You are on page 1of 408

INTRODUCTION

Các bạn thân mến! Chứng chỉ TOEIC đang từng ngày chứng minh được độ phổ biến ở
cả trong nước và quốc tế, cùng với đó, việc học TOEIC cũng không còn là nỗi lo của
nhiều học viên nữa, bởi những nguồn tài liệu học tập và thực hành vô cùng đầy đủ và
đa dạng.

Tuy nhiên, trong quá trình học và luyện đề, nhiều học viên vẫn gặp phải vấn
đề đã tồn đọng từ lâu “Tại sao luyên đề nhiều mà không tăng điểm số.” Anh
Ngữ Ms Hoa thấu hiểu điều này và nhận thấy rằng, nguồn tài nguyên học
tập dù phong phú nhưng nếu không có vận dụng triệt để từ khâu làm tới
khâu chữa bài chi tiết, để rút ra những ưu điểm và hạn chế, sẽ rất khó để
học viên có thể lĩnh hội được kiến thức 1 cách trọn vẹn và khắc phục các sai
sót trong quá trình làm bài.

Chính vì lí do này, Anh Ngữ Ms Hoa cùng đội ngũ chuyên gia đã lên ý tưởng và và đưa
ra giải pháp cho các bạn đang trong giai đoạn luyện thi chứng chỉ TOEIC với bộ “Chữa
đề ETS 2023 Listening & Reading”-được xuất bản độc quyền từ ETS – tổ chứ khảo thí, ra
đề thi và cấp chứng chỉ TOEIC quốc tế. Đây là bộ đề được đánh giá là cập nhật những
xu hướng ra đề và các dạng đề mới nhất, có độ sát lên tới 99% so với đề thi thật. Vì thế,
cũng giống như những bộ đề ETS hằng năm, bộ sách cũng nằm trong “Top những bộ
sách luyện đề bán chạy nhất” dành cho đối tượng luyện thi TOEIC.
Cấu trúc cuốn giải đề bao gồm 3 phần chính, là kết quả của sự dày công nghiên cứu và
xây dựng từ các thầy cô và đội ngũ học thuật tại Anh Ngữ Ms Hoa nhằm mang lại sản
phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của học viên, cụ thể:

Chữa kèm phân tích chi tiết cụ thể từng câu hỏi trong đề thi
Cung cấp phần dịch câu hỏi, đáp án và lời thoại, có in đậm thông tin quan
trọng giúp học viên định vị thông tin.
Mở rộng kiến thức từ vựng, ngữ pháp thường gặp và dẽ gây nhầm lần trong bài
thi TOEIC.

Qua cuốn sách này, Anh Ngữ Ms Hoa hi vọng rằng các bạn có thể trang bị cho mình
những kiến thức vững chắc nhất, những chiến thuật làm bài hiệu quả nhất để từ đó
nâng cao điểm số của bản thân.
Chúc các bạn thành công!
Ms Hoa TOEIC

10 TRIỆU
NGƯỜI VIỆT
TỰ TIN NÓI TIẾNG ANH

30+
cơ sở toàn quốc

800.000+
số học viên đã đào tạo

Gần 500
Doanh nghiệp, tập đoàn - 90%
khách hàng hài lòng với chất
lượng đào tạo tại trung tâm

Ms Hoa TOEIC là hệ thống luyện thi chứng chỉ TOEIC, trực thuộc Anh ngữ Ms Hoa (gồm Ms Hoa
TOEIC, Ms Hoa Giao Tiếp, Ms Hoa Junior), thuộc sở hữu của Công ty Cổ phần Giáo dục và Đào tạo
IMAP Việt Nam.

Ms Hoa TOEIC thành lập vào tháng 10/2012 với cơ sở đầu tiên là một lớp học 25m2 trên phố Vương
Thừa Vũ, Thanh Xuân, Hà Nội, bởi cô giáo trẻ vừa tốt nghiệp Trường Đại học Ngoại Thương - Nguyễn
Thị Hoa (Ms Hoa). Hành trình truyền cảm hứng của Ms Hoa khởi nguồn từ niềm đam mê ngôn ngữ và
khát khao đồng hành cùng học trò Việt chinh phục tiếng Anh.

Từ lớp học 25m2 ban đầu, Ms Hoa TOEIC đã phát triển thành hệ thống hơn 30 cơ sở đào tạo trên toàn
quốc. Đơn vị đã đồng hành với hàng trăm nghìn học viên trên hành trình khám phá, làm chủ kỹ năng sử
dụng tiếng Anh, chinh phục mục tiêu trên thang điểm TOEIC.

Trải qua một thập kỷ đồng hành cùng học trò Việt, Ms Hoa TOEIC luôn nỗ lực vì mục tiêu truyền cảm
hứng và “giúp 10 triệu người Việt tự tin nói tiếng Anh”.
Toeic 2 kỹ năng: Listening & Reading

Toeic 4 kỹ năng: Listening & Reading, Writing & Speaking


Hành trình học tiếng Anh không chỉ gắn liền với việc khám phá kiến thức mà còn giúp học viên
phát triển tư duy, rèn luyện kỹ năng. Do đó, Ms Hoa TOEIC đi theo triết lý đào tạo M-K-S, hướng
tới việc trang bị cho học viên nền tảng phát triển toàn diện với 3 yếu tố:

M (Mindset – Tư duy, thái độ), K (Knowledge – Kiến thức), S (Skills – Kỹ năng)

Ms Hoa TOEIC tin rằng 3 yếu tố trên sẽ tạo nên chân dung một học viên thành công, là trụ cột giúp
các bạn thêm vững vàng, từng bước phát triển bản thân với nền tảng tốt nhất.

Trách nhiệm kỷ luật Kiến thức tiếng Anh Kỹ năng giao tiếp

Chủ động tự giác Kiến thức xã hội kỹ năng thuyết trình

Đam mê sáng tạo Kỹ năng làm việc nhóm

Kiên trì bền bỉ Kỹ năng phản biện

Lắng nghe chia sẻ


Phương pháp đào tạo đọc quyền RIPL của Ms Hoa TOEIC được triển khai đồng bộ tại tất cả các
lớp học. Học viên luôn là trung tâm của buổi học, được trao cơ hội xây dựng bài học, thực hành
ngôn ngữ. Giáo viên có vai trò dẫn dắt học viên khám phá kiến thức, khám phá tiềm năng của bản
thân, giúp học viên trở thành người tỏa sáng trong lớp học.

Không những vậy, phương pháp RIPL được khuyến khích áp dụng trong tất cả những hoạt động
học tập tại nhà nhằm giúp học viên tiết kiệm thời gian, chinh phục tiếng Anh dễ dàng, tiến nhanh
đến mục tiêu. Nhiều học viên chia sẻ rẳng phương pháp RIPL giúp các em tăng hứng thú học tập,
cải thiện điểm số bài thi hiệu quả và tiến bộ nhanh chóng. Những phản hồi đó là nguồn khích lệ
để Ms Hoa TOEIC nỗ lực duy trì, phát triển chương trình học cũng như phương pháp giảng dạy.
Refined Knowledge
Tính chắt lọc kiến thức

R
• IELTS Fighter chỉ dạy những gì học viên cần, không dạy tất cả những gì
tiếng Anh có.
• Kiến thức được hệ thống hóa thông qua phương pháp học từ vựng theo
logic TOCOS, phương pháp học ngữ pháp chọn lọc 6-3-3, phương pháp
học phát âm hiệu quả Flipped triangle, phương pháp học Nghe-Đọc thông
minh ESP, và phương pháp học Nói-Viết chuyên sâu MSP.

Inspiration
Tính truyền cảm hứng

I
• Tạo nên những giờ học tràn đầy niềm vui, truyền tải năng lượng tích cực tới
học viên thông qua hoạt động học tập phong phú.
• Sử dụng kỹ thuật đặt câu hỏi và khen ngợi giúp học viên khám phá tiềm
năng, nhận ra giá trị bản thân.
• Đồng hành cùng học viên và phụ huynh xuyên suốt khoá học thông qua
giao tiếp, hoạt động ngoại khóa nhằm tạo sự gần gũi, gắn kết giữa hệ thống
và gia đình.

P
Practice
Tính thực hành ngôn ngữ
• Học viên thực hành ngôn ngữ theo quy tắc 3 bước S-K-S (Skills - Knowledge
- Skills). Theo đó, các em tiếp cận ngôn ngữ thông qua hình thức Nghe và
Đọc (Skills); sau đó hệ thống hóa kiến thức (Knowledge); cuối cùng áp dụng
kiến thức, sản sinh ngôn ngữ dưới hình thức Nói và Viết (Skills).

L
Logic
Tính logic, chặt chẽ
• Học viên tiếp thu kiến thức và thực hành kỹ năng qua chu trình 5 bước
PACES: Proposal (đặt vấn đề), Analysis (phân tích vấn đề), Conclusion
(chốt vấn đề), Enhancement (mở rộng vấn đề), Small Exercises (luyện tập).
GIẢI THƯỞNG:

Vinh dự nhận giải thưởng cao nhất, hạng mục “Doanh nghiệp tiêu biểu dẫn đầu ngành Giáo dục &
Đào Tạo Anh ngữ” tại lễ biểu dương trong khuôn khổ diễn đàn “Doanh Nghiệp ASEAN với Hiệp định
tự do thương mại giữa Việt Nam và Liên Minh Châu Âu EU – EVFTA” do Trung ương Hội Hợp tác Phát
triển Kinh tế Việt Nam ASEAN (VASEAN) phối hợp với Bộ Công thương, Bộ Kế hoạch Đầu tư và các
Ban, Ngành Trung ương tổ chức.

ĐỐI TÁC:
150+ DOANH NGHIỆP, TẬP ĐOÀN LỚN

CÔNG TY TNHH
PANASONIC

nhân viên
HÀNG KHÔNG
SÀI GÒN
VIETNAM
AIRLINES

nhân viên
viên
30+ TRƯỜNG HỌC, TỔ CHỨC

TOEIC 500
TOEIC 600 TOEIC 550

Workshop
tại các trường Đại học

Đồng hành cùng Đồng hành cùng


dự án Tiếng Anh thay
chuyên mục Học tiếng
đổi cuộc sống của
Anh của VnExpress
VTV2
TABLE OF CONTENTS
CHỮA CHI TIẾT TEST 1..................................................................... 2

CHỮA CHI TIẾT TEST 2................................................................... 43

CHỮA CHI TIẾT TEST 3................................................................... 83

CHỮA CHI TIẾT TEST 4................................................................. 123

CHỮA CHI TIẾT TEST 5................................................................. 164

CHỮA CHI TIẾT TEST 6................................................................. 204

CHỮA CHI TIẾT TEST 7................................................................. 243

CHỮA CHI TIẾT TEST 8................................................................. 283

CHỮA CHI TIẾT TEST 9................................................................. 323

CHỮA CHI TIẾT TEST 10 ............................................................... 362

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 1


CHỮA CHI TIẾT TEST 1

PART 1
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
A. A woman is standing near A. Một người phụ nữ đang Look at (v) nhìn
a desk. đứng cạnh cái bàn.
B. A woman is climbing B. Một người phụ nữ đang đi Look into (v) nghiên cứu
some stairs. lên cầu thang.
1
C. A woman is entering a C. Một người phụ nữ đang
building. bước vào tòa nhà.
D. A woman is looking at a D. Một người phụ nữ đang
map. nhìn bản đồ.
A. She’s swimming in the A. Cô ấy đang bơi dưới nước. Set up (v) đặt, chuẩn bị
water. B. Cô ấy đang chạy bộ gần
B. She’s jogging near the biển. Set off (v) khởi hành
2 ocean. C. Những chiếc ghế được đặt
C. Chairs are set up on the trên bãi biển. Lie on (v) nằm trên
beach. D. Một chiếc mũ đang nằm
D. A hat is lying on the sand. trên mặt cát.
A. She’s reaching for an item A. Cô ấy đang với lấy một Reach for sth (v) với lấy
from a display case. món đồ từ hộp trưng bày. cái gì
B. She’s holding on to a B. Cô ấy đang giữ một giỏ
shopping cart. hàng. Goods (n) hàng hóa ≠
3
C. Some goods are being C. Hàng hóa đang được sắp good (adj) tốt
arranged on shelves. trên kệ.
D. Some merchandise has D. Một số hàng hóa đã rơi
fallen on the floor. xuống sàn.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 2


A. A fence is being painted in A. Một hàng rào đang được Fence (n) hàng rào
a park. sơn ở công viên.
B. One of the women is B. Một người phụ nữ đang Put on (v) mặc lên, khoác
putting on a jacket. mặc áo khoác. lên
4 C. Some people are working C. Một vài người đang làm
in a garden. việc trong vườn. Look up (v) nhìn lên trên
D. Some people are looking D. Một vài người đang nhìn
up at the trees. lên những cái cây. Look sth up (v) tìm kiếm
cái gì
A. A carpet is being rolled A. Một chiếc thảm trải sàn Roll up (v) cuộn lại
up. đang được cuộn lại.
B. Some curtains have been B. Những chiếc rèm cửa được Reading material (n) tài
closed. đóng lại. liệu đọc
5 C. Some cushions are piled C. Những chiếc đệm được
on the floor. chất đống trên sàn nhà. Place (v) đặt (ở đâu) ≠
D. Some reading materials D. Một số tài liệu đọc được place (n) nơi chốn
have been placed in front of đặt trước ghế sô pha.
a sofa.
A. Some musicians are A. Những nhạc sĩ đang biểu Porch (n) mái hiên
performing on a porch. diễn dưới mái hiên.
B. Some steps are being B. Một số bậc cầu thang đang Music stand (n) khán đài
repaired. được sửa chữa.
6
C. Some music stands are C. Một số khán đài âm nhạc Instrument (n) nhạc cụ
being folded up. đang được thu dọn.
D. Some instruments have D. Một số nhạc cụ được đặt
been placed in their cases. trong hộp đồ của họ.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 3


PART 2
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
What type of food does the Cửa hàng bán loại đồ ăn nào? All kinds of (Phr) tất cả
store sell? A. Đúng là một công thức nấu các loại
A. What a delicious recipe. ăn ngon.
7 B. They have all kinds of B. Họ có tất cả các loại pho Recipe (n) công thức
cheese. mát.
C. With a new jacket. C. Với một chiếc áo khoác
mới.
When should we leave for Khi nào thì chúng ta nên đến Leave for sth (Phr) rời đi
the airport? sân bay?
A. This afternoon at two A. Chiều nay vào lúc 2 giờ. Aisle seat (n) ghế cạnh
8 o’clock. B. Tôi thích ngồi ghế cạnh lối đi
B. I prefer an aisle seat. hành lang.
C. Mr. Choi traveled there C. Ông Choi đã du lịch đến đó
last year. vào năm ngoái.
Where’s the hiring event Sự kiện tuyển dụng được tổ Hiring event (n) sự kiện
being held? chức ở đâu? tuyển dụng
A. She sent it to a colleague. A. Cô ấy đã gửi nó cho một
B. In the main conference đồng nghiệp. Conference room (n)
9 room. B. Ở phòng hội nghị chính. phòng hội nghị
C. If they open on time. C. Nếu họ mở cửa đúng giờ.
On Time (Phr) đúng giờ ≠
in time (Phr) kịp giờ (làm
gì)
Why is the budget being Tại sao ngân sách lại được cập Sales figures (n) doanh
updated? nhật? số bán hàng
10 A. When we rented the A. Khi chúng ta thuê tòa nhà.
building. B. Cùng với những thiết kế
B. With the new designs. mới.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 4


C. Because the sales figures C. Bởi vì doanh số bán hàng
came in. mới đã được cập nhật.
Can you cover my shift at Bạn có thể làm thay tôi ca Day off (Phr) ngày nghỉ
work tomorrow? việc ngày mai được không?
A. No, I’m taking the day A. Không, tôi đang nghỉ Shift (n) ca làm việc
off. phép.
11
B. Before he updated the B. Trước khi anh ấy cập nhật Agenda (n) lịch trình
Web site. trang chủ mạng.
C. It’s on the agenda for C. Nó ở trong lịch trình cho
Tuesday. Thứ Ba.
Who ordered these Ai đặt những món rau củ này Excellent (adj) tuyệt vời,
vegetables? vậy? xuất sắc
12 A. All of it. A. Tất cả chúng.
B. I believe Luis did. B. Tôi tin chắc là Luis đặt.
C. It was excellent, thanks. C. Nó rất tuyệt vời, cảm ơn.
How often should I mail the Bao lâu thì tôi nên gửi thông Notice (n, v) thông báo
notices? báo qua thư điện tử một lần?
13 A. Once a month. A. Một lần mỗi tháng. Mail (v) gửi thư
B. After three o’clock. B. Sau 3 giờ.
C. About half of them. C. Khoảng một nửa chỗ đó.
Which folders are the Tài liệu được đặt trong tệp Folder (n) tệp tài liệu
documents in? nào thế?
A. We agreed on the A. Chúng tôi đồng ý với thời Deadline (n) hạn chót
14
deadlines. gian hạn chót.
B. Sure, I’ll take a look. B. Chắc chắn rồi, tôi sẽ để ý.
C. Let me show you. C. Để tôi chỉ cho bạn.
Did you end up going to a Rốt cuộc thì tối qua bạn đã đi End up + Ving (v) cuối
movie or to the concert last xem phim hay đến buổi hòa cùng làm gì
15 night? nhạc thế?
A. I saw the new action A. Tôi đã xem bộ phim hành Concert (n) buổi hòa
film. động mới. nhạc

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 5


B. It just ended. B. Nó chỉ vừa mới kết thúc.
C. Just a couple of my C. Chỉ có một vài người bạn
friends. của tôi.
We’ll take the company bus Chúng ta sẽ đi xe buýt của Conference center (n)
to the conference center. công ty để đến trung tâm hội trung tâm hội nghị
A. I’m sure it’s not. nghị.
16
B. Maybe we did. A. Tôi chắc là sẽ không đâu.
C. That’s a good plan. B. Có lẽ chúng ta đã làm.
C. Một kế hoạch hay đó.
What should we put in the Chúng ta nên thêm gì cho Introduction (n) phần
introduction to the report? phần giới thiệu của báo cáo? giới thiệu
A. After the summary. A. Sau phần tổng kết.
17 B. The research highlights. B. Những phần nổi bật của Highlight (n) điểm nổi
C. I met him yesterday. nghiên cứu. bật
C. Tôi đã gặp anh ta hôm qua.
Highlight (v) làm nổi bật
We should have a new logo Chúng ta cần có một bản Graphic artist (n) nghệ sĩ
designed. thiết kế logo mới. đồ họa
A. They’re about five miles A. Họ đang ở cách đây 5 dặm.
from here. B. Tôi biết một nghệ sĩ đồ Calendar (n) quyển lịch
18
B. I know a good graphic họa có tay nghề tốt.
artist. C. Một đơn đặt hàng cho
C. An order for some new những quyển lịch mới.
calendars.
Did you select a site for the Bạn đã tìm được địa điểm Headquarters (n) trụ sở
new headquarters? cho trụ sở mới chưa? chính
A. Is that so? A. Thật vậy á?
19 B. No one can attend the B. Không ai có thể tham dự Site (n) địa điểm
training. buổi đào tạo.
C. Yes, in the center of C. Rồi, ở trung tâm thị trấn.
town.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 6


Who’s going to cancel the Ai sẽ là người hủy cuộc họp? Cancel the meeting (v)
meeting? A. Martin là thành viên lớn hủy cuộc họp
A. Martin is the most senior tuổi nhất trong nhóm.
20 team member. B. Ghế của Josie đã bị gãy. Senior (n) đàn anh/chị
B. Josie’s chair is broken. C. Khách hàng đã ký hợp
C. The client signed the đồng. Sign the contract (v) ký
contract. bản hợp đồng
How was your business trip? Chuyến công tác của bạn thế Business trip (n) chuyến
A. They found some just in nào? công tác
time. A. Họ sẽ tìm thấy một vài thứ
B. I like that idea. kịp lúc thôi. Just in time (Phr) vừa kịp
21
C. It was very productive. B. Tôi thích ý tưởng đó. lúc
C. Nó rất hiệu quả.
Productive (adj) hiệu
quả, năng suất
Why did Chae-Won hire an Tại sao Chae-won cần tuyển Submit sth (v) nộp cái gì
assistant? một trợ lý?
A. She will submit an A. Cô ấy sẽ nộp bản kê giá vào Estimate (n) bản kê giá
estimate in September. tháng chín. cả
22
B. Anyway, they thought I B. Dù sao đi nữa thì họ vẫn
was late. nghĩ là tôi đã muộn. Notice (v) để ý
C. Haven’t you noticed how C. Bạn không để ý là cô ấy
busy she is? bận thế nào à?
Would you mind showing Có phiền nếu bạn cho tôi xem Would you mind + Ving:
me the new office space? văn phòng mới của bạn bạn có phiền không nếu
A. I think that’s correct. không? …
23
B. Sure–it won’t take long. A. Tôi nghĩ điều đó đúng.
C. Everyone available B. Chắc chắn rồi–sẽ không Participate (v) tham gia
participated. mất nhiều thời gian đâu.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 7


C. Tất cả mọi người đều có
thể tham gia.
We’re trying to decide Chúng tôi đang quyết định Try to V (v) cố gắng làm
where to order from for xem nên đặt bữa trưa ở đâu. gì
lunch. A. Tôi rất thích bánh
A. I loved those sandwiches sandwich ở cửa hàng Gino Order (v) đặt
24 from Gino’s last week. tuần trước.
B. My brother’s friend was B. Bạn của anh trai tôi đã ở
there. đó.
C. I remember that song C. Tôi khá nhớ lời của bài hát
very well. đó.
When do you plan to finish Khi nào thì bạn định kết thúc At the latest (Phr) là
the advertising campaign? chiến dịch quảng cáo? muộn nhất
A. Next to Irina’s office. A. Bên cạnh văn phòng của
B. By Monday morning at Irina. Advertising campaign (n)
25
the latest. B. Vào sáng Thứ Hai là muộn chiến dịch quảng cáo
C. Because it didn’t make nhất.
sense to me. C. Bởi vì nó không có ý nghĩa Make sense (v) có ý
gì với tôi. nghĩa
Where will the guest Diễn giả khách mời của chúng Guest speaker (n) diễn
speaker be joining us from? ta sẽ tới đây từ đâu? giả khách mời
A. Nobody shared the A. Không có ai chia sẻ chi tiết
26 details with me. với tôi. First thing in the
B. He wasn’t gone too long. B. Anh ta đã không đi quá lâu. morning (Phr) điều đầu
C. First thing in the morning, C. Điều đầu tiên vào buổi tiên vào buổi sáng
I believe. sáng, tôi tin vậy.
Wouldn’t you prefer that Bạn không thấy thích khi Mi- Lead the training (v) dẫn
Mi-Sun lead the training? Sun dẫn dắt buổi đào tạo à? dắt buổi đào tạo
27
A. No, I filled it three months A. Không, tôi đã nộp nó ba
ago. tháng trước.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 8


B. I just gave them to the B. Tôi chỉ đưa nó cho giám
director. đốc.
C. I don’t think she works C. Tôi không nghĩ là cô ấy còn
here anymore. làm việc ở đây.
We should get some Chúng ta sẽ nhận được một Book cover (n) bìa sách
feedback on this book cover vài phản hồi về bản thiết kế
design. bìa sách này. Feedback (n) phản hồi
A. Ahmed has a visual arts A. Ahmed có bằng chứng
28 degree. nhận về nghệ thuật tạo hình.
B. They probably skipped a B. Họ có lẽ đã bỏ qua một
week. tuần.
C. It was really hard to hear. C. Nó thực sự rất khó để
nghe.
Would you be able to delay Bạn có thể hoãn lại cuộc họp Delay the meeting (Phr)
the meeting? không? hoãn cuộc họp
A. How much storage does it A. Nó có lượng lưu trữ lớn
have? bao nhiêu? Storage (n) lượng lưu trữ
29
B. Most people seemed to B. Hầu hết mọi người có vẻ
enjoy it. thích nó. Seem to V (v) có vẻ như
C. Tatyana needs to leave C. Tatyana cần phải dời đi để là
for the airport in an hour. đến sân bay trong một giờ.
Will you rent a car or take Bạn sẽ thuê ô tô hay đi tàu khi Coast (n) bờ biển
the train while you’re bạn ghé thăm?
visiting? A. Họ tìm thấy một vài thứ Rent (v) thuê
A. They found some near gần bờ biển.
30
the coast. B. Tôi không thích lái xe trong
B. I don’t like driving in the thành phố.
city. C. Hầu hết là những chiếc bàn
C. Mostly some old desks. cũ.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 9


Seven thirty at night is Bảy giờ ba mươi vào buổi tối Keep it short (Phr) làm
rather late for a meeting, có phải là hơi muộn cho một nó ngắn gọn
isn’t it? cuộc họp không?
A. If people agree on it, I A. Nếu mọi người đồng ý, tôi
31 will. sẽ làm.
B. I promise I’ll keep it B. Tôi hứa là sẽ làm nó ngắn
short. gọn thôi.
C. I am not sure who he C. Tôi không chắc anh ta đang
meant. nói ai.

PART 3
Questions 32 – 34
32 32
W-Am: Hello. I'm calling about my tickets W-Am: Xin chào. Tôi gọi điện để hỏi về
for tonight's baseball game. I'm hoping to những chiếc vé cho trận đấu bóng chày tối nay
upgrade my seats so we can sit closer to the của tôi. Tôi hy vọng rằng sẽ nâng cấp được chỗ
field. The reservation is under my name: của mình để chúng tôi có thể ngồi gần sân
Joanna Reynolds. hơn. Chỗ được đặt dưới tên tôi: Joana
33
M-Cn: Let me take a look. Hmm. I'm sorry, Reynolds.
Ms. Reynolds, but our system seems to be M-Cn: Để tôi kiểm tra. Hmm. 33Tôi xin lỗi, Ms.
down at the moment. I can do the exchange Reynolds, nhưng có vẻ như hệ thống của
manually, but it'll take a little longer. chúng tôi đang không hoạt động trong lúc này.
W-Am: No problem. I have time. Tôi có thể thực hiện thủ công việc trao đổi,
M-Cn: Thanks. Oh, 34and just a reminder that nhưng nó sẽ mất thời gian hơn 1 chút.
better seats will cost more—you'll need to W-Am: Không có vấn đề gì. Tôi có thời gian mà.
pay about 15 dollars more per seat. M-Cn: Cảm ơn. 34Oh, và đây là lời nhắc nhở
rằng ghế tốt hơn sẽ tốn nhiều tiền hơn—bạn
sẽ phải trả thêm khoảng 15 đô cho mỗi ghế.
32. Why is the woman calling? 32. Tại sao người phụ nữ lại gọi điện?
A. To request a ticket change A. Để yêu cầu được đổi vé
B. To make a dinner reservation B. Để đặt chỗ cho bữa tối
C. To order merchandise C. Để đặt mua hàng hóa

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 10


D. To plan a vacation D. Để lên kế hoạch một kì nghỉ
33. Why does the man apologize? 33. Tại sao người đàn ông lại xin lỗi?
A. An event was canceled. A. Một sự kiện đã bị hủy.
B. A line is very long. B. Một hàng rất dài.
C. A payment option is unavailable. C. Một lựa chọn thanh toán không hoạt động.
D. A computer program is not working. D. Một máy tính không hoạt động.
34. What does the man remind the woman 34. Người đàn ông nhắc nhở người phụ nữ về
about? điều gì?
A. A meal voucher A. Một phiếu ăn miễn phí
B. Some free souvenirs B. Một vài đồ lưu niệm miễn phí
C. An increase in price C. Một sự tăng giá
D. A refund policy D. Một chính sách hoàn tiền

Mở rộng:
Refund policy (n) chính sách hoàn tiền
Souvenir (n) quà lưu niệm
Upgrade sth (v) nâng cấp
Make a reservation (Phr) đặt chỗ
Unavailable (adj) không hoạt động
Payment option (Phr) lựa chọn thanh toán

Questions 35 – 37
W-Am: Thilo, 35are you going to the company W-Am: Thilo, 35bạn có tới bữa trưa của công ty
lunch later this morning at Sullivan Bistro? sau sáng nay ở Sullivan Bistro không? Tôi đang
I’m not sure how to get there. không chắc mình tới đó bằng cách nào.
M-Au: Well, 36the train stops right near it on M-Au: Well, 36
tàu dừng ngay gần đường
Hanover Street, but you'd have to transfer a Hanover, nhưng bạn sẽ cần chuyển tàu 1 vài
35 36
few times. You know, I'm getting a ride lần. Bạn biết đấy, 35 36tôi sẽ đi cùng Farida, cô
with Farida, and she has a van. ấy có 1 chiếc xe tải.
37
W-Am: Oh, that would be convenient! Do W-Am: Oh, thế thì tiện quá nhỉ! 37Bạn có biết
you know where her desk is? bàn của cô ấy ở đâu không?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 11


M-Au: Yes. 37She has the cubicle closest to the M-Au: Có chứ. 37
Cô ấy ngồi ở chỗ gần cầu
stairs. thang.
35. What event will the speakers be attending 35. Những người nói sẽ tham gia sự kiện gì ngày
later today? hôm nay?
A. A job fair A. Một hội chợ việc làm
B. A film screening B. Một buổi chiếu phim
C. A lunch C. Một bữa trưa
D. A conference D. Một hội nghị
36. Why does the man say, “she has a van”? 36. Tại sao người đàn ông nói “cô ấy có 1 chiếc
A. To suggest inquiring about a ride xe tải”?
B. To express surprise at a coworker’s choice A. Để gợi ý việc hỏi về chuyện đi nhờ
of vehicle B. Để bày tỏ sự bất ngờ về lựa chọn phương
C. To explain why a coworker was late tiện của 1 đồng nghiệp
D. To clarify that a coworker helped him move C. Để giải thích tại sao 1 đồng nghiệp đi muộn
D. Để làm rõ rằng 1 đồng nghiệp giúp anh ấy di
chuyển
37. What will the woman most likely do next? 37. Người phụ nữ có khả năng sẽ làm gì tiếp
A. Reschedule an event theo?
B. Talk to a coworker A. Đặt lịch lại một sự kiện
C. Request time off B. Nói chuyện với một đồng nghiệp
D. Make a phone call C. Xin nghỉ
D. Gọi một cuộc điện thoại

Mở rộng:
Reschedule (v) đặt lại lịch
Job fair (n) hội chợ việc làm
Request (v) yêu cầu
Express (v) biểu hiện, bày tỏ
Coworker ~ colleague (n) đồng nghiệp
Job fair (n) hội chợ việc làm
Conference (n) buổi hội nghị

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 12


Questions 38 – 40
M-Au: Hi, Sarika. 38We need a new assistant M-Au: Chào, Sarika. 38Chúng ta cần 1 người trợ
manager here at Jeera Groceries. You've lý cho quản lý mới tại đây ở Jeera Groceries.
been one of our best cashiers for two years Bạn đã 1 trong những thu ngân tốt nhất của
now. Are you interested in the position? chúng tôi được 2 năm rồi. Bạn có hứng thú với
W-Br: Wow. I definitely am. 39My one concern vị trí này không?
is the working hours. Would my schedule W-Br: Wow. Tôi chắc chắn là có hứng thú rồi.
39
change significantly? Quan ngại duy nhất của tôi là giờ làm việc.
M-Au: You might have to work overtime once Lịch làm của tôi có bị thay đổi một cách đáng
in a while, like when food deliveries arrive kể không?
40
late, but that doesn't happen often. Why M-Au: Bạn có thể sẽ thi thoảng phải làm thêm
don't you think about it for a few days? Let giờ, như là khi các chuyến hàng thực phẩm tới
me know what you decide. muộn, nhưng nó không xảy ra thường xuyên
đâu. 40Tại sao bạn không nghĩ về điều đó trong
vài ngày nhỉ? Hãy cho tôi biết quyết định của
bạn là gì.
38. Where do the speakers work? 38. Những người nói làm việc ở đâu?
A. At a grocery store A. Ở một cửa hàng tạp hóa
B. At a shipping facility B. Ở một cơ sở vận chuyển
C. At a restaurant C. Ở một nhà hàng
D. At a doctor’s office D. Ở một văn phòng bác sĩ
39. What does the woman say she is 39. Người phụ nữ quan ngại về điều gì?
concerned about? A. Giá nhiên liệu
A. Fuel prices B. Giờ làm việc của cô ấy
B. Her work hours C. Sự thiếu hụt nhân viên
C. A staff shortage D. Một quy trình kiểm kê
D. An inventory process
40. What does the man suggest that the 40. Người đàn ông gợi ý người phụ nữ làm gì?
woman do? A. Hoàn thành chương trình huấn luyện
A. Complete a training program B. Đặt thêm thiết bị
B. Order extra equipment C. Thuê một người cố vấn

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 13


C. Hire a consultant D. Dành thời gian để quyết định
D. Take time to make a decision

Mở rộng:
Cashier (n) thu ngân
Interested in (adj) có hứng thú với
Working hours (n) giờ làm việc
Work overtime (v) làm thêm giờ
Take time to V (v) dành thời gian để

Questions 41 – 43
M-Cn: Good morning. This is Westerly Travel's M-Cn: Chào buổi sáng. Đây là phòng chăm sóc
customer service. How may I help you? khách hàng của Westerly Travel. Tôi có thể giúp
W-Br: Yes, 41I was supposed to take the two gì được cho bạn?
41
P.M. from Denver to Colorado Springs, but it W-Br: Có, tôi đáng lẽ ra phải đi chuyến tàu
was canceled. I need to book a different lúc 2 giờ chiều từ Denver tới Colorado Spring,
42
train. I'm presenting at a trade show first nhưng nó đã bị hủy. Tôi cần đặt một chuyến
thing in the morning, so I'm hoping you can tàu khác. 42Tôi sẽ thuyết trình ở một hội chợ
get me on another train today. thương mại vào sớm mai, nên tôi nghĩ bạn có
M-Cn: The four P.M. departure gets you in by thể cho tôi lên một chuyến tàu khác vào hôm
six thirty, and there are plenty of seats nay.
available. M-Cn: Chuyến khởi hành lúc 4 giờ chiều sẽ đưa
W-Br: That sounds great. bạn tới đó lúc 6:30, và cũng còn nhiều chỗ còn
43
M-Cn: And to apologize for the trống.
inconvenience, I've upgraded you to business W-Br: Nghe tuyệt đấy.
43
class at no extra charge. M-Cn: Và để xin lỗi cho sự bất tiện này,
chúng tôi đã nâng cấp bạn lên hạng thương
gia mà không thêm khoản phí nào.
41. Why is the woman calling? 41. Tại sao người phụ nữ lại gọi điện?
A. Her taxi never arrived. A. Taxi của cô ấy chưa bao giờ tới.
B. Her luggage is missing. B. Hành lý của cô ấy bị mất.
C. Her train was canceled. C. Tàu của cô ấy bị hủy.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 14


D. Her ticket is lost. D. Vé của cô ấy bị mất.
42. What event is the woman planning to 42. Người phụ nữ có kế hoạch tham gia sự kiện
attend? gì?
A. An award ceremony A. Một lễ trao giải
B. A trade show B. Một hội chợ thương mại
C. An art exhibit opening C. Một buổi khai trương triển lãm nghệ thuật
D. A building inspection D. Một buổi kiểm tra tòa nhà
43. What does the man give the woman as an 43. Người đàn ông đưa gì cho người phụ nữ
apology? như một lời xin lỗi?
A. A partial discount A. Sự giảm giá một phần
B. Vouchers for future travel B. Phiếu khuyến mãi cho những chuyến đi
C. A full refund trong tương lai
D. A better seat C. Sự hoàn tiền toàn bộ
D. Ghế tốt hơn

Mở rộng:
Customer service (n) chăm sóc khách hàng
Trade show (n) hội chợ thương mại
Apologize for the inconvenience (v) xin lỗi vì sự bất tiện
Award ceremony (n) lễ trao giải

Questions 44 – 46
W-Am: This is Marcy Ardmore at Sladen W-Am: Đây là Marcy Ardmore từ Sladen
44
Motors. Some automotive parts we Motors. 44Một số phụ tùng mà chúng tôi đặt
ordered from your factory haven't arrived at từ nhà máy của bạn chưa tới được với đại lý
our dealership yet. của chúng tôi.
M-Au: I'm sorry to hear that. We sent your M-Au: Chúng tôi rất tiếc khi nghe điều đó.
order over a week ago, but the shipping Chúng tôi đã gửi đơn hàng của bạn tuần trước,
company has been experiencing delays. nhưng công ty vận chuyển đang có những sự trì
45
Unfortunately, the tracking e-mails they hoãn. Thật không may, 45những email theo dõi
sent us don't contain enough detail to mà họ gửi không chứa đủ những chi tiết để
determine when the parts will get to you. xác định khi nào phụ tùng sẽ tới chỗ bạn.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 15


46
W-Am: I see. Do you have contact W-Am: Tôi hiểu rồi. 46Bạn có thông tin liên lạc
information for the shipping company? I'd nào của công ty vận chuyển không? Tôi muốn
like to see what I can find out. xem tôi tìm hiểu được những gì.
46
M-Au: Yes, I can give you their phone M-Au: 46Có, tôi có thể cho bạn số điện thoại
number. But I'll also call them. Hopefully the của họ. Nhưng tôi cũng sẽ gọi cho họ. Hy vọng
more inquiries they get, the more seriously rằng càng nhiều yêu cầu được gửi tới họ, thì họ
they'll take the issue. càng coi vấn đề này một cách nghiêm túc.
44. Where does the woman work? 44. Người đàn ông làm việc ở đâu?
A. At a distribution center A. Ở một trung tâm phân phối
B. At a conference center B. Ở một trung tâm hội nghị
C. At a car dealership C. Ở một đại lý xe hơi
D. At a real estate agency D. Ở một công ty môi giới bất động sản
45. What problem with some e-mails does the 45. Người đàn ông đề cập tới vấn đề nào với 1
man mention? số email?
A. Confusion about the intended recipients A. Những khó hiểu về những người đáng lẽ
B. A delay in message delivery được nhận giải
C. An incorrectly typed word B. Một sự chậm trễ trong việc chuyển tin nhắn
D. Lack of information C. Một từ bị đánh sai
D. Thiếu thông tin
46. What will the woman most likely do next? 46. Người phụ nữ sẽ làm gì tiếp theo?
A. Arrange a meeting A. Sắp xếp một cuộc họp
B. Make a phone call B. Gọi một cuộc điện thoại
C. Speak to her employees C. Nói chuyện với nhân viên của cô ấy
D. Review an invoice D. Đánh giá một hóa đơn

Mở rộng:
Automotive part (n) phụ tùng xe
(Car) Dealership (n) đại lý xe hơi
Contact information (n) thông tin liên hệ
Inquiry (n) yêu cầu, câu hỏi
Recipient (n) người nhận giải
Real estate agency (n) công ty môi giới bất động sản

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 16


Questions 47 – 49
M-Au: Amina, 47how are plans progressing for M-Au: Amina, 47các kế hoạch cho việc ra mắt
the September release of our new model of mẫu điện thoại di động mới vào tháng 9 của
mobile phone? chúng ta thế nào rồi?
47 48
W-Br: Good. Right now, the marketing W-Br: 47Tốt. 48Ngay lúc này, phòng Marketing
department is looking at advertising options đang xem xét các lựa chọn quảng cáo và suy
and thinking about the best way to get nghĩ về cách tốt nhất để có được sự xuất hiện
maximum exposure in the media. tối đa trên các phương tiện truyền thông.
M-Au: Great. And what's the update from our M-Au: Tuyệt. Và có những cập nhật gì từ nhà
manufacturer about when they'll begin sản xuất của chúng ta về việc khi nào họ sẽ bắt
49
production? Last time we spoke, you đầu việc sản xuất không? Lần cuối chúng ta nói
49
mentioned that the factory was at full chuyện, bạn có đề cập rằng nhà máy đang
capacity with other projects, and I'm worried hoạt động hết công suất với những dự án
that'll affect our timeline. khác, và tôi đang lo rằng nó sẽ ảnh hưởng tới
W-Br: I just spoke with them, and they'll free tiến độ của chúng ta.
up room for us soon. W-Br: Tôi vừa nói chuyện với họ, và họ sẽ sớm
nhường chỗ cho chúng ta.
47. What is the conversation mainly about? 47. Cuộc hội thoại chủ yếu nói về điều gì?
A. A policy change A. Một thay đổi trong chính sách
B. A product launch B. Một sự ra mắt sản phẩm
C. Some customer feedback C. Một số phản hồi từ khách hàng
D. A scheduled maintenance visit D. Một chuyến thăm bảo trì đã được lên kế
hoạch
48. What does the woman say people at the 48. Người phụ nữ nói rằng mọi người ở công ty
company are currently working on? hiện tại đang làm gì?
A. Exploring publicity options A. Khám phá các lựa chọn công khai sản phẩm
B. Finding new vendor B. Tìm người bán mới
C. Assembling a sales team C. Tập hợp một đội bán hàng
D. Negotiating a monthly fee D. Đàm phán về khoản phí hàng tháng
49. Why is the man concerned? 49. Tại sao người đàn ông lại quan ngại?
A. Customers have complained. A. Khách hàng đã phàn nàn.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 17


B. Price estimates are high. B. Giá ước tính cao.
C. Some changes require approval. C. Một số sự thay đổi yêu cầu sự chấp thuận.
D. A plan may be delayed. D. Một kế hoạch có thể bị trì hoãn.

Mở rộng:
Release (n, v) ra mắt, sự ra mắt
Marketing department (n) phòng Marketing
Manufacturer (n) nhà sản xuất
Full capacity (n) hoạt động hết công suất
Customer feedback (n) phản hồi của khách hàng
Price estimate (n) giá ước tính

Questions 50 – 52
50
W-Br: Hi, Luca. Is the restaurant almost W-Br: Chào, Luca. 50Nhà hàng đã chuẩn bị sẵn
ready for this afternoon's awards dinner? sàng cho bữa tối trao giải chiều nay chưa?
M-Au: 50Actually, now that the room's been M-Au: 50Thực ra thì, giờ thì căn phòng đã được
51 51
set up, I see that we're short a few tables sắp xếp, tôi thấy rằng chúng ta đang thiếu
and chairs. một số bàn ghế.
W-Br: Oh, 51I’ve already taken care of that. I W-Br: Oh, 51Tôi đã xử lý việc đó rồi. Tôi đã gọi
called a rental company, and they'll be công ty cho thuê, và họ sẽ chuyển đồ nội thất
delivering the furniture we need in an hour. mà chúng ta cần trong một giờ nữa.
52
M-Au: Thanks for doing that. Did you also M-Au: Cảm ơn về điều đó. 52Bạn đã xem qua
look over the final guest list? I haven't had danh sách khách mời cuối cùng chưa? Tôi
time to do that yet. chưa có thời gian để làm điều đó.
52
W-Br: No, haven't. Why don't we do that W-Br: 52Chưa, tôi chưa. Tại sao chúng ta không
together now? làm việc đó cùng nhau bây giờ nhỉ?
50. What are the speakers preparing for? 50. Những người nói đang chuẩn bị cho điều gì?
A. An interview A. Một buổi phỏng vấn
B. A food delivery B. Một chuyến giao đồ ăn
C. A special event C. Một sự kiện đặc biệt
D. An inspection D. Một cuộc kiểm tra

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 18


51. What does the woman say will be 51. Người phụ nữ nói cái gì sẽ được vận chuyển
delivered in an hour? đến trong một giờ nữa?
A. Some flower arrangements A. Một số dụng cụ cắm hoa
B. Some gifts for attendees B. Một vài món quà cho người tham dự
C. Some audio equipment C. Một vài thiết bị âm thanh
D. Some tables and chairs D. Một vài bộ bàn ghế
52. What will the speakers most likely do 52. Những người nói có khả năng sẽ làm gì tiếp
next? theo?
A. Review a guest list A. Xem lại danh sách khách mời
B. Meet with a photographer B. Gặp gỡ một thợ chụp ảnh
C. Take a break C. Nghỉ ngơi
D. Taste some food D. Thử một vài món ăn

Mở rộng:
Take care of (v) chăm sóc, xử lý
Guest list (n) danh sách khách mời
Look over (v) xem qua
Audio equipment (n) thiết bị âm thanh
Take a break (v) nghỉ ngơi

Questions 53 – 55
53
M-Cn: Marcella, we have a problem with M-Cn: 53Marcella, chúng ta có một vấn đề với
the business conference we're hosting next hội nghị kinh doanh mà chúng ta đang tổ chức
week. I just got a call from the conference tuần sau. Tôi vừa nhận được cuộc gọi từ trung
center, and they said there's been water tâm hội nghị, và họ nói có ba phòng họp đã bị
damage to three of the meeting rooms. nước làm hư hại.
54
W-Am: Oh no! But the rooms will be W-Am: Ôi không! 54Nhưng những phòng đó sẽ
repaired in time for our conference, right? được sửa cho kịp giờ với hội nghị của chúng
M-Cn: They said there's a lot of damage. ta, phải không?
W-Am: OK. 55Well, the weather's supposed to M-Cn: Họ nói có rất nhiều sự hỏng hóc.
55
be nice, so we could host some of the W-Am: OK. Well, thời tiết được cho là rất
seminars outdoors. It's a little đẹp, nên chúng ta có thể tổ chức một vài hội

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 19


unconventional, but there's plenty of space thảo ở ngoài trời. Nói hơi khác biệt một chút,
surrounding the conference center. nhưng có rất nhiều không gian xung quanh
trung tâm hội nghị.
53. What event are the speakers discussing? 53. Những người nói đang bàn về sự kiện gì?
A. A bank opening A. Một buổi khai trương ngân hàng
B. A contest B. Một cuộc thi
C. A business conference C. Một hội nghị kinh doanh
D. A company anniversary D. Một lễ kỉ niệm của công ty
54. What does the man mean when he says, 54. Người đàn ông có ý gì khi nói, “có rất nhiều
“there’s a lot of damage”? sự hỏng hóc”?
A. He finally fully understands a problem. A. Anh ấy cuối cùng đã hiểu hoàn toàn một vấn
B. The woman should expect a bill in the mail. đề.
C. The woman’s assumption is incorrect. B. Người phụ nữ có thể trông chờ một hóa đơn
D. A schedule needs to be adjusted. trong thư.
C. Giả định của người phụ nữ không chính xác.
D. Một lịch trình cần được điều chỉnh.
55. What does the woman recommend? 55. Người phụ nữ gợi ý điều gì?
A. Using an outdoor area A. Sử dụng khu vực ngoài trời
B. Arranging technical support B. Sắp xếp sự hỗ trợ về kỹ thuật
C. Confirming a catering menu C. Xác nhận thực đơn phục vụ
D. Interviewing some job applicants D. Phỏng vấn ứng viên cho công việc

Mở rộng:
Meeting room (n) phòng họp
In time (Phr) kịp giờ ≠ on time (Phr) đúng giờ
Seminar (n) hội thảo
Unconventional (adj) khác biệt, không theo quy ước
Fully understand (v) hiểu hoàn toàn
Technical support (n) hỗ trợ kỹ thuật
Assumption (n) giả định

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 20


Questions 56 – 58
56
M-Au: OK, Marion, the new health-care M-Au: OK, Marion, 56phần mềm chăm sóc sức
software is all set up on your computer. It khỏe mới đã được cài đặt trên máy tính của
should be pretty straightforward to use. But bạn. Nó sẽ khá đơn giản để sử dụng. Nhưng
call technology support if you run into any hãy gọi phòng hỗ trợ công nghệ nếu bạn gặp
issues. phải bất kì vấn đề nào.
56 56
W-Am: Great. I hear a lot of health-care W-Am: Tuyệt. Tôi nghe ngóng được rằng
providers are switching to this same nhiều nhà cung cấp dịch vụ sức khỏe đã
software. chuyển sang sử dụng phần mềm này.
M-Au: Yes. 57It's becoming popular because it M-Au: Đúng. 57Nó đang trở nên phổ biến vì nó
retains all of a patient's medical records from lưu giữ tất cả hồ sơ y tế của bệnh nhân từ
different providers in one central system. những nhà cung cấp khác nhau trong cùng
W-Br: Excuse me. Sorry to interrupt. một hệ thống trung tâm.
M-Au: No problem, Francesca. What's up? W-Br: Xin lỗi vì đã ngắt lời.
W-Br: I overheard what you said, and just to M-Au: Không vấn đề gì, Francesca. Làm sao
58
clarify, the program can only collect and vậy?
retain records from providers who use the W-Br: Tôi nghe được những gì bạn nói, và để
56 58
same software, so Marion may find she làm rõ lại, 58chương trình chỉ có thể thu thập
still has to call around to obtain all the và lưu giữ hồ sơ từ những nhà cung cấp sử
patient records she needs. dụng cùng phần mềm này, 56 58nên Marion có
thể vẫn phải gọi điện khắp nơi để lấy được tất
cả hồ sơ bệnh nhân mà cô ấy cần.
56. What industry do the speakers most likely 56. Những người nói có khả năng làm trong
work in? ngành công nghiệp nào?
A. Medicine A. Y học
B. Music B. Âm nhạc
C. Publishing C. Xuất bản
D. Finance D. Tài chính
57. According to the man, why has a software 57. Theo người đàn ông, tại sao chương trình
program become popular? phần mềm lại trở nên phổ biến?
A. It is less expensive than similar products. A. Nó rẻ hơn những sản phẩm tương tự.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 21


B. It makes information more accessible. B. Nó giúp tiếp cận thông tin dễ dàng hơn.
C. It reduces environmental impact. C. Nó giảm tác động tới môi trường.
D. It comes with customer support. D. Nó có sự hỗ trợ khách hàng.
58. What might Marion still need to do? 58. Marion có thể sẽ vẫn phải làm gì?
A. Contact some service providers A. Liên hệ với một số nhà cung cấp dịch vụ
B. Sign a release form B. Ký đơn phát hành
C. Check some financial information C. Kiểm tra một vài thông tin tài chính
D. Repair some equipment D. Sửa chữa một vài thiết bị

Mở rộng:
Straightforward (adj) dễ, không phức tạp
Run into (v) gặp phải
Medical record (n) hồ sơ y tế
Retain (v) lưu giữ
Clarify (v) làm rõ
Service provider (n) nhà cung cấp dịch vụ

Questions 59 – 61
W-Am: Let's get this product-innovation W-Am: Hãy bắt đầu cuộc họp cải tiến sản phẩm
meeting started. 59Sales of our fruit-and-nut ngay thôi. 59Doanh số bán hàng của các thanh
bars have been strong, so we'd like to trái cây và hạt của chúng ta rất mạnh, nên
develop some other types of snack bars. chúng tôi muốn phát triển thêm những thanh
What do you recommend, Stan? đồ ăn nhanh khác. Bạn có gợi ý gì không, Stan?
M-Cn: Well, we know that many people are M-Cn: Well, chúng ta đều biết rằng có rất nhiều
allergic to nuts, so 60we should develop some người bị dị ứng với các loại hạt, nên 60chúng ta
snack bars without nuts. The only thing is, nên phát triển một số thanh đồ ăn nhanh
we'd need a separate set of equipment to không có hạt. Chỉ có vấn đề là, chúng ta sẽ cần
avoid contamination between the two một thiết bị riêng biệt để tránh việc nhiễm bẩn
production areas. giữa hai khu vực sản xuất.
W-Am: We don't have room at this facility for W-Am: Chúng ta không có nhiều không gian
61
that. Pedro, you've been to our new trong cơ sở này cho điều đó. 61Pedro, bạn đã ở
cơ sở sản xuất mới của chúng ta ở Glenview,

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 22


production facility in Glenview, right? Is phải không? Chỗ đó có đủ không gian cho thiết
there space there for new equipment? bị mới không?
61
M-Au: I think there's extra space there. I’ll M-Au: Tôi nghĩ rằng sẽ có thêm không gian ở
61
check with the facility manager to make sure, đó. Dù thế thì tôi cũng sẽ kiểm tra lại với
though. quản lý cơ sở cho chắc chắn.
59. What are the speakers discussing? 59. Những người nói đang bàn luận về điều gì?
A. Proposing a business merger A. Đề xuất một sự sáp nhập doanh nghiệp
B. Relocating a company’s headquarters B. Thay đổi địa điểm trụ sở một công ty
C. Developing additional products C. Phát triển thêm sản phẩm
D. Hiring more employees D. Thuê thêm nhân viên
60. What challenge does Stan mention? 60. Stan đề cập tới thách thức gì?
A. A profit margin will decrease. A. Tỷ suất lợi nhuận sẽ giảm.
B. Additional equipment will be needed. B. Sẽ cần thêm thiết bị.
C. There are not enough job applicants. C. Không có đủ ứng viên công việc.
D. There are delays in production. D. Có những trì hoãn trong sản xuất.
61. What does Pedro say he will do? 61. Pedro nói anh ấy sẽ làm gì?
A. Contact a facilty manager A. Liên hệ với quản lý một cơ sở
B. Adjust the budget B. Điều chỉnh ngân sách
C. Change a work schedule C. Thay đổi lịch làm việc
D. Research a product D. Nghiên cứu một sản phẩm

Mở rộng:
Allergic to (adj) bị dị ứng với
Avoid contamination (v) tránh việc nhiễm bẩn
Business merger (n) sáp nhập doanh nghiệp
Headquarters (n) trụ sở
Margin (n) tỷ suất
Facility manager (n) quản lý cơ sở
Budget (n) ngân sách

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 23


Questions 62 – 64
M-Au: Welcome to The Boat Center. How may M-Au: Chào mừng tới với trung tâm tàu
I help you? thuyền. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
W-Am: Hi. 62Do you have any tickets for the W-Am: Chào. 62Bạn có còn vé nào cho tour đặc
Sea-Ride Special tour today? I was hoping to biệt Sea-Ride cho ngày hôm nay không? Tôi đã
catch a last-minute tour. hy vọng rằng có thể mua được tour vào phút
62
M-Au: Sorry. We're sold out. It's a really cuối.
62
popular tour this time of year because the M-Au: Xin lỗi. Chúng tôi bán hết rồi. Nó là
penguins are migrating through the area. một tour rất nổi tiếng vào thời điểm này trong
W-Am: Oh, too bad. I'm leaving tomorrow năm vì những chú chim cánh cụt đang di cư
morning, and I was really hoping to take one qua khu vực.
of your tours. W-Am: Oh, tệ thật đấy. Tôi sẽ rời đi vào sáng
M-Au: Well, 63the Island Exploration tour still mai, và tôi đã hy vọng rằng có thể tham gia một
has a couple of spots left. trong những tour của các bạn.
W-Am: 63Great! 64And that'll give me time to M-Au: Well, 63
tour tham quan đảo vẫn còn
get something to eat before it starts. I see một số chỗ trống đó.
63 63
there's a coffee shop just down the street. W-Am: Tuyệt! Và điều đó sẽ cho tôi thời
gian để ăn gì đó trước khi nó bắt đầu. Tôi thấy
là có một quán cà phê ngay dưới phố.
62. According to the man, why is today’s Sea- 62. Theo người đàn ông, tại sao tour đặc biệt
Ride Special tour popular? Sea-Ride ngày hôm nay lại rất nổi tiếng?
A. It offers a chance to see migrating birds. A. Nó cung cấp cơ hội nhìn thấy chim di cư.
B. Water conditions are likely to be favorable. B. Điều kiện nước rất thuận tiện.
C. A guest chef is preparing lunch. C. Một đầu bếp khách mời chuẩn bị bữa trưa.
D. Someone special will be guiding the tour. D. Ai đó đặc biệt sẽ dẫn tour.
63. Look at the graphic. What time will the 63. Nhìn vào biểu đồ. Người phụ nữ sẽ khởi
woman depart on a tour? hành trên chuyến tham quan lúc mấy giờ?
A. At 9 A.M. A. Lúc 9 giờ sáng
B. At 10 A.M. B. Lúc 10 giờ sáng
C. At 11 A.M. C. Lúc 11 giờ sáng
D. At 12 P.M. D. Lúc 12 giờ trưa

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 24


64. What will the woman most likely do next? 64. Người phụ nữ có khả năng sẽ làm gì tiếp
A. Return to her hotel theo?
B. Visit a café A. Quay lại khách sạn
C. Call a friend B. Ghé một tiệm cà phê
D. Store her bags in a locker C. Gọi một người bạn
D. Cất túi của cô ấy vào tủ khóa

Mở rộng:
Sold out (Phr) bán hết vé
Migrate (v) di cư
This time of year (Phr) vào thời điểm này trong năm
Favorable (adj) thuận tiện

Questions 65 – 67
M-Cn: Hi. I'm here for the health and wellness M-Cn: Chào. Tôi tới đây vì hội nghị sức khỏe, tôi
conference, I parked in the event center đã đậu xe ở bãi đậu xe của trung tâm sự kiện.
65
parking area. I was wondering, is parking Tôi tự hỏi rằng, 65việc đậu xe có miễn phí với
free for conference attendees? những người tham gia không?
W-Br: 65No. I'm sorry. We don't provide any W-Br: 65Không. Tôi rất xin lỗi. Chúng tôi không
66
reimbursements for parking. But if you're cung cấp hoàn tiền cho việc đỗ xe. Nhưng 66nếu
willing to move your car, there's a cheaper bạn sẵn sàng đỗ di chuyển xe của mình đi, có
parking area at Seventh Avenue and Vine một bãi đậu xe rẻ hơn tại bãi đậu ở đại lộ 7 và
Street. It's about a block away. phố Vine. Nó cách đây khoảng một khu phố.
M-Cn: Oh, unfortunately, 67I don't have time. M-Cn: Oh, thật không may, 67tôi không có thời
I'm scheduled to attend the strength-training gian. Tôi sẽ tham gia hội thảo về rèn luyện sức
seminar that starts in fifteen minutes. But khỏe mà sẽ bắt đầu trong 15 phút nữa. Nhưng
tomorrow I'll get here earlier and park at the ngày mai tôi sẽ tới đây sớm hơn và đậu xe ở bãi
other lot. Seventh and Vine, you said, right? gừi xe khác. Đại lộ 7 và phố Vine, bạn nói thể,
W-Br: That's correct. phải không?
W-Br: Đúng rồi.
65. Why does the woman apologize? 65. Tại sao người phụ nữ lại xin lỗi?
A. A conference session is full. A. Một phiên hội nghị đã đầy.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 25


B. An elevator is not working. B. Một thang máy không hoạt động.
C. A workshop has changed locations. C. Một buổi hội thảo đã đổi địa điểm.
D. Parking is not free. D. Việc đỗ xe không miễn phí.
66. Look at the graphic. Which location does 66. Nhìn vào biểu đồ. Người phụ nữ gợi ý địa
the woman recommend? điểm nào?
A. Area 1 A. Khu vực 1
B. Area 2 B. Khu vực 2
C. Area 3 C. Khu vực 3
D. Area 4 D. Khu vực 4
67. Why is the man in a hurry? 67. Tại sao người đàn ông lại đang vội?
A. A workshop is starting soon. A. Một buổi hội thảo sẽ sớm bắt đầu.
B. A parking pass is about to expire. B. Một vé đậu xe sắp hết hạn.
C. A shuttle is running late. C. Một xe đưa đón đang bị muộn.
D. A friend is waiting outside. D. Một người bạn đang đợi bên ngoài.

Mở rộng:
Parking area ~ parking lot (n) bãi đậu xe
Reimbursement (n) hoàn tiền
Parking pass (n) vé đậu xe
Expire (v) hết hạn
Shuttle (n) xe đưa đón

Questions 68 – 70
M-Cn: Molina's Office Store. How can I help? M-Cn: Cửa hàng Molina. Tôi có thể giúp được
68
W-Am: Hi. I've been trying to order a gì?
product on your Web site, but every time I W-Am: Chào. 68Tôi đang cố đặt hàng một sản
get to the checkout screen, everything phẩm trên trang Web của bạn, nhưng mỗi lần
freezes, and can't place the order. tôi tới màn hình thanh toán, mọi thứ đứng im
M-Cn: 69What are you trying to buy? lại, và tôi không thể đặt hàng nữa.
W-Am: 69The Enzo 5000 Scanner. M-Cn: 69Bạn đang mua sản phẩm gì?
W-Am: 69Máy quét Enzo 5000.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 26


M-Cn: Hmm. That product's currently out of M-Cn: Hmm. Sản phẩm đó hiện tại đang hết
stock. Can I recommend the Rhenium 60 hàng. Thay vào đó tôi có thể gợi ý cho bạn
instead? It's a popular model. Rhenium 60 được không? Nó là một mẫu rất
W-Am: I really need the Enzo 5000—I'm an phổ biến.
artist and make my own prints, so I need a W-Am: Tôi rất cần mẫu Enzo 5000—Tôi là một
model that produces top-quality images. nghệ sĩ và tự mình thực hiện việc in, nên tôi cần
70
M-Cn: I see. Well, we're expecting a một mẫu mà sản xuất những hình ảnh có chất
shipment tomorrow. If it includes the model lượng cao nhất.
70
you're looking for, I can reserve it for you. M-Cn: Tôi hiểu rồi. Well, Chúng tôi đang
trông đợi một chuyến hàng vào ngày mai. Nếu
nó có bao gồm mẫu mà bạn đang tìm kiếm, tôi
có thể giữ nó cho bạn.
68. Why does the woman call? 68. Tại sao người phụ nữ lại gọi điện?
A. She wants to request a refund. A. Cô ấy muốn yêu cầu hoàn tiền.
B. She is unable to place an order online. B. Cô ấy không thể đặt hàng trực tuyến.
C. She wants to extend a deadline. C. Cô ấy muốn gia hạn một hạn chót.
D. She is unhappy with a product purchased D. Cô ấy không vui với một sản phẩm mới mua
recently. gần đây.
69. Look at the graphic. What is the price of 69. Nhìn vào biểu đồ. Giá tiền của sản phẩm mà
the item the woman wants to buy? người phụ nữ muốn mua là bao nhiêu?
A. $169.99 A. $169.99
B. $149.99 B. $149.99
C. $129.99 C. $129.99
D. $179.99 D. $179.99
70. What will the man most likely do 70. Người đàn ông có khả năng sẽ làm gì ngày
tomorrow? mai?
A. Update a Web site A. Cập nhật một trang Web
B. Search a storage area B. Tìm kiếm một kho lưu trữ
C. Contact another store location C. Liên hệ với một cửa hàng khác
D. Check an incoming shipment D. Kiểm tra đợt hàng sắp tới

Mở rộng:

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 27


Place an order (v) đặt hàng
Out of stock (adj) hết hàng
Top-quality ~ high-quality (adj) chất lượng cao
Look for (v) tìm kiếm
Extend a deadline (v) gia hạn một hạn chót
Storage area (n) khu vực lưu trữ

PART 4
Questions 71 – 73
71
W-Am: Attention all film lovers! The W-Am: Xin hãy chú ý những người yêu thích
Braddon Cinema has just opened. Its interior điện ảnh! 71Rạp Braddon đã vừa mở cửa. Nội
is designed to resemble the classic cinemas thất của nó được thiết kế để giống với những
from the 1920s. It offers comfortable, rạp phim cổ điển từ những năm 1920. Nó cung
reclining seats and individual tray tables for cấp những chiếc ghế thoải mái, ngả được và
food and drinks. 72The grand opening is next những bàn cá nhân để đồ ăn và thức uống. 72Lễ
week and will feature showings of classic khai trương sẽ diễn ra vào tuần sau và sẽ
films from different eras! 73And here’s good chiếu những bộ phim kinh điển từ những thời
73
advice: to avoid traffic in the city center, the đại khác nhau! Và đây là 1 lời khuyên: để
Braddon Cinema is easily reached by riding tránh giao thông ở trung tâm thành phố, bạn
the train to Center Station. có thể dễ dàng đến rạp Braddon bằng cách đi
tàu tới ga trung tâm.
71. What feature of the business does the 71. Người đàn ông nhấn mạnh đặc điểm nào
speaker emphasize? của 1 doanh nghiệp?
A. The quality of its food A. Chất lượng đồ ăn của nó
B. The extended hours it is open B. Giờ mở cửa thêm của nó
C. The style of its décor C. Phong cách trang trí của nó
D. The affordable price it offers D. Giá cả hợp lý mà nó cung cấp
72. What can attendees do at the grand 72. Những người tham gia có thể làm gì ở buổi
opening event? lễ khai trương?
A. Go on a tour A. Có 1 chuyến tham quan
B. Get a free gift B. Có 1 món quà miễn phí

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 28


C. Talk to an actor C. Nói chuyện với 1 diễn viên
D. Watch some movies D. Xem 1 vài bộ phim
73. What does the speaker advise event 73. Người nói khuyên những người tham gia sự
attendees to do? kiện làm điều gì?
A. Arrive early A. Tới sớm
B. Use public transportation B. Sử dụng phương tiện công cộng
C. Order tickets in advance C. Đặt trước vé
D. Purchase a membership D. Mua thẻ thành viên

Mở rộng:
Public transportation (n) phương tiện công cộng
Membership (n) tư cách thành viên, thẻ thành viên
Grand opening (n) lễ khai trương
Feature (n) đặc tính, đặc điểm
Emphasize (v) nhấn mạnh
Affordable price (n) giá cả phải chăng
Do sth in advance (Phr) làm gì trước

Questions 74 – 76
M-Cn: Hi, this is Abdi calling from the M-Cn: Xin chào, đây là Abdi gọi điện từ bàn đặt
Springtown Hotel reservation desk. We phòng của khách sạn Springtown. Chúng tôi
received your e-mail regarding your upcoming nhận được e-mail của bạn về việc đặt phòng
reservation. 74 75I see that you asked to move sắp tới của bạn. 74 75
Tôi thấy rằng bạn muốn
to a room facing the ocean. 75We make every yêu cầu chuyển sang 1 phòng có hướng ra
effort to accommodate such requests, but biển. 75Chúng tôi luôn cố gắng hết sức để đáp
those rooms are always booked far in ứng những yêu cầu này, nhưng những phòng
advance. Your current room, though, has a đó thường luôn được đặt trước từ rất lâu.
lovely view of our garden, which we think you Phòng hiện tại của bạn, có 1 khung cảnh rất đẹp
will quite enjoy this time of year. 76And don’t nhìn ra vườn của chúng tôi, mà chúng tôi nghĩ
forget to bring your swimming suit! Our new là bạn sẽ khá thích vào thời điểm này trong
76
pool will be open for the first time this năm. Và đừng quên mang theo đồ bơi của
weekend.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 29


bạn! Bể bơi mới của chúng tôi sẽ mở cửa lần
đầu tiên cuối tuần này.
74. What does the listener want to do? 74. Người nghe muốn làm gì?
A. Request shuttle service A. Yêu cầu dịch vụ đưa đón
B. Extend a hotel stay B. Kéo dài thời gian ở khách sạn
C. Change a room assignment C. Thay đổi phòng đã được sắp xếp
D. Cancel a reservation D. Hủy việc đặt phòng
75. Why does the speaker say, “those rooms 75. Tại sao người nói lại nói, “những phòng đó
are always booked far in advance”? thường luôn được đặt trước từ rất lâu”?
A. To express approval for a room design A. Để bày tỏ sự chấp thuận với thiết kế phòng
B. To explain why a hotel is successful B. Để giải thích tại sao 1 khách sạn lại thành
C. To indicate his disbelief công
D. To deny the listener’s request C. Để biểu thị sự hoài nghi của anh ấy
D. Để từ chối đề nghị của người nghe
76. According to the speaker, what should the 76. Theo người nói, người nghe nên mang theo
listener bring? gì?
A. Some warm clothes A. Quần áo ấm
B. Some swimwear B. Đồ bơi
C. A credit card C. Thẻ tín dụng
D. A copy of a key D. Chiếc chìa khóa dự phòng

Mở rộng:
Credit card (n) thẻ tín dụng
Approval (n) sự chấp thuận
Indicate (v) biểu thị
Disbelief (n) sự hoài nghi
Shuttle device (n) dịch vụ đưa đón
Reservation (n) sự đặt trước

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 30


Questions 77 – 79
77
W-Am: Good morning, volunteers. My W-Am: 77Chào buổi sáng, các tình nguyện viên.
name is Lisa Campbell. Thank you for coming Tên tôi là Lisa Campbell. Cảm ơn vì đã tới đây
today to help us maintain the natural habitat ngày hôm nay để giúp chúng tôi duy trì môi
here at the Blue Mountain Forest preserve. trường sống tự nhiên ở khu bảo tồn rừng Blue
Forest conservation is so important! Since this Moutain. Bảo tồn rừng rất quan trọng! Vì đây
is your first day, I'll cover some of the basics. là ngày đầu tiền của các bạn, tôi sẽ hướng dẫn
78
I advise you to always carry water with you. một số điều cơ bản. 78Tôi khuyên các bạn hãy
We have refillable bottles, and everyone is luôn luôn cầm nước theo mình. Chúng tôi có
welcome to take one as a gift from us at the những chai nước tái sử dụng, và mọi người có
forest preserve. It can get hot in the thể lấy một chai như là món quà từ chúng tôi ở
afternoon, so staying hydrated is important. khu bảo tồn rừng. Nó có thể rất nóng vào buổi
79
Now, if you'll follow me, I’ll show you the chiều, nên giữ bản thân không bị mất nước là
steps for planting young tree saplings to rất quan trọng. Giờ thì, nếu các bạn theo tôi,
79
support biodiversity. tôi sẽ chỉ cho các bạn các bước để trồng cây
non để hỗ trợ sự đa dạng nguồn thực vật.
77. Who most likely is the speaker? 77. Người nói có khả năng là ai?
A. An archaeologist A. Một nhà khảo cổ
B. A marine biologist B. Một nhà sinh học biển
C. A conservation expert C. Một chuyên gia bảo tồn
D. An athletic trainer D. Một huấn luyện viên thể thao
78. What does the speaker advise the listeners 78. Người nói khuyên những người nghe nên
to do? làm gì?
A. Take a water bottle A. Mang theo chai nước
B. Consult a site map B. Tham khảo bản đồ khu vực
C. Apply sunscreen regularly C. Bôi kem chống nắng thường xuyên
D. Write careful notes D. Viết ghi chú cẩn thận
79. What does the speaker say she is going to 79. Người nói nói rằng cô ấy sẽ làm gì tiếp theo?
do next? A. Trả lời một vài câu hỏi
A. Answer some questions B. Chỉ ra một quá trình
B. Demonstrate a process C. Giới thiệu một đồng nghiệp

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 31


C. Introduce a colleague D. Đưa những người nghe đi ăn trưa
D. Take the listeners to lunch

Mở rộng:
Natural habitat (n) môi trường sống tự nhiên
Conservation (n) sự bảo tồn
Biologist (n) nhà sinh học
Archaeologist (n) nhà khảo cổ học
Demonstrate a process (v) chỉ ra một quá trình
Water bottle (n) chai nước

Questions 80 – 82
W-Br: Hello. 80I'm calling about the financial- W-Br: Xin chào. 80Tôi gọi điện về hội thảo quản
management workshop that your company is lý tài chính mà công ty của bạn tổ chức vào
hosting later this week. I'm with the Archton cuối tuần này. Tôi tới từ Archton Group;
Group; 80we registered for the workshop over 80
chúng tôi đã đăng ký cho hội thảo hơn một
81
a month ago. I realized that we never tháng trước. 81Tôi nhận ra rằng chúng tôi chưa
received the meal vouchers that are bao giờ nhận được những phiếu ăn mà đáng
supposed to be part of the workshop lẽ là một phần của gói hội thảo. Chúng tôi cần
package. We need these because we have cái này vì chúng tôi có mười người tham dự,
80 81 80 81
ten people attending, and we are và chúng tôi di chuyển đường dài để tới
traveling long-distance to attend the dự hội nghị. 82Bạn có thể làm ơn gừi cho tôi
conference. 82Would you please send me an một email với các phiếu ăn đính kèm bên
e-mail with the meal vouchers included as an trong sớm nhất có thể được không? Cảm ơn
attachment as soon as you can? Thank you. bạn.
80. Why will the speaker be traveling? 80. Tại sao người nói sẽ di chuyển?
A. To inspect a factory A. Để kiểm tra một nhà máy
B. To repair a product B. Để sửa chữa một sản phẩm
C. To perform in a concert C. Để biểu diễn trong một buổi biểu diễn
D. To attend a workshop D. Để tham gia một hội thảo
81. Why is the speaker concerned? 81. Tại sao người nói lại quan ngại?
A. A seating arrangement is wrong. A. Một vị trí sắp xếp bị sai.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 32


B. A company credit card was not charged. B. Thẻ tín dụng của công ty không được tính
C. Some meal tickets were not sent. phí.
D. Her taxi driver is unable to find a hotel. C. Một vài phiếu ăn không được gửi.
D. Tài xế taxi của cô ấy không tìm được khách
sạn.
82. What does the speaker ask the listener to 82. Người nói yêu cầu người nghe làm gì?
do? A. Gửi một email
A. Send an e-mail B. Gặp tại một văn phòng
B. Meet at an office C. Xác nhận một lịch trình
C. Confirm a schedule D. Tìm một số tài khoản
D. Look up an account number

Mở rộng:
Financial management (n) quản lý tài chính
Long-distance (adj) khoảng cách xa
Attachment (n) tệp đính kèm
Arrangement (n) sự sắp xếp
Account number (n) số tài khoản

Questions 83 – 85
M-Au: This is the end of our tour. Thank you M-Au: Tới đây là kết thúc tour của chúng ta.
for coming to the Oakton Garden Collective. I Cảm ơn các bạn vì đã tới với Oakton Garden
hope you've learned a lot about urban Collective. Tôi hy vọng bạn đã học được nhiều
gardening. Feel free to spend more time về việc nông nghiệp đô thị. Xin hãy tự nhiên
looking around. 83Don't forget to pick up your giành thêm thời gian nhìn ngó xung quanh.
83
free vegetable seedling before you leave. You Đừng quên lấy những cây giống rau củ miễn
can choose a cucumber plant or a tomato phí trước khi bạn rời đi. Bạn có thể chọn cây
84
plant. Also, if you'd like to have your own giống dưa chuột hay cây giống cà chua. Đồng
garden plot next spring, applications are now thời, 84nếu bạn muốn có một khu vườn riêng
available. You'll get a plot for just a small fee. cho mình vào mùa xuân năm sau, các đơn
85
We have many other fun activities listed in đăng ký hiện đã có sẵn. Bạn sẽ nhận được một
our monthly newsletter. Consider joining our khu đất chỉ với một khoản phí nhỏ. 85Chúng tôi

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 33


e-mail list to receive these monthly updates cũng có nhiều hoạt động vui khác được liệt kê
about upcoming events. trong bản tin hàng tháng. Hãy cân nhắc tham
gia danh sách email của chúng tôi để nhận
được những cập nhật hàng thánh về những sự
kiện sắp tới.
83. What does the speaker remind the 83. Người nói nhắc nhở những người nghe làm
listeners to do? gì?
A. Keep a gate closed A. Đóng cổng
B. Return equipment to a shed B. Trả lại dụng cụ cho nhà kho
C. Check a list of supplies C. Kiểm tra một danh sách vật liệu
D. Select a free gift D. Chọn một món quà miễn phí
84. According to the speaker, what can the 84. Theo người nói, những người nghe có thể
listeners apply for? đăng ký điều gì?
A. A garden plot A. Một khu vườn
B. A volunteer opportunity B. Một cơ hội tình nguyện
C. A gardening workshop C. Một hội thảo làm vườn
D. A farmers market table D. Một bảng thị trường nông dân
85. How can listeners get information about 85. Những người nghe có thể lấy thông tin về
future events? những sự kiện trong tương lai như thế nào?
A. By signing up for a newsletter A. Bằng cách đăng ký nhận bản tin
B. By joining a membership program B. Bằng cách tham gia chương trình thành viên
C. By looking at a Web site C. Bằng cách tìm kiếm một trang Web
D. By attending weekly meetings D. Bằng cách tham gia cuộc họp hàng tuần

Mở rộng:
Look around (v) nhìn ngó xung quanh
Pick up (v) đón, lấy, nhặt lên
Garden plot (n) khu vườn
Monthly newsletter (n) bản tin hàng tháng
Shed (n) nhà kho

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 34


Questions 86 – 88
86
W-Br: Have you developed the perfect W-Br: 86Bạn đã phát triển một sản phẩm hoàn
product but are unsure how to reach more hảo nhưng lại không chắc làm thế nào để tiếp
customers? At Whole Planet Marketing, our cận với nhiều khách hàng hơn? Tại Whole
team of expert digital marketers is ready to Planet Marketing, đội ngũ gồm những chuyên
help you reach your target audience. 87Unlike gia marketing kỹ thuật số của chúng tôi sẽ sẵn
other marketing firms, we'll connect you sàng giúp bạn tiếp cận được đối tượng mục
87
with a digital marketer who'll work with you tiêu của mình. Không giống những công ty
individually. During your one-on-one marketing khác, chúng tôi sẽ kết nối bạn với
meetings, you'll develop a marketing plan that một nhân viên marketing kỹ thuật số mà sẽ
88
will draw in customers. Just go to làm việc với bạn một cách cá nhân. Trong
wholeplanetmarketing.com today to những cuộc gặp mặt một-một, bạn sẽ phát
complete a brief questionnaire. Then, one of triển được một kế hoạch marketing mà sẽ thu
88
our specialists will contact you to make an hút khách hàng. Hãy truy cập
appointment for a free proposal. Let Whole wholeplanetmarketing.com ngay hôm nay để
Planet Marketing bring customers to you! hoàn thành một bảng câu hỏi ngắn. Sau đó,
một chuyên gia của chúng tôi sẽ liên hệ với
bạn để thiết lập cuộc hẹn cho một đề xuất
miễn phí. Hãy để cho Whole Planet Marketing
mang khách hàng đến cho bạn!
86. What service does the business offer? 86. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ gì?
A. Financial planning A. Lên kế hoạch tài chính
B. Digital marketing B. Marketing kỹ thuật số
C. Real estate sales C. Kinh doanh bất động sản
D. International shipping D. Vận chuyển quốc tế
87. According to the speaker, how is the 87. Theo người nói, doanh nghiệp khác gì so với
business different from its competitor? đối thủ của nó?
A. It has several local offices. A. Nó có một vài văn phòng địa phương.
B. It offers a money-back guarantee. B. Nó cung cấp chính sách đảm bảo hoàn tiền.
C. Its employees have industry certification. C. Nhân viên của nó có chứng nhận trong ngành
công nghiệp.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 35


D. Its employees work one-on-one with D. Nhân viên của nó làm việc một-một với
clients. khách hàng.
88. How can the listeners make an 88. Những người nghe có thể tạo cuộc hẹn như
appointment? thế nào?
A. By sending an e-mail A. Bằng cách gửi email
B. By calling customer service B. Bằng cách gọi dịch vụ chăm sóc khách hàng
C. By filling out a questionaire C. Bằng cách điền bảng câu hỏi
D. By sending a text message D. Bằng cách gửi tin nhắn

Mở rộng:
Target audience (n) đối tượng mục tiêu
Questionaire (n) bảng câu hỏi
Money-back guarantee (n) chính sách đảm bảo hoàn tiền
Industry (n) ngành công nghiệp
Client (n) khách hàng
Appointment (n) cuộc hẹn

Questions 89 – 91
M-Au: Hello, everyone. 89There's very exciting M-Au: Xin chào, mọi người. 89Có một tin rất vui
news for all of us here at the Ziegler Research cho tất cả chúng ta ở viện nghiên cứu Ziegler.
Institute. We've just been awarded the Chúng ta vừa được trao giải thưởng Sugiyama
Sugiyama Grant to support our research into Grant để hỗ trợ các hoạt động nghiên cứu hệ
aquatic ecosystems. We can now invest in sinh thái dưới nước của chúng ta. Chúng ta giờ
state-of-the-art equipment to study the đây có thể đầu tư vào các trang thiết bị tân tiến
biodiversity of coral reefs. As you may know, để nghiên cứu sự đa dạng sinh học của các rặn
90 90
the Sugiyama Foundation offers a variety of san hô. Như các bạn đã biết, tổ chức
substantial grants each year. It's notable, Sugiyama cung cấp nhiều các khoản trợ cấp
though, that 90for this particular award, they đáng kể mỗi năm. Nhưng, nên chú ý rằng, 90

received over 200 applications. 91Our work at với giải thưởng cụ này, họ nhận hơn 200 đơn
the reefs will probably not begin for several ứng tuyển. 91Công việc của chúng ta ở rặng san
months. We still need to order the hô có thể sẽ không được bắt đầu trong vài
tháng nữa Chúng ta vẫn cần đặt những thiết

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 36


equipment. But I want to thank you for your bị. Nhưng tôi muốn cảm ơn các bạn vì những
efforts on the application. nỗ lực của các bạn trong sự ứng tuyển.
89. Who most likely are the listeners? 89. Những người nghe có khả năng là ai?
A. Marine biologists A. Các nhà thủy sinh học
B. Museum directors B. Các giám đốc bảo tàng
C. Rare-book librarians C. Các thủ thư sách quý hiếm
D. Agricultural engineers D. Các kỹ sư nông nghiệp
90. What does the speaker mean when he 90. Người đàn ông có ý gì khi nói, “họ nhận hơn
says, “they received over 200 applications”? 200 đơn ứng tuyển”?
A. An opportunity is unlikely to occur. A. Một cơ hội khó có khả năng xảy ra.
B. An award is impressive. B. Một giải thưởng rất ấn tượng.
C. A decision will take longer than usual. C. Một quyết định sẽ mất thời gian hơn bình
D. A competitor has been very successful. thường.
D. Một đối thủ rất thành công.
91. Why does the speaker say that work 91. Tại sao người nói cho rằng công việc không
cannot begin right away? thể bắt đầu ngay lập tức?
A. Additional funds are needed. A. Cần có quỹ hỗ trợ thêm.
B. Some special training is required. B. Một vài buổi đào tạo đặc biệt là cần thiết.
C. An application has to be approved. C. Một đơn ứng tuyển cần được chấp thuận.
D. Some equipment needs to be ordered. D. Một vài thiết bị cần được đặt mua.

Mở rộng:
Research Institute (n) viện nghiên cứu
state-of-the-art (adj) tân tiến, hiện đại
coral reef (n) rặng san hô
Agricultural engineer (n) kỹ sư nông nghiệp
Fund (n) quỹ
Ecosystem (n) hệ sinh thái
Biodiversity (n) sự đa dạng sinh học

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 37


Questions 92 – 94
W-Am: 93On behalf Of Onetech Solar, I'd like W-Am: 93
Thay mặt Onetech Solar, tôi muôn
to welcome you to our manufacturing facility chào mừng các bạn tới cơ sở sản xuất của
and congratulate you on your employment chúng ta và chúc mừng các bạn với việc nhận
here. 92I'm Yuri Yamakawa, and today I'll be việc của các bạn ở đây. 92Tôi là Yuri Yamakawa,
leading this orientation for new hires. We'll và tôi sẽ là người hướng dẫn buổi định hướng
start with a video that provides an overview of cho nhân viên mới ngày hôm nay. Chúng ta sẽ
the production process for the solar panels we bắt đầu với một video cung cấp tổng quan quá
make. Then we'll tour the various areas of the trình sản xuất của những tấm pin mặt trời
factory, including the assembly line and the chúng ta sản xuất. Sau đó chúng ta sẽ tham
94
quality-control inspection center. After quan rất nhiều khu vực của nhà máy, bao gồm
lunch, my colleague Mariko Hara will join dây chuyển sản xuất và trung tâm kiểm tra và
94
you. I have a consultation with a client. And giám sát chất lượng. Sau bữa trưa, đồng
now, let’s get started with the video. nghiệp của tôi Mariko Hara sẽ tham gia cùng
các bạn. Tôi phải đi cố vấn với một khách hàng.
Và giờ, hãy bắt đầu với video.
92. What is the purpose of the talk? 92. Mục đích của bài nói là gì?
A. To recognize outstanding achievements A. Để ghi nhận những thành tựu nổi bật
B. To introduce new products to the public B. Để giới thiệu sản phẩm mới tới công chúng
C. To announce a manager’s retirement C. Để thông báo việc nghỉ hưu một quản lý
D. To provide new employees with D. Để cung cấp thông tin cho những nhân viên
information mới
93. Where is the talk taking place? 93. Bài nói đang diễn ra ở đâu?
A. At a banquet hall A. Ở một sảnh phòng tiệc
B. At a government building B. Ở một tòa nhà chính phủ
C. At a factory C. Ở một nhà máy
D. At a construction site D. Ở một công trường
94. What does the speaker mean when she 94. Người phụ nữ có ý gì khi nói, “Tôi phải đi cố
says, “I have a consultation with a client”? vấn với một khách hàng”?
A. She needs to reschedule a meeting. A. Cô ấy cần thay đổi lịch họp.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 38


B. She will not be with the listeners in the B. Cô ấy sẽ không ở cùng những người nghe
afternoon. vào buổi chiều.
C. A customer has just placed a large order. C. Một khách hàng vừa đặt một đơn hàng lớn.
D. A marketing campaign will begin soon. D. Một chiến dịch tiếp thị sẽ sớm bắt đầu.

Mở rộng:
Manufacturing facility (n) cơ sở sản xuất
Orientation (n) buổi định hướng
Production process (n) quá trình sản xuất
Overview (n) tổng quan
Solar panel (n) tấm pin năng lượng mặt trời
Banquet hall (n) sản phòng tiệc
Construction site (n) công trường

Questions 95 – 97
M-Cn: Hi. This is Vinod Singh. 95I was in your M-Cn: Chào. Đây là Vinod Singh. 95Tôi đã ở cửa
store on Monday looking at refrigerators for hàng của bạn vào thứ 2 ngắm nghía những
95 96
my apartment. One of your employees mẫu tủ lạnh cho căn hộ của tôi. Tôi đã
95 96
showed me what you have in stock. I've quyết định mua chiếc tủ siêu lớn—cái mà có
decided to go with the extra-large lớp vỏ ngoài bằng thép không rỉ, vì nó sẽ hợp
refrigerator—the one with the stainless-steel với những đồ gia dụng khác trong căn hộ của
finish, because it'll match the other appliances tôi. Oh, đồng thời, 97việc giao hàng ở ngoài khu
97
in my apartment. Oh, also, is there an trung tâm thành phố có bị tính thêm phí
additional charge for delivering outside of không? Xin hãy gọi lại cho tôi ở số 555-0130 để
the downtown area? Please call me at 555- chúng ta có thể chốt những chi tiết.
0130 so we can finalize the details.
95. What is the main purpose of the call? 95. Mục đích của cuộc gọi là gì?
A. To place an order A. Để đặt một đơn hàng
B. To dispute a charge B. Để tranh chấp một khoản phí
C. To arrange a meeting C. Để sắp xếp một cuộc họp
D. To check a store’s inventory D. Kể kiểm tra hàng tồn kho một cửa hàng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 39


96. Look at the graphic. Which model does the 96. Nhìn vào biểu đồ. Người nói thích mẫu nào?
speaker prefer? A. SG-200
A. SG-200 B. SG-250
B. SG-250 C. XG-300
C. XG-300 D. XG-350
D. XG-350
97. What does the speaker ask about? 97. Người nói hỏi về điều gì?
A. A warranty A. Bảo hành
B. A return process B. Quá trình đổi trả
C. A delivery fee C. Phí vận chuyển
D. Product availability D. Sản phẩm có sẵn

Mở rộng:
Extra-large (adj) siêu lớn
Stainless-steel (n) thép không rỉ
Appliance (n) đồ gia dụng
Additional charge (n) phí thêm
Downtown area (n) khu trung tâm
Dispute (v) tranh chấp
Availability (n) sự sẵn có
Warranty (n) bảo hành

Questions 98 – 100
W-Am: Good afternoon, everyone. I'd like to W-Am: Chào buổi chiều, mọi người. Tôi muốn
go over the product tests for our laptop- xem xét lại các cuộc thử nghiệm của mẫu cặp
computer backpack, because they will require laptop-máy tính của chúng ta, vì chúng sẽ cần
98
some design changes. As you know, we một vài sự thay đổi về thiết kế. Như các bạn đã
hired a marketing firm to test the prototype biết, 98chúng ta đã thuê một công ty tiếp thị để
you designed among consumers. Now, we thử nghiệm mẫu thử mà các bạn đã thiết kế
received very positive feedback overall. giữa những người tiêu dùng. Nhìn chung,
Consumers liked the separate computer Chúng ta đã nhận được rất nhiều phản hồi tích
99
compartment. However, many people felt cực. Người tiêu dùng rất thích ngăn máy tính

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 40


that the shoulder straps were uncomfortable riêng biệt. Tuy nhiên, 99nhiều người cảm thấy
when the bag was full. It's important that the rằng dây đeo cặp rất không thoải mái khi cặp
backpack have comfortable shoulder straps, đầy. Việc cặp có dây đeo thoải mái là điều rất
since its purpose is to carry heavy quan trọng, vì nó có mục đích để mang các
98 99 100 98 99 100
equipment. We need to revise the thiết bị năng. Chúng ta cần sửa đổi lại
100
design as quickly as possible, since we're thiết kế một cách nhanh nhất có thể, vì chúng
scheduled to have our official product ta sẽ phát hành chính thức sản phẩm vào đầu
release early next year. năm tới.
98. Who most likely are the listeners? 98. Những người nghe có khả năng là ai?
A. Marketing expert A. Chuyên gia Marketing
B. Product testers B. Người thử nghiệm sản phẩm
C. Product designers C. Người thiết kế sản phẩm
D. Audio engineers D. Kỹ sư âm thanh
99. Look at the graphic. What was the 99. Nhìn vào biểu đồ. Xếp hạng đánh giá của
approval rating of the feature that will be tính năng mà sẽ được cải thiện là bao nhiêu?
improved? A. 40 phần trăm
A. 40 percent B. 50 phần trăm
B. 50 percent C. 60 phần trăm
C. 60 percent D. 80 phần trăm
D. 80 percent
100. According to the speaker, why is a 100. Theo người nói, tại sao sự sửa đổi lại gấp?
revision urgent? A. Một đối thủ đang làm một sản phẩm tương
A. A competitor is making a similar product. tự.
B. A product will be offered for sale soon. B. Một sản phẩm sẽ sớm được cho ra mắt.
C. A product will be introduced at a trade C. Một sản phẩm sẽ được giới thiệu ở một hội
show. chợ thương mại.
D. The cost of a product’s materials will rise D. Chi phí vật liệu của sản phẩm sẽ sớm tăng.
soon.

Mở rộng:
Go over (v) xem xét lại
Prototype (n) bản mẫu thử

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 41


Positive feedback (n) phản hồi tích cực
Compartment (n) ngăn
Revision (n) sự sửa đổi
Approval rating (n) xếp hạng đánh giá

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 42


CHỮA CHI TIẾT TEST 2

PART 1
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
A. A woman is holding a power A. Một người phụ nữ đang Power tool (n) công
tool. cầm một công cụ khoan. cụ khoan
B. A woman is opening a B. Một người phụ nữ đang Open a drawer (v)
drawer. mở ngăn kéo. mở ngăn kéo
1 C. A printer is being unplugged. C. Một máy in đang bị rút Unplug (v) rút
D. Office supplies are being put phích cắm. phích cắm >< plug
into a box. D. Vật dụng văn phòng đang in (v) cắm diện
được đặt trong một chiếc
hộp.
A. Plants are on top of a cart. A. Thực vật đang được đặt Dig (v) đào
B. A watering can is next to trên một chiếc xe đẩy. Potted plant chậu
some trees. B. Một bình tưới đang ở cạnh cây
C. A man is digging in a garden. những cái cây. Next to bên cạnh
2 D. A man is near a display of C. Một người đàn ông đang Near ở gần
potted plants. đào trong một khu vườn.
D. Một người đàn ông đang
gần chỗ trưng bày các chậu
cây.
A. The man is fixing a machine. A. Người đàn ông dang sửa Fix a machine (vp)
B. The man is buying some một chiếc máy. sửa chữa máy móc
3
equipment. B. Người đàn ông đang mua Lift a weight (v)
C. The man is lifting a weight. một vài thiết bị. nâng tạ

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 43


D. The man is looking at the C. Người đàn ông đang nâng
ceiling. một cái tạ.
D. Người đàn ông đang nhìn
lên trần nhà.
A. A wall is decorated with A. Một bức tường được Block a doorway
various items. trang trí bởi rất nhiều đồ vật. chặn cửa ra vào
B. Two chairs are blocking a B. Hai chiếc ghế đang chặn lối Prop the door open
doorway. ra vào. chặn để cửa mở
4
C. A door has been propped C. Một cánh cửa bị chặn để
open with a statue. cửa mở bằng một bức tượng
D. A painting is hanging next to D. Một bức tranh đang được
a window. treo bên cạnh cửa sổ.
A. Some people are browsing in A. Một số người đang xem Browse (v) xem
a shop. lướt qua đồ trong một cửa lướt qua
B. Some people are exchanging hàng. Exchange gift (v)
gifts. B. Một số người đang trao đổi trao đổi quà
C. A customer is paying for quà. Pay for (pv) trả
5
some goods. C. Một khách hàng đang trả tiền/ thanh toán
D. Some salespeople are tiền cho vài món hàng. Prepare a display
preparing a display. D. Một vài nhân viên bán hàng (vp) chuẩn bị hàng
đang chuẩn bị một hàng trưng trưng bày
bày.
A. Cones are blocking access to A. Những chiếc nón đang Block access to a
a road. chặn lối vào một con đường. road chặn lối vào
B. Some soil is in a pile on the B. Một số đất tạo thành một một con đường
ground. đống trên mặt đất. A pile một đống
6
C. Some bushes have been C. Một số bụi cỏ được trồng In front of trước ><
planted in front of a building. trước một tòa nhà. behind sau
D. A tree is lying in the roadway. D. Một cái cây đang nằm giữa
lòng đường.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 44


PART 2
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
Who's responsible for hiring at Ai là người chịu trách nhiệm Responsible for (adj)
our fitness center? cho việc tuyển người ở trung có trách nhiệm
A. Mr. Gonzalez is going to get tâm thể hình? Sign in (v) đăng ký
a membership. A. Ông Gonzalez sẽ lấy thẻ tư
7
B. I forgot to sign in at cách thành viên.
reception. B. Tôi quên đăng ký ở bàn lễ
C. Mr. Lin and Ms. Weiss are. tân.
C. Là ông Lin và cô Welss.
Where do you usually Bạn thường mua vật dụng văn Office supplies (n)
purchase office supplies? phòng ở đâu? văn phòng phẩm
A. We put them in the hallway A. Đặt chúng trong tủ ở hành
cabinets. lang.
8
B. At the store on Maple B. Ở của hàng trên đại lộ
Avenue. Maple.
C. A manager's approval. C. Người quản lý đã chấp
thuận.
What time does Mr. Park Ông Park thường dời đi vào Intern (n) thực tập
usually leave? lúc nào? sinh
A. Around six o'clock in the A. Khoảng sáu giờ tối. Internship (n) kỳ
9 evening. B. Ông ấy để lại mọi thứ chúng thực tập
B. He left everything we need. ta cần.
C. We've had many interns C. Chúng ta đã có rất nhiều
over the years. thực tập sinh qua các năm.
Do you want to present your Bạn có muốn trình bày nghiên Present (v) trình bày
research to the marketing cứu của bạn cho đội tiếp thị → presentation (n)
10 team? không? bản thuyết trình
A. That's what I've heard as A. Đó cũng là những gì tôi Research (n) nghiên
well. được nghe. cứu

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 45


B. If we can find the time for B. Nếu chúng ta có đủ thời
it. gian để làm điều đó.
C. Yes, I received the gift. C. Có, tôi đã nhận món quà.
Our company picnic is on Chuyến dã ngoại của công ty Book (v) đặt chỗ
Friday, isn't it? được tổ chức vào thứ Sáu Find + Adj
A. Those times are both đúng không?
booked. A. Các thời điểm đó đều đã
11
B. Only if you can find them được đặt rồi.
easily. B. Chỉ khi bạn có thể tìm thấy
C. Right—in two days. chúng một cách dễ dàng.
C. Đúng rồi, trong ba ngày.
Isn't the bus supposed to stop Không phải xe buýt nên dừng Suppose to cho rằng
here? ở đây à? Potencial client (n)
A. Yes, according to the A. Đúng thế, như trong lịch khách hàng tiềm
12 schedule. trình. năng
B. I'm on my way now. B. Tôi đang trên đường. Regular client/
C. It listed several potential C. Nó liệt kê hàng loạt các customer (n) khách
clients. khách hàng tiềm năng. hàng thân thiết
We should fill this order Chúng ta nên hoàn thiện đơn Fill the order (v) hoàn
quickly, shouldn't we? hàng này nhanh lên, phải thiện đơn
A. No, I haven't yet. không? Fill the form (v) điền
13 B. Yes, it's for an important A. Không, tôi chưa làm. vào đơn
client. B. Đúng thế, nó dành cho một
C. Try using this key. khách hàng quan trọng.
C. Thử sử dụng chìa khóa này.
How do you like your new job? Bạn thích công việc mới của Work from home (v)
A. I can work from home bạn như thế nào? làm việc tại nhà
quite often. A. Tôi có thể làm việc ở nhà Work remotely (v)
14
B. A career in electrical khá thường xuyên. làm việc từ xa
engineering. B. Một công việc trong ngành
C. My sister helped me apply. kỹ thuật điện.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 46


C. Chị tôi đã giúp tôi ứng
tuyển.
Let's go to the cafeteria for Hãy đến tiệm cà phê vào buổi Take a break/ rest =
lunch today. trưa hôm nay. Have a break/ rest
A. There should be one in the A. Nên có một cái trong tủ đồ. nghỉ ngơi
filing cabinet. B. Bạn thích nhà hàng ở địa
15
B. Which local restaurant do điểm nào.
you prefer? C. Tôi không nghĩ tôi có thời
C. I don't think I can take a gian rảnh để nghỉ.
break.
When will we hire the new Khi nào chúng ta sẽ thuê thực Salary (n) tiền lương
interns? tập sinh mới? Wage (n) tiền công
A. Mr. Wyeth is handling that. A. Ông Wyeth sẽ lo chuyện Income (n) thu nhập
B. With more time to spare đó.
16
than usual. B. Với nhiều thời gian rảnh
C. The highest available salary hơn mọi khi.
C. Với tiền lương cao nhất có
thể.
How often should I mail these Bao lâu thì tôi nên gửi những Statement (n) báo
statements? báo cáo này một lần? cáo
A. Yes, you can buy one online. A. Đúng, bạn có thể mua
B. The post office on Grant chúng trực tuyến
17
Street. B. Bưu điện ở trên đường
C. We send them out once a Grant.
month. C. Chúng tôi gửi chúng đi một
tháng một lần.
Why did you put that food in Tại sao bạn để những đồ ăn đó In the freezer trong
the freezer? vào tủ đông? tủ đông/ ngăn đông
18
A. It's not working well A. Nó không hoạt động tốt In the refrigerator
currently. gần đây. trong tủ lạnh

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 47


B. I meant to put it in the B. Tôi nghĩ chỉ cần đặt chúng Work well (v) hoạt
refrigerator. vào tủ lạnh. động tốt
C. Let's start making dinner C. Cùng bắt đầu làm bữa tối
soon. thôi.
Could you print the agenda for Bạn có thể in chương trình Print the agenda (v)
the meeting? cho buổi họp được không? in chương trình
A. It's already on your desk. A. Nó đã ở trên bàn của bạn Print a document (v)
19 B. No, the other printer. rồi. in tài liệu
C. Was that a client? B. Không, máy in khác cơ.
C. Đó có phải là một khách
hàng không?
How far are you from the Nhà bạn cách phòng khám Well-known nổi tiếng
clinic? bao xa? = famous (adj)
A. I'm close enough to walk. A. Đủ gần để tôi có thể đi bộ.
20
B. I need to see the doctor. B. Tôi cần gặp bác sĩ.
C. It's a well-known clinic. C. Đó là một phòng khám nổi
tiếng.
Didn't you get a printout of Bạn đã không lấy bản in từ Printout (n) bản in
the company newsletter from bản tin công ty từ Emiko đúng Company newsletter
Emiko? không? (n) bản tin công ty
A. She started working here A. Cô ấy bắt đầu làm việc ở Out of town: ra khỏi
21
three years ago. đây từ ba năm trước. thị trấn
B. I was out of town last B. Tôi đã ra khỏi thị trấn tuần Out of + N: hết, ra
week. trước. khỏi
C. Yes, I do like to write. C. Đúng, tôi rất thích viết.
When do you need to renew Khi nào bạn cần làm mới lại hộ Brand-new type (n)
your passport? chiếu? nhãn hiệu mới
A. Be careful not to lose your A. Cẩn thận đừng làm mất vé Be about to V: sắp
22
tickets. của bạn. sửa làm gì đó
B. A brand-new type of B. Một loại nhãn hiệu mới của
microchip. vi mạch.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 48


C. Soon, because it's about to C. Sớm thôi, vì nó sắp hết
expire. hạn.
Who can help me find Ai có thể giúp tôi tìm linh kiện Replacement (n) sự
replacement parts for my thay thế cho máy tính của tôi thay thế
computer? không? Look through: tìm,
A. Here are all the latest A. Ở đây là tất cả báo cáo mới xem qua
23
statements. nhất.
B. I can help you look through B. Tôi có thể giúp bạn tìm
the inventory. trong kho hàng tồn.
C. Put these on that shelf. C. Đặt những thứ đó trên kệ.
I can't make it to the company Tôi không thể đi đến bữa tiệc I can’t make it: không
dinner tonight công ty tối nay được. thể làm, không thể
A. Managers expect everyone A. Quản lý mong có mọi đến
to be there. người ở đó. Buffet-style
24
B. A buffet-style restaurant. B. Một nhà hàng dạng tự phục restaurant: nhà hàng
C. A meeting once a week. vụ. buffet
C. Một buổi họp một lần một
tuần.
Do you work in this Bạn làm việc trong vùng gần In the neighborhood:
neighborhood? đây à? vùng lân cận
A. Yes, I'd like to. A. Đúng, tôi rất muốn.
25 B. No, my office isn't nearby. B. Không, văn phòng của tôi
C. There aren't any of those không gần đây.
here. C. Không có những thứ đó ở
đây.
It's time for our quarterly Đến lúc phải báo cáo thu nhập Quarterly earnings
earnings report, isn't it? hàng quý rồi đúng không? report (n) báo cáo
A. Was there an e-mail A. Không phải đã có e-mail thu nhập quý
26
reminder about it? nhắc nhở rồi à? Email reminder (n)
B. To pay for a new advertising B. Để trả tiền cho chiến dịch mail nhắc nhở
campaign. quảng cáo mới.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 49


C. No, a different pair of C. Không, đôi hoa tai khác cơ. Advertising
earrings. campaign (n) chiến
dịch quảng cáo
What did you do with the Bạn đã làm gì với danh sách Pass somthing along/
guest list that I sent you? khách mời tôi gửi bạn thế? on (v) chuyển tiếp,
A. After everyone received it. A. Sau khi tất cả mọi người truyền tin
27 B. I passed it along to nhận nó.
everyone who needed it. B. Tôi chuyển tiếp nó cho
C. We're supposed to leave những người cần.
soon. C. Chúng ta sẽ dời đi sớm thôi.
Did you see the Bạn đã nghe thông báo thăng Promotion (n) thăng
announcement about Emily's chức về Emily chưa? chức
promotion? A. Tất cả công nghệ cần được Career counselor (n)
A. All the technology's been nâng cấp. cố vấn nghề nghiệp
28
upgraded. B. Có lẽ là một cố vấn nghề
B. Perhaps a good career nghiệp tốt.
counselor. C. Tôi đã bận cả buổi sáng.
C. I've been busy all morning.
Let's try our best to finish the Cùng cố gắng hết sức để hoàn On time: đúng hạn
project on time. thành dự án đúng hạn nào. In time: kịp lúc
A. All except the first one. A. Tất cả ngoại trừ cái đầu Over time: quá hạn
29 B. We may need a few more tiên.
days. B. Có lẽ chúng ta cần thêm
C. I think over time it will. một vài ngày.
C. Tôi nghĩ nó sẽ quá thời gian.
Where's the store manager? Quản lý của hàng đâu rồi? Store manager (n)
A. A recent hiring decision. A. Một quyết định thuê người quản lý cửa hàng
B. I enjoy shopping at that gần đây. Go out for lunch/
30
store. B. Tôi thích mua sắm ở cửa dinner ra ngoài ăn
C. She went out for lunch. hàng đó. trưa = Eat out ăn
C. Cô ấy ra ngoài ăn trưa rồi. ngoài

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 50


The software you're using isn't Phần mềm mà bạn đang sử Reliable (adj) uy tín
very reliable. dụng không uy tín lắm. >< unreliable (ạ)
A. These chairs aren't very A. Những chiếc ghế đó không không đáng tin cậy
comfortable. thoải mái lắm.
B. I've been using it for years B. Tôi đã sử dụng nó rất nhiều
with no problems. năm mà không có vấn đề gì.
C. I saw that computer at the C. Tôi đã nhìn thấy chiếc máy
store. tính đó ở cửa hàng.

