Professional Documents
Culture Documents
Nội dung
1 Tập hợp
• Khái niệm tập hợp
• Biểu diễn tập hợp
• Quan hệ tập hợp
• Các phép toán trên tập hợp
2 Giải tích tổ hợp
• Quy tắc cộng
• Quy tắc nhân
• Chỉnh hợp
• Hoán vị
• Tổ hợp
• Nhị thức Newton
A = {2; 3; 5; 7}.
B = {0; 1; 2; 3}.
• Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của nó.
Không phải mọi tập hợp đều có thể liệt kê rõ ràng từng phần
tử. Tuy nhiên ta có thể dùng tính chất đặc trưng nào đó để
mô tả, từ đó ta có thể xác định được 1 phần tử có thuộc tập
hợp này hay không.
Ví dụ 2
Tập hợp số nguyên chẵn
.
C = {x| x ∈ Z, x .. 2}.
Tính chất
• Tính giao hoán
A ∪ B = B ∪ A; A ∩ B = B ∩ A.
• Tính kết hợp
(A ∪ B) ∪ C = A ∪ (B ∪ C)
(A ∩ B) ∩ C = A ∩ (B ∩ C).
• Tính phân phối
A ∩ (B ∪ C) = (A ∩ B) ∪ (A ∩ C)
A ∪ (B ∩ C) = (A ∪ B) ∩ (A ∪ C).
• Công thức De Morgan
A∪B =A∩B
A ∩ B = A ∪ B.
TĂNG LÂM TƯỜNG VINH XÁC SUẤT THỐNG KÊ
ÔN TẬP VỀ TẬP HỢP VÀ GIẢI TÍCH TỔ HỢP 8
Tập hợp Giải tích tổ hợp
Nội dung
1 Tập hợp
• Khái niệm tập hợp
• Biểu diễn tập hợp
• Quan hệ tập hợp
• Các phép toán trên tập hợp
2 Giải tích tổ hợp
• Quy tắc cộng
• Quy tắc nhân
• Chỉnh hợp
• Hoán vị
• Tổ hợp
• Nhị thức Newton
• Nhóm có thứ tự
Khi đổi vị trí các phần tử khác nhau của nhóm này ta nhận
được nhóm khác.
• Nhóm không có thứ tự
Khi đổi vị trí các phần tử khác nhau của nhóm này ta nhận
được nhóm khác.
• Nhóm có lặp
Các phần tử của nhóm có thể có mặt nhiều lần trong nhóm.
• Nhóm không có lặp
Các phần tử của nhóm chỉ có một lần trong nhóm.
Chỉnh hợp
Định nghĩa 1
Chỉnh hợp chập k của n phần tử (k ≤ n) là một nhóm có thứ tự
gồm k phần tử khác nhau chọn từ n phần tử đã cho.
Gọi Akn là số chỉnh hợp chập k của n phần tử. Khi đó
n!
Akn = = n(n − 1) . . . (n − k + 1).
(n − k)!
Ví dụ 5
a Có bao nhiêu cách bầu 1 ban cán sự lớp gồm 3 người: 1 lớp
trưởng, 1 lớp phó học tập và 1 lớp phó kỷ luật trong 1 lớp có
30 học sinh, biết rằng mỗi học sinh đều có thể làm không quá
1 nhiệm vụ.
b Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi 1 khác nhau.
Chỉnh hợp
Giải
a Một cách chọn 1 lớp trưởng, 1 lớp phó học tập và 1 lớp phó
kỷ luật là 1 nhóm có 3 phần tử có thứ tự và không lặp. Do đó
30!
A330 = = 30 · 29 · 28 = 24360.
(30 − 3)!
Hoán vị
Định nghĩa 2
Hoán vị của n phần tử là 1 nhóm có thứ tự không lặp có đủ n
phần tử đã cho.
Số hoán vị của n phần tử là Pn = n!
Quy ước: 0! = 1.
Ví dụ 6
Mỗi cách xếp 5 đại biểu ngồi trên 1 băng ghế 5 chỗ là 1 hoán vị
của 5 phần tử. Do đó số cách xếp sẽ là P5 = 5! = 120 cách.
