Professional Documents
Culture Documents
Chữa Reading Ets 2023 Test Bản Full
Chữa Reading Ets 2023 Test Bản Full
Các bạn thân mến! Chứng chỉ TOEIC đang từng ngày chứng minh được độ phổ biến ở
cả trong nước và quốc tế, cùng với đó, việc học TOEIC cũng không còn là nỗi lo của
nhiều học viên nữa, bởi những nguồn tài liệu học tập và thực hành vô cùng đầy đủ và
đa dạng.
Tuy nhiên, trong quá trình học và luyện đề, nhiều học viên vẫn gặp phải vấn
đề đã tồn đọng từ lâu “Tại sao luyên đề nhiều mà không tăng điểm số.” Anh
Ngữ Ms Hoa thấu hiểu điều này và nhận thấy rằng, nguồn tài nguyên học
tập dù phong phú nhưng nếu không có vận dụng triệt để từ khâu làm tới
khâu chữa bài chi tiết, để rút ra những ưu điểm và hạn chế, sẽ rất khó để
học viên có thể lĩnh hội được kiến thức 1 cách trọn vẹn và khắc phục các sai
sót trong quá trình làm bài.
Chính vì lí do này, Anh Ngữ Ms Hoa cùng đội ngũ chuyên gia đã lên ý tưởng và và đưa
ra giải pháp cho các bạn đang trong giai đoạn luyện thi chứng chỉ TOEIC với bộ “Chữa
đề ETS 2023 Listening & Reading”-được xuất bản độc quyền từ ETS – tổ chứ khảo thí, ra
đề thi và cấp chứng chỉ TOEIC quốc tế. Đây là bộ đề được đánh giá là cập nhật những
xu hướng ra đề và các dạng đề mới nhất, có độ sát lên tới 99% so với đề thi thật. Vì thế,
cũng giống như những bộ đề ETS hằng năm, bộ sách cũng nằm trong “Top những bộ
sách luyện đề bán chạy nhất” dành cho đối tượng luyện thi TOEIC.
Cấu trúc cuốn giải đề bao gồm 3 phần chính, là kết quả của sự dày công nghiên cứu và
xây dựng từ các thầy cô và đội ngũ học thuật tại Anh Ngữ Ms Hoa nhằm mang lại sản
phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của học viên, cụ thể:
Chữa kèm phân tích chi tiết cụ thể từng câu hỏi trong đề thi
Cung cấp phần dịch câu hỏi, đáp án và lời thoại, có in đậm thông tin quan
trọng giúp học viên định vị thông tin.
Mở rộng kiến thức từ vựng, ngữ pháp thường gặp và dẽ gây nhầm lần trong bài
thi TOEIC.
Qua cuốn sách này, Anh Ngữ Ms Hoa hi vọng rằng các bạn có thể trang bị cho mình
những kiến thức vững chắc nhất, những chiến thuật làm bài hiệu quả nhất để từ đó
nâng cao điểm số của bản thân.
Chúc các bạn thành công!
Ms Hoa TOEIC
10 TRIỆU
NGƯỜI VIỆT
TỰ TIN NÓI TIẾNG ANH
30+
cơ sở toàn quốc
800.000+
số học viên đã đào tạo
Gần 500
Doanh nghiệp, tập đoàn - 90%
khách hàng hài lòng với chất
lượng đào tạo tại trung tâm
Ms Hoa TOEIC là hệ thống luyện thi chứng chỉ TOEIC, trực thuộc Anh ngữ Ms Hoa (gồm Ms Hoa
TOEIC, Ms Hoa Giao Tiếp, Ms Hoa Junior), thuộc sở hữu của Công ty Cổ phần Giáo dục và Đào tạo
IMAP Việt Nam.
Ms Hoa TOEIC thành lập vào tháng 10/2012 với cơ sở đầu tiên là một lớp học 25m2 trên phố Vương
Thừa Vũ, Thanh Xuân, Hà Nội, bởi cô giáo trẻ vừa tốt nghiệp Trường Đại học Ngoại Thương - Nguyễn
Thị Hoa (Ms Hoa). Hành trình truyền cảm hứng của Ms Hoa khởi nguồn từ niềm đam mê ngôn ngữ và
khát khao đồng hành cùng học trò Việt chinh phục tiếng Anh.
Từ lớp học 25m2 ban đầu, Ms Hoa TOEIC đã phát triển thành hệ thống hơn 30 cơ sở đào tạo trên toàn
quốc. Đơn vị đã đồng hành với hàng trăm nghìn học viên trên hành trình khám phá, làm chủ kỹ năng sử
dụng tiếng Anh, chinh phục mục tiêu trên thang điểm TOEIC.
Trải qua một thập kỷ đồng hành cùng học trò Việt, Ms Hoa TOEIC luôn nỗ lực vì mục tiêu truyền cảm
hứng và “giúp 10 triệu người Việt tự tin nói tiếng Anh”.
Toeic 2 kỹ năng: Listening & Reading
Ms Hoa TOEIC tin rằng 3 yếu tố trên sẽ tạo nên chân dung một học viên thành công, là trụ cột giúp
các bạn thêm vững vàng, từng bước phát triển bản thân với nền tảng tốt nhất.
Trách nhiệm kỷ luật Kiến thức tiếng Anh Kỹ năng giao tiếp
Không những vậy, phương pháp RIPL được khuyến khích áp dụng trong tất cả những hoạt động
học tập tại nhà nhằm giúp học viên tiết kiệm thời gian, chinh phục tiếng Anh dễ dàng, tiến nhanh
đến mục tiêu. Nhiều học viên chia sẻ rẳng phương pháp RIPL giúp các em tăng hứng thú học tập,
cải thiện điểm số bài thi hiệu quả và tiến bộ nhanh chóng. Những phản hồi đó là nguồn khích lệ
để Ms Hoa TOEIC nỗ lực duy trì, phát triển chương trình học cũng như phương pháp giảng dạy.
Refined Knowledge
Tính chắt lọc kiến thức
R
• IELTS Fighter chỉ dạy những gì học viên cần, không dạy tất cả những gì
tiếng Anh có.
• Kiến thức được hệ thống hóa thông qua phương pháp học từ vựng theo
logic TOCOS, phương pháp học ngữ pháp chọn lọc 6-3-3, phương pháp
học phát âm hiệu quả Flipped triangle, phương pháp học Nghe-Đọc thông
minh ESP, và phương pháp học Nói-Viết chuyên sâu MSP.
Inspiration
Tính truyền cảm hứng
I
• Tạo nên những giờ học tràn đầy niềm vui, truyền tải năng lượng tích cực tới
học viên thông qua hoạt động học tập phong phú.
• Sử dụng kỹ thuật đặt câu hỏi và khen ngợi giúp học viên khám phá tiềm
năng, nhận ra giá trị bản thân.
• Đồng hành cùng học viên và phụ huynh xuyên suốt khoá học thông qua
giao tiếp, hoạt động ngoại khóa nhằm tạo sự gần gũi, gắn kết giữa hệ thống
và gia đình.
P
Practice
Tính thực hành ngôn ngữ
• Học viên thực hành ngôn ngữ theo quy tắc 3 bước S-K-S (Skills - Knowledge
- Skills). Theo đó, các em tiếp cận ngôn ngữ thông qua hình thức Nghe và
Đọc (Skills); sau đó hệ thống hóa kiến thức (Knowledge); cuối cùng áp dụng
kiến thức, sản sinh ngôn ngữ dưới hình thức Nói và Viết (Skills).
L
Logic
Tính logic, chặt chẽ
• Học viên tiếp thu kiến thức và thực hành kỹ năng qua chu trình 5 bước
PACES: Proposal (đặt vấn đề), Analysis (phân tích vấn đề), Conclusion
(chốt vấn đề), Enhancement (mở rộng vấn đề), Small Exercises (luyện tập).
GIẢI THƯỞNG:
Vinh dự nhận giải thưởng cao nhất, hạng mục “Doanh nghiệp tiêu biểu dẫn đầu ngành Giáo dục &
Đào Tạo Anh ngữ” tại lễ biểu dương trong khuôn khổ diễn đàn “Doanh Nghiệp ASEAN với Hiệp định
tự do thương mại giữa Việt Nam và Liên Minh Châu Âu EU – EVFTA” do Trung ương Hội Hợp tác Phát
triển Kinh tế Việt Nam ASEAN (VASEAN) phối hợp với Bộ Công thương, Bộ Kế hoạch Đầu tư và các
Ban, Ngành Trung ương tổ chức.
ĐỐI TÁC:
150+ DOANH NGHIỆP, TẬP ĐOÀN LỚN
CÔNG TY TNHH
PANASONIC
nhân viên
HÀNG KHÔNG
SÀI GÒN
VIETNAM
AIRLINES
nhân viên
viên
30+ TRƯỜNG HỌC, TỔ CHỨC
TOEIC 500
TOEIC 600 TOEIC 550
Workshop
tại các trường Đại học
PART 5
Câu Đáp
Giải thích Tạm dịch Mở rộng
hỏi án
Trong câu có động từ Khi tổ chức cuộc họp cuối Sales staff (n) nhân
“held” đang được chia cùng, bà Toba đã khuyến viên bán hàng
101 C ở thì quá khứ đơn khích nhân viên bán hàng
→ Cần chọn động từ ở của mình thực hiện tốt hơn
thì quá khứ đơn nữa trong quý tới.
Cần điền một từ phù Vào thứ Sáu, ông Nakamura Discuss (v) thảo luận
hợp đứng trước danh sẽ thảo luận về các ý tưởng
từ “ideas”: của ông ấy để hỗ trợ những Support (n, v) trợ giúp
A. tính từ sở hữu người phục vụ bận rộn.
103 A B. đại từ nhân xưng
C. đại từ phản thân
D. đại từ
→ Chọn A. Tính từ sở
hữu + danh từ
Dựa vào nghĩa của từ để Ủy ban Lâm nghiệp được Forestry Commission
104 B chọn đáp án đúng: thành lập để quản lý tài (n) ủy ban lâm nghiệp
A. cho phép nguyên thiên nhiên và động
Cần điền một trạng từ Bằng cách làm theo các Guideline (n) hướng
sau cụm động từ hướng dẫn đã có sẵn, công dẫn
“complete their task” nhân xây dựng sẽ có thể
105 D
hoàn thành nhiệm vụ của Construction worker
họ một cách an toàn. (n) công nhân xây
dựng
Dựa vào nghĩa của từ để Với rất nhiều chứng chỉ và Credential (n) chứng
chọn đáp án đúng: bằng cấp của mình, Tiến sĩ chỉ
A. sắp xếp Kwan có trình độ chuyên
106 D B. sẵn sàng môn cao để dạy lịch sử thời Medieval (adj) trung
C. có sẵn trung cổ tại Đại học cổ
D. có chuyên môn Maston.
→ Chọn D
Cần điền một danh từ Sự có mặt tại hội nghị công Annual (adj) thường
để kết hợp với cụm giới nghệ thường niên là điều niên
từ “at the annual bắt buộc đối với tất cả các
technology conference” kỹ sư của Tập đoàn Mandatory (adj) bắt
tạo thành một cụm Treemont. buộc
107 A danh từ.
Attendance (n) sự có
mặt
108 B Dựa vào nghĩa của từ để Quán cà phê thỉnh thoảng Feature (v) có sự góp
Cấu trúc thường gặp với Trước khi hội thảo bắt đầu, Presenter (n) người
“assure”: những người tham dự đã thuyết trình
109 C Assure + that + clause: được đảm bảo rằng tất cả
đảm bảo điều gì những người thuyết trình Assure (v) đảm bảo
theo lịch trình sẽ xuất hiện.
Sau chỗ trống đề bài có Forever Pet đã đi đầu trong Leader (n) người dẫn
liệt kê 2 danh từ là “Fun việc mang lại các sản phẩm đầu, người đi đầu
Bone, Chew Right” mới, chẳng hạn như đưa
110 D
→ such as là đáp án Fun Bone và Chew Right ra
chính xác (such as: như thị trường.
là; dùng để liệt kê).
Cấu trúc thường thấy Ms. Turner chịu trách Human service
với cụm “in charge of”: nhiệm trong việc cải thiện department (n) bộ
111 C In charge of + V-ing: tổ chức hồ sơ trong bộ phận phận dịch vụ nhân
chịu trách nhiệm cho dịch vụ nhân sinh. sinh
việc gì
Dựa vào nghĩa của từ để Khách hàng của Ngân hàng Account password (n)
chọn đáp án đúng: Sheefon luôn nhận được e- mật khẩu tài khoản
A. vấn đề mail hoặc tin nhắn cảnh
112 B B. cảnh báo báo sau bất kỳ thay đổi mật Issue (n) vấn đề
C. lời xác nhận khẩu tài khoản của họ.
D. thành viên Alert (n, v) cảnh báo
→ Chọn B
Cần điền một trạng từ Sau khi phủ khoai tây qua Place (v) đặt
có nghĩa phù hợp: lớp bột và gia vị, đầu bếp
A. hiếm khi nên cho chúng trực tiếp Flour (n) bột
114 D B. thật lòng vào nồi chiên sâu.
C. nghi ngờ, ngờ vực
D. trực tiếp
→ Chọn D
Cần điền một tính từ sở Một số ngân hàng đã phát Release (v) phát hành
hữu đứng trước danh hành ứng dụng cho phép
115 A từ “customers” khách hàng của họ thanh
toán hóa đơn dễ dàng qua
điện thoại.
Cần một trạng từ đứng Nhân viên của công ty trách Community (n) cộng
trước tính từ nhiệm hữu hạn Belfore đồng
117 B “involved”. Electronics đang tích cực
Tobe + Adv + Adj tham gia vào các chương
trình hỗ trợ cộng đồng.
Cần một tính từ đứng Đồ bơi giữ nhiệt được làm Protective layer (n)
trước danh từ “layer” bằng một lớp cao su bảo vệ lớp bảo vệ
giữ nhiệt và giữ ấm cho thợ
119 C
lặn. Rubber (n) cao su
Dựa vào nghĩa của từ để Các quản lý công ty Dịch vụ Proposed merger (n)
chọn đáp án đúng: Newcamp sẽ gặp gỡ để bàn sự sáp nhập đã được
A. sự an toàn bạc về việc sáp nhập đã đề xuất
120 D
B. ngoặc được đề xuất ba chi nhánh
C. cầu nối nhỏ thành một. Branch (n) chi nhánh
D. sáp nhập
Cần điền một tính từ Tại Yarzen Technology, hồ Một số hậu tố của từ:
đứng sau động từ tobe sơ của khách hàng được -ity, -ion, -ance, -ment
“are” bảo mật và chỉ có thể được là hậu tố danh từ; -al,
121 B
truy cập bởi một nhóm nhỏ -ful, -less là hậu tố
các nhà quản lý quỹ. tính từ và -ly thường
là hậu tố trạng từ.
Vì 4 đáp án đều là danh Hội đồng có mặt tại hội nghị Trend (n) xu hướng
từ, nên cần dựa vào NHJ Medical sẽ thảo luận về
122 C
nghĩa của từ để chọn các xu hướng gần đây trong Health-care service
đáp án đúng: dịch vụ chăm sóc sức khỏe (n) dịch vụ chăm sóc
Cần chọn động từ được Tất cả các nhà hàng của Health department
viết ở dạng bị động vì có Millville đều được sở y tế (n) sở y tế
123 D
“by the city health thành phố kiểm tra nhiều
department” lần trong năm.
Cần điền một danh từ Theo các nhà phân tích tài Financial Analyst (n)
hoặc danh động từ để chính, đầu tư vào các công nhà phân tích tài
tạo thành cụm chủ ngữ ty công nghệ y tế dự kiến sẽ chính
với “in medical tăng giá trị.
125 D
technology” → loại A, C
Cần điền một danh từ
số nhiều vì động từ tobe
“are” → loại B
Cần điền một tính từ đi Bến cảng của thành phố có Container ship (n) tàu
kèm giới từ “to” thể tiếp cận được với các container
126 A
A. có thể tiếp cận tàu container và tàu đánh
B. trang trọng cá thuộc mọi kích cỡ.
Cần điền một liên từ để Dobson Ice Cream sẽ không Analyze (v) phân tích
nối hai mệnh đề lại với cho ra mắt thêm bất kỳ
nhau → loại A, D vì hương vị mới nào cho đến Flavor (n) hương vị
around và past không khi kết quả khảo sát khách
128 B
phải liên từ hàng được phân tích. Customer survey (n)
Loại C vì despite chỉ đi khảo sát khách hàng
với cụm từ
→ Chọn B
C. passive voice + with + Phòng tập thể dục mới Renovate (v) cải tạo
object được cải tạo của công ty
Nếu như cấu trúc câu bị được đã được trang bị tạ Exercise machine (n)
động đi với by để nhấn và máy tập thể dục miễn máy tập thể dục
mạnh chủ thể thực hiện phí.
hành động, thì ta sử
dụng with trong câu bị
129 C
động để nói về đồ vật
chúng ta sử dụng để
thực hiện hành động.
Xét thấy trong 4 đáp án,
đáp án C là câu bị động
nên C là đáp án chính
xác.
PART 6
Đáp
Câu Giải thích Tạm dịch Mở rộng
án
Cụm “___ at 3949 Pat and Kenny Barbershop, Coalition (n) liên minh
Grand Street” được located at 3949 Grand
ngăn cách bởi 2 dấu Street, has been named
phẩy, nên có thể thấy the best barbershop in the
rằng đây là một mệnh state by the Barber and
đề quan hệ rút gọn. Hairdresser’s Coalition.
Mệnh đề rút gọn có hai Tiệm cắt tóc của Pat và
131 B
dạng: V_ed và V_ing → Kenny, nằm ở 3949 đường
Chọn B Grand, đã được Liên minh
Câu đầy đủ chưa rút Thợ cắt tóc và Thợ làm tóc
gọn sẽ là: “Pat and vinh danh là tiệm cắt tóc tốt
Kenny’s Barbershop, nhất trong tiểu bang.
which is located at 3949
Grand Street,.”
Cần một tính từ đứng You have chosen a safe and Economical (adj) tiết
trước danh từ way economical way to obtain kiệm
fuel for your stoves, grills,
heaters, fireplaces, or Fireplace (n) lò sưởi
other devices.
135 D
Bạn đã chọn một cách an Device (n) thiết bị
toàn và tiết kiệm để lấy
nhiên liệu cho bếp lò, lò
nướng, lò sưởi, hoặc các
thiết bị khác của mình.
Dựa vào các câu trước When your tank runs out Run out of (Phr) hết
đó để chọn đáp án phù of propane, take it to the
hợp với ngữ cảnh đoạn store and leave it on one of Marked (adj) được
văn: the clearly marked green đánh dấu
A. Hãy trở lại thật sớm. shelves outside the store.
B. Ở cửa hàng ấm hơn. Do not take it inside.
C. Đừng mang nó vào Khi bình của bạn hết khí
137 C
trong. propan, hãy mang nó đến
D. Bể đã được nạp sẵn. cửa hàng của chúng tôi và
để nó trên một trong những
kệ màu xanh lá cây được
đánh dấu rõ ràng bên ngoài
cửa hàng. Đừng mang nó
vào trong.
Phía sau chỗ trống có từ On our home page, you can Setup (n) cài đặt, thiết
or - chỉ lựa chọn giữa 2 get information about lập
cụm the Internet Issues system setup, or you can
và cụm TV and troubleshoot by visiting Troubleshoot (v) khắc
Streaming Issues either the Internet Issues phục
Ta có cụm Either … or or TV and Streaming Issues
pages. Home page (n) trang
140 A
Trên trang chủ của chúng chủ
tôi, bạn có thể nhận thông
tin về thiết lập hệ thống
hoặc bạn có thể khắc phục
sự cố bằng cách truy cập
trang Sự cố Internet hoặc
Sự cố TV và phát trực tuyến.
Dựa vào câu trước để Moreover, you can find Accessory (n) phụ
chọn đáp án có nghĩa detailed information kiện
phù hợp với ngữ cảnh concerning about account
142 D đoạn văn: management, access, Disconnect (v) ngắt
A. Chúng tôi cũng cần billing, and payment. If you kết nối
thông báo cho bạn rằng cannot find what you need
khoản thanh toán của online, simply call our Retail store (n) cửa
Chọn từ có nghĩa phù Beginning May 1, the sale Discontinue (v) ngưng
hợp: and use of paper tickets
A. mở rộng and transit passes will be Transit pass (n) thẻ
B. ngưng discontinued on all Garner quá cảnh
C. có thể truy cập City Transportation bus
D. làm mới and subway lines.
Dựa vào nghĩa của cả Bắt đầu từ ngày 1 tháng 5,
143 B
đoạn văn số 1 để biết việc bán và sử dụng vé giấy
rằng việc bán và sử và thẻ quá cảnh sẽ bị ngưng
dụng vé giấy bị ngưng; trên tất cả các tuyến xe buýt
ví dụ như cụm và tàu điện ngầm của
Eliminating paper - Loại Garner City Transport.
bỏ giấy của câu cuối
đoạn 1.
Chọn từ có nghĩa phù With the app, they can add Departure time (n)
hợp: money to their accounts, giờ khởi hành
A. tuyến đường purchase tickets, plan
B. phản hồi routes, and track arrival Route (n) tuyến
C. phần mềm and departure times. đường
145 A
D. sự nghiệp Với ứng dụng này, họ có thể
thêm tiền vào tài khoản của
mình, mua vé, lên kế hoạch
tuyến đường và theo dõi
thời gian đến và đi.
PART 7
Đáp
Câu Nghĩa câu hỏi Phân tích đáp án
án
Mặt hàng nào được giảm giá Box of ten preprinted seasonal cards (25%
theo tỷ lệ phần trăm lớn nhất? off): Hộp 10 thẻ theo mùa in sẵn (giảm 25%)
A. Hộp mười thẻ Box of five customizable seasonal cards or
B. Hộp năm thiệp mời invitations (50% off): Hộp 5 thẻ theo mùa
148 B C. Chuột không dây hay thiệp mời tùy chỉnh được (giảm 50%)
D. Đèn bàn All school supplies 10% off: Tất cả đồ dùng
học tập giảm 10%
→ Box of five invirations (hộp 5 thiệp mời)
có phần trăm giảm giá lớn nhất
Mở rộng:
Possession (n) sự sở hữu
Mục đích chính của bài báo là Dòng 1 – 3 đoạn 1 bài báo:
gì? On Thursday, Tillford Press anounce the
A. Để quảng bá một dòng dụng launch of its new inprint, Tillford Exalt. This
cụ nấu ăn mới new line will feature books promoting …:
B. Để quảng cáo buổi hòa nhạc vào thứ 5, tòa soạn Tillford thông báo về sự
151 C
của dàn nhạc ra mắt ấn phẩm mới nhất của họ, Tillford
C. Để thông báo một loạt sách Exalt. Dòng mới này sẽ bao gồm những cuốn
mới sách quảng bá … = To announce a new series
D. Để cung cấp lịch các sự kiện of books: để thông báo một loạt sách mới
địa phương
Cái gì được lên lịch cho tháng Dòng 5 – 7 đoạn 2 bài báo:
12? Ms. Lai’s story of her life and career will be
A. Một lễ trao giải the first to be launched. It is set for release
B. Việc xuất bản một câu in December: câu chuyện về cuộc đời và sự
152 B
chuyện cuộc đời nghiệp của Ms. Lai sẽ là cuốn đầu tiên được
C. Phát hành album mới ra mắt. Nó được ấn định sẽ ra mắt vào tháng
D. Khai trương nhà hàng của 12 = The publication of a life story: việc xuất
người nổi tiếng bản một câu chuyện cuộc đời
Frederick Bissett nhấn mạnh “We wanted authors from a wide variety of
điều gì về Tillford Exalt? cultural backgrounds, and we think we're
A. Doanh thu phá kỷ lục của nó off to a great start,” he said: “chúng tôi
153 D B. Nguồn gốc của nó ở muốn những tác giả từ nhiều nền văn hóa
Manchester khác nhau, và chúng tôi nghĩ là chúng tôi
C. Sự tập trung của nó vào thể đang có khởi đầu thuận lợi”, ông ấy nói
loại viễn tưởng và thơ ca * Authors from a wide variety of cultural
Mở rộng:
Imprint (n) ấn phẩm
Special occasion (n) dịp đặc biệt
Greeting card (n) thiệp chào mừng
Memoir (n) hồi ký
Award-winning (adj) thắng giải
Off to a great start (Phr) có khởi đầu tốt
Accomplishment (n) thành tựu
Perspective (n) góc nhìn
Record-breaking (adj) phá vỡ kỉ lục
Mr. Skagen đề cập đến vấn đề Tin nhắn Mr. Skagen lúc 8:58 A.M.:
gì? Hi, Brenda. I’m here in the warehouse. All
A. Một số nhân viên mới vắng of my trainees have arrived, but I noticed
mặt. the power door at Loading Dock B is acting
B. Một số hộp được dán nhãn up: chào, Brenda. Tôi đang ở tại nhà kho. Tất
sai. cả các thực tập sinh của tôi đều đã tới,
154 D C. Việc vận chuyển một gói nhưng tôi để ý rằng chiếc cửa điện ở cảng dỡ
hàng bị trì hoãn. hàng B đang bị hỏng một cửa ra vào bị trục
D. Một cửa ra vào bị trục trặc trặc
* The power door at Loading Dock B is
acting up (chiếc cửa điện ở cảng dỡ hàng B
đang bị hỏng) = An access door is
malfunctioning (một cửa ra vào bị trục trặc)
Lúc 9:02 sáng, Mr. Skagen có ý Tin nhắn Ms. Sadauskas lúc 9:00 A.M.:
155 C gì khi ông ấy viết, "Vâng, nghe … Why don’t you bring your trainees to my
hiệu quả đấy."? area? You can teach them how to create
Mở rộng:
Act up (v) hỏng hóc
Power door (n) cửa điện
Loading dock (n) cảng dỡ hàng
Technician (n) kỹ thuật viên
Pack (v) đóng gói
Shipping lable (n) nhãn dán vận chuyển
malfunction (adj) trục trặc, hỏng
Tại sao biểu mẫu được gửi? Dòng 1, 2 đoạn mô tả yêu cầu:
A. Hình ảnh không hiển thị rõ There is a problem with the television
ràng. audio. When I played an online video, the
B. Một máy chiếu cần được image was fine, but I could not hear
thiết lập. anything: có một vấn đề với âm thanh của
156 C
C. Âm thanh không hoạt động tivi. Khi tôi bật một video trực tuyến, hình
bình thường. ảnh thì bình thường, nhưng tôi không nghe
D. Một micrô cần được sửa được cái gì cả = Audio is not functioning
chữa. properly: âm thanh không hoạt động bình
thường
Mở rộng:
Setting (n) cài đặt
Product demonstration (n) buổi giới thiệu sản phẩm
Appreciate (v) cảm kích
Projector (n) máy chiếu
Give a presentation (v) thuyết trình
Cuộc họp ban điều hành sẽ bắt Tin nhắn Mr. Goldberg lúc 11:35 A.M.:
đầu lúc mấy giờ? Hi, Ella. I wish I could, but it starts at 2:00. I
A. 2:00 P.M. need to be at a different meeting at 2:30:
B. 2:15 P.M. Chào Ella. Tôi ước rằng tôi có thể, nhưng nó
C. 2:30 P.M. bắt đầu từ 2:00. Tôi cần phải có mặt ở một
D. 3:00 P.M. cuộc họp khác lúc 2:30
Tin nhắn Ms. Glatt lúc 11:36 A.M:
158 C
Oh, right. I forgot you were going to the
executive board meeting: Oh, phải rồi. Tôi
quên mất rằng bạn phải dự cuộc họp của ban
điều hành
→ Mr. Goldberg ước có thể tham dự cuộc
họp lúc 2:00, nhưng ông ấy phải tham dự
cuộc họp của ban điều hành lúc 2:30.
Tại sao Ms. Glatt lại muốn 1 Tin nhắn Ms. Glatt lúc 11:43 A.M.:
đồng nghiệp tới dự 1 cuộc họp? We just need one of you to clarify a few
A. Để tổng kết lại cuộc họp quick points about the budget for the next
trước đó advertising campaign: chúng tôi chỉ cần 1
B. Để giải thích về 1 chương trong số các bạn làm rõ nhanh 1 vài điểm về
160 C
trình khuyễn mãi ngân sách cho chiến dịch quảng cáo tới
C. Để cung cấp thông tin về * Clarify a few quick points about the
ngân sách budget (làm rõ nhanh 1 vài điểm về ngân
D. Để đánh giá những tài liệu sách) = to provide information about a
được chấp thuận gần đây budget (cung cấp thông tin về ngân sách)
Lúc 11:43 sáng, Ms. Glatt rất có Tin nhắn Mr. Seidal lúc 11:41 A.M.:
thể có ý gì khi cô ấy viết, "Nghe That’s true! But I could come from 2:00 to
161 A
tuyệt đấy"? 2:15. That’s all I can commit to: Đúng đấy!
A. Cô ấy chấp nhận lời đề nghị Nhưng tôi có thể tới từ 2:00 đến 2:15. Đó là
Mở rộng:
Board meeting (n) họp ban điều hành
Essential (adj) quan trọng
Finance department (n) phòng tài chính
Quarterly report (n) báo cáo quý
By + mốc thời gian: trước mốc thời gian nào
Clarify (v) làm rõ, làm sáng tỏ
Advertising campaign (n) chiến dịch quảng cáo
Summarize (v) tổng kết lại
To be pleased with: hài lòng với điều gì
Mở rộng:
Project coordinator (n) điều phối viên dự án
Business administration (n) quản trị kinh doanh
Organizational skill (n) kỹ năng tổ chức
Simultaneously (adv) một cách động thời
Phase (n) giai đoạn
Motivation (n) động lực
Sustainable (adj) ổn định
Job opening (n) vị trí công việc
Emphasize (v) nhấn mạnh
Phương thức giao tiếp nào với There, you can fill out an interest form to
Trexdale Supply được đề cập? contact one of our consultants about your
A. Bằng e-mail next project: ở đó, bạn có thể điền vào một
168 D B. Qua điện thoại biểu mẫu rằng mình có quan tâm để liên lạc
C. Bằng tin nhắn nhanh với một trong những cố vấn của chúng tôi về
D. Bằng một biểu mẫu trực dự án tiếp theo của bạn = By an online form
tuyến (bằng một biểu mẫu trực tuyến)
Mở rộng:
Laboratory (n) phòng thí nghiệm
A range of (n) nhiều loại
Workstation (n) trạm làm việc
Configuration (n) hình dạng, hình thể
Specialist (n) chuyên gia
Specific need (n) nhu cầu cụ thể
Biofuel (n) nhiên liệu sinh học
Medical supply (n) vật tư y tế
Convert (v) chuyển đổi
169 A Kinh nghiệm làm việc nào sẽ đủ Dòng 1, 2 đoạn 2 mẩu quảng cáo:
Theo quảng cáo, những người Đoạn cuối mẩu quảng cáo:
quan tâm đến việc nộp đơn nên To apply, upload a video of no more than
làm gì tiếp theo? one minute in length telling us why you
A. Trả lời một cuộc khảo sát would be a successful product
B. Sắp xếp cho một cuộc phỏng demonstrator …: để ứng tuyển, hãy tải lên
170 C vấn một video không dài quá một phút độ dài nói
C. Gửi bản ghi âm/ghi hình với chúng tôi tại sao bạn là một người tiếp
D. Cung cấp tài liệu tham chiếu thị sản phẩm thành công …
* Upload a video … (Tải lên một video …)
= Submit a recording (gửi bản ghi âm/ ghi
hình)
Câu sau đây đúng nhất ở vị trí Dựa vào câu trước ở dòng 2 – 4 đoạn 1:
nào trong các vị trí được đánh BBD Staffing is seeking to hire in-store
dấu [1], [2], [3] và [4]? product demonstrators to promote our
“Nhiều thương hiệu nổi tiếng clients' merchandise to shoppers. Many of
nhất thế giới dựa vào những the world’s best-known brands rely on our
người thuyết minh sản phẩm products demonstrators to generate
171 C
của chúng tôi để tạo ấn tượng positive impressions of their products: BBD
tích cực về sản phẩm của họ.” Staffing đang tìm những người tiếp thị sản
A. [1] phẩm tại cửa hàng để quảng bá những sản
B. [2] phẩm của khách hàng của chúng tôi tới
C. [3] người mua. Nhiều nhãn hàng được biết đến
D. [4] trên thế giới nhờ cậy vào những người tiếp
Mở rộng:
Communication skill (n) kỹ năng giao tiếp
Product demonstrator (n) người tiếp thị sản phẩm
Kitchen appliance (n) đồ gia dụng phòng bếp
Recipe (n) công thức
Key information (n) thông tin chính
Interior designer (n) người thiết kế nội thất
Mục đích của bài báo là gì? Dòng 1 – 4 đoạn 1 bài báo:
A. Để quảng bá một triển lãm Gorman Mobile unveiled its newest
công nghệ smartphone to an eager reception at the
B. Để giới thiệu một sản phẩm annual Technobrit Conference: Gorman
C. Để phỏng vấn người dùng Mobile ra mắt điện thoại thông minh mới
172 B điện thoại thông minh nhất của nó trong sự tiếp đón nồng nhiệt ở
D. Để thông báo thu hồi thiết bị hội nghị thường niên Technobrit
* Unveiled its newest smartphone (ra mắt
mẫu điện thoại thông minh mới nhất của nó)
= Introduce a product (giới thiệu một sản
phẩm)
Tai nghe không dây Gorman Pro Dòng 2 – 4 đoạn 2 bài báo:
Phone 4 giá bao nhiêu? Add-ons, such as the stylus pen, protective
A. £39 case, and wireless headphones, cost an
173 C B. £59 additional £39, £59, and £79 respectively:
C. £79 Phụ kiện thêm, như là bút cảm ứng, ốp bảo
D. £100 vệ, và tai nghe không dây, tốn thêm lần lượt
là £39, £59, và £79
Câu sau đúng nhất ở vị trí nào Dựa vào câu trước ở dòng 7 – 10 đoạn 1 và
trong cá vị trí được đánh dấu dòng 1, 2 đoạn 2:
[1], [2], [3] và [4]? Unlike its predecessor - the Pro Phone 3 - it
“Những nâng cấp này có đi kèm features a larger screen, an ultrawide
với sự đánh đổi.” camera lens, and 8K-resolution filming
A. [1] capability. These upgrades do come at a
B. [2] cost. The £999 starting price is £100 more
175 A
C. [3] than that of the previous model: Không
D. [4] giống với thiết kế tiền nhiệm của nó – mẫu
Pro Phone 3 – nó bao gồm màn hình lớn hơn,
camera khẩu độ siêu rộng, và chế độ quay độ
phân giải 8K. Những nâng cấp này có đi kèm
với sự đánh đổi. Mức giá khởi điểm £999 là
đắt hơn £100 so với mẫu trước đó
Mở rộng:
Unveil ~ release ~ launch (v) ra mắt
Predecessor (n) người tiền nhiệm
Ultrawide (adj) siêu rộng
Starting price (n) giá khởi điểm
Wireless headphones (n) tai nghe không dây
Sleek (adj) bóng, mượt
Drawback (n) sự thụt lùi
Resolution (n) độ phân giải
Sth come at a cost (Phr) đi kèm với sự đánh đổi
176 C Yêu cầu của Ms. Xi chỉ ra điều gì Dòng 1, 2 đoạn mô tả phiếu yêu cầu công
Mr. Arnold cố gắng làm hài lòng Dòng 2, 3 đoạn mô tả phiếu yêu cầu công
yêu cầu của Ms. Xi như thế việc:
179 D
nào? I really don’t want to use a password, and I
A. Bằng cách đồng ý với mọi certainly don’t want to change it every
Mở rộng:
Voice mail (v) hộp thư thoại
confidential (adj) tuyệt mật
Retrieve (v) lấy lại
Company policy (n) chính sách công ty
On a regular basis (Phr) định kì, thường xuyên
Gain access (v) truy cập được, vào được
Make sure (v) đảm bảo
Trong email, những gì được gợi Dựa vào những thông tin trong email:
ý về Mr. Merson? I want to check on the issue we discussed
A. Anh ấy điều phối một nhóm about lighting in the latest chapter of Titan
phát triển trò chơi. Adventure: tôi muốn kiểm tra về vấn đề về
B. Anh ấy tin chắc rằng Titan ánh sáng mà chúng ta đã thảo luận trong
Adventure là đắt đỏ. chương mới nhất của Titan Adventure
181 A C. Anh ấy là nhân viên mới tại You said you would take charge of this, and
Rimerko Games. I hope to hear that you have found a
D. Anh ấy sẽ đi công tác vào solution to the problem: bạn nói rằng bạn sẽ
ngày 10 tháng 10. chịu trách nhiệm cho phần này, và tôi hy
vọng bạn đã tìm ra giải pháp cho vấn đề
→ Mr. Merson là người điều phối dự án và
đang hỏi về tiến độ của các thành viên
Trong bài đánh giá, điều gì Dòng 2 – 4 đoạn 1 bài đánh giá:
182 B được chỉ ra về Neptune’s Though open-world formats have been
Voyage? widespread in recent years, Neptune’s
Có thể kết luận gì về Ms. Dựa vào những thông tin trong đoạn 1 email:
Hanshu? In the past version of the game, getting the
A. Cô ấy đã viết kịch bản cho reflections and lighting in green and blue
Neptune's Voyage. areas correct has been a particular
B. Cô ấy đã giải quyết thành challenge, and it was a problem that keep
công mối quan ngại của Mr. arising … You said you would take charge of
Merson. this, and I hope to hear that you have found
C. Cô ấy đã giành được giải a solution to the problem: trong những
thưởng về thiết kế trò chơi. phiên bản trước của trò chơi, có được ảnh
D. Cô ấy là người quản lý dự án. phản chiếu và ánh sáng trong các vùng xanh
là và xanh dương chính xác là một thử thách,
183 B và nó là một vấn đề liên tục nổi lên … bạn nói
rằng bạn sẽ chịu trách nhiệm cho phần này,
và tôi hy vọng bạn đã tìm ra giải pháp cho
vấn đề
Dòng 9 – 11 đoạn 1 bài đánh giá:
This newest version also corrects the green
and blue image rendering that sometimes a
problem in earlier installments of Titan
Adventure: phiên bản mới nhất này cũng
sửa lại hỉnh ảnh xanh lá và xanh dương mà
đôi khi là vấn đề ở phần trước Titan
Adventure
Ông Weber thấy thú vị về điều Dòng 4, 5 đoạn 1 bài đánh giá:
gì trong Neptune’s Voyage? By stripping down instructional guides, the
A. Nó có cho phép người chơi game gives users the opportunity to
đóng vai Neptune. discover new areas and devices: bằng cách
B. Nó sử dụng ánh sáng để chỉ bỏ đi hướng dẫn, trò chơi cho phép người
cho người chơi nơi di chuyển. chơi cơ hội để khám phá những khu vực và
184 D
C. Nó giới thiệu một bộ nhân thiết bị mới.
vật hoàn toàn mới. * By stripping down instructional guides
D. Nó cho phép người chơi (bằng cách bỏ đi hướng dẫn) = It lets players
khám phá các tính năng mới mà explore new features without guidance (nó
không cần hướng dẫn. cho phép người chơi khám phá các tính năng
mới mà không cần hướng dẫn)
Khi nào thì Neptune’s Voyage Dòng 1 đoạn 2 bài đánh giá:
sẽ có thể mua được? Neptune’s Voyage launches May 5 on
A. Vào ngày 4 tháng 9 Rimeko Clutch and FS5: Neptune’s Voyage
185 D
B. Vào ngày 10 tháng 10 sẽ ra mắt vào ngày 05/05 trên Rimeko Clutch
C. Vào ngày 1 tháng 4 và FS5
D. Vào ngày 5 tháng 5
Mở rộng:
Check on (v) kiểm tra
Reflection (n) ảnh phản chiếu
Crucial ~ essential (adj) quan trọng
Address (v) nhắc tới, xử lý ≠ Address (n) địa chỉ
Hope to (v) hy vọng
Preliminary (adj) sơ bộ
Aspect (n) khía cạnh
Theo lịch phát sóng, Ms. Jone là Phần giới thiệu chương trình Josie’s Joint:
ai? Modern sounds selected by our station’s
A. Người quản lý quảng cáo tại own music director: nhạc hiện đại được
một đài phát thanh chọn bởi chính giám đốc âm nhạc của đài =
B. Người dẫn chương trình tin The music director at Wonder Ridge Radio:
186 C
tức cộng đồng giám đốc âm nhạc tại Wonder Ridge Radio
C. Giám đốc âm nhạc tại
Wonder Ridge Radio
D. Người dẫn chương trình
phát thanh thể thao
188 C Mr. Fabre rất có thể lần đầu tiên Dòng 2, 3 đoạn 1 email:
Quảng cáo việc làm gợi ý ứng Phần 4 trong mục trách nhiệm trong bài
viên phải có những gì? quảng cáo:
A. Sẵn sàng di chuyển Using scheduling software to update the
189 B B. Quen thuộc với máy tính broadcast schedule: sử dụng phần mềm xếp
C. Bằng cấp về truyền thông lịch để cập nhật lịch phát sóng
D. Có kinh nghiệm sâu rộng → Ứng viên phải biết sử dụng máy tính (thể
trong ngành phát thanh hiện trong việc sử dụng phần mềm xếp lịch)
Chương trình phát thanh nào Phần 1 và 2 mục trách nhiệm trong bài quảng
có thể sẽ nhận được nhiều sự cáo:
hỗ trợ nhất từ trợ lý chương Conducting background research on
trình? interviewees: thực hiện nghiên cứu về xuất
A. Coffee Break thân của những người được phỏng vấn
B. Afternoon Jazz Keeping up-to-date on news and news
190 A C. Folk Frenzy makers in order to suggest potential topics
D. Josie’s Joint and guests for on-air interviews: luôn cập
nhật các tin mới để gợi ý những chủ đề tiềm
năng và khách mời cho các buổi phỏng vấn
trên sóng
Phần giới thiệu chương trình Coffee Break:
Local news and interviews with community
Mở rộng:
Local news (n) tin tức địa phương
Host (n) người dẫn chương trình
Folk (n) nhạc dân ca
Part-time (adj) bán thời gian >< full-time (adj) toàn thời gian
Entry-level job/ position (n) công việc cho người mới bắt đầu
Up-to-date (adj) được cập nhật
Conduct (v) thực hiện
Radio station (n) đài phát thanh
Potential (adj) tiềm năng
Các hướng dẫn chỉ ra điều gì về Hướng dẫn 1 trong tờ hướng dẫn:
các yêu cầu hồ sơ? Create an account in the Records Center
A. Chúng chỉ có thể được làm Web portal. Currently, all requests must be
vào những ngày nhất định. made through the portal: tạo một tài khoản
B. Chúng chỉ có thể được thực ở cổng trang web trung tâm hồ sơ. Hiện tại,
hiện trực tuyến. tất cả các yêu cầu đều phải được tạo thông
191 B
C. Chúng chỉ có thể được nộp qua cổng
bởi nhân viên được ủy quyền. * Currently, all requests must be made
D. Chúng chỉ có thể được nộp through the portal (hiện tại, tất cả các yêu
sau khi đã thanh toán phí. cầu đều phải được tạo thông qua cổng) =
They can be made only online (chúng chỉ có
thể được thực hiện trực tuyến)
Mở rộng:
Drop-down menu (n) trình đơn thả xuống
Locate (v) xác định
In person (Phr) trực tiếp
Pick sth up (v) lấy cái gì
Apparently (adv) có vẻ như
Underground pipeline (n) đường ống ngầm
Sign in (v) đăng nhập
Prior to (Phr) trước
Logbook (n) nhật ký
196 C Bài đánh giá đề cập đến điều gì Tiêu đề bài đánh giá:
Mục đích của email thứ hai là Dựa vào những thông tin dòng 1 của đoạn 1
gì? và đoạn 2 email 2:
A. Để đặt phòng khách sạn We are all very exciting about your
B. Để xác nhận những sắp xếp interview next month with Eklund: chúng
cho buổi gặp mặt tôi đều rất hào hứng về cuộc phỏng vấn của
C. Để thảo luận về một ý tưởng bạn với Mr. Eklund vào tháng sau
199 B
cho một bộ phim I just want to finalise a few details with you:
D. Để yêu cầu phương tiện đưa tôi chỉ muốn chốt lại một vài chi tiết với bạn
đón * I want to finalise a few details with you
(tôi muốn chốt lại một vài chi tiết với bạn) =
To confirm meeting arrangements (để xác
nhận những sắp xếp cho buổi gặp mặt)
Mở rộng:
Autobiography (n) tự truyện
Insight (n) cái nhìn sâu sắc
Follow-up (n) theo sau
Coincidence (n) sự trùng hợp
Well-known (adj) nổi tiếng
Mentor (n) người hướng dẫn
Film festival (n) liên hoan phim
PART 5
Câu Đáp
Giải thích Tạm dịch Mở rộng
hỏi án
Dấu hiệu của thì quá Tuần trước, ba nhân viên đã Staff member (n)
khứ đơn: Last week làm tình nguyện viên cho nhân viên
101 C
buổi bán sách ở thư viện
địa phương.
