You are on page 1of 5

MộT Số VÍ Dụ Về CHI TIếT ĐịNH Vị

1. Mặt phẳng:
 Có diện tích đủ lớn khống chế được 3 bậc tự do.
 Có diện tích đủ nhỏ khống chế được 1 bậc tự do.
2. Đường thẳng tương đương 2 điểm khống chế 2 bậc tự do.
3. Khối V:
 Khối V dài tương đương 4 điểm khống chế 4 bậc tự do.
 Khối V ngắn tương đương 2 điểm khống chế 2 bậc tự do.

4. Chốt trụ:
 Chốt trụ dài tương đương 4 điểm khống chế 4 bậc tự do.
 Chốt trụ ngắn tương đương 2 điểm khống chế 2 bậc tự do.

5. Chốt trám tương đương 1 điểm khống chế 1 bậc tự do.


6. Chốt tỳ: Chốt tỳ cố định, chốt tỳ điều chỉnh, chốt tỳ tự lựa hạn chế 1 bậc tự do. Chốt tỳ phụ
chỉ tăng độ cứng vững.
Chú ý:
 Chốt tỳ chỏm cầu, chốt tỳ khía nhám dùng để định vị mặt phẳng thô.
 Chốt tỳ khía nhám đảm bảo các mặt phẳng ổn định hơn các loại chốt tỳ khác.
 Chốt tỳ phẳng: định vị các mặt phẳng đã qua gia công, mặt phẳng tinh.
 Chốt tỳ có thể được lắp trực tiếp với thân đồ gá hoặc thông qua bạc lót.
7. Mũi tâm:
 Mũi tâm cố đinh vị trí khống chế 3 bậc tự do.
 Mũi tâm thay đổi vị trí khống chế được 2 bậc tự do.

8. Hai mũi tâm tương đương 5 điểm khống chế 5 bậc tự do.

9. Mâm cặp 4 chấu không tự định tâm:


 Cặp sâu khống chế được 2 bậc tự do.
 Cặp nông khống chế được 0 bậc tự do.
10. Mâm cặp 3 chấu tự định tâm: Ở mâm cập này thì còn tùy vào mức độ kẹp của bạn.
 Cặp sâu khống chế được 4 bậc tự do.
 Cặp nông khống chế được 2 bậc tự do.

11. Chốt côn:


 Chốt côn ngắn khống chế 3 bậc tự do.
 Chốt côn dài khống chế 5 bậc tự do.
 Chốt côn cứng: tương ứng 3 điểm (hình a), hạn chế 3 bậc tự do tịnh tiến.
 Chốt côn tuỳ động (chốt côn mềm): tương ứng 2 điểm (hình b) hạn chế 2 bậc tự do tịnh
tiến. Chốt côn tuỳ động dùng khi chuẩn định vị là chuẩn thô nhằm mục đích để bề mặt
côn làm việc của chốt côn luôn luôn tiếp xúc với lỗ trong một loạt phôi được chế tạo
bằng cách đúc, rèn dập, đột lỗ.

Mặt côn làm việc của chốt, góc a=600 hoặc a=750 khi phôi lớn.
12. Phiến tỳ kết hợp với một chốt trụ ngắn, một chốt trám định vị 6 bậc tự do.

Ví dụ:
Chỉ cần hạn chế 1 bậc tự do: trong công nghệ mài bi cầu.

Chỉ cần hạn chế 2 bậc tự do: trong công nghệ mài bi đũa.

Chỉ cần hạn chế 3 bậc tự do: phay mặt phẳng B đạt kích thước H

Chỉ cần hạn chế 4 bậc tự do: phay rãnh then suốt dọc chi tiết trụ, đảm bảo kích thước h và đối
xứng qua tâm
Chỉ cần hạn chế 5 bậc tự do: phay bậc suốt dọc chi tiết, đảm bảo kích thước M và N

You might also like