You are on page 1of 82

MODUL 1: Hiểu biết về CNTT cơ bản

(Bộ câu hỏi mang tính chất tham khảo)


Câu 1: Trong máy tính, PC là chữ viết tắt của:
A. Personnal Computer B. Performance Computer
C. Personnal Connector
Câu 2: Thiết bị xuất để đưa ra kết quả đã xử lý cho người sử dụng. Các thiết
bị xuất thông dụng hiện nay là:
A. Màn hình, ổ cứng
B. Màn hình, màn hình cảm ứng, máy in, loa, tai nghe
C. Máy in, ổ mềm
Câu 3: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính
A. Ở cách nhau một khoảng cách lớn B. Cùng một hệ điều hành
C. Ở gần nhau
Câu 4: Để tránh việc truy cập thông tin trái phép người ta thường làm gì?
A. Cài phần mềm diệt virus B. Ngắt nguồn điện
C. Giới hạn quyền truy cập với người dùng bằng tên và mật khẩu truy cập
Câu 5: Phần cứng máy tính là gì?
A. Cấu tạo của máy tính về mặt vật lý
B. Cấu tạo của phần mềm về mặt logic
C. Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý
Câu 6: Nhóm các thiết bị xuất thông dụng nào sau đây đúng
A. Màn hình, màn hình cảm ứng, cần điều khiển (joystick), máy ghi hình trực tiếp,
máy ảnh kỹ thuật số
B. Màn hình, màn hình cảm ứng, máy in, loa, tai nghe
C. Màn hình cảm ứng, mi-crô, máy scan, loa, tai nghe
Câu 7: Mạng WAN là mạng kết nối các máy tính
A. Cùng một hệ điều hành B. Ở gần nhau
C. Ở cách nhau một khoảng cách lớn
Câu 8: Các mật khẩu nào sau đây là khó phá nhất đối với 1 hacker
A. password B. 123456 C. p@ssWord123
Câu 9: Thiết bị nào sau đây thuộc nhóm thiết bị di động cầm tay
A. Điện thoại di động, máy tính bảng
B. Máy tính xách tay, máy tính cá nhân
C. Điện thoại di động, Máy tính cá nhân
Câu 10: Có thể kết nối máy in qua cổng nào sau đây
A. Cổng LPT, cổng PS2 chân xanh
B. Cổng USB, cổng LPT, cổng mạng
C. Cổng LPT, cổng PS2 chân tím
Câu 11: Các máy tính ở trong mạng máy tính:
1
A. Chỉ nhận và xử lý các thông tin được máy khác gửi tới
B. Chỉ nhận được các thông tin cho máy khác
C. Đều nhận và gửi được các thông tin cho nhau
Câu 12: Đâu là một ví dụ của chính sách mật khẩu tốt
A. Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 mẫu tự
B. Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng (ngày tháng năm sinh)
C. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn
Câu 13: Thiết bị nhập để cung cấp dữ liệu cho máy tính xử lý, thiết bị nhập thông
dụng nhất hiện nay là
A. Bàn phím, máy ghi hình trực tiếp, chuột, máy quét ảnh (scaner)
B. Loa mic, màn hình, bàn phím
C. Máy quét (scaner), máy tính bảng
Câu 14: Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua
A. Đĩa cứng B. Hệ điều hành C.Chuột máy tinh
Câu 15: Những yếu tố nào sau đây được sử dụng cho mạng cục bộ (LAN)?
A. Kết nối máy tính cho các khu vực địa lý cách xa nhau
B. Kết nối bằng viễn thông và vệ tinh
C. Chia sẻ tài nguyên (máy tin, máy quét,…)
D. Câu 16: Thiết bị nào sử dụng bộ lọc gói và các quy tắc truy cập để kiểm soát
truy cập đến các mạng riêng từ các mạng công cộng, như là Internet?
A. Điểm truy cập không dây B. Router C.Tường lửa
Câu 17: Máy in và máy quét, thiết bị nào là thiết bị nhập thông tin vào máy tính
A. Máy quét B.Máy in C. Cả hai
Câu 18: Phần mềm của máy tính là….
A. Tất cả các thiết bị mà ta có thể nhìn, sờ thấy được của máy tính
B. Tất cả các chương trình đang có trong máy tính
C. Chương trình nằm trong ổ đĩa mềm của máy tính
Câu 19: Căn cứ vào quy mô sử dụng người ta chia thành các loại mạng nào?
A. Mạng Bus, Star, Ring
B. Mạng bình đẳng (Peer to Peer), mạng khách chủ (Client\ Server)
C. Mạng LAN, WAN
Câu 20: Virus máy tính là gì
A. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím
B. Chương trình máy tính mô tả hoạt động của virus
C. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc lấy cắp thông
tin
Câu 21: Thiết bị nào không thể thiếu trong một hệ máy tính
A. Bàn phím B. Ổ đĩa mềm C. Ổ đĩa CD
Câu 22: Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần
mềm hệ điều hành
2
A. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn phần mềm hệ
điều hành để chạy
B. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy
B. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
C. Câu 23: Mạng LAN là viết tắt của?
A. Location At Network B. Local At NetWork C. Local Area Network
Câu 24: Virus máy tính có khả năng
A. Lây lan qua máy quét B. Lây lan qua màn hình
C. Tự sao chép để lây nhiễm
Câu 25: Thiết bị nào là thiết bị nhập
A. Máy quét B. Máy in C. Loa
Câu 26: Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung
gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là
A. Phần mềm
B. Hệ điều hành
C. Phần cứng
Câu 27: Mạng WAN là viết tắt của?
A. Winde Area Network
B. Wide are network
C. Wide area network
Câu 28: Loại mã nguồn độc hại nào có thể được cài đặt song không gây tác hại cho
đến khi một hoạt động nào đó được kích hoạt
D. Worm
A. Logic bomb
B. Trojan
Câu 29: Thiết bị nào thực hiện thao tác nhập dữ liệu trong số các thiết bị sau:
Màn hình, máy in, máy vẽ, bàn phím, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, chuột, loa, máy
quét?
A. Bàn phím, chuột, máy quét
B. Máy in, màn hình, máy quét, chuột
C. Máy vẽ, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, bàn phím
Câu 30: Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính
A. Đĩa mềm
D. Hệ điều hành
B. Đĩa CD
Câu 31: Kỹ thuật dùng để kết nối mạng cho nhiều máy tính với nhau trong phạm vi
một văn phòng gọi là
A. WAN B. MAN C. LAN
Câu 32: Virus máy tính không thể lây lan qua
A. Mạng máy tính
3
B. Thẻ nhớ Flash
C. Đĩa CD
Câu 33: Thiết bị nào thực hiện thao tác xuất ra dữ liệu trong số các thiết bị sau:
Màn hình, máy in, bàn phím, máy chiếu, ổ đĩa mềm, chuột, loa, máy quét?
A. Màn hình, Máy in, máy chiếu, loa
B. Bàn phím, chuột, máy quét, máy in
C. Máy in, màn hình, máy quét, chuột
Câu 34: Câu nào chưa đúng trong số các câu sau đây
A. Phần mềm thương mại - commercia software: có đăng ký bản quyền: không
cho phép sao chép dưới bất kỳ hình thức nào
B. Phần mềm mã nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn
để mọi người tham gia phát triển
C. Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi mua. Nếu muốn
tiếp tục sử dụng chường trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả
D. Câu 35: Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích
A. Quản lý tập trung
B. Tiết kiệm điện
C. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích,…)
Câu 36: Để phòng chống Virus, cách tốt nhất là:
A. Không sử dụng usb, chỉ lấy dữ liệu qua email tải xuống
B. Không nối mạng internet cho máy tính
C. Sử dụng các chương trình quét virus nổi tiếng và phải cập nhật thường xuyên, thường
xuyên kiểm tra các ổ đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi khác mang tới
Câu 37: Các thiết bị: chuột, bàn phím, máy quét, thuộc khối chức năng
nào?
A. Thiết bị nhập
B. Thiết bị xuất
C. Khối xử lý
Câu 38: Khi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính thường có các đĩa CD kèm theo
chứa chương trình điều kiển thiết bị đó. Các chương trình điều khiển thuộc loại
phần mềm nào
A. Phần mềm hệ điều hành
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm ứng dụng
Câu 39: Đơn vị cơ bản dùng để đo tốc độ truyền dữ liệu là?
A. Bit
B. Byte
C. bps (bit per second)
Câu 40: Cách nào sau đây là tốt nhất để chống lại điểm yếu bảo mật trong phần
mềm hệ điều hành

4
A. Cài đặt bản Service Pack mới nhất
B. Cài đặt lại hệ điều hành
C. Cài đặt bản Service Pack mới nhất
Câu 41: Các thiết bị: màn hình, loa, máy in, thuộc khối chức năng nào?
A. Thiết bị xuất
B. Thiết bị nhập
C. Khối xử lý
Câu 42: Phần mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong máy tính
A. Ms Office
B. MS Windows
C. FireFox
Câu 43: MBps là đơn vị đo gì?
A. Tốc độ Ghi đĩa CD
B. Tốc độ đọc dữ liệu từ ổ đĩa cứng
C. Tốc độ truyền dữ liệu
Câu 44: Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn không
nhận biết ra, bạn sẽ xử lý thế nào trong tình huống này để đảm bảo an toàn?
A. Mở tệp tin đó ra để kiểm tra loại tệp tin
B. Chuyển thư này cho người có chuyên ngành công nghệ thông tin
C. Quét tệp tin bằng chương trình chống virus
Câu 45: Hãy chọn nhóm có thiết bị không cùng nhóm với những thiết bị
còn lại?
A. Màn hình, máy in, loa, bàn phím
B. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa
C. Bàn phím, chuột, máy quét
Câu 46: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. Windows 7
B. Microsoft Word
C. Linux
Câu 47: Nhóm phương tiện truyền dẫn có dây nào sau đây đúng
A. Cáp điện thoại, băng thông, sóng vô tuyến điện
B. Cáp điện thoại, cáp xoắn, sóng wifi
C. Cáp điện thoại, cáp đồng trục, cáp quang
Câu 48: Chương trình nào là chương trình diệt Virus
A. Microsoft Office
B. Outlook Express
C. Kapersky
Câu 49: Hãy chọn nhóm có thiết bị không cùng nhóm với những thiết bị

5
còn lại?
A. Màn hình, máy in, máy chiếu, Ram
B. Bàn phím, chuột, máy quét
C. USB, ổ đĩa cứng (HDD), ổ đĩa mềm (FDD)
Câu 50: Hệ điều hành là
A. Phần mềm mã nguồn mở
B. Phần mềm quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng dụng
C. Phần mềm điều khiển thiết bị phần cứng
Câu 51: Sóng vô tuyến điện là phương tiện truyền dẫn không dây, đúng hay
sai?
A. Sai
B.
C. Đúng
Câu 52: Vì sao việc mở các tập tin đính kèm theo thư điện tử lại nguy hiểm
A. Vì khi mở tệp tin đính kèm phải trả tiền dịch vụ (2)
B. Vì tệp đính kèm có dung lượng lớn nên máy tính không chứa được (3)
C. Vì các tập tin đính kèm thư điện tử có thể chứa virus của máy tính (1)
Câu 53: Cấu trúc chung của máy tính gồm có những khối chức năng nào?
A. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị nhập/xuất
B. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị
C. Bộ nhớ, thiết bị nhập/xuất, màn hình
Câu 54: Hệ điều hành nào sau đây không sử dụng cho máy tính
A. LINUX
B. Android
C. Windows 7
Câu 55: Truyền thông đa phương tiện (multimedia) là gì
A. Các phương tiện để truyền thông như: loa, mic, headphone (2)
B. Các phương tiện phát thanh xã (3)
C. Các thông tin như dữ liệu, tiếng nói, đồ họa, hình ảnh, âm thanh và phim ảnh
được các mạng truyền đi cùng thời điểm (1)
Câu 56: Luật công nghệ thông tin ra đời và chính thức có hiệu lực từ ngày,
tháng, năm nào?
A. Ngày 29/6/2005 và có hiệu lực ngày 01/01/2006
B. Ngày 29/6/2007 và có hiệu lực ngày 01/01/2008
C. Ngày 29/6/2006 và có hiệu lực ngày 01/01/2007
Câu 57: Các thành phần: RAM, CPU, thiết bị nhập xuất là
A. Phần cứng máy tính
B. Phần mềm máy tính
C. Thiết bị lưu trữ
6
Câu 58: Phần mềm Windows, Linux có đặc điểm gì chung
A. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng
B. Tất cả đều là phần mềm hệ điều hành
C. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng
Câu 59: Mạng Intranet là gì
A. Là sự kết nối giữa 2 máy tính với nhau
B. Là sự kết nối các máy tính trên phạm vi toàn cầu
C. Là sự kết nối các máy tính trong 1 cơ quan, tùy theo cấu nhìn của nhà quản trị
(Admin) mà mỗi thông tin được hay không được cho phép gửi ra bên ngoài
Câu 60: Phần mềm văn phòng nào sau đây sử dụng giấy phép mã nguồn mở
A. Microsoft Office
B. Windows 7
C. Open Office
Câu 61: Thuật ngữ “RAM” là từ viết tắt của cụm từ?
A. Random Access Memory
B. Read Access Memory
C. Recent Access Memory
Câu 62: Chức năng chính của hệ điều hành (Operating System) là gì?
A. Thực hiện các lệnh theo yêu cầu của người sử dụng (1)
B. Tất cả các ý (1), (2), (3) đều đúng
C. Quản lý, phân phối và thu hồi bộ nhớ (2)
Câu 63: Mạng Extranet là gì
A. Extranet là một mạng máy tính được kiểm soát truy cập từ bên trong
B. Extranet là mạng kết nối của nhiều mạng Internet với nhau
C. Extranet là một mạng máy tính cho phép kiểm soát truy cập từ bên ngoài
Câu 64: Khi một cơ quan mua một chương trình máy tính, trong những
trường hợp nào chương trình này có thể được cài đặt miễn phí nội trong cơ quan
đó
A. Khi cơ quan đó có dưới 10 nhân viên
B. Khi chương trình này có giá dưới 100 nghìn đồng
C. Khi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này
Câu 65: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
A. Bộ nhớ chỉ đọc
B. Bộ nhờ tạm
C. Bộ nhớ đọc, ghi
Câu 66: Phần mềm MS Excel dùng để làm gì?
A. Xử lý văn bản
B. Bảng tính
C. Biên tập ảnh
7
Câu 67: Internet có nghĩa là
A. Hệ thống máy tính
B. Hệ thống máy chủ
C. Hệ thống mạng máy tính trong 1 nước
Câu 68: Phát biểu nào sau đây là sai? ( Câu này chịu)
A. Cài đặt phần mềm, trò chơi từ đĩa CD có bản quyền là không vi phạm luật bản
quyền
B. Cài phần mềm, trò chơi từ đĩa CD sao chép là vi phạm luật bản quyền
C. Cài phần mềm, trò chơi bị bẻ khóa là vi phạm luật bản quyền
Câu 69: CPU làm những công việc chủ yếu nào?
A. Xử lý dữ liệu
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Nhập dữ liệu
Câu 70: Phần mềm SQL Server dùng để làm gì?
A. Xử lý văn bản
B. Quản trị cơ sở dữ liệu
C. Bảng tính
Câu 71: "Download" có nghĩa là
A. Đang tải
B. Trực tuyến
C. Tải file hay folder
Câu 73: CPU nằm ở phần nào của máy tính
A. Thân máy
B. Màn hình
C. Chuột
Câu 74: Phần mềm Photoshop dùng để làm gì?
A. Quản trị cơ sở dữ liệu
B. Chỉnh sửa và biên tập ảnh
C. Trò chơi máy tính
Câu 75: ADSL là gì
A. Phương thức kết nối Internet
B. Cách thức kết nối Internet
C. Dịch vụ kết nối Internet
C. Câu 77: MB (Megabyte) là đơn vị đo gì?
A. Đo dung lượng của thiết bị lưu trữ như đĩa cứng
B. Đo tốc độ mạng
C. Đo tốc độ của nguồn máy tính
Câu 78: Mozilla Firefox là phần mềm gì
A. Phần mềm trình chiếu
8
B. Trình duyệt web
C. Phần mềm biên tập ảnh
Câu 79: Thuật ngữ trong mua và bán hàng qua mạng Internet là gì?
A. Hệ thống điện tử (E-system)
B. Mạng điện tử (E-network)
Câu 81: Các thành phần cơ bản của 1 máy tính
A. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ, các thiết bị nhập và các thiết bị xuất dữ liệu
B. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ
C. CPU, bộ nhớ, các thiết bị nhập và các thiết bị xuất dữ liệu
Câu 82: Mozilla Firefox là
A. Phần mềm trình duyệt Web thương mại
B. Phần mềm trình duyệt Web mã nguồn mở
C. Phần mềm Hệ điều hành mã nguồn mở
Câu 83: Thông tin nào sau đây nói về thư điện tử?
A. Người đưa thư chỉ việc để thư ở hòm thư trước nhà người nhận là người nhận có thể
biết được nội dung
B. Là dịch vụ chỉ dành cho những người làm trong lĩnh vực điện tử viễn thông
C. Là dịch vụ thực hiện truyền thông tin qua Internet thông qua các hộp thư điện tử
Câu 85: Các chương trình được cài đặt trong ROM là: ( Câu này cũng chịu 2)
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm tiện ích
Câu 86: Phát biểu nào sau đây về cách thức, quá trình tạo ra phần mềm
đúng
A. Phần mềm là 1 phần thiết bị phần cứng thực hiện chức năng giao diện người dùng
B. Phần mềm là tập hợp các khối lệnh được mã hóa bằng ngôn ngữ lập trình
C. Phần mềm là giao diện giữa người dùng và phần cứng
Câu 87: Chọn phát biểu đúng về Email
A. Là phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác trên mạng
B. Là dịch vụ cho phép ta truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạng
C. Là dịch vụ cho phép ta gửi và nhận thư điện tử
Câu 89: Đơn vị tính nhỏ nhất của máy tính là gì
A. Bit
B. Byte
C. Megabyte
Câu 90: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm mã nguồn mở
A. Ubuntu
B. Microsoft Office
C. Open Office
9
Câu 91: Phát biểu nào sau đây về thư điện tử (email) đúng
A. Địa chỉ email trùng với tên trong chứng minh nhân dân
B. Không an toàn, bảo mật thấp
C. Nhanh, thuận tiện
Câu 93: Bit là gì?
A. Tất cả (1), (2) và (3) đều đúng
B. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính (1)
C. là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1 (2)
Câu 94: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được sửa mã nguồn
B. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm tự do
C. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm miễn phí
Câu 95: Muốn trao đổi trực tiếp với người dùng khác trên mạng, sử dụng dịch
vụ:
A. E-learning
B. LAN
C. Thư điện tử, chat
Câu 97: 1 byte bằng
A. 8 bit
B. 2 bit
C. 10 bit
Câu 98: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần mềm mã nguồn mở gây hại cho người sử dụng
B. Phần mềm mã nguồn mở không có bảo hành
C. Phần mềm mã nguồn mở không cho phép phân phối lại
Câu 99: Nhắn tin tức thời (IM - Instant Messaging) là gì
A. Là dịch vụ tin nhắn có giới hạn nội dung
B. Là dịch vụ tin nhắn trong mạng nội bộ
C. Là dịch vụ cho phép hai người trở lên nói chuyện trực tuyến với nhau qua một
mạng máy tính
Câu 101: 1 KB bằng
A. 1024 byte
B. 1000 bit
C. 1024 bit
Câu 102: Thiết bị nào quan trọng nhất quyết định khả năng làm việc của máy
tính?
A. Bo mạch chính
B. CPU
C. Bộ nguồn