Drop by sth: giảm Vào tháng Tư, giá dự kiến sẽ Drop by (v) giảm
giảm 20%. Trong nhiều trường
102 D hợp, drop by còn
mang nghĩa tới thăm
ai/ nơi nào
Chọn từ có nghĩa phù Các nhà sản xuất địa External (adj) ở bên
hợp: phương đã giảm thời gian ngoài >< internal (adj)
A. cố gắng vận chuyển bằng cách thuê ở bên trong/ nội bộ
104 B
B. giảm các công ty vận chuyển bên
C. làm yếu đi ngoài. Shipping time (n) thời
D. hoàn thành gian vận chuyển
Cần điền một tính từ sở Cô Kang muốn hoàn thành Finance department
hữu đứng trước cụm dự án hiện tại của cô ấy (n) bộ phận tài chính
danh từ current project trước khi chuyển sang bộ
106 C phận tài chính. Transfer (v) chuyển
Cần điền một tính từ Có những tiêu chí cụ thể Criteria (n) tiêu chí
đứng trước danh từ phải được đáp ứng để mật
107 A
criteria khẩu được thay đổi thành Meet (v) đáp ứng
công.
Cần điền một tính từ Để hỗ trợ các nhà thiết kế Costume designer (n)
đứng trước danh từ trang phục chuẩn bị cho bộ nhà thiết kế trang
designer phim, các mẫu vải có thể phục
108 D được gửi đến nhà thiết kế
chính. Fabric (n) vải
Can be + V3/pp → câu bị Bản trình bày sản phẩm đã Product presentation
động được tập duyệt xong, vì vậy (n) bản trình bày sản
nó có thể được quay bất kỳ phẩm
109 B
ngày nào trong tuần tới.
Rehearse (v) tập
duyệt
Cần điền một trạng từ Chiếc xe thể thao đa dụng Utility vehicle (n)
bổ nghĩa cho danh từ mới nhất của Bondon phương tiện chuyên
111 C
carry Automotive có thể chở tám dụng
người một cách thoải mái.
Chọn từ có nghĩa phù Trước khi quyết định thay Food service provider
hợp: thế nhà cung cấp dịch vụ ăn (n) nhà cung cấp dịch
A. Trước khi uống, đội ngũ quản lý đã vụ ăn uống
112 A
B. Nếu… không tiến hành khảo sát tất cả
C. Liệu nhân viên. Conduct a survey (v)
D. Ngoại trừ tiến hành khảo sát
Cần điền một tính từ Mặc dù ông Cho đã lưỡng Hesitant about sth
đứng sau động từ tobe lự về việc chuyển đến văn (adj) lưỡng lự về điều
was phòng Houston, nhưng ông gì
hiện đang làm việc ở đó
113 B một cách tự tin và hiệu quả. Confidently (adv) một
cách tự tin
Productively (adv)
một cách hiệu quả
To + V-infinitive Hôm qua, hội đồng quản trị Proceed with sth (v)
đã bỏ phiếu để tiến hành tiến hành
115 A
các cuộc thảo luận về việc
mua lại Atlasburg Financial. Acquire (v) mua lại
Sự hòa hợp giữa chủ Những hình ảnh trong tài Representation (n)
ngữ và động từ: vị trí liệu quảng cáo là một đại đại diện
trống cần một danh từ diện chính xác về những gì
117 B
số nhiều làm chủ ngữ và khách lưu trú tại khu nghỉ Expect to V: trông
để phù hợp với động từ mát có thể trông đợi tìm đợi/ kì vọng làm gì
tobe are ở sau được.
Chọn động từ có nghĩa Nhân viên hiện tại quan Managerial position
phù hợp: tâm đến vị trí quản lý mới (n) vị trí quản lý
118 B
A. cung cấp nên hỏi về quy trình tuyển
B. hỏi thông tin, hỏi dụng nội bộ. Inquire about (v) hỏi
Chọn động từ có nghĩa Giám đốc điều hành hy Profit (n) lợi nhuận
phù hợp: vọng rằng lời khuyên của
A. sinh lợi, mang lại nhà tư vấn cuối cùng sẽ Consultant (n) nhà tư
120 A
B. nộp mang lại lợi nhuận cao hơn vấn
C. sáng chế cho công ty.
D. giải quyết Resolve (v) giải quyết
Chọn danh từ có nghĩa Một nhóm chuyên gia đang Financial perspective
phù hợp: xem xét hợp đồng từ góc độ (n) góc độ tài chính
A. góc nhìn, quan điểm tài chính, vì vậy vui lòng
121 A
B. lòng tin, sự tin tưởng không chia sẻ nó với khách Expert (n) chuyên gia
C. sự chuyển động hàng.
D. tỷ lệ
Chọn trạng từ có nghĩa Để tránh tiếng ồn gây xao Distracting (adj) gây
phù hợp: nhãng cho người biểu diễn, xao nhãng
A. hầu hết cửa hàng quà tặng ở sảnh
122 C
B. thậm chí không bao giờ mở cửa Prevent (v) ngăn
C. không bao giờ trong các buổi biểu diễn. chặn, tránh
D. sớm
Cần điền một trạng từ Bóng đèn Zuper Brite giảm Energy consumption
123 D
để bổ nghĩa cho động đáng kể mức tiêu thụ năng (n) mức tiêu thụ năng
Cần điền một danh từ đi Nghiên cứu thị trường là Market research (n)
với mạo từ the một bộ phận của công ty nghiên cứu thị trường
125 C liên quan đến việc hiểu rõ
hơn nhu cầu của khách
hàng.
Cấu trúc “S + tobe + so Ông Tanaka rất hài lòng với Quarterly report (n)
adj + that + clase” báo cáo hiệu suất hàng quý báo cáo quý
126 C
đến nỗi ông đã hủy bỏ các
bản cập nhật hàng tuần.
Loại các đáp án: Việc tăng giá của Justifiable (adj) hợp
A. vì trước whereas Quincycom hợp lý chỉ khi có lý
(trong khi) phải có dấu sự cải thiện về chất lượng
127 D phẩy dịch vụ Internet mà chúng Internet service (n)
B. likewise (cũng như tôi nhận được. dịch vụ internet
vậy, cũng như thế)
không phù hợp nghĩa Improvement (n) sự
Chọn danh từ có nghĩa Biểu đồ đính kèm với e-mail Compare sth with sth:
phù hợp: này trình bày sự so sánh so sánh cái gì với cái gì
A. sự so sánh giữa điện thoại thông minh
128 A B. lời tuyên bố mới nhất của Vivasyco với Guideline (n) hướng
C. hướng dẫn một mẫu từ Eustace Tech. dẫn
D. sự công khai, quảng
cáo
Đáp án cần một danh từ Nghĩa vụ của giám đốc Obligation (n) nghĩa
do đứng trước nó là sở phục vụ tiệc là thông báo vụ
129 D
hữu cách director’s cho đầu bếp về thực đơn
dự định trước sự kiện. In advance: trước
Chọn trạng từ có nghĩa Với kinh nghiệm trong lĩnh Wellness program (n)
phù hợp: vực chăm sóc sức khỏe, bà chương trình chăm
A. trước đây Chung đặc biệt phù hợp để sóc sức khỏe
130 C
B. mong đợi, hy vọng quản lý chương trình chăm
C. đặc biệt sóc sức khỏe của công ty.
D. có thể tránh được
PART 6
Đáp
Câu Giải thích Tạm dịch Mở rộng
án
Chọn từ có nghĩa phù The mount connects easily Wall mount (n) giá đỡ
131 D hợp: to your wall, thereby
A. do freeing your tabletops and Tabletop (n) mặt bàn
Chọn từ có nghĩa phù The flexible mount comes Bend (v) bẻ cong,
hợp: with a 25-inch arm that uống cong
A. bí ẩn bends in multiple
B. linh hoạt directions so you can enjoy Come with (v) đi kèm
C. khéo léo watching television from với
D. hạn chế anywhere in the room.
132 B
Giá treo linh hoạt đi kèm
với một cần 25-inch uốn
cong theo nhiều hướng để
bạn có thể tận hưởng việc
xem tivi từ bất cứ đâu trong
phòng.
Cần điền một trạng từ Plus, it has vertical and Tilt capability (n) khả
sau động từ placed horizontal tilt capabilities, năng nghiêng
so your television can be
placed exactly in the Horizontal (adj) ngang
position you like.
133 C
Thêm vào đó, nó có khả Vertical (adj) dọc
năng nghiêng dọc và ngang,
vì vậy tivi của bạn có thể
được đặt chính xác ở vị trí
bạn muốn.
Chọn từ có nghĩa phù Asia Nature wants to thank Submission (n) nộp
hợp: you for your submission.
A. đăng ký Tạp chí Asia Nature muốn Subscription (n) đăng
B. thư cảm ơn bạn vì việc nộp bài ký
C. nộp của bạn.
135 C
D. bài báo
Câu sau có nhắc đến
việc tham gia vào cuộc
thi, nên đáp án đúng là
C.
Trước chỗ trống là động Asia Nature magazine Depend on (v) phụ
từ nguyên thể care và depends on people like you thuộc vào
liên từ and đáp án cũng who care about the
phải là một động từ environment and value Value (v) coi trọng
nguyên thể nature’s beauty.
137 A Tạp chí Asia Nature phụ
thuộc vào những người như
bạn, những người quan
tâm đến môi trường và coi
trọng vẻ đẹp của thiên
nhiên.
Chọn từ có nghĩa phù Salerno’s Italian Food will Import (v) nhập khẩu
hợp: sell its own brand of fresh >< export (v) xuất
A. mặc dù pastas and sauces as well khẩu
B. để as imported goods.
139 D
C. mặc dù Salerno's Italian Food sẽ Brand (n) nhãn hiệu
D. cũng như bán nhãn hiệu mì tươi và
nước sốt của riêng mình
cũng như hàng nhập khẩu.
Dựa vào câu phía trước The shop is located on the Avenue (n) đại lộ
để chọn đáp án có nghĩa corner of Macall Avenue
phù hợp: dan Arnhem Street. This Superior (adj) tốt hơn
A. Thời tiết vào thứ Bảy area is already home to
được mong đợi là sẽ several bakeries, bistros, Mass-produced (adj)
đẹp. and coffee shops. sản xuất hàng loạt
B. Khu vực này đã có Quán nằm ở góc đại lộ
140 B nhiều tiệm bánh, quán Macall và đường Arnhem.
rượu nhỏ và quán cà Khu vực này đã có nhiều
phê. tiệm bánh, quán rượu nhỏ
C. Mì tươi và nước sốt và quán cà phê.
tốt hơn so với sản xuất
hàng loạt.
D. Chúng ta sẽ sớm biết
người tiêu dùng nghĩ gì
Ta thấy phía trước chỗ Caliphar Tech Industries is Set up (v) thiết lập
trống là danh từ chỉ seeking experienced
người, ngay sau đó là machinists to analyze Troubleshoot (v) khắc
danh từ problems, nên problems, set up and phục sự cố
chọn động từ để chỉ operate machinery, and
143 D
mục đích của việc tìm troubleshoot machines in Production plant (n)
kiếm nhân sự là hợp lý. our main production plant. nhà máy sản xuất
Caliphar Tech Industries
đang tìm kiếm các thợ máy
có kinh nghiệm để phân
Dựa vào những câu phía Our factory manufactures Component (n) bộ
sau để chọn đáp án phù components used in phận
hợp về nghĩa: industrial equipment.
(A) Gửi thông số kỹ Examples of the Specification (n)
thuật về dự án của bạn equipment we make thông số kỹ thuật
cho giám đốc sản xuất include pumps and fans for
của chúng tôi. various industries. Industrial equipment
(B) Nhà máy của chúng Nhà máy của chúng tôi sản (n) thiết bị công
tôi sản xuất các bộ phận xuất các bộ phận được sử nghiệp
144 B
được sử dụng trong dụng trong thiết bị công
thiết bị công nghiệp. nghiệp. Ví dụ về thiết bị
(C) Chúng tôi hy vọng chúng tôi sản xuất bao gồm
bạn thích chuyến tham máy bơm và quạt cho các
quan nhà máy sản xuất ngành công nghiệp khác
sáng tạo của chúng tôi. nhau.
(D) Chúc mừng bạn đã
được Caliphar Tech
Industries tuyển dụng.
Cụm từ cố định: under We need team players who Team player (n)
pressure (chịu áp lực) can work together under những người có kỹ
pressure. năng làm việc nhóm
145 B Chúng tôi cần những người
có kỹ năng làm việc nhóm
tốt mà có thể làm việc cùng
nhau dưới áp lực.
PART 7
Đáp
Câu Nghĩa câu hỏi Phân tích đáp án
án
Mở rộng:
Adaptation (n) chuyển thể
Well-known (adj) nổi tiếng
Handcrafted (adj) thủ công
Puppeteer (n) người múa rối
Enthral (v) say mê
String quartet (n) tứ tấu đàn dây
Điều gì được chỉ ra về các dịch Copper County's trustworthy and efficient
vụ của Clean House Janitorial? cleaning solution since 1972: giải pháp dọn
A. Nó được thành lập vào năm dẹp hiệu quả và đáng tin cậy của Hạt Copper
1972. từ năm 1972 = It was founded in 1972: nó
B. Nó chuyên dọn dẹp văn được thành lập từ năm 1972
149 A
phòng.
C. Nó giảm giá dịch vụ giặt
thảm.
D. Nó thích giao tiếp trực tuyến
hơn.
Mở rộng:
Trustworthy (adj) đáng tin cậy
Resident (n) cư dân
Tại sao Mr. Gitane nhận được This letter is to inform you that you are due
thư? for your semiannual dental care visit: bức
A. Anh ấy vừa có một nha sĩ thư này để thông báo với bạn rằng bạn đã
mới. tới hạn khám nha khoa nửa năm một lần
B. Đã đến lúc kiểm tra định kỳ. * You are due for your semianual dental
151 B
C. Red Street Dental Care đang care visit (bạn đã tới hạn khám nha khoa nửa
yêu cầu phản hồi của anh ấy. năm một lần) = It is time for a routine
D. Anh ấy không hài lòng với lần checkup (Đã đến lúc kiểm tra định kỳ)
tới thăm thăm gần nhất của
mình.
Bức thư nói gì về dịch vụ tẩy We are happy to announce that we now
trắng răng? offer teeth whitening and invisible braces to
A. Chi phí tương đương với improve your smile: chúng tôi rất vui mừng
niềng răng trong suốt. khi thông báo rằng giờ đây chúng tôi đã cung
B. Nó không có sẵn tại Red cấp dịch vụ tẩy trắng răng và niềng trong
Street Dental Care cho tới gần suốt để cải thiện nụ cười của bạn
152 B
đây. * We now offer … (chúng tôi giờ đây đã cung
C. Phải mất đến sáu tháng để cấp …) = It was not available until recently
đạt được kết quả mong muốn. (nó không có sẵn cho tới khi gần đây)
D. Nó không được bảo hiểm bởi
các chương trình bảo hiểm nha
khoa.
Mở rộng:
Due for (Phr) đến hạn cho điều gì
Semianual (adj) diễn ra nửa năm một lần
Fill out a form (v) điền vào mẫu đơn
Lúc 8:14 sáng, Ms. Penn có thể Tin nhắn Mr. Thomas lúc 8:12 A.M.:
có ý gì khi cô ấy viết, “Tôi ở đây Laura, are you in the office already or still
rồi”? on your way in? I have a favour to ask:
A. Cô ấy đang chú ý. Laura, bạn ở văn phòng rồi hay vẫn đang trên
153 D B. Cô ấy ở cùng phòng với Ms. đường tới thế? Tôi cần nhờ bạn một việc
Thomas. Tin nhắn Ms. Penn lúc 8:14 A.M.:
C. Cô ấy đang đợi Ms. Thomas I'm here: tôi ở đây rồi
đến.
D. Cô ấy đã ở văn phòng rồi.
Ms. Penn rất có thể sẽ làm gì Tin nhắn của Ms. Penn lúc 8:18 A.M.:
tiếp theo? Actually, I can send out an e-mail and ask
A. Thực hiện một bài thuyết staff to go into your office to sign the cards.
trình I'll arrange them on the round table in the
B Hoãn một cuộc họp corner. I'll do that straightaway: thực ra, tôi
154 C
C. Đặt những tấm thiệp lên bàn có thể gửi đi email và yêu cầu nhân viên tới
D. Sắp xếp chỗ ngồi trong văn phòng của bạn và ký vào tấm thiệp. Tôi
phòng nhân viên sẽ sắp xếp chúng trên chiếc bàn tròn ở góc.
Tôi sẽ làm điều đó ngay = Put cards on a
table: đặt những tấm thiệp lên bàn
Mở rộng:
Be/ get on one’s way (Phr) đang trên đường tới
- Ex: I’m on my way to the museum. (Tôi đang trên đường tới viện bảo tàng.)
Send out (v) gửi đi
Go into (v) đi vào
Round table (n) bàn tròn
Pay attention (v) chú ý, tập trung
Give a presentation (v) thực hiện bài thuyết trình
Những gì có thể được mua với Mục Seafood chowder phần Fall Menu:
giá dưới 10 đô la? Seafood chowder| Cup: $5, Bowl: $8: súp
A. Súp hải sản hải sản| cốc: $5, bát: $8
157 A
B. Cá và khoai tây chiên
C. Cải thìa
D. Salad của đầu bếp
Mở rộng:
Served as (v) hoạt động với tư cách
Tại sao công ty bắt đầu dự án? Dòng 5 – 8 đoạn 1 bài báo:
A. Đó là một xu hướng hiện tại Following recommendations from
giữa các công ty lớn. employees at various levels, the initiative
B. Công ty mẹ đã yêu cầu. was developed to allow company to better
C. Nó được gợi ý bởi một số understanding …: qua những gợi ý của các
158 C
nhân viên. nhân viên từ các tầng khác nhau, sáng kiến
D. Một số khách hàng đã yêu được phát triển để cho phép công ty hiểu
cầu. biết hơn về … = It was suggested by some
employees: nó được gợi ý bởi một vài nhân
viên
Mở rộng:
Department store (n) cửa hàng bách hóa
Initiative (n) sáng kiến
Headquarters (n) trụ sở chính
Day-to-day (adj) hàng ngày
Pair (v) ghép cặp
Parent company (n) công ty mẹ
Mục đích chính của bài báo là Dòng 6 – 9 đoạn 1 bài báo:
gì? The department also drafted a new
A. Để thông báo những thay đổi marketing campaign, titled “Connect with
nhân sự gần đây Karlinga Beach,” that will highlight the
B. Để phác thảo các kế hoạch region’s rich history and culture: phòng
161 B marketing được đề xuất cũng phác thảo một chiến dịch marketing
C. Để giải thích sự sụt giảm mới, có tiêu đề “Kết nối với biển Karlinga”
trong du lịch địa phương mà sẽ làm nổi bật lịch sử và văn hóa phong
D. Để khuyến khích tham gia phú của khu vực = To outline proposed
vào một cuộc khảo sát marketing plans: để phác thảo các kế hoạch
marketing được đề xuất
Theo bài báo, điều gì là đúng về In another finding, more than 75 percent of
ông Bhatt? surveyed tourists indicated they would like
A. Ông ấy ngạc nhiên trước một to see a wider selection of locally sourced,
kết quả khảo sát. organic food options. “For me, the tourists’
B. Ông ấy đã thay đổi thiết kế response was unexpected,” said Mr. Bhatt:
của một phiếu câu hỏi. trong một nghiên cứu khác, hơn 75% các du
C. Ông ấy lo lắng về một khu khách được khảo sát chỉ ra rằng họ muốn
vực bị mất đất nông nghiệp. thấy các lựa chọn thực phẩm hữu cơ có
163 A
D. Ông ấy muốn tăng cường nguồn gốc địa phương hơn. “Với tôi, phản
lượng người tham dự các cuộc hồi của du khách đúng là không ngờ tới”, Mr.
họp công cộng. Bhatt nói
* “For me, the tourists’ response was
unexpected” (“Với tôi, phản hồi của du
khách đúng là không ngờ tới”) = He was
surprised by a survey result (ông ấy ngạc
nhiên trước một kết quả khảo sát)
Mở rộng:
Draft (v) phác thảo
Marketing campaign (n) chiến dịch Marketing
Highlight (v) làm nổi bật
Eco-friendly (adj) thân thiện môi trường
Respondent (n) người phản hồi
Make sense (v) có lý, có ý nghĩa
Year-round (adj) quanh năm
Produce (n) nông sản
On-site (adj, adv) tại địa điểm
Điều gì được chỉ định về các gói Trong các gói thay dầu, ta thấy thông tin
thay dầu? Recommended for vehicles with
A. Tất cả chúng đều có giá như fewer/more than 125,000 miles …: Khuyên
nhau. dùng cho phương tiện đã đi dưới/ hơn
B. Chúng đều bao gồm thay thế 125.000 dặm
má phanh miễn phí. Best for vehicles with more than 125,000
166 D C. Chỉ một trong số các gói cung miles …: tốt nhất cho phương tiện đã đi hơn
cấp dịch vụ làm đầy chất lỏng. 125,000 dặm
D. Chúng được dựa trên số dặm Ideal for vehicles with more than 125,000
mà một chiếc xe đã được lái. miles …: lý tưởng cho phương tiện đã đi hơn
125,000 dặm
→ Các mức giá khác nhau áp dụng cho số
dặm đi khác nhau
Câu dưới đây đúng nhất tại vị Dựa vào câu trước ở dòng 3 đoạn 2 tờ quảng
trí nào trong các vị trí được cáo:
đánh dấu [1], [2], [3] và [4]? Choose from the oil options listed below.
“Hãy hỏi bất kỳ kỹ thuật viên Ask any of our service technicians if you are
167 D dịch vụ nào của chúng tôi nếu unsure of the best one for your car: chọn lựa
bạn không chắc chắn về sản chọn thay dầu được liệt kê ở dưới đây. Hãy
phẩm tốt nhất cho ô tô của hỏi bất kỳ kỹ thuật viên dịch vụ nào của
mình.” chúng tôi nếu bạn không chắc chắn về sản
A. [1] phẩm tốt nhất cho ô tô của mình
Mở rộng:
Demand (v) yêu cầu
Family-run business (n) doanh nghiệp gia đình
Commitment (n) sự cam kết
Synthetic (adj) tổng hợp
Break-pad (n) má phanh
Câu dưới đây đúng nhất tại vị Dựa vào câu trước và sau ở dòng 8 – 13 và
trí nào trong các vị trí được 13 – 17 đoạn 2 bài báo:
171 C đánh dấu [1], [2], [3] và [4]? Although managing the store, which is open
“Cô ấy cũng lưu ý rằng cô ấy sẽ Tuesday through Saturday from 11:00 A.M.
tham gia hội chợ thủ công của to 5:00 P.M., will occupy much of her time,
Mở rộng:
Brick-and-mortar store ~ physical store (n) cửa hàng vật lý
Centerpiece (n) trung tâm
Set sth apart from sth (v) làm cái gì khác biệt hơn cái gì
Art show (n) triển lãm nghệ thuật
Old-fashioned (adj) lỗi thời
Price point (n) mức giá
Overhead cost (n) chi phí chung
Planning committee (n) ủy ban kế hoạch
Lightweight (adj) nhẹ
Tại sao cuộc họp bị hoãn lại? Tin nhắn Ms. Mata lúc 8:23 A.M.:
A. Một đồng nghiệp không có ở Wait, haven’t you heard? The meeting was
văn phòng. moved to Thursday: đợi đã, bạn chưa nghe
B. Khách hàng cần thêm thời chuyện à? Cuộc họp sẽ được dời xuống thứ
gian để chuẩn bị. 5
C. Ông Bodin có xung đột về lịch Tin nhắn Ms. Mata lúc 8:26 A.M.:
trình. Mr. Chang is in Portsville meeting with the
D. Cô Mata cần chuẩn bị cập client about the final design for the new
173 A nhật. warehouse building. He won’t be back until
tomorrow: Mr. Chang đang ở Portville gặp
gỡ khách hàng về bản thiết kế cuối cùng cho
tòa nhà kho mới. Ông ấy sẽ không quay lại
cho tới ngày mai
* He won’t be back until tomorrow (ông ấy
sẽ không quay lại cho tới ngày mai) = A
colleague is out of the office (một đồng
nghiệp không có ở văn phòng)
Những gì được chỉ ra về dự án? Tin nhắn Mr. Bodin lúc 8:30 A.M.:
A. Nó tốn tiền hơn dự định. The client requested some last-minute
B. Nó gặp một số khó khăn về changes, so Mr. Chang is away longer than
kỹ thuật. expected. Hopefully the changes are minor,
C. Nó đã được quản lý một cách because we’re already over the allocated
kém cỏi. budget: khách hàng yêu cầu một số thay đổi
D. Nó không thể hoàn thành vào phút cuối, nên Mr. Chang sẽ đi lâu hơn
175 A
đúng hạn. dự tính. Hy vọng rằng những thay đổi này là
nhỏ thôi, vì chúng ta đã quá ngân sách được
phân bổ rồi
* we’re already over the allocated budget
(chúng ta đã quá ngân sách được phân bổ
rồi) = It is more expensive than planned (nó
tốn tiền hơn dự định)
Mở rộng:
Backed up (adj) tắc đường
Take note (v) ghi chép
Last-minute change (n) thay đổi phút cuối
Scheduling conflict (n) xung đột lịch trình
On time (Phr) đúng giờ ≠ In time (Phr) kịp giờ
Điều gì rất có thể là một trong Đoạn mở đầu và dòng 1 đoạn 1 email:
những trách nhiệm công việc Dear Ms. Powell,
của Ms. Powell? I was pleased to read your letter offering me
A. Chuẩn bị triển lãm và biểu đồ the position of legal assistant
B. Cập nhật các tập tin máy tính Ms. Powell thân mến,
177 C C. Thuê nhân viên mới Tôi rất vui khi đọc được thư đề nghị cho tôi
D. Viết về các vấn đề môi vị trí trợ lý pháp lý
trường → Mr. Ivanov cảm kích vì Ms. Powell đã viết
thư đề nghị cho anh một vị trí công việc →
Ms. Powell là người làm trong lĩnh vực tuyển
dụng
Mở rộng:
Litigation (n) sự kiện tụng, sự tranh chấp
Legal service (n) dịch vụ pháp lý
Self-directed (adj) tự chủ
Illustrious (adj) lừng danh
High-profile (adj) tầm cỡ
Cross path with sb (idiom) gặp lại ai đó
Specialize (v) có chuyên môn về
Mục đích của bản ghi chú là gì? Dòng 3, 4 đoạn 1 bản ghi chú:
A. Để thông báo về việc tăng số This change is expected to bring in an extra
lượng thành viên €5,000 over the next year, which we will use
B. Để giải thích cách sử dụng toward the cost of replacing our outdoor
một số tiền quỹ nhất định running track: sự thay đổi này được mong
181 B C. Để mô tả các nhiệm vụ cần đợi sẽ mang về thêm €5,000 trong năm sau,
thực hiện cho một sự kiện mà chúng tôi sẽ sử dụng cho chi phí thay thế
D. Để kêu gọi đóng góp cho một các đường chạy ngoài trời
dự án → Bản ghi nhớ được gửi đi để thông báo về
việc tăng giá để lấy chi phí tu sửa một số
hạng mục
Nhân viên đã làm gì trong cuộc Dòng 1 – 5 đoạn 2 Trong bản ghi chú:
họp tháng 4? I realize that the outdoor running season is
182 C
A. Họ đã thiết kế một cuộc khảo short, and I know that in our meeting, some
sát cho các thành viên trung staff members wanted to consider other
Theo bản ghi chú, các thành Dòng 5 – 7 đoạn 2 bản ghi chú:
viên trung tâm giải trí thường However, the board of directors thought it
yêu cầu điều gì nhất? would be wiser to focus on the
A. Một khu tiếp tân được tu sửa improvement most frequently requested
lại by our members: tuy nhiên, ban giám đốc
B. Sàn phòng tập nhảy mới nghĩ rằng sẽ là khôn ngoan hơn khi họ tập
C. Có thêm ti vi màn hình phẳng trung vào cải thiện được yêu cầu thường
D. Một đường chạy ngoài trời xuyên nhất bởi các thành viên của chúng ta
183 D
được cải tiến Dòng 2, 3 đoạn thông báo:
This modest increase will allow us to
provide visitors with a much better outdoor
running track: mức tăng khiêm tốn này sẽ
cho phép chúng tôi cung cấp cho khách hàng
với đường chạy ngoài trời tốt hơn
→ Ban giám đốc quyết định cải thiện hạng
mục được yêu cầu nhiều nhất, là đường chạy
Mở rộng:
Bring in (v) mang về (số tiền bao nhiêu)
Revenue (n) doanh thu
Running track (n) đường chạy
Reception area (n) khu vực tiếp tân
Flat-screen (adj) màn hình phẳng
Board of directors (n) ban giám đốc
Nonmember (n) người không phải là thành viên
Mục đích của email đầu tiên là Dòng 1 – 4 đoạn 1 email thứ nhất:
gì? You mentioned that your cousin Carlos Cruz
A. Để chia sẻ thông tin về cơ hội wants to find a product design job here in
việc làm mới Dallas. Well, the company I work for, AMTR
B. Để hỏi liệu một công ty có Corporation, is about to post a job for a
tuyển nhân viên mới không junior industrial designer, which might
C. Để biết liệu một đồng nghiệp interest him: bạn có nhắc tới việc em họ bạn
186 A có tham dự hội nghị sắp tới Carlos Cruz muốn tìm một công việc thiết kế
không sản phẩm ở đây tại Dalls. Well, công ty tôi
D. Để chúc mừng ai đó nhận đang làm việc cho, tập đoàn AMTR, sắp đăng
được công việc mới tin tuyển một nhân viên thiết kế công việc
cấp dưới, vị trí mà có thể làm cậu ấy hứng
thú = To share information about a new job
opening (để chia sẻ thông tin về cơ hội việc
làm mới)
Điều gì rất có thể đúng về Mr. Mục 5 phần Qualifications bài đăng tuyển:
Cruz? Bachelor’s or master’s degree in industrial
A. Anh ấy sẽ bắt đầu công việc design: bằng cử nhân hoặc thạc sĩ trong lĩnh
vào tháng 11. vực thiết kế công nghiệp
190 B B. Anh ấy có bằng về thiết kế Dòng 2, 3 email thứ hai:
công nghiệp. Our hiring committee has reviewed your
C. Anh ấy đã chuyển đến Dallas. application and determined that you meet
D. Gần đây anh ấy đã phỏng vấn the qualifications for the position: hội đồng
cho một công việc mới. tuyển dụng của chúng tôi đã đánh giá hồ sơ
Mở rộng:
Personal computer (n) máy tính cá nhân
Collaborate (v) hợp tác
Sustainability (n) tính ổn định
Customer feedback (n) phản hồi của khách hàng
Bachelor’s degree (n) bằng cử nhân
Master’s degree (n) bằng thạc sĩ
Hiring process (n) quy trình tuyển dụng
Mục đích của bức thư là gì? Dòng 1, 2 đoạn 1 bức thư:
A. Để có được ước tính chi phí This is to confirm our agreement to replace
cho một mái nhà mới your roof in Herndon, Virginia, on August 4:
B. Để yêu cầu đặt cọc cho một đây là sự xác nhận cho thỏa thuận để thay
công việc thế mái nhà của bạn ở Herndon, Virginia, vào
191 D C. Để yêu cầu một nhà thầu ngày 04/08
thực hiện một dự án * This is to confirm our agreement to
D. Để hoàn tất một thỏa thuận replace your roof … (đây là sự xác nhận cho
kinh doanh thỏa thuận để thay thế …) = To finalize a
business agreement (để hoàn tất một thỏa
thuận kinh doanh)
Việc lắp đặt ván lợp dự kiến Trong lịch lắp đặt:
diễn ra vào ngày 3 tháng 8 ở Shingle Town Roofing: Installation Schedule
đâu? for August 1-7
A. Tại khu dân cư Harris Shingle Town Roofing: lịch lắp đặt từ 01 –
193 B B. Tại Landsford Apartments 07/08
C. Tại Kendelwood Motel Tuesday (3): Landsford Apartments
D. Tại Hopewell Gardens E-3 (#505)
Thứ 3 (Ngày 03) Landsford Apartments
E-3 (#505)
Đội sẽ lắp đặt những tấm ván Trong lịch lắp đặt:
lợp màu gì tại Kendelwood Kendelwood Motel
Motel? (#302)
194 A A. Lawnwood Blue Nhà nghỉ Kendelwood
B. Charcoal Bliss (#302)
C. Mission Gray Đối chiếu với quảng cáo; mục Color và
D. Brick Red Product Number: Landwood Blue (#302)
Khi nào Shingle Town Roofing Ta thấy địa chỉ “8021 Daffodil Lane” là địa chỉ
sẽ làm việc tại 8021 Daffodil xuất hiện ở đầu thư. Trong thư, ta cũng thấy
195 C
Lane? thông tin “This is to confirm our agreement
A. Vào thứ Hai to replace your roof in Herndon, Virginia,
Mở rộng:
High-quality (adj) chất lượng cao
Long-lasting (adj) kéo dài
Shingle (n) ván lợp
Exclusive (adj) độc quyền
Labor (n) nhân công
Installation (n) sự lắp đặt
Mối quan ngại của cô Yan về Mục 1 đoạn 2 phần đánh giá của khách hàng:
thông tin khách của khách sạn The reservations module does not allow
là gì? you to keep information about repeat
A. Không thể tải xuống một guests on file. This forces staff to reenter
198 D
cách dễ dàng. repeat customers’ information manually,
B. Hệ thống không bảo vệ nó which wastes time: mô đun đặt phòng
bằng mật khẩu an toàn. không cho phép bạn giữ thông tin của các
C. Cô ấy không thể sửa tên khách hàng quay lại trong hồ sơ. Điều này
Ông Feldman chỉ ra điều gì về Dòng 2, 3 phần phản hồi của công:
các video của công ty? Learning about all the features in the
A. Chúng chứa thông tin về Premier version can help you fill your hotel
những địa điểm thú vị để tham with happy customers. Make sure to visit
quan. carinasolutions.com to see our
B. Chúng có sẵn cho khách xem instructional videos: biết được về tất cả các
trong phòng khách sạn của họ. tính năng trong phiên bản cao cấp giúp cho
199 C
C. Chúng mô tả nhiều cách mà bạn lấp đầy khách sạn của mình với các
phần mềm của công ty có thể khách hàng vui vẻ. Hãy đảm bảo truy cập
được sử dụng. carinasolutions.com để xem các video
D. Chúng gần đây mới được tạo hướng dẫn của chúng tôi
ra bởi công ty. → Ms. Yan được gợi ý lên trang Web của
công ty để xem về hướng dẫn sử dụng phần
mềm
Điều gì được gợi ý về phiên bản Mục 2 đoạn 2 phần đánh giá của khách hàng:
Premier của phần mềm Carina The software offers full functionality only
Solutions? when accessed on a desktop computer,
200 B
A. Nó phải được cập nhật ba which is unfortunate because I do almost
tháng một lần. everything on my mobile phone. The
B. Nó giải quyết mối quan ngại interface should be the same no matter
Mở rộng:
Hotel management (n) quản lý khách sạn
Aspect (n) khía cạnh
Presence (n) sự hiện diện
Trial version (n) phiên bản thử nghiệm
manually (adv) một cách thủ công
Misspelled (adj) nhập sai
Optional (adj) tùy chọn
Discount coupon (n) phiếu giảm giá
PART 5
Câu Đáp
Giải thích Tạm dịch Mở rộng
hỏi án
Cần điền một danh từ Các nhà thiết kế trò chơi Knowledge (n) kiến
đứng sau mạo từ + tính điện tử cần có kiến thức thức
101 A
từ: “a broad” rộng rãi về lập trình máy
tính.
Cần 1 đại từ để thay thế Về vấn đề vật phẩm bị thất Transit (n) sự vận
cho “the item that was lạc trong quá trình vận chuyển
lost in transit” chuyển, chúng tôi sẽ chịu
102 A A. It – Đại từ trách nhiệm cho việc đó.
B. Its – Sở hữu
C. Its own - Phrase
D. Itself – phản thân
Cần tìm một tính từ để Khi hợp đồng được ký và Effective (adj) hiệu
đúng cấu trúc “become nhận, nó sẽ có hiệu lực quả
+ Tính từ” ngay lập tức.
A. Effective – tính từ -
105 A Hiệu quả
B. Effect – Danh từ
C. Effected – động từ -
tác động
D. Effectively – Trạng từ
Tìm một danh từ thích Không chắc rằng một sự Financial (adj) tài
hợp với nghĩa của câu: thay đổi chính sách có thể chính
A. Shared – chia sẻ (loại) ngăn chặn được thách thức Face (v) đối mặt
B. Banned – cấm (loại) tài chính mà công ty xây
106 D
C. Forbidden – Cấm dựng phải đối mặt.
(loại)
D. Prevented – Ngăn
chặn (chọn)
Cần tìm dạng động từ Barsan Photo thừa nhận Acknowledgment (n)
phù hợp với thì HTTD rằng máy in mới nhất của sự nhìn nhận
107 C
có trong câu họ sẽ không có sẵn trước
A. Acknowledge – Vinf khi bắt đầu quý thứ ba.
A. Despite (+N) – chọn Mặc cho nhu cầu cao đối Apparently (adv) rõ
B. Apparently (+ với căn hộ, nghiên cứu cho ràng
Clause) – Loại biết những ngôi nhà tháo
109 A C. As expected (+ rời dành cho một người sẽ
Clause)- Loại là loại nhà ở phổ biến nhất
D. In contrast (+ Clause) trong 5 năm tới.
– Loại
Cần tìm từ vựng mang Quá trình dự toán chi phí Entire (adj) toàn bộ
nghĩa thích hợp: năm đã hoàn tất, do vậy Estimate (v) ước
A. Careless – bất cẩn – chúng ta có thể bắt đầu lên lượng, ước tính
110 D Loại kế hoạch nhân sự cho năm
B. Full – đầy đủ - Loại sau.
C. Entire – Toàn bộ -
Loại
Cần tìm danh từ thích Đến ngày 26/6, chỉ có một Exhibition (n) triển
hợp với “one” → Loại B, đơn vị triển lãm đã liên lạc lãm
D để yêu cầu không gian tại As of: cho đến (ngày
Đứng sau có động từ triển lãm thương mại. nào/thời gian nào)
“called” → Phải là danh
111 A từ chỉ người để thực
hiện hành động
A. Exhibitor – Danh từ
chỉ người – Chọn
C. Exhibition – Danh từ
chỉ vật – Loại
keep sth within Để giữ chi phí trong phạm Construct (v) xây
vi ngân sách đã đề ra, chủ dựng
112 C sở hữu đã quyết định giảm
kích thước của nhà để xe sẽ
được xây dựng.
In spite of + N/ V_ing Sự kiện bán hàng ngoài trời Great success (n)
113 A đã thành công tốt đẹp bất thành công lớn
chấp thời tiết lạnh và mưa.
Cần tìm từ có nghĩa Không có bản tóm tắt nào Insightful (adj) sâu sắc
thích hợp: về cuốn sách của ông
A. Finish – kết thúc Hanson sẽ hoàn thành mà
114 B B. Summary – bản tóm không đề cập đến phân tích
tắt – Chọn sâu sắc của ông về thế giới
C. Composition – thành blog kinh doanh.
phần
Mạo từ “an” + danh từ Việc cập nhật dòng sản Messenger (n) người
số ít phẩm bị người mua phàn đưa tin
nàn sẽ gửi một thông điệp Message (n) tin nhắn,
115 C
rõ ràng đến quý khách thông điệp
hàng. Product line (n) dòng
sản phẩm
Cần tìm một trạng từ Mạng internet chắc chắn là Crucial (adj) chủ yếu
mang nghĩa thích hợp: một phần quan trọng của Foreseeable (adj) dự
A. Concisely - Ngắn gọn nền kinh tế trong tương lai đoán được, có thể
116 D B. Perfectly - Hoàn hảo gần. thấy được
C. Currently - Hiện tại
D. Undoubtedly – Chắc
chắn – Chọn
Little + danh từ không Đội ngũ quản lý cần cân Deliberation (n) sự
đếm được nhắc một chút trước khi cân nhắc
117 A
quyết định thăng chức cho
Ms. Yang.
Cần tìm một tính từ Văn phòng nhân sự đang áp Human resources (n)
thích hợp cho câu: dụng một chính sách hào phòng nhân sự
A. Generous – hào phóng hơn để nhân viên có Adopt (v) tiếp thu,
phóng thêm ngày nghỉ phép. làm theo, áp dụng
118 A B. Collaborative – hợp
tác
C. Severe – nghiêm
trọng
D. Regional – theo vùng
Cần tìm động từ mang Đây chỉ là danh sách sơ bộ Preliminary (adj) sơ
nghĩa thích hợp: các ứng viên công việc, vì bộ
A. Wait - đợi – Loại vậy người phỏng vấn nên Last-minute (adj)
B. Decide – quyết định – mong đợi khả năng bổ phút cuối
120 C Loại sung vào phút cuối.
C. Expect – mong đợi -
Chọn
D. Figure – tìm hiểu –
Loại
Cần tìm giới từ phù hợp Quảng cáo qua mạng rất tốt Accuracy (n) độ chính
với câu vì nó rất cụ thể và đánh xác
122 D
A. Near – gần đúng thị trường với độ
chính xác cao.
Obtain + danh từ Giám đốc thư viện yêu cầu Obtain (v) đạt được
nhân viên phải có chứng
chỉ về công nghệ giảng dạy
123 A
để hỗ trợ tốt hơn cho các
chương trình giáo dục của
thư viện.
Cần tìm từ mang nghĩa Không giống như các sản Expertise (n) chuyên
thích hợp. phẩm hiện có được thiết kế môn
A. Before – trước – Loại cho những người có
B. Instead of – thay vì – chuyên môn kỹ thuật,
124 C Loại chương trình mới này sẽ
C. Unlike – Không giống thu hút nhiều đối tượng
như – Chọn hơn.
D. While – trong khi –
Loại
Do có liên từ “and” và Một số chức năng của Identify (v) xác định
nó đang liên kết 2 động nhóm Web của chúng tôi là
từ với nhau nên chỗ xác định các sự cố với ứng
125 B
trống cần động từ dụng và sau đó ưu tiên các
nguyên mẫu. Nên đáp bản sửa lỗi.
án B là phù hợp nhất.
Cần tìm động từ thích Sự hợp tác này thể hiện Partnership (n) sự
hợp với nghĩa của câu: một cơ hội tuyệt vời cho hợp tác
126 B
A. Corresponds + with – chúng tôi tại Stolant Tech
tương ứng – Loại
Phía sau chỗ trống có Chúng tôi sẽ cần trì hoãn Advertising (n) quảng
động từ nên ta cần việc bắt đầu chiến dịch cáo
127 D trạng từ để bổ nghĩa. quảng cáo vì các hợp đồng
liên quan mới chỉ được
hoàn thành một phần.
Cần tìm cụm từ thích Thay vì gửi nhiều email để Multiple (adj) nhiều
hợp chỉ sự giả định: chia sẻ ý tưởng và đưa ra
A. As a result - kết quả quyết định, trưởng nhóm
là đã triệu tập một cuộc họp
129 D
B. In order to – để có kéo dài một giờ để thảo
thể luận về vấn đề này.
C. The same as – tương
tự như
Cần chọn từ có nghĩa Các ứng viên cho vị trí tiếp Applicant (n) ứng viên
phù hợp với câu. viên hàng không tại Joyous
A. Estimate – Ước tính Airlines cần phải luôn thể
– Loại hiện sự bình tĩnh đáng tin
B. Appear – Xuất hiện – cậy.
130 D
Loại
C. Involve – Tham gia
vào – Loại
D. Project – Thể hiện –
Chọn
PART 6
Đáp
Câu Giải thích Tạm dịch Mở rộng
án
Ta cần tìm tính từ phù Darway City Park Underway (adv) đang
hợp đi với cấu trúc management strives to được tiến hành
“keep sth + tính từ” và keep all visitor trails open
dựa vào ngữ cảnh ta while improvement
thấy phía sau có nhắc projects are underway.
