Professional Documents
Culture Documents
BC BCT Tien Do Dien Gio Tháng 5.2021
BC BCT Tien Do Dien Gio Tháng 5.2021
Tiếp theo các văn bản của Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) số
1380/EVN-TTĐ ngày 22/3/2021 và số 1925/EVN-TTĐ ngày 15/4/2021, EVN
kính báo cáo Bộ Công Thương thông tin cập nhật về tình hình đàm phán, ký kết
hợp đồng mua bán điện và tiến độ đầu tư xây dựng các dự án điện gió trong năm
2021 như sau:
Đến thời điểm hiện nay, EVN đã ký hợp đồng mua bán điện với 130 dự án
điện gió với tổng công suất là 7405,78MW. Căn cứ báo cáo của các chủ đầu tư,
tiến độ đầu tư xây dựng và đưa vào vận hành thương mại của các dự án điện gió
như sau:
- Số dự án đã đưa vào vận hành thương mại là 12 dự án với tổng công suất
là 581,93MW (chi tiết nêu tại Phụ lục 1 kèm theo).
- Số các dự án dự kiến tiếp tục vào vận hành thương mại trước 31/10/2021
là 105 dự án với tổng công suất là 5671,7MW (chi tiết nêu tại Phụ lục 2 kèm theo).
- Số các dự án không thể vận hành thương mại trước 31/10/2021 là 13 dự án
với tổng công suất là 1152,13MW (chi tiết nêu tại Phụ lục 3 kèm theo).
EVN kính báo cáo./.
Phụ lục 1
Các dự án NMĐG đã đưa vào vận hành thương mại
581.93
Phong điện 1 Bình
1 Bình Thuận 30.00 9/12/2009
Thuận (giai đoạn 1)
GĐ 1: 24/8/2013
2 Bạc Liêu Bạc Liêu 99.20
GĐ 2 29/09/2016
3 Phú Lạc Bình Thuận 24.00 9/11/2016
05 turbineWT1-2-3-4-5: 11/9/2019
Trang trại Phong điện
4 Đắk Lắk 28.80 05 Turbine: WT6-7-8-9-10: 22/10/2020
Tây Nguyên GĐ 1
WT12: 26/10/2020
9 Hướng Linh 1 Quảng Trị 30.00 Đã COD cả NMĐ gió (15 Turbine)
NMĐ gió Phương Mai Đã COD 06/06 Turbine đầu tiên: 21/01/2020
10 Bình Định 21.00
3 Turbine cuối cùng: 28/3/2020
Phụ lục 2
Các dự án NMĐG dự kiến sẽ tiếp tục đưa vận hành thương mại trước 31/10/2021
Công Công suất dự kiến lắp
suất đặt trước 31/10/2021
(MW) (MW) Hoàn thành mặt bằng
STT Tên nhà máy Địa điểm Kế hoạch COD
- đường thi công
5,999.8 5671,7
NMĐ gió Hàn Quốc Trà Vinh (giai Bắt đầu: 10/08/2021;
15 Trà Vinh 48,00 48,00 28/01/2021
đoạn 1) Kết thúc: 31/08/2021
NMĐ Trang trại điện gió BT2 - Giai Bắt đầu: 24/06/2021;
73 Quảng Bình 100,80 100,80 29/04/2021
đoạn 1 Kết thúc: 15/09/2021
Bắt đầu: 01/10/2021;
74 NMĐ gió Chơ Long Gia Lai 155,00 155,00 26/04/2021
Kết thúc: 30/10/2021
Bắt đầu: 01/10/2021;
75 NMĐ gió Yang Trung Gia Lai 145,00 145,00 26/04/2021
Kết thúc: 30/10/2021
Bắt đầu: 15/8/2021;
76 NMĐ gió Hòa Bình 5 (Giai đoạn 1) Bạc Liêu 80,00 79,80 30/04/2021
Kết thúc: 30/10/2021
Đầu tiên: 03/7/2021;
77 NMĐ gió Hanbaram Ninh Thuận 117,00 117,00 21/10/2021
Kết thúc: 22/10/2021
78 NMĐ gió Hồng Phong 1 Bình Thuận 40,00 40,00 Đã hoàn thành Tháng 6-7/2021
Bắt đầu: 01/08/2021;
79 NMĐ gió Hòa Đông Sóc Trăng 30,00 30,00 31/07/2021
Kết thúc: 15/10/2021
Bắt đầu: 01/08/2021;
80 NMĐ gió Lạc Hòa Sóc Trăng 30,00 30,00 29/06/2021