10
Câu 103: Để có thể Chat bằng âm thanh (Voice) cả hai người tham gia phải có
A. Một điện thoại
B. Một máy quay Video
C. Phần mềm tương thích, một Card âm thanh, Microphone, lo hoặc headphone
Câu 105: Các thiết bị nào có thể thiếu trong một hệ máy tính?
A. Ổ đĩa mềm
B. Bộ nguồn
C. Bộ nhớ RAM
Câu 106: Khi đọc các thông số cấu hình của một máy tính thông thường:
2GHZ-320GB-4.00GB, con số 4.00GB chỉ điều gì?
A. Chỉ tốc độ của bộ vi xử lý
B. Chỉ dung lượng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
C. Chỉ dung lượng của đĩa cứng
Câu 107: "Mạng xã hội" có tính năng gì
A. Là nơi để cho người dùng Internet trao đổi thảo luận và tán ngẫu nhau
B. Là một tổ chức xã hội thành lập phục vụ cho một mục đích nào đó
C. Kết nối các thành viên cùng sở thích trên Internet với nhau với nhiều mục
đích khác nhau không phân biệt không gian và thời gian
Câu 109: Nhóm nào sau đây bao gồm các thiết bị được xếp vào cùng loại
A. Đĩa cứng trong, đĩa cứng ngoài, các loại đĩa quang (CD, DVD), thẻ nhớ, ổ
nhớ di động
B. Đĩa cứng trong, máy in, các loại đĩa quang (CD, DVD), thẻ nhớ, ổ nhớ di
động
C. Đĩa cứng trong, đĩa cứng ngoài, USB, thẻ nhớ, máy scan, ổ nhớ di động
Câu 110: Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốc độ đồng hồ cao hơn vào máy
tính. Điều này có thể có kết quả gì
A. ROM (Read Only Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn
B. Máy tính của bạn sẽ nhanh hơn
C. RAM (Random Access Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn
Câu 111: Diễn đàn (forum) là gì
A. Là một tổ chức về sáng tạo nghệ thuật
B. Là tổ chức về công nghệ thông tin
C. Là nơi để cho người dùng Internet trao đổi thảo luận và tán ngẫu nhau
Câu 113: Ổ cứng là ( Câu này còn băn khoăn)
A. Thiết bị lưu trữ ngoài
B. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máy
C. Thiết bị chỉ đọc dữ liệu
Câu 114: Tốc độ của máy tính phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
A. Tốc độ của bộ vi xử lý. Tốc độ, dung lượng và không gian trống của ổ cứng (1)
11
B. Tất cả các yếu tố (1), (2) và (3)
C. Dung lượng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM (2)
Câu 115: Một diễn đàn trên Internet dùng để
A. Các thành viên giao lưu trực tuyến với nhau
B. Tìm kiếm thông tin
C. Các thành viên có thể trao đổi, học hỏi về nhiều lĩnh vực có cùng sự quan tâm
Câu 117: Nhóm các thiết bị nhập thông dụng nào sau đây đúng
A. Bàn phím, chuột, bi lăn, bảng chạm, bút chạm, màn hình cảm ứng, máy ảnh, máy
quét
B. Máy ghi hình trực tiếp, máy quét ảnh, máy in, màn hình cảm ứng, cần điều khiển
C. Bảng chạm, bi lăn, màn hình, máy ảnh, máy scan
Câu 118: Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân thành
A. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
B. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
C. Mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
Câu 119: Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt cho mắt bạn
A. Không có ánh sáng chiếu vào
B. Đối diện với cửa ra vào, của sổ, bóng đèn
C. Không đối diện với cửa ra vào, cửa sổ, bóng đèn
MODUL 2: Sử dụng máy tính cơ bản

(Bộ câu hỏi mang tính chất tham khảo)


Câu 1: Lệnh Shutdown dùng để làm gì?
A. Tắt máy tính
B. Khởi động lại máy tính
C. Tắt màn hình
Câu 2: Để thiết lập chế độ nghỉ màn hình (Screen Save) trong Windows, ta sử
dụng công cụ nào sau đây trong Control Panel?
A. Device Manager
B. Display
C. Taskbar and Start Menu
Câu 3: Theo nguyên tắc quản lý file, thư mục của hệ điều hành Windows, phát
biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong một thư mục có thể chứa các file và thư mục con khác
B. Trong một file có thể không chứa thông tin
C. Trong một file có thể chứa các file và thư mục con khác
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có thể biết được một tệp tin trên đĩa CD-ROM có kích thước bao nhiêu Byte
B. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin
C. Có thể lấy lại dữ liệu sau khi xóa bằng nhấn tổ hợp phím Shift+Delete
12
Câu 5: Có bao nhiêu cách thoát khỏi một chương trình ứng dụng trong hệ điều
hành Windows?
A. 5 cách
B. 4 cách
C. 2 cách
Câu 6: Để gỡ bỏ một máy in đã cài đặt, ta thực hiện theo cách nào sau đây?
A. Chọn Add/Remove Hardware sau đó chọn biểu tượng máy in cần gỡ bỏ
B. Xóa biểu tượng máy in cần gỡ bỏ trong cửa sổ Printers and Faxes
C. Chọn Device Manager sau đó chọn biểu tượng máy in cần gỡ bỏ
Câu 7: Theo nguyên tắc quản lý file, thư mục của hệ điều hành Windows, phát
biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong một thư mục có thể chứa các file và thư mục con khác
B. Trong một file có thể không chứa thông tin
C. Trong một file có thể chứa các file và thư mục con khác
Câu 8: Trong hệ điều hành Windows, để phục hồi tất cả các đối tượng trọng
Recycle Bin (thùng rác) ta nháy phải chuột tại Recycle Bin và chọn
A. Delete
B. Redo
C. Restore
Câu 9: Quy trình tắt máy tính nào sau đây đảm bảo an toàn cho chương
trình và dữ liệu?
A. Ghi dữ liệu vào đĩa, đóng các file chương trình, Shutdown Windows
B. Đóng các file chương trình, ghi dữ liệu vào đĩa, Shutdown Windows
C. Đóng các file chương trình, Shutdown Windows, tắt công tắc nguồn
Câu 10: Muốn gỡ bỏ một chương trình đã cài đặt trong máy tính, sử dụng
cách nào sau đây?
A. Mở My Computer và xóa thư mục chứa chương trình
B. Chọn Add/Remove Programs trong Control Panel
C. Xóa biểu tượng chương trình trong menu Start
Câu 11: Để sắp xếp một cách khoa học, tiện lợi cho việc quản trị và sử
dụng, các tệp tin (file) trong máy tính thường được tổ chức thành...
A. Các đồ thị
B. Các phần mềm
C. Các thư mục
Câu 12: Muốn xóa vĩnh viễn, không cần phục hồi các tệp hoặc thư mục
được chọn, cần thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Giữ phím Ctrl và kích chuột phải, chọn Delete
B. Giữ phím Alt và kích chuột phải, chọn Delete
C. Giữ phím Shift và kích chuột phải, chọn Delete

13
Câu 13: Trong Windows, để ngắt ổ đĩa USB một cách an toàn, có thể dùng
cách nào sau đây?
A. Kích chuột phải trên biểu tượng USB ở góc phải màn hình, chọn thiết bị cần gỡ bỏ
B. Đóng tất cả các chương trình đang chạy
C. Khởi động lại HĐH Windows
Câu 14: Các loại hệ điều hành Windows đều có khả năng tự động nhận biết thiết
bị phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị, đây là chức năng:
A. Windows Explorer
B. Plug and Play
C. Desktop
Câu 15: Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư
mục trên đĩa, ta có thể sử dụng
A. My Computer hoặc Recycle Bin
B. Windows Explorer hoặc Recycle Bin
C. My Computer hoặc Windows Explorer
Câu 16: Các tệp sau khi được chọn và xóa bằng tổ hợp phím Shift + Delete
A. Có thể được phục hồi khi mở Recycle Bin
B. Có thể được phục hồi khi mở My Documents
C. Không thể phục hồi được nữa
Câu 17: Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sau đấy sẽ được thực hiện
trước
A. Hệ điều hành
B. Phần mềm gõ tiếng Việt
C. Phần mềm Micrsoft Office
Câu 18: Kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trong
A. Control Panel - System
B. Control Panel - Date and Time
C. Control Panel - Display
Câu 19: Trong hệ điều hành Windows, phần mở rộng trong tên file đảm nhận
chức năng nào sau đây?
A. Quy định kích thước file
B. Quy định thuộc tính file
C. Quy định kiểu file
Câu 20: Chọn thư mục, ấn tổ hợp phím Shift + Delete, điều gì sẽ xảy ra?
A. Thư mục bị đưa vào thùng rác
B. Phục hồi thư mục từ trong thùng rác
C. Thư mục bị xoá vĩnh viễn khỏi máy
Câu 21: Để thiết lập chế độ nghỉ màn hình (Screen Save) trong Windows, ta sử
dụng công cụ nào sau đây trong Control Panel?

14
A. Display
B. Device Manager
C. Taskbar and Start Menu
Câu 22: Trong hệ điều hành Windows, muốn thay đổi hình nền cho màn hình
Desktop, ta nháy chuột tại vùng trống trên Desktop và chọn
A. Screen Resolusions
B. Personalize, chọn Desktop Background
C. Gadgets
Câu 23: Phần mở rộng của tệp tin ngăn cách nhau bởi dấu?
A. ?
B. @
C. .
Câu 24: Muốn xoá vĩnh viễn thư mục ra khỏi máy, ta thao tác thế nào?
A. Chọn thư mục\ chuột phải chọn Delete
B. Chọn thư mục\ menu File\ Delete
C. Chọn thư mục\ gõ tổ hợp phím Shift + Delete
Câu 25: Muốn khởi động lại hệ điều hành của Windows ta thực hiện:
A. Vào cửa sổ Start và chọn Restart trong hộp chọn của Shutdown
B. Vào cửa sổ Start và chọn Stand By trong hộp chọn của Shutdown
C. Vào cửa sổ Start và chọn Turn Off trong hộp chọn của Shutdown
Câu 26: Chương trình nào sau đây trong hệ điều hành Windows cho phép thiết
lập các thông số môi trường làm việc.
A. System Restore
B. Control Panel
C. System Infomations
Câu 27: Khi muốn sắp xếp các biểu tượng trên Desktop ta tiến hành cách
nào sau đây
A. Nhấp chuột phải lên My Computer, chọn Arrange Icons By…
B. Nhấp chuột phải lên nút Start, chọn New shortcut…
C. Nhấp chuột phải trên Desktop, chon Arrange Icons By…
Câu 28: Để khởi động chức năng tìm kiếm thông tin trong Windows, thao
tác nào sau đây không đúng?
A. Kích nút Start, chọn Search
B. Kích nút Search trong cửa sổ My Computer
C. Kích chuột phải tại Desktop, chọn Search
Câu 29: Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai
A. Bấm nút Power trên hộp máy
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
C. Bấm nút Reset trên hộp máy
15
Câu 30: Trong hệ điều hành Windows, để đặt lại ngày/ giờ cho hệ thống máy
tính, sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Date and Time trong cửa sổ My Computer
B. Date and Time trong cửa sổ Control Panel
C. Date and Time trong cửa sổ Internet Explorer
Câu 31: Muốn sắp xếp các biểu tượng trên desktop theo tên, ta chọn chuột phải
lên nền desktop chọn Sort by và chọn
A. Size
B. Item Type
C. Name
Câu 32: Để tìm kiếm tập tin, dấu nào sau đây dùng để thay thế cho một chuỗi
kí tự ở tên tệp? ( Câu này còn băn khoăn)
A. !
B. ?
C. *
Câu 33: Trong Control Panel của Windows, để thay đổi cách thức đăng
nhập (login) và đăng xuất (logout), ta có thể dùng cách nào sau đây?( Mò)
A. Chọn User Accounts, chọn Change the way users log on or off
B. Chọn System, chọn Change the way user log on or off
C. Chọn Windows Firewall, đánh dấu mục On hoặc Off
Câu 34: Trong hệ điều hành Windows, để thay đổi lại cách biểu diễn ngày/ giờ,
sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Date and Time
B. Region and Language
C. System Infomations
Câu 35: Trong Windows, muốn tạo 1 thư mục mới trên ổ đĩa D:\ ta thực hiện
A. Insert - New - Folder
B. File - New - Shortcut
C. Chuột phải chọn New - Folder
Câu 36: Chức năng tìm kiếm nào sau đây trong hệ điều hành Windows cho phép
tìm một từ hoặc cụm từ trong nội dung file?
A. Documents
B. Pictures, music, or video
C. All files and folders
Câu 37: Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai
A. Bấm nút Power trên hộp máy
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
C. Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 38: Chương trình nào sau đây trong hệ điều hành Windows cho phép thiết
lập các thông số môi trường làm việc.
A. System Restore
16
B. Control Panel
C. System Infomations
Câu 39: Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta mở đường
dẫn cần chứa thư mục và thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm Ctrl + N, gõ tên thư mục mới và bấm Enter
B. Bấm F2, gõ tên thư mục mới và bấm Enter
C. Kích chuột phải, chọn New/ Folder, gõ tên thư mục mới và bấm Enter
Câu 40: Các kí tự nào sau đây được sử dụng để thay thế tên file trong thao tác
tìm kiếm?
A. Kí tự & và @
B. Kí tự ! và %
C. Kí tự * và ?
Câu 41: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
B. Tắt nguồn điện
C. Bấm nút Power trên hộp máy
Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng nhất cho khái niệm về biểu tượng
Shortcut trong Windows?
A. Là chương trình được cài đặt trên máy tính
B. Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng
C. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer
Câu 43: Trong hệ điều hành Windows, xâu kí tự nào dưới đây không thể
dùng làm tên tệp?
A. Giaymoi.doc
B. Baitap.pas
C. http://vtv.vn
Câu 44: Khi tìm kiếm tập tin, thư mục, ký tự * dùng để
A. Không thể thay thế cho ký tự
B. Thay thế cho dấu cách
C. Thay thế cho 1 số ký tự
Câu 45: Trong hệ điều hành Windows, khi người dùng muốn rời khỏi máy tính,
có thể dùng cách nào sau đây để khóa máy tính tạm thời?
A. Bấm Ctrl + Alt + Del, chọn Lock Computer
B. Bấm Ctrl + L, chọn Lock Computer
C. Bấm Alt + L, chọn Lock Computer
Câu 46: Hệ điều hành Windows có bao nhiêu loại Shortcut?
A. 2 loại
B. 1 loại
C. 3 loại
Câu 47: Thư mục không có gì bên trong, gọi là…
17
A. Thư mục không
B. Thư mục lép
C. Thư mục rỗng
Câu 48: Mục đích của việc nén dữ liệu (Data compression) là
A. Mã hóa dữ liệu để người khác không đọc được
B. Để sắp xếp lại thư mục theo nhóm
C. Giảm nguồn tài nguyên cũng như dung lượng lưu trữ hay băng thông đường truyền
Câu 49: Lựa chọn nào sau đây trong Windows cho phép tắt máy tính và lưu
trữ thông tin, trạng thái các chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ vào
o đĩa cứng?
A. Kích Start, chọn Shutdown/Hibernate
B. Kích Start, chọn Shutdown/Standby
C. Kích Start, chọn Shutdown/Log off
Câu 50: Để tạo biểu tượng Shortcut một chương trình ứng dụng trên
Desktop của Windows, phương pháp nào sau đây không thể thực hiện được?
A. Kích chuột phải tại biểu tượng chương trình, chọn Send to Desktop
B. Kích chuột phải tại biểu tượng chương trình, chọn Move to…
C. Trỏ chuột vào biểu tượng chương trình, sau đó kéo ra Desktop
Câu 51: Trong các tên tệp sau đây, cách đặt tên tệp nào máy sẽ báo lỗi?
A. Hoc_phan_tin_1.doc
B. Hoc,phan,tin,1.doc
C. Hoc_phan_tin1?.doc
Câu 52: Ứng dụng nào được sử dụng mở các tệp tin có phần mở rộng là RAR,
ZIP
A. WinRar (1)
B. WinZip (2)
C. Cả 3 ứng dụng (1), (2) và (3)
Câu 53: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
B. Tắt nguồn điện
C. Bấm nút Power trên hộp máy
Câu 54: Khi thực hiện thao tác xóa một biểu tượng Shortcut trong
Windows, chương trình tương ứng sẽ chịu tác động nào sau đây?
A. Bị xóa
B. Không thay đổi
C. Không khởi động được
Câu 55: Trong các tên thư mục sau đây, tên thư mục nào máy chấp nhận?
A. Hocphantin1:.doc
B. Hoc*phan*tin*1.doc
18
C. Hoc_phan_tin_1
Câu 56: Tệp tin có phần mở rộng là RAR, ZIP cho ta biết là
A. File thực thi
B. File video
C. File nén
Câu 57: Phím, tổ hợp phím dùng để chụp cửa sổ hiện hành
A. Alt+Print Screen
B. Ctrl+Print Screen
C. Print Screen
Câu 58: Khi thực hiện thao tác xóa một biểu tượng Shortcut trong
Windows, chương trình tương ứng sẽ chịu tác động nào sau đây?
A. Bị xóa
B. Không thay đổi
C. Không khởi động được
Câu 59: Phím tắt để đổi tên tệp tin, thư mục
A. Ctrl+N
B. Alt+N
C. F4
Câu 60: Bộ gõ tiếng Việt nào là miễn phí
A. Unikey (2)
B. Vietkey (1)
C. Cả hai bộ gõ (1) và (2) đều miễn phí
Câu 61: Phím tắt nào dùng để đóng cửa sổ hiện hành
A. Alt+F4
B. F1
C. Tab+F9
Câu 62: Windows Explorer dùng để
A. Quản lý tập tin
B. Quản lý tập tin, thư mục
C. Truy cập mạng
Câu 63: Tên thư mục trong hệ điều hành Windows cần thoả mãn điều kiện
nào sau đây?
A. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt
B. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng.
C. Tối đa 255 ký tự, không chứa các ký tự đặc biệt
Câu 64: Unikey là
A. Phần mềm bộ gõ tiếng việt được Bộ TT&TT Yêu cầu sử dụng
B. Phần mềm bộ gõ tiếng việt thương mại

