You are on page 1of 39

Đặc Tả Yêu Cầu Phần Mềm

cho

<Website quản lý bán hàng>

Phiên bản 1.0 được phê chuẩn

Được chuẩn bị bởi nhóm 7

Cao đẳng thực hành FPT Polytechnic

Ngày tạo ra bản đặc tả 13-09-2020


Mục Lục

Mục Lục..........................................................................................................................................0
Theo dõi phiên bản tài liệu............................................................................................................1
DANH SÁCH THÀNH VIÊN.......................................................................................................1
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN.......................................................................................................2
LỜI CẢM ƠN.................................................................................................................................3
TÓM TẮT NỘI DUNG DỰ ÁN....................................................................................................3
PHẦN 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI – HỆ THỐNG......................................................................4
1. Lý do chọn đề tài............................................................................................................................4
2. Qui ước của tài liệu.........................................................................................................................4
3. Bảng chú giải thuật ngữ..................................................................................................................4
4. Mục tiêu của đề tài..........................................................................................................................4
5. Phạm vi đề tài.................................................................................................................................4
6. Tài liệu tham khảo..........................................................................................................................4
7. Bố cục tài liệu.................................................................................................................................4
8. Khảo sát, mô tả hiện trạng của hệ thống.........................................................................................4
9. Khởi tạo và lập kế hoạch.................................................................................................................5
10. Bối cảnh của sản phẩm...............................................................................................................5
11. Các chức năng của sản phẩm......................................................................................................6
Sử dụng biểu đồ phân cấp chức năng hệ thống không dùng mũi tên.s....................................................6
12. Đặc điểm người sử dụng.............................................................................................................6
13. Môi trường vận hành..................................................................................................................6
14. Các ràng buộc về thực thi và thiết kế..........................................................................................7
15. Các giả định và phụ thuộc..........................................................................................................7

PHẦN 2: DATABASE................................................................................................................7
1.1. Xác định thực thể........................................................................................................................7
1.3. Chuẩn hóa 1NF, 2NF, 3NF.........................................................................................................7
1.4. ERD............................................................................................................................................7

PHẦN 3: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ....................................................................................7


1. Mô hình Use Case...........................................................................................................................8
2. Mô hình Activity Diagram..............................................................................................................8
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

3. Class Diagram.................................................................................................................................8
4. Thiết kế giao diện...........................................................................................................................8

PHẦN 4: CÁC CHỨC NĂNG...................................................................................................8


1. Tính năng số 1................................................................................................................................8
2. Tính năng số 2 tương tự nội dung như tính năng 1 (và còn tiếp)…….............................................9

PHẦN 5: CÁC PHI CHỨC NĂNG...........................................................................................9


1. Yêu cầu về tính sẵn sàng.................................................................................................................9
2. Yêu cầu về an toàn..........................................................................................................................9
3. Yêu cầu về bảo mật.........................................................................................................................9
4. Các đặc điểm chất lượng phần mềm...............................................................................................9
5. Các quy tắc nghiệp vụ.....................................................................................................................9

PHẦN 6: KIỂM THỬ................................................................................................................9


PHẦN 7: TỔNG KẾT..............................................................................................................10
1. Thời gian phát triển dự án.............................................................................................................10
2. Mức độ hoàn thành dự án.............................................................................................................10
3. Những khó khăn rủi ro gặp phải và vách giải quyết......................................................................10
4. Những bài học rút ra sau khi làm dự án........................................................................................10
5. Kế hoạch phát triển trong tương lai...............................................................................................10

PHẦN 8: YÊU CẦU KHÁC....................................................................................................10


Phụ lục A: Kế hoạch trong tương lai........................................................................................10
Phụ lục B:......................................................................................................................................10
Phụ lục C:.....................................................................................................................................10

