You are on page 1of 19

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

KHOA CÔNG NGHỆ


BỘ MÔN KỸ THUẬT CƠ KHÍ
PHÒNG THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT NHIỆT

NỘI DUNG THỰC HÀNH D:

THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT

Nhóm TH:…………

Họ và tên SV:……………………………………………………………..

Điểm báo cáo Họ tên và chữ ký của CBHD


Điểm số Điểm chữ

Học kỳ 1
Năm học 2021-2022
THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT KIỂU NGĂN CÁCH

1. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM


Mục đích bài thí nghiệm là giúp sinh viên tìm hiểu và tính toán quá trình truyền nhiệt
của thiết bị trao đổi nhiệt loại ngăn cách với các kiểu ống xoắn, vỏ bọc và ống (ống chùm),
tấm và khung (tấm bản); đồng thời xác định tổn thất nhiệt của các thiết bị trao đổi nhiệt.
2. THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
Mô hình thiết bị:

: đường nước nóng (từ dưới lên – cố định)

: đường nước lạnh, có thể thay đổi chiều chuyển động.

 E1: thiết bị trao đổi nhiệt kiểu ống xoắn


 E2: thiết bị trao đổi nhiệt kiểu vỏ bọc và ống
 E3: thiết bị trao đổi nhiệt kiểu tấm và khung
 FI1: lưu lượng kế từ để đo lưu lượng dòng lạnh, lưu lượng (G2) 0-1000L/h,
 FI2: lưu lượng kế từ để đo lưu lượng dòng nóng, lưu lượng (G1) 0-1000L/h
 FV1: Van điều khiển nén khí, điều khiển lưu lượng dòng lạnh
 FV2: Van điều khiển nén khí, điều khiển lưu lượng dòng nóng
Mô tả:
PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 1
Thiết bị ống xoắn:
Ðường kính ống lớn (ngoài):
Dn = 105 mm Dt = 100 mm
Ðường kính trong ống xoắn (ống xoắn chia làm ba ống song song):
Dn1 = 90 mm Dn2 = 64 mm
Dn3 = 36 mm
Ðường kính ngoài ống xoắn:
Dn1 = 38/3.14 = 11mm Dn2 = 32/3.14 = 9 mm
Dn3 = 30/3.14 = 7 mm
Tổng diện tích bề mặt trao đổi nhiệt: 0.6 m2
Thiết bị vỏ bọc và ống (ống bọc, ống chùm):
Dn = 105 mm Dt = 100 mm
Số ống: 16 đường kính ống: 14 x 1 mm
số tấm chặn: 5 khoảng cách hai tấm chặn: 150 mm
bước ống: t = 19 mm Chiều dài ống: L = 960 mm
Tổng diện tích bề mặt trao đổi nhiệt: 0.6 m2
Thiết bị tấm và khung (tấm bản)
Gồm nhiều tấm ghép chung trên một khung, dòng nóng và lạnh chảy xen kẽ trên các đĩa
kế tiếp nhau. Tổng diện tích bề mặt trao đổi nhiệt: 0.6 m2
3. LÝ THUYẾT THÍ NGHIỆM
* Nhiệt lượng do dòng nóng nhả ra
Q1 = G1(/3600)cp1(t1’ – t1”) = G1(/3600)cp1 t1 W
* Nhiệt lượng do dòng lạnh thu vào
Q2 = G2(/3600)cp2(t2’ – t2”) = G2(/3600)cp2 t2 W
trong đó: G: lưu lượng khối lượng của nước, L/h
cp: nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của nước; kj/kg.độ
: Khối lượng riêng của nước; kg/m3
- Hiệu suất sử dụng nhiệt của thiết bị
=Q2/Q1*100(%)
*Chênh lệch nhiệt độ trung bình logarit:
- Trường hợp song song cùng chiều hoặc ngược chiều (đơn giản):
tmax  tmin
ttb  độ
t
ln max
tmin
với t của 2 dòng, (ở) đầu vào và ra, đầu nào lớn là tmax

PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 2
(tmax - tmin) < 2, hoặc nhiệt độ của các chất lỏng biến thiên theo qui luật tuyến tính
thì tính nhiệt độ trung bình theo số học.
- Trường hợp phức tạp:
ttb’ = ttb đơn giản . t
Tham khảo cách tính P, R và tra giản đồ tìm t ở trang VIII-7, bài giảng Truyền
nhiệt.
* Hệ số truyền nhiệt k:
k = Q/(F. ttb) W/m2.độ
trong đó: Q: nhiệt lượng dòng lạnh thu được, W
F: Bề mặt trao đổi nhiệt, m2
4. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM
Thí nghiệm 1: Thiết bị trao đổi nhiệt ống xoắn:
a. Trường hợp cùng chiều:
- Kiểm tra áp suất bình cao áp. - Kiểm tra bình nước nóng.
- Mở van cấp, van xả nước lạnh. - Đóng tất cả các van.
- Bật công tắc điện trở đun nước, công tắc máy.
- Mở phần mềm khảo sát MOD.SW- SCTA/EV.
- Mở các van V1, V4, V8, V9, V5.
- Mở van nước lạnh qua cách điều khiển bằng tay van khí FV1 để cố định lưu lượng
dòng lạnh G1 khoảng 500L/h.
- Mở van nước nóng qua cách điều khiển bằng tay van khí FV2 để thay đổi lưu lượng
dòng nóng G2 từ 500  800 L/h. (ứng với mỗi giá trị lưu lượng dòng lạnh thay đổi 4 lần giá
trị dòng nóng). Ứng với mỗi cặp giá trị lưu lượng dòng nóng và dòng lạnh, sau thời gian ổn
định ghi lại giá trị nhiệt độ vào và ra của dòng nóng và dòng lạnh.
- Lặp lại thí nghiệm bằng cách tăng dần lưu lượng dòng lạnh G1 và thay đổi lưu lượng
dòng nóng G2 giống như trên.
Bảng 1: Số liệu thí nghiệm
Lần G1 (L/h) G2 (L/h) t1’, oC t1”, oC t2’, oC t2”, oC
1 8 36.6 30.6 57.7 63.2
2 10 35.5 30.5 59.4 63
8
3
4
1 8 34.4 30.3 56.3 63.1
2 10 34.5 30.3 58.9 63.2
10
3
4
1 8 33.4 30.1 56.3 62.9
16
2 10 35.6 30.2 57.6 63.9
PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 3
3
4
Bảng 2: Kết quả tính toán
G1 G2 Q1,W Q2,W , % t max , tmin , ttb , k,
Lần (L/h) (L/h)
o
C o
C o
C W/m2.độ
1 8
2 10
8
3
4
1 8
2 10
10
3
4
1 8
2 10
16
3
4

Nhận xét về sự thay đổi nhiệt lượng trao đổi, hiệu suất, hệ số truyền nhiệt?
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
b. Trường hợp ngược chiều
- Tắt công tắc bơm. - Đóng tất cả các van.
- Mở phần mềm khảo sát mod. SW- SCTA/EV.
- Mở các van V1, V6, V9, V8, V7.
- Mở công tắc bơm.
- Mở van nước lạnh qua cách điều khiển bằng tay van khí FV1 để cố định lưu lượng
dòng lạnh G1 khoảng 500L/h.
- Mở van nước nóng qua cách điều khiển bằng tay van khí FV2 để thay đổi lưu lượng
dòng nóng G2 từ 500  800 L/h. (ứng với mỗi giá trị lưu lượng dòng lạnh thay đổi 4 lần giá

PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 4
trị dòng nóng). Ứng với mỗi cặp giá trị lưu lượng dòng nóng và dòng lạnh, sau thời gian ổn
định ghi lại giá trị nhiệt độ vào và ra của dòng nóng và dòng lạnh.
- Lặp lại thí nghiệm bằng cách tăng dần lưu lượng dòng lạnh G1 và thay đổi lưu lượng
dòng nóng G2 giống như trên.
Bảng 3: Số liệu thí nghiệm
Lần G1 (L/h) G2 (L/h) t1’, oC t1”, oC t2’, oC t2”, oC
1 8 35.7 30.3 57.6 62.6
2 10 36.2 30.3 59.3 63.3
8
3
4
1 8 34.8 30.3 56.3 62.7
2 10 34.9 30.3 58.1 62.3
10
3
4
1 8 33.7 30.2 56.5 63
2 10 34.5 30.2 57.8 62.6
16
3
4

Bảng 4: Kết quả tính toán


G1 G2 Q1,W Q2,W , % t max , tmin , ttb , k,
Lần
o
C o
C o
C W/m2.độ
(L/h) (L/h)
1 8
2 10
8
3
4
1 8
2 10
10
3
4
1 8
2 10
16
3
4

Nhận xét về sự thay đổi nhiệt lượng trao đổi, hiệu suất, hệ số truyền nhiệt? So sánh với
trường hợp cùng chiều?
..........................................................................
..........................................................................

PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 5
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
Thí nghiệm 2: Thiết bị trao đổi nhiệt kiểu tấm và khung:
a. Trường hợp cùng chiều:
- Tắt công tắc bơm. - Đóng tất cả các van.
- Mở phần mềm khảo sát mod. SW- SCTA/EV.
- Mở các van V3, V4, V12, V13, V5. - Mở công tắc bơm.
- Mở van nước lạnh qua cách điều khiển bằng tay van khí FV1 để cố định lưu lượng
dòng lạnh G1 khoảng 500L/h.
- Mở van nước nóng qua cách điều khiển bằng tay van khí FV2 để thay đổi lưu lượng
dòng nóng G2 từ 500  800 L/h. (ứng với mỗi giá trị lưu lượng dòng lạnh thay đổi 4 lần giá
trị dòng nóng). Ứng với mỗi cặp giá trị lưu lượng dòng nóng và dòng lạnh, sau thời gian ổn
định ghi lại giá trị nhiệt độ vào và ra của dòng nóng và dòng lạnh.
- Lặp lại thí nghiệm bằng cách tăng dần lưu lượng dòng lạnh G1 và thay đổi lưu lượng
dòng nóng G2 giống như trên.
Bảng 5: Số liệu thí nghiệm
Lần G1 (L/h) G2 (L/h) t1’, oC t1”, oC t2’, oC t2”, oC
1 8 30.2 46.5 48.7 62.8
2 10 30.5 50.5 52.3 63.2
8
3
4
1 8 30.2 44.5 47.5 62.5
2 10 30.5 48 51 62.7
10
3
4
1 8 30 39.5 43.5 59.6
16
2 10 30 43.2 47.6 61.2
PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 6
3
4
Bảng 6: Kết quả tính toán
G1 G2 Q1,W Q2,W , % t max , tmin , ttb , k,
Lần (L/h) (L/h)
o
C o
C o
C W/m2.độ
1 8
2 10
8
3
4
1 8
2 10
10
3
4
1 8
2 16 10
3
4

Nhận xét về sự thay đổi nhiệt lượng trao đổi, hiệu suất, hệ số truyền nhiệt?
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
b. Trường hợp ngược chiều
- Tắt công tắc bơm. - Đóng tất cả các van.
- Mở phần mềm khảo sát mod. SW- SCTA/EV.
- Mở các van V3,V6, V13, V12, V7. - Mở công tắc bơm.
- Mở van nước lạnh qua cách điều khiển bằng tay van khí FV1 để cố định lưu lượng
dòng lạnh G1 khoảng 500L/h.

PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 7
- Mở van nước nóng qua cách điều khiển bằng tay van khí FV2 để thay đổi lưu lượng
dòng nóng G2 từ 500  800 L/h. (ứng với mỗi giá trị lưu lượng dòng lạnh thay đổi 4 lần giá
trị dòng nóng). Ứng với mỗi cặp giá trị lưu lượng dòng nóng và dòng lạnh, sau thời gian ổn
định ghi lại giá trị nhiệt độ vào và ra của dòng nóng và dòng lạnh.
- Lặp lại thí nghiệm bằng cách tăng dần lưu lượng dòng lạnh G1 và thay đổi lưu lượng
dòng nóng G2 giống như trên.
Bảng 7: Số liệu thí nghiệm
Lần G1 (L/h) G2 (L/h) t1’, oC t1”, oC t2’, oC t2”, oC
1 8 29.9 37.1 44.4 54.3
2 10 30 37 46.8 55.2
8
3
4
1 8 29.9 38.3 44.5 54.8
2 10 29.9 39 45.8 54.8
10
3
4
1 8 29.9 38.3 42.5 57.2
2 16 10 29.8 40.9 44.5 55.7
3
4