PART 3
Questions 32 – 34
W-Am: 32Hello, Forest Grove Photography W-Am: 32
Xin chào, Dịch vụ chụp ảnh Forest
Services. How can I help you? Grove xin nghe. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
M-Cn: Hi, 32I'd like to get a photographer to M-Cn: Chào bạn, 32
Tôi muốn thuê một nhiếp
cover our event. 33It’s a charity basketball ảnh gia chụp cho sự kiện của chúng tôi.33 Một
game next Tuesday night. I was hoping to trận đấu bóng rổ từ thiện sẽ diễn ra vào tối
get Thomas Zukowski. He works for you, thứ Ba tới. Tôi mong muốn thuê anh Thomas
right? Zukowski. Anh ấy làm việc cho bên bạn phải
W-Am: Yes, but unfortunately, 33Thomas không?
33
doesn't usually work evenings. W-Am: Vâng, nhưng không may là Thomas
M-Cn: Oh, too bad. 34Could you recommend thường không làm việc vào buổi tối.
34
somebody else? M-Cn: Ồ, buồn quá. Bạn có thể giới thiệu
W-Am: 34Before I do that, let me talk to him. người khác cho tôi với không?
He might make an exception. Tom does W-Am: 34Trước khi hỏi người khác, để tôi nói
love basketball. chuyện với anh ấy xem. Anh ấy có thể có ngoại
lệ. Tom rất thích bóng rổ luôn ấy.
32. Why is the man calling? 32. Tại sao người đàn ông gọi điện?

A. To rent a facility A. Để thuê cơ sở vật chất

B. To hire a photographer B. Để thuê nhiếp ảnh gia


C. Để yêu cầu xem danh sách giá
C. To request a price list
D. Để đặt lịch sửa chữa
D. To schedule a repair

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 51


33. What problem does the woman mention? 33. Vấn đề mà người phụ nữ nhắc tới là gì?
A. Her employee does not have A. Nhân viên của cô ấy không có phương tiện di
transportation. chuyển.
B. Her service does not cover sportsevents. B. Dịch vụ của cô ấy không bao gồm sự kiện thể
C. The weather will be bad on Tuesday. thao.
D. The time the man requested is too late. C. Thời tiết vào Thứ Ba sẽ xấu.
D. Thời gian người đàn ông yêu cầu quá muộn.
34. What does the woman say she will do? 34. Người phụ nữ nói rằng cô ấy sẽ làm gì?

A. Issue a refund A. Hoàn lại tiền

B. Cancel an order B. Hủy đơn đặt


C. Nói chuyện với một nhân viên
C. Talk to an employee
D. Gửi email cho quản lý của cô ấy
D. E-mail her manager
Mở rộng:
Make an exception (vp) tạo ngoại lệ

Questions 35 – 37
W-Cn: Good morning. 35It looks like we W-Cn: Chào buổi sáng. 35Có vẻ như chúng ta
received a lot of new orders online last đã nhận được rất nhiều đơn đặt hàng trực
night. tuyến mới vào đêm qua.
W-Br: Yes, 35I saw that when I got in this W-Br: Ừ, tôi đã thấy khi tôi đến sáng nay. Bạn
morning. Can you package all of them by có thể tự đóng gói tất cả chúng không?
yourself? M-Cn: Ừm, có nhiều đơn quá, tôi không thể
M-Cn: Well, there are so many, I may not be hoàn thành tất cả mọi thứ trong ngày hôm nay.
able to finish everything today. W-Br: OK. 36Tôi sẽ gọi cho Maria Jeong và hỏi
W-Br: OK. 36I'll call Maria Jeong and ask if xem cô ấy có thể đến sớm hôm nay để giúp
she can come in early to help. được không.
M-Cn: 36That'd be great. 37We also have to M-Cn: 36Thật tuyệt vời. 37Chúng ta còn phải
pack that big shipment for the Henderson đóng gói lô hàng lớn đó cho đơn đặt hàng của
order. We finally got all of the items in. Henderson. Chúng ta đã có được tất cả các
W-Br: Oh, yes, do that first. mặt hàng đó rồi.
W-Br: Ồ, đúng, làm việc đấy đầu tiên.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 52


35. Where most likely are the speakers? 35. Những người nói rất có thể đang ở đâu?

A. In a restaurant A. Ở một nhà hàng

B. In a school B. Ở một trường học


C. Ở một nhà kho
C. In a warehouse
D. Ở một thư viện
D. In a library
36. Why do the speakers mention Maria 36. Tại sao người nói lại nhắc đến Maria Jeong?
Jeong? A. Cô ấy đã dặt một đơn rất lớn.
A. She placed a very large order. B. Cô ấy muốn thay thế một sản phẩm.
B. She wants to replace a product. C. Cô ấy không thể làm việc hôm nay.
C. She is unable to work today. D. Cô ấy có thể sẽ giúp được với một công việc.
D. She may be able to help with a task.
37. What will the man probably do next? 37. Người đàn ông sẽ làm gì tiếp theo?

A. Pack an order A. Gói một đơn hàng

B. Call a colleague B. Gọi điện cho một đồng nghiệp


C. Xử lý hoàn trả tiền
C. Process a refund
D. Viết cho một khách hàng
D. Write to a customer
Mở rộng
Big shipment (n) lô hàng lớn
Pack that big shipment = pack an order: đóng gói lô hàng/ đơn đặt hàng

Questions 38 – 40
M-Au: Haruna, we've planned most of the M-Au: Haruna, chúng tôi đã lên kế hoạch hầu
details for the corporate retreat, including hết các chi tiết cho kỳ nghỉ dưỡng của công ty,
housing and most activities, but 38we still bao gồm nơi lưu trú và hầu hết các hoạt động,
need to decide where to go for Saturday's nhưng 38chúng ta vẫn cần phải quyết định địa
closing dinner. điểm cho bữa tiệc ăn mừng vào tối thứ Bảy.
W-Am: 38Yes, I sent you several menus. Did W-Am: 38Vâng, tôi đâ gửi cho bọn một số
you like any of the places? 39McNally's is thực đơn. Bạn có thích chỗ nào không? 39Nhà
close by. hàng McNally's ở gần đây đó.
M-Au: 39Yes, that would be convenient. We M-Au: 39 Được đó, ở đấy sẽ tiện. Chúng ta
could even walk there from the hotel. But thậm chí có thể đi bộ đến đó từ khách sạn.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 53


the prices are a little high. Nhưng giá hơi cao.
W-Am: I agree. But 40I could see if they can W-Am: Tôi đồng ý. Nhưng 40để tôi xem liệu họ
offer us a reduced catering rate, rather có thể giảm giá dịch vụ ăn uống hay không,
than ordering off the regular menu. thay vì gọi món theo thực đơn thông
thường.
38. What do the speakers need to choose? 38. Những người nói phải chọn gì?

A. An introductory activity for a retreat A. Một hoạt động giới thiệu cho kỳ nghỉ dưỡng

B. A residential site for a retreat B. Một nơi ở cho kỳ nghỉ dưỡng


C. Trang trí cho một bữa tiệc
C. Decorations for a party
D. Một địa điểm ăn cho bữa tối
D. A location for a dinner
39. What do the speakers like about 39. Những người nói thích gì ở nhà hàng
McNally's? McNally?
A. It is nearby. A. Nó ở gần.
B. It is open late. B. Nó mở đến muộn.
C. It is highly recommended. C. Nó được gợi ý nhiều.
D. It has been remodeled. D. Nó vừa được sửa sang lại.
40. What does the woman offer to do? 40. Người phụ nữ yêu cầu điều gì?
A. See what the retreat attendees prefer A. Xem những người tham gia thích gì

B. Find an alternative site B. Tìm kiếm địa điểm thay thế


C. Bàn luận về lựa chọn giá cả
C. Discuss pricing options
D. Liên hệ với khách sạn
D. Contact a hotel
Mở rộng
Corporate retreat (n) kỳ nghỉ của công ty
Residential site (n) nơi ở
Order off the menu gọi món theo thực đơn
Highly recommend (vp) gợi ý, đề xuất cao

Questions 41 – 43

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 54


W-Am: 41Janelie and Rico, could you give me W-Am: 41 Janelie và Rico, bạn có thể cập nhật
an update on how our new medical records cho tôi về tiến độ phần mềm hồ sơ bệnh án
software is coming? mới của chúng ta không?
W-Br: Sure. Per the customer's request, I’ve W-Br: Chắc chắn rồi. Theo yêu cầu của khách
updated logo and changed the font. hàng, tôi đã cập nhật logo và thay đổi phông
M-Cn: 42The customer has communicated chữ.
with us a lot on this project. Having their M-Cn: 42Khách hàng đã liên lạc với chúng ta rất
feedback at every stage of the process has nhiều về dự án này. Có phản hồi của họ ở mọi
been helpful. giai đoạn của quá trình thật là hữu ích.
W-Am: Excellent. 43It sounds like we're on W-Am: Xuất sắc. 43
Có vẻ như chúng ta đang
schedule for completing our beta version. trong kế hoạch hoàn thành phiên bản dùng
Then we can hand it off to our marketing thử. Sau đó, chúng ta có thể giao nó cho đội
team. marketing.
41. What does the speakers' company 41. Công ty của những người nói sản xuất gì?
produce? A. Máy tính
A. Computers B. Phần mềm
B. Software C. Trang mạng
C. Web sites D. Thiết bị y tế
D. Medical equipment
42. What does the man say has been helpful? 42. Người đàn ông nói thứ gì hữu ích?
A. Focus group data A. Dữ liệu nhóm tập trung
B. An engineering consultant B. Một tư vấn viên kỹ thuật
C. A search engine C. Một công cụ tìm kiếm
D. Customer feedback D. Phản hồi của khách hàng
43. What is the next step in the project that 43. Bước tiếp theo trong dự án mà những
the speakers are discussing? người nói đang bàn luận là gì?
A. Giving a presentation to the client A. Làm một bản thuyết trình cho khách hàng
B. Sending a product to another group in the B. Gửi sản phẩm cho một nhóm khác trong
company công ty
C. Creating a schedule for the next phase of C. Tạo lịch trình cho giai đoạn phát triển tiếp
development theo

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 55


D. Determining the price of a product D. Xác định giá cả sản phẩm
Mở rộng
Medical records (n) hồ sơ bệnh án
Give someone an update (v) cập nhật cho ai đó
Hand off to someone (v) giao cho ai đó

Questions 44 – 46
M-Cn: Hello, this is Ian Nelson from Regal M-Cn: Xin chào, đây là Ian Nelson từ Regal
Bathrooms. 44I'm following up to make sure Bathrooms. 44Tôi đang theo dõi để đảm bảo
that you're pleased with the job our workers rằng bạn hài lòng với công việc mà công nhân
did in your house. của chúng tôi đã làm cho ngôi nhà của bạn.
W-Am: Thank you for calling. Yes. They did a W-Am: Cảm ơn bạn đã gọi. Đúng. Họ đã làm
great job. The bathroom floor was replaced, rất tốt. Sàn phòng tắm đã được thay thế, và
and the new tile looks great. I'm very happy gạch mói trông rất tuyệt. Tôi rất hài lòng với
with the job. kết quả.
M-Cn: That's good to hear. If there are other M-Cn: Thật tốt khi nghe điều đó ạ. Nếu có
jobs you need done, I hope you'll reach out những việc khác mà bạn cần hoàn thiện, tôi hy
to us again. vọng bạn sẽ liên hệ lại với chúng tôi.
W-Am: That reminds me. 45I was thinking of W-Am: Tôi nhớ ra 1 điều. 45Tôi đã nghĩ đến
replacing my kitchen cabinets. Is that việc thay thế tủ bếp của tôi. Bên bạn có thể
something you'd possibly do? làm không?
M-Cn: 45We don't, but 46I can recommend a M-Cn: 45Chúng tôi không rồi, nhưng 46Tôi có
company I often work with. Their customers thể giới thiệu một công ty mà tôi thường làm
have been very satisfied. 46Let me get their việc cùng. Khách hàng của họ đã rất hài lòng.
46
phone number. One second. Đợi tôi lấy số điện thoại của họ cho bạn.
W-Am: Thanks. Đợi tôi 1 giây nhé.
W-Am: Tôi cám ơn.
44. What is the purpose of the phone call? 44. Mục đích của cuộc gọi là gì?
A. To help a customer choose a product A. Để giúp khách hàng chọn sản phẩm
B. To check on a customer's satisfaction B. Để kiểm tra mức độ hài lòng của khách hàng
C. To inform a customer of a price estimate C. Để thông báo khách hàng về ước tính giá cả

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 56


D. To advertise a special offer D. Để quảng cáo một đề nghị đặc biệt
45. What does the man say about replacing 45. Người đàn ông nói gì về việc thay thế tủ
kitchen cabinets? phòng bếp?
A. He guarantees his company will do a good A. Anh ấy đảm bảo công ty của anh ấy sẽ làm
job. tốt.
B. His company is too busy to do the work. B. Công ty của anh ấy quá bận để làm việc này.
C. His company does not do that type of C. Công ty của anh ấy không làm kiểu công việc
work. này.
D. He thinks it will be an expensive job. D. Anh ấy nghĩ đó là một công việc đắt đỏ.
46. What will the man most likely do next? 46. Người đàn ông rất có thể sẽ làm gì tiếp
A. Send workers to the woman's house theo?
B. Find a telephone number for the woman A. Đưa công nhân đến nhà của người phụ nữ
C. Check kitchen cabinet prices B. Tìm một số điện thoại cho người phụ nữ
D. Discuss a new product with some workers C. Kiểm tra giá tiền tủ bếp
D. Bàn luận về sản phẩm mới với một vài công
nhân
Mở rộng
Follow up (v) theo dõi
Reach out (v) tiếp cận, liên hệ
Customer's satisfaction (n) sự hài lòng của khách hàng
Price estimate (n) Ước lượng, ước tính giá cả
Special offer (np) đề nghị đặc biệt

Questions 47 – 49
W-Br: My name is Laura. 47I refill my W-Br: Tên tôi là Laura. 47Tôi mua thêm thuốc
medication here at this pharmacy once a tại hiệu thuốc này mỗi tháng một lần. Nhưng
month. But on Monday I'm going to travel vào thứ Hai, tôi sẽ đi công tác nước ngoài
abroad for work for two months, and I trong hai tháng, và tôi tự hỏi liệu lần này tôi có
wonder if I can get a two-month refill this thể nhận thêm hai tháng nữa không
time.
M-Cn: It shouldn't be a problem. However,

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 57


your doctor must send us the two-month M-Cn: Không vấn đề gì. Tuy nhiên, bác sĩ của
prescription, so you need to contact her bạn phải gửi cho chúng tôi đơn thuốc hai
first. tháng, vì vậy bạn cần liên hệ với cô ấy truớc.
W-Br: Oh, I see. 48I’ll give her a call during W-Br: Oh, tôi hiểu rồi. 48Tôi sẽ gọi cho cô ấy
my lunch break today. When are you open trong giờ nghỉ trưa hôm nay. Hôm nay cửa
until today? hàng bạn mở tới mấy giờ?
M-Cn: Until nine p.m. But once we receive M-Cn: Đến chín giờ tối. Nhưng khi chúng tôi
your doctor's prescription, 49we can deliver nhận được đơn thuốc của bác sĩ, 49chúng tôi
the medication directly to your home. có thể giao thuốc trực tiếp đến nhà bạn.

47. Where is the conversation taking place? 47. Cuộc hội thoại được diễn ra ở đâu?

A. At a travel agency A. Ở một đại lý du lịch

B. At a pharmacy B. Ở một hiệu thuốc


C. Ở một cửa hàng điện thoại
C. At a mobile phone store
D. Ở một khách sạn
D. At a hotel
48. What does the woman say she will do at 48. Người phụ nữ nói rằng cô ấy sẽ làm gì vào
lunch today? bữa trưa hôm nay?
A. Go to the airport A. Đi đến sân bay
B. Print out a ticket B. In ra một chiếc vé
C. Register for a giveaway C. Đăng ký nhận quà
D. Call a doctor D. Gọi điện cho một bác sĩ
49. What does the man offer to do? 49. Người đàn ông có thể làm gì?

A. Arrange a delivery A. Sắp xếp vận chuyển

B. Postpone an appointment B. Hủy một cuộc hẹn


C. Kiểm tra tỷ lệ chiết khấu
C. Check a discount rate
D. Tải về một ứng dụng
D. Download an application
Mở rộng
Refill my medication: mua thuốc
Travel abroad (v) du lịch nước ngoài
Prescription (n) đơn thuốc

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 58


Lunck break (n) bữa trưa

Questions 50 – 52
M-Au: Miller's Sporting Goods. Joey speaking. M-Au: Tiệm đồ thể thao của Miller. Joey nghe.
W-Am: Hello, 50I'm calling from West End W-Am: Xin chào, 50Tôi đang gọi từ trường
High School. 51We're looking to make a big trung học West End.51Chúng tôi đang tìm
purchase for our student baseball teams. kiếm mua số lượng lớn đồ cho các đội bóng
Our equipment is getting old, and we would chày sinh viên của chúng tôi. Thiết bị của
like to get new uniforms too. 51We have chúng tôi đã cũ và chúng tôi cũng muốn có
budget restrictions, though. đồng phục mới. 51Tuy nhiên, chúng tôi có
M-Au: Well, we do offer discounts for bulk những hạn chế về ngân sách.
purchases. And we have a number of price M-Au: Vâng, chúng tôi có giảm giá khi mua số
ranges for uniforms; many are very lượng lớn. Và chúng tôi có một số loại giá cho
reasonable. 52Let me get the manager on the đồng phục; nhiều loại có giá rất hợp lý.52 Để
phone, and you can discuss the specifics. tôi nối máy cho quản lý và bạn có thể thảo
luận chi tiết cụ thể.

50. Where does the woman work? 50. Người phụ nữ làm việc ở đâu?
A. At a baseball stadium A. Ở một sân vận động bóng chày
B. At a fitness center B. Ở một trung tâm thể hình
C. At a shipping warehouse C. Ở một kho giao hàng
D. At a school D. Ở một trường học
51. What is the woman concerned about? 51. Người phụ nữ lo lắng về diều gì?
A. A store's closing time A. Giờ đón cửa tại một của hàng
B. Overall costs B. Tổng chi phí
C. When an order will be received C. Khi nào nhận được đơn hàng
D. The color of some uniforms D. Màu sắc của đồng phục
52. What will the man do next? 52. Người đàn ông sẽ làm gì tiếp theo?
A. Look up some prices A. Tìm kiếm giá cả
B. Package an order B. Đóng gói một đơn hàng
C. Call a manager C. Gọi cho quản lý
D. Check the store's inventory D. Kiểm tra hàng tồn kho của cửa hàng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 59


Mở rộng
Make a big purchase (v): mua một số lượng lớn
Budget restriction (n): Hạn chế về ngân sách
Offer discount (v): đề nghị giảm giá
Reasonable (adj): hợp lý

Questions 53 – 55
W-Br: Hi, this is Gemini Flowers. 53I'm calling W-Br: Xin chào, đây là Gemini Flowers. 53Tôi
about the order you placed for your award đang gọi về đơn đặt hàng mà bạn đã đặt cho
luncheon on July twelfth. Unfortunately, bữa tiệc trưa trao thưởng vào ngày 12 tháng
our supplier is out of pink roses. Bày. Thật không may, nhà cung cấp của chúng
M-Cn: Oh, no! 54Pink matches our corporate tôi đã hết hoa hồng màu hồng.
logo! I ordered them especially for this M-Cn: Ô, không! 54Màu hồng phù hợp với
occasion! logo công ty của chúng tôi! Tôi đã đặt hàng
W-Br: I understand your disappointment, sir. đặc biệt là cho dịp này!
55
I can offer a ten percent discount on the W-Br: Tôi hiểu sự thất vọng của bạn, thưa bạn.
55
total cost of your order and replace the Tôi có thể giảm giá mươi phần trăm trên
pink roses with yellow ones. tổng chi phí đặt hàng của bạn và thay thế
M-Cn: Well, 55I didn't tell anyone about the những bông hồng màu hồng bằng những
roses. I suppose no one will really be bông màu vàng.
disappointed. M-Cn: Vâng, 55tôi chưa nói với bất cứ ai về
hoa hồng. Tôi cho rằng sẽ không có ai thực sự
thất vọng.
53. What problem does the woman mention? 53. Vấn đề người phụ nữ nhắc đến là gì?
A. There is no time to create centerpieces. A. Không có thời gian làm đồ vật trang trí chính.
B. The shop never received the man's order. B. Cửa hàng không nhận đơn hàng của người
C. A supplier cannot fulfill an order. đàn ông.
D. The wrong date is on the order form. C. Một nhà cung cấp không thể cung cấp đủ
cho đơn hàng.
D. Ngày viết trên đơn đặt hàng bị sai.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 60


54. What does the man say about his 54. Người đàn ông nói gì về logo công ty của
company's logo? anh ấy?
A. It was designed many years ago. A. Nó được thiết kế rất nhiều năm trước.
B. It contains the color pink. B. Nó chứa màu hồng.
C. It won an award. C. Nó đã thắng giải.
D. It features a drawing of flowers. D. Nó có hình vẽ những bông hoa.
55. What does the man mean when he says, 55. Người đàn ông có ý gì khi anh ấy nói “tôi
"I suppose no one will really be cho rằng sẽ không có ai thực sự thất vọng”?
disappointed"? A. Anh ấy sẽ hủy ăn trưa.
A. He will postpone the luncheon. B. Anh ấy sẽ chấp nhận lời đề nghị của người
B. He will accept the woman's offer. phụ nữ.
C. He will find a replacement award. C. Anh ấy sẽ tìm giải thưởng thay thế.
D. He will modify the company's logo. D. Anh ấy sẽ điều chỉnh logo của công ty.
Mở rộng
Place an order (v) đặt hàng
Out of pink roses: Hết hoa hồng màu hồng, Out of + N: hết
Match (v) phù hợp, nối
Total cost (n) tổng chi phí

Questions 56 – 58
W-Br: Unfortunately, our development team W-Br: Thật không may, nhóm phát triển của
has some bad news. It turns out 56,57 we'll chúng tôi có một số tin xấu. Hóa ra 56,57chúng
need to push back the shipment of the tôi cần lùi việc giao hàng động cơ nguyên
prototype motor we've been developing for mẫu mà chúng tôi đang phát triển cho khách
our client. hàng của mình.
M-Cn: Uh-oh. 57Why will there be a delay? M-Cn: Uh-oh. 57Tại sao sẽ có sự chậm trễ?
W-Br: Well, some of the components we W-Br: Vâng, một số thành phần chúng tôi
received to build the prototype are failing nhận được để xây dựng nguyên mẫu không
initial tests, so we won't be able to make the đạt các thử nghiệm ban đầu, vì vậy chúng tôi
delivery deadline. Janet, could you let the sẽ không thể hoàn thành thời hạn giao hàng.
client know? Janet, bạn có thể thông báo cho khách hàng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 61


W-Am: Yes, I'll contact them right away. không?
M-Cn: And 58I’d like the development team W-Am: Vâng, tôi sẽ liên lạc vói họ ngay.
to start giving me daily briefings about M-Cn: Và 58Tôi muốn nhóm phát triển cung
progress this issue. cấp cho tôi thông tin tóm tắt hàng ngày về
tiến độ của vấn để này.
56. What kind of company do the speakers 56. Loại công ty mà người nói rất có thể đang
most likely work for? làm việc là?
A. Manufacturing A. Sản xuất
B. Financial B. Tài chính
C. Publishing C. Xuất bản
D. Educational D. Giáo dục
57. What problem are the speakers 57. Vấn đề mà những người nói đang bàn luận
discussing? là gì?
A. A pause while more funding is obtained A. Sự tạm dừng trong mặc dù nhận được nhiều
B. A delay in making a delivery quỹ hơn
C. A need for the company to relocate B. Sự trì hoãn trong việc vận chuyển
D. The loss of some experienced staff C. Nhu cầu thay đổi địa điểm của công ty
D. Sự mất đi những người nhân viên có kinh
nghiệm
58. What does the man request? 58. Người đàn ông yêu cầu điều gì?

A. A report from the client A. Báo cáo từ khách hàng

B. A faster pace of work B. Tốc độ làm việc nhanh hơn


C. Nhân viên bổ sung
C. Additional employees
D. Báo cáo tiến độ hàng ngày từ nhóm
D. Daily updates from the team
Mở rộng
Push back (v) đẩy lùi, lùi lại
Component (n) thành phần
Initial test (n) thử nghiệm ban đầu
Delivery deadline (n) thời hạn giao hàng
Daily briefing (n) báo cáo tóm tắt hàng ngày

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 62


Questions 59 – 61
W-Br: Good evening. Legend Hotel. How may W-Br: Chào buổi tối. Legend Hotel xin nghe.
I help you? Tôi có thể giúp gì cho bạn?
M-Au: Hello. I'm at the local airport. Does the M-Au: Xin chào. Tôi đang ở sân bay địa
hotel run shuttle buses to here? phương. Cho hỏi khách sạn có xe đưa đón đến
W-Br: We usually don't, but... was your flight đây không?
originally scheduled for Central Airport? W-Br: Chúng tôi thường không có, nhưng...
M-Au: It was, but apparently 59there's a chuyến bay của bạn ban đầu được lên lịch đến
problem at Central. Sân bay trung tâm phải không?
W-Br: Yes, 59there's a personnel shortage, M-Au: Ban đầu là vậy, nhưng dường như 59có
but several flights have been rerouted to vấn để ở sân bay đó.
the local airport. 60We have started running W-Br: Vâng,59do thiếu hụt nhân sự, một số
an airport shuttle this morning. chuyến bay đã được định tuyến lại đến sân
M-Au: OK. That's good news. When is the bay địa phương. 60Chúng tôi đâ bắt đầu chay
next shuttle? xe đưa đón sân bay sáng nay.
W-Br: Buses run every half hour. What's your M-Au: OK. Đó là tin tốt. Khi nào có chuyến tiếp
reservation number? 61I’ll ensure that your theo hả bạn?
room is ready for you when you arrive. W-Br: Xe buýt chạy luân phiên nửa giờ. Mã đặt
phòng của bạn là gì? 61 Để tôi đảm bào rằng
phòng của bạn đã sẵn sàng cho bạn khi bạn
đến.
59. What does the woman say about Central 59. Người phụ nữ nói gì về sân bay trung tâm?
Airport? A. Sân bay vận hành hai chuyến xe đưa đón.
A. The airport operates two shuttles. B. Không có đủ người làm việc ở đó.
B. There are not enough people working C. Nó cách không xa khách sạn Legend.
there. D. Nó hiện đại hơn sân bay địa phương.
C. It is not far from the Legend Hotel.
D. It is more modern than the local airport
60. Why does the man say, "That's good 60. Tại sao người đàn ông nói “Đó là tin tốt”?
news"? A. Anh ấy có thể đi xe đưa đón đến khách sạn.
A. He will be able to take a shuttle to the B. Chuyến bay của anh ấy đã được đổi lịch trình.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 63


hotel. C. Sân bay trung tâm sẽ mở cửa lại sớm.
B. His flight was rescheduled. D. Anh ấy sẽ có thể thay đổi đặt phòng khách
C. Central Airport will reopen soon. sạn.
D. He will be able to change his hotel
reservation.
61. What will the woman do for the man? 61. Người phụ nữ sẽ làm gì cho người đàn ông?
A. Give him the shuttle company's phone A. Cho anh ấy số điện thoại xe đưa đón của
number công ty
B. Find information about Central Airport B. Tìm kiếm thông tin về sân bay trung tâm
C. Give him a discount on his reservation C. Giảm giá đặt phòng cho anh ấy
D. Make sure that his room has been D. Đảm bảo rằng phòng của anh ấy đã được
prepared chuẩn bị

Mở rộng
A personnel shortage (n) thiếu hụt nhân sự
Reroute (v) định tuyến lại
Reservation number (n) mã đặt phòng/ chỗ

Questions 62 – 64
M-Au: Hi, Marla. 62I'm calling to check M-Au: Chào, Marla.62Tôi đang gọi để kiểm tra
whether you received my outline of the xem bạn đã nhận được bản phác thảo của tôi
design project for your apartment vể dự án thiết kế cho việc tu sửa căn hộ của
remodeling. I e-mailed it to you yesterday. bạn chưa. Tôi đã gửi email cho bạn ngày hôm
W-Am: Yes. Thank you for doing such a great qua.
job. 63I really liked your idea of opening up W-Am: Vâng. Cảm ơn bạn đã làm một công
the kitchen and creating an open space with việc tuyệt vời như vậy. 63Tôi thực sự thích ý
the living room. tưởng mở bếp và tạo không gian mở với
M-Au: Great. If everything looks good to you, phòng khách của bạn.
I can start ordering the supplies tomorrow. M-Au: Tuyệt vời. Nếu mọi thứ đều ổn với bạn,
W-Am: Actually, 64I don't like the ceramic tôi có thể bắt đầu đặt hàng vào ngày mai.
tiles you picked for the kitchen. I like the W-Am: Thật ra, 64Tôi không thích gạch men bạn
chọn cho nhà bếp. Tôi thích những cái bằng đá

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 64


marble ones much better. I know they are cẩm thách tốt hơn nhiều. Tôi biết chúng đắt
more expensive, but it's a small space. hơn, nhưng đó là một không gian nhỏ.
62. What did the man do yesterday? 62. Người đàn ông đã làm gì ngày hôm qua?
A. He visited a property. A. Anh ấy ghé thăm một công ty bất động sản
B. He contacted a supplier. B. Anh ấy liên hệ một nhà cung cấp
C. He sent a plan. C. Anh ấy gửi đi một kế hoạch
D. He took some measurements. D. Anh ấy lấy số liệu đo lường
63. What does the woman say she likes? 63. Người phụ nữ nói cô ấy thích gì?
A. The cost the man has estimated A. Giá cả người đàn ông đã ước tính
B. The open-space design B. Thiết kế không gian mở
C. The colors the man has selected C. Màu sắc người đàn ông đã lựa chọn
D. The remodeling timeline D. Lịch trình sửa sang
64. Look at the graphic. How much will the 64. Nhìn vào biểu đồ. Người phụ nữ sẽ phải trả
woman pay for each tile? bao nhiêu tiền cho mỗi viên gạch?
A. $12.00 A. $12.00
B. $6.50 B. $6.50
C. $4.99 C. $4.99
D. $2.50 D. $2.50
Mở rộng
Apartment remodeling (n) tu sửa căn hộ
Open space (n) không gian mở
Ceramic tile (n) gạch men
Marble tile (n) gạch bằng đá cẩm thạch

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 65


Questions 65 – 67
M-Cn: Hi. 65I'd like to make a reservation for M-Cn: Chào bạn. 65Tôi muốn đặt phòng cho
a group of clients that will be visiting our một nhóm khách hàng sẽ đến thâm công ty
company from the first to the sixth of June. I của chúng tôi từ ngày 1 đến ngày 6 tháng 6.
need eight rooms. Tôi cần tám phòng.
W-Br: We do have availability for that period. W-Br: Chúng tôi có phòng trống cho khoảng
66
The type of room I recommend for you is thời gian đó. 66Loại phòng tôi giới thiệu cho
normally 99 euros per night, but we can bạn thông thường là 99 euro một đêm,
offer a group discount. nhưng chúng tôi có thể giảm giá theo nhóm.
M-Cn: That'll work. Also, on June fifth, we M-Cn: Tốt đó. Ngoài ra, vào ngày 5 tháng 6,
want to take our clients on a tour of the chúng tôi muốn đưa khách hàng của mình đi
local attractions. Could you help arrange tham quan các điểm tham quan địa phương.
that? Bạn có thể giúp sắp xếp điều đó?
W-Br: 67We have an event planner here W-Br: 67Chúng tôi có người lên kế hoạch tổ
who'll be able to help you. His name is Pablo chức sự kiện có thể giúp bạn. Tên anh ta là
Gonzales. I'll connect you to his office once Pablo Gonzales. Tôi sẽ kết nối bạn với văn
I've completed your reservation. phòng của anh ấy khi tôi đã đặt xong phòng
cho bạn.
65. Why is the man calling? 65. Tại sao người phụ nữ gọi điện?
A. To request a room change A. Để yêu cầu đổi phòng
B. To make a group reservation B. Để đặt phòng theo nhóm
C. To order room service C. Để yêu cầu dịch vụ phòng
D. To complain about noise D. Để phàn nàn về tiếng ồn
66. Look at the graphic. Which room type 66. Nhìn vào biểu đồ. Kiểu phòng nào người
does the woman mention? phụ nữ nhắc đến?
A. Executive suite A. Phòng điều hành
B. Deluxe double B. Phòng đôi hạng sang
C. Standard king C. Phòng sang tiêu chuẩn
D. Single basic D. Phòng đơn cơ bản
67. Who is Pablo Gonzales? 67. Ai là Pablo Gonzales?
A. An accountant A. Một kế toán viên

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 66


B. A client B. Một khách hàng
C. A bus driver C. Một tài xế xe buýt
D. An event planner D. Một người lập kế hoạch sự kiện

Mở rộng
Make a reservation (v) đặt phòng/ chỗ
Have availability (v) có chỗ trống
Event planner (n) người lên kế hoạch sự kiện

Questions 68 – 70
M-Au: Hi, Joanna. 68The management group M-Au: Chào, Joanna. 68Nhóm quản lý cần gửi
needs to submit nominees for this year's để cử cho giải thưởng nhân viên nổi bật của
award for outstanding employee. My năm nay. Ngưòi giám sát của tôi muốn biết
supervisor wants to know if any managers liệu có người quản lý nào đã đề cử ai chưa.
have nominated anyone yet. W-Br: Chưa, Charles. Tôi đã gửi e-mail cho mọi
W-Br: Not yet, Charles. I e-mailed everyone người về nó một tuần trước, nhưng tôi vẫn
about it a week ago, but I haven't heard chưa nhận được bất cứ điều gì. 69Tôi sẽ phải
anything yet. 69I’ll have to follow up with the liên lạc với các nhà quản lý và cho họ biết
managers and let them know the deadline is thời hạn sắp đến.
coming up. M-Au: OK, tốt, 70Tôi đã in ra bản phân tích của
M-Au: OK, well, 70I printed out a breakdown các nhân viên dịch vụ khách hàng có nhiều
of the customer service representatives with đánh giá năm sao nhất từ khách hàng vào
the most five—star reviews from customers năm ngoái. Chúng tôi đã có một người thực
last year. We had someone who was really sự nổi bật.
outstanding. W-Br: Đó là những con số tuyệt vời. Bạn có thể
W-Br: Those are excellent numbers. Could đi trước gửi một đề cử chứ?
you go ahead and submit a nomination?
68. What is the conversation mainly about? 68. Cuộc hội thoại nói về điều gì là chính?
A. A sales strategy A. Một chiến lược bán hàng
B. An improvement in customer service B. Một sự tiến bộ trong dịch vụ chăm sóc khách
C. A new manager hàng
D. An award C. Một quản lý mới

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 67


D. Một giải thưởng
69. Who does the woman say she will send a
69. Người phụ nữ sẽ gửi nhắc nhở cho ai?
reminder to?
A. Đội quản lý
A. The management team
B. Người đại diện dịch vụ chăm sóc khách hàng
B. The customer service representatives
C. Biên tập viên tạp chí
C. A magazine editor
D. Kỹ thuật viên sửa chữa
D. A repair technician
70. Look at the graphic. Which representative 70. Nhìn vào biểu đồ. Người đại diện nào mà
is the man most likely talking about? người đàn ông đang nói tới?
A. Jorge A. Jorge
B. Rebecca B. Rebecca
C. Jada C. Jada
D. Kent D. Kent
Mở rộng
Submit nominees gửi những người được đề cử
Nominate (v) đề cử
Outstanding employee (n) nhân viên nổi bật
Printed out a breakdown (v) in bản phân tích

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 68


PART 4
Questions 71 – 73
W-Br: Looking for an interesting activity to W-Br: Bạn đang tìm một hoạt động thú vị để
celebrate the coming of spring? 71Winford chào đón mùa xuân? 71Winford Gardens
Gardens offers an escape filled with calm, mang đến một lối thoát thoát đầy nhẹ nhàng,
peace, and quiet just a few miles from the thanh bình và yên tĩnh, chỉ cách khu vực
downtown area. Winford Gardens has acres trung tâm thành phố vài dặm. Winford
of outdoor gardens filled with plants you Gardens có những khu vườn ngoài trời rộng
won't typically find anywhere near here. hàng mẫu mà bạn không tìm thấy ở bất kỳ
72
This weekend we will have an exhibition of đâu gần đây.72Cuối tuần này chúng tôi sẽ có
Mexican blue palms. If you have never seen một cuộc triển lãm về cọ xanh Mexico. Nếu
these striking and unique bạn chưa bao giờ nhìn thấy những loài thực
plants, now is your chance! 73Winford's cafe vật nổi bật và độc đáo này, thì bây giờ là cơ
is a converted building that used to be a hội của bạn! 73Quán cà phê của Winford là
greenhouse. The surrounding tropical plants một tòa nhà được tu sửa từ nhà kính. Các
and flowers help make dining there a loại cây và hoa nhiệt đới xung quanh giúp cho
pleasure. việc ăn uống ở đó trở nên thú vị.
71. What is being advertised? 71. Cái gì đang được quảng cáo?
A. A trip to Mexico A. Một chuyến đi đến Mexico
B. A city tour B. Một chuyến du lịch quanh thành phố
C. A farm visit C. Một chuyến ghé thăm nông trại
D. A botanical garden D. Một khu vườn thực vật
72. What event is happening this weekend? 72. Sự kiện gì đang diễn ra trong tuần này?
A. A competition will be held. A. Một cuộc thi sẽ được tổ chức.
B. Special plants will be on display. B. Các cây thực vật đặc biệt sẽ được trưng bày.
C. Crops will be planted. C. Cây vụ sẽ được trồng.
D. A special sale will take place. D. Một đợt giảm giá đặc biệt sẽ diễn ra.
73. What does the speaker say about a cafe 73. Người nói nói gì về tòa nhà cà phê?
building? A. Nó sẽ sớm được sơn lại.
A. It will soon be repainted. B. Nó đã từng là một nhà kính.
B. It was once a greenhouse. C. Nó ở gần trạm xe công cộng.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 69


C. It is located near public transportation. D. Nó sẽ đóng cửa vào mùa xuân này.
D. It is closed this spring.
Mở rộng
Downtown area (n) trung tâm thành phố
Acres of outdoor gardens (n) hàng mẫu vườn ngoài trời
An exhibition (n) một triển lãm
Striking and unique plants (n) thực vật nổi bật và độc đáo

Questions 74 – 76
M-Au: Good afternoon. 74Welcome to this M-Au: Chào buổi chiều. 74Chào mừng bạn đến
week's managers' meeting here at South với cuộc họp các quản lý tuần này tại South
Truck Deliveries. As you know, we've always Truck Deliveries. Như bạn đã biết, chúng ta
written performance evaluations for our luôn viết các bản đánh giá hiệu quả công việc
drivers and other employees on paper. I am cho các tài xế và nhân viên khác của chúng tôi
pleased to announce some important trên giấy. Tôi vui mừng thông báo một số thay
changes. 75Beginning this year, we will use a đổi quan trọng. 75Bắt đầu từ năm nay, chúng
software application called Personnel Profile ta sẽ sử dụng một ứng dụng phần mềm có tên
to enter performance appraisals. Let me là “Hồ sơ nhân sự” để đánh giá hiệu quả công
introduce Ms. Hwa Young Lee, the head of việc. Hãy đề tôi giới thiệu cô Hwa Young Lee,
our IT department. 76She will walk you trưởng bộ phận CNTT của chúng tôi. 76Cô ấy sẽ
through how to enroll in a training course on hướng dẫn bạn cách đăng ký khóa đào tạo về
using Personnel Profile, and you will cách sử dụng Hồ sơ nhân sự và bạn sẽ hoàn
complete your enrollment by the end of this thành việc đăng ký của mình vào cuối cuộc
meeting. họp này.
74. Who most likely is the speaker? 74. Người nói rất có thể là ai?

A. A salesperson A. Một nhân viên bán hàng

B. A manager B. Một quản lý


C. Một thanh tra an toàn
C. A safety inspector
D. Một người phát triển phần mềm
D. A software developer
75. What is the main topic of the talk? 75. Chủ đề chính của cuộc nói chuyện là gì?
A. A delivery route A. Một tuyến đường vận chuyển

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 70


B. A corporate merger B. Một sự sáp nhập công ty

C. Performance reviews C. Đánh giá hiệu quả công việc

D. Hiring procedures D. Quy trình tuyển dụng

76. What does the speaker ask the listeners 76. Người nói yêu cầu người nghe làm gì?
to do? A. Chuyển tiếp một vài thông tin cho nhân
A. Pass along some information to workers viên
B. Sign up for a training course B. Đăng ký khóa đào tạo
C. Get some information from customers D. C. Lấy thông tin từ khách hàng
Talk with employees about their goals for the D. Nói chuyện với nhân viên về mục tiêu trong
year năm của họ
Mở rộng
Performance evaluations (n) = Performance appraisals (n) đánh giá hiệu quả công việc
Software application (n) ứng dụng phần mềm
Enroll in (v): đăng ký - Enrollment (n) sự đăng ký
Training course (n) khóa đào tạo

Questions 77 – 79
W-Br: Hi. This is Ms. Mitra. 77You're W-Br: Xin chào. Mitra đây. 77 Bên bạn có lịch
scheduled to move my furniture to my new chuyển nội thất đến cân hộ mới của tôi vào
apartment tomorrow morning at eight. 78I'm sáng mai lúc 8 giờ.78Tôi gọi vì tôi mới biết
calling because I just learned that the freight rằng thang máy chở hàng trong tòa nhà bị
elevator in my building is broken, and my hỏng, và căn hộ của tôi đang ở trên một lầu
apartment is on a very high floor. I will check rất cao. TôI sẽ kiểm tra nó vào sáng mai để
first thing tomorrow morning to see what the xem tình hình thế nào. Nhưng hãy gọi cho tôi
situation is. But please gave me a call as soon ngay khi bạn có thể. 79Tôi có một chuyến đi
as you can. 79I have an overseas trip coming nước ngoài vào tuần tới, vì vậy công việc này
up next week, so this work will have to sẽ phải được thực hiện sớm.
happen soon.
77. Who is the speaker most likely calling? 77. Người nói rất có thể đang gọi cho ai?
A. A real estate firm A. Một công ty bất động sản
B. A moving company B. Một công ty vận chuyển

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 71


C. A travel agency C. Một đại lý du lịch
D. A furniture store D. Một cửa hàng nội thất
78. Why does the speaker say, "my apartment 78. Tại sao người nói lại nói “căn hộ của tôi ở
is on a very high floor"? trên tầng rất cao”?
A. To correct a misunderstanding A. Để sửa lại một sự hiểu lầm
B. To negotiate a price B. Để thương lượng giá cả
C. To ask about a property's value C. Để hỏi về giá trị tài sản
D. To warn about a situation D. Để cảnh báo về tình hình
79. What will the speaker do next week? 79. Người nói sẽ làm gì vào tuần tới?
A. Host an event A. Chủ trì một sự kiện
B. Make a payment B. Thực hiện thanh toán
C. Travel abroad C. Du lịch nước ngoài

D. Begin a new job D. Bắt đầu một công việc mới

Mở rộng
Freight elevator (n) thang máy chở hàng
Overseas trip (n) chuyến đi nước ngoài
Furniture (danh từ không đếm được) nội thất

Questions 80 – 82
M-Cn: Good evening, everyone! Welcome to a M-Cn: Chào buổi tối mọi người! Chào mừng
new season of City Opera. I bring some bad đến với mùa mới của City Opera. Tôi e rằng
news, I'm afraid. 80Soprano Lisa Gornicka tôi mang đến một số tin xấu. 80Giọng nữ cao
informed me earlier today that she will not Lisa Gornicka đã thông báo với tôi vào hôm
be able to perform tonight. I know how nay rằng cô ấy sẽ không thể biểu diễn tối
disappointing this is. But I also have good nay. Tôi biết điểu này đáng thất vọng như
news! Soprano Rita Marks is in town and has thế nào. Nhưng tôi cũng có một tin tốt!
agreed to step in for Ms. Gornicka. 81Not only Giọng nữ cao Rita Marks đang ở trong thị
is Ms. Marks familiar with the role of Laura, trấn và đã đồng ý thế chỗ cho cô Gornicka.
81
but she also knows the choreography, since Cô Marks không chỉ quen thuộc với vai
she worked with our director when this Laura mà còn biết vũ đạo, vì cô ấy đã làm
production premiered in Toronto. việc với đạo diễn của chúng tôi khi sản phẩm

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 72


82
Wondering what her voice is like? Well, này được công chiếu ở Toronto.82Tự hỏi
judge for yourself, but I saw the reviews from giọng nói của cô ấy như thế nào? Chà, hãy tự
Toronto. 82I can guarantee that we are in for đánh giá, nhưng tôi đã xem các bài đánh giá
a treat! từ Toronto. 82Tôi có thể đảm bảo rằng chúng
ta sẽ được trải nghiệm những điều không
ngờ tới.
80. Why might the listeners be disappointed? 80. Tại sao người nghe có thể thất vọng?
A. A performance has been canceled. A. Một buổi trình diễn bị hủy.
B. A performer will not be appearing. B. Một người trình diễn sẽ không xuất hiện.
C. A new production will be delayed. C. Một sản phẩm mới sẽ bị trì hoãn.
D. A production is not new. D. Một sản phẩm không còn mới.
81. What does the speaker indicate about Rita
81. Người nói biểu thị gì về Rita Marks?
Marks?
A. Cô ấy vừa bay tới từ Toronto.
A. She has flown in from Toronto.
B. Cô ấy đã chỉ dạy người nói.
B. She taught the speaker.
C. Cô ấy có kinh nghiệm với vai diễn.
C. She has experience with a role.
D. Cô ấy là bạn tốt của người nói.
D. She is a good friend of the speaker's.
82. What does the speaker imply when he 82. Người nói ám chỉ điều gì khi anh ấy nói “Tôi
says, "I saw the reviews from Toronto"? đã nhìn thấy những đánh giá ở Toronto”?
A. He attended the opera in Toronto. A. Anh ấy đã từng tham dự một vở kịch ở
B. An audience disliked Lisa Gornicka. Toronto.
C. Critics disagree about Rita Marks's B. Một khán giả đã không thích Lisa Gornicka.
performance. C. Nhà phê bình không đồng tình với màn biểu
D. Rita Marks has been praised for her diễn của Rita Marks.
singing. D. Rita Marks đã được khen ngợi về giọng hát
của cô ấy.
Mở rộng
Perform (v): trình diễn – Performance (n) buổi trình diễn
Disappointed – Disappointing (adj) thất vọng
Choreography (n) vũ đạo
Premiere (v) công chiếu

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 73


We are in for a treat!: chúng ta sẽ được trải nghiệm những điều không ngờ tới.

Questions 83 – 85
W-Am: Thank you for inviting me and other W-Am: Cảm ơn bạn đã mời tôi và các thành
members of the marketing department to viên khác của bộ phận marketing đến cuộc
this meeting of the research and họp này của nhóm nghiên cứu phát triển.
development team. 83We always welcome 83
Chúng tôi luôn hoan nghênh cơ hội để chia
the opportunity to share customer sẻ những thông tin khách hàng về đồ chơi
information about our toys with you. I'd like của chúng ta. Tôi muốn bắt đầu với một số
to start off with some information about the thông tin về ô tô điều khiển từ xa mà chúng ta
remote-control car that we launched in đã ra mắt tại các cửa hàng bách hóa và cửa
department stores and toy stores one month hàng đồ chơi một tháng trước. Đã có rất nhiều
ago. It's been a mixed bag. 84Customers love ý kiến khác nhau. 84Khách hàng yêu thích khả
the smooth action of the car and the high nâng vận hành mượt mà của chiếc xe và tốc
speed it can achieve. However, they are độ cao mà nó có thể đạt được. Tuy nhiên, họ
somewhat disappointed with the hơi thất vọng với pin sạc đi kèm theo xe.85Tôi
rechargeable battery the car comes with. 85I khuyến khích nhóm của bạn tìm cách để sạc
encourage your team to find ways to make pin nhanh hơn và sử dụng lâu hơn.
the battery charge faster and last longer.
83. Where does the speaker most likely 83. Người nói rất có thể làm việc ở đâu?
work? A. Ở một công ty ô tô
A. At an automobile company B. Ở một công ty phân tích dữ liệu
B. At a data analysis company C. Ở một công ty sản xuất đồ chơi
C. At a toy manufacturer D. Ở một của hàng bách hóa
D. At a department store
84. What does the speaker mean when she 84. Người nói có ý gì khi cô ấy nói “Có nhiều ý
says, "It's been a mixed bag"? kiến khác nhau”?
A. The product she is discussing cannot be A. Sản phẩm cô ấy đang bàn luận không thể
returned for a refund. trả lại để hoàn tiền.
B. Customers often purchase more than one B. Khách hàng thường mua nhiều hơn một sản
of the product. phẩm.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 74


C. A competitor has developed a similar C. Đối thủ cạnh tranh vừa phát triển một sản
product. phẩm tương tự.
D. A product has had both positive and D. Một sản phẩm có cả đánh giá tích cực và
negative reviews. tiêu cực.
85. What does the speaker ask the listeners 85. Người nói yêu cầu người nghe làm gì?
to do? A. Thử sử dụng sản phẩm cô ấy đang bàn luận
A. Try using the product she is discussing B. Cải thiện một phần của sản phẩm
B. Improve one part of the product C. Lấy thêm thông tin từ khách hàng
C. Get more information from customers D. Kết hợp với đội ngũ tiếp thị
D. Collaborate with the marketing team
Mở rộng
The research and development team (n) nhóm nghiên cứu và phát triển
Start off with (v) bắt đầu với
Remote-control car (n) ô tô điều khiển từ xa
Launch (v) ra mắt
It's been a mixed bag: có rất nhiều ý kiến khác nhau
Rechargeable battery (n) pin sạc

Questions 86 – 88
W-Br: 86Attention, Shopsmart shoppers! 87In W-Br: 86Chú ý, người mua sắm tại Shopsmart!
87
case you didn't pick up our flyer, we are Trong trường hợp bạn không nhận được tờ
kicking off a Shopsmart giveaway event. rơi của chúng tôi, chúng tôi sẽ khởi động sự
86
For every two cans of Shopsmart soup or kiện tặng quà Shopsmart. 86Cứ hai hộp súp
vegetables that you buy, you will be entered hoặc rau Shopsmart mà bạn mua, bạn sẽ
in a drawing to win a gift certificate that can được tham gia rút thăm để giành được phiếu
be used at any Shopsmart location. 88Gift quà tặng có thề được sử dụng tại bất kỳ địa
certificates worth $100 each will be điểm nào của Shopsmart. 88Mỗi phiếu quà
awarded to three lucky shoppers on May tặng trị giá $100 sẽ được trao cho ba người
first. This offer is good only for Shopsmart— mua sắm may mắn vào ngày đầu tiên của
brand canned goods. Act now! Stock up and tháng Năm. Ưu đãi này chỉ áp dụng cho hàng
đóng hộp thương hiệu Shopsmart. Bắt đầu từ

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 75


join the giveaway! The more you buy, the bây giờ! Tích phiếu và tham gia nhận quà!
more chances you have to win! Mua càng nhiều, cơ hội chiến thắng càng lớn.
86. Where is the announcement most likely 86. Thông báo rất có thể được phát ra ở đâu?
being made? A. Ở một siêu thị
A. At a supermarket B. Ở một trung tâm cộng đồng

B. At a community center C. Ở một nhà hàng

C. At a restaurant D. Ở một trung tâm mua sắm

D. At a shopping mall
87. What is the main topic of the 87. Chủ đề chính của thông báo là gì?
announcement? A. Một đề nghị giảm giá
A. A discount offer B. Một sản phẩm mới
B. A new product C. Một món quà
C. A giveaway D. Một cơ hội tình nguyện
D. A volunteer opportunity
88. What does the speaker say about some 88. Người nói nói gì về các sản phẩm của
Shopsmart products? Shopmart?
A. They are not available at all Shopsmart A. Chúng không có sẵn trên tất cả các cơ sở
locations. của Shomart.
B. They are acquired from overseas B. Chúng được mua từ các nhà phân phối
distributors. nước ngoài.
C. They are currently on sale. C. Chúng gần đây đang giảm giá.
D. They are the only products that qualify for D. Chúng là những sản phẩm duy nhất đủ
an event. điều kiện tham gia sự kiện.
Mở rộng
Pick up (v): đón, nhận lấy
Kick off (v): khởi động
A gift certificate (n): phiếu quà tặng
Draw (v): rút thăm
Stock up (pv): tích trữ
Giveaway (n): quà tặng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 76


Questions 89 – 91
M-Au: Hi, Mr. Collins. I'm calling from Silva's M-Au: Chào anh Collins. Tôi đang gọi từ Silva s
Flooring. 89I was about to place your order Flooring. 89Tôi định đặt sàn gỗ phong mà bạn
for the maple floors that you wanted me to muốn tôi đặt, nhưng tôi quyết định gọi cho
put in, but I decided to call you first. 90,91 I bạn trước.90,91Tôi vừa phát hiện ra rằng nhà
just found out that the hardwood phân phối gỗ cứng đã hạ giá sàn gỗ sồi.91Tôi
distributor has lowered the price of the oak nghĩ rằng ban đầu bạn thích gỗ sồi nhưng
flooring. 91I think you originally preferred quyết định rằng nó quá đắt. Mức giám có vẻ
oak but decided it was too expensive. The là khoáng mười lăm phần trăm. Vui lòng gọi
reduction looks to be about fifteen percent. lại cho tôi và cho tôi biết liệu tôi có nên đặt gỗ
Please cal me back and let me know if I phong cho bạn hay bạn muốn tôi đặt gỗ sồi.
should still order the maple for you or if you
would prefer that I order the oak.
89. What work was the speaker hired to do? 89. Người nói được thuê làm công việc gì?
A. Deliver firewood A. Vận chuyển củi
B. Repair a roof B. Sửa mái nhà
C. Install flooring C. Lắp sàn nhà
D. Complete a landscaping job D. Hoàn thành một công việc thiết kế cảnh
quan
90. What does the speaker say about the 90. Người nói nói gì về nhà phân phối?
distributor? A. Nó hạ thấp giá cả.

A. It lowered a price. B. Nó không còn kinh doanh.

B. It is no longer in business. C. Nó có thể bị trì hoãn.


D. Nó không phản hồi yêu cầu của anh ấy.
C. It expects a delay.

D. It has not responded to his request.


91. Why did the speaker wait to place an 91. Tại sao người nói lại đợi để đặt hàng?
order? A. Anh ấy không chắc số lượng cần có.
A. He is not sure what quantity is needed. B. Anh ấy muốn khách hàng xem xét lại một
B. He wants a customer to reconsider a quyết định.
decision. C. Anh ấy quên những gì khách hàng yêu cầu.
C. He forgot what the customer requested.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 77


D. He learned that a product is no longer D. Anh ấy nhận ra một sản phẩm không còn
available. sẵn có.
Mở rộng
Place an order (v) đặt đơn hàng
Maple floors (n) sàn gỗ phong
Oak flows (n) sàn gỗ sồi
A hardwood distributor (n) nhà phân phối gỗ cứng
Lower the price (v) hạ giá
Reconsider a decision (v) cân nhắc lại một quyết định

Questions 92 – 94
W-Am: 92WeIcome to the Central Valley W-Am: 92Chào mừng đến với Trung tâm môi
Environmental Center. 92,93 We're so grateful trường Central Valley. 92,93Chúng tôi rất biết
to all of you, our volunteers, for coming out ơn tất cả các bạn, những tình nguyện viên
today to help with this project to install của chúng tôi, đã đến hôm nay để giúp đỡ dự
bluebird nest boxes. The Eastern bluebird is án lắp đặt các hộp nuôi chim sơn ca này.
a native species that plays an important role Chim sơn ca phương Đông là loài bản địa đóng
in our environment, but it's threatened by vai trò quan trọng trong môi trường của chúng
habitat loss and predation. 94We have ta, nhưng nó đang bị đe dọa do mất môi
numerous donated nest boxes here that will trường sống và bị săn mồi. 94Chúng tôi có rất
help protect our local nhiều hộp làm tổ được quyên góp ở đây sẽ
bluebird population. Remember that giúp bào vệ quần thể chim sơn ca tại địa
bluebirds prefer open woodlands and phương của chúng tôi. Hãy nhớ rằng chim
grasslands with scattered trees. Some sơn ca thích rừng và đồng cỏ mở với cây cối
suitable locations are already identified on rải rác. Một số địa điểm phù hợp đã được
the maps you've received. xác định trên bàn đồ mà bạn được nhận.
92. Who most likely is the speaker? 92. Người nói rất có thể là ai?
A. A teacher in a classroom A. Một giáo viên trong lớp học

B. A worker at an environmental center B. Một nhân viên của trung tâm bảo vệ môi

C. A salesperson in a sporting goods store trường

D. A guide in a natural history museum

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 78


C. Một nhân viên bán hàng trong cửa hàng
bán đồ thể thao
D. Một hướng dẫn viên du lịch trong bảo tàng
lịch sử tự nhiên
93. What is the purpose of the project? 93. Mục đích của dự án là gì?

A. To recruit volunteers A. Để tuyển tình nguyện viên

B. To release bluebirds into the wild B. Để thả chim sơn ca về với tự nhiên
C. Để cung cấp nơi ở cho chim sơn ca
C. To provide shelter for bluebirds
D. Để giáo dục mọi người về chim sơn ca
D. To educate people about bluebirds
94. What is marked on some maps? 94. Cái gì được đánh dấu trên các bản đồ?
A. Locations where work can be done A. Các vị trí có thể thực hiện công việc

B. Flight patterns of bluebirds B. Mô hình đường bay của chim sơn ca


C. Địa điểm của những danh lam thắng cảnh
C. The location of nearby attractions
lân cận
D. Directions to the environmental center
D. Hướng dẫn chỉ đường đến trung tâm bảo
vệ môi trường
Mở rộng
Volunteer (n): tình nguyện viên
Nest box (n): hộp tổ chim
Plays an important role (vp): đóng vai trò quan trọng
Threaten (v): đe dọa
Habitat loss (n): mất môi trường sống
Predation (n): săn mồi, ăn thịt
Woodlands (n): rừng thưa
Grasslands (n): đồng cỏ
Scattered trees (n): cây cối rải rác

Questions 95 – 97
W-Br: Hi, everyone! 95I want to update you W-Br: Xin chào mọi người! 95tôi muốn cập
on sales of our lines of dishware after the nhật cho bạn về doanh số bán các dòng bát
introduction of our holiday-themed đĩa của chúng ta sau khi giới thiệu các mẫu

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 79


patterns. Our everyday dishware continues theo chủ đề ngày lễ. Bát đĩa hàng ngày của
to perform as expected. Also, I am pleased to chúng ta tiếp tục hoạt động như mong đợi.
report that our New Year plates are a Ngoài ra, tôi vui mừng thông báo rằng đĩa năm
resounding success: total wholesale orders mới của chúng ta đã thành công vang dội:
have outpaced those of our popular Dawn tổng số đơn đặt hàng bán buôn đã vượt xa
series of fine china. 96We spent a lot on the tổng số đơn đặt hàng của loạt đồ sứ cao cấp
design for New Year, so our CEO will be Dawn nổi tiếng. 96Chúng ta đã chi rất nhiều
happy to learn that the investment has paid cho việc thiết kế cho năm mới, vì vậy, Giám
off. 97Looks like we will need to rethink the đốc điều hành sẽ rất vui khi biết rằng khoản
Harvest Festival brand, though. Unless total đầu tư đã được đền đáp. 97Tuy nhiên, có vẻ
sales reach those of our Cafe series by next như chúng ta sẽ cần phái suy nghĩ lại về
year, we may even discontinue it. thương hiệu Harvest Festival. Trừ khi tổng
doanh số bán hàng đạt được bằng với chuỗi
Cafe của chúng ta vào năm năm, chúng ta
thậm chí có thể ngừng sán xuất nó.
95. What product does the speaker's
95. Sản phẩm mà công ty người nói bán là?
company sell?
A. Khăn tắm
A. Bath towels
B. Bát đĩa
B. Dishware
C. Khăn trải bàn
C. Tablecloths
D. Ly
D. Drinking glasses
96. Why will the CEO be pleased? 96. Tại sao giám đốc điều hành sẽ hài lòng?
A. The company bought a new warehouse. A. Công ty đã mua một nhà kho mới.
B. Customer reviews have been positive. B. Đánh giá của khách hàng khá tích cực.
C. Shipping costs have gone down. C. Giá vận chuyển đã giảm xuống.

D. An investment was successful. D. Một cuộc đầu tư đã thành công.

97. Look at the graphic. What number of 97. Nhìn vào biểu đồ. Số lượng đơn hàng người
orders does the speaker say the Harvest nói nói mô hình lễ hội thu hoạch phải đạt được
Festival pattern must reach? là?
A. 5,000 A. 5,000
B. 2,000 B. 2,000

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 80


C. 6,000 C. 6,000
D. 200 D. 200
Mở rộng
Holiday-themed patterns (n) các mẫu theo chủ đề ngày lễ
Resounding success (n) thành công vang dội
Total wholesale orders (n) tổng số đơn đặt hàng bán buôn
Outpace (v) vượt xa
Pay off (pv) đền đáp, thành công

Questions 98 – 100
M-Au: 98I'd like to welcome all of you to your M-Au: 98Tôi muốn chào mừng tất cả các bạn
first day of work at the Wildcats customer đến với ngày làm việc đầu tiên tại văn phòng
service office. Baseball season starts in dịch vụ khách hàng của Wildcats. Mùa bóng
exactly one month. 99We expect ticket sales chày bắt đầu trong đúng một tháng nữa.
99
to be very good because the Chúng ta hy vọng doanh thu bán vé sẽ rất
Wildcats had such a great season last tốt vì Wildcats đã có một mùa giải tuyệt vời
year. As you can see on the chart, we have như vậy vào năm ngoái. Như bạn có thể thấy
four packages. 100Make sure you let our trên biểu đồ, chúng ta có bốn gói. 100Hãy chắc
customers know about the new Sunday chắn rằng bạn cho khách hàng biết về gói Chủ
package. It includes tickets for every nhật mới. Nó bao gồm vé cho mọi trận đấu
Sunday home game throughout the season. trên sân nhà vào Chủ nhật trong suốt mùa giải.
Our Friday night package, holiday Gói tối thứ sáu, gói kỳ nghỉ và gói giảm giá của
package, and discount package were chúng ta đã có từ năm ngoái và sẽ vẫn được
available last year and should remain ưa chuộng.
popular.
98. Who most likely is the speaker? 98. Người nói rất có thể là ai?

A. A baseball player A. Một tuyển thủ bóng chày

B. A travel agent B. Một nhà môi giới du lịch


C. Một ứng viên công việc
C. A new job applicant
D. Một người đào tạo dịch vụ chăm sóc
D. A customer service trainer
khách hàng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 81


99. Why are ticket sales expected to be good? 99. Tại sao việc bán vẽ sẽ được mong chờ tốt?
A. The prices have been reduced. A. Giá đã được giảm.
B. The team's previous season was B. Đội chơi mùa giải trước đã thành công.
successful. C. Có một chiến dịch quảng bá mới.
C. There is a new advertising campaign. D. Đội có rất nhiều người chơi mới.
D. The team has many new players.
100. Look at the graphic. How many games 100. Nhìn vào biểu đồ. Có bao nhiêu trò chơi
are included in the new ticket package that bao gồm trong gói vé mà người nói miêu tả?
the speaker describes? A. 6
A. 6 B. 16
B. 16 C. 19
C. 19 D. 36
D. 36
Mở rộng
Customer service office (n) văn phòng dịch vụ khách hàng
Ticket sales (n) doanh thu bán hàng
remain popular (vp) vẫn được ưa chuộng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 82


CHỮA CHI TIẾT TEST 3

PART 1
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
A. A man is standing in a A. Một người đàn ông đang Bend over (v) cúi người
road. đứng ở trên đường. Put on (v) đội, mặc
B. A man is wearing a coat. B. Một người đàn ông đang
C. A man with tools is mặc áo choàng.
1 bending over. C. Một người đàn ông cầm
D. A man is putting on a hat. dụng cụ đang cúi người
xuống.
D. Một người đàn ông đang
đội một chiếc mũ.
A. There’s long grass behind A. Có hàng cỏ dài phía sau Fence (n) hàng rào
a fence. hàng rào. Beneath (pre) bên dưới
B. There’s a door open B. Có một cái cửa mở bên
beneath a light. dưới cái đèn.
2 C. There’s a pot with C. Có những chậu hoa bên
flowers by the door. cạnh cửa.
D. There’s a window D. Có một cửa sổ với tầm
overlooking a garden. nhìn hướng ra một khu
vườn.
A. A man is looking in a A. Một người đàn ông đang Look in (v) nhìn vào
mirror. nhìn vào gương. Hang from (v) treo trên
3
B. A man is using an B. Một người đàn ông đang
exercise machine. sử dụng máy tập thể dục.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 83


C. A stairway is being C. Bậc thang đang được lau
cleaned. dọn.
D. A basket is hanging from D. Một cái rổ đang được treo
the ceiling. trên trần nhà.
A. A woman is cleaning the A. Một người phụ nữ đang Place on (v) đặt trên
floor. lau sàn. Shelf (n) giá để đồ
B. Bottles are being placed B. Những chai nhựa đang
on shelves. được đặt trên giá.
4
C. A woman is holding a C. Một người phụ nữ đang
bowl. cầm một cái bát.
D. A customer is reading a D. Khách hàng đang đọc thực
menu. đơn.
A. A tablecloth is folded on a A. Một chiếc khăn trải bàn Prepare for (v) chuẩn bị
chair. đang được gấp để trên ghế. cho
B. A dining area is prepared B. Khu vực ăn tối được Move to (v) di chuyển
for a meal. chuẩn bị cho bữa ăn. sang
5 C. Some chairs are being C. Một vài chiếc ghế đang
moved to a different room. được di chuyển sang một căn
D. Cups and plates are being phòng khác.
filled. D. Cốc và đĩa đang được lấp
đầy.
A. Some people have A. Một vài người đang tập Stack on (v) xếp chồng
gathered in an outdoor trung ở khu vực ngồi ngoài Laugh at (v) cười
seating area. trời.
B. Umbrellas are covering a B. Những cái ô đang che phủ
6 buffet counter. quầy búp phê.
C. Some chairs are stacked C. Một vài chiếc ghế được xếp
on the lawn. chồng trên bãi cỏ.
D. Some people are laughing D. Một vài người đang cười
at a performance. màn trình diễn.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 84


PART 2
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
How was the security audit Buổi kiểm toán an ninh hôm Security audit (n) kiểm
today? nay thế nào? toán an ninh
7 A. I can secure them. A. Tôi có thể bảo đảm chúng. Productive (adj) hiệu
B. Very productive. B. Rất hiệu quả. quả
C. If you like. C. Nếu bạn thích.
What dinner specials do Bạn có món nào đặc biệt cho Special (adj) đặc biệt
you have for today? bữa tối hôm nay? Baked (adj) đã nướng
A. We have baked salmon. A. Chúng tôi có cá hồi Salmon (n) cá hồi
8
B. For the first time. nướng.
C. No, I haven’t. B. Cho lần đầu tiên.
C. Không, tôi không có.
When will the order be Khi nào đơn hàng được vận Deliver (n) vận chuyển
delivered? chuyển? Mail room (n) thư phòng
A. Not until Wednesday A. Chưa được cho đến chiều
afternoon. Thứ Tư.
9
B. It’s time to put them B. Đến lúc phải bỏ chúng ra
away. xa.
C. The light is on the mail C. Đèn đang bật trong thư
room. phòng.
What’s the monthly Tiền phí thành viên hàng Membership (n) tư cách
membership fee for that tháng cho dịch vụ đó là bao thành viên
service? nhiêu?
10
A. Twenty euros. A. 20 euro.
B. Next month. B. Tháng sau.
C. Don’t let me forget. C. Đừng để tôi quên.
Did you receive the e-mail I Bạn nhận được email tôi gửi Receipt (n) hóa đơn
11 sent? chưa? Receive (v) nhận
A. I need a receipt for that.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 85


B. Call a delivery service. A. Tôi cần một hóa đơn cho
C. I haven’t looked at my nó.
computer today. B. Gọi cho dịch vụ vận
chuyển.
C. Tôi chưa kịp xem máy tính
hôm nay.
Why don’t you have the Tại sao bạn không có buổi Across (v) qua đường
meeting this afternoon? họp chiều nay?
A. Just past the library and A. Chỉ cần đi qua thư viện và
12 across the street. băng qua đường.
B. Otherwise, I think it’s fine. B. Dù sao thì, tôi nghĩ nó ổn.
C. Because we have a lot to C. Bởi vì chúng tôi có rất
do today. nhiều việc cần làm hôm nay.
Where did you post the Bạn đăng lịch trình ở đâu Schedule (n) lịch trình
schedule? vậy? Conference (n) hội nghị
A. I hung a copy on the A. Tôi treo một bản sao ở Submit (v) nộp
13 conference room door. cửa phòng hội nghị.
B. In a few hours. B. Trong một vài giờ.
C. Are you sure you C. Bạn có chắc bạn đã nộp nó
submitted it? chưa?
Who is leading the safety Ai là người hướng dẫn hội Seminar (n) hội thảo
seminar? thảo về an toàn? Management (n) ban
A. That’s what he said. A. Đó là những gì anh ấy nói. quản lý
14
B. Elizabeth will do it. B. Elizabeth sẽ làm nó.
C. Whenever management C. Bất cứ khi nào ban quản lý
prefers. thích.
Could you please fill out Bạn có thể điền bảng thời Fill out (v) điền
your time sheet by 3 P.M. gian của bạn trước 3 giờ Possible (adj) có thể
15 today? chiều hôm nay không?
A. How much time do you A. Bạn có bao nhiêu thời
have? gian?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 86


B. Ok, I’ll make a note to do B. Được, tôi sẽ ghi chú để
that. làm nó.
C. I will place the order as C. Tôi sẽ đặt đơn hàng sớm
soon as possible. nhất có thể.
When is the electrician Khi nào thì thợ điện sẽ đến Suppose (v) giả định
supposed to get here? đây? Package (n) kiện hàng
A. The package got here last A. Kiện hàng đã đến đây vào
night. tối hôm qua.
16
B. I didn’t drive to work B. Tôi không lái xe đi làm hôm
today. nay.
C. She just let me know C. Cô ấy vừa cho tôi biết rằng
she’s running late. cô ấy sẽ đến muộn.
I’d like to schedule your Tôi sẽ lên lịch trình cho cuộc Performance review (n)
performance review họp đánh giá hiệu suất của đánh giá hiệu suất
meeting. bạn.
A. That is a high-performing A. Đó là một đội có hiệu suất
17 team. làm việc tốt.
B. The food here is very B. Đồ ăn ở đây rất ngon.
good. C. Được, để tôi xem lịch của
C. Ok, let me look at my mình.
calendar.
Haven’t you been trained to Bạn chưa được đào tạo để sử Train (v) đào tạo
use this machine? dụng chiếc máy này à? Machine (n) máy móc
A. I can get them to take a A. Tôi có thể để họ đến xem
look. qua.
18
B. We need to finish before B. Chúng ta cần hoàn thành
noon. trước buổi chiều.
C. I use it all the time. C. Tôi sử dụng nó hầu hết các
thời gian.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 87


Did you bring your Bạn đã mang máy tính của Office (n) văn phòng
computer home or leave it bạn về nhà hay để nó ở công
at work? ty?
19
A. Yes, last week. A. Đúng rồi, tuần trước.
B. I left it at the office. B. Tôi để nó ở văn phòng.
C. Trong vòng 10 phút. C. Trong vòng 10 phút.
Why don’t we create a Tại sao bạn không tạo một Convention space (n)
khu vực hội nghị
video tour of the video về khu vực hội nghị?
convention space? A. Tôi làm mất nó ngày hôm Popular (adj) phổ biến
A. I lost it yesterday. qua.
20
B. That film has been very B. Bộ phim đó rất phổ biến.
popular. C. Tôi nghĩ bạn đã làm nó rồi.
C. I thought you already did
that.
Isn’t the food usually Không phải đồ ăn thường Serve (v) phục vụ
served at this time? được phục vụ vào lúc này à? Negative (adj) tiêu cực
A. There’s been a chedule A. Đã có thay đổi về lịch
change. trình.
21
B. The reviews of that B. Đánh giá về sản phẩm đó
product have been negative. khá tiêu cực.
C. I’ll go tomorrow instead. C. Tôi sẽ thay đổi đi vào ngày
mai.
Do you take the bus or train Bạn đi xe buýt hay tàu đi làm? Prefer (v) thích hơn
to work? A. Tôi yêu du lịch.
22 A. I love to travel. B. Tôi thích lái xe hơn.
B. I prefer to drive. C. Tôi chỉ làm việc vào Thứ Ba.
C. I only work on Tuesdays.
Would you like me to make Bạn có muốn tôi đặt trước Reservation (n) sự đặt
the reservation for you? cho bạn không? trước
23
A. The hotel has a fitness A. Khách sạn có câu lạc bộ thể
club. hình.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 88


B. No, I haven’t heard of it. B. Không, tôi chưa từng nghe
C. Sure, let me find the về nó.
form. C. Chắc chắn rồi, đợi tôi tìm
đơn.
Why are you cleaning theTại sao bạn lại dọn dẹp phòng Laboratory (n) phòng thí
nghiệm
laboratory? thí nghiệm?
A. Just stack the books A. Chỉ xếp sách dựa lên tường Inspection report (n)
against the wall. thôi. báo cáo kiểm tra
24
B. I wil attend if I have to. B. Tôi sẽ tham dự nếu cần
C. Haven’t you seen the thiết.
inspection report? C. Bạn chưa nhìn thấy báo
cáo kiểm tra à?
What do you think of the Bạn nghĩ sao về các đoạn văn Paragraph (n) đoạn văn
highlighted paragraphs in được đánh dấu trong tài liệu Revisions (n) sự sửa đổi
this document? này?
A. I think they need further A. Tôi nghĩ chúng cần sửa đổi
25 revisions. thêm.
B. There’s some storage B. Có một vài kho lưu trữ trên
space upstairs. tầng.
C. This room has very good C. Căn phòng này có ánh sáng
lighting. rất tốt.
Who’s going to receive the Ai là người nhận đơn giao Delivery (n) giao hàng
final delivery? hàng cuối?
A. When everyone leaves A. Khi mọi người rời văn
26 the office. phòng.
B. I can wait for it. B. Tôi có thể đợi nó.
C. Yes, but only on Fridays. C. Đúng, nhưng chỉ vào Thứ
Sáu.
I could book our flights Tôi có thể đặt chuyến bay của Flight (n) chuyến bay
27 now, right? chúng ta bây giờ, đúng Trade show (n) triển lãm
A. It’s a long flight. không? thương mại

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 89


B. The trade show hasn’t A. Đó là một chuyến bay dài.
been confirmed. B. Buổi triển lãm thương mại
C. It’s in the other room. chưa được xác nhận.
C. Nó ở trong căn phòng
khác.
Why do we have to Tại sao chúng ta cần thay đổi Reschedule (v) đổi lịch
trình
reschedule this event? lịch trình cho sự kiện này?
A. This weekend or maybe A. Tuần này hoặc đầu tuần Appointment (n) cuộc

early next week. sau. họp

28 B. I will do it as soon as B. Tôi sẽ làm nó sớm nhất có


possible. thể.
C. My doctor’s C. Cuộc họp của bác sĩ
appointment couldn’t be không thể thay đổi.
moved.
We should really consider Chúng ta thực sự nên xem xét Consider (v) xem xét
expanding our storefont.
việc mở rộng mặt tiền cửa Storefront (n) mặt tiền
A. Didn’t you see the hàng. cửa hàng

contract for the work? A. Bạn đã không xem hợp Contract (n) hợp đồng
29 B. I don’t know how far it is. đồng công việc à?
C. We could borrow one for B. Tôi không biết nó xa thế
you. nào.
C. Tôi có thế mượn 1 chiếc
cho bạn.
Do you know whose jacket Bạn có biết áo khoác trong Jacket (n) áo khoác
that is in the conference phòng hội nghị là của ai
room? không?
30 A. Sure, if they’re already A. Chắc chắn, nếu họ lên kế
planning to go. hoạch đi rồi.
B. A few people have blue B. Một vài người có áo màu
ones like that. xanh như thế.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 90


C. Yes, Janelle usually C. Đúng, Jenelle thường đặt
orders them for us. nó cho chúng ta.
When do you usually Khi nào bạn thường tập thể Afforadable (adj) vừa túi
exercise? dục? tiền
A. Fitness is important for A. Cơ thể săn chắc quan trọng
31 everyone. với tất cả mọi người.
B. An affordable machine. B. Một chiếc máy vừa túi tiền.
C. My doctor has suggested C. Bác sĩ của tôi gợi ý rằng tôi
that I stop for a while. nên dừng lại một thời gian.

PART 3
Questions 32 – 34
W-Br. Hello. I heard an announcement on the W-Br: Xin chào. Tôi đã nghe một thông báo trên
radio about the garden show you're đài phát thanh về chương trình làm vườn mà
organizing. They said it's running all week, and bạn đang tổ chức. Họ nói rằng nó diễn ra cả
32
there wlll be several demonstrations about tuần, và 32sẽ có một số buổi trình diễn về các
innovative gardening tools. Could I attend công cụ làm vườn đổi mới. Tôi có thể tham gia
the demonstration scheduled for buổi trình diễn dự kiến vào thứ Tư không?
33
Wednesday? M-Au: Xin lỗi, nhưng buổi diễn đó vừa bị
33
M-Au: Sorry, but that session's just been hủy. Người dẫn dắt bức tiễn đó đã có việc bận
canceled. The person leading it had another khác.
commitment. W-Br. Thật là đáng tiếc. Vậy thì tất cả các buổi
W-Br: Oh, too bad. So are all of the trình diễn đều bị hủy á?
demonstrations canceled? M-Au: Không, buổi trình diễn vào thứ Bảy vẫn
M-AU: No, the demonstration for Saturday is diễn ra. Vào lúc 1 giờ chiều. 34Tôi có thể đăng
still on. That's at 1p.m. 34I can register you for ký cho bạn tham gia buổi đó. Chỉ cần đến
that session. Just get there about 15 minutes khoảng 15 phút trước khi nó bắt đầu để bạn
before it starts so you'll get a good seat. có được một chỗ ngồi tốt.
32. Why is the woman calling? 32. Tại sao người phụ nữ lại gọi điện?
A. She wants to cancel a reservation. A. Cô ấy muốn hủy đặt phòng.
B. She wants to watch a demonstration. B. Cô ấy muốn đến xem buổi trình diễn.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 91


C. She wants to rent some equipment. C. Cô ấy muốn thuê một vài thiết bị.
D. She wants to hire a gardener. D. Cô ấy muốn thuê một người làm vườn.
33. What problem does the man mention? 33. Vấn đề mà người đàn ông nhắc tới là gì?
A. A garden show has been canceled. A. Một buổi trình diễn trong vườn bị hủy.
B. A radio program was discontinued. B. Một chương trình đài bị dừng lại.
C. A presenter is not available. C. Một người thuyết trình không tham gia
D. Some equipment is late arriving. được.
D. Một vài thiết bị vận chuyển đến muộn.
34. What does the man advise the woman to 34. Người đàn ông khuyên người phụ nữ làm
do? gì?
A. Talk to the manager on Saturday. A. Nói chuyện với người quản lý vào Thứ Bảy.
B. Sign up for a class online. B. Đăng ký một lớp học trực tuyển.
C. Place an order for some tools. C. Đặt hàng một vài dụng cụ.
D. Arrive early for an event. D. Đến sớm cho sự kiện.

Mở rộng:
Demonstration (n) buổi trình diễn, chạy thử chương trình máy
Discontinue (v) dừng lại
Cancel (v) hủy bỏ
Sign up (v) đăng ký
Place an order (v) đặt hàng

Questions 35 – 37
35
W-Am: I have all these estimates from W-Am: 35Tôi có tất cả những ước tính này. từ
different companies for repairing the brick các công ty khác nhau để sửa chữa phần gạch
work in the front of our office building, and ở phía trước tòa nhà văn | phòng của chúng
they're all really similar. How can I decide? tôi, và tất cả chúng đầu tương tự nhau. Làm
36
M-Au: We're just having the patio at the thế nào để tôi có thể quyết định?
36
entrance repaired, right? M-Au: Chúng ta vừa sửa cái hiện ở lối vào
W-Am: Well, 36we also need a new retaining phải không?
wall around the garden and to have some

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 92


additional pathways laid out across the lawn. W-Am: Thực ra, 36chúng tôi cũng cần một bức
It's actually quite a complex job. tường chắn mới xung quanh khu vườn và có
M-Au: Oh. 37Maybe talk to Mr. Lukich in sales. thêm một số lối đi trên bãi cỏ. Nó thực sự là
His background is in construction, so maybe một công việc khá phức tap.
37
he has familiarity with some of the firms and M-Au: À, Có thể nên nói chuyện với ông
can help you pick one. Lukich ở bộ phận kinh doanh. Ông ấy có kinh
W-Am: That's a good idea. nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, vì vậy có thể
anh ấy đã quen thuộc với một số công ty và có
thể giúp bạn chọn một công ty.
W-Am: Đó là một ý kiến hay.
35. What does the woman need advice about? 35. Người phụ nữ cần lời khuyên về gì?
A. Which company to hire. A. Thuê công ty nào.
B. Which materials to use. B. Sử dụng vật liệu nào.
C. When to begin some repair work. C. Bắt đầu công việc sửa chữa khi nào.
D. Where to lay down some paths. D. Đặt các lối đi ở đâu.
36. According to the woman, why is some 36. Theo người phụ nữ, tại sao công việc sửa
repair work complicated? chữa lại phức tạp?
A. It will take place during the winter. A. Nó sẽ diễn ra vào mùa đông.
B. It is part of a larger job. B. Nó là một phần của công việc lớn hơn.
C. It has been postponed. C. Nó đang bị trì hoãn.
D. It requires a special permit. D. Nó yêu cầu sự cho phép đặc biệt.
37. Why does the man tell the woman to talk 37. Tại sao người đàn ông bảo người phụ nữ
to Mr. Lukich? nói chuyện với Mr. Lukich?
A. He can perform some construction work. A. Anh ấy có thể thể hiện được các công trình
B. His sales record is excellent. xây dựng.
C. His background is relevant to the woman's B. Doanh số của anh ấy rất tốt.
needs. C. Nền tảng của anh ấy liên quan đến nhu cầu
D. He was assigned to the woman's project. của người phụ nữ.
D. Anh ấy đăng ký vào dự án của người phụ nữ.

Mở rộng:

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 93


Material (n) vật liệu
Lay down (v) đặt, để nằm xuống
Postpone (v) hoãn
Require (v) yêu cầu
Construction work (n) công trình xây dựng

Questions 38 - 40
W-Am: Hi. I'm the general manager of the W-Am: Xin chào. Tôi là tổng giám đốc của Trung
38
Sunrise Mall Shopping Center in town. I tâm mua sắm Sunrise Mall trong thị trấn. 38Tôi
heard your band playing last month at the đã nghe ban nhạc của bạn chơi vào tháng
town fair and got your contact information. I trước tại hội chợ thị trấn và có thông tin liên
really enjoyed your music. lạc của bạn. Tôi thực sự rất thích âm nhạc của
M-Cn: Thank you! We're a local band and it's bạn.
always a pleasure to hear from our audience. M-Cn: Cảm ơn bạn! Chúng tôi là một ban nhạc
39
W-Am: The reason I'm calling is that I'm địa phương và rất vui khi được nghe ý kiến từ
wondering if you'd be interested in playing khán giả của chúng tôi.
music at the shopping center on a Saturday W-Am: Lý do tôi gọi là 39Tôi tự hỏi liệu bạn có
afternoon sometime. The date can be muốn chơi nhạc ở trung tâm mua sắm vào
flexible. một buổi chiều thứ Bảy nào đó không. Ngày có
M-Cn: Sure. We can play the first Saturday of thể linh hoạt.
March. But where exactly will we be M-Cn: Chắc chắn rồi. Chúng tôi có thể biểu diễn
performing? vào thứ Bảy đầu tiên của tháng Ba. Nhưng
40
W-Am: There's a detailed map of the chính xác thì chúng tôi sẽ biểu diễn ở đâu?
shopping center on our Web site. It'll show W-Am: 40Có một bản đồ chi tiết về trung tâm
you where our event space is. mua sắm trên trang Web của chúng tôi. Nó sẽ
cho bạn biết không gian tổ chức sự kiện của
chúng tôi ở đâu.
38. Who is the man? 38. Người đàn ông là ai?
A. A marketing agent. A. Một người tiếp thị.
B. A musician. B. Một nhạc sĩ.
C. An event organizer. C. Một người tổ chức sự kiện.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 94


D. A journalist. D. Một nhà báo.
39. What does the woman want to do? 39. Người phụ nữ muốn làm gì?
A. Host an international fair. A. Tổ chức một hội chợ quốc tế.
B. Create a new parking area. B. Tạo nên một khu vực đỗ xe mới.
C. Organize a concert. C. Tổ chức một buổi hòa nhạc.
D. Give an interview. D. Làm một cuộc phỏng vấn.
40. What does the woman want to do? 40. Người phụ nữ gợi ý người đàn ông làm gì?
A. View a map A. Xem bản đồ
B. Schedule a meeting B. Lên lịch cuộc họp
C. Provide references C. Cung cấp tài liệu tham khảo
D. Decorate a space D. Trang trí một không gian

Mở rộng:
Marketing agent (n) tiếp thị viên
Event organizer (n) ngưởi tổ chức sự kiện
Fair (n) hội chợ
International (adj) quốc tế
Reference (n) tài liệu tham khảo
Decorate (v) trang trí

Questions 41 - 43
M-Au: Hi, Kirstin! 41I'm glad to finally see you M-Au: Chào, Kirstin! 41
Tôi rất vui vì cuối cùng
Looks like you've been busy! cũng được gặp bạn. Có vẻ như bạn đã rất bận
W-Br: Yes, 41this show is particularly popular, rộn!
42
Jose's paintings really draw a crowd. 42He's W-Br: Vâng, 41triển lãm này đặc biệt được ưa
selling a lot of them, too! chuộng, 42Những bức tranh của Jose thực sự
M-Au: Oh, they're great. 42I'm thinking of thu hút đông đảo người xem. 42Anh ấy cũng
buying one myself. đang bán rất nhiều tác phẩm!
42
W-Br: You should... sorry I've been so busy M-Au: Thật là tuyệt. Tôi đang nghĩ đến việc
lately. I've been swamped at school, plus it's mua một bức tranh cho riêng mình.
taken a lot to plan this show. Hey, 43would you W-Br: Bạn nên làm vậy... xin lỗi, gần đây tôi rất
bận. Tôi đã bị cuốn vào trường học, cộng với

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 95


want to get together with Janet and Miko for việc lên kế hoạch cho chương trình này đã mất
lunch next week? rất nhiều thời gian. À, 43bạn có muốn cùng ăn
M-Au: 43Sure, sounds great. trưa với Janet và Miko vào tuần tới không?
M-Au: 43Chắc chắn, nghe có vẻ tuyệt vời.
41. Where most likely are the speakers? 41. Những người nghe rất có thể đang ở đâu?
A. At a café. A. Ở một tiệm cà phê.
B. At an art gallery. B. Ở một buổi triển lãm nghệ thuật.
C. At a school. C. Ở một trường học.
D. At an art supply store. D. Ở một của hàng đồ mỹ thuật.
42. What does the man say he might do? 42. Người đàn ông nói anh ấy sẽ làm gì?
A. Buy a painting. A. Mua một bức tranh.
B. Speak to Jose. B. Nói chuyện với Jose.
C. Invite friends to a show. C. Mời bạn bè đến một buổi trình diễn.
D. Go home. D. Về nhà.
43. What plan do the speakers make? 43. Kế hoạch mà những người nói quyết định là
A. To visit some artists. gì?
B. To organize a show. A. Đi thăm một vài nghệ sĩ.
C. To meet some sponsors. B. Tổ chức một buổi trình diễn.
D. To go out to lunch. C. Gặp các nhà tài trợ.
D. Ra ngoài ăn trưa.

Mở rộng:
Gallery (n) triển lãm
Painting (n) bức
Organize (v) tổ chức
Sponsor (n) nhà tài trợ tranh

Questions 44 - 46
W-Am: 44Thanks for stopping by, Lin. I'd like W-Am: 44Cảm ơn vì đã ghé qua, Lin. Tôi muốn
to discuss the candidates we Interviewed thảo luận về các ứng viên mà chúng ta đã
yesterday for the legal assistant position. 45I phỏng vấn ngày hôm qua cho vị trí trợ lý pháp

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 96


was very impressed with Mr. Smith's work lý. 45Tôi rất ấn tượng với quá trình làm việc của
history. ông Smith.
45
M-Au: Yeah, he has a lot of relevant M-Au: 45Vâng, anh ấy có rất nhiều kinh nghiệm
experience in the legal field, but he didn't liên quan trong lĩnh vực pháp lý, nhưng anh ấy
answer our questions very clearly. đã không trả lời câu hỏi của chúng ta một cách
W-Am: Still, I think he'd be a great help rõ ràng.
preparing the legal briefs for our clients. W-Am: Dù vậy, tôi nghĩ anh ấy sẽ hỗ trợ rất
M-Au: 46I’d push for Ms. Wong. Not only was nhiều trong việc chuẩn bị các bản tóm tắt pháp
she clear and direct, but I called one of her lý cho khách hàng của chúng ta.
references, and her former supervisor M-Au: 46Tôi ủng hộ cô Wong. Cô ấy không chỉ
couldn't praise her enough. trả lời rõ ràng và thẳng thắn, mà tôi còn gọi
W-Am: That's good to know.... 46Let me take cho một trong những người giới thiệu của cô
another look at her work history. ấy, và cấp trên cũ của cô ấy đã không thể
không khen ngợi cô ấy rất nhiều.
W-Am: Thật tốt khi biết điều đó ... 46Hãy để tôi
xem xét lại quá trình làm việc của cô ấy.
44. Where do the speakers most likely work? 44. Người nói rất có thể làm việc ở đâu?
A. At a hospital. A. Ở một bệnh viện.
B. At a law firm. B. Ở một công ty luật.
C. At a university. C. Ở một trường đại học.
D. At a manufacturing company. D. Ở một công ty sản xuất.
45. Why does the man object to Mr. Smith? 45. Tại sao người đàn ông lại phản đồi Mr.
A. He does not have an extensive work history. Smith?
B. He was late for the interview. A. Anh ấy đã không có lịch sử công việc đa
C. He did not answer questions clearly. đạng.
D. He did not dress appropriately. B. Anh ấy đã đến buổi phỏng vấn muộn.
C. Anh ấy đã không trả lời câu hỏi một cách rõ
ràng.
D. Anh ấy đã không mặc trang phục phù hợp.
46. What will the woman do next? 46. Người phụ nữ sẽ làm gì tiếp theo?
A. Double-check Ms. Wong's references. A. Kiểm tra lại người tham khảo của Ms. Wong.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 97


B. Answer Ms. Wong's question. B. Trả lời câu hỏi của Ms. Wong.
C. Review Ms. Wong's employment history. C. Xem lịch sử làm việc của Ms. Wong.
D. Bring Ms. Wong in for another interview. D. Để Ms. Wong làm một cuộc phỏng vấn khác.

