You are on page 1of 7

AGREEMENT ON PROVISION OF SERVICE

一時利用契約書
HỢP ĐỒNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
No./ Số: [*]

This Agreement on Provision of Service (this “Agreement”) is entered into and shall be effective on the following date between:
2021/01/20 本一時利用契約書(以下「本契約」という)は、下記の当事者らの間で、次の日時に締結され効力を発す
るものとする。
Hợp Đồng Cung Cấp Dịch Vụ này (“Hợp Đồng” này) được ký kết và sẽ có hiệu lực vào ngày dưới đây, bởi và giữa:
Ngày 20 tháng 1 năm 2021 (the “Effective Date” / 以下「発効日」という / “Ngày có hiệu lực”)

Service’s Provider /サービス提供者/ Bên : KAMICHIKU VIETNAM JOINT STOCK COMPANY


cung cấp dịch vụ CÔNG TY CỔ PHẦN KAMICHIKU VIỆT NAM
Corporate Registration No./ 企業登録番号 : No.: 0108081491 issued by the Hanoi’s Department of Planning and
/Giấy đăng ký doanh nghiệp số Investment on 04/12/2017
0108081491 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 04/12/2017
Head office/本社住所/Địa chỉ văn phòng : 44/4 Van Bao, Ngoc Khanh Ward, Ba Dinh District, Ha Noi city, Viet Nam
44/4 phố Vạn Bảo, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam
Legal representative/ 法 的 代 表 者 / Người : Mr. Dinh Nhat Tan
đại diện theo pháp luật Ông Đinh Nhật Tân
Title/役職/Chức vụ : Chairman / Chủ tịch

And/及び/và

Service’s User / サービス利用者 /Bên sử MARKUS VIETNAM JOINT STOCK COMPANY


:
dụng dịch vụ CÔNG TY CỔ PHẦN MARKUS VIỆT NAM
Corporate Registration No. or Passport No. / : No.: 0107287436
企業登録番号又はパスポート番号 / Số Mã số Thuế: 0107287436
giấy chứng nhận ĐKKD hoặc Số hộ chiếu
Head office or Home Address / 本社住所又 : No. 10, Alley 72, Lane 1150, Lang Road, Lang Thuong Ward, Dong Da
は現住所/Địa chỉ công ty hoặc nhà riêng District, Hanoi City, Vietnam
Số 10, ngách 72, ngõ 1150, Đường Láng, Phường Láng Thượng, Quận Đống
Đa, Hà Nội, Việt Nam
Legal representative/法的代表者/Người đại : Mr. Nguyen Quang Huy
diện theo pháp luật Ông Nguyễn Quang Huy
Title/役職/Chức vụ : Deputy Director/ Phó giám đốc

(Service’s Provider and Service’s User hereinafter shall be referred collectively as the “Parties” and individually as a “Party”).
(サービス提供者及びサービス利用者を以下総称して「両当事者」、個別に「当事者」という)
(Bên sử dụng dịch vụ và Bên cung cấp dịch vụ sau đây được gọi chung là “Các bên” và gọi riêng là một “Bên”).

WHEREAS,
以下、証する。
XÉT THẤY,
1. The Service’s Provider has the right to operate Kyushu Promotion Center (“KPC”) having address at Villa A3, 73 Van
Bao, Ngoc Khanh, Ba Dinh, Hanoi, Vietnam. The Service’s Provider is offering the event organization packages for
meetings holding in KPC.
サービス提供者は、Villa A3, 73 Van Bao, Ngoc Khanh, Ba Dinh, Hanoi, Vietnamに所在する九州プロモーション
センター(「KPC」)を所有している。サービス提供者はKPC内でも集会のためのイベント開催パッケージ
を提供している。
Bên cung cấp dịch vụ có quyền điều hành Trung tâm xúc tiến Kyushu (“KPC”) có địa chỉ tại Biệt thự A3, 73 Vạn Bảo,
Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam. Bên cung cấp dịch vụ đang cung cấp các gói tổ chức sự kiện cho các cuộc họp
tổ chức ở KPC.
2. Service’s User has interest in and wish to hold a conference in KPC.
サービス利用者はKPC内で会議することの需要があり、これを希望している。
Bên sử dụng dịch vụ quan tâm và muốn tổ chức hội nghị ở KPC.

