You are on page 1of 12

TẬP ĐOÀN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ĐIỆN LỰC VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số:
Số: 2617/EVN-TTĐ
/EVN-TTĐ Hà
HàNội,
Nội,ngày
ngày18 tháng 5 năm
tháng 2021
5 năm 2021
V/v tình hình phát triển điện gió tại
Việt Nam năm 2021 (lần 3)

Kính gửi: Bộ Công Thương

Tiếp theo các văn bản của Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) số
1380/EVN-TTĐ ngày 22/3/2021 và số 1925/EVN-TTĐ ngày 15/4/2021, EVN
kính báo cáo Bộ Công Thương thông tin cập nhật về tình hình đàm phán, ký kết
hợp đồng mua bán điện và tiến độ đầu tư xây dựng các dự án điện gió trong năm
2021 như sau:
Đến thời điểm hiện nay, EVN đã ký hợp đồng mua bán điện với 130 dự án
điện gió với tổng công suất là 7405,78MW. Căn cứ báo cáo của các chủ đầu tư,
tiến độ đầu tư xây dựng và đưa vào vận hành thương mại của các dự án điện gió
như sau:
- Số dự án đã đưa vào vận hành thương mại là 12 dự án với tổng công suất
là 581,93MW (chi tiết nêu tại Phụ lục 1 kèm theo).
- Số các dự án dự kiến tiếp tục vào vận hành thương mại trước 31/10/2021
là 105 dự án với tổng công suất là 5671,7MW (chi tiết nêu tại Phụ lục 2 kèm theo).
- Số các dự án không thể vận hành thương mại trước 31/10/2021 là 13 dự án
với tổng công suất là 1152,13MW (chi tiết nêu tại Phụ lục 3 kèm theo).
EVN kính báo cáo./.

Nơi nhận: KT. TỔNG GIÁM ĐỐC


- Như trên; PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
- HĐTV (để báo cáo);
- TGĐ Trần Đình Nhân (để báo cáo);
- Ban: KH;
- Lưu: VT, TTĐ.

Ngô Sơn Hải


2

Phụ lục 1
Các dự án NMĐG đã đưa vào vận hành thương mại

Công suất Ngày COD (nếu có)


STT Tên nhà máy Địa điểm
(MW) (Tổ máy/Nhà máy)

581.93
Phong điện 1 Bình
1 Bình Thuận 30.00 9/12/2009
Thuận (giai đoạn 1)
GĐ 1: 24/8/2013
2 Bạc Liêu Bạc Liêu 99.20
GĐ 2 29/09/2016
3 Phú Lạc Bình Thuận 24.00 9/11/2016
05 turbineWT1-2-3-4-5: 11/9/2019
Trang trại Phong điện
4 Đắk Lắk 28.80 05 Turbine: WT6-7-8-9-10: 22/10/2020
Tây Nguyên GĐ 1
WT12: 26/10/2020

Đã COD cả NMĐ gió (có 12 turbine)


5 Mũi Dinh Ninh Thuận 37.60 Turbine đầu tiên: 21/02/2019
Turbine cuối: 19/4/2019
Đã COD Giai đoạn 1 39.95 MW
Giai đoạn 2: đã COD 16/16 Turbine
Giai đoạn 3:
WT42: 16/11/2020
WT44: 20/11/2020
WT48: 25/11/2020
Phong Điện Trung WT46: 03/12/2020
6 Ninh Thuận 151.95
Nam WT50: 15/12/2020
WT52: 30/12/2020
WT54: 13/01/2021
WT56: 30/01/2021
WT58: 18/02/2021
WT62: 12/3/2021
WT60: 19/3/2021
7 Hướng Linh 2 Quảng Trị 30.00 9/1/2017
GĐ 1: 08/10/2017
8 Đầm Nại Ninh Thuận 39.38
GĐ 2: 13/12/2018

9 Hướng Linh 1 Quảng Trị 30.00 Đã COD cả NMĐ gió (15 Turbine)

NMĐ gió Phương Mai Đã COD 06/06 Turbine đầu tiên: 21/01/2020
10 Bình Định 21.00
3 Turbine cuối cùng: 28/3/2020

