You are on page 1of 5

Câu 1.

Trình bày các yếu tố đặc trưng cho tính chất hình học của bề mặt gia
công?
❖ Độ nhấp nhô tế vi (độ nhám bề mặt): là cơ sở để đánh giá độ nhẵn bề mặt
trong phạm vi chiều dài chuẩn rất ngắn
➢ Được xác định qua 2 thông số :
▪ Chiều cao nhấp nhô Rz :là trị số trung bình của tổng các giá trị tuyệt đối
của chiều cao 5 đỉnh cao nhất và chiều cao 5 đáy thấp nhất của profin
tính trong phạm vi chiều dài chuẩn đo l
Trị số Rz được xác định như sau :

▪ Sai lệch profin trung bình cộng Ra :là trung bình số học các giá trị tuyệt
đối của khoảng cách từ các điểm trên profin đến đường trung bình,đo theo
phương pháp tuyến với đường trung bình

❖ Độ sóng bề mặt :là tập hợp tất cả độ nhấp nhô được lặp lại theo chu kỳ trên bề
mặt chi tiết.Độ sóng được xác định trên một chiều dài chuẩn lớn hơn so với độ
nhám bề mặt
Câu 2. Định nghĩa và phân loại chuẩn, cho ví dụ minh hoạ?
Định Nghĩa :Chuẩn là tập hợp của những bề mặt,đường hoặc điểm của 1 chi tiết mà
căn cứ vào đó người ta xác định được vị trí của các bề mặt,đường hoặc điểm khác
của chi tiết đó hoặc chi tiết khác
Phân loại :

❖ Chuẩn thiết kế :dung trong quá trình thiết kế


❖ Chuẩn gia công :dung để xác định vị trí của các bề mặt,đường hoặc điểm của
các chi tiết khi gia công
❖ Chuẩn thô:là những bề mặt dung làm chuẩn nhưng chưa gia công
❖ Chuẩn tinh: là những bề mặt đã gia công dung làm chuẩn
➢ Chuẩn tinh chính:là chuẩn tinh được dung trong quá trình gia công cơ và
quá trình gá đặt
➢ Chuẩn tinh phụ :là mặt chuẩn tinh chỉ dung trong quá trình gia công mà
không dùng trong quá trình gá đặt
❖ Chuẩn lắp ráp:dung để xác định vị trí tương quan của các bề mặt,đường điểm
giữa các chi tiết máy khác nhau trong quá trình lắp ráp để tạo thành một bộ sản
phẩm máy hay sản phẩm
❖ Chuẩn kiểm tra:dung để làm căn cứ kiểm tra các kích thước,vị trí tương quan
giữa các yếu tố hình học của chi tiết máy

Ví Dụ:
Câu 3. Trình bày nguyên tắc sáu điểm khi định vị chi tiết?
Nguyên Tắc: Một vật rắn đặt trong không gian 3
chiều,có 6 khả năng chuyển động tự do,đó là 3 chuyển
động tịnh tiến và 3 chuyển động xoay theo 3
phương.Người ta gọi đó là 6 bặc tự do của một vật rắn
tuyệt đối.Muốn vật rắn có vị trí xác định trong không
gian 3 chiều Oxyz thì phải khống chế 6 bậc tự do của
vật rắn tuyệt đối.
1.Tịnh Tiến khối lập phương tiếp xúc với mặt phẳng
XOY,khi đó khối lập phương bị khống chế các chuyển
động:Tịnh tiến theo OZ quay quanh phương OY quay
quanh phương OX
2.Tịnh tiến khối lập phương tiếp xúc với mặt YOZ,khi
đó khối lập phương bị khống chế các chuyển động:Tịnh
tiến theo OX quay quanh phương OZ
3.Tịnh tiến khối lặp phương tiếp xúc mặt phẳng
XOZ,khi đó khối lập phương bị khống chế các chuyển
động :Tịnh tiến theo OY

Câu 4. Trình bày các dạng sản xuất trong cơ khí?


❖ Sản xuất đơn chiếc :là sản xuất có số lượng sản phẩm hàng năm rất ít,sản
phẩm không ổn định do chủng loại nhiều,chu kỳ chế tạo không xác định
➢ Đặc điểm :
▪ Các trang bị dụng cụ năng
▪ Máy công cụ được bố trí theo loại
▪ Tiều liệu công nghệ dưới dạng phiếu tiến trình công nghệ
▪ Trình độ thợ có tay nghề cao
▪ Năng suất lao động thấp,giá thành cao
❖ Sản xuất hàng loạt: Là dạng sản xuất có sản lượng hàng năm không quá ít,sản
phẩm được chế tạo theo từng loại với chu kỳ xác định,sản phẩm tương đối ổn
định
➢ Tùy theo sản lượng và mức độ của sản phẩm mà người ta chia ra :
▪ Sản phẩm hàng loạt nhỏ
▪ Sản xuất hàng loạt vừa
▪ Sản xuất hàng loạt lớn
➢ Đặc điểm :
▪ Các máy được bố trí theo quy trình công nghệ
▪ Sử dụng các máy vạn năng và đồ gá chuyên dụng
▪ Có quy trình công nghệ tỉ mỉ
▪ Công nhân có trình độ tay nghề trung bình
❖ Sản xuất hàng khối :là dạng sản xuất có số lượng lớn,sản phẩm ổn định trong
thời gian dài
➢ Đặc điểm
▪ Các máy được bố trí theo quy trình công nghệ rất chặt chẽ
▪ Sử dụng nhiều máy tổ hợp máy tự động,máy chuyên dung và đường dây
tự động
▪ Sử dụng đồ gá chuyên dung,dụng cụ chuyên dung và các thiết bị đo tự
động
▪ Năng suất lao động cao,giá thành sản phẩm hạ
▪ Công nhân đứng máy có trình độ tay nghề không cao

Câu 5. Trình bày các thành phần của qui trình công nghệ . Cho ví dụ minh họa.
❖ Nguyên Công:là một phần của quá trình công nghệ,được hoàn thành một cách liên tục tại một chỗ
làm việc hay một nhóm công nhân thực hiện.
➢ Điều Kiện :Hoàn thành,tính liên tục và vị trí làm việc .Nếu thay đổi 1 trong 3 điều kiện thì đã
chuyển sang nguyên công khác
❖ Gá:là một phần của nguyên công,được hoàn thành trong một lần gá đặt chi tiết.Trong một nguyên
công có thể có một hoặc nhiều lần gá

❖ Vị Trí:là một phần của nguyên công,được xác định bởi một vị trí tương quan giữa chi tiết với máy
hoặc giữa chi tiết với dụng cụ cắt
❖ Bước:là một thành phần của nguyên công khi thực hiện gia công một bề mặt sử dụng một dụng cụ
cắt với chế độ công nghệ (v,s,t) không đổi

❖ Đường chuyển dao:là một phần của bước để hớt đi một lớp vật liệu có cùng chế độ cắt và bằng
cùng một dao
❖ Động tác:là một hành động của công nhân để điều khiển máy thực hiện việc gia công hoặc lắp ráp

You might also like