Nhận xét
Hoán vị là 1 trường hợp đặc biệt của chỉnh hợp vì Pn = Ann .
TĂNG LÂM TƯỜNG VINH XÁC SUẤT THỐNG KÊ
ÔN TẬP VỀ TẬP HỢP VÀ GIẢI TÍCH TỔ HỢP 15
Tập hợp Giải tích tổ hợp
Định nghĩa 3
Chỉnh hợp lặp chập k của n phần tử là 1 nhóm có thứ tự gồm k
phần tử được chọn từ n phần tử đã cho, trong đó mỗi phần tử có
thể có mặt hơn 1 lần trong nhóm.
fk = nk .
fk là số chỉnh hợp lặp chập k của n phần tử. Khi đó A
Gọi A n n
Ví dụ 7
f5 = 45
Từ có số của tập hợp A = {1; 2; 3; 4}, ta có thể lặp được A 4
số có 5 chữ số.
Tổ hợp
Định nghĩa 4
Tổ hợp chập k của n phần tử (k ≤ n) là 1 nhóm không phân biệt
thứ tự gồm k phần tử khác nhau chọn từ n phần tử đã cho.
Gọ Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử, khi đó
n!
Cnk = .
k!(n − k)!
Tính chất
• Cnk = Cnn−k
k+1
• Cnk + Cnk+1 = Cn+1
• Akn = Cnk · Pk
TĂNG LÂM TƯỜNG VINH XÁC SUẤT THỐNG KÊ
ÔN TẬP VỀ TẬP HỢP VÀ GIẢI TÍCH TỔ HỢP 17
Tập hợp Giải tích tổ hợp
Tổ hợp
Ví dụ 8
Từ 1 chi đoàn có 8 đoàn viên nam và 4 đoàn viên nữ. Có bao nhiêu cách
lập tổ công tác gồm 5 người sao cho
a Tổ có đúng 2 nữ.
b Tổ có ít nhất 2 nam.
Tổ hợp
Ví dụ 9
Dùng khai triển nhị thức Newton chứng minh rằng
n
X n
X
2k 2k+1
C2n+1 = C2n+1 = 22n .
k=0 k=0
Chứng minh
Ta có
2n+1
(1 − 1)2n+1 = C2n+1
0 1
− C2n+1 2
+ C2n+1 2n
− . . . + C2n+1 − C2n+1
0 2 2n 1 3 2n+1
⇔ C2n+1 + C2n+1 . . . + C2n+1 = C2n+1 + C2n+1 . . . + C2n+1 .
Mặt khác
2n+1
(1 + 1)2n+1 = C2n+1
0 1
+ C2n+1 2
+ C2n+1 2n
+ . . . + C2n+1 + C2n+1
⇔ 22n+1 = 2 C2n+1
0 2
+ C2n+1 2n
. . . + C2n+1
0 2 2n
⇔ C2n+1 + C2n+1 . . . + C2n+1 = 22n .
Do đó n n
X X
2k 2k+1
C2n+1 = C2n+1 = 22n .
k=0 k=0
Ví dụ 10
Cho tổng 1
2
2C2018 2018
2018C2018
S = C2018 + 2 + . . . + 2017
C2018 C2018
biết ln(2S) = a ln 2019 + b ln 2018 + c với a, b, c ∈ Q. Giá trị của
a + b + c là bao nhiêu?
Ta có
kCnk n! (n − k + 1)!(k − 1)!
=k· · =n−k+1
Cnk−1 (n − k)!k! n!
2C 2 3C 3 nCnn
⇒ Cn1 + 1n + 2n + . . . + n−1 = n + (n − 1) + (n − 2) + . . . + 1
Cn Cn Cn
2018.2019
⇒ S = 2018 + 2017 + 2016 + . . . + 1 =
2
⇒ ln(2S) = ln 2018 + ln 2019
⇒ a + b + c = 2.
TĂNG LÂM TƯỜNG VINH XÁC SUẤT THỐNG KÊ
ÔN TẬP VỀ TẬP HỢP VÀ GIẢI TÍCH TỔ HỢP 21