Professional Documents
Culture Documents
Chữa Listening Ets 2023 Test Bản Full
Chữa Listening Ets 2023 Test Bản Full
Các bạn thân mến! Chứng chỉ TOEIC đang từng ngày chứng minh được độ phổ biến ở
cả trong nước và quốc tế, cùng với đó, việc học TOEIC cũng không còn là nỗi lo của
nhiều học viên nữa, bởi những nguồn tài liệu học tập và thực hành vô cùng đầy đủ và
đa dạng.
Tuy nhiên, trong quá trình học và luyện đề, nhiều học viên vẫn gặp phải vấn
đề đã tồn đọng từ lâu “Tại sao luyên đề nhiều mà không tăng điểm số.” Anh
Ngữ Ms Hoa thấu hiểu điều này và nhận thấy rằng, nguồn tài nguyên học
tập dù phong phú nhưng nếu không có vận dụng triệt để từ khâu làm tới
khâu chữa bài chi tiết, để rút ra những ưu điểm và hạn chế, sẽ rất khó để
học viên có thể lĩnh hội được kiến thức 1 cách trọn vẹn và khắc phục các sai
sót trong quá trình làm bài.
Chính vì lí do này, Anh Ngữ Ms Hoa cùng đội ngũ chuyên gia đã lên ý tưởng và và đưa
ra giải pháp cho các bạn đang trong giai đoạn luyện thi chứng chỉ TOEIC với bộ “Chữa
đề ETS 2023 Listening & Reading”-được xuất bản độc quyền từ ETS – tổ chứ khảo thí, ra
đề thi và cấp chứng chỉ TOEIC quốc tế. Đây là bộ đề được đánh giá là cập nhật những
xu hướng ra đề và các dạng đề mới nhất, có độ sát lên tới 99% so với đề thi thật. Vì thế,
cũng giống như những bộ đề ETS hằng năm, bộ sách cũng nằm trong “Top những bộ
sách luyện đề bán chạy nhất” dành cho đối tượng luyện thi TOEIC.
Cấu trúc cuốn giải đề bao gồm 3 phần chính, là kết quả của sự dày công nghiên cứu và
xây dựng từ các thầy cô và đội ngũ học thuật tại Anh Ngữ Ms Hoa nhằm mang lại sản
phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của học viên, cụ thể:
Chữa kèm phân tích chi tiết cụ thể từng câu hỏi trong đề thi
Cung cấp phần dịch câu hỏi, đáp án và lời thoại, có in đậm thông tin quan
trọng giúp học viên định vị thông tin.
Mở rộng kiến thức từ vựng, ngữ pháp thường gặp và dẽ gây nhầm lần trong bài
thi TOEIC.
Qua cuốn sách này, Anh Ngữ Ms Hoa hi vọng rằng các bạn có thể trang bị cho mình
những kiến thức vững chắc nhất, những chiến thuật làm bài hiệu quả nhất để từ đó
nâng cao điểm số của bản thân.
Chúc các bạn thành công!
Ms Hoa TOEIC
10 TRIỆU
NGƯỜI VIỆT
TỰ TIN NÓI TIẾNG ANH
30+
cơ sở toàn quốc
800.000+
số học viên đã đào tạo
Gần 500
Doanh nghiệp, tập đoàn - 90%
khách hàng hài lòng với chất
lượng đào tạo tại trung tâm
Ms Hoa TOEIC là hệ thống luyện thi chứng chỉ TOEIC, trực thuộc Anh ngữ Ms Hoa (gồm Ms Hoa
TOEIC, Ms Hoa Giao Tiếp, Ms Hoa Junior), thuộc sở hữu của Công ty Cổ phần Giáo dục và Đào tạo
IMAP Việt Nam.
Ms Hoa TOEIC thành lập vào tháng 10/2012 với cơ sở đầu tiên là một lớp học 25m2 trên phố Vương
Thừa Vũ, Thanh Xuân, Hà Nội, bởi cô giáo trẻ vừa tốt nghiệp Trường Đại học Ngoại Thương - Nguyễn
Thị Hoa (Ms Hoa). Hành trình truyền cảm hứng của Ms Hoa khởi nguồn từ niềm đam mê ngôn ngữ và
khát khao đồng hành cùng học trò Việt chinh phục tiếng Anh.
Từ lớp học 25m2 ban đầu, Ms Hoa TOEIC đã phát triển thành hệ thống hơn 30 cơ sở đào tạo trên toàn
quốc. Đơn vị đã đồng hành với hàng trăm nghìn học viên trên hành trình khám phá, làm chủ kỹ năng sử
dụng tiếng Anh, chinh phục mục tiêu trên thang điểm TOEIC.
Trải qua một thập kỷ đồng hành cùng học trò Việt, Ms Hoa TOEIC luôn nỗ lực vì mục tiêu truyền cảm
hứng và “giúp 10 triệu người Việt tự tin nói tiếng Anh”.
Toeic 2 kỹ năng: Listening & Reading
Ms Hoa TOEIC tin rằng 3 yếu tố trên sẽ tạo nên chân dung một học viên thành công, là trụ cột giúp
các bạn thêm vững vàng, từng bước phát triển bản thân với nền tảng tốt nhất.
Trách nhiệm kỷ luật Kiến thức tiếng Anh Kỹ năng giao tiếp
Không những vậy, phương pháp RIPL được khuyến khích áp dụng trong tất cả những hoạt động
học tập tại nhà nhằm giúp học viên tiết kiệm thời gian, chinh phục tiếng Anh dễ dàng, tiến nhanh
đến mục tiêu. Nhiều học viên chia sẻ rẳng phương pháp RIPL giúp các em tăng hứng thú học tập,
cải thiện điểm số bài thi hiệu quả và tiến bộ nhanh chóng. Những phản hồi đó là nguồn khích lệ
để Ms Hoa TOEIC nỗ lực duy trì, phát triển chương trình học cũng như phương pháp giảng dạy.
Refined Knowledge
Tính chắt lọc kiến thức
R
• IELTS Fighter chỉ dạy những gì học viên cần, không dạy tất cả những gì
tiếng Anh có.
• Kiến thức được hệ thống hóa thông qua phương pháp học từ vựng theo
logic TOCOS, phương pháp học ngữ pháp chọn lọc 6-3-3, phương pháp
học phát âm hiệu quả Flipped triangle, phương pháp học Nghe-Đọc thông
minh ESP, và phương pháp học Nói-Viết chuyên sâu MSP.
Inspiration
Tính truyền cảm hứng
I
• Tạo nên những giờ học tràn đầy niềm vui, truyền tải năng lượng tích cực tới
học viên thông qua hoạt động học tập phong phú.
• Sử dụng kỹ thuật đặt câu hỏi và khen ngợi giúp học viên khám phá tiềm
năng, nhận ra giá trị bản thân.
• Đồng hành cùng học viên và phụ huynh xuyên suốt khoá học thông qua
giao tiếp, hoạt động ngoại khóa nhằm tạo sự gần gũi, gắn kết giữa hệ thống
và gia đình.
P
Practice
Tính thực hành ngôn ngữ
• Học viên thực hành ngôn ngữ theo quy tắc 3 bước S-K-S (Skills - Knowledge
- Skills). Theo đó, các em tiếp cận ngôn ngữ thông qua hình thức Nghe và
Đọc (Skills); sau đó hệ thống hóa kiến thức (Knowledge); cuối cùng áp dụng
kiến thức, sản sinh ngôn ngữ dưới hình thức Nói và Viết (Skills).
L
Logic
Tính logic, chặt chẽ
• Học viên tiếp thu kiến thức và thực hành kỹ năng qua chu trình 5 bước
PACES: Proposal (đặt vấn đề), Analysis (phân tích vấn đề), Conclusion
(chốt vấn đề), Enhancement (mở rộng vấn đề), Small Exercises (luyện tập).
GIẢI THƯỞNG:
Vinh dự nhận giải thưởng cao nhất, hạng mục “Doanh nghiệp tiêu biểu dẫn đầu ngành Giáo dục &
Đào Tạo Anh ngữ” tại lễ biểu dương trong khuôn khổ diễn đàn “Doanh Nghiệp ASEAN với Hiệp định
tự do thương mại giữa Việt Nam và Liên Minh Châu Âu EU – EVFTA” do Trung ương Hội Hợp tác Phát
triển Kinh tế Việt Nam ASEAN (VASEAN) phối hợp với Bộ Công thương, Bộ Kế hoạch Đầu tư và các
Ban, Ngành Trung ương tổ chức.
ĐỐI TÁC:
150+ DOANH NGHIỆP, TẬP ĐOÀN LỚN
CÔNG TY TNHH
PANASONIC
nhân viên
HÀNG KHÔNG
SÀI GÒN
VIETNAM
AIRLINES
nhân viên
viên
30+ TRƯỜNG HỌC, TỔ CHỨC
TOEIC 500
TOEIC 600 TOEIC 550
Workshop
tại các trường Đại học
PART 1
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
A. A woman is standing near A. Một người phụ nữ đang Look at (v) nhìn
a desk. đứng cạnh cái bàn.
B. A woman is climbing B. Một người phụ nữ đang đi Look into (v) nghiên cứu
some stairs. lên cầu thang.
1
C. A woman is entering a C. Một người phụ nữ đang
building. bước vào tòa nhà.
D. A woman is looking at a D. Một người phụ nữ đang
map. nhìn bản đồ.
A. She’s swimming in the A. Cô ấy đang bơi dưới nước. Set up (v) đặt, chuẩn bị
water. B. Cô ấy đang chạy bộ gần
B. She’s jogging near the biển. Set off (v) khởi hành
2 ocean. C. Những chiếc ghế được đặt
C. Chairs are set up on the trên bãi biển. Lie on (v) nằm trên
beach. D. Một chiếc mũ đang nằm
D. A hat is lying on the sand. trên mặt cát.
A. She’s reaching for an item A. Cô ấy đang với lấy một Reach for sth (v) với lấy
from a display case. món đồ từ hộp trưng bày. cái gì
B. She’s holding on to a B. Cô ấy đang giữ một giỏ
shopping cart. hàng. Goods (n) hàng hóa ≠
3
C. Some goods are being C. Hàng hóa đang được sắp good (adj) tốt
arranged on shelves. trên kệ.
D. Some merchandise has D. Một số hàng hóa đã rơi
fallen on the floor. xuống sàn.
PART 3
Questions 32 – 34
32 32
W-Am: Hello. I'm calling about my tickets W-Am: Xin chào. Tôi gọi điện để hỏi về
for tonight's baseball game. I'm hoping to những chiếc vé cho trận đấu bóng chày tối nay
upgrade my seats so we can sit closer to the của tôi. Tôi hy vọng rằng sẽ nâng cấp được chỗ
field. The reservation is under my name: của mình để chúng tôi có thể ngồi gần sân
Joanna Reynolds. hơn. Chỗ được đặt dưới tên tôi: Joana
33
M-Cn: Let me take a look. Hmm. I'm sorry, Reynolds.
Ms. Reynolds, but our system seems to be M-Cn: Để tôi kiểm tra. Hmm. 33Tôi xin lỗi, Ms.
down at the moment. I can do the exchange Reynolds, nhưng có vẻ như hệ thống của
manually, but it'll take a little longer. chúng tôi đang không hoạt động trong lúc này.
W-Am: No problem. I have time. Tôi có thể thực hiện thủ công việc trao đổi,
M-Cn: Thanks. Oh, 34and just a reminder that nhưng nó sẽ mất thời gian hơn 1 chút.
better seats will cost more—you'll need to W-Am: Không có vấn đề gì. Tôi có thời gian mà.
pay about 15 dollars more per seat. M-Cn: Cảm ơn. 34Oh, và đây là lời nhắc nhở
rằng ghế tốt hơn sẽ tốn nhiều tiền hơn—bạn
sẽ phải trả thêm khoảng 15 đô cho mỗi ghế.
32. Why is the woman calling? 32. Tại sao người phụ nữ lại gọi điện?
A. To request a ticket change A. Để yêu cầu được đổi vé
B. To make a dinner reservation B. Để đặt chỗ cho bữa tối
C. To order merchandise C. Để đặt mua hàng hóa
Mở rộng:
Refund policy (n) chính sách hoàn tiền
Souvenir (n) quà lưu niệm
Upgrade sth (v) nâng cấp
Make a reservation (Phr) đặt chỗ
Unavailable (adj) không hoạt động
Payment option (Phr) lựa chọn thanh toán
Questions 35 – 37
W-Am: Thilo, 35are you going to the company W-Am: Thilo, 35bạn có tới bữa trưa của công ty
lunch later this morning at Sullivan Bistro? sau sáng nay ở Sullivan Bistro không? Tôi đang
I’m not sure how to get there. không chắc mình tới đó bằng cách nào.
M-Au: Well, 36the train stops right near it on M-Au: Well, 36
tàu dừng ngay gần đường
Hanover Street, but you'd have to transfer a Hanover, nhưng bạn sẽ cần chuyển tàu 1 vài
35 36
few times. You know, I'm getting a ride lần. Bạn biết đấy, 35 36tôi sẽ đi cùng Farida, cô
with Farida, and she has a van. ấy có 1 chiếc xe tải.
37
W-Am: Oh, that would be convenient! Do W-Am: Oh, thế thì tiện quá nhỉ! 37Bạn có biết
you know where her desk is? bàn của cô ấy ở đâu không?
Mở rộng:
Reschedule (v) đặt lại lịch
Job fair (n) hội chợ việc làm
Request (v) yêu cầu
Express (v) biểu hiện, bày tỏ
Coworker ~ colleague (n) đồng nghiệp
Job fair (n) hội chợ việc làm
Conference (n) buổi hội nghị
Mở rộng:
Cashier (n) thu ngân
Interested in (adj) có hứng thú với
Working hours (n) giờ làm việc
Work overtime (v) làm thêm giờ
Take time to V (v) dành thời gian để
Questions 41 – 43
M-Cn: Good morning. This is Westerly Travel's M-Cn: Chào buổi sáng. Đây là phòng chăm sóc
customer service. How may I help you? khách hàng của Westerly Travel. Tôi có thể giúp
W-Br: Yes, 41I was supposed to take the two gì được cho bạn?
41
P.M. from Denver to Colorado Springs, but it W-Br: Có, tôi đáng lẽ ra phải đi chuyến tàu
was canceled. I need to book a different lúc 2 giờ chiều từ Denver tới Colorado Spring,
42
train. I'm presenting at a trade show first nhưng nó đã bị hủy. Tôi cần đặt một chuyến
thing in the morning, so I'm hoping you can tàu khác. 42Tôi sẽ thuyết trình ở một hội chợ
get me on another train today. thương mại vào sớm mai, nên tôi nghĩ bạn có
M-Cn: The four P.M. departure gets you in by thể cho tôi lên một chuyến tàu khác vào hôm
six thirty, and there are plenty of seats nay.
available. M-Cn: Chuyến khởi hành lúc 4 giờ chiều sẽ đưa
W-Br: That sounds great. bạn tới đó lúc 6:30, và cũng còn nhiều chỗ còn
43
M-Cn: And to apologize for the trống.
inconvenience, I've upgraded you to business W-Br: Nghe tuyệt đấy.
43
class at no extra charge. M-Cn: Và để xin lỗi cho sự bất tiện này,
chúng tôi đã nâng cấp bạn lên hạng thương
gia mà không thêm khoản phí nào.
41. Why is the woman calling? 41. Tại sao người phụ nữ lại gọi điện?
A. Her taxi never arrived. A. Taxi của cô ấy chưa bao giờ tới.
B. Her luggage is missing. B. Hành lý của cô ấy bị mất.
C. Her train was canceled. C. Tàu của cô ấy bị hủy.
Mở rộng:
Customer service (n) chăm sóc khách hàng
Trade show (n) hội chợ thương mại
Apologize for the inconvenience (v) xin lỗi vì sự bất tiện
Award ceremony (n) lễ trao giải
Questions 44 – 46
W-Am: This is Marcy Ardmore at Sladen W-Am: Đây là Marcy Ardmore từ Sladen
44
Motors. Some automotive parts we Motors. 44Một số phụ tùng mà chúng tôi đặt
ordered from your factory haven't arrived at từ nhà máy của bạn chưa tới được với đại lý
our dealership yet. của chúng tôi.
M-Au: I'm sorry to hear that. We sent your M-Au: Chúng tôi rất tiếc khi nghe điều đó.
order over a week ago, but the shipping Chúng tôi đã gửi đơn hàng của bạn tuần trước,
company has been experiencing delays. nhưng công ty vận chuyển đang có những sự trì
45
Unfortunately, the tracking e-mails they hoãn. Thật không may, 45những email theo dõi
sent us don't contain enough detail to mà họ gửi không chứa đủ những chi tiết để
determine when the parts will get to you. xác định khi nào phụ tùng sẽ tới chỗ bạn.
Mở rộng:
Automotive part (n) phụ tùng xe
(Car) Dealership (n) đại lý xe hơi
Contact information (n) thông tin liên hệ
Inquiry (n) yêu cầu, câu hỏi
Recipient (n) người nhận giải
Real estate agency (n) công ty môi giới bất động sản
Mở rộng:
Release (n, v) ra mắt, sự ra mắt
Marketing department (n) phòng Marketing
Manufacturer (n) nhà sản xuất
Full capacity (n) hoạt động hết công suất
Customer feedback (n) phản hồi của khách hàng
Price estimate (n) giá ước tính
Questions 50 – 52
50
W-Br: Hi, Luca. Is the restaurant almost W-Br: Chào, Luca. 50Nhà hàng đã chuẩn bị sẵn
ready for this afternoon's awards dinner? sàng cho bữa tối trao giải chiều nay chưa?
M-Au: 50Actually, now that the room's been M-Au: 50Thực ra thì, giờ thì căn phòng đã được
51 51
set up, I see that we're short a few tables sắp xếp, tôi thấy rằng chúng ta đang thiếu
and chairs. một số bàn ghế.
W-Br: Oh, 51I’ve already taken care of that. I W-Br: Oh, 51Tôi đã xử lý việc đó rồi. Tôi đã gọi
called a rental company, and they'll be công ty cho thuê, và họ sẽ chuyển đồ nội thất
delivering the furniture we need in an hour. mà chúng ta cần trong một giờ nữa.
52
M-Au: Thanks for doing that. Did you also M-Au: Cảm ơn về điều đó. 52Bạn đã xem qua
look over the final guest list? I haven't had danh sách khách mời cuối cùng chưa? Tôi
time to do that yet. chưa có thời gian để làm điều đó.
52
W-Br: No, haven't. Why don't we do that W-Br: 52Chưa, tôi chưa. Tại sao chúng ta không
together now? làm việc đó cùng nhau bây giờ nhỉ?
50. What are the speakers preparing for? 50. Những người nói đang chuẩn bị cho điều gì?
A. An interview A. Một buổi phỏng vấn
B. A food delivery B. Một chuyến giao đồ ăn
C. A special event C. Một sự kiện đặc biệt
D. An inspection D. Một cuộc kiểm tra
Mở rộng:
Take care of (v) chăm sóc, xử lý
Guest list (n) danh sách khách mời
Look over (v) xem qua
Audio equipment (n) thiết bị âm thanh
Take a break (v) nghỉ ngơi
Questions 53 – 55
53
M-Cn: Marcella, we have a problem with M-Cn: 53Marcella, chúng ta có một vấn đề với
the business conference we're hosting next hội nghị kinh doanh mà chúng ta đang tổ chức
week. I just got a call from the conference tuần sau. Tôi vừa nhận được cuộc gọi từ trung
center, and they said there's been water tâm hội nghị, và họ nói có ba phòng họp đã bị
damage to three of the meeting rooms. nước làm hư hại.
54
W-Am: Oh no! But the rooms will be W-Am: Ôi không! 54Nhưng những phòng đó sẽ
repaired in time for our conference, right? được sửa cho kịp giờ với hội nghị của chúng
M-Cn: They said there's a lot of damage. ta, phải không?
W-Am: OK. 55Well, the weather's supposed to M-Cn: Họ nói có rất nhiều sự hỏng hóc.
55
be nice, so we could host some of the W-Am: OK. Well, thời tiết được cho là rất
seminars outdoors. It's a little đẹp, nên chúng ta có thể tổ chức một vài hội
Mở rộng:
Meeting room (n) phòng họp
In time (Phr) kịp giờ ≠ on time (Phr) đúng giờ
Seminar (n) hội thảo
Unconventional (adj) khác biệt, không theo quy ước
Fully understand (v) hiểu hoàn toàn
Technical support (n) hỗ trợ kỹ thuật
Assumption (n) giả định
Mở rộng:
Straightforward (adj) dễ, không phức tạp
Run into (v) gặp phải
Medical record (n) hồ sơ y tế
Retain (v) lưu giữ
Clarify (v) làm rõ
Service provider (n) nhà cung cấp dịch vụ
Questions 59 – 61
W-Am: Let's get this product-innovation W-Am: Hãy bắt đầu cuộc họp cải tiến sản phẩm
meeting started. 59Sales of our fruit-and-nut ngay thôi. 59Doanh số bán hàng của các thanh
bars have been strong, so we'd like to trái cây và hạt của chúng ta rất mạnh, nên
develop some other types of snack bars. chúng tôi muốn phát triển thêm những thanh
What do you recommend, Stan? đồ ăn nhanh khác. Bạn có gợi ý gì không, Stan?
M-Cn: Well, we know that many people are M-Cn: Well, chúng ta đều biết rằng có rất nhiều
allergic to nuts, so 60we should develop some người bị dị ứng với các loại hạt, nên 60chúng ta
snack bars without nuts. The only thing is, nên phát triển một số thanh đồ ăn nhanh
we'd need a separate set of equipment to không có hạt. Chỉ có vấn đề là, chúng ta sẽ cần
avoid contamination between the two một thiết bị riêng biệt để tránh việc nhiễm bẩn
production areas. giữa hai khu vực sản xuất.
W-Am: We don't have room at this facility for W-Am: Chúng ta không có nhiều không gian
61
that. Pedro, you've been to our new trong cơ sở này cho điều đó. 61Pedro, bạn đã ở
cơ sở sản xuất mới của chúng ta ở Glenview,
Mở rộng:
Allergic to (adj) bị dị ứng với
Avoid contamination (v) tránh việc nhiễm bẩn
Business merger (n) sáp nhập doanh nghiệp
Headquarters (n) trụ sở
Margin (n) tỷ suất
Facility manager (n) quản lý cơ sở
Budget (n) ngân sách
Mở rộng:
Sold out (Phr) bán hết vé
Migrate (v) di cư
This time of year (Phr) vào thời điểm này trong năm
Favorable (adj) thuận tiện
Questions 65 – 67
M-Cn: Hi. I'm here for the health and wellness M-Cn: Chào. Tôi tới đây vì hội nghị sức khỏe, tôi
conference, I parked in the event center đã đậu xe ở bãi đậu xe của trung tâm sự kiện.
65
parking area. I was wondering, is parking Tôi tự hỏi rằng, 65việc đậu xe có miễn phí với
free for conference attendees? những người tham gia không?
W-Br: 65No. I'm sorry. We don't provide any W-Br: 65Không. Tôi rất xin lỗi. Chúng tôi không
66
reimbursements for parking. But if you're cung cấp hoàn tiền cho việc đỗ xe. Nhưng 66nếu
willing to move your car, there's a cheaper bạn sẵn sàng đỗ di chuyển xe của mình đi, có
parking area at Seventh Avenue and Vine một bãi đậu xe rẻ hơn tại bãi đậu ở đại lộ 7 và
Street. It's about a block away. phố Vine. Nó cách đây khoảng một khu phố.
M-Cn: Oh, unfortunately, 67I don't have time. M-Cn: Oh, thật không may, 67tôi không có thời
I'm scheduled to attend the strength-training gian. Tôi sẽ tham gia hội thảo về rèn luyện sức
seminar that starts in fifteen minutes. But khỏe mà sẽ bắt đầu trong 15 phút nữa. Nhưng
tomorrow I'll get here earlier and park at the ngày mai tôi sẽ tới đây sớm hơn và đậu xe ở bãi
other lot. Seventh and Vine, you said, right? gừi xe khác. Đại lộ 7 và phố Vine, bạn nói thể,
W-Br: That's correct. phải không?
W-Br: Đúng rồi.
65. Why does the woman apologize? 65. Tại sao người phụ nữ lại xin lỗi?
A. A conference session is full. A. Một phiên hội nghị đã đầy.
Mở rộng:
Parking area ~ parking lot (n) bãi đậu xe
Reimbursement (n) hoàn tiền
Parking pass (n) vé đậu xe
Expire (v) hết hạn
Shuttle (n) xe đưa đón
Questions 68 – 70
M-Cn: Molina's Office Store. How can I help? M-Cn: Cửa hàng Molina. Tôi có thể giúp được
68
W-Am: Hi. I've been trying to order a gì?
product on your Web site, but every time I W-Am: Chào. 68Tôi đang cố đặt hàng một sản
get to the checkout screen, everything phẩm trên trang Web của bạn, nhưng mỗi lần
freezes, and can't place the order. tôi tới màn hình thanh toán, mọi thứ đứng im
M-Cn: 69What are you trying to buy? lại, và tôi không thể đặt hàng nữa.
W-Am: 69The Enzo 5000 Scanner. M-Cn: 69Bạn đang mua sản phẩm gì?
W-Am: 69Máy quét Enzo 5000.
Mở rộng:
PART 4
Questions 71 – 73
71
W-Am: Attention all film lovers! The W-Am: Xin hãy chú ý những người yêu thích
Braddon Cinema has just opened. Its interior điện ảnh! 71Rạp Braddon đã vừa mở cửa. Nội
is designed to resemble the classic cinemas thất của nó được thiết kế để giống với những
from the 1920s. It offers comfortable, rạp phim cổ điển từ những năm 1920. Nó cung
reclining seats and individual tray tables for cấp những chiếc ghế thoải mái, ngả được và
food and drinks. 72The grand opening is next những bàn cá nhân để đồ ăn và thức uống. 72Lễ
week and will feature showings of classic khai trương sẽ diễn ra vào tuần sau và sẽ
films from different eras! 73And here’s good chiếu những bộ phim kinh điển từ những thời
73
advice: to avoid traffic in the city center, the đại khác nhau! Và đây là 1 lời khuyên: để
Braddon Cinema is easily reached by riding tránh giao thông ở trung tâm thành phố, bạn
the train to Center Station. có thể dễ dàng đến rạp Braddon bằng cách đi
tàu tới ga trung tâm.
71. What feature of the business does the 71. Người đàn ông nhấn mạnh đặc điểm nào
speaker emphasize? của 1 doanh nghiệp?
A. The quality of its food A. Chất lượng đồ ăn của nó
B. The extended hours it is open B. Giờ mở cửa thêm của nó
C. The style of its décor C. Phong cách trang trí của nó
D. The affordable price it offers D. Giá cả hợp lý mà nó cung cấp
72. What can attendees do at the grand 72. Những người tham gia có thể làm gì ở buổi
opening event? lễ khai trương?
A. Go on a tour A. Có 1 chuyến tham quan
B. Get a free gift B. Có 1 món quà miễn phí
Mở rộng:
Public transportation (n) phương tiện công cộng
Membership (n) tư cách thành viên, thẻ thành viên
Grand opening (n) lễ khai trương
Feature (n) đặc tính, đặc điểm
Emphasize (v) nhấn mạnh
Affordable price (n) giá cả phải chăng
Do sth in advance (Phr) làm gì trước
Questions 74 – 76
M-Cn: Hi, this is Abdi calling from the M-Cn: Xin chào, đây là Abdi gọi điện từ bàn đặt
Springtown Hotel reservation desk. We phòng của khách sạn Springtown. Chúng tôi
received your e-mail regarding your upcoming nhận được e-mail của bạn về việc đặt phòng
reservation. 74 75I see that you asked to move sắp tới của bạn. 74 75
Tôi thấy rằng bạn muốn
to a room facing the ocean. 75We make every yêu cầu chuyển sang 1 phòng có hướng ra
effort to accommodate such requests, but biển. 75Chúng tôi luôn cố gắng hết sức để đáp
those rooms are always booked far in ứng những yêu cầu này, nhưng những phòng
advance. Your current room, though, has a đó thường luôn được đặt trước từ rất lâu.
lovely view of our garden, which we think you Phòng hiện tại của bạn, có 1 khung cảnh rất đẹp
will quite enjoy this time of year. 76And don’t nhìn ra vườn của chúng tôi, mà chúng tôi nghĩ
forget to bring your swimming suit! Our new là bạn sẽ khá thích vào thời điểm này trong
76
pool will be open for the first time this năm. Và đừng quên mang theo đồ bơi của
weekend.
Mở rộng:
Credit card (n) thẻ tín dụng
Approval (n) sự chấp thuận
Indicate (v) biểu thị
Disbelief (n) sự hoài nghi
Shuttle device (n) dịch vụ đưa đón
Reservation (n) sự đặt trước
Mở rộng:
Natural habitat (n) môi trường sống tự nhiên
Conservation (n) sự bảo tồn
Biologist (n) nhà sinh học
Archaeologist (n) nhà khảo cổ học
Demonstrate a process (v) chỉ ra một quá trình
Water bottle (n) chai nước
Questions 80 – 82
W-Br: Hello. 80I'm calling about the financial- W-Br: Xin chào. 80Tôi gọi điện về hội thảo quản
management workshop that your company is lý tài chính mà công ty của bạn tổ chức vào
hosting later this week. I'm with the Archton cuối tuần này. Tôi tới từ Archton Group;
Group; 80we registered for the workshop over 80
chúng tôi đã đăng ký cho hội thảo hơn một
81
a month ago. I realized that we never tháng trước. 81Tôi nhận ra rằng chúng tôi chưa
received the meal vouchers that are bao giờ nhận được những phiếu ăn mà đáng
supposed to be part of the workshop lẽ là một phần của gói hội thảo. Chúng tôi cần
package. We need these because we have cái này vì chúng tôi có mười người tham dự,
80 81 80 81
ten people attending, and we are và chúng tôi di chuyển đường dài để tới
traveling long-distance to attend the dự hội nghị. 82Bạn có thể làm ơn gừi cho tôi
conference. 82Would you please send me an một email với các phiếu ăn đính kèm bên
e-mail with the meal vouchers included as an trong sớm nhất có thể được không? Cảm ơn
attachment as soon as you can? Thank you. bạn.
80. Why will the speaker be traveling? 80. Tại sao người nói sẽ di chuyển?
A. To inspect a factory A. Để kiểm tra một nhà máy
B. To repair a product B. Để sửa chữa một sản phẩm
C. To perform in a concert C. Để biểu diễn trong một buổi biểu diễn
D. To attend a workshop D. Để tham gia một hội thảo
81. Why is the speaker concerned? 81. Tại sao người nói lại quan ngại?
A. A seating arrangement is wrong. A. Một vị trí sắp xếp bị sai.
Mở rộng:
Financial management (n) quản lý tài chính
Long-distance (adj) khoảng cách xa
Attachment (n) tệp đính kèm
Arrangement (n) sự sắp xếp
Account number (n) số tài khoản
Questions 83 – 85
M-Au: This is the end of our tour. Thank you M-Au: Tới đây là kết thúc tour của chúng ta.
for coming to the Oakton Garden Collective. I Cảm ơn các bạn vì đã tới với Oakton Garden
hope you've learned a lot about urban Collective. Tôi hy vọng bạn đã học được nhiều
gardening. Feel free to spend more time về việc nông nghiệp đô thị. Xin hãy tự nhiên
looking around. 83Don't forget to pick up your giành thêm thời gian nhìn ngó xung quanh.
83
free vegetable seedling before you leave. You Đừng quên lấy những cây giống rau củ miễn
can choose a cucumber plant or a tomato phí trước khi bạn rời đi. Bạn có thể chọn cây
84
plant. Also, if you'd like to have your own giống dưa chuột hay cây giống cà chua. Đồng
garden plot next spring, applications are now thời, 84nếu bạn muốn có một khu vườn riêng
available. You'll get a plot for just a small fee. cho mình vào mùa xuân năm sau, các đơn
85
We have many other fun activities listed in đăng ký hiện đã có sẵn. Bạn sẽ nhận được một
our monthly newsletter. Consider joining our khu đất chỉ với một khoản phí nhỏ. 85Chúng tôi
Mở rộng:
Look around (v) nhìn ngó xung quanh
Pick up (v) đón, lấy, nhặt lên
Garden plot (n) khu vườn
Monthly newsletter (n) bản tin hàng tháng
Shed (n) nhà kho
Mở rộng:
Target audience (n) đối tượng mục tiêu
Questionaire (n) bảng câu hỏi
Money-back guarantee (n) chính sách đảm bảo hoàn tiền
Industry (n) ngành công nghiệp
Client (n) khách hàng
Appointment (n) cuộc hẹn
Questions 89 – 91
M-Au: Hello, everyone. 89There's very exciting M-Au: Xin chào, mọi người. 89Có một tin rất vui
news for all of us here at the Ziegler Research cho tất cả chúng ta ở viện nghiên cứu Ziegler.
Institute. We've just been awarded the Chúng ta vừa được trao giải thưởng Sugiyama
Sugiyama Grant to support our research into Grant để hỗ trợ các hoạt động nghiên cứu hệ
aquatic ecosystems. We can now invest in sinh thái dưới nước của chúng ta. Chúng ta giờ
state-of-the-art equipment to study the đây có thể đầu tư vào các trang thiết bị tân tiến
biodiversity of coral reefs. As you may know, để nghiên cứu sự đa dạng sinh học của các rặn
90 90
the Sugiyama Foundation offers a variety of san hô. Như các bạn đã biết, tổ chức
substantial grants each year. It's notable, Sugiyama cung cấp nhiều các khoản trợ cấp
though, that 90for this particular award, they đáng kể mỗi năm. Nhưng, nên chú ý rằng, 90
received over 200 applications. 91Our work at với giải thưởng cụ này, họ nhận hơn 200 đơn
the reefs will probably not begin for several ứng tuyển. 91Công việc của chúng ta ở rặng san
months. We still need to order the hô có thể sẽ không được bắt đầu trong vài
tháng nữa Chúng ta vẫn cần đặt những thiết
Mở rộng:
Research Institute (n) viện nghiên cứu
state-of-the-art (adj) tân tiến, hiện đại
coral reef (n) rặng san hô
Agricultural engineer (n) kỹ sư nông nghiệp
Fund (n) quỹ
Ecosystem (n) hệ sinh thái
Biodiversity (n) sự đa dạng sinh học
Mở rộng:
Manufacturing facility (n) cơ sở sản xuất
Orientation (n) buổi định hướng
Production process (n) quá trình sản xuất
Overview (n) tổng quan
Solar panel (n) tấm pin năng lượng mặt trời
Banquet hall (n) sản phòng tiệc
Construction site (n) công trường
Questions 95 – 97
M-Cn: Hi. This is Vinod Singh. 95I was in your M-Cn: Chào. Đây là Vinod Singh. 95Tôi đã ở cửa
store on Monday looking at refrigerators for hàng của bạn vào thứ 2 ngắm nghía những
95 96
my apartment. One of your employees mẫu tủ lạnh cho căn hộ của tôi. Tôi đã
95 96
showed me what you have in stock. I've quyết định mua chiếc tủ siêu lớn—cái mà có
decided to go with the extra-large lớp vỏ ngoài bằng thép không rỉ, vì nó sẽ hợp
refrigerator—the one with the stainless-steel với những đồ gia dụng khác trong căn hộ của
finish, because it'll match the other appliances tôi. Oh, đồng thời, 97việc giao hàng ở ngoài khu
97
in my apartment. Oh, also, is there an trung tâm thành phố có bị tính thêm phí
additional charge for delivering outside of không? Xin hãy gọi lại cho tôi ở số 555-0130 để
the downtown area? Please call me at 555- chúng ta có thể chốt những chi tiết.
0130 so we can finalize the details.
95. What is the main purpose of the call? 95. Mục đích của cuộc gọi là gì?
A. To place an order A. Để đặt một đơn hàng
B. To dispute a charge B. Để tranh chấp một khoản phí
C. To arrange a meeting C. Để sắp xếp một cuộc họp
D. To check a store’s inventory D. Kể kiểm tra hàng tồn kho một cửa hàng
Mở rộng:
Extra-large (adj) siêu lớn
Stainless-steel (n) thép không rỉ
Appliance (n) đồ gia dụng
Additional charge (n) phí thêm
Downtown area (n) khu trung tâm
Dispute (v) tranh chấp
Availability (n) sự sẵn có
Warranty (n) bảo hành
Questions 98 – 100
W-Am: Good afternoon, everyone. I'd like to W-Am: Chào buổi chiều, mọi người. Tôi muốn
go over the product tests for our laptop- xem xét lại các cuộc thử nghiệm của mẫu cặp
computer backpack, because they will require laptop-máy tính của chúng ta, vì chúng sẽ cần
98
some design changes. As you know, we một vài sự thay đổi về thiết kế. Như các bạn đã
hired a marketing firm to test the prototype biết, 98chúng ta đã thuê một công ty tiếp thị để
you designed among consumers. Now, we thử nghiệm mẫu thử mà các bạn đã thiết kế
received very positive feedback overall. giữa những người tiêu dùng. Nhìn chung,
Consumers liked the separate computer Chúng ta đã nhận được rất nhiều phản hồi tích
99
compartment. However, many people felt cực. Người tiêu dùng rất thích ngăn máy tính
Mở rộng:
Go over (v) xem xét lại
Prototype (n) bản mẫu thử
PART 1
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
A. A woman is holding a power A. Một người phụ nữ đang Power tool (n) công
tool. cầm một công cụ khoan. cụ khoan
B. A woman is opening a B. Một người phụ nữ đang Open a drawer (v)
drawer. mở ngăn kéo. mở ngăn kéo
1 C. A printer is being unplugged. C. Một máy in đang bị rút Unplug (v) rút
D. Office supplies are being put phích cắm. phích cắm >< plug
into a box. D. Vật dụng văn phòng đang in (v) cắm diện
được đặt trong một chiếc
hộp.
A. Plants are on top of a cart. A. Thực vật đang được đặt Dig (v) đào
B. A watering can is next to trên một chiếc xe đẩy. Potted plant chậu
some trees. B. Một bình tưới đang ở cạnh cây
C. A man is digging in a garden. những cái cây. Next to bên cạnh
2 D. A man is near a display of C. Một người đàn ông đang Near ở gần
potted plants. đào trong một khu vườn.
D. Một người đàn ông đang
gần chỗ trưng bày các chậu
cây.
A. The man is fixing a machine. A. Người đàn ông dang sửa Fix a machine (vp)
B. The man is buying some một chiếc máy. sửa chữa máy móc
3
equipment. B. Người đàn ông đang mua Lift a weight (v)
C. The man is lifting a weight. một vài thiết bị. nâng tạ
PART 3
Questions 32 – 34
W-Am: 32Hello, Forest Grove Photography W-Am: 32
Xin chào, Dịch vụ chụp ảnh Forest
Services. How can I help you? Grove xin nghe. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
M-Cn: Hi, 32I'd like to get a photographer to M-Cn: Chào bạn, 32
Tôi muốn thuê một nhiếp
cover our event. 33It’s a charity basketball ảnh gia chụp cho sự kiện của chúng tôi.33 Một
game next Tuesday night. I was hoping to trận đấu bóng rổ từ thiện sẽ diễn ra vào tối
get Thomas Zukowski. He works for you, thứ Ba tới. Tôi mong muốn thuê anh Thomas
right? Zukowski. Anh ấy làm việc cho bên bạn phải
W-Am: Yes, but unfortunately, 33Thomas không?
33
doesn't usually work evenings. W-Am: Vâng, nhưng không may là Thomas
M-Cn: Oh, too bad. 34Could you recommend thường không làm việc vào buổi tối.