Bảng 8: Kết quả tính toán


G1 G2 Q1,W Q2,W , % t max , tmin , ttb , k,
Lần Co C o
C o W/m2.độ
(L/h) (L/h)
1 8
2 10
8
3
4
1 8
2 10
10
3
4
1 8
2 16 10
3
4
Nhận xét về sự thay đổi nhiệt lượng trao đổi, hiệu suất, hệ số truyền nhiệt? So sánh với
trường hợp cùng chiều?
..........................................................................
..........................................................................
PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 8
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
Thí nghiệm 3: Thiết bị trao đổi nhiệt kiểu vỏ bọc và ống:
a. Trường hợp cùng chiều:
- Tắt công tắc bơm. - Đóng tất cả các van.
- Mở phần mềm khảo sát mod. SW- SCTA/EV.
- Mở các van V2, V4, V10, V11, V5 - Mở công tắc bơm.
- Mở van nước lạnh qua cách điều khiển bằng tay van khí FV1 để cố định lưu lượng
dòng lạnh G1 khoảng 500L/h.
- Mở van nước nóng qua cách điều khiển bằng tay van khí FV2 để thay đổi lưu lượng
dòng nóng G2 từ 500  800 L/h. (ứng với mỗi giá trị lưu lượng dòng lạnh thay đổi 4 lần giá
trị dòng nóng). Ứng với mỗi cặp giá trị lưu lượng dòng nóng và dòng lạnh, sau một thời
gian ổn định ghi lại giá trị nhiệt độ vào và ra của dòng nóng và dòng lạnh.
- Lặp lại thí nghiệm bằng cách tăng dần lưu lượng dòng lạnh G1 và thay đổi lưu lượng
dòng nóng G2 giống như trên.
Bảng 9: Số liệu thí nghiệm
Lần G1 (L/h) G2 (L/h) t1’, oC t1”, oC t2’, oC t2”, oC
1 8 30.4 31.7 61.4 63.3
2 10 30.4 31.5 61.8 63.1
8
3
4
1 8 30.0 32 61.5 63.8
2 10 30.5 31.9 62.0 63.8
10
3
4
1 8
2 16 10
3
4

PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 9
Bảng 10: Kết quả tính toán
G1 G2 Q1,W Q2,W , t max , tmin , P R t ttb ’, k,
Lần (L/h) (L/h)
o
C C % o
C o W/m2.độ
1 8
2 10
8
3
4
1 8
2 10
10
3
4
1 8
2 16 10
3
4
Nhận xét về sự thay đổi nhiệt lượng trao đổi, hiệu suất, hệ số truyền nhiệt?
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
..........................................................................
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
b. Trường hợp ngược chiều
- Tắt công tắc bơm.
- Đóng tất cả các van.
- Mở phần mềm khảo sát mod. SW- SCTA/EV.
- Mở các van V2, V6, V11, V10, V7.
- Mở công tắc bơm.
- Mở van nước lạnh qua cách điều khiển bằng tay van khí FV1 để cố định lưu lượng
dòng lạnh G1 khoảng 500L/h.
PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 10
- Mở van nước nóng qua cách điều khiển bằng tay van khí FV2 để thay đổi lưu lượng
dòng nóng G2 từ 500  800 L/h. (ứng với mỗi giá trị lưu lượng dòng lạnh thay đổi 4 lần giá
trị dòng nóng). Ứng với mỗi cặp giá trị lưu lượng dòng nóng và dòng lạnh, ghi lại giá trị
nhiệt độ vào và ra của dòng nóng và dòng lạnh.
- Lặp lại thí nghiệm bằng cách tăng dần lưu lượng dòng lạnh G1 và thay đổi lưu lượng
dòng nóng G2 giống như trên.

Bảng 9: Số liệu thí nghiệm


Lần G1 (L/h) G2 (L/h) t1’, oC t1”, oC t2’, oC t2”, oC
1 8
2 10
8
3
4
1 8
2 10
10
3
4
1 8
2 16 10
3
4

Bảng 10: Kết quả tính toán


G1 G2 Q1,W Q2,W , t max , tmin , P R t ttb ’, k,
Lần % C o C o
C o W/m2.độ
(L/h) (L/h)
1 8
2 10
8
3
4
1 8
2 10
10
3
4
1 8
2 16 10
3
4
Nhận xét về sự thay đổi nhiệt lượng trao đổi, hiệu suất, hệ số truyền nhiệt? So sánh với
trường hợp cùng chiều?

PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 11
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
5. NHẬN XÉT CHUNG
So sánh về quá trình trao đổi nhiệt và hiệu quả giữa ba loại thiết bị trao đổi
nhiệt trên?
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 12
THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT KIỂU ỐNG LỒNG ỐNG

1. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM


Mục đích bài thí nghiệm là giúp sinh viên tìm hiểu và tính toán sự mất mát nhiệt
lượng qua một số quá trình trao đổi nhiệt của dòng nước nóng và không khí, dòng nước
nóng và dòng nước lạnh. So sánh hiệu quả trao đổi nhiệt của từng quá trình.
2. THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
2.1. Mô hình thí nghiệm

Hình 1: Sơ đồ thiết bị trao đổi nhiệt


2.2. Mô tả sơ đồ
Sơ đồ nguyên lý của mô hình thí nghiệm được biểu diễn trên hình. Gồm 2 mô-đun
trao đổi nhiệt dạng ống lồng ống diễn ra quá trình trao đổi nhiệt giữa dòng nước nóng và
dòng nước lạnh chảy song song (b), giữa dòng nước nóng và nước lạnh chảy cắt nhau nhiều
lần (c), và một mô-đun biểu diễn quá trình trao đổi nhiệt giữa nước nóng và không khí (a).

PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 13
Dòng nóng là đường đậm nét trên sơ đồ, dòng lạnh là đường nhạt hơn. Dòng nóng
được cấp từ bình đun nóng thông qua bơm (hồi lưu sau khi qua hệ thống), dòng lạnh lấy từ
nước hệ thống nước sinh hoạt (thải ra ngoài sau khi qua hệ thống).
Nhiệt độ trước và sau quá trình trao đổi nhiệt của từng dòng sẽ được ghi nhận và hiển
thị trên trên đồng hồ đặt tại bảng điều khiển. Áp suất và lưu lượng của dòng được đo qua áp
kế P và lưu lượng kế G.
Sau quá trình trao đổi nhiệt, dòng nóng và dòng lạnh có thể cho thoát ra ngoài hoặc
hoàn lưu thông qua sự điều chỉnh các van (V).
3. LÝ THUYẾT THÍ NGHIỆM
Tương tự như bài thí nghiệm trước.
4. NỘI DUNG THÍ NGHIỆM
4.1. Mở máy
Cho nước sạch vào bình đun nóng. Bật công tắc gia nhiệt cho nước, áp đặt nhiệt độ
cần đun nóng.
Thí nghiệm 1: Quá trình trao đổi nhiệt giữa dòng nóng và không khí
* Điều khiển dòng nóng:
- Mở các van: V14, V1a và V11.
- Đóng: tất cả các van còn lại
- Nước nóng từ bình đun nóng đã được đun đến nhiệt độ áp đặt. Mở công tắt bơm,
dòng nước nóng được bơm vào hệ thống trao đổi nhiệt với không khí.
- Điều chỉnh van V15 để lưu lượng dòng nóng G1 khoảng 500L/h. Sau một thời gian
ổn định, ghi nhận nhiệt độ vào và ra khỏi thiết bị trao đổi nhiệt và lưu lượng dòng chảy vào
bảng 1.
- Lặp lại thí nghiệm tương tự bằng cách tăng dần lưu lượng dòng nóng G1.
Bảng 1: Số liệu thí nghiệm
Lưu lượng dòng Nhiệt độ dòng nóng Nhiệt độ dòng nóng
Lần nóng G1, L/h đi vào t1’, oC đi ra t1”, oC
1 5 55.9 54.9
2 10 56.4 55.8