NOW, THEREFORE, Parties mutually agree to enter into this Agreement with the terms and conditions stated herein.
よって、両当事者は下記の条件に従って相互に本契約を締結することに同意する。
NAY, DO ĐÓ, Các Bên cùng đồng ý ký kết Hợp Đồng này với các điều khoản và điều kiện được nêu sau đây.

1
Article 1. EVENT ORGANIZATION PACKAGE
第1条 イベント開催パッケージ
Điều 1. GÓI TỔ CHỨC SỰ KIỆN
1.1 Scope of event organization
イベント開催の範囲
Phạm vi tổ chức sự kiện

Date/Time Event Space Setup Style Unit Price(VND)


日付/時間 イベントスペース 配置様式 単価(VND)
Ngày/Thời gian Không gian sự kiện Hình thức sắp xếp Đơn giá (VND)
Classroom
23rd January KPC Event Space 60 Event Chairs 1.175.000 / hour
4 Micros

1.2 Event organization package includes:


イベント開催パッケージの内容
Gói tổ chức sự kiện bao gồm:
 Use of KPC event space from 14:00 to 18:00 on 23rd January, 2021 throughout the period of the event;
2021年1月23日14時から18時までのイベント期間中にKPCイベントスペースを使用すること。
Sử dụng không gian sự kiện KPC từ [14:00] tới [18:00] trong suốt thời gian diễn ra sự kiện;
 Self-service Tea & Coffee is available;
紅茶、コーヒーのセルフサービス。
Có sẵn trà và cà phê tự phục vụ;
 Set up in accordance with the requirements of the Service’s User;
サービス利用者の要望に従った準備。
Sắp xếp theo yêu cầu của Bên sử dụng dịch vụ;
 Complimentary 02 wireless microphones and speaker (if required) ;
無料でのワイヤレスマイク2本とスピーカーの使用(必要がある場合)。
Miễn phí 02 mix không dây và loa (theo yêu cầu) ;
 Complimentary projector, projector screen, and cables.
無料でのプロジェクター、スクリーン及びケーブルの使用。
Miễn phí máy chiếu, màn hình máy chiếu và dây cáp.

Article 2. SERVICE CHARGE, DEPOSIT AND EXTRA CHARGES


第2条 サービス料金、デポジット及び追加費用
Điều 2. GIÁ DỊCH VỤ, ĐẶT CỌC VÀ CÁC KHOẢN PHÁT SINH THÊM
2.1 Currency of payment: All rates outlined in this Agreement are in Viet Nam Dong (VND).
支払通貨:本契約に記載される全ての価格はベトナムドン(VND)とする。
Đồng tiền thanh toán: Tất cả các khoản tiền nêu trong Hợp Đồng này là theo mệnh giá Việt Nam Đồng (VND).
2.2 Deposit: 100% deposit (estimated Service Charge Only) is required to be made upon signing of this Agreement.
デポジット:(サービス料金のみの)100%のデポジットの支払が本契約の締結時に要求される。
Đặt cọc: Yêu cầu đặt cọc 100% (cho Giá Dịch Vụ dự tính) sau khi ký kết Hợp Đồng này.
2.3 Extra charges: Extra charges (if any) shall be confirmed and agreed by Parties in writing and be settled at the end of the
event.
追加費用:追加費用(もしあれば)は両当事者で確認及び書面にて合意され、イベント終了時に支払われる。
Các khoản phát sinh thêm: Các khoản phát sinh (nếu có) sẽ được xác nhận và thống nhất bởi Các Bên bằng văn bản và
được thanh toán ngay sau khi sự kiện kết thúc.
2.4 Total estimated Service Charge: The total amount is estimated only, the actual Service Charge that the Service’s User
needs to pay may be changed based on additional actual consumption.
想定合計サービス料金:合計金額は専ら想定のものであり、サービス利用者が支払うべき実際のサービス料金は実際
の追加利用に基づいて変更される。
Tổng Giá Dịch Vụ dự tính: Chi phí ở đây chỉ là chi phí tạm tính, Giá Dịch Vụ thực tế mà khách cần phải trả có thể thay
đổi dựa trên số lượng thực tế phát sinh thêm.