19
C. Phần mềm bộ gõ tiếng việt mà nguồn mở
Câu 65: Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là?
A.
B. Ctrl+C
C. Ctrl+X
D. Ctrl+V
Câu 66: Cách nào sau đây được sử dụng để khởi động Start Menu của hệ điều
hành Windows?
A. Bấm Alt+Tab
B. Bấm Ctrl+Esc
C. Bấm Shift+Tab
Câu 67: Trong hệ điều hành Windows, kí tự nào sau đây không được phép sử
dụng khi đặt tên file?
A. Kí tự &
B. Kí tự @
C. Kí tự *
Câu 68: Phông chữ thông dụng khi soạn thảo văn bản là
A. Tahoma
B. Arial
C. Times New Roman
Câu 69: Phím tắt để cắt một đối tượng vào ClipBoard là gì?
A. Ctrl+X
B. Ctrl+C
C. Ctrl+V
Câu 70: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:
A. Menu pad
B. Menu bar
C. Menu options
Câu 71: Muốn đổi tên cho thư mục/tệp tin trong hệ điều hành Windows, ta chọn
thư mục/tệp tên cần đổi tên và thực hiện thao tác sau
A. Nhấn phím F3 lên thư mục và nhập tên mới
B. Chọn phải chuột tại thư mục/tệp tin rồi chọn New Folder
C. Chọn phải chuột tại thư mục/tệp tin rồi nhập tên mới và nhấn Enter
Câu 72: Trong khi soạn thảo, sử dụng font chữ nào để khi gõ các ký tự, tự động
viết hoa?
A. Arial
B. Time New Roman
C. Không có font chữ viết chữ hoa
Câu 73: Phím tắt được sử dụng để hiển thị thực đơn Start
A. Ctrl+Esc
20
B. Alt+F4
C. Alt+Tab
Câu 74: Cách nào sau đây được sử dụng để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng
đang mở trong Windows.
A. Ctrl+Tab
B. Alt+Tab
C. Shift+Tab
Câu 75: Thao tác: Chọn thư mục\ sau đó nhấn F2, có chức năng gì?
A. Xóa thư mục
B. Di chuyển thư mục
C. Đổi tên thư mục
Câu 76: Khi đang soạn thảo văn bản sử dụng bộ gõ tiếng Việt Unikey, tổ
hợp phím (Alt + Z) và (Ctrl + Shift) có chức năng:
A. Chuyển chế độ bảng mã Unicode sang TCVN3
B. Tắt chương trình gõ tiếng Việt
C. Chuyển chế độ gõ tiếng Anh sang tiếng Việt hoặc ngược lại tiếng Việt sang tiếng
Anh
Câu 77: Phím tắt được sử dụng để hiển thị thông tin hệ thống (System
Properties)
A. Phím Window+Pause/Break
B. Window+R
C. Window+S
Câu 78: Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình
cần làm việc ta thực hiện:
A. Nhấn giữ phím Ctrl và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương
trình
B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương
trình
C. Nhấn giữ phím Alt và phím F4 cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình
Câu 79: Thao tác: Chọn thư mục\ sau đó nhấn Delete, có chức năng gì?
A. Di chuyển thư mục
B. Đổi tên thư mục
C. Xóa thư mục
Câu 80: Khi soạn thảo để gõ được tiếng Việt chọn bộ gõ theo chuẩn
UNICODE, kiểu gõ telex thì sử dụng font:
A. .ACB
B. .VNITimes
C. Times New Roman
Câu 81: Để di chuyển con trỏ chuột trong khi soạn thảo, tổ hợp phím Ctrl +
← (mũi tên sang trái), có chức năng gì?
21
A. Sang trái một từ
B. Sang phải một ký tự
C. Sang trái một ký tự
Câu 82: Nguyên tắc tổ chức file và thư mục trong hệ điều hành Windows dựa
trên cấu trúc nào sau đây?
A. Cấu trúc đồ thị
B. Cấu trúc cây
C. Cấu trúc chu trình
Câu 83: Trong hệ điều hành Windows, muốn đổi tên cho thư mục đang
chọn ta thực hiện
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +R, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên mới và nhấn phím Enter
C. Nhấn phím F2, nhập tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter
Câu 84: Trong MSWord, những font chữ nào dùng để soạn thảo văn bản tiếng
Việt khi chọn kiểu gõ Telex và bảng mã Unicode
A. .VnTimes, .VnArial, Tahoma
B. Tahoma, Arial, .VnAvant
C. .VnTime, Times New Roman, Arial
Câu 85: Để di chuyển con trỏ chuột trong khi soạn thảo, phím → (mũi tên
sang phải), có chức năng?
A. Sang phải một ký tự
B. Sang phải một từ
C. Sang trái một ký tự
Câu 86: Trong MS Windows, thư mục được tổ chức dưới dạng?
A. Dây
B. Cây
C. Chuỗi
Câu 87: Trong hệ điều hành Windows, để thực hiện chọn các file liên tục trong
danh sách file cần thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Alt sau đó kích chuột tại file cuối
B. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Ctrl sau đó kích chuột tại file cuối
C. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Shift sau đó kích chuột tại file cuối
Câu 88: Trong hệ điều hành, để xem danh sách các máy in đã được cài đặt, ta có
thể sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Device Manager
B. System Infomations
C. Printers and Faxes
Câu 89: Muốn đưa con trỏ chuột sang phải một ký tự trong khi soạn thảo, ta sử
dụng phím nào?
A. → (mũi tên sang phải)
22
B. Ctrl + → (mũi tên sang phải)
C. ← (mũi tên sang trái)
Câu 90: Trong MS Windows, biểu tượng của thư mục thường có màu gì?
A. Xanh
B. Vàng
C. Tím
Câu 91: Trong hệ điều hành Windows, để thực hiện chọn các file không liên tục
trong danh sách file cần tực hiện thao tác nào sau đây?
A. Giữ phím Alt và kích chuột tại các file cần chọn
B. Giữ phím Shift và kích chuột tại các file cần chọn
C. Giữ phím Ctrl và kích chuột tại các file cần chọn
Câu 92: Để chọn một máy in sử dụng thường xuyên trong danh sách các
máy in đã cài đặt trên máy tính, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Use Printer
B. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Always Use Printer
C. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Set as Default Printer
Câu 93: Tổ hợp phím Ctrl + C có chức năng gì?
A. Sao chép văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
B. Di chuyển văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
C. Hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệm
Câu 94: Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PDF là
A. Acrobat Reader (1)
B. Ứng dụng (1) và (2)
C. Foxit Reader (2)
Câu 95: Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn tất cả các đối tượng trong
một cửa sổ, ta sử dụng cách nào sau đây?
A. Bấm Shift+F4
B. Bấm Alt+F12
C. Bấm Ctrl+A
Câu 96: Để chọn một máy in sử dụng thường xuyên trong danh sách các
máy in đã cài đặt trên máy tính, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Use Printer
B. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Always Use Printer
C. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Set as Default Printer
Câu 97: Tổ hợp phím Ctrl + X có chức năng gì?
A. Di chuyển văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
B. Sao chép văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
C. Hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệm
Câu 98: Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PPT là
23
A. Foxit Reader
B. Microsoft Office Power Point
C. WinZip
Câu 99: Trong hệ điều hành Windows, phải nhấn giữ phím nào khi chọn nhiều
tệp hoặc thư mục rời rạc
A. Alt
B. Shift
C. Ctrl
Câu 100: Muốn in văn bản, ta dùng tổ hợp phím
A. Ctrl+R
B. Ctrl+I
C. Ctrl+P
Câu 101: Con trỏ chuột là gì?
A. Là 1 kí tự nhấp nháy

B. Là 1 kí tự thông thường có thể xóa đi


C. Là 1 kí tự theo chiều ngang
Câu 102: Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là WMA là
A. Paint
B. Windows Media Player
C. WordPad
Câu 103: Trong hệ điều hành Windows, muốn sao chép các tệp đang chọn vào
bộ nhớ đệm ta thực hiện
A. Nhấp chuột phải lên tệp chọn Copy (1)
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +C (2)
C. Các cách (1), (2) đều đúng
Câu 104: Phần mềm nào sau đây dùng để gõ tiếng Việt?
A. Word
B. Excel
C. Unikey
Câu 105: Khi kích đúp chuột vào thanh tiêu đề của một cửa sổ đang ở kích
thước cực đại trong hệ điều hành Windows sẽ
A. Thu cửa sổ về kích thước trước đó
B. Thu cửa sổ về kích thước cực tiểu
C. Chuyển về chế độ cho phép thay đổi kích thước cửa sổ
Câu 106: Tệp tin có phần mở rộng là JPG cho ta biết đây là
A. File thực thi
B. File ảnh
C. File văn bản
24
Câu 107: Trong hệ điều hành Windows, để dán các tệp/thư mục sau khi đã
thực hiện lệnh copy, ta mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và thực hiện
A. Bấm chuột phải chọn Paste (1)
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V (2)
C. Các cách (1), (2) đúng
Câu 108: Chuẩn bảng mã nào là chuẩn quốc tế?
A. TCVN3
B. VNI
C. Unicode
Câu 109: Trong Control Panel để gỡ bỏ (Uninstall) một phần mềm ta chọn
A. Add or Remove Programs
B. Administrative Tools
C. System
2
Câu 110: Tệp tin có phần mở rộng là MP3 cho ta biết đây là
A. File ảnh
B. File âm thanh
C. File thực thi
Câu 111: Muốn xóa một file trong Windows, có thể thực hiện theo cách nào
sau đây?
A. Mở file, chọn toàn bộ nội dung file, bấm phím Delete
B. Mở file, chọn toàn bộ nội dung file, giữ phím Shift và bấm phím Delete
C. Kích chuột phải tại file, chọn Delete
Câu 112: Dùng chữ cái nào để xóa dấu tiếng Việt?
A. s
B. r
C. z
Câu 113: Trong hệ điều hành Windows, để đặt lại ngày/ giờ cho hệ thống máy
tính, sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Date and Time trong cửa sổ Control Panel
B. Date and Time trong cửa sổ My Computer
C. Date and Time trong cửa sổ Internet Explorer
Câu 114: Phần mở rộng của tệp tin có bao nhiêu ký tự?
A. 1
B. 3 hoặc 4
C. 2
Câu 115: Muốn xoá thư mục, ta thao tác thế nào?
A. Chọn thư mục\ chuột phải\ Delete
B. Chọn thư mục, ấn phím Delete trên bàn phím
25
C. Tất cả các ý (1), (2) và (3) đều đúng
Câu 116: Cách gõ nào sau đây là đúng để gõ chữ “huyền”
A. huyefenz
B. huyenf
C. huyeenf
Câu 117: Trong hệ điều hành Windows, để thay đổi lại cách biểu diễn ngày/ giờ,
sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Region and Language
B. Date and Time
C. System Infomations
Câu 118: Các biểu tượng nào sau đây trên nền Desktop của hệ điều hành
Windows được gọi là biểu tượng Shortcut?
A. My Computer, My Documents, Recycle Bin
B. Microsoft Word, Micrsoft Excel, Unikey
C. Microsoft Word, My Computer, Unikey
Câu 119: Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục đối tượng đã xóa,
mở cửa sổ Recycle Bin và thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Kích chuột phải tại đối tượng, chọn Cut
B. Kích chuột phải tại đối tượng, chọn Properties
C. Kích chuột phải tại đối tượng, chọn Restore
Câu 120: Cách gõ nào theo thứ tự sau đây không ra được từ có nghĩa:
A. huowngf
B. chus
C. thuwong

MODUL 3: Xử lý văn bản cơ bản


(Bộ câu hỏi mang tính chất tham khảo)
Câu 1: Trong Micrsoft Word 2010 khi lưu văn bản mới thì đuôi mở rộng của
văn bản đó ở dạng nào?
A. *.docx
B. *.docxx
C. *.txtx
Câu 2: Chế độ nào cho phép hiển thị màn hình với kích thước hiển thị lớn nhất
A. Draft
B. Read Mode
C. Outline
Câu 3: Nút Find Next có chức năng:
A. Kết thúc việc tìm kiếm
B. Hiển thị tất cả các kết quả tìm kiếm
26
C. Chuyển tới kết quả tìm kiếm tiếp theo
Câu 4: Tại sao phải đánh dấu, đánh số đề mục?
A. Để văn bản được căn lề đều hai bên
B. Để văn bản không phải đặt Tab
C. DĐể văn bản mang tính liệt kê chính xách
Câu 5: Trong soạn thảo Microsoft Office Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl -
O là
A. Mở một hồ sơ đã có
B. Mở một hồ sơ mới
C. Đóng hồ sơ đang mở
Câu 6: Chế độ nào cho phép hiển thị màn hình với kích thước hiển thị nhỏ
nhất
A. Read Mode
B. Outline
C. Draft
Câu 7: Nút Replace có chức năng:
A. Thay thế tất cả các từ/ cụm từ
B. Di chuyển và xóa một từ/ cụm từ
C. Thay thế một từ/ cụm từ
Câu 8: Để tạo đường viền cho một đoạn văn bản, ta thực hiện
A. Tab Home/ nhóm Font/ Border
5
B. Tab Page Layout/ nhóm Paragraph/ Border
C. Tab Home/ nhóm Paragraph/ Border
Câu 9: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực
hiện thì bấm tổ hợp phím
A. Ctrl + Z
B. Ctrl + X
C. Ctrl + V
Câu 10: Chế độ hiển thị nào không có sẵn trong giao diện đầu tiên của màn hình
Word?
A. Read Mode
B. Outline
C. Print Layout
Câu 11: Nút Replace All có chức năng
A. Thay thế một từ/ cụm từ
B. Di chuyển một từ/ cụm từ
C. Thay thế tất cả các từ/ cụm từ
Câu 12: Để tạo bóng/nền cho một đoạn văn bản, ta thực hiện