Mở rộng:
Law firm (n) công ty luật
Manufacturing (n) sản xuất
Object to somebody (v) phản đối ai đó
Appropriately (adv) phù hợp
Employment history (n) lịch sử việc làm

Questions 47 - 49
M-Au: Good morning! 47This is the front desk. M-Au: Chào buổi sáng! 47Đây là quầy lễ tân. Tôi
How may I help you? có thể giúp gì cho bạn?
47 47
W-Am: Yes... Hi... it's 7 a.m., and I am W-Am: Vâng... Xin chào... bây giờ là 7 giờ
hearing drilling in the room above me. sáng và tôi đang nghe thấy tiếng khoan từ căn
M-Au: That's right. 48We are doing bathroom phòng phía trên.
48
renovations on that floor. We posted notices M-Au: Đúng vậy. Chúng tôi đang cải tạo
about the project near the checkin desk and phòng tắm trên tầng đó. Chúng tôi đăng thông
around the lobby. báo về dự án đó gần bàn tiếp tân và xung
W-Am: I have a conference call at 8 a.m. quanh sảnh.
M-Au: 49Let me see about finding an alternate W-Am: Tôi có một cuộc gọi hội thảo lúc 8 giờ
accommodation for you in another wing. sáng.
W-Am: That would be great. Due to a schedule M-Au: 49Hãy để tôi xem xét việc tìm một phòng
change, I will be working from my room all khác thay thế cho bạn ở một khu khác.
day. W-Am: Điều đó thật tuyệt. Do thay đổi lịch
trình, tôi sẽ làm việc trong phòng cả ngày.
47. Where most likely is the conversation 47. Cuộc trò chuyện rất có thể được diễn ra ở
taking place? đâu?
A. In an office building. A. Ở một tòa nhà văn phòng.
B. In a hotel. B. Ở một khách sạn.
C. In an apartment complex. C. Ở một khu chung cư.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 98


D. In a hospital. D. Ở một bệnh viện.
48. What does the woman imply when she 48. Người phụ nữ có ý gì khi nói cô ấy nói, “Tôi
says, "I have a conference call at 8 A.M."? có một cuộc họp hội nghị lúc 8 giờ sáng”?
A. She will not be able to meet the man. A. Cô ấy sẽ không thể gặp người đàn ông.
B. She would like a faster Internet connection. B. Cô ấy cần kết nối mạng nhanh hơn.
C. She would like to check out early. C. Cô ấy muốn làm thủ tục trả phòng muộn
D. She cannot work because of some noise. hơn.
D. Cô ấy không thể làm việc vì một vài tiếng
ồn.
49. What does the man say he will do? 49. Người đàn ông nói rằng anh ấy sẽ làm gì?
A. Try to find the woman another room. A. Tìm cho người phụ nữ một căn phòng khác.
B. Give the woman a refund. B. Hoàn tiền trả người phụ nữ.
C. Bring the notice to the woman's room. C. Mang giấy nhắc nhở đến phòng của người
D. Ask that the drilling be stopped. phụ nữ.
D. Yêu cầu bên khoan dừng lại.

Mở rộng:
Apartment (n) chung cư
Connection (n) sự kết nối
Drill (n) khoan (tường)

Questions 50 - 52
W-Br: 50l like your idea, Mark, about producing W-Br: 50
Tôi thích ý tưởng của bạn, Mark, về
a new line of touchless, voice- activated smart việc sản xuất một dòng sản phẩm mới là các
lamps. But if we were going to do that, bóng đèn thông minh không tiếp xúc và kích
50&51
we'd need to hire a new consultant hoạt bằng giọng nói. Nhưng nếu chúng ta định
50&51
familiar with that technology, which would làm điều đó, chúng ta cần thuê một
not be cheap. chuyên gia tư vấn mới quen thuộc với công
51
W-Am: Given that we went over on our nghệ đó, điều này sẽ không hề rẻ.
51
production costs last year, it doesn't seem W-Am: Vì chúng ta đã vượt quá ngân sách
likely we'd have the budget. sản xuất của mình vào năm ngoái, có vẻ như
chúng ta không có đủ ngân sách.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 99


M-Au: 52What if we reduced our spending on M-Au: 52Nhưng nếu chúng ta tạm thời giảm chi
advertising temporarily and used the savings tiêu cho quảng cáo và sử dụng số tiền tiết kiệm
to hire the new consultant? The decrease in được để thuê chuyên gia tư vấn mới? Giảm
advertising might cause a temporary drop in quảng cáo có thể gây ra sự sụt giảm doanh thu
revenue, but I think we should make up for it tạm thời, nhưng tôi nghĩ chúng ta sẽ bù lại khi
when we launch the lamps. chúng ta tung ra loại đèn mới.
50. What are the speakers mainly discussing? 50. Những người nói đang bàn luận chủ yếu về
A. Employee responsibilities gì?
B. An advertising campaign A. Trách nhiệm của nhân viên
C. Developing a new product B. Một chiến dịch quảng cáo
D. A type of phone C. Phát triển một sản phẩm mới
D. Một loại điện thoại
51. What do the women imply about hiring a 51. Người phụ nữ có ý gì về việc thuê một tư
new consultant? vấn viên mới?
A. It would be expensive. A. Nó sẽ đắt đỏ.
B. It might not solve their problem. B. Nó sẽ không giải quyết vấn đề của họ.
C. It will be challenging to find someone with C. Nó khá thử thách để tìm những người có
the right skills. những kỹ năng phù hợp.
D. It has already happened. D. Nó đã xảy ra.
52. What does the man suggest they do? 52. Những đàn ông gợi ý họ làm gì?
A. Stop production A. Dừng việc sản xuất
B. Hire temporary employees B. Thuê nhân viên tạm thời
C. Review costs C. Xem xét giá cả
D. Spend less on advertising D. Chi ít tiền hơn cho quảng cáo

Mở rộng:
Responsibility (n) trách nhiệm
Challenge (n) thử thách
Consultant (n) tư vấn viên
Production (n) sản xuất
Temporary (adj) tạm thời

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 100


Questions 53 - 55
M-Au: 53Have you been having any problems M-Au: 53Bạn có gặp bất kỳ vấn đề gì với máy
with the therapeutic ultrasound machine? siêu âm trị liệu không? Bệnh nhân của tôi vừa
My patient just said he didn't feel his muscles nói rằng anh ấy không cảm thấy cơ bắp của
were responding as usual. mình phản ứng như bình thường.
W-Am: It has been acting funny. Perhaps we W-Am: Nó đã hoạt động kỳ lạ. Có lẽ chúng ta
should call the technician? nên gọi kỹ thuật viên?
M-Au: Maybe. I'm afraid it's getting pretty old, M-Au: Có thể. Tôi e rằng nó đã khá cũ. Chúng ta
though. We may need to replace it. có thể cần phải thay thế nó.
W-Am: OK. 54I'll notify Barbara since she has W-Am: Được. 54Tôi sẽ thông báo cho Barbara
to sign off on all purchases. vì cô ấy phải ký duyệt tất cả các giao dịch mua.
M-Au: By the way, can you see Mr. Cohen for M-Au. Nhân tiện, bạn có thể gặp ông Cohen hộ
me tomorrow? He just needs to do some tôi vào ngày mai không? Anh ấy chỉ cần thực
exercises for his wrist. He's been responding hiện một số bài tập cho cổ tay của mình. Anh
well to the treatment. ấy đã phản hồi tốt với liệu pháp điều trị.
53. Where most likely are the speakers? 53. Những người nói rất có thể đang ở đâu?
A. In a medical office A. Ở trong một văn phòng y tế
B. At a repair shop B. Ở một cửa hàng sửa chữa
C. At a department store C. Ở một cửa hàng bách hóa
D. In a warehouse D. Ở một nhà kho
54. Who most likely is Barbara? 54. Ai rất có thể là Barbara?
A. A technician A. Một kỹ thuật viên
B. A manager B. Một quản lý
C. A salesperson C. Một người bán hàng
D. A fitness instructor D. Một hướng dẫn viên thể hình
55. What does the man ask the woman to 55. Người đàn ông hỏi nhờ người phụ nữ làm
do? gì?
A. Order some supplies A. Đặt một vài vật liệu
B. Call Barbara B. Gọi cho Barbara
C. Reserve an exercise room C. Đặt một phòng tập thể dục
D. Help a patient tomorrow D. Giúp đỡ một bệnh nhân ngày mai

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 101


Mở rộng:
Medical (adj) y tế
Warehouse (n) nhà kho
Technician (n) kỹ thuật viên
Instructor (n) hướng dẫn viên
Supply (n) vật dụng
Reserve (v) đặt trước

Questions 56 - 58
M-Au: 58I'm preparing the budget report for M-Au: 58Tôi đang chuẩn bị báo cáo ngân sách
56
our monthly meeting, but can I ask you cho cuộc họp hàng tháng của chúng ta, nhưng
56
about the bill for landscaping? It seems very Tôi có thể hỏi bạn về hóa đơn cảnh quan
high. không? Nó có vẻ rất cao.
W-Br: Keep in mind that they maintain the W-Br: Hãy nhớ rằng họ bảo trì đèn điện ở cả
parking area and outdoor lighting. khu vực đỗ xe và ngoài trời.
M-Au: Well, 57,58the real issue is that we share M-Au: Vâng, 57,58
vấn đề thực sự là chúng ta
the expenses with the medical clinic next chia sẻ chi phí với phòng khám y tế bên cạnh.
door. With patients coming to the clinic, they Với những bệnh nhân đến phòng khám, họ sử
use far more parking spaces than we do. And dụng nhiều chỗ đậu xe hơn chúng ta. Và cách
the way we divide the cost should reflect chúng ta phân chia chi phi nên phản ánh điều
that. đó.
W-Br: I think you're right. I'll e-mail the clinic W-Br: Tôi nghĩ bạn đúng. Tôi sẽ gửi e- mail cho
about it. phòng khám về điều đó.
56. What does the woman imply when she 56. Người phụ nữ có ý gì khi nói, “họ duy trì khu
says, "they maintain the parking area and vực đỗ xe và đèn ngoài phòng”?
outdoor lighting"? A. Một vài vật đã bị đưa nhầm vào hóa đơn.
A. Items were mistakenly added to a bill. B. Một vài chi phí có lý do.
B. Some costs might be reasonable. C. Tỷ giá mới tạo ra ảnh hưởng.
C. New rates went into effect. D. Kỳ hạn hóa đơn dài hơn một tháng.
D. A billing period is longer than one month

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 102


57. What does the man think a medical clinic 57. Người đàn ông nghĩ phòng khám ý tế nên
should do? làm gì?
A. Hire more employees A. Thuê nhiều nhân viên hơn
B. Use fewer parking spaces B. Dùng ít không gian đỗ xe hơn
C. Pay a larger share of a bill C. Trả tiền hóa đơn nhiều hơn
D. Move to a new building D. Chuyển đến một tòa nhà mới
58. What will the woman most likely do at the 58. Người phụ nữ rất có thể sẽ làm gì ở buổi
monthly meeting? họp hàng tháng?
A. Choose a new landscaping company A. Chọn một công cảnh quan mới
B. Discuss a payment arrangement B. Bàn luận về sắp xếp thanh toán
C. Suggest enlarging the parking lot C. Gợi ý làm rộng bãi đỗ xe
D. Review a plan for new outdoor lighting D. Xem xét mộ kế hoạch cho đèn ngoài trời

Mở rộng:
Mistakenly (adv) một cách nhầm lẫn
Reasonable (adj) hợp lý
Medical clinic (n) phòng khám y tế
Arrangement (n) sự sắp xếp
Landscaping (n) danh lam thắng cảnh

Questions 59 - 61
W-Am: Thank you both for that lovely dinner. W-Am: Cảm ơn hai người vì bữa tối đáng yêu
59
What a nice way to celebrate that our two đó, 59Thật là một cách tuyệt vời để ăn mừng
companies will be working together in the rằng hai công ty của chúng ta sẽ hợp tác với
future. nhau trong tương lai.
M-Cn: We've often held business dinners M-Cn: Chúng tôi thường tổ chức các bữa tối
here. Say, 60I wanted to mention how much I bàn công việc ở đây. À, 60Tôi muốn đề cập đến
liked the speech you gave at our meeting việc tôi thích bài phát biểu của bạn tại cuộc
today. Very inspiring! họp của chúng ta ngày hôm nay. Rất truyền
W-Am: Ah, thank you... So, I'm in town until cảm!
61
tomorrow afternoon. Ms. Rice, should I W-Am: Ah, cảm ơn... Vậy, tôi sẽ ở thị trấn cho
61
đến chiều mai. Cô Rice, tôi có nên đến văn

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 103


come by your office in the morning to sign phòng của cô vào buổi sáng để ký những tài
the last few papers? liệu cuối cùng không?
61
W-Br: Yes, I'll be in at eight thirty... well, W-Br: 61Vâng, tôi sẽ đến lúc 8 giờ 30... à, thực
actually, make that nine. Does that give you ra là 9 giờ. Điều đó có cho bạn đủ thời gian
enough time before your flight? trước chuyến bay không?
W-Am: Yes, that should be plenty of time. W-Am: Vâng, đó khá là nhiều thời gian.
59. Why are the speakers celebrating? 59. Tại sao những người nói lại ăn mừng?
A. A new restaurant is opening. A. Một nhà hàng mới khai trương.
B. Their companies will be working together. B. Công ty của họ sẽ làm việc cùng nhau.
C. They have received an important loan. C. Họ nhận được một khoản vay quan trọng.
D. They have received an award. D. Họ nhận được một giải thưởng.
60. What does the man say he liked about 60. Tại sao người đàn ông nói anh ấy thích điều
a meeting today? gì ở buổi họp hôm nay?
A. Some unexpected news A. Những tin tức bất ngờ
B. Some photos from a presentation B. Những bức ảnh từ một bài thuyết trình
C. A speech that was given C. Một bài diễn văn
D. A change to the agenda D. Một sự thay đổi trong lịch trình
61. What will the women do tomorrow 61. Hai người phụ nữ sẽ làm gì vào sáng mai?
morning? A. Hoàn thành một số tài liệu
A. Finalize some paperwork B. Gặp nhau ở sân bay
B. Meet at the airport C. Đảm bảo văn phòng đã được khóa
C. Make sure the office is locked up D. So sánh một vài báo cáo
D. Compare some reports

Mở rộng:
Celebrate (v) ăn mừng
Loan (n) khoản vay
Celebrate (v) ăn mừng
Loan (n) khoản vay
Paperwork (n) tài liệu
Compare (v) so sánh

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 104


Questions 62 - 64
M-Au: 62Are we all set for the event? The food M-Au: 62
Tất cả chúng ta đã sẵn sàng cho sự
is prepared, and the beverages are ready. kiện này chưa? Thức ăn đã sẵn sàng, đồ uống
They're loading the truck now. I confirmed đã sẵn sàng. Bây giờ họ đang chất hàng lên xe
the music and other entertainment. And I tải. Tôi đã xác nhận âm nhạc và các dịch vụ giải
think we'll arrive early. trí khác. Và tôi nghĩ chúng ta sẽ đến sớm.
63
W-Am: That's good because I was actually W-Am: Điều đó thật tốt bởi vì 63tôi đã thực sự
worried that one hour wouldn't have been lo lắng rằng một giờ sẽ không đủ để chuẩn bị
enough to get everything ready. mọi thứ.
M-Au: I agree. How does the rest of the M-Au: Tôi đồng ý. Phần còn lại của lịch trình
schedule look? như thế nào?
64 64
W-Am: The timing looks good. I wonder if W-Am: Thời gian có vẻ tốt. Tôi tự hỏi liệu
we could actually finish up early at the end of chúng ta thực sự có thể kết thúc sớm vào cuối
the night. Why don't you tell Pierre to bring đêm không. Tại sao bạn không bảo Pierre
the truck back at eleven thirty? mang xe tải trở lại lúc 11 giờ 30?
M-Au: OK. He should be finished with his hotel M-AU: Được, Anh ấy nên hoàn thành việc giao
delivery by then. hàng tại khách sạn của mình trước do.
62. What industry do the speakers most likely 62. Những người nói rất có thể làm trong ngành
work in? công nghiệp nào?
A. Shipping A. Giao hàng
B. Music recording B. Thu âm nhạc
C. Catering C. Phục vụ ăn uống
D. Tourism D. Du lịch
63. Look at the graphic. What task in the 63. Nhìn vào biểu đồ. Nhiệm vụ nào khiến
schedule does the woman express concern người phụ nữ thể hiện sự lo lắng?
about? A. Đi về
A. Arrive B. Thiết lập
B. Setup C. Giải trí
C. Entertainment D. Dọn dẹp
D. Clean up

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 105


64. What does the woman ask the man to do? 64. Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông làm
A. Check on a hotel delivery gì?
B. Help to prepare some food A. Kiểm tra vận chuyển của khách sạn
C. Help to load some supplies B. Giúp đỡ trong việc chuẩn bị đồ ăn
D. Arrange for the truck to arrive early C. Giúp đỡ sắp xếp vật liệu
D. Sắp xếp cho xe tải đến sớm hơn

Mở rộng:
Catering (n) phục vụ ăn uống
Express (v) biểu lộ
Entertainment (n) giải trí
Delivery (n) sự vận chuyển

Questions 65 - 67
65 65
W-Am: Are you all set for the W-Am: Bạn đã sẵn sàng cho hội chợ môi
environmental fair our company is putting on trường mà công ty chúng tôi tổ chức tại công
65,67
at the park this weekend? I just finished viên cuối tuần này chưa65,67? Tôi vừa hoàn
finding supplies for my game about recycling. thành việc tìm nguồn cung cấp cho trò chơi tái
M-Cn: Yes, I've finished writing the questions chế của mình.
for the environmental trivia game I'm leading. M-Cn: Vâng, tôi đã viết xong các qu hỏi cho trò
Hey, I wanted to check with you: 66What else chơi đố vui về môi trường mà đang hướng dẫn.
can I do to be helpful that day? Would you À, tôi muốn hỏi bạn: 66Tôi có thể làm gì khác để
like me to hang signs or something? Help hỗ trợ vào ngày hôm đó? Bạn có muốn tôi treo
decorate? bảng hiệu hay cái gì đó không? Giúp trang trí?
W-Am: 66One thing we could use is someone W-Am: 66
Điều duy nhất chúng tôi có thể cần
to stand at the park entrance and direct người giúp là ai đó đứng ở lối vào công viên
people to the pavilion where the fair will take và hướng dẫn mọi người đến gian hàng nơi
place. diễn ra hội chợ.
M-Cn: Wait, 67aren't there several entrances M-Cn: Đợi đã, 67không phải là có nhiều lối vào
to the park? công viên sao?
W-Am: Yes, but 67only the entrance on Court W-Am: Đúng, nhưng 67chỉ có lối vào trên Phổ
Street is open on weekends. Court mở cửa vào cuối tuần.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 106


65. What event will the speakers attend at the 65. Những người nói sẽ tham gia sự kiện gì ở
park this weekend? công viên vào cuối tuần này?
A. A picnic A. Một chuyến dã ngoại
B. An athletic event B. Một sự kiện thể thao
C. An environmental fair C. Một hội chợ môi trường
D. A volunteer trash cleanup D. Một buổi tình nguyện dọn rác
66. What does the woman ask the man to do 66. Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông làm
the day of the event? gì vào ngày diễn ra sự kiện?
A. Hand out prizes A. Trao giải thưởng
B. Direct people where to go B. Hướng dẫn mọi người nơi đi
C. Decorate the park pavilion C. Trang trí gian hàng ở công viên
D. Hang up signs D. Treo bảng báo
67. Look at the graphic. Which entrance will 67. Nhìn vào biểu đồ. Người tham gia sẽ sử
participants use for the event? dụng cổng nào cho sự kiện?
A. Entrance A A. Cổng A
B. Entrance B B. Cổng B
C. Entrance C C. Cổng C
D. Entrance D D. Cổng D

Mở rộng:
Athletic (adj) thể thao
Prize (n) giải thưởng
Pavillon (n) gian hang
Entrance (n) cổng, lỗi ra vào

Questions 68 - 70
W-Br: I came by in person to see how the W-Br: Tôi đã trực tiếp đến để xem tiến độ xây
construction of my town house is proceeding. dựng ngôi nhà phố của mình. 68Tôi hơi lo lắng
68
I was a bit worried after that text you sent sau tin nhắn bạn gửi cho tôi ngày hôm qua.
me yesterday. M-Cn: Vâng, 68,69chúng tôi đã hoàn thành giai
đoạn ba của dự án vào tuần trước, nhưng như

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 107


M-Cn: Yes, 68,69we finished stage three of the tôi đã nói trong tin nhắn, giai đoạn bốn sẽ bị
project last week, but as I said in my text, trì hoãn.
there'll be a delay for stage four. W-Br: Tôi hiểu rằng có vấn đề với việc cung cấp
W-Br: I understand there's a problem with tấm vách thạch cao?
the supply of drywall sheets? M-Cn: Hiện đang có sự chậm trễ. Nhưng chúng
M-Cn: There's a delay right now. But we tôi sẽ nhận được chúng vào tuần tói.
should get them next week. W-Br: 70Chúng ta có thể làm gì trong khi chờ
70
W-Br: Is there anything we can do while đợi không?
wve wait? M-Cn: 70Tôi đề xuất bạn nên bắt đầu làm việc
M-Cn: 70I suggest you start working with your với nhà thiết kế nội thất của mình để quyết
interior designer to decide on the finishing định những phần hoàn thiện. Ngay sau khi
touches. As soon as the drywall arrives, we'll vách thạch cao đến, chúng tôi sẽ sẵn sàng hoàn
be ready to finish the interior. thiện nội thất.
68. What did the man do yesterday? 68. Người đàn ông đã làm gì ngày hôm qua?
A. Communicated with the woman about the A. Bàn bạc với người phụ nữ về lịch trình
schedule B. Liên hệ với một thợ điện
B. Contacted an electrician C. Thay đổi một khía cạnh bản thiết kế ngôi nhà
C. Changed an aspect of the house's design D. Đặt một vài vật liệu
D. Ordered some supplies
69. Look at the graphic. What stage has 69. Nhìn vào biểu đồ. Giai đoạn nào đã được
recently been completed? hoàn thành?
A. Framing A. Đóng khung
B. Plumbing B. Đường nước
C. Insulation C. Cách nhiệt
D. Drywall installation D. Lắp đặt vách thạch cao
70. What does the man suggest the woman 70. Người đàn ông gợi ý người phụ nữ làm gì?
do? A. Hủy một đơn hàng
A. Cancel an order B. Quyết định mẫu thiết kế
B. Make some design decisions C. Trả tiền hóa đơn trước
C. Pay a bill in advance D. Thay đổi nhà cung cấp
D. Change suppliers

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 108


Mở rộng:
Entrance (n) cổng, lỗi ra vào
Communicate (v) giao tiếp
Aspect (n) khía cạnh
Phrase (n) giai đoạn
Insulation (n) cách nhiệt
Decision (n) quyết định
Supplier (n) nhà cung cấp

PART 4
Questions 71 – 73
71
M-Au: And now let me thank our sponsor. M-Au: Và bây giờ 71hãy để tôi cảm ơn nhà tài
Perfect Tea. Take a deep breath and give yourself trợ của chúng ta. Perfect Tea. Hãy hit một hơi
a break with Perfect Tea I Their distinctive blend of thật sâu và thư giãn với Perfect Tea | Sự pha
relaxing teas was born on a farm in northeastern
trộn đặc biệt của các loại trà thư giãn này được
72
India, where the ideal mix of rain and sun gives
tạo ra tại một nông trại ở phía đông bắc Ấn Độ,
Perfect Tea its strong and aromatic flavor. Believe
nơi 72sự kết hợp lý tưởng giữa mưa và nắng
me, you won't find this taste anywhere else! Plus,
73
đã mang đến cho Perfect Tea hương vị đậm
you can now sign up for a membership to have
đà và thơm mát. Tin tôi đi, bạn sẽ không tìm
your favorite teas delivered to you automatically
each month. thấy hương vị này ở bất cứ nơi nào khác! Hơn
nữa, 73bây giờ bạn có thể đăng ký thành viên
để nhận các loại trà yêu thích được gửi đến
bạn tự động hàng tháng.
71. What is being advertised? 71. Cái gì đang được quảng cáo?
A. An online supermarket A. Một siêu thị trực tuyến
B. A travel guide B. Một hướng dẫn du lịch
C. A beverage product C. Một sản phẩm đồ uống
D. A hotel chain D. Một chuỗi khách sạn
72. What does the speaker emphasize? 72. Người nói nhấn mạnh điều gì?
A. The eco-friendly policy of a business A. Chính sách thân thiện với môi trường của
B. The superior flavor of a product một doanh nghiệp

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 109


C. The extensive selection on a Web site B. Hương vị ưu việt của một sản phẩm
D. The positive reviews of a brand C. Trang Web đa dạng
D. Đánh giá tích cực của một thương hiệu
73. What is a benefit of membership? 73. Lợi ích của việc làm thành viên là gì?
A. It provides a discount. A. Nó cung cấp phiều giảm giá.
B. It makes ordering more efficient. B. Nó sẽ giúp việc đặt hàng thuận tiện hơn.
C. It includes access to an online chat room. C. Nó bao gồm quyền truy cập nhóm chat trực
D. It comes with a gift. tuyến.
D. Nó bao gồm một món quà.

Mở rộng:
Advertise (v) quảng cáo
Chain (n) chuỗi
Beverage (n) đồ uống
Superior (adj) Ưu việt
Positive (adj) tích cực
Provide (v) cung cấp
Efficient (adj) thuận tiện
Access (n) quyền truy cập

Questions 74 – 76
M-Cn: Welcome to The Money Hour on M-Cn: Chào mừng đến với The Money Hour
74,75
WWBC, Alberta. Today, I'll discuss the trên WWBC, Alberta. Hôm nay, 74,75Tôi sẽ thảo
topic of preparing for retirement with my luận về chủ đề chuẩn bị nghỉ hưu cùng với
guest Sarah Levinson. She's the author of the khách mời của tôi Sarah Levinson. Cô ấy là tác
book All You Need to Know About Retirement giả của cuốn sách Tất cả những gì bạn cần biết
75
Investments. We will delve into the broad về đầu tư hưu trí. 75Chúng ta sẽ đi sâu vào một
range of investment options and discuss how loạt các lựa chọn đầu tư và thảo luận cách
76
to choose a financial advisor. But first, let chọn một cố vấn tài chính. Nhưng trước tiên,
76
me send a shout-out to our sponsors over at hãy để tôi gửi lời cảm ơn tới các nhà tài trợ
Pinnacle's, and their brand-new vitamin C của chúng tôi tại Pinnacle's và sản phẩm bổ
supplement. Pinnacle's vitamin C formula sung vitamin C hoàn toàn mới của họ. Công

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 110


supports a healthy immune system. So make thức vitamin C của Pinnacle hỗ trợ hệ thống
sure to check it out. And now, Sarah, where miễn dịch khỏe mạnh. Vì vậy, hãy chắc chắn sẽ
should we begin? xem sản phẩm này nhé. Và bây giờ, Sarah,
chúng ta nên bắt đầu từ đâu?
74. Who is Sarah Levinson? 74. Ai là Sarah Levinson?
A. A university professor A. Một giáo sư đại học
B. A coach B. Một huấn luận viên
C. A computer scientist C. Một nhà khoa học máy tính
D. A book author D. Một tác giả sách
75. What is the main topic of the broadcast? 75. Chủ đề chính của buổi phát thanh là gì?
A. Digital trends in publishing A. Xu hướng kỹ thuật số trong xuất bản
B. Qualities of a good bank B. Những phẩm chất của một ngân hàng tốt
C. How to save for retirement C. Cách để tiết kiệm cho hưu trí
D. Best jobs in finance D. Những công việc tốt nhất trong ngành tài
chính
76. What kind of company sponsors the 76. Kiểu công ty nào đang tài trợ cho buổi phát
broadcast? thanh?
A. A local store A. Một của hàng địa phương
B. A publishing company B. Một công ty xuất bản
C. A technology firm C. Một công ty công nghệ
D. A health supplement manufacturer D. Một công ty sản xuất thực phẩm bổ sung
sức khỏe

Mở rộng:
Professor (n) giáo sư
Coach (n) huấn luyện vi Digital (adj) kỹ thuật số
Quality (n) phẩm chất
Health Supplement (n) bổ sung sức khỏe

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 111


Questions 77 - 79
M-Au: Good morning. Welcome to Western M-Au: Chào buổi sáng. Chào mừng bạn đến với
77
Seed and Gardening Supplies. You've all Hạt giống và Vật tư làm vườn của Western.
77
been hired to help out for the next six weeks. Các bạn đã được thuê để giúp đỡ trong sáu
During our annual spring sale, we never have tuần tới. Trong đợt giảm giá hàng năm vào mùa
enough permanent workers to handle xuân, chúng tôi không bao giờ có đủ công nhân
78
everything. Your supervisor, Margaret cố định để xử lý mọi việc. 78Người giám sát của
Malin, will explain how to take customers' bạn, Margaret Malin, sẽ giải thích cách nhận
orders. 79First, I want to make sure that we đơn đặt hàng của khách hàng. 79Đầu tiên, tôi
have the information we need to set up your muốn đảm bảo rằng chúng ta có thông tin cần
direct deposit. We prefer to send your thiết để thiết lập việc chuyển tiền trực tiếp
paychecks directly to your bank accounts. vào tài khoản ngân hàng của bạn. Chúng tôi
There's a white folder on the table in front of muốn gửi tiền lương của bạn trực tiếp vào tài
you. So, let's get started there. khoản ngân hàng của bạn. Có một tập hồ sơ
màu trắng trên bàn trước mặt bạn. Vì vậy,
chúng ta hãy bắt đầu dó.
77. Why did the company hire temporary 77. Tại sao công ty thuê nhân viên thời vụ?
workers? A. Nó đã mở một văn phòng mới.
A. It has opened a new office. B. Nó bán đa dạng các loại sản phẩm.
B. It is selling a wider variety of products. C. Thời gian này trong năm rất bận.
C. It is very busy this time of year. D. Nó đang điều hành một hệ thống máy tính
D. It is installing a new computer system. mới.
78. What will Margaret Malin discuss? 78. Margaret Malin sẽ bàn luận về điều gì?
A. How to take customers' orders A. Cách nhận đơn hàng của khách hàng
B. How to open a bank account B. Cách mở tài khoản ngân hàng
C. How to close the store each night C. Cách để đóng của mỗi tối
D. How to handle customer complaints D. Cách để xử lý lời phàn nàn của khách hàng
79. Why does the speaker say, "There's a 79. Tại sao người nói nói “Có một tệp tài liệu
white folder on the table in front of you"? màu trắng ở trên bàn trước mặt bạn”?
A. To review a gardening supplies price list A. Để xem xét danh sách giá cả vật dụng vườn
B. To share some company history B. Để chia sẻ một vài lịch sử của công ty

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 112


C. To introduce some job duties C. Để giới thiệu một số nhiệm vụ công việc
D. To ask for some banking information D. Để hỏi một vài thông tin về ngân hàng

Mở rộng:
System (n) hệ thống
Temporary (adj) tạm thời
Discuss (v) bàn luận
Complaint (n) lời phàn nàn
Duty (n) nhiệm vụ
Supply (n) vật dụng

Questions 80 - 82
W-Am: Before we get back to our program, W-Am: Trước khi chúng ta quay lại chương
80
the organization called On the Farm is trình, 80tổ chức mang tên On the Farm tự hào
proud to announce a new training program công bố một chương trình đào tạo mới dành
for people who work with livestock. The cho những người làm việc với động vật chăn
Livestock Operations Program provides nuôi. Chương trình Điều hành Chăn nuôi cung
trainees with the most up-to-date cấp cho học viên những kỹ thuật mới nhất
techniques in raising cattle. You'll learn about trong chăn nuôi gia súc. Bạn sẽ học về các
the latest methods of proper fencing, feeding, phương pháp mới nhất về xây dựng hàng rào,
and medical care. The training is delivered at cho ăn và chăm sóc y tế đúng cách. Việc đào
your workplace and is tailored to suit your tạo được cung cấp tại nơi làm việc của bạn và
needs. The course takes one year and leads to được điều chỉnh cho phủ hợp với nhu cầu của
a Certificate in Livestock Operations. 82Call On bạn. Khóa học kéo dài một năm và dẫn đến
82
the Farm at 555-0128 for more information Chứng chỉ Điều hành Chăn nuôi. Gọi On the
or to register! Farm theo số 555-0128 để biết thêm thông tin
hoặc đăng ký!
80. What is the speaker discussing? 80. Người nói đang bàn luận về gì?
A. A supermarket sale A. Doanh số của một siêu thị
B. An agricultural show B. Một triển lãm nông nghiệp
C. An educational program C. Một chương trình giáo dục
D. An outdoor festival D. Một lễ hội ngoài trời

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 113


81. Who is the announcement intended for? 81. Bài thông báo dành cho ai?
A. Cattle farmers A. Người chăn nuôi gia súc
B. Foresters B. Lính kiểm lâm
C. College students C. Sinh viên đại học
D. Restaurant cooks D. Đầu bếp nhà hàng
82. How can a person get more information? 82. Cách để một người có thêm thông tin là gì?
A. By going to a farm A. Bằng cách đến một nông trại
B. By sending an e-mail B. Bằng cách gửi email
C. By going to a Web site C. Bằng cách lên trang Web
D. By calling a phone number D. Bằng cách gọi một số điện thoại

Mở rộng:
System (n) hệ thống
Temporary (adj) tạm thời
Discuss (v) bàn luận
Complaint (n) lời phàn nàn
Duty (n) nhiệm vụ
Supply (n) vật dụng

Questions 83 - 85
W-Br: Hello, Mr. Juma. 83This is the Municipal W-Br: Xin chào, ông Juma. 85
Đây là Sở Cấp
Water Department. We have been nước Thành phố. Chúng tôi đang điều tra về
investigating flooding on Bozeman Street that tình trạng ngập lụt trên Phố Bozeman được báo
84
was reported over the phone Sunday night. cáo qua điện thoại vào tối Chủ nhật. Các kỹ
84
Our technicians ruled out a water main thuật viên của chúng tôi đã loại trừ khả năng
break. They determined that a pipe had burst vỡ đường ống dẫn nước chính. Họ xác định
on the grounds of your bakery. They turned rằng một đường ống đã bị vỡ trong khuôn
off the water supply to your business. 85Please viên tiệm bánh của bạn. Họ đã tắt nguồn cung
be aware that it is your responsibility to cấp nước đến doanh nghiệp của bạn. 85Xin lưu
repair the pipe. Your insurance may cover the ý rằng bạn có trách nhiệm sửa chữa đường
cost. 85We will turn the water back on once ống. Bảo hiểm của bạn có thể chi trả chi phí.
the pipe is fixed.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 114


85
Chúng tôi sẽ mở nước trở lại sau khi đường
ống được sửa chữa.
83. Who is the speaker? 83. Người nói là ai?
A. A plumber A. Một thợ sửa ống nước
B. A shop owner B. Một chủ cửa hàng
C. A reporter C. Một phóng viên
D. A city employee D. Một nhân viên thành phố
84. What problem does the speaker identify? 84. Vấn đề mà người nói khám phá ra là?
A. A broken water pipe A. Một ống nước bị hỏng
B. A heavy rainstorm B. Một trận bão lớn
C. A change to an insurance policy C. Một sự thay đổi trong chính sách bảo hiểm
D. A misleading phone call D. Một cuộc gọi gây hiểu lầm
85. What will the listener most likely do after 85. Người nghe rất có thể sẽ làm gì sau khi nhận
listening to the message? được tin?
A. Cancel his insurance policy A. Hủy chính sách bảo hiểm của anh ấy
B. Move his baker B. Di chuyển tiệm bánh của anh ấy
C. Open his store for business C. Mở của hàng để kinh doanh
D. Arrange for a repair D. Sắp xếp cho việc sửa chữa

Mở rộng:
Plumber (n) thợ sửa ống nước
Reporter (n) phóng viên
Pipe (n) ống nước
Insurance (n) bảo hiểm
Policy (n) chính sách
Business (n) doanh nghiệp

Questions 86 - 88
M-Cn: I hope that everyone enjoyed the M-Cn: Tôi hy vọng rằng mọi người đã thưởng
86
delightful meal. It's almost time for us to thức bữa ăn thú vị. 86Đã gần đến lúc chúng ta
present this year's awards to our athletes trao giải thưởng năm nay cho các vận động
here at the National Tennis Conference. viên của chúng ta tại Đại hội Quần vợt Quốc

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 115


However, before we do so, 87I am honored to gia. Tuy nhiên, trước khi làm điều đó, 87tôi rất
welcome a very special speaker up to the vinh dự được chào đón một diễn giả rất đặc
stage-Brigitte Rollin. This moment is such a biệt lên sân khấu–Brigitte Rollin. Khoảnh khắc
87
thrill for me. Ms. Rollin is a superb này thật là xúc động đối với tôi. 87Cô Rollin là
competitor. She has won multiple một vận động viên xuất sắc. Cô ấy đã giành
tournaments and is also renowned for her. chiến thắng trong nhiều giải đấu và cũng nổi
charity work and sponsorships. Before she tiếng với công việc từ thiện và tài trợ của mình.
comes to the podium, 88I'd like to remind you Trước khi cô bước lên bục, 88
Tôi muốn nhắc
that photographs of tonight's event are bạn rằng cấm chụp ảnh trong sự kiện tối nay.
prohibited. But everyone in attendance will Nhưng tất cả những người tham dự sẽ nhận
receive a signed photograph of our guest at được một bức ảnh có chữ ký của khách mời của
the end of the event. chúng tôi vào cuối sự kiện.
86. What type of event is taking place? 86. Kiểu sự kiện nào đang diễn ra?
A. A writers'workshop A. Một hội thảo của tác giả
B. A debate competition B. Một cuộc tranh biện
C. A sports awards ceremony C. Một lễ trao giải thể thao
D. A book signing D. Một buổi ký tặng sách
87. What does the speaker mean when he 87. Người nói có ý gì khi anh ấy nói “Khoảnh
says, "This moment is such a thrill for me"? khắc này thật sự hồi hộp đối với tôi”?
A. He admires a guest speaker. A. Anh ấy ngưỡng mộ một diễn giả khách mời.
B. He likes speaking to audiences B. Anh ấy thích nói chuyện với khán giả.
C. He is enjoying a meal. C. Anh ấy thích bữa ăn.
D. He is pleased to win an award. D. Anh ấy vui vì đã thắng giải thưởng.
88. What are the listeners reminded to do? 88. Người nghe được nhắc nhở làm gì?
A. Hold their applause until the end A. Cổ vũ đến cuối cùng
B. Finish their meals B. Kết thúc bữa ăn của họ
C. Turn off their phones C. Tắt nguồn điện thoại của họ
D. Avoid taking pictures D. Tránh việc chụp ảnh

Mở rộng:
Debate (v) tranh luận
Competition (n) cuộc thi

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 116


Admire (v) ngưỡng mộ
Audience (n) khán giả
Applause (n) vỗ tay, cổ vũ

Questions 89 - 91
W-Am: Welcome to the WLED Radio traffic W-Am: Chào mừng bạn đến với báo cáo giao
89
report. There's heavy traffic in Bellevue's thông của Đài phát thanh WLED. 89Chiều nay,
city center this afternoon as organizers giao thông đông đúc ở trung tâm thành phố
prepare for tomorrow's annual marathon. Bellevue khi các nhà tổ chức chuẩn bị cho
Runners and their families are arriving in cuộc thi marathon hàng năm vào ngày mai.
town, and excitement is in the air. Các vận động viên và gia đình của họ đang đến
90
Remember, you can log in to our Web site thị trấn, và không khí phấn khích đang bao
to follow the race, where we will post trùm. 90Hãy nhớ rằng, ban có thể đãng nhập
updates regularly. For those of you planning vào trang web của chúng tôi để theo dõi cuộc
on coming to the city center to watch the đua, nơi chúng tôi sẽ đăng các bán cập nhật
marathon tomorrow, I suggest you use the thường xuyên.91 Đối với những bạn dự định
Bellevue bicycle rental system. You can take đến trung tâm thành phố để xem cuộc thi
public transportation to the city center and marathon vào ngày mai, tôi để xuất ban nên
then get one of the city bicycles located at sử dụng hệ thống cho thuê xe đạp Bellevue.
CentralTrain Station to move around. Bạn có thể đi phương tiện công cộng đến
trung tâm thành phố và sau đó lấy một trong
những chiếc xe đạp thành phố đặt tại Ga
CentralTrain để di chuyển.

89. What is causing heavy traffic in the city 89. Điều gì gây nên tắc đường ở trung tâm
center? thành phố?

A. Road construction A. Sửa đường


B. Sự chuẩn bị cho một sự kiện
B. Preparation for an event
C. Điều kiện thời tiết xấu
C. Bad weather conditions
D. Một phương tiện bị hỏng
D. A disabled vehicle
90. Why should the listeners visit the radio 90. Tại sao người nghe nên ghé thăm trang chủ
station's Web site? đài?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 117


A.To enter a contest A. Để tham gia một cuộc thi
B.To request some music B. Để yêu cầu âm nhạc
C. To ask some questions about city planning C. Để hỏi những câu hỏi về kế hoạch thành phố
D. To learn about the progress of a sporting D. Để tìm hiểu về quá trình sự kiện thể thao
event
91. Người nói gợi ý người nghe làm gì?
91. What does the speaker recommend the
A. Làm việc tại nhà
listeners do?
B. Tránh việc lái xe vào trung tâm thành phố
A. Work from home
C. Chờ đợi báo cáo giao thông khác
B. Avoid driving into the city center
D. Đi một đường ra khác
C. Wait for another traffic report
D. Take a different exit

Mở rộng:
Preparation (n) sự chuẩn bị
Condition (n) điều kiện
Contest (n) cuộc thi
Progress (n) tiến độ, quá trình
Exit (n) lối ra
Traffic (n) giao thông

Questions 92 - 94
M-Cn: Hi. This message is for Josephine M-Cn: Xin chào. Thông điệp này là dành cho
92
Sanders. This is Chang-Soo from Lindmar Josephine Sanders. 92Đây là Chang- Soo từ
Dental. I took your dental X-rays this morning. Nha khoa Lindmar. Tôi đã chụp X-quang răng
93
After you left the office, 1 found a necklace cho bạn sáng nay. 93Sau khi bạn rời vân
in the X-ray room. I'm pretty sure that it's phòng, tôi tìm thấy một chiếc vòng cổ trong
yours. 93l remember asking you to take it off phòng chụp X- quang. Tôi khá chắc rằng nó là
before 1 took your X-rays. I must have của bạn. 93Tôi nhớ đã yêu cầu bạn tháo nó ra
forgotten to return it to you. I apologize for trước khi tôi chụp X-quang cho bạn. Có lẽ tôi
the inconvenience. But, office is open until đã quên trả lại cho bạn. Tôi xln lỗi vì sự bất
94
seven tonight. lf I'm not here, just ask the tiện này. Nhưng văn phòng mở cửa đến bày
receptionist. giờ tối nay. 94Nếu tôi không có ở đây, bạn chỉ

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 118


cần hỏi lễ tân.

92. Where does the speaker work? 92. Người nói làm việc ở đâu?
A. At a jewelry store A. Ở một cửa hàng trang sức
B. At a dental office B. Ở một phòng khám nha khoa
C. At a medical supply store C. Ở một tiệm thuốc bổ sung
D. At a hotel chain D. Ở một chuỗi khách sạn
93. What did the speaker forget to do? 93. Người nói đã quên làm gì?
A. Give back a necklace A. Trả lại vòng cổ
B. Write down a phone number B. Viết lại một số điện thoại
C. Send some X-ray results C. Gửi một vài kết quả X quang
D. Call a receptionist D. Gọi bàn lễ tân
94. Why does the speaker say, "our office is 94. Tại sao người nói nói “văn phòng của chúng
open until seven tonight"? tôi mở đến 7 giờ tối nay”?
A. To remind the listener about a delivery A. Để nhắc nhở người nghe về việc vận chuyển
B. To recommend that a contract be signed B. Để gợi ý ký nhanh hợp đồng
quickly C. Để yêu cầu người nghe trở về văn phòng
C. To ask the listener to return to an office D. Để chỉ ra một đợt giảm giá sắp kết thúc
D. To indicate that a sale is ending

Mở rộng:
Medical (adj) y tế
Jewelry (n) trang sức
Necklace (n) vòng cổ
Receptionist (n) người tiếp tân
Indicate (v) chỉ ra
Remind (v) nhắc nhở
Contract (n) hợp đồng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 119


Questions 95 - 97
M-Au: 950ur workers haul soil, garden mulch, M-Au: 95Công nhân của chúng tôi vận chuyển
and plants every day to make our customers' đất, lớp phủ vườn và cây trồng mỗi ngày để
yards look beautiful. They need strong làm cho sân của khách hàng của chúng tôi
handcarts to move these heavy items. The đẹp đẽ. Họ cần những chiếc xe đẩy tay chắc
Classic Handcarts we have now are poor chắn để di chuyển những vật nặng này. Những
quality. They fall apart, and our workers chiếc xe đẩy tay cổ điển mà chúng tôi có hiện
96
constantly repair them. We need the nay có chất lượng kém. Chúng bị hỏng và công
96,97
strongest handcarts available. l nhân của chúng tôi phải liên tục sửa chữa
recommend we purchase the 150-dollar chúng. 96Chúng tôi cần những chiếc xe kéo tay
model because it will not break easily. It's so mạnh nhất hiện có. 96,97Tôi đề xuất chúng ta
durable that we'll save money in the end. If nên mua loai 150 đô la vì nó sẽ không dễ bị
you agree, I'll order twenty of them. hỏng. Nó bền đến mức cuối cùng chúng ta sẽ
tiết kiệm được tiền. Nếu bạn đồng ý, tôi sẽ đặt
hai mươi chiếc
95. Người nói rất có thể làm việc ở đâu?
95. Where does the speaker most likely
A. Ở một cửa hàng phần cứng
work?
B. Ở một công ty sản xuất dụng cụ
A. At a hardware store
C. Ở một dịch vụ tham quan
B. At a tool manufacturer
D. Ở một công ty xây dựng
C. At a landscaping service
D. At a construction company
96. Ưu tiên cao nhất của người nói là gì?
96. What is the speaker's highest priority?
A. Mua một sản phẩm bền
A. Buying a long-lasting product
B. Chi ít tiền nhất có thể
B. Spending as little money as possible
C. Nhận được đơn hàng nhanh chóng
C. Having the order delivered quickly
D. Nhận được sản phẩm lớn nhất có thể
D. Getting the largest product available
97. Nhìn vào biểu đồ. Xe kéo tay nào người nói
97. Look at the graphic. Which handcart does
the speaker want to buy? muốn mua?
A. Classic Handcart A. Xe kéo tay cổ điển
B. Superior Handcart
B. Xe kéo tay ưu việt
C. Deluxe Handcart

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 120


D. Super Duty Handcart C. Xe kéo tay sang trọng
D. Xe kéo tay siêu nhiệm vụ

Mở rộng:
Hardware (n) phần cứng
Construction (n) sự thi công
Long-lasting (adj) bền
Classic (n) cổ điển
Superior (adj) ưu việt

Questions 98 - 100
W-Br: 98Thank you all for being here, I’d like W-Br: 98Càm ơn tất cà các bọn đâ đến đây. Tôi
to go over our next training module. By now muốn xem qua mô-đun đào tạo tiếp theo của
you should all be familiar with how to create a chúng ta. Đến bây giờ, tất cả các bạn hẳn đã
lead, contact your potential customers, and quen thuộc với cách tạo khách hàng tiềm
98
close on a deal. As a sales representative năng, liên hệ với khách hàng tiềm năng và
you're used to focusing on your own leads chốt giao dịch. 98Là một đai diện bán hàng,
and clients, and that's terrific. However, bạn đã quen với việc tập trung vào khách
99
there is strength in teamwork, and that's hàng tiềm năng và khách hàng của riêng
what we'll work on now. Let's get started. mình, và điều đó thật tuyệt. Tuy nhiên, "sự
100
l'd like you to create three groups, and mạnh mẽ nằm ở việc làm việc nhóm, và đó là
we're going to take on the roles of different những gì chúng ta sẽ làm bây giờ. Bắt đầu
characters in typical scenarios involving nào. 100Tôi muốn bạn tạo ba nhóm và chúng
clients. tôi sẽ đám nhận vai trò của các nhân vật khác
nhau trong các tình huống điển hình liên
quan đến khách hàng.
98. Buổi đào tạo danh cho ai?
98. Who is the training intended for?
A. Nhân viên kinh doanh
A. Sales personnel
B. Cán bộ điều hành
B. Executive officers
C. Nhân viên Nhân sự
C. Human Resource employees
D. Nhân viên phát triển sản phẩm
D. Product developers

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 121


99. Nhìn vào biểu đồ. Buổi đào tại kéo dài trong
99. Look at the graphic. How long will the
training be? bao lâu?

A. 25 minutes A. 25 phút
B. 30 phút
B. 30 minutes
C. 20 phút
C. 20 minutes
D. 10 phút
D. 10 minutes
100. Người nói bảo người nghe làm gì?
100. What does the speaker tell the listeners
A. Tắt nguồn điện thoại của họ
to do?
B. Lấy đồ giải khát
A. Turn off their phones
C. Đặt câu hỏi thường xuyên
B. Get some refreshments
D. Đóng vai một tình huống
C. Ask questions often
D. Role-play a situation

Mở rộng:
Personnel (n) nhân viên
Teamwork (n) làm việc nhóm
Refreshment (n) đồ ăn uống giải lao
Role-play (n) đóng vai

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 122


CHỮA CHI TIẾT TEST 4

PART 1
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
A. A man is looking out a A. Một nguời đàn ông đang Wooden (adj) làm từ gỗ
window. nhìn ra cửa sổ Wood (n) gỗ
B. A man is fixing a ceiling B. Một nguời đàn ông đang Woods (plural n) rừng
tile. sửa ngói lọp trần nhà.
1
C. A man is reaching for a C. Một người đàn ông đang
coat. với lấy cái áo choàng.
D. A man is installing a D. Một người đàn ông đang
wooden floor. lắp đặt sàn gỗ.
A. A wall is covered with A. Một bức tường được bao Cover (v) bao phủ
vines. phủ vói những dàn dây leo. Coverage (n) sự bao phủ
B. A tree is near a sign. B. Một cái cây gần một cái
C. There are puddles on the biển báo.
2
road. C. Có vài vũng nước trên

D. A tree has fallen onto the đường.


pavement. D. Một cái cây ngã đổ trên
vỉa hè.
A. A construction worker is A. Một công nhân xây dựng Cone (n) hình nón
repairing a fence. đang sửa cái hàng rào. Pine cone (n) quả thông
B. A set of cones is blocking B. Một bộ nón cảnh báo an
3
an entrance. toàn đang chặn lối vào.
C. Some lines are being C. Một vài đường kẻ đang
painted on a roadway. được sơn trên đường.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 123


D. A man is working D. Một người đàn ông đang
outdoors. làm việc ngoài trời.
A. A cupboard is filled with A. Một cái tủ chứa đầy dụng Adjust (v) điều chỉnh
kitchen utensils. cụ nhà bếp. Adjustment (n) sự điều
B. A woman is looking at an B. Một người phụ nữ đang chỉnh
electrical outlet. nhìn cái ổ cắm điện.
4
C. Some papers have been C. Vài tờ giấy được đặt ở
placed on a counter. quầy.
D. Some shelves are being D. Một vài kệ tủ đang được
adjusted. sửa.
A. Magazines are on a rack A. Những quyển tạp chí ở Ceiling (n) trần nhà
on the wall. trên giá treo tường. Place (n) địa điểm
B. A bookcase is next to a B. Chiếc tủ sách ở bên cạnh Place sth + adv (v) đặt cái
sofa. ghế sofa. gì đó ở một nơi cụ thể
5 C. A plant has been placed C. Một cái cây đã được đặt
next to a chair. cạnh một chiếc ghế.
D. A ceiling lamp hangs over D. Một chiếc đèn trần treo
a carpet. trên tấm thảm.

A. A man is crouching A. Một người đàn ông đang Take measurement of:
down next to a wall. cúi xuống cạnh bức tường. đánh giá ai/đo cái gì
B. A man is taking B. Một người đàn ông đang
measurements of a room. đo căn phòng.
6
C. A man is attaching a door C. Một người đàn ông đang
to a frame. gắn cửa vào khung.
D. A man is standing on a D. Một người đàn ông đang
ladder. đứng trên thang.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 124


PART 2
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
Which flowers should we Chúng ta nên tặng hoa gì cho Switch (v) đổi
get for Ms. Jones? cô Jones? Receive (v) nhận
A. I'm sure she'll be happy A. Tôi chắc rằng cô ấy sẽ vui
to switch with you. vẻ đổi với bạn.
7
B. She would like the B. Cô ấy muốn những loài
yellow ones. hoa màu vàng.
C. She's the only one who C. Cô ấy là người duy nhất
received the report. nhận được báo cáo.
Did you put paper in the Bạn đã cho giấy vào máy Copy machine (n) máy
copy machine? photocopy chưa? phô tô
A. I remember that A. Tôi nhớ rất rõ người quản Notebook (n) sổ ghi
manager very well. lý đó. chép
8
B. I use notebooks for B. Tôi sử dụng sổ tay để ghi
taking notes. chép.
C. No, someone already did C. Không, ai đó đã làm điều
that. đó rồi.
Can you help me test the Bạn có thể giúp tôi kiểm tra Aware (v) nhận thức về
new voice mail system? hệ thống hộp thư thoại mới điều gì
A. No, I have a meeting không? Awareness (n) nhận
that's about to start. A. Không, tôi có một cuộc thức
9 B. I wasn't aware that he họp sắp bắt đầu.
sent an e-mail. B. Tôi không biết rằng anh ấy
C. Yes, I pay my phone bill đã gửi e-mail.
online. C. Vâng, tôi thanh toán hóa
đơn điện thoại trực tuyến.
Why is the marketing team Tại sao nhóm tiếp thị lại ở Attend (v) tham dự
10 in the conference room? trong phòng họp? Attendence (n) sự tham
A. The office near the lobby. A. Văn phòng gần sảnh. dự, sự có mặt

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 125


B. Because they are B. Bởi vì họ đang tham dự
attending a training một hội thảo đào tạo.
seminar. C. Những báo cáo đó được
C. Those reports are highly đánh giá cao.
regarded.
Who is the new committee Ai sẽ là thành viên mới của Most + N (danh từ số
member going to be? ủy ban? nhiều không xác định)
A. A lawyer from New York. A. Một luật sư từ New York. Eg: Most woman love
B. At the shop next door. B. Ở cửa hàng bên cạnh. flowers.
11 C. Most of his clients. C. Hầu hết các khách hàng Most of +
của anh ấy. a/an/the/this/that/thes
e/those/my/his... + N
Eg: Most of his friends
come from Korea.
Why didn't we order more Tại sao chúng ta không đặt Synonyms of Expensive:
of the same chairs? thêm những chiếc ghế giống costly, high-priced,
A. You heard all of them? nhau? overpriced, etc.
12 B. Because they're very A. Bạn đã nghe hết chưa?
expensive. B. Bởi vì chúng rất đắt.
C. I don't think I'll make it. C. Tôi không nghĩ mình sẽ
làm được.
How many projects have Có bao nhiêu dự án đã được Approve (v) chấp thuận,
been approved? phê duyệt? tán thành
A. One for each A. Một cho mỗi bộ phận. Approval (n) sự chấp
13 department. B. Tối nay tôi sẽ nấu món đặc thuận
B. I'm going to cook my sản của mình.
specialty tonight. C. Chỉ cần một máy chiếu,
C. Just a projector, please. làm ơn.
Were you running late this Sáng nay cậu đi muộn à? Running late = late
14 morning? A. Vâng, làm ơn cho hai cái.
A. Yes, two please.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 126


B. She enjoys exercising in B. Cô ấy thích tập thể dục
the park. trong công viên.

C. No, I've been here for an C. Không, tôi đã ở đây được

hour. một giờ rồi.

We should leave early for Chúng ta nên rời đi sớm để Early (adj) sớm
the restaurant. qua nhà hàng. Early (adv) sớm
A. Yes, it can be difficult to A. Vâng, có thể khó tìm chỗ Early in
15 find parking. đậu xe. week/year/season: đầu
B. A detailed process. B. Quy trình chi tiết. tuần/năm/mùa

C. I started the design early C. Tôi đã bắt đầu thiết kế từ

in the day. rất sớm.

Why did the price of these Tại sao giá của những đôi Manufacturing (n) sự
shoes increase? giày này tăng lên? sản xuất, sự chế tạo
A. Not after what happened A. Không phải sau những gì Manufacturer (n) nhà
last week. đã xảy ra vào tuần trước. sản xuất
16
B. There is a new B. Có quy trình sản xuất Manufacture (v) sản
manufacturing process. mới. xuất, chế tạo
C. Everyone who heard the C. Mọi người đã nghe thông
announcement. báo.
Have you written down the Bạn đã viết hướng dẫn cách Instruction (n) hướng
instructions for how to vận hành máy chưa? dẫn
operate the machine? A. Một sự phát triển gần đây. Instructor (n) người
17 A. A recent development. B. Cảm ơn bạn đã làm điều hướng dẫn
B. Thank you for doing that. đó. Instrument (n) nhạc cụ
C. Yes, I placed them C. Đúng, tôi đã đặt chúng
beside it. bên cạnh nó.
How did you choose your Bạn đã chọn nha sĩ của bạn Choose (v) chọn
dentist? bằng cách nào? Choice (n) sự lựa chọn
18 A. I have a new doctor. A. Tôi có một bác sĩ mới.
B. I once wanted to be a B. Tôi đã từng muốn trở
teacher. thành một giáo viên.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 127


C. A friend recommended C. Một người bạn đã giới
one to me. thiệu một người cho tôi.
We should send out the Chúng ta nên gửi thiệp mời Invitation (n) lời mời,
invitations for her cho bữa tiệc nghỉ hưu của cô thiệp mời
retirement party. ấy. Invite (v) mời
19 A. Actually, I don't A. Thực ra, tôi không nhớ. Retire (v) nghỉ hưu
remember. B. Tôi không thấy ai đã viết
B. I didn't see who wrote it. nó.
C. I already did that. C. Tôi đã làm rồi.
Have you begun planning a Bạn đã bắt đầu lên kế hoạch Vacation (n) kỳ nghỉ
vacation? cho kỳ nghỉ chưa? (khoảng thời gian không
A. I've already used all of A. Tôi đã sử dụng hết thời làm việc để nghỉ ngơi,
my time off. gian nghỉ phép rồi. thư giãn hoặc đi du lịch)
20
B. It's a nice place to visit. B. Đó là một nơi tuyệt vời để Holiday (n) kỳ nghỉ

C. It seems unlikely they ghé thăm. (thường là những ngày

did. C. Có vẻ như họ đã không lễ chung Independence


làm vậy. day, Christmas…)
Where should I look for a Tôi nên tìm xe đã qua sử Look for tìm kiếm
used car? dụng ở đâu? Look up tra từ điển
A. A low price. A. Một mức giá thấp. Look after chăm sóc
21 B. Sorry, I'm not very B. Xin lỗi, tôi không đói lắm.
hungry. C. Tôi có một người bạn

C. I have a friend who is đang bán một cái.

selling one.
Didn't Insook move into Không phải Insook đã
that office four months chuyển đến văn phòng đó
ago? bốn tháng trước sao?
22 A. I don't think Insook has A. Tôi không nghĩ rằng
copies of those. Insook có bản sao của những
B. I think that's what I thứ đó.
heard.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 128


C. A four o'clock departure. B. Tôi nghĩ rằng đó là những
gì tôi đã nghe.
C. Khởi hành lúc bốn giờ.
Would you like me to type Bạn có muốn tôi đánh máy Propose (v) đề xuất
up the proposal for you? bản đề xuất cho bạn không?
A. Which kind did you buy? A. Bạn đã mua loại nào?
23
B. Yes, they saw it. B. Vâng, họ đã thấy nó.
C. That would be very C. Điều đó sẽ rất hữu ích.
helpful.
We should print more Chúng ta nên in thêm nhiều Candle (n) nến
business cards. danh thiếp hơn nữa.
A. I'm not sure how useful A. Tôi không chắc liệu chúng
24 they would be. có hữu ích không nữa.
B. A candlemaker. B. Một thợ làm nến.

C. Let me know if she C. Hãy cho tôi biết khi cô ấy

arrives. đến.

Can I have a copy of the Tôi có thể có một bản sao Expire (v) hết hạn
sales report? của báo cáo bán hàng Expiration (n) sự hết
A. Only the original không? hạn
location. A. Chỉ vị trí ban đầu. Expiration date (n) ngày
25
B. The printer is broken. B. Máy in bị hỏng. hết hạn

C. She helps the senior C. Cô ấy giúp người quản lý

manager. cấp cao.

When do you need to Khi nào bạn cần gia hạn hộ Renew (v) làm mới, gia
renew your passport? chiếu? hạn
A. Not since I was at A. Không phải kể từ khi tôi Expire (v) hết hạn
26
university. học đại học.
B. It won't expire for a B. Nó sẽ chưa hết hạn trong
while yet. một thời gian nữa.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 129


C. I completed more than I C. Tôi đã hoàn thành nhiều
expected. hơn tôi mong đợi.
Do you have this shirt in a Bạn có chiếc áo này với kích Các size quần áo
larger size? thước lớn hơn không? XS - Extra Small - Siêu
A. I don't work here. A. Tôi không làm việc ở đây. nhỏ
27 B. I brought some more B. Tôi đã mang thêm một số S - Small - Cỡ nhỏ
hangers. móc treo. M - Medium - Cỡ vừa

C. A very suitable color. C. Màu rất phù hợp. L - Large - Cỡ lớn


XL - Extra Large - Cỡ đại
Aren't you planning to buy Hôm nay bạn không định
some supplies today? mua một số vật dụng sao?
A. I have a very busy A. Chiều nay tôi có một lịch
28 schedule this afternoon. trình rất bận.
B. The closet down the hall. B. Cái tủ dưới hành lang,
C. A member of the C. Một thành viên của ủy
committee. ban.
Mary's promotion was well Bạn có nghĩ rằng việc thăng Promote (v) khuyến
deserved, don't you think? chức của Mary là xứng đáng khích, quảng bá, thăng
A. Yes, they've known each không? chức
other for about ten years. B. Vâng, họ đã biết nhau
29 B. Yes, Mary has put in a khoảng 10 năm.
lot of overtime lately. B. Vâng, gần đây Mary đã
C. Mary will go on vacation làm thêm giờ rất nhiều.
next month. C. Mary sẽ đi nghỉ vào tháng
tới.
Should we go ahead with Chúng ta nên tiếp tục với dự Synonyms of Postpone:
the project or postpone it? án hay hoãn lại? delay, carry over, put off,
A. Let's check the budget A. Hãy kiểm tra ngân sách etc.
30
first. trước.
B. That's a really good idea. B. Đó là một ý tưởng thực sự
C. She'll be at that meeting. tốt.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 130


C. Cô ấy sẽ có mặt tại cuộc
họp đó.

Is Mr. Hernandez joining us Ông Hernandez có đi ăn tối


for dinner? với chúng ta không?
A. Haven't you seen the A. Bạn chưa xem danh sách
guest list? khách mời à?
31 B. Can he turn it in B. Thay vào đó, anh ấy có thể
tomorrow instead? nộp nó vào ngày mai được
C. I'll put it upstairs for now. không?
C. Bây giờ tôi sẽ cất nó lên
lầu.

PART 3
Questions 32 – 34
W-Br: 32Hi, Mr. Davies. This is Becca Griffith. W-Br32 Chào, ông Davies. Đây là Becca Griffith.
32 32
Thanks again for retiling our bathrooms. I Càm ơn một lần nữa vì đã lát lại gạch phòng
noticed a mark or a scratch, though, on a tile tắm của chúng tôi. Tuy nhiên, tôi nhận thấy
near the bottom of the shower. một vết hoặc một vết xước trên một viên gạch
M-Au: It's probably just a mark that one of gần đáy vòi hoa sen.
my tools left. Sorry about that. 33l have an M-Au: Có lẽ đó chỉ là một dấu vết mà một
industrial-strength cleaning agent that a trong những công cụ của tôi để lại. Xin lỗi vì
construction friend of mine told me about. điều đó. 33Tôi có một chất tẩy rửa công
33,34
Can I come on Thursday morning or nghiệp mà một người bạn xây dựng của tôi
Friday afternoon? No extra charge of course. đã nói với tôi. 33,34Tôi có thể đến vào sáng thứ
W-Br: Great! 34l am home in the mornings. Năm hoặc chiều thứ Sáu được không? Tất
nhiên là không tính thêm phí.
W-Br: Tuyệt vời! 34Tôi ở nhà vào buổi sáng.
32. Who most likely is the man? 32. Người đàn ông có khả năng là ai?
A. A delivery person A. Người giao hàng
B. A contractor B. Nhà thầu

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 131


C. A salesperson C. Nhân viên bán hàng

D. A house cleaner D. Người dọn dẹp nhà cửa

33. What will the man most likely bring when 33. Người đàn ông rất có thể sẽ mang theo gì
he returns? khi quay lại?
A. An updated invoice A. Hóa đơn cập nhật
B. A product recommended to him B. Một sản phẩm mà anh ấy được giới thiệu
C. A new tool C. Một công cụ mới
D. A replacement tile D. Gạch thay thế
34. When will the man most likely return to 34. Khi nào người đàn ông sẽ có thể trở lại nhà
the woman's house? của người phụ nữ?
A. On Thursday morning A. Vào sáng thứ Năm
B. On Thursday afternoon B. Vào chiều thứ năm
C. On Friday morning C. Vào sáng thứ Sáu
D. On Friday afternoon D. Vào chiều thứ Sáu

Mở rộng:
Notice (v) chú ý, để ý thấy
Notice (n) thông báo
Noticeable (adj) đáng chú ý
Cleaning agent chất làm sạch, chất tẩy rửa

Questions 35 – 37
M-Au: 35How is the new recycling initiative M-Au: 35Sáng kiến tái chế mới đang diễn ra
going? Are people using the new recycling như thế nào? Mọi người có đang sử dụng các
bins we've placed along the forest paths for thùng tái chế mới mà chúng tôi đã đặt dọc
their bottles? theo các lối đi trong rừng để đựng chai lọ của
W-Am: 35lt's going OK. 36l still find recyclable họ không?
materials mixed in with regular waste, which W-Am: 35Nó đang tiến triển ổn. 36Tôi vẫn thấy
concerns me. các vật liệu có thể tái chế được trộn lẫn với
M-Au: 37l watched a great documentary rác thải thông thường, điểu này khiến tôi lo
about the benefits of recycling last night. lắng.
Maybe we could play it in the visitor center. M-Au: 37Tôi đâ xem một bộ phim tài liệu

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 132


If people see even a little of it before they tuyệt vời vể lợi ích của việc tái chế tối hôm
begin hiking, maybe We'll see different qua. Có lẽ chúng ta có thể chiếu nó ở trung
results. tâm du khách. Nếu như mọi người nhìn thấy
dù chỉ một chút trước khi họ bắt đầu đi bộ
đường dài, có thề chúng ta sẽ thấy những kết
quả khác.
35. What are the speakers mainly discussing? 35. Những người nói đang chủ yếu thảo luận
A. The condition of forest paths về điều gì?
B. Hiking options A. Tình trạng của những con đường trong
C. A recycling program rừng
D. Vending machines B. Lựa chọn đi bộ đường dài
C. Một chương trình tái chế
D. Máy bán hàng tự động
36. What is the woman concerned about? 36. Người phụ nữ lo lắng về vấn đề gì?
A. The condition of the visitor center A. Tình trạng của trung tâm du khách
B. Materials being disposed of properly B. Vật liệu được xử lý đúng cách
C. The need for new plastic bins C. Sự cần thiết của thùng nhựa mới

D. Her work schedule D. Lịch làm việc của cô ấy

37. What does the man suggest? 37. Người đàn ông gợi ý điều gì?
A. Showing a video A. Chiếu video
B. Purchasing a television B. Mua tivi
C. Recording some instructions C. Ghi lại một số hướng dẫn
D. Hiring additional workers D. Thuê thêm lao động

Mở rộng:
Initiative (n) sáng kiến
Initiate (v) bắt đầu
Recyclable (adj) có thể tái chế
Recycle (v) tái chế
Recycling (n) hành động tái chế
Document (n) tài liệu
Documentary (n) phim tài liệu

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 133


Questions 38 - 40
M-Cn: Audrey, I saw you at the training M-Cn: Audrey, tôi đã thấy bạn tại buổi đào tạo
session this morning. What did you think? sáng nay. Bạn nghĩ thế nào?
W-Am: 38’39For me and some of the other W-Am: 38,39Đối với tôi và một số nhà quàn lý
managers, it really didn't apply to the work khác, nó thực sự không áp dụng cho công
we do. 39The session stressed working face- việc chúng tôi làm.39Phiên họp nhấn manh
to-face with employees in your section. làm việc trực tiếp với nhân viên trong bộ
3839
Well, I manage a group of salespeople phận của bạn.38’39À, tôi quàn lý một nhóm
spread across the country. Some salespeople nhân viên bán hàng trài dài khắp đất nước.
I only see once a year. Một số nhân viên bán hàng tôi chỉ gặp mỗi
M-Cn: You know, 39Takeshi told me the same năm một lần.
thing. All the teams that he oversees need to M-Cn: Bạn biết đấy, 39Takeshi cũng nói với tôi
work independently. 40l'm going to talk to điều tương tự. Tất cả các nhóm mà anh ấy
our training coordinators and see if we can giám sát cần phải làm việc độc lập. 40Tôi sẽ nói
arrange some training sessions about chuyên với các điều phối viên đào tạo của
management strategies for remote workers. chúng tôi và xem liệu chúng tôi có thể sắp
xếp một số buổi đào tao về chiến lược quán
lý cho những người làm việc từ xa hay không.
38. Who most likely is the woman? 38. Người phụ nữ có khả năng là ai?
A. A manager A. Quản lý
B. A consultant B. Tư vấn viên
C. A salesperson C. Nhân viên bán hàng

D. A trainer D. Huấn luyện viên

39. What did Takeshi tell the man? 39. Takeshi đã nói gì với người đàn ông?
A. The training session will increase sales. A. Buổi đào tạo sẽ tăng doanh thu.
B. The training session was not useful. B. Buổi đào tạo không hữu ích.
C. Some people prefer independent work. C. Một số người thích làm việc độc lập hơn.
D. More salespeople will be hired. D. Sẽ thuê thêm nhân viên bán hàng.
40. What will the man most likely do next? 40. Người đàn ông rất có thể sẽ làm gì tiếp
A. Meet with the salespeople face-to-face theo?
B. Ask Takeshi to talk to his teams A. Gặp mặt trực tiếp nhân viên bán hàng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 134


C. Cancel this week's sales meeting B. Yêu cầu Takeshi nói chuyện với đội của anh
D. Discuss future training sessions ấy
C. Hủy cuộc họp bán hàng tuần này
D. Thảo luận về các buổi đào tạo trong tương
lai

Mở rộng:
Consult (v) tham khảo ý kiến
Consultancy (n) sự tư vấn
Useful (adj) hữu ích
Useless (adj) vô dụng
Face-to-face trực tiếp
Discuss (v) thảo luận
Discussion (n) cuộc thảo luận

Questions 41 - 43
Wow, that meeting was fast. Not sure I got all Wow, cuộc họp đó diễn ra nhanh chóng. Tôi
the details of our assignments. 41,42I think I không chắc mình đã nắm được tất cả các chi
am supposed to provide an update on sales tiết về nhiệm vụ của chúng ta. 41,42Tôi nghĩ
of our company's latest nonfiction releases, rằng tôi phải cung cấp một bàn cập nhật vể
right? doanh số bán các bàn phát hành phi hư cấu
W-Br: 41,42Actually, I got the nonfiction mới nhất của công ty chúng tôi, phái không?
assignment. Anna wants you to prepare a W-Br: 41,42Trên thực tế, tôi đã nhận được
report on sales of our latest hardcover fiction, nhiệm vụ phi hư cấu. Anna muốn bạn chuẩn
in bookstores and at regional trade shows. bị một báo cáo về doanh số bán cuốn tiểu
M-Cn: Oh, that's right. My handwriting is a thuyết bìa cứng mới nhất của chúng tôi, tại
mess. I should take notes on my laptop- các hiệu sách và triển lãm thương mại trong
which reminds me, 43do you think you could khu vực.
help me create the spreadsheet Anna M-Cn: Ồ, đúng vậy. Chữ viết tay của tôi là một
wants? sự lộn xộn. Tôi nên ghi chép trên máy tính
W-Br: 43l don't think I have the time; I am xách tay của mình điều này nhắc nhỏ tôi, 43bạn
behind on a few tasks, plus I have my new có nghĩ rằng bạn có thể giúp tôi tạo báng tính

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 135


assignment. Support staff should be able to mà Anna muốn không?
help you! W-Br: 43Tôi không nghĩ mình có thời gian; Tôi
đang chậm trễ trong một vài nhiệm vụ, cộng
với việc tôi có nhiệm vụ mới. Nhân viên hỗ trợ
sẽ có thể giúp bạn!
41. Where do the speakers most likely work? 41. Những người nói có khả năng làm việc ở
A. At an accounting firm đâu?
B. At a warehouse A. Tại một công ty kế toán
C. At a university bookstore B. Tại nhà kho
D. At a book-publishing company C. Tại một hiệu sách trường đại học
D. Tại một công ty xuất bản sách
42. What is the woman's assignment? 42. Nhiệm vụ của người phụ nữ là gì?
A. To prepare a sales report A. Chuẩn bị một báo cáo bán hàng
B. To train recently hired employees B. Đào tạo nhân viên mới tuyển dụng
C. To take notes during staff meetings C. Ghi chú trong các cuộc họp nhân viên
D. To proofread reports D. Hiệu đính các báo cáo
43. Why will the woman be unable to help 43. Tại sao người phụ nữ không thể giúp đỡ
the man? người đàn ông?
A. She lacks the technical training. A. Cô ấy không được đào tạo kỹ thuật.
B. She is too busy. B. Cô ấy quá bận rộn.
C. She is unsure of what Anna really wants. C. Cô ấy không chắc Anna thực sự muốn gì.
D. She sent her laptop to be serviced. D. Cô ấy đã gửi máy tính xách tay của mình để
bảo dưỡng.

Mở rộng:
Behind on something: chậm trễ
Eg: The builders are behind on this project.

Questions 44 - 46
M-Au: 44,45We got the architectural plans M-Au: 44,45Chúng tôi đã nhận lại các kế hoạch
back for the new learning center. It's going kiến trúc cho trung tâm học tập mới. Nó sẽ ở
to be in the southern part of our nature phần phía nam của khu bào tồn thiên nhiên

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 136


preserve. của chúng ta.
W-Br: 44,45lsn't that the owl territory? W-Br: 44,4SĐó không phải là lãnh thổ của cú
M-Au: 45l hadn't thought of that. sao?
W-Br: I think we can build it somewhere else. M-Au: 45Tôi đã không nghĩ vể điều đó.
46
l'll set up a meeting with the preserve W-Br: Tôi nghĩ chúng ta có thể xây dựng nó ở
board. Can you book US a meeting room in nơi khác. 46Tôi sẽ tổ chức một cuộc họp với
the community center? hội đồng bào tồn. Ban có thể đặt cho chúng
M-Au: 46Why don’t we do it in our offices tôi một phòng họp ở trung tâm cộng đổng
here instead? That way we can walk out to không?
any proposed sites. M-Au: 46Tại sao chúng ta không làm điều đó
trong văn phòng của chúng ta ở đây? Bằng
cách đó, chúng tôi có thể bỏ đi bất kỳ trang
web được đề xuất nào.
44. Who most likely are the speakers? 44. Những người nói có khả năng là ai?
A. School teachers A. Giáo viên
B. Employees of a nature area B. Nhân viên của một khu vực tự nhiên
C. Members of a bird-watching club C. Thành viên của một câu lạc bộ quan sát

D. Construction workers chim


D. Công nhân xây dựng
45. What problem are the speakers 45. Những người nói đang thảo luận về vấn đề
discussing? gì?
A. The proposed location of a building A. Vị trí đề xuất của một tòa nhà
B. The schedule of a community event B. Lịch trình của một sự kiện cộng đồng
C. Some recently completed construction C. Một số công trình vừa mới hoàn thành
D. Damage caused by animals D. Thiệt hại do động vật gây ra
46. What does the man suggest the speakers 46. Người đàn ông đề nghị người nói làm gì?
do? A. Liên hệ với một số nhà xây dựng
A. Contact some builders B. Thực hiện chuyến tham quan khu bảo tồn
B. Conduct a tour of a nature preserve thiên nhiên
C. Hold a meeting at their workplace C. Tổ chức một cuộc họp tại nơi làm việc của
D. Post an announcement at the community họ

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 137


center D. Đăng thông báo tại trung tâm cộng đồng

Mở rộng:
Territory (n) lãnh thổ
Terrorism (n) khủng bố
Territorial disputes (n) tranh chấp lãnh thổ
Propose (v) đề xuất
Propose a toast (to somebody) nâng ly chúc mừng ai đó

Questions 47 - 49
M-Au: Good morning! 47This is the reception M-Au: Chào buổi sáng! 47Đây là quầy lễ tân.
desk. How can I help you? Tôi có thể giúp gì cho bạn?
M-Cn: 47l wanted to leave a little time at the M-Cn: 47Tôi muốn dành một ít thời gian vào
end of this meeting to discuss our decision cuối cuộc họp này để tháo luận về quyết định
to advertise for and hire a new, full-time quàng cáo và thuê một trợ lý nhập dữ liệu
data entry assistant. I'm not sure this is the toàn thời gian mới của chúng tôi. Tôi không
best way to go. The work in that department chắc đây là cách tốt nhất để làm. Công việc
isn't steady. Sometimes they're overworked, của bộ phận đó không ổn định. Đôi khi họ làm
and other times it's very slow. việc quá sức, và những lúc khác thì rất chậm.
W-Am: 48Maybe we should contact an W-Am: 48CÓ lẽ chúng ta nên liên hệ với một
employment agency that specializes in cơ quan việc làm chuyên về lao động thời vụ.
temporary workers. We used one two years Chúng tôi đã sử dụng một hai năm trước để
ago to get factory help during the summer. nhộn được sự giúp đỡ của nhà máy trong mùa
M-Cn: Oh yes. I remember that. 49Janet Olsen hè.
is head of personnel. Why don't we walk to M-Cn: Ồ vâng. Tôi nhớ điều đó. 49Janet Olsen
her office later and see what she thinks? là trưởng phòng nhân sự. Tại sao chúng ta
không đến vân phòng của cô ấy sau và xem
cô ấy nghĩ gì?
47. What does the man say about hiring a 47. Người đàn ông nói gì về việc thuê một
new employee? nhân viên mới?
A. The hiring process is already finished. A. Quá trình tuyển dụng đã kết thúc.
B. Hiring may not be necessary. B. Việc tuyển dụng có thể không cần thiết.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 138


C. There are no qualified applicants. C. Không có ứng viên đủ điều kiện.
D. There is no money in the budget. D. Không có tiền trong ngân sách.
48. What does the suggest? 48. Người phụ nữ gợi ý điều gì?
A. Contracting some advertising work A. Ký hợp đồng một số công việc quảng cáo
B. Discussing the problem at the next B. Thảo luận vấn đề trong cuộc họp tiếp theo
meeting C. Đào tạo đội công nhân nhà máy mới
C. Training new factory team workers D. Thuê một nhân viên tạm thời
D. Hiring a temporary employee
49. Why will the speakers talk to Janet Olsen? 49. Tại sao những người nói sẽ nói chuyện với
A. To get her opinion about an issue Janet Olsen?
B. To ask how a problem was solved A. Để lấy ý kiến của cô ấy về một vấn đề
previously B. Để hỏi cách giải quyết một vấn đề trước đây
C. To learn whether they can use her office D. C. Để biết liệu họ có thể sử dụng văn phòng
To ask about a recently hired team member của cô ấy không
D. Để hỏi về một thành viên trong nhóm được
thuê gần đây

Mở rộng:
Qualified (adj) đạt tiêu chuẩn
Qualification (n) trình độ chuyên môn
Temporary (adj) tạm thời >< permanent (adj) lâu dài, vĩnh viễn
Personnel ~ Human Resource Department phòng nhân sự

Questions 50 - 52
W-Br: Hello, 50I purchased tickets online for W-Br: Xin chào, 50tôi đã mua vé trực tuyến
the sculpture exhibit this Saturday, but the cho buổi triển lãm điêu khắc vào thứ Bảy
parade is going to make it hard to get to the tuần này, nhưng cuộc diễu hành sẽ khiến việc
museum. What’s your refund policy? đến bảo tàng trở nên khó khăn. Chính sách
M-Cn: The museum will remain open during hoàn tiền của bạn là gì?
the parade. 51We only offer full refunds in th M-Cn: Bảo tàng sẽ vẫn mở cửa trong suốt cuộc
event of a closure. diễu hành. 51Chúng tôi chỉ hoàn lại tiền đầy
W-Br: 51Could I exchange the tickets? đủ trong trường hợp đóng cửa.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 139


M-Cn: 51You can do that on the Web site. But W-Br: 51Tôi có thể đổi vé được không?
actually, 52if you plan to visit again in the M-Cn: 51Bạn có thể làm điều đó trên trang
near future, a membership would save you Web. Nhưng trên thực tế, 52nếu bạn dự định
money over the course of the year. ghé thăm lại trong tương lai gần, tư cách
W-Br: Oh, I have too many financial thành viên sẽ giúp bạn tiết kiệm tiền trong
commitments at the moment. suốt cả năm.
W-Br: Ồ, hiện tại tôi có quá nhiều cam kết tài
chính.
50. What may prevent the woman from 50. Điều gì có thể ngăn cản người phụ nữ xem
seeing the exhibit? triển lãm?
A. The exhibit will close early. A. Triển lãm sẽ đóng cửa sớm.
B. A parade will be held. B. Một cuộc diễu hành sẽ được tổ chức.
C. The buses are not running. C. Xe buýt không chạy.
D. She has a work commitment. D. Cô ấy có một cam kết làm việc.
51. What does the man tell the woman she 51. Người đàn ông nói với người phụ nữ rằng
can do? cô ấy có thể làm gì?
A. Get a full refund A. Được hoàn tiền đầy đủ
B. Donate the cost of her tickets B. Quyên góp số tiền vé của cô ấy
C. Exchange her tickets for another date C. Đổi vé của cô ấy sang một ngày khác
D. Give her tickets to family members D. Đưa vé của cô ấy cho các thành viên trong
gia đình
52. What does the woman imply when she 52. Người phụ nữ ám chỉ điều gì khi nói: “Ồ,
says, "Oh, I have too many financial tôi có quá nhiều cam kết tài chính vào lúc
commitments at the moment"? này”?
A. She will call the man back later. A. Cô ấy sẽ gọi lại cho người đàn ông sau.
B. She will not visit the gift shop. B. Cô ấy sẽ không ghé thăm cửa hàng quà
C. She will not attend a special event. tặng.
D. She will not purchase a membership. C. Cô ấy sẽ không tham dự một sự kiện đặc
biệt.
D. Cô ấy sẽ không mua tư cách thành viên.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 140


Mở rộng:
Parade (n) ~ Procession (n) cuộc diễu hành
Refund (n) khoản đền bù
Refund (v) hoàn tiền ~ Reimburse (v)
Refundable (adj) có thể hoàn trả
In the course of trong khi, xảy ra trong khoảng thời gian đó
Over the course of time sau một khoảng thời gian

Questions 53 - 55
M-Cn: Hi, Shufen. 52ls that the new brochure M-Cn Chào, Shufen. 52Đó là tập quáng cáo
we're getting printed? mới mà chúng ta sắp in à?
W-Am: 53Petra just picked it up from the W-Am: 53Petra vừa lấy nó từ cửa hàng in. W-
print shop. Br Vâng, “Tôi dừng lại ở đó trên đường đến
W-Br: Yes, 53l stopped there on my way to vân phòng. Bàn sao này chỉ để chúng tôi xem
the office. This copy is just for US to review xét và phê duyệt. Tôi phải đưa cho người in
and approve. I have to give the printers our bản hoàn thiện của chúng ta vào lúc 5 giờ
OK by five o'clock. M-Cn: 54Tôi thích cách màu sắc được bật ra.
M-Cn: 54l love the way the colors just pop Lần cuối cùng chúng tôi in loại thông tin này,
out. The last time we printed this kind of nó trông thật nhàm chán.
information, it looked so boring. W-Am: Nhưng đợi đã, 55đó không phải là logo
W-Am: But wait, 55isn't that our old logo on cũ của chúng tôi trên tờ quáng cáo sao?
the brochure? W-Br: 55Tôi biết tôi đã đưa cho họ logo mới.
W-Br: 55l know I gave them the new logo. I'm Tôi sẽ gọi cho họ ngay bây giờ và đàm bào
going to call them up now and make sure rằng họ sẽ sửa lỗi này.
they fix this.
53. What did Petra do on her way to the 53. Petra đã làm gì trên đường đến văn
office? phòng?
A. She dropped a brochure off at a local store. A. Cô ấy đã bỏ một tờ gấp quảng cáo tại một
B. She stopped at a printing shop. cửa hàng địa phương.
C. She shopped at an office store for some B. Cô ấy dừng lại ở một cửa hàng in ấn.
supplies.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 141


D. She contacted a repair technician. C. Cô ấy đi mua đồ dùng văn phòng ở cửa
hàng văn phòng.
D. Cô ấy đã liên hệ với một kỹ thuật viên sửa
chữa.
54. What does the man say about the 54. Người đàn ông nói gì về tờ gấp quảng cáo
brochure the speakers are discussing? mà các người nói đang thảo luận?
A. He likes the bright colors. A. Anh ấy thích những màu sắc tươi sáng.
B. He already approved it. B. Anh ấy đã phê duyệt rồi.
C. It contains too much information. C. Nó chứa quá nhiều thông tin.
D. It was redesigned several times D. Nó đã được thiết kế lại nhiều lần.
55. Why will Petra make a phone call? 55. Tại sao Petra sẽ gọi điện thoại?
A. To order copies A. Để đặt hàng các bản sao
B. To change a deadline B. Để thay đổi thời hạn
C. To get a mistake corrected C. Để sửa lỗi
D. To try to get a price reduced D. Để cố gắng giảm giá

Mở rộng
Pick somebody up: đón ai đó
Brochure ~ Pamphlet: loại ấn phẩm quảng cáo dưới hình thức cuốn sách mỏng
Make somebody do something: sai khiến ai đó làm gì

Questions 56 - 58
M-Cn: 56Did you have time to order furniture M-Cn: 56Bạn đã có thời gian để đặt đồ nội
for the new meeting room? thất cho phòng họp mới chưa?
W-Br: 56l have the office furniture price list, W-Br 56Tôi có bảng giá nội thất văn phòng,
but I haven't had a chance to look at it. nhưng tôi chưa có dịp xem. 56,57Với hội nghị
56,57
With the convention next month, I've vào tháng tới, tôi quá bận bịu với việc thu
been so busy working on travel xếp việc đi lại.
arrangements. M-Cn: 57Ồ, đúng rồi đấy. Đó là rất nhiều công
M-Cn: 57Oh, that's right. That's a lot of work. việc.
W-Br When I was hired as office manager, I W-Br: Khi tôi được thuê làm quản lý văn
was told that was one of my responsibilities. phòng, tôi được cho biết đó là một trong

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 142


M-Cn: 58Maybe you should talk to the area những trách nhiệm của tôi.
director to see if that can be taken off your M-Cn: 58Có lẽ bạn nên nói chuyên với giám
plate. đốc khu vực để xem liệu điều đó có thể được
W-Br: There's no need. The fact is, I like loai bỏ bớt đi trong khối lượng công việc của
working on travel plans. ban không.
W-Br: Không cần đâu. Thực tế là, tôi thích lên
kế hoạch du lịch.
56. What does the woman imply when she 56. Người phụ nữ ngụ ý gì khi cô ấy nói, “Tôi
says, "I haven't had a chance to look at it"? chưa có cơ hội nhìn vào nó”?
A. She is not interested in the price list. A. Cô ấy không quan tâm đến bảng giá.
B. She likes the old furniture in the meeting B. Cô ấy thích đồ nội thất cũ trong phòng họp.
room. C. Giá đồ nội thất rất cao.
C. The furniture prices are very high. D. Nội thất văn phòng chưa được đặt hàng.
D. The office furniture has not been ordered.
57. What is most likely true about the travel 57. Điều gì có thể đúng về việc sắp xếp chuyến
arrangements that the woman is working on? đi mà người phụ nữ đang thực hiện?
A. They are taking more time than expected. A. Họ đang mất nhiều thời gian hơn dự kiến.
B. They will be finished tomorrow. B. Chúng sẽ được hoàn thành vào ngày mai.
C. There are only two people working on C. Chỉ có hai người làm việc với chúng.
them. D. Người đàn ông chịu trách nhiệm quản lý
D. The man is responsible for managing them. chúng.
58. What does the man suggest that the 58. Người đàn ông đề nghị người phụ nữ làm
woman do? gì?
A. Train a coworker to order furniture A. Hướng dẫn một đồng nghiệp đặt mua đồ
B. Ask whether a responsibility can be nội thất
removed B. Hỏi xem có thể bỏ bớt trách nhiệm không
C. Find somebody to help with travel planning C. Tìm ai đó để giúp lập kế hoạch du lịch
D. Apply for a management position D. Ứng tuyển vị trí quản lý

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 143


Mở rộng:
Chance (n) ~ Oppoturnity (n) cơ hội
Expect (v) mong đợi, trông đợi
Expectation (n) sự kỳ vọng
Have a lot/too much on your plate quá nhiều việc phải giải quyết

Questions 59 - 61
M-Au: 60Can you please tell my supervisor M-Au: 60Bạn có thể vui lòng cho người giám
what we discussed about the pop-up box my sát của tôi biết những gì chúng ta đã thào
company would like to add to a Web page luận về hộp thoại tự động mà công ty của tôi
we're designing? muốn thêm vào trang Web mà chúng tôi
W-Br: Sure. 59Though we're mainly a đang thiết kế không?
consulting service, 60we do have Web W-Br: Chắc chắn rồi. 59Mặc dù chúng tôi chủ
developers who can be hired for hourly yếu là một dịch vụ tư vấn,60chúng tôi có các
work. Our developers all have the most nhà phát triển Web có thể được thuê làm
current certifications. việc theo giờ. Tất cà các nhà phát triển của
M-Cn: OK, well, none of our Web developers chúng tôi đều có các chứng chỉ mới nhất.
have experience with pop-up boxes, but if M-Cn: Được rồi, không nhà phát triển Web
some of yours do, we'd be interested. nào của chúng tôi có kinh nghiệm với hộp
Though, did Felix already explain that 61we'd thoại tự động, nhưng nếu một số bạn có kinh
like the pop-up box to be available when the nghiệm, chúng tôi sẽ quan tâm. Mặc dù vậy,
site goes live next Monday? I'm not sure Felix đã giải thích rằng 61chúng tôi muốn hộp
how long drawing up the contract for this thoại tự động bật có thể sẵn sàng khi trang
arrangement will take. web hoat động vào thứ Hai tới? Tôi không
chắc việc soạn thảo hợp đồng cho thỏa thuận
này sẽ mất bao lâu.
59. Who most likely is the woman? 59. Người phụ nữ có khả năng là ai?
A. A consulting company employee A. Một nhân viên công ty tư vấn
B. A Web developer B. Một nhà phát triển Web
C. A supervisor C. Một người giám sát
D. A certified trainer D. Một huấn luyện viên được chứng nhận

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 144


60. What does the woman tell Felix's 60. Người phụ nữ nói gì với người giám sát
supervisor? của Felix?
A. She can provide some paperwork. A. Cô ấy có thể cung cấp một số giấy tờ.
B. She is paid hourly. B. Cô ấy được trả lương theo giờ.
C. She is not familiar with a feature. C. Cô ấy không quen thuộc với một tính năng.
D. She has employees who can complete a D. Cô ấy có những nhân viên có thể hoàn
task. thành một nhiệm vụ.
61. When will a Web site be launched? 61. Khi nào một trang Web sẽ được phát
A. Once a feature is added hành?
B. Later that day A. Khi một tính năng được thêm vào
C. After two companies merge B. Cuối ngày hôm đó
D. In the coming week C. Sau khi hai công ty hợp nhất
D. Trong tuần tới

Mở rộng:
Invitation (n) lời mời, thiệp mời
Invite (v) mời
Retire (v) nghỉ hưu
Vacation (n) kỳ nghỉ (khoảng thời gian không làm việc để nghỉ ngơi, thư giãn hoặc đi du lịch)
Holiday (n) kỳ nghỉ (thường là những ngày lễ chung Independence day, Christmas…)
Look for: tìm kiếm
Look up: tra từ điển
Look after: chăm sóc

Questions 62 - 64
M-Au: Stevenson's Supplies and Distributing, M-Au: Nguồn cung cấp và phân phối của
Andy speaking. Stevenson, Andy đang nghe.
W-Am: Hello, this is Carolina, from Monarch W-Am: Xin chào, đây là Carolina, từ Monarch
Pottery. 62There's an issue with the delivery Pottery. 62Có một vấn đề với giao hàng chúng
we received from you this morning. 62'63The tôi nhận được từ ban sáng nay.62,63Hóa đơn
invoice shows that we ordered two buckets cho thấy rằng chúng tôi đã đặt mua hai thùng
of clear glaze, but there was none in our men trong, nhưng không có thùng nào trong

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 145


shipment. lô hàng của chúng tôi.
M-Au: Oh, 63l noticed that there were two M-Au: Oh,63Tôi nhận thấy rằng có hai thùng bị
buckets left behind on the loading dock after bỏ lại trên bến xếp hàng sau khi xe tài rời đi!
the delivery truck left! I'll have the glaze Tôi sẽ giao men cho bạn trong vòng một giờ
delivered to you within an hour. nữa.
W-Am: I'd appreciate it. 64l need that glaze W-Am: Tôi đánh giá cao điều đó. 64Tôi cần lớp
for a demonstration I'm doing in my adult tráng men đó để trình diễn trong lớp ném
wheel-throwing class this evening. bánh xe dành cho người lớn tối nay.
62. What problem does the woman mention? 62. Người phụ nữ đề cập đến vấn đề gì?
A. Her order arrived late. A. Đơn đặt hàng của cô ấy đến muộn.
B. Her order is missing an item. B. Đơn hàng của cô ấy bị thiếu một món.
C. She did not order enough of an item. C. Cô ấy đã không đặt đủ một món hàng.
D. She did not receive an invoice. D. Cô ấy không nhận được hóa đơn.
63. What does the man say about some 63. Người đàn ông nói gì về một số thùng
buckets of glaze? men?
A. They contain the wrong color glaze. A. Chúng có tráng men sai màu.
B. They are on the delivery truck now. B. Bây giờ chúng đang ở trên xe giao hàng.
C. They were left behind. C. Chúng bị bỏ lại phía sau.
D. They are heavier than they look. D. Chúng nặng hơn vẻ ngoài của chúng.
64. Look at the graphic. On which day is the 64. Nhìn vào bảng. Cuộc trò chuyện diễn ra
conversation taking place? vào ngày nào?
A. Tuesday A. Thứ Ba
B. Wednesday B. Thứ Tư
C. Thursday C. Thứ Năm
D. Friday D. Thứ Sáu

Mở rộng:
Catering (n) phục vụ ăn uống
Express (v) biểu lộ
Entertainment (n) giải trí
Delivery (n) sự vận chuyển

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 146


Questions 65 - 67
M-Au: 65,66l found a place that I think we can M-Au: 65,66Tôi đâ tìm được một địa điểm mà
use for the conference our company is tôi nghĩ chúng ta có thể sử dụng cho hội nghị
hosting this summer. 66lt's a hotel ballroom, mà công ty chúng ta sẽ tổ chức vào mùa hè
but it can be set up for business events. này. 66Nó là một phòng khiêu vũ của khách
W-Br: OK. 65What's their catering like? sạn, nhưng nó có thể được thiết lập cho các
M-Au: Well, 66they don't provide meals, but sự kiện kinh doanh.
the hotel will provide snacks and beverages W-Br: OK. 65Dịch vụ ân uống của họ như thế
throughout the day. nào?
W-Br: And how many participants are we M-Au: Vâng,66họ không cung cấp bữa ân
expecting? nhưng khách san sẽ cung cấp đổ ân nhẹ và đồ
M-Au: 67Last year's conference was hosted uống suốt cá ngày.
by a different company, and there were W-Br: Và chúng tôi đang mong đợi bao nhiêu
about 100 registrants. I'd expect about the người tham gia?
same this year. M-Au: 67Hội nghị năm ngoái được tổ chức bởi
một công ty khác và có khoáng 100 người
đăng ký. Tôi mong đợi điều tương tự trong
năm nay.
65. What are the speakers mainly discussing? 65. Những người nói chủ yếu thảo luận về
A. A conference hosted by another company điều gì?
B. A location for an upcoming conference A. Một hội nghị được tổ chức bởi một công ty
C. The purpose of an annual conference khác
D. A conference speaker they both admire B. Một địa điểm cho một hội nghị sắp tới
C. Mục đích của một hội nghị thường niên
D. Một diễn giả hội nghị mà cả hai đều ngưỡng
mộ
66. What does the man imply about 66. Người đàn ông ngụ ý gì về những người
conference participants? tham gia hội nghị?
A. They will choose food options from menu. A. Họ sẽ chọn các món ăn từ thực đơn.
B. They will eat breakfast together. B. Họ sẽ ăn sáng cùng nhau.
C. They will not be provided with meals. C. Họ sẽ không được cung cấp bữa ăn.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 147