34
somebody else? M-Cn: Ồ, buồn quá. Bạn có thể giới thiệu
W-Am: 34Before I do that, let me talk to him. người khác cho tôi với không?
He might make an exception. Tom does W-Am: 34Trước khi hỏi người khác, để tôi nói
love basketball. chuyện với anh ấy xem. Anh ấy có thể có ngoại
lệ. Tom rất thích bóng rổ luôn ấy.
32. Why is the man calling? 32. Tại sao người đàn ông gọi điện?
Questions 35 – 37
W-Cn: Good morning. 35It looks like we W-Cn: Chào buổi sáng. 35Có vẻ như chúng ta
received a lot of new orders online last đã nhận được rất nhiều đơn đặt hàng trực
night. tuyến mới vào đêm qua.
W-Br: Yes, 35I saw that when I got in this W-Br: Ừ, tôi đã thấy khi tôi đến sáng nay. Bạn
morning. Can you package all of them by có thể tự đóng gói tất cả chúng không?
yourself? M-Cn: Ừm, có nhiều đơn quá, tôi không thể
M-Cn: Well, there are so many, I may not be hoàn thành tất cả mọi thứ trong ngày hôm nay.
able to finish everything today. W-Br: OK. 36Tôi sẽ gọi cho Maria Jeong và hỏi
W-Br: OK. 36I'll call Maria Jeong and ask if xem cô ấy có thể đến sớm hôm nay để giúp
she can come in early to help. được không.
M-Cn: 36That'd be great. 37We also have to M-Cn: 36Thật tuyệt vời. 37Chúng ta còn phải
pack that big shipment for the Henderson đóng gói lô hàng lớn đó cho đơn đặt hàng của
order. We finally got all of the items in. Henderson. Chúng ta đã có được tất cả các
W-Br: Oh, yes, do that first. mặt hàng đó rồi.
W-Br: Ồ, đúng, làm việc đấy đầu tiên.
Questions 38 – 40
M-Au: Haruna, we've planned most of the M-Au: Haruna, chúng tôi đã lên kế hoạch hầu
details for the corporate retreat, including hết các chi tiết cho kỳ nghỉ dưỡng của công ty,
housing and most activities, but 38we still bao gồm nơi lưu trú và hầu hết các hoạt động,
need to decide where to go for Saturday's nhưng 38chúng ta vẫn cần phải quyết định địa
closing dinner. điểm cho bữa tiệc ăn mừng vào tối thứ Bảy.
W-Am: 38Yes, I sent you several menus. Did W-Am: 38Vâng, tôi đâ gửi cho bọn một số
you like any of the places? 39McNally's is thực đơn. Bạn có thích chỗ nào không? 39Nhà
close by. hàng McNally's ở gần đây đó.
M-Au: 39Yes, that would be convenient. We M-Au: 39 Được đó, ở đấy sẽ tiện. Chúng ta
could even walk there from the hotel. But thậm chí có thể đi bộ đến đó từ khách sạn.
A. An introductory activity for a retreat A. Một hoạt động giới thiệu cho kỳ nghỉ dưỡng
Questions 41 – 43
Questions 44 – 46
M-Cn: Hello, this is Ian Nelson from Regal M-Cn: Xin chào, đây là Ian Nelson từ Regal
Bathrooms. 44I'm following up to make sure Bathrooms. 44Tôi đang theo dõi để đảm bảo
that you're pleased with the job our workers rằng bạn hài lòng với công việc mà công nhân
did in your house. của chúng tôi đã làm cho ngôi nhà của bạn.
W-Am: Thank you for calling. Yes. They did a W-Am: Cảm ơn bạn đã gọi. Đúng. Họ đã làm
great job. The bathroom floor was replaced, rất tốt. Sàn phòng tắm đã được thay thế, và
and the new tile looks great. I'm very happy gạch mói trông rất tuyệt. Tôi rất hài lòng với
with the job. kết quả.
M-Cn: That's good to hear. If there are other M-Cn: Thật tốt khi nghe điều đó ạ. Nếu có
jobs you need done, I hope you'll reach out những việc khác mà bạn cần hoàn thiện, tôi hy
to us again. vọng bạn sẽ liên hệ lại với chúng tôi.
W-Am: That reminds me. 45I was thinking of W-Am: Tôi nhớ ra 1 điều. 45Tôi đã nghĩ đến
replacing my kitchen cabinets. Is that việc thay thế tủ bếp của tôi. Bên bạn có thể
something you'd possibly do? làm không?
M-Cn: 45We don't, but 46I can recommend a M-Cn: 45Chúng tôi không rồi, nhưng 46Tôi có
company I often work with. Their customers thể giới thiệu một công ty mà tôi thường làm
have been very satisfied. 46Let me get their việc cùng. Khách hàng của họ đã rất hài lòng.
46
phone number. One second. Đợi tôi lấy số điện thoại của họ cho bạn.
W-Am: Thanks. Đợi tôi 1 giây nhé.
W-Am: Tôi cám ơn.
44. What is the purpose of the phone call? 44. Mục đích của cuộc gọi là gì?
A. To help a customer choose a product A. Để giúp khách hàng chọn sản phẩm
B. To check on a customer's satisfaction B. Để kiểm tra mức độ hài lòng của khách hàng
C. To inform a customer of a price estimate C. Để thông báo khách hàng về ước tính giá cả
Questions 47 – 49
W-Br: My name is Laura. 47I refill my W-Br: Tên tôi là Laura. 47Tôi mua thêm thuốc
medication here at this pharmacy once a tại hiệu thuốc này mỗi tháng một lần. Nhưng
month. But on Monday I'm going to travel vào thứ Hai, tôi sẽ đi công tác nước ngoài
abroad for work for two months, and I trong hai tháng, và tôi tự hỏi liệu lần này tôi có
wonder if I can get a two-month refill this thể nhận thêm hai tháng nữa không
time.
M-Cn: It shouldn't be a problem. However,
47. Where is the conversation taking place? 47. Cuộc hội thoại được diễn ra ở đâu?
Questions 50 – 52
M-Au: Miller's Sporting Goods. Joey speaking. M-Au: Tiệm đồ thể thao của Miller. Joey nghe.
W-Am: Hello, 50I'm calling from West End W-Am: Xin chào, 50Tôi đang gọi từ trường
High School. 51We're looking to make a big trung học West End.51Chúng tôi đang tìm
purchase for our student baseball teams. kiếm mua số lượng lớn đồ cho các đội bóng
Our equipment is getting old, and we would chày sinh viên của chúng tôi. Thiết bị của
like to get new uniforms too. 51We have chúng tôi đã cũ và chúng tôi cũng muốn có
budget restrictions, though. đồng phục mới. 51Tuy nhiên, chúng tôi có
M-Au: Well, we do offer discounts for bulk những hạn chế về ngân sách.
purchases. And we have a number of price M-Au: Vâng, chúng tôi có giảm giá khi mua số
ranges for uniforms; many are very lượng lớn. Và chúng tôi có một số loại giá cho
reasonable. 52Let me get the manager on the đồng phục; nhiều loại có giá rất hợp lý.52 Để
phone, and you can discuss the specifics. tôi nối máy cho quản lý và bạn có thể thảo
luận chi tiết cụ thể.
50. Where does the woman work? 50. Người phụ nữ làm việc ở đâu?
A. At a baseball stadium A. Ở một sân vận động bóng chày
B. At a fitness center B. Ở một trung tâm thể hình
C. At a shipping warehouse C. Ở một kho giao hàng
D. At a school D. Ở một trường học
51. What is the woman concerned about? 51. Người phụ nữ lo lắng về diều gì?
A. A store's closing time A. Giờ đón cửa tại một của hàng
B. Overall costs B. Tổng chi phí
C. When an order will be received C. Khi nào nhận được đơn hàng
D. The color of some uniforms D. Màu sắc của đồng phục
52. What will the man do next? 52. Người đàn ông sẽ làm gì tiếp theo?
A. Look up some prices A. Tìm kiếm giá cả
B. Package an order B. Đóng gói một đơn hàng
C. Call a manager C. Gọi cho quản lý
D. Check the store's inventory D. Kiểm tra hàng tồn kho của cửa hàng
Questions 53 – 55
W-Br: Hi, this is Gemini Flowers. 53I'm calling W-Br: Xin chào, đây là Gemini Flowers. 53Tôi
about the order you placed for your award đang gọi về đơn đặt hàng mà bạn đã đặt cho
luncheon on July twelfth. Unfortunately, bữa tiệc trưa trao thưởng vào ngày 12 tháng
our supplier is out of pink roses. Bày. Thật không may, nhà cung cấp của chúng
M-Cn: Oh, no! 54Pink matches our corporate tôi đã hết hoa hồng màu hồng.
logo! I ordered them especially for this M-Cn: Ô, không! 54Màu hồng phù hợp với
occasion! logo công ty của chúng tôi! Tôi đã đặt hàng
W-Br: I understand your disappointment, sir. đặc biệt là cho dịp này!
55
I can offer a ten percent discount on the W-Br: Tôi hiểu sự thất vọng của bạn, thưa bạn.
55
total cost of your order and replace the Tôi có thể giảm giá mươi phần trăm trên
pink roses with yellow ones. tổng chi phí đặt hàng của bạn và thay thế
M-Cn: Well, 55I didn't tell anyone about the những bông hồng màu hồng bằng những
roses. I suppose no one will really be bông màu vàng.
disappointed. M-Cn: Vâng, 55tôi chưa nói với bất cứ ai về
hoa hồng. Tôi cho rằng sẽ không có ai thực sự
thất vọng.
53. What problem does the woman mention? 53. Vấn đề người phụ nữ nhắc đến là gì?
A. There is no time to create centerpieces. A. Không có thời gian làm đồ vật trang trí chính.
B. The shop never received the man's order. B. Cửa hàng không nhận đơn hàng của người
C. A supplier cannot fulfill an order. đàn ông.
D. The wrong date is on the order form. C. Một nhà cung cấp không thể cung cấp đủ
cho đơn hàng.
D. Ngày viết trên đơn đặt hàng bị sai.
Questions 56 – 58
W-Br: Unfortunately, our development team W-Br: Thật không may, nhóm phát triển của
has some bad news. It turns out 56,57 we'll chúng tôi có một số tin xấu. Hóa ra 56,57chúng
need to push back the shipment of the tôi cần lùi việc giao hàng động cơ nguyên
prototype motor we've been developing for mẫu mà chúng tôi đang phát triển cho khách
our client. hàng của mình.
M-Cn: Uh-oh. 57Why will there be a delay? M-Cn: Uh-oh. 57Tại sao sẽ có sự chậm trễ?
W-Br: Well, some of the components we W-Br: Vâng, một số thành phần chúng tôi
received to build the prototype are failing nhận được để xây dựng nguyên mẫu không
initial tests, so we won't be able to make the đạt các thử nghiệm ban đầu, vì vậy chúng tôi
delivery deadline. Janet, could you let the sẽ không thể hoàn thành thời hạn giao hàng.
client know? Janet, bạn có thể thông báo cho khách hàng
Mở rộng
A personnel shortage (n) thiếu hụt nhân sự
Reroute (v) định tuyến lại
Reservation number (n) mã đặt phòng/ chỗ
Questions 62 – 64
M-Au: Hi, Marla. 62I'm calling to check M-Au: Chào, Marla.62Tôi đang gọi để kiểm tra
whether you received my outline of the xem bạn đã nhận được bản phác thảo của tôi
design project for your apartment vể dự án thiết kế cho việc tu sửa căn hộ của
remodeling. I e-mailed it to you yesterday. bạn chưa. Tôi đã gửi email cho bạn ngày hôm
W-Am: Yes. Thank you for doing such a great qua.
job. 63I really liked your idea of opening up W-Am: Vâng. Cảm ơn bạn đã làm một công
the kitchen and creating an open space with việc tuyệt vời như vậy. 63Tôi thực sự thích ý
the living room. tưởng mở bếp và tạo không gian mở với
M-Au: Great. If everything looks good to you, phòng khách của bạn.
I can start ordering the supplies tomorrow. M-Au: Tuyệt vời. Nếu mọi thứ đều ổn với bạn,
W-Am: Actually, 64I don't like the ceramic tôi có thể bắt đầu đặt hàng vào ngày mai.
tiles you picked for the kitchen. I like the W-Am: Thật ra, 64Tôi không thích gạch men bạn
chọn cho nhà bếp. Tôi thích những cái bằng đá
Mở rộng
Make a reservation (v) đặt phòng/ chỗ
Have availability (v) có chỗ trống
Event planner (n) người lên kế hoạch sự kiện
Questions 68 – 70
M-Au: Hi, Joanna. 68The management group M-Au: Chào, Joanna. 68Nhóm quản lý cần gửi
needs to submit nominees for this year's để cử cho giải thưởng nhân viên nổi bật của
award for outstanding employee. My năm nay. Ngưòi giám sát của tôi muốn biết
supervisor wants to know if any managers liệu có người quản lý nào đã đề cử ai chưa.
have nominated anyone yet. W-Br: Chưa, Charles. Tôi đã gửi e-mail cho mọi
W-Br: Not yet, Charles. I e-mailed everyone người về nó một tuần trước, nhưng tôi vẫn
about it a week ago, but I haven't heard chưa nhận được bất cứ điều gì. 69Tôi sẽ phải
anything yet. 69I’ll have to follow up with the liên lạc với các nhà quản lý và cho họ biết
managers and let them know the deadline is thời hạn sắp đến.
coming up. M-Au: OK, tốt, 70Tôi đã in ra bản phân tích của
M-Au: OK, well, 70I printed out a breakdown các nhân viên dịch vụ khách hàng có nhiều
of the customer service representatives with đánh giá năm sao nhất từ khách hàng vào
the most five—star reviews from customers năm ngoái. Chúng tôi đã có một người thực
last year. We had someone who was really sự nổi bật.
outstanding. W-Br: Đó là những con số tuyệt vời. Bạn có thể
W-Br: Those are excellent numbers. Could đi trước gửi một đề cử chứ?
you go ahead and submit a nomination?
68. What is the conversation mainly about? 68. Cuộc hội thoại nói về điều gì là chính?
A. A sales strategy A. Một chiến lược bán hàng
B. An improvement in customer service B. Một sự tiến bộ trong dịch vụ chăm sóc khách
C. A new manager hàng
D. An award C. Một quản lý mới
Questions 74 – 76
M-Au: Good afternoon. 74Welcome to this M-Au: Chào buổi chiều. 74Chào mừng bạn đến
week's managers' meeting here at South với cuộc họp các quản lý tuần này tại South
Truck Deliveries. As you know, we've always Truck Deliveries. Như bạn đã biết, chúng ta
written performance evaluations for our luôn viết các bản đánh giá hiệu quả công việc
drivers and other employees on paper. I am cho các tài xế và nhân viên khác của chúng tôi
pleased to announce some important trên giấy. Tôi vui mừng thông báo một số thay
changes. 75Beginning this year, we will use a đổi quan trọng. 75Bắt đầu từ năm nay, chúng
software application called Personnel Profile ta sẽ sử dụng một ứng dụng phần mềm có tên
to enter performance appraisals. Let me là “Hồ sơ nhân sự” để đánh giá hiệu quả công
introduce Ms. Hwa Young Lee, the head of việc. Hãy đề tôi giới thiệu cô Hwa Young Lee,
our IT department. 76She will walk you trưởng bộ phận CNTT của chúng tôi. 76Cô ấy sẽ
through how to enroll in a training course on hướng dẫn bạn cách đăng ký khóa đào tạo về
using Personnel Profile, and you will cách sử dụng Hồ sơ nhân sự và bạn sẽ hoàn
complete your enrollment by the end of this thành việc đăng ký của mình vào cuối cuộc
meeting. họp này.
74. Who most likely is the speaker? 74. Người nói rất có thể là ai?
76. What does the speaker ask the listeners 76. Người nói yêu cầu người nghe làm gì?
to do? A. Chuyển tiếp một vài thông tin cho nhân
A. Pass along some information to workers viên
B. Sign up for a training course B. Đăng ký khóa đào tạo
C. Get some information from customers D. C. Lấy thông tin từ khách hàng
Talk with employees about their goals for the D. Nói chuyện với nhân viên về mục tiêu trong
year năm của họ
Mở rộng
Performance evaluations (n) = Performance appraisals (n) đánh giá hiệu quả công việc
Software application (n) ứng dụng phần mềm
Enroll in (v): đăng ký - Enrollment (n) sự đăng ký
Training course (n) khóa đào tạo
Questions 77 – 79
W-Br: Hi. This is Ms. Mitra. 77You're W-Br: Xin chào. Mitra đây. 77 Bên bạn có lịch
scheduled to move my furniture to my new chuyển nội thất đến cân hộ mới của tôi vào
apartment tomorrow morning at eight. 78I'm sáng mai lúc 8 giờ.78Tôi gọi vì tôi mới biết
calling because I just learned that the freight rằng thang máy chở hàng trong tòa nhà bị
elevator in my building is broken, and my hỏng, và căn hộ của tôi đang ở trên một lầu
apartment is on a very high floor. I will check rất cao. TôI sẽ kiểm tra nó vào sáng mai để
first thing tomorrow morning to see what the xem tình hình thế nào. Nhưng hãy gọi cho tôi
situation is. But please gave me a call as soon ngay khi bạn có thể. 79Tôi có một chuyến đi
as you can. 79I have an overseas trip coming nước ngoài vào tuần tới, vì vậy công việc này
up next week, so this work will have to sẽ phải được thực hiện sớm.
happen soon.
77. Who is the speaker most likely calling? 77. Người nói rất có thể đang gọi cho ai?
A. A real estate firm A. Một công ty bất động sản
B. A moving company B. Một công ty vận chuyển
Mở rộng
Freight elevator (n) thang máy chở hàng
Overseas trip (n) chuyến đi nước ngoài
Furniture (danh từ không đếm được) nội thất
Questions 80 – 82
M-Cn: Good evening, everyone! Welcome to a M-Cn: Chào buổi tối mọi người! Chào mừng
new season of City Opera. I bring some bad đến với mùa mới của City Opera. Tôi e rằng
news, I'm afraid. 80Soprano Lisa Gornicka tôi mang đến một số tin xấu. 80Giọng nữ cao
informed me earlier today that she will not Lisa Gornicka đã thông báo với tôi vào hôm
be able to perform tonight. I know how nay rằng cô ấy sẽ không thể biểu diễn tối
disappointing this is. But I also have good nay. Tôi biết điểu này đáng thất vọng như
news! Soprano Rita Marks is in town and has thế nào. Nhưng tôi cũng có một tin tốt!
agreed to step in for Ms. Gornicka. 81Not only Giọng nữ cao Rita Marks đang ở trong thị
is Ms. Marks familiar with the role of Laura, trấn và đã đồng ý thế chỗ cho cô Gornicka.
81
but she also knows the choreography, since Cô Marks không chỉ quen thuộc với vai
she worked with our director when this Laura mà còn biết vũ đạo, vì cô ấy đã làm
production premiered in Toronto. việc với đạo diễn của chúng tôi khi sản phẩm
Questions 83 – 85
W-Am: Thank you for inviting me and other W-Am: Cảm ơn bạn đã mời tôi và các thành
members of the marketing department to viên khác của bộ phận marketing đến cuộc
this meeting of the research and họp này của nhóm nghiên cứu phát triển.
development team. 83We always welcome 83
Chúng tôi luôn hoan nghênh cơ hội để chia
the opportunity to share customer sẻ những thông tin khách hàng về đồ chơi
information about our toys with you. I'd like của chúng ta. Tôi muốn bắt đầu với một số
to start off with some information about the thông tin về ô tô điều khiển từ xa mà chúng ta
remote-control car that we launched in đã ra mắt tại các cửa hàng bách hóa và cửa
department stores and toy stores one month hàng đồ chơi một tháng trước. Đã có rất nhiều
ago. It's been a mixed bag. 84Customers love ý kiến khác nhau. 84Khách hàng yêu thích khả
the smooth action of the car and the high nâng vận hành mượt mà của chiếc xe và tốc
speed it can achieve. However, they are độ cao mà nó có thể đạt được. Tuy nhiên, họ
somewhat disappointed with the hơi thất vọng với pin sạc đi kèm theo xe.85Tôi
rechargeable battery the car comes with. 85I khuyến khích nhóm của bạn tìm cách để sạc
encourage your team to find ways to make pin nhanh hơn và sử dụng lâu hơn.
the battery charge faster and last longer.
83. Where does the speaker most likely 83. Người nói rất có thể làm việc ở đâu?
work? A. Ở một công ty ô tô
A. At an automobile company B. Ở một công ty phân tích dữ liệu
B. At a data analysis company C. Ở một công ty sản xuất đồ chơi
C. At a toy manufacturer D. Ở một của hàng bách hóa
D. At a department store
84. What does the speaker mean when she 84. Người nói có ý gì khi cô ấy nói “Có nhiều ý
says, "It's been a mixed bag"? kiến khác nhau”?
A. The product she is discussing cannot be A. Sản phẩm cô ấy đang bàn luận không thể
returned for a refund. trả lại để hoàn tiền.
B. Customers often purchase more than one B. Khách hàng thường mua nhiều hơn một sản
of the product. phẩm.
Questions 86 – 88
W-Br: 86Attention, Shopsmart shoppers! 87In W-Br: 86Chú ý, người mua sắm tại Shopsmart!
87
case you didn't pick up our flyer, we are Trong trường hợp bạn không nhận được tờ
kicking off a Shopsmart giveaway event. rơi của chúng tôi, chúng tôi sẽ khởi động sự
86
For every two cans of Shopsmart soup or kiện tặng quà Shopsmart. 86Cứ hai hộp súp
vegetables that you buy, you will be entered hoặc rau Shopsmart mà bạn mua, bạn sẽ
in a drawing to win a gift certificate that can được tham gia rút thăm để giành được phiếu
be used at any Shopsmart location. 88Gift quà tặng có thề được sử dụng tại bất kỳ địa
certificates worth $100 each will be điểm nào của Shopsmart. 88Mỗi phiếu quà
awarded to three lucky shoppers on May tặng trị giá $100 sẽ được trao cho ba người
first. This offer is good only for Shopsmart— mua sắm may mắn vào ngày đầu tiên của
brand canned goods. Act now! Stock up and tháng Năm. Ưu đãi này chỉ áp dụng cho hàng
đóng hộp thương hiệu Shopsmart. Bắt đầu từ
D. At a shopping mall
87. What is the main topic of the 87. Chủ đề chính của thông báo là gì?
announcement? A. Một đề nghị giảm giá
A. A discount offer B. Một sản phẩm mới
B. A new product C. Một món quà
C. A giveaway D. Một cơ hội tình nguyện
D. A volunteer opportunity
88. What does the speaker say about some 88. Người nói nói gì về các sản phẩm của
Shopsmart products? Shopmart?
A. They are not available at all Shopsmart A. Chúng không có sẵn trên tất cả các cơ sở
locations. của Shomart.
B. They are acquired from overseas B. Chúng được mua từ các nhà phân phối
distributors. nước ngoài.
C. They are currently on sale. C. Chúng gần đây đang giảm giá.
D. They are the only products that qualify for D. Chúng là những sản phẩm duy nhất đủ
an event. điều kiện tham gia sự kiện.
Mở rộng
Pick up (v): đón, nhận lấy
Kick off (v): khởi động
A gift certificate (n): phiếu quà tặng
Draw (v): rút thăm
Stock up (pv): tích trữ
Giveaway (n): quà tặng
Questions 92 – 94
W-Am: 92WeIcome to the Central Valley W-Am: 92Chào mừng đến với Trung tâm môi
Environmental Center. 92,93 We're so grateful trường Central Valley. 92,93Chúng tôi rất biết
to all of you, our volunteers, for coming out ơn tất cả các bạn, những tình nguyện viên
today to help with this project to install của chúng tôi, đã đến hôm nay để giúp đỡ dự
bluebird nest boxes. The Eastern bluebird is án lắp đặt các hộp nuôi chim sơn ca này.
a native species that plays an important role Chim sơn ca phương Đông là loài bản địa đóng
in our environment, but it's threatened by vai trò quan trọng trong môi trường của chúng
habitat loss and predation. 94We have ta, nhưng nó đang bị đe dọa do mất môi
numerous donated nest boxes here that will trường sống và bị săn mồi. 94Chúng tôi có rất
help protect our local nhiều hộp làm tổ được quyên góp ở đây sẽ
bluebird population. Remember that giúp bào vệ quần thể chim sơn ca tại địa
bluebirds prefer open woodlands and phương của chúng tôi. Hãy nhớ rằng chim
grasslands with scattered trees. Some sơn ca thích rừng và đồng cỏ mở với cây cối
suitable locations are already identified on rải rác. Một số địa điểm phù hợp đã được
the maps you've received. xác định trên bàn đồ mà bạn được nhận.
92. Who most likely is the speaker? 92. Người nói rất có thể là ai?
A. A teacher in a classroom A. Một giáo viên trong lớp học
B. A worker at an environmental center B. Một nhân viên của trung tâm bảo vệ môi
B. To release bluebirds into the wild B. Để thả chim sơn ca về với tự nhiên
C. Để cung cấp nơi ở cho chim sơn ca
C. To provide shelter for bluebirds
D. Để giáo dục mọi người về chim sơn ca
D. To educate people about bluebirds
94. What is marked on some maps? 94. Cái gì được đánh dấu trên các bản đồ?
A. Locations where work can be done A. Các vị trí có thể thực hiện công việc
Questions 95 – 97
W-Br: Hi, everyone! 95I want to update you W-Br: Xin chào mọi người! 95tôi muốn cập
on sales of our lines of dishware after the nhật cho bạn về doanh số bán các dòng bát
introduction of our holiday-themed đĩa của chúng ta sau khi giới thiệu các mẫu
97. Look at the graphic. What number of 97. Nhìn vào biểu đồ. Số lượng đơn hàng người
orders does the speaker say the Harvest nói nói mô hình lễ hội thu hoạch phải đạt được
Festival pattern must reach? là?
A. 5,000 A. 5,000
B. 2,000 B. 2,000
Questions 98 – 100
M-Au: 98I'd like to welcome all of you to your M-Au: 98Tôi muốn chào mừng tất cả các bạn
first day of work at the Wildcats customer đến với ngày làm việc đầu tiên tại văn phòng
service office. Baseball season starts in dịch vụ khách hàng của Wildcats. Mùa bóng
exactly one month. 99We expect ticket sales chày bắt đầu trong đúng một tháng nữa.
99
to be very good because the Chúng ta hy vọng doanh thu bán vé sẽ rất
Wildcats had such a great season last tốt vì Wildcats đã có một mùa giải tuyệt vời
year. As you can see on the chart, we have như vậy vào năm ngoái. Như bạn có thể thấy
four packages. 100Make sure you let our trên biểu đồ, chúng ta có bốn gói. 100Hãy chắc
customers know about the new Sunday chắn rằng bạn cho khách hàng biết về gói Chủ
package. It includes tickets for every nhật mới. Nó bao gồm vé cho mọi trận đấu
Sunday home game throughout the season. trên sân nhà vào Chủ nhật trong suốt mùa giải.
Our Friday night package, holiday Gói tối thứ sáu, gói kỳ nghỉ và gói giảm giá của
package, and discount package were chúng ta đã có từ năm ngoái và sẽ vẫn được
available last year and should remain ưa chuộng.
popular.
98. Who most likely is the speaker? 98. Người nói rất có thể là ai?
PART 1
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
A. A man is standing in a A. Một người đàn ông đang Bend over (v) cúi người
road. đứng ở trên đường. Put on (v) đội, mặc
B. A man is wearing a coat. B. Một người đàn ông đang
C. A man with tools is mặc áo choàng.
1 bending over. C. Một người đàn ông cầm
D. A man is putting on a hat. dụng cụ đang cúi người
xuống.
D. Một người đàn ông đang
đội một chiếc mũ.
A. There’s long grass behind A. Có hàng cỏ dài phía sau Fence (n) hàng rào
a fence. hàng rào. Beneath (pre) bên dưới
B. There’s a door open B. Có một cái cửa mở bên
beneath a light. dưới cái đèn.
2 C. There’s a pot with C. Có những chậu hoa bên
flowers by the door. cạnh cửa.
D. There’s a window D. Có một cửa sổ với tầm
overlooking a garden. nhìn hướng ra một khu
vườn.
A. A man is looking in a A. Một người đàn ông đang Look in (v) nhìn vào
mirror. nhìn vào gương. Hang from (v) treo trên
3
B. A man is using an B. Một người đàn ông đang
exercise machine. sử dụng máy tập thể dục.
contract for the work? A. Bạn đã không xem hợp Contract (n) hợp đồng
29 B. I don’t know how far it is. đồng công việc à?
C. We could borrow one for B. Tôi không biết nó xa thế
you. nào.
C. Tôi có thế mượn 1 chiếc
cho bạn.
Do you know whose jacket Bạn có biết áo khoác trong Jacket (n) áo khoác
that is in the conference phòng hội nghị là của ai
room? không?
30 A. Sure, if they’re already A. Chắc chắn, nếu họ lên kế
planning to go. hoạch đi rồi.
B. A few people have blue B. Một vài người có áo màu
ones like that. xanh như thế.
PART 3
Questions 32 – 34
W-Br. Hello. I heard an announcement on the W-Br: Xin chào. Tôi đã nghe một thông báo trên
radio about the garden show you're đài phát thanh về chương trình làm vườn mà
organizing. They said it's running all week, and bạn đang tổ chức. Họ nói rằng nó diễn ra cả
32
there wlll be several demonstrations about tuần, và 32sẽ có một số buổi trình diễn về các
innovative gardening tools. Could I attend công cụ làm vườn đổi mới. Tôi có thể tham gia
the demonstration scheduled for buổi trình diễn dự kiến vào thứ Tư không?
33
Wednesday? M-Au: Xin lỗi, nhưng buổi diễn đó vừa bị
33
M-Au: Sorry, but that session's just been hủy. Người dẫn dắt bức tiễn đó đã có việc bận
canceled. The person leading it had another khác.
commitment. W-Br. Thật là đáng tiếc. Vậy thì tất cả các buổi
W-Br: Oh, too bad. So are all of the trình diễn đều bị hủy á?
demonstrations canceled? M-Au: Không, buổi trình diễn vào thứ Bảy vẫn
M-AU: No, the demonstration for Saturday is diễn ra. Vào lúc 1 giờ chiều. 34Tôi có thể đăng
still on. That's at 1p.m. 34I can register you for ký cho bạn tham gia buổi đó. Chỉ cần đến
that session. Just get there about 15 minutes khoảng 15 phút trước khi nó bắt đầu để bạn
before it starts so you'll get a good seat. có được một chỗ ngồi tốt.
32. Why is the woman calling? 32. Tại sao người phụ nữ lại gọi điện?
A. She wants to cancel a reservation. A. Cô ấy muốn hủy đặt phòng.
B. She wants to watch a demonstration. B. Cô ấy muốn đến xem buổi trình diễn.
Mở rộng:
Demonstration (n) buổi trình diễn, chạy thử chương trình máy
Discontinue (v) dừng lại
Cancel (v) hủy bỏ
Sign up (v) đăng ký
Place an order (v) đặt hàng
Questions 35 – 37
35
W-Am: I have all these estimates from W-Am: 35Tôi có tất cả những ước tính này. từ
different companies for repairing the brick các công ty khác nhau để sửa chữa phần gạch
work in the front of our office building, and ở phía trước tòa nhà văn | phòng của chúng
they're all really similar. How can I decide? tôi, và tất cả chúng đầu tương tự nhau. Làm
36
M-Au: We're just having the patio at the thế nào để tôi có thể quyết định?
36
entrance repaired, right? M-Au: Chúng ta vừa sửa cái hiện ở lối vào
W-Am: Well, 36we also need a new retaining phải không?
wall around the garden and to have some
Mở rộng:
Questions 38 - 40
W-Am: Hi. I'm the general manager of the W-Am: Xin chào. Tôi là tổng giám đốc của Trung
38
Sunrise Mall Shopping Center in town. I tâm mua sắm Sunrise Mall trong thị trấn. 38Tôi
heard your band playing last month at the đã nghe ban nhạc của bạn chơi vào tháng
town fair and got your contact information. I trước tại hội chợ thị trấn và có thông tin liên
really enjoyed your music. lạc của bạn. Tôi thực sự rất thích âm nhạc của
M-Cn: Thank you! We're a local band and it's bạn.
always a pleasure to hear from our audience. M-Cn: Cảm ơn bạn! Chúng tôi là một ban nhạc
39
W-Am: The reason I'm calling is that I'm địa phương và rất vui khi được nghe ý kiến từ
wondering if you'd be interested in playing khán giả của chúng tôi.
music at the shopping center on a Saturday W-Am: Lý do tôi gọi là 39Tôi tự hỏi liệu bạn có
afternoon sometime. The date can be muốn chơi nhạc ở trung tâm mua sắm vào
flexible. một buổi chiều thứ Bảy nào đó không. Ngày có
M-Cn: Sure. We can play the first Saturday of thể linh hoạt.
March. But where exactly will we be M-Cn: Chắc chắn rồi. Chúng tôi có thể biểu diễn
performing? vào thứ Bảy đầu tiên của tháng Ba. Nhưng
40
W-Am: There's a detailed map of the chính xác thì chúng tôi sẽ biểu diễn ở đâu?
shopping center on our Web site. It'll show W-Am: 40Có một bản đồ chi tiết về trung tâm
you where our event space is. mua sắm trên trang Web của chúng tôi. Nó sẽ
cho bạn biết không gian tổ chức sự kiện của
chúng tôi ở đâu.
38. Who is the man? 38. Người đàn ông là ai?
A. A marketing agent. A. Một người tiếp thị.
B. A musician. B. Một nhạc sĩ.
C. An event organizer. C. Một người tổ chức sự kiện.
Mở rộng:
Marketing agent (n) tiếp thị viên
Event organizer (n) ngưởi tổ chức sự kiện
Fair (n) hội chợ
International (adj) quốc tế
Reference (n) tài liệu tham khảo
Decorate (v) trang trí
Questions 41 - 43
M-Au: Hi, Kirstin! 41I'm glad to finally see you M-Au: Chào, Kirstin! 41
Tôi rất vui vì cuối cùng
Looks like you've been busy! cũng được gặp bạn. Có vẻ như bạn đã rất bận
W-Br: Yes, 41this show is particularly popular, rộn!
42
Jose's paintings really draw a crowd. 42He's W-Br: Vâng, 41triển lãm này đặc biệt được ưa
selling a lot of them, too! chuộng, 42Những bức tranh của Jose thực sự
M-Au: Oh, they're great. 42I'm thinking of thu hút đông đảo người xem. 42Anh ấy cũng
buying one myself. đang bán rất nhiều tác phẩm!
42
W-Br: You should... sorry I've been so busy M-Au: Thật là tuyệt. Tôi đang nghĩ đến việc
lately. I've been swamped at school, plus it's mua một bức tranh cho riêng mình.
taken a lot to plan this show. Hey, 43would you W-Br: Bạn nên làm vậy... xin lỗi, gần đây tôi rất
bận. Tôi đã bị cuốn vào trường học, cộng với
Mở rộng:
Gallery (n) triển lãm
Painting (n) bức
Organize (v) tổ chức
Sponsor (n) nhà tài trợ tranh
Questions 44 - 46
W-Am: 44Thanks for stopping by, Lin. I'd like W-Am: 44Cảm ơn vì đã ghé qua, Lin. Tôi muốn
to discuss the candidates we Interviewed thảo luận về các ứng viên mà chúng ta đã
yesterday for the legal assistant position. 45I phỏng vấn ngày hôm qua cho vị trí trợ lý pháp
Mở rộng:
Law firm (n) công ty luật
Manufacturing (n) sản xuất
Object to somebody (v) phản đối ai đó
Appropriately (adv) phù hợp
Employment history (n) lịch sử việc làm
Questions 47 - 49
M-Au: Good morning! 47This is the front desk. M-Au: Chào buổi sáng! 47Đây là quầy lễ tân. Tôi
How may I help you? có thể giúp gì cho bạn?
47 47
W-Am: Yes... Hi... it's 7 a.m., and I am W-Am: Vâng... Xin chào... bây giờ là 7 giờ
hearing drilling in the room above me. sáng và tôi đang nghe thấy tiếng khoan từ căn
M-Au: That's right. 48We are doing bathroom phòng phía trên.
48
renovations on that floor. We posted notices M-Au: Đúng vậy. Chúng tôi đang cải tạo
about the project near the checkin desk and phòng tắm trên tầng đó. Chúng tôi đăng thông
around the lobby. báo về dự án đó gần bàn tiếp tân và xung
W-Am: I have a conference call at 8 a.m. quanh sảnh.
M-Au: 49Let me see about finding an alternate W-Am: Tôi có một cuộc gọi hội thảo lúc 8 giờ
accommodation for you in another wing. sáng.
W-Am: That would be great. Due to a schedule M-Au: 49Hãy để tôi xem xét việc tìm một phòng
change, I will be working from my room all khác thay thế cho bạn ở một khu khác.
day. W-Am: Điều đó thật tuyệt. Do thay đổi lịch
trình, tôi sẽ làm việc trong phòng cả ngày.
47. Where most likely is the conversation 47. Cuộc trò chuyện rất có thể được diễn ra ở
taking place? đâu?
A. In an office building. A. Ở một tòa nhà văn phòng.
B. In a hotel. B. Ở một khách sạn.
C. In an apartment complex. C. Ở một khu chung cư.
Mở rộng:
Apartment (n) chung cư
Connection (n) sự kết nối
Drill (n) khoan (tường)
Questions 50 - 52
W-Br: 50l like your idea, Mark, about producing W-Br: 50
Tôi thích ý tưởng của bạn, Mark, về
a new line of touchless, voice- activated smart việc sản xuất một dòng sản phẩm mới là các
lamps. But if we were going to do that, bóng đèn thông minh không tiếp xúc và kích
50&51
we'd need to hire a new consultant hoạt bằng giọng nói. Nhưng nếu chúng ta định
50&51
familiar with that technology, which would làm điều đó, chúng ta cần thuê một
not be cheap. chuyên gia tư vấn mới quen thuộc với công
51
W-Am: Given that we went over on our nghệ đó, điều này sẽ không hề rẻ.
51
production costs last year, it doesn't seem W-Am: Vì chúng ta đã vượt quá ngân sách
likely we'd have the budget. sản xuất của mình vào năm ngoái, có vẻ như
chúng ta không có đủ ngân sách.
Mở rộng:
Responsibility (n) trách nhiệm
Challenge (n) thử thách
Consultant (n) tư vấn viên
Production (n) sản xuất
Temporary (adj) tạm thời
Questions 56 - 58
M-Au: 58I'm preparing the budget report for M-Au: 58Tôi đang chuẩn bị báo cáo ngân sách
56
our monthly meeting, but can I ask you cho cuộc họp hàng tháng của chúng ta, nhưng
56
about the bill for landscaping? It seems very Tôi có thể hỏi bạn về hóa đơn cảnh quan
high. không? Nó có vẻ rất cao.
W-Br: Keep in mind that they maintain the W-Br: Hãy nhớ rằng họ bảo trì đèn điện ở cả
parking area and outdoor lighting. khu vực đỗ xe và ngoài trời.
M-Au: Well, 57,58the real issue is that we share M-Au: Vâng, 57,58
vấn đề thực sự là chúng ta
the expenses with the medical clinic next chia sẻ chi phí với phòng khám y tế bên cạnh.
door. With patients coming to the clinic, they Với những bệnh nhân đến phòng khám, họ sử
use far more parking spaces than we do. And dụng nhiều chỗ đậu xe hơn chúng ta. Và cách
the way we divide the cost should reflect chúng ta phân chia chi phi nên phản ánh điều
that. đó.