Description Unit Price (VND) Hours Number of days Total Amount (VND)
詳細 単価(VND) 時間 日数 合計金額(VND)
Nội dung dịch vụ Số lượng Số ngày
Giá đơn vị(VND) Tổng giá trị (VND)
KPC Event Space
1.175.000 /hour 4 hours 1 day 4.700.000

2
Subtotal (Excluding 10% VAT)
4.700.000
小計(VAT10%別)
Tổng chi phí (chưa bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng)
10% VAT 470.000
10% thuế giá trị gia tăng
Total (Including 10% VAT ) 5.170.000
合計(VAT10%込)
Tổng chi phí (bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng)

Article 3. PAYMENT
第3条 支払
Điều 3. THANH TOÁN
The payment under this Agreement shall be made in accordance with Article 2 herein in form of bank transfer to the following
bank account:
本契約に基づく支払は第2条に従って下記の銀行口座への銀行送金によって実施しなければならない。
Việc thanh toán theo Hợp Đồng này sẽ được thực hiện theo quy định tại Điều 2 Hợp Đồng này theo hình thức chuyển khoản ngân
hàng vào tài khoản ngân hàng dưới đây:

Account Name : CTCP KAMICHIKU VIET NAM


口座名
Tên tài khoản
Account Number : 2032025-001(VND)
口座番号
Số tài khoản
Name of Bank : Indovina Bank Ltd (IVB) Dong Da Branch
銀行名
Tên ngân hàng
Address : No. 519 Kim Ma, Ngoc Khanh Ward, Ba Dinh District, Hanoi City
住所 Số 519 Kim Mã, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội
Địa chỉ
Swift Code : IABBVNVX
スウィフトコード
Mã Swift

Article 4. CANCELLATION CHARGE FOR ENTIRE OR PARTIAL OF EVENT


第4条 イベントの全部又は一部のキャンセル料金
Điều 4. PHÍ HỦY CHO TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN SỰ KIỆN
After this Agreement is signed, should the Service’s User who has made a booking at KPC wishes to cancel the event, the
following cancellation charges will be applied:
本契約の締結後にKPCを予約したサービス利用者がイベントの中止を希望する場合、以下のキャンセル料金が発生
する。
Sau khi Hợp Đồng này được ký, nếu Bên sử dụng dịch vụ đã đặt trước tại KPC muốn hủy sự kiện, các khoản phí hủy sau sẽ
được áp dụng:

Preceding informed Days Ratio of cancelation charge


通知日 キャンセル料金
Số ngày báo trước Tỷ lệ phí hủy
2 days after signing the Agreement 100% total estimated Service Charge
本契約の締結日後2日 想定合計サービス料金の100%
2 ngày sau khi ký Hợp Đồng này 100% tổng Giá Dịch Vụ dự tính

