Professional Documents
Culture Documents
9-Tai Lieu Toan 9-Hk2
9-Tai Lieu Toan 9-Hk2
NH 2021 - 2022
Table of Contents
9D3 2
9D4 17
9H3 34
9H4 63
TN-9D3-1 73
TN-9D3-2 75
TN-9D3-3 78
TN-9D3-4 81
70
TN-9D3-5,6 85
TN-9D3-7 88
0.
TN-9D4-1 90
6
TN-9D4-2 95
2.
TN-9D4-3 97
TN-9D4-4 99
98
TN-9D4-5 101
4.
TN-9D4-6 103
03
TN-9H3-1 106
TN-9H3-2 108
TN-9H3-3 110
T.
TN-9H3-4 112
BM
TN-9H3-5 115
TN-9H3-6 119
TN-9H3-7 123
án
TN-9H3-8 128
To
TN-9H3-9 130
TN-9H3-10 132
TN-9H4-1 134
g
ưn
TN-9H4-2 136
TN-9H4-3 138
H
TN-9H4-4 141
ầy
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 1
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Nếu x0 ;y0 thỏa mãn (1) thì cặp số ( x 0 ; y0 ) được gọi là một nghiệm của phương trình (1)
Tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng ax + by = c , kí hiệu là ( d )
70
a c
3.Nếu a ≠ 0 và b ≠ 0 thì đường thẳng ( d ) chính là đồ thị của hàm số y = − .x + .
b b
0.
c
Nếu a ≠ 0 và b = 0 thì phương trình trở thành x = , và đường thẳng ( d ) song song hoặc trùng với
6
a
2.
trục tung.
98
c
Nếu a = 0 và b ≠ 0 thì phương trình trở thành y = , và đường thẳng ( d ) song song hoặc trùng với
b
4.
trục hoành.
03
B-CÁC DẠNG BÀI TẬP
( x 0 ; y0 ) CÓ LÀ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH ax + by = c
T.
Dạng 1. XÉT CÁC CẶP SỐ
KHÔNG?
BM
Câu 1. Xem xét cặp số ( 2; −1) có là nghiệm của mỗi phương trình sau không?
a) 2x + 3y = 1
án
b) 2x − 3y = 1
To
3
c) x + 4y = −1
2
g
b) 3x + 0y = 2
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 2
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
C-BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1.Cặp số (1; −3) là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?
a) 3x − 2y = −3
b) 3x + y = 0
c) 0.x − 3y = 9
d) 3x − y = 2
a)Hãy biểu diễn tập nghiệm của phương trình (1) trên mặt phẳng tọa độ (gọi là (
70
d)).
0.
b)Tính diện tích tam giác tạo bởi ( d ) với trục Ox và Oy,
6
3.Tìm m biết ( −1; −1) là một nghiệm của phương trình:
2.
98
( m −1) x − ( 2m −1) y = −1 − m
4.
4.Tính diện tích tứ giác tạo bởi
03
( d1 ) : 0.x + 2y = 4 ; ( d 2 ) : −3x + 0.y = 3 ; ( d 3 ) : − x + y = −1 và trục Ox
5.Cho phương trình 3x + 5y = 501 . Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
T.
BM
án
To
g
ưn
H
ầy
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 3
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
§2. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
A-TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
ax + by = c
1.Cho hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ( I )
a ' x + b ' y = c '
Nếu hai phương trình ấy có nghiệm chung ( x 0 ; y 0 ) thì ( x 0 ; y0 ) được gọi là một nghiệm của hệ ( I) .
Nếu hai phương trình đã cho không có nghiệm chung thì ta nói hệ ( I) vô nghiệm.
2.Tập nghiệm của hệ phương trình ( I) được biểu diễn bởi tập hợp các điểm chung của 2 đường thẳng
( d ) : ax + by = c và ( d') : a ' x + b ' y = c ' .
70
0.
Vậy:
6
Nếu cắt
2.
( d ) // ( d') thì hệ ( I) vô nghiệm.
98
Nếu
4.
Nếu trùng với
03
3.Hai hệ phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm.
B-CÁC DẠNG BÀI TẬP
T.
Dạng 1. ĐOÁN NHẬN SỐ NGHIỆM CỦA HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BM
Câu 5. Không cần vẽ hình, hãy cho biết số nghiệm cùa mỗi hệ phương trình sau đây và giải thích vì sao?
y = 2x − 1
a)
y = −x + 1
án
3x + 2y = 5
b)
To
x − 2y = 2
x + y = 2
c)
g
3x + 3y = 6
ưn
2x = 3y
d)
x + 5y = −4
H
Dạng 2. XÁC ĐỊNH NGHIỆM CỦA HỆ BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC
ầy
Câu 6. Xác định nghiệm của hệ phương trình sau bằng phương pháp hình học;
Th
2x − y = 1
a)
x + y = 2
3x + 2y = 5
b)
x + 2y = 1
Dạng 3. HAI HỆ PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG
Câu 7. Xác định m để hai hệ phương trình sau tương đương:
x + y = 1 mx + y = 2
( I) và ( II )
2x − 3y = 2 3x + my = 3
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 4
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
C-BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1.Không vẽ đồ thị, hãy đoán số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau:
2x + y = 4
a)
3x − y = 2
2x + y.0 = 4
b)
3x − y = 5
x − 2y = 4
c)
2x − 4y = 5
2x + y = 1
d) y 1
x + 2 = 2
70
0.
x + y = 3
2.Cho hệ phương trình
2x + y = 4
6
2.
a)Giải hệ phương trình bằng đồ thị.
98
b)Nghiệm của hệ có phải là nghiệm của phương trình 3x-2y=-1 hay không?
3.Tìm a để hai hệ phương trình sau tương đương
4.
2x − y = 1 ax + y = 0
03
a) và
x − y = 0 2x − ay = 3
x − y = 1 ax + 2y = 4
T.
b) và
x + y = 3 2x − y = 3
BM
3x − y = 1
án
−2x + ay = a
x − 2y = −3
To
ax − y = b
g
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 5
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
§3. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ.
A-TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
1.Quy tắc thế
Quy tắc thế dùng để biến đối một hệ phương trình thành hệ phương trình tương đương. Quy tắc thế
gồm 2 bước như sau:
Bước 1: Từ một phương trình của hệ đã cho (coi là phương trình thứ nhất), ta biểu diễn một ẩn theo ẩn
kia rồi thế vào phương trình thứ hai để được một phương trình mới (chỉ còn một ẩn).
Bước 2: Dùng phương trình mới ấy để thay thế cho phương trình thứ hai trong hệ (phương trình thứ
nhất cũng thường được thay thế bởi hệ thức biểu diễn một ẩn theo ẩn kia có được ở bước 1)
2.Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
+ Dùng quy tắc thế biến đổi hệ phương trình đã cho để được một hệ phương trình mới, trong đó có một
70
phương trình một ẩn.
+ Giải phương trình một ẩn vừa có, rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho.
0.
B-CÁC DẠNG BÀI TẬP
6
Dạng 1. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
2.
Câu 8. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế
98
x − y = 3
a)
4.
3x − 4y = 4
2x + y = 7
03
b)
− x + 4y = 10
T.
Câu 9. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế
BM
5x 3 + y = 2 2
a)
x 6 − y 2 = 2
2.x − 3.y = 1
án
b)
x + 3.y = 2
To
1 1
x + y = 2
a)
H
3 − 4 = −1
x y
ầy
3 6
2x − y − x + y = −1
Th
b)
1 − 1 =0
2x − y x + y
5x y
x + 1 + y − 3 = 27
c)
2x − 3y = 4
x + 1 y − 3
Dạng 3. XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ GIAO ĐIỂM CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Câu 11. Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng.
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 6
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
a) (d): 2x − y = 3 và (d’): x + 2y = 4
1
b) (d): 2x + y = 2 và (d’): x + y = 1
2
Câu 12. Tìm m để ba đường thẳng sau đồng quy
( d1 ) : 2x − y = 0 ; ( d 2 ) : x + y = 3 ; ( d3 ) : 2x − 3y = m
Dạng 4: GIẢI VÀ BIỆN LUẬN HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 13. Giải và biện luận hệ phương trình sau
mx − y = 2m (1)
x − my = m + 1 (2)
70
Dạng 5. XÁC ĐỊNH THAM SỐ m ĐỂ HỆ PHƯƠNG TRÌNH THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN VỀ
0.
THAM SỐ.
( a + 1) x − ay = 5
6
(1)
Câu 14. Cho hệ phương trình:
2.
x + ay = a + 4a
2
(2)
98
Tìm giá trị của a ∈ℤ để cho hệ có nghiệm ( x; y ) với x, y ∈ ℤ .
4.
C-BÀI TẬP TỰ LUYỆN
03
1.Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế
2x − y = 7
a)
T.
3x + 2y = 14
BM
1 1
x+ y−2=0
b) 3 4
5x − y = 11
án
6 ( x + y ) = 8 + 2x − 3y
a)
5 ( y − x ) = 5 + 3x + 2y
g
( x − 2 )( y + 1) = xy
ưn
b)
( x + 8 )( y − 2 ) = xy
H
7 3
x + 2 + y = 2
Th
a)
4 −1 =5
x + 2 y 2
3x − 1 − 2y + 1 = 1
b)
2 3x − 1 + 3 2y + 1 = 12
a)
(d ) : y = x − 2 và
( d') : y = 2x + 1 .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 7
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
b)
(d ) : x + y + 1 = 0 và
( d') : x − 2y + 4 = 0 .
c)
(d ) : x − 3y + 5 = 0 và
( d') : 2x + y − 18 = 0 .
5.Cho ba đường thẳng
( d1 ) : x − 2y = −3
( d 2 ) : 2.x + y = 2 + 2 và ( d 3 ) : mx − (1 − 2m ) y = 5 − m .
b)Chứng minh rằng ( d m ) luôn đi qua một điểm cố định với mọi m.
70
2x + ay = 5
6.Giải và biện luận hệ phương trình
0.
ax + 2y = 2a + 1
6
mx + 4y = 10 − m
2.
7.Cho hệ phương trình
x + my = 4
98
a)Xác định các giá trị nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất ( x; y ) sao cho x > 0; y > 0
4.
b)Tìm giá trị nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất ( x; y ) với x, y là số nguyên dương.
03
T.
BM
án
To
g
ưn
H
ầy
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 8
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
§4. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ.
A-TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1.Quy tắc cộng đại số
Quy tắc cộng đại số dùng để biến đổi một hệ phương trình thành hệ phương trình tương đương. Quy
tắc cộng đại số gồm 2 bước sau:
Bước 1: Cộng hay trừ từng vế hai phương trình của hệ phương trình đã cho để được một phương trình
mới.
Bước 2: Dùng phương trình mới ấy thay thế cho một trong hai phương trình của hệ (và giữ nguyên
phương trình kia)
2.Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của một ẩn nào
70
đó trong hai phương trình của hệ bằng nhau hoặc đối nhau.
0.
Áp dụng quy tắc cộng đại số để được hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình mà hệ số
của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là phương trình một ẩn).
6
2.
Giải phương trình một ẩn vừa thu được rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho.
98
B-CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG
4.
Câu 15. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số
03
x − y = 2
a)
3x + y = 2
T.
7x + 4y = 74
b)
BM
3x + 2y = 32
Câu 16. Giải các hệ phương trình sau:
( ) ( )
án
3 +1 x + 3 −1 y = 3
a)
2 3.x − 2y = 3 3 + 1
To
x 3 − y 2 = 1
b)
g
x 2 + y 3 = 3
ưn
b) A ( 3; −6 ) và B ( −2; 4 )
Th
Dạng 3. XÁC ĐỊNH THAM SỐ m ĐỂ HỆ PHƯƠNG TRÌNH THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN VỀ
NGHIỆM SỐ
x + my = 2
Câu 18. Cho hệ phương trình
mx − 2y = 1
a)Tìm số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất ( x; y ) mà x>0; y<0.
x − 2y = −5
a)
3x + 2y = 1
3x − 2y = 12
b)
4x + 3y = −1
2.Giải các hệ phương trình sau
70
1 ( x − 2 )( y − 2 ) = 1 xy − 32
2 2
0.
3.Giải các hệ phương trình sau:
6
2.
x − 2 + y − 3 = 3
a)
98
2 x − 2 − 3 y − 3 = −4
3x 2
4.
x +1 + y + 4 = 4
03
b)
2x − 5 = 9
x + 1 y + 4
T.
2 ( x 2 − 2x ) + y + 1 = 0
BM
c)
3 ( x − 2x ) − 2 y + 1 + 7 = 0
2
A (1;3) B ( 3;2)
To
a) và
A ( 3; 4 ) B ( −1; −2 )
b) và
g
ưn
x − 2y = 3 − m
5.Cho hệ phương trình
2x + y = 3 ( m + 2)
H
m =−1.
ầy
b)Tìm m để hệ có nghiệm suy nhất ( x; y ) sao cho S = x + y đạt giá trị nhỏ nhất
2 2
Th
mx − y = 3
6.Cho hệ phương trình
2x + my = 9
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 10
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
§5. §6. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A-TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Các bước giải toán bằng cách lập hệ phương trình:
Bước 1. Lập hệ phương trình:
-Chọn các ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho các ẩn số.
-Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo các ẩn số và các đại lượng đã biết.
-Từ đó lập hệ phương trình biểu thị sự tương quan giữa các đại lượng.
Bước 2. Giải hệ phương trình.
70
Bước 3. Kiểm tra xem trong các nghiệm của hệ phương trình, nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của ẩn,
nghiệm nào không thỏa mãn, rồi trả lời.
0.
B-CÁC DẠNG BÀI TẬP
6
Dạng 1. TOÁN VỀ QUAN HỆ GIỮA CÁC SỐ
2.
Câu 19. Tỉ số của hai số là 3:4. Nếu giảm số lớn đi 100 và tăng số nhỏ thêm 200 thì tỉ số mới là 5:3. Tìm
98
2 số đó.
4.
Câu 20. Một thửa ruộng hình chữ nhật, nếu tăng chiều dài thêm 2 m, chiều rộng thêm 3, thì diện tích tăng
thêm 100 m2. Nếu giảm chiều dài và chiều rộng đi 2 m thì diện tích giảm đi 68 m2. Tính diện tích của
thửa ruộng đó.
03
Câu 21. Tháng thứ nhất hai tổ sản xuất được 900 chi tiết máy. Tháng thứ hai tổ I vượt mức 15% và tổ II
T.
vượt mức 10% so với tháng thứ nhất. Vì vậy hai tổ đã sản xuất được 1010 chi tiết máy. Hỏi tháng thứ
BM
nhất mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy?
4
Câu 22. Hai kho chứa 450 tấn hàng. Nếu chuyển 50 tấn từ kho I sang kho II thì số hàng kho II bằng số
án
5
hàng kho I. Tính số hàng trong mỗi kho.
To
thứ tự ngược lại thì được số mới nhỏ hơn số ban đầu 18 đơn vị.
ưn
2
Câu 24. Một số tự nhiên có hai chữ số. Tỉ số giữa chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là . Nếu viết
3
H
thêm chữ số 1 xen vào giữa thì được số mới lớn hơn số đã cho là 370 đơn vị. Tìm số đã cho.
ầy
thứ hai làm 12h thì chỉ hoàn thành 50% công việc; Hỏi nếu làm riêng thì mỗi người hoàn thành công việc
đó trong bao lâu?
Câu 26. Hai vòi nước chảy cùng vào một bể không có nước thì sau 1h30 phút sẽ đầy bể. Nếu mở vòi I
1
chảy trong 15 phút rồi kháo lại và mở vòi thứ II chảy trong 20 phút thì được bể. Hỏi nếu mỗi vòi chảy
5
riêng thì bao lâu đầy bể?
DẠNG 4. TOÁN CHUYỂN ĐỘNG
Câu 28. Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc và thời gian dự định. Nếu ca nô tăng vận tốc thêm 3km/h thì
thời gian rút ngắn được 2 giờ. Nếu ca nô giảm vận tốc đi 3km/h thì thời gian
tăng 3 giờ. Tính vận tốc và thời gian dự định của ca nô.
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 11
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 29. Một ca nô chạy trên sông trong 8 giờ xuôi dòng được 81 km và ngược dòng 105 km. Một lần
khác, ca nô chạy trên sống trong 4 giờ xuôi dòng 54 km và ngược
dòng 42 km. Tính vận tốc riêng của ca nô và vận tốc dòng nước;
(Biết vận tốc riêng của ca nô; vận tốc dòng nước không đổi).
Câu 30. Một xe máy đi từ A đến B trong thời gian đã định. Nếu đi với vận tốc 45 km/h sẽ tới B chậm mất
nửa giờ. Nếu đi với vận tốc 60 km/h sẽ tới B sớm 45 phút. Tính quãng đường AB và thời gian dự định.
Dạng 5. TOÁN CÓ NỘI DUNG LÍ, HÓA
Câu 31. Có hai loại quặng chứa 75% sắt và 50% sắt. Tính khối lượng của mỗi loại quặng đem trộn để
được 25 tấn quặng chứa 66% sắt.
Ví dụ 2. Ngưới ta cho thêm 1kg nước vào dung dịch A thì được dung dịch B có nồng độ axit là 20 %.
70
1
Sau đó lại cho thêm 1 kg axit vào dung dịch B thì được dung dịch C có nồng độ axit là 33 % . Tính
3
0.
nồng độ axit trong dung dịch A;
6
C-BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.
1.Cho một số gồm hai chữ số. Nếu đổi chỗ hai chữ số của nó ta được số mới hơn số cũ là 45. Tổng của
số đã cho và một số mới tạo thành là 77. Tìm số đã cho.
98
2.Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng là 100 và số lớn hơn số bé là 20.
4.
3.Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm một mình
03
trong 15 giờ rồi người thứ 2 làm tiếp 6 giờ thì hoàn thành được 75% công việc; Hỏi mỗi người làm công
việc đố một mình hoàn thành trong bao lâu?
T.
4.Theo kế hoạch hai tổ sản xuất 600 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Do áp dụng kĩ thuật mới
nên tổ I đã vượt mức 18% và tổ II đã vượt mức 21%. Vì vậy trong thời gian quy định, họ đã hoàn thành
BM
vượt mức 120 sản phẩm. Hỏi số sản phẩm được giao của mỗi tổ theo kế hoạch?
5.Để hoàn thành một công việc, hai tổ phải làm chung trong 6 giờ. Sau 2 giờ làm chung thì tổ hai được
án
điều đi làm việc khác, tổ một đã hoàn thành công việc cong lại trong 10 giờ. Hỏi nếu mỗi tổ làm riêng thì
sau bao lâu sẽ làm xong công việc đó?
To
6.Một ca nô xuôi dòng 81 km và ngược dòng 42 km mất 5 giờ. Một lần khác, ca nô xuôi dòng 9 km và
ngược dòng 7 km thì mất 40 phút. Tính vận tốc riêng của ca nô và vận tốc dòng nước; (Biết vận tốc riêng
g
7.Một ô tô đi từ Hà Nội và dự định đến Huế lúc 20h 30 phút. Nếu xe chạy với vận tốc 45 km/h thì sẽ
đến Huế chậm hơn so với dự định là 2 giờ. Nếu xe chạy với vận tốc 60 km/h thì sẽ đến Huế sớm hơn 2
H
giờ so với dự định. Tính độ dài quãng đường Hà Nội- Huế và thời gian xe xuất phát từ Hà Nội.
ầy
8.Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô. Nếu xếp mỗi xe 40 học sinh thì còn thừa ra
5 học sinh. Nếu xếp mỗi xe 41 học sinh thì xe cuối cùng còn thiếu 3 học sinh. Hỏi có bao nhiêu học sinh
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 12
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Trong mặt phẳng tọa độ, tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng ax + by = c
3.Có hai quy tắc biến đổi hệ phương trình đó là quy tắc thế và quy tắc cộng nên có hai phương pháp cơ
bản để giải hệ phương trình: phương pháp thế, phương pháp cộng.
70
ax + by = c
4.Hệ phương trình: ( a, b, c, a ', b ', c ' ≠ 0 )
a ' x + b ' y = c '
0.
6
a b c
Có vô số nghiệm nếu: = = .
2.
a ' b' c'
98
a b c
Vô nghiệm nếu: = ≠ ’
a ' b' c'
4.
a b
03
Có một nghiệm duy nhất nếu: ≠ .
a ' b'
5.Giải toán bằng cách lập hệ phương trình gồm ba bước:
T.
Bước 1. Lập hệ phương trình.
BM
x y
ưn
+ −2=0
a) 3 4
5x − y = 11
H
x y 1
ầy
+ =−
b) 5 3 3
4x − 5y − 10 = 0
Th
x y
=
c) 2 3
x + y − 10 = 0
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 13
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
4 5 5
x + y − 1 + y − 2x − 3 = 2
b)
3 −
1
=
7
x + y − 1 y − 2x − 3 5
2x + y + z = 23
70
b) x + 2y + z = 20
x + y + 2z = 17.
0.
Dạng 2. XÁC ĐỊNH THAM SỐ ĐỂ HỆ PHƯƠNG TRÌNH THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN VỀ
6
NGHIỆM
2.
mx − y = 2 m2
98
Câu 35. Với giá trị m ≠ 0 nào thì hệ có nghiệm thỏa mãn x + y = 1 − 2 ?
3x + my = 5 m +3
4.
2x + y = a + 2
Câu 36. Xác định a để hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn x<y.
03
x − y = a
Dạng 3. TÌM GIÁ TRỊ THAM SỐ ĐỂ HỆ CÓ NGHIỆM DUY NHẤT; HỆ VÔ NGHIỆM; HỆ
T.
CÓ VÔ SỐ NGHIỆM.
BM
Câu 37. Xác định m để mỗi hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:
x + my = 1
a)
mx − 3my = 2m + 3
án
4x + my = 9
To
b)
2mx + 18y = −27
Câu 38. Xác định m để mỗi hệ phương trình sau có vô số nghiệm:
g
mx + y = m
ưn
a)
x + my = 1
H
( 2m − 1) x + ( m + 1) y = m − 1
2
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 14
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 41. Một hợp tác xã vận tải có 15 xe ô tô nhỏ và 10 xe ô tô lớn thì vận chuyển được 690 khách. Nếu
hợp tác xã vận tải rút bớt 10 xe ô tô nhỏ và tăng thêm 4 xe ô tô lớn thì số khách chuyển được tăng thêm
20 người. Hỏi mỗi loại xe chở được bao nhiêu người?
Câu 42. Một hình chữ nhật có chu vi 26 m. Nếu tăng chiều dài thêm 2 m và tăng chiều rộng thêm 3 m thì
diện tích tăng thêm 40 m2. Tìm kích thước của hình chữ nhật.
C-BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Giải các hệ phương trình sau:
2 ( x + 3) = 3 ( y + 1) + 4
a)
3 ( x − y + 1) = 2 ( x − 2 ) + 3
2x + 3y − 1 12
70
=
b) x − y + 2 13
0.
2x + 3y + 2 = 0
6
2. Giải các hệ phương trình sau
2.
5x 2y
98
x + 4 + 2y − 3 = 27
a)
4.
2x − 6y = 4
x + 4 2y − 3
3 y
x + 2 − y + 1 = −1 03
T.
b)
x + 2 =−5
BM
x + 2 y + 1 3
x + y + z = 8
To
a) 3x − 2y + z = 1
4x + y + 2z = 19
g
ưn
x + y − z = 2
b) y + z − x = 6
H
z + x − y = 4
ầy
( m + 1) .x − y = m + 1
4. Cho hệ phương trình
x + ( m − 1) y = 2
Th
c) Tìm giá trị nguyên của m để hệ có nghiệm duy nhất ( x; y ) với x, y có giá trị nguyên.
d) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất ( x; y ) sao cho x+y đạt giá trị nhỏ nhất.
5. Hai trường THCS có tất cả 300 học sinh dự thi vào lớp 10 THPT. Biết rằng trường thứ nhất có 75%
số học sinh đỗ, trường thứ hai có 60% số học sinh đỗ nên cả hai trường có 207 học sinh đỗ vào lớp 10.
Hỏi mỗi trường có bao nhiêu học sinh dự thi.
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 15
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
6. Hai tổ sản xuất, tổ I làm trong 6 ngày, tổ II làm trong 8 ngày được tất cả 620 sản phẩm. Biết rằng số
sản phẩm tổ I làm trong 4 ngày đúng bằng số sản phẩm tổ II làm trong 5 ngày. Hỏi mỗi ngày, mỗi tổ làm
được bao nhiêu sản phẩm?
7. Một xe tải lớn chở 10 chuyến hàng và một xe nhỏ chở 5 chuyến hàng thì được 60 tấn. Biết rằng 3
chuyến của xe lớn chở nhiều hơn 7 chuyến của xe nhỏ là 1 tấn. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu tấn hàng
một chuyến?
8. Hai phân xưởng cúa nhà máy theo kế hoạch phải làm 300 sản phẩm. Nhưng phân xưởng I đã thực
hiện 110% kế hoạch, phân xưởng II đã thực hiện 120% kế hoạch, do đó đã sản xuất được 340 sản phẩm.
Tính số sản phẩm mỗi phân xưởng phải làm theo kế hoạch.
9. Hai người thợ cùng làm chung một công việc trong 7 giờ 12 phút thì xong. Nếu người thứ nhất làm
3
70
trong 5 giờ và người thứ hai làm trong 6 giờ thì cả hai chỉ làm được công việc; Hỏi mỗi người làm một
4
mình thì trong thời gian bao lâu hoàn thành công việc đó?
0.
10. Hai địa điểm A và B cách nhau 360 km. Cùng lúc đó một xe tải khởi hành từ A chạy về B và một
6
xe con chạy từ B về A; Sau khi gặp nhau xe tải chạy tiếp 5 giờ nữa thì đến B và xe con chạy tiếp 3 giờ 12
2.
phút thì tới A; Tính vận tốc mỗi xe.
98
4.
03
T.
BM
án
To
g
ưn
H
ầy
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 16
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
70
- Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x ≠ 0
y = 0 khi x = 0 . Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0
6 0.
2. Đồ thị của hàm số y = ax 2 ( a ≠ 0)
2.
- Đồ thị của hàm số y = ax 2 ( a ≠ 0) là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận Oy làm trục đối xứng.
98
Đường cong đó được gọi là một Parabol với đỉnh O.
- Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị.
4.
- Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị.
1 2
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) = x . Điền vào chỗ trồng tương ứng:
2
X -3 -2 -1 0 1 2 3
án
1 2
y = f ( x) = x
To
2
g
Câu 2. Diện tích S của một hình tròn được tính bởi công thức, trong đó R là bán kính.
ưn
a) Dùng máy tính bỏ túi, tính các giá trị của S rối điền vào ô trống trong bảng ( biết ; làm tròn kết quả
đến chữ số thập phân thứ hai).
H
S = π R2
b, Nếu bán kính tăng gấp 5 lần thì diện tích tăng hay giảm mấy lần?
Th
c, Tính bán kính của hình tròn, chính xác tới chữ số thập phân thứ hai, nếu biết diện tích của nó bằng
15,9 (cm2 )
1 2
Câu 3. Cho Parabol y = x . Xác định giá trị của m để các điểm sau đây thuộc Parabol đó:
4
1
a ) A( 2; m); b) B ( − 2; m); c) m;
2
1
Câu 4. Cho hàm số y = 2 x 2 có đồ thị là Parabol (P). Biết điểm A nằm trên (P) có hoành độ bằng − .
2
Hãy tính tung độ của điểmA.
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 17
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Dạng 2. XÁC ĐỊNH TÍNH ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ y = ax ( a ≠ 0)
2
2
Câu 5. Cho hàm số y = ( 3m − 2 ) x 2 với m ≠
3
a) Tìm điều kiện của m để hàm số đồng biến khi x > 0
b) Tìm điều kiện của m để hàm số nghịch biến khi x > 0
70
Câu 8. Cho hàm số y = 2 x 2 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số khi:
0.
a) 0 ≤ x ≤ 3 b) − 3 ≤ x ≤ 1
6
1
2.
y = f ( x) = x2
Câu 9. Cho hàm số 2− 3
98
Không tính giá trị hãy so sánh f ( )
99 + 101 và f ( 20 )
4.
y = f ( x ) = ( m 2 + m + 1) x 2
03
Câu 10. Cho hàm số
a) Chứng minh rằng khi x < 0 thì hàm số nghịch biến
T.
b) Với m = −2 , tìm các giá trị nguyên của x để f ( x ) < 100
BM
1 2
Câu 11. Cho hàm số y = x . Tính các giá trị tương ứng của y, điền vào ô trống tương ứng và vẽ đồ thị
án
3
1 2
hàm số y =
To
x
3
X -3 -2 -1 0 1 2 3
g
1 2
y= x
ưn
3
H
1
Câu 12. Vẽ đồ thị hàm số y = .x x
ầy
2
Th
Câu 14. Cho hàm số y = (k + 2) x 2 có đồ thị cắt đường thẳng y − 2 x + 3 = 0 tại điểm M (1; m) . Xác định
m và k
Câu 15. Cho hàm số y = ax + b . Tìm a; b biết rằng đồ thị hàm số đã cho song song với đường thẳng
1 2
y = − 3x + 5 và đi qua điểm thuộc Parabol (P): y = x có hoành độ bằng −2
2
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 18
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Dạng 5. TỌA ĐỘ GIAO ĐIỂM PARABOL VÀ ĐƯỜNG THẲNG
Câu 16. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: 2 x 2 − 1 = m
70
a) Tìm m để hàm số đồng biến khi x > 0
b) Tìm m để hàm số nghịch biến x > 0
0.
2. Trong từng trường hợp hãy xác định hệ số a của hàm số y = a.x 2 . Biết điểm M thuộc đồ thị hàm số
6
2.
đó
a ) M (2; 2); b ) M ( −2; 4) c ) M (2; −4)
98
3. a) Xác định a của hàm số y = a.x 2 biết đồ thị của nó đi qua điểm A(1; −2)
4.
b) Vẽ đồ thị của hàm số đó.
03
c) Tìm điểm thuộc Parabol nói trên có tung độ là -4
d) Tìm tọa độ các điểm thuộc Parabol và các đều hai trục tọa độ.
T.