W-Br: I think you're right. I'll e-mail the clinic W-Br: Tôi nghĩ bạn đúng. Tôi sẽ gửi e- mail cho
about it. phòng khám về điều đó.
56. What does the woman imply when she 56. Người phụ nữ có ý gì khi nói, “họ duy trì khu
says, "they maintain the parking area and vực đỗ xe và đèn ngoài phòng”?
outdoor lighting"? A. Một vài vật đã bị đưa nhầm vào hóa đơn.
A. Items were mistakenly added to a bill. B. Một vài chi phí có lý do.
B. Some costs might be reasonable. C. Tỷ giá mới tạo ra ảnh hưởng.
C. New rates went into effect. D. Kỳ hạn hóa đơn dài hơn một tháng.
D. A billing period is longer than one month
Mở rộng:
Mistakenly (adv) một cách nhầm lẫn
Reasonable (adj) hợp lý
Medical clinic (n) phòng khám y tế
Arrangement (n) sự sắp xếp
Landscaping (n) danh lam thắng cảnh
Questions 59 - 61
W-Am: Thank you both for that lovely dinner. W-Am: Cảm ơn hai người vì bữa tối đáng yêu
59
What a nice way to celebrate that our two đó, 59Thật là một cách tuyệt vời để ăn mừng
companies will be working together in the rằng hai công ty của chúng ta sẽ hợp tác với
future. nhau trong tương lai.
M-Cn: We've often held business dinners M-Cn: Chúng tôi thường tổ chức các bữa tối
here. Say, 60I wanted to mention how much I bàn công việc ở đây. À, 60Tôi muốn đề cập đến
liked the speech you gave at our meeting việc tôi thích bài phát biểu của bạn tại cuộc
today. Very inspiring! họp của chúng ta ngày hôm nay. Rất truyền
W-Am: Ah, thank you... So, I'm in town until cảm!
61
tomorrow afternoon. Ms. Rice, should I W-Am: Ah, cảm ơn... Vậy, tôi sẽ ở thị trấn cho
61
đến chiều mai. Cô Rice, tôi có nên đến văn
Mở rộng:
Celebrate (v) ăn mừng
Loan (n) khoản vay
Celebrate (v) ăn mừng
Loan (n) khoản vay
Paperwork (n) tài liệu
Compare (v) so sánh
Mở rộng:
Catering (n) phục vụ ăn uống
Express (v) biểu lộ
Entertainment (n) giải trí
Delivery (n) sự vận chuyển
Questions 65 - 67
65 65
W-Am: Are you all set for the W-Am: Bạn đã sẵn sàng cho hội chợ môi
environmental fair our company is putting on trường mà công ty chúng tôi tổ chức tại công
65,67
at the park this weekend? I just finished viên cuối tuần này chưa65,67? Tôi vừa hoàn
finding supplies for my game about recycling. thành việc tìm nguồn cung cấp cho trò chơi tái
M-Cn: Yes, I've finished writing the questions chế của mình.
for the environmental trivia game I'm leading. M-Cn: Vâng, tôi đã viết xong các qu hỏi cho trò
Hey, I wanted to check with you: 66What else chơi đố vui về môi trường mà đang hướng dẫn.
can I do to be helpful that day? Would you À, tôi muốn hỏi bạn: 66Tôi có thể làm gì khác để
like me to hang signs or something? Help hỗ trợ vào ngày hôm đó? Bạn có muốn tôi treo
decorate? bảng hiệu hay cái gì đó không? Giúp trang trí?
W-Am: 66One thing we could use is someone W-Am: 66
Điều duy nhất chúng tôi có thể cần
to stand at the park entrance and direct người giúp là ai đó đứng ở lối vào công viên
people to the pavilion where the fair will take và hướng dẫn mọi người đến gian hàng nơi
place. diễn ra hội chợ.
M-Cn: Wait, 67aren't there several entrances M-Cn: Đợi đã, 67không phải là có nhiều lối vào
to the park? công viên sao?
W-Am: Yes, but 67only the entrance on Court W-Am: Đúng, nhưng 67chỉ có lối vào trên Phổ
Street is open on weekends. Court mở cửa vào cuối tuần.
Mở rộng:
Athletic (adj) thể thao
Prize (n) giải thưởng
Pavillon (n) gian hang
Entrance (n) cổng, lỗi ra vào
Questions 68 - 70
W-Br: I came by in person to see how the W-Br: Tôi đã trực tiếp đến để xem tiến độ xây
construction of my town house is proceeding. dựng ngôi nhà phố của mình. 68Tôi hơi lo lắng
68
I was a bit worried after that text you sent sau tin nhắn bạn gửi cho tôi ngày hôm qua.
me yesterday. M-Cn: Vâng, 68,69chúng tôi đã hoàn thành giai
đoạn ba của dự án vào tuần trước, nhưng như
PART 4
Questions 71 – 73
71
M-Au: And now let me thank our sponsor. M-Au: Và bây giờ 71hãy để tôi cảm ơn nhà tài
Perfect Tea. Take a deep breath and give yourself trợ của chúng ta. Perfect Tea. Hãy hit một hơi
a break with Perfect Tea I Their distinctive blend of thật sâu và thư giãn với Perfect Tea | Sự pha
relaxing teas was born on a farm in northeastern
trộn đặc biệt của các loại trà thư giãn này được
72
India, where the ideal mix of rain and sun gives
tạo ra tại một nông trại ở phía đông bắc Ấn Độ,
Perfect Tea its strong and aromatic flavor. Believe
nơi 72sự kết hợp lý tưởng giữa mưa và nắng
me, you won't find this taste anywhere else! Plus,
73
đã mang đến cho Perfect Tea hương vị đậm
you can now sign up for a membership to have
đà và thơm mát. Tin tôi đi, bạn sẽ không tìm
your favorite teas delivered to you automatically
each month. thấy hương vị này ở bất cứ nơi nào khác! Hơn
nữa, 73bây giờ bạn có thể đăng ký thành viên
để nhận các loại trà yêu thích được gửi đến
bạn tự động hàng tháng.
71. What is being advertised? 71. Cái gì đang được quảng cáo?
A. An online supermarket A. Một siêu thị trực tuyến
B. A travel guide B. Một hướng dẫn du lịch
C. A beverage product C. Một sản phẩm đồ uống
D. A hotel chain D. Một chuỗi khách sạn
72. What does the speaker emphasize? 72. Người nói nhấn mạnh điều gì?
A. The eco-friendly policy of a business A. Chính sách thân thiện với môi trường của
B. The superior flavor of a product một doanh nghiệp
Mở rộng:
Advertise (v) quảng cáo
Chain (n) chuỗi
Beverage (n) đồ uống
Superior (adj) Ưu việt
Positive (adj) tích cực
Provide (v) cung cấp
Efficient (adj) thuận tiện
Access (n) quyền truy cập
Questions 74 – 76
M-Cn: Welcome to The Money Hour on M-Cn: Chào mừng đến với The Money Hour
74,75
WWBC, Alberta. Today, I'll discuss the trên WWBC, Alberta. Hôm nay, 74,75Tôi sẽ thảo
topic of preparing for retirement with my luận về chủ đề chuẩn bị nghỉ hưu cùng với
guest Sarah Levinson. She's the author of the khách mời của tôi Sarah Levinson. Cô ấy là tác
book All You Need to Know About Retirement giả của cuốn sách Tất cả những gì bạn cần biết
75
Investments. We will delve into the broad về đầu tư hưu trí. 75Chúng ta sẽ đi sâu vào một
range of investment options and discuss how loạt các lựa chọn đầu tư và thảo luận cách
76
to choose a financial advisor. But first, let chọn một cố vấn tài chính. Nhưng trước tiên,
76
me send a shout-out to our sponsors over at hãy để tôi gửi lời cảm ơn tới các nhà tài trợ
Pinnacle's, and their brand-new vitamin C của chúng tôi tại Pinnacle's và sản phẩm bổ
supplement. Pinnacle's vitamin C formula sung vitamin C hoàn toàn mới của họ. Công
Mở rộng:
Professor (n) giáo sư
Coach (n) huấn luyện vi Digital (adj) kỹ thuật số
Quality (n) phẩm chất
Health Supplement (n) bổ sung sức khỏe
Mở rộng:
System (n) hệ thống
Temporary (adj) tạm thời
Discuss (v) bàn luận
Complaint (n) lời phàn nàn
Duty (n) nhiệm vụ
Supply (n) vật dụng
Questions 80 - 82
W-Am: Before we get back to our program, W-Am: Trước khi chúng ta quay lại chương
80
the organization called On the Farm is trình, 80tổ chức mang tên On the Farm tự hào
proud to announce a new training program công bố một chương trình đào tạo mới dành
for people who work with livestock. The cho những người làm việc với động vật chăn
Livestock Operations Program provides nuôi. Chương trình Điều hành Chăn nuôi cung
trainees with the most up-to-date cấp cho học viên những kỹ thuật mới nhất
techniques in raising cattle. You'll learn about trong chăn nuôi gia súc. Bạn sẽ học về các
the latest methods of proper fencing, feeding, phương pháp mới nhất về xây dựng hàng rào,
and medical care. The training is delivered at cho ăn và chăm sóc y tế đúng cách. Việc đào
your workplace and is tailored to suit your tạo được cung cấp tại nơi làm việc của bạn và
needs. The course takes one year and leads to được điều chỉnh cho phủ hợp với nhu cầu của
a Certificate in Livestock Operations. 82Call On bạn. Khóa học kéo dài một năm và dẫn đến
82
the Farm at 555-0128 for more information Chứng chỉ Điều hành Chăn nuôi. Gọi On the
or to register! Farm theo số 555-0128 để biết thêm thông tin
hoặc đăng ký!
80. What is the speaker discussing? 80. Người nói đang bàn luận về gì?
A. A supermarket sale A. Doanh số của một siêu thị
B. An agricultural show B. Một triển lãm nông nghiệp
C. An educational program C. Một chương trình giáo dục
D. An outdoor festival D. Một lễ hội ngoài trời
Mở rộng:
System (n) hệ thống
Temporary (adj) tạm thời
Discuss (v) bàn luận
Complaint (n) lời phàn nàn
Duty (n) nhiệm vụ
Supply (n) vật dụng
Questions 83 - 85
W-Br: Hello, Mr. Juma. 83This is the Municipal W-Br: Xin chào, ông Juma. 85
Đây là Sở Cấp
Water Department. We have been nước Thành phố. Chúng tôi đang điều tra về
investigating flooding on Bozeman Street that tình trạng ngập lụt trên Phố Bozeman được báo
84
was reported over the phone Sunday night. cáo qua điện thoại vào tối Chủ nhật. Các kỹ
84
Our technicians ruled out a water main thuật viên của chúng tôi đã loại trừ khả năng
break. They determined that a pipe had burst vỡ đường ống dẫn nước chính. Họ xác định
on the grounds of your bakery. They turned rằng một đường ống đã bị vỡ trong khuôn
off the water supply to your business. 85Please viên tiệm bánh của bạn. Họ đã tắt nguồn cung
be aware that it is your responsibility to cấp nước đến doanh nghiệp của bạn. 85Xin lưu
repair the pipe. Your insurance may cover the ý rằng bạn có trách nhiệm sửa chữa đường
cost. 85We will turn the water back on once ống. Bảo hiểm của bạn có thể chi trả chi phí.
the pipe is fixed.
Mở rộng:
Plumber (n) thợ sửa ống nước
Reporter (n) phóng viên
Pipe (n) ống nước
Insurance (n) bảo hiểm
Policy (n) chính sách
Business (n) doanh nghiệp
Questions 86 - 88
M-Cn: I hope that everyone enjoyed the M-Cn: Tôi hy vọng rằng mọi người đã thưởng
86
delightful meal. It's almost time for us to thức bữa ăn thú vị. 86Đã gần đến lúc chúng ta
present this year's awards to our athletes trao giải thưởng năm nay cho các vận động
here at the National Tennis Conference. viên của chúng ta tại Đại hội Quần vợt Quốc
Mở rộng:
Debate (v) tranh luận
Competition (n) cuộc thi
Questions 89 - 91
W-Am: Welcome to the WLED Radio traffic W-Am: Chào mừng bạn đến với báo cáo giao
89
report. There's heavy traffic in Bellevue's thông của Đài phát thanh WLED. 89Chiều nay,
city center this afternoon as organizers giao thông đông đúc ở trung tâm thành phố
prepare for tomorrow's annual marathon. Bellevue khi các nhà tổ chức chuẩn bị cho
Runners and their families are arriving in cuộc thi marathon hàng năm vào ngày mai.
town, and excitement is in the air. Các vận động viên và gia đình của họ đang đến
90
Remember, you can log in to our Web site thị trấn, và không khí phấn khích đang bao
to follow the race, where we will post trùm. 90Hãy nhớ rằng, ban có thể đãng nhập
updates regularly. For those of you planning vào trang web của chúng tôi để theo dõi cuộc
on coming to the city center to watch the đua, nơi chúng tôi sẽ đăng các bán cập nhật
marathon tomorrow, I suggest you use the thường xuyên.91 Đối với những bạn dự định
Bellevue bicycle rental system. You can take đến trung tâm thành phố để xem cuộc thi
public transportation to the city center and marathon vào ngày mai, tôi để xuất ban nên
then get one of the city bicycles located at sử dụng hệ thống cho thuê xe đạp Bellevue.
CentralTrain Station to move around. Bạn có thể đi phương tiện công cộng đến
trung tâm thành phố và sau đó lấy một trong
những chiếc xe đạp thành phố đặt tại Ga
CentralTrain để di chuyển.
89. What is causing heavy traffic in the city 89. Điều gì gây nên tắc đường ở trung tâm
center? thành phố?
Mở rộng:
Preparation (n) sự chuẩn bị
Condition (n) điều kiện
Contest (n) cuộc thi
Progress (n) tiến độ, quá trình
Exit (n) lối ra
Traffic (n) giao thông
Questions 92 - 94
M-Cn: Hi. This message is for Josephine M-Cn: Xin chào. Thông điệp này là dành cho
92
Sanders. This is Chang-Soo from Lindmar Josephine Sanders. 92Đây là Chang- Soo từ
Dental. I took your dental X-rays this morning. Nha khoa Lindmar. Tôi đã chụp X-quang răng
93
After you left the office, 1 found a necklace cho bạn sáng nay. 93Sau khi bạn rời vân
in the X-ray room. I'm pretty sure that it's phòng, tôi tìm thấy một chiếc vòng cổ trong
yours. 93l remember asking you to take it off phòng chụp X- quang. Tôi khá chắc rằng nó là
before 1 took your X-rays. I must have của bạn. 93Tôi nhớ đã yêu cầu bạn tháo nó ra
forgotten to return it to you. I apologize for trước khi tôi chụp X-quang cho bạn. Có lẽ tôi
the inconvenience. But, office is open until đã quên trả lại cho bạn. Tôi xln lỗi vì sự bất
94
seven tonight. lf I'm not here, just ask the tiện này. Nhưng văn phòng mở cửa đến bày
receptionist. giờ tối nay. 94Nếu tôi không có ở đây, bạn chỉ
92. Where does the speaker work? 92. Người nói làm việc ở đâu?
A. At a jewelry store A. Ở một cửa hàng trang sức
B. At a dental office B. Ở một phòng khám nha khoa
C. At a medical supply store C. Ở một tiệm thuốc bổ sung
D. At a hotel chain D. Ở một chuỗi khách sạn
93. What did the speaker forget to do? 93. Người nói đã quên làm gì?
A. Give back a necklace A. Trả lại vòng cổ
B. Write down a phone number B. Viết lại một số điện thoại
C. Send some X-ray results C. Gửi một vài kết quả X quang
D. Call a receptionist D. Gọi bàn lễ tân
94. Why does the speaker say, "our office is 94. Tại sao người nói nói “văn phòng của chúng
open until seven tonight"? tôi mở đến 7 giờ tối nay”?
A. To remind the listener about a delivery A. Để nhắc nhở người nghe về việc vận chuyển
B. To recommend that a contract be signed B. Để gợi ý ký nhanh hợp đồng
quickly C. Để yêu cầu người nghe trở về văn phòng
C. To ask the listener to return to an office D. Để chỉ ra một đợt giảm giá sắp kết thúc
D. To indicate that a sale is ending
Mở rộng:
Medical (adj) y tế
Jewelry (n) trang sức
Necklace (n) vòng cổ
Receptionist (n) người tiếp tân
Indicate (v) chỉ ra
Remind (v) nhắc nhở
Contract (n) hợp đồng
Mở rộng:
Hardware (n) phần cứng
Construction (n) sự thi công
Long-lasting (adj) bền
Classic (n) cổ điển
Superior (adj) ưu việt
Questions 98 - 100
W-Br: 98Thank you all for being here, I’d like W-Br: 98Càm ơn tất cà các bọn đâ đến đây. Tôi
to go over our next training module. By now muốn xem qua mô-đun đào tạo tiếp theo của
you should all be familiar with how to create a chúng ta. Đến bây giờ, tất cả các bạn hẳn đã
lead, contact your potential customers, and quen thuộc với cách tạo khách hàng tiềm
98
close on a deal. As a sales representative năng, liên hệ với khách hàng tiềm năng và
you're used to focusing on your own leads chốt giao dịch. 98Là một đai diện bán hàng,
and clients, and that's terrific. However, bạn đã quen với việc tập trung vào khách
99
there is strength in teamwork, and that's hàng tiềm năng và khách hàng của riêng
what we'll work on now. Let's get started. mình, và điều đó thật tuyệt. Tuy nhiên, "sự
100
l'd like you to create three groups, and mạnh mẽ nằm ở việc làm việc nhóm, và đó là
we're going to take on the roles of different những gì chúng ta sẽ làm bây giờ. Bắt đầu
characters in typical scenarios involving nào. 100Tôi muốn bạn tạo ba nhóm và chúng
clients. tôi sẽ đám nhận vai trò của các nhân vật khác
nhau trong các tình huống điển hình liên
quan đến khách hàng.
98. Buổi đào tạo danh cho ai?
98. Who is the training intended for?
A. Nhân viên kinh doanh
A. Sales personnel
B. Cán bộ điều hành
B. Executive officers
C. Nhân viên Nhân sự
C. Human Resource employees
D. Nhân viên phát triển sản phẩm
D. Product developers
A. 25 minutes A. 25 phút
B. 30 phút
B. 30 minutes
C. 20 phút
C. 20 minutes
D. 10 phút
D. 10 minutes
100. Người nói bảo người nghe làm gì?
100. What does the speaker tell the listeners
A. Tắt nguồn điện thoại của họ
to do?
B. Lấy đồ giải khát
A. Turn off their phones
C. Đặt câu hỏi thường xuyên
B. Get some refreshments
D. Đóng vai một tình huống
C. Ask questions often
D. Role-play a situation
Mở rộng:
Personnel (n) nhân viên
Teamwork (n) làm việc nhóm
Refreshment (n) đồ ăn uống giải lao
Role-play (n) đóng vai
PART 1
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
A. A man is looking out a A. Một nguời đàn ông đang Wooden (adj) làm từ gỗ
window. nhìn ra cửa sổ Wood (n) gỗ
B. A man is fixing a ceiling B. Một nguời đàn ông đang Woods (plural n) rừng
tile. sửa ngói lọp trần nhà.
1
C. A man is reaching for a C. Một người đàn ông đang
coat. với lấy cái áo choàng.
D. A man is installing a D. Một người đàn ông đang
wooden floor. lắp đặt sàn gỗ.
A. A wall is covered with A. Một bức tường được bao Cover (v) bao phủ
vines. phủ vói những dàn dây leo. Coverage (n) sự bao phủ
B. A tree is near a sign. B. Một cái cây gần một cái
C. There are puddles on the biển báo.
2
road. C. Có vài vũng nước trên
A. A man is crouching A. Một người đàn ông đang Take measurement of:
down next to a wall. cúi xuống cạnh bức tường. đánh giá ai/đo cái gì
B. A man is taking B. Một người đàn ông đang
measurements of a room. đo căn phòng.
6
C. A man is attaching a door C. Một người đàn ông đang
to a frame. gắn cửa vào khung.
D. A man is standing on a D. Một người đàn ông đang
ladder. đứng trên thang.
We should leave early for Chúng ta nên rời đi sớm để Early (adj) sớm
the restaurant. qua nhà hàng. Early (adv) sớm
A. Yes, it can be difficult to A. Vâng, có thể khó tìm chỗ Early in
15 find parking. đậu xe. week/year/season: đầu
B. A detailed process. B. Quy trình chi tiết. tuần/năm/mùa
Why did the price of these Tại sao giá của những đôi Manufacturing (n) sự
shoes increase? giày này tăng lên? sản xuất, sự chế tạo
A. Not after what happened A. Không phải sau những gì Manufacturer (n) nhà
last week. đã xảy ra vào tuần trước. sản xuất
16
B. There is a new B. Có quy trình sản xuất Manufacture (v) sản
manufacturing process. mới. xuất, chế tạo
C. Everyone who heard the C. Mọi người đã nghe thông
announcement. báo.
Have you written down the Bạn đã viết hướng dẫn cách Instruction (n) hướng
instructions for how to vận hành máy chưa? dẫn
operate the machine? A. Một sự phát triển gần đây. Instructor (n) người
17 A. A recent development. B. Cảm ơn bạn đã làm điều hướng dẫn
B. Thank you for doing that. đó. Instrument (n) nhạc cụ
C. Yes, I placed them C. Đúng, tôi đã đặt chúng
beside it. bên cạnh nó.
How did you choose your Bạn đã chọn nha sĩ của bạn Choose (v) chọn
dentist? bằng cách nào? Choice (n) sự lựa chọn
18 A. I have a new doctor. A. Tôi có một bác sĩ mới.
B. I once wanted to be a B. Tôi đã từng muốn trở
teacher. thành một giáo viên.
selling one.
Didn't Insook move into Không phải Insook đã
that office four months chuyển đến văn phòng đó
ago? bốn tháng trước sao?
22 A. I don't think Insook has A. Tôi không nghĩ rằng
copies of those. Insook có bản sao của những
B. I think that's what I thứ đó.
heard.
arrives. đến.
Can I have a copy of the Tôi có thể có một bản sao Expire (v) hết hạn
sales report? của báo cáo bán hàng Expiration (n) sự hết
A. Only the original không? hạn
location. A. Chỉ vị trí ban đầu. Expiration date (n) ngày
25
B. The printer is broken. B. Máy in bị hỏng. hết hạn
When do you need to Khi nào bạn cần gia hạn hộ Renew (v) làm mới, gia
renew your passport? chiếu? hạn
A. Not since I was at A. Không phải kể từ khi tôi Expire (v) hết hạn
26
university. học đại học.
B. It won't expire for a B. Nó sẽ chưa hết hạn trong
while yet. một thời gian nữa.
PART 3
Questions 32 – 34
W-Br: 32Hi, Mr. Davies. This is Becca Griffith. W-Br32 Chào, ông Davies. Đây là Becca Griffith.
32 32
Thanks again for retiling our bathrooms. I Càm ơn một lần nữa vì đã lát lại gạch phòng
noticed a mark or a scratch, though, on a tile tắm của chúng tôi. Tuy nhiên, tôi nhận thấy
near the bottom of the shower. một vết hoặc một vết xước trên một viên gạch
M-Au: It's probably just a mark that one of gần đáy vòi hoa sen.
my tools left. Sorry about that. 33l have an M-Au: Có lẽ đó chỉ là một dấu vết mà một
industrial-strength cleaning agent that a trong những công cụ của tôi để lại. Xin lỗi vì
construction friend of mine told me about. điều đó. 33Tôi có một chất tẩy rửa công
33,34
Can I come on Thursday morning or nghiệp mà một người bạn xây dựng của tôi
Friday afternoon? No extra charge of course. đã nói với tôi. 33,34Tôi có thể đến vào sáng thứ
W-Br: Great! 34l am home in the mornings. Năm hoặc chiều thứ Sáu được không? Tất
nhiên là không tính thêm phí.
W-Br: Tuyệt vời! 34Tôi ở nhà vào buổi sáng.
32. Who most likely is the man? 32. Người đàn ông có khả năng là ai?
A. A delivery person A. Người giao hàng
B. A contractor B. Nhà thầu
33. What will the man most likely bring when 33. Người đàn ông rất có thể sẽ mang theo gì
he returns? khi quay lại?
A. An updated invoice A. Hóa đơn cập nhật
B. A product recommended to him B. Một sản phẩm mà anh ấy được giới thiệu
C. A new tool C. Một công cụ mới
D. A replacement tile D. Gạch thay thế
34. When will the man most likely return to 34. Khi nào người đàn ông sẽ có thể trở lại nhà
the woman's house? của người phụ nữ?
A. On Thursday morning A. Vào sáng thứ Năm
B. On Thursday afternoon B. Vào chiều thứ năm
C. On Friday morning C. Vào sáng thứ Sáu
D. On Friday afternoon D. Vào chiều thứ Sáu
Mở rộng:
Notice (v) chú ý, để ý thấy
Notice (n) thông báo
Noticeable (adj) đáng chú ý
Cleaning agent chất làm sạch, chất tẩy rửa
Questions 35 – 37
M-Au: 35How is the new recycling initiative M-Au: 35Sáng kiến tái chế mới đang diễn ra
going? Are people using the new recycling như thế nào? Mọi người có đang sử dụng các
bins we've placed along the forest paths for thùng tái chế mới mà chúng tôi đã đặt dọc
their bottles? theo các lối đi trong rừng để đựng chai lọ của
W-Am: 35lt's going OK. 36l still find recyclable họ không?
materials mixed in with regular waste, which W-Am: 35Nó đang tiến triển ổn. 36Tôi vẫn thấy
concerns me. các vật liệu có thể tái chế được trộn lẫn với
M-Au: 37l watched a great documentary rác thải thông thường, điểu này khiến tôi lo
about the benefits of recycling last night. lắng.
Maybe we could play it in the visitor center. M-Au: 37Tôi đâ xem một bộ phim tài liệu
37. What does the man suggest? 37. Người đàn ông gợi ý điều gì?
A. Showing a video A. Chiếu video
B. Purchasing a television B. Mua tivi
C. Recording some instructions C. Ghi lại một số hướng dẫn
D. Hiring additional workers D. Thuê thêm lao động
Mở rộng:
Initiative (n) sáng kiến
Initiate (v) bắt đầu
Recyclable (adj) có thể tái chế
Recycle (v) tái chế
Recycling (n) hành động tái chế
Document (n) tài liệu
Documentary (n) phim tài liệu
39. What did Takeshi tell the man? 39. Takeshi đã nói gì với người đàn ông?
A. The training session will increase sales. A. Buổi đào tạo sẽ tăng doanh thu.
B. The training session was not useful. B. Buổi đào tạo không hữu ích.
C. Some people prefer independent work. C. Một số người thích làm việc độc lập hơn.
D. More salespeople will be hired. D. Sẽ thuê thêm nhân viên bán hàng.
40. What will the man most likely do next? 40. Người đàn ông rất có thể sẽ làm gì tiếp
A. Meet with the salespeople face-to-face theo?
B. Ask Takeshi to talk to his teams A. Gặp mặt trực tiếp nhân viên bán hàng
Mở rộng:
Consult (v) tham khảo ý kiến
Consultancy (n) sự tư vấn
Useful (adj) hữu ích
Useless (adj) vô dụng
Face-to-face trực tiếp
Discuss (v) thảo luận
Discussion (n) cuộc thảo luận
Questions 41 - 43
Wow, that meeting was fast. Not sure I got all Wow, cuộc họp đó diễn ra nhanh chóng. Tôi
the details of our assignments. 41,42I think I không chắc mình đã nắm được tất cả các chi
am supposed to provide an update on sales tiết về nhiệm vụ của chúng ta. 41,42Tôi nghĩ
of our company's latest nonfiction releases, rằng tôi phải cung cấp một bàn cập nhật vể
right? doanh số bán các bàn phát hành phi hư cấu
W-Br: 41,42Actually, I got the nonfiction mới nhất của công ty chúng tôi, phái không?
assignment. Anna wants you to prepare a W-Br: 41,42Trên thực tế, tôi đã nhận được
report on sales of our latest hardcover fiction, nhiệm vụ phi hư cấu. Anna muốn bạn chuẩn
in bookstores and at regional trade shows. bị một báo cáo về doanh số bán cuốn tiểu
M-Cn: Oh, that's right. My handwriting is a thuyết bìa cứng mới nhất của chúng tôi, tại
mess. I should take notes on my laptop- các hiệu sách và triển lãm thương mại trong
which reminds me, 43do you think you could khu vực.
help me create the spreadsheet Anna M-Cn: Ồ, đúng vậy. Chữ viết tay của tôi là một
wants? sự lộn xộn. Tôi nên ghi chép trên máy tính
W-Br: 43l don't think I have the time; I am xách tay của mình điều này nhắc nhỏ tôi, 43bạn
behind on a few tasks, plus I have my new có nghĩ rằng bạn có thể giúp tôi tạo báng tính
Mở rộng:
Behind on something: chậm trễ
Eg: The builders are behind on this project.
Questions 44 - 46
M-Au: 44,45We got the architectural plans M-Au: 44,45Chúng tôi đã nhận lại các kế hoạch
back for the new learning center. It's going kiến trúc cho trung tâm học tập mới. Nó sẽ ở
to be in the southern part of our nature phần phía nam của khu bào tồn thiên nhiên
Mở rộng:
Territory (n) lãnh thổ
Terrorism (n) khủng bố
Territorial disputes (n) tranh chấp lãnh thổ
Propose (v) đề xuất
Propose a toast (to somebody) nâng ly chúc mừng ai đó
Questions 47 - 49
M-Au: Good morning! 47This is the reception M-Au: Chào buổi sáng! 47Đây là quầy lễ tân.
desk. How can I help you? Tôi có thể giúp gì cho bạn?
M-Cn: 47l wanted to leave a little time at the M-Cn: 47Tôi muốn dành một ít thời gian vào
end of this meeting to discuss our decision cuối cuộc họp này để tháo luận về quyết định
to advertise for and hire a new, full-time quàng cáo và thuê một trợ lý nhập dữ liệu
data entry assistant. I'm not sure this is the toàn thời gian mới của chúng tôi. Tôi không
best way to go. The work in that department chắc đây là cách tốt nhất để làm. Công việc
isn't steady. Sometimes they're overworked, của bộ phận đó không ổn định. Đôi khi họ làm
and other times it's very slow. việc quá sức, và những lúc khác thì rất chậm.
W-Am: 48Maybe we should contact an W-Am: 48CÓ lẽ chúng ta nên liên hệ với một
employment agency that specializes in cơ quan việc làm chuyên về lao động thời vụ.
temporary workers. We used one two years Chúng tôi đã sử dụng một hai năm trước để
ago to get factory help during the summer. nhộn được sự giúp đỡ của nhà máy trong mùa
M-Cn: Oh yes. I remember that. 49Janet Olsen hè.
is head of personnel. Why don't we walk to M-Cn: Ồ vâng. Tôi nhớ điều đó. 49Janet Olsen
her office later and see what she thinks? là trưởng phòng nhân sự. Tại sao chúng ta
không đến vân phòng của cô ấy sau và xem
cô ấy nghĩ gì?
47. What does the man say about hiring a 47. Người đàn ông nói gì về việc thuê một
new employee? nhân viên mới?
A. The hiring process is already finished. A. Quá trình tuyển dụng đã kết thúc.
B. Hiring may not be necessary. B. Việc tuyển dụng có thể không cần thiết.
Mở rộng:
Qualified (adj) đạt tiêu chuẩn
Qualification (n) trình độ chuyên môn
Temporary (adj) tạm thời >< permanent (adj) lâu dài, vĩnh viễn
Personnel ~ Human Resource Department phòng nhân sự
Questions 50 - 52
W-Br: Hello, 50I purchased tickets online for W-Br: Xin chào, 50tôi đã mua vé trực tuyến
the sculpture exhibit this Saturday, but the cho buổi triển lãm điêu khắc vào thứ Bảy
parade is going to make it hard to get to the tuần này, nhưng cuộc diễu hành sẽ khiến việc
museum. What’s your refund policy? đến bảo tàng trở nên khó khăn. Chính sách
M-Cn: The museum will remain open during hoàn tiền của bạn là gì?
the parade. 51We only offer full refunds in th M-Cn: Bảo tàng sẽ vẫn mở cửa trong suốt cuộc
event of a closure. diễu hành. 51Chúng tôi chỉ hoàn lại tiền đầy
W-Br: 51Could I exchange the tickets? đủ trong trường hợp đóng cửa.
Questions 53 - 55
M-Cn: Hi, Shufen. 52ls that the new brochure M-Cn Chào, Shufen. 52Đó là tập quáng cáo
we're getting printed? mới mà chúng ta sắp in à?
W-Am: 53Petra just picked it up from the W-Am: 53Petra vừa lấy nó từ cửa hàng in. W-
print shop. Br Vâng, “Tôi dừng lại ở đó trên đường đến
W-Br: Yes, 53l stopped there on my way to vân phòng. Bàn sao này chỉ để chúng tôi xem
the office. This copy is just for US to review xét và phê duyệt. Tôi phải đưa cho người in
and approve. I have to give the printers our bản hoàn thiện của chúng ta vào lúc 5 giờ
OK by five o'clock. M-Cn: 54Tôi thích cách màu sắc được bật ra.
M-Cn: 54l love the way the colors just pop Lần cuối cùng chúng tôi in loại thông tin này,
out. The last time we printed this kind of nó trông thật nhàm chán.
information, it looked so boring. W-Am: Nhưng đợi đã, 55đó không phải là logo
W-Am: But wait, 55isn't that our old logo on cũ của chúng tôi trên tờ quáng cáo sao?
the brochure? W-Br: 55Tôi biết tôi đã đưa cho họ logo mới.
W-Br: 55l know I gave them the new logo. I'm Tôi sẽ gọi cho họ ngay bây giờ và đàm bào
going to call them up now and make sure rằng họ sẽ sửa lỗi này.
they fix this.
53. What did Petra do on her way to the 53. Petra đã làm gì trên đường đến văn
office? phòng?
A. She dropped a brochure off at a local store. A. Cô ấy đã bỏ một tờ gấp quảng cáo tại một
B. She stopped at a printing shop. cửa hàng địa phương.
C. She shopped at an office store for some B. Cô ấy dừng lại ở một cửa hàng in ấn.
supplies.
Mở rộng
Pick somebody up: đón ai đó
Brochure ~ Pamphlet: loại ấn phẩm quảng cáo dưới hình thức cuốn sách mỏng
Make somebody do something: sai khiến ai đó làm gì
Questions 56 - 58
M-Cn: 56Did you have time to order furniture M-Cn: 56Bạn đã có thời gian để đặt đồ nội
for the new meeting room? thất cho phòng họp mới chưa?
W-Br: 56l have the office furniture price list, W-Br 56Tôi có bảng giá nội thất văn phòng,
but I haven't had a chance to look at it. nhưng tôi chưa có dịp xem. 56,57Với hội nghị
56,57
With the convention next month, I've vào tháng tới, tôi quá bận bịu với việc thu
been so busy working on travel xếp việc đi lại.
arrangements. M-Cn: 57Ồ, đúng rồi đấy. Đó là rất nhiều công
M-Cn: 57Oh, that's right. That's a lot of work. việc.
W-Br When I was hired as office manager, I W-Br: Khi tôi được thuê làm quản lý văn
was told that was one of my responsibilities. phòng, tôi được cho biết đó là một trong
Questions 59 - 61
M-Au: 60Can you please tell my supervisor M-Au: 60Bạn có thể vui lòng cho người giám
what we discussed about the pop-up box my sát của tôi biết những gì chúng ta đã thào
company would like to add to a Web page luận về hộp thoại tự động mà công ty của tôi
we're designing? muốn thêm vào trang Web mà chúng tôi
W-Br: Sure. 59Though we're mainly a đang thiết kế không?
consulting service, 60we do have Web W-Br: Chắc chắn rồi. 59Mặc dù chúng tôi chủ
developers who can be hired for hourly yếu là một dịch vụ tư vấn,60chúng tôi có các
work. Our developers all have the most nhà phát triển Web có thể được thuê làm
current certifications. việc theo giờ. Tất cà các nhà phát triển của
M-Cn: OK, well, none of our Web developers chúng tôi đều có các chứng chỉ mới nhất.
have experience with pop-up boxes, but if M-Cn: Được rồi, không nhà phát triển Web
some of yours do, we'd be interested. nào của chúng tôi có kinh nghiệm với hộp
Though, did Felix already explain that 61we'd thoại tự động, nhưng nếu một số bạn có kinh
like the pop-up box to be available when the nghiệm, chúng tôi sẽ quan tâm. Mặc dù vậy,
site goes live next Monday? I'm not sure Felix đã giải thích rằng 61chúng tôi muốn hộp
how long drawing up the contract for this thoại tự động bật có thể sẵn sàng khi trang
arrangement will take. web hoat động vào thứ Hai tới? Tôi không
chắc việc soạn thảo hợp đồng cho thỏa thuận
này sẽ mất bao lâu.
59. Who most likely is the woman? 59. Người phụ nữ có khả năng là ai?
A. A consulting company employee A. Một nhân viên công ty tư vấn
B. A Web developer B. Một nhà phát triển Web
C. A supervisor C. Một người giám sát
D. A certified trainer D. Một huấn luyện viên được chứng nhận
Mở rộng:
Invitation (n) lời mời, thiệp mời
Invite (v) mời
Retire (v) nghỉ hưu
Vacation (n) kỳ nghỉ (khoảng thời gian không làm việc để nghỉ ngơi, thư giãn hoặc đi du lịch)
Holiday (n) kỳ nghỉ (thường là những ngày lễ chung Independence day, Christmas…)
Look for: tìm kiếm
Look up: tra từ điển
Look after: chăm sóc
Questions 62 - 64
M-Au: Stevenson's Supplies and Distributing, M-Au: Nguồn cung cấp và phân phối của
Andy speaking. Stevenson, Andy đang nghe.
W-Am: Hello, this is Carolina, from Monarch W-Am: Xin chào, đây là Carolina, từ Monarch
Pottery. 62There's an issue with the delivery Pottery. 62Có một vấn đề với giao hàng chúng
we received from you this morning. 62'63The tôi nhận được từ ban sáng nay.62,63Hóa đơn
invoice shows that we ordered two buckets cho thấy rằng chúng tôi đã đặt mua hai thùng
of clear glaze, but there was none in our men trong, nhưng không có thùng nào trong
Mở rộng:
Catering (n) phục vụ ăn uống
Express (v) biểu lộ
Entertainment (n) giải trí
Delivery (n) sự vận chuyển
Mở rộng:
Catering (n) phục vụ ăn uống
Caterer (n) người cung cấp thực phẩm
Ballroom (n) phòng khiêu vũ
Dance hall (n) vũ trường
Registor (v) đăng ký
Registration (n) sự đăng ký
Questions 68 - 70
W-Am: Good morning. 68We've just parked W-Am: Chào buổi sáng. 68Chúng tôi vừa đỗ
our truck and we have a lot of equipment chiếc xe tải của mình và có rất nhiều thiết bị
and furniture to move in. If you let US know và đồ đạc cần chuyển vào. Nếu bạn cho
the rooms where we can put the boxes, you chúng tôi biết những phòng mà chúng tôi có
won't have to move things again. thể đạt những chiếc hộp, bạn sẽ không phái
M-Cn: The furniture will go in the reception chuyển đồ đạc nữa.
area. Right near the front door. M-Cn: Các đồ nội thất sẽ đi trong khu vực tiếp
W-Am: 69We also have five very heavy boxes. tân. Ngay gần cửa trước.