Article 5. RIGHTS AND OBLIGATIONS OF THE SERVICE’S USER


第5条 サービス利用者の権利及び義務
Điều 5. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ
5.1 The Service’s User shall inform the Service’s Provider the name of contractor (if any), time, list of equipment will be
used for event.
サービス利用者はサービス提供者の契約者名(もしあれば)、時間、イベントに使用予定の機材リストの情
報を提供しなければならない。
Bên sử dụng dịch vụ phải báo trước cho Bên cung cấp dịch vụ về thông tin đơn vị nhà thầu (nếu có), thời gian và danh
sách các trang thiết bị sẽ được sử dụng cho sự kiện.
5.2 At the end of the event, the Service’s User must immediately transfer all materials and garbage from KPC event space,
3
clean the areas that were used (i.e. for decoration, the collection area, banners) and return a good state of KPC event
space to the Service’s Provider.
イベント終了時、サービス利用者は直ちに全ての書類及びごみをKPCイベントスペースより撤去し、使用し
た場所を清掃し(飾り付け、集合場所、バナー等)、サービス提供者に KPCイベントスペースを良好な状態
で引き渡さなければならない。
Khi kết thúc sự kiện, Bên sử dụng dịch vụ phải chuyển ngay các vật liệu và rác thải ra khỏi không gian sự kiện KPC, dọn
dẹp khu vực đã được sử dụng (ví dụ: cho trang trí, khu vực thu gom, biểu ngữ) và trả lại không gian sự kiện KPC sạch sẽ
cho Bên cung cấp dịch vụ.
5.3 The Service’s User is responsible for compensating any direct or indirect damage caused by the Service’s User or third
party (contractor) who are appointed by the Service’s User when using the Service’s Provider’s facilities.
サービス利用者は、サービス利用者又はサービス利用者によって指名された第三者(契約者)がサービス提
供者の設備を使用する際に直接又は間接の損害を発生させた場合には、これを補償しなければならない。
Bên sử dụng dịch vụ có trách nhiệm bồi thường về bất kì thiệt hại trực tiếp hoặc gián tiếp gây ra từ Bên sử dụng dịch vụ
hoặc bên thứ ba (nhà thầu) được Bên sử dụng dịch vụ chỉ định khi sử dụng cơ sở vật chất của Bên cung cấp dịch vụ.
5.4 The Service’s User is responsible to make payment fully and on time. In case the Service’s User makes the late payment
in accordance with this Agreement, the Service’s User shall pay the interest for late payment with the late interest is
20%/year and the Service’s Provider is entitled to terminate this Agreement and request the Service’s User to pay
compensation for this termination (if any).
サービス利用者はサービス料金を十分且つ適時に支払わなければならない。サービス利用者が本契約に従っ
た支払に遅れた場合、サービス利用者は年 20%の割合による遅延利息を支払わなければならず、サービス提
供者は本契約を終了し、サービス利用者に対して当該終了の補償を支払うように請求することができる(も
しあれば)。
Bên sử dụng dịch vụ có trách nhiệm thực hiện việc thanh toán đầy đủ và đúng thời hạn. Trong trường hợp Bên sử dụng
dịch vụ chậm thanh toán theo quy định tại Hợp Đồng này, Bên sử dụng dịch vụ sẽ phải trả khoản tiền lãi chậm trả cho
việc thanh toán này với lãi suất chậm trả là 20%/năm và Bên cung cấp dịch vụ hoàn toàn có quyền chấm dứt Hợp Đồng
này và yêu cầu Bên sử dụng dịch vụ bồi thường cho việc chấm dứt này (nếu có).
5.5 Other rights and obligations in accordance with the laws and this Agreement.
法令及び本契約に従ったその他の権利及び義務。
Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định pháp luật và Hợp Đồng này.

Article 6. RIGHTS AND OBLIGATIONS OF THE SERVICE’S PROVIDER


第6条 サービス提供者の権利及び義務
Điều 6. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ
6.1 In case of any change in the event requirements, the Service’s Provider is entitled to revise and/or change the charges to
meet minimum spending for an event, or reassign the rooms suitable for requirements of the Service’s User.
イベント条件の如何なる変更がある場合、サービス提供者は、イベントのための費用を最低限に抑えるよう
に料金を訂正及び/若しくは変更し、又はサービス利用者の要望に適した部屋を再度割り当てることができる。
Trong trường hợp có bất ký sự thay đổi nào về yêu cầu của sự kiện, Bên cung cấp dịch vụ có quyền rà soát và/hoặc thay
đổi lại giá tiền để đủ chi phí tối thiểu phục vụ cho sự kiện; hoặc thay đổi địa điểm phòng để phù hợp với yêu cầu của Bên
sử dụng dịch vụ.
6.2 The Service’s Provider reserves the right to refuse the set up or use of equipment supplied in its premises if the equipment
supplied do not meet safety standards required or otherwise be deemed unsuitable for usage.
サービス提供者は、提供された機材が要求される安全基準を満たさず又は安定的に利用することができない
と判断される場合、使用場所内での提供機材の準備又は使用を拒否することができる。
Bên cung cấp dịch vụ có quyền từ chối việc lắp đặt hoặc sử dụng các thiết bị được cung cấp trong khuôn viên của Bên
cung cấp dịch vụ nếu các thiết bị được cung cấp không đáp ứng tiêu chuẩn an toàn cần thiết hoặc được coi là không phù
hợp cho việc sử dụng.
6.3 Other rights and obligations in accordance with the laws and this Agreement.
法令及び本契約に従ったその他の権利及び義務。
Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định pháp luật và Hợp Đồng này