đến việc 1 dự án đang Ban quản lý Công viên
131 A
tiến hành “while Thành phố Darway cố gắng
improvement projects giữ cho các lối thăm quan
are underway.” Cùng lúc đều mở trong khi các dự án
đó thì ban quản lý đã cố cải tiến đang được tiến
gắng mở khu đường đó. hành.
Xét nghĩa ta thấy câu A
Dựa vào câu phía trước New informational signs Trail (n) đường mòn
để chọn đáp án có that highlight specific Highlight (v) làm nổi
nghĩa phù hợp: features of the bật
A. Chúng nhằm mục surrounding natural Surrounding (adj)
đích tăng sự thích thú environment will also be xung quanh
133 A của du khách đối với installed along sections of
công viên. the trail. They are
B. Chúng được thiết kế intended to increase
để truyền đạt các quy visitors’ enjoyment of the
định cập nhật này. park.
Các biển báo thông tin mới
Cần tìm từ có nghĩa This phase of the project Phase (n) giai đoạn
phù hợp: will be completed next
A. Supplement – phần month, and there is
bổ sung expected to be little
B. Reduction – sự cắt disruption to park users as
giảm it progresses.
134 D
C. Implementation – sự Giai đoạn này của dự án sẽ
thực hiện được hoàn thành vào
D. Disruption – sự gián tháng tới và dự kiến sẽ gây
đoạn ra một vài gián đoạn cho
người tới công viên khi nó
đang tiến hành .
Cần tìm từ loại thích The town council has Beachgoer (n) người
hợp cho câu recently passed an đi biển
Pay for + N ordinance requiring that Ordinance (n) sắc
→ chọn B. access – sự beachgoers pay for access lệnh
tiếp cận to the local beaches.
135 B
Hội đồng thị trấn gần đây
đã thông qua sắc lệnh yêu
cầu những người đi biển
phải trả phí cho các bãi
biển địa phương.
Cần tìm một trạng từ Please be advised that Municipal (adj) thành
bổ sung ý nghĩa cho municipal beach-patrol phố
cụm từ “walking along staff members will be Be advised that (Phr)
the beach” walking along the beach lưu ý rằng
→ chọn B. Regularly regularly to check for
passes such as the ones
we are providing.
137 B
Xin lưu ý rằng các nhân
viên tuần tra bãi biển của
thành phố sẽ đi bộ dọc
theo bãi biển thường
xuyên để kiểm tra các loại
thẻ như chúng tôi đang
cung cấp.
Vì chỗ trống cần điền To help ensure that this Remove (v) loại bỏ
động từ chính nên ta project runs smoothly,
loại A và B và chủ ngữ please remove all personal
trong mệnh đề là “this items from the floor in
project” đang ở dạng your work area before you
số ít nên ta chọn động leave today.
140 B chia số ít. Nên đáp án Để giúp đảm bảo rằng dự
đúng là B. Ta loại C do án này diễn ra suôn sẻ, vui
việc này chưa diễn ra lòng loại bỏ tất cả các vật
nên không dùng thì quá dụng cá nhân khỏi sàn
khứ đơn. trong khu vực làm việc của
bạn trước khi bạn rời đi
hôm nay.
Dựa vào câu phía sau We are confident that Initiative (n) sáng kiến
để chọn đáp án có these initiatives will In advance (Phr)
nghĩa phù hợp: improve the appearance trước
A. Chúng tôi rất tiếc về of work spaces throughout Financial service (n)
bất kỳ sự bất tiện nào the company. We regret dịch vụ tài chính
mà các biện pháp này any inconvenience these Loyal customer (n)
có thể gây ra trong tuần measures may cause this khách hàng trung
này. week. Thank you in thành
142 A B. Chúng tôi tự hào về advance for your
các dịch vụ tài chính mà understanding and
chúng tôi cung cấp cho cooperation.
các khách hàng trung Chúng tôi tin tưởng rằng
thành của mình. những sáng kiến này sẽ cải
C. Giá sách bằng kim thiện diện mạo không gian
loại mới được lắp đặt làm việc trong toàn công
cách đây 5 năm. ty. Chúng tôi rất tiếc về bất
kỳ sự bất tiện nào mà các
Đằng trước là mệnh đề Since the owners were Filmgoer (n) người
nguyên nhân những vague about their plans, xem phim
người chủ này đã filmgoers were not sure Vague (adj) mơ hồ
không rõ ràng, mập mờ what to expect when the
“vague” về kế hoạch doors opened last night.
143 A của họ dẫn đến việc Vì những người chủ vẫn
những người đi xem mơ hồ về kế hoạch của họ,
phim không chắc chắn nên những người xem
– “not sure” phim không chắc sẽ trông
→ Nên đáp án A là phù đợi điều gì khi mở cửa vào
hợp đêm qua.
Dựa vào các câu sau để This has advantages and Advantage (n) ưu
chọn đáp án có nghĩa disadvantages. On the one điểm
phù hợp: hand, filmgoers now have Disadvantage (n)
A. Điều này có ưu điểm access to more of the nhược điểm
và nhược điểm. independent films that On the other hand
B. Một số lượng lớn Clairmont Cinema has long (Phr) mặt khác
khán giả đến xem buổi been proud of offering. On
144 A chiếu mở cửa trở lại. the other hand, these
C. Những thay đổi lớn films are showing on very
thường khó khăn small screens.
nhưng cần thiết. Điều này có ưu điểm và
D. Chủ sở hữu có thể sẽ nhược điểm. Một mặt,
được hưởng lợi nhuận người xem phim giờ có
đáng kể. truy cập với nhiều phim
độc lập mà Clairmont đã tự
Cần tìm đại từ phản Still, the multiple offerings Refreshment (n) giải
thân để nhấn mạnh. are fantastic, as is the new khát
→ chọn C. Themselves refreshment stand, so I Encourage sb to do
encourage all film lovers sth: khuyến khích ai
to discover for themselves làm gì
what the new Clairmont
Cinema has to offer.
146 C Tuy nhiên, nhiều dịch vụ
rất tuyệt vời, cũng như
quầy giải khát mới, vì vậy
tôi khuyến khích tất cả
những người yêu thích
điện ảnh tự mình khám
phá rạp Clairmont mới có
những gì.
Đáp
Câu Nghĩa câu hỏi Phân tích đáp án
án
Mở rộng:
Establish (v) thành lập
Shrub (n) cây bụi
Remainder (n) còn lại
On hand: có sẵn
Tại sao cô Tucker được tặng Dòng 4 của phiếu quà tặng:
một phiếu quà tặng? Thank you for your help with my article:
A. Để ghi nhận công việc tốt tại Cảm ơn bạn vì đã giúp đỡ mình trong bài
149 B nhà hàng viết.
B. Để bày tỏ lòng biết ơn vì đã
giúp đỡ
C. Để ủy quyền một phần
Mở rộng:
Authorize (v) ủy quyền
Gratitude (n) lòng biết ơn
Assistant (n) trợ lý
Một trong những mục tiêu của Dòng 9, 10, 14 của E-mail:
buổi tụ họp đông người là gì? Onboarding
A. Để gặp những quản lý □ Include information about social
B. Để tìm hiểu về những phúc gathering to welcome new hires and allow
lợi them to meet company leaders
C. Để nhận những giấy tờ tùy [...]
thân □ Personally meet new hires upon their
152 A
D. Để bắt đầu các bài tập huấn arrival
luyện Giới thiệu
□ Bao gồm thông tin về hoạt động tụ tập xã
hội để chào đón nhân viên mới và cho phép
họ gặp gỡ lãnh đạo công ty
[…]
□ Gặp gỡ trực tiếp nhân viên mới khi họ đến
Mở rộng:
Announce (v) thông báo
Assist (v) hỗ trợ
Notify (v) thông báo
Badge (n) huy hiệu
Lúc 1:39 chiều, cô O'Malley rất Dòng 2, 3, 5, 7 của đoạn tin nhắn:
153 C có thể có ý gì khi cô ấy viết, I am at the office, but I can’t find the Miller
"No luck"? file anywhere.
Mở rộng:
Unsure (adj) không chắc
Unable (adj) không thể
Courier (n) chuyển phát
Mở rộng:
Beverage (n) đồ uống
Procedure (n) thủ tục
Visibility (n) tầm nhìn
Aircraft (n) phi cơ
Get off: đi xuống
Get on: đi lên
Poor visibility (n) tầm nhìn kém
Cấu trúc mới sẽ thay thế cái gì? Dòng 4-9 của đoạn văn:
A. Một bãi đất trống The arena, which will host both sporting
159 C B. Một công viên thành phố events and concerts, will be built on the
C. Một tòa nhà không sử dụng site of the former Marigold Furniture
D. Một trung tâm mua sắm Factory. The building has remained empty
Theo bài báo, bước tiếp theo Dòng 10, 11, 12 của đoạn văn:
trong quy trình là gì? The arena’s designers now need to send
A. Việc xây dựng cấu trúc mới the construction plans to the city’s
sẽ bắt đầu. planning commission for acceptance: Hiện
B. Kế hoạch sẽ được trình bày tại, các nhà thiết kế của nhà thi đấu cần gửi
160 B
để phê duyệt. phương án xây dựng đến ủy ban quy hoạch
C. Công ty xây dựng sẽ tìm thành phố để nghiệm thu.
kiếm nhà đầu tư.
D. Cư dân sẽ bỏ phiếu cho kế
hoạch.
Mở rộng:
Arena (n) đấu trường
Site (n) địa điểm
Commission (n) nhiệm vụ
Quảng cáo chủ yếu dành cho Dòng 4, 5 của quảng cáo:
ai? That's why we are bringing you additional
A. Những người làm vườn ways to make your home more beautiful:
161 D
B. Những chủ cửa hàng sơn Đó là lý do tại sao chúng tôi mang đến cho
C. Những sinh viên mỹ thuật bạn những cách bổ sung để làm cho ngôi
D. Những người sở hữu nhà nhà của bạn đẹp hơn!
Câu dưới đây phù hợp với vị trí Dòng 7, 8 của quảng cáo:
nào nhất trong các vị trí được In addition, we are now offering our paints
đánh dấu [1], [2], [3] và [4]? in cans of five different sizes. And you can
“Tất cả điều này có nghĩa là có now get our paints in five beautiful
nhiều lựa chọn thuận tiện hơn finishes: flat, eggshell, satin, semigloss,
cho bạn.” and high gloss. This all means more
A. [1] convenient options for you: Ngoài ra,
163 C
B. [2] chúng tôi hiện đang cung cấp sơn dưới
C. [3] dạng lon với năm kích cỡ khác nhau. Và giờ
D. [4] đây, bạn có thể nhận được các loại sơn của
chúng tôi với năm loại hoàn thiện đẹp mắt:
phẳng, vỏ trứng, sa-tanh, bán bóng và độ
bóng cao. Tất cả điều này có nghĩa là có
nhiều lựa chọn thuận tiện hơn cho bạn.
Mở rộng:
Landscaper (n) người làm vườn
Resistant (adj) chống
Stain (n) vết bẩn
Eggshell (n) vỏ trứng
Mở rộng:
Playwright (n) nhà viết kịch
Endeavor (n) nỗ lực
Stagehand (n) diễn viên sân khấu
Step down: bước xuống
Carry forward: tiến về phía trước
Công ty dự định làm gì trong Dòng 7 của biên bản cuộc họp:
tương lai? More varieties are expected to be added
A. Mở một loạt quán trà next year: Nhiều loại dự kiến sẽ được bổ
168 B B. Mở rộng dòng sản phẩm sung vào năm tới.
C. Phát triển đồ uống khác
ngoài trà
D. Thay thế các loại trà hiện tại
169 D Ông Luna có khả năng là ai Dòng 8, 9 của biên bản cuộc họp:
Ai có thể cung cấp thông tin về Dòng 12, 13 của biên bản cuộc họp:
ngân sách marketing? For more detailed information about the
A. Cô Lin marketing budget, contact Ms. Lin directly:
170 A
B. Cô Taylor Để biết thêm thông tin chi tiết về ngân sách
C. Ông Ikram marketing, hãy liên hệ trực tiếp với cô Lin.
D. Cô Ivanova
Các sản phẩm ban đầu sẽ được Dòng 16, 17 của biên bản cuộc họp:
quảng cáo ở đâu? The final decision was to start with print
A. Trên một tờ báo advertisements in The Southtown Times:
171 A
B. Trong một tạp chí trực tuyến Quyết định cuối cùng là bắt đầu bằng quảng
C. Trên đài phát thanh cáo in trên tờ The Southtown Times.
D. Trên mạng xã hội
Mở rộng:
Clerk (n) nhân viên
Herbal tea (n) trà thảo dược
Hibiscus flower (n) hoa dâm bụt
Prototype (n) nguyên mẫu
Peppermint (n) bạc hà
Tại sao cô Matos bắt đầu chuỗi Đoạn tin nhắn củaJoanne Matos lúc 11:45
tin nhắn? A.M.
172 A A. Cô ấy cần giúp tìm thứ gì đó. Tuyet and Jim, do you know where I can
B. Cô ấy đang tự hỏi mấy giờ find that big signboard: Tuyết và Jim, bạn
ông Thomas sẽ đến. có biết tôi có thể tìm tấm biển lớn đó ở đâu
Điều gì sẽ xảy ra vào chiều Đoạn tin nhắn của Joanne Matos lúc 11:59
nay? A.M.
A. Sẽ có một sự kiện ngoài trời. I’m setting up for this afternoon's party
B. Sẽ có một đợt giảm giá. under the tent out in the cafe courtyard:
173 A
C. Cô Nguyen sẽ đặt một bảng Tôi đang chuẩn bị cho bữa tiệc chiều nay ở
hiệu. bên dưới lều ngoài sân quán cà phê.
D. Ông Thomas sẽ cung cấp
thêm một chiếc lều.
Ông Thomas rất có thể nhắn Đoạn tin nhắn của Jim Thomas lúc 12:02
tin từ đâu? P.M.
A. Cái lều I’m out making a delivery right now, but I’ll
174 D
B. Lối vào tòa nhà be back soon: Bây giờ tôi đang đi giao hàng
C. Nhà của anh ấy nhưng tôi sẽ quay lại sớm.
D. Một địa điểm giao hàng
Lúc 12:04 chiều, cô Matos rất Đoạn tin nhắn của Jim Thomas lúc 12:02
có thể có ý khi cô ấy viết, P.M.
"Không thành vấn đề"? [...] Just put it back when you’re done so
A. Cô ấy có thể sẽ kết thúc that I can find it the next time I need it: Chỉ
sớm. cần đặt nó lại khi bạn làm xong để tôi có thể
175 C B. Cô ấy sẽ gặp ông Thomas ở tìm thấy nó vào lần sau khi cần.
lối vào.
C. Cô ấy sẽ trả một món đồ về
vị trí ban đầu của nó.
D. Cô ấy hiểu lời giải thích của
cô Nguyen.
Mở rộng:
Theo lịch trình, du khách sẽ Mục Worldwide Fashion trong lịch trình:
thấy gì nhất tại cuộc triển lãm Discover how clothing and accessories
đặc biệt đầu tiên? have changed throughout time in various
A. Những chiếc giày parts of the world. See clothing samples,
176 A B. Nội thất historical items, and sketches: Khám phá
C. Radio quần áo và phụ kiện đã thay đổi như thế
D. Tranh nào qua thời gian những nơi khác nhau trên
thế giới. Xem các mẫu quần áo, vật phẩm
lịch sử và bản phác thảo.
Điều gì được chỉ ra về cuộc Mục Everyday Arts trong lịch trình:
triển lãm đặc biệt vào tháng February 1-26
Hai? From handmade quilts to furniture, see
A. Nó bao gồm hầu hết các bức these household items in a whole new
tranh được thực hiện bởi các way:
nghệ sĩ địa phương. Ngày 1-26 tháng 2
B. Nó sẽ kết thúc trước các Từ chăn bông thủ công cho đến đồ nội thất,
triển lãm khác được liệt kê hãy chiêm ngưỡng những món đồ gia dụng
177 C
trên trang Web. này theo một cách hoàn toàn mới.
C. Du khách có thể nhìn thấy
những món đồ tương tự như
những món đồ mà họ có trong
nhà.
D. Nó đã trở lại bảo tàng sau
lần xuất hiện được yêu thích
trước đó.
178 B Tại sao Ms. Walsh đến bảo Dòng 3, 4, 5 bài đánh giá:
Trong chuyến đi đầu tiên đến Mục Jeffrey Lamb: Naturalist lịch trình:
bảo tàng, cô Walsh đã đến Jeffrey Lamb: Naturalist
triển lãm nào? December 1-29
A. Thời trang Toàn cầu Scientist Jeffrey Lamb spent his life
B. Jeffrey Lamb: Nhà tự nhiên studying and taking pictures of wildlife on
180 B học six continents. See photos of animals and
C. Con người trong nghệ thuật landscapes from the researcher's personal
D. Nghệ Thuật Hàng Ngày collection, taken during his forty-year
career.
Jeffrey Lamb: Nhà tự nhiên học
1-29 tháng 12
Mở rộng:
Quilt (n) chăn
Continent (n) lục địa
Landscape (n) phong cảnh
Theo thông tin sản phẩm, Dòng 1 đoạn 2 tờ thông tin sản phẩm:
khách hàng có thể xem ví dụ về See the product catalog for the complete
tất cả các sản phẩm ở đâu? range of styles and colors: Xem danh mục
A. Trên một trang web sản phẩm để biết đầy đủ về kiểu dáng và
181 B
B. Trong danh mục sản phẩm màu sắc.
C. Trong một cửa hàng
D. Trong một quảng cáo trên
báo
Theo mẫu, khách hàng cần Phần Client preferences trong mẫu đơn:
cung cấp những gì? • Cabinets: Client kept samples and will let
A. Một chữ ký trên hợp đồng me know by the April 3 deadline for
B. Chấp thuận cho công việc ordering.
bắt đầu • Flooring: Client will let me know by April
183 D
C. Bằng chứng về bảo hiểm của 3.
chủ nhà • Tủ: Khách hàng lưu mẫu và sẽ báo trước
D. Quyết định về hai loại vật hạn chót ngày 3/4 để đặt hàng.
liệu • Sàn: Khách hàng sẽ cho tôi biết trước
ngày 3 tháng 4.
Vật liệu nào có thể KHÔNG Phần chú ý trong tờ thông tin sản phẩm:
được sử dụng để làm tủ cho Black walnut cabinets and hardwood
dự án? flooring are local products fabricated by
184 C A. Sồi vàng small regional manufacturers. Please allow
B. Gỗ đỏ sẫm a minimum of three weeks to fulfill orders:
C. Gỗ óc chó đen Tủ gỗ óc chó đen và sàn gỗ cứng là những
D. Cán mỏng tổng hợp sản phẩm địa phương được sản xuất bởi
Mở rộng:
Catalog (n) danh mục
Remodel (v) sửa sang lại
Countertop (n) mặt bàn
Hardwood floor (phr) sàn gỗ cứng
Stainless (adj) không gỉ
Ceramic (n) gốm sứ
Mở rộng:
Theo quảng cáo việc làm, trách Mục 3 phần trách nhiệm của ứng viên bài
nhiệm của Điều phối viên Hoạt quảng cáo việc làm:
động Sinh viên là gì? • Coordinates student outings to local
A. Giúp học sinh làm bài tập sporting and cultural events in the Boston
khó metropolitan area: điều phối các chuyến dã
191 B B. Thông báo cho học sinh về ngoại của học sinh tới các sự kiện văn hóa
các sự kiện địa phương và thể thao địa phương trong khu vực đô
C. Đào tạo học viên để thực thị Boston
hiện các bài thuyết trình
D. Dẫn dắt các hội thảo về phát
triển trang Web
Mở rộng:
Involvement (n) sự tham gia
Extracurricular (adj) ngoại khóa
Metropolitan (n) đô thị
Excursions (n) du ngoạn
Mục đích của email là gì? Mục Subject và dòng 1, 2 đoạn 1 email:
A. Để mô tả các mẫu hành vi Subject: Mobile phone reimbursement
của nhân viên policy
B. Để đề xuất các bản cập nhật […] I am writing about the policy regarding
196 D cho công nghệ nhất định mobile phone expenses.
C. Để xem xét thay thế một Chủ đề: Chính sách hoàn trả điện thoại di
nhà cung cấp động
D. Để yêu cầu sửa đổi chính […] Tôi đang viết về chính sách liên quan
sách hoàn trả đến chi phí điện thoại di động.
Mở rộng:
Reimbursement (n) hoàn trả
Telemarketer (n) người tiếp thị qua điện thoại
Executive (n) điều hành
PART 5
Câu Đáp
Giải thích Tạm dịch Mở rộng
hỏi án
Câu cần một danh từ Sau khi cập nhật phần Software (n) phần
đứng sau tính từ mềm, khách hàng của mềm
101 B “significant”, nên đáp chúng ta báo cáo những
án đúng là B. cải thiện đáng kể về cả tốc
độ và độ tin cậy.
Chọn đáp án đúng dựa Hồ sơ thị trường của Market (n) thị trường
vào nghĩa của câu. McNeal Unlimited đã được Due date (n) ngày đáo
A. trong hoàn thành trước ngày đáo hạn
102 A
B. về hạn được liệt kê trong kế
C. cho đến khi hoạch dự án.
D. cùng
Câu cần một tính từ sở Nhân viên có thể nghỉ tới In advance (phr)
hữu bổ sung ý nghĩa hai tuần một lần miễn là trước, sớm
103 B
cho danh từ “requests” yêu cầu của họ được chấp Up to (Phr) lên tới
nên đáp án đúng là B. thuận trước.
Chọn đáp án đúng dựa Đại diện dịch vụ chịu trách Abundant (adj) dồi
vào nghĩa của câu. nhiệm là người liên hệ dào
104 D A. nhỏ chính cho mỗi khách hàng
B. nhất của chúng tôi.
C. phong phú
Câu đang cần một danh Việc hủy bỏ buổi gây quỹ là Fund-raiser (n) nhà
từ chỉ sự việc mang do thời tiết xấu, vì vậy sự gây quỹ
105 A
nghĩa “sự hủy bỏ” nên kiện này sẽ được dời lại
đáp án đúng là A. vào cuối tuần tới.
Chọn đáp án đúng dựa Các khóa học trực tuyến Method (n) phương
vào nghĩa của câu. của AVB Education giúp pháp
A. gần người dùng thành thạo Online course (n)
106 D B. nhẹ nhàng nhiều kỹ năng máy tính khóa học trực tuyến
C. trước đây một cách hiệu quả hơn so
D. hiệu quả với các phương pháp học
tập khác.
Câu đang cần một Sự hiện diện của một số Presenter (n) người
danh từ chỉ sự vật nhân vật nổi tiếng tại Bảo trình bày
107 C mang nghĩa “sự hiện tàng Sasaki đã thu hút cư
diện”, nên đáp án đúng dân địa phương muốn
là C. chụp các bức ảnh.
Chọn đáp án đúng dựa Ủy ban đã nhiệt tình phê Grant (n) khoản trợ
vào nghĩa của câu. duyệt đơn xin tài trợ của cấp
A. phê duyệt công ty rạp hát vì nó
108 A
B. gây ra khuyến khích sự tham gia
C. ảnh hưởng của cộng đồng,
D. thực hành
Câu cần một trạng từ Ông Ibrahim nói với đội Shareholders (n) cổ
để bổ nghĩa cho động ngũ quản lý rằng việc đông
109 D
từ “going”, nên đáp án chuẩn bị cho cuộc họp cổ
đúng là D. đông thường niên đang
Chọn đáp án đúng dựa Chi phí vận chuyển của Destination (n) điểm
vào nghĩa của câu. Aryxco thay đổi tùy theo đến
A. như điểm đến và trọng lượng
110 D
B. cùng của gói hàng.
C. giữa
D. của
Câu đang cần một tính Hồ sơ sức khỏe khách Authorize (v) ủy
từ để bổ nghĩa cho hàng của chúng tôi được quyền
danh từ “server”, nên lưu trữ trên một máy chủ
111 A
đáp án đúng là A. an toàn mà chỉ những
người dùng được ủy quyền
mới có thể truy cập được.
Chọn đáp án đúng dựa Trước khi chúng tôi ký hợp Proposal (n) đề xuất
vào nghĩa của câu. đồng với công ty lắp đặt
A. khách hàng thiết bị sưởi ấm, chúng tôi
112 C
B. doanh nghiệp phải xác nhận rằng đề xuất
C. yêu cầu của họ đáp ứng các yêu
D. tình nguyện viên cầu lắp đặt của chúng tôi.
Chọn đáp án đúng dựa Khu vực xung quanh trụ sở Foreseeable (adj) có
vào nghĩa của câu. mới của Furniture Vine thể thấy trước
A. trong số được bao phủ bởi rừng
113 D
B. xảy ra rậm.
C. có thể thấy trước
D. xung quanh
Chọn đáp án đúng dựa Các nhà phân tích hàng Firm (n) công ty
114 A
vào nghĩa của câu. đầu của công ty kỳ vọng Acquisition (n) sự
Chọn đáp án đúng dựa Sau khi xem xét bản thảo
vào nghĩa của câu. của thỏa thuận, luật sư
A. về chính sẽ thông báo cho
115 A
B. sau đó nhóm của bà Gwan về bất
C. theo hướng kỳ quan ngại nào.
D. ngay khi
Chọn đáp án đúng dựa Sau hai năm tạm nghỉ, Viện Health-care (n) chăm
vào nghãi của câu. Grear một lần nữa cung sóc sức khỏe
A. thông báo cấp các hội thảo xây dựng Institute (n) viện
116 B
B. cung cấp nghề nghiệp cho nhân viên
C. đi qua chăm sóc sức khỏe.
D. quyết định
Chọn đáp án đúng dựa Giờ hoạt động của các Fragment (n) miếng,
vào nghĩa của câu. quán cà phê Big Midwest mảnh
A. mảnh vỡ tuân theo các quy định
118 C
B. bình đẳng của địa phương do thành
C. quy định phố nơi quán cà phê tọa
D. danh mục lạc thi hành.
Chọn đáp án đúng dựa Bà Arriata đã yêu cầu tất Objective (n) mục tiêu
vào nghĩa của câu. cả những người tham gia
A. hoạt động hội thảo Năng suất và
120 C
B. mục tiêu Công nghệ ngày hôm qua
C. người tham gia gửi bảng câu hỏi của họ.
D. lịch trình
Câu cần một trạng từ Người tiêu dùng lưu ý rằng Distinguish (v) phân
để bổ nghĩa cho động Sunnyside Sôcôla có hương biệt
121 B
từ “taste”, nên đáp án vị khác biệt rõ rệt so với
đúng là B. tất cả các loại sôcôla khác.
Chọn đáp án đúng dựa Với việc đi xe đạp trở nên Lane (n) làn đường
vào nghĩa của câu. phổ biến hơn bao giờ hết,
A. tạo ra hội đồng thành phố có kế
122 C B. phát minh hoạch mở rộng số lượng
C. mở rộng làn đường dành cho xe
D. tổ chức đạp trên các tuyến đường
của thành phố.
Câu sử dụng cấu trúc Mayson Technology không Innovation (n) đổi
“not only … but also”, chỉ dẫn đầu các đối thủ mới
126 A nên đáp án đúng là A. cạnh tranh về doanh thu
mà còn về những đổi mới
giành giải thưởng.
Chọn đáp án đúng dựa Bài thuyết trình của chúng Theoretical (adj) lý
vào nghĩa của câu. tôi sẽ cung cấp một cái thuyết
A. mỗi nhìn tổng quan về cả khía
127 D
B. bất kỳ cạnh lý thuyết và thực
C. như vậy tiễn của học máy.
D. cả hai
Chọn đáp án đúng dựa Trách nhiệm của các giám Diligently (adv) siêng
vào nghĩa của câu. sát viên dây chuyền lắp ráp năng
128 C
A. siêng năng mới tại Nhà máy ô tô
B. hoàn toàn
Chỗ trống cần điền một Mặc dù các yếu tố không Initially (adv) ban đầu
động từ được chia theo lường trước ban đầu đã
chủ ngữ “factors” và làm phức tạp việc xây
129 B
chia thì quá khứ đơn dựng trang trại gió, nhưng
để phù hợp với ngữ nó vẫn mở cửa đúng tiến
cảnh của câu. độ.
Chọn đáp án đúng dựa Bất cứ khi nào Haruto nhìn Owing to (phr) nhờ
vào nghĩa của từ. thấy cơ hội phát triển nghề vào
A. Mặc dù nghiệp, anh ấy chắc chắn
130 C
B. Do sẽ tận dụng nó.
C. Bất cứ khi nào
D. Trong khi
PART 6
Đáp
Câu Giải thích Tạm dịch Mở rộng
án
Dựa vào nghĩa của câu The recent closure was Extensive (adj) rộng
trước để chọn đáp án necessary to make rãi
đúng. extensive upgrades to the
A. Thêm vào đó aging tracks and train cars.
B. Tuy nhiên Additionally, renovations
131 A
C. Tuy nhiên were made to the historic
D. Cho đến khi station.
Việc đóng cửa gần đây là
cần thiết để nâng cấp toàn
diện các đường ray và toa
Câu đang ở thì hiện tại Sightseers on the railway Sightseer (n) người
đơn, nên đáp án đúng will enjoy a trip through ngắm cảnh
là A. the Evergreen Forest as
they ride to the top of
Walden Mountain.
132 A
Những người tham quan
trên tuyến đường sắt sẽ
tận hưởng chuyến đi xuyên
qua Rừng Thường Xanh khi
họ đi lên đỉnh Núi Walden.
Chọn đáp án đúng dựa As I mentioned on Our Conduct (v) tiến hành
vào nghĩa của câu. recent call, we are
A. phiên bản conducting a review of our
B. cuộc thi current parterships. This
C. thiết bị includes your agency.
D. quan hệ đối tác Như tôi đã đề cập trong
135 D
cuộc gọi gần đây, chúng ta
đang tiến hành đánh giá
các mối quan hệ đối tác
hiện tại của chúng tôi. Điều
này bao gồm cơ quan của
bạn.
Chọn đáp án đúng dựa Despite the difficult year, Convenience (n) sự
vào nghĩa của câu we have been impressed tiện lợi
trước và câu sau. with your agency’s At one’s earliest
A. Vì vậy, chúng tôi professionalism and convenience: trong
muốn gia hạn hợp positive results. Therefore, thời gian sớm nhất
đồng của các bạn thêm we would like to extend
hai năm nữa. your contract for another
B. Thật không may, two years. Please sign the
chúng tôi đã không thể attached document and
liên lạc với các bạn kịp return it to us at your
137 A
thời. earliest convenience.
C. Vui lòng xác nhận chi Bất chấp một năm khó
tiết liên lạc của bạn khi khăn, chúng tôi rất ấn
thuận tiện nhất. tượng với tính chuyên
D. Chúng tôi chắc chắn nghiệp và những kết quả
hiểu những quan điểm khả quan của cơ quan bạn.
mà bạn nêu ra khi Vì vậy, chúng tôi muốn gia
chúng ta nói chuyện lần hạn hợp đồng của các bạn
cuối. thêm hai năm nữa. Vui
lòng ký vào tài liệu đính
Chủ ngữ của bài quảng Since the gym is locally Maximize (v) tối đa
cáo đang là “we”, nên owned, we will give you hóa
đáp án đúng là A. the attention and
guidance you need to
maximize your fitness.
139 A Vì phòng tập thể dục thuộc
sở hữu của địa phương
nên chúng tôi sẽ chú ý và
hướng dẫn bạn những điều
cần thiết để tối đa hóa thể
lực của bạn.
Chọn đáp án đúng dựa As another year comes to Come to an end: kết
vào nghĩa của câu. an end, why not get in thúc
A. Khi shape?
140 A
B. Trong lúc Khi một năm nữa sắp kết
C. Vượt ra thúc, tại sao không lấy lại
D. Tiếp theo vóc dáng?
Chọn đáp án đúng dựa It requires a six-month Lease (n) cho thuê
vào nghĩa của câu. commitment.
A. cho thuê Nó đòi hỏi một cam kết
142 D
B. phát triển sáu tháng.
C. cơ hội
D. bản cam kết
Chọn đáp án đúng dựa Because of an error in our Internal (adj) nội bộ
vào nghĩa của câu. internal computer Deduct (v) trừ
A. Trong thực tế processing system, a Processing system (n)
B. Do service fee was incorrectly hệ thống xử lý
C. Trả lời deducted from your
143 B
D. Ngoại trừ savings account on 23
May.
Do lỗi trong hệ thống xử lý
máy tính nội bộ của chúng
tôi, phí dịch vụ đã bị trừ
Câu đang ở thì tương You will find this deposit Deduct (v) khấu trừ
lai đơn, nên đáp án on your next statement
đúng là C. under the description “Fee
adjustment”
144 C Bạn sẽ tìm thấy khoản tiền
gửi này trên bảng sao kê
tiếp theo của mình dưới
phần mô tả "Điều chỉnh
phí".
PART 7
Đáp
Câu Nghĩa câu hỏi Phân tích đáp án
án
Cô Sodhi rất có thể làm việc ở Dòng 1,2 của ghi chú:
đâu? To use it, patients must first obtain an
A. Tại một khách sạn activation number from a staff member
147 B B. Tại phòng y tế here: để sử dụng nó, trước tiên bệnh nhân
C. Tại một công ty thẻ tín dụng phải lấy số kích hoạt từ nhân viên tại đây.
D. Tại cơ quan giới thiệu việc
làm
Mở rộng:
Portal (n) cổng thông tin
Obtain (v) có được, đạt được
Mở rộng:
Complimentary (adj) miễn phí
Excursion (n) đi chơi, dã ngoại
Recreation office (n) văn phòng giải trí
Pay for: trả cho
Quảng cáo có nhiều khả năng Dòng 1,2 của quảng cáo:
hướng đến ai nhất? Mountain Clear Air, a leader in air
A. Kỹ sư y tế purifying devices, introduces Mini-pure,
B. Nhà điều hành khách sạn the first portable air purifier of its kind:
151 D
C. Chuyên gia môi trường Mountain Clear Air, công ty hàng đầu về
D. Người tiêu dùng hàng ngày thiết bị lọc không khí, giới thiệu Mini-pure,
máy lọc không khí di động đầu tiên thuộc
loại này.
Điều gì KHÔNG được chỉ định Phần thông tin của quảng cáo:
về máy lọc không khí? - Fits easily into a purse or briefcase: dễ
A. Kích thước của nó dàng bỏ vào ví hoặc cặp ~ its size
B. Mục đích của nó - Reduces pollutants and allergens: Giảm
C. Chi phí của nó chất ô nhiễm và chất gây dị ứng ~ its
152 C
D. Nguồn năng lượng của nó purpose
- Charges quickly with any standard phone
charger: Sạc nhanh chóng với bất kỳ bộ sạc
điện thoại tiêu chuẩn nào ~ Its power
source
Mở rộng:
Allergen (n) chất gây dị ứng
Specialist (n) chuyên gia
Negative ion (n) ion âm
Environmentally friendly (adj) thân thiện với môi trường
Purse (n) cái ví
Briefcase (n) cặp, vali công tác
Lúc 9:47 sáng, ông Szymanski Tin nhắn 2 của Bev Munoz
có ý gì khi viết “Học sinh đang Will all the apartments be unoccupied: Tất
trong kỳ nghỉ học”? cả các căn hộ sẽ không có người ở chứ?
A. Bãi đậu xe sẽ dễ dàng tìm Tin nhắn 3 của Jim Szymanski:
thấy. The students are on school holiday: Các
154 C B. Không có sinh viên nào sống học sinh đang được nghỉ học.
ở Tòa nhà A.
C. Các căn hộ sẽ được để
trống.
D. Học sinh thường tự sửa
chữa.
Mở rộng:
Heads-up (n) cảnh báo
Valve (n) van
Debris (n) mảnh vụn
Wall air conditioner (n) điều hòa treo tường
Dusty (adj) bám bụi
Mở rộng:
Representative (n) người đại diện
Warehouse (n) kho
Discounted items (n) những mặt hàng giảm giá
Bà Abdi có khả năng quản lý Dòng 3,4 trong nội dung của bức thư:
loại hình kinh doanh nào Did you know that patients typically wait
nhất? up to twenty minutes before their checkup
158 B A. Tiệm làm tóc or cleaning: Bạn có biết rằng bệnh nhân
B. Một phòng khám nha khoa thường đợi tới 20 phút trước khi được kiểm
C. Một quán cà phê tra hoặc làm sạch không?
D. Một công ty luật
Từ "pass" trong đoạn 1, dòng Dòng 4 trong nội dung của bức thư:
4, gần nghĩa nhất với Having magazines to read helps the wait
A. đi qua time pass quickly: có tạp chí để đọc giúp
159 C
B. xảy ra thời gian chờ đợi trôi qua nhanh chóng.
C. trôi qua
D. bỏ qua
Điều gì được chỉ ra về Nhà Dòng 1,2 của phần PS trong bức thư:
xuất bản Xolani? We publish magazines for a variety of
160 A
readers worldwide, including popular titles
such as Sports Today, Home Repair
Mở rộng:
Subscription (n) đăng ký
Benefit from (phr) kiếm lợi nhuận từ
Digital subscription (n) đăng ký kỹ thuật số
Complimentary issue (n) số phát hành miễn phí
Enclosed (adj) bọc lại, bao kín
Extra charge (n) phụ phí
Newsstand (n) quầy báo
Appeal to (phr) hấp dẫn
Điều gì được chỉ ra về công ty Dòng 13,14 của thông cáo báo chí:
Bibb Bubblegum? For more information about the
A. Nó cho phép du khách tham International Candy Conference and for
quan cơ sở của nó. tours of the Bibb Bubblegum factory,
B. Trụ sở chính của nó ở contact Roberto Barboza at 351 922 555
163 A Lisbon. 965: Để biết thêm thông tin về Hội nghị Kẹo
C. Đó là một doanh nghiệp kẹo Quốc tế và các chuyến tham quan nhà máy
mới ở Bồ Đào Nha. Bibb Bubblegum, hãy liên hệ với Roberto
D. Nó cung cấp nhiều hương vị Barboza theo số 351 922 555 965.
hơn các công ty kẹo cao su
khác.
Câu dưới đây phù hợp với vị trí Dòng 3,4 của thông cáo báo chí:
nào nhất trong các vị trí được Thousands of candy industry specialists
đánh dấu [1], [2], [3] và [4]? from around the world are expected to
“Con số đó bây giờ có thể sẽ attend the event on 8-10 September. That
bao gồm nhiều nhà sản xuất number now will likely include many gum
kẹo cao su, vì Bibb Bubblegum manufacturers, as Bibb Bubblegum will
165 A
sẽ tổ chức sự kiện năm nay.” host this year’s event: Hàng nghìn chuyên
A. [1] gia ngành kẹo từ khắp nơi trên thế giới dự
B. [2] kiến sẽ tham dự sự kiện này vào ngày 8-10
C. [3] tháng 9. Con số đó bây giờ có thể sẽ bao
D. [4] gồm nhiều nhà sản xuất kẹo cao su vì Bibb
Bubblegum sẽ tổ chức sự kiện năm nay.
Mở rộng:
Bubblegum (n) kẹo cao su
Revenue (n) doanh thu
Sponsor (v) tài trợ
Thrilled (adj) hồi hộp
Take sth seriously: coi trọng, lưu tâm đến
Fourth-generation CEO (n) CEO thế hệ thứ 4
Mục đích của thông báo là gì? Dòng 2,3 của thông báo:
A. Để yêu cầu phản hồi của That is why we are introducing contactless
khách hàng technology for all our member credit and
166 C B. Để cảnh báo khách hàng về debit cards: Đó là lý do tại sao chúng tôi
gian lận thẻ tín dụng giới thiệu công nghệ không chạm cho tất cả
thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ thành viên của
mình.
Khách hàng cần làm gì khi kích Dòng 14,15 của thông báo:
hoạt thẻ mới? you will be prompted to choose a PIN
A. Chọn mã PIN (personal identification number): bạn sẽ
168 A
B. Hủy thẻ hiện tại của họ được nhắc chọn mã PIN (số nhận dạng cá
C. Nhập số bảo mật nhân).
D. Chuyển số dư nợ
Mở rộng:
Paramount (adj) tối thượng
Deactivate (v) vô hiệu hóa
Member credit (n) thẻ tín dụng thành viên
Debit card (n) thẻ ghi nợ
Checkout (n) thủ tục thanh toán
Keep in mind: ghi nhớ
Valid (adj) có hiệu lực
Vào lúc 9:22 sáng, rất có thể cô Tin nhắn đầu tiên của Austin Everett:
Jung có ý gì khi viết "Tôi không Definitely. I'm not sure how available you
nghĩ điều đó là cần thiết"? will be, Ms. Jung, but we could send you
A. Cô ấy thất vọng với ông an overview of the presentation on
Everett. Thursday if you'd like: Chắc chắn. Tôi không
170 B B. Cô ấy tự tin vào khả năng chắc cô có sẵn sàng không, cô Jung, nhưng
của ông Everett và cô Alswith. chúng tôi có thể gửi cho cô bản tóm tắt về
C. Cô ấy không thích đọc e- bài thuyết trình vào thứ Năm nếu cô muốn.
mail. tin nhắn thứ 2 của Frieda Jung:
D. Cô ấy nghĩ rằng cuộc họp I don't think that’s necessary: Tôi không
nên bị hủy bỏ. nghĩ điều đó là cần thiết.
Điều gì được chỉ ra về Tin nhắn đầu tiên và thứ 3 của Frieda Jung:
Riverwalk? Please be sure to highlight the revenue
A. Nó có thể sẽ mang lại nhiều that we think will be brought into the
hoạt động kinh doanh hơn cho region by the new businesses, as well as
171 A khu vực. the positive environmental impacts our
B. Nó nằm ở trung tâm thành research group noted: Hãy nhớ nêu bật
phố. doanh thu mà chúng tôi cho rằng các doanh
C. Cô Alswith hoài nghi về lợi nghiệp mới sẽ mang lại cho khu vực cũng
ích của nó. như những tác động tích cực đến môi
Điều gì được gợi ý về báo cáo Tin nhắn thứ 2 của Cassie Alswith:
của cô Alswith? Would it be okay if submit the weekly
A. Nó chưa bao giờ bị nộp progress report on Monday instead of
muộn. Friday: Có ổn không nếu nộp báo cáo tiến
B. Nó sẽ được nộp cho văn độ hàng tuần vào thứ Hai thay vì thứ Sáu?
172 C
phòng lập pháp.
C. Nó được nộp vào thứ Sáu
hàng tuần.
D. Nó phải được ông Everett
xem xét vào thứ Hai.
Mở rộng:
Legislature (n) cơ quan lập pháp
Frustrated (adj) bực bội
Skeptical (adj) hoài nghi
To be out of: ra khỏi
Make sure: bảo đảm
Prepare for (phr) chuẩn bị cho
Bring into (phr) mang vào, đưa vào
Come up (phr) đến, tới
Câu dưới đây phù hợp với vị trí Dòng 2,3 của lá thư:
nào nhất trong các vị trí được Firstly, as you may already know, your
đánh dấu [1], [2], [3] và [4]? primary financial services advisor Felix
““Vì vậy, tôi sẽ tiếp quản tài Reardon, is retiring next month. Therefore,
khoản của bạn.” I will be taking over the management of
175 B
A. [1] your account: Thứ nhất, như bạn có thể đã
B. [2] biết, cố vấn tài chính chính của bạn, Felix
C. [3] Reardon, sẽ nghỉ hưu vào tháng tới. Vì vậy,
D. [4] tôi sẽ đảm nhận việc quản lý tài khoản của
bạn.
Mở rộng:
Portfolio (n) danh mục đầu tư
Upcoming (adj) sắp tới
In person: trực tiếp
Mục đích của bài báo là gì? Tiêu đề của bài báo:
A. Để kiểm tra lịch sử mà một New Home for Theatre Group: Ngôi nhà
vở kịch dựa trên mới cho nhóm kịch
B. Để thu hút sự tham gia của
các diễn viên nghiệp dư
176 C
C. Để thông báo về việc khai
trương một địa điểm nghệ
thuật
D. Để quảng cáo một dịch vụ
cho khách du lịch
Bài báo đề cập gì về tòa nhà Dòng 1,2,3,4 của bài báo:
trên Phố Darby? The south end of Darby Street is
A. Nó chứa các căn hộ cho dominated by the imposing Victorian
nhiều gia đình. building that formerly held the main
B. Nó đã từng là một ngân branch of Pacific Trade Bank: Đầu phía nam
178 B
hàng. của Phố Darby nổi bật với tòa nhà mang
C. Nó là tòa nhà cổ nhất trên phong cách Victoria uy nghi, trước đây là
phố. chi nhánh chính của Ngân hàng Thương mại
D. Nó cung cấp một chương Thái Bình Dương.
trình việc làm cộng đồng.