WT01, WT03, WT09, WT15, WT17, WT19:


ngày 03/2/2021
WT05: 05/3/2021
11 NMĐ gió Đông Hải 1 Bạc Liêu 50.00
WT21: 11/3/2021
WT07, WT23: 26/3/2021
WT25: 23/3/2021
Đã COD 11/11 Turbine
12 NMĐ gió Đại Phong Bình Thuận 40.00 Turbine đầu tiên: 20/7/2020
Turbine cuối: 23/7/2020
3

Phụ lục 2
Các dự án NMĐG dự kiến sẽ tiếp tục đưa vận hành thương mại trước 31/10/2021
Công Công suất dự kiến lắp
suất đặt trước 31/10/2021
(MW) (MW) Hoàn thành mặt bằng
STT Tên nhà máy Địa điểm Kế hoạch COD
- đường thi công
5,999.8 5671,7

Bắt đầu 01/6/2021; Kết


1 Phương Mai (giai đoạn 1) Bình Định 30,00 26,40 Đã hoàn thành
thúc 15/6/2021
Bắt đầu: 20/8/2021;
2 Thuận Nhiên Phong Bình Thuận 30,40 30,40 08/05/2021
Kết thúc: 15/10/2021
Đã hoàn thành
CĐT thông báo đến
Điện gió Khu du lịch Khai Long - Cà Bắt đầu: 22/9/2021;
3 Cà Mau 100,00 50,00 tháng 10/2021, dự kiến
Mau GĐ1 Kết thúc: 11/01/2022
vận hành được
50/100MW
CĐT thông báo trước
4 NMĐ gió Công Lý Sóc Trăng - GĐ 1 Sóc Trăng 30,00 9,00 31/10/2021 vận hành 30/09/2021
được 3 turbine
Bắt đầu 25/6/2021; Kết
5 NMĐ gió Hòa Thắng 1.2 Bình THuận 100,00 100,00 Đã hoàn thành
thúc 15/10/2021
Bắt đầu: 19/06/2021;
6 NMĐ gió VPL Bến Tre Bến Tre 30,00 29,40 Đã hoàn thành
Kết thúc: 15/08/2021
Bắt đầu: 11/4/2021;
7 NMĐ gió Hòa Bình 1, tỉnh Bạc Liêu Bạc Liêu 50,00 50,00 01/03/2021
Kết thúc: 16/6/2021
Bắt đầu: 21/05/2021;
8 NMĐ gió Bình Đại Bến Tre 30,00 30,00 15/04/2021
Kết thúc: 28/05/2021
Bắt đầu: 5/4/2021; Kết
9 NMĐ gió Win Energy Chính Thắng Ninh Thuận 50,00 49,80 28/02/2021
thúc: 30/6/2021
Bắt đầu: 12/5/2021;
10 NMĐ gió Hướng Tân Quảng Trị 48,00 46,20 31/3/2021
Kết thúc: 30/7/2021
4

Công Công suất dự kiến lắp


suất đặt trước 31/10/2021
(MW) (MW) Hoàn thành mặt bằng
STT Tên nhà máy Địa điểm Kế hoạch COD
- đường thi công
5,999.8 5671,7

Bắt đầu: 30/4/2021;


11 NMĐ gió Tân Linh Quảng Trị 48,00 46,20 31/3/2021
Kết thúc: 30/7/2021
Bắt đầu: 15/5/2021;
12 NMĐ gió Liên Lập Quảng Trị 48,00 48,00 15/5/2021
Kết thúc: 15/8/2021
13 NMĐ gió Tân Thuận - GĐ 1 Cà Mau 25,00 24,90 Đã hoàn thành Tháng 5-6/2021

Bắt đầu: 30/07/2021;


14 NMĐ gió Hiệp Thạnh Trà Vinh 78,00 77,00 01/07/2021
Kết thúc: 30/10/2021

NMĐ gió Hàn Quốc Trà Vinh (giai Bắt đầu: 10/08/2021;
15 Trà Vinh 48,00 48,00 28/01/2021
đoạn 1) Kết thúc: 31/08/2021