Article 7. DAMAGES
第7条 損害
Điều 7. THIỆT HẠI
7.1 If the event space or any part thereof is damaged or destroyed by the negligence or the fault of the Service’s User, its
employees, customers or contractors, the Service’s User shall be liable to the Service’s Provider for the entire cost of
restoration of the damaged property to the previous condition and shall be liable for damages incurred to the Service’s
Provider.
イベントスペース又はその一部がサービス利用者、その従業員、顧客又は契約者の懈怠又は瑕疵により損傷
又は破壊された場合、サービス利用者は損傷した資産を従前の状態に修繕するための全ての費用をサービス
提供者に支払わなければならず、サービス提供者が被った損害を補償しなければならない。
Nếu không gian sự kiện hoặc bất kỳ phần nào của không gian sự kiện bị hư hỏng hoặc bị phá hủy do sơ suất hoặc lỗi của
Bên sử dụng dịch vụ, nhân viên, khách hàng hoặc nhà thầu của Bên sử dụng dịch vụ, Bên sử dụng dịch vụ phải chịu trách
nhiệm với Bên cung cấp dịch vụ cho toàn bộ chi phí phục hồi tài sản bị thiệt hại trở về hiện trạng trước đó và phải chịu
trách nhiệm cho các thiệt hại phát sinh đối với Bên cung cấp dịch vụ.
7.2 The Service’s User shall use event space at its own risk and agree that in no event shall the Service’s Provider be liable to
4
the Service’s User for any special, incidental, or consequential damages, whether or not the Service’s Provider has been
advised of the possibility of such damages.
サービス利用者は自己の危険負担によりイベントスペースを使用するものとし、サービス提供者が損害の可
能性について通知されたか否かにかかわらず、サービス提供者は如何なる特別、付随的又は間接的損害を負
わないものとする。
Bên sử dụng dịch vụ phải tự chịu rủi ro khi sử dụng không gian sự kiện và đồng ý rằng trong mọi trường hợp, Bên cung
cấp dịch vụ không chịu trách nhiệm với Bên sử dụng dịch vụ đối với bất kỳ thiệt hại đặc biệt, ngẫu nhiên hoặc do hậu
quả nào, cho dù Bên cung cấp dịch vụ có được thông báo về khả năng thiệt hại đó hay không.