Theo dõi phiên bản tài liệu

Tên Ngày Lý do thay đổi Phiên bản


Phần mềm Quản Lý Bán Hàng 25/05/2021 Không thay đổi 1.0

Trang 1
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

DANH SÁCH THÀNH VIÊN

STT Họ & Tên Mã Sinh Viên Ngành Học Số Điện Thoại Email

Haunvph13497@
1 Nguyễn Văn Hậu PH13497 UDPM 03xxxx
fpt.edu.vn

Thuydtpph11627
2 Đinh Thị Phương Thuỳ PH11627 UDPM 08xxxx
@fpt.edu.vn

Sinhbtph10557@f
3 Bùi Trường Sinh PH10557 UDPM 08xxxx
pt.edu.vn

Phạm Thị Huyền Trangpthph12856


4 PH12856 UDPM 08xxxx
Trang @fpt.edu.vn

Tuyenntph12846
5 Nguyễn Thị Tuyến PH12846 UDPM 08xxxx
@fpt.edu.vn

Haohtph12320@f
6 Huỳnh Thanh Hào PH12320 UDPM 08xxxx
pt.edu.vn

Trang 2
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

Họ và tên: Thầy Nguyễn Anh Dũng


Cơ quan công tác: Trường CĐ FPT Polytechnic.
Điện thoại: Email: Dungnaph@fpt.edu.vn
Ý kiến nhận xét, đánh giá của cán bộ hướng dẫn:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….

Giao viên hướng dẫn Xác nhận của Bộ Môn


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

Trang 3
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

LỜI CẢM ƠN

TÓM TẮT NỘI DUNG DỰ ÁN

Trang 4
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

PHẦN 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI – HỆ THỐNG

1. Lý do chọn đề tài

Ngày nay công nghệ thông tin không ngừng phát triển một cách mạnh
mẽ và hiện đại. Các ứng dụng của công nghệ thông tin ngày càng đi sâu
vào đời sống con người trở thành một bộ phận không thể thiếu của thế
giới văn minh.Với xu thế toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới, đặc biệt là
nhu cầu trao đổi hàng hóa của con người ngày càng tăng về sóo lượng
và chất lượng, nhu cầu sử dụng Internet ngày càng nhiều và các hình
thức kinh doanh trên mạng ngày càng đa dạng và trở thành công cụ
không thể thiếu.

Trang 5
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

Mua hàng online giúp khách hàng dễ dàng timg kiếm thông tin và
không cần mất quá nhiều thời gian và chi phí để tìm sẳn phẩm mình
cần. Khách hàng có thể lựa chọn và đặt mua những sản phẩm đã chọn
một cách nhanh chóng và tiện lợi, không cần mất thời gian đến tận nơi
lựa chọn và thanh toán, tiết kiệm thời gian cho khách hàng. Vì vậy một
website bán hàng online với nhiều sản phẩm đa dạng và phong
phú, có thể đáp ứng nhu cầu mua và lựa chọn sản phẩm của khách
hàng.

2. Qui ước của tài liệu

Khổ giấy A4
Nền văn bản Nền trắng
Màu chữ Màu đen
Font chữ Times New Roman
Font chữ thường 16
Font tiêu đề chính 18, kiểu chữ in đậm, màu chữ
đen
Font tiêu đề phụ 16, màu chữ đen
Khoảng cách giữa các dòng 1pt
Căn lề 0

3. Bảng chú giải thuật ngữ

Thuật ngữ Ý nghĩa


Java Java là một ngôn ngữ lập trình bậc cao, hướng

Trang 6
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

đối tượng, bảo mật và mạnh mẽ.


Javascript Là ngôn ngữ được dùng cho các trang web
Html viết tắt của từ Hypertext Markup Language, hay
là "Ngôn ngữ Đánh dấu Siêu văn bản") là một
ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên
các trang web trên World Wide Web.
Css Là ngôn ngữ lập trình để tạo kiểu cho website

Eclipse IDE một môi trường phát triển tích hợp (IDE) cho
Java và các ngôn ngữ lập trình
MVC (MVC Design Pattern) là viết tắt của Model-
View-Controller. Đó là một mẫu kiến trúc phổ
biến được sử dụng để tạo cấu trúc cho nhiều
trang web, ứng dụng tiên tiến.
Design parttern Là các giải pháp tổng thể đã được tối ưu hóa,
được tái sử dụng cho các vấn đề phổ biến
trong thiết kế phần mềm mà chúng ta.
Gói packages một cách để đóng gói một nhóm các lớp, giao
diện, bảng liệt kê, chú thích và các gói
package phụ.
Server Một máy có chức năng cung cấp dịch vụ cho các
máy khác sử dụng thì được gọi là máy chủ.
Client một chương trình (hay máy tính) yêu cầu thông
tin từ máy khác trong mạng lưới
Process một chương trình đang được thực thi

Trang 7
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

Mhz Là đơn vị đo của tần số được dùng để đo tốc độ


tính toán của một bộ vi xử lý trên các thiết bị
Threads một tiến trình thực hiện nhiều luồng đồng thời
CPU Bộ sử lý trung tâm

4. Mục tiêu của đề tài

Để đáp ứng nhu cầu và tiết kiệm thời gian cho khách hàng , việc thiết
kế website bán hàng online nhằm giúp khách hàng dễ dàng và nhanh
chóng khi mua hàng. Sử dụng các website bán hàng online có thể góp
phần đưa doanh nghiệp có độ phủ lớn hơn rất nhiều, khiến cho nó có
một sự uy tín nhất định, ngày một khẳng định thương hiệu của doanh
nghiệp.