Kết thúc: 15/09/2021
Bắt đầu: 08/10/2021;
81 NMĐ gió Hòa Đông 2 Sóc Trăng 72,00 72,00 31/10/2021
Kết thúc: 31/10/2021
Bắt đầu: 01/9/2021;
82 NMĐ gió Lạc Hòa 2 Sóc Trăng 130,00 195,90 15/09/2021
Kết thúc: 31/10/2021
Bắt đầu: 27/9/2021;
83 NMĐ gió Phước Hữu - Duyên Hải 1 Ninh THuận 30,00 29,70 30/05/2021
Kết thúc: 10/10/2021
Bắt đầu: 01/9/2021;
84 NMĐ gió Hoàng Hải Quảng Trị 50,00 50,00 14/09/2021
Kết thúc: 20/10/2021
Bắt đầu: 01/9/2021;
85 NMĐ gió Tài Tâm Quảng Trị 50,00 50,00 14/09/2021
Kết thúc: 20/10/2021
10
31/7/2021
CĐT thông báo đến
Bắt đầu: 30/8/2021;
94 NMĐ gió HBRE Hà Tĩnh Hà Tĩnh 120,00 38,40 31/10/2021, dự kiến
Kết thúc: 31/1/2021
vận hành dược 50%
công suất
19/04/2021
Bắt đầu: 31/08/2021;
95 NMĐ gióTân Phú Đông Tiền Giang 150,00 50,00 CĐT thông báo vào
Kết thúc: 01/09/2021
được 50/150MW
11
98 NMĐ gió TNC Quảng Trị 2 Quảng Trị 50,00 50,00 Quý 3 năm 2021 Tháng 10/2021
Bắt đầu: 31/8/2021;
99 NMĐ gió Thiên Phú Bến Tre 30,00 29,70 30/06/2021
Kết thúc: 15/10/2021
Bắt đầu: 31/8/2021;
100 NMĐ gió Thiên Phú 2 Bến Tre 30,00 29,40 30/06/2021
Kết thúc: 15/10/2021
Bắt đầu: 31/8/2021;
101 NMĐ gió Hòa Bình 2 Bạc Liêu 50,00 22,80 30/07/2021
Kết thúc: 31/9/2021
Bắt đầu: 01/10/2021;
102 NMĐ gió Nam Bình 1 Đăk Nông 30,00 30,00 27/06/2021
Kết thúc: 23/10/2021
103 NMĐ gió Hưng Hải Gia Lai Gia Lai 100,00 100,00 26/4/2021 - 15/11/2021 01/8/2021 - 17/10/2021
Bắt đầu:22/9/2021; Kết
104 NMĐ gió Phú lạc - Giai đoạn 2 Quảng Trị 25,20 25,20 17/05/2021
thúc: 30/10/2021
Bắt đầu:15/7/2021; Kết
105 NMĐ gió Ea Nam Quảng Trị 400,00 399,60 30/06/2021
thúc: 15/10/2021
12
Phụ lục 3
Các dự án NMĐG không thể vận hành thương mại trước 31/10/2021
Công suất
STT Tên nhà máy Địa điểm (MW) Hoàn thành mặt bằng - đường thi công
1 NMĐ gió Bạc Liêu Giai đoạn 3 Bạc Liêu 140,60 Dự kiến không vận hành năm 2021
2 NMĐ gió Phước Thể Bình Thuận 26,25 Dự kiến không vận hành năm 2021
3 NMĐ gió Cà Mau 1B Cà Mau 88,00 Dự kiến không vận hành năm 2021
4 NMĐ gió Cà Mau 1C Cà Mau 88,00 Dự kiến không vận hành năm 2021
5 NMĐ gió Cà Mau 1D Cà Mau 86,00 Dự kiến không vận hành năm 2021
6 NMĐ gió Nexif Energy Bến Tre Bến Tre 30,00 Dự kiến không vận hành năm 2021
7 NMĐ gió Duyên Hải (V1-4) Trà Vinh 48,00 Dự kiến không vận hành năm 2021
8 NMĐ gió Số 7 - Giai đoạn 2 Sóc Trăng 88,20 Dự kiến không vận hành năm 2021
9 NMĐ gió Nexif Energy Bến Tre Giai đoạn 2,3 Bến Tre 50,00 Dự kiến không vận hành năm 2021
10 NMĐ gió Tân Ân 1 - Giai đoạn 2021 - 2025 Cà Mau 45,00 Dự kiến không vận hành năm 2021
09/06/2021 - 06/10/2021
11 NMĐ gió Lig Hướng Hóa 1 Quảng Trị 48,00
CĐT thông báo ko vận hành trong năm 2021
09/06/2021 - 06/10/2021
12 NMĐ gió Lig Hướng Hóa 2 Quảng Trị 48,00
CĐT thông báo ko vận hành trong năm 2021
13 NMĐ gió Tân Hợp Quảng Trị 38,00 Dự kiến không vận hành năm 2021