Article 8. FORCE MAJEURE


第8条  不可抗力
Điều 8. BẤT KHẢ KHÁNG
8.1 Either party shall be relieved of its obligations hereunder in the event and to the extend its performance of this Agreement
is delayed or prevented in whole or in part by cause beyond its control, including, without limitation, Acts of God,
change of law, war, civil unrest, fire, flood, earthquake, or explosion, sale, nationalization or expropriation of KPC,
necessary and essential construction to KPC, seizure of KPC under legal process, strikes, lockouts or work stoppages or
any other circumstances beyond the control that makes it impossible or impracticable to hold the event as scheduled. In
no event will the preceding paragraph relieve the Service’s User of its obligation to make payment in accordance with
this Agreement.
天災、法令の変更、戦争、暴動、火災、洪水、地震、爆発、 KPCの売却、国有化若しくは回収、KPCの必要
且つ不可欠な建設、法的手続に基づくKPCの差押え、ストライキ、ロックアウト、その他の合理的支配を超
えるイベントを予定通りに開催することを不可能又は実行不可能にする状況を含むがこれに限られない当事
者の支配を超える原因によって、本契約に基づく義務の全部又は一部の履行が遅滞し又は妨げられた場合、
いずれの当事者も本契約の履行の範囲において本契約に基づき義務から免れる。 
Mỗi bên được miễn trừ nghĩa vụ theo Hợp Đồng này trong trường hợp việc thực hiện Hợp Đồng này bị ngưng trệ hoặc
ngăn cản toàn phần hoặc một phần gây ra bởi những lí do nằm ngoài tầm kiểm soát bao gồm nhưng không giới hạn thiên
tai, sự thay đổi của pháp luật, chiến tranh, tình trạng bất ổn dân sự, hỏa hoạn, lũ lụt, động đất hoặc cháy nổ, việc bán,
quốc hữu hóa hoặc tước đoạt của KPC, việc xây dựng cần thiết và thiết yếu đối với KPC, việc KPC bị thu giữ theo quy
trình xử lí pháp luật, đình công, đóng cửa hoặc ngừng làm việc hoặc bất kỳ trường hợp nào khác ngoài sự kiểm soát
khiến cho không thể tổ chức sự kiện theo kế hoạch. Trong bất kỳ trường hợp nào điều khoản trên sẽ không giải phóng
Bên sử dụng dịch vụ khỏi nghĩa vụ thanh toán theo Hợp Đồng này.
8.2 However, in case the Force Majeure causes the failure to hold the event as scheduled for a period of more than 2
consecutive months, each Party may notify the other Party to terminate this Agreement. In this case, the Parties will
jointly agree to resolve the issue of remittance of amounts previously paid by the Service’s User.
ただし、不可抗力が連続2ヶ月以上にわたってイベントを予定通りに開催することを阻害した場合、各当事者
は相手方に通知することにより本契約を終了することができる。
Tuy nhiên, trường hợp Sự kiện bất khả kháng gây ra việc không tổ chức được sự kiện theo đúng kế hoạch trong một
khoảng thời gian 2 tháng liên tiếp, mỗi Bên có thể thông báo cho Bên còn lại để chấm dứt Hợp đồng này. Trong trường
hợp này, Các Bên sẽ cùng nhau thống nhất giải quyết vấn đề chuyển trả các khoản tiền mà Bên sử dụng dịch vụ đã thanh
toán trước đó.