4. Giải các phương trình sau bằng phương pháp đồ thị
BM
a) x 2 − x − 2 = 0 b) x 2 − 2 x + 3 = 0
x2
5. a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y = và đường thẳng (d): y = x + 4 trên cùng một hệ trục tọa độ.
án
2
b) Tìm tọa độ giao điểm (P) và (d) bằng phép tính
To
a) Tìm a, biết rằng (P) cắt đường thẳng (d) có phương trình y = − x − tại điểm A có hoành độ bằng 3.
ưn
2
Vẽ đồ thị (P) ứng với a vừa tìm được.
H
b) Tìm tọa độ giao điểm thứ hai B (B khác A) của (P) và (d).
7. a) Vẽ đồ thị hàm số y = f ( x) = x 2 và y = g ( x ) = 2 x trên cùng mặt phẳng tọa độ.
ầy
b) Nhờ đồ thị, hãy chỉ ra các giá trị của x sao cho f ( x) = g ( x) ; f ( x ) > g ( x) ; f ( x) < g ( x )
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 19
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
11. Cho Parabol (P) y = x 2 . Đường thẳng y = m cắt (P) tại A và B. Tìm m để ∆AOB
đều và tính diện tích ∆AOB
Câu 19.
70
giải phương trình bậc nhất tương ứng.
0.
Dạng 1. XÁC ĐỊNH CÁC HỆ SỐ a; b; c CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
6
2.
Câu 20. Đưa phương trình sau về dạng a x 2 + bx + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a; b;c
98
a) 2 x 2 − 2 x = 5 + x b) x2 + 2 x = mx + m , m là một hằng số
c )2 x 2 + 2(3 x − 1) = 1 + 2
4.
03
Câu 21. Lập phương trình bậc hai có các hệ số là các số hữu tỉ có một nghiệm là 1 + 2 . Xác định các hệ
số của phương trình.
T.
Dạng 2. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
BM
Câu 23. Biến đổi vế trái thành tích, rồi giải các phương trình sau:
c ) x 2 − 3 ( x − 1) = 0
2
a )2 x 2 + 5 x + 3 = 0 b) x 2 − x − 12 = 0
To
Câu 24. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng a( x + m) 2 = n
a) x2 + 6 x − 16 = 0 b) 2 x 2 − 6 x + 1 = 0
g
ưn
Câu 25.
H
a) x 2 + 4 x = 5 b) x 2 2 + x − 2 + x 2 = 0 (
c) ( x − 3) x + 2 = 2 )
Th
2. Lập phương trình bậc hai có các hệ số là các số hữu tỉ có một nghiệm là 2 − 3 . Xác định các hệ số
của phương trình
3. Cho phương trình ( 2 x + 1) − ( x − 2 ) = 0 . Viết phương trình dưới dạng a x 2 + bx + c = 0 . Tính giá trị
2 2
a2 + b2 + c2
4. Giải các phương trình sau:
a) x 2 − 11 = 0 b) 2 x 2 + 3 x = 0 c) x 2 − 6 x = 72
5. Biến đổi vế trái thành tích, rồi giải các phương trình sau:
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 20
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
a) x 2 − 7 x + 12 = 0 b) 7 x 2 + 12 x + 5 = 0
c) x 2 − 4 x + 3 = 0 d ) x 2 − 2 x + 1 − 9( x 2 + 2 x + 1) = 0
6. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng
a ) x 2 − 4 x − 21 = 0 b) 3 x 2 + 6 x + 1 = 0 c) 2 x 2 − 2 x − 2 = 0
7. Xác định hệ số m trong phương trình 3x 2 − mx − 9 = 0 sao cho phương trình có một nghiệm là 3. Giải
phương trình đó.
8. Cho 3 là một nghiệm của phương trình ax 2 + bx + c = 0(a ≠ 0; a; b; c ∈ℚ) . Tìm nghiệm còn lại.
70
Câu 26.
0.
§3. CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
6
2.
CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
98
A-TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
1. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
4.
Xét phương trình ax 2 + bx + c = 0(a ≠ 0; a; b; c ∈ℚ) và biệt thức ∆ = b 2 − 4 ac
Nếu ∆ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
−b + ∆ −b − ∆ 03
T.
x1 = ; x2 =
2a 2a
BM
−b
Nếu ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 =
2a
Nếu ∆ < 0 thì phương trình vô nghiệm.
án
Chú ý: Nếu phương trình a.x 2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a và c trái dấu tức là ac < 0 thì ∆ = b 2 − 4 ac > 0 .
To
Nếu ∆ ' > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
H
a a
−b '
Nếu ∆ ' = 0 thì phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 =
Th
a
Nếu ∆ ' < 0 thì phương trình vô nghiệm
x2 2 x 2 x + 7
a) x 2 − 5.x − 12 = 0 b) x 2 + ( 3 + 2).x + 6 = 0 c) + =
2 3 6
Dạng 4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH HAI ẨN GỒM MỘT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ MỘT
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI.
2 x − y = 3 (1)
70
Câu 31. Giải hệ phương trình: 2
x − 3xy + y + 2 x + 3 y − 2 = 0
2
(2)
0.
2 x + y = m (3)
6
Câu 32. Cho hệ phương trình: 2
x − xy + y = 7
2
(4)
2.
Tìm m để hệ có nghiệm
98
Dạng 5. ĐỊNH THAM SỐ ĐỂ HAI PHƯƠNG TRÌNH CÓ NGHIỆM CHUNG
4.
Câu 33. Xác định m để hai phương trình sau có nghiệm chung
03
x2 − mx + 2m + 1 = 0 (1) và mx2 − (2m + 1) x − 1 = 0 (2)
Câu 34. Tìm giá trị nguyên của a để hai phương trình sau có ít nhất một nghiệm chung
T.
2 x 2 + (3a − 1).x − 3 = 0 (1) và 6 x 2 − (2a − 3).x − 1 = 0 (2)
BM
Câu 36. Cho a + b + c = 6 . Chứng minh ít nhất một trong các phương trình sau có nghiệm
ưn
x 2 +ax +1 =0 (1)
x 2 + bx + 1 = 0 (2)
H
x 2 + cx + 1 = 0 (3)
ầy
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 22
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
70
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
c) Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất.
0.
7. Tìm giá trị nguyên của m để hai phương trình sau có ít nhất một nghiệm chung
6
2 x 2 + (3m + 1).x − 9 = 0 và 6 x 2 + (7m − 1).x − 19 = 0
2.
98
8. Cho phương trình ẩn x
ax 2 + b.x + c = 0 và a(1 − x 2 ) + c.(1 − x) − b = 0 (a ≠ 0)
4.
Chứng minh rằng ít nhất một trong hai phương trình có nghiệm
x + y = 3
9. Giải hệ phương trình: 2
x − y + 2x + 1 = 8
2
03
T.
10. Cho phương trình ( x − 1).( x 2 − 2mx + m2 − 2m + 2) = 0 . tìm điều kiện của m để phương trình có ba
BM
−b
x1 + x2 = a
H
x .x = c
ầy
1 2 a
- Nếu phương trình ax 2 + b.x + c = 0 ( a ≠ 0) có thì phương trình có một nghiệm là x1 = 1 , còn nghiệm kia
Th
c
là x2 =
a
- Nếu phương trình ax 2 + b.x + c = 0 ( a ≠ 0) có thì phương trình có một nghiệm là x1 = −1 , còn nghiệm
c
kia là: x2 = −
a
2. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng
Nếu hai số đó có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình: x 2 − Sx + P = 0
ĐIều kiện để có hai số đó là: S 2 − 4P ≥ 0 (∆ ≥ 0)
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 23
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
B-CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1. NHẨM NGHIỆM HOẶC RÚT NGẮN CÁC BƯỚC GIẢI
Câu 40. Tính nhẩm nghiệm của mối phương trình sau:
a ) − 4 x 2 + 3x + 1 = 0 b ) x 2 + (1 + 3) x + 3 = 0 c ) x 2 − 7 x + 10 = 0
Câu 41. Giải và biện luận phương trình sau theo m
(1 − 2m) x 2 + (2m + 1).x − 2 = 0 (1)
70
x 2 + y 2 = 13
Câu 43. Giải hệ phương trình:
0.
x. y = 6
6
Dạng 3. THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
2.
Câu 44. Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình: 2 x 2 − 5 x + 1 = 0
98
x1 x2
Hãy thiết lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là và
x2 + 1 x1 + 1
4.
03
Câu 45. Cho phương trình: x 2 − 4 x − (m2 + 3m) = 0 (1)
a) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
T.
y1 y
b) Lập phương trình bậc hai ẩn y có hai nghiệm y1; y2 thỏa mãn y1 + y2 = x1 + x2 và + 2 = 3.
1 − y2 1 − y1
BM
Dạng 4. TÌM HỆ THỨC LIÊN HỆ GIỮA CÁC NGHIỆM KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO THAM
án
SỐ
To
Câu 46. Cho phương trình x 2 − mx + 2m − 4 = 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm x1; x2 không phụ
thuộc tham số m
g
Câu 47. Cho phương trình: x 2 − x.cos α + sin α − 1 = 0(0o < α < 90o )
ưn
Dạng 5. TÌM ĐIỀU KIỆN THAM SỐ ĐỂ BÀI TOÁN THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Câu 48. Cho phương trình 2 x 2 + 2 x + m = 0 . Tìm điều kiện của tham số m để phương trình có hai
Th
1 1
nghiệm x1; x2 thỏa mãn + = 3
x1 x2
Dạng 6. XÉT DẤU CÁC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Câu 50. Cho phương trình: x 2 − 2(m − 1) + m − 3 = 0
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 24
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Xác định m để phương trình có hai nghiệm cùng dương.
Câu 51. Biện luận dấu các nghiệm của phương trình x − 2mx + m + 6 = 0
2
xy = b
70
Dạng 8. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC ĐỐI XỨNG GIỮA CÁC NGHIỆM
Câu 54. Cho phương trình x 2 + 3x + 1 = 0 . Không giải phương trình, gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương
0.
trình. Hãy tính giái trị biểu thức:
6
x 21 + 5 x1.x2 + x2 2
2.
A=
4 x12 x2 + 4 x2 2 x1
98
Câu 55. Cho phương trình: x 2 − 2mx + m + 2 = 0
4.
a) Xác định m để phương trình có hai nghiệm không âm
03
b) Tính E = x1 + x2 theo m
Câu 56.
T.
C-BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BM
1
c) x 2 − 7 x + 12 = 0 d ) (3m − 1) x 2 + 6mx + 3m + 1 = 0; m ≠
3
To
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
H
b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình. Chứng tỏ: M = x1 + x2 − x1 x2 không phụ thuộc vào giá trị
ầy
m.
4. Cho phương trình ( ẩn x): x 2 − 2(m + 1).x + m2 + 2 = 0
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 25
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
6. Giả sử x1; x2 là nghiệm của phương trình x 2 − 4.x + 1 = 0 . Tính x12 + x2 2 ; x13 + x23 và x15 + x2 5 ( không
sử dụng máy tính cầm tay để tính)
7. Cho phương trình: x 2 − m.x + m − 1 = 0
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm x1; x2 với mọi m và tính giá trị của biểu thức
2 x1 x2 + 3
P= theo m.
x1 + x2 2 + 2( x1 x2 + 1)
2
b) Tím giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P.
8. Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình 2011x 2 − (20a − 11).x − 2011 = 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
3 x −x 1 1
T = .( x1 − x2 ) 2 + 2. 1 2 + −
70
2 2 x1 x2
Câu 57.
6 0.
§5. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
2.
A-TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
98
1. Phương trình trùng phương
Phương trình trùng phương là phương trình có dạng: a.x 4 + b.x 2 + c = 0 (a ≠ 0) (1)
4.
- Để giải phương trình trùng phương, ta đặt ẩn phụ: Đặt x 2 = t (t ≥ 0) , đưa phương trình về dạng
a.t 2 + b.t + c = 0
03
T.
2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
BM
Bước 4. Trong các giá trị tìm được của ẩn, loại các giá trị không thỏa mãn điều kiện xác định, các giá trị
thỏa mãn điều kiện xác định là nghiệm của phương trình đã cho.
3. Phương trình tích
g
ưn
Câu 59. Tìm các giá trị của m để phương trình ẩn số x: x 4 − 6.x 2 + m − 1 = 0 có 4 nghiệm
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 26
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Dạng 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
Câu 61. Giải các phương trình:
a ) ( 2 x 2 − 5 x + 2 )( x 2 + 3 x + 1) = 0; b ) ( 2 x 2 + x ) − ( 2 x − 1) = 0
2 2
70
Câu 64. Giải phương trình: ( x + 5)( x + 6)( x + 8)( x + 9) = 40
0.
Câu 65. Giải phương trình: ( x 2 + 3x + 2).( x 2 + 7 x + 12) = 24
6
2.
Dạng 6. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG BẬC BỐN, PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY
98
Câu 66. Giải phương trình: 2 x 4 + 3 x 3 − 16 x 2 + 3 x + 2 = 0
Câu 67. Giải phương trình: 2 x 4 − 21x 3 + 74 x 2 − 105 x + 50 = 0
4.
03
Dạng 7. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG ( x + a) + ( x + b) = c
4 4
x + x + 3 x − 5x + 3 2
2
x − 14 x + 15 x 2 − 16 x + 15 12 x − 6 x + 15 x − 12 x + 15
2
Câu 72.
ầy
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 27
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
4. Giải các phương trình sau:
a )3 x − x + 2 = 4 b) x − 9 − x − 18 = 1
c) x 2 + 3 x + 4 x 2 + 3 x − 6 = 18 d ) x + 3 + 6 − x − ( x + 3)(6 − x) = 3
5. Giải các phương trình sau:
a)( x + 2)( x + 3)( x − 7)( x − 8) = 144 b)6 x 4 + 25 x 3 + 12 x 2 − 25 x + 6 = 0
c) x 4 + 5 x3 − 14 x 2 − 20 x + 16 = 0
6. Giải các phương trình sau:
20 x 2 11x 2
a )( x + 4) 4 + ( x + 6) 4 = 2; b)( x − 1)6 + ( x − 2) 6 = 1 c) + = −2012
2 x 2 − 10 x + 2011 2 x 2 + 10 x + 2011
70
7. Biết phương trình x 4 + a.x 3 + bx 2 + cx + d = 0 có các nghiệm −3; −1; 2; 4 . tính giá trị a + b + c + d
8. Cho phương trình x 4 − 2(m + 1) x 2 + m2 = 0 . Tìm m dể phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
0.
Câu 73.
6
2.
§6. GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
98
A-TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
Bước 1. Lập phương trình
4.
- Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp của ẩn.
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn số và các đại lượng đã biết
- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng. 03
T.
Bước 2. Giải phương trình vừa lập được
BM
Bước 3. Trả lời: Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thích hợp với bài toán
và trả lời
án
Câu 74. Hai ô tô cùng khởi hành từ A đến B cách nhau 560km. Vận tốc ô tô (II) hơn vận tốc ô tô (I) là
10 km/h nên đã đến B sớm hơn ô tô (I) là 1 giờ. Tính vận tốc mỗi xe.
g
ưn
Câu 75. Một người đi xe đạp quãng đường từ A đến B dài 30 km. Khi đi từ B về A người đó chọn con
đường khác dài hơn 6km và đi với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi 3 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian
H
thủy khi nước yên lặng biết vận tốc của dòng nước là 4 km/h.
Th
Câu 77. Một ca nô xuôi dòng từ bến sông A đến bến sông B cách nhau 24 km; cũng từ A về B một chiếc
bè trôi với vận tốc dòng nước là 4 km/h. Khi đến B ca nô quay lại ngay và gặp bè tại điểm C cách A là 8
km. Tính vận tốc thực của ca nô.
Câu 78. Một ô tô dự định đi từ A đến B cách nhau 120 km trong một thời gian đã định. Khi đi được nửa
quãng đường xe bị chắn bởi xe hỏa mất 3 phút. Vì vậy để đến B đúng hạn xe phải tăng tốc thêm 2 km/h
trên quãng đường còn lại. Tính vận tốc dự định.
Câu 79. Một bè nứa trôi tự do (với vận tốc bằng vận tốc của dòng nước) và một ca nô cùng dời bến A để
xuôi dinfg sông. Ca nô xuôi dòng được 144 km thì quay trở về bến A ngay, cả đi lẫn về hết 21 giờ. Trên
đường ca nô trở về bến A, khi còn cách bến A là 36 km thì gặp bề nứa nói trên. Tìm vận tốc riêng của ca
nô và vận tốc của dòng nước.
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 28
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Dạng 2. TOÁN CÔNG VIỆC LIÊN QUAN ĐẾN NĂNG SUẤT VÀ THỜI GIAN
Câu 80. Một công nhân dự định làm 70 sản phẩm trong thời gian quy định. Nhưng do áp dụng kĩ thuật
nên đã tăng năng suất thêm 5 sản phẩm mỗi giờ. Do dó không những hoàn thành kế hoạch trước thời hạn
40 phút mà còn vượt mức 10 sản phẩm. Tính năng suất dự định.
Câu 81. Một công nhân dự định làm 72 sản phẩm trong thời gian quy định. Nhưng thực tế xí nghiệp lại
giao 80 sản phẩm. Vì vậy mặc dù người đó đã làm mỗi giờ thêm 1 sản phẩm, song thời gian hoàn thành
công việc vẫn chậm hơn dựu định 12 phút. Tính năng suất dự kiến, biết rằng mỗi giờ người đó làm không
quá 20 sản phẩm.
Câu 82. Một tổ có kế hoạch sản xuất 350 sản phẩm theo năng suất dự định. Nếu tăng năng suất lên 10
sản phẩm thì tổ đó hoàn thành sớm 2 ngày so với giảm năng suất 10 sản phẩm mỗi ngày. Tính năng suất
dự kiến.
70
Câu 83. Một nhóm thợ phải thực hiện kế hoạch sản xuất 3000 ản phẩm. Trong 8 ngày đầu họ thực hiện
0.
đúng mức đề ra, những ngày còn lại họ đã vượt mức mỗi ngày 10 sản phâm, nên đã hoàn thành sớm hơn
dự định 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngyaf cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
6
2.
Dạng 3. TOÁN CÔNG VIỆC LIÊN QUAN ĐẾN LÀM CHUNG, LÀM RIÊNG
98
Câu 84. Hai công nhân cùng làm một công việc thì hoàn thành công việc đó trong 6 giò 40 phút. Nếu họ
làm riêng thì công nhân (I) hoàn thành công việc đó ít hơn công nhân (II) là 3 giờ. Hỏi nếu làm riêng thì
4.
mỗi công nhân phải làm trong bao lâu xong công việc?
03
Câu 85. Hai vòi cùng chảy vào một bể thì đầy sau 7 giờ 12 phút. Nếu mỗi vòi chảy riêng mà đầy bể thfi
tổng thời gian là 30 giờ. Mỗi vòi chảy riêng thfi đầy bể trong bao lâu?
T.
Dạng 4. TOÁN VỀ QUAN HỆ GIỮA CÁC SỐ
BM
Câu 86. Tìm hai số biết rằng tổng của hai số đó bằng 17 đơn vị. Nếu số thứ nhất tăng thêm 3 đơn vị; số
thứ hai tăng thêm 2 đơn vị thì tích của chúng bằng 105 đơn vị.
án
Câu 87. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu đem số đó chia cho tổng các chữ số của nó thì được
thương là 4 và dư là 3. Còn nếu đem số đó chia cho tích các chữ số của nó thì được thương là 3 và dư là
To
5.
Câu 88. Lấy một số tự nhiên có hai chữ số chia cho số viết bởi hai chữ số có thứ tự ngược lại thì được
g
thương là 4 và dư là 15. Nếu lấy số đó trừ đi 9 thì được một số bằng tổng bình phương các chữ số của số
ưn
thêm 25 vào tích của 2 chữ số đó sẽ được số viết theo thứ tự ngược lại với số đã cho.
ầy
2
Câu 90. Một hình chữ nhật có chiều ràng bằng chiều dài, diện tích hình chữ nhật là 5400 cm2. Tính
3
chu vi hình chữ nhật.
Câu 91.Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 100 m2. Tính độ dài các cạnh của thửa ruộng. Biết
rằng nếu tăng chiều rộng của thửa ruộng lên 2m và giảm chiều dài của thửa ruộng đi 5m tì diện tích của
thửa ruộng tăng thêm 5 m2
Câu 92. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 280m. Người ta làm một lối đi xung quanh vườn thuộc
đất của vườn rộng 2m, diện tích đất còn lại để trồng trọt là 4256 m2. Tính các kích thước của vườn.
Câu 93. Trên một miếng đất hình thang cân chiều cao 35m, hai đáy lần lượt bằng 30m; 50m người ta
làm hai đoạn đường có cùng chiều rông. Các tim đường lần lượt là đường trung bình của hình thang và
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 29
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
đoạn thẳng nối hai trung điểm của hai đáy. Tính chiều rộng các đoạn đường đó biết rằng diện tích làm
đường chiếm 0,25 diện tích hình thang.
Câu 94. Một mảnh đát hình chữu nhật có độ dài đường chéo là 13m và chiều dài lớn hơn chiều rộng 7 m.
Tính chiều dài và ciều rộng của mảnh đất đó.
Câu 95.
70
3. Một ca nô xuôi dòng trên một khúc sông từ bến A đến bến B dài 80 km, sau đó lại ngược dòng dến
địa điểm C cách B là 72 km, thời gian xuôi dòng ít hơn thời gian ngược dòng là 15 phút. Tính vận tốc riêng
0.
của ca nô, biết vận tốc dòng nước là 4 km/h.
6
4. Một ca nô đi xuôi dòng từ A đến B dài 28 km. Đến B ca nô dừng 40 phút rồi quay trở vềA. Biết rằng
2.
vận tốc dòng nước chảy là 5 km/h và thời gian cả đi lẫn về là 3 giờ. Tính vận tốc riêng của ca nô.
5. Một lâm trường dự định trồng 75 ha rừng trong một số tuần lễ. Do trồng mỗi tuần vượt mức 5 ha so
98
với kế hoạch nên đã trồng được 80 ha và hoàn thành sớm 1 tuần. Hỏimỗi tuần dự định trồng bao nhiêu ha
rừng/
4.
6. Hai công nhân cùng làm một công việc thì hoàn thành trong 4 ngày. Biết rằng nếu làm một mình xong
03
công việc thfi người thứ nhất làm nhanh hơn người thứ hai là 6 ngày. Tính thời gian mỗi người làm một
mình xong công việc nói trên.
T.
7. Hai vòi cùng chảy vào một bể trong 4 giờ thì được bể. Nếu chảy riêng thì vòi một chảy đầy bể nhanh
hơn vòi hai là 5 giờ. Vậy vòi hai chảy một mình đầy bể hết thời gian là bao nhiêu?
BM
8. Hai vòi cùng chảy vào môt bể không có nước và đầy bể sau 4 giờ 48 phút. Nếu chảy riêng thì vòi một
chảy đầy bể nhanh hơn vòi hai là 4h. Hỏi nếu chảy một mình thì mỗi vòi chảy đầy bể trong bao lâu?
án
2
9. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu bớt mỗi cạnh đi 5m thì diện tích giảm đi 16%.
3
To
Câu 96.
H
a) A = 4 − 2 3 + 4 + 2 3 b) B = 5 − 3 − 29 − 12 5
2 2 5
Câu 98. Thực hiện phép tính: + +
6 −2 6+2 6
x2 − x 2x + x 2( x − 1)
Câu 99. Cho biểu thức P = − +
x + x +1 x x −1
a) Rút gọn P b) Tìm giá trị nhỏ nhât của P.
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 30
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
2 x
c) tìm x để biểu thức Q = nhận giá trị là số nguyên.
P
Câu 100. Rút gọn biểu thức:
A= 3 5 2 +7 − 3 5 2 −7 B = 3 2+ 5 + 3 2− 5
Câu 101. Cho x. y ≠ ± 3 2 . Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc
2 3 2.xy xy − 3 2 2 xy xy
P = 2 2 3 + . −
x y − 4 2 xy + 2 2 xy + 2 xy − 2
3 3 3
70
a) Tìm điều kiện của m để hàm số luôn nghịch biến.
0.
b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3.
6
c) Tìm m để đồ thị các hàm số y = − x + 2 ; y = 2 x − 1 và y = (m − 2) x + m + 3 đồng quy
2.
Câu 103. Cho Parabol (P): y = x 2 và đường thẳng (d) đi qua A (1; 2) có hệ số góc k.
98
a) Chứng minh vói mọi k đường thẳng (D) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biêt.
4.
b) Với k = 2. Chứng minh (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt nhận A làm trung điểm
03
Dạng 3. PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH
m.x − y = 2 (1)
Câu 104. Cho hệ phương trình:
T.
x + my = 1 (2)
BM
4 x2
Câu 105. Giải phương trình sau: x 2 + = 12
To
( x + 2) 2
Câu 106. Cho phương trình bậc hai, với tham số m: 2 x 2 − (m + 3).x + m = 0 (1)
g
5
b) Tìm các gia trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn: x1 + x2 = x1.x2
H
2
c) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x1 − x2
ầy
Câu 107. Số học sinh của một trường sau 2 năm tăng từ 500 lên 720 học sinh. Vậy trung bình hằng
năm số học sinh của trường đó tăng bao nhiêu phần trăm?
Câu 108. Một công nhân dự định làm 36 sản phẩm trong thời gian đã định. Sau khi làm được nửa số
lượng được giao, người đó dừng lại nghỉ 30 phút. Vì vậy mặc dù làm thêm 2 sản phẩm mỗi giờ với nửa số
sản phẩm còn lại song vẫn hoàn thành công viêc chậm hơn dự kiến 12 phút. Tính năng suất dự kiến.
Câu 109. Một phòng họp có 300 chỗ ngồi được xếp thành các dãy, mỗi dãy có số ghế như nhau.
Nhưng người đến họp là 357 người nên phải kê thêm một hàng ghế và mỗi hàng ghế xếp thêm hai ghế.
Hỏi lúc đầu có bao nhiêu hàng ghế?
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 31
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 110. Một đội xe cần phải chuyên chở 150 tấn hàng. Hôm làm việc có 5 xe được điều đi làm nhiệm
vụ khác nên mỗi xe còn lại phải chở thêm 5 tấn. Hỏi đội ban đầu có bao nhiêu chiếc? ( Biết rằng mỗi xe
chở số hàng như nhau)
Câu 111.
B = 7 − 4 3 + 7 + 4 3; D = 5 − 13 + 4 3 + 3 + 13 + 4 3
2. Thưc hiện phép tính
7 −5 6−2 7
a) A = − +
6
+
27 15
b )C = +
4
−
12
. ( )
6 + 11
70
2 4 7 −2 4+ 7 6 +1 6 −2 3− 6
3. Rút gọn biểu thức
6 0.
A = 3 20 + 14 2 − 3 20 − 14 2 B = 3 9+4 5 + 3 9−4 5
2.
x 3 3 x −2 x +3 2 x
4. Cho biểu thức B =
x + 2 − 2 − x + x − 4 : x − 2 + 2 x − x
98
4.
a) Rút gọn B b) Tính giá trị của B khi x = 9 − 4 5
03
c) Tìm x sao cho B.( x − 1) = 3 x
8− x 3 2
3 2 3 x 3 x2 − 4
T.
x
5. Cho biểu thức: A = : 2 + + x + .
2 + 3 x 2 + 3 x 3
x − 2 3 x 2 + 2 3 x
BM
Với x ≠ 8; x ≠ −8; x ≠ 0 . Chứng minh giá trị của A không phụ thuộc vào x.
mx − y = 1
án
6. Cho hệ phương trình x y
2 − 3 = 334
To
1
7. Cho hàm số y = (2 m − 1).x + m + 1 với m là tham số và m ≠ . Hãy xác định m trong mỗi trường hợp
2
H
sau:
a) Đồ thị hàm số đi qua M ( −1;1)
ầy
b) Đồ thị hàm số cắt trục tung, trục hoành lần lượt tại A, B sao cho tam giác OAB cân.
Th
mx − y = 3 (1)
8. Cho hệ phương trình:
2 x + my = 9 (2)
a) Giải hệ phương trình khi m = 1
b) TÌm các giá trị nguyên của m để hệ đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) sao cho biểu thức A = 3 x − y
nhận giá trị nguyên
9. Tìm tọa độ giao điểm A và B của đồ thị hai hàm số y = 2 x + 3 và y = x 2 . Gọi D và C lần lượt là hình
chiếu vuông góc của A và B trên trục hoành. Tính diện tích tứ giác ABCD.
10. Cho phương trình x 2 − 2(m + 2).x + m + 1 = 0 (1)
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 32
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
−3
a) Giải phương trình (1) khi m =
2
b) Tìm các giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.
c) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m để x1 (1 − 2 x2 ) + x2 (1 − 2 x1 ) = m 2
70
nhau.
12. Giải các phương trình sau:
0.
720 720
a ) x 2 + 2.( 2 − 1).x + 1 − 2 2 = 0; b. = −4
6
x + 10 x − 20
2.
13. Giải các phương trình sau:
98
a ) x 4 + 5 x 3 − 14 x 2 − 20 x + 16 = 0 b) 2 x + 3 + x + 1 = 3 x + 2. 2 x 2 + 5 x + 3 − 16
4.
14. Một ô tô dự định đi hết quãng đường AB dài 150 km trong thời gian đã định. Sau khi đi được 2 giờ,
người lái xe quyết định tăng vận tốc thêm 2 km/h trên quãng đương còn lại, do đó đã đến B sớm hơn dự
định 30 phút. Tính vận tốc ô tô đi đoạn đường đầu.
03
15. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể chứa không có nước thì sau 2 giờ 40 phút đầy bể. Tính xem nếu
T.
để từng vòi chảy thì mỗi vòi chảy đầy bể cần bao lâu, biết rằng để chảy một mình đầy bể thfi vòi một cần
BM
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 33
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
70
6 0.
Nếu 0 < α < 180 thì cung nằm bên trong góc gọi là cung nhỏ và cung nằm bên ngoài góc gọi là cung
0 0
2.
lớn.
98
Nếu α = 180 thì mỗi cung là một nửa đường tròn.
0
4.
Cung nằm bên trong góc gọi là cung bị chắn.
2. Số đo cung.
03
T.
Số đo cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó.
BM
0
Số đo cung lớn bằng hiệu giữa 360 và số đo cung nhỏ (có chung hai mút với cung lớn)
0
Số đo của nửa đường tròn bằng 180 .