27
A. Tab Home/ nhóm Font/ Shading
B. Tab Page Layout/ nhóm Paragraph/ Shading
C. Tab Home/ nhóm Paragraph/ Shading
Câu 13: Phần đuôi định dạng mặc định trong Word 2010 là:
A. docx
B. doc
C. doca
Câu 14: Mục Save AutoRecover information every để xác lập:
A. Thời gian để mở file
B. Thời gian để lưu file tự động
C. Thời gian để lưu file
Câu 15: Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để:
A. ủy thao tác
B. Đóng cửa sổ đang mở
C. Quay lại thao tác hoặc lệnh phía trước gần nhất kết quả hiện tại
Câu 16: Để thiết lập đường viền, mục Setting có chức năng
A. Chọn độ dày đường viền
B. Chọn màu cho đường viền
C. Chọn loại đường viền
6
Câu 17: Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực
hiện:
A. File/ Close
B. File / Exit
C. File / New
Câu 18: Để cài đặt mặc định đuôi định dạng văn bản, ta vào mục:
A. Save files in this options
B. Save files in this format
C. Default File Location
Câu 19: Lệnh Undo là lệnh
A. Thực hiện lại một hành động
B. Xóa một hành động
C. Hủy một hành động
Câu 20: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng
thường thấy trên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện
A. Insert/ Column
B. View/ Column
C. Page Layout/ Column
28
Câu 21: Muốn mở tài liệu, ta có thể dùng:
A. Tổ hợp phím Ctrl + O, Lệnh Open trong nút FILE, Biểu tượng Open trên thanh
Quick Access Toolbar
B. Tổ hợp phím Ctrl + O
C. Lệnh Open trong nút FILE
Câu 22: Muốn cài đặt mặc định định dạng ta chọn
A. Set Font
B. Set As Default
C. Set Font Size
Câu 23: Lệnh Redo là lệnh
A. Xóa một hành động
B. Hủy một hành động
C. Thực hiện lại một hành động
Câu 24: Hướng Portrait hiển thị văn bản theo
A. Hướng ngang
B. Hướng nghiêng 45 độ
C. Hướng dọc
Câu 25: Lệnh nào cho phép lưu tài liệu:
A. Save
7
B. Open
C. Close
Câu 26: Tại sao cần thiết lập định dạng mặc định
A. Để font chữ không bị biến đổi trong quá trình soạn thảo
B. Để thiết lập theo ý muốn của người dùng
C. Để màu sắc văn bản được giữ đều, phù hợp với trang giấy khi in ra
Câu 27: Trong Micrsoft Word để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím
A. Ctrl + B
B. Ctrl + Shitf + ]
C. Ctrl + ]
Câu 28: Hướng in mặc định trong word là hướng gì?
A. Hướng ngang
B. Hướng nghiêng 45 độ
C. Hướng dọc
Câu 29: Lệnh nào cho phép lưu tài liệu với tên khác:
A. Save As
B. Save
C. Close
Câu 30: Văn bản có định dạng đuôi .docx có chỉnh sửa được không?
29
A. Không
B. Có
Câu 31: Lệnh nào sau đây dùng để thay đổi kiểu chữ
A. Tab Home/ nhóm Font/ Decreese Font Size
B. Tab Home/ nhóm Font/ Increase Font Size
C. Tab Home/ nhóm Font/ Change Case
Câu 32: Để thay đổi hướng giấy ta thực hiện
A. Tab Design/ nhóm Page Setup/ Orientation
B. Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Potrait
C. Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Orientation
Câu 33: Blank document cho phép tạo:
A. Tài liệu trắng chưa định dạng
B. Tài liệu với định dạng cho trước
C. Tài liệu với font chữ mặc định là 14
Câu 34: Zoom Out có chức năng:
A. Phóng to kích thước màn hình
B. Thu nhỏ chế độ hiển thị
C. Phóng lên kích cỡ 100% hiển thị như khi được in ra giấy 8
Câu 35: Chỉ số dưới là gì
A. Là ký tự được bố trí trên dòng chữ thông thường
B. Là ký tự đặc biệt
C. Là ký tự được bố trí phía dưới dòng chữ thông thường
Câu 36: Bảng có kích thước 5x6 có nghĩa là
A. Bảng gồm 5 dòng 6 cột
B. Bảng gồm 30 dòng
C. Bảng gồm 5 cột 6 dòng
Câu 37: Để đóng tài liệu, ta phải làm thế nào?
A. Ấn dấu X bên phải phía trên màn hình
B. Nhấn nút (-) bên phải phía trên màn hình
C. Nhấn nút ^ bên phải phía trên màn hình
Câu 38: Thanh Zoom hiển thị 100% có nghĩa là:
A. Văn bản đang được hiển thị ở chế độ Read Mode
B. Văn bản được hiển thị như khi được in ra giấy
C. Văn bản được phóng to gấp đôi so với ban đầu
Câu 39: Để tạo chỉ số dưới ta thực hiện
A. Chọn biểu tượng chỉ số dưới (subscript) trên thanh Ribbon (1)
B. Dùng tổ hợp phím Ctrl + = (2)
C. Cách (1), (2) đều đúng
30
Câu 40: Định nghĩa ô trong bảng
A. Ô là một đối tượng bé nhất trong bảng (1)
B. Ô là giao điểm của hàng và cột (2)
C. Tất cả (1), (2) đều đúng
Câu 41: Tổ hợp phím Ctrl + N có chức năng:
A. Tạo tài liệu mới
B. Lưu tài liệu
C. Mở tài liệu
Câu 42: Thanh Zoom hiển thị 108% có nghĩa là
A. Văn bản đang được hiển thị thu nhỏ
B. Văn bản đang được hiển thị phóng to
C. Cài đặt kích cỡ font chữ đang được tăng lên 108%
Câu 43: Con trỏ đang ở chỉ số trên, làm thế nào để quay lại dòng bình
thường
A. Chọn biểu tượng chỉ số trên (superscript) trên thanh Ribbon (1)
B. Dùng tổ hợp phím Ctrl + Shift + = (2)
C. Cách (1), (2) đều đúng
9
Câu 44: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Microsoft word, để gộp
nhiều ô thành một ô, ta thực hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh
A. Tools/ Split Cells
B. Tools/ Merge Cells
C. Table/ Merge Cells
Câu 45: Trong Micrsoft Word để bật/tắt hiển thị thanh thước kẻ trên cửa sổ
soạn thảo, ta thực hiện:
A. View/ Show / đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler
B. File/ Word Option/ Ruler
C. View/ Outline
Câu 46: Chế độ Read Mode sẽ để văn bản hiển thị ở nút:
A. Zoom Out
B. Zoom In
C. 1
Câu 47: Giữ phím Shift trên bàn phím và gõ 1 kí tự trên bàn phím, sẽ cho kết
quả:
A. Tạo chữ in thường
B. Tạo gạch đầu dòng đầu câu và in hoa đầu câu
C. Tạo chữ in hoa
Câu 48: Khi soạn thảo văn bản trong Microsoft word, muốn di chuyển từ 1 ô này
sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím:
A. ESC
31
B. Ctrl
C. Tab
Câu 49: Nút FILE có chức năng gì?
A. Chứa các lệnh thao tác với file văn bản
B. Chứa các lệnh thao tác chỉnh sửa văn bản
C. Tạo tài liệu mới
Câu 50: Chế độ nào cho phép hiển thị văn bản như khi được in
A. Read Mode
B. Print Layout
C. Outline
Câu 51: Khi ta ấn phím CapsLock trên bàn phím, sẽ cho kết quả:
A. Tất cả các câu đều có in hoa đầu câu
B. Tất cả các câu đều có in hoa đầu câu và tự tạo dấu chấm kết thúc câu
C. Tất cả các kí tự đều in hoa
10
Câu 52: Khi thao tác trong bảng, tổ hợp phím Shift + Tab có chức năng
A. Di chuyển con trỏ sang ô bên cạnh
B. Xóa nội dung 1 ô
C. Đưa con trỏ lùi lại 1 ô
Câu 53: Chế độ Read Mode dùng để hiển thị:
A. Phóng to văn bản
B. Văn bản khi in ra giấy
C. Hiển thị văn bản trên môi trường web
Câu 54: Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta
thực hiện:
A. View/ Symbol
B. Insert/ Symbol
C. Format/ Symbol
Câu 55: Làm thế nào để tắt chế độ Caps Lock?
A. Giữ phím Caps Lock từ 3 đến 5 giây
B. Chế độ Caps Lock tự tắt từ 3 đến 5 giây
C. Nhấn phím Caps Lock 1 lần trên bàn phím
Câu 56: Khi thao tác trong bảng, phím Tab có chức năng
A. Xóa nội dung 1 ô
B. Đưa con trỏ lùi lại 1 ô
C. Di chuyển con trỏ tới ô khác trong bảng
Câu 57: Thanh Ribbon chứa những gì?
A. Chứa các lệnh chỉnh sửa văn bản

32
B. Chứa các lệnh thao tác với văn bản như New, Open, Save, Save As…
C. Chứa các lệnh phóng to, thu nhỏ văn bản
Câu 58: Muốn tạo được dấu % từ bản phím ta làm thế nào
A. Giữ phím Ctrl và ấn số 5
B. Giữ phím Shift và ấn số 5
C. Ấn số 5
Câu 59: Lệnh Toogle Case có chức năng
A. Viết hoa toàn bộ đoạn văn bản được chọn
B. Viết hoa ký tự đầu tiên và viết thường các ký tự còn lại
C. Viết thường ký tự đầu tiên và viết hoa các ký tự còn lại
Câu 60: Trong Micrsoft Word để thực hiện vẽ các đường thẳng, hình khối, ta
thực hiện:
A. View/ Toolbars/ Drawing
B. View/ Toolbars/ Standard
11
C. Insert/ Illustrations/ Shapes
Câu 61: Nút Zoom in (+) có chức năng gì?
A. Tăng kích thước toàn màn hình
B. Tăng kích cỡ chữ trong văn bản
C. Thu nhỏ chế độ nhìn văn bản
Câu 62: Muốn gõ số từ bàn phím phụ, ta phải bật chế độ:
A. Caps Lock
B. Num Lock
C. Scroll Lock
Câu 63: Lệnh Upper Case có chức năng
A. Viết thường ký tự đầu tiên và viết hoa các ký tự còn lại
B. Viết thường ký tự đầu tiên và viết hoa các ký tự còn ại
C. Viết hoa toàn bộ đoạn văn được chọn
Câu 64: Trong Micrsoft Word để chèn biểu đồ vào văn bản, ta thực hiện:
A. References/ Illustrations/ Chart
B. Mailings/ Illustrations/ Chart
C. Insert/ Illustrations/ Chart
Câu 65: Chế độ hiển thị Print Layout là chế độ:
A. Hiển thị văn bản như khi được in ra giấy
B. Hiển thị văn bản theo kiểu phóng to kích thước font chữ
C. Hiển thị văn bản trong chế độ web
Câu 66: © được gọi là:
A. Biểu tượng

33
B. Ký hiệu đặc biệt
C. Kí tự thông thường
Câu 67: Lệnh Lower Case có chức năng
A. Viết thường ký tự đầu tiên và viết hoa các ký tự còn lại
B. Viết thường ký tự đầu tiên và viết hoa các ký tự còn ại
C. Viết thường toàn bộ đoạn văn được chọn
Câu 68: Các đối tượng đồ họa trong Word để nằm trong nhóm nào?
A. Tab Home/ nhóm Illustrations
B. Tab Design/ nhóm Illustrations
C. Tab Insert/ nhóm Illustrations
Câu 69: Thanh Quick Access Toolbar có mấy thành phần?
A. 1 thành phần trải ngang và 1 thành phần ẩn
B. 1 thành phần trải ngang
C. 1 thành phần ẩn trong nút
12
Câu 70: Để chèn được biểu tượng, ta vào
A. Tab Home/ Symbol
B. Tab Insert/ Symbol
C. Tab Design/ Symbol
Câu 71: Để căn lề cho đoạn văn ta thực hiện thao tác
A. Tab Home/ nhóm Paragragh/ chọn 1 loại căn lề
B. Tab Home/ nhóm Design/ chọn 1 loại căn lề
C. Tab Home/ nhóm Font/ chọn 1 loại căn lề
Câu 72: Tab Insert/ nhóm Illustrations/Picture có chức năng
A. Chèn biểu đồ
B. Chèn ký tự đặc biệt
C. Chèn hình ảnh
Câu 73: Thành phần chính chứa hầu hết các thao tác xử lý văn bản là:
A. Thanh Ribbon
B. Thanh Quick Access Toolbar
C. Nút FILE
Câu 74: Để chèn được dấu ≥ vào văn bản, ta thực hiện:
A. Dấu ≥ được tích hợp sẵn trên bàn phím, chỉ cần gõ
B. Insert/ Symbol
C. Vào thanh Quick Access Toolbar/ Spelling and Grammar
Câu 75: Word hỗ trợ các loại thụt đầu dòng nào
A. Kiểu thụt đầu dòng đầu tiên trong cả đoạn văn bản (1)
B. Kiểu thụt đầu dòng tất cả các dòng trong đoạn văn bản tính từ lề trái (2)
34
C. Tất cả các kiểu (1), (2) đều đúng
Câu 76: Khi chèn hình ảnh vào Word, ta có thể
A. Xoay ảnh, chỉnh độ sáng cho ảnh (1)
B. Cắt ảnh, chỉnh độ mờ cho ảnh (2)
C. Tất cả (1), (2) đều đúng
Câu 77: Chế độ hiển thị nào cho phép hiển thị với kích cỡ font chữ lớn nhất:
A. Read Mode
B. Print Layout
C. Web Layout
Câu 78: Để chèn được ký hiệu ® ta thực hiện các bước:
A. Insert/ Symbol/ More Symbols/ Wingdings
B. Insert/ Symbol/ More Symbols/ Special Character
C. Insert/ Symbol/ More Symbols/ Webdings
Câu 79: Lệnh Decrease indent có chức năng gì?
A. Tăng số đo thụt đầu dòng
B. Tạo kiểu thụt đầu dòng dạng treo
C. Giảm số đo thụt đầu dòng
Câu 80: Trong soạn thảo Microsoft word, muốn định dạng lại trang giấy in, ta
thực hiện
A. File/ Properties
B. File/ Print
C. File/ Page Setup
Câu 81: Lệnh chuyển đổi giữa các tài liệu nằm trong tab nào trên thanh
Ribbon?
A. View
B. Review
C. Page Layout
Câu 82: Lệnh Save và Save As khác nhau như thế nào?
A. Save là lưu tài liệu, còn Save As là đóng tài liệu
B. Save là lưu tài liệu, còn Save As là lưu tài liệu với tên khác
C. Save là lưu tài liệu, còn Save As là mở một tài liệu đã lưu
Câu 83: Lệnh Increase indent có chức năng gì?
A. Giảm số đo thụt đầu dòng
B. Tạo kiểu thụt đầu dòng dạng treo
C. Tăng số đo thụt đầu dòng
Câu 84: Lề trang tài liệu là gì
A. Là khoảng cách trong tài liệu
B. Là khoảng cách được tạo do người trình bày văn bản thiết lập
C. Là khoảng cách giữa cạnh giấy và văn bản trong tài liệu
35
Câu 85: Có thể chuyển đổi giữa các tài liệu nhờ thanh Quick Access
Toolbar được không?
A. Không
B. Có
Câu 86: Tổ hợp phím Ctrl + S có chức năng:
A. Mở tài liệu
B. Lưu tài liệu
C. Đóng tài liệu
Câu 87: Loại Tab nào mà Word không hỗ trợ?
A. Tab trái
B. Tab phải
14
C. Tab hai bên
Câu 88: Để thay đổi lề trang văn bản, ta thực hiện
A. Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Design
B. Tab Page Layout/ nhóm Page Setup/ Size
C. Tab Page Layout/ nhóm Paper Setup/ Margins
Câu 89: Lệnh Help có chức năng:
A. Trợ giúp tìm kiếm thông tin
B. Tìm kiếm thông tin trên Word
C. Thay thế thông tin cần tìm kiếm
Câu 90: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả
văn bản đang soạn thảo
A. Alt + A
B. Ctrl + A
C. Alt + F
Câu 91: Khi đặt Tab, khung Tab stop position có chức năng?
A. Chọn loại Tab
B. Chọn đường nối giữa các Tab
C. Chọn vị trí điểm dừng Tab
Câu 92: Trong Micrsoft Word để ngắt trang ta thực hiện:
A. View/ Page Break
B. References/ Captions/ Break
C. Insert/ Pages/ Page Break
Câu 93: Muốn mở chức năng Help, ấn phím:
A. F1
B. F2
C. F3
Câu 94: Để xóa một từ, ta làm thế nào:
36
A. Giữ phím Ctrl, ấn END/HOME
B. Giữ phím Ctrl, ấn Delete/Backspace
C. Giữ phím Shift + Ctrl + END
Câu 95: Muốn xóa Tab đã đặt ta làm thế nào?
A. Kích chuột vào Tab, kéo và thả lên trên
B. Kích chuột vào Tab và nhấn phím Tab từ bàn phím
C. Kích chuột vào Tab, kéo và thả xuống
Câu 96: Trong Micrsoft Word để chèn header hoặc footer trên trang văn
bản, ta thực hiện:
A. View / Header and Footer
15
B. Insert / Header and Footer
C. Insert / Header and Footer / nhấn nút Header hoặc Footer
Câu 97: Có mấy cách để mở chức năng Help:
A. 2
B. 1
C. 3
Câu 98: Để viết đè lên văn bản, ta ấn phím:
A. Delete
B. Insert
C. Backspace
Câu 99: Tại sao phải sử dụng khoảng cách đoạn văn bản?
A. Để văn bản được căn lề đều hai bên
B. Để văn bản được dồn gần nhau hơn
C. Để văn bản được rõ ràng và dễ nhìn hơn
Câu 100: Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân
trang), ta thực hiện
A. Tools / Header and Footer
B. View / Header and Footer
C. Insert / Header and Footer
Câu 101: Muốn tìm kiếm thông tin trợ giúp, điền thông tin cần tìm kiếm vào ô:
A. Search online help
B. Search help with page
C. Search document
Câu 102: Để xóa một khối văn bản, ta làm thế nào:
A. Chọn khối, ấn Tab
B. Chọn khối, ấn Delete
C. Chọn khối, ấn Ctrl + Delete
Câu 103: Để tạo khoảng cách đoạn ta làm thế nào?
37
A. Tab Home/ nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ chỉnh sửa thông số
của Before và After
B. Tab Home/ nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Line Spacing
C. Tab Home/ nhóm Paragraph/ cửa sổ Paragraph/ chọn Spacing/ chỉnh sửa thông
số của Before và After
Câu 104: Hướng Landscape hiển thị văn bản theo
A. Hướng dọc
B. Hướng nghiêng 45 độ
16
C. Hướng ngang
Câu 105: Chức năng Help có hỗ trợ tiếng Việt hay không?
A. Không
B. Có
Câu 106: Trong soạn thảo Microsoft word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl
- H là
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Chức năng thay thế trong soạn thảo
C. Định dạng chữ hoa
Câu 107: Trong Micrsoft Word để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta thực
hiện:
A. Insert – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn Spacing – chọn Expanded hoặc
Condensed
B. Page Layout – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn Spacing – chọn
Expanded hoặc Condensed
C. Home – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn Character Spacing – chọn
Expanded hoặc Condensed
Câu 108: Header là gì?
A. Chân trang
B. Cạnh trang
C. Đầu trang
Câu 109: Muốn tìm kiếm với chức năng Help cần có:
A. Máy tính có Word và được kết nối mạng
B. Máy tính có phần mềm Word 2010
C. Máy tính có đủ Unikey và Vietkey
Câu 110: Trong soạn thảo Microsoft word, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
C. Lưu tệp văn bản vào đĩa
Câu 111: Làm thế nào để thiết lập được khoảng cách dòng văn bản
A. Tab Home/ nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ chỉnh sửa thông số
38
của Before và After
B. Tab Home/ nhóm Clipboard/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Indentation
C. Tab Home/ nhóm Paragraph/ cửa sổ Paragraph/ Spacing/ Line Spacing
Câu 112: Footer là gì?
A. Đầu trang
B. Cạnh trang
17
C. Chân trang
Câu 113: Tất cả các chế độ hiển thị đều được nằm trong tab nào trên thanh
Ribbon?
A. Tab View
B. Tab Review
C. Tab Insert
Câu 114: Chọn lệnh tìm kiếm văn bản trong:
A. Tab Home/ nhóm Editing/ Replace
B. Tab Home/ nhóm Editing/ Find
C. Tab Home/ nhóm Editing/ Select
Câu 115: Để đánh dấu đề mục, ta thực hiện thao tác
A. Tab Home/ nhóm Font/ Numbering
B. Tab Home/ nhóm Paragraph/ Bullets
C. Tab Home/ nhóm Font/ Bullets
Câu 116: Để thiết lập Header và Footer, ta thực hiện
A. Tab Design/ nhóm Header & Footer/ Header hoặc Footer
B. Tab Home/ nhóm Header & Footer/ Header hoặc Footer
C. Tab Insert/ nhóm Header & Footer/ Header hoặc Footer
Câu 117: Chế độ Web Layout có phóng to hiển thị màn hình hay không?
A. Không
B. Có
Câu 118: Trong cửa sổ Find and Replace/Find, hộp Find what dùng để:
A. Điền từ cần thay thế
B. Điền từ cần tìm kiếm
C. Tùy chọn nâng cao tìm kiếm
Câu 119: Để đánh số đề mục, ta thực hiện thao tác
A. Tab Home/ nhóm Font/ Bullets
B. Tab Home/ nhóm Paragraph/ Numbering
C. Tab Home/ nhóm Font/ Numbering
Câu 120: Để xem tài liệu trước khi in, ta chọn lệnh
A. Print Demo
B. Print Layout
39
C. Print Preview
18
MODUL 4: Sử dụng bảng tính cơ bản
(Bộ câu hỏi mang tính chất tham khảo)
Câu 1: Trong Microsoft Excel, phương án nào dưới đây không phải là địa chỉ ô?
A. $12$A
B. $A$12
C. A$12
Câu 2: Trong Microsoft Excel, cú pháp hàm nào là đúng?
A. =ranks(number,ref,[order])
B. =rank(number,ref,[order])
C. =ranke(number,ref,[order])
Câu 3: Trong MS Excel 2010, giả sử tại ô B5 có công thức = A1+$B$2+C$3.
Sau khi sao chép công thức đó từ ô B5 đến ô D8 sẽ có công thức
A. = C4 + $B$2 + E$3
B. = C1 + $B$2 + E$3
C. Báo lỗi
Câu 4: Làm cách nào để di chuyển Sheet2 ra trước Sheet1
A. Format > Sheet > Move, chọn đúng đến vị trí mong muốn
B. Chọn Tools > Sheet > Move, và chọn đúng đến vị trí mong muốn
C. Chọn Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn
Câu 5: Trong Microsoft Excel, phương án nào dưới đây là địa chỉ tuyệt đối?
A. $A$12
B. $12$A
C. A$12$
Câu 6: Trong Microsoft Excel, công thức nào cho phép xếp thứ tự vùng giá trị số
A2:A10 theo chiều tăng dần?
A. =rank(A2,$A$2:$A$10,0)
B. =rank(A2,$A$2:$A$10,1)
C. =rank(A2,$A$2:$A$10)
Câu 7: Trong MS Excel 2010, công thức sau trả về giá trị nào: = IF(5 >= 5,
"Không được tuyển dụng")
A. Công thức sai vì trong Excel không có phép toán =>
B. Không được tuyển dụng
C. Công thức sai vì thiếu đối số trong hàm IF
Câu 8: Trong MS Excel 2010, một trong các cách View sau không dược hỗ
trợ khi đang thao tác trên Workbook:
A. Normal View
B. Print Preview
40
C. Sheet View
Câu 9: Trong Microsoft Excel, phương án nào dưới đây là địa chỉ hỗn hợp?
A. $A12
B. $A$12
C. A12$
Câu 10: Trong Microsoft Excel, ô A2 có dữ liệu "TINHOC" ; Tại ô B2 nhập
công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả nào?
A. 6
B. #VALUE!
C. TINHOC
Câu 11: Trong MS Excel 2010, để ghép 2 xâu ký tự "VU LOC" và "AN" thành
xâu ký tự mới là "VU LOC AN", ta sử dụng công thức:
A. ="VU LOC" + "AN"
B. ="VU LOC" & "AN"
C. Không ghép được
Câu 12: Để dữ liệu ngày tháng năm được hiển thị dưới dạng Nov-23-2004, trong
thẻ number, hộp Type, nhập vào chuỗi ký tự:
A. mm-dd-yy
B. mmm-dd-yy
C. mmm-dd-yyyy
Câu 13: Trong công thức của Microsoft Excel, sử dụng phím nào để chuyển đổi
địa chỉ tuyệt đối sang địa chỉ tương đối hoặc ngược lại cho ô hoặc vùng đã chọn?
A. F4
B. F3
C. F2
Câu 14: Trong Microsoft Excel, ô A2 có dữ liệu "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2
nhập công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả nào?
A. TIN HOC VAN PHONG
B. tin hoc van phong
C. Tin Hoc Van Phong
Câu 15: Trong Excel hàm TODAY() trả về:
A. Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date
B. Ngày tháng hiện tại của hệ thống
20
C. Số tháng trong năm của biến ngày tháng date
Câu 16: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9 và HK loại C
trong đó DTB: Điểm trung bình. HK: Hạnh kiểm
=If(AND(DTB>=8, HK= "A"),300,1000)
A. 300
B. TRUE
41
C. 1000
Câu 17: Trong Microsoft Excel, cách nào để mở một tệp Excel đã có trên
máy tính?
A. Ctrl+O
B. Ctrl + M
C. Ctrl+N
Câu 18: Trong Microsoft Excel, ô A2 có dữ liệu "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2
nhập công thức =UPPER(A2) thì nhận được kết quả nào?
A. Tin Hoc Van Phong
B. TIN HOC VAN PHONG
C. TINHOCVANPHONG
Câu 19: Hàm SUM(-12, -5, 7, 100) cho kết quả:
A. 100
B. 90
C. -90
Câu 20: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 6? =If(DTB>=5, Dau,
Truot)
A. Dau
B. Truot
C. #Name?
Câu 21: Trong Microsoft Excel, cách nào để tạo mới một tệp?
A. Ctrl+N
B. Ctrl + O
C. Ctrl + M
Câu 22: Trong Microsoft Excel, công thức = MIN(0,2,3,4,1) cho kết quả
nào?
A. 1
B. 0
C. 10
Câu 23: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào
công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
21
A. 0
B. 5
C. #NAME!
Câu 24: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9?
=If(DTB>=5, "TB",If(DTB>=6.5, "Kha",If(DTB>= 8, "Gioi", "Yeu")))
A. Gioi
B. Kha