Article 9. CONFIDENTIALITY
第9条 機密保持
Điều 9. BẢO MẬT
9.1 Parties shall always keep confidential (and to procure that its employees and agents shall keep confidential) any
confidential information which one Party may acquire in relation to the business, operations and affairs related to KPC
which shall include the pricing rates and the terms of this Agreement unless otherwise agreed to in writing by Parties,
and shall not use or disclose such information except with the consent of the remaining party or in accordance with the
order of a court of competent jurisdiction.
両当事者は、一方当事者が価格及び本契約の条件を含むKPCに関連する事業、運営、事項に関して取得する
可能性のあるあらゆる機密情報を、両当事者の書面による合意のない限り、常に機密として保持しなければ
ならず(且つその従業員及び代理人に機密として保持させ)、相手方の同意がある場合又は管轄権を有する
裁判所の決定に従う場合を除き当該情報を開示してはならない。
Các Bên sẽ luôn luôn giữ bí mật (đảm bảo nhân viên và đại diện của mình có trách nhiệm tương tự) bất kỳ thông tin mà
một Bên có thể có được trong mối quan hệ với các doanh nghiệp, các hoạt động và các vấn đề liên quan đến KPC trong
đó bao gồm các mức giá và các điều khoản của Hợp Đồng này, trừ khi Các Bên có thoả thuận khác bằng văn bản, và
không được sử dụng hoặc tiết lộ những thông tin như vậy trừ khi có sự đồng ý của bên còn lại hoặc theo lệnh của tòa án có
thẩm quyền.
9.2 The confidentiality obligation hereof shall continue without limit in point of time but shall cease to apply to any
information coming into the public domain after it is disclosed due to causes not attributable to the receiving Party. 2 本
契約に基づく機密保持義務は期間制限なく存続するが、受領した当事者の責めに帰すべき事由によることな
く当該情報の開示後に公知となった場合には適用されなくなるものとする。
Nghĩa vụ bảo mật thông tin trong Hợp Đồng này sẽ được tiếp tục mà không giới hạn về thời gian nhưng không áp dụng
cho bất kỳ thông tin đã trở thành thông tin công cộng sau khi được tiết lộ không phải do Bên nhận thông tin.
9.3 The confidentiality obligation hereof shall not be applied to cases where any relevant governmental authority requests to
disclose the information in accordance with the Laws of Vietnam. However, in such case, either Party must notify to the
5
other Party prior to the disclosure.
本契約に基づく機密保持義務は、関連政府機関がベトナム法令に従って開示を要求した情報に対しては適用
されないものとする。ただし、この場合、いずれの当事者も相手方に事前に開示の通知をしなければならな
い。
Nghĩa vụ bảo mật theo Điều này sẽ không được áp dụng cho các trường hợp cơ quan nhà nước liên quan yêu cầu tiết lộ
thông tin theo quy định của Pháp Luật Việt Nam. Tuy nhiên, trong trường hợp này, mỗi Bên phải thông báo cho Bên còn
lại trước khi tiết lộ.
9.4 With a written consent of the other Party, a Party may disclose information to a third party that needs to know such
information to enable such Party to perform its obligations under this Agreement. In this case, such Party shall ensure
that such third party complies with the confidentiality obligation set forth in this Article, and in case such third party
breaches such obligation, the relevant Party shall be responsible to the other Party.
相手方の書面による同意により、いずれの当事者も本契約に基づく義務を履行させるために必要な範囲で機
密情報を第三者に開示することができる。この場合、その者は当該第三者が本条に規定される機密保持義務
を遵守することを保証しなければならず、第三者が機密保持義務に違反した場合には関連当事者は相手方に
対して責任を負うものとする。
Với sự đồng ý bằng văn bản của Bên còn lại, một Bên có thể tiết lộ thông tin cho bên thứ ba cần biết thông tin để Bên đó
thực hiện nghĩa vụ của mình theo Hợp Đồng này. Trong trường hợp này, Bên đó bảo đảm bên thứ ba tuân thủ nghĩa vụ
bảo mật quy định tại Điều này, và nếu bên thứ ba vi phạm nghĩa vụ này, Bên có liên quan sẽ chịu trách nhiệm với Bên
còn lại.

Article 10: LANGUAGE, GOVERNING LAW AND DISPUTE RESOLUTION


第10条 言語、準拠法及び紛争解決
Điều 10: NGÔN NGỮ, LUẬT ĐIỀU CHỈNH VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
10.1 This Agreement is made in the English, Japanese and Vietnamese. If there is any inconsistency among languages, the
English text shall prevail.
本契約は英語、日本語及びベトナム語で締結される。言語間に齟齬がある場合、英語版が優先する。
Hợp Đồng này được lập bằng tiếng Anh, tiếng Nhật và tiếng Việt. Trường hợp có bất kỳ sự bất đồng nào giữa các ngôn
ngữ, bản tiếng Anh sẽ được ưu tiên áp dụng.
10.2 This Agreement shall be governed by and construed in accordance with the laws of Vietnam.
本契約はベトナム法に準拠し、ベトナム法に従って解釈される。
Hợp Đồng này được điều chỉnh và giải thích theo pháp luật Việt Nam.
10.3 All disputes, controversies or differences which may arise between the parties hereto, out of or in relation to or in
connection with this Agreement shall firstly be resolved by negotiation between the Parties. Disputes which cannot be
resolved by negotiation shall be exclusively brought before a competent court of the first instance located in Hanoi. The
decision of the court shall be final which Parties shall obey. The non-prevailing Party shall bear the costs of the dispute
resolution.
本契約から又は本契約に関連して、本契約の当事者間で発生する可能性のあるすべての紛争、論争、又は差異は、最
初に両当事者間の交渉により解決されるものとする。交渉で解決できない紛争は、ハノイにある第一審の管轄裁判所
に独占的に提起されるものとする。裁判所の決定は、両当事者が従う最終的なものとする。敗訴当事者は、紛争解決
の費用を負担するものとする。
Tất cả các tranh chấp, tranh cãi hoặc khác biệt phát sinh giữa các bên theo quy định tại Hợp Đồng này, phát sinh từ hoặc
liên quan đến Hợp Đồng này trước tiên sẽ được giải quyết bằng thương lượng giữa Các Bên. Tranh chấp không thể giải
quyết bằng thương lượng sẽ được đưa ra trước tòa án có thẩm quyền sơ thẩm tại Hà Nội. Phán quyết của tòa án sẽ là
quyết định cuối cùng mà Các Bên phải tuân theo. Bên thua kiện phải chịu chi phí giải quyết tranh chấp.