án
0 0
Chú ý: “cung không” có số đo bằng 180 và cung cả đường tròn có số đo bằng 360 .
To
đo bằng nhau.
ưn
Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn được gọi là cung lớn hơn.
H
Câu 2. Cho điểm S ở ngoài đường tròn ( O ; R ) , kẻ tiếp tuyến SA. Đoạn thẳng SO cắt đường tròn tại
b) Lấy C bất kì thuộc cung nhỏ AB , vẽ tiếp tuyến với đường tròn tại C cắt S A , SB tại D, E ; OD, OE
cắt cung nhỏ AB tại I , K . Chứng tỏ số đo cung IK không phụ thuộc vào vị trí điểm C .
( O ; R ) tại C . So sánh CA và CB .
Câu 5. Cho tứ giác ABC D có bốn đỉnh A, B, C, D cùng thuộc ( O ; R ) , biết rằng ABC = ADC = 90 0 ,
AB = R; AD = R 2 . So sánh BC và CD
70
Câu 6. Cho tứ giác ABC D có bốn đỉnh A, B, C, D cùng thuộc ( O ; R ) . Trên AB lấy điểm M , N sao
0.
cho AM = M N = N B . Tia OM , ON cắt cung nhỏ AB tại C, D.
6
a) Chứng minh cung A C bằng cung CD .
2.
b) So sánh cung A C và cung CD .
98
C- BÀI TẬP TỰ LUYỆN
4.
R 3
1. Cho đường tròn ( O ; R ) và O; đồng tâm. Tiếp tuyến của đường tròn nhỏ cắt đường tròn lớn
2
03
tại A và B . Tính số đo cung nhỏ AB của đường tròn ( O ; R ) .
T.
2. Cho đường tròn ( O ; R ) và một dây AB sao cho số đo cung lớn AB gấp đôi số đo cung nhỏ AB . Tính
BM
độ dài dây AB .
3. Cho tam giác A B C đều. Vẽ nửa đường tròn đường kính BC cắt cạnh AB và A C tại D và E . Chứng
án
minh rằng BD = DE = EC .
4. Cho dây AB của ( O ; R ) . Tính số đo các cung nhỏ và cung lớn AB trong các trường hợp sau:
To
a) AB = R
g
b) AB = R 2
ưn
c) AB = R 3
H
5. Gọi M , N, P, Q là bốn điểm nằm trên đường tròn ( O ; R ) . Các tiếp tuyến ở bốn điểm trên cắt nhau
ầy
tạo thành tứ giác ABC D . Chứng minh rằng AOB + COD = 1800
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 35
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
70
6 0.
2.
98
4.
2. Định lí 2
03
T.
Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau:
BM
3. Định lí bổ sung
Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
g
ưn
điểm của một dây không đi qua tâm thì qua điểm chính giữa của cung căng dây đó.
ầy
b) Đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vuông góc với dây căng cung ấy và ngược lại.
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 36
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 12. Cho ∆ A B C nội tiếp đường tròn ( O ; R ) . Biết rằng góc A bằng 60 , góc B bằng 70 . So sánh
0 0
Câu 13. Trên đường tròn ( O ; R ) lấy ba điểm A, B, C sao cho AB = BC = CA . Tính độ dài các cạnh của
70
tam giác A B C theo R .
Câu 14. Trên đường tròn ( O ; R ) lấy hai điểm A, B sao cho AB = R 2 . Gọi M là điểm chính giữa
0.
cung nhỏ AB . Tính độ dài AM .
6
2.
C- BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Trên đường tròn ( O ; R ) có hai cung AB và CD sao cho AB = 2CD . Chứng minh AB < 2 C D .
98
2. Cho đường tròn ( O ; R ) có hai dây AB, CD vuông góc với nhau. Gọi M là trung điểm BC . Chứng
4.
1
03
minh OM = AD .
2
3. Cho đường tròn ( O ; R ) và dây AB < 2 R . Lấy M , N thuộc dây AB sao cho AM = M N = N B . Các
T.
tia OM , ON cắt đường tròn tại C và D .
BM
a) Chứng minh AC = BD .
án
b) So sánh A C và CD .
4. Trên đường tròn ( O ; R ) lấy bốn điểm A, B, C, D theo thứ tự đó sao cho AB > C D và tia BA, tia
To
CD cắt nhau tại M . Vẽ đường tròn ( O ; O M ) cắt tia MB, MC tại N, P . So sánh MN và MP của
(O ; O M ) .
g
ưn
H
ầy
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 37
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
70
6 0.
2.
98
4.
2. Định lí
03
Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn.
T.
3. Hệ quả
BM
b) Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.
To
0
c) Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 90 ) có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
d) Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
g
Cho đường tròn ( O ; R ) và một điểm M cố định không nằm trên đường tròn. Qua M kẻ hai đường
H
thẳng. Đường thẳng thứ nhất cắt ( O ; R ) tại A và B . Đường thẳng thứ hai cắt ( O ; R ) tại C và D thì ta
có hệ thức M A .M B = M C . M D .
ầy
Hệ thức đúng cả hai trường hợp điểm M nằm bên trong và bên ngoài đường tròn.
Th
Dạng 1. Chứng minh hai góc bằng nhau hoặc so sánh các góc.
Câu 17. Cho ∆ A B C nhọn nội tiếp đường tròn ( O ; R ) có đường cao A H . Kẻ đường kính A D .
a) Tính góc ACD .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 38
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
b) APO = PBT
Câu 20. Cho hình 36. Biết BD là đường kính của ( O ; R ) , BAC = 400 . Tính số đo của góc CBD .
70
6 0.
2.
98
4.
03
Câu 21. Cho ∆ A B C nhọn có BAC = 600 . Vẽ đường tròn đường kính BC tâm O cắt AB, AC tại D , E .
T.
Chứng minh ODE = 600 .
BM
Câu 22. Cho ∆ A B C nhọn có BAC = 450 nội tiếp đường tròn ( O ; R ) . Các đường cao BH, CK cắt
án
Câu 23. Hai đường tròn ( O ; R ) và ( O ′; R ′ ) cắt nhau tại A và B sao cho OAO′ = 90 . Lấy điểm C
0
thuộc ( O ′ ) và ở bên ngoài ( O ) . Kẻ các tia CA, CB cắt đường tròn ( O ) tại D, E . Chứng minh D, O, E
g
ưn
thẳng hàng.
H
BC . Chứng minh IM ⊥ AD .
Th
Câu 25. Cho tam giác A B C nội tiếp đường tròn ( O ; R ) . Tia phân giác góc ( O ; R ) cắt đường tròn
( O ; R ) tại D . Đường tròn tâm D , bán kính DB cắt đường thẳng AB tại Q (khác B ), cắt đường thẳng
A C tại P (khác C ). Chứng minh AO ⊥ PQ .
Dạng 5. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, một đoạn bằng tổng hai đoạn khác.
Câu 26. Cho ∆ A B C nhọn nội tiếp đường tròn ( O ; R ) . Đường cao AD, BE của ∆ A B C cắt nhau tại H .
A D cắt đường tròn tại I . Chứng minh DH = DI .
Câu 27. Cho ∆ A B C đều nội tiếp đường tròn ( O ; R ) . Lấy M nằm trên cung BC . Chứng minh rằng
AM = BM + C M .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 39
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 29. Cho ∆ A B C nội tiếp đường tròn ( O ) . Tia phân giác góc A cắt BC tại F , cắt đường tròn tại E
. Chứng minh
a) ∆ B E C cân
70
d) AF = AB.AC − BF.CF .
2
0.
Câu 30. Cho tứ giác ABC D có bốn đỉnh thuộc ( O ) . Chứng minh rằng AB .C D + AD . BC = AC . BD .
6
(định lí pto-le-me)
2.
C- BÀI TẬP TỰ LUYỆN
98
1. Cho ∆ A B C nội tiếp đường tròn ( O ; R ) có AB = 8; AC = 15; AH = 5 và BAC > 900 . Tính bán kính
4.
R.
2. Cho lục giác A B C D E F có các đỉnh thuộc đường tròn ( O ) . Biết AB // DE , BC // EF . Chứng minh
CD // AF .
03
T.
3. Cho ∆ A B C . Đường tròn ( O ) đường kính AB cắt ( O ′ ) đường kính A C tại giao điểm thứ hai là H
BM
. Một đường thẳng ( d ) quay quanh A cắt đường tròn ( O ) và ( O ′ ) tại M , N sao cho A nằm giữa M và
N.
án
HM
b) Chứng minh tỉ số không đổi.
HN
4. Cho ∆ A B C nhọn nội tiếp đường tròn ( O ) . Đường cao A H cắt đường tròn tại I . Gọi A D là đường
g
ưn
kính của ( O ) . Tia phân giác góc B A C cắt đường tròn tại M . Chứng minh
a) O M ⊥ BC
H
c) ID // BC .
Th
5. Hai dây AB và CD cắt nhau tại G nằm trong đường tròn G . Đường thẳng chứa tia phân giác của góc
AM CN
AG D cắt A D tại M và BC tại N . Chứng minh =
MD NB
6. Cho ∆ A B C có trung tuyến AM , A D là phân giác. Vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác A D M cắt
AB, AC tại E và F . Chứng minh BE = C F .
7. Một cái hồ to hình tròn có bốn điểm A, B, C, D như hình vẽ. Một chiếc ca nô xuất phát từ A chạy
thẳng đến B . Đồng thời lúc đó có một chiếc thuyền máy chạy thẳng từ D đến C . Biết rằng cano và thuyền
đến đích cùng một lúc và có vận tốc không đổi. Điều gì xảy ra nếu cano chạy từ A đến C và thuyền chạy
từ B đến D .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 40
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
70
0.
6
2.
98
4.
03
T.
BM
án
To
g
ưn
H
ầy
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 41
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
§4. GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG
1. Định nghĩa
Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và một cạnh là một tia tiếp
tuyến còn cạnh kia chứa dây cung của đường tròn đó.
70
6 0.
Theo hình vẽ, BAx và BAy là hai góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
2.
2. Định lí
98
Số đo của góc tạo bỏi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn.
4.
3. hệ quả
03
Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì
bằng nhau.
T.
4. Định lí đảo.
BM
Nếu góc BAx (với đỉnh A nằm trên đường tròn, một cạnh chứa dây cung AB ), có số đo bằng nửa số đo
của cung AB căng dây đó và cung này nằm bên trong góc đó thì cạnh Ax là một tia tiếp tuyến của đường
án
tròn.
To
g
ưn
H
ầy
Th
Dạng 1. Chứng minh hai góc bằng nhau hoặc so sánh các góc
Câu 33. Cho nửa đường tròn đường kính AB , trên tia đối của tia AB lấy điểm M . Kẻ tiếp tuyến M N
với nửa đường tròn ( N là tiếp điểm). Vẽ N H vuông góc với AB . Chứng minh MNA = ANH .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 42
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 34. Cho hình vẽ: PD là tiếp tuyến, AP, BC là đường kính, khi đó số đo PDA là bao nhiêu.
70
6 0.
Câu 35. Cho hình vẽ có Ax, By là tiếp tuyến. Tính số đo góc ACO .
2.
98
4.
03
T.
BM
án
Dạng 4. Chứng minh một tia là tiếp tuyến của đường tròn
Câu 37. Cho đường tròn ( O ; R ) và dây ( O ; R ) . Gọi P là điểm chính giữa cung nhỏ AB . Gọi C là
H
điểm bất kì thuộc dây AB . PC cắt đường tròn tại D . Chứng minh PA là tiếp tuyến của đường tròn ngoại
ầy
tiếp ∆ A C D .
C- BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Th
1. Cho đường thẳng ( d ) không cắt đường tròn ( O ) , vẽ đường kính CD vuông góc với ( d ) tại I . Kẻ
tiếp tuyến IA với ( O ) . Đường thẳng CA cắt ( d ) tại B . Chứng minh IA = IB .
2. Cho hình thoi ABC D có góc ABC D . Qua D vẽ một đường thẳng nằm ngoài hình thoi nhưng cắt các
đường thẳng AB và BC tại E và F . Gọi K là giao điểm của A F và CE . Chứng minh A D là tiếp tuyến
của đường tròn ngoại tiếp tam giác DKF .
3. Cho hai đường tròn ( O ; R ) và ( O ′; r ) tiếp xúc trong tại A . Dây BC của đường tròn ( O ; R ) tiếp xúc
với ( O ′; r ) tại M . Chứng minh AM là tia phân giác của góc BAC .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 43
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
4. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Vẽ các đường tròn đường kính AB, AC Gọi D là giao điểm của
đường tròn đường kính A C với đường vuông góc với A C tại B . Từ C kẻ tiếp tuyến C K với đường tròn
đường kính AB . Chứng minh C D = C K .
5. Cho hai đường tròn ( O ) và ( O ′ ) cắt nhau tại C và D . Một đường thẳng tiếp xúc với ( O ) và ( O ′ )
tại A và B . Đường thẳng CD cắt AB tại M . Chứng minh M A = M B
70
6 0.
2.
98
4.
03
T.
BM
án
To
g
ưn
H
ầy
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 44
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
§5. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG
TRÒN
1. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
Trong hình 64 thì BCE có đỉnh E nằm bên trong đường tròn ( O ) , gọi là góc có đỉnh ở bên trong
đường tròn.
70
6 0.
2.
98
Định lí: Số đo góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
2. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
4.
03
Trong hình 65 thì BCE gọi là góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.
T.
BM
án
To
g
Định lí: Số đo góc có đỉnh nằm bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
ưn
0
Câu 40. Cho hình vẽ, biết số đo cung A C là 30 . Tìm số đo của cung BD .
ầy
Th
0
Câu 41. Cho hình vẽ. Biết BC là đường kính và số đo cung A C là 120 . Tính số đo của AMC .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 45
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Dạng 2. Chứng minh hai góc bằng nhau hoặc một hệ thức giữa các góc.
Câu 42. Từ điểm A ở bên ngoài đường tròn ( O ) , kẻ tiếp tuyến AB và cát tuyến A C D . Vẽ dây BM
vuông góc với tia phân giác góc B A C tại H , cắt CD tại E . Chứng minh BM là đường phân giác góc
70
CBD .
Câu 43. Từ điểm P nằm ngoài đường tròn ( O ) , kẻ tiếp tuyến PA . Từ trung điểm B của PA kẻ cát
0.
tuyến B C D . Các đường thẳng PC, PD cắt đường tròn theo thứ tự tại E, F . Chứng minh
6
2.
DCE = DPE + CAF .
98
Dạng 3. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
4.
Câu 44. Cho đường tròn ( O ) và một dây AB . Vẽ đường kính CD ⊥ AB , ( D ∈ AB nhỏ). Trên cung nhỏ
03
BC lấy điểm N . Các đường thẳng CN, DN cắt cạnh AB tại E, F . Tiếp tuyến của đường tròn ( O ) tại N
cắt cạnh AB tại I . Chứng minh IF = IN = IE .
T.
Dạng 4. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc
BM
Câu 45. Từ điểm E ở bên ngoài đường tròn ( O ) kẻ hai cát tuyến EAB, EDC sao cho AB < C D . Tia
DA và CB cắt nhau tại F . Tia phân giác của góc CEB và CFD cắt nhau tại I . Chứng minh EI ⊥ IF .
án
0
2. Cho hình vẽ, biết số đo cung BD là 100 . Tìm số đo cung A C .
3. Cho đường tròn ( O ; R ) đường kính AB . Trên nửa đường tròn đường kính AB , lấy dây C D = R . Gọi
4. Cho đường tròn ( O ) , ( O ′ ) tiếp xúc ngoài tại A . Đường thẳng O O ′ cắt đường tròn ( O ) , ( O ′ ) tại
M , B . Kẻ một tiếp tuyến M C tới đường tròn (O ′) . M C cắt đường tròn ( O ) tại N . Chứng minh
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 46
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
5. Cho ∆ A B C nội tiếp đường tròn ( O ) . Gọi M , N là điểm chính giữa cung AB , cung BC , A N cắt
C M tại I .
70
a) Chứng minh ∆ BNI cân
0.
b) Gọi M N cắt AB tại K . Chứng minh IK // B C .
6
6. Cho tứ giác ABC D có 4 đỉnh thuộc đường tròn ( O ) . Gọi P là điểm chính giữa cung AB (phần không
2.
chứa C, D ). Các dây AD, PC kéo dài cắt nhau tại I , các dây BC, PD kéo dài cắt nhau tại K . Dây A C
98
cắt PD tại M , dây PC cắt BD tại N . Chứng minh CID = CKD và CMD = CND .
4.
7. Cho ∆ A B C cân tại A nội tiếp đường tròn ( O ) . Trên tia đối của tia CB ta lấy điểm D . Gọi A D cắt
03
đường tròn tại E . Chứng minh ABE = ADC .
8. Trên đường tròn ( O ) lấy các điểm A, C1 , B, A1 , C , B1 theo thứ tự đó. Chứng minh rằng nếu
T.
AA1 ; BB1 ; CC1 là đường phân giác của các góc trong tam giác A B C thì chúng là đường cao của tam giác
BM
A1 B1C1 .
9. Cho đường tròn ( O ) có ba dây AB, AC, BD bằng nhau sao cho hai dây AC, BD cắt nhau tại M tạo
án
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 47
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
§6. CUNG CHỨA GÓC
1. Bài toán quỹ tích cung chứa góc
70
6 0.
2.
Chú ý:
98
Hai cung chứa góc α dựng trên đoạn AB là hai cung tròn đối xứng nhau qua AB .
4.
Hai điểm A, B thuộc quỹ tích.
03
Khi α = 90 thì quỹ tích các điểm nhìn đoạn AB cho trước dưới một góc vuông là đường tròn đường
0
T.
kính AB .
2. Cách giải bài toán quỹ tích.
BM
Muốn chứng minh quỹ tích(tập hợp) các điểm M thỏa mãn tính chất x là một hình H nào đó, ta phải
chứng minh hai phần
án
Câu 48. Cho nửa đường tròn ( O ) đường kính AB cố định. Điểm C chuyển động trên nửa đường tròn.
H
Dạng 2. Chứng minh nhiều điểm cùng thuộc một đường tròn.
Th
Câu 49. Cho ∆ A B C nội tiếp đường tròn ( O ) . Một dây D E song song với BC cắt A C ở F . Tiếp
tuyến tại B cắt D E ở I . Chứng minh A, I , B, F cùng thuộc một đường tròn.
Câu 50. Từ điểm S ở ngoài đường tròn ( O ) , kẻ tiếp tuyến S A , SB và cát tuyến S C D với đường tròn.
Gọi I là trung điểm CD . Chứng minh 5 điểm A, I , O, B, S cùng thuộc một đường tròn.
Dạng 3. Dựng tam giác biết một cạnh, góc α đối diện với cạnh đó và một yếu tố khác.
Câu 51. Dựng ∆ A B C biết BC = 3cm , BAC = 50 0 và trung tuyến AM = 2,5cm .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 48
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Dạng 5. Chứng minh điểm nằm bên ngoài, bên trong cung chứa góc α .
0
Câu 54. Cho một cung chứa góc 50 dựng trên đoạn AB là AmB . Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB
chứa AmB lấy hai điểm M , N sao cho AMB > 50 0 , ANB < 500 . Chứng minh
a) M nằm bên trong đường tròn chứa AmB
70
C- BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Trên đường tròn ( O ; R ) lấy hai điểm B, C cố định sao cho số đo cung BC là 128 . Lấy A di động
0
0.
trên cung lớn BC . Gọi M là tâm đường tròn bàng tiếp góc A của ∆ A B C . Chứng minh rằng M nằm trên
6
một cung tròn cố định.
2.
2. Cho đường tròn M có dây B C < 2 R . Cho A là điểm chuyển động trên cung lớn BC . Xác định vị
98
trí điểm A để chu vi tam giác A B C lớn nhất.
4.
3. Cho ∆ A B C có góc B, C nhọn. A H là đường cao, AM là đường trung tuyến, biết BAH = MAC .
03
Gọi E là trung điểm AB .
4. Cho hình bình hành ABC D có A < 90 0 . Đường tròn ( A; AB ) cắt đường thẳng BC tại E. Đường tròn
( C ; CB ) cắt đường thẳng AB tại K . Chứng minh
án
a) D E = D K .
To
5. Cho ∆ A B C nhọn nội tiếp đường tròn ( O ; R ) có BAC = 600 . Gọi H và I là trực tâm và tâm đường
ưn
tròn nội tiếp ∆ A B C . Chứng minh rằng năm điểm B, C, O, I , H cùng thuộc một đường tròn.
H
ầy
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 49
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
§7. TỨ GIÁC NỘI TIẾP
1. Định nghĩa
Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn được gọi là một tứ giác nội tiếp đường tròn (gọi tắt là
tứ giác nội tiếp)
Tứ giác ABC D gọi là tứ giác nội tiếp.
70
6 0.
2.
98
4.
2. Định lí
03
0
Trong một tứ giác nội tiếp, tổng hai số đo góc đối diện bằng 180 .
3. Định lí đảo
T.
0
Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng 180 thì tứ giác đó nội tiếp đường tròn.
BM
Câu 58. Cho đường tròn ( O ) và dây AB . Gọi P là điểm chính giữa AB . Trên dây AB lấy hai điểm
E, F . Các đường thẳng cắt đường tròn tại C, D. Chứng minh tứ giác EF D C nội tiếp.
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 50
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 59. Cho tam giác A B C vuông tại A ( AB < AC ) , đường cao A H . Trên nửa mặt phẳng bờ BC
chứa A vẽ nửa đường tròn tâm O đường kính B H cắt AB tại E và nửa đường tròn tâm O ′ đường kính
C H cắt A C tại F . Chứng minh
a) Tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
b) EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn ( O ) và ( O ′ ) .
70
Dạng 3. Chứng minh hai đường thẳng song song
0.
Câu 61. Cho ∆ A B C nhọn nội tiếp đường tròn ( O ) có BD, CE là hai đường cao. Chứng minh rằng
6
D E song song với tiếp tuyến tại A của đường tròn ( O ) .
2.
98
Câu 62. Cho hai đường tròn ( O ) , ( O ′ ) cắt nhau tại A và B . Đường thẳng ( d ) qua A cắt ( O ) , ( O ′ )
tại C, D ( A nằm giữa C, D). Đường thẳng d ′ qua B cắt ( O ) , ( O ′ ) tại E, F ( B nằm giữa E, F ). Chứng
4.
minh CE // DF
03
Dạng 4. Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác nằm trên đường thẳng cố định
T.
Câu 63. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2 R . Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng A O ,
BM
đường thẳng C x vuông góc với AB, Cx cắt nửa đường tròn tại I , K là điểm bất kì nằm giữa C , I . Tia
A K cắt nửa đường tròn tại M . Tia BM cắt C x tại D . Chứng minh rằng
a) Bốn điểm A, C, M, D cùng thuộc một đường tròn.
án
b) Khi K di động trên đoạn thẳng C I thì tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác AKD nằm trên một
To
1. Cho đường tròn ( O ) , điểm A ở bên ngoài đường tròn vẽ các tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE
ưn
2. Trên nửa đường tròn đường kính BC lấy điểm A sao cho AB < AC . Vẽ AH ⊥ BC ( H ∈ BC ) , gọi D
là điểm thuộc tia H C sao cho HD = HA . Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt A C tại E .
a) Chứng minh ∆ ABE vuông cân.
3. Từ điểm M bên ngoài đường tròn ( O ) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB . Kẻ đường kính BC của đường
tròn ( O ) . Đường trung trực của BC cắt đường thẳng A C tại D . Chứng minh năm điểm A, O, B, M , D
cùng thuộc một đường tròn.
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 51
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
4. Cho tứ giác ABC D nội tiếp đường tròn có A C vuông góc với BD tại H . Gọi M , N là chân đường
vuông góc hạ từ H xuống đường thẳng AB và BC , P và Q là giao điểm của MH và N H với các đường
thẳng CD và DA . Chứng minh
a) PQ // AC
5. Cho ∆ A B C vuông tại C . Trên cạnh AB lấy điểm M ( M khác A và B ). Gọi O; O1; O2 lần lượt là
tâm của các đường tròn ngoại tiếp các tam giác A B C , AM C và BM C .
a) Chứng minh bốn điểm C , O1 , M , O2 cùng nằm trên một đường tròn (T ) .
70
b) Chứng minh đường tròn (T ) đi qua O .
c) Xác định vị trí của M trên đoạn AB sao cho đường tròn (T ) có bán kính nhỏ nhất.
6 0.
6. Cho ∆ A B C có AB > AC nội tiếp đường tròn ( O ) đường kính A D . Gọi E là hình chiếu của B
2.
trên A D , H là hình chiếu của A trên BC .
98
a) Chứng minh tứ giác ABEH nội tiếp.
4.
b) Gọi M là trung điểm BC . Chứng minh tam giác MEH cân.
03
T.
BM
án
To
g
ưn
H
ầy
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 52
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
§8. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP, ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP
1. Định nghĩa
Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác và đa giác
được gọi là đa giác nội tiếp đường tròn.
Đường tròn tiếp xúc với tất các các cạnh của một đa giác được gọi là đường tròn nội tiếp đa giác và đa
giác được gọi là đa giác ngoại tiếp đường tròn.
2. Định lí
Bất kì đa giác đều nào cũng có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp, có một và chỉ một đường tròn nội
tiếp.
70
Câu 66.
0.
a) Một hình vuông nội tiếp đường tròn ( O ; R ) . Tính mỗi cạnh hình vuông theo R .
6
b) Một lục giác đều ngoại tiếp đường tròn ( O ; R ) , tính mỗi cạnh lục giác theo R .
2.
98
Dạng 2. Tính độ dài dây căng cung.
Câu 67. Cho đường tròn ( O ; R ) . Cho dây BC = R 3 . Lấy A thuộc cung nhỏ BC sao cho BA = R 2 .
4.
03
Vẽ A H ⊥ B C . Tính AH, AC .
đó là hình gì.
Câu 69. Tính diện tích hình bát giác đều nội tiếp đường tròn ( O ; R ) .
To
2. Cho ∆ A B C vuông tại A có AB = 3, AC = 4 . Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp,
ưn
r là bán
r
kính đường tròn nội tiếp ∆ A B C . Tính tỉ số .
H
R
ầy
3. Gọi a, b, c lần lượt là độ dài cạnh, đường chéo ngắn nhất và đường chéo dài nhất của đa giác đều chín
cạnh. Chứng minh c = a + b .
Th
5. Cho đường tròn tâm O nội tiếp trong hình thang ABC D ( AB // CD ) tiếp xúc với cạnh AB tại E , với
cạnh CD tại F
BE DF
a) Chứng minh =
AE CF
b) Cho biết AB = a ; BC = b ( a < b ) , BE = 2 AE . Tính diện tích hình thang ABC D .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 53
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
§9. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN
1. Công thức tính độ dài đường tròn
“Độ dài đường tròn” (còn gọi là chu vi hình tròn) được kí hiệu là C .
70
6 0.
Độ dài C của một đường tròn có bán kính R được tính theo công thức C = 2 π R
2.
Nếu gọi d là đường kính đường tròn thì C = π d .
98
2. Công thức tính độ dài cung tròn
4.
03
T.
BM
án
0 π Rn
Trên đường tròn bán kính R , độ dài l của một cung tròn n được tính theo công thức l = .
To
180
3. Định nghĩa
g
Hình viên phân là hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây căng cung ấy.
ưn
H
ầy
Th
Trong đó:
Dây cung AB có độ dài là m
R là bán kình hình tròn giới hạn
Hình vành khăn là phần hình tròn nằm giữa hai đường tròn đồng tâm
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 54
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Dạng 1. Tính độ dài đường tròn, cung tròn hoặc các đại lượng liên quan.
Câu 72.
a) Tính chu vi đường tròn biết đường kính là 5cm
70
0
b) Tính độ dài cung 120 của đường tròn bán kính 4cm .
0.
πR
Câu 73. Cho đường tròn ( O ; R ) độ dài AB là . Tính sd AB .
6
4
2.
Dạng 2. So sánh độ dài hai cung.
98
Câu 74. Cho nửa đường tròn đường kính AB . Trong đoạn thẳng AB lấy hai điểm M , N ( M nằm giữa
4.
A, N ). 1vex các nửa đường tròn đường kính AM, MN, NB . Chứng minh tổng độ dài của ba nửa đường
03
tròn đường kính AM, MN, NB bằng độ dài nửa đường tròn đường kính AB .
C- BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Cho đường tròn ( O ; R ) và một dây cung AB .
T.
BM
a) Nếu biết sd AB = 900 . Tính chu vi hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ AB
5π R
b) Nếu độ dài cung AB là . Tính số đo góc AOB .
án
6
2. Cho đường tròn ( O ; R )
To
πR
a) Tính AOB biết độ dài cung AB là .
g
3
ưn
b) Trên cung lớn AB lấy điểm C sao cho ∆ AO C vuông cân tại O . Tính độ dài AC ; BC lớn.
H
3. Cho đường tròn đường kính AB . Vẽ dây CD vuông góc với AB tại M . Giả sử
AM = 1cm , CD = 2 3cm .
ầy
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 55
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
sd BC sdCA sd AB
5. Cho ∆ A B C nội tiếp đường tròn ( O ; R ) . Biết rằng = = . Gọi a, b, c lần lượt là
1 2 3
70
a b c
độ dài các đường tròn đường kính BC, CA, AB . Chứng minh rằng = = .
1 3 2
0.
6. Cho ∆ A B C đều nội tiếp đường tròn ( O ; 6 cm ) . Vẽ bên ngoài tam giác AB D vuông cân tại D . Các
6
đường thẳng DA, DB lần lượt cắt đường tròn ( O ) tại M , N . Tính độ dài cung nhỏ AM , BN, MN, MC .
2.
98
4.
03
T.
BM
án
To
g
ưn
H
ầy
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 56
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
1. Công thức tính diện tích hình tròn
Diện tích S của một hình tròn bán kính R được tính theo công thức S = π R .
2
70
6 0.
π R2n lR
2.
Diện tích hình quạt tròn bán kính R , cung n được tính theo công thức S =
0
hay S = .
360 2
98
Dạng 1. Tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn hoặc các đại lượng liên quan
4.
Câu 77. a) Tính diện tích hình tròn bán kính 5cm .