D. They must buy snacks from a nearby store. D. Họ phải mua đồ ăn nhẹ từ một cửa hàng
gần đó.
67. Look at the graphic. Which package will 67. Nhìn vào hình. Những người nói có thể sẽ
the speakers most likely purchase? mua gói nào?
A. Bronze A. Đồng
B. Silver B. Bạc
C. Gold C. Vàng
D. Platinum D. Bạch kim

Mở rộng:
Catering (n) phục vụ ăn uống
Caterer (n) người cung cấp thực phẩm
Ballroom (n) phòng khiêu vũ
Dance hall (n) vũ trường
Registor (v) đăng ký
Registration (n) sự đăng ký

Questions 68 - 70
W-Am: Good morning. 68We've just parked W-Am: Chào buổi sáng. 68Chúng tôi vừa đỗ
our truck and we have a lot of equipment chiếc xe tải của mình và có rất nhiều thiết bị
and furniture to move in. If you let US know và đồ đạc cần chuyển vào. Nếu bạn cho
the rooms where we can put the boxes, you chúng tôi biết những phòng mà chúng tôi có
won't have to move things again. thể đạt những chiếc hộp, bạn sẽ không phái
M-Cn: The furniture will go in the reception chuyển đồ đạc nữa.
area. Right near the front door. M-Cn: Các đồ nội thất sẽ đi trong khu vực tiếp
W-Am: 69We also have five very heavy boxes. tân. Ngay gần cửa trước.
M-Cn: 69Those are the rowing machines. W-Am: 69Chúng tôi cũng có năm hộp rất nặng.
They go in the exercise area near the pool. M-Cn: 69Đó là những chiếc máy chèo thuyền.
W-Am: This looks like it's going to be a very Họ đi trong khu vực tập thể dục gần hồ bơi.
nice gym. 70l see you already have W-Am: Đây có vẻ là một phòng tập thể dục rất
weightlifting equipment set up. đẹp. 70Tôi thấy bạn đâ thiết lập thiết bị cử tạ.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 148


M-Cn: 70lt was delivered yesterday, decided M-Cn: 7ONó đã được giao ngày hôm qua.
to put it right here near entrance. Chúng tôi quyết định đặt nó ngay gần lối vào.
68. Where most likely does the woman 68. Người phụ nữ có khả năng làm việc ở đâu
work? nhất?
A. At a delivery company A. Tại một công ty giao hàng
B. At a fitness center B. Tại trung tâm thể hình
C. At a truck repair facility C. Tại một cơ sở sửa chữa xe tải
D. At an exercise equipment manufacturer D. Tại một nhà sản xuất thiết bị tập thể dục
69. Look at the graphic. Where will the five 69. Nhìn vào sơ đồ. Năm chiếc hộp nặng sẽ
heavy boxes be put? được đặt ở đâu?
A. In the reception area A. Tại khu vực lễ tân
B. In the locker rooms B. Trong phòng thay đồ
C. In exercise area 1 C. Trong khu vực tập thể dục 1
D. In exercise area 2 D. Trong khu vực tập thể dục 2
70. What equipment was delivered 70. Thiết bị nào đã được giao ngày hôm qua?
yesterday? A. Máy chèo thuyền
A. Rowing machines B. Nội thất
B. Furniture C. Vật tư hồ bơi
C. Pool supplies D. Thiết bị nâng tạ
D. Weight-lifting equipment

Mở rộng:
Truck (n) xe tải
Pickup truck (n) xe bán tải
Jeep (n) xe jeep
Sports car (n) xe thể thao
Do exercise tập thể dục
Weightlifting (n) cử tạ
Weightlifter (n) vận động viên cử tạ

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 149


PART 4
Questions 71 – 73
M-Au: Good morning, everyone 71l'm Joshua, M-Au: Chào buổi sáng mọi người 71Tôi là
a volunteer guide here in beautiful Rosedale Joshua, một hướng dẫn viên tình nguyên tai
Sculpture Park. My background is in art Công viên điêu khắc Rosedale xinh đẹp. Nền
history, so I'll do my best to answer all your tảng của tôi là về lịch sử nghệ thuật, vì vậy tôi
questions. But first, let me give you an sẽ cố gắng hết sức đề trả lòi tất cà các câu hỏi
overview of this amazing property. It was của bạn. Nhưng trước tiên, hãy để tôi cung
purchased in the nineteenth century by a cấp cho bạn một cái nhìn tổng quan về bất
local family who had spent many years động sàn tuyệt vời này. Nó được mua vào thế
abroad. 72During theft- years overseas they kỷ 19 bởi một gia đình địa phưong đã sống
collected many statues and other types of nhiều năm ở nước ngoài. 72Trong những năm
sculptures... some ancient, some modem, trộm cắp ở nước ngoài, họ đã thu thập được
which you'll see around the gardens today. nhiều bức tượng và các loại tác phẩm điêu
73
And now take out your cameras as you khắc khác... một số cổ, một số hiện đợi, mà
follow me along our first trail. bạn sẽ thấy xung quanh các khu vườn ngày
nay.73Và bây giờ hãy lấy máy ảnh của bạn ra
khi ban đi theo tôi dọc theo con đường đầu
tiên của chúng ta.
71. Who is the speaker? 71. Ai là người nói?
A. A book author A. Một tác giả sách
B. A park ranger B. Kiểm lâm viên
C. A tour guide C. Hướng dẫn viên du lịch
D. A painter D. Một họa sĩ

72. What will the listeners mostly see during 72. Người nghe chủ yếu sẽ thấy gì trong
their visit? chuyến thăm của họ?
A. Rare plants A. Thực vật quý hiếm
B. Works of art B. Tác phẩm nghệ thuật
C. Antique furnishing C. Nội thất cổ
D. A nineteenth-century library D. Một thư viện thế kỷ 19
73. What does the speaker invite the listeners 73. Người nói mời những người nghe làm gì?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 150


to do? A. Sử dụng bản đồ
A. Use a map B. Mua hàng
B. Make a purchase C. Tập trung theo nhóm
C. Stay with the group D. Chụp ảnh
D. Take pictures

Mở rộng:
Voluntary (adj) tình nguyện
Sculpture (n) tác phẩm điêu khắc
Sculptor (n) nhà điêu khắc

Questions 74 – 76
M-Cn: Welcome to Amir's Car Talk! 74Let's M-Cn: Chào mừng bạn đếnTrò chuyện xe hơi
discuss electric pickup trucks. I recommend của Amir! 74Hây thào luận vể xe bán tải điện.
that truck enthusiasts out there invest in Tôi khuyên những ngưòi đam mê xe tài nên
one. Most accelerate as quickly as sports đầu tư vào một chiếc. Hầu hết tăng tốc nhanh
cars, and electric pickups are super quiet. như xe thể thao và xe bán tải chạy điện siêu
Plus, many have a towing capacity of over yên tĩnh. Thêm vào đó, nhiều chiếc có sức kéo
five tons! Sure, 75electric pickups are not hon 5 tấn! Chắc chắn, 75xe bán tải điện không
cheap, but the environment will benefit. rẻ, nhưng thân thiện với môi trường. Hãy
Consider this, too: 76electric pickup trucks xem xét điều này: 76xe bán tải điện thậm chí
can even be used to power homes during an có thể được sử dụng để cung cấp điện cho
interruption in the supply of electricity. các hộ gia đình trong thời gian nguồn cung
That's pretty amazing, right? cấp điện bị gián đoạn. Đó là khá tuyệt vời,
phải không?
74. What does the speaker recommend 74. Người nói khuyên nên làm gì?
doing? A. Tạo thêm các trạm sạc
A. Creating more charging stations B. Mua một chiếc xe bán tải điện
B. Buying an electric pickup truck C. Thay lốp mới
C. Getting new tires D. Mua xe thể thao
D. Shopping for a sports car

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 151


75. What disadvantage of electric pickup 75. Người nói đề cập đến nhược điểm nào của
trucks does the speaker mention? xe bán tải điện?
A. Their high cost A. Chi phí cao
B. Their engine noise B. Tiếng ồn động cơ
C. Their slow speed C. Tốc độ chậm
D. Their small size D. Kích thước nhỏ
76. What alternative use for electric pickup 76. Người nói đề cập đến cách sử dụng thay
trucks does the speaker mention? thế nào cho xe bán tải điện?
A. Sheltering animals A. Nơi trú ẩn cho động vật
B. Generating radio signals B. Tạo tín hiệu vô tuyến
C. Supporting building structures C. Hỗ trợ cấu trúc tòa nhà
D. Powering homes D. Cấp điện cho nhà

Mở rộng:
Invest (v) đầu tư
Investment (n) khoản đầu tư
Benefit (n) lợi ích
Benefit (v) hưởng lợi, mang lại lợi ích
Beneficial (adj) có lợi
Interrupt (v) làm gián đoạn

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 152


Questions 77 - 79
W-Am: 77Welcome to the monthly staff W-Am: 77Chào mừng đến với cuộc họp nhân
meeting. As you might guess from the viên hàng tháng. Như ban có thể đoán từ số
number of customers we get. Big Box lượng khách hàng chúng tôi nhận được. Siêu
Supermarket performed well this past year. thị Big Box hoạt động tốt trong năm qua.78Để
78
To show us their appreciation for our hard thể hiện sự đánh giá cao của họ đối với công
work, the owners are inviting US to dinner việc khó khăn của chúng tôi, những ngưòi
at Wharton Restaurant. Congratulations, chủ mời chúng tôi ân tối tai Nhà hàng
everyone! Now, let's get back to business. Wharton. Xin chúc mừng, tất cả mọi người!
We are increasing the amount of fruits and Bây giờ, chúng ta hãy trở lại kinh doanh.
vegetables we receive. As a result, 79l need Chúng tôi đang tăng lượng trái cây và rau quà
two employees to arrive one hour early on mà chúng tôi nhận được. Kết quả là, 79Tôi cần
Saturdays and Sundays. There's a sign-up 2 nhân viên đến sớm 1 tiếng vào thứ 7 và chủ
sheet in the staff room. nhật. Có một tờ đăng ký trong phòng nhân
viên.
77. Who most likely is the speaker? 77. Người nói có khả năng là ai?
A. A store cashier A. Một nhân viên thu ngân của cửa hàng
B. A produce supplier B. Một nhà cung cấp sản phẩm
C. A restaurant owner C. Một chủ nhà hàng

D. A supermarket manager D. Người quản lý siêu thị

78. What are the owners doing? 78. Những người chủ đang làm gì?
A. Increasing staff pay A. Tăng lương cho nhân viên
B. Introducing new products B. Giới thiệu sản phẩm mới
C. Hosting a dinner C. Tổ chức một bữa ăn tối

D. Hiring more employees D. Thuê thêm nhân viên

79. What does the speaker imply when she 79. Người nói ngụ ý gì khi cô ấy nói, “Có một
says, "There's a sign-up sheet in the staff tờ đăng ký trong phòng nhân viên”?
room"? A. Giờ làm việc mới là tự nguyện.
A. The new work hours are voluntary. B. Những người đăng ký nhận được phần
B. People who sign up get a reward. thưởng.
C. All employees must sign up for a shift. C. Tất cả nhân viên phải đăng ký thay ca.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 153


D. The meeting will continue in the staff D. Cuộc họp sẽ tiếp tục trong phòng nhân
room. viên.

Mở rộng:
Monthly (adj) hàng tháng
Weekly (adj) hàng tuần
Appreciate (v) đánh giá cao, trân trọng
Appreciation (n) sự trân trọng

Questions 80 - 82
W-Br: 80Homeowners, is your heating W-Br: 80Chủ nhà, hệ thống sưởi ấm của bạn
system over ten years old? Are you paying đã hơn mưòi tuổi? Bạn đang trả quá nhiều
too much for your heating bills? Honest cho hóa đơn sưởi ấm của bạn? Hệ thống
Heating has the solution! Whether you need sưởi trung thực có giải pháp! Cho dù bạn chỉ
just a tune-up or an entirely new system. cần điều chỉnh hay một hệ thống hoàn toàn
Honest Heating can help. 81We're the only mới. Hệ thống sưởi trung thực có thề giúp ích.
81
heating company in the area that uses Chúng tôi là công ty sưởi ấm duy nhất trong
infrared cameras. They let us see holes, khu vực sử dụng camera hồng ngoại. Chúng
cracks, and rust that regular color cameras cho chúng tôi thấy những lỗ hổng, vết nứt và
miss. Call today for a low-cost checkup. rỉ sét mà máy ánh màu thông thưởng bỏ qua.
82
Mention that you heard about us on KNXY Gọi hôm nay để kiểm tra chi phí thấp. 82Đề cập
News Radio, and you'll receive a five percent rằng bạn đã nghe nói về chúng tôi trên KNXY
discount. Don't delay; call Honest Heating News Radio, và ban sẽ được giám giá năm
today! phần trâm. Đừng trì hoãn; hãy gọi cho Hệ
thống sưởi trung thực ngay hôm nay!
80. What is being advertised? 80. Cái gì đang được quảng cáo?
A. A solar heating system for homes A. Một hệ thống sưởi ấm bằng năng lượng
B. A contest for a new heating system mặt trời cho các ngôi nhà
C. A home cleaning service B. Cuộc thi về hệ thống sưởi ấm mới
D. A service for home heating systems C. Dịch vụ dọn dẹp nhà cửa
D. Một dịch vụ cho hệ thống sưởi ấm gia đình
81. What does the advertisement emphasize 81. Quảng cáo nhấn mạnh điều gì về công ty?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 154


about the company? A. Dịch vụ 24 giờ
A. Its 24-hour service B. Máy ảnh đặc biệt của nó
B. Its special cameras C. Giá thấp
C. Its low prices D. Dịch vụ khách hàng
D. Its customer service
82. How can the listeners get a discount? 82. Làm thế nào người nghe có thể được giảm
A. By presenting a coupon giá?
B. By scheduling an appointment online A. Bằng cách xuất trình một phiếu giảm giá
C. By mentioning a radio advertisement C. Bằng cách đặt lịch hẹn trực tuyến
D. By joining a mailing list C. Bằng cách đề cập đến một quảng cáo trên
đài phát thanh
D. Bằng cách tham gia danh sách gửi thư

Mở rộng:
Solar (adj) thuộc mặt trời, có liên quan đến mặt trời
A solar eclipse nhật thực
Infrared (adj) tia hồng ngoại
Ultraviolet (adj) tia cực tím

Questions 83 - 85
M-Cn: 83l am pleased to report on progress M-Cn: 83Tôi vui mừng báo cáo về tiến độ tại
at our newest cement plant. Local mines nhà máy xi măng mới nhất của chúng tôi. Các
began delivering raw material, and by the mỏ địa phương bắt đầu giao nguyên liệu thô
end of the month, 84the plant delivered its và đến cuối tháng, 84nhà máy đã giao chuyến
first cement shipment to Regent hàng xi măng đầu tiên cho công ty xây dựng
construction company. The plant is not Regent. Nhà máy vẫn chưa thu được lợi
earning a profit yet. But we hope to be a nhuận. Nhưng chúng tôi hy vọng sẽ trở thành
strong partner with Regent during this đối tác mạnh mẽ với Regent trong thòi kỳ
construction boom. Also, all 60 employees bùng nổ xây dựng này. Ngoài ra, tất cà 60 nhân
recently completed safety training. In viên gần đây đã hoàn thành khóa huấn luyện
addition, 85five new employees received an toàn. Ngoài ra, 85năm nhân viên mới đã
advanced safety training and certification. được đào tạo và chứng nhận an toàn nâng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 155


They will work with our safety program cao. Họ sẽ làm việc vói những người giám sát
supervisors to ensure that appropriate chưang trình an toàn của chúng tôi để đâm
procedures are followed. bảo rằng các thủ tục phù họp được tuân thủ.
83. What is the purpose of the meeting? 83. Mục đích của cuộc họp là gì?
A. To welcome new managers A. Để chào mừng những người quản lý mới
B. To fix a problem with a training program B. Để khắc phục sự cố với chương trình đào
C. To provide an update tạo
D. To announce a change in strategy C. Để cung cấp bản cập nhật
D. Để thông báo thay đổi chiến lược
84. What does the speaker imply when he 84. Người nói ngụ ý gì khi nói, "Nhưng chúng
says, "But we hope to be a strong partner tôi hy vọng sẽ trở thành đối tác mạnh mẽ với
with Regent during this construction boom"? Regent trong thời kỳ bùng nổ xây dựng này"?
A. Regent is a new construction company. A. Regent là một công ty xây dựng mới.
B. The plant may earn profits soon. B. Nhà máy có thể sớm có lãi.
C. The plant needs to create new products. C. Nhà máy cần tạo ra sản phẩm mới.
D. The company needs to build more plants. D. Công ty cần xây dựng nhiều nhà máy hơn.
85. What did new employees do? 85. Nhân viên mới đã làm gì?
A. They inspected local mines. A. Họ đã kiểm tra các mỏ địa phương.
B. They delivered raw materials B. Họ giao nguyên liệu thô.
C. They constructed a building. C. Họ đã xây dựng một tòa nhà.
D. They acquired certification. D. Họ đã đạt được chứng nhận.

Mở rộng:
Plumber (n) thợ sửa ống nước
Reporter (n) phóng viên
Pipe (n) ống nước
Insurance (n) bảo hiểm
Policy (n) chính sách
Business (n) doanh nghiệp

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 156


Questions 86 - 88
W-Br 86This weekend, Coleman's Downtown W-Br 86Cuối tuần này, Nhà hát Coleman's
Theater will present a marathon of science Downtown sẽ trình chiếu một loạt phim khoa
fiction films. Some of the films being shown học viễn tưởng. Một số bộ phim được chiếu
are over 100 years old. 87Fans may even đã hon 100 năm tuổi. 87Người hâm mộ thậm
learn something about the history of science chí có thể tìm hiểu điều gì đó về lịch sử của
fiction films, since the films will be shown in phim khoa học viễn tưởng, vì phim sẽ được
chronological order. The marathon will run chiếu theo trình tự thời gian. Cuộc thi
on Saturday and Sunday from ten a.m. to ten marathon sẽ diễn ra vào Thứ Bảy và Chủ Nhật,
p.m. 88On Sunday afternoon, makeup artist từ 10 giờ sáng đến 10 giờ tối. 88Vào chiểu Chủ
Sara Wills, who has created some of film's nhật, nghệ sĩ trang điểm Sara Wills, người đã
scariest space monsters, will be in the lobby tạo ra một số quái vật không gian đáng sợ
giving a demonstration. nhất trong phim, sẽ có mặt tại sảnh để trình
diễn.
86. What will happen at Coleman's 86. Điều gì sẽ xảy ra tại Nhà hát Coleman's
Downtown Theater this weekend? Downtown vào cuối tuần này?
A. Movies of a special type will be shown. A. Những bộ phim thuộc thể loại đặc biệt sẽ
B. An actor will sign autographs. được chiếu.
C. Collectors will gather for a trade show. B. Một diễn viên sẽ ký tặng.
D. An outdoor seating area will be opened. C. Các nhà sưu tập sẽ tập trung cho một cuộc
triển lãm thương mại.
D. Một khu vực chỗ ngồi ngoài trời sẽ được
mở.
87. What might people learn this weekend? 87. Mọi người có thể học được gì vào cuối
A. How to prepare to run a marathon tuần này?
B. How the city has grown in 100 years A. Cách chuẩn bị để chạy ma-ra-tông
C. The history of space exploration B. Thành phố đã phát triển như thế nào sau

D. The history of an art form 100 năm


C. Lịch sử thám hiểm không gian
D. Lịch sử của một loại hình nghệ thuật
88. Who will be in the lobby on Sunday? 88. Ai sẽ ở sảnh vào Chủ nhật?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 157


A. A professional who works in the movies A. Một chuyên gia làm việc trong các bộ phim
B. A writer who has released a new book B. Một nhà văn đã phát hành một cuốn sách
C. A historian from a nearby university mới

D. An astronaut who has been to space C. Một nhà sử học từ một trường đại học gần
đó
D. Một phi hành gia đã từng lên vũ trụ

Mở rộng:
Science fiction khoa học viễn tưởng
Horror phim kinh dị
Detective phim trinh thám
Action phim hành động
Thriller phim giật gân
Chronological (adj) niên đại
Chronograph (n) đồng hồ bấm giờ
Chronology (n) sự sắp xếp theo niên đại

Questions 89 - 91
W-Am: 89Helping investors keep a long-term W-Am: 89Giúp các nhà đầu tư có tầm nhìn dài
perspective is part of our role as financial hạn là một phần trong vai trò tư vấn tài chính
consultants. 90Before today's meeting ends, của chúng tôi.90Trước khi cuộc họp hôm nay
1 want to remind everyone about tonight's kết thúc, tôi muốn nhắc mọi người về bản
security update to our computer systems. As cập nhật bảo mật tối nay cho hệ thống máy
you know, 91the security of our clients' tính của chúng ta. Như bạn đã biết, 91bảo mật
personal and financial data is our highest dữ liệu cá nhân và tài chính của khách hàng
priority. I hope you already viewed the là ưu tiên cao nhất của chúng tôi. Tôi hy vọng
online training video so you're ready to use bạn đã xem video đào tạo trực tuyến để sẵn
the new security features tomorrow. If not, sàng sử dụng các tính nâng báo mật mới vào
be sure to do so this afternoon. We are the ngày mai. Nếu không, hãy chắc chắn để làm
most trusted company in the industry, and như vậy chiều nay. Chúng tôi là công ty đáng
we want to stay that way. tin cậy nhất trong ngành và chúng tôi muốn
duy trì điều đó.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 158


89. What work do the listeners do? 89. Người nghe làm công việc gì?
A. Train security guards A. Đào tạo nhân viên bảo vệ
B. Make advertisements B. Thực hiện quảng cáo
C. Create security software C. Tạo phần mềm bào mật
D. Provide financial advice D. Cung cấp lời khuyên tài chính
90. What will happen tonight? 90. Điều gì sẽ xây ra tối nay?
A. Security systems will be updated. A. Hệ thống bào mật sẽ được cập nhật.
B. More security guards will be on duty. B. Nhiều nhân viên bào vệ sẽ làm nhiệm vụ.
C. Financial data will be revised. C. Dữ liệu tài chính sẽ được sửa đổi.
D. New computers will be purchased. D. Máy tính mới sẽ được mua.
91. Why does the speaker say, "We are the 91. Tại sao diễn giả lại nói: "Chúng tôi là công
most trusted company in the industry, and ty đáng tin cậy nhất trong ngành và chúng tôi
we want to stay that way"? muốn giữ nguyên như vậy"?
A. To congratulate a colleague A. Để chúc mừng một đồng nghiệp
B. To show appreciation to clients B. Để thể hiện sự đánh giá cao đối với khách
C. To motivate the listeners to act hàng
D. To introduce the next speaker C. Để thúc đẩy ngưòi nghe hành động
D. Để giới thiệu diễn giả tiếp theo
Mở rộng:
Finance (n) tài chính
Remind somebody about/of something nhắc nhở ai đó về điều gì
Remind somebody to do something nhắc nhở ai đó làm gì
Reliable (adj) đáng tin cậy

Questions 92 - 94
M-Au: Greetings, listeners! Welcome to M-Au: Kính chào quý thính giả! Chào mừng
another episode of Eating Central. 92l đến với một tập khác của Ăn uống Miền Trung.
92
recently tried two Italian restaurants that Gần đây tôi đâ thử hai nhà hàng Ý mở trong
opened in the area: Arno's Bistro and khu vực: Arno's Bistro và Maria's Kitchen.
Maria's Kitchen. Arno's Bistro features an Arno's Bistro có không gian ăn uống trang nhã
elegant dining space with a nice view of vói tầm nhìn tuyệt đẹp ra Sông Nam. 93Maria's

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 159


South River. 93Maria's Kitchen offers only an Kitchen chỉ cung cấp một cái nhìn không đẹp
unappetizing view of a parking area, but mắt vể một khu vực đậu xe, nhưng một cái
something was to my taste there: the gìđó là hương vị của tôi ở đó: gà. Nó ẩm và
chicken. It was moist and savory, with a fresh mặn, với nước sốt cà chua tươi, và không thể
tomato sauce, and isn't to be missed. Sadly, bỏ qua. Đáng buồn thay, gà tại Arno's Bistro đã
the chicken at Arno's Bistro was dry, with khô, với nước sốt tương tự như những gì có
sauce similar to what can be bought at the thể mua ỏ cửa hàng tạp hóa. 97Tim kiếm một
grocery store. 97Looking for some tasty số món Ý ngon? Maria's Kitchen không đẹp,
Italian? Maria's Kitchen isn't pretty, but the nhưng thức ăn thì tuyệt vời!
food is superb!
92. What is the purpose of the broadcast? 92. Mục đích của chương trình phát thanh là
A. To promote healthy eating habits gì?
B. To describe new recipes A. Để thúc đẩy thói quen ăn uống lành mạnh
C. To review local restaurants B. Để mô tả công thức nấu ăn mới

D. To promote Italian culture C. Để đánh giá các nhà hàng địa phương
D. Để quảng bá văn hóa Ý
93. What does the speaker criticize about 93. Người nói chỉ trích điều gì về Maria's
Maria's Kitchen? Kitchen?
A. The cost A. Chi phí
B. The service B. Dịch vụ
C. The parking C. Bãi đậu xe
D. The view D. Phong cảnh
94. What does the speaker recommend that 94. Người nói khuyên người nghe làm gì?
the listeners do? A. Hãy thử món ăn Ý tại Maria's Kitchen
A. Try the Italian food at Maria's Kitchen B. Nấu đồ ăn Ý ở nhà
B. Cook Italian food at home C. Gọi món gà ở Arno's Bistro
C. Order the chicken at Arno's Bistro D. Du lịch bên ngoài khu vực để thưởng thức
D. Travel outside the area for the best Italian những món ăn Ý ngon nhất
food

Mở rộng:
Recipe (n) công thức nấu ăn

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 160


Cuisine (n) phong cách nấu ăn
Unappetizing (adj) không đẹp mắt
Appetizing (adj) đẹp mắt (chỉ đồ ăn)
Appetite (n) sự thèm ăn
Superb (adj) ~ excellent

Questions 95 - 97
W-Br: Hello, Evelyn. It's Sophia, 95calling W-Br: Xin chào, Evelyn. Tôi là Sophia, 95gọi về
about my wedding arrangements. My sắp xếp đám cưới của tôi. Đám cưới của tôi
wedding is five days away, and 96the forecast còn năm ngày nữa, và 96dự báo đã thay đổi
has changed dramatically. It was originally đáng kể. Vốn dĩ trời sẽ nắng, nhưng một cơn
supposed to be sunny, but a huge storm is bão lớn sắp ộp đến vào ngày cưới của
going to arrive on my wedding day. tôi.95,97Bạn có thể làm việc với khách sạn
95 97
' Could you work with the Newfield Hotel Newfield để chuyển lễ tân lúc 5 giờ của chúng
to move our five o'clock reception indoors? tôi vào trong nhà không? Vui lòng đặt Phòng
Please reserve the Gold Room, if it's still Vàng, nếu nó vẫn còn trống. Nó có một sàn
available. It has a wonderful dance floor and nhảy tuyệt vời và nhiều chỗ cho ban nhạc. Hãy
plenty of room for the band. Let me know cho tôi biết bạn đặt phòng nào để tôi có thể
which room you reserve so that I can let thông báo cho khách về sự thay đổi trong kế
guests know about the change in plans. hoạch.
95. Who most likely is the listener? 95. Những người nghe có khả năng là ai?
A. A band leader A. Một trưởng ban nhạc
B. A wedding planner B. Một người tổ chức đám cưới
C. A restaurant worker C. Một nhân viên nhà hàng
D. A professional printer D. Máy in chuyên nghiệp
96. What problem does the speaker 96. Người nói đề cập đến vấn đề gì?
mention? A. Một chuyến bay bị hoãn
A. A delayed flight B. Một nhạc sĩ không có mặt
B. An unavailable musician C. Khách mời bổ sung
C. Additional guests D. Thay đổi thời tiết

D. A change in weather

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 161


97. Look at the graphic. What information will 97. Nhìn vào hình. Thông tin nào sẽ có khả
most likely be changed? năng bị thay đổi nhất?
A. Newfield Hotel A. Khách sạn Newfield
B. 5:00 P.M. B. 5 giờ chiều
C. Rose Garden C. Vườn hồng
D. Moderne Heart D. Moderne Heart

Mở rộng:
Indoor (adj) trong nhà
Outdoor (adj) ngoài trời
Dramatically (adv) đáng kể
Dramatic (adj) đáng kể
Reserve (v) ~ book (v) đặt trước
Make a reservation: đặt trước

Questions 98 - 100
M-Au: Welcome, everyone. 98l've invited Ms. M-Au: Xin chào mọi người. "Tôi đã mời cô
Sayan Mitra from Solve Now Consulting. She Sayan Mitra từ công ty tư vấn Solve Now. Cô
specializes in solving process optimization ấy chuyên giải quyết các vấn đề về tối ưu hóa
issues. 99Our automobile production process quy trình. 99Quy trình sàn xuất ô tô của chúng
is too slow. According to Solve Now's ta quá chậm. Theo phân tích của Solve Now,
analysis, the delay is in the painting process. sự chậm trễ là do quá trình sơn. Chúng ta
We're wasting too much time cleaning the đang lãng phí quá nhiều thời gian để vệ sinh
spraying tool when changing to a different dụng cụ phun sơn khi thay đổi màu sơn khác
paint color between cars. They recommend nhau giữa các xe. Họ khuyên bạn nên sử dụng
using a more powerful cleaning solution on dung dịch tẩy rửa mạnh hon trên dụng cụ
the spraying tool. 100Ms. Mitra has some phun. 1OOCô Mitra có một số trang trình bày
slides that take us through the study and về nghiên cứu và các đề xuất.
recommendations. So, please welcome Mis,
Mitra.
98. Who is Sayan Mitra? 98. Sayan Mitra là ai?
A. A customer service representative A. Một đại diện dịch vụ khách hàng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 162


B. An accountant B. Một kế toán
C. A car dealer C. Một đại lý xe hơi
D. A consultant D. Một tư vấn viên

99. Look at the graphic. Which stage of car Nhìn vào sơ đồ. Người nói đang thảo luận về
production is the speaker discussing? giai đoạn sản xuất ô tô nào?
A. Stage 1 A. Giai đoạn 1
B. Stage 2 B. Giai đoạn 2
C. Stage 3 C. Giai đoạn 3
D. Stage 4 D. Giai đoạn 4
100. What will the listeners most likely do 100. Người nghe có thể sẽ làm gì tiếp theo?
next? A. Xem một bài thuyết trình
A. View a presentation B. Đặt một số câu hỏi
B. Ask some questions C. Xem xét một số thông số kỹ thuật
C. Review some specifications D. Quay trở lại bàn làm việc của họ
D. Return to their desks

Mở rộng:
Special (adj) đặc biệt
Specialize (v) chuyên
Production (n) sự sản xuất
Produce (v) sản xuất
Productivity (n) năng suất
Recommend (v) gợi ý, đề xuất
Recommendation (n) sự đề xuất

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 163


CHỮA CHI TIẾT TEST 5

PART 1
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
A. He's working on a puzzle. A. Anh ấy đang giải câu đố. Puzzle (n) trò chơi giải
B. He's lying on a sofa. B. Anh ấy đang nằm trên ghế đố, câu đố
C. He's reaching for a book. sofa. Puzzle (v) đố
1
D. He's putting on a sweater. C. Anh ấy đang với lấy một Puzzle something out
cuốn sách. (phr) tìm ra lời giải đáp
D. Anh ấy đang mặc áo len. cho cái gì
A. She's organizing some A. Cô ấy đang sắp xếp một vài Organize (v) sắp xếp
books. quyển sách. Organization (n) tổ chức
B. She's buying a toothbrush. B. Cô ấy đang mua một chiếc
C. She's holding some bàn chải đánh răng.
2
products. C. Cô ấy đang cầm một vài
D. She's talking to a store sản phẩm.
employee. D. Cô ấy đang nói chuyện với
một nhân viên cửa hàng.
A. He's wearing safety A. Anh ấy đang đeo kính bảo Safety regulation (n) quy
glasses. hộ. định về an toàn
B. He's cleaning some B. Anh ấy đang lau chùi một Hard hat (n) mũ bảo hộ
equipment. số thiết bị. Safety shoes (n) giày bảo
3
C. He's picking up a hammer. C. Anh ấy đang nhặt một cái hộ
D. He's laying stones on a búa.
driveway. D. Anh ấy đang đặt đá trên
đường lái xe.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 164


A. Some flowerpots have been A. Một số chậu hoa đã được Column (n) cột
placed along a walkway. đặt dọc theo lối đi. Row (n) hàng
B. The gate of a fence was left B. Cổng hàng rào bị mở ra. Spinal column (n) cột
open. C. Một số tay vịn cầu thang sống
4
C. Some stairway raillings are đang được lắp đặt.
being installed. D. Lối vào tòa nhà có các cột.
D. The building entrance has
columns.
A. Two people are standing A. Hai người đang đứng Meal (n) bữa ăn
around a buffet counter. quanh quầy ăn tự chọn. A square meal (idiom)
B. Two people are having a B. Hai người đang cùng nhau bữa ăn thịnh soạn
meal together. dùng bữa.
5 C. A server is bringing dishes C. Một người phục vụ đang
to a customer. mang món ăn đến cho khách
D. A server is pouring water hàng.
into glasses. D. Một người phục vụ đang
rót nước vào ly.
A. Electrical cables have been A. Dây cáp điện đã được xếp Stool (n) ghế đẩu
stacked on the floor. chồng lên nhau trên sàn nhà. Chair (n) ghế tựa
B. Stools have been placed B. Ghế đẩu được đặt xung Armchair (n) ghế bành,
around the room. quanh phòng. có chỗ để tay ở hai bên
6
C. Cabinets are being emptied. C. Các tủ đang được dọn Sofa = couch, settee (n)
D. The floor of the workshop is sạch. ghế sô-pha
being swept. D. Sàn nhà xưởng đang được Bench (n) ghế dài,
quét. thường ở nơi công cộng

PART 2
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
Where can I buy tickets for the Tôi có thể mua vé cho buổi Orchestra (n) dàn nhạc
7
orchestra's fund-raiser? gây quỹ của dàn nhạc ở đâu?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 165


A. Over the next week. A. Trong tuần tới. Conductor (n) nhạc
B. On the fifth floor. B. Trên tầng năm. trưởng
C. I suppose; if you want to. C. Tôi đoán vậy, nếu bạn Symphony orchestra (n)
muốn. dàn nhạc giao hưởng
How long does your commute Thời gian đi lại của bạn mất Commuter (n) người đi
take? bao lâu? làm
A. The gym opens early. A. Phòng tập thể dục mở cửa
8 B. I've been working here sớm.
since March. B. Tôi đã làm việc ở đây từ
C. About an hour lately. tháng Ba.
C. Khoảng gần một giờ.
What's good to order at this Quán cà phê này có gì ngon? Recommendation (n) lời
café? A. Tôi Khuyên dùng cà phê và giới thiệu, lời gợi ý
A. I recommend the coffee các loại bánh.
9
and baked goods. B. Đồ ăn của bạn đang trên
B. Your food is on the way. đường đến.
C. It was sent this morning. C. Nó đã được gửi sáng nay.
When's the new office Khi nào đồ nội thất văn Delivery (n) vận chuyển
furniture going to be phòng mới sẽ được giao? Express delivery (n) giao
delivered? A. Ở phần cuối của báo cáo. hàng hỏa tốc
10 A. At the end of the report. B. Tôi đã sửa xong rồi.
B. I already finished the C. Nó sẽ ở đây vào tuần tới.
revision.
C. It'll be here next week.
Who's holding the training Ai là người tổ chức buổi đào Leader (n) trưởng nhóm
session on Thursday? tạo vào thứ năm? Lead to: dẫn đến
A. Marcela's leading it. A. Marcela đang tổ chức nó.
11
B. I exercise regularly. B. Tôi tập thể dục thường
C. He was late today. xuyên.
C. Hôm nay anh ấy đến muộn.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 166


When should we hire extra Khi nào chúng ta nên thuê ASAP = as soon as
help for the holidays? thêm trợ giúp cho những possible (phr) càng sớm
A. A helpful assistant. ngày lễ? càng tốt
12
B. A fun party. A. Một trợ lý hữu ích.
C. As soon as possible. B. Một bữa tiệc vui vẻ.
C. Càng sớm càng tốt.
Why did you pick the color Tại sao bạn chọn màu xanh lá Pick it up (phr) đến lấy,
green for the product cây cho bao bì sản phẩm? mang theo, nhặt lên
packaging? A. Bởi vì nó phù hợp với
A. Because it matches our đồng phục của chúng tôi.
13
uniforms. B. Ngày mai tôi sẽ đến lấy.
B. I will pick it up tomorrow. C. Không cho đến khi chúng
C. Not until we know the tôi biết các tùy chọn menu.
menu options.
When's the budget report Khi nào báo cáo ngân sách Low-budget (adj) kinh
due? đến hạn? phí thấp
A. Sounds too expensive. A. Nghe có vẻ quá đắt. Big-budget (adj) ngân
14
B. By end of day on Friday. B. Đến cuối ngày thứ Sáu. sách lớn
C. I can pay you back C. Tôi có thể trả lại cho bạn
tomorrow. vào ngày mai.
Which shopping bag should I Tôi nên mang theo túi mua Bring to (v) đưa dến, dẫn
bring? sắm nào? đến
15 A. Just outside the store. A. Ngay bên ngoài cửa hàng. Bring up (v) đem lên,
B. The large one. B. Cái lớn. mang lên, đưa ra
C. No, it isn't. C. Không, không phải vậy.
Don't forget to add another Đừng quên thêm một bàn Another (adj) + N (số ít)
table to the conference room. khác vào phòng họp. thêm 1 người, 1 vật nữa
A. Probably the yoga class. A. Có lẽ là lớp học yoga. /tương tự/khác
16
B. No, they didn't. B. Không, họ đã không làm. Another còn được dùng
C. OK, I'll do that now. C. OK, tôi sẽ làm điều đó với sự diễn tả về thời
ngay bây giờ. gian, khoảng cách, tiền

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 167


bạc ở số ít và số nhiều
với nghĩa thêm nữa
Eg: I need another fifty
dollars (Tôi muốn thêm
$50 nữa).
Who from our office is going Ai ở văn phòng của chúng ta Supporter (n) người hỗ
to the conference? sẽ đến hội nghị? trợ, người ủng hộ
A. I am enjoying our new A. Tôi đang tận hưởng nhiệm Supportive (adj) ủng hộ
assignment. vụ mới của tôi.
17
B. At the hotel downtown. B. Tại khách sạn ở trung tâm
C. Leslie and her support staff. thành phố.
C. Leslie và nhân viên hỗ trợ
của cô ấy.
Where are the signs for the Các biển hiệu chương trình Sold out (phr) bán hết
sale? khuyến mại ở đâu?
A. We are advertising a fifteen A. Chúng tôi đang quảng cáo
percent discount. giảm giá mười lăm phần
18
B. On the porch. trăm.
C. I didn't know we had sold B. Ngoài hiên.
those items. C. Tôi không biết chúng tôi đã
bán những mặt hàng đó.
Do you think we should place Bạn có nghĩ chúng ta nên Subscribe (v) đăng ký
an advertisement in the đăng quảng cáo lên báo Limitation (n) sự hạn chế
newspaper? không?
A. That's not what happened. A. Đó không phải là những gì
19
B. No, I already have a đã xảy ra.
subscription. B. Không, tôi đã đăng ký rồi.
C. Our budget is quite limited C. Tháng này, ngân sách của
this month. chúng ta khá hạn chế.
I don't remember where I put Tôi không nhớ tôi đã để bản Look for (phr) tìm kiếm
20
my copy of the contract. sao hợp đồng ở đâu.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 168


A. My calendar is up-to-date. A. Lịch của tôi đã được cập Look after (phr) quan
B. I can look around for it. nhật. tâm, chăm sóc
C. I don't think that's the best B. Tôi có thể tìm kiếm nó
idea. xung quanh.
C. Tôi không nghĩ đó là ý kiến
hay nhất.
What should we order for Chúng ta nên gọi món gì cho Make sense to sb (phr)
dinner? bữa tối? hợp lí/ ý nghĩa với ai đó
A. Yes, I ate some of that A. Vâng, hôm qua tôi đã ăn Make sense of sth (phr)
yesterday. món đó một ít rồi. hãy hiểu điều gì đó
21
B. I'd like something we B. Tôi muốn ăn một món mà Make any sense (phr)
haven't tried before. chúng ta chưa từng thử không hợp lí, vô lí
C. That makes sense to me. trước đây.
C. Điều đó có ý nghĩa với tôi.
I thought the new safety Tôi nghĩ khóa huấn luyện an Safe (adj) an toàn
training was suppose to start toàn mới dự đoán sẽ bắt đầu Suppose to (phr) dự
tomorrow. vào ngày mai. đoán
22
A. Yes, you're right. A. Vâng, bạn nói đúng.
B. An old computer. B. Một chiếc máy tính cũ.
C. The ones on the counter. C. Những cái trên quầy.
Should we buy desktop Chúng tôi nên mua máy tính Most + Noun (danh từ số
computers or laptops for the để bàn hay máy tính xách tay nhiều không xác định)
office? cho văn phòng? Eg: Most employees are
A. The Web site is working A. Trang web hiện đang hoạt globally required to
now. động. work 8 hours per day.
23
B. You can buy them at any B. Bạn có thể mua chúng ở Most + of + determiner +
store. bất kỳ cửa hàng nào. Noun (xác định)
C. Most of our staff travel a C. Hầu hết nhân viên của Eg: My dogs have eaten
lot. chúng tôi đi di chuyển rất most of the cake.
nhiều.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 169


Will you be attending the Bạn sẽ tham dự tiệc chiêu đãi Run out of: hết sạch
reception tomorrow? vào ngày mai chứ? Out of stock: hết hàng
A. Just another day or so. A. Chỉ một ngày nữa thôi.
24 B. Can you remind me what B. Bạn có thể nhắc tôi chủ đề
the topic is? là gì không?
C. I heard that they ran out of C. Tôi nghe nói rằng họ đã hết
them. hàng.
Did you buy your ticket to the Bạn đã mua vé xem trận bóng Admission fee: phí vào
baseball game? chày chưa? cửa
A. Sure, after the game is over. A. Chắc chắn rồi, sau khi trò
25 B. I thought admission was chơi kết thúc.
free. B. Tôi tưởng vào cửa miễn
C. A sports tournament. phí.
C. Một giải đấu thể thao.
How can I get more Làm thế nào tôi có thể biết Employee (n) người lao
information about the thêm thông tin về bữa tiệc động
employee party? của nhân viên? Employer (n) chủ
A. A phone number is A. Một số điện thoại được
26
included in the invitation. bao gồm trong thư mời.
B. The chef is from Italy. B. Đầu bếp đến từ Ý.
C. Where is the employment C. Văn phòng việc làm ở đâu?
office?
Could you show me how to Bạn có thể chỉ cho tôi cách Reason (n) lý do
transfer funds? chuyển tiền được không? Reasonable (adj) hợp lý
A. No, it's the other one. A. Không, nó là cái khác. Affordable (adj) có thể
27 B. Let me just finish this first. B. Hãy để tôi làm xong việc chi trả
C. Sure, that seems like a này trước.
reasonable price. C. Chắc chắn rồi, đó có vẻ là
một mức giá hợp lý.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 170


Will our gym memberships Tư cách thành viên phòng tập Automatic (adj) tự động
renew automatically? thể dục của chúng tôi sẽ tự
A. They just saw that. động gia hạn chứ?
B. About our manager. A. Họ vừa thấy điều đó.
28
C. That's what I was told. B. Về người quản lý của
chúng tôi.
C. Đó là những gì tôi đã được
kể.
Isn't Shinji scheduled to work Không phải Shinji có kế hoạch Schedule (n) lịch trình
at the cash register? làm việc ở quầy tính tiền sao? Schedule (v) something
A. Yes, he just arrived. A. Vâng, anh ấy vừa mới for something: lên lịch
29 B. The price hasn't changed. đến. cho cái gì đó
C. How much does it cost? B. Giá không thay đổi. Eg: The meeting is
C. Nó có giá bao nhiêu? scheduled for Friday
afternoon.
Do you have all the Bạn có tất cả các nguyên liệu Ingredient for sth (phr)
ingredients for the recipe? trong công thức chưa? nguyên liệu cho cái gì
A. We will plant a garden soon. A. Chúng tôi sẽ sớm trồng Eg: Coconut is a basic
B. Yes, my oven is working một khu vườn. ingredient for many
30
again. B. Vâng, lò nướng của tôi đã curries.
C. I need to buy some onions. hoạt động trở lại.
C. Tôi cần mua một ít hành
tây.
You're in charge of the Bạn phụ trách chương trình In charge of: chịu trách
supplier discount program, chiết khấu cho nhà cung cấp nhiệm hay đảm nhận
right? phải không? việc gì
A. The coupons are on the A. Các phiếu giảm giá ở trên
31
kitchen counter. quầy bếp.
B. We have all the supplies we B. Chúng tôi có tất cả các
need. nguồn cung cấp mà chúng tôi
cần.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 171


C. Horatio is the one you want C. Horatio là người mà bạn
to talk to. muốn nói chuyện.

PART 3
Questions 32 – 34
W-Br: Hi, Martin. It's Lillian. 32Are you still W-Br: Chào Martin. Tôi là Lillian đây. 32Anh vẫn
planning to read from your book of poetry có ý định đọc tập thơ của mình tại lễ hội nghệ
at the arts festive next weekend? You're thuật vào cuối tuần tới chứ? Anh là một trong
one of this publishing company's most những nhà văn xuất sắc nhất của công ty xuất
accomplished writers. bản này mà.
M-Cn: 32,33I just need directions to the M-Cn: 32,33Tôi chi cần biết hướng đi đến khu
festival site. It's in a park, right? vực lễ hội thôi. Có phải ở công viên không?
W-Br: Yes. Just know that once you get W-Br: Đúng vây. Chỉ cần biết rằng khi anh đến
there, our table will be the one closest to đó, bàn của chúng ta sẽ là bàn gần lối vào nhất.
the entrance. 34I can text you the address 34
Tôi sẽ nhắn cho anh địa chỉ sau khi cuộc gọi
when we finish this call. này kết thúc.
32. What are the speakers discussing? 32. Những người nói đang thảo luận điều gì?
A. Plans for an upcoming event A. Kế hoạch cho một sự kiện sắp tới
B. The quality of the man's poems B. Chất lượng những bài thơ của người đàn ông
C. The publishing company they work for C. Công ty xuất bản mà họ làm việc
D. A problem with the woman's phone D. Điện thoại của người phụ nữ có vấn đề
33. What does the man need? 33. Người đàn ông cần gì?
A. Permission from his company A. Giấy phép từ công ty của anh ấy
B. Contact information B. Thông tin liên hệ
C. An extra table C. Một cái bàn phụ
D. The location of a park D. Vị trí của một công viên
34. What will the woman do next? 34. Người phụ nữ sẽ làm gì tiếp theo?
A. Call the man's manager A. Gọi cho người quản lý của người đàn ông
B. Send a text message B. Gửi tin nhắn văn bản
C. Talk with an editor C. Nói chuyện với biên tập viên
D. Check a schedule D. Kiểm tra lịch trình

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 172


Mở rộng:
Poetry (n) thơ, nghệ thuật thơ
Poem (n) bài thơ
Poet (n) nhà thơ
Poetic (adj) nên thơ, có chất thơ
Location (n) ~ Place (n) vị trí, địa điểm
Address (v) giải quyết

Questions 35 – 37
W-Br: Mr. Guzman? I'm calling from Powell W-Br: Ông Guzman phải không ạ? Tôi đang gọi
Advertising. As I'm sure you know, 35your từ Công ty Quảng cáo Powell. Chắc hẳn ông
contract with us expires next month. I was cũng biết rằng 35hợp đồng giữa ông và bên
hoping we could take some time to discuss chúng tôi sẽ hết hạn vào tháng tới. Tôi hy vọng
renewal terms. chúng ta có thể dành chút thời gian để thảo
M-Au: Quite honestly, 35we're not seeing luận về các điều khoản gia hạn.
the increase in sales we were hoping for. M-Au: Thành thật mà nói thì 3Schúng tôi không
Advertising in buses and trains just isn't thấy sự tăng trưởng doanh số mà chúng tôi
working for us. mong đợi. Quảng cáo trên xe buýt và tàu
W-Br: Hmm. 37I know you've been hesitant không hề hiệu quả với chúng tôi.
to get into Web advertising. But maybe W-Br: Hừm. 37Tôi biết ông đang do dự khi
now the time is right. tham gia vào lĩnh vực quảng cáo trên Web.
M-Au: OK. 37Let's set up a time to talk about Nhưng có lẽ bây giờ là thời điểm thích hợp.
this. I'm going to ask a few of my colleagues M-Au: ĐƯỢC RỒI. 37Hãy sắp xếp thời gian để
here to join us. bàn về việc này. Tôi sẽ mời một số đồng nghiệp
của tôi ở đây để tham gia cùng chúng ta.
35. Why does the woman call the man? 35. Tại sao người phụ nữ gọi người đàn ông?
A. To discuss renewing a contract A. Để thảo luận về việc gia hạn hợp đồng
B. To discuss a transportation issue B. Để thảo luận về vấn đề giao thông
C. To announce a change in price C. Để thông báo thay đổi giá cả
D. To announce a personnel change D. Để thông báo thay đổi nhân sự

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 173


36. What does the man say about the 36. Người đàn ông nói gì về quảng cáo hiện tại?
current advertising? A. Đó là một lựa chọn tốt với chi phí thấp.
A. It is a good low-cost option. B. Nó không giúp doanh số bán hàng tăng
B. It has not led to a significant increase in đáng kể.
sales. C. Các đồng nghiệp của anh ấy đã quyết định
C. His colleagues have decided to cancel it. hủy bỏ nó.
D. His colleagues do not have time to discuss D. Các đồng nghiệp của anh ấy không có thời
it. gian để thảo luận về nó.
37. What will the speakers discuss in their 37. Những người nói sẽ thảo luận điều gì trong
next meeting? cuộc họp tiếp theo của họ?
A. Hiring a celebrity A. Thuê một người nổi tiếng
B. Advertising on the Internet B. Quảng cáo trên Internet
C. Expanding an advertising budget C. Mở rộng ngân sách quảng cáo
D. Changing advertising companies D. Thay đổi công ty quảng cáo
Mở rộng:
Renew (v) gia hạn
Renewable (adj) có thể tái tạo
Renewable energy (n) năng lượng tái tạo
Significant (adj) đáng kể
Synonyms: considerable, remarkable, outstanding, etc.
Hesitate (v) do dự

Questions 38 – 40
W-Am: 38,39Did Mr. Okamura really order all W-Am: 38,39Có thật là ông Okamura đã đặt tất
these carrots for the café? I signed for the cả số cà rốt này cho quán cà phê không? Tôi đã
delivery, but now I'm worried that there ký giao hàng, nhưng bây giờ tôi lo rằng có
was a mistake. chút nhầm lẫn.
W-Br: 39I don't know, Miho. 38I saw the list W-Br: 39Tôi cũng không biết nữa, Miho.38Tôi đã
of specials we're offering this weekend and xem danh sách các món đặc biệt mà chúng ta
didn't see anything that has a lot of carrots sẽ phục vụ vào cuối tuần này nhưng không
in it. thấy món nào có nhiều cà rốt trong đó ca.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 174


M-Cn: It's OK. 40Mr. Okamura told me that M-Cn: Không sao đâu. 40Ông Okamura nói với
we need them for a special private dinner tôi rằng chúng ta cần chúng cho một bữa tối
tonight. I'll start preparing them now. riêng tư đặc biệt vào tối nay đấy. Tôi sẽ bắt
W-Am: OK. 40Once I finish the baking, I đầu sơ chế chúng ngay đây.
should be able to do some. W-Am: ĐƯỢC RỒI. 40Sau khi nướng bánh xong,
M-Cn Thanks, Miho. tôi sẽ có thể giúp anh làm một chút đấy.
M-Cn: Cảm ơn, Miho.
38. Where does the conversation most likely 38. Cuộc trò chuyện dường như diễn ra ở đâu?
take place? A. Tại chợ nông sản
A. At a farmers market B. Trong bếp của một nhà hàng
B. In a restaurant kitchen C. Trong một cửa hàng tạp hóa
C. In a grocery store D. Tại một công ty vận chuyển
D. At a shipping company
39. Why is Miho concerned about the 39. Tại sao Miho quan ngại đến việc giao hàng?
delivery? A. Nó có vẻ quá nhỏ.
A. It seems too small. B. Nó đến muộn.
B. It arrived late. C. Nó chứa một lượng lớn mặt hàng.
C. It contains a large quantity of one item. D. Một loại vật phẩm bị thiếu trong đó.
D. One type of item is missing from it.
40. What does Miho offer to do? 40. Miho đề nghị làm gì?
A. Help the man with his task A. Giúp người đàn ông làm việc
B. Contact Mr. Okamura B. Liên hệ với ông Okamura
C. Sign for a delivery C. Ký nhận hàng
D. Find a replacement worker D. Tìm một công nhân thay thế
Mở rộng:
Order (v) đặt hàng
Order (n) trật tự, thứ tự
Out of order (phr) không theo thứ tự
Quantity (n) số lượng
Quality (n) chất lượng
Replace (v) thay thế

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 175


Replaceable (adj) có thể thay thế >< Irreplaceable (adj) không thể thay thế

Questions 41 – 43
W-Am: Hi. 41I'm calling from Dr. Jankovic's M-Am: Xin chào. 41Tôi gọi từ văn phòng của
office to confirm your appointment bác sĩ Jankovic để xác nhận cuộc hẹn của anh
tomorrow morning. vào sáng mai.
M-Au: 41Sure. I'll be there at eleven o'clock. M-Au: 41Vâng, chắc chắn rồi. Tôi sẽ ở đó lúc
W-Am: 42Since you're a new patient, please mười một giờ.
complete all the online forms before you W-Am: 42Vì anh là bệnh nhân mới, vui lòng
arrive. I sent you an e-mail last week with hoàn thành tất cả các biểu mẫu trực tuyến
the link to our medical portal. trước khi đến nhé. Tôi đã gửi e-mail cho anh
M-Au: Oh, I must have missed it. Sorry about từ tuần trước với liên kết đến cổng thông tin y
that. I'll do it right away. tế của chúng tôi.
W-Am: No problem. 43And one reminder: M-Au: Ôi, hẳn là tôi đã bỏ lỡ nó. Xin lỗi vì điều
our regular parking area is unavailable đó. Tôi sẽ làm ngay đây.
because it's being renovated. You can park W-Am: Không vấn đề gì. 43Và một lời nhắc nhở:
in front of the insurance company next door khu vực đậu xe thông thường của chúng tôi
to us. We have an agreement with them. không còn trống vì nó đang được cải tạo. Anh
có thể đỗ xe trước công ty bảo hiểm bên cạnh
chúng tôi. Chúng tôi có thỏa thuận với họ.
41. What will the man do tomorrow 41. Người đàn ông sẽ làm gì vào sáng mai?
morning? A. Gặp khách hàng
A. Meet with a client B. Đến văn phòng bác sĩ
B. Visit a doctor's office C. Chuyển đến một văn phòng khác
C. Relocate to a different office D. Tham dự buổi thuyết trình
D. Attend a presentation
42. What does the woman tell the man to 42. Người phụ nữ bảo người đàn ông làm gì?
do? A. Điền vào một số biểu mẫu
A. Fill in some forms B. Cập nhật số liên lạc
B. Update a contact number C. Thanh toán
C. Make a payment D. Chọn một mục menu

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 176


D. Choose a menu item
43. What reminder does the woman give the 43. Người phụ nữ nhắc nhở người đàn ông
man? điều gì?
A. A colleague is out of town. A. Một đồng nghiệp vắng nhà.
B. A price has changed. B. Giá cả đã thay đổi.
C. Some software must be updated. C. Một số phần mềm cần được cập nhật.
D. A parking area is closed. D. Một khu vực đỗ xe đã đóng cửa.
Mở rộng:
Confirmation (n) sự xác nhận
Patient (n) bệnh nhân
Patience (n) sự kiên nhẫn
Renovation (n) sự cải tạo

Questions 44 – 46
W-Br: Hi. 44I'm flying to Munich. The name's W-Br: Xin chào. 44Tôi chuẩn bị bay đến Munich.
Goldenberg. I have one suitcase. Tên tôi là Goldenberg. Tôi có một chiếc vali.
M-Cn: 44I see your reservation, Ms. M-Cn: 44Tôi thấy cô đã đặt trước rồi, cô
Goldenberg. I'll print your boarding pass. Goldenberg. Tôi sẽ in thẻ lên máy bay của cô.
W-Br: Actually, 45I was wondering if you W-Br: Thực ra, 45Tôi thắc mắc liệu cô có thể
could change my seat. I'd rather have an đổi chỗ ngồi giúp tôi không. Tôi muốn ngồi
aisle one. It's easier if I have to move gần lối đi. Như vậy tôi có thể di chuyển xung
around. quanh dễ dàng hơn.
M-Cn: Unfortunately, this flight is full. In M-Cn: Thật không may, chuyến bay này đã hết
fact, it's overbooked. So, 46if you're chỗ rồi. Thực ra là do có nhiều người đặt trước
interested, I can offer you an aisle seat on quá. Vì vậy, 46nếu cô muốn, tôi có thể cho giữ
tomorrow's flight and upgrade you to cho cô một ghế cạnh lối đi trong chuyến bay
business class. ngày mai và nâng cấp vé của cô lên hạng
W-Br: 40Tomorrow? I'm the guest speaker at thương gia.
a conference. W-Br: 46Ngày mai ư? Tôi là diễn giả khách mời
M-Cn: OK. We'll ask some other passengers. tại một hội nghị.
Here's your boarding pass. Have a good trip!

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 177


M-Cn: Vâng. Vậy chúng tôi sẽ hỏi một số hành
khách khác xem sao. Đây là thẻ lên máy bay
của cô. Chúc cô có một chuyến đi vui vẻ!
44. Where is the conversation most likely 44. Cuộc trò chuyện có nhiều khả năng diễn ra
taking place? ở đâu?
A. At a bus terminal A. Tại bến xe buýt
B. At an airport B. Tại sân bay
C. In a hotel lobby C. Trong sảnh khách sạn
D. In a conference hall D. Trong hội trường
45. What does the woman ask for? 45. Người phụ nữ yêu cầu điều gì?
A. A different seat A. Một chỗ ngồi khác
B. A name badge B. Bảng tên
C. A room upgrade C. Nâng cấp phòng
D. A special menu D. Thực đơn đặc biệt
46. Why does the woman say, "I'm the guest 46. Tại sao người phụ nữ nói, “Tôi là diễn giả
speaker at a conference"? khách mời tại hội nghị”?
A. To confirm her conference attendance A. Để xác nhận việc tham dự hội nghị của cô ấy
B. To introduce herself B. Để giới thiệu bản thân
C. To refuse an offer C. Để từ chối một đề nghị
D. To clarify a misunderstanding D. Để làm rõ một sự hiểu lầm
Mở rộng:
Window seat (n) Ghế cạnh cửa sổ
First Class (phr) hạng nhất
Economy Class (phr) hạng phổ thông
Deluxe Economy Class (phr) hạng phổ thông đặc biệt

Questions 47 – 49
M-Au: Hi, I'm calling from Gwan M-Au: Xin chào, tôi gọi từ Công ty Xây dựng
Construction. 47We were originally Gwan. 47Ban đầu, chúng tôi dự kiến sẽ vận
scheduled to transport the tower crane to chuyển cần trục tháp đến tòa nhà của bạn vào
your building this weekend for upcoming cuối tuần này để phục vụ cho công trình sắp

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 178


construction. As you know, we will use it to tới. Như bạn đã biết, chúng tôi sẽ dùng nó để
lift large steel beams onto the roof for nâng các dầm thép lớn lên mái nhà để cải tạo
renovations on the top floor. 47But I'm tầng trên cùng. 47Nhưng tôi e là sẽ phải mang
afraid we're going to have to bring it and nó đến và lắp đặt luôn vào thứ Tư tuần này.
set it up this Wednesday instead. W-Am: Chà, 48cuối tuần thì sẽ tốt hơn, vì hầu
W-Am: Well, 48the weekend would have hết các văn phòng thường không có ai. Nhưng
been better, since most of the offices are nếu anh phải thực hiện trong tuần, tôi sẽ
usually empty. But if you have to, I'll send a thông báo cho nhân viên sử dụng lối vào bên
notice that employees should use the side- rìa đường.
street entrance. M-Au: OK. 49Vậy tôi sẽ tiếp tục và liên hệ với
M-Au: OK. 49I'll go ahead and contact the thành phố để yêu cầu thay đổi ngày bắt đầu
city to request a change to the start date of trong giấy phép xây dựng của chúng tôi.
our construction permit.
47. What issue does the man discuss with 47. Người đàn ông thảo luận với người phụ nữ
the woman? vấn đề gì?
A. His employees need access to the roof. A. Nhân viên của anh ấy cần lên mái nhà.
B. Part of his plan needs to be rescheduled. B. Một phần kế hoạch của anh ấy cần được
C. A shipment of steel was incomplete. lên lịch lại.
D. A renovation project is over budget. C. Một lô hàng thép chưa hoàn thành.
D. Một dự án cải tạo vượt quá ngân sách.
48. Who most likely is the woman? 48. Người phụ nữ có khả năng là ai?
A. An architect A. Một kiến trúc sư
B. A financial analyst B. Nhà phân tích tài chính
C. A construction worker C. Công nhân xây dựng
D. A building manager D. Người quản lý tòa nhà
49. What will the man do next? 49. Người đàn ông sẽ làm gì tiếp theo?
A. Close the building temporarily A. Tạm thời đóng cửa tòa nhà
B. Get approval from his supervisor B. Được cấp trên của anh ấy chấp thuận
C. Reach out to city officials C. Tiếp cận với các quan chức thành phố
D. Arrange a new payment schedule D. Sắp xếp lịch thanh toán mới
Mở rộng:

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 179


Tower crane (n) cần trục tháp
Crane lift (n) cần cẩu
Contact to city ~ Reach out to city officials (phr) Liên hệ với thành phố/ quan chức thành phố
Permissive (adj) dễ dãi

Questions 50 – 52
M-Au: As you all know, 50our bookstore has M-Au: Như các bạn đã biết, 50hiệu sách của
a new inventory system for keeping track chúng ta có một hệ thống kiểm kê mới để
of what books we have in the store. We theo dõi những cuốn sách trong cửa hàng.
were going to start using it just after the Chúng ta đã định bắt đầu sử dụng nó sau kỳ
holidays when the store is closed to nghỉ lễ lúc cửa hàng đóng cửa, nhưng chúng
customers, but we need to start using it ta cần bắt đầu sử dụng nó ngay bây giờ.
now. W-Br: 50Ông Jones, 51ý ông là chúng ta sẽ nhập
W-Br: 50Mr. Jones, 51you mean we'll be hàng về hệ thống và đồng thời trợ giúp khách
entering inventory into the system and hàng đúng không? Sẽ nhiều việc lắm đó.
helping customers at the same time? That's M-Au: 51Tôi hiểu lo ngại của anh, nhưng Marc
a lot. đã tham gia đào tạo và sẽ có khả năng dẫn dắt
M-Au: 51I understand your concern, but quá trình chuyển giao để các nhân viên bán
Marc has been attending training and will be hàng có thể tập trung vào dịch vụ khách hàng.
52
able to lead the transition so that Marc, anh có gì muốn nói không?
salespeople can concentrate on customer M-Cn: Hệ thống cũng không khó sử dụng. 52Và
service. 52Marc, anything you want to say? quan trọng nhất là tôi nghĩ điều đó sẽ giúp
M-Cn: The system isn't difficult to use. 52And việc điền đơn hàng trực tuyến nhanh hơn
most importantly, I think it will make filling nhiều.
online orders much quicker.
50. What does Mr. Jones announce? 50. Ông Jones thông báo gì?
A. A change of plans A. Thay đổi kế hoạch
B. A book-signing event B. Sự kiện ký tặng sách
C. New store hours C. Giờ hoạt động mới của cửa hàng
D. A price change D. Thay đổi giá
51. What is the woman concerned about? 51. Người phụ nữ lo lắng về điều gì?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 180


A. The accuracy of some software A. Độ chính xác của một số phần mềm
B. An increased workload B. Khối lượng công việc tăng lên
C. Customer complaints C. Khiếu nại của khách hàng
D. Running out of supplies D. Hết hàng
52. What does Marc emphasize? 52. Marc nhấn mạnh điều gì?
A. Reduced operating expenses A. Giảm chi phí hoạt động
B. Greater inventory availability B. Khả năng tồn kho lớn hơn
C. The efficiency of a new system C. Sự hiệu quả của một hệ thống mới
D. The need for extra training D. Nhu cầu đào tạo thêm
Mở rộng:
Keep track of (phr) theo dõi ai/cái gì
Keep away (phr) tránh xa
Keep in touch (phr) giữ liên lạc
Accurate (adj) sự chính xác
Effective (adj) hiệu quả
Effectively (adv) một cách hiệu quả
Effect (n) tác động

Questions 53 – 55
W-Br: Hi, I'm Tina Mackin, from the W-Br: Xin chào, tôi là Tina Mackin, đến từ
television program Sunrise Scotland. 53I just chương trình truyền hình Sunrise Scotland.
53
received an e-mail with information on the Tôi vừa nhận được e-mail có thông tin về vở
musical that's opening next month, The nhạc kịch sẽ khai mạc vào tháng tới, The Fields
Fields of Dumbarton. of Dumbarton.
M-Cn: Yes, the director asked me to send M-Cn: Vâng, đạo diễn bảo tôi gửi cái đó - một
that - some photos and information. 54So số hình ảnh và thông tin. 54Vậy bạn đã nhận
you got the e-mail with all the được e-mail với tất cả các tệp đính kèm chưa?
attachments? W-Br: 54Tôi nhận được rồi, nhưng tôi đang
W-Br: 54I did, but I was expecting a short mong chờ một đoạn video ngắn từ một trong
video from one of the rehearsals. We'd like những buổi diễn tập. Chúng tôi muốn chiếu

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 181


to show a clip on our morning television một đoạn phim trên chương trình truyền hình
program. buổi sáng của chúng tôi.
M-Cn: I wasn't aware of that. 55I'll talk to the M-Cn: Tôi đã không biết điều đó. 55Tôi sẽ nói
musical's director, Michael Byrne. chuyện với đạo diễn vở nhạc kịch, Michael
W-Br: OK. 55And when you speak to him, Byrne.
please advise him to arrive early for his W-Br: Được rồi. 55Và khi bạn nói chuyện với
appearance on our show this Friday. anh ấy, hãy khuyên anh ấy đến sớm để xuất
There's road construction around the studio, hiện trong chương trình của chúng ta vào thứ
so it may take longer to get here than he Sáu này. Đường xung quanh trường quay đang
expects. được thi công nên có thể sẽ mất nhiều thời
gian hơn anh ấy mong đợi để đến được đây.
53. What will begin next month? 53. Điều gì sẽ bắt đầu vào tháng tới?
A. A television show A. Một chương trình truyền hình
B. A musical B. Vở nhạc kịch
C. A photo exhibition C. Một buổi triển lãm ảnh
D. A rehearsal for a music video D.Một buổi diễn tập cho một video âm nhạc
54. What does the woman say about the e- 54. Người phụ nữ nói gì về e-mail?
mail? A. Cô ấy không hài lòng với những bức ảnh
A. She is not happy with the attached đính kèm.
photos. B. Cô ấy mong đợi nó chứa một video.
B. She expected it to contain a video. C. Cô ấy nghĩ nó sẽ đến sớm hơn.
C. She thought it would arrive earlier. D. Cô ấy không có thời gian để đọc nó.
D. She has not had time to read it.
55. What does the woman suggest that 55. Người phụ nữ đề nghị Michael Byrne làm gì
Michael Byrne do on Friday? vào thứ Sáu?
A. Talk with her on the phone about a video A. Nói chuyện điện thoại với cô ấy về một video
B. Share some ideas for a new musical B. Chia sẻ một số ý tưởng cho vở nhạc kịch mới
C. Help her with a problem at the studio C. Giúp cô ấy giải quyết vấn đề ở trường quay
D. Allow extra time to get to his D. Dành thêm thời gian để đến cuộc hẹn của
appointment anh ấy
Mở rộng:

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 182


Musical (adj) liên quan tới âm nhạc
Musical instrument (phr) nhạc cụ
Musical genre (phr) thể loại âm nhạc
Attach (v) đính kèm
Rehearsal (n) buổi diễn tập
Rehearse (v) diễn tập, luyện tập
Appear (v) xuất hiện
Advice (n) lời khuyên

Questions 56 – 58
W-Am: 57Have you had a chance to look at W-Am: 57Anh đã có cơ hội xem kết quả khảo
the survey results? sát chưa?
M-Au: 57I wasn't surprised. 56,57We've M-Au: 57Tôi không ngạc nhiên lắm.56,57Chúng
known for a while that our customers really ta đã biết từ lâu rằng khách hàng thực sự
don't like the music in our video games. không thích âm nhạc trong các trò chơi điện
W-Am: 56The trend is to have popular music tử của chúng ta.
with vocals rather than the electronic W-Am: 58Xu hướng hiện tại là phái có những
sounds we’ve always used. bài nhạc có lời được biết đến rộng rãi thay vì
M-Au: I'm sure using popular music in our nhạc điện tử mà chúng ta hay dùng.
games will increase sales. 56,58I think we M-Au: Tôi chắc chắn rằng việc sử dụng nhạc nổi
should start to make this change now, tiếng trong các trò chơi của chúng ta sẽ tăng
don't you? doanh thu. 56,58Cô có nghĩ chúng ta nên bắt
W-Am: Well, 58what’s popular today may đầu thực hiện thay đổi này ngay bây giờ
not be popular tomorrow, and we want our không?
games to keep selling for a long time. So, W-Am: Chà, 58những gì phổ biến hôm nay có
let's not rush this decision. thể không phổ biến vào ngày mai và chúng ta
M-Au: I see, OK. Let's discuss this further muốn các trò chơi của ta tiếp tục bán được
with our division leaders. trong một thời gian dài. Vì thế, chúng ta đừng
vội vàng quyết định.
M-Au: ĐƯỢC, tôi hiểu rồi. Hãy cùng thảo luận
thêm về điều này với các trưởng bộ phận nhé.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 183


56. What are the speakers mainly 56. Những người nói chủ yếu thảo luận về điều
discussing? gì?
A. A musician who has become successful A. Một nhạc sĩ thành công
B. A company decision to stop offering a B. Quyết định ngừng cung cấp dịch vụ của công
service ty
C. A licensing agreement with a popular C. Thỏa thuận cấp phép với một ca sĩ nổi tiếng
singer D. Có thể thay đổi sản phẩm
D. A possible change to a product
57. What problem was identified in a 57. Vấn đề gì đã được xác định trong một cuộc
customer survey about video games? khảo sát khách hàng về trò chơi điện tử?
A. Some video games are too difficult. A. Một số trò chơi điện tử quá khó.
B. Customers do not like the music. B. Khách hàng không thích âm nhạc.
C. Some games only work with expensive C. Một số trò chơi chỉ hoạt động với thiết bị đắt
equipment. tiền.
D. Some games are completely defective. D. Một số trò chơi bị lỗi hoàn toàn.
58. Why does the woman say, "So, let's not 58. Tại sao người phụ nữ nói: “Vậy chúng ta
rush this decision"? đừng vội quyết định”?
A. To request more funding from the A. Để yêu cầu thêm tài trợ từ các nhà lãnh đạo
division leaders. bộ phận
B. To reject the man's suggestion B. Để từ chối lời đề nghị của người đàn ông
C. To obtain a replacement product C. Để có được một sản phẩm thay thế
D. To recommend a different musician D. Để giới thiệu một nhạc sĩ khác
Mở rộng:
License (n) giấy phép
Driver’s license (n) bằng lái xe
Conduct a survey (phr) tiến hành một cuộc khảo sát
Reject (v) từ chối >< Obtain (v) đạt được

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 184


Questions 59 – 61
M-Cn: Good morning, Dr. An! In case you M-Cn: Chào bác sĩ An! Trong trường hợp bạn
have forgotten, 59today I am going to start quên, 59hôm nay tôi sẽ bắt đầu chuyển đổi hồ
transferring patients’ paper records to sơ giấy của bệnh nhân sang tệp điện tử.
electronic files. W-Am: Ồ, phải rồi! Cảm ơn! Ai sẽ xử lý các cuộc
W-Am: Oh, right! Thanks! Who will be điện thoại và chào hỏi bệnh nhân khi bạn ở văn
handling phone calls and greeting patients phòng hỗ trợ?
while you’re in the back office? M-Cn: Tôi đã sắp xếp cho một trợ lý văn phòng
M-Cn: I arranged for a temporary office tạm thời đến và giúp đỡ.
assistant to come in and help out. W-Am: OK. 60,61Nhưng hệ thống chúng ta sử
W-Am: OK. 60,61But the system we use for dụng để lên lịch cho các cuộc hẹn có thể hơi
scheduling appointments can be tricky to khó vận hành.
operate. M-Cn Chà, 61trợ lý văn phòng kia đến từ một
M-Cn: Well, 61the office assistant is coming cơ quan chuyên về ngành y tế, vì vậy tôi nghĩ
from an agency that specializes in the chúng ta sẽ ổn thôi.
medical profession, so I think we should be
fine.
59. What does the man say he will do today? 59. Người đàn ông nói hôm nay anh ấy sẽ làm
A. Greet patients gì?
B. Train a new employee A. Chào bệnh nhân
C. Transfer medical records B. Đào tạo nhân viên mới
D. Make appointments C. Chuyển hồ sơ bệnh án
D. Đặt lịch hẹn
60. What is the woman concerned about? 60. Người phụ nữ lo lắng về điều gì?
A. The cost of hiring a new office assistant A. Chi phí thuê một trợ lý văn phòng mới
B. Maintaining the security of electronic files B. Duy trì tính bảo mật của các tệp điện tử
C. The privacy of patients in the office C. Quyền riêng tư của bệnh nhân trong văn
D. Using a scheduling system phòng
D. Việc sử dụng hệ thống lập lịch trình
61. Why does the man feel confident in the 61. Tại sao người đàn ông cảm thấy tin tưởng
temporary office assistant? vào trợ lý văn phòng tạm thời?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 185


A. He will be able to help the assistant if the A. Anh ấy sẽ có thể giúp trợ lý nếu văn phòng
office gets busy. bận rộn.
B. He has worked with the assistant on other B. Anh ấy đã làm việc với người trợ lý trong các
projects. dự án khác.
C. The doctor recommended that he hire the C. Bác sĩ đề nghị anh ấy thuê trợ lý.
assistant. D. Trợ lý đến từ một cơ quan chuyên về công
D. The assistant comes from an agency that việc y tế.
specializes in medical work.
Mở rộng:
Tricky (adj) phức tạp, khó khăn
Tricksy (adj) tinh ranh
Assist (v) ~ Help (v) hỗ trợ, giúp đỡ

Questions 62 – 64
W-Am: Hi, lan. This is Michelle from W-Am: Xin chào, lan. Tôi là Michelle từ Cửa
Michelle's Flower Shop. 62We just received hàng hoa Michelle. 62Chúng tôi vừa nhận được
our wholesale order, but the tulips are một đơn đặt hàng bán buôn nhưng lượng hoa
missing. tulip đang bị thiếu.
M-Cn: Oh sorry, 63I forgot to let you know M-Cn: Ồ xin lỗi, 63tôi quên không thông báo
that my supplier can't get them to me until cho bạn biết rằng nhà cung cấp của tôi không
tomorrow. thể giao hàng cho tôi cho đến ngày mai.
W-Am: I've had a number of customers W-Am: Tôi hiện đang có một số lượng khách
requesting tulips recently. So could you hàng yêu cầu hoa tulip. Vì vậy, bạn có thể vui
please ship them as soon as you can? lòng giao hàng ngay khi có thể không?
M-Cn: Absolutely. I'll send the truck back to M-Cn: Chắc chắn rồi. Tôi sẽ cho xe tải quay lại
you tomorrow with the tulips. chỗ bạn vào ngày mai cùng với những bông
W-Am: And actually, 64I've ordered 100 hoa tulip.
flowers, but could you double that, please? W-Am: Và thực ra là 64tôi đã đặt 100 bông hoa,
I'm sure I'll need at least 200. nhưng bạn có thể gấp đôi số đó lên được
M-Cn: 64Sure. And I'll send you a revised không? Tôi chắc chắn rằng tôi sẽ cần ít nhất
invoice as well. 200 bông.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 186


M-Cn: 64Được chứ. Và tôi cũng sẽ gửi cho bạn
hóa đơn đã chỉnh sửa.
62. Why is the woman calling? 62. Lý do người phụ nữ gọi điện là gì?
A. To report that an order is incomplete A. Để báo cáo rằng một đơn đặt hàng không
B. To report that some flowers are damaged đầy đủ
C. To ask for a discount B. Để thông báo rằng một số bông hoa bị hỏng
D. To check on a client C. Để yêu cầu giảm giá
D. Để kiểm tra một khách hàng
63. What did the man forget to do? 63. Người đàn ông đã quên làm gì?
A. To provide a discount A. Cung cấp sự giảm giá
B. To meet with some clients B. Gặp một số khách hàng
C. To report a delay C. Báo cáo sự chậm trễ
D. To correct an invoice D. Sửa hóa đơn
64. Look at the graphic. Which price will 64. Nhìn vào bảng. Giá nào sẽ thay đổi trên hóa
change on the invoice? đơn?
A. $155 A. $155
B. $130 B. $130
C. $180 C. $180
D. $85 D. $85
Mở rộng:
Wholesale (adj) buôn, sỉ, quy mô lớn
Wholesaler (n) người bán buôn, sỉ
Retail (v) bán lẻ
Retailer (n) người bán lẻ
Forgot to do something (phr) quên làm gì
Forget doing something (phr) quên đã làm gì trong quá khứ
Calla lily (n) hoa rum, hoa thủy vu
Carnations (n) hoa cẩm chướng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 187


Questions 65 – 67
W-Am: 65I hear that we've received W-Am: 65Tôi nghe nói rằng chúng ta đã nhận
complaints about the display panel on the được sự phàn nàn về bảng hiển thị trên máy
Handimax coffee maker we just introduced. pha cà phê Handimax mà chúng tôi vừa cho ra
Have you looked into it? mắt. Bạn đã xem qua chưa?
65,67
M-Au: It's the warning light that lets M-Au: 65,67Đó là do cái đèn báo hiệu người dùng
people know that more water needs to be cần cho thêm nhiều nước hơn. Trên máy
added. On the Handimax, it's right next to Handimax, nó nằm ngay bên cạnh đèn Giữ ấm
the Keep Warm light and some customers và làm một số khách hàng trở nên bối rối khi
become confused when using the machine. sử dụng.
W-Am: 66The warning light was much bigger W-Am: 66Đèn báo hiệu ở các mẫu cũ to hơn
on previous models, which made it easier nên dễ nhìn hơn. Chúng ta có nên phóng to nó
to see. Should we enlarge it? Would that hơn không? Liệu điều đó sẽ giải quyết được
solve the problem? vấn đề chứ?
M-Au: 67I think we should move the M-Au: 67Tôi nghĩ chúng ta nên di chuyển đèn
warning light to the right of the words Add cảnh báo sang bên phải của dòng chữ Thêm
Water. That could avoid the issue. Nước. Như thế có thể tránh được vấn đề.
65. What is the problem with the coffee 65. Có vấn đề gì với máy pha cà phê?
maker? A. Nó thường cần được đổ thêm nước.
A. It often needs to be refilled with water. B. Nó tắt đột ngột.
B. It turns off unexpectedly. C. Bảng hiển thị của nó gây nhầm lẫn.
C. Its display panel causes confusion. D. Đèn không đủ sáng.
D. The lights are not bright enough.
66. What was different about previous 66. Có gì khác biệt về các mẫu trước đây?
models? A. Nó có nhiều đèn hơn.
A. They had more lights. B. Nó có đèn lớn hơn.
B. They had larger lights. C. Nó có đèn nhiều màu.
C. They had multicolor lights. D. Nó có đèn nhấp nháy.
D. They had flashing lights.
67. Look at the graphic. Which light does the 67. Nhìn vào hình. Người đàn ông đề nghị di
man suggest moving? chuyển đèn nào?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 188


A. Light 1 A. Đèn 1
B. Light 2 B. Đèn 2
C. Light 3 C. Đèn 3
D. Light 4 D. Đèn 4
Mở rộng:
Confuse (adj) dễ nhầm lẫn
Confusable (adv) có thể gây nhầm lẫn
Warn somebody of something: cảnh báo ai đó về điều gì đó
warn against somebody/ something: cảnh báo về / chống lại ai đó / điều gì đó

Questions 68 – 70
M-Cn: Thanks for stopping by, Petra. Last M-Cn: Cảm ơn Petra vì đã ghé qua đây. Tuần
week, I got the schedule for the rollout of trước, tôi đã nhận được lịch hẹn giới thiệu bánh
Langenfeld's new oatmeal raisin cookies. W- quy nho khô bột yến mạch mới của Langenfeld.
Br: Oh, yes. It's about time. 68Customers W-Br: Ồ vâng. Cũng sắp đến lúc rồi. 68Khách
have been complaining about how dry the hàng đã phàn nàn về mức độ khô của những
current ones are. những cái bánh hiện tại.
M-Cn: Well, I just got an e-mail update from M-Cn: Vâng, tôi vừa nhận được e-mail cập nhật
headquarters. 60,70They want to extend the từ trụ sở chính. 69,70Họ muốn kéo dài thời gian
window of time the product will be giảm giá của sản phẩm. Ban đầu, chúng tôi dự
discounted. We had originally planned to định chỉ giám giá trong hai ngày — mùng 5 và
offer the discount only two days — March 6 tháng 3, nhưng bây giờ họ muốn kéo dài
fifth and sixth, but now they'd like to khoảng thời gian đó thêm hai ngày nữa.
extend that window by two more days. W-Br: 70Được đấy, điều đó sẽ giúp thu lại một
W-Br: 70OK, that should help win back some số lượng khách hàng. Chúng ta cũng nên đăng
customers. We should also post about the tải về sự thay đổi này trên các tài khoản mạng
change on our social media accounts. xã hội của mình.
68. What does the woman say about the 68. Người phụ nữ nói gì về khách hàng của
bakery's customers? tiệm bánh?
A. They are dissatisfied with the quality of a A. Họ không hài lòng với chất lượng của sản
product. phẩm.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 189


B. They think the bakery's products are B. Họ nghĩ rằng các sản phẩm của tiệm bánh
overpriced. được định giá quá cao.
C. They are now aware of the bakery's social C. Bây giờ họ đã biết về các tài khoản xã hội của
media accounts. tiệm bánh.
D. They sometimes arrive before the bakery D. Đôi khi họ đến trước khi tiệm bánh mở cửa.
opens.
69. Look at the graphic. Which phase is 69. Nhìn vào bảng. Giai đoạn nào đang được
being extended? gia hạn?
A. Phase 1 A. Giai đoạn 1
B. Phase 2 B. Giai đoạn 2
C. Phase 3 C. Giai đoạn 3
D. Phase 4 D. Giai đoạn 4
70. What does the woman say the bakery 70. Người phụ nữ nói tiệm bánh nên làm gì?
should do? A. Vận chuyển sản phẩm sớm
A. Ship a product early B. Bán nhiều loại sản phẩm hơn
B. Sell a wider range of products C. Tổ chức một cuộc thi
C. Hold a contest D. Quảng cáo giảm giá
D. Advertise a discount

Mở rộng:
Stop by (v) ghé qua
Rollout (n) sự giới thiệu
Headquarters (n) trụ sở chính
Social media (n) mạng xã hội
Dissatisfied with sth (adj) không hài lòng với điều gì
Phase (n) giai đoạn

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 190


PART 4
Questions 71 – 73
M-Cn: Hi, Chara. This is Joe. 71I found a very M-Cn: Xin chào, Chara. Đây là Joe. 71Tôi đã tìm
nice space for your restaurant. It has thấy một không gian rất đẹp cho nhà hàng
everything you're looking for, including an của bạn. Nó có mọi thứ bạn tìm kiếm, bao
outdoor terrace. 72It's a bit over your budget, gồm sân hiên ngoài trời. 72Nó có chút vượt
but don't worry. The owners like the idea quá tài chính của bạn, nhưng đừng lo. Những
that you're such a successful chef. So they người chủ nhà rất thích thú với việc bạn là
are willing to sit down and come to a một đầu bếp xuất sắc. Vì vậy, họ sẵn sàng
compromise on the rent. 73This place is not ngồi xuống và thương lượng về tiền thuê
downtown, but it's located in the nhà. 73Bạn biết đó, địa điểm này không phải
neighborhood of Peckham, which, as you là trung tâm thành phố, nhưng nó nằm ở
know, is a busy, vibrant area. I think you'll vùng lân cận Peckham - một khu vực sầm
like it. uất, sôi động. Tôi nghĩ là bạn sẽ thích nó đấy.
71. Who is the speaker? 71. Ai là người nói?
A. An investment banker A. Một nhân viên ngân hàng đầu tư
B. An attorney B. Luật sư
C. A real estate agent C. Một đại lý bất động sản
D. An architect D. Một kiến trúc sư
72. What does the speaker reassure the 72. Người nói trấn an người nghe về điều gì?
listener about? A. Giá có thể thương lượng.
A. A price is negotiable. B. Một số nguồn cung cấp đã đến.
B. Some supplies have arrived. C. Người xin việc đủ điều kiện.
C. A job applicant is qualified. D. Khách hàng hài lòng.
D. Clients are satisfied.
73. What is an advantage of Peckham? 73. Lợi thế của Peckham là gì?
A. It has beautiful scenery. A. Nó có phong cảnh đẹp.
B. It has several parks. B. Nó có một vài công viên.
C. It is a safe neighborhood. C. Nó là một khu phố an toàn.
D. It is popular. D. Nó nổi tiếng.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 191


Mở rộng:
Attorney (n) ~ Lawyer (n) luật sư
Come to a compromise ~ Arrive at a compromise: đi đến một thỏa thuận, đạt được thỏa
thuận chung nào đó
Vibrant (adj) sôi động ~ lively, energetic

Questions 74 – 76
W-Br: Good morning, 74new Catrin's Fitness W-Br: Chào buổi sáng 74các bạn nhân viên
staff! Having you working on a rotating basis mới của Trung tâm thể hình Catrin. Có các
at the front desk in the mornings will be bạn luân phiên làm việc tại quầy lễ tân vào
really helpful! Plan to arrive at five A.M. to buổi sáng sẽ rất hữu ích. Hãy lên kế hoạch
turn on the lights and the exercise đến vào lúc 5 giờ để bật đèn và máy tập thể
machines. Oh, be sure to turn on the steam dục nhé. À, hãy nhớ bật phòng xông hơi trong
rooms in the men's and women's locker phòng thay đồ nam và nữ nữa nhé. 75Các
rooms. 75The steam rooms can malfunction phòng xông hơi ướt có thể gặp trục trặc khi
as they warm up, and members have been chúng nóng lên và các hội viên cũng đã phàn
complaining, so I always double-check that nàn rồi, vì vậy tôi luôn kiểm tra kỹ xem phòng
the steam is working OK just before we open. xông hơi có hoạt động tốt không ngay trước
76
Please unlock the entrance at about five khi chúng tôi mở cửa. 76Hãy mở khóa lối vào
twenty-five and be ready to scan IDs as the vào khoảng năm giờ hai mươi lăm và sẵn
guests come in. sàng quét ID khi khách bước vào nhé.
74. Where does the talk most likely take 74. Cuộc nói chuyện rất có thể diễn ra ở đâu?
place? A. Tại một phòng vật lý trị liệu
A. At a physical therapy office B. Tại một trường tiểu học
B. At a primary school C. Tại một phòng tập thể dục
C. At a gym D. Tại một bệnh viện
D. At a hospital
75. What does the speaker imply when she 75. Người nói ngụ ý gì khi cô ấy nói, “Tôi luôn
says, "I always double-check that the steam is kiểm tra kỹ xem hơi nước có hoạt động tốt
working OK"? không”?
A. She deserves a promotion. A. Cô ấy xứng đáng được thăng chức.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 192


B. She does not enjoy doing extra work. B. Cô ấy không thích làm thêm.
C. Some complaints are unreasonable. C. Một số khiếu nại là không hợp lý.
D. A task is important. D. Một nhiệm vụ rất quan trọng.
76. What will the listeners do after opening 76. Người nghe sẽ làm gì sau khi mở cửa cơ
the facility? sở?
A. Rent lockers to guests A. Cho khách thuê tủ khóa
B. Check membership identification cards B. Kiểm tra thẻ hội viên
C. Fold towels C. Gấp khăn tắm
D. Answer phones D. Trả lời điện thoại
Mở rộng:
Therapy (n) sự điều trị, liệu pháp
Therapist (n) nhà trị liệu
Function (n) chức năng
Malfunction (v) sự cố, trục trặc
Functional (adj) thiết thực, thực dụng

Questions 77 – 79
M-Au: Welcome back. 77I'm Hongwei Shen, M-Au: Chào mừng quay trở lại. Tôi là Hongwei
back with you live for today's airing of Shen, quay lại cùng với bạn trong buổi phát
Science Today. From biology to physics, sóng Science Today hôm nay. Từ sinh học đến
Science Today is your source of accurate vật lý, Science Today là nguồn tin tức khoa học
science news. 77,78We've been talking about chính xác của bạn. 77,78Chúng tôi đã và đang
the meteor shower that will be visible in the nói về trận mưa sao băng sẽ xuất hiện trên
night sky on Saturday and Sunday. It's going bầu trời đêm vào Thứ Bảy và Chủ Nhật. Nó sẽ
to be a big event, and I hope you have the là một sự kiện lớn, và tôi hy vọng bạn có cơ
chance to see it. 79I'm going to open the line hội để ngắm nhìn nó. 79Tôi sẽ mở đường dây
to callers now. If you have a question about cho mọi người gọi bây giờ. Nếu bạn có câu
astronomy and this weekend's event – and hỏi về thiên văn học và sự kiện cuối tuần này
I’m going to restrict questions to those - và tôi sẽ chỉ giới hạn câu hỏi liên quan đến
topics only - the number is 555-0156. những chủ để đó - số điện thoại là 555-0156.
77. What is the topic of today's broadcast? 77. Chủ đề của buổi phát sóng hôm nay là gì?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 193


A. Weather A. Thời tiết
B. Astronomy B. Thiên văn học
C. Gardening C. Làm vườn
D. Sports D. Thể thao
78. What can the listeners do this weekend? 78. Người nghe có thể làm gì vào cuối tuần
A. Learn to improve their vision này?
B. Watch a meteor shower A. Học cách cải thiện tầm nhìn của họ
C. Go to a musical event B. Xem mưa sao băng
D. Listen to a special program C. Tham dự một sự kiện âm nhạc
D. Nghe một chương trình đặc biệt
79. What does the speaker say some listeners 79. Người nói nói một số người nghe có thể
can do? làm gì?
A. Win a prize A. Giành giải thưởng
B. Request advice B. Yêu cầu tư vấn
C. Ask questions C. Đặt câu hỏi
D. Call again later D. Gọi lại sau
Mở rộng:
On-air (adj) đang được phát sóng
Off-air (adj) không được phát sóng
Meteor (n) sao băng
Meteor shower (n) mưa sao băng
Shooting star (n) sao băng
Astronomer (n) nhà thiên văn học

Questions 80 – 82
W-Am: Good afternoon, everyone, and W-Am: Xin chào mọi người và 80chào mừng
80
welcome to the Panecks Corporation's ten- đến với bữa tiệc trưa kỷ niệm 10 năm thành
year anniversary luncheon. We have had so lập Tập đoàn Panecks. Chúng ta đã đạt được
many achievements: 81just this past year we rất nhiều thành tựu: 81chỉ trong năm vừa qua
sold our five millionth unit. That makes five chúng ta đã bán được sản phẩm thứ 5 triệu.
million cars on the road today equipped Điều đó có nghĩa là năm triệu ô tô lưu thông

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 194


with Panecks radios. As you might know, our trên đường ngày nay được trang bị radio
president, Mr. Strohmeyer, has been in Japan Panecks. Như bạn có thể đã biết, chủ tịch của
all this month negotiating with Navasota chúng ta, ông Strohmeyer, đã ở Nhật Bản suốt
Motors. 82He couldn't be here today, but he tháng này để đàm phán với Navasota Motors.
82
sent a video greeting to thank you for all Ông ấy không thể có mặt ở đây hôm nay,
your hard work. We have three monitors nhưng ông ấy đã gửi một video chúc mừng
here in the front of the room. Let's get để cảm ơn các bạn vì đã làm việc chăm chỉ.
started. Chúng tôi có ba màn hình ở phía trước phòng.
Hãy bắt đầu nào.
80. What is the purpose of the luncheon? 80. Mục đích của bữa tiệc trưa là gì?
A. To announce a merger A. Để thông báo về một sự sáp nhập
B. To introduce a new company president B. Để giới thiệu chủ tịch công ty mới
C. To launch a new product C. Để tung ra một sản phẩm mới
D. To celebrate a company's anniversary D. Kỷ niệm ngày thành lập công ty
81. What does the speaker say about the 81. Người nói nói gì về Tập đoàn Panecks?
Panecks Corporation? A. Nó đã mở một văn phòng tại Nhật Bản.
A. It opened an office in Japan. B. Nó đã thiết kế một loại ô tô mới.
B. It designed a new type of car. C. Nó đã bán được một số lượng lớn radio xe
C. It sold a large number of car radios. hơi.
D. It made a video of the company's history. D. Nó đã tạo một video về lịch sử của công ty.
82. Why does the speaker say, "We have 82. Tại sao người nói nói, “Chúng tôi có ba
three monitors here in the front of the màn hình ở phía trước của căn phòng”?
room"? A. Để giới thiệu nhân viên mới
A. To introduce new staff B. Để nhắc nhở người nghe hãy cẩn thận
B. To remind the listeners to be careful C. Để nhấn mạnh cải tiến công nghệ
C. To emphasize technology improvements D. Để hướng người nghe xem video
D. To direct the listeners to watch a video
Mở rộng:
Celebrity (n) người nổi tiếng
Equipment (n) thiết bị

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 195


Questions 83 – 85
M-Cn: Thanks for attending this all-staff M-Cn: Cảm ơn vì đã tham dự cuộc họp toàn
meeting today. 83First on the agenda is our thể nhân viên ngày hôm nay. 83Đầu tiên trong
new restaurant reservation app, Faster chương trình nghị sự là ứng dụng đặt chỗ
Now. 84We have competition from other nhà hàng mới của chúng ta, Faster Now.
84
technology companies, but our app is the Chúng ta có sự cạnh tranh từ các công ty
only one that specializes in business công nghệ khác, nhưng ứng dụng của chúng
luncheons. You’ll see that the app will allow ta là ứng dụng duy nhất chuyên về bữa trưa
the user not only to reserve a table but also dành cho doanh nghiệp. Bạn sẽ thấy rằng ứng
to make menu choices in advance. That way, dụng sẽ cho phép người dùng không chỉ đặt
when people get to the restaurant, they bàn mà còn có thể lựa chọn trước thực đơn.
won’t have to wait long for their meal. Bằng cách đó, khi mọi người đến nhà hàng, họ
85
Here’s Johanna, our lead IT researcher, sẽ không phải đợi lâu để có bữa ăn. 85Đây là
who’ll describe the app specifications and Johanna, nhà nghiên cứu CNTT chính của
show us how it works. chúng ta, người sẽ mô tả các thông số kỹ
thuật của ứng dụng và chỉ cho chúng ta cách
thức hoạt động của ứng dụng.
83. What is Faster Now? 83. Faster Now là gì?
A. Job-recruiting software A. Phần mềm tuyển dụng việc làm
B. An online Web site builder B. Trình tạo trang web trực tuyến
C. A self-paced training program C. Một chương trình đào tạo theo nhịp độ cá
D. A reservation app for restaurants nhân
D. Một ứng dụng đặt chỗ cho các nhà hàng
84. What type of business do the listeners 84. Người nghe làm việc cho loại hình kinh
work for? doanh nào?
A. A catering service A. Một dịch vụ ăn uống
B. A technology company B. Một công ty công nghệ
C. A law firm C. Một công ty luật
D. A supermarket D. Một siêu thị
85. What will happen next in the meeting? 85. Điều gì sẽ xảy ra tiếp theo trong cuộc họp?
A. A product demonstration A. Mô tả sản phẩm

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 196


B. A brainstorming session B. Một buổi động não
C. A job interview C. Một cuộc phỏng vấn việc làm
D. A client introduction D. Giới thiệu khách hàng

Mở rộng:
Caterer (n) người cung cấp thực phẩm
Brainwash (v) tẩy não
Brain drain (phr) chảy máu chất xám