Website được xây dựng đáp ứng những nhu cầu cần thiết của người
mua và doanh nghiệp. Giúp các doanh nghiệp nhận được các phản hồi ,
đánh giá của khách hàng một cách nhanh chóng, giúp doanh nghiệp cải
thiện và tìm hiểu nhu cầu mua hàng của khách hàng. Nâng cao uy tín
và thương hiệu của doanh nghiệp.

5. Phạm vi đề tài

Website quản lý bán hàng có thể sử dụng trên các thiết bị có kết nối
với mạng internet như smartphone, laptop. Khách hàng vào giao diện

Trang 8
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

wedsite xem thông tin sản phẩm và đặt hàng. Nhân viên có thể quản
lý hóa đơn và hỗ trợ khách hàng

6. Tài liệu tham khảo

1. Người Bán Hàng Vĩ Đai Nhất Thế Giới(og mandino)


2. Marketing magement(Philip kotler)
3. Frofessional sales management(anderson)
4. www.kiotviet.cn
5. https//vibepos.io

7. Bố cục tài liệu

Bố cục của tài liệu này bao gồm 8 phần.


Phần 1 Giới thiệu về nội dung đề tài, các
yêu cầu hệ thống, kế hoạch phát
triển
Phần 2 Phân tích về database, các loại
chuẩn hóa, sơ đồ er,erd
Phần 3 Phân tích và thiết kế mô hình,
thiết kế giao diện
Phần 4 Phân tích về các chức năng
Phần 5 Phân tích về các phi chức năng,
yêu cầu, đặc điểm
Phần 6 Liệt kê các công việc kiểm thử, kế
hoạch
Phần 7 Tổng kết dự án, rút ra bài học sau
khi làm dự án
Trang 9
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

Phần 8 Các kế hoạch trong tương lai

8. Khảo sát, mô tả hiện trạng của hệ thống

A. Khảo sát sơ bộ

- Mục đích :

Nhằm làm rõ yêu cầu hệ thống.Thu thập thông tin, sổ sách,mẫu biểu
phục vụ cho phân tích.Thu thập thông tin nghiệp vụ , các quy trình
xử lý.
- Phương pháp :
Phỏng vấn. Quan sát nghiên cứu biểu mẫu. Đối tượng: người quản lý,
nhân viên , khách hàng. Mức độ tự động: bán tự động. Kết quả khảo
sát sơ bộ: quy mô hệ thống: nhỏ, nhân lực: cần nhiều nhân lực phục
vụ cho việc quản lý sản xuất, nhập sản phẩm, thống kê hóa đơn, chi
phí: tổn thất rất nhiều chi phí cho việc quản lý hóa đơn, sản phẩm,
hướng phát triển: dần dần tự động hóa quy trình quản lý xuất nhập
sản phẩm,thống kê,báo cáo của cửa hàng.

B. Xác định yêu cầu hệ thống quản lý bán hàng.

1. Yêu cầu chức năng

Khắc phục được nhược điểm của hệ thống cũ,tìm kiếm thông tin
nhanh chóng, thống kê 1 cách chính xác. Quản lý bán hàng bằng

Trang 10
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

phần mềm mới có các chức năng chính như sau: cập nhật thông tin
về các danh mục : sp, nhân viên, khách hàng, nhà cung cấp, thống kê
nhập, xuất tồn kho của các sản phẩm.

Hinh 1: Sơ đồ chức năng

2. Yêu cầu phi chức năng

Phần cứng : yêu cầu lắp đặt các máy tính, thiết bị mới có các hình
đáp ứng được cho hệ thống mới vận hành. Phần mềm: cài bản
windows 7, hệ quản trị sql sever 2016 trở lên.