M-Cn: 69Those are the rowing machines. W-Am: 69Chúng tôi cũng có năm hộp rất nặng.
They go in the exercise area near the pool. M-Cn: 69Đó là những chiếc máy chèo thuyền.
W-Am: This looks like it's going to be a very Họ đi trong khu vực tập thể dục gần hồ bơi.
nice gym. 70l see you already have W-Am: Đây có vẻ là một phòng tập thể dục rất
weightlifting equipment set up. đẹp. 70Tôi thấy bạn đâ thiết lập thiết bị cử tạ.
Mở rộng:
Truck (n) xe tải
Pickup truck (n) xe bán tải
Jeep (n) xe jeep
Sports car (n) xe thể thao
Do exercise tập thể dục
Weightlifting (n) cử tạ
Weightlifter (n) vận động viên cử tạ
72. What will the listeners mostly see during 72. Người nghe chủ yếu sẽ thấy gì trong
their visit? chuyến thăm của họ?
A. Rare plants A. Thực vật quý hiếm
B. Works of art B. Tác phẩm nghệ thuật
C. Antique furnishing C. Nội thất cổ
D. A nineteenth-century library D. Một thư viện thế kỷ 19
73. What does the speaker invite the listeners 73. Người nói mời những người nghe làm gì?
Mở rộng:
Voluntary (adj) tình nguyện
Sculpture (n) tác phẩm điêu khắc
Sculptor (n) nhà điêu khắc
Questions 74 – 76
M-Cn: Welcome to Amir's Car Talk! 74Let's M-Cn: Chào mừng bạn đếnTrò chuyện xe hơi
discuss electric pickup trucks. I recommend của Amir! 74Hây thào luận vể xe bán tải điện.
that truck enthusiasts out there invest in Tôi khuyên những ngưòi đam mê xe tài nên
one. Most accelerate as quickly as sports đầu tư vào một chiếc. Hầu hết tăng tốc nhanh
cars, and electric pickups are super quiet. như xe thể thao và xe bán tải chạy điện siêu
Plus, many have a towing capacity of over yên tĩnh. Thêm vào đó, nhiều chiếc có sức kéo
five tons! Sure, 75electric pickups are not hon 5 tấn! Chắc chắn, 75xe bán tải điện không
cheap, but the environment will benefit. rẻ, nhưng thân thiện với môi trường. Hãy
Consider this, too: 76electric pickup trucks xem xét điều này: 76xe bán tải điện thậm chí
can even be used to power homes during an có thể được sử dụng để cung cấp điện cho
interruption in the supply of electricity. các hộ gia đình trong thời gian nguồn cung
That's pretty amazing, right? cấp điện bị gián đoạn. Đó là khá tuyệt vời,
phải không?
74. What does the speaker recommend 74. Người nói khuyên nên làm gì?
doing? A. Tạo thêm các trạm sạc
A. Creating more charging stations B. Mua một chiếc xe bán tải điện
B. Buying an electric pickup truck C. Thay lốp mới
C. Getting new tires D. Mua xe thể thao
D. Shopping for a sports car
Mở rộng:
Invest (v) đầu tư
Investment (n) khoản đầu tư
Benefit (n) lợi ích
Benefit (v) hưởng lợi, mang lại lợi ích
Beneficial (adj) có lợi
Interrupt (v) làm gián đoạn
78. What are the owners doing? 78. Những người chủ đang làm gì?
A. Increasing staff pay A. Tăng lương cho nhân viên
B. Introducing new products B. Giới thiệu sản phẩm mới
C. Hosting a dinner C. Tổ chức một bữa ăn tối
79. What does the speaker imply when she 79. Người nói ngụ ý gì khi cô ấy nói, “Có một
says, "There's a sign-up sheet in the staff tờ đăng ký trong phòng nhân viên”?
room"? A. Giờ làm việc mới là tự nguyện.
A. The new work hours are voluntary. B. Những người đăng ký nhận được phần
B. People who sign up get a reward. thưởng.
C. All employees must sign up for a shift. C. Tất cả nhân viên phải đăng ký thay ca.
Mở rộng:
Monthly (adj) hàng tháng
Weekly (adj) hàng tuần
Appreciate (v) đánh giá cao, trân trọng
Appreciation (n) sự trân trọng
Questions 80 - 82
W-Br: 80Homeowners, is your heating W-Br: 80Chủ nhà, hệ thống sưởi ấm của bạn
system over ten years old? Are you paying đã hơn mưòi tuổi? Bạn đang trả quá nhiều
too much for your heating bills? Honest cho hóa đơn sưởi ấm của bạn? Hệ thống
Heating has the solution! Whether you need sưởi trung thực có giải pháp! Cho dù bạn chỉ
just a tune-up or an entirely new system. cần điều chỉnh hay một hệ thống hoàn toàn
Honest Heating can help. 81We're the only mới. Hệ thống sưởi trung thực có thề giúp ích.
81
heating company in the area that uses Chúng tôi là công ty sưởi ấm duy nhất trong
infrared cameras. They let us see holes, khu vực sử dụng camera hồng ngoại. Chúng
cracks, and rust that regular color cameras cho chúng tôi thấy những lỗ hổng, vết nứt và
miss. Call today for a low-cost checkup. rỉ sét mà máy ánh màu thông thưởng bỏ qua.
82
Mention that you heard about us on KNXY Gọi hôm nay để kiểm tra chi phí thấp. 82Đề cập
News Radio, and you'll receive a five percent rằng bạn đã nghe nói về chúng tôi trên KNXY
discount. Don't delay; call Honest Heating News Radio, và ban sẽ được giám giá năm
today! phần trâm. Đừng trì hoãn; hãy gọi cho Hệ
thống sưởi trung thực ngay hôm nay!
80. What is being advertised? 80. Cái gì đang được quảng cáo?
A. A solar heating system for homes A. Một hệ thống sưởi ấm bằng năng lượng
B. A contest for a new heating system mặt trời cho các ngôi nhà
C. A home cleaning service B. Cuộc thi về hệ thống sưởi ấm mới
D. A service for home heating systems C. Dịch vụ dọn dẹp nhà cửa
D. Một dịch vụ cho hệ thống sưởi ấm gia đình
81. What does the advertisement emphasize 81. Quảng cáo nhấn mạnh điều gì về công ty?
Mở rộng:
Solar (adj) thuộc mặt trời, có liên quan đến mặt trời
A solar eclipse nhật thực
Infrared (adj) tia hồng ngoại
Ultraviolet (adj) tia cực tím
Questions 83 - 85
M-Cn: 83l am pleased to report on progress M-Cn: 83Tôi vui mừng báo cáo về tiến độ tại
at our newest cement plant. Local mines nhà máy xi măng mới nhất của chúng tôi. Các
began delivering raw material, and by the mỏ địa phương bắt đầu giao nguyên liệu thô
end of the month, 84the plant delivered its và đến cuối tháng, 84nhà máy đã giao chuyến
first cement shipment to Regent hàng xi măng đầu tiên cho công ty xây dựng
construction company. The plant is not Regent. Nhà máy vẫn chưa thu được lợi
earning a profit yet. But we hope to be a nhuận. Nhưng chúng tôi hy vọng sẽ trở thành
strong partner with Regent during this đối tác mạnh mẽ với Regent trong thòi kỳ
construction boom. Also, all 60 employees bùng nổ xây dựng này. Ngoài ra, tất cà 60 nhân
recently completed safety training. In viên gần đây đã hoàn thành khóa huấn luyện
addition, 85five new employees received an toàn. Ngoài ra, 85năm nhân viên mới đã
advanced safety training and certification. được đào tạo và chứng nhận an toàn nâng
Mở rộng:
Plumber (n) thợ sửa ống nước
Reporter (n) phóng viên
Pipe (n) ống nước
Insurance (n) bảo hiểm
Policy (n) chính sách
Business (n) doanh nghiệp
D. An astronaut who has been to space C. Một nhà sử học từ một trường đại học gần
đó
D. Một phi hành gia đã từng lên vũ trụ
Mở rộng:
Science fiction khoa học viễn tưởng
Horror phim kinh dị
Detective phim trinh thám
Action phim hành động
Thriller phim giật gân
Chronological (adj) niên đại
Chronograph (n) đồng hồ bấm giờ
Chronology (n) sự sắp xếp theo niên đại
Questions 89 - 91
W-Am: 89Helping investors keep a long-term W-Am: 89Giúp các nhà đầu tư có tầm nhìn dài
perspective is part of our role as financial hạn là một phần trong vai trò tư vấn tài chính
consultants. 90Before today's meeting ends, của chúng tôi.90Trước khi cuộc họp hôm nay
1 want to remind everyone about tonight's kết thúc, tôi muốn nhắc mọi người về bản
security update to our computer systems. As cập nhật bảo mật tối nay cho hệ thống máy
you know, 91the security of our clients' tính của chúng ta. Như bạn đã biết, 91bảo mật
personal and financial data is our highest dữ liệu cá nhân và tài chính của khách hàng
priority. I hope you already viewed the là ưu tiên cao nhất của chúng tôi. Tôi hy vọng
online training video so you're ready to use bạn đã xem video đào tạo trực tuyến để sẵn
the new security features tomorrow. If not, sàng sử dụng các tính nâng báo mật mới vào
be sure to do so this afternoon. We are the ngày mai. Nếu không, hãy chắc chắn để làm
most trusted company in the industry, and như vậy chiều nay. Chúng tôi là công ty đáng
we want to stay that way. tin cậy nhất trong ngành và chúng tôi muốn
duy trì điều đó.
Questions 92 - 94
M-Au: Greetings, listeners! Welcome to M-Au: Kính chào quý thính giả! Chào mừng
another episode of Eating Central. 92l đến với một tập khác của Ăn uống Miền Trung.
92
recently tried two Italian restaurants that Gần đây tôi đâ thử hai nhà hàng Ý mở trong
opened in the area: Arno's Bistro and khu vực: Arno's Bistro và Maria's Kitchen.
Maria's Kitchen. Arno's Bistro features an Arno's Bistro có không gian ăn uống trang nhã
elegant dining space with a nice view of vói tầm nhìn tuyệt đẹp ra Sông Nam. 93Maria's
D. To promote Italian culture C. Để đánh giá các nhà hàng địa phương
D. Để quảng bá văn hóa Ý
93. What does the speaker criticize about 93. Người nói chỉ trích điều gì về Maria's
Maria's Kitchen? Kitchen?
A. The cost A. Chi phí
B. The service B. Dịch vụ
C. The parking C. Bãi đậu xe
D. The view D. Phong cảnh
94. What does the speaker recommend that 94. Người nói khuyên người nghe làm gì?
the listeners do? A. Hãy thử món ăn Ý tại Maria's Kitchen
A. Try the Italian food at Maria's Kitchen B. Nấu đồ ăn Ý ở nhà
B. Cook Italian food at home C. Gọi món gà ở Arno's Bistro
C. Order the chicken at Arno's Bistro D. Du lịch bên ngoài khu vực để thưởng thức
D. Travel outside the area for the best Italian những món ăn Ý ngon nhất
food
Mở rộng:
Recipe (n) công thức nấu ăn
Questions 95 - 97
W-Br: Hello, Evelyn. It's Sophia, 95calling W-Br: Xin chào, Evelyn. Tôi là Sophia, 95gọi về
about my wedding arrangements. My sắp xếp đám cưới của tôi. Đám cưới của tôi
wedding is five days away, and 96the forecast còn năm ngày nữa, và 96dự báo đã thay đổi
has changed dramatically. It was originally đáng kể. Vốn dĩ trời sẽ nắng, nhưng một cơn
supposed to be sunny, but a huge storm is bão lớn sắp ộp đến vào ngày cưới của
going to arrive on my wedding day. tôi.95,97Bạn có thể làm việc với khách sạn
95 97
' Could you work with the Newfield Hotel Newfield để chuyển lễ tân lúc 5 giờ của chúng
to move our five o'clock reception indoors? tôi vào trong nhà không? Vui lòng đặt Phòng
Please reserve the Gold Room, if it's still Vàng, nếu nó vẫn còn trống. Nó có một sàn
available. It has a wonderful dance floor and nhảy tuyệt vời và nhiều chỗ cho ban nhạc. Hãy
plenty of room for the band. Let me know cho tôi biết bạn đặt phòng nào để tôi có thể
which room you reserve so that I can let thông báo cho khách về sự thay đổi trong kế
guests know about the change in plans. hoạch.
95. Who most likely is the listener? 95. Những người nghe có khả năng là ai?
A. A band leader A. Một trưởng ban nhạc
B. A wedding planner B. Một người tổ chức đám cưới
C. A restaurant worker C. Một nhân viên nhà hàng
D. A professional printer D. Máy in chuyên nghiệp
96. What problem does the speaker 96. Người nói đề cập đến vấn đề gì?
mention? A. Một chuyến bay bị hoãn
A. A delayed flight B. Một nhạc sĩ không có mặt
B. An unavailable musician C. Khách mời bổ sung
C. Additional guests D. Thay đổi thời tiết
D. A change in weather
Mở rộng:
Indoor (adj) trong nhà
Outdoor (adj) ngoài trời
Dramatically (adv) đáng kể
Dramatic (adj) đáng kể
Reserve (v) ~ book (v) đặt trước
Make a reservation: đặt trước
Questions 98 - 100
M-Au: Welcome, everyone. 98l've invited Ms. M-Au: Xin chào mọi người. "Tôi đã mời cô
Sayan Mitra from Solve Now Consulting. She Sayan Mitra từ công ty tư vấn Solve Now. Cô
specializes in solving process optimization ấy chuyên giải quyết các vấn đề về tối ưu hóa
issues. 99Our automobile production process quy trình. 99Quy trình sàn xuất ô tô của chúng
is too slow. According to Solve Now's ta quá chậm. Theo phân tích của Solve Now,
analysis, the delay is in the painting process. sự chậm trễ là do quá trình sơn. Chúng ta
We're wasting too much time cleaning the đang lãng phí quá nhiều thời gian để vệ sinh
spraying tool when changing to a different dụng cụ phun sơn khi thay đổi màu sơn khác
paint color between cars. They recommend nhau giữa các xe. Họ khuyên bạn nên sử dụng
using a more powerful cleaning solution on dung dịch tẩy rửa mạnh hon trên dụng cụ
the spraying tool. 100Ms. Mitra has some phun. 1OOCô Mitra có một số trang trình bày
slides that take us through the study and về nghiên cứu và các đề xuất.
recommendations. So, please welcome Mis,
Mitra.
98. Who is Sayan Mitra? 98. Sayan Mitra là ai?
A. A customer service representative A. Một đại diện dịch vụ khách hàng
99. Look at the graphic. Which stage of car Nhìn vào sơ đồ. Người nói đang thảo luận về
production is the speaker discussing? giai đoạn sản xuất ô tô nào?
A. Stage 1 A. Giai đoạn 1
B. Stage 2 B. Giai đoạn 2
C. Stage 3 C. Giai đoạn 3
D. Stage 4 D. Giai đoạn 4
100. What will the listeners most likely do 100. Người nghe có thể sẽ làm gì tiếp theo?
next? A. Xem một bài thuyết trình
A. View a presentation B. Đặt một số câu hỏi
B. Ask some questions C. Xem xét một số thông số kỹ thuật
C. Review some specifications D. Quay trở lại bàn làm việc của họ
D. Return to their desks
Mở rộng:
Special (adj) đặc biệt
Specialize (v) chuyên
Production (n) sự sản xuất
Produce (v) sản xuất
Productivity (n) năng suất
Recommend (v) gợi ý, đề xuất
Recommendation (n) sự đề xuất
PART 1
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
A. He's working on a puzzle. A. Anh ấy đang giải câu đố. Puzzle (n) trò chơi giải
B. He's lying on a sofa. B. Anh ấy đang nằm trên ghế đố, câu đố
C. He's reaching for a book. sofa. Puzzle (v) đố
1
D. He's putting on a sweater. C. Anh ấy đang với lấy một Puzzle something out
cuốn sách. (phr) tìm ra lời giải đáp
D. Anh ấy đang mặc áo len. cho cái gì
A. She's organizing some A. Cô ấy đang sắp xếp một vài Organize (v) sắp xếp
books. quyển sách. Organization (n) tổ chức
B. She's buying a toothbrush. B. Cô ấy đang mua một chiếc
C. She's holding some bàn chải đánh răng.
2
products. C. Cô ấy đang cầm một vài
D. She's talking to a store sản phẩm.
employee. D. Cô ấy đang nói chuyện với
một nhân viên cửa hàng.
A. He's wearing safety A. Anh ấy đang đeo kính bảo Safety regulation (n) quy
glasses. hộ. định về an toàn
B. He's cleaning some B. Anh ấy đang lau chùi một Hard hat (n) mũ bảo hộ
equipment. số thiết bị. Safety shoes (n) giày bảo
3
C. He's picking up a hammer. C. Anh ấy đang nhặt một cái hộ
D. He's laying stones on a búa.
driveway. D. Anh ấy đang đặt đá trên
đường lái xe.
PART 2
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
Where can I buy tickets for the Tôi có thể mua vé cho buổi Orchestra (n) dàn nhạc
7
orchestra's fund-raiser? gây quỹ của dàn nhạc ở đâu?
PART 3
Questions 32 – 34
W-Br: Hi, Martin. It's Lillian. 32Are you still W-Br: Chào Martin. Tôi là Lillian đây. 32Anh vẫn
planning to read from your book of poetry có ý định đọc tập thơ của mình tại lễ hội nghệ
at the arts festive next weekend? You're thuật vào cuối tuần tới chứ? Anh là một trong
one of this publishing company's most những nhà văn xuất sắc nhất của công ty xuất
accomplished writers. bản này mà.
M-Cn: 32,33I just need directions to the M-Cn: 32,33Tôi chi cần biết hướng đi đến khu
festival site. It's in a park, right? vực lễ hội thôi. Có phải ở công viên không?
W-Br: Yes. Just know that once you get W-Br: Đúng vây. Chỉ cần biết rằng khi anh đến
there, our table will be the one closest to đó, bàn của chúng ta sẽ là bàn gần lối vào nhất.
the entrance. 34I can text you the address 34
Tôi sẽ nhắn cho anh địa chỉ sau khi cuộc gọi
when we finish this call. này kết thúc.
32. What are the speakers discussing? 32. Những người nói đang thảo luận điều gì?
A. Plans for an upcoming event A. Kế hoạch cho một sự kiện sắp tới
B. The quality of the man's poems B. Chất lượng những bài thơ của người đàn ông
C. The publishing company they work for C. Công ty xuất bản mà họ làm việc
D. A problem with the woman's phone D. Điện thoại của người phụ nữ có vấn đề
33. What does the man need? 33. Người đàn ông cần gì?
A. Permission from his company A. Giấy phép từ công ty của anh ấy
B. Contact information B. Thông tin liên hệ
C. An extra table C. Một cái bàn phụ
D. The location of a park D. Vị trí của một công viên
34. What will the woman do next? 34. Người phụ nữ sẽ làm gì tiếp theo?
A. Call the man's manager A. Gọi cho người quản lý của người đàn ông
B. Send a text message B. Gửi tin nhắn văn bản
C. Talk with an editor C. Nói chuyện với biên tập viên
D. Check a schedule D. Kiểm tra lịch trình
Questions 35 – 37
W-Br: Mr. Guzman? I'm calling from Powell W-Br: Ông Guzman phải không ạ? Tôi đang gọi
Advertising. As I'm sure you know, 35your từ Công ty Quảng cáo Powell. Chắc hẳn ông
contract with us expires next month. I was cũng biết rằng 35hợp đồng giữa ông và bên
hoping we could take some time to discuss chúng tôi sẽ hết hạn vào tháng tới. Tôi hy vọng
renewal terms. chúng ta có thể dành chút thời gian để thảo
M-Au: Quite honestly, 35we're not seeing luận về các điều khoản gia hạn.
the increase in sales we were hoping for. M-Au: Thành thật mà nói thì 3Schúng tôi không
Advertising in buses and trains just isn't thấy sự tăng trưởng doanh số mà chúng tôi
working for us. mong đợi. Quảng cáo trên xe buýt và tàu
W-Br: Hmm. 37I know you've been hesitant không hề hiệu quả với chúng tôi.
to get into Web advertising. But maybe W-Br: Hừm. 37Tôi biết ông đang do dự khi
now the time is right. tham gia vào lĩnh vực quảng cáo trên Web.
M-Au: OK. 37Let's set up a time to talk about Nhưng có lẽ bây giờ là thời điểm thích hợp.
this. I'm going to ask a few of my colleagues M-Au: ĐƯỢC RỒI. 37Hãy sắp xếp thời gian để
here to join us. bàn về việc này. Tôi sẽ mời một số đồng nghiệp
của tôi ở đây để tham gia cùng chúng ta.
35. Why does the woman call the man? 35. Tại sao người phụ nữ gọi người đàn ông?
A. To discuss renewing a contract A. Để thảo luận về việc gia hạn hợp đồng
B. To discuss a transportation issue B. Để thảo luận về vấn đề giao thông
C. To announce a change in price C. Để thông báo thay đổi giá cả
D. To announce a personnel change D. Để thông báo thay đổi nhân sự
Questions 38 – 40
W-Am: 38,39Did Mr. Okamura really order all W-Am: 38,39Có thật là ông Okamura đã đặt tất
these carrots for the café? I signed for the cả số cà rốt này cho quán cà phê không? Tôi đã
delivery, but now I'm worried that there ký giao hàng, nhưng bây giờ tôi lo rằng có
was a mistake. chút nhầm lẫn.
W-Br: 39I don't know, Miho. 38I saw the list W-Br: 39Tôi cũng không biết nữa, Miho.38Tôi đã
of specials we're offering this weekend and xem danh sách các món đặc biệt mà chúng ta
didn't see anything that has a lot of carrots sẽ phục vụ vào cuối tuần này nhưng không
in it. thấy món nào có nhiều cà rốt trong đó ca.
Questions 41 – 43
W-Am: Hi. 41I'm calling from Dr. Jankovic's M-Am: Xin chào. 41Tôi gọi từ văn phòng của
office to confirm your appointment bác sĩ Jankovic để xác nhận cuộc hẹn của anh
tomorrow morning. vào sáng mai.
M-Au: 41Sure. I'll be there at eleven o'clock. M-Au: 41Vâng, chắc chắn rồi. Tôi sẽ ở đó lúc
W-Am: 42Since you're a new patient, please mười một giờ.
complete all the online forms before you W-Am: 42Vì anh là bệnh nhân mới, vui lòng
arrive. I sent you an e-mail last week with hoàn thành tất cả các biểu mẫu trực tuyến
the link to our medical portal. trước khi đến nhé. Tôi đã gửi e-mail cho anh
M-Au: Oh, I must have missed it. Sorry about từ tuần trước với liên kết đến cổng thông tin y
that. I'll do it right away. tế của chúng tôi.
W-Am: No problem. 43And one reminder: M-Au: Ôi, hẳn là tôi đã bỏ lỡ nó. Xin lỗi vì điều
our regular parking area is unavailable đó. Tôi sẽ làm ngay đây.
because it's being renovated. You can park W-Am: Không vấn đề gì. 43Và một lời nhắc nhở:
in front of the insurance company next door khu vực đậu xe thông thường của chúng tôi
to us. We have an agreement with them. không còn trống vì nó đang được cải tạo. Anh
có thể đỗ xe trước công ty bảo hiểm bên cạnh
chúng tôi. Chúng tôi có thỏa thuận với họ.
41. What will the man do tomorrow 41. Người đàn ông sẽ làm gì vào sáng mai?
morning? A. Gặp khách hàng
A. Meet with a client B. Đến văn phòng bác sĩ
B. Visit a doctor's office C. Chuyển đến một văn phòng khác
C. Relocate to a different office D. Tham dự buổi thuyết trình
D. Attend a presentation
42. What does the woman tell the man to 42. Người phụ nữ bảo người đàn ông làm gì?
do? A. Điền vào một số biểu mẫu
A. Fill in some forms B. Cập nhật số liên lạc
B. Update a contact number C. Thanh toán
C. Make a payment D. Chọn một mục menu
Questions 44 – 46
W-Br: Hi. 44I'm flying to Munich. The name's W-Br: Xin chào. 44Tôi chuẩn bị bay đến Munich.
Goldenberg. I have one suitcase. Tên tôi là Goldenberg. Tôi có một chiếc vali.
M-Cn: 44I see your reservation, Ms. M-Cn: 44Tôi thấy cô đã đặt trước rồi, cô
Goldenberg. I'll print your boarding pass. Goldenberg. Tôi sẽ in thẻ lên máy bay của cô.
W-Br: Actually, 45I was wondering if you W-Br: Thực ra, 45Tôi thắc mắc liệu cô có thể
could change my seat. I'd rather have an đổi chỗ ngồi giúp tôi không. Tôi muốn ngồi
aisle one. It's easier if I have to move gần lối đi. Như vậy tôi có thể di chuyển xung
around. quanh dễ dàng hơn.
M-Cn: Unfortunately, this flight is full. In M-Cn: Thật không may, chuyến bay này đã hết
fact, it's overbooked. So, 46if you're chỗ rồi. Thực ra là do có nhiều người đặt trước
interested, I can offer you an aisle seat on quá. Vì vậy, 46nếu cô muốn, tôi có thể cho giữ
tomorrow's flight and upgrade you to cho cô một ghế cạnh lối đi trong chuyến bay
business class. ngày mai và nâng cấp vé của cô lên hạng
W-Br: 40Tomorrow? I'm the guest speaker at thương gia.
a conference. W-Br: 46Ngày mai ư? Tôi là diễn giả khách mời
M-Cn: OK. We'll ask some other passengers. tại một hội nghị.
Here's your boarding pass. Have a good trip!
Questions 47 – 49
M-Au: Hi, I'm calling from Gwan M-Au: Xin chào, tôi gọi từ Công ty Xây dựng
Construction. 47We were originally Gwan. 47Ban đầu, chúng tôi dự kiến sẽ vận
scheduled to transport the tower crane to chuyển cần trục tháp đến tòa nhà của bạn vào
your building this weekend for upcoming cuối tuần này để phục vụ cho công trình sắp
Questions 50 – 52
M-Au: As you all know, 50our bookstore has M-Au: Như các bạn đã biết, 50hiệu sách của
a new inventory system for keeping track chúng ta có một hệ thống kiểm kê mới để
of what books we have in the store. We theo dõi những cuốn sách trong cửa hàng.
were going to start using it just after the Chúng ta đã định bắt đầu sử dụng nó sau kỳ
holidays when the store is closed to nghỉ lễ lúc cửa hàng đóng cửa, nhưng chúng
customers, but we need to start using it ta cần bắt đầu sử dụng nó ngay bây giờ.
now. W-Br: 50Ông Jones, 51ý ông là chúng ta sẽ nhập
W-Br: 50Mr. Jones, 51you mean we'll be hàng về hệ thống và đồng thời trợ giúp khách
entering inventory into the system and hàng đúng không? Sẽ nhiều việc lắm đó.
helping customers at the same time? That's M-Au: 51Tôi hiểu lo ngại của anh, nhưng Marc
a lot. đã tham gia đào tạo và sẽ có khả năng dẫn dắt
M-Au: 51I understand your concern, but quá trình chuyển giao để các nhân viên bán
Marc has been attending training and will be hàng có thể tập trung vào dịch vụ khách hàng.
52
able to lead the transition so that Marc, anh có gì muốn nói không?
salespeople can concentrate on customer M-Cn: Hệ thống cũng không khó sử dụng. 52Và
service. 52Marc, anything you want to say? quan trọng nhất là tôi nghĩ điều đó sẽ giúp
M-Cn: The system isn't difficult to use. 52And việc điền đơn hàng trực tuyến nhanh hơn
most importantly, I think it will make filling nhiều.
online orders much quicker.
50. What does Mr. Jones announce? 50. Ông Jones thông báo gì?
A. A change of plans A. Thay đổi kế hoạch
B. A book-signing event B. Sự kiện ký tặng sách
C. New store hours C. Giờ hoạt động mới của cửa hàng
D. A price change D. Thay đổi giá
51. What is the woman concerned about? 51. Người phụ nữ lo lắng về điều gì?
Questions 53 – 55
W-Br: Hi, I'm Tina Mackin, from the W-Br: Xin chào, tôi là Tina Mackin, đến từ
television program Sunrise Scotland. 53I just chương trình truyền hình Sunrise Scotland.
53
received an e-mail with information on the Tôi vừa nhận được e-mail có thông tin về vở
musical that's opening next month, The nhạc kịch sẽ khai mạc vào tháng tới, The Fields
Fields of Dumbarton. of Dumbarton.
M-Cn: Yes, the director asked me to send M-Cn: Vâng, đạo diễn bảo tôi gửi cái đó - một
that - some photos and information. 54So số hình ảnh và thông tin. 54Vậy bạn đã nhận
you got the e-mail with all the được e-mail với tất cả các tệp đính kèm chưa?
attachments? W-Br: 54Tôi nhận được rồi, nhưng tôi đang
W-Br: 54I did, but I was expecting a short mong chờ một đoạn video ngắn từ một trong
video from one of the rehearsals. We'd like những buổi diễn tập. Chúng tôi muốn chiếu
Questions 56 – 58
W-Am: 57Have you had a chance to look at W-Am: 57Anh đã có cơ hội xem kết quả khảo
the survey results? sát chưa?
M-Au: 57I wasn't surprised. 56,57We've M-Au: 57Tôi không ngạc nhiên lắm.56,57Chúng
known for a while that our customers really ta đã biết từ lâu rằng khách hàng thực sự
don't like the music in our video games. không thích âm nhạc trong các trò chơi điện
W-Am: 56The trend is to have popular music tử của chúng ta.
with vocals rather than the electronic W-Am: 58Xu hướng hiện tại là phái có những
sounds we’ve always used. bài nhạc có lời được biết đến rộng rãi thay vì
M-Au: I'm sure using popular music in our nhạc điện tử mà chúng ta hay dùng.
games will increase sales. 56,58I think we M-Au: Tôi chắc chắn rằng việc sử dụng nhạc nổi
should start to make this change now, tiếng trong các trò chơi của chúng ta sẽ tăng
don't you? doanh thu. 56,58Cô có nghĩ chúng ta nên bắt
W-Am: Well, 58what’s popular today may đầu thực hiện thay đổi này ngay bây giờ
not be popular tomorrow, and we want our không?
games to keep selling for a long time. So, W-Am: Chà, 58những gì phổ biến hôm nay có
let's not rush this decision. thể không phổ biến vào ngày mai và chúng ta
M-Au: I see, OK. Let's discuss this further muốn các trò chơi của ta tiếp tục bán được
with our division leaders. trong một thời gian dài. Vì thế, chúng ta đừng
vội vàng quyết định.
M-Au: ĐƯỢC, tôi hiểu rồi. Hãy cùng thảo luận
thêm về điều này với các trưởng bộ phận nhé.
Questions 62 – 64
W-Am: Hi, lan. This is Michelle from W-Am: Xin chào, lan. Tôi là Michelle từ Cửa
Michelle's Flower Shop. 62We just received hàng hoa Michelle. 62Chúng tôi vừa nhận được
our wholesale order, but the tulips are một đơn đặt hàng bán buôn nhưng lượng hoa
missing. tulip đang bị thiếu.
M-Cn: Oh sorry, 63I forgot to let you know M-Cn: Ồ xin lỗi, 63tôi quên không thông báo
that my supplier can't get them to me until cho bạn biết rằng nhà cung cấp của tôi không
tomorrow. thể giao hàng cho tôi cho đến ngày mai.
W-Am: I've had a number of customers W-Am: Tôi hiện đang có một số lượng khách
requesting tulips recently. So could you hàng yêu cầu hoa tulip. Vì vậy, bạn có thể vui
please ship them as soon as you can? lòng giao hàng ngay khi có thể không?
M-Cn: Absolutely. I'll send the truck back to M-Cn: Chắc chắn rồi. Tôi sẽ cho xe tải quay lại
you tomorrow with the tulips. chỗ bạn vào ngày mai cùng với những bông
W-Am: And actually, 64I've ordered 100 hoa tulip.
flowers, but could you double that, please? W-Am: Và thực ra là 64tôi đã đặt 100 bông hoa,
I'm sure I'll need at least 200. nhưng bạn có thể gấp đôi số đó lên được
M-Cn: 64Sure. And I'll send you a revised không? Tôi chắc chắn rằng tôi sẽ cần ít nhất
invoice as well. 200 bông.
Questions 68 – 70
M-Cn: Thanks for stopping by, Petra. Last M-Cn: Cảm ơn Petra vì đã ghé qua đây. Tuần
week, I got the schedule for the rollout of trước, tôi đã nhận được lịch hẹn giới thiệu bánh
Langenfeld's new oatmeal raisin cookies. W- quy nho khô bột yến mạch mới của Langenfeld.
Br: Oh, yes. It's about time. 68Customers W-Br: Ồ vâng. Cũng sắp đến lúc rồi. 68Khách
have been complaining about how dry the hàng đã phàn nàn về mức độ khô của những
current ones are. những cái bánh hiện tại.
M-Cn: Well, I just got an e-mail update from M-Cn: Vâng, tôi vừa nhận được e-mail cập nhật
headquarters. 60,70They want to extend the từ trụ sở chính. 69,70Họ muốn kéo dài thời gian
window of time the product will be giảm giá của sản phẩm. Ban đầu, chúng tôi dự
discounted. We had originally planned to định chỉ giám giá trong hai ngày — mùng 5 và
offer the discount only two days — March 6 tháng 3, nhưng bây giờ họ muốn kéo dài
fifth and sixth, but now they'd like to khoảng thời gian đó thêm hai ngày nữa.
extend that window by two more days. W-Br: 70Được đấy, điều đó sẽ giúp thu lại một
W-Br: 70OK, that should help win back some số lượng khách hàng. Chúng ta cũng nên đăng
customers. We should also post about the tải về sự thay đổi này trên các tài khoản mạng
change on our social media accounts. xã hội của mình.
68. What does the woman say about the 68. Người phụ nữ nói gì về khách hàng của
bakery's customers? tiệm bánh?
A. They are dissatisfied with the quality of a A. Họ không hài lòng với chất lượng của sản
product. phẩm.
Mở rộng:
Stop by (v) ghé qua
Rollout (n) sự giới thiệu
Headquarters (n) trụ sở chính
Social media (n) mạng xã hội
Dissatisfied with sth (adj) không hài lòng với điều gì
Phase (n) giai đoạn
Questions 74 – 76
W-Br: Good morning, 74new Catrin's Fitness W-Br: Chào buổi sáng 74các bạn nhân viên
staff! Having you working on a rotating basis mới của Trung tâm thể hình Catrin. Có các
at the front desk in the mornings will be bạn luân phiên làm việc tại quầy lễ tân vào
really helpful! Plan to arrive at five A.M. to buổi sáng sẽ rất hữu ích. Hãy lên kế hoạch
turn on the lights and the exercise đến vào lúc 5 giờ để bật đèn và máy tập thể
machines. Oh, be sure to turn on the steam dục nhé. À, hãy nhớ bật phòng xông hơi trong
rooms in the men's and women's locker phòng thay đồ nam và nữ nữa nhé. 75Các
rooms. 75The steam rooms can malfunction phòng xông hơi ướt có thể gặp trục trặc khi
as they warm up, and members have been chúng nóng lên và các hội viên cũng đã phàn
complaining, so I always double-check that nàn rồi, vì vậy tôi luôn kiểm tra kỹ xem phòng
the steam is working OK just before we open. xông hơi có hoạt động tốt không ngay trước
76
Please unlock the entrance at about five khi chúng tôi mở cửa. 76Hãy mở khóa lối vào
twenty-five and be ready to scan IDs as the vào khoảng năm giờ hai mươi lăm và sẵn
guests come in. sàng quét ID khi khách bước vào nhé.
74. Where does the talk most likely take 74. Cuộc nói chuyện rất có thể diễn ra ở đâu?
place? A. Tại một phòng vật lý trị liệu
A. At a physical therapy office B. Tại một trường tiểu học
B. At a primary school C. Tại một phòng tập thể dục
C. At a gym D. Tại một bệnh viện
D. At a hospital
75. What does the speaker imply when she 75. Người nói ngụ ý gì khi cô ấy nói, “Tôi luôn
says, "I always double-check that the steam is kiểm tra kỹ xem hơi nước có hoạt động tốt
working OK"? không”?
A. She deserves a promotion. A. Cô ấy xứng đáng được thăng chức.
Questions 77 – 79
M-Au: Welcome back. 77I'm Hongwei Shen, M-Au: Chào mừng quay trở lại. Tôi là Hongwei
back with you live for today's airing of Shen, quay lại cùng với bạn trong buổi phát
Science Today. From biology to physics, sóng Science Today hôm nay. Từ sinh học đến
Science Today is your source of accurate vật lý, Science Today là nguồn tin tức khoa học
science news. 77,78We've been talking about chính xác của bạn. 77,78Chúng tôi đã và đang
the meteor shower that will be visible in the nói về trận mưa sao băng sẽ xuất hiện trên
night sky on Saturday and Sunday. It's going bầu trời đêm vào Thứ Bảy và Chủ Nhật. Nó sẽ
to be a big event, and I hope you have the là một sự kiện lớn, và tôi hy vọng bạn có cơ
chance to see it. 79I'm going to open the line hội để ngắm nhìn nó. 79Tôi sẽ mở đường dây
to callers now. If you have a question about cho mọi người gọi bây giờ. Nếu bạn có câu
astronomy and this weekend's event – and hỏi về thiên văn học và sự kiện cuối tuần này
I’m going to restrict questions to those - và tôi sẽ chỉ giới hạn câu hỏi liên quan đến
topics only - the number is 555-0156. những chủ để đó - số điện thoại là 555-0156.
77. What is the topic of today's broadcast? 77. Chủ đề của buổi phát sóng hôm nay là gì?
Questions 80 – 82
W-Am: Good afternoon, everyone, and W-Am: Xin chào mọi người và 80chào mừng
80
welcome to the Panecks Corporation's ten- đến với bữa tiệc trưa kỷ niệm 10 năm thành
year anniversary luncheon. We have had so lập Tập đoàn Panecks. Chúng ta đã đạt được
many achievements: 81just this past year we rất nhiều thành tựu: 81chỉ trong năm vừa qua
sold our five millionth unit. That makes five chúng ta đã bán được sản phẩm thứ 5 triệu.
million cars on the road today equipped Điều đó có nghĩa là năm triệu ô tô lưu thông
Mở rộng:
Caterer (n) người cung cấp thực phẩm
Brainwash (v) tẩy não
Brain drain (phr) chảy máu chất xám
Questions 86 – 88
W-Am: 86I called this meeting because next W-Am: 86Tôi triệu tập cuộc họp này vì tuần
week this team is scheduled to begin tới nhóm này dự kiến sẽ bắt đầu lắp đặt các
installing windows in the new building on cửa sổ trong tòa nhà mới trên Đại lộ
Bellevue Avenue. Originally, you were going Bellevue. Ban đầu, bạn sẽ lắp đặt M-FIT trên
to install the M-FIT on all floors. 87Our tất cả các tầng. 87Nhà cung cấp của chúng ta
supplier just raised the price on those vừa tăng giá những khung đó nên chúng ta
frames, so we had to change them. 88The phải thay đổi chúng. 88Loại mới, M-25, có
new type, the M-25, has the same cùng kích thước nhưng được lắp đặt khác
dimensions, but it's installed differently. I'll nhau. Tôi sẽ gửi liên kết đến trang Web của
send a link to the supplier's Web site where nhà cung cấp nơi bạn sẽ đăng ký để xem
you're going to sign up to watch a video video hướng dẫn cách lắp đặt mẫu này. Tôi
demonstration on how to install this model. biết đây là yêu cầu vào phút cuối. Tuy nhiên,
I know this is a last minute request. Still, this bằng cách này, chúng tôi sẽ duy trì ngân sách.
way we'll stay on budget.