Questions 86 – 88
W-Am: 86I called this meeting because next W-Am: 86Tôi triệu tập cuộc họp này vì tuần
week this team is scheduled to begin tới nhóm này dự kiến sẽ bắt đầu lắp đặt các
installing windows in the new building on cửa sổ trong tòa nhà mới trên Đại lộ
Bellevue Avenue. Originally, you were going Bellevue. Ban đầu, bạn sẽ lắp đặt M-FIT trên
to install the M-FIT on all floors. 87Our tất cả các tầng. 87Nhà cung cấp của chúng ta
supplier just raised the price on those vừa tăng giá những khung đó nên chúng ta
frames, so we had to change them. 88The phải thay đổi chúng. 88Loại mới, M-25, có
new type, the M-25, has the same cùng kích thước nhưng được lắp đặt khác
dimensions, but it's installed differently. I'll nhau. Tôi sẽ gửi liên kết đến trang Web của
send a link to the supplier's Web site where nhà cung cấp nơi bạn sẽ đăng ký để xem
you're going to sign up to watch a video video hướng dẫn cách lắp đặt mẫu này. Tôi
demonstration on how to install this model. biết đây là yêu cầu vào phút cuối. Tuy nhiên,
I know this is a last minute request. Still, this bằng cách này, chúng tôi sẽ duy trì ngân sách.
way we'll stay on budget.
86. What project is the speaker discussing? 86. Người nói đang thảo luận về dự án nào?
A. The grand opening of a shopping center A. Khai trương trung tâm mua sắm
B. The maintenance of a city park B. Việc duy trì một công viên thành phố
C. The repair of a highway C. Việc sửa chữa đường cao tốc
D. The construction of a building D. Việc xây dựng một tòa nhà
87. What problem does the speaker 87. Người nói đề cập đến vấn đề gì?
mention? A. Một số máy móc hạng nặng bị hỏng.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 197


A. Some heavy machinery is broken. B. Giá đã thay đổi.
B. A price has changed. C. Có sự thiếu hụt lao động.
C. There is a labor shortage. D. Một số nguồn cung cấp bị chậm trễ.
D. Some supplies are late.
88. Why does the speaker say, "I know this is 88. Tại sao người nói nói: “Tôi biết đây là yêu
a last minute request"? cầu vào phút cuối”?
A. To refuse an upgrade deal A. Để từ chối thỏa thuận nâng cấp
B. To apologize for an inconvenience B. Để xin lỗi vì sự bất tiện
C. To cancel a merchandise order C. Để hủy đơn đặt hàng
D. To express her surprise D. Để bày tỏ sự ngạc nhiên của cô ấy
Mở rộng:
Maintain (v) duy trì
Machine (n) máy móc
Dimension (n) kích thước

Questions 89 – 91
M-Au: Thank you for calling Forest M-Au: Cảm ơn bạn đã gọi đến Forest
Apartments. Press one to speak to our on - Apartments. Nhấn số một để nói chuyện với
site manager. 89All residents should be quản lý tại chỗ của chúng tôi. 89Tất cả cư dân
aware that next week we will start updating nên biết rằng tuần tới chúng tôi sẽ bắt đầu
the laundry facilities in each of our nâng cấp phòng giặt là trong mỗi tòa nhà của
buildings. 90While the work is going on, chúng ta. 90Trong khi công việc đang diễn ra,
tenants will not be able to access the người thuê nhà sẽ không thể sử dụng phòng
laundry facilities in their building. The Maple giặt là trong tòa nhà của họ. Tòa nhà Maple
building will be first. Tenants of the Maple sẽ là tòa nhà đầu tiên. Khách thuê nhà tại tòa
building may use the laundry room in any Maple có thể sử dụng phòng giặt ở bất kỳ tòa
other building while their facilities are being nhà nào khác trong thời gian cơ sở vật chất
renovated. 91Please note that new doors and của họ được cải tạo. 91Xin lưu ý rằng cửa và ổ
locks will also be installed, so all tenants will khóa mới cũng sẽ được lắp đặt nên tất cả
need a new key. Please stop at the main người thuê nhà sẽ cần chìa khóa mới. Hãy
office to pick that up. ghé qua văn phòng chính để lấy nó.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 198


89. According to the speaker, what will 89. Theo người nói, điều gì sẽ xảy ra vào tuần
happen next week? tới?
A. Some laundry rooms will be updated. A. Một số phòng giặt sẽ được nâng cấp.
B. The main office of the apartment complex B. Văn phòng chính của khu chung cư sẽ đóng
will be closed. cửa.
C. Some new tenants will move into a vacant C. Một số người thuê nhà mới sẽ chuyển đến
apartment. một căn hộ bỏ trống.
D. A parking area will become unavailable. D. Sẽ không có khu vực đỗ xe.
90. What does the speaker say about the 90. Người nói nói gì về tòa nhà Maple?
Maple building? A. Nó có nhiều người thuê hơn các tòa nhà
A. It has more tenants than the other khác.
buildings. B. Đây là tòa nhà duy nhất có phòng giặt ủi.
B. It is the only building with a laundry room. C. Đây là tòa đầu tiên trong lịch trình dự án.
C. It is first in the project schedule. D. Đó là nơi đặt văn phòng chính.
D. It is where the main office is located.
91. Why should tenants stop at the main 91. Tại sao người thuê nên ghé qua văn phòng
office? chính?
A. To pay a laundry fee A. Để trả phí giặt là
B. To pick up a questionnaire B. Nhận phiếu điều tra
C. To sign a permission form C. Để ký giấy cho phép
D. To receive a new key D. Để nhận chía khóa mới
Mở rộng:
Tenancy (n) thời gian thuê nhà
Be able to: có khả năng, có thể làm gì
Ability (n) năng lực, khả năng

Questions 92 – 94
W-Am: This message is for Mr. Yun. I'm W-Am: Tin nhắn này là dành cho anh Yun. Tôi
calling from the rental office. 92I received the đang gọi từ văn phòng cho thuê. 92Tôi đã
signed contract, and as we confirmed nhận được hợp đồng đã ký và như chúng tôi
earlier, your rental of the retail space here đã xác nhận trước đó, việc thuê mặt bằng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 199


in the shopping center will begin on the first bán lẻ tại trung tâm mua sắm của bạn sẽ bắt
of October. There are a few more things. You đầu vào ngày đầu tiên của tháng 10. Có một
need to schedule a city inspection before the vài điều nữa. Bạn cần lên lịch kiểm tra của
electricity can be turned on. 93And the owner thành phố trước khi có thể bật điện. 93Và
has agreed to your request to add a storage người chủ đã đồng ý với yêu cầu của bạn về
room, and construction will begin within the việc thêm một phòng chứa đồ và việc xây
week. 94I think everything can be done by dựng sẽ bắt đầu trong tuần. 94Tôi nghĩ mọi
the first of October, and you can open your việc có thể hoàn thành vào đầu tháng 10 và
doors and welcome new customers. bạn có thể mở cửa chào đón những khách
hàng mới.
92. Who most likely is the listener? 92. Ai có khả năng nhất là người nghe?
A. A city inspector A. Một thanh tra thành phố
B. An electrician B. Thợ điện
C. A business owner C. Một chủ doanh nghiệp
D. A lawyer D. Một luật sư
93. What does the speaker say about a 93. Người nói nói gì về phòng chứa đồ?
storage room? A. Nó sẽ được sử dụng cho các thiết bị điện.
A. It will be used for electrical equipment. B. Nó có sẵn để cho thuê.
B. It is available for rent. C. Nó vẫn chưa được xây dựng.
C. It has not been built yet. D. Nó đã được sửa chữa gần đây.
D. It was recently repaired.
94. What does the speaker believe will 94. Người nói tin điều gì sẽ xảy ra vào ngày
happen on the first of October? đầu tiên của tháng 10?
A. The store will open. A. Cửa hàng sẽ mở.
B. The contract will be signed. B. Hợp đồng sẽ được ký kết.
C. The inspection will take place. C. Việc kiểm tra sẽ diễn ra.
D. Construction work will start. D. Công việc xây dựng sẽ bắt đầu.
Mở rộng:
Electricity (n) điện
Inspect (v) kiểm tra

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 200


Questions 95 – 97
M-Cn: Greetings, Carsin’s cashiers! 95Let’s M-Cn: Xin chào các nhân viên thu ngân của
take a look at the coupon we just mailed out Carsin! 95Hãy cùng xem phiếu giảm giá mà
to rewards members this week. 96Our local chúng tôi vừa gửi để tặng thưởng cho các
rival, Gilroy’s, has been offering a similar thành viên trong tuần này. 96Đối thủ địa
discount to its customers, and business there phương của chúng ta, Gilroy’s, đã đưa ra mức
has been booming. So it’s time we try giảm giá tương tự cho khách hàng của mình và
something similar – but, of course, even hoạt động kinh doanh ở đó đang bùng nổ. Vì
better! Our discount offer is ten percent, vậy, đã đến lúc chúng ta th’ điều gì đó tương
while theirs is only five percent. Please spend tự - nhưng tất nhiên, thậm chí còn tốt hơn!
some time looking over the four rules of use Ưu đãi giảm giá của chúng tôi là 10%, trong
at the bottom. 97We may need to revisit the khi của họ chỉ là 5%. Vui lòng dành chút thời
one about using multiple discounts. Our gian xem qua bốn quy tắc sử dụng ở phía
customers do love manufacturer coupons! dưới. 97Chúng ta có thể cần phải xem lại phần
We will monitor customer complaints. về việc sử dụng nhiều khoản giảm giá. Khách
hàng của chúng tôi rất thích phiếu giảm giá
của nhà sản xuất! Chúng tôi sẽ theo dõi khiếu
nại của khách hàng.
95. What is the purpose of the 95. Mục đích của thông báo là gì?
announcement? A. Để mô tả chương trình giảm giá mới cho
A. To describe a new customer discount khách hàng
B. To introduce new employees to the team B. Để giới thiệu nhân viên mới cho nhóm
C. To announce the end of a rewards C. Để thông báo kết thúc chương trình phần
program thưởng
D. To review customer-complaint policies D. Để xem xét chính sách khiếu nại của khách
hàng
96. What does the speaker say about 96. Người nói nói gì về Gilroy’s?
Gilroy’s? A. Nó không giảm giá.
A. It does not offer discounts. B. Nó hoạt động bên ngoài khu vực địa
B. It operates outside the local area. phương.
C. It is a competitor. C. Đó là một đối thủ cạnh tranh.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 201


D. It has strict rules for employees. D. Nó có các quy tắc nghiêm ngặt đối với nhân
viên.
97. Look at the graphic. Which rule might be 97. Nhìn vào hình. Quy tắc nào có thể sẽ được
changed? thay đổi?
A. Rule 1 A. Quy tắc 1
B. Rule 2 B. Quy tắc 2
C. Rule 3 C. Quy tắc 3
D. Rule 4 D. Quy tắc 4
Mở rộng:
Complain (v) phàn nàn
Take a look ~ Have a look: nhìn, kêu gọi sự chú ý đến điều gì đó
Rival (n) kẻ thù ~ Competitor (n)
Enemy (n) kẻ thù
Multiple-choice (adj) nhiều lựa chọn

Questions 98 – 100
M-Au: Good morning. 98I hope you are M-Au: Chào buổi sáng. 98Tôi hy vọng bạn sẽ
settling in to your new offices here at ổn định tại văn phòng mới của mình tại Công
Golden Glove Insurance Company. Let's plan ty Bảo hiểm Găng tay Vàng. Hãy lên kế hoạch
something fun to get to know each other. gì đó thú vị để làm quen với nhau nhé. Trên
On the wall, there's a list of team-building tường có dán danh sách các hoạt động team-
activities. 99After this meeting, put a check building. 99Sau cuộc họp này, hãy đánh dấu
mark next to the activity you want to do bên cạnh hoạt động mà bạn muốn cùng thực
together next Friday afternoon. 100It would hiện vào chiều thứ Sáu tới. 100Sẽ rất thú vị và
be energizing and fun to use our volleyball tràn đầy năng lượng khi sử dụng sân bóng
court, but I shouldn't influence you! Please chuyền của chúng ta, nhưng tôi không nên
make your own choice, and we'll do the one ảnh hưởng đến bạn! Hãy đưa ra lựa chọn của
with the most votes. riêng bạn và chúng tôi sẽ chọn lựa chọn có
nhiều phiếu bầu nhất.
98. Who most likely is the speaker? 98. Người nói có khả năng là ai?
A. An office manager A. Một người quản lý văn phòng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 202


B. A sports coach B. Huấn luyện viên thể thao
C. An accountant C. Một kế toán
D. A computer technician D. Một kỹ thuật viên máy tính
99. When will the group have a team-building 99. Khi nào nhóm sẽ có hoạt động team
activity? building?
A. This afternoon A. Chiều nay
B. Tomorrow morning B. Sáng mai
C. Next Friday C. Thứ Sáu tới
D. Next Saturday D. Thứ Bảy tới
100. Look at the graphic. Which activity does 100. Nhìn vào hình. Người nói thích hoạt động
the speaker most likely prefer? nào nhất?
A. Activity 1 A. Hoạt động 1
B. Activity 2 B. Hoạt động 2
C. Activity 3 C. Hoạt động 3
D. Activity 4 D. Hoạt động 4
Mở rộng:
Energy (n) năng lượng
Energetic (adj) năng động, nhiều năng lượng
Have influence on (phr) ảnh hưởng đến

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 203


CHỮA CHI TIẾT TEST 6

PART 1
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
A. A man is carrying a A. Một người đàn ông đang Purchase (v) mua ~ Buy
backpack. đeo một chiếc ba lô. Pick up (phr) nhặt lên
B. A man is tying his shoelace. B. Một người đàn ông đang Pick someone up (phr)
C. A woman is purchasing a buộc dây giày của mình. đón ai đó
1
snack. C. Một người phụ nữ đang
D. A woman is picking up a mua đồ ăn nhẹ.
ticket from the ground. D. Một người phụ nữ đang
nhặt vé từ dưới đất lên.
A. She's wiping off a counter. A. Cô ấy đang lau quầy. Wipe off (phr) lau
B. She's putting dishes in a B. Cô ấy đang đặt bát đĩa vào Rinse (v) giặt, rửa
sink. bồn rửa.
2 C. She's using a microwave C. Cô ấy đang sử dụng lò vi
oven. sóng.
D. She's rinsing a cloth under D. Cô ấy đang giặt một chiếc
a faucet. khăn dưới vòi nước.
A. A man is walking behind A. Một người đàn ông đang Park (n) công viên
some parked cars. đi sau một số ô tô đang đậu. Parking lot ~ Parking
B. A woman is cleaning snow B. Một người phụ nữ đang area (n) bãi đỗ xe
off a walkway. dọn tuyết trên lối đi.
3
C. A man is maintaining a C. Aman đang bảo trì hàng
fence. rào.
D. A woman is taking off a D. Một người phụ nữ đang
snow jacket. cởi áo khoác tuyết.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 204


A. He's placing a pan in an A. Anh ấy đang đặt một cái Arrangement (n) sự sắp
oven. chảo vào trong lò nướng. xếp
B. He's hanging up an apron. B. Anh ấy đang treo tạp dề.
4 C. Some pots are stacked on C. Một số chậu được xếp
the floor. chồng lên nhau trên sàn nhà.
D. Some jars are arranged on D. Một số lọ được sắp xếp
shelves. trên kệ.
A. A building is under A. Một tòa nhà đang được Iron (n) sắt
construction. xây dựng. Steel (n) thép
B. A metal bench is B. Một băng ghế kim loại Tin (n) thép
5 unoccupied. không có người ngồi. Zinc (n) kẽm
C. A bicycle is propped C. Một chiếc xe đạp dựa vào
against a tree. một cái cây.
D. A tree has fallen down. D. Một cái cây bị đổ.
A. A customer is standing A. Một khách hàng đang Freeze (v) làm lạnh, làm
near a shopping cart. đứng gần một xe đẩy hàng. đông cứng
B. Some bags have been left B. Một số túi đã bị bỏ lại trên
on the floor. sàn nhà.
6
C. A shopping cart has been C. Một chiếc xe đẩy hàng bị
left in a parking area. bỏ lại ở khu vực đỗ xe.
D. A customer is leaning into D. Một khách hàng đang dựa
a freezer. vào tủ đá.

PART 2
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
Have you made an Bạn đã đặt lịch hẹn với nha Dental (adj) liên quan
appointment with your sĩ chưa? tới răng
7 dentist yet? A. Bây giờ tôi sẽ đặt nó ở Make an appointment
A. I'll put it upstairs for now. tầng trên. (phr) đặt lịch hẹn
B. Yes, last week. B. Rồi, tuần trước.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 205


C. A new supply order. C. Một đơn đặt hàng cung
cấp mới.
Do you want to buy the blue Bạn muốn mua ghế sofa màu
sofa or the yellow one? xanh biển hay màu vàng?
A. A three-bedroom A. Một căn hộ ba phòng ngủ.
8
apartment. B. Tôi thích chiếc màu vàng.
B. I like the yellow one. C. Tôi đã từng ở đó rồi.
C. I've already been there.
When is your restaurant Khi nào nhà hàng của bạn sẽ
going to open for business? mở cửa kinh doanh?
A. These are new clothes. A. Đây là những bộ quần áo
9 B. By the end of the month. mới.
C. Yes, it's a large rest area. B. Đến cuối tháng.
C. Vâng, đó là một khu vực
nghỉ ngơi lớn.
Why won't my computer turn Tại sao máy tính của tôi lại Turn on (phr) bật ><
on? không bật lên? Turn off (phr) tắt
A. No, it's a small font. A. Không, đó là một phông
10
B. Turn right at the corner. chữ nhỏ.
C. Because the battery is old. B. Rẽ phải ở góc phố.
C. Do pin đã cũ rồi.
Do you like the renovations Bạn có thích những cải tạo Renovate (v) cải tạo, sửa
we did to the office? mà chúng tôi đã làm cho văn chữa
A. The construction company phòng không? Spacious (adj) ~ Very
down the street. A. Công ty xây dựng ở dưới large (adj) rất rộng, rất
11
B. He's in the cafeteria. phố. lớn
C. Yes, it's very spacious now. B. Anh ấy đang ở căng tin.
C. Có, bây giờ trông nó rất
rộng rãi.
Which conference room is Kế toán đang sử dụng phòng A lot of: nhiều ~ a great
12
the accountant using? họp nào? deal of

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 206


A. The one on the first floor. A. Cái ở tầng một.
B. It went well, thanks. B. Mọi việc suôn sẻ, cảm ơn.
C. That was a lot of money. C. Đó là một số tiền rất lớn.
The Internet isn't working. Internet đang không hoạt Aircrew (n) phi hành
A. There's the cleaning crew's động. đoàn
checklist. A. Có danh sách kiểm tra của
13 B. We should call the IT đội vệ sinh.
department. B. Chúng ta nên gọi bộ phận
C. Several copies, please. CNTT.
C. Hãy cho vài bản in đi.
Would you like to present Bạn muốn trình bày trước Presentation (n) bài
first, or should I? không hay để tôi? phát biểu
A. About twenty dollars each. A. Mỗi cái khoảng 20 đô. Present (n) món quà ~
14 B. No, it's the second train. B. Không, đó là chuyến tàu gift
C. I'm ready to start. thứ hai.
C. Tôi đã sẵn sàng để bắt
đầu rồi.
The concert tickets are on Vé buổi hòa nhạc đang được Musical (n) nhạc kịch
sale now, aren't they? bán, phải không? Concerto (n) bản hòa
A. The new director of A. Giám đốc tiếp thị mới. tấu
15 marketing. B. Vâng, và chúng đang bán
B. Yes, and they're selling rất chạy.
fast. C. Một trong những ban
C. One of my favorite bands. nhạc yêu thích của tôi.
Do you have any feedback Bạn có phản hồi gì về màn Perform (v) biểu diễn
about Yumiko's performance? trình diễn của Yumiko
A. Yes, her work is excellent. không?
16
B. Near the back of the room. A. Có, cô ấy làm rất xuất sắc.
C. It's nice to meet you. B. Gần cuối phòng.
C. Rất vui được gặp bạn.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 207


Why don't we reassign Silvia Tại sao chúng ta không Reassign (v) chỉ định lại
to the evening shift in the chuyển Silvia sang ca tối Assign (v) giao, chỉ định
stockroom? trong phòng kho?
A. Sure — I expect she'll be A. Chắc chắn rồi — Tôi hy
OK with that. vọng cô ấy sẽ đồng ý với
17
B. I sent my assignment to the việc đó.
instructor. B. Tôi đã gửi bài tập của
C. The new office furniture is mình cho người hướng dẫn.
comfortable. C. Nội thất văn phòng mới
rất thoải mái.
How can we find extra Làm thế nào chúng ta có thể Season (n) mùa
seasonal help? tìm thêm trợ giúp thời vụ? Seasonal work (phr)
A. Spring is my favorite A. Mùa xuân là mùa yêu công việc thời vụ
season. thích của tôi. Seasoned (adj) nhiều
18 B. Let's post some job listings B. Hãy đăng một số danh kinh nghiệm
on our Web site. sách công việc trên trang
C. Because he left early today. web của chúng ta.
C. Bởi vì hôm nay anh ấy rời
đi sớm.
Do you know if there's a bus Bạn có biết xe buýt nào đi từ
from here to New York City? đây đến thành phố New York
A. That's a great idea. không?
B. No, he studied in London. A. Quả là một ý kiến hay.
19
C. Yes, there's one every day B. Không, anh ấy học ở
around nine o'clock. London.
C. Có, mỗi ngày có một
chuyến vào khoảng 9 giờ.
Who's driving you to the Ai là người đưa bạn đến sân Flight attendant: tiếp
airport? bay? viên hàng không
20
A. The hotel has a free A. Khách sạn có xe đưa đón
shuttle. miễn phí.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 208


B. She just received her pilot's B. Cô ấy vừa nhận được
license. bằng phi công.
C. About twenty minutes late. C. Trễ khoảng 20 phút.
How often should I replace Bao lâu thì tôi nên thay bộ Replace something with
the water filter? lọc nước? something (phr) thay
A. A new coffeemaker. A. Một máy pha cà phê mới. thế cái gì bằng cái gì
21 B. Can I have more ice, B. Cho tôi thêm đá được
please? không?
C. There's a manual in the C. Có một cuốn sách hướng
cabinet. dẫn trong tủ.
Aren't you still on the event- Bạn vẫn còn trong ủy ban kế Commit (v) cam kết
planning committee? hoạch sự kiện phải không? Commitment (n) sự cam
A. There's an orange sign at A. Có một biển báo màu cam kết, lời cam kết
the entrance. ở lối vào.
22
B. Check the bookshelf by the B. Kiểm tra giá sách cạnh cửa
window. sổ.
C. Members are replaced C. Các thành viên được thay
every year. thế hàng năm.
Would you like to join us for Bây giờ bạn muốn uống trà ở Join (v) ~ Participate in
tea now in the cafeteria? căng tin với chúng tôi chứ? (phr) ~ Take part in (phr)
A. I have a client meeting in A. Tôi có một buổi gặp gỡ tham gia vào
ten minutes. khách hàng trong mười
23
B. Actually, I joined a different phút nữa.
gym. B. Thực ra, tôi đã tham gia
C. Some tables and chairs. một phòng tập khác.
C. Một số bàn ghế.
How do you think the new Bạn nghĩ kỹ thuật viên robot Technology (n) công
robotics technician is doing? mới đang làm như thế nào? nghệ
24 A. I've been working off-site A. Tôi đã làm việc bên ngoài Technical (n) liên quan
for a few weeks. cơ sở được vài tuần. tới công nghệ
B. The tools are on my desk.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 209


C. Because the team won first B. Dụng cụ ở trên bàn của
place. tôi.
C. Bởi vì đội đã giành được vị
trí đầu tiên.
I hope the building inspector Tôi hy vọng thanh tra tòa nhà Traffic jams (phr) tắc
will arrive soon. sẽ sớm tới đây. đường
A. No, not as much as we A. Không, không nhiều như Traffic congestion (phr)
expected. chúng tôi mong đợi. tắc đường
25
B. Traffic is heavy on Highway B. Giao thông đông đúc trên
90. Quốc lộ 90.
C. A multilevel apartment C. Một khu chung cư phức
complex. hợp.
We should order a cake for Chúng ta nên đặt một chiếc Out of order (phr)
the company picnic. bánh cho buổi dã ngoại của không theo thứ tự, hư
A. Some of the staff don't eat công ty. hỏng
sweets. A. Một số nhân viên không
26
B. The bank is on Twelfth ăn đồ ngọt.
Street. B. Ngân hàng nằm trên Phố
C. About five kilometers. 12.
C. Khoảng năm cây số.
Does the rental vehicle have Xe cho thuê có hộp số tự Rent (v) thuê mướn
automatic or manual động hay hộp số tay sàn? Rent something from
transmission? A. Nó ở trên kệ trong văn somebody (phr) thuê cái
A. It's on the shelf in the phòng. gì từ ai
27 office. B. Bradley sẽ lái xe.
B. Bradley will be driving the C. Đèn tự động bật.
vehicle.
C. The lights turn on
automatically.
I'd like to have some jackets Tôi muốn sửa vài chiếc áo Alternative (adj) thay
28
altered. khoác. thế

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 210


A. I prefer 100 percent cotton. A. Tôi thích 100% cotton hơn. Option (n) lựa chọn
B. When would you like to B. Khi nào bạn muốn lấy
pick them up? chúng?
C. Yes, it's a much shorter C. Vâng, đó là một chuyến đi
trip. ngắn hơn nhiều.
Where should we unload the Chúng ta nên dỡ gạch ốp Spill the beans (phr) kể
kitchen tiles? bếp ở đâu? bí mật với ai đó
A. The client isn't at home A. Hiện tại khách hàng
29
right now. không có ở nhà.
B. Not long ago. B. Cách đây không lâu.
C. Sorry I spilled the water. C. Xin lỗi tôi đã làm đổ nước.
Are you using the older Bạn đang sử dụng phiên bản Use (v) sử dụng
version of the software or the phần mềm cũ hơn hay phiên Used to V (phr) thói
one that was just released? bản mới được phát hành? quen trong quá khứ, giờ
A. I'm using brass hardware in A. Tôi đang sử dụng phần không còn nữa
the kitchen. cứng bằng đồng thau trong Get used to Ving (phr)
30
B. Were we supposed to nhà bếp. làm quen với điều gì
update the program? B. Chúng tôi có phải cập
C. Yes, he has a used nhật chương trình không?
computer. C. Có, anh ấy có một chiếc
máy tính đã qua sử dụng.
Could you help me access my Bạn có thể giúp tôi truy cập Gain access to (phr)
e-mail account before you vào tài khoản e-mail của tôi giành quyền truy cập
leave? trước khi bạn rời đi không?
A. On the top shelf. A. Trên kệ trên cùng.
31
B. Did you check the storage B. Bạn đã kiểm tra tủ đựng
closet? đồ chưa?
C. Several technicians are C. Một số kỹ thuật viên
working late tonight. đang làm việc muộn tối nay.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 211


PART 3
Questions 32 – 34
M-Cn: Hello. 32I've come to close my bank M-Cn: Xin chào. 32Tôi vừa đến để đóng tài
account. 33l received an e-mail informing khoản ngân hàng của mình. 33Tôi đã nhận
me that the bank is going to start charging được e-mail thông báo rằng ngân hàng sẽ bắt
a monthly maintenance fee, and I'd rather đầu tính phí duy trì hàng tháng, và tôi muốn
keep my money in an account with no fee. để tiền của mình trong một tài khoản không
W-Br: Yes, 33that's our new policy. Are you mất phí.
aware, though, that we'll waive the fee if W-Br: Vâng,33đó là chính sách mới của chúng
you maintain a minimum balance of 500 tôi. Tuy nhiên, bạn có biết rằng chúng tôi sẽ
dollars? miễn phí nếu bạn duy trì số dư tối thiểu là 500
M-Cn: OK. That shouldn't be a problem. đô la không?
34
Where can I find a printed copy of the M-Cn: ĐƯỢC THÔI. Không thành vấn đề. 34Tôi
policy? có thể tìm bản in của chính sách này ở đâu?
W-Br: 34l can print one out for you right W-Br: 34Tôi có thể in một bản ra cho bạn ngay
now. bây giờ.
32. What does the man want to do at the 32. Người đàn ông muốn làm gì ở ngân hàng?
bank? A. Đóng tài khoản
A. Close an account B. Đặt cọc
B. Make a deposit C. Đăng ký vay tiền
C. Apply for a loan D. Phỏng vấn xin việc
D. Interview for a job
33. What new policy are the speakers 33. Những người nói đang thảo luận về chính
discussing? sách mới nào?
A. Extending business hours A. Kéo dài giờ làm việc
B. Charging a maintenance fee B. Thu phí duy trì
C. Increasing online security C. Tăng cường bảo mật trực tuyến
D. Offering membership benefits D. Cung cấp lợi ích thành viên
34. What will the woman do next? 34. Người phụ nữ sẽ làm gì tiếp theo?
A. Go to lunch A. Đi ăn trưa
B. Speak to her manager B. Nói chuyện với người quản lý của cô ấy

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 212


C. Provide a document C. Cung cấp tài liệu
D. Schedule an appointment D. Đặt lịch hẹn
Mở rộng:
Personal Account (phr) Tài khoản cá nhân
Current Account/ Checking Account (phr) Tài khoản vãng lai
Deposit Account (phr) Tài khoản tiền gửi
Saving Account (phr) Tài khoản tiết kiệm
Charge for (phr) tính phí, tính giá
Take a charge for something (phr) chịu trách nhiệm cho điều gì

Questions 35 – 37
M-Au: Hi, Bianca. It's Matthew. 35,36I'm here M-Au: Xin chào, Bianca. Đây là Matthew.
35,36
at Mariano's East for Lauren's surprise Tôi ở đây ngay tại Mariano's East để dự
retirement dinner, but nobody else is here. tiệc tối nghỉ hưu bất ngờ của Lauren, nhưng
W-Br: Hi, Matthew. 36We're here at chẳng có ai khác ở đây cả.
Mariano's West, on Tenth Avenue. We've W-Br: Xin chào, Matthew. 36Chúng tôi đang ở
been wondering where you are. đây ngay tại Mariano's West, trên Đại lộ số 10.
M-Au: Oh, no. 36l went to the wrong place, Chúng tôi đang băn khoăn bạn đang ở đâu.
but I'll be there soon. 37l just realized I left M-Au: Ôi không. 36Tôi đã đi nhầm chỗ, nhưng
the gift I bought for her at the office, so I tôi sẽ sớm đến đó thôi. 37Tôi mới nhận ra rằng
can stop and pick it up on the way. tôi đã để quên món quà mà tôi mua cho cô ấy
ở văn phòng, vì vậy tôi có thể ghé lại và lấy nó
trên đường đi.
35. What event is taking place? 35. Sự kiện gì đang diễn ra?
A. A retirement dinner A. Bữa tối về hưu
B. A client meeting B. Một cuộc họp khách hàng
C. An industry conference C. Một hội nghị ngành
D. An award ceremony D. Một lễ trao giải
36. What problem does the man have? 36. Người đàn ông gặp vấn đề gì?
A. His car broke down. A. Xe của anh ấy bị hỏng.
B. He is at the wrong location. B. Anh ấy đang ở nhầm địa điểm.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 213


C. He forgot some tickets. C. Anh ấy để quên một vài chiếc vé.
D. He has a schedule conflict. D. Anh ấy bị trùng lịch với sự kiện khác.
37. Why will the man go to his office? 37. Tại sao người đàn ông sẽ đến văn phòng?
A. To sign for a delivery A. Để ký nhận hàng
B. To meet a colleague B. Để gặp một đồng nghiệp
C. To print out a document C. Để in ra một tài liệu
D. To pick up a gift D. Để nhận một món quà
Mở rộng:
Retire (v) nghỉ hưu
Pension (n) lương hưu
Location (n) ~ Place
Stop to V: dừng lại để làm gì
Stop V_ing: dừng hẳn việc gì
Eg:
- They stop to buy some groceries before going home. (Họ dừng lại để mua một số đồ cần thiết
trước khi về nhà.)
- They stop talking and focus on the lecturer. (Họ dừng không nói chuyện nữa và tập trung vào
bài giảng.)

Questions 38 – 40
W-Am: Fritz, 38Kelfern Limited just called. W-Am: Fritz, 38Kelfern Limited vừa gọi đến. Họ
They received the fabric for their new line đã nhận được vải cho dòng ghế sofa mới của
of sofas. 39They ordered brown but họ.39Họ đã đặt màu nâu nhưng lại nhận được
received the green sofa fabric instead. vải sofa màu xanh lá cây.
M-Cn: Hmm. Let me check our records. M-Cn: Hừm. Hãy để tôi kiểm tra hồ sơ của
39
Looks like the product code was entered chúng ta. 39Có vẻ như mã sản phẩm đã bị nhập
wrong when the order was processed. It's sai khi xử lý đơn đặt hàng. Đó là lỗi của chúng
our fault. ta.
W-Am: OK. I'll call them right away to W-Am: Được rồi. Tôi sẽ gọi cho họ ngay để xin
apologize and tell them to return the order. lỗi và bảo họ hoàn trả đơn hàng. Chúng ta sẽ
We'll get a new shipment out as soon as gửi lô hàng mới đi càng sớm càng tốt, và 40Tôi

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 214


possible, and 40l'll offer them a twenty sẽ giảm giá 20% cho sự bất tiện này.
percent discount for the inconvenience.
38. What type of business is Kelfern 38. Kelfern Limited thuộc loại hình kinh doanh
Limited? nào?
A. A furniture company A. Một công ty nội thất
B. An automobile manufacturer B. Một nhà sản xuất ô tô
C. A restaurant supply store C. Một cửa hàng cung cấp thực phẩm cho nhà
D. An architectural design firm hàng
D. Một công ty thiết kế kiến trúc
39. According to the man, what was the 39. Theo người đàn ông, nguyên nhân của vấn
cause of a problem? đẻ là gì?
A. A delivery was late. A. Giao hàng bị trễ.
B. A part was missing. A. Một phần bị thiếu.
C. A product was damaged. C. Một sản phẩm đã bị hư hỏng.
D. A code was entered incorrectly. D. Một mã bị nhập sai.
40. What will the woman offer Kelfern 40. Người phụ nữ sẽ cung cấp cho Kelfern
Limited? Limited những gì?
A. Free installation A. Cài đặt miễn phí
B. Next-day delivery B. Giao hàng vào ngày hôm sau
C. A discount C. Giảm giá
D. A full refund D. Hoàn trả đầy đủ
Mở rộng:
Types of fabric:
Linen (n) vải lanh
Cotton (n) vải bông
Silk (n) lụa
Wool (n) len
Tussore silk (n) vải đũi
Produce (v) sản xuất
Production (n) quá trình sản xuất
Convenience (n) sự tiện lợi, thuận tiện

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 215


Convenient (adj) tiện lợi
Apologize to someone for something (phr) xin lỗi ai về việc gì

Questions 41 – 43
M-Cn: Pauline, 41have you thought about M-Cn: Pauline, 41 bạn đã nghĩ về nơi chúng ta
where we should park our food truck for nên đậu xe tải thực phẩm kinh doanh của
business next weekend? mình vào cuối tuần tới chưa?
W-Br: 41I was thinking Schiller Park would W-Br: 41Tôi đã nghĩ Schiller Park sẽ là một địa
be a good location. 41,42A neighborhood điểm tốt. 41,42Một lễ hội khu phố được tổ
festival is being held there on Saturday. chức ở đó vào thứ Bày. 41Tôi chắc rằng rất
41
I'm sure a lot of people going to the nhiều người đến lễ hội sẽ muốn mua mì xào
festival will want to buy our fried noodles và bánh bao của chúng ta.
and dumplings. M-Cn: Đó là một ý kiến hay—nhưng 43tôi lo
M-Cn: That's a good idea—but 43I'm worried lắng về việc có giấy phép thích hợp để bán
about having the proper permit to sell food thực phẩm ở đó. Liệu cái chúng ta đã có bao
there. Does the one we already have cover gồm điều đó không?
that? W-Br: Có đó. Tôi đã kiểm tra việc đó rồi.
W-Br: It does. I already checked on that.
41. What industry do the speakers work in? 41. Người nói làm việc trong ngành gì?
A. Transportation A. Giao thông vận tải
B. Tourism B. Du lịch
C. Food service C. Dịch vụ ăn uống
D. Journalism D. Báo chí
42. According to the woman, what event will 42. Theo người phụ nữ, sự kiện nào sẽ được tổ
be held on Saturday? chức vào thứ Bảy?
A. A farmers market A. Chợ nông sản
B. A theater performance B. Một buổi biểu diễn sân khấu
C. A sports competition C. Một cuộc thi đấu thể thao
D. A community festival D. Một lễ hội cộng đồng
43. What is the man concerned about? 43. Người đàn ông lo lắng về điều gì?
A. Getting enough tickets A. Nhận đủ vé

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 216


B. Having the appropriate-permit B. Có giấy phép phù hợp
C. Publicizing an event C. Quảng bá một sự kiện
D. Preparing for rain D. Chuẩn bị phòng trường hợp mưa
Mở rộng:
Journalist (n) nhà báo
Journey (n) hành trình
A neighborhood festival ~ A community festival
Neighbor (n) người hàng xóm
Proper (adj) ~ Appropriate (adj) phù hợp, thích hợp

Questions 44 – 46
M-Au: Hi. 44I'm interested in having an M-Au: Xin chào.44Tôi muốn xem xét một món
antique looked at to determine its value, đồ cổ để xác định giá trị của nó và tôi nghe nói
and I heard your shop provides free cửa hàng của bạn cung cấp dịch vụ định giá
appraisals. Are you available for one now? miễn phí. Bây giờ bạn có rảnh để thực hiện
W-Br: 44Yes. What do you have? việc đó không?
M-Au: It's this picture frame. 45I want to put W-Br: 44Có nha. Bạn có cái gì thế?
it up for sale at an auction next month, and M-Au: Là cái khung ảnh này. 45Tôi muốn đem
I need some help deciding on the starting nó ra bán đấu giá vào tháng tới, và tôi cần trợ
bid. giúp để quyết định về giá thầu khởi điểm.
W-Br: I see. This frame is nicely crafted and W-Br: Tôi hiểu rồi. Khung này được làm thủ
should sell for quite a lot. There's some công độc đáo và nên bán với giá khá cao. Có
damage on it here that decreases the value, một số hư hỏng ở đây làm giảm giá trị, nhưng
46
but that can easily be fixed. I’ll give you a nó có thể dễ dàng sửa chữa. 40Tôi sẽ cung cấp
list of local people who do this kind of cho bạn danh sách những người dân địa
restoration. phương thực hiện công việc trùng tu này.
44. Who most likely is the woman? 44. Người phụ nữ rất có thể là ai?
A. An antiques appraiser A. Một nhà thẩm định đồ cổ
B. An interior decorator B. Một người trang trí nội thất
C. A graphic artist C. Một nghệ sĩ đồ họa
D. A repair technician D. Một kỹ thuật viên sửa chữa

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 217


45. What does the man say he plans to do 45. Người đàn ông nói rằng anh ta định làm gì
with an item? với một món đồ?
A. Give it to a family member A. Đưa nó cho một thành viên trong gia đình
B. Donate it to a museum B. Tặng nó cho viện bảo tàng
C. Display it in his home C. Trưng bày nó trong nhà anh ấy
D. Sell it at an auction D. Bán nó tại một cuộc đấu giá
46. What will the woman give the man? 46. Người phụ nữ tặng gì cho người đàn ông?
A. A brochure A. Một cuốn sách nhỏ
B. A list of contacts B. Một danh sách các địa chỉ liên lạc
C. A bill C. Một hóa đơn
D. An event schedule D. Một lịch trình sự kiện
Mở rộng:
Appraise (v) đánh giá
Appraiser (n) người đánh giá
Appraisee (n) người được đánh giá
Auction (n) buổi đấu giá
Auctioneer (n) người bán đấu giá
Restore (v) khôi phục
Restorer (n) người phục chế

Questions 47 – 49
M-Au: Nalini, 47another patient missed an M-Au: Nalini, 47một bệnh nhân khác đã bỏ lỡ
appointment today. A lot of our patients một cuộc hẹn ngày hôm nay. Gần đây, rất
have been forgetting about their scheduled nhiều bệnh nhân của chúng tôi đã quên lịch
slots lately, even though we call the week trình của họ, dù cho chúng tôi gọi hẳn 1 tuần
before to remind them. trước đó để nhắc nhở họ.
W-Br: 47Yes, I've noticed that this is W-Br: 47Vâng, tôi đã thấy điều này đang là một
becoming a problem. But we have so many vấn đề. Nhưng chúng ta có quá nhiều bệnh
patients that we don't have enough time to nhân nên không có đủ thời gian để gọi điện
make more-frequent calls. thường xuyên hơn.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 218


M-Au: 48We should seriously consider M-Au: 48Chúng ta nên nghiêm túc xem xét lời
automated appointment reminders. There nhắc cuộc hẹn tự động. Có rất nhiều chương
are lots of software programs that do it. trình phần mềm làm điều đó.
W-Br: That's a great idea. But let's make W-Br: Một ý kiến tuyệt vời. Nhưng hãy chắc
sure we invest in a good one. I know many chắn rằng chúng ta đầu tư vào một cái tốt. Tôi
offices already use them. 49l'll ask for some biết nhiều văn phòng đã sử dụng chúng. 49Tôi
recommendations now. sẽ hỏi lời khuyên của họ ngay bây giờ.
47. What problem are the speakers 47. Những người nói đang thảo luận về vấn đề
discussing? gì?
A. An office space is too small. A. Không gian văn phòng quá nhỏ.
B. Some medical forms are incomplete. B. Một số mẫu đơn y tế không đầy đủ.
C. Some patients are missing C. Một số bệnh nhân bỏ lỡ các cuộc hẹn.
appointments. D. Đã giao sai nguồn cung cấp.
D. The wrong supplies were delivered.
48. What does the man suggest doing? 48. Người đàn ông đề nghị làm gì?
A. Purchasing some software A. Mua một số phần mềm
B. Hiring an additional staff member B. Thuê thêm nhân viên
C. Contacting an equipment vendor C. Liên hệ với nhà cung cấp thiết bị
D. Locating a confirmation number D. Định vị số xác nhận
49. What does the woman say she will do 49. Người phụ nữ nói cô ấy sẽ làm gì tiếp theo?
next? A. Xin lời khuyên
A. Get recommendations B. Xác nhận ngân sách
B. Confirm a budget C. Gọi theo đơn đặt hàng
C. Call in a prescription order D. Cập nhật chi tiết liên lạc của bệnh nhân
D. Update patient contact details
Mở rộng:
Incomplete (adj) chưa hoàn chỉnh
Complete (adj) hoàn toàn
Automatically (adv) một các tự động
Prescription (n) đơn thuốc
Prescribe (v) kê đơn thuốc

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 219


Questions 50 – 52
W-Br: Welcome! How can I help you? W-Br: Chào mừng! Tôi có thể giúp gì cho bạn?
M-Cn: Hi. 50We own a small commercial M-Cn: Xin chào. 50Chúng tôi sở hữu một công
fishing company in the area. ty đánh cá thương mại nhỏ trong khu vực.
M-Au: A friend of ours referred us to you. M-Au: Một người bạn của chúng tôi đã giới
You see, 51one of our boat's anchor engines thiệu chúng tôi với bạn. Bạn thấy đấy, 51một
isn't retracting the chain completely. trong những động cơ neo của thuyền chúng
M-Cn: 51And we have to finish pulling it in tôi không rút hoàn toàn dây xích.
manually. M-Cn: 51 Và chúng tôi phải hoàn thành việc
W-Br: Hmm. We might need to send your kéo nó vào bằng tay.
boat to a dry dock to make that kind of W-Br: Hừm. Có lẽ chúng tôi cần gửi thuyền của
repair. bạn đến một bến tàu khô để sửa chữa.
M-Cn: OK. But this is our peak season. We M-Cn: OK. Nhưng đây là mùa cao điểm của
really need to have the engine fixed as chúng tôi. Chúng tôi thực sự cần phải sửa động
quickly as possible. cơ càng nhanh càng tốt.
W-Br: 52The marina posts its dry-dock W-Br: 52Bến du thuyền có đăng thông tin bến
availability on its Web site. Let's see how tàu trống trên trang web. Hãy xem họ có thể
soon they can fit you in. tìm chỗ trống cho bạn sớm nhất khi nào.
50. What industry do the men work in? 50. Người đàn ông làm việc trong ngành gì?
A. Fishing A. Đánh cá
B. Tourism B. Du lịch
C. Trucking C. Vận tải đường bộ
D. Manufacturing D. Sản xuất
51. What problem are the speakers 51. Những người nói đang thảo luận về vấn đề
discussing? gì?
A. The weather is unpredictable. A. Thời tiết không thể dự báo.
B. A machine is broken. B. Một cái máy bị hỏng.
C. An employee is absent. C. Một nhân viên vắng mặt.
D. Operating costs have risen. D. Chi phí hoạt động đã tăng lên.
52. What will the woman most likely do 52. Người phụ nữ rất có khả năng sẽ làm gì tiếp
next? theo?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 220


A. Lead a group outing A. Dẫn dắt một nhóm đi chơi
B. Open a weather application B. Mở một ứng dụng thời tiết
C. Check a schedule C. Kiểm tra lịch trình
D. Negotiate a discount D. Đàm phán giảm giá
Mở rộng:
Own (v) sở hữu
Owe (v) nợ
Predict (v) đoán
Prediction (n) lời dự đoán
Predictable (adj) có thể dự đoán
Dry-dock (n) xưởng cạn (làm ráo nước để sửa đáy tàu)

Questions 53 – 55
W-Am: Good morning, Lewis. 53Are you W-Am: Chào buổi sáng, Lewis. 53Bạn có hào
excited to go to the annual conference? hứng đi dự hội nghị thường niên không?
M-Au: 53Yes! I'm looking forward to M-Au: 53Có chứ! Tôi rất mong được tìm hiểu
learning about any new software that we về bất kỳ phần mềm mới nào mà chúng tôi có
could use to develop our smart kitchen thể sử dụng để phát triển các thiết bị nhà bếp
appliances. 54I just wish I could get there thông minh của mình.54 Tôi chỉ mong mình có
earlier so I'd have time to explore the city. thể đến đó sớm hơn để có thời gian khám phá
W-Am: Well, there are no presentations in thành phố.
the evenings. W-Am: Chà, sẽ không có bài thuyết trình nào
M-Au: That's a good point. I should see how vào buổi tối cả.
late museums are open. M-Au: Đó là một điểm tốt. Tôi nên xem bảo
W-Am: 55Don't forget to keep all your tàng mở cửa muộn như thế nào.
receipts — I use an app to help me manage W-Am: 55Đừng quên giữ lại tất cả biên lai của
mine. It makes getting reimbursed a lot bạn — Tôi dùng ứng dụng để giúp tôi quản lý
easier. cái của mình. Nó khiến cho việc hoàn trả dễ
dàng hơn nhiều.
53. Why is the man going to a conference? 53. Tại sao người đàn ông lại đi dự hội nghị?
A. To promote his products A. Để quảng bá sản phẩm của anh ấy

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 221


B. To earn a certification B. Để đạt được chứng nhận
C. To facilitate a workshop C. Để tạo điều kiện cho một hội thảo
D. To learn about new technology D. Để tìm hiểu về công nghệ mới
54. Why does the woman say, "there are no 54. Tại sao người phụ nữ nói, "sẽ không có
presentations in the evenings"? thuyết trình vào buổi tối"?
A. To decline an invitation A. Để từ chối lời mời
B. To express surprise B. Đề bày tỏ sự ngạc nhiên
C. To make a suggestion C. Để đưa ra một đề nghị
D. To complain about an event D. Để phàn nàn về một sự kiện
55. What does the woman remind the man 55. Người phụ nữ nhắc nhở người đàn ông làm
to do? gì?
A. Keep some receipts A. Giữ lại một số biên lai
B. Confirm a reservation B. Xác nhận đặt phòng
C. Make a phone call C. Gọi điện thoại
D. Check a map D. Kiểm tra bản đồ
Mở rộng:
Look forward ro V_ing (phr) mong đợi điều gì
Suggest (v) đề nghị, gợi ý
Exploration (n) sự khám phá, thăm dò

Questions 56 – 58
W-Br: Thanks for having this meeting with W-Br: Cảm ơn vì đã gặp gỡ chúng tôi, Maksim.
us, Maksim. As you know, 56we want to Như bạn biết đấy, 56chúng tôi muốn tăng
increase the monitoring of wildlife cường giám sát chuyển động của động vật
movement in our park. hoang dã trong công viên của chúng tôi.
M-Cn: You mentioned that you have some M-Cn: Bạn đã đề cập rằng bạn có một vài chiếc
cameras already installed, correct? camera đã được cài đặt, đúng không?
W-Am: 56,57We have some motion- W-Am: 56,57Chúng tôi có một số camera phát
detection cameras to capture movement in hiện chuyển động để ghi lại chuyển động ở
some areas. But we'd like to track wildlife một số khu vực. Nhưng chúng tôi muốn theo
dõi động vật hoang dã ở khoảng cách xa hơn.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 222


at a greater distance. Motion-detector Camera phát hiện chuyển động không thực sự
cameras don't really work for that. hoạt động như vậy.
M-Cn: 57You'd need to buy continuous- M-Cn: 57Bạn cần phải mua máy ảnh ghi hình
recording cameras for that. You'll probably liên tục cho điều đó. Bạn có thể sẽ nhận được
get some great videos. một số đoạn video tuyệt vời.
W-Br: And actually, 58we could post those W-Br: Và trên thực tế,58 chúng ta có thể đăng
online. That would be great publicity for chúng trực tuyến. Nó sẽ trở thành quảng cáo
the park. tuyệt vời cho công viên.
W-Am: 58Yes, that would be another W-Am: 58Vâng, đó sẽ là một lợi ích khác của
advantage of installing the cameras. việc lắp đặt camera.
56. Where do the women work? 56. Người phụ nữ làm việc ở đâu?
A. At a research laboratory A. Tại phòng thí nghiệm nghiên cứu
B. At a wildlife park B. Tại công viên động vật hoang dã
C. At a newspaper C. Tại một tòa soạn báo
D. At an event venue D. Tại một địa điểm tổ chức sự kiện
57. What will the women most likely 57. Những người phụ nữ sẽ có khả năng mua
purchase from the man? cái gì nhất từ người đàn ông?
A. Outdoor cameras A. Camera ngoài trời
B. Construction supplies B. Vật tư xây dựng
C. Printing materials C. Vật liệu in ấn
D. Safety equipment D. Thiết bị an toàn
58. What advantages do the women 58. Lợi thế nào mà những người phụ nữ đề cập
mention? đến?
A. Training opportunities A. Cơ hội đào tạo
B. Cost savings B. Tiết kiệm chi phí
C. Increased publicity C. Tăng cường quảng bá
D. Efficient staff scheduling D. Lập kế hoạch nhân viên hiệu quả
Mở rộng:
Detective (n) thám tử
Wild (adj) hoang dã
Public (n) công chúng, công cộng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 223


Publicize (v) công khai

Questions 59 – 61
M-Au: 59I spoke to Representative Kimura M-Au: 59Tôi đã nói chuyện với Đại diện Kimura
from the city council today. 59,60He's joining từ hội đồng thành phố ngày hôm nay. 59,60Anh
us in the studio on Tuesday so we can ấy sẽ tham gia cùng chúng ta ở trường quay
interview him about the city council's vào thứ ba để chúng ta có thể phỏng vấn anh
budget plans. ấy về kế hoạch ngân sách của hội đồng thành
W-Am: Great! 59Our listeners always phố.
appreciate those interviews. 60l already W-Am: Thật tuyệt! 59Thính giả của chúng ta
have a list of questions to ask him. By the luôn đánh giá cao những buổi phỏng vấn đó.
60
way, do you have time to listen to the Tôi đã có một danh sách các câu hỏi để hỏi
recordings of last week's shows and anh ấy. Nhân tiện, bạn có thời gian để nghe
compare them to the transcripts-make any băng ghi âm của các chương trình tuần trước
changes that need to be made? I'd like to và so sánh chúng với bản ghi-có cần thực hiện
post them to the Web site tomorrow. bất kỳ thay đổi nào không? Tôi muốn đăng
M-Au: 61Doesn't the voice-recognition chúng lên trang Web vào ngày mai.
software generate the transcripts? M-Au: 61Không phải phần mềm nhận dạng
W-Am: Yes, but the program isn't giọng nói tạo ra bản ghi sao?
completely accurate. W-Am: Vâng, nhưng chương trình không hoàn
toàn chính xác.
59. Where do the speakers most likely 59. Những người nói rất có khả năng làm việc ở
work? đâu?
A. At an electronics store A. Tại một cửa hàng điện tử
B. At a bank B. Tại một ngân hàng
C. At a medical clinic C. Tại một phòng khám y tế
D. At a radio station D. Tại một đài phát thanh
60. What will the woman do on Tuesday? 60. Người phụ nữ sẽ làm gì vào thứ ba?
A. Take inventory A. Kiểm kê
B. Speak at a convention B. Phát biểu tại một hội nghị
C. Conduct an interview C. Thực hiện một cuộc phỏng vấn

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 224


D. Respond to e-mails D. Trả lời e-mail
61. What does the woman mean when she 61. Người phụ nữ có ý gì khi cô ấy nói "nhưng
says, "but the program isn't completely chương trình không hoàn toàn chính xác"?
accurate"? A. Một số phần mềm cần được nâng cấp.
A. Some software needs to be upgraded. B. Một số bản ghi nên được kiểm tra.
B. Some transcripts should be checked. C. Có một lỗi trong ngân sách.
C. There was a mistake in the budget. D. Một lịch trình cần được xác nhận.
D. A schedule will need to be confirmed.
Mở rộng:
Interviewer (n) người phỏng vấn
Interviewee (n) ứng viên
Interview (n) buổi phỏng vấn
Interview (v) phỏng vấn
Take inventory: kiểm kê hàng hóa
Inventor (n) nhà phát minh
Inventory (n) hàng tốn kho
Recognition (n) sự công nhận
Face recognition (Phr): nhận dạng khuôn mặt

Questions 62 – 64
W-Am: Hi, Marcos. 62Are you available to W-Am: Xin chào, Marcos. 62Bạn có rảnh để
review this media release? I’d like another xem lại thông cáo báo chí này không? Tôi
opinion. muốn một ý kiến khác.
M-Cn: Sure, I'll take a look. Is this the M-Cn: Chắc chắn rồi, để tôi xem. Đây có phải là
announcement about the outdoor lights? thông báo về đèn ngoài trời không?
W-Am: Yes, 63the company wants us to W-Am: Vâng, 63công ty muốn chúng ta viết
write a release about its most successful một bài phát hành về các sản phẩm đèn cảnh
landscaping light products of the year — quan thành công nhất trong năm — đèn ngoài
solar-powered outdoor lights. trời chạy bằng năng lượng mặt trời.
M-Cn: That's interesting. They've outsold all M-Cn: Thật thú vị. Họ đã bán chạy hơn tất cả
the other kinds, including wired landscaping các loại khác, bao gồm cả đèn cảnh quan có

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 225


lights. 64I think consumers like how easy the dây. 64Tôi nghĩ người tiêu dùng thích những
lights are to install. They don't require any loại đèn dễ lắp đặt. Họ không yêu cầu bất kỳ
special toolsor or knowledge to setup. công cụ đặc biệt hoặc kiến thức để thiết lập.
62. What is the woman preparing? 62. Người phụ nữ đang chuẩn bị gì?
A. An owner's manual A. Sách hướng dẫn sử dụng
B. A media release B. Một thông cáo báo chí
C. A financial report C. Báo cáo tài chính
D. A questionnaire D. Bảng câu hỏi
63. Look at the graphic. According to the 63. Nhìn vào biểu đồ. Theo người phụ nữ, mẫu
woman, which is the most successful nào thành công nhất?
model? A. 10G
A. 10G B. 15EW
B. 15EW C. 20AB
C. 20AB D. 50SP
D. 50SP
64. What does the man think consumers like 64. Người đàn ông nghĩ người tiêu dùng thích
about a product? điều gì ở một sản phẩm?
A. It has an extended warranty. A. Nó có bảo hành mở rộng.
B. It is widely available. B. Nó được phổ biến rộng rãi.
C. It is easy to install. C. Nó dễ cài đặt.
D. It is reasonably priced. D. Nó có giá hợp lý.
Mở rộng:
Preparation (n) sự chuẩn bị
Solar (adj) liên quan tới mặt trời
Solar panel (n) pin năng lượng mặt trời

Questions 65 – 67
M-Cn: Thank you for meeting with me at your M-Cn: Cảm ơn bạn đã gặp tôi tại văn phòng của
65
studio. I've just been commissioned to bạn. 65Tôi vừa được giao nhiệm vụ trang trí
decorate a hotel lobby, and I think a pair of sảnh khách sạn, và tôi nghĩ rằng một cặp bình

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 226


your large floor vases will look great there — hoa lớn sẽ trông rất tuyệt ở đó — đặc biệt là ở
especially on each side of the front desk. mỗi bên của quầy lễ tân.
W-Br: Sure, Mr. Kwon. We have a few W-Br: Chắc chắn rồi, ông Kwon. Chúng tôi có
designs available right now. The most một vài thiết kế sẵn có ngay bây giờ. Loại phổ
popular one is this tall vase with a wide biến nhất là chiếc bình cao với lỗ mở rộng ở
opening in the middle. giữa.
M-Cn: Hmm, that looks great, but 66I think M-Cn: Hmm, trông rất tuyệt, nhưng 66tôi nghĩ
I'll go with the one with the handles on tôi sẽ chọn cái có tay cầm ở hai bên. Nó sẽ phù
both sides. It'll match the classic style of the hợp hơn với phong cách cổ điển của sảnh.
lobby nicely. W-Br: Tuyệt vời! Lựa chọn tuyệt vời. 67Hãy để
W-Br: Wonderful! Great choice. 67Let me tôi kiểm tra với đồng nghiệp về thời điểm
check with an associate about when we can chúng tôi có thể giao bình hoa cho ông.
deliver the vases to you.
65. What has the man been hired to 65. Người đàn ông đã được thuê để trang trí
decorate? cái gì?
A. A museum entrance A. Lối vào bảo tàng
B. A client's office B. Văn phòng của một khách hàng
C. A hotel lobby C. Một sảnh khách sạn
D. A rooftop garden D. Một khu vườn trên sân thượng
66. Look at the graphic. Which item does the 66. Nhìn vào biểu đồ. Người đàn ông chọn loại
man choose? nào?
A. Item 1 A. Loại 1
B. Item 2 B. Loai 2
C. Item 3 C. Loại 3
D. Item 4 D. Loại 4
67. What will the woman talk to a colleague 67. Người phụ nữ sẽ nói chuyện gì với đồng
about? nghiệp?
A. A delivery date A. Ngày giao hàng
A. An employee discount B. Giảm giá cho nhân viên
C. A payment method C. Phương thức thanh toán
D. A product substitution D. Sản phẩm thay thế

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 227


Mở rộng:
Decoration (n) sự trang trí
Interior decoration (n) trang trí nội thất
Associate (n) ~ Colleague (n) đồng nghiệp

Questions 68 – 70
M-Au: I heard you offer tours of the city. M-Au: Tôi nghe nói bạn cung cấp các tour du
68
l'm a travel agent, and I like to try out lịch của thành phố. 68Tôi là một đại lý du lịch
different tour companies before và tôi muốn thử qua các công ty du lịch khác
recommending them to my clients. How nhau trước khi giới thiệu họ với khách hàng
long do your tours last? của mình. Các chuyến du lịch của bạn kéo dài
W-Am: They generally take between one bao lâu?
and two hours. 69The Riverside tour is our W-Am: Chúng thường mất từ một đến hai
most popular. It's one and a half hours long. tiếng. 69Tour du lịch Riverside là tour phổ biến
M-Au: I think I'd prefer to take a shorter one nhất bên chúng tôi. Nó kéo dài một tiếng rưỡi.
right now. M-Au: Tôi nghĩ hiện tôi muốn một tour ngắn
W-Am: OK. And 70would you like to rent a hơn.
headset? That way, you can listen to the W-Am: ĐƯỢC RỒI. Và 70bạn có muốn thuê tai
recorded information on your bus tour. nghe không? Bằng cách đó, bạn có thể nghe
M-Au: 70That's a good option. thông tin đã được ghi lại trong chuyến tham
quan bằng xe buýt của mình.
M-Au: 70Đó là một lựa chọn tốt.
68. Why is the man interested in taking a 68. Tại sao người đàn ông lại quan tâm đến
tour? việc tham gia một tour tham quan?
A. To do research for a book A. Để làm nghiên cứu cho một cuốn sách
B. To choose on area to live in B. Để chọn một khu vực để sống
C. To evaluate a company's service C. Để đánh giá dịch vụ của công ty
D. To take photographs for a Web site D. Để chụp ảnh cho một trang Web
69. Look at the graphic. What time does the 69. Nhìn vào biểu đồ. Thời gian bắt đầu của
most popular tour begin? tour du lịch phổ biến nhất vào lúc nào?
A. At 9 A.M. A. Lúc 9 giờ sáng.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 228


B. At 10 A.M. B. Lúc 10 giờ sáng.
C. At 11 A.M. C. Lúc 11 giờ sáng.
D. At 12 P.M. D. Lúc 12 giờ trưa.
70. What will the man most likely do? 70. Người đàn ông rất có thể sẽ làm gì?
A. Book tickets in advance A. Đặt vé trước
B. Rent an audio device B. Thuê thiết bị âm thanh
C. Visit the library C. Ghé thăm thư viện
D. Wait for cooler weather D. Đợi thời tiết mát mẻ hơn
Mở rộng:
Evaluation (n) sự đánh giá
Evaluate (v) ~ assess (v) ~ make a judgment: đánh giá
Popularity (n) độ phổ biến
Headset ~ Audio device

PART 4
Questions 71 – 73
M-Cn: 71Are you tired of relying on noisy, M-Cn: 71Bạn có cảm thấy mệt mỏi khi phụ
bulky fans to cool you down on hot days? thuộc vào những chiếc quạt ồn ào và cồng
Then look no further than the Deluxe Cool. kềnh để hạ nhiệt trong những ngày nắng
Its revolutionary design cools you off nóng? Vậy thì không cần tìm đâu xa ngoài
without the usual noise! Unlike typical Deluxe Cool. Thiết kế mang tính thay đổi
rotating fans, the Deluxe Cool fan uses mạnh mẽ của nó sẽ giúp làm mát mà không
vibrations to move a single blade to push air. gây ra tiếng ồn thông thường! Không giống
72
And we're proud to say that it's now the như những chiếc quạt quay thông thường,
quietest fan on the market! Now's the time quạt Deluxe Cool sử dụng rung động để di
to buy, as 73we are offering a special truyền một cánh quạt duy nhất để đẩy không
discount when you type in the code khí. 72Và chúng tôi tự hào nói rằng giờ đây nó
"DELUXE" at online checkout. là chiếc quạt chạy êm nhất trên thị trường!
Đã đến lúc để mua rồi, bởi vì73 chúng tôi đang
cung cấp ưu đãi đặc biệt khi bạn nhập mã
"DELUXE" khi thanh toán trực tuyến.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 229


71. What product is being advertised? 71. Sản phẩm nào đang được quảng cáo?
A. A refrigerator A. Một cái tủ lạnh
B. An automobile B. Một chiếc ô tô
C. A blender C. Một chiếc máy xay sinh tố
D. A fan D. Một cái quạt
72. Why is the company proud of the 72. Tại sao công ty tự hào về sản phẩm?
product? A. Nó có sẵn trên toàn thế giới.
A. It is available worldwide. B. Nó yên tĩnh.
B. It is quiet. C. Nó có giá cả phải chăng.
C. It is affordable. D. Nó đã giành được một giải thưởng.
D. It won an award.
73. How can the listeners receive a discount? 73. Người nghe có thể được giảm giá bằng
A. By creating an online profile cách nào?
B. By purchasing multiple products A. Bằng cách tạo một hồ sơ trực tuyến
C. By using a special code B. Bằng cách mua nhiều sản phẩm
D. By writing a product review C. Bằng cách sử dụng một mã đặc biệt
D. Bằng cách viết bài đánh giá sản phẩm
Mở rộng:
Rely on: phụ thuộc vào cái gì ~ Depend on
Reliable (adj) đáng tin cậy
Proud of someone: tự hào về ai đó

Questions 74 – 76
M-Au: 74This is an update for all dining room M-Au: 74Đây là thông báo cho tất cả nhân
staff. Next month we're going to stop viên phòng ăn. Tháng tới chúng ta sẽ ngừng
handing out printed menus to customers. phát thực đơn in sẵn cho khách hàng. Thay
Instead, we will place a sign with a QR code vào đó, chúng ta sẽ đặt một biển báo có mã
on each table. Customers can scan the code QR trên mỗi bàn. Khách hàng có thể quét mã
with their smartphones to open a digital bằng điện thoại để mở thực đơn điện tử.
menu. 75The owners feel that scanned 75
Ông chủ cảm thấy rằng các thực đơn được
menus are more environmentally friendly quét mã sẽ thân thiện với môi trường hơn và

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 230


and will use less paper. 76Now, we know sẽ dùng ít giấy hơn. 76Bây giờ, chúng ta biết
that not all customers will be familiar with rằng không phải tất cả khách hàng sẽ quen
this process. Please be sure to help any thuộc với quy trình này. Hãy sẵn sàng giúp
customers who need assistance. đỡ bất kỳ khách hàng nào khi họ cần hỗ trợ.
74. Where does the talk most likely take 74. Cuộc nói chuyện có thể diễn ra ở đâu?
place? A. Tại một nhà hàng
A. At a restaurant B. Tại một cửa hàng in
B. At a print shop C. Tại một cửa hàng máy tính
C. At a computer store D. Tại một nhà máy sản xuất
D. At a manufacturing plant
75. According to the speaker, why is a change 75. Theo người nói, tại sao lại có sự thay đổi?
being made? A. Để tiết kiệm không gian lưu trữ
A. To save storage space B. Để giải quyết phản hồi của khách hàng
B. To address customer feedback C. Có trách nhiệm với môi trường
C. To be environmentally responsible D. Để cải thiện sự hài lòng của nhân viên
D. To improve employee satisfaction
76. What does the speaker ask the listeners 76. Người nói yêu cầu những người nghe làm
to do? gì?
A. Review a safety manual A. Xem lại sổ tay hướng dẫn an toàn
B. Record time accurately B. Ghi thời gian chính xác
C. Wear appropriate clothing C. Mặc quần áo phù hợp
D. Assist customers with a process D. Hỗ trợ khách hàng với một quy trình
Mở rộng:
Stop V_ing: dừng hẳn việc gì
Stop to V: dừng lại để làm gì
Environment (n) môi trường
Responsible for (phr) chịu trách nhiệm cho điều gì
Responsibility (n) lòng trách nhiệm
Assist (v) ~ Help (v) giúp đỡ, hỗ trợ
Assistant (n) trợ lý

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 231


Questions 77 – 79
M-Cn: 77I’d like to start this meeting by M-Cn: 77Tôi muốn bắt đầu cuộc họp này bằng
sharing the results of the promotional cách chia sẻ kết quả của chiến dịch quảng cáo
campaign we ran last quarter for our new mà chúng ta đã thực hiện ở quý trước với
line of bottled juices and teas. As you know, dòng nước trái cây và trà đóng chai mới của
78
Claudia was the one who suggested chúng ta. Như các bạn đã biết,78Claudia là
advertising our products on popular social người đề xuất quảng cáo sản phẩm của
media channels. And you all put that plan chúng ta trên các kênh truyền thông xã hội
into action. As a result of this campaign, phổ biến. Và tất cả các bạn đã cùng nhau thực
awareness of our brand among younger hiện kế họach. Kết quả của chiến dịch này là
consumers is up by 30 percent. 79Because of nhận thức về thương hiệu của chúng ta trong
this success, we’re going to be able to số những người tiêu dùng trẻ tuổi đã tăng
reward each of you with a bonus that’s a 30%. 79Nhờ thành công lần này, chúng tôi sẽ
percentage of your base salary. You’ll see it thưởng cho mỗi bạn 1% lương cơ bản của
in your June third paycheck. bạn. Bạn sẽ thấy trong phiếu lương mùng 3
tháng 6 của mình.
77. What does the speaker’s company sell? 77. Công ty của người nói bán cái gì?
A. Children’s clothing A. Quần áo trẻ em
B. Office furniture B. Nội thất văn phòng
C. Bottled drinks C. Đồ uống đóng chai
D. Sports equipment D. Dụng cụ thể thao
78. What did Claudia suggest doing? 78. Claudia đã đề xuất làm gì?
A. Holding a contest for customers A. Tổ chức một cuộc thi dành cho khách hàng
B. Placing advertisements on social media B. Quảng cáo trên phương tiện truyền thông
C. Hiring a celebrity spokesperson xã hội
D. Sponsoring a music festival C. Thuê một người phát ngôn nổi tiếng
D. Tài trợ cho một lễ hội âm nhạc
79. What will the listeners receive on June 3? 79. Vào ngày mùng 3 tháng 6, người nghe sẽ
A. A salary bonus nhận được cái gì?
B. A day off A. Tiền thưởng lương
C. A new ID card B. Một ngày nghỉ

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 232


D. A product sample C. Thẻ căn cước mới
D. Một mẫu sản phẩm
Mở rộng:
Bottle (n) chai, lọ
Bottle (v) đựng
Suggest + V_ing: gợi ý làm gì
Because of + N/V_ing
Because + Clause

Questions 80 – 82
M-Au: We'd like to welcome you to our M-Au: Chào mừng bạn đến với kho lưu trữ các
archive of ancient manuscripts. 80Given the bản thảo cổ của chúng tôi. 80Do tình trạng
delicate condition of the items in our mỏng manh của các mục trong kho lưu trữ
archive, we have a specific protocol that you của chúng tôi, chúng tôi có một quy trình cụ
must follow to protect the material as you thể mà bạn phải tuân theo để bảo vệ tài liệu
conduct your research. 81Please store all khi bạn tiến hành nghiên cứu. 81Vui lòng cất
personal belongings in the large filing tất cả đồ dùng cá nhân trong chiếc tủ hồ sơ
cabinet against that wall. After you do, I will lớn sát bức tường đó. Sau khi bạn cất xong,
be distributing gloves that must be worn at tôi sẽ phân phát găng tay mà bạn phải đeo
all times. Finally, at noon we'll be breaking mọi lúc. Cuối cùng, vào buổi trưa, chúng tôi sẽ
for lunch. 82See you all in the cafeteria. It's nghỉ ăn trưa.82 Hẹn gặp mọi người ở căng tin
on the first floor of this building. dưới tầng 1 của tòa nhà này.
80. Why do the listeners have to follow a 80. Tại sao người nghe phải làm theo một giao
protocol? thức?
A. To secure the building A. Để bảo vệ tòa nhà
B. To ensure accurate data B. Để đảm bảo dữ liệu chính xác
C. To protect delicate items C. Để bảo vệ các hiện vật mỏng manh
D. To obtain certification D. Đề có được chứng nhận
81. Where should the listeners place their 81. Những người nghe nên để đồ đạc của họ ở
belongings? đâu?
A. On a shelf A. Trên kệ

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 233


B. In lockers B. Trong tủ đựng đồ
C. On study tables C. Trên bàn học
D. In a filing cabinet D. Trong tủ hồ sơ
82. What information does the speaker 82. Người nói cung cấp thông tin gì về nhà ăn?
provide about the cafeteria? A. Thực đơn của nó
A. Its menu B. Sức chứa của nó
B. Its seating capacity C. Giờ hoạt động của nó
C. Its hours of operation D. Vị trí của nó
D. Its location
Mở rộng:
Delicate (adj) mỏng manh, dễ vỡ ~ Fragile (adj)
Belong to someone: thuộc về, có liên quan tới ai đó
Belong (v) thuộc về
Belongings (n) vật sở hữu
Capacity (n) sức chứa
Capable (adj) có khả năng, có năng lực

Questions 83 – 85
83
W-Br: Hi. This is Raya calling from Toprak W-Br: Xin chào.83Đây là Raya gọi từ Toprak
Editing Services. I wanted to let you know Editing Services. Tôi muốn thông báo cho bạn
that the copy editor has completed reviewing biết rằng người chỉnh sửa bản sao đã hoàn
the draft of your manuscript, and it's now thành việc xem xét bản nháp của bản thảo của
with the proofreader. 84When the final copy bạn và bây giờ nó đang ở chỗ người đọc soát
of the manuscript is ready, you will receive lỗi. 84Khi bản sao cuối cùng của bản thảo đã
an automatic e-mail notification from the sẵn sàng, bạn sẽ nhận được thông báo tự
cloud management system. By the way, 85you động qua email từ hệ thống quản lý đám mây.
85
requested that the manuscript be ready Nhân tiện, bạn đã yêu cầu bản thảo phải
within seven days. We guarantee a hoàn thiện trong vòng bảy ngày. Chúng tôi
turnaround time of ten days. đảm bảo thời gian hoàn thiện trong 10 ngày.
83. What type of business does the speaker 83. Người nói làm việc cho loại hình kinh doanh
work for? nào?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 234


A. An accounting firm A. Một công ty kế toán
B. A law firm B. Một công ty luật
C. A graphic design service C. Một dịch vụ thiết kế đồ họa
D. An editing service D. Một dịch vụ chỉnh sửa
84. According to the speaker, what will the 84. Theo người nói, người nghe sẽ nhận được
listener receive by e-mail? gì qua e-mail?
A. An updated price list A. Một bảng giá cập nhật
B. A system notification B. Một thông báo hệ thống
C. A calendar invitation C. Một lời mời lịch
D. A revised agenda D. Một chương trình nghị sự sửa đổi
85. What does the speaker imply when she 85. Diễn giả ngụ ý gì khi cô ấy nói, "Chúng tôi
says, "We guarantee a turnaround time of đảm bảo thời gian hoàn thiện trong mười
ten days"? ngày"?
A. A request may not be met. A. Một yêu cầu có thể không được đáp ứng.
B. A refund will be issued soon. B. Khoản tiền hoàn lại sẽ sớm được cấp.
C. Additional staff is needed. C. Cần thêm nhân viên.
D. High rates are justified. D. Tỷ lệ cao là hợp lý.
Mở rộng:
Proof-reader (n) Nhân viên đọc bản in thử (báo giấy)
Fact-checker (n) Người kiểm tra thông tin
Editor-in-chief (n) = executive editor: Tổng biên tập
Editor (n) biên tập viên
Notification (n) thông báo
Notice (v) chú ý
Noticeable (adj) đáng chú ý
Request someone to V: yêu cầu ai đó làm gì

Questions 86 – 88
W-Am: 86Welcome to the Forestry Today W-Am: 86Chào mừng bạn đến với podcast
podcast, a show about managing the health Lâm nghiệp Ngày nay, một chương trình về
of trees and the productivity of woodlands. quản lý tình trạng của cây cối và năng suất

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 235


Today's guest is Jessica Williams, who works của rừng cây. Khách mời ngày hôm nay là cô
as a consulting forester for landowners. I was Jessica Williams, nhà tư vấn lâm nghiệp cho
chatting with Jessica before the show about các chủ đất. Tôi đã trò chuyện với cô Jessica
her work, and 87she said that one benefit of trước buổi phát sóng về công việc của cô ấy,
her job is she gets to interact with many và 87cô ấy nói rằng một lợi ích trong công việc
different landowners in her area and learn của cô ấy là được tiếp xúc với nhiều chủ đất
about their woodlands. I know many of my khác nhau trong khu vực của mình và tìm
listeners are interested in careers in forestry, hiểu về rừng cây của họ. Tôi biết nhiều thính
so 88I’ll begin by asking Jessica about the giả hứng thú đến nghề nghiệp trong lâm
education she needed to get started in her nghiệp, vì vậy 88tôi sẽ bắt đầu bằng việc hỏi
career. Jessica về nền giáo dục mà cô ấy cần để bắt
đầu sự nghiệp của mình.
86. What is the podcast about? 86. Podcast nói về cái gì?
A. Real estate A. Bất động sản
B. Forestry B. Lâm nghiệp
C. Sports management C. Quản lý thể thao
D. Solar energy D. Năng lượng mặt trời
87. What job benefit does Jessica Williams 87. Cô Jessica Williams đề cập đến lợi ích công
mention? việc gì?
A. Meeting new people A. Gặp gỡ những người mới
B. Having flexible hours B. Có giờ giấc linh hoạt
C. Being outdoors C. Ở ngoài trời
D. Working remotely D. Làm việc từ xa
88. What will the speaker ask Jessica Williams 88. Người nói sẽ hỏi Jessica Williams về điều
about? gì?
A. Her teaching experience A. Kinh nghiệm giảng dạy của cô ấy
B. Her publications B. Các ấn phẩm của cô ấy
C. Her travels C. Chuyến du lịch của cô ấy
D. Her education D. Trình độ học vấn của cô ấy
Mở rộng:
Interact with (phr) tương tác, tiếp xúc với

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 236


Woodlands (n) rừng ~ Forest (n)
Deforestation (n) nạn phá rừng
Tropical Forest (n) rừng nhiệt đới
Special-use forest (n) rừng đặc dụng
Benefit (n) ~ Advantage (n) thuận lợi, lợi ích
Career path: con đường sự nghiệp

Questions 89 – 91
M-Au: Good afternoon, and welcome aboard M-Au: Chào buổi chiều! Chào mừng bạn lên
the Winding Creek Express. 89ln just a few chuyến tàu Winding Creek Express.89Chỉ một
moments our scenic train ride will begin. lát nữa, chuyến tàu ngắm cảnh của chúng ta
We'll be traveling 60 kilometers from the sẽ khởi hành. Chúng ta sẽ đi 60km từ rừng
pine forests of Winding Creek to the coastal thông Winding Creek đến thị trấn ven biển
town of Wendell Shores. This route has been Wendell Shores. Tuyến đường này đã vận
carrying cargo and passengers since 1885, chuyển hàng hóa và hành khách từ năm 1885,
and 90l'll tell you about its fascinating history và 90tôi sẽ cho bạn biết về lịch sử hấp dẫn của
along the way. 91We were planning to stop nó trên đường đi.91 Chúng tôi dự định sẽ
for a hike to the Wendell Shores lighthouse, dừng lại để đi bộ đến ngọn hải đăng Wendell
but the path is too wet from last night's rain. Shores, nhưng con đường quá ướt do cơn
mưa từ đêm qua.
89. Where is the announcement taking 89. Thông báo diễn ra ở đâu?
place? A. Trên thuyền
A. On a boat B. Trên xe buýt
B. On a bus C. Trên một chuyến tàu
C. On a train D. Trên máy bay
D. On an airplane
90. What information does the speaker say 90. Người nói sẽ cung cấp thông tin gì?
he will provide? A. Sự thật lịch sử
A. Historical facts B. Gợi ý tham quan
B. Sightseeing suggestions C. Chi tiết về các sự kiện đặc biệt
C. Details about special events D. Hướng dẫn an toàn

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 237


D. Safety instructions
91. Why does the speaker say, "the path is 91. Tại sao người nói nói, "con đường quá ướt
too wet from last night's rain"? do cơn mưa từ đêm qua"?
A. To request directions A. Để hỏi đường
B. To make a recommendation B. Để đưa ra một khuyến nghị
C. To announce a change of plans C. Để thông báo thay đổi kế hoạch
D. To decline an invitation D. Để từ chối lời mời
Mở rộng:
Scenic (adj) có cảnh đẹp thiên nhiên
Scenery (n) phong cảnh
Fascinate (v) mê hoặc
Plan to V: lên kế hoạch, dự định làm gì

Questions 92 – 94
W-Am: Thanks for coming to this press W-Am: Cảm ơn vì đã đến buổi họp báo này.
conference. 92We often have container ships 92
Chúng tôi thường có các con tàu container
lined up at the port waiting to be unloaded xếp hàng tại cảng chờ dỡ hàng trong nhiều
for several days. So today the Port Authority ngày. Vì vậy, hôm nay Cảng vụ công bố kế
is announcing a modernization plan to hoạch hiện đại hóa để sử dụng tự động hóa
utilize more automation, including nhiều hơn, bao gồm cần cẩu tự động và
automated cranes and driverless vehicles, to phương tiện không người lái, nhằm tăng tốc
speed up the unloading process. quá trình dỡ hàng. 93Bất cứ khi nào tự động
93
Whenever automation is introduced, hóa được áp dụng, nhân viên lại lo lắng về
employees become worried about being việc bị thay thế bởi máy móc. Nhưng chúng
replaced by machines. But we'll always need tôi sẽ luôn cần công nhân ở đây. Và chúng tôi
workers here. And we're setting aside funds đang dành quỹ để cung cấp các chương trình
to offer career retraining programs for our đào tạo lại nghề nghiệp cho công nhân bến
dockworkers. 94I’ve made a timeline for this tàu của mình. 94Tôi đã lên lịch cho chương
modernization program. I’ll distribute copies trình hiện đại hóa này. Tôi sẽ phân phát các
of it now. bản sao của nó ngay bây giờ.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 238


92. What industry does the speaker most 92. Người nói có khả năng làm việc trong
likely work in? ngành nào nhất?
A. Aviation A. Hàng không
A. Construction B. Xây dựng
C. Automotive C. Ô tô
D. Shipping D. Vận chuyển
93. Why does the speaker say, "But we'll 93. Tại sao người nói lại nói, "Nhưng chúng tôi
always need workers here"? sẽ luôn cần công nhân ở đây"?
A. To complain about a staff shortage A. Để phàn nàn về tình trạng thiếu nhân viên
B. To address a concern B. Để giải quyết một mối quan tâm
C. To suggest a schedule change C. Để đề nghị thay đổi lịch trình
D. To disagree with a proposal D. Không đồng ý với một đề xuất
94. What will the speaker do next? 94. Người nói sẽ làm gì tiếp theo?
A. Distribute a document A. Phân phát tài liệu
B. Begin a slideshow B. Bắt đầu trình chiếu
C. Demonstrate a product C. Trình diễn một sản phẩm
D. Hand out awards D. Phát phần thưởng
Mở rộng:
Driverless (adj) không người lái
Driver (n) người lái xe
Driver's license (n) bằng lái xe
Modern (adj) hiện đại
Worry about V_ing: lo lắng về điều gì
Distribution (n) sự phân bổ
Contribute (v) đóng góp
Contribution (n) sự đóng góp

Questions 95 – 97
W-Br: All right. Now that 95we've concluded W-Br: Được rồi. Bây giờ thì 95
chúng ta đã kết
the guided portion of our tour, you all have thúc phần hướng dẫn của chuyến tham quan,
the remaining hour to explore the museum tất cả các bạn đều có thời gian còn lại để khám

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 239


at your leisure. In the Klein Gallery, you'll phá bảo tàng khi rảnh rỗi. Trong Phòng trưng
find an assortment of classical sculptures. bày Klein, bạn sẽ tìm thấy nhiều tác phẩm điêu
96
There's also a short film in the auditorium khắc cổ điển. 96Ngoài ra còn có một đoạn phim
about focal artist Matteo Rossi. I highly ngắn trong khán phòng về nghệ sĩ tiêu biểu
recommend it. And if anyone wants to grab a Matteo Rossi. Tôi khuyên bạn nên xem nó. Và
bite to eat, the cafe has an assortment of nếu có ai muốn ăn gì đó, quán cà phê có đủ loại
sandwiches, coffees, and pastries. 97We'll bánh mì, cà phê và bánh ngọt. 97
Chúng ta sẽ
meet back at the entrance outside of the gift gặp lại nhau ở lối vào bên ngoài cửa hàng quà
shop in one hour. From there, we’ll go on to tặng sau một giờ nữa. Từ đó, chúng ta sẽ tiếp
the next stop on our city tour. tục đến điểm dừng tiếp theo trong chuyến
tham quan thành phố của mình.
95. Who most likely is the speaker? 95. Người nói rất có thể là ai?
A. A tour guide A. Một hướng dẫn viên du lịch
B. An artist B. Một nghệ sĩ
C. A security guard C. Một nhân viên bảo vệ
D. An exhibit curator D. Người phụ trách triển lãm
96. What does the speaker recommend? 96. Người nói khuyên điều gì?
A. Eating outside on a terrace A. Ăn ngoài trời trên sân thượng
B. Becoming museum members B. Trở thành thành viên bảo tàng
C. Purchasing souvenirs C. Mua quà lưu niệm
D. Viewing a film D. Xem phim
97. Look at the graphic. Where will the 97. Nhìn vào tranh. Những người nghe sẽ gặp
listeners meet in one hour? nhau ở đâu sau một giờ nữa?
A. At Door 1 A. Ở Cửa 1
B. At Door 2 B. Ở Cửa 2
C. At Door 3 C. Ở Cửa 3
D. At Door 4 D. Ở Cửa 4
Mở rộng:
Leisure ~ Free time ~ Spare time (n) thời gian rảnh
At one’s leisure (phr) vào thời gian rảnh của ai đó
Grab a bite to eat (phr) đi ăn nhanh cái gì đó đi

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 240


Questions 98 – 100
W-Am: Hello, Mr. Brown. You were referred W-Am: Xin chào, ông Brown. Ông đã được nha
to Brighter Smiles by your regular dentist. 98l sĩ thường chữa bệnh cho ông giới thiệu đến
see you've already checked in for your 11:00 Brighter Smiles. 98Tôi thấy ông đã đặt lịch hẹn
A.M. appointment tomorrow. 99I'm calling lúc 11 giờ sáng mai. 99Tôi gọi để giải thích
to explain what will happen when you come điều gì sẽ xảy ra khi bạn đến làm thủ tục.
in for your procedure. We’ll start by doing Chúng tôi sẽ bắt đầu từ bước chụp X-quang
some x-rays of your mouth, and then we'll miệng của ông, sau đó chúng tôi sẽ sử dụng
use the digital scan to create your crown. máy quét kỹ thuật số để tạo thân răng cho
We'll put in a temporary crown, and you'll ông. Chúng tôi sẽ gắn thân răng tạm thời và
come in for your follow-up appointment in hẹn ông đến tái khám sau ba tuần nữa. Nhân
three weeks. By the way, 100our parking area tiện, 100khu vực đỗ xe của chúng tôi đang
is being repaved this week. So I suggest you được lát lại trong tuần này. Vì vậy, tôi
use the free street parking on Morrison khuyên ông nên sử dụng bãi đỗ xe miễn phí
Avenue. trên đường Morrison Avenue.
98. Look at the graphic. Which dentist will 98. Nhìn vào bảng. Người nghe sẽ gặp nha sĩ
the listener see? nào?
A. Dr. Sugiyama A. Bác sĩ Suglyama
B. Dr. Stewart B. Bác sĩ Stewart
C. Dr. Kim C. Bác sĩ Kim
D. Dr. Alabi D. Bác sĩ Alabi
99. Why is the speaker calling? 99. Tại sao người nói gọi điện?
A. To explain a procedure A. Để giải thích một thủ tục
B. To reschedule an appointment B. Để sắp xếp lại một cuộc hẹn
C. To ask about a payment C. Để hỏi về một khoản thanh toán
D. To confirm insurance information D. Để xác nhận thông tin bảo hiểm
100. What does the speaker recommend that 100. Người nói khuyên người nghe nên làm
the listener do? gì?
A. Review the dentist's instructions A. Xem lại hướng dẫn của nha sĩ
B. Park on the street B. Đậu xe trên đường
C. Fill out some paperwork C. Điền vào một số giấy tờ

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 241


D. Use a different credit card D. Sử dụng thẻ tín dụng khác
Mở rộng:
Book an appointment (phr) đặt lịch hẹn
Explanation (n) lời giải thích
Pave (n) lát đá
Pave the wave for somebody/something (phr) mở đường cho ai/cái gì

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 242


CHỮA CHI TIẾT TEST 7

PART 1
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
A. The woman is tying her A. Một người phụ nữ đang Put on (v) mặc
shoe. buộc dây giày. Put away (v) cất đi
B. The woman is putting on B. Một người phụ nữ đang Put up with (Phr) chịu
some sunglasses. đeo kính râm. đựng
1
C. The woman is polishing C. Một người phụ nữ đang
her vehicle. đánh bóng chiếc xe của mình.
D. The woman is unloading D. Một người phụ nữ đang
some bags. dỡ mấy cái túi.
A. Some artwork is A. Một số tác phẩm nghệ Stack up (v) xếp chồng
mounted on a wall. thuật được treo trên tường. lên nhau/ tăng, tích lũy
B. A dresser drawer has B. Một ngăn kéo tủ quần áo bị cái gì đó
been left open. mở ra. Stack up again (Phr) tốt
2
C. Some chairs are stacked C. Những chiếc ghế được xếp như thứ gì đó
in a corner. chồng lên nhau ở một góc.
D. Magazines are scattered D. Tạp chí nằm rải rác trên sàn
on the floor. nhà.
A. She's getting on a bus. A. Cô ấy đang lên xe buýt. Get on (v) lên xe, tàu,
máy bay
B. She's grasping a door B. Cô ấy đang cầm lấy tay
Get along with (Phr) có
3 handle. nắm cửa.
quan hệ tốt với ai đó
C. She's pulling some C. Cô ấy đang kéo một vài Get away (v) trốn thoát,
wheeled luggage. hành lý có bánh xe (vali). thoát khỏi

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 243


D. She's walking through an D. Cô ấy đang đi dạo qua lối
outdoor park entrance. vào công viên ngoài trời.

A. One of the men is seated A. Một trong những người Seat (v) ngồi
underneath a window. đàn ông đang ngồi ở dưới
Car seat (n) chỗ ngồi trên
cửa sổ.
B. One of the men is xe hơi
reading in front of a shelf. B. Một trong những người
Seat belt (n) dây an toàn
đàn ông đang đọc sách trước
C. Some women are writing
4 kệ sách.
on a whiteboard.
C. Một vài người phụ nữ đang
D. One of the women is
viết lên bảng trắng.
using a laptop computer.
D. Một trong những người
phụ nữ đang sử dụng máy
tính xách tay.

A. Some people are picking A. Một số người đang nhặt Hang up (v) treo lên
items up off the ground. đồ trên mặt đất.
Hang out (v) đi chơi, ra
B. Some umbrellas have B. Vài chiếc ô đã được mở ra. ngoài chơi
been opened.
C. Có một số đồ nội thất ở Pick somebody up (Phr)
5
C. There's some furniture in trong sảnh khách sạn. đón ai đó
a hotel lobby.
D. Có một số người đang treo
D. There are some people đèn lên.
hanging up lights.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 244


A. Some safety cones are A. Một số cọc tiêu đang được Dig up (v) đào, khai quật
being removed from a work gỡ bỏ khỏi công trường.
Safety cone: cọc tiêu
site.
B. Một vài chiếc mũ bảo hiểm chóp nón, cọc tiêu giao
B. Some helmets have been được đặt trên mặt đất. thông, dùng trong phân
6 placed on the ground. làn giao thông hoặc rào
C. Một số công nhân đang
quanh những công
C. Some workers are điều hướng giao thông.
trường thi công
directing traffic.
D. Một con đường đang
D. A road is being dug up được đào bới bởi một số
by some workers. công nhân.

