You are on page 1of 20

T H

K R O
Ư A
ỜCN Ô
GNĐ G
Ạ N
IH G
ỌHC Ệ
C C
ÔƠN K
G H
N ÍG H IỆ P T P .H C M

CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY 2


ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG
NGHỆ CHẾ TẠO CHI TIẾT SỐ 54
GVHD: Phạm Hữu Lộc
Sinh viên thực hiện :Lê Vũ Hoàng
MSSV: 21037861
Lớp học phần:DHCT17A-420300197301
TỔNG QUAN
ĐỀ TÀI
Theo đề bài thiết kế: “Thiết kế quy trình
công nghệ gia công chi tiết”
- Là chi tiết dùng trong sản xuất nhằm để đỡ
chi tiết máy. Để làm được việcthiết kế để
đỡ, định vị và giữ chi tiết nhằm đảm bảo
đó, nó được khi làm việc với sai số trong
phạm vi cho phép.
Đây là một chi tiết dạng hộp , do đó nó phải
tuân thủ theo quy tắc gia công của chi tiết
dạng hộp.
CHƯƠNG 1:
XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN SUẤT

CHƯƠNG 2: CHỌN PHÔI VÀ


PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI

NỘI DUNG
BÁO CÁO
CHƯƠNG 3:PHƯƠNG ÁN GIA
CÔNG CHO TỪNG NGUYÊN CÔNG

CHƯƠNG 4:
THIẾT KẾ NGUYÊN CÔNG
CHƯƠNG 1: XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN
XUẤT

=> N=50000.1.(1+(5+6)/100)=55500 chiếc / năm

Trong đó:
N: sản lượng hàng năm.
N0: số chi tiết sản xuất ra trong 1 năm
(chiếc/năm).
β= 5% ~ 7% (số chi tiết chế tạo thêm để dự trữ).
α= 3% ~ 6% (số chi tiết phế phẩm trong các
xưởng đúc).
CHƯƠNG 1: XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN
XUẤT

=> N=50000.1.(1+(5+6)/100)=55500 Hàng khối


CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG

Vật liệu: Thép C45


+ Độ cứng:: 197 HRC.
+ Giới hạn bềnh : 610 (N/mm2)
+ Độ bền uốn: 360 (N/mm2)

- Vật liệu chi tiết là thép C45 có thành phần hóa học:
C ( 0.42 – 0.49%) Cr ( < 1%)
Mn ( < 0.8%) Ni ( < 0.25%) Si ( < 0.37%)
CHƯƠNG 3:PHƯƠNG ÁN GIA CÔNG CHO TỪNG
NGUYÊN CÔNG
Chi tiết làm việc không chịu va đập
=> thép c45
Hình dáng khá phức tạp
Đúc

Dễ
sấy
khô

Tuổi bền cao


Khuôn KL Tháo lắp nhanh
Bản vẽ lồng phôi
CHƯƠNG 3:PHƯƠNG ÁN GIA CÔNG CHO TỪNG
NGUYÊN CÔNG

 Quy trình công nghệ gia công:


 Nguyên công 1: phay thô, phay tinh mặt phẳng số 1
 Nguyên công 2: phay thô, phay tinh mặt phẳng số 2
 Nguyên công 3: khoan, doa lỗ Ø16 ( số 3)
 Nguyên công 4: : khoan, doa lỗ Ø14 ( số 4)
 Nguyên công 5: phay lỗ bậc Ø22 ( số 5)
 Nguyên công 6: Khoan rộng, doa lỗ Ø40 ( số 6)
 Nguyên công 7: chuốt rãnh then
CHƯƠNG 4 : CHỌN TIẾN TRÌNH GIA CÔNG CÁC BỀ MẶT
PHÔI

Bản
vẽ
chi
tiết
CHƯƠNG 4 : CHỌN TIẾN TRÌNH GIA CÔNG CÁC BỀ MẶT PHÔI

Nguyên công 1:
Định vị: 6 bậc tự do
+ Mặt phẳng dưới 3 bậc tự do
+ Khối v cố định khống chế 2 bậc tự do
+ Khối v di động khống chế 1 bậc tự do
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng ren vít .

Phay thô
Phay tinh:
Lần 1 : lần 2 :
t = 2 (mm) t = 1,5 (mm)
t = 0,5 (mm)
n= 390 ( vòng / phút ) n= 550 ( vòng / phút )
n= 550 ( vòng / phút )
V = 123 ( m/phút) V = 173 ( m/phút)
V = 226 ( m/phút)
S= 702 ( mm/phút) S= 990 ( mm/phút)
S= 777 ( mm/phút)
CHƯƠNG 4 : CHỌN TIẾN TRÌNH GIA CÔNG CÁC BỀ MẶT PHÔI

Nguyên công 2:
Định vị: 6 bậc tự do
+ Mặt phẳng dưới 3 bậc tự do
+ Khối v cố định khống chế 2 bậc tự do
+ Khối v di động khống chế 1 bậc tự do
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng ren vít .

