Professional Documents
Culture Documents
3
III.1 PHƯƠNG PHÁP THẾ
Dựa vào bảng số liệu, xác định bậc của phản ứng sau
(CH3CO)2CO + i-C4H9OH CH3COOC4H9 + CH3COOH
[A]0 = [B]0 = 0.304 M x
t (s) x (M) ([A]0-x) M k1, 104 s-1 k2, 103 M-1s-1 k3, 102 M-2s-1
600 0.086
1200 0.138
1800 0.167
2400 0.189
15 phút 3600 0.216
7200 0.250
10800 0.267
4
III.2 PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ
o Dựng đồ thị C = f(t)
o Tìm dạng hàm số cho đường biểu diễn là đường thẳng bậc tương
ứng
2 = kt +
5
III.2 PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ
t (s) [A] M
0 0.500
10 0.197
20 0.078
30 0.031
40 0.012
50 0.005
6
III.2 PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ
Dùng phương pháp đồ thị xác định phương trình động
học của phản ứng với dữ liệu TN sau:
t (ph) [A] M
0 0.467
1 0.267
3 0.144
5 0.099
6 0.085
7 0.075 7
III.2 PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ
Dùng dữ liệu sau và phương pháp đồ thị chứng tỏ không thể
xác định phản ứng thuộc bậc 0, 1, hay 2. Tính tỉ lệ % phản
ứng đã đạt được
9
III.3 PHƯƠNG PHÁP VI PHÂN
10
III.4 PHƯƠNG PHÁP CÔ LẬP (ISOLATION)
Sử dụng 1 chất có nồng độ nhỏ, các chất còn lại nồng độ rất lớn so
(> 50 lần) hoặc thiết kế phản ứng sao cho một/một số chất được tạo
ra liên tục theo thời gian
aA + bB + cC sản phẩm
v = k[A]n1[B]n2[C]n3
Tác chất có nồng độ lớn xem như không đổi
Bậc phản ứng tổng quát chỉ còn là bậc phản ứng của tác chất có
nồng độ nhỏ (bậc giả, pseudo-order)
[B], [C] >> [A] [B]t ~ [B]0; [C] ~ [C]0
v = k[A]n1[B]0n2[C]0n3 = k’[A]n1
k’ = k[B]0n2[C]0n3 là hằng số tốc độ biểu kiến 11
III.5 PHƯƠNG PHÁP THỜI GIAN BÁN HUỶ
Bậc 0 1 2 n
_ −1
t1/2 0 ln2 1 2 1
2 0 ( − 1)
o n = 1: t1/2 = const
o n < 1: t1/2 đồng biến với [A]0
o n > 1: t1/2 nghịch biến với [A]0
12
III.5 PHƯƠNG PHÁP THỜI GIAN BÁN HUỶ
t1/2 =
( )
o Thực hiện chuỗi thí nghiệm ở cùng nhiệt độ với các [A]0 khác nhau
o Vẽ đồ thị ln(t1/2) theo ln[A]0 n k
Ngoài ra có thể xác định bậc dựa trên t3/4,…
13
III.5 PHƯƠNG PHÁP THỜI GIAN BÁN HUỶ
t1/2 =
( )
Nghiên cứu động học của phản ứng phân huỷ ammoniac ở 1100 C
bằng cách theo dõi áp suất ban đầu và thời gian bán huỷ, thu được
như bảng dưới. Xác định n, k.
Dùng phương pháp bán huỷ, xác định bậc và hằng số tốc độ phản
ứng pha khí ở 300 C: C2F4 ½ cyclo-C4F8
t (phút) [C2F4] M
0 0.0500
250 0.0250
750 0.0125
1750 0.0062
3750 0.0031
15
Xét phản ứng A B có kết quả thí
nghiệm như sau. Hãy xác định bậc,
hằng số tốc độ phản ứng theo các
cách khác nhau
t (min) 0 10 30 70
[A] mol lit-1 0.8 0.4 0.2 0.1
16
III.6 XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ
o Tính chất hoá lí được đo trực tiếp trong hệ, trong lúc phản ứng
diễn ra.
o Tuỳ vào tính chất hoá lí thay đổi của từng phản ứng kỹ thuật
đo. VD: đo lượng nhiệt toả ra của phản ứng; đo áp suất trong hệ
đẳng tích; đo thể tích trong hệ đẳng áp; đo độ hấp thu quang; độ
dẫn, pH, phổ dao động,…một số phản ứng động học phức tạp, có
thể theo dõi bằng NMR
o Là phương pháp hiện đại trong nghiên cứu động học thực nghiệm.
19