86. What project is the speaker discussing? 86. Người nói đang thảo luận về dự án nào?
A. The grand opening of a shopping center A. Khai trương trung tâm mua sắm
B. The maintenance of a city park B. Việc duy trì một công viên thành phố
C. The repair of a highway C. Việc sửa chữa đường cao tốc
D. The construction of a building D. Việc xây dựng một tòa nhà
87. What problem does the speaker 87. Người nói đề cập đến vấn đề gì?
mention? A. Một số máy móc hạng nặng bị hỏng.
Questions 89 – 91
M-Au: Thank you for calling Forest M-Au: Cảm ơn bạn đã gọi đến Forest
Apartments. Press one to speak to our on - Apartments. Nhấn số một để nói chuyện với
site manager. 89All residents should be quản lý tại chỗ của chúng tôi. 89Tất cả cư dân
aware that next week we will start updating nên biết rằng tuần tới chúng tôi sẽ bắt đầu
the laundry facilities in each of our nâng cấp phòng giặt là trong mỗi tòa nhà của
buildings. 90While the work is going on, chúng ta. 90Trong khi công việc đang diễn ra,
tenants will not be able to access the người thuê nhà sẽ không thể sử dụng phòng
laundry facilities in their building. The Maple giặt là trong tòa nhà của họ. Tòa nhà Maple
building will be first. Tenants of the Maple sẽ là tòa nhà đầu tiên. Khách thuê nhà tại tòa
building may use the laundry room in any Maple có thể sử dụng phòng giặt ở bất kỳ tòa
other building while their facilities are being nhà nào khác trong thời gian cơ sở vật chất
renovated. 91Please note that new doors and của họ được cải tạo. 91Xin lưu ý rằng cửa và ổ
locks will also be installed, so all tenants will khóa mới cũng sẽ được lắp đặt nên tất cả
need a new key. Please stop at the main người thuê nhà sẽ cần chìa khóa mới. Hãy
office to pick that up. ghé qua văn phòng chính để lấy nó.
Questions 92 – 94
W-Am: This message is for Mr. Yun. I'm W-Am: Tin nhắn này là dành cho anh Yun. Tôi
calling from the rental office. 92I received the đang gọi từ văn phòng cho thuê. 92Tôi đã
signed contract, and as we confirmed nhận được hợp đồng đã ký và như chúng tôi
earlier, your rental of the retail space here đã xác nhận trước đó, việc thuê mặt bằng
Questions 98 – 100
M-Au: Good morning. 98I hope you are M-Au: Chào buổi sáng. 98Tôi hy vọng bạn sẽ
settling in to your new offices here at ổn định tại văn phòng mới của mình tại Công
Golden Glove Insurance Company. Let's plan ty Bảo hiểm Găng tay Vàng. Hãy lên kế hoạch
something fun to get to know each other. gì đó thú vị để làm quen với nhau nhé. Trên
On the wall, there's a list of team-building tường có dán danh sách các hoạt động team-
activities. 99After this meeting, put a check building. 99Sau cuộc họp này, hãy đánh dấu
mark next to the activity you want to do bên cạnh hoạt động mà bạn muốn cùng thực
together next Friday afternoon. 100It would hiện vào chiều thứ Sáu tới. 100Sẽ rất thú vị và
be energizing and fun to use our volleyball tràn đầy năng lượng khi sử dụng sân bóng
court, but I shouldn't influence you! Please chuyền của chúng ta, nhưng tôi không nên
make your own choice, and we'll do the one ảnh hưởng đến bạn! Hãy đưa ra lựa chọn của
with the most votes. riêng bạn và chúng tôi sẽ chọn lựa chọn có
nhiều phiếu bầu nhất.
98. Who most likely is the speaker? 98. Người nói có khả năng là ai?
A. An office manager A. Một người quản lý văn phòng
PART 1
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
A. A man is carrying a A. Một người đàn ông đang Purchase (v) mua ~ Buy
backpack. đeo một chiếc ba lô. Pick up (phr) nhặt lên
B. A man is tying his shoelace. B. Một người đàn ông đang Pick someone up (phr)
C. A woman is purchasing a buộc dây giày của mình. đón ai đó
1
snack. C. Một người phụ nữ đang
D. A woman is picking up a mua đồ ăn nhẹ.
ticket from the ground. D. Một người phụ nữ đang
nhặt vé từ dưới đất lên.
A. She's wiping off a counter. A. Cô ấy đang lau quầy. Wipe off (phr) lau
B. She's putting dishes in a B. Cô ấy đang đặt bát đĩa vào Rinse (v) giặt, rửa
sink. bồn rửa.
2 C. She's using a microwave C. Cô ấy đang sử dụng lò vi
oven. sóng.
D. She's rinsing a cloth under D. Cô ấy đang giặt một chiếc
a faucet. khăn dưới vòi nước.
A. A man is walking behind A. Một người đàn ông đang Park (n) công viên
some parked cars. đi sau một số ô tô đang đậu. Parking lot ~ Parking
B. A woman is cleaning snow B. Một người phụ nữ đang area (n) bãi đỗ xe
off a walkway. dọn tuyết trên lối đi.
3
C. A man is maintaining a C. Aman đang bảo trì hàng
fence. rào.
D. A woman is taking off a D. Một người phụ nữ đang
snow jacket. cởi áo khoác tuyết.
PART 2
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
Have you made an Bạn đã đặt lịch hẹn với nha Dental (adj) liên quan
appointment with your sĩ chưa? tới răng
7 dentist yet? A. Bây giờ tôi sẽ đặt nó ở Make an appointment
A. I'll put it upstairs for now. tầng trên. (phr) đặt lịch hẹn
B. Yes, last week. B. Rồi, tuần trước.
Questions 35 – 37
M-Au: Hi, Bianca. It's Matthew. 35,36I'm here M-Au: Xin chào, Bianca. Đây là Matthew.
35,36
at Mariano's East for Lauren's surprise Tôi ở đây ngay tại Mariano's East để dự
retirement dinner, but nobody else is here. tiệc tối nghỉ hưu bất ngờ của Lauren, nhưng
W-Br: Hi, Matthew. 36We're here at chẳng có ai khác ở đây cả.
Mariano's West, on Tenth Avenue. We've W-Br: Xin chào, Matthew. 36Chúng tôi đang ở
been wondering where you are. đây ngay tại Mariano's West, trên Đại lộ số 10.
M-Au: Oh, no. 36l went to the wrong place, Chúng tôi đang băn khoăn bạn đang ở đâu.
but I'll be there soon. 37l just realized I left M-Au: Ôi không. 36Tôi đã đi nhầm chỗ, nhưng
the gift I bought for her at the office, so I tôi sẽ sớm đến đó thôi. 37Tôi mới nhận ra rằng
can stop and pick it up on the way. tôi đã để quên món quà mà tôi mua cho cô ấy
ở văn phòng, vì vậy tôi có thể ghé lại và lấy nó
trên đường đi.
35. What event is taking place? 35. Sự kiện gì đang diễn ra?
A. A retirement dinner A. Bữa tối về hưu
B. A client meeting B. Một cuộc họp khách hàng
C. An industry conference C. Một hội nghị ngành
D. An award ceremony D. Một lễ trao giải
36. What problem does the man have? 36. Người đàn ông gặp vấn đề gì?
A. His car broke down. A. Xe của anh ấy bị hỏng.
B. He is at the wrong location. B. Anh ấy đang ở nhầm địa điểm.
Questions 38 – 40
W-Am: Fritz, 38Kelfern Limited just called. W-Am: Fritz, 38Kelfern Limited vừa gọi đến. Họ
They received the fabric for their new line đã nhận được vải cho dòng ghế sofa mới của
of sofas. 39They ordered brown but họ.39Họ đã đặt màu nâu nhưng lại nhận được
received the green sofa fabric instead. vải sofa màu xanh lá cây.
M-Cn: Hmm. Let me check our records. M-Cn: Hừm. Hãy để tôi kiểm tra hồ sơ của
39
Looks like the product code was entered chúng ta. 39Có vẻ như mã sản phẩm đã bị nhập
wrong when the order was processed. It's sai khi xử lý đơn đặt hàng. Đó là lỗi của chúng
our fault. ta.
W-Am: OK. I'll call them right away to W-Am: Được rồi. Tôi sẽ gọi cho họ ngay để xin
apologize and tell them to return the order. lỗi và bảo họ hoàn trả đơn hàng. Chúng ta sẽ
We'll get a new shipment out as soon as gửi lô hàng mới đi càng sớm càng tốt, và 40Tôi
Questions 41 – 43
M-Cn: Pauline, 41have you thought about M-Cn: Pauline, 41 bạn đã nghĩ về nơi chúng ta
where we should park our food truck for nên đậu xe tải thực phẩm kinh doanh của
business next weekend? mình vào cuối tuần tới chưa?
W-Br: 41I was thinking Schiller Park would W-Br: 41Tôi đã nghĩ Schiller Park sẽ là một địa
be a good location. 41,42A neighborhood điểm tốt. 41,42Một lễ hội khu phố được tổ
festival is being held there on Saturday. chức ở đó vào thứ Bày. 41Tôi chắc rằng rất
41
I'm sure a lot of people going to the nhiều người đến lễ hội sẽ muốn mua mì xào
festival will want to buy our fried noodles và bánh bao của chúng ta.
and dumplings. M-Cn: Đó là một ý kiến hay—nhưng 43tôi lo
M-Cn: That's a good idea—but 43I'm worried lắng về việc có giấy phép thích hợp để bán
about having the proper permit to sell food thực phẩm ở đó. Liệu cái chúng ta đã có bao
there. Does the one we already have cover gồm điều đó không?
that? W-Br: Có đó. Tôi đã kiểm tra việc đó rồi.
W-Br: It does. I already checked on that.
41. What industry do the speakers work in? 41. Người nói làm việc trong ngành gì?
A. Transportation A. Giao thông vận tải
B. Tourism B. Du lịch
C. Food service C. Dịch vụ ăn uống
D. Journalism D. Báo chí
42. According to the woman, what event will 42. Theo người phụ nữ, sự kiện nào sẽ được tổ
be held on Saturday? chức vào thứ Bảy?
A. A farmers market A. Chợ nông sản
B. A theater performance B. Một buổi biểu diễn sân khấu
C. A sports competition C. Một cuộc thi đấu thể thao
D. A community festival D. Một lễ hội cộng đồng
43. What is the man concerned about? 43. Người đàn ông lo lắng về điều gì?
A. Getting enough tickets A. Nhận đủ vé
Questions 44 – 46
M-Au: Hi. 44I'm interested in having an M-Au: Xin chào.44Tôi muốn xem xét một món
antique looked at to determine its value, đồ cổ để xác định giá trị của nó và tôi nghe nói
and I heard your shop provides free cửa hàng của bạn cung cấp dịch vụ định giá
appraisals. Are you available for one now? miễn phí. Bây giờ bạn có rảnh để thực hiện
W-Br: 44Yes. What do you have? việc đó không?
M-Au: It's this picture frame. 45I want to put W-Br: 44Có nha. Bạn có cái gì thế?
it up for sale at an auction next month, and M-Au: Là cái khung ảnh này. 45Tôi muốn đem
I need some help deciding on the starting nó ra bán đấu giá vào tháng tới, và tôi cần trợ
bid. giúp để quyết định về giá thầu khởi điểm.
W-Br: I see. This frame is nicely crafted and W-Br: Tôi hiểu rồi. Khung này được làm thủ
should sell for quite a lot. There's some công độc đáo và nên bán với giá khá cao. Có
damage on it here that decreases the value, một số hư hỏng ở đây làm giảm giá trị, nhưng
46
but that can easily be fixed. I’ll give you a nó có thể dễ dàng sửa chữa. 40Tôi sẽ cung cấp
list of local people who do this kind of cho bạn danh sách những người dân địa
restoration. phương thực hiện công việc trùng tu này.
44. Who most likely is the woman? 44. Người phụ nữ rất có thể là ai?
A. An antiques appraiser A. Một nhà thẩm định đồ cổ
B. An interior decorator B. Một người trang trí nội thất
C. A graphic artist C. Một nghệ sĩ đồ họa
D. A repair technician D. Một kỹ thuật viên sửa chữa
Questions 47 – 49
M-Au: Nalini, 47another patient missed an M-Au: Nalini, 47một bệnh nhân khác đã bỏ lỡ
appointment today. A lot of our patients một cuộc hẹn ngày hôm nay. Gần đây, rất
have been forgetting about their scheduled nhiều bệnh nhân của chúng tôi đã quên lịch
slots lately, even though we call the week trình của họ, dù cho chúng tôi gọi hẳn 1 tuần
before to remind them. trước đó để nhắc nhở họ.
W-Br: 47Yes, I've noticed that this is W-Br: 47Vâng, tôi đã thấy điều này đang là một
becoming a problem. But we have so many vấn đề. Nhưng chúng ta có quá nhiều bệnh
patients that we don't have enough time to nhân nên không có đủ thời gian để gọi điện
make more-frequent calls. thường xuyên hơn.
Questions 53 – 55
W-Am: Good morning, Lewis. 53Are you W-Am: Chào buổi sáng, Lewis. 53Bạn có hào
excited to go to the annual conference? hứng đi dự hội nghị thường niên không?
M-Au: 53Yes! I'm looking forward to M-Au: 53Có chứ! Tôi rất mong được tìm hiểu
learning about any new software that we về bất kỳ phần mềm mới nào mà chúng tôi có
could use to develop our smart kitchen thể sử dụng để phát triển các thiết bị nhà bếp
appliances. 54I just wish I could get there thông minh của mình.54 Tôi chỉ mong mình có
earlier so I'd have time to explore the city. thể đến đó sớm hơn để có thời gian khám phá
W-Am: Well, there are no presentations in thành phố.
the evenings. W-Am: Chà, sẽ không có bài thuyết trình nào
M-Au: That's a good point. I should see how vào buổi tối cả.
late museums are open. M-Au: Đó là một điểm tốt. Tôi nên xem bảo
W-Am: 55Don't forget to keep all your tàng mở cửa muộn như thế nào.
receipts — I use an app to help me manage W-Am: 55Đừng quên giữ lại tất cả biên lai của
mine. It makes getting reimbursed a lot bạn — Tôi dùng ứng dụng để giúp tôi quản lý
easier. cái của mình. Nó khiến cho việc hoàn trả dễ
dàng hơn nhiều.
53. Why is the man going to a conference? 53. Tại sao người đàn ông lại đi dự hội nghị?
A. To promote his products A. Để quảng bá sản phẩm của anh ấy
Questions 56 – 58
W-Br: Thanks for having this meeting with W-Br: Cảm ơn vì đã gặp gỡ chúng tôi, Maksim.
us, Maksim. As you know, 56we want to Như bạn biết đấy, 56chúng tôi muốn tăng
increase the monitoring of wildlife cường giám sát chuyển động của động vật
movement in our park. hoang dã trong công viên của chúng tôi.
M-Cn: You mentioned that you have some M-Cn: Bạn đã đề cập rằng bạn có một vài chiếc
cameras already installed, correct? camera đã được cài đặt, đúng không?
W-Am: 56,57We have some motion- W-Am: 56,57Chúng tôi có một số camera phát
detection cameras to capture movement in hiện chuyển động để ghi lại chuyển động ở
some areas. But we'd like to track wildlife một số khu vực. Nhưng chúng tôi muốn theo
dõi động vật hoang dã ở khoảng cách xa hơn.
Questions 59 – 61
M-Au: 59I spoke to Representative Kimura M-Au: 59Tôi đã nói chuyện với Đại diện Kimura
from the city council today. 59,60He's joining từ hội đồng thành phố ngày hôm nay. 59,60Anh
us in the studio on Tuesday so we can ấy sẽ tham gia cùng chúng ta ở trường quay
interview him about the city council's vào thứ ba để chúng ta có thể phỏng vấn anh
budget plans. ấy về kế hoạch ngân sách của hội đồng thành
W-Am: Great! 59Our listeners always phố.
appreciate those interviews. 60l already W-Am: Thật tuyệt! 59Thính giả của chúng ta
have a list of questions to ask him. By the luôn đánh giá cao những buổi phỏng vấn đó.
60
way, do you have time to listen to the Tôi đã có một danh sách các câu hỏi để hỏi
recordings of last week's shows and anh ấy. Nhân tiện, bạn có thời gian để nghe
compare them to the transcripts-make any băng ghi âm của các chương trình tuần trước
changes that need to be made? I'd like to và so sánh chúng với bản ghi-có cần thực hiện
post them to the Web site tomorrow. bất kỳ thay đổi nào không? Tôi muốn đăng
M-Au: 61Doesn't the voice-recognition chúng lên trang Web vào ngày mai.
software generate the transcripts? M-Au: 61Không phải phần mềm nhận dạng
W-Am: Yes, but the program isn't giọng nói tạo ra bản ghi sao?
completely accurate. W-Am: Vâng, nhưng chương trình không hoàn
toàn chính xác.
59. Where do the speakers most likely 59. Những người nói rất có khả năng làm việc ở
work? đâu?
A. At an electronics store A. Tại một cửa hàng điện tử
B. At a bank B. Tại một ngân hàng
C. At a medical clinic C. Tại một phòng khám y tế
D. At a radio station D. Tại một đài phát thanh
60. What will the woman do on Tuesday? 60. Người phụ nữ sẽ làm gì vào thứ ba?
A. Take inventory A. Kiểm kê
B. Speak at a convention B. Phát biểu tại một hội nghị
C. Conduct an interview C. Thực hiện một cuộc phỏng vấn
Questions 62 – 64
W-Am: Hi, Marcos. 62Are you available to W-Am: Xin chào, Marcos. 62Bạn có rảnh để
review this media release? I’d like another xem lại thông cáo báo chí này không? Tôi
opinion. muốn một ý kiến khác.
M-Cn: Sure, I'll take a look. Is this the M-Cn: Chắc chắn rồi, để tôi xem. Đây có phải là
announcement about the outdoor lights? thông báo về đèn ngoài trời không?
W-Am: Yes, 63the company wants us to W-Am: Vâng, 63công ty muốn chúng ta viết
write a release about its most successful một bài phát hành về các sản phẩm đèn cảnh
landscaping light products of the year — quan thành công nhất trong năm — đèn ngoài
solar-powered outdoor lights. trời chạy bằng năng lượng mặt trời.
M-Cn: That's interesting. They've outsold all M-Cn: Thật thú vị. Họ đã bán chạy hơn tất cả
the other kinds, including wired landscaping các loại khác, bao gồm cả đèn cảnh quan có
Questions 65 – 67
M-Cn: Thank you for meeting with me at your M-Cn: Cảm ơn bạn đã gặp tôi tại văn phòng của
65
studio. I've just been commissioned to bạn. 65Tôi vừa được giao nhiệm vụ trang trí
decorate a hotel lobby, and I think a pair of sảnh khách sạn, và tôi nghĩ rằng một cặp bình
Questions 68 – 70
M-Au: I heard you offer tours of the city. M-Au: Tôi nghe nói bạn cung cấp các tour du
68
l'm a travel agent, and I like to try out lịch của thành phố. 68Tôi là một đại lý du lịch
different tour companies before và tôi muốn thử qua các công ty du lịch khác
recommending them to my clients. How nhau trước khi giới thiệu họ với khách hàng
long do your tours last? của mình. Các chuyến du lịch của bạn kéo dài
W-Am: They generally take between one bao lâu?
and two hours. 69The Riverside tour is our W-Am: Chúng thường mất từ một đến hai
most popular. It's one and a half hours long. tiếng. 69Tour du lịch Riverside là tour phổ biến
M-Au: I think I'd prefer to take a shorter one nhất bên chúng tôi. Nó kéo dài một tiếng rưỡi.
right now. M-Au: Tôi nghĩ hiện tôi muốn một tour ngắn
W-Am: OK. And 70would you like to rent a hơn.
headset? That way, you can listen to the W-Am: ĐƯỢC RỒI. Và 70bạn có muốn thuê tai
recorded information on your bus tour. nghe không? Bằng cách đó, bạn có thể nghe
M-Au: 70That's a good option. thông tin đã được ghi lại trong chuyến tham
quan bằng xe buýt của mình.
M-Au: 70Đó là một lựa chọn tốt.
68. Why is the man interested in taking a 68. Tại sao người đàn ông lại quan tâm đến
tour? việc tham gia một tour tham quan?
A. To do research for a book A. Để làm nghiên cứu cho một cuốn sách
B. To choose on area to live in B. Để chọn một khu vực để sống
C. To evaluate a company's service C. Để đánh giá dịch vụ của công ty
D. To take photographs for a Web site D. Để chụp ảnh cho một trang Web
69. Look at the graphic. What time does the 69. Nhìn vào biểu đồ. Thời gian bắt đầu của
most popular tour begin? tour du lịch phổ biến nhất vào lúc nào?
A. At 9 A.M. A. Lúc 9 giờ sáng.
PART 4
Questions 71 – 73
M-Cn: 71Are you tired of relying on noisy, M-Cn: 71Bạn có cảm thấy mệt mỏi khi phụ
bulky fans to cool you down on hot days? thuộc vào những chiếc quạt ồn ào và cồng
Then look no further than the Deluxe Cool. kềnh để hạ nhiệt trong những ngày nắng
Its revolutionary design cools you off nóng? Vậy thì không cần tìm đâu xa ngoài
without the usual noise! Unlike typical Deluxe Cool. Thiết kế mang tính thay đổi
rotating fans, the Deluxe Cool fan uses mạnh mẽ của nó sẽ giúp làm mát mà không
vibrations to move a single blade to push air. gây ra tiếng ồn thông thường! Không giống
72
And we're proud to say that it's now the như những chiếc quạt quay thông thường,
quietest fan on the market! Now's the time quạt Deluxe Cool sử dụng rung động để di
to buy, as 73we are offering a special truyền một cánh quạt duy nhất để đẩy không
discount when you type in the code khí. 72Và chúng tôi tự hào nói rằng giờ đây nó
"DELUXE" at online checkout. là chiếc quạt chạy êm nhất trên thị trường!
Đã đến lúc để mua rồi, bởi vì73 chúng tôi đang
cung cấp ưu đãi đặc biệt khi bạn nhập mã
"DELUXE" khi thanh toán trực tuyến.
Questions 74 – 76
M-Au: 74This is an update for all dining room M-Au: 74Đây là thông báo cho tất cả nhân
staff. Next month we're going to stop viên phòng ăn. Tháng tới chúng ta sẽ ngừng
handing out printed menus to customers. phát thực đơn in sẵn cho khách hàng. Thay
Instead, we will place a sign with a QR code vào đó, chúng ta sẽ đặt một biển báo có mã
on each table. Customers can scan the code QR trên mỗi bàn. Khách hàng có thể quét mã
with their smartphones to open a digital bằng điện thoại để mở thực đơn điện tử.
menu. 75The owners feel that scanned 75
Ông chủ cảm thấy rằng các thực đơn được
menus are more environmentally friendly quét mã sẽ thân thiện với môi trường hơn và
Questions 80 – 82
M-Au: We'd like to welcome you to our M-Au: Chào mừng bạn đến với kho lưu trữ các
archive of ancient manuscripts. 80Given the bản thảo cổ của chúng tôi. 80Do tình trạng
delicate condition of the items in our mỏng manh của các mục trong kho lưu trữ
archive, we have a specific protocol that you của chúng tôi, chúng tôi có một quy trình cụ
must follow to protect the material as you thể mà bạn phải tuân theo để bảo vệ tài liệu
conduct your research. 81Please store all khi bạn tiến hành nghiên cứu. 81Vui lòng cất
personal belongings in the large filing tất cả đồ dùng cá nhân trong chiếc tủ hồ sơ
cabinet against that wall. After you do, I will lớn sát bức tường đó. Sau khi bạn cất xong,
be distributing gloves that must be worn at tôi sẽ phân phát găng tay mà bạn phải đeo
all times. Finally, at noon we'll be breaking mọi lúc. Cuối cùng, vào buổi trưa, chúng tôi sẽ
for lunch. 82See you all in the cafeteria. It's nghỉ ăn trưa.82 Hẹn gặp mọi người ở căng tin
on the first floor of this building. dưới tầng 1 của tòa nhà này.
80. Why do the listeners have to follow a 80. Tại sao người nghe phải làm theo một giao
protocol? thức?
A. To secure the building A. Để bảo vệ tòa nhà
B. To ensure accurate data B. Để đảm bảo dữ liệu chính xác
C. To protect delicate items C. Để bảo vệ các hiện vật mỏng manh
D. To obtain certification D. Đề có được chứng nhận
81. Where should the listeners place their 81. Những người nghe nên để đồ đạc của họ ở
belongings? đâu?
A. On a shelf A. Trên kệ
Questions 83 – 85
83
W-Br: Hi. This is Raya calling from Toprak W-Br: Xin chào.83Đây là Raya gọi từ Toprak
Editing Services. I wanted to let you know Editing Services. Tôi muốn thông báo cho bạn
that the copy editor has completed reviewing biết rằng người chỉnh sửa bản sao đã hoàn
the draft of your manuscript, and it's now thành việc xem xét bản nháp của bản thảo của
with the proofreader. 84When the final copy bạn và bây giờ nó đang ở chỗ người đọc soát
of the manuscript is ready, you will receive lỗi. 84Khi bản sao cuối cùng của bản thảo đã
an automatic e-mail notification from the sẵn sàng, bạn sẽ nhận được thông báo tự
cloud management system. By the way, 85you động qua email từ hệ thống quản lý đám mây.
85
requested that the manuscript be ready Nhân tiện, bạn đã yêu cầu bản thảo phải
within seven days. We guarantee a hoàn thiện trong vòng bảy ngày. Chúng tôi
turnaround time of ten days. đảm bảo thời gian hoàn thiện trong 10 ngày.
83. What type of business does the speaker 83. Người nói làm việc cho loại hình kinh doanh
work for? nào?
Questions 86 – 88
W-Am: 86Welcome to the Forestry Today W-Am: 86Chào mừng bạn đến với podcast
podcast, a show about managing the health Lâm nghiệp Ngày nay, một chương trình về
of trees and the productivity of woodlands. quản lý tình trạng của cây cối và năng suất
Questions 89 – 91
M-Au: Good afternoon, and welcome aboard M-Au: Chào buổi chiều! Chào mừng bạn lên
the Winding Creek Express. 89ln just a few chuyến tàu Winding Creek Express.89Chỉ một
moments our scenic train ride will begin. lát nữa, chuyến tàu ngắm cảnh của chúng ta
We'll be traveling 60 kilometers from the sẽ khởi hành. Chúng ta sẽ đi 60km từ rừng
pine forests of Winding Creek to the coastal thông Winding Creek đến thị trấn ven biển
town of Wendell Shores. This route has been Wendell Shores. Tuyến đường này đã vận
carrying cargo and passengers since 1885, chuyển hàng hóa và hành khách từ năm 1885,
and 90l'll tell you about its fascinating history và 90tôi sẽ cho bạn biết về lịch sử hấp dẫn của
along the way. 91We were planning to stop nó trên đường đi.91 Chúng tôi dự định sẽ
for a hike to the Wendell Shores lighthouse, dừng lại để đi bộ đến ngọn hải đăng Wendell
but the path is too wet from last night's rain. Shores, nhưng con đường quá ướt do cơn
mưa từ đêm qua.
89. Where is the announcement taking 89. Thông báo diễn ra ở đâu?
place? A. Trên thuyền
A. On a boat B. Trên xe buýt
B. On a bus C. Trên một chuyến tàu
C. On a train D. Trên máy bay
D. On an airplane
90. What information does the speaker say 90. Người nói sẽ cung cấp thông tin gì?
he will provide? A. Sự thật lịch sử
A. Historical facts B. Gợi ý tham quan
B. Sightseeing suggestions C. Chi tiết về các sự kiện đặc biệt
C. Details about special events D. Hướng dẫn an toàn
Questions 92 – 94
W-Am: Thanks for coming to this press W-Am: Cảm ơn vì đã đến buổi họp báo này.
conference. 92We often have container ships 92
Chúng tôi thường có các con tàu container
lined up at the port waiting to be unloaded xếp hàng tại cảng chờ dỡ hàng trong nhiều
for several days. So today the Port Authority ngày. Vì vậy, hôm nay Cảng vụ công bố kế
is announcing a modernization plan to hoạch hiện đại hóa để sử dụng tự động hóa
utilize more automation, including nhiều hơn, bao gồm cần cẩu tự động và
automated cranes and driverless vehicles, to phương tiện không người lái, nhằm tăng tốc
speed up the unloading process. quá trình dỡ hàng. 93Bất cứ khi nào tự động
93
Whenever automation is introduced, hóa được áp dụng, nhân viên lại lo lắng về
employees become worried about being việc bị thay thế bởi máy móc. Nhưng chúng
replaced by machines. But we'll always need tôi sẽ luôn cần công nhân ở đây. Và chúng tôi
workers here. And we're setting aside funds đang dành quỹ để cung cấp các chương trình
to offer career retraining programs for our đào tạo lại nghề nghiệp cho công nhân bến
dockworkers. 94I’ve made a timeline for this tàu của mình. 94Tôi đã lên lịch cho chương
modernization program. I’ll distribute copies trình hiện đại hóa này. Tôi sẽ phân phát các
of it now. bản sao của nó ngay bây giờ.
Questions 95 – 97
W-Br: All right. Now that 95we've concluded W-Br: Được rồi. Bây giờ thì 95
chúng ta đã kết
the guided portion of our tour, you all have thúc phần hướng dẫn của chuyến tham quan,
the remaining hour to explore the museum tất cả các bạn đều có thời gian còn lại để khám
PART 1
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
A. The woman is tying her A. Một người phụ nữ đang Put on (v) mặc
shoe. buộc dây giày. Put away (v) cất đi
B. The woman is putting on B. Một người phụ nữ đang Put up with (Phr) chịu
some sunglasses. đeo kính râm. đựng
1
C. The woman is polishing C. Một người phụ nữ đang
her vehicle. đánh bóng chiếc xe của mình.
D. The woman is unloading D. Một người phụ nữ đang
some bags. dỡ mấy cái túi.
A. Some artwork is A. Một số tác phẩm nghệ Stack up (v) xếp chồng
mounted on a wall. thuật được treo trên tường. lên nhau/ tăng, tích lũy
B. A dresser drawer has B. Một ngăn kéo tủ quần áo bị cái gì đó
been left open. mở ra. Stack up again (Phr) tốt
2
C. Some chairs are stacked C. Những chiếc ghế được xếp như thứ gì đó
in a corner. chồng lên nhau ở một góc.
D. Magazines are scattered D. Tạp chí nằm rải rác trên sàn
on the floor. nhà.
A. She's getting on a bus. A. Cô ấy đang lên xe buýt. Get on (v) lên xe, tàu,
máy bay
B. She's grasping a door B. Cô ấy đang cầm lấy tay
Get along with (Phr) có
3 handle. nắm cửa.
quan hệ tốt với ai đó
C. She's pulling some C. Cô ấy đang kéo một vài Get away (v) trốn thoát,
wheeled luggage. hành lý có bánh xe (vali). thoát khỏi
A. One of the men is seated A. Một trong những người Seat (v) ngồi
underneath a window. đàn ông đang ngồi ở dưới
Car seat (n) chỗ ngồi trên
cửa sổ.
B. One of the men is xe hơi
reading in front of a shelf. B. Một trong những người
Seat belt (n) dây an toàn
đàn ông đang đọc sách trước
C. Some women are writing
4 kệ sách.
on a whiteboard.
C. Một vài người phụ nữ đang
D. One of the women is
viết lên bảng trắng.
using a laptop computer.
D. Một trong những người
phụ nữ đang sử dụng máy
tính xách tay.
A. Some people are picking A. Một số người đang nhặt Hang up (v) treo lên
items up off the ground. đồ trên mặt đất.
Hang out (v) đi chơi, ra
B. Some umbrellas have B. Vài chiếc ô đã được mở ra. ngoài chơi
been opened.
C. Có một số đồ nội thất ở Pick somebody up (Phr)
5
C. There's some furniture in trong sảnh khách sạn. đón ai đó
a hotel lobby.
D. Có một số người đang treo
D. There are some people đèn lên.
hanging up lights.
PART 2
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
When will the office be Khi nào văn phòng sẽ mở cửa Inventory control (Phr)
open after the renovations? sau khi cải tạo? kiểm soát hàng tồn kho
A. Tuesday morning. A. Sáng thứ Ba. Business suit (n) bộ véc
B. Some inventory control. B. Sự kiểm soát một số hàng công sở
7
C. I'll wear a business suit. tồn kho. Business trip (n) chuyến
C. Tôi sẽ mặc một bộ đồ công công tác
sở. Business plan (n) kế
hoạch kinh doanh
Why didn't we order more Tại sao chúng ta không đặt Late (adj) muộn
watches for the store? thêm đồng hồ cho cửa hàng? Lately (adv) gần đây, mới
A. Because we haven't sold A. Bởi vì gần đây chúng ta đây
many lately. không bán được nhiều. Alphabet (n) bảng chữ
8
B. I can watch that for you. B. Tôi có thể trông chừng cái cái
C. In alphabetical order, đó cho bạn.
please. C. Vui lòng sắp xếp theo thứ
tự bảng chữ cái.
Mở rộng:
Questions 35 – 37
W-Br: Hi, Gregor. 35The customers at table 23 W-Br: Chào, Gregor. 35Các khách hàng ở bàn 23
wanted to let you know they really enjoyed muốn cho bạn biết rằng họ thực sự rất thích
their meat. They had the vegetable stew. món thịt của họ. Họ có món rau hầm.
35
M-Au: Thanks for letting me know. M-Au: 35Cảm ơn đã cho tôi biết. 36Thật không
36
Unfortunately, Rajeev just informed me may, Rajeev vừa thông báo với tôi rằng anh ấy
that he has to leave early. We won't have phải về sớm. Chúng ta sẽ không có đủ đầu bếp
enough cooks to cover the evening rush. để hỗ trợ cho buổi tối cao điểm.
37
W-Br: Oh. I’ll let the customers know that W-Br: Ồ. 37Tôi sẽ cho khách hàng biết rằng một
some of their food might take longer than số món ăn của họ có thể mất nhiều thời gian
usual to come out. phục vụ hơn bình thường.
M-Au: That's a good idea. M-Au: Đó là một ý tưởng hay.
35. Where do the speakers most likely work? 35. Những người nói có khả năng làm việc ở
A. At an appliance store đâu nhất?
B. At a restaurant A. Tại một cửa hàng thiết bị
C. At a food-manufacturing plant B. Tại một nhà hàng
D. At a cooking school C. Tại một nhà máy sản xuất thực phẩm
D. Tại một trường dạy nấu ăn
36. What problem does the man mention? 36. Người đàn ông đề cập đến vấn đề gì?
A. Some uniforms have not been delivered. A. Một vài bộ đồng phục chưa được giao.
B. Some paperwork was misfiled. B. Một số thủ tục giấy tờ đã bị thất lạc.
C. A business will be understaffed. C. Một doanh nghiệp sẽ thiếu nhân lực.
D. A permit has not been approved. D. Giấy phép chưa được phê duyệt.
37. What does the woman say she will do? 37. Người phụ nữ nói cô ấy sẽ làm gì?
A. Schedule an upcoming training session A. Lên lịch cho buổi đào tạo sắp tới
Mở rộng:
Stew (n) món hầm
Rush hour (n) giờ cao điểm
Misfile (v) thất lạc
Permit (n) giấy phép
Delay (v) ~ Postpone (v) hoãn
Questions 38 – 40
M-Au: 38Thank you, Amany, for agreeing to M-Au: 38Cảm ơn Amany đã đồng ý tham gia và
come in and test out our new video game. chơi thử trò chơi điện tử mới của chúng tôi.
Given your expertise in the field, we're Với kiến thức chuyên môn của bạn trong lĩnh
excited for you to play it and let us know vực này, chúng tôi rất vui khi bạn chơi nó và
what you think. cho chúng tôi biết cảm nghĩ của bạn.
W-Am: It's my pleasure. I love playing games W-Am: Đó là vinh hạnh của tôi. Tôi thích chơi
that are in development and sharing ideas các trò chơi đang được phát triển và chia sẻ ý
for improvements. 39I heard that this game tưởng cải tiến. 39Tôi nghe nói trò chơi này
was designed to be used as a training tool được thiết kế để sử dụng như một công cụ
for delivery drivers, right? đào tạo cho các tài xế giao hàng phải không?
M-Au: 39Correct. It's designed to teach M-Au: 39Chính xác. Nó được thiết kế để dạy
drivers to choose the most efficient routes. người lái xe chọn các tuyến đường hiệu quả
Oh, and by the way, 40it's nearly lunchtime- nhất. Ồ, nhân tiện, 40gần đến giờ ăn trưa rồi -
would you like me to take you over to the bạn có muốn tôi đưa bạn đến căng tin trước
cafeteria before you get started? All the khi bắt đầu không? Tất cả các món ăn đều
food is complimentary. miễn phí.
38. What was the woman hired to do for a 38. Người phụ nữ được thuê để làm gì cho một
video game? trò chơi điện tử?
A. Provide feedback A. Đưa ra phản hồi
Questions 41 – 43
W-Br: 41I really appreciate you coming to my W-Br: 41Tôi thực sự cảm kịch việc bạn đến văn
office to help fix my printer, Malik. I tried phòng của tôi để giúp tôi sửa máy in, Malik.
going through the troubleshooting steps on Tôi đã thử tự mình thực hiện các bước khắc
my own, but it still jams up on me every time phục sự cố nhưng vẫn mắc kẹt mỗi khi tôi cố in
I try to print double-sided copies. bản sao hai mặt.
M-Cn: 41No problem. I can help you. 42Can M-Cn: 41Không sao đâu. Tôi có thể giúp bạn.
42
you try printing a test document for me so I Bạn có thể in thử một tài liệu để tôi có thể
can see what's happening? xem điều gì đang xảy ra không?
Questions 44 – 46
M-Cn: Elson Electric Service. How can I help M-Cn: Đây là dịch vụ điện Elson. Tôi có thể giúp
you? gì cho bạn?
W-Br: Hi. My name's Kriti Bora. 44l'm calling W-Br: Xin chào. Tên tôi là Kriti Bora. 44Tôi gọi vì
because I received an electricity bill from tôi đã nhận được hóa đơn tiền điện từ công
your company in the mail. But I don't ty bạn qua đường bưu điện. Nhưng tôi không
understand why, since my bills are paid hiểu tại sao, vì hóa đơn của tôi được thanh
automatically through my bank account. toán tự động qua tài khoản ngân hàng của tôi.
M-Cn Let me check your customer account, M-Cn: Để tôi kiểm tra tài khoản khách hàng của
Ms. Bora. Hmm... It looks like the payment cô nhé, cô Bora. Hmm... Có vẻ như khoản
didn't go through. Have you changed thanh toán chưa được thực hiện. Gần đây cô
anything recently? có thay đổi gì không?
W-Br: Well, 45I changed banks about a W-Br: À, 45Tôi đã thay đổi ngân hàng khoảng
month ago, but I thought that I'd informed một tháng trước, nhưng tôi nghĩ rằng tôi đã
you about it. thông báo cho bạn về điều đó.