Cô Cruz chỉ ra điều gì trong Dòng 2,3 của phần Comments trong đơn
cuộc khảo sát? khảo sát:
A. Gần đây cô ấy đã chuyển I'm delighted to be a subscribing member
đến Auckland. of the theatre this season: Tôi rất vui khi
B. Cô ấy làm việc tại một nhà được trở thành thành viên đăng ký của rạp
180 C
hàng gần đó. trong mùa này.
C. Cô ấy là người đăng ký theo
mùa.
D. Cô ấy dừng lại ở rạp hát sau
khi đi mua sắm.
Mở rộng:
Dominate (v) thống trị
Impose (v) áp đặt
Attendee (n) người tham dự
Fascinating (adj) lôi cuốn
Concession (n) nhượng bộ
Mở rộng:
Scoop (n) thìa, muỗng
Blender (n) máy say sinh tố
Nonfat milk (n) sữa không béo
Adept (adj) lão luyện, tinh thông
Theo e-mail thứ hai, tại sao Dòng 6,7 của email 2:
ông Rines muốn gặp ông I would welcome your help in this matter.
Melville? Could we get together in the next few days
189 C
A. Để đề xuất ông ấy một công for lunch or coffee: tôi hoan nghênh sự
việc giúp đỡ của bạn trong vấn đề này. Chúng ta
B. Để yêu cầu một khoản vay có thể gặp nhau trong vài ngày tới để ăn
Mở rộng:
Relocate (v) di dời
Doubt (n) nghi ngờ
Lunchtime (n) giờ ăn trưa
Assistant manager (n) Trợ lý giám đốc
Commercial lending (n) Cho vay thương mại
On behalf of: thay mặt cho
Congratulation on: Chúc mừng cho việc
Ông Grigio chỉ ra điều gì trong Dòng đầu tiên trong nội dung của lá thư:
bức thư? When I was recently in Mexico, I
A. Ông ấy sống ở Cancun, purchased a block of your fine cocoa: Khi
Quintana Roo. tôi đến Mexico gần đây, tôi đã mua một
B. Ông ấy trồng ca cao tự khối ca cao hảo hạng của bạn.
192 D
nhiên.
C. Ông ấy sở hữu một cửa
hàng sô cô la.
D. Ông ấy đã mua ca cao ở
Mexico.
Điều gì là đúng về quà tặng của Hàng 2 của biểu đồ sản phẩm:
Mayan Joy Block? Block Gift: 2 pounds
194 C
A. Đây là sản phẩm duy nhất Khối quà tặng: 2 cân
đựng trong hộp được trang trí.
Mở rộng:
Cultivate (v) trồng trọt
Toast (v) nướng
Grind (v) xay
Frothy (adj) có bọt
Sensational (adj) gây xúc động
Confection (n) pha chế
Handcrafted (adj) thủ công
Anchor (n) mỏ neo
Allspice (n) tiêu
Anise (n) cây hồi
Một khuyến nghị mà bà Gupta Dòng 4, 5 của phần Comments trong bản
đưa ra trong báo cáo là gì? báo cáo:
A. Thuê thêm các nhà thiết kế Medallion recommends investing in a chat
nội thất window for the Web site and traning
197 D
B. Hạ giá các tấm thảm customer representatives to use it:
C. Thay đổi chính sách trả hàng Medallion khuyên nên đầu tư vào một
D. Chi nhiều tiền hơn cho hỗ khung trò chuyện cho trang Web và huấn
trợ khách hàng luyện các đại diện khách hàng sử dụng nó
Theo phiếu giảm giá, điều gì là Phần Note của phiếu giảm giá:
đúng về Floorsy? Floorsy.com offers free shipping and
A. Nó hiếm khi có giảm giá. handling on all orders: Floorsy.com cung
B. Nó vận chuyển các mặt hàng cấp dịch vụ vận chuyển và xử lý miễn phí
198 B mà không tính thêm chi phí. cho tất cả các đơn đặt hàng.
C. Nó không cung cấp thẻ quà
tặng.
D. Trang web của nó được tổ
chức kém.
Điều gì rất có thể đúng về ông Dòng thứ 4 của phiếu giảm giá và ở phần
Lindsay? Discount của hóa đơn
A. Ông ấy nói với cô Gupta về Enter the code REWARD20 at checkout:
đơn hàng của ông ấy. Nhập mã REWARD20 khi thanh toán.
B. Ông ấy hơi không hài lòng Phần Discount của hóa đơn:
200 D với những tấm thảm. Discount $86.00 (Code: REWARD20): Giảm
C. Ông ấy đã gửi một e-mail để giá $86,00 (Mã: REWARD20)
thay đổi đơn đặt hàng của
mình.
D. Ông ấy đã gửi câu trả lời cho
cuộc khảo sát khách hàng.
Mở rộng:
Compile (v) biên soạn
Durability (n) độ bền
Navigate (v) điều hướng
Adequate (adj) đủ
PART 5
Câu Đáp
Giải thích Tạm dịch Mở rộng
hỏi án
Chọn đáp án dựa theo Pering Township đã huy động Tackle someone
nghĩa của câu. đủ tiền để xây dựng một thư about/over something
A. huy động viện mới vào năm tới. (phr) nói với ai về
101 A
B. thuyết phục (một vấn đề khó khăn)
C. quan sát
D. giải quyết
Câu cần 1 tính từ sở Quán cà phê ở tầng trệt của Popular with someone
hữu để bổ sung cho chúng tôi được cư dân tòa (phr) được ai ưa
102 A
cụm "ground floor nhà ưa thích. chuộng, ngưỡng mộ
cafe"
Chọn đáp án dựa theo Khóa đào tạo bổ sung sẽ giúp Familiar with
nghĩa của câu. bạn trở nên quen thuộc hơn something (phr) biết
A. chính với các quy trình của Phòng rõ cái gì, quen thuộc
103 C B. ngắn gọn thí nghiệm RNV.
Familiar with
C. quen thuộc
someone (phr) thân
D. sâu
thiết, thân quen với ai
Cụm từ “a quarterly Việc đánh giá hiệu quả công Conduct (v) chỉ đạo,
104 C basis” đi với giới từ việc của nhân viên được kiểm soát, quản lý
“on”, nên đáp án đúng thực hiện hàng quý.
Chọn loại từ đúng cho Các địa điểm tổ chức buổi Attendance (n) sự có
câu, câu cần một danh hòa nhạc thường xuyên ghi mặt, sự tham dự
từ mang nghĩa “người lại số lượng người tham dự
105 A To request someone's
tham dự”, nên đáp án để đánh giá sự thành công
attendance (phr) mời
đúng là A. của các chiến dịch tiếp thị
ai đến dự
của họ.
Chọn đáp án dựa theo Hợp đồng mới phải được ký Provided/ Providing
nghĩa của từ. và trả lại trước khi bắt đầu that ~ If (câu ĐKL1)
A. trước khi bất kỳ công việc nào. Symonyms: In case,
106 A
B. miễn là Supposed/ Supposing
C. theo như that, As long as/ So
D. trừ khi long as
Câu đã có chủ ngữ và Bản đồ của công viên giải Explain something to
vị ngữ vậy nên câu cần thích mức độ khó đi của someone (phr) giải
một động từ để tạo từng đường mòn đi bộ thích điều gì cho ai
thành một câu hoàn đường dài. Explaination (n) sự giải
chỉnh (S+V+O), nên thích, lời giải thích
107 B đáp án đúng là B.
Difficult (adj) khó
Have difficulty
something/ doing
something (phr) gặp
khó khăn
Chọn đáp án đúng dựa Braley's Deli tự hào về sự Pride (n) niềm tự hào
theo nghĩa của câu. tươi mới gia vị và dịch vụ Be proud of ~ Pride
108 A
A. nhanh chóng khách hàng nhanh chóng của oneself on ~ Take
B. thỉnh thoảng nó. pride in + something/
Chọn giới từ phù hợp Cuộc họp nhóm điều phối Coordinate (v) phối
với câu, câu đang thể công nghệ tiếp theo sẽ được hợp, điều phối
hiện cách tham gia hội tổ chức bằng hội nghị từ xa
109 A Coordinate with (phr)
nghị, nên sẽ đi với giới vào lúc 3:00 chiều ngày mai.
hợp tác, cộng tác với
từ “by”, đáp án đúng
là A.
Câu cần một tính từ Weiss Landscaping nắm chắc Firm (adj) vững chắc
bổ sung ý nghĩa cho cơ sở khách hàng của mình Firm (n) hãng, công ty
danh từ “grasp”, nên nhờ dịch vụ khách hàng
110 A Grasp (n) sự nắm lấy
đáp án đúng là A. tuyệt vời.
Grasp (v) nắm được,
hiểu thấu (vấn đề ...)
Chọn đáp án đúng dựa Chúng tôi gửi thêm tiền vào Either ... or …(adv)
theo nghĩa của câu. tài khoản tiết kiệm của mình dùng để chỉ sự lựa
A. hoặc là bất cứ khi nào có thể để chọn một trong hai
111 C
B. dù là như vậy đảm bảo rằng chúng tôi sẽ có Even so ~ nevertheless
C. bất cứ khi nào tiền cho các chi phí đột xuất. ~ anyway ~ however
D. trong khi
Chủ ngữ “electric Mẫu xe điện năm ngoái của Offer (v) cung cấp, tạo
vehicle” không thể tự Rulster đang được cung cấp cơ hội, đưa ra đề nghị
gây ra hành động mức giảm giá đáng kể. Offer (n) sự trả giá
“offer” (cung cấp), vậy
112 D Special offer (phr)
nên câu cần động từ
giảm giá đặc biệt
chia ở dạng bị động,
A firm offer (phr) giá
nên đáp án đúng là D.
nhất định
Sau “all the” cần một Để đáp ứng các mối quan In order to = So as to =
danh từ, nên đáp án tâm của khách hàng, bộ To + do something
114 D đúng là D. phận bán hàng đã thu thập (phr) để làm gì
tất cả các thư từ đã được
gửi.
Câu cần một đại từ Ban tổ chức lễ hội đã cất giữ Leave something/
quan hệ để làm chủ những món đồ bị bỏ lại sau someone behind (phr)
ngữ để làm chủ ngữ sự kiện cho đến khi họ có thể bỏ cái gì/ ai lại
115 A
cho câu “ai sở hữu xác định được ai là chủ sở
chúng”, nên đáp án hữu của chúng.
đúng là A.
Chọn đáp án dựa theo Mặc dù có vấn đề về giao Decide to do sth (phr)
nghĩa của từ. thông vào năm ngoái, nhưng quyết định làm gì
A. cập nhật quan chức một lần nữa To be/ get out of
116 C B. kiểm soát quyết định tổ chức cuộc diễu control (phr) ngoài
C. quyết định hành ở trung tâm thành phố. tầm kiểm soát
D. trình độ cao To be under control
(phr) bị chế ngự
Sau sở hữu cách cần Chúng tôi sẽ sắp xếp chuyến Make arrangement
một danh từ, nên đáp đi cho Cô Tanaka sau khi (phr) sắp xếp
117 C án đúng là C. chúng tôi hoàn tất lịch trình
cho chuyến tham quan trụ sở
công ty của cô ấy.
Chọn đáp án đúng dựa Các quản lý dự án nghiên External (adj) bên
theo nghĩa của câu. cứu tại bệnh viện Envira ngoài >< Internal (adj)
A. bệnh nhân thường thuê những tư vấn bên trong
B. đối thủ viên bên ngoài có nhiều kinh Consult (v) tư vấn
C. nhân vật nghiệm trong lĩnh vực của Consult something/
120 D D. tư vấn viên họ. someone about
something (phr) hỏi ý
kiến, tham khảo
Consult with someone
(phr) bàn bạc với ai,
hội ý với ai
Chọn đáp án đúng dựa Cô Kwan báo cáo rằng cô ấy To be finished with
theo nghĩa của từ. gần như sắp hoàn thành báo someone/ something
A. cũng vậy cáo trong lúc chờ nhận được (phr) kết thúc, chấm
121 C
B. hơn đánh giá cuối cùng của khách dứt, hoàn thành
C. gần như hàng.
D. thường
Chọn đáp án đúng dựa Dựa trên các báo cáo bán To aim at someone
122 B
theo nghĩa của từ. hàng trong ba tháng qua, xu (phr) nhắm vào ai
Cần một tính từ để bổ Các nhà phát triển bất động To be well-qualified to
nghĩa danh từ sản ở Newport Hills đang do something (phr) có
123 A “contractors”, nên đáp thuê các nhà thầu đủ năng trình độ cao, có tay
án đúng là A. lực để xây dựng một hệ nghề vững vàng
thống lọc nước tối tân.
Chọn đáp án đúng dựa Những người đóng góp cho Contribute (v) đóng
theo nghĩa của từ. tạp chí Alpine Climber bao góp, góp phần
A. Người mua gồm Karl Saenz và Holli
124 D
B. Tiểu thuyết gia Bergits, hai trong số những
C. Hành khách nhiếp ảnh gia giỏi nhất châu
D. Người đóng góp Âu.
Sau “the” cần một Ghi chú về tài chính của việc Include ~ Consist of ~
danh từ, nên đáp án sáp nhập Ngân hàng LN và Contain (v) bao gồm
125 B
đúng là B. Ngân hàng East Way sẽ được
đưa vào biên bản cuộc họp.
Cần một trạng từ Cô Ahmad yêu cầu chúng tôi Prompt ~ Quick ~
mang nghĩa “nhanh hoàn thành nhiệm vụ của Rapid (adj) mau lẹ
chóng” để bổ nghĩa mình ngay lập tức để cô ấy To be prompt in doing
cho động từ có thể đưa chúng vào báo something/ to do
126 C “complete” trong câu cáo ngân sách hàng tháng something (phr) mau
“we complete our của cô ấy hôm nay. lẹ, nhanh chóng
assignments -----”, nên To prompt someone
đáp án đúng là C. to do something (phr)
xúi giục ai làm việc gì
Chọn đáp án đúng dựa Sau khi nghiên cứu thêm, Prevalence (n) sự phổ
theo nghĩa của từ. ông Haines đã sửa đổi báo biến, sự thịnh hành
A. ước lượng cáo của mình về mức độ phổ Underestimate (v)
128 B B. sửa đổi biến của các loài chim di cư đánh giá ai/ cái gì thấp
C. gây ra trong khu vực. Revision (n) sự sửa đổi
D. khuyên nhủ Inflict something on
(phr) gây ra cái gì đó
Chọn đáp án đúng dựa Theo nhà xuất bản, cuốn Publish (v) xuất bản
theo nghĩa của câu. sách của Clark Lee đang bán Negative (adj) tiêu cực
A. ngoại lệ chạy bất chấp một vài đánh >< Positive (adj) tích
B. bất chấp giá tiêu cực gần đây. cực
129 B C. thậm chí nếu Despite ~ In spite of
D. càng sớm càng something/ doing
something (phr) mặc
dù ~ Although/
though + mệnh đề
Chọn đáp án đúng Nhân viên trong bộ phận Employer (n) chủ
theo dạng từ, câu nhân sự của Bảo hiểm Kano To object to someone/
đang cần một danh từ phải có khả năng phân tích something (phr) phản
130 D
mang nghĩa “đối mọi đối tượng ứng dụng. đối, chống lại
tượng”, nên đáp án
đúng là D.
Đáp
Câu Giải thích Tạm dịch Mở rộng
án
Chọn đáp án đúng dựa It plans to use those funds Cutting-edge (adj) tân
vào việc kết hợp với to install cutting-edge tiến, đời mới
nội dung câu trước và technology involving
Cutting-edge design
nghĩa của từ. machine learning to develop
(collocation) thiết kế
A. quỹ new medicines.
132 A đời mới
B. phòng thí nghiệm Nó lên kế hoạch dùng những
C. các bộ phận khoản tiền quỹ đó để cài đặt To be involved in
D. đội công nghệ tân tiến liên quan doing something (phr)
đến tìm hiểu máy để phát dồn tâm trí vào làm gì
triển các loại thuốc mới.
Dựa vào nghĩa của câu This investment will enable To accommodate
trước để chọn đáp án Medicatenet to triple its something to
đúng. workforce over the next something (phr) điều
A. Với sự phô trương twelve months. To chỉnh cái gì cho thích
tuyệt vời, Medicatenet accommodate this increase, hợp với cái gì
đã công bố kết quả the company has signed a
To accommodate
của một nghiên cứu lease to expand into a new
someone with
kéo dài 5 năm. facility in Norwalk.
something (phr) cung
B. Hầu hết các liệu Khoản đầu tư này sẽ cho
cấp cho ai cái gì
pháp được phát triển phép Medicatenet tăng gấp
134 D trong một quá trình ba lực lượng lao động của Sign a lease/contract
thử và sai. mình trong mười hai tháng (phr) ký hợp đồng
C. Medicatenet chỉ là tới. Để đáp ứng sự gia tăng
Expand (v) mở rộng
một trong số các công này, công ty đã ký hợp đồng
ty công nghệ sinh học thuê để mở rộng sang một
hàng đầu. cơ sở mới ở Norwalk.
D. Để đáp ứng sự gia
tăng này, công ty đã ký
hợp đồng thuê để mở
rộng sang một cơ sở
mới ở Norwalk.
Câu cần một đại từ When checking in, you will Complimentary tickets
quan hệ để thay thế receive complimentary (phr) vé mời
cho “breakfast buffet”, tickets for the breakfast
Lobby (n) sảnh, hành
nên đáp án đúng là D. buffet, which is located
lang
down the hall from the
136 D
lobby.
Khi nhận phòng, bạn sẽ nhận
được vé mời cho bữa sáng
tự chọn, nó nằm ở cuối sảnh
chờ.
Chọn đáp án đúng dựa You may also want to make Make reservations
theo nghĩa của từ. dinner reservations at (phr) giữ chỗ trước
A. chắc chắn Lookout Restaurant on the
Spectacular (n) hùng
B. gần đây top floor of the hotel with
vĩ, ngoạn mục
C. hùng vĩ spectacular views of the
D. trung thành ocean and town.
137 C
Bạn cũng có thể muốn đặt
chỗ ăn tối tại Nhà hàng
Lookout trên tầng cao nhất
của khách sạn với tầm nhìn
hùng vĩ ra đại dương và thị
trấn.
Câu đang ở dạng câu I was impressed by the high Các trạng từ thường
bị động nên động từ quality of the antique trains đi với “impressed”:
phải chia ở dạng câu that you had on display. deeply/greatly/highly/
bị động, nên đáp án Tôi đã bị ấn tượng bởi chất strongly impressed
139 C đúng là C. lượng cao của những chiếc (adj) cảm kích, ấn
xe lửa cổ mà bạn trưng bày. tượng sâu sắc
Chọn đáp án đúng dựa Before the workers can start To empty something
theo nghĩa của từ. work, the garage needs to out (v) làm cho cái gì
A. được thuê be empty. trống rỗng
143 D
B. được trả Trước khi công nhân có thể
C. nghỉ ngơi bắt đầu công việc, nhà để xe
D. bắt đầu cần phải bỏ trống.
Chọn đáp án dựa theo Therefore, all employees Day off (n) ngày nghỉ
nghĩa của câu trước. will receive a paid half day
A. Nhân viên bắt đầu off from work. Employees
làm việc lúc 8:00 sẽ rời who start work at 8:00 A.M.
đi vào buổi trưa. will leave at noon.
B. Tài liệu bí mật nên Do đó, tất cả nhân viên sẽ
được xử lý trong được nghỉ làm việc nửa ngày
144 A
thùng an toàn. có lương. Những nhân viên
C. Đi chung xe ngày bắt đầu làm việc lúc 8 giờ
càng trở nên phổ biến sáng sẽ được tan làm vào
với nhân viên. buổi trưa.
D. Người quản lý phải
phê duyệt tất cả các
yêu cầu làm thêm giờ.
Chọn đáp án đúng dựa The garage will remain Park (v) đỗ xe
theo nghĩa của từ và closed all week. Employees
Park (n) công viên
nghĩa của câu sau. who work on the weekend
A. bí mật must park on the street or in Parking lot (n) bãi đậu
B. chính xác a paid lot. xe
146 D
C. rộng rãi Ga để xe vẫn sẽ đóng cửa cả
D. đóng cửa tuần. Nhân viên làm việc vào
cuối tuần phải đỗ xe trên
đường hoặc trong bãi đậu xe
được trả phí.
PART 7
Đáp
Câu Nghĩa câu hỏi Phân tích đáp án
án
Mở rộng:
Filling (n) sự bơm đầy, đổ đầy
Congratulations/ Congrats + on/for + something/doing something (phr) chúc mừng vì cái gì
Congratulations/ Congrats + to somebody + on/for + something/doing something (phr) chúc
mừng ai vì cái gì
Congratulate somebody on something (phr) chúc mừng ai cái gì
Retirement (n) sự nghỉ hưu
Retire (v) nghỉ hưu
Ông Pfaff rất có thể là ai? Dòng tin nhắn 1 của Greg Pfaff:
A. Một nghệ sĩ phòng thu I’m running a bit late for our 2:00 P.M.
B. Một người bán đồ thủ công appointment to troubleshoot the
149 C C. Một kỹ thuật viên máy tính problem with your desktop computer:
D. Giám đốc tòa nhà Tôi hơi muộn so với cuộc hẹn lúc 2 giờ
chiều để khắc phục sự cố với máy tính để
bàn của bạn.
Vào lúc 1:20 chiều, cô Kim rất có thể Dòng tin nhắn 2 của Greg Pfaff:
có ý gì khi viết "Thật tốt khi được My assistant, Kevin Mulford, will be
biết"? with me too. He may help you out in the
150 B A. Cô ấy cảm thấy nhẹ nhõm vì một future while I work on a maintenance
vấn đề đã được giải quyết. project at a local data center: Trợ lý của
B. Cô ấy rất vui vì cô ấy sẽ được giúp tôi, Kevin Mulford, cũng sẽ đi cùng tôi.
đỡ nếu cần. Anh ấy có thể giúp bạn trong tương lai
Mở rộng:
Run a bit late (phr) đến hơi trễ
Troubleshoot (v) khắc phục sự cố, sửa chữa
Depend on ~ Rely on something (phr) phụ thuộc vào
Tune-up (n) sự hiệu chỉnh, bảo trì
Help somebody out (phr) giúp ai làm gì
Maintain (v) duy trì
Mở rộng:
Security system (n) hệ thống an ninh
Move on to something (phr) chuyển qua
Assist ~ Help (v) trợ giúp, giúp đỡ
Mở rộng:
Upcoming (adj) sắp tới
Reinforce (v) tăng cường, củng cố
Impact (n) tác động, ảnh hưởng
To impact on something (phr) có tác động đối với cái gì
Decline ~ Turn down ~ Reject (v) từ chối
Decline ~ Decrease ~ Reduce ~ Go down (v) suy giảm
Ước tính được tạo cho loại công việc Ở phần Job Description:
nào? Remove grass and old concrete patio
A. Sơn một ngôi nhà behind the house. Lay a cement
158 D
B. Lát đường lái xe foundation for the new patio: Loại bỏ cỏ
C. Xây hàng rào đá và sân bê tông cũ phía sau nhà. Đổ nền xi
D. Tạo hiên ngoài trời măng cho sân mới.
Mở rộng:
Concrete (adj) làm bằng bê tông
Concrete (n) bê tông
Concrete (v) phủ bê tông, đổ bê tông
Patio (n) hiên, hè, sân
Cement (n) xi-măng
Approve (v) chấp thuận, phê chuẩn
To approve of someone/something (phr) tán thành, ưng thuận, bằng lòng
Approval (n) sự tán thành, sự chấp thuận
Pave (v) lát (đường, sàn ....)
To pave the way for (phr) mở đường cho, chuẩn bị cho
Tại sao Cô Tran liên hệ với bộ phận Câu đầu tiên của đoạn 2:
chăm sóc khách hàng của Shoppe des It is unfortunate that you did not see
Jeans? these warnings and that your sofa has
A. Cô ấy nhận được quần jean bị become discolored as a result: Thật
nhầm. không may là bạn đã không nhìn thấy
161 D B. Quần jean của cô ấy làm hỏng những cảnh báo này và kết quả là ghế
quần áo sáng màu của cô ấy. sofa của bạn đã bị đổi màu.
C. Cô ấy không hài lòng với kiểu quần
jean của mình.
D. Quần jean của cô ấy làm vấy bẩn
một món đồ nội thất.
Cô Olivier giúp cô Tran như thế nào? Câu cuối cùng của đoạn 2:
162 D A. Bằng cách gửi một chiếc quần jean I suggest you try treating the sofa with
mới baking soda, followed by upholstery
Câu văn dưới đây phù hợp nhất với vị Dòng thứ 4 của đoạn văn thứ hai:
trí nào trong các vị trí được đánh dấu This kind of situation, however, is not
[1], [2], [3], [4]? covered under our customer service
“Mỗi chiếc quần jean đều có một guarantee, since the issue with the dye
nhãn biểu thị lớn hiển thị các hướng is addressed on the product's label: Tuy
163 B
dẫn chăm sóc.” nhiên, loại tình huống này không nằm
A. [1] trong chính sách bảo hành dịch vụ khách
B. [2] hàng của chúng tôi vì vấn đề về thuốc
C. [3] nhuộm đã được đề cập trên nhãn sản
D. [4] phẩm.
Mở rộng:
Best-selling (adj) bán chạy, bán được nhiều
Best-seller (n) cuốn sách bán chạy nhất
Rub off (phr) phủi sạch, tẩy sạch
Upholstery (n) bàn ghế, màn thảm
Upholster (v) nhồi (bọc, phủ, ...) cho (ghế, ...)
Suggest something/ doing something (v) đề nghị nên làm gì
Suggest + (that) + S + (should) + V + O (với động từ luôn ở dạng nguyên mẫu không “to”)
Eg: His doctor suggested that he (should) take more exercise.
Warning (n) cảnh báo
To warn someone of something (phr) báo trước, cảnh báo
Discolor/ Discolour ~ Stain (v) đổi màu, làm bẩn màu
Satisfaction (n) sự hài lòng, sự thỏa mãn
Satisfy (v) làm hài lòng, thoả mãn
To be/ Feel satisfied with something (phr) thỏa mãn với, hài lòng với
Bao giờ hoàn thành đấu nối vào quốc Trong phần Area Attractions:
lộ 35? * Two major access roads: Hemley
167 D A. Trong một năm Boulevard and Route 82, with additional
B. Trong hai năm connection to Highway 35 to be
C. Trong ba năm completed in five years: Hai tuyến
Mở rộng:
To be pleased with someone/ something (phr) hài lòng về ai/ cái gì
To be pleased to do something (phr) sẵn lòng, vui mừng để làm gì
To deliver something to somebody/ something (phr) phân phát, giao
Delivery (n) sự phân phát
Retail (n) bán lẻ
Attraction (n) sự thu hút
Attract (v) thu hút
To be based on (phr) dựa trên, tựa vào
Tại sao ông Elling bắt đầu chuỗi tin Tin nhắn đầu tiên của ông Jack Elling:
nhắn văn bản? Hi, everyone. Would anyone be able to
A. Để nói với cô Chin rằng cô ấy đã bỏ come into the shop to work tonight?
lỡ một ca làm việc Kelly is having car problems and can’t
168 B B. Để yêu cầu ai đó đảm nhận ca làm work her shift: Chào mọi người. Tối nay
việc có ai có thể đến cửa hàng làm việc
C. Để mở rộng lời mời đến một sự kiện không? Kelly đang gặp vấn đề về ô tô và
đặc biệt không thể làm việc theo ca.
D. Yêu cầu được chở đi làm
Điều gì đang xảy ra tại cửa hàng tối Tin nhắn thứ 2 của ông Jack Elling:
nay? But we are having our special
A. Nhân viên sẽ nghiên cứu công promotion, giving away samples of our
thức nấu ăn mới. new ice cream flavors. I need a third
169 B
B. Nhân viên sẽ cho nếm thử kem person to help with that: Nhưng chúng
miễn phí. tôi đang có chương trình khuyến mãi đặc
C. Nhân viên sẽ tham gia vào một biệt, tặng mẫu các hương vị kem mới. Tôi
buổi đào tạo. cần người thứ ba giúp việc đó.
Hôm nay cô Chin đi đâu? Tin nhắn thứ 2 của Emily Chin:
A. Đến nhà ông Stein I'm attending a birthday party this
170 C B. Đến một cửa hàng sửa chữa ô tô afternoon, so I can’t do it: tôi sẽ tham
C. Đến một bữa tiệc dự một bữa tiệc sinh nhật vào chiều nay,
D. Đến rạp chiếu phim nên tôi không làm được
Lúc 10:44 sáng, ông Stein rất có thể Tin nhắn thứ 3 của Emily Chin:
có ý gì khi viết, "Ổn mà, tôi thực sự Actually, I could work 6-9 P.M. if you
có thể dùng đến số giờ làm thêm"? don’t want to stay. My party is only a
A. Ông ấy đang chấp nhận lời xin lỗi few hours. What do you think?: Thực ra,
của cô Chin. tôi có thể làm việc từ 6-9 giờ tối nếu bạn
B. Ông ấy đang từ chối lời đề nghị không muốn ở lại. Bữa tiệc của tôi chỉ
171 B
của cô Chin. còn vài giờ nữa thôi. Bạn nghĩ sao?
C. Ông ấy thích làm việc tại cửa hàng.
Tin nhắn thứ 2 của Cameron Stein:
D. Ông ấy thích làm việc vào buổi tối
Well, I could really use the overtime
hơn.
hours: Chà, tôi thực sự có thể dùng đến
số giờ làm thêm.
Mở rộng:
To be able to do something (phr) có năng lực làm gì
Promotion (n) sự thăng tiến, xúc tiến, đẩy mạnh; sự quảng cáo
Promote (v) thúc đẩy
To promote somebody to something (phr) thăng chức, thăng cấp
Stay on (phr) ở lại thêm một thời gian
Ask (someone) for something (v) xin (ai) làm gì
Prefer/Would prefer to do something (v) thích cái gì hơn
Prefer something/doing something + to sth/doing sth (phr) thích cái gì hơn cái gì
~ Would prefer to do something + rather than + do something
Câu văn dưới đây phù hợp nhất với vị Phần Recommendations:
trí nào trong các vị trí được đánh dấu The company must decide at that point
[1], [2], [3], [4]? whether to purchase newer mixer
“Tất nhiên, việc thay thế các mẫu models or to upgrade those that we are
175 D
hiện có sẽ tốn kém hơn.” currently using. — [4] —: Tại thời điểm
A. [1] đó, công ty phải quyết định xem nên
B. [2] mua các mẫu máy trộn mới hơn hay
C. [3]
Mở rộng:
Productivity (n) năng suất
Productive (adj) năng suất
Inspection (n) sự xem xét kỹ, sự kiểm tra
Inspect (v) xem xét kỹ, kiểm tra
Rotate (v) làm quay, làm xoay quanh
Function (n) chức năng
Function (v) hoạt động, chạy (máy...)
Mold/ Mould (n) mốc meo
Top priority (phr) ưu tiên hàng đầu
Dedicated to something (phr) tân tâm, tận tụy
To be crucial to something/ doing something (phr) quyết định, quan trọng để làm gì
To separate somebody/ something from somebody/ something (phr) làm tách rời ra
Anticipate ~ Expect ~ Foresee ~ Predict (v) thấy trước, đoán trước, lường trước
Thông báo chỉ ra điều gì về giải Câu tiêu đề của thông báo:
thưởng? Call for Entries: Annual Sustainability
A. Người chiến thắng được chọn bởi Competition: Kêu gọi tham gia: Cuộc thi
ông Young. bền vững hàng năm
176 C
B. Trọng tâm của nó là làm cho các
thành phố nhỏ hơn.
C. Nó được tổ chức hàng năm.
D. Nó bao gồm một giải thưởng tiền
Theo bài báo, điều gì là đúng về cô Ở nửa đầu đoạn 1 của bài báo:
Rahotu? (17 March)—The League of New
A. Cô ấy có kinh nghiệm thiết kế đáng Zealand Builders (LNZB) yesterday
kể. announced that Maia Rahotu won this
B. Cô ấy phục vụ trong bảng lựa chọn year’s Sustainability Competition. Ms,
LNZB. Rahotu, whose work on building designs
C. Gần đây cô ấy đã chuyển đến khu throughout New Zealand goes back
vực này. many years, won the award for her
D. Cô ấy chuyên thiết kế các tòa nhà design of the Rowan Community Centre,
178 A
chung cư. The centre utilized renewable and
recycled materials throughout its
construction: (ngày 17 tháng 3)—Liên
đoàn các nhà xây dựng New Zealand
(LNZB) hôm qua đã thông báo rằng Maia
Rahotu đã giành chiến thắng trong Cuộc
thi Phát triển bền vững năm nay. Bà
Rahotu, người có công việc thiết kế xây
dựng trên khắp New Zealand trong nhiều
Cô Rahotu sẽ làm gì vào tháng Tư? Ở nửa sau đoạn 1 của bài báo:
A. Tham gia hội đồng LNZB đặc biệt In April, Ms. Rahotu will be formally
B. Trở thành người đứng đầu LNZB presented with the award during the
C. Dẫn đầu một chuyến tham quan ceremony at the centre; details will be
179 C
tòa nhà announced soon: Vào tháng 4, bà
D. Gửi bài dự thi trong một cuộc thi Rahotu sẽ chính thức được trao giải
thưởng trong buổi lễ tại trung tâm; chi
tiết sẽ được công bố sớm.
Mở rộng:
Sponsor (v) bảo trợ, tài trợ
Sponsor (n) nhà tài trợ
Các hướng dẫn mô tả những gì? Đoạn 1,2 của hướng dẫn:
A. Cách trưng bày một tác phẩm Always wash the product soon after
nghệ thuật each use, especially after cutting acidic
B. Cách chế biến một loại thức ăn cho fruits and vegetables like oranges and
người sành ăn tomatoes: Luôn rửa sản phẩm ngay sau
C. Cách sử dụng công cụ xây dựng mỗi lần sử dụng, đặc biệt là sau khi cắt
D. Cách bảo quản một thiết bị nhà các loại trái cây và rau củ có tính axit như
bếp cam, cà chua.
181 D
Refrain from using bleach ot cleaners
with chlorine, which the board can
absorb. For tough food stains, soak the
board in soapy water for five minutes.
Be sure to remove the leather hanging
strap before cleaning, since water will
make the leather tough and brittle:
Tránh sử dụng chất tẩy hoặc chất tẩy rửa
Theo hướng dẫn, dầu có thể được sử Đoạn 3 của hướng dẫn:
dụng để làm gì? Periodically, polish the board with a
A. Để làm cho sản phẩm ngon hơn light coat of olive oil to help the board's
B. Để làm cho sản phẩm trông đẹp colors stay bright: Định kỳ đánh bóng
182 B
hơn tấm ván bằng một lớp dầu ô liu nhẹ để
C. Để làm cho sản phẩm chạy nhanh giúp màu của tấm ván luôn sáng.
hơn
D. Để làm cho sản phẩm mạnh hơn
Ông Iversen rất có thể sẽ làm gì khi Dòng 2,3,4 của e-mail:
nhận thấy một vấn đề? ... but when I was taking off the leather
A. Làm sạch sản phẩm strap as instructed, I noticed a small
B. Bảo quản sản phẩm tear had formed in the middle. It’s not
C. Trưng bày sản phẩm very large now, but it will only get
183 A
D. Lắp ráp sản phẩm bigger after a couple more months of
use: ... nhưng khi tháo dây da theo
hướng dẫn thì tôi nhận thấy có một vết
rách nhỏ ở giữa. Bây giờ nó không to lắm
nhưng nó sẽ hơn sau vài tháng sử dụng.
Anh Iversen yêu cầu Lazon Products Dòng 5,6 của e-mail:
làm gì? Is the leather strap still covered under
A. Đưa cho anh ấy tiền boa bảo trì your defective parts policy? I'd like to
185 C B. Hoàn lại tiền đầy đủ cho anh ấy get a new one: Dây đeo bằng da có còn
C. Gửi một bộ phận thay thế được bảo hành theo chính sách về phụ
D. Đề nghị sửa chữa sản phẩm tùng bị lỗi của bạn không? Tôi muốn có
một cái mới.
Mở rộng:
Swirl (n) sự xoáy, sự cuộn
Swirl (v) cuộn, xoáy, cuốn đi
To refrain from something (phr) tự kiềm chế làm việc gì, cố nhịn, cố nín
Brittle (adj) giòn, dễ gãy, dễ vỡ
In regard to/ With regard to something (phr) về (vấn đề...), liên quan đến việc
~ As regards something (phr)
Take off (phr) cởi bỏ
Gourmet (n) người sành ăn
Khách có thể làm gì ở Khu nghỉ Đoạn cuối cùng của Trang web:
dưỡng Fluttering Wings? At all times of the year, we offer hiking
A. Học cách lặn biển trails, bird-watching, and horseback
186 C
B. Tham gia một lớp học nấu ăn riding: Vào mọi thời điểm trong năm,
C. Quan sát chim chúng tôi cung cấp những con đường
D. Thuê xe tay ga mòn đi bộ, ngắm chim và cưỡi ngựa.
Theo e-mail, ITIA có thể giúp gì cho Dòng 3,4,5 của email:
Khu nghỉ dưỡng Fluttering Wings? ITIA experts can advise Fluttering Wings
A. Bằng cách dạy nhân viên cách nuôi on ways to operate your business more
187 B
bướm efficiently and to use the Web to
B. Bằng cách giúp khu nghỉ dưỡng cải promote your services to potential
thiện khả năng quảng cáo trực tuyến visitors: Các chuyên gia ITIA có thể tư
Hoạt động nghỉ dưỡng nào mà cô Thông tin ở phần đoạn 2 của Trang Web
Del. Vio không thể thực hiện trong và đoạn cuối của email:
chuyến thăm của mình? Butterfly season is from mid-November
A. Tham quan các ngôi làng địa to early March: Mùa bướm từ giữa
phương bằng xe điện tháng 11 đến đầu tháng 3
188 C B. Tham gia một chuyến cưỡi ngựa Rosa Del Vio, would like to present the
có hướng dẫn viên award to you and visit your resort in
C. Ghé thăm một khu bảo tồn có July or August: Rosa Del Vio xin trao giải
hàng triệu con bướm đang ở đó thưởng cho bạn và ghé thăm khu nghỉ
D. Sử dụng hồ bơi của khu nghỉ mát dưỡng của bạn vào tháng 7 hoặc tháng
8.
Mục đích của ghi chú trên hóa đơn là Phần Note:
gì? Note: Regarding your question, don’t
A. Để trấn an Bardoms về thời gian worry—the butterflies don’t depart the
chuyến đi của họ. reserve until early March: Lưu ý: Về câu
B. Để giải thích tại sao hóa đơn bao hỏi của bạn, đừng lo lắng—những con
189 A
gồm một khoản phụ phí. bướm sẽ không rời khu bảo tồn cho đến
C. Để cảm ơn Bardoms đã ghé thăm đầu tháng 3.
Tesort.
D. Để cảnh báo Bardoms về sự thất
vọng có thể xảy ra.
Các Bardom rất có thể sẽ tham quan Dòng 2,3 đoạn 2 của Trang Web:
khu bảo tồn bướm bằng phương tiện but most prefer to participate in our
190 C
gì? guided horseback tours: nhưng hầu hết
A. Đi bộ đều thích tham gia các chuyến tham
Mở rộng:
Eco-friendly (adj) thân thiên với môi trường
Monarch butterfly (n) bướm chúa
Escort (n) đội hộ tống, người hộ tống
To escort somebody to something (phr) đi theo ai để hộ tống
Scout (v) theo dõi, theo sát, do thám
To be on the scout (phr) đi trinh sát, đi do thám
Sanctuary (n) nơi tôn nghiêm, nơi thiêng liêng, điện thờ
To be/Keep in touch with somebody (phr) giữ liên lạc, tiếp tục giữ mối quan hệ với ai
Quảng cáo chỉ ra điều gì? Ở dòng cuối cùng của tờ quảng cáo:
A. Số lượng giảm giá cho sinh viên có There is a complimentary bus service for
hạn. attendees staying at nearby hotels: Có
B. Hội nghị sẽ kéo dài trong mười lăm dịch vụ xe buýt miễn phí cho người tham
191 C ngày. dự lưu trú tại các khách sạn gần đó.
C. Có xe buýt miễn phí từ các khách
sạn.
D. Trung tâm hội nghị đang được cải
tạo.
Ông Brewster và ông Bax rất có thể Ở 2 câu đầu tiên của Email 1:
đã gặp nhau ở đâu? Thank you for taking the time to talk to
A. Tại một hội nghị me after your speech: Cảm ơn bạn đã
192 A
B. Trên một chuyến bay dành thời gian trò chuyện với tôi sau bài
C. Tại một buổi gây quỹ từ thiện phát biểu của mình
D. Tại văn phòng Brillante Luxlight
Trong e-mail đầu tiên, ông Brewster Dòng 3,4 của Email 1:
193 D
nói ông sẽ làm gì? I’m going to ask my project manager,
Mục đích của e-mail thứ hai là gì? Câu thứ 2 của Email 2:
A. Để yêu cầu ông Brewster gửi một Unfortunately, the recent inclement
lô hàng weather has delayed the shipments of
B. Để thảo luận về tình trạng của một some materials we need to begin
194 B đơn đặt hàng production: Thật không may, thời tiết
C. Để giải thích một số thông số kỹ khắc nghiệt gần đây đã làm trì hoãn việc
thuật vận chuyển một số nguyên liệu mà chúng
D. Để khiếu nại về chất lượng sản tôi cần để bắt đầu sản xuất.
phẩm
Mở rộng:
Innovation (n) sự đổi mới, sự cách tân
Innovate (v) đổi mới, cách tân
Complimentary (adj) ca ngợi, tán tụng; miễn phí, mời
Attendee (n) người tham dự
Theo quảng cáo, vị trí của Orange Dòng 2,3 của tờ quảng cáo:
Light Gym's Orchard Road được chỉ This will be our first location in
định như thế nào? Singapore: Đây sẽ là địa điểm đầu tiên
A. Đây là địa điểm duy nhất của của chúng tôi tại Singapore
Orange Light Gym có hồ bơi.
196 B B. Đây là phòng tập thể dục Orange
Light đầu tiên ở Singapore.
C. Nó thuộc sở hữu của một vận
động viên thể hình nổi tiếng.
D. Nó cung cấp các lớp học do một
huấn luyện viên nổi tiếng hướng dẫn.
Ông Halle cho biết gì về vị trí Orange Dòng 5,6 của bài đánh giá:
Light Gym Marina South? There are not enough machines,
A. Nó không có vị trí thuận tiện. especially compared to the much larger
197 D B. Nó không sạch lắm. Orchard Road location: Không có đủ máy
C. Nó có nhiều máy hơn cơ sở ở móc, đặc biệt là so với vị trí Đường
Đường Orchard. Orchard lớn hơn nhiều.
D. Nó nhỏ hơn cơ sở ở Đường
Điều gì là đúng về tư cách thành viên Dòng 1,2 của bài đánh giá:
của ông Halle trong Phòng tập I have been a regular Orange Light Gym
Orange Light? member for ten years: Tôi đã là thành
A. Ông ấy định hủy bỏ nó. viên thường xuyên của Orange Light Gym
B. Ông ấy được giảm giá 10 phần trong mười năm.
198 D
trăm.
C. Ông ấy chưa bao giờ sử dụng nó
để vào địa điểm Dubai.
D. Ông ấy đã bắt đầu nó trước khi các
địa điểm ở Singapore được mở.