42
C. TB
Câu 25: Trong Microsoft Excel, cách nào để đóng một tệp?
A. Ctrl+F4
B. Alt+F4
C. Shift+F4
Câu 26: Trong Microsoft Excel, công thức =MINE(0,1,2,3) cho kết quả
nào?
A. 0
B.
C. 3
Câu 27: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####,
điều đó có nghĩa là gì?
A. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
B. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
C. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
Câu 28: Trong Excel ô A1 chứa trị "–3"; ô A2 chứa trị 2. Hàm
MOD(A1,A2) sẽ trả về trị?
A. -1
B. 0.5
C. 1
Câu 29: Trong Microsoft Excel, cách nào để thoát khỏi chương trình?
A. Alt+F4
B. Ctrl+F4
C. Shift+F4
Câu 30: Trong Microsoft Excel, công thức = AVERAGE(4,5,MIN(8,6,7)) cho
kết quả nào?
A. 4
B. 5
C. 8
22
Câu 31: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ
vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả:
A. 0
B. #DIV/0!
C. #VALUE!
Câu 32: Trong Excel sau khi nhập công thức sau:
="123"-"23" ta có kết quả?
A. #VALUE!
B. 123
43
C. 100
Câu 33: Trong Microsoft Excel, cách nào để lưu tệp hiện thời với tên mới?
A. F12
B. F11
C. F10
Câu 34: Trong Microsoft Excel, công thức =VALUE("01") cho kết quả
nào?
A. 01
B. 1
C. #VALUE!
Câu 35: Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới
dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
A. ><
B. <>
C. &
Câu 36: Trong Excel hàm SUM("3",2,1) sẽ trả về trị?
A. #VALUE!
B. 3
C. 6
Câu 37: Trong Microsoft Excel, cách nào cho phép đưa con trỏ về ô A1 của bảng
tính?
A. Ctrl+Home
B. Alt+Home
C. Shift+Home
Câu 38: Trong Microsoft Excel, tại ô A2 có dữ liệu "1Hanoi2". Sử dụng Fill
hand để điền dữ liệu đến các ô B2, C2, D2, E2; tại ô E2 nhận được kết quả
nào?
23
A. 1Hanoi5
B. 1Hanoi6
C. 1Hanoi4
Câu 39: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức
=IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2 là:
A. true
B. 200
C. 100
Câu 40: Trong Excel hàm dùng để chuyển chuỗi số sang số là hàm nào trong
các hàm sau?
A. Mid(chuỗi, m, n)

44
B. Right(chuỗi, n)
C. Value(số)
Câu 41: Trong Microsoft Excel, cách nào cho phép di chuyển giữa các
sheet?
A. Ctrl + Page Up; Ctrl + Page Down
B. Alt + Page Up ; Alt + Page Down
C. Ctrl+Home ; Ctrl+End
Câu 42: Trong Microsoft Excel, tại ô A2 có giá trị là số không (0); Tại ô B2 gõ
vào công thức =5/A2 nhận được kết quả nào?
A.
B.
C. 0
Câu 43: Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là :
A. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
B. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
C. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
Câu 44: Trong Excel biểu thức =24*2+5*2+(20-10)/2 sẽ trả về kết quả là bao
nhiêu?
A. 271
B. 138
C. 47
Câu 45: Trong Microsoft Excel, phím nào cho phép di chuyển con trỏ sang phải
của ô hiện hành?
A. Tab
B. Enter
C. Backspace
24
Câu 46: Trong Microsoft Excel, cách nào để mở hộp thoại thiết lập các thông
số in bảng tính?
A. Atl + P
B. Ctrl + P
C. Ctrl + Print Screen
Câu 47: Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng
của ô thì sẽ hiện thị trong ô các kí tự:
A. &
B. #
C. *
Câu 48: Trong Excel biểu thức =SUM(9,1,MAX(3,5,7)) sẽ trả về kết quả là bao
nhiêu?
A. 13
B. 15
45
C. 17
Câu 49: Trong Microsoft Excel, cách nào cho phép di chuyển con trỏ sang trái
của ô hiện hành?
A. Shift + Tab
B. Alt + Tab
C. Ctrl + Tab
Câu 50: Với cùng một nội dung, kích thước của tệp có phần mở rộng xls so với
tệp có phần mở rộng xlsx như thế nào?
A. Kích thước 2 tệp bằng nhau
B. Tệp có phần mở rộng xls có kích thước lớn hơn so với tệp có phần mở rộng xlsx
C. Tệp có phần mở rộng xls có kích thước nhỏ hơn so với tệp có phần mở rộng xlsx
Câu 51: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình
thông báo lỗi?
A. #VALUE!
B. #NAME?
C. *NAME&
Câu 52: Trong Excel biểu thức =MID("A123B",3,2) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
A. A1
B. 3B
C. 23
25
Câu 53: Trong Microsoft Excel, phím nào cho phép di chuyển con trỏ đến cột
đầu tiên của dòng hiện tại?
A. Home
B. Page Up
C. Page Down
Câu 54: Trên Menu Bar của Cửa sổ Excel có một mục lệnh khác với Cửa sổ Word
đó là :
A. Add-Ins
B. Data
C. Filter
Câu 55: Trong bảng tính Excel, vùng là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình
chữ nhật, địa chỉ vùng được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?
A. B1...H15
B. B1:H15
C. B1..H15
Câu 56: Trong Excel muốn sắp xếp dữ liệu sau khi quét khối phần dữ liệu muốn
sắp xếp ta chọn?
A. Data --> Filter…
B. Data --> Index…
C. Data --> Sort…
46
Câu 57: Trong Microsoft Excel, cách nào cho phép di chuyển con trỏ đến vị
trí màn hình khuất phải?
A. Alt + Page Down
B. Shift+ Page Down
C. Ctrl + Page Down
Câu 58: Trong một Worksheet có số cột - số hàng như sau :
A. 512 – 65536
B. 256 – 65536
C. 256 – 16284
Câu 59: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2008. Tại ô B2 gõ công thức
=LEN(A2) thì nhận được kết quả ?
A. 2008
B. 4
C. 0
Câu 60: Trong Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị ngày 15/10/1970. Kết quả
hàm =MONTH(A1) là bao nhiêu?
A. 15
B. #VALUE!
C. 10
Câu 61: Trong Microsoft Excel, phím nào cho phép di chuyển con trỏ đến vị trí
màn hình khuất trái?
A. Alt + Page Up
B. Ctrl + Page Up
C. Shift + Page Up
Câu 62: Khi không tham chiếu đƣợc Excel báo
A. Lỗi #NUM
B. Lỗi #REF
C. Lỗi #NA
Câu 63: Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị
kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước?
A. SUM
B. SUMIF
C. COUNTIF
Câu 64: Hàm nào sai trong các hàm số sau?
A. =MOD(số 1, số 2): hàm cho kết quả là phần dư của phép chia
B. =AVERAGE(số 1, số 2, …): hàm cho kết quả là trung bình cộng của dãy số
C. =INT(số 1, số 2): hàm cho kết quả là phần nguyên của phép chia
Câu 65: Trong Microsoft Excel, cách nào cho phép di chuyển con trỏ lên vị
trí màn hình khuất trên?

47
A. Page Up
B. Home
C. Page Down
Câu 66: Trong bảng tính MS Excel, tại ô A1 có giá trị số 16, tại ô B1 gõ vào công
thức =SQRT(A1) thì nhận được kết quả là:
A. 0
B. 4
C. #Name!
Câu 67: Một công thức trong Excel sẽ bao gồm :
A. Biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng được liên kết bằng một toán tử.
B. Dấu = rồi đến biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng được liên kết bằng một toán
tử
C. Tất cả đều sai.
Câu 68: Giả sử tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nêu sao chép công thức
đến ô G6 sẽ có công thức là?
27
A. E7*F7/100
B. B6*C6/100
C. E6*F6/100
Câu 69: Trong Microsoft Excel, cách nào cho phép di chuyển con trỏ xuống vị trí
màn hình khuất dưới?
A. Page Down
B. Page Up
C. Home
Câu 70: Trong bảng tính MS Excel, hàm nào sau đây cho phép đếm các giá trị
thỏa mãn một điều kiện cho trước:
A. SUMIF
B. COUTIF
C. COUNT
Câu 71: Trong bảng tính Excel, ô A5 chứa “TRAN” và ô B5 chứa “ANH”. Để ổ
D5 cho kết quả là “TRAN ANH” (có 1 khoảng trắng ở giữa), ta thực hiện công
thức như sau :
A. = A5 + “ “ + B5
B. = A5 &“ “& B5
C. = A5 & B5
Câu 72: Khi sử dung hàm SUM ta có thể
A. Sử dụng tối đa là 1 tham số
B. Sử dụng tối đa là 2 tham số
C. Sử dụng tối đa là 255 tham số
Câu 73: Trong Microsoft Excel 2003, khi vẽ biểu đồ bằng công cụ Chart

48
Wizard, thẻ Data Range cho phép làm gì?
A. Thay đổi vùng dữ liệu vẽ biểu đồ
B. Gán nhãn cho vùng dữ liệu
C. Xóa dữ liệu
Câu 74: Trong bảng tính MS Excel, công thức =Right(“TTTTTH”,2) cho
kết quả:
A. TT
B. TH
C. TTTH
Câu 75: Để có được chuỗi “ B ” của chuỗi “ ABC ” ở tại địa chỉ ô B5. Ta dùng
công thức nào sau đây :
A. =MID(B5,1,2)
B. =MID(B5,2,1)
28
C. =RIGHT(LEFT(B5,2),2)
Câu 76: Tập hợp các bảng tính trong 1 file ecxel được gọi là 1 ______
A. sheet
B. document
C. book
Câu 77: Trong Microsoft Excel, biểu đồ loại nào thích hợp cho việc hiển thị
giá trị dưới dạng % (percentage)?
A. Pie
B. Line
C. Column
Câu 78: Trong bảng tính MS Excel, công thức =Mid(“m1234”,2,3) cho kết quả:
A. Số 123
B. Chuỗi “123”
C. Số 12
Câu 79: Trong Excel, AND, OR, NOT là:
A. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu số
B. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu Logic.
C. Tất cả đều sai
Câu 80: Tinh lương tại ô K6 = mức lương cơ bản * hệ số lương , làm tròn đơn vị
nghìn
A. =J6*$k11
B. =MOD(J6*K$11;3)
C. =ROUND(J6*$K$11;-3)
Câu 81: Trong Microsoft Excel 2003, công cụ nào cho phép thay đổi màu sắc
cho vùng được chọn?
A. Công cụ Fill Color trên thanh định dạng
49
B. Công cụ Font Color trên thanh định dạng
C. Công cụ Line Color trên thanh định dạng
Câu 82: Trong bảng tính MS Excel, tại ô A2 có giá trị số 10, tại ô B2 gõ công
thức =PRODUCT(A2,5) cho kết quả:
A. 10
B. 50
C. 2
Câu 83: Để đóng (tắt) bảng tính (workbook) đang mở, bạn hãy cho biết
cách nào trong các cách dưới đây không đáp ứng được điều này ?
A. Vào thực đơn File, chọn Exit
B. Vào thực đơn File, chọn Quit
C. Vào thực đơn File, chọn Close
Câu 84: Khi nhập 3+4 vào trong ô A3 và enter thì A3 hiển thị gì?
A. 7
B. .#NAME?
C. 3+4
Câu 85: Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để làm gì?
A. Tính tổng các giá trị số trong vùng được chọn
B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
Câu 86: Đáp án nào sau đây đúng? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề trái
Câu 87: Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề gì
đó, bạn chọn mục nào trong số các mục sau
A. Vào thực đơn Help, chọn About Microsoft Excel
B. Vào thực đơn Help, chọn Microsoft Excel Help
C. Vào thực đơn Edit, chọn Guide
Câu 88: Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô,
trước hết ta phải gõ:
A. Dấu đô la ($)
B. Dấu chấm hỏi (?)
C. Dấu bằng (= )
Câu 89: Trong Microsoft Excel, công thức =MAX(30,10,65,5) nhận được kết
quả là bao nhiêu?
A. 65
B. 110
C. 120
50
Câu 90: Trong bảng tính MS Excel, tại ô A2 có giá trị chuỗi “a”, tại ô B2 gõ công
thức =5/A2 cho kết quả:
A. 0
B. #Value!
C. 5
Câu 91: Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là :
A. Alt
30
B. Ctrl
C. Ctrl và Shift
Câu 92: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy ký tự “TINHOC” ; Tại ô B2
gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả:
A. Tinhoc
B. 6
C. #VALUE!
Câu 93: Trong Microsoft Excel, công thức nào đúng?
A. =SUM(A1:B5)
B. =SUM<A1:B5>
C. =SUM(A1..B5)
Câu 94: Trong bảng tính MS Excel, để chèn hình ảnh, ta thực hiện:
A. Thẻ Data – Picture
B. Thẻ Insert – Picture
C. Thẻ Formulas – Picture
Câu 95: Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau
cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.
A. Vào thực đơn Insert, chọn Cells
B. Vào thực đơn Insert, chọn Rows.
C. Vào thực đơn Insert, chọn Object
Câu 96: Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần
nhập lại, ta thực hiện:
A. F3
B. F4
C. F2
Câu 97: Trong Microsoft Excel, công thức =EVERAGE(5,7,9) cho kết quả
thế nào?
A.
B. 7
C. 9
Câu 98: Trong bảng tính MS Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong
cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn:
51
A. Thẻ Review – Freeze Panes
B. Thẻ View – Freeze Panes
C. Thẻ Page Layout – Freeze Panes
Câu 99: Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ họp phím bạn chọn:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt
31
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Shift
Câu 100: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu
sử dụng nút điền để điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được
tại ô E2 là:
A. 5Angiang6
B. 5Angiang2
C. 1Angiang6
Câu 101: Trong Microsoft Excel, công thức =SUM(19,11,MAX(1,3,5)) sẽ
cho kết quả là bao nhiêu?
A. 35
B. 30
C. 31
Câu 102: Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 có giá trị TINHOC, tại ô B2 gõ
công thức =6/VALUE(A2) cho kết quả:
A. TINHOC
B. #VALUE!
C. #DIV/0!
Câu 103: Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược
lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Theo bạn, công thức nào dưới đây thể
hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)
A. =IF(G6>=5,"Đạt") ELSE ("Không đạt")
B. =IF(G6<5,"Không đạt","Đạt")
C. Đạt
Câu 104: Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi đó tại ô A2 gõ
vào công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là:
A. 0
B. #VALUE!
C. 8/17/2008
Câu 105: Trong Microsoft Excel, hàm nào để tìm số nhỏ nhất trong các giá trị
được chọn?
A. MIN
B. MINUTE
C. MINUM
Câu 106: Trong bảng tính MS Excel 2010, điều kiện trong hàm IF được phát
52
biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh đồng thời nhiều điều kiện
thì sử dụng công thức nào?
A. OR
B. AND
C. &
Câu 107: Để nhanh chóng xem các thí sinh xếp loại "xuất sắc", bạn bôi đen toàn
bộ vùng có chứa dữ liệu cần xem rồi sử dụng công cụ gì trong số các công cụ
sau
A. Vào menu View, chọn mức "xuất sắc"
B. Vào menu Data, chọn Filter - Autofilter
C. Vào menu Tools, chọn Quick view, chọn mức "xuất sắc"
Câu 108: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 10 ; ô B2 có giá trị là số 3. Tại ô C2
gõ công thức =MOD(A2,B2) thì nhận được kết quả :
A. 10
B. 3
C. 1
Câu 109: Trong Microsoft Excel, hàm nào để tìm giá trị trung bình của các giá trị
được chọn?
A. AVERAGE
B. EVERAGE
C. ERVERAGE
Câu 110: Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A1 có giá trị chuỗi “Excel”,
ô B1 có giá trị số 2016, tại ô C1 gõ công thức =A1+B1 cho kết quả:
A. 2016
B. #VALUE!
C. Excel2016
Câu 111: Công thức nào dưới đây là đúng
A. =SUM(A1-A7)
B. =SUM(A1:A7)
C. =SUM(A1);SUM(A7)
Câu 112: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC ; Tại ô
B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả :
A. Tinhoc
B. TINHOC
C. #VALUE!
Câu 113: Trong Microsoft Excel, công thức =COUNT(19,11,4) sẽ trả về kết quả là
bao nhiêu?
A. 3
B. 19
C. 34

53
Câu 114: Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 gõ vào công thức
=MAX(3,14,-25,5) cho kết quả:
A. -25
B. 14
C. 5
Câu 115: Muốn tính trung bình của hàng hay cột, bạn sử dụng
A. Hàm Medium()
B. Hàm Average()
C. Hàm SUM(TOTAL)/TOTAL()
Câu 116: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị dãy kí tự "1
Angiang 2". Nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu đến các ô B2, C2, D2, E2
; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
A. 1 Angiang 2
B. 1 Angiang 6
C. 5 Angiang 2
Câu 117: Trong bảng tính Excel, công thức
=COUNTA(19,"S","n01","n02") sẽ
trả về kết quả là bao nhiêu?
A. 4
B. 19
C. 3
Câu 118: Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mod(26,7) cho kết quả:
A. 6
B. 5
C. 4
Câu 119: Một trong những thuật ngữ sau không phải dùng để chỉ một thành
phần của Excel
A. WorkBook
B. Workdocument
C. WorkSpace
Câu 120: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình
thông báo lỗi?
A. #VALUE!
B. #N/A!
C. #NAME!

MODUL 5: Sử dụng trình chiếu cơ bản


(Bộ câu hỏi mang tính chất tham khảo)

54
Câu 1: Trong Power Point 2010, cách nào để tạo một bản trình bày
(Presentation) mới?
A. File/New Blank Presentation/Creat
B. Insert/New Slide/Creat
C. File/New Presentation/Creat
Câu 2: Trong Power Point 2010, cách nào để di chuyển dến một Slide khác không
liền kề khi đang thực hiện trình diễn?
A. Kích chuột trái tại Slide hiện hành/ chọn Go to Slide
B. Kích chuột phải tại Slide hiện hành/ chọn Go to Slide
C. Kích đúp chuột phải tại Slide hiện hành/ chọn Go to Slide
Câu 3: Trong Power Point 2010, thanh công cụ truy cập nhanh có tên là?
A. Quick Toolbar Access
B. Access Quick Toolba
C. Quick Access Toolbar
Câu 4: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây dùng để bật, tắt
khung lưới Gridlines
A. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9
B. Vào View chọn Gridlines
C. Tất cả đều đúng
Câu 5: Trong Power Point 2010, để lưu file, ta làm thế nào?
A. File/Save
B. File/Open
C. File/Close
Câu 6: Trong Power Point 2010, cách nào dùng để trình chiếu Slide?
A. View/ From Beginning
B. Slide Show/ From Beginning
C. Insert/ From Beginning
Câu 7: Trong Power Point 2010, nút lệnh Screen Shot có chức năng?
A. Chèn vídeo vào Slide
B. Chèn hình ảnh từ vị trí bất kỳ trong máy vào Slide
C. Chụp ảnh màn hình để chèn vào Slide
Câu 8: Trong PowerPoint 2010, lệnh nào sau đây cho phép chèn biểu tượng mặt
cười Smiley Face
A. Vào View / Smiley Face.
B. Vào Insert / Smiley Face.
C. Vào Insert / Shapes / Smiley Face.
Câu 9: Trong Power Point 2010, cách nào sau đây cho phép định dạng chung
cho toàn bộ các Slide?
A. View/Slide master
B. View/Notes Page
55
C. View/Normal
Câu 10: Trong Power Point 2010, cách nào để thiết lập hiệu ứng cho văn
bản, hình ảnh…
A. Insert/ chọn hiệu ứng
B. Animation/ chọn hiệu ứng
C. File/ chọn hiệu ứng
Câu 11: Trong Power Point 2010, ở chế độ trình chiếu, có thể chuyển con trỏ
chuột sang dạng laser bằng cách?
A. Giữ phím Ctrl và bấm chuột phải
B. Giữ phím Alt và bấm chuột trái
C. Giữ phím Ctrl và bấm chuột trái
Câu 12: Trong PowerPoint 2010, vào View / Slide Master / Themes...
A. Để thay đổi màu nền cho các slide
B. Để thay đổi hình nền cho các slide
C. Để thay đổi giao diện cho các Slide
Câu 13: Trong Power Point 2010, cách nào để lựa chọn bố cục cho Slide?
A. Home/Layout
B. Format /Slide Design
C. Insert/New Slide
Câu 14: Trong Power Point 2010, cách nào để chọn hiệu ứng chuyển động
cho đối tượng theo một đường dẫn?
A. Animation/ Entrance
B. Animation/ Motion Path
C. Animation/ Emphasis
Câu 15: Trong Power Point 2010, thoát khỏi chương trình bằng cách?
A. Nhấn nút Close
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
C. Vào File/ Exit
Câu 16: Trong PowerPoint 2010, SmartArt có mấy nhóm
A. 10
B. 11
C. 9
Câu 17: Trong Power Point 2010, muốn chọn bố cục cho trang đầu tiên (trang
bìa) của bài trình diễn, cần chọn loại bố cục nào?
A. Title Slide
B. Title and Text
C. Title and Content
Câu 18: Trong chương trình MS PowerPoint, chức năng Design/Themes dùng
để làm gì?
56
A. Định dạng hiệu ứng lật trang
B. Định dạng giao diện của slide
C. Định đạng hiệu ứng cho các đối tượng trên slide
Câu 19: Trong Power Point 2010, để chuyển tập tin trình diễn sang dạng
video?
A. File / Save As/ Save As Type/ PowerPoint Presentation
B. File / Save As/ Save As Type/ PDF
C. File / Save As/ Save As Type/ Windows Media Video
Câu 20: Trong PowerPoint 2010, Equation có mấy dạng
A. 6
B. 7
C. 9
Câu 21: Trong Power Point 2010, cách nào để lựa chọn bố cục cho Slide đã
chọn gồm tiêu đề và nội dung?
A. Home/Layout/Title and Content
B. Home/Layout/Title Slide
C. Home/Slide Design
Câu 22: Trong chương trình MS PowerPoint, chức năng Animations dùng để
làm gì?
A. Định dạng kiểu lật trang cho các slide
B. Định dạng hiệu ứng cho các đối tượng trên slide
C. Định dạng giao diện cho slide
Câu 23: Trong Power Point 2010, vào Home/ Line Spacing?
A. Để quy định khoảng cách giữa các dòng
B. Để quy định khoảng cách giữa các đoạn
C. Để quy định khoảng cách giữa các dòng, đoạn
Câu 24: Trong PowerPoint 2010, có bao nhiêu nhóm hiệu ứng chuyển đổi các
trang Slide
A. 2
B. 4
C. 3
Câu 25: Trong Power Point 2010, thực hiện thao tác nào để lựa chọn nhiều Slide
không liên tiếp trong một Presentation?
A. Kích chọn vào 1 Slide , giữ phím Ctrt và thực hiện việc kích chọn các Slide tiếp
theo
B. Kích chọn vào 1 Slide cần chọn, giữ phím Alt và thực hiện việc kích chọn các Slide
tiếp theo
C. Kích chọn vào 1 Slide cần chọn, giữ phím Shift và thực hiện việc kích chọn các
Slide tiếp theo
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?

57
A. Trong chương trình MS PowerPoint, chúng ta chỉ có thể click chuột để
chuyển đổi cho các hiệu ứng lật trang hay các hiệu ứng của các đối tượng
B. Trong chương trình MS PowerPoint, chúng ta có thể thiết lập thời gian chờ,
âm thanh cho các hiệu ứng lật trang hay các hiệu ứng của các đối tượng
C. Trong chương trình MS PowerPoint, chúng ta chỉ có thể thay đ ổi theme một lần.
Câu 27: Trong Power Point 2010, để đặt mật khẩu cho file hiện tai?
A. Vào File/Save / Protect Presentation / Encrypt with Password.
B. Vào Home / Info / Protect Presentation / Encrypt with Password.
C. Vào File/ Info/ Protect Presentation/ Encrypt with Password.
Câu 28: Trong PowerPoint 2010, hiệu ứng chuyển đổi các trang CLOCK thuộc
nhóm nào sau đây
A. Subtle
B. Dynamic Content
C. Exciting
Câu 29: Trong Power Point 2010, cách nào để nhân đôi 1 Slide đã được chọn?
A. Kích chuột phải vào Slide/Duplicate Slide
B. Kích chuột phải vào Slide/New Slide
C. Kích chuột phải vào Slide/Delete Slide
Câu 30: Trong Power Point 2010, cách nào dùng để xóa hiệu ứng chuyển tiếp
Slide?
A. Transition/ Cut
B. Transition/ None
C. Transition/ Fade

Câu 31: Trong PowerPoint 2010, để chuyển đoạn văn bản được chọn sang chữ in
hoa, ta dùng tổ hợp Phím?
A. Ctrl + F2
B. Ctrl + F3
C. Shift + F3
Câu 32: Trong PowerPoint 2010, hiệu ứng chuyển đổi các trang ORBIT thuộc
nhóm nào sau đây
A. Exciting
B. Subtle
C. Dynamic Content
Câu 33: Trong Power Point 2010, cách nào để xóa 1 Slide đã được chọn?
A. Kích chuột phải vào Slide muốn xóa/Delete Slide
B. Kích chuột phải vào Slide muốn xóa/New Slide
C. Kích chuột phải vào Slide muốn xóa/Duplicate Slide
Câu 34: Trong Power Point 2010, phần mở rộng của tên file là nhóm ký tự
nảo?
A. ppts
58
B. pptx
C. ppt
Câu 35: Trong PowerPoint, tổ hợp Phím nào sau được dùng để in?
A. Ctrl + O
B. Ctrl + N
C. Ctrl + P
Câu 36: Trong PowerPoint 2010, hiệu ứng chuyển đổi các trang SHAPE thuộc
nhóm nào sau đây
A. Exciting
B. Dynamic Content
C. Subtle
Câu 37: Trong Power Point 2010, cách nào để sao chép 1 Slide đã được chọn?
A. Kích chuột phải vào Slide/Copy
B. Kích chuột phải vào Slide/Cut
C. Kích chuột phải vào Slide/Paste
Câu 38: Trong Power Point 2010, cách nào để xóa bỏ hiệu ứng trình diễn của
đối tượng được chọn?
A. Animation/Appear
B. Animation/None
C. Animation/Fade
Câu 39: Trong PowerPoint, tổ hợp Phím nào sau dùng để tạo thêm 1 trang Slide
mới?
A. Ctrl + O
B. Ctrl + N
C. Ctrl + M
Câu 40: Trong PowerPoint 2010, có mấy nhóm hiệu ứng cho các đối tượng trên
Slide
A. 3
B. 5
C. 4
Câu 41: Trong Powerpoint, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để
A. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
B. Xóa 1 đoạn văn bản
C. Sao chép một đoạn văn bản
Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong chương trình MS PowerPoint, chúng ta chỉ có thể thiết lập các tùy chọn
cho một slide và không thể thiết lập cho một tập slide cùng mọt lúc
B. Trong chương trình MS PowerPoint, chúng ta có thể thiết lập các tùy chọn cho
một slide hay một tập slide cùng mọt lúc
C. Trong chương trình MS PowerPoint, chúng ta chỉ có thể thay đ ổi theme một lần.
59
Câu 43: Trong PowerPoint 2010, để xóa toàn bộ định dạng đoạn văn bản
được chọn?
A. Vào Insert / Clear All Formatting
B. Vào View / Clear All Formatting
C. Vào Home / Clear All Formatting
Câu 44: Trong PowerPoint 2010, hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide gồm các
nhóm nào sau đây
A. Exit, Entrange, Emphasis
B. Motion path, Exit, Entrange
C. Tất cả đều sai
Câu 45: Trong Powerpoint, tổ hợp phím Ctrl + C được sử dụng để
A. Sao chép một đoạn văn bản
B. Xóa 1 đoạn văn bản
C. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
Câu 46: Muốn chèn sơ đồ tổ chức vào Slide ,ta thực hiện thế nào?
A. Tab Insert\SmartArt\ Picture, chọn một dạng sơ đồ tổ chức phù hợp
B. Tab Insert\SmartArt\ Hierarchy, chọn một dạng sơ đồ tổ chức phù hợp
C. Tab Insert\Picture, sau đó chọn sơ đồ cần chèn
Câu 47: Trong PowerPoint 2010, Chèn chữ nghệ thuật WordArt?
A. Vào Home / Insert WordArt
B. Vào Insert / Insert WordArt.
C. Vào Insert / WordArt.
Câu 48: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để thiết lập thư mục
lưu trữ mặc định
A. Vào File / Save / Default file location...
B. Vào Option / Save / Default file location.
C. Vào File / Option / Save / Default file location.
Câu 49: Trong Power Point 2010, cách nào để ẩn một slide đã được chọn?
A. Slide Show/ Hide Slide
B. Edit/ Hide Slide
C. Format/ Hide Slide
Câu 50: Trong Power Point 2010, cách nào để đánh số trang cho các Slide?
A. View/ Slide Number
B. Insert/ Slide Number
C. Format/ Slide Number
Câu 51: Trong PowerPoint 2010, sau khi đã chèn một bảng vào slide, muốn chia ô
hiện tại thành 2 ô?
A. Vào Table / Split Cells
B. Nhấn chuột trái và chọn Split Cells.
60
C. Nhấn chuột phải và chọn Split Cells.
Câu 52: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để nhúng Font kèm theo
bài thuyết trình
A. Vào File / Option / General / chọn Embed font in the file...
B. Vào File / Option / Proofing / chọn Embed font in the file...
C. Vào File / Option / Save / chọn Embed font in the file...
Câu 53: Trong Power Point 2010, cách nào để soạn thảo nội dung Slide?
A. View/ Normal
B. View/ Slide Sorter
C. View/ Notes Page
Câu 54: Trong Power Point 2010, cách nào để chèn bảng biểu vào Slide?
A. Edit/ Table
B. Insert/ Table
C. Format/ Table
Câu 55: Trong PowerPoint 2010, sau khi đã chèn một bảng vào slide, muốn xóa
cột nào đó
A. Chọn cột cần xóa, nhấn chuột phải và chọn Split Cells
B. Chọn cột cần xóa, nhấn chuột phải và chọn Merge Cells
C. Chọn cột cần xóa, nhấn chuột phải và chọn Delete Columns
Câu 56: Trong PowerPoint 2010, có bao nhiêu mẫu bố cục (Layout) mặc
định
A. 19
B. 29
C. 9
Câu 57: Trong Power Point 2010, cách nào để thêm 1 Slide mới?
A. Kích chuột phải vào Slide/New Slide
B. Kích chuột phải vào Slide/Copy
C. Kích chuột phải vào Slide/Cut
Câu 58: Trong Power Point 2010, cách nào để xoá bỏ một Slide đã chọn?
A. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Copy
B. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Delete Slide
C. Kích chuột phải tại Slide đã chọn/ Paste
Câu 59: Khi đang trình chiếu, muốn chuyển sang màn hình của một
chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc
trình chiếu, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây
A. Home + Tab
B. Shift + Tab
C. Alt + Tab
Câu 60: Trong PowerPoint 2010, mẫu bố cục (Layout) Two Content có bao nhiêu

