You are on page 1of 17

THIẾT QUY TRÌNH GIA CÔNG

CHI TIẾT SỐ 3

• Họ tên:
+Lê Quang Huy MSSV: 20047191
+Dương Hải Đăng 20052341
• Lớp: DHCK16B
• GV: Phạm Hữu Lộc
I) Khối lượng chi tiết

- Theo Inventer chi tiết


có:
+v= 3128044.257 mm3
+m= 22.366 kg
+khối lượng riêng
chi tiết = 7.150 g/mm3
I) Khối lượng chi tiết và xác định dạng sản xuất
-Sản lượng 20000 chiếc/năm, m= 22.366 kg
-Theo bảng 3.2 sổ tay công nghệ chế tao máy 1 ta chọn dạng sản xuất hàng khối
II) Chế tạo phôi
• Ta chọn phương pháp chế tạo phôi là phương pháp đúc trong
khuôn kim loại
• Vật liệu của chi tiết là gang xám 15-32
• Gang xám có tính đúc rất tốt dễ gia công cơ khí.
• Độ co của gang xám nhỏ nên hạn chế được lõm co, rỗ co …
• Khối lượng riêng của gang lớn, tính chảy loãng cao nên ít lẫn
các tạp chất như xỉ, bọt khí…
• Đúc trong khuôn kim loại sẽ có tính dẫn nhiệt cao, nên tính
chảy loãng giảm.
• Do dạng sản xuất là hàng loạt vừa lên chọn phương pháp đúc
đơn giản, đúc trong khuôn kim loại cho ta sản phẩm có chất
lượng cao hơn, độ bóng cao hơn, độ chính xác cao hơn so với
phương pháp khác.
• Chi tiết có kết cấu đơn giản nên cũng thuận tiện cho việc đúc.
• Lượng dư gia công trên các mặt cần gia công là: 1.2÷2 mm
III) Bản vẽ chi tiết
IV) Phân tích yêu cầu kỹ thuật

• Vật liệu chi tiết là gang xám


• Kích thước đường kính lỗ 2-3-4 (Ø9) có sai lệch giới hạn trên
+0,15mm và giới hạn dưới 0mm
• Kích thước đường kính các lỗ Ø6 có sai lệch giới hạn trên
+0,18mm, giới hạn dưới 0mm và có độ nhám là Rz=3,2
• Kích thước đường kính các lỗ Ø11 có sai lệch giới hạn trên
+0,07mm, giới hạn dưới 0mm và có độ nhám là Rz=20
• Độ nhám mặt 1 là Rz=1.6
V) Bản vẽ lồng phôi
VI) Số mặt gia công
VII) Lập quy trình công nghệ
Do chi tiết được sản xuất là dạng sản xuất hàng loạt vừa nên ta chọn quy trình công
nghệ là phân tán nguyên công
Thiết kế nguyên công:
-Nguyên công I: Chuẩn bị phôi.
-Nguyên công II: Phay thô, tinh mặt 1 phay trên máy phay đứng dùng dao phay
mặt đầu
-Nguyên công III: Phay thô, tinh mặt 8 phay trên máy phay đứng vạn năng.
-Nguyên công IV: Phay thô, tinh mặt 5 phay trên máy phay đứng vạn năng.
-Nguyên công V: Khoang, doa lỗ 2-3-4
-Nguyên công VI: Khoang, khoét, doa lỗ 6-9
-Nguyên công VII: Sọc rãnh then mặt 7.
1) Nguyên công I
Chuẩn bị phôi.

Nội dung: Chuẩn bị phôi


Yêu cầu kĩ thuật
- Kiểm tra khuyết tật của
phôi (móp, dập, rỗ sĩ, rỗ
khí)
- Kiểm tra các kích thước
quan trọng.
2) Nguyên công II
Phay thô, tinh mặt 1 phay trên máy phay đứng dùng vạn năng.

Nội dung: phay mặt 1


Định vị: hạn chế 6 bậc tự do
- Mặt bên định vị 2 bậc tự do
- Khối V di dộng định vị 2 bậc tự do
Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ
cấu nhanh bằng tay quay
3) Nguyên công III
Phay thô, tinh mặt 8 phay trên máy phay đứng vạn năng.

Nội dung: phay mặt 8


Định vị: hạn chế 6 bậc tự do
Mặt bên định vị 2 bậc tự do
Khối V di dộng định vị 2 bậc tự do
Khẹp chặt: chi tiết được kẹp chặt nhanh bằng
tay quay
4) Nguyên công IV
Phay thô, tinh mặt 5 phay trên máy phay đứng vạn năng.

Nội dung: phay mặt 5


Định vị: hạn chế 6 bậc tự do
Mặt dưới định vị 2 bậc tự do bằng khối V ngắn
Mặt trong định vị 3 bậc tự do
Mặt bên định vị một bậc tự do băng mặt di động
Kẹp chặt: chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp chặt
nhanh bằng tay quay
5) Nguyên công V
Khoang, doa lỗ 2-3-4

Nội dung: khoan, doa lỗ 2,3,4


Định vị: hạn chế 6 bậc tự do
- Mặt phẳng định vị 2 bậc tự do
- Mặt bên dịnh vị 2 bậc tự do
Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng
cơ cấu kẹp chặt nhanh bằng tay quay
6) Nguyên công VI
Khoang, khoét, doa lỗ 6-9

Nội dung: khoan, khoét, doa, lỗ 6-9


Định vị: 6 bậc tự do
Mặt dưới định vị 2 bậc tự do
Mặt trong định vị 3 bậc tự do
Mặt bên định vị một bậc tự do bằng mặt di động
Kẹp chặt: chi tiết được kẹp chặt nhanh bằng tay quay
7) Nguyên công VII
Sọc rãnh then mặt 7.

Nội dung: Sọc rãnh then mặt 7


Định vị: 6 bậc tự do
Mặt dưới định vị 2 bậc tự do
Khối V di dộng định vị 2 bậc tự do
Chọn dao: sử dụng dao sọc rãnh
Chọn máy: máy sọc

You might also like