3. Khảo sát chi tiết hệ thống quản lý bán hàng

a) Khảo sát

Trang 11
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

Có 3 hệ thống được khảo sát:

Tiki.vn

Lazada.vn

1.2

1.3

Vatgia.vn

Trang 12
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

Tiêu chí khảo Tiki.vn Lazada.vn Vatgia.vn


sát
Hình thức Website bán Website bán Website bán
hàng trực tuyến hàng trực tuyến hàng trực tuyến
ở Việt Nam có có chi nhanh ở của Viẹt Nam
trụ sở tại TP Việt Nam
HCM
Các sản phẩm Đầy đủ tất cả Đầy đủ tất cả Đầy đủ nhiều
bán trên hệ các mặt hàng các mặt hàng sản phẩm, sản
thống cân thiết, chủ cần thiết tất cả phẩm đa dạng,
yếu là các sản đều là sản phẩm nhiều chủng
phẩm mới,có mới. loại, sản phảm
bán cả sách cũ. mới có,cũ có.

Trang 13
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

Nhà cung ứng Nhiều nhà cung Nhiều nhà cung Các gian hàng
ứng chuyển về ứng chuyển về mua bán sản
kho của tiki kho của lazada phẩm từ nhiều
nhà cung cấp
khác nhau.
Hình thức thanh Đều có chung hình thức thanh toán :
toán - Qua internet Banking
- Nhận tiền trực tiếp khi nhận hàng
-
Các thức mua Đều có chung các bước như sau:
hàng - Đưa sản phẩm cần mua vào giỏ hàng.
- Tiến hành xác nhận thông tin đặt hàng.
- Lựa chọn phương thức thanh toán và vận
chuyển.
- Xác nhận lại thông tin đơn hàng.
- Đồng ý thanh toán để lập hóa đơn mua hàng.
-
Giao diện trang Đơn giản, đẹp, Hơi màu mè, Đẹp, đơn giản,
web rõ ràng, có nhiều đẹp, có nhiều màu sắc hài
dnah mục được danh mục được hòa , nhiều
liệt kê theo từng liệt kê cụ thể quảng cáo.
loại sản phẩm. theo từng loại Giao diện dễ
Dễ dàng đặt sản phẩm. mua hàng, nhanh
hàng và lựa chọn Dễ dàng đặt chóng tiện lợi,
sản phẩm.dc hàng và lựa chọn chứa nhiều
sản phẩm. thông tin của sản
phẩm.

Các chức năng Các chức năng Các chức năng Các chức nặng

Trang 14
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

của hệ thống cơ bản của hệ cơ bản của hệ hiện có của tiki,


thống bán hàng thống bán hàng lazada và đồng
như tìm kiếm như tìm kiếm thời có thêm
sản phầm, quản sản phầm, quản chức năng mở
lý tài khoản, lý tài khoản, gian hàng để
xem thông tin xem thông tin mua bán, quản
sách, lập đơn đặt sách, lập đơn đặt lý gian hàng và
hàng và quản lý hàng và quản lý có link tới sẵn
giỏ hàng. giỏ hàng. nhà cung cấp.

Vấn đề tồn đọng và hướng giải quyết:

Vấn đề Bảo mật trên internet chưa thực sự


an toàn
Đối tượng chịu tác động Khách hàng
Ảnh hưởng của vấn đề Thông tin cá nhân của khách hàng
dễ bị xâm nhập và đánh cắp, ảnh
hưởng tới quyền riêng tư của khách
hàng.
Đề xuất Bảo mật nhiều lớp cho khách hàng
như thêm mã xác nhận sdt, Email...

Vấn đề Các hệ thống thanh toán trực tiếp rất


khó sử dụng và các người bán không
có đủ kiến thức về các phần mềm và
các tiến trình liên quan.
Đối tượng chịu tác động Khách hàng, người bán

Trang 15
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

ảnh hưởng của vấn đề Người dùng không thể thanh toán
trực tuyến khi mua hàng và dễ xảy
ra sai sót cho tài khoản người dùng
Đề xuất Tham gia các buổi , khóa học về bán
hàng trực tuyến. Người dùng có
nhiều lựa chọn trong việc thanh toán

Kết luận:
Mục tiêu: xây dựng hệ thống bán hàng trực tuyến với các chức năng cơ
bản của 1 hệ thống bán hàng.Tin học hóa các hoạt động mua bán sản
phẩm, giúp tiết kiệm thời gian và công sức.Giúp nhà quản lý dễ dàng
quản lý các hoạt động của hệ thống bán hàng.Bảo trì, sửa chữa và có
nâng cấp khi cần thiết.