Mở rộng:
Sign up (v) đăng ký
Improvement (n) sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn
Improve (v) cải tiến, cải thiện, cải tạo
Enough + N/ Adj + enough to do something: đủ để làm gì
Compared to something (phr) so với cái gì
The cause of something (phr) nguyên nhân của cái gì
Due to/Because of/Owing to/As a result of something (phr) bởi vì, do cái gì
Cancel ~ Call off (v) xóa bỏ, hủy
Recommend doing something (phr) khuyên làm gì
Recommend somebody to do something (phr) khuyên ai làm gì
PART 5
Câu Đáp
Giải thích Tạm dịch Mở rộng
hỏi án
Sau “the” cần một Nâng cấp điện thoại di động Purchase (n) sự mua
danh từ → Loại C sẽ được giảm giá khi mua gói sắm
“purchaser” (người dịch vụ một năm. Purchase (v) mua, sắm
101 A
mua), không phù hợp Purchaser (n) người
khi áp vào nghĩa của mua
câu → Loại B, D
Chọn đáp án đúng dựa Người điều phối cuộc họp Turn off (phr) tắt ><
vào nghĩa của câu. được nhắc nhở đảm bảo tắt Turn on (phr) bật
A. được đề xuất thiết bị trình chiếu sau mỗi Coordination (n) sự
102 C
B. được hỗ trợ lần sử dụng. điều phối
C. được nhắc nhở Coordinate with (phr)
D. được gợi ý điều phối, phối hợp
Cụm từ: related to Đối với các câu hỏi liên quan To relate something
something: liên quan đến việc sử dụng thời gian to/with something
đến cái gì nghỉ cá nhân, vui lòng liên hệ (phr) liên hệ, liên kết
103 B
với cô Matz trong bộ phận To relate something to
nhân sự. somebody (phr) kể lại,
thuật lại
Chọn đáp án đúng dựa Đại diện dịch vụ khách hàng Inquiry (n) câu hỏi
vào nghĩa của câu. sẵn sàng trả lời các câu hỏi Inquire (v) hỏi
A. khẩn cấp của bạn 24 giờ một ngày.
105 C
B. đầu tư
C. sẵn sàng
D. an toàn
Câu đang cần một Khán giả cười quá to trong Tobe drowned out
trạng từ để bổ nghĩa suốt vở kịch đến nỗi mà một (phr) bị chìm xuống, bị
106 D
cho động từ “laughed” số lời thoại của diễn viên bị lấn át
→ Đáp án đúng là D át đi.
Áp dụng cấu trúc Khách hàng có thể yêu cầu Validate (v) phê
“either … or …”, nên xác nhận chỗ đậu xe trước chuẩn, thông qua
đáp án đúng là A. hoặc sau khi họ dùng bữa Dine with somebody
107 A với chúng tôi. (phr) ăn với ai
Dine on something
(phr) ăn bữa chính
trong ngày
Câu đang cần một tính Prestige Apartment Homes Furnished (adj) có sẵn
từ đứng trước và bổ cung cấp các căn hộ đầy đủ đồ đạc, được trang bị
108 B nghĩa cho danh từ tiện nghi với một khoản phụ đồ đạc
“apartments”, nên đáp phí. Additional (adj) cộng
án đúng là B. thêm, thêm vào
Câu cần một tính từ Vui lòng gửi yêu cầu trực tiếp Make a list (phr) lập
bổ nghĩa cho danh từ đến người thích hợp được danh sách
110 B “staff directory”, nên liệt kê trong thư mục nhân Directory (n) thư mục,
đáp án đúng là B. viên được cập nhật của danh mục
chúng tôi.
Câu cần một đại từ Cửa hàng Blakewood đã đợi Shipment (n) lô hàng,
quan hệ thay thế cho lô hàng chứa hộp quà cái mà hàng gửi
111 A
“shipment”, nên đáp cuối cùng cũng đến vào sáng
án đúng là A. thứ Sáu.
Chọn đáp án đúng dựa Các công cụ phần mềm của Entrepreneur ~
vào nghĩa của câu. Wheller giúp việc nghiên cứu Businessman/ Woman
A. lên thị trường trở nên nhanh Enterpriser ~ (n)
112 D
B. ngoại trừ chóng và dễ dàng cho bất kỳ doanh nhân, nhà
C. khi doanh nhân nào. doanh nghiệp
D. cho
Mệnh đề quan hệ phía Da-Xia Ting đang tìm kiếm To seek for (phr) đi
sau cần một động từ, bằng sáng chế cho van trao tìm, tìm kiếm
nên đáp án đúng là C. đổi nhiệt mà cô ấy đã phát Patent (n) bằng sáng
Câu hoàn chỉnh: Da- minh ra. chế, giấy đăng kí
113 C
Xia Ting is seeking a Valve (n) van
patent for the heat-
exchange valve that
she invented.
Chọn đáp án đúng dựa Rò rỉ nước nhỏ thường dẫn Immediately ~ At once
vào nghĩa của câu. đến các sự cố lớn nếu không ~ Instantly ~ Promptly
A. ngay lập tức được khắc phục ngay lập (adv) ngay lập tức, tức
115 A
B. đặc biệt tức. thì
C. trước đây
D. tương đối
Chọn đáp án đúng dựa Trong suốt quá trình xây Replace sb/sth with
vào nghĩa của câu. dựng, hơn 400 mét đường sb/sth (phr) thay thế
A. Cho đến khi ống nước công cộng sẽ được ai/cái gì với ai/cái gì
B. Trong vòng thay thế. Within = trong vòng
116 C
C. Trong suốt khoảng thời gian cụ
D. Trong số thể
During = trong suốt
một thời kỳ, quá trình
Câu đang cần một Công việc sửa điện tại sảnh Lobby (n) tiền sảnh,
danh từ số nhiều chỉ ngày hôm nay dự kiến sẽ hàng lang
117 C sự việc, nên đáp án không ảnh hưởng đến hoạt Interfere with
đúng là C. động kinh doanh bình something (phr) cản
thường. trở, gây trở ngại
Chọn đáp án đúng dựa Do nhóm kế toán làm việc Ahead of schedule
vào nghĩa của câu. rất hiệu quả nên báo cáo đã (phr) trước thời hạn
118 B
A. an toàn được hoàn thành trước thời
B. hiệu quả hạn.
Chọn đáp án đúng dựa Đề xuất do Ferrisa Associates Itemized (adj) ghi
vào nghĩa của câu. đệ trình không chứa ngân thành từng khoản
A. chứa sách được chia thành từng Refuse to do
119 A
B. gấp khoản. something (phr) từ
C. đếm chối không làm gì
D. từ chối
Cần một trạng từ để Sổ tay nhân viên nêu rõ ràng Provide somebody
bổ nghĩa cho động từ rằng tất cả các nhà cung cấp with something (phr)
120 D
“states”, nên đáp án dịch vụ khách hàng phải mặc cung cấp cho ai cái gì
đúng là D. đồng phục.
Câu đang cần một đại Andara Ebele đã tự dạy bản Portrait (n) chân dung
từ phản thân để nhấn thân học vẽ bằng cách sao
121 D mạnh hành động của chép phong cách của các họa
chủ ngữ, nên đáp án sĩ vẽ chân dung và phong
đúng là D. cảnh nổi tiếng.
Chủ ngữ là “his train” Ông Zasio sẽ phải sắp xếp lại Delay (n) sự chậm trễ,
nên cần một động từ ở cuộc hẹn hôm nay vì chuyến sự trì hoãn
dạng bị động để tạo tàu của ông bị hoãn bất ngờ. Delay ~ Postpone ~
122 C thành câu hoàn chỉnh Put off (v) làm chậm
ở mệnh đề “as his train trễ, trì hoãn
was unexpectedly-----”, Unexpectedly (adv)
nên đáp án đúng là C. bất ngờ, đột xuất
Chọn đáp án đúng dựa Khi nào báo cáo thống kê Draft (n) bản phác
vào nghĩa của câu. được soạn thảo, cô Arista sẽ thảo
A. Làm thế nào chỉnh sửa nó. Draft (v) phác thảo,
125 C
B. Sau đó soạn thảo
C. Khi nào
D. Ở đâu
Câu đang cần một tính Có quan hệ đối tác mạnh mẽ Enter into partnership
từ đứng sau động từ trên khắp Đông Nam Á là rất with (phr) cùng nhập
to be, nên đáp án quan trọng đối với thành hội với
126 A
đúng là A. công của Công ty Srisati. To take someone into
partnership (phr) cho
ai nhập hội
Câu cần một đại từ chỉ Những người có hơn một Apply for (phr) xin vào
định số nhiều để chỉ năm làm việc có thể nộp đơn Apply to somebody
128 A định cho những người xin hỗ trợ học phí nếu họ for something (phr)
ứng tuyển. muốn theo đuổi bằng cấp đưa ra một yêu cầu
học thuật. chính thức
Chọn đáp án đúng dựa Factilis Capital chủ yếu quan To be concerned
vào nghĩa của câu. tâm đến quy mô khổng lồ about sth (phr) lo
A. sự khác biệt của dự án Ito Wind Farm. lắng, quan tâm đến cái
129 C B. sự nhầm lẫn gì
C. quy mô Enormous ~ Huge ~
D. đường xoắn ốc Giant (adj) khổng lồ,
to lớn
Chọn đáp án đúng dựa Tất cả đồng hồ đeo tay Interchangeable with
vào nghĩa của câu. Loreen đều có dây đeo màu sth (phr) có thể hoán
A. có thể biến đổi đen, trắng và xanh lam có đổi, thay thế cho nhau
130 D
B. có thể xảy ra thể hoán đổi cho nhau. (mà không ảnh hưởng
C. thân thiện đến cách thức hoạt
D. có thể hoán đổi động)
Đáp
Câu Giải thích Tạm dịch Mở rộng
án
Chọn đáp án đúng dựa Lee Valley Farmers Market is Undergo ~ go through
vào nghĩa của câu. undergoing exciting changes. (v) trải qua
A. kết quả Lee Valley Farmers Market
131 D
B. đính kèm đang trải qua những thay đổi
C. cạnh tranh thú vị.
D. trải qua
Chọn đáp án đúng dựa Jerry Carver, who has been Step down (phr) rút
vào nghĩa của câu. the market’s manager for lui, từ bỏ, từ chức
A. người giao hàng the last three years, stepped
132 D B. người trồng trọt down last week.
C. tài xế Jerry Carver, là quản lý thị
D. người quản lý trường trong ba năm qua, đã
từ chức vào tuần trước.
Dựa vào nghĩa của câu The main market area is Expand ~ Enlarge (v)
trước để chọn đáp án: expanding from ten to mở rộng, trải ra
A. Tuy nhiên, có một fifteen booths to include Booth (n) quán, rạp,
hiệu thuốc bên cạnh. more than just produce. lều, gian hàng
B. Nó sẽ đóng cửa Meat, cheese and honey are
trong những tháng among the new products.
133 C mùa đông. Khu vực chợ chính đang mở
C. Thịt, phô mai và rộng từ 10 lên 15 gian hàng
mật ong nằm trong số bao gồm nhiều thứ hơn là
những sản phẩm mới. chỉ mỗi sản xuất. Thịt, phô
D. Hiện tại, bãi đậu xe mai và mật ong nằm trong số
có sẵn trong nhà để xe những sản phẩm mới.
bên kia đường.
Chọn đáp án đúng dựa Now at all Greenback Warehouse (n) kho
vào nghĩa của câu. Discount Warehouse Club hàng, kho chứa đồ
A. tài liệu locations, members can save A set of (phr) một bộ
B. gói $75 on a set of four this
C. bộ month.
135 C D. tròn Giờ đây, tại tất cả các địa
điểm của Câu lạc bộ Kho
hàng giảm giá Greenback,
các thành viên có thể tiết
kiệm 75 đô khi mua bộ bốn
sản phẩm trong tháng này.
Dựa vào nghĩa của câu Sign up for an annual Sign up (phr) ký, đăng
sau để chọn đáp án membership before ký
đúng. December 31 and take an Install (v) cài đặt
A. Bạn có mệt mỏi khi extra $20 off tire
136 B bị tắc đường? installation.
B. Bạn có muốn trở Đăng ký thành viên hàng
thành một thành viên? năm trước ngày 31 tháng 12
C. Bạn có cần một thợ và được giảm thêm 20 đô khi
cơ khí đáng tin cậy? lắp lốp xe.
Câu cần một động từ Some exclusions apply, and Exclusion (n) sự loại
ở thì hiện tại đơn để sizes may not be available trừ, sự ngăn chặn
tạo thành một câu for all vehicle makes and Available (adj) có sẵn
hoàn chỉnh, nên đáp models.
137 A
áp đúng là A. Một số loại trừ được áp
dụng và kích thước có thể
không có sẵn đối với mọi
kiểu dáng và nhãn hiệu xe.
Chọn đáp án đúng dựa For further details, go to Further (adj) hơn nữa,
vào nghĩa của câu. your nearest Greenback thêm nữa
A. hiện đại Discount Warehouse Club or Cấp so sánh của “far”
B. không bắt buộc visit the Web site at Far (xa) → Further (xa
C. thổi phồng www.gdwe.comitires. hơn nữa) → Furthest
138 D
D. thêm nữa Để biết thêm chi tiết, hãy (xa nhất)
đến Câu lạc bộ Kho hàng
giảm giá Greenback gần nhất
hoặc truy cập trang Web tại
www.gdwe.comitires.
Chọn đáp án đúng dựa It was a pleasure speaking Pleasure (n) niềm vui
vào nghĩa của câu. with you today. thích, thú vị
A. nói chuyện Rất hân hạnh được nói Pleased (adj) hài lòng
139 A
B. trình bày chuyện với bạn ngày hôm Pleased with sb/ sth
C. biểu diễn nay. (phr) hài lòng với ai/
D. tổ chức cái gì
Chọn đáp án đúng dựa Alternatively, you may bring Alternatively ~ On the
vào nghĩa của câu. your own cake or another other hand ~ Instead ~
A. Tương tự dessert. Otherwise (adv) mặt
141 C
B. Nói ngắn gọn Mặt khác, bạn có thể mang khác
C. Mặt khác bánh của riêng bạn hoặc một
D. Ví dụ món tráng miệng khác.
Chọn đáp án đúng dựa Food orders can be changed Up to (phr) lên đến
vào nghĩa của câu sau. up to 48 hours prior to your To be up to somebody
A. Khay rau của chúng event. (phr) tùy vào ai
tôi là một mặt hàng Đơn đặt hàng thực phẩm có Eg: It’s up to you! (Tùy
phổ biến. thể được thay đổi lên đến 48 bạn!)
B. Check-in cho bữa giờ trước sự kiện của bạn. Prior to (phr) trước ~
tiệc của bạn bắt đầu Before ~ Previous to
142 D vào buổi trưa.
C. Mỗi khách sẽ cần ký
giấy từ bỏ trước khi
tham gia sự kiện.
D. Vui lòng trả lời tin
nhắn này nếu bạn
muốn nâng cấp thực
đơn của bạn.
Chọn đáp án đúng dựa Once your account is fully Activated (adj) được
vào nghĩa của câu. activated, you will receive kích hoạt >< Deactived
A. không có notifications of any account (adj) vô hiệu hóa
B. càng sớm càng activity, such as deposits, Activate (v) ><
C. thay vì withdrawals, and fund Deactivate (v)
144 D
D. chẳng hạn như transfers. Withdrawals (n) các
Sau khi tài khoản của bạn khoản tiền rút ra
được kích hoạt đầy đủ, bạn Withdraw (v) rút khỏi,
sẽ nhận được thông báo về rút (tiền)
bất kỳ hoạt động tài khoản
Chọn đáp án đúng dựa You can adjust your Adjust (v) điều chỉnh
vào nghĩa của câu. notification settings on the Adjustment (n) sự
A. điều chỉnh “My Account” page on our điều chỉnh
B. ngắt mobile app or Web site. Adjustable (adj) có thể
145 A C. tiêu Bạn có thể điều chỉnh cài đặt điều chỉnh được
D. cho phép thông báo của mình ở mục
“Tài khoản của tôi” trên ứng
dụng di động hoặc trang
Web của chúng tôi.
Đáp
Câu Nghĩa câu hỏi Phân tích đáp án
án
Điều gì KHÔNG được đề cập về sự Đoạn 1 của bài báo, không có thông tin
kiện này? về thời lượng:
A. Thời gian bắt đầu Mayor Loretta Lizette will deliver her
B. Mục đích chính của nó fifth State of the City address at Falcon
C. Vị trí của nó Heights City Hall, Room 101, on
D. Thời lượng của nó Wednesday, 30 April, beginning at 7:00
Pa. The event is open to the public, but
147 D seating is first come, first served: Thị
trưởng Loretta Lizette sẽ đọc bài phát
biểu về Tiểu bang của Thành phố lần thứ
năm tại Tòa thị chính Falcon Heights,
Phòng 101, vào Thứ Tư, ngày 30 tháng 4,
bắt đầu lúc 7:00 chiều. Sự kiện này mở
cửa cho công chúng, nhưng chỗ ngồi đến
trước được phục vụ trước.
Mở rộng:
Lời mời dành cho ai? Tiêu đề và dòng thứ 3 của thư mời:
A. Khách hàng của Corozal Digital Corozal Digital’s Tenth Anniversary: Lễ
B. Nhân viên của Corozal Digital kỷ niệm lần thứ mười của Corozal Digital
149 B C. Nhân viên khách sạn Bayshore Join us to celebrate your hard work and
D. Khách hàng quen của khách sạn dedication: Hãy tham gia cùng chúng tôi
Bayshore để đánh dấu sự chăm chỉ và cống hiến
của bạn
Điều gì được đề cập về sự kiện? Dòng thứ 5,6 của thư mời:
A. Nó sẽ đánh dấu một sự nghỉ hưu. 6:00 P.M. Appetizers and Music: 6 giờ
B. Không cần sự trả lời. chiều có Món khai vị và âm nhạc
150 C
C. Thức ăn sẽ được phục vụ. 7:00 P.M. Dinner: 7 giờ tối có bữa tối
D. Khách của những người được mời
đều được chào đón.
Mở rộng:
Celebrate (v) kỷ niệm
Celebration (n) hoạt động nhân dịp lễ kỷ niệm
Hard-working (adj) làm việc tích cực và chu đáo
Dedication (n) sự cống hiến, sự dâng hiến
Dedicate (v) cống hiến, hiến dâng
Dedicate something to somebody/something (phr) cống hiến cái gì cho ai/cái gì
Milestone (n) cột cây số; mốc lịch sử, sự kiện quan trọng
Appetizer (n) món khai vị
Avenue (n) đại lộ
Bộ phim nào rất có khả năng hài Phần phim A Rambling Homecoming:
hước? A Rambling Homecoming – Saturday,
A. The Hillside Farm June 23
B. Just Two Wheels If you need a good laugh, this is the film
152 D C. The Missing Papers for you:
D. A Rambling Homecoming A Rambling Homecoming – Thứ bảy, ngày
23 tháng 6
Nếu bạn muốn cười một trận sảng khoái
thì đây là bộ phim dành cho bạn.
Mở rộng:
Reserve (v) dể dành, dự trữ
Mysterious (adj) thần bí, huyền bí
Mystery (n) đều huyền bí, bí ẩn
Adversity (n) những điều bất lợi, nghịch cảnh
Culprit (n) bị cáo, thủ phạm
Incident (+to) (adj) vốn có, vốn gắn liền với
Misunderstanding (n) sự hiểu lầm
Ý kiến của ông Kumar về sản phẩm Tin nhắn của Tanveer Kumar:
Canomatik là gì? I bought one several years ago, but I
A. Ông ấy thích kích thước của nó. don’t think it was worth the money I
B. Ông ấy không hài lòng với chất spent: Tôi đã mua một chiếc cách đây vài
154 B
lượng của nó. năm, nhưng tôi không nghĩ nó xứng đáng
C. Ông ấy thấy nó thuận tiện để sử với số tiền tôi bỏ ra.
dụng.
D. Ông ấy lo rằng nó có thể bị vỡ.
Vào lúc 5:15 chiều, cô Ito rất có thể Tin nhắn thứ 2 của Laurie Jacobs:
có ý gì khi viết, "Tôi sẽ thử"? I've been using the consumer version at
A. Cô ấy sẽ mua hàng. home for nearly a decade. It opens cans
B. Cô ấy sẽ ăn ở một nhà hàng. safely and easily: Tôi đã sử dụng phiên
156 A
C. Cô ấy sẽ liên hệ với một nhà sản bản dành cho người tiêu dùng ở nhà
xuất. được gần một thập kỷ. Nó mở lon một
D. Cô ấy sẽ cố gắng mở một thùng cách an toàn và dễ dàng.
chứa.
Mở rộng:
To be worth (adj) đáng giá
Struggle (n) cuộc đấu tranh
To struggle with somebody (phr) đánh nhau với ai
Make it easy to do something (phr) dễ dàng, thoải mái làm gì
Defective (adj) có thiếu sót, có nhược điểm
Give a try (phr) thử một lần
Attempt to do something/ at doing something (phr) sự cố gắng, sự thử
Attempt (v) cố gắng làm gì, thử làm gì
Những người viết thường làm việc ở Tin nhắn thứ 2 của Gerald Anast:
đâu? It turns out they have the exact style of
A. Tại một nhà khách pendant lights we need for our latest
157 C
B. Tại một công ty kế toán client, Alsford Guesthouse: Hóa ra họ có
C. Tại một cửa hàng đèn kiểu đèn treo chính xác mà chúng tôi cần
D. Tại một công ty sản xuất
Lúc 9:05 sáng, rất có thể cô Huu có ý Tin nhắn thứ 3 của Gerald Anast:
gì khi viết “Tôi mới ở đây khoảng Have you looked over our purchase
mười phút”? orders and inventory spreadsheets?:
A. Cô ấy vẫn chưa xem xét một số tài Bạn đã xem qua bảng tính đơn đặt hàng
liệu. và hàng tồn kho của chúng tôi chưa?
158 A B. Cô ấy phải giao hàng cho một
khách hàng.
C. Cô ấy sẽ không thể thay thế cho
một nhân viên vắng mặt.
D. Cô ấy không có thời gian để mở
một số hộp.
Mở rộng:
Enough + N/ Adj + enough to do something: đủ để làm gì
Distributor (n) người phân phối
Distribute (v) phân bổ, phân phối
Distribution (n) sự phân bổ, sự phân phối
Turn out to be (phr) hóa ra lại là
Pedant (n) người quá chú trọng đến chi tiết hoặc các quy tắc
Look over (phr) xem qua, xét duyệt
Inventory (n) sự kiểm kê
Catch up (phr) theo kịp
Ông Foster có khả năng mua sản Đoạn đầu tiên của email:
phẩm nào nhất? Thank you for your recent purchase of a
A. Máy lọc nước Serene Bird Bath from Natural Spring
159 D
B. Máy cho chim ăn Garden Products. Its steady, cascading
C. Một cuốn sách về chăm sóc vườn flow of water down several levels will
D. Một đài phun nước ngoài trời attract native birds to your garden and
Ông Foster được yêu cầu làm gì? Đoạn thứ 3 của email:
A. Viết đánh giá trực tuyến Would you mind taking two minutes to
160 B B. Đưa ra phản hồi complete a brief survey?: Bạn có phiền
C. Xác nhận ngày giao hàng khi dành hai phút để hoàn thành một
D. Cập nhật địa chỉ của ông ấy bản khảo sát ngắn gọn không?
Mở rộng:
Purchase (n) sự mua, tậu
Purchase (v) mua, tậu
Steady (adj) vững, vững chắc
Cascade (v) đổ xuống như thác
To be pleased with someone/ something (phr) hài lòng
Reach out to someone (v) với lấy
Would/Do you mind doing something (phr) bạn có phiền làm gì đó... không
Do you mind if + S + V-present/ Would you mind if + S + V-ed (phr) bạn có phiền nếu ....
Enable someone to do something (phr) cho quyền, cho phép ai làm gì
Câu văn dưới đây phù hợp nhất với vị Câu cuối của đoạn 2:
trí nào trong các vị trí được đánh dấu I want to bring our designs to the whole
[1], [2], [3], [4]? country—maybe even the world: Tôi
“Tuy nhiên, cô Bautista có những muốn mang những thiết kế của chúng tôi
164 D mục tiêu rộng lớn hơn.” đến khắp đất nước—thậm chí có thể là
A. [1] cả thế giới.
B. [2]
C. [3]
D. [4]
Mở rộng:
Inspire somebody to something (phr) truyền cảm hứng
Weave (v) dệt, đan, kết lại
Spend something on something/ doing something (phr) dành cái cái gì vào cái gì
Utilize (v) ~ Use (v) ~ Make use of (phr) sử dụng, tận dụng
Merchandise (n) hàng hóa
Theo trang Web, tại sao ai đó nên Đoạn cuối của trang Web:
liên hệ với dịch vụ khách hàng? To place an order, use the “Start Here”
A. Để được hỗ trợ với một đơn đặt tab or call 1-800-555-0155 to speak with
hàng a customer service representative: Để
167 A
B. Để yêu cầu một sản phẩm mẫu đặt hàng, hãy sử dụng tab “Bắt đầu tại
C. Để thiết lập một cuộc hẹn đây” hoặc gọi tới số 1-800-555-0155 để
D. Để hoàn thiện thiết kế logo nói chuyện với đại diện dịch vụ khách
hàng.
Mở rộng:
Trang Web tập trung vào điều gì? Câu đầu tiên của đoạn 1
A. Tổng quan về một địa điểm thu Welcome to the Clarrell Estate—
hút Ballarton’s premier centre for the arts!:
168 A
B. Lễ hội văn hóa của một thị trấn Chào mừng bạn đến với Clarrell Estate—
C. Câu lạc bộ làm vườn địa phương trung tâm nghệ thuật hàng đầu của
D. Cơ hội mua tác phẩm nghệ thuật Ballarton!
Theo trang web, tại sao một người Câu cuối cùng của đoạn 3:
nên gửi e-mail cho cô Ji? To become a member, contact Alicia Ji at
A. Để mua vé xem biểu diễn aji@clarrellestate.com.au: Để trở thành
B. Để được trợ giúp trong việc sử thành viên, hãy liên hệ với Alicia Ji tại
171 D
dụng một trang Web aji@clarrellestate.com.au.
C. Để yêu cầu cập nhật lịch sự kiện
D. Để hỏi về tư cách thành viên của
tổ chức.
Mở rộng:
Premier (n) thủ tướng
Premier (adj) thứ nhất, trên hết
Exquisite (adj) cực kỳ đẹp, tinh tế
Estate (n) vùng đất có người làm chủ, điền trang
Hilly (adj) có nhiều đồi núi
Terrain (n) địa thế, địa hình
Lush (adj) tươi tốt, sum sê
Manor (n) trang viên, thái ấp
Transform somebody/ something from something into something (phr) thay đổi hoàn toàn vẻ
bề ngoài hoặc tính chất của ai/cái gì, biến đổi
Transformation (n) sự biến đổi, bị biến đổi
Ai giám sát giám đốc tài chính? Câu thứ 2 của đoạn 1:
A. Chủ tịch quỹ This is a supervisory position reporting
172 A B. Người quản lý tiền lương directly to the foundation president:
C. Giám đốc kế toán Đây là vị trí giám sát báo cáo trực tiếp
D. Hội đồng quản trị cho chủ tịch quỹ.
Ứng viên có thể ứng tuyển vào vị trí Đoạn 2 của bài quảng cáo:
bằng cách nào? Interested parties should submit a
A. Bằng cách ghé thăm một gian hàng résumé listing their qualifications to the
tại hội chợ việc làm human resources: Các bên quan tâm nên
B. Bằng cách gửi e-mail sơ yếu lý lịch nộp sơ yếu lý lịch liệt kê trình độ chuyên
174 B
đến văn phòng nhân sự môn của họ cho bộ phận nhân sự
C. Bằng cách tải sơ yếu lý lịch lên một
trang Web
D. Bằng cách hoàn thành một mẫu
đơn trực tuyến
Câu văn dưới đây phù hợp nhất với vị Câu đầu tiên của đoạn 2:
trí nào trong các vị trí được đánh dấu Preference will be given to current
[1], [2], [3], [4]? employees: Ưu tiên sẽ được trao cho
“Tuy nhiên, các ứng viên bên ngoài nhân viên hiện tại.
có trình độ cao được khuyến khích
175 D
nộp đơn.”
A. [1]
B. [2]
C. [3]
D. [4]
Mở rộng:
Seek (v) ~ Search for (phr) ~ Look for (phr) tìm kiếm
Tại sao cô Wright gửi e-mail cho cô Câu cuối trong email 1:
Morandi? She said she hasn't received her refund
A. Để từ chối lời mời yet. Did she contact you?: Cô ấy nói rằng
177 C
B. Để đề xuất một giải pháp cô ấy vẫn chưa nhận được tiền hoàn lại.
C. Để hỏi thông tin Cô ấy có liên lạc với bạn không?
D. Để sắp xếp lại một cuộc họp
Trong e-mail đầu tiên, từ “drop” Dòng 3,4 của nội dung email 1:
trong đoạn 1, dòng 4, gần nghĩa nhất She said she asked someone in the
với Tucson Adult School office if she could
178 B A. trơn drop the class: Cô ấy nói rằng cô ấy đã
B. từ bỏ nhờ ai đó ở văn phòng Tucson Adult
C. thấp hơn School xem cô ấy có thể nghỉ học được
D. chậm không
Mở rộng:
To enroll/ enroll somebody in/ as something (phr) kết nạp, chiêu nạp
Commitment to something/ to do something (ph) sự giao phó, lời cam kết
Commit somebody/ something to something (phr) chuyển ai/cái gì đến một tình trạng gì đó
Drop out of something (phr) rút lui, rời khỏi cái gì
Refund (n) sự trả lại, hoàn lại
To be/get in touch with someone (phr) giữ liên lạc vơi ai
Handle (v) đối xử, đối đãi; quản lý, xử lý
Granted (adv) giả dụ như vậy, cứ cho là như vậy, cứ công nhận như vậy
Based on something (phr) dựa vào cái gì
Instead of something/ doing something (phr) thay cho, thay vì
Điểm khác biệt về các địa điểm Nửa cuối đoạn 2 của bài báo:
Cresson's Bakery mới là gì? The company is following its revised
A. Họ sao chép các đặc điểm kiến business model to open compact
trúc lịch sử. facilities rather than sit-down eateries.
B. Họ cung cấp nhiều loại bánh This means the Orevale City location
nướng hơn. will offer takeout and drive-through
182 C
C. Họ không cung cấp chỗ ngồi cho service only: Công ty đang đi theo mô
khách hàng. hình kinh doanh đã được sửa đổi để mở
D. Chúng nằm bên ngoài trung tâm các cơ sở nhỏ gọn thay vì các quán ăn
thành phố. ngồi tại chỗ. Điều này có nghĩa là địa
điểm ở Thành phố Orevale sẽ chỉ cung
cấp dịch vụ mang đi và lái xe qua.
Điều gì được chỉ ra về ông Lu? Dòng 6,7,8 đoạn 3 của bài báo:
A. Ông ấy là hàng xóm của cô Holton. Wofford Drive resident Steven Lu said
B. Ông ấy có kế hoạch bảo trợ he would enjoy having a convenient
Cresson's Bakery. place to grab a quick snack: Steven Lu,
183 B
C. Gần đây ông ấy đã chuyển đến cư dân Wofford Drive, cho biết anh rất
Thành phố Orevale. thích có một nơi thuận tiện để thưởng
D. Ông ấy là thành viên của một thức đồ ăn nhanh.
nhóm bảo tồn lịch sử.
Cô Holton đã chụp ảnh lưu lượng Câu đầu tiên của đoạn 3 bài báo và dòng
184 D
giao thông ở đâu? 4 của lá thư:
Mở rộng:
At the corner of (phr) ở ngay góc đường của
Vicinity (n) sự gần nhau, vùng lân cận
In the vicinity of something (phr) ở vùng xung quanh, ở vùng lân cận
In addition to something (phr) ngoài ra, thêm vào đó ~ In addition, S+V+O
Worry about something (phr) lo lắng, lo nghĩ
To be worried about someone/ something (phr) bồn chồn, lo nghĩ về cái gì
Congestion (n) sự tắc nghẽn, đông nghịt
Contemporary (n) người đang sống, đã sống cùng thời với người khác
To be contemporary with somebody/ something (phr) thuộc cùng một thời, đương thời
Agree to something/ do something (phr) bằng lòng, đồng ý làm gì
To agree with somebody about/ on something (phr) đồng ý với ai về điều gì
Blend in (phr) hòa hợp với
Giai đoạn nào của dự án Raxconnect Dòng 5 của lá thư và dòng 1,2, 5,6 đoạn
diễn ra ở Southside? 1 của bài báo:
A. Giai đoạn 1 Phase 2 involved West End: Giai đoạn 2
B. Giai đoạn 2 liên quan đến West End
C. Giai đoạn 3 After unexpected delays in West End:
188 C D. Giai đoạn 4 Sau sự chậm trễ bất ngờ ở West End
Residents and businesses in Southside
are now enjoying faster Internet service:
Người dân và doanh nghiệp ở Southside
hiện đang tận hưởng dịch vụ Internet
nhanh hơn.
Thông báo gợi ý gì về những người Câu cuối cùng của ghi chú:
sống trên Phố Lefroy? During that period, automobile access
A. Họ sẽ có quyền sử dụng dịch vụ will be limited to residents who live on
đưa đón đến nhà của họ. Lefroy Street: Trong thời gian đó, việc sử
B. Họ sẽ nhận được dịch vụ Internet dụng ô tô sẽ bị hạn chế đối với những cư
190 D miễn phí trong một tuần. dân sống trên Phố Lefroy.
C. Họ sẽ được yêu cầu điền vào biểu
mẫu khi công việc của Raxconnect
hoàn thành.
D. Họ sẽ có thể sử dụng đường phố
trong quá trình xây dựng.
Mở rộng:
Eliminate (v) xóa bỏ, loại trừ
Elimination (n) sự loại trừ
Reach out to someone/ something (phr) với tới
In order for someone/something to do something (phr) để ai đó làm gì
In order for doing something (phr) để làm gì ~ In order to do something (phr)
Expedite (v) xúc tiến, tiến hành, giải quyết
To be/ Get involved in (phr) có liên quan đến cái gì
Result of something (phr) kết quả của cái gì
To result in something (phr) dẫn đến cái gì
To result from something (phr) do bởi, do mà ra
Thông cáo báo chí gợi ý gì về bộ phận Câu cuối cùng đoạn 2 của thông cáo báo
Nam Phi của Albert và Annie? chí:
A. Nó sẽ mở cửa vào giữa tháng 11. South African retailers will get access to
B. Nó sẽ không được tuyển dụng cho a number of Albert and Annie's products
192 D đến giữa tháng mười hai. in mid-December: Các nhà bán lẻ Nam
C. Nó sẽ sớm ra mắt trang web của Phi sẽ có quyền tiếp cận một số sản phẩm
riêng mình. của Albert và Annie vào giữa tháng 12.
D. Nó sẽ không bán kem trực tiếp cho
người tiêu dùng.
Theo e-mail, độc giả của cô Botha Câu 2,3 phần nội dung của email:
quan tâm đến điều gì? I would very much like to interview one
A. Nếm thức ăn mới or both of your company’s founders
B. Thuê một gian hàng lễ hội about your products: Tôi rất muốn
193 A C. Mở doanh nghiệp phỏng vấn một hoặc cả hai người sáng
D. Viết đánh giá về các sản phẩm lập công ty bạn về sản phẩm của bạn.
thực phẩm My readers are eager to know what to
expect: Độc giả của tôi đang nóng lòng
muốn biết điều gì sẽ xảy ra.
Có thể kết luận gì về gian hàng của Đoạn 1 của thông cáo báo chí và dòng
Albert và Annie tại lễ hội? 5,6 của bài đánh giá:
A. Nó do ông Oessenich phụ trách. unveiled several new treats: Triple Time
B. Nó không có kem cà phê khi ông Chocolate ice Cream, ....; Toffee Spree:
Sato đến. ra mắt một số món ăn mới: Kem Sôcôla
C. Đó là một trong ba gian hàng Triple Time, ....; Toffee Spree
195 D
trưng bày món tráng miệng đông The booth offered three amazing
lạnh. flavours: Coffee Truffle, Fudge Mint, and
D. Nó không cung cấp các mẫu hương Chocolate Pretzel Delight: Gian hàng
vị mới nhất của công ty. mang đến ba hương vị tuyệt vời: Coffee
Truffle, Fudge Mint và Chocolate Pretzel
Delight.
Mở rộng:
Unveil (v) trình bày công khai, để lộ, tiết lộ
Waltz (n) điệu nhảy vanxơ
Swirl off (phr) sự xoáy, sự cuốn
Toffee/ Toffy (phr) kẹo bơ cứng
Infusion of something into somebody/ something (phr) sự truyền một đặc tính cho ai/cái gì
Raspberry (n) cây mâm xôi, quả mâm xôi
Sorbet (n) món tráng miệng, nước trái cây, kem trái cây
Eager for something/ to do something (phr) háo hức, thiết tha làm gì đó
Look forward to something/ doing something (phr) mong ngóng làm gì
Apply to somebody for something (phr) đưa ra một yêu cầu chính thức
Apply something to something (phr) đặt hoặc phết cái gì vào cái gì
Theo ông Fineman, thời hạn đăng ký Câu cuối cùng của bài đăng trên Blog
kết thúc khi nào? On October 1, only full-price registration
A. Vào ngày 30 tháng 9 will be available until the final
197 C B. Vào ngày 4 tháng 10 registration day, November 1: Vào ngày
C. Vào ngày 1 tháng 11 1 tháng 10, chỉ có thể đăng ký giá đầy đủ
D. Vào ngày 6 tháng 12 cho đến ngày đăng ký cuối cùng là vào
ngày 1 tháng 11.
Điều gì được chỉ ra về cô Ballard? Dòng 8,9 của bài đăng trên Blog và dòng
A. Cô ấy đã đăng ký khóa học viết tài 5 của đơn trực tuyến:
trợ trước ngày 1 tháng 10. This code expires on September 30: Mã
B. Cô ấy hiện đang làm việc với tư này hết hạn vào ngày 30 tháng 9.
198 A cách là nhà văn tài trợ. Fortunately, I used Ben's Nonprofit
C. Cô ấy đã tham gia một khóa học từ Burst’s promo code when I registered:
cô Gilliam vào dịp trước. May mắn thay, tôi đã sử dụng mã khuyến
D. Cô ấy chỉnh sửa các bài đăng trên mãi của Ben's Nonprofit Burst khi đăng
blog của ông Fineman. ký.
Điều gì là đúng về cô Ballard và ông Dòng 6,7,8 của đơn trực tuyến 1 và dòng
Voigt? cuối của đơn trực tuyến 2.
199 D A. Họ đã tham gia một lớp học cùng The Website gave me the impression
nhau ở Winnipeg. that Ms. Gilliam would include more
specifies about the actual writing
Ông Voigt nói gì về cô Gilliam? Dòng thứ 3 của đơn trực tuyến 2:
A. Cô ấy sống ở Toronto. I never realized that grant-writing firms
B. Cô ấy đã thành lập một công ty even existed!: Tôi chưa bao giờ nhận ra
viết tài trợ. rằng các công ty viết văn bản tài trợ thậm
200 B
C. Cô ấy đã viết một khoản trợ cấp chí còn tồn tại!
cho ông Fineman.
D. Cô ấy là tác giả của một sổ tay
hướng dẫn viết tài trợ.
Mở rộng:
Mediocrity (n) tính chất xoàng, tính chất thường
To divide something into something (phr) tách rời ra, phân ra
Registration (n) sự đăng ký, sự ghi vào sổ
Participate in something = take part in = join (phr) tham gia vào
Take a moment (phr) dành thời gian để làm gì
Fill out (phr) điền vào
Compared to (phr) so với
Focus on something (phr) tập trung vào cái gì
PART 5
Câu Đáp
Giải thích Tạm dịch Mở rộng
hỏi án
Cần điền một danh từ Trung tâm Cộng đồng Supply (v) cung cấp
đứng trước cụm “of art Sandville đã nhận quyên Supply (n) nguồn
101 C supplies” để tạo thành góp vật tư nghệ thuật. cung cấp
cụm danh từ làm tân
ngữ trong câu
Câu còn thiếu động từ Các cộng tác viên bán hàng Sales associate (n)
--> loại đáp án C. thường thảo luận về các cộng tác viên bán
discussion (n) và D. khách hàng tiềm năng hàng
discussing (V-ing) trong cuộc họp hàng tuần. Weekly (adj) hàng
102 B
Chủ ngữ số nhiều “The tuần
sales associates” Yearly (adj) hàng năm
→ chọn B - động từ
nguyên thể
Cần một trạng từ để bổ Ông Kwon đã khéo léo chỉ Approval process (n)
105 D nghĩa cho động từ đạo đề xuất vượt qua quy quy trình phê duyệt
“guide” trình phê duyệt khó khăn.
Chọn từ có nghĩa phù Vui lòng đến trước giờ hẹn Fill out (v) điền
hợp: mười phút để có đủ thời Paperwork (n) giấy tờ
A. thời gian gian điền một số giấy tờ.
107 A
B. nhân viên
C. chỗ ngồi
D. quỹ
Dịch nghĩa để chọn đáp Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi Either ….. or …..: hoặc
án đúng: nào về hợp đồng đã được ….. hoặc
A. Nếu cập nhật, vui lòng liên hệ Sign a contract (Phr)
108 A B. Mặc dù với bộ phận Nhân sự. ký hợp đồng
C. Hoặc
D. Vượt ra
→ Câu điều kiện loại 1
Dịch nghĩa để chọn đáp Hóa chất phòng thí nghiệm Eye level (n) tầm mắt
án đúng: không được cất cao hơn Laboratory (n) phòng
A. cao hơn tầm mắt và không bao giờ thí nghiệm
110 D
B. xa hơn được để trên nóc tủ cao.
C. dài hơn
D. cao hơn
Dựa vào nghĩa để chọn Theo người quản lý đội xe Vehicle fleet (n) đoàn
đáp án đúng: của Reilly, tất cả các xe tải xe
A. much: nhiều + danh giao hàng của công ty sẽ
từ không đếm được được bảo dưỡng vào tháng
111 C B. total (adj/N) tổng 8.
cộng
C. all: tất cả
D. highly (adv) hết sức,
ở mức độ cao
Cần một trạng từ để bổ Do các hãng hàng không Occasion (n) dịp
nghĩa cho động từ thỉnh thoảng sửa đổi chính Occasional (adj) thỉnh
112 D “revise” sách kiểm tra hành lý, hành thoảng
khách nên kiểm tra các cập Baggage-check (n)
nhật trước chuyến bay. kiểm tra hành lý
Cần điền một tính từ Các hợp đồng cho dự án Organize (v) tổ chức,
đứng trước để bổ Queen's Landing nên được sắp xếp
113 C nghĩa cho danh từ xếp thành một chồng ngăn Organizer (n) người
“stack” nắp lên bàn của người tổ chức
giám sát.
Cần điền một liên từ để Cô Koffler tự tin rằng người Confident (adj) tự tin
115 C tạo thành mệnh đề quản lý mới sẽ cải thiện Productivity (n) năng
quan hệ năng suất của bộ phận. suất
Dịch nghĩa để chọn đáp Nhà kho bằng gỗ ở khu nhà Barn (n) nhà kho
án đúng: Eastwood đã xuống cấp
Property right (n)
A. trước đây trầm trọng đến mức khó
116 B quyền sở hữu tài sản
B. trầm trọng có thể cứu vãn được.
Deteriorated (adj)
C. ngắn gọn
xuống cấp, hư hỏng
D. chính xác
Dịch nghĩa để chọn đáp Khu nghỉ dưỡng Roseville Operation (n) hoạt
án đúng: đang giảm giá phòng trong động
A. trong suốt suốt tháng đầu tiên hoạt
117 A Accommodation (n)
B. trong số (nhiều vật) động.
chỗ trọ, phòng nghỉ
C. ở phía trước
D. cách xa
Dịch nghĩa để chọn đáp Mặc dù kiểu dáng của mẫu Call quality (n) chất
án đúng: điện thoại di động mới lượng cuộc gọi
A. tương tự, giống với tương tự như mẫu trước Resemble (v) giống
118 A
B. liên quan đến đó, nhưng chất lượng cuộc với (người nào, vật
C. vui vẻ với gọi đã được cải thiện gì)
D. bị chiếm bởi nhiều.
Xét cụm danh từ “an --- Enertek Industries đang Refine (v) lọc, tinh
--- safe method” vẫn phát triển một phương chế
còn thiếu nên cần một pháp an toàn với môi Environmentalist (n)
120 D
trạng từ (ADV + ADJ + trường để tinh chế lithium. nhà bảo vệ môi
N) để bổ nghĩa cho trường
danh từ “method”
Chủ ngữ “the brake” Trước khi khởi động động Brake (n) phanh
(phanh) là vật + động cơ, đảm bảo rằng phanh đã Engagement (n) đính
từ tobe “is” → Câu bị được gạt. hôn
121 D
động
→ Đáp án D - động từ
thêm ed
Cần điền một danh từ Cao đẳng Kỹ thuật Community (n) cộng
có nghĩa phù hợp: Henderson cung cấp các đồng
A. vật mua được bài học cơ bản về máy tính Introductory (adj) mở
122 B B. bài học miễn phí cho các thành đầu
C. đồ họa viên cộng đồng. Introduction (n) sự
D. người dùng giới thiệu, lời giới
thiệu
Cần điền một động từ Không tính phí vào thời Search for (v) tìm
123 C có nghĩa phù hợp: gian cơ quan sử dụng để kiếm
A. nhìn tìm kiếm hồ sơ. Charge (v) phí
Mệnh đề quan hệ Phòng hòa nhạc Durand, Undergo (v) chịu, trải
→ Loại (B) (C) nơi mà được xây dựng qua
Cần điền một đại từ cách đây 80 năm, đã trải Concert hall (n)
124 D quan hệ thay thế cho qua quá trình trùng tu toàn phòng hòa nhạc
“The Durand Concert bộ.