Bảng 2: Kết quả tính toán


Lưu lượng dòng Nhiệt lượng dòng
Lần nóng G1, L/h nóng thải ra Q1, W
1 5
2 10
Nhận xét về sự thay đổi nhiệt lượng dòng nóng thải ra?
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 14
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
..........................................................................
Thí nghiệm 2: Quá trình trao đổi nhiệt giữa dòng nóng và dòng lạnh chảy song
song
- Mở các van: V14, V1b, V11 (dòng nóng) và V2b, V12 (dòng lạnh).
- Đóng: tất cả các van còn lại.
- Điều chỉnh van V15 để cố định lưu lượng dòng nóng G1 khoảng 500L/h.
- Điều chỉnh van V14 để thay đổi lưu lượng dòng lạnh G2 từ 500  800 L/h. (ứng với
mỗi giá trị lưu lượng dòng nóng thay đổi 4 lần giá trị dòng lạnh). Ứng với mỗi cặp giá trị
lưu lượng dòng nóng và dòng lạnh, sau một thời gian ổn định ghi lại giá trị nhiệt độ vào và
ra của dòng nóng và dòng lạnh vào bảng 3.
- Lặp lại thí nghiệm bằng cách tăng dần lưu lượng dòng nóng G1 và thay đổi lưu
lượng dòng lạnh G2 giống như trên.
Bảng 3: Số liệu thí nghiệm
Lần G1 (L/h) G2 (L/h) t1’, oC t1”, oC t2’, oC t2”, oC
1 8 56.3 54.1 30.1 29.5
2 5 10 56.4 53.9 30.2 29.5
3
4
1 8 54.8 54.7 30.7 29.5
2 10 55.3 54.2 30.4 29.5
3 10
4
1 8 56.5 55.7 30.79 29.5
2 10 56.4 55.3 30.7 29.5
3 15
4

Bảng 4: Kết quả tính toán


G1 G2 Q1,W Q2,W , % t max , tmin , ttb , k,
Lần
o
C o
C o
C W/m2.độ
(L/h) (L/h)
1 5 8
2 10

PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 15
3
4
1 8
2 10
3 10
4
1 8
2 10
3 15
4
Nhận xét về sự thay đổi nhiệt lượng trao đổi, hiệu suất, hệ số truyền nhiệt?
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
..........................................................................
............................................................... ..........
... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
..........................................................................
.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
..........................................................................

Thí nghiệm 3: Quá trình trao đổi nhiệt giữa dòng nóng và dòng lạnh chảy cắt
nhau nhiều lần
- Mở các van: V14, V1c, V11 (dòng nóng) và V13, V2c, V12 (dòng lạnh)
- Đóng: tất cả các van còn lại.
- Điều chỉnh van V15 để cố định lưu lượng dòng nóng G1 khoảng 500L/h.
- Điều chỉnh van V14 để thay đổi lưu lượng dòng lạnh G2 từ 500  800 L/h. (ứng với
mỗi giá trị lưu lượng dòng nóng thay đổi 4 lần giá trị dòng lạnh). Ứng với mỗi cặp giá trị
lưu lượng dòng nóng và dòng lạnh, sau một thời gian ổn định ghi lại giá trị nhiệt độ vào và
ra của dòng nóng và dòng lạnh vào bảng 5.
- Lặp lại thí nghiệm bằng cách tăng dần lưu lượng dòng nóng G1 và thay đổi lưu
lượng dòng lạnh G2 giống như trên.
Bảng 5: Số liệu thí nghiệm

PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 16
Lần G1 (L/h) G2 (L/h) t1’, oC t1”, oC t2’, oC t2”, oC
1 8 56.6 51.1 31.9 29.4
2 5 10 55.4 50.3 30.5 29.4
3
4
1 8 55.5 52.3 32.1 29.4
2 10 54.9 52.1 31.0 29.4
3 10
4
1 8 55 51.7 33.1 29.3
2 10 54.4 51.6 31.9 29.3
3 15
4
Bảng 6: Kết quả tính toán
G1 G2 Q1,W Q2,W , % t max , tmin , ttb , k,
Lần (L/h) (L/h)
o
C o
C o
C W/m2.độ
1 8
2 5 10
3
4
1 8
2 10
3 10
4
1 8
2 10
3 15
4
Nhận xét về sự thay đổi nhiệt lượng trao đổi, hiệu suất, hệ số truyền nhiệt?
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................

PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 17
4.2. Tắt máy
Tắt máy bơm, tắt điện trở gia nhiệt. Đóng tất cả các van lại.
6. NHẬN XÉT CHUNG
So sánh về quá trình trao đổi nhiệt và hiệu quả giữa ba loại thiết bị trao đổi
nhiệt trên?
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
..........................................................................
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

PTN Kỹ thuật nhiệt - Bộ môn Kỹ thuật CK – Khoa Công Nghệ - ĐH Cần Thơ 18

You might also like