Đang thực hiện


Dự kiến đến tháng Bắt đầu: 30/9/2021;
16 NMĐ gió Cà Mau 1A Cà Mau 88,00 8,40
10/2021, COD được Kết thúc: 15/10/2021
02/21 turbine
Bắt đầu 20/4/2021; Kết
17 NMĐ gió Số 5 Thạnh Hải 1 Bến Tre 30,00 29,75 Đang thực hiện
thúc 05/7/2021
Bắt đầu: 17/09/2021;
18 NMĐ gió Hàm Cường 2 Bình Thuận 20,00 20,00 30/04/2021
Kết thúc: 30/9/2021;
Bắt đầu: 11/10/2021;
19 NMĐ gió V1-2 Trà Vinh Trà Vinh 48,00 48,00 30/11/2020
Kết thúc: 15/10/2021
Bắt đầu: 27/4/2021;
20 NMĐ gió Lạc Hòa Giai đoạn 1 Sóc Trăng 30,00 30,00 10/04/2021
Kết thúc: 4/6/2021
5

Công Công suất dự kiến lắp


suất đặt trước 31/10/2021
(MW) (MW) Hoàn thành mặt bằng
STT Tên nhà máy Địa điểm Kế hoạch COD
- đường thi công
5,999.8 5671,7

Trang trại Phong điện HBRE Chư Bắt đầu: 30/9/2021;


21 Gia Lai 50,00 50,00 28/02/2021
Prong Kết thúc: 31/10/2021
Bắt đầu: tháng 6/2021;
22 NMĐ gió Thái Hòa Bình Thuận 90,00 90,00 Tháng 3/2021
Kết thúc: tháng 7/2021
Bắt đầu: 25/09/2021;
23 NMĐ gió Thanh Phong Giai đoạn 1 Bến Tre 29,70 29,70 21/04/2021
Kết thúc: 03/10/2021
Bắt đầu: 15/5/2021;
24 NMĐ gió V1-3 Bến Tre Giai đoạn 1 Bến Tre 30,00 29,40 Đã hoàn thành
Kết thúc: 30/6/2021
25 NMĐ gió Tân Thuận GĐ 2 Cà Mau 50,00 49,80 Đã hoàn thành Tháng 7-9/2021
Bắt đầu: 09/07/2021;
26 NMĐ gió Số 3 Sóc Trăng (V2-1) Sóc Trăng 29,40 29,40 01/07/2021
Kết thúc: 21/08/2021
NMĐ gió Quốc Vinh Sóc Trăng (V2- Bắt đầu: 15/5/2021;
27 Sóc Trăng 29,40 30,00 15/01/2021
2) Kết thúc: 30/7/2021
NMĐ gió Số 3 tại vị trí V1-3 tỉnh Chưa xác định được Bắt đầu: 17/09/2021;
28 Trà Vinh 48,00 48,00
Trà Vinh chính xác Kết thúc: 18/10/2021
Bắt đầu: 15/5/2021;
29 NMĐ gió Phong Nguyên Quảng Trị 48,00 48,00 15/5/2021
Kết thúc: 15/8/2021
Bắt đầu: 15/5/2021;
30 NMĐ gió Phong Huy Quảng Trị 48,00 48,00 15/5/2021
Kết thúc: 15/8/2021
Bắt đầu: 28/6/2021;
31 NMĐ gió Phong Liệu Quảng Trị 48,00 48,00 20/4/2021
Kết thúc: 15/9/2021
Tháng 8/2021 -
32 NMĐ gió Hướng Hiệp 1 Quảng Trị 30,00 29,40 Tháng 7/2021
10/2021
Bắt đầu: 12/9/2021;
33 NMĐ gió Tân Ân 1 - Giai đoạn 1 Cà Mau 25,00 25,00 28/02/2021
Kết thúc: 16/10/2021
6

Công Công suất dự kiến lắp


suất đặt trước 31/10/2021
(MW) (MW) Hoàn thành mặt bằng
STT Tên nhà máy Địa điểm Kế hoạch COD
- đường thi công
5,999.8 5671,7

Bắt đầu: 06/08/2021;