Hall”
→ Chọn (D)
Cần điền một trạng từ Có thể có những sai sót Flaw(n) thiếu sót, sai
có nghĩa phù hợp: trong mã máy tính mà sót
A. chưa chúng tôi chưa biết.
125 A
B. sớm
C. xa
D. mới đây
Cần điền một đại từ Bất kỳ ai muốn tặng tiền Make a monetary gift
quan hệ chỉ người và có cho Bảo tàng Voltra nên (Phr) tặng tiền
thể đứng đầu câu điền vào mẫu đơn ở mặt Monetary (adj) tiền
→ Loại (B), (C) sau của tài liệu quảng cáo. tệ
126 A Động từ trong mệnh đề
ở dạng số ít “wishes”
→ Loại (D) - những
người
→Chọn A
Dịch nghĩa để chọn đáp Các công ty tìm kiếm lực Focus on (v) tập
án đúng: lượng lao động ổn định trung vào
127 C
A. đại lý nên tập trung vào việc giữ Workforce (n) lực
B. sự bao phủ, phạm vi lượng lao động
Dịch nghĩa để chọn đáp Nhờ có giao diện mới thân User-friendly (adj)
án đúng: thiện với người dùng trên thân thiện với người
A. Hơn nữa trang Web của mình, Công dùng
128 B B. Nhờ có, bởi vì ty Kramer-Lee báo cáo về Eco-friendly (adj)
C. Rồi sau đó sự hài lòng của khách hàng thân thiện với môi
D. Một lần nào đó đã được cải thiện. trường
trong quá khứ
Dịch nghĩa để chọn đáp Đầu bếp Wingert không Reluctant (adj) miễn
án đúng: sẵn lòng mở cửa hàng cưỡng, bất đắc dĩ
A. tổng cộng Antoine's Pizza thứ hai mặc Interest (n) sự quan
129 C
B. thêm vào đó cho sự quan tâm của nhiều tâm
C. mặc dù khách hàng.
D. nhìn chung
Dịch nghĩa để chọn đáp Với lối tư duy sáng tạo, Marketing team (n)
án đúng: nhóm tiếp thị của cô nhóm tiếp thị
A. tương đối Blakely đã giúp tăng doanh
B. tiềm năng số bán xe máy Mindi.
C. xa xôi
130 D
D. sáng tạo
Ngoài ra, “creative
thinking” cũng là một
cụm cố định, mang
nghĩa “tư duy sáng tạo”
Đáp
Câu Giải thích Tạm dịch Mở rộng
án
Trong câu đã có động Glen and Meadows Home Practical (adj) thực tế
từ chính “sells” → cần Goods now sells a variety A variety of: nhiều
điền “to V” - để làm gì of practical covers to The variety of: sự đa
protect your chairs and dạng
131 B sofas.
Glen and Meadows Home
Goods hiện bán nhiều loại
vỏ bọc thiết thực để bảo
vệ ghế và ghế sofa của bạn.
Chủ ngữ “Our interns” Our interns are located Temporary (adj) tạm
(Thực tập sinh) không there, so they will be thời
thể tự gây ra hành assigned temporary office Permanent (adj) lâu
động “locate” → Câu bị spaces on other floors. dài
136 D động → Cần chọn V_ed Thực tập sinh của chúng ta
ở đó, vì vậy họ sẽ được chỉ
định không gian văn phòng
tạm thời trên các tầng
khác.
Dịch nghĩa để chọn đáp Consequently, upon arrival Alternative (adj) thay
án đúng: tomorrow morning, thế
A. Tuy nhiên interns will need to check Likewise (adv) tương
137 C
B. Tương tự in with Ms. Conor to tự
C. Do đó receive their alternative Otherwise (adv) nếu
D. Nếu không workspace assignments. không
Dựa vào câu trước và Consequently, upon arrival Apologize for (v) xin
câu sau để chọn đáp án tomorrow morning, lỗi vì
có nghĩa phù hợp: interns will need to check Apology (n) lời xin lỗi
A. Các thực tập sinh sẽ in with Ms. Connor to
không đến đây cho đến receive their alternative
tận tháng Sáu. work-space assignments. I
B. Tôi xin lỗi vì sự bất apologize for the
tiện này. inconvenience. In the
C. Chúng tôi sẽ sớm cải meantime, be assured we
tạo không gian văn will ensure everyone's
phòng mở. safety and resolve this
D. Bảo dưỡng máy sưởi quickly.
138 B
đôi khi rất tốn kém. Do đó, khi đến nơi vào
sáng mai, các thực tập sinh
sẽ cần đăng ký với cô
Connor để nhận chỗ làm
việc thay thế của họ. Tôi
xin lỗi vì sự bất tiện này.
Trong thời gian chờ đợi,
hãy yên tâm rằng chúng tôi
sẽ đảm bảo an toàn cho
mọi người và giải quyết
vấn đề này một cách nhanh
chóng.
Dịch nghĩa để chọn đáp We have even worked Work with (v) làm việc
án đúng: with several museums and với
A. thậm chí event production Captivate (v) hấp dẫn
B. thay vì companies to create
C. do đó captivating, streamlined,
D. tuy nhiên and inviting visitor
140 A experiences.
Chúng tôi thậm chí đã làm
việc với một số bảo tàng và
công ty tổ chức sự kiện để
tạo ra những trải nghiệm
hấp dẫn, hợp lý và hấp dẫn
khách tham quan.
Dựa vào câu trước và From designing retail In contrast: ngược lại
câu sau để chọn đáp án displays to completing Partner with (v) hợp
có nghĩa phù hợp: projects for leading tác với
A. Chúng tôi đã làm cultural institutions,
việc với rất nhiều nhà Southerby Designs can
thiết kế và nghệ sĩ vào partner with your
142 B thời điểm đó. organization to develop
B. Liên hệ với chúng tôi the perfect design solution
ngay hôm nay và cho to fit your needs. Contact
chúng tôi biết những us today and let us know
thách thức thiết kế mà what design challenges
bạn đang gặp phải. you are facing. We are
confident that we can
Cần một động từ ở thì Central Train Service gift Expiration/ expiry
hiện tại đơn vì có dấu cards never expire. date (n) ngày hết hạn
145 A hiệu nhận biết “never” Thẻ quà tặng Central Train
Service không bao giờ hết
hạn.
Dịch nghĩa để chọn đáp Cards can be purchased in Up to: lên đến
án đúng: amounts up to $500. In addition: thêm vào
A. những lời bình luận There are no additional đó
B. hướng dẫn fees.
C. cuộc hẹn Thẻ có thể được mua với
146 D D. phí, lệ phí số tiền lên tới 500 đô la.
Không có phí bổ sung. Toàn
bộ giá trị của thẻ quà tặng
có thể được áp dụng cho
bất kỳ giao dịch mua vé
nào.
Đáp
Câu Nghĩa câu hỏi Phân tích đáp án
án
Điều gì KHÔNG được nêu về Sử dụng phương pháp loại trừ thông tin
Oraglitz? trong bài, ta có:
A. Nó được phổ biến rộng rãi. “Among our best sellers is Oraglitz, the
B. Nó có ba kích cỡ. nation's most popular children's
C. Nó cho thấy sự gia tăng toothpaste”, “In addition to being available
doanh số bán hàng gần đây. on this Web site, Oraglitz can also be
D. Nó được đánh giá cao trong purchased at supermarkets, pharmacies,
ngành. and health food stores nationwide.”
(“Trong số những sản phẩm bán chạy nhất
của chúng tôi là Oraglitz, loại kem đánh
răng dành cho trẻ em phổ biến nhất trên
toàn quốc”, “Ngoài việc có mặt trên trang
Web này, Oraglitz còn có thể được mua tại
147 C các siêu thị, hiệu thuốc và cửa hàng thực
phẩm tốt cho sức khỏe trên toàn quốc.”)
→ Loại A
Mở rộng:
Manufacturer (n) nhà sản xuất
Oral hygiene product (n) sản phẩm vệ sinh răng miệng
Best seller (n) sản phẩm bán chạy nhất
Nationwide (adj/adv) khắp cả nước
Worldwide (adj/adv) toàn thế giới
Điều gì được chỉ ra về dự án Trong đoạn thứ 2 của email, dòng 2-3:
Đường Parsons? This work will improve access to your
150 D
A. Nó đã bị trì hoãn ba lần. businesses and increase pedestrian safety
B. Nó cần thêm kinh phí. on Parsons Road, which can be quite busy.
Mở rộng:
Right-turn lane (n) làn rẽ phải
Bicycle path (n) đường dành cho xe đạp
Gutter (n) rãnh nước/ mương nước
Streetlight (n) đèn đường
Traffic light (n) đèn giao thông
Ông Diallo không thể làm gì? Tin nhắn đầu tiên của Akim Diallo (10:47
A. Truy cập tài khoản e-mail A.M.):
của ông ấy Is your e-mail working? I just reset my
B. Xác định nhà cung cấp password, and now I'm having trouble
151 A Internet của ông ấy connecting to the network.
C. Cập nhật thông tin sơ yếu lý (Email của bạn có hoạt động không? Tôi vừa
lịch của ông ấy đặt lại mật khẩu và hiện tại tôi gặp sự cố khi
D. Liên hệ với nhóm hỗ trợ kỹ kết nối mạng.)
thuật
Lúc 11:02 sáng, ý của cô Kone Tin nhắn của Akim Diallo (10:59 A.M.):
rất có thể là gì khi cô ấy viết, Our clients don't wait - if we don't respond
"Đúng vậy”? to their requests immediately, they move
A. Cô ấy cảm thấy rằng nhà on to the next supplier.
152 B
cung cấp đưa ra những yêu (Khách hàng của chúng ta không chờ đợi -
cầu không hợp lý. nếu chúng ta không đáp ứng yêu cầu của họ
B. Cô ấy hiểu rằng khách hàng ngay lập tức, họ sẽ chuyển sang nhà cung
có thể mất kiên nhẫn. cấp tiếp theo.)
Mở rộng:
Have trouble: gặp vấn đề, gặp rắc rối
Tech support team (n) nhóm hỗ trợ kỹ thuật
Make request (Phr) đưa ra yêu cầu
Unreasonable (adj) vô lý >< Reasonable (adj) hợp lý
Mục đích của biển báo là gì? Trong đoạn đầu của thông báo:
A. Để mô tả một di tích lịch sử Some park visitors have been intentionally
B. Để cảnh báo những người đi stacking piles of rocks as an art form or for
bộ đường dài về những con amusement. Please refrain from doing this
đường mòn nguy hiểm on park grounds,...
153 C
C. Để thay đổi hành vi của du (Một số du khách đến công viên đã cố tình
khách xếp các đống đá như một hình thức nghệ
D. Để yêu cầu giúp đỡ cho một thuật hoặc để giải trí. Vui lòng hạn chế làm
dự án xây dựng điều này trong khuôn viên công viên,…)
Theo biển báo, những cán bộ Trong đoạn hai của thông báo, dòng 1-3:
công viên làm gì? New rock piles can also endanger hikers
A. Họ điều phối các hoạt động who traditionally rely on stacked rock
nhóm. markers as navigational tools. Park officials
154 B B. Họ tạo ra các vật đánh dấu are the only ones who should be stacking
định hướng. rocks, and they do so strategically on trails
C. Họ cấp giấy phép tài sử where the path may be unclear.
dụng nguyên. (Những cột đá mới cũng có thể gây nguy
hiểm cho những người đi bộ đường dài,
Mở rộng:
Intentionally (adv) cố ý
Intentional (adj) = Deliberate (adj): cố ý/ cố tình
Unintentionally (adv) vô ý
By chance: tình cờ, ngẫu nhiên
Refrain from doing something: tránh làm hoặc ngăn bản thân làm điều gì đó
Endanger (v) gây nguy hiểm
Navigational tool (n) công cụ định hướng
Trang Web mới của công ty Trong đoạn 1 của bài báo, dòng 1-5:
hiển thị cái gì? Orinti, Inc., one of North America's largest
A. Nguồn gốc của nguyên liệu purveyors of tea, recently added a page to
B. Các bước trong quy trình its Web site, listing the sources of all the
sản xuất tea leaves that end up in its final products.
155 A
C. Kết quả kiểm nghiệm sản (Orinti, Inc., một trong những nhà cung cấp
phẩm chè lớn nhất Bắc Mỹ, gần đây đã thêm một
D. Quá trình đánh giá các nhà trang vào trang web của mình, liệt kê nguồn
cung cấp mới gốc của tất cả các lá trà có trong thành
phẩm của họ.)
Tại sao ông Shaw đưa ra lời Trong đoạn 2 của bài báo, dòng 1-3:
tuyên bố công khai? “The rumors being circulated do not reflect
A. Để thông báo thay đổi chính reality." Orinti CEO Giovanni Shaw said in a
sách public statement issued on Tuesday.
156 C B. Để xin lỗi vì sơ xuất (“Những tin đồn đang lan truyền không
C. Để đính chính một số thông phản ánh thực tế.” Giám đốc điều hành
tin sai lệch Orinti Giovanni Shaw cho biết trong một
D. Để tiết lộ một đối tác khu tuyên bố công khai hôm thứ Ba.)
vực mới
Bài viết gợi ý gì về tập đoàn Trong đoạn 3 của bài báo:
Orinti? According to Mr. Shaw, the company also
A. Họ đang cân nhắc một số utilizes software that tracks the producer,
lựa chọn thay thế bao bì. the processing date, and other pertinent
B. Họ đang thay đổi đội ngũ data for each batch of tea leaves.
157 D lãnh đạo. (Theo ông Shaw, công ty cũng sử dụng phần
C. Họ muốn giữ bí mật công mềm theo dõi nhà sản xuất, ngày chế biến
thức nấu ăn. và các dữ liệu thích hợp khác cho từng mẻ
D. Họ lấy thông tin từ một hệ lá trà.)
thống theo dõi điện tử. * Software that tracks the producer, … = an
electronic tracking system
Mở rộng:
Inc. = Incorporated: tập đoàn
Purveyor (n) nhà cung cấp
Pesticide-free (adj) không có thuốc trừ sâu
Public statement (n) tuyên bố công khai
Quality standard (n) tiêu chuẩn chất lượng
Settle for (v) chấp nhận
Phần nào có nhiều khả năng Trong đoạn 1 của thông báo, dòng 5:
đề cập đến cách chọn gỗ cho Section 2 describes various types of wood
dự án? and their appropriate uses.
A. Phần 1 (Phần 2 mô tả các loại gỗ khác nhau và cách
158 B B. Phần 2 hợp lý để sử dụng chúng.)
C. Phần 3 Để biết được cách chọn gỗ cho một dự án
D. Phần 4 (how to choose wood for a project) ta cần
nắm được cách sử dụng (appropriate uses)
từng loại gỗ.
Theo thông báo, học viên có Trong đoạn 2 của văn bản:
thể tìm trợ giúp bằng cách nào The course includes a downloadable
khi đang tham gia khóa học? instruction guide and an online chat
A. Bằng cách mua sách giáo feature that can connect participants with
khoa từ Multonia Hardware an experienced woodworking artisan.
B. Bằng cách liên hệ với những (Khóa học bao gồm hướng dẫn có thể tải
159 D học viên khác xuống và tính năng trò chuyện trực tuyến có
C. Bằng cách ghé thăm một địa thể kết nối người tham gia với một thợ làm
điểm Phần cứng Multonia gỗ lành nghề.)
D. Bằng cách liên hệ với một * Contacting an expert through the Web
chuyên gia thông qua trang site = an online chat feature that can
Web connect participants with an experienced
woodworking artisan
Câu văn dưới đây phù hợp Loại vị trí [1] vì vị trí này chưa đề cập đến
nhất với vị trí nào trong các vị thông tin sâu hơn của khóa học.
trí được đánh dấu [1], [2], [3], Loại vị trí [3], [4] vì đoạn này đang đề cập
160 B
[4]? lần lượt về từng Section của khóa học.
"Người tham gia có thể học đi → Chọn B
học lại các bài học nhiều lần."
Mở rộng:
Woodworking (n) nghề mộc
Divide into (v) chia thành
Sign up (v) đăng ký
Download (v) tải xuống
Downloadable (adj) có thể tải xuống
Artisan (n) thợ thủ công
Artist (n) nghệ sĩ
Thành viên đăng ký Club Trong đoạn 2 của email, dòng 1-2:
Freshen-Up sẽ nhận được gì Your membership in Club Freshen-Up
mỗi tháng? entitles you to a monthly delivery of six
A. Nguyên liệu nấu ăn chay essential health-care and beauty products.
B. Thiết bị tập thể dục (Tư cách thành viên của bạn trong Club
161 D
C. Dụng cụ vệ sinh gia đình Freshen-Up cho phép bạn được cung cấp
D. Sản phẩm chăm sóc cá nhân sáu sản phẩm chăm sóc sức khỏe và sắc đẹp
thiết yếu hàng tháng.)
* Health-care and beauty products =
Personal care merchandise
Club Freshen-Up cung cấp cho Trong đoạn 3 của email, dòng 2-3:
khách hàng những gì? Every item you receive is guaranteed for
A. Tư vấn hàng tháng one full year from the date of shipment.
162 C
B. Miễn phí vận chuyển (Mỗi mặt hàng bạn nhận được đều được
C. Bảo hành sản phẩm bảo hành trọn một năm kể từ ngày giao
D. Một danh mục in hàng.)
Club Freshen-Up sẽ làm gì khi Trong đoạn 3 của email, dòng 5-6:
nhận được hàng hoàn trả? Upon receipt, we will send you an
A. Giảm giá phí thành viên alternative of equal value.
trong tương lai cho khách hàng (Sau khi nhận được, chúng tôi sẽ gửi cho
164 C B. Hoàn trả giá mua bạn một sản phẩm thay thế có giá trị tương
C. Thay mặt hàng này bằng đương.)
một sản phẩm khác
D. Tăng số lượng sản phẩm có
trong một lô hàng tương lai
Mở rộng:
Monthly = every month: hàng tháng
Reuseable (adj) có thể tái sử dụng
Along with: cùng với
Satisfy (v) hài lòng
Satisfaction (n) sự hài lòng >< Dissatisfaction (n) sự không hài lòng
The date of shipment: ngày vận chuyển
Điều gì được chỉ ra về công Trong đoạn 1 của email, dòng 2-6:
165 A
việc của cô Delgado?
Cô Delgado được yêu cầu làm Trong đoạn 2 của email, dòng 2-3:
gì? I would like to ask you to consider being a
A. Chia sẻ về những sắp xếp featured speaker at the meeting in addition
cho chuyến đi của cô ấy to accepting your award.
166 D B. Trao giải thưởng cho một (Tôi muốn đề nghị bạn cân nhắc việc trở
đồng nghiệp thành diễn giả chính tại cuộc họp bên cạnh
C. Cân nhắc trở thành cổ đông việc nhận giải thưởng.)
D. Phát biểu tại cuộc họp công * Being a featured speaker at the meeting
ty = Give a speech at a company meeting
Mở rộng:
Awareness (n) sự nhận thức
Aware of (v) nhận thức về
Contribute to (v) đóng góp cho
On the radar (Phr) được chú ý, quan tâm
Under the radar (Phr) không được biết đến, bị quên lãng
Give a speech (Phr) phát biểu
Tại sao Mr. Benedict lại liên lạc Tin nhắn của Vincent Benedict (9:45 A.M),
với Mr. Clayton? dòng 3-4:
A. Để nộp đơn xin việc I was wondering if you would be able to
B. Để yêu cầu một dịch vụ move a power outlet in my house.
168 B
C. Để phàn nàn về việc sửa (Tôi đang tự hỏi liệu bạn có thể di chuyển ổ
chữa cắm điện trong nhà tôi không.)
D. Để chào đón một người
hàng xóm mới
Công việc của Mr. Clayton rất Tin nhắn của của Vincent Benedict (9:45
có thể là gì? A.M), dòng 3-4:
A. Thợ điện I was wondering if you would be able to
B. Thanh tra move a power outlet in my house.
C. Thợ sửa ống nước (Tôi đang tự hỏi liệu bạn có thể di chuyển ổ
169 A D. Nhân viên bán hàng cắm điện trong nhà tôi không.)
Vào lúc 10:08 sáng, ý của Mr. Tin nhắn của Matt Clayton (10:03 A.M.):
Benedict là gì khi anh ấy viết That will probably be between one and
"Tôi hiểu"? two hours of labor. We charge $50 per
A. Anh ấy sẽ sắp xếp lại cuộc hour.
hẹn. (Công việc sẽ mất khoảng 1-2 tiếng đề làm.
B. Anh ấy sẽ liên lạc với cô Chúng tôi lấy phí $50 mỗi giờ)
170 C Bosworth.
Tin nhắn của Denise Bosworth (10:05 A.M.):
C. Anh ấy biết rằng chi phí cuối
However, we might find pipes, insulation,
cùng có thể thay đổi so với dự
or other wiring in the wall once we open it.
tính.
(Tuy nhiên, chúng ta có thể tìm thấy đường
D. Anh ấy biết những vật liệu
ống, vật liệu cách nhiệt hoặc hệ thống dây
nào cần phải mua.
điện khác trên tường khi mở nó ra.)
Mr. Benedict nên mong đợi Tin nhắn của Matt Clayton (10:12 A.M.)
điều gì tiếp theo? I will have someone from our office get in
A. Giao tivi touch with you by phone to schedule a
B. Tháo bỏ vài sợi dây visit.
171 C
C. Một cuộc gọi từ văn phòng (Tôi sẽ cử người từ văn phòng của chúng tôi
của ông Clayton liên lạc với bạn qua điện thoại để sắp xếp
D. Hóa đơn cho công việc đã cuộc hẹn.)
hoàn thành * Get in touch with you by phone = A call
Mở rộng:
Business partner (n) đối tác
Get in touch with (Phr) liên lạc, kết nối với
Vị trí của bà Kumar tại Trong đoạn 1 của email, dòng 3-6:
Homestead Natural Moreover, for those who worked on the
Pharmaceuticals rất có thể là projects that I directed, your commitment
gì? to developing safe, effective medicines has
A. Kế toán always been appreciated.
B. Quản lý dự án (Hơn nữa, đối với những người làm việc
173 B
C. Giám đốc điều hành trong các dự án do tôi chỉ đạo, cam kết phát
D. Trợ lý hành chính triển các loại thuốc an toàn, hiệu quả của
các bạn luôn được đánh giá cao.)
Câu văn dưới đây phù hợp Loại vị trí [1] vì câu văn ở đề bài không phù
nhất với vị trí nào trong các vị hợp làm câu dẫn vào e-mail.
trí được đánh dấu [1], [2], [3], Loại vị trí [3], [4] vì đoạn này đang đề cập
[4]? tới mục đích cá nhân của bà Kumar.
"Tôi tự hào rằng, chúng ta đã Chọn vị trí [2] vì câu văn ở đề bài sẽ có chức
cùng nhau đạt được những năng chốt lại những cống hiến trong công
175 B
bước tiến tích cực trong ngành việc của bà Kumar và đồng nghiệp của
của mình." mình.
A. [1]
B. [2]
C. [3]
D. [4]
Mở rộng:
Extended family (n) gia đình mở rộng
Nuclear family (n) gia đình hạt nhân
Single parent family / one-parent family (n) gia đình đơn thân (chỉ có bố hoặc mẹ)
Take a job (Phr) nhận việc
Project manager (n) người quản lý dự án
Trọng tâm của cuốn sách của Trong bài review, đoạn 1, dòng 1-4:
cô Chien là gì? Her new book, In the Kitchen: How to
A. Cách đào tạo đầu bếp đúng Thrive in the Restaurant Business, expertly
176 C cách advises restaurant managers on handling
B. Cách phát triển công thức challenges in the industry, from creating
nấu ăn reasonable schedules for chefs to
C. Cách quản lý một nhà hàng appeasing picky diners.
Ông Gottlieb chỉ ra điều gì về Trong bài review, đoạn 1, dòng 5-6:
cuốn sách của cô Chien? Overall, the book offers a colorful snapshot
A. Nó cung cấp nhiều tin tức. of the various tasks involved in the day-to-
B. Nó đã lỗi thời. day operations of a restaurant.
177 A
C. Nó giàu tưởng tượng. (Nhìn chung, cuốn sách cung cấp một cái
D. Nó có bố cục tốt. nhìn tổng quan đầy màu sắc về các nhiệm
vụ khác nhau liên quan đến hoạt động hàng
ngày của một nhà hàng.)
Cô Chien không thể nói chuyện Trong bài review của ông Gottlieb, đoạn 2,
với nhóm người nào trước thời dòng 4-5:
hạn? My only criticism is that the book should
A. Đầu bếp have also included the perspective of
B. Thực khách chefs, especially since their role is crucial to
C. Nhà báo a restaurant's success.
D. Chủ nhà hàng (Lời phê bình duy nhất của tôi là cuốn sách
đáng lẽ phải bao gồm quan điểm của các
đầu bếp, đặc biệt vì vai trò của họ rất quan
trọng đối với sự thành công của nhà hàng.)
Mở rộng:
Theo e-mail, bao nhiêu bóng Trong email, đoạn 3, dòng 1-2:
đèn hình chữ nhật sẽ được The rectangular light fixtures will also
giao đến? arrive on Monday. There should be four-
182 D A. Một two for each of the side walls.
B. Hai (Các thiết bị chiếu sáng hình chữ nhật cũng
C. Ba sẽ đến vào thứ Hai. Sẽ có 4 cái đấy - 2 cái
D. Bốn mỗi bên tường.)
Màn hình ma-nơ-canh sẽ được Trong email của ông Vinton, đoạn 3, dòng 2-
lắp đặt ở đâu? 4:
183 C
A. Dựa vào bức tường phía sau Please place the three circular racks in the
B. Ở trung tâm của cửa hàng center of the store and put the two
Cô Trimble gợi ý ngày khai Tin nhắn của Harriet Trimble (8:05 AM):
trương địa điểm mới của Vint We will have to put everything in place by
184 D
Apparel là ngày nào? June 15 because the grand opening is fast
A. Ngày 26 tháng 5 approaching. Mr. Vinton stressed that they
Cô Trimble sẽ làm gì với bản vẽ Tin nhắn của cô Harriet Trimble [8:07 A.M.],
bố cục được cập nhật? dòng 4-5:
A. Cô ấy sẽ treo nó trong văn I will bring an updated copy for you when I
phòng của mình. come over this afternoon.
B. Cô ấy sẽ xem xét nó cùng với (Tôi sẽ mang bản sao cập nhật cho bạn khi
185 C
ông Vinton. tôi ghé qua chiều nay.)
C. Cô ấy sẽ mang nó đến cho
ông Ortega.
D. Cô ấy sẽ gửi nó đến Vint
Apparel.
Mở rộng:
Rectangular (n) hình chữ nhật
Triangle (n) hình tam giác
Stop by (v) ghé qua
Grand opening (n) sự kiện khai trương
Căn hộ nào phù hợp nhất với Lời của cô Steuber trong e-mail 1:
những yêu cầu mà cô Steuber The apartment should have amenities like
đã đề cập? a gym and a pool.
A. Tháp Trung tâm (Căn hộ nên có các tiện ích như phòng tập
B. Quảng trường Angora thể dục và hồ bơi.)
C. Căn hộ Regent
Đối chiếu với thông tin trên trang web về
187 D. Khu vườn nhìn ra thành phố
D các căn hộ bên trên ta thấy căn hộ ở
Cityview Gardens là phù hợp nhất:
The property boasts a fitness center and a
swimming pool and is adjacent to a
community park.
(Căn hộ này tự hào vì có trung tâm thể dục,
hồ bơi và nằm cạnh công viên công cộng.)
Theo ông Flannery, điều gì sẽ Lời của ông Flannery trong e-mail 2, đoạn 1,
xảy ra vào tháng 8? dòng 1-2:
188 A A. Sẽ có sẵn hai căn hộ. We have a two-bedroom apartment that
B. Foursquare Housing sẽ mua will be available on August 15 that should
một tòa nhà mới. meet your requirements.
Ông Flannery đề nghị gửi cái gì Lời của ông Flannery trong e-mail 2, dòng 2-
cho cô Steuber? 4:
A. Một cái bản đồ của I have attached a price list for this unit and
Miltonville our other apartments as well. If you agree
B. Một hợp đồng cho thuê that this meets your needs, I can send a
189 B
C. Những hình ảnh về căn hộ contract.
D. Những đánh giá của người (Tôi đã đính kèm bảng giá căn hộ này và các
dân về tài sản căn hộ khác của chúng tôi. Nếu bạn đồng ý
rằng điều này đáp ứng được nhu cầu của
bạn, tôi có thể gửi hợp đồng.)
Ông Flannery gợi ý gì về trụ sở Lời của ông Flannery trong e-mail 2, đoạn 3,
công ty của Warder dòng 1-2:
Technology? I should point out that your corporate
A. Nó cách Miltonville hai headquarters in Beeman Square is next to
mươi phút lái xe. apartments owned by Foursquare.
190 B
B. Nó nằm cạnh tòa nhà Tháp (Tôi nên chỉ ra rằng trụ sở công ty của bạn ở
Trung tâm. Beeman Square nằm cạnh các căn hộ thuộc
C. Nó nằm cùng đường với Căn sở hữu của Foursquare.)
hộ Regent.
Đối chiếu với thông tin trên Web page:
D. Nó có một nhà để xe lớn.
Mở rộng:
Wireless Internet (n) mạng không dây
Ten-story building (n) tòa nhà 10 tầng
Public transportation (n) phương tiện giao thông công cộng
Means of transport (Phr) phương tiện giao thông
Self-service (adj) tự phục vụ
Amenity (n) tiện ích
Meet requirements (Phr) đáp ứng yêu cầu
High-rise building (n) nhà cao tầng
Đề xuất nào của cô Duy mà Trong trang web, đoạn 2, dòng 3-4:
công ty robot rất có khả năng I wonder if you could get Deonardo to
sẽ áp dụng? stand still for pictures.
A. Robot giờ đây sẽ chơi trò (Tôi tự hỏi liệu bạn có thể khiến Deonardo
chơi với bệnh nhân. đứng yên để chụp ảnh không.)
B. Robot sẽ có bánh xe êm
194 D hơn. Trong email 2, đoạn 2, dòng 3-4:
C. Robot sẽ phản hồi các lệnh Now, it will spend some of this time
bằng giọng nói. interacting with patients who may want to
D. Robot giờ đây sẽ có thể pose for pictures with it.
chụp ảnh cùng bệnh nhân. (Bây giờ, nó sẽ dành một chút thời gian để
tương tác với những bệnh nhân có thể
muốn tạo dáng chụp ảnh với nó.)
Bệnh viện dự định làm gì trong Trong email 2, đoạn 3, dòng 1-2:
195 B thời gian sắp tới?
A. Thay Robot
Mở rộng:
Focus on (v) tập trung vào ~ Concentrate on (v)
Work with (v) làm việc với, làm việc cùng
Take pictures/ photographs (Phr) chụp ảnh
Take part in (Phr) ~ Participate in (v) tham gia vào
Groundbreaking work: công việc đột phá
Interact with (v) tương tác với
Có thể kết luận gì về đội ngũ Trong email của Ms. Chakravarty gửi tới
quản lý? Management Team Members (đội ngũ
A. Họ đồng ý với đề xuất của quản lý), đoạn 2, dòng 5-6:
cô Chakravarty. I believe that Ms. Fuentes is better suited
B. Gần đây đội ngũ đã có thêm to the role.
nhiều thành viên hơn. (Tôi tin rằng cô Fuentes phù hợp hơn với vị
C. Họ đã cập nhật các tiêu chí trí này.)
lựa chọn chính cho một công Trong quảng cáo về sự kiện, đoạn 1. dòng 1-
việc vào tháng Bảy. 2:
198 A D. Họ đã liên lạc với ông On 7 October at 10 A.M., Ms. Inez Fuentes,
Mooring để tham khảo. director of research and development at
Primidian Food Industries (PFI),…
(Vào lúc 10 giờ sáng ngày 7 tháng 10, bà
Inez Fuentes, giám đốc nghiên cứu và phát
triển của Primidian Food Industries (PFI),…)
→ Ms. Fuentes - người được Ms.
Chakravarty nói rằng phù hợp hơn - đã trở
thành giám đốc mới của PFI. → Chứng tỏ
ban quản lý đã đồng ý với gợi ý của cô.
Điều gì được gợi ý về hội thảo? Trong quảng cáo, đoạn 1, dòng 1-3:
A. Nó chính là một sự kiện trực On 7 October at 10 A.M., Ms. Inez Fuentes,
tiếp. director of research and development at
B. Nó được tổ chức muộn hơn Primidian Food Industries (PFI), will
so với dự kiến ban đầu. facilitate a workshop titled Food
C. Chi phí nhiều hơn so với dự Innovation for the Future.
kiến. (Vào lúc 10 giờ sáng ngày 7 tháng 10, Ms.
200 B
D. Có nhiều người tham gia Inez Fuentes, giám đốc nghiên cứu và phát
hơn so với dự kiến. triển tại Primidian Food Industries (PFI), sẽ
điều hành một hội thảo mang tên Đổi mới
thực phẩm cho tương lai.)
Mở rộng:
On behalf of: đại diện, thay mặt cho
In-depth (adj) chuyên sâu
In line with (Phr) phù hợp, nhất quán với
Nutrient (n) chất dinh dưỡng
Nutritionist (n) chuyên gia dinh dưỡng
In person: trực tiếp >< Online: trực tuyến
Make improvements (Phr) cải thiện
PART 5
Câu Đáp
Giải thích Tạm dịch Mở rộng
hỏi án
Từ “recently” có nghĩa Hợp đồng xây dựng gần đây Building contract (n)
là “gần đây”, nó có chức đã được trao cho nhà xây hợp đồng xây dựng
101 D năng là một trạng từ bổ dựng Zhong thuộc
nghĩa cho động từ Manchester.
“awarded”.
Từ “until” có nghĩa là Nhân viên có thể ghé thăm Company cafeteria (n)
“cho đến khi”, nó là một nhà ăn của công ty vào các căng tin công ty
104 B
giới từ dùng để nhấn buổi tối các ngày trong tuần
mạnh thời gian trong cho đến 8 giờ tối.
Từ “another” có nghĩa Ông Yang đã gửi một bản Resume (n) lý lịch
là “một cái khác, một sao lý lịch nhưng được yêu nghề nghiệp
105 A bản khác”, nó là từ thay cầu mang một bản khác Interview (n) buổi
thế cho cụm từ “one đến buổi phỏng vấn. phỏng vấn
copy of his resume”.
Từ “requests” có nghĩa Sau khi gửi yêu cầu thanh Payment (n) sự chi trả
là “các yêu cầu”, nó là toán, phải mất vài ngày để Corporate
106 D một danh từ được sử mọi khoản chi tiêu của công expenditure (n) chi
dụng làm tân ngữ của ty được phê duyệt. tiêu doanh nghiệp
động từ “submitted”.
Từ “favored” có nghĩa là Tạp dề chéo lưng của công Cross-back apron (n)
“được ưa chuộng”, nó ty Bếp cho thuê được các tạp dề chéo
107 C là tính từ dùng để bổ đầu bếp trên thế giới ưa
nghĩa cho danh từ chuộng.
“cross-back apron”.
Từ “directions” là danh Kể từ khi khách sạn Orchid Remote area (n) vùng
từ có nghĩa là “phương Ridge nằm ở khu vực hẻo xa xôi
111 B hướng”, là danh từ phù lánh, trang web đã bao gồm Detailed direction (n)
hợp nhất cho ý nghĩa một bản đồ và hướng dẫn phương hướng chi
của câu. phương hướng chi tiết. tiết
Từ “specifically” là một Bà Dolin đặc biệt yêu cầu Specifically (adv) đặc
trạng từ có nghĩa là đơn hàng số 42 phải được biệt
“một cách đặc biệt”, nó giao tận tay để tránh bị vỡ. Hand delivery (n) giao
có chức năng bổ ngữ tận tay
112 C
cho động từ
“requested”, mang
nghĩa “yêu cầu đặc
biệt”.
Từ “at” có nghĩa là “ở, Chợ Gahee nằm ở góc đông Northeast (n) hướng
tại”, nó là một giới dùng bắc của Đại lộ Welsh và Đông Bắc
113 B
để chỉ định một nơi đường Zilla Drive.
chốn, địa điểm.
Từ “eagerly” là trạng từ Các thực tập sinh tại City reservoir (n) hồ
có nghĩa là “hào hứng, Biocorps hào hứng tham chứa thành phố
117 D háo hức”, nó là trạng từ gia thu thập và phân tích
có nghĩa phù hợp nhất các mẫu nước từ hồ chứa
với ý nghĩa của câu. của thành phố.
Từ “exclusively” là một Mẫu giày thể thao Zeni Flex Exclusively (adv) suy
trạng từ mang nghĩa là nổi tiếng được bán độc nhất, độc quyền
“độc quyền, duy nhất”, quyền tại Sports Now
nó dùng để bổ nghĩa Shops.
121 A
cho động từ “sold” và là
trạng từ có nghĩa thích
hợp nhất với ý nghĩa
của câu.
Từ “whereas” là một từ Cơ sở mới nhất của Pala’s Operate (v) vận hành
liên kết mang nghĩa Pasta House vận hành như Delivery-only
“trong khi đó” với ý một nhà hàng chỉ giao đồ restaurant (n) nhà
122 C tương phản, nó dùng để ăn, trong khi các chi nhánh hàng không phục vụ
nhấn mạnh mệnh đề 2 cũ hơn vẫn tiếp tục cung tại chỗ
trái ngược với mệnh đề cấp dịch vụ ăn uống tại chỗ.
1.
Từ “evaluation” là danh Một danh mục các thiết kế Portfolio (n) danh
124 A
từ mang nghĩa “đánh đồng phục đầy hứa hẹn đã mục
Từ “perseverd” là một Bất chấp những thất bại Business failure (n) sự
động từ ở thì quá khứ trong kinh doanh ở quá thất bại trong kinh
mang nghĩa “kiên trì”, khứ, ông Bharti vẫn kiên trì doanh
nhằm miêu tả sự “kiên và hiện đang điều hành một Shipping operation
127 A
trì sau những thất bại” hệ thống vận chuyển thành (n) hệ thống vận
của ông Bharti, là từ có công. chuyển
nghĩa hợp nhất với ý
nghĩa của câu.
Cụm từ “provide that” Cô Marcus dự kiến đến Ga Schedule (n) lịch trình
là từ liên kết mang Thành phố lúc 7:13 tối miễn City Station (n) Ga
nghĩa “miễn là, miễn là chuyến tàu của cô ấy đến thành phố
129 C
ràng”, là từ liên kết phù đúng giờ.
hợp nhất với ý nghĩa
của câu.
Từ “formulating” mang Trong báo cáo, các nhà Researcher (n) nhà
nghĩa “tạo nên, xây nghiên cứu đã mô tả nghiên cứu
dựng”, đứng sau “in” phương pháp luận họ sử Methodology (n)
130 A
với chức năng là một dụng trong việc xây dựng phương pháp luận
danh động từ. kết luận. Conclusion (n) kết
luận
PART 6
Đáp
Câu Giải thích Tạm dịch Mở rộng
án
Cụm từ “most trusted Signs Press is the region’s Sign (n) bảng hiệu
sign” cần có một danh oldest and most trusted
từ chỉ người đứng sau sign maker. Trusted (adj) đáng tin
131 D tính từ, nên đáp án Signs Press Plus là nhà sản cậy
đúng là “maker”. xuất bảng hiệu lâu đời nhất
và đáng tin cậy nhất trong
khu vực.
Câu đang nói đến một On June 22, customers can Participate (v) tham
khả năng, một dự định bring their own cups to gia
có thể làm trong hiện tại participating Abel's
hoặc tương lai, nên Markets to receive half-
động từ khuyết thiếu price fountain drinks.
135 B
“can” được dùng để bổ Vào ngày 22 tháng 6, khách
nghĩa cho động từ chính hàng có thể mang cốc của
“bring”. mình đến cửa hàng tiện lợi
Abel để nhận đồ uống
Fountain giá một nửa.
Từ “its” là một tính từ The retailer urges Retailer (n) nhà bán lẻ
sở hữu, chức năng của creativity when defining a
nó trong câu dùng để cup and posted a picture Creativity (n) sự sáng
làm nổi bật tính sở hữu of a flower vase filled with tạo
của “The retailer”. soda as an example on its
136 A social media account. Social media account
Nhà bán lẻ này thúc đẩy sự (n) tài khoản mạng xã
sáng tạo khi tạo hình một hội
chiếc cốc và đăng hình ảnh
một bình hoa chứa đầy
soda làm ví dụ trên tài
Chọn đáp án đúng dựa Abel's Market encourages Encourage (v) khuyến
vào nghĩa của câu sau. customers to post pictures khích
A. Công ty đã tăng ngân of their creative cups to
sách quảng cáo trực their own social media Mention (v) nhắc đến
tuyến. accounts and to mention
B. Lưu ý rằng Chợ Abel the company in their
không còn cung cấp posts.
137 D bình hoa nữa. Cửa hàng tiện lợi Abel
C. Ngày Fill-Your-Cup đã khuyến khích khách hàng
từng là một sự kiện rất đăng ảnh những chiếc cốc
nổi tiếng. sáng tạo của họ lên tài
D. Bất kỳ hộp đựng nào khoản mạng xã hội và nhắc
vừa với máy bán nước đến đến công ty trong bài
ngọt của cửa hàng đều đăng của họ.
có thể được sử dụng.
Dựa vào nghĩa câu đầu Abel's Market has not State (v) khẳng định,
để chọn đáp án. stated whether Fill-Your- cho biết
“Chuỗi cửa hàng tiện lợi Cup Day will become an
toàn quốc Abel's annual event as it Annual event (n) sự
Market đang thông báo previously was. kiện thường niên
quay trở lại chương Cửa hàng tiện lợi Abel vẫn
138 C
trình khuyến mãi nổi chưa cho biết liệu Fill-Your-
tiếng chưa từng thấy Cup Day có trở thành một
trong ba năm. Ngày sự kiện thường niên như
22/6, khách hàng” trước đây hay không.
→ nó là một sự kiện đã
từng có trước đây.
Chọn đáp án đúng dựa However, that is not all we Offer (v) cung cấp
vào nghĩa của câu. offer.
A. cung cấp Tuy nhiên, đó không phải là Investigation (n) cuộc
B. đánh giá tất cả những gì chúng ta điều tra
140 A C. gợi ý cung cấp.
D. khảo sát
→ Đáp án A là động từ
có nghĩa phù hợp nhất
với câu.
Câu ở thì hiện tại đơn, Its ideal location affords Ideal location (n) vị trí
đang nói đến một sự on-site staff unbeatable lý tưởng
thật, nên động từ chia ở access to public parks and
thì hiện tại đơn, đáp án local amenities. Unbeatable (adj) bất
143 A đúng là A. affords Vị trí lý tưởng của nó giúp bại
nhân viên tại chỗ có khả
năng tiếp cận tốt nhất với Amenity (n) tiện nghi
các công viên công cộng và
các tiện ích địa phương.
Chọn đáp án đúng dựa In addition, Etoile Centre's Conference room (n)
vào nghĩa của cụm từ. campus itself offers access phòng hội nghị
A. Ngược lại to large conference rooms,
B. Do đó several cafés, and two Cafeteria (n) quán ăn
C. Một mặt cafeterias. tự phục vụ
145 D
D. Thêm vào đó Ngoài ra, khuôn viên của
→ Đáp án D là cụm từ Trung tâm Etoile còn có các
có nghĩa phù hợp nhất phòng hội nghị lớn, một số
với câu. quán cà phê và hai quán ăn
tự phục vụ.
Chọn đáp án đúng dựa While Etoile Centre's Occupy (v) chiếm lấy
vào nghĩa của câu North Tower is currently
trước. fully occupied, much of Soon-to-be-open
146 D A. Tuy nhiên, nhu cầu the soon-to-be-opened (adj) sắp khai trương
tuyển dụng đã giảm so South Tower is still
với năm ngoái. available.
