Professional Documents
Culture Documents
과일나무도-시집을-보낸다- 번역본
과일나무도-시집을-보낸다- 번역본
따라서 혼인은 자녀의 출산을 의미한다. 자녀의 출산은 가정생활에서 가장 중요한 일이며,
지금도 그러하지만 생활이 넉넉지 못한 옛날에도 자녀의 다산은 매우 큰 축복이었다.
Theo đó, hôn nhân có ý nghĩa là con cháu trong nhà sinh con đẻ cái. Việc sinh con đẻ cái của con cháu
trong nhà, đối với đời sống gia đình là một điều hết sức quan trọng, ngay cả trong thời đại ngày nay.
Nhưng với điều kiện sống khó khăn ngày xưa, việc sinh nhiều con cháu thực sự là đại phúc.
감자, 마늘, 파, 상추, 아욱, 시금치, 고추, 부추, 당근, 토마토 등과 심지어 김장용 무, 배추까지
심고 가꾸었다.
Khoai tây, tỏi, hành, xà lách, cẩm quỳ, rau chân vịt, ớt, hẹ, cà rốt, cà chua, thậm chí còn có cả cải củ và
cải thảo để muối kimjang.
여러 종류의 화초는 기본이고, 목련, 매화, 모란, 함박, 월계, 철쭉 같은 꽃나무도 많았고, 키가
큰 감나무와 살구나무를 비롯하여 배, 사과, 포도, 자두, 대추, 앵두, 석류, 보리수, 무화과 등의
과일 나무가 있었으며, 치자나무와 귤나무는 큰 화분에 심어 키웠다.
Các bồn hoa nhỏ thì luôn được chăm bón, các cây cho hoa như mộc liên, hoa mai, mẫu đơn, hoa miệng
gáo, nguyệt quế, đỗ quyên, ngoài ra còn có các cây ăn quả lớn như hồng, mơ, táo, nho, mận, táo đỏ, anh
đào, thạch lựu, nhót, sung và các cây ăn quả khác, các cây như dành dành, kim quất đều được trồng trong
các bồn lớn.
내가 어렸을 적에, 계절에 따라 익어 가는 과일을 따 먹는 데만 신이 났지 과일 나무 사이에
돌이 끼워져 있는 것에는 관심이 없었다. 그저 밟고 올라가 과일을 편하게 따기 위해 돌을
끼웠던 것으로 알고 있었다. 그런데 그게 아나라, 이것이 바로 과일 나무 시집보내기의
풍속이라는 것을 우리나라 민속 유래에 관심을 가지 면서부터 알게 되었던 것이다.
Khi còn nhỏ, tôi chỉ hứng thú với việc hái quả chín để ăn mà không hề để ý đến những hòn đá được đặt
giữa các cành cây. Tôi cứ cho rằng người ta đặt như vậy để dễ đứng lên cây hái quả. Nhưng không phải
thế, khi mà tôi bắt đầu quan tâm đến những cội nguồn truyền thống của đất nước ta, thì tôi mới vỡ lẽ đó là
phong tục gả chồng cho cây.
과일나무 가지가 똑바로 위로만 향하여 자라면 햇빛을 받는 일조량이 부족하여 과일이 적게
열리고, 열린 과일의 크기도 작게 여문다.
Nếu để cành cây vươn thẳng lên trời, cây sẽ nhận được ít ánh nắng và sẽ cho ít quả, quả lại không to.