34 NMĐ gió Số 7 Sóc Trăng Sóc Trăng 29,40 29,40 Đang thực hiện
Kết thúc: 30/09/2021
Bắt đầu: 21/5/2021;
35 NMĐ gió Gelex 1 Quảng Trị 30,00 29,40 Đã hoàn thành 90%
Kết thúc: 22/7/2021
Bắt đầu: 21/5/2021;
36 NMĐ gió Gelex 2 Quảng Trị 30,00 29,40 Đã hoàn thành 100%
Kết thúc: 19/6/2021
Bắt đầu: 24/5/2021;
37 NMĐ gió Gelex 3 Quảng Trị 30,00 29,40 Đã hoàn thành 95%
Kết thúc: 15/8/2021
Bắt đầu: 21/8/2021;
38 NMĐ gió Hướng Phùng 2 Quảng Trị 20,00 20,00 Đã hoàn thành 100%
Kết thúc: 22/9/2021
Bắt đầu: 21/8/2021;
39 NMĐ gió Hướng Phùng 3 Quảng Trị 30,00 29,40 Đã hoàn thành 100%
Kết thúc: 22/9/2021
Bắt đầu: 01/10/2021;
40 NMĐ gió Số 2 - Sóc Trăng Sóc Trăng 30,00 30,00 10/05/2021
Kết thúc: 15/10/2021
41 NMĐ gió Số 18 - Sóc Trăng Sóc Trăng 22,40 22,40 10/08/2021 31/10/2021
Bắt đầu 20/6/2021; Kết
42 NMĐ gió Số 5 - Thạnh Hải 2 Bến Tre 30,00 29,75 Đang thực hiện
thúc 05/8/2021
Bắt đầu 30/7/2021; Kết
43 NMĐ gió Số 5 - Thạnh Hải 3 Bến Tre 30,00 29,75 Đang thực hiện
thúc 05/10/2021
02/08/2021; Kết thúc:
44 NMĐ gió Cầu Đất Lâm Đồng 68,00 68,00 28/02/2021
20/09/2021
Bắt đầu: 10/09/2021;
45 NMĐ gió Hướng Linh 3 Quảng Trị 30,00 28,80 30/08/2021
Kết thúc: 29/10/2021
Bắt đầu: 18/8/2021;
46 NMĐ gió Nhơn Hội - Giai đoạn 1 Bình Định 30,00 30,00 05/05/2021
Kết thúc: 28/8/2021
7

Công Công suất dự kiến lắp


suất đặt trước 31/10/2021
(MW) (MW) Hoàn thành mặt bằng
STT Tên nhà máy Địa điểm Kế hoạch COD
- đường thi công
5,999.8 5671,7

Bắt đầu: 19/8/2021;


47 NMĐ gió Nhơn Hội - Giai đoạn 2 Bình Định 30,00 30,00 17/06/2021
Kết thúc: 29/8/2021
Bắt đầu: 15/7/2021;
48 NMĐ gió Phước Minh Ninh Thuận 27,20 27,20 30/03/2021
Kết thúc: 30/8/2021
Bắt đầu: 01/5/2021;
49 NMĐ gió 7A Ninh Thuận Ninh Thuận 50,00 41,60 28/02/2021
Kết thúc: 06/7/2021
Bắt đầu: 20/8/2021;
50 NMĐ gió Số 5 - Thạnh Hải 4 Bến Tre 30,00 29,75 Đang thực hiện
Kết thúc: 25/10/2021
Bắt đầu: 15/7/2021;
51 NMĐ gió Đông Hải 1 Giai đoạn 2 Bạc Liêu 50,00 50,00 15/08/2021
Kết thúc: 15/09/2021
Bắt đầu: 07/10/2021;
52 NMĐ gió Chế biến Tây Nguyên Gia Lai 50,00 49,50 30/04/2021
Kết thúc: 29/10/2021
Bắt đầu: 07/10/2021;
53 NMĐ gió Phát triển miền núi Gia Lai 50,00 49,50 30/04/2021
Kết thúc: 29/10/2021
Bắt đầu: 15/8/2021;
54 NMĐ gió Ia Le 1 Gia Lai 100,00 100,00 30/03/2021
Kết thúc: 30/10/2021
Bắt đầu: 01/8/2021;
55 NMĐ gió Hòa Bình 1 - Giai đoạn 2 Bạc Liêu 50,00 50,00 01/05/2021
Kết thúc: 30/8/2021
Bắt đầu: 7/2021;
56 NMĐ gió Nhơn Hòa 1 Gia Lai 50,00 50,40 30/04/2021
Kết thúc: 10/2021
Bắt đầu: 7/2021;
57 NMĐ gió Nhơn Hòa 2 Gia Lai 50,00 50,40 30/04/2021
Kết thúc: 10/2021
Bắt đầu: 30/6/2021;
58 NMĐ gió Ia Bang 1 Gia Lai 50,00 50,00 28/05/2021
Kết thúc: 22/9/2021
Bắt đầu: 30/8/2021;
59 NMĐ gió Đăk N'Drung 1 Đăk Nông 100,00 99,90 30/06/2021
Kết thúc: 30/10/2021
8