9. Khởi tạo và lập kế hoạch

1.1. Khởi tạo dự án

a) Các hoạt động


 Đội ngũ ban đầu:

Nguyễn Văn Hậu (trưởng nhóm)


Nguyễn Thị Tuyến
Bùi Trường Sinh
Phạm Thị Huyền Trang
Đinh Thị Phương Thuỳ
Huỳnh Thanh Hào
 Quan hệ và làm việc với khách hàng: Nguyễn Thị Tuyến
 Xây dựng các nguyên tắc trong quản lý dự án

Trang 16
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

Quy Định Vi Phạm Phạt


Thời gian họp: - Vô muộn 20p - Lần 1 nhắc nhở
20h Thứ 2 – 4 – 6 - Nghỉ họp mà - Lần 2: phạt (tích nếu quá

Họp không có lý do 10 lần sẽ trừ 1 điểm ý thức


– và trừ 3 điểm sau sẽ báo
thầy để trừ 1 điểm khi
chấm điểm)
- 1 buổi: nhắc nhở
- 4 buổi: loại khỏi nhóm
Nộp phần việc - Không nộp - Trừ điểm hoàn thành công
được giao đúng đúng thời hạn việc
thời gian quy - không làm - 3 lần không làm loại khỏi
định lên zalo nhóm
 Kế hoach của toàn bộ dự án

b) Xác định Đối tượng sử dụng hệ thống


- Đối tượng: chủ cửa hàng,quản lý, nhân viên, khách hàng

c) Phương pháp phát triển phần mềm


- Nhóm lựa chọn phát triển dựa theo mô hình agile bởi vì:
 khi phát triển phần mề dựa trên phương pháp ageli thì
việc xác đinh mục tiêu ban đầu là không cần thiết.
 Quá trình bàn giao đến khách hàng các sản phẩm được
diễn ra nhanh hơn. Bằng cách này thì mỗi giai đoạn làm
Trang 17
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

việc sẽ được phân chia cho từng đối tượng cụ thể và


những người được phân công sẽ chịu trách nhiệm phần
việc của mình.
 Và trong agile thì có nhiều phương pháp mà trong đó
Scrum thì được sử dụng nhiều nhất và phổ biến đến 52%.
 Có tính thích nghi và tính thực tiễn cao.

d) Đánh giá tính khả thi của dự án


- Hiện nay hình thức kinh doanh online, bán hàng trực tuyến qua
mạng xã hội hoặc website là vô cùng phổ biến. Nhờ sự phát triển
của internet, mạng xã hội trở thành công cụ hữu hiệu cho việc
quảng cáo và bán hàng. Với tình hình dịch bệnh như hiện nay thì
việc bán hàng online lại càng là 1 ưu thế lớn.Hơn nữa khách
hàng rất bận rộn không có thời gian đi mua sắm nên việc lên
mạng đặt hàng và giao tận nhà đã không còn xa lạ. Do đó, việc
mua sắm online sẽ là 1 hình thức mới đem lại sự tiện lợi cho
người tiêu dùng.

10. Bối cảnh của sản phẩm

Trong thời đại ngày nay, ngành công nghệ thông tin phát triển mạnh
mẽ vì thế mà Các hệ thống lưu trữ và xử lý thông tin đựơc xây dựng và sử
dụng rất hiệu quả. Một trong những ứng dụng của công nghệ thông tin là
nâng cao hiệu quả trong công tác quản lý, điều hành các hoạt động sản
xuất kinh doanh. Các ứng dụng trên di động đã làm cho cuộc sống của