61
placeholder
A. 2
B. 4
C. 3
Câu 61: Trong Power Point 2010, nếu chọn 2 Slide và dùng lệnh Duplicate Slide
thì tạo ra thêm mấy Slide ?
A. 2
B. 4
C. 6
Câu 62: Trong Power Point 2010, chế độ hiển thị nào cho phép thực hiện sắp
xếp lại các Slide?
A. View/ Normal
B. View/ Slide Sorter
C. View/ Page Layout
Câu 63: Trong PowerPoint 2010, lần lượt nhấn phím ALT, phím H, phím 1
tương ứng với tổ hợp phím nào sau đây
A. CTRL + I
B. CTRL + U
C. CTRL + B
Câu 64: Trong PowerPoint 2010, mẫu bố cục (Layout) Comparison có bao nhiêu
placeholder
A. 2
B. 3
C. 5
Câu 65: Trong PowerPoint 2010, nhóm Presentation Views có mấy kiểu hiển
thị
A. 4
B. 5
C. 6
Câu 66: Trong phần Hyperlink ta chọn First Slide sẽ cho phép liên kết tới slide?
A. Di chuyển về Slide trước đó
B. Di chuyển về Slide đầu tiên
C. Di chuyển về Slide tiếp theo
Câu 67: Trong Powerpoint 2010, lần lượt nhấn phím ALT, phím N, phím T
tương ứng với lựa chọn nào sau đây
A. Vào Home/Format
B. Vào Design/Page Setup
C. Vào Insert /Table
Câu 68: Trong PowerPoint 2010, mẫu bố cục (Layout) Picture with Caption có bao
nhiêu placeholder cho phép nhập văn bản

62
A. 1
B. 3
C. 2
Câu 69: Trong Power Point 2010, cách nào để chèn file ảnh có sẵn trong máy
tính vào Slide?
A. Insert/ Picture
B. Insert/ Word Art
C. Insert/ SmartArt
Câu 70: Trong Power Point 2010, cách nào để in mỗi Slides trên một trang in?
A. File/ Print/ Notes Page
B. File/ Print/ 1 Slide
C. File/ Print/ 2 Slides
Câu 71: Trong Powerpoint 2010, tổ hợp phím CTRL + H tương ứng với lựa chọn
nào sau đây
A. Vào Home/Reset
B. Vào Insert/Picture
C. Vào Home/Replace
Câu 72: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo mới 1 tập tin trình
diễn theo mẫu giao diện (Themes) của chương trình
A. Vào Home / New / Themes / Chọn mẫu / OK
B. Vào Home / New / Themes / Chọn mẫu / Create
C. Vào File / New / Themes / Chọn mẫu / Create
Câu 73: Trong Power Point 2010, cách nào để chèn âm thanh vào Slide?
A. Insert/ Audio
B. Insert/ Video
C. Insert/ Equation
Câu 74: Thao tác Tab Insert\Chart có chức năng gì?
A. Chèn sơ đồ tổ chức vào Slide
B. Chèn biểu đồ vào Slide
C. Chèn hình ảnh từ vị trí bất kỳ trong máy vào Slide
Câu 75: Trong Powerpoint 2010, để thêm 1 slide giống slide hiện tại ta dùng tố hợp
phím lệnh nào sau đây
A. ALT + H + E + D
B. ALT + H + D + I
C. ALT + H + I + D
Câu 76: Có bao nhiêu mẫu giao diện (Themes) được cài mặc định trong
PowerPoint 2010.
A. 10
B. 20
C. 40
63
Câu 77: Trong Power Point 2010, lệnh Insert/Video dùng để thực hiện công việc
gì?
A. Chèn các file video
B. Chèn công thức
C. Chèn biểu đồ
Câu 78: Trong Power Point 2010, cách nào để in chú thích (Notes) của
Slide?
A. File/ Print/ Full Page Slides
B. File/ Print/ Notes Page
C. File/ Print/ 2 Slides
Câu 79: Trong Powerpoint, đánh dấu 1 đoạn văn bản sau đó nhấn tổ hợp
phím CTRL + E, thao tác này tương ứng với lựa chọn nào sau đây
A. Xóa đoạn văn được chọn
B. Sao chép đoạn văn được chọn
C. Canh giữa đoạn văn được chọn
Câu 80: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo mới 1 tập tin trình
diễn theo mẫu (Sample templates) của chương trình
A. Vào Home / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create
B. Vào Design / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create
C. Vào File / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create
Câu 81: Trong Power Point 2010, lệnh Insert/Audio dùng để thực hiện công việc
gì?
A. Chèn các file âm thanh
B. Chèn công thức
C. Chèn biểu đồ
Câu 82: Hãy cho biết phím tắt để trình diễn một tệp PowerPoint từ slide hiện
tại?
A. Ctrl + F5 B. Shift + F5 C.
B.
C. F5
Câu 83: Trong Powerpoint, đánh dấu 1 đoạn văn bản sau đó nhấn tổ hợp
phím CTRL + R, thao tác này tương ứng với lựa chọn nào sau đây
A. Xóa định dạng đoạn văn được chọn
B. Canh giữa đoạn văn được chọn
C. Canh phải đoạn văn được chọn
Câu 84: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo mới 1 Section
A. Vào File / Section / Add Section.
B. Vào Insert / Section / Add Section.
C. Vào Home / Section / Add Section.

64
Câu 85: Trong Power Point 2010, cách nào để chèn Công thức toán học vào Slide?
A. Insert/ Equation
B. Insert/ Audio
C. Insert/ Video
Câu 86: Trong Power Point 2010, có 3 file đang mở, thao tác chọn
File/Close dùng để làm gì?
A. Thoát khỏi Powerpoint
B. Đóng file hiện tại
C. Đóng Slide hiện tại
Câu 87: Trong Powerpoint 2010, để chuyển sang chế độ đọc ta thực hiện
A. Vào View, chọn Reading Mode
B. Vào Review, chọn Reading Mode
C. Vào View, chọn Reading View
Câu 88: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để bổ sung mẫu giao diện
của tập tin trình diễn hiện tại vào chương trình
A. Vào File / More / Save Current Theme.
B. Vào Insert / More / Save Current Theme.
C. Vào Design / More / Save Current Theme .
Câu 89: Trong Power Point 2010, cách nào để chèn biểu đồ vào Slide?
A. Insert/ Chart
B. Insert/ Diagram
C. Insert/ Picture/ Organization/ Chart
Câu 90: Để thêm một trang slide mới trong khi đang thiết kế PowerPoint, ta
thực hiện thế nào?
A. Tab File\chọn New\chọn Blank Presentation
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + M
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L
Câu 91: Trong Powerpoint, tổ hợp phím Shift + F9 được sử dụng để
A. Chuyển sang chế độ đọc
B. Tắt chế độ khung lưới khi soạn thảo
C. Bật, hoặc Tắt chế độ khung lưới khi soạn thảo
Câu 92: Trong PowerPoint 2010, mục Effect Options của hiệu ứng chuyển
đổi trang REVEAL có mấy kiểu
A. 5
B. 6
C. 4
Câu 93: Trong Power Point 2010, cách nào để chèn hình vẽ vào Slide?
A. Insert/Shapes
B. Insert/ Equation
65
C. Insert/ Audio
Câu 94: Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn,
ta thực hiện:
A. Nháy phải chuột, rồi chọn Exit
B. Nháy phải chuột, rồi chọn End Show
C. Nháy phải chuột, rồi chọn Return
Câu 95: Trong Powerpoint, tổ hợp phím Shift + Alt + F9 được sử dụng để
A. Bật thanh thước kẻ
B. Tắt thanh thước kẻ
C. Bật hoặc Tắt thanh thước kẻ
Câu 96: Trong PowerPoint 2010, mục Effect Options của hiệu ứng chuyển
đổi trang WIPE có mấy kiểu
A. 5
B. 6
C. 8
Câu 97: Trong Power Point 2010, chọn nhóm thao tác nào để tạo màu nền cho
Slide hiện hành?
A. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Close
B. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Apply to All
C. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Reset
Background
Câu 98: Trong Power Point 2010, thực hiện thao tác nào để lựa chọn nhiều Slide
không liên tiếp trong một Presentation?
A. Kích chọn vào 1 Slide cần chọn, giữ phím Shift và thực hiện việc kích chọn các
Slide tiếp theo
B. Kích chọn vào 1 Slide , giữ phím Ctrl và thực hiện việc kích chọn các Slide tiếp
theo
C. Kích chọn vào 1 Slide cần chọn, giữ phím Alt và thực hiện việc kích chọn các Slide
tiếp theo
Câu 99: Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo hiệu ứng bóng mờ
cho đoạn văn bản được chọn
A. Vào Format/Text Shadow
B. Vào View/Text Shadow
C. Vào Home/Text Shadow
Câu 100: Trong PowerPoint 2010, mục Effect Options của hiệu ứng chuyển
đổi trang DOORS có mấy kiểu
A. 3
B. 4
C. 2
Câu 101: Trong Power Point 2010, chọn nhóm thao tác nào để tạo màu nền cho
toàn bộ Slide ?

66
A. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Apply to All
B. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Close
C. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Reset
Background
Câu 102: Trong Power Point 2010, nếu chọn 3 Slide và dùng lệnh Duplicate
Slide thì tạo ra thêm mấy Slide ?
A. 4
B. 3
C. 5
Câu 103: Trong Powerpoint 2010, tổ hợp phím nào sau đây cho phép tăng
kích cỡ của đoạn văn bản được chọn
A. Ctrl + Shift + =
B. Ctrl + Shift + <
C. Ctrl + Shift + >
Câu 104: Trong PowerPoint 2010, mục Effect Options của hiệu ứng chuyển
đổi trang SHAPE có mấy kiểu
A. 2
B. 3
C. 5
Câu 105: Trong Power Point 2010, phím F12 dùng để thực hiện công việc gì?
A. Lưu tập tin
B. Mở tập tin
C. Sao chép tệp tin
Câu 106: Trong Power Point 2010, để tạo tiêu đề cuối trang cho slide hiện tại?
A. Insert/ Footer and Header/ Chọn Date and Time/ Nhập nội dung
B. Insert/ Footer and Header/ Chọn Footer/ Nhập nội dung
C. Insert/ Footer and Header/ Chọn Slide Number/ Nhập nội dung
Câu 107: Trong PowerPoint 2010, lệnh Rehearse Timings dùng để
A. Ẩn Slide hiện tại
B. Quy định thời gian chạy hiệu ứng của đối tượng được chọn
C. Quy định thời gian trình diễn cho từng Slide
Câu 108: Powerpoint 2010, chọn phát biểu đúng
A. Vào File / Option / Save / Default file location để cài mật mã cho tập tin
B. Có 8 nhóm hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide
C. Mẫu bố cục (Layout) Two Content có 03 placeholder
Câu 109: Trong Power Point 2010, cách nào để trình diễn một Slide đã được
chọn?
A. Shift + F5
B. Ctrl + F5

67
C. F5
Câu 110: Trong Power Point 2010, sau khi chèn hiệu ứng cho đối tượng trên
slide, muốn hiệu ứng xuất hiện đồng thời khi trình diễn, taị mục Start ta chọn?
A. After Previous
B. With Previous
C. On Click
Câu 111: Trong PowerPoint 2010, lệnh nào sau đây cho phép quy định thời gian
và lồng giọng nói cho từng slide
A. Rehearse Timings
B. Custom Slide Show
C. Record Slide Show
Câu 112: Powerpoint 2010, chọn phát biểu sai
A. Vào Design / Page setup để cài đặt trang in, khổ giấy
B. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9 để bật hoặc tắt khung lưới Gridlines
C. Hiệu ứng chuyển đổi các trang ORBIT thuộc nhóm Subtle
Câu 113: Trong Power Point 2010, cách nào để trình diễn từ slide đầu tiên?
A. F5
B. Shift + F5
C. Ctrl + F5
Câu 114: Trong Power Point 2010, để thu âm thanh bên ngoài và chèn vào slide
ta chọn?
A. Insert/ Audio/ Audio from File
B. Insert/ Audio/ Record Audio
C. Insert/ Audio/ Clip Art Audio
Câu 115: Powerpoint 2010, chọn phát biểu đúng
A. Không cho phép lưu các Slide thành tập tin định dạng hình ảnh JPG
B. Tổ hợp CTRL + O dùng để tạo thêm 1 trang Slide mới
C. Cho phép lưu các Slide thành tập tin định dạng văn bản điện tử PDF
Câu 116: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để chạy thử Slide hiện
tại
A. Vào Home / Preview
B. Vào File / Preview
C. Vào Transitions / Preview
Câu 117: Trong Power Point 2010, dùng phím nào để dừng trình diễn?
A. Esc
B. End
C. Home
Câu 118: Trong Power Point 2010, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện, ta ấn tổ
hợp phím?
A. Ctrl + F5
68
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + A
Câu 119: Trong PowerPoint 2010, Slide Master dùng để
A. Thiết lập các thông số cho các trang in
B. Sắp xếp vị trí của các header, footer
C. Lưu trữ thông tin về thiết kế kiểu dáng, màu sắc, font chữ, bố cục ... cho các slide
Câu 120: Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo MACRO
A. Vào Home / Macros.
B. Vào Insert / Macros.
C. Vào View / Macros...
MODUL 6: Sử dụng Internet cơ bản
(Bộ câu hỏi mang tính chất tham khảo)
Câu 1: WWW là viết tắt của?
A. World Wide Web
B. Word Wide Wed
C. Word Wide Web
Câu 2: Các khả năng hỗ trợ của Internet?
A. Mua sắm, giao dịch thương mại
B. Tất cả đáp án trên
C. Tìm kiếm thông tin
Câu 3: Google Chrome là gì?
A. 1 chuẩn mạng cục bộ.
B. Bộ giao thức.
C. Trình duyệt web.
Câu 4: Thao tác nào là không thực hiện được với trang web:
A. Sao chép 1 ảnh trên trang Web về máy cá nhân.
B. Sao chép 1 đọan nội dung trên trang Web về máy cá nhân.
C. Xoá nội dung bằng cách chọn đoạn nội dung và nhấn nút Delete.
Câu 5: Dịch vụ Internet được cung cấp vào Việt Nam vào năm nào?
A. 1997
B. 1986
C. 1990
Câu 6: Để kết nối internet có thể sử dụng:
A. Điện thoại di động
B. Tất cả các cách trên
C. Mạng truyền hình cáp
Câu 7: Đâu là định nghĩa đúng nhất về trang Web?
A. Là trang văn bản thông thường.
69
B. Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó.
C. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh,
video và cả các mối liên kết đến các trang siêu văn bản khác.
Câu 8: Khách nước ngoài muốn biết được thông tin về các khách sạn tại thành
phố Hà nội. Dịch vụ nào dưới đây được sử dụng:
A. Yahoo Mail
B. Fax
C. Trang web có hỗ trợ tìm kiếm thông tin Internet miễn phí như
www.google.com
Câu 9: Internet có nghĩa là
A. Hệ thống mạng máy tính toàn cầu
B. Hệ thống máy tính
C. Hệ thống mạng máy tính
Câu 10: Ethernet là gì?
A. Tiền thân của Internet
B. Chuẩn mạng cục bộ (LAN)
C. Mô hình phân tầng
Câu 11: Địa chỉ nào không phải là địa chỉ trang web?
A. www.laodong.com.vn
B. ngoisao.net
C. ninhbinh@yahoo.com
Câu 12: Trên trang Web Google, để tìm các trang Web nói về cách trồng hoa
Phong Lan, chúng ta nên gõ cụm từ nào là tốt nhất:
A. phong lan
B. "phonglan"
C. "hoa phong lan"
Câu 13: Sự kiện nào được coi là khởi đầu cho việc hình thành mạng
Internet?
A. Việc kết nối thành công 4 địa điểm tại Mỹ trong 1 dự án của Cơ quan quản lý dự án
nghiên cứu cấp cao (ARPA-Advanced Research Project Agency) thuộc Bộ Quốc
phòng Mỹ.
B. Sự ra đời của Cơ quan quản lý dự án nghiên cứu cấp cao (ARPA-Advanced
Research Project Agency) thuộc Bộ Quốc phòng Mỹ.
C. Sự bùng nổ công nghệ mạng LAN tốc độ cao.
Câu 14: Các máy tính kết nối thành mạng máy tính nhằm mục tiêu:
A. Hạn chế virus
B. Cả 3 câu trên đều sai
C. Giảm khả năng chia sẻ dữ liệu
Câu 15: Chương trình được sử dụng để xem các trang Web được gọi là gì?
A. Bộ duyệt Web
B. Chương trình xem Web
70
C. Trình duyệt Web
Câu 16: Muốn xem được trang web, máy tính của bạn cần phải cài đặt:
A. Outlook Express
B. MS-FronPage
C. Một chương trình duyệt web
Câu 17: Tổ chức nào sáng lập ra Internet?
A. ARPA
B. IBM
C. IETF
Câu 18: FTP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A. File Transfer Procedure
B. File Transfer Protocol
C. Fast Transfer Protocol
Câu 19: Để xem một trang Web, ta cần gõ địa chỉ của trang đó vào đâu?
A. Thanh công cụ chuẩn của trình duyệt
B. Thanh liên kết của trình duyệt
C. Thanh địa chỉ của trình duyệt
Câu 20: Để tìm kiếm nhanh trang web nói về cách thức nuôi cá Basa,
A. Chúng ta sử dụng trang vàng Internet có trên trang web tại địa chỉ
www.vnn.vn
B. Chúng ta mở trình duyệt Web
C. Chúng ta mở trang web địa chỉ www.google.com/Gõ cách thức nuôi cá Basa vào ô
tìm kiếm.
Câu 21: Thứ tự kết nối Internet theo đường quay số theo bạn là?
A. Máy tính - modem - điện thoại – ISP.
B. Máy tính - điện thoại - modem - ISP (Internet Service Provider)
C. Máy tính - ISP - điện thoại - modem
Câu 22: Mô hình TCP/IP gồm mấy tầng?
A. 3
B. 4
C. 6
Câu 23: Nút Back trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?
A. Quay trở lại cửa sổ trước đó
B. Quay trở lại màn hình trước đó
C. Quay trở lại trang Web trước đó
Câu 24: Để truy cập vào một WebSite ta phải biết:
A. IP của của máy tính
B. WebSite đó được đặt tại đâu