Công Công suất dự kiến lắp


suất đặt trước 31/10/2021
(MW) (MW) Hoàn thành mặt bằng
STT Tên nhà máy Địa điểm Kế hoạch COD
- đường thi công
5,999.8 5671,7

Bắt đầu: 30/8/2021;


60 NMĐ gió Đăk N'Drung 2 Đăk Nông 100,00 99,90 30/06/2021
Kết thúc: 30/10/2021
Bắt đầu: 30/8/2021;
61 NMĐ gió Đăk N'Drung 3 Đăk Nông 100,00 99,90 30/06/2021
Kết thúc: 30/10/2021
Bắt đầu: 15/10/2021;
62 NMĐ gió Hòa Thắng 2.2 Bình Thuận 19,80 19,80 30/04/2021
Kết thúc: 31/10/2021
Bắt đầu: 27/8/2021;
63 NMĐ gió Ia Pết - Đak Đoa 1 Gia Lai 100,00 99,00 20/07/2021
Kết thúc: 31/10/2021
Bắt đầu: 27/8/2021;
64 NMĐ gió Ia Pết - Đak Đoa 2 Gia Lai 100,00 99,00 20/07/2021
Kết thúc: 31/10/2021
Bắt đầu: 15/9/2021;
65 NMĐ gió Tân Tấn Nhật - Đăk Glei Kon Tum 50,00 50,00 15/04/2021
Kết thúc: 05/10/2021
Bắt đầu: 10/10/2021;
66 NMĐ gió Ia Pech Gia Lai 50,00 49,50 20/10/2021
Kết thúc: 20/10/2021
Bắt đầu: 10/10/2021;
67 NMĐ gió Ia Pech 2 Gia Lai 50,00 49,50 20/10/2021
Kết thúc: 20/10/2021
Bắt đầu: 15/9/2021;
68 NMĐ gió Cửu An Gia Lai 46,20 46,20 31/05/2021
Kết thúc: 30/9/2021
Bắt đầu: 20/9/2021;
69 NMĐ gió Song An Gia Lai 46,20 46,20 30/04/2021
Kết thúc: 10/10/2021
NMĐ gió Kosy Bạc Liêu (giai đoạn Đầu tiên: 31/7/2021;
70 Bạc Liêu 40,00 40,50 17/03/2021
1) Kết thúc: 30/9/2021
Bắt đầu: 10/09/2021;
71 NMĐ gió Hướng Linh 4 Quảng Trị 30,00 25,60 30/08/2021
Kết thúc: 30/12/2021
Bắt đầu: 07/06/2021;
72 NMĐ Trang trại điện gió BT1 Quảng Bình 109,20 109,20 31/01/2021
Kết thúc: 21/08/2021
9

Công Công suất dự kiến lắp


suất đặt trước 31/10/2021
(MW) (MW) Hoàn thành mặt bằng
STT Tên nhà máy Địa điểm Kế hoạch COD
- đường thi công
5,999.8 5671,7