Trang 18
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

con người trở nên dễ dàng hơn. Với tình hình dịch bệnh như hiện nay việc
kinh doanh trở nên khó khăn khi mà các cửa hàng phải đóng cửa, người
dân thực hiện dãn cách xã hội và hạn chế ra ngoài. Việc sử dụng website
bán hàng giúp tối ưu hóa việc quản lí cũng như kiểm soát doanh thu của
cửa hàng. Qua đó cũng giúp khách hàng cảm thấy thuận tiện hơn khi có
thể đặt hàng và thanh toán nhanh chóng, bằng nhiều hình thức . Với tình
hình dịch bệnh phức tạp như hiện nay việc đi ra ngoài là một việc khó
khăn thì mua hàng online như một giải pháp cần thiết và cấp bách giúp
giảm thiểu dc những rủi ro không đáng có góp phần bảo vệ cho chính bản
thân mình và cho xã hội. Website này không những giúp cho công việc
quản lý, kinh doanh hiệu quả mà còn giảm bớt công sức, nhân lực, giúp
cho việc tiếp cận và trao đổi thông tin nhanh chóng. Thay vì phải tự ghi
chép, tính toán, xử lý các thông tin một cách thủ công, chúng ta có thể:
• Cập nhật và khai thác thông tin nhanh chóng.
• Lưu trữ thông tin với khối lượng lớn.
• Tìm kiếm, thống kê thông tin nhanh chóng theo các tiêu chí khác
nhau.
• Thông tin đảm bảo chính xác, an toàn.

Trang 19
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

11. Các chức năng của sản phẩm

12.

Hình 3: Sơ đồ phân cấp chức năng


Đặc điểm
người sử dụng

Nhận dạng các nhóm người sử dụng sản phẩm ta có đặc trưng của
từng nhóm người sử dụng như sau:
- Chủ cửa hàng : là người lớn nhất trong toàn bộ hệ thống của cửa
hàng. Đưa ra các sản phẩm kinh doanh mới có tiềm năng
- Quản lý: hàng ngày có trách nhiệm sắp xếp, quản lý các sản
phẩm, quản lý các đơn hàng. Cuối ngày, lập báo cáo thống kê
trong ngày gửi lại cho chủ cửa hàng.

Trang 20
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

- Nhân viên: hàng ngày chịu trách nhiệm quản lý các đơn hàng,
tạo đơn hàng mới, sửa , hủy bỏ đơn hàng, ngoài ra, nếu quản lý
nghỉ làm trong ngày hôm đó thì nhân viên sẽ lập báo cáo thống
kê trong ngày gửi cho chủ cửa hàng.
- Khách hàng : là người đến cửa hàng xem và mua sản phẩm.

13. Môi trường vận hành

Yêu cầu hệ thống tối thiểu và khuyến nghị như ví dụ dưới đây.
A. Yêu cầu phần cứng
a) Máy chủ server

CPU 8 cores, 16 threads+


RAM 32GB DDR4 2666MHz+
DISK 2TB+
2TB+ 3.1MHz +

b) Máy khách client

CPU 4 cores, 4 threads


RAM 1G +
DISK 8GB +
2TB+ 1MHz +
B. Yêu cầu phần mềm
a) Máy chủ Server
Hệ điều hành Windows 7
Web server Apache tomcat 7+

Trang 21
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

Scheduler Window scheduler


Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Ms sql server 2016+

b) Máy khách client


Google Chorme 48.0.2564+
Apple Safari 7+
Microsoft Internet Explore 10+
Microsoft Edge 88+
Opera Mini 25.0+
Mozilla Firefox 40+
Cốc Cốc 30+

14. Các ràng buộc về thực thi và thiết kế

Dự án phát triển sử dụng ngôn ngữ lập trình java, javascript và IDE
Eclipse. Ứng dụng mô hình mvc và design pattern trong việc triển khai
dự án

15. Các giả định và phụ thuộc

Yêu cầu máy tính phải có kết nối internet

PHẦN 2: DATABASE

1.1.Xác định thực thể


1.2. Entities Relationship Model
Trang 22
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

1.3. Chuẩn hóa 1NF, 2NF, 3NF


1.4. ERD

a) Dưới đây là sơ đồ erd sau khi qua 3 bước chuẩn hóa:

Trang 23
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

Trang 24
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

b) Bảng diễn giải các thuộc tính trong sơ đồ erd

CUAHANG
ID_CH VARCHAR(10), PRIMARY KEY
SDT_CH VARCHAR(15)
DIACHI_CH NVARCHAR(50)

NGUOIDUNG
ID_NGUOIDUNG VARCHAR(10), PRIMARY KEY
ID_CUAHANG VARCHAR(10) FOREIGN KEY
TENDANGNHAP VARCHAR(20)
MATKHAU VARCHAR(10)
VAITRO VARCHAR(30)
TENNGUOIDUNG VARCHAR(50)
HONGUOIDUNG VARCHAR(30)
NGAYSINH DATE
SDT VARCHAR(15)
EMAIL VARCHAR(40)
DIEMTICHLUYTIEUDUN INT
G