PART 2
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
When will the office be Khi nào văn phòng sẽ mở cửa Inventory control (Phr)
open after the renovations? sau khi cải tạo? kiểm soát hàng tồn kho
A. Tuesday morning. A. Sáng thứ Ba. Business suit (n) bộ véc
B. Some inventory control. B. Sự kiểm soát một số hàng công sở
7
C. I'll wear a business suit. tồn kho. Business trip (n) chuyến
C. Tôi sẽ mặc một bộ đồ công công tác
sở. Business plan (n) kế
hoạch kinh doanh
Why didn't we order more Tại sao chúng ta không đặt Late (adj) muộn
watches for the store? thêm đồng hồ cho cửa hàng? Lately (adv) gần đây, mới
A. Because we haven't sold A. Bởi vì gần đây chúng ta đây
many lately. không bán được nhiều. Alphabet (n) bảng chữ
8
B. I can watch that for you. B. Tôi có thể trông chừng cái cái
C. In alphabetical order, đó cho bạn.
please. C. Vui lòng sắp xếp theo thứ
tự bảng chữ cái.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 245


Which workshop do you Bạn muốn tham dự hội thảo Communication skill (n)
want to attend? nào? kỹ năng giao tiếp
A. I'd prefer the one on A. Tôi muốn tham gia Negotiation skill (n) kỹ
leadership skills. chương trình về kỹ năng năng đàm phán
9 B. His office is upstairs. lãnh đạo. Problem-solving skill (n)
C. Sure, that works for me. B. Văn phòng của anh ấy ở kỹ năng giải quyết vấn đề
trên tầng.
C. Chắc chắn rồi, điều đó phù
hợp với tôi.
Who else needs to approve Còn ai cần phê duyệt thiết kế Wait for someone/
the logo design? logo nữa nhỉ? something (Phr) chờ đợi
A. Every page is numbered. A. Từng trang đều được đánh ai/cái gì
B. Yes, let me get you a pen số. Wait to (do something)
10 instead. B. Được, để tôi lấy cho bạn (Phr) chờ đợi (để làm gì)
C. I'm waiting for a call một cây bút.
from our marketing C. Tôi đang đợi cuộc gọi từ
department. bộ phận tiếp thị của chúng
tôi.
Can you please turn up the Bạn có thể bật đèn lên để tôi Turn up ~ turn on (v) mở
lights so I can take a chụp một bức ảnh được lên
photograph? không? Take a picture/
11 A. This isn't very heavy. A. Cái này không nặng lắm. photograph/ photo (v)
B. Sure, no problem. B. Được thôi, không vấn đề chụp ảnh
C. The music is quite loud. gì cả.
C. Tiếng nhạc hơi to.
Where can I get my Tôi có thể làm lại hộ chiếu ở Make a list (Phr) lập
passport renewed? đâu? danh sách
A. Two hours long. A. Dài hai giờ đồng hồ.
12
B. There's a list of locations B. Trên mạng có một danh
online. sách các địa điểm đấy.
C. Yes, I travel frequently.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 246


C. Đúng vậy, tôi thường xuyên
đi du lịch.
How are we going to Chúng ta sẽ tăng doanh số Accounting department
increase our sales? bán hàng của mình bằng cách (n) phòng kế toán
A. He works in the nào? Accounting principles (n)
accounting office. A. Anh ấy làm việc tại văn nguyên tắc kế toán
13 B. Yes, I am going there. phòng kế toán.
C. By advertising on social B. Được, tôi sẽ đến đó.
media. C. Bằng cách quảng cáo trên
phương tiện truyền thông xã
hội.
Why did you replace the Tại sao bạn thay mới chiếc Replace (v) ~ take the
coffee machine in the break máy pha cà phê trong phòng place (Phr) thay thế
room? nghỉ? Replace something with
A. She installed new A. Cô ấy đã cài đặt phần mềm something (v) thay thế
14 software. mới. cái gì bằng cái gì
B. A company credit card. B. Một thẻ tín dụng của công
C. There was a sale. ty.
C. Có một đợt giảm giá (nên
tiện mua luôn).
Where is Mr. Kim meeting Ông Kim gặp các thực tập Conduct a survey (Phr)
with the new interns? sinh mới ở đâu? tiến hành một cuộc khảo
A. I've conducted several A. Tôi đã tiến hành một vài sát
workshops. buổi hội thảo.
15
B. We met when we were in B. Chúng tôi đã gặp nhau khi
college. còn học đại học.
C. Didn't you get the C. Bạn không nhận được bản
memo? ghi nhớ à?
When will the client sign Khi nào khách hàng sẽ ký hợp Schedule (n) lịch trình
16
the contract? đồng?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 247


A. No, my desk is made A. Không, chiếc bàn của tôi Schedule to do
from solid wood. được làm từ gỗ nguyên khối. something (v) lên lịch
B. We're scheduled to do B. Chúng tôi dự kiến sẽ làm làm gì
that this afternoon. việc đó vào chiều nay.
C. Fourteen new employees C. (Việc tuyển được) Mười
is a record! bốn nhân viên mới là một kỷ
lục!
Can I order some dessert? Tôi có thể gọi món tráng Dessert (n) món tráng
A. The kitchen closed an miệng không? miệng
hour ago. A. Nhà bếp đã đóng cửa một Desert (n) sa mạc
17
B. To start the meal. tiếng trước.
C. She usually walks there. B. Để bắt đầu bữa ăn.
C. Cô ấy thường đi bộ ở đó.
Isn't Mr. Romero managing Không phải ông Romero đang Storeroom (n) ~
the storeroom inventory? quản lý kho hàng sao? Warehouse (n) kho
A. No, he's working with a A. Không, ông ấy đang làm hàng, nhà kho
18 different team. việc với một nhóm khác.
B. The warehouse on Mill B. Nhà kho trên phố Mill.
Street. C. Được rồi, tôi sẽ đến đó
C. OK, I'll be there soon. sớm thôi.
Will the new software be Phần mềm mới sẽ được cài Up to date (adj) hiện đại,
installed tonight or đặt vào tối nay hay ngày mai mới nhất
tomorrow? vậy? Keep sth/sb up to date
A. Your computer is A. Máy tính của bạn đã được (Phr) cập nhật ai đó với
19
already fully updated. cập nhật đầy đủ rồi. thông tin mới nhất; cập
B. The password is B. Mật khẩu được giữ kín. nhật cái gì đó lên phiên
confidential. C. Khoảng hai mươi phút. bản mới nhất
C. About twenty minutes. Out of date (adj) lỗi thời
When do you need me to Khi nào bạn cần tôi trả lại máy At the end (of): thời
20 return the projector? chiếu? điểm kết thúc (một việc,
A. Tại trụ sở công ty. sự kiện, thời gian…)

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 248


A. At the company B. Rẽ phải ở cột đèn. In the end = finally,
headquarters. C. Vào cuối tuần. eventually = cuối cùng
B. Turn right at the light.
C. By the end of the week.
I don't think we'll need the Tôi không nghĩ chúng ta sẽ Registration (n) sự đăng
large conference room. cần phòng họp lớn. ký
A. Only ten people A. Chỉ có mười người đăng Registration form (n)
registered. ký. mẫu đăng ký, phiếu đăng
21
B. We'll take the large B. Chúng tôi sẽ lấy mấy cái áo ký
shirts, please. cỡ to. Registration fee (n) phí
C. I'm going to Milan this C. Tôi sẽ đến Milan năm nay. đăng ký
year.
There's going to be a coffee Sẽ có giờ nghỉ giải lao giữa giờ Coffee/ tea break (n)
break, isn't there? đúng không? thời gian nghỉ giữa các
A. No, the plastic cups A. Không, những chiếc cốc buổi họp, có phục vụ trà,
won't break. nhựa sẽ không vỡ đâu. cà phê, bánh ngọt,…
22
B. I'll just look in the B. Tôi sẽ tìm trong thư mục. Break time (n) giờ giải
directory. Thanks. Cảm ơn. lao
C. It is a six-hour C. Đó là một hội nghị kéo dài
conference. sáu giờ.
Has next quarter's budget Ngân sách của quý tới đã Approval (n) sự chấp
been approved? được phê duyệt chưa? thuận
A. I saw that film last week. A. Tôi đã xem bộ phim đó Entry approval letter (n)
23 B. Three kilometers away. tuần trước. công văn nhập cảnh
C. It's still being reviewed. B. Cách đây 3 km.
C. Nó vẫn đang được xem
xét.
Do you like the new carpet Bạn có thích tấm thảm mới ở Park (n) công viên
in the lobby? sảnh không? Parking lot (n) bãi đỗ xe
24
A. The car is parked A. Chiếc xe đang đỗ bên
outside. ngoài.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 249


B. No, not at all. B. Không, không hề.
C. Yes, I have several C. Vâng, tôi có một vài sở
hobbies. thích.
We should go and get some Bây giờ chúng ta nên đi ăn Make an appointment
lunch now. trưa. (Phr) thu xếp một cuộc
A. It's a new approach. A. Đó là một phương pháp hẹn
B. I bought these shoes on mới.
25
sale. B. Tôi đã mua những đôi giày
C. I have a dentist's này trong đợt giảm giá.
appointment at noon. C. Tôi có một cuộc hẹn với
nha sĩ vào buổi trưa.
Would you be interested in Bạn có muốn đăng ký tạp chí Full-page ad (n) quảng
a magazine subscription? không? cáo hiển thị to, bao trùm
A. Definitely - how much is A. Chắc chắn rồi - bao nhiêu toàn bộ một mặt trang
it? tiền thế? báo
26
B. A full-page ad. B. Một quảng cáo toàn trang. Magazine subscription
C. No, it's my own recipe. C. Không, đó là công thức của (n) việc đặt mua báo
riêng tôi. theo một thời hạn nhất
định (tháng/quý/năm)
I don't think Mr. Beck will Tôi không nghĩ ông Beck sẽ Production cost (n) chi
like the new production thích kế hoạch sản xuất mới. phí sản xuất, giá thành
plan. A. Bạn không nghĩ vậy à? sản xuất
A. You don't think so? B. Đến thăm nhà máy vào Production process (n)
27
B. To visit the plant ngày mai. quy trình sản xuất.
tomorrow. C. Khoảng một tiếng vào thứ Production target (n) chỉ
C. About an hour on Ba. tiêu sản xuất
Tuesday.
Shouldn't we discuss the Chẳng phải bây giờ chúng ta Priority (n) sự ưu tiên
advertising campaign now? nên thảo luận về chiến dịch Prioritize (v) ưu tiên
28
A. On the radio. quảng cáo sao?
B. A roundtable discussion. A. Trên đài phát thanh.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 250


C. No, we have other B. Một cuộc thảo luận bàn
priorities. tròn.
C. Không, chúng ta có những
ưu tiên khác.
Where should I put this box Tôi nên đặt hộp bìa báo cáo Interested (adj) quan
of report binders? này ở đâu? tâm; được sử dụng để
A. The delivery truck is late. A. Xe giao hàng đến trễ. chỉ cảm giác của ai đó về
B. Our team report contains B. Báo cáo nhóm của chúng một điều gì đó hoặc một
29 a lot of interesting data. tôi có rất nhiều dữ liệu thú vị. thứ gì đó
C. The cabinet in my office C. Tủ trong văn phòng của tôi Interesting (adj) thú vị ;
is full. đã đầy rồi. được sử dụng để chỉ tính
chất của sự vật hiện
tượng
Have you seen our Bạn đã xem video định Orientation day (n) ngày
orientation video for new hướng của chúng tôi dành định hướng (cho tân
employees? cho nhân viên mới chưa? sinh viên)
A. Seven new employees. A. Bảy nhân viên mới.
30
B. Yes, I watched it this B. Rồi, tôi đã xem nó vào
morning. sáng nay.
C. We still haven't met. C. Chúng tôi vẫn chưa gặp
nhau.
When are you planning to Khi nào bạn dự định có một Take a vacation (Phr) đi
take a vacation? kỳ nghỉ? nghỉ mát, đi du lịch
A. She planned the event A. Cô ấy đã tự mình lên kế Go on/take a holiday
herself. hoạch cho sự kiện. (Phr) có kỳ nghỉ dưỡng
31
B. I'm working on three B. Tôi đang làm ba dự án.
projects. C. Bạn có thể chụp ảnh chúng
C. Could you take our tôi được chứ?
picture, please?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 251


PART 3
Questions 32 – 34
M-Au: Fernanda, 32I know we were hoping to M-Au: Fernanda, 32Tôi biết chúng tôi đang hy
have the walls in the office repainted next vọng sơn lại các bức tường trong văn phòng
month. But do you think it'll be too much of vào tháng tới. Nhưng bạn có nghĩ rằng nó sẽ
a disruption for the employees? gây ra quá nhiều gián đoạn cho nhân viên
W-Br: 32I think it'll be fine. 33I asked the team không?
when they'd like to work from home the next W-Br: 32Tôi nghĩ sẽ ổn thôi. 33Tôi đã hỏi nhóm
few months. Most people prefer Mondays khi nào họ muốn làm việc tại nhà trong vài
and Fridays, so we could have the painters tháng tới. Hầu hết mọi người thích thứ Hai và
come on those days. thứ Sáu hơn, vì vậy chúng tôi có thể mời thợ
34
M-Au: Sounds good. I'llreach out to some sơn đến vào những ngày đó.
companies to see who's available to do the M-Au: Nghe hay đấy. 34Tôi sẽ liên hệ với một số
work. công ty để xem ai có thể đảm nhận công việc
này.
32. What are the speakers discussing? Những người nói đang thảo luận về điều gì?
A. Moving to a new office A. Chuyển đến một văn phòng mới
B. Painting some walls B. Sơn một số bức tường
C. Purchasing some furniture C. Mua một số đồ nội thất
D. Raising employee salaries D. Tăng lương cho nhân viên
33. What did the woman ask a team about? Người phụ nữ đã hỏi nhóm về điều gì?
A. Group assignments A. Bài tập nhóm
B. Vacation schedules B. Lịch trình kỳ nghỉ
C. Software preferences C. Tùy chọn phần mềm
D. Work-from-home dates D. Ngày làm việc tại nhà
34. What does the man offer to do? Người đàn ông đề nghị làm gì?
A. Contact some businesses A. Liên hệ với một số doanh nghiệp
B. Get a manager's approval B. Nhận được sự chấp thuận của người quản lý
C. Calculate some costs C. Tính toán một số chi phí
D. Send a notification e-mail D. Gửi e-mail thông báo

Mở rộng:

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 252


Disrupt (v) làm gián đoạn
Hybrid working (n) mô hình cho phép nhân viên kết hợp linh hoạt giữa làm việc tại văn phòng
hoặc từ xa, tại nhà
Reach out (Phr) liên hệ
Reach a peak/reach the highest point of + số liệu: đạt lên mức cao nhất là bao nhiêu

Questions 35 – 37
W-Br: Hi, Gregor. 35The customers at table 23 W-Br: Chào, Gregor. 35Các khách hàng ở bàn 23
wanted to let you know they really enjoyed muốn cho bạn biết rằng họ thực sự rất thích
their meat. They had the vegetable stew. món thịt của họ. Họ có món rau hầm.
35
M-Au: Thanks for letting me know. M-Au: 35Cảm ơn đã cho tôi biết. 36Thật không
36
Unfortunately, Rajeev just informed me may, Rajeev vừa thông báo với tôi rằng anh ấy
that he has to leave early. We won't have phải về sớm. Chúng ta sẽ không có đủ đầu bếp
enough cooks to cover the evening rush. để hỗ trợ cho buổi tối cao điểm.
37
W-Br: Oh. I’ll let the customers know that W-Br: Ồ. 37Tôi sẽ cho khách hàng biết rằng một
some of their food might take longer than số món ăn của họ có thể mất nhiều thời gian
usual to come out. phục vụ hơn bình thường.
M-Au: That's a good idea. M-Au: Đó là một ý tưởng hay.
35. Where do the speakers most likely work? 35. Những người nói có khả năng làm việc ở
A. At an appliance store đâu nhất?
B. At a restaurant A. Tại một cửa hàng thiết bị
C. At a food-manufacturing plant B. Tại một nhà hàng
D. At a cooking school C. Tại một nhà máy sản xuất thực phẩm
D. Tại một trường dạy nấu ăn
36. What problem does the man mention? 36. Người đàn ông đề cập đến vấn đề gì?
A. Some uniforms have not been delivered. A. Một vài bộ đồng phục chưa được giao.
B. Some paperwork was misfiled. B. Một số thủ tục giấy tờ đã bị thất lạc.
C. A business will be understaffed. C. Một doanh nghiệp sẽ thiếu nhân lực.
D. A permit has not been approved. D. Giấy phép chưa được phê duyệt.
37. What does the woman say she will do? 37. Người phụ nữ nói cô ấy sẽ làm gì?
A. Schedule an upcoming training session A. Lên lịch cho buổi đào tạo sắp tới

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 253


B. Inform customers of a potential delay B. Thông báo cho khách hàng về khả năng
C. Work an extra shift chậm trễ
D. Contact a vendor C. Làm thêm ca
D. Liên hệ với nhà cung cấp

Mở rộng:
Stew (n) món hầm
Rush hour (n) giờ cao điểm
Misfile (v) thất lạc
Permit (n) giấy phép
Delay (v) ~ Postpone (v) hoãn

Questions 38 – 40
M-Au: 38Thank you, Amany, for agreeing to M-Au: 38Cảm ơn Amany đã đồng ý tham gia và
come in and test out our new video game. chơi thử trò chơi điện tử mới của chúng tôi.
Given your expertise in the field, we're Với kiến thức chuyên môn của bạn trong lĩnh
excited for you to play it and let us know vực này, chúng tôi rất vui khi bạn chơi nó và
what you think. cho chúng tôi biết cảm nghĩ của bạn.
W-Am: It's my pleasure. I love playing games W-Am: Đó là vinh hạnh của tôi. Tôi thích chơi
that are in development and sharing ideas các trò chơi đang được phát triển và chia sẻ ý
for improvements. 39I heard that this game tưởng cải tiến. 39Tôi nghe nói trò chơi này
was designed to be used as a training tool được thiết kế để sử dụng như một công cụ
for delivery drivers, right? đào tạo cho các tài xế giao hàng phải không?
M-Au: 39Correct. It's designed to teach M-Au: 39Chính xác. Nó được thiết kế để dạy
drivers to choose the most efficient routes. người lái xe chọn các tuyến đường hiệu quả
Oh, and by the way, 40it's nearly lunchtime- nhất. Ồ, nhân tiện, 40gần đến giờ ăn trưa rồi -
would you like me to take you over to the bạn có muốn tôi đưa bạn đến căng tin trước
cafeteria before you get started? All the khi bắt đầu không? Tất cả các món ăn đều
food is complimentary. miễn phí.
38. What was the woman hired to do for a 38. Người phụ nữ được thuê để làm gì cho một
video game? trò chơi điện tử?
A. Provide feedback A. Đưa ra phản hồi

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 254


B. Create some animations B. Tạo một số hoạt ảnh
C. Compose a musical score C. Soạn một bản nhạc
D. Write a script D. Viết kịch bản
39. According to the man, who has a video 39. Theo người đàn ông, trò chơi điện tử được
game been designed for? thiết kế cho ai?
A. Medical personnel A. Nhân viên y tế
B. Human resource specialists B. Chuyên gia nhân sự
C. Delivery drivers C. Tài xế giao hàng
D. Assembly-line workers D. Công nhân dây chuyền lắp ráp
40. What does the man invite the woman to 40. Người đàn ông mời người phụ nữ làm gì?
do? A. Cất đồ của cô ấy vào tủ khóa
A. Store her items in a locker B. Tham quan một tòa nhà
B. Tour a building C. Chọn một nơi để làm việc
C. Choose a place to work D. Lấy một ít thức ăn
D. Get some food
Mở rộng:
Human Resources (HR) department (n) phòng nhân sự
Expert (n) chuyên gia
Take over (Phr) tiếp quản, đảm nhận
Take over from someone (Phr) thay ai tiếp quản
Take over something (Phr) tiếp quản cái gì/ nắm quyền kiểm soát

Questions 41 – 43
W-Br: 41I really appreciate you coming to my W-Br: 41Tôi thực sự cảm kịch việc bạn đến văn
office to help fix my printer, Malik. I tried phòng của tôi để giúp tôi sửa máy in, Malik.
going through the troubleshooting steps on Tôi đã thử tự mình thực hiện các bước khắc
my own, but it still jams up on me every time phục sự cố nhưng vẫn mắc kẹt mỗi khi tôi cố in
I try to print double-sided copies. bản sao hai mặt.
M-Cn: 41No problem. I can help you. 42Can M-Cn: 41Không sao đâu. Tôi có thể giúp bạn.
42
you try printing a test document for me so I Bạn có thể in thử một tài liệu để tôi có thể
can see what's happening? xem điều gì đang xảy ra không?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 255


W-Br: Sure. I'll print the first two pages of W-Br: Chắc chắn rồi. Tôi sẽ in hai trang đầu tiên
the budget report I'm working on. của báo cáo ngân sách mà tôi đang làm.
M-Cn: Hmm. 43lt looks like you're using M-Cn: Hmm. 43Có vẻ như bạn đang sử dụng
paper that's a nonstandard size. That may giấy có kích thước không chuẩn. Đó có thể là
be why it's not going through smoothly, but lý do tại sao máy in không hoạt động trơn tru,
I'll take a closer look to see what else could nhưng tôi sẽ xem xét kỹ hơn để xem còn điều
be wrong. gì sai sót nữa không.
41. Why did the man come to the woman's 41. Tại sao người đàn ông lại đến văn phòng
office? của người phụ nữ?
A. To discuss a report A. Để bàn về một báo cáo
B. To deliver some tools B. Để giao một số công cụ
C. To review job applications C. Để xem xét đơn xin việc
D. To make a repair D. Để sửa chữa
42. What does the man ask the woman to 42. Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ làm
do? gì?
A. Provide a signature A. Cung cấp chữ ký
B. Confirm a budget B. Xác nhận ngân sách
C. Print a document C. In tài liệu
D. Clear a work space D. Dọn dẹp không gian làm việc
43. What does the man notice? 43. Người đàn ông chú ý điều gì?
A. An item is not a standard size. A. Một vật phẩm không phải là kích thước
B. Some information is missing. tiêu chuẩn.
C. A cord is unplugged. B. Một số thông tin bị thiếu.
D. A manual is not accurate. C. Một dây đã bị rút ra.
D. Sách hướng dẫn không chính xác.
Mở rộng:
Try + V-ing: thử làm gì
Try + to V: cố gắng làm gì
Nonstandard (adj) không đúng tiêu chuẩn
Take a look (Phr) nhìn, xem xét
Take a rest (Phr) nghỉ ngơi

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 256


Take a seat (Phr) mời ngồi

Questions 44 – 46
M-Cn: Elson Electric Service. How can I help M-Cn: Đây là dịch vụ điện Elson. Tôi có thể giúp
you? gì cho bạn?
W-Br: Hi. My name's Kriti Bora. 44l'm calling W-Br: Xin chào. Tên tôi là Kriti Bora. 44Tôi gọi vì
because I received an electricity bill from tôi đã nhận được hóa đơn tiền điện từ công
your company in the mail. But I don't ty bạn qua đường bưu điện. Nhưng tôi không
understand why, since my bills are paid hiểu tại sao, vì hóa đơn của tôi được thanh
automatically through my bank account. toán tự động qua tài khoản ngân hàng của tôi.
M-Cn Let me check your customer account, M-Cn: Để tôi kiểm tra tài khoản khách hàng của
Ms. Bora. Hmm... It looks like the payment cô nhé, cô Bora. Hmm... Có vẻ như khoản
didn't go through. Have you changed thanh toán chưa được thực hiện. Gần đây cô
anything recently? có thay đổi gì không?
W-Br: Well, 45I changed banks about a W-Br: À, 45Tôi đã thay đổi ngân hàng khoảng
month ago, but I thought that I'd informed một tháng trước, nhưng tôi nghĩ rằng tôi đã
you about it. thông báo cho bạn về điều đó.
M-Cn: I don't see any recent updates here. M-Cn: Tôi không thấy bất kỳ cập nhật nào gần
So, I'm sorry, but 46I'llneed you to update đây. Vì vậy, xin lỗi, nhưng 46tôi cần cô cập nhật
your bank account information on our Web thông tin tài khoản ngân hàng của cô trên
site. I'll send you the link to the form. trang Web của chúng tôi. Tôi sẽ gửi cho cô liên
kết đến biểu mẫu.
44. Why is the woman calling? 44. Tại sao người phụ nữ gọi?
A. To report a power outage A. Để báo mất điện
B. To inquire about a bill B. Để hỏi về hóa đơn
C. To get advice about energy savings C. Để được tư vấn về tiết kiệm năng lượng
D. To transfer a service to a new location D. Để chuyển một dịch vụ đến một địa điểm
mới
45. What did the woman do a month ago? 45. Người phụ nữ đã làm gì một tháng trước?
A. She had solar panels installed. A. Cô ấy đã lắp đặt các tấm pin mặt trời.
B. She changed banks. B. Cô ấy đã đổi ngân hàng.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 257


C. She took a vacation. C. Cô ấy đã đi nghỉ.
D. She opened a business. D. Cô ấy đã mở một doanh nghiệp.
46. What does the man say the woman 46. Người đàn ông nói người phụ nữ cần phải
needs to do? làm gì?
A. Schedule an inspection A. Lên lịch kiểm tra
B. Talk to a building manager B. Nói chuyện với người quản lý tòa nhà
C. Complete an online form C. Hoàn thành một biểu mẫu trực tuyến
D. Pay an extra fee D. Trả thêm phí
Mở rộng:
Solar panel (n) pin mặt trời
Solar energy (n) năng lượng mặt trời
Renewable energy (n) năng lượng tái tạo
Automatic (adj) tự động
Semi-automatic (adj) bán tự động

Questions 47 – 49
M-Au: 47,48Hi, Dr. Patel. Thanks for M-Au: 47,48Chào bác sĩ Patel. Cảm ơn đã liên hệ
contacting us for a second meeting. với chúng tôi cho cuộc gặp mặt thứ hai.
W-Br: Good to see you both again. As you W-Br: Rất vui được gặp lại cả hai bạn. Như bạn
know, 47my dental practice has been đã biết, 47phòng khám nha khoa của tôi ngày
growing, 48so I've decided to purchase the càng phát triển, 48vì vậy tôi đã quyết định mua
latest carbon dioxide dental laser your máy laser nha khoa carbon dioxide mới nhất
company makes. mà công ty bạn sản xuất.
M-Au: Excellent news! M-Au: Tin tuyệt vời!
W-Br: But I do have a question. While I'm W-Br: Nhưng tôi có một câu hỏi. Mặc dù tôi tin
convinced of the benefits of this machine for chắc về lợi ích của chiếc máy này đối với bệnh
my dental patients, this is a huge financial nhân nha khoa của mình nhưng đây vẫn là một
commitment. 49Do you offer any payment cam kết tài chính rất lớn. 49Bạn có đưa ra kế
plans? hoạch thanh toán nào không?
M-Au: 49Yes, and Mr. Kim here can help you M-Au: 49Vâng, và anh Kim đây có thể giúp cô
with that. việc đó.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 258


M-Cn: 49Sure. Just give me a minute to bring M-Cn: 49Chắc chắn rồi. Cho tôi một phút để
up the relevant information on my tablet. I'll hiển thị thông tin liên quan trên máy tính bảng
go over each option with you in detail. của tôi. Tôi sẽ cùng cô xem xét chi tiết từng lựa
chọn.
47. Who most likely is the woman? 47. Người phụ nữ có khả năng là ai nhất?
A. A research scientist A. Một nhà nghiên cứu khoa học
B. An advertising executive B. Một giám đốc điều hành quảng cáo
C. A software engineer C. Một kỹ sư phần mềm
D. A dentist D. Một nha sĩ
48. What does the woman say she has 48. Người phụ nữ nói rằng cô ấy đã quyết định
decided to do? làm gì?
A. Accept a job offer A. Chấp nhận một lời mời việc làm
B. Purchase some equipment B. Mua một số thiết bị
C. Move to a new office C. Chuyển đến một văn phòng mới
D. Take a training course D. Tham gia một khóa đào tạo
49. What do the men say are available? 49. Những người đàn ông nói cái gì có sẵn?
A. Some preliminary sketches A. Một số bản phác thảo sơ bộ
B. Some consultation services B. Một số dịch vụ tư vấn
C. Payment plans C. Kế hoạch thanh toán
D. User manuals D. Hướng dẫn sử dụng
Mở rộng:
Decide to V: quyết định làm gì ~ Make a decision (Phr) đưa ra quyết định
Convince (v) thuyết phục
Convince somebody of something: thuyết phục ai đó về cái gì đó
Go over (Phr) xem xét, kiểm tra
Go along with (Phr) đồng hành

Questions 50 – 52
M-Au: 50I've had a chance to look at your M-Au: 50Tôi đã có cơ hội xem máy rửa chén
commercial dishwasher. Unfortunately, the thương mại của bạn. Thật không may, máy

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 259


drain pump needs to be replaced, and I bơm thoát nước cần được thay thế và tôi
don't have the part on hand. không có sẵn bộ phận đó.
W-Am: But we're about to open for dinner, W-Am: Nhưng chúng tôi sắp mở cửa phục vụ
and all our tables are booked this evening. bữa tối và tất cả bàn của chúng tôi đã được đặt
51
There's nothing you can do now? tối nay. 51Bây giờ bạn không thể làm gì được
M-Au: I'm afraid not. 51I'll request that the nữa sao?
replacement part be sent by express M-Au: Tôi e là không. 51Tôi sẽ yêu cầu gửi bộ
shipping, but it could still take a couple of phận thay thế bằng chuyển phát nhanh,
hours to complete the repair. nhưng vẫn có thể mất vài giờ để hoàn tất việc
W-Am: All right-but please let me know as sửa chữa.
soon as you get the part. We're really going W-Am: Được rồi - nhưng vui lòng cho tôi biết
to be busy this evening, and 52l'm concerned ngay khi bạn nhận được nó. Chúng tôi thực sự
we won't have enough tableware to last the bận rộn tối nay và 52tôi lo ngại chúng tôi sẽ
whole evening. không có đủ bộ đồ ăn để dùng cả buổi tối.
50. Who most likely is the man? 50. Người đàn ông có khả năng là ai nhất?
A. A sales representative A. Một đại diện bán hàng
B. A restaurant chef B. Một đầu bếp nhà hàng
C. A repair technician C. Một kỹ thuật viên sửa chữa
D. A health inspector D. Một thanh tra y tế
51. What does the man offer to do? 51. Người đàn ông đề nghị làm gì?
A. Reduce a price A. Giảm giá
B. Expedite an order B. Tiến hành đặt đơn hàng
C. Post an online notice C. Đăng thông báo trực tuyến
D. Photograph some items D. Chụp ảnh một số mặt hàng
52. Why does the woman say she is 52. Tại sao người phụ nữ nói rằng cô ấy lo lắng?
concerned? A. Lợi nhuận đã giảm.
A. Profits have decreased. B. Một đối thủ cạnh tranh đã mở gần đây.
B. A competitor has recently opened. C. Một số nguồn cung cấp có thể hết.
C. Some supplies may run out. D. Trang web kinh doanh của cô ấy không hoạt
D. Her business Web site is down. động.
Mở rộng:

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 260


Have something on hand (Idiom) có sẵn cái gì
Have something in your pocket (Idiom) chắc chắn, tự tin thắng/thành công về điều gì
Express shipping (n) chuyển phát nhanh
A couple of (Phr) một vài cái

Questions 53 – 55
M-Cn: Good morning, Ms. Phillips. We're M-Cn: Chào buổi sáng, cô Phillips. Chúng tôi rất
glad to be working with you. 53Is this the vui khi được làm việc với cô. 53Đây có phải là
space that you want us to redesign? không gian cô muốn chúng tôi thiết kế lại
W-Br: Yes, this is it-the waiting room. 53We không?
want patients to relax while they wait here. W-Br: Vâng, chính là nó-phòng chờ. 53Chúng tôi
We'd like the space to have soothing colors muốn bệnh nhân thư giãn trong khi chờ đợi ở
and comfortable furniture. đây. Chúng tôi muốn không gian có màu sắc
M-Au: You know, 54one thing that's been nhẹ nhàng và đồ nội thất thoải mái.
very popular in health-care facilities is M-Au: Bạn biết đấy, một thứ rất phổ biến ở các
aquariums. cơ sở chăm sóc sức khỏe là bể cá.
M-Cn: 54Children especially enjoy watching M-Cn: 54Trẻ em đặc biệt thích thú khi ngắm cá
fish swim around in the tank. bơi lội trong bể.
W-Br: That'd be great-if I can afford it. W-Br: Điều đó thật tuyệt - nếu tôi có đủ khả
M-Au: 55We'II need to know the size of the năng chi trả.
space before we can tell you how much it'll M-Au: 55Chúng tôi cần biết kích thước của
cost. Let's start by measuring the room. không gian trước khi có thể cho bạn biết chi
phí là bao nhiêu. Hãy bắt đầu bằng việc đo căn
phòng.
53. Where does the woman most likely 53. Người phụ nữ có khả năng làm việc nhất ở
work? đâu?
A. At an elementary school A. Tại một trường tiểu học
B. At a pet store B. Tại một cửa hàng thú cưng
C. At a medical clinic C. Tại một phòng khám y tế
D. At a department store D. Tại một cửa hàng bách hóa
54. What do the men suggest doing? 54. Những người đàn ông đề nghị làm gì?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 261


A. Upgrading a sound system A. Nâng cấp hệ thống âm thanh
B. Installing a fish tank B. Lắp đặt bể cá
C. Changing a color scheme C. Thay đổi bảng màu
D. Replacing some flooring D. Thay một số loại sàn
55. How will some measurements be used? 55. Một số phép đo được tiến hành để làm gì?
A. To draft a cost estimate A. Soạn thảo chi phí dự toán
B. To purchase some bookshelves B. Để mua một số kệ sách
C. To decide what materials to use C. Để quyết định sử dụng vật liệu nào
D. To apply for a building permit D. Để xin giấy phép xây dựng
Mở rộng:
Design (n) thiết kế
Designer (n) nhà thiết kế
Affordable (adj) (giá cả) phải chăng, vừa phải

Questions 56 – 58
W-Br: 56Welcome to our career-fair booth. W-Br: 56Chào mừng đến với gian hàng hội chợ
Can I answer any questions for you? nghề nghiệp của chúng tôi. Tôi có thể trả lời
M-Cn: Yes, thank you. What sort of jobs do bất kỳ câu hỏi nào cho bạn không?
you have available? M-Cn: Vâng, cảm ơn bạn. Những loại công việc
W-Br: We have several open positions for nào bạn có sẵn?
graphic designers and related jobs. W-Br: Chúng tôi có một số vị trí tuyển dụng
M-Cn: Great. I'd like to learn more. dành cho nhà thiết kế đồ họa và các công việc
W-Br: 57Do you have a background in liên quan.
graphic design? M-Cn: Tuyệt vời. Tôi muốn tìm hiểu thêm.
M-Cn: Um, I'm very interested in learning. W-Br: 57Bạn có kiến thức nền tảng về thiết kế
W-Br: I see. Well, we do have a few entry- đồ họa không?
level positions for people like yourself. And M-Cn: Ừm, tôi rất thích học hỏi.
we cover tuition costs for people who need W-Br: Tôi hiểu rồi. Chà, chúng tôi có một số vị
job-related schooling. 58Here's a brochure trí khởi điểm vào dành cho những người như
with some information about our company. bạn. Và chúng tôi chi trả chi phí học phí cho
những người cần đi học liên quan đến công

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 262


việc. 58Đây là tập tài liệu giới thiệu một số
thông tin về công ty chúng tôi.
56. Where most likely are the speakers? 56. Những người nói có khả năng đang ở đâu
A. At a car show nhất?
B. At a job fair A. Tại một triển lãm xe hơi
C. At a training workshop B. Tại một hội chợ việc làm
D. At a product launch C. Tại một hội thảo đào tạo
D. Tại buổi ra mắt sản phẩm
57. What does the man imply when he says, 57. Người đàn ông ngụ ý điều gì khi anh ấy nói,
“I’m very interested in learning”? "Tôi rất thích học hỏi"?
A. He met a deadline earlier than expected. A. Anh ấy đã hoàn thành thời hạn sớm hơn dự
B. He requires more product information. kiến.
C. He has many hobbies. B. Anh ấy cần thêm thông tin về sản phẩm.
D. He lacks experience. C. Anh ấy có nhiều sở thích.
D. Anh ấy thiếu kinh nghiệm.
58. What does the woman give the man? 58. Người phụ nữ đưa cái gì cho người đàn
A. A brochure ông?
B. A business card A. Một cuốn sách nhỏ
C. A company T-shirt B. Một tấm danh thiếp
D. An event schedule C. Một chiếc áo thun công ty
D. Một lịch trình sự kiện
Mở rộng:
Career-fair (n) ~ Job-fair (n) hội chợ việc làm
Job level (n) cấp độ công việc
Entry-level job (n) công việc ở mức khởi điểm đòi hỏi ít kỹ năng và kiến thức
C-level job (n) vị trí quản lý cấp cao nhất trong một doanh nghiệp/công ty

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 263


Questions 59 – 61
W-Am: Torrington Events. Silvia speaking. W-Am: Torrington Events. Silvia đang nói.
M-Cn: Hello. This is Marcel Breton. 59l’d like M-Cn: Xin chào. Tôi là Marcel Breton. 59Tôi
to inquire about hosting a company muốn hỏi về việc tổ chức một buổi họp mặt
gathering at your lakeside resort. công ty tại khu nghỉ dưỡng ven hồ của bạn.
W-Am: Great. Can you tell me how many W-Am: Tuyệt vời. Ông có thể cho tôi biết có
people would be attending, Mr. Breton? bao nhiêu người sẽ tham dự không, ông
M-Cn: We'd have about 50 employees there. Breton?
60
I specifically selected your venue because M-Cn: Chúng tôi có khoảng 50 nhân viên ở đó.
60
I saw that you've received excellent Tôi đặc biệt chọn địa điểm của bạn vì tôi
reviews. thấy bạn đã nhận được những đánh giá xuất
W-Am: I'm glad to hear that. 61And what sắc.
dates were you thinking of? W-Am: Tôi rất vui khi nghe điều đó. 61Và ông
M-Cn: 61Maybe the first week of April? muốn tổ chức vào ngày nào?
W-Am: Ah, 61that could be a problem. We M-Cn: 61Có lẽ là tuần đầu tiên của tháng 4?
book at least six months in advance. W-Am: À, 61có một vấn đề. Chúng tôi yêu cầu
đặt trước ít nhất sáu tháng.
59. What is the man organizing? 59. Người đàn ông đang tổ chức cái gì?
A. A client meeting A. Một cuộc họp khách hàng
B. A trade show B. Một triển lãm thương mại
C. An awards banquet C. Một bữa tiệc trao giải
D. A company outing D. Một chuyến dã ngoại của công ty
60. What factor influenced the man's 60. Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự lựa chọn của
selection? người đàn ông?
A. Affordability A. Khả năng chi trả
B. Proximity B. Sự gần gũi
C. Positive reviews C. Đánh giá tích cực
D. Catering options D. Lựa chọn dịch vụ ăn uống
61. What does the woman imply when she 61. Người phụ nữ ám chỉ điều gì khi cô ấy nói,
says, "We book at least six months in "Chúng tôi yêu cầu đặt trước ít nhất sáu
advance"? tháng"?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 264


A. A colleague is mistaken about a date. A. Một đồng nghiệp bị nhầm ngày.
B. A request might not be accommodated. B. Một yêu cầu có thể không được đáp ứng.
C. A decision needs to be made soon. C. Một quyết định cần phải được đưa ra sớm.
D. A cancellation will not be possible D. Việc hủy bỏ sẽ không thể thực hiện được.
Mở rộng:
Book in advance (Phr) đặt trước
Make a reservation (Phr) đặt chỗ, đặt phòng trước
At least (Phr) tối thiểu ~ At the minimum
At most (Phr) tối đa ~ At the maximum

Questions 62 – 64
W-Br: A friend of mine recommended your W-Br: Một người bạn của tôi đã giới thiệu
business and said you're the best. But doanh nghiệp của bạn và nói rằng dịch vụ của
62
I'm not sure if you clean on the weekends. bạn là người tốt nhất. Nhưng 62tôi không chắc
M-Au: I have staff available seven days a liệu bạn có dọn dẹp vào cuối tuần hay không.
week. Tell me a little about what you need. M-Au: Tôi có nhân viên túc trực bảy ngày một
W-Br: Well, 63my store is about 300 square tuần. Hãy cho tôi biết một chút về những gì
meters. That includes the storage room. bạn cần.
M-Au: OK. So you'd like the fixtures dusted W-Br: À, 63cửa hàng của tôi rộng khoảng 300
and the floors cleaned? mét vuông. Trong đó có phòng chứa đồ.
W-Br: That's right. And there are three fitting M-Au: Được rồi. Bạn muốn đồ đạc được phủi
rooms with mirrors that need cleaning and bụi và sàn nhà được làm sạch?
some large display windows at the front of W-Br: Đúng vậy. Và có ba phòng thử đồ có
the store. gương cần lau chùi và một số cửa sổ trưng bày
M-Au: 64We'II clean the mirrors, but we lớn ở phía trước cửa hàng.
don't do exterior work. You'll have to get a M-Au: 64Chúng tôi sẽ lau gương, nhưng chúng
specialist for the outside of your windows. tôi không làm công việc bên ngoài. Bạn sẽ
I'd recommend Star Services. phải nhờ một chuyên gia để dọn dẹp ngoài
cửa sổ của bạn. Tôi giới thiệu Star Services.
62. What was the woman uncertain about? 62. Người phụ nữ không chắc chắn về điều gì?
A. Transportation costs A. Chi phí vận chuyển

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 265


B. Weekend availability B. Sẵn có vào cuối tuần
C. A company's reputation C. Danh tiếng của công ty
D. Membership fees D. Phí thành viên
63. Look at the graphic. How much will the 63. Nhìn vào hình. Người phụ nữ sẽ phải trả
woman be charged? bao nhiêu?
A. $70 A. $70
B. $140 B. $140
C. $200 C. $200
D. $300 D. $300
64. What does the man recommend Star 64. Người đàn ông giới thiệu Star Services để
Services to do? làm gì?
A. Manage payroll A. Quản lý bảng lương
B. Install mirrors B. Lắp gương
C. Shampoo the carpets C. Giặt thảm
D. Clean the windows D. Lau các cửa sổ
Mở rộng:
Exterior (adj) ở bên ngoài
Interior (adj) bên trong, ở phía trong
Recommendation (n) lời đề nghị
Recommendation letter (n) thư giới thiệu

Questions 65 – 67
M-Au: Hi. 65l'd like to have a frame made for M-Au: Xin chào. 65Tôi muốn có một chiếc
a vintage family photograph. I was khung cho một bức ảnh gia đình cổ điển. Tôi
wondering if you could help me select đang tự hỏi liệu bạn có thể giúp tôi chọn thứ gì
something that would be appropriate for an đó phù hợp với một bức ảnh cũ không.
old photo. W-Br: Chắc chắn rồi - 66hãy xem ảnh nhé. Ồ,
W-Br: Sure - 66let's see the photo. Wow, it's không phải lúc nào chúng ta cũng thấy loại
not very often that we see this type of hình tròn này đâu.
round shape.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 266


M-Au: 66Yes, it's quite unique. I'd like to give M-Au: 66Vâng, nó khá độc đáo. Tôi muốn tặng
it to my mother for her birthday next Friday. nó cho mẹ tôi vào ngày sinh nhật của bà vào
W-Br: 67Since it's a birthday present, I can thứ sáu tới.
wrap it for you free of charge. W-Br: 67Vì đây là quà sinh nhật nên tôi có thể
bọc nó cho bạn miễn phí.
65. What is the man having framed? 65. Người đàn ông đã đóng khung cái gì?
A. An invitation A. Một lời mời
B. A photograph B. Một bức ảnh
C. A diploma C. Một văn bằng
D. A painting D. Một bức tranh
66. Look at the graphic. Which frame will the 66. Nhìn vào hình. Người đàn ông có khả năng
man most likely select? chọn khung hình nào nhất?
A. Frame 1 A. Khung 1
B. Frame 2 B. Khung 2
C. Frame 3 C. Khung 3
D. Frame 4 D. Khung 4
67. What is included in the price? 67. Cái gì được bao gồm trong bảng giá?
A. Delivery A. Chuyển phát
B. Labor B. Lao động
C. Gift wrapping C. Gói quà
D. UV glass D. Kính UV
Mở rộng:
Free of charge (Phr) miễn phí
In charge of (Phr) chịu trách nhiệm, phụ trách
Wrap up (v) kết thúc, hoàn thành việc gì

Questions 68 – 70
W-Br: Jinyu, 68l'm sorry I missed your update W-Br: Jinyu, 68tôi xin lỗi vì đã bỏ lỡ thông tin
on the sales of our air-conditioner models. I cập nhật của bạn về doanh số bán các mẫu
was busy leading the new-employee máy điều hòa không khí của chúng ta. Tôi
training.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 267


M-Cn: Oh, yeah. That's OK-I heard the đang bận hướng dẫn việc đào tạo nhân viên
training went really well. But 69the main mới.
takeaway from my update was that our M-Cn: Ồ, vâng. Không sao đâu-tôi nghe nói
newest airconditioner model was this khóa đào tạo diễn ra rất tốt. Nhưng 69điểm nổi
month's top seller. bật rút ra được từ bản cập nhật của tôi là mẫu
W-Br: 69,70A lot of customers have máy điều hòa không khí mới nhất của chúng
mentioned they prefer that model because ta là sản phẩm bán chạy nhất trong tháng này.
it's affordable, so I'm not surprised it was W-Br: 69,70Rất nhiều khách hàng nói rằng họ
our best-selling product. thích mẫu đó vì giá cả phải chăng, nên tôi
không ngạc nhiên khi đây là sản phẩm bán chạy
nhất của chúng ta.
68. Why did the woman miss an update? 68. Tại sao người phụ nữ bỏ lỡ bản cập nhật?
A. She was on vacation. A. Cô ấy đang đi nghỉ.
B. She was meeting with clients. B. Cô ấy đang gặp khách hàng.
C. She was training new employees. C. Cô ấy đang đào tạo nhân viên mới.
D. She was at a medical appointment. D. Cô ấy đang ở một cuộc hẹn y tế.
69. Look at the graphic. Which model are the 69. Nhìn vào hình Những người nói đang thảo
speakers discussing? luận về mô hình nào?
A. Model ZQ-C A. Mẫu ZQ-C
B. Model HL-B B. Mẫu HL-B
C. Model SN-V C. Mẫu SN-V
D. Model CL-G D. Mẫu CL-G
70. According to the woman, what do 70. Theo người phụ nữ, khách hàng thích một
customers like about an air-conditioner kiểu điều hòa ở điểm gì?
model? A. Nó yên tĩnh.
A. It is quiet. B. Nó rất dễ cài đặt.
B. It is easy to install. C. Nó tiết kiệm năng lượng.
C. It is energy efficient. D. Nó không tốn kém.
D. It is inexpensive.
Mở rộng:
Update (v) cập nhật

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 268


Keep someone updated (Phr) luôn cung cấp thông tin mới nhất cho ai đó
Up-to-date (adj) ~ Modern (adj) hiện đại
Out-of-date (adj) lỗi thời
Unaffordable (adj) không thể chi trả

PART 4
Questions 71 – 73
M-Au: I called this special meeting because I M-Au: Tôi triệu tập cuộc họp đặc biệt này vì tôi
have some great news to share with everyone. có một số tin tức tuyệt vời muốn chia sẻ với
71
As you know, we’ve been wanting to do mọi người. Như bạn đã biết, 71chúng ta đang
some renovation work for the city muốn thực hiện một số công việc cải tạo cho
72
government. The bidding process was chính quyền thành phố. 72Quá trình đấu thầu
competitive, but I was just told our firm has diễn ra khốc liệt, nhưng tôi vừa được thông
been awarded a large contract for work on báo rằng công ty chúng ta đã được trao một
city offices and courtrooms. This is a big deal hợp đồng lớn để thi công các văn phòng và
for us! Our first move will be adding staff and phòng xử án của thành phố. Đây là một dự án
73
workers in anticipation of these projects. I lớn đối với chúng ta! Bước đầu tiên của chúng
will be posting job listings on the company ta sẽ là bổ sung thêm nhân viên và công nhân
Web site later this week. để chuẩn bị cho những dự án này. 73Tôi sẽ đăng
danh sách việc làm trên trang web của công ty
vào cuối tuần này.
71. What type of company does the speaker Người nói làm việc cho loại hình công ty nào?
work for? A. Một công ty tư vấn công nghệ
A. A technology consulting firm B. Một công ty cảnh quan
B. A landscaping company C. Một công ty xây dựng
C. A construction company D. Một công ty luật
D. A law firm
72. What good news does the speaker share Người nói chia sẻ tin vui gì về công ty?
about the company? A. Công ty đã giành được một hợp đồng
A. It won a city contract. thành phố.
B. It will expand its headquarters. B. Công ty sẽ mở rộng trụ sở chính.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 269


C. It has won an industry award. C. Công ty đã giành được một giải thưởng
D. Its profits have increased. trong ngành.
D. Lợi nhuận của công ty đã tăng lên.
73. What does the speaker say he will do later Người nói nói rằng anh ấy sẽ làm gì vào cuối
this week? tuần này?
A. Purchase new equipment A. Mua thiết bị mới
B. Update some software B. Cập nhật một số phần mềm
C. Contact an advertising agency C. Liên hệ với một công ty quảng cáo
D. Post some job openings D. Đăng một số cơ hội việc làm

Mở rộng:
Job opening (n) công việc đang được tuyển dụng
Part-time job (n) công việc bán thời gian
Full-time job (n) công việc toàn thời gian
Competitive (adj) đầy cạnh tranh
Competition (n) cuộc thi
In anticipation of (Phr) chuẩn bị cho ~ In preparation of (Phr)

Questions 74 – 76
W-Br: 74I hope you're all enjoying this year's W-Br: 74Tôi hy vọng tất cả các bạn sẽ thích sự
Gamesfest event! Thanks for stopping by our kiện Gamesfest năm nay! Cảm ơn bạn đã ghé
booth for this product demo. I'm really qua gian hàng của chúng tôi để xem bản demo
excited to share the updated version of our sản phẩm này. Tôi thực sự vui mừng được chia
75
video game, Lively Pilot. Previous versions sẻ phiên bản cập nhật của trò chơi điện tử của
75
were available only on computers, but we chúng tôi, Lively Pilot. Các phiên bản trước
redesigned Lively Pilot so that it's compatible chỉ có trên máy tính nhưng chúng tôi đã thiết
with your smartphone. Now you can play it kế lại Lively Pilot để tương thích với điện thoại
76
anywhere you go! In fact, following this thông minh của bạn. Bây giờ bạn có thể chơi
presentation, you can download the new nó ở bất cứ nơi nào! Trên thực tế, 76sau phần
version to your phones for a limited time free thuyết trình này, bạn có thể tải phiên bản mới
trial. I'll give you an access code to get xuống điện thoại của mình để dùng thử miễn
started.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 270


phí trong thời gian giới hạn. Tôi sẽ cung cấp
cho bạn mã truy cập để bắt đầu.
74. Where does the talk most likely take 74. Buổi trò chuyện có nhiều khả năng diễn ra
place? nhất ở đâu?
A. At a press conference A. Tại một cuộc họp báo
B. At a trade show B. Tại một triển lãm thương mại
C. At an award ceremony C. Tại một lễ trao giải
D. At a sports competition D. Tại một cuộc thi đấu thể thao
75. What aspect of a product does the speaker 75. Người nói đề cập đến khía cạnh nào của
mention? sản phẩm?
A. Its improved graphics A. Đồ họa cải tiến
B. Its fast download speeds B. Tốc độ tải xuống nhanh
C. Its high-quality audio C. Âm thanh chất lượng cao
D. Its smartphone compatibility D. Khả năng tương thích với điện thoại thông
minh
76. What does the speaker say the listeners 76. Người nói nói rằng người nghe có thể làm
can do after the talk? gì sau buổi trò chuyện?
A. Start a free trial A. Bắt đầu dùng thử miễn phí
B. Speak to a representative B. Nói chuyện với một đại diện
C. Enjoy some refreshments C. Thưởng thức một số đồ ăn thức uống
D. Enter a contest D. Tham gia một cuộc thi

Mở rộng:
Compatible (+ with) (adj) hợp, thích hợp, tương hợp
Incompatible (+ with) (adj) không hợp nhau, xung khắc
Compatibility (n) tính tương thích, sự hòa hợp
Stop by (v) ghé qua (trong khoảng thời gian ngắn)
Stop over (v) dừng chân (ở lại một vài đêm)

Questions 77 – 79
M-Cn: 77Thank you for attending. I know M-Cn: 77Cảm ơn các bạn đã tham dự. Tôi biết
that all the forklift operators and shipping rằng tất cả những người điều khiển xe nâng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 271


clerks are quite busy, so I'll keep this và nhân viên vận chuyển đều khá bận rộn, vì
meeting short. We need to ensure that vậy tôi sẽ tổ chức cuộc họp này thật ngắn gọn.
warehouse employees practice safe Chúng ta cần đảm bảo rằng nhân viên kho
measures while working. 78Management hàng thực hành các biện pháp an toàn khi làm
would like me to remind you to always việc. 78Ban quản lý muốn tôi nhắc các bạn
wear the mandatory attire while at work, luôn mặc trang phục bắt buộc khi làm việc,
including gloves and nonslip shoes. One bao gồm găng tay và giày chống trượt. Một
other thing: 79this week it has come to my điều khác: 79tuần này tôi nhận thấy một số
attention that some of you are taking bạn đang nghỉ giải lao lâu hơn so với lịch
breaks that are longer than scheduled. trình. Hãy nhớ quay lại ngay sau 30 phút nghỉ
Please be sure to return promptly from your giải lao vì ở đây rất bận rộn.
30- minute breaks, as it gets hectic around
here.
77. Where is the meeting most likely taking 77. Cuộc họp có nhiều khả năng diễn ra nhất ở
place? đâu?
A. At a farm A. Tại một trang trại
B. At a cafeteria B. Tại một quán cà phê
C. At a warehouse C. Tại một nhà kho
D. At a grocery store D. Tại một cửa hàng tạp hóa
78. What does the speaker say is required? 78. Người nói nói rằng cần phải làm gì?
A. Requesting vacation time in advance A. Yêu cầu trước thời gian nghỉ phép
B. Updating employee contact information B. Cập nhật thông tin liên hệ của nhân viên
C. Wearing the appropriate clothing C. Mặc quần áo phù hợp
D. Completing some employee training D. Hoàn thành một số khóa đào tạo nhân viên
79. What did the speaker find out about this 79. Người nói đã tìm thấy điều gì trong tuần
week? này?
A. Business has been slower than usual. A. Công việc kinh doanh chậm hơn bình
B. Inventory has been running low. thường.
C. Employees have been missing meetings. B. Hàng tồn kho sắp hết.
D. Workers have been taking extended C. Nhân viên đã bỏ lỡ các cuộc họp.
breaks. D. Công nhân nghỉ giải lao lâu hơn.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 272


Mở rộng:
Safe measure (n) biện pháp an toàn
Safety regulation (n) quy tắc an toàn
Appropriate (adj) phù hợp, thích hợp
Inappropriate (adj) không thích hợp
Remind someone to do something: nhắc ai đó làm gì
Pay attention to (Phr) tập trung vào, dành sự chú ý đến

Questions 80 – 82
W-Am: And now for the local business news. W-Am: Và bây giờ là tin tức kinh doanh địa
80
Electronics manufacturer Chelan Systems phương. 80Nhà sản xuất thiết bị điện tử
has announced it will be opening a new Chelan Systems đã thông báo họ sẽ mở một
manufacturing facility here in the region. It cơ sở sản xuất mới trong khu vực. Nó sẽ tuyển
will employ an estimated five thousand dụng khoảng năm nghìn người. 81Các giám đốc
people. 81Company executives chose the điều hành của Công ty đã chọn khu vực này
area due to its proximity to the local do nó gần với trường kỹ thuật địa phương.
technical school. Chelan Systems will be Chelan Systems sẽ hợp tác với trường để tạo
partnering with the school to create cơ hội thực tập và việc làm cho sinh viên và
internships and jobs for students and sinh viên tốt nghiệp. 82Một buổi thông tin nơi
graduates. 82An information session where người tham dự có thể tìm hiểu về các vị trí
attendees can learn about available sẵn có dự kiến sẽ diễn ra tại Khách sạn Front
positions is scheduled to take place at the Street vào cuối tháng.
Front Street Hotel at the end of the month.
80. What type of business is coming to an 80. Loại hình kinh doanh nào đang tiếp cận
area? đến khu vực?
A. A research facility A. Một cơ sở nghiên cứu
B. A delivery service B. Một dịch vụ giao hàng
C. A computer repair company C. Một công ty sửa chữa máy tính
D. An electronics manufacturer D. Một công ty sản xuất đồ điện tử
81. Why was a specific location chosen? 81. Tại sao một địa điểm cụ thể được chọn?
A. It is near public transportation. A. Nó gần phương tiện giao thông công cộng.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 273


B. It is affordable. B. Giá cả phải chăng.
C. It is near an educational institution. C. Nó gần một cơ sở giáo dục.
D. It will attract a lot of customers. D. Nó sẽ thu hút rất nhiều khách hàng.
82. How can the listeners find out more 82. Những người nghe có thể tìm hiểu thêm
information? thông tin bằng cách nào?
A. By attending an event A. Bằng cách tham dự một sự kiện
B. By visiting a Web site B. Bằng cách truy cập một trang Web
C. By contacting a city official C. Bằng cách liên hệ với một quan chức thành
D. By subscribing to a newsletter phố
D. Bằng cách đăng ký nhận bản tin
Mở rộng:
Take place (v) diễn ra, xảy ra
Take one’s place (v) thay thế ai đó
Proximity (+ to) (n) khoảng cách gần
Due to (Phr) do đó, bởi vì
Lead to (Phr) dẫn đến

Questions 83 – 85
M-Au: 83The cross-harbor tunnel building M-Au: 83Dự án xây dựng đường hầm xuyên
project is scheduled for completion today, cảng dự kiến hoàn thành vào hôm nay, cuối
and the tunnel will be open for travel this tuần này sẽ thông xe cho du khách. Đường
weekend. The tunnel will link Springfield hầm sẽ nối đảo Springfield với đất liền. Điều
Island to the mainland. This will reduce này sẽ làm giảm sự phụ thuộc vào phà
reliance on the Springfield ferry, which has Springfield, phương tiện di chuyển duy nhất
been the only means of transportation for của cư dân trên đảo. 84Đường hầm này cũng
island residents. 84This tunnel will also make sẽ giúp nhiều người có thể tham dự lễ hội âm
it possible for more people to attend the nhạc đảo hàng năm hơn. Tin vui cho du lịch
yearly island musical festival. Good news địa phương: 85phí sử dụng đường hầm là 15
for local tourism: 85the fee for using the đô la. Hiện tại, mức giá đó có vẻ như là một
tunnel is fifteen dollars. Now that may mức giá quá cao— nhưng hãy nhớ rằng, mức
giá đó còn thấp hơn việc đi phà.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 274


seem like a steep price— but remember,
that's less than taking the ferry.
83. What is the broadcast mainly about? 83. Chương trình phát sóng chủ yếu nói về điều
A. The announcement of a sporting gì?
competition A. Thông báo về một cuộc thi đấu thể thao
B. The completion of a construction project B. Việc hoàn thành một dự án xây dựng
C. The closing of a local business C. Việc đóng cửa một doanh nghiệp địa
D. The election of a city official phương
D. Cuộc bầu cử của một quan chức thành phố
84. According to the speaker, which industry 84. Theo người nói, ngành nào sẽ được hưởng
will benefit from an event? lợi từ sự kiện?
A. Technology A. Công nghệ
B. Manufacturing B. Sản xuất
C. Fishing C. Đánh cá
D. Tourism D. Du lịch
85. Why does the speaker say, "that's less 85. Tại sao người nói nói rằng, "điều đó ít tiền
than taking the ferry"? hơn so với việc đi phà"?
A. To show surprise A. Để thể hiện sự ngạc nhiên
B. To stress a disadvantage B. Để nhấn mạnh một bất lợi
C. To acknowledge a mistake C. Để thừa nhận một sai lầm
D. To offer a counterargument D. Để đưa ra một phản biện
Mở rộng:
Rely on (v) phụ thuộc vào
Reliable (adj) đáng tin cậy
Means of transportation (Phr) phương tiện giao thông
Public transportation (n) phương tiện công cộng

Questions 86 – 88
W-Br: 86,87Starting next year, plastic W-Br: 86,87Bắt đầu từ năm sau, túi mua sắm
shopping bags will no longer be used in bằng nhựa sẽ không còn được sử dụng trong
các cửa hàng tạp hóa như của chúng ta nữa vì

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 275


grocery stores like ours, as a new regulation một quy định mới có hiệu lực trên toàn quốc.
takes effect nationwide. 87We 87
Chúng ta cần phải đưa ra một kế hoạch để
need to come up with a plan to phase them loại bỏ chúng dần dần. Bây giờ, có lẽ có một cơ
out. Now, perhaps there's a business hội kinh doanh cho chúng ta trong việc này. Sẽ
opportunity for us in this. There'll always be luôn có những người không mang theo túi xách
people who don't bring their own bags. We của mình. Chúng ta có thể đặt một mức giá
could put a modest price tag on reusable khiêm tốn cho những chiếc túi tote vải có thể
canvas tote bags of our own and display tái sử dụng của riêng mình và trưng bày chúng
them near the checkout counter. If so, we gần quầy thanh toán. Nếu vậy, chúng ta có thể
could have our logo on them, which would in logo của mình trên đó, điều này sẽ giúp
get us free publicity as a side benefit. 88Who chúng ta được quảng cáo miễn phí như một lợi
would like to reach out to our marketing ích phụ. 88Ai muốn liên hệ với bộ phận tiếp thị
department and ask them to come up with của chúng ta và yêu cầu họ đưa ra ý tưởng
design ideas? thiết kế?
86. What kind of business does the speaker 86. Người nói làm việc cho loại hình kinh doanh
work for? nào?
A. A publicity agency A. Một cơ quan công khai
B. A plastic bag manufacturer B. Một nhà sản xuất túi nhựa
C. An accounting firm C. Một công ty kế toán
D. A grocery store D. Một cửa hàng tạp hóa
87. What does the speaker mainly discuss? 87. Người nói chủ yếu thảo luận về việc gì?
A. Upgrading the bookkeeping system A. Nâng cấp hệ thống sổ sách kế toán
B. Preparing for a new regulation B. Chuẩn bị cho quy định mới
C. Revising a company logo C. Sửa đổi logo công ty
D. Increasing online advertising D. Tăng cường quảng cáo trực tuyến
88. What does the speaker expect one of the 88. Người nói mong đợi một trong những
listeners to do? người nghe làm gì?
A. Contact another department A. Liên hệ với bộ phận khác
B. Draft a timeline B. Phác thảo một mốc thời gian
C. Find a new supplier C. Tìm nhà cung cấp mới
D. Design a showroom layout D. Thiết kế bố trí phòng trưng bày

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 276


Mở rộng:
Take effect (Phr) có hiệu lực
Come up with (Phr) nghĩ ra, đưa ra
Side effect (n) tác dụng phụ

Questions 89 – 91
W-Am: Hi, Luis. This is Claudia from Barton W-Am: Chào, Luis. Đây là Claudia từ Dịch vụ
Services. 89As requested, I've created a Barton. 89Theo yêu cầu, tôi đã tạo một bảng
spreadsheet to help you track the monthly tính để giúp bạn theo dõi chi phí hàng tháng
expenses at your catering company and tại công ty cung cấp dịch vụ ăn uống của bạn
make sure you're staying within your và đảm bảo rằng bạn đang chi tiêu trong
budget. 90l just need you to do one thing— phạm vi ngân sách của mình. 90Tôi chỉ cần bạn
if you can scan all of the receipts of your làm một việc— nếu bạn có thể quét tất cả các
company's expenditures moving forward. biên lai chi tiêu của công ty bạn trong tương
I'll be able to include links to those receipts lai. Tôi sẽ có thể đính kèm các liên kết đến các
right in the spreadsheet. Oh, and before I biên lai đó ngay trong bảng tính. Ồ, và trước
forget, 91you mentioned recently that you khi tôi quên, 91gần đây bạn đã đề cập rằng bạn
don't know much about cash flow không biết nhiều về dự báo dòng tiền và
forecasting and wanted to know the best muốn biết cách tốt nhất để tìm hiểu thêm.
way to learn more. Well, we're offering a Chúng tôi sẽ tổ chức một hội thảo về chủ đề đó
workshop on that topic next month. All the vào tháng tới. Tất cả các thông tin đều có trên
information is on our Web site. trang web của chúng tôi.
89. Who most likely is the speaker? 89. Người nói có khả năng là ai nhất?
A. A journalist A. Một nhà báo
B. An accountant B. Một kế toán viên
C. A restaurant owner C. Một chủ nhà hàng
D. A customer service representative D. Một đại diện dịch vụ khách hàng
90. What does the speaker say she needs the 90. Người nói nói rằng cô ấy cần người nghe
listener to do? làm gì?
A. Contact some clients A. Liên hệ với một số khách hàng
B. Check an inventory list B. Kiểm tra danh sách hàng tồn kho

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 277


C. Create a marketing campaign C. Tạo một chiến dịch tiếp thị
D. Scan some information D. Quét một số thông tin
91. Why does the speaker say, “we're 91. Tại sao diễn giả nói, “chúng tôi sẽ tổ chức
offering a workshop on that topic next một hội thảo về chủ đề đó vào tháng tới”?
month”? A. Để từ chối lời mời
A. To reject an invitation B. Để giải thích sự chậm trễ
B. To explain a delay C. Để đưa ra lời gợi ý
C. To make a recommendation D. Để nhờ giúp đỡ
D. To ask for help
Mở rộng:
Weather forecast (n) dự báo thời tiết
Recommend (v) giới thiệu, gợi ý
Make a recommendation (Phr) đưa ra lời gợi ý
Make a wish (Phr) ước
Make a commitment (Phr) đưa ra lời cam kết

Questions 92 – 94
M-Cn: 92We’re in the process of ordering M-Cn: 92Chúng tôi đang trong quá trình đặt
supplies well need for the next fiscal year. hàng những vật tư cần thiết cho năm tài chính
92,93
Some of our members have complained tiếp theo. 92,93Một số thành viên của chúng tôi
about poor ventilation by the treadmills, so đã phàn nàn về việc máy chạy bộ thông gió
well be getting additional fans. 92We should kém, vì vậy chúng tôi sẽ bổ sung thêm quạt.
92
also replace our old exercise mats and Chúng ta cũng nên thay những tấm thảm tập
balance balls. 94We need to place that order và bóng thăng bằng cũ. 94Chúng ta cần đặt
soon. Tunji, I think you have a free hour hàng sớm. Tunji, tôi nghĩ sáng mai anh có thời
tomorrow morning. Once that order is gian rảnh. Sau khi đơn hàng đó được đặt, tất cả
placed, all of our new supplies will be on nguồn cung cấp mới của chúng ta sẽ được
their way! chuyển đến!
92. What is the speaker discussing? 92. Người nói đang thảo luận về điều gì?
A. Updating a database A. Cập nhật cơ sở dữ liệu
B. Hiring more staff B. Thuê thêm nhân viên

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 278


C. Revising safety guidelines C. Sửa đổi hướng dẫn an toàn
D. Purchasing supplies D. Mua vật tư
93. Where does the speaker most likely 93. Người nói rất có thể làm việc ở đâu?
work? A. Tại một nhà kho
A. At a warehouse B. Tại một trung tâm thể hình
B. At a fitness center C. Tại một cửa hàng cải thiện nhà cửa
C. At a home-improvement store D. Tại một dịch vụ dọn dẹp
D. At a cleaning service
94. What does the speaker imply when he 94. Người nói có ý gì khi nói, "Tunji, tôi nghĩ
says, "Tunji, I think you have a free hour bạn có một giờ rảnh vào sáng mai"?
tomorrow morning"? A. Tunji nên hoàn thành nhiệm vụ.
A. Tunji should complete the task. B. Tunji có thể tham dự cuộc họp khách hàng.
B. Tunji can attend the client meeting. C. Lịch trình của Tunji cần được điều chỉnh.
C. Tunji's schedule needs to be corrected. D. Tunji có thể nghỉ làm sớm.
D. Tunji can leave work early.
Mở rộng:
Fiscal year (n) năm tài chính
Fiscal policy (n) chính sách tài khóa
On my way (Phr) đang trên đường tới
In the process of (Phr) trong quá trình

Questions 95 – 97
W-Am: Hello. 95l'm calling from Baxter's Car W-Am: Xin chào. 95Tôi đang gọi từ tiệm sửa xe
Repair. We rented some toy-vending Baxter. Chúng tôi đã thuê một số máy bán đồ
machines from your company, and I'm chơi tự động từ công ty của bạn và tôi rất vui
pleased to say, they've been a big success! khi nói rằng chúng đã thành công rực rỡ! Một
Some have completely sold out! 96Today I'm số đã bán hết sạch! 96Hôm nay tôi gọi điện đặt
calling to order a box of toy cars. We'd like mua một thùng ô tô đồ chơi. Lần này chúng
to get the mixed colors this time, instead of tôi muốn có nhiều màu sắc khác nhau, thay vì
all red cars. I'm sure I'll be calling again soon tất cả những chiếc xe màu đỏ. Tôi chắc chắn
to order key chains—we have plenty now, rằng tôi sẽ sớm gọi lại để đặt mua móc chìa

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 279


but they're also very popular. Finally, do you khóa—hiện tại chúng tôi có rất nhiều nhưng
supply other types of vending machines? chúng cũng rất phổ biến. Cuối cùng, bạn có
97
We're thinking of installing a cold-drink cung cấp các loại máy bán hàng tự động khác
machine next to the toy machines. không? 97Chúng tôi đang nghĩ đến việc lắp đặt
một máy bán đồ uống lạnh bên cạnh máy đồ
chơi.
95. Where does the speaker work? 95. Người nói làm việc ở đâu?
A. At a community center A. Tại một trung tâm cộng đồng
B. At a car repair shop B. Tại một cửa hàng sửa chữa ô tô
C. At a supermarket C. Tại một siêu thị
D. At a department store D. Tại một cửa hàng bách hóa
96. Look at the graphic. How much will the 96. Nhìn vào hình. Người nói sẽ trả bao nhiêu
speaker pay for today's order? cho đơn đặt hàng hôm nay?
A. $15 A. $15
B. $17 B. $17
C. $18 C. $18
D. $14 D. $14
97. What does the speaker want to install? 97. Người nói muốn cài đặt cái gì?
A. A beverage vending machine A. Máy bán nước giải khát
B. An air-conditioning unit B. Một máy điều hòa không khí
C. Some security cameras C. Một vài chiếc camera an ninh
D. Some carpeting D. Một vài cái thảm
Mở rộng:
Vending machine (n) máy bán hàng tự động
Sold out (v) bán hết
Restock (v) bổ sung
Instead of (Phr) thay vì
Beverage (n) đồ uống

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 280


Questions 98 – 100
M-Au: First, I'd like to remind everyone M-Au: Đầu tiên, tôi muốn nhắc mọi người về
about our company's new health initiative. sáng kiến sức khỏe mới của công ty chúng ta.
98 98
l sent out an e-mail this morning with Sáng nay tôi đã gửi một e-mail với thông tin
detailed information about the fitness chi tiết về chương trình tập thể dục và hướng
program and instructions for setting your dẫn đặt mục tiêu tập thể dục của bạn. Nếu
fitness goals. If you haven't seen the e-mail bạn chưa thấy e-mail, vui lòng kiểm tra hộp thư
yet, please check your inbox after this đến của bạn sau cuộc họp này. 99Năm nay,
meeting. 99This year, employees will be nhân viên sẽ được khen thưởng nếu đạt
rewarded for meeting their goals. được mục tiêu. Những nhân viên đạt được ba
Employees who achieve three or more of mục tiêu cá nhân trở lên sẽ được nghỉ làm
their personal goals will get two extra days thêm hai ngày trong năm nay và được trả
off work this year, with pay. Now, 100let's go lương. Bây giờ, 100chúng ta hãy xem qua một
over a few examples of goals that you can số ví dụ về mục tiêu mà bạn có thể đặt ra cho
set for yourself in your employee portal. chính mình trong cổng thông tin nhân viên của
mình.
98. Look at the graphic. Who is the speaker? 98. Nhìn vào hình. Ai là người nói?
A. Takanori Kimura A. Takanori Kimura
B. Ozan Demir B. Ozan Demir
C. Robert Wilson C. Robert Wilson
D. Ivan Stepanov D. Ivan Stepanov
99. How is the company trying to increase 99. Công ty đang cố gắng tăng cường tham gia
participation in a program? vào một chương trình như thế nào?
A. By offering free snacks A. Bằng cách cung cấp đồ ăn nhẹ miễn phí
B. By providing paid time off B. Bằng cách cung cấp thời gian nghỉ có lương
C. By awarding a salary increase C. Bằng cách tăng lương
D. By giving away a free trip D. Bằng cách tặng một chuyến đi miễn phí
100. What will the speaker do next? 100. Người nói sẽ làm gì tiếp theo?
Introduce some committee members A. Giới thiệu một số thành viên ủy ban
Review some sales figures B. Xem xét một số doanh số bán hàng
C. Pass out tickets to an upcoming event C. Phát vé cho một sự kiện sắp tới

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 281


D. Give examples of employee goals D. Cho ví dụ về các mục tiêu của nhân viên
Mở rộng:
Initiative (n) sáng kiến
Day off (n) ngày nghỉ
Set goal (v) đặt mục tiêu
Paid leave (n) nghỉ có lương
Participation (n) sự tham gia
Participate in (v) ~ Join in (v) tham gia vào

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 282


CHỮA CHI TIẾT TEST 8

PART 1
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
A. She's writing on a A. Cô ấy đang viết giấy tờ. Framed (adj) được đóng
document. B. Cô ấy đang xem một số khung
B. She's looking at some tác phẩm nghệ thuật được Look after (v) chăm sóc
framed artwork. đóng khung. Look up (v) tra cứu, tìm
1
C. She's opening a folder. C. Cô ấy đang mở một thư kiếm
D. She's organizing a desk mục.
drawer. D. Cô ấy đang sắp xếp một
ngăn kéo bàn.
A. He's driving a van. A. Anh ấy đang lái một chiếc Shrub (n) bụi cây
B. He's cutting some shrubs. xe tải. Bush (n) bụi rậm
C. He's moving some B. Anh ấy đang cắt tỉa một
garden stones. số bụi cây.
2
D. He's operating a C. Anh ấy đang di chuyển
machine. một số tảng đá trong vườn.
D. Anh ấy đang vận hành
một cỗ máy.
A. They're swimming in the A. Họ đang bơi dưới nước. Paddle (n) mái chèo
water. B. Họ đang bắt cá từ một cái Go fishing (v) đi câu cá
hồ.
3 B. They're catching fish
C. Họ đang đợi ở bến
from a lake.
thuyền.
D. Họ đang chèo xuồng.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 283


C. They're waiting at a boat
dock.

D. They're paddling a
canoe.

A. A walkway is being A. Một lối đi đang được Walk along (v) đi bộ dọc
swept clean. quét sạch. theo
B. Một số người đang đi bộ
B. Some people are walking Pedestrian crossing (n)
qua giao lộ.
through an intersection. vạch qua đường cho
4 C. Một trong những người
người đi bộ
C. One of the people is đang dựa vào tường.
leaning against a wall. D. Một trong những người

D. One of the people is đang sửa lốp xe đạp.

fixing a bicycle tire.

A. A customer is loading A. Một khách hàng đang xếp Set out (v) đặt, để
items into a shopping bag. đồ vào túi mua hàng.
Set up (v) cài đặt, sắp xếp
B. Một số sản phẩm đã
B. Some products have
Set on (v) tấn công, bao
được đặt dưới lều.
been set out under tents.
vây
5 C. Một cái bát đã được đổ
C. A bowl has been filled đầy nước.
with water. D. Một số giỏ được treo trên

D. Some baskets are cột.

hanging from a post.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 284


A. There's a campfire A. Có một ngọn lửa trại bên Firework (n) pháo hoa
underneath some shade dưới một số cây bóng mát.
Go camping (Phr) đi cắm
trees. B. Những cây xanh đang
trại
cung cấp bóng mát cho khu
B. Some trees are
Flower bed (n) bồn hoa,
dã ngoại.
providing shade for a picnic
luống hoa
C. Một luống hoa đã được
6 area.
trồng gần ghế đá công viên. Bouquet (n) bó hoa
C. A flower bed has been D. Những cành cây gãy được
planted near a park bench. xếp chồng lên nhau bên cạnh

D. Fallen branches are một con đường nhỏ lát gạch.

stacked next to a brick


pathway.

PART 2
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
When does your bus leave? Khi nào xe buýt của bạn khởi Fire station (n) trạm cứu
A. The station is on Liberty hành? hỏa
Avenue. A. Nhà ga nằm trên Đại lộ Police station (n) đồn
7
B. A seat in the back. Liberty. cảnh sát
C. At eight o'clock. B. Một chỗ ngồi ở phía sau.
C. Lúc tám giờ.
Who made the cake for the Ai đã làm bánh cho bữa tiệc? Bakery (n) tiệm bánh
party? A. Chỉ một cốc nước ép táo. One’s cup of tea (Phr) sở
A. Just a cup of apple juice. B. Tôi đã ăn rồi. thích
8
B. I already ate. C. Thợ làm bánh trên Phố
C. The baker on Second Second.
Street.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 285


Why are you taking French Tại sao bạn tham gia các lớp Take a class/ course (Phr)
classes? học tiếng Pháp? tham gia một lớp học/
A. Do you have a A. Bạn có đặt trước không? khóa học
9 reservation? B. Bởi vì tôi đang chuyển Take something as read
B. Because I'm transferring đến văn phòng ở Paris. (Idiom) khẳng định điều
to the Paris office. C. Hai ngày một tuần. gì đúng
C. Two days a week.
What material is this shirt Chiếc áo này làm từ chất liệu Made of (v) được làm
made of? gì? từ (nguyên liệu không bị
A. It's a light cotton fabric. A. Đó là một loại vải cotton biến đổi khỏi trạng thái
B. No, I don't need any nhẹ. ban đầu sau khi làm ra
more supplies. B. Không, tôi không cần vật). Eg: This table is
C. In small, medium, and thêm hàng. made of wood.
10
large sizes. C. Với kích thước nhỏ, vừa và Made from (v) được làm
lớn. từ (nguyên vật liệu bị
biến đổi khỏi trạng thái
ban đầu để làm nên
vật). Eg: Paper is made
from wood.
How much will the jazz Giá vé cho buổi hòa nhạc Cost an arm and leg
concert cost? jazz sẽ là bao nhiêu? (Idiom) rất đắt đỏ, giá
A. Leaving from platform A. Rời khỏi bục diễn thuyết cắt cổ
11 six. số sáu.
B. The ticket's 50 dollars. B. Vé là 50 đô la.
C. A seat on the aisle, C. Làm ơn cho một chỗ ngồi
please. trên lối đi.
Where's the robotics Hội thảo robot sẽ được tổ Confer (with somebody)
conference going to be chức ở đâu? (v) trao đổi (với ai đó)
12 held? A. Tôi sẽ in chương đầu tiên Conference call (n) hội
A. I'll print your first của bạn. nghị điện thoại
chapter. B. Vào cuối tháng Sáu.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 286


B. At the end of June. C. Nó ở Boston.
C. It's in Boston.
Would you like me to turn Bạn có muốn tôi bật điều Turn on (Phr) bật/ mở
on the air conditioner? hòa không? Turn off (Phr) tắt
A. I bought shampoo and A. Tôi đã mua dầu gội và dầu Turn in (Phr) nộp/ giao
conditioner. xả. Turn into (Phr) trở thành
13
B. He did an excellent job! B. Anh ấy đã làm rất xuất
C. No-let's open the sắc rồi!
windows. C. Không - hãy mở cửa sổ ra
đi.
When do you need a copy Khi nào bạn cần một bản sao As soon as possible
of the contract? của hợp đồng? (ASAP) (Phr) càng sớm
A. As soon as possible. A. Càng sớm càng tốt. càng tốt
14 B. A savings account at the B. Một tài khoản tiết kiệm
bank. tại ngân hàng.
C. Sure—here's my contact C. Chắc chắn rồi - đây là
information. thông tin liên lạc của tôi.
I definitely think we should Tôi chắc chắn rằng chúng ta Salad dressing (n) nước
reschedule the picnic. nên sắp xếp lại lịch dã ngoại. sốt xa lát
A. Is it supposed to rain? A. Chắc trời sắp mưa hả? Celebrate (v) ăn mừng
15
B. A company celebration. B. Lễ kỷ niệm của công ty.
C. Some salad with a light C. Một ít xa lad với nước sốt
dressing. nhẹ.
How often is this filing Tủ hồ sơ này thường được A fifteen-minute
cabinet organized? sắp xếp như thế nào? meeting: một cuộc họp
A. About once every A. Khoảng một lần mỗi quý. 15 phút
16 quarter. B. Vâng, đây là kích thước A two-hour flight: một
B. Yes, this is the right size. phù hợp. chuyến bay 2 tiếng
C. A fifteen-minute C. Một cuộc họp mười lăm
meeting. phút.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 287


Is Ms. Lee planning to run Có phải cô Lee định tranh cử Run for (Phr) tranh cử
for mayor in the election? thị trưởng trong cuộc bầu Run out of (Phr) cạn kiệt
A. I go there often, actually. cử? Make the
B. An electronic reading A. Thực sự thì tôi thường announcement (Phr)
17
device. xuyên đến đó. đưa ra thông báo
C. Yes, she made the B. Một thiết bị đọc điện tử.
official announcement. C. Đúng vậy, cô ấy đã đưa ra
thông báo chính thức.
Are you looking for a one- Bạn đang tìm căn hộ một Look for (Phr) tìm kiếm
bedroom or a two- phòng ngủ hay hai phòng Look down on (Phr) coi
bedroom apartment? ngủ? thường ai
A. No, I've had enough A. Không, hôm nay tôi uống Look back (Phr) hồi
18 coffee today. cà phê đủ rồi. tưởng lại quá khứ
B. A two-bedroom B. Một căn hộ hai phòng
apartment with a balcony. ngủ có ban công.
C. At the home- C. Tại cửa hàng cải tiến nhà
improvement store. cửa.
You should include an Bạn nên thêm một hình ảnh Include (v) bao gồm
image on each page of the vào mỗi trang của cuốn sách. Exclude (v) loại trừ
book. A. Hiệu sách đã đóng cửa.
19 A. The bookstore is closed. B. Đúng nhỉ, ý kiến hay đấy.
B. Yes, that's a good idea. C. Công việc là một nhà thiết
C. A job as a graphic kế đồ họa.
designer.
How do I make changes to Làm cách nào để thay đổi Make change (Phr) thay
this section of the Web phần này của trang Web? đổi
site? A. Chỉ năm lần nữa thôi. Make a decision (Phr)
20
A. Only five more times. B. Để tôi chỉ cho bạn. đưa ra quyết định
B. Let me show you. C. Tôi có thể đặt trước bữa Make a phone call (Phr)
C. Can I preorder my meal? ăn của mình không? gọi điện thoại

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 288


Will you be working a half Bạn sẽ làm việc nửa ngày hay Nine-to-five (adj) giờ
day or a full day? cả ngày? hành chính
A. My project deadline is A. Hạn chót dự án của tôi là Full-time job (n) công
21
tomorrow. ngày mai. việc toàn thời gian
B. Here's an empty glass. B. Đây là một cái ly rỗng. Part-time job (n) công
C. About 73 euros. C. Khoảng 73 euro. việc bán thời gian
There's an opening in my Có một cơ hội việc làm cho Participate in (v) tham
department for an kế toán trong bộ phận của gia vào
accountant. tôi. Take part in (Phr) tham
A. I have some experience A. Tôi có một số kinh gia
22
with that. nghiệm với công việc đó.
B. They agreed to B. Họ đồng ý tham gia.
participate. C. Không, cửa hàng đã đóng
C. No, the store is closed. cửa.
Isn't the shuttle between Không phải xe đưa đón giữa Round-trip ticket (n) vé
terminals fully automated? các nhà chờ hoàn toàn tự khứ hồi
A. The windows in this động sao?
room don't open. A. Các cửa sổ trong phòng
23 B. No, just a one-way ticket này không mở.
please. B. Không, chỉ vé một chiều
C. I've actually never been thôi, làm ơn.
to that airport. C. Tôi thực sự chưa bao giờ
đến sân bay đó.
What's the product code Mã sản phẩm của mặt hàng Commercial invoice (n)
for that item? đó là gì? hóa đơn thương mại
A. I saw the advertisement A. Tôi đã xem quảng cáo Retail invoice (n) hóa
on television. trên TV rồi. đơn bán lẻ
24
B. Batteries are included in B. Hộp đã bao gồm cả pin
the box. rồi.
C. All the information is on C. Tất cả thông tin đều có
the invoice. trên hóa đơn.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 289


Why don't we rent a bigger Tại sao chúng ta không thuê Rent-free (adj) không
booth at this year's một gian hàng lớn hơn tại mất tiền thuê
conference? hội nghị năm nay? Renter (n) người thuê
A. The conference call went A. Cuộc gọi hội đàm diễn ra
25 really well. tốt đẹp.
B. Our budget is very tight. B. Ngân sách của chúng ta
C. I think the vent on the rất eo hẹp.
dryer is clogged. C. Tôi nghĩ lỗ thông hơi trên
máy sấy bị tắc.
Carmen's computer needs Máy tính của Carmen cần Purchase (v) ~ Buy (v)
to be repaired, doesn't it? được sửa chữa, phải không? mua
A. She bought a new one. A. Cô ấy đã mua một cái
B. I'll bring a pair of gloves mới.
26
on the hike. B. Tôi sẽ mang theo một đôi
C. A degree in computer găng tay khi đi bộ đường dài.
science. C. Bằng cấp về khoa học máy
tính.
Who are the candidates for Những ai là ứng cử viên cho Apply to (v) đăng ký, nộp
new branch manager? vị trí giám đốc chi nhánh đơn
A. Yes, I do like my new mới?
office. A. Vâng, tôi cực thích văn
27 B. No, I'm not available at phòng mới của mình.
that time. B. Không, tôi không rảnh
C. We're still accepting vào lúc đó.
applications. C. Chúng tôi vẫn đang nhận
đơn đăng ký.
Did the focus group like the Nhóm khảo sát có thích Focus on (v) tập trung
advertisement we quảng cáo mà chúng tôi thiết vào
28 designed? kế không? Concentrate on (v) tập
A. Some well-known A. Một số tạp chí nổi tiếng. trung vào
magazines.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 290


B. We'll need to make B. Chúng ta sẽ cần phải thay
some changes. đổi vài thứ.
C. Turn left at the stop sign. C. Rẽ trái tại biển báo dừng.
Please let me know when Hãy báo cho tôi khi bạn đến Carry on (v) tiến hành/
you arrive in Osaka. Osaka. thực hiện
A. The clients are great to A. Các khách hàng rất tuyệt
work with. khi làm việc cùng.
29
B. How many did you buy? B. Bạn đã mua bao nhiêu?
C. I always carry my C. Tôi luôn mang theo điện
smartphone with me. thoại thông minh bên mình.

Where exactly is the Chính xác thì nhà ăn của Over one’s head (Idiom)
employee cafeteria nhân viên nằm ở đâu? vượt quá khả năng/ trí
located? A. Có một bản báo cáo lực
A. There's a new research nghiên cứu mới. Head over (Phr) dự định
30
report available. B. Bây giờ tôi đang đi ăn làm gì
B. I'm headed over to lunch trưa.
right now. C. Đây là huy hiệu ID của
C. Here's your ID badge. bạn.
You're meeting with the Bạn sẽ gặp khách hàng vào Vegetarian (n) người ăn
clients on Thursday, aren't thứ Năm, đúng chứ? chay
you? A. Phần mềm của chúng tôi
A. Our software is updated được cập nhật vào thứ Tư
31 every Wednesday. hàng tuần.
B. It's an all-vegetarian B. Đó là thực đơn toàn món
menu, without any meat. chay, không có tí thịt nào cả.
C. That contract is already C. Hợp đồng đó đã được ký
signed. kết rồi.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 291


PART 3
Questions 32 – 34
32
M-Cn: Hi, Ling. l’m calling about the M-Cn: Chào Ling. 32Tôi gọi để nói về những căn
apartments you showed me last week. hộ mà bạn đã giới thiệu cho tôi tuần trước.
32
W-Am: Hello, Jinyu. Did you like any of W-Am: Xin chào, Jinyu. 32Bạn có thích cái nào
them? trong số đó không?
M-Cn: Yes, 33l liked the one that was outside M-Cn: Có, 33
tôi thích cái ở ngoài thị trấn. Nó
of town. It was so big - l would love to have khá lớn - tôi rất muốn có thêm không gian. Chỗ
that extra space. My current place is too ở hiện tại của tôi quá nhỏ.
small. W-Am: Ồ, thật không may, căn hộ đó đã được
W-Am: Oh, unfortunately, that apartment's thuê rồi. Nhưng có một cái khác ở cùng khu
already been rented. But there's another one phố, nó rất đẹp và lớn. 34Bạn có muốn tôi đặt
available in the same neighborhood, and it's một buổi xem nhà không?
nice and big. 34Would you like me to book a M-Cn: 34Vâng, làm ơn! Tôi rảnh vào tất cả các
showing? buổi sáng trong tuần này.
M-Cn: 34Yes, please! I’m available every
morning this week.
32. Who most likely is the woman? 32. Người phụ nữ có khả năng là ai nhất?
A. An architect A. Một kiến trúc sư
B. A building manager B. Một quản lý tòa nhà
C. An interior decorator C. Một người trang trí nội thất
D. A real estate agent D. Một nhân viên bất động sản
33. Which feature is most important to the 33. Đặc điểm nào là quan trọng nhất đối với
man? người đàn ông?
A. Location A. Một địa điểm
B. Size B. Kích thước
C. Appearance C. Ngoại hình
D. Room layout D. Cách bố trí phòng
34. What will the woman most likely do next? Người phụ nữ rất có thể sẽ làm gì tiếp theo?
A. Process a payment A. Xử lý thanh toán
B. Measure a room B. Đo căn phòng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 292


C. Schedule an appointment C. Đặt lịch hẹn
D. Order some furniture D. Đặt một số đồ nội thất

Mở rộng:
Book an appointment (Phr) đặt lịch hẹn
Book a seat (Phr) đặt chỗ
Available (adj) sẵn có
Unvailable (adj) không có sẵn

Questions 35 – 37
35,36 35,36
M-Au: We’re getting a shipment of M-Au: Hôm nay chúng ta sẽ nhận một lô
35 35
medical equipment today. The new hàng thiết bị y tế. Các máy đo khúc xạ tự
autorefractor machines for eye exams are động mới để khám mắt đang được đưa vào
coming in. sử dụng.
35 35
W-Br: Great. They’re going to make our W-Br: Tuyệt vời. Chúng sẽ làm cho kết quả
patients’ exams much more accurate. khám bệnh của bệnh nhân chính xác hơn
36
M-Au: l can unpack them when they get nhiều.
here. M-Au: 36Tôi có thể dỡ đồ khi họ tới đây.
W-Br: That’s OK. Just put them in the storage W-Br: Không sao đâu. Chỉ cần đặt chúng vào tủ
closet overnight. A company representative is chứa đồ qua đêm. Một đại diện của công ty sẽ
coming in tomorrow, and we'll need them đến vào ngày mai và lúc đó chúng ta sẽ cần họ.
then. M-Au: Người đại diện đến lúc mấy giờ?
M-Au: What time is the representative W-Br: 37Anh ấy sẽ đến lúc 6 giờ chiều. sau khi
coming? phòng khám đóng cửa. Anh ấy sẽ chỉ cho
W-Br: 37He's coming at six p.m. after the chúng ta cách sử dụng thiết bị mới.
clinic closes. He'll be showing us how to use
the new equipment.
35. Where is the conversation most likely 35. Cuộc trò chuyện có nhiều khả năng diễn ra
taking place? nhất ở đâu?
A. At a fitness center A. Tại một trung tâm thể hình
B. At a warehouse B. Tại một nhà kho
C. At a hotel C. Tại một khách sạn

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 293


D. At an eye clinic D. Tại một phòng khám mắt
36. What does the man offer to do? 36. Người đàn ông đề nghị làm gì?
A. Unpack a shipment A. Mở một lô hàng
B. Cancel some appointments B. Hủy một số cuộc hẹn
C. Take inventory C. Kiểm kê
D. Process a payment D. Xử lý thanh toán
37. What will take place at 6 P.M. tomorrow? 37. Điều gì sẽ diễn ra vào lúc 6 giờ chiều ngày
A. A safety inspection mai?
B. A training session A. Một buổi kiểm tra an toàn
C. A package delivery B. Một buổi đào tạo
D. A job interview C. Một gói hàng được giao
D. Một cuộc phỏng vấn xin việc

Mở rộng:
Represent (v) đại diện ~ On behalf of (Phr) thay mặt cho
Accurate (adj) chính xác
Inaccurate (adj) không chính xác
Medical record (n) hồ sơ bệnh án

Questions 38 – 40
M-Au: Hi, Liliana. I've only worked here at the M-Au: Chào, Liliana. Tôi mới làm việc ở nhà
factory for six months, but 38l’m wondering if máy được sáu tháng, nhưng 38tôi đang băn
it's possible to change positions. You’ve been khoăn liệu có thể thay đổi vị trí hay không.
here quite a while. 38What do you think? Bạn đã ở đây khá lâu rồi. 38Bạn nghĩ sao?
W-Am: Good! I definitely encourage you to W-Am: Tốt! Tôi hoàn toàn khuyến khích bạn
work your way up. 39l’ll celebrate fifteen phát triển bản thân. 39Tôi sẽ kỷ niệm mười
years of employment here next month. lăm năm làm việc ở đây vào tháng tới.
M-Au: Congratulations! Right now I’m M-Au: Chúc mừng! Hiện tại tôi đang làm công
working as a package handler, but I'd like to việc xử lý gói hàng nhưng tôi muốn trở thành
be an assembly technician. What do I need to kỹ thuật viên lắp ráp. Tôi cần phải làm gì?
do?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 294


W-Am: Well, 40the first step would be to talk W-Am: Ồ, 40bước đầu tiên là nói chuyện với
to your supervisor. He'll be able to give you người giám sát của bạn. Anh ấy sẽ có thể
more details. cung cấp cho bạn thông tin chi tiết.
M-Au: 40Thanks. Actually, I think he's in his M-Au: 40Cảm ơn. Thực ra, tôi nghĩ bây giờ
office now. anh ấy đang ở trong văn phòng.
38. What does the man ask the woman 38. Người đàn ông hỏi người phụ nữ về điều
about? gì?
A. Safety regulations A. Các quy định về an toàn
B. Security procedures B. Thủ tục an ninh
C. Working weekend shifts C. Làm ca cuối tuần
D. Changing jobs D. Thay đổi công việc
39. What does the woman say she will do 38. Người phụ nữ nói cô ấy sẽ làm gì vào
next month? tháng tới?
A. Take a vacation A. Đi nghỉ
B. Celebrate a work anniversary B. Kỷ niệm ngày làm việc
C. Retire from a job C. Nghỉ việc
D. Transfer to another facility D. Chuyển đến một cơ sở khác
40. What will the man most likely do next? Người đàn ông rất có thể sẽ làm gì tiếp theo?
A. Check a work schedule A. Kiểm tra lịch làm việc
B. Review an operator's manual B. Xem lại sách hướng dẫn vận hành
C. Speak with a supervisor C. Nói chuyện với người giám sát
D. Register for a course D. Đăng ký một khóa học
Mở rộng:
Encouragement (n) lời động viên
Celebration (n) lễ kỷ niệm
Unemployment (n) thất nghiệp
Able to (adj) có khả năng làm gì
Unable to (adj) không có khả năng làm gì

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 295


Questions 41 – 43
M-Cn: Hi. My name is Hector Murray, and I'm M-Cn: Chào. Tên tôi là Hector Murray và tôi là
a customer at your bank. 41l’m calling about khách hàng của ngân hàng bạn. 41Tôi đang gọi
getting a small-business loan. My business is để hỏi về một khoản vay dành cho doanh
expanding, and I need an additional vehicle. nghiệp nhỏ. Công việc kinh doanh của tôi
W-Br: Sure, we can help you with that. đang mở rộng và tôi cần thêm phương tiện.
42
We’ll need some financial information— W-Br: Chắc chắn rồi, chúng tôi có thể giúp bạn
your updated business plan, bank điều đó. 42Chúng tôi sẽ cần một số thông tin
statements, and income and payroll tax tài chính— kế hoạch kinh doanh cập nhật của
statements. bạn, báo cáo ngân hàng, báo cáo thuế thu
M-Cn: OK. Should I make an appointment to nhập và bảng lương.
go over the information with you in person? M-Cn: Được rồi. Tôi có nên đặt lịch hẹn để
W-Br: No, there's no need to come in. 43You trực tiếp xem xét thông tin với bạn không?
can just fill out our online application form. W-Br: Không, không cần phải đến. 43Bạn chỉ
I’ll send you the link. cần điền vào mẫu đơn đăng ký trực tuyến
của chúng tôi. Tôi sẽ gửi cho bạn liên kết.
41. Why is the man calling? 41. Tại sao người đàn ông gọi?
A. To dispute a charge A. Để tranh chấp một khoản phí
B. To inquire about a loan B. Để hỏi về một khoản vay
C. To register a business C. Để đăng ký kinh doanh
D. To place an advertisement D. Để đặt một quảng cáo
42. What does the woman say the man must 42. Người phụ nữ nói rằng người đàn ông
provide? phải cung cấp cái gì?
A. An inspection certificate A. Giấy chứng nhận kiểm tra
B. A form of identification B. Một hình thức nhận dạng
C. Financial records C. Hồ sơ tài chính
D. Product descriptions D. Mô tả sản phẩm
43. What does the woman tell the man he 43. Người phụ nữ nói với người đàn ông rằng
can do online? anh ta có thể làm gì trực tuyến?
A. Fill out an application A. Điền vào một mẫu đơn
B. Create an account B. Tạo một tài khoản

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 296


C. View pricing options C. Xem các tùy chọn giá
D. Print a mailing label D. In nhãn gửi thư
Mở rộng:
Loan (n) khoản vay
Installment loan (n) vay trả góp
Bank statement (n) bảng sao kê ngân hàng
Payroll tax (n) thuế quỹ lương
Income tax (n) thuế thu nhập
Property tax (n) thuế tài sản

Questions 44 – 46
W-Br: Hi, Mr. Schneider. Thanks for agreeing W-Br: Xin chào, ông Schneider. Cảm ơn ông đã
to show me around your new facility. 44lt will, đồng ý dẫn tôi đi tham quan cơ sở mới của
really help me with the article I'm writing. I bạn. 44Nó sẽ thực sự giúp ích cho bài báo tôi
think my magazine's readers will enjoy đang viết. Tôi nghĩ độc giả của tạp chí của tôi
learning about indoor hydroponic farming. sẽ thích thú khi tìm hiểu về phương pháp
M-Au: It’s my pleasure. 45When we grow canh tác thủy canh trong nhà.
plants in water rather than soil, we actually M-Au: Đó là vinh hạnh của tôi. 45Khi chúng ta
end up needing much less water to grow the trồng cây trong nước thay vì trong đất, chúng
same amount of food. That surprises most ta thực sự cần ít nước hơn nhiều để trồng
people. cùng một lượng lương thực. Điều đó làm hầu
W-Br: Interesting. I'll be sure to include that hết mọi người ngạc nhiên.
information. By the way, 46is it all right if I W-Br: Thú vị đấy. Tôi chắc chắn sẽ viết thêm
take some pictures of your setup? I brought thông tin đó. Nhân tiện, 46có ổn không nếu tôi
a camera. chụp một vài bức ảnh về cách sắp xếp thiết bị
M-Au: Of course. Let's get started. của bạn? Tôi mang theo một chiếc máy ảnh.
M-Au: Tất nhiên rồi. Bắt đầu nào.
44. Which industry does the woman most 44. Người phụ nữ có khả năng làm việc trong
likely work in? ngành nào nhất?
A. Journalism A. Báo chí
B. Marketing B. Tiếp thị

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 297


C. Entertainment C. Giải trí
D. Technology D. Công nghệ
45. What does the man say is beneficial 45. Người đàn ông nói gì về một kỹ thuật canh
about a farming technique? tác có lợi?
A. It is easy to learn. A. Nó rất dễ học.
B. It improves air quality. B. Nó cải thiện chất lượng không khí.
C. It reduces food waste. C. Nó làm giảm chất thải thực phẩm.
D. It requires less water. D. Nó cần ít nước hơn.
46. What does the woman ask permission to 46. Người phụ nữ xin phép để làm gì?
do? A. Xem lại một số tài liệu tài chính
A. Review some financial documents B. Nếm một số mẫu thức ăn
B. Taste some food samples C. Chụp vài bức ảnh
C. Take some photographs D. Trở lại vào một ngày khác
D. Return on another day
Mở rộng:
Hydroponic (n) thủy canh
Soil erosion (n) xói mòn đất
Alluvial soil (n) đất phù sa
Take pictures/photographs (Phr) chụp ảnh

Questions 47 – 49
M-Au: Ms. Becker, 47I’ve walked around your M-Au: Cô Becker, 47tôi đã đi dạo quanh khu
property, and I think your home’s a good nhà của cô và tôi nghĩ nhà cô là một rất phù
candidate for solar panels. I can probably hợp để lắp đặt các tấm pin mặt trời. Tôi có
install them next month. thể có thể lắp đặt chúng vào tháng tới.
W-Br: Great! 47But aren't there too many W-Br: Tuyệt vời! 47Nhưng không phải có quá
trees around my house? nhiều cây phải xung quanh nhà tôi sao?
M-Au: Well, there's a spot in your back M-Au: À, có một chỗ trong vườn sau nhà cô có
garden that gets enough sunlight to put some đủ ánh sáng mặt trời để đặt vài tấm pin mặt
solar panels - 48if you cut just a few of the trời - 48nếu cô cắt một vài cành của cây phong
branches off that maple tree. đó.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 298


W-Br: 48That tree's actually on my neighbors' W-Br: 48Cây đó thực ra thuộc sở hữu của
property, so I'd better make sure it's OK. I'll hàng xóm của tôi, vì vậy tôi nên đảm bảo
ask them later. By the way, 49my garage is rằng sẽ ổn nếu làm vậy. Tôi sẽ hỏi họ sau.
pretty small, so I'm concerned about the size Nhân tiện, 49nhà để xe của tôi khá nhỏ nên tôi
of the ten- kilowatt battery that goes with lo ngại về kích thước của cục pin 10 kilowatt
the panels. Can you look in there to make đi kèm với các tấm pin. Bạn có thể nhìn vào
sure it'll fit? đó để chắc chắn rằng nó sẽ vừa được không?
47. What are the speakers discussing? 47. Những người nói đang thảo luận điều gì?
A. A satellite television subscription A. Một gói đăng ký truyền hình vệ tinh
B. A solar panel installation B. Lắp đặt bảng điều khiển năng lượng mặt
C. A security system upgrade trời
D. An electric-car charging station C. Nâng cấp hệ thống an ninh
D. Một trạm sạc xe điện
48. What will the woman ask her neighbors 48. Người phụ nữ sẽ hỏi những người hàng
about? xóm của mình về điều gì?
A. Caring for some indoor plants A. Chăm sóc một số cây trồng trong nhà
B. Borrowing some garden tools B. Mượn một số dụng cụ làm vườn
C. Using a parking space C. Sử dụng chỗ đậu xe
D. Cutting some tree branches D. Cắt một số cành cây
49. What will the man most likely do next? 49. Người đàn ông rất có thể sẽ làm gì tiếp
A. Move a vehicle theo?
B. Recharge a battery A. Di chuyển một chiếc xe
C. Check the size of a space B. Sạc lại pin
D. Write down a price estimate C. Kiểm tra kích thước của một không gian
D. Viết ra ước tính giá
Mở rộng:
Solar energy (n) năng lượng mặt trời
Solar panel (n) tấm pin mặt trời
Cut down on (Phr) giảm bớt
Concern about: quan tâm đến
Go with (Phr) đi kèm