NMĐ Trang trại điện gió BT2 - Giai Bắt đầu: 24/06/2021;
73 Quảng Bình 100,80 100,80 29/04/2021
đoạn 1 Kết thúc: 15/09/2021
Bắt đầu: 01/10/2021;
74 NMĐ gió Chơ Long Gia Lai 155,00 155,00 26/04/2021
Kết thúc: 30/10/2021
Bắt đầu: 01/10/2021;
75 NMĐ gió Yang Trung Gia Lai 145,00 145,00 26/04/2021
Kết thúc: 30/10/2021
Bắt đầu: 15/8/2021;
76 NMĐ gió Hòa Bình 5 (Giai đoạn 1) Bạc Liêu 80,00 79,80 30/04/2021
Kết thúc: 30/10/2021
Đầu tiên: 03/7/2021;
77 NMĐ gió Hanbaram Ninh Thuận 117,00 117,00 21/10/2021
Kết thúc: 22/10/2021
78 NMĐ gió Hồng Phong 1 Bình Thuận 40,00 40,00 Đã hoàn thành Tháng 6-7/2021
Bắt đầu: 01/08/2021;
79 NMĐ gió Hòa Đông Sóc Trăng 30,00 30,00 31/07/2021
Kết thúc: 15/10/2021
Bắt đầu: 01/08/2021;
80 NMĐ gió Lạc Hòa Sóc Trăng 30,00 30,00 29/06/2021
Kết thúc: 15/09/2021
Bắt đầu: 08/10/2021;
81 NMĐ gió Hòa Đông 2 Sóc Trăng 72,00 72,00 31/10/2021
Kết thúc: 31/10/2021
Bắt đầu: 01/9/2021;
82 NMĐ gió Lạc Hòa 2 Sóc Trăng 130,00 195,90 15/09/2021
Kết thúc: 31/10/2021
Bắt đầu: 27/9/2021;
83 NMĐ gió Phước Hữu - Duyên Hải 1 Ninh THuận 30,00 29,70 30/05/2021
Kết thúc: 10/10/2021
Bắt đầu: 01/9/2021;
84 NMĐ gió Hoàng Hải Quảng Trị 50,00 50,00 14/09/2021
Kết thúc: 20/10/2021
Bắt đầu: 01/9/2021;
85 NMĐ gió Tài Tâm Quảng Trị 50,00 50,00 14/09/2021
Kết thúc: 20/10/2021
10

Công Công suất dự kiến lắp


suất đặt trước 31/10/2021
(MW) (MW) Hoàn thành mặt bằng
STT Tên nhà máy Địa điểm Kế hoạch COD
- đường thi công
5,999.8 5671,7

Bắt đầu: 21/07/2021;


86 NMĐ gió Đông Hải 1 Trà Vinh Trà Vinh 100,00 100,00 22/05/2021
Kết thúc: 05/09/2021
Bắt đầu: 08/7/2021;
87 NMĐ gió Hướng Linh 7 Quảng Trị 30,00 29,40 25/4/2021
Kết thúc: 08/8/2021
Bắt đầu: 15/7/2021;
88 NMĐ gió Hướng Linh 8 Quảng Trị 25,20 25,20 16/5
Kết thúc: 10/8/2021
Bắt đầu: 30/8/2021;
89 NMĐ gió Amaccao Quảng Trị 49,20 49,20 15/5/2021
Kết thúc: 30/9/2021
NMĐ gió Phong Điện 1 - Bình Bắt đầu: 1/9/2021; Kết
90 Bình Thuận 30,00 29,70 30/05/2021
Thuận Giai đoạn 2 thúc: 30/10/2021
91 NMĐ gió Số 5 Ninh Thuận Ninh Thuận 46,20 46,20 14/10/2021 01/06/2021
Bắt đầu: 30/8/2021;
92 NMĐ gió Viên An Cà Mau 50,00 49,60 30/06/2021
Kết thúc: 30/10/2021

Bắt đầu: 16/9/2021;


93 NMĐ gió Thạnh Phú Bến Tre 120,00 118,80 30/06/2021
Kết thúc: 30/10/2021

31/7/2021
CĐT thông báo đến
Bắt đầu: 30/8/2021;
94 NMĐ gió HBRE Hà Tĩnh Hà Tĩnh 120,00 38,40 31/10/2021, dự kiến
Kết thúc: 31/1/2021
vận hành dược 50%
công suất
19/04/2021
Bắt đầu: 31/08/2021;
95 NMĐ gióTân Phú Đông Tiền Giang 150,00 50,00 CĐT thông báo vào
Kết thúc: 01/09/2021
được 50/150MW
11