B. Thay vào đó, một số Trong khi Tháp Bắc của
PART 7
Đáp
Câu Nghĩa câu hỏi Phân tích đáp án
án
Điều gì KHÔNG được liệt kê là Trong phần During the celebration, you can
điều du khách có thể làm trong (Trong lễ kỷ niệm, bạn có thể):
lễ kỷ niệm? Mingle and chat with our highly trained
A. Họ có thể gặp những người instructors: hòa nhập và trò chuyện cùng
hướng dẫn khiêu vũ. những hướng dẫn viên giàu chuyên môn
B. Họ có thể tham gia một lớp → Loại A
học khiêu vũ. Enjoy fun, free, easygoing dance classes
147 D
C. Họ có thể được giảm giá. and: tận hưởng những lớp khiêu vũ vui vẻ,
D. Họ có thể mua thẻ quà tặng. miễn phí và thoải mái → Loại B
Receive a 10 percent discount on one of
our dance lesson packages: được giảm giá
10% cho một trong các khóa học khiêu vũ
→ Loại C
→ Chỉ còn đáp án D
Điều gì đúng về Calla Dance Trong bài quảng cáo, dòng 7-8:
148 C Studio? We believe that everyone can benefit from
dancing, so whether you are a beginner or
Mở rộng:
Grand opening (n) lễ khai trương
Benefit from (v) hưởng lợi từ
Be beneficial to (Phr) có lợi, có ích, hữu ích cho ai hay điều gì
Take a class (Phr) tham gia lớp học
Gift card (n) thẻ quà tặng
A range of experiences levels: nhiều cấp độ kinh nghiệm
Mở rộng:
Take flight (Phr) bay, di chuyển bằng máy bay
Những người trong tin nhắn Tin nhắn của Manuel Cabrera [9:18 A.M.]:
rất có thể làm việc trong loại Our client Mr. Forsyth is changing his mind
hình kinh doanh nào? about the color scheme for his kitchen:
A. Trang trí nội thất Khách hàng của chúng tôi, ông Forsyth đang
B. Nhà hàng cao cấp thay đổi suy nghĩ về cách phối màu cho nhà
C. Nhiếp ảnh bếp của mình.
D. Kinh doanh thiết bị gia Lời của Sara Baird [9:22 A.M.]:
152 A
dụng I have also included pictures of the
Thackers' kitchen from a couple of years
ago. We created a similar style for them:
Tôi cũng đính kèm những bức ảnh chụp căn
bếp của gia đình Thackers cách đây vài năm.
Chúng tôi đã tạo ra một phong cách tương
tự cho họ.
Lúc 9:23 sáng, ông Cabrera rất Ông ấy đáp lại lời của Sara Baird [9:22
có thể có ý gì khi viết "Ý hay A.M.]:
đấy"? They are on their way. I have also included
A. Anh ấy mong rằng những pictures of the Thackers' kitchen from a
153 A bức ảnh bổ sung mà cô Baird couple of years ago. We created a similar
gửi sẽ hữu ích. style for them: chúng đang được gửi tới
B. Anh ấy chắc chắn rằng bạn. Tôi cũng đính kèm những bức ảnh
khách hàng sẽ thích cách phối chụp căn bếp của gia đình Thackers cách
màu mới.
Mở rộng:
Interior decorating (n) trang trí nội thất
Color scheme (n) cách phối màu
A couple of: một vài
On someone’s/ sth’s way: đang trên đường tới
Mở rộng:
Documentary film (n) phim tài liệu
Point of view (Phr) quan điểm, ý kiến = opinion (n)
Charitable organzation (n) tổ chức từ thiện
Mở rộng:
Educational film (n) phim giáo dục
Live footage (n) cảnh quay trực tiếp
Outer-space mission (n) nhiệm vụ ngoài không gian
Public debut: ra mắt công chúng
Mở rộng:
Book an appointment = make an appointment: đặt lịch hẹn
No charge = free
One-stop haircare location (n) địa điểm chăm sóc tóc lý tưởng
Mở rộng:
Low-priced flight (n) chuyến bay giá rẻ
Business traveler (n) người đi công tác
Shuttle bus (n) xe buýt đưa đón
Low fare (n) giá thấp
Safety inspection (n) kiểm tra an toàn
Long-term plan (n) kế hoạch dài hạn
Tại sao cô Willard lại nhắn tin Tin nhắn của Casey Willard (7:43 A.M.),
cho đồng nghiệp? dòng 1-4):
A. Một số công nhân vắng mặt We have a huge order to fill, and two of
đột xuất. the forklift drivers scheduled for today
B. Nhân viên vận chuyển đang have called in sick: chúng ta có một đơn
164 A làm việc trước thời hạn. đặt hàng khổng lồ cần thực hiện, và hai
C. Hai trong số các xe nâng trong số những tài xế xe nâng dự kiến làm
hàng của công ty đang gặp trục việc hôm nay đã xin nghỉ ốm.
trặc về máy móc.
D. Quá ít tài xế xe nâng được
phân công làm việc.
Điều gì phải xảy ra trước 6 giờ Tin nhắn của Casey Willard (7:52 A.M.)
chiều? If the order is not on the truck by 6
A. Một chiếc xe tải phải được tonight, it won't go out for delivery until
chất hàng lên. Monday: nếu đơn hàng không có trên xe tải
166 A B. Một nhân viên phải về nhà. trước 6 giờ tối nay, nó sẽ không được giao
C. Một khoản thanh toán phải cho đến thứ Hai.
được nhận. → Tức là “the order” phải được chất lên xe
D. Một khách hàng phải xác tải trước 6 giờ chiều
nhận đơn đặt hàng.
Lúc 7:54 sáng, ông Suarez rất Ông ấy đáp lại lời của Casey Willard (7:52
có thể có ý gì khi nhắn "Hiểu A.M.) khi cô ấy nói:
rồi"? If the order is not on the truck by 6
A. Anh ấy sẽ hủy một đơn đặt tonight, it won't go out for delivery until
hàng. Monday: nếu đơn hàng không có trên xe tải
167 B B. Anh ấy hiểu ra một tình trước 6 giờ tối nay, nó sẽ không được giao
huống. cho đến thứ Hai.
C. Anh ấy biết cách liên lạc với → Ông ấy hiểu ra tình huống mà cô Casey
cô Kwon. nói.
D. Anh ấy đã nhận được chìa
khóa của một chiếc xe tải.
Mở rộng:
Forklift driver (n) người lái xe nâng
Call in sick (Phr) gọi điện xin nghỉ ốm
Mở rộng:
Mở rộng:
Encourage someone to do sth: khuyến khích ai đó làm gì
In the field of: trong lĩnh vực
Contribution (n) sự đóng góp
Contribute to (v) đóng góp vào
Electrical device (n) thiết bị điện
Chief production officer (n) giám đốc sản xuất
Electromagnetic phenomena (n) hiện tượng điện từ)
Hold a reception (Phr) tổ chức tiệc
Cost-effectiveness (n) hiệu quả chi phí
Tại sao cô Feehan lại viết thư Trong email, đoạn 1, dòng 4-5:
176 B cho Nhà xuất bản Parleganis? May I send back twenty of the English
language versions and get ten Polish and
Trong e-mail, từ "original" ở The books I wish to return are still in their
đoạn 2, dòng 1, gần nghĩa nhất original packaging.
với (Những cuốn sách tôi muốn trả lại vẫn còn
178 B A. lẻ nguyên bao bì.)
B. ban đầu → “Còn nguyên bao bì”, tức cuốn sách đó
C. cổ đại vẫn nguyên vẹn như ban đầu
D. sáng tạo
Rossfield Hotels Ltd. rất có thể Trong phần chính sách, điều kiện thứ hai:
179 A
sẽ trả cái gì trong tháng 12?
Những gì được nêu về cuốn Trong email, đoạn 1, dòng 1 có nhắc đến
sách Food Safety Course? cuốn sách “...60 paper back copies of the
A. Nó có sẵn ở định dạng điện Food Safety Course Book” (60 cuốn Sách
tử. khóa học an toàn thực phẩm bìa mềm)
B. Nó được xuất bản vào → Food Safety Course Book là sách bìa
180 D
tháng mười. mềm
C. Nó sẽ sớm hết bản in. Trong phần chính sách, điều kiện thứ ba:
D. Nó được bán theo tập Paperback books come in plastic-wrapped
mười cuốn. bundles of ten: sách bìa mềm được đóng
thành từng tập 10 cuốn được bọc nhựa.)
Mở rộng:
Paperback (n) bìa mềm
Hardback/ hard cover (n) bìa cứng
First language/ mother language (n) tiếng mẹ đẻ
Cover price (n) giá bìa
Full credit (n) toàn bộ giá tiền
Ông Landis nghĩ gì về thực đơn Trong bài review, đoạn 1, dòng 1-3:
của nhà hàng? Not to my surprise, it offers a number of
A. Có quá ít lựa chọn ăn chay. signature pizzas with maple flavoring,
B. Ông ấy thích thực đơn including dessert pizzas. While I personally
trước của nhà hàng hơn. did not like the maple-flavored pizza at all,
181 D
C. Những chiếc bánh pizza …: tôi không ngạc nhiên khi nó cung cấp
tráng miệng quá đắt. một số loại pizza đặc trưng với hương vị lá
D. Ông ấy không quan tâm phong, bao gồm cả pizza tráng miệng. Mặc
đến hương vị của những chiếc dù cá nhân tôi không thích chiếc bánh pizza
pizza đặc trưng. có hương vị lá phong, ...
Trong bài đánh giá, từ "sweet" The others in my group also devoured the
trong đoạn 1, dòng 5, gần maple-walnut dessert pizza, which, to me,
nghĩa nhất với tasted like an overly sweet, sticky pie:
182 C A. vừa phải những người khác trong nhóm của tôi cũng
B. hài lòng ngấu nghiến món bánh pizza tráng miệng
C. ngọt, có đường bằng quả óc chó, mà đối với tôi, nó có vị
D. đắt đỏ như một chiếc bánh quá ngọt và dính.
Chiếc bánh pizza mà nhóm của Trong bài review, đoạn 1, dòng 3-4:
ông Landis gọi cho món chính ...., the rest of my party enjoyed a large
của họ giá bao nhiêu? maple ham pizza as a main course: ...,
A. £5 những người còn lại trong bữa tiệc của tôi
B. £11 thưởng thức món chính là chiếc bánh pizza
183 D
C. £13 giăm bông - lá phong lớn.
D. £17 Đối chiếu với menu bên dưới, ta thấy:
Signature Maple Pizzas - Map ham cỡ lớn có
giá $17
→ Chọn D
Mở rộng:
Main course (n) món chính
Dessert (n) món tráng miệng
Appetizer (n) món khai vị
Vegetarian menu (n) thực đơn món chay
Make home deliveries (Phr) giao hàng tận nhà
Pay buy cash (Phr) thanh toán bằng tiền mặt
Theo trang Web, điều gì đã Trong phần trang web, đoạn 1, dòng 7-8:
thay đổi gần đây tại Northam Please note that our response time is now
Car Parts? two to four business days because of a rise
186 B
A. Giờ hoạt động in the number of requests we receive: xin
B. Số lượng yêu cầu của khách lưu ý rằng thời gian phản hồi của chúng tôi
hàng hiện nay là từ hai đến bốn ngày làm việc do
Điều gì được chỉ ra về ông Trong phần mẫu liên hệ, dòng 8-9:
Aldegunde trên biểu mẫu liên Working on this car has been a great
hệ? experience, but I'm eager to get this thing
A. Ông ấy háo hức hoàn thành on the road: sửa chữa chiếc xe này là một
việc chế tạo lại chiếc xe của trải nghiệm tuyệt vời, nhưng tôi rất háo hức
mình. được chạy thử nó!
187 A
B. Ông ấy cần một tay lái mới.
C. Ông ấy đã sở hữu chiếc xe
của mình trong nhiều năm.
D. Ông ấy có một người bạn
làm việc cho Northam Car
Parts.
Điều gì rất có khả năng đúng Trong phần trang Web, đoạn 1, dòng 5-7:
về bộ phận mà ông Aldegunde If you do not see what you need in our
cần? catalogue, please fill out a contact form-we
A. Nó được sản xuất tại Đức. can help you find the part you need: nếu
B. Sẽ mất bốn ngày làm việc để bạn không thấy những gì bạn cần trong
vận chuyển. danh mục của chúng tôi, vui lòng điền vào
C. Nó quá lớn để vận chuyển biểu mẫu liên hệ - chúng tôi có thể giúp bạn
188 D quốc tế. tìm thấy phần bạn cần!
D. Nó không có trong danh → Nếu không thấy thứ mình cần trong
mục của Northam Car Parts. danh mục, thì liên hệ Northam Car Parts
Trong biểu mẫu liên hệ:
I have been unable to find this part, so a
friend who found a new steering wheel
through your company recommended that
I contact you: tôi đã tìm mãi không thấy bộ
Theo e-mail, IHE cung cấp dịch Trong email, đoạn 1, dòng 2-4:
vụ gì? It will be arriving via the IHE insured
A. Nó bán bảo hiểm xe hơi. delivery service, so you or a designated
B. Nó sửa chữa những chiếc ô representative must be present to accept
tô cổ điển. and sign for the package. IHE will contact
189 C C. Nó vận chuyển các gói hàng. you in advance of the driver's arrival: gói
D. Nó làm sạch đường phố. hàng sẽ đến thông qua dịch vụ giao hàng
được bảo hiểm của IHE, vì vậy bạn hoặc
người đại diện được chỉ định phải có mặt
để nhận và ký nhận gói hàng. IHE sẽ liên hệ
với bạn trước khi tài xế đến.
Có thể kết luận gì về Northam Trong biểu mẫu liên hệ, dòng 5-8:
Car Parts? Also, I noticed that Germany is not listed
A. Nó đã được mua gần đây on your Web site as a shipping destination.
bởi cô Turnhout. Do you ever ship to areas other than the
B. Nó duy trì các nhà kho ở countries that are currently listed there:
một số quốc gia. ngoài ra, tôi nhận thấy rằng Đức không
190 C
C. Nó vận chuyển đến những được liệt kê trên trang web của bạn là điểm
quốc gia không được liệt kê đến vận chuyển. Bạn có bao giờ gửi hàng
trên trang Web của nó. đến các khu vực khác ngoài các quốc gia
D. Nó không trả lời các câu hỏi hiện được liệt kê ở đó không?
của khách hàng sau 8:00 tối. → Ông Aldegunde thắc mắc rằng không
biết có vận chuyển đến những khu vực
Mở rộng:
Specialise in (v) chuyên về
Fill out a form (Phr) điền một biểu mẫu
Response time (n) thời gian phản hồi
Business day (n) ngày làm việc
Charge for (v) tính phí
Be eager to: hào hứng làm gì
Theo thông cáo báo chí, điều gì Theo văn bản 1, đoạn 1, dòng 1-5:
là đúng về RHC? In operation for five years, Rayder Holdings
A. Nó có sự hiện diện quốc tế. Corporation (RHC) is announcing the
B. Nó chuyên thiết kế không completion of its sixth renovation project,
191 D gian làm việc. Bay Commons: đi vào hoạt động được 5
C. Nó được thành lập bởi hai năm, Rayder Holdings Corporation (RHC)
kỹ sư xây dựng. vừa thông báo hoàn thành dự án cải tạo
D. Nó đã kinh doanh được 5 thứ sáu, Bay Commons.
năm. * In operation = in business
Tổ hợp nhà ở đầu tiên do RHC Trong thông cáo báo chí, đoạn 4, dòng 1-3:
xây dựng có bao nhiêu căn hộ? RHC completed its first conversion project
A. 14 four years ago—the Kallang Overlook
B. 28 apartment complex: RHC đã hoàn thành dự
C. 40 án chuyển đổi đầu tiên cách đây bốn năm—
193 C D. 60 khu phức hợp chung cư Kallang Overlook.
Trong trang web, dòng 5:
Kallang Overlook: 40-unit apartment
complex situated on the Kallang River.
Kallang Overlook: khu chung cư phức hợp
40 căn nằm trên sông Kallang.
Tại sao cô Rajani lại gửi tin Trong hình tin nhắn, dòng 1-5:
nhắn cho ông Goh? A fellow resident found your wallet on the
194 B
A. Để giới thiệu ông ấy với một cafeteria counter and dropped it off here
người hàng xóm mới at the RHC leasing office: một cư dân đã
Ông Goh có thể sống ở đâu? Trong tin nhắn của Rajani:
A. Tại Asten Estates A fellow resident found your wallet on the
B. Tại Lakeside Manor cafeteria counter and dropped it off here
C. Tại Tampines Tower at the RHC leasing office: một cư dân đã
D. Tại Yishun Terrace tìm thấy ví của bạn trên quầy ăn tự phục vụ
và để nó tại văn phòng cho thuê của RHC.)
Đối chiếu vị trí “cafeteria counter” với các vị
trí trên trang Web, ta thấy có:
195 B Lakeside Manor: 28-unit building with
indoor pool, outdoor tennis and basketball
courts, playground, and on-site cafeteria.
Lakeside Manor: tòa nhà 28 căn có hồ bơi
trong nhà, sân tennis và bóng rổ ngoài trời,
sân chơi và quán ăn tự phục vụ trong khuôn
viên.
→ Ông Goh rất có thể sống tại Lakeside
Manor
Mở rộng:
Renovation project (n) dự án cải tạo
Real estate agent (n) nhà môi giới bất động sản
Apartment complex (n) khu chung cư
Convert sth into sth: chuyển cái gì thành cái gì
Indoor (adj) trong nhà >< Outdoor (adj) ngoài trời
Trang Web cho biết gì về Cam's Trong phần trang web, đoạn 2, dòng 1-4:
Furniture? Our daily business operations are overseen
A. Nó hiện đang thuê nhân by George Meara, the eldest son of
viên mới. founder Cam Meara. George is joined by
B. Nó có hai địa điểm cửa his sister, Elise Meara, and an enthusiastic
hàng. team of sales associates who will help you
C. Nó là một công ty gia đình. choose the best furniture for your needs:
196 C
D. Nó chuyên về đồ nội thất đã hoạt động kinh doanh hàng ngày của chúng
qua sử dụng. tôi được giám sát bởi George Meara, con
trai cả của người sáng lập Cam Meara.
George cùng với chị gái anh, Elise Meara và
một đội ngũ cộng tác viên bán hàng nhiệt
tình, những người sẽ giúp bạn chọn đồ nội
thất tốt nhất cho nhu cầu của mình.
Trong tin nhắn, cô Fei đề cập Trong tin nhắn của Linda Fei (1:57 P.M),
đến điều gì sẽ xảy ra vào thứ dòng 4-7:
Hai? The crew can come out to our office on
A. Một số đồ nội thất sẽ được Friday, so we'll definitely be able to have
chuyển đến. everything in place before our clients
197 B B. Một số khách hàng sẽ đến arrive on Monday.
thăm. Đội ngũ có thể đến văn phòng của chúng tôi
C. Một hóa đơn sẽ được thanh vào thứ Sáu, vì vậy chúng tôi chắc chắn sẽ
toán đầy đủ. có thể chuẩn bị sẵn sàng mọi thứ trước khi
D. Khu tiếp tân sẽ đóng cửa để khách hàng đến vào thứ Hai.
tu sửa.
Điều gì được gợi ý về công ty Trong phần trang Web, đoạn cuối:
198 B
của cô Fei?
Có thể kết luận gì về đồ nội Trong phần trang Web, đoạn 2, dòng 7-9:
thất mới được mua bởi công ty Our head buyer, Debbie Sarno, attends this
của cô Fei? event annually to choose fantastic new
A. Nó được cung cấp bởi cô products for our store: người mua chịu
199 A Sarno. trách nhiệm ma hàng của chúng tôi, Debbie
B. Nó đi kèm với bảo đảm Sarno, tham dự sự kiện này hàng năm để
hoàn lại tiền. chọn ra những sản phẩm mới tuyệt vời cho
C. Nó có thể được sử dụng cửa hàng của chúng tôi.
trong nhà hoặc ngoài trời.
Trong bài đánh giá trực tuyến, Trong bài review, dòng 4-6:
cô Fei cho biết điều gì về các Cam's delivery team spent extra time at
thành viên của nhóm giao our new office space to make sure that the
hàng? furniture was arranged in exactly the right
A. Họ đã sử dụng thiết bị tùy way: đội ngũ giao hàng của Cam đã dành
200 D chỉnh. thêm thời gian tại không gian văn phòng
B. Họ sắp xếp đồ nội thất mới mới của chúng tôi để đảm bảo rằng đồ đạc
không đúng cách. được sắp xếp chính xác đúng cách.
C. Họ đề nghị mang đồ đạc cũ
đi.
D. Họ ở lại lâu hơn dự kiến.
Mở rộng:
Have everything in place (Phr) mọi thứ đều sẵn sàng/ vào đúng vị trí
Eco-friendly (adj) thân thiện với môi trường
Reception area (n) khu vực lễ tân
Look forward to doing sth (Phr) mong đợi làm gì
Family business/ firm (n) công ty gia đình
PART 5
Câu Đáp
Giải thích Tạm dịch Mở rộng
hỏi án
At + mốc thời gian nhất Xe tải của Edison Delivery Warehouse (n) kho
định rời khỏi nhà kho đúng lúc 6 hàng
101 A
giờ sáng mỗi ngày. Promptly (adv) đúng
lúc, kịp thời
Cần điền một tính từ Một bản sao hợp đồng Rental agreement (n)
đứng trước danh từ thuê căn hộ có chữ ký đã hợp đồng thuê nhà
102 D
“copy”. được chuyển đến văn Signature (n) chữ ký
phòng chính.
Cần điền một danh từ Việc đặt phòng có thể được Reservation (n) việc
đứng đầu câu để làm thực hiện trực tuyến hoặc đặt phòng
103 C chủ ngữ. bằng cách gọi cho dịch vụ Customer service (n)
khách hàng từ 6:30 sáng dịch vụ chăm sóc
đến 5:30 chiều. khách hàng
Cần điền một trạng từ Cô Shimabukuro nhanh Rank (n) thứ hạng
để bổ nghĩa cho động chóng thăng tiến và trở
104 C
từ “rose”. thành quản lý trong vòng
chưa đầy hai năm.
Chọn đáp án đúng dựa Bảo tàng Người máy Renovation (n) sự cải
105 B vào nghĩa của câu. Highland sẽ đóng cửa để tạo, cải tiến
A. mua cải tạo cho đến khi có thông
Cần cần một tính từ Hollytown Arena chỉ định Designate (v) chỉ định
đứng trước danh từ một khu vực để người hâm Athlete (n) vận động
106 A “athletes”. mộ có thể gặp gỡ các vận viên
động viên yêu thích của họ
sau mỗi trận đấu.
Cần điền giới từ phù Biển quảng cáo dịch vụ Legal service (n) dịch
hợp với động từ pháp lý có hiệu quả nhất khi vụ pháp lý
“placed”. được đặt trong các khu
107 D A. từ kinh doanh.
B. xuống
C. của
D. trong
Cần chọn tính từ có Bà Ueda khá hài lòng với Pleased (adj) hài lòng
nghĩa phù hợp với ngữ mức giá bán buôn mà các Wholesale price (n)
cảnh. Nhà cung cấp nhà hàng giá bán buôn
A. Ved - không phải tính Quốc tế của Rea đưa ra.
108 C
từ
B. đúng, chính xác
C. hài lòng
D. mạnh mẽ
Câu cần một trạng từ bổ Geology Monthly là một tạp Professional (adj)
nghĩa cho động từ chí chuyên nghiệp với các chuyên nghiệp
109 D “written”. bài báo được viết riêng cho Expert (n) chuyên gia
các chuyên gia trong lĩnh
vực này.
Cụm từ cố định: Sắp tới, một cửa hàng kim Hardware store (n)
111 D near future: tương lai khí sẽ mở ở góc Đại lộ Oak cửa hàng kim khí
gần, sắp tới và Đại lộ Primrose.
Request that + Clause Ông Careni đã yêu cầu từ Request (v) yêu cầu
→ Cần điền một từ có nhóm hỗ trợ kỹ thuật một Immediately (adv)
112 B
thể giữ chức năng chủ người nào đó đến ngay văn ngay lập tức
ngữ phòng Harrisburg.
Chọn đáp án đúng dựa Hệ thống nhập thời gian Function (n) chức
vào nghĩa của câu. không khả dụng trong một năng
A. trực tiếp thời gian ngắn vào chiều Normally (adv) bình
113 D B. khẩn cấp nay, nhưng hiện tại nó đang thường
C. chính xác hoạt động bình thường.
D. trong khoảng thời
gian ngắn
- Chủ ngữ là vật (The Hội chợ nghề nghiệp sắp tới Career fair (n) hội chợ
upcoming career fair) và sẽ có sự tham gia của hơn nghề nghiệp
có giới từ “by” 100 nhà tuyển dụng và các Job-recruiting agency
114 D → Sử dụng cấu trúc bị cơ quan tuyển dụng việc (n) cơ quan tuyển
động → Loại A, C làm. dụng
- Chủ ngữ là số ít → Loại
B
115 C Phía sau chỗ trống là Mỗi rạp ở Landon Cinema Decorate (v) trang trí
Chọn đáp án đúng dựa Các thay đổi đối với nội Course content (n)
vào nghĩa của câu. dung khóa học đã bị tạm nội dung khóa học
A. trong khi dừng trong khi Học viện Platform (n) nền tảng
116 A
B. mặc dù Salinas chuyển sang một Halt (v) tạm dừng
C. liên quan đến, về việc nền tảng trực tuyến mới.
D. liệu
Cần điền một trạng từ Thị trưởng Bricktown Julian Personally (adv) đích
để bổ nghĩa cho động Trent sẽ đích thân giúp thân, cá nhân
117 C
từ “help”. trồng hoa ở Công viên
Evans vào cuối tuần này.
Chọn đáp án đúng dựa Vui lòng thay thế các trang Replace (v) thay thế
vào nghĩa của câu. 28 đến 36 trong sổ tay nhân Employee handbook
A. cẩn thận viên bằng các trang đã (n) sổ tay nhân viên
118 B
B. được cập nhật được cập nhật.
C. nhất quán
D. khá lớn
Chọn đáp án đúng dựa Kể từ khi chúng tôi tăng tốc Internet speed (n) tốc
vào nghĩa của câu. độ Internet, chúng tôi có độ mạng
A. Kể từ thể tải xuống các tài liệu lớn
119 A B. Cung cấp nhanh hơn nhiều.
C. Chưa (dùng trong câu
phủ định/nghi vấn)
D. Thay vì
Chọn đáp án đúng dựa Bất cứ khi nào bạn ghé Cheerful (adj) vui vẻ
vào nghĩa của câu. thăm Star Hotel, đội ngũ
A. Bất cứ khi nào nhân viên vui vẻ sẽ khiến
121 A
B. Bất cứ điều gì bạn cảm thấy được chào
C. Tuy nhiên đón.
D. Toàn bộ
Chọn đáp án đúng dựa Cô Matlou đã cân nhắc đến Consider (v) cân nhắc,
vào nghĩa của câu. một nghề nghiệp pháp lý xem xét
A. nghiêm khắc trước khi cuối cùng quyết Legal career (n) nghề
122 C
B. lịch sự định theo học trường kinh nghiệp pháp lý
C. cuối cùng doanh.
D. nhẹ nhàng
Đứng sau mạo từ “a” là Những người bảo trợ cho lễ Patron (n) người bảo
một danh từ. hội thưởng thức bữa trưa trợ
dã ngoại trên bãi cỏ của Century (n) thế kỷ
123 B
phòng hòa nhạc là một
truyền thống có từ gần một
thế kỷ.
Chọn đáp án đúng dựa Nhiều người từ bỏ giỏ hàng Online shopping cart
vào nghĩa của câu. trực tuyến của họ khi họ (n) giỏ hàng trực
124 B A. đuổi ra, đẩy ra phát hiện ra phí vận chuyển tuyến
B. từ bỏ là bao nhiêu. Shipping charge (n)
C. từ chức phí vận chuyển
Chọn đáp án đúng dựa Trang web du lịch của bang Attraction (n) địa
vào nghĩa của câu. cung cấp thông tin về nhiều điểm tham quan
A. những tình huống điểm tham quan nổi tiếng
B. lời kêu gọi, yêu cầu của khu vực.
125 D
giúp đỡ
C. những yêu cầu
D. những điểm tham
quan
Chọn một từ có thể Những ai muốn tìm hiểu Sculpture (n) điêu
đứng đầu câu làm chủ thêm về các tác phẩm điêu khắc
ngữ → Loại A, C khắc của Shana Fabian nên
126 D
Chọn từ có nghĩa phù tham dự buổi nói chuyện
hợp với câu → Đáp án của cô tại Phòng trưng bày
D. Những người Deana vào ngày 2 tháng 5.
Chọn đáp án đúng dựa Việc sáp nhập giữa công ty Merger (n) việc sát
vào nghĩa của câu. Oznaze và Tellurisq cuối nhập
A. chính xác cùng đã được giải quyết sau Negotiation (n) đàm
127 C
B. ngay lập tức nhiều tháng đàm phán khó phán
C. cuối cùng khăn.
D. dễ dàng
Chọn đáp án đúng dựa Phụ tùng ô tô được vận Expedited delivery (n)
vào nghĩa của câu. chuyển trong vòng hai đến giao hàng cấp tốc
A. trong vòng ba ngày trừ khi khách hàng
128 A
B. tại đây yêu cầu giao hàng nhanh.
C. sau đó
D. có lẽ
129 B Chọn đáp án đúng dựa Nhà thiết kế nội thất đã Interior designer (n)
Chọn đáp án đúng dựa Các chuyên gia khuyên rằng Expert (n) chuyên gia
vào nghĩa của câu. hệ thống làm mát nên được Cooling system (n) hệ
A. sự mở rộng kiểm tra bởi một kỹ thuật thống làm mát
130 B
B. khoảng thời gian viên dịch vụ theo định kỳ. Technician (n) kỹ
C. sự phân loại thuật viên
D. sự tách biệt
PART 6
Đáp
Câu Giải thích Tạm dịch Mở rộng
án
Chọn từ có nghĩa phù This is in response to your Notify (v) thông báo
hợp với câu. recent e-mail notifying us
A. liên tục that you did not receive Shipment (n) đơn
B. lân cận, gần (về vị trí) your April shipment of hàng
C. sớm office supplies.
131 D D. gần đây (về thời gian) Đây là phản hồi cho email Office supply (n) văn
gần đây của bạn thông báo phòng phẩm
cho chúng tôi rằng bạn
không nhận được lô hàng
văn phòng phẩm tháng 4
của mình.
Chọn từ có nghĩa phù Rest assured that this has Assure (v) đảm bảo
hợp với câu. been fixed and that the
A. kết hợp error will not occur again.
133 D
B. ôn lại Hãy yên tâm rằng điều này
C. ảnh hưởng đã được khắc phục và lỗi sẽ
D. xảy ra không xảy ra nữa.
Dựa vào câu trước và We sent your box of office Overnight shipping
sau đó để chọn đáp án supplies today using an (n) dịch vụ vận
phù hợp về nghĩa: overnight shipping service. chuyển xuyên đêm
A. Bạn sẽ nhận được nó You should receive it
vào ngày mai. tomorrow.
B. Đơn đặt hàng này sẽ Hôm nay chúng tôi đã gửi
mất nhiều thời gian hơn hộp đồ dùng văn phòng của
134 A
bình thường để xử lý. bạn bằng dịch vụ vận
C. Cái hộp rất nặng. chuyển xuyên đêm. Bạn sẽ
D. Vui lòng xem lại hóa nhận được nó vào ngày
đơn đính kèm với email mai.
này.
→ Đáp án B có nghĩa
phù hợp nhất với câu.
Dựa vào các câu trước We feel this survey will Survey (n) khảo sát
đó để chọn đáp án có give us a better picture of
nghĩa phù hợp. what our customers want. Respond (v) phản hồi
A. Chúng tôi muốn bắt Please look over
đầu tiến hành cuộc everything and quickly
khảo sát vào tuần tới. respond with any
B. Chúng tôi đánh giá thoughts. We want to start
138 A cao phản hồi do bạn, distributing the surrvey
khách hàng của chúng next week.
tôi cung cấp. Chúng tôi cảm thấy cuộc
C. Mặc dù chi phí cao khảo sát này sẽ cung cấp
hơn, nhu cầu đối với các cho chúng tôi bức tranh
sản phẩm của chúng tôi toàn cảnh hơn về những gì
đã tăng lên. khách hàng của chúng tôi
D. Như chúng ta đều muốn. Vui lòng xem qua
Chọn từ có nghĩa phù I’m concerned that this Concern (v) lo ngại, lo
hợp với câu. might discourage some lắng
A. loại bỏ shoppers from coming,
B. mang which will hurt our Discourage (v) gây
C. không khuyến khích businesses. chán nản
139 C
D. quản lý Tôi lo ngại rằng điều này có
thể ngăn cản một số người
mua sắm đến, điều này sẽ
gây tổn hại cho hoạt động
kinh doanh của chúng ta.
Dựa vào câu trước để As president of the Grove President (n) chủ tich
chọn đáp án có nghĩa Center Flea Market, I have
phù hợp. asked the owners to Waive (v) miễn
A. Văn phòng của họ consider waiving or
không mở cửa vào Chủ reducing the fee.
nhật. Unfortunately, we could
B. Tôi cũng yêu cầu họ not reach a compromise.
140 D
mở rộng ga-ra. Với tư cách là chủ tịch của
C. Tuy nhiên, chúng tôi Chợ trời Trung tâm Grove,
có nhiều nhà cung cấp tôi đã yêu cầu các chủ sở
hơn năm ngoái. hữu xem xét miễn hoặc
D. Thật không may, giảm phí. Thật không may,
chúng tôi không thể đạt chúng tôi không thể đạt
được thỏa hiệp. được thỏa hiệp.
Cần chọn một danh từ Please reply to all if you Alternative (adj) thay
đứng sau tính từ have any thoughts on thế
“alternative” alternative solutions.
142 B
Do không có mạo từ Vui lòng trả lời tất cả nếu
nên cần chọn một danh bạn có bất kỳ suy nghĩ nào
từ số nhiều về các giải pháp thay thế.
PART 7
Đáp
Câu Nghĩa câu hỏi Phân tích đáp án
án
Mở rộng:
Attract (v) thu hút
Minor (adj) nhỏ >< Major (adj) lớn
Anecdote (n) chuyện vặt
Khách hàng phải làm gì để trả Dòng cuối cùng tờ biên lai:
lại hàng? A receipt is required to make a return: yêu
A. Hoàn thành biểu mẫu trực cầu có biên lai để thực hiện việc hoàn trả =
tuyến Show an original store receipt (xuất trình
150 C B. Mang món đồ đó trở lại biên lai gốc của cửa hàng)
trong vòng sáu tháng
C. Xuất trình biên lai gốc của
cửa hàng
D. Gửi hàng đến nhà sản xuất
Mở rộng:
Fill out (v) điền
Customer survey (n) khảo sát khách hàng
Within + khoảng thời gian: trong khoảng thời gian nào
Cotton (n) sợi bông
Manufacturer (n) nhà sản xuất
Ông Cho có khả năng là ai? Tin nhắn Ms. Morgan lúc 11:41 A.M.:
(A) Một công nhân tạm thời I'm at work right now. When I see Mr. Cho,
(B) Người tổ chức tiệc I'll ask him if it is OK to do your shift as
(C) Một người giám sát well as mine: tôi đang có ca làm ngay bây
(D) Một người bạn của cô giờ. Khi tôi gặp Mr. Cho, tôi sẽ hỏi xem ông
152 C
Blanco ấy có đồng ý cho tôi làm ca của cả bạn và tôi
không
→ Ms. Morgan cần sự đồng ý của Mr. Cho để
làm thay ca cho Mr. Blanco → Mr. Cho là
quản lý của 2 người
Mở rộng:
Tại sao bản ghi nhớ được viết? Dòng 1, 2 bản ghi nhớ:
A. Để thông báo một quyết As part of a company-wide effort to reduce
định gần đây waste, we will be discontinuing the print
B. Để giới thiệu một nhân viên version of our weekly company newsletter,
mới effective March 1: như một phần của nỗ lực
C. Để mô tả một cơ hội tình toàn công ty trong việc giảm bớt rác thải,
153 A nguyện chúng ta sẽ dừng phát hành bản in của bản
D. Để mời phản hồi về một tin hàng tuần của công ty, có hiệu lực từ ngày
phương pháp mới 01/03
* we will be discontinuing …, effective
March 1 (chúng ta sẽ dừng …, có hiệu lực từ
ngày 01/03) = To announce a recent decision
(để thông báo một quyết định gần đây)
Theo bản ghi nhớ, tại sao nhân In addition, beginning in March, the
viên lại gửi email cho Mr. submission deadline for the Employee
Quimby? News section of the newsletter will be
A. Để cập nhật thông tin cá changed from the third Friday of each
nhân của họ month to the second Friday of each month
B. Để yêu cầu một bản sao của ... The submission process remains the
154 D một bản tin same: simply e-mail Markus directly at
C. Để bày tỏ ý kiến của họ về mquimby@avisomark.com: thêm vào đó,
định dạng bản tin từ ngày 01/03, hạn chót cho việc nộp phần
D. Để gửi tin tức mới nhất của tin của nhân viên trong bản tin sẽ thay đổi từ
họ thứ sáu thứ ba của mỗi tháng sang thứ sáu
thứ hai … Quy trình nộp vẫn giữ nguyên như
thế: đơn giản là email trực tiếp cho Markus
Mở rộng:
Company newsletter (n) bản tin công ty
Effective + mốc thời gian: có hiệu lực từ khi nào
Format (n) định dạng
Submission deadline (n) hạn nộp
Personal information (n) thông tin cá nhân
Mục đích của bài báo là gì? Dòng 1 – 4 đoạn 1 bài báo:
A. Để giải thích cách thức hoạt A consortium of city government officials
động của một công nghệ mới and local business leaders is considering the
B. Để báo cáo về các hoạt động purchase of driverless buses for some city
gần đây của một nhóm routes: một hiệp hội các quan chức chính
C. Để tuyển người tham gia cho phủ và người đứng đầu doanh nghiệp địa
một diễn đàn du lịch phương đang xem xét việc mua xe buýt
D. Để thông báo thay đổi lịch không người lái cho một số tuyến đường của
155 B
trình xe buýt thành phố
* A consortium of city government officials
and local business leaders is considering the
… (một nhóm các quan chức chính phủ và
người đứng đầu doanh nghiệp địa phương
đang xem xét việc …) = To report on a
group’s recent activities (để báo cáo về các
hoạt động gần đây của một nhóm)
Mở rộng:
Consortium (n) hiệp hội
Government official (n) quan chức chính phủ
Traffic regulation (n) quy định giao thông
Artificial intelligence (n) trí tuệ nhân tạo
Forum (n) diễn đàn
Under any circumstances: trong bất kì trường hợp nào
Elect (v) bầu
Tin tuyển dụng chỉ ra điều gì về Dòng 3 – 5 đoạn 2 tin tuyển dụng:
Phòng thí nghiệm Morves? The Research and Development Division is
A. Nó đề nghị những lợi ích responsible for achieving the company's
tuyệt vời cho nhân viên. primary goal of creating new and effective
B. Lực lượng lao động của nó medications for worldwide use: bộ phận
158 C chủ yếu ở Châu Âu. nghiên cứu và phát triển chịu trách nhiệm
C. Mục đích chính của nó là cho việc giúp công ty đạt được mục tiêu tạo
phát triển các loại thuốc mới. ra những thuốc mới và hiệu quả cho để sử
D. Nó hợp tác với một công ty dụng trên toàn thế giới = Its main purpose is
khác để phân phối sản phẩm. to develop new medicines (Mục đích chính
của nó là phát triển các loại thuốc mới)
Một trách nhiệm cho vị trí này Mục 2 phần Primary Job Functions tin tuyển
là gì? dụng:
A. Phân tích thông tin từ thí * Perform rigorous data analysis: thực hiện
nghiệm những phân tích dữ liệu nghiêm ngặt =
159 A B. Thiết kế vật liệu đóng gói an Analyzing information from experiments
toàn (Phân tích thông tin từ thí nghiệm)
C. Vận hành thiết bị sản xuất
D. Trả lời các câu hỏi của bệnh
nhân
Theo thông báo tuyển dụng, Mục 2 phần Position Requirements tin tuyển
ứng viên nên sở hữu những gì? dụng:
A. Kiến thức về các quy định y * At least five years of laboratory
tế experience (ít nhất 5 năm kinh nghiệm làm
160 D
B. Chuyên môn biên tập tạp chí việc trong phòng thí nghiệm) = Experience
y khoa working in a laboratory (kinh nghiệm làm
C. Nền tảng về giảng dạy sinh việc trong phòng thí nghiệm)
học
Làm thế nào để ứng tuyển vào Đoạn cuối tin tuyển dụng:
vị trí? To apply, submit a résumé and cover letter
A. Bằng cách tới văn phòng của to www.morveslaboratories.co.kr/careers
công ty by November 10: để ứng tuyển, nộp một
B. Bằng cách gửi sơ yếu lý lịch bản sơ yếu lý lịch và thư xin việc tới địa chỉ
161 B
trực tuyến www.morveslaboratories.co.kr/careers
C. Bằng cách gọi cho chuyên gia trước ngày 10/11 = By submitting a résumé
tuyển dụng online (bằng cách gửi sơ yếu lý lịch trực
D. Bằng cách gửi email cho tuyến)
nhân viên hiện tại
Mở rộng:
Research and Development (R&D) nghiên cứu và phát triển
Cutting-edge (adj) hiện đại, tối tân
Primary goal (n) mục tiêu chính
Rigorous (adj) nghiêm ngặt
Data analyst (n) phân tích dữ liệu
Workforce (n) lực lượng lao động
Packaging (n) bao bì
Trong các vị trí được đánh dấu Dựa vào câu trước
[1], [2], [3] và [4], đâu là vị trí To show my appreciation, I have decided
164 C thích hợp nhất cho câu dưới that each of you will receive a bonus. It will
đây? appear in your accounts on Friday: để thể
“Nó sẽ xuất hiện trong tài hiện sự cảm kích của tôi, tôi đã quyết định
Mở rộng:
Fast-paced (adj) nhịp độ nhanh
Achievement (n) thành tựu
Tremendous growth (n) sự tăng trưởng to lớn
Appreciation (n) sự cảm kích
Solid (adj) cứng, vững chắc
Optimistic (adj) lạc quan >< pessimistic (adj) bi quan
Business plan (n) kế hoạch kinh doanh
Postponement (n) hoãn
Potential (adj, n) tiềm năng
Mở rộng:
Điều gì được đề xuất về bữa Tin nhắn Mr. Mithat lúc 9:20 A.M.:
trưa của New Assets vào ngày That is correct. Salima Abubakar from our
10 tháng 6? north suburban office agreed to take on the
A. Nó sẽ được dẫn dắt bởi Ms. first session of the series: đúng đó. Salima
Abubakar. Abubakar từ văn phòng ngoại ô phía Bắc của
B. Nó sẽ được giới thiệu bởi Mr. chúng ta đã đồng ý đảm nhận buổi đầu tiên
Mithat. của chuỗi
C. Nó sẽ có sự góp mặt của Ms. Tin nhắn Ms. Basset lúc 9:24 A.M.:
168 A Basset. Fantastic. Is she able to present on June 10
D. Nó sẽ bao gồm thông tin về as we planned?: tuyệt. Cô ấy có thể thuyết
tiền điện tử. trình vào ngày 10 tháng 6 như chúng ta đã kế
hoạch không?