03
0
b) Tính diện tích hình quạt tròn bán kính 6cm có số đo cung là 60 .
Dạng 2. Tính diện tích hình viên phân, hình vành khăn và những hình khác có liên quan đến cung
T.
tròn
BM
Câu 78. Cho lục giác đều A B C D E F nội tiếp đường tròn ( O ; 2 cm ) . Tính diện tích phần hình tròn nằm
bên ngoài hình lục giác.
án
Câu 79. Cho hai đường tròn đồng tâm ( O ; 2 cm ) , ( O ; 3 cm ) . Tính diện tích miền tô đen trong hình vẽ.
To
g
ưn
H
ầy
Th
Câu 80. Cho đường tròn ( O ; R ) nội tiếp hình vuông ABC D và ngoại tiếp hình vuông MNPQ. Tính diện
tích phần tô đen.
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 57
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
70
đường tròn. Biết AMB = 60 0 . Tính diện tích hình giới hạn bởi MA, MB và cung nhỏ AB .
0.
2. Cho hình vẽ, biết AOB = 900 , O A = O B = 6 cm . Tính diện tích phần tô đen.
6
2.
3. Trên đường tròn ( O ; R ) có hai điểm A, B sao cho sd AB = 600 . Trên ( O ′; R ′ ) có hai điểm C, D sao
98
cho sdCD = 450 . Biết rằng hai cung nhỏ AB và CD có độ dài bằng nhau. Tính tỉ số diện tích của hai hình
tròn ( O ; R ) và ( O ′; R ′ ) .
4.
03
4. Một mục tiêu bắn súng hình tròn gồm các vành có bề rộng 1c m như hình vẽ. Bán kính đường tròn
trong cùng là 1c m . Vậy diện tích vòng tròn ngoài cùng lớn gấp mấy lần diện tích hình tròn trong cùng.
T.
BM
án
To
g
ưn
5. Cho đường tròn ( O ; R ) . Kẻ hai đường kính vuông góc với nhau AB và CD . Lấy C làm tâm, vẽ cung
AB ở trong đường tròn ( O ) , cung này cắt CD ở E .
H
ầy
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 58
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
6. Cho tam giác đều, hình vuông và hình tròn có cùng chu vi. Hỏi diện tích hình nào lớn nhất.
70
6 0.
2.
98
4.
03
T.
BM
án
To
g
ưn
H
ầy
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 59
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
ÔN TẬP CHƯƠNG III
Câu 83. Cho hình vẽ, biết BMD = 230 , CND = 1300 . Tính số đo BOD .
70
0.
Câu 84. Cho hình vẽ, biết E = 40 0 và các dây AB, BC, CD có cùng độ dài. Tính số đo BIC .
6
2.
98
4.
03
T.
BM
đường tròn ( A , B là hai tiếp điểm). Vẽ đường thẳng a đi qua S cắt đường tròn tại M , N với M nằm
giữa S và N . (đường thẳng a không đi qua tâm O .
To
a) Chứng minh SO ⊥ AB
g
b) Gọi H là giao điểm của SO và AB . Gọi I là trung điểm của M N . Hai đường thẳng O I và AB cắt
ưn
Dạng 3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng quy
Th
( )
Câu 86. Cho ∆ A B C AC > AB ; BAC > 90 0 . Gọi I , K thứ tự là trung điểm của AB, AC . Các đường
tròn đường kính AB, AC cắt nhau tại điểm thứ hai D , tia BA cắt đường tròn ( K ) tại điểm thứ hai E , tia
CA cắt đường tròn ( I ) tại điểm thứ hai F .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 60
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
d) Gọi H là giao điểm thứ hai của tia D F với đường tròn ngoại tiếp tam giác AE F . So sánh DH và
DE .
70
0.
2. Cho đường tròn ( O ; R ) có hai dây A C và BD vuông góc với nhau tại P khác O .
6
2.
a) Tính AP + BP + CP + DP theo R .
2 2 2 2
98
b) Từ A và B kẻ các đường thẳng vuông góc xuống CD , cắt các dây BD, AC lần lượt tại K, M . Chứng
4.
minh tứ giác AKMB là hình thoi.
03
3. Cho ∆ A B C nhọn nội tiếp đường tròn ( O ) , đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H và cắt đường tròn
AM BN CP
tại M , N, P . Chứng minh + + =4
T.
AD BE CF
BM
4. Cho tam giác A B C với đường tròn ngoại tiếp tâm O . Cho P là một điểm bất kì trên đoạn BC sao
cho đường tròn ngoại tiếp tam giác O B P cắt đoạn AB tại N khác B và đường tròn ngoại tiếp ∆ O C P cắt
đoạn A C tại M khác C .
án
5. Cho hình vẽ, đường tròn ( K ) có đường kính AB , đường tròn ( L ) tiếp xúc với đường tròn ( K ) và
tiếp xúc với AB tại K , đường tròn ( M ) tiếp xúc với đường tròn ( K ) , ( L ) và đoạn AB . Tỉ số diện tích
H
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 61
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
6. Cho tam giác ABM cân tại M nội tiếp đường tròn tâm O . Trên tia đối của tia M B lấy điểm C sao
cho M C = M B . Nối A C cắt đường tròn tại điểm thứ hai là D . Gọi E là điểm đối xứng của D qua A .
BC2
. =
b) Chứng minh CDCA
2
c) Các tia BE và M A cắt nhau tại F . Chứng minh AE = EF và BF = AC .
d) Tam giác ABM cần có thêm điều kiện gì để tứ giác MDFE là hình bình hành.
7. Cho góc vuông xOy và hai điểm A, B trên cạnh O x ( A nằm giữa O và B ), điểm M bất kì trên
cạnh Oy . Đường tròn (T ) đường kính AB cắt tia MA, MB lần lượt tại điểm thứ hai là C, E . Tia OE cắt
70
đường tròn (T ) tại điểm thứ hai F .
0.
a) Chứng minh bốn điểm O, A, E, M nằm trên một đường tròn, xác định tâm của đường tròn đó.
6
2.
b) tứ giác O C F M là hình gì, tại sao?
98
c) Chứng minh OE.OF + BE.BM = OB .
2
4.
d) Xác định vị trí của điểm M để tứ giác O C F M là hình bình hành, tìm mối quan hệ giữa OA và AB
để tứ giác là hình thoi.
03
T.
BM
án
To
g
ưn
H
ầy
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 62
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
70
6 0.
* Hai hình tròn (D) và (C) bằng nhau gọi là hai đáy.
2.
* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ. Mỗi vị trí của AB gọi là một đường sinh.
98
* Mỗi đường sinh đều vuông góc với hai mặt phẳng đáy. Độ dài của đường sinh là chiều cao của hình
4.
trụ.
03
2.Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là một hình tròn bằng đáy.
Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục thì mặt cắt là một hình chữ nhật.
T.
BM
Sxq = 2πRh
án
2
g
Câu 1. Cho hình chữ nhật ABCD, AB = a; BC = b. Hãy cho biết hai đáy và chiều cao của hình trụ kkhi
cho hình chữ nhật này quay một vòng quanh:
ầy
a) cạnh BC cố định;
Th
b) cạnh CD cố định.
Câu 2. Một hình trụ có bán kính đáy là 4cm và chiều cao là 10cm. Nếu ta cắt bỏ hai đáy đi rồi cắt dọc
theo một đường sinh của mặt xung quanh rồi trải phẳng ra, khi đó ta được một hình gì? Cho biết kích
thước của hình đó?
Câu 3. Hình bên là một chai đựng nước đến lưng chừng. Hỏi:
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 63
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
70
kính đáy và chiều cao của thùng.
0.
Câu 5. Một hộp bánh kẹo hình trụ có chiều cao 6cm và diện tích toàn phần bằng 3 lần diệc tích xung
6
quanh. Tính bán kính đáy của hộp này.
2.
Câu 6. Số đo diện tích xung quanh của một hình trụ (tính bằng cm2) đúng bằng số đo thể tích của nó
98
(tính bằng cm3). Tính bán kính của hình trụ này.
Dạng 3. TÍNH DIỆN TÍCH XUNG QUANH, DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN VÀ THỂ TÍCH CỦA
4.
HÌNH TRỤ
03
Câu 7. Mặt cắt qua trục của một hình trụ là một hình vuông có diện tích là 100 cm2. Hãy tính:
a)Diện tích xung quanh của hình trụ;
T.
b)Thể tích của hình trụ.
BM
2
Câu 8. Một hộp sữa bột có dạng hình trụ, bán kính đáy bằng chiều cao. Biết thể tích của hộp sữa là
5
án
được bao lâu nếu mỗi phút cháy hết 3,0144 cm3 nến?
Câu 10. Một hình chữ nhật có chu vi 50 cm và diện tích 150 cm2. Chho hình chữ nhật này quay một vòng
g
quanh một cạnh cố định. Tính thể tích lớn nhất của hình trụ được tạo thành.
ưn
Dạng 4. TÍNH THỂ TÍCH CỦA NHỮNG HÌNH HỖN HỢP TRONG ĐÓ CÓ MỘT BỘ PHẬN LÀ
HÌNH TRỤ
H
Câu 11. Một viên than ”tổ ong” hình trụ, có bán kính đáy là 6 cm, chiều cao 10 cm. Trên mỗi mặt đáy có
ầy
12 lỗ ”tổ ong” ở vòng ngoài, có 6 lỗ ”tổ ong” ở vòng trong và một lỗ ở chính tâm của đáy. Chiều cao của
mỗi lỗ đúng bằng chiều cao của viên than, đường kính mỗi lỗ là 1 cm. Tính thể tích nhiên liệu của mỗi
Th
viên than.
Câu 12. Trong xây dựng người ta thường dùng gạch lỗ để xây tường cho nhẹ. Mỗi viên gạch dài 20cm,
rộng 10cm và cao 5,5 cm. Dọc theo chiều dài mỗi viên, có hai lỗ hình trụ, mỗi lỗ có đường kính 3,6 cm.
Tính thể tích đất để làm mỗi viên gạch (không kể đến độ co của đất khi nung).
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1.Một hình trụ có diện tích xung quanh là 80π cm2 và thể tích là 160 π cm3. Tính bán kính đáy và
chiều cao của hình trụ này.
2.Một hình trụ có chiều cao là 15 cm, và diện tích toàn phân là 252 π cm2. Tính bán kính đáy hình trụ.
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 64
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
3.Một bình đựng nước hình trụ có bán kính đáy là 12cm, chiều cao của cột nước trong bình là 18 cm.
Người ta cho một hòn đá vào trong bình và ngập hoàn toàn trong nước, chiều cao của cột nước bây giờ là
20cm. Tính thể tích hòn đá.
4.Một chậu hình trụ, chiều cao 7 cm. Biết diện tích đáy của chậu bằng diện tích xung quanh. Hỏi chậy
này có thể chứa được bao nhiêu lít nước?
5.* Một lọ thuốc hình trụ đặt khít trong một hộp giấy hình hộp chữ nhật có thể tích là 200 cm3. Tính
thể tích của lọ thuốc hình trụ.
70
6 0.
2.
98
4.
03
T.
BM
án
To
g
ưn
H
ầy
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 65
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
§2. HÌNH NÓN. HÌNH NÓN CỤT. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH
NÓN, HÌNH NÓN CỤT
1. Hình nón
Khi quay tam giác vuông AOC một vòng quanh cạnh góc vuông OA cố định thì được một hình nón (h.
138).
70
6 0.
2.
98
4.
03
* Hình tròn (O) gọi là đáy.
1 2
To
Khi cắt hình nón bởi một mặt phẳng song song với đáy thì phần mặt phẳng nằm trong hình nón là một
ầy
hình tròn.
Phần hình nón nằm giữa mặt phẳng nói trên và mặt đáy gọi là một hình nón cụt (h.139):
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 66
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
70
0.
Sxq = π(R1 + R 2 );
6
2.
1
V= πh ( R12 + R 22 + R1R 2 )
3
98
(R1, R2 là các bán kính đáy; l là đường sinh, h là chiều cao).
4.
03
Dạng 1. NHẬN BIẾT HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT VÀ CÁC YẾU TỐ CỦA NÓ
Câu 13. Tam giác AOC vuông tại O, OA = 2 cm; OC = 3 cm. Hãy cho biết đáy, đường cao của hình nón
T.
tạo thành khi quay tam giác này một vòng quanh cạnh:
BM
a) OA;b) OC.
Câu 14. Hình thang vuông ABCD ( A = D = 900 ) có AB = 2 cm; CD = 5cm và AD = 4cm. Cho hình
án
thang vuông này quay một vòng quanh cạnh AD cố định. Hãy cho biết:
a)Hình tạo thành có dạng như thế nào?
To
Câu 15. Từ một tấm bìa, một bạn cắt ra một hình quạt tròn có bán kính 50 cm và cung quạt có độ dài
ưn
20π cm. Bạn đó cuộn tròn hình quạt này treo góc ở tâm, rồi dán hai mép của hình quạt lại để thành một
chiếc mũ. Hãy cho biết:
H
Câu 16. Một hình nón có diện tích xung quanh là 80π cm2, đường sinh là 10cm. Tính bán kính đáy và
chiều cao của hình nón.
Câu 17. Một hình nón có độ dài của vàng nón là 36π cm và thể tích của hình là 2592π cm3. Tính độ
dài đường sinh và số đo nửa góc ở đỉnh của hình nón.
Câu 18. Một hình nón có chiều cao là 3 3 cm và diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích đáy. Tính
bán kính đáy và độ dài đường sinh của hình nón này.
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 67
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Dạng 3. TÍNH DIỆN TÍCH XUNG QUANH, DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN, TÍNH THỂ TÍCH CỦA
HÌNH NÓN VÀ HÌNH NÓN CỤT
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 15cm; AC = 8cm. Quay tam giác này một vòng quanh
cạnh AB cố định. Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình tạo thành.
Câu 20. Một đống cát hình nón có chu vi là 10 m và chiều cao là 1,5 m. Tính thể tích đống cát.
Câu 21. Một hình nón có bán kính đáy là 5 cm và thể tích là 100π cm3. Tính diện tích toàn phần của
hình nón này.
Câu 22. Một chiếc xô hình nón cụt làm bằng tôn có bán kính đường tròn miệng xô là 14 cm, bán kính đáy
xô là 9 cm và đường sinh là 25 cm.
a) Hỏi xô này có thể chứa được 10 lít nước không?
70
b) Tính diện tích tôn để làm chiếc xô này.
0.
Dạng 4. TÍNH DIỆN TÍCH, TÍNH THỂ TÍCH CỦA NHỮNG HÌNH HỖN HỢP TRONG ĐÓ CÓ
6
MỘT BỘ PHẬN LÀ HÌNH NÓN
2.
Câu 23. Một khúc gỗ hình trụ có bán kính đáy là 15cm, chiều cao là 16cm. Từ khúc gỗ này người ta tiện
98
bỏ đi một hình nón có đáy là đáy của hình trụ và đỉnh là trung điểm của trục hình trụ.
4.
a) Tính thể tích của phần còn lại của hình trụ;
03
b) Tính diện tích mặt ngoài của phần còn lại của hình trụ.
Câu 24. Hình thang cân ABCD (AB // CD) có AB = 30cm; CD = 54cm và đường cao AH = 9cm. Cho
T.
hình thang này quay một vòng quanh cạnh đáy CD. Hãy tính:
BM
1.Người ta cuộn một tấm bìa hình quạt có bánh kính 24 cm và số đo của cung tròn là 2700 được một
hình nón rồi dán hai mép lại với nhau. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón.
g
2.* Một hình nón có bán kính đáy là 40 cm. Cắt hình nón này bằng một mặt phẳng song song với đáy
ưn
ta được một hình nón cụt có bán kính đáy nhỏ là 24 cm và đường cao là 30 cm. Hãy tính:
H
3. Một hình nón có thể tích là 24 dm3. Cắt hình nón này bằng một mặt phẳng song song với đáy, đi qua
trung điểm của đường cao. Tính thể tích của hình nón cụt được tạo thành.
4.Một hình nón có số đo nửa góc ở đỉnh là 300. Chứng minh rằng hình nón này có diện tích xung
quanh bằng hai lần diện tích đáy.
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 68
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
§3. HÌNH CẦU. DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU
1. Khi quay nửa hình tròn (O ; R) một vòng quanh đường kính AB cố định thì được một hình cầu (h.
152).
70
6 0.
2.
98
* Nửa hình tròn khi quay quét nên mặt cầu.
* Điểm O gọi là tâm, R lá bán kính của hình cầu hay mặt cầu.
4.
2. Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng thì mặt cắt là một hình tròn.
2
3. Diện tích mặt cầu: S = 4πR hay S = πd .
2
03
T.
(R là bán kính ; d là đường kính)
BM
4 3
4. Thể tích hình cầu: V = πR
3
Dạng 1. TÍNH BÁN KÍNH HÌNH CẦU
án
Câu 25. Một “phao cơ” hình cầu tự động đóng nước chảy vào bể khi bể đầy. Biết diện tích bề mặt của
To
Dạng 2. TÍNH DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU
Câu 27. Một trái dưa có dạng hình cầu. Bổ đôi trái dưa này thì mặt cắt có diện tích là 314 cm2. Tính thể
H
3
Câu 28. Trái đất có bán kính 6400 km. Diện tích biển và đại dương chiếm bề mặt trái đất. Hãy tính
Th
4
diện tích biển và đại dương của trái đất (làm tròn đến triệu km2).
Câu 29. Cho đường tròn (O) đường kính AB, dây CD ⊥ AB tại H. Cho biết CD = 12cm và AH = 4 cm.
Quay đường tròn này một vòng quanh AB. Tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu được tạo thành.
Dạng 3. TÍNH DIỆN TÍCH, TÍNH THỂ TÍCH CỦA NHỮNG HÌNH HỖN HỢP TRONG ĐÓ CÓ
MỘT BỘ PHẬN LÀ HÌNH CẦU
Câu 30. Hình bên minh họa bộ phận lọc của một bình lọc nước. Bộ phận này gồm một hình trụ và một
nửa hình cầu với kích thước ghi trên hình. Hãy tính:
a)Thể tích của bộ phận đó;
Câu 31. Cho đường tròn (O ; R) ngoại tiếp tam giác đều ABC. Quay đường
70
tròn này một vòng quanh đường kính AOD ta được một hình cầu ngoại tiếp một hình nón. Tính thể
0.
tích phần bên trong hình cầu và bên ngoài hình nón.
6
C- BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.
1. Bạn An lấy thước đo vòng theo đường xích đạo của quả địa cầu trong thư viện được độ dài 94,2 cm.
98
Hãy tính:
4.
a) Diện tích mặt ngoài của quả địa cầu.
03
b) Thể tích của quả địa cầu.
2. Quả bóng bàn có số đo diện tích bề mặt (tính bằng cm2) gấp 1,5 lần số đo thể tích của nó (tính bằng
T.
cm3). Tính bán kính, diện tích và thể tích của quả bóng bàn.
BM
3. Một hình cầu đặt vừa khít trong một hình trụ có chiều cao là 18 cm. Tính thể tích phần không gian
nằm trong hình trụ nhưng nằm ngoài hình cầu.
án
4.* Một trái bưởi hình cầu, có đường kính 18cm. Lớp vỏ dày 1 cm. Tính thể tích của lớp vỏ bưởi.
To
g
ưn
H
ầy
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 70
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
70
0.
Hình nón Sxq = πRl 1 2
V= πR h
3
6
2.
98
S = 4πR 2
4.
Hình cầu 4 3
V= πR
03
T. 3
BM
Dạng 1. TÍNH ĐỘ DÀI MỘT SỐ YẾU TỐ CỦA HÌNH TRỤ, NÓN, HÌNH CẦU
Câu 32. Hình 156 minh họa một chi tiết máy gồm một hình trụ và một hình nón chung đáy. Các kích
án
thước được ghi trong hình. Biết diện tích xung quanh phần hình nón bằng diện tích xung quanh phần hình
trụ. Tính bán kính đáy hình trụ.
To
Câu 33. Đường sinh của một hình trụ và đường sinh của một hình nón cùng có độ dài là 6 2 cm.
g
Đường kính đáy hình trụ bằng chiều cao của hình nón. Biết diện tích xung quanh của hai hình này bằng
ưn
bán kính hình cầu cũng là 6 cm. Biết ba vật thể này có cùng thể tích. Hãy tính:
ầy
a)Chiều cao của hình trụ, chiều cao của hình nón;
Th
Dạng 2. TÍNH DIỆN TÍCH, TÍNH THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ, HÌNH NÓN, HÌNH CẦU
Câu 35. Từ một khối gỗ hình lập phương, người ta tiện thành một hình cầu lớn nhất. Biết thể tích của
hình lập phương là 1728 cm3. Tính thể tích phần gỗ bị tiện bỏ đi.
Câu 36. Một hình cầu nội tiếp trong một hình trụ. Cho biết diện tích toàn phần của hình trụ là 120 cm2.
Tính:
a) Diện tích mặt cầu;b) Thể tích hình trụ.
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 71
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
1
Câu 37. Một hình trụ nội tiếp trong một hình nón. Chiều cao của hình trụ bằng chiều cao của hình
3
nón. Tính tỉ số thể tích của hình trụ và hình nón.
Câu 38. Cho nửa đường tròn đường kính AB = 15 cm. Vẽ các dây CA và CB sao cho CA = 9 cm. Quay
nửa đường tròn này một vòng quanh cạnh BC cố định ta được một hình cầu và hai hình tròn nội tiếp. Hãy
tính:
a)Diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu.
c)Thể tích phần không gian bên trong hình cầu và bên ngoài hai hình nón.
70
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
0.
1. Một hình hộp hình trụ chứa vừa khít 4 quả ten-nít. Biết diện tích toàn phần của hộp là 597 cm2. Tính
đường kính và thể tích của mỗi quả ten-nít.
6
2.
2. Một cái chai có kích thước bên trong (tính bằng cm) như hình 160. Hỏi chai này có thể chứa được
bao nhiêu lít chất lỏng.
98
4.
03
T.
BM
án
To
g
ưn
H
ầy
Th
3. Một vật bằng bê tông hình nón cụt có các bán kính đáy là 15cm và 24 cm, đường sinh 41 cm. Dọc
theo trục của hình nón cụt có một lỗ hình trụ, bán kính 3cm. Tính thể tích bê tông.
4.Một hình nón có đỉnh là tâm một hình cầu và có đáy là hình tròn tạo với một mặt phẳng cắt hình cầu.
Biết diện tích đáy hình nón 144π cm2 và diện tích xung quanh của nó là 180π cm2. Tính thể tích phần
không gian bên trong hình cầu và bên ngoài hình nón.
5.* Một mặt phẳng song song với đáy của một hình nón, chia mặt xung quanh của hình nón này thành
hai phần có diện tích bằng nhau. Tính tỉ số diện tích giữa hai đáy của hình nón cụt.
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 72
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
x ∈ ℝ x ∈ ℝ x ∈ ℝ x ∈ ℝ
A. b c B. b c C. c D. c
y = − a x + b y = − a x − b y = b y = − b
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
y
A. 2 x 2 + 2 = 0 . B. 3 y − 1 = 5( y − 2) . C. 2 x + −1 = 0 . D. 3 x + y 2 = 0 .
2
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
70
y
A. 4 x + 0 y − 6 = 0 . B. x + x − 1 = 0 . C. x 2 + = 0. D. x3 + 1 = 0 .
0.
2
6
Câu 4. Phương trình nào dưới đây nhận cặp số ( −2; 4 ) làm nghiệm.
2.
A. x − 2 y = 0 . B. 2 x + y = 0 . C. x − y = 2 . D. x + 2 y + 1 = 0 .
98
Câu 5. Phương trình nào dưới đây nhận cặp số ( −3; − 2 ) làm nghiệm.
4.
A. x + y = 2 . B. 2 x + y = 1 . C. x − 2 y = 1 . D. 5 x + 2 y + 12 = 0 .
Câu 6. Phương trình x − 5 y + 7 = 0 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?
03
T.
A. ( 0;1) . B. ( −1; 2 ) . C. ( 3; 2 ) . D. ( 2; 4 ) .
BM
Câu 7. Phương trình 5 x + 4 y = 8 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?
A. m = 5 . B. m = 2 . C. m = −5 . D. m = −2 .
g
x ∈ ℝ x ∈ ℝ y ∈ℝ y ∈ℝ
A. . B. . C. . D. .
y = −4 y = 4 x = −4 x = 4
H
Câu 10. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 0 x + 4 y = −16
ầy
x ∈ ℝ x ∈ ℝ y∈ℝ y∈ℝ
Th
A. B. . C. . D. .
y = −4 y = 4 x = −4 x = 4
Câu 11. Trong các cặp số ( 0; 2 ) , ( −1; −8 ) , (1;1) , ( 3; 2 ) , (1; −6 ) có bao nhiêu cặp số là nghiệm của phương
trình 3 x − 2 y = 13
A.1. B.2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Cho đường thẳng d có phương trình ( m − 2 ) x + ( 3m − 1) y = 6m − 2 . Tìm các giá trị của tham số
m để d song song với trục hoành.
A. m = 1 . B. m = 2 . C. m = 3 . D. m = 4 .
Câu 13. Cho đường thẳng d có phương trình ( 5m − 15) x + 2my = m − 2 . Tìm các giá trị của tham số m
để d song song với trục hoành.
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 73
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
A. m = 1 . B. m = 2 . C. m = 3 . D. m = 4 .
Câu 14. Cho đường thẳng d có phương trình ( m − 2 ) x + ( 3m − 1) y = 6m + 2 . Tìm các giá trị của tham số
m để d song song với trục tung
1 2 1
A. m = . B. m = . C. m ≠ 2 . D. m ≠
.
3 3 3
Câu 15. Cho đường thẳng d có phương trình ( m − 2 ) x + ( 3m − 1) y = 6m − 2 . Tìm các giá trị của tham số
m để d đi qua gốc tọa độ.
1 2 1
A. m = . B. m = . C. m ≠ 2 . D. m ≠ .
3 3 3
Câu 16. Chọn khẳng định đúng. Đường thẳng d biểu diễn tập nghiệm của phương trình 3 x − y = 3 là:
70
A. Đường thẳng song song với trục hoành.
B. Đường thẳng song song với trục tung.
0.
C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
D. Đường thẳng đi qua điểm A (1;0 ) .
6
2.
Câu 17. Chọn khẳng định đúng. Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của phương trình nào?
98
4.
03
T.
BM
A. 3 x − y = 2 . B. x + 2 y = 4 . C. x + 5 y = 3 . D. 0 x + 2 y = 5 .
Câu 18. Cho đường thẳng nào dưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục hoành?
A. 5 y = 7 . B. 3x = 9 . C. x + y = 9 . D. 6 y + x = 7 .
án
Câu 19. Tìm nghiệm tất cả nghiệm nguyên của phương trình 3 x − 2 y = 5
To
x = 5 − 2t x = 5 + 2t
A. (t ∈ ℤ ) . B. ( t ∈ ℤ) .
y = − 5 − 3t y = 5 − 3t
g
x = 5 − 2t x = 5 + 2t
(t ∈ ℤ ) . (t ∈ ℤ ) .
ưn
C. D.
y = 5 + 3t y = 5 + 3t
Câu 20. Tìm tất cả nghiệm nguyên của phương trình 5 x − 3 y = 8
H
x = 3t − 8 x = 3t − 8
(t ∈ ℤ ) . ( t ∈ℤ) .
ầy
A. B.
y = 5t − 16 y = −5t − 6
Th
x = 8t − 3 x = 3t + 8
C. (t ∈ ℤ ) . D. (t ∈ ℤ ) .
y = 15t − 16 y = 5t + 6
Câu 21. Tìm nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình −5 x + 2 y = 7
A. ( − 7; − 14 ) . B. ( −1; −2) . C. ( −3; −4 ) . D. ( −5; −9 ) .
Câu 22. Nghiệm nguyên âm của phương trình 3x + 4 y = −10 là ( x; y ) . Tính x. y .
A. 2 . B. −2 . C. 6 . D. 4 .
Câu 23. Gọi ( x; y ) là nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình −4 x + 3 y = 8 . Tính x + y .
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 4 .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 74
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
ax + by = c
Câu 1. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi
a′x + b′y = c′
a b a b a b c b c
A. ≠ B. = C. = ≠ D. ≠
a ′ b′ a′ b′ a′ b′ c′ b′ c′
ax + by = c
Câu 2. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn (các hệ số khác 0) vô nghiệm khi :
a′x + b′y = c′
70
a b a b c a b c b c
A. ≠ B. = ≠ C. ≠ ≠ D. =
a ′ b′ a′ b′ c′ a′ b′ c′ b′ c′
0.
ax + by = c a b c
Câu 3. Cho hệ phương trình bậc nhât hai ẩn có các hệ số khác 0 và = ≠ . Chọn
6
a′x + b′y = c′ a′ b′ c′
2.
câu đúng :
98
A.Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
4.
B.Hệ phương trình vô nghiệm
03
C.Hệ phương trình vô số nghiệm
D.Chưa kết luận được về nghiệm của hệ phương trình.
T.
2 x + 3 y = 3
Câu 4. Hệ phương trình nhận cặp số nào sau đây là nghiệm
BM
−4 x − 5 y = 9
A. ( −21;15 ) B. ( 21; − 15 ) C. (1;1) D. (1; − 1)
án
Câu 5. Cặp số ( −2; − 3 ) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
To
x − y = 3 2 x − y = −1 2 x − y = −1 4 x − 2 y = −1
A. B. C. D.
2 x + y = 4 x − 3y = 8 x − 3y = 7 x − 3y = 5
g
Câu 6.
x − 3y = 1 3x + y = 4 y = −1 4 x − y = 0
H
A. B. C. D.
x + y = 2 2 x − y = 11 x − 3y = 5 x − 3y = 0
ầy
−2 x + y = −3
Câu 7. Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ
Th
3x − 2 x = 7
A.Vô số nghiệm B.Vô nghiệm
C.Có nghiệm duy nhất D.Có hai nghiệm phân biệt
− x + 5 y = −1
Câu 8. Không giải hệ phương trình , dự đoán số nghiệm của hệ
5 x + y = 2
A.Vô số nghiệm B.Vô nghiệm
C.Có nghiệm duy nhất D.Có hai nghiệm phân biệt
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 75
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
x + y = −1
Câu 9. Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình vô nghiệm.
mx + y = 2m
1
A. m = 1 B. m = −1 C. m = 0 D. m =
2
2 x − 2 y = 3
Câu 10. Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ phương trình
3 2 x − 6 y = 5
A.Vô số nghiệm B.Vô nghiệm
C.Có nghiệm duy nhất D.Có hai nghiệm phân biệt
x = y −1 2 x − 3 y = 5
70
Câu 11. Cho hệ ( I ) : và hệ ( II ) : . Chọn kết luận đúng.
y = x +1 3 y + 5 = 2 x
A.Hai hệ đã cho đều vô nghiệm
0.