Phay thô Phay tinh:


Lần 1 : lần 2 :
t = 2,5 (mm) t = 2 (mm) t = 0,5 (mm)
n= 750 ( vòng / phút ) n= 790 ( vòng / phút ) n= 1020 ( vòng / phút )
V = 235 ( m/phút) V = 24,8 ( m/phút) V = 320 ( m/phút)
S= 1350 ( mm/phút) S= 1422 ( mm/phút) S= 1101 ( mm/phút)
CHƯƠNG 4 : CHỌN TIẾN TRÌNH GIA CÔNG CÁC BỀ MẶT PHÔI
Nguyên công 3:
Định vị: 6 bậc tự do
+ Mặt phẳng dưới 3 bậc tự do
+ Khối v cố định khống chế 2 bậc tự do
+ Khối v di động khống chế 1 bậc tự do
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng ren vít .

Khoan
Lần 1
Lần 2
t = 4 (mm)
t = 3,5 (mm)
n = 260 (vòng/ phút)
n = 660 (vòng/ phút)
V = 6,5 (m/phút)
V = 6,5 (m/phút)

DOA THÔ DOA TINH


t = 0,25 (mm) t = 0,25 (mm)
n = 150 (vòng/ phút) n = 240 (vòng/ phút)
V = 11,7 (m/phút) V = 20 (m/phút)
CHƯƠNG 4 : CHỌN TIẾN TRÌNH GIA CÔNG CÁC BỀ MẶT PHÔI
Nguyên công 4:
Định vị: 6 bậc tự do
+ Mặt phẳng dưới 3 bậc tự do
+ Khối v cố định khống chế 2 bậc tự do
+ Khối v di động khống chế 1 bậc tự do
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng ren vít .

Khoan
Lần 1 Lần 2
t = 4 (mm) t = 3 (mm)
n = 250 (vòng/ phút) n = 810 (vòng/ phút)
V = 3,3 (m/phút) V = 3,3 (m/phút)

DOA THÔ DOA TINH


t = 0,25 (mm) t = 0,25 (mm)
n = 180 (vòng/ phút) n = 250 (vòng/ phút)
V = 7,6 (m/phút) V = 11 (m/phút)
CHƯƠNG 4 : CHỌN TIẾN TRÌNH GIA CÔNG CÁC BỀ MẶT PHÔI

Nguyên công 5:
Định vị: 6 bậc tự do
+ Mặt phẳng dưới 3 bậc tự do
+ Khối v cố định khống chế 2 bậc tự do
+ Khối v di động khống chế 1 bậc tự do
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng ren vít .

Phay thô Phay tinh:


Lần 1 :
t = 5,5 (mm) t = 0,5 (mm)
n= 250 ( vòng / phút ) n= 250 ( vòng / phút )
V = 6,3 ( m/phút) V = 5,5 ( m/phút)
S= 126 ( mm/phút) S= 30 ( mm/phút)
CHƯƠNG 4 : CHỌN TIẾN TRÌNH GIA CÔNG CÁC BỀ MẶT PHÔI

Nguyên công 6:
Định vị: 6 bậc tự do
+ Mặt phẳng dưới 3 bậc tự do
+ Khối v cố định khống chế 2 bậc tự do
+ Khối v di động khống chế 1 bậc tự do
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng ren vít .

Khoan DOA THÔ DOA TINH


Lần 1
t = 1,5 (mm) t = 0,25 (mm) t = 0,25 (mm)
n = 340 (vòng/ phút) n = 80 (vòng/ phút) n = 90 (vòng/ phút)
V = 42 (m/phút) V = 10 (m/phút) V = 11,3 (m/phút)
CHƯƠNG 4 : CHỌN TIẾN TRÌNH GIA CÔNG CÁC BỀ MẶT PHÔI
Nguyên công 7:
Định vị: 6 bậc tự do
+ Mặt phẳng dưới 3 bậc tự do
+ Khối v cố định khống chế 2 bậc tự do
+ Khối v di động khống chế 1 bậc tự do
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng ren vít .

t = 4 (mm)
V = 9,65 (m/phút)
THIẾT KẾ ĐỒ GÁ

NGUYÊN CÔNG 1

Chi tiết định vị 6 bậc tự do:


- Phiến tì khống chế 3
bật tự do
- Khối V cố định khống
chế 2 bật tự do
- Khối V di động khống
chế 1 bật tư do
- Kẹp chặt bằng ren vít
THIẾT KẾ ĐỒ GÁ

NGUYÊN CÔNG 2

Chi tiết định vị 6 bậc tự do:


- Phiến tì khống chế 3
bật tự do
- Khối V cố định khống
chế 2 bật tự do
- Khối V di động khống
chế 1 bật tư do
- Kẹp chặt bằng ren vít
THIẾT KẾ ĐỒ GÁ

NGUYÊN CÔNG 5

Chi tiết định vị 6 bậc tự do:


- Phiến tì khống chế 3
bật tự do
- Khối V cố định khống
chế 2 bật tự do
- Khối V di động khống
chế 1 bật tư do
- Kẹp chặt bằng ren vít

You might also like