M-Cn: I don't see any recent updates here. M-Cn: Tôi không thấy bất kỳ cập nhật nào gần
So, I'm sorry, but 46I'llneed you to update đây. Vì vậy, xin lỗi, nhưng 46tôi cần cô cập nhật
your bank account information on our Web thông tin tài khoản ngân hàng của cô trên
site. I'll send you the link to the form. trang Web của chúng tôi. Tôi sẽ gửi cho cô liên
kết đến biểu mẫu.
44. Why is the woman calling? 44. Tại sao người phụ nữ gọi?
A. To report a power outage A. Để báo mất điện
B. To inquire about a bill B. Để hỏi về hóa đơn
C. To get advice about energy savings C. Để được tư vấn về tiết kiệm năng lượng
D. To transfer a service to a new location D. Để chuyển một dịch vụ đến một địa điểm
mới
45. What did the woman do a month ago? 45. Người phụ nữ đã làm gì một tháng trước?
A. She had solar panels installed. A. Cô ấy đã lắp đặt các tấm pin mặt trời.
B. She changed banks. B. Cô ấy đã đổi ngân hàng.
Questions 47 – 49
M-Au: 47,48Hi, Dr. Patel. Thanks for M-Au: 47,48Chào bác sĩ Patel. Cảm ơn đã liên hệ
contacting us for a second meeting. với chúng tôi cho cuộc gặp mặt thứ hai.
W-Br: Good to see you both again. As you W-Br: Rất vui được gặp lại cả hai bạn. Như bạn
know, 47my dental practice has been đã biết, 47phòng khám nha khoa của tôi ngày
growing, 48so I've decided to purchase the càng phát triển, 48vì vậy tôi đã quyết định mua
latest carbon dioxide dental laser your máy laser nha khoa carbon dioxide mới nhất
company makes. mà công ty bạn sản xuất.
M-Au: Excellent news! M-Au: Tin tuyệt vời!
W-Br: But I do have a question. While I'm W-Br: Nhưng tôi có một câu hỏi. Mặc dù tôi tin
convinced of the benefits of this machine for chắc về lợi ích của chiếc máy này đối với bệnh
my dental patients, this is a huge financial nhân nha khoa của mình nhưng đây vẫn là một
commitment. 49Do you offer any payment cam kết tài chính rất lớn. 49Bạn có đưa ra kế
plans? hoạch thanh toán nào không?
M-Au: 49Yes, and Mr. Kim here can help you M-Au: 49Vâng, và anh Kim đây có thể giúp cô
with that. việc đó.
Questions 50 – 52
M-Au: 50I've had a chance to look at your M-Au: 50Tôi đã có cơ hội xem máy rửa chén
commercial dishwasher. Unfortunately, the thương mại của bạn. Thật không may, máy
Questions 53 – 55
M-Cn: Good morning, Ms. Phillips. We're M-Cn: Chào buổi sáng, cô Phillips. Chúng tôi rất
glad to be working with you. 53Is this the vui khi được làm việc với cô. 53Đây có phải là
space that you want us to redesign? không gian cô muốn chúng tôi thiết kế lại
W-Br: Yes, this is it-the waiting room. 53We không?
want patients to relax while they wait here. W-Br: Vâng, chính là nó-phòng chờ. 53Chúng tôi
We'd like the space to have soothing colors muốn bệnh nhân thư giãn trong khi chờ đợi ở
and comfortable furniture. đây. Chúng tôi muốn không gian có màu sắc
M-Au: You know, 54one thing that's been nhẹ nhàng và đồ nội thất thoải mái.
very popular in health-care facilities is M-Au: Bạn biết đấy, một thứ rất phổ biến ở các
aquariums. cơ sở chăm sóc sức khỏe là bể cá.
M-Cn: 54Children especially enjoy watching M-Cn: 54Trẻ em đặc biệt thích thú khi ngắm cá
fish swim around in the tank. bơi lội trong bể.
W-Br: That'd be great-if I can afford it. W-Br: Điều đó thật tuyệt - nếu tôi có đủ khả
M-Au: 55We'II need to know the size of the năng chi trả.
space before we can tell you how much it'll M-Au: 55Chúng tôi cần biết kích thước của
cost. Let's start by measuring the room. không gian trước khi có thể cho bạn biết chi
phí là bao nhiêu. Hãy bắt đầu bằng việc đo căn
phòng.
53. Where does the woman most likely 53. Người phụ nữ có khả năng làm việc nhất ở
work? đâu?
A. At an elementary school A. Tại một trường tiểu học
B. At a pet store B. Tại một cửa hàng thú cưng
C. At a medical clinic C. Tại một phòng khám y tế
D. At a department store D. Tại một cửa hàng bách hóa
54. What do the men suggest doing? 54. Những người đàn ông đề nghị làm gì?
Questions 56 – 58
W-Br: 56Welcome to our career-fair booth. W-Br: 56Chào mừng đến với gian hàng hội chợ
Can I answer any questions for you? nghề nghiệp của chúng tôi. Tôi có thể trả lời
M-Cn: Yes, thank you. What sort of jobs do bất kỳ câu hỏi nào cho bạn không?
you have available? M-Cn: Vâng, cảm ơn bạn. Những loại công việc
W-Br: We have several open positions for nào bạn có sẵn?
graphic designers and related jobs. W-Br: Chúng tôi có một số vị trí tuyển dụng
M-Cn: Great. I'd like to learn more. dành cho nhà thiết kế đồ họa và các công việc
W-Br: 57Do you have a background in liên quan.
graphic design? M-Cn: Tuyệt vời. Tôi muốn tìm hiểu thêm.
M-Cn: Um, I'm very interested in learning. W-Br: 57Bạn có kiến thức nền tảng về thiết kế
W-Br: I see. Well, we do have a few entry- đồ họa không?
level positions for people like yourself. And M-Cn: Ừm, tôi rất thích học hỏi.
we cover tuition costs for people who need W-Br: Tôi hiểu rồi. Chà, chúng tôi có một số vị
job-related schooling. 58Here's a brochure trí khởi điểm vào dành cho những người như
with some information about our company. bạn. Và chúng tôi chi trả chi phí học phí cho
những người cần đi học liên quan đến công
Questions 62 – 64
W-Br: A friend of mine recommended your W-Br: Một người bạn của tôi đã giới thiệu
business and said you're the best. But doanh nghiệp của bạn và nói rằng dịch vụ của
62
I'm not sure if you clean on the weekends. bạn là người tốt nhất. Nhưng 62tôi không chắc
M-Au: I have staff available seven days a liệu bạn có dọn dẹp vào cuối tuần hay không.
week. Tell me a little about what you need. M-Au: Tôi có nhân viên túc trực bảy ngày một
W-Br: Well, 63my store is about 300 square tuần. Hãy cho tôi biết một chút về những gì
meters. That includes the storage room. bạn cần.
M-Au: OK. So you'd like the fixtures dusted W-Br: À, 63cửa hàng của tôi rộng khoảng 300
and the floors cleaned? mét vuông. Trong đó có phòng chứa đồ.
W-Br: That's right. And there are three fitting M-Au: Được rồi. Bạn muốn đồ đạc được phủi
rooms with mirrors that need cleaning and bụi và sàn nhà được làm sạch?
some large display windows at the front of W-Br: Đúng vậy. Và có ba phòng thử đồ có
the store. gương cần lau chùi và một số cửa sổ trưng bày
M-Au: 64We'II clean the mirrors, but we lớn ở phía trước cửa hàng.
don't do exterior work. You'll have to get a M-Au: 64Chúng tôi sẽ lau gương, nhưng chúng
specialist for the outside of your windows. tôi không làm công việc bên ngoài. Bạn sẽ
I'd recommend Star Services. phải nhờ một chuyên gia để dọn dẹp ngoài
cửa sổ của bạn. Tôi giới thiệu Star Services.
62. What was the woman uncertain about? 62. Người phụ nữ không chắc chắn về điều gì?
A. Transportation costs A. Chi phí vận chuyển
Questions 65 – 67
M-Au: Hi. 65l'd like to have a frame made for M-Au: Xin chào. 65Tôi muốn có một chiếc
a vintage family photograph. I was khung cho một bức ảnh gia đình cổ điển. Tôi
wondering if you could help me select đang tự hỏi liệu bạn có thể giúp tôi chọn thứ gì
something that would be appropriate for an đó phù hợp với một bức ảnh cũ không.
old photo. W-Br: Chắc chắn rồi - 66hãy xem ảnh nhé. Ồ,
W-Br: Sure - 66let's see the photo. Wow, it's không phải lúc nào chúng ta cũng thấy loại
not very often that we see this type of hình tròn này đâu.
round shape.
Questions 68 – 70
W-Br: Jinyu, 68l'm sorry I missed your update W-Br: Jinyu, 68tôi xin lỗi vì đã bỏ lỡ thông tin
on the sales of our air-conditioner models. I cập nhật của bạn về doanh số bán các mẫu
was busy leading the new-employee máy điều hòa không khí của chúng ta. Tôi
training.
PART 4
Questions 71 – 73
M-Au: I called this special meeting because I M-Au: Tôi triệu tập cuộc họp đặc biệt này vì tôi
have some great news to share with everyone. có một số tin tức tuyệt vời muốn chia sẻ với
71
As you know, we’ve been wanting to do mọi người. Như bạn đã biết, 71chúng ta đang
some renovation work for the city muốn thực hiện một số công việc cải tạo cho
72
government. The bidding process was chính quyền thành phố. 72Quá trình đấu thầu
competitive, but I was just told our firm has diễn ra khốc liệt, nhưng tôi vừa được thông
been awarded a large contract for work on báo rằng công ty chúng ta đã được trao một
city offices and courtrooms. This is a big deal hợp đồng lớn để thi công các văn phòng và
for us! Our first move will be adding staff and phòng xử án của thành phố. Đây là một dự án
73
workers in anticipation of these projects. I lớn đối với chúng ta! Bước đầu tiên của chúng
will be posting job listings on the company ta sẽ là bổ sung thêm nhân viên và công nhân
Web site later this week. để chuẩn bị cho những dự án này. 73Tôi sẽ đăng
danh sách việc làm trên trang web của công ty
vào cuối tuần này.
71. What type of company does the speaker Người nói làm việc cho loại hình công ty nào?
work for? A. Một công ty tư vấn công nghệ
A. A technology consulting firm B. Một công ty cảnh quan
B. A landscaping company C. Một công ty xây dựng
C. A construction company D. Một công ty luật
D. A law firm
72. What good news does the speaker share Người nói chia sẻ tin vui gì về công ty?
about the company? A. Công ty đã giành được một hợp đồng
A. It won a city contract. thành phố.
B. It will expand its headquarters. B. Công ty sẽ mở rộng trụ sở chính.
Mở rộng:
Job opening (n) công việc đang được tuyển dụng
Part-time job (n) công việc bán thời gian
Full-time job (n) công việc toàn thời gian
Competitive (adj) đầy cạnh tranh
Competition (n) cuộc thi
In anticipation of (Phr) chuẩn bị cho ~ In preparation of (Phr)
Questions 74 – 76
W-Br: 74I hope you're all enjoying this year's W-Br: 74Tôi hy vọng tất cả các bạn sẽ thích sự
Gamesfest event! Thanks for stopping by our kiện Gamesfest năm nay! Cảm ơn bạn đã ghé
booth for this product demo. I'm really qua gian hàng của chúng tôi để xem bản demo
excited to share the updated version of our sản phẩm này. Tôi thực sự vui mừng được chia
75
video game, Lively Pilot. Previous versions sẻ phiên bản cập nhật của trò chơi điện tử của
75
were available only on computers, but we chúng tôi, Lively Pilot. Các phiên bản trước
redesigned Lively Pilot so that it's compatible chỉ có trên máy tính nhưng chúng tôi đã thiết
with your smartphone. Now you can play it kế lại Lively Pilot để tương thích với điện thoại
76
anywhere you go! In fact, following this thông minh của bạn. Bây giờ bạn có thể chơi
presentation, you can download the new nó ở bất cứ nơi nào! Trên thực tế, 76sau phần
version to your phones for a limited time free thuyết trình này, bạn có thể tải phiên bản mới
trial. I'll give you an access code to get xuống điện thoại của mình để dùng thử miễn
started.
Mở rộng:
Compatible (+ with) (adj) hợp, thích hợp, tương hợp
Incompatible (+ with) (adj) không hợp nhau, xung khắc
Compatibility (n) tính tương thích, sự hòa hợp
Stop by (v) ghé qua (trong khoảng thời gian ngắn)
Stop over (v) dừng chân (ở lại một vài đêm)
Questions 77 – 79
M-Cn: 77Thank you for attending. I know M-Cn: 77Cảm ơn các bạn đã tham dự. Tôi biết
that all the forklift operators and shipping rằng tất cả những người điều khiển xe nâng
Questions 80 – 82
W-Am: And now for the local business news. W-Am: Và bây giờ là tin tức kinh doanh địa
80
Electronics manufacturer Chelan Systems phương. 80Nhà sản xuất thiết bị điện tử
has announced it will be opening a new Chelan Systems đã thông báo họ sẽ mở một
manufacturing facility here in the region. It cơ sở sản xuất mới trong khu vực. Nó sẽ tuyển
will employ an estimated five thousand dụng khoảng năm nghìn người. 81Các giám đốc
people. 81Company executives chose the điều hành của Công ty đã chọn khu vực này
area due to its proximity to the local do nó gần với trường kỹ thuật địa phương.
technical school. Chelan Systems will be Chelan Systems sẽ hợp tác với trường để tạo
partnering with the school to create cơ hội thực tập và việc làm cho sinh viên và
internships and jobs for students and sinh viên tốt nghiệp. 82Một buổi thông tin nơi
graduates. 82An information session where người tham dự có thể tìm hiểu về các vị trí
attendees can learn about available sẵn có dự kiến sẽ diễn ra tại Khách sạn Front
positions is scheduled to take place at the Street vào cuối tháng.
Front Street Hotel at the end of the month.
80. What type of business is coming to an 80. Loại hình kinh doanh nào đang tiếp cận
area? đến khu vực?
A. A research facility A. Một cơ sở nghiên cứu
B. A delivery service B. Một dịch vụ giao hàng
C. A computer repair company C. Một công ty sửa chữa máy tính
D. An electronics manufacturer D. Một công ty sản xuất đồ điện tử
81. Why was a specific location chosen? 81. Tại sao một địa điểm cụ thể được chọn?
A. It is near public transportation. A. Nó gần phương tiện giao thông công cộng.
Questions 83 – 85
M-Au: 83The cross-harbor tunnel building M-Au: 83Dự án xây dựng đường hầm xuyên
project is scheduled for completion today, cảng dự kiến hoàn thành vào hôm nay, cuối
and the tunnel will be open for travel this tuần này sẽ thông xe cho du khách. Đường
weekend. The tunnel will link Springfield hầm sẽ nối đảo Springfield với đất liền. Điều
Island to the mainland. This will reduce này sẽ làm giảm sự phụ thuộc vào phà
reliance on the Springfield ferry, which has Springfield, phương tiện di chuyển duy nhất
been the only means of transportation for của cư dân trên đảo. 84Đường hầm này cũng
island residents. 84This tunnel will also make sẽ giúp nhiều người có thể tham dự lễ hội âm
it possible for more people to attend the nhạc đảo hàng năm hơn. Tin vui cho du lịch
yearly island musical festival. Good news địa phương: 85phí sử dụng đường hầm là 15
for local tourism: 85the fee for using the đô la. Hiện tại, mức giá đó có vẻ như là một
tunnel is fifteen dollars. Now that may mức giá quá cao— nhưng hãy nhớ rằng, mức
giá đó còn thấp hơn việc đi phà.
Questions 86 – 88
W-Br: 86,87Starting next year, plastic W-Br: 86,87Bắt đầu từ năm sau, túi mua sắm
shopping bags will no longer be used in bằng nhựa sẽ không còn được sử dụng trong
các cửa hàng tạp hóa như của chúng ta nữa vì
Questions 89 – 91
W-Am: Hi, Luis. This is Claudia from Barton W-Am: Chào, Luis. Đây là Claudia từ Dịch vụ
Services. 89As requested, I've created a Barton. 89Theo yêu cầu, tôi đã tạo một bảng
spreadsheet to help you track the monthly tính để giúp bạn theo dõi chi phí hàng tháng
expenses at your catering company and tại công ty cung cấp dịch vụ ăn uống của bạn
make sure you're staying within your và đảm bảo rằng bạn đang chi tiêu trong
budget. 90l just need you to do one thing— phạm vi ngân sách của mình. 90Tôi chỉ cần bạn
if you can scan all of the receipts of your làm một việc— nếu bạn có thể quét tất cả các
company's expenditures moving forward. biên lai chi tiêu của công ty bạn trong tương
I'll be able to include links to those receipts lai. Tôi sẽ có thể đính kèm các liên kết đến các
right in the spreadsheet. Oh, and before I biên lai đó ngay trong bảng tính. Ồ, và trước
forget, 91you mentioned recently that you khi tôi quên, 91gần đây bạn đã đề cập rằng bạn
don't know much about cash flow không biết nhiều về dự báo dòng tiền và
forecasting and wanted to know the best muốn biết cách tốt nhất để tìm hiểu thêm.
way to learn more. Well, we're offering a Chúng tôi sẽ tổ chức một hội thảo về chủ đề đó
workshop on that topic next month. All the vào tháng tới. Tất cả các thông tin đều có trên
information is on our Web site. trang web của chúng tôi.
89. Who most likely is the speaker? 89. Người nói có khả năng là ai nhất?
A. A journalist A. Một nhà báo
B. An accountant B. Một kế toán viên
C. A restaurant owner C. Một chủ nhà hàng
D. A customer service representative D. Một đại diện dịch vụ khách hàng
90. What does the speaker say she needs the 90. Người nói nói rằng cô ấy cần người nghe
listener to do? làm gì?
A. Contact some clients A. Liên hệ với một số khách hàng
B. Check an inventory list B. Kiểm tra danh sách hàng tồn kho
Questions 92 – 94
M-Cn: 92We’re in the process of ordering M-Cn: 92Chúng tôi đang trong quá trình đặt
supplies well need for the next fiscal year. hàng những vật tư cần thiết cho năm tài chính
92,93
Some of our members have complained tiếp theo. 92,93Một số thành viên của chúng tôi
about poor ventilation by the treadmills, so đã phàn nàn về việc máy chạy bộ thông gió
well be getting additional fans. 92We should kém, vì vậy chúng tôi sẽ bổ sung thêm quạt.
92
also replace our old exercise mats and Chúng ta cũng nên thay những tấm thảm tập
balance balls. 94We need to place that order và bóng thăng bằng cũ. 94Chúng ta cần đặt
soon. Tunji, I think you have a free hour hàng sớm. Tunji, tôi nghĩ sáng mai anh có thời
tomorrow morning. Once that order is gian rảnh. Sau khi đơn hàng đó được đặt, tất cả
placed, all of our new supplies will be on nguồn cung cấp mới của chúng ta sẽ được
their way! chuyển đến!
92. What is the speaker discussing? 92. Người nói đang thảo luận về điều gì?
A. Updating a database A. Cập nhật cơ sở dữ liệu
B. Hiring more staff B. Thuê thêm nhân viên
Questions 95 – 97
W-Am: Hello. 95l'm calling from Baxter's Car W-Am: Xin chào. 95Tôi đang gọi từ tiệm sửa xe
Repair. We rented some toy-vending Baxter. Chúng tôi đã thuê một số máy bán đồ
machines from your company, and I'm chơi tự động từ công ty của bạn và tôi rất vui
pleased to say, they've been a big success! khi nói rằng chúng đã thành công rực rỡ! Một
Some have completely sold out! 96Today I'm số đã bán hết sạch! 96Hôm nay tôi gọi điện đặt
calling to order a box of toy cars. We'd like mua một thùng ô tô đồ chơi. Lần này chúng
to get the mixed colors this time, instead of tôi muốn có nhiều màu sắc khác nhau, thay vì
all red cars. I'm sure I'll be calling again soon tất cả những chiếc xe màu đỏ. Tôi chắc chắn
to order key chains—we have plenty now, rằng tôi sẽ sớm gọi lại để đặt mua móc chìa
PART 1
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
A. She's writing on a A. Cô ấy đang viết giấy tờ. Framed (adj) được đóng
document. B. Cô ấy đang xem một số khung
B. She's looking at some tác phẩm nghệ thuật được Look after (v) chăm sóc
framed artwork. đóng khung. Look up (v) tra cứu, tìm
1
C. She's opening a folder. C. Cô ấy đang mở một thư kiếm
D. She's organizing a desk mục.
drawer. D. Cô ấy đang sắp xếp một
ngăn kéo bàn.
A. He's driving a van. A. Anh ấy đang lái một chiếc Shrub (n) bụi cây
B. He's cutting some shrubs. xe tải. Bush (n) bụi rậm
C. He's moving some B. Anh ấy đang cắt tỉa một
garden stones. số bụi cây.
2
D. He's operating a C. Anh ấy đang di chuyển
machine. một số tảng đá trong vườn.
D. Anh ấy đang vận hành
một cỗ máy.
A. They're swimming in the A. Họ đang bơi dưới nước. Paddle (n) mái chèo
water. B. Họ đang bắt cá từ một cái Go fishing (v) đi câu cá
hồ.
3 B. They're catching fish
C. Họ đang đợi ở bến
from a lake.
thuyền.
D. Họ đang chèo xuồng.
D. They're paddling a
canoe.
A. A walkway is being A. Một lối đi đang được Walk along (v) đi bộ dọc
swept clean. quét sạch. theo
B. Một số người đang đi bộ
B. Some people are walking Pedestrian crossing (n)
qua giao lộ.
through an intersection. vạch qua đường cho
4 C. Một trong những người
người đi bộ
C. One of the people is đang dựa vào tường.
leaning against a wall. D. Một trong những người
A. A customer is loading A. Một khách hàng đang xếp Set out (v) đặt, để
items into a shopping bag. đồ vào túi mua hàng.
Set up (v) cài đặt, sắp xếp
B. Một số sản phẩm đã
B. Some products have
Set on (v) tấn công, bao
được đặt dưới lều.
been set out under tents.
vây
5 C. Một cái bát đã được đổ
C. A bowl has been filled đầy nước.
with water. D. Một số giỏ được treo trên
PART 2
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
When does your bus leave? Khi nào xe buýt của bạn khởi Fire station (n) trạm cứu
A. The station is on Liberty hành? hỏa
Avenue. A. Nhà ga nằm trên Đại lộ Police station (n) đồn
7
B. A seat in the back. Liberty. cảnh sát
C. At eight o'clock. B. Một chỗ ngồi ở phía sau.
C. Lúc tám giờ.
Who made the cake for the Ai đã làm bánh cho bữa tiệc? Bakery (n) tiệm bánh
party? A. Chỉ một cốc nước ép táo. One’s cup of tea (Phr) sở
A. Just a cup of apple juice. B. Tôi đã ăn rồi. thích
8
B. I already ate. C. Thợ làm bánh trên Phố
C. The baker on Second Second.
Street.
Where exactly is the Chính xác thì nhà ăn của Over one’s head (Idiom)
employee cafeteria nhân viên nằm ở đâu? vượt quá khả năng/ trí
located? A. Có một bản báo cáo lực
A. There's a new research nghiên cứu mới. Head over (Phr) dự định
30
report available. B. Bây giờ tôi đang đi ăn làm gì
B. I'm headed over to lunch trưa.
right now. C. Đây là huy hiệu ID của
C. Here's your ID badge. bạn.
You're meeting with the Bạn sẽ gặp khách hàng vào Vegetarian (n) người ăn
clients on Thursday, aren't thứ Năm, đúng chứ? chay
you? A. Phần mềm của chúng tôi
A. Our software is updated được cập nhật vào thứ Tư
31 every Wednesday. hàng tuần.
B. It's an all-vegetarian B. Đó là thực đơn toàn món
menu, without any meat. chay, không có tí thịt nào cả.
C. That contract is already C. Hợp đồng đó đã được ký
signed. kết rồi.
Mở rộng:
Book an appointment (Phr) đặt lịch hẹn
Book a seat (Phr) đặt chỗ
Available (adj) sẵn có
Unvailable (adj) không có sẵn
Questions 35 – 37
35,36 35,36
M-Au: We’re getting a shipment of M-Au: Hôm nay chúng ta sẽ nhận một lô
35 35
medical equipment today. The new hàng thiết bị y tế. Các máy đo khúc xạ tự
autorefractor machines for eye exams are động mới để khám mắt đang được đưa vào
coming in. sử dụng.
35 35
W-Br: Great. They’re going to make our W-Br: Tuyệt vời. Chúng sẽ làm cho kết quả
patients’ exams much more accurate. khám bệnh của bệnh nhân chính xác hơn
36
M-Au: l can unpack them when they get nhiều.
here. M-Au: 36Tôi có thể dỡ đồ khi họ tới đây.
W-Br: That’s OK. Just put them in the storage W-Br: Không sao đâu. Chỉ cần đặt chúng vào tủ
closet overnight. A company representative is chứa đồ qua đêm. Một đại diện của công ty sẽ
coming in tomorrow, and we'll need them đến vào ngày mai và lúc đó chúng ta sẽ cần họ.
then. M-Au: Người đại diện đến lúc mấy giờ?
M-Au: What time is the representative W-Br: 37Anh ấy sẽ đến lúc 6 giờ chiều. sau khi
coming? phòng khám đóng cửa. Anh ấy sẽ chỉ cho
W-Br: 37He's coming at six p.m. after the chúng ta cách sử dụng thiết bị mới.
clinic closes. He'll be showing us how to use
the new equipment.
35. Where is the conversation most likely 35. Cuộc trò chuyện có nhiều khả năng diễn ra
taking place? nhất ở đâu?
A. At a fitness center A. Tại một trung tâm thể hình
B. At a warehouse B. Tại một nhà kho
C. At a hotel C. Tại một khách sạn
Mở rộng:
Represent (v) đại diện ~ On behalf of (Phr) thay mặt cho
Accurate (adj) chính xác
Inaccurate (adj) không chính xác
Medical record (n) hồ sơ bệnh án
Questions 38 – 40
M-Au: Hi, Liliana. I've only worked here at the M-Au: Chào, Liliana. Tôi mới làm việc ở nhà
factory for six months, but 38l’m wondering if máy được sáu tháng, nhưng 38tôi đang băn
it's possible to change positions. You’ve been khoăn liệu có thể thay đổi vị trí hay không.
here quite a while. 38What do you think? Bạn đã ở đây khá lâu rồi. 38Bạn nghĩ sao?
W-Am: Good! I definitely encourage you to W-Am: Tốt! Tôi hoàn toàn khuyến khích bạn
work your way up. 39l’ll celebrate fifteen phát triển bản thân. 39Tôi sẽ kỷ niệm mười
years of employment here next month. lăm năm làm việc ở đây vào tháng tới.
M-Au: Congratulations! Right now I’m M-Au: Chúc mừng! Hiện tại tôi đang làm công
working as a package handler, but I'd like to việc xử lý gói hàng nhưng tôi muốn trở thành
be an assembly technician. What do I need to kỹ thuật viên lắp ráp. Tôi cần phải làm gì?
do?
Questions 44 – 46
W-Br: Hi, Mr. Schneider. Thanks for agreeing W-Br: Xin chào, ông Schneider. Cảm ơn ông đã
to show me around your new facility. 44lt will, đồng ý dẫn tôi đi tham quan cơ sở mới của
really help me with the article I'm writing. I bạn. 44Nó sẽ thực sự giúp ích cho bài báo tôi
think my magazine's readers will enjoy đang viết. Tôi nghĩ độc giả của tạp chí của tôi
learning about indoor hydroponic farming. sẽ thích thú khi tìm hiểu về phương pháp
M-Au: It’s my pleasure. 45When we grow canh tác thủy canh trong nhà.
plants in water rather than soil, we actually M-Au: Đó là vinh hạnh của tôi. 45Khi chúng ta
end up needing much less water to grow the trồng cây trong nước thay vì trong đất, chúng
same amount of food. That surprises most ta thực sự cần ít nước hơn nhiều để trồng
people. cùng một lượng lương thực. Điều đó làm hầu
W-Br: Interesting. I'll be sure to include that hết mọi người ngạc nhiên.
information. By the way, 46is it all right if I W-Br: Thú vị đấy. Tôi chắc chắn sẽ viết thêm
take some pictures of your setup? I brought thông tin đó. Nhân tiện, 46có ổn không nếu tôi
a camera. chụp một vài bức ảnh về cách sắp xếp thiết bị
M-Au: Of course. Let's get started. của bạn? Tôi mang theo một chiếc máy ảnh.
M-Au: Tất nhiên rồi. Bắt đầu nào.
44. Which industry does the woman most 44. Người phụ nữ có khả năng làm việc trong
likely work in? ngành nào nhất?
A. Journalism A. Báo chí
B. Marketing B. Tiếp thị
Questions 47 – 49
M-Au: Ms. Becker, 47I’ve walked around your M-Au: Cô Becker, 47tôi đã đi dạo quanh khu
property, and I think your home’s a good nhà của cô và tôi nghĩ nhà cô là một rất phù
candidate for solar panels. I can probably hợp để lắp đặt các tấm pin mặt trời. Tôi có
install them next month. thể có thể lắp đặt chúng vào tháng tới.
W-Br: Great! 47But aren't there too many W-Br: Tuyệt vời! 47Nhưng không phải có quá
trees around my house? nhiều cây phải xung quanh nhà tôi sao?
M-Au: Well, there's a spot in your back M-Au: À, có một chỗ trong vườn sau nhà cô có
garden that gets enough sunlight to put some đủ ánh sáng mặt trời để đặt vài tấm pin mặt
solar panels - 48if you cut just a few of the trời - 48nếu cô cắt một vài cành của cây phong
branches off that maple tree. đó.
Questions 50 – 52
M-Au: 50Astrid and Ulrike, do you have a few M-Au: 50Astrid và Ulrike, các bạn có rảnh vài
minutes before the lunch crowd arrives? phút trước khi đám đông ăn trưa đến không?
W-Am: Sure, Mr. Smith. 50ls this about our W-Am: Chắc chắn rồi, ông Smith. 50Có phải
new menu? điều này là về thực đơn mới của chúng ta?
M-Au: No, not that. 51The refrigerator near M-Au: Không, không phải thế. 51Tủ lạnh gần
the chef's station wasn't closed properly last khu vực bếp trưởng tối qua không được
night. đóng kín.
W-Am: Oh no - l think that was me. I put the W-Am: Ồ không - tôi nghĩ đó là tôi. Tôi đã bỏ
leftover salad in there. phần salad còn sót lại vào đó.
W-Br: And I should have checked to make W-Br: Và lẽ ra tôi nên kiểm tra để chắc chắn
sure it was shut before closing the restaurant. rằng nó đã đóng kín trước khi đóng cửa nhà
M-Au: It's OK, but 52a repair person's coming hàng.
to see if there's something that can be done M-Au: Không sao đâu, nhưng 52người sửa
to make it easier to close securely. I have to chữa đang đến để xem liệu có thể làm gì để
go to the bank, so 52could you let him in đóng cửa an toàn dễ dàng hơn không. Tôi
when he arrives and help him out? phải đến ngân hàng, vậy 52bạn có thể cho anh
ấy vào khi anh ấy đến và giúp anh ấy được
không?
50. Where do the speakers most likely work? 50. Những người nói rất có khả năng làm việc
A. At a supermarket ở đâu?
B. At a restaurant A. Tại một siêu thị
C. At a hardware store B. Tại một nhà hàng
D. At a manufacturing plant C. Tại một cửa hàng phần cứng
D. Tại một nhà máy sản xuất
51. What problem does the man mention? 51. Người đàn ông đề cập đến vấn đề gì?
A. The door of an appliance was left open. A. Cửa của một thiết bị bị để mở.
B. The sign outside the business is broken. B. Dấu hiệu bên ngoài doanh nghiệp gặp thất
C. A power cord cannot be located. thường.
Mở rộng:
Leftover (n) (thức ăn) thừa
Make something/someone + Adj (v): khiến cho, làm cho ai/cái gì trở nên thế nào
Make Somebody to V (v): bắt buộc ai đó làm gì
Assist (v) ~ Help (v) hỗ trợ, giúp đỡ
Assistance (n) người trợ lý
Questions 53 – 55
W-Br: Hi, Adem. 53During one part of our W-Br: Chào Adem. 53Trong cuộc họp nhóm
market research team meeting tomorrow, nghiên cứu thị trường vào ngày mai, chúng ta
we'll need to share some information about sẽ cần chia sẻ một số thông tin về xu hướng
recent consumer trends. 54Could you create tiêu dùng gần đây. 54Bạn có thể tạo một số
some attractive slides with this information? slide hấp dẫn với thông tin này không?
M-Cn: Fabrics is exceptionally good with M-Cn: Fabrics vô cùng giỏi về đồ họa đấy.
graphics. W-Br: Ồ vậy thì để tôi hỏi anh ấy.
W-Br: Oh, in that case, let me ask him. M-Cn: Tuy nhiên, như đã hứa, tôi đã bắt đầu
M-Cn: But, as promised, I have started xem xét kỹ những gì đối thủ cạnh tranh của
looking closely at what our competitors are chúng ta đang làm để thu hút khách hàng. Vì
doing to attract clients. So 55after lunch vậy, 55sau bữa trưa hôm nay, tôi có thể chia
today, I can share some ideas with you sẻ một số ý tưởng với bạn về cách chúng ta
about how we might incorporate those có thể kết hợp những chiến lược đó vào công
strategies in our own work. việc của mình.
Mở rộng:
Market research (n) nghiên cứu thị trường
Attract (v) thu hút
Good with (adj) tốt, giỏi về một khả năng nào đó
Good at (adj) giỏi về môn học nào đó
Necessary (adj) cần thiết
Questions 56 – 58
W-Am: It's almost eleven o'clock. 56l’m W-Am: Đã gần 11 giờ rồi. 56Tôi lo lắng rằng
worried that we'll fall behind schedule. We chúng ta sẽ bị chậm tiến độ. Chúng ta cần lắp
Questions 59 – 61
W-Br: Hi. 59I’m here for the two o'clock W-Br: Chào bạn. 59Tôi đến đây để tham gia
weight lifting class, but there's no one in the lớp tập tạ lúc hai giờ, nhưng không có ai ở
studio. phòng tập.
M-Au: 60That class was canceled. The trainer M-Au: 60Lớp đó bị hủy. Huấn luyện viên đã bị
injured her ankle, and she'll be out for at thương ở mắt cá chân và cô ấy sẽ phải nghỉ
least a week. 60l thought I sent out an email ngơi ít nhất một tuần. 60Tôi nghĩ sáng nay tôi
to all of her students this morning. đã gửi email cho tất cả học sinh của cô ấy rồi
W-Br: Oh. I signed up only yesterday. mà.
M-Au: I see. I'm sorry about that - e-mail lists W-Br: Ồ. Tôi mới đăng ký ngày hôm qua.
usually take 24 hours to update. Now - M-Âu: Hiểu rồi. Tôi rất tiếc về điều đó - danh
61
we're offering several other classes this sách email thường mất 24 giờ để cập nhật.
afternoon. Look at this chart. Would you like Bây giờ - 61chúng tôi sẽ tổ chức một số lớp
to try one of these? học khác vào chiều nay. Nhìn vào biểu đồ
này. Bạn có muốn thử một trong những lớp
này không?
59. Where is the conversation most likely 59. Cuộc trò chuyện có nhiều khả năng diễn ra
taking place? nhất ở đâu?
A. At a medical clinic A. Tại một phòng khám y tế
B. At a fitness center B. Tại một trung tâm thể hình
Mở rộng:
Ankle (n) mắt cá chân
Sign up (v) đăng ký
Sign in (v) đăng nhập
Sign a contract (Phr) ký hợp đồng
Make a payment (Phr) thanh toán
Questions 62 – 64
W-Am: 62Welcome to Maddox Automotive W-Am: 62Chào mừng đến với Maddox
Supplies. Can I help you find something? Automotive Supplies. Tôi có thể giúp bạn tìm
M-Cn: Yes. 63l want to buy a new set of gì không?
winter tires for my car. Where can I find M-Cn: Có. 63Tôi muốn mua một bộ lốp mùa
them? đông mới cho xe của mình. Tôi có thể tìm
thấy chúng ở đâu?
Mở rộng:
Snow/ winter tire (n) lốp xe mùa đông
The back of: phía sau của
Entrance (v) lối vào
Entrance exam (n) kỳ thi đầu vào/ kỳ thi tuyển sinh
Interested in (Phr) quan tâm đến
Flyer (n) tờ rơi
Mở rộng:
Make a list (Phr) lên danh sách
Make room for (Phr) tạo không gian, chỗ trống cho
Make a bundle (Phr) kiếm được nhiều tiền
Make arrangements for (Phr) thu xếp, sắp đặt, sắp xếp
Make a choice (Phr) chọn lựa
Questions 68 – 70
W-Br: Hi. 68My company is having a holiday W-br: Chào bạn. 68Hôm nay công ty tôi tổ
party today, and I'd like to buy a cake. What chức tiệc nghỉ lễ và tôi muốn mua một chiếc
do you have available? bánh. Có những cái bánh nào là có sẵn không?
M-Cn: 69We have a cake menu with some M-Cn: 69Chúng tôi có thực đơn bánh với
different options. Here's what we're offering nhiều lựa chọn khác nhau. Đây là những gì
today. chúng tôi cung cấp ngày hôm nay.
W-Br: Let's see. A lot of my coworkers like W-Br: Để xem nào. Rất nhiều đồng nghiệp của
fruit, and this one fits my budget. So 69l'll tôi thích trái cây và loại trái cây này phù hợp
take this one with the strawberries on top. với túi tiền của tôi. Vậy 69tôi sẽ lấy cái với dâu
M-Cn: Great, 70l'll package that up for you tây ở trên.
right away. Would you like me to write a M-Cn: Tuyệt, 70tôi sẽ gói bánh cho bạn ngay.
custom message on it? There's no extra Bạn có muốn tôi viết một tin nhắn theo yêu
charge. cầu trên đó không? Không có phí phụ phí.
W-Br: No, thank you. Just package it as is. W-Br: Không, cảm ơn bạn. Chỉ cần đóng gói
như vậy thôi.
68. What event does the woman mention? 68. Người phụ nữ nhắc đề cập đến sự kiện gì?
A. A client luncheon A. Bữa tiệc trưa của khách hàng
B. A store opening B. Khai trương cửa hàng
C. A holiday party C. Một bữa tiệc ngày lễ
D. A retirement celebration D. Một lễ kỷ niệm nghỉ hưu
Mở rộng:
Coworker (n) ~ Colleague (n) đồng nghiệp
Custom (adj) làm theo ý khách hàng
Custom (n) phong tục, tục lệ
Customer (n) khách hàng
In charge of (Phr) chịu trách nhiệm, phụ trách
PART 4
Questions 71 – 73
M-Au: Hello, listeners, and welcome to my M-Au: Xin chào quý thính giả và chào mừng
podcast! 71With me today is the national đến với podcast của tôi! 71Cùng có mặt với tôi
chess champion, Olga Popova. Just last hôm nay là nhà vô địch cờ vua quốc gia, Olga
month, Olga successfully defended her title Popova. Mới tháng trước, Olga đã bảo vệ
for the second time. So, 72the fact that she is thành công danh hiệu của mình lần thứ hai. Vì
just twenty-one years old is especially vậy, 72sự thật rằng cô ấy chỉ mới 21 tuổi là
impressive. She's still the youngest national điều đặc biệt ấn tượng. Cô ấy vẫn là nhà vô
champion ever. 73Olga recently signed a địch quốc gia trẻ nhất từ trước đến nay.