Công Công suất dự kiến lắp


suất đặt trước 31/10/2021
(MW) (MW) Hoàn thành mặt bằng
STT Tên nhà máy Địa điểm Kế hoạch COD
- đường thi công
5,999.8 5671,7

Bắt đầu: 22/9/2021;


96 NMĐ gió Lợi Hải 2 Ninh Thuận 28,90 28,90 08/04/2021
Kết thúc: 30/10/2021
96 NMĐ gió TNC Quảng Trị 1 Quảng Trị 50,00 50,00 Quý 3 năm 2021 Tháng 10/2021

98 NMĐ gió TNC Quảng Trị 2 Quảng Trị 50,00 50,00 Quý 3 năm 2021 Tháng 10/2021
Bắt đầu: 31/8/2021;
99 NMĐ gió Thiên Phú Bến Tre 30,00 29,70 30/06/2021
Kết thúc: 15/10/2021
Bắt đầu: 31/8/2021;
100 NMĐ gió Thiên Phú 2 Bến Tre 30,00 29,40 30/06/2021
Kết thúc: 15/10/2021
Bắt đầu: 31/8/2021;
101 NMĐ gió Hòa Bình 2 Bạc Liêu 50,00 22,80 30/07/2021
Kết thúc: 31/9/2021
Bắt đầu: 01/10/2021;
102 NMĐ gió Nam Bình 1 Đăk Nông 30,00 30,00 27/06/2021
Kết thúc: 23/10/2021
103 NMĐ gió Hưng Hải Gia Lai Gia Lai 100,00 100,00 26/4/2021 - 15/11/2021 01/8/2021 - 17/10/2021
Bắt đầu:22/9/2021; Kết
104 NMĐ gió Phú lạc - Giai đoạn 2 Quảng Trị 25,20 25,20 17/05/2021
thúc: 30/10/2021
Bắt đầu:15/7/2021; Kết
105 NMĐ gió Ea Nam Quảng Trị 400,00 399,60 30/06/2021
thúc: 15/10/2021
12

Phụ lục 3
Các dự án NMĐG không thể vận hành thương mại trước 31/10/2021
Công suất
STT Tên nhà máy Địa điểm (MW) Hoàn thành mặt bằng - đường thi công

1 NMĐ gió Bạc Liêu Giai đoạn 3 Bạc Liêu 140,60 Dự kiến không vận hành năm 2021

2 NMĐ gió Phước Thể Bình Thuận 26,25 Dự kiến không vận hành năm 2021

3 NMĐ gió Cà Mau 1B Cà Mau 88,00 Dự kiến không vận hành năm 2021

4 NMĐ gió Cà Mau 1C Cà Mau 88,00 Dự kiến không vận hành năm 2021

5 NMĐ gió Cà Mau 1D Cà Mau 86,00 Dự kiến không vận hành năm 2021

6 NMĐ gió Nexif Energy Bến Tre Bến Tre 30,00 Dự kiến không vận hành năm 2021

7 NMĐ gió Duyên Hải (V1-4) Trà Vinh 48,00 Dự kiến không vận hành năm 2021

8 NMĐ gió Số 7 - Giai đoạn 2 Sóc Trăng 88,20 Dự kiến không vận hành năm 2021

9 NMĐ gió Nexif Energy Bến Tre Giai đoạn 2,3 Bến Tre 50,00 Dự kiến không vận hành năm 2021

10 NMĐ gió Tân Ân 1 - Giai đoạn 2021 - 2025 Cà Mau 45,00 Dự kiến không vận hành năm 2021

09/06/2021 - 06/10/2021
11 NMĐ gió Lig Hướng Hóa 1 Quảng Trị 48,00
CĐT thông báo ko vận hành trong năm 2021
09/06/2021 - 06/10/2021
12 NMĐ gió Lig Hướng Hóa 2 Quảng Trị 48,00
CĐT thông báo ko vận hành trong năm 2021
13 NMĐ gió Tân Hợp Quảng Trị 38,00 Dự kiến không vận hành năm 2021

You might also like