Tin nhắn Mr. Mithat lúc 9:26 A.M.:
She is,…: cô ấy có thể
→ Mr. Mithat và Ms. Basset đang nói về việc
Ms. Abubakar có thể đảm nhận buổi học vào
ngày 10 tháng 6 như họ đã kế hoạch
Lúc 9:27 sáng, Ms. Basset có ý Tin nhắn Mr. Mithat lúc 9:26 A.M.:
gì khi viết, "Nghe hay đấy”? She is, and she suggested that a panel
A. Cô ấy háo hức tham dự loạt discussion might be more engaging for her
169 B bữa ăn trưa của New Assets. topic, renewable resources. She will
B. Cô ấy chấp thuận ý tưởng moderate the discussion. I've e-mailed the
của Ms. Abubakar. three employees she suggested as
C. Cô ấy hài lòng với tất cả các panellists.: cô ấy có thể. Và cô ấy gợi ý rằng
Bao nhiêu buổi vẫn cần diễn Tin nhắn Mr. Ruess lúc 9:28 A.M.:
giả? So, the topics for the other six sessions will
A. Một be cryptocurrencies, commodities,
B. Ba investments, start-ups, real estate, and
C. Bốn virtual interfaces. I hope to have speakers
D. Sáu for those sessions lined up by the end of
170 D this week: vậy, chủ đề cho 6 buổi còn lại sẽ
là tiền ảo, hàng hóa, đầu tư, khởi nghiệp, bất
động sản, và giao diện ảo. Tôi hy vọng sẽ có
được diễn giả cho các buổi đó trước cuối
tuần này
→ Mr. Ruess liệt kê ra sáu chủ đề vẫn cần
diễn giả
Điều gì đúng về loạt bữa ăn Tin nhắn Mr. Ruess lúc 9:28 A.M.:
trưa New Assets? So, the topics for the other six sessions will
A. Nó là thành phần chính của be cryptocurrencies, commodities,
việc đào tạo nhân viên. investments, start-ups, real estate, and
B. Nó sẽ được tổ chức ở cùng virtual interfaces. ...: vậy, chủ đề cho 6 buổi
171 B
một địa điểm mỗi tuần. còn lại sẽ là tiền ảo, hàng hóa, đầu tư, khởi
C. Nó sẽ chỉ bao gồm các cuộc nghiệp, bất động sản, và giao diện ảo, …
thảo luận nhóm. Tin nhắn Ms. Basset lúc 9:31 A.M.:
D. Nó sẽ bao gồm những người And they'll all be held at the midtown
dẫn chương trình từ bên ngoài office: và tất cả chúng sẽ được tổ chức ở văn
Mở rộng:
Panel discussion (n) thảo luận nhóm
Renewable resources/energy (n) tài nguyên/năng lượng tái tạo
Cryptocurrency (n) tiền ảo
Commodity (n) hàng hóa
Start-up (n) khởi nghiệp
Tại sao Ms. Urban đề cập đến Dòng 1 – 6 đoạn 2 bài báo:
máy móc hạng nặng? “The ground next to newly paved roads is
A. Để giải thích tại sao thực vật often compacted by heavy machinery
có thể phát triển kém trong associated with construction,” Ms. Urban
173 A
một số loại đất said, “As a result, the soil can’t absorb water
B. Để tranh luận rằng những or nutrients well, which makes it difficult
con đường có thể được xây for new growth to establish itself.”: “đất
dựng hiệu quả hơn cạnh những con đường mới lát thường nén
Trong các vị trí được đánh dấu Dựa vào câu trước và câu sau ở đoạn cuối bài
[1], [2], [3] và [4], câu sau đúng báo:
175 D nhất ở vị trí nào? Another point conveyed by the study is that
“Nói cách khác, một hành động successful plant establishment requires an
là không đủ.” integrated approach. In other words, one
Mở rộng:
Research team (n) đội ngũ nghiên cứu
Finding (n) nghiên cứu
Tasked with (Phr) có nhiệm vụ
Heavy machinery (n) máy móc hạng nặng
As a result (Phr) kết quả là
Combination (n) tổ hợp
Integrated (adj) được tích hợp
Visibility (n) tầm nhìn
Hóa đơn gợi ý gì về Ms. Dòng 1, 2 mục thông tin tờ hóa đơn:
Shibata? Customer name: Maureen Shibata
A. Cô ấy sẽ là khách mời danh Tên khách hàng: Maureen Shibata
dự tại một sự kiện. Company: Gardendale Neighborhood
176 C
B. Cô ấy đã tính phí GNA cho Association (GNA)
đơn đặt hàng phục vụ ăn uống Công ty: Gardendale Neighborhood
của họ. Association (GNA)
C. Cô ấy là người tổ chức tiệc
Khi nào GNA được yêu cầu trả Dòng 6, 7 mục mô tả trong tờ hóa đơn:
$500 cho Dawn Sky Catering? Deposit (received November 25): -$200.00
A. Vào ngày 30 tháng 11 Đặt cọc (đã nhận ngày 25/11): -$200.00
B. Vào ngày 6 tháng 12 Balance due: $500.00
177 C C. Vào ngày 13 tháng 12 Số dư đến hạn: $500.00
D. Vào ngày 15 tháng 12 Cột 3, 4 dòng 5 mục thông tin trong tờ hóa
đơn:
Balance due date: December 13
Ngày đến hạn thanh toán số dư: ngày 13/12
Mở rộng:
Balance due (n) số dư đến hạn
Platter (n) đĩa
Grilled (adj) nướng
reception (n) tiệc chiêu đãi
Recreation center (n) trung tâm giải trí
Fund-raising (n) gây quỹ
Guest of honor (n) khách mời danh dự
Mở rộng:
Recall (v) thu hồi
Overheating (n) sự quá nhiệt
Identification number (n) số định danh
Apologize sb for the inconvenience (v) xin lỗi ai vì sự bất tiện
Give up (v) từ bỏ, giao nộp
Public relation (n) quan hệ công chúng
Những tin tức nào được báo Dòng 1 – 3 đoạn 2 trang Web 2:
cáo trên trang Web thứ hai? Our new focus will be on triggered emails.
A. Giá dịch vụ sẽ sớm tăng. Triggered emails are sent out automatically
B. Một người quản lý marketing based on customer behaviour and have a
đã bị thay thế. much higher response rate than traditional
C. Các cuộc khảo sát sẽ được marketing emails: trọng tâm mới của chúng
tiến hành hàng tháng. tôi sẽ là các email được kích hoạt sẵn. Email
D. Một hệ thống liên hệ khách kích hoạt sẵn được gửi ra một cách tự động
189 D hàng tự động sẽ ra mắt. dựa trên hành vi khách hàng và có tỉ lệ phản
hồi cao hơn so với email marketing truyền
thống
* Triggered emails are sent out
automatically (email kích hoạt sẵn được gửi
ra một cách tự động) = An automated
customer contact system will launch (Một
hệ thống liên hệ khách hàng tự động sẽ ra
mắt)
Mở rộng:
Management team (n) ban quản lý
Expertise (n) chuyên môn
Customer satisfaction (n) sự hài lòng của khách hàng
Draft (n) bản phác thảo
Strive to V: phấn đấu làm gì
Content creation (n) sản xuất nội dung
Content creator (n) người sản xuất nội dung
Triggered email (n) email kích hoạt sẵn
Customer behaviour (n) hành vi khách hàng
Theo bài báo, Mr. Rubio bắt đầu Đoạn 2 bài báo:
quan tâm đến rạp chiếu phim Rubio’s childhood home was near a movie
như thế nào? house, where he fell in love with the art
A. Gia đình ông ấy làm việc form. He saw several movies a week,
trong ngành kinh doanh điện sometimes watching the same movie
ảnh. multiple times: căn nhà thời thơ ấu của
191 C B. Ông ấy tham gia câu lạc bộ Rubio rất gần một rạp phim, nơi mà ông ấy
điện ảnh ở trường. đã yêu loại hình nghệ thuật này. Ông ấy xem
C. Ông ấy thường xuyên đến một vài bộ phim một tuần, có những lúc xem
rạp chiếu phim khi còn trẻ. lại một phim nhiều lần
D. Ông ấy từng là người bán vé * He saw several movies a week … (Ông ấy
trong rạp chiếu phim. xem một vài bộ phim một tuần …) = He
visited the movie theater frequently in his
Theo trang web đầu tiên, tại Dòng 1 – 3 đoạn 1 trang Web 1:
sao Merrington Cinema lại có In August, we will celebrate the acclaimed
chương trình khuyến mãi? director Pedro Rubio's birthday by showing
A. Nó mới mở và muốn thu hút many of his movies. And you can purchase
khách hàng. tickets to two movies for the price of one:
192 B B. Nó đang kỷ niệm sinh nhật vào tháng 8, chúng tôi sẽ kỉ niệm sinh nhật
của một đạo diễn. của đạo diễn nổi tiếng Pedro Rubio bằng
C. Nó đã hợp tác với một hãng cách chiếu phim của ông ấy. Và bạn có thể
phim để chiếu một số bộ phim. mua vé cho hai phim nhưng chỉ tính tiền một
D. Nó muốn quảng cáo cơ sở = It is celebrating a director’s birthday: Nó
mới được nâng cấp của nó. đang kỷ niệm sinh nhật của một đạo diễn
Theo trang web đầu tiên, bốn Trang web thứ nhất:
bộ phim được liệt kê có điểm gì Rubio made the films listed below at the
chung? beginning of his directing career: Rubio đã
A. Tất cả chúng đều dài dưới làm những phim được liệt kê dưới đây vào
120 phút. đầu sự nghiệp của ông ấy = They are all early
193 C B. Tất cả đều tập trung vào tình films if Mr. Rubio’s: chúng đều là những bộ
bạn. phim đầu tiên của ông Rubio
C. Chúng đều là những bộ phim
đầu tiên của ông Rubio.
D. Tất cả chúng đều đã nhận
được giải thưởng.
Ms. Pak thấy ngạc nhiên về điều Dòng 1 – 3 đoạn 1 trang Web 2:
gì ở Mr. Rubio? It contained a lot of information about his
194 A A. Ông ấy đang giảng dạy tại work and life, including some surprising
một trường điện ảnh địa information about what he has been doing
phương. since he retired from filmmaking: nó chứa
Gần đây Ms. Pak xem bộ phim Dòng 6, 7 đoạn 1 trang Web 2:
gì lần đầu tiên? One of the films I saw was new to me: it was
A. Put a Roof on It about scientists on a mission in space: một
B. Through a Diamond Rain trong số những bộ phim mà tôi xem khá mới
C. Weekends and Memories với tôi: nó nói về một nhà khoa học trong
D. The Strange Drive một nhiệm vụ ở ngoài trái đất
Mục 2 phần giới thiệu phim trang Web 1:
Through a Diamond Rain, Science Fiction,
195 B
124 minutes
Two teams of researchers travel to Neptune
and try to send their findings back to Earth
Through a Diamond Rain, Khoa Học Viễn
Tưởng, 124 phút
Hai nhóm nghiên cứu du hành tới sao Hải
Vương và cố gắng gửi những nghiên cứu của
họ về Trái Đất
Mở rộng:
waive (v) miễn trừ
Illustration (n) hình minh họa
Honorarium (n) tiền thù lai
Money transfer (n) chuyển tiền
Obstacle (n) vật cản
True story (n) câu chuyện có thật
A great deal of (n) nhiều
Question-and-answer (Q&A) (adj) hỏi đáp
PART 5
Câu Đáp
Giải thích Tạm dịch Mở rộng
hỏi án
Cấu trúc Offer to V: đề nghị/ Ngân hàng Aberdeen Meet (v) gặp, đáp ứng
đưa ra … để làm gì đó. cung cấp một loạt các Meeting (n) cuộc họp
Có thể giải thích là: Câu sử dịch vụ tài chính để đáp
101 B
dụng cấu trúc V + object + ứng nhu cầu của khách
to V hoặc sử dụng phương hàng.
án loại trừ
Chọn đáp án đúng dựa vào Tất cả nhân viên được Ask to verb: yêu cầu
phương pháp loại trừ. yêu cầu cung cấp số làm gì
A. Every (không đi với danh điện thoại di động dự A backup cell phone
từ số nhiều → loại) phòng và địa chỉ e-mail. number: số điện thoại
102 B B. All (đáp án đúng) dự phòng
C. Each (chỉ những sự vật
riêng biệt → loại)
D. Any (không dùng cho câu
khẳng định)
Cần một tính từ sở hữu bổ Hôm nay, ông Rahn sẽ Present (v) trình bày
nghĩa cho danh từ “ideas”. trình bày ý tưởng của Presentation (n) bản
103 C mình để cải thiện phần thuyết trình
mềm kế toán của công Accounting software
ty. (n) phần mềm kế toán
Câu cần một trạng từ để bổ Phần cực nam của bán Easily accessible (adj
nghĩa cho tính từ đảo hiếm khi được phrase) dễ tiếp cận
106 B “accessible”. viếng thăm vì nó không So sánh: easy – easier
dễ tiếp cận đối với du – the easiest
khách.
Chọn đáp án đúng dựa vào Tập đoàn Vaknis tính A flat consultation fee
nghĩa của câu. phí tư vấn cố định cho (n) phí tư vấn cố định
107 C
A. thông báo tất cả các khách hàng, In advance (idiom)
B. xem xét, cân nhắc cần thanh toán trước trước
Chọn đáp án đúng dựa vào Vào ngày 19 tháng 8, Be able to V: có thể
nghĩa của câu. nhân viên sẽ không thể làm gì
A. thích truy cập vào tài khoản
108 C
B. vì vậy e-mail hoặc bảng chấm
C. hoặc công của họ.
D. đầu tiên
Chọn đáp án đúng dựa vào Khách hàng quen sẽ là Walk-in clients (n)
nghĩa của từ. nguồn kinh doanh đáng khách quen
A. tiêu biểu, điển hình tin cậy điển hình cho A reliable source:
109 A
B. kha khá/ công bằng Auburn Hair Salon. nguồn đáng tin cậy
C. sắc nét
D. đồng đều
Chọn đáp án đúng dựa vào Đến cuối năm nay, tất Recyclable (adj): có thể
nghĩa của câu. cả bao bì được sử dụng tái chế
A. chỉ trích/ trầm trọng cho các sản phẩm thực
110 D
B. ban đầu phẩm của Schaefer sẽ
C. gần đây/ tươi mới có thể tái chế hoàn
D. hoàn toàn, đầy đủ toàn.
Câu đang cần một danh từ Nhân viên của Provide sb with sth:
đứng sau tính từ Highbrook Hotel được cung cấp cho ai đó cái
111 C “exceptional” đào tạo để cung cấp gì
cho mỗi khách một trải
nghiệm đặc biệt.
Loại “by” vì “by+ mốc thời Bởi vì nhân viên phải By Friday, by
gian” học cách sử dụng phần tomorrow, ……
Loại “at” vì “at + thời gian mềm mới, một số buổi At 9:00 pm, at that
113 B cụ thể” đào tạo sẽ diễn ra trong time, ……..
Against có nghĩa là chống lại khoảng hai tuần tới. Over the past (two)
Over: trong vòng, trong years: trong vòng (2)
khoảng năm qua, …
Câu đang cần một trạng từ Tiếp viên hàng không Quicken (v) trở nên
để bổ nghĩa cho động từ yêu cầu hành khách nhanh hơn
114 C
“take”. nhanh chóng ngồi vào
chỗ khi lên máy bay.
Câu cần một động từ ở dạng Tháng 7 vừa qua, Rojas Host (v) tổ chức, làm
quá khứ đơn để phù hợp Rieper LLC đã tổ chức chủ sự kiện, đón tiếp
với thời gian “last July” lễ khai trương hoành khách mời trong đó
tráng. những người khác
được mời đến.
115 B
Hold (v) tổ chức cuộc
họp sự kiện, gặp gỡ,
nói chuyện, ….
A grand opening (v)
khai trương
Cụm từ thông dụng “one of Ông Kim là một trong One of + N số nhiều:
+ N số nhiều ba người nhận được một trong những …
116 B
giải thưởng Cạnh tranh
của công ty.
Chọn đáp án đúng dựa vào Các chuyến tham quan Historic courthouse:
nghĩa của câu. tòa án cổ được tổ chức tòa án cổ
A. lên trên hai lần một tuần trong Offer (v) cung cấp/ đề
118 B B. trong thời gian, trong suốt mùa hè. nghị, đề xuất
suốt
C. về
D. tại, ở
Chọn đáp án đúng dựa vào Trong vòng vài tháng Câu hỏi có thể dùng
nghĩa của câu. tới, Abundi Ltd. sẽ mở phương án loại trừ.
A. Trong vòng phòng thí nghiệm dược Loại “soon” và “when”
B. Sớm thôi phẩm thứ tư tại New do không đi cùng với
C. Thậm chí Zealand. thời gian sau đó.
D. Khi nào Even thường đi với
119 A tính từ, danh từ, động
từ hoặc ta có cụm
even if (kể cả nếu),
even though (mặc dù),
even so (thậm chí là
như vậy), even when
(kể cả khi)
120 D Câu đang cần một danh từ Điều phối viên tại Công Coordinate (v) điều
Câu đang cần một động từ Chủ sở hữu của Intend (v) dự định
đứng sau chủ ngữ “the Rowecroft Porcelain dự Intenional (adj) đã lên
owners of Rowecroft định bắt đầu sản xuất kế hoạch, có dự định
121 A Porcelain”. các bộ dụng cụ ăn uống Intentionally (adv) một
thông thường vào cách có dự định
tháng tới. Intention (n) dự định,
ý định
Chọn đáp án đúng dựa vào Mykos Auto Makers đã Agree to V: đồng ý làm
nghĩa của câu. đồng ý cho nhân viên gì
A. kiệt sức dài hạn của nhà máy Grant: cấp cho, ban
B. mọi, tất cả kéo dài thời gian nghỉ cho, cho
C. kéo dài, mở rộng thêm phép. Take so/ sth for
122 C
D. bất kỳ granted: điều hiển
nhiên
Take it for granted
that: lấy làm hiển
nhiên rằng
Câu đang cần một trạng từ Khách hàng lầm tưởng Mistake (v) nhầm lần
để bổ nghĩa cho động từ nhầm rằng chiếc áo Mistake (n) lỗi lầm
123 A
“believed”. khoác anh ta mua Waterproof (adj)
không thấm nước không thấm nước
Câu cần một tính động từ đi Tất cả những chiếc xe Come + adj = become
124 B sau liking verb “come”. do Roadway Motors + ad
Chủ ngữ là vật nên cần từ chế tạo đều được trang V-ing, V-ed cũng được
Đối tượng so sánh là “the Các thành phần của The same as sth: giống
components” → sau the máy rửa bát CT640 với cái gì
same as cần một từ có thể phần lớn giống như các
thay thế cho “components” kiểu máy trước đó.
và đi với từ “of” sau đó.
125 C They: chủ ngữ
Them: tân ngữ
Those: đại từ chỉ định số
nhiều
Themselves: đại từ phản
thân
Câu đang cần một danh từ Tập đoàn Nakato đã Strategize (v) lập chiến
để hoàn thiện cụm danh từ giành được một số giải lược
“innovate marketing …..” thưởng trong ngành Strategic (adj) có tính
nhờ các chiến lược tiếp chiến lược
126 D
thị sáng tạo. Strategically (adv) một
cách chiến lược
Strategy (n) chiến
lược, chiến thuật
Chọn đáp án đúng dựa vào Cuốn tiểu thuyết bí ẩn Anticipate (v) dự đoán
nghĩa của câu. mới của Krit Pinthong là Anticipation (n)
127 B
A. ước tính cuốn sách được mong
B. dự đoán, được mong chờ chờ nhất trong năm.
Chọn đáp án đúng dựa vào Ban lãnh đạo khá yên Câu có thể chọn đáp
nghĩa của câu. tâm khi dự án tòa nhà án dựa vào ngữ pháp:
A. đặc biệt, trong tất cả Tovyar được hoàn “Especially” thường có
128 C B. sau, theo sau thành trong giới hạn dấu phẩy
C. khi ngân sách. “Following” và “than”
D. hơn không đi cùng mệnh
đề.
Chọn đáp án đúng dựa vào Những lo ngại về tiếng Construction noise:
nghĩa của câu. ồn xây dựng và sự chậm tiếng ồn xây dựng
A. Vật liệu, nguyên liệu trễ giao thông nên Direct (v) gửi, chuyển
130 B
B. Mối lo ngại được chuyển đến ông tới
C. Mở rộng Jasdi, người quản lý dự
D. Lựa chọn án.
Đáp
Câu Giải thích Tạm dịch Mở rộng
án
Câu đang ở thì hiện tại RGBS Automative is now Likewise: giống như
tiếp diễn nên cần có hiring full-time and part- Instead of + N/ V-ing:
các dấu hiệu của thì time workers. thay vào …
131 A tiếp diễn. RGBS Automotive hiện Insead (adv) thay vào
đang tuyển dụng nhân viên đó
toàn thời gian và bán thời
gian.
Chọn đáp án đúng dựa Apply today! It could Manufacture (v) sản
vào nghĩa của câu. become part of our xuất
A. Nó manufacturing team! Manufature (n) sự
132 B B. Bạn Ứng tuyển ngay hôm nay! sản xuất, chế tạo
C. Họ Bạn có thể trở thành một
D. Mọi người phần của đội ngũ sản xuất
của chúng tôi!
Chọn đáp án đúng dựa Soon, Gary Carollo will Rather (adv) khá là,
vào nghĩa của câu. draft the press release and đúng hơn là, phần
A. Khá là, đúng hơn là post it on our shared nào.
B. Sớm drive, where all of you will Rather cũng là tính từ
C. Rốt cuộc be able to read it. cảm thán.
137 B D. Đó là Sớm thôi, Gary Carollo sẽ Rather than: hơn là
soạn thảo thông cáo báo Dùng như cấu trúc so
chí và đăng lên ổ đĩa chung sánh
của chúng ta, nơi tất cả các I would like to take a
bạn đều có thể đọc được. bus rather than walk
to school.
Vì chủ ngữ câu trước là Because all our garments Handcraft (v) làm
“we” nên cần một tính are handcrafted, each is bằng thủ công
từ sở hữu tương đồng. one of a kind. Handcraft (n) nghề
Bởi vì tất cả các sản phẩm thủ công
139 B
may mặc của chúng tôi
đều được làm thủ công,
mỗi chiếc là một loại duy
nhất.
Chọn đáp án đúng dựa Because all our garments Hassle-free (adj) dễ
vào nghĩa của câu are handcrafted, each is dàng, nhanh gọn
trước. one of a kind. They cannot Hassle (v) làm phiền
A. Đây là một chính be exactly replicated. nhiều, làm rắc rối
sách hoàn trả dễ dàng Unique variations within Hassle with sb (v) cãi
B. Luôn luôn kiểm tra each piece are part of the cọ với ai đó
biên nhận của bạn. charm of Coreopsis Hassle (n) điều rắc rối
C. Chúng không thể Textiles' products. phức tạp, sự tranh
140 C
được sao chép một Bởi vì tất cả các sản phẩm cãi
cách chính xác. may mặc của chúng tôi đều Return policy (n)
D. Phí vận chuyển thêm được làm thủ công, mỗi chính sách hoàn trả
có thể được áp dụng. chiếc là một loại duy nhất.
Chúng không thể được
sao chép một cách chính
xác. Những biến thể độc
đáo trong mỗi loại là một
Chọn đáp án đúng dựa Please note that this Hand-wash (v) giặt
vào nghĩa của câu sau. garment is delicate. It is bằng tay
A. phổ biến recommended that you Gentle cycle (n) chế
B. mỏng manh either hand-wash it or độ giặt nhẹ
C. nhẹ wash it in cold water on Mesh bag: túi lưới
D. không có sẵn the gentle cycle in a mesh
141 B
bag.
Xin lưu ý rằng quần áo này
rất mỏng manh. Bạn nên
giặt tay hoặc giặt bằng
nước lạnh với chế độ nhẹ
trong túi lưới.
Chọn đáp án đúng dựa While the item has been On the contrary = In
vào nghĩa của câu prewashed, dryer heat contrast: ngược lại
trước. may cause it to shrink.
A. Nếu không Therefore, it is important
B. Tương tự that it be hung to air dry.
142 C C. Do đó Trong khi đồ đã được giặt
D. Ngược lại trước, sức nóng của máy
sấy có thể khiến đồ bị co
lại. Do đó, điều quan trọng
là nó phải được treo khô
trong không khí.
Chọn đáp án đúng dựa The new tenant will Tenant (n) người
vào nghĩa của từ. receive a free month as thuê
A. sau cùng well. Tentant (v) Thuê,
145 C B. lại, lần nữa Người thuê mới cũng sẽ mướn
C. cũng như nhận được một tháng miễn Tenancy (n) sự thuê
D. từ khi/ vì phí. mướn, thời gian thuê
PART 7
Đáp
Câu Nghĩa câu hỏi Phân tích đáp án
án
Mục đích của thông báo là gì? Tiêu đề và câu đầu tiên của thông báo:
A. Để báo cáo sự thay đổi về Because of unusually wet and cold
kiểu thời tiết weather conditions, the road closure on
B. Công bố đường tránh mới Cardinal Street between Lee Drive and
C. Để giải thích sự thay đổi về Petunia Lane will be extended until late
đường xá, kế hoạch xây dựng spring: vì điều kiện thời tiết ẩm ướt và lạnh
147 C D. Để nêu bật nguyên nhân gây bất thường, việc đóng đường ở phố
hư hỏng đường Cardinal giữa đường Lee và đường Petunia
sẽ được kéo dài đến cuối mùa xuân.
* Street project (dự án đường xá), The road
closure (đóng đường) = road construction
Extended until late spring (kéo dài tới cuối
màu xuân) = change plans
Mở rộng
Detour route (n) tuyến đường vòng
Deterioration (n) sự hư hỏng, làm giảm giá trị, sự hư hại
The pavement (n) vỉa hè
The road closure (n) đóng đường, ngăn đường
Điều gì được chỉ ra về khu Đoạn thứ 1,2 của hướng dẫn:
chợ? Pick your own! Select from five varieties of
150 B
A. Nó có một khu vực đỗ xe juicy peaches in our orchard: hãy tự mình
mới. chọn lấy! Chọn năm loại đào mọng nước
Mở rộng
At no cost (preposition phrase) miễn phí = free
Customize (v) tùy chỉnh
Designate parking areas (n) khu vực đậu xe được chỉ định
Tại sao ông McCraine viết e- Dòng dầu tiên của email:
mail? I am sorry to inform vou that the Performa
A. Để làm nổi bật một sản lint roller you selected is on back order: tôi
phẩm mới rất xin lỗi khi phải thông báo rằng cây lăn sơ
151 B
B. Để xin lỗi vì sự chậm trễ vải bạn đã chọn đã bị chậm trễ.
C. Để trả lời một câu hỏi * I am sorry = apologize
D. Để cung cấp thông tin chi * On back order = a delay
tiết về việc hoàn trả
Mở rộng:
On back order đơn hàng chưa được giao
Điều gì được gợi ý về ông Tin nhắn đầu tiên Sen Chai:
Geraci? Mr. Geraci did not accept our offer: ông
A. Ông ấy sở hữu một tòa nhà. Geraci không chấp nhận đề nghị của chúng
B. Gần đây ông ấy đã cải tạo ta.
một cơ sở. Và trong phần tin nhắn đầu tiên của Mateo
C. Ông ấy sẽ phê duyệt một Michelacci:
khoản vay. It's in a convenient location for customers,
D. Ông ấy sẽ gặp ông the access from the highway is perfect for
Michelacci. incoming and outgoing deliveries, and
153 A potential tenants have already expressed
interest: nó ở một địa điểm thuận tiện cho
khách hàng, lối vào từ đường cao tốc rất
hoàn hảo cho các đơn hàng đến và đi, và
những người thuê tiềm năng đã bày tỏ sự
hứng thú rồi.
→ Dựa vào thông tin về đề nghị bán (offer),
vị trí thuận lợi (location), người thuê
(tenant), có thể suy luận ra ông Geraci là
chủ một tòa nhà (own a building)
Vào lúc 6:53 chiều, rất có thể Kết nối với câu hỏi của Mateo Michelacci:
cô Chai có ý gì khi viết “Tôi Do you think if we offered another €10,000
không thể nhìn điều đó xảy he would sell: bạn có nghĩ nếu chúng ta đề
154 B
ra”? nghị thêm 10.000 Euro nữa thì ông ấy sẽ
A. Cô ấy nghĩ rằng những bán không?
người thuê nhà sẽ khó thu hút. Và tin nhắn thứ 2 của Chai:
Mở rộng:
Negotiation meeting (n) cuộc họp đàm phán
Accept an offer chấp nhận đề nghị
Reject an offer từ chối đề nghị
Own (v) làm chủ
Owner (n) người chủ, người làm chủ
Potential tenant (n) người thuê tiềm năng
Phương thức thanh toán nào Đoạn 2, dòng 3,4,5,6 của quảng cáo, tìm
KHÔNG được đề cập trong được từ khóa của 3 đáp án B, C, D:
quảng cáo? Our innovative devices enable you to
156 A
A. Tiền mặt accept a variety of payment types—from
B. Séc magnetic-stripe and chip readers for credit
C. Thẻ tín dụng cards to digital scanners for checks to
Thứ mà BSS cung cấp như một Đoạn 3, dòng 2,3 của quảng cáo:
chương trình khuyến mãi bán Once approved, save $50 on the purchase
hàng là gì? of any BSS device that connects to your
A. Một chiếc điện thoại di phone or tablet: Sau khi được chấp thuận,
động mới bạn sẽ tiết kiệm được 50$ khi mua bất kỳ
157 D
B. Bản dùng thử miễn phí thiết bị BBS nào kết nối với điện thoại hoặc
mười lăm ngày máy tính bảng của bạn.
C. Một thiết bị miễn phí cho
máy tính bảng
D. Giảm giá thiết bị
Mở rộng:
Point-of-sale devices – POS devices (n): thiết bị bán hàng
Intuitive (adj): trực quan
Transact (v): giao dịch
Transaction (n): dự giao dịch
Seamless (adj): trơn tru, nhuần huyễn
Conduct a business (vp): tiến hành kinh doanh
Câu dưới đây đúng với vị trí Breemer’s Staging = our partners (đối tác)
nào nhất trong các vị trí được Your company = you.
đánh dấu [1], [2], [3] và [4]? Xét về cách thông tin trên cũng như dịch
“Tuy nhiên, chúng tôi đã nghe nghĩa, có thể lựa chọn vị trí tốt nhất là [2]
160 B báo cáo tốt về công ty của bạn,
Preble Events, từ các đối tác
của chúng tôi.”
A. [1]
B. [2]
Mở rộng:
Contract (v): kết giao, giao ước, ký hợp đồng
Contract (n): hợp đồng
Sign a contract (vp): ký kết hợp đồng
Lightning equipment (n): thiết bị ánh sáng
Catering service (n): dịch vụ ăn uống
Interested in (adj): hứng thú, thích thú
Make an offer (vp): đưa, tạo một lời đề nghị
Cái gì rất có thể được mua tại Câu 2 của bài quảng cáo:
Kramer's Emporium? From refrigerators to washing machines,
A. Máy tính we have hundreds of brand-new
B. Ghế sofa appliances for your home or office: từ tủ
C. Máy rửa bát lạnh tới máy giặt, chúng tôi có hàng trăm
D. Thức ăn sản phẩm gia dụng mới cho nhà hoặc văn
phòng của bạn.
161 C Từ “washing machines” thông thường sẽ
nghĩa là máy giặt, tuy nhiên, trong trường
hợp này, ta có thể hiểu nghĩa là “các máy
rửa, làm sạch”.
Xét 4 đáp án để lựa chọn, từ “dishwashers”
có nghĩa là máy rửa bát, làm sạch bát đĩa.
Vì vậy dựa vào suy luận sẽ chọn được đáp
án C.
Mở rộng:
Brand-new appliances: thiết bị hoàn toàn mới
Go out of business: ngừng kinh doanh
Mục đích của e-mail là gì? Dựa vào thông tin bài đọc và đoạn 2 trong
A. Để hỏi về một giao dịch câu:
B. Để lên kế hoạch cho chương Questions should be directed to Pierre
trình họp Dehaene at Proxave Futures rather than
C. Để cung cấp hướng dẫn our human resources department: các thắc
164 C
D. Để hỏi ý kiến mắc nên được chuyển thẳng tới Pierre
Dehaene ở Proxave Futures thay vì bộ phận
nhân sự chúng tôi.
→ Người viết đang muốn chỉ dẫn cho người
nhận email rằng “Mọi câu hỏi nên được gửi
Điều gì được gợi ý về Proxave Lọc từ khóa Proxave Futures, xuất hiện
Futures? trong đoạn 2 của email:
A. Nó tặng tiền thưởng cho The firm will manage the transition and
nhân viên. will continue to provide customer support
B. Nó cung cấp cổ phiếu của to Blanen Industries employees: công ty sẽ
công ty cho nhân viên. quản lý sự chuyển giao và sẽ tiếp tục cung
C. Nó sẽ giải quyết bất kỳ mối cấp sự hỗ trợ khách hàng tới các nhân viên
166 C
quan tâm nào của nhân viên của Blanen Industries.
Blanen Industries. * Provide customer support to Blanen
D. Nó đang sáp nhập với Industries employees (cung cấp hỗ trợ
Blanen Industries. khách hàng cho nhân viên) = address any
concerns of Blanen Industries employees
(giải quyết mọi lo ngại của nhân viên của
Blanen Industries)
Ai chịu trách nhiệm thông báo Lọc từ khóa, tìm thấy từ “Suzuki” trong
167 D cho tất cả nhân viên về thay đoạn 3, dòng 1,2,3:
đổi chính sách? Please work with Yua Suzuki, head of
Mở rộng:
Fiscal year (n) năm tài chính
Full-time (ad) toàn thời gian >< part-time (adj) bán thời gian
Retirement/ Pension fund (n) quỹ hưu trí
Stock (n) cổ phiếu
Merge (v) sáp nhập
Tại sao cô Jones không ở văn Đọc tin nhắn thứ nhất của Monica Zia, lọc
phòng ngày hôm nay? được từ khóa “Dejani Jones” và câu nói
A. Cô ấy đang cảm thấy không “she’s going to be out of the office” (cô ấy
khỏe. sẽ không có mặt ở văn phòng)
168 A
B. Cô ấy làm việc ở nhà vào Tin nhắn thứ 2 của Monica Zia:
thứ Sáu hàng tuần. She said she had a slight cold: cô ấy nói
C. Cô ấy đang gặp khách hàng. rằng cô ấy bị cảm nhẹ.
D. Cô ấy đang gặp sự cố xe hơi.
Lúc 8:33 sáng, cô Zia có ý gì khi Tin nhắn 1 của Sung-ho Suh hỏi Monica Zia:
viết, “Khoảng hai giờ”? When were you thinking of going: bạn định
A. Cô ấy cần ít nhất hai người đi vào giờ nào?
giúp cô ấy tại Will's Market. Tin nhắn Monica Zia trả lời Sung-ho:
B. Cô ấy đã đặt trước hai vé Around two: tầm khoảng hai giờ.
171 D cho một sự kiện ở Công viên → Suy ra được Monica đang trả lời về thời
Thành phố. gian đi mua sắm – tương đương với ý nghĩa
C. Cô ấy dự định gặp ông Suh “leave the office” rời khỏi văn phòng.
trong khoảng hai giờ nữa.
D. Cô ấy muốn rời văn phòng
chiều nay vào khoảng hai giờ.
Mở rộng
Out of the office: không có ở văn phòng
Mục đích chính của e-mail là Câu đầu tiên của email:
gì? The following is a summary of what I have
A. Để đặt chuyến đi cho một learned in my research about where to
hội nghị hold our next annual technology
B. Để so sánh các địa điểm có conference in June of next year: Email sau
172 B thể tổ chức một hội nghị là tổng quan về những gì tôi đã biết được
C. Để yêu cầu tăng ngân sách trong nghiên cứu về địa điểm tổ chức hội
cho việc tổ chức một hội nghị nghị công nghệ thường niên vào tháng 6
D. Để hỏi về chi phí tham dự năm sau.
một hội nghị * Where to hold our … conference =
Venues for conferences
Mở rộng
Annual conference (adj) hội nghị thường niên, hàng năm
House (v) cho ở, cho trọ, ở, trú
Direct flight (n) bay thẳng
Affordable (adj) phải chăng, giá cả hợp lý, hợp túi tiền
Anticipated cost: chi phí dự kiến
Trong trang Web, từ “delivers” Đoạn 1. Dòng 4,5 của trang Web:
177 A trong đoạn 1, dòng 4, gần Each month, it delivers informative, easy-
nghĩa nhất với to-understand articles that summarize
Theo đánh giá trực tuyến, Câu cuối cùng của bài Online review:
điểm yếu của bản tin là gì? My sole complaint is that the newsletter is
A. Phạm vi giới hạn của các only twelve pages long: phàn nàn duy nhất
180 D chủ đề mà tôi có là bản tin chỉ dài 12 trang.
B. Độ phức tạp của các bài viết * Overall length = only twelve pages long
C. Sự thiếu ảnh
D. Chiều dài tổng thể
Mở rộng:
Khách hàng nào của BRV có Thông tin trong bảng cột cuối cùng của
khả năng tìm việc làm mới Invoice:
nhất? Tony Withers – Project Description “CV and
181 D A. Ông Gallagher cover letter editing” (chỉnh sửa CV và thư
B. Cô Quiin xin việc)
C. Cô Rogers
D. Ông Withers
Theo e-mail, cô Yamashita Trong phần Invoice, tìm thấy các thông tin
KHÔNG bao gồm những gì trên về “Address, Stashcard ID, Date
183 B
hóa đơn? completed”
A. Thay đổi địa chỉ → Loại trừ còn đáp án B “additional task”
Khi nào bà Yamashita có thể Phần đầu Email có thấy: Date: 1 October
nhận được khoản thanh toán? Và đoạn cuối: The funds should appear in
A. Vào ngày 28 tháng 9 your account by tomorrow morning: tiền
185 D B. Vào ngày 30 tháng 9 sẽ xuất hiện trong tài khoản của bạn vào
C. Vào ngày 1 tháng 10 sáng mai.
D. Vào ngày 2 tháng 10 → Ngày gửi mail: 1/10 → nhận được tiền
vào 2/10
Mở rộng
Superb (adj) tuyệt vời, xuất sắc/ nguy nga, tráng lệ, hùng vĩ
Freelance editor (n) Biên tập viên tự do
Admirably (adj) đáng ngưỡng mộ
Admire (v) ngưỡng mộ
Theo e-mail đầu tiên, hạn chót Dòng 5, 6 đoạn 2 của email 1:
để hoàn thành một nhiệm vụ It should not take any more than fifteen
trực tuyến là gì? minutes, and I ask that you do this by June
187 D A. Ngày 8 tháng 6 17: nó sẽ không mất quá 15 phút đâu, và tôi
B. Ngày 10 tháng 6 yêu cầu các bạn hoàn thành trước ngày 17
C. Ngày 15 tháng 6 tháng 6
D. Ngày 17 tháng 6
Cô Dimaano gặp khó khăn ở Thông tin của Ms. Dimaano trong Email
bước nào? đoạn 1:
A. Bước 1 “……. trouble with my employee ID
B. Bước 2 number. Each time I put the information
C. Bước 3 into the system, I get an error message: …
188 A
D. Bước 4 vấn đề với số nhận dạng nhân viên của tôi.
Mỗi lần tôi nhập thông tin vào hệ thống, tôi
lại nhận được tin nhắn báo lỗi: …
Thông tin về các bước thực hiện trong
Instructions:
Cô Dimaano sẽ tham gia bộ Trong Email của Ms Dimaano câu cuối cùng:
phận nào? I look forward to meeting you tomorrow in
A. Tiếp thị room 215 in the Pimzler Building: tôi rất
B. Dịch vụ khách hàng trông chờ được gặp bạn ngày mai ở phòng
C. Kỹ thuật 215 tòa nhà Pimzler.
189 C
D. Dịch vụ công nghệ Kết hợp thông tin từ Email đầu tiên:
… Engineering: report to room 215: … Kỹ
thuật: báo cáo về phòng 215.
→ Đối chiếu thông tin tương đồng tìm
được đáp án “engineering”
Mở rộng
Orientation (n) định hướng
Excited to (adj) hào hứng
Look forward to V-ing mong chờ, hi vọng
Những gì được đính kèm với e- Dòng 5, 6 của email, tìm thấy từ khóa
mail? attched to the email → xác định được
A. Chi tiết về hóa đơn phạm vi chứa đáp án của câu hỏi
B. Nhận xét về sản xuất Video At 20 seconds: Could you insert a short
Genie timeline of the history of The Hospital
191 D C. Thời gian hoàn thành một Equipment Company? I have attached the
dự án relevant information to this e-mail: ở giấy
D. Sơ lược về lịch sử của công thứ 20: bạn có thể chèn thêm một dòng
ty thời gian ngắn về lịch sử của công ty thiết bị
y tế? Tôi đã đính kèm thông tin liên quan
vào email này.
Hóa đơn cho biết gì về Ở phần bảng, cột đầu tiên Quantity của hóa
Fluorolook Images? đơn:
A. Chúng được bán giảm giá. Quantity: 2
193 C
B. Việc giao hàng miễn phí. → Mua với số lượng: 2
C. Người mua đã đặt mua hai
chiếc.
Cô Oliver đặc biệt khen ngợi Memo, đoạn 2 dòng đầu tiên:
ai? I would especially like to commend Ms.
A. Kỹ thuật viên y tế Mathai: tôi đặc biệt muốn khen ngợi Ms.
B. Một quản lý bệnh viện Mathai.
194 C
C. Người quản lý dự án Phần ký của Email đầu tiên có đề cập tới
D. Một nhà sản xuất video Ms. Sapna Mathai:
Ms. Sapna Mathai, Project Manager
Ms. Sapna Mathai, quản lý dự án
Ông Lamontagne rất có thể Memo, đoạn 2 tìm thấy từ khóa Mr. Fabrice
làm việc ở đâu? Lamontagne:
A. Tại MDP Delivery The administrator of the hospital that
B. Tại Video Genie Productions made the purchase, Mr. Fabrice
C. Tại Công ty Thiết bị Bệnh Lamontagne, …: người quản lý bệnh viện đã
viện thực hiện việc mua bán, ông Fabrice
195 D
D. Tại bệnh viện All-City Lamontagne, …
Trong hóa đơn, có thông tin địa điểm được
chuyển tới:
Bill to: All-City Hospital
→ Suy luận ra thông tin người mua sẽ làm
việc tại bệnh viện All-City
Mở rộng
Rough version (n) phiên bản thô
Demonstrate (v) bày tỏ, biểu lộ, làm thấy rõ, giải thích
Demonstration (n) sự thể hiện, sự chứng minh
Relevant information (n) thông tin liên quan
Have a hard time doing something cảm thấy khó khăn để làm gì đó
Commend (v) khen ngợi
Mã đơn hàng mà cô Seong đề Tìm thấy từ khóa trong đoạn một câu cuối
cập đến là gì? của Email:
A. EVO160 While nothing was damaged or missing, the
B. EVO161 3-litre bulk size containers were delivered
C. EVO162 in error: trong khi không có cái gì bị hư
197 D D. EVO163 hỏng hay thất lạc, thùng chứa cỡ lớn ba lít
bị giao nhầm.
Đối chiếu với thông tin của packing slip
trong bảng mô tả order để tìm đáp án:
EVO163: 3-litre extravirgin olive oil bulk
size Reina logo tin.
Email thứ hai gợi ý điều gì về Đoạn 1 dòng 2,3 của email 2:
Công ty dầu ôliu Reina? Unfortunately, we are unable to restock
A. Nó đang tìm kiếm khách any items that have left our warehouse.
hàng mới. Therefore, you may keep the additional
B. Nó không thể chấp nhận trả olive oil and sell it in your own stores: thật
198 B
lại. không may, chúng tôi không thể bổ sung lại
C. Nó thuộc sở hữu của ông bất kỳ mặt hàng nào đã rời khỏi kho của
Nadal. chúng tôi. Vì vậy, bạn có thể giữ lại lượng
D. Nó phân phối nhiều hơn dầu ô liu bổ sung và bán tại các cửa hàng
dầu ô liu của mình.
Tại sao mặt hàng số EVO001 Tìm thấy từ khóa EVO001 trong packing slip
được bao gồm trong lô hàng? và thấy mô tả của mã loại hàng:
A. Để công nhận và chào mừng EVO001: 50-millilitre extra-virgin olive oil
một lễ hội December sample size.
B. Để giới thiệu sản phẩm mới Kết hợp thông tin đoạn 2 dòng 2,3 của
của công ty email 2 → khoanh vùng từ khóa như trên
200 A C. Để thay thế một mặt hàng và tìm được đáp án đúng “Olive harvest
đã hết hàng festival” (lễ hội thu hoạch ô liu)
D. Để giải quyết vấn đề với cơ Also, during our Olive Harvest Festival in
sở dữ liệu của công ty December, every shipment includes
samples of our company’s classic olive oil
that we encourage you to give to your
shoppers with our compliments.
Mở rộng:
Packing slip (n) phiếu đóng gói
In error: bị lỗi
Apologize for sth (pv) xin lỗi vì điều gì đó
Extra charge (n) phụ phí
Business day (n) ngày làm việc
Make a payment (v) thực hiện thanh toán
Out of stock: hết hàng