73
lucrative deal to promote her favorite Olga gần đây đã ký một hợp đồng béo bở
energy drink. I'll start our discussion today để quảng cáo loại nước tăng lực yêu thích
của cô. Tôi sẽ bắt đầu cuộc thảo luận của
Mở rộng:
National champion (n) nhà vô địch quốc gia
Defend (v) bảo vệ
Defense (n) sự phòng thủ
A lucrative deal (n) một hợp đồng béo bở
Sponsorship (n) sự tài trợ
Sponsor (n) nhà tài trợ
Questions 74 – 76
W-Am: Thanks for stopping by our booth to W-Am: Cảm ơn bạn đã ghé qua gian hàng của
learn more about career opportunities at chúng tôi để tìm hiểu thêm về cơ hội nghề
Mosconi Accounting. We've been in business nghiệp tại Mosconi Accounting. Chúng tôi đã
for over three decades. 74One of the things I kinh doanh được hơn ba thập kỷ. 74Một trong
76. What does the speaker encourage the 76. Người nói khuyến khích người nghe làm
listeners to do? gì?
A. Leave their business cards A. Để lại danh thiếp của họ
B. Pick up a brochure B. Lấy một tờ quảng cáo
C. Sign up for an interview C. Đăng ký phỏng vấn
D. Submit questions D. Gửi câu hỏi
Mở rộng:
Stop by (v) ghé qua
Career/ Job opportunity (n) cơ hội việc làm
In business (Phr) kinh doanh
Questions 77 – 79
W-Am: 71Welcome, everyone, to Watanabe W-Am: 71Chào mừng mọi người đến Công
Nature Park. I'm happy you all joined us for viên Tự nhiên Watanabe. Tôi rất vui vì tất cả
our morning hiking tour. 72I recommend các bạn đã tham gia cùng chúng tôi trong
stopping at the top of the mountain for bird- chuyến đi bộ đường dài buổi sáng. 72Tôi
watching. We may even be able to see some khuyên bạn nên dừng lại trên đỉnh núi để
hawks or eagles flying overhead. You can ngắm chim. Chúng ta thậm chí có thể nhìn
return to the Visitor Center at your own pace, thấy một số con diều hâu hoặc đại bàng bay
but 73please be back by twelve noon so we trên đầu. Bạn có thể quay lại Trung tâm Du
can all have lunch together at the picnic khách theo ý mình, nhưng 73vui lòng quay lại
tables. trước 12 giờ trưa để tất cả chúng ta có thể
cùng nhau ăn trưa tại bàn ăn dã ngoại.
M-Au: 77Ladies and gentlemen, the play will M-Au: 77Thưa quý vị, vở kịch sắp bắt đầu rồi.
begin soon. 78Please note that Arnaud 78
Xin lưu ý rằng Arnaud Clement sẽ không
Clement will not appear in tonight's xuất hiện trong buổi biểu diễn tối nay. Vai
performance. The role of Mr. Bertrand will ông Bertrand sẽ do học trò của ông, Olivier
be played by his understudy, Olivier Lambert, đảm nhận. Chúng tôi xin lỗi vì sự
Lambert. We apologize for this last-minute thay đổi vào phút cuối này. Sẽ có thời gian
change. There will be a twenty-minute tạm dừng hai mươi phút giữa tiết mục đầu
intermission between the first and second tiên và tiết mục thứ hai. Đồ giải khát sẽ có sẵn
acts. Refreshments will be available in the ở sảnh vào thời điểm đó. Bây giờ, 79xin vui
lobby at that time. Now, 79please take a lòng dành chút thời gian để tắt tiếng điện
moment to silence your mobile phones and thoại di động và bất kỳ thiết bị điện tử nào
any other electronic devices. We hope that khác. Chúng tôi hi vọng các bạn sẽ thích buổi
you enjoy tonight's performance! biểu diễn tối nay!
77. Where is the announcement taking 77. Thông báo diễn ra ở đâu?
place? A. Tại một nhà hát
Mở rộng:
Play (n) vở kịch
Apologize for (v) xin lỗi vì
Last-minute change (n) thay đổi vào phút chót
Take a moment (Phr) dành chút thời gian
Take your time (Phr) không cần vội vàng (còn nhiều thời gian)
Silent mode (n) chế độ im lặng
Airplane mode (n) chế độ máy bay
Questions 80 – 82
W-Br: Hi, Babatunde. 80The storm last night W-Br: Chào Babatunde. 80Cơn bão đêm qua
brought down some branches onto Trent đã làm đổ một số nhánh trên Đại lộ Trent,
Avenue, and no cars can get through. không ô tô nào có thể đi qua được. 81Có
81
There's debris from the storm on some những mảnh vụn từ cơn bão trên một số
other roadways as well, but that's the main tuyến đường khác, nhưng đó là tuyến đường
route into the city center. Make sure to take chính vào trung tâm thành phố. Hãy nhớ
a bucket truck and a few additional service mang theo một chiếc xe tải thùng và một vài
people with you. Oh, and 82remember that người phục vụ bổ sung. Ồ, và 82nhớ rằng
we have a meeting with a roadway chúng ta có cuộc họp với giám đốc bảo trì
maintenance director at three o'clock. She đường bộ vào lúc 3 giờ. Cô ấy muốn thảo
wants to discuss some tasks for an upcoming luận về một số nhiệm vụ cho dự án lát lại sắp
repaving project. tới.
Questions 83 – 85
W-Am: 83As lifeguards here at the pool, W-Am: 83Là nhân viên cứu hộ ở hồ bơi, mỗi
you'll each begin your shift by checking the người sẽ bắt đầu ca làm việc của mình bằng
pool's chemical balance. 84This task is cách kiểm tra cân bằng hóa học của hồ bơi.
84
important because it ensures our pool Nhiệm vụ này rất quan trọng vì nó đảm bảo
Questions 86 – 88
M-Cn: Thank you, Fritz, for having me on M-Cn: Cảm ơn Fritz vì đã mời tôi tham gia
your podcast to introduce my new movie. podcast của bạn để giới thiệu bộ phim mới
86,87
l decided to direct this film because it's của tôi. 86,87Tôi quyết định đạo diễn bộ phim
an inspiring story. 87People will get to learn này vì đây là một câu chuyện đầy cảm hứng.
87
about the bravery and survival strategies Mọi người sẽ được tìm hiểu về lòng dũng
needed for an expedition to a place with cảm và các chiến lược sinh tồn cần thiết cho
extremely cold conditions. The Ice Fall's chuyến thám hiểm đến một nơi có điều kiện
expedition of 1901 took place back in a time cực kỳ lạnh giá. Chuyến thám hiểm Ice Fall
without the sort of equipment and năm 1901 diễn ra vào thời điểm không có các
instruments we have today. 88ls the film 100 loại thiết bị và dụng cụ mà chúng ta có ngày
percent accurate? Well, we have no way of nay. 88Bộ phim này có chính xác 100 phần
knowing everything that happened. But we trăm không? Chà, chúng ta không có cách nào
did use information from diaries kept by the để biết mọi chuyện đã xảy ra. Nhưng chúng
Ice Fall's crew. tôi đã sử dụng thông tin từ nhật ký do nhóm
Ice Fall lưu giữ.
86. Who is the speaker? 86. Ai là người nói?
A. A filmmaker A. Một nhà làm phim
B. An actor B. Một diễn viên
C. A costume designer C. Một nhà thiết kế trang phục
D. A sound engineer D. Một kỹ sư âm thanh
87. What is the movie about? 87. Bộ phim nói về cái gì?
A. A historical expedition A. Một cuộc thám hiểm lịch sử
B. An important invention B. Một phát minh quan trọng
C. An athletic competition C. Một cuộc thi thể thao
D. A medical discovery D. Một khám phá y học
88. What does the speaker mean when he 88. Người nói có ý gì khi nói, "chúng ta không
says, "we have no way of knowing everything có cách nào biết được mọi việc đã xảy ra"?
that happened"? A. Một lời chỉ trích là không công bằng.
Mở rộng:
Decide to = Make a decision: quyết định
An inspiring story (n) một câu chuyện đầy cảm hứng
Expedition (n) chuyến thám hiểm
History (n) môn lịch sử
Historical figure (n) nhân vật lịch sử
Questions 89 – 91
W-Am: As the mayor of our city, 89l'd like to W-Am: Với tư cách là thị trưởng thành phố
thank you for joining us to celebrate the first của chúng ta, 89tôi muốn cảm ơn bạn đã tham
day of construction for the Garfield Bridge. gia với chúng tôi để kỷ niệm ngày đầu tiên
In less than two years, the ground we're all xây dựng cầu Garfield. Trong vòng chưa đầy
standing on right now will be the entrance to hai năm nữa, khu đất mà tất cả chúng ta đang
the south end of the bridge, linking the đứng bây giờ sẽ là lối vào đầu phía nam của
communities on both sides of the river. Not cây cầu, kết nối cộng đồng hai bên bờ sông.
only will the bridge be functional- it'll also be Cây cầu không chỉ hoạt động hiệu quả mà còn
attractive. 90Asako Tamura, who designed rất hấp dẫn. 90Asako Tamura, người thiết kế
the famous Molina Bridge, was our principal cầu Molina nổi tiếng, là kiến trúc sư chính
architect. Now, 91l'd like to invite Ms. của chúng ta. Bây giờ, 91tôi muốn mời cô
Tamura to be the first person to sign the Tamura là người đầu tiên ký vào chiếc xẻng
ceremonial shovel, which will be used to nghi lễ, chiếc xẻng này sẽ được dùng để khởi
initiate construction. công xây dựng.
89. What event is being held? 89. Sự kiện gì đang được tổ chức?
A. A community fund-raiser A. Một người gây quỹ cộng đồng
B. A retirement party B. Một bữa tiệc về hưu
C. An anniversary celebration C. Một lễ kỷ niệm
D. A project launch ceremony D. Một buổi lễ khai trương dự án
Mở rộng:
Celebration (n) lễ kỷ niệm
Ceremony (n) nghi lễ
Give a speech (Phr) phát biểu
Speechless (adj) không thể diễn đạt bằng lời
Questions 92 – 94
W-Am: 71Welcome, everyone, to Watanabe W-Am: 71Chào mừng mọi người đến Công
Nature Park. I'm happy you all joined us for viên Tự nhiên Watanabe. Tôi rất vui vì tất cả
our morning hiking tour. 72I recommend các bạn đã tham gia cùng chúng tôi trong
stopping at the top of the mountain for bird- chuyến đi bộ đường dài buổi sáng. 72Tôi
watching. We may even be able to see some khuyên bạn nên dừng lại trên đỉnh núi để
hawks or eagles flying overhead. You can ngắm chim. Chúng ta thậm chí có thể nhìn
return to the Visitor Center at your own pace, thấy một số con diều hâu hoặc đại bàng bay
but 73please be back by twelve noon so we trên đầu. Bạn có thể quay lại Trung tâm Du
can all have lunch together at the picnic khách theo ý mình, nhưng 73vui lòng quay lại
tables. trước 12 giờ trưa để tất cả chúng ta có thể
cùng nhau ăn trưa tại bàn ăn dã ngoại.
M-Cn: 92Thanks for signing up for this guided M-Cn: 92Cảm ơn bạn đã đăng ký chuyến đi bộ
hike in Kiftaynee State Park. Our park đường dài có hướng dẫn này ở Công viên
Mở rộng:
Guided hike (n) chuyến đi bộ có hướng dẫn viên
Atract attention (Phr) thu hút sự chú ý
Pay attention to (v) chú ý tới, tập trung tới
Interested in (adj) hứng thú với
Yearly (adj) = Annual (adj) hàng năm, thường niên
Questions 95 – 97
W-Br: 95l’ve been going through all our bills W-Br: 95Tôi đã xem xét tất cả các hóa đơn của
and identifying where our business can cut chúng ta và xác định những lĩnh vực mà
costs. We can certainly be smarter about doanh nghiệp của chúng ta có thể cắt giảm
some purchases, and we can also work to chi phí. Chúng ta chắc chắn có thể mua hàng
keep our electricity bill down. 96lt's never một cách thông thái hơn và chúng ta cũng có
exceeded 300 euros a month before, but it thể nỗ lực giảm hóa đơn tiền điện. 96Hóa đơn
did once this year. I was surprised to see chưa bao giờ vượt quá 300 euro một tháng
that. I think the biggest savings, however, will trước đây, nhưng nó đã vượt quá một lần
come from approaching our long-term trong năm nay. Tôi rất ngạc nhiên khi thấy
suppliers about lowering their prices. 97l'll điều đó. Tuy nhiên, tôi nghĩ khoản tiết kiệm
spend some time this afternoon lớn nhất sẽ đến từ việc tiếp cận các nhà cung
investigating what other suppliers charge. If cấp dài hạn của chúng ta về việc giảm giá của
I find better prices, we'll have more họ. 97Tôi sẽ dành chút thời gian chiều nay để
negotiating power. điều tra xem các nhà cung cấp khác tính phí
như thế nào. Nếu tôi tìm được mức giá tốt
hơn, chúng ta sẽ có nhiều sức mạnh đàm phán
hơn.
95. What is the speaker mainly discussing? 95. Người nói chủ yếu thảo luận điều gì?
A. When to collect data A. Khi nào thu thập dữ liệu
Mở rộng:
Cut costs (Phr) cắt giảm chi phí
Tighten the belt (Idiom) thắt lưng buộc bụng
Reduce expenses (Phr) giảm chi phí
Negotiate (v) thương lượng, đàm phán
Negotiating power (n) quyền đám phán
Conduct a research/survey (Phr) tiến hành nghiên cứu/khảo sát
Questions 98 – 100
W-Am: Good morning! Thank you for visiting W-Am: Chào buổi sáng! Cảm ơn bạn đã ghé
our booth at the trade show. 98Today, I'm thăm gian hàng của chúng tôi tại triển lãm
going to demonstrate how to use the thương mại. 98Hôm nay, tôi sẽ trình bày cách
Gregerson Quickblast to steam your sử dụng Gregerson Quickblast để hấp rau củ
vegetables to perfection. Let's start with của bạn một cách hoàn hảo. Hãy bắt đầu với
some fresh asparagus. 99For this recipe, một ít măng tây tươi. 99Đối với công thức này,
you'll need asparagus spears, a tablespoon bạn sẽ cần những ngọn măng tây, một thìa
PART 1
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
A. She’s stepping off a curb. A. Cô ấy đang bước ra khỏi lề Step off (v) bước ra khỏi
B. She’s walking down a đường. Wait in line (v) chờ theo
hallway. B. Cô ấy đang đi dọc hành hàng
1 C. She’s waiting in line for a lang.
bus. C. Cô ấy đang xếp hàng đợi
D. She’s wearing a xe buýt.
backpack. D. Cô ấy đang đeo ba lô.
A. Some clothing has fallen A. Một số quần áo đã rơi Fall off (v) ngã, rơi
off a counter. khỏi quầy. xuống
B. Clothes are on display B. Quần áo được trưng bày Be on display (v) được
on a rack. trên giá. trưng bày
2
C. The man is putting an C. Người đàn ông đang bỏ
item into a cart. đồ vào xe đẩy.
D. The man is folding D. Người đàn ông đang gấp
jackets in a store. áo khoác trong cửa hàng.
A. One of the people is A. Một người đang đeo kính Put on (v) đeo
putting on sunglasses. râm. Pose for a photograph
B. One of the people is B. Một người đang leo cầu (phr) tạo dạng chụp ảnh
3 climbing some stairs. thang.
C. One of the people is C. Một người đang tạo dáng
posing for a photograph. chụp ảnh.
D. Một người đang mở cổng.
PART 3
Questions 32 – 34
W-Am: Hi, Fritz. Thanks for coming in early W-Am: Chào, Fritz. Cảm ơn vì hôm nay đã
today. 32We have very important guests đến sớm. 32Chúng ta có những vị khách rất
holding a meeting at nine in the hotel’s main quan trọng sẽ tổ chức cuộc họp lúc 9 giờ tại
conference room. 33One of the projectors phòng họp chính của khách sạn. 33Một trong
won’t switch on. Could you take a look at it? các máy chiếu không hoạt động. Bạn có thể
M-Au: 33Not a problem. I’ll also check the xem qua nó được không?
order equipment and computers in the M-Au: 33Không có gì, Tôi cũng sẽ kiểm tra các
room and run some diagnostic tests. thiết bị và máy tính cần dùng trong phòng và
W-Am: Thank you. Oh, and 34let me give you chạy một số xét nghiệm chẩn đoán.
the key. The room is locked right now. W-Am: Cảm ơn bạn. Ồ, và 34để tôi đưa chìa
khóa cho bạn. Căn phòng hiện đang khóa.
32. Where do the speakers most likely work? 32. Người nói rất có thể làm việc ở đâu?
A. At a bank A. Tại một ngân hàng
B. At a hotel B. Tại một khách sạn
C. At an electronic store C. Tại một cửa hàng điện tử
D. At a medical clinic D. Tại một phòng khám y tế
33. What most likely is the man’s job? 33. Công việc của người đàn ông rất có thể là
A. Receptionist gì?
B. Security guard A. Nhân viên tiếp tân
Mở rộng:
Hold a meeting (v) tổ chức cuộc họp
Diagnostic test (n) xét nghiệm chẩn đoán
Questions 35 - 37
W-Br: 35Thanks for calling Lyleton Tree W-Br: 35Cảm ơn bạn đã gọi đến Dịch vụ Cây
Service. This is Lauren. How may I help you Lyleton. Đây là Lauren. Hôm nay tôi có thể
today? giúp gì cho bạn?
M-Au: Hi. 36I’m calling because one of the M-Au: 36Tôi gọi điện vì một trong những cây
large oak trees on my property has died. I’d sồi lớn trong khu đất của tôi đã chết. Tôi
like to have it cut down before it causes any muốn cắt nó đi trước khi nó gây ra bất kỳ
damages. thiệt hại nào.
W-Br: OK, I can definitely help you with that. W-Br: Được rồi, tôi chắc chắn có thể giúp bạn
37
First, I’ll need your address, so I can việc đó. 37Trước tiên, tôi cần địa chỉ của bạn
schedule a time for one of our specialists to để tôi có thể sắp xếp thời gian để một trong
go out and evaluate the situation. các chuyên gia của chúng tôi đến và đánh giá
tình hình.
35. Who most likely is the woman? 35. Những người nói sẽ tham gia sự kiện gì
A. A receptionist ngày hôm nay?
B. A florist A. Một nhân viên lễ tân
C. A repair technician B. Một người bán hoa
D. A woodworker C. Một kỹ thuật viên sửa chữa
Mở rộng:
Oak tree (n) cây Sồi
Property (n) tài sản
Cut down (v) cắt bỏ
Specialist (n) chuyên gia
Evaluate (v) đánh giá
Woodworker (n) thợ mộc
Florist (n) người bán hoa
Questions 38 - 40
M-Au: 38,39I love this men’s dress shirt! Do M-Au: 38,39Tôi thích chiếc áo sơ mi nam này!
you have it in the next larger size? Bạn có nó ở kích thước lớn hơn không?
W-Am: All we have left is the one you are W-Am: Tất cả những gì chúng tôi còn lại là cái
holding. But 39our warehouse has any size bạn đang cầm. Nhưng 39kho của chúng tôi có
you’d need. Would you like to to have it đủ kích thước mà bạn cần. Bạn có muốn nó
sent to your home? được gửi đến nhà bạn không?
M-Au: Actually, I prefer to try shirts on. M-Au: Thực ra tôi thích thử áo sơ mi hơn. Đôi
Sometimes the fit’s not exact. khi sự phù hợp không chính xác.
W-Am: You can always mail it back and get a W-Am: Bạn luôn có thể gửi lại và nhận được
refund. tiền hoàn lại.
Mở rộng:
Warehouse (n) kho hàng
Exact (adj) chính xác
Get a refund (n) lấy lại tiền hoàn
Be in luck (phr) may mắn
Manufacturer (n) nhà sản xuất
Mở rộng:
Be packed (adj) chật hẹp, nhiều người
Real estate agent (n) đại lý bất động sản
Artwork (n) tác phẩm nghệ thuật
Questions 44 – 46
M-Au: Aumina, 44how are plans progressing M-Au: Aumina, 44kế hoạch phát hành điện
for our mobile phone release? thoại di động của chúng ta tiến triển thế nào
W-Br: 44Good, 44,45right now, I’m working rồi?
with our marketing firm to develop the W-Br: 44Tốt, 44,45hiện tại tôi đang làm việc với
advertising campaign. There are some really công ty tiếp thị của chúng ta để phát triển
great ideas for commercials and print ads. chiến dịch quảng cáo. Có một số ý tưởng thực
M-Au: That’s great. 46I’m really concerned sự tuyệt vời cho quảng cáo và quảng cáo in.
about thr growing amount of competition M-Au: Tuyệt vời. 46Tôi thực sự lo ngại về mức
for this type of product. A lot of our độ cạnh tranh ngày càng tăng đối với loại sản
competitors will also be putting their new phẩm này. Rất nhiều đối thủ cạnh tranh của
phones around the same time, so it’s chúng tôi cũng sẽ tung ra điện thoại mới của
important that ours stands out in the market. họ cùng thời điểm, vì vậy điều quan trọng là
điện thoại của chúng tôi phải nổi bật trên thị
trường.
44. What kind of product are the speakers 44. Những người nói đang thảo luận về loại
discussing? sản phẩm nào?
A. A laptop A. Một chiếc máy tính xách tay
B. A mobile phone B. Một chiếc điện thoại di động
Mở rộng:
Release (v) ra mắt
Advertising campaign (n) chiến dịch quảng cáo
Comercial (n) thương mại
A navigation device (n) thiết bị định vị
Stand out (v) nổi bật
Transportation contract (n) hợp đồng vận chuyển
Fee negotiation (n) phí thương lượng
Questions 47 – 49
M-Cn: Luisa, how did your presentation at M-Cn: Luisa, bài thuyết trình của bạn tại hội
the food chemistry conference go? nghị hóa học thực phẩm thế nào rồi?
W-Br: Very well, thanks. 47,48I’m hoping the W-Br: Tốt lắm, cảm ơn nhé. 47,48Tôi hy vọng
presentation increases my chances of bài thuyết trình sẽ tăng cơ hội nhận được
receiving the Innovation Award this year. Giải thưởng Sáng tạo năm nay của tôi.
M-Cn: That would be fantastic! M-Cn: Điều đó thật tuyệt vời!
Questions 50 – 52
M-Au: Eniola, we have a problem. 50We got a M-Au: Eniola, chúng ta gặp vấn đề rồi.
50
notice from the city saying the water will be Chúng tôi nhận được thông báo từ thành
shut off tomorrow from six A.M. till noon phố nói rằng ngày mai nước sẽ bị cắt từ sáu
due to construction on the street. giờ sáng đến trưa do công trình trên đường
W-Am: Oh, no! 51Then we won’t be able to phố.
open for breakfast. Hopefully we’ll be able W-Am: Ồ, không! 51Thế thì chúng ta sẽ không
to serve lunch and dinner though. thể mở cửa phục vụ bữa sáng được. Tuy
M-Au: Yes, we’ll need to let the servers nhiên, hy vọng chúng ta có thể phục vụ bữa
know. 52I’ll call everyone who’s scheduled to trưa và bữa tối.
work the morning shift and let them know WM-Au: Vâng, chúng ta cần thông báo cho
that they don’t need to come in. những người phục vụ biết. 52Tôi sẽ gọi cho tất
cả những người dự kiến làm ca sáng và cho
họ biết rằng họ không cần phải đến.
50. What does the man say will happen 50. Người đàn ông nói điều gì sẽ xảy ra vào
tomorrow? ngày mai?
A. New equipment will bw installed. A. Thiết bị mới sẽ được lắp đặt.
B. An inspection will take place. B. Một cuộc kiểm tra sẽ diễn ra.
C. A delivery will be late. C. Việc giao hàng sẽ bị trễ.
D. The water will be shut off. D. Nước sẽ bị tắt.
51. Where do the speakers most likely work? 51. Những người nói rất có thể làm việc ở
A. At a factory đâu?
B. At a grocery store A. Tại một nhà máy
C. At a restaurant B. Tại cửa hàng tạp hóa
Mở rộng:
Shut off (v) tắt, ngắt
Construction (n) sự thi công
Inspection (n) cuộc điều tra
Questions 53 – 55
M-Cn: All right, Marion. 53The new health- M-Cn: Được rồi, Marion. 53Phần mềm chăm
care software is all set up on your computer sóc sức khỏe mới đã được cài đặt sẵn trên
now. You’ve done the training already, so it máy tính của bạn. Bạn đã hoàn thành khóa
should be straightforward. đào tạo rồi nên nó sẽ đơn giản.
W-Am: Great. I hear a lot of health-care W-Am: Tuyệt vời. Tôi nghe nói rất nhiều nhà
providers are switching to this same cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe đang
software. chuyển sang sử dụng phần mềm tương tự này.
M-Cn: Yes, 54this platform’s becoming M-Cn: Đúng vậy, 54nền tảng này đang trở nên
popular because patients can access all their phổ biến vì bệnh nhân có thể truy cập tất cả
medical records from different providers hồ sơ y tế của họ từ các nhà cung cấp khác
through one central system rather than nhau thông qua một hệ thống trung tâm thay
having separate profiles for each office. vì có hồ sơ riêng cho từng văn phòng.
W-Br: 55Sorry to interrupt. W-Br: 55Xin lỗi đã làm gián đoạn.
M-Cn: No problem, Francesca. I’ve just M-Cn: Không sao đâu, Francesca. Tôi vừa mới
finished up here. 55What do you need? hoàn thành công việc ở đây. 55Bạn cần gì?
W-Br: 55These forms need to be signed W-Br: 55Những mẫu đơn này cần được ký
before the courier arrives at ten A.M. trước khi người đưa thư đến lúc 10 giờ sáng.
53. What did the man just do? 53. Người đàn ông vừa làm gì?
Mở rộng:
Health-care software (n) phần mềm chăm sóc sức khỏe
Set up (v) cài đặt
Straightforward (n) đơn giản, thẳng thắn
Medical records (n) hồ sơ bệnh án
Courier (n) chuyển phát nhanh
Questions 56 – 58
W-Br: Hi, Gregor. 56Have you had time to W-Br: Chào, Gregor. 56Bạn đã có thời gian
review the plan for maintenance on the xem lại kế hoạch bảo trì tuyến tàu Springville
Springville train line? Remember, we’re chưa? Hãy nhớ rằng chúng ta sẽ bỏ phiếu về
voting on it during tomorrow’s city council vấn đề này trong cuộc họp hội đồng thành
meeting. phố ngày mai.
M-Au: I have. And I have some reservations. M-Au: Có. Và tôi có một số ý tưởng.
Mở rộng:
Maintenance (n) sự bảo trì
Investigate (v) khảo sát
Questions 59 – 61
M-Cn: Hi. 59,60I am having trouble submitting M-Cn: Chào. 59,60Tôi gặp sự cố khi gửi khoản
my monthly car payment online. The system thanh toán tiền mua xe hàng tháng trực
keeps telling me that my user name and tuyến. Hệ thống liên tục báo với tôi rằng tên
password are incorrect, but I’m sure I người dùng và mật khẩu của tôi không chính
entered them correctly. xác, nhưng tôi chắc chắn rằng mình đã nhập
W-Am: Thank you for your call, Mr. Ibrahim. chính xác.
60
I apologize, but we’re having a problem W-Am: Cảm ơn cuộc gọi của ông, ông Ibrahim.
60
with our payment network this morning. Tôi xin lỗi nhưng sáng nay chúng tôi gặp sự
M-Cn: 61My car payment is due today. Will I cố với mạng lưới thanh toán.
have to pay extra or be penalized in some M-Cn: 61Hôm nay hạn thanh toán tiền xe của
way? tôi. Tôi có phải trả thêm tiền hay bị phạt
W-Am: 61No, we’re guaranteeing that this không?
will not happen to our valued customers. W-Am: 61Không, chúng tôi đảm bảo rằng điều
này sẽ không xảy ra với những khách hàng
quý giá của chúng tôi.
59. What is the man making a payment for? 59. Người đàn ông thanh toán cho cái gì?
A. An automobile A. Một chiếc ô tô
B. A house B. Một ngôi nhà
C. A credit card C. Thẻ tín dụng
D. A medical bill D. Hóa đơn y tế
60. What problem does the woman describe? 60. Người phụ nữ mô tả vấn đề gì?
A. An online system is not working. A. Hệ thống trực tuyến không hoạt động.
B. There are not enough customer service B. Không có đủ đại lý dịch vụ khách hàng.
agents. C. Không có người quản lý.
C. A manager is not available. D. Mật khẩu cần được cập nhật.
D. A password needs to be updated.
Mở rộng:
Have problem with sth (phr) có vấn đề với cái gì
Due (adj) quá hạn
Pay extra (v) trả thêm tiền
Penalize (v) phạt
Guarantee (v) bảo đảm
Questions 62 – 64
M-Au: Hello. 62You’ve reached Graham and M-Au: Xin chào. 62Bạn đã liên hệ với Graham
Asociates. và Cộng sự.
W-Am: Hi. 62I’d like to meet with someone W-Am: Chào. 62Tôi muốn gặp ai đó về việc
about managing my accounts and preparing quản lý tài khoản và chuẩn bị thuế của tôi.
my taxes. Would I be able to speak to an Tôi có thể nói chuyện với một cộng sự vào
associate sometime next week? tuần tới không?
M-Au: Of course! 63Marcel Breton is M-Au: Tất nhiên rồi! 63Marcel Breton đang
accepting new clients. Are you available the nhận khách hàng mới. Bạn có rảnh ngày
fifteenth? mười lăm không?
W-Am: Hmm. 63No, I’m not. Would the W-Am: Hmm. 63Không, tôi rảnh. Liệu ngày 16
sixteenth work? có được không?
M-Au: 63Yes, I believe so. We have a staff M-Au: 63Vâng, tôi tin vậy. Chúng tôi có một
meeting until eleven A.M., but Marcel has cuộc họp nhân viên đến 11 giờ sáng, nhưng
some availability afterwards. sau đó Marcel lại rảnh.
W-Am: That works! 64Can I have his e-mail W-Am: Tốt quá! 64Tôi có thể xin địa chỉ email
address in case I need to contract him của anh ấy trong trường hợp tôi cần ký hợp
beforehand? đồng trước với anh ấy không?
Mở rộng:
Associate (n) cộng sự
Accounting firm (n) công ty kế toán
Cost estimate (n) bản dự toán chi phí
Resume (n) sơ yếu lý lịch
Questions 65 – 67
M-Au: Hi. 65I’d like to order fifty custom M-Au: Chào. 65Tôi muốn đặt mua 50 chiếc áo
sweatshirts with my company’s logo on nỉ có in logo của công ty tôi.
them. W-Br: 65Tuyệt vời. Chúng tôi có thể đặt logo ở
W-Br: 65Great. We can put it anywhere you bất cứ đâu bạn thích, chẳng hạn như trên tay
like, such as on the sleeve, on the back, or áo, ở mặt sau hoặc ngay phía trước.
right in front. M-Au: 66Bạn có thể đặt logo ở góc dưới cùng,
M-Au: 66Could you put the logo in the gần thắt lưng được không?
bottom corner, near the waist?
Mở rộng:
Custom clothing (n) quần áo tùy chỉnh
Embroidery (n) nghề thêu dệt
Expedited service = rush service (n) dịch vụ cấp tốc, nhanh chóng
Questions 68 – 70
W-Am: 68Are you excited about our W-Am: 68Bạn có hào hứng với buổi biểu diễn
upcoming performance at the harvest sắp tới của chúng ta tại lễ hội thu hoạch vào
festival this weekend? cuối tuần này không?
M-Cn: 68Yes, after all the rehearsing we’ve M-Cn: 68
Có, sau tất cả những buổi tập luyện
done, I think our band is ready to put on a chúng ta đã thực hiện, tôi nghĩ ban nhạc của
good show. chúng ta đã sẵn sàng để thể hiện một màn
W-Am: Right. 69Although I’m slightly trình diễn hay.
concerned about our new drummer, since W-Am: Đúng rồi. 69Mặc dù tôi hơi lo ngại về tay
he doesn’t have much stage experience. He trống mới của chúng ta, vì anh ấy chưa có
might be nervous when he does his drum nhiều kinh nghiệm sân khấu. Anh ấy có thể lo
solo. lắng khi solo trống.
M-Cn: You have a point. 70The solo is in the M-Cn: Bạn có lý. 70Phần solo nằm trong bài hát
Brandon Toprak song. We could replace that Brandon Toprak. Chúng ta có thể thay thế bài
one with the other song we’ve been hát đó bằng bài hát khác mà chúng ta đã cùng
practicing together, “City Day Dreams”. Let’s luyện tập, “City Day Dreams”. Hãy hỏi anh ấy
ask him about it. về điều đó.
68. Who most likely are the speakers? 68. Những người nói rất có thể là ai?
A. Stage managers A. Quản lý sân khấu
B. Musicians B. Nhạc sĩ
C. Radio show hosts C. Dẫn chương trình phát thanh
D. Recording executives D. Giám đốc ghi âm
69. Người phụ nữ đang lo lắng về điều gì?
69. What is the woman concerned about?
A. Lỗi thiết bị âm thanh
A. A sound equipment failure
B. Một số lời bài hát
B. Some song lyrics
C. Sự thiếu kinh nghiệm của một thành viên
C. A band member’s inexperience
ban nhạc
D. A rehearsal space conflict
D. Xung đột không gian diễn tập
PART 4
Questions 71 – 73
W-Br: Hello, this is Kelly from Flower Power W-Br: Xin chào, đây là Kelly từ Flower Power
Florist. 71You ordered 30 vases of zinnias for Florist. 71Bạn đã đặt 30 lọ hoa cúc Zinnia để
the tables at your restaurant. You bày trên bàn tại nhà hàng của mình. Bạn đã
mentioned there were for a special event đề cập rằng có một sự kiện đặc biệt vào tuần
next week at the restaurant. 72I’m sorry, but tới tại nhà hàng. 72Tôi xin lỗi, nhưng hiện tại
there’s a shortage of zinnias right now. đang thiếu hoa cúc Zinnia. Thật không may,
Unfortunately, the growers didn’t produce người trồng đã không sản xuất đủ trong mùa
enough this season. I could put together 30 này. Thay vào đó tôi có thể ghép 30 lọ hoa
vases of roses instead. Those are usually hồng. Loại hoa này thường đắt hơn, nhưng tôi
more expensive, but I can provide them to có thể cung cấp chúng cho bạn với mức giá
you for the same price as the zinnias. tương đương với hoa cúc Zinnia. 73Xin vui
73
Please let me know if roses would be lòng cho tôi biết liệu hoa hồng có được chấp
acceptable. I’ll be at the shop until five nhận hay không. Hôm nay tôi sẽ ở cửa hàng
o’clock today. đến năm giờ.
71. Who most likely is the listener? 71. Ai có khả năng là người nghe nhất?
A. A school secretary A. Một thư ký trường học
B. A farmer B. Một người nông dân
C. A delivery driver C. Một tài xế giao hàng
Mở rộng:
Shortage (n) sự thiếu hụt
Grower (n) người trồng trọt
Acceptable (adj) có thể chấp nhận
Produce (v) sản xuất
Incorrectly (adv) không chính xác
Questions 74 – 76
W-Am: Today’s radio program is sponsored W-Am: Chương trình phát thanh hôm nay
by Prospective. 74Do you have trouble được tài trợ bởi Prospective. 74Bạn có gặp khó
finding the perfect job candidate for your khăn trong việc tìm kiếm ứng viên hoàn hảo
business? Let Prospective handle it. We’ll cho công việc kinh doanh của mình không?
check their qualifications, request references, Hãy để Prospertive xử lý việc đó. Chúng tôi sẽ
and run background checks – so you don’t kiểm tra trình độ chuyên môn của họ, yêu cầu
have to. 75And beginning this year, người giới thiệu và tiến hành kiểm tra lý lịch –
Prospective now offers daily updates on vì vậy bạn không cần phải làm nữa. 75Và bắt
each job listing your post. Have candidate đầu từ năm nay, Prospertive hiện cung cấp
suggestions sent right to your inbox. 76To try thông tin cập nhật hàng ngày về từng công
75. What recent improvement did 75. Prospertive đã thực hiện cải tiến gì gần
Prospective make? đây?
A. It matches competitor prices. A. Nó phù hợp với giá của đối thủ cạnh tranh.
B. It sends updates regularly. B. Nó gửi thông tin cập nhật thường xuyên.
C. It offers personalized consultations. C. Nó cung cấp tư vấn cá nhân.
D. It provides international service. D. Nó cung cấp dịch vụ quốc tế.
76. How can the listener try Prospective for 76. Làm thế nào người nghe có thể dùng thử
free? Prospertive miễn phí?
A. By entering a contest A. Bằng cách tham gia một cuộc thi
B. By calling a radio station B. Bằng cách gọi đến đài phát thanh
C. By visiting a business C. Bằng cách đến thăm một doanh nghiệp
D. By completing a survey D. Bằng cách hoàn thành một cuộc khảo sát
Mở rộng:
Sponsor (n) nhà tài trợ
Job candidate (n) ứng viên xin việc
Qualification (n) trình độ chuyên môn
Improvement (n) sự cải tiến
78. What is the problem with a property? 78. Vấn đề với một tài sản là gì??
A. A roof is leaking. A. Một mái nhà bị dột.
B. A wall needs to be reinforced. B. Một bức tường cần được gia cố.
C. Some wiring needs to be updated. C. Một số hệ thống dây điện cần được cập
D. Some windows need to be replaced. nhật.
D. Một số cửa sổ cần được thay thế.
79. What does the speaker imply when she 79. Người nói ám chỉ điều gì khi nói “quá trình
says, “the process normally takes a long này thường mất nhiều thời gian”?
time”? A. Trường hợp này có thể là một ngoại lệ.
A. This case may be an exception. B. Thuê thêm công nhân là điều nên làm.
B. Hiring more workers is advisable. C. Việc mở cửa hàng có thể bị trì hoãn.
C. A store opening may be delayed. D. Người nghe nên gửi biểu mẫu sớm.
Mở rộng:
Express (v) thể hiện, biểu hiện
Antique store (n) cửa hàng đồ cổ
Property inspector (n) thanh tra tài sản
Advisable (adj) có thể khuyên nhủ
Exception (n) ngoại lệ
Questions 80 – 82
M-Au: Welcome, everyone. I’m Brian Cho, M-Au: Chào mừng mọi người. Tôi là Brian Cho,
your instructor. 80Over the next five weeks, người hướng dẫn của bạn. 80Trong năm tuần
I’ll teach you eveything you need to know tới, tôi sẽ dạy bạn mọi điều bạn cần biết về
about comercial truck driving. We’ll go over việc lái xe tải thương mại. Chúng ta sẽ tìm
how to keep electronic logbooks, since hiểu cách lưu giữ nhật ký điện tử vì 81các công
81
companies have recently started requiring ty gần đây đã bắt đầu yêu cầu tài xế ghi lại
drivers to record their shift hours giờ làm việc của họ bằng điện tử - điều mà
electronically – something that wasn’t done trước đây chưa được thực hiện. Khi kết thúc
in the past. By the end of this course, you’ll khóa học này, bạn sẽ sẵn sàng lấy bằng lái xe
be ready to earn your commercial driver’s thương mại và bắt đầu sự nghiệp mới. May
lisence and start you new career. mắn thay, 82đây là thời điểm tuyệt vời để
Fortunately, 82this is a great time to enter bước vào nghề vì mức lương rất hấp dẫn.
the profession, because the compensation is Nhiều công ty thậm chí còn đưa ra tiền
very attractive. Many companies are even thưởng ký hợp đồng từ mười nghìn đô la trở
offering signing bonuses of ten thousand lên cho các tài xế mới.
dollars or more to new drivers.