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 299


Go back on (Phr) thất hứa

Questions 50 – 52
M-Au: 50Astrid and Ulrike, do you have a few M-Au: 50Astrid và Ulrike, các bạn có rảnh vài
minutes before the lunch crowd arrives? phút trước khi đám đông ăn trưa đến không?
W-Am: Sure, Mr. Smith. 50ls this about our W-Am: Chắc chắn rồi, ông Smith. 50Có phải
new menu? điều này là về thực đơn mới của chúng ta?
M-Au: No, not that. 51The refrigerator near M-Au: Không, không phải thế. 51Tủ lạnh gần
the chef's station wasn't closed properly last khu vực bếp trưởng tối qua không được
night. đóng kín.
W-Am: Oh no - l think that was me. I put the W-Am: Ồ không - tôi nghĩ đó là tôi. Tôi đã bỏ
leftover salad in there. phần salad còn sót lại vào đó.
W-Br: And I should have checked to make W-Br: Và lẽ ra tôi nên kiểm tra để chắc chắn
sure it was shut before closing the restaurant. rằng nó đã đóng kín trước khi đóng cửa nhà
M-Au: It's OK, but 52a repair person's coming hàng.
to see if there's something that can be done M-Au: Không sao đâu, nhưng 52người sửa
to make it easier to close securely. I have to chữa đang đến để xem liệu có thể làm gì để
go to the bank, so 52could you let him in đóng cửa an toàn dễ dàng hơn không. Tôi
when he arrives and help him out? phải đến ngân hàng, vậy 52bạn có thể cho anh
ấy vào khi anh ấy đến và giúp anh ấy được
không?
50. Where do the speakers most likely work? 50. Những người nói rất có khả năng làm việc
A. At a supermarket ở đâu?
B. At a restaurant A. Tại một siêu thị
C. At a hardware store B. Tại một nhà hàng
D. At a manufacturing plant C. Tại một cửa hàng phần cứng
D. Tại một nhà máy sản xuất
51. What problem does the man mention? 51. Người đàn ông đề cập đến vấn đề gì?
A. The door of an appliance was left open. A. Cửa của một thiết bị bị để mở.
B. The sign outside the business is broken. B. Dấu hiệu bên ngoài doanh nghiệp gặp thất
C. A power cord cannot be located. thường.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 300


D. A training session was not provided. C. Không thể định vị dây nguồn.
D. Một buổi đào tạo đã không được chuẩn bị.
52. What does the man ask the women to 52. Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ làm
do? gì?
A. Clean a work area A. Dọn dẹp khu vực làm việc
B. Reschedule some shifts B. Sắp xếp lại một số ca làm việc
C. Assist a repair person C. Hỗ trợ người sửa chữa
D. Make a telephone call D. Gọi điện thoại

Mở rộng:
Leftover (n) (thức ăn) thừa
Make something/someone + Adj (v): khiến cho, làm cho ai/cái gì trở nên thế nào
Make Somebody to V (v): bắt buộc ai đó làm gì
Assist (v) ~ Help (v) hỗ trợ, giúp đỡ
Assistance (n) người trợ lý

Questions 53 – 55
W-Br: Hi, Adem. 53During one part of our W-Br: Chào Adem. 53Trong cuộc họp nhóm
market research team meeting tomorrow, nghiên cứu thị trường vào ngày mai, chúng ta
we'll need to share some information about sẽ cần chia sẻ một số thông tin về xu hướng
recent consumer trends. 54Could you create tiêu dùng gần đây. 54Bạn có thể tạo một số
some attractive slides with this information? slide hấp dẫn với thông tin này không?
M-Cn: Fabrics is exceptionally good with M-Cn: Fabrics vô cùng giỏi về đồ họa đấy.
graphics. W-Br: Ồ vậy thì để tôi hỏi anh ấy.
W-Br: Oh, in that case, let me ask him. M-Cn: Tuy nhiên, như đã hứa, tôi đã bắt đầu
M-Cn: But, as promised, I have started xem xét kỹ những gì đối thủ cạnh tranh của
looking closely at what our competitors are chúng ta đang làm để thu hút khách hàng. Vì
doing to attract clients. So 55after lunch vậy, 55sau bữa trưa hôm nay, tôi có thể chia
today, I can share some ideas with you sẻ một số ý tưởng với bạn về cách chúng ta
about how we might incorporate those có thể kết hợp những chiến lược đó vào công
strategies in our own work. việc của mình.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 301


W-Br: Great. I definitely want to hear more W-Br: Tuyệt vời. Tôi rất muốn nghe thêm về
about that! phần đó!
53. What field do the speakers work in? 53. Những người nói làm việc trong lĩnh vực
A. Market research nào?
B. Art restoration A. Nghiên cứu thị trường
C. Entertainment B. Phục hồi nghệ thuật
D. Publishing C. Giải trí
D. Xuất bản
54. Why does the man say, "Fabrice is 54. Tại sao người đàn ông nói, "Fabrice đặc
exceptionally good with graphics"? biệt giỏi trong lĩnh vực đồ họa"?
A. To express surprise A. Để bày tỏ sự ngạc nhiên
B. To recommend a promotion B. Để giới thiệu một chương trình khuyến mãi
C. To confirm that training is unnecessary C. Để xác nhận rằng đào tạo là không cần thiết
D. To decline a request D. Để từ chối một yêu cầu
55. What does the man plan to do after 54. Người đàn ông định làm gì sau bữa trưa?
lunch? A. Nộp báo cáo
A. Submit a report B. Đóng gói cho một chuyến đi
B. Pack for a trip C. Chia sẻ một số ý tưởng
C. Share some ideas D. Đọc qua một chương trình nghị sự
D. Read through an agenda

Mở rộng:
Market research (n) nghiên cứu thị trường
Attract (v) thu hút
Good with (adj) tốt, giỏi về một khả năng nào đó
Good at (adj) giỏi về môn học nào đó
Necessary (adj) cần thiết

Questions 56 – 58
W-Am: It's almost eleven o'clock. 56l’m W-Am: Đã gần 11 giờ rồi. 56Tôi lo lắng rằng
worried that we'll fall behind schedule. We chúng ta sẽ bị chậm tiến độ. Chúng ta cần lắp

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 302


need to have the drywall installed in this đặt vách thạch cao trong ngôi nhà này vào
house by tomorrow. ngày mai.
M-Au: Don't worry. The delivery truck just M-Au: Đừng lo lắng. Chiếc xe tải giao hàng vừa
pulled up in front a few minutes ago. dừng lại phía trước nhà vài phút trước.
W-Am: OK, that's a relief. Let's head outside. W-Am: OK, thật nhẹ nhõm. Chúng ta hãy đi ra
M-Cn: 57Hi—I’m Gregor. Apologies for the ngoài.
delay. 57Traffic was an absolute nightmare on M-Cn: 57Xin chào—tôi là Gregor. Xin lỗi vì sự
Route 37 North. Where should I unload the chậm trễ. 57Giao thông thực sự là một cơn ác
materials? mộng trên Quốc lộ 37 phía Bắc. Tôi nên dỡ vật
M-Au: 58You'll need to maneuver your truck liệu ở đâu?
over to the back entrance. M-Au: 58Anh sẽ phải điều khiển xe tải của
M-Cn: 58That won't be a problem. Could one mình ra cửa sau.
of you guide me in? M-Cn: 58Điều đó sẽ không thành vấn đề. Một
W-Am: 58Sure, I'll do it. It's a tight spot, so người trong các bạn có thể hướng dẫn tôi
just keep me in sight in your rearview mirror. vào được không?
W-Am: 58Chắc chắn rồi, tôi sẽ hướng dẫn anh.
Chỗ này chật hẹp nên chỉ cần nhìn tôi qua
gương chiếu hậu là được.
56. What is the woman concerned about? 56. Người phụ nữ lo lắng về điều gì?
A. Having enough workers for a project A. Có đủ công nhân cho một dự án
B. Staying within budget B. Trong tầm ngân sách
C. Passing an inspection C. Vượt qua cuộc kiểm tra
D. Completing work on time D. Hoàn thành công việc đúng hạn
57. What does Gregor say about Route 37 57. Gregor nói gì về Đường 37 phía Bắc?
North? A. Giá thu phí của nó đã tăng lên.
A. Its toll prices have increased. B. Nó đã bị đóng cửa để sửa chữa.
B. It was closed for repairs. C. Giao thông rất đông đúc.
C. Traffic was really heavy. D. Xe quá khổ không được cho phép.
D. Oversized vehicles are not permitted.
58. What does the woman say she will do? 58. Người phụ nữ nói cô ấy sẽ làm gì?
A. Sign an invoice A. Ký hóa đơn

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 303


B. Open a garage door B. Mở cửa gara
C. Guide a truck C. Hướng dẫn một chiếc xe tải
D. Contact a homeowner D. Liên hệ với chủ nhà
Mở rộng:
Apologize for (v) xin lỗi vì
Apology (n) lời xin lỗi
Rearview mirror (n) gương chiếu hậu
Two-way mirror (n) gương hai chiều
Tail light (n) đèn hậu
On time (Phr) đúng giờ

Questions 59 – 61
W-Br: Hi. 59I’m here for the two o'clock W-Br: Chào bạn. 59Tôi đến đây để tham gia
weight lifting class, but there's no one in the lớp tập tạ lúc hai giờ, nhưng không có ai ở
studio. phòng tập.
M-Au: 60That class was canceled. The trainer M-Au: 60Lớp đó bị hủy. Huấn luyện viên đã bị
injured her ankle, and she'll be out for at thương ở mắt cá chân và cô ấy sẽ phải nghỉ
least a week. 60l thought I sent out an email ngơi ít nhất một tuần. 60Tôi nghĩ sáng nay tôi
to all of her students this morning. đã gửi email cho tất cả học sinh của cô ấy rồi
W-Br: Oh. I signed up only yesterday. mà.
M-Au: I see. I'm sorry about that - e-mail lists W-Br: Ồ. Tôi mới đăng ký ngày hôm qua.
usually take 24 hours to update. Now - M-Âu: Hiểu rồi. Tôi rất tiếc về điều đó - danh
61
we're offering several other classes this sách email thường mất 24 giờ để cập nhật.
afternoon. Look at this chart. Would you like Bây giờ - 61chúng tôi sẽ tổ chức một số lớp
to try one of these? học khác vào chiều nay. Nhìn vào biểu đồ
này. Bạn có muốn thử một trong những lớp
này không?
59. Where is the conversation most likely 59. Cuộc trò chuyện có nhiều khả năng diễn ra
taking place? nhất ở đâu?
A. At a medical clinic A. Tại một phòng khám y tế
B. At a fitness center B. Tại một trung tâm thể hình

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 304


C. At a sporting goods store C. Tại một cửa hàng bán đồ thể thao
D. At a pottery studio D. Tại xưởng gốm
60. Why does the woman say, "1 signed up 60. Tại sao người phụ nữ nói, "Tôi mới đăng ký
only yesterday"? ngày hôm qua"?
A. To explain why she was not notified A. Để giải thích tại sao cô ấy không được
B. To confirm that she made a payment thông báo
C. To request some needed materials B. Để xác nhận rằng cô ấy đã thanh toán
D. To justify some class absences C. Để yêu cầu một số tài liệu cần thiết
D. Để biện minh cho một số lần vắng mặt
trong lớp
61. What does the man most likely show to 61. Người đàn ông có khả năng sẽ cho người
the woman? phụ nữ xem cái gì nhất?
A. A price list A. Một bảng giá
A. A floor plan B. Một sơ đồ mặt bằng
C. An invoice C. Một hóa đơn
D. A schedule D. Một lịch trình

Mở rộng:
Ankle (n) mắt cá chân
Sign up (v) đăng ký
Sign in (v) đăng nhập
Sign a contract (Phr) ký hợp đồng
Make a payment (Phr) thanh toán

Questions 62 – 64
W-Am: 62Welcome to Maddox Automotive W-Am: 62Chào mừng đến với Maddox
Supplies. Can I help you find something? Automotive Supplies. Tôi có thể giúp bạn tìm
M-Cn: Yes. 63l want to buy a new set of gì không?
winter tires for my car. Where can I find M-Cn: Có. 63Tôi muốn mua một bộ lốp mùa
them? đông mới cho xe của mình. Tôi có thể tìm
thấy chúng ở đâu?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 305


W-Am: 63Winter tires are near the back of W-Am: 63Lốp xe mùa đông ở gần phía sau cửa
the store, in the section farthest from the hàng, ở khu vực xa lối vào nhất.
entrance. M-Cn: Tuyệt vời. Cảm ơn.
M-Cn: Great. Thank you. W-Am: Tất nhiên rồi. Ngoài ra, trong trường
W-Am: Of course. Also, in case you're hợp bạn quan tâm, 64đây là tờ rơi tháng 12
interested, 64here's our December flyer. It của chúng tôi. Nó có một danh sách tất cả các
has a list of all the items that are currently mặt hàng hiện đang được bán với giá giảm.
being sold at a reduced price.
62. Where does the conversation take place? 62. Cuộc hội thoại diễn ra ở đâu?
A. In a supermarket A. Trong một siêu thị
B. In an appliance store B. Trong một cửa hàng thiết bị
C. In an automotive store C. Trong một cửa hàng ô tô
D. In a department store D. Trong một cửa hàng bách hóa
63. Look at the graphic. Where will the man 63. Nhìn vào sơ đồ. Người đàn ông sẽ tìm thấy
find a product? sản phẩm ở đâu?
A. In Section 1 A. Trong khu vực 1
B. In Section 2 B. Trong khu vực 2
C. In Section 3 C. Trong khu vực 3
D. In Section 4 D. Trong khu vực 4
64. What does the woman hand to the man? 64. Người phụ nữ đưa gì cho người đàn ông?
A. A catalog A. Một danh mục
B. A flyer B. Một tờ rơi
C. A floor map C. Bản đồ tầng
D. A receipt D. Biên nhận

Mở rộng:
Snow/ winter tire (n) lốp xe mùa đông
The back of: phía sau của
Entrance (v) lối vào
Entrance exam (n) kỳ thi đầu vào/ kỳ thi tuyển sinh
Interested in (Phr) quan tâm đến
Flyer (n) tờ rơi

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 306


Questions 65 – 67
M-Au: Thanks for helping me with this service M-Au: Cảm ơn bạn đã giúp đỡ tôi trong sự
event. 65l'm so glad we'll finally have a kiện này. 65Tôi rất vui vì cuối cùng chúng ta
reading area in our community center. cũng có khu vực đọc sách ở trung tâm cộng
W-Am: Yes, it'll be a great addition, and 65this đồng.
old storage space is perfect for it. W-Am: Vâng, đó sẽ là một sự bổ sung tuyệt
M-Au: 66l made a list of things to do this vời, và 65không gian lưu trữ cũ này là hoàn
morning and assigned everyone a task. Here hảo cho nó.
it is. M-Au: 66Tôi đã lập danh sách những việc cần
W-Am: OK. 66l'll start clearing off these làm sáng nay và giao nhiệm vụ cho mọi
wooden shelves to make room for books. người. Đây rồi.
M-Au: Oh, 67a community member donated W-Am: Được rồi. 66Tôi sẽ bắt đầu dọn dẹp
a sofa yesterday. It'll look good in our new những kệ gỗ này để nhường chỗ cho sách.
reading room. M-Au: Ồ, 67hôm qua một thành viên trong
cộng đồng đã quyên góp một chiếc ghế sofa.
Nó sẽ trông rất phù hợp với phòng đọc mới
của chúng ta.
65. Where are the speakers? 65. Những người nói đang ở đâu?
A. At a bookstore A. Tại hiệu sách
B. At a community center B. Tại một trung tâm cộng đồng
C. At an art studio C. Tại một studio nghệ thuật
D. At a warehouse D. Tại một nhà kho
66. Look at the graphic. Who most likely is 66. Nhìn vào đồ họa. Người phụ nữ có khả
the woman? năng là ai nhất?
A. Sarai A. Sarai
B. Astrid B. Astrid
C. Camille C. Camille
D. Eun-Mi D. Eun-Mi
67. According to the man, what happened 67. Theo người đàn ông, chuyện gì đã xảy ra
yesterday? ngày hôm qua?
A. Furniture was donated. A. Đồ nội thất đã được tặng.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 307


B. Cleaning supplies were delivered. B. Dụng cụ vệ sinh đã được chuyển đến.
C. Signs were ordered. C. Các dấu hiệu đã được đặt hàng.
D. Books were purchased. D. Những cuốn sách đã được mua.

Mở rộng:
Make a list (Phr) lên danh sách
Make room for (Phr) tạo không gian, chỗ trống cho
Make a bundle (Phr) kiếm được nhiều tiền
Make arrangements for (Phr) thu xếp, sắp đặt, sắp xếp
Make a choice (Phr) chọn lựa

Questions 68 – 70
W-Br: Hi. 68My company is having a holiday W-br: Chào bạn. 68Hôm nay công ty tôi tổ
party today, and I'd like to buy a cake. What chức tiệc nghỉ lễ và tôi muốn mua một chiếc
do you have available? bánh. Có những cái bánh nào là có sẵn không?
M-Cn: 69We have a cake menu with some M-Cn: 69Chúng tôi có thực đơn bánh với
different options. Here's what we're offering nhiều lựa chọn khác nhau. Đây là những gì
today. chúng tôi cung cấp ngày hôm nay.
W-Br: Let's see. A lot of my coworkers like W-Br: Để xem nào. Rất nhiều đồng nghiệp của
fruit, and this one fits my budget. So 69l'll tôi thích trái cây và loại trái cây này phù hợp
take this one with the strawberries on top. với túi tiền của tôi. Vậy 69tôi sẽ lấy cái với dâu
M-Cn: Great, 70l'll package that up for you tây ở trên.
right away. Would you like me to write a M-Cn: Tuyệt, 70tôi sẽ gói bánh cho bạn ngay.
custom message on it? There's no extra Bạn có muốn tôi viết một tin nhắn theo yêu
charge. cầu trên đó không? Không có phí phụ phí.
W-Br: No, thank you. Just package it as is. W-Br: Không, cảm ơn bạn. Chỉ cần đóng gói
như vậy thôi.
68. What event does the woman mention? 68. Người phụ nữ nhắc đề cập đến sự kiện gì?
A. A client luncheon A. Bữa tiệc trưa của khách hàng
B. A store opening B. Khai trương cửa hàng
C. A holiday party C. Một bữa tiệc ngày lễ
D. A retirement celebration D. Một lễ kỷ niệm nghỉ hưu

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 308


69. Look at the graphic. How much will the 69. Nhìn vào hình. Người phụ nữ sẽ trả bao
woman pay for the cake? nhiêu tiền cho chiếc bánh?
A. $20.00 A. $20,00
B. $22.00 B. $22,00
C. $17.00 C. $17,00
D. $25.00 D. $25,00
70. What does the man offer to do? 70. Người đàn ông đề nghị làm gì?
A. Reduce a price A. Giảm giá
B. Supply plastic utensils B. Cung cấp đồ dùng bằng nhựa
C. Provide free delivery C. Cung cấp giao hàng miễn phí
D. Customize an item D. Tùy chỉnh một mục

Mở rộng:
Coworker (n) ~ Colleague (n) đồng nghiệp
Custom (adj) làm theo ý khách hàng
Custom (n) phong tục, tục lệ
Customer (n) khách hàng
In charge of (Phr) chịu trách nhiệm, phụ trách

PART 4
Questions 71 – 73
M-Au: Hello, listeners, and welcome to my M-Au: Xin chào quý thính giả và chào mừng
podcast! 71With me today is the national đến với podcast của tôi! 71Cùng có mặt với tôi
chess champion, Olga Popova. Just last hôm nay là nhà vô địch cờ vua quốc gia, Olga
month, Olga successfully defended her title Popova. Mới tháng trước, Olga đã bảo vệ
for the second time. So, 72the fact that she is thành công danh hiệu của mình lần thứ hai. Vì
just twenty-one years old is especially vậy, 72sự thật rằng cô ấy chỉ mới 21 tuổi là
impressive. She's still the youngest national điều đặc biệt ấn tượng. Cô ấy vẫn là nhà vô
champion ever. 73Olga recently signed a địch quốc gia trẻ nhất từ trước đến nay.
73
lucrative deal to promote her favorite Olga gần đây đã ký một hợp đồng béo bở
energy drink. I'll start our discussion today để quảng cáo loại nước tăng lực yêu thích
của cô. Tôi sẽ bắt đầu cuộc thảo luận của

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 309


by asking her to tell US a little more about chúng ta hôm nay bằng cách yêu cầu cô ấy kể
that. cho chúng ta biết thêm một chút về điều đó.
71. Who is Olga Popova? 71. Olga Popova là ai?
A. A video game designer A. Một nhà thiết kế trò chơi điện tử
B. A chess player B. Một người chơi cờ vua
C. A swimmer C. Một vận động viên bơi lội
D. An actor D. Một diễn viên
72. What does the speaker say is especially 72. Người nói nói điều đặc biệt ấn tượng về
impressive about Olga Popova? Olga Popova là gì?
A. Her young age A. Độ tuổi của cô ấy trẻ
B. Her communication skills B. Kỹ năng giao tiếp của cô ấy
C. Her educational background C. Trình độ học vấn của cô ấy
D. Her volunteer activities D. Các hoạt động tình nguyện của cô ấy
73. What will be discussed next? 73. Điều gì sẽ được thảo luận tiếp theo?
A. Training strategies A. Các chiến lược đào tạo
B. A sponsorship agreement B. Một thỏa thuận tài trợ
C. Equipment recommendations C. Các đề xuất về thiết bị
D. A recent trip D. Một chuyến đi gần đây

Mở rộng:
National champion (n) nhà vô địch quốc gia
Defend (v) bảo vệ
Defense (n) sự phòng thủ
A lucrative deal (n) một hợp đồng béo bở
Sponsorship (n) sự tài trợ
Sponsor (n) nhà tài trợ

Questions 74 – 76
W-Am: Thanks for stopping by our booth to W-Am: Cảm ơn bạn đã ghé qua gian hàng của
learn more about career opportunities at chúng tôi để tìm hiểu thêm về cơ hội nghề
Mosconi Accounting. We've been in business nghiệp tại Mosconi Accounting. Chúng tôi đã
for over three decades. 74One of the things I kinh doanh được hơn ba thập kỷ. 74Một trong

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 310


most appreciate about working for this những điều tôi đánh giá cao nhất khi làm việc
company is that employees are allowed to ở công ty này là nhân viên được phép tự sắp
make their own work schedules. 75We're xếp lịch làm việc. 75Chúng tôi đang tìm kiếm
looking for job candidates with five or more những ứng viên có kinh nghiệm từ 5 năm trở
years of experience. 76lf you think you're a lên. 76Nếu bạn cho rằng mình là một ứng viên
strong candidate, please sign up for an tiềm năng, vui lòng đăng ký phỏng vấn trên
interview on one of the tablets on the table một trong những chiếc máy tính bảng trên
in front of you. bàn trước mặt bạn.
74. What does the speaker appreciate about 74. Người nói đánh giá cao điều gì về công ty?
the company? A. Nó đưa ra các kỳ nghỉ có lương.
A. It offers paid vacations. B. Nó mang lại cơ hội thăng tiến.
B. It offers promotion opportunities. C. Nó đưa ra các hội thảo phát triển nghề
C. It offers career development workshops. nghiệp.
D. It offers flexible work hours. D. Nó có giờ làm việc linh hoạt.
75. What qualification does the speaker 75. Người nói đề cập đến trình độ chuyên
mention? môn nào?
A. Five years of experience A. Năm năm kinh nghiệm
B. Attention to detail B. Chú ý đến chi tiết
C. Interpersonal skills C. Kỹ năng giao tiếp
D. Professional certification D. Chứng chỉ nghề nghiệp

76. What does the speaker encourage the 76. Người nói khuyến khích người nghe làm
listeners to do? gì?
A. Leave their business cards A. Để lại danh thiếp của họ
B. Pick up a brochure B. Lấy một tờ quảng cáo
C. Sign up for an interview C. Đăng ký phỏng vấn
D. Submit questions D. Gửi câu hỏi

Mở rộng:
Stop by (v) ghé qua
Career/ Job opportunity (n) cơ hội việc làm
In business (Phr) kinh doanh

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 311


Look for (v) tìm kiếm
Look after (v) chăm sóc
Sign up for (v) đăng ký

Questions 77 – 79
W-Am: 71Welcome, everyone, to Watanabe W-Am: 71Chào mừng mọi người đến Công
Nature Park. I'm happy you all joined us for viên Tự nhiên Watanabe. Tôi rất vui vì tất cả
our morning hiking tour. 72I recommend các bạn đã tham gia cùng chúng tôi trong
stopping at the top of the mountain for bird- chuyến đi bộ đường dài buổi sáng. 72Tôi
watching. We may even be able to see some khuyên bạn nên dừng lại trên đỉnh núi để
hawks or eagles flying overhead. You can ngắm chim. Chúng ta thậm chí có thể nhìn
return to the Visitor Center at your own pace, thấy một số con diều hâu hoặc đại bàng bay
but 73please be back by twelve noon so we trên đầu. Bạn có thể quay lại Trung tâm Du
can all have lunch together at the picnic khách theo ý mình, nhưng 73vui lòng quay lại
tables. trước 12 giờ trưa để tất cả chúng ta có thể
cùng nhau ăn trưa tại bàn ăn dã ngoại.
M-Au: 77Ladies and gentlemen, the play will M-Au: 77Thưa quý vị, vở kịch sắp bắt đầu rồi.
begin soon. 78Please note that Arnaud 78
Xin lưu ý rằng Arnaud Clement sẽ không
Clement will not appear in tonight's xuất hiện trong buổi biểu diễn tối nay. Vai
performance. The role of Mr. Bertrand will ông Bertrand sẽ do học trò của ông, Olivier
be played by his understudy, Olivier Lambert, đảm nhận. Chúng tôi xin lỗi vì sự
Lambert. We apologize for this last-minute thay đổi vào phút cuối này. Sẽ có thời gian
change. There will be a twenty-minute tạm dừng hai mươi phút giữa tiết mục đầu
intermission between the first and second tiên và tiết mục thứ hai. Đồ giải khát sẽ có sẵn
acts. Refreshments will be available in the ở sảnh vào thời điểm đó. Bây giờ, 79xin vui
lobby at that time. Now, 79please take a lòng dành chút thời gian để tắt tiếng điện
moment to silence your mobile phones and thoại di động và bất kỳ thiết bị điện tử nào
any other electronic devices. We hope that khác. Chúng tôi hi vọng các bạn sẽ thích buổi
you enjoy tonight's performance! biểu diễn tối nay!
77. Where is the announcement taking 77. Thông báo diễn ra ở đâu?
place? A. Tại một nhà hát

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 312


A. At a theater B. Tại một công viên giải trí
B. At an amusement park C. Tại một trung tâm hội nghị
C. At a convention center D. Tại một phòng trưng bày nghệ thuật
D. At an art gallery
78. Why does the speaker apologize? 78. Tại sao người nói xin lỗi?
A. There will be a long wait time. A. Sẽ có một khoảng thời gian chờ lâu.
B. Some supplies have run out. B. Một số nguồn cung cấp đã hết.
C. An entrance is under construction. C. Một lối vào đang được xây dựng.
D. A replacement has been made. D. Một sự thay thế đã được thực hiện.

Mở rộng:
Play (n) vở kịch
Apologize for (v) xin lỗi vì
Last-minute change (n) thay đổi vào phút chót
Take a moment (Phr) dành chút thời gian
Take your time (Phr) không cần vội vàng (còn nhiều thời gian)
Silent mode (n) chế độ im lặng
Airplane mode (n) chế độ máy bay

Questions 80 – 82
W-Br: Hi, Babatunde. 80The storm last night W-Br: Chào Babatunde. 80Cơn bão đêm qua
brought down some branches onto Trent đã làm đổ một số nhánh trên Đại lộ Trent,
Avenue, and no cars can get through. không ô tô nào có thể đi qua được. 81Có
81
There's debris from the storm on some những mảnh vụn từ cơn bão trên một số
other roadways as well, but that's the main tuyến đường khác, nhưng đó là tuyến đường
route into the city center. Make sure to take chính vào trung tâm thành phố. Hãy nhớ
a bucket truck and a few additional service mang theo một chiếc xe tải thùng và một vài
people with you. Oh, and 82remember that người phục vụ bổ sung. Ồ, và 82nhớ rằng
we have a meeting with a roadway chúng ta có cuộc họp với giám đốc bảo trì
maintenance director at three o'clock. She đường bộ vào lúc 3 giờ. Cô ấy muốn thảo
wants to discuss some tasks for an upcoming luận về một số nhiệm vụ cho dự án lát lại sắp
repaving project. tới.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 313


80. According to the speaker, why is Trent 80. Theo người nói, tại sao Đại lộ Trent bị đóng
Avenue closed? cửa?
A. It is blocked by fallen branches. A. Nó bị chặn bởi những cành cây gãy.
B. A traffic light has stopped working. B. Đèn giao thông đã ngừng hoạt động.
C. A parade is scheduled. C. Một cuộc diễu hành đã được lên kế hoạch.
D. A water pipe has burst. D. Một đường ống nước bị vỡ.
81. What does the speaker imply when she 81. Người nói có ngụ ý gì khi cô ấy nói, "đó là
says, "that's the main route into the city tuyến đường chính vào trung tâm thành phố"?
center”? A. Cô ấy sẽ đi một tuyến đường khác.
A. She will take a different route. B. Cô ấy sẽ làm việc ở nhà.
B. She will work from home. C. Tài trợ sẽ sớm được cung cấp.
C. Funding will be made available soon. D. Một nhiệm vụ nên được ưu tiên.
D. A task should be given priority.
82. According to the speaker, what is 82. Theo người nói, kế hoạch lúc ba giờ là gì?
scheduled for three o'clock? A. Một bài thuyết trình bán hàng
A. A sales presentation B. Một bản phân tích kết quả khảo sát
B. An analysis of survey results C. Một cuộc phỏng vấn việc làm
C. A job interview D. Một cuộc họp với người giám sát
D. A meeting with a supervisor
Mở rộng:
Bring down (v) làm đổ
Get through = Finish something difficult (Phr) hoàn thành một điều gì đó khó khăn.
Main route (n) tuyến đường chính
Upcoming project (n) dự án sắp tới
Roadway maintenance (n) bảo trì đường bộ

Questions 83 – 85
W-Am: 83As lifeguards here at the pool, W-Am: 83Là nhân viên cứu hộ ở hồ bơi, mỗi
you'll each begin your shift by checking the người sẽ bắt đầu ca làm việc của mình bằng
pool's chemical balance. 84This task is cách kiểm tra cân bằng hóa học của hồ bơi.
84
important because it ensures our pool Nhiệm vụ này rất quan trọng vì nó đảm bảo

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 314


equipment stays in good condition and thiết bị hồ bơi của chúng tôi luôn ở tình trạng
doesn't corrode. Here's how it's done: take a tốt và không bị ăn mòn. Đây là cách thực
test strip from this box, then hold the strip in hiện: lấy một que thử từ hộp này, sau đó giữ
the water, like this, for about five seconds. que thử trong nước như thế này trong khoảng
The color will tell you whether the pH level is năm giây. Màu sắc sẽ cho bạn biết mức độ pH
within acceptable range. A blue color on this có nằm trong phạm vi chấp nhận được hay
strip indicates that the water is OK. Now không. Màu xanh lam trên dải này cho biết
85
I’llshow you where we store the chemicals nước vẫn ổn. Bây giờ 85tôi sẽ chỉ cho bạn nơi
in case you need them later. chúng tôi cất giữ hóa chất phòng khi bạn cần
chúng sau này.
83. Where are the instructions being given? 83. Các hướng dẫn được đưa ra ở đâu?
A. In a laboratory A. Trong phòng thí nghiệm
B. At a swimming pool B. Tại một bể bơi
C. At a national park C. Tại một công viên quốc gia
D. At a sporting goods store D. Tại một cửa hàng bán đồ thể thao
84. According to the speaker, why is a task 84. Theo người nói, tại sao một nhiệm vụ lại
important? quan trọng?
A. It prevents wasting chemicals. A. Nó ngăn chặn lãng phí hóa chất.
B. It promotes visitor satisfaction. B. Nó thúc đẩy sự hài lòng của du khách.
C. It keeps equipment in good condition. C. Nó giữ cho thiết bị ở tình trạng tốt.
D. It ensures accurate inventory records. D. Nó đảm bảo hồ sơ kiểm kê chính xác.
85. What will the listeners do next? Những người nghe sẽ làm gì tiếp theo?
A. Watch a training video A. Xem một video đào tạo
B. See where some supplies are stored B. Xem nơi lưu trữ một số vật tư
C. Learn how to operate a machine C. Học cách vận hành máy móc
D. Review a list of safety regulations D. Xem lại danh sách các quy định an toàn
Mở rộng:
Lifeguard (n) nhân viên cứu hộ
Bodyguard (n) vệ sĩ
Stay in good condition (Phr) ở trong tình trạng tốt
Corrode (v) ăn mòn

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 315


Acceptable (adj) có thể chấp nhận >< Unacceptable (adj) không thể chấp nhận

Questions 86 – 88
M-Cn: Thank you, Fritz, for having me on M-Cn: Cảm ơn Fritz vì đã mời tôi tham gia
your podcast to introduce my new movie. podcast của bạn để giới thiệu bộ phim mới
86,87
l decided to direct this film because it's của tôi. 86,87Tôi quyết định đạo diễn bộ phim
an inspiring story. 87People will get to learn này vì đây là một câu chuyện đầy cảm hứng.
87
about the bravery and survival strategies Mọi người sẽ được tìm hiểu về lòng dũng
needed for an expedition to a place with cảm và các chiến lược sinh tồn cần thiết cho
extremely cold conditions. The Ice Fall's chuyến thám hiểm đến một nơi có điều kiện
expedition of 1901 took place back in a time cực kỳ lạnh giá. Chuyến thám hiểm Ice Fall
without the sort of equipment and năm 1901 diễn ra vào thời điểm không có các
instruments we have today. 88ls the film 100 loại thiết bị và dụng cụ mà chúng ta có ngày
percent accurate? Well, we have no way of nay. 88Bộ phim này có chính xác 100 phần
knowing everything that happened. But we trăm không? Chà, chúng ta không có cách nào
did use information from diaries kept by the để biết mọi chuyện đã xảy ra. Nhưng chúng
Ice Fall's crew. tôi đã sử dụng thông tin từ nhật ký do nhóm
Ice Fall lưu giữ.
86. Who is the speaker? 86. Ai là người nói?
A. A filmmaker A. Một nhà làm phim
B. An actor B. Một diễn viên
C. A costume designer C. Một nhà thiết kế trang phục
D. A sound engineer D. Một kỹ sư âm thanh
87. What is the movie about? 87. Bộ phim nói về cái gì?
A. A historical expedition A. Một cuộc thám hiểm lịch sử
B. An important invention B. Một phát minh quan trọng
C. An athletic competition C. Một cuộc thi thể thao
D. A medical discovery D. Một khám phá y học
88. What does the speaker mean when he 88. Người nói có ý gì khi nói, "chúng ta không
says, "we have no way of knowing everything có cách nào biết được mọi việc đã xảy ra"?
that happened"? A. Một lời chỉ trích là không công bằng.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 316


A. A criticism is unfair. B. Một câu chuyện không hoàn toàn có thật.
B. A story is not entirely factual. C. Một nhà phê bình phim đã nhầm.
C. A movie reviewer is mistaken. D. Cần nghiên cứu thêm.
D. More research is necessary.

Mở rộng:
Decide to = Make a decision: quyết định
An inspiring story (n) một câu chuyện đầy cảm hứng
Expedition (n) chuyến thám hiểm
History (n) môn lịch sử
Historical figure (n) nhân vật lịch sử

Questions 89 – 91
W-Am: As the mayor of our city, 89l'd like to W-Am: Với tư cách là thị trưởng thành phố
thank you for joining us to celebrate the first của chúng ta, 89tôi muốn cảm ơn bạn đã tham
day of construction for the Garfield Bridge. gia với chúng tôi để kỷ niệm ngày đầu tiên
In less than two years, the ground we're all xây dựng cầu Garfield. Trong vòng chưa đầy
standing on right now will be the entrance to hai năm nữa, khu đất mà tất cả chúng ta đang
the south end of the bridge, linking the đứng bây giờ sẽ là lối vào đầu phía nam của
communities on both sides of the river. Not cây cầu, kết nối cộng đồng hai bên bờ sông.
only will the bridge be functional- it'll also be Cây cầu không chỉ hoạt động hiệu quả mà còn
attractive. 90Asako Tamura, who designed rất hấp dẫn. 90Asako Tamura, người thiết kế
the famous Molina Bridge, was our principal cầu Molina nổi tiếng, là kiến trúc sư chính
architect. Now, 91l'd like to invite Ms. của chúng ta. Bây giờ, 91tôi muốn mời cô
Tamura to be the first person to sign the Tamura là người đầu tiên ký vào chiếc xẻng
ceremonial shovel, which will be used to nghi lễ, chiếc xẻng này sẽ được dùng để khởi
initiate construction. công xây dựng.
89. What event is being held? 89. Sự kiện gì đang được tổ chức?
A. A community fund-raiser A. Một người gây quỹ cộng đồng
B. A retirement party B. Một bữa tiệc về hưu
C. An anniversary celebration C. Một lễ kỷ niệm
D. A project launch ceremony D. Một buổi lễ khai trương dự án

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 317


90. Who is Asako Tamura? 90. Asako Tamura là ai?
A. A news reporter A. Một phóng viên tin tức
B. A professional athlete B. Một vận động viên chuyên nghiệp
C. An architect C. Một kiến trúc sư
D. A professor D. Một giáo sư
91. What does the speaker invite Asako 91. Người nói mời Asako Tamura để làm gì?
Tamura to do? A. Ký tên của cô ấy
A. Sign her name B. Phát biểu
B. Give a speech C. Chụp vài bức ảnh
C. Take some photographs D. Trả lời một số câu hỏi
D. Answer some questions

Mở rộng:
Celebration (n) lễ kỷ niệm
Ceremony (n) nghi lễ
Give a speech (Phr) phát biểu
Speechless (adj) không thể diễn đạt bằng lời

Questions 92 – 94
W-Am: 71Welcome, everyone, to Watanabe W-Am: 71Chào mừng mọi người đến Công
Nature Park. I'm happy you all joined us for viên Tự nhiên Watanabe. Tôi rất vui vì tất cả
our morning hiking tour. 72I recommend các bạn đã tham gia cùng chúng tôi trong
stopping at the top of the mountain for bird- chuyến đi bộ đường dài buổi sáng. 72Tôi
watching. We may even be able to see some khuyên bạn nên dừng lại trên đỉnh núi để
hawks or eagles flying overhead. You can ngắm chim. Chúng ta thậm chí có thể nhìn
return to the Visitor Center at your own pace, thấy một số con diều hâu hoặc đại bàng bay
but 73please be back by twelve noon so we trên đầu. Bạn có thể quay lại Trung tâm Du
can all have lunch together at the picnic khách theo ý mình, nhưng 73vui lòng quay lại
tables. trước 12 giờ trưa để tất cả chúng ta có thể
cùng nhau ăn trưa tại bàn ăn dã ngoại.
M-Cn: 92Thanks for signing up for this guided M-Cn: 92Cảm ơn bạn đã đăng ký chuyến đi bộ
hike in Kiftaynee State Park. Our park đường dài có hướng dẫn này ở Công viên

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 318


includes several sites of archaeological Bang Kiftaynee. Công viên của chúng tôi bao
interest that have attracted a lot of gồm một số địa điểm khảo cổ đã thu hút rất
attention. This afternoon's hike on Vista Trail nhiều sự chú ý. Chuyến đi bộ chiều nay trên
will take us through areas where our early Đường mòn Vista sẽ đưa chúng ta đi qua
ancestors lived and farmed long ago. 93l những khu vực nơi tổ tiên đầu tiên của chúng
know that some of you expressed interest in ta đã sinh sống và trồng trọt từ lâu đời. 93Tôi
the Claremont Trail. That's quite a long hike, biết rằng một số bạn bày tỏ sự quan tâm đến
and remember, our park closes at four. If Đường mòn Claremont. Đó là một chặng
you'd like to go on that hike on a future date, đường khá dài và hãy nhớ rằng công viên của
then please arrive during the morning. Also, chúng tôi đóng cửa lúc 4 giờ. Nếu bạn muốn đi
94
for those of you who think you'll be back bộ đường dài vào một ngày trong tương lai,
often, consider buying a yearly pass. It'll be vui lòng đến vào buổi sáng. Ngoài ra, 94đối với
cheaper than paying for each visit. những người nghĩ rằng mình sẽ quay lại
thường xuyên, hãy cân nhắc mua vé hàng
năm. Nó sẽ rẻ hơn so với việc trả tiền cho
mỗi lần tới.
92. What does the speaker point out about 92. Người nói chỉ ra điều gì về Công viên Bang
Kiftaynee state Park? Kiftaynee?
A. It is the largest in the region. A. Nó lớn nhất trong khu vực.
B. It has some unusual wildlife. B. Nó có một số động vật hoang dã khác
C. It is maintained entirely by volunteers. thường.
D. It has unique archaeological sites. C. Nó được duy trì hoàn toàn bởi các tình
nguyện viên.
D. Nó có các địa điểm khảo cổ độc đáo.
93. Why does the speaker say, "our park 93. Tại sao người nói nói, "công viên của
closes at four"? chúng tôi đóng cửa lúc bốn giờ"?
A. To encourage a faster hiking pace A. Để khuyến khích tốc độ đi bộ đường dài
B. To announce a change in park hours nhanh hơn
C. To indicate why a trail is not an option B. Để thông báo về sự thay đổi giờ của công
D. To emphasize that camping is not viên
permitted

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 319


C. Để chỉ ra lý do tại sao một con đường mòn
không phải là một lựa chọn
D. Để nhấn mạnh rằng việc cắm trại là không
được phép

Mở rộng:
Guided hike (n) chuyến đi bộ có hướng dẫn viên
Atract attention (Phr) thu hút sự chú ý
Pay attention to (v) chú ý tới, tập trung tới
Interested in (adj) hứng thú với
Yearly (adj) = Annual (adj) hàng năm, thường niên

Questions 95 – 97
W-Br: 95l’ve been going through all our bills W-Br: 95Tôi đã xem xét tất cả các hóa đơn của
and identifying where our business can cut chúng ta và xác định những lĩnh vực mà
costs. We can certainly be smarter about doanh nghiệp của chúng ta có thể cắt giảm
some purchases, and we can also work to chi phí. Chúng ta chắc chắn có thể mua hàng
keep our electricity bill down. 96lt's never một cách thông thái hơn và chúng ta cũng có
exceeded 300 euros a month before, but it thể nỗ lực giảm hóa đơn tiền điện. 96Hóa đơn
did once this year. I was surprised to see chưa bao giờ vượt quá 300 euro một tháng
that. I think the biggest savings, however, will trước đây, nhưng nó đã vượt quá một lần
come from approaching our long-term trong năm nay. Tôi rất ngạc nhiên khi thấy
suppliers about lowering their prices. 97l'll điều đó. Tuy nhiên, tôi nghĩ khoản tiết kiệm
spend some time this afternoon lớn nhất sẽ đến từ việc tiếp cận các nhà cung
investigating what other suppliers charge. If cấp dài hạn của chúng ta về việc giảm giá của
I find better prices, we'll have more họ. 97Tôi sẽ dành chút thời gian chiều nay để
negotiating power. điều tra xem các nhà cung cấp khác tính phí
như thế nào. Nếu tôi tìm được mức giá tốt
hơn, chúng ta sẽ có nhiều sức mạnh đàm phán
hơn.
95. What is the speaker mainly discussing? 95. Người nói chủ yếu thảo luận điều gì?
A. When to collect data A. Khi nào thu thập dữ liệu

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 320


B. Reasons for a miscalculation B. Lý do tính toán sai
C. Ways to reduce expenses C. Các cách để giảm chi phí
D. How to be more environmentally friendly D. Làm thế nào để trở nên thân thiện với môi
trường hơn
96. Look at the graphic. Which month does 96. Nhìn vào hình. Người nói đề cập đến tháng
the speaker refer to? nào?
A. June A. Tháng Sáu
B. July B. Tháng Bảy
C. August C. Tháng Tám
D. September D. Tháng Chín
97. What will the speaker do this afternoon? 97. Người nói sẽ làm gì chiều nay?
A. Take inventory A. Kiểm kê
B. Conduct some research B. Tiến hành một số nghiên cứu
C. Update a spreadsheet C. Cập nhật bảng tính
D. Pay a bill D. Thanh toán hóa đơn

Mở rộng:
Cut costs (Phr) cắt giảm chi phí
Tighten the belt (Idiom) thắt lưng buộc bụng
Reduce expenses (Phr) giảm chi phí
Negotiate (v) thương lượng, đàm phán
Negotiating power (n) quyền đám phán
Conduct a research/survey (Phr) tiến hành nghiên cứu/khảo sát

Questions 98 – 100
W-Am: Good morning! Thank you for visiting W-Am: Chào buổi sáng! Cảm ơn bạn đã ghé
our booth at the trade show. 98Today, I'm thăm gian hàng của chúng tôi tại triển lãm
going to demonstrate how to use the thương mại. 98Hôm nay, tôi sẽ trình bày cách
Gregerson Quickblast to steam your sử dụng Gregerson Quickblast để hấp rau củ
vegetables to perfection. Let's start with của bạn một cách hoàn hảo. Hãy bắt đầu với
some fresh asparagus. 99For this recipe, một ít măng tây tươi. 99Đối với công thức này,
you'll need asparagus spears, a tablespoon bạn sẽ cần những ngọn măng tây, một thìa

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 321


of butter, a pinch of salt, and water. Bring bơ, một chút muối và nước. Đun sôi nước, bơ
the water, butter, and salt to a boil. 99Place và muối. 99Đặt rau vào nửa trên của thiết bị.
the vegetables in the top half of the device. Bây giờ, hãy đặt hẹn giờ theo thời gian nấu
Now, set the timer for the recommended được đề xuất. Trong khi chúng ta chờ đợi,
cook time. While we wait, 100please take a 100
vui lòng nhận một phiếu giảm giá 20% cho
coupon for a twenty percent discount on the Quickblast tại bất kỳ cửa hàng địa phương
Quickblast at any local store. nào.
98. What type of product is the speaker 98. Người nói đang chỉ ra loại sản phẩm nào?
demonstrating? A. Lò nướng bánh mì
A. A toaster oven B. Vỉ nướng điện
B. An electric grill C. Nồi chiên không dầu
C. An air fryer D. Nồi hấp thức ăn
D. A food steamer
99. Look at the graphic. How long will the 99. Nhìn vào hình. Thành phần sẽ được nấu
ingredient be cooked? trong bao lâu?
A. 4 minutes A. 4 phút
B. 5 minutes B. 5 phút
C. 6 minutes C. 6 phút
D. 7 minutes D. 7 phút
100. What does the speaker offer the 100. Người nói cung cấp cho người nghe
listeners? những gì?
A. A discount coupon A. Một phiếu giảm giá
B. A free sample B. Một mẫu miễn phí
C. An extended warranty C. Bảo hành mở rộng
D. A recipe book D. Một cuốn sách công thức
Mở rộng:
Trade show (n) triển lãm thương mại
Steam (v) hấp
Asparagus (n) măng tây
A pinch of salt (Phr) một chút muối
Take something with a pinch of salt (Phr) đón nhận điều gì với một chút hoài nghi

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 322


CHỮA CHI TIẾT TEST 9

PART 1
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
A. She’s stepping off a curb. A. Cô ấy đang bước ra khỏi lề Step off (v) bước ra khỏi
B. She’s walking down a đường. Wait in line (v) chờ theo
hallway. B. Cô ấy đang đi dọc hành hàng
1 C. She’s waiting in line for a lang.
bus. C. Cô ấy đang xếp hàng đợi
D. She’s wearing a xe buýt.
backpack. D. Cô ấy đang đeo ba lô.
A. Some clothing has fallen A. Một số quần áo đã rơi Fall off (v) ngã, rơi
off a counter. khỏi quầy. xuống
B. Clothes are on display B. Quần áo được trưng bày Be on display (v) được
on a rack. trên giá. trưng bày
2
C. The man is putting an C. Người đàn ông đang bỏ
item into a cart. đồ vào xe đẩy.
D. The man is folding D. Người đàn ông đang gấp
jackets in a store. áo khoác trong cửa hàng.
A. One of the people is A. Một người đang đeo kính Put on (v) đeo
putting on sunglasses. râm. Pose for a photograph
B. One of the people is B. Một người đang leo cầu (phr) tạo dạng chụp ảnh
3 climbing some stairs. thang.
C. One of the people is C. Một người đang tạo dáng
posing for a photograph. chụp ảnh.
D. Một người đang mở cổng.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 323


D. One of the people is
opening a gate.
A. A floor is covered with A. Một sàn nhà được phủ Cover with (v) lấp đầy
boxes. đầy hộp. Lean against sth (v) dựa
B. A sign is leaning against a B. Một tấm biển dựa vào vào cái gì
wall. tường.
4
C. Some pillows are C. Một số chiếc gối được
organized on shelves. sắp xếp trên kệ.
D. Some lamps have been D. Một số đèn đã được đặt
placed on the floor. trên sàn nhà.
A. She’s lifting a bag of A. Cô ấy đang nâng một túi Reach for sth (v) với,
groceries. hàng tạp hóa. chạm vào cái gì
B. She’s talking on a mobile B. Cô ấy đang nói chuyện
phone. trên điện thoại di động.
5
C. She’s standing on a C. Cô ấy đang đứng trên
stepladder. một cái thang.
D. She’s reaching for a light D. Cô ấy đang với lấy công
switch. tắc đèn.
A. He’s planting some A. Anh ấy đang trồng một số Plan some bushes (phr)
bushes. bụi cây. trồng bụi cây
B. He’s weeding a flower B. Anh ấy đang nhổ cỏ trên Weed (v) nhổ cỏ
bed. luống hoa.
6
C. He’s installing a door. C. Anh ấy đang lắp đặt một
D. He’s holding a hammer. cánh cửa.
D. Anh ấy đang cầm một cái
búa.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 324


PART 2
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
Will the bank be open over Ngân hàng có mở cửa vào Open over (v) mở cửa
the holiday weekend? cuối tuần nghỉ lễ không? qua (ngày)
A. Yes, as far as I know. A. Theo như tôi biết thì có.
7
B. Yesterday evening. B. Tối hôm qua.
C. I didn't realize that. C. Tôi đã không nhận ra điều
đó.
Why did we hire so many Tại sao chúng ta thuê nhiều High-rise (adj) cao tầng
people? người như vậy?
A. A high-rise building. A. Một tòa nhà cao tầng.
8
B. I don't have much more. B. Tôi không còn nhiều nữa.
C. Because we have several C. Bởi vì chúng tôi có một số
new major contracts. hợp đồng lớn mới.
You have the presentation Bạn đã có sẵn các slide Work on sth (v) tiếp tục
slides ready to go, right? thuyết trình rồi phải không? làm
A. It's a fantastic gift. A. Đó là một món quà tuyệt
B. No, I'm still working on vời.
9
them. B. Không, tôi vẫn đang làm
C. I went there yesterday. chúng.
C. Tôi đã đến đó ngày hôm
qua.
How long is the flight to Chuyến bay tới London kéo Flight (n) chuyến bay
London? dài bao lâu?
10 A. Just those three. A. Chỉ ba cái đó thôi.
B. More often than not. B. Thường xuyên hơn không.
C. Less than four hours. C. Chưa đến bốn giờ.
Who won the employee-of- Ai đã giành được giải thưởng Employee of the month
11 the-month award in nhân viên của tháng vào (phr) nhân viên của
January? tháng 1? tháng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 325


A. That project was A. Dự án đó đã được hoàn Human Resources (n)
completed last month. thành vào tháng trước. phòng Nhân sự
B. You are a highly valued B. Bạn là một nhân viên
employee. được đánh giá cao.
C. Someone from Human C. Ai đó ở phòng Nhân sự.
Resources.
Did we get enough Chúng ta có đủ tình nguyện Agree to (n) đồng ý cái
volunteers for the music viên cho lễ hội âm nhạc gì/làm gì
festival? không?
A. Did you volunteer last A. Năm ngoái bạn có tham
12 year? gia tình nguyện không?
B. At the hotel on Central B. Tại khách sạn trên Đại lộ
Boulevard. Trung tâm.
C. Yes, some of my friends C. Có, một số bạn bè của tôi
even agreed to participate. cũng đồng ý tham gia.
Will the product be sold Sản phẩm sẽ được bán tại Begin with (v) bắt đầu
locally or nationwide? địa phương hay toàn quốc? với
A. By October twenty- A. Đến ngày hai mươi bảy
13 seventh. tháng mười.
B. Locally, to begin with. B. Bắt đầu từ địa phương
C. No, I’m staying home. trước.
C. Không, tôi đang ở nhà.
Would you please put the Bạn vui lòng lắp hộp mực Put sth into sth (v) để
new ink cartridge into the mới vào máy in được không? cái gì vào đâu
printer? A. Chắc chắn rồi, điều đó sẽ
A. Sure, that should be dễ dàng.
14
easy. B. Nó có trong bài báo hôm
B. It’s in today’s paper. nay.
C. I don’t have a shopping C. Tôi không có xe đẩy hàng.
cart.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 326


I’ll need to replace the belt Tôi sẽ phải thay dây đai trên Agree to (v) đồng ý với
on the tractor. máy kéo. gì
A. Will they be there A. Ngày mai họ cũng có mặt
tomorrow, too? ở đó chứ?
15
B. Yes, that’s what the B. Đúng, đó là điều mà kỹ
technician recommended. thuật viên bảo làm.
C. Everyone agreed to that C. Mọi người đều đồng ý về
meeting time. thời gian họp đó.
How did the project Cuộc thảo luận về dự án Spend + time + on (v)
discussion go this morning? sáng nay diễn ra thế nào? dành bao nhiêu thời
A. Fine, but still need to A. Ổn, nhưng vẫn cần hoàn gian làm gì
finalize some details. thiện một số chi tiết.
16
B. So we met in the library. B. Thế là chúng ta gặp nhau
C. Sure, I could spend five ở thư viện.
minutes on the assignment. C. Chắc chắn rồi, tôi có thể
dành năm phút cho bài tập.
Which of these contracts Hợp đồng nào trong số này Overdue (v) quá hạn
should be renewed this cần được gia hạn trong
month? tháng này?
A. All client information is A. Tất cả thông tin khách
17 in this folder. hàng ở trong trong thư mục
B. On the fifth floor. này.
C. My library book is B. Ở tầng năm.
overdue. C. Sách thư viện của tôi đã
quá hạn sử dụng.
Did the workers mop the Hôm nay công nhân có lau Mop the floor (phr) lau
floors again today? sàn nữa không? sàn
A. Yes, they used special A. Có, họ đã sử dụng những
18
cloths. loại vải đặc biệt.
B. Sure, if you think they’ll B. Chắc chắn rồi, nếu bạn
fit. nghĩ chúng phù hợp.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 327


C. The notice on the door. C. Thông báo trên cửa.
Make sure you sign up for Hãy chắc chắn rằng bạn đăng Sign up (v) đăng ký
the seminar next week. ký tham gia hội thảo vào Sign for (v) ký nhận
A. A famous presenter. tuần tới.
B. I attended last week’s A. Một người dẫn chương
19 session. trình nổi tiếng.
C. I’ll need you to sign for B. Tôi đã tham phiên hội
the package. thảo tuần trước.
C. Tôi cần bạn ký nhận gói
hàng.
Why don’t we pick some Tại sao chúng ta không chọn Pick up (v) đón, chọn
lunch from the cafeteria? bữa trưa ở căng tin nhỉ?
A. I already ate. A. Tôi đã ăn rồi.
20
B. On the corner of First B. Ở góc đường First và
and Maple Streets. Maple.
C. The new manager. C. Người quản lý mới.
Please put in a request for Vui lòng gửi yêu cầu cho Get access to sth (phr)
Mona to get access to the Mona để có quyền truy cập truy cập vào
database. vào cơ sở dữ liệu. IT specialist (n) chuyên
A. Yes, I like that type of A. Vâng, tôi thích loại máy gia công nghệ thông tin
21 computer. tính đó.
B. The IT specialist is out of B. Chuyên gia công nghệ
the office this week. thông tin sẽ vắng mặt trong
C. The conference room tuần này.
upstairs. C. Phòng họp trên lầu.
Call me when your flight Hãy gọi cho tôi khi chuyến Pick someone up (v)
arrives so I can come get bay của bạn đến để tôi có đón ai đó
you. thể đến đón bạn.
22
A. He’s at gate seventeen. A. Anh ấy đang ở cổng số
B. A direct flight from mười bảy.
Tokyo.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 328


C. Kavi’s picking me up. B. Một chuyến bay trực tiếp
từ Tokyo.
C. Kavi đang đón tôi rồi.
Where will the workshop Hội thảo sẽ diễn ra ở đâu? Take place (v) diễn ra
take place? A. Nó vẫn đang trong giai
A. It’s still in the planning đoạn lập kế hoạch.
23 stages. B. Cả ngày thứ Sáu.
B. All day Friday. C. Không, tôi không thường
C. No, I don’t usually shop mua sắm ở đó.
there.
Would you like to be seated Bạn muốn ngồi trong nhà Look for (v) tìm kiếm
indoors or on the patio? hay ngoài sân?
A. It’s very hot today. A. Hôm nay trời rất nóng.
24
B. I read that book. B. Tôi đã đọc cuốn sách đó.
C. I’m looking for pumpkin C. Tôi đang tìm hạt bí ngô.
seeds.
When would you like to see Khi nào bạn muốn gặp bác sĩ Checkup (n) buổi khám,
the doctor for your next để khám lần tiếp theo? kiểm tra
checkup? A. Cô ấy kiểm tra e-mail hàng Be out of somewhere
A. She checks her e-mail ngày. (phr) rời khỏi đâu đó
25 daily. B. Tôi sẽ rời thị trấn cho đến
B. I’ll be out of town until tháng Tư.
April. C. Nó ở cạnh phòng chờ.
C. It’s next to the waiting
room.
Does Ms. Shimizu usually Cô Shimizu thường đến văn Public transportation (n)
come to the office on phòng vào thứ Hai hoặc thứ phương tiện giao thông
Mondays or Tuesdays? Ba phải không? công cộng
26
A. By public transportation. A. Bằng phương tiện giao
B. Meeting room seven. thông công cộng.
C. Ask her assistant. B. Phòng họp số bảy.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 329


C. Hỏi trợ lý của cô ấy.
Where can I move the file Tôi có thể chuyển tủ hồ sơ đi File cabinet (n) tủ đựng
cabinet? đâu? hồ sơ, tài liệu
A. Hector’s office is empty. A. Văn phòng của Hector
27 B. I think that file cabinet’s đang trống.
over there. B. Tôi nghĩ cái tủ hồ sơ đó ở
C. Some folders and papers. đằng kia.
C. Một số hồ sơ và giấy tờ.
When will Dr. Gao give her Khi nào Tiến sĩ Gao sẽ có bài Give a speech (v) phát
speech? phát biểu? biểu, diễn thuyết
A. The conference schedule A. Lịch trình hội nghị vẫn
hasn’t been finalized. chưa được quyết định.
28
B. I like the view from your B. Tôi thích quang cảnh từ
office. văn phòng của bạn.
C. Attached in her e-mail. C. Đính kèm trong e-mail của
cô ấy.
The catering service is Dịch vụ ăn uống đang gọi Ask about (v) hỏi về
calling to ask about the điện để hỏi về bữa tối gây Involve in (v) tham gia
fund-raising dinner. quỹ.
A. There should be some in A. Nên có một ít trong tủ
29
the refrigerator. lạnh.
B. Yes, over 12,000 dollars. B. Có, hơn 12.000 đô la.
C. I wasn’t involved in the C. Tôi không tham gia vào
planning. việc lập kế hoạch.
Our team will be taking a Nhóm chúng tôi sẽ sớm nghỉ Take a break (phr) nghỉ
lunch break soon. trưa. ngơi
A. OK, I’ll see if there’s an A. Được rồi, tôi sẽ xem có
30 empty conference room. phòng họp nào trống không.
B. Remember to return it. B. Nhớ trả lại nhé.
C. No, we took the stairs. C. Không, chúng tôi đi cầu
thang bộ.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 330


Which door should I go Tôi nên đi qua cửa nào để rời Unusually (adv) bất
through to leave the khỏi nhà kho? thường
warehouse? A. Hôm qua anh ấy đã về
A. He left early yesterday. sớm.
31 B. The key card you were B. Thẻ chìa khóa bạn được
issued works for any exits. cấp có tác dụng cho mọi cửa
C. An unusually large order. ra vào.
C. Một đơn hàng lớn bất
thường.

PART 3
Questions 32 – 34
W-Am: Hi, Fritz. Thanks for coming in early W-Am: Chào, Fritz. Cảm ơn vì hôm nay đã
today. 32We have very important guests đến sớm. 32Chúng ta có những vị khách rất
holding a meeting at nine in the hotel’s main quan trọng sẽ tổ chức cuộc họp lúc 9 giờ tại
conference room. 33One of the projectors phòng họp chính của khách sạn. 33Một trong
won’t switch on. Could you take a look at it? các máy chiếu không hoạt động. Bạn có thể
M-Au: 33Not a problem. I’ll also check the xem qua nó được không?
order equipment and computers in the M-Au: 33Không có gì, Tôi cũng sẽ kiểm tra các
room and run some diagnostic tests. thiết bị và máy tính cần dùng trong phòng và
W-Am: Thank you. Oh, and 34let me give you chạy một số xét nghiệm chẩn đoán.
the key. The room is locked right now. W-Am: Cảm ơn bạn. Ồ, và 34để tôi đưa chìa
khóa cho bạn. Căn phòng hiện đang khóa.
32. Where do the speakers most likely work? 32. Người nói rất có thể làm việc ở đâu?
A. At a bank A. Tại một ngân hàng
B. At a hotel B. Tại một khách sạn
C. At an electronic store C. Tại một cửa hàng điện tử
D. At a medical clinic D. Tại một phòng khám y tế
33. What most likely is the man’s job? 33. Công việc của người đàn ông rất có thể là
A. Receptionist gì?
B. Security guard A. Nhân viên tiếp tân

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 331


C. Cleaning staff member B. Nhân viên bảo vệ
D. Computer technician C. Nhân viên vệ sinh
D. Kỹ thuật viên máy tính
34. What will the woman give the man? 34. Người phụ nữ sẽ đưa gì cho người đàn
A. A schedule ông?
B. A key A. Một lịch trình
C. A manual B. Một chiếc chìa khóa
D. A cup of coffee C. Một sách hướng dẫn
D. Một tách cà phê

Mở rộng:
Hold a meeting (v) tổ chức cuộc họp
Diagnostic test (n) xét nghiệm chẩn đoán

Questions 35 - 37
W-Br: 35Thanks for calling Lyleton Tree W-Br: 35Cảm ơn bạn đã gọi đến Dịch vụ Cây
Service. This is Lauren. How may I help you Lyleton. Đây là Lauren. Hôm nay tôi có thể
today? giúp gì cho bạn?
M-Au: Hi. 36I’m calling because one of the M-Au: 36Tôi gọi điện vì một trong những cây
large oak trees on my property has died. I’d sồi lớn trong khu đất của tôi đã chết. Tôi
like to have it cut down before it causes any muốn cắt nó đi trước khi nó gây ra bất kỳ
damages. thiệt hại nào.
W-Br: OK, I can definitely help you with that. W-Br: Được rồi, tôi chắc chắn có thể giúp bạn
37
First, I’ll need your address, so I can việc đó. 37Trước tiên, tôi cần địa chỉ của bạn
schedule a time for one of our specialists to để tôi có thể sắp xếp thời gian để một trong
go out and evaluate the situation. các chuyên gia của chúng tôi đến và đánh giá
tình hình.
35. Who most likely is the woman? 35. Những người nói sẽ tham gia sự kiện gì
A. A receptionist ngày hôm nay?
B. A florist A. Một nhân viên lễ tân
C. A repair technician B. Một người bán hoa
D. A woodworker C. Một kỹ thuật viên sửa chữa

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 332


D. Một thợ mộc
36. Why is the man calling? 36. Tại sao người đàn ông lại gọi điện?
A. To clarify a process A. Để làm rõ một quy trình
B. To ask about a delivery B. Để hỏi về việc giao hàng
C. To request a service C. Để yêu cầu một dịch vụ
D. To complain about an invoice D. Để khiếu nại về hóa đơn
37. What does the woman ask the man for? 37. Người phụ nữ hỏi người đàn ông về gì?
A. A photograph A. Một bức ảnh
B. An address B. Một địa chỉ
C. A telephone number C. Một số điện thoại
D. A passcode D. Một mật mã

Mở rộng:
Oak tree (n) cây Sồi
Property (n) tài sản
Cut down (v) cắt bỏ
Specialist (n) chuyên gia
Evaluate (v) đánh giá
Woodworker (n) thợ mộc
Florist (n) người bán hoa

Questions 38 - 40
M-Au: 38,39I love this men’s dress shirt! Do M-Au: 38,39Tôi thích chiếc áo sơ mi nam này!
you have it in the next larger size? Bạn có nó ở kích thước lớn hơn không?
W-Am: All we have left is the one you are W-Am: Tất cả những gì chúng tôi còn lại là cái
holding. But 39our warehouse has any size bạn đang cầm. Nhưng 39kho của chúng tôi có
you’d need. Would you like to to have it đủ kích thước mà bạn cần. Bạn có muốn nó
sent to your home? được gửi đến nhà bạn không?
M-Au: Actually, I prefer to try shirts on. M-Au: Thực ra tôi thích thử áo sơ mi hơn. Đôi
Sometimes the fit’s not exact. khi sự phù hợp không chính xác.
W-Am: You can always mail it back and get a W-Am: Bạn luôn có thể gửi lại và nhận được
refund. tiền hoàn lại.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 333


M-Au: Unfortunately, I need the shirt for a M-Au: Thật không may, tôi cần chiếc áo sơ mi
business trip tomorrow. này cho chuyến công tác ngày mai.
W-Am: OK, let me check. You are in luck! W-Am: Được rồi, để tôi kiểm tra. Bạn là người
40
Our Shipleyburg store has your size. It’s may mắn! 40Cửa hàng Shipleyburg của chúng
not far from here. tôi có kích cỡ của bạn. Nó không xa đây.
38. What does the man ask the woman 38. Người đàn ông hỏi người phụ nữ về điều
about? gì?
A. A shirt size A. Cỡ áo
B. A shirt price B. Giá áo
C. A warehouse location C. Vị trí kho hàng
D. Store hours D. Giờ mở cửa của cửa hàng
39. What does the woman offer to do? 39. Người phụ nữ đề nghị làm gì?
A. Unlock a fitting room A. Mở khóa phòng thử đồ
B. Look for a different color shirt B. Tìm một chiếc áo có màu sắc khác
C. Send a shirt to the man’s home C. Gửi áo tới nhà của người đàn ông
D. Put a shirt back on a shelf D. Đặt lại chiếc áo lên kệ
40. What will the man most likely do? 40. Người đàn ông rất có thể sẽ làm gì?
A. Contact a manufacturer A. Liên hệ với nhà sản xuất
B. Come back tomorrow B. Quay lại vào ngày mai
C. Look through a catalog C. Xem qua danh mục áo
D. Visit a different store D. Ghé thăm một cửa hàng khác

Mở rộng:
Warehouse (n) kho hàng
Exact (adj) chính xác
Get a refund (n) lấy lại tiền hoàn
Be in luck (phr) may mắn
Manufacturer (n) nhà sản xuất

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 334


Questions 41 – 43
M-Cn: 41This art gallery’s packed. Do you M-Cn: 41Phòng trưng bày nghệ thuật này chật
think it’s always like this? cứng rồi. Bạn có nghĩ nó luôn như thế này
M-Au: I don’t know, but 41there’s my friend không?
Sofia, who owns the place. We can ask her. M-Au: Tôi không biết, 41nhưng có bạn tôi
W-Br: Well, look who it is! Thanks for visiting! Sofia, chủ nơi này. Chúng ta có thể hỏi cô ấy.
M-Au: What a beautiful space this is! I’m go W-Br: Chà, nhìn xem ai kìa! Cảm ơn đã ghé
glad I’m finally getting to see it. 42We were thăm!
just wondering if it’s always busy like this. M-Au: Không gian này đẹp quá! Tôi rất vui vì
W-Br: Well, you know, it looks full because cuối cùng tôi cũng được nhìn thấy nó. 42Chúng
the space is so small. But yes, this is normal tôi chỉ tự hỏi liệu nó có luôn bận rộn như thế
for us. này không.
M-Au: Sofia, this is Aeron. He’s a colleague of W-Br: À, bạn biết đấy, nó có vẻ đầy vì không
mine. gian quá nhỏ. Nhưng vâng, điều này là bình
M-Cn: Pleased to meet you, Sofia. thường đối với chúng tôi.
W-Br: Nice to meet you, too. Here, 43let me M-Au: Sofia, đây là Aeron. Anh ấy là đồng
show you both some new prints we just nghiệp của tôi.
hung up. Follow me. M-Cn: Rất vui được gặp cô, Sofia.
W-Br: Tôi cũng rất vui được gặp anh. Đây, 43để
tôi cho hai người xem một số bản in mới mà
chúng tôi vừa treo lên. Đi theo tôi.
41. Who is Sofia? 41. Sofia là ai?
A. A teacher A. Một giáo viên
B. An artist B. Một nghệ sĩ
C. A real estate agent C. Một một giới bất động sản
D. A gallery owner D. Một chủ sở hữu phòng trưng bày
42. What are the men curious about? 42. Hai người đàn ông tò mò về điều gì?
A. The creator of some artwork A. Người sáng tạo ra một số tác phẩm nghệ
B. The lighting in a room thuật
C. The number of people at an event B. Ánh sáng trong phòng
D. How long a business has been open C. Số lượng người tại một sự kiện

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 335


D. Doanh nghiệp đã mở được bao lâu
43. What will the speakers most likely do 43. Những người nói rất có thể sẽ làm gì tiếp
next? theo?
A. Purchase a painting A. Mua một bức tranh
B. Eat a meal together B. Ăn chung một bữa
C. Review some floor plans C. Xem lại một số sơ đồ mặt bằng
D. Look at some artwork D. Ngắm một số tác phẩm nghệ thuật

Mở rộng:
Be packed (adj) chật hẹp, nhiều người
Real estate agent (n) đại lý bất động sản
Artwork (n) tác phẩm nghệ thuật

Questions 44 – 46
M-Au: Aumina, 44how are plans progressing M-Au: Aumina, 44kế hoạch phát hành điện
for our mobile phone release? thoại di động của chúng ta tiến triển thế nào
W-Br: 44Good, 44,45right now, I’m working rồi?
with our marketing firm to develop the W-Br: 44Tốt, 44,45hiện tại tôi đang làm việc với
advertising campaign. There are some really công ty tiếp thị của chúng ta để phát triển
great ideas for commercials and print ads. chiến dịch quảng cáo. Có một số ý tưởng thực
M-Au: That’s great. 46I’m really concerned sự tuyệt vời cho quảng cáo và quảng cáo in.
about thr growing amount of competition M-Au: Tuyệt vời. 46Tôi thực sự lo ngại về mức
for this type of product. A lot of our độ cạnh tranh ngày càng tăng đối với loại sản
competitors will also be putting their new phẩm này. Rất nhiều đối thủ cạnh tranh của
phones around the same time, so it’s chúng tôi cũng sẽ tung ra điện thoại mới của
important that ours stands out in the market. họ cùng thời điểm, vì vậy điều quan trọng là
điện thoại của chúng tôi phải nổi bật trên thị
trường.
44. What kind of product are the speakers 44. Những người nói đang thảo luận về loại
discussing? sản phẩm nào?
A. A laptop A. Một chiếc máy tính xách tay
B. A mobile phone B. Một chiếc điện thoại di động

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 336


C. A fitness tracker C. Một máy theo dõi sức khỏe
D. A navigation device D. Một thiết bị định vị
45. What does the woman say she is 45. Người phụ nữ nói rằng cô ấy hiện đang
currently working on? làm gì?
A. A marketing campaign A. Một chiến dịch tiếp thị
B. A transportation contract B. Một hợp đồng vận chuyển
C. A fee negotiation C. Một thỏa thuận phí
D. A design feature D. Một tính năng thiết kế
46. What is the man concerned about? 46. Người đàn ông lo lắng về điều gì?
A. Staff shortages A. Sự thiếu hụt nhân sự
B. Supply chain disruptions B. Sự gián đoạn chuỗi cung ứng
C. Budget constraints C. Sự hạn chế về ngân sách
D. Increased competition D. Sự gia tăng cạnh tranh

Mở rộng:
Release (v) ra mắt
Advertising campaign (n) chiến dịch quảng cáo
Comercial (n) thương mại
A navigation device (n) thiết bị định vị
Stand out (v) nổi bật
Transportation contract (n) hợp đồng vận chuyển
Fee negotiation (n) phí thương lượng

Questions 47 – 49
M-Cn: Luisa, how did your presentation at M-Cn: Luisa, bài thuyết trình của bạn tại hội
the food chemistry conference go? nghị hóa học thực phẩm thế nào rồi?
W-Br: Very well, thanks. 47,48I’m hoping the W-Br: Tốt lắm, cảm ơn nhé. 47,48Tôi hy vọng
presentation increases my chances of bài thuyết trình sẽ tăng cơ hội nhận được
receiving the Innovation Award this year. Giải thưởng Sáng tạo năm nay của tôi.
M-Cn: That would be fantastic! M-Cn: Điều đó thật tuyệt vời!

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 337


W-Br: Of course, some of the numbers in my W-Br: Tất nhiên, một vài số liệu trong bài trình
presentation came from you. 48The statistics bày của tôi đến từ bạn. 48Số liệu thống kê bạn
you gave me really improved it. đưa cho tôi thực sự đã cải thiện nó.
M-Cn: I’m glad those numbers were helpful. M-Cn: Tôi rất vui vì những số liệu đó hữu ích.
By the way, 49did you see the e-mail saying Nhân tiện, 49bạn có thấy e-mail nói rằng nên
that recordings of presentations should be tải bản ghi bài thuyết trình lên trang chủ của
uploaded for our serve? chúng ta không?
W-Br: 49Thanks for reminding me. I’ll take W-Br: 49Cảm ơn vì đã nhắc nhở tôi. Tôi sẽ lo
care of that this afternoon. việc đó vào chiều nay.
47. What does the woman hope to do this 47. Người phụ nữ hy vọng làm gì trong năm
year? nay?
A. Earn a promotion A. Được thăng chức
B. Win an award B. Giành được giải thưởng
C. Give a presentation C. Thuyết trình
D. Move to a different city D. Chuyển đến thành phố khác
48. What does the woman mean when she 48. Người phụ nữ có ý gì khi nói “một vài số
says, “some of the numbers in my liệu trong bài thuyết trình của tôi đến từ
presentation came from you”? bạn”?
A. She is grateful for the man’s help. A. Cô ấy biết ơn sự giúp đỡ của người đàn
B. She thinks someone else got credit by ông.
mistake. B. Cô ấy nghĩ rằng người khác đã nhận được
C. The man should check the accuracy of công lao do nhầm lẫn.
some numbers. C. Người đàn ông nên kiểm tra tính chính xác
D. The man should also give a presentation. của một số số liệu.
D. Người đàn ông cũng nên thuyết trình.
49. What does the man remind the woman 49. Người đàn ông nhắc nhở người phụ nữ về
about? điều gì?
A. A team meeting has been canceled. A. Cuộc họp nhóm đã bị hủy bỏ.
B. A product will be released soon. B. Một sản phẩm sẽ sớm được phát hành.
C. A report will not be distributed. C. Một báo cáo sẽ không được phân phát.
D. A task needs to be done. D. Một nhiệm vụ cần phải được thực hiện.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 338


Mở rộng:
Conference (n) hội nghị
Statistic (n) thống kê
Take care of (n) chăm lo, chịu trách nhiệm
Win an award (v) thắng giải thưởng
Accuracy (n) sự chính xác

Questions 50 – 52
M-Au: Eniola, we have a problem. 50We got a M-Au: Eniola, chúng ta gặp vấn đề rồi.
50
notice from the city saying the water will be Chúng tôi nhận được thông báo từ thành
shut off tomorrow from six A.M. till noon phố nói rằng ngày mai nước sẽ bị cắt từ sáu
due to construction on the street. giờ sáng đến trưa do công trình trên đường
W-Am: Oh, no! 51Then we won’t be able to phố.
open for breakfast. Hopefully we’ll be able W-Am: Ồ, không! 51Thế thì chúng ta sẽ không
to serve lunch and dinner though. thể mở cửa phục vụ bữa sáng được. Tuy
M-Au: Yes, we’ll need to let the servers nhiên, hy vọng chúng ta có thể phục vụ bữa
know. 52I’ll call everyone who’s scheduled to trưa và bữa tối.
work the morning shift and let them know WM-Au: Vâng, chúng ta cần thông báo cho
that they don’t need to come in. những người phục vụ biết. 52Tôi sẽ gọi cho tất
cả những người dự kiến làm ca sáng và cho
họ biết rằng họ không cần phải đến.
50. What does the man say will happen 50. Người đàn ông nói điều gì sẽ xảy ra vào
tomorrow? ngày mai?
A. New equipment will bw installed. A. Thiết bị mới sẽ được lắp đặt.
B. An inspection will take place. B. Một cuộc kiểm tra sẽ diễn ra.
C. A delivery will be late. C. Việc giao hàng sẽ bị trễ.
D. The water will be shut off. D. Nước sẽ bị tắt.
51. Where do the speakers most likely work? 51. Những người nói rất có thể làm việc ở
A. At a factory đâu?
B. At a grocery store A. Tại một nhà máy
C. At a restaurant B. Tại cửa hàng tạp hóa

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 339


D. At a shipping company C. Tại một nhà hàng
D. Tại một công ty vận chuyển
52. What does the man say he will do? 52. Người đàn ông nói anh ta sẽ làm gì?
A. Conduct an interview A. Tiến hành phỏng vấn
B. Reschedule a training session B. Lên lịch lại buổi tập
C. Contact staff members C. Liên hệ với nhân viên
D. Clean some filters D. Làm sạch một số bộ lọc

Mở rộng:
Shut off (v) tắt, ngắt
Construction (n) sự thi công
Inspection (n) cuộc điều tra

Questions 53 – 55
M-Cn: All right, Marion. 53The new health- M-Cn: Được rồi, Marion. 53Phần mềm chăm
care software is all set up on your computer sóc sức khỏe mới đã được cài đặt sẵn trên
now. You’ve done the training already, so it máy tính của bạn. Bạn đã hoàn thành khóa
should be straightforward. đào tạo rồi nên nó sẽ đơn giản.
W-Am: Great. I hear a lot of health-care W-Am: Tuyệt vời. Tôi nghe nói rất nhiều nhà
providers are switching to this same cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe đang
software. chuyển sang sử dụng phần mềm tương tự này.
M-Cn: Yes, 54this platform’s becoming M-Cn: Đúng vậy, 54nền tảng này đang trở nên
popular because patients can access all their phổ biến vì bệnh nhân có thể truy cập tất cả
medical records from different providers hồ sơ y tế của họ từ các nhà cung cấp khác
through one central system rather than nhau thông qua một hệ thống trung tâm thay
having separate profiles for each office. vì có hồ sơ riêng cho từng văn phòng.
W-Br: 55Sorry to interrupt. W-Br: 55Xin lỗi đã làm gián đoạn.
M-Cn: No problem, Francesca. I’ve just M-Cn: Không sao đâu, Francesca. Tôi vừa mới
finished up here. 55What do you need? hoàn thành công việc ở đây. 55Bạn cần gì?
W-Br: 55These forms need to be signed W-Br: 55Những mẫu đơn này cần được ký
before the courier arrives at ten A.M. trước khi người đưa thư đến lúc 10 giờ sáng.
53. What did the man just do? 53. Người đàn ông vừa làm gì?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 340


A. He purchases a computer. A. Anh ấy mua một chiếc máy tính.
B. He installed some sofware. B. Anh ấy đã cài đặt một số phần mềm.
C. He returned from a doctor’s appoinment. C. Anh ấy trở về sau cuộc hẹn với bác sĩ.
D. He created a training video. D. Anh ấy đã tạo một video đào tạo.
54. According to the man, why has a product 54. Theo người đàn ông, tại sao một sản phẩm
become popular? lại trở nên phổ biến?
A. It is less expensive than similar products. A. Nó rẻ hơn các sản phẩm tương tự.
B. It is energy efficient. B. Nó tiết kiệm năng lượng.
C. It provides easy access to information. C. Nó cung cấp khả năng truy cập thông tin
D. It has 24-hour customer support. dễ dàng.
D. Nó có hỗ trợ khách hàng 24 giờ.
55. Why does Francesca interrupt the 55. Tại sao Francesca làm gián đoạn cuộc trò
conversation? chuyện?
A. She needs assistance. A. Cô ấy cần sự giúp đỡ.
B. She is taking lunch orders. B. Cô ấy đang nhận đơn đặt hàng bữa trưa.
C. Some forms require a signature. C. Một số mẫu đơn cần có chữ ký.
D. A client has arrived. D. Một khách hàng đã đến.

Mở rộng:
Health-care software (n) phần mềm chăm sóc sức khỏe
Set up (v) cài đặt
Straightforward (n) đơn giản, thẳng thắn
Medical records (n) hồ sơ bệnh án
Courier (n) chuyển phát nhanh

Questions 56 – 58
W-Br: Hi, Gregor. 56Have you had time to W-Br: Chào, Gregor. 56Bạn đã có thời gian
review the plan for maintenance on the xem lại kế hoạch bảo trì tuyến tàu Springville
Springville train line? Remember, we’re chưa? Hãy nhớ rằng chúng ta sẽ bỏ phiếu về
voting on it during tomorrow’s city council vấn đề này trong cuộc họp hội đồng thành
meeting. phố ngày mai.
M-Au: I have. And I have some reservations. M-Au: Có. Và tôi có một số ý tưởng.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 341


W-Br: Oh? What are they? W-Br: Ồ? Chúng là gì?
M-Au: Well, 57shutting down that train line M-Au: Chà, 57việc đóng cửa tuyến tàu đó
for six full weeks in the summer will not be trong sáu tuần trọn vẹn vào mùa hè sẽ không
popular with residents. I think I’m going to được người dân ưa chuộng. Tôi nghĩ tôi sẽ
object the plan. How about you? phản đối kế hoạch này. Còn bạn thì sao?
W-Br: Well, summer is the region’s busiest W-Br: À, mùa hè là mùa bận rộn nhất trong
season. vùng.
M-Au: I think we should investigate M-Au: Tôi nghĩ chúng ta nên khảo việc bảo trì
weekend-only maintenance. vào cuối tuần.
W-Br: Good I dea. 58I’ll write up a list of our W-Br: Ý kiến hay đấy. 58Tôi sẽ viết ra một
concerns to discuss at the meeting. danh sách những mối quan tâm của chúng ta
để thảo luận tại cuộc họp.
56. Who most likely are the speakers? 35. Những người nói rất có thể là ai?
A. News reporters A. Phóng viên thời sự
B. Construction workers B. Công nhân xây dựng
C. Travel agents C. Đại lý du lịch
D. City officals D. Chính quyền thành phố
57. Why does the woman say, “summer is 36. Tại sao người phụ nữ nói “mùa hè là mùa
the region’s busiest season”? bận rộn nhất vùng”?
A. To express surprise A. Để bày tỏ sự ngạc nhiên
B. To explain a price increase B. Để giải thích việc tăng giá
C. To agree with an option C. Để đồng ý với một lựa chọn
D. To request assistance with a project D. Để yêu cầu hỗ trợ cho một dự án
58. What does the woman offer to do? 37. Người phụ nữ đề nghị làm gì?
A. Make a list A. Lập danh sách
B. Confirm a meeting time B. Xác nhận thời gian họp
C. Inspect some equipment C. Kiểm tra một số thiết bị
D. Adjust a budget D. Điều chỉnh ngân sách

Mở rộng:
Maintenance (n) sự bảo trì
Investigate (v) khảo sát

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 342


City official (n) chính quyền thành phố
Adjust a budget (phr) điều chỉnh ngân sách

Questions 59 – 61
M-Cn: Hi. 59,60I am having trouble submitting M-Cn: Chào. 59,60Tôi gặp sự cố khi gửi khoản
my monthly car payment online. The system thanh toán tiền mua xe hàng tháng trực
keeps telling me that my user name and tuyến. Hệ thống liên tục báo với tôi rằng tên
password are incorrect, but I’m sure I người dùng và mật khẩu của tôi không chính
entered them correctly. xác, nhưng tôi chắc chắn rằng mình đã nhập
W-Am: Thank you for your call, Mr. Ibrahim. chính xác.
60
I apologize, but we’re having a problem W-Am: Cảm ơn cuộc gọi của ông, ông Ibrahim.
60
with our payment network this morning. Tôi xin lỗi nhưng sáng nay chúng tôi gặp sự
M-Cn: 61My car payment is due today. Will I cố với mạng lưới thanh toán.
have to pay extra or be penalized in some M-Cn: 61Hôm nay hạn thanh toán tiền xe của
way? tôi. Tôi có phải trả thêm tiền hay bị phạt
W-Am: 61No, we’re guaranteeing that this không?
will not happen to our valued customers. W-Am: 61Không, chúng tôi đảm bảo rằng điều
này sẽ không xảy ra với những khách hàng
quý giá của chúng tôi.
59. What is the man making a payment for? 59. Người đàn ông thanh toán cho cái gì?
A. An automobile A. Một chiếc ô tô
B. A house B. Một ngôi nhà
C. A credit card C. Thẻ tín dụng
D. A medical bill D. Hóa đơn y tế
60. What problem does the woman describe? 60. Người phụ nữ mô tả vấn đề gì?
A. An online system is not working. A. Hệ thống trực tuyến không hoạt động.
B. There are not enough customer service B. Không có đủ đại lý dịch vụ khách hàng.
agents. C. Không có người quản lý.
C. A manager is not available. D. Mật khẩu cần được cập nhật.
D. A password needs to be updated.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 343


61. What does the woman promise the man? 61. Người phụ nữ hứa với người đàn ông điều
A. He will be able to pay later in the day. gì?
B. He will receive a refund. A. Anh ấy sẽ có thể thanh toán sau trong ngày.
C. He will not have to wait a long time. B. Anh ấy sẽ nhận được tiền hoàn lại.
D. He will not be charged a late fee. C. Anh ấy sẽ không phải đợi lâu.
D. Anh ta sẽ không bị tính phí trễ hạn.

Mở rộng:
Have problem with sth (phr) có vấn đề với cái gì
Due (adj) quá hạn
Pay extra (v) trả thêm tiền
Penalize (v) phạt
Guarantee (v) bảo đảm

Questions 62 – 64
M-Au: Hello. 62You’ve reached Graham and M-Au: Xin chào. 62Bạn đã liên hệ với Graham
Asociates. và Cộng sự.
W-Am: Hi. 62I’d like to meet with someone W-Am: Chào. 62Tôi muốn gặp ai đó về việc
about managing my accounts and preparing quản lý tài khoản và chuẩn bị thuế của tôi.
my taxes. Would I be able to speak to an Tôi có thể nói chuyện với một cộng sự vào
associate sometime next week? tuần tới không?
M-Au: Of course! 63Marcel Breton is M-Au: Tất nhiên rồi! 63Marcel Breton đang
accepting new clients. Are you available the nhận khách hàng mới. Bạn có rảnh ngày
fifteenth? mười lăm không?
W-Am: Hmm. 63No, I’m not. Would the W-Am: Hmm. 63Không, tôi rảnh. Liệu ngày 16
sixteenth work? có được không?
M-Au: 63Yes, I believe so. We have a staff M-Au: 63Vâng, tôi tin vậy. Chúng tôi có một
meeting until eleven A.M., but Marcel has cuộc họp nhân viên đến 11 giờ sáng, nhưng
some availability afterwards. sau đó Marcel lại rảnh.
W-Am: That works! 64Can I have his e-mail W-Am: Tốt quá! 64Tôi có thể xin địa chỉ email
address in case I need to contract him của anh ấy trong trường hợp tôi cần ký hợp
beforehand? đồng trước với anh ấy không?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 344


62. Where does the man work? 62. Người đàn ông làm việc ở đâu?
A. At an advertising agency A. Tại công ty quảng cáo
B. At an accounting firm B. Tại công ty kế toán
C. At a publishing company C. Tại một công ty xuất bản
D. At a real estate agency D. Tại một công ty bất động sản
63. Look at the graphic. Which day will the 63. Nhìn vào biểu đồ. Ngày nào người phụ nữ
woman meet with Marcel Breton? sẽ gặp Marcel Breton?
A. On Monday A. Vào thứ Hai
B. On Tuesday B. Vào thứ Ba
C. On Wednesday C. Vào thứ Tư
D. On Thursday D. Vào thứ Năm
64. What does the woman ask for? 64. Người phụ nữ hỏi điều gì?
A. An e-mail adddress A. Một địa chỉ email
B. A receipt B. Một biên nhận
C. A cost estimate C. Một bản ước tính chi phí
D. A resume D. Một sơ yếu lý lịch

Mở rộng:
Associate (n) cộng sự
Accounting firm (n) công ty kế toán
Cost estimate (n) bản dự toán chi phí
Resume (n) sơ yếu lý lịch

Questions 65 – 67
M-Au: Hi. 65I’d like to order fifty custom M-Au: Chào. 65Tôi muốn đặt mua 50 chiếc áo
sweatshirts with my company’s logo on nỉ có in logo của công ty tôi.
them. W-Br: 65Tuyệt vời. Chúng tôi có thể đặt logo ở
W-Br: 65Great. We can put it anywhere you bất cứ đâu bạn thích, chẳng hạn như trên tay
like, such as on the sleeve, on the back, or áo, ở mặt sau hoặc ngay phía trước.
right in front. M-Au: 66Bạn có thể đặt logo ở góc dưới cùng,
M-Au: 66Could you put the logo in the gần thắt lưng được không?
bottom corner, near the waist?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 345


W-Br: Yes, we can. 67For fifty sweatshirts, it W-Br: Vâng, chúng tôi có thể. 67Đối với 50
takes around three weeks for embroidery chiếc áo nỉ, phải mất khoảng ba tuần để thêu
and two weeks for printing. và hai tuần để in.
M-Au: Actually, 67I was hoping to have them M-Au: Thật ra, 67tôi đã hy vọng có chúng vào
next week. Would it be possible to pay for tuần tới. Có thể trả tiền cho dịch vụ cấp tốc
expedited service? không?
W-Br: Yes, we do offer rush service. Could W-Br: Vâng, chúng tôi cung cấp dịch vụ gấp.
you come in on Thursday to approve a mock- Bạn có thể đến vào thứ Năm để phê duyệt
up? một bản mẫu không?
65. What type of business does the woman 65. Người phụ nữ làm việc cho loại hình kinh
work for? doanh nào?
A. A fashion design company A. Một công ty thiết kế thời trang
B. A custom clothing store B. Một cửa hàng quần áo theo yêu cầu
C. A sporting equipment shop C. Một cửa hàng dụng cụ thể thao
D. A secondhand clothing store D. Một cửa hàng quần áo cũ
66. Look at the graphic. Where does the man 66. Nhìn vào biểu đồ. Người đàn ông muốn
want a logo to appear? logo xuất hiện ở đâu?
A. Location 1 A. Vị trí 1
B. Location 2 B. Vị trí 2
C. Location 3 C. Vị trí 3
D. Location 4 D. Vị trí 4
67. What is the man willing to pay extra for? 67. Người đàn ông sẵn sàng trả thêm tiền để
A. High-quality material làm gì?
B. An unsual color A. Chất liệu cao cấp
C. A variety of sizes B. Màu sắc khác thường
D. A rush order C. Kích cỡ đa dạng
D. Đơn hàng cấp tốc

Mở rộng:
Custom clothing (n) quần áo tùy chỉnh
Embroidery (n) nghề thêu dệt
Expedited service = rush service (n) dịch vụ cấp tốc, nhanh chóng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 346


High-quality material (n) chất liệu cao cấp

Questions 68 – 70
W-Am: 68Are you excited about our W-Am: 68Bạn có hào hứng với buổi biểu diễn
upcoming performance at the harvest sắp tới của chúng ta tại lễ hội thu hoạch vào
festival this weekend? cuối tuần này không?
M-Cn: 68Yes, after all the rehearsing we’ve M-Cn: 68
Có, sau tất cả những buổi tập luyện
done, I think our band is ready to put on a chúng ta đã thực hiện, tôi nghĩ ban nhạc của
good show. chúng ta đã sẵn sàng để thể hiện một màn
W-Am: Right. 69Although I’m slightly trình diễn hay.
concerned about our new drummer, since W-Am: Đúng rồi. 69Mặc dù tôi hơi lo ngại về tay
he doesn’t have much stage experience. He trống mới của chúng ta, vì anh ấy chưa có
might be nervous when he does his drum nhiều kinh nghiệm sân khấu. Anh ấy có thể lo
solo. lắng khi solo trống.
M-Cn: You have a point. 70The solo is in the M-Cn: Bạn có lý. 70Phần solo nằm trong bài hát
Brandon Toprak song. We could replace that Brandon Toprak. Chúng ta có thể thay thế bài
one with the other song we’ve been hát đó bằng bài hát khác mà chúng ta đã cùng
practicing together, “City Day Dreams”. Let’s luyện tập, “City Day Dreams”. Hãy hỏi anh ấy
ask him about it. về điều đó.
68. Who most likely are the speakers? 68. Những người nói rất có thể là ai?
A. Stage managers A. Quản lý sân khấu
B. Musicians B. Nhạc sĩ
C. Radio show hosts C. Dẫn chương trình phát thanh
D. Recording executives D. Giám đốc ghi âm
69. Người phụ nữ đang lo lắng về điều gì?
69. What is the woman concerned about?
A. Lỗi thiết bị âm thanh
A. A sound equipment failure
B. Một số lời bài hát
B. Some song lyrics
C. Sự thiếu kinh nghiệm của một thành viên
C. A band member’s inexperience
ban nhạc
D. A rehearsal space conflict
D. Xung đột không gian diễn tập

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 347


70. Look at the graphic. Which song does the 70. Nhìn vào biểu đồ. Người đàn ông đề nghị
man suggest replacing? thay thế bài hát nào?
A. “Rose on a Hill” A. “Rose on a Hill”
B. “Time Again Blues” B. “Time Again Blues”
C. “Lake Charon” C. “Lake Charon”
D. “Ice at Dawn” D. “Ice at Dawn”
Mở rộng:
Performance (n) sự trình diễn
Rehearsal (n) sự luyện tập
Recording executive (n) giám đốc ghi âm

PART 4
Questions 71 – 73
W-Br: Hello, this is Kelly from Flower Power W-Br: Xin chào, đây là Kelly từ Flower Power
Florist. 71You ordered 30 vases of zinnias for Florist. 71Bạn đã đặt 30 lọ hoa cúc Zinnia để
the tables at your restaurant. You bày trên bàn tại nhà hàng của mình. Bạn đã
mentioned there were for a special event đề cập rằng có một sự kiện đặc biệt vào tuần
next week at the restaurant. 72I’m sorry, but tới tại nhà hàng. 72Tôi xin lỗi, nhưng hiện tại
there’s a shortage of zinnias right now. đang thiếu hoa cúc Zinnia. Thật không may,
Unfortunately, the growers didn’t produce người trồng đã không sản xuất đủ trong mùa
enough this season. I could put together 30 này. Thay vào đó tôi có thể ghép 30 lọ hoa
vases of roses instead. Those are usually hồng. Loại hoa này thường đắt hơn, nhưng tôi
more expensive, but I can provide them to có thể cung cấp chúng cho bạn với mức giá
you for the same price as the zinnias. tương đương với hoa cúc Zinnia. 73Xin vui
73
Please let me know if roses would be lòng cho tôi biết liệu hoa hồng có được chấp
acceptable. I’ll be at the shop until five nhận hay không. Hôm nay tôi sẽ ở cửa hàng
o’clock today. đến năm giờ.
71. Who most likely is the listener? 71. Ai có khả năng là người nghe nhất?
A. A school secretary A. Một thư ký trường học
B. A farmer B. Một người nông dân
C. A delivery driver C. Một tài xế giao hàng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 348


D. A restaurant manager D. Một quản lý nhà hàng
72. What problem does the speaker 72. Người nói đề cập đến vấn đề gì?
mention? A. Một nhân viên đang đi nghỉ.
A. An employee is on vacation. B. Một mặt hàng không có sẵn.
B. An item is not available. C. Giá của một mặt hàng đã thay đổi.
C. The cost of an item has changed. D. Đơn hàng được xử lý không chính xác.
D. An order was processed incorrectly.
73. What does the speaker ask the listener to 73. Người nói yêu cầu người nghe làm gì?
do? A. Xác nhận lựa chọn hoa
A. Confirm a flower choice B. Phê duyệt thời gian giao hàng
B. Approve a delivery time C. Gửi biên nhận
C. Submit a receipt D. Gọi đến một cửa hàng khác
D. Call a different store

Mở rộng:
Shortage (n) sự thiếu hụt
Grower (n) người trồng trọt
Acceptable (adj) có thể chấp nhận
Produce (v) sản xuất
Incorrectly (adv) không chính xác

Questions 74 – 76
W-Am: Today’s radio program is sponsored W-Am: Chương trình phát thanh hôm nay
by Prospective. 74Do you have trouble được tài trợ bởi Prospective. 74Bạn có gặp khó
finding the perfect job candidate for your khăn trong việc tìm kiếm ứng viên hoàn hảo
business? Let Prospective handle it. We’ll cho công việc kinh doanh của mình không?
check their qualifications, request references, Hãy để Prospertive xử lý việc đó. Chúng tôi sẽ
and run background checks – so you don’t kiểm tra trình độ chuyên môn của họ, yêu cầu
have to. 75And beginning this year, người giới thiệu và tiến hành kiểm tra lý lịch –
Prospective now offers daily updates on vì vậy bạn không cần phải làm nữa. 75Và bắt
each job listing your post. Have candidate đầu từ năm nay, Prospertive hiện cung cấp
suggestions sent right to your inbox. 76To try thông tin cập nhật hàng ngày về từng công

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 349


a free fourteen-day trial of Prospective, fill việc liệt kê bài đăng của bạn. Yêu cầu đề xuất
out our online survey about your business at ứng viên được gửi thẳng vào hộp thư đến của
www.prospective.com. bạn. 76Để dùng thử miễn phí 14 ngày của
Prospertive, hãy điền vào khảo sát trực tuyến
của chúng tôi về doanh nghiệp của bạn tại
www.prospective.com.
74. What service does Prospective provide? 74. Prospertive cung cấp dịch vụ gì?
A. Employee recruiting A. Tuyển dụng nhân viên
B. Technology support B. Hỗ trợ công nghệ
C. Digital marketing C. Tiếp thị kỹ thuật số
D. Customized printing D. In tùy chỉnh

75. What recent improvement did 75. Prospertive đã thực hiện cải tiến gì gần
Prospective make? đây?
A. It matches competitor prices. A. Nó phù hợp với giá của đối thủ cạnh tranh.
B. It sends updates regularly. B. Nó gửi thông tin cập nhật thường xuyên.
C. It offers personalized consultations. C. Nó cung cấp tư vấn cá nhân.
D. It provides international service. D. Nó cung cấp dịch vụ quốc tế.
76. How can the listener try Prospective for 76. Làm thế nào người nghe có thể dùng thử
free? Prospertive miễn phí?
A. By entering a contest A. Bằng cách tham gia một cuộc thi
B. By calling a radio station B. Bằng cách gọi đến đài phát thanh
C. By visiting a business C. Bằng cách đến thăm một doanh nghiệp
D. By completing a survey D. Bằng cách hoàn thành một cuộc khảo sát

Mở rộng:
Sponsor (n) nhà tài trợ
Job candidate (n) ứng viên xin việc
Qualification (n) trình độ chuyên môn
Improvement (n) sự cải tiến

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 350


Questions 77 – 79
W-Br: Hi, Rawad. 77It’s Kriti Hazarika from Chào anh Rawad. 77Là Kriti Hazarika từ
Somerville Realty. I’m following up about the Somerville Realty. Tôi đang theo dõi về không
Maple Road space you expressed interest in gian trên Đường Maple mà anh bày tỏ quan
renting as a location for your antique store. tâm đến việc thuê làm địa điểm cho cửa hàng
It’s a great spot, 78but I just learned from the đồ cổ của mình. Đó là một địa điểm tuyệt vời,
78
owner that the old electrical wiring needs to nhưng tôi vừa được người chủ cho biết
be replaced. 79I know you’re eager to get rằng hệ thống dây điện cũ cần được thay thế.
79
your store up and running. The owner will Tôi biết bạn đang háo hức xây dựng và vận
need to apply for a permit for the work, hành cửa hàng của mình. Tuy nhiên, chủ sở
though, and the process normally takes a hữu sẽ cần phải xin giấy phép cho công việc
long time. Let me know what you want to do. và quá trình này thường mất nhiều thời gian.
Hãy cho tôi biết bạn muốn làm gì.
77. Who most likely is the speaker? 77. Người nói rất có thể là ai?
A. A property inspector A. Thanh tra tài sản
B. A real estate agent B. Môi giới bất động sản
C. An electrician C. Thợ điện
D. An architect D. Kiến trúc sư

78. What is the problem with a property? 78. Vấn đề với một tài sản là gì??
A. A roof is leaking. A. Một mái nhà bị dột.
B. A wall needs to be reinforced. B. Một bức tường cần được gia cố.
C. Some wiring needs to be updated. C. Một số hệ thống dây điện cần được cập
D. Some windows need to be replaced. nhật.
D. Một số cửa sổ cần được thay thế.
79. What does the speaker imply when she 79. Người nói ám chỉ điều gì khi nói “quá trình
says, “the process normally takes a long này thường mất nhiều thời gian”?
time”? A. Trường hợp này có thể là một ngoại lệ.
A. This case may be an exception. B. Thuê thêm công nhân là điều nên làm.
B. Hiring more workers is advisable. C. Việc mở cửa hàng có thể bị trì hoãn.
C. A store opening may be delayed. D. Người nghe nên gửi biểu mẫu sớm.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 351


D. The listener should submit a form soon.

Mở rộng:
Express (v) thể hiện, biểu hiện
Antique store (n) cửa hàng đồ cổ
Property inspector (n) thanh tra tài sản
Advisable (adj) có thể khuyên nhủ
Exception (n) ngoại lệ

Questions 80 – 82
M-Au: Welcome, everyone. I’m Brian Cho, M-Au: Chào mừng mọi người. Tôi là Brian Cho,
your instructor. 80Over the next five weeks, người hướng dẫn của bạn. 80Trong năm tuần
I’ll teach you eveything you need to know tới, tôi sẽ dạy bạn mọi điều bạn cần biết về
about comercial truck driving. We’ll go over việc lái xe tải thương mại. Chúng ta sẽ tìm
how to keep electronic logbooks, since hiểu cách lưu giữ nhật ký điện tử vì 81các công
81
companies have recently started requiring ty gần đây đã bắt đầu yêu cầu tài xế ghi lại
drivers to record their shift hours giờ làm việc của họ bằng điện tử - điều mà
electronically – something that wasn’t done trước đây chưa được thực hiện. Khi kết thúc
in the past. By the end of this course, you’ll khóa học này, bạn sẽ sẵn sàng lấy bằng lái xe
be ready to earn your commercial driver’s thương mại và bắt đầu sự nghiệp mới. May
lisence and start you new career. mắn thay, 82đây là thời điểm tuyệt vời để
Fortunately, 82this is a great time to enter bước vào nghề vì mức lương rất hấp dẫn.
the profession, because the compensation is Nhiều công ty thậm chí còn đưa ra tiền
very attractive. Many companies are even thưởng ký hợp đồng từ mười nghìn đô la trở
offering signing bonuses of ten thousand lên cho các tài xế mới.
dollars or more to new drivers.
80. What type of work are the listeners 80. Người nghe đang được đào tạo về loại
training for? công việc gì?
A. Construction A. Xây dựng
B. Real estate B. Sản xuất
C. Manufacturing D. Lái xe tải
D. Truck driving

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 352


81. What recent change does the speaker 81. Người nói đề cập tới sự thay đổi nào gần
mention? đây?
A. Inspections are taking place more A. Việc kiểm tra đang diễn ra thường xuyên
frequently. hơn.
B. Information must be entered B. Thông tin phải được nhập bằng điện tử.
electronically. C. Một khóa đào tạo đã được rút ngắn.
C. A training course has been shortened. D. Phí thành viên đã giảm.
D. Membership fees have decreased.
82. According to the speaker, why is it a good 82. Theo diễn giả, tại sao đây là thời điểm tốt
time to enter a profession? để bước vào một nghề?
A. Pay is high. A. Lương cao.
B. Schedules are flexible. B. Lịch trình rất linh hoạt.
C. Certification requirements are not strict. C. Yêu cầu chứng nhận không nghiêm ngặt.
D. Technological innovations are expected. D. Những đổi mới công nghệ được mong đợi.