B.Hai hệ đã cho đều có nghiệm duy nhất
6
2.
C.Hệ ( I ) vô nghiệm, hệ ( II ) có nghiệm duy nhất
98
D.Hệ ( I ) và hệ ( II ) đều có vô số nghiệm
4.
mx − 2 y = 1
Câu 12. Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
03
2 x − my = 2m
2
A. m ≠ 2 B. m ≠ −2 C. m = 2 D. m ≠ ±2
T.
x − ( m − 2 ) y = 2
BM
Câu 13. Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
( m − 1) x − 2 y = m − 5
A. m ≠ 0 B. m ≠ 2 C. m ≠ {0;3} D. m = 0, m = 3
án
−mx + y = −2m
Câu 14. Cho hệ phương trình
To
A. m = 0 B. m = −1 C. m = −2 D. m = 3
ưn
( m + 2 ) x + y = 2m − 8
Câu 15. Cho hệ phương trình 2
H
3mx + y = −2m
Câu 16. Cho hệ phương trình: . Xác định các giá trị của tham số m để hệ phươg
−3 x − my = −1 + 3m
trình vô số nghiệm.
A. m = 0 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 3
5mx + 5 y = − 15
Câu 17. Cho hệ phương trình 2 . Xác định các giá trị của tham số m để hệ phương
−4 x − my = 2m + 1
trình vô số nghiệm.
A. m = 0 B. m = 2 C. m = −2 D. m = 3
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 76
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 18. Bằng cách tìm giao điểm của hai đường thẳng d : −2x + y = 3 và d ' : x + y = 5 ta tìm được
−2 x + y = 3
nghiệm của hệ phương trinh là ( x0 ; y0 ) . Tính y0 − x0 .
x + y = 5
11 13 17
A. B. C. 5 D.
3 3 3
mx − 2 y = 3m
Câu 19. Cho hệ phương trình . Tìm các giá trị của tham số m để cặp số ( − 1; 2) là
2 x − my = −4 − 4m
nghiệm của hệ phương trình đã cho.
A. m = −1 B. m = 1 C. m = −3 D. m = 3
70
6 0.
2.
98
4.
03
T.
BM
án
To
g
ưn
H
ầy
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 77
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
x − y = 5
Câu 1. Cho hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) . Tích x. y là:
3x + 2 y = 18
x − y = 3
Câu 2. Cho hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) . Tích x 2 . y là:
3 x − 4 y = 2
2 x − 7 y = 8
Câu 3. Cho hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) . Tổng x + y là:
10 x + 3 y = 21
70
7 x − 3 y = 5
Câu 4. Cho hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) . Tổng x + y là:
4 x + y = 2
6 0.
5 5 5 5
A. . B. − . C. . D. − .
2.
9 19 19 9
98
x − 2 y = 12
Câu 5. Cho hệ phương trình . Số nghiệm của hệ phương trình là:
2 x + 3 y = 3
4.
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 6.
− x − 2 y = 3
Số nghiệm của hệ phương trình là: 03
T.
2 x + 2 y = − 6
BM
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. Vô số.
x 2 − y 3 = 1
Câu 7. Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm?
án
x + y 3 = 2
To
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. Vô số.
( x + 1)( y − 1) = xy − 1
Câu 8.
g
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. Vô số.
H
2 x + by = −1
Câu 9. Cho hệ phương trình . Biết rằng hệ phương trình có nghiệm là (1; −2 ) , tính a − b .
ầy
bx − 2ay = 1
Th
13 13 5 5
A. . B. − . C. . D. − .
8 8 8 8
2 x + by = −4
Câu 10. Cho hệ phương trình . Biết rằng hệ phương trình có nghiệm (1; −2 ) , tính a + b .
bx − ay = −5
A. −1 . B. 1. C. 2 . D. −7 .
Câu 11. Cho hai đường thẳng: d1 : mx − 2 ( 3n + 2 ) y = 6 và d 2 : ( 3m − 1) x + 2ny = 56 . Tìm tích m.n để hai
đường thẳng cắt nhau tại điểm I ( −2;3) .
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. −2 .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 78
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
7 −11 −7 −11
A. a = ; b= . B. a = ; b= .
2 2 2 2
7 11 −7 11
C. a = ; b= . D. a = ; b= .
2 2 2 2
Câu 13. Tìm a , b để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A ( 2;1) , B ( −2;3) .
1 1
A. a = − ; b = 2 . B. a = ; b=2.
2 2
1 1
C. a = 2 ; b = − . D. a = − ; b = 1.
70
2 2
1
0.
1
x − 2 + 2 y −1 = 2
6
Câu 14. Số nghiệm của phương trình là
2 − 3 =1
2.
x − 2 2 y − 1
98
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. Vô số.
4.
Câu 15. Tìm các giá trị của m và n sao cho đa thức P ( x ) = mx3 + ( m − 2 ) x 2 − ( 3n − 5) x − 4n đồng thời
03
chia hết cho x + 1 và x − 3 .
22 22
T.
A. m = − ; n = 7. B. m = ; n = −7 .
9 9
BM
22 22
C. m = − ; n = −7 . D. m = −7 ; n = − .
9 9
án
Câu 16. Tìm các giá trị của m và n sao cho đa thức Q ( x ) = ( 3m − 1) x3 − ( 2n − 5 ) x 2 − nx − 9m − 72 đồng
thời chia hết cho x − 2 và x + 3 .
To
4 24 4 4
A. n = ; m=− . B. m = ; n=− .
5 5 5 5
g
ưn
4 24 4 24
C. m = ; n= . D. m = ; n=− .
5 5 5 5
H
2 5 5
2x + y + x + 2 y = 6
ầy
Câu 17. Cho hệ phương trình .
3 − 4 =−3
Th
2 x + y x + 2 y 5
1 1
Nếu đặt =a; = b ta được hệ phương trình mới là:
2x + y x + 2y
5 6
2a + 5b = 6 2a + 5b = 5
A. . B. .
3a − 4b = − 3 3a − 4b = − 5
5 3
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 79
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
5 5
2a − 5b = 6 −2a − 5b = 6
C. . D. .
3a + 4b = − 3 3a − 4b = − 3
5 5
1 1
x − y =1
Câu 18. Biết nghiệm của hệ phương trình là ( x ; y ) . Tính 9 x + 2 y .
3 4
+ =5
x y
A. 10 . B. 14 . C. 11. D. 13 .
1 1 1
70
3x + 3 y = 4
Câu 19. Biết nghiệm của hệ phương trình là ( x ; y ) . Tính x − 3 y .
0.
5 +1=2
6 x y 3
6
2.
A. −2 . B. 2 . C. 6 . D. −4 .
98
15 x 7 x
− =9
4.
y y
Câu 20. Cho hệ phương trình .
03
4x + 9 x = 5
y y
T.
x x
Nếu đặt =a; = b (với x > 0 ; y > 0 ) ta được hệ phương trình mới là:
BM
y y
15a − 7b = 9 15a − 7b = 9
A. B. .
−4a + 9b = 5 4a + 9b = 5
án
15a − 7b = −9
To
−15a + 7b = 9
C. 1 . D. .
4a + 9b = 5 4a − 9b = 5
g
ưn
3 ( y − 5 ) + 2 ( x − 3) = 0
Câu 21. Nghiệm của hệ phương trình là ( x ; y ) . Tính x 2 + y 2 .
7 ( x − 4 ) + 3 ( x + y − 1) − 14 = 0
H
A. 8 B. 34 . C. 21 . D. 24 .
ầy
2 ( x + y ) + 3 ( x − y ) = 4
là ( x ; y ) . Chọn câu đúng.
Th
A. x > 0 ; y < 0 . B. x − y = 7 .
C. x − y = −7 . D. x > y .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 80
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
3ax + y = b
Câu 2. Biết hệ phương trình có nghiệm x = −1; y = −2 . Tính 14. ( a − b ) .
2ax − 2by = 3
A. 15. B. 16. C. -16. D. -17.
x + 2 y = m + 3
Câu 3. Biết hệ phương trình ( m là tham số) . Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy
70
2 x − 3 y = m
nhất ( x; y ) thỏa mãn x + y = −3 .
0.
A. m = −6 . B. m = 6 . C. m = 3 . D. m = −4 .
6
2.
2 x + y = 5m − 1
Câu 4. Cho hệ phương trình . Có bao nhiêu giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm
98
x − 2 y = 2
thỏa mãn x 2 − 2 y 2 = −2 .
4.
03
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
7
2 x + 3 y = − m 1
T.
Câu 5. Cho hệ phương trình 2 . Có bao nhiêu giá trị của m mà m > để hệ phương trình
4 x − y = 5m 2
BM
25
có nghiệm thỏa mãn x 2 + y 2 = .
16
án
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
( m − 1) x + y = 2
To
Câu 6. Cho hệ phương trình ( m là tham số). Nghiệm của hệ phương trình khi m = 2
mx + y = m + 1
g
là
ưn
x − y = m +1
Câu 7. Với m = 1 thì hệ phương trình có cặp nghiệm ( x ; y ) là
x + 2 y = 2m + 3
ầy
( m − 1) x + y = 2
Câu 8. Cho hệ phương trình ( m là tham số). Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về
mx + y = m + 1
nghiệm ( x ; y ) của hệ phương trình.
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 81
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
( m − 2 ) x − 3 y = −5
Câu 9. Biết hệ phương trình có nghiệm duy nhất ∀m . Tìm nghiệm duy nhất đó
x + my = 3
theo m .
9 + 5m 3m + 1
A. ( x ; y ) = 2 ; 2 .
m − 2 m + 3 m − 2m + 3
9 − 5m 3m − 1
B. ( x ; y ) = 2 ; 2 .
m − 2 m + 3 m − 2m + 3
−9 − 5m −3m − 1
70
C. ( x ; y ) = 2 ; 2 .
m − 2 m + 3 m − 2m + 3
0.
9 − 5m 3m + 1
D. ( x ; y ) = 2 ; 2 .
6
m − 2 m + 3 m − 2m + 3
2.
mx − y = 2m + 1
98
Câu 10. Biết rằng hệ phương trình có nghiệm duy nhất ∀m . Tìm nghiệm duy nhất đó
2 x + my = 1 − m
4.
theo m .
03
2m 2 + 1 m 2 − 3m + 2
A. ( x ; y ) = 2 ; .
m +2 m2 + 2
T.
−m 2 − 3m − 2 2m2 + 1
B. ( x ; y ) =
BM
; 2 .
m2 + 2 m +2
2m2 + 1 m 2 + 3m + 2
C. ( x ; y ) = 2
án
; .
m +2 m2 + 2
To
2m 2 + 1 −m 2 − 3m − 2
D. ( x ; y ) = 2 ;
m +2 m2 + 2
g
3x + y = 2m + 9
ưn
Câu 11. Cho hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) . Tìm m để biểu thức A = xy + x − 1 đạt
x + y = 5
H
x + my = m + 1
Câu 12. Cho hệ phương trình ( m là tham số). Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy
Th
mx + y = 2m
x ≥ 2
nhất ( x; y ) thỏa mãn .
y ≥1
A. m < 1 . B. m < −1 . C. m > 1 . D. m > −1 .
mx + y = 3
Câu 13. Cho hệ phương trình ( m là tham số). Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy
4 x + my = 6
x > 0
nhất ( x; y ) thỏa mãn
y >1
A. −2 < m < 4; m ≠ 2 . B. −2 < m < 4 . C. m > −2; m ≠ 2 . D. m < 4; m ≠ −2 .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 82
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
2 x + ay = −4
Câu 14. Cho hệ phương trình . Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi
ax − 3 y = 5
A. a < 1 . B. a < −2 . C. Mọi a . D. a > −1 .
mx + y = 2m
Câu 15. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có vô số nghiệm.
x + my = m + 1
A. m = 1 . B. m = −1 . C. m = ±1 . D. m ≠ ±1 .
( a + 1) x − y = a + 1 (1)
Câu 16. Cho hệ phương trình ( a là tham số). Với a ≠ 0 hệ có nghiệm duy
x + ( a − 1) y = 2 ( 2)
nhất ( x; y ) . Tính x + y theo a
70
a2 + a + 2 a2 + 2 a2 + a +1 a+2
A. x + y = . B. x + y = . C. x + y = . D. x + y = 2 .
0.
a2 a2 a 2
a
( a + 1) x − y = a + 1 (1)
6
Câu 17. Cho hệ phương trình ( a là tham số). Với a ≠ 0 hệ có nghiệm duy
2.
x + ( a − 1) y = 2 ( 2)
98
nhất ( x; y ) . Tìm các số nguyên a để hệ phương trình có nghiệm nguyên
4.
A. a = 1 . B. a = −1 . C. a ≠ {±1} . D. a = ±1 .
03
x + y = 2
Câu 18. Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm nguyên duy nhất
mx − y = m
T.
A. m = −1 . B. m = 0; m = 1 . C. m = 0; m = −2 . D. m = −2; m = 1 .
BM
x + 2 y = 2
Câu 19. Cho hệ phương trình . Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y )
mx − y = m
, tìm điều kiện của m để x > 1 và y > 0 .
án
mx − y = 2m
Câu 20. Cho hệ phương trình . Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm duy nhất
4 x − my = m + 6
g
A. 2 x + y + 3 = 0 . B. 2 x − y = 3 . C. −2 x + y = 3 . D. 2 x + y = 3 .
H
x + my = 1
Câu 21. Cho hệ phương trình . Hệ thức liên hệ giữa x , y không phụ thuộc vào giá trị của
ầy
mx − y = −m
m là:
Th
x
A. 2 x + y = 3 . B. = 3. C. xy = 3 . D. x 2 + y 2 = 1.
y
mx − y = 2m
Câu 22. Cho hệ phương trình . Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm duy nhất
4 x − my = m + 6
( x; y ) , tìm giá trị của m để 6 x − 2 y = 13 .
A. m = −9 . B. m = 9 . C. m = 8 . D. m = −8 .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 83
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
x + ( m + 1) y = 1
Câu 23. Cho hệ phương trình . Tìm m để hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn
4 x − y = −2
2x + 2 y = 5 .
−5 5 8 8
A. m = . B. m = . C. m = . D. m = − .
8 8 5 5
70
6 0.
2.
98
4.
03
T.
BM
án
To
g
ưn
H
ầy
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 84
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
70
AB ít hơn thời gian ô tô đi trên quãng đường BC là 30 phút. Tính thời gian ô tô đi trên đoạn
đường AB.
0.
A. 2 giờ. B. 1, 5 giờ. C. 1 giờ. D. 3 giờ.
6
Câu 4. Một ô tô đi quãng đường AB với vận tốc 52 km/h, rồi đi tiếp quãng đường BC với vận tốc
2.
42 km/h. Biết quãng đường AB tổng cộng dài 272 km và thời gian ô tô đi trên quãng đường
98
AB ít hơn thời gian ô tô đi trên quãng đường BC là 2 giờ. Tính thời gian ô tô đi trên đoạn
đường BC.
4.
A. 1, 5 giờ. B. 1, 5 giờ. C. 1 giờ. D. 3 giờ.
Câu 5.
03
Trên một cánh đồng cấy 60 ha giống lúa mới và 40 ha giống lúa cũ, thu hoạch được tất cả
460 tấn thóc. Hỏi năng suất lúa mới trên 1 ha là bao nhiêu, biết rằng 3 ha trồng lúa mới thu
T.
hoạch được ít hơn 4 ha trồng lúa cũ là 1 tấn.
BM
hơn 10 km thì đến nơi sớm hơn dự định 3 giờ, còn nếu xe chạy chậm lại mỗi giờ 10 km thì đến
nơi chậm mất 5 giờ. Tính vận tốc của xe lúc ban đầu.
To
Câu 7.
g
Một ca nô chạy trên sông trong 7 giờ, xuôi dòng 108 km và ngược dòng 63 km. Một lần khác
ưn
cũng trong 7 giờ ca nô xuôi dòng 81 km và ngược dòng 84 km. Tính vận tốc nước chảy.
Câu 8. Một chiếc ca nô xuôi dòng một khúc sông trong 3 giờ và đi ngược dòng trong 4 giờ, được 380
ầy
km. Một lần khác ca nô này xuôi dòng 1 giờ và ngược dòng trong 30 phút được 85 km. Hãy
tính vận tốc của dòng nước (vận tốc thật của ca nô ở hai lần là như nhau).
Th
Câu 9. Hai người đi xe đạp xuất phát đồng thời từ hai thành phố cách nhau 38 km. Họ đi ngược chiều
và gặp nhau sau 2 giờ. Hỏi vận tốc người thứ nhất, biết rằng đến khi gặp nhau người thứ nhất
đã đi được nhiều hơn người thứ hai 2 km?
A. 7 km/h. B. 8 km/h. C. 9 km/h. D. 10 km/h.
Câu 10. Hai người đi xe máy xuất phát đồng thời từ hai thành phố cách nhau 225 km. Họ đi ngược
chiều và gặp nhau sau 3 giờ. Hởi vận tốc người thứ nhất, biết rằng vận tốc người thứ nhất lớn
hơn người thứ hai là 5 km/h?
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 85
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
A. 40 km/h. B. 35 km/h. C. 45 km/h. D. 50 km/h.
Câu 11. Một khách du lịch đi trên ô tô 4 giờ, sau đó đi tiếp bằng tàu hỏa trong 7 giờ được quãng
đường dài 640 km. Hỏi vận tốc của tàu hỏa, biết rằng mỗi giờ tàu hỏa đi nhanh hơn ô tô 5
km?
A. 40 km/h. B. 50 km/h. C. 60 km/h. D. 65 km/h.
Câu 12. Một khách du lịch đi trên ô tô 5 giờ, sau đó tiếp tục đi bằng xe máy trong 3 giờ được quãng đường
dài 330 km . Hỏi vận tốc của ô tô biết rằng mỗi giờ xe máy đi chậm hơn ô tô 10 km ?
A. 40 km/h . B. 50 km/h . C. 35 km/h . D. 45 km/h.
Câu 13. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau 4 giờ 48 phút thì đầy bể. Nếu vòi I chảy riêng trong
70
3
4 giờ, vòi II chảy riêng trong 3 giờ thì cả hai vòi chảy được bể. Tính thời gian vòi I chảy
4
0.
đầy bể.
6
A. 6 giờ. B. 8 giờ. C. 10 giờ. D. 12 giờ.
2.
Câu 14. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 1, 5 h sẽ đầy bể. Nếu vòi 1 chảy trong
98
1 1
0, 25 giờ rồi khóa lại và mở vòi 2 chảy trong h thì được bể. Hỏi nếu vòi 2 chảy riêng thì
3 5
4.
sau bao lâu sẽ đầy bể?
03
A. 2,5 h. B. 2 h. C. 3 h. D. 4 h.
Câu 15. Hai bạn A và B cùng làm chung một công việc thì hoàn thành sau 6 ngày. Hỏi nếu A làm
T.
một nửa công việc rồi nghỉ thì B hoàn thành nốt công việc trong thời gian bao lâu? Biết rằng
nếu làm một mình xong việc thì B làm lâu hơn A là 9 ngày.
BM
nghiệp 2 vượt mức 10% , do đó cả hai xí nghiệp làm tổng cộng 400 dụng cụ. Tính số dụng cụ
xí nghiệp 2 phải làm theo kế hoạch.
To
Câu 17. Trong tháng đầu hai tổ sản xuất được 800 sản phẩm. Sang tháng thứ 2 , tổ 1 sản xuất vượt mức
12% , tổ 2 giảm 10% so với tháng đầu nên cả hai tổ làm được 786 sản phẩm. Tính số sản phẩm
H
Câu 18. Tháng thứ nhất, hai tổ sản xuất được 1200 sản phẩm. Tháng thứ hai, tổ 1 sản xuất vượt mức
30% , tổ 2 bị giảm năng suất 22% so với tháng thứ nhất. Vì vậy cả hai tổ làm được 1300 sản
phẩm. Hỏi tháng thứ hai tổ 2 sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
A. 400 sản phẩm. B. 450 sản phẩm.
C. 390 sản phẩm. D. 500 sản phẩm.
3
Câu 19. Một tam giác có chiều cao bằng cạnh đáy. Nếu tăng chiều cao thêm 3dm và cạnh đáy giảm
4
đi 3dm thì diện tích của nó tăng thêm 12 dm2 . Tính diện tích của tam giác ban đầu.
A. 700 dm 2 . B. 678 dm 2 .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 86
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
C. 627 dm 2 . D. 726 dm 2 .
1
Câu 20. Một tấm bìa hình tam giác có chiều cao bằng cạnh đáy tương ứng. Nếu tăng chiều cao 2 dm
4
và giảm cạnh đáy 2 dm thì diện tích tam giá tăng thêm 2, 5 dm2 . Tính chiều cao và cạnh đáy của
tấm bìa lúc đầu.
A. 1,5 dm và 6 dm . B. 2 dm và 8 dm .
C. 1dm và 4 dm . D. 3dm và 12 dm .
Câu 21. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 48 m . Nếu tăng chiều rộng lên bốn lần và tăng chiều
dài lên ba lần thì chu vi của khu vườn sẽ là 162 m . Tính diện tích của khu vườn ban đầu.
70
A. 24 m 2 . B. 153 m 2 . C. 135 m 2 . D. 14 m 2 .
Câu 22. Một hình chữ nhật có chu vi 300 cm . Nếu tăng chiều rộng thêm 5cm và giảm chiều dài 5cm
0.
5cm thì diện tích tăng 275 cm 2 . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
6
A. 120 cm và 30 cm . B. 105 cm và 45cm .
2.
98
C. 70 cm và 80 cm . D. 90 cm và 60 cm .
Câu 23. Hai giá sách có 450 cuốn. Nếu chuyển 50 cuốn từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số sách trên
4.
4
giá thứ hai bằng số sách ở giá thứ nhất. Tìm số sách trên giá thứ hai.
03
5
A. 150 cuốn. B. 300 cuốn. C. 200 cuốn. D. 250 cuốn.
Câu 24. Trong một kì thi, hai trường A, B có tổng cộng 350 học sinh dự thi. Kết quả hai trường đó có
T.
338 học sinh trúng tuyển. Tính ra thì trường A có 97% và trường B có 96% học sinh trúng
BM
trường B có 60% đạt nên cả hai trường có 207 học sinh đạt. Số học sinh dự thi của trường A
và trường B lần lượt là:
g
Câu 26. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 42 m , đường chéo hình chữ nhật dài 15 m . Tính độ
dài chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật.
ầy
A. 10 m . B. 12 m . C. 9 m . D. 8 m .
Th
Câu 27. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 34 m . Đường chéo hình chữ nhật dài 26 m . Tính
chiều dài mảnh đất hình chữ nhật.
A. 24 m . B. 12 m . C. 18 m . D. 20 m .
HẾT
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 87
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
x − 2 y = 5 (1)
Câu 1. Cho hệ phương trình : . Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x, y )
mx − y = 4 ( 2 )
trong đó x, y trái dấu.
4 4 5 5
A. m > . B. m < . C. m > . D. m < .
5 5 4 4
x − 2 y = 5 (1)
Câu 2. Cho hệ phương trình : . Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x, y )
mx − y = 4 ( 2 )
70
thỏa mãn x = y .
6 0.
7 4 5 1
A. m = . B. m = . C. m = . D. m = .
2.
5 5 7 5
98
x + my = m + 1 (1)
Câu 3. Cho hệ phương trình : . Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
mx + y = 3m − 1 ( 2 )
4.
( x, y ) mà x, y đều là số nguyên.
A. y = − x − 2 . B. y = x + 2 . C. y = x − 2 . D. y = 2 − x .
To
x + my = m + 1 (1)
Câu 5. Cho hệ phương trình : . Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
mx + y = 3m − 1 ( 2 )
g
( x, y )
ưn
A. m = 1 . B. m = 0 . C. m = 2 . D. m = −1 .
H
( x + y ) 2 + y = 3
ầy
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
xy − y 2 = 3 y − 1 − x + 2 y − 1 (1)
Câu 7. Giải hệ phương trình ( vôùi x ∈ ℝ, y ∈ ℝ ) ta được nghiệm
x 3
y − 4 xy 2
+ 7 xy − 5 x − y + 2 = 0 ( 2 )
( x; y ) . Khi đó x. y bằng
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 88
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
x + y + 2 xy = 2
Câu 8. Hệ phương trình 3 có bao nhiêu nghiệm?
x + y = 8
3
A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 9.
Biết rằng hệ phương trình
(
2 ( x + y ) = 3 3
x 2 y + 3 xy 2 ) có hai cặp nghiệm ( x ; y ) ; ( x ; y ) .
1 1 2 2
3 x + 3 y = 6
Tính x1 + x2 .
70
6 0.
2.
98
4.
03
T.
BM
án
To
g
ưn
H
ầy
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 89
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 1. Cho hàm số y = ax 2 với a ≠ 0 . Kết luận nào sau đây đúng?
70
B. Hàm số đống biến khi a > 0 và x > 0 .
0.
C. Hàm số đồng biến khi a > 0 và x < 0 .
6
D. Hàm số đồng biến khi a < 0 và x = 0 .
2.
Câu 3. Kết luận nào sau đây sai khi nói về hàm số y = ax 2 với a ≠ 0 ?
98
A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
4.
B. Với a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị.
03
C. Với a < 0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị.
D. Vói a > 0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất của đồ thị.
T.
Giá trị của hàm số y = f ( x ) = −7 x 2 tại x0 = −2 là
BM
Câu 4.
4 2
Câu 5. Giá trị của hàm số y = f ( x ) = x tại x0 = −5 là
5
To
A. m = 0 . B. m = 1 . C. m = 2 . D. m = −2 .
Câu 7.
Th
A. 1. B. 0. C. 10. D. −10 .
1 2
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) = x . Tổng các giá trị của a thỏa mãn f ( a ) = 3 + 5 là
2
A. 1. B. 2 5 . C. 0. D. −2 .
2
Câu 9. Cho hàm số y = ( 5m + 2 ) x 2 với m ≠ − . Tìm m để hàm số nghịch biến với mọi x > 0 .
5
2 2 2 5
A. m < − . B. m > . C. m < . D. m > − .
5 5 5 2
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 90
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
4
Câu 10. Cho hàm số y = ( 4 − 3m ) x 2 với m ≠ . Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x > 0 .
3
4 4 4 4
A. m > . B. m < − . C. m < . D. m < − .
3 3 3 3
2 5
Câu 11. Cho hàm số y = x 2 với m ≠ . Tìm m để hàm số đồng biến với mọi x < 0 .
5 − 2m 2
5 5 2 2
A. m > . B. m < . C. m > . D. m < .
2 2 5 5
( )
Câu 12. Trong các điểm A(1;2) ; B ( −1; −1) ; C (10; −200) ; D 10; −10 có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị
hàm số ( P ) : y = − x2 ?
70
A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 .
0.
( )
Câu 13. Trong các điểm A ( 5;5) ; B ( −5; −5) ; C (10; 20 ) ; D 10; 2 có bao nhiêu điểm không thuộc đồ
6
2.
1 2
thị hàm số ( P ) : y = x ?
5
98
A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) = 3x . Tìm b biết f ( b ) ≥ 6b + 9 .
4.
2
A. 1 < b < 3 . B. −1 ≤ b ≤ 3 . C.
03
b ≤ −1
b ≥ 3
.
b < −1
D.
b > 3
.
T.
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) = −2 x2 . Tìm b biết f ( b ) ≤ −5b + 2 .
BM
1 1
1 1 b< b≤
A. < b < 2 . B. ≤ b ≤ 2 . C. 2. D. 2.
án
2 2
b > 2 b ≥ 2
Câu 16. Cho hàm số y = ( 2m + 2 ) x . Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A ( x; y ) với ( x; y ) là nghiệm
To
x − y = 1
của hệ phương trình
g
.
2 x − y = 3
ưn
7 1 7 7
A. m = B. m = . C. m = . D. m = − .
H
.
4 4 8 8
Câu 17. Cho hàm số y = ( −3m + 1) x . Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A ( x; y ) với ( x; y ) là nghiệm
2
ầy
4 x − 3 y = −2
Th
1 1
A. m = . B. m = − . C. m = 3 . D. m = −3 .
3 3
( )
Câu 18. Cho hàm số y = −m + 4m − 5 x . Kết luận nào sau đây là đúng.
2 2
( )
Câu 19. Cho hàm số y = 4m + 12m + 11 x . Kết luận nào sau đây là sai.
2 2
70
6 0.
2.
98
4.
A. y = − x2 . B. y = x2 .
03
C. y = 2 x 2 . D. y = −2 x2 .
T.
Câu 21. Cho hàm số y = 3x 2 có đồ thị là ( P ) . Có bao nhiêu điểm trên ( P ) có tung độ gấp đôi hoành
BM
độ.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
án
Câu 22. Cho hàm số y = − x 2 có đồ thị là ( P ) . Điểm trên ( P ) ( khác gốc tọa độ O ( 0;0) có tung độ
2
5
To
15 15 2 2
A. . B. − . C. . D. − .
ưn
2 2 15 15
1 2 1
Câu 23. Cho ( P ) : y = x và ( d ) : y = x − . Tìm tọa độ giao điểm của ( P) và ( d ) .
H
2 2
ầy
1 1
A. 1; . B. (1;2) . C. ;1 . D. ( 2;1) .
2 2
Th
1 1
A. m = . B. m = − . C. m = 2 . D. m = −2 .
2 2
Câu 25. Cho parabol ( P ) : y = 2 x 2 và đường thẳng ( d ) : y = x + 1 . Số giao điểm của đường thẳng d và
( P) là
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 92
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 26. Cho parabol ( P ) : y = 5 x 2 và đường thẳng ( d ) : y = −4 x − 4 . Số giao điểm của đường thẳng d
và ( P ) là
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 27. Cho parabol ( P ) : y = ( m −1) x2 và đường thẳng ( d ) : y = 3 − 2x . Tìm m để đường thẳng
d cắt ( P ) tại điểm có tung độ y = 5 .