SANPHAM
ID_SANPHAM VARCHAR(10), PRIMARY KEY
ID_CUAHANG VARCHAR(10) FOREIGN KEY
ID_NHANHIEU VARCHAR(10) FOREIGN KEY
NH VARCHAR(20)
DMSP VARCHAR(20)
TENSANPHAM VARCHAR(30)
GIASANPHAM MONEY
MOTA_SP VARCHAR(100)
GIAMGIA MONEY

SOLUONG
ID_SANPHAM VARCHAR(10) FOREIGN KEY
ID_KICHTHUOC VARCHAR(10) FOREIGN KEY
ID_MAU VARCHAR(10) FOREIGN KEY
SOLUONG INT

DANHMUCSP
ID_DMSP VARCHAR(10), PRIMARY KEY
LOAI_DM VARCHAR(30)

NHANHIEU

Trang 25
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

ID_NHANHIEU VARCHAR(10), PRIMARY KEY


TENNHANHIEU VARCHAR(30)

KICHTHUOC
ID_KT VARCHAR(10), PRIMARY KEY
CO_KT VARCHAR(10)

MAU
ID_MAU VARCHAR(10), PRIMARY KEY
TEN_MAU VARCHAR(20)

GIOHANG
ID_GIOHANG VARCHAR(10), PRIMARY KEY
ID_NGUOIDUNG VARCHAR(10) FOREIGN KEY

CHITIETGIOHANG
ID_CT VARCHAR(10) PRIMARY KEY,
FOREIGN KEY
ID_SANPHAM VARCHAR(10) PRIMARY KEY,
FOREIGN KEY
SOLUONG INT
TONGTIEN MONEY
GIAMGIA MONEY

HOADON
ID_HOADON VARCHAR(10), PRIMARY KEY
ID_NGUOIDUNG VARCHAR(10) FOREIGN KEY
ID_TTGH VARCHAR(10) FOREIGN KEY
ID_PTGH VARCHAR(10) FOREIGN KEY
ID_PTTT VARCHAR(10) FOREIGN KEY
ID_KM VARCHAR(10) FOREIGN KEY
TEN_HD VARCHAR(50)
SDT_DH VARCHAR(15)
NGAYDATHANG DATETIME
NGAYGIAOHANG DATETIME
NGAYNHANHANG DATETIME
DIACHINHANHANG NVARCHAR(50)
TONGTIEN_SP MONEY
TONGTIEN_GIAMGIA MONEY
TRANGTHAI BIT
THANHTIEN MONEY

CHITIETHOADON

Trang 26
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

ID_CTHD VARCHAR(10), PRIMARY KEY,


FOREIGN KEY
ID_SP VARCHAR(10) PRIMARY KEY,
FOREIGN KEY
SOLUONG INT
TONGTIEN MONEY
GIAMGIA MONEY

PHUONGTHUCTHANHTOAN
ID_PTTT VARCHAR(10), PRIMARY KEY
KIEU_TT VARCHAR(20)

PHUONGTHUCGIAOHANG
ID_PTGH VARCHAR(10), PRIMARY KEY
KIEU_GH VARCHAR(20)
PHIGIAOHANG MONEY

TINHTRANGGIAOHANG
ID_TTGH VARCHAR(10), PRIMARY KEY
KIEU_TT VARCHAR(20)

GIAMGIA
ID_KM VARCHAR(10), PRIMARY KEY
MUC_KM FLOAT

PHẦN 3: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ

Bảng giải thích ký hiệu dùng trong sơ đồ usecase:

Kí hiệu Giải thích


Là 1 thực thể tương tác với hệ thống có thể à người dùng
hoặc system

Nó đại diện cho các chức năng và cách người dùng sẽ xử


lý hệ thống

Trang 27
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

Được dùng để mô tả mối quan hệ giữa Actor và Use Case


và giữa các Use Case với nhau.

Ranh giới hệ thống có khả năng là toàn bộ hệ thống.

Là mối quan hệ không bắt buộc nó thể hiện mối quan hệ


có thể có hoặc có thể không giữa các use case với nhau.
Là mối quan hệ bắt buộc phải có giữa các use case với
nhau tức là nếu use case A có mối quan hệ include use
case B thì nghĩa là use case A bao gồm use case B. Để
use case A xảy ra thì use case B phải đạt được.