71
C. Tên miền của WebSite đó
Câu 25: Online có nghĩa là
A. Trực tuyến
B. Đang tải
C. Không tải được
Câu 26: Mô hình OSI có mấy tầng?
A. 4
B. 7
C. 6
Câu 27: Nút Forward trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?
A. Đi đến cửa sổ trước đó
B. Đi đến màn hình trước đó
C. Đi đến trang Web tiếp theo
Câu 28: Tường lửa là gì?
A. Một hệ thống được xây dựng để đảm bảo an ninh cho công ty.
B. Một hệ thống báo cháy
C. Một hệ thống bao gồm cả phần cứng và phần mềm có mục đích chống lại sự
xâm nhập trái phép từ Internet
Câu 29: Nút “Home” trên trang web có nghĩa là
A. Đi đến trang chủ
B. Đi đến trang trước
C. Đi đến nhà
Câu 30: IAP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A. Internet Access Protocol
B. Internet Access Provider
C. Internet Application Protocol
Câu 31: Nút nào trên thanh công cụ của trình duyệt web cho phép tải lại một
trang web?
A. Home
B. Back
C. Refresh
Câu 32: Qua dịch vụ Web chúng ta có thể thực hiện được việc (chọn câu
đúng nhất):
A. Nghe nhạc từ xa.
B. Đăng ký vé xem bóng đá
C. Nghe nhạc từ xa, đăng ký vé xem bóng đá, đăng ký một tài khoản gửi thư
toàn cầu miễn phí.
Câu 33: Ứng dụng nào dùng để duyệt web

72
A. Tất cả đều đúng
B. Internet Explorer
C. Safari
Câu 34: ICP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A. Internet Content Protocol
B. Internet Content Provider
C. Internet Control Protocol
Câu 35: Nút nào trên thanh công cụ của trình duyệt web cho phép bạn tìm kiếm
thông tin trên WWW?
A. Home
B. Refresh
C. Search
Câu 36: Để ngừng tải nội dung một trang Web từ máy chủ, kích chuột tại
nút nào sau đây trong cửa sổ trình duyệt?
A. Disconnect
B. End
C. Stop
Câu 37: Tiền thân của mạng Internet ngày nay là ?
A. ARPANET
B. Intranet
C. LAN
Câu 38: OSP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A. Operating System Protocol
B. Online Service Provider
C. Online System Provider
Câu 39: Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt để
thêm một Tab
A. Ctrl+N
B. Alt+N
C. Ctrl+T
Câu 40: Công cụ truyền thông cho phép mọi người phân phối, khai thác và cung
cấp những câu chuyện, bản tin và các thông tin khác?
A. Podcast
B. Wikis
C. News feeds
Câu 41: ISP là viết tắt của
A. Internet Service Provider
56
B. Internet Server Provider
73
C. Internet Super Provider
Câu 42: TCP/IP là tên viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A. Telecoms Control Protocol / Information Protocol.
B. Transmision Control Protocol / Internet Protocol
C. Transfer Protocol / Information Protocol.
Câu 43: Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt để đóng
một Tab
A. Ctrl+Q
B. Ctrl+C
C. Ctrl+W
Câu 44: Việc tải file dữ liệu từ internet bị chậm là do:
A. File có dung lượng lớn
B. Đường truyền internet tốc độ thấp
C. Tất cả đều đúng
Câu 45: Việt Nam chính thức gia nhập Internet vào thời điểm nào?
A. 01/12/1997
B. 01/01/1997
C. 01/06/1997
Câu 46: Phương pháp kết nối Internet nào phổ biến nhất đối với người dùng
riêng lẻ?
A. Kết nối trực tiếp.
B. Kết nối qua modem.
C. Kết nối qua card mạng.
Câu 47: Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt
chuyển đến Tab liền kề bên phải
A. Ctrl+Shift+Tab
B. Alt+Tab
C. Ctrl+Tab
Câu 48: Ứng dụng nào được sử dụng để giao tiếp, truy cập thông tin, hoạt
động kinh doanh, và cho các mục đích giải trí?
A. Internet Service Provider
B. Internet
C. Web browser
Câu 49: Khi phát biểu về Internet, phát biểu nào dưới đây là sai
A. Dịch vụ thư điện tử (email) chỉ gửi các thông điệp, không thể gửi các tập tin
B. ISP phải thuê đường truyền và cổng của một IAP
C. Internet Explorer là một trình duyệt WEB
Câu 50: Để 2 mạng có thể trao đổi thông tin với nhau thì cần có các điều kiện
gì?
A. Cần có một thiết bị để kết nối 2 mạng đó
74
B. Cần cả thiết bị để kết nối 2 mạng và giao thức để hai mạng trao đổi thông tin.
C. Không thể kết nối 2 mạng.
Câu 51: Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt
chuyển đến Tab liền kề bên trái
A. Ctrl+Tab
B. Alt+Tab
C. Ctrl+Shift+Tab
Câu 52: Kỹ thuật mạng dùng để kết nối các máy tính trong phạm vi một tòa
nhà được gọi là gì?
A. Mạng văn phòng
B. Mạng gia đình
C. Mạng cục bộ
Câu 53: Mỗi thiết bị khi tham gia vào một mạng máy tính nào đó cũng đều có
A. Địa chỉ IP
B. Địa chỉ nhà
C. Mã sản phẩm
Câu 54: Các mạng trên Internetthường được kết nối với nhau bởi thiết bị
có tên gọi là gì?
A. Network Card.
B. Router
C. HUB.
Câu 55: Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu một bức ảnh về máy
tính, ta làm như sau:
A. Kích đúp vào ảnh rồi chọn Download
B. Chọn Tools/ Save picture as
C. Nhấn chuột phải vào ảnh, chọn Save picture as
Câu 56: Hai lợi ích thu được từ việc sử dụng thương mại điện tử?
A. Bạn không thể so sánh giá cả từ các công ty khác nhau
B. Bạn có thể chạm vào và cảm nhân hàng hoá trước khi bạn mua chúng
C. Bạn có thể mua sắm 24 giờ một ngày, 365 ngày một năm

Câu 57: Để tìm thông tin "Công chức" trên trang web
“www.lamdong.gov.vn” ta vào google gõ từ khóa tìm kiếm nào để google trả về
kết quả không có kết quả từ các trang web khác
A. Công chức SITE:lamdong.gov.vn
B. Công chức IN: lamdong.gov.vn
C. Công chức ON: lamdong.gov.vn
Câu 58: OSI là tên viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A. Organization System Intelligent.
B. Open Systems Interconnection.
75
C. Open Service Internetwork.
Câu 59: Dịch vụ thư điện tử được dùng để làm gì?
A. Hội thoại trực tuyến
B. Trao đổi thông tin trực tuyến
C. Trao đổi thư thông qua môi trường Internet
Câu 60: Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu lại địa chỉ của trang
web ưa thích, ta thực hiện thao chọn:
A. menu Edit - Favorites
B. menu View - Favorites
C. menu Favorites - Add to Favorites
Câu 61: Cấu trúc một địa chỉ thư điện tử?
A. <Tên người dùng>@<Tên miền>
B. <Tên miền> <Tên người dùng>
C. <Tên miền>@<Tên người dùng>
Câu 62: Đâu là thứ tự đúng của các tầng trong mô hình TCP/IP (từ dưới lên)?
A. Truy cập mạng, Liên mạng, Ứng dụng, Giao vận.
B. Truy cập mạng, Liên mạng, Giao vận, Ứng dụng.
C. Truy cập mạng, Ứng dụng, Giao vận, Liên mạng.
Câu 63: Để trả lời thư cho người gửi, bạn sử dụng nút nào?
A. Forward
B. Compose
C. Reply
Câu 64: Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:
A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
B. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu
C. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
Câu 65: Công cụ tìm kiếm thông tin trên Internet hiện nay
A. Tất cả đều đúng
B. Google
C. Bing
Câu 66: Đâu là tên tầng của bộ giao thức TCP/IP?
A. Tầng liên kết thông tin.
B. Tầng liên mạng
C. Tầng phiên.
Câu 67: Để chuyển tiếp thư tới người khác, bạn sử dụng nút nào?
A. Reply
B. Compose
C. Forward
76
Câu 68: Kí hiệu nào sau đây có thể tồn tại trong một địa chỉ Email?
A. Kí hiệu %
B. Kí hiệu &
C. Kí hiệu @
Câu 69: Trong khi soạn thảo email nếu muốn gởi kèm file chúng ta Nhấn vào
nút
A. attachment
B. send
C. copy
Câu 70: Trong các thuật ngữ dưới, thuật ngữ nào KHÔNG chỉ các giao thức?
A. TCP/IP
B. LAN/WAN
C. IPX/SPX
Câu 71: Muốn trao đổi trực tuyến với người dùng khác trên mạng, bạn sử
dụng dịch vụ gì?
A. Tải tệp tin (FTP)
B. Thư điện tử (e-mail)
C. Tán gẫu (Chat)
Câu 72: Để chặn các Email không mong muốn, thực hiện thao tác chọn
Email, sau đó:
A. kích nút Delete
B. kích nút Reply
C. kích nút Spam
Câu 73: Chọn phát biểu đúng về tên miền
A. Tất cả đều đúng
B. Tên miền là tên gọi trỏ về một địa chỉ IP
C. Tên miền là tên giao dịch của 1 công ty hay tổ chức sử dụng trên Internet
Câu 74: Một người dùng cá nhân muốn sử dụng Internet thì nên liên hệ với tổ
chức nào?
A. Internet Access Provider – Nhà cung cấp dịch vụ đường truyền truy cập
Internet.
B. Internet Service Provider – Nhà cung cấp dịch vụ Internet.
C. Internet Content Provider – Nhà cung cấp dịch vụ nội dung thông tin Internet.
Câu 75: Để gửi kèm một tệp với thư điện tử, bạn chọn nút nào?
A. Check Mail
B. Reply
C. Attachment
Câu 76: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau .

77
B. 1 người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần.
C. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ hoahong@yahoo.com

Câu 77: HTTP là gì?


A. Là giao thức truyền tải siêu văn bản
B. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web
C. Là tên của trang web
Câu 78: Các thành phần của tên miền được phân cách bằng ký tự gì?
A. Dấu “#”
B. Dấu “ ”
C. Dấu “?”
Câu 79: Để soạn một thư điện tử mới, bạn chọn nút nào?
A. Attachment
B. Check Mail
C. Compose
Câu 80: Mục Spam trong cửa sổ chương trình Email lưu trữ thông tin gì?
A. Các Email đã gửi
B. Các Email quan trọng
C. Các Email rác
Câu 81: Hai người trao đổi thông tin với nhau qua ứng dụng hội thoại trong cùng
một mạng cơ quan. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Dữ liệu truyền từ máy đang hội thoại lên máy chủ có dịch vụ hội thoại của cơ
quan và quay về máy bên kia
B. Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy
C. Dữ liệu truyền không được
Câu 82: Phiên bản IPv4 sử dụng bao nhiêu bit để đánh địa chỉ?
A. 24
B. 32
C. 40
Câu 83: Đâu không phải là trình duyệt web?
A. Internet Explorer
B. Mozilla Firefox
C. Internet Browser
Câu 84: Email đã soạn thảo sẽ được lưu trữ trong mục nào sau đây nếu
người dùng chưa bấm nút gửi thư?
A. Spam
B. Outbox
C. Draft
Câu 85: Trong một trang web, Hyperlink là gì?
78
A. Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng
trang Web đó hoặc liên kết đến một trang Web khác.
B. Là nội dụng được thể hiện trên Web Browser (văn bản, âm thanh, hình ảnh)
C. Là địa chỉ của 1 trang Web
Câu 86: Phiên bản IPv6 sử dụng bao nhiêu bit để đánh địa chỉ?
A. 32
B. 128
C. 96
Câu 87: Đâu là ứng dụng thư điện tử?
A. Windows XP
B. Notepad
C. Outlook Express
Câu 88: Phương thức nào là thời gian thực, dựa trên thông tin văn bản giữa hai
hoặc nhiều người tham gia sử dụng Internet?
A. Thư điện tử
B. Tải file
C. Tin nhắn tức thời
Câu 89: Các thành phần của tên miền được phân cách bằng ký tự gì?
A. Dấu “ ”
B. Dấu “,”
C. Dấu “#”
Câu 90: Địa chỉ IP được chia thành bao nhiêu phần, ngăn cách các phần bằng
ký tự gì?
A. 4 phần, ngăn cách bằng dấu “,”
B. 4 phần, ngăn cách bằng dấu “ ”
C. 5 phần, ngăn cách bằng dấu “ ”
Câu 91: Cookie là gì ?
A. Là một chương trình nhỏ nằm trong máy chủ và lưu trữ thông tin kết nối
Internet của các máy người dùng
B. Là một chức năng cho phép xem thông tin lịch sử máy tính
C. Là các tệp tin văn bản nhỏ lưu trữ thông tin về quá trình truy xuất Internet của
người dùng hoặc các thông tin cá nhân mà người dùng đã từng khai báo
Câu 92: Mục Sent trong cửa sổ chương trình Email lưu trữ thông tin gì?
A. Các Email quan trọng
B. Các Email đã xóa
C. Các Email đã gửi
Câu 93: Khi muốn lưu lại trang Web đang duyệt lên máy tính, bạn phải làm
thế nào trên trình duyệt Internet Explorer
A. File/ Save As
B. File/ Edit
C. File/ Download
79
Câu 94: Các số "168.191.11" là 1 ví dụ của
A. bộ nhớ đệm
B. địa chỉ IP
C. chứng đối số
Câu 95: WWW là gì?
A. Là một mạng không thể thiếu trong hệ thống mạng toàn cầu
B. Là một mô hình truyền tin
C. Là một phần của Internet
Câu 96: Offline có nghĩa là?
A. Trực tuyến
B. Đang bận
C. Ngoại tuyến
Câu 97: "Download" có nghĩa là:
A. Tải file hay folder
B. Không tải
C. Trực tuyến
Câu 98: Mục đích chính của việc đưa ra tên miền là gì?
A. Tên miền đẹp hơn địa chỉ IP.
B. Việc nhớ tên miền dễ hơn việc nhớ địa chỉ IP.
C. Việc xử lý tên miền dễ hơn việc xử lý địa chỉ IP.
Câu 99: Hai người đã tạo được tài khoản thư miễn phí tại địa chỉ
MAIL.YAHOO.COM. Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Hộp thư của cả hai đều nằm trên máy Mail Server của công ty Yahoo
B. Hai người này buộc phải lựa chọn hai tên đăng nhập khác nhau
C. Mật khẩu mở hộp thư của hai người này phải khác nhau.
Câu 100: Địa chỉ nào không phải là địa chỉ email?
A. ninhbinh@yahoo.com
B. tranvana@gmail.com
C. vnexpress.net
Câu 101: "Link" trên trang web có nghĩa là:
A. Liên kết đến 1 liên kết khác
B. Liên kết đến 1 trang web khác
C. Liên kết
Câu 102: DNS là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A. Domain Network System.
B. Domain Name System.
C. Dynamic Name System.
Câu 103: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. WWW là từ viết tắt của World Wide Web
B. Chúng ta có thể đăng ký để sử dụng thư miễn phí tại địa chỉ
MAIL.YAHOO.COM
80
C. Internet là dịch vụ do công ty Internet tại Mỹ điều hành và thu phí.
Câu 104: Khi nhận được bản tin "Mail undeliverable" có nghĩa là:
A. Thư đã được gửi đi
B. Thư trả lời cho thư mà ta đã gửi cho ai đó
C. Địa chỉ Email không tồn tại
Câu 105: Để truy cập vào một trang Web chúng ta cần phải biết:
A. Địa chỉ của trang web
B. Hệ điều hành đang sử dụng
C. Trang web đó của nước nào
Câu 106: HTML là viết tắt của cum từ tiếng Anh nào?
A. High Text Markup Language.
B. Hyper Text Markup Language.
C. Hyper Test Making Language.
Câu 107: Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua
đường bưu điện
A. Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhờ chức năng gắn kèm
B. Thư điện tử luôn có độ an ninh cao hơn
C. Tốc độ chuyển thư nhanh
Câu 108: Tên miền gov.vn được dùng cho:
A. Skype
B. Yahoo! Messenger
C. Chính phủ, các cơ quan hành chính, tổ chức nhà nước trên lãnh thổ Việt Nam Câu
109: Để xem lại lịch sử duyệt web ta dùng tổ hợp phím trên trình duyệt Internet
Explorer
A. Ctrl + H
B. Ctrl + L
C. Ctrl + P
Câu 110: Thiết bị nào cho phép hai máy tính truyền thông với nhau thông qua mạng
điện thoại?
A. Máy Fax
B. Modem
C. Router
Câu 111: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau.
B. Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện
đầy đủ nội dung.
C. Nhấn nút BACK để đóng cửa sổ duyệt Web.
Câu 112: Tên miền edu.vn được dùng cho
A. Chính phủ, các cơ quan hành chính, tổ chức nhà nước trên lãnh thổ Việt Nam
B. Tất cả các cơ quan, tổ chức…
C. Các đơn vị, tổ chức giáo dục trên lãnh thổ Việt Nam
Câu 113: Để quay lại trang web trước đó, ngoài nút “Back”, ta có thể dùng phím nào?
81
A. Backspace
B. Ctrl + T
C. Alt + T
Câu 114: Internet Explorer là gì?
A. 1 chuẩn mạng cục bộ.
B. Trình duyệt web.
C. Thiết bị kết nối các mạng trên Internet.
Câu 115: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Các thư từ máy gửi đến máy nhận qua Internet luôn chuyển tiếp qua máy Server của
nhà cung cấp dịch vụ.
B. Người sử dụng có thể tự tạo cho mình 1 tài khoản sử dụng thư điện tử miễn
phí qua trang Web.
C. Thư điện tử luôn có độ tin cậy, an toàn tuyệt đối.
Câu 116: Trang tìm kiếm Google có thể cho ra kết quả tìm kiếm theo:
A. Hình ảnh
B. Video
C. Tất cả các đáp án trên
Câu 117: Mạng Internet được hình thành vào thời gian nào của thế kỷ 20?
A. Cuối thập kỷ 60
B. Đầu thập kỷ 60
C. Đầu thập kỷ 70
Câu 118: Mozilla Firefox là gì?
A. 1 chuẩn mạng cục bộ.
B. Trình duyệt web.
C. Thiết bị kết nối các mạng trên Internet.
Câu 119: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Yahoo.
Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng
A. Alpha
B. alpha2005@yahoo
C. alpha2005@yahoo.com
Câu 120: Lựa chọn góp phần giảm thiểu rủi ro khi mua hàng trực tuyến?
A. Gửi thông tin thẻ tín dụng chỉ bằng e-mail
B. Đảm bảo cung cấp thông tin thẻ tín dụng của bạn qua điện thoại
C. Hãy chắc chắn rằng trang web này là an toàn và địa chỉ URL hiển thị https

82

You might also like