A. m = 5 . B. m = 7 . C. m = 6 . D. m = −6 .
Câu 28. Cho parabol ( P) : y = 5m + 1.x 2 và đường thẳng ( d ) : y = 5x + 4 . Tìm m để đường thẳng
d cắt ( P ) tại điểm có tung độ y = 9 .
70
0.
A. m = 5 . B. m = 15 . C. m = 6 . D. m = 16 .
6
1 − 2m 2
Câu 29. Cho parabol ( P ) : y = .x và đường thẳng ( d ) : y = 2 x + 2 . Biết đường thẳng d cắt
2.
2
98
( P ) tại điểm có tung độ y = 4 . Tìm hoành độ giao điểm còn lại của d và ( P ) .
4.
1 1 1 1
A. x = − . B. x = . C. x = − . D. x = .
03
2 2 4 4
Câu 30. Cho đồ thị hàm số y = 2 x 2 ( P ) như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình
T.
2 x 2 − m − 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
BM
y
8
án
To
g
2
ưn
H
-2 -1 0 1 2 x
ầy
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 93
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
1 2
Câu 31. Cho đồ thị hàm số y = x ( P ) như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình
2
x 2 − 2 m + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
y
2
x
f(x) =
2
70
2
60.
1 x
2.
2
98
4.
A. m > 2 . B. m > 0 . C. m < 2 . D. m > −2 .
03
T.
BM
án
To
g
ưn
H
ầy
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 94
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
có hai nghiệm là :
70
b b+ ∆ b− ∆
A. x1 = x 2 = − . B. x1 = ; x2 = .
0.
2a 2a 2a
−b + ∆ −b − ∆ −b + ∆ −b − ∆
6
C. x1 = ; x2 = . D. x1 = ; x2 = .
2.
2a 2a a a
Câu 4. Không dùng công thức nghiệm tính tích các nghiệm của phương trình 3 x 2 − 10 x + 3 = 0 .
98
10
A. 3 . B. . C. 1. D. −1.
4.
3
03
Câu 5. Không dùng công thức nghiệm, tính tổng các nghiệm của phương trình 6 x 2 − 7 x = 0 :
−7 7 6 6
A. . B. . C. . D. − .
T.
6 6 7 7
BM
Câu 6. Không dùng công thức nghiệm, tìm số nghiệm của phương trình −9 x 2 + 30 x − 25 = 0 :
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
án
Câu 7. Không dùng công thức nghiệm hãy tìm số nghiệm của phương trình −4 x 2 + 9 = 0 .
To
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 8. Tính tích các giá trị của m để phương trình 4mx − x − 14m = 0 có nghiệm x = 2 .
2 2
g
1 2 6 8
ưn
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 9. Tính biệt thức ∆ từ đó tìm số nghiệm của phương trình 9 x − 15x + 3 = 0
2
H
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 95
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
3
A. ∆ > 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = 1 ; x2 = − .
3
B. ∆ < 0 và phương trình vô nghiệm.
C. ∆ = 0 và phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = − 3 .
3
D. ∆ > 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = ; x2 = −1 .
3
Câu 12. Tính biệt thức ∆ từ đó tìm các nghiệm nếu có của phương trình x 2 − 2 2 x + 2 = 0
70
C. ∆ = 0 và phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = − 2 .
0.
D. ∆ > 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = 2 ; x2 = − 2 .
6
Câu 13. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình x 2 − 2 ( m − 2 ) x + m2 − 3m + 5 = 0 có hai nghiệm
2.
phân biệt
98
A. m < −1 . B. m = −1 . C. m > −1 . D. m ≤ −1 .
Câu 14. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x + ( 3 − m ) x − m + 6 = 0 có nghiệm kép.
4.
2
03
A. m = 3 ; m = −5 . B. m = −3 . C. m = 5 ; m = −3 . D. m = 5 .
Câu 15. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x + mx − m = 0 có nghiệm kép.
2
T.
A. m = 0; m = −4. B. m = 0. C. m = −4. D. m = 0; m = 4.
BM
8 33 33
To
m ≥ 1 + 2 m > −1 + 2
A. . B. .
m ≤ 1 − 2 m < −1 − 2
H
C. 1 − 2 ≤ m ≤ 1 + 2 . D. 1 − 2 < m < 1 + 2 .
ầy
Câu 19. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình mx 2 − 2 ( m − 2 ) x + m + 5 = 0 vô nghiệm.
Th
8 19 19 9
A. m > . B. m > . C. m = . D. m < .
19 8 8 18
Câu 20. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình mx + 2 ( m + 1) x + 1 = 0 có nghiệm.
2
A. m ≠ 0 . B. m < 0 . C. m > 0 . D. m ∈ ℝ .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 96
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
−b
A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt B. Phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = .
a
−b ' −b '
C. Phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = . D. Phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = .
a 2a
70
Câu 3. Tính ∆ ' và số nghiệm của phương trình 7 x 2 − 12 x + 4 = 0 .
A. ∆ ' = 6 và phương trình có hai nghiệm phân biệt. B. ∆ ' = 8 và phương trình có hai nghiệm phân biệt.
0.
C. ∆ ' = 8 và phương trình có nghiệm kép.D. ∆ ' = 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt.
6
Câu 4. Tính ∆ ' và số nghiệm của phương trình 16 x 2 − 24 x + 9 = 0 .
2.
A. ∆ ' = 432 và phương trình có hai nghiệm phân biệt. B. ∆ ' = −432 và phương trình vô nghiệm.
98
C. ∆ ' = 0 và phương trình có nghiệm kép. D. ∆ ' = 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt.
4.
Câu 5. Tìm m để phương trình 2mx 2 − ( 2m + 1) x − 3 = 0 có nghiệm là x = 2 .
5
A. m = − .
4
B. m =
1
4
.
03
C. m =
5
4
.
1
D. m = − .
4
T.
Câu 6. Tìm m để phương trình ( 3m + 1) x 2 − ( 5 − m ) x − 9 = 0 có nghiệm là x = −3 .
BM
−3 3 5 −5
A. m = . B. m = . C. m = . D. m = .
8 8 8 8
án
11
A. ∆′ = 5 và phương trình có hai nghiệm x1 = x2 = .
2
g
−2 11 + 5 −2 11 − 5
ưn
− 11 + 5 − 11 − 5
D. ∆′ = 5 và phương trình có hai nghiệm x1 = ; x2 = .
2 2
Th
7
A. ∆′ = 7 và phương trình có hai nghiệm x1 = x2 = .
2
1+ 7 1− 7
B. ∆′ = 7 và phương trình có hai nghiệm x1 = ; x2 = .
2 2
1+ 7 1− 7
C. ∆′ = 7 và phương trình có hai nghiệm x1 = ; x2 = .
2 2
−1 + 7 −1 − 7
D. ∆′ = 7 và phương trình có hai nghiệm x1 = ; x2 = .
2 2
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 97
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 9. Cho phương trình mx 2 − 2 ( m − 1) x + m − 3 = 0 . Với giá trị nào dưới đây của m thì phương trình
không có hai nghiệm phân biệt.
5 1 5 1
A. m = − . B. m = . C. m = . D. m = − .
4 4 4 4
Câu 10. Cho phương trình ( m − 3) x 2 − 2mx + m − 6 = 0 . Tìm các giá trị của m để phương trình vô nghiệm.
1 1 1
A. m < . B. m < 2 . C. < m < 2. D. m < ; m < 2.
2 2 2
70
Câu 12. Cho phương trình ( m − 2 ) x 2 − 2 ( m + 1) x + m = 0 . Tìm các giá trị của m để phương trình có một
0.
nghiệm.
6
1 1
2.
A. m = −2 . B. m = 2 ; m = − . C. m = − . D. m ≠ 2 .
4 4
98
Câu 13. Tìm m để phương trình mx 2 − 2(m − 1) x + 2 = 0 có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó?
4.
1+ 3 1− 3
A. m = 2 + 3 và x = . B. m = 2 − 3 và x = .
03
2+ 3 2− 3
1+ 3 1− 3
T.
C. m = 2 − 3 và x = ; m = 2 + 3 và x = .
2+ 3 2− 3
BM
1− 3 1+ 3
D. m = −2 + 3 và x = ; m = 2 + 3 và x = .
2− 3 2+ 3
án
Câu 14. Tìm các giá trị của m để phương trình mx 2 − 2(m − 1) x + m + 2 = 0 có nghiệm?
To
1 1 1
A. m ≤ . B. m = 0 . C. m ≤ ; m≠0. D. m ≠ .
4 4 4
g
Câu 15. Trong trường hợp phương trình − x 2 + 2mx − m2 − m = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hai nghiệm của
ưn
A. x1 = m − − m ; x2 = m + − m . B. x1 = m − m ; x2 = m + m .
ầy
C. x1 = m − 2 − m ; x2 = m + 2 − m . D. x1 = 2m − − m ; x2 = 2m + − m .
Th
Câu 16. Cho phương trình x 2 + (a + b + c) x + (ab + bc + ca) = 0 với a , b, c là ba cạnh của một tam giác.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. B.Phương trình luôn có nghiệm kép.
C.Chưa đủ điều kiện để kết luận. D.Phương trình luôn vô nghiệm.
Câu 17. Cho phương trình b x − (b + c − a ) x + c = 0 với a , b, c là ba cạnh của một tam giác. Khẳng
2 2 2 2 2 2
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 98
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 1. Chọn phát biểu đúng. Phương trình ax 2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó:
b b b b
x1 + x2 = − a x1 + x2 = a x1 + x2 = − a x1 + x2 = a
A. . B. C. . D. .
x .x = c x .x = c x .x = − c x .x = − c
1 2 a 1 2 a 1 2 a 1 2 a
c
A. Phương trình có một nghiệm x1 = 1 , nghiệm kia là x2 = .
70
a
0.
B. Phương trình có một nghiệm x1 = −1 , nghiệm kia là x2 = .
a
6
2.
c
C. Phương trình có một nghiệm x1 = −1 , nghiệm kia là x2 = − .
a
98
c
D. Phương trình có một nghiệm x1 = 1 , nghiệm kia là x2 = − .
4.
a
03
Câu 3. Cho hai số có tổng là S và tích là P với S 2 ≥ 4 P . Khi đó hai số đó là hai nghiệm của phương
trình nào dưới đây?
T.
A. X 2 − PX + S = 0 . B. X 2 − SX + P = 0 . C. SX 2 − X + P = 0 . D. X 2 − 2SX + P = 0 .
BM
Câu 4. Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình x 2 − 6 x + 7 = 0 .
1
A. . B. 3 . C. 6. D. 7.
6
án
Câu 5. Gọi x1 , x 2 là nghiệm của phương trình x 2 − 5 x + 2 = 0 . Không giải phương trình, tính giá trị của
To
Câu 6. Gọi x1 , x 2 là nghiệm của phương trình 2 x − 11x + 3 = 0 . Không giải phương trình, tính giá trị
2
ưn
A. . B. 27. C. .
4 4 4
Câu 7. Gọi x1 , x 2 là nghiệm của phương trình −2 x 2 − 6 x − 1 = 0 . Không giải phương trình, tính giá trị
Th
1 1
của biểu thức N = + .
x1 + 3 x2 + 3
A. 6. B. 2. C. 5. D. 4
Câu 8. Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình x − 20 x − 17 = 0 . Không giải phương trình, tính giá trị
2
1053 1053
A. 1063. B.
. C. 729. D. .
2 3
Câu 10. Biết rằng phương trình ( m − 2 ) x 2 − ( 2m + 5) x + m + 7 = 0 ( m ≠ 2 ) luôn có nghiệm x1 ; x2 với mọi
m . Tìm x1; x2 theo m .
1 − 2m 2m − 1 1 − 2m 2m − 1
A. x1 = −1; x2 = . B. x1 = 1; x2 = . C. x1 = 1; x2 = . D. x1 = −1; x2 = .
70
m m m m
Câu 12. Tìm hai nghiệm của phương trình 18 x 2 + 23x + 5 = 0 sau đó phân tích đa thức A = 18x 2 + 23x + 5
0.
thành nhân tử.
6
5 5 5 5
; A = 18 ( x + 1) x + . ; A = ( x + 1) x + .
2.
A. x1 = −1; x2 = − B. x1 = −1; x2 = −
18 18 18 18
98
5 5 5 5
C. x1 = −1; x2 =; A = 18 ( x + 1) x − . D. x1 = 1; x2 = − ; A = 18 ( x − 1) x + .
4.
18 18 18 18
Câu 13. Tìm u − v biết rằng u + v = 15, uv = 36 và u > v
A. x 2 − 6 x − 4 = 0 . B. x 2 − 6 x + 4 = 0 . C. x 2 + 6 x + 4 = 0 . D. − x 2 − 6 x + 4 = 0 .
án
A. x 2 − 4 x − 3 = 0 . B. x 2 + 3x − 4 = 0 . C. x 2 − 4 x + 3 = 0 . D. x 2 + 4 x + 3 = 0 .
Câu 17. Biết rằng phương trình x 2 − ( 2a − 1) x − 4a − 3 = 0 luôn có nghiệm x1 ; x2 với mọi a . Tìm hệ thức
g
A. 2 ( x1 + x2 ) − x1 x2 = 5 B. 2 ( x1 + x2 ) − x1 x2 = −5 C. 2 ( x1 + x2 ) + x1 x2 = 5 D. 2 ( x1 + x2 ) + x1 x2 = −5
H
Câu 18. Biết rằng phương trình x 2 − ( m + 5) x + 3m + 6 = 0 luôn có nghiệm x1 ; x2 với mọi m . Tìm hệ thức
ầy
A. 3 ( x1 + x2 ) + x1 x2 = 9 B. 3 ( x1 + x2 ) − x1 x2 = −9 C. 3 ( x1 + x2 ) − x1 x2 = 9 D. ( x1 + x2 ) − x1 x2 = −1
Th
Câu 19. Tìm các giá trị của m để phương trình x − 2 ( m −1) x − m + 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu.
2
5 3 5 5
A. m > B. m > C. m = D. m <
3 5 3 3
Câu 21. Tìm các giá trị của m để phương trình x − 2 ( m − 3) x + 8 − 4m = 0 có hai nghiệm âm phân biệt.
2
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 100
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
A. − 12 . B. −2 . C. −1. D. 2 12 .
70
Câu 4.
A. 1. B. −2 . C. −1. D. 2 2 .
6 0.
1 1 1
Câu 5. Phương trình + + = 0 có số nghiệm là
2.
x −1 x +1 x − 4
98
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
2x 5 −9
4.
Câu 6. Phương trình − = có số nghiệm là
x − 2 x − 3 x2 − 5x + 6
A. 2 . B. 1.
2+ x 2− x 2+ x 2
03
C. 0 . D. 3 .
T.
Câu 7. Phương trình − : + 1 = có nghiệm là
2 − x 2 + x 2 − x 3x
BM
2 2 2
A. x = −1 ; x = . B. x = 1 ; x = − . C. x = 3 . D. x = −1 ; x = − .
3 3 3
án
1+ x 1− x 1+ x 3
Câu 8. Phương trình − : − 1 = có nghiệm là:
1 − x 1 + x 1 − x 14 − x
To
A. x = 2 . B. x = 2 . C. x = 3 . D. x = 5 .
g
10 1 5
A. B. 0 . C. D.
H
. . .
3 2 3
ầy
10 1 5
A. . B. 0 . C. . D. .
3 2 3
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 101
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình ( x + 1)( x + 4 ) ( x 2 + 5 x + 6 ) = 48 là:
−5 −5
A. . B. −5 . C. . D. 5 .
4 2
Câu 14. Tổng các nghiệm của phương trình x ( x + 1)( x + 2 )( x + 3) = 8 là:
A. −3 . B. 3 . C. 1. D. −4 .
2x 4x −1
Câu 15. Số nghiệm của phương trình + = 2 là:
4x −1 2x
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
70
Câu 16. Phương trình ( 2 x + 1) − 8 ( 2 x + 1) − 9 = 0 có tổng các nghiệm là:
4 2
0.
A. 1. B. −2 . C. −1 . D. 2 2 .
6
x x +1
2.
Câu 17. Hai nghiệm của phương trình − 10 = 3 là x1 > x2 . Tính 3 x1 + 4 x2 .
x +1 x
98
A. −3 . B. 3 . C. 7 . D. −7 .
4.
Câu 18. Phương trình 5 ( x + 2 ) x − 1 = x 2 + 7 x + 10 có nghiệm là?
03
A. x = 5 ; x = 10 . B. x = 5 ; x = 10 ; x = −2 .
C. x = 5 . D. x = 10 .
T.
Câu 19. Phương trình x 2 − 3 x + 2 = (1 − x ) 3 x − 2 có bao nhiêu nghiệm?
BM
A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
án
7 8
A. x = −1 . B. x = . C. x = 1 . D. x = .
8 7
g
A. x = −1; x = 3 . B. x = 1; x = −3 .
H
C. x = −1 . D. x = 3 .
a
( a, b > 0 ) . Tính
ầy
A. −1 . B. 4 . C. −2 . D. 2 .
Câu 23. Giải phương trình 1 − x 4 − x 2 = x − 1 .
5 5
A. x = 0 . B. x = . C. x1 = 0 ; x2 = . D. Đáp án khác.
4 4
1 1
Câu 24. Giải phương trình + =1.
x −1+ x − 2x + 5
2
x −1 − x2 − 2x + 5
A. x = −2 . B. x = 0 . C. x = 1 . D. x = −1 .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 102
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
ax 2 = mx + n
A. Hai nghiệm phân biệt. B. Nghiệm kép. C. Vô nghiệm. D. Có hai nghiệm âm.
Câu 3. Chọn khẳng định đúng. Nếu phương trình ax = mx + n vô nghiệm thì đường thẳng d : y = mx + n
2
và parabol ( P) : y = ax 2
70
A. Cắt nhau tại hai điểm. B. Tiếp xúc với nhau. C. Không cắt nhau. D. Cắt nhau tại gốc tọa
độ.
0.
Câu 4. Chọn khẳng định đúng. Nếu phương trình ax 2 = mx + n có hai nghiệm phân biệt thì đường thẳng
6
d : y = mx + n và parabol ( P) : y = ax 2
2.
A. Cắt nhau tại hai điểm phân biệt. B. Tiếp xúc với nhau.
98
C. Không cắt nhau. D. Cắt nhau tại gốc tọa độ
Câu 5. Số giao điểm của đường thẳng d : y = 2 x + 4 và Parabol ( P ) : y = x 2
4.
03
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
1 x2
Câu 6. Tìm tham số m để đường thẳng d : y = x + m tiếp xúc với parabol ( P ) : y =
T.
2 2
1 1 1 1
BM
A. m = . B. m = − . C. m = . D. m = − .
4 4 8 8
Câu 7. Tìm tham số m để đường thẳng d : y = 2 x − 3m − 1 tiếp xúc với parabol ( P ) : y = − x 2
án
2 2 3 3
A. m = . B. m = − . C. m = . D. m = − .
To
3 3 2 2
x2
Câu 8. Tìm tham số m để đường thẳng d : y = mx + 2 cắt parabol ( P ) : y = tại hai điểm phân biệt
2
g
ưn
A. m = 2 . B. m = −2 . C. m = 4 . D. m ∈ ℝ .
1 2
Câu 9. Tìm tham số m để đường thẳng d : y = −2( m + 1) x + m cắt Parabol ( P ) : y = −2 x 2 tại hai điểm
H
2
phân biệt
ầy
1 1 1
A. m > − . B. m = . C. m = . D. m > −2 .
Th
2 2 4
Câu 10. Tìm tham số m để đường thẳng d : y = 2 x + m cắt Parabol ( P ) : y = 2 x 2 không có điểm chung
1 1 1 1
A. m < − . B. m ≤ − . C. m > . D. m ≥ .
2 2 2 2
Câu 11. Tìm tham số m để đường thẳng d : y = mx + m + 1 cắt Parabol ( P ) : y = x tại hai điểm phân biệt
2
m < 0 m < −1
A. . B. C. m > −1 D. m ≥ −2
m ≠ −2 m ≠ −2
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 103
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 12. Tìm tham số m ∈ ℤ để Parabol ( P ) : y = x 2 cắt đường thẳng d : y = ( m − 1) x + m 2 − 16 tại hai
điểm phân biệt nằm bên trái trục tung.
70
A. m < −1 B. m < −2 C. m > −1 D. −2 < m < −1
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = 2mx + 4 và parabol ( P ) : y = x 2 cắt
6 0.
x1 x2
nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn + = −3
2.
x2 x1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
98
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = 5 x − m − 4 và parabol ( P ) : y = x 2 cắt
4.
x1 x2
nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn + =5
03
x2 x1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = 2 mx − 2 m + 3 và parabol ( P ) : y = x 2
T.
cắt nhau tại hai điểm phân biệt có tọa độ ( x1 ; y1 ) ; ( x2 ; y2 ) thỏa mãn y1 + y2 < 9
BM
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 18. Tìm tham số m để đường thẳng d : y = mx + m + 1 và parabol ( P ) : y = x 2 cắt nhau tại hai điểm
án
nhau tại hai điểm A và B phân biệt và cùng nằm về một phía đối với trục tung.
9 9 9
H
nhau tại hai điểm A và B phân biệt và cùng nằm về một phía đối với trục tung.
2 2 2
A. m > 1 . B. − < m < 1 . C. < m < 1 . D. m < − .
3 3 3
Câu 21. Cho parabol ( P ) : y = x và d : y = 2 x + 3 . Tìm tọa độ giao điểm A , B của ( P ) và d .
2
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 104
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
−5 5 −5 5
A. m = B.. m = C. m = D. m =
16 16 4 4
Câu 24. Cho ( P ) : y = x 2 và đường thẳng ( d ) : y = (m 2 + 2) x − m 2 .Tìm m để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân
biệt nằm bên phải trục tung.
A. m > 0 B. m ∈ R C. m ≠ 0 D. m < 0
Câu 25. Cho ( P ) có đỉnh O và đi qua điểm A(2; 4) và đường thẳng ( d ) : y = 2( m − 1) x + 2m + 2 . Giá trị
70
của m để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt là
0.
m > 2 + 5
6
A. m > 2 + 5 . B. m < 2 − 5 C. . D. với mọi m.
m < 2 − 5
2.
98
Câu 26. Cho (P) y = ax 2 ( a ≠ 0 )đi qua A(−2; 4) và tiếp xúc với (d) có phương trình y = 2(m − 1) x − ( m − 1)
4.
.Tọa độ tiếp điểm là.
03
A. (0;0) B. (1;1) C. Cả A và B đúng. D. Đáp án khác
T.
BM
án
To
g
ưn
H
ầy
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 105
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
70
C. Góc bên ngoài đường tròn. D. Góc bên trong dường tròn.
Câu 3. Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng
0.
A. Số đo cung lớn. B. Số đo góc ở tâm chắn cung đó.
6
2.
C. Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn. D. Số đo của cung nửa đường tròn.
98
Câu 4. Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng
A. Số đo cung nhỏ.
4.
B. Hiệu giữa 360° và số đo cung nhỏ (có chung hai đầu mút với cung lớn).
03
C. Tổng giữa 360° và số đo cung nhỏ (có chung hai đầu mút với cung lớn).
T.
D. Số đo của cung nửa đường tròn.
Câu 5.
BM
Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn
A. Có số đo lớn hơn. B. có số đo nhỏ hơn 900 .
C. có số đo lớn hơn 900 . D. có số đo nhỏ hơn.
án
Câu 6. Chọn câu đúng. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau:
A. Hai cung bằng nhau nếu chúng là cung nhỏ.
To
Câu 7. Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn ( O ) cắt nhau tại M , biết AMB = 500 . Tính AMO
H
và BOM ?
A. AMO = 350 ; MOB = 550. B. AMO = 650 ; MOB = 250 .
ầy
Câu 8. Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn ( O ) cắt nhau tại M , biết AMB = 500. Số đo cung
AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là
A. 1300 ; 2500 . B. 1300 ; 2300 .
C. 2300 ;1300 . D. 1500 ; 2100 .
Câu 9. Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn ( O ) . Tính số đo cung AC lớn.
A. 240° . B. 120° . C. 360° . D. 210° .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 106
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 10. Cho đườn tròn ( O; R ) , lấy điểm M nằm ngoài ( O ) sao cho OM = 2 R . Từ M kẻ tiếp tuyến
MA và MB với ( O ) . ( A; B là các tiếp điểm). Số đo AOM là
R.
70
R 3 R R R
A. B. C. D.
0.
3 2 3 2
6
Câu 13. Cho ( O; R ) và đây cung MN = R 3 . Kẻ OI vuông góc với MN tại I . Tính số đo cung nhỏ
2.
MN .
98
A. 120° . B. 150° . C. 90° . D. 145° .
4.
Câu 14. Cho ∆ABC cân tại A . Vẽ đường tròn tâm O , đường kính BC . Đường tròn ( O ) cắt AB, AC
Câu 15. Cho tam giác ABC cân tại A . Vẽ đường tròn tâm O , đường kính BC . Đường tròn ( O ) cắt
To
Câu 16. Cho đường tròn ( O; R ) . Gọi H là trung điểm của bán kính OA . Dây CD vuông góc với OA tại
H
3
Câu 17. Cho đường tròn ( O; R ) . Gọi H là điểm thuộc bán kính OA sao cho OH = OA . Dây CD
2
vuông góc với OA tại H . Tính số đo cung lớn CD .
A. 260° B. 300° . C. 240° . D. 120° .
Câu 18. Cho đường tròn ( O ) đường kính AB , vẽ góc ở tâm AOC = 55° . Vẽ dây CD vuông góc với \
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 107
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
70
A. AD > BC . B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC .
0.
C. AD < BC . D. AOD > COB .
6
Câu 4. Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD song song với nhau. Kết luận nào sau đây sai?
2.
98
A. AD = BC B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC .
4.
Câu 5. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau cung nào nhỏ hơn
A. Có số đo lớn hơn.
03
B. Có số đo nhỏ hơn 90° .
T.
C. Có số đo lớn hơn 90° . D. Có số đo nhỏ hơn.
BM
Câu 6. Chọn câu đúng: Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau:
A. Hai cung bằng nhau nếu chúng đều là cung nhỏ.
án
Câu 7. Cho hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại M , biết AMB = 50o
ưn
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 108
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 11. Cho (O; R ) lấy điêm M nằm ngoài (O) sao cho OM = 2 R .Từ M kẻ tiếp tuyến MA và MB với
(O) ( A , B là các tiếp điểm). Số đo cung AB nhỏ là.
Câu 12. Cho ∆ ABC có B = 60° , trung tuyến AM , đường cao CH . Vẽ đường tròn ngoại tiếp ∆BHM .
Kết luận nào đúng khi nói về các cung HB , MB , MH của đường tròn ngoại tiếp ∆BHM ?
A. Cung HB nhỏ nhất. B. Cung MB nhỏ nhất.
C. Cung MH nhỏ nhất. D. Ba cung bằng nhau.
Câu 13. Cho ∆ ABC có B = 30° , trung tuyến AM , đường cao CH . Vẽ đường tròn ngoại tiếp ∆BHM .
Kết luận nào sai khi nói về các cung HB , MB , MH của đường tròn ngoại tiếp ∆BHM ?
A. Cung HB lớn nhất. B. Cung HB nhỏ nhất.
70
C. Cung MH nhỏ nhất. D. Cung MB bằng cung MH .
0.
Câu 14. Cho đường tròn ( O ; R ) , dây cung AB = R 3 . Vẽ đường kính CD sao cho CD ⊥ AB ( C thuộc
6
cung lớn AB . Trên cung AC nhỏ lấy điểm M , vẽ dây AN // CM . Độ dài đoạn MN là
2.
98
3R R 5
A. MN = R 3 . B. MN = R 2 . C. MN = . D. .
2 2
4.
Câu 15. Cho đường tròn ( O ; R ) có hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau tại I ( C thuộc cung
03
nhỏ AB ). Kẻ đường kính BE của ( O ) . Đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 16. Cho đường tròn ( O ; R ) có hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau tại I ( C thuộc cung
nhỏ AB ). Kẻ đường kính BE của ( O ) . Đẳng thức nào sau đây sai?
án
thuộc đường tròn ( O ) sao cho B thuộc cung CD và cung BC nhỏ hơn cung BD . Các dây
ưn
cung AC và AD cắt đường tròn ( O′ ) theo thứ tự E và F . So sánh dây OE và OF của đường
H
tròn ( O′ ) .
ầy
A. OE > OF . B. OE < OF .
Th
A. AE > AF . B. AE < AF .
C. AE = AF . D. Chưa đủ điều kiện để so sánh.
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 109
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
O O
O O
A
B C A
C
70
Câu 2. Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90° có số đo:
A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung.
0.
B. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
6
2.
C. Bằng số đo cung bị chắn.
98
D. Bằng nửa số đo cung lớn.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là sai?
4.
A.Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông
03
B.Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau
C.Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
T.
D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung
BM
Câu 4. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng bao nhiêu độ?
A. 45° B. 90° C. 60° D. 120°
án
Câu 5. Cho đường tròn ( O ) và điểm I nằm ngoài ( O ) . Từ điểm I kẻ hai cát tuyến IAB và ICD ( A nằm
To
giữa I và B , C nằm giữa I và D ). Cặp góc nào sau đây bằng nhau
A. ACI và IBD B. CAI và IBD C. ACI và IDB D. ACI và IAC
g
Câu 6. Cho đường tròn ( O ) và điểm I nằm ngoài ( O ) . Từ điểm I kẻ hai cát tuyến IAB và ICD ( A
ưn
Câu 7. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm O đường kính
ầy
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 110
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 10. Cho đường tròn ( O ) và hai dây cung AB , AC bằng nhau. Qua A vẽ một cát tuyến cắt dây BC
tại D và cắt đường tròn ( O ) tại E . Khi đó AB 2 bằng
A. AD. AE . B. AD. AC . C. AE.BE . D. AD.BD .
Câu 11. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn ( O ) . Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H .
Vẽ đường kính AF . Hai đoạn thẳng nào sau đây bằng nhau?