Bảng giải thích ký hiệu dùng trong sơ đồ class diagram:

Kí hiệu Giải thích


0...1 Có 0 hoặc 1
0...* Có 0 hoặc nhiều
1..* Có 1 hoặc nhiều
n Có n
m...n Tối thiểu m và tối đa là n
Biểu diễn lớp gồm tên lớp (ô1), các
thuộc tính(ô 2) và các phương
thức(ô3)

Biểu diễn mô tả mối quan hệ liên


kết giữa các lớp

Biểu diễn đối tượng tạo từ lớp cha


biến mất thì các đối tượng tạo từ
lớp con cũng biến mất theo

Trang 28
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

Biểu diển đối tượng của lớp con tạo


trong thuộc lớp cha, nếu đối tượng
ở lớp con bị biến mất sẽ không có
ảnh hưởng gì tới đối tượng lớp cha
Biển diễn lớp này kế thừa từ lớp
khác

1. Mô hình Use Case

Sơ đồ tổng quan:

Trang 29
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

Sơ đồ tổng quan chức năng

Sơ đồ chức năng khách hàng:

Sơ đồ chức năng khách hàng

Trang 30
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

Sơ đồ chức năng chủ cửa hàng:

Sơ đồ chức năng chủ cửa hàng

Sơ đồ chức năng quản lý:

Trang 31
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

Sơ đồ chức năng nhân viên quản lý

Sơ đồ chức năng nhân viên:

Trang 32
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

Trang 33
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

Sơ đồ chức năng nhân viên

2. Mô hình Activity Diagram

3. Class Diagram

Trang 34
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

4. Thiết kế giao diện

Lưu ý: Tại phần thiết kế giao diện cần phải làm chặt các vấn đề sau. Đã là mockup có nghĩa có thể
không nhất thiết phải là mầu sắc. Các bạn cần diễn giải được bố cục trong thiết kế để không bị hỏi
những vấn đề như sau: Nút đó rộng bao nhiêu cao bao nhiêu mầu sắc thế nào, font chữ của Label
như nào…… Lời khuyên đó là nên đưa ra bộ quy tắc trung trong thiết kế trên toàn hệ thống và đến
những phần đặc thù riêng thì mình sẽ diễn giải riêng từ phần vừa tiết kiệm thời gian và tiết kiệm
công sức làm.

PHẦN 4: CÁC CHỨC NĂNG

Liệt kê các chức năng có trong hệ thống xem chức năng đó có tác dụng gì và tác nhân nào sẽ sử
dụng chức năng đó. Không nên viết quá dài và quá ngắn. Nói đủ nghĩa đề người đọc có thể hiểu
được.

1. Tính năng số 1

a) Mô tả chi tiết:

b) Tác nhân:

Trang 35
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

2. Tính năng số 2 tương tự nội dung như tính năng 1 (và còn tiếp)…….

PHẦN 5: CÁC PHI CHỨC NĂNG

1. Yêu cầu về tính sẵn sàng

2. Yêu cầu về an toàn

3. Yêu cầu về bảo mật

4. Các đặc điểm chất lượng phần mềm

5. Các quy tắc nghiệp vụ

Liệt kê các phi chức năng mà dự án được yêu cầu hoặc dự kiến sẽ đạt được. Phần này bắt buộc
phải có ít nhất một vài phi chức năng.

PHẦN 6: KIỂM THỬ

Liệt kệ được kế hoạch kiểm thử của dự án có thể viết ở dạng vắt tắt. Không nhất thiết phải dài như
1 Test Plan.
+ Những ai sẽ thực hiện kiểm thử
+Phân công công việc và lên kế hoạc trong kiểm thử
+ Các mục tiêu kêt quả mong muốn trong kiểm thử
+ Dự kiến tính toán sẽ kiểm thử trên những chức năng nào bao nhiêu TC dự kiến.
+ Quy trình trong kiểm thử khi phát hiện bug sẽ báo cáo ai.

Trang 36
SRS <Website QL Bán Hàng> UDPM

PHẦN 7: TỔNG KẾT

1. Thời gian phát triển dự án

2. Mức độ hoàn thành dự án

3. Những khó khăn rủi ro gặp phải và cách giải quyết

4. Những bài học rút ra sau khi làm dự án

5. Kế hoạch phát triển trong tương lai

PHẦN 8: YÊU CẦU KHÁC

Phụ lục A: Kế hoạch trong tương lai

Phụ lục B:

Phụ lục C:

Trang 37

You might also like