Article 11: OTHER TERMS OF AGREEMENT


第11条 その他の契約条件
Điều 11: ĐIỀU KHOẢN KHÁC CỦA HỢP ĐỒNG
11.1 This Agreement shall not be modified, amended or changed except mutually agreed by Parties. All modifications,
amendments or change of this Agreement shall be made in writing and signed by the Parties. This writing will be
integral part of this Agreement.
本契約は両当事者による相互の合意によってのみ訂正、修正又は変更されるものとする。本契約の全ての訂
正、修正又は変更は書面で作成され、両当事者によって締結されるものとする。この書面は本契約の一部と
なる。
Hợp Đồng này sẽ không được thay đổi, sửa chữa trừ khi được Các Bên đồng thuận. Tất cả mọi thay đổi hoặc sửa chữa
Hợp Đồng này sẽ được lập thành văn bản và được ký bởi Các Bên. Văn bản này là một phần không thể tách rời của Hợp
Đồng này.
11.2 The Parties shall not assign its rights under this Agreement or grant the rights under this Agreement to any other party.
当事者らは他者に対して本契約に基づく権利を譲渡し、又は許可してはならない。
Các Bên không được chuyển nhượng các quyền của mình theo Hợp Đồng này hoặc trao các quyền theo Hợp Đồng này
cho bất kỳ bên nào khác.
11.3 Should any provision of this Agreement be deemed to contradict the laws, such provision shall be deemed null and void,
but other provisions of this Agreement shall remain in force.
本契約の条項が法令に違反する場合、当該条項は無効とみなされるが、本契約のその他の条項は有効なまま
となる。
Nếu bất kỳ điều khoản nào của Hợp Đồng này được coi là mâu thuẫn với quy định pháp luật, thì điều khoản đó sẽ được
6
coi là vô hiệu, nhưng các điều khoản khác của Hợp Đồng này sẽ vẫn có hiệu lực.
11.4 This Agreement is made into two (02) originals with equal validity. Each of the Parties shall keep one (01) original.
本契約は同等の有効性を有する原本が二(2)部作成される。各当事者はそれぞれ原本一(1)部を保管する。
Hợp Đồng này được lập thành hai (02) bản gốc có giá trị pháp lý như nhau. Mỗi Bên giữ một (01) bản gốc.

IN WITNESS WHEREOF, the Parties hereto have executed this Agreement on the date stated at the first page and this Agreement
shall be effective from that date.
以上の証として、両当事者は冒頭記載の日付において本契約を締結し、本契約は同日より効力を発するものとする。
ĐỂ LÀM BẰNG CHỨNG, Các Bên theo đây ký kết Hợp Đồng này vào ngày được đề cập tại trang đầu tiên và Hợp Đồng này có
hiệu lực kể từ ngày đó.

Signature of the Service’s Provider \Signature of the Service’s User


サービス提供者代表者の署名 サービス利用者代表者の署名
Chữ ký của Đại Diện Bên cung cấp dịch vụ Chữ ký của Đại Diện Bên sử dụng dịch vụ

You might also like