A. BF = FC . B. BH = HC . C. BF = CH . D. BF = BH .
Câu 12. Cho Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn ( O ) . Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại
H . Vẽ đường kính AF . Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A. EH .EC = EA.EB . B. EH .EC = AE 2 . C. EH .EC = AE. AF . D. EH .EC = AH 2 .
70
Câu 13. Cho tam giác ∆ABC nhọn nội tiếp đường tròn. Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H . Vẽ
đường kính AF . Gọi M là trung điểm BC . Khi đó:
0.
A. AH = 2OM . B. AH = 3.OM . C. AH = 2.HM D. AH = 2.FM .
6
Câu 14. Cho ( O ) đường kính AB , điểm D thuộc đường tròn.Goi E là điểm đối xứng với A qua D .
2.
98
Tam giác ∆ABE là tam giác gì?
A. ∆BAE cân tại E . B. ∆BAE cân tại A . C. ∆BAE cân tại B D. ∆BAE đều.
4.
Câu 15. Cho ( O ) đường kính AB , điểm D thuộc đường tròn.Goi E là điểm đối xứng với A qua D .
goi K là giao điểm của EB với ( O ) . Chọn khẳng định sai?
A. OD / / EB . B. OD ⊥ AK . 03
C. AK ⊥ BE . D. OD ⊥ AE .
T.
Câu 16. Cho tam giác ∆ABC đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm ( O ) đường kính AD . Khi đó
BM
AB. AC bằng
A. AH . H D . B. AH . AD . C. AH .HB . D. AH 2 .
án
Câu 17 Cho ∆ABC có AB = 5 cm; AC = 3 cm đường cao AH và nội tiếp đường tròn ( O ) , đường kính
To
Câu 18 Cho ∆ABC nội tiếp đường tròn ( O; R ) , đường cao AH . Biết AB = 9 cm; AC = 12 cm;
AH = 4 cm Tính bán kính của đường tròn ( O ) bằng
H
Câu 19 Cho ∆ABC nội tiếp đường tròn ( O; R ) , Biết C = 45° và AB = a Tính bán kính của đường tròn
Th
( O ) bằng
a 2 a 3
A. a 2 . B. a 3 . C. . D. .
2 3
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 111
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
C
x C
x
B
O O
O O
D
D
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
70
A. 90° .
B. Số đo góc ở tâm chắn cung đó.
0.
C. Nửa số đo của góc nội tiếp chắn cung đó.
6
2.
D. Nửa số đo của cung bị chắn.
98
Câu 3. Tìm số đo góc xAB trong hình vẽ, biết AOB = 100° và Ax là tiếp tuyến của đường tròn ( O ) tại
4.
A.
A
03
x T.
100°
B
O
BM
án
B. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo nhỏ hơn số đo góc nội tiếp
chắn cung đó.
H
C. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì
bằng nhau.
ầy
D. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng hai lần số đo góc nội tiếp
Th
Câu 5. So sánh APB và ABT trong hình vẽ dưới đây biết BT là tiếp tuyến của đường tròn ( O ) .
T
B
A
O
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 112
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
1
A. ABT = APB . B. ABT = APB . C. ABT < APB . D. ABT > APB .
2
Câu 6. Cho nửa đường tròn ( O ) đường kính AB . Trên tia đối của tia AB lấy điểm M . Vẽ tiếp tuyến
MC với nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu của C trên AB . CA là tia phân giác của góc nào dưới
đây
A. MCB . B. MCH . C. MCO . D. CMB .
Câu 7. Cho nửa đường tròn ( O ) đường kính AB . Trên tia đối của tia AB lấy điểm M . Vẽ tiếp tuyến
MC với nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu của C trên AB . Giả sử OA = a ; MC = 2a . Độ dài CH
là
5a 2a 2 5a 3 5a
70
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
0.
Câu 8. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn ( O ) kẻ các tiếp tuyến MD ; MB và cát tuyến MAC với
6
đường tròn ( A nằm giữa M và C ). Khi đó MA.MC bằng
2.
A. MB 2 . B. BC 2 . C. MD .MA . D. M B .M C .
98
Câu 9. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn ( O ) kẻ các tiếp tuyến MD ; MB và cát tuyến MAC với
4.
đường tròn ( A nằm giữa M và C ). Hệ thức nào dưới đây đúng
A. AB.CD = AD.BM . B. AB.CD = AD.BC . C. AB.CD = AM .BC . D. AB.CD = MD.MC .
03
Câu 10. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( O ) , tiếp tuyến tại A của ( O ) cắt BC tại P . Hai tam
T.
giác nào sau đây đồng dạng
A. ∆PAB ∽ ∆ABC . B. ∆PAC ∽ ∆PBA . C. ∆PAC ∽ ∆ABC . D. ∆PAC ∽ ∆PAB .
BM
Câu 11. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( O ) , tiếp tuyến tại A của ( O ) cắt BC tại P . Tia phân
giác trong góc A cắt BC và ( O ) lần lượt tại D và M . Khi đó MA.MD bằng
án
A. MB 2 . B. 2MC 2 . C. AB 2 . D. AC 2 .
To
Câu 12. Cho nửa đường tròn ( O ) đường kính AB và một điểm C trên nửa đường tròn. Gọi D là một
điểm trên đường kính AB ; qua D kẻ đường vuông góc với AB cắt BC tại F , cắt AC tại E . Tiếp
g
A. IE = IF . B. IE = 2 IF . C. EF = 3 IE . D. EF = 3 IF .
H
Câu 13. Cho đường tròn ( O; R ) với A là điểm cố định trên đường tròn. Kẻ tiếp tuyến Ax với ( O ) và
lấy M là điểm bất kì thuộc tia Ax . Vẽ tiếp tuyến thứ hai MB với đường tròn ( O ) . Gọi I là trung điểm
ầy
MA , K là giao điểm của BI với ( O ) . Tam giác IKA đồng dạng với tam giác
Th
Tam giác nào dưới đây đồng dạng với tam giác IKM
A. IMB . B. MIB . C. BIM . D. MBI .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 113
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 15. Cho đường tròn ( O ; R ) với A là điểm cố định trên đường tròn. Kẻ tiếp tuyến Ax với ( O ) và
lấy điểm M bất kì trên tia Ax . Vẽ tiếp tuyến thứ hai MB với đường tròn ( O ) . Gọi I là trung điểm của
MA , K là giao điểm của BI với ( O ) . Giả sử MK cắt ( O ) tại C . Đường thẳng MA song song với đường
thẳng
A. BO . B. BC . C. KB . D. OC .
Câu 16. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( O ) . Kẻ tiếp tuyến xAy với đường tròn ( O ) . Từ B kẻ
BM // xy ( M ∈ AC ) . Khi đó tích AM . AC bằng
A. AB 2 . B. BC 2 . C. AC 2 . D. AM 2
Câu 17. Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC ) nội tiếp ( O ; R ) . Gọi BD , CE là hai đường cao của tam
70
giác. Gọi d là tiếp tuyến tại A của ( O ; R ) và M , N lần lượt là hình chiếu của B , C trên d
0.
Tam giác AMB đồng dạng với tam giác
6
2.
A. BCD . B. CBD . C. CDB . D. BDC .
98
Câu 18. Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC ) nội tiếp ( O ; R ) . Gọi BD , CE là hai đường cao của tam
giác. Gọi d là tiếp tuyến tại A của ( O ; R ) và M , N lần lượt là hình chiếu của B , C trên d
4.
03
Hệ thức nào dưới đây đúng.
Câu 19. Cho nửa đường tròn ( O ) , đường kính AB . Trên tia đối của tia AB lấy một điểm M . Vẽ tiếp
tuyến MC với nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu của C lên AB . Biết MC = a , MB = 3a . Độ dài
đường kính AB là
án
10 a 8a
A. AB = 2a . B. AB = . C. AB = . D. AB = 3a .
To
3 3
Câu 20. Cho đường tròn ( O ; R ) có hai đường kính AB và CD vuông góc. Gọi I là điểm trên cung AC
g
sao cho khi vẽ tiếp tuyến qua I và cắt DC kéo dài tại M thì CIM = 30° . Số đo góc AOI là
ưn
Câu 21. Cho đường tròn ( O ; R ) có hai đường kính AB và CD vuông góc. Gọi I là điểm trên cung AC
sao cho khi vẽ tiếp tuyến qua I và cắt DC kéo dài tại M thì IC = CM . Độ dài OM tính theo bán kính
ầy
là
Th
3 3
A. 3R . B. 2 R . C. R . D. R .
2 4
Câu 22. Cho hai đường tròn ( O ) và ( O′ ) cắt nhau tại A và B . Một đường thẳng tiếp xúc với ( O ) tại C
và tiếp xúc với ( O′ ) tại D sao cho tia AB cắt đoạn CD . Vẽ đường tròn ( I ) đi qua ba điểm A , C , D
cắt đường thẳng AB tại một điểm thứ hai là E . Chọn câu đúng
A. Tứ giác BCED là hình thoi. B. Tứ giác BCED là hình bình hành.
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 114
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
9H3-5-GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN, GÓC CÓ ĐỈNH BÊN NGOÀI ĐƯỜNG
TRÒN
A D
70
O
B
0.
C
6
2.
1
A. 2
(
sđ BC + sđ AD ) 1
B. 2
(sđ BC − sđ AD ) 1
C. 2
(sđ AB + sđ CD ) 1
D. 2
(
sđ AB − sđ CD )
98
Câu 2. Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn có số đo
4.
A.Bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn. B.Bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
03
C.Bằng số đo cung lớn bị chắn. D.Bằng số đo cung nhỏ bị chắn.
E m
D
I
án
C
O
To
n
g
F
ưn
1
(
sđ DmE + sđ CnF ) 1
(sđ DmE + sđ CnF ) 1
(sđ DF + sđ CE ) 1
(
sđ DF + sđ CE )
H
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
ầy
Câu 4. Cho nửa đường tròn ( O ) đường kính AB và C là điểm trên cung nhỏ AB (cung CB nhỏ hơn
cung CA ). Tiếp tuyến tại C của nửa đường tròn cắt đường thẳng AB tại D . Biết tam giác ADC cân tại
Th
C . Tính ADC .
0 0 0 0
A. 40 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Câu 5. Cho đường tròn ( O ) và điểm E nằm ngoài đường tròn. Vẽ cát tuyến EAB và ECD với đường
tròn ( A nằm giữa E và B, C nằm giữa E và D ). Gọi F là một điểm trên đường tròn sao cho B nằm
chính giữa cung DF , I là giao điểm của FA và BC . Biết E = 25° , số đo góc AIC là:
A. 25° . B. 50° . C. 25° . D. 30° .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 115
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 6. Trên ( O ) lấy bốn điểm A, B, C , D theo thứ tự sao cho AB = BC = CD . Gọi I là giao điểm của
Câu 7. Trên ( O ) lấy bốn điểm ABCD theo thứ tự sao cho AB = BC = CD . Gọi I là giao điểm của
Câu 8. Cho ( O; R ) và dây AB bất kỳ. Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AB . E, F là hai điểm bất
kỳ trên dây AB . Gọi C, D lần lượt là giao điểm của ME, MF với ( O ) . Khi đó EFD + ECD bằng
70
A. 180° . B. 150° . C. 135° . D. 120° .
Câu 9. Cho ( O; R ) có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung
0.
BC . Dây AM cắt OC tại E , dây CM cắt đường thẳng AB tại N . Tam giác MCE là tam giác gì?
6
A. ∆ M EC cân tại E . B. ∆ M EC cân tại M . C. ∆ M EC cân tại C . D. ∆ M EC đều.
2.
Câu 10. Cho ( O; R ) có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung
98
BC . Dây AM cắt OC tại E , dây CM cắt đường thẳng AB tại N . Hai đoạn thẳng nào sau đây bằng
4.
nhau?
03
A. BN ; BC . B. BN ; NC . C. BC ; NC . D. BC ; OC .
Câu 11. Cho ( O; R ) có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Gọi M là điểm chính giữa cung
T.
BC . Dây AM cắt OC tại E , dây CM cắt đường thẳng AB tại N . Tính diện tích tam giác CBN theo R ?
BM
R2 3 R2 2 R2 5
A. . B. . C. . D. R 2 2 .
2 2 2
án
Câu 12. Từ A ở ngoài ( O ) vẽ tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD . Tia phân giác BAC cắt BC, BD lần
lượt tại M , N . Vẽ dây BF vuông góc với M N tại H và cắt CD tại E . Tam giác BMN là tam giác gì?
To
A. ∆ BMN cân tại N . B. ∆ BMN cân tại M . C. ∆ BMN cân tại B . D. ∆ BMN đều.
Câu 13. Từ A ở ngoài ( O ) vẽ tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD . Tia phân giác BAC cắt BC, BD lần
g
ưn
lượt tại M , N . Vẽ dây BF vuông góc với M N tại H và cắt CD tại E . Tích FE .FB bằng
A. BE 2 . B. BF 2 . C. DB 2 . D. FD 2 .
H
Câu 14. Trên đường tròn ( O; R ) vẽ ba dây liên tiếp bằng nhau AB = BC =CD , mỗi dây có độ dài nhỏ
ầy
hơn R . Các đường thẳng AB, CD cắt nhau tại I , các tiếp tuyến của ( O ) tại B và D cắt nhau tại K .
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 116
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 16. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp ( O ) . Các tiếp tuyến tại B, C của ( O ) cắt nhau tại M . Biết
70
nhau?
A. NM ; NE . B. NM ; NF . C. NE ; NF . D. EN ; AE .
0.
Câu 19. Cho ( O; R ) có hai đường kính AB , CD vuông góc với nhau. Trên đường kính AB lấy điểm E
6
2.
sao cho AE = R 2. Vẽ dây CF đi qua E . Tiếp tuyến của đường tròn tại F cắt đường thẳng CD tại M ,
98
dây AF cắt CD tại N . Chọn khẳng định sai
A. AC //MF . B. ∆ACE cân tại A . C. ∆ABC cân tại C . D. AC / / FD
4.
Câu 20. Cho ( O; R ) có hai đường kính AB , CD vuông góc với nhau. Trên đường kính AB lấy điểm E
03
sao cho AE = R 2. Vẽ dây CF đi qua E . Tiếp tuyến của đường tròn tại F cắt đường thẳng CD tại M ,
dây AF cắt CD tại N . Tính độ dài ON theo R .
T.
R
A. . B. 2R . C. 2 + 1 R . ( ) D. 2 − 1 R . ( )
BM
Câu 21. Cho ∆ABC nhọn nội tiếp đường tròn ( O ) . Vẽ phân giác trong AD của góc A ( D ≠ ( O ) ) . Lấy
án
điểm E thuộc cung nhỏ AC . Nối BE cắt AD và AC lần lượt tại I và tại K , nối DE cắt AC tại J .
Kết luận nào đúng
To
A. BID = AJE . B. BID = 2 AJE . C. 2 BID = AJE . D. Các đáp án trên đều
sai
g
Câu 22. Cho đường tròn ( O ) . Từ một điểm M nằm ngoài ( O ) , vẽ các cát tuyến MCA và MBD sao
ưn
cho CMD = 40o . Gọi E là giao điểm của AD và BC . Biết AEB = 70o , số đo cung lớn AB là
H
Câu 23. Cho ∆ABC nội tiếp đường tròn ( O ) . Trên các cung nhỏ AB và AC lần lượt lấy các điểm I , K
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 117
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
70
0.
6
2.
98
4.
03
T.
BM
án
To
g
ưn
H
ầy
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 118
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 1. Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới một góc vuông là
A. Đường tròn đường kính AB . B. Nửa đường tròn đường kính AB .
AB
C. Đường tròn đường kính . D. Đường tròn bán kính AB .
2
Câu 2. Với đoạn thẳng AB và α ( 0° < α < 180° ) cho trước thì quỹ tích các điểm M thỏa mãn
AMB = α là
70
A. Hai cung chứa góc α dựng trên đoạn AB . Hai cung này không đối xứng nhau qua AB .
0.
B. Hai cung chứa góc α dựng trên đoạn AB và không lấy đoạn AB .
6
C. Hai cung chứa góc α dựng trên đoạn AB . Hai cung này đối xứng nhau qua AB .
2.
D. Một cung chưa góc α dựng trên đoạn AB .
98
Câu 3. Cho hình vẽ sau, chọn kết luận đúng:
4.
03
T.
BM
C. Ba điểm B, E , D cùng thuộc cung chứa góc 80° dựng trên đoạn AC .
Câu 4. Cho tam giác ABC có BC cố định và góc A bằng 50° . Gọi D là giao điểm của ba đường phân
giác trong tam giác. Tìm quỹ tích điểm D .
H
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 119
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 6. Cho các hình thoi ABCD có cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích giao điểm O của hai đường chéo
của hình thoi đó.
A. Quỹ tích điểm O là hai cung chứa góc 120° dựng trên AB .
B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B .
C. Quỹ tích điểm O là hai cung chứa góc 60° dựng trên AB .
D. Quỹ tích điểm O là hai cung chứa góc 30° dựng trên AB .
Câu 7. Cho các hình vuông ABCD có cạnh AB cố định. Tìm quỹ tích giao điểm O của hai đường chéo
của các hình vuông đó.
A. Quỹ tích điểm O là hai cung chứa góc 120° dựng trên AB .
70
B. Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB , trừ hai điểm A và B .
0.
C. Quỹ tích điểm O là hai cung chứa góc 60° dựng trên AB .
6
D. Quỹ tích điểm O là hai cung chứa góc 30° dựng trên AB .
2.
Câu 8. Cho nửa đường tròn đường kính AB . Gọi M là điểm chính giữa của AB . Trên AM lấy điểm
98
N . Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MB , trên tia đối của tia NB lấy điểm E sao cho
NA = NE , trên tia đối của tia MB lấy điểm C sao cho MC = MA .
4.
03
Các điểm nào dưới đây cùng thuộc một đường tròn?
A. A , B , C , M , E . B. M , B , C , D , N .
T.
C. A , B , C , D , E . D. A , B , C , D , N .
BM
Câu 9. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh BC lấy điểm E , trên tia đối của tia CD lấy điểm F sao
cho CE = CF . Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng DE và BF . Tìm quỹ tích của điểm M khi E
di động trên cạnh BC .
án
Câu 10. Cho ∆ABC vuông tại A , có cạnh BC cố định. Gọi M là tâm đường tròn nội tiếp ∆ABC . Tìm
H
A. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 120° dựng trên BC .
B. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 135° dựng trên BC .
Th
C. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 115° dựng trên BC .
D. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 90° dựng trên BC .
Câu 11. Cho tam giác đều ABC . Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho
MA2 = MB 2 + MC 2 .
A. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 150° dựng trên BC , trừ hai điểm B , C .
B. Quỹ tích điểm M đường tròn đường kính BC .
C. Quỹ tích điểm M đường tròn đường kính BC , trừ hai điểm B , C .
D. Quỹ tích điểm M là hai cung chứa góc 150° dựng trên BC .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 120
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tìm quỹ tích các điểm M nằm trong tam giác đó sao cho
2 MA2 = MB 2 − MC 2 .
A. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 135° dựng trên AC , trừ hai điểm A và C.
B. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC.
C. Quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính AC trừ hai điểm A và C.
D. Quỹ tích điểm M là cung chứa góc 135° dựng trên AC .
Câu 13. Cho hình bình hành ABCD hai đường chéo cắt nhau tại I. Từ A kẻ các đường vuông góc với
BC , CD, DB thứ tự tại H , E , K . Xét các khẳng định sau
70
II. Bốn điểm A, K , D, E nằm trên một đường tròn.
0.
III. Bốn điểm A, H , K , B nằm trên một đường tròn.
6
IV. Bốn điểm K , I , E , H nằm trên một đường tròn.
2.
Chọn khẳng định đúng
98
A. Cả bốn khẳng định đều sai B. Cả bốn khẳng định đều đúng
4.
C. Có ít nhất một khẳng định sai D. Có nhiều nhất một khẳng định sai.
03
Câu 14. Cho đường tròn đường kính AB cố định, M là một điểm chạy trên đường tròn. Trên tia đối của
tia MA lấy điểm I sao cho MI = 2MB. Quỹ tích các điểm I là
T.
A. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 30° dựng trên AB
BM
B. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc α ° dựng trên AB với tan α = 2
1
C. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc α ° dựng trên AB với tan α =
án
2
D. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 60° dựng trên AB
To
Câu 15. Cho đường tròn đường kính AB cố định, M là một điểm chạy trên đường tròn. Trên tia đối của
g
3
tia MA lấy điểm I sao cho MI = MB. Quỹ tích các điểm I là
ưn
2
A. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 45° dựng trên AB
B. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc α ° dựng trên AB với tan α = 2
H
3
C. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc α ° dựng trên AB với tan α =
ầy
2
Th
2
D. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc α ° dựng trên AB tan α =
3
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 121
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 16. Cho tam giác ABC , gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác, P là một điểm trong tam giác
thỏa mãn PBA + PCA = PBC + PCB. Xét các hang định sau
1
1. P nhìn đoạn BC dưới một góc 90° + BAC
2
1
2. IC nhìn đoạn BC dưới một góc 90° + BAC
2
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Cả hai khăng định đều sai B. Cả hai khẳng định đều đúng
C. Chỉ có 1 đúng và 2 sai D. Chỉ có 1 sai và 2 đúng
70
Câu 17. Cho tam giác ABC cân tại A, M là điểm trên cạnh đáy BC . Qua M kẻ các đường thẳng song
song với hai cạnh bên cắt hai cạnh đó tại D và E . Gọi N là điểm đối xứng của M qua DE. Quỹ tích
0.
các điểm N là
6
2.
A. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng BAC dựng trên đoạn BC
98
1
B. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng BAC dựng trên đoạn BC
2
4.
C. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng 2BAC dựng trên đoạn BC
03
D. Quỹ tích các điểm N là cung chứa góc bằng 180° − BAC dựng trên đoạn BC
T.
Câu 18. Cho đoạn thẳng AB = 10cm , M là trung điểm của AB. Qũy tích các điểm C trong mặt phẳng
BM
C. Đường tròn tâm M bán kính 5cm D. Đường tròn tâm M đường kính 5cm
Câu 19. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( O, R ) , gọi H trực tâm, I và O là tâm đường tròn nội
To
tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC , đồng thời AH bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Ta
có các nhận xét sau
g
ưn
1. O nằm trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 120°
2. I nằm trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 120°
H
3. H nằm trên cung tròn nhìn về một phía của BC dưới góc 120°
ầy
A. Cả ba khẳng định trên đều đúng B. Cả ba khẳng định trên đều sai
Th
A. MN ≡ BC ; S IAB = 2 R 2 3 B. MN ≡ BC ; S IAB = R 2 3
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 122
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 1. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn ( O ) . Chọn khẳng định sai?
A B
70
B
A 85°
115°
0.
92°
D
6
2.
75°
D C
Hình 3
98
Hình 2
C
B
4.
C A
03
B
50°
O
A
T.
D
C
BM
D
Hình 5
Hình 4
án
Câu 4. Cho tứ giác ABCD có số đo góc A , B , C , D lần lượt như sau. Trường hợp nào thì tứ giác
ABCD có thể là tứ giác nội tiếp.
g
Câu 5. Cho nửa đường tròn ( O; R ) đường kính BC . Lấy điểm A trên tia đối của tia CB . Kẻ tiếp tuyến
AF , Bx của nửa đường tròn ( O ) (với F là tiếp điểm). Tia AF cắt tia Bx của nửa đường tròn tại D .
H
A. Hình thang. B. Tứ giác nội tiếp. C. Hình thang cân. D. Hình bình hành.
Th
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH . Kẻ HE vuông góc với AB tại E , kẻ HF
vuông góc với AC tại F . Chọn câu đúng:
A. Tứ giác BEFC là tứ giác nội tiếp. B. Tứ giác BEFC không nội tiếp.
C. Tứ giác AFHE là hình vuông. D. Tứ giác AFHE không nội tiếp.
Câu 7. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M và BAD = 70°
thì BCM = ?.
A. 110° . B. 30° . C. 70° . D. 55° .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 123
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 8. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M và BAD = 80°
thì BCM = ?.
A. 100° . B. 40° . C. 70° . D. 80° .
Câu 9. Cho nửa đường tròn ( O ) đường kính AB . Gọi H là điểm nằm giữa O và B . Kẻ dây CD
vuông góc với AB tại H . Trên cung nhỏ AC lấy điểm E kẻ CK vuông góc với AE tại K . Đường
thẳng DE cắt CK tại F . Chọn câu đúng:
A. AHCK là tứ giác nội tiếp. B. AHCK không nội tiếp đường tròn.
70
E
0.
40°
6
2.
98
B
4.
O
D
20°
03
F
T.
A
BM
E
g
40°
ưn
H
B
ầy
C
Th
O 20° F
D
A
Số đo góc BAD là
A. BAD = 80° . B. BAD = 75° . C. BAD = 65° . D. BAD = 60° .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 124
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 12. Cho ∆ABC cân tại A có BAC = 120° . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A , lấy D
sao cho BCD là tam giác đều. Khi đó
A. ∆ACD cân. B. ABDC nội tiếp.
C. ABDC là hình thang. D. ABDC là hình vuông
Câu 13. Cho ∆ABC cân tại A có BAC = 130° . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A , kẻ
Bx ⊥ BA ; Cx ⊥ CA . Chọn đáp án sai.
A. ∆BCD cân. B. ABDC nội tiếp.
C. ABDC là hình thoi. D. BDC = 50° .
Câu 14. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn ( O ) . M là điểm thuộc cung nhỏ AC
70
(CM < AM ) . Vẽ MH ⊥ BC tại H , vẽ MI ⊥ AC tại I . Chọn câu đúng:
0.
A. MIHC là hình chữ nhật. B. MIHC là hình vuông.
6
C. MIHC không là tứ giác nội tiếp. D. MIHC là tứ giác nội tiếp.
2.
Câu 15. Cho hình bình hành ABCD . Đường tròn đi qua ba đỉnh A , B , C cắt đường thẳng CD tại P
98
( P ≠ C ) . Khi đó
B. AP = AD .
4.
A. ABCP là hình thang cân.
03
C. AP = BC . D. Cả A , B , C đều đúng.
Câu 16. Cho đường tròn ( O ) đường kính AB . Gọi H là điểm nằm giữa O và B . Kẻ dây CD ⊥ AB tại
T.
H . Trên cung nhỏ AC lấy điểm E , kẻ CK ⊥ AE tại K . Đường thẳng DE cắt CK tại F . Tứ giác
BM
AHCK là
A. tứ giác nội tiếp. B. hình bình hành. C. hình thang. D. hình thoi.
Câu 17. Cho đường tròn ( O ) đường kính AB . Gọi H là điểm nằm giữa O và B . Kẻ dây CD ⊥ AB tại
án
H . Trên cung nhỏ AC lấy điểm E , kẻ CK ⊥ AE tại K . Đường thẳng DE cắt CK tại F . Tích
To
AH . AB bằng
A. 4 AO 2 . B. AD . BD . C. BD 2 . D. AD 2 .
g
Câu 18. Cho đường tròn ( O ) đường kính AB . Gọi H là điểm nằm giữa O và B . Kẻ dây CD ⊥ AB tại
ưn
H . Trên cung nhỏ AC lấy điểm E , kẻ CK ⊥ AE tại K . Đường thẳng DE cắt CK tại F . Tam giác
ACF là tam giác
H
Câu 19. Cho ∆ABC vuông tại A . Trên cạnh AC lấy điểm M và vẽ đường tròn đường kính MC . Kẻ
BM cắt đường tròn tại D . Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S . Chọn đáp án sai trong các đáo án sau:
Th
Câu 20. Tia phân giác của BAD của hình bình hành ABCD cắt các đường thẳng BC và DC lần lượt tại
M và N . Dựng ra ngoài hình bình hành ABCD tam giác cân MCO với MOC = BAD . Khi đó:
A. B, O, C , D thuộc cùng một đường tròn. B. B, O, C , D không thuộc cùng một đường tròn.
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 125
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 21. Trên các cạnh BC , CD của hình vuông ABCD ta lấy lần lượt các điểm M ; N sao cho
MAN = 45° . Đường thẳng BD cắt các đường thẳng AM , AN tương ứng tại các điểm P, Q .
( I ) : Tứ giác ABMQ nội tiếp ; ( II ) : Tứ giác ADNP nội tiếp. Chọn kết luận đúng.
A. Cả ( I ) và ( II ) đều đúng. B. Chỉ ( I ) đúng.
Câu 22. Trên các cạnh BC , CD của hình vuông ABCD ta lấy lần lượt các điểm M ; N sao cho
MAN = 45° . Đường thẳng BD cắt các đường thẳng AM , AN tương ứng tại các điểm P, Q .
Năm điểm nào sau đây cùng thuộc một đường tròn.
70
A. P, Q, N , M , B . B. P, Q, N , C , M . C. P, Q, N , C , D . D. P, A, N , C , M .
0.
Câu 23. Cho đường tròn ( O ) đường kính AB . Gọi I là trung điểm của OA . Dây CD vuông góc với AB
6
tại I . Lấy K tùy ý trên cung BC nhỏ, AK cắt CD tại H . Khẳng định nào đúng?:
2.
A. Tứ giác BIHK nội tiếp. B. Tứ giác BIHK không nội tiếp.
98
C. Tứ giác BIHK là hình chữ nhật. D. Các đáp án trên đều sai.
4.
Câu 24. Cho ∆ABC vuông tại A và D nằm giữa A và B . Đường tròn đường kính BD cắt BC tại E .
03
Các đường thẳng CD, AE lần lượt cắt đường tròn tại các điểm thứ hai là F và G . Khi đó, kết luận không
đúng là:
T.
A. ∆ABC ∆EBD . B. Tứ giác ADEC là tứ giác nội tiếp.
S
BM
C. Tứ giác AFBC không là tứ giác nội tiếp. D. Các đường thẳng AC , DE và BF đồng quy.
Câu 25. Cho tứ giác ABCD nội tiếp ( O ) . M là điểm chính giữa cung AB . Nối M với D , M với C cắt
án
AB lần lượt ở E và P . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
To
Câu 26. Cho nửa đường tròn (O ) đường kính AB . Lấy M thuộc OA ( M khác O , A ). Qua M vẽ
ưn
đường thẳng d vuông góc với AB . Trên d lấy N sao cho ON > R . Nối NB cắt (O ) tại C . Kẻ tiếp
tuyến NE với (O ) ( E là tiếp điểm, E và A cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ d ) và H là giao điểm của
H
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 126
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 28. Cho hình vẽ. Khi đó đáp án đúng là:
A
B
40°
60°
70
D
C
0.
A. ADC = 70° . B. ADC = 80° . C. ADC = 75° . D. ADC = 60°
6
Câu 29. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn ( O ) và A = α ( 0° < α < 90° ) . Gọi M là một
2.
98
điểm tùy ý trên cung nhỏ AC , vẽ tia Bx vuông góc với AM cắt tia CM tại D . Số đo góc BDM là:
α α α
4.
A. BDM = . B. BDM = 90° + . C. BDM = 45° + α . D. BDM = 90° −
2 2 2
03
Câu 30. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn ( O ) . Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I . Vẽ đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABI . Tiếp tuyến của đường tròn này tại I cắt AD và BC lần lượt tại M và N
T.
. Chọn câu sai.
BM
Câu 31. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O bán kính a . Biết rằng AC ⊥ BD . Khi đó để
AB + CD đạt giá trị lớn nhất thì
To
A. AC = AB . B. AC = BD . C. DB = AB . D. Không có đáp án
đúng.
g
ưn
Câu 32. Cho hai tam giác ABC không cân, nội tiếp đường tròn (O ) , BD là đường phân giác của góc
ABC . Đường thẳng BD cắt đường tròn (O ) tại điểm thứ hai là E . Đường tròn (O1 ) đường kính DE cắt
H
đường tròn (O ) tại điểm thứ hai là F . Khi đó đường thẳng đối xứng với đường thẳng BF qua đường
ầy
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 127
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
70
Câu 3. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao của các đường:
A. Trung trực. B. Phân giác trong. C. Trung tuyến. D. Đáp án khác.
0.
Câu 4. Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là
6
2.
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
98
Câu 5. Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là :
4.
a 2 a a 3
A. a 2 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 6.
03
Đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh bằng 2 có bán kính là :
T.
A. 1 . B. 2 . C. 2. D. 2 2 .
BM
Câu 7. Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O . Tính số đo góc AOB .
A. 60 0 . B. 1200 . C. 30 0 . D. 240 0 .
án
Câu 8. Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 4 cm (làm tròn đến chữ số thập
phân thứ nhất ).
To
Câu 9. Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 5 cm ( Làm tròn đến chữa số thập
ưn
Câu 10. Tính cạnh của một ngũ giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính 4 cm (làm tròn đến chữ số thập
ầy
R
A. . B. 2 R . C. 2R . D. 2 2R .
2
3 3
A. 3 2 . B. 6 . C. . D. .
2 2
Câu 13. Tính độ dài của tam giác đều nội tiếp ( O ; R ) theo R .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 128
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
R
A. . B. 3R . C. R 6 . D. 3R .
3
Câu 14. Tính diện tích tam giác đều nội tiếp đường tròn ( O ; 2cm )
A. 6 cm 2 . B. 6 3 cm 2 . C. 3cm 2 . D. 3 3 cm 2 .
Câu 15. Cho ( O ;4 ) có dây AC bằng cạnh hình vuông nội tiếp và dây BC bằng cạnh tam giác đều nội
tiếp đường tròn đó (điểm C và A nằm cùng phía với BO ). Tính số đo góc ACB .
A . 30° . B. 45° . C. 60° . D. 15° .
Câu 16. Cho ngũ giác đều ABCDE . Gọi K là giao điểm của AC và BE . Khi đó hệ thức nào sau đây là
đúng?
70
A. CB 2 = AK . AC . B. OB 2 = AK . AC . C. AB + BC = AC . D. Cả A, B, C đều sai.
0.
Câu 17. Gọi R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một hình
6
R
vuông. Tỉ số là
2.
r
98
1 3
A. . B. 2 . C. . D. Đáp án khác.
2 2
4.
Câu 18. Gọi r và R lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp của một tam giác đều. Tỉ số
03
r
bằng
R
T.
1 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
BM
3 2 2 2
Câu 19. Bát giác đều ABCDEFGH nội tiếp đường tròn bán kính bằng 1. Tính độ dài cạnh AB của bát
giác
án
A. 2 − 2 . B. 2 + 2 . C. 2− 2 . D. Đáp án khác.
To
g
ưn
H
ầy
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 129
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
A. 18 ( cm ) . B. 14 ( cm ) . C. 36 ( cm ) . D. 20 ( cm ) .
Câu 2. Biết chu vi đường tròn là C = 48π . Tính đường kính của đường tròn.
A. 48. B. 24. C. 36. D. 18.
Câu 3. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C . Chọn khẳng định nào sau đây
đúng?
A.Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng hiệu các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB
70
và BC .
B.Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB
0.
và BC .
6
2.
C.Độ dài nửa đường tròn đường kính BC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB
và AC .
98
D.Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AC
4.
và BC .
03
Câu 4. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho C nằm giữa A và B , đồng thời AB = 3 AC . Khẳng
định nào sau đây sai?
T.
A.Độ dài nửa đường tròn đường kính AB gấp 3 lần độ dài của nửa đường tròn đường kính AC
BM
B.Độ dài nửa đường tròn đường kính AB gấp 1,5 lần độ dài của nửa đường tròn đường kính BC .
C.Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính BC
án
và AC .
D.Độ dài nửa đường tròn đường kính BC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AC
To
và AB .
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh AB = 5cm , B = 60o . Đường tròn tâm I , đường kính AB
g
π
A.Độ dài cung nhỏ BD của ( I ) là B. AD ⊥ BC .
H
.
6
ầy
5π
C. D thuộc đường tròn đường kính AC . D.Độ dài cung nhỏ BD của ( I ) là .
6
Th
Câu 6. Cho tam giác ABC có AB = AC = 3cm , A = 120o . Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC .
A. 12π . B. 9π . C. 6π . D. 3π .
Câu 7. Cho tam giác ABC có AB = AC = 4cm , A = 100o . Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC .
A. 6, 22π . B. 3,11π . C. 6π . D. 12, 44π .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 130
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 8. Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a ( cm ) là
4π a 3 2π a 3 πa 3 5π a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 9. Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 3 ( cm ) là
4π 3 2π 3
A. ( cm ) . B. π 3 ( cm ) . C. ( cm ) . D. 2π 3 .
3 3
Câu 10. Cho đường tròn ( O ) bán kính OA . Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC ⊥ OA . Biết độ dài
đường tròn ( O ) là 4π ( cm ) . Độ dài cung lớn BC là
70
4π 5π 7π 8π
A. . B. . C. . D. .
0.
3 3 3 3
Câu 11. Cho đường tròn ( O ) bán kính OA . Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC ⊥ OA . Biết độ dài
6
2.
đường tròn ( O ) là 6π ( cm ) . Độ dài cung lớn BC là
98
4π
A. . B. 8π . C. 4π . D. 2π .
4.
3
Câu 12. Cho đường tròn ( O; R ) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC . Đường phân
03
giác của góc BAC cắt đường tròn ( O ) tại D . Các tiếp tuyến của đường tròn ( O; R ) tại C và D cắt
T.
nhau tại E . Tia CD cắt AB tại K , đường thẳng AD cắt CE tại I . Cho BC = R 3 . Tính theo R độ dài
BM
2π R 5π R 7π R 4π R
A. . B. . C. . D. .
án
3 3 3 3
Câu 13. Cho đường tròn ( O; R ) với dây cung BC cố định. Điểm A thuộc cung lớn BC . Đường phân
To
giác của góc BAC cắt đường tròn ( O ) tại D . Các tiếp tuyến của đường tròn ( O; R ) tại C và D cắt
g
nhau tại E . Tia CD cắt AB tại K , đường thẳng AD cắt CE tại I . Chọn khẳng định sai.
ưn
Câu 14. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn ( O; R ) . Kẻ đường kính AD cắt BC tại H . Gọi M
ầy
là một điểm trên cung nhỏ AC . Hạ BK ⊥ AM tại K . Đường thẳng BK cắt CM tại E . Tia BE cắt
Th
đường tròn ( O; R ) tại N ( N khác B ).Chọn câu đúng. Tam giác MBE
πR πR πR
A. π R . B. . C. . D. .
2 3 4
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 131
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Bài 10: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, DIỆN TÍCH QUẠT TRÒN
Câu 1. Một hình tròn có diện tích S = 144π ( cm 2 ) . Bán kính của hình tròn đó là
A. 15 ( cm ) . B. 16 ( cm ) . C. 12 ( cm ) . D. 14 ( cm ) .
Câu 2. Một hình tròn có diện tích S = 225π ( cm 2 ) . Bán kính của hình tròn đó là
A. 15 ( cm ) . B. 16 ( cm ) . C. 12 ( cm ) . D. 14 ( cm ) .
70
Câu 4. Cho đường tròn ( O;10cm ) , đường kính AB . Điểm M ∈ ( O ) sao cho BAM = 450 . Tính diện tích
0.
hình quạt AOM ?
A. 5π ( cm 2 ) B. 25π ( cm 2 )
6
2.
C. 50π ( cm 2 ) π ( cm2 )
25
D.
98
2
Cho đường tròn ( O;8cm ) , đường kính AB . Điểm M ∈ ( O ) sao cho BAM = 600. Tính diện tích
4.
Câu 5.
03
hình quạt AOM .
16π
A. 32π ( cm 2 ) B.
3
( cm2 )
T.
32π
C. ( cm2 ) D. 23π ( cm 2 ) .
BM
Câu 6. Cho đường tròn ( O ) đường kính AB = 4 3 cm. Điểm C ∈ ( O ) sao cho ABC = 30° . Tính diện
án
tích hình viên phân AC . ( Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây
căng cung ấy)
To
A. π − 3 3 cm 2 B. 2π − 3 3 cm 2 C. 4π − 3 3 cm 2 D. 2π − 3 cm 2
Cho đường tròn ( O ) đường kính AB = 3 3 cm . Điểm C ∈ ( O ) sao cho ABC = 60° . Tính diện
g
Câu 7.
ưn
tích hình viên phân BC . ( Hình viên phân là phần là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn
và dây căng cung ấy
H
16 16 16 4
Th
Câu 8. Cho hình vuông có cạnh là 5cm nội tiếp đường tròn ( O ) . Hãy tính diện tích hình tròn ( O )
Câu 9. Cho hình vuông có cạnh là 6cm nội tiếp đường tròn ( O ) . Hãy tính diện tích hình tròn ( O ) .
A. 18π ( cm 2 ) B. 36π ( cm 2 ) C. 18 ( cm 2 ) D. 36 ( cm 2 )
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 132
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 10. Cho nửa đường tròn ( O ) đường kính AB = 2 2 cm . Điểm C ∈ ( O ) sao cho ABC = 30° . Tính
diện tích hình giới hạn bởi đường tròn ( O ) và AC , BC .
A. π − 3 B. 2π − 2 3 C. π − 3 3 D. 2π − 3 .
Câu 11. Một hình quạt có chu vi bằng 28 ( cm ) và diện tích bằng 49 ( cm 2 ) . Bán kính của hình quạt bằng
?
A. R = 5 ( cm ) B. R = 6 ( cm ) C. R = 7 ( cm ) D. R = 8 ( cm )
Câu 12. Một hình quạt có chu vi bằng 34(cm) và diện tích bằng 66(cm 2 ) . Bán kính của hình quạt bằng?
A. R = 5(cm)
70
B. R = 6(cm)
0.
C. R = 7(cm)
6
2.
D. R = 8(cm)
98
Câu 13. Cho đường tròn (O, R) và một điểm M sao cho OM = 2R . Từ M vẽ các tiếp tuyến MA, MB
với đường tròn( A, B là các tiếp điểm). Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM , MB và
4.
cung nhỏ AB .
A.
π
3
R2 . B. 3R 2 .
03
C. R 2 ( 3 + ) .
3
π
D. R 2 ( 3 − ) .
3
π
T.
Câu 14. Cho đường tròn (O, R) và một điểm M sao cho OM = R 2 . Từ M vẽ các tiếp tuyến MA, MB
BM
với đường tròn( A, B là các tiếp điểm). Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM , MB và
cung nhỏ AB .
án
(1 − 4π ) R 2 (4 − π ) R 2 (4 − π ) R 2 (1 − π ) R 2
A. . B. . C. . D. .
To
4 2 4 4
Câu 15. Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O) . Độ dài của các cung AB, BC , CA đều bằng
4π . Diện tích của tam giác đều ABC là
g
ưn
Câu 16. Cho A, B, C , D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là a . Tính diện tích của hình hoa 4 cánh giới
hạn các đường tròn có bán kính bằng a , tâm các đỉnh của hình vuông.
ầy
A. S = (π + 2) a 2 B. S = 2(π + 2) a 2
Th
C. S = (π − 2) a 2 D. S = 2(π − 2) a 2
Câu 17. Cho A, B, C , D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là 2cm . Tính diện tích của hình hoa 4 cánh giới
hạn các đường tròn có bán kính bằng a , tâm các đỉnh của hình vuông.
A. S = 4π − 8 B. S = 4π + 8 C. S = 4π D. S = 8 − 4π
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 133
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
BÀI 1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
Câu 1. Cho hình trụ có chu vi đáy là 8π và chiều cao h = 10 . Thể tích của hình trụ là
A. 80π . B. 40π . C. 160π . D. 150π .
Câu 2. Cho hình trụ có chu vi đáy là 10π và chiều cao h = 11 . Tính thể tích hình trụ.
A. 55π . B. 275π . C. 75π . D. 150π .
Câu 3. Cho hình trụ có bán kính đáy R = 4cm và chiều cao h = 5cm . Diện tích xung quanh của hình trụ
là
A. 40π . B. 30π . C. 20π . D. 50π .
70
Câu 4. Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8cm và diện tích toàn phần 564π cm 2 . Tính chiều cao của hình
0.
trụ.
6
A. 27π cm. B. 27, 25π cm. C. 25π cm. D. 25, 27π cm.
2.
Câu 5. Cho hình trụ có bán kính đáy R = 12cm và diện tích toàn phần 672π cm 2 . Tính chiều cao của
98
hình trụ.
4.
A. 16 cm. B. 18 cm. C. 8 cm. D. 20 cm.
03
Câu 6. Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h . Nếu ta tăng chiều cao lên hai lần và giảm bán
kính đáy đi hai lần thì
T.
A. Thể tích hình trụ không đổi. B. Diện tích toàn phần không đổi.
C. Diện tích xung quanh không đổi. D. Chi vi đáy không đổi.
BM
Câu 7. Chon câu đúng. Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h . Nếu ta giảm chiều cao đi chin
lần và tăng bán kính đáy lên ba lần thì
A. Thể tích hình trụ không đổi. B. Diện tích toàn phần không đổi.
án
C. Diện tích xung quanh không đổi. D. Chu vi đáy không đổi.
To
Câu 8. Hộp sữa ông thọ có hình trụ (đã bỏ nắp) có chiều cao h = 12cm và đường kính đáy là d = 8cm .
Tính diện tích toàn phần của hộp sữa. Lấy π ≃ 3,14 .
( ) ( ) ( ) ( )
g
Câu 9. Hộp sữa ông thọ có hình trụ (đã bỏ nắp) có chiều cao h = 10cm và đường kính đáy là d = 6cm .
Tính diện tích toàn phần của hộp sữa. Lấy π ≃ 3,14 .
H
(
A. 110π cm .
2
) B. 129π cm .
2
( ) (
C. 96π cm .
2
) (
D. 69π cm .
2
)
ầy
Câu 10. Tính chiều cao của hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh và bán kính
Th
đáy là 3cm .
A. 7cm . B. 5cm . C. 3cm . D. 9cm .
Câu 11. Một trục lăn có dạng hình trụ nằm ngang (như hình vẽ), hình trụ có diện tích một đáy
S = 25π cm 2 và chiều cao h = 10cm . Nếu trục lăn đủ 12 vòng thì diện tích tọa trên sân phẳng
là bao nhiêu ?
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 134
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
70
A. 2cm . B. 4cm . C. 1cm . D. 8cm .
Câu 13. Một hình trụ có thể tích V không đổi. Hỏi bán kính đáy bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần
0.
của hình trụ đó là nhỏ nhất.
6
2.
3
V V V V
A. R = 3 . B. V = . C. V = . D. V = 3 3 .
2π 2π 2π 2π
98
Câu 14. Cho hình trụ bị cắt bỏ một phần OABB′A′O′ như hình vẽ. Tính thể tích phần còn lại
4.
03
T.
BM
án
( ) ( ) ( ) ( )
To
Câu 15. Cho tam giác ABC ( AB < AC ) nội tiếp đường tròn ( O ; R ) đường kính BC . Vẽ đường cao AH
g
ưn
của tam giác ABC . Đường tròn tâm K đường kính AH cắt AB , AC lần lượt tại D và E . Biết
BC = 25cm và AH = 12cm . Hãy tính diện tích xung quanh của hình tạo thành bởi khi cho tứ
H
π ( cm 2 ) . π ( cm 2 ) . π ( cm 2 ) . π ( cm 2 ) .
3456 3456 1728 7128
ầy
A. B. C. D.
5 25 25 25
Th
Câu 16. Cho tam giác ABC ( AB < AC ) nội tiếp đường tròn ( O ; R ) đường kính BC . Vẽ đường cao AH
của tam giác ABC . Đường tròn tâm K đường kính AH cắt AB , AC lần lượt tại D và E .
Chọn khẳng định sai.
A. ADHE là hình chữ nhật. B. AB. AD = AE. AC .
C. AH 2 = AD. AB . D. AB. AD = AE. AH .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 135
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
9H4-2-HÌNH NÓN. HÌNH NÓN CỤT. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NÓN
Câu 1. Cho hình nón có bán kính đáy R = 3 ( cm ) và chiều cao h = 4 ( cm ) . Diện tích xung quanh của
hình nón là
(
A. 25π cm2 . ) (
B. 12π cm2 . ) (
C. 20π cm2 . ) (
D. 15π cm2 . )
Câu 2. Cho hình nón có bán kính đáy R = 5 ( cm ) và chiều cao h = 12 ( cm ) . Diện tích xung quanh của
hình nón là
A. 65π . B. 65 . C. 18π . D. 55π .
Câu 3. Cho hình nón có đường kính đáy d = 10 cm và diện tích xung quanh 65π cm2 . Tính thể tích ( )
70
khối nón.
0.
A. 100π cm3 .( ) B. 120π cm3 . ( ) (
C. 300π cm3 . ) D. 200π cm3 . ( )
6
( )
2.
Câu 4. Cho hình nón có chiều cao h = 10 cm và thể tích V = 1000π cm3 . Tính diện tích toàn phần của
98
hình nón.
A. 100π cm2 .( ) ( )
B. 300 + 200 3 π ( cm 2 ) .
4.
03
(
C. 300π cm2 . ) D. 250π cm2 . ( )
( )
Câu 5. Cho hình nón có chiều cao h = 24cm và thể tích V = 800π cm3 . Tính diện tích toàn phần của
T.
BM
hình nón.
A. 160π cm2 .( ) B. 260π cm2 . ( ) (
C. 300π cm2 . ) D. 360π cm2 . ( )
Câu 6. Một chiếc xô hình nón cụt làm bằng tôn để đựng nước. Các bán kính đáy là 10 cm và 5cm , chiều
án
3500π 350π
A. ( cm3 ) . B. 3500π ( cm3 ) . C. ( cm3 ) . D. 350π ( cm3 ) .
3 3
Câu 7. (TH) Cho tam giác vuông ABC vuông tại A có BC = 12cm ; AC = 12cm . Quay tam giác ABC
g
Câu 8. (TH) Cho tam giác vuông ABC vuông tại A có BC = 10cm ; AC = 8cm .Quay tam giác ABC
ầy
Câu 9. (TH) Cho hình thang: ABCD vuông tại A và B , biết cạnh AB = BC = 3m , AD = 5m . Tính diện
tích xung quanh hình nón cụt tạo thành khi quay hình thang quanh cạnh AB .
A. 7π ( cm 2 ) . B. 7π 10 ( cm 2 ) . C. 7 10 ( cm 2 ) . D. π 10 ( cm 2 ) .
Câu 10. (TH) Cho hình thang vuông ABCD vuông tại tại A và B , biết cạnh AB = BC = 4,5m ,
AD = 7, 5m . Tính diện tích xung quanh hình nón cụt tạo thành khi quay hình thang quanh cạnh AB .
A. 18π ( cm 2 ) . B. 18 10 ( cm 2 ) . C. 18π 10 ( cm 2 ) . D. π 10 ( cm 2 ) .
Câu 11. (TH) Nếu ta tăng bán kính đáy và chiều cao của một hình nón lên hai lần thì diện tích xung quanh
của hình nón đó:
A. Tăng 4 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không đổi.
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 136
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 12. (VD) Cho tam giác ABC đều cạnh a , đường trung tuyến AM . Quay tam giác ABC quanh cạnh
AM . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành.
3π a 2 3π a 2 π a2
A. . B. . C. 3π a 2 . D. .
2 4 2
Câu 13. (VD) Cho tam giác ABC đều cạnh 4cm , đường trung tuyến AM . Quay tam giác ABC quanh
cạnh AM . Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành (đơn vị cm 2 ).
A. 18π ( cm 2 ) . B. 12 ( cm 2 ) . C. 12π ( cm 2 ) . D. 24π ( cm 2 ) .
Câu 14. (VD) Cho một hình quạt tròn có bán kính 20cm và góc ở tâm là 144 . Người ta uốn hình quạt
này thành một hình nón. Tính thể tích của khối nón đó.
24π 21 256π 256π 21
A. 256π 21 ( cm 3 ) . ( cm3 ) . ( cm3 ) . ( cm3 ) .
70
B. C. D.
3 3 3
0.
Câu 15. (VD) Cho một hình quạt tròn có bán kính 12cm cà góc ở tâm là 135 . Người ta uốn hình quạt này
thành một hình nón. Tính thể tích của khối nón đó.
6
41π 55 41π 55 41π 55
2.
A.
2
( cm3 ) . B.
4
( cm3 ) . C.
8
( cm3 ) . D.
41 55
8
( cm3 ) .
98
Câu 16. Từ một khúc gỗ hình trụ cao 15cm, người ta tiện thành một hình nón (như hình vẽ). Biết phần gỗ
4.
bỏ đi có thể tích là 640π cm3 . Tính thể tích khúc gỗ hình trụ
03
T.
BM
án
To
bỏ đi có thể tích là 640π cm3 . Tính diện tích xung quanh của hình nón.
ưn
H
ầy
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 137
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
9H4-3-HÌNH CẦU, DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU
Câu 1. Cho hình cầu có đường kính d = 6cm . Diện tích mặt cầu là
(
A. 36π cm2 . ) (
B. 9π cm2 . ) (
C. 12π cm2 . ) D. 36π ( cm) .
Câu 2. ( )
Cho mặt cầu có thể tích là V = 288π cm3 . Tính đường kính mặt cầu.
A. 6 cm . B. 12 cm . C. 8 cm . D. 16 cm .
Câu 3. ( )
Cho mặt cầu có thể tích là V = 972π cm3 . Tính đường kính mặt cầu.
70
A. 18 cm . B. 12 cm . C. 9 cm . D. 16 cm .
Câu 4. Cho mặt cầu có số đo diện tích bằng với số đo thể tích. Tính bán kính mặt cầu.
6 0.
A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. 12 .
2.
Câu 5. Cho hình cầu có bán kính bằng 3cm . Một hình nón cũng có bán kính đáy bằng 3cm và có diện
98
tích toàn phần bằng diện tích mặt cầu. Tính chiều cao của hình nón.
4.
03
T.
BM
án
To
A. 3 . B. 6 3 . C. 72 . D. 6 2 .
g
Câu 6. Cho hình cầu có bán kính bằng 5cm . Một hình nón cũng có bán kính đáy bằng 5cm và có diện
ưn
tích toàn phần bằng diện tích mặt cầu. Tính chiều cao của hình nón.
H
ầy
Th
A. 20 . B. 10 . C. 10 2 . D. 2 10 .
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 138
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 7. Cho một hình cầu và hình trụ ngoại tiếp nó (đường kính đáy và chiều cao của hình trụ bằng nhau
và bằng đường kính của hình cầu). Tính tỷ số giữa diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của
hình trụ.
70
1
A. 3 . B. 1 . C. . D. 2 .
2
0.
Câu 8. Cho một hình cầu và hình trụ ngoại tiếp nó (đường kính đáy và chiều cao của hình trụ bằng nhau
6
và bằng đường kính của hình cầu). Tính tỷ số giữa diện tích mặt cầu và diện tích toàn phần của
2.
hình trụ.
98
4.
03
T.
BM
3 2
A. . B. 1 . C. . D. 2 .
2 3
án
Câu 9. Cho một hình cầu nội tiếp trong hình trụ. Biết rằng đường kính đáy và chiều cao của hình trụ
To
bằng nhau và bằng đường kính của hình cầu. Tính tỉ số giữa thể tích hình cầu và thể tích hình
trụ.
g
2 3
ưn
A. . B. .
3 2
H
1
C. . D. 2.
2
ầy
Th
Câu 10. Cho một hình cầu và một hình lập phương ngoại tiếp nó. Tính tỉ số giữa diện tích mặt cầu và diện
tích toàn phần của hình lập phương.
6 1 π 1
A. . B. . C. . D. .
π 6 6 3
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 139
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 11. Cho một hình cầu và một hình lập phương ngoại tiếp nó. Nếu diện tích toàn phần của hình lập
phương là 24cm 2 thì diện tích mặt cầu là:
A. 4π . . B.4. C. 2π . D.2.
70
0.
6
2.
98
4.
03
T.
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh góc vuông bằng a . Tính diện tích mặt cầu được tạo
BM
thành khi quay nửa đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC.
π a2 a2 πa
A. 2π a 2 . B. . C. . D. .
2 2 2
án
Câu 13. Cho tam giác đều ABC có cạnh AB = 8cm, đường cao AH . Khi đó thể tích hình cầu được tạo
To
thành khi quay nửa đường tròn nội tiếp tam giác ABC một vòng quanh AH .
π a3 3π a 2 3π a 3 π a3
g
A. . B. . C. . D. .
54 72 54 72
ưn
Câu 14. Cho tam giác đều ABC có cạnh AB = 12cm, đường cao AH . Khi đó thể tích hình cầu được tạo
H
thành khi quay nửa đường tròn nội tiếp tam giác ABC một vòng quanh AH .
ầy
A. 32 3. B. 16π 3. C. 8π 3. D. 32π 3.
Câu 15. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm; AD = 3cm. Tính diện tích mặt cầu thu được khi quay
Th
nửa đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng MN với M là trung
điểm AD , N là trung điểm BC.
25π 25π
A. 25π . B. . C.25. D. .
8 4
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 140
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
70
C. Diện tích hình cầu có bán kính R là S = 4π R2 .
D. Đường sinh của hình nón có chiều cao h và bán kính đáy R là l = R2 + h2 .
0.
Câu 3: Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có bán kính đáy là 4 cm và chiều cao 6 cm là:
6
A. 48π ( cm 2 ) . B. 96 ( cm 2 ) . C. 192 ( cm 2 ) . D. 48 ( cm 2 ) .
2.
98
Câu 4: Diện tích toàn phần của một hình trụ có chu vi đường tròn đáy là 12cm và chiều cao 4cm là:
A.
180
( cm ) . B. 48 +
36
( cm ) . C. 48 +
72
( cm ) . D.
280
( cm ) .
4.
2 2 2 2
π π π π
03
Câu 5.Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5 ( cm ) và diện tích xung quanh bằng 300π ( cm 2 ) . Chiều cao
của hình trụ là
T.
A. 30 cm . B. 12 cm . C. 6 cm . D. 10 cm .
BM
Câu 6.Một hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Tìm chiều cao hình trụ biết rằng
bán kính hình trụ là 1cm .
án
A. 10 cm . B. 1cm . C. 2 cm . D. 0, 5 cm .
Câu 7.Một hình trụ có chiều cao bằng đường kính đáy. Biết thể tích của nó là 54π cm3 . Tính diện tích
To
Câu 8.. Một hình nón có bán kính đáy bằng 5 cm . Chiều cao bằng 12 cm . Tính diện tích xung quanh của
hình nón
H
Câu 9.Tính thể tích của hình nón cụt có các bán kính đáy bằng 4 cm và 7 cm , chiều cao bằng 11cm
Th
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 141
TÀI LIỆU TOÁN 9. NH 2021 - 2022
Câu 12..Một hình nón có bán kính đáy r và diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Tính thể tích của
hình nón theo r
1 3 3 3 3 3
A. πr . B. 3π r 3 . C. πr . D. πr .
3 3 2
Câu 13. Một hình nón và một hình trụ có bán kính đáy bằng nhau và chiều cao bằng nhau. Tỉ số các thể
tích của hình trụ và hình nón bằng
1 2
A. 3 . B. . C. . D. 1 .
3 3
Câu 14. Tính bán kính của một hình cầu biết thể tích của hình cầu bằng 123 (cm 3 ) (làm tròn đến số thập
phân thứ nhất). Lấy π = 3,14 .
70
A. 29, 4cm . B. 3cm . C. 3,1cm . D. 3, 08cm .
0.
Câu 15. Chiều cao của một hình trụ gấp rưỡi bán kính đáy của nó. Tỉ số thể tích của hình trụ này và thể
tích hình cầu có bán kính bằng bán kính đáy của hình trụ là
6
2.
9 8 4 3
A. . B. . C. . D. .
98
8 9 3 2
Câu 16.. Một hình cầu được đặt khít trong một hình trụ, biết đường kính hình cầu là 20cm . Tính thể tích
4.
hình trụ
03
T.
BM
án
Câu 17. Cho một hình trụ, một hình nón và một hình cầu có thể tích bằng nhau. Bán kính đáy của hình
trụ, bán kính đáy của hình nón và bán kính của hình cầu đều bằng R . Tính các chiều cao h1 của
g
ưn
R.
3 3 3 3 3
ầy
Câu 18. Một hình nón có bán kính đáy bằng 2cm , chiều cao bằng đường kính một hình cầu. Diện tích
phần hình nón bằng diện tích hình cầu. Tính chiều cao của hình nón
Th
A. 2cm . B. 3 cm . C. 2 3 cm . D. 4cm .
HẾT
THẦY HƯNG TOÁN BMT. 0349826070. 14/3 Trần Hưng Đạo, BMT Trang 142