Mở rộng:
Instructor (n) người hướng dẫn
Compensation (n) sự đền bù

Questions 83 – 85
M-Cn: 83Today, reporters at Channel 7 News M-Cn: 83Hôm nay, các phóng viên của
witnessed a historic opening ceremony here Channel 7 News đã chứng kiến một buổi lễ
on the shores of Chesapeake Bay. For the khai mạc lịch sử tại đây trên bờ Vịnh
past sevaral years, construction has been Chesapeake. Trong nhiều năm qua, việc xây
ongoing on a new bridge spanning the bay. dựng một cây cầu mới bắc qua vịnh đã được
84
Earlier this year, transportation officials tiến hành. 84Đầu năm nay, các quan chức giao
shared the good news that the construction thông vận tải đã chia sẻ tin vui rằng việc xây
was progressing faster than expected. And dựng đang tiến triển nhanh hơn dự kiến. Và
as of today, traffic is moving across the new tính đến hôm nay, giao thông di chuyển qua
bridge at a steady pace, two months sooner cây cầu mới với tốc độ ổn định, sớm hơn dự
than planned! 85I interviewed some local kiến hai tháng! 85Tôi đã phỏng vấn một số tài
delivery drivers, and as you can imagine, xế giao hàng địa phương, và như bạn có thể

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 353


they are happy to see the construction tưởng tượng, họ rất vui khi thấy các rào chắn
barricades come down early! xây dựng được dỡ bỏ sớm!
83. What event is the speaker reporting on? 83. Người nói đang tường thuật về sự kiện gì?
A. A holiday parate A. Một bữa tiệc ngày lễ
B. A speech by the city mayor B. Bài phát biểu của thị trưởng thành phố
C. An opening ceremony C. Lễ khai mạc
D. A building demolition D. Phá dỡ tòa nhà

84. What news did officials share earlier in 84. Các quan chức đã chia sẻ tin tức gì vào đầu
the year? năm?
A. Traffic was lighter than projected. A. Giao thông thưa thớt hơn dự kiến.
B. Work was being done faster than B. Công việc được thực hiện nhanh hơn dự
expected. kiến.
C. Additional workers would be hired. C. Công nhân bổ sung sẽ được thuê.
D. A project budget was being revised. D. Ngân sách dự án đang được sửa đổi.
85. Who did the speaker interview? 85. Diễn giả đã phỏng vấn ai?
A. Some construction engineers A. Một số kỹ sư xây dựng
B. A local store owner B. Một số kỹ sư xây dựng
C. A government official C. Một quan chức chính phủ
D. Some delivery drivers D. Một số tài xế giao hàng

Mở rộng:
Witness (n) nhân chứng
Opening ceremony (n) lễ khai trương
Transportation officials (n) cán bộ vận tải
Barricade (n) rào chắn

Questions 86 – 88
M-Au: Hi, Ife. This is Hiroki Tamura. As you M-Au: Chào, Ife. Đây là Hiroki Tamura. Có thể
may know, 86I’m managing the company’s bạn đã biết, 86tôi đang quản lý dự án phát
project to develop a mobile application for triển ứng dụng di động cho Ngân hàng
Restorff Bank. The project is already under Restorff của công ty. Dự án đã được tiến hành

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 354


way and has gone well so far. However, và cho đến nay đã diễn ra tốt đẹp. Tuy nhiên,
87 87
yesterday I was informed by upper ngày hôm qua tôi đã được lãnh đạo cấp
leadership that the client requested we have trên thông báo rằng khách hàng yêu cầu
the product ready for launch a month earlier chúng tôi chuẩn bị sẵn sàng để ra mắt sản
than anticipated. Leadership wants us to phẩm sớm hơn một tháng so với dự kiến.
make every effort to meet his request. 88We Lãnh đạo muốn chúng ta nỗ lực hết sức để
can’t hope to accomplish it with my current đáp ứng yêu cầu của Ngài. Tuy nhiên, 88chúng
small team of software developers, though, tôi không thể hy vọng đạt được điều đó với
and I know you usually do excellent work. nhóm phát triển phần mềm nhỏ hiện tại của
Please get back to me when you have a tôi và tôi biết bạn thường làm việc rất xuất
chance. sắc. Hãy quay lại với tôi khi bạn có cơ hội.
86. What industry does the speaker most 86. Diễn giả có khả năng làm việc trong ngành
likely work in? nào nhất?
A. Finance A. Tài chính
B. Advertising B. Quảng cáo
C. Architecture C. Kiến trúc
D. Technology D. Công nghệ

87. What did the speaker learn yestarday? 87. Người nói đã học được gì ngày hôm qua?
A. He will be promoted to a management A. Anh ấy sẽ được thăng chức lên vị trí quản
position. lý.
B. The funding for a project has increased. B. Nguồn tài trợ cho một dự án đã tăng lên.
C. A client asked for work to be completed C. Một khách hàng yêu cầu công việc phải
early. hoàn thành sớm.
D. A client complained about a company’s D. Một khách hàng phàn nàn về dịch vụ của
service. công ty.
88. What does the speaker imply when he 88. Người nói ám chỉ điều gì khi nói “các bạn
says, “you usually do excellent work”? thường làm việc rất xuất sắc”?
A. He wants the listener to work on his A. Anh ấy muốn người nghe làm việc trong
team. nhóm của mình.
B. Anh ấy ngạc nhiên khi người nghe mắc lỗi.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 355


B. He is surprised that the listener made an C. Người nghe có thể được tăng lương.
error. D. Người nghe nên thay thế anh ta làm người
C. The listener is likely to receive a raise. quản lý dự án.
D. The listener should replace him as project
manager.
Mở rộng:
Mobile application (n) ứng dụng di động
Inform (n) thông báo
Upper leadership (n) lãnh đạo cấp trên
Software developer (n) nhà phát triển phần mềm

Questions 89 – 91
M-Cn: Hi everyone. 89I have exciting news. M-Cn: Chào mọi người. 89Tôi có tin tức thú vị.
Our company has officially decided to Công ty chúng tôi đã chính thức quyết định
expand into France. 90What that mean for us mở rộng sang Pháp. 90Điều đó có ý nghĩa đối
here in the Data Analytics Department is với chúng tôi ở Phòng Phân tích Dữ liệu là
that we have a lot of work to do to chúng tôi còn rất nhiều việc phải làm để hiểu
understand French consumers. In order to người tiêu dùng Pháp. Để bán bộ dụng cụ nấu
sell our cook-at-home meal kits, we need to ăn tại nhà, chúng tôi cần phân tích dữ liệu đã
analyze the data we’ve collected about how thu thập về cách mọi người ở Pháp mua sắm
people in France shop now and what they hiện nay và những gì họ mua. 91Tôi sẽ bắt đầu
buy. 91I’ll start uploading the files to our tải tệp lên bộ nhớ dùng chung của chúng ta
shared drive, and then we can begin! và sau đó chúng ta có thể bắt đầu!
89. What news does the speaker report? 89. Người nói báo cáo tin tức gì?
A. The company is planning to expand. A. Công ty đang có kế hoạch mở rộng.
B. The company exceeded its sales target. B. Công ty đã vượt mục tiêu bán hàng.
C. New computers will be distributed. C. Máy tính mới sẽ được phân phối.
D. A business trip has been organized. D. Một chuyến công tác đã được tổ chức.

90. What department do the listeners work 90. Người nghe làm việc ở bộ phận nào?
in? A. Kiểm soát chất lượng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 356


A. Quality Control B. Nhân sự
B. Human Resources C. Phân tích dữ liệu
C. Data Analytics D. Dịch vụ khách hàng
D. Customer Service
91. What does the speaker say he will do? 91. Người nói nói anh ta sẽ làm gì?
A. Order some supplies A. Đặt mua một số vật tư
B. E-mail an agenda B. Gửi email chương trình làm việc
C. Fix some software C. Sửa một số phần mềm
D. Upload some files D. Tải lên một số tập tin
Mở rộng:
Expand (v) mở rộng
Analyze (v) phân tích
Distribute (v) phân phối
Data Analytics (n) phân tích dữ liệu
Quality Control (n) kiểm soát chất lượng

Questions 92 – 94
W-Am: Thanks for tuning in to KELW, W-Am: Cảm ơn bạn đã theo dõi KELW, đài
Springfield's news radio station. In sports, phát thanh tin tức của Springfield. Trong thể
92
the hometown, Blues are under new thao, 92quê hương, Blues thuộc quyền sở
ownership. Abalora Investment Group hữu mới. Tập đoàn đầu tư Abalora đã hoàn
finalized the purchase of the baseball team tất việc mua đội bóng chày vào tuần trước.
this past week. 93A Springfield native 93
Bản thân là người gốc Springfield, người
himself, the investment group's founder, sáng lập nhóm đầu tư, Patrick Abalora, rất
Patrick Abalora, is passionate about building đam mê xây dựng cộng đồng ở khu vực
community in the Springfield area. When Springfield. Khi được liên hệ để nhận xét,
contacted for a comment, 94Abalora said he 94
Abalora cho biết anh đặt mục tiêu mang lại
aims to bring the franchise its first-ever chức vô địch đầu tiên cho nhượng quyền
championship. While that’s welcome news thương mại. Mặc dù đó là tin đáng mừng đối
to Blues fans who have remained loyal với những người hâm mộ The Blues, những
through many disappointing seasons, it’s người vẫn trung thành qua nhiều mùa giải

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 357


worth noting that we've been told that đáng thất vọng, nhưng cần lưu ý rằng chúng
before. ta đã được thông báo điều đó trước đây.
92. What is being reported on? 92. Điều gì đang được báo cáo?
A. The purchase of a baseball team A. Việc mua một đội bóng chày
B. The signing of a baseball player B. Việc ký hợp đồng với một cầu thủ bóng
C. The construction of a baseball stadium chày
D. The retirement of a baseball coach C. Việc xây dựng một sân vận động bóng chày
D. Huấn luyện viên bóng chày nghỉ hưu

93. What does the speaker say Mr. Abalora is 93. Người nói nói ông Abalora đam mê điều
passionate about? gì?
A. Job creation A. Tạo việc làm
B. Community building B. Xây dựng cộng đồng
C. Local news reporting C. Đưa tin địa phương
D. Innovative thinking D. Tư duy đổi mới
94. Why does the speaker say, “we’ve been 94. Tại sao người nói lại nói, “chúng ta đã nói
told that before”? điều đó trước đây”?
A. To express doubt A. Để bày tỏ sự nghi ngờ
B. To support a decision B. Đồ bơi
C. To correct a colleague C. Để sửa lỗi cho đồng nghiệp
D. To reinforce an instruction D. Để củng cố một hướng dẫn

Mở rộng:
Ownership (n) quyền sở hữu
Investment (n) sự đầu tư
Champion (n) chức vô định
Reinforce (v) củng cố
Innovative thinking (n) suy nghĩ có tính đổi mới

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 358


Questions 95 – 97
W-Br: Good morning, everyone. My name is W-Br: Chào buổi sáng mọi người. Tên tôi là
Yuri Hirata, and it's my pleasure to welcome Yuri Hirata, và rất vui được chào đón bạn đến
you to the Kolee manufacturing plant. 95I nhà máy sản xuất Kolee. 95Tôi luôn thích tổ
always enjoy giving tours to our own sales chức các chuyến tham quan cho nhân viên
staff. 96I hope you'll let our customers know bán hàng của chúng tôi. 96Tôi hy vọng bạn sẽ
what you leam here today about the high cho khách hàng của chúng tôi biết những gì
quality of the products manufactured by bạn học được ở đây ngày hôm nay về chất
Kolee. 97Right now we're looking at the area lượng cao của các sản phẩm do Kolee sản
on the factory floor where our newest xuất. 97Hiện tại, chúng tôi đang xem xét khu
product is being assembled. You can see on vực nhà máy nơi sản phẩm mới nhất của
your handouts that these represent only chúng tôi đang được lắp ráp. Bạn có thể thấy
fifteen percent of our sales, but we hope trên tờ rơi của mình rằng những sản phẩm
that they will become our largest seller— này chỉ chiếm 15% doanh số bán hàng của
even larger than our weight lifting benches. chúng tôi, nhưng chúng tôi hy vọng rằng
chúng sẽ trở thành sản phẩm bán chạy nhất
của chúng tôi—thậm chí còn lớn hơn cả ghế
nâng tạ của chúng tôi.
95. Who are the listeners? 95. Người nghe là ai?
A. Investors A. Nhà đầu tư
B. Sales staff B. Nhân viên bán hàng
C. Fitness trainers C. Huấn luyện viên thể hình
D. Manufacturing executives D. Giám đốc sản xuất
96. What does the speaker hope will happen? 96. Người nói hy vọng điều gì sẽ xảy ra?
A. The assembly process will be completed A. Quá trình lắp ráp sẽ được hoàn thành hiệu
more efficiently. quả hơn.
B. Customer will be told about Kolee’s high- B. Khách hàng sẽ được giới thiệu về sản
quality products. phẩm chất lượng cao của Kolee.
C. Customer will use exercise bicycles rather C. Khách hàng sẽ sử dụng xe đạp tập thể dục
than treadmills. thay vì máy chạy bộ.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 359


D. Kolee’s manufacturing will be done at a D. Việc sản xuất của Kolee sẽ được thực hiện
different plant. tại một nhà máy khác.
97. Look at the graphic. What type of 97. Nhìn vào biểu đồ. Người nói cho biết loại
exercise equipment does the speaker say is thiết bị tập thể dục nào là mới đối với công ty?
new for the company? A. Máy chèo thuyền
A. Rowing machines B. Xe đạp tập thể dục
B. Exercise bicycles C. Máy chạy bộ
C. Treadmills D. Ghế nâng tạ
D. Weight lifting benches

Mở rộng:
Manufacturing executives (n) giám đốc điều hành sản xuất
Weight lifting benches (n) ghế nâng tạ
Treadmills (n) máy chạy bộ
Rowing machine (n) máy chèo

Question 98 – 100
W-Am: Thanks for calling the education office W-Am: Cảm ơn bạn đã gọi đến văn phòng giáo
at the Metropolitan Museum of Science, dục tại Bảo tàng Khoa học Metropolitan.
98 98
We're pleased to announce several new Chúng tôi vui mừng thông báo một số mô-
learning modules specifically for teenagers đun học tập mới dành riêng cho thanh thiếu
interested in computer coding. You can find niên quan tâm đến mã hóa máy tính. Bạn có
these new modules on our Web site, under thể tìm thấy các mô-đun mới này trên trang
the Activities tab. 99Please note that the Web của chúng tôi, trong tab Hoạt động. 99Xin
registration deadline for this summer's lưu ý rằng thời hạn đăng ký trại khoa học
science camps has been extended to March mùa hè này đã được kéo dài đến ngày 15
fifteenth. Sign up now to reserve a space. tháng 3. Đăng ký ngay để giữ chỗ. Bạn có thể
You can find more information online. And tìm thêm thông tin trực tuyến. Và cuối cùng,
finally, 100if you're a teacher arranging a class 100
nếu bạn là giáo viên đang sắp xếp một
trip to the museum, please press seven after chuyến tham quan cho cả lớp đến bảo tàng,
the tone and you'll be connected to our vui lòng nhấn phím bảy sau âm báo và bạn sẽ
school liaison.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 360


được kết nối với liên lạc viên trường học của
chúng tôi.
98. What is the speaker pleased to 98. Diễn giả vui mừng thông báo điều gì?
announce? A. Một cuộc triển lãm đặc biệt
A. A special exhibit B. Giám đốc giáo dục mới
B. A new education director C. Hoạt động học tập của thanh thiếu niên
C. Learning activities for teens D. Vé bảo tàng giảm giá
D. Discounted museum tickets
99. What does the speaker say about science 99. Người nói nói gì về trại khoa học?
camps? A. Thời hạn đăng ký đã thay đổi.
A. A registration deadline has changed. B. Không còn chỗ trống nữa.
B. No more spaces are available. C. Kế hoạch thanh toán đã được thêm vào.
C. A payment plan has been added. D. Một số lớp học sẽ được tổ chức ở một địa
D. Some classes will be held in a different điểm khác.
location.
100. Look at the graphic. Who can the 100. Nhìn vào biểu đồ. Người nghe có thể nói
listeners speak to by pressing seven? chuyện với ai bằng cách bấm phím bảy
A. Sabine Klein A. Sabine Klein
B. Ji-Soo Jeong B. Ji-Soo Jeong
C. Carmen Ruiz C. Carmen Ruiz
D. Brian Hughes D. Brian Hughes

Mở rộng:
School liaison (n) liên lạc trường học
Announce (v) thông báo
Exhibit (v) triển lãm

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 361


CHỮA CHI TIẾT TEST 10

PART 1
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
A. The man is climbing a A. Người đàn ông đang leo Lounging (adj) thơ thẩn
ladder. lên một cái thang. Pick up (v) nhặt lên, đón
B. The man is wearing a B. Người đàn ông đang đeo ai đó
backpack. ba lô.
1
C. The man is lounging in a C. Người đàn ông đang thơ
shared area. thẩn ở khu vực chung.
D. The man is picking up a D. Người đàn ông đang nhặt
rock. một hòn đá.
A. The man is cutting down A. Người đàn ông đang chặt Cut down (v) chặt xuống
a tree. cây. Measure (v) đo
B. The man is fixing a B. Người đàn ông đang sửa Rack some leaves (phr)
machine. máy. nhặt lá cây
2
C. The man is measuring a C. Người đàn ông đang đo
board. một tấm bảng.
D. The man is racking some D. Người đàn ông đang nhặt
leaves. lá.
A. One of the women is A. Một trong những người Binder (n) bìa sách, gáy
writing on some paper. phụ nữ đang viết trên giấy. sách
B. One of the women is B. Một người phụ nữ đang Seat across (v) ngối đối
3
closing a binder. đóng bìa sách. diện
C. They’re looking at some C. Họ đang xem một số bức
photographs. ảnh.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 362


D. They’re seated across D. Họ ngồi đối diện nhau.
from one another.
A. Workers are exiting from A. Công nhân đang đi ra từ Van (n) xe tải
the back of a van. phía sau xe tải. Potted plants (n) chậu
B. Some trees have fallen B. Một số cây đổ ngang cây
across a road. đường. Outdoors (n) ngoài trời
4 C. A man is watering some C. Một người đàn ông đang Fall across (v) rơi/đổ
potted plants. tưới nước cho một số chậu ngang xuống
D. Some people are seated cây.
outdoors. D. Một số người đang ngồi
ngoài trời.
A. The woman is adjusting A. Người phụ nữ đang điều Adjust (v) điều chỉnh
her watch strap. chỉnh dây đeo đồng hồ của Watch strap (n) dây đeo
B. The woman is setting up mình. đồng hồ
a display of paintings. B. Người phụ nữ đang trưng Display (n,v) trưng bày
5 C. A brick wall is being bày các bức tranh.
measured. C. Một bức tường gạch đang
D. Some chairs are facing a được đo.
television screen. D. Một số ghế đối diện với
màn hình tivi.
A. Some vehicles are lined A. Một số phương tiện đang vehicle (n) phương tiện
up at an intersection. xếp hàng ở ngã tư. xe cộ
B. Some vehicles are B. Một số phương tiện đang Intersection (n) ngã tư
parked in front of a fence. đỗ trước hàng rào. In front of (pre) đằng
6 C. Some large stones are C. Một số tảng đá lớn đang trước
blocking access to a park. chặn lối vào công viên.
D. Some branches are piled D. Một số cành cây chất
beside a truck. đống bên cạnh một chiếc xe
tải.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 363


PART 2
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
Which theater did you go Bạn đã đến rạp hát nào thế? Theater (n) rạp hát
to? A. Không, không phải vậy.
A. No, it wasn’t. B. Cái trên đường Oak
7
B. The one on Oak Ridge Ridge.
Road. C. Vào lúc sáu giờ.
C. At six o’clock.
What’s the last day to Ngày cuối cùng để hoàn Survey (n) khảo sát
complete the survey? thành khảo sát là ngày nào? Customer service (n)
A. The customer service A. Số dịch vụ khách hàng. dịch vụ khách hàng
8
number. B. Chúng tôi có nhà cung cấp Supplier (n) nhà cung
B. We have a new supplier. mới. cấp
C. Wednesday. C. Thứ tư.
When are you planning to Khi nào bạn dự định rời khỏi Apartment (n) căn hộ
move out of your căn hộ của mình? Move out off sth (v) dời
apartment? A. Làm ơn di chuyển nó sang đi, chuyển đi khỏi
A. Move it to the right, bên phải.
9
please. B. Vào cuối tháng sau.
B. At the end of next C. Đây là sơ đồ mặt bằng.
month.
C. Here’s the floor plan.
When does the show Khi nào chương trình bắt Show (n) chương trình
begin? đầu? Row (n) hàng
A. Yes, I showed her A. Vâng, tôi đã cho cô ấy xem
10 already. rồi.
B. In the third row. B. Ở hàng thứ ba.
C. It starts in an hour. C. Nó sẽ bắt đầu sau một
giờ nữa.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 364


Who will be leading the Ai sẽ dẫn dắt đội bóng mới? Lead (v) dẫn dắt
new team? A. Thomas đã được chọn. Release (v) phát hành, ra
A. Thomas has been B. Việc phát hành tin tức. mắt
11
selected. C. Một màn hình hoàn toàn Brand-new (adj) hoàn
B. The news release. mới. toàn mới
C. A brand-new screen.
Why was your flight Tại sao chuyến bay của bạn Delay (v) hoãn
delayed? bị trì hoãn? Reschedule (v) lên lại lịch
A. Because there was bad A. Bởi vì thời tiết xấu. trình
12 weather. B. Chúng ta có thể lên lịch lại Electrician (n) thợ điện
B. We can reschedule the chuyến thăm thợ điện. Municipal airport (n) sân
electrician’s visit. C. Tại sân bay thành phố. bay thành phố
C. At the municipal airport.
Where are you planning to Bạn dự định mở cửa hàng Plan (n,v) dự định, kế
open your next store? tiếp theo ở đâu? hoạch
13 A. Next January. A. Tháng Giêng tới. City center (n) trung tâm
B. Yes, in the floor plans. B. Có, trong sơ đồ mặt bằng. thành phố
C. Near the city center. C. Gần trung tâm thành phố.
Who designed the Ai thiết kế đồng phục vậy? Design (v) thiết kế
uniforms? A. Bạn có thể đăng nhập tại Sign in (v) đăng nhập
A. You can sign in here. đây.
14
B. Yes, we wear them for B. Vâng, chúng tôi mặc
work. chúng khi đi làm.
C. A company in Chicago. C. Một công ty ở Chicago.
I recommend the Tôi khuyên bạn nên dùng Recommend (v) gợi ý
vegetarian dinner special. bữa tối chay đặc biệt. Vegeterian (n) người ăn
15 A. OK, I’ll have that. A. Được rồi, tôi sẽ ăn nó. chay
B. Two bags of limes. B. Hai túi chanh. Limes (n) quả chanh tây
C. Right by the elevator. C. Ngay cạnh thang máy.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 365


How will we get this order Làm thế nào chúng ta có thể In time (pre) đúng giờ
filled in time? hoàn thành đơn đặt hàng
A. Would you like soup or này kịp thời?
salad? A. Bạn muốn ăn súp hay
16
B. Maria goes there, too. salad?
C. We’ll have to work extra B. Maria cũng tới đó.
hours. C. Chúng ta sẽ phải làm
thêm giờ.
Do you have the gate code, Bạn có mã cổng không, hay Code (n) mật mã
or should I look it up? tôi phải tra cứu? Lease (n) hợp đồng
17 A. It was recently painted. A. Nó mới được sơn gần đây.
B. I have the number. B. Tôi có số.
C. A two-year lease. C. Hợp đồng thuê hai năm.
Should we visit the Chúng ta nên ghé thăm nhà Warehouse (n) nhà kho
warehouse this week or kho vào tuần này hay tuần Corporate headquarters
next week? tới? (n) trụ sở công ty
A. I’ll be at the corporate A. Tôi sẽ có mặt tại trụ sở Visitor (n) du khách
18
headquarters next week. công ty vào tuần tới.
B. Wow, that’s a lot of B. Wow, nhiều không gian
space. quá.
C. A visitor’s pass. C. Thẻ của du khách.
Don’t you want to come to Bạn không muốn đến dự Luncheon (n) bữa tiệc
the employee luncheon? bữa tiệc trưa của nhân viên trưa
A. Yes, I’m looking forward à? Look forward (v) trông
19 to it. A. Có, tôi rất mong chờ nó. chờ
B. The largest conference B. Phòng họp lớn nhất. Variety (n) đa dạng
room. C. Nhiều loại bánh mì.
C. A variety of sandwiches.
Could you recommend a Bạn có thể giới thiệu một Recommend (v) giới
20 local hair salon? tiệm làm tóc ở địa phương thiệu
không?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 366


A. I’ll need your receipt to A. Tôi cần biên nhận của bạn Hair salon (n) tiệm làm
process the refund. để xử lý khoản tiền hoàn lại. tóc
B. Yes, the weather’s B. Vâng, thời tiết được coi là Hair stylist (n) nhà tạo
supposed to be nice all đẹp cả tuần. mẫu tóc
week. C. Có một nhà tạo mẫu giỏi
C. There’s a good stylist on ở phố 14.
Fourteenth Street.
I have some documents Tôi có một số tài liệu ở đây Document (n) tài liệu
here for you to sign. để bạn ký. Design (n) thiết kế
A. It’s at four tomorrow. A. Ngày mai lúc 4 giờ.
21
B. I like the design too. B. Tôi cũng thích thiết kế này.
C. All right, let me take a C. Được rồi, để tôi xem thử.
look.
Are you planning to dine in, Bạn định dùng bữa tại nhà Dine in (v) dùng bữa tại
or would you like to take hàng hay mang theo đồ ăn nhà hàng
your food with you? về? Delicious (adj) ngon
22 A. Yes, it was delicious. A. Vâng, nó rất ngon.
B. Just a little late. B. Chỉ muộn một chút thôi.
C. I should probably get C. Có lẽ tôi nên quay lại văn
back to the office. phòng.
Is this carpet the right size Tấm thảm này có kích thước Carpet (n) tấm thảm
for the room? phù hợp với căn phòng Turn sth off (v) tắt cái gì
A. I’ll turn it off when I’m không? Measure (v) đo
finished. A. Tôi sẽ tắt nó khi tôi làm
23
B. I measured it three xong.
times. B. Tôi đã đo nó ba lần.
C. The warehouse is on C. Nhà kho ở đường River.
River Street.
You’re aware that it’s been Bạn biết rằng đã sáu tháng Inventory (n) hàng tồn
24 six months since we’ve trôi qua kể từ khi chúng a kho
done inventory, aren’t you?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 367


A. Can you introduce me to kiểm kê hàng hóa phải
Victoria? không?
B. That bottle goes on the A. Bạn có thể giới thiệu tôi
top shelf. với Victoria được không?
C. Yes, we’re doing it once B. Cái chai đó được đặt ở kệ
a year now. trên cùng.
C. Vâng, chúng ta đang thực
hiện việc đó mỗi năm một
lần.
I need to know who’s Tôi cần biết ai muốn đang Exposition (n) buổi triển
attending the exposition. tham dự buổi triển lãm. lãm
A. Try turning the valve to A. Thử xoay van sang trái. Valve (n) van
the left. B. Hạn chót đăng ký cho đến Registration (n) sự đăng
25
B. Registrations aren’t due thứ Sáu. ký
until Friday. C. Có mẫu tại gian hàng 215. Sample (n) mẫu thử
C. There are samples at
booth 215.
This computer is becoming Máy tính này đang trở nên Slow down (v) chậm lại
quite slow. khá chậm.
A. Please slow down. A. Hãy chậm lại.
26
B. A computer company. B. Một công ty máy tính.
C. Here, you can use mine. C. Đây, bạn có thể sử dụng
cái của tôi.
Do you know if these Bạn có biết những chiếc Towel (n) khăn tắm
towels are 100 percent khăn này có phải là 100% Production (n) sản lượng
cotton? cotton không? Label (n) nhãn mác
27 A. These T-shirts should be A. Những chiếc áo phông
folded for display. này nên được gấp lại để
B. Production increased by trưng bày.
80 percent. B. Sản lượng tăng 80%.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 368


C. There should be a label C. Nếu phải sẽ có nhãn khâu
stitched on the edge. ở mép.
Shouldn’t you send these Bạn có nên gửi những bản Editor (n) biên tập viên
manuscripts to your editor? thảo này cho biên tập viên Manuscript (n) bản thảo
A. Four hundred pages. của mình không?
28 B. I already e-mailed them A. Bốn trăm trang.
to her. B. Tôi đã gửi chúng qua
C. I should’ve brought my email cho cô ấy rồi.
umbrella. C. Lẽ ra tôi nên mang theo ô.
I don’t think Mr. Chen is Tôi không nghĩ ông Chen đã Business trip (n) chuyến
back from his business trip trở về sau chuyến công tác. công tác
yet. A. Vâng, phòng chờ ở tầng Waiting room (n) phòng
A. Yes, the waiting room is trên. chờ
29 upstairs. B. Tôi nghĩ giờ trả phòng là Check-out time (n) giờ
B. I thought check-out time vào buổi trưa. trả phòng
was at noon. C. Tôi mới gặp ông ấy hôm Supermarket (n) siêu thị
C. I saw him just yesterday qua ở siêu thị.
at the supermarket.
Where is Barbara’s office? Văn phòng của Barbara ở Supplies (n) vật dụng
A. Some office supplies, đâu? Election (n) cuộc bầu cử
please. A. Cho tôi xin một số đồ
B. Oh, the sales team dùng văn phòng.
30
moved downstairs. B. Ồ, đội kinh doanh đã
C. A recent city election. chuyển xuống tầng dưới.
C. Một cuộc bầu cử thành
phố gần đây.
The stage entrance to the Lối vào sân khấu của nhà hát Entrance (n) lối vào
theater was moved to đã được chuyển đến đường Program (n) chương
31 Fourteenth Street, wasn’t 14 phải không? trình
it? A. Ồ, tôi thực sự thích tác Renovation (n) sự cải tạo
phẩm của đạo diễn đó.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 369


A. Oh, I really like that B. Chắc chắn rồi, tôi có thể
director’s work. phát chương trình.
B. Sure, I can hand out the C. Tôi biết gần đây họ đã
programs. thực hiện một số cải tạo.
C. I know they did some
renovations recently.

PART 3
Questions 32 – 34
W-Br: Rechard, 32we haven’t received the W-Br: Rechard, 32chúng ta vẫn chưa nhận
shipment of roses yet. được đơn hàng hoa hồng. Bạn có thể xem
M-Au: Oh no! 32We need them for the floral qua nó được không?
arrangements that we’re supposed to create M-Au: Ồ không! 32Chúng ta cần chúng để cắm
for the Korkle Hotel. hoa mà chúng ta dự định thực hiện cho
W-Br: I know. We’ll have to come up with an Khách sạn Korkle.
alternative solution. W-Br: Tôi biết. Chúng ta sẽ phải nghĩ ra một
M-Au: Right. 33I’ll find another source for the giải pháp thay thế.
flowers. Can you start the arrangements with M-Au: Đúng rồi. 33Tôi sẽ tìm nguồn hoa khác.
what we have? Bạn có thể bắt đầu sắp xếp với những gì chúng
W-Br: Yes, of course. But, 34I will need to ta đang có không?
leave early today to go to the doctor. Maria W-Br: Vâng, tất nhiên. Nhưng 34hôm nay tôi
will cover the end of my shift. sẽ phải về sớm để đi khám bác sĩ. Maria sẽ
phụ trách cuối ca làm việc của tôi.
32. Who most likely are the speakers? 32. Người nói rất có thể là những ai?
A. Chefs A. Đầu bếp
B. Florists B. Người bán hoa
C. Bank tellers C. Giao dịch viên ngân hàng
D. Fashion designers D. Nhà thiết kế thời trang
33. What most likely is the man’s job? 33. Công việc của người đàn ông rất có thể là
A. Send a payment gì?
B. Arrange a meeting A. Gửi thanh toán

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 370


C. Find another supplier B. Sắp xếp một cuộc họp
D. Review a checklist C. Tìm nhà cung cấp khác
D. Xem lại danh sách kiểm tra
34. Why does the woman say she will need to 34. Tại sao người phụ nữ nói rằng cô ấy sẽ cần
leave early? phải về sớm?
A. She is going on vacation. A. Cô ấy đang đi nghỉ mát.
B. She is having her car repaired. B. Cô ấy đang sửa xe.
C. She has a family event. C. Cô ấy có một sự kiện gia đình.
D. She has a medical appointment. D. Cô ấy có một cuộc hẹn khám bệnh.

Mở rộng:
Shipment (n) lô hàng
Arrangement (n) sự sắp xếp
Come up with (v) nghĩ ra, đưa ra (ý tưởng, phương pháp)
Alternative (adj) thay thế
Florist (n) người bán hoa
Bank teller (n) giao dịch viên ngân hàng
Fashion designer (n) nhà thiết kế thời trang

Questions 35 - 37
M-Cn: Hello. This is James Davis. 35I’m calling M-Cn: Xin chào. Đây là James Davis. 35Tôi đang
about my appointment with Dr. Kapoor. gọi điện về cuộc hẹn với bác sĩ Kapoor.
W-Am: Right. 35I have you down for a regular W-Am: Đúng rồi. 35Tôi mời bạn xuống khám
checkup at ten thirty. định kỳ lúc 10 giờ 30.
M-Cn: Well, 36it looks like I’m going to be M-Cn: Chà, 36có vẻ như tôi sẽ đến muộn
about twenty minutes late. I’m stuck in khoảng hai mươi phút. Tôi bị kẹt xe do giao
some slow traffic on the Highland Bridge. thông chậm trên cầu Highland.
W-Am: OK. I’ll let the doctor know. And W-Am: Được rồi. Tôi sẽ cho bác sĩ biết. Và hãy
remember, 37we’ve moved to a larger office nhớ rằng 37chúng tôi đã chuyển đến một văn
in the medical building. We’re on the second phòng lớn hơn trong tòa nhà y tế. Bây giờ
floor now. chúng tôi đang ở tầng hai.
35. Who most likely is the woman? 35. Người phụ nữ rất có thể là ai?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 371


A. A receptionist A. Một nhân viên lễ tân
B. A security board B. Một nhân viên an ninh
C. A laboratory assistant C. Một trợ lý phòng thí nghiệm
D. A cashier D. Một nhân viên thu ngân
36. What problem does the man report? 36. Người đàn ông báo cáo vấn đề gì?
A. He has lost his identification card. A. Để làm rõ một quy trình
B. Some mail was not delivered. B. Một số thư chưa được gửi.
C. He is going to arrive late. C. Anh ấy sẽ đến muộn.
D. Some equipment is broken. D. Một số thiết bị bị hỏng.
37. What does the woman remind the man 37. Người phụ nữ nhắc nhở người đàn ông về
about? điều gì?
A. A payment option A. Một lựa chọn thanh toán
B. A change in location B. Một sự thay đổi vị trí
C. Some required paperwork C. Một số giấy tờ cần thiết
D. An online directoty D. Một chỉ dẫn trực tuyến

Mở rộng:
Appointment (n) cuộc hẹn, cuộc họp
Regular checkup (n) buổi kiểm tra thường xuyên
Be stuck in (v) bị kẹt trong (giao thông)
Medical (adj) thuộc về y học

Questions 38 - 40
W-Br: Riccardo, 38the actor we were W-Br: Riccardo, 38diễn viên mà chúng ta quan
interested in for our film’s leading role just tâm cho vai chính trong bộ phim vừa gọi
called. She received another offer, so she điện. Cô ấy đã nhận được một lời đề nghị
doesn’t think she’ll be taking the part. khác nên cô ấy không nghĩ mình sẽ tham gia.
M-Au: Her audition was fantastic. 38I M-Au: Buổi thử vai của cô ấy thật tuyệt vời.
38
wouldn’t want to replace her. What’s the Tôi không muốn thay thế cô ấy. Số người
number of her agent? 39Maybe I can offer đại diện của cô ấy là bao nhiêu? Có lẽ tôi có
her more money for the role. thể đề nghị trả cô ấy nhiều tiền hơn cho vai
diễn này.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 372


W-Br: I can get that number for you. By the W-Br: Tôi có thể lấy số đó cho bạn. Nhân tiện,
way, 40don’t forget to look over the hotel 40
đừng quên xem qua các lựa chọn khách sạn
options that have been selected for our đã được chọn cho ngày họp của chúng ta. Trợ
firming dates. The assistant needs to finalize lý cần hoàn tất những việc sắp xếp đó ngay
those arrangements today. hôm nay.
38. What are the speakers mainly discussing? 38. Những người nói chủ yếu thảo luận về vấn
A. Hiring an actor đề gì?
B. Recreating a scene A. Thuê diễn viên Cỡ áo
C. Replacing some cameras B. Tái tạo cảnh quay
D. Purchasing some costumes C. Thay thế một số máy quay
D. Mua một số trang phục
39. How does the man intend to resolve a 39. Người đàn ông dự định giải quyết vấn đề
problem? như thế nào?
A. By changing a start date A. Bằng cách thay đổi ngày bắt đầu
B. By doing some research B. Bằng cách thực hiện một số nghiên cứu
C. By revising a film script C. Bằng cách sửa lại kịch bản phim
D. By negotiating a salary D. Bằng cách thương lượng mức lương
40. What does the woman ask the man to 40. Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông xem
look at? cái gì?
A. A catering contract A. Hợp đồng cung cấp dịch vụ ăn uống
B. Some flight arrangements B. Một số sắp xếp chuyến bay
C. An employment law C. Luật lao động
D. Some lodging possibilities D. Một số dự tính lưu trú

Mở rộng:
Leading role (n) vai diễn chính
Audition (n) buổi thử vai
Finalize (v) hoàn thiện, tổng hợp
Negotiate (v) thương lượng
Lodging (n) chỗ ở

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 373


Questions 41 – 43
M-Au: Hello, 41I’m John Miller, the director M-Au: Xin chào, 41tôi là John Miller, giám đốc
of the city’s Environmental Department. Sở Môi trường thành phố. Tôi có thể nói
May I speak with Barbara Anderson from chuyện với Barbara Anderson từ công ty Kiến
Horizons Landscape Architecture firm? trúc cảnh quan Horizons không?
W-Br: Speaking! How can I help you? W-Br: Là tôi đây! Tôi có thể giúp gì cho bạn?
M-Au: 42I’m pleased to inform you that your M-Au: 42Tôi rất vui để thông báo với bạn rằng
firm is being given the annual công ty của bạn đang được trao giải thưởng
environmental sustainability award. gìn giữ môi trường bền vững hàng năm.
W-Br: I’m so glad to hear that! 43In all our W-Br: Tôi rất vui khi nghe điều đó! 43Trong tất
projects we’re careful to use only native cả các dự án, chúng tôi đều cẩn thận chỉ sử
plants that don’t require much watering. dụng các loại cây bản địa không cần tưới
M-Au: 43And that’s been effective in helping nhiều nước.
conserve water throughout the region. M-Au: 43Và điều đó đã có hiệu quả trong việc
giúp tiết kiệm nước trên toàn khu vực.
41. Who is the man? 41. Người đàn ông là ai?
A. A farmer A. Một người nông dân
B. An banker B. Một nhân viên ngân hàng
C. A restaurant owner C. Một chủ nhà hàng
D. A city official D. Một quan chức thành phố
42. Why does the man call the woman? 42. Tại sao người đàn ông gọi người phụ nữ?
A. To ask her to volunteer A. Để yêu cầu cô ấy tình nguyện
B. To hire her as a consultant B. Để thuê cô ấy làm cố vấn
C. To inform her about an award C. Để thông báo cho cô ấy về một giải thưởng
D. To collect some data D. Để thu thập một số dữ liệu
43. What strategy does the woman’s 43. Công ty của người phụ nữ sử dụng chiến
company use? lược gì?
A. It keeps inventory low. A. Nó giữ lượng hàng tồn kho ở mức thấp.
B. It plants native species. B. Nó trồng các loài cây bản địa.
C. It reduces paper waste. C. Nó làm giảm chất thải giấy.
D. It maintains strong customer ralations.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 374


D. Nó duy trì được mối quan hệ tốt với khách
hàng.

Mở rộng:
Director (n) giám đốc
Architecture (n) ngành kiến trúc
Sustainability (n) sự bền vứng
Native plants (n) thực vật bản địa
Conserve (v) bảo tồn
City official (n) quan chức thành phố

Questions 44 – 46
W-Br: Pierre, I checked the weather report, W-Br: Pierre, tôi đã kiểm tra dự báo thời tiết
and 44there’s going to be continuos heavy và 44sẽ có mưa lớn liên tục suốt cả tuần.
rain throughout the week. M-Cn: Ồ, không – 44điều đó sẽ gây rắc rối cho
M-Cn: Oh, no – 44that’ll cause problems for chuyến dã ngoại của nhân viên. Chúng ta đã
the employee picnic. We rented a tent as thuê một chiếc lều để che nắng chiều, nhưng
light shelter from the afternoon sun, but now bây giờ có vẻ như mọi thứ sắp ướt đẫm.
it sounds like everything’s going to be W-Br: Chà, 44chúng ta có thể chuyển sự kiện
drenched. vào trong nhà.
W-Br: Well, 44we could move the event M-Cn: Đúng. 45Và điều đó sẽ không ảnh
indoors. hưởng đến bất kỳ trò chơi xây dựng đội
M-Cn: True. 45And that wouldn’t affect any nhóm nào mà chúng ta đã lên kế hoạch cho
of our team-building games we planned for nhân viên.
the staff. W-Br: Chính xác. Được rồi, 46tôi đoán việc đặt
W-Br: Exactly. OK, 46so I guess booking the phòng hội nghị lớn nhất là bước tiếp theo
largest conference room is my next step. của tôi.
44. What is causing a change in the speakers’ 44. Điều gì gây ra sự thay đổi trong kế hoạch
plans? của người nói?
A. A scheduling conflict A. Xung đột về lịch trình
B. A last-minute business trip B. Chuyến công tác vào phút chót
C. Budget reductions C. Cắt giảm ngân sách

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 375


D. Upcoming weather conditions D. Điều kiện thời tiết sắp tới
45. Which group is an event intended for? 45. Sự kiện dành cho nhóm nào?
A. City officials A. Cán bộ thành phố
B. Valued customers B. Quý khách hàng
C. Potential investors C. Nhà đầu tư tiềm năng
D. Company employees D. Nhân viên công ty
46. What will the woman do next? 46. Người phụ nữ sẽ làm gì tiếp theo?
A. Make a room reservation A. Đặt phòng
B. Compose an e-mail B. Soạn một e-mail
C. Book a music group C. Thuê nhóm nhạc
D. Request a refund D. Yêu cầu hoàn lại tiền

Mở rộng:
Continuous (adj) liên tục
Employee picnic (n) chuyến dã ngoại của công ty
Shelter (n) nơi trú ấn
Indoor (adj) trong nhà

Questions 47 – 49
W-Br: So Felipe, 47it’s been about three W-Br: Vậy Felipe, 47đã khoảng ba tuần kể từ
weeks since you injured your ankle playing khi bạn bị thương ở mắt cá chân khi chơi
basketball. How’s it feeling? bóng rổ. Cảm giác thế nào rồi?
M-Cn: Hi, 47Dr. Smith. It feels great! 48My M-Cn: Chào 47bác sĩ Smith. Cảm giác thật
coach and I are wondering if I’ll be able to tuyệt! 48Huấn luyện viên của tôi và tôi đang
play in the championship game in two tự hỏi liệu tôi có thể chơi trong trận tranh
weeks? What’s your professional opinion? chức vô địch sau hai tuần nữa không? Ý kiến
Do you think my ankle will be healed by chuyên môn của bạn là gì? Bạn có nghĩ rằng
then? mắt cá chân của tôi có lành được không?
W-Br: Hmm – Things look like they’re healing, W-Br: Hmm – Mọi thứ có vẻ như đang lành lại,
but 49you’ll need to be evaluated again nhưng 49bạn sẽ cần được đánh giá lại trước
before game time. Could you come back giờ thi đấu. Bạn có thể quay lại vào lúc nào
some time next week? đó vào tuần tới được không?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 376


47. What field does the woman most likely 47. Người phụ nữ có khả năng làm việc trong
work in? lĩnh vực nào nhất?
A. Health care A. Chăm sóc sức khỏe
B. Finance B. Tài chính
C. Hospitality C. Khách sạn
D. Transportation D. Vận chuyển
48. What most likely is the man’s job? 48. Công việc của người đàn ông rất có thể là
A. Data analyst gì?
B. Athlete A. Nhà phân tích dữ liệu
C. Journalist B. Vận động viên
D. Delivery driver C. Nhà báo
D. Tài xế giao hàng
49. What does the woman say is necessary? 49. Người phụ nữ nói điều gì là cần thiết?
A. A revised report A. Báo cáo sửa đổi
B. A bill payment B. Thanh toán hóa đơn
C. A return visit C. Một chuyến thăm lại
D. A confidentiality agreement D. Thỏa thuận bảo mật

Mở rộng:
Coach (n) huấn luyện viên
Professional (adj) chuyên nghiệp
Evaluate (v) đánh giá
Hospitality field (n) lĩnh vực khách sạn
Transportation field (n) lĩnh vực vận tải
Athlete (n) vận động viên
Data analyst (n) nhà phân tích dữ liệu
Confidentiality (n) bảo mật

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 377


Questions 50 – 52
M-Au: Hello, my name’s Alonso Fontana. 50I’d M-Au: Xin chào, tên tôi là Alonso Fontana.
50
like to order a chocolate cake with Tôi muốn đặt một chiếc bánh sô cô la với
strawberry sauce for an office party next sốt dâu tây cho bữa tiệc văn phòng vào thứ
Tuesday. My manager is turning 40 years Ba tới. Người quản lý của tôi sắp bước sang
old! tuổi 40!
W-Br: OK. Will you need candles too? W-Br: Được. Bạn có cần nến không?
M-Au: No, we already have those. M-Au: Không, chúng tôi có sẵn rồi.
W-Br: That’ll be twenty dollars. 51For an extra W-Br: Sẽ là 20 đô la. 51Khi thêm năm đô la,
five dollars, we can deliver the cake. Would chúng tôi có thể giao bánh. Bạn có quan tâm
you be interested in that? đến dịch vụ đó không?
M-Au: Well, our budget is limited. M-Au: Thật ra, ngân sách của chúng tôi có
W-Br: I understand. OK, we’ll have it ready on hạn.
Tuesday morning. W-Br: Tôi hiểu rồi. Được rồi, chúng tôi sẽ
M-Au: Oh, also, 52I have a colleague who is chuẩn bị sẵn sàng vào sáng thứ Ba.
allergic to nuts. That won’t be a problem, M-Au: Ồ, 52tôi có một đồng nghiệp bị dị ứng
will it? với các loại hạt. Điều đó sẽ không thành vấn
W-Br: No – we don’t make any desserts with đề phải không?
nuts products in them. W-Br: Không – chúng tôi không làm bất kỳ
món tráng miệng nào có các sản phẩm từ hạt.
50. What is being celebrated next Tuesday? 50. Thứ Ba tới sẽ tổ chức lễ gì?
A. A birthday A. Một ngày sinh nhật
B. A retirement B. Một buổi nghỉ hưu
C. A work promotion C. Một sự thăng tiến trong công việc
D. A grand opening D. Một lễ khai trương
51. Why does the man say, “our budget is 51. Tại sao người đàn ông nói: “Ngân sách của
limited”? chúng tôi có hạn”?
A. To request more funding A. Để yêu cầu thêm quỹ hỗ trợ
B. To question a decision B. Để đặt câu hỏi về một quyết định
C. To complain about a price C. Để phàn nàn về giá cả
D. To decline an offer D. Để từ chối một lời đề nghị

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 378


52. What does the man ask the woman 52. Người đàn ông hỏi người phụ nữ về điều
about? gì? A. Một số đồ trang trí
A. Some decorations B. Một số nguyên liệu
B. Some ingredients C. Địa điểm đón
C. A pickup location D. Thời gian cửa hàng mở cửa
D. The time a store opens

Mở rộng:
Strawberry sauce (n) sốt dâu tây
Budget (n) ngân sách
Nuts (n) quả hạch
Allergic (adj) dị ứng
Work promotion (n) thăng tiến công việc
Ingredient (n) nguyên liệu

Questions 53 – 55
M-Au: Noriko, we just received a call from M-Au: Noriko, chúng tôi vừa nhận được cuộc
the Croyden Company. gọi từ Công ty Croyden.
W-Am: Great. We’ve been trying to get their W-Am: Tuyệt vời. Chúng ta đã cố gắng để có
business. 53Did they place an order? thể kinh doanh với họ. 53Họ đã đặt hàng à?
M-Au: Yes, 54a rush request. 53,54They want M-Au: Vâng, 54một yêu cầu gấp rút. 53,54Họ
three thousand full-color brochures and muốn in ba nghìn tờ rơi và sách nhỏ đủ màu
booklets printed by Friday. trước ngày thứ Sáu.
W-Am: Four of our people are on vacation. W-Am: Bốn người của chúng ta trong kỳ nghỉ.
M-Au: We really need to do this. 55What M-Au: Chúng ta thực sự cần phải làm điều
about increasing the rate we pay for này. 55Thử tăng mức lương chúng ta trả khi
overtime, just for this job? That would be làm thêm giờ, chỉ cho công việc này thì sao?
motivate staff to work some extra hours. Đó sẽ là động lực để nhân viên làm thêm giờ.
53. Where do the speakers most likely work? 53. Những người nói rất có thể đang ở đâu?
A. At a bank A. Tại ngân hàng
B. At an advertising firm B. Tại một công ty quảng cáo
C. At an employment agency C. Tại cơ quan tuyển dụng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 379


D. At a printing company D. Tại một công ty in ấn
54. Why does the woman say, “Four of our 54. Tại sao người phụ nữ nói: “Bốn người của
people are on vacation”? chúng ta đang trong kỳ nghỉ”?
A. To apologize for an error A. Để xin lỗi về một lỗi lầm
B. To express concern about an order B. Để bày tỏ mối quan ngại về một đơn hàng
C. To suggest that a meeting be canceled C. Đề nghị hủy cuộc họp
D. To explain a company policy D. Để giải thích chính sách của công ty
55. What does the man suggest offering to 55. Người đàn ông đề nghị đưa ra điều gì để
motivate emplyees? động viên nhân viên?
A. Increased time off A. Tăng thời gian nghỉ
B. Free meals B. Bữa ăn miễn phí
C. Renovated work spaces C. Không gian làm việc được cải tạo
D. Extra pay D. Trả thêm tiền

Mở rộng:
Place an order (v) đặt hàng
Rush request (n) yêu cầu gấp
Brochures (n) tài liệu quảng cáo (tờ rơi)
Booklets (n) tập sách nhỏ

Questions 56 – 58
M-Au: So, 56we started this initiative with M-Au: Thế nên, 56chúng ta bắt đầu sáng kiến
the aim of increasing energy efficiency in the này với mục đích tăng cường hiệu quả sử
office. Jerome, you're leading the project. dụng năng lượng trong văn phòng. Jerome,
How's it going? anh đang dẫn dắt dự án. Thế nào rồi?
M-Cn: We're making progress. More efficient M-Cn: Chúng ta đang tiến bộ. Hệ thống chiếu
lighting has been installed throughout the sáng hiệu quả hơn đã được lắp đặt khắp tòa
building. And we've significantly reduced nhà. Và chúng tôi đã giảm đáng kể việc sử
paper usage, so we're running the printers dụng giấy, do đó chúng tôi ít chạy máy in hơn.
less often. W-Br: Vâng, 57mọi người dường như được
W-Br: Yes,57everyone seems motivated by thúc đẩy bởi thử thách hàng tháng, đặc biệt
the monthly challenge, especially after the

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 380


accounting department won gift certificates là sau khi bộ phận kế toán giành được phiếu
last month. quà tặng vào tháng trước.
M-Au: 57It’s great that employees are M-Au: 57Thật tuyệt khi nhân viên phản hồi
respomding positively to the contest. tích cực với cuộc thi.
M-Cn: Now that we've tackled some easier M-Cn: Bây giờ chúng ta đã giải quyết được
changes, for the next phase I think we should một số thay đổi dễ dàng, trong giai đoạn tiếp
consider overhauling the building's heating theo, tôi nghĩ chúng ta nên xem xét việc đại tu
system. hệ thống sưởi của tòa nhà.
W-Br: Good ideas. 58I’m going to hire a W-Br: Ý tưởng hay đấy. 58Tôi sẽ thuê một nhà
contractor to help with that. I’ll get some thầu để giúp việc đó. Tôi sẽ nhận được một
bids from different companies. số giá thầu từ các công ty khác nhau.
56. What is the main topic of the 56. Chủ đề chính của cuộc trò chuyện là gì?
conversation? A. Kế hoạch làm lại cơ cấu lãnh đạo
A. A leadership reorganization plan B. Dự án di dời văn phòng
B. An office relocation project C. Sáng kiến tiết kiệm năng lượng
C. An energy efficiency initiative D. Kế hoạch nghỉ hưu của nhân viên
D. An imployee retirement plan
57. According to the woman, what are 57. Theo người phụ nữ, nhân viên phản ứng
employees responding positively to? tích cực với điều gì?
A. An office relocation A. Việc chuyển văn phòng
B. A revised vacation policy B. Chính sách nghỉ phép sửa đổi
C. A monthly contest C. Cuộc thi hàng tháng
D. An employee survey D. Khảo sát nhân viên
58. What does the woman plan to do? 58. Người phụ nữ dự định làm gì?
A. Lease some equipment A. Cho thuê một số thiết bị
B. Hire a contractor B. Thuê nhà thầu
C. Pause item production C. Tạm dừng sản xuất sản phẩm
D. Research some competitiors D. Nghiên cứu một vài đối thủ cạnh tranh
Mở rộng:
Initiative (n) sáng kiến
Efficiency (n) hiệu quả

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 381


Significantly (adv) đáng kể
Certificate (n) giấy chứng nhận
Contractor (n) nhà thầu

Questions 59 – 61
M-Cn: 59Thanks to both of you for coming M-Cn: 59Cảm ơn hai bạn đã đến đây sáng nay.
out this morning. I’ve purchased the land on Tôi đã mua mảnh đất bên kia sông để mở
the other side of the river to expand my rộng trồng rau và tôi muốn xây một cây cầu
vegetables crops, and I’d like to build a để máy kéo của tôi có thể chạy qua sông.
bridge to drive my tractor across the water. W-Am: Đó chắc chắn là kiểu dự án xây dựng
W-Am: That’s definitely the type of building mà chúng tôi thực hiện. 59,60Hôm nay chúng
project we do. 59,60We’ll start today by tôi sẽ bắt đầu bằng việc đo chiều dài của
measuring the span of the river and the dòng sông cũng như chiều cao và độ dốc của
height and slope of the riverbank. 60Right, bờ sông. 60Đúng không, Adriana?
Adriana? W-Br: 60Đúng rồi. Bây giờ, bạn đã có ý tưởng
W-Br: 60Right. Now, do you have a specific về một địa điểm cụ thể chưa? Nếu không,
location in mind? If not, we can make that chúng tôi có thể tự mình đưa ra quyết định
decision ourselves. 61That area by the oak đó. 61Khu vực cạnh cây sồi trông đẹp và bằng
tree looks nice and flat. Let’s walk over phẳng. Chúng ta hãy đi bộ tới đó.
there.
59. Where is the conversation most likely 59. Cuộc trò chuyện có nhiều khả năng diễn ra
taking place? ở đâu nhất?
A. At a zoo A. Ở sở thú
B. At a beach B. Ở bãi biển
C. At a park C. Ở công viên
D. At a farm D. Ở trang trại
60. What are the women going to do today? 60. Hôm nay hai người phụ nữ sẽ làm gì?
A. Take some measurements A. Thực hiện một số phép đo
B. Pour some concreate B. Đổ một ít hỗn hợp
C. Calculate a price estimate C. Tính toán ước tính giá
D. Clear some trees D. Dọn sạch một số cây

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 382


61. What does Adriana point out about some 61. Adriana chỉ ra điều gì về một vùng đất nào
land? đó?
A. It is dry. A. Nó khô.
B. It is flat. B. Nó bằng phẳng.
C. It is sandy. C. Đó có nhiều cát.
D. It is surrounded by a fence. D. Nó được bao quanh bởi một hàng rào.

Mở rộng:
Tractor (n) máy kéo
Measure (v) đo lường
Slope (n) con dốc
Concrete (n) bê tông
Calculate (v) tính toán

Questions 62 – 64
M-Cn: Hi. 62I wanted to check the status of M-Cn: Chào. 62Tôi muốn kiểm tra tình trạng
my flight – I’m supposed to be in Chicago to chuyến bay của mình – tối nay tôi phải đến
deliver a lecture tonight. Chicago để giảng bài.
W-Br: Could I please see your boarding pass? W-Br: Tôi có thể vui lòng xem thẻ lên máy bay
M-Cn: Sure, it’s right here. của bạn được không?
W-Br: Thank you. 63Unfortunately your flight M-Cn: Chắc chắn rồi, nó ở ngay đây.
is delayed an hour due to a late connecting W-Br: Cảm ơn bạn. 63Thật không may, chuyến
flight. bay của bạn bị hoãn một giờ do chuyến bay
M-Cn: OK, that’s fine. I was just worried it nối chuyến bị trễ.
might be canceled. M-Cn: Được rồi, không sao đâu. Tôi chỉ lo lắng
W-Br: To make up for the delay, 64the nó có thể bị hủy bỏ.
airline’s offering all passengers on the flight W-Br: Để bù đắp cho sự chậm trễ, 64hãng
a free meal voucher for any restaurant in hàng không cung cấp cho tất cả hành khách
the food court. trên chuyến bay một phiếu ăn miễn phí tại
M-Cn: 64Oh, that’s a nice surprise! bất kỳ nhà hàng nào trong khu ẩm thực.
M-Cn: 64Ồ, thật là một bất ngờ tuyệt vời!
62. Why is the man traveling? 62. Tại sao người đàn ông đi chuyến bay?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 383


A. To view a property A. Để đi xem một tài sản
B. To participate in an interview B. Để tham gia phỏng vấn
C. To give a talk C. Để diễn thuyết
D. To visit family D. Để về thăm gia đình
63. Look at the graphic. Which flight did the 63. Nhìn vào biểu đồ. Người đàn ông đã đặt
man book? chuyến bay nào?
A. Flight 105 A. Chuyến bay 105
B. Flight 451 B. Chuyến bay 451
C. Flight 57 C. Chuyến bay 57
D. Flight 23 D. Chuyến bay 23
64. Why is the man supprised? 64. Tại sao người đàn ông lại ngạc nhiên?
A. A refund will be issued. A. Khoản tiền hoàn lại sẽ được cấp.
B. A departure gate has changed. B. Cổng khởi hành đã thay đổi.
C. A meal will not be served on a flight. C. Bữa ăn sẽ không được phục vụ trên chuyến
D. A voucher will be provided. bay.
D. Một phiếu giảm giá sẽ được cung cấp.

Mở rộng:
Status (n) tình trạng
Lecture (n) bài giảng
Boarding pass (n) vé lên máy bay

Questions 65 – 67
W-Br: Mark, as you know, 65sales of our pet W-Br: Mark, như bạn biết đấy, 65doanh số bán
food aren’t as good as we’d hoped. I want to thức ăn cho thú cưng của chúng ta không tốt
change our advertising strategy. Do you như chúng ta mong đợi. Tôi muốn thay đổi
have a breakdown of advertising costs for chiến lược quảng cáo của chúng ta. Bạn có
different types of media? bảng phân tích chi phí quảng cáo cho các loại
M-Au: Sure. This graph shows how many phương tiện truyền thông khác nhau không?
dollars we’ll have to spend to reach 1,000 M-Au: Chắc chắn rồi. Biểu đồ này cho thấy
people. chúng tôi sẽ phải chi bao nhiêu đô la để tiếp
cận 1.000 người.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 384


W-Br: Social media seems like the obvious W-Br: Mạng xã hội có vẻ là sự lựa chọn hiển
choice, but that’s how we’ve been nhiên, nhưng đó là cách chúng ta đã và đang
advertising. We can cheaply advertise to a lot quảng cáo. Bằng cách đó, chúng ta có thể
of people that way, but they aren’t buying. quảng cáo với giá rẻ tới nhiều người nhưng họ
M-Au: Exactly, 66I think we’re better off không mua.
spending sixteen dollars per thousand M-Au: Chính xác, 66tôi nghĩ chúng ta tốt hơn
people. It’s pricier, but reaserch shows that nên chi 16 đô la cho một nghìn người. Nó đắt
those people are more likely to buy the hơn, nhưng nghiên cứu lại cho thấy những
product. người đó có nhiều khả năng mua sản phẩm
W-Br: 66OK. 67Please ask Paul to start hơn.
drafting a new ad. W-Br: 66Được rồi. 67Vui lòng nhắc Paul bắt
đầu soạn thảo một chiến dịch quảng cáo mới.
65. Why does the woman want to change an 65. Tại sao người phụ nữ muốn thay đổi chiến
advertising strategy? lược quảng cáo?
A. A competitor has revised a prototype. A. Một đối thủ cạnh tranh đã sửa lại một
B. Some costs are too high. nguyên mẫu.
C. A project was delayed. B. Một số chi phí quá cao.
D. A product is not selling well. C. Một dự án bị trì hoãn.
D. Một sản phẩm không bán chạy.
66. Look at the graphic. What type of media 66. Nhìn vào biểu đồ. Những người nói định
do the speakers decide to use for sử dụng loại phương tiện truyền thông nào để
advertising? quảng cáo?
A. Television A. TV
B. Newspaper B. Báo
C. Radio C. Đài phát thanh
D. Social media D. Phương tiện truyền thông xã hội
67. What will the man most likely do? 67. Người đàn ông rất có thể sẽ làm gì?
A. Hiring an extra employee A. Thuê thêm nhân viên
B. Conduct a customer survey B. Tiến hành khảo sát khách hàng
C. Prepare a slideshow C. Chuẩn bị trình chiếu
D. Contact a collegue D. Liên hệ với đồng nghiệp

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 385


Mở rộng:
Advertising strategy (n) chiến lược quảng cáo
A breakdown of cost (n) bảng phân tích chi phí
Competitor (n) đối thủ

Questions 68 – 70
W-Am: 68It’s great how much tourism has W-Am: 68Thật tuyệt vời khi lượng du lịch ở
increased in our city this year. So many thành phố của chúng ta đã tăng lên trong
visitors to the area are coming in to ask us năm nay. Rất nhiều du khách đến khu vực
about things to do here! này đang đến để hỏi chúng ta về những điều
M-Au: Absolutely. 69Eversince that cooking có thể làm ở đây!
show premiered on television last year, M-Au: Chắc chắn rồi. 69Kể từ khi chương trình
tourists are asking us where to find local nấu ăn được phát sóng trên truyền hình vào
restaurants featured on the show. The food năm ngoái, khách du lịch đã hỏi chúng tôi tìm
map we’re making of the downtown area will các nhà hàng địa phương xuất hiện trong
be really popular. chương trình ở đâu. Bản đồ ẩm thực mà
W-Am: Yes, and it’s almost ready to go to the chúng tôi đang lập ở khu vực trung tâm thành
printer. But – I noticed an error. 70The place phố sẽ thực sự được nhiều người yêu thích.
at the corner of Second and Fielding Streets W-Am: Vâng, và nó gần như đã sẵn sàng để đi
has moved to a bigger location north of the đến máy in. Nhưng – tôi nhận thấy một lỗi.
70
city. Địa điểm ở góc đường Thứ hai và Đường
M-Au: Oh, too bad. 70OK, I’ll take care it off. Fielding đã được chuyển đến một địa điểm
lớn hơn ở phía bắc thành phố.
M-Au: Ồ, tệ quá. 70Được rồi, tôi sẽ xử lý nó.
68. Where do the speakers most likely work? 68. Những người nói rất có thể làm việc ở
A. At a television studio đâu?
B. At a cooking school A. Tại trường quay truyền hình
C. At a train station B. Tại trường dạy nấu ăn
D. At a tourism office C. Tại ga xe lửa
D. Tại văn phòng du lịch

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 386


69. According to the man, what happened 69. Theo người đàn ông, điều gì đã xảy ra vào
last year? năm ngoái?
A. A television show premiered. A. Một chương trình truyền hình được công
B. An advertising campaign was launched. chiếu.
C. A community garden was started. B. Một chiến dịch quảng cáo đã được phát
D. A local festival was canceled. động.
C. Một khu vườn cộng đồng đã được bắt đầu.
D. Một lễ hội địa phương đã bị hủy bỏ.
70. Look at the graphic. Which businesswill 70. Nhìn vào biểu đồ. Doanh nghiệp nào sẽ bị
be removed from the map? xóa khỏi bản đồ?
A. Tokyo Cafe A. Quán cà phê Tokyo
B. Diza Family Restaurant B. Nhà Hàng Gia Đình Diza
C. Yang Bistro C. Yang Bistro
D. Fontana’s Dessets D. Món tráng miệng của D. Fontana

Mở rộng:
Tourism (n) du lịch
Premiere (n) sự ra mắt

PART 4
Questions 71 – 73
W-Am: 71Welcome, everyone, to Watanabe W-Am: 71Chào mừng mọi người đến Công
Nature Park. I'm happy you all joined us for viên Tự nhiên Watanabe. Tôi rất vui vì tất cả
our morning hiking tour. 72I recommend các bạn đã tham gia cùng chúng tôi trong
stopping at the top of the mountain for bird- chuyến đi bộ đường dài buổi sáng. 72Tôi
watching. We may even be able to see some khuyên bạn nên dừng lại trên đỉnh núi để
hawks or eagles flying overhead. You can ngắm chim. Chúng ta thậm chí có thể nhìn
return to the Visitor Center at your own pace, thấy một số con diều hâu hoặc đại bàng bay
but 73please be back by twelve noon so we trên đầu. Bạn có thể quay lại Trung tâm Du
can all have lunch together at the picnic khách theo ý mình, nhưng 73vui lòng quay lại
tables. trước 12 giờ trưa để tất cả chúng ta có thể
cùng nhau ăn trưa tại bàn ăn dã ngoại.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 387


71. Where does the tour take place? 71. Chuyến tham quan diễn ra ở đâu?
A. At an art museum A. Tại bảo tàng nghệ thuật
B. At an amusement park B. Tại công viên giải trí
C. At a zoo C. Tại sở thú
D. At a nature park D. Tại công viên thiên nhiên
72. What activity does the speaker 72. Người nói đề xuất hoạt động gì?
recommend? A. Thuê xe đạp
A. Renting a bicycle B. Chụp ảnh
B. Taking photographs C. Ngắm chim
C. Watching birds D. Mua quà lưu niệm
D. Buying souvenirs
73. Why should listeners meet the speaker at 73. Tại sao người nghe nên gặp người nói vào
noon? buổi trưa?
A. To eat lunch A. Để ăn trưa
B. To return some equipment B. Để trả lại một số thiết bị
C. To take a group photo C. Để chụp ảnh nhóm
D. To see a performance D. Để xem buổi biểu diễn

Mở rộng:
Shortage (n) sự thiếu hụt
Grower (n) người trồng trọt
Acceptable (adj) có thể chấp nhận
Produce (v) sản xuất
Incorrectly (adv) không chính xác

Questions 74 – 76
M-Cn: Hi, Ms, Wang. 74It’s Richard, your real M-Cn: Chào cô Vương. 74Đây là Richard,
agent. 75I'm supposed to take pictures of người môi giới bất động sản của bạn. 75Đáng
your house today for your online listing, but lẽ hôm nay tôi phải chụp ảnh ngôi nhà của
I can’t get in, I know we usually keep the key bạn cho danh sách trực tuyến của bạn,
in a special place by the front door, but we nhưng tôi không thể vào được, tôi biết chúng
did have a cleaning crew come yesterday. I tôi thường giữ chìa khóa ở một nơi đặc biệt

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 388


have the number of the company, so I'll call cạnh cửa trước, nhưng hôm qua chúng tôi đã
them after this. While I wait to gain access to cử một đội dọn dẹp đến. Tôi có số của công ty
the house, 76l start taking photos of the nên tôi sẽ gọi cho họ sau. Trong khi chờ vào
exteior. I’ll send them to you. Please decide nhà, 76tôi bắt đầu chụp ảnh bên ngoài. Tôi sẽ
which ones you want to use for your listing. gửi chúng cho bạn. Vui lòng quyết định
những gì bạn muốn sử dụng cho danh sách
của bạn.
74. Who is the speaker? 74. Ai là người nói?
A. A real state agent A. Một người môi giới bất động sản
B. A construction worker B. Một công nhân xây dựng
C. An interior decorator C. Một người trang trí nội thất
D. A building inspector D. Một thanh tra xây dựng
75. Why does the speaker say, “We did have 75. Tại sao người nói nói, “Hôm qua chúng tôi
a cleaning crew come yesterday”? đã mời một đội dọn dẹp đến”?
A. To emphasize some accomplishment A. Để nhấn mạnh một số thành tựu
B. To disagree with an explaination B. Để không đồng ý với một lời giải thích
C. To suggest an explaination C. Để đề nghị giải thích
D. To complain about a cost D. Để khiếu nại về chi phí
76. What does the speaker tell the listener to 76. Người nói yêu cầu người nghe làm gì?
do? A. Chọn một số ảnh
A. Choose some photos B. Kiểm tra lịch trình
B. Check a schedule C. Gửi thanh toán
C. Sumbmit a payment D. Xin giấy phép
D. Apply for a permit

Mở rộng:
Sponsor (n) nhà tài trợ
Job candidate (n) ứng viên xin việc
Qualification (n) trình độ chuyên môn
Improvement (n) sự cải tiến

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 389


Questions 77 – 79
W-Am: OK, everyone. As you know, 77the W-Am: Được rồi, mọi người. Như bạn đã biết,
77
music festival is starting in two hours, and lễ hội âm nhạc sẽ bắt đầu sau hai giờ nữa
we still have a lot to do before then. 78The và chúng ta vẫn còn nhiều việc phải làm
food vendors should be arriving soon. I'll trước đó. 78Người bán đồ ăn chắc sẽ đến
have Maria direct them to their proper sớm thôi. Tôi sẽ nhờ Maria hướng dẫn họ
locations. I'm going to help the musicians đến địa điểm thích hợp. Tôi sẽ giúp các nhạc
with their equipment and sound tests. 79In sĩ kiểm tra thiết bị và âm thanh của họ.
79
case of rain, remember, our plan is to hold Trong trường hợp trời mưa, hãy nhớ rằng
the event indoors, in the building over kế hoạch của chúng tôi là tổ chức sự kiện
there. But, really, we haven't had a day this trong nhà, ở tòa nhà đằng kia. Nhưng thực
nice in a while. sự, đã lâu rồi chúng ta chưa có một ngày tuyệt
vời như thế này.
77. What are the listeners preparing for? 77. Người nghe đang chuẩn bị gì?
A. A sport competition A. Một cuộc thi đấu thể thao
B. A music festival B. Một lễ hội âm nhạc
C. A company picnic C. Một chuyến dã ngoại của công ty
D. A harvest fair D. Một hội chợ thu hoạch
78. What will Maria be responsible for? 78. Maria sẽ phải chịu trách nhiệm gì?
A. Setting out extra chairs A. Bố trí thêm ghế
B. Collect event tickets B. Thu thập vé sự kiện
C. Putting up some decorations C. Bố trí một số đồ trang trí
D. Showing vendors where they need to be D. Chỉ cho nhà cung cấp nơi cần đến
79. What does the speaker mean when she 79. Người nói có ý gì khi nói, “đã lâu rồi chúng
says, “we haven’t had a day this nice in a ta chưa có một ngày tuyệt vời như thế này”?
while”? A. Một số xét nghiệm có thể không cần thiết.
A. Some tests may not be necessary. B. Cô ấy rất hào hứng với chuyến đi chơi với
B. She is excited about an outing with friends. bạn bè.
C. An event will probaly not need to be C. Một sự kiện chắc chắn sẽ không cần phải
moved. di chuyển.
D. Gần đây thời tiết lạnh bất thường.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 390


D. The weather has been unusually cold
recently.

Mở rộng:
Express (v) thể hiện, biểu hiện
Antique store (n) cửa hàng đồ cổ
Property inspector (n) thanh tra tài sản
Advisable (adj) có thể khuyên nhủ
Exception (n) ngoại lệ

Questions 80 – 82
M-Au: 80On behalf of Travers International, M-Au: 80Thay mặt Travers International, tôi
I’d like to thank the news reporters who've muốn cảm ơn các phóng viên đã tham gia
joined me this afternoon, as I announce our cùng tôi chiều nay khi tôi công bố sáng kiến
latest global initiative. Travers is conscious of toàn cầu mới nhất của chúng tôi. Travers ý
the impact our ships and tankers have on the thức được tác động của tàu và tàu chở dầu
environment. 81,82As a leader in the ocean của chúng tôi đối với môi trường. 81,82Với tư
shipping industry, we're promising to reduce cách là công ty dẫn đầu trong ngành vận tải
our waste emissions by twenty percent in đường biển, chúng tôi hứa sẽ giảm 20%
the next five years. 82This will significantly lượng khí thải thải trong 5 năm tới. 82Điều
decrease the amount of carbon released này sẽ làm giảm đáng kể lượng carbon thải ra
into the oceans. I'm very proud of this đại dương. Tôi rất tự hào về sáng kiến này.
initiative. I believe it will impact the Tôi tin rằng nó sẽ tác động tích cực đến môi
environment in a positive way. trường.
80. Where does the speech most likely take 80. Bài phát biểu rất có thể diễn ra ở đâu?
place? A. Tại hội chợ sức khỏe
A. At a wellness fair B. Tại bữa tiệc trưa của nhân viên
B. At an employee luncheon C. Tại một hội thảo đào tạo
C. At a training semniar D. Tại cuộc họp báo
D. At a press conference
81. What industry does the speaker work in? 81. Người nói làm việc trong ngành nào?
A. Fishing A. Nghề đánh cá

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 391


B. Tourism B. Du lịch
C. Shipping C. Vận chuyển
D. Healthcare D. Chăm sóc sức khỏe
82. What does the speaker say he is proud 82. Người nói nói rằng anh ấy tự hào về điều
of? gì?
A. A hiring process A. Quy trình tuyển dụng
B. An environment initiative B. Một sáng kiến về môi trường
C. Funding innovative research C. Tài trợ cho nghiên cứu đổi mới
D. Supporting local businesses D. Hỗ trợ doanh nghiệp địa phương

Mở rộng:
Instructor (n) người hướng dẫn
Compensation (n) sự đền bù

Questions 83 – 85
W-Am: Good afternoon. 83I'm calling from W-Am: Chào buổi chiều. 83Tôi gọi từ Blue Tem
Blue Tem Press to ask if you'd be willing to Press để hỏi xem bạn có sẵn lòng viết lời giới
write an introduction for a new edition of thiệu cho ấn bản mới của cuốn tiểu thuyết
the eighteenth-century novel Hillsbrook thế kỷ 18 Hillsbrook Hall không. Như bạn đã
Hall. As you know, 84another version of the biết, 84một phiên bản khác của bản thảo—
manuscript—handwritten and edited by the được tác giả viết tay và biên tập—gần đây đã
author—was recently discovered. We'd like được phát hiện. Chúng tôi muốn in ấn bản
to print a new edition of Hillsbrook Hall mới của Hillsbrook Hall dựa trên bản thảo mới
based on the newly discovered manuscript. được phát hiện. Với tư cách là một chuyên gia
As an expert in eighteen-century literature, về văn học thế kỷ 18, chúng tôi muốn bạn viết
we’d like you to write the introdution. 85If phần giới thiệu. 85Nếu bạn quan tâm, hãy gọi
you’re interested, call me back as soon as lại cho tôi sớm nhất có thể để trao đổi về
possible to talk about a contract for this hợp đồng cho dự án này.
project.
83. What industry does the speaker most 83. Người nói có khả năng làm việc trong
likely work in? ngành nào nhất?
A. Publishing A. Xuất bản

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 392


B. Advertising B. Quảng cáo
C. Firm C. Kinh doanh
D. Hospitality D. Khách sạn
84. What does the speaker say recently 84. Người nói nói điều gì đã xảy ra gần đây?
happened? A. Một cuốn sách đã được chuẩn bị xuất bản.
A. A book was made into a firm. B. Một giám đốc điều hành mới đã được thuê.
B. A new executive was hired. C. Một bản thảo đã được tìm thấy.
C. A manuscript was found. D. Một lễ kỷ niệm đã được tổ chức.
D. An anniversary celebration was held.
85. Why does the speaker want the listener 85. Tại sao người nói muốn người nghe gọi lại
to call her back? cho mình?
A. To finalize a design A. Để hoàn thiện một thiết kế
B. To confirm a guest list B. Để xác nhận danh sách khách mời
C. To discuss a contract C. Để thảo luận về hợp đồng
D. To develop a timeline D. Để phát triển một dòng thời gian

Mở rộng:
Edition (n) phiên bản
Manuscript (n) bản thảo
Publishing (n) xuất bản
Hositality (n) ngành khách sạn
Firm (n) doanh nghiệp

Questions 86 – 88
M-Au: Good afternoon, everyone. I've M-Au: Chào buổi chiều mọi người. Gần đây tôi
recently announced I'm stepping down as đã thông báo rằng tôi sẽ từ chức thư ký hội
board secretary for Winfield Paper Company, đồng quản trị của Công ty giấy Winfield và
and as you know, Ji-Min Choi will be taking như bạn biết, Ji-Min Choi sẽ đảm nhận vai trò
over my role. To make the transition easier, của tôi. Để làm cho quá trình chuyển đổi dễ
86
I’m making a list of what the secretary role dàng hơn, 86tôi đang lập danh sách những gì
entails. This will also allow me to document vai trò thư ký yêu cầu. Điều này cũng sẽ cho
the changes that we’ve wanted to make to phép tôi ghi lại những thay đổi mà chúng tôi

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 393


this role. Any accampled document the muốn thực hiện đối với vai trò này. Bất kỳ tài
changes that we've wanted to make to this liệu nào được cung cấp đều ghi lại những thay
role. For example, 87remember in October đổi mà chúng tôi muốn thực hiện đối với vai
the board discussed storing meeting minutes trò này. Ví dụ, 87bạn có nhớ vào tháng 10 hội
in a secure, online location? I’m including đồng đã thảo luận về việc lưu trữ biên bản
that information. 88After I leave, I’ll be cuộc họp ở một địa điểm trực tuyến, an toàn
available to assist Ji-Min with any questions không? Tôi đang bao gồm thông tin đó. 88Sau
that may come up. khi rời đi, tôi sẽ sẵn sàng hỗ trợ Ji-Min nếu có
bất kỳ câu hỏi nào có thể nảy sinh.
86. What is the speaker curently working on? 86. Người nói hiện đang làm việc gì?
A. Listing some job duties A. Liệt kê một số nhiệm vụ công việc
B. Connecting errors in an report B. Liên kết các lỗi trong một báo cáo
C. Updatin an equipment manual C. Cập nhật sổ tay hướng dẫn sử dụng thiết bị
D. Designing a new company logo D. Thiết kế logo công ty mới
87. What did the board talk about in 87. Hội đồng quản trị đã nói về điều gì trong
October? tháng 10?
A. Purchasing some software A. Mua một số phần mềm
B. Changing a meeting time B. Thay đổi thời gian họp
C. Keeping some documents online C. Lưu giữ một số tài liệu trực tuyến
D. Opening a new branch location D. Khai trương địa điểm chi nhánh mới
88. What will the speaker be available to do? 88. Người nói sẽ sẵn sàng làm gì?
A. Issue a press release A. Phát hành thông cáo báo chí
B. Assist a collegue B. Hỗ trợ đồng nghiệp
C. Create a progress report C. Tạo báo cáo tiến độ
D. Revise a client contract D. Sửa đổi hợp đồng khách hàng

Mở rộng:
Step down (v) bước xuống
Transition (n) chuyển tiếp
Entail (v) đòi hỏi, yêu cầu
Equipment manual (n) hướng dẫn sử dụng thiết bị
Press release (n) thông cáo báo chí

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 394


Questions 89 – 91
M-Cn: Hello! 89If you're watching this online M-Cn: 89Xin chào! Nếu bạn đang xem video
video, then you've recently purchased trực tuyến này thì gần đây bạn đã mua
Karoo, a state-of-the-art software program Karoo, một chương trình phần mềm hiện đại
that manages different collections of data. quản lý các bộ sưu tập dữ liệu khác nhau.
90 90
Karoo increases the efficiency of how Karoo tăng cường hiệu quả cách các công ty
companies share information—both chia sẻ thông tin—cả trong nội bộ với nhân
internally with staff and externally with viên và với khách hàng bên ngoài. Trong
clients. In this video, I'll walk you through the video này, tôi sẽ hướng dẫn bạn các bước để
steps to setting up the program. 91Before thiết lập chương trình. 91Trước khi bắt đầu,
getting started, I suggest reopening this tôi khuyên bạn nên mở lại video này trên
video on a device other than the one where một thiết bị không phải thiết bị bạn đang cài
you're installing the program. That way, you đặt chương trình. Bằng cách đó, bạn có thể
can use the chat function on this Web site to sử dụng chức năng trò chuyện trên trang Web
contact a live agent if you need to. này để liên hệ với đại lý trực tiếp nếu cần.
89. What did the listener buy? 89. Người nghe đã mua gì?
A. A software program A. Một chương trình phần mềm
B. A tablet computer B. Máy tính bảng
C. An advertising service C. Dịch vụ quảng cáo
D. A video camera D. Máy quay phim
90. According to the speaker, how will the 90. Theo người nói, sản phẩm sẽ được cải
product improve in a business? thiện như thế nào trong một doanh nghiệp?
A. It will make sharing information easier. A. Nó sẽ giúp việc chia sẻ thông tin dễ dàng
B. It will ensure security. hơn.
C. It will help attract more clients. B. Nó sẽ đảm bảo an ninh.
D. It will collect customer data. C. Nó sẽ giúp thu hút nhiều khách hàng hơn.
D. Nó sẽ thu thập dữ liệu khách hàng.
91. What does the speaker recommend? 91. Người nói đề nghị điều gì?
A. Writing down a serial number A. Viết số sê-ri
B. Using a second device B. Sử dụng thiết bị thứ hai
C. Restarting a machine C. Khởi động lại máy

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 395


D. Conducting a quality test D. Tiến hành kiểm tra chất lượng

Mở rộng:
A state-of-the-art (adj) công nghệ tiên tiến
Efficiency (n) hiệu quả
Internally (adv) nội bộ
Externally (adv) ngoại bộ

Questions 92 – 94
M-Au: 92I think going into the new year, we M-Au: 92Tôi nghĩ bước sang năm mới, chúng
should focus more of our budget on late- ta nên tập trung ngân sách nhiều hơn cho các
night programming. Local news ends at chương trình đêm khuya. Tin tức địa phương
eleven o'clock, and we could follow that kết thúc lúc 11 giờ và chúng ta có thể theo
with a 90-minute talk show. Viewers these dõi điều đó bằng một chương trình trò
days are staying up much later in search of chuyện dài 90 phút. Người xem ngày nay thức
something funny to watch. We just need a khuya hơn nhiều để tìm kiếm thứ gì đó hài
great host, and advertisers will be fighting for hước để xem. Chúng tôi chỉ cần một máy chủ
this time slot. 93It's usually a real challenge tuyệt vời và các nhà quảng cáo sẽ tranh giành
to find new talent, but a comedy club just khoảng thời gian này. 93Việc tìm kiếm tài năng
opened up in the arts district. Now, changing mới thường là một thử thách thực sự, nhưng
topics, I’d like to share some good news. 94A một câu lạc bộ hài kịch vừa được thành lập ở
few of you have been chosen to receive the khu nghệ thuật. Bây giờ, thay đổi chủ đề, tôi
director's award for outstanding leadership. muốn chia sẻ một số tin tốt. 94Một số bạn đã
Please stand when I call your name. được chọn để nhận giải thưởng của giám đốc
vì khả năng lãnh đạo xuất sắc. Hãy đứng lên
khi tôi gọi tên bạn.
92. Where does the speaker most likely 92. Người nói có khả năng làm việc ở đâu
work? nhất?
A. At a television station A. Tại đài truyền hình
B. At a publishing company B. Tại một công ty xuất bản
C. At an advertising agency C. Tại một công ty quảng cáo
D. At a tour company D. Tại một công ty du lịch

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 396


93. Why does the speaker say, “a comedy 93. Tại sao người nói lại nói, “một câu lạc bộ
club just opened up in the arts district”? hài kịch vừa mới mở ở khu nghệ thuật”?
A. To press surprise about a timeline A. Để gây bất ngờ về dòng thời gian
B. To complain about a location B. Để khiếu nại về một địa điểm
C. To suggest a solution to a problem C. Để đề xuất một giải pháp cho một vấn đề
D. To apologize for a mistake D. Để xin lỗi về một sai lầm
94. What will the speaker do next? 94. Người nói sẽ làm gì tiếp theo?
A. Announce award winners A. Công bố người đoạt giải
B. Distribute invitations B. Phân phát lời mời
C. Play a video C. Phát video
D. Ask for volunteers D. Yêu cầu tình nguyện viên

Mở rộng:
Late-night programing (n) chương trình đêm muộn
Outstanding leadership (n) tài lãnh đạo xuất sắc
Television station (n) đài truyền hình

Questions 95 – 97
W-Am: Do you like trying new things? Then
W-Am: Bạn có thích thử những điều mới
Samantha's new snack delivery service is for
không? Vậy thì dịch vụ giao đồ ăn nhẹ mới của
95
you. Each month, our team assembles a
Samantha là dành cho bạn. 95Mỗi tháng, nhóm
variety of snacks from different parts of the
của chúng tôi tập hợp nhiều loại đồ ăn nhẹ từ
world and delivers them to your door. Best of
các nơi khác nhau trên thế giới và giao chúng
all, 96starting in January, we're packaging our
đến tận nhà bạn. Điều tuyệt vời nhất là 96bắt
snacks in cooled containers. This refrigerated
đầu từ tháng 1, chúng tôi sẽ đóng gói đồ ăn
shipping allows us to offer a bigger selection
nhẹ của mình trong các hộp đựng đã nguội.
of foods. Just go to the Web site and choose
Việc vận chuyển đông lạnh này cho phép chúng
how many months you'd like to sign up for.
tôi cung cấp nhiều lựa chọn thực phẩm hơn.
Right now, we're offering a special promotion.
Chỉ cần truy cập trang Web và chọn số tháng
To qualify, 97just subscribe for at least three
bạn muốn đăng ký. Hiện tại chúng tôi đang có
months, and you'll receive an extra box for
chương trình khuyến mãi đặc biệt. Để đủ điều
free!

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 397


kiện, 97chỉ cần đăng ký ít nhất ba tháng và bạn
sẽ nhận được thêm một hộp miễn phí!
95. What is being advertised for monthly 95. Những gì đang được quảng cáo để giao
delivery? hàng hàng tháng?
A. Office supplies A. Vật tư văn phòng
B. Potted plants B. Cây trồng trong chậu
C. Best-selling books C. Sách bán chạy nhất
D. International snacks D. Đồ ăn nhẹ quốc tế
96. What does the speaker say will be
96. Người nói nói gì sẽ có vào tháng Giêng?
available in January?
A. Giao hàng cuối tuần
A. Weekend delivery
B. Gói quà miễn phí
B. Free gift wrapping
C. Vận chuyển hàng lạnh
C. Refrigerated shipping
D. Theo dõi trực tuyến
D. Online tracking
97. Look at the graphic. What is the smallest
97. Nhìn vào biểu đồ. Số tiền đăng ký nhỏ nhất
subscription amount needed to receive an
cần thiết để nhận hộp đính kèm là bao nhiêu?
extra box?
A. $10.00
A. $10.00
B. $18.00
B. $18.00
C. $25.00
C. $25.00
D. $45.00
D. $45.00

Mở rộng:
Assemble (v) tập hợp
Cooled container (n) thùng làm mát
Refrigerated shipping (n) vận chuyển lạnh

Question 98 – 100
M-Au: 98Thanks for joining this online M-Au: 98Cảm ơn bạn đã tham gia workshop
workshop on making candles. Today, we'll trực tuyến về làm nến này. Hôm nay chúng ta
focus on scented candles. As always, please sẽ tập trung vào nến thơm. Như mọi khi, vui
write questions in the chat box, and we'll lòng viết câu hỏi vào hộp trò chuyện và chúng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 398


answer them as we go. Good news—99we've tôi sẽ trả lời chúng khi chúng tôi tiếp tục. Tin
just enabled automatic captioning, so if vui—99chúng tôi vừa bật phụ đề tự động, vì
you'd like to use this new feature, please vậy nếu bạn muốn sử dụng tính năng mới
click the “Captions” button on the screen. này, vui lòng nhấp vào nút “Phụ đề” trên
Finally, 100if you'd like to see more content màn hình. Cuối cùng, 100nếu bạn muốn xem
like this, please consider subscribing to our thêm những nội dung như thế này, vui lòng
Web site for five dollars a month. We cân nhắc việc đăng ký vào trang Web của
release exclusive video content each week chúng tôi với mức phí 5 đô la một tháng.
for our subscribers. Let's get started with the Chúng tôi phát hành nội dung video độc
first step—choosing a color. quyền mỗi tuần cho người đăng ký của mình.
Hãy bắt đầu với bước đầu tiên—chọn màu.
98. What is the topic of the workshop? 98. Chủ đề của hội thảo là gì?
A. Arranging flowers A. Cắm hoa
B. Making candles B. Làm nến
C. Painting pictures C. Vẽ tranh
D. Decorating cakes D. Trang trí bánh

99. Look at the graphic. Which button 99. Nhìn vào biểu đồ. Nút nào đại diện cho
represents a new feature of the software một tính năng mới của chương trình phần
program? mềm?
A. Button 1 A. Nút 1
B. Button 2 B. Nút 2
C. Button 3 C. Nút 3
D. Button 4 D. Nút 4
100. What does the speaker say is a benefit 100. Người nói nói lợi ích của việc đăng ký là
of subscribing? gì?
A. Additional video content A. Nội dung video bổ sung
B. Individual instruction B. Hướng dẫn cá nhân
C. Discounted supplies C. Vật tư giảm giá
D. Networking opportunities D. Cơ hội kết nối

Mở rộng:

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 399


Scented candles (n) nến thơm
Content (n) nội dung
Subscribe (v) đăng ký kênh
Exclusive video (n) video độc quyền

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 400

You might also like