80. What type of work are the listeners 80. Người nghe đang được đào tạo về loại
training for? công việc gì?
A. Construction A. Xây dựng
B. Real estate B. Sản xuất
C. Manufacturing D. Lái xe tải
D. Truck driving
Mở rộng:
Instructor (n) người hướng dẫn
Compensation (n) sự đền bù
Questions 83 – 85
M-Cn: 83Today, reporters at Channel 7 News M-Cn: 83Hôm nay, các phóng viên của
witnessed a historic opening ceremony here Channel 7 News đã chứng kiến một buổi lễ
on the shores of Chesapeake Bay. For the khai mạc lịch sử tại đây trên bờ Vịnh
past sevaral years, construction has been Chesapeake. Trong nhiều năm qua, việc xây
ongoing on a new bridge spanning the bay. dựng một cây cầu mới bắc qua vịnh đã được
84
Earlier this year, transportation officials tiến hành. 84Đầu năm nay, các quan chức giao
shared the good news that the construction thông vận tải đã chia sẻ tin vui rằng việc xây
was progressing faster than expected. And dựng đang tiến triển nhanh hơn dự kiến. Và
as of today, traffic is moving across the new tính đến hôm nay, giao thông di chuyển qua
bridge at a steady pace, two months sooner cây cầu mới với tốc độ ổn định, sớm hơn dự
than planned! 85I interviewed some local kiến hai tháng! 85Tôi đã phỏng vấn một số tài
delivery drivers, and as you can imagine, xế giao hàng địa phương, và như bạn có thể
84. What news did officials share earlier in 84. Các quan chức đã chia sẻ tin tức gì vào đầu
the year? năm?
A. Traffic was lighter than projected. A. Giao thông thưa thớt hơn dự kiến.
B. Work was being done faster than B. Công việc được thực hiện nhanh hơn dự
expected. kiến.
C. Additional workers would be hired. C. Công nhân bổ sung sẽ được thuê.
D. A project budget was being revised. D. Ngân sách dự án đang được sửa đổi.
85. Who did the speaker interview? 85. Diễn giả đã phỏng vấn ai?
A. Some construction engineers A. Một số kỹ sư xây dựng
B. A local store owner B. Một số kỹ sư xây dựng
C. A government official C. Một quan chức chính phủ
D. Some delivery drivers D. Một số tài xế giao hàng
Mở rộng:
Witness (n) nhân chứng
Opening ceremony (n) lễ khai trương
Transportation officials (n) cán bộ vận tải
Barricade (n) rào chắn
Questions 86 – 88
M-Au: Hi, Ife. This is Hiroki Tamura. As you M-Au: Chào, Ife. Đây là Hiroki Tamura. Có thể
may know, 86I’m managing the company’s bạn đã biết, 86tôi đang quản lý dự án phát
project to develop a mobile application for triển ứng dụng di động cho Ngân hàng
Restorff Bank. The project is already under Restorff của công ty. Dự án đã được tiến hành
87. What did the speaker learn yestarday? 87. Người nói đã học được gì ngày hôm qua?
A. He will be promoted to a management A. Anh ấy sẽ được thăng chức lên vị trí quản
position. lý.
B. The funding for a project has increased. B. Nguồn tài trợ cho một dự án đã tăng lên.
C. A client asked for work to be completed C. Một khách hàng yêu cầu công việc phải
early. hoàn thành sớm.
D. A client complained about a company’s D. Một khách hàng phàn nàn về dịch vụ của
service. công ty.
88. What does the speaker imply when he 88. Người nói ám chỉ điều gì khi nói “các bạn
says, “you usually do excellent work”? thường làm việc rất xuất sắc”?
A. He wants the listener to work on his A. Anh ấy muốn người nghe làm việc trong
team. nhóm của mình.
B. Anh ấy ngạc nhiên khi người nghe mắc lỗi.
Questions 89 – 91
M-Cn: Hi everyone. 89I have exciting news. M-Cn: Chào mọi người. 89Tôi có tin tức thú vị.
Our company has officially decided to Công ty chúng tôi đã chính thức quyết định
expand into France. 90What that mean for us mở rộng sang Pháp. 90Điều đó có ý nghĩa đối
here in the Data Analytics Department is với chúng tôi ở Phòng Phân tích Dữ liệu là
that we have a lot of work to do to chúng tôi còn rất nhiều việc phải làm để hiểu
understand French consumers. In order to người tiêu dùng Pháp. Để bán bộ dụng cụ nấu
sell our cook-at-home meal kits, we need to ăn tại nhà, chúng tôi cần phân tích dữ liệu đã
analyze the data we’ve collected about how thu thập về cách mọi người ở Pháp mua sắm
people in France shop now and what they hiện nay và những gì họ mua. 91Tôi sẽ bắt đầu
buy. 91I’ll start uploading the files to our tải tệp lên bộ nhớ dùng chung của chúng ta
shared drive, and then we can begin! và sau đó chúng ta có thể bắt đầu!
89. What news does the speaker report? 89. Người nói báo cáo tin tức gì?
A. The company is planning to expand. A. Công ty đang có kế hoạch mở rộng.
B. The company exceeded its sales target. B. Công ty đã vượt mục tiêu bán hàng.
C. New computers will be distributed. C. Máy tính mới sẽ được phân phối.
D. A business trip has been organized. D. Một chuyến công tác đã được tổ chức.
90. What department do the listeners work 90. Người nghe làm việc ở bộ phận nào?
in? A. Kiểm soát chất lượng
Questions 92 – 94
W-Am: Thanks for tuning in to KELW, W-Am: Cảm ơn bạn đã theo dõi KELW, đài
Springfield's news radio station. In sports, phát thanh tin tức của Springfield. Trong thể
92
the hometown, Blues are under new thao, 92quê hương, Blues thuộc quyền sở
ownership. Abalora Investment Group hữu mới. Tập đoàn đầu tư Abalora đã hoàn
finalized the purchase of the baseball team tất việc mua đội bóng chày vào tuần trước.
this past week. 93A Springfield native 93
Bản thân là người gốc Springfield, người
himself, the investment group's founder, sáng lập nhóm đầu tư, Patrick Abalora, rất
Patrick Abalora, is passionate about building đam mê xây dựng cộng đồng ở khu vực
community in the Springfield area. When Springfield. Khi được liên hệ để nhận xét,
contacted for a comment, 94Abalora said he 94
Abalora cho biết anh đặt mục tiêu mang lại
aims to bring the franchise its first-ever chức vô địch đầu tiên cho nhượng quyền
championship. While that’s welcome news thương mại. Mặc dù đó là tin đáng mừng đối
to Blues fans who have remained loyal với những người hâm mộ The Blues, những
through many disappointing seasons, it’s người vẫn trung thành qua nhiều mùa giải
93. What does the speaker say Mr. Abalora is 93. Người nói nói ông Abalora đam mê điều
passionate about? gì?
A. Job creation A. Tạo việc làm
B. Community building B. Xây dựng cộng đồng
C. Local news reporting C. Đưa tin địa phương
D. Innovative thinking D. Tư duy đổi mới
94. Why does the speaker say, “we’ve been 94. Tại sao người nói lại nói, “chúng ta đã nói
told that before”? điều đó trước đây”?
A. To express doubt A. Để bày tỏ sự nghi ngờ
B. To support a decision B. Đồ bơi
C. To correct a colleague C. Để sửa lỗi cho đồng nghiệp
D. To reinforce an instruction D. Để củng cố một hướng dẫn
Mở rộng:
Ownership (n) quyền sở hữu
Investment (n) sự đầu tư
Champion (n) chức vô định
Reinforce (v) củng cố
Innovative thinking (n) suy nghĩ có tính đổi mới
Mở rộng:
Manufacturing executives (n) giám đốc điều hành sản xuất
Weight lifting benches (n) ghế nâng tạ
Treadmills (n) máy chạy bộ
Rowing machine (n) máy chèo
Question 98 – 100
W-Am: Thanks for calling the education office W-Am: Cảm ơn bạn đã gọi đến văn phòng giáo
at the Metropolitan Museum of Science, dục tại Bảo tàng Khoa học Metropolitan.
98 98
We're pleased to announce several new Chúng tôi vui mừng thông báo một số mô-
learning modules specifically for teenagers đun học tập mới dành riêng cho thanh thiếu
interested in computer coding. You can find niên quan tâm đến mã hóa máy tính. Bạn có
these new modules on our Web site, under thể tìm thấy các mô-đun mới này trên trang
the Activities tab. 99Please note that the Web của chúng tôi, trong tab Hoạt động. 99Xin
registration deadline for this summer's lưu ý rằng thời hạn đăng ký trại khoa học
science camps has been extended to March mùa hè này đã được kéo dài đến ngày 15
fifteenth. Sign up now to reserve a space. tháng 3. Đăng ký ngay để giữ chỗ. Bạn có thể
You can find more information online. And tìm thêm thông tin trực tuyến. Và cuối cùng,
finally, 100if you're a teacher arranging a class 100
nếu bạn là giáo viên đang sắp xếp một
trip to the museum, please press seven after chuyến tham quan cho cả lớp đến bảo tàng,
the tone and you'll be connected to our vui lòng nhấn phím bảy sau âm báo và bạn sẽ
school liaison.
Mở rộng:
School liaison (n) liên lạc trường học
Announce (v) thông báo
Exhibit (v) triển lãm
PART 1
Câu
Lời thoại Dịch lời thoại Mở rộng
hỏi
A. The man is climbing a A. Người đàn ông đang leo Lounging (adj) thơ thẩn
ladder. lên một cái thang. Pick up (v) nhặt lên, đón
B. The man is wearing a B. Người đàn ông đang đeo ai đó
backpack. ba lô.
1
C. The man is lounging in a C. Người đàn ông đang thơ
shared area. thẩn ở khu vực chung.
D. The man is picking up a D. Người đàn ông đang nhặt
rock. một hòn đá.
A. The man is cutting down A. Người đàn ông đang chặt Cut down (v) chặt xuống
a tree. cây. Measure (v) đo
B. The man is fixing a B. Người đàn ông đang sửa Rack some leaves (phr)
machine. máy. nhặt lá cây
2
C. The man is measuring a C. Người đàn ông đang đo
board. một tấm bảng.
D. The man is racking some D. Người đàn ông đang nhặt
leaves. lá.
A. One of the women is A. Một trong những người Binder (n) bìa sách, gáy
writing on some paper. phụ nữ đang viết trên giấy. sách
B. One of the women is B. Một người phụ nữ đang Seat across (v) ngối đối
3
closing a binder. đóng bìa sách. diện
C. They’re looking at some C. Họ đang xem một số bức
photographs. ảnh.
PART 3
Questions 32 – 34
W-Br: Rechard, 32we haven’t received the W-Br: Rechard, 32chúng ta vẫn chưa nhận
shipment of roses yet. được đơn hàng hoa hồng. Bạn có thể xem
M-Au: Oh no! 32We need them for the floral qua nó được không?
arrangements that we’re supposed to create M-Au: Ồ không! 32Chúng ta cần chúng để cắm
for the Korkle Hotel. hoa mà chúng ta dự định thực hiện cho
W-Br: I know. We’ll have to come up with an Khách sạn Korkle.
alternative solution. W-Br: Tôi biết. Chúng ta sẽ phải nghĩ ra một
M-Au: Right. 33I’ll find another source for the giải pháp thay thế.
flowers. Can you start the arrangements with M-Au: Đúng rồi. 33Tôi sẽ tìm nguồn hoa khác.
what we have? Bạn có thể bắt đầu sắp xếp với những gì chúng
W-Br: Yes, of course. But, 34I will need to ta đang có không?
leave early today to go to the doctor. Maria W-Br: Vâng, tất nhiên. Nhưng 34hôm nay tôi
will cover the end of my shift. sẽ phải về sớm để đi khám bác sĩ. Maria sẽ
phụ trách cuối ca làm việc của tôi.
32. Who most likely are the speakers? 32. Người nói rất có thể là những ai?
A. Chefs A. Đầu bếp
B. Florists B. Người bán hoa
C. Bank tellers C. Giao dịch viên ngân hàng
D. Fashion designers D. Nhà thiết kế thời trang
33. What most likely is the man’s job? 33. Công việc của người đàn ông rất có thể là
A. Send a payment gì?
B. Arrange a meeting A. Gửi thanh toán
Mở rộng:
Shipment (n) lô hàng
Arrangement (n) sự sắp xếp
Come up with (v) nghĩ ra, đưa ra (ý tưởng, phương pháp)
Alternative (adj) thay thế
Florist (n) người bán hoa
Bank teller (n) giao dịch viên ngân hàng
Fashion designer (n) nhà thiết kế thời trang
Questions 35 - 37
M-Cn: Hello. This is James Davis. 35I’m calling M-Cn: Xin chào. Đây là James Davis. 35Tôi đang
about my appointment with Dr. Kapoor. gọi điện về cuộc hẹn với bác sĩ Kapoor.
W-Am: Right. 35I have you down for a regular W-Am: Đúng rồi. 35Tôi mời bạn xuống khám
checkup at ten thirty. định kỳ lúc 10 giờ 30.
M-Cn: Well, 36it looks like I’m going to be M-Cn: Chà, 36có vẻ như tôi sẽ đến muộn
about twenty minutes late. I’m stuck in khoảng hai mươi phút. Tôi bị kẹt xe do giao
some slow traffic on the Highland Bridge. thông chậm trên cầu Highland.
W-Am: OK. I’ll let the doctor know. And W-Am: Được rồi. Tôi sẽ cho bác sĩ biết. Và hãy
remember, 37we’ve moved to a larger office nhớ rằng 37chúng tôi đã chuyển đến một văn
in the medical building. We’re on the second phòng lớn hơn trong tòa nhà y tế. Bây giờ
floor now. chúng tôi đang ở tầng hai.
35. Who most likely is the woman? 35. Người phụ nữ rất có thể là ai?
Mở rộng:
Appointment (n) cuộc hẹn, cuộc họp
Regular checkup (n) buổi kiểm tra thường xuyên
Be stuck in (v) bị kẹt trong (giao thông)
Medical (adj) thuộc về y học
Questions 38 - 40
W-Br: Riccardo, 38the actor we were W-Br: Riccardo, 38diễn viên mà chúng ta quan
interested in for our film’s leading role just tâm cho vai chính trong bộ phim vừa gọi
called. She received another offer, so she điện. Cô ấy đã nhận được một lời đề nghị
doesn’t think she’ll be taking the part. khác nên cô ấy không nghĩ mình sẽ tham gia.
M-Au: Her audition was fantastic. 38I M-Au: Buổi thử vai của cô ấy thật tuyệt vời.
38
wouldn’t want to replace her. What’s the Tôi không muốn thay thế cô ấy. Số người
number of her agent? 39Maybe I can offer đại diện của cô ấy là bao nhiêu? Có lẽ tôi có
her more money for the role. thể đề nghị trả cô ấy nhiều tiền hơn cho vai
diễn này.
Mở rộng:
Leading role (n) vai diễn chính
Audition (n) buổi thử vai
Finalize (v) hoàn thiện, tổng hợp
Negotiate (v) thương lượng
Lodging (n) chỗ ở
Mở rộng:
Director (n) giám đốc
Architecture (n) ngành kiến trúc
Sustainability (n) sự bền vứng
Native plants (n) thực vật bản địa
Conserve (v) bảo tồn
City official (n) quan chức thành phố
Questions 44 – 46
W-Br: Pierre, I checked the weather report, W-Br: Pierre, tôi đã kiểm tra dự báo thời tiết
and 44there’s going to be continuos heavy và 44sẽ có mưa lớn liên tục suốt cả tuần.
rain throughout the week. M-Cn: Ồ, không – 44điều đó sẽ gây rắc rối cho
M-Cn: Oh, no – 44that’ll cause problems for chuyến dã ngoại của nhân viên. Chúng ta đã
the employee picnic. We rented a tent as thuê một chiếc lều để che nắng chiều, nhưng
light shelter from the afternoon sun, but now bây giờ có vẻ như mọi thứ sắp ướt đẫm.
it sounds like everything’s going to be W-Br: Chà, 44chúng ta có thể chuyển sự kiện
drenched. vào trong nhà.
W-Br: Well, 44we could move the event M-Cn: Đúng. 45Và điều đó sẽ không ảnh
indoors. hưởng đến bất kỳ trò chơi xây dựng đội
M-Cn: True. 45And that wouldn’t affect any nhóm nào mà chúng ta đã lên kế hoạch cho
of our team-building games we planned for nhân viên.
the staff. W-Br: Chính xác. Được rồi, 46tôi đoán việc đặt
W-Br: Exactly. OK, 46so I guess booking the phòng hội nghị lớn nhất là bước tiếp theo
largest conference room is my next step. của tôi.
44. What is causing a change in the speakers’ 44. Điều gì gây ra sự thay đổi trong kế hoạch
plans? của người nói?
A. A scheduling conflict A. Xung đột về lịch trình
B. A last-minute business trip B. Chuyến công tác vào phút chót
C. Budget reductions C. Cắt giảm ngân sách
Mở rộng:
Continuous (adj) liên tục
Employee picnic (n) chuyến dã ngoại của công ty
Shelter (n) nơi trú ấn
Indoor (adj) trong nhà
Questions 47 – 49
W-Br: So Felipe, 47it’s been about three W-Br: Vậy Felipe, 47đã khoảng ba tuần kể từ
weeks since you injured your ankle playing khi bạn bị thương ở mắt cá chân khi chơi
basketball. How’s it feeling? bóng rổ. Cảm giác thế nào rồi?
M-Cn: Hi, 47Dr. Smith. It feels great! 48My M-Cn: Chào 47bác sĩ Smith. Cảm giác thật
coach and I are wondering if I’ll be able to tuyệt! 48Huấn luyện viên của tôi và tôi đang
play in the championship game in two tự hỏi liệu tôi có thể chơi trong trận tranh
weeks? What’s your professional opinion? chức vô địch sau hai tuần nữa không? Ý kiến
Do you think my ankle will be healed by chuyên môn của bạn là gì? Bạn có nghĩ rằng
then? mắt cá chân của tôi có lành được không?
W-Br: Hmm – Things look like they’re healing, W-Br: Hmm – Mọi thứ có vẻ như đang lành lại,
but 49you’ll need to be evaluated again nhưng 49bạn sẽ cần được đánh giá lại trước
before game time. Could you come back giờ thi đấu. Bạn có thể quay lại vào lúc nào
some time next week? đó vào tuần tới được không?
Mở rộng:
Coach (n) huấn luyện viên
Professional (adj) chuyên nghiệp
Evaluate (v) đánh giá
Hospitality field (n) lĩnh vực khách sạn
Transportation field (n) lĩnh vực vận tải
Athlete (n) vận động viên
Data analyst (n) nhà phân tích dữ liệu
Confidentiality (n) bảo mật
Mở rộng:
Strawberry sauce (n) sốt dâu tây
Budget (n) ngân sách
Nuts (n) quả hạch
Allergic (adj) dị ứng
Work promotion (n) thăng tiến công việc
Ingredient (n) nguyên liệu
Questions 53 – 55
M-Au: Noriko, we just received a call from M-Au: Noriko, chúng tôi vừa nhận được cuộc
the Croyden Company. gọi từ Công ty Croyden.
W-Am: Great. We’ve been trying to get their W-Am: Tuyệt vời. Chúng ta đã cố gắng để có
business. 53Did they place an order? thể kinh doanh với họ. 53Họ đã đặt hàng à?
M-Au: Yes, 54a rush request. 53,54They want M-Au: Vâng, 54một yêu cầu gấp rút. 53,54Họ
three thousand full-color brochures and muốn in ba nghìn tờ rơi và sách nhỏ đủ màu
booklets printed by Friday. trước ngày thứ Sáu.
W-Am: Four of our people are on vacation. W-Am: Bốn người của chúng ta trong kỳ nghỉ.
M-Au: We really need to do this. 55What M-Au: Chúng ta thực sự cần phải làm điều
about increasing the rate we pay for này. 55Thử tăng mức lương chúng ta trả khi
overtime, just for this job? That would be làm thêm giờ, chỉ cho công việc này thì sao?
motivate staff to work some extra hours. Đó sẽ là động lực để nhân viên làm thêm giờ.
53. Where do the speakers most likely work? 53. Những người nói rất có thể đang ở đâu?
A. At a bank A. Tại ngân hàng
B. At an advertising firm B. Tại một công ty quảng cáo
C. At an employment agency C. Tại cơ quan tuyển dụng
Mở rộng:
Place an order (v) đặt hàng
Rush request (n) yêu cầu gấp
Brochures (n) tài liệu quảng cáo (tờ rơi)
Booklets (n) tập sách nhỏ
Questions 56 – 58
M-Au: So, 56we started this initiative with M-Au: Thế nên, 56chúng ta bắt đầu sáng kiến
the aim of increasing energy efficiency in the này với mục đích tăng cường hiệu quả sử
office. Jerome, you're leading the project. dụng năng lượng trong văn phòng. Jerome,
How's it going? anh đang dẫn dắt dự án. Thế nào rồi?
M-Cn: We're making progress. More efficient M-Cn: Chúng ta đang tiến bộ. Hệ thống chiếu
lighting has been installed throughout the sáng hiệu quả hơn đã được lắp đặt khắp tòa
building. And we've significantly reduced nhà. Và chúng tôi đã giảm đáng kể việc sử
paper usage, so we're running the printers dụng giấy, do đó chúng tôi ít chạy máy in hơn.
less often. W-Br: Vâng, 57mọi người dường như được
W-Br: Yes,57everyone seems motivated by thúc đẩy bởi thử thách hàng tháng, đặc biệt
the monthly challenge, especially after the
Questions 59 – 61
M-Cn: 59Thanks to both of you for coming M-Cn: 59Cảm ơn hai bạn đã đến đây sáng nay.
out this morning. I’ve purchased the land on Tôi đã mua mảnh đất bên kia sông để mở
the other side of the river to expand my rộng trồng rau và tôi muốn xây một cây cầu
vegetables crops, and I’d like to build a để máy kéo của tôi có thể chạy qua sông.
bridge to drive my tractor across the water. W-Am: Đó chắc chắn là kiểu dự án xây dựng
W-Am: That’s definitely the type of building mà chúng tôi thực hiện. 59,60Hôm nay chúng
project we do. 59,60We’ll start today by tôi sẽ bắt đầu bằng việc đo chiều dài của
measuring the span of the river and the dòng sông cũng như chiều cao và độ dốc của
height and slope of the riverbank. 60Right, bờ sông. 60Đúng không, Adriana?
Adriana? W-Br: 60Đúng rồi. Bây giờ, bạn đã có ý tưởng
W-Br: 60Right. Now, do you have a specific về một địa điểm cụ thể chưa? Nếu không,
location in mind? If not, we can make that chúng tôi có thể tự mình đưa ra quyết định
decision ourselves. 61That area by the oak đó. 61Khu vực cạnh cây sồi trông đẹp và bằng
tree looks nice and flat. Let’s walk over phẳng. Chúng ta hãy đi bộ tới đó.
there.
59. Where is the conversation most likely 59. Cuộc trò chuyện có nhiều khả năng diễn ra
taking place? ở đâu nhất?
A. At a zoo A. Ở sở thú
B. At a beach B. Ở bãi biển
C. At a park C. Ở công viên
D. At a farm D. Ở trang trại
60. What are the women going to do today? 60. Hôm nay hai người phụ nữ sẽ làm gì?
A. Take some measurements A. Thực hiện một số phép đo
B. Pour some concreate B. Đổ một ít hỗn hợp
C. Calculate a price estimate C. Tính toán ước tính giá
D. Clear some trees D. Dọn sạch một số cây
Mở rộng:
Tractor (n) máy kéo
Measure (v) đo lường
Slope (n) con dốc
Concrete (n) bê tông
Calculate (v) tính toán
Questions 62 – 64
M-Cn: Hi. 62I wanted to check the status of M-Cn: Chào. 62Tôi muốn kiểm tra tình trạng
my flight – I’m supposed to be in Chicago to chuyến bay của mình – tối nay tôi phải đến
deliver a lecture tonight. Chicago để giảng bài.
W-Br: Could I please see your boarding pass? W-Br: Tôi có thể vui lòng xem thẻ lên máy bay
M-Cn: Sure, it’s right here. của bạn được không?
W-Br: Thank you. 63Unfortunately your flight M-Cn: Chắc chắn rồi, nó ở ngay đây.
is delayed an hour due to a late connecting W-Br: Cảm ơn bạn. 63Thật không may, chuyến
flight. bay của bạn bị hoãn một giờ do chuyến bay
M-Cn: OK, that’s fine. I was just worried it nối chuyến bị trễ.
might be canceled. M-Cn: Được rồi, không sao đâu. Tôi chỉ lo lắng
W-Br: To make up for the delay, 64the nó có thể bị hủy bỏ.
airline’s offering all passengers on the flight W-Br: Để bù đắp cho sự chậm trễ, 64hãng
a free meal voucher for any restaurant in hàng không cung cấp cho tất cả hành khách
the food court. trên chuyến bay một phiếu ăn miễn phí tại
M-Cn: 64Oh, that’s a nice surprise! bất kỳ nhà hàng nào trong khu ẩm thực.
M-Cn: 64Ồ, thật là một bất ngờ tuyệt vời!
62. Why is the man traveling? 62. Tại sao người đàn ông đi chuyến bay?
Mở rộng:
Status (n) tình trạng
Lecture (n) bài giảng
Boarding pass (n) vé lên máy bay
Questions 65 – 67
W-Br: Mark, as you know, 65sales of our pet W-Br: Mark, như bạn biết đấy, 65doanh số bán
food aren’t as good as we’d hoped. I want to thức ăn cho thú cưng của chúng ta không tốt
change our advertising strategy. Do you như chúng ta mong đợi. Tôi muốn thay đổi
have a breakdown of advertising costs for chiến lược quảng cáo của chúng ta. Bạn có
different types of media? bảng phân tích chi phí quảng cáo cho các loại
M-Au: Sure. This graph shows how many phương tiện truyền thông khác nhau không?
dollars we’ll have to spend to reach 1,000 M-Au: Chắc chắn rồi. Biểu đồ này cho thấy
people. chúng tôi sẽ phải chi bao nhiêu đô la để tiếp
cận 1.000 người.
Questions 68 – 70
W-Am: 68It’s great how much tourism has W-Am: 68Thật tuyệt vời khi lượng du lịch ở
increased in our city this year. So many thành phố của chúng ta đã tăng lên trong
visitors to the area are coming in to ask us năm nay. Rất nhiều du khách đến khu vực
about things to do here! này đang đến để hỏi chúng ta về những điều
M-Au: Absolutely. 69Eversince that cooking có thể làm ở đây!
show premiered on television last year, M-Au: Chắc chắn rồi. 69Kể từ khi chương trình
tourists are asking us where to find local nấu ăn được phát sóng trên truyền hình vào
restaurants featured on the show. The food năm ngoái, khách du lịch đã hỏi chúng tôi tìm
map we’re making of the downtown area will các nhà hàng địa phương xuất hiện trong
be really popular. chương trình ở đâu. Bản đồ ẩm thực mà
W-Am: Yes, and it’s almost ready to go to the chúng tôi đang lập ở khu vực trung tâm thành
printer. But – I noticed an error. 70The place phố sẽ thực sự được nhiều người yêu thích.
at the corner of Second and Fielding Streets W-Am: Vâng, và nó gần như đã sẵn sàng để đi
has moved to a bigger location north of the đến máy in. Nhưng – tôi nhận thấy một lỗi.
70
city. Địa điểm ở góc đường Thứ hai và Đường
M-Au: Oh, too bad. 70OK, I’ll take care it off. Fielding đã được chuyển đến một địa điểm
lớn hơn ở phía bắc thành phố.
M-Au: Ồ, tệ quá. 70Được rồi, tôi sẽ xử lý nó.
68. Where do the speakers most likely work? 68. Những người nói rất có thể làm việc ở
A. At a television studio đâu?
B. At a cooking school A. Tại trường quay truyền hình
C. At a train station B. Tại trường dạy nấu ăn
D. At a tourism office C. Tại ga xe lửa
D. Tại văn phòng du lịch
Mở rộng:
Tourism (n) du lịch
Premiere (n) sự ra mắt
PART 4
Questions 71 – 73
W-Am: 71Welcome, everyone, to Watanabe W-Am: 71Chào mừng mọi người đến Công
Nature Park. I'm happy you all joined us for viên Tự nhiên Watanabe. Tôi rất vui vì tất cả
our morning hiking tour. 72I recommend các bạn đã tham gia cùng chúng tôi trong
stopping at the top of the mountain for bird- chuyến đi bộ đường dài buổi sáng. 72Tôi
watching. We may even be able to see some khuyên bạn nên dừng lại trên đỉnh núi để
hawks or eagles flying overhead. You can ngắm chim. Chúng ta thậm chí có thể nhìn
return to the Visitor Center at your own pace, thấy một số con diều hâu hoặc đại bàng bay
but 73please be back by twelve noon so we trên đầu. Bạn có thể quay lại Trung tâm Du
can all have lunch together at the picnic khách theo ý mình, nhưng 73vui lòng quay lại
tables. trước 12 giờ trưa để tất cả chúng ta có thể
cùng nhau ăn trưa tại bàn ăn dã ngoại.
Mở rộng:
Shortage (n) sự thiếu hụt
Grower (n) người trồng trọt
Acceptable (adj) có thể chấp nhận
Produce (v) sản xuất
Incorrectly (adv) không chính xác
Questions 74 – 76
M-Cn: Hi, Ms, Wang. 74It’s Richard, your real M-Cn: Chào cô Vương. 74Đây là Richard,
agent. 75I'm supposed to take pictures of người môi giới bất động sản của bạn. 75Đáng
your house today for your online listing, but lẽ hôm nay tôi phải chụp ảnh ngôi nhà của
I can’t get in, I know we usually keep the key bạn cho danh sách trực tuyến của bạn,
in a special place by the front door, but we nhưng tôi không thể vào được, tôi biết chúng
did have a cleaning crew come yesterday. I tôi thường giữ chìa khóa ở một nơi đặc biệt
Mở rộng:
Sponsor (n) nhà tài trợ
Job candidate (n) ứng viên xin việc
Qualification (n) trình độ chuyên môn
Improvement (n) sự cải tiến
Mở rộng:
Express (v) thể hiện, biểu hiện
Antique store (n) cửa hàng đồ cổ
Property inspector (n) thanh tra tài sản
Advisable (adj) có thể khuyên nhủ
Exception (n) ngoại lệ
Questions 80 – 82
M-Au: 80On behalf of Travers International, M-Au: 80Thay mặt Travers International, tôi
I’d like to thank the news reporters who've muốn cảm ơn các phóng viên đã tham gia
joined me this afternoon, as I announce our cùng tôi chiều nay khi tôi công bố sáng kiến
latest global initiative. Travers is conscious of toàn cầu mới nhất của chúng tôi. Travers ý
the impact our ships and tankers have on the thức được tác động của tàu và tàu chở dầu
environment. 81,82As a leader in the ocean của chúng tôi đối với môi trường. 81,82Với tư
shipping industry, we're promising to reduce cách là công ty dẫn đầu trong ngành vận tải
our waste emissions by twenty percent in đường biển, chúng tôi hứa sẽ giảm 20%
the next five years. 82This will significantly lượng khí thải thải trong 5 năm tới. 82Điều
decrease the amount of carbon released này sẽ làm giảm đáng kể lượng carbon thải ra
into the oceans. I'm very proud of this đại dương. Tôi rất tự hào về sáng kiến này.
initiative. I believe it will impact the Tôi tin rằng nó sẽ tác động tích cực đến môi
environment in a positive way. trường.
80. Where does the speech most likely take 80. Bài phát biểu rất có thể diễn ra ở đâu?
place? A. Tại hội chợ sức khỏe
A. At a wellness fair B. Tại bữa tiệc trưa của nhân viên
B. At an employee luncheon C. Tại một hội thảo đào tạo
C. At a training semniar D. Tại cuộc họp báo
D. At a press conference
81. What industry does the speaker work in? 81. Người nói làm việc trong ngành nào?
A. Fishing A. Nghề đánh cá
Mở rộng:
Instructor (n) người hướng dẫn
Compensation (n) sự đền bù
Questions 83 – 85
W-Am: Good afternoon. 83I'm calling from W-Am: Chào buổi chiều. 83Tôi gọi từ Blue Tem
Blue Tem Press to ask if you'd be willing to Press để hỏi xem bạn có sẵn lòng viết lời giới
write an introduction for a new edition of thiệu cho ấn bản mới của cuốn tiểu thuyết
the eighteenth-century novel Hillsbrook thế kỷ 18 Hillsbrook Hall không. Như bạn đã
Hall. As you know, 84another version of the biết, 84một phiên bản khác của bản thảo—
manuscript—handwritten and edited by the được tác giả viết tay và biên tập—gần đây đã
author—was recently discovered. We'd like được phát hiện. Chúng tôi muốn in ấn bản
to print a new edition of Hillsbrook Hall mới của Hillsbrook Hall dựa trên bản thảo mới
based on the newly discovered manuscript. được phát hiện. Với tư cách là một chuyên gia
As an expert in eighteen-century literature, về văn học thế kỷ 18, chúng tôi muốn bạn viết
we’d like you to write the introdution. 85If phần giới thiệu. 85Nếu bạn quan tâm, hãy gọi
you’re interested, call me back as soon as lại cho tôi sớm nhất có thể để trao đổi về
possible to talk about a contract for this hợp đồng cho dự án này.
project.
83. What industry does the speaker most 83. Người nói có khả năng làm việc trong
likely work in? ngành nào nhất?
A. Publishing A. Xuất bản
Mở rộng:
Edition (n) phiên bản
Manuscript (n) bản thảo
Publishing (n) xuất bản
Hositality (n) ngành khách sạn
Firm (n) doanh nghiệp
Questions 86 – 88
M-Au: Good afternoon, everyone. I've M-Au: Chào buổi chiều mọi người. Gần đây tôi
recently announced I'm stepping down as đã thông báo rằng tôi sẽ từ chức thư ký hội
board secretary for Winfield Paper Company, đồng quản trị của Công ty giấy Winfield và
and as you know, Ji-Min Choi will be taking như bạn biết, Ji-Min Choi sẽ đảm nhận vai trò
over my role. To make the transition easier, của tôi. Để làm cho quá trình chuyển đổi dễ
86
I’m making a list of what the secretary role dàng hơn, 86tôi đang lập danh sách những gì
entails. This will also allow me to document vai trò thư ký yêu cầu. Điều này cũng sẽ cho
the changes that we’ve wanted to make to phép tôi ghi lại những thay đổi mà chúng tôi
Mở rộng:
Step down (v) bước xuống
Transition (n) chuyển tiếp
Entail (v) đòi hỏi, yêu cầu
Equipment manual (n) hướng dẫn sử dụng thiết bị
Press release (n) thông cáo báo chí
Mở rộng:
A state-of-the-art (adj) công nghệ tiên tiến
Efficiency (n) hiệu quả
Internally (adv) nội bộ
Externally (adv) ngoại bộ
Questions 92 – 94
M-Au: 92I think going into the new year, we M-Au: 92Tôi nghĩ bước sang năm mới, chúng
should focus more of our budget on late- ta nên tập trung ngân sách nhiều hơn cho các
night programming. Local news ends at chương trình đêm khuya. Tin tức địa phương
eleven o'clock, and we could follow that kết thúc lúc 11 giờ và chúng ta có thể theo
with a 90-minute talk show. Viewers these dõi điều đó bằng một chương trình trò
days are staying up much later in search of chuyện dài 90 phút. Người xem ngày nay thức
something funny to watch. We just need a khuya hơn nhiều để tìm kiếm thứ gì đó hài
great host, and advertisers will be fighting for hước để xem. Chúng tôi chỉ cần một máy chủ
this time slot. 93It's usually a real challenge tuyệt vời và các nhà quảng cáo sẽ tranh giành
to find new talent, but a comedy club just khoảng thời gian này. 93Việc tìm kiếm tài năng
opened up in the arts district. Now, changing mới thường là một thử thách thực sự, nhưng
topics, I’d like to share some good news. 94A một câu lạc bộ hài kịch vừa được thành lập ở
few of you have been chosen to receive the khu nghệ thuật. Bây giờ, thay đổi chủ đề, tôi
director's award for outstanding leadership. muốn chia sẻ một số tin tốt. 94Một số bạn đã
Please stand when I call your name. được chọn để nhận giải thưởng của giám đốc
vì khả năng lãnh đạo xuất sắc. Hãy đứng lên
khi tôi gọi tên bạn.
92. Where does the speaker most likely 92. Người nói có khả năng làm việc ở đâu
work? nhất?
A. At a television station A. Tại đài truyền hình
B. At a publishing company B. Tại một công ty xuất bản
C. At an advertising agency C. Tại một công ty quảng cáo
D. At a tour company D. Tại một công ty du lịch
Mở rộng:
Late-night programing (n) chương trình đêm muộn
Outstanding leadership (n) tài lãnh đạo xuất sắc
Television station (n) đài truyền hình
Questions 95 – 97
W-Am: Do you like trying new things? Then
W-Am: Bạn có thích thử những điều mới
Samantha's new snack delivery service is for
không? Vậy thì dịch vụ giao đồ ăn nhẹ mới của
95
you. Each month, our team assembles a
Samantha là dành cho bạn. 95Mỗi tháng, nhóm
variety of snacks from different parts of the
của chúng tôi tập hợp nhiều loại đồ ăn nhẹ từ
world and delivers them to your door. Best of
các nơi khác nhau trên thế giới và giao chúng
all, 96starting in January, we're packaging our
đến tận nhà bạn. Điều tuyệt vời nhất là 96bắt
snacks in cooled containers. This refrigerated
đầu từ tháng 1, chúng tôi sẽ đóng gói đồ ăn
shipping allows us to offer a bigger selection
nhẹ của mình trong các hộp đựng đã nguội.
of foods. Just go to the Web site and choose
Việc vận chuyển đông lạnh này cho phép chúng
how many months you'd like to sign up for.
tôi cung cấp nhiều lựa chọn thực phẩm hơn.
Right now, we're offering a special promotion.
Chỉ cần truy cập trang Web và chọn số tháng
To qualify, 97just subscribe for at least three
bạn muốn đăng ký. Hiện tại chúng tôi đang có
months, and you'll receive an extra box for
chương trình khuyến mãi đặc biệt. Để đủ điều
free!
Mở rộng:
Assemble (v) tập hợp
Cooled container (n) thùng làm mát
Refrigerated shipping (n) vận chuyển lạnh
Question 98 – 100
M-Au: 98Thanks for joining this online M-Au: 98Cảm ơn bạn đã tham gia workshop
workshop on making candles. Today, we'll trực tuyến về làm nến này. Hôm nay chúng ta
focus on scented candles. As always, please sẽ tập trung vào nến thơm. Như mọi khi, vui
write questions in the chat box, and we'll lòng viết câu hỏi vào hộp trò chuyện và chúng
99. Look at the graphic. Which button 99. Nhìn vào biểu đồ. Nút nào đại diện cho
represents a new feature of the software một tính năng mới của chương trình phần
program? mềm?
A. Button 1 A. Nút 1
B. Button 2 B. Nút 2
C. Button 3 C. Nút 3
D. Button 4 D. Nút 4
100. What does the speaker say is a benefit 100. Người nói nói lợi ích của việc đăng ký là
of subscribing? gì?
A. Additional video content A. Nội dung video bổ sung
B. Individual instruction B. Hướng dẫn cá nhân
C. Discounted supplies C. Vật tư giảm giá
D. Networking opportunities D. Cơ hội kết nối
Mở rộng: