You are on page 1of 407

INTRODUCTION

Các bạn thân mến! Chứng chỉ TOEIC đang từng ngày chứng minh được độ phổ biến ở
cả trong nước và quốc tế, cùng với đó, việc học TOEIC cũng không còn là nỗi lo của
nhiều học viên nữa, bởi những nguồn tài liệu học tập và thực hành vô cùng đầy đủ và
đa dạng.

Tuy nhiên, trong quá trình học và luyện đề, nhiều học viên vẫn gặp phải vấn
đề đã tồn đọng từ lâu “Tại sao luyên đề nhiều mà không tăng điểm số.” Anh
Ngữ Ms Hoa thấu hiểu điều này và nhận thấy rằng, nguồn tài nguyên học
tập dù phong phú nhưng nếu không có vận dụng triệt để từ khâu làm tới
khâu chữa bài chi tiết, để rút ra những ưu điểm và hạn chế, sẽ rất khó để
học viên có thể lĩnh hội được kiến thức 1 cách trọn vẹn và khắc phục các sai
sót trong quá trình làm bài.

Chính vì lí do này, Anh Ngữ Ms Hoa cùng đội ngũ chuyên gia đã lên ý tưởng và và đưa
ra giải pháp cho các bạn đang trong giai đoạn luyện thi chứng chỉ TOEIC với bộ “Chữa
đề ETS 2023 Listening & Reading”-được xuất bản độc quyền từ ETS – tổ chứ khảo thí, ra
đề thi và cấp chứng chỉ TOEIC quốc tế. Đây là bộ đề được đánh giá là cập nhật những
xu hướng ra đề và các dạng đề mới nhất, có độ sát lên tới 99% so với đề thi thật. Vì thế,
cũng giống như những bộ đề ETS hằng năm, bộ sách cũng nằm trong “Top những bộ
sách luyện đề bán chạy nhất” dành cho đối tượng luyện thi TOEIC.
Cấu trúc cuốn giải đề bao gồm 3 phần chính, là kết quả của sự dày công nghiên cứu và
xây dựng từ các thầy cô và đội ngũ học thuật tại Anh Ngữ Ms Hoa nhằm mang lại sản
phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của học viên, cụ thể:

Chữa kèm phân tích chi tiết cụ thể từng câu hỏi trong đề thi
Cung cấp phần dịch câu hỏi, đáp án và lời thoại, có in đậm thông tin quan
trọng giúp học viên định vị thông tin.
Mở rộng kiến thức từ vựng, ngữ pháp thường gặp và dẽ gây nhầm lần trong bài
thi TOEIC.

Qua cuốn sách này, Anh Ngữ Ms Hoa hi vọng rằng các bạn có thể trang bị cho mình
những kiến thức vững chắc nhất, những chiến thuật làm bài hiệu quả nhất để từ đó
nâng cao điểm số của bản thân.
Chúc các bạn thành công!
Ms Hoa TOEIC

10 TRIỆU
NGƯỜI VIỆT
TỰ TIN NÓI TIẾNG ANH

30+
cơ sở toàn quốc

800.000+
số học viên đã đào tạo

Gần 500
Doanh nghiệp, tập đoàn - 90%
khách hàng hài lòng với chất
lượng đào tạo tại trung tâm

Ms Hoa TOEIC là hệ thống luyện thi chứng chỉ TOEIC, trực thuộc Anh ngữ Ms Hoa (gồm Ms Hoa
TOEIC, Ms Hoa Giao Tiếp, Ms Hoa Junior), thuộc sở hữu của Công ty Cổ phần Giáo dục và Đào tạo
IMAP Việt Nam.

Ms Hoa TOEIC thành lập vào tháng 10/2012 với cơ sở đầu tiên là một lớp học 25m2 trên phố Vương
Thừa Vũ, Thanh Xuân, Hà Nội, bởi cô giáo trẻ vừa tốt nghiệp Trường Đại học Ngoại Thương - Nguyễn
Thị Hoa (Ms Hoa). Hành trình truyền cảm hứng của Ms Hoa khởi nguồn từ niềm đam mê ngôn ngữ và
khát khao đồng hành cùng học trò Việt chinh phục tiếng Anh.

Từ lớp học 25m2 ban đầu, Ms Hoa TOEIC đã phát triển thành hệ thống hơn 30 cơ sở đào tạo trên toàn
quốc. Đơn vị đã đồng hành với hàng trăm nghìn học viên trên hành trình khám phá, làm chủ kỹ năng sử
dụng tiếng Anh, chinh phục mục tiêu trên thang điểm TOEIC.

Trải qua một thập kỷ đồng hành cùng học trò Việt, Ms Hoa TOEIC luôn nỗ lực vì mục tiêu truyền cảm
hứng và “giúp 10 triệu người Việt tự tin nói tiếng Anh”.
Toeic 2 kỹ năng: Listening & Reading

Toeic 4 kỹ năng: Listening & Reading, Writing & Speaking


Hành trình học tiếng Anh không chỉ gắn liền với việc khám phá kiến thức mà còn giúp học viên
phát triển tư duy, rèn luyện kỹ năng. Do đó, Ms Hoa TOEIC đi theo triết lý đào tạo M-K-S, hướng
tới việc trang bị cho học viên nền tảng phát triển toàn diện với 3 yếu tố:

M (Mindset – Tư duy, thái độ), K (Knowledge – Kiến thức), S (Skills – Kỹ năng)

Ms Hoa TOEIC tin rằng 3 yếu tố trên sẽ tạo nên chân dung một học viên thành công, là trụ cột giúp
các bạn thêm vững vàng, từng bước phát triển bản thân với nền tảng tốt nhất.

Trách nhiệm kỷ luật Kiến thức tiếng Anh Kỹ năng giao tiếp

Chủ động tự giác Kiến thức xã hội kỹ năng thuyết trình

Đam mê sáng tạo Kỹ năng làm việc nhóm

Kiên trì bền bỉ Kỹ năng phản biện

Lắng nghe chia sẻ


Phương pháp đào tạo đọc quyền RIPL của Ms Hoa TOEIC được triển khai đồng bộ tại tất cả các
lớp học. Học viên luôn là trung tâm của buổi học, được trao cơ hội xây dựng bài học, thực hành
ngôn ngữ. Giáo viên có vai trò dẫn dắt học viên khám phá kiến thức, khám phá tiềm năng của bản
thân, giúp học viên trở thành người tỏa sáng trong lớp học.

Không những vậy, phương pháp RIPL được khuyến khích áp dụng trong tất cả những hoạt động
học tập tại nhà nhằm giúp học viên tiết kiệm thời gian, chinh phục tiếng Anh dễ dàng, tiến nhanh
đến mục tiêu. Nhiều học viên chia sẻ rẳng phương pháp RIPL giúp các em tăng hứng thú học tập,
cải thiện điểm số bài thi hiệu quả và tiến bộ nhanh chóng. Những phản hồi đó là nguồn khích lệ
để Ms Hoa TOEIC nỗ lực duy trì, phát triển chương trình học cũng như phương pháp giảng dạy.
Refined Knowledge
Tính chắt lọc kiến thức

R
• IELTS Fighter chỉ dạy những gì học viên cần, không dạy tất cả những gì
tiếng Anh có.
• Kiến thức được hệ thống hóa thông qua phương pháp học từ vựng theo
logic TOCOS, phương pháp học ngữ pháp chọn lọc 6-3-3, phương pháp
học phát âm hiệu quả Flipped triangle, phương pháp học Nghe-Đọc thông
minh ESP, và phương pháp học Nói-Viết chuyên sâu MSP.

Inspiration
Tính truyền cảm hứng

I
• Tạo nên những giờ học tràn đầy niềm vui, truyền tải năng lượng tích cực tới
học viên thông qua hoạt động học tập phong phú.
• Sử dụng kỹ thuật đặt câu hỏi và khen ngợi giúp học viên khám phá tiềm
năng, nhận ra giá trị bản thân.
• Đồng hành cùng học viên và phụ huynh xuyên suốt khoá học thông qua
giao tiếp, hoạt động ngoại khóa nhằm tạo sự gần gũi, gắn kết giữa hệ thống
và gia đình.

P
Practice
Tính thực hành ngôn ngữ
• Học viên thực hành ngôn ngữ theo quy tắc 3 bước S-K-S (Skills - Knowledge
- Skills). Theo đó, các em tiếp cận ngôn ngữ thông qua hình thức Nghe và
Đọc (Skills); sau đó hệ thống hóa kiến thức (Knowledge); cuối cùng áp dụng
kiến thức, sản sinh ngôn ngữ dưới hình thức Nói và Viết (Skills).

L
Logic
Tính logic, chặt chẽ
• Học viên tiếp thu kiến thức và thực hành kỹ năng qua chu trình 5 bước
PACES: Proposal (đặt vấn đề), Analysis (phân tích vấn đề), Conclusion
(chốt vấn đề), Enhancement (mở rộng vấn đề), Small Exercises (luyện tập).
GIẢI THƯỞNG:

Vinh dự nhận giải thưởng cao nhất, hạng mục “Doanh nghiệp tiêu biểu dẫn đầu ngành Giáo dục &
Đào Tạo Anh ngữ” tại lễ biểu dương trong khuôn khổ diễn đàn “Doanh Nghiệp ASEAN với Hiệp định
tự do thương mại giữa Việt Nam và Liên Minh Châu Âu EU – EVFTA” do Trung ương Hội Hợp tác Phát
triển Kinh tế Việt Nam ASEAN (VASEAN) phối hợp với Bộ Công thương, Bộ Kế hoạch Đầu tư và các
Ban, Ngành Trung ương tổ chức.

ĐỐI TÁC:
150+ DOANH NGHIỆP, TẬP ĐOÀN LỚN

CÔNG TY TNHH
PANASONIC

nhân viên
HÀNG KHÔNG
SÀI GÒN
VIETNAM
AIRLINES

nhân viên
viên
30+ TRƯỜNG HỌC, TỔ CHỨC

TOEIC 500
TOEIC 600 TOEIC 550

Workshop
tại các trường Đại học

Đồng hành cùng Đồng hành cùng


dự án Tiếng Anh thay
chuyên mục Học tiếng
đổi cuộc sống của
Anh của VnExpress
VTV2
TABLE OF CONTENTS
CHỮA CHI TIẾT TEST 1..................................................................... 2

CHỮA CHI TIẾT TEST 2................................................................... 44

CHỮA CHI TIẾT TEST 3................................................................... 85

CHỮA CHI TIẾT TEST 4................................................................. 126

CHỮA CHI TIẾT TEST 5................................................................. 162

CHỮA CHI TIẾT TEST 6................................................................. 200

CHỮA CHI TIẾT TEST 7................................................................. 235

CHỮA CHI TIẾT TEST 8................................................................. 278

CHỮA CHI TIẾT TEST 9................................................................. 319

CHỮA CHI TIẾT TEST 10 ............................................................... 361

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 1


CHỮA CHI TIẾT TEST 1

PART 5

Câu Đáp
Giải thích Tạm dịch Mở rộng
hỏi án

Trong câu có động từ Khi tổ chức cuộc họp cuối Sales staff (n) nhân
“held” đang được chia cùng, bà Toba đã khuyến viên bán hàng
101 C ở thì quá khứ đơn khích nhân viên bán hàng
→ Cần chọn động từ ở của mình thực hiện tốt hơn
thì quá khứ đơn nữa trong quý tới.

Cấu trúc: inform + Tất cả nhân viên đã được Partnership (n) sự


102 B about: thông báo về thông báo về đề xuất hợp hợp tác
điều gì tác với ERI Finance.

Cần điền một từ phù Vào thứ Sáu, ông Nakamura Discuss (v) thảo luận
hợp đứng trước danh sẽ thảo luận về các ý tưởng
từ “ideas”: của ông ấy để hỗ trợ những Support (n, v) trợ giúp
A. tính từ sở hữu người phục vụ bận rộn.
103 A B. đại từ nhân xưng
C. đại từ phản thân
D. đại từ
→ Chọn A. Tính từ sở
hữu + danh từ

Dựa vào nghĩa của từ để Ủy ban Lâm nghiệp được Forestry Commission
104 B chọn đáp án đúng: thành lập để quản lý tài (n) ủy ban lâm nghiệp
A. cho phép nguyên thiên nhiên và động

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 2


B. quản lý, xoay sở vật hoang dã của nhà nước. Natural resources (n)
C. thành công tài nguyên thiên
D. hoàn thành nhiên
→ Chọn B

Cần điền một trạng từ Bằng cách làm theo các Guideline (n) hướng
sau cụm động từ hướng dẫn đã có sẵn, công dẫn
“complete their task” nhân xây dựng sẽ có thể
105 D
hoàn thành nhiệm vụ của Construction worker
họ một cách an toàn. (n) công nhân xây
dựng

Dựa vào nghĩa của từ để Với rất nhiều chứng chỉ và Credential (n) chứng
chọn đáp án đúng: bằng cấp của mình, Tiến sĩ chỉ
A. sắp xếp Kwan có trình độ chuyên
106 D B. sẵn sàng môn cao để dạy lịch sử thời Medieval (adj) trung
C. có sẵn trung cổ tại Đại học cổ
D. có chuyên môn Maston.
→ Chọn D

Cần điền một danh từ Sự có mặt tại hội nghị công Annual (adj) thường
để kết hợp với cụm giới nghệ thường niên là điều niên
từ “at the annual bắt buộc đối với tất cả các
technology conference” kỹ sư của Tập đoàn Mandatory (adj) bắt
tạo thành một cụm Treemont. buộc
107 A danh từ.
Attendance (n) sự có
mặt

Attendee (n) người


tham dự

108 B Dựa vào nghĩa của từ để Quán cà phê thỉnh thoảng Feature (v) có sự góp

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 3


chọn đáp án đúng: có sự góp mặt của các nhà mặt của
A. chặt chẽ, sít sao thơ, ca sĩ dân gian và các Poet (n) nhà thơ
B. thỉnh thoảng nhóm kịch biểu diễn trên
C. một cách mơ hồ sân khấu của quán.
D. một cách thực tế
→ Chọn B

Cấu trúc thường gặp với Trước khi hội thảo bắt đầu, Presenter (n) người
“assure”: những người tham dự đã thuyết trình
109 C Assure + that + clause: được đảm bảo rằng tất cả
đảm bảo điều gì những người thuyết trình Assure (v) đảm bảo
theo lịch trình sẽ xuất hiện.

Sau chỗ trống đề bài có Forever Pet đã đi đầu trong Leader (n) người dẫn
liệt kê 2 danh từ là “Fun việc mang lại các sản phẩm đầu, người đi đầu
Bone, Chew Right” mới, chẳng hạn như đưa
110 D
→ such as là đáp án Fun Bone và Chew Right ra
chính xác (such as: như thị trường.
là; dùng để liệt kê).

Cấu trúc thường thấy Ms. Turner chịu trách Human service
với cụm “in charge of”: nhiệm trong việc cải thiện department (n) bộ
111 C In charge of + V-ing: tổ chức hồ sơ trong bộ phận phận dịch vụ nhân
chịu trách nhiệm cho dịch vụ nhân sinh. sinh
việc gì

Dựa vào nghĩa của từ để Khách hàng của Ngân hàng Account password (n)
chọn đáp án đúng: Sheefon luôn nhận được e- mật khẩu tài khoản
A. vấn đề mail hoặc tin nhắn cảnh
112 B B. cảnh báo báo sau bất kỳ thay đổi mật Issue (n) vấn đề
C. lời xác nhận khẩu tài khoản của họ.
D. thành viên Alert (n, v) cảnh báo
→ Chọn B

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 4


Cần điền một danh từ Nhu cầu tiêu dùng giảm đã Consumer demand
đứng sau mạo từ a và dẫn đến giảm đáng kể trong (n) nhu cầu tiêu dùng
113 D danh từ decrease việc sản xuất xe bán tải lớn.
Mạo từ (a/an/the) + adj Pickup truck (n) xe
+ noun bán tải

Cần điền một trạng từ Sau khi phủ khoai tây qua Place (v) đặt
có nghĩa phù hợp: lớp bột và gia vị, đầu bếp
A. hiếm khi nên cho chúng trực tiếp Flour (n) bột
114 D B. thật lòng vào nồi chiên sâu.
C. nghi ngờ, ngờ vực
D. trực tiếp
→ Chọn D

Cần điền một tính từ sở Một số ngân hàng đã phát Release (v) phát hành
hữu đứng trước danh hành ứng dụng cho phép
115 A từ “customers” khách hàng của họ thanh
toán hóa đơn dễ dàng qua
điện thoại.

Dựa vào nghĩa của từ để Bộ phận nhân sự sẽ chỉ xem Personnel


chọn đáp án đúng: xét những ứng viên có năm department (n) bộ
A. tham gia năm kinh nghiệm trở lên phận nhân sự
116 B
B. cân nhắc cho vị trí này.
C. ban, cho, cấp
D. làm

Cần một trạng từ đứng Nhân viên của công ty trách Community (n) cộng
trước tính từ nhiệm hữu hạn Belfore đồng
117 B “involved”. Electronics đang tích cực
Tobe + Adv + Adj tham gia vào các chương
trình hỗ trợ cộng đồng.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 5


Cụm từ thường gặp: Các giám đốc điều hành tại Draw up / write up
Renew the contract: gia Macalter Equipment quyết contract: lập/viết hợp
hạn hợp đồng định sẽ không gia hạn hợp đồng
118 A đồng nếu không có thay đổi
lớn. Enter into / sign a
contract: ký kết hợp
đồng

Cần một tính từ đứng Đồ bơi giữ nhiệt được làm Protective layer (n)
trước danh từ “layer” bằng một lớp cao su bảo vệ lớp bảo vệ
giữ nhiệt và giữ ấm cho thợ
119 C
lặn. Rubber (n) cao su

Diver (n) thợ lặn

Dựa vào nghĩa của từ để Các quản lý công ty Dịch vụ Proposed merger (n)
chọn đáp án đúng: Newcamp sẽ gặp gỡ để bàn sự sáp nhập đã được
A. sự an toàn bạc về việc sáp nhập đã đề xuất
120 D
B. ngoặc được đề xuất ba chi nhánh
C. cầu nối nhỏ thành một. Branch (n) chi nhánh
D. sáp nhập

Cần điền một tính từ Tại Yarzen Technology, hồ Một số hậu tố của từ:
đứng sau động từ tobe sơ của khách hàng được -ity, -ion, -ance, -ment
“are” bảo mật và chỉ có thể được là hậu tố danh từ; -al,
121 B
truy cập bởi một nhóm nhỏ -ful, -less là hậu tố
các nhà quản lý quỹ. tính từ và -ly thường
là hậu tố trạng từ.

Vì 4 đáp án đều là danh Hội đồng có mặt tại hội nghị Trend (n) xu hướng
từ, nên cần dựa vào NHJ Medical sẽ thảo luận về
122 C
nghĩa của từ để chọn các xu hướng gần đây trong Health-care service
đáp án đúng: dịch vụ chăm sóc sức khỏe (n) dịch vụ chăm sóc

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 6


A. ký ức trực tuyến. sức khỏe
B. sự đa dạng
C. xu hướng
D. buổi diễn tập
→ Chọn C

Cần chọn động từ được Tất cả các nhà hàng của Health department
viết ở dạng bị động vì có Millville đều được sở y tế (n) sở y tế
123 D
“by the city health thành phố kiểm tra nhiều
department” lần trong năm.

Vì 4 đáp án đều là tính Sweet Sunlight Bakery đã Steadily (adv) từ từ,


từ, nên cần dựa vào từng bước xây dựng được từng bước
nghĩa của từ để chọn một lượng khách hàng
đáp án đúng: trung thành với bánh quy
124 B
A. ngắn gọn và bánh kem thơm ngon
B. trung thành của họ.
C. nghiêm khắc
D. cẩn thận

Cần điền một danh từ Theo các nhà phân tích tài Financial Analyst (n)
hoặc danh động từ để chính, đầu tư vào các công nhà phân tích tài
tạo thành cụm chủ ngữ ty công nghệ y tế dự kiến sẽ chính
với “in medical tăng giá trị.
125 D
technology” → loại A, C
Cần điền một danh từ
số nhiều vì động từ tobe
“are” → loại B

Cần điền một tính từ đi Bến cảng của thành phố có Container ship (n) tàu
kèm giới từ “to” thể tiếp cận được với các container
126 A
A. có thể tiếp cận tàu container và tàu đánh
B. trang trọng cá thuộc mọi kích cỡ.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 7


C. phải chăng
D. có khả năng

Cần điền một trạng từ Maya's Dancewear đã mở Expand (v) mở rộng


đứng trước động từ rộng thị trường quảng cáo
127 B “increased” và doanh số bán hàng do đó Sales (n) doanh số
đã tăng lên.
Market (n) thị trường

Cần điền một liên từ để Dobson Ice Cream sẽ không Analyze (v) phân tích
nối hai mệnh đề lại với cho ra mắt thêm bất kỳ
nhau → loại A, D vì hương vị mới nào cho đến Flavor (n) hương vị
around và past không khi kết quả khảo sát khách
128 B
phải liên từ hàng được phân tích. Customer survey (n)
Loại C vì despite chỉ đi khảo sát khách hàng
với cụm từ
→ Chọn B

C. passive voice + with + Phòng tập thể dục mới Renovate (v) cải tạo
object được cải tạo của công ty
Nếu như cấu trúc câu bị được đã được trang bị tạ Exercise machine (n)
động đi với by để nhấn và máy tập thể dục miễn máy tập thể dục
mạnh chủ thể thực hiện phí.
hành động, thì ta sử
dụng with trong câu bị
129 C
động để nói về đồ vật
chúng ta sử dụng để
thực hiện hành động.
Xét thấy trong 4 đáp án,
đáp án C là câu bị động
nên C là đáp án chính
xác.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 8


Ta có cụm từ đằng sau Thay vì lái xe của họ, các
chỗ trống “driving their công nhân nên đi đến trung
cars” → loại C, D vì tâm thị trấn bằng xe buýt.
Whether và Although
chỉ đi với mệnh đề
130 B
Xét nghĩa của hai đáp án
còn lại:
A. Bởi vì
B. Thay vì
→ Chọn B

PART 6

Đáp
Câu Giải thích Tạm dịch Mở rộng
án

Cụm “___ at 3949 Pat and Kenny Barbershop, Coalition (n) liên minh
Grand Street” được located at 3949 Grand
ngăn cách bởi 2 dấu Street, has been named
phẩy, nên có thể thấy the best barbershop in the
rằng đây là một mệnh state by the Barber and
đề quan hệ rút gọn. Hairdresser’s Coalition.
Mệnh đề rút gọn có hai Tiệm cắt tóc của Pat và
131 B
dạng: V_ed và V_ing → Kenny, nằm ở 3949 đường
Chọn B Grand, đã được Liên minh
Câu đầy đủ chưa rút Thợ cắt tóc và Thợ làm tóc
gọn sẽ là: “Pat and vinh danh là tiệm cắt tóc tốt
Kenny’s Barbershop, nhất trong tiểu bang.
which is located at 3949
Grand Street,.”

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 9


Dựa vào câu trước để The criteria for selection Proud to do sth (v) tự
chọn đáp án có nghĩa include reputation, hào khi làm gì
phù hợp: affordability,
A. Kết quả sẽ được công professionalism, and Criteria (n) tiêu chí
bố vào cuối tháng này. accreditations. Pat and
B. Chúng tôi tự hào Kenny’s shop excelled in Schedule an
được phục vụ cộng all four catergories. appointment (v) lên
132 C đồng của mình với sự Các tiêu chí để lựa chọn bao lịch cuộc hẹn
xuất sắc. gồm danh tiếng, khả năng
C. Cửa hàng của Pat và chi trả, tính chuyên nghiệp Reputation (n) danh
Kenny xuất sắc về tất cả và sự công nhận. Cửa hàng tiếng
bốn hạng mục. của Pat và Kenny xuất sắc về
D. Vui lòng gọi điện tất cả bốn hạng mục.
trước để lên lịch cuộc
hẹn.

Ở câu trước có nhắc Founders and owners


đến 2 cái tên là Kenneth Keneth Webber and
Webber và Patrick Patrick Miller have been
Miller là đồng sáng lập best friends since
và sở hữu của cửa tiệm, childhood. They opened
133 C nên chủ ngữ hợp lý của the shop 34 years ago.
mệnh đề sau là they, Những người sáng lập và
đáp án C. chủ sở hữu Kenneth
Webber và Patrick Miller là
bạn thân từ thời thơ ấu. Họ
mở quán cách đây 34 năm.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 10


Phía sau chỗ trống là They opened the shop 34 Old-fashioned (adj) cổ
mệnh đề: years ago. While the shop kính
A. While + mệnh đề retains its old-fashioned
B. Despite + N/V_ing charm, the barbers have Retain (v) lưu giữ, giữ
C. Even: không đứng mastered the latest styles, gìn
đầu câu not just the more
D. Yet: không đứng đầu traditional ones. Charm (n) nét duyên
câu Họ mở quán cách đây 34
134 A
→ Chọn A năm. Tuy nhiên, cửa hàng Master (v) làm chủ,
vẫn giữ được nét duyên thành thạo
dáng cổ kính, những người
thợ cắt tóc đã thành thạo
những phong cách mới
nhất chứ không chỉ là
những phong cách truyền
thống.

Cần một tính từ đứng You have chosen a safe and Economical (adj) tiết
trước danh từ way economical way to obtain kiệm
fuel for your stoves, grills,
heaters, fireplaces, or Fireplace (n) lò sưởi
other devices.
135 D
Bạn đã chọn một cách an Device (n) thiết bị
toàn và tiết kiệm để lấy
nhiên liệu cho bếp lò, lò
nướng, lò sưởi, hoặc các
thiết bị khác của mình.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 11


Chọn từ phù hợp về Simply follow the Sometimes (adv) thi
nghĩa directions below. thoảng
A. bên dưới Chỉ cần làm theo hướng
B. cuối cùng dẫn bên dưới. Sometime (adj) một
C. thỉnh thoảng thời điểm nào đó
136 A D. hàng giờ trong tương lai hoặc
quá khứ

Some time (Phr) một


khoảng thời gian nào
đó

Dựa vào các câu trước When your tank runs out Run out of (Phr) hết
đó để chọn đáp án phù of propane, take it to the
hợp với ngữ cảnh đoạn store and leave it on one of Marked (adj) được
văn: the clearly marked green đánh dấu
A. Hãy trở lại thật sớm. shelves outside the store.
B. Ở cửa hàng ấm hơn. Do not take it inside.
C. Đừng mang nó vào Khi bình của bạn hết khí
137 C
trong. propan, hãy mang nó đến
D. Bể đã được nạp sẵn. cửa hàng của chúng tôi và
để nó trên một trong những
kệ màu xanh lá cây được
đánh dấu rõ ràng bên ngoài
cửa hàng. Đừng mang nó
vào trong.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 12


Chọn từ có nghĩa phù Be sure to visit us again
hợp: when you need a
A. mẫu, mô hình replacement.
138 D B. phiên bản Hãy nhớ ghé thăm chúng
C. lò sưởi tôi khi bạn cần một bình
D. sự thay thế thay thế.

Cần điền một danh từ We want your experience


đứng sau tính từ sở hữu with Technicarn
your Enterprises to be easy and
enjoyable.
139 A
Chúng tôi muốn trải nghiệm
của bạn với Technicar
Enterprises trở nên dễ dàng
và thú vị.

Phía sau chỗ trống có từ On our home page, you can Setup (n) cài đặt, thiết
or - chỉ lựa chọn giữa 2 get information about lập
cụm the Internet Issues system setup, or you can
và cụm TV and troubleshoot by visiting Troubleshoot (v) khắc
Streaming Issues either the Internet Issues phục
Ta có cụm Either … or or TV and Streaming Issues
pages. Home page (n) trang
140 A
Trên trang chủ của chúng chủ
tôi, bạn có thể nhận thông
tin về thiết lập hệ thống
hoặc bạn có thể khắc phục
sự cố bằng cách truy cập
trang Sự cố Internet hoặc
Sự cố TV và phát trực tuyến.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 13


Chọn từ có nghĩa phù On our home page, you can Account
hợp với ngữ cảnh đoạn get information about management (n)
văn: system setup, or you can quản lý tài khoản
A. Do đó troubleshoot by visiting
B. Bất kể either the Internet Issues Billing (n) lập hóa đơn
C. Ví dụ or TV and Streaming Issues
D. Hơn nữa pages. Moreover, you can
find detailed information
concerning about account
management, access,
billing, and payment.
141 D Trên trang chủ của chúng
tôi, bạn có thể nhận thông
tin về thiết lập hệ thống
hoặc bạn có thể khắc phục
sự cố bằng cách truy cập
trang Sự cố Internet hoặc
Sự cố TV và phát trực tuyến.
Hơn nữa, bạn có thể tìm
thấy thông tin chi tiết liên
quan đến quản lý tài khoản,
quyền truy cập, lập hóa đơn
và thanh toán.

Dựa vào câu trước để Moreover, you can find Accessory (n) phụ
chọn đáp án có nghĩa detailed information kiện
phù hợp với ngữ cảnh concerning about account
142 D đoạn văn: management, access, Disconnect (v) ngắt
A. Chúng tôi cũng cần billing, and payment. If you kết nối
thông báo cho bạn rằng cannot find what you need
khoản thanh toán của online, simply call our Retail store (n) cửa

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 14


bạn đã quá hạn năm support number. hàng bán lẻ
ngày. Hơn nữa, bạn có thể tìm
B. Chúng tôi khuyên bạn thấy thông tin chi tiết liên
nên mua tất cả phụ kiện quan đến quản lý tài khoản,
liên quan trong cửa quyền truy cập, lập hóa đơn
hàng bán lẻ của chúng và thanh toán. Nếu bạn
tôi. không thể tìm thấy những
C. Nếu bạn nhận được gì bạn cần qua trực tuyến,
thông báo lỗi, hãy ngắt chỉ cần gọi số hỗ trợ của
kết nối Internet và thử chúng tôi.
lại.
D. Nếu bạn không thể
tìm thấy những gì bạn
cần qua trực tuyến, chỉ
cần gọi số hỗ trợ của
chúng tôi.

Chọn từ có nghĩa phù Beginning May 1, the sale Discontinue (v) ngưng
hợp: and use of paper tickets
A. mở rộng and transit passes will be Transit pass (n) thẻ
B. ngưng discontinued on all Garner quá cảnh
C. có thể truy cập City Transportation bus
D. làm mới and subway lines.
Dựa vào nghĩa của cả Bắt đầu từ ngày 1 tháng 5,
143 B
đoạn văn số 1 để biết việc bán và sử dụng vé giấy
rằng việc bán và sử và thẻ quá cảnh sẽ bị ngưng
dụng vé giấy bị ngưng; trên tất cả các tuyến xe buýt
ví dụ như cụm và tàu điện ngầm của
Eliminating paper - Loại Garner City Transport.
bỏ giấy của câu cuối
đoạn 1.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 15


Chọn từ có nghĩa phù The change applies to Apply to (v) áp dụng
hợp: single-ride tickets as well cho
A. chia sẻ as to weekly and monthly
144 D B. nhưng passes.
C. ngoại trừ Thay đổi này áp dụng cho vé
D. cũng như một lần cũng như vé tuần
và vé tháng.

Chọn từ có nghĩa phù With the app, they can add Departure time (n)
hợp: money to their accounts, giờ khởi hành
A. tuyến đường purchase tickets, plan
B. phản hồi routes, and track arrival Route (n) tuyến
C. phần mềm and departure times. đường
145 A
D. sự nghiệp Với ứng dụng này, họ có thể
thêm tiền vào tài khoản của
mình, mua vé, lên kế hoạch
tuyến đường và theo dõi
thời gian đến và đi.

Dựa vào câu trước để Alternatively, passengers Alternatively (adv)


chọn đáp án có nghĩa can purchase a ngoài ra
phù hợp với ngữ cảnh rechargeable transit card
đoạn văn: at any station. The durable Rechargeable (adj) có
A. Mọi người thường sử cards are made from thể sạc lại
dụng thẻ tín dụng để recycled materials.
146 C mua các bữa ăn trong Ngoài ra, hành khách có thể Recycled material (n)
chuyến bay. mua thẻ quá cảnh có thể vật liệu tái chế
B. Nhiều người thích sạc lại tại bất kỳ nhà ga nào.
giao thông công cộng Các thẻ bền được làm từ Credit card (n) thẻ tín
bởi vì nó không tốn vật liệu tái chế. dụng
kém.
C. Các thẻ bền được làm Public transportation

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 16


từ vật liệu tái chế. (n) phương tiện công
D. Có một đợt tăng giá cộng
nhỏ tháng trước.

PART 7

Đáp
Câu Nghĩa câu hỏi Phân tích đáp án
án

Điều gì được chỉ ra về Cửa hàng Tiêu đề đoạn 2


văn phòng phẩm Harbis? All school supplies 10% off: Tất cả dụng cụ
A. Nó cung đồ văn phòng phẩm học tập đều được giảm 10% = It provides
cho sinh viên. material for students: nó cung cấp đồ văn
B. Nó có cửa hàng ở nhiều địa phòng phẩm cho sinh viên
147 A
điểm.
C. Nó đang tổ chức lễ kỷ niệm.
D. Nó cung cấp giao hàng miễn
phí cho các đơn đặt hàng trực
tuyến.

Mặt hàng nào được giảm giá Box of ten preprinted seasonal cards (25%
theo tỷ lệ phần trăm lớn nhất? off): Hộp 10 thẻ theo mùa in sẵn (giảm 25%)
A. Hộp mười thẻ Box of five customizable seasonal cards or
B. Hộp năm thiệp mời invitations (50% off): Hộp 5 thẻ theo mùa
148 B C. Chuột không dây hay thiệp mời tùy chỉnh được (giảm 50%)
D. Đèn bàn All school supplies 10% off: Tất cả đồ dùng
học tập giảm 10%
→ Box of five invirations (hộp 5 thiệp mời)
có phần trăm giảm giá lớn nhất

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 17


Mở rộng:
Free shipping (n) vận chuyển miễn phí
Online order (n) đơn hàng trực tuyến
Customizable (adj) tùy chỉnh được
Wireless (adj) không dây (wireless mouse, wireless keyboard, …)

Mục đích của e-mail là gì? Dòng 3, 4 đoạn 1 email:


A. Để hỏi về việc thuê một Your car is now due for its required annual
phương tiện service and maintenance check: xe của bạn
B. Để thông báo cho khách đã đến hạn cho việc kiểm tra dịch vụ và bảo
hàng về việc bảo trì 1 chiếc xe dưỡng thường niên của nó = To inform a
149 B cần được thực hiện customer of required car maintenance: để
C. Để thông báo về việc tung ra thông báo cho khách hàng về việc bảo trì 1
một chiếc xe hơi mới chiếc xe cần được thực hiện
D. Để đăng ký kéo dài thời gian
bảo hành cho một chiếc ô tô đã
qua sử dụng

Điều gì được chỉ ra về Chen Dòng 1 – 3 đoạn 1 email:


Construction? As you know, Toshi Auto Group handles all
A. Nó thực hiện dịch vụ cho xe the service needs for cars leased by
cộ ở chính công ty nó. employees of Chen Construction: như bạn
B. Nó có một dự án mới bắt đầu đã biết, Toshi Auto Group xử lý tất cả các dịch
150 C từ ngày 1 tháng 3. vụ cần thiết cho các xe được thuê bởi các
C. Nó cung cấp xe ô tô thuê cho nhân viên của Chen Construction = It
một số nhân viên. provides leased cars to some employees: nó
D. Nó sẽ sớm bắt đầu một dự cung cấp ô tô thuê cho một số nhân viên
án xây dựng cho Toshi Auto
Group.

Mở rộng:
Possession (n) sự sở hữu

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 18


Record (n) hồ sơ
Maintenance check (n) kiểm tra bảo trì
Lease (n) cho thuê
Extended warranty (n) bảo hành được kéo dài

Mục đích chính của bài báo là Dòng 1 – 3 đoạn 1 bài báo:
gì? On Thursday, Tillford Press anounce the
A. Để quảng bá một dòng dụng launch of its new inprint, Tillford Exalt. This
cụ nấu ăn mới new line will feature books promoting …:
B. Để quảng cáo buổi hòa nhạc vào thứ 5, tòa soạn Tillford thông báo về sự
151 C
của dàn nhạc ra mắt ấn phẩm mới nhất của họ, Tillford
C. Để thông báo một loạt sách Exalt. Dòng mới này sẽ bao gồm những cuốn
mới sách quảng bá … = To announce a new series
D. Để cung cấp lịch các sự kiện of books: để thông báo một loạt sách mới
địa phương

Cái gì được lên lịch cho tháng Dòng 5 – 7 đoạn 2 bài báo:
12? Ms. Lai’s story of her life and career will be
A. Một lễ trao giải the first to be launched. It is set for release
B. Việc xuất bản một câu in December: câu chuyện về cuộc đời và sự
152 B
chuyện cuộc đời nghiệp của Ms. Lai sẽ là cuốn đầu tiên được
C. Phát hành album mới ra mắt. Nó được ấn định sẽ ra mắt vào tháng
D. Khai trương nhà hàng của 12 = The publication of a life story: việc xuất
người nổi tiếng bản một câu chuyện cuộc đời

Frederick Bissett nhấn mạnh “We wanted authors from a wide variety of
điều gì về Tillford Exalt? cultural backgrounds, and we think we're
A. Doanh thu phá kỷ lục của nó off to a great start,” he said: “chúng tôi
153 D B. Nguồn gốc của nó ở muốn những tác giả từ nhiều nền văn hóa
Manchester khác nhau, và chúng tôi nghĩ là chúng tôi
C. Sự tập trung của nó vào thể đang có khởi đầu thuận lợi”, ông ấy nói
loại viễn tưởng và thơ ca * Authors from a wide variety of cultural

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 19


D. Việc có nhiều tác giả của nó backgrounds (tác giả từ nhiều nền văn hóa
khác nhau) = Broad range of authors (có
nhiều tác giả)

Mở rộng:
Imprint (n) ấn phẩm
Special occasion (n) dịp đặc biệt
Greeting card (n) thiệp chào mừng
Memoir (n) hồi ký
Award-winning (adj) thắng giải
Off to a great start (Phr) có khởi đầu tốt
Accomplishment (n) thành tựu
Perspective (n) góc nhìn
Record-breaking (adj) phá vỡ kỉ lục

Mr. Skagen đề cập đến vấn đề Tin nhắn Mr. Skagen lúc 8:58 A.M.:
gì? Hi, Brenda. I’m here in the warehouse. All
A. Một số nhân viên mới vắng of my trainees have arrived, but I noticed
mặt. the power door at Loading Dock B is acting
B. Một số hộp được dán nhãn up: chào, Brenda. Tôi đang ở tại nhà kho. Tất
sai. cả các thực tập sinh của tôi đều đã tới,
154 D C. Việc vận chuyển một gói nhưng tôi để ý rằng chiếc cửa điện ở cảng dỡ
hàng bị trì hoãn. hàng B đang bị hỏng một cửa ra vào bị trục
D. Một cửa ra vào bị trục trặc trặc
* The power door at Loading Dock B is
acting up (chiếc cửa điện ở cảng dỡ hàng B
đang bị hỏng) = An access door is
malfunctioning (một cửa ra vào bị trục trặc)

Lúc 9:02 sáng, Mr. Skagen có ý Tin nhắn Ms. Sadauskas lúc 9:00 A.M.:
155 C gì khi ông ấy viết, "Vâng, nghe … Why don’t you bring your trainees to my
hiệu quả đấy."? area? You can teach them how to create

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 20


A. Một người thợ điện đã đến shipping labels and then have them pack
nơi làm việc. and lable this morning’s shipments: sao bạn
B. Một số thiết bị đang hoạt không đưa những thực tập sinh đến khu vực
động trơn tru. của tôi nhỉ? Bạn có thể dạy họ cách tạo các
C. Thực tập sinh có thể giúp đỡ nhãn vận chuyển và cho họ đóng và dán
một số lô hàng. nhãn lên các lô hàng sáng nay
D. Cô Sadauskas rất phù hợp Tin nhắn Mr. Skagen lúc 9:02 A.M:
với công việc của cô ấy. Yes, that works: Vâng, nghe hiệu quả đấy
→ Ms. Sadauskas gợi ý cho Mr. Skagen dẫn
thực tập sinh đến khu vực cô ấy và học về
một số quy trình đóng gói và dán nhãn lô
hàng. Mr. Skagen nghĩ đó là một ý kiến hay.

Mở rộng:
Act up (v) hỏng hóc
Power door (n) cửa điện
Loading dock (n) cảng dỡ hàng
Technician (n) kỹ thuật viên
Pack (v) đóng gói
Shipping lable (n) nhãn dán vận chuyển
malfunction (adj) trục trặc, hỏng

Tại sao biểu mẫu được gửi? Dòng 1, 2 đoạn mô tả yêu cầu:
A. Hình ảnh không hiển thị rõ There is a problem with the television
ràng. audio. When I played an online video, the
B. Một máy chiếu cần được image was fine, but I could not hear
thiết lập. anything: có một vấn đề với âm thanh của
156 C
C. Âm thanh không hoạt động tivi. Khi tôi bật một video trực tuyến, hình
bình thường. ảnh thì bình thường, nhưng tôi không nghe
D. Một micrô cần được sửa được cái gì cả = Audio is not functioning
chữa. properly: âm thanh không hoạt động bình
thường

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 21


Cô Deckow dự định làm gì vào Dòng 4, 5 đoạn mô tả yêu cầu:
tuần tới? I’m supposed to deliver a product
A. Ghé thăm một địa điểm của demonstration for a new client in room 500
khách hàng next Monday, …: tôi sẽ có một buổi giới
157 D B. Vận chuyển một sản phẩm thiệu sản phẩm cho khách hàng mới ở phòng
C. Tạo video trực tuyến 500 vào thứ Hai tuần sau, …
D. Thực hiện 1 bài thuyết trình * Deliver a product demonstration (có một
buổi giới thiệu sản phẩm) = Give a
presentation (thực hiện 1 bài thuyết trình)

Mở rộng:
Setting (n) cài đặt
Product demonstration (n) buổi giới thiệu sản phẩm
Appreciate (v) cảm kích
Projector (n) máy chiếu
Give a presentation (v) thuyết trình

Cuộc họp ban điều hành sẽ bắt Tin nhắn Mr. Goldberg lúc 11:35 A.M.:
đầu lúc mấy giờ? Hi, Ella. I wish I could, but it starts at 2:00. I
A. 2:00 P.M. need to be at a different meeting at 2:30:
B. 2:15 P.M. Chào Ella. Tôi ước rằng tôi có thể, nhưng nó
C. 2:30 P.M. bắt đầu từ 2:00. Tôi cần phải có mặt ở một
D. 3:00 P.M. cuộc họp khác lúc 2:30
Tin nhắn Ms. Glatt lúc 11:36 A.M:
158 C
Oh, right. I forgot you were going to the
executive board meeting: Oh, phải rồi. Tôi
quên mất rằng bạn phải dự cuộc họp của ban
điều hành
→ Mr. Goldberg ước có thể tham dự cuộc
họp lúc 2:00, nhưng ông ấy phải tham dự
cuộc họp của ban điều hành lúc 2:30.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 22


Mr. Iverman rất có thể làm việc Tin nhắn Ms. Glatt lúc 11:37 A.M.:
trong lĩnh vực nào? Well, it would be helpful to have someone
A. Tiếp thị from the finance department there, at least
B. Tài chính for 15 minutes or so: Well, sẽ rất hữu ích nếu
C. Quảng cáo có ai đó từ phòng tài chính ở đó, trong ít nhất
D. Quản lý điều hành 15 phút hoặc tầm đó
Tin nhắn Mr. Iverman lúc 11:38 A.M.:
The quarterly report just came in, and
159 B
Daniel, Stef, and I need to review them by
the end of the day: Báo cáo quý vừa có, và
Daniel, Stef, và tôi cần đánh giá chúng trước
cuối ngày hôm nay
→ Mr. Glatt rất muốn có ai đó từ phòng tài
chính đến dự cuộc họp, và Mr. Iverman
(thuộc phòng này) thông báo rằng ông ấy
bận với việc đánh giá báo cáo quý

Tại sao Ms. Glatt lại muốn 1 Tin nhắn Ms. Glatt lúc 11:43 A.M.:
đồng nghiệp tới dự 1 cuộc họp? We just need one of you to clarify a few
A. Để tổng kết lại cuộc họp quick points about the budget for the next
trước đó advertising campaign: chúng tôi chỉ cần 1
B. Để giải thích về 1 chương trong số các bạn làm rõ nhanh 1 vài điểm về
160 C
trình khuyễn mãi ngân sách cho chiến dịch quảng cáo tới
C. Để cung cấp thông tin về * Clarify a few quick points about the
ngân sách budget (làm rõ nhanh 1 vài điểm về ngân
D. Để đánh giá những tài liệu sách) = to provide information about a
được chấp thuận gần đây budget (cung cấp thông tin về ngân sách)

Lúc 11:43 sáng, Ms. Glatt rất có Tin nhắn Mr. Seidal lúc 11:41 A.M.:
thể có ý gì khi cô ấy viết, "Nghe That’s true! But I could come from 2:00 to
161 A
tuyệt đấy"? 2:15. That’s all I can commit to: Đúng đấy!
A. Cô ấy chấp nhận lời đề nghị Nhưng tôi có thể tới từ 2:00 đến 2:15. Đó là

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 23


của ông Seidal. tất cả những có mà tôi có thể cam kết được.
B. Cô ấy đồng ý rằng Mr. Tin nhắn Ms. Glatt lúc 11:43 A.M.:
Iverman nên tham dự cuộc họp Sounds great: nghe tuyệt đấy
lúc 3 giờ chiều. → Mr. Seidal đề xuất tới từ 2:00 đến 2:15 và
C. Cô ấy hài lòng với ngân sách Ms. Glatt chấp nhận đề xuất này
được đề xuất.
D. Cô ấy rất vui vì một dự án đã
được hoàn thành.

Mở rộng:
Board meeting (n) họp ban điều hành
Essential (adj) quan trọng
Finance department (n) phòng tài chính
Quarterly report (n) báo cáo quý
By + mốc thời gian: trước mốc thời gian nào
Clarify (v) làm rõ, làm sáng tỏ
Advertising campaign (n) chiến dịch quảng cáo
Summarize (v) tổng kết lại
To be pleased with: hài lòng với điều gì

Cô McFarland đề cập điều gì về Dòng 1, 2 đoạn 1 email:


ông Wilkins? My friend John Wilkins told me that you are
A. Ông ấy thông báo cho cô ấy seeking a project coordinator for your
về một công việc đang tuyển company: Bạn tôi John Wilkins nói rằng bạn
dụng. đang tìm kiếm một điều phối viên dự án cho
B. Ông ấy sẽ yêu cầu một người công ty của bạn
162 A
tham chiếu cho ứng viên. * My friend John Wilkins told me that you
C. Ông ấy là một đối tác kinh are seeking a project coordinator … (Bạn tôi
doanh tốt. John Wilkins nói với tôi rằng bạn đang tìm
D. Ông ấy đang xem xét từ một điều phối viên dự án …) = He informed
chức. her of a job opening (ông ấy thông báo cho
cô ấy về một vị trí công việc)

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 24


Từ “convey” trong đoạn 1, dòng Dòng 5, 6 đoạn 1 email:
5, gần nghĩa nhất với …, I can convey expectations clearly to team
A. vận chuyển members involved in each phase of a
163 B
B. truyền tải project: …, tôi có thể truyền tải những kỳ
C. đề nghị vọng một cách rõ ràng cho những thành viên
D. thích nghi liên quan đến từng giai đoạn của một dự án

Tại sao Ms. McFarland muốn Dòng 3, 4 đoạn 2 email:


rời bỏ vị trí hiện tại? While I enjoy the kind of work I do, it has
A. Cô ấy muốn một mức lương become clear to me that I need motivation
cao hơn cho những nỗ lực của from a strong mission: Tôi rất thích công việc
mình. mình đang làm, nhưng nó đã rất rõ ràng với
B. Cô ấy muốn làm việc với một tôi là tôi cần động lực từ một sứ mệnh mạnh
164 D
nhóm có kinh nghiệm hơn. mẽ
C. Cô ấy muốn có nhiều cơ hội * I need motivation from a strong mission
thăng tiến hơn. (tôi cần động lực từ một sứ mệnh mạnh mẽ)
D. Cô ấy muốn một vị trí truyền = She wants a role that inspires her more
cảm hứng cho cô ấy nhiều hơn. (cô ấy cần một vị trí mà truyền cảm hứng cho
mình nhiều hơn)

Tại sao Ms. McFarland đề cập Đoạn 3 email:


đến những chuyến đi của cô I have spent many months abroad … This
ấy? seems relevant to mention, as I am
A. Để yêu cầu một vị trí ở một comfortable leading geographically and
quốc gia cụ thể cuturally diverse teams: Tôi đã dành ra
B. Để thảo luận về cách cô ấy có nhiều tháng ở nước ngoài … Điều này khá là
165 D
được các mối quan hệ chiến liên quan khi nhắc tới, vì tôi rất thoải mái dẫn
lược trong ngành dắt các đội nhóm có sự đa dạng về địa lý và
C. Để giải thích làm thế nào cô văn hóa
ấy nhận thức được một số vấn * I am comfortable leading geographically
đề thế giới and cuturally diverse teams (tôi rất thoải
D. Để nhấn mạnh trải nghiệm mái dẫn dắt các đội nhóm có sự đa dạng về

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 25


của cô ấy với những người có địa lý và văn hóa) = Emphasize her
hoàn cảnh khác nhau experience with people of different
backgrounds (nhấn mạnh trải nghiệm của cô
ấy với những người có hoàn cảnh khác nhau)

Mở rộng:
Project coordinator (n) điều phối viên dự án
Business administration (n) quản trị kinh doanh
Organizational skill (n) kỹ năng tổ chức
Simultaneously (adv) một cách động thời
Phase (n) giai đoạn
Motivation (n) động lực
Sustainable (adj) ổn định
Job opening (n) vị trí công việc
Emphasize (v) nhấn mạnh

Trexdale Supply tạo ra sản Dòng 1, 2 đoạn 1 trang Web:


phẩm gì? Trexdale Supply specializes in designing,
A. Vật tư y tế producing, and installing furniture for all
B. Thiết bị canh tác types of scientific laboratories. We provide
C. Tủ và đồ nội thất a range of fully assembled cabinets …:
166 C D. Thiết bị thí nghiệm thủy tinh Trexdale Supplies có chuyên môn về việc
thiết kế, sản xuất, và lắp đặt đồ nội thất cho
tất cả các loại phòng thí nghiệm cụ thể.
Chúng tôi cung cấp nhiều loại tủ gỗ đã được
lắp ráp hoàn toàn … = Cabinets and
furniture: tủ và đồ nội thất

Trexdale Supply đã làm gì trong Recently, for example, we were chosen by a


một dự án gần đây? major producer of biofuels to provide
167 A
A. Nó đã sắp xếp lại phòng thí expert help in changing the layout of a
nghiệm của khách hàng. research laboratory to maximize available

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 26


B. Nó đã chuyển đổi phương space: Ví dụ, gần đây, chúng tôi đã được
tiện của mình sang sử dụng chọn bởi một nhà sản xuất nhiên liệu sinh
nhiên liệu sinh học. học để cung cấp sự trợ giúp chuyên nghiệp
C. Nó mở rộng nhân sự tại cơ sở trong việc thay đổi cách bố trí của phòng thí
sản xuất của mình. nghiệm để tối đa hóa không gian
D. Nó đã giúp một khách hàng * To provide expert help in changing the
tổ chức một triển lãm thương layout of a research laboratory … (để cung
mại. cấp sự trợ giúp chuyên nghiệp trong việc
thay đổi cách bố trí của phòng thí nghiệm …)
= Reorganized a client’s laboratory (sắp xếp
lại phòng thí nghiệm của khách hàng)

Phương thức giao tiếp nào với There, you can fill out an interest form to
Trexdale Supply được đề cập? contact one of our consultants about your
A. Bằng e-mail next project: ở đó, bạn có thể điền vào một
168 D B. Qua điện thoại biểu mẫu rằng mình có quan tâm để liên lạc
C. Bằng tin nhắn nhanh với một trong những cố vấn của chúng tôi về
D. Bằng một biểu mẫu trực dự án tiếp theo của bạn = By an online form
tuyến (bằng một biểu mẫu trực tuyến)

Mở rộng:
Laboratory (n) phòng thí nghiệm
A range of (n) nhiều loại
Workstation (n) trạm làm việc
Configuration (n) hình dạng, hình thể
Specialist (n) chuyên gia
Specific need (n) nhu cầu cụ thể
Biofuel (n) nhiên liệu sinh học
Medical supply (n) vật tư y tế
Convert (v) chuyển đổi

169 A Kinh nghiệm làm việc nào sẽ đủ Dòng 1, 2 đoạn 2 mẩu quảng cáo:

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 27


điều kiện tốt nhất cho ứng viên Because many of the demonstrations
cho vị trí này? require working with food, candidates must
A. Đầu bếp have Professional Food Handler certificate:
B. Thu ngân Vì nhiều buổi giới thiệu yêu cầu làm việc với
C. Nhà thiết kế nội thất đồ ăn, ứng viên phải có chứng chỉ xử lý đồ ăn
D. Người lập kế hoạch sự kiện chuyên nghiệp
→ Ứng viên cần có chứng chỉ xử lý đồ ăn

Theo quảng cáo, những người Đoạn cuối mẩu quảng cáo:
quan tâm đến việc nộp đơn nên To apply, upload a video of no more than
làm gì tiếp theo? one minute in length telling us why you
A. Trả lời một cuộc khảo sát would be a successful product
B. Sắp xếp cho một cuộc phỏng demonstrator …: để ứng tuyển, hãy tải lên
170 C vấn một video không dài quá một phút độ dài nói
C. Gửi bản ghi âm/ghi hình với chúng tôi tại sao bạn là một người tiếp
D. Cung cấp tài liệu tham chiếu thị sản phẩm thành công …
* Upload a video … (Tải lên một video …)
= Submit a recording (gửi bản ghi âm/ ghi
hình)

Câu sau đây đúng nhất ở vị trí Dựa vào câu trước ở dòng 2 – 4 đoạn 1:
nào trong các vị trí được đánh BBD Staffing is seeking to hire in-store
dấu [1], [2], [3] và [4]? product demonstrators to promote our
“Nhiều thương hiệu nổi tiếng clients' merchandise to shoppers. Many of
nhất thế giới dựa vào những the world’s best-known brands rely on our
người thuyết minh sản phẩm products demonstrators to generate
171 C
của chúng tôi để tạo ấn tượng positive impressions of their products: BBD
tích cực về sản phẩm của họ.” Staffing đang tìm những người tiếp thị sản
A. [1] phẩm tại cửa hàng để quảng bá những sản
B. [2] phẩm của khách hàng của chúng tôi tới
C. [3] người mua. Nhiều nhãn hàng được biết đến
D. [4] trên thế giới nhờ cậy vào những người tiếp

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 28


thị sản phẩm của chúng tôi để tạo những ấn
tượng tích cực về sản phẩm của họ

Mở rộng:
Communication skill (n) kỹ năng giao tiếp
Product demonstrator (n) người tiếp thị sản phẩm
Kitchen appliance (n) đồ gia dụng phòng bếp
Recipe (n) công thức
Key information (n) thông tin chính
Interior designer (n) người thiết kế nội thất

Mục đích của bài báo là gì? Dòng 1 – 4 đoạn 1 bài báo:
A. Để quảng bá một triển lãm Gorman Mobile unveiled its newest
công nghệ smartphone to an eager reception at the
B. Để giới thiệu một sản phẩm annual Technobrit Conference: Gorman
C. Để phỏng vấn người dùng Mobile ra mắt điện thoại thông minh mới
172 B điện thoại thông minh nhất của nó trong sự tiếp đón nồng nhiệt ở
D. Để thông báo thu hồi thiết bị hội nghị thường niên Technobrit
* Unveiled its newest smartphone (ra mắt
mẫu điện thoại thông minh mới nhất của nó)
= Introduce a product (giới thiệu một sản
phẩm)

Tai nghe không dây Gorman Pro Dòng 2 – 4 đoạn 2 bài báo:
Phone 4 giá bao nhiêu? Add-ons, such as the stylus pen, protective
A. £39 case, and wireless headphones, cost an
173 C B. £59 additional £39, £59, and £79 respectively:
C. £79 Phụ kiện thêm, như là bút cảm ứng, ốp bảo
D. £100 vệ, và tai nghe không dây, tốn thêm lần lượt
là £39, £59, và £79

Pro Phone 4 có điểm gì chung Dòng 1, 2 đoạn 4 bài báo:


174 D
với các mẫu trước đó? One similarity that the Pro Phone 4 has with

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 29


A. Kích thước màn hình the previous models is the charger: một
B. Độ phân giải máy ảnh điểm tương đồng mà Pro Phone 4 giống với
C. Giá mẫu trước của nó là bộ sạc
D. Bộ sạc

Câu sau đúng nhất ở vị trí nào Dựa vào câu trước ở dòng 7 – 10 đoạn 1 và
trong cá vị trí được đánh dấu dòng 1, 2 đoạn 2:
[1], [2], [3] và [4]? Unlike its predecessor - the Pro Phone 3 - it
“Những nâng cấp này có đi kèm features a larger screen, an ultrawide
với sự đánh đổi.” camera lens, and 8K-resolution filming
A. [1] capability. These upgrades do come at a
B. [2] cost. The £999 starting price is £100 more
175 A
C. [3] than that of the previous model: Không
D. [4] giống với thiết kế tiền nhiệm của nó – mẫu
Pro Phone 3 – nó bao gồm màn hình lớn hơn,
camera khẩu độ siêu rộng, và chế độ quay độ
phân giải 8K. Những nâng cấp này có đi kèm
với sự đánh đổi. Mức giá khởi điểm £999 là
đắt hơn £100 so với mẫu trước đó

Mở rộng:
Unveil ~ release ~ launch (v) ra mắt
Predecessor (n) người tiền nhiệm
Ultrawide (adj) siêu rộng
Starting price (n) giá khởi điểm
Wireless headphones (n) tai nghe không dây
Sleek (adj) bóng, mượt
Drawback (n) sự thụt lùi
Resolution (n) độ phân giải
Sth come at a cost (Phr) đi kèm với sự đánh đổi

176 C Yêu cầu của Ms. Xi chỉ ra điều gì Dòng 1, 2 đoạn mô tả phiếu yêu cầu công

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 30


về công ty? việc:
A. Nó cung cấp điện thoại di Is it possible to remove the new layers of
động cho một số người lao security on my voice mail in the new phone
động. system: việc bỏ đi lớp bảo mật mới của hộp
B. Nhân viên của nó coi trọng thư thoại trong hệ thống điện thoại mới
tính bảo mật. được không = It has recently changed its
C. Gần đây nó đã thay đổi hệ phone system (gần đây nó đã thay đổi hệ
thống điện thoại. thống điện thoại)
D. Nó cung cấp đào tạo công
nghệ cho nhân viên.

Trong e-mail, từ “regular” trong Dòng 5, 6 đoạn 1 email:


đoạn 1, dòng 6, gần nghĩa nhất I can update the security settings so that
với you do not have to reset the password on a
177 A A. định kỳ regular basis: Tôi có thể cập nhật các cài đặt
B. theo thứ tự an ninh để bạn không phải cài đặt lại mật
C. thông thường khẩu một cách định kỳ nữa
D. hợp pháp

Mr. Arnold biết được những chi Dòng 1 đoạn 1 email:


tiết về yêu cầu của Ms. Xi từ This is a reference to your work order 7549
đâu? related to the new phone system: thư này
A. Trong cuộc họp quản lý hàng liên quan tới yêu cầu công việc số 7549 của
178 B
tuần bạn liên quan đến hệ thống điện thoại mới =
B. Theo yêu cầu công việc In a work order (trong yêu cầu công việc)
C. Trong một cuộc điện thoại
D. Trong hộp thư thoại cá nhân

Mr. Arnold cố gắng làm hài lòng Dòng 2, 3 đoạn mô tả phiếu yêu cầu công
yêu cầu của Ms. Xi như thế việc:
179 D
nào? I really don’t want to use a password, and I
A. Bằng cách đồng ý với mọi certainly don’t want to change it every

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 31


thứ Ms. Xi yêu cầu month: tôi thực sự không muốn sử dụng mật
B. Bằng cách đặt lại mật khẩu khẩu, và tôi chắc chắn không muốn phải đổi
trên Ms. điện thoại của Ms. Xi nó hàng tháng
C. Bằng cách chuyển vấn đề cho Dòng 4 – 6 đoạn 1 email:
một kỹ thuật viên khác However, company policy allows me to
D. Bằng cách đề xuất chỉ hoàn change the settings for employees who do
thành một phần yêu cầu của not work with confidential material. I can
Ms. Xi update the security settings so that you do
not have to reset the password on a regular
basis: tuy nhiên, chính sách công ty cho phép
tôi thay đổi cài đặt của những nhân viên
không làm việc với tài liệu bảo mật. Tôi có thể
cập nhật các cài đặt an ninh để bạn không
phải cài đặt lại mật khẩu một cách định kỳ
nữa
→ Ms. Xi yêu cầu tắt mật khẩu vì không
muốn thay đổi nó hàng tháng. Mr. Arnold nói
rằng việc tắt mật khẩu là không thể nhưng
ông ấy có thể thay đổi việc thay đổi mật khẩu
cho Ms. Xi

Mr. Arnold yêu cầu Ms. Xi làm Dòng 5, 6 đoạn 2 email:


gì? If you still feel comfortable with that level
A. Thực hiện những thay đổi of risk, let me know, and I will change the
cần thiết đối với hệ thống thư settings so that your password never
thoại của cô ấy expires: nếu bạn vẫn cảm thấy thoải mái với
180 C
B. Tham dự khóa đào tạo về hệ mức độ rủi ro này, hãy cho tôi biết, và tôi sẽ
thống thư thoại mới thay đổi cài đặt để mật khẩu của bạn sẽ
C. Xác nhận rằng cô ấy muốn không bao giờ hết hạn
anh ấy thay đổi hệ thống thư * If you still feel comfortable with that level
thoại của cô ấy of risk, let me know, and I will … (nếu bạn

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 32


D. Cung cấp mô tả rõ ràng về vẫn cảm thấy thoải mái với mức độ rủi ro
vấn đề với hệ thống thư thoại này, hãy cho tôi biết, và tôi sẽ …) = Confirm
của cô ấy that she wants him to change her voice-
mail system (xác nhận rằng cô ấy muốn anh
ấy thay đổi hệ thống thư thoại của cô ấy)

Mở rộng:
Voice mail (v) hộp thư thoại
confidential (adj) tuyệt mật
Retrieve (v) lấy lại
Company policy (n) chính sách công ty
On a regular basis (Phr) định kì, thường xuyên
Gain access (v) truy cập được, vào được
Make sure (v) đảm bảo

Trong email, những gì được gợi Dựa vào những thông tin trong email:
ý về Mr. Merson? I want to check on the issue we discussed
A. Anh ấy điều phối một nhóm about lighting in the latest chapter of Titan
phát triển trò chơi. Adventure: tôi muốn kiểm tra về vấn đề về
B. Anh ấy tin chắc rằng Titan ánh sáng mà chúng ta đã thảo luận trong
Adventure là đắt đỏ. chương mới nhất của Titan Adventure
181 A C. Anh ấy là nhân viên mới tại You said you would take charge of this, and
Rimerko Games. I hope to hear that you have found a
D. Anh ấy sẽ đi công tác vào solution to the problem: bạn nói rằng bạn sẽ
ngày 10 tháng 10. chịu trách nhiệm cho phần này, và tôi hy
vọng bạn đã tìm ra giải pháp cho vấn đề
→ Mr. Merson là người điều phối dự án và
đang hỏi về tiến độ của các thành viên

Trong bài đánh giá, điều gì Dòng 2 – 4 đoạn 1 bài đánh giá:
182 B được chỉ ra về Neptune’s Though open-world formats have been
Voyage? widespread in recent years, Neptune’s

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 33


A. Nó là đối thủ cạnh tranh Voyage brings something new to the
chính của Titan Adventure. format: Mặc dù định dạng thế giới mở đã
B. Nó có định dạng thế giới mở. được phổ biến rộng rãi trong những năm gần
C. Đây là trò chơi điện tử đầu đây, Neptune’s Voyage mang đến điều gì đó
tiên trong seri. mới mẻ cho định dạng này. = It features an
D. Đây là trò chơi thử thách open-world format: Nó có định dạng thế
nhất của Rimerko. giới mở

Có thể kết luận gì về Ms. Dựa vào những thông tin trong đoạn 1 email:
Hanshu? In the past version of the game, getting the
A. Cô ấy đã viết kịch bản cho reflections and lighting in green and blue
Neptune's Voyage. areas correct has been a particular
B. Cô ấy đã giải quyết thành challenge, and it was a problem that keep
công mối quan ngại của Mr. arising … You said you would take charge of
Merson. this, and I hope to hear that you have found
C. Cô ấy đã giành được giải a solution to the problem: trong những
thưởng về thiết kế trò chơi. phiên bản trước của trò chơi, có được ảnh
D. Cô ấy là người quản lý dự án. phản chiếu và ánh sáng trong các vùng xanh
là và xanh dương chính xác là một thử thách,
183 B và nó là một vấn đề liên tục nổi lên … bạn nói
rằng bạn sẽ chịu trách nhiệm cho phần này,
và tôi hy vọng bạn đã tìm ra giải pháp cho
vấn đề
Dòng 9 – 11 đoạn 1 bài đánh giá:
This newest version also corrects the green
and blue image rendering that sometimes a
problem in earlier installments of Titan
Adventure: phiên bản mới nhất này cũng
sửa lại hỉnh ảnh xanh lá và xanh dương mà
đôi khi là vấn đề ở phần trước Titan
Adventure

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 34


→ Ms. Hansu nhận nhiệm vụ chỉnh sửa lại lỗi
hình ảnh và theo bài đánh giá thì chỉnh sửa
này đã thành công

Ông Weber thấy thú vị về điều Dòng 4, 5 đoạn 1 bài đánh giá:
gì trong Neptune’s Voyage? By stripping down instructional guides, the
A. Nó có cho phép người chơi game gives users the opportunity to
đóng vai Neptune. discover new areas and devices: bằng cách
B. Nó sử dụng ánh sáng để chỉ bỏ đi hướng dẫn, trò chơi cho phép người
cho người chơi nơi di chuyển. chơi cơ hội để khám phá những khu vực và
184 D
C. Nó giới thiệu một bộ nhân thiết bị mới.
vật hoàn toàn mới. * By stripping down instructional guides
D. Nó cho phép người chơi (bằng cách bỏ đi hướng dẫn) = It lets players
khám phá các tính năng mới mà explore new features without guidance (nó
không cần hướng dẫn. cho phép người chơi khám phá các tính năng
mới mà không cần hướng dẫn)

Khi nào thì Neptune’s Voyage Dòng 1 đoạn 2 bài đánh giá:
sẽ có thể mua được? Neptune’s Voyage launches May 5 on
A. Vào ngày 4 tháng 9 Rimeko Clutch and FS5: Neptune’s Voyage
185 D
B. Vào ngày 10 tháng 10 sẽ ra mắt vào ngày 05/05 trên Rimeko Clutch
C. Vào ngày 1 tháng 4 và FS5
D. Vào ngày 5 tháng 5

Mở rộng:
Check on (v) kiểm tra
Reflection (n) ảnh phản chiếu
Crucial ~ essential (adj) quan trọng
Address (v) nhắc tới, xử lý ≠ Address (n) địa chỉ
Hope to (v) hy vọng
Preliminary (adj) sơ bộ
Aspect (n) khía cạnh

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 35


Open-world (adj) thế giới mở
Format (n) định dạng
Encounter (v) đối mặt
Project manager (n) quản lý dự án

Theo lịch phát sóng, Ms. Jone là Phần giới thiệu chương trình Josie’s Joint:
ai? Modern sounds selected by our station’s
A. Người quản lý quảng cáo tại own music director: nhạc hiện đại được
một đài phát thanh chọn bởi chính giám đốc âm nhạc của đài =
B. Người dẫn chương trình tin The music director at Wonder Ridge Radio:
186 C
tức cộng đồng giám đốc âm nhạc tại Wonder Ridge Radio
C. Giám đốc âm nhạc tại
Wonder Ridge Radio
D. Người dẫn chương trình
phát thanh thể thao

Mục đích của e-mail là gì? Dòng 4, 5 đoạn 1 email:


A. Để bày tỏ lời khen ngợi cho I never expected to hear it on the radio here
đài phát thanh in Wonder Ridge. Thanks for this
B. Để hỏi về cơ hội việc làm experience and for all your great programs:
C. Để yêu cầu thêm chương Tôi chưa bao giờ mong có thể nghe được nó
trình trò chuyện về thể thao tại đây trên đài Wonder Ridge. Cảm ơn vì trải
D. Để hỏi về tên của một bài hát nghiệm này và tất cả những chương trình
187 A
tuyệt vời khác của bạn
* Thanks for this experience and for all your
great programs (cảm ơn vì trải nghiệm này
và tất cả những chương trình tuyệt vời khác
của bạn) = Express praise for the radio
station (bày tỏ lời khen ngợi cho đài phát
thanh)

188 C Mr. Fabre rất có thể lần đầu tiên Dòng 2, 3 đoạn 1 email:

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 36


nghe Wonder Ridge Radio lúc It was traditional music from France, where
nào? my grandmother was born: đó là bản nhạc
A. Giữa 6 giờ sáng và trưa truyền thống từ Pháp, nơi bà tôi được sinh
B. Giữa trưa và 4 giờ chiều. ra
C. Giữa 4 giờ chiều và 7 giờ tối Phần giới thiệu chương trình Folk Frenzy:
D. Giữa 7 giờ tối và 10 giờ tối Folk music from around the world: nhạc dân
ca từ khắp nơi trên thế giới
→ Mr. Fabre đã nghe được chương trình Folk
Frenzy và nghe được bản nhạc từ quê hương
của bà ông ấy

Quảng cáo việc làm gợi ý ứng Phần 4 trong mục trách nhiệm trong bài
viên phải có những gì? quảng cáo:
A. Sẵn sàng di chuyển Using scheduling software to update the
189 B B. Quen thuộc với máy tính broadcast schedule: sử dụng phần mềm xếp
C. Bằng cấp về truyền thông lịch để cập nhật lịch phát sóng
D. Có kinh nghiệm sâu rộng → Ứng viên phải biết sử dụng máy tính (thể
trong ngành phát thanh hiện trong việc sử dụng phần mềm xếp lịch)

Chương trình phát thanh nào Phần 1 và 2 mục trách nhiệm trong bài quảng
có thể sẽ nhận được nhiều sự cáo:
hỗ trợ nhất từ trợ lý chương Conducting background research on
trình? interviewees: thực hiện nghiên cứu về xuất
A. Coffee Break thân của những người được phỏng vấn
B. Afternoon Jazz Keeping up-to-date on news and news
190 A C. Folk Frenzy makers in order to suggest potential topics
D. Josie’s Joint and guests for on-air interviews: luôn cập
nhật các tin mới để gợi ý những chủ đề tiềm
năng và khách mời cho các buổi phỏng vấn
trên sóng
Phần giới thiệu chương trình Coffee Break:
Local news and interviews with community

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 37


members: tin địa phương và các buổi phỏng
vấn với các thành viên trong cộng đồng
→ Các trách nhiệm này đều liên quan tới
chương trình tin tức và phỏng vấn

Mở rộng:
Local news (n) tin tức địa phương
Host (n) người dẫn chương trình
Folk (n) nhạc dân ca
Part-time (adj) bán thời gian >< full-time (adj) toàn thời gian
Entry-level job/ position (n) công việc cho người mới bắt đầu
Up-to-date (adj) được cập nhật
Conduct (v) thực hiện
Radio station (n) đài phát thanh
Potential (adj) tiềm năng

Các hướng dẫn chỉ ra điều gì về Hướng dẫn 1 trong tờ hướng dẫn:
các yêu cầu hồ sơ? Create an account in the Records Center
A. Chúng chỉ có thể được làm Web portal. Currently, all requests must be
vào những ngày nhất định. made through the portal: tạo một tài khoản
B. Chúng chỉ có thể được thực ở cổng trang web trung tâm hồ sơ. Hiện tại,
hiện trực tuyến. tất cả các yêu cầu đều phải được tạo thông
191 B
C. Chúng chỉ có thể được nộp qua cổng
bởi nhân viên được ủy quyền. * Currently, all requests must be made
D. Chúng chỉ có thể được nộp through the portal (hiện tại, tất cả các yêu
sau khi đã thanh toán phí. cầu đều phải được tạo thông qua cổng) =
They can be made only online (chúng chỉ có
thể được thực hiện trực tuyến)

Theo e-mail, Mr. Brandenberg Dòng 4 – 6 đoạn 2 email:


192 B dự định sử dụng một số thông In this case, I am only requesting two maps
tin công cộng như thế nào? of the city’s underground pipelines, which

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 38


A. Để thêm thông tin vào cổng will inform our firm’s current work advising
trang web the city on wastewater management: trong
B. Để giúp công ty của ông ấy cố trường hợp này, tôi chỉ yêu cầu hai tấm bản
vấn cho thành phố đồ về đường ống nước ngầm của thành phố,
C. Để xác định một lỗi kế toán điều mà sẽ thông báo cho công việc hiện tại
D. Để tìm hiểu cách một cơ của công ty chúng tôi trong việc cố vấn cho
quan được cấu trúc thành phố trong việc quản lý nước thải = To
help his company advise the city (để giúp
công ty ông ấy cố vấn cho thành phố)

Biển báo chỉ ra rằng khách phải Đoạn 1 biển báo:


làm gì trước khi vào một tòa Visitors must sign in prior to entering this
nhà? facility. Please enter your name and the
A. Đi qua kiểm tra an ninh room you will visit in the logbook (Khách
193 D
B. Xin giấy phép đậu xe phải đăng nhập trước khi vào cơ sở này. Xin
C. Xuất trình một số giấy tờ tùy hãy nhập tên và phòng bạn muốn tới vào
thân nhật ký) = Sign a logbook (ký vào nhật ký)
D. Ký vào nhật ký

Mr. Brandenberg đang trông Mục 4 tờ hướng dẫn:


đợi nhận được cái gì? …, you will receive an itemized statement
A. Một sao kê chi tiết các khoản detailing the services provided and the
phí charges for those specific service: …, bạn sẽ
B. Một bức thư từ công ty của nhận được sao kê liệt kê chi tiết những dịch
ông ấy vụ được cung cấp và chi phí cho những dịch
194 A C. Một cuộc gọi từ viên chức vụ cụ thể đó
của thành phố Dòng 2, 3 đoạn 2 email:
D. Một mật khẩu từ cổng trang I do not understand why the fee is so high,
Web and there was no explanation included in
your email: Tôi không hiểu tại sao phí lại cao
như vậy, và không có bất kì 1 lời giải thích
nào được kèm trong email của các bạn.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 39


→ Thông thường nếu có sao kê chi tiết nếu
có bất kì khoản phí nào được tính, nhưng Mr.
Brandenberg bị tính phí mà không nhận
được bản sao kê nào, nên ông ấy đang trông
đợi nó

Phòng nào là phòng Mr. Dòng 4 – 6 đoạn 2 email:


Brandenberg rất có thể sẽ ghé In this case, I am only requesting two maps
thăm? of the city’s underground pipelines, which
A. Phòng 100 will inform our firm’s current work advising
B. Phòng 101 the city on wastewater management: trong
C. Phòng 102 trường hợp này, tôi chỉ yêu cầu hai tấm bản
195 D D. Phòng 103 đồ về đường ống nước ngầm của thành phố,
điều mà sẽ thông báo cho công việc hiện tại
của công ty chúng tôi trong việc cố vấn cho
thành phố trong việc quản lý nước thải
Dòng 5 đoạn 2 biển báo:
Wastewater – Room 103: nước thải – phòng
103

Mở rộng:
Drop-down menu (n) trình đơn thả xuống
Locate (v) xác định
In person (Phr) trực tiếp
Pick sth up (v) lấy cái gì
Apparently (adv) có vẻ như
Underground pipeline (n) đường ống ngầm
Sign in (v) đăng nhập
Prior to (Phr) trước
Logbook (n) nhật ký

196 C Bài đánh giá đề cập đến điều gì Tiêu đề bài đánh giá:

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 40


về Mr. Eklund? Famous Actor, First book: diễn viên nổi
A. Ông ấy thích công việc của tiếng, cuốn sách đầu tiên
mình với tư cách là một đạo Dòng 1, 2 đoạn 1 bài đánh giá:
diễn. Fans of Simon Eklund will be delighted …
B. Ông ấy đã là người hướng the first book he has written in his storied
dẫn cho nhiều người trẻ tuổi. career as an actor: những người hâm hộ của
C. Ông ấy là một diễn viên nổi Simon Elkund sẽ rất vui … cuốn sách đầu tiên
tiếng. mà ông ấy viết về sự nghiệp diễn viên của
D. Ông ấy đã viết rất nhiều sách. mình
→ Tiêu đề bài đánh giá nói về cuốn sách đầu
của một diễn viên nổi tiếng, và nội dung bài
đánh giá chỉ ra rằng đó là Mr. Eklund

Ms. Joshi và Mr. Eklund rất có Dòng 1, 2 đoạn 2 email 1:


thể sẽ gặp nhau ở đâu? In a helpful coincidence, I will be visiting his
A. Ở Thụy Điển home country next month to address a
B. Ở Pháp journalists’ convention: một sự trùng hợp
C. Ở Ý hữu ích, tôi sẽ tới thăm quê hương của anh
D. Ở Vương quốc Anh ấy để tham dự một hội nghị báo chí
Dòng 5 – 7 đoạn 1 bài đánh giá:
It provides wonderful insight into his career,
197 A starting with his first role in cinema in his
native Sweden …: Nó cung cấp cái nhìn sâu
sắc về sự nghiệp của ông ấy, bắt đầu với vai
diễn đầu tiên ở rạp ở quên hương Thụy Điển

→ Email đề cập đến việc Ms. Joshi sẽ tham
dự một hội nghị ở quê nhà Mr. Eklund và gặp
ông ấy ở đó, bài đánh giá nói về quê nhà của
Mr. Eklund là ở Thụy Điển

198 D Theo email đầu tiên, một lý do Dòng 1 – 3 đoạn 2 email 1:

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 41


mà Ms. Joshi sẽ di chuyển vào In a helpful coincidence, I will be visiting his
tháng 4? home country next month to address a
A. Đi nghỉ mát journalists’ convention. I am the featured
B. Để phỏng vấn cho một công speaker and will discuss the benefits of
việc mới diversity in journalism: một sự trùng hợp
C. Để tham dự một liên hoan hữu ích, tôi sẽ tới thăm quê hương của anh
phim quốc tế ấy để tham dự một hội nghị báo chí. Tôi là
D. Để phát biểu tại một hội nghị diễn giả ở đó và sẽ thảo luận về những lợi ích
của sự đa dạng trong báo chí
Ngày gửi email 1:
2 March: Ngày 02/03
→ Trong email ngày 02/03 Ms. Joshi có nói
rằng sẽ tới quê hương Mr. Eklund vào tháng
sau (là tháng 4) để tham dự một hội nghị báo
chí

Mục đích của email thứ hai là Dựa vào những thông tin dòng 1 của đoạn 1
gì? và đoạn 2 email 2:
A. Để đặt phòng khách sạn We are all very exciting about your
B. Để xác nhận những sắp xếp interview next month with Eklund: chúng
cho buổi gặp mặt tôi đều rất hào hứng về cuộc phỏng vấn của
C. Để thảo luận về một ý tưởng bạn với Mr. Eklund vào tháng sau
199 B
cho một bộ phim I just want to finalise a few details with you:
D. Để yêu cầu phương tiện đưa tôi chỉ muốn chốt lại một vài chi tiết với bạn
đón * I want to finalise a few details with you
(tôi muốn chốt lại một vài chi tiết với bạn) =
To confirm meeting arrangements (để xác
nhận những sắp xếp cho buổi gặp mặt)

Có thể kết luận gì về Mr. Dòng 2 – 4 đoạn 1 email 2:


200 C Eklund? He enjoys all your writing for Top News U.K
A. Ông ấy hy vọng sẽ viết cho – the news stories, interviews, and, of

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 42


một bản tin của Anh. course, your recent article about The
B. Ông ấy vừa thuê một trợ lý Theatre Lights Dimmed: ông ấy thích thú về
mới. tất cả những bài viết của bạn cho Top News
C. Ông ấy hài lòng với đánh giá U.K – các câu chuyện, buổi phỏng vấn, và, tất
của Ms. Joshi về cuốn sách của nhiên là, bài báo gần đây của bạn về The
mình. Theatre Lights Dimmed
D. Ông ấy thường xuyên nấu * He enjoys all … and, of course, your recent
những bữa ăn đặc biệt. article about The Theatre Lights Dimmed
(ông ấy thích thú về … và, tất nhiên là, bài
báo của bạn về The Theatre Lights Dimmed)
= He was pleased with Ms. Joshi’s review of
his book (ông ấy hài lòng với đánh giá của
Ms. Joshi về cuốn sách của mình)

Mở rộng:
Autobiography (n) tự truyện
Insight (n) cái nhìn sâu sắc
Follow-up (n) theo sau
Coincidence (n) sự trùng hợp
Well-known (adj) nổi tiếng
Mentor (n) người hướng dẫn
Film festival (n) liên hoan phim

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 43


CHỮA CHI TIẾT TEST 2

PART 5

Câu Đáp
Giải thích Tạm dịch Mở rộng
hỏi án

Dấu hiệu của thì quá Tuần trước, ba nhân viên đã Staff member (n)
khứ đơn: Last week làm tình nguyện viên cho nhân viên
101 C
buổi bán sách ở thư viện
địa phương.

Drop by sth: giảm Vào tháng Tư, giá dự kiến sẽ Drop by (v) giảm
giảm 20%. Trong nhiều trường
102 D hợp, drop by còn
mang nghĩa tới thăm
ai/ nơi nào

by + reflexive pronouns Phần mềm quản lý dự án Allow sb to do sth:


= tự mình làm cho phép nhân viên tự xử lý cho phép ai làm gì
103 A nhiều công việc.
Project management
(n) quản lý dự án

Chọn từ có nghĩa phù Các nhà sản xuất địa External (adj) ở bên
hợp: phương đã giảm thời gian ngoài >< internal (adj)
A. cố gắng vận chuyển bằng cách thuê ở bên trong/ nội bộ
104 B
B. giảm các công ty vận chuyển bên
C. làm yếu đi ngoài. Shipping time (n) thời
D. hoàn thành gian vận chuyển

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 44


Cần điền một tính từ Công ty Gramwell có thể Charge (v) tính phí
đứng sau mạo từ an và tính thêm phí cho công việc
105 D
danh từ fee của tháng trước. Additional fee (n) phí
thêm

Cần điền một tính từ sở Cô Kang muốn hoàn thành Finance department
hữu đứng trước cụm dự án hiện tại của cô ấy (n) bộ phận tài chính
danh từ current project trước khi chuyển sang bộ
106 C phận tài chính. Transfer (v) chuyển

Prefer to do sth (v)


muốn làm gì

Cần điền một tính từ Có những tiêu chí cụ thể Criteria (n) tiêu chí
đứng trước danh từ phải được đáp ứng để mật
107 A
criteria khẩu được thay đổi thành Meet (v) đáp ứng
công.

Cần điền một tính từ Để hỗ trợ các nhà thiết kế Costume designer (n)
đứng trước danh từ trang phục chuẩn bị cho bộ nhà thiết kế trang
designer phim, các mẫu vải có thể phục
108 D được gửi đến nhà thiết kế
chính. Fabric (n) vải

Sample (n) mẫu

Can be + V3/pp → câu bị Bản trình bày sản phẩm đã Product presentation
động được tập duyệt xong, vì vậy (n) bản trình bày sản
nó có thể được quay bất kỳ phẩm
109 B
ngày nào trong tuần tới.
Rehearse (v) tập
duyệt

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 45


Chọn từ có nghĩa phù Logo mới là một phần trong Effort (n) nỗ lực
hợp: nỗ lực toàn diện để làm
A. nhắc nhở mới sự nhận diện thương Brand Identity (n)
B. chỉ hiệu và thu hút người tiêu nhận diện thương
110 C
C. làm mới dùng trẻ tuổi. hiệu
D. lặp lại
Consumer (n) người
tiêu dùng

Cần điền một trạng từ Chiếc xe thể thao đa dụng Utility vehicle (n)
bổ nghĩa cho danh từ mới nhất của Bondon phương tiện chuyên
111 C
carry Automotive có thể chở tám dụng
người một cách thoải mái.

Chọn từ có nghĩa phù Trước khi quyết định thay Food service provider
hợp: thế nhà cung cấp dịch vụ ăn (n) nhà cung cấp dịch
A. Trước khi uống, đội ngũ quản lý đã vụ ăn uống
112 A
B. Nếu… không tiến hành khảo sát tất cả
C. Liệu nhân viên. Conduct a survey (v)
D. Ngoại trừ tiến hành khảo sát

Cần điền một tính từ Mặc dù ông Cho đã lưỡng Hesitant about sth
đứng sau động từ tobe lự về việc chuyển đến văn (adj) lưỡng lự về điều
was phòng Houston, nhưng ông gì
hiện đang làm việc ở đó
113 B một cách tự tin và hiệu quả. Confidently (adv) một
cách tự tin

Productively (adv)
một cách hiệu quả

Chọn từ có nghĩa phù Nên liên hệ phòng nhân sự Personnel office/


114 A
hợp: về việc nghỉ không lương vì department (n) bộ

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 46


A. bởi vì người giám sát không thể phận nhân sự
B. hoặc (một trong hai, đồng ý được.
cái này hoặc cái kia) Paid leave (n) nghỉ
C. giống như, như là phép/ nghỉ hưởng
D. thay vì lương

Unpaid leave (n) nghỉ


không lương

To + V-infinitive Hôm qua, hội đồng quản trị Proceed with sth (v)
đã bỏ phiếu để tiến hành tiến hành
115 A
các cuộc thảo luận về việc
mua lại Atlasburg Financial. Acquire (v) mua lại

Chọn tính từ có nghĩa Tập đoàn Robles khuyến Encourage sb to do


phù hợp: khích nhân viên làm việc sth (v) khuyến khích ai
A. chung chung, phổ hướng tới một mục tiêu làm gì
116 A biến chung, thay vì theo đuổi lợi
B. thường xuyên ích cá nhân. Common goal (n) mục
C. bình thường tiêu chung
D. đơn giản

Sự hòa hợp giữa chủ Những hình ảnh trong tài Representation (n)
ngữ và động từ: vị trí liệu quảng cáo là một đại đại diện
trống cần một danh từ diện chính xác về những gì
117 B
số nhiều làm chủ ngữ và khách lưu trú tại khu nghỉ Expect to V: trông
để phù hợp với động từ mát có thể trông đợi tìm đợi/ kì vọng làm gì
tobe are ở sau được.

Chọn động từ có nghĩa Nhân viên hiện tại quan Managerial position
phù hợp: tâm đến vị trí quản lý mới (n) vị trí quản lý
118 B
A. cung cấp nên hỏi về quy trình tuyển
B. hỏi thông tin, hỏi dụng nội bộ. Inquire about (v) hỏi

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 47


thăm về
C. đánh giá
D. điều khiển

Cần điền một trạng từ Các đồng nghiệp trong bộ Accounting


để bổ nghĩa cho cụm phận kế toán xem như vấn department (n) bộ
119 B động từ cannot provide đề đã chấm dứt do đó phận kế toán
không thể đưa thêm thông
tin.

Chọn động từ có nghĩa Giám đốc điều hành hy Profit (n) lợi nhuận
phù hợp: vọng rằng lời khuyên của
A. sinh lợi, mang lại nhà tư vấn cuối cùng sẽ Consultant (n) nhà tư
120 A
B. nộp mang lại lợi nhuận cao hơn vấn
C. sáng chế cho công ty.
D. giải quyết Resolve (v) giải quyết

Chọn danh từ có nghĩa Một nhóm chuyên gia đang Financial perspective
phù hợp: xem xét hợp đồng từ góc độ (n) góc độ tài chính
A. góc nhìn, quan điểm tài chính, vì vậy vui lòng
121 A
B. lòng tin, sự tin tưởng không chia sẻ nó với khách Expert (n) chuyên gia
C. sự chuyển động hàng.
D. tỷ lệ

Chọn trạng từ có nghĩa Để tránh tiếng ồn gây xao Distracting (adj) gây
phù hợp: nhãng cho người biểu diễn, xao nhãng
A. hầu hết cửa hàng quà tặng ở sảnh
122 C
B. thậm chí không bao giờ mở cửa Prevent (v) ngăn
C. không bao giờ trong các buổi biểu diễn. chặn, tránh
D. sớm

Cần điền một trạng từ Bóng đèn Zuper Brite giảm Energy consumption
123 D
để bổ nghĩa cho động đáng kể mức tiêu thụ năng (n) mức tiêu thụ năng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 48


từ reduce phía sau lượng khi so sánh với bóng lượng
đèn sợi đốt tiêu chuẩn.
Incandescent
lightbulb (n) bóng
đèn sợi đốt

Chọn danh từ có nghĩa Dự án hiện đại hóa được đề Transportation


phù hợp: xuất của sân bay sẽ bao system (n) hệ thống
A. sự khuyến khích, gồm hai nhà ga được tu sửa giao thông
động viên và một hệ thống giao thông
124 B
B. hiện đại hóa được đổi mới. Modernization (n) sự
C. người giúp đỡ, người hiện đại hóa
phụ tá
D. sự quan trọng Terminal (n) nhà ga

Cần điền một danh từ đi Nghiên cứu thị trường là Market research (n)
với mạo từ the một bộ phận của công ty nghiên cứu thị trường
125 C liên quan đến việc hiểu rõ
hơn nhu cầu của khách
hàng.

Cấu trúc “S + tobe + so Ông Tanaka rất hài lòng với Quarterly report (n)
adj + that + clase” báo cáo hiệu suất hàng quý báo cáo quý
126 C
đến nỗi ông đã hủy bỏ các
bản cập nhật hàng tuần.

Loại các đáp án: Việc tăng giá của Justifiable (adj) hợp
A. vì trước whereas Quincycom hợp lý chỉ khi có lý
(trong khi) phải có dấu sự cải thiện về chất lượng
127 D phẩy dịch vụ Internet mà chúng Internet service (n)
B. likewise (cũng như tôi nhận được. dịch vụ internet
vậy, cũng như thế)
không phù hợp nghĩa Improvement (n) sự

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 49


C. vì because of (bởi vì) cải thiện
+ N/V_ing
→ Đáp án D là phù hợp
nhất (only if - chỉ khi)

Chọn danh từ có nghĩa Biểu đồ đính kèm với e-mail Compare sth with sth:
phù hợp: này trình bày sự so sánh so sánh cái gì với cái gì
A. sự so sánh giữa điện thoại thông minh
128 A B. lời tuyên bố mới nhất của Vivasyco với Guideline (n) hướng
C. hướng dẫn một mẫu từ Eustace Tech. dẫn
D. sự công khai, quảng
cáo

Đáp án cần một danh từ Nghĩa vụ của giám đốc Obligation (n) nghĩa
do đứng trước nó là sở phục vụ tiệc là thông báo vụ
129 D
hữu cách director’s cho đầu bếp về thực đơn
dự định trước sự kiện. In advance: trước

Chọn trạng từ có nghĩa Với kinh nghiệm trong lĩnh Wellness program (n)
phù hợp: vực chăm sóc sức khỏe, bà chương trình chăm
A. trước đây Chung đặc biệt phù hợp để sóc sức khỏe
130 C
B. mong đợi, hy vọng quản lý chương trình chăm
C. đặc biệt sóc sức khỏe của công ty.
D. có thể tránh được

PART 6

Đáp
Câu Giải thích Tạm dịch Mở rộng
án

Chọn từ có nghĩa phù The mount connects easily Wall mount (n) giá đỡ
131 D hợp: to your wall, thereby
A. do freeing your tabletops and Tabletop (n) mặt bàn

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 50


B. sao cho saving space.
C. mặc dù Giá đỡ kết nối dễ dàng với
D. do đó tường của bạn, do đó giải
phóng mặt bàn của bạn và
tiết kiệm không gian.

Chọn từ có nghĩa phù The flexible mount comes Bend (v) bẻ cong,
hợp: with a 25-inch arm that uống cong
A. bí ẩn bends in multiple
B. linh hoạt directions so you can enjoy Come with (v) đi kèm
C. khéo léo watching television from với
D. hạn chế anywhere in the room.
132 B
Giá treo linh hoạt đi kèm
với một cần 25-inch uốn
cong theo nhiều hướng để
bạn có thể tận hưởng việc
xem tivi từ bất cứ đâu trong
phòng.

Cần điền một trạng từ Plus, it has vertical and Tilt capability (n) khả
sau động từ placed horizontal tilt capabilities, năng nghiêng
so your television can be
placed exactly in the Horizontal (adj) ngang
position you like.
133 C
Thêm vào đó, nó có khả Vertical (adj) dọc
năng nghiêng dọc và ngang,
vì vậy tivi của bạn có thể
được đặt chính xác ở vị trí
bạn muốn.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 51


Chọn câu có nghĩa phù Like all products by Guarantee (n) bảo
hợp với đoạn văn: Sanberg Industries, it also hành
A. Giống như tất cả các comes with a five-year
sản phẩm của Sanberg gurantee. High-definition (n) độ
Industries, nó cũng Giống như tất cả các sản phân giải cao
được bảo hành 5 năm. phẩm của Sanberg
B. Yêu cầu của bạn về Industries, nó cũng được Viewing experience
sản phẩm Sanberg sẽ bảo hành 5 năm. (n) trải nghiệm xem
134 A được giải quyết trong
vòng hai ngày làm việc.
C. Chúng tôi rất biết ơn
vì bạn đã làm việc cho
Sanberg Industries
trong nhiều năm.
D. TV độ phân giải cao
mang lại trải nghiệm
xem được cải thiện.

Chọn từ có nghĩa phù Asia Nature wants to thank Submission (n) nộp
hợp: you for your submission.
A. đăng ký Tạp chí Asia Nature muốn Subscription (n) đăng
B. thư cảm ơn bạn vì việc nộp bài ký
C. nộp của bạn.
135 C
D. bài báo
Câu sau có nhắc đến
việc tham gia vào cuộc
thi, nên đáp án đúng là
C.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 52


Dựa vào câu phía trước Each photograph we Judge (v) đáng giá
và phía sau để chọn đáp receive is judged by our
án phù hợp về nghĩa: panel of experts. These Panel of experts (n)
A. Chụp ảnh thiên nhiên professionals are among hội đồng chuyên gia
là một kỹ năng khó học. the best in their field. Their
B. Mọi độc giả của tạp works have been displayed Display (v) trưng bày
chí của chúng tôi đều in galleries around the
biết rằng động vật world. Precious (adj) quý giá
hoang dã rất quý giá. Mỗi bức ảnh chúng tôi nhận
136 D
C. Tạp chí Asia Nature được đều được đánh giá Field (n) lĩnh vực
đã xuất bản được mười bởi hội đồng chuyên gia của
bốn năm. chúng tôi. Những chuyên
D. Những chuyên gia gia này là một trong những
này là một trong những người giỏi nhất trong lĩnh
người giỏi nhất trong vực của họ. Tác phẩm của
lĩnh vực của họ. họ đã được trưng bày trong
các phòng trưng bày trên
khắp thế giới.

Trước chỗ trống là động Asia Nature magazine Depend on (v) phụ
từ nguyên thể care và depends on people like you thuộc vào
liên từ and đáp án cũng who care about the
phải là một động từ environment and value Value (v) coi trọng
nguyên thể nature’s beauty.
137 A Tạp chí Asia Nature phụ
thuộc vào những người như
bạn, những người quan
tâm đến môi trường và coi
trọng vẻ đẹp của thiên
nhiên.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 53


Chọn từ có nghĩa phù Without generous readers Be able to do sth: có
hợp: like you, we would not be thể làm gì
A. đông đúc able to continue our work.
138 C B. tình cờ Nếu không có những độc
C. hào phóng giả hào phóng như bạn,
D. ánh sáng chúng tôi sẽ không thể tiếp
tục công việc của mình.

Chọn từ có nghĩa phù Salerno’s Italian Food will Import (v) nhập khẩu
hợp: sell its own brand of fresh >< export (v) xuất
A. mặc dù pastas and sauces as well khẩu
B. để as imported goods.
139 D
C. mặc dù Salerno's Italian Food sẽ Brand (n) nhãn hiệu
D. cũng như bán nhãn hiệu mì tươi và
nước sốt của riêng mình
cũng như hàng nhập khẩu.

Dựa vào câu phía trước The shop is located on the Avenue (n) đại lộ
để chọn đáp án có nghĩa corner of Macall Avenue
phù hợp: dan Arnhem Street. This Superior (adj) tốt hơn
A. Thời tiết vào thứ Bảy area is already home to
được mong đợi là sẽ several bakeries, bistros, Mass-produced (adj)
đẹp. and coffee shops. sản xuất hàng loạt
B. Khu vực này đã có Quán nằm ở góc đại lộ
140 B nhiều tiệm bánh, quán Macall và đường Arnhem.
rượu nhỏ và quán cà Khu vực này đã có nhiều
phê. tiệm bánh, quán rượu nhỏ
C. Mì tươi và nước sốt và quán cà phê.
tốt hơn so với sản xuất
hàng loạt.
D. Chúng ta sẽ sớm biết
người tiêu dùng nghĩ gì

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 54


về các sản phẩm mà
Salerno cung cấp.

Chọn từ có nghĩa phù Leo Sarri, the store’s


hợp: owner, was previously the
A. hiệu quả chef at Milano’s.
141 C
B. sau Leo Sarri, chủ cửa hàng,
C. trước đây trước đây là đầu bếp tại
D. đặc biệt Milano's.

Chọn từ có nghĩa phù He is looking forward to Look forward to (Phr)


hợp: Saturday and says he is mong chờ
(A) bán lẻ thrilled to be entering the
(B) giáo dục retail world for the first Thrilled (adj) vui
(C) vận chuyển time. mừng
142 A (D) du lịch Anh ấy đang mong chờ đến
Cả bài văn đang nói về thứ bảy và nói rằng anh ấy For the first time (Phr)
việc buôn bán những rất vui mừng được bước lần đầu tiên
mặt hàng thực phẩm ở vào thế giới bán lẻ lần đầu
cửa hàng nên từ retail tiên.
là phù hợp nhất.

Ta thấy phía trước chỗ Caliphar Tech Industries is Set up (v) thiết lập
trống là danh từ chỉ seeking experienced
người, ngay sau đó là machinists to analyze Troubleshoot (v) khắc
danh từ problems, nên problems, set up and phục sự cố
chọn động từ để chỉ operate machinery, and
143 D
mục đích của việc tìm troubleshoot machines in Production plant (n)
kiếm nhân sự là hợp lý. our main production plant. nhà máy sản xuất
Caliphar Tech Industries
đang tìm kiếm các thợ máy
có kinh nghiệm để phân

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 55


tích các vấn đề, thiết lập và
vận hành máy móc cũng
như khắc phục sự cố máy
móc trong nhà máy sản
xuất chính của chúng tôi.

Dựa vào những câu phía Our factory manufactures Component (n) bộ
sau để chọn đáp án phù components used in phận
hợp về nghĩa: industrial equipment.
(A) Gửi thông số kỹ Examples of the Specification (n)
thuật về dự án của bạn equipment we make thông số kỹ thuật
cho giám đốc sản xuất include pumps and fans for
của chúng tôi. various industries. Industrial equipment
(B) Nhà máy của chúng Nhà máy của chúng tôi sản (n) thiết bị công
tôi sản xuất các bộ phận xuất các bộ phận được sử nghiệp
144 B
được sử dụng trong dụng trong thiết bị công
thiết bị công nghiệp. nghiệp. Ví dụ về thiết bị
(C) Chúng tôi hy vọng chúng tôi sản xuất bao gồm
bạn thích chuyến tham máy bơm và quạt cho các
quan nhà máy sản xuất ngành công nghiệp khác
sáng tạo của chúng tôi. nhau.
(D) Chúc mừng bạn đã
được Caliphar Tech
Industries tuyển dụng.

Cụm từ cố định: under We need team players who Team player (n)
pressure (chịu áp lực) can work together under những người có kỹ
pressure. năng làm việc nhóm
145 B Chúng tôi cần những người
có kỹ năng làm việc nhóm
tốt mà có thể làm việc cùng
nhau dưới áp lực.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 56


Cần điền một tính từ We offer competitive Offer (v) cung cấp
đứng trước danh từ salaries and excellent
salaries benefits. Benefit (n) chế độ
146 C
Chúng tôi cung cấp mức phúc lợi
lương cạnh tranh và các
phúc lợi tuyệt vời.

PART 7

Đáp
Câu Nghĩa câu hỏi Phân tích đáp án
án

Cái gì đang được quảng cáo? Dòng 2 – 4 đoạn 1 tờ quảng cáo:


A. Một du thuyền trên hồ Our 100 handcrafted marionettes will take
B. Một buổi biểu diễn múa rối you on a thrilling adventure into the world
C. Một tứ tấu đàn dây of Moose Lake: 100 con rối thủ công của
147 B
D. Một công viên phiêu lưu chúng tôi sẽ đưa các bạn đi một hành trình
thú vị vào thế giới của Moose Lake
* Hancrafted marionettes (rối thủ công) =
Puppet (con rối)

Phiên bản Moose Lake của Dòng 1, 2 đoạn 1 tờ quảng cáo:


Uncle Pete dựa trên cái gì? Ever since the founding of Uncle Pete’s
A. Một cuốn sách thiếu nhi kinh Marionette Theater, our adaptation of the
điển well-known ballet Moose Lake has been
B. Một bộ phim nổi tiếng one of our most beloved shows: kể từ ngày
148 D C. Một trò chơi điện tử thành lập nhà hát múa rối của Uncle Peter,
D. Một màn trình diễn khiêu vũ tác phẩm chuyển thể của chúng tôi từ vở
ballet nổi tiếng Moose Lake đã là một trong
những buổi diễn được yêu thích nhất của
chúng tôi =
* The well-known ballet (vở ballet nổi tiếng)

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 57


= A dance performance (một màn trình diễn
khiêu vũ)

Mở rộng:
Adaptation (n) chuyển thể
Well-known (adj) nổi tiếng
Handcrafted (adj) thủ công
Puppeteer (n) người múa rối
Enthral (v) say mê
String quartet (n) tứ tấu đàn dây

Điều gì được chỉ ra về các dịch Copper County's trustworthy and efficient
vụ của Clean House Janitorial? cleaning solution since 1972: giải pháp dọn
A. Nó được thành lập vào năm dẹp hiệu quả và đáng tin cậy của Hạt Copper
1972. từ năm 1972 = It was founded in 1972: nó
B. Nó chuyên dọn dẹp văn được thành lập từ năm 1972
149 A
phòng.
C. Nó giảm giá dịch vụ giặt
thảm.
D. Nó thích giao tiếp trực tuyến
hơn.

Ai ở Hạt Copper có thể sử dụng “NEW CUSTOMER PROMOTION


phiếu giảm giá? *Copper County residents ONLY”:
A. Bất kỳ cửa hàng bán lẻ lớn CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI CHO KHÁCH
150 B nào HÀNG MỚI
B. Khách hàng mới * Chỉ dành cho người dân ở hạt Copper =
C. Khách hàng cũ New customers: khách hàng mới
D. Bất kỳ cư dân nào

Mở rộng:
Trustworthy (adj) đáng tin cậy
Resident (n) cư dân

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 58


Valid (v) có hiệu lực
Offer a discount (v) giảm giá
Retail store (n) cửa hàng bán lẻ

Tại sao Mr. Gitane nhận được This letter is to inform you that you are due
thư? for your semiannual dental care visit: bức
A. Anh ấy vừa có một nha sĩ thư này để thông báo với bạn rằng bạn đã
mới. tới hạn khám nha khoa nửa năm một lần
B. Đã đến lúc kiểm tra định kỳ. * You are due for your semianual dental
151 B
C. Red Street Dental Care đang care visit (bạn đã tới hạn khám nha khoa nửa
yêu cầu phản hồi của anh ấy. năm một lần) = It is time for a routine
D. Anh ấy không hài lòng với lần checkup (Đã đến lúc kiểm tra định kỳ)
tới thăm thăm gần nhất của
mình.

Bức thư nói gì về dịch vụ tẩy We are happy to announce that we now
trắng răng? offer teeth whitening and invisible braces to
A. Chi phí tương đương với improve your smile: chúng tôi rất vui mừng
niềng răng trong suốt. khi thông báo rằng giờ đây chúng tôi đã cung
B. Nó không có sẵn tại Red cấp dịch vụ tẩy trắng răng và niềng trong
Street Dental Care cho tới gần suốt để cải thiện nụ cười của bạn
152 B
đây. * We now offer … (chúng tôi giờ đây đã cung
C. Phải mất đến sáu tháng để cấp …) = It was not available until recently
đạt được kết quả mong muốn. (nó không có sẵn cho tới khi gần đây)
D. Nó không được bảo hiểm bởi
các chương trình bảo hiểm nha
khoa.

Mở rộng:
Due for (Phr) đến hạn cho điều gì
Semianual (adj) diễn ra nửa năm một lần
Fill out a form (v) điền vào mẫu đơn

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 59


Be happy/pleased to announce that (Phr) vui mừng thông báo rằng
Routine checkup (n) buổi kiểm tra định kì

Lúc 8:14 sáng, Ms. Penn có thể Tin nhắn Mr. Thomas lúc 8:12 A.M.:
có ý gì khi cô ấy viết, “Tôi ở đây Laura, are you in the office already or still
rồi”? on your way in? I have a favour to ask:
A. Cô ấy đang chú ý. Laura, bạn ở văn phòng rồi hay vẫn đang trên
153 D B. Cô ấy ở cùng phòng với Ms. đường tới thế? Tôi cần nhờ bạn một việc
Thomas. Tin nhắn Ms. Penn lúc 8:14 A.M.:
C. Cô ấy đang đợi Ms. Thomas I'm here: tôi ở đây rồi
đến.
D. Cô ấy đã ở văn phòng rồi.

Ms. Penn rất có thể sẽ làm gì Tin nhắn của Ms. Penn lúc 8:18 A.M.:
tiếp theo? Actually, I can send out an e-mail and ask
A. Thực hiện một bài thuyết staff to go into your office to sign the cards.
trình I'll arrange them on the round table in the
B Hoãn một cuộc họp corner. I'll do that straightaway: thực ra, tôi
154 C
C. Đặt những tấm thiệp lên bàn có thể gửi đi email và yêu cầu nhân viên tới
D. Sắp xếp chỗ ngồi trong văn phòng của bạn và ký vào tấm thiệp. Tôi
phòng nhân viên sẽ sắp xếp chúng trên chiếc bàn tròn ở góc.
Tôi sẽ làm điều đó ngay = Put cards on a
table: đặt những tấm thiệp lên bàn

Mở rộng:
Be/ get on one’s way (Phr) đang trên đường tới
- Ex: I’m on my way to the museum. (Tôi đang trên đường tới viện bảo tàng.)
Send out (v) gửi đi
Go into (v) đi vào
Round table (n) bàn tròn
Pay attention (v) chú ý, tập trung
Give a presentation (v) thực hiện bài thuyết trình

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 60


Từ “served” trong đoạn 1, dòng Dòng 2, 3 đoạn 1 tờ thực đơn:
2, gần nghĩa nhất với Constructed by H. G. Walsh in 1897, the
A. cung cấp building served as Astoria's post office until
155 D B giao hàng 1942: được xây dựng bởi H. G. Walsh vào
C. trình bày năm 1897, tòa nhà hoạt động với tư cách
D. có chức năng bưu điện Austiria cho tơi năm 1942 =
functioned: có chức năng

Điều gì được gợi ý về Tòa nhà H. Dòng 4 – 6 đoạn 2 tờ thực đơn:


G. Walsh? With its stunning views of the Columbia
A. Đó là tòa nhà một tầng. River and an extensive seasonal menu, the
B. Nó nằm trên bờ sông. H. G. Walsh Building has become a prime
C. Nó nằm cạnh một bưu điện. destination for visitors to Oregon's Pacific
D. Nó hầu như không thay đổi. coast: với tầm nhìn tuyệt đẹp ra dòng sông
Columbia và thực đơn theo mùa phong phú,
156 B
tòa nhà H. G. Walsh đã trở thành điểm đến
hàng đầu cho các thực khách ở bờ biển Thái
Bình Dương của Oregon
* With its stunning views of the Columbia
Rive … (với tầm nhìn tuyệt đẹp ra dòng sông
Columbia …) = It is located on the
waterfront: nó nằm trên bờ sông

Những gì có thể được mua với Mục Seafood chowder phần Fall Menu:
giá dưới 10 đô la? Seafood chowder| Cup: $5, Bowl: $8: súp
A. Súp hải sản hải sản| cốc: $5, bát: $8
157 A
B. Cá và khoai tây chiên
C. Cải thìa
D. Salad của đầu bếp

Mở rộng:
Served as (v) hoạt động với tư cách

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 61


General store (n) cửa hàng buôn bán tổng hợp
Over the past + khoảng thời gian (Phr) trong vòng
Extensive renovation (n) sự cải tạo sâu rộng
Chowder (n) súp
Subsequently (adv) sau đó

Tại sao công ty bắt đầu dự án? Dòng 5 – 8 đoạn 1 bài báo:
A. Đó là một xu hướng hiện tại Following recommendations from
giữa các công ty lớn. employees at various levels, the initiative
B. Công ty mẹ đã yêu cầu. was developed to allow company to better
C. Nó được gợi ý bởi một số understanding …: qua những gợi ý của các
158 C
nhân viên. nhân viên từ các tầng khác nhau, sáng kiến
D. Một số khách hàng đã yêu được phát triển để cho phép công ty hiểu
cầu. biết hơn về … = It was suggested by some
employees: nó được gợi ý bởi một vài nhân
viên

Dự án bao gồm những gì? Dòng 1 – 3 đoạn 2 bài báo:


A. Nhân viên cửa hàng đến The In-Store Project places employees from
thăm các chuỗi cửa hàng bách the corporate headquarters in stores,
hóa khác where they are paired with store
B. Thực tập sinh được thuê để employees to work typical shifts: dự án làm
được đào tạo tại chỗ việc tại cửa hàng sắp xếp những nhân viên
159 C
C. Nhân viên công ty làm việc từ trụ sở chính của công ty tới các cửa hàng,
tạm thời trong các cửa hàng nơi họ được ghép cặp với nhân viên cửa
D. Nhóm nhân viên làm việc để hàng để làm các ca làm thông thường =
thiết kế lại cửa hàng Corporate employees temporarily working
in stores: nhân viên công ty làm việc tạm
thời trong các cửa hàng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 62


Bài viết chỉ ra điều gì về tương Đoạn cuối bài báo:
lai của dự án? Hannen plans to complete store visits
A. Công ty có kế hoạch thực within the next two months and conduct
hiện lại nó hàng năm. repeat visits annually: Hannen có kế hoạch
B. Công ty có kế hoạch mở rộng sẽ hoàn thành các chuyến thăm cửa hàng
160 A sang các cửa hàng khác mà trong 2 tháng tới và thực hiện các chuyến
công ty sở hữu. thăm lặp lại định kì
C. Nó đang bị ngưng vì nó * Conduct repeat visits annually (thực hiện
không thành công. các chuyến thăm lặp lại định kì) = do it again
D. Nó sẽ không được hoàn each year (thực hiện lại nó hàng năm)
thành vì nó quá tốn kém.

Mở rộng:
Department store (n) cửa hàng bách hóa
Initiative (n) sáng kiến
Headquarters (n) trụ sở chính
Day-to-day (adj) hàng ngày
Pair (v) ghép cặp
Parent company (n) công ty mẹ

Mục đích chính của bài báo là Dòng 6 – 9 đoạn 1 bài báo:
gì? The department also drafted a new
A. Để thông báo những thay đổi marketing campaign, titled “Connect with
nhân sự gần đây Karlinga Beach,” that will highlight the
B. Để phác thảo các kế hoạch region’s rich history and culture: phòng
161 B marketing được đề xuất cũng phác thảo một chiến dịch marketing
C. Để giải thích sự sụt giảm mới, có tiêu đề “Kết nối với biển Karlinga”
trong du lịch địa phương mà sẽ làm nổi bật lịch sử và văn hóa phong
D. Để khuyến khích tham gia phú của khu vực = To outline proposed
vào một cuộc khảo sát marketing plans: để phác thảo các kế hoạch
marketing được đề xuất

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 63


Điều gì được chỉ ra về Bãi biển Dòng 1 – 4 đoạn 2 bài báo:
Karlinga? During the meeting, Mr. Bhatt gave a
A. Nó có một mùa du lịch ngắn. presentation in which he analysed the
B. Nó cung cấp chỗ ở rẻ. results from an online questionnaire
C. Nó được tiếp cận chủ yếu designed by students from the region’s
bằng phà. university: trong cuộc họp, Mr. Bhatt có một
D. Nó gần một trường đại học. bài thuyết trình mà ông ấy phân tích các kết
162 D
quả từ một phiếu câu hỏi trực tuyến được
thiết kế bởi sinh viên từ trường đại học trong
khu vực
→ Mr. Bhatt đưa ra kết quả từ phiếu câu hỏi
được thiết kế bởi sinh viên trong trường đại
học ở khu vực, nghĩa là bãi biển ở gần một
trường đại học

Theo bài báo, điều gì là đúng về In another finding, more than 75 percent of
ông Bhatt? surveyed tourists indicated they would like
A. Ông ấy ngạc nhiên trước một to see a wider selection of locally sourced,
kết quả khảo sát. organic food options. “For me, the tourists’
B. Ông ấy đã thay đổi thiết kế response was unexpected,” said Mr. Bhatt:
của một phiếu câu hỏi. trong một nghiên cứu khác, hơn 75% các du
C. Ông ấy lo lắng về một khu khách được khảo sát chỉ ra rằng họ muốn
vực bị mất đất nông nghiệp. thấy các lựa chọn thực phẩm hữu cơ có
163 A
D. Ông ấy muốn tăng cường nguồn gốc địa phương hơn. “Với tôi, phản
lượng người tham dự các cuộc hồi của du khách đúng là không ngờ tới”, Mr.
họp công cộng. Bhatt nói
* “For me, the tourists’ response was
unexpected” (“Với tôi, phản hồi của du
khách đúng là không ngờ tới”) = He was
surprised by a survey result (ông ấy ngạc
nhiên trước một kết quả khảo sát)

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 64


Những gì được đề cập về KLP Dòng 3 – 5 đoạn 4 bài báo:
Organic Farm? Its grocery store, located on the farm
A. Nó cung cấp các chuyến property, is stocked year-round with fresh,
tham quan du lịch miễn phí cho seasonal, organically grown produce: cửa
khách của khách sạn. hàng tạp hóa của nó, nằm trên đất của nông
164 D B. Nó xuất bản bản tin của riêng trại, được cung cấp quanh năm với các sản
mình. phẩm nông sản tươi mới, theo mùa, và được
C. Gần đây nó đã mở một nhà trồng hữu cơ = It sells fruits and vegetables
hàng. on-site: nó bán trái cây và rau quả tại chỗ
D. Nó bán trái cây và rau quả tại
chỗ.

Mở rộng:
Draft (v) phác thảo
Marketing campaign (n) chiến dịch Marketing
Highlight (v) làm nổi bật
Eco-friendly (adj) thân thiện môi trường
Respondent (n) người phản hồi
Make sense (v) có lý, có ý nghĩa
Year-round (adj) quanh năm
Produce (n) nông sản
On-site (adj, adv) tại địa điểm

Điều gì được chỉ ra về Treks Dòng 4, 5 đoạn 1 tờ quảng cáo:


Auto? For three generations, our family-run
A. Nó có trụ sở tại London. business has been proud to serve the West
B. Nó được bắt đầu vào năm Yorkshire community with fair pricing and a
165 C 1983. commitment to honest service: trong ba thế
C. Nó tập trung vào dịch vụ hệ, doanh nghệp gia đình của chúng tôi đã
khách hàng tuyệt vời. tự hào phục vụ cho cộng đồng Yorkshire với
D. Đó là một doanh nghiệp do giá cả hợp lý và sự cam kết cho những dịch
gia đình điều hành trong năm vụ trung thực

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 65


thế hệ. * … has been proud to serve the West
Yorkshire community with fair pricing and a
commitment to honest service (… đã tự hào
phục vụ cho cộng đồng Yorkshire với giá cả
hợp lý và sự cam kết cho những dịch vụ trung
thực) = It is focused on great customer
service (nó tập trung vào dịch vụ khách hàng
tuyệt vời)

Điều gì được chỉ định về các gói Trong các gói thay dầu, ta thấy thông tin
thay dầu? Recommended for vehicles with
A. Tất cả chúng đều có giá như fewer/more than 125,000 miles …: Khuyên
nhau. dùng cho phương tiện đã đi dưới/ hơn
B. Chúng đều bao gồm thay thế 125.000 dặm
má phanh miễn phí. Best for vehicles with more than 125,000
166 D C. Chỉ một trong số các gói cung miles …: tốt nhất cho phương tiện đã đi hơn
cấp dịch vụ làm đầy chất lỏng. 125,000 dặm
D. Chúng được dựa trên số dặm Ideal for vehicles with more than 125,000
mà một chiếc xe đã được lái. miles …: lý tưởng cho phương tiện đã đi hơn
125,000 dặm
→ Các mức giá khác nhau áp dụng cho số
dặm đi khác nhau

Câu dưới đây đúng nhất tại vị Dựa vào câu trước ở dòng 3 đoạn 2 tờ quảng
trí nào trong các vị trí được cáo:
đánh dấu [1], [2], [3] và [4]? Choose from the oil options listed below.
“Hãy hỏi bất kỳ kỹ thuật viên Ask any of our service technicians if you are
167 D dịch vụ nào của chúng tôi nếu unsure of the best one for your car: chọn lựa
bạn không chắc chắn về sản chọn thay dầu được liệt kê ở dưới đây. Hãy
phẩm tốt nhất cho ô tô của hỏi bất kỳ kỹ thuật viên dịch vụ nào của
mình.” chúng tôi nếu bạn không chắc chắn về sản
A. [1] phẩm tốt nhất cho ô tô của mình

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 66


B. [2]
C. [3]
D. [4]

Mở rộng:
Demand (v) yêu cầu
Family-run business (n) doanh nghiệp gia đình
Commitment (n) sự cam kết
Synthetic (adj) tổng hợp
Break-pad (n) má phanh

Điều gì được chỉ ra về Design Dòng 6 – 11 đoạn 1 bài báo:


Glory? Ms. Banda said the shop, which opened on
A. Nó có ngày khai mạc bị trì November 9, features her entire line of
hoãn. handmade jewelry along with a selection of
B. Nó bán đá trang trí. beautiful natural crystals that can become
C. Nó có các buổi minh họa thủ centepiece of any room: Ms. Banda nói rằng
công hàng tuần. cửa hàng, khai trương vào ngày 09/11, bao
D. Nó đóng cửa vào các ngày gồm toàn bộ dòng trang sức thủ công của cô
168 B thứ Bảy. ấy kèm với nhiều sự lựa các loại đá pha lê tự
nhiên mà có thể trở thành trung tâm của bất
kì căn phòng nào
* A selection of beautiful natural crystals
that can become centepiece of any room
(nhiều sự lựa các loại đá pha lê tự nhiên mà
có thể trở thành trung tâm của bất kì căn
phòng nào) = Decorative stones (đá trang
trí)

Cô Banda nói điều gì là điều đặc Dòng 1 – 4 đoạn 2 bài báo:


169 C biệt ở trang sức của mình? Ms. Banda emphasizes that she sets her
A. Nó được thiết kế bởi sinh jewellery brand apart from others by

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 67


viên địa phương. offering handmade designs at price points
B. Nó trông lỗi thời. that won’t break a budget: Ms. Banda nhấn
C. Giá cả phải chăng. mạng rằng cô ấy làm nhãn hiệu của mình
D. Nó rất nhẹ. khác với những nhãn hiệu khác bằng cách
cung cấp những mẫu thiết kế thủ công ở một
mức giá mà sẽ không vượt quá ngân sách
* A price point that won’t break a budget
(một mức giá mà sẽ không vượt quá ngân
sách) = It is affordable (giá cả phải chăng)

Mr. Machado là ai? Dòng 1 – 5 đoạn 3 bài báo:


A. Một nhà phát triển bất động The idea of opening a physical store came
sản to Ms. Banda when a friend, Brad Machado,
B. Một nhà cung cấp kim loại told her of his positive experience in
C. Một nhiếp ảnh gia operating his retail bookshop on the
D. Một người bán sách opposite side of Shadeside Plaza from
where Design Glory is now: ý tưởng mở một
cửa hàng vật lý tới với Ms. Banda khi người
170 D
bạn, Brad Machado, nói cho cô ấy về những
trải nghiệm tích cực trong việc vận hành cửa
hàng sách của anh ấy ở phía đối diện trung
tâm Shadeside nơi địa điểm của Design
Glory hiện nay
→ Mr. Machado kể về trải nghiệm mở cửa
hàng sách cho Ms. Banda → Mr. Machado là
một người bán sách

Câu dưới đây đúng nhất tại vị Dựa vào câu trước và sau ở dòng 8 – 13 và
trí nào trong các vị trí được 13 – 17 đoạn 2 bài báo:
171 C đánh dấu [1], [2], [3] và [4]? Although managing the store, which is open
“Cô ấy cũng lưu ý rằng cô ấy sẽ Tuesday through Saturday from 11:00 A.M.
tham gia hội chợ thủ công của to 5:00 P.M., will occupy much of her time,

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 68


Bảo tàng Nghệ thuật Thành phố Ms. Banda said she still intends to operate
vào tháng tới.” booths at regional arts festivals. She noted
A. [1] as well that she will be participating in the
B. [2] City Art Museum’s craft fair next month.
C. [3] She will also continue to serve on the
D. [4] planning committee for the annual art
show at Central Arts University, where she
learned her jewellery-making techniques:
mặc dù việc quản lý cửa hàng, mở từ thứ ba
tới thứ bảy từ 11:00 A.M. tới 5:00 P.M., sẽ
chiếm nhiều thời gian của cô ấy, Ms. Banda
cũng nói rằng cô ấy vẫn dự định sẽ vận hành
các quầy hàng ở các lễ hội nghệ thuật khu
vực. Cô ấy cũng lưu ý rằng cô ấy sẽ tham gia
hội chợ thủ công của Bảo tàng Nghệ thuật
Thành phố vào tháng tới. Cô ấy cũng sẽ tiếp
tục phục vụ trong ủy ban kế hoạch cho triển
lãm nghệ thuật thường niên ở Đại Học Nghệ
Thuật Trung Ương, nơi cô ấy đã học là kỹ
thuật làm trang sức

Mở rộng:
Brick-and-mortar store ~ physical store (n) cửa hàng vật lý
Centerpiece (n) trung tâm
Set sth apart from sth (v) làm cái gì khác biệt hơn cái gì
Art show (n) triển lãm nghệ thuật
Old-fashioned (adj) lỗi thời
Price point (n) mức giá
Overhead cost (n) chi phí chung
Planning committee (n) ủy ban kế hoạch
Lightweight (adj) nhẹ

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 69


Tại sao Ms. Kyle cho là mình sẽ Tin nhắn Ms. Kyle lúc 8:19 A.M.:
đi làm muộn? Good morning. I’m on my way but running
A. Xe buýt chạy chậm vì thời late because of a lane closure on Roseway
tiết xấu. Boulevard. It’s all backed up, and the bus is
B. Xe buýt bị kẹt xe. barely moving: chào buổi sáng. Tôi đang trên
C. Cô ấy bị lỡ xe buýt. đường tới nhưng sẽ bị muộn do có sự đóng
172 B D. Xe buýt đến trạm của cô ấy làn đường ở đại lộ Roseway. Đường bị tắc
muộn. hết cả rồi, và xe buýt hầu như không di
chuyển gì cả.
* It’s all backed up, and the bus is barely
moving (đường bị tắc hết cả rồi, và xe buýt
hầu như không di chuyển gì cả) = the bus is
stuck in traffic (xe buýt bị kẹt xe)

Tại sao cuộc họp bị hoãn lại? Tin nhắn Ms. Mata lúc 8:23 A.M.:
A. Một đồng nghiệp không có ở Wait, haven’t you heard? The meeting was
văn phòng. moved to Thursday: đợi đã, bạn chưa nghe
B. Khách hàng cần thêm thời chuyện à? Cuộc họp sẽ được dời xuống thứ
gian để chuẩn bị. 5
C. Ông Bodin có xung đột về lịch Tin nhắn Ms. Mata lúc 8:26 A.M.:
trình. Mr. Chang is in Portsville meeting with the
D. Cô Mata cần chuẩn bị cập client about the final design for the new
173 A nhật. warehouse building. He won’t be back until
tomorrow: Mr. Chang đang ở Portville gặp
gỡ khách hàng về bản thiết kế cuối cùng cho
tòa nhà kho mới. Ông ấy sẽ không quay lại
cho tới ngày mai
* He won’t be back until tomorrow (ông ấy
sẽ không quay lại cho tới ngày mai) = A
colleague is out of the office (một đồng
nghiệp không có ở văn phòng)

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 70


Lúc 8:24 A.M., Ms. Kyle rất có Tin nhắn Ms. Mata lúc 8:23 A.M.:
thể có ý khi cô ấy viết, "Thật Wait, haven’t you heard? The meeting was
sao"? moved to Thursday: đợi đã, bạn chưa nghe
A. Cô ấy thất vọng bởi một số chuyện à? Cuộc họp sẽ được dời xuống thứ
thiết kế nhất định. 5
174 C
B. Cô ấy không đồng ý với quyết Tin nhắn Ms. Kyle lúc 8:24 A.M.:
định. Really? What a relief: thật sao? Thật là nhẹ
C. Cô ấy ngạc nhiên bởi bình nhõm
luận của cô Mata.
D. Cô ấy đã nghe tin rồi.

Những gì được chỉ ra về dự án? Tin nhắn Mr. Bodin lúc 8:30 A.M.:
A. Nó tốn tiền hơn dự định. The client requested some last-minute
B. Nó gặp một số khó khăn về changes, so Mr. Chang is away longer than
kỹ thuật. expected. Hopefully the changes are minor,
C. Nó đã được quản lý một cách because we’re already over the allocated
kém cỏi. budget: khách hàng yêu cầu một số thay đổi
D. Nó không thể hoàn thành vào phút cuối, nên Mr. Chang sẽ đi lâu hơn
175 A
đúng hạn. dự tính. Hy vọng rằng những thay đổi này là
nhỏ thôi, vì chúng ta đã quá ngân sách được
phân bổ rồi
* we’re already over the allocated budget
(chúng ta đã quá ngân sách được phân bổ
rồi) = It is more expensive than planned (nó
tốn tiền hơn dự định)

Mở rộng:
Backed up (adj) tắc đường
Take note (v) ghi chép
Last-minute change (n) thay đổi phút cuối
Scheduling conflict (n) xung đột lịch trình
On time (Phr) đúng giờ ≠ In time (Phr) kịp giờ

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 71


Những gì được bao gồm trong Đoạn 2 tờ quảng cáo:
quảng cáo việc làm? The best candidate for this position
A. Sơ lược về lịch sử của công ty • is self-directed, responsible, and capable
luật Thompson và Groves of juggling many projects at once; and
B. Chỉ đường đến văn phòng • has strong communication, organization,
176 D công ty and computer skills.
C. Mô tả về tiền lương và lợi ích Ứng viên tốt nhất cho vị trí này
của công việc • Là người tự chủ, có trách nhiệm, có khả
D. Mô tả về ứng viên lý tưởng năng xử lý nhiều dự án cùng lúc; và
• có kỹ năng giao tiếp, tổ chức, và máy tính
tốt

Điều gì rất có thể là một trong Đoạn mở đầu và dòng 1 đoạn 1 email:
những trách nhiệm công việc Dear Ms. Powell,
của Ms. Powell? I was pleased to read your letter offering me
A. Chuẩn bị triển lãm và biểu đồ the position of legal assistant
B. Cập nhật các tập tin máy tính Ms. Powell thân mến,
177 C C. Thuê nhân viên mới Tôi rất vui khi đọc được thư đề nghị cho tôi
D. Viết về các vấn đề môi vị trí trợ lý pháp lý
trường → Mr. Ivanov cảm kích vì Ms. Powell đã viết
thư đề nghị cho anh một vị trí công việc →
Ms. Powell là người làm trong lĩnh vực tuyển
dụng

Mr. Ivanov chỉ ra điều gì trong Dòng 1, 2 email:


email của mình? However, after much consideration, I have
A. Anh ấy đã thay đổi những decided that now is not the best time to
mục tiêu nghề nghiệp của leave Wilson Law: tuy nhiên, sau nhiều sự
178 B
mình. xem xét, tôi đã quyết định rằng bây giờ
B. Anh ấy đã quyết định ở lại không phải là thời điểm tốt nhất để rời
công việc hiện tại của mình. Wilson Law
C. Anh ấy đã quyết định nghỉ * Now is not the best time to leave Wilson

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 72


hưu. Law (bây giờ không phải là thời điểm tốt
D. Anh ấy sẽ nộp đơn ứng tuyển nhất để rời Wilson Law) = He has decided to
cho một công việc khác. stay at his present job (Anh ấy đã quyết định
ở lại công việc hiện tại của mình)

Email đề cập gì về công ty luật Dòng 4 – 6 email:


Thompson và Groves? While I was thrilled by the idea of working
A. Nó nổi tiếng với những thành for an illustrious law firm that has won so
công của nó. many high-profile environmental cases,
B. Nó sẽ được chuyển đến một now is not the time for me to make a
không gian rộng hơn. change: trong khi tôi hào hứng với suy nghĩ
C. Nó không còn chuyên về các làm việc cho một công ty luật lừng danh mà
vấn đề môi trường nữa. đã thắng rất nhiều vụ kiện môi trường tầm
179 A
D. Nó sẽ tổ chức một hội nghị cỡ, giờ không phải là thời gian cho tôi để
quốc tế. thực hiện một thay đổi
* An illustrious law firm that has won so
many high-profile environmental cases
(một công ty luật lừng danh mà đã thắng rất
nhiều vụ kiện môi trường) = It is well-known
for its successes (nó nổi tiếng với những
thành công của nó)

Những gì được gợi ý về Mr. Dòng 2, 3 đoạn 4 tờ quảng cáo:


Ivanov? Interviews will be conducted at the
A. Ông ấy được thăng chức vào beginning of June, and our selection will be
tháng Năm. made in early July: các buổi phỏng vấn sẽ
B. Ông ấy đã gặp cô Powell vào được thực hiện vào đầu tháng 6, và sự lựa
180 B
tháng Sáu. chọn của chúng tôi sẽ được thực hiện vào
C. Ông ấy và cô ấy Powell có đầu tháng 7
một người bạn chung. Đoạn 2 email:
D. Ông ấy vừa hoàn thành một It was a pleasure meeting you and your
chương trình chứng nhận. colleagues, and I hope we cross paths in the

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 73


future: được gặp bạn và các đồng nghiệp của
bạn là vinh dự của tôi, và tôi hy vọng chúng
ta sẽ có cơ hội gặp nhau trong tương lai
→ Mr. Ivanov đã gặp Ms. Powell vào phỏng
vấn vào tháng 6, sau đó mới viết email từ
chối vị trí công việc

Mở rộng:
Litigation (n) sự kiện tụng, sự tranh chấp
Legal service (n) dịch vụ pháp lý
Self-directed (adj) tự chủ
Illustrious (adj) lừng danh
High-profile (adj) tầm cỡ
Cross path with sb (idiom) gặp lại ai đó
Specialize (v) có chuyên môn về

Mục đích của bản ghi chú là gì? Dòng 3, 4 đoạn 1 bản ghi chú:
A. Để thông báo về việc tăng số This change is expected to bring in an extra
lượng thành viên €5,000 over the next year, which we will use
B. Để giải thích cách sử dụng toward the cost of replacing our outdoor
một số tiền quỹ nhất định running track: sự thay đổi này được mong
181 B C. Để mô tả các nhiệm vụ cần đợi sẽ mang về thêm €5,000 trong năm sau,
thực hiện cho một sự kiện mà chúng tôi sẽ sử dụng cho chi phí thay thế
D. Để kêu gọi đóng góp cho một các đường chạy ngoài trời
dự án → Bản ghi nhớ được gửi đi để thông báo về
việc tăng giá để lấy chi phí tu sửa một số
hạng mục

Nhân viên đã làm gì trong cuộc Dòng 1 – 5 đoạn 2 Trong bản ghi chú:
họp tháng 4? I realize that the outdoor running season is
182 C
A. Họ đã thiết kế một cuộc khảo short, and I know that in our meeting, some
sát cho các thành viên trung staff members wanted to consider other

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 74


tâm giải trí. uses for the money. The possibilities of
B. Họ phản đối việc tăng giá. using the funds for a remodeled reception
C. Họ đề xuất những nâng cấp area, a new floor for the dance studio, or
cho một trung tâm giải trí. more flat-screen televisions throughout the
D. Họ cân nhắc di chuyển một centre were raised: tôi nhận ra rằng mùa
khu vực tiếp tân. chạy rất ngắn, và tôi biết rằng trong lần họp
của chúng ta, một vài nhân viên muốn xem
xét việc xử dụng số tiền theo cách khác. Khả
năng sử dụng quỹ cho một khu tiếp tân mới,
sàn mới cho phòng tập nhảy, hay ti vi màn
hình phẳng hơn trong khắp khu vui chơi đã
được đưa ra = They proposed upgrades to a
recreation center (Họ đề xuất những nâng
cấp cho một trung tâm giải trí)

Theo bản ghi chú, các thành Dòng 5 – 7 đoạn 2 bản ghi chú:
viên trung tâm giải trí thường However, the board of directors thought it
yêu cầu điều gì nhất? would be wiser to focus on the
A. Một khu tiếp tân được tu sửa improvement most frequently requested
lại by our members: tuy nhiên, ban giám đốc
B. Sàn phòng tập nhảy mới nghĩ rằng sẽ là khôn ngoan hơn khi họ tập
C. Có thêm ti vi màn hình phẳng trung vào cải thiện được yêu cầu thường
D. Một đường chạy ngoài trời xuyên nhất bởi các thành viên của chúng ta
183 D
được cải tiến Dòng 2, 3 đoạn thông báo:
This modest increase will allow us to
provide visitors with a much better outdoor
running track: mức tăng khiêm tốn này sẽ
cho phép chúng tôi cung cấp cho khách hàng
với đường chạy ngoài trời tốt hơn
→ Ban giám đốc quyết định cải thiện hạng
mục được yêu cầu nhiều nhất, là đường chạy

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 75


ngoài trời

Trong thông báo, từ “modest” Dòng 2, 3 đoạn thông báo:


trong đoạn 1, dòng 2, gần nghĩa This modest increase will allow us to
nhất với provide visitors with a much better outdoor
184 D A. nhút nhát running track: mức tăng khiêm tốn này sẽ
B. hiện đại cho phép chúng tôi cung cấp cho khách hàng
C. sáng tạo với đường chạy ngoài trời tốt hơn = Small
D. nhỏ (nhỏ)

Điều gì là đúng về mức phí mới Dòng 1, 2 bản ghi chú:


cho vé hàng ngày cho những As discussed in April’s staff meeting, we are
người không phải là thành considering raising the cost of daily passes
viên? from €5 to €9: như đã thảo luận ở cuộc họp
A. Nó ít hơn so với những gì đã nhân viên tháng 4, chúng tôi đang xem xét
được xem xét ban đầu. tăng giá vé hàng ngày từ €5 lên €9
185 A B. Nó sẽ có hiệu lực bắt đầu từ Dòng 1 thông báo:
ngày 01/05. Effective 1 June, the cost of a daily pass for
C. Nó có thể được thanh toán nonmembers will be €8: có hiệu lực từ
trực tuyến. 01/06, giá của vé ngày cho những người
D. Nó đã được thông qua tại không phải thành viên sẽ là €8
một cuộc họp tháng Sáu. → Ban đầu mức giá được xem xét tăng lên
€9 nhưng cuối cùng lại chỉ tăng lên €8

Mở rộng:
Bring in (v) mang về (số tiền bao nhiêu)
Revenue (n) doanh thu
Running track (n) đường chạy
Reception area (n) khu vực tiếp tân
Flat-screen (adj) màn hình phẳng
Board of directors (n) ban giám đốc
Nonmember (n) người không phải là thành viên

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 76


Business hours (n) giờ hoạt động

Mục đích của email đầu tiên là Dòng 1 – 4 đoạn 1 email thứ nhất:
gì? You mentioned that your cousin Carlos Cruz
A. Để chia sẻ thông tin về cơ hội wants to find a product design job here in
việc làm mới Dallas. Well, the company I work for, AMTR
B. Để hỏi liệu một công ty có Corporation, is about to post a job for a
tuyển nhân viên mới không junior industrial designer, which might
C. Để biết liệu một đồng nghiệp interest him: bạn có nhắc tới việc em họ bạn
186 A có tham dự hội nghị sắp tới Carlos Cruz muốn tìm một công việc thiết kế
không sản phẩm ở đây tại Dalls. Well, công ty tôi
D. Để chúc mừng ai đó nhận đang làm việc cho, tập đoàn AMTR, sắp đăng
được công việc mới tin tuyển một nhân viên thiết kế công việc
cấp dưới, vị trí mà có thể làm cậu ấy hứng
thú = To share information about a new job
opening (để chia sẻ thông tin về cơ hội việc
làm mới)

Công ty mà Ms. Markas làm Mục 1 đoạn 2 bài đăng tuyển:


việc sản xuất cái gì? Sample Job Duties:
A. Những hướng dẫn tạo các • Design consumer and office supply
trang Web products, including personal computers,
B. Những cuốn hướng dẫn vận tablets, copiers, and printers
187 D
hành cho máy bay chở khách Nhiệm vụ công việc:
C. Bản đồ hệ thống giao thông • Thiết kế các sản phẩm cung cấp cho người
D. Thiết bị văn phòng tiêu dùng và văn phòng, bao gồm máy tính
cá nhân, máy tính bảng, máy photo, và máy
in = Office equipment (thiết bị văn phòng)

Điều gì được giải thích trong Dòng 3 – 6 email 2:


188 C email thứ hai? We will contact you shortly to schedule an
A. Các quy trình cho việc nộp initial interview. ... In the meantime, you

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 77


đơn will receive a request for professional
B. Những gì ứng viên có thể references via email. Please respond to the
mong đợi trong một cuộc request as soon as you receive it: chúng tôi
phỏng vấn sẽ liên lạc với bạn sớm để lên lịch cuộc
C. Các bước tiếp theo của quá phỏng vấn ban đầu … Trong lúc đó, bạn sẽ
trình tuyển dụng nhận được yêu cầu các tài liệu tham khảo
D. Kỳ vọng của AMTR chuyên nghiệp thông qua email. Xin hãy
Corporation đối với các nhà phản hồi yêu cầu ngay khi bạn nhận được nó
thiết kế → Email 2 để nói về quá trình tuyển dụng với
một ứng viên

AMTR Corporation sẽ làm gì Dòng 4, 5 đoạn 1 email thứ hai:


trong hai tuần đầu tiên của Interviews will be held on-site at our Dallas
tháng 12? headquarters during the first two weeks of
A. Chuyển trụ sở chính đến December: các buổi phỏng vấn sẽ được tổ
Dallas chức tại địa điểm ở trụ sở chính của chúng
189 D B. Bắt đầu xem xét các đơn ứng tôi ở Dallas trong hai tuần đầu của tháng 12
tuyển = Perform the first round of interviews
C. Gửi tài liệu tham khảo (thực hiện vòng phỏng vấn đầu tiên)
chuyên nghiệp
D. Thực hiện vòng phỏng vấn
đầu tiên

Điều gì rất có thể đúng về Mr. Mục 5 phần Qualifications bài đăng tuyển:
Cruz? Bachelor’s or master’s degree in industrial
A. Anh ấy sẽ bắt đầu công việc design: bằng cử nhân hoặc thạc sĩ trong lĩnh
vào tháng 11. vực thiết kế công nghiệp
190 B B. Anh ấy có bằng về thiết kế Dòng 2, 3 email thứ hai:
công nghiệp. Our hiring committee has reviewed your
C. Anh ấy đã chuyển đến Dallas. application and determined that you meet
D. Gần đây anh ấy đã phỏng vấn the qualifications for the position: hội đồng
cho một công việc mới. tuyển dụng của chúng tôi đã đánh giá hồ sơ

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 78


của bạn và xác định rằng bạn đáp ứng các
tiêu chí cho vị trí
→ Công việc yêu cầu ứng viên có phải có
bằng cử nhân hoặc thạc sĩ, và trong email
thứ hai, Mr. Cruz được xác định là đáp ứng
được yêu cầu này

Mở rộng:
Personal computer (n) máy tính cá nhân
Collaborate (v) hợp tác
Sustainability (n) tính ổn định
Customer feedback (n) phản hồi của khách hàng
Bachelor’s degree (n) bằng cử nhân
Master’s degree (n) bằng thạc sĩ
Hiring process (n) quy trình tuyển dụng

Mục đích của bức thư là gì? Dòng 1, 2 đoạn 1 bức thư:
A. Để có được ước tính chi phí This is to confirm our agreement to replace
cho một mái nhà mới your roof in Herndon, Virginia, on August 4:
B. Để yêu cầu đặt cọc cho một đây là sự xác nhận cho thỏa thuận để thay
công việc thế mái nhà của bạn ở Herndon, Virginia, vào
191 D C. Để yêu cầu một nhà thầu ngày 04/08
thực hiện một dự án * This is to confirm our agreement to
D. Để hoàn tất một thỏa thuận replace your roof … (đây là sự xác nhận cho
kinh doanh thỏa thuận để thay thế …) = To finalize a
business agreement (để hoàn tất một thỏa
thuận kinh doanh)

Ông Sage chỉ ra điều gì về Hệ Dòng 3, 4 đoạn 1 bức thư:


thống công nghệ Prime? The Prime Technology System is guaranteed
192 B
A. Nó yêu cầu một khoản phí to keep your house dry and has a ten-year
riêng cho mười năm bảo hành. warranty for labor and materials: hệ thống

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 79


B. Nó ngăn nước rò rỉ vào nhà. công nghệ Prime đảm bảo sẽ giữ cho ngôi
C. Nó chỉ có sẵn cho một số loại nhà của bạn khô ráo và có chế độ bảo hành
mái lợp nhất định. 10 năm về nhân công và vật liệu
D. Nó cần một đội ngũ lớn để * The Prime Technology System is
cài đặt. guaranteed to keep your house dry … (hệ
thống công nghệ Prime đảm bảo sẽ giữ cho
ngôi nhà của bạn khô ráo …) = It prevents
water from leaking into a house (Nó ngăn
nước rò rỉ vào nhà)

Việc lắp đặt ván lợp dự kiến Trong lịch lắp đặt:
diễn ra vào ngày 3 tháng 8 ở Shingle Town Roofing: Installation Schedule
đâu? for August 1-7
A. Tại khu dân cư Harris Shingle Town Roofing: lịch lắp đặt từ 01 –
193 B B. Tại Landsford Apartments 07/08
C. Tại Kendelwood Motel Tuesday (3): Landsford Apartments
D. Tại Hopewell Gardens E-3 (#505)
Thứ 3 (Ngày 03) Landsford Apartments
E-3 (#505)

Đội sẽ lắp đặt những tấm ván Trong lịch lắp đặt:
lợp màu gì tại Kendelwood Kendelwood Motel
Motel? (#302)
194 A A. Lawnwood Blue Nhà nghỉ Kendelwood
B. Charcoal Bliss (#302)
C. Mission Gray Đối chiếu với quảng cáo; mục Color và
D. Brick Red Product Number: Landwood Blue (#302)

Khi nào Shingle Town Roofing Ta thấy địa chỉ “8021 Daffodil Lane” là địa chỉ
sẽ làm việc tại 8021 Daffodil xuất hiện ở đầu thư. Trong thư, ta cũng thấy
195 C
Lane? thông tin “This is to confirm our agreement
A. Vào thứ Hai to replace your roof in Herndon, Virginia,

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 80


B. Vào thứ Ba on August 4.” (đây là sự xác nhận cho thỏa
C. Vào thứ Tư thuận để thay thế mái nhà của bạn ở
D. Vào thứ Năm Herndon, Virginia, vào ngày 04/08) cho thấy
việc xây dựng sẽ diễn ra vào ngày 4 tháng 8.
Đối chiếu với bảng lịch trình, ta thấy ngày này
rơi vào thứ 4.

Mở rộng:
High-quality (adj) chất lượng cao
Long-lasting (adj) kéo dài
Shingle (n) ván lợp
Exclusive (adj) độc quyền
Labor (n) nhân công
Installation (n) sự lắp đặt

Theo trang web, điều gì là đúng Đoạn 3 trang Web:


về nhà sản xuất phần mềm Contact us today to begin using the trial
Carina Solutions? version of our software completely free for
A. Nó sản xuất các sản phẩm three months. More information about the
cho ngành vận tải. pricing and features of the Premier
B. Nó tạo ra hai phiên bản cho software version can be found on the
phần mềm của nó. Services page of our Web site: hãy liên hệ
C. Khách du lịch sử dụng sản với chúng tôi ngay hôm nay để bắt đầu phiên
196 B
phẩm của mình để tìm giá bản dùng thử của phần mềm của chúng tôi
khách sạn giảm giá. hoàn toàn miễn phí trong vòng ba tháng.
D. Sản phẩm của nó chưa có Thông tin thêm về giá và các tính năng của
sẵn để bán. phiên bản cao cấp có thể được tìm thấy
trong mục Các dịch vụ của trang Web của
chúng tôi = It makes two versions of its
software (nó tạo ra hai phiên bản cho phần
mềm của nó)

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 81


Điều gì được ngụ ý về Ms. Yan? Dòng 1, 2 đoạn 3 trang Web:
A. Cô ấy đã sử dụng Carina Contact us today to begin using the trial
Solutions được gần ba tháng. version of our software completely free for
B. Cô ấy được một khách hàng three months: hãy liên hệ với chúng tôi ngay
khác giới thiệu đến Carina hôm nay để bắt đầu phiên bản dùng thử của
Solutions. phần mềm của chúng tôi hoàn toàn miễn phí
C. Cô ấy định ở khách sạn trong trong vòng ba tháng
chuyến đi tiếp theo. Đoạn 1 phần đánh giá của khách hàng:
D. Cô ấy làm việc cho một công My trial version of the Carina Solutions
ty phần mềm. hotel management software expires
tomorrow, and I have to decide whether to
197 A
purchase the Premier version or search for
something better: phiên bản thử nghiệm
của phần mềm quản lý khách sạn của Carina
Solutions của tôi sẽ hết hạn vào ngày mai, và
tôi phải quyết định xem sẽ mua phiên bản
cao cấp hay tìm một cái phần mềm khác tốt
hơn
→ Phiên bản dùng thử (kéo dài ba tháng) của
Ms. Yan sắp hết hạn, nên cô ấy cần quyết
định mua phiên bản cao cấp hay chuyển sang
sử dụng phần mềm khác

Mối quan ngại của cô Yan về Mục 1 đoạn 2 phần đánh giá của khách hàng:
thông tin khách của khách sạn The reservations module does not allow
là gì? you to keep information about repeat
A. Không thể tải xuống một guests on file. This forces staff to reenter
198 D
cách dễ dàng. repeat customers’ information manually,
B. Hệ thống không bảo vệ nó which wastes time: mô đun đặt phòng
bằng mật khẩu an toàn. không cho phép bạn giữ thông tin của các
C. Cô ấy không thể sửa tên khách hàng quay lại trong hồ sơ. Điều này

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 82


hoặc địa chỉ sai chính tả. buộc nhân viên phải nhập lại thông tin
D. Nó phải được nhập mỗi khi những khách hàng quay lại một cách thủ
khách đặt phòng công, điều mà rất mất thời gian
* This forces staff to reenter repeat
customers’ information manually … (điều
này buộc nhân viên phải nhập lại thông tin
những khách hàng quay lại một cách thủ
công …) = It must be entered every time a
guest makes a reservation (nó phải được
nhập mỗi khi khách đặt phòng)

Ông Feldman chỉ ra điều gì về Dòng 2, 3 phần phản hồi của công:
các video của công ty? Learning about all the features in the
A. Chúng chứa thông tin về Premier version can help you fill your hotel
những địa điểm thú vị để tham with happy customers. Make sure to visit
quan. carinasolutions.com to see our
B. Chúng có sẵn cho khách xem instructional videos: biết được về tất cả các
trong phòng khách sạn của họ. tính năng trong phiên bản cao cấp giúp cho
199 C
C. Chúng mô tả nhiều cách mà bạn lấp đầy khách sạn của mình với các
phần mềm của công ty có thể khách hàng vui vẻ. Hãy đảm bảo truy cập
được sử dụng. carinasolutions.com để xem các video
D. Chúng gần đây mới được tạo hướng dẫn của chúng tôi
ra bởi công ty. → Ms. Yan được gợi ý lên trang Web của
công ty để xem về hướng dẫn sử dụng phần
mềm

Điều gì được gợi ý về phiên bản Mục 2 đoạn 2 phần đánh giá của khách hàng:
Premier của phần mềm Carina The software offers full functionality only
Solutions? when accessed on a desktop computer,
200 B
A. Nó phải được cập nhật ba which is unfortunate because I do almost
tháng một lần. everything on my mobile phone. The
B. Nó giải quyết mối quan ngại interface should be the same no matter

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 83


thứ hai của cô Yan. what device you use: phần mềm chỉ cung
C. Các tính năng tùy chọn có cấp tính năng đầy đủ chỉ khi được truy cập
thể được thêm vào với một trên máy tính để bàn, điều mà rất đáng tiếc
khoản phí. vì tôi làm hầu hết mọi việc trên điện thoại
D. Ms. Yan có thể liên hệ Mr. của tôi. Giao diện nên đồng bộ bất kể thiết bị
Feldman để nhận phiếu giảm nào mà bạn sử dụng
giá. Đoạn 2 phần phản hồi khách hàng:
Additionally, you should know that one of
the differences between the trial version
and the Premier version is that the
interfaces are the same across all devices:
thêm nữa, bạn nên biết rằng một trong
những khác biệt giữa phiên bản thử nghiệm
và phiên bản cao cấp là giao diện sẽ được
đồng bộ trong khắp các thiết bị
→ Ms. Yan lo ngại về vấn đề giao diện không
được đồng bộ giữa các thiết bị, nhưng Mr.
Feldman đã trấn an rằng điều này sẽ được
khắc phục với phiên bản cao cấp

Mở rộng:
Hotel management (n) quản lý khách sạn
Aspect (n) khía cạnh
Presence (n) sự hiện diện
Trial version (n) phiên bản thử nghiệm
manually (adv) một cách thủ công
Misspelled (adj) nhập sai
Optional (adj) tùy chọn
Discount coupon (n) phiếu giảm giá

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 84


CHỮA CHI TIẾT TEST 3

PART 5

Câu Đáp
Giải thích Tạm dịch Mở rộng
hỏi án

Cần điền một danh từ Các nhà thiết kế trò chơi Knowledge (n) kiến
đứng sau mạo từ + tính điện tử cần có kiến thức thức
101 A
từ: “a broad” rộng rãi về lập trình máy
tính.

Cần 1 đại từ để thay thế Về vấn đề vật phẩm bị thất Transit (n) sự vận
cho “the item that was lạc trong quá trình vận chuyển
lost in transit” chuyển, chúng tôi sẽ chịu
102 A A. It – Đại từ trách nhiệm cho việc đó.
B. Its – Sở hữu
C. Its own - Phrase
D. Itself – phản thân

Cần một động từ dạng Đội ngũ marketing của “The


To – Verb để đứng sau Springly Energy” đang làm
cụm “working hard” việc rất chăm chỉ để quảng
103 B A. V bá sản phẩm mới nhất của
B. To – V chúng ta.
C. V-ed
D. V-ing

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 85


Cần điền danh từ Mục quảng cáo việc làm đã Assortment (n) sự
mang ý nghĩa thích đề ra một số yêu cầu cần có phân loại
hợp: để có để có thể sắp đặt một
104 B A. Chuyên gia cuộc phỏng vấn.
B. Yêu cầu
C. Sự hứa hẹn
D. Sự phân loại

Cần tìm một tính từ để Khi hợp đồng được ký và Effective (adj) hiệu
đúng cấu trúc “become nhận, nó sẽ có hiệu lực quả
+ Tính từ” ngay lập tức.
A. Effective – tính từ -
105 A Hiệu quả
B. Effect – Danh từ
C. Effected – động từ -
tác động
D. Effectively – Trạng từ

Tìm một danh từ thích Không chắc rằng một sự Financial (adj) tài
hợp với nghĩa của câu: thay đổi chính sách có thể chính
A. Shared – chia sẻ (loại) ngăn chặn được thách thức Face (v) đối mặt
B. Banned – cấm (loại) tài chính mà công ty xây
106 D
C. Forbidden – Cấm dựng phải đối mặt.
(loại)
D. Prevented – Ngăn
chặn (chọn)

Cần tìm dạng động từ Barsan Photo thừa nhận Acknowledgment (n)
phù hợp với thì HTTD rằng máy in mới nhất của sự nhìn nhận
107 C
có trong câu họ sẽ không có sẵn trước
A. Acknowledge – Vinf khi bắt đầu quý thứ ba.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 86


B. Acknowledges –
Vs/es
C. Acknowledging – V-
ing
D. Acknowledgement -
N

Cần tìm trạng từ có Nhờ có hệ thống mới cài Automatically (adv)


nghĩa thích hợp: đặt, tất cả đèn và các thiết tự động
A. Heavily – Nặng nề bị khác sẽ tự động bật khi
B. Seriously – Nghiêm bạn bước vào văn phòng.
108 C
túc
C. Automatically – Tự
động
D. Furiously – Giận giữ

A. Despite (+N) – chọn Mặc cho nhu cầu cao đối Apparently (adv) rõ
B. Apparently (+ với căn hộ, nghiên cứu cho ràng
Clause) – Loại biết những ngôi nhà tháo
109 A C. As expected (+ rời dành cho một người sẽ
Clause)- Loại là loại nhà ở phổ biến nhất
D. In contrast (+ Clause) trong 5 năm tới.
– Loại

Cần tìm từ vựng mang Quá trình dự toán chi phí Entire (adj) toàn bộ
nghĩa thích hợp: năm đã hoàn tất, do vậy Estimate (v) ước
A. Careless – bất cẩn – chúng ta có thể bắt đầu lên lượng, ước tính
110 D Loại kế hoạch nhân sự cho năm
B. Full – đầy đủ - Loại sau.
C. Entire – Toàn bộ -
Loại

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 87


D. Complete – Hoàn
thành – Chọn

Cần tìm danh từ thích Đến ngày 26/6, chỉ có một Exhibition (n) triển
hợp với “one” → Loại B, đơn vị triển lãm đã liên lạc lãm
D để yêu cầu không gian tại As of: cho đến (ngày
Đứng sau có động từ triển lãm thương mại. nào/thời gian nào)
“called” → Phải là danh
111 A từ chỉ người để thực
hiện hành động
A. Exhibitor – Danh từ
chỉ người – Chọn
C. Exhibition – Danh từ
chỉ vật – Loại

keep sth within Để giữ chi phí trong phạm Construct (v) xây
vi ngân sách đã đề ra, chủ dựng
112 C sở hữu đã quyết định giảm
kích thước của nhà để xe sẽ
được xây dựng.

In spite of + N/ V_ing Sự kiện bán hàng ngoài trời Great success (n)
113 A đã thành công tốt đẹp bất thành công lớn
chấp thời tiết lạnh và mưa.

Cần tìm từ có nghĩa Không có bản tóm tắt nào Insightful (adj) sâu sắc
thích hợp: về cuốn sách của ông
A. Finish – kết thúc Hanson sẽ hoàn thành mà
114 B B. Summary – bản tóm không đề cập đến phân tích
tắt – Chọn sâu sắc của ông về thế giới
C. Composition – thành blog kinh doanh.
phần

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 88


D. Organization – tổ
chức

Mạo từ “an” + danh từ Việc cập nhật dòng sản Messenger (n) người
số ít phẩm bị người mua phàn đưa tin
nàn sẽ gửi một thông điệp Message (n) tin nhắn,
115 C
rõ ràng đến quý khách thông điệp
hàng. Product line (n) dòng
sản phẩm

Cần tìm một trạng từ Mạng internet chắc chắn là Crucial (adj) chủ yếu
mang nghĩa thích hợp: một phần quan trọng của Foreseeable (adj) dự
A. Concisely - Ngắn gọn nền kinh tế trong tương lai đoán được, có thể
116 D B. Perfectly - Hoàn hảo gần. thấy được
C. Currently - Hiện tại
D. Undoubtedly – Chắc
chắn – Chọn

Little + danh từ không Đội ngũ quản lý cần cân Deliberation (n) sự
đếm được nhắc một chút trước khi cân nhắc
117 A
quyết định thăng chức cho
Ms. Yang.

Cần tìm một tính từ Văn phòng nhân sự đang áp Human resources (n)
thích hợp cho câu: dụng một chính sách hào phòng nhân sự
A. Generous – hào phóng hơn để nhân viên có Adopt (v) tiếp thu,
phóng thêm ngày nghỉ phép. làm theo, áp dụng
118 A B. Collaborative – hợp
tác
C. Severe – nghiêm
trọng
D. Regional – theo vùng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 89


Cần tìm một tính từ sở Ông Greaves sẽ nói chuyện Handle (v) xử lý
hữu cho cụm danh từ với các nhà cung cấp của
“handling of the chúng tôi về cách họ xử lý
transportation tình huống vận chuyển.
situation”
A. They – đại từ nhân
119 B
xưng – Loại
B. Their – tính từ sở
hữu – Chọn
C. Them – Đại từ - Loại
D. These – đại từ chỉ
định - Loại

Cần tìm động từ mang Đây chỉ là danh sách sơ bộ Preliminary (adj) sơ
nghĩa thích hợp: các ứng viên công việc, vì bộ
A. Wait - đợi – Loại vậy người phỏng vấn nên Last-minute (adj)
B. Decide – quyết định – mong đợi khả năng bổ phút cuối
120 C Loại sung vào phút cuối.
C. Expect – mong đợi -
Chọn
D. Figure – tìm hiểu –
Loại

Be + adj + enough Điều kiện thị trường năm Acquisition (n) sự


A. yêu thích – Loại ngoái đủ thuận lợi để mua lại
121 D
D. thuận lợi – Chọn chúng tôi thực hiện một số
vụ mua lại mới.

Cần tìm giới từ phù hợp Quảng cáo qua mạng rất tốt Accuracy (n) độ chính
với câu vì nó rất cụ thể và đánh xác
122 D
A. Near – gần đúng thị trường với độ
chính xác cao.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 90


B. During – trong quá
trình
C. Between – giữa
D. With – với – chọn

Obtain + danh từ Giám đốc thư viện yêu cầu Obtain (v) đạt được
nhân viên phải có chứng
chỉ về công nghệ giảng dạy
123 A
để hỗ trợ tốt hơn cho các
chương trình giáo dục của
thư viện.

Cần tìm từ mang nghĩa Không giống như các sản Expertise (n) chuyên
thích hợp. phẩm hiện có được thiết kế môn
A. Before – trước – Loại cho những người có
B. Instead of – thay vì – chuyên môn kỹ thuật,
124 C Loại chương trình mới này sẽ
C. Unlike – Không giống thu hút nhiều đối tượng
như – Chọn hơn.
D. While – trong khi –
Loại

Do có liên từ “and” và Một số chức năng của Identify (v) xác định
nó đang liên kết 2 động nhóm Web của chúng tôi là
từ với nhau nên chỗ xác định các sự cố với ứng
125 B
trống cần động từ dụng và sau đó ưu tiên các
nguyên mẫu. Nên đáp bản sửa lỗi.
án B là phù hợp nhất.

Cần tìm động từ thích Sự hợp tác này thể hiện Partnership (n) sự
hợp với nghĩa của câu: một cơ hội tuyệt vời cho hợp tác
126 B
A. Corresponds + with – chúng tôi tại Stolant Tech
tương ứng – Loại

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 91


B. Represents – Đại diện để mở rộng kho phần mềm
– Chọn có sẵn của chúng tôi.
C. Appreciates – Trân
trọng – Loại
D. Intends + to – dự
định – Loại

Phía sau chỗ trống có Chúng tôi sẽ cần trì hoãn Advertising (n) quảng
động từ nên ta cần việc bắt đầu chiến dịch cáo
127 D trạng từ để bổ nghĩa. quảng cáo vì các hợp đồng
liên quan mới chỉ được
hoàn thành một phần.

Cần tìm từ/ cụm từ Bởi vì hầu hết các nhân


thích hợp điền vào câu. viên kế toán sẽ được nghỉ
A. Until – đến khi vào tuần tới, những người
B. Except for + N – còn lại trong văn phòng sẽ
128 C
Ngoại trừ rất bận rộn.
C. Because – Bởi vì –
Chọn
D. Due to + N – Do bởi

Cần tìm cụm từ thích Thay vì gửi nhiều email để Multiple (adj) nhiều
hợp chỉ sự giả định: chia sẻ ý tưởng và đưa ra
A. As a result - kết quả quyết định, trưởng nhóm
là đã triệu tập một cuộc họp
129 D
B. In order to – để có kéo dài một giờ để thảo
thể luận về vấn đề này.
C. The same as – tương
tự như

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 92


D. Rather than – Thay vì
– Chọn (+ cụm danh từ/
V_ing)

Cần chọn từ có nghĩa Các ứng viên cho vị trí tiếp Applicant (n) ứng viên
phù hợp với câu. viên hàng không tại Joyous
A. Estimate – Ước tính Airlines cần phải luôn thể
– Loại hiện sự bình tĩnh đáng tin
B. Appear – Xuất hiện – cậy.
130 D
Loại
C. Involve – Tham gia
vào – Loại
D. Project – Thể hiện –
Chọn

PART 6

Đáp
Câu Giải thích Tạm dịch Mở rộng
án

Ta cần tìm tính từ phù Darway City Park Underway (adv) đang
hợp đi với cấu trúc management strives to được tiến hành
“keep sth + tính từ” và keep all visitor trails open
dựa vào ngữ cảnh ta while improvement
thấy phía sau có nhắc projects are underway.
đến việc 1 dự án đang Ban quản lý Công viên
131 A
tiến hành “while Thành phố Darway cố gắng
improvement projects giữ cho các lối thăm quan
are underway.” Cùng lúc đều mở trong khi các dự án
đó thì ban quản lý đã cố cải tiến đang được tiến
gắng mở khu đường đó. hành.
Xét nghĩa ta thấy câu A

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 93


đúng nhất.

Vì chỗ trống nằm ở Note that whenever Renovation (n) cải


giữa mệnh đề và sau possible, renovation work tạo
that nên ta loại đáp án is scheduled to take place
“moreover” đầu tiên và during off-peak times
phía sau chỉ có tính từ because fewer people use
“possible” mà the park then.
“moreover” + mệnh Lưu ý rằng bất cứ khi nào
đề. Loại tiếp có thể, công việc cải tạo dự
“considering” vì kiến sẽ diễn ra trong thời
132 C
consider + danh từ. Và gian thấp điểm vì khi đó sẽ
loại tiếp “frequently” có ít người sử dụng công
trạng từ chỉ tần suất viên hơn.
này không bổ nghĩa cho
tính từ possible.
Nên chỉ còn đáp án
“whenever” đúng nhất
vì nó có thể đi chung với
tính từ.

Dựa vào câu phía trước New informational signs Trail (n) đường mòn
để chọn đáp án có that highlight specific Highlight (v) làm nổi
nghĩa phù hợp: features of the bật
A. Chúng nhằm mục surrounding natural Surrounding (adj)
đích tăng sự thích thú environment will also be xung quanh
133 A của du khách đối với installed along sections of
công viên. the trail. They are
B. Chúng được thiết kế intended to increase
để truyền đạt các quy visitors’ enjoyment of the
định cập nhật này. park.
Các biển báo thông tin mới

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 94


C. Du khách đặc biệt làm nổi bật các đặc điểm
thích sử dụng quán cà cụ thể của môi trường tự
phê công viên và các nhiên xung quanh cũng sẽ
tiện nghi khác. được lắp đặt dọc theo
D. Trồng cây mới đòi các đoạn của đường mòn.
hỏi phải lập kế hoạch Chúng nhằm mục đích tăng
và lựa chọn địa điểm sự thích thú của du khách
phù hợp. đối với công viên.

Cần tìm từ có nghĩa This phase of the project Phase (n) giai đoạn
phù hợp: will be completed next
A. Supplement – phần month, and there is
bổ sung expected to be little
B. Reduction – sự cắt disruption to park users as
giảm it progresses.
134 D
C. Implementation – sự Giai đoạn này của dự án sẽ
thực hiện được hoàn thành vào
D. Disruption – sự gián tháng tới và dự kiến sẽ gây
đoạn ra một vài gián đoạn cho
người tới công viên khi nó
đang tiến hành .

Cần tìm từ loại thích The town council has Beachgoer (n) người
hợp cho câu recently passed an đi biển
Pay for + N ordinance requiring that Ordinance (n) sắc
→ chọn B. access – sự beachgoers pay for access lệnh
tiếp cận to the local beaches.
135 B
Hội đồng thị trấn gần đây
đã thông qua sắc lệnh yêu
cầu những người đi biển
phải trả phí cho các bãi
biển địa phương.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 95


Ta thấy câu trước có We know how important Free of charge (Phr)
đưa ra nguyên nhân free beach entry has been miễn phí
rằng “Chúng tôi biết for our guests. Therefore,
tầm quan trọng của we have arranged for
miễn phí vào biển với beach passes to be
khách hàng” sau đó available for you – free of
dẫn đến kết quả rằng charge.
136 D
“chúng tôi sắp xếp Chúng tôi biết tầm quan
những vé thông hành trọng của việc vào bãi biển
miễn phí cho bạn”. miễn phí đối với khách của
Cần tìm từ để diễn tả chúng tôi. Do đó, chúng tôi
hệ quả đã sắp xếp cung cấp vé ra
→ chọn D. Therefore: bãi biển cho bạn—miễn
do đó phí.

Cần tìm một trạng từ Please be advised that Municipal (adj) thành
bổ sung ý nghĩa cho municipal beach-patrol phố
cụm từ “walking along staff members will be Be advised that (Phr)
the beach” walking along the beach lưu ý rằng
→ chọn B. Regularly regularly to check for
passes such as the ones
we are providing.
137 B
Xin lưu ý rằng các nhân
viên tuần tra bãi biển của
thành phố sẽ đi bộ dọc
theo bãi biển thường
xuyên để kiểm tra các loại
thẻ như chúng tôi đang
cung cấp.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 96


Dựa vào câu phía trước Please be advised that Impose (v) áp đặt
để chọn đáp án có municipal beach-patrol Penalty (n) hình phạt
nghĩa phù hợp: staff members will be Personal
A. Mang theo tất cả đồ walking along the beach belongings/items (n)
dùng cá nhân khi bạn regularly. to check for đồ dùng cá nhân
rời bãi biển. passes such as the ones
B. Đáng buồn thay, phải we are providing. A fine
trả tiền cho bãi biển là will be imposed on anyone
một hiện tượng ngày who has not secured
càng tăng trên toàn passes for local beaches.
quốc. Make sure to get your pass
C. Sẽ phạt tiền đối với and avoid the possible
138 C bất kỳ ai không có thẻ penalty.
bảo đảm cho các bãi Xin lưu ý rằng các nhân
biển địa phương. viên tuần tra bãi biển của
D. Chúng tôi cũng sẽ thành phố sẽ đi bộ dọc
cung cấp khăn tắm biển theo bãi biển thường
cho bất kỳ khách nào xuyên để kiểm tra các loại
yêu cầu. thẻ như chúng tôi đang
cung cấp. Sẽ phạt tiền đối
với bất kỳ ai không có thẻ
bảo đảm cho các bãi biển
địa phương. Hãy đảm bảo
nhận được thẻ của bạn và
tránh các hình phạt có thể.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 97


Vì đầu bài có nói tới As part of our Maintenance (n) bảo
“maintenance work commitment to providing trì
will begin this week” - a comfortable Commitment (n) cam
“việc bảo trì sẽ bắt đầu environment for our kết
vào tuần này” nên mục employees, maintenance
tiêu sẽ là để cải thiện work will begin this week
nên xét về nghĩa thì chỉ with the goal of enhancing
có đáp án B là phù hợp. individual work spaces.
139 B
Là một phần trong cam kết
cung cấp một môi trường
thoải mái cho nhân viên
của chúng tôi, công việc
bảo trì sẽ bắt đầu vào tuần
này với mục tiêu cải thiện
không gian làm việc cá
nhân.

Vì chỗ trống cần điền To help ensure that this Remove (v) loại bỏ
động từ chính nên ta project runs smoothly,
loại A và B và chủ ngữ please remove all personal
trong mệnh đề là “this items from the floor in
project” đang ở dạng your work area before you
số ít nên ta chọn động leave today.
140 B chia số ít. Nên đáp án Để giúp đảm bảo rằng dự
đúng là B. Ta loại C do án này diễn ra suôn sẻ, vui
việc này chưa diễn ra lòng loại bỏ tất cả các vật
nên không dùng thì quá dụng cá nhân khỏi sàn
khứ đơn. trong khu vực làm việc của
bạn trước khi bạn rời đi
hôm nay.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 98


Cần tìm từ thích hợp Next, open metal State-of-the-art (adj)
để diễn tả các bước. bookcases will be replaced hiện đại nhất
→ chọn C. Next later in the week with Density (n) mật độ
state-of-the-art, high- Sliding door (n) cửa
density plastic trượt
bookshelves with sliding
141 C doors.
Tiếp theo, các tủ sách
mở bằng kim loại sẽ được
thay thế vào cuối tuần
bằng các giá sách nhựa
hiện đại, mật độ cao có
cửa trượt.

Dựa vào câu phía sau We are confident that Initiative (n) sáng kiến
để chọn đáp án có these initiatives will In advance (Phr)
nghĩa phù hợp: improve the appearance trước
A. Chúng tôi rất tiếc về of work spaces throughout Financial service (n)
bất kỳ sự bất tiện nào the company. We regret dịch vụ tài chính
mà các biện pháp này any inconvenience these Loyal customer (n)
có thể gây ra trong tuần measures may cause this khách hàng trung
này. week. Thank you in thành
142 A B. Chúng tôi tự hào về advance for your
các dịch vụ tài chính mà understanding and
chúng tôi cung cấp cho cooperation.
các khách hàng trung Chúng tôi tin tưởng rằng
thành của mình. những sáng kiến này sẽ cải
C. Giá sách bằng kim thiện diện mạo không gian
loại mới được lắp đặt làm việc trong toàn công
cách đây 5 năm. ty. Chúng tôi rất tiếc về bất
kỳ sự bất tiện nào mà các

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 99


D. Sách luôn được chào biện pháp này có thể gây ra
đón tại các tổ chức từ trong tuần này. Cảm ơn
thiện địa phương. trước vì sự hợp tác của
bạn.

Đằng trước là mệnh đề Since the owners were Filmgoer (n) người
nguyên nhân những vague about their plans, xem phim
người chủ này đã filmgoers were not sure Vague (adj) mơ hồ
không rõ ràng, mập mờ what to expect when the
“vague” về kế hoạch doors opened last night.
143 A của họ dẫn đến việc Vì những người chủ vẫn
những người đi xem mơ hồ về kế hoạch của họ,
phim không chắc chắn nên những người xem
– “not sure” phim không chắc sẽ trông
→ Nên đáp án A là phù đợi điều gì khi mở cửa vào
hợp đêm qua.

Dựa vào các câu sau để This has advantages and Advantage (n) ưu
chọn đáp án có nghĩa disadvantages. On the one điểm
phù hợp: hand, filmgoers now have Disadvantage (n)
A. Điều này có ưu điểm access to more of the nhược điểm
và nhược điểm. independent films that On the other hand
B. Một số lượng lớn Clairmont Cinema has long (Phr) mặt khác
khán giả đến xem buổi been proud of offering. On
144 A chiếu mở cửa trở lại. the other hand, these
C. Những thay đổi lớn films are showing on very
thường khó khăn small screens.
nhưng cần thiết. Điều này có ưu điểm và
D. Chủ sở hữu có thể sẽ nhược điểm. Một mặt,
được hưởng lợi nhuận người xem phim giờ có
đáng kể. truy cập với nhiều phim
độc lập mà Clairmont đã tự

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 100


hào cung cấp. Mặt khác,
những phim này được
chiếu trên những màn hình
rất nhỏ.

Câu trước có nói rằng In fact, I felt like I was at


nhược điểm “these home watching television.
films are showing on Thực ra, Tôi cảm thấy như
very small screens” – mình đang ở nhà xem tivi.
145 D những phim này được
chiếu trên màn hình rất
nhỏ nên đáp án D “in
fact” - “thực tế rằng”
sẽ phù hợp nhất.

Cần tìm đại từ phản Still, the multiple offerings Refreshment (n) giải
thân để nhấn mạnh. are fantastic, as is the new khát
→ chọn C. Themselves refreshment stand, so I Encourage sb to do
encourage all film lovers sth: khuyến khích ai
to discover for themselves làm gì
what the new Clairmont
Cinema has to offer.
146 C Tuy nhiên, nhiều dịch vụ
rất tuyệt vời, cũng như
quầy giải khát mới, vì vậy
tôi khuyến khích tất cả
những người yêu thích
điện ảnh tự mình khám
phá rạp Clairmont mới có
những gì.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 101


PART 7

Đáp
Câu Nghĩa câu hỏi Phân tích đáp án
án

Thông báo có nhiều khả năng Dòng 1 của đoạn E-mail:


được viết vào mùa nào trong Now that the long, cold winter is just
năm? behind us: Bây giờ, khi mùa đông dài và
147 B A. Mùa đông lạnh lẽo đã qua.
B. Mùa xuân
C. Mùa hè
D. Mùa thu

Các gia đình được khuyến Dòng 7,8 đoạn E-mail:


khích làm gì? We hope you participate in decorating our
A. Sử dụng bể bơi cộng đồng beautiful community garden!: Chúng tôi hy
148 D B. Mua hoa vọng bạn tham gia trang trí khu vườn cộng
C. Bỏ phiếu cho các thành viên đồng xinh đẹp của chúng tôi!
ủy ban thị trấn
D. Giúp trồng một khu vườn

Mở rộng:
Establish (v) thành lập
Shrub (n) cây bụi
Remainder (n) còn lại
On hand: có sẵn

Tại sao cô Tucker được tặng Dòng 4 của phiếu quà tặng:
một phiếu quà tặng? Thank you for your help with my article:
A. Để ghi nhận công việc tốt tại Cảm ơn bạn vì đã giúp đỡ mình trong bài
149 B nhà hàng viết.
B. Để bày tỏ lòng biết ơn vì đã
giúp đỡ
C. Để ủy quyền một phần

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 102


thưởng
D. Để trả một khoản vay

Cô Lenox có khả năng là ai Tiêu đề và dòng 8 của phiếu quà tặng:


nhất? Sparkling Creek Coffeehouse & Grill Gift
A. Một nhân viên tại một nhà Certificate
hàng [...]
150 A B. Một người bạn của cô Authorized by: Jenny Lenox
Tucker Giấy chứng nhận Quà tặng Quán cà phê & Đồ
C. Một biên tập viên nướng Sparkling Creek
D. Trợ lý của cô Xie […]
Được ủy quyền bởi: Jenny Lenox

Mở rộng:
Authorize (v) ủy quyền
Gratitude (n) lòng biết ơn
Assistant (n) trợ lý

Mục đích của danh sách kiểm Dòng 2, 9, 10 và 14 của e-mail:


tra là gì? Welcome Email
A. Để thông báo một hệ thống □ Warmly welcome new staff to our team
email mới [...]
B. Để chuẩn bị cho nhân viên Onboarding
mới □ Include information about social
C. Để hỗ trợ những người sắp gathering to welcome new hires and allow
151 B
rời công ty them to meet company leaders
D. Để thông báo cho các huấn [...]
luyện viên về lịch trình □ Personally meet new hires upon their
arrival
Email chào mừng
□ Nhiệt liệt chào đón nhân viên mới gia nhập
đội ngũ của chúng tôi

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 103


[…]
Giới thiệu
□ Bao gồm thông tin về hoạt động tụ tập xã
hội để chào đón nhân viên mới và cho phép
họ gặp gỡ lãnh đạo công ty
[…]
□ Gặp gỡ trực tiếp nhân viên mới khi họ đến

Một trong những mục tiêu của Dòng 9, 10, 14 của E-mail:
buổi tụ họp đông người là gì? Onboarding
A. Để gặp những quản lý □ Include information about social
B. Để tìm hiểu về những phúc gathering to welcome new hires and allow
lợi them to meet company leaders
C. Để nhận những giấy tờ tùy [...]
thân □ Personally meet new hires upon their
152 A
D. Để bắt đầu các bài tập huấn arrival
luyện Giới thiệu
□ Bao gồm thông tin về hoạt động tụ tập xã
hội để chào đón nhân viên mới và cho phép
họ gặp gỡ lãnh đạo công ty
[…]
□ Gặp gỡ trực tiếp nhân viên mới khi họ đến

Mở rộng:
Announce (v) thông báo
Assist (v) hỗ trợ
Notify (v) thông báo
Badge (n) huy hiệu

Lúc 1:39 chiều, cô O'Malley rất Dòng 2, 3, 5, 7 của đoạn tin nhắn:
153 C có thể có ý gì khi cô ấy viết, I am at the office, but I can’t find the Miller
"No luck"? file anywhere.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 104


A. Cô ấy không ủng hộ một dự
án trong tương lai. Stanley Hamstead (1:37 P.M.)
B. Cô ấy không chắc văn phòng Did you check in the future projects file
của đồng nghiệp ở đâu. cabinet?
C. Cô ấy không thể tìm thấy
thứ gì đó. Lucy O’Malley (1:39 P.M.)
D. Cô ấy cần thêm hướng dẫn No luck. Any other ideas?
từ Mr. Wada.
Tôi đang ở văn phòng nhưng không tìm thấy
hồ sơ Miller ở đâu cả.

Stanley Hamstead (1:37 chiều)


Bạn đã kiểm tra tủ hồ sơ dự án tương lai
chưa?

Lucy O'Malley (1:39 chiều)


Không có. Bạn có nghĩ nó ở đâu khác
không?

Ms. O'Malley có thể làm gì tiếp Stanley Hamstead (1:48 P.M.):


theo? Would it be too much to ask you to deliver
A. Gửi email một số tài liệu it?
154 C B. Gọi dịch vụ chuyển phát
C. Tự mình giao một số tài liệu Stanley Hamstead (1:48 chiều):
D. Liên hệ với Mr. Wada Liệu tôi có phiền phức nếu yêu cầu bạn giao
nó?

Mở rộng:
Unsure (adj) không chắc
Unable (adj) không thể
Courier (n) chuyển phát

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 105


Mục đích của thông báo là gì? Dòng 4, 5, 6 của đoạn văn:
A. Để xin lỗi vì chuyến bay bị Fetter Airlines Tarmac Delay Contingency
hoãn Plan
B. Để liệt kê các lựa chọn đồ [...]
uống trên chuyến bay In these cases, if the delay lasts more than
C. Để mô tả quy trình an toàn 60 minutes, we will provide
chuyến bay complimentary snacks and beverages. If
D. Để giải thích chính sách của the delay continues for more than two
hãng hàng không hours (for domestic flights) or three hours
(for international flights), the aircraft will
return to the gate, and passengers can get
155 D
off the plane.
Kế hoạch dự phòng
[…]
Trong những trường hợp này, nếu sự chậm
trễ kéo dài hơn 60 phút, chúng tôi sẽ cung
cấp đồ ăn nhẹ và đồ uống miễn phí. Nếu
việc chậm trễ kéo dài hơn hai giờ (đối với
chuyến bay nội địa) hoặc ba giờ (đối với
chuyến bay quốc tế), máy bay sẽ quay trở
lại cổng và hành khách có thể xuống máy
bay.

Trong trường hợp nào hành Dòng 3, 4 của đoạn văn:


khách sẽ được cung cấp đồ ăn […] if the delay lasts more than 60
nhẹ miễn phí? minutes, we will provide complimentary
A. Nếu chuyến bay bị hoãn snacks and beverages: nếu sự chậm trễ kéo
156 A
hơn một giờ dài hơn 60 phút, chúng tôi sẽ cung cấp đồ
B. Nếu chuyến bay bị hủy do ăn nhẹ và đồ uống miễn phí.
tầm nhìn kém
C. Nếu chuyến bay dài hơn hai

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 106


giờ
D. Nếu máy bay tạm thời quay
lại cổng

Từ “status” trong đoạn 1, dòng Dòng 6, 7 của đoạn văn:


7, gần nghĩa nhất với Passengers will receive notifications at the
A. xếp hạng gate every 30 minutes regarding the status
157 C
B. trễ of the delay: Hành khách sẽ nhận được
C. điều kiện thông báo tại cổng về tình trạng chậm trễ
D. người giám sát sau mỗi 30 phút.

Mở rộng:
Beverage (n) đồ uống
Procedure (n) thủ tục
Visibility (n) tầm nhìn
Aircraft (n) phi cơ
Get off: đi xuống
Get on: đi lên
Poor visibility (n) tầm nhìn kém

Từ ''draft'' trong đoạn 1, dòng Dòng 1, 2, 3 của đoạn văn:


2, gần nghĩa nhất với The Marigold City Council has received a
A. gió draft of the plans to build a new sports
158 C B. chi phí arena in outer Marigold: Hội đồng thành
C. phiên bản phố Marigold đã nhận được một phiên bản
D. thay đổi kế hoạch xây dựng nhà thi đấu thể thao mới
ở ngoại ô Marigold.

Cấu trúc mới sẽ thay thế cái gì? Dòng 4-9 của đoạn văn:
A. Một bãi đất trống The arena, which will host both sporting
159 C B. Một công viên thành phố events and concerts, will be built on the
C. Một tòa nhà không sử dụng site of the former Marigold Furniture
D. Một trung tâm mua sắm Factory. The building has remained empty

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 107


since Marigold Furniture moved
production to another location over five
years ago: Nhà thi đấu, nơi tổ chức cả các
sự kiện thể thao và buổi hòa nhạc, sẽ được
xây dựng trên địa điểm của Nhà máy Nội
thất Marigold trước đây. Tòa nhà vẫn trống
kể từ khi công ty Nội thất chuyển sản xuất
sang địa điểm khác hơn 5 năm trước.

Theo bài báo, bước tiếp theo Dòng 10, 11, 12 của đoạn văn:
trong quy trình là gì? The arena’s designers now need to send
A. Việc xây dựng cấu trúc mới the construction plans to the city’s
sẽ bắt đầu. planning commission for acceptance: Hiện
B. Kế hoạch sẽ được trình bày tại, các nhà thiết kế của nhà thi đấu cần gửi
160 B
để phê duyệt. phương án xây dựng đến ủy ban quy hoạch
C. Công ty xây dựng sẽ tìm thành phố để nghiệm thu.
kiếm nhà đầu tư.
D. Cư dân sẽ bỏ phiếu cho kế
hoạch.

Mở rộng:
Arena (n) đấu trường
Site (n) địa điểm
Commission (n) nhiệm vụ

Quảng cáo chủ yếu dành cho Dòng 4, 5 của quảng cáo:
ai? That's why we are bringing you additional
A. Những người làm vườn ways to make your home more beautiful:
161 D
B. Những chủ cửa hàng sơn Đó là lý do tại sao chúng tôi mang đến cho
C. Những sinh viên mỹ thuật bạn những cách bổ sung để làm cho ngôi
D. Những người sở hữu nhà nhà của bạn đẹp hơn!

162 D Jasmine Leaf Paint có gì mới? Dòng 7 của quảng cáo:

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 108


A. Bây giờ nó có khả năng In addition, we are now offering our paints
chống vết bẩn. in cans of five different sizes: Ngoài ra,
B. Nó hiện bao gồm bảo hành chúng tôi hiện đang cung cấp sơn dưới
trọn đời. dạng lon với năm kích cỡ khác nhau.
C. Bây giờ nó dày hơn.
D. Nó hiện có nhiều kích cỡ
hơn.

Câu dưới đây phù hợp với vị trí Dòng 7, 8 của quảng cáo:
nào nhất trong các vị trí được In addition, we are now offering our paints
đánh dấu [1], [2], [3] và [4]? in cans of five different sizes. And you can
“Tất cả điều này có nghĩa là có now get our paints in five beautiful
nhiều lựa chọn thuận tiện hơn finishes: flat, eggshell, satin, semigloss,
cho bạn.” and high gloss. This all means more
A. [1] convenient options for you: Ngoài ra,
163 C
B. [2] chúng tôi hiện đang cung cấp sơn dưới
C. [3] dạng lon với năm kích cỡ khác nhau. Và giờ
D. [4] đây, bạn có thể nhận được các loại sơn của
chúng tôi với năm loại hoàn thiện đẹp mắt:
phẳng, vỏ trứng, sa-tanh, bán bóng và độ
bóng cao. Tất cả điều này có nghĩa là có
nhiều lựa chọn thuận tiện hơn cho bạn.

Mở rộng:
Landscaper (n) người làm vườn
Resistant (adj) chống
Stain (n) vết bẩn
Eggshell (n) vỏ trứng

Điều gì được gợi ý về Nhà hát Dòng 5, 6 của bài báo:


164 D Itami? Ms. Li has been at Itami for ten years: Bà Li
A. Nó tập trung vào các nhà đã ở Itami 10 năm rồi.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 109


viết kịch mới.
B. Nó đang tìm kiếm một nhà
thiết kế trang phục mới.
C. Nó đang xây dựng giai đoạn
thứ hai.
D. Nó đã hoạt động được hơn
mười năm.

Những gì được chỉ ra về Ms. Dòng 11, 12 của bài báo:


Li? In addition to overseeing the development
A. Cô ấy đã viết nhiều vở kịch. of new plays for the theater, Ms. Li is a
B. Cô ấy mới đến Nhà hát director: Ngoài việc giám sát việc phát triển
Itami. các vở kịch mới cho nhà hát, Ms. Li còn là
165 C
C. Cô ấy thực hiện các vai trò đạo diễn.
khác nhau trong công việc hiện
tại của mình.
D. Cô ấy đang thuê diễn viên
mới.

Điều gì được chỉ ra về quá Dòng 18, 19 của bài báo:


trình tuyển dụng một giám đốc The board is pursuing candidates from
nghệ thuật lâu dài? across the country and expects the hiring
A. Nó sẽ được hoàn thành process to take six to nine months: Hội
trong vòng chín tháng. đồng đang tìm kiếm các ứng viên từ khắp
B. Các cuộc phỏng vấn sẽ được đất nước và dự kiến quá trình tuyển dụng
166 A
tiến hành trong sáu tháng. sẽ mất từ sáu đến chín tháng.
C. Chỉ những ứng viên làm việc
tại địa phương mới được xem
xét.
D. Ứng viên thành công sẽ có
kinh nghiệm chỉ đạo.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 110


Câu dưới đây phù hợp với vị trí Dòng 18-21 của bài báo:
nào nhất trong các vị trí được In addition to overseeing the development
đánh dấu [1], [2], [3] và [4]? of new plays for the theater, Ms. Li is a
"Cô ấy đã đạo diễn các vở kịch director. She has directed the plays
Summer and Fall và Love and Summer and Fall and Love and Other
Other Adventures in the Adventures in the Snow. Later this season,
Snow." she will direct Forest Creatures, written by
167 C A. [1] the award-winning playwright May Nunes:
B. [2] Ngoài việc giám sát việc phát triển các vở
C. [3] kịch mới cho nhà hát, bà Li còn là đạo diễn.
D. [4] Bà đã đạo diễn các vở kịch Mùa hè và mùa
thu và Tình yêu và những cuộc phiêu lưu
khác trong tuyết. Cuối mùa này, bà sẽ đạo
diễn Forest Creatures, do nhà viết kịch từng
đoạt giải thưởng May Nunes viết.

Mở rộng:
Playwright (n) nhà viết kịch
Endeavor (n) nỗ lực
Stagehand (n) diễn viên sân khấu
Step down: bước xuống
Carry forward: tiến về phía trước

Công ty dự định làm gì trong Dòng 7 của biên bản cuộc họp:
tương lai? More varieties are expected to be added
A. Mở một loạt quán trà next year: Nhiều loại dự kiến sẽ được bổ
168 B B. Mở rộng dòng sản phẩm sung vào năm tới.
C. Phát triển đồ uống khác
ngoài trà
D. Thay thế các loại trà hiện tại

169 D Ông Luna có khả năng là ai Dòng 8, 9 của biên bản cuộc họp:

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 111


nhất? Miguel Luna shared his prototypes of the
A. Một nhân viên giao hàng tea boxes and discussed the sustainability
B. Một người giám sát nhà of the materials used to produce them:
máy Miguel Luna đã chia sẻ nguyên mẫu hộp trà
C. Một chủ cửa hàng của mình và thảo luận về tính bền vững của
D. Một nhà thiết kế bao bì vật liệu dùng để sản xuất chúng.

Ai có thể cung cấp thông tin về Dòng 12, 13 của biên bản cuộc họp:
ngân sách marketing? For more detailed information about the
A. Cô Lin marketing budget, contact Ms. Lin directly:
170 A
B. Cô Taylor Để biết thêm thông tin chi tiết về ngân sách
C. Ông Ikram marketing, hãy liên hệ trực tiếp với cô Lin.
D. Cô Ivanova

Các sản phẩm ban đầu sẽ được Dòng 16, 17 của biên bản cuộc họp:
quảng cáo ở đâu? The final decision was to start with print
A. Trên một tờ báo advertisements in The Southtown Times:
171 A
B. Trong một tạp chí trực tuyến Quyết định cuối cùng là bắt đầu bằng quảng
C. Trên đài phát thanh cáo in trên tờ The Southtown Times.
D. Trên mạng xã hội

Mở rộng:
Clerk (n) nhân viên
Herbal tea (n) trà thảo dược
Hibiscus flower (n) hoa dâm bụt
Prototype (n) nguyên mẫu
Peppermint (n) bạc hà

Tại sao cô Matos bắt đầu chuỗi Đoạn tin nhắn củaJoanne Matos lúc 11:45
tin nhắn? A.M.
172 A A. Cô ấy cần giúp tìm thứ gì đó. Tuyet and Jim, do you know where I can
B. Cô ấy đang tự hỏi mấy giờ find that big signboard: Tuyết và Jim, bạn
ông Thomas sẽ đến. có biết tôi có thể tìm tấm biển lớn đó ở đâu

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 112


C. Cô ấy muốn biết tại sao lại không?
dựng lều hôm nay.
D. Cô ấy muốn giúp trang trí.

Điều gì sẽ xảy ra vào chiều Đoạn tin nhắn của Joanne Matos lúc 11:59
nay? A.M.
A. Sẽ có một sự kiện ngoài trời. I’m setting up for this afternoon's party
B. Sẽ có một đợt giảm giá. under the tent out in the cafe courtyard:
173 A
C. Cô Nguyen sẽ đặt một bảng Tôi đang chuẩn bị cho bữa tiệc chiều nay ở
hiệu. bên dưới lều ngoài sân quán cà phê.
D. Ông Thomas sẽ cung cấp
thêm một chiếc lều.

Ông Thomas rất có thể nhắn Đoạn tin nhắn của Jim Thomas lúc 12:02
tin từ đâu? P.M.
A. Cái lều I’m out making a delivery right now, but I’ll
174 D
B. Lối vào tòa nhà be back soon: Bây giờ tôi đang đi giao hàng
C. Nhà của anh ấy nhưng tôi sẽ quay lại sớm.
D. Một địa điểm giao hàng

Lúc 12:04 chiều, cô Matos rất Đoạn tin nhắn của Jim Thomas lúc 12:02
có thể có ý khi cô ấy viết, P.M.
"Không thành vấn đề"? [...] Just put it back when you’re done so
A. Cô ấy có thể sẽ kết thúc that I can find it the next time I need it: Chỉ
sớm. cần đặt nó lại khi bạn làm xong để tôi có thể
175 C B. Cô ấy sẽ gặp ông Thomas ở tìm thấy nó vào lần sau khi cần.
lối vào.
C. Cô ấy sẽ trả một món đồ về
vị trí ban đầu của nó.
D. Cô ấy hiểu lời giải thích của
cô Nguyen.

Mở rộng:

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 113


Tent (n) lều
Entrance (n) cổng vào
Signboard (n) bảng hiệu

Theo lịch trình, du khách sẽ Mục Worldwide Fashion trong lịch trình:
thấy gì nhất tại cuộc triển lãm Discover how clothing and accessories
đặc biệt đầu tiên? have changed throughout time in various
A. Những chiếc giày parts of the world. See clothing samples,
176 A B. Nội thất historical items, and sketches: Khám phá
C. Radio quần áo và phụ kiện đã thay đổi như thế
D. Tranh nào qua thời gian những nơi khác nhau trên
thế giới. Xem các mẫu quần áo, vật phẩm
lịch sử và bản phác thảo.

Điều gì được chỉ ra về cuộc Mục Everyday Arts trong lịch trình:
triển lãm đặc biệt vào tháng February 1-26
Hai? From handmade quilts to furniture, see
A. Nó bao gồm hầu hết các bức these household items in a whole new
tranh được thực hiện bởi các way:
nghệ sĩ địa phương. Ngày 1-26 tháng 2
B. Nó sẽ kết thúc trước các Từ chăn bông thủ công cho đến đồ nội thất,
triển lãm khác được liệt kê hãy chiêm ngưỡng những món đồ gia dụng
177 C
trên trang Web. này theo một cách hoàn toàn mới.
C. Du khách có thể nhìn thấy
những món đồ tương tự như
những món đồ mà họ có trong
nhà.
D. Nó đã trở lại bảo tàng sau
lần xuất hiện được yêu thích
trước đó.

178 B Tại sao Ms. Walsh đến bảo Dòng 3, 4, 5 bài đánh giá:

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 114


tàng lần thứ hai? We only saw the special exhibit featuring
A. Cô ấy muốn chụp nhiều ảnh photography, but I left wanting to see the
hơn. rest of the museum. I returned a few days
B. Cô ấy muốn nhiều thứ hơn later and had the chance to walk through
ở bảo tàng. the entire museum: Chúng tôi chỉ xem triển
C. Cô ấy đã vô tình để quên lãm đặc biệt về nhiếp ảnh, nhưng tôi lại
một món đồ ở viện bảo tàng. muốn xem phần còn lại của bảo tàng. Tôi
D. Cô ấy được giảm giá vé. trở lại vài ngày sau đó và có cơ hội đi dạo
quanh toàn bộ bảo tàng.

Cô Walsh gợi ý những người Dòng 6, 7 bài đánh giá:


đọc làm gì? Be sure to stop at the interactive room
A. Tham quan bảo tàng có near the gift shop for a hands-on
hướng dẫn viên experience: Hãy nhớ dừng lại ở phòng
B. Gọi cho viện bảo tàng để tương tác gần cửa hàng quà tặng để có trải
179 D
biết thêm thông tin nghiệm thực tế.
C. Mua thứ gì đó ở cửa hàng
quà tặng bảo tàng
D. Tham gia vào một hoạt
động tại viện bảo tàng

Trong chuyến đi đầu tiên đến Mục Jeffrey Lamb: Naturalist lịch trình:
bảo tàng, cô Walsh đã đến Jeffrey Lamb: Naturalist
triển lãm nào? December 1-29
A. Thời trang Toàn cầu Scientist Jeffrey Lamb spent his life
B. Jeffrey Lamb: Nhà tự nhiên studying and taking pictures of wildlife on
180 B học six continents. See photos of animals and
C. Con người trong nghệ thuật landscapes from the researcher's personal
D. Nghệ Thuật Hàng Ngày collection, taken during his forty-year
career.
Jeffrey Lamb: Nhà tự nhiên học
1-29 tháng 12

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 115


Nhà khoa học Jeffrey Lamb đã dành cả cuộc
đời mình để nghiên cứu và chụp ảnh động
vật hoang dã trên sáu lục địa. Xem ảnh
động vật và phong cảnh từ bộ sưu tập cá
nhân của nhà nghiên cứu, được chụp trong
suốt 40 năm sự nghiệp của ông.
Dòng 2, 3 bài đánh giá:
My first trip was with my school’s
photography club. We only saw the special
exhibit featuring photography, …: chuyến
đi đầu tiên của tôi là với câu lạc bộ nhiếp
ảnh của trường. Chúng tôi chỉ xem triển lãm
đặc biệt về nhiếp ảnh, …

Mở rộng:
Quilt (n) chăn
Continent (n) lục địa
Landscape (n) phong cảnh

Theo thông tin sản phẩm, Dòng 1 đoạn 2 tờ thông tin sản phẩm:
khách hàng có thể xem ví dụ về See the product catalog for the complete
tất cả các sản phẩm ở đâu? range of styles and colors: Xem danh mục
A. Trên một trang web sản phẩm để biết đầy đủ về kiểu dáng và
181 B
B. Trong danh mục sản phẩm màu sắc.
C. Trong một cửa hàng
D. Trong một quảng cáo trên
báo

Ai có khả năng hoàn thành Tiêu đề và phần mô tả của mẫu đơn:


biểu mẫu nhất? Modern Styles
182 C
A. Một người sửa chữa thiết bị Your Remodeling Experts
gia dụng Client Intake Form

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 116


B. Một bếp trưởng nhà hàng [...]
C. Một đại diện cửa hàng thiết Client wants a complete remodel within
kế three weeks, including new countertops,
D. Một người hướng dẫn nấu cabinets, flooring, and appliances
ăn (refrigerator, dishwasher, stove, oven).
Phong cách hiện đại
Chuyên gia tu sửa của bạn
Mẫu tiếp nhận khách hàng
[…]
Khách hàng muốn sửa sang lại hoàn toàn
trong vòng ba tuần, bao gồm mặt bàn, tủ,
sàn và thiết bị gia dụng (tủ lạnh, máy rửa
chén, bếp nấu, lò nướng).

Theo mẫu, khách hàng cần Phần Client preferences trong mẫu đơn:
cung cấp những gì? • Cabinets: Client kept samples and will let
A. Một chữ ký trên hợp đồng me know by the April 3 deadline for
B. Chấp thuận cho công việc ordering.
bắt đầu • Flooring: Client will let me know by April
183 D
C. Bằng chứng về bảo hiểm của 3.
chủ nhà • Tủ: Khách hàng lưu mẫu và sẽ báo trước
D. Quyết định về hai loại vật hạn chót ngày 3/4 để đặt hàng.
liệu • Sàn: Khách hàng sẽ cho tôi biết trước
ngày 3 tháng 4.

Vật liệu nào có thể KHÔNG Phần chú ý trong tờ thông tin sản phẩm:
được sử dụng để làm tủ cho Black walnut cabinets and hardwood
dự án? flooring are local products fabricated by
184 C A. Sồi vàng small regional manufacturers. Please allow
B. Gỗ đỏ sẫm a minimum of three weeks to fulfill orders:
C. Gỗ óc chó đen Tủ gỗ óc chó đen và sàn gỗ cứng là những
D. Cán mỏng tổng hợp sản phẩm địa phương được sản xuất bởi

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 117


các nhà sản xuất nhỏ trong khu vực. Vui
lòng cho phép tối thiểu ba tuần để hoàn
thành đơn đặt hàng.
Phần mô tả của mẫu đơn:
Client wants a complete remodel within
three weeks, [...]: Khách hàng muốn sửa
sang lại hoàn toàn trong vòng ba tuần, […]
→ Gỗ óc chó đen cần ít nhất ba tuần để
hoàn thiện, trong khi khách hành muốn
hành thành công việc trong vòng ba tuần →
Loại gỗ này sẽ không được chọn

Điều gì được chỉ ra về đá cẩm Phần lưu ý trong mẫu đơn:


thạch và đá granit? Ten percent off coupon to be applied to
A. Chúng không đủ điều kiện materials purchase. Not valid on premium
nhận ưu đãi giảm giá. materials: Phiếu giảm giá mười phần trăm
B. Chúng không còn được sản sẽ được áp dụng cho việc mua vật liệu.
xuất nữa. Không hợp lệ trên các vật liệu cao cấp.
185 A
C. Chúng được sản xuất với số Phần countertops trong tờ thông tin sản
lượng hạn chế. phẩm:
D. Chúng rất phổ biến với Marble - premium
khách hàng. Granite – premium
Đá cẩm thạch - cao cấp
Đá granite - cao cấp

Mở rộng:
Catalog (n) danh mục
Remodel (v) sửa sang lại
Countertop (n) mặt bàn
Hardwood floor (phr) sàn gỗ cứng
Stainless (adj) không gỉ
Ceramic (n) gốm sứ

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 118


Bài viết đề cập gì về Phòng Dòng 5, 6 đoạn 1 bài báo:
trưng bày nhà hàng của Alexandria’s Restaurant Showcase
Alexandria? [...]
A. Mọi nhà hàng ở Alexandria Food enthusiasts try new options at a
đều tham gia. lower cost, and restaurants report it’s the
B. Các nhà hàng mở cửa bảy time of year when dining areas are at their
186 C ngày một tuần. fullest.
C. Đó là thời gian bận rộn nhất Phòng trưng bày nhà hàng của Alexandria
trong năm đối với các nhà […]
hàng. Những người đam mê ẩm thực thử các lựa
D. Các nhà hàng chỉ mở cửa chọn mới với chi phí thấp hơn và các nhà
phục vụ bữa tối. hàng cho biết đây là thời điểm trong năm
khi các khu vực ăn uống đông đúc nhất.

Điều gì được chỉ ra về buổi giới Dòng 1 – 3 đoạn 1 bài báo:


thiệu nhà hàng của đầu tiên Originally, only eight restaurants
của Alexandria? participated. Since then, the showcase has
A. Nó đã diễn ra tám năm grown, adding more restaurants and
trước. extending the number of days each year:
B. Nó đã có 40 nhà hàng tham Ban đầu, chỉ có tám nhà hàng tham gia. Kể
187 D gia. từ đó, showcase ngày càng phát triển, bổ
C. Nó đã diễn ra trước khi một sung thêm nhiều nhà hàng và kéo dài số
buổi giới thiệu tương tự bắt ngày mỗi năm.
đầu ở Willmar.
D. Nó đã có thời lượng ngắn
hơn buổi giới thiệu nhà hàng
năm nay.

Điều gì là đúng với tất cả các Trong văn bản 2:


nhà hàng trên trang Web? Showing search results for: Center City
188 D
A. Chúng mở cửa vào thứ Hai. Neighborhood
B. Chúng phục vụ cùng một Hiển thị kết quả tìm kiếm cho: Khu phố

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 119


loại thức ăn. trung tâm thành phố
C. Chúng yêu cầu đặt trước. → Trang Web đang hiển thị kết quả tìm
D. Chúng ở cùng khu phố. kiếm cho các nhà hành ở khu trung tâm
thành phố

Chi phí ăn uống tại Roberto’s Dòng 2, 3 đoạn 1 bài báo:


Pizzeria trong thời gian buổi As in past years, restaurants can offer a
giới thiệu nhà hàng của two-course lunch menu for $15: Như
Alexandria diễn ra là bao những năm trước, các nhà hàng có thể cung
189 B nhiêu? cấp thực đơn bữa trưa hai món với giá 15
A. $8 USD.
B. $15 Mục Roberto's Pizzeria trong trang Web:
C. $20 Serving lunch only: Chỉ phục vụ bữa trưa
D. $3

Những gì được gợi ý về cô Dòng 1, 2 đoạn 1 bài báo:


Sato? From July 8 to July 25, participating
A. Cô ấy đã đến Fresh Fish Grill restaurants in the Alexandria area will
vào ngày 25 tháng 7. offer set menus at discounted prices: Từ
B. Cô ấy đã đến Fresh Fish Grill ngày 8 tháng 7 đến ngày 25 tháng 7,
với gia đình. các nhà hàng tham gia ở khu vực Alexandria
C. Cô ấy đã ăn tối ở Fresh Fish sẽ cung cấp thực đơn cố định với mức giá
190 A Grill nhiều lần. chiết khấu.
D. Cô ấy biết chủ của Fresh Dòng 3, 4 bài đánh giá
Fish Grill. I had some clients in town and was lucky
enough to get a reservation on the last day
of the restaurant showcase: Tôi có một số
khách hàng ở thị trấn và thật may mắn khi
được đặt chỗ vào ngày cuối cùng của buổi
giới thiệu nhà hàng.

Mở rộng:

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 120


Enthusiast (n) người đam mê
Showcase (n) trưng bày

Theo quảng cáo việc làm, trách Mục 3 phần trách nhiệm của ứng viên bài
nhiệm của Điều phối viên Hoạt quảng cáo việc làm:
động Sinh viên là gì? • Coordinates student outings to local
A. Giúp học sinh làm bài tập sporting and cultural events in the Boston
khó metropolitan area: điều phối các chuyến dã
191 B B. Thông báo cho học sinh về ngoại của học sinh tới các sự kiện văn hóa
các sự kiện địa phương và thể thao địa phương trong khu vực đô
C. Đào tạo học viên để thực thị Boston
hiện các bài thuyết trình
D. Dẫn dắt các hội thảo về phát
triển trang Web

Theo email đầu tiên, một cách Dòng 1 – 3 đoạn 2 email 1:


mà cô Bradbury thúc đẩy sự At Parvaton, I increased participation in
tham gia của sinh viên là gì? student activities by 37 percent. I also
A. Cô ấy tình nguyện tại một created a running club and planned
trung tâm giải trí địa phương. excursions off campus: Tại Parvaton, tôi đã
192 D B. Cô ấy đã tham gia vào một tăng mức độ tham gia vào các hoạt động
số chuyến du ngoạn văn hóa. của sinh viên lên 37%. Tôi cũng thành lập
C. Cô ấy tuyển học sinh trung một câu lạc bộ chạy bộ và lên kế hoạch cho
học làm gia sư. các chuyến du ngoạn ngoài khuôn viên
D. Cô ấy bắt đầu một nhóm trường.
thể thao.

Cô Bradbury bỏ thông tin gì ra Dòng 2, 3 đoạn 1 email 1:


khỏi thư xin việc của cô ấy? I did all three during my tenure as the
193 D A. Kinh nghiệm làm việc liên Campus Recreation Manager at Parvaton
quan của cô ấy College: Tôi đã làm cả ba điều đó trong
B. Sự quan tâm của cô ấy đến nhiệm kỳ của mình với tư cách là Giám đốc

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 121


vị trí này Giải trí Khuôn viên trường Cao đẳng
C. Điểm mạnh về chuyên môn Parvaton.
của cô ấy → Đáp án A
D. Những lĩnh vực cô ấy cần cải Dòng 1, 2 đoạn 3 email 2:
thiện I am punctual, detail oriented, and
committed to increasing students’
connection to their academic institution:
Tôi đúng giờ, có thể định hướng chi tiết và
cam kết tăng cường kết nối của sinh viên
với tổ chức học tập của họ.
→ Đáp án C
Dòng 2, 3 đoạn 3 email 2:
I look forward to hearing back about a
potential interview: Tôi mong nhận được
phản hồi về một cuộc phỏng vấn tiềm năng.
→ Đáp án B

Email thứ hai chỉ ra điều gì về Dòng 2, 3 đoạn 2 email 2:


quy trình tuyển dụng? If selected for the next round, your second
A. Mỗi người nộp đơn phải interview would be in person at the
điền vào một mẫu đơn trực Rollervy University main campus: Nếu
tuyến. được chọn vào vòng tiếp theo, cuộc phỏng
194 C B. Ứng viên nên nộp hai thư vấn thứ hai của bạn sẽ diễn ra trực tiếp tại
giới thiệu. cơ sở chính của Đại học Rollervy.
C. Một số ứng viên sẽ có một
cuộc phỏng vấn trực tiếp.
D. Ứng viên có bằng cấp bốn
năm được ưu tiên.

Cô Cooper có khả năng là ai Đoạn 2 tờ quảng cáo việc làm:


195 A nhất? To apply, write your cover letter in an
A. Giám đốc Nhân sự email, attach your resume, and send it to

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 122


B. Một trợ lý văn phòng the Human Resources Manager, at
C. Một cố vấn tuyển sinh đại jobs@rollervy.edu: Để đăng ký, hãy viết thư
học xin việc của bạn qua email, đính kèm sơ yếu
D. Điều phối viên Hoạt động lý lịch của bạn và gửi cho Giám đốc Nhân
Sinh viên sự, tại jobs@rollervy.edu.
Mục địa chỉ người gửi email 3:
From: Lisa Cooper jobs@rollervy.edu:
từ Lisa Cooper jobs@rollervy.edu

Mở rộng:
Involvement (n) sự tham gia
Extracurricular (adj) ngoại khóa
Metropolitan (n) đô thị
Excursions (n) du ngoạn

Mục đích của email là gì? Mục Subject và dòng 1, 2 đoạn 1 email:
A. Để mô tả các mẫu hành vi Subject: Mobile phone reimbursement
của nhân viên policy
B. Để đề xuất các bản cập nhật […] I am writing about the policy regarding
196 D cho công nghệ nhất định mobile phone expenses.
C. Để xem xét thay thế một Chủ đề: Chính sách hoàn trả điện thoại di
nhà cung cấp động
D. Để yêu cầu sửa đổi chính […] Tôi đang viết về chính sách liên quan
sách hoàn trả đến chi phí điện thoại di động.

Theo email, cô Cheung là ai? Dòng 1, 2 đoạn 1 email


A. Một người tiếp thị qua điện As the Assistant Director of Accounting, I
thoại am writing about the policy regarding
197 B B. Một thành viên của nhóm mobile phone expenses: Với tư cách là Trợ
kế toán lý Giám đốc Kế toán, tôi đang viết về chính
C. Một chuyên gia nhân sự sách liên quan đến chi phí điện thoại di
D. Một kỹ sư điện tử động.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 123


Cô O'Brien đã làm gì sau khi Đoạn đầu chương trình nghị sự cuộc họp
nhận email của cô Cheung? MEETING AGENDA
A. Cô ấy đã mời cô Cheung đến Attendees: Human Resources Managers;
một cuộc họp. Finance Managers; Department Heads
B. Cô ấy đã từ chối gợi ý của cô OBJECTIVES:
Cheung nhưng đề xuất các giải 1. Consider issues with the current mobile
pháp thay thế. phone reimbursement program
198 C
C. Cô ấy đã hợp tác với các nhà CHƯƠNG TRÌNH HỌP
lãnh đạo khác của công ty để Người tham dự: Người quản lý bộ phận
giải quyết một vấn đề. Nhân sự; Giám đốc tài chính; các trưởng
D. Cô ấy đã chuyển đến một bộ phòng
phận khác. MỤC TIÊU:
1. Xem xét các vấn đề với chương trình
hoàn tiền điện thoại di động hiện tại

Theo chính sách, ai đủ điều Mục cuối đoạn 2 chính sách:


kiện nhận điện thoại di động Managers and executives may opt for a
của công ty? company mobile phone, which is for
A. Chỉ các nhà quản lý và giám business use only: Các nhà quản lý và giám
đốc điều hành Dịch vụ dữ liệu đốc điều hành có thể lựa chọn điện thoại di
199 A của Ferd động của công ty, loại điện thoại này chỉ
B. Tất cả nhân viên Dịch vụ dữ dành cho mục đích kinh doanh.
liệu của Ferd làm việc tại nhà
C. Nhân viên đi công tác
D. Nhân viên nộp biểu mẫu
hàng tháng.

Điều gì mô tả đúng nhất về kết Mục 2 và 3 phần Options trong chương


quả của cuộc họp vào ngày 24 trình nghị sự cuộc họp:
200 C tháng 10? 2. Provide a flat monthly amount to
A. Những người tham dự đồng employees who qualify; employees with
ý tiếp tục làm theo các thủ tục high costs can submit requests for

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 124


ban đầu. additional compensation: cung cấp một
B. Những người tham dự khoản tiền cố định hàng tháng cho những
quyết định thu thập thêm nhân viên đủ điều kiện; nhân viên có chi phí
thông tin trước khi đưa ra cao có thể gửi yêu cầu bồi thường bổ sung
quyết định. 3. Provide qualified employees with
C. Những người tham dự đã mobile phones for business use: cung cấp
quyết định thông qua một số cho nhân viên đủ năng lực điện thoại di
lựa chọn được thảo luận. động để sử dụng trong công việc
D. Những người tham dự đã Trong tờ chính sách:
hoàn thành một cuộc khảo sát • Employees who qualify will receive a
về việc sử dụng điện thoại di mobile phone allowance of $20 per month,
động. regardless of actual expenses: những nhân
viên đủ điều kiện sẽ nhận được trợ cấp điện
thoại di động trị giá $20 mỗi tháng, bất kể
chi phí thực tế
• Employees with large charges may
submit actual expenses to receive
additional reimbursement: nhân viên có
mức phí lớn có thể nộp chi phí thực tế để
được hoàn trả thêm
• Managers and executives may opt for a
company mobile phone, which is for
business use only: Các nhà quản lý và điều
hành có thể lựa chọn điện thoại di động của
công ty, loại điện thoại này chỉ dành cho
mục đích kinh

Mở rộng:
Reimbursement (n) hoàn trả
Telemarketer (n) người tiếp thị qua điện thoại
Executive (n) điều hành

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 125


CHỮA CHI TIẾT TEST 4

PART 5

Câu Đáp
Giải thích Tạm dịch Mở rộng
hỏi án

Câu cần một danh từ Sau khi cập nhật phần Software (n) phần
đứng sau tính từ mềm, khách hàng của mềm
101 B “significant”, nên đáp chúng ta báo cáo những
án đúng là B. cải thiện đáng kể về cả tốc
độ và độ tin cậy.

Chọn đáp án đúng dựa Hồ sơ thị trường của Market (n) thị trường
vào nghĩa của câu. McNeal Unlimited đã được Due date (n) ngày đáo
A. trong hoàn thành trước ngày đáo hạn
102 A
B. về hạn được liệt kê trong kế
C. cho đến khi hoạch dự án.
D. cùng

Câu cần một tính từ sở Nhân viên có thể nghỉ tới In advance (phr)
hữu bổ sung ý nghĩa hai tuần một lần miễn là trước, sớm
103 B
cho danh từ “requests” yêu cầu của họ được chấp Up to (Phr) lên tới
nên đáp án đúng là B. thuận trước.

Chọn đáp án đúng dựa Đại diện dịch vụ chịu trách Abundant (adj) dồi
vào nghĩa của câu. nhiệm là người liên hệ dào
104 D A. nhỏ chính cho mỗi khách hàng
B. nhất của chúng tôi.
C. phong phú

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 126


D. chính

Câu đang cần một danh Việc hủy bỏ buổi gây quỹ là Fund-raiser (n) nhà
từ chỉ sự việc mang do thời tiết xấu, vì vậy sự gây quỹ
105 A
nghĩa “sự hủy bỏ” nên kiện này sẽ được dời lại
đáp án đúng là A. vào cuối tuần tới.

Chọn đáp án đúng dựa Các khóa học trực tuyến Method (n) phương
vào nghĩa của câu. của AVB Education giúp pháp
A. gần người dùng thành thạo Online course (n)
106 D B. nhẹ nhàng nhiều kỹ năng máy tính khóa học trực tuyến
C. trước đây một cách hiệu quả hơn so
D. hiệu quả với các phương pháp học
tập khác.

Câu đang cần một Sự hiện diện của một số Presenter (n) người
danh từ chỉ sự vật nhân vật nổi tiếng tại Bảo trình bày
107 C mang nghĩa “sự hiện tàng Sasaki đã thu hút cư
diện”, nên đáp án đúng dân địa phương muốn
là C. chụp các bức ảnh.

Chọn đáp án đúng dựa Ủy ban đã nhiệt tình phê Grant (n) khoản trợ
vào nghĩa của câu. duyệt đơn xin tài trợ của cấp
A. phê duyệt công ty rạp hát vì nó
108 A
B. gây ra khuyến khích sự tham gia
C. ảnh hưởng của cộng đồng,
D. thực hành

Câu cần một trạng từ Ông Ibrahim nói với đội Shareholders (n) cổ
để bổ nghĩa cho động ngũ quản lý rằng việc đông
109 D
từ “going”, nên đáp án chuẩn bị cho cuộc họp cổ
đúng là D. đông thường niên đang

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 127


diễn ra đúng như kế
hoạch.

Chọn đáp án đúng dựa Chi phí vận chuyển của Destination (n) điểm
vào nghĩa của câu. Aryxco thay đổi tùy theo đến
A. như điểm đến và trọng lượng
110 D
B. cùng của gói hàng.
C. giữa
D. của

Câu đang cần một tính Hồ sơ sức khỏe khách Authorize (v) ủy
từ để bổ nghĩa cho hàng của chúng tôi được quyền
danh từ “server”, nên lưu trữ trên một máy chủ
111 A
đáp án đúng là A. an toàn mà chỉ những
người dùng được ủy quyền
mới có thể truy cập được.

Chọn đáp án đúng dựa Trước khi chúng tôi ký hợp Proposal (n) đề xuất
vào nghĩa của câu. đồng với công ty lắp đặt
A. khách hàng thiết bị sưởi ấm, chúng tôi
112 C
B. doanh nghiệp phải xác nhận rằng đề xuất
C. yêu cầu của họ đáp ứng các yêu
D. tình nguyện viên cầu lắp đặt của chúng tôi.

Chọn đáp án đúng dựa Khu vực xung quanh trụ sở Foreseeable (adj) có
vào nghĩa của câu. mới của Furniture Vine thể thấy trước
A. trong số được bao phủ bởi rừng
113 D
B. xảy ra rậm.
C. có thể thấy trước
D. xung quanh

Chọn đáp án đúng dựa Các nhà phân tích hàng Firm (n) công ty
114 A
vào nghĩa của câu. đầu của công ty kỳ vọng Acquisition (n) sự

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 128


A. thịnh vượng rằng việc mua lại Valuest mua lại
B. tự nguyện Inc. sẽ dẫn đến một tương
C. khá lớn lai thịnh vượng cho các cổ
D. tính toán đông.

Chọn đáp án đúng dựa Sau khi xem xét bản thảo
vào nghĩa của câu. của thỏa thuận, luật sư
A. về chính sẽ thông báo cho
115 A
B. sau đó nhóm của bà Gwan về bất
C. theo hướng kỳ quan ngại nào.
D. ngay khi

Chọn đáp án đúng dựa Sau hai năm tạm nghỉ, Viện Health-care (n) chăm
vào nghãi của câu. Grear một lần nữa cung sóc sức khỏe
A. thông báo cấp các hội thảo xây dựng Institute (n) viện
116 B
B. cung cấp nghề nghiệp cho nhân viên
C. đi qua chăm sóc sức khỏe.
D. quyết định

Câu đang cần một tính Khách sạn Cedar Lake đã


từ để bổ nghĩa cho điều chỉnh mức giá cạnh
117 D danh từ “prices”, nên tranh nhằm tăng thị phần
đáp ấn đúng là D. của mình trên thị trường
đang phát triển.

Chọn đáp án đúng dựa Giờ hoạt động của các Fragment (n) miếng,
vào nghĩa của câu. quán cà phê Big Midwest mảnh
A. mảnh vỡ tuân theo các quy định
118 C
B. bình đẳng của địa phương do thành
C. quy định phố nơi quán cà phê tọa
D. danh mục lạc thi hành.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 129


Câu cần một động từ Bộ phận pháp lý đã hoàn Amendment (n) sửa
chia ở thì quá khứ với thành việc sửa đổi bản sửa đổi
dấu hiệu “last week”, đổi vào tuần trước và bà
119 A
nên đáp án đúng là A. Koehler đã gửi bản sửa đổi
đó cho nhóm công ty để
xem xét.

Chọn đáp án đúng dựa Bà Arriata đã yêu cầu tất Objective (n) mục tiêu
vào nghĩa của câu. cả những người tham gia
A. hoạt động hội thảo Năng suất và
120 C
B. mục tiêu Công nghệ ngày hôm qua
C. người tham gia gửi bảng câu hỏi của họ.
D. lịch trình

Câu cần một trạng từ Người tiêu dùng lưu ý rằng Distinguish (v) phân
để bổ nghĩa cho động Sunnyside Sôcôla có hương biệt
121 B
từ “taste”, nên đáp án vị khác biệt rõ rệt so với
đúng là B. tất cả các loại sôcôla khác.

Chọn đáp án đúng dựa Với việc đi xe đạp trở nên Lane (n) làn đường
vào nghĩa của câu. phổ biến hơn bao giờ hết,
A. tạo ra hội đồng thành phố có kế
122 C B. phát minh hoạch mở rộng số lượng
C. mở rộng làn đường dành cho xe
D. tổ chức đạp trên các tuyến đường
của thành phố.

Câu đang ở thì hiện tại Hướng dẫn của Claston


đơn nên động từ cũng Industry giúp đảm bảo
cần chia ở thì hiện tại rằng thiết bị được đặt
123 A
đơn, nên đáp án đúng hàng từ tất cả các nhà
là A. cung cấp đáp ứng các tiêu
chuẩn an toàn.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 130


Chọn đáp án đúng dựa Mặc dù bà Daiyu thường Assignment (n) nhiệm
vào nghĩa của câu. giải quyết các thắc mắc của vụ
A. không bao giờ khách hàng, nhưng ông
124 D B. hầu như Mei sẽ đảm nhận công việc
C. sâu sắc này khi bà nhận được
A. D. thường nhiệm vụ đặc biệt từ người
quản lý của mình.

Đằng sau chỗ trống có Akshika Medical không thể


cụm “by Aksika theo đuổi các cơ hội phát
Medical …” triển nếu không phân tích
125 B → Câu đang ở dạng bị cẩn thận chi phí và lợi ích.
động nên động từ cần
chia ở dạng bị động,
nên đáp án đúng là B.

Câu sử dụng cấu trúc Mayson Technology không Innovation (n) đổi
“not only … but also”, chỉ dẫn đầu các đối thủ mới
126 A nên đáp án đúng là A. cạnh tranh về doanh thu
mà còn về những đổi mới
giành giải thưởng.

Chọn đáp án đúng dựa Bài thuyết trình của chúng Theoretical (adj) lý
vào nghĩa của câu. tôi sẽ cung cấp một cái thuyết
A. mỗi nhìn tổng quan về cả khía
127 D
B. bất kỳ cạnh lý thuyết và thực
C. như vậy tiễn của học máy.
D. cả hai

Chọn đáp án đúng dựa Trách nhiệm của các giám Diligently (adv) siêng
vào nghĩa của câu. sát viên dây chuyền lắp ráp năng
128 C
A. siêng năng mới tại Nhà máy ô tô
B. hoàn toàn

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 131


C. dần dần Streamline tăng dần khi họ
A. D. hợp tác có thêm kinh nghiệm.

Chỗ trống cần điền một Mặc dù các yếu tố không Initially (adv) ban đầu
động từ được chia theo lường trước ban đầu đã
chủ ngữ “factors” và làm phức tạp việc xây
129 B
chia thì quá khứ đơn dựng trang trại gió, nhưng
để phù hợp với ngữ nó vẫn mở cửa đúng tiến
cảnh của câu. độ.

Chọn đáp án đúng dựa Bất cứ khi nào Haruto nhìn Owing to (phr) nhờ
vào nghĩa của từ. thấy cơ hội phát triển nghề vào
A. Mặc dù nghiệp, anh ấy chắc chắn
130 C
B. Do sẽ tận dụng nó.
C. Bất cứ khi nào
D. Trong khi

PART 6

Đáp
Câu Giải thích Tạm dịch Mở rộng
án

Dựa vào nghĩa của câu The recent closure was Extensive (adj) rộng
trước để chọn đáp án necessary to make rãi
đúng. extensive upgrades to the
A. Thêm vào đó aging tracks and train cars.
B. Tuy nhiên Additionally, renovations
131 A
C. Tuy nhiên were made to the historic
D. Cho đến khi station.
Việc đóng cửa gần đây là
cần thiết để nâng cấp toàn
diện các đường ray và toa

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 132


tàu cũ kỹ. Thêm vào đó,
những cải tạo cũng được
thực hiện cho nhà ga lịch
sử.

Câu đang ở thì hiện tại Sightseers on the railway Sightseer (n) người
đơn, nên đáp án đúng will enjoy a trip through ngắm cảnh
là A. the Evergreen Forest as
they ride to the top of
Walden Mountain.
132 A
Những người tham quan
trên tuyến đường sắt sẽ
tận hưởng chuyến đi xuyên
qua Rừng Thường Xanh khi
họ đi lên đỉnh Núi Walden.

Câu đang cần một Here the train will make


trạng từ để bổ nghĩa an hour-long stop for
cho động từ “enjoy”, visitors to tour the new
nên đáp án đúng là D. visitor center or simply
enjoy the views from the
highest mountain in the
133 D region.
Tại đây, tàu sẽ dừng một
giờ để du khách tham quan
trung tâm du khách mới
hoặc chỉ đơn giản là ngắm
cảnh từ ngọn núi cao nhất
trong vùng.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 133


Chọn đáp án đúng dựa The return trip takes a Tourist attraction (n)
vào nghĩa câu trước. different route back to the điểm thu hút khách
A. Việc cải tạo mất station. The entire trip du lịch
nhiều thời gian hơn dự takes approximately 2.5
kiến. hours.
B. Núi Walden là ngọn Chuyến trở lại có một
núi cao nhất trong Dãy tuyến đường khác để trở
134 D
núi Evergreen. lại nhà ga. Toàn bộ chuyến
C. Những ngọn núi đi mất khoảng 2,5 giờ.
khác gần đó không có
điểm thu hút khách du
lịch.
D. Toàn bộ chuyến đi
mất khoảng 2,5 giờ.

Chọn đáp án đúng dựa As I mentioned on Our Conduct (v) tiến hành
vào nghĩa của câu. recent call, we are
A. phiên bản conducting a review of our
B. cuộc thi current parterships. This
C. thiết bị includes your agency.
D. quan hệ đối tác Như tôi đã đề cập trong
135 D
cuộc gọi gần đây, chúng ta
đang tiến hành đánh giá
các mối quan hệ đối tác
hiện tại của chúng tôi. Điều
này bao gồm cơ quan của
bạn.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 134


Câu có vế sau là cụm Despite the difficult year, Professionalism (n)
danh từ, và dựa vào we have been impressed tính chuyên nghiệp
ngữ cảnh trong câu nên with your agency’s
đáp án đúng là B. professionalism and
positive results.
136 B
Bất chấp một năm khó
khăn, chúng tôi rất ấn
tượng với tính chuyên
nghiệp và những kết quả
khả quan của cơ quan bạn.

Chọn đáp án đúng dựa Despite the difficult year, Convenience (n) sự
vào nghĩa của câu we have been impressed tiện lợi
trước và câu sau. with your agency’s At one’s earliest
A. Vì vậy, chúng tôi professionalism and convenience: trong
muốn gia hạn hợp positive results. Therefore, thời gian sớm nhất
đồng của các bạn thêm we would like to extend
hai năm nữa. your contract for another
B. Thật không may, two years. Please sign the
chúng tôi đã không thể attached document and
liên lạc với các bạn kịp return it to us at your
137 A
thời. earliest convenience.
C. Vui lòng xác nhận chi Bất chấp một năm khó
tiết liên lạc của bạn khi khăn, chúng tôi rất ấn
thuận tiện nhất. tượng với tính chuyên
D. Chúng tôi chắc chắn nghiệp và những kết quả
hiểu những quan điểm khả quan của cơ quan bạn.
mà bạn nêu ra khi Vì vậy, chúng tôi muốn gia
chúng ta nói chuyện lần hạn hợp đồng của các bạn
cuối. thêm hai năm nữa. Vui
lòng ký vào tài liệu đính

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 135


kèm và gửi lại cho chúng
tôi trong thời gian sớm
nhất.

Câu đang chia ở thì We look forward to Strengthen (v) tăng


hiện tại đơn, và dựa strengthening our cường
vào ngữ cảnh của bức relationship with you and
thư nên đáp án đúng là your team.
138 D
D. Chúng tôi mong muốn tăng
cường mối quan hệ của
chúng tôi với bạn và nhóm
của bạn.

Chủ ngữ của bài quảng Since the gym is locally Maximize (v) tối đa
cáo đang là “we”, nên owned, we will give you hóa
đáp án đúng là A. the attention and
guidance you need to
maximize your fitness.
139 A Vì phòng tập thể dục thuộc
sở hữu của địa phương
nên chúng tôi sẽ chú ý và
hướng dẫn bạn những điều
cần thiết để tối đa hóa thể
lực của bạn.

Chọn đáp án đúng dựa As another year comes to Come to an end: kết
vào nghĩa của câu. an end, why not get in thúc
A. Khi shape?
140 A
B. Trong lúc Khi một năm nữa sắp kết
C. Vượt ra thúc, tại sao không lấy lại
D. Tiếp theo vóc dáng?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 136


Chọn đáp án đúng dựa We are offering two Get in shape (phr) lấy
vào nghĩa câu sau. special deals to help you lại vóc dáng
A. Gọi cho chúng tôi begin. But you must act
nếu bạn có thắc mắc. fast! These limited-time
B. Kiểm tra những đánh deals are only valid
giá tích cực từ khách through December 31.
hàng. Chúng tôi đang cung cấp
141 C
C. Chúng tôi đang cung hai ưu đãi đặc biệt để giúp
cấp hai ưu đãi đặc biệt bạn bắt đầu. Nhưng bạn
để giúp bạn bắt đầu. phải hành động nhanh
D. Tập thể dục nên chóng! Các ưu đãi trong
được kết hợp với thói thời gian giới hạn này chỉ
quen ăn uống lành có hiệu lực đến hết ngày 31
mạnh. tháng 12.

Chọn đáp án đúng dựa It requires a six-month Lease (n) cho thuê
vào nghĩa của câu. commitment.
A. cho thuê Nó đòi hỏi một cam kết
142 D
B. phát triển sáu tháng.
C. cơ hội
D. bản cam kết

Chọn đáp án đúng dựa Because of an error in our Internal (adj) nội bộ
vào nghĩa của câu. internal computer Deduct (v) trừ
A. Trong thực tế processing system, a Processing system (n)
B. Do service fee was incorrectly hệ thống xử lý
C. Trả lời deducted from your
143 B
D. Ngoại trừ savings account on 23
May.
Do lỗi trong hệ thống xử lý
máy tính nội bộ của chúng
tôi, phí dịch vụ đã bị trừ

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 137


không chính xác từ tài
khoản tiết kiệm của bạn
vào ngày 23 tháng 5.

Câu đang ở thì tương You will find this deposit Deduct (v) khấu trừ
lai đơn, nên đáp án on your next statement
đúng là C. under the description “Fee
adjustment”
144 C Bạn sẽ tìm thấy khoản tiền
gửi này trên bảng sao kê
tiếp theo của mình dưới
phần mô tả "Điều chỉnh
phí".

Chọn đáp án đúng dựa We apologize if this has


vào nghĩa của câu. resulted in any confusion.
A. sự nhầm lẫn Chúng tôi xin lỗi nếu điều
145 A
B. sự hài lòng này đã dẫn đến bất kỳ sự
C. sự giải thích nhầm lẫn.
D. sự tính toán

Chọn đáp án đúng dựa Please contact us if you


vào nghĩa câu trước. have any concerns
A. Chúng tôi vừa thêm regarding the issue. As
280 khách hàng mới always, thank you for
vào cơ sở của mình. choosing Gerden Bank.
146 D B. Vui lòng cho chúng Vui lòng liên hệ với chúng
tôi biết liệu bạn có tôi nếu bạn có bất kỳ thắc
muốn mở tài khoản mắc nào về vấn đề này.
vãng lai không. Như mọi khi, cảm ơn bạn
C. Ngân hàng Gerden đã chọn Gerden Bank.
có một thông điệp

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 138


quan trọng cho khách
hàng của chúng tôi.
D. Như mọi khi, cảm ơn
bạn đã chọn Gerden
Bank.

PART 7

Đáp
Câu Nghĩa câu hỏi Phân tích đáp án
án

Cô Sodhi rất có thể làm việc ở Dòng 1,2 của ghi chú:
đâu? To use it, patients must first obtain an
A. Tại một khách sạn activation number from a staff member
147 B B. Tại phòng y tế here: để sử dụng nó, trước tiên bệnh nhân
C. Tại một công ty thẻ tín dụng phải lấy số kích hoạt từ nhân viên tại đây.
D. Tại cơ quan giới thiệu việc
làm

Điều gì đã bị trì hoãn? Dòng 6,7 của ghi chú:


A. Bản cập nhật phần mềm We had also planned to launch a payment
B. Việc thuê nhân viên mới option within the portal. However, the
C. Việc cung cấp thông tin cho Web developers are still dealing with
148 D Marie issues with the billing system: Chúng tôi
D. Hệ thống thanh toán trực cũng đã lên kế hoạch triển khai tùy chọn
tuyến thanh toán trong cổng. Tuy nhiên, các nhà
phát triển Web vẫn đang giải quyết các vấn
đề về thanh toán hệ thống.

Mở rộng:
Portal (n) cổng thông tin
Obtain (v) có được, đạt được

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 139


Implement (v) thực hiện
Up and running (phr) mở, hoạt động
Deal with (phr) giải quyết

Điều gì được chỉ ra về quyền Dòng 1,2 của mẫu đơn:


truy cập Intemet tại khách sạn The network password for complimentary
Mirjana Springs? Web access is “Mirjanawifi.” It is offered
A. Nó không yêu cầu mật throughout the hotel: Mật khẩu mạng để
khẩu. truy cập Web miễn phí là “Mirjanawifi”. Nó
149 D B. Nó không đáng tin lắm vào được cung cấp trong toàn bộ khách sạn.
buổi tối.
C. Nó không có sẵn trong
phòng 1296.
D. Khách không phải trả tiền
cho nó.

Điều gì được chỉ ra về cô Dòng 4,5 của mẫu đơn:


Novak? For information on local attractions and
A. Cô ấy làm việc ở quầy lễ tourist excursions, please see Ms. Novak in
tân. our recreation office: Để biết thông tin về
B. Cô ấy sẽ trả phòng vào ngày các điểm tham quan địa phương và các
150 C
25 tháng 5. chuyến du ngoạn, vui lòng gặp cô Novak tại
C. Cô ấy giúp sắp xếp các văn phòng giải trí của chúng tôi.
chuyến tham quan.
D. Cô ấy là người giám sát của
cô Babic.

Mở rộng:
Complimentary (adj) miễn phí
Excursion (n) đi chơi, dã ngoại
Recreation office (n) văn phòng giải trí
Pay for: trả cho

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 140


Check out: thủ tục thanh toán
Set up (v) sắp đặt

Quảng cáo có nhiều khả năng Dòng 1,2 của quảng cáo:
hướng đến ai nhất? Mountain Clear Air, a leader in air
A. Kỹ sư y tế purifying devices, introduces Mini-pure,
B. Nhà điều hành khách sạn the first portable air purifier of its kind:
151 D
C. Chuyên gia môi trường Mountain Clear Air, công ty hàng đầu về
D. Người tiêu dùng hàng ngày thiết bị lọc không khí, giới thiệu Mini-pure,
máy lọc không khí di động đầu tiên thuộc
loại này.

Điều gì KHÔNG được chỉ định Phần thông tin của quảng cáo:
về máy lọc không khí? - Fits easily into a purse or briefcase: dễ
A. Kích thước của nó dàng bỏ vào ví hoặc cặp ~ its size
B. Mục đích của nó - Reduces pollutants and allergens: Giảm
C. Chi phí của nó chất ô nhiễm và chất gây dị ứng ~ its
152 C
D. Nguồn năng lượng của nó purpose
- Charges quickly with any standard phone
charger: Sạc nhanh chóng với bất kỳ bộ sạc
điện thoại tiêu chuẩn nào ~ Its power
source

Mở rộng:
Allergen (n) chất gây dị ứng
Specialist (n) chuyên gia
Negative ion (n) ion âm
Environmentally friendly (adj) thân thiện với môi trường
Purse (n) cái ví
Briefcase (n) cặp, vali công tác

Ông Szymanski và bà Munoz sẽ Tin nhắn 2 của Jim Szymanski


153 B
làm gì sáng nay?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 141


A. Dọn rác khỏi khu vực đậu We'll be doing the same thing this morning
xe as we did last time. We'll enter each
B. Bảo dưỡng một số máy điều apartment unit and vacuum out the filter
hòa in the wall air conditioner. Any filter that
C. Sửa đường ống nước bị vỡ looks too dusty should be replaced. Also,
D. Lắp đặt thiết bị nhà bếp we should clear out debris from the
vents: Sáng nay chúng tôi sẽ làm điều
tương tự như lần trước. Chúng tôi sẽ vào
từng căn hộ và hút bụi bộ lọc trong máy
điều hòa treo tường. Bất kỳ bộ lọc nào
trông quá bụi nên được thay thế. Ngoài ra,
chúng ta nên dọn sạch các mảnh vụn từ lỗ
thông hơi.

Lúc 9:47 sáng, ông Szymanski Tin nhắn 2 của Bev Munoz
có ý gì khi viết “Học sinh đang Will all the apartments be unoccupied: Tất
trong kỳ nghỉ học”? cả các căn hộ sẽ không có người ở chứ?
A. Bãi đậu xe sẽ dễ dàng tìm Tin nhắn 3 của Jim Szymanski:
thấy. The students are on school holiday: Các
154 C B. Không có sinh viên nào sống học sinh đang được nghỉ học.
ở Tòa nhà A.
C. Các căn hộ sẽ được để
trống.
D. Học sinh thường tự sửa
chữa.

Mở rộng:
Heads-up (n) cảnh báo
Valve (n) van
Debris (n) mảnh vụn
Wall air conditioner (n) điều hòa treo tường
Dusty (adj) bám bụi

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 142


Unoccupied (adj) không có người ở
Clear out (phr) quét sạch
Shut off (phr) tắt
Vacuum out (phr) hút sạch
Knock on (phr) gõ vào
In case: trong trường hợp
Work on (phr) sửa sang, cải thiện

Cô Lee có khả năng là ai? Mục người nhận email:


A. Một khách hàng tiềm năng Larisa M. Lee
B. Đại diện bán hàng Dòng 1,2 của email:
155 A C. Một nhà thiết kế nội thất Minnich Furniture Seasonal Sale!
D. Nhân viên kho hàng Last three days for up to 50% savings.
Nội thất Minnich Mùa Giảm Giá!
Ba ngày cuối cùng để tiết kiệm tới 50%.

Làm cách nào để mua hàng từ Dòng 4 của email:


Minnich Fuiture? Shop online at
A. Bằng cách mua sắm tại một www.minnichfurniture.com
trong nhiều cửa hàng bán lẻ Mua sắm trực tuyến tại
trong khu vực www.minnichfurniture.com
B. Bằng cách ghé thăm nhà
156 D
kho trung tâm
C. Bằng cách gọi điện cho
trung tâm chăm sóc khách
hàng
D. Bằng cách đặt hàng trực
tuyến

Điều gì được chỉ ra trong e- Dòng 5 của email:


157 C mail? Limit 2 sale items per customer.
Giới hạn 2 sản phẩm bán cho mỗi khách

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 143


A. Việc giảm giá sẽ kết thúc hàng.
sau 30 ngày.
B. Không được phép trả lại các
mặt hàng giảm giá.
C. Khách hàng chỉ có thể mua
hai mặt hàng với giá giảm.
D. Chỉ còn 1.000 mặt hàng
trong kho.

Mở rộng:
Representative (n) người đại diện
Warehouse (n) kho
Discounted items (n) những mặt hàng giảm giá

Bà Abdi có khả năng quản lý Dòng 3,4 trong nội dung của bức thư:
loại hình kinh doanh nào Did you know that patients typically wait
nhất? up to twenty minutes before their checkup
158 B A. Tiệm làm tóc or cleaning: Bạn có biết rằng bệnh nhân
B. Một phòng khám nha khoa thường đợi tới 20 phút trước khi được kiểm
C. Một quán cà phê tra hoặc làm sạch không?
D. Một công ty luật

Từ "pass" trong đoạn 1, dòng Dòng 4 trong nội dung của bức thư:
4, gần nghĩa nhất với Having magazines to read helps the wait
A. đi qua time pass quickly: có tạp chí để đọc giúp
159 C
B. xảy ra thời gian chờ đợi trôi qua nhanh chóng.
C. trôi qua
D. bỏ qua

Điều gì được chỉ ra về Nhà Dòng 1,2 của phần PS trong bức thư:
xuất bản Xolani? We publish magazines for a variety of
160 A
readers worldwide, including popular titles
such as Sports Today, Home Repair

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 144


A. Sản phẩm của nó thu hút Journal, and Budget Traveler Monthly:
những người có nhiều sở thích Chúng tôi xuất bản tạp chí cho nhiều độc
khác nhau. giả trên toàn thế giới, bao gồm cả những
B. Nó chủ yếu xuất bản các tạp tạp chí nổi tiếng những tựa sách như Sports
chí học thuật. Today, Home Repair Journal và Budget
C. Cơ sở khách hàng của nó chỉ Traveller Monthly.
giới hạn ở Nam Phi.
D. Nó bán chủ yếu là thuê bao
kỹ thuật số.

Điều gì KHÔNG được cung cấp Đoạn 2 bức thư:


cho cô Abdi trong bức thư? Return the enclosed card and get 20
A. Một ấn bản dùng thử miễn percent off the newsstand price. As a
phí của một tạp chí khác bonus, we will include a copy of our
B. Tỷ lệ thuê bao chiết khấu annual review issue at no extra charge:
161 C
C. Phần thưởng cho việc giới hãy trả lại thẻ kèm theo và nhận giảm 20%
thiệu người đăng ký mới giá sạp báo. Như một phần thưởng, chúng
D. Một số miễn phí của Tạp chí tôi sẽ gửi kèm một bản sao ấn bản đánh giá
Phong cách Hiện đại hàng năm của chúng tôi mà không phải trả
thêm phí.

Mở rộng:
Subscription (n) đăng ký
Benefit from (phr) kiếm lợi nhuận từ
Digital subscription (n) đăng ký kỹ thuật số
Complimentary issue (n) số phát hành miễn phí
Enclosed (adj) bọc lại, bao kín
Extra charge (n) phụ phí
Newsstand (n) quầy báo
Appeal to (phr) hấp dẫn

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 145


Mục đích chính của thông cáo Dòng 6,7,8 của thông cáo báo chí:
báo chí là gì? “My family is excited to sponsor this event
A. Để giải thích lịch sử của and thrilled to be the first chewing gum
ngành công nghiệp kẹo company ever to host the International
B. Để thông báo về việc mở Candy Conference!”: “Gia đình tôi rất vui
rộng của một công ty kẹo cao mừng được tài trợ cho sự kiện này và vui
162 D
su mừng khi trở thành công ty kẹo cao su đầu
C. Để giới thiệu Giám đốc điều tiên tổ chức Hội nghị Kẹo Quốc tế!”
hành của một doanh nghiệp
mới
D. Để quảng bá một hội nghị
và nhà tài trợ của nó

Điều gì được chỉ ra về công ty Dòng 13,14 của thông cáo báo chí:
Bibb Bubblegum? For more information about the
A. Nó cho phép du khách tham International Candy Conference and for
quan cơ sở của nó. tours of the Bibb Bubblegum factory,
B. Trụ sở chính của nó ở contact Roberto Barboza at 351 922 555
163 A Lisbon. 965: Để biết thêm thông tin về Hội nghị Kẹo
C. Đó là một doanh nghiệp kẹo Quốc tế và các chuyến tham quan nhà máy
mới ở Bồ Đào Nha. Bibb Bubblegum, hãy liên hệ với Roberto
D. Nó cung cấp nhiều hương vị Barboza theo số 351 922 555 965.
hơn các công ty kẹo cao su
khác.

Ông Barboza có khả năng là For more information about the


ai? International Candy Conference and for
A. Một chủ cửa hàng tours of the Bibb Bubblegum factory,
164 B B. Một đại diện công ty contact Roberto Barboza at 351 922 555
C. Một nhà báo 965 or visit www.BibbBubblegum.com: Để
D. Một đại lý du lịch biết thêm thông tin về Hội nghị Kẹo Quốc tế
và các chuyến tham quan nhà máy Bibb

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 146


Bubblegum, hãy liên hệ với Roberto
Barboza theo số 351 922 555 965 hoặc truy
cập www.BibbBubblegum.com.

Câu dưới đây phù hợp với vị trí Dòng 3,4 của thông cáo báo chí:
nào nhất trong các vị trí được Thousands of candy industry specialists
đánh dấu [1], [2], [3] và [4]? from around the world are expected to
“Con số đó bây giờ có thể sẽ attend the event on 8-10 September. That
bao gồm nhiều nhà sản xuất number now will likely include many gum
kẹo cao su, vì Bibb Bubblegum manufacturers, as Bibb Bubblegum will
165 A
sẽ tổ chức sự kiện năm nay.” host this year’s event: Hàng nghìn chuyên
A. [1] gia ngành kẹo từ khắp nơi trên thế giới dự
B. [2] kiến sẽ tham dự sự kiện này vào ngày 8-10
C. [3] tháng 9. Con số đó bây giờ có thể sẽ bao
D. [4] gồm nhiều nhà sản xuất kẹo cao su vì Bibb
Bubblegum sẽ tổ chức sự kiện năm nay.

Mở rộng:
Bubblegum (n) kẹo cao su
Revenue (n) doanh thu
Sponsor (v) tài trợ
Thrilled (adj) hồi hộp
Take sth seriously: coi trọng, lưu tâm đến
Fourth-generation CEO (n) CEO thế hệ thứ 4

Mục đích của thông báo là gì? Dòng 2,3 của thông báo:
A. Để yêu cầu phản hồi của That is why we are introducing contactless
khách hàng technology for all our member credit and
166 C B. Để cảnh báo khách hàng về debit cards: Đó là lý do tại sao chúng tôi
gian lận thẻ tín dụng giới thiệu công nghệ không chạm cho tất cả
thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ thành viên của
mình.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 147


C. Để thông báo cho khách
hàng về một phương thức
thanh toán mới
D. Để thông báo thay đổi chính
sách thanh toán

Điều gì được chỉ ra về thẻ Dòng 4,5 của thông báo:


Impala mới? you will not even need to remove your
A. Nó sẽ có giá trị sử dụng kể card from a physical wallet: bạn thậm chí
từ ngày 31 tháng 10. sẽ không cần phải rút thẻ ra khỏi chiếc ví
B. Không cần phải lấy nó ra của mình.
167 B
khỏi ví để sử dụng.
C. Nó không thể được sử dụng
để đăng ký ứng dụng.
D. Nó sẽ chứa thông tin nhận
dạng giống như thẻ cũ.

Khách hàng cần làm gì khi kích Dòng 14,15 của thông báo:
hoạt thẻ mới? you will be prompted to choose a PIN
A. Chọn mã PIN (personal identification number): bạn sẽ
168 A
B. Hủy thẻ hiện tại của họ được nhắc chọn mã PIN (số nhận dạng cá
C. Nhập số bảo mật nhân).
D. Chuyển số dư nợ

Mở rộng:
Paramount (adj) tối thượng
Deactivate (v) vô hiệu hóa
Member credit (n) thẻ tín dụng thành viên
Debit card (n) thẻ ghi nợ
Checkout (n) thủ tục thanh toán
Keep in mind: ghi nhớ
Valid (adj) có hiệu lực

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 148


Tại sao cô Jung sẽ không có Tin nhắn đầu tiên của Frieda Jung:
mặt tại văn phòng? I need to present a funding request at the
A. Cô ấy đang phỏng vấn cho regional legislature office: Tôi cần trình bày
một công việc khác. yêu cầu tài trợ tại văn phòng lập pháp khu
B. Cô ấy có nghĩa vụ công việc vực.
169 B
khác.
C. Cô ấy đang nghỉ phép vì lý
do cá nhân.
D. Cô ấy có cuộc hẹn với bác
sĩ.

Vào lúc 9:22 sáng, rất có thể cô Tin nhắn đầu tiên của Austin Everett:
Jung có ý gì khi viết "Tôi không Definitely. I'm not sure how available you
nghĩ điều đó là cần thiết"? will be, Ms. Jung, but we could send you
A. Cô ấy thất vọng với ông an overview of the presentation on
Everett. Thursday if you'd like: Chắc chắn. Tôi không
170 B B. Cô ấy tự tin vào khả năng chắc cô có sẵn sàng không, cô Jung, nhưng
của ông Everett và cô Alswith. chúng tôi có thể gửi cho cô bản tóm tắt về
C. Cô ấy không thích đọc e- bài thuyết trình vào thứ Năm nếu cô muốn.
mail. tin nhắn thứ 2 của Frieda Jung:
D. Cô ấy nghĩ rằng cuộc họp I don't think that’s necessary: Tôi không
nên bị hủy bỏ. nghĩ điều đó là cần thiết.

Điều gì được chỉ ra về Tin nhắn đầu tiên và thứ 3 của Frieda Jung:
Riverwalk? Please be sure to highlight the revenue
A. Nó có thể sẽ mang lại nhiều that we think will be brought into the
hoạt động kinh doanh hơn cho region by the new businesses, as well as
171 A khu vực. the positive environmental impacts our
B. Nó nằm ở trung tâm thành research group noted: Hãy nhớ nêu bật
phố. doanh thu mà chúng tôi cho rằng các doanh
C. Cô Alswith hoài nghi về lợi nghiệp mới sẽ mang lại cho khu vực cũng
ích của nó. như những tác động tích cực đến môi

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 149


D. Việc xây dựng trên đó đã trường mà nhóm nghiên cứu của chúng tôi
tiến triển nhanh chóng. đã ghi nhận.

Điều gì được gợi ý về báo cáo Tin nhắn thứ 2 của Cassie Alswith:
của cô Alswith? Would it be okay if submit the weekly
A. Nó chưa bao giờ bị nộp progress report on Monday instead of
muộn. Friday: Có ổn không nếu nộp báo cáo tiến
B. Nó sẽ được nộp cho văn độ hàng tuần vào thứ Hai thay vì thứ Sáu?
172 C
phòng lập pháp.
C. Nó được nộp vào thứ Sáu
hàng tuần.
D. Nó phải được ông Everett
xem xét vào thứ Hai.

Mở rộng:
Legislature (n) cơ quan lập pháp
Frustrated (adj) bực bội
Skeptical (adj) hoài nghi
To be out of: ra khỏi
Make sure: bảo đảm
Prepare for (phr) chuẩn bị cho
Bring into (phr) mang vào, đưa vào
Come up (phr) đến, tới

Điều gì được chỉ ra về cô Dòng 4,5 của lá thư:


Hidayat? I have over fifteen years of experience
A. Tài chính cá nhân là nghề working in personal finance and have
nghiệp thứ hai của cô ấy. worked at Westmouth Financial for three
173 B
B. Cô ấy đã đảm nhiệm vị trí of those years: Tôi có hơn mười lăm năm
hiện tại được ba năm. kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực tài
C. Cô ấy là người hướng dẫn chính cá nhân và đã làm việc tại Westmouth
của ông Reardon. Financial được ba năm trong số đó.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 150


D. Cô ấy đã nghỉ hưu mười lăm
năm trước.

Điều gì được gợi ý về danh Dòng 11,12,13 của lá thư:


mục đầu tư tài chính của cô Along those lines, I specifically wanted to
Tartal? see if you were interested in shifting some
A. Nó không có nhiều giá trị. of your funds into more stable assets like
B. Ông Reardon đã quản lý nó bonds and annuities. I usually recommend
không tốt. shifting into these safer options as you get
174 D C. Cô Tartal mong đợi nó sẽ closer to retirement: Theo đó, tôi đặc biệt
hoạt động tốt hơn. muốn biết liệu bạn có quan tâm đến việc
D. Nó có một số tài sản rủi ro. chuyển một số tiền của mình sang các tài
sản ổn định hơn như trái phiếu và niên kim
hay không. Tôi thường khuyên nên chuyển
sang những lựa chọn an toàn hơn khi bạn
sắp nghỉ hưu.

Câu dưới đây phù hợp với vị trí Dòng 2,3 của lá thư:
nào nhất trong các vị trí được Firstly, as you may already know, your
đánh dấu [1], [2], [3] và [4]? primary financial services advisor Felix
““Vì vậy, tôi sẽ tiếp quản tài Reardon, is retiring next month. Therefore,
khoản của bạn.” I will be taking over the management of
175 B
A. [1] your account: Thứ nhất, như bạn có thể đã
B. [2] biết, cố vấn tài chính chính của bạn, Felix
C. [3] Reardon, sẽ nghỉ hưu vào tháng tới. Vì vậy,
D. [4] tôi sẽ đảm nhận việc quản lý tài khoản của
bạn.

Mở rộng:
Portfolio (n) danh mục đầu tư
Upcoming (adj) sắp tới
In person: trực tiếp

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 151


Look forward to + Ving: trông mong

Mục đích của bài báo là gì? Tiêu đề của bài báo:
A. Để kiểm tra lịch sử mà một New Home for Theatre Group: Ngôi nhà
vở kịch dựa trên mới cho nhóm kịch
B. Để thu hút sự tham gia của
các diễn viên nghiệp dư
176 C
C. Để thông báo về việc khai
trương một địa điểm nghệ
thuật
D. Để quảng cáo một dịch vụ
cho khách du lịch

Cô Yeo là ai? Dòng 9,10 của bài báo:


A. Một nhà viết kịch The debut show is Relax, a comedy by Mi-
B. Một nhân viên ngân hàng Sun Yeo about a popular tourist site:
177 A
C. Một trưởng phòng Chương trình mở đầu là Relax, một vở hài
D. Một giám đốc du lịch kịch của Mi-Sun Yeo về một địa điểm du lịch
nổi tiếng.

Bài báo đề cập gì về tòa nhà Dòng 1,2,3,4 của bài báo:
trên Phố Darby? The south end of Darby Street is
A. Nó chứa các căn hộ cho dominated by the imposing Victorian
nhiều gia đình. building that formerly held the main
B. Nó đã từng là một ngân branch of Pacific Trade Bank: Đầu phía nam
178 B
hàng. của Phố Darby nổi bật với tòa nhà mang
C. Nó là tòa nhà cổ nhất trên phong cách Victoria uy nghi, trước đây là
phố. chi nhánh chính của Ngân hàng Thương mại
D. Nó cung cấp một chương Thái Bình Dương.
trình việc làm cộng đồng.

Điều gì được gợi ý về cô Cruz? Dòng 9,10 của bài báo:


179 D
The debut show is Relax, a comedy by

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 152


A. Cô ấy nghe nói về một nhà Mi-Sun Yeo about a popular tourist site:
hát từ e-mail. Chương trình mở đầu là Relax, một vở hài
B. Cô ấy rất thích đồ ăn thức kịch của Mi-Sun Yeo về một địa điểm du lịch
uống nổi tiếng.
C. Cô ấy không nghĩ diễn xuất Dòng đầu tiên của đơn khảo sát:
tốt lắm. Thank you for attending Relax: Cảm ơn bạn
D. Cô ấy đã xem vở kịch đầu đã tham dự Relax.
tiên được trình diễn trong một
nhà hát mới.

Cô Cruz chỉ ra điều gì trong Dòng 2,3 của phần Comments trong đơn
cuộc khảo sát? khảo sát:
A. Gần đây cô ấy đã chuyển I'm delighted to be a subscribing member
đến Auckland. of the theatre this season: Tôi rất vui khi
B. Cô ấy làm việc tại một nhà được trở thành thành viên đăng ký của rạp
180 C
hàng gần đó. trong mùa này.
C. Cô ấy là người đăng ký theo
mùa.
D. Cô ấy dừng lại ở rạp hát sau
khi đi mua sắm.

Mở rộng:
Dominate (v) thống trị
Impose (v) áp đặt
Attendee (n) người tham dự
Fascinating (adj) lôi cuốn
Concession (n) nhượng bộ

Hướng dẫn dành cho ai? Tiêu đề của tờ hướng dẫn:


A. Nhân viên rửa chén tại nhà Blendora Coffee: quán cà phê Blendora
181 B
hàng Item 16: Creamy Vanilla Blendelicious: món
số 16: Creamy Vanilla Blendelicious

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 153


B. Nhân viên mới tại một quán → Đây là tờ hướng dẫn pha chế cho những
cà phê nhân viên mới
C. Khách hàng đặt hàng
D. Nhà sản xuất thiết bị nhà
hàng

Theo hướng dẫn, điều gì là Ở bước 6 của tờ hướng dẫn:


đúng với Creamy Vanilla For light drinks, do not top with whipped
Blendelicious? cream and use a flat lid: đối với đồ uống
A. Nó chỉ có hai kích cỡ. nhẹ, không phủ kem tươi lên trên và dùng
182 D
B. Nó được phục vụ nóng. nắp phẳng.
C. Nó không có ở dạng decaf.
D. Nó đôi khi được phục vụ với
nắp phẳng.

Ông Molinelli đã sử dụng bao Ở bước 3 của tờ hướng dẫn:


nhiêu muỗng bột vani? For medium drinks, add 3 scoops: đối với
A. Một đồ uống vừa, thêm 3 muỗng.
183 C
B. Hai phần Drink Size của mẫu đơn:
C. Ba Drink Size: Medium
D. Bốn Kích thước đồ uống: Trung bình

Ông Molinelli đã làm gì sai? Ở bước 2 tờ hướng dẫn:


A. Ông ấy cho kem tươi vào đồ For regular drinks, use whole milk. When
uống. customers request a light drink, ues nonfat
B. Ông ấy đã sử dụng sai loại milk: với đồ uống thường, dùng sữa tươi
sữa. nguyên chất. Khi khách yêu cầu đồ uống
184 A
C. Ông ấy chỉ dùng một tách nhẹ, dùng sữa không béo
espresso. Phần Errors của mẫu đơn:
D. Ông ấy đã rửa máy xay sinh Mr. Molinelli measured correctly for a
tố mà không dùng xà phòng. medium beverage, and he used nonfat
milk. However, he did everything else

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 154


according to the regular recipe, not the
light one: Ông Molinelli đã đo lường chính
xác loại đồ uống vừa phải và ông đã sử
dụng sữa không béo. Tuy nhiên, ông ấy làm
những thứ khác theo công thức thông
thường, không phải công thức cho đồ uống
nhẹ

Cô Osawa gợi ý gì về ông Phần Comments của mẫu đơn:


Molinelli trong mẫu đơn? Mr. Molinelli was adept at using his hands,
A. Ông ấy nhờ cô ấy giúp pha and he kept-a smile on his face: Ông
đồ uống. Molinelli sử dụng đôi tay của mình rất
B. Ông ấy có vẻ ngoài thân thành thạo và ông luôn nở nụ cười.
185 B thiện.
C. Ông ấy chưa bao giờ sử
dụng máy xay sinh tố trước
đây.
D. Ông ấy có một trí nhớ tuyệt
vời.

Mở rộng:
Scoop (n) thìa, muỗng
Blender (n) máy say sinh tố
Nonfat milk (n) sữa không béo
Adept (adj) lão luyện, tinh thông

Theo hồ sơ trực tuyến, công Ở phần Experience trong hồ sơ trực tuyến:


việc hiện tại của ông Rines là Experience:
gì? Assistant Manager
186 B
A. Giám đốc Kinh nghiệm:
B. Trợ lý giám đốc Trợ lý giám đốc
C. Cán bộ tín dụng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 155


D. Giao dịch viên

Điều gì được chỉ ra về ông Dòng 6,7 của email 1:


Rines trong e-mail đầu tiên? Should you accept the position, you will
A. Ông ấy được đề nghị 1.000 receive the pay and benefits described
đô la để giúp chi trả cho việc di during the interview process, as well as a
chuyển. relocation reimbursement of USD $1,000:
B. Ông ấy làm việc với cô Huy ở Nếu bạn chấp nhận vị trí này, bạn sẽ nhận
187 A First Bank of Barbados. được tiền lương và các lợi ích được mô tả
C. Ông ấy dự định thực hiện trong quá trình phỏng vấn, cũng như khoản
một chuyến đi ngắn đến quần hoàn trả khi chuyển địa điểm là 1.000 USD
đảo Cayman.
D. Gần đây ông ấy đã mở một
tài khoản tại Ngân hàng
Ventana.

Quan ngại của ông Rines về vị Dòng 4, 5 của email 1:


trí này là gì? The position will be based in our George
A. Nó trả ít hơn quảng cáo. Town location on the Cayman Islands: vị trí
B. Nó yêu cầu ông ấy chuyển này sẽ đặt tại địa điểm George Town của
188 B đến quần đảo Cayman. chúng tôi trên Quần đảo Cayman.
C. Nó yêu cầu ông ấy phải bắt Dòng 4, 5 của email 2:
đầu trước khi ông ấy sẵn sàng. The new location seems so far away: vị trí
D. Nó có vẻ nhiều yêu cầu hơn mới dường như rất xa.
ông ấy nghĩ ban đầu.

Theo e-mail thứ hai, tại sao Dòng 6,7 của email 2:
ông Rines muốn gặp ông I would welcome your help in this matter.
Melville? Could we get together in the next few days
189 C
A. Để đề xuất ông ấy một công for lunch or coffee: tôi hoan nghênh sự
việc giúp đỡ của bạn trong vấn đề này. Chúng ta
B. Để yêu cầu một khoản vay có thể gặp nhau trong vài ngày tới để ăn

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 156


C. Để xin lời khuyên trưa hoặc uống cà phê không?
D. Để cảm ơn ông ấy đã giúp
đỡ

Điều gì được gợi ý về ông Phần Experience của hồ sơ trực tuyến:


Melville? First Bank of Barbados
A. Ông ấy sống ở George Town. First Bank of Barbados
B. Ông ấy đã liên lạc với ông dòng 7,8 của email 2:
Rines bằng trang web Quay số. As you know, I have always valued your
190 D C. Ông ấy là bạn của cô Huy. input, and I have missed our lunchtime
D. Ông ấy đã từng làm việc tại conversations since you retired: như bạn
First Bank of Barbados. biết, tôi luôn coi trọng ý kiến đóng góp của
bạn và tôi đã bỏ lỡ những cuộc trò chuyện
vào giờ ăn trưa của chúng ta kể từ khi bạn
nghỉ hưu.

Mở rộng:
Relocate (v) di dời
Doubt (n) nghi ngờ
Lunchtime (n) giờ ăn trưa
Assistant manager (n) Trợ lý giám đốc
Commercial lending (n) Cho vay thương mại
On behalf of: thay mặt cho
Congratulation on: Chúc mừng cho việc

Dựa trên sơ đồ quy trình, Ở bước 2 của sơ đồ quy trình:


những gì sẽ được thực hiện với We dry, clean, and prepare the seeds
hạt giống ngay sau khi chúng naturally: Chúng tôi lau khô, làm sạch và
191 D
được gieo trồng? chuẩn bị hạt một cách tự nhiên.
A. Chúng được làm thành đồ
uống.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 157


B. Chúng được nghiền thành
bột.
C. Chúng được nướng.
D. Chúng được sấy khô.

Ông Grigio chỉ ra điều gì trong Dòng đầu tiên trong nội dung của lá thư:
bức thư? When I was recently in Mexico, I
A. Ông ấy sống ở Cancun, purchased a block of your fine cocoa: Khi
Quintana Roo. tôi đến Mexico gần đây, tôi đã mua một
B. Ông ấy trồng ca cao tự khối ca cao hảo hạng của bạn.
192 D
nhiên.
C. Ông ấy sở hữu một cửa
hàng sô cô la.
D. Ông ấy đã mua ca cao ở
Mexico.

Ông Grigio ca ngợi bước nào Bước 3 của sơ đồ quy trình:


trong quy trình của Maya Joy We toast the cocoa beans and remove the
Cocoa? shells by hand: Chúng tôi nướng hạt ca cao
A. Bước 1 và loại bỏ vỏ bằng tay.
B. Bước 2 Dòng 3,4 trong nội dung lá thư:
193 C
C. Bước 3 I especially appreciate that your workers
D. Bước 4 take care to remove the shells from the
beans by hand: tôi đặc biệt đánh giá cao
việc công nhân của bạn cẩn thận loại bỏ vỏ
khỏi đậu bằng tay.

Điều gì là đúng về quà tặng của Hàng 2 của biểu đồ sản phẩm:
Mayan Joy Block? Block Gift: 2 pounds
194 C
A. Đây là sản phẩm duy nhất Khối quà tặng: 2 cân
đựng trong hộp được trang trí.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 158


B. Đây là sản phẩm duy nhất
đến từ Yucatan.
C. Nó lớn hơn các sản phẩm
khác của Mayan Joy.
D. Nó chứa nhiều đường bổ
sung hơn các sản phẩm khác
của Maya Joy.

Ông Grigio rất có thể sẽ mua Dòng 6,7 của lá thư:


sản phẩm nào nhất? I would prefer to purchase a one-pound
A. House Blend block of pure, unsweetened Yucatan
B. Artisan Block cocoa: Tôi muốn mua một khối ca cao
C. Block Gift Yucatan nguyên chất, không đường nặng 1
D. Mountain Bag cân.
195 B
Hàng 4 của biểu đồ sản phẩm:
Artisan Block: Pure cocoa from the Yucatan
1 pounds
Artisan Block: Ca cao nguyên chất từ
Yucatan
1 cân

Mở rộng:
Cultivate (v) trồng trọt
Toast (v) nướng
Grind (v) xay
Frothy (adj) có bọt
Sensational (adj) gây xúc động
Confection (n) pha chế
Handcrafted (adj) thủ công
Anchor (n) mỏ neo
Allspice (n) tiêu
Anise (n) cây hồi

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 159


By hand: bằng tay

Những gì được chỉ ra trong Hàng 5 của bản báo cáo:


báo cáo? Web site organization: Very Satisfied
A. Khách hàng nhận thấy trang Tổ chức website: Rất hài lòng
Web dễ điều hướng.
B. Khách hàng nghĩ rằng sản
196 A
phẩm quá đắt.
C. Đại diện dịch vụ khách hàng
nhận được điểm cao.
D. Khách hàng hiếm khi giao
tiếp qua e-mail.

Một khuyến nghị mà bà Gupta Dòng 4, 5 của phần Comments trong bản
đưa ra trong báo cáo là gì? báo cáo:
A. Thuê thêm các nhà thiết kế Medallion recommends investing in a chat
nội thất window for the Web site and traning
197 D
B. Hạ giá các tấm thảm customer representatives to use it:
C. Thay đổi chính sách trả hàng Medallion khuyên nên đầu tư vào một
D. Chi nhiều tiền hơn cho hỗ khung trò chuyện cho trang Web và huấn
trợ khách hàng luyện các đại diện khách hàng sử dụng nó

Theo phiếu giảm giá, điều gì là Phần Note của phiếu giảm giá:
đúng về Floorsy? Floorsy.com offers free shipping and
A. Nó hiếm khi có giảm giá. handling on all orders: Floorsy.com cung
B. Nó vận chuyển các mặt hàng cấp dịch vụ vận chuyển và xử lý miễn phí
198 B mà không tính thêm chi phí. cho tất cả các đơn đặt hàng.
C. Nó không cung cấp thẻ quà
tặng.
D. Trang web của nó được tổ
chức kém.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 160


Có thể kết luận gì về Floorsy? Dòng 9,10 trong phần Comments của bản
A. Nó đã thiết kế lại hoàn toàn báo cáo:
trang web của mình. However, they were also interested in
B. Nó đã cung cấp cho cô thicker shag rugs for lounge areas like
Gupta một vị trí quản lý. living rooms: Tuy nhiên, họ cũng quan tâm
C. Nó đã thêm những tấm đến những tấm thảm lông xù hơn cho các
199 C thảm lông xù vào sản phẩm khu vực tiếp khách như phòng khách.
của mình. Dòng 5 đoạn 1 tờ hóa đơn:
D. Nó đã thuê thêm đại diện Verenia Shag Rug in Blue (6X9): thảm lông
khách hàng. xu Verenia màu xanh (6X9)
→ Ban đầu, Floorsy không có thảm lông xù,
nhưng sau khảo sát, nó đã thêm sản phẩm
này vào

Điều gì rất có thể đúng về ông Dòng thứ 4 của phiếu giảm giá và ở phần
Lindsay? Discount của hóa đơn
A. Ông ấy nói với cô Gupta về Enter the code REWARD20 at checkout:
đơn hàng của ông ấy. Nhập mã REWARD20 khi thanh toán.
B. Ông ấy hơi không hài lòng Phần Discount của hóa đơn:
200 D với những tấm thảm. Discount $86.00 (Code: REWARD20): Giảm
C. Ông ấy đã gửi một e-mail để giá $86,00 (Mã: REWARD20)
thay đổi đơn đặt hàng của
mình.
D. Ông ấy đã gửi câu trả lời cho
cuộc khảo sát khách hàng.

Mở rộng:
Compile (v) biên soạn
Durability (n) độ bền
Navigate (v) điều hướng
Adequate (adj) đủ

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 161


CHỮA CHI TIẾT TEST 5

PART 5

Câu Đáp
Giải thích Tạm dịch Mở rộng
hỏi án

Chọn đáp án dựa theo Pering Township đã huy động Tackle someone
nghĩa của câu. đủ tiền để xây dựng một thư about/over something
A. huy động viện mới vào năm tới. (phr) nói với ai về
101 A
B. thuyết phục (một vấn đề khó khăn)
C. quan sát
D. giải quyết

Câu cần 1 tính từ sở Quán cà phê ở tầng trệt của Popular with someone
hữu để bổ sung cho chúng tôi được cư dân tòa (phr) được ai ưa
102 A
cụm "ground floor nhà ưa thích. chuộng, ngưỡng mộ
cafe"

Chọn đáp án dựa theo Khóa đào tạo bổ sung sẽ giúp Familiar with
nghĩa của câu. bạn trở nên quen thuộc hơn something (phr) biết
A. chính với các quy trình của Phòng rõ cái gì, quen thuộc
103 C B. ngắn gọn thí nghiệm RNV.
Familiar with
C. quen thuộc
someone (phr) thân
D. sâu
thiết, thân quen với ai

Cụm từ “a quarterly Việc đánh giá hiệu quả công Conduct (v) chỉ đạo,
104 C basis” đi với giới từ việc của nhân viên được kiểm soát, quản lý
“on”, nên đáp án đúng thực hiện hàng quý.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 162


là C. Conduct (n) cách chỉ
đạo, quản lý

Chọn loại từ đúng cho Các địa điểm tổ chức buổi Attendance (n) sự có
câu, câu cần một danh hòa nhạc thường xuyên ghi mặt, sự tham dự
từ mang nghĩa “người lại số lượng người tham dự
105 A To request someone's
tham dự”, nên đáp án để đánh giá sự thành công
attendance (phr) mời
đúng là A. của các chiến dịch tiếp thị
ai đến dự
của họ.

Chọn đáp án dựa theo Hợp đồng mới phải được ký Provided/ Providing
nghĩa của từ. và trả lại trước khi bắt đầu that ~ If (câu ĐKL1)
A. trước khi bất kỳ công việc nào. Symonyms: In case,
106 A
B. miễn là Supposed/ Supposing
C. theo như that, As long as/ So
D. trừ khi long as

Câu đã có chủ ngữ và Bản đồ của công viên giải Explain something to
vị ngữ vậy nên câu cần thích mức độ khó đi của someone (phr) giải
một động từ để tạo từng đường mòn đi bộ thích điều gì cho ai
thành một câu hoàn đường dài. Explaination (n) sự giải
chỉnh (S+V+O), nên thích, lời giải thích
107 B đáp án đúng là B.
Difficult (adj) khó
Have difficulty
something/ doing
something (phr) gặp
khó khăn

Chọn đáp án đúng dựa Braley's Deli tự hào về sự Pride (n) niềm tự hào
theo nghĩa của câu. tươi mới gia vị và dịch vụ Be proud of ~ Pride
108 A
A. nhanh chóng khách hàng nhanh chóng của oneself on ~ Take
B. thỉnh thoảng nó. pride in + something/

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 163


C. hy vọng doing something (phr)
D. đề xuất Rapid ~ Quick ~ Fast
(adj) nhanh chóng

Chọn giới từ phù hợp Cuộc họp nhóm điều phối Coordinate (v) phối
với câu, câu đang thể công nghệ tiếp theo sẽ được hợp, điều phối
hiện cách tham gia hội tổ chức bằng hội nghị từ xa
109 A Coordinate with (phr)
nghị, nên sẽ đi với giới vào lúc 3:00 chiều ngày mai.
hợp tác, cộng tác với
từ “by”, đáp án đúng
là A.

Câu cần một tính từ Weiss Landscaping nắm chắc Firm (adj) vững chắc
bổ sung ý nghĩa cho cơ sở khách hàng của mình Firm (n) hãng, công ty
danh từ “grasp”, nên nhờ dịch vụ khách hàng
110 A Grasp (n) sự nắm lấy
đáp án đúng là A. tuyệt vời.
Grasp (v) nắm được,
hiểu thấu (vấn đề ...)

Chọn đáp án đúng dựa Chúng tôi gửi thêm tiền vào Either ... or …(adv)
theo nghĩa của câu. tài khoản tiết kiệm của mình dùng để chỉ sự lựa
A. hoặc là bất cứ khi nào có thể để chọn một trong hai
111 C
B. dù là như vậy đảm bảo rằng chúng tôi sẽ có Even so ~ nevertheless
C. bất cứ khi nào tiền cho các chi phí đột xuất. ~ anyway ~ however
D. trong khi

Chủ ngữ “electric Mẫu xe điện năm ngoái của Offer (v) cung cấp, tạo
vehicle” không thể tự Rulster đang được cung cấp cơ hội, đưa ra đề nghị
gây ra hành động mức giảm giá đáng kể. Offer (n) sự trả giá
“offer” (cung cấp), vậy
112 D Special offer (phr)
nên câu cần động từ
giảm giá đặc biệt
chia ở dạng bị động,
A firm offer (phr) giá
nên đáp án đúng là D.
nhất định

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 164


Chọn đáp án dựa theo Tàu chở hàng là phương thức Preference (n) sở
nghĩa của từ. vận chuyển vật liệu ưa thích thích, sự ưa thích hơn
A.có giá trị của Choman Transport nếu Preference to/towards
113 C
B. lấy được thời gian không phải là yếu somebody (phr) sự
C. ưa thích tố quan trọng. thiên vị, sự ưu tiên
D. đơn giản

Sau “all the” cần một Để đáp ứng các mối quan In order to = So as to =
danh từ, nên đáp án tâm của khách hàng, bộ To + do something
114 D đúng là D. phận bán hàng đã thu thập (phr) để làm gì
tất cả các thư từ đã được
gửi.

Câu cần một đại từ Ban tổ chức lễ hội đã cất giữ Leave something/
quan hệ để làm chủ những món đồ bị bỏ lại sau someone behind (phr)
ngữ để làm chủ ngữ sự kiện cho đến khi họ có thể bỏ cái gì/ ai lại
115 A
cho câu “ai sở hữu xác định được ai là chủ sở
chúng”, nên đáp án hữu của chúng.
đúng là A.

Chọn đáp án dựa theo Mặc dù có vấn đề về giao Decide to do sth (phr)
nghĩa của từ. thông vào năm ngoái, nhưng quyết định làm gì
A. cập nhật quan chức một lần nữa To be/ get out of
116 C B. kiểm soát quyết định tổ chức cuộc diễu control (phr) ngoài
C. quyết định hành ở trung tâm thành phố. tầm kiểm soát
D. trình độ cao To be under control
(phr) bị chế ngự

Sau sở hữu cách cần Chúng tôi sẽ sắp xếp chuyến Make arrangement
một danh từ, nên đáp đi cho Cô Tanaka sau khi (phr) sắp xếp
117 C án đúng là C. chúng tôi hoàn tất lịch trình
cho chuyến tham quan trụ sở
công ty của cô ấy.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 165


Chọn đáp án đúng dựa Với những lợi ích mà nó sẽ Provide someone with
theo nghĩa của từ. mang lại, rất dễ hiểu khi các something ~ Provide
A. có trách nhiệm thành viên của cộng đồng something for
118 D
B. phổ biến hào hứng với đề xuất về một someone (phr) cung
C. nhầm lẫn trung tâm mua sắm mới. cấp, cung ứng
D. dễ hiểu

Cần một tính từ để bổ Ultra Star Construction đã Substantial savings (n)


sung ý nghĩa cho danh tiết kiệm đáng kể bằng cách các khoản tiết kiệm
119 B
từ “savings”, nên đáp mua vật liệu từ các nhà cung đáng kể
án đúng là B. cấp khác nhau.

Chọn đáp án đúng dựa Các quản lý dự án nghiên External (adj) bên
theo nghĩa của câu. cứu tại bệnh viện Envira ngoài >< Internal (adj)
A. bệnh nhân thường thuê những tư vấn bên trong
B. đối thủ viên bên ngoài có nhiều kinh Consult (v) tư vấn
C. nhân vật nghiệm trong lĩnh vực của Consult something/
120 D D. tư vấn viên họ. someone about
something (phr) hỏi ý
kiến, tham khảo
Consult with someone
(phr) bàn bạc với ai,
hội ý với ai

Chọn đáp án đúng dựa Cô Kwan báo cáo rằng cô ấy To be finished with
theo nghĩa của từ. gần như sắp hoàn thành báo someone/ something
A. cũng vậy cáo trong lúc chờ nhận được (phr) kết thúc, chấm
121 C
B. hơn đánh giá cuối cùng của khách dứt, hoàn thành
C. gần như hàng.
D. thường

Chọn đáp án đúng dựa Dựa trên các báo cáo bán To aim at someone
122 B
theo nghĩa của từ. hàng trong ba tháng qua, xu (phr) nhắm vào ai

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 166


A. mục tiêu hướng chỉ ra là các sản
B. xu hướng phẩm mới nhất của chúng tôi
C. lời đề nghị đang trở nên phổ biến.
D. phong cách

Cần một tính từ để bổ Các nhà phát triển bất động To be well-qualified to
nghĩa danh từ sản ở Newport Hills đang do something (phr) có
123 A “contractors”, nên đáp thuê các nhà thầu đủ năng trình độ cao, có tay
án đúng là A. lực để xây dựng một hệ nghề vững vàng
thống lọc nước tối tân.

Chọn đáp án đúng dựa Những người đóng góp cho Contribute (v) đóng
theo nghĩa của từ. tạp chí Alpine Climber bao góp, góp phần
A. Người mua gồm Karl Saenz và Holli
124 D
B. Tiểu thuyết gia Bergits, hai trong số những
C. Hành khách nhiếp ảnh gia giỏi nhất châu
D. Người đóng góp Âu.

Sau “the” cần một Ghi chú về tài chính của việc Include ~ Consist of ~
danh từ, nên đáp án sáp nhập Ngân hàng LN và Contain (v) bao gồm
125 B
đúng là B. Ngân hàng East Way sẽ được
đưa vào biên bản cuộc họp.

Cần một trạng từ Cô Ahmad yêu cầu chúng tôi Prompt ~ Quick ~
mang nghĩa “nhanh hoàn thành nhiệm vụ của Rapid (adj) mau lẹ
chóng” để bổ nghĩa mình ngay lập tức để cô ấy To be prompt in doing
cho động từ có thể đưa chúng vào báo something/ to do
126 C “complete” trong câu cáo ngân sách hàng tháng something (phr) mau
“we complete our của cô ấy hôm nay. lẹ, nhanh chóng
assignments -----”, nên To prompt someone
đáp án đúng là C. to do something (phr)
xúi giục ai làm việc gì

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 167


Chọn đáp án đúng dựa Giám đốc điều hành mới rất To be surprised at
theo nghĩa của câu. ngạc nhiên khi các giám đốc something (phr) ngạc
A. ngoại trừ muốn ước tính chi phí ngay nhiên về cái gì
127 D
B. ít nhất cả đối với những nhiệm vụ
C. đầy đủ nhỏ chẳng hạn như là dán
D. chẳng hạn như nhãn.

Chọn đáp án đúng dựa Sau khi nghiên cứu thêm, Prevalence (n) sự phổ
theo nghĩa của từ. ông Haines đã sửa đổi báo biến, sự thịnh hành
A. ước lượng cáo của mình về mức độ phổ Underestimate (v)
128 B B. sửa đổi biến của các loài chim di cư đánh giá ai/ cái gì thấp
C. gây ra trong khu vực. Revision (n) sự sửa đổi
D. khuyên nhủ Inflict something on
(phr) gây ra cái gì đó

Chọn đáp án đúng dựa Theo nhà xuất bản, cuốn Publish (v) xuất bản
theo nghĩa của câu. sách của Clark Lee đang bán Negative (adj) tiêu cực
A. ngoại lệ chạy bất chấp một vài đánh >< Positive (adj) tích
B. bất chấp giá tiêu cực gần đây. cực
129 B C. thậm chí nếu Despite ~ In spite of
D. càng sớm càng something/ doing
something (phr) mặc
dù ~ Although/
though + mệnh đề

Chọn đáp án đúng Nhân viên trong bộ phận Employer (n) chủ
theo dạng từ, câu nhân sự của Bảo hiểm Kano To object to someone/
đang cần một danh từ phải có khả năng phân tích something (phr) phản
130 D
mang nghĩa “đối mọi đối tượng ứng dụng. đối, chống lại
tượng”, nên đáp án
đúng là D.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 168


PART 6

Đáp
Câu Giải thích Tạm dịch Mở rộng
án

Câu đang ở thì quá Medicatenet, a leading Announcement (n)


khứ đơn vì có biotechnology company, cáo thị, thong cáo
“yesterday” nên động announced yesterday that it
Raise funds (phr) gây
từ phải chia ở thì quá has raised $200 million in
quỹ
khứ, nên đáp án đúng venture capital from
là B. investors. Venture (n) việc mạo
131 B
Medicatenet, một công ty hiểm, liều lĩnh
công nghệ sinh học hàng
Venture capital (phr)
đầu, hôm qua đã thông báo
vốn đầu tư liều lĩnh
rằng họ đã huy động được
200 triệu đô la vốn đầu tư Invest (v) đầu tư
liều lĩnh từ các nhà đầu tư.

Chọn đáp án đúng dựa It plans to use those funds Cutting-edge (adj) tân
vào việc kết hợp với to install cutting-edge tiến, đời mới
nội dung câu trước và technology involving
Cutting-edge design
nghĩa của từ. machine learning to develop
(collocation) thiết kế
A. quỹ new medicines.
132 A đời mới
B. phòng thí nghiệm Nó lên kế hoạch dùng những
C. các bộ phận khoản tiền quỹ đó để cài đặt To be involved in
D. đội công nghệ tân tiến liên quan doing something (phr)
đến tìm hiểu máy để phát dồn tâm trí vào làm gì
triển các loại thuốc mới.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 169


Câu cần một giới từ This investment will enable Triple (v) nhân ba,
thích hợp, “over” sẽ đi Medicatenet to triple its tăng lên gấp 3
với “the next twelve workforce over the next
Workforce (n) lực
months” để biểu hiện twelve months.
133 D lượng lao động
sự liên tục trong 12 Khoản đầu tư này sẽ giúp
tháng tới, nên đáp án cho Medicatenet tăng gấp ba
đúng là D. lực lượng lao động của mình
trong mười hai tháng tới.

Dựa vào nghĩa của câu This investment will enable To accommodate
trước để chọn đáp án Medicatenet to triple its something to
đúng. workforce over the next something (phr) điều
A. Với sự phô trương twelve months. To chỉnh cái gì cho thích
tuyệt vời, Medicatenet accommodate this increase, hợp với cái gì
đã công bố kết quả the company has signed a
To accommodate
của một nghiên cứu lease to expand into a new
someone with
kéo dài 5 năm. facility in Norwalk.
something (phr) cung
B. Hầu hết các liệu Khoản đầu tư này sẽ cho
cấp cho ai cái gì
pháp được phát triển phép Medicatenet tăng gấp
134 D trong một quá trình ba lực lượng lao động của Sign a lease/contract
thử và sai. mình trong mười hai tháng (phr) ký hợp đồng
C. Medicatenet chỉ là tới. Để đáp ứng sự gia tăng
Expand (v) mở rộng
một trong số các công này, công ty đã ký hợp đồng
ty công nghệ sinh học thuê để mở rộng sang một
hàng đầu. cơ sở mới ở Norwalk.
D. Để đáp ứng sự gia
tăng này, công ty đã ký
hợp đồng thuê để mở
rộng sang một cơ sở
mới ở Norwalk.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 170


Chọn đáp án đúng dựa Your room may be given to Without something/
theo nghĩa của câu. another guest if you arrive doing something (phr)
A. thông báo after 8:00 P.M. without mà không làm gì
B. sự lựa chọn notice.
135 A
C. vẻ bề ngoài Phòng của bạn có thể được
D. hành lý giao cho khách khác nếu bạn
đến sau 8:00 tối mà không
thông báo gì cả.

Câu cần một đại từ When checking in, you will Complimentary tickets
quan hệ để thay thế receive complimentary (phr) vé mời
cho “breakfast buffet”, tickets for the breakfast
Lobby (n) sảnh, hành
nên đáp án đúng là D. buffet, which is located
lang
down the hall from the
136 D
lobby.
Khi nhận phòng, bạn sẽ nhận
được vé mời cho bữa sáng
tự chọn, nó nằm ở cuối sảnh
chờ.

Chọn đáp án đúng dựa You may also want to make Make reservations
theo nghĩa của từ. dinner reservations at (phr) giữ chỗ trước
A. chắc chắn Lookout Restaurant on the
Spectacular (n) hùng
B. gần đây top floor of the hotel with
vĩ, ngoạn mục
C. hùng vĩ spectacular views of the
D. trung thành ocean and town.
137 C
Bạn cũng có thể muốn đặt
chỗ ăn tối tại Nhà hàng
Lookout trên tầng cao nhất
của khách sạn với tầm nhìn
hùng vĩ ra đại dương và thị
trấn.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 171


Dựa vào nghĩa của câu We can help you with plans Scuba diving (n) lặn
sau để chọn đáp án to enjoy scuba diving, dùng bình dưỡng khí
đúng. sailing, or other activities.
Exploration (n) sự
A. Khách từng được There is so much in the bay
khám phá
giảm giá một mặt area to explore!
hàng tại cửa hàng quà Chúng tôi có thể giúp bạn lên
tặng ở tầng một. kế hoạch tận hưởng hoạt
B. Chúng tôi có thể động lặn biển, chèo thuyền
giúp bạn lên kế hoạch hoặc các hoạt động khác. Có
tận hưởng hoạt động rất nhiều thứ để khám phá
lặn biển, chèo thuyền trong khu vực Vịnh!
138 B
hoặc các hoạt động
khác.
C. Mỗi phòng đều có
kết nối truyền hình
cáp với khả năng truy
cập các bộ phim nổi
tiếng.
D. Đôi khi, du khách có
thể nhận phòng khách
sạn sớm mà không
phải trả thêm phí.

Câu đang ở dạng câu I was impressed by the high Các trạng từ thường
bị động nên động từ quality of the antique trains đi với “impressed”:
phải chia ở dạng câu that you had on display. deeply/greatly/highly/
bị động, nên đáp án Tôi đã bị ấn tượng bởi chất strongly impressed
139 C đúng là C. lượng cao của những chiếc (adj) cảm kích, ấn
xe lửa cổ mà bạn trưng bày. tượng sâu sắc

On display (phr) trưng


bày

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 172


Chọn đáp án đúng dựa Faremount Antique Auctions Ideal (adj) lý tưởng
theo nghĩa của câu. will be an ideal marketplace
Ideal (n) tiêu chuẩn
A. nền tảng for you.
140 B của sự hoàn hảo
B. thị trường Faremount Antique Auctions
C. sự thành lập sẽ là một thị trường lý tưởng Idea (n) ý tưởng, khái
D. sự nghiệp cho bạn. niệm

Chọn đáp án đúng dựa I encourage you to look Encourage someone


theo nghĩa câu sau. online at the prices paid for to do something (v)
A. Tôi khuyến khích items in that auction. I động viên ai làm gì
bạn xem trực tuyến believe you will find items in
Encourage somebody
giá được trả cho các our auction sold for higher
in something (v)
mặt hàng trong cuộc prices...
khuyến khích, cổ vũ
đấu giá đó. Tôi khuyến khích bạn xem
B. Các cuộc đấu giá trực tuyến giá được trả cho
của chúng tôi từng các mặt hàng trong cuộc đấu
được tổ chức tại một giá đó. Tôi tin rằng bạn sẽ
khách sạn lịch sử tên nhận ra những mặt hàng
141 A là The Faremount trong buổi đấu giá được bán
Rose. với giá cao hơn...
C. Một số khách hàng
của chúng tôi quan
tâm đến ngân hàng
kim loại cổ của những
năm 1800.
D. Tất cả những người
tham gia đấu giá trực
tuyến cần thông tin
xác thực để truy cập
trang web.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 173


Câu ở dạng so sánh I believe you will find items Auction sale (n) bán
hơn “higher” (cao in our auction sold for đấu giá
hơn, nên từ cần điền higher prices than similar
là “than”, đáp án đúng items did at other sites.
là D. Tôi tin rằng bạn sẽ thấy rằng
142 D
các mặt hàng trong cuộc đấu
giá của chúng tôi được bán
với giá cao hơn so với các
mặt hàng tương tự ở các
trang web khác.

Chọn đáp án đúng dựa Before the workers can start To empty something
theo nghĩa của từ. work, the garage needs to out (v) làm cho cái gì
A. được thuê be empty. trống rỗng
143 D
B. được trả Trước khi công nhân có thể
C. nghỉ ngơi bắt đầu công việc, nhà để xe
D. bắt đầu cần phải bỏ trống.

Chọn đáp án dựa theo Therefore, all employees Day off (n) ngày nghỉ
nghĩa của câu trước. will receive a paid half day
A. Nhân viên bắt đầu off from work. Employees
làm việc lúc 8:00 sẽ rời who start work at 8:00 A.M.
đi vào buổi trưa. will leave at noon.
B. Tài liệu bí mật nên Do đó, tất cả nhân viên sẽ
được xử lý trong được nghỉ làm việc nửa ngày
144 A
thùng an toàn. có lương. Những nhân viên
C. Đi chung xe ngày bắt đầu làm việc lúc 8 giờ
càng trở nên phổ biến sáng sẽ được tan làm vào
với nhân viên. buổi trưa.
D. Người quản lý phải
phê duyệt tất cả các
yêu cầu làm thêm giờ.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 174


Sau động từ khuyết Employees must vacate the Vacate ~ move out of
thiếu “must” là một garage immediately after ~ leave (v) bỏ trống
động từ nguyên thể → completing their shifts.
Shift (n) ca làm việc
Loại A và C. Câu cần Nhân viên phải bỏ trống ga
145 B
động từ “vacate” (bỏ để xe ngay lập tức sau khi
trống) ở dạng chủ làm xong ca của họ.
động, nên đáp án
đúng là B.

Chọn đáp án đúng dựa The garage will remain Park (v) đỗ xe
theo nghĩa của từ và closed all week. Employees
Park (n) công viên
nghĩa của câu sau. who work on the weekend
A. bí mật must park on the street or in Parking lot (n) bãi đậu
B. chính xác a paid lot. xe
146 D
C. rộng rãi Ga để xe vẫn sẽ đóng cửa cả
D. đóng cửa tuần. Nhân viên làm việc vào
cuối tuần phải đỗ xe trên
đường hoặc trong bãi đậu xe
được trả phí.

PART 7

Đáp
Câu Nghĩa câu hỏi Phân tích đáp án
án

Theo hóa đơn, những gì đã được Dòng 8,9,10,11,12:


mua? Two kg chocolate cake (round): Bánh sô
A. Ở khách sạn cô la 2 cân (hình tròn)
147 D B. Hoa tươi Chocolate icing: Kem sô cô la
C. Kẹo sô cô la Strawberry filling: Nhân dâu
D. Một món tráng miệng tùy chỉnh Message on cake: Lời nhắn trên bánh
Special instructions: Hướng dẫn đặc biệt

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 175


Theo hóa đơn, bà Bhatti rất có thể là Dòng 1 - tiêu đề:
ai? Oma Jean’s Cakes: tiệm bánh Oma Jean
A. Một đồng nghiệp của ông Palomino Dòng 6:
148 C B. Một nhân viên của khách sạn Delivery by: Renu Bhatti: Được giao
C. Một nhân viên của tiệm bánh Oma hàng bởi: Renu Bhatti
Jean
D. Một đầu bếp sắp nghỉ hưu

Mở rộng:
Filling (n) sự bơm đầy, đổ đầy
Congratulations/ Congrats + on/for + something/doing something (phr) chúc mừng vì cái gì
Congratulations/ Congrats + to somebody + on/for + something/doing something (phr) chúc
mừng ai vì cái gì
Congratulate somebody on something (phr) chúc mừng ai cái gì
Retirement (n) sự nghỉ hưu
Retire (v) nghỉ hưu

Ông Pfaff rất có thể là ai? Dòng tin nhắn 1 của Greg Pfaff:
A. Một nghệ sĩ phòng thu I’m running a bit late for our 2:00 P.M.
B. Một người bán đồ thủ công appointment to troubleshoot the
149 C C. Một kỹ thuật viên máy tính problem with your desktop computer:
D. Giám đốc tòa nhà Tôi hơi muộn so với cuộc hẹn lúc 2 giờ
chiều để khắc phục sự cố với máy tính để
bàn của bạn.

Vào lúc 1:20 chiều, cô Kim rất có thể Dòng tin nhắn 2 của Greg Pfaff:
có ý gì khi viết "Thật tốt khi được My assistant, Kevin Mulford, will be
biết"? with me too. He may help you out in the
150 B A. Cô ấy cảm thấy nhẹ nhõm vì một future while I work on a maintenance
vấn đề đã được giải quyết. project at a local data center: Trợ lý của
B. Cô ấy rất vui vì cô ấy sẽ được giúp tôi, Kevin Mulford, cũng sẽ đi cùng tôi.
đỡ nếu cần. Anh ấy có thể giúp bạn trong tương lai

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 176


C. Cô ấy rất vui vì ông Pfaff sẽ đến khi tôi đang thực hiện dự án bảo trì tại
sớm. một trung tâm dữ liệu địa phương.
D. Cô ấy hài lòng với công việc được
thực hiện trong một dự án bảo trì.

Mở rộng:
Run a bit late (phr) đến hơi trễ
Troubleshoot (v) khắc phục sự cố, sửa chữa
Depend on ~ Rely on something (phr) phụ thuộc vào
Tune-up (n) sự hiệu chỉnh, bảo trì
Help somebody out (phr) giúp ai làm gì
Maintain (v) duy trì

Tại sao ông Offerman lại chọn một Dòng 7,8,9:


máy chiếu trong rất nhiều những máy Many were comparable in terms of
chiếu khác? those specifications, but the Veruvatron
A. Nó bền. 800 Is especially easy to bring to all my
B. Nó rất dễ mang theo. presentations, and that is ultimately
151 B C. Nó có chất lượng hình ảnh tốt nhất. why I chose this one: Nhiều chiếc có thể
D. Nó bao gồm nhiều phụ kiện hơn. so sánh được về các thông số kỹ thuật
đó, nhưng Veruvatron 800 đặc biệt dễ
mang theo đến mọi buổi thuyết trình của
tôi và đó là lý do cuối cùng tại sao tôi
chọn cái này.

Ông Offerman cảnh báo độc giả về Dòng 9,10:


điều gì? One flaw is that both the power cord
A. Tuổi thọ của thiết bị and the VGA cord are surprisingly short:
152 B B. Chiều dài của một số dây cáp Một khuyết điểm là cả dây nguồn và dây
C. Sự cần thiết của ổ cắm riêng biệt VGA đều ngắn đến mức đáng ngạc nhiên.
D. Sự thiếu khả năng tương thích với
một số máy tính

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 177


Mở rộng:
Make presentations (phr) thuyết trình
Rarely ~ Seldom ~ Infrequently ~ Hardly (adv) hiếm khi, ít khi
Portable (adj) có thể mang theo, xách tay
In terms of something/ doing something (phr) xét về mặt
Flaw (n) khuyết điểm, thiếu sót
Lack of something (phr) thiếu hụt cái gì

Mục đích của e-mail là gì? Đoạn 1 của e-mail:


A. Để quảng cáo tuyển dụng I am pleased to report that I would like
B. Để thay đổi thời gian của một cuộc you to move on to the next level of
họp qua mạng interviews: Tôi rất vui để thông báo rằng
C. Để cung cấp một công việc cho một bạn được chuyển sang cấp độ phỏng vấn
153 D ứng viên tiếp theo.
D. Để sắp xếp một cuộc phỏng vấn Đoạn 3 của e-mail:
Meeting date/time: January 12 at 2:30
P.M. Eastern Standard Time: Ngày/giờ
họp: ngày 12 tháng 1 lúc 2:30 chiều Giờ
chuẩn phía Đông.

Ông Scott là ai? Đoạn 1 của e-mail:


A. Một nhân viên trong bộ phận quan You will speak with the director of
hệ công chúng security, Mr. Scott, and his assistant, Ms.
154 B B. Trưởng bộ phận an ninh Kibera: Bạn sẽ nói chuyện với giám đốc
C. Một ứng viên xin việc trong bộ phận an ninh, ông Scott cùng với trợ lý của ông
hệ thống an ninh ấy là bà Kibera.
D. Trợ lý riêng của cô Kibera

Mở rộng:
Security system (n) hệ thống an ninh
Move on to something (phr) chuyển qua
Assist ~ Help (v) trợ giúp, giúp đỡ

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 178


Confirmation (n) Sự xác nhận, sự chứng thực

Mục đích của e-mail là gì? Đoạn 1 của e-mail:


A. Để phối hợp diễn giả Is anybody interested in helping me
B. Để thu thập thêm số liệu thống kê develop the visual component of my
C. Để được hỗ trợ về đồ họa presentation? Some pie charts and
D. Để tranh luận chống lại một số diagrams would make a big impact in
155 C
chứng cứ the slideshow: Có ai quan tâm đến việc
giúp tôi phát triển thành phần hình ảnh
trong bài thuyết trình của mình không?
Một số biểu đồ và sơ đồ hình tròn sẽ có
tác động lớn trong bản trình chiếu.

Cô Huff hy vọng ủy ban kế hoạch sẽ Đoạn 2 của e-mail:


làm gì? I am hoping that the commission
A. Từ chối một lời đề nghị accepts Ken Jansen's offer to buy the
B. Thắt chặt một hạn chế property, which is next to his land. He
C. Bảo tồn đất nông thôn would expand his orchard and this
D. Khôi phục một số tuyến đường would help maintain the rural nature of
156 C thủy northern Sunner Valley: Tôi hy vọng rằng
ủy ban chấp nhận lời đề nghị của Ken
Jansen để mua bất động sản cạnh khu
đất của anh ấy. Anh ấy sẽ mở rộng vườn
cây ăn quả của mình và điều này sẽ giúp
duy trì bản chất nông thôn của phía bắc
Thung lũng Sunner.

Cô Huff sẽ xác nhận điều gì? Đoạn 3 của e-mail:


A. Ranh giới của một tài sản I will need to submit my presentation
157 B B. Thời hạn nộp bài materials before the agenda gets posted
C. Độ dài cho phép của một bài online, but they do not specify when
thuyết trình this will happen, I will call today to find

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 179


D. Các quy định đối với doanh nghiệp out more details: Tôi sẽ cần gửi tài liệu
mới thuyết trình của mình trước khi chương
trình nghị sự được đăng trực tuyến,
nhưng họ không nêu rõ khi nào việc này
sẽ diễn ra, tôi sẽ gọi ngay hôm nay để tìm
hiểu thêm chi tiết.

Mở rộng:
Upcoming (adj) sắp tới
Reinforce (v) tăng cường, củng cố
Impact (n) tác động, ảnh hưởng
To impact on something (phr) có tác động đối với cái gì
Decline ~ Turn down ~ Reject (v) từ chối
Decline ~ Decrease ~ Reduce ~ Go down (v) suy giảm

Ước tính được tạo cho loại công việc Ở phần Job Description:
nào? Remove grass and old concrete patio
A. Sơn một ngôi nhà behind the house. Lay a cement
158 D
B. Lát đường lái xe foundation for the new patio: Loại bỏ cỏ
C. Xây hàng rào đá và sân bê tông cũ phía sau nhà. Đổ nền xi
D. Tạo hiên ngoài trời măng cho sân mới.

Điều gì rất có thể đã xảy ra trước khi Ở phần Job Description:


Waypave cung cấp ước tính? Install Tropical Sunset tiles per client’s
A. Một đề xuất thiết kế đã được chấp approved plan: Lắp đặt gạch Tropical
nhận. Sunset theo kế hoạch được khách hàng
159 A
B. Một sân trong cũ đã bị dỡ bỏ. phê duyệt.
C. Phiếu giảm giá đã được cung cấp.
D. Bụi bẩn và mảnh vụn đã được dọn
sạch khỏi sân.

Cô Toyo sẽ nợ bao nhiêu khi ký hợp Ở phần Terms:


160 C
đồng?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 180


A. $1.500 $2,000 due upon signing of contract:
B. $1.750 2.000 USD sau khi ký hợp đồng
C. $2.000
D. $4.000

Mở rộng:
Concrete (adj) làm bằng bê tông
Concrete (n) bê tông
Concrete (v) phủ bê tông, đổ bê tông
Patio (n) hiên, hè, sân
Cement (n) xi-măng
Approve (v) chấp thuận, phê chuẩn
To approve of someone/something (phr) tán thành, ưng thuận, bằng lòng
Approval (n) sự tán thành, sự chấp thuận
Pave (v) lát (đường, sàn ....)
To pave the way for (phr) mở đường cho, chuẩn bị cho

Tại sao Cô Tran liên hệ với bộ phận Câu đầu tiên của đoạn 2:
chăm sóc khách hàng của Shoppe des It is unfortunate that you did not see
Jeans? these warnings and that your sofa has
A. Cô ấy nhận được quần jean bị become discolored as a result: Thật
nhầm. không may là bạn đã không nhìn thấy
161 D B. Quần jean của cô ấy làm hỏng những cảnh báo này và kết quả là ghế
quần áo sáng màu của cô ấy. sofa của bạn đã bị đổi màu.
C. Cô ấy không hài lòng với kiểu quần
jean của mình.
D. Quần jean của cô ấy làm vấy bẩn
một món đồ nội thất.

Cô Olivier giúp cô Tran như thế nào? Câu cuối cùng của đoạn 2:
162 D A. Bằng cách gửi một chiếc quần jean I suggest you try treating the sofa with
mới baking soda, followed by upholstery

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 181


B. Bằng cách hoàn lại đủ tiền cleaner: Tôi khuyên bạn nên thử xử lý
C. Bằng cách giảm giá cho các đơn ghế sofa bằng baking soda, sau đó dùng
đặt hàng trong tương lai chất tẩy rửa bọc.
D. Bằng cách đề xuất cách giải quyết
vấn đề

Câu văn dưới đây phù hợp nhất với vị Dòng thứ 4 của đoạn văn thứ hai:
trí nào trong các vị trí được đánh dấu This kind of situation, however, is not
[1], [2], [3], [4]? covered under our customer service
“Mỗi chiếc quần jean đều có một guarantee, since the issue with the dye
nhãn biểu thị lớn hiển thị các hướng is addressed on the product's label: Tuy
163 B
dẫn chăm sóc.” nhiên, loại tình huống này không nằm
A. [1] trong chính sách bảo hành dịch vụ khách
B. [2] hàng của chúng tôi vì vấn đề về thuốc
C. [3] nhuộm đã được đề cập trên nhãn sản
D. [4] phẩm.

Mở rộng:
Best-selling (adj) bán chạy, bán được nhiều
Best-seller (n) cuốn sách bán chạy nhất
Rub off (phr) phủi sạch, tẩy sạch
Upholstery (n) bàn ghế, màn thảm
Upholster (v) nhồi (bọc, phủ, ...) cho (ghế, ...)
Suggest something/ doing something (v) đề nghị nên làm gì
Suggest + (that) + S + (should) + V + O (với động từ luôn ở dạng nguyên mẫu không “to”)
Eg: His doctor suggested that he (should) take more exercise.
Warning (n) cảnh báo
To warn someone of something (phr) báo trước, cảnh báo
Discolor/ Discolour ~ Stain (v) đổi màu, làm bẩn màu
Satisfaction (n) sự hài lòng, sự thỏa mãn
Satisfy (v) làm hài lòng, thoả mãn
To be/ Feel satisfied with something (phr) thỏa mãn với, hài lòng với

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 182


Điều gì được chỉ ra về dự án công Trong phần Property Highlights:
trình mới? * $25 per square foot (ground floor): 25
A. Nó sẽ chứa các rạp chiếu phim. đô trên fut vuông (tầng trệt)
B. Nó sẽ cung cấp nhà ở tư nhân. * $20 per square foot (upper floors): 20
164 C
C. Các căn hộ ở tầng trệt có giá cao đô trên fut vuông (tầng trệt)
hơn các căn hộ ở tầng trên.
D. Bãi đậu xe được miễn phí với tất
cả các chỗ để.

Từ "deliver" trong đoạn 1, dòng 3, Đoạn 1, dòng 3,4:


gần nghĩa nhất với … and Lado Shopping Center is set to
A. mang theo deliver an excellent shopping experience
B. cung cấp for all. We expect to finish construction
165 B C. gửi next year: … và Trung tâm mua sắm Lado
D. mua hàng được thiết lập để mang lại trải nghiệm
mua sắm tuyệt vời cho tất cả mọi người.
Chúng tôi dự kiến sẽ hoàn thành xây dựng
vào năm tới.

Điều gì được chỉ ra về Springfield? Trong phần Area Attractions:


A. Nó thuộc sở hữu của Rebbly * 4,000 new homes to be built in
Development. Springfield within three years: 4.000
166 B B. Dân số của nó dự kiến sẽ tăng lên. ngôi nhà mới sẽ được xây dựng ở
C. Nó không có lối đi ra sông. Springfield trong vòng ba năm.
D. Nền kinh tế của nó dựa trên chế
tạo.

Bao giờ hoàn thành đấu nối vào quốc Trong phần Area Attractions:
lộ 35? * Two major access roads: Hemley
167 D A. Trong một năm Boulevard and Route 82, with additional
B. Trong hai năm connection to Highway 35 to be
C. Trong ba năm completed in five years: Hai tuyến

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 183


D. Trong năm năm đường tiếp cận chính: Đại lộ Hemley và
Đường 82, cùng với kết nối bổ sung với
Quốc lộ 35 sẽ hoàn thành trong 5 năm.

Mở rộng:
To be pleased with someone/ something (phr) hài lòng về ai/ cái gì
To be pleased to do something (phr) sẵn lòng, vui mừng để làm gì
To deliver something to somebody/ something (phr) phân phát, giao
Delivery (n) sự phân phát
Retail (n) bán lẻ
Attraction (n) sự thu hút
Attract (v) thu hút
To be based on (phr) dựa trên, tựa vào

Tại sao ông Elling bắt đầu chuỗi tin Tin nhắn đầu tiên của ông Jack Elling:
nhắn văn bản? Hi, everyone. Would anyone be able to
A. Để nói với cô Chin rằng cô ấy đã bỏ come into the shop to work tonight?
lỡ một ca làm việc Kelly is having car problems and can’t
168 B B. Để yêu cầu ai đó đảm nhận ca làm work her shift: Chào mọi người. Tối nay
việc có ai có thể đến cửa hàng làm việc
C. Để mở rộng lời mời đến một sự kiện không? Kelly đang gặp vấn đề về ô tô và
đặc biệt không thể làm việc theo ca.
D. Yêu cầu được chở đi làm

Điều gì đang xảy ra tại cửa hàng tối Tin nhắn thứ 2 của ông Jack Elling:
nay? But we are having our special
A. Nhân viên sẽ nghiên cứu công promotion, giving away samples of our
thức nấu ăn mới. new ice cream flavors. I need a third
169 B
B. Nhân viên sẽ cho nếm thử kem person to help with that: Nhưng chúng
miễn phí. tôi đang có chương trình khuyến mãi đặc
C. Nhân viên sẽ tham gia vào một biệt, tặng mẫu các hương vị kem mới. Tôi
buổi đào tạo. cần người thứ ba giúp việc đó.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 184


D. Nhân viên sẽ tổ chức tiệc chia tay
cho một đồng nghiệp.

Hôm nay cô Chin đi đâu? Tin nhắn thứ 2 của Emily Chin:
A. Đến nhà ông Stein I'm attending a birthday party this
170 C B. Đến một cửa hàng sửa chữa ô tô afternoon, so I can’t do it: tôi sẽ tham
C. Đến một bữa tiệc dự một bữa tiệc sinh nhật vào chiều nay,
D. Đến rạp chiếu phim nên tôi không làm được

Lúc 10:44 sáng, ông Stein rất có thể Tin nhắn thứ 3 của Emily Chin:
có ý gì khi viết, "Ổn mà, tôi thực sự Actually, I could work 6-9 P.M. if you
có thể dùng đến số giờ làm thêm"? don’t want to stay. My party is only a
A. Ông ấy đang chấp nhận lời xin lỗi few hours. What do you think?: Thực ra,
của cô Chin. tôi có thể làm việc từ 6-9 giờ tối nếu bạn
B. Ông ấy đang từ chối lời đề nghị không muốn ở lại. Bữa tiệc của tôi chỉ
171 B
của cô Chin. còn vài giờ nữa thôi. Bạn nghĩ sao?
C. Ông ấy thích làm việc tại cửa hàng.
Tin nhắn thứ 2 của Cameron Stein:
D. Ông ấy thích làm việc vào buổi tối
Well, I could really use the overtime
hơn.
hours: Chà, tôi thực sự có thể dùng đến
số giờ làm thêm.

Mở rộng:
To be able to do something (phr) có năng lực làm gì
Promotion (n) sự thăng tiến, xúc tiến, đẩy mạnh; sự quảng cáo
Promote (v) thúc đẩy
To promote somebody to something (phr) thăng chức, thăng cấp
Stay on (phr) ở lại thêm một thời gian
Ask (someone) for something (v) xin (ai) làm gì
Prefer/Would prefer to do something (v) thích cái gì hơn
Prefer something/doing something + to sth/doing sth (phr) thích cái gì hơn cái gì
~ Would prefer to do something + rather than + do something

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 185


Tại sao cô Najjar rất có thể chuẩn bị Phần Reason for review:
báo cáo? Quarterly inspection: Kiểm tra hàng quý
A. Để giải thích tại sao thiết bị trộn
không hoạt động bình thường
B. Để ghi lại những phát hiện của
172 B
cuộc kiểm tra nhà máy
C. Để giải thích tại sao năng suất gần
đây giảm
D. Để biện minh cho việc mua trống
quay mới

Điều gì là đúng về khuôn lốp? Phần Recommendations:


A. Có một phần riêng về chúng trong Purchasing new replacement molds is
báo cáo. the top priority. See the report in the
B. Tất cả chúng đều đã được thay thế section dedicated to tire molds for
gần đây. details. — [3] —.Finally, as the Kiame
C. Chúng không được sản xuất trong plant increases its production, adding
nhà máy. more mixers will be crucial to making
D. Giờ đây có thể sản xuất nhiều lốp more tires. The company must decide at
hơn với ít khuôn hơn. that point whether to purchase newer
mixer models or to upgrade those that
173 A
we are currently using. However,
replacing the older mixers will speed up
production, which will likely outweigh
any additional cost: Việc mua khuôn mới
thay thế là ưu tiên hàng đầu. Xem báo
cáo trong phần dành riêng cho khuôn lốp
để biết chi tiết. — [3] —. Cuối cùng, khi
nhà máy Kiame tăng sản lượng, việc bổ
sung thêm nhiều máy trộn sẽ rất quan
trọng để sản xuất nhiều lốp hơn. Tại thời

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 186


điểm đó, công ty phải quyết định xem
nên mua các mẫu máy trộn mới hơn hay
nâng cấp những mẫu mà chúng tôi hiện
đang sử dụng. Tuy nhiên, việc thay thế
các máy trộn cũ hơn sẽ tăng tốc độ sản
xuất, điều này có thể sẽ lớn hơn bất kỳ
chi phí bổ sung nào.

Điều gì được chỉ ra về Nhà máy sản Phần Summary:


xuất lốp xe Kiame? The main components of the production
A. Hầu hết các thiết bị của nó đã cũ. line are running as expected. These
B. Nó ít tốn kém hơn để duy trì hơn components include mixers, rollers, and
dự kiến. the textile production system. The
C. Nó có khả năng phát triển trong rotating drums for assembling the tires
tương lai. that were added last quarter have also
174 C D. Gần đây nó đã mất một số nhân been functioning as expected: Các bộ
viên. phận chính của dây chuyền sản xuất
đang hoạt động như kỳ vọng. Những
thành phần này bao gồm máy trộn, con
lăn và hệ thống sản xuất dệt may. Trống
quay để lắp ráp lốp được bổ sung vào
quý trước cũng đã hoạt động như mong
đợi.

Câu văn dưới đây phù hợp nhất với vị Phần Recommendations:
trí nào trong các vị trí được đánh dấu The company must decide at that point
[1], [2], [3], [4]? whether to purchase newer mixer
“Tất nhiên, việc thay thế các mẫu models or to upgrade those that we are
175 D
hiện có sẽ tốn kém hơn.” currently using. — [4] —: Tại thời điểm
A. [1] đó, công ty phải quyết định xem nên
B. [2] mua các mẫu máy trộn mới hơn hay
C. [3]

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 187


D. [4] nâng cấp những mẫu mà chúng tôi hiện
đang sử dụng. — [4] —.
However, replacing the older mixers will
speed up production, which will likely
outweigh any additional cost: Tuy nhiên,
việc thay thế các máy trộn cũ hơn sẽ tăng
tốc độ sản xuất, điều này có thể sẽ lớn
hơn bất kỳ chi phí bổ sung nào.

Mở rộng:
Productivity (n) năng suất
Productive (adj) năng suất
Inspection (n) sự xem xét kỹ, sự kiểm tra
Inspect (v) xem xét kỹ, kiểm tra
Rotate (v) làm quay, làm xoay quanh
Function (n) chức năng
Function (v) hoạt động, chạy (máy...)
Mold/ Mould (n) mốc meo
Top priority (phr) ưu tiên hàng đầu
Dedicated to something (phr) tân tâm, tận tụy
To be crucial to something/ doing something (phr) quyết định, quan trọng để làm gì
To separate somebody/ something from somebody/ something (phr) làm tách rời ra
Anticipate ~ Expect ~ Foresee ~ Predict (v) thấy trước, đoán trước, lường trước

Thông báo chỉ ra điều gì về giải Câu tiêu đề của thông báo:
thưởng? Call for Entries: Annual Sustainability
A. Người chiến thắng được chọn bởi Competition: Kêu gọi tham gia: Cuộc thi
ông Young. bền vững hàng năm
176 C
B. Trọng tâm của nó là làm cho các
thành phố nhỏ hơn.
C. Nó được tổ chức hàng năm.
D. Nó bao gồm một giải thưởng tiền

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 188


mặt.

Theo thông báo, các ứng cử viên Phần Purpose:


tham gia cuộc thi cần những gì? PURPOSE: The League of New Zealand
A. Tài trợ từ một cố vấn LNZB Builders (LNZB) wants to recognize an
B. Quốc tịch New Zealand individual whose contribution to a new
C. Tư cách thành viên trong LNZB construction features design innovations
177 D D. Hoàn thành một dự án xây dựng that are environmentally friendly: MỤC
ĐÍCH: Liên đoàn các nhà xây dựng New
Zealand (LNZB) muốn vinh danh một cá
nhân có đóng góp cho công trình xây dựng
mới có những cải tiến về thiết kế thân
thiện với môi trường.

Theo bài báo, điều gì là đúng về cô Ở nửa đầu đoạn 1 của bài báo:
Rahotu? (17 March)—The League of New
A. Cô ấy có kinh nghiệm thiết kế đáng Zealand Builders (LNZB) yesterday
kể. announced that Maia Rahotu won this
B. Cô ấy phục vụ trong bảng lựa chọn year’s Sustainability Competition. Ms,
LNZB. Rahotu, whose work on building designs
C. Gần đây cô ấy đã chuyển đến khu throughout New Zealand goes back
vực này. many years, won the award for her
D. Cô ấy chuyên thiết kế các tòa nhà design of the Rowan Community Centre,
178 A
chung cư. The centre utilized renewable and
recycled materials throughout its
construction: (ngày 17 tháng 3)—Liên
đoàn các nhà xây dựng New Zealand
(LNZB) hôm qua đã thông báo rằng Maia
Rahotu đã giành chiến thắng trong Cuộc
thi Phát triển bền vững năm nay. Bà
Rahotu, người có công việc thiết kế xây
dựng trên khắp New Zealand trong nhiều

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 189


năm, đã giành được giải thưởng cho
thiết kế Trung tâm Cộng đồng Rowan,
Trung tâm sử dụng vật liệu tái tạo và tái
chế trong suốt quá trình xây dựng.

Cô Rahotu sẽ làm gì vào tháng Tư? Ở nửa sau đoạn 1 của bài báo:
A. Tham gia hội đồng LNZB đặc biệt In April, Ms. Rahotu will be formally
B. Trở thành người đứng đầu LNZB presented with the award during the
C. Dẫn đầu một chuyến tham quan ceremony at the centre; details will be
179 C
tòa nhà announced soon: Vào tháng 4, bà
D. Gửi bài dự thi trong một cuộc thi Rahotu sẽ chính thức được trao giải
thưởng trong buổi lễ tại trung tâm; chi
tiết sẽ được công bố sớm.

Theo bài báo, tại sao thiết kế của cô Ở giữa đoạn 2:


Rahotu lại đặc biệt? “However, what is exceptional about
A. Nó sử dụng một tỷ lệ cao vật liệu Ms. Rahotu’s design is how well it
tái chế. harvests solar energy.”: “Tuy nhiên, điều
B. Nó tạo ra một lượng điện lớn. đặc biệt trong thiết kế của cô Rahotu là
C. Mái và tường của nó có hình cong. nó có thể thu năng lượng mặt trời hiệu
D. Nó có một khu vườn bao phủ gần quả như thế nào.”
180 B
hết mái nhà. According to experts at LNZB, her solar
design generates a high surplus of
electricity beyond the building's
requirements: Theo các chuyên gia tại
LNZB, thiết kế năng lượng mặt trời của
cô tạo ra lượng điện dư thừa cao vượt
quá yêu cầu của tòa nhà.

Mở rộng:
Sponsor (v) bảo trợ, tài trợ
Sponsor (n) nhà tài trợ

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 190


Sponsorship (n) sự tài trợ
Contribute to (phr) góp phần vào
Environmentally friendly (adj) thân thiện với môi trường
Submission (n) sự đệ trình, sự đưa ra xem xét
Submit (v) đệ trình, xem xét
Vetting (n) hiệu chỉnh
Semifinalist (n) người (đội) vào bán kết
Semifinal (n) trận bán kết
Recipient (n) người nhận
Recipient (adj) dễ tiếp thu, dễ lĩnh hội
Go back (phr) quay lại, trở lại
Tough (adj) khó khăn, khó nhằn
Surplus (n) số dư, số thừa
To specialize in something (phr) chuyên về, trở thành chuyên gia về

Các hướng dẫn mô tả những gì? Đoạn 1,2 của hướng dẫn:
A. Cách trưng bày một tác phẩm Always wash the product soon after
nghệ thuật each use, especially after cutting acidic
B. Cách chế biến một loại thức ăn cho fruits and vegetables like oranges and
người sành ăn tomatoes: Luôn rửa sản phẩm ngay sau
C. Cách sử dụng công cụ xây dựng mỗi lần sử dụng, đặc biệt là sau khi cắt
D. Cách bảo quản một thiết bị nhà các loại trái cây và rau củ có tính axit như
bếp cam, cà chua.
181 D
Refrain from using bleach ot cleaners
with chlorine, which the board can
absorb. For tough food stains, soak the
board in soapy water for five minutes.
Be sure to remove the leather hanging
strap before cleaning, since water will
make the leather tough and brittle:
Tránh sử dụng chất tẩy hoặc chất tẩy rửa

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 191


có chứa clo vì bảng có thể hấp thụ. Đối
với những vết thức ăn cứng đầu, hãy
ngâm tấm ván trong nước xà phòng
trong năm phút. Hãy nhớ tháo dây treo
bằng da trước khi vệ sinh, vì nước sẽ làm
cho da dai và dễ gãy.

Theo hướng dẫn, dầu có thể được sử Đoạn 3 của hướng dẫn:
dụng để làm gì? Periodically, polish the board with a
A. Để làm cho sản phẩm ngon hơn light coat of olive oil to help the board's
B. Để làm cho sản phẩm trông đẹp colors stay bright: Định kỳ đánh bóng
182 B
hơn tấm ván bằng một lớp dầu ô liu nhẹ để
C. Để làm cho sản phẩm chạy nhanh giúp màu của tấm ván luôn sáng.
hơn
D. Để làm cho sản phẩm mạnh hơn

Ông Iversen rất có thể sẽ làm gì khi Dòng 2,3,4 của e-mail:
nhận thấy một vấn đề? ... but when I was taking off the leather
A. Làm sạch sản phẩm strap as instructed, I noticed a small
B. Bảo quản sản phẩm tear had formed in the middle. It’s not
C. Trưng bày sản phẩm very large now, but it will only get
183 A
D. Lắp ráp sản phẩm bigger after a couple more months of
use: ... nhưng khi tháo dây da theo
hướng dẫn thì tôi nhận thấy có một vết
rách nhỏ ở giữa. Bây giờ nó không to lắm
nhưng nó sẽ hơn sau vài tháng sử dụng.

Ông Iversen đã sở hữu sản phẩm Dòng 4,5 của e-mail:


trong bao lâu? Even though I purchased the product
184 D A. Trong một tháng four months ago: Mặc dù tôi đã mua sản
B. Trong hai tháng phẩm này bốn tháng trước
C. Trong ba tháng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 192


D. Trong bốn tháng

Anh Iversen yêu cầu Lazon Products Dòng 5,6 của e-mail:
làm gì? Is the leather strap still covered under
A. Đưa cho anh ấy tiền boa bảo trì your defective parts policy? I'd like to
185 C B. Hoàn lại tiền đầy đủ cho anh ấy get a new one: Dây đeo bằng da có còn
C. Gửi một bộ phận thay thế được bảo hành theo chính sách về phụ
D. Đề nghị sửa chữa sản phẩm tùng bị lỗi của bạn không? Tôi muốn có
một cái mới.

Mở rộng:
Swirl (n) sự xoáy, sự cuộn
Swirl (v) cuộn, xoáy, cuốn đi
To refrain from something (phr) tự kiềm chế làm việc gì, cố nhịn, cố nín
Brittle (adj) giòn, dễ gãy, dễ vỡ
In regard to/ With regard to something (phr) về (vấn đề...), liên quan đến việc
~ As regards something (phr)
Take off (phr) cởi bỏ
Gourmet (n) người sành ăn

Khách có thể làm gì ở Khu nghỉ Đoạn cuối cùng của Trang web:
dưỡng Fluttering Wings? At all times of the year, we offer hiking
A. Học cách lặn biển trails, bird-watching, and horseback
186 C
B. Tham gia một lớp học nấu ăn riding: Vào mọi thời điểm trong năm,
C. Quan sát chim chúng tôi cung cấp những con đường
D. Thuê xe tay ga mòn đi bộ, ngắm chim và cưỡi ngựa.

Theo e-mail, ITIA có thể giúp gì cho Dòng 3,4,5 của email:
Khu nghỉ dưỡng Fluttering Wings? ITIA experts can advise Fluttering Wings
A. Bằng cách dạy nhân viên cách nuôi on ways to operate your business more
187 B
bướm efficiently and to use the Web to
B. Bằng cách giúp khu nghỉ dưỡng cải promote your services to potential
thiện khả năng quảng cáo trực tuyến visitors: Các chuyên gia ITIA có thể tư

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 193


C. Bằng cách cung cấp cho khu nghỉ vấn cho Fluttering Wings về cách vận
mát máy tính xách tay mới hành doanh nghiệp của bạn hiệu quả
D. Bằng cách xây thêm phòng khách hơn và sử dụng Web để quảng bá dịch vụ
của bạn tới khách truy cập tiềm năng.

Hoạt động nghỉ dưỡng nào mà cô Thông tin ở phần đoạn 2 của Trang Web
Del. Vio không thể thực hiện trong và đoạn cuối của email:
chuyến thăm của mình? Butterfly season is from mid-November
A. Tham quan các ngôi làng địa to early March: Mùa bướm từ giữa
phương bằng xe điện tháng 11 đến đầu tháng 3
188 C B. Tham gia một chuyến cưỡi ngựa Rosa Del Vio, would like to present the
có hướng dẫn viên award to you and visit your resort in
C. Ghé thăm một khu bảo tồn có July or August: Rosa Del Vio xin trao giải
hàng triệu con bướm đang ở đó thưởng cho bạn và ghé thăm khu nghỉ
D. Sử dụng hồ bơi của khu nghỉ mát dưỡng của bạn vào tháng 7 hoặc tháng
8.

Mục đích của ghi chú trên hóa đơn là Phần Note:
gì? Note: Regarding your question, don’t
A. Để trấn an Bardoms về thời gian worry—the butterflies don’t depart the
chuyến đi của họ. reserve until early March: Lưu ý: Về câu
B. Để giải thích tại sao hóa đơn bao hỏi của bạn, đừng lo lắng—những con
189 A
gồm một khoản phụ phí. bướm sẽ không rời khu bảo tồn cho đến
C. Để cảm ơn Bardoms đã ghé thăm đầu tháng 3.
Tesort.
D. Để cảnh báo Bardoms về sự thất
vọng có thể xảy ra.

Các Bardom rất có thể sẽ tham quan Dòng 2,3 đoạn 2 của Trang Web:
khu bảo tồn bướm bằng phương tiện but most prefer to participate in our
190 C
gì? guided horseback tours: nhưng hầu hết
A. Đi bộ đều thích tham gia các chuyến tham

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 194


B. Đi xe đạp quan cưỡi ngựa có hướng dẫn viên của
C. Cưỡi ngựa chúng tôi.
D. Đi xe địa hình

Mở rộng:
Eco-friendly (adj) thân thiên với môi trường
Monarch butterfly (n) bướm chúa
Escort (n) đội hộ tống, người hộ tống
To escort somebody to something (phr) đi theo ai để hộ tống
Scout (v) theo dõi, theo sát, do thám
To be on the scout (phr) đi trinh sát, đi do thám
Sanctuary (n) nơi tôn nghiêm, nơi thiêng liêng, điện thờ
To be/Keep in touch with somebody (phr) giữ liên lạc, tiếp tục giữ mối quan hệ với ai

Quảng cáo chỉ ra điều gì? Ở dòng cuối cùng của tờ quảng cáo:
A. Số lượng giảm giá cho sinh viên có There is a complimentary bus service for
hạn. attendees staying at nearby hotels: Có
B. Hội nghị sẽ kéo dài trong mười lăm dịch vụ xe buýt miễn phí cho người tham
191 C ngày. dự lưu trú tại các khách sạn gần đó.
C. Có xe buýt miễn phí từ các khách
sạn.
D. Trung tâm hội nghị đang được cải
tạo.

Ông Brewster và ông Bax rất có thể Ở 2 câu đầu tiên của Email 1:
đã gặp nhau ở đâu? Thank you for taking the time to talk to
A. Tại một hội nghị me after your speech: Cảm ơn bạn đã
192 A
B. Trên một chuyến bay dành thời gian trò chuyện với tôi sau bài
C. Tại một buổi gây quỹ từ thiện phát biểu của mình
D. Tại văn phòng Brillante Luxlight

Trong e-mail đầu tiên, ông Brewster Dòng 3,4 của Email 1:
193 D
nói ông sẽ làm gì? I’m going to ask my project manager,

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 195


A. Lên lịch lại cuộc họp video Ms. Woo-Jin Ko, to join us: Tôi sẽ yêu
B. Thuê một người quản lý dự án mới cầu người quản lý dự án của tôi, cô Woo-
C. Thay đổi đơn đặt hàng mà ông ấy Jin Ko, tham gia cùng chúng tôi.
đã thực hiện
D. Bao gồm thêm người khác trong
cuộc họp

Mục đích của e-mail thứ hai là gì? Câu thứ 2 của Email 2:
A. Để yêu cầu ông Brewster gửi một Unfortunately, the recent inclement
lô hàng weather has delayed the shipments of
B. Để thảo luận về tình trạng của một some materials we need to begin
194 B đơn đặt hàng production: Thật không may, thời tiết
C. Để giải thích một số thông số kỹ khắc nghiệt gần đây đã làm trì hoãn việc
thuật vận chuyển một số nguyên liệu mà chúng
D. Để khiếu nại về chất lượng sản tôi cần để bắt đầu sản xuất.
phẩm

Điều gì được gợi ý về ông Brewster? Dòng 3, 4 của Email 1:


A. Ông ấy sở hữu đất nông nghiệp ở Among other things, Ms. Ko has some
cả Vương quốc Anh và Bulgaria. questions about lighting for my
B. Ông ấy muốn bắt đầu một công greenhouses: Ngoài ra, cô Ko có một số
195 D việc kinh doanh mới với ông Bax. câu hỏi về chiếu sáng cho nhà kính của
C. Ông ấy đã phát triển một sản tôi.
phẩm nông nghiệp mới.
D. Ông ấy đặt mua đèn cho một số
cây trồng trong nhà.

Mở rộng:
Innovation (n) sự đổi mới, sự cách tân
Innovate (v) đổi mới, cách tân
Complimentary (adj) ca ngợi, tán tụng; miễn phí, mời
Attendee (n) người tham dự

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 196


Attendant (n) người phục vụ, người theo hầu
To attend to somebody (phr) chăm sóc, phục vụ
Take (somebody) time to do something (phr) dành thời gian để làm việc gì
To agree to something (phr) bằng lòng, đồng ý cái gì
To agree with somebody about/on something (phr) đồng ý với ai về điều gì
Appreciate (v) đánh giá đúng, đánh giá cao
In-person ~ Face-to-face (phr) trực tiếp, mặt đối mặt
Inclement (adj) khắc nghiệt
Delay (n) sự chậm trễ, sự trì hoãn
Delay (v) làm chậm trễ, trì hoãn ~ Postpone ~ Put off
Fund-raiser (n) người đi quyên góp
Complain to somebody at/about something (phr) phàn nàn với ai về việc gì

Theo quảng cáo, vị trí của Orange Dòng 2,3 của tờ quảng cáo:
Light Gym's Orchard Road được chỉ This will be our first location in
định như thế nào? Singapore: Đây sẽ là địa điểm đầu tiên
A. Đây là địa điểm duy nhất của của chúng tôi tại Singapore
Orange Light Gym có hồ bơi.
196 B B. Đây là phòng tập thể dục Orange
Light đầu tiên ở Singapore.
C. Nó thuộc sở hữu của một vận
động viên thể hình nổi tiếng.
D. Nó cung cấp các lớp học do một
huấn luyện viên nổi tiếng hướng dẫn.

Ông Halle cho biết gì về vị trí Orange Dòng 5,6 của bài đánh giá:
Light Gym Marina South? There are not enough machines,
A. Nó không có vị trí thuận tiện. especially compared to the much larger
197 D B. Nó không sạch lắm. Orchard Road location: Không có đủ máy
C. Nó có nhiều máy hơn cơ sở ở móc, đặc biệt là so với vị trí Đường
Đường Orchard. Orchard lớn hơn nhiều.
D. Nó nhỏ hơn cơ sở ở Đường

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 197


Orchard.

Điều gì là đúng về tư cách thành viên Dòng 1,2 của bài đánh giá:
của ông Halle trong Phòng tập I have been a regular Orange Light Gym
Orange Light? member for ten years: Tôi đã là thành
A. Ông ấy định hủy bỏ nó. viên thường xuyên của Orange Light Gym
B. Ông ấy được giảm giá 10 phần trong mười năm.
198 D
trăm.
C. Ông ấy chưa bao giờ sử dụng nó
để vào địa điểm Dubai.
D. Ông ấy đã bắt đầu nó trước khi các
địa điểm ở Singapore được mở.

Tại sao cô Wayanti gửi e-mail? Dòng 3,4 của Email:


A. Để bày tỏ sự lo lắng về cách làm I don’t think the workers that Stokner
việc tồi tệ của một công ty được employs are trained well enough to do
thuê. their jobs: Tôi không nghĩ những công
B. Để hỏi về việc trở thành thành viên nhân mà Stokner tuyển dụng được đào
199 A
phòng tập thể dục. tạo đủ tốt để thực hiện công việc của họ.
C. Để thảo luận về một khoản thanh
toán vượt mức.
D. Để đề nghị thuê những huấn luyện
viên giỏi hơn.

Điều gì được đề xuất về Dịch vụ Dòng 8 của bài đánh giá:


Stokner? the pool was not available for use: hồ
A. Nó phục vụ các địa điểm Phòng bơi không có sẵn để sử dụng.
tập thể dục Orange Light ở Dubai.
200 C
B. Nó sửa máy tập thể dục tại Phòng
tập Orange Light ở Singapore.
C. Nó không duy trì các hồ bơi tại
Phòng tập thể dục Orange Light tốt.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 198


D. Gần đây nó đã được mua bởi một
công ty khác.

Mở rộng:
Sign up (v) đăng ký
Improvement (n) sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn
Improve (v) cải tiến, cải thiện, cải tạo
Enough + N/ Adj + enough to do something: đủ để làm gì
Compared to something (phr) so với cái gì
The cause of something (phr) nguyên nhân của cái gì
Due to/Because of/Owing to/As a result of something (phr) bởi vì, do cái gì
Cancel ~ Call off (v) xóa bỏ, hủy
Recommend doing something (phr) khuyên làm gì
Recommend somebody to do something (phr) khuyên ai làm gì

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 199


CHỮA CHI TIẾT TEST 6

PART 5

Câu Đáp
Giải thích Tạm dịch Mở rộng
hỏi án

Sau “the” cần một Nâng cấp điện thoại di động Purchase (n) sự mua
danh từ → Loại C sẽ được giảm giá khi mua gói sắm
“purchaser” (người dịch vụ một năm. Purchase (v) mua, sắm
101 A
mua), không phù hợp Purchaser (n) người
khi áp vào nghĩa của mua
câu → Loại B, D

Chọn đáp án đúng dựa Người điều phối cuộc họp Turn off (phr) tắt ><
vào nghĩa của câu. được nhắc nhở đảm bảo tắt Turn on (phr) bật
A. được đề xuất thiết bị trình chiếu sau mỗi Coordination (n) sự
102 C
B. được hỗ trợ lần sử dụng. điều phối
C. được nhắc nhở Coordinate with (phr)
D. được gợi ý điều phối, phối hợp

Cụm từ: related to Đối với các câu hỏi liên quan To relate something
something: liên quan đến việc sử dụng thời gian to/with something
đến cái gì nghỉ cá nhân, vui lòng liên hệ (phr) liên hệ, liên kết
103 B
với cô Matz trong bộ phận To relate something to
nhân sự. somebody (phr) kể lại,
thuật lại

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 200


Câu đã có chủ ngữ Phần mềm Ammeto cho Allow someone to do
“Ammeto software” và phép các thành viên trong something (phr) cho
vị ngữ “team nhóm xem lịch trình, tài phép ai làm gì
104 B members” nên cần nguyên và chi phí liên quan Allow doing
một động từ để tạo đến dự án. something (phr) cho
thành câu hoàn chỉnh phép làm gì
→ Đáp án đúng là B

Chọn đáp án đúng dựa Đại diện dịch vụ khách hàng Inquiry (n) câu hỏi
vào nghĩa của câu. sẵn sàng trả lời các câu hỏi Inquire (v) hỏi
A. khẩn cấp của bạn 24 giờ một ngày.
105 C
B. đầu tư
C. sẵn sàng
D. an toàn

Câu đang cần một Khán giả cười quá to trong Tobe drowned out
trạng từ để bổ nghĩa suốt vở kịch đến nỗi mà một (phr) bị chìm xuống, bị
106 D
cho động từ “laughed” số lời thoại của diễn viên bị lấn át
→ Đáp án đúng là D át đi.

Áp dụng cấu trúc Khách hàng có thể yêu cầu Validate (v) phê
“either … or …”, nên xác nhận chỗ đậu xe trước chuẩn, thông qua
đáp án đúng là A. hoặc sau khi họ dùng bữa Dine with somebody
107 A với chúng tôi. (phr) ăn với ai
Dine on something
(phr) ăn bữa chính
trong ngày

Câu đang cần một tính Prestige Apartment Homes Furnished (adj) có sẵn
từ đứng trước và bổ cung cấp các căn hộ đầy đủ đồ đạc, được trang bị
108 B nghĩa cho danh từ tiện nghi với một khoản phụ đồ đạc
“apartments”, nên đáp phí. Additional (adj) cộng
án đúng là B. thêm, thêm vào

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 201


Chọn đáp án đúng dựa Ông Park phải chờ sự chấp Wait for (phr) chờ đợi
vào nghĩa của từ. thuận từ bộ phận nhân sự Admit (v) thừa nhận,
A. sự nhận vào trước khi đăng thông báo nhận vào
109 B
B. sự chấp thuận tuyển dụng. Approve (v) đồng ý,
C. ủng hộ chấp thuận
D. ý kiến

Câu cần một tính từ Vui lòng gửi yêu cầu trực tiếp Make a list (phr) lập
bổ nghĩa cho danh từ đến người thích hợp được danh sách
110 B “staff directory”, nên liệt kê trong thư mục nhân Directory (n) thư mục,
đáp án đúng là B. viên được cập nhật của danh mục
chúng tôi.

Câu cần một đại từ Cửa hàng Blakewood đã đợi Shipment (n) lô hàng,
quan hệ thay thế cho lô hàng chứa hộp quà cái mà hàng gửi
111 A
“shipment”, nên đáp cuối cùng cũng đến vào sáng
án đúng là A. thứ Sáu.

Chọn đáp án đúng dựa Các công cụ phần mềm của Entrepreneur ~
vào nghĩa của câu. Wheller giúp việc nghiên cứu Businessman/ Woman
A. lên thị trường trở nên nhanh Enterpriser ~ (n)
112 D
B. ngoại trừ chóng và dễ dàng cho bất kỳ doanh nhân, nhà
C. khi doanh nhân nào. doanh nghiệp
D. cho

Mệnh đề quan hệ phía Da-Xia Ting đang tìm kiếm To seek for (phr) đi
sau cần một động từ, bằng sáng chế cho van trao tìm, tìm kiếm
nên đáp án đúng là C. đổi nhiệt mà cô ấy đã phát Patent (n) bằng sáng
Câu hoàn chỉnh: Da- minh ra. chế, giấy đăng kí
113 C
Xia Ting is seeking a Valve (n) van
patent for the heat-
exchange valve that
she invented.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 202


Chọn đáp án đúng dựa Thư viện có những tờ báo có Prime (adj) xuất sắc;
vào nghĩa của câu. từ những năm 1700, do đó quan trọng nhất, hàng
A. về phía nó là điểm đến hàng đầu của đầu
114 C
B. ở đâu các nhà sử học. Prime (n) thời kỳ đầu
C. do đó tiên, thời kì đẹp nhất
D. chưa Prime (v) mồi, châm

Chọn đáp án đúng dựa Rò rỉ nước nhỏ thường dẫn Immediately ~ At once
vào nghĩa của câu. đến các sự cố lớn nếu không ~ Instantly ~ Promptly
A. ngay lập tức được khắc phục ngay lập (adv) ngay lập tức, tức
115 A
B. đặc biệt tức. thì
C. trước đây
D. tương đối

Chọn đáp án đúng dựa Trong suốt quá trình xây Replace sb/sth with
vào nghĩa của câu. dựng, hơn 400 mét đường sb/sth (phr) thay thế
A. Cho đến khi ống nước công cộng sẽ được ai/cái gì với ai/cái gì
B. Trong vòng thay thế. Within = trong vòng
116 C
C. Trong suốt khoảng thời gian cụ
D. Trong số thể
During = trong suốt
một thời kỳ, quá trình

Câu đang cần một Công việc sửa điện tại sảnh Lobby (n) tiền sảnh,
danh từ số nhiều chỉ ngày hôm nay dự kiến sẽ hàng lang
117 C sự việc, nên đáp án không ảnh hưởng đến hoạt Interfere with
đúng là C. động kinh doanh bình something (phr) cản
thường. trở, gây trở ngại

Chọn đáp án đúng dựa Do nhóm kế toán làm việc Ahead of schedule
vào nghĩa của câu. rất hiệu quả nên báo cáo đã (phr) trước thời hạn
118 B
A. an toàn được hoàn thành trước thời
B. hiệu quả hạn.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 203


C. tương ứng
D. thường thường

Chọn đáp án đúng dựa Đề xuất do Ferrisa Associates Itemized (adj) ghi
vào nghĩa của câu. đệ trình không chứa ngân thành từng khoản
A. chứa sách được chia thành từng Refuse to do
119 A
B. gấp khoản. something (phr) từ
C. đếm chối không làm gì
D. từ chối

Cần một trạng từ để Sổ tay nhân viên nêu rõ ràng Provide somebody
bổ nghĩa cho động từ rằng tất cả các nhà cung cấp with something (phr)
120 D
“states”, nên đáp án dịch vụ khách hàng phải mặc cung cấp cho ai cái gì
đúng là D. đồng phục.

Câu đang cần một đại Andara Ebele đã tự dạy bản Portrait (n) chân dung
từ phản thân để nhấn thân học vẽ bằng cách sao
121 D mạnh hành động của chép phong cách của các họa
chủ ngữ, nên đáp án sĩ vẽ chân dung và phong
đúng là D. cảnh nổi tiếng.

Chủ ngữ là “his train” Ông Zasio sẽ phải sắp xếp lại Delay (n) sự chậm trễ,
nên cần một động từ ở cuộc hẹn hôm nay vì chuyến sự trì hoãn
dạng bị động để tạo tàu của ông bị hoãn bất ngờ. Delay ~ Postpone ~
122 C thành câu hoàn chỉnh Put off (v) làm chậm
ở mệnh đề “as his train trễ, trì hoãn
was unexpectedly-----”, Unexpectedly (adv)
nên đáp án đúng là C. bất ngờ, đột xuất

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 204


Chọn đáp án đúng dựa Nên tắt máy đóng chai đi Turn off (v) tắt >< Turn
vào nghĩa của câu. trong khi vệ sinh nó. on (v) bật
A. trong khi
123 A
B. vì vậy
C. tại vì
D. cũng

Loại B và C do không Bà Ogawa kiên quyết phản Adamantly (adv)


phù hợp về nghĩa đối dự án tái phát triển ở Tobe opposed to
A và D phù hợp về tình trạng hiện tại. something (phr)
nghĩa tuy nhiên loại A chống đối, phản đối
do “objectionable” đi
124 D kèm với sự vật, sự việc
Eg: objectionable
things, find the idea
objectionable
→ Đáp án đúng là D
(opposed to sth)

Chọn đáp án đúng dựa Khi nào báo cáo thống kê Draft (n) bản phác
vào nghĩa của câu. được soạn thảo, cô Arista sẽ thảo
A. Làm thế nào chỉnh sửa nó. Draft (v) phác thảo,
125 C
B. Sau đó soạn thảo
C. Khi nào
D. Ở đâu

Câu đang cần một tính Có quan hệ đối tác mạnh mẽ Enter into partnership
từ đứng sau động từ trên khắp Đông Nam Á là rất with (phr) cùng nhập
to be, nên đáp án quan trọng đối với thành hội với
126 A
đúng là A. công của Công ty Srisati. To take someone into
partnership (phr) cho
ai nhập hội

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 205


Chọn đáp án đúng dựa Sarah Davidson trân trọng Associate (n) cộng sự
vào nghĩa của câu. tầm nhìn sáng tạo của Associate (adj) kết
A. bắt kịp Chikara Architects một cách giao, liên hợp
127 D
B. cho đi nhiệt tình hơn bất kỳ cộng sự To associate with sb in
C. chuẩn bị nào khác. doing sth (phr) hợp
D. đi theo sức với ai để làm gì

Câu cần một đại từ chỉ Những người có hơn một Apply for (phr) xin vào
định số nhiều để chỉ năm làm việc có thể nộp đơn Apply to somebody
128 A định cho những người xin hỗ trợ học phí nếu họ for something (phr)
ứng tuyển. muốn theo đuổi bằng cấp đưa ra một yêu cầu
học thuật. chính thức

Chọn đáp án đúng dựa Factilis Capital chủ yếu quan To be concerned
vào nghĩa của câu. tâm đến quy mô khổng lồ about sth (phr) lo
A. sự khác biệt của dự án Ito Wind Farm. lắng, quan tâm đến cái
129 C B. sự nhầm lẫn gì
C. quy mô Enormous ~ Huge ~
D. đường xoắn ốc Giant (adj) khổng lồ,
to lớn

Chọn đáp án đúng dựa Tất cả đồng hồ đeo tay Interchangeable with
vào nghĩa của câu. Loreen đều có dây đeo màu sth (phr) có thể hoán
A. có thể biến đổi đen, trắng và xanh lam có đổi, thay thế cho nhau
130 D
B. có thể xảy ra thể hoán đổi cho nhau. (mà không ảnh hưởng
C. thân thiện đến cách thức hoạt
D. có thể hoán đổi động)

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 206


PART 6

Đáp
Câu Giải thích Tạm dịch Mở rộng
án

Chọn đáp án đúng dựa Lee Valley Farmers Market is Undergo ~ go through
vào nghĩa của câu. undergoing exciting changes. (v) trải qua
A. kết quả Lee Valley Farmers Market
131 D
B. đính kèm đang trải qua những thay đổi
C. cạnh tranh thú vị.
D. trải qua

Chọn đáp án đúng dựa Jerry Carver, who has been Step down (phr) rút
vào nghĩa của câu. the market’s manager for lui, từ bỏ, từ chức
A. người giao hàng the last three years, stepped
132 D B. người trồng trọt down last week.
C. tài xế Jerry Carver, là quản lý thị
D. người quản lý trường trong ba năm qua, đã
từ chức vào tuần trước.

Dựa vào nghĩa của câu The main market area is Expand ~ Enlarge (v)
trước để chọn đáp án: expanding from ten to mở rộng, trải ra
A. Tuy nhiên, có một fifteen booths to include Booth (n) quán, rạp,
hiệu thuốc bên cạnh. more than just produce. lều, gian hàng
B. Nó sẽ đóng cửa Meat, cheese and honey are
trong những tháng among the new products.
133 C mùa đông. Khu vực chợ chính đang mở
C. Thịt, phô mai và rộng từ 10 lên 15 gian hàng
mật ong nằm trong số bao gồm nhiều thứ hơn là
những sản phẩm mới. chỉ mỗi sản xuất. Thịt, phô
D. Hiện tại, bãi đậu xe mai và mật ong nằm trong số
có sẵn trong nhà để xe những sản phẩm mới.
bên kia đường.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 207


Câu cần một tính từ “We hope that by offering a A range of (phr) một
để bổ nghĩa cho cụm wider range of products, we loạt, một dãy
danh từ “range of can encourage more people Encourage (v) cổ vũ,
products” → Loại A, D to shop locally.” khuyến khích
Loại C do từ ở dạng so “Chúng tôi hy vọng rằng Encourage somebody
134 B
sánh nhất, chỉ đi với bằng cách cung cấp nhiều in something (phr)
“the” - “the widest” loại sản phẩm hơn, chúng tôi Encouragement (n)
→ Đáp án đúng là B có thể khuyến khích nhiều niềm khích lệ
người mua sắm tại địa
phương hơn.”

Chọn đáp án đúng dựa Now at all Greenback Warehouse (n) kho
vào nghĩa của câu. Discount Warehouse Club hàng, kho chứa đồ
A. tài liệu locations, members can save A set of (phr) một bộ
B. gói $75 on a set of four this
C. bộ month.
135 C D. tròn Giờ đây, tại tất cả các địa
điểm của Câu lạc bộ Kho
hàng giảm giá Greenback,
các thành viên có thể tiết
kiệm 75 đô khi mua bộ bốn
sản phẩm trong tháng này.

Dựa vào nghĩa của câu Sign up for an annual Sign up (phr) ký, đăng
sau để chọn đáp án membership before ký
đúng. December 31 and take an Install (v) cài đặt
A. Bạn có mệt mỏi khi extra $20 off tire
136 B bị tắc đường? installation.
B. Bạn có muốn trở Đăng ký thành viên hàng
thành một thành viên? năm trước ngày 31 tháng 12
C. Bạn có cần một thợ và được giảm thêm 20 đô khi
cơ khí đáng tin cậy? lắp lốp xe.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 208


D. Bạn có quan tâm
đến một chiếc xe mới?

Câu cần một động từ Some exclusions apply, and Exclusion (n) sự loại
ở thì hiện tại đơn để sizes may not be available trừ, sự ngăn chặn
tạo thành một câu for all vehicle makes and Available (adj) có sẵn
hoàn chỉnh, nên đáp models.
137 A
áp đúng là A. Một số loại trừ được áp
dụng và kích thước có thể
không có sẵn đối với mọi
kiểu dáng và nhãn hiệu xe.

Chọn đáp án đúng dựa For further details, go to Further (adj) hơn nữa,
vào nghĩa của câu. your nearest Greenback thêm nữa
A. hiện đại Discount Warehouse Club or Cấp so sánh của “far”
B. không bắt buộc visit the Web site at Far (xa) → Further (xa
C. thổi phồng www.gdwe.comitires. hơn nữa) → Furthest
138 D
D. thêm nữa Để biết thêm chi tiết, hãy (xa nhất)
đến Câu lạc bộ Kho hàng
giảm giá Greenback gần nhất
hoặc truy cập trang Web tại
www.gdwe.comitires.

Chọn đáp án đúng dựa It was a pleasure speaking Pleasure (n) niềm vui
vào nghĩa của câu. with you today. thích, thú vị
A. nói chuyện Rất hân hạnh được nói Pleased (adj) hài lòng
139 A
B. trình bày chuyện với bạn ngày hôm Pleased with sb/ sth
C. biểu diễn nay. (phr) hài lòng với ai/
D. tổ chức cái gì

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 209


Câu ở thì hiện tại đơn This includes one slice of Crisps (n) khoai tây
nên động từ cần chia pizza, one can of lemonade chiên giòn
ở thì hiện tại đơn, nên and one small bag of crisps
đáp án đúng là A. for £8 per person.
140 A Gói này bao gồm một lát
bánh pizza, một lon nước
chanh và một túi khoai tây
chiên giòn nhỏ với giá 8 bảng
mỗi người.

Chọn đáp án đúng dựa Alternatively, you may bring Alternatively ~ On the
vào nghĩa của câu. your own cake or another other hand ~ Instead ~
A. Tương tự dessert. Otherwise (adv) mặt
141 C
B. Nói ngắn gọn Mặt khác, bạn có thể mang khác
C. Mặt khác bánh của riêng bạn hoặc một
D. Ví dụ món tráng miệng khác.

Chọn đáp án đúng dựa Food orders can be changed Up to (phr) lên đến
vào nghĩa của câu sau. up to 48 hours prior to your To be up to somebody
A. Khay rau của chúng event. (phr) tùy vào ai
tôi là một mặt hàng Đơn đặt hàng thực phẩm có Eg: It’s up to you! (Tùy
phổ biến. thể được thay đổi lên đến 48 bạn!)
B. Check-in cho bữa giờ trước sự kiện của bạn. Prior to (phr) trước ~
tiệc của bạn bắt đầu Before ~ Previous to
142 D vào buổi trưa.
C. Mỗi khách sẽ cần ký
giấy từ bỏ trước khi
tham gia sự kiện.
D. Vui lòng trả lời tin
nhắn này nếu bạn
muốn nâng cấp thực
đơn của bạn.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 210


Chọn đáp án đúng dựa Thank you for initiating the Initiate (v) bắt đầu,
vào nghĩa câu trước. setup of your Paxton Mobile khởi xướng
A. Để mở một hạn Banking account. To
mức tín dụng mới, hãy complete the process,
gọi cho văn phòng chi follow the instructions we
nhánh địa phương của sent to your e-mail.
bạn. Cảm ơn bạn vì đã bắt đầu
B. Để hoàn tất quy thiết lập tài khoản Paxton
trình, hãy làm theo Mobile Banking của mình. Để
hướng dẫn mà chúng hoàn tất quy trình, hãy làm
143 B
tôi đã gửi đến e-mail theo hướng dẫn mà chúng
của bạn. tôi đã gửi đến e-mail của
C. Vui lòng trả lời khảo bạn.
sát này để chúng tôi
có thể tìm hiểu cách
phục vụ bạn tốt hơn.
D. Bạn có thể đặt mua
thẻ ngân hàng thay
thế trực tiếp từ ứng
dụng.

Chọn đáp án đúng dựa Once your account is fully Activated (adj) được
vào nghĩa của câu. activated, you will receive kích hoạt >< Deactived
A. không có notifications of any account (adj) vô hiệu hóa
B. càng sớm càng activity, such as deposits, Activate (v) ><
C. thay vì withdrawals, and fund Deactivate (v)
144 D
D. chẳng hạn như transfers. Withdrawals (n) các
Sau khi tài khoản của bạn khoản tiền rút ra
được kích hoạt đầy đủ, bạn Withdraw (v) rút khỏi,
sẽ nhận được thông báo về rút (tiền)
bất kỳ hoạt động tài khoản

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 211


nào, chẳng hạn như tiền gửi,
rút tiền và chuyển tiền.

Chọn đáp án đúng dựa You can adjust your Adjust (v) điều chỉnh
vào nghĩa của câu. notification settings on the Adjustment (n) sự
A. điều chỉnh “My Account” page on our điều chỉnh
B. ngắt mobile app or Web site. Adjustable (adj) có thể
145 A C. tiêu Bạn có thể điều chỉnh cài đặt điều chỉnh được
D. cho phép thông báo của mình ở mục
“Tài khoản của tôi” trên ứng
dụng di động hoặc trang
Web của chúng tôi.

Sau tính từ “one-time” For security purposes, you To prompt someone


ta cần một danh từ, will be prompted to request to do something (phr)
nên đáp án đúng là D. a one-time verification code xúi giục ai đó làm gì
before changing your Prompt (n) lời nhắc
146 D settings. Prompt (adj) mau lẹ,
Vì mục đích bảo mật, bạn sẽ nhanh chóng
được nhắc yêu cầu mã xác
minh một lần trước khi thay
đổi cài đặt của mình.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 212


PART 7

Đáp
Câu Nghĩa câu hỏi Phân tích đáp án
án

Điều gì KHÔNG được đề cập về sự Đoạn 1 của bài báo, không có thông tin
kiện này? về thời lượng:
A. Thời gian bắt đầu Mayor Loretta Lizette will deliver her
B. Mục đích chính của nó fifth State of the City address at Falcon
C. Vị trí của nó Heights City Hall, Room 101, on
D. Thời lượng của nó Wednesday, 30 April, beginning at 7:00
Pa. The event is open to the public, but
147 D seating is first come, first served: Thị
trưởng Loretta Lizette sẽ đọc bài phát
biểu về Tiểu bang của Thành phố lần thứ
năm tại Tòa thị chính Falcon Heights,
Phòng 101, vào Thứ Tư, ngày 30 tháng 4,
bắt đầu lúc 7:00 chiều. Sự kiện này mở
cửa cho công chúng, nhưng chỗ ngồi đến
trước được phục vụ trước.

Điều gì được chỉ ra về Thị trưởng Dòng 1,2 của đoạn 2:


Lizette? Mayor Lizette, who was reelected to her
A. Cô ấy sở hữu một nhà hàng thức second four-year term last month: Thị
ăn nhanh. trưởng Lizette, người được bầu cử lại
B. Gần đây cô ấy đã thắng một cuộc vào nhiệm kỳ bốn năm lần thứ hai vào
148 B
bầu cử. tháng trước.
C. Cô ấy có một ngôi nhà trên Đại lộ
Hedgerow.
D. Cô ấy sẽ trao giải thưởng cho một
nhân viên chính phủ.

Mở rộng:

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 213


Reelect (v) bầu cử lại
Elect (v) bầu cử
Election (n) sự bầu cử
Controversial (adj) có thể gây ra tranh luận, có thể bàn cãi được (vấn đề...)
Historic (adj) nổi tiếng, quan trọng trong lịch sử
Historical (adj) có liên quan đến lịch sử

Lời mời dành cho ai? Tiêu đề và dòng thứ 3 của thư mời:
A. Khách hàng của Corozal Digital Corozal Digital’s Tenth Anniversary: Lễ
B. Nhân viên của Corozal Digital kỷ niệm lần thứ mười của Corozal Digital
149 B C. Nhân viên khách sạn Bayshore Join us to celebrate your hard work and
D. Khách hàng quen của khách sạn dedication: Hãy tham gia cùng chúng tôi
Bayshore để đánh dấu sự chăm chỉ và cống hiến
của bạn

Điều gì được đề cập về sự kiện? Dòng thứ 5,6 của thư mời:
A. Nó sẽ đánh dấu một sự nghỉ hưu. 6:00 P.M. Appetizers and Music: 6 giờ
B. Không cần sự trả lời. chiều có Món khai vị và âm nhạc
150 C
C. Thức ăn sẽ được phục vụ. 7:00 P.M. Dinner: 7 giờ tối có bữa tối
D. Khách của những người được mời
đều được chào đón.

Mở rộng:
Celebrate (v) kỷ niệm
Celebration (n) hoạt động nhân dịp lễ kỷ niệm
Hard-working (adj) làm việc tích cực và chu đáo
Dedication (n) sự cống hiến, sự dâng hiến
Dedicate (v) cống hiến, hiến dâng
Dedicate something to somebody/something (phr) cống hiến cái gì cho ai/cái gì
Milestone (n) cột cây số; mốc lịch sử, sự kiện quan trọng
Appetizer (n) món khai vị
Avenue (n) đại lộ

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 214


Điều gì là đúng về các buổi chiếu Những thông tin về các buổi chiếu phim:
phim cổ điển? The Hillside Farm – Saturday, June 2:
A. Chúng được cung cấp cho công Phim The Hillside Farm – Thứ Bảy, ngày
chúng với một khoản phí nhỏ. mùng 2 tháng 6
B. Chúng được lên kế hoạch trong Just Two Wheels – Saturday, June 9:
suốt một tháng. Phim Just Two Wheels – Thứ Bảy, ngày
151 B C. Chúng được chiếu vào buổi sáng. mùng 9 tháng 6
D. Chúng được tổ chức ngoài trời. The Missing Paper – Saturday, June 16:
Phim The Missing Paper – Thứ Bảy, ngày
16 tháng 6
A Rambling Homecoming – Saturday,
June 23: Phim A Rambling Homecoming
– Thứ Bảy, ngày 23 tháng 6

Bộ phim nào rất có khả năng hài Phần phim A Rambling Homecoming:
hước? A Rambling Homecoming – Saturday,
A. The Hillside Farm June 23
B. Just Two Wheels If you need a good laugh, this is the film
152 D C. The Missing Papers for you:
D. A Rambling Homecoming A Rambling Homecoming – Thứ bảy, ngày
23 tháng 6
Nếu bạn muốn cười một trận sảng khoái
thì đây là bộ phim dành cho bạn.

Mở rộng:
Reserve (v) dể dành, dự trữ
Mysterious (adj) thần bí, huyền bí
Mystery (n) đều huyền bí, bí ẩn
Adversity (n) những điều bất lợi, nghịch cảnh
Culprit (n) bị cáo, thủ phạm
Incident (+to) (adj) vốn có, vốn gắn liền với
Misunderstanding (n) sự hiểu lầm

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 215


Ai đã trả lời câu hỏi của cô Ito? Tin nhắn của Tanveer Kumar:
A. Nhà đại lý dịch vụ khách hàng I bought one several years ago, but I
B. Người đại diện bán hàng quảng don’t think it was worth the money I
cáo spent: Tôi đã mua một chiếc cách đây vài
C. Những người tham gia khóa học năm nhưng tôi không nghĩ nó xứng đáng
nấu ăn trực tuyến với số tiền tôi bỏ ra.
D. Chủ sở hữu của một loại thiết bị cụ Tin nhắn của Ingrid Vogel:
thể I like mine. I used to struggle opening
cans. This one makes it easier to open
cans of all sizes: Tôi thích chiếc của tôi.
Tôi đã từng gặp khó khăn khi mở lon.
153 D
Điều này giúp việc mở lon ở mọi kích cỡ
dễ dàng hơn.
Tin nhắn của John Burwood:
I ordered mine online, and it was
defective. I contacted the company’s
customer service department, and they
sent me a new one that works just fine:
Tôi đặt hàng trực tuyến và nó bị lỗi. Tôi
đã liên hệ với bộ phận dịch vụ khách
hàng của công ty và họ đã gửi cho tôi
một cái mới hoạt động tốt.

Ý kiến của ông Kumar về sản phẩm Tin nhắn của Tanveer Kumar:
Canomatik là gì? I bought one several years ago, but I
A. Ông ấy thích kích thước của nó. don’t think it was worth the money I
B. Ông ấy không hài lòng với chất spent: Tôi đã mua một chiếc cách đây vài
154 B
lượng của nó. năm, nhưng tôi không nghĩ nó xứng đáng
C. Ông ấy thấy nó thuận tiện để sử với số tiền tôi bỏ ra.
dụng.
D. Ông ấy lo rằng nó có thể bị vỡ.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 216


Ai đã từng làm việc trong ngành dịch Tin nhắn thứ 2 của Laurie Jacobs:
vụ thực phẩm? I used to be a cook at a restaurant years
A. Cô Vogel ago: Tôi từng là đầu bếp ở một nhà hàng
155 B
B. Cô Jacobs cách đây nhiều năm
C. Ông Burwood
D. Ông Kumar

Vào lúc 5:15 chiều, cô Ito rất có thể Tin nhắn thứ 2 của Laurie Jacobs:
có ý gì khi viết, "Tôi sẽ thử"? I've been using the consumer version at
A. Cô ấy sẽ mua hàng. home for nearly a decade. It opens cans
B. Cô ấy sẽ ăn ở một nhà hàng. safely and easily: Tôi đã sử dụng phiên
156 A
C. Cô ấy sẽ liên hệ với một nhà sản bản dành cho người tiêu dùng ở nhà
xuất. được gần một thập kỷ. Nó mở lon một
D. Cô ấy sẽ cố gắng mở một thùng cách an toàn và dễ dàng.
chứa.

Mở rộng:
To be worth (adj) đáng giá
Struggle (n) cuộc đấu tranh
To struggle with somebody (phr) đánh nhau với ai
Make it easy to do something (phr) dễ dàng, thoải mái làm gì
Defective (adj) có thiếu sót, có nhược điểm
Give a try (phr) thử một lần
Attempt to do something/ at doing something (phr) sự cố gắng, sự thử
Attempt (v) cố gắng làm gì, thử làm gì

Những người viết thường làm việc ở Tin nhắn thứ 2 của Gerald Anast:
đâu? It turns out they have the exact style of
A. Tại một nhà khách pendant lights we need for our latest
157 C
B. Tại một công ty kế toán client, Alsford Guesthouse: Hóa ra họ có
C. Tại một cửa hàng đèn kiểu đèn treo chính xác mà chúng tôi cần
D. Tại một công ty sản xuất

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 217


cho khách hàng mới nhất của mình có
tên là Alsford Guesthouse.

Lúc 9:05 sáng, rất có thể cô Huu có ý Tin nhắn thứ 3 của Gerald Anast:
gì khi viết “Tôi mới ở đây khoảng Have you looked over our purchase
mười phút”? orders and inventory spreadsheets?:
A. Cô ấy vẫn chưa xem xét một số tài Bạn đã xem qua bảng tính đơn đặt hàng
liệu. và hàng tồn kho của chúng tôi chưa?
158 A B. Cô ấy phải giao hàng cho một
khách hàng.
C. Cô ấy sẽ không thể thay thế cho
một nhân viên vắng mặt.
D. Cô ấy không có thời gian để mở
một số hộp.

Mở rộng:
Enough + N/ Adj + enough to do something: đủ để làm gì
Distributor (n) người phân phối
Distribute (v) phân bổ, phân phối
Distribution (n) sự phân bổ, sự phân phối
Turn out to be (phr) hóa ra lại là
Pedant (n) người quá chú trọng đến chi tiết hoặc các quy tắc
Look over (phr) xem qua, xét duyệt
Inventory (n) sự kiểm kê
Catch up (phr) theo kịp

Ông Foster có khả năng mua sản Đoạn đầu tiên của email:
phẩm nào nhất? Thank you for your recent purchase of a
A. Máy lọc nước Serene Bird Bath from Natural Spring
159 D
B. Máy cho chim ăn Garden Products. Its steady, cascading
C. Một cuốn sách về chăm sóc vườn flow of water down several levels will
D. Một đài phun nước ngoài trời attract native birds to your garden and

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 218


is sure to provide a cool, calming
environment: Cảm ơn bạn vì gần đây đã
mua Bồn tắm chim Serene từ Natural
Spring Garden Products. Dòng nước chảy
đều đặn xuống nhiều tầng sẽ thu hút các
loài chim bản địa đến khu vườn của bạn
và chắc chắn sẽ mang đến một môi
trường mát mẻ, êm dịu.

Ông Foster được yêu cầu làm gì? Đoạn thứ 3 của email:
A. Viết đánh giá trực tuyến Would you mind taking two minutes to
160 B B. Đưa ra phản hồi complete a brief survey?: Bạn có phiền
C. Xác nhận ngày giao hàng khi dành hai phút để hoàn thành một
D. Cập nhật địa chỉ của ông ấy bản khảo sát ngắn gọn không?

Từ “covered” trong đoạn 2, dòng 3, Dòng 2,3 của đoạn 2:


gần nghĩa nhất với Please remember that your purchase is
A. được mô tả covered by a three-year warranty: Hãy
161 B
B. được bảo vệ nhớ rằng đơn hàng của bạn được bảo
C. tiếp tục hành ba năm.
D. được phép

Mở rộng:
Purchase (n) sự mua, tậu
Purchase (v) mua, tậu
Steady (adj) vững, vững chắc
Cascade (v) đổ xuống như thác
To be pleased with someone/ something (phr) hài lòng
Reach out to someone (v) với lấy
Would/Do you mind doing something (phr) bạn có phiền làm gì đó... không
Do you mind if + S + V-present/ Would you mind if + S + V-ed (phr) bạn có phiền nếu ....
Enable someone to do something (phr) cho quyền, cho phép ai làm gì

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 219


Ai đã giới thiệu nghề dệt vải cho cô Dòng 1,2 của đoạn 2:
Bautista? Bautista first learned basic weaving
A. Gia đình cô ấy techniques from her mother and aunts:
162 A
B. Giáo viên của cô ấy Bautista lần đầu học kỹ thuật dệt cơ bản
C. Nhà thiết kế cao cấp từ mẹ và các dì.
D. Thợ thủ công địa phương

Điều gì được chỉ ra về cô Bautista? Dòng 3,4,5 của đoạn 2:


A. Cô ấy sinh ra ở Manila. Ms. Bautista purchases all the textiles
B. Cô ấy mua nguyên liệu từ các she uses from local craftspeople: Cô
nguồn gần đó. Bautista mua tất cả đồ dệt may mà cô sử
163 B
C. Cô ấy đã bắt đầu nhiều công việc dụng từ những người thợ thủ công địa
kinh doanh. phương.
D. Cô ấy thường xuyên đi du lịch vòng
quanh thế giới.

Câu văn dưới đây phù hợp nhất với vị Câu cuối của đoạn 2:
trí nào trong các vị trí được đánh dấu I want to bring our designs to the whole
[1], [2], [3], [4]? country—maybe even the world: Tôi
“Tuy nhiên, cô Bautista có những muốn mang những thiết kế của chúng tôi
164 D mục tiêu rộng lớn hơn.” đến khắp đất nước—thậm chí có thể là
A. [1] cả thế giới.
B. [2]
C. [3]
D. [4]

Mở rộng:
Inspire somebody to something (phr) truyền cảm hứng
Weave (v) dệt, đan, kết lại
Spend something on something/ doing something (phr) dành cái cái gì vào cái gì
Utilize (v) ~ Use (v) ~ Make use of (phr) sử dụng, tận dụng
Merchandise (n) hàng hóa

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 220


Authentic (adj) thật, xác thực >< Fake (adj) giả
To be known for something = Tobe famous for something (phr) nổi tiếng về cái gì
Bring to (phr) dẫn đến, đưa đế

Điều gì được chỉ ra về Brandmark Câu đầu tiên của đoạn 1:


Products, Inc.? There is no better way to advertise your
A. Nó đã ngừng sản xuất một số sản organization: Không có cách nào tốt hơn
phẩm. để quảng cáo tổ chức của bạn
B. Nó cung cấp giảm giá cho các đơn
165 D
đặt hàng lớn.
C. Nó chuyên sản xuất đồng phục thể
thao.
D. Nó giúp các công ty quảng bá
mình.

Cụm từ “put aside” trong đoạn 2, Dòng 2,3 của đoạn 2:


dòng 3, gần nghĩa nhất với Forget water bottles and key chains—
A. tiết kiệm items that are frequently put aside or
166 C B. phân loại misplaced: Hãy quên lãng đi những chai
C. bỏ qua nước và những chiếc móc chìa khóa –
D. đóng cửa những vật dụng thường xuyên bị bỏ
quên hoặc thất lạc.

Theo trang Web, tại sao ai đó nên Đoạn cuối của trang Web:
liên hệ với dịch vụ khách hàng? To place an order, use the “Start Here”
A. Để được hỗ trợ với một đơn đặt tab or call 1-800-555-0155 to speak with
hàng a customer service representative: Để
167 A
B. Để yêu cầu một sản phẩm mẫu đặt hàng, hãy sử dụng tab “Bắt đầu tại
C. Để thiết lập một cuộc hẹn đây” hoặc gọi tới số 1-800-555-0155 để
D. Để hoàn thiện thiết kế logo nói chuyện với đại diện dịch vụ khách
hàng.

Mở rộng:

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 221


Apparel (n) đồ thêu, trang trí
Provide somebody with something (phr) cung cấp, cung ứng
Adorn (v) trang điểm, trang trí
Embroidery (n) đồ thêu, việc thêu
High quality (phr) chất lượng cao
Reveal (v) bộc lộ, biểu lộ
Recognition (n) sự công nhận
Recognize somebody/ something as something (phr) công nhận
Put aside (phr) tạm gác lại
Misplace (v) để không đúng chỗ

Trang Web tập trung vào điều gì? Câu đầu tiên của đoạn 1
A. Tổng quan về một địa điểm thu Welcome to the Clarrell Estate—
hút Ballarton’s premier centre for the arts!:
168 A
B. Lễ hội văn hóa của một thị trấn Chào mừng bạn đến với Clarrell Estate—
C. Câu lạc bộ làm vườn địa phương trung tâm nghệ thuật hàng đầu của
D. Cơ hội mua tác phẩm nghệ thuật Ballarton!

Điều gì được chỉ ra về ngôi nhà trang Dòng 4, 5 của đoạn 1:


viên? Ten years ago, the Clarrell Foundation
A. Nó có sẵn cho các bên tư nhân. decided to transform the estate into an
169 B B. Nó là một phần của khu đất cũ. arts centre: Mười năm trước, Quỹ
C. Nó tổ chức các buổi hòa nhạc của Clarrell quyết định biến khu đất này
các nhạc sĩ địa phương. thành một trung tâm nghệ thuật.
D. Gần đây nó đã được cải tạo.

Theo trang Web, điều gì đã xảy ra 2 dòng cuối của đoạn 1:


trong ba năm qua? In the last three years, a large, multiuse
A. Một tòa nhà mới đã được xây dựng. complex was built near the property
170 A
B. Một trường nghệ thuật đã được entrance: Trong ba năm qua, một khu
thành lập. phức hợp rộng lớn, đa năng đã được xây
dựng gần lối vào khu nhà

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 222


C. Một công viên công cộng đã được
dọn sạch.
D. Một bộ phim về ông Barton đã
được thực hiện.

Theo trang web, tại sao một người Câu cuối cùng của đoạn 3:
nên gửi e-mail cho cô Ji? To become a member, contact Alicia Ji at
A. Để mua vé xem biểu diễn aji@clarrellestate.com.au: Để trở thành
B. Để được trợ giúp trong việc sử thành viên, hãy liên hệ với Alicia Ji tại
171 D
dụng một trang Web aji@clarrellestate.com.au.
C. Để yêu cầu cập nhật lịch sự kiện
D. Để hỏi về tư cách thành viên của
tổ chức.

Mở rộng:
Premier (n) thủ tướng
Premier (adj) thứ nhất, trên hết
Exquisite (adj) cực kỳ đẹp, tinh tế
Estate (n) vùng đất có người làm chủ, điền trang
Hilly (adj) có nhiều đồi núi
Terrain (n) địa thế, địa hình
Lush (adj) tươi tốt, sum sê
Manor (n) trang viên, thái ấp
Transform somebody/ something from something into something (phr) thay đổi hoàn toàn vẻ
bề ngoài hoặc tính chất của ai/cái gì, biến đổi
Transformation (n) sự biến đổi, bị biến đổi

Ai giám sát giám đốc tài chính? Câu thứ 2 của đoạn 1:
A. Chủ tịch quỹ This is a supervisory position reporting
172 A B. Người quản lý tiền lương directly to the foundation president:
C. Giám đốc kế toán Đây là vị trí giám sát báo cáo trực tiếp
D. Hội đồng quản trị cho chủ tịch quỹ.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 223


Thông tin về vị trí được bao gồm Dòng 4,5,6,7,8 của đoạn 1:
trong quảng cáo việc làm là gì? The finance director is responsible for...:
A. Tiền lương Giám đốc tài chính chịu trách nhiệm về...
173 D B. Lịch trình The person in this position monitors:
C. Bằng cấp Người ở vị trí này giám sát...
D. Nhiệm vụ Additional responsibilities include: Các
trách nhiệm bổ sung bao gồm...

Ứng viên có thể ứng tuyển vào vị trí Đoạn 2 của bài quảng cáo:
bằng cách nào? Interested parties should submit a
A. Bằng cách ghé thăm một gian hàng résumé listing their qualifications to the
tại hội chợ việc làm human resources: Các bên quan tâm nên
B. Bằng cách gửi e-mail sơ yếu lý lịch nộp sơ yếu lý lịch liệt kê trình độ chuyên
174 B
đến văn phòng nhân sự môn của họ cho bộ phận nhân sự
C. Bằng cách tải sơ yếu lý lịch lên một
trang Web
D. Bằng cách hoàn thành một mẫu
đơn trực tuyến

Câu văn dưới đây phù hợp nhất với vị Câu đầu tiên của đoạn 2:
trí nào trong các vị trí được đánh dấu Preference will be given to current
[1], [2], [3], [4]? employees: Ưu tiên sẽ được trao cho
“Tuy nhiên, các ứng viên bên ngoài nhân viên hiện tại.
có trình độ cao được khuyến khích
175 D
nộp đơn.”
A. [1]
B. [2]
C. [3]
D. [4]

Mở rộng:
Seek (v) ~ Search for (phr) ~ Look for (phr) tìm kiếm

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 224


Supervisory (adj) giám sát, giám thị
Payroll (n) số tiền phải trả cho nhân viên, lương
To be responsible for something (phr) có trách nghiệm cho cái gì
Compliance with (phr) sự bằng lòng, sự ưng thuận
Obligation (n) nghĩa vụ, bổn phận
To be under an obligation to do something (phr) có nghĩa vụ phải làm điều gì
Disbursement (n) sự dốc túi, sự dốc hầu bao, sự chi tiêu

Cô Wright rất có thể là ai? Câu 2,4 trong email 1:


A. Một điều phối viên lập kế hoạch She was enrolled in the painting class I
B. Một phó hiệu trưởng teach on Tuesday and Thursday: Cô ấy
C. Một chủ sở hữu phòng trưng bày đã ghi danh vào lớp vẽ tranh mà tôi dạy
176 D nghệ thuật vào thứ Ba và thứ Năm.
D. Giáo viên dạy người lớn She said she asked someone in the
Tucson Adult School office: Cô ấy nói
rằng cô ấy đã nhờ ai đó ở văn phòng
Tucson Adult School

Tại sao cô Wright gửi e-mail cho cô Câu cuối trong email 1:
Morandi? She said she hasn't received her refund
A. Để từ chối lời mời yet. Did she contact you?: Cô ấy nói rằng
177 C
B. Để đề xuất một giải pháp cô ấy vẫn chưa nhận được tiền hoàn lại.
C. Để hỏi thông tin Cô ấy có liên lạc với bạn không?
D. Để sắp xếp lại một cuộc họp

Trong e-mail đầu tiên, từ “drop” Dòng 3,4 của nội dung email 1:
trong đoạn 1, dòng 4, gần nghĩa nhất She said she asked someone in the
với Tucson Adult School office if she could
178 B A. trơn drop the class: Cô ấy nói rằng cô ấy đã
B. từ bỏ nhờ ai đó ở văn phòng Tucson Adult
C. thấp hơn School xem cô ấy có thể nghỉ học được
D. chậm không

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 225


Tại sao rất có thể cô Reddy chưa Dòng 2,3 của đoạn 2 email 2:
nhận được tiền hoàn trả học phí? refunds are only granted if they are
A. Văn phòng đăng ký đã đóng cửa. requested before the class begins: chỉ
B. Séc hoàn tiền vẫn còn trong thư. hoàn lại tiền nếu được yêu cầu trước khi
179 D
C. Cô ấy đã không gửi yêu cầu của lớp học bắt đầu
mình bằng văn bản.
D. Cô ấy đã tham dự một phần của
lớp học.

Cô Morandi gợi ý rằng cô Reddy có Đoạn 3 của email 2:


thể làm gì? Maybe Ms. Reddy can attend your
A. Sử dụng học phí đã trả trước đây second semester class instead of this
của cô ấy để tham gia một lớp học semester’s. That would be my
trong tương lai suggestion.: Có lẽ cô Reddy có thể tham
180 A B. Tìm lớp học tương tự tại một gia lớp học trong học kỳ thứ hai của bạn
trường dành cho người lớn khác thay vì học kỳ này. Đó sẽ là gợi ý của tôi.
C. Tham dự nửa buổi học và vẫn
nhận được tín chỉ
D. Liên hệ với giáo viên để sắp xếp
học thêm

Mở rộng:
To enroll/ enroll somebody in/ as something (phr) kết nạp, chiêu nạp
Commitment to something/ to do something (ph) sự giao phó, lời cam kết
Commit somebody/ something to something (phr) chuyển ai/cái gì đến một tình trạng gì đó
Drop out of something (phr) rút lui, rời khỏi cái gì
Refund (n) sự trả lại, hoàn lại
To be/get in touch with someone (phr) giữ liên lạc vơi ai
Handle (v) đối xử, đối đãi; quản lý, xử lý
Granted (adv) giả dụ như vậy, cứ cho là như vậy, cứ công nhận như vậy
Based on something (phr) dựa vào cái gì
Instead of something/ doing something (phr) thay cho, thay vì

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 226


Điều gì được chỉ ra về Thành phố Câu đầu tiên của đoạn 2 bài báo:
Orevale? The only similar business in the vicinity
A. Nó có ít đất trống để phát triển. is the Donut Station on the Kupperman
181 C B. Nó có hai khu nhà kho. University campus: Cơ sở kinh doanh
C. Đây là ngôi nhà của một trường tương tự duy nhất ở vùng lân cận là Trạm
đại học. Donut trong khuôn viên Đại học
D. Nó có dân số ngày càng tăng. Kupperman.

Điểm khác biệt về các địa điểm Nửa cuối đoạn 2 của bài báo:
Cresson's Bakery mới là gì? The company is following its revised
A. Họ sao chép các đặc điểm kiến business model to open compact
trúc lịch sử. facilities rather than sit-down eateries.
B. Họ cung cấp nhiều loại bánh This means the Orevale City location
nướng hơn. will offer takeout and drive-through
182 C
C. Họ không cung cấp chỗ ngồi cho service only: Công ty đang đi theo mô
khách hàng. hình kinh doanh đã được sửa đổi để mở
D. Chúng nằm bên ngoài trung tâm các cơ sở nhỏ gọn thay vì các quán ăn
thành phố. ngồi tại chỗ. Điều này có nghĩa là địa
điểm ở Thành phố Orevale sẽ chỉ cung
cấp dịch vụ mang đi và lái xe qua.

Điều gì được chỉ ra về ông Lu? Dòng 6,7,8 đoạn 3 của bài báo:
A. Ông ấy là hàng xóm của cô Holton. Wofford Drive resident Steven Lu said
B. Ông ấy có kế hoạch bảo trợ he would enjoy having a convenient
Cresson's Bakery. place to grab a quick snack: Steven Lu,
183 B
C. Gần đây ông ấy đã chuyển đến cư dân Wofford Drive, cho biết anh rất
Thành phố Orevale. thích có một nơi thuận tiện để thưởng
D. Ông ấy là thành viên của một thức đồ ăn nhanh.
nhóm bảo tồn lịch sử.

Cô Holton đã chụp ảnh lưu lượng Câu đầu tiên của đoạn 3 bài báo và dòng
184 D
giao thông ở đâu? 4 của lá thư:

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 227


A. Trên đại lộ Canton Gina Holton, who lives on Paxton Road:
B. Trên Wofford Drive Gina Holton, sống trên đường Paxton
C. Trên Phố Ridley The photos that I shared during the
D. Trên đường Paxton public hearing captured images of traffic
congestion in front of my house: Những
bức ảnh tôi chia sẻ trong buổi điều trần
công khai ghi lại hình ảnh ùn tắc giao
thông trước cửa nhà tôi.

Bức thư gợi ý gì về cô Holton? 3 dòng cuối của lá thư:


A. Cô ấy rất vui vì thiết kế tòa nhà đã I am pleased to report that the chain
được thay đổi. has agreed to modify the exterior: Tôi
B. Cô ấy đang dự định bắt đầu kinh vui mừng thông báo rằng chuỗi đã đồng
185 A doanh tiệm bánh của riêng mình. ý sửa đổi bề ngoài
C. Cô ấy đã không tham dự một
phiên điều trần công khai.
D. Cô ấy muốn gửi một bài báo cho
tờ báo.

Mở rộng:
At the corner of (phr) ở ngay góc đường của
Vicinity (n) sự gần nhau, vùng lân cận
In the vicinity of something (phr) ở vùng xung quanh, ở vùng lân cận
In addition to something (phr) ngoài ra, thêm vào đó ~ In addition, S+V+O
Worry about something (phr) lo lắng, lo nghĩ
To be worried about someone/ something (phr) bồn chồn, lo nghĩ về cái gì
Congestion (n) sự tắc nghẽn, đông nghịt
Contemporary (n) người đang sống, đã sống cùng thời với người khác
To be contemporary with somebody/ something (phr) thuộc cùng một thời, đương thời
Agree to something/ do something (phr) bằng lòng, đồng ý làm gì
To agree with somebody about/ on something (phr) đồng ý với ai về điều gì
Blend in (phr) hòa hợp với

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 228


Mục đích chính của bức thư là gì? Câu đầu tiên đoạn 2 của lá thư:
A. Để xin lỗi vì dịch vụ mạng kém Raxconnect would like to place a small
B. Để xin phép chủ sở hữu tài sản Internet connection hub on your
186 B C. Để đưa ra lời giải thích cho sự property at 29 Lefroy Street: Raxconnect
chậm trễ muốn đặt một trung tâm kết nối Internet
D. Để thuyết phục khách hàng nhỏ tại khu nhà của bạn tại 29 Lefroy
chuyển đổi nhà cung cấp mạng Street.

Điều gì được gợi ý về Finnieston Đoạn 2 của bài báo:


trong bài báo? For the next phase of the project, in
A. Gần đây nó hay bị mất điện. Finnieston, Raxconnect has identified
B. Nó chứa trụ sở chính của key locations for connection hubs and is
Raxconnect. currently reaching out to residents and
C. Nó sẽ chỉ yêu cầu một trung tâm homeowners so that work can begin as
187 D
kết nối. soon as possible: Trong giai đoạn tiếp
D. Nó sẽ sớm có dịch vụ mạng được theo của dự án tại Finnieston, Raxconnect
nâng cấp. đã xác định các vị trí quan trọng cho các
trung tâm kết nối và hiện đang liên hệ với
người dân và chủ nhà để công việc có thể
bắt đầu sớm nhất có thể.

Giai đoạn nào của dự án Raxconnect Dòng 5 của lá thư và dòng 1,2, 5,6 đoạn
diễn ra ở Southside? 1 của bài báo:
A. Giai đoạn 1 Phase 2 involved West End: Giai đoạn 2
B. Giai đoạn 2 liên quan đến West End
C. Giai đoạn 3 After unexpected delays in West End:
188 C D. Giai đoạn 4 Sau sự chậm trễ bất ngờ ở West End
Residents and businesses in Southside
are now enjoying faster Internet service:
Người dân và doanh nghiệp ở Southside
hiện đang tận hưởng dịch vụ Internet
nhanh hơn.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 229


Có thể kết luận gì về cô Susilo? Câu đầu tiên của ghi chú:
A. Cô ấy đồng ý với yêu cầu của cô Please be aware that construction at 29
Mortimer. Lefroy Street will result in the closure of
B. Cô ấy làm việc cho Raxconnect. the entire street: Xin lưu ý rằng việc xây
189 A
C. Cô ấy dự định chuyển đến một khu dựng tại số 29 Phố Lefroy sẽ dẫn đến
phố khác ở Glasgow. việc đóng cửa toàn bộ con phố.
D. Cô ấy sản xuất nội dung video trên
mạng.

Thông báo gợi ý gì về những người Câu cuối cùng của ghi chú:
sống trên Phố Lefroy? During that period, automobile access
A. Họ sẽ có quyền sử dụng dịch vụ will be limited to residents who live on
đưa đón đến nhà của họ. Lefroy Street: Trong thời gian đó, việc sử
B. Họ sẽ nhận được dịch vụ Internet dụng ô tô sẽ bị hạn chế đối với những cư
190 D miễn phí trong một tuần. dân sống trên Phố Lefroy.
C. Họ sẽ được yêu cầu điền vào biểu
mẫu khi công việc của Raxconnect
hoàn thành.
D. Họ sẽ có thể sử dụng đường phố
trong quá trình xây dựng.

Mở rộng:
Eliminate (v) xóa bỏ, loại trừ
Elimination (n) sự loại trừ
Reach out to someone/ something (phr) với tới
In order for someone/something to do something (phr) để ai đó làm gì
In order for doing something (phr) để làm gì ~ In order to do something (phr)
Expedite (v) xúc tiến, tiến hành, giải quyết
To be/ Get involved in (phr) có liên quan đến cái gì
Result of something (phr) kết quả của cái gì
To result in something (phr) dẫn đến cái gì
To result from something (phr) do bởi, do mà ra

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 230


Điều gì được công bố trong thông Đoạn đầu tiên của thông cáo báo chí:
cáo báo chí? Yesterday, Albert and Annie's, a leading
A. Việc sáp nhập hai công ty maker of gourmet frozen desserts,
B. Lãnh đạo công ty nghỉ hưu unveiled several new treats: Hôm qua,
191 C
C. Việc mở rộng một dòng sản phẩm Albert và Annie's, nhà sản xuất món
D. Việc di dời một nhà máy sản xuất tráng miệng đông lạnh dành cho người
sành ăn hàng đầu, đã giới thiệu một số
món ăn mới.

Thông cáo báo chí gợi ý gì về bộ phận Câu cuối cùng đoạn 2 của thông cáo báo
Nam Phi của Albert và Annie? chí:
A. Nó sẽ mở cửa vào giữa tháng 11. South African retailers will get access to
B. Nó sẽ không được tuyển dụng cho a number of Albert and Annie's products
192 D đến giữa tháng mười hai. in mid-December: Các nhà bán lẻ Nam
C. Nó sẽ sớm ra mắt trang web của Phi sẽ có quyền tiếp cận một số sản phẩm
riêng mình. của Albert và Annie vào giữa tháng 12.
D. Nó sẽ không bán kem trực tiếp cho
người tiêu dùng.

Theo e-mail, độc giả của cô Botha Câu 2,3 phần nội dung của email:
quan tâm đến điều gì? I would very much like to interview one
A. Nếm thức ăn mới or both of your company’s founders
B. Thuê một gian hàng lễ hội about your products: Tôi rất muốn
193 A C. Mở doanh nghiệp phỏng vấn một hoặc cả hai người sáng
D. Viết đánh giá về các sản phẩm lập công ty bạn về sản phẩm của bạn.
thực phẩm My readers are eager to know what to
expect: Độc giả của tôi đang nóng lòng
muốn biết điều gì sẽ xảy ra.

Điều gì được chỉ ra về cô Botha? Dòng 4, 5 của email:


194 C A. Cô ấy dự định tham dự Lễ hội Readers would also like to know if
Wooden Sailboat. Albert and Annie's will be promoting

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 231


B. Cô ấy lớn lên ở khu vực thị trấn itself at this year’s Wooden Sailboat
Cape. Festival: những độc giả cũng muốn biết
C. Cô ấy muốn nói chuyện với ông bà liệu Albert and Annie's có quảng bá cho
Grundon. chính họ ở lễ hội thuyền buồm gỗ năm
D. Cô ấy đã nộp đơn xin việc tại bộ nay không.
phận Nam Phi của Albert và Annie.

Có thể kết luận gì về gian hàng của Đoạn 1 của thông cáo báo chí và dòng
Albert và Annie tại lễ hội? 5,6 của bài đánh giá:
A. Nó do ông Oessenich phụ trách. unveiled several new treats: Triple Time
B. Nó không có kem cà phê khi ông Chocolate ice Cream, ....; Toffee Spree:
Sato đến. ra mắt một số món ăn mới: Kem Sôcôla
C. Đó là một trong ba gian hàng Triple Time, ....; Toffee Spree
195 D
trưng bày món tráng miệng đông The booth offered three amazing
lạnh. flavours: Coffee Truffle, Fudge Mint, and
D. Nó không cung cấp các mẫu hương Chocolate Pretzel Delight: Gian hàng
vị mới nhất của công ty. mang đến ba hương vị tuyệt vời: Coffee
Truffle, Fudge Mint và Chocolate Pretzel
Delight.

Mở rộng:
Unveil (v) trình bày công khai, để lộ, tiết lộ
Waltz (n) điệu nhảy vanxơ
Swirl off (phr) sự xoáy, sự cuốn
Toffee/ Toffy (phr) kẹo bơ cứng
Infusion of something into somebody/ something (phr) sự truyền một đặc tính cho ai/cái gì
Raspberry (n) cây mâm xôi, quả mâm xôi
Sorbet (n) món tráng miệng, nước trái cây, kem trái cây
Eager for something/ to do something (phr) háo hức, thiết tha làm gì đó
Look forward to something/ doing something (phr) mong ngóng làm gì
Apply to somebody for something (phr) đưa ra một yêu cầu chính thức
Apply something to something (phr) đặt hoặc phết cái gì vào cái gì

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 232


Mục đích của bài đăng trên blog là Dòng 6,7 của bài đăng trên Blog:
gì? It is designed for people with some
A. Để cung cấp các mẹo viết tài trợ basic knowledge of grant writing: nó
B. Để giới thiệu một kinh nghiệm học được thiết kế cho những người có kiến
196 B
tập thức căn bản về việc viết tài trợ
C. Để làm nổi bật một nhân viên
D. Để xem trước các thay đổi đối với
một trang Web

Theo ông Fineman, thời hạn đăng ký Câu cuối cùng của bài đăng trên Blog
kết thúc khi nào? On October 1, only full-price registration
A. Vào ngày 30 tháng 9 will be available until the final
197 C B. Vào ngày 4 tháng 10 registration day, November 1: Vào ngày
C. Vào ngày 1 tháng 11 1 tháng 10, chỉ có thể đăng ký giá đầy đủ
D. Vào ngày 6 tháng 12 cho đến ngày đăng ký cuối cùng là vào
ngày 1 tháng 11.

Điều gì được chỉ ra về cô Ballard? Dòng 8,9 của bài đăng trên Blog và dòng
A. Cô ấy đã đăng ký khóa học viết tài 5 của đơn trực tuyến:
trợ trước ngày 1 tháng 10. This code expires on September 30: Mã
B. Cô ấy hiện đang làm việc với tư này hết hạn vào ngày 30 tháng 9.
198 A cách là nhà văn tài trợ. Fortunately, I used Ben's Nonprofit
C. Cô ấy đã tham gia một khóa học từ Burst’s promo code when I registered:
cô Gilliam vào dịp trước. May mắn thay, tôi đã sử dụng mã khuyến
D. Cô ấy chỉnh sửa các bài đăng trên mãi của Ben's Nonprofit Burst khi đăng
blog của ông Fineman. ký.

Điều gì là đúng về cô Ballard và ông Dòng 6,7,8 của đơn trực tuyến 1 và dòng
Voigt? cuối của đơn trực tuyến 2.
199 D A. Họ đã tham gia một lớp học cùng The Website gave me the impression
nhau ở Winnipeg. that Ms. Gilliam would include more
specifies about the actual writing

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 233


B. Họ đã được phỏng vấn bởi ông process than she did: Trang web mang
Fineman. lại cho tôi ấn tượng rằng cô Gilliam sẽ
C. Họ muốn học cách nghiên cứu các đưa ra nhiều chi tiết cụ thể hơn về quá
cơ hội tài trợ. trình viết thực tế so với những gì cô ấy
D. Họ nhận thấy điểm yếu giống nhau đã làm.
trong khóa học Viết tài trợ. The course description on her Web site
was a bit misleading in that regard: Mô
tả khóa học trên trang web của cô ấy hơi
sai lệch về mặt đó.

Ông Voigt nói gì về cô Gilliam? Dòng thứ 3 của đơn trực tuyến 2:
A. Cô ấy sống ở Toronto. I never realized that grant-writing firms
B. Cô ấy đã thành lập một công ty even existed!: Tôi chưa bao giờ nhận ra
viết tài trợ. rằng các công ty viết văn bản tài trợ thậm
200 B
C. Cô ấy đã viết một khoản trợ cấp chí còn tồn tại!
cho ông Fineman.
D. Cô ấy là tác giả của một sổ tay
hướng dẫn viết tài trợ.

Mở rộng:
Mediocrity (n) tính chất xoàng, tính chất thường
To divide something into something (phr) tách rời ra, phân ra
Registration (n) sự đăng ký, sự ghi vào sổ
Participate in something = take part in = join (phr) tham gia vào
Take a moment (phr) dành thời gian để làm gì
Fill out (phr) điền vào
Compared to (phr) so với
Focus on something (phr) tập trung vào cái gì

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 234


CHỮA CHI TIẾT TEST 7

PART 5

Câu Đáp
Giải thích Tạm dịch Mở rộng
hỏi án

Cần điền một danh từ Trung tâm Cộng đồng Supply (v) cung cấp
đứng trước cụm “of art Sandville đã nhận quyên Supply (n) nguồn
101 C supplies” để tạo thành góp vật tư nghệ thuật. cung cấp
cụm danh từ làm tân
ngữ trong câu

Câu còn thiếu động từ Các cộng tác viên bán hàng Sales associate (n)
--> loại đáp án C. thường thảo luận về các cộng tác viên bán
discussion (n) và D. khách hàng tiềm năng hàng
discussing (V-ing) trong cuộc họp hàng tuần. Weekly (adj) hàng
102 B
Chủ ngữ số nhiều “The tuần
sales associates” Yearly (adj) hàng năm
→ chọn B - động từ
nguyên thể

Chọn từ có nghĩa phù Chuỗi khách sạn Ravelia Throughout + N:


hợp: đang xây một khách sạn trong suốt
A. lên đến bên cạnh Wingate Mall.
103 C
B. kể từ khi
C. bên cạnh
D. trong suốt

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 235


Cần một tính từ sở hữu Bắt đầu từ thứ Năm tuần Official (adj) chính
để bổ nghĩa cho này, tất cả nhân viên của thức
“official uniforms”. Hơn Tenacore sẽ phải mặc đồng Officially (adv) một
104 A nữa 3 đáp án B, C, D chỉ phục chính thức của họ. cách chính thức
đứng độc lập, không
kèm theo danh từ phía
sau.

Cần một trạng từ để bổ Ông Kwon đã khéo léo chỉ Approval process (n)
105 D nghĩa cho động từ đạo đề xuất vượt qua quy quy trình phê duyệt
“guide” trình phê duyệt khó khăn.

Chọn từ có nghĩa phù Công ty Standbridge Work remotely (Phr)


hợp: khuyến khích nhân viên làm việc từ xa
A. hiểu của mình làm việc từ xa Work from home
106 C
B. tham gia một hoặc hai ngày mỗi (Phr) làm việc tại nhà
C. khuyến khích tuần.
D. nhớ

Chọn từ có nghĩa phù Vui lòng đến trước giờ hẹn Fill out (v) điền
hợp: mười phút để có đủ thời Paperwork (n) giấy tờ
A. thời gian gian điền một số giấy tờ.
107 A
B. nhân viên
C. chỗ ngồi
D. quỹ

Dịch nghĩa để chọn đáp Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi Either ….. or …..: hoặc
án đúng: nào về hợp đồng đã được ….. hoặc
A. Nếu cập nhật, vui lòng liên hệ Sign a contract (Phr)
108 A B. Mặc dù với bộ phận Nhân sự. ký hợp đồng
C. Hoặc
D. Vượt ra
→ Câu điều kiện loại 1

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 236


Cần điền một danh từ Các bản in quảng cáo cho Advertise (v) quảng
đứng sau tính từ V_ed vở nhạc kịch sắp tới được cáo
109 A
“printed” để tạo thành lưu giữ trong văn phòng Musical (n) nhạc kịch
một cụm danh từ giám đốc nhà hát.

Dịch nghĩa để chọn đáp Hóa chất phòng thí nghiệm Eye level (n) tầm mắt
án đúng: không được cất cao hơn Laboratory (n) phòng
A. cao hơn tầm mắt và không bao giờ thí nghiệm
110 D
B. xa hơn được để trên nóc tủ cao.
C. dài hơn
D. cao hơn

Dựa vào nghĩa để chọn Theo người quản lý đội xe Vehicle fleet (n) đoàn
đáp án đúng: của Reilly, tất cả các xe tải xe
A. much: nhiều + danh giao hàng của công ty sẽ
từ không đếm được được bảo dưỡng vào tháng
111 C B. total (adj/N) tổng 8.
cộng
C. all: tất cả
D. highly (adv) hết sức,
ở mức độ cao

Cần một trạng từ để bổ Do các hãng hàng không Occasion (n) dịp
nghĩa cho động từ thỉnh thoảng sửa đổi chính Occasional (adj) thỉnh
112 D “revise” sách kiểm tra hành lý, hành thoảng
khách nên kiểm tra các cập Baggage-check (n)
nhật trước chuyến bay. kiểm tra hành lý

Cần điền một tính từ Các hợp đồng cho dự án Organize (v) tổ chức,
đứng trước để bổ Queen's Landing nên được sắp xếp
113 C nghĩa cho danh từ xếp thành một chồng ngăn Organizer (n) người
“stack” nắp lên bàn của người tổ chức
giám sát.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 237


Dịch nghĩa để chọn đáp Một số thành viên hội Board member (n)
án đúng: đồng quản trị nghi ngờ thành viên hội đồng
A. cần rằng dự báo doanh số bán quản trị
114 D
B. tạm dừng hàng của ông Saito là quá Optimistic (adj) lạc
C. từ chối lạc quan. quan >< Pessimistic
D. nghi ngờ (adj) bi quan

Cần điền một liên từ để Cô Koffler tự tin rằng người Confident (adj) tự tin
115 C tạo thành mệnh đề quản lý mới sẽ cải thiện Productivity (n) năng
quan hệ năng suất của bộ phận. suất

Dịch nghĩa để chọn đáp Nhà kho bằng gỗ ở khu nhà Barn (n) nhà kho
án đúng: Eastwood đã xuống cấp
Property right (n)
A. trước đây trầm trọng đến mức khó
116 B quyền sở hữu tài sản
B. trầm trọng có thể cứu vãn được.
Deteriorated (adj)
C. ngắn gọn
xuống cấp, hư hỏng
D. chính xác

Dịch nghĩa để chọn đáp Khu nghỉ dưỡng Roseville Operation (n) hoạt
án đúng: đang giảm giá phòng trong động
A. trong suốt suốt tháng đầu tiên hoạt
117 A Accommodation (n)
B. trong số (nhiều vật) động.
chỗ trọ, phòng nghỉ
C. ở phía trước
D. cách xa

Dịch nghĩa để chọn đáp Mặc dù kiểu dáng của mẫu Call quality (n) chất
án đúng: điện thoại di động mới lượng cuộc gọi
A. tương tự, giống với tương tự như mẫu trước Resemble (v) giống
118 A
B. liên quan đến đó, nhưng chất lượng cuộc với (người nào, vật
C. vui vẻ với gọi đã được cải thiện gì)
D. bị chiếm bởi nhiều.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 238


Chủ ngữ “Dr. Simone Tiến sĩ Simone Beaumont Research and
Beaumont” (Tiến sĩ đã được thăng chức làm Development (R&D):
Simone Beaumont) trưởng phòng Nghiên cứu nghiên cứu và phát
119 B không thể tự gây ra và Phát triển tại Brodeur triển
hành động “promote” Technology vào tuần trước.
(thăng chức) → Câu bị
động

Xét cụm danh từ “an --- Enertek Industries đang Refine (v) lọc, tinh
--- safe method” vẫn phát triển một phương chế
còn thiếu nên cần một pháp an toàn với môi Environmentalist (n)
120 D
trạng từ (ADV + ADJ + trường để tinh chế lithium. nhà bảo vệ môi
N) để bổ nghĩa cho trường
danh từ “method”

Chủ ngữ “the brake” Trước khi khởi động động Brake (n) phanh
(phanh) là vật + động cơ, đảm bảo rằng phanh đã Engagement (n) đính
từ tobe “is” → Câu bị được gạt. hôn
121 D
động
→ Đáp án D - động từ
thêm ed

Cần điền một danh từ Cao đẳng Kỹ thuật Community (n) cộng
có nghĩa phù hợp: Henderson cung cấp các đồng
A. vật mua được bài học cơ bản về máy tính Introductory (adj) mở
122 B B. bài học miễn phí cho các thành đầu
C. đồ họa viên cộng đồng. Introduction (n) sự
D. người dùng giới thiệu, lời giới
thiệu

Cần điền một động từ Không tính phí vào thời Search for (v) tìm
123 C có nghĩa phù hợp: gian cơ quan sử dụng để kiếm
A. nhìn tìm kiếm hồ sơ. Charge (v) phí

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 239


B. kiểm tra
C. mất, cầm, chiếm
D. thanh tra, kiểm tra

Mệnh đề quan hệ Phòng hòa nhạc Durand, Undergo (v) chịu, trải
→ Loại (B) (C) nơi mà được xây dựng qua
Cần điền một đại từ cách đây 80 năm, đã trải Concert hall (n)
124 D quan hệ thay thế cho qua quá trình trùng tu toàn phòng hòa nhạc
“The Durand Concert bộ.
Hall”
→ Chọn (D)

Cần điền một trạng từ Có thể có những sai sót Flaw(n) thiếu sót, sai
có nghĩa phù hợp: trong mã máy tính mà sót
A. chưa chúng tôi chưa biết.
125 A
B. sớm
C. xa
D. mới đây

Cần điền một đại từ Bất kỳ ai muốn tặng tiền Make a monetary gift
quan hệ chỉ người và có cho Bảo tàng Voltra nên (Phr) tặng tiền
thể đứng đầu câu điền vào mẫu đơn ở mặt Monetary (adj) tiền
→ Loại (B), (C) sau của tài liệu quảng cáo. tệ
126 A Động từ trong mệnh đề
ở dạng số ít “wishes”
→ Loại (D) - những
người
→Chọn A

Dịch nghĩa để chọn đáp Các công ty tìm kiếm lực Focus on (v) tập
án đúng: lượng lao động ổn định trung vào
127 C
A. đại lý nên tập trung vào việc giữ Workforce (n) lực
B. sự bao phủ, phạm vi lượng lao động

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 240


C. sự giữ lại, giữ chân chân nhân viên cũng như Seek (v) tìm kiếm,
D. sự xác thực tuyển dụng. theo đuổi

Dịch nghĩa để chọn đáp Nhờ có giao diện mới thân User-friendly (adj)
án đúng: thiện với người dùng trên thân thiện với người
A. Hơn nữa trang Web của mình, Công dùng
128 B B. Nhờ có, bởi vì ty Kramer-Lee báo cáo về Eco-friendly (adj)
C. Rồi sau đó sự hài lòng của khách hàng thân thiện với môi
D. Một lần nào đó đã được cải thiện. trường
trong quá khứ

Dịch nghĩa để chọn đáp Đầu bếp Wingert không Reluctant (adj) miễn
án đúng: sẵn lòng mở cửa hàng cưỡng, bất đắc dĩ
A. tổng cộng Antoine's Pizza thứ hai mặc Interest (n) sự quan
129 C
B. thêm vào đó cho sự quan tâm của nhiều tâm
C. mặc dù khách hàng.
D. nhìn chung

Dịch nghĩa để chọn đáp Với lối tư duy sáng tạo, Marketing team (n)
án đúng: nhóm tiếp thị của cô nhóm tiếp thị
A. tương đối Blakely đã giúp tăng doanh
B. tiềm năng số bán xe máy Mindi.
C. xa xôi
130 D
D. sáng tạo
Ngoài ra, “creative
thinking” cũng là một
cụm cố định, mang
nghĩa “tư duy sáng tạo”

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 241


PART 6

Đáp
Câu Giải thích Tạm dịch Mở rộng
án

Trong câu đã có động Glen and Meadows Home Practical (adj) thực tế
từ chính “sells” → cần Goods now sells a variety A variety of: nhiều
điền “to V” - để làm gì of practical covers to The variety of: sự đa
protect your chairs and dạng
131 B sofas.
Glen and Meadows Home
Goods hiện bán nhiều loại
vỏ bọc thiết thực để bảo
vệ ghế và ghế sofa của bạn.

Dịch nghĩa để chọn đáp We have many options for


án đúng: your most heavily used
A. đồ nội thất furniture.
B. hệ thống Chúng tôi có nhiều lựa
C. thiết bị chọn cho đồ nội thất được
132 A D. tuyến đường sử dụng nhiều nhất của
Trong các câu văn trước bạn.
đang nhắc đến các đồ
nội thất trong gia đình
“chairs and sofas”
→ Chọn A

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 242


Dựa của câu trước và There are many beautiful Stain-resistant (adj)
sau để chọn đáp án có stain-resistant fabrics to chống bám bẩn
nghĩa phù hợp: choose from. And we are Heat-resistant (adj)
A. Chúng không bền khi adding more options every chịu nhiệt
sử dụng thường xuyên. week. If the use of
B. Chúng không còn có synthetic materials is a
sẵn trên cửa hàng trực concern, you can select
tuyến của chúng tôi. from our Naturals
C. Và chúng tôi đang Collection.
133 C
đưa thêm nhiều lựa Có nhiều loại vải chống
chọn hơn mỗi tuần. bám bẩn đẹp để lựa chọn.
D. Chúng tôi thấy chúng Và chúng tôi đang đưa
thú vị và dễ mặc. thêm nhiều lựa chọn hơn
mỗi tuần. Nếu việc sử
dụng vật liệu tổng hợp là
một mối quan tâm, bạn có
thể chọn từ Bộ sưu tập
Naturals của chúng tôi.

Cần một trạng từ để bổ Whatever your interior Interior design (n)


nghĩa cho động từ design plans, you can thiết kế nội thất
“change” quickly change the look of The look of (Phr) diện
any room with Glen and mạo, vẻ ngoài
Meadows slipcovers.
134 B Dù kế hoạch thiết kế nội
thất của bạn là gì, bạn có
thể nhanh chóng thay đổi
diện mạo của bất kỳ căn
phòng nào bằng tấm phủ
Glen và Meadows.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 243


Dịch nghĩa để chọn đáp Some of you may have felt Heating unit (n) máy
án đúng: a bit uncomfortable while sưởi
A. khó chịu sitting at your desk this Repair crew (n) đội
B. cô đơn morning. That’s because sửa chữa
C. nhanh one of the heating units in
D. choáng ngợp our building is broken.
Câu phía sau có nhắc Một số bạn có thể cảm
135 A
đến một sự cố “one of thấy hơi khó chịu khi ngồi
the heating units in our vào bàn làm việc sáng nay.
building is broken” Đó là bởi vì một trong
(một trong những máy những thiết bị sưởi ấm
sưởi trong tòa nhà bị trong tòa nhà của chúng ta
hỏng) → gây ra sự khó bị hỏng.
chịu (A)

Chủ ngữ “Our interns” Our interns are located Temporary (adj) tạm
(Thực tập sinh) không there, so they will be thời
thể tự gây ra hành assigned temporary office Permanent (adj) lâu
động “locate” → Câu bị spaces on other floors. dài
136 D động → Cần chọn V_ed Thực tập sinh của chúng ta
ở đó, vì vậy họ sẽ được chỉ
định không gian văn phòng
tạm thời trên các tầng
khác.

Dịch nghĩa để chọn đáp Consequently, upon arrival Alternative (adj) thay
án đúng: tomorrow morning, thế
A. Tuy nhiên interns will need to check Likewise (adv) tương
137 C
B. Tương tự in with Ms. Conor to tự
C. Do đó receive their alternative Otherwise (adv) nếu
D. Nếu không workspace assignments. không

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 244


Do đó, khi đến vào sáng
mai, các thực tập sinh sẽ
cần phải đăng ký với cô
Connor để nhận phân bổ
nơi làm việc thay thế của
họ.

Dựa vào câu trước và Consequently, upon arrival Apologize for (v) xin
câu sau để chọn đáp án tomorrow morning, lỗi vì
có nghĩa phù hợp: interns will need to check Apology (n) lời xin lỗi
A. Các thực tập sinh sẽ in with Ms. Connor to
không đến đây cho đến receive their alternative
tận tháng Sáu. work-space assignments. I
B. Tôi xin lỗi vì sự bất apologize for the
tiện này. inconvenience. In the
C. Chúng tôi sẽ sớm cải meantime, be assured we
tạo không gian văn will ensure everyone's
phòng mở. safety and resolve this
D. Bảo dưỡng máy sưởi quickly.
138 B
đôi khi rất tốn kém. Do đó, khi đến nơi vào
sáng mai, các thực tập sinh
sẽ cần đăng ký với cô
Connor để nhận chỗ làm
việc thay thế của họ. Tôi
xin lỗi vì sự bất tiện này.
Trong thời gian chờ đợi,
hãy yên tâm rằng chúng tôi
sẽ đảm bảo an toàn cho
mọi người và giải quyết
vấn đề này một cách nhanh
chóng.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 245


Mệnh đề quan hệ rút For nearly three decades, Collaborate with (v)
gọn, động từ ở thể chủ Southerby Designs has cộng tác với
động “produce” (tạo collaborated with
ra) → cần điền một countless stores,
V_ing producing beautiful
designs for their retail
139 D spaces.
Trong gần ba thập kỷ,
Southerby Designs đã hợp
tác với vô số cửa hàng, tạo
ra những thiết kế tuyệt đẹp
cho không gian bán lẻ của
họ.

Dịch nghĩa để chọn đáp We have even worked Work with (v) làm việc
án đúng: with several museums and với
A. thậm chí event production Captivate (v) hấp dẫn
B. thay vì companies to create
C. do đó captivating, streamlined,
D. tuy nhiên and inviting visitor
140 A experiences.
Chúng tôi thậm chí đã làm
việc với một số bảo tàng và
công ty tổ chức sự kiện để
tạo ra những trải nghiệm
hấp dẫn, hợp lý và hấp dẫn
khách tham quan.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 246


Dịch nghĩa để chọn đáp From designing retail
án đúng: displays to completing
A. Bởi projects for leading
B. Qua cultural institutions,
C. Sau Southerby Designs can
D. Từ partner with your
organization to develop
the perfect design solution
141 D to fit your needs.
Từ thiết kế màn hình bán lẻ
đến hoàn thành dự án cho
các tổ chức văn hóa hàng
đầu, Southerby Designs có
thể hợp tác với tổ chức của
bạn để phát triển giải pháp
thiết kế hoàn hảo phù hợp
với nhu cầu của bạn.

Dựa vào câu trước và From designing retail In contrast: ngược lại
câu sau để chọn đáp án displays to completing Partner with (v) hợp
có nghĩa phù hợp: projects for leading tác với
A. Chúng tôi đã làm cultural institutions,
việc với rất nhiều nhà Southerby Designs can
thiết kế và nghệ sĩ vào partner with your
142 B thời điểm đó. organization to develop
B. Liên hệ với chúng tôi the perfect design solution
ngay hôm nay và cho to fit your needs. Contact
chúng tôi biết những us today and let us know
thách thức thiết kế mà what design challenges
bạn đang gặp phải. you are facing. We are
confident that we can

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 247


C. Trên thực tế, chúng develop a solution to help
tôi đã tăng lãi suất lần you!
đầu tiên vào năm Từ thiết kế màn hình bán lẻ
ngoái. đến hoàn thành dự án cho
D. Ngược lại, công việc các tổ chức văn hóa hàng
kinh doanh của chúng đầu, Southerby Designs có
tôi đã phát triển đáng thể hợp tác với tổ chức của
kể trong mười năm bạn để phát triển giải pháp
qua. thiết kế hoàn hảo phù hợp
với nhu cầu của bạn. Liên
hệ với chúng tôi ngay hôm
nay và cho chúng tôi biết
những khó khăn trong
thiết kế mà bạn đang gặp
phải. Chúng tôi tự tin rằng
chúng tôi có thể phát triển
một giải pháp để giúp bạn!

Cấu trúc: Central Train Service


make sth adj (khiến cái makes it easier than ever
gì thế nào) to give the gift of travel.
143 B → Loại A và D Central Train Service khiến
Ta thấy có từ “than” - việc tặng quà du lịch trở
so sánh hơn nên dễ dàng hơn bao giờ
→ Chọn B hết.

Dựa vào câu trước và Traveling by train can Worry-free: không lo


sau để chọn đáp án có provide passengers with a lắng
nghĩa phù hợp: worry-free experience. Personal
144 C
A. Khách du lịch Travelers are free to relax identification (n) giấy
thường đến thăm Paris and enjoy the adventure. tờ tùy thân
và London. Enjoy visiting amazing

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 248


B. Có một số cách để cities and beautiful
thay đổi lựa chọn chỗ national parks.
ngồi của bạn. Du lịch bằng tàu hỏa có thể
C. Du khách được tự do mang đến cho hành khách
thư giãn và tận hưởng trải nghiệm không phải lo
cuộc phiêu lưu. lắng. Du khách có thể tự
D. Hành khách phải do thư giãn và tận hưởng
mang theo giấy tờ tùy cuộc phiêu lưu. Tận hưởng
thân. chuyến tham quan các
thành phố tuyệt vời và
công viên quốc gia xinh
đẹp.

Cần một động từ ở thì Central Train Service gift Expiration/ expiry
hiện tại đơn vì có dấu cards never expire. date (n) ngày hết hạn

145 A hiệu nhận biết “never” Thẻ quà tặng Central Train
Service không bao giờ hết
hạn.

Dịch nghĩa để chọn đáp Cards can be purchased in Up to: lên đến
án đúng: amounts up to $500. In addition: thêm vào
A. những lời bình luận There are no additional đó
B. hướng dẫn fees.
C. cuộc hẹn Thẻ có thể được mua với
146 D D. phí, lệ phí số tiền lên tới 500 đô la.
Không có phí bổ sung. Toàn
bộ giá trị của thẻ quà tặng
có thể được áp dụng cho
bất kỳ giao dịch mua vé
nào.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 249


PART 7

Đáp
Câu Nghĩa câu hỏi Phân tích đáp án
án

Điều gì KHÔNG được nêu về Sử dụng phương pháp loại trừ thông tin
Oraglitz? trong bài, ta có:
A. Nó được phổ biến rộng rãi. “Among our best sellers is Oraglitz, the
B. Nó có ba kích cỡ. nation's most popular children's
C. Nó cho thấy sự gia tăng toothpaste”, “In addition to being available
doanh số bán hàng gần đây. on this Web site, Oraglitz can also be
D. Nó được đánh giá cao trong purchased at supermarkets, pharmacies,
ngành. and health food stores nationwide.”
(“Trong số những sản phẩm bán chạy nhất
của chúng tôi là Oraglitz, loại kem đánh
răng dành cho trẻ em phổ biến nhất trên
toàn quốc”, “Ngoài việc có mặt trên trang
Web này, Oraglitz còn có thể được mua tại
147 C các siêu thị, hiệu thuốc và cửa hàng thực
phẩm tốt cho sức khỏe trên toàn quốc.”)
→ Loại A

Tra bảng size ở dưới ta thấy chỉ có 3 size “4,


5, 6 ounce” → Loại B
“It has won various industry awards,
including the Product Excellence Prize” (Nó
đã giành được nhiều giải thưởng trong
ngành, bao gồm Giải thưởng Sản phẩm Xuất
sắc) = highly regarded within the industry
(được đánh giá cao trong ngành)
→ Loại D
→ Còn lại đáp án C

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 250


Hương vị nào của Oraglitz là Tra bảng Designed for Ages (thiết kế cho độ
tốt nhất cho trẻ tám tuổi? tuổi) ta thấy ở độ tuổi “7 years and up” (7
A. Đào tuổi trở lên) → Đối chiếu sang bảng Flavor
148 D
B. Dâu Tây (Hương vị), chọn Mint
C. Vani
D. Bạc hà

Mở rộng:
Manufacturer (n) nhà sản xuất
Oral hygiene product (n) sản phẩm vệ sinh răng miệng
Best seller (n) sản phẩm bán chạy nhất
Nationwide (adj/adv) khắp cả nước
Worldwide (adj/adv) toàn thế giới

Mục đích của e-mail là gì? Mở đầu email:


A. Để thông báo cho các công Dear Parsons Road Businesses:
ty lân cận về việc xây dựng sắp Beginning in March, Parsons Road will be
tới widened between Memorial Boulevard
B. Để yêu cầu phản hồi về kế and Hallam Road.
hoạch cải tạo đường (Kính gửi các doanh nghiệp đường Parsons:
149 A
C. Để tư vấn cho các doanh Bắt đầu từ tháng 3, Đường Parsons sẽ được
nghiệp về đèn giao thông mới mở rộng giữa Đại lộ Memorial và Đường
D. Để yêu cầu giúp đỡ trong Hallam.)
việc phân phối thông tin * Parsons Road Businesses (các doanh
nghiệp thuộc đường Parsons) = local
companies (công ty lân cận)

Điều gì được chỉ ra về dự án Trong đoạn thứ 2 của email, dòng 2-3:
Đường Parsons? This work will improve access to your
150 D
A. Nó đã bị trì hoãn ba lần. businesses and increase pedestrian safety
B. Nó cần thêm kinh phí. on Parsons Road, which can be quite busy.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 251


C. Dự kiến sẽ bắt đầu vào ngày (Công trình này sẽ cải thiện khả năng tiếp
12 tháng 10. cận doanh nghiệp của bạn và tăng cường sự
D. Nó sẽ giúp cho việc đi bộ an toàn cho người đi bộ trên Đường
gần đường an toàn hơn. Parsons, nơi có thể khá đông đúc.)
* Increase pedestrian safety = make
walking near the road safer

Mở rộng:
Right-turn lane (n) làn rẽ phải
Bicycle path (n) đường dành cho xe đạp
Gutter (n) rãnh nước/ mương nước
Streetlight (n) đèn đường
Traffic light (n) đèn giao thông

Ông Diallo không thể làm gì? Tin nhắn đầu tiên của Akim Diallo (10:47
A. Truy cập tài khoản e-mail A.M.):
của ông ấy Is your e-mail working? I just reset my
B. Xác định nhà cung cấp password, and now I'm having trouble
151 A Internet của ông ấy connecting to the network.
C. Cập nhật thông tin sơ yếu lý (Email của bạn có hoạt động không? Tôi vừa
lịch của ông ấy đặt lại mật khẩu và hiện tại tôi gặp sự cố khi
D. Liên hệ với nhóm hỗ trợ kỹ kết nối mạng.)
thuật

Lúc 11:02 sáng, ý của cô Kone Tin nhắn của Akim Diallo (10:59 A.M.):
rất có thể là gì khi cô ấy viết, Our clients don't wait - if we don't respond
"Đúng vậy”? to their requests immediately, they move
A. Cô ấy cảm thấy rằng nhà on to the next supplier.
152 B
cung cấp đưa ra những yêu (Khách hàng của chúng ta không chờ đợi -
cầu không hợp lý. nếu chúng ta không đáp ứng yêu cầu của họ
B. Cô ấy hiểu rằng khách hàng ngay lập tức, họ sẽ chuyển sang nhà cung
có thể mất kiên nhẫn. cấp tiếp theo.)

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 252


C. Cô ấy nghĩ rằng công ty của Ngay sau đó Nicolette Kone đáp lại:
cô ấy cần một nhà cung cấp That’s true. (Đúng vậy) - chứng tỏ cô ấy
dịch vụ mới. đồng ý với tin nhắn trên của ông Diallo.
D. Cô ấy mong sớm nhận được
cập nhật về vấn đề này.

Mở rộng:
Have trouble: gặp vấn đề, gặp rắc rối
Tech support team (n) nhóm hỗ trợ kỹ thuật
Make request (Phr) đưa ra yêu cầu
Unreasonable (adj) vô lý >< Reasonable (adj) hợp lý

Mục đích của biển báo là gì? Trong đoạn đầu của thông báo:
A. Để mô tả một di tích lịch sử Some park visitors have been intentionally
B. Để cảnh báo những người đi stacking piles of rocks as an art form or for
bộ đường dài về những con amusement. Please refrain from doing this
đường mòn nguy hiểm on park grounds,...
153 C
C. Để thay đổi hành vi của du (Một số du khách đến công viên đã cố tình
khách xếp các đống đá như một hình thức nghệ
D. Để yêu cầu giúp đỡ cho một thuật hoặc để giải trí. Vui lòng hạn chế làm
dự án xây dựng điều này trong khuôn viên công viên,…)

Theo biển báo, những cán bộ Trong đoạn hai của thông báo, dòng 1-3:
công viên làm gì? New rock piles can also endanger hikers
A. Họ điều phối các hoạt động who traditionally rely on stacked rock
nhóm. markers as navigational tools. Park officials
154 B B. Họ tạo ra các vật đánh dấu are the only ones who should be stacking
định hướng. rocks, and they do so strategically on trails
C. Họ cấp giấy phép tài sử where the path may be unclear.
dụng nguyên. (Những cột đá mới cũng có thể gây nguy
hiểm cho những người đi bộ đường dài,

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 253


D. Họ cấp quyền tiếp cận một thường dựa vào các điểm đánh dấu bằng đá
cảnh quan tuyệt đẹp. xếp chồng lên nhau làm công cụ định
hướng. Các cán bộ công viên là những
người duy nhất được xếp đá và họ làm như
vậy một cách có chiến lược trên những con
đường mòn mà lối đi có thể không rõ ràng.)
Những cán bộ công viên xếp những cột đá
để dùng vật định hướng đường cho du
khách. Tức là họ đang tạo ra những vật
đánh dấu định hướng (direction markers).
* Navigational tools = directional markers

Mở rộng:
Intentionally (adv) cố ý
Intentional (adj) = Deliberate (adj): cố ý/ cố tình
Unintentionally (adv) vô ý
By chance: tình cờ, ngẫu nhiên
Refrain from doing something: tránh làm hoặc ngăn bản thân làm điều gì đó
Endanger (v) gây nguy hiểm
Navigational tool (n) công cụ định hướng

Trang Web mới của công ty Trong đoạn 1 của bài báo, dòng 1-5:
hiển thị cái gì? Orinti, Inc., one of North America's largest
A. Nguồn gốc của nguyên liệu purveyors of tea, recently added a page to
B. Các bước trong quy trình its Web site, listing the sources of all the
sản xuất tea leaves that end up in its final products.
155 A
C. Kết quả kiểm nghiệm sản (Orinti, Inc., một trong những nhà cung cấp
phẩm chè lớn nhất Bắc Mỹ, gần đây đã thêm một
D. Quá trình đánh giá các nhà trang vào trang web của mình, liệt kê nguồn
cung cấp mới gốc của tất cả các lá trà có trong thành
phẩm của họ.)

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 254


* The sources of all the tea leaves = The
origin of its ingredients

Tại sao ông Shaw đưa ra lời Trong đoạn 2 của bài báo, dòng 1-3:
tuyên bố công khai? “The rumors being circulated do not reflect
A. Để thông báo thay đổi chính reality." Orinti CEO Giovanni Shaw said in a
sách public statement issued on Tuesday.
156 C B. Để xin lỗi vì sơ xuất (“Những tin đồn đang lan truyền không
C. Để đính chính một số thông phản ánh thực tế.” Giám đốc điều hành
tin sai lệch Orinti Giovanni Shaw cho biết trong một
D. Để tiết lộ một đối tác khu tuyên bố công khai hôm thứ Ba.)
vực mới

Bài viết gợi ý gì về tập đoàn Trong đoạn 3 của bài báo:
Orinti? According to Mr. Shaw, the company also
A. Họ đang cân nhắc một số utilizes software that tracks the producer,
lựa chọn thay thế bao bì. the processing date, and other pertinent
B. Họ đang thay đổi đội ngũ data for each batch of tea leaves.
157 D lãnh đạo. (Theo ông Shaw, công ty cũng sử dụng phần
C. Họ muốn giữ bí mật công mềm theo dõi nhà sản xuất, ngày chế biến
thức nấu ăn. và các dữ liệu thích hợp khác cho từng mẻ
D. Họ lấy thông tin từ một hệ lá trà.)
thống theo dõi điện tử. * Software that tracks the producer, … = an
electronic tracking system

Mở rộng:
Inc. = Incorporated: tập đoàn
Purveyor (n) nhà cung cấp
Pesticide-free (adj) không có thuốc trừ sâu
Public statement (n) tuyên bố công khai
Quality standard (n) tiêu chuẩn chất lượng
Settle for (v) chấp nhận

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 255


Attract attention (Phr) thu hút sự chú ý

Phần nào có nhiều khả năng Trong đoạn 1 của thông báo, dòng 5:
đề cập đến cách chọn gỗ cho Section 2 describes various types of wood
dự án? and their appropriate uses.
A. Phần 1 (Phần 2 mô tả các loại gỗ khác nhau và cách
158 B B. Phần 2 hợp lý để sử dụng chúng.)
C. Phần 3 Để biết được cách chọn gỗ cho một dự án
D. Phần 4 (how to choose wood for a project) ta cần
nắm được cách sử dụng (appropriate uses)
từng loại gỗ.

Theo thông báo, học viên có Trong đoạn 2 của văn bản:
thể tìm trợ giúp bằng cách nào The course includes a downloadable
khi đang tham gia khóa học? instruction guide and an online chat
A. Bằng cách mua sách giáo feature that can connect participants with
khoa từ Multonia Hardware an experienced woodworking artisan.
B. Bằng cách liên hệ với những (Khóa học bao gồm hướng dẫn có thể tải
159 D học viên khác xuống và tính năng trò chuyện trực tuyến có
C. Bằng cách ghé thăm một địa thể kết nối người tham gia với một thợ làm
điểm Phần cứng Multonia gỗ lành nghề.)
D. Bằng cách liên hệ với một * Contacting an expert through the Web
chuyên gia thông qua trang site = an online chat feature that can
Web connect participants with an experienced
woodworking artisan

Câu văn dưới đây phù hợp Loại vị trí [1] vì vị trí này chưa đề cập đến
nhất với vị trí nào trong các vị thông tin sâu hơn của khóa học.
trí được đánh dấu [1], [2], [3], Loại vị trí [3], [4] vì đoạn này đang đề cập
160 B
[4]? lần lượt về từng Section của khóa học.
"Người tham gia có thể học đi → Chọn B
học lại các bài học nhiều lần."

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 256


A. [1]
B. [2]
C. [3]
D. [4]

Mở rộng:
Woodworking (n) nghề mộc
Divide into (v) chia thành
Sign up (v) đăng ký
Download (v) tải xuống
Downloadable (adj) có thể tải xuống
Artisan (n) thợ thủ công
Artist (n) nghệ sĩ

Thành viên đăng ký Club Trong đoạn 2 của email, dòng 1-2:
Freshen-Up sẽ nhận được gì Your membership in Club Freshen-Up
mỗi tháng? entitles you to a monthly delivery of six
A. Nguyên liệu nấu ăn chay essential health-care and beauty products.
B. Thiết bị tập thể dục (Tư cách thành viên của bạn trong Club
161 D
C. Dụng cụ vệ sinh gia đình Freshen-Up cho phép bạn được cung cấp
D. Sản phẩm chăm sóc cá nhân sáu sản phẩm chăm sóc sức khỏe và sắc đẹp
thiết yếu hàng tháng.)
* Health-care and beauty products =
Personal care merchandise

Club Freshen-Up cung cấp cho Trong đoạn 3 của email, dòng 2-3:
khách hàng những gì? Every item you receive is guaranteed for
A. Tư vấn hàng tháng one full year from the date of shipment.
162 C
B. Miễn phí vận chuyển (Mỗi mặt hàng bạn nhận được đều được
C. Bảo hành sản phẩm bảo hành trọn một năm kể từ ngày giao
D. Một danh mục in hàng.)

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 257


Theo email, mỗi sản phẩm Trong đoạn 3 của email, dòng 3-5:
hoàn trả nên đi kèm với cái gì? If you wish to return an item, simply send
A. Vật liệu vận chuyển ban đầu us the unused portion along with a short
B. Một lời giải thích bằng văn note describing the reason for your
bản dissatisfaction.
163 B C. Một bản sao biên lai (Nếu bạn muốn trả lại một mặt hàng, chỉ
D. Bảng câu hỏi tham khảo cần gửi cho chúng tôi phần chưa sử dụng
cùng với một ghi chú ngắn mô tả lý do bạn
không hài lòng.)
* A short note describing the reason for
your dissatisfaction = a written explanation

Club Freshen-Up sẽ làm gì khi Trong đoạn 3 của email, dòng 5-6:
nhận được hàng hoàn trả? Upon receipt, we will send you an
A. Giảm giá phí thành viên alternative of equal value.
trong tương lai cho khách hàng (Sau khi nhận được, chúng tôi sẽ gửi cho
164 C B. Hoàn trả giá mua bạn một sản phẩm thay thế có giá trị tương
C. Thay mặt hàng này bằng đương.)
một sản phẩm khác
D. Tăng số lượng sản phẩm có
trong một lô hàng tương lai

Mở rộng:
Monthly = every month: hàng tháng
Reuseable (adj) có thể tái sử dụng
Along with: cùng với
Satisfy (v) hài lòng
Satisfaction (n) sự hài lòng >< Dissatisfaction (n) sự không hài lòng
The date of shipment: ngày vận chuyển

Điều gì được chỉ ra về công Trong đoạn 1 của email, dòng 2-6:
165 A
việc của cô Delgado?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 258


A. Nó đã nâng cao nhận thức Your contributions to Allegrino Travel
cộng đồng về công ty của cô Agency helped place our company on the
ấy. radar this year. Due to your relentless
B. Nó liên quan đến việc đánh work, your direction of the "Find a New
giá những đóng góp của nhân Way" marketing initiative, and your
viên. strategic development and placement of
C. Nó bao gồm việc thu thập advertising, our travel agency is now one
phản hồi từ các cuộc khảo sát of the most recognized brands in Europe.
người tiêu dùng. (Những đóng góp của bạn cho Đại lý Du lịch
D. Đó là công cụ để đưa ra một Allegrino đã giúp đưa công ty của chúng ta
giải thưởng mới. được chú ý trong năm nay. Nhờ sự làm việc
không ngừng nghỉ của bạn, định hướng của
bạn cho sáng kiến tiếp thị "Tìm một con
đường mới" cũng như sự phát triển chiến
lược và vị trí quảng cáo của bạn, đại lý du
lịch của chúng ta hiện là một trong những
thương hiệu được công nhận nhất ở Châu
Âu.)

Cô Delgado được yêu cầu làm Trong đoạn 2 của email, dòng 2-3:
gì? I would like to ask you to consider being a
A. Chia sẻ về những sắp xếp featured speaker at the meeting in addition
cho chuyến đi của cô ấy to accepting your award.
166 D B. Trao giải thưởng cho một (Tôi muốn đề nghị bạn cân nhắc việc trở
đồng nghiệp thành diễn giả chính tại cuộc họp bên cạnh
C. Cân nhắc trở thành cổ đông việc nhận giải thưởng.)
D. Phát biểu tại cuộc họp công * Being a featured speaker at the meeting
ty = Give a speech at a company meeting

Từ "covered” trong đoạn 2, Of course, all the expenses associated with


167 A dòng 7, gần nghĩa nhất với your travel to Copenhagen would be
A. chi trả covered by the company.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 259


B. tiềm ẩn (Tất nhiên là tất cả các chi phí liên quan đến
C. được bảo hiểm chuyến đi của bạn tới Copenhagen sẽ do
D. được bảo vệ công ty chi trả.)

Mở rộng:
Awareness (n) sự nhận thức
Aware of (v) nhận thức về
Contribute to (v) đóng góp cho
On the radar (Phr) được chú ý, quan tâm
Under the radar (Phr) không được biết đến, bị quên lãng
Give a speech (Phr) phát biểu

Tại sao Mr. Benedict lại liên lạc Tin nhắn của Vincent Benedict (9:45 A.M),
với Mr. Clayton? dòng 3-4:
A. Để nộp đơn xin việc I was wondering if you would be able to
B. Để yêu cầu một dịch vụ move a power outlet in my house.
168 B
C. Để phàn nàn về việc sửa (Tôi đang tự hỏi liệu bạn có thể di chuyển ổ
chữa cắm điện trong nhà tôi không.)
D. Để chào đón một người
hàng xóm mới

Công việc của Mr. Clayton rất Tin nhắn của của Vincent Benedict (9:45
có thể là gì? A.M), dòng 3-4:
A. Thợ điện I was wondering if you would be able to
B. Thanh tra move a power outlet in my house.
C. Thợ sửa ống nước (Tôi đang tự hỏi liệu bạn có thể di chuyển ổ
169 A D. Nhân viên bán hàng cắm điện trong nhà tôi không.)

Tin nhắn của Matt Clayton (9:55 A.M.),


dòng 1-2:
We can help with that. Where is the
outlet?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 260


(Chúng tôi có thể giúp việc đó. Ổ điện ở đâu
vậy?)

Có thể thấy công việc của Matt Clayton liên


quan tới ổ điện → Rất có thể anh ấy là một
thợ điện

Vào lúc 10:08 sáng, ý của Mr. Tin nhắn của Matt Clayton (10:03 A.M.):
Benedict là gì khi anh ấy viết That will probably be between one and
"Tôi hiểu"? two hours of labor. We charge $50 per
A. Anh ấy sẽ sắp xếp lại cuộc hour.
hẹn. (Công việc sẽ mất khoảng 1-2 tiếng đề làm.
B. Anh ấy sẽ liên lạc với cô Chúng tôi lấy phí $50 mỗi giờ)
170 C Bosworth.
Tin nhắn của Denise Bosworth (10:05 A.M.):
C. Anh ấy biết rằng chi phí cuối
However, we might find pipes, insulation,
cùng có thể thay đổi so với dự
or other wiring in the wall once we open it.
tính.
(Tuy nhiên, chúng ta có thể tìm thấy đường
D. Anh ấy biết những vật liệu
ống, vật liệu cách nhiệt hoặc hệ thống dây
nào cần phải mua.
điện khác trên tường khi mở nó ra.)

Mr. Benedict nên mong đợi Tin nhắn của Matt Clayton (10:12 A.M.)
điều gì tiếp theo? I will have someone from our office get in
A. Giao tivi touch with you by phone to schedule a
B. Tháo bỏ vài sợi dây visit.
171 C
C. Một cuộc gọi từ văn phòng (Tôi sẽ cử người từ văn phòng của chúng tôi
của ông Clayton liên lạc với bạn qua điện thoại để sắp xếp
D. Hóa đơn cho công việc đã cuộc hẹn.)
hoàn thành * Get in touch with you by phone = A call

Mở rộng:
Business partner (n) đối tác
Get in touch with (Phr) liên lạc, kết nối với

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 261


Keep in touch (Phr) giữ liên lạc, giữ mối quan hệ với
Get in trouble (Phr) gặp khó khăn, gặp rắc rối

Mục đích của e-mail là gì? Trong đoạn 2 của email:


A. Để yêu cầu chuyển giao I will be returning to India to be near my
công việc extended family. […] I will be taking a job
B. Để mô tả vài món dược with Aithal Research, where I will continue
phẩm the work of making natural
172 D
C. Để yêu cầu giúp đỡ cho một pharmaceuticals.
dự án mới (Tôi sẽ trở lại Ấn Độ để ở gần đại gia đình
D. Để thông báo quyết định của mình. […] Tôi sẽ nhận công việc tại
cho đồng nghiệp Aithal Research, nơi tôi sẽ tiếp tục công việc
sản xuất dược phẩm tự nhiên.)

Vị trí của bà Kumar tại Trong đoạn 1 của email, dòng 3-6:
Homestead Natural Moreover, for those who worked on the
Pharmaceuticals rất có thể là projects that I directed, your commitment
gì? to developing safe, effective medicines has
A. Kế toán always been appreciated.
B. Quản lý dự án (Hơn nữa, đối với những người làm việc
173 B
C. Giám đốc điều hành trong các dự án do tôi chỉ đạo, cam kết phát
D. Trợ lý hành chính triển các loại thuốc an toàn, hiệu quả của
các bạn luôn được đánh giá cao.)

Ms. Kumar chỉ đạo các dự án nên rất có thể


cô ấy là người quản lý dự án.

Điều gì được chỉ ra về cô Trong đoạn 2 của email, dòng 1:


Kumar? I will be returning to India to be near my
174 C A. Cô ấy sắp nghỉ việc. extended family.
B. Cô ấy đã thành lập công ty (Tôi sẽ trở lại Ấn Độ để ở gần đại gia đình
riêng của mình. của mình.)

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 262


C. Cô ấy đang chuyển chỗ ở * Near my extended family = closer to her
đến gần người thân hơn. relatives
D. Cô ấy đã hoàn thành khóa
thực tập tại Aithal Research.

Câu văn dưới đây phù hợp Loại vị trí [1] vì câu văn ở đề bài không phù
nhất với vị trí nào trong các vị hợp làm câu dẫn vào e-mail.
trí được đánh dấu [1], [2], [3], Loại vị trí [3], [4] vì đoạn này đang đề cập
[4]? tới mục đích cá nhân của bà Kumar.
"Tôi tự hào rằng, chúng ta đã Chọn vị trí [2] vì câu văn ở đề bài sẽ có chức
cùng nhau đạt được những năng chốt lại những cống hiến trong công
175 B
bước tiến tích cực trong ngành việc của bà Kumar và đồng nghiệp của
của mình." mình.
A. [1]
B. [2]
C. [3]
D. [4]

Mở rộng:
Extended family (n) gia đình mở rộng
Nuclear family (n) gia đình hạt nhân
Single parent family / one-parent family (n) gia đình đơn thân (chỉ có bố hoặc mẹ)
Take a job (Phr) nhận việc
Project manager (n) người quản lý dự án

Trọng tâm của cuốn sách của Trong bài review, đoạn 1, dòng 1-4:
cô Chien là gì? Her new book, In the Kitchen: How to
A. Cách đào tạo đầu bếp đúng Thrive in the Restaurant Business, expertly
176 C cách advises restaurant managers on handling
B. Cách phát triển công thức challenges in the industry, from creating
nấu ăn reasonable schedules for chefs to
C. Cách quản lý một nhà hàng appeasing picky diners.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 263


D. Cách viết một câu chuyện (Cuốn sách mới của cô, Trong nhà bếp: Cách
hấp dẫn phát triển mạnh trong kinh doanh nhà
hàng, đưa ra lời khuyên chuyên môn cho
các nhà quản lý nhà hàng về việc xử lý các
thách thức trong ngành, từ việc tạo ra lịch
trình hợp lý cho các đầu bếp đến việc chiều
lòng những thực khách kén chọn.)

Ông Gottlieb chỉ ra điều gì về Trong bài review, đoạn 1, dòng 5-6:
cuốn sách của cô Chien? Overall, the book offers a colorful snapshot
A. Nó cung cấp nhiều tin tức. of the various tasks involved in the day-to-
B. Nó đã lỗi thời. day operations of a restaurant.
177 A
C. Nó giàu tưởng tượng. (Nhìn chung, cuốn sách cung cấp một cái
D. Nó có bố cục tốt. nhìn tổng quan đầy màu sắc về các nhiệm
vụ khác nhau liên quan đến hoạt động hàng
ngày của một nhà hàng.)

Trong bài đánh giá, từ "sense" Trong bài review:


ở đoạn 2, dòng 3, gần nghĩa She even spoke to journalists who write
nhất với restaurant reviews to get a good sense of
A. trí thông minh what they most prize in a dining experience.
178 B
B. ý tưởng (Cô ấy thậm chí còn nói chuyện với các nhà
C. cơ hội báo viết bài đánh giá về nhà hàng để hiểu
D. hướng rõ về những điều mà họ đánh giá cao nhất
trong một trải nghiệm ăn uống.)

Điều gì được gợi ý về ông Trong email, dòng 2-3:


Gottlieb trong e-mail? I have appreciated his thoughtful
A. Ông ấy làm việc tại cùng comments about my works over the years,
179 D
một công ty với cô Chien. even if they are sometimes negative.
B. Ông ấy gặp cô Chien tại một (Tôi đánh giá cao những nhận xét sâu sắc
hội nghị ngành nhà hàng. của ông ấy về tác phẩm của tôi trong nhiều

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 264


C. Ông ấy đã được cô Chien năm qua, ngay cả khi chúng đôi khi tiêu
phỏng vấn về một trong những cực.)
cuốn sách của cô ấy.
D. Ông ấy đã xem qua những
cuốn sách khác được viết bởi
cô Chien.

Cô Chien không thể nói chuyện Trong bài review của ông Gottlieb, đoạn 2,
với nhóm người nào trước thời dòng 4-5:
hạn? My only criticism is that the book should
A. Đầu bếp have also included the perspective of
B. Thực khách chefs, especially since their role is crucial to
C. Nhà báo a restaurant's success.
D. Chủ nhà hàng (Lời phê bình duy nhất của tôi là cuốn sách
đáng lẽ phải bao gồm quan điểm của các
đầu bếp, đặc biệt vì vai trò của họ rất quan
trọng đối với sự thành công của nhà hàng.)

180 A Trong email của cô Chien về vấn đề này,


dòng 5-7:
It is true that I could have included a greater
variety of insights, but unfortunately the
people whose views he most wanted to
hear were just too busy to speak with me
before the publishing deadline.
(Đúng là tôi có thể đưa ra nhiều hiểu biết
sâu sắc hơn, nhưng thật không may, những
người mà ông ấy muốn nghe quan điểm từ
họ nhất lại quá bận để nói chuyện với tôi
trước thời hạn xuất bản.)

Mở rộng:

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 265


Restaurant manager (n) quản lý nhà hàng
Handle (v) giải quyết, xử lý
Picky (adj) kén chọn
Get a good sense of (Phr) hiểu ý tưởng/ suy nghĩ về
Sense of humor (Phr) khướu hài hước
Reluctant to (v) không sẵn sàng, miễn cưỡng

Ông Vinton đề xuất điều gì Trong email, đoạn mở đầu:


trong e-mail? Hello Harriet,
A. Ông ấy đã từng làm việc với I am delighted you are available for this
cô Trimble trước đây. latest project; we were very pleased with
B. Một bảng hiệu đèn neon đã your previous work.
được chuyển đến địa điểm (Xin chào Harriet,
181 A
mới của Vint Apparel. Tôi rất vui vì bạn sẵn sàng tham gia dự án
C. Ông ấy định kiểm tra cửa mới nhất này; chúng tôi rất hài lòng với
hàng vào thứ Hai. công việc trước đây của bạn.)
D. Vị trí mới của Vint Apparel
nằm trong một trung tâm mua
sắm.

Theo e-mail, bao nhiêu bóng Trong email, đoạn 3, dòng 1-2:
đèn hình chữ nhật sẽ được The rectangular light fixtures will also
giao đến? arrive on Monday. There should be four-
182 D A. Một two for each of the side walls.
B. Hai (Các thiết bị chiếu sáng hình chữ nhật cũng
C. Ba sẽ đến vào thứ Hai. Sẽ có 4 cái đấy - 2 cái
D. Bốn mỗi bên tường.)

Màn hình ma-nơ-canh sẽ được Trong email của ông Vinton, đoạn 3, dòng 2-
lắp đặt ở đâu? 4:
183 C
A. Dựa vào bức tường phía sau Please place the three circular racks in the
B. Ở trung tâm của cửa hàng center of the store and put the two

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 266


C. Bên trái lối vào shelving units along the left side as you
D. Bên phải quầy thu ngân enter the store.
(Vui lòng đặt ba giá đỡ hình tròn ở giữa cửa
hàng và đặt hai kệ đồ dọc theo bên trái khi
bạn bước vào cửa hàng.)
→ Tức là khi này, “the two shelving units”
đang ở phía bên trái khi bạn bước vào cửa
hàng.

Trong tin nhắn của cô Harriet Trimble [8:07


A.M.], dòng 1-4:
Now we are to install a mannequin display
where the two shelving units were and
then move the shelving units to the side
walls.
(Bây giờ chúng tôi sẽ lắp đặt một con ma-
nơ-canh ở vị trí có hai cái kệ trước đó và sau
đó di chuyển các giá đỡ sang các bức tường
bên.)
→ Tức là khi này, “a mannequin display” sẽ
được đặt thế chỗ của “the two shelving
units” → “a mannequin display” sẽ ở bên
trái lối vào
(Còn “the two shelving units” sẽ được di
chuyển sang các bức tường bên)
* The left side as you enter the store = the
left of the entrance

Cô Trimble gợi ý ngày khai Tin nhắn của Harriet Trimble (8:05 AM):
trương địa điểm mới của Vint We will have to put everything in place by
184 D
Apparel là ngày nào? June 15 because the grand opening is fast
A. Ngày 26 tháng 5 approaching. Mr. Vinton stressed that they

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 267


B. Ngày 15 tháng 6 need to start stocking merchandise the
C. Ngày 20 tháng 6 week of June 20 to be ready for the official
D. Ngày 1 tháng 7 event on July 1.
(Chúng ta sẽ phải chuẩn bị mọi thứ trước
ngày 15 tháng 6 vì lễ khai trương sắp diễn
ra. Ông Vinton nhấn mạnh họ cần bắt đầu
nhập hàng từ tuần 20/6 để sẵn sàng cho sự
kiện chính thức vào ngày 1/7.)

Cô Trimble sẽ làm gì với bản vẽ Tin nhắn của cô Harriet Trimble [8:07 A.M.],
bố cục được cập nhật? dòng 4-5:
A. Cô ấy sẽ treo nó trong văn I will bring an updated copy for you when I
phòng của mình. come over this afternoon.
B. Cô ấy sẽ xem xét nó cùng với (Tôi sẽ mang bản sao cập nhật cho bạn khi
185 C
ông Vinton. tôi ghé qua chiều nay.)
C. Cô ấy sẽ mang nó đến cho
ông Ortega.
D. Cô ấy sẽ gửi nó đến Vint
Apparel.

Mở rộng:
Rectangular (n) hình chữ nhật
Triangle (n) hình tam giác
Stop by (v) ghé qua
Grand opening (n) sự kiện khai trương

Điều gì đúng về tất cả các căn Trong phần trang web:


hộ được liệt kê trên trang Center Tower: ..., and is close to public
186 B web? transportation. (…, và gần các phương tiện
A. Chúng nằm ở trung tâm giao thông công cộng.)
thành phố Miltonville.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 268


B. Chúng ở gần phương tiện Angora Plaza: It is also close to two subway
giao thông công cộng. stations. (Nó cũng gần với hai ga tàu điện
C. Chúng có các bể bơi. ngầm.)
D. Chúng nằm trong các tòa Regent Apartments: ...and is within
nhà cao tầng. walking distance of public transportation.
(...và cách phương tiện giao thông công
cộng vài bước đi bộ.)
Cityview Gardens: A bus line operates a
route through the neighborhood. (Có 1
tuyến xe buýt di chuyển qua khu vực lân
cận.)

Căn hộ nào phù hợp nhất với Lời của cô Steuber trong e-mail 1:
những yêu cầu mà cô Steuber The apartment should have amenities like
đã đề cập? a gym and a pool.
A. Tháp Trung tâm (Căn hộ nên có các tiện ích như phòng tập
B. Quảng trường Angora thể dục và hồ bơi.)
C. Căn hộ Regent
Đối chiếu với thông tin trên trang web về
187 D. Khu vườn nhìn ra thành phố
D các căn hộ bên trên ta thấy căn hộ ở
Cityview Gardens là phù hợp nhất:
The property boasts a fitness center and a
swimming pool and is adjacent to a
community park.
(Căn hộ này tự hào vì có trung tâm thể dục,
hồ bơi và nằm cạnh công viên công cộng.)

Theo ông Flannery, điều gì sẽ Lời của ông Flannery trong e-mail 2, đoạn 1,
xảy ra vào tháng 8? dòng 1-2:
188 A A. Sẽ có sẵn hai căn hộ. We have a two-bedroom apartment that
B. Foursquare Housing sẽ mua will be available on August 15 that should
một tòa nhà mới. meet your requirements.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 269


C. Warder Technology sẽ kết (Chúng tôi có một căn hộ hai phòng ngủ sẽ
thúc hợp đồng thuê. được bàn giao vào ngày 15 tháng 8 và đáp
D. Một tòa nhà chung cư sẽ ứng yêu cầu của bạn.)
được cải tạo. Và ở đoạn 2, dòng 2-3:
One apartment here will also become
available in August.
(Một căn hộ ở đây cũng sẽ có sẵn vào tháng
8.)
→Tổng là 2 căn hộ có sẵn

Ông Flannery đề nghị gửi cái gì Lời của ông Flannery trong e-mail 2, dòng 2-
cho cô Steuber? 4:
A. Một cái bản đồ của I have attached a price list for this unit and
Miltonville our other apartments as well. If you agree
B. Một hợp đồng cho thuê that this meets your needs, I can send a
189 B
C. Những hình ảnh về căn hộ contract.
D. Những đánh giá của người (Tôi đã đính kèm bảng giá căn hộ này và các
dân về tài sản căn hộ khác của chúng tôi. Nếu bạn đồng ý
rằng điều này đáp ứng được nhu cầu của
bạn, tôi có thể gửi hợp đồng.)

Ông Flannery gợi ý gì về trụ sở Lời của ông Flannery trong e-mail 2, đoạn 3,
công ty của Warder dòng 1-2:
Technology? I should point out that your corporate
A. Nó cách Miltonville hai headquarters in Beeman Square is next to
mươi phút lái xe. apartments owned by Foursquare.
190 B
B. Nó nằm cạnh tòa nhà Tháp (Tôi nên chỉ ra rằng trụ sở công ty của bạn ở
Trung tâm. Beeman Square nằm cạnh các căn hộ thuộc
C. Nó nằm cùng đường với Căn sở hữu của Foursquare.)
hộ Regent.
Đối chiếu với thông tin trên Web page:
D. Nó có một nhà để xe lớn.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 270


Center Tower is on the southwest corner of
Beeman Square, …
(Tháp Trung tâm nằm ở góc tây nam của
Quảng trường Beeman, …)

→ Ta thấy, trụ sở công ty của Warder


Technology nằm ở Beeman Square, mà
Center Tower lại nằm ở phía Tây Nam của
Beeman Square. Như vậy, trụ sở công ty
cũng có thể sẽ nằm cạnh Centre Tower.

Mở rộng:
Wireless Internet (n) mạng không dây
Ten-story building (n) tòa nhà 10 tầng
Public transportation (n) phương tiện giao thông công cộng
Means of transport (Phr) phương tiện giao thông
Self-service (adj) tự phục vụ
Amenity (n) tiện ích
Meet requirements (Phr) đáp ứng yêu cầu
High-rise building (n) nhà cao tầng

Mục đích của e-mail đầu tiên Trong email 1:


là gì? To: Everlast Hospital Nursing Staff
A. Để mô tả một cuộc kiểm tra (Gửi tới: các điều dưỡng của bệnh viện
sắp tới Everlast)
B. Để mời các điều dưỡng đưa Và ở đoạn 2:
191 B
ra phản hồi It has been a month, and Cybernetic
C. Để thông báo một cơ hội Robotics would like to hear about your
việc làm experiences with Deonardo. Please use the
D. Để yêu cầu đề xuất đặt tên following link to complete an online
cho một con Robot survey.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 271


(Đã một tháng trôi qua và Cybernetic
Robotics muốn biết về trải nghiệm của bạn
với Deonardo. Vui lòng truy cập liên kết sau
để hoàn thành bản khảo sát trực tuyến.)
At the end of the survey, you may leave any
additional comments you have about the
robot.
(Khi kết thúc cuộc khảo sát, bạn có thể để
lại bất kỳ nhận xét bổ sung nào về robot.)

Nhiệm vụ mà Deonardo đã làm Trong email 1, đoạn 2, dòng 2-3:


vào ngày 28 tháng 1 là gì? The team especially wants to know about
A. Nó phân tích dữ liệu sức your experiences with Deonardo during the
khỏe của bệnh nhân. state reviewers' inspection on January 28.
B. Nó sao chép hồ sơ của bệnh (Nhóm đặc biệt muốn biết về trải nghiệm
nhân. của bạn với Deonardo trong cuộc kiểm tra
C. Nó mang thuốc đến cho của các nhà đánh giá tiểu bang vào ngày 28
bệnh nhân. tháng 1.)
D. Nó chơi nhạc để giải trí cho
Trong trang web, đoạn 1, dòng 5-7:
bệnh nhân.
192 C Deonardo was particularly helpful during a
recent state review because it delivered
patients' medications for all the nurses so
that we didn't have to, and we were able to
focus on patient care.
(Deonardo đặc biệt hữu ích trong cuộc
đánh giá cấp tiểu bang gần đây vì nó đã giao
thuốc cho bệnh nhân thay cho các điều
dưỡng nên chúng tôi không cần phải làm
vậy, và chúng tôi có thể tập trung vào việc
chăm sóc bệnh nhân.)

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 272


* Delivered patients’ medications =
Brought madications to patients

Trong e-mail thứ hai, cô Trong email 2, đoạn 2, dòng 4-6:


Robertson chỉ ra điều gì về When Deonardo is in this socializing mode,
Deonardo? the eyes on its LED face will be heart-
A. Nó có một màn hình trông shaped instead of the round eyes that
giống như một khuôn mặt. indicate that it is in work mode.
193 A B. Nó hợp tác chặt chẽ với các (Khi Deonardo ở chế độ tương tác, đôi mắt
bác sĩ. trên mặt đèn LED của nó sẽ có hình trái tim
C. Nó sẽ bắt đầu phục vụ bữa thay vì đôi mắt tròn biểu thị rằng nó đang ở
ăn cho bệnh nhân. chế độ làm việc.)
D. Nó có đế sạc đặc biệt. Màn hình hiển thị của robot Deonardo có
đôi mắt → trông giống một khuôn mặt

Đề xuất nào của cô Duy mà Trong trang web, đoạn 2, dòng 3-4:
công ty robot rất có khả năng I wonder if you could get Deonardo to
sẽ áp dụng? stand still for pictures.
A. Robot giờ đây sẽ chơi trò (Tôi tự hỏi liệu bạn có thể khiến Deonardo
chơi với bệnh nhân. đứng yên để chụp ảnh không.)
B. Robot sẽ có bánh xe êm
194 D hơn. Trong email 2, đoạn 2, dòng 3-4:
C. Robot sẽ phản hồi các lệnh Now, it will spend some of this time
bằng giọng nói. interacting with patients who may want to
D. Robot giờ đây sẽ có thể pose for pictures with it.
chụp ảnh cùng bệnh nhân. (Bây giờ, nó sẽ dành một chút thời gian để
tương tác với những bệnh nhân có thể
muốn tạo dáng chụp ảnh với nó.)

Bệnh viện dự định làm gì trong Trong email 2, đoạn 3, dòng 1-2:
195 B thời gian sắp tới?
A. Thay Robot

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 273


B. Mua thêm Robot Finally, the hospital will be purchasing two
C. Quảng cáo Robot additional robots in the next few months
D. Sửa chữa Robot to work in other areas of the hospital.
(Cuối cùng, bệnh viện sẽ mua thêm hai
robot trong vài tháng tới để làm việc tại các
khu vực khác của bệnh viện.)
* Purchasing two additional robots = Buy
more robots

Mở rộng:
Focus on (v) tập trung vào ~ Concentrate on (v)
Work with (v) làm việc với, làm việc cùng
Take pictures/ photographs (Phr) chụp ảnh
Take part in (Phr) ~ Participate in (v) tham gia vào
Groundbreaking work: công việc đột phá
Interact with (v) tương tác với

Tại sao cô Chakravarty viết Trong email, đoạn 1:


email? On behalf of the hiring committee, I am
A. Để mô tả kinh nghiệm làm pleased to report that the search for a new
việc của cô ấy research and development director is
B. Để đề xuất một dòng sản nearing completion.
phẩm mới (Thay mặt ủy ban tuyển dụng, tôi vui mừng
C. Để cung cấp thông tin về thông báo rằng việc tìm kiếm giám đốc
196 C
một số ứng viên xin việc nghiên cứu và phát triển mới sắp hoàn tất.)
D. Để đưa ra phản hồi về một Trong email, đoạn 3, dòng 1:
dự án nghiên cứu đang chờ xử Attached are the résumés and references
lý of the two candidates.
(Đính kèm là sơ yếu lý lịch và tài liệu tham
khảo của hai ứng viên.)
* Job applicants = candidates

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 274


Theo email, sắp tới cô Trong email, đoạn 3, dòng 2-3:
Chakravarty sẽ gửi gì cho các The dates, times, and location of their final
thành viên ủy ban? interviews will be forthcoming in another
A. Một lịch trình phỏng vấn e-mail when that information is finalized.
B. Một danh sách các kỹ năng (Ngày, giờ và địa điểm của cuộc phỏng vấn
197 A
lãnh đạo mong muốn cuối cùng sẽ có trong một e-mail khác khi
C. Một bản phân tích về một thông tin đó được hoàn thiện.)
cuộc khảo sát người tiêu dùng * The dates, times, and location of their
D. Một bộ sưu tập các mẹo để final interviews = interview schedule
sửa đổi sơ yếu lý lịch

Có thể kết luận gì về đội ngũ Trong email của Ms. Chakravarty gửi tới
quản lý? Management Team Members (đội ngũ
A. Họ đồng ý với đề xuất của quản lý), đoạn 2, dòng 5-6:
cô Chakravarty. I believe that Ms. Fuentes is better suited
B. Gần đây đội ngũ đã có thêm to the role.
nhiều thành viên hơn. (Tôi tin rằng cô Fuentes phù hợp hơn với vị
C. Họ đã cập nhật các tiêu chí trí này.)
lựa chọn chính cho một công Trong quảng cáo về sự kiện, đoạn 1. dòng 1-
việc vào tháng Bảy. 2:
198 A D. Họ đã liên lạc với ông On 7 October at 10 A.M., Ms. Inez Fuentes,
Mooring để tham khảo. director of research and development at
Primidian Food Industries (PFI),…
(Vào lúc 10 giờ sáng ngày 7 tháng 10, bà
Inez Fuentes, giám đốc nghiên cứu và phát
triển của Primidian Food Industries (PFI),…)
→ Ms. Fuentes - người được Ms.
Chakravarty nói rằng phù hợp hơn - đã trở
thành giám đốc mới của PFI. → Chứng tỏ
ban quản lý đã đồng ý với gợi ý của cô.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 275


Dựa trên quảng cáo, rất có thể Lời trong quảng cáo, 2 dòng cuối:
cô Fuentes hiện đang sống ở Register for this free event at
đâu? www.pfi.co.uk/events/register, specifying
A. Ở Rome whether you will attend online or in
B. Ở Montréal person at our corporate headquarters in
C. Ở Thành phố Mexico Birmingham.
D. Ở Birmingham (Đăng ký sự kiện miễn phí này tại
199 D
www.pfi.co.uk/events/register, nêu rõ bạn
sẽ tham dự trực tuyến hay trực tiếp tại trụ
sở công ty của chúng tôi ở Birmingham.)

Sự kiện diễn ra trực tiếp ở Birmingham, và


cô Fuentes sẽ là người tổ chức tại đó => rất
có thể cô ấy đang sống ở nơi diễn ra sự kiện

Điều gì được gợi ý về hội thảo? Trong quảng cáo, đoạn 1, dòng 1-3:
A. Nó chính là một sự kiện trực On 7 October at 10 A.M., Ms. Inez Fuentes,
tiếp. director of research and development at
B. Nó được tổ chức muộn hơn Primidian Food Industries (PFI), will
so với dự kiến ban đầu. facilitate a workshop titled Food
C. Chi phí nhiều hơn so với dự Innovation for the Future.
kiến. (Vào lúc 10 giờ sáng ngày 7 tháng 10, Ms.
200 B
D. Có nhiều người tham gia Inez Fuentes, giám đốc nghiên cứu và phát
hơn so với dự kiến. triển tại Primidian Food Industries (PFI), sẽ
điều hành một hội thảo mang tên Đổi mới
thực phẩm cho tương lai.)

Trong đoạn văn ở mẫu đơn trực tuyến,


dòng 1-2:

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 276


I thoroughly enjoyed the Food Innovation
for the Future workshop led by Ms.
Fuentes on 28 October.
(Tôi rất thích hội thảo Đổi mới thực phẩm
cho tương lai do bà Fuentes chủ trì vào
ngày 28 tháng 10.)

Có thể thấy thời gian diễn ra sự kiện ở tờ


quảng cáo là 7/10, trong khi ở mẫu đơn
trực người dùng lại nói đã tham gia sự kiện
vào 28/10 → thời gian tổ chức thực tế
muộn hơn so với ban đầu.

Mở rộng:
On behalf of: đại diện, thay mặt cho
In-depth (adj) chuyên sâu
In line with (Phr) phù hợp, nhất quán với
Nutrient (n) chất dinh dưỡng
Nutritionist (n) chuyên gia dinh dưỡng
In person: trực tiếp >< Online: trực tuyến
Make improvements (Phr) cải thiện

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 277


CHỮA CHI TIẾT TEST 8

PART 5

Câu Đáp
Giải thích Tạm dịch Mở rộng
hỏi án

Từ “recently” có nghĩa Hợp đồng xây dựng gần đây Building contract (n)
là “gần đây”, nó có chức đã được trao cho nhà xây hợp đồng xây dựng
101 D năng là một trạng từ bổ dựng Zhong thuộc
nghĩa cho động từ Manchester.
“awarded”.

Từ “every” có nghĩa là Một đĩa salad nhỏ được Partnership (n) sự


“mọi, hàng”, nó có chức bao gồm trong bữa trưa hợp tác
102 B năng là một tính từ bổ đặc biệt vào thứ Tư hàng
nghĩa cho danh từ tuần.
“Wednesday”.

Từ “easier” là dạng so Hãng hành không Mapsoar Redesign (v) thiết kế


sánh hơn của tính từ đã thiết kế lại ghế ngồi của lại
“easy”, nó được dùng họ để giúp việc ngả lưng dễ Recline (v) ngả lưng
103 C
để so sánh việc ngả lưng dàng hơn nhiều.
ở hiện tại so với quá
khứ đã “dễ dàng hơn”.

Từ “until” có nghĩa là Nhân viên có thể ghé thăm Company cafeteria (n)
“cho đến khi”, nó là một nhà ăn của công ty vào các căng tin công ty
104 B
giới từ dùng để nhấn buổi tối các ngày trong tuần
mạnh thời gian trong cho đến 8 giờ tối.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 278


câu.

Từ “another” có nghĩa Ông Yang đã gửi một bản Resume (n) lý lịch
là “một cái khác, một sao lý lịch nhưng được yêu nghề nghiệp
105 A bản khác”, nó là từ thay cầu mang một bản khác Interview (n) buổi
thế cho cụm từ “one đến buổi phỏng vấn. phỏng vấn
copy of his resume”.

Từ “requests” có nghĩa Sau khi gửi yêu cầu thanh Payment (n) sự chi trả
là “các yêu cầu”, nó là toán, phải mất vài ngày để Corporate
106 D một danh từ được sử mọi khoản chi tiêu của công expenditure (n) chi
dụng làm tân ngữ của ty được phê duyệt. tiêu doanh nghiệp
động từ “submitted”.

Từ “favored” có nghĩa là Tạp dề chéo lưng của công Cross-back apron (n)
“được ưa chuộng”, nó ty Bếp cho thuê được các tạp dề chéo
107 C là tính từ dùng để bổ đầu bếp trên thế giới ưa
nghĩa cho danh từ chuộng.
“cross-back apron”.

Từ “reach” có nghĩa là Ông Toskala đã có thể đạt Agreement (n) bản


“đạt được”, nó là nột được thỏa thuận với nhà hợp đồng
108 B động từ phù hợp với ý cung cấp về các bộ phận Lower-cost (n) chi phí
nghĩa của câu. thay thế có chi phí thấp thấp
hơn.

Cụm từ “a drop in Lucior Shoes nhận thấy chi A drop in something =


something” = phí đã giảm sau khi điều decrease (phr,v) giảm
“decrease”, câu có ý nói chỉnh quy trình sản xuất. xuống
109 A
về sự giảm chi phí, và Production processes
dùng “drop” dưới dạng (n) quy trình sản xuất
danh từ.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 279


Từ “herself” là một đại Cô Easley được yêu cầu giới Limit (n,v) giới hạn
từ phản thân mang hạn bản thân chỉ hai lần
nghĩa “bản thân cô ấy”, nghỉ giải lao 10 phút mỗi
110 C
nó được sử dụng để ngày.
nhấn mạnh chủ thể
trong câu là “cô Easley”.

Từ “directions” là danh Kể từ khi khách sạn Orchid Remote area (n) vùng
từ có nghĩa là “phương Ridge nằm ở khu vực hẻo xa xôi
111 B hướng”, là danh từ phù lánh, trang web đã bao gồm Detailed direction (n)
hợp nhất cho ý nghĩa một bản đồ và hướng dẫn phương hướng chi
của câu. phương hướng chi tiết. tiết

Từ “specifically” là một Bà Dolin đặc biệt yêu cầu Specifically (adv) đặc
trạng từ có nghĩa là đơn hàng số 42 phải được biệt
“một cách đặc biệt”, nó giao tận tay để tránh bị vỡ. Hand delivery (n) giao
có chức năng bổ ngữ tận tay
112 C
cho động từ
“requested”, mang
nghĩa “yêu cầu đặc
biệt”.

Từ “at” có nghĩa là “ở, Chợ Gahee nằm ở góc đông Northeast (n) hướng
tại”, nó là một giới dùng bắc của Đại lộ Welsh và Đông Bắc
113 B
để chỉ định một nơi đường Zilla Drive.
chốn, địa điểm.

Từ “residents” có nghĩa Cư dân của Quận Hamilton Look forward to V_ing


là “cư dân”, nó là danh đang mong chờ lối đi dạo (v) mong chờ, trông
114 B từ có nghĩa phù hợp ven sông được khôi phục. đợi điều gì
nhất với ý nghĩa của Waterfront (n) bờ
câu. sông

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 280


Từ “who” là một tại từ Hội đồng Sản xuất Regional factory (n)
quan hệ có nghĩa là Wakeshuka bao gồm các nhà máy khu vực
“người mà”, nó dùng để lãnh đạo nhà máy trong khu Industry standard (n)
cung cấp thêm thông tin vực, những người giúp tiêu chuẩn công
115 C về “leaders” và kết nối thiết lập các tiêu chuẩn nghiệp
cụm danh từ “regional ngành.
factory leaders” và
mệnh đề “help set
industry standards”.

Từ “addressed” có Mọi thắc mắc về hợp đồng Long-term (adj) dài


nghĩa là “gửi tới, đưa tới quảng cáo dài hạn vui lòng hạn
ai”, nó được dùng với gửi tới Juan Mendes ở bộ Sales department (n)
116 C
giới từ “to” để chỉ định phận bán hàng. bộ phận/phòng kinh
đồ cần được đưa tới doanh
đâu.

Từ “eagerly” là trạng từ Các thực tập sinh tại City reservoir (n) hồ
có nghĩa là “hào hứng, Biocorps hào hứng tham chứa thành phố
117 D háo hức”, nó là trạng từ gia thu thập và phân tích
có nghĩa phù hợp nhất các mẫu nước từ hồ chứa
với ý nghĩa của câu. của thành phố.

Từ “complex” là một Ông Melo cho rằng hệ Tracking system (n) hệ


tính từ có nghĩa là thống theo dõi hàng tồn thống theo dõi
“phức tạp”, câu đang kho của Vantimore quá Complexness (n) sự
118 B
cần một tính từ có nghĩa phức tạp. phức tạp
“phức tạp” đứng sau
“too”.

Từ “valuable” là tính từ Số năm kinh nghiệm trong Supervisory (adj) tính


119 B mang nghĩa “có giá trị”, ngành là yếu tố có giá trị giám sát
nó là tính từ phù hợp nhất để dự đoán sự thành

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 281


nhất với ý nghĩa của công của một người trong
câu. vai trò giám sát.

Từ “variety” là danh từ Iron Nail Hardware bán đa Variety (n) đa dạng


có nghĩa “đa dạng”, câu dạng loại đồ đạc nhà bếp và Fixtures (n) đồ đạc
120 D
đang cần một danh từ phòng tắm.
đứng sau “a wide of”.

Từ “exclusively” là một Mẫu giày thể thao Zeni Flex Exclusively (adv) suy
trạng từ mang nghĩa là nổi tiếng được bán độc nhất, độc quyền
“độc quyền, duy nhất”, quyền tại Sports Now
nó dùng để bổ nghĩa Shops.
121 A
cho động từ “sold” và là
trạng từ có nghĩa thích
hợp nhất với ý nghĩa
của câu.

Từ “whereas” là một từ Cơ sở mới nhất của Pala’s Operate (v) vận hành
liên kết mang nghĩa Pasta House vận hành như Delivery-only
“trong khi đó” với ý một nhà hàng chỉ giao đồ restaurant (n) nhà
122 C tương phản, nó dùng để ăn, trong khi các chi nhánh hàng không phục vụ
nhấn mạnh mệnh đề 2 cũ hơn vẫn tiếp tục cung tại chỗ
trái ngược với mệnh đề cấp dịch vụ ăn uống tại chỗ.
1.

Từ “within” có nghĩa là Chỉ trong ba tuần hoàn Work efficiency (n)


“trong một khoảng thời thành các khóa đào tạo, hiệu quả công việc
123 A gian”, nó có nghĩa phù hiệu suất của công nhân Factory worker (n)
hợp nhất với ý nghĩa nhà máy đã cải thiện 24%. công nhân nhà máy
của câu.

Từ “evaluation” là danh Một danh mục các thiết kế Portfolio (n) danh
124 A
từ mang nghĩa “đánh đồng phục đầy hứa hẹn đã mục

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 282


giá”, nó dùng để miwwu được gửi cho khách hàng Evaluation (n) đánh
tả “đánh giá của khách để đánh giá. giá
hàng” từ danh từ phù
hợp nhất với câu.

Cụm từ “will be Các đại diện bán hàng sẽ Sales representative


distributing” được chia phân phối các mẫu thuốc (n) đại diện kinh
ở thì Tương lai tiếp diễn mới nhất của công ty đến doanh
125 C nhằm diễn tả một hành các phòng khám trên toàn Medication (n) thuốc
động đang diễn ra tại khu vực.
một thời điểm cụ thể
trong tương lai.

Từ “costly” là tính từ Thực hiện bảo trì thường Maintenance (n) sự


mang nghĩa “tốn kém” xuyên các phương tiện giao bảo trì
dùng trong câu “costly hàng của bạn sẽ giúp ngăn Delivery vehicle (n)
emergency repairs” với chặn tình trạng gián đoạn phương tiện giao
126 C
nghĩa “sửa chữa khẩn dịch vụ và sửa chữa khẩn hàng
cấp tốn kém” là tính từ cấp tốn kém. Service disruption (n)
phù hợp nhất với ý sự gián đoạn dịch vụ
nghĩa của câu.

Từ “perseverd” là một Bất chấp những thất bại Business failure (n) sự
động từ ở thì quá khứ trong kinh doanh ở quá thất bại trong kinh
mang nghĩa “kiên trì”, khứ, ông Bharti vẫn kiên trì doanh
nhằm miêu tả sự “kiên và hiện đang điều hành một Shipping operation
127 A
trì sau những thất bại” hệ thống vận chuyển thành (n) hệ thống vận
của ông Bharti, là từ có công. chuyển
nghĩa hợp nhất với ý
nghĩa của câu.

Từ “distinctly” là một Ông Chen nói rõ ràng và tài Distinctly (adv) rõ


128 B
trạng từ mang nghĩa “rõ liệu của ông được sắp xếp ràng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 283


ràng”, nó có chức năng bố cục rất tốt. Well-organized (adj)
bổ nghĩa cho động từ được sắp xếp/tổ chức
“spoke”. tốt

Cụm từ “provide that” Cô Marcus dự kiến đến Ga Schedule (n) lịch trình
là từ liên kết mang Thành phố lúc 7:13 tối miễn City Station (n) Ga
nghĩa “miễn là, miễn là chuyến tàu của cô ấy đến thành phố
129 C
ràng”, là từ liên kết phù đúng giờ.
hợp nhất với ý nghĩa
của câu.

Từ “formulating” mang Trong báo cáo, các nhà Researcher (n) nhà
nghĩa “tạo nên, xây nghiên cứu đã mô tả nghiên cứu
dựng”, đứng sau “in” phương pháp luận họ sử Methodology (n)
130 A
với chức năng là một dụng trong việc xây dựng phương pháp luận
danh động từ. kết luận. Conclusion (n) kết
luận

PART 6

Đáp
Câu Giải thích Tạm dịch Mở rộng
án

Cụm từ “most trusted Signs Press is the region’s Sign (n) bảng hiệu
sign” cần có một danh oldest and most trusted
từ chỉ người đứng sau sign maker. Trusted (adj) đáng tin
131 D tính từ, nên đáp án Signs Press Plus là nhà sản cậy
đúng là “maker”. xuất bảng hiệu lâu đời nhất
và đáng tin cậy nhất trong
khu vực.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 284


Dựa vào câu sau để We have been doing this Extensive experience
chọn đáp án có nghĩa for over 30 years. We use (n) kinh nghiệm sâu
phù hợp: our extensive experience rộng
A. Đơn hàng của bạn đã to design signs that allow
được xử lý nhanh our customers’ enterprises Enterprise (n) doanh
chóng. to stand out from the nghiệp
B. Chúng tôi đã làm competition.
công việc này hơn 30 Chúng tôi đã làm công việc Stand out (v) nổi bật
132 B
năm. này hơn 30 năm. Chúng tôi
C. Một số công ty có xe sử dụng kinh nghiệm sâu Competition (n) cuộc
tải giao hàng. rộng của mình để thiết kế cạnh tranh
D. Những khách hàng các biển hiệu giúp doanh
này đưa các bảng hiệu nghiệp của khách hàng nổi
vào kế hoạch tiếp thị bật so với các đối thủ cạnh
của họ. tranh.

Chọn đáp án đúng theo We use our extensive Extensive experience


nghĩa của từ phù hợp experience to design signs (n) kinh nghiệm sâu
nhất với câu. that allow our customers’ rộng
A. vĩnh viễn enterprises to stand out
B. khen thưởng from the competition. Enterprise (n) doanh
133 C C. sâu rộng Chúng tôi sử dụng kinh nghiệp
D. đáng nhớ nghiệm sâu rộng của mình
→ Đáp án C có nghĩa để thiết kế các biển hiệu Stand out (v) nổi bật
phù hợp nhất với câu. giúp doanh nghiệp của
khách hàng nổi bật so với Competition (n) cuộc
các đối thủ cạnh tranh. cạnh tranh

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 285


Chọn đáp án đúng theo Call 575-555-0161 to set Consultation (n) buổi
nghĩa của từ phù hợp up a consultation. tư vấn
nhất với câu. Gọi 575-555-0161 để sắp
A. hủy bỏ xếp một buổi tư vấn.
134 B B. sắp xếp
C. cung cấp
D. từ chối
→ Đáp án B có nghĩa
phù hợp nhất với câu.

Câu đang nói đến một On June 22, customers can Participate (v) tham
khả năng, một dự định bring their own cups to gia
có thể làm trong hiện tại participating Abel's
hoặc tương lai, nên Markets to receive half-
động từ khuyết thiếu price fountain drinks.
135 B
“can” được dùng để bổ Vào ngày 22 tháng 6, khách
nghĩa cho động từ chính hàng có thể mang cốc của
“bring”. mình đến cửa hàng tiện lợi
Abel để nhận đồ uống
Fountain giá một nửa.

Từ “its” là một tính từ The retailer urges Retailer (n) nhà bán lẻ
sở hữu, chức năng của creativity when defining a
nó trong câu dùng để cup and posted a picture Creativity (n) sự sáng
làm nổi bật tính sở hữu of a flower vase filled with tạo
của “The retailer”. soda as an example on its
136 A social media account. Social media account
Nhà bán lẻ này thúc đẩy sự (n) tài khoản mạng xã
sáng tạo khi tạo hình một hội
chiếc cốc và đăng hình ảnh
một bình hoa chứa đầy
soda làm ví dụ trên tài

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 286


khoản mạng xã hội của
mình.

Chọn đáp án đúng dựa Abel's Market encourages Encourage (v) khuyến
vào nghĩa của câu sau. customers to post pictures khích
A. Công ty đã tăng ngân of their creative cups to
sách quảng cáo trực their own social media Mention (v) nhắc đến
tuyến. accounts and to mention
B. Lưu ý rằng Chợ Abel the company in their
không còn cung cấp posts.
137 D bình hoa nữa. Cửa hàng tiện lợi Abel
C. Ngày Fill-Your-Cup đã khuyến khích khách hàng
từng là một sự kiện rất đăng ảnh những chiếc cốc
nổi tiếng. sáng tạo của họ lên tài
D. Bất kỳ hộp đựng nào khoản mạng xã hội và nhắc
vừa với máy bán nước đến đến công ty trong bài
ngọt của cửa hàng đều đăng của họ.
có thể được sử dụng.

Dựa vào nghĩa câu đầu Abel's Market has not State (v) khẳng định,
để chọn đáp án. stated whether Fill-Your- cho biết
“Chuỗi cửa hàng tiện lợi Cup Day will become an
toàn quốc Abel's annual event as it Annual event (n) sự
Market đang thông báo previously was. kiện thường niên
quay trở lại chương Cửa hàng tiện lợi Abel vẫn
138 C
trình khuyến mãi nổi chưa cho biết liệu Fill-Your-
tiếng chưa từng thấy Cup Day có trở thành một
trong ba năm. Ngày sự kiện thường niên như
22/6, khách hàng” trước đây hay không.
→ nó là một sự kiện đã
từng có trước đây.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 287


Chọn đáp án đúng dựa Since we started our Operation (n) hoạt
vào nghĩa của câu. operations more than ten động
A. giữa years ago, we have helped
B. đấu với countless job seekers find Countless (adj) không
C. quá employment through đếm được
D. thông qua online listings of job
→ Đáp án D là giới từ có openings. Job seekers (n) người
139 D
nghĩa phù hợp nhất với Kể từ khi bắt đầu hoạt tìm việc
câu. động hơn mười năm trước,
chúng ta đã giúp vô số
người tìm việc tìm được
việc làm thông qua danh
sách tuyển dụng trực
tuyến.

Chọn đáp án đúng dựa However, that is not all we Offer (v) cung cấp
vào nghĩa của câu. offer.
A. cung cấp Tuy nhiên, đó không phải là Investigation (n) cuộc
B. đánh giá tất cả những gì chúng ta điều tra
140 A C. gợi ý cung cấp.
D. khảo sát
→ Đáp án A là động từ
có nghĩa phù hợp nhất
với câu.

Chỗ trống cần điền Most human resources Human Resource


“Recruiting …… hire directors who use Castak department (n)
new staff within two Recruiting successfully Phòng Nhân sự
141 B weeks” đang cần một hire new staff within two
trạng từ bổ nghĩa cho weeks of posting their job
động từ “hire”, nên đáp openings on our Web site.
án đúng là B. Hầu hết các giám đốc nhân

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 288


successfully. sự sử dụng Castak
Recruiting đều tuyển dụng
thành công nhân viên mới
trong vòng hai tuần sau khi
đăng thông tin tuyển dụng
của họ trên trang Web của
chúng tôi.

Chọn đáp án đúng dựa Castak Recruiting’s service Customizable (adj) có


vào nghĩa câu trước. for companies is thể tùy chỉnh
A. Chi phí khác nhau tùy subscription based and
theo yêu cầu sử dụng provides numerous Subscription (n) đăng
của mỗi công ty. affordable and ký
B. Cơ sở dữ liệu của customizable plans.
chúng tôi chứa nhiều vị Dịch vụ của Castak
142 A
trí tương tự. Recruiting dành cho các
C. Chúng tôi khuyên bạn công ty dựa trên đăng ký
nên cá nhân hóa tin và cung cấp nhiều gói có
nhắn của mình. thể tùy chỉnh và giá cả phải
D. Chúng tôi rất vui chăng.
mừng được chào đón
bạn đến khu vực này.

Câu ở thì hiện tại đơn, Its ideal location affords Ideal location (n) vị trí
đang nói đến một sự on-site staff unbeatable lý tưởng
thật, nên động từ chia ở access to public parks and
thì hiện tại đơn, đáp án local amenities. Unbeatable (adj) bất
143 A đúng là A. affords Vị trí lý tưởng của nó giúp bại
nhân viên tại chỗ có khả
năng tiếp cận tốt nhất với Amenity (n) tiện nghi
các công viên công cộng và
các tiện ích địa phương.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 289


Chọn đáp án đúng theo Consequently, tenants Consequently (adv)
nghĩa của câu. report how easy it is to do đó
A. nhà bán lẻ nurture collaborations
B. nhà khoa học with leading scientists Nuture (v) nuôi
C. nhà thiết kế who live and work in the dưỡng
D. đầu bếp area.
144 B → Đáp án B là danh từ Do đó, những người thuê Collaboration (n) sự
chỉ người có nghĩa phù nhà cho biết việc nuôi hợp tác
hợp nhất với câu. dưỡng sự hợp tác với các
nhà khoa học hàng đầu
sống và làm việc trong khu
vực thật dễ dàng như thế
nào.

Chọn đáp án đúng dựa In addition, Etoile Centre's Conference room (n)
vào nghĩa của cụm từ. campus itself offers access phòng hội nghị
A. Ngược lại to large conference rooms,
B. Do đó several cafés, and two Cafeteria (n) quán ăn
C. Một mặt cafeterias. tự phục vụ
145 D
D. Thêm vào đó Ngoài ra, khuôn viên của
→ Đáp án D là cụm từ Trung tâm Etoile còn có các
có nghĩa phù hợp nhất phòng hội nghị lớn, một số
với câu. quán cà phê và hai quán ăn
tự phục vụ.

Chọn đáp án đúng dựa While Etoile Centre's Occupy (v) chiếm lấy
vào nghĩa của câu North Tower is currently
trước. fully occupied, much of Soon-to-be-open
146 D A. Tuy nhiên, nhu cầu the soon-to-be-opened (adj) sắp khai trương
tuyển dụng đã giảm so South Tower is still
với năm ngoái. available.
B. Thay vào đó, một số Trong khi Tháp Bắc của

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 290


công ty đang đầu tư vào Trung tâm Etoile hiện đã
nền kinh tế địa phương. được lấp đầy, phần lớn
C. Đã hết thời gian để Tháp Nam sắp được khai
các doanh nghiệp này trương vẫn còn trống.
tham gia chương trình.
D. Dự kiến việc xây
dựng sẽ hoàn thành vào
đầu tháng 10.

PART 7

Đáp
Câu Nghĩa câu hỏi Phân tích đáp án
án

Điều gì KHÔNG được liệt kê là Trong phần During the celebration, you can
điều du khách có thể làm trong (Trong lễ kỷ niệm, bạn có thể):
lễ kỷ niệm? Mingle and chat with our highly trained
A. Họ có thể gặp những người instructors: hòa nhập và trò chuyện cùng
hướng dẫn khiêu vũ. những hướng dẫn viên giàu chuyên môn
B. Họ có thể tham gia một lớp → Loại A
học khiêu vũ. Enjoy fun, free, easygoing dance classes
147 D
C. Họ có thể được giảm giá. and: tận hưởng những lớp khiêu vũ vui vẻ,
D. Họ có thể mua thẻ quà tặng. miễn phí và thoải mái → Loại B
Receive a 10 percent discount on one of
our dance lesson packages: được giảm giá
10% cho một trong các khóa học khiêu vũ
→ Loại C
→ Chỉ còn đáp án D

Điều gì đúng về Calla Dance Trong bài quảng cáo, dòng 7-8:
148 C Studio? We believe that everyone can benefit from
dancing, so whether you are a beginner or

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 291


A. Nó có địa điểm ở nhiều an expert, we have a class for you: chúng
thành phố. tôi tin rằng mọi người đều có thể hưởng lợi
B. Nó cung cấp chứng nhận từ việc khiêu vũ, vì vậy dù bạn là người mới
cho người hướng dẫn khiêu bắt đầu hay chuyên gia, chúng tôi đều có
vũ. lớp học dành cho bạn!
C. Nó cung cấp các lớp học
cho nhiều cấp độ kinh nghiệm.
D. Lễ khai trương của nó sẽ
được tổ chức vào một ngày
duy nhất.

Mở rộng:
Grand opening (n) lễ khai trương
Benefit from (v) hưởng lợi từ
Be beneficial to (Phr) có lợi, có ích, hữu ích cho ai hay điều gì
Take a class (Phr) tham gia lớp học
Gift card (n) thẻ quà tặng
A range of experiences levels: nhiều cấp độ kinh nghiệm

Điều gì được đề xuất về ứng Đoạn 1, dòng 1-2:


dụng Simple Trip? Does your travel plan include taking one or
A. Bản cập nhật cho ứng dụng more flights? Save time and avoid
sẽ sớm được phát hành. inconvenience with Simple Trip: Kế hoạch
B. Nó tập trung vào du lịch du lịch của bạn có bao gồm một hoặc nhiều
hàng không. chuyến bay không? Tiết kiệm thời gian và
149 B C. Nó chỉ cung cấp thông tin tránh sự bất tiện với Simple Trip.)
cho các sân bay lớn. Đoạn 3, dòng 1:
D. Các chuyên gia du lịch đã Buypass the ticket counter and check in to
phát triển nó. your flights through the app: bỏ qua quầy
vé và làm thủ tục check-in chuyến bay của
bạn thông qua ứng dụng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 292


Ta thấy ứng dụng Simple Trip tập trung vào
các dịch vụ liên quan tới các chuyến bay.

Lợi ích của việc sử dụng Simple Đoạn 2, dòng 1-3:


Trip là gì? Simple Trip is completely secure, with
A. Bảo mật thông tin người multiple layers of encryption to keep your
dùng personal information hidden from hackers:
150 A
B. Nâng cấp chỗ ngồi trên máy Simple Trip hoàn toàn an toàn, với nhiều
bay lớp mã hóa để giữ kín thông tin cá nhân của
C. Giảm giá vé máy bay bạn khỏi tin tặc.
D. Hành lý ký gửi miễn phí

Câu văn dưới đây phù hợp Đoạn 2:


nhất với vị trí nào trong các vị Download Simple Trip from any app store
trí được đánh dấu [1], [2], [3], onto your mobile phone. It will guide you
và [4]? through the steps to set up and
"Nó sẽ hướng dẫn bạn sơ qua personalize your account. Simple Trip is
các bước để thiết lập và cá completely secure, with multiple layers of
nhân hóa tài khoản của mình." encryption to keep your personal
A. [1] information hidden from hackers: Tải
151 B B. [2] xuống Simple Trip từ bất kỳ cửa hàng ứng
C. [3] dụng nào trên điện thoại di động của bạn.
D. [4] Nó sẽ hướng dẫn bạn sơ qua các bước để
thiết lập và cá nhân hóa tài khoản của bạn.
Simple Trip hoàn toàn an toàn, với nhiều
lớp mã hóa để giữ kín thông tin cá nhân của
bạn khỏi tin tặc.
→ Chọn vị trí [2] do vị trí này đang nói về
việc cài đặt và thiết lập Simple Trip.

Mở rộng:
Take flight (Phr) bay, di chuyển bằng máy bay

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 293


Travel industry (n) ngành du lịch
Keep sn/sth up-to-date (Phr) cập nhật ai đó với thông tin mới nhất; cập nhật cái gì đó lên phiên
bản mới nhất
Air travel (n) du lịch hàng không
Departure time (n) thời gian cất cánh
Arrival time (n) thời gian hạ cánh
Personal information (n) thông tin cá nhân

Những người trong tin nhắn Tin nhắn của Manuel Cabrera [9:18 A.M.]:
rất có thể làm việc trong loại Our client Mr. Forsyth is changing his mind
hình kinh doanh nào? about the color scheme for his kitchen:
A. Trang trí nội thất Khách hàng của chúng tôi, ông Forsyth đang
B. Nhà hàng cao cấp thay đổi suy nghĩ về cách phối màu cho nhà
C. Nhiếp ảnh bếp của mình.
D. Kinh doanh thiết bị gia Lời của Sara Baird [9:22 A.M.]:
152 A
dụng I have also included pictures of the
Thackers' kitchen from a couple of years
ago. We created a similar style for them:
Tôi cũng đính kèm những bức ảnh chụp căn
bếp của gia đình Thackers cách đây vài năm.
Chúng tôi đã tạo ra một phong cách tương
tự cho họ.

Lúc 9:23 sáng, ông Cabrera rất Ông ấy đáp lại lời của Sara Baird [9:22
có thể có ý gì khi viết "Ý hay A.M.]:
đấy"? They are on their way. I have also included
A. Anh ấy mong rằng những pictures of the Thackers' kitchen from a
153 A bức ảnh bổ sung mà cô Baird couple of years ago. We created a similar
gửi sẽ hữu ích. style for them: chúng đang được gửi tới
B. Anh ấy chắc chắn rằng bạn. Tôi cũng đính kèm những bức ảnh
khách hàng sẽ thích cách phối chụp căn bếp của gia đình Thackers cách
màu mới.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 294


C. Anh ấy rất ấn tượng với đây vài năm. Chúng tôi đã tạo ra một phong
công việc mà cô Baird đã làm cách tương tự cho họ.
trong dự án Maroney. Hai người đang nói về các bức ảnh → Chỉ có
D. Anh ấy nhớ nhà Thackers đáp án A đề cập đến các bức ảnh
thích nhà bếp của họ như thế
nào.

Mở rộng:
Interior decorating (n) trang trí nội thất
Color scheme (n) cách phối màu
A couple of: một vài
On someone’s/ sth’s way: đang trên đường tới

Mục đích của thông báo là gì? Dòng 1-2:


A. Để tạo ra sự nhiệt tình cho The views expressed by the speakers
một bộ phim sắp tới shown in this documentary film are their
B. Để bày tỏ sự ủng hộ cho own and do not necessarily reflect the
một tổ chức từ thiện opinions of the filmmakers: quan điểm
C. Để xin lỗi vì một số lỗi thực được các diễn giả trình bày trong bộ phim
tế tài liệu này là của riêng họ và không nhất
D. Để ngăn chặn các giả định thiết phản ánh quan điểm của các nhà làm
về các nhà làm phim phim.
154 D
Dòng 4-5:
The inclusion of the speakers does not
constitute an endorsement of their
perspectives, nor does it imply the
filmmakers’ support for any organization
that those speakers may represent: việc
mời các diễn giả tham gia không có nghĩa là
sự chứng thực cho quan điểm của họ, cũng
không ngụ ý sự ủng hộ của các nhà làm

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 295


phim đối với bất kỳ tổ chức nào mà các diễn
giả đó có thể đại diện.

Thông báo gợi ý điều gì về diễn Dòng 2-3:


giả trong phim? The filmmakers' goal was to present the
A. Họ là thành viên của cùng topic from diverse points of view: mục tiêu
một tổ chức. của các nhà làm phim là trình bày chủ đề từ
B. Họ sẽ tham gia các cuộc những quan điểm đa dạng.
155 D
phỏng vấn tiếp theo. * Present the topic from diverse points of
C. Tất cả họ đều được các nhà view = expressed different opinions about
làm phim trả phí như nhau. a topic
D. Họ bày tỏ ý kiến khác nhau
về một chủ đề.

Mở rộng:
Documentary film (n) phim tài liệu
Point of view (Phr) quan điểm, ý kiến = opinion (n)
Charitable organzation (n) tổ chức từ thiện

Điều gì được chỉ ra về Out of Đoạn 1, dòng 4-8:


This World? The two-hour immersive experience called
A. Nó cần một hướng dẫn viên Out of This World explains through live
du lịch. footage, interviews, and first-rate
B. Nó bao gồm các video sống animation what the next outer-space
động. missions might involve with respect to
156 B C. Nó sẽ chỉ hoạt động một both vehicles and people: trải nghiệm sống
tháng. động kéo dài hai giờ có tên Out of This
D. Nó chỉ mở cho các nhóm World giải thích thông qua các cảnh quay
trường học. trực tiếp, các cuộc phỏng vấn và hình ảnh
hoạt hình hạng nhất về những nhiệm vụ
ngoài không gian tiếp theo, có thể liên quan
đến cả phương tiện và con người.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 296


Từ "projected" trong đoạn 2, The system promises to delight the senses,
dòng 6, gần nghĩa nhất với not only through vivid visuals but also
A. kế hoạch through superb, lifelike sound projected to
B. đề xuất the listeners from all sides: hệ thống hứa
157 D C. tính toán hẹn sẽ làm hài lòng các giác quan, không chỉ
D. truyền, chiếu thông qua hình ảnh sống động mà còn
thông qua âm thanh tuyệt vời, sống động
như thật được truyền tải đến người nghe
từ mọi phía.

Điều gì được đề cập về hệ Đoạn 3, dòng 3-4:


thống Envelop? The anticipated public debut for the
A. Việc xây dựng rất tốn kém. programme is 1 July: buổi ra mắt công
B. Nó được sử dụng để quay chúng dự kiến của chương trình là ngày 1
158 C video. tháng 7.
C. Nó sẽ đi vào hoạt động từ * The anticipated public debut =
ngày mùng 1 tháng 7. operational
D. Nó hiện đang được vận
chuyển đến Toronto.

Mở rộng:
Educational film (n) phim giáo dục
Live footage (n) cảnh quay trực tiếp
Outer-space mission (n) nhiệm vụ ngoài không gian
Public debut: ra mắt công chúng

Làm thế nào mà cô Hua có thể Đoạn 1, dòng 1-2:


được giảm giá 20 phần trăm If you book an appointment within the
tại Middlesex Hair? next two weeks, you will receive a 20
159 D
A. Bằng cách xuất trình một percent discount on all services: nếu bạn
phiếu giảm giá đặt lịch hẹn trong vòng hai tuần tới, bạn sẽ
được giảm giá 20% cho tất cả các dịch vụ.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 297


B. Bằng cách giới thiệu khách
hàng mới
C. Bằng cách đặt nhiều hơn
một dịch vụ
D. Bằng cách đặt lịch hẹn
trong vòng hai tuần

Email cho biết thành viên gia Đoạn 1, dòng 2-4:


đình cô Hua có thể nhận được In addition, if you book a haircut for a
những gì? family member on the same day as your
A. Một bức ảnh được đăng visit, their haircut will be free: ngoài ra, nếu
160 C trên trang web của tiệm bạn đặt cắt tóc cho một thành viên trong
B. Ưu đãi tương tự của cô Hua gia đình vào cùng ngày bạn đến cửa hàng,
C. Cắt tóc miễn phí họ sẽ được cắt tóc miễn phí.
D. Một chuyến tham quan * Haircut will be free = haircut at no charge
một địa điểm mới

Mở rộng:
Book an appointment = make an appointment: đặt lịch hẹn
No charge = free
One-stop haircare location (n) địa điểm chăm sóc tóc lý tưởng

Tại sao ngày càng có nhiều Đoạn 1, dòng 1-4:


hãng hàng không được tìm Encino Pass Airport officials have
kiếm để phục vụ cho Sân bay announced that Rapido Airline will begin
Encino Pass? offering flights in and out of Encino Pass
161 D A. Để cung cấp các chuyến bay this summer: các quan chức của Sân bay
giá thấp hơn trong khu vực Encino Pass đã thông báo rằng Rapido
B. Để trả lời khiếu nại từ các Airline sẽ bắt đầu cung cấp các chuyến bay
sân bay lân cận đến và đi khỏi Encino Pass vào mùa hè này.)
Đoạn 2, dòng 7-11:

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 298


C. Để vận chuyển hàng hóa The Encino Pass Airport and the city
thay mặt cho các công ty vận council have both been working to attract
chuyển more airlines to the area to better
D. Để cải thiện việc đi lại bằng accommodate the increase in the number
đường hàng không đến và đi of travelers: sân bay Encino Pass và hội
từ Encino Pass đồng thành phố đều đang nỗ lực thu hút
nhiều hãng hàng không hơn đến khu vực để
đáp ứng tốt hơn sự gia tăng số lượng khách
du lịch.)
→ Do các chuyến bay tới Encno Pass được

mở rộng, nên lượng khách du lịch tăng. Do


đó cần cải thiện du lịch hàng không ở
Encino Pass bằng cách có thêm nhiều hãng
hàng không.

Điều gì được gợi ý về Rapido Đoạn 3, dòng 3-5:


Airline? “Rapido Airline was our top choice as an
A. Nó đã mất việc kinh doanh expansion airline,” said Encino Pass Mayor
cho các hãng hàng không khác. Chris Donovan. “It is known for offering
B. Nó cung cấp nhiều chuyến low fares, maintaining on-time schedules,
bay hơn các hãng hàng không and surpassing safety inspections.”: nó
162 C
khác. được biết đến với việc cung cấp giá vé thấp,
C. Nó có tiếng là ưu tiên an duy trì lịch trình đúng giờ và vượt qua các
toàn. cuộc kiểm tra an toàn.
D. Nó được sử dụng chủ yếu * It is known for = It has a reputation
bởi những người đi công tác. * Prioritizing safety = surpassing safety
inspections

Điều gì KHÔNG được đề cập Đoạn 4, dòng 1-5:


trong kế hoạch của thành phố The city and airport are also in talks to
163 A
nhằm tăng cường du lịch trong provide shuttle bus service between the
khu vực? airport and surrounding parking facilities,

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 299


A. Cung cấp chỗ đậu xe giảm refurbish the rental car booths, and add
giá another terminal to the airport: thành phố
B. Cung cấp dịch vụ xe buýt và sân bay cũng đang đàm phán để cung
đưa đón cấp dịch vụ xe buýt đưa đón giữa sân bay và
C. Xây dựng một nhà ga mới các bãi đỗ xe xung quanh, tân trang lại các
D. Cải thiện gian hàng cho thuê buồng cho thuê ô tô và bổ sung thêm một
ô tô nhà ga khác cho sân bay.
* Building a new terminal = add another
terminal
* Improve = Refurbish

Mở rộng:
Low-priced flight (n) chuyến bay giá rẻ
Business traveler (n) người đi công tác
Shuttle bus (n) xe buýt đưa đón
Low fare (n) giá thấp
Safety inspection (n) kiểm tra an toàn
Long-term plan (n) kế hoạch dài hạn

Tại sao cô Willard lại nhắn tin Tin nhắn của Casey Willard (7:43 A.M.),
cho đồng nghiệp? dòng 1-4):
A. Một số công nhân vắng mặt We have a huge order to fill, and two of
đột xuất. the forklift drivers scheduled for today
B. Nhân viên vận chuyển đang have called in sick: chúng ta có một đơn
164 A làm việc trước thời hạn. đặt hàng khổng lồ cần thực hiện, và hai
C. Hai trong số các xe nâng trong số những tài xế xe nâng dự kiến làm
hàng của công ty đang gặp trục việc hôm nay đã xin nghỉ ốm.
trặc về máy móc.
D. Quá ít tài xế xe nâng được
phân công làm việc.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 300


Cô Yoneda đề nghị cô Willard Tin nhắn của Kazuko Yoneda (7:46 A.M.),
làm gì? dòng 2-3:
A. Làm việc nhiều giờ hơn Maybe try Claudia Kwon? She is usually
165 C
B. Đề nghị trả thêm tiền very flexible: có lẽ hãy thử hỏi Claudia
C. Liên hệ với nhân viên khác Kwon? Cô ấy thường rất linh hoạt.
D. Đưa công nhân tạm thời vào

Điều gì phải xảy ra trước 6 giờ Tin nhắn của Casey Willard (7:52 A.M.)
chiều? If the order is not on the truck by 6
A. Một chiếc xe tải phải được tonight, it won't go out for delivery until
chất hàng lên. Monday: nếu đơn hàng không có trên xe tải
166 A B. Một nhân viên phải về nhà. trước 6 giờ tối nay, nó sẽ không được giao
C. Một khoản thanh toán phải cho đến thứ Hai.
được nhận. → Tức là “the order” phải được chất lên xe
D. Một khách hàng phải xác tải trước 6 giờ chiều
nhận đơn đặt hàng.

Lúc 7:54 sáng, ông Suarez rất Ông ấy đáp lại lời của Casey Willard (7:52
có thể có ý gì khi nhắn "Hiểu A.M.) khi cô ấy nói:
rồi"? If the order is not on the truck by 6
A. Anh ấy sẽ hủy một đơn đặt tonight, it won't go out for delivery until
hàng. Monday: nếu đơn hàng không có trên xe tải
167 B B. Anh ấy hiểu ra một tình trước 6 giờ tối nay, nó sẽ không được giao
huống. cho đến thứ Hai.
C. Anh ấy biết cách liên lạc với → Ông ấy hiểu ra tình huống mà cô Casey
cô Kwon. nói.
D. Anh ấy đã nhận được chìa
khóa của một chiếc xe tải.

Mở rộng:
Forklift driver (n) người lái xe nâng
Call in sick (Phr) gọi điện xin nghỉ ốm

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 301


Weekend off (n) ngày nghỉ cuối tuần
Overtime pay (n) tiền làm thêm giờ
Out for delivery (Phr) giao hàng

Tại sao ông Lopez đã bắt đầu Đoạn 4:


Chuyến tham quan ẩm thực "From the beginning, my goal has been to
Yum and Walk? help people discover great food," said Mr.
A. Để tận dụng kinh nghiệm Lopez: ông Lopez cho biết: “Ngay từ đầu,
dẫn dắt các chuyến tham quan mục tiêu của tôi là giúp mọi người khám
của anh ấy phá những món ăn tuyệt vời”.
168 B B. Để chia sẻ tình yêu ẩm thực
của mình với mọi người
C. Để cung cấp cơ hội quảng
cáo cho các nhà hàng địa
phương
D. Để cho phép mình làm việc
gần nhà hơn

Điều gì KHÔNG được chỉ ra về Đoạn 3, dòng 8-11:


Chuyến tham quan ẩm thực Mr. Lopez. himself will serve as the tour
Yum and Walk ở College guide in College Station, his home before
Station? working in San Antonio and then returning
A. Nó sẽ kéo dài trong ba giờ. to the area: ông Lopez. sẽ làm hướng dẫn
B. Nó sẽ được dẫn dắt bởi ông viên du lịch tại College Station, nhà của ông
Lopez. trước khi làm việc ở San Antonio và sau đó
169 C
C. Nó sẽ được quảng cáo ở quay trở lại khu vực này.)
Texas Beacon. Đoạn 5, dòng 1-4:
D. Nó sẽ đưa du khách đến The local itinerary includes five stops in a
năm nhà hàng. three-hour time span Giuseppina's
Trattoria, Yucatan Plate, Kerala Kebabs,
Spice Rub Stop, and Delicious Doughnuts:
Lịch trình tham quan địa phương bao gồm

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 302


năm điểm dừng trong khoảng thời gian ba
giờ là Giuseppina's Trattoria, Yucatan Plate,
Kerala Kebabs, Spice Rub Stop và Delicious
Doughnuts.
* A three-hour time = last for three hours

Điều gì được chỉ định về các Đoạn 5, dòng 5-7:


chuyến du lịch riêng tư? Customers can schedule private tours if
A. Chúng cần phải trả thêm phí they have any specific dietary preferences
để được tham dự. or requirements: khách hàng có thể lên lịch
B. Chúng không có sẵn ở tất cả các chuyến tham quan riêng nếu họ có bất
170 D các thành phố. kỳ sở thích hoặc yêu cầu cụ thể nào về chế
C. Chúng phải được lên lịch độ ăn uống.
trước ít nhất mười tuần.
D. Chúng có thể được sắp xếp
cho những người tránh một số
loại thực phẩm.

Điều gì là đúng về cô Garcia? Đoạn 7, dòng 4-6:


A. Cô ấy nghĩ rằng các chuyến ...said College Station Mayor Maria Garcia.
tham quan sẽ tốt cho các “Their presence is sure to have a positive
doanh nghiệp địa phương. impact on our area's dining
B. Cô ấy sở hữu Spice Rub establishments: ...Thị trưởng College
Stop. Station Maria Garcia cho biết. “Sự hiện diện
171 A
C. Cô ấy đã tham gia chuyến của họ chắc chắn sẽ có tác động tích cực
du lịch ẩm thực. đến các cơ sở ăn uống trong khu vực của
D. Cô ấy đến từ San Antonio. chúng tôi.”)
* Have a positive impact on our area's
dining establishments = good for local
businesses

Mở rộng:

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 303


Culinary destination (n) điểm đến ẩm thực
Specialty store (n) cửa hàng đặc sản
Itinerary (n) hành trình
Dietary (adj) thuộc chế độ ăn uống
Recommended dietary alloowance (RDA) nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị
Excited about: thích thú, hào hứng về
Have impact/ influence on (Phr) có ảnh hưởng tới
Take advantage of (Phr) tận dụng

Điều gì được gợi ý về Dr. Kim? Đoạn 2, dòng 2-5:


A. Cô ấy là một nhà vật lý. Her individual contributions have focused
B. Cô ấy thường làm việc một on how magnetic fields influence the
mình. efficiency of components within electrical
C. Cô ấy giảng dạy tại một devices. She has also been called on by
trường đại học. other physicists and professors to write
D. Cô ấy đã thành lập and edit texts that explain electromagnetic
Seongnam Electronics. phenomena: những đóng góp cá nhân của
cô đã tập trung vào việc từ trường ảnh
172 A hưởng như thế nào đến hiệu suất của các
bộ phận trong thiết bị điện. Cô cũng được
các nhà vật lý và giáo sư khác kêu gọi viết và
biên tập các văn bản giải thích hiện tượng
điện từ.)
Công việc của Dr. Kim liên quan đến
“magnetic fields” (trường từ tính),
“electrical devices” (các thiết bị điện),
“electromagnetic phenomena” (hiện tượng
điện từ) → Cô ấy là một nhà vật lý

Ông Lee chịu trách nhiệm gì? Đoạn 2, dòng 6-8:


173 C A. Đàm phán giao dịch mua Also, Jin-Woong Lee, chief production
bán officer at Seongnam Electronics, heads the

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 304


B. Lựa chọn chiến lược tiếp thị team that designed the manufacturing
C. Thiết lập quy trình lắp ráp processes at the plant near Seoul: ngoài ra,
sản phẩm Jin-Woong Lee, giám đốc sản xuất tại
D. Quản lý bộ phận nhân sự Seongnam Electronics, đứng đầu nhóm
thiết kế quy trình sản xuất tại nhà máy gần
Seoul.
* The manufacturing processes = a product
assembly process

Thông tin mới nào về buổi tiếp Đoạn 3, dòng 1-3:


tân mà ông Lark rất có thể sẽ On the afternoon of November 10, we will
đưa vào trong e-mail của hold a reception in the conference room
mình? on the third floor to welcome our guests.
A. Một mục đích Specifics will be sent to the entire staff in
B. Ngày an e-mail from Stewart Lark, who is
C. Một địa điểm serving as the event's coordinator: chiều
D. Thời gian ngày 10/11 chúng tôi sẽ tổ chức tiệc chiêu
đãi tại phòng họp tầng 3 để chào đón quý
khách hàng. Thông tin cụ thể sẽ được gửi
174 D
đến toàn bộ nhân viên qua e-mail từ
Stewart Lark, người đang giữ vai trò điều
phối viên của sự kiện.
Ta thực hiện phương pháp loại trừ:
On the afternoon of November 10 (Vào
buổi chiều ngày 10 thang 11): thông tin về
ngày → Loại B
In the conference room on the third floor
(tại phòng họp ở tầng 3): Thông tin về địa
điểm → Loại C

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 305


hold a reception ... to welcome our guests
(tổ chức tiệc chiêu đãi để chào đón khách
hàng): Thông tin về mục đích =>Loại A
Như vậy, Specifics - thông tin còn thiếu là
thời gian → Chọn D

Câu văn dưới đây phù hợp Đoạn 1:


nhất với vị trí nào trong các vị We encourage everyone to interact with
trí được đánh dấu [1], [2], [3], the visitors while they are here. Please
và [4]? share your work processes with them and
"Hãy chia sẻ quy trình làm việc answer any of their questions: chúng tôi
175 B của bạn với họ và trả lời bất kỳ khuyến khích mọi người tương tác với
câu hỏi nào của họ." khách tham quan khi họ ở đây. Vui lòng chia
A. [1] sẻ quy trình làm việc của bạn với họ và trả
B. [2] lời bất kỳ câu hỏi nào của họ.)
C. [3]
D. [4]

Mở rộng:
Encourage someone to do sth: khuyến khích ai đó làm gì
In the field of: trong lĩnh vực
Contribution (n) sự đóng góp
Contribute to (v) đóng góp vào
Electrical device (n) thiết bị điện
Chief production officer (n) giám đốc sản xuất
Electromagnetic phenomena (n) hiện tượng điện từ)
Hold a reception (Phr) tổ chức tiệc
Cost-effectiveness (n) hiệu quả chi phí

Tại sao cô Feehan lại viết thư Trong email, đoạn 1, dòng 4-5:
176 B cho Nhà xuất bản Parleganis? May I send back twenty of the English
language versions and get ten Polish and

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 306


A. Cô ấy đưa ra phản hồi về ten Portuguese books instead: tôi có thể
một ấn phẩm. gửi lại 20 bản tiếng Anh và nhận 10 cuốn
B. Cô ấy muốn trao đổi một số tiếng Ba Lan và 10 cuốn tiếng Bồ Đào Nha
tài liệu đào tạo. thay thế không?
C. Cô ấy đã nhận được một lô
hàng không chính xác.
D. Cô ấy cần trả lại một số
cuốn sách bị hư hỏng.

Điều gì được chỉ ra về Rossfield Trong email, đoạn 1, dòng 1-2:


Hotels Ltd.? In October my company ordered 60
A. Một số công nhân phải có paperback copies of the Food Safety
chứng chỉ. Course Book for our employees so they
B. Gần đây đã tuyển dụng một could study for their mandatory food
người quản lý dịch vụ thực safety certification: vào tháng 10, công ty
177 A
phẩm. của tôi đã đặt mua 60 cuốn Sách khóa học
C. Quảng cáo ở một số nước an toàn thực phẩm bìa mềm cho nhân viên
châu Âu. của chúng tôi để họ có thể học để lấy chứng
D. Một số khách hàng đến từ chỉ an toàn thực phẩm bắt buộc.
Ba Lan và Bồ Đào Nha. * Study for their mandatory food safety
certification = earn certificates

Trong e-mail, từ "original" ở The books I wish to return are still in their
đoạn 2, dòng 1, gần nghĩa nhất original packaging.
với (Những cuốn sách tôi muốn trả lại vẫn còn
178 B A. lẻ nguyên bao bì.)
B. ban đầu → “Còn nguyên bao bì”, tức cuốn sách đó
C. cổ đại vẫn nguyên vẹn như ban đầu
D. sáng tạo

Rossfield Hotels Ltd. rất có thể Trong phần chính sách, điều kiện thứ hai:
179 A
sẽ trả cái gì trong tháng 12?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 307


A. Phí hoàn kho Items returned or exchanged more than 30
B. Phí đăng ký days after purchase are subject to a
C. Hóa đơn quá hạn restocking fee equal to 20% of the cover
D. Hoàn tiền cho các dịch vụ price: các mặt hàng được trả lại hoặc trao
không sử dụng đổi hơn 30 ngày sau khi mua sẽ phải chịu
phí hoàn kho bằng 20% giá bìa.
Đầu email Ms. Feehan viết “In October my
company ordered....” (Trong tháng 10 công
ty tôi đã đặt....). Và email được gửi vào 15
December (15 tháng 12), tức là đã quá 30
ngày kể từ thời gian mua hàng. Vì thế công
ty của Ms. Feehan - Rossfield Hotels Ltd. -
sẽ phải trả restocking fee theo chính sách
số 2.

Những gì được nêu về cuốn Trong email, đoạn 1, dòng 1 có nhắc đến
sách Food Safety Course? cuốn sách “...60 paper back copies of the
A. Nó có sẵn ở định dạng điện Food Safety Course Book” (60 cuốn Sách
tử. khóa học an toàn thực phẩm bìa mềm)
B. Nó được xuất bản vào → Food Safety Course Book là sách bìa
180 D
tháng mười. mềm
C. Nó sẽ sớm hết bản in. Trong phần chính sách, điều kiện thứ ba:
D. Nó được bán theo tập Paperback books come in plastic-wrapped
mười cuốn. bundles of ten: sách bìa mềm được đóng
thành từng tập 10 cuốn được bọc nhựa.)

Mở rộng:
Paperback (n) bìa mềm
Hardback/ hard cover (n) bìa cứng
First language/ mother language (n) tiếng mẹ đẻ
Cover price (n) giá bìa
Full credit (n) toàn bộ giá tiền

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 308


Partial credit (n) một phần giá tiền
Subscription fee (n) phí đăng ký

Ông Landis nghĩ gì về thực đơn Trong bài review, đoạn 1, dòng 1-3:
của nhà hàng? Not to my surprise, it offers a number of
A. Có quá ít lựa chọn ăn chay. signature pizzas with maple flavoring,
B. Ông ấy thích thực đơn including dessert pizzas. While I personally
trước của nhà hàng hơn. did not like the maple-flavored pizza at all,
181 D
C. Những chiếc bánh pizza …: tôi không ngạc nhiên khi nó cung cấp
tráng miệng quá đắt. một số loại pizza đặc trưng với hương vị lá
D. Ông ấy không quan tâm phong, bao gồm cả pizza tráng miệng. Mặc
đến hương vị của những chiếc dù cá nhân tôi không thích chiếc bánh pizza
pizza đặc trưng. có hương vị lá phong, ...

Trong bài đánh giá, từ "sweet" The others in my group also devoured the
trong đoạn 1, dòng 5, gần maple-walnut dessert pizza, which, to me,
nghĩa nhất với tasted like an overly sweet, sticky pie:
182 C A. vừa phải những người khác trong nhóm của tôi cũng
B. hài lòng ngấu nghiến món bánh pizza tráng miệng
C. ngọt, có đường bằng quả óc chó, mà đối với tôi, nó có vị
D. đắt đỏ như một chiếc bánh quá ngọt và dính.

Chiếc bánh pizza mà nhóm của Trong bài review, đoạn 1, dòng 3-4:
ông Landis gọi cho món chính ...., the rest of my party enjoyed a large
của họ giá bao nhiêu? maple ham pizza as a main course: ...,
A. £5 những người còn lại trong bữa tiệc của tôi
B. £11 thưởng thức món chính là chiếc bánh pizza
183 D
C. £13 giăm bông - lá phong lớn.
D. £17 Đối chiếu với menu bên dưới, ta thấy:
Signature Maple Pizzas - Map ham cỡ lớn có
giá $17
→ Chọn D

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 309


Loại pizza nào có sốt trắng? Nhìn vào menu, ta thấy:
A. Giăm bông phong Traditional Pizzas (select red or white
B. Dứa sauce): pizza truyền thống (lựa chọn sốt đỏ
184 C
C. Thịt viên hoặc trắng) → Loại Pizza có sốt trắng sẽ là
D. Quế phong Cheese, Vegetable và Meatball
→ Chọn C

Điều gì được đề xuất về nhà Nhìn vào menu, ta thấy:


hàng? Dessert Pizzas chỉ có 1 size Large (cỡ lớn)
A. Nó chuẩn bị bánh pizza → Chọn A
tráng miệng chỉ với một kích
cỡ.
185 A
B. Nó chỉ chấp nhận thanh
toán bằng tiền mặt.
C. Nó giao hàng tận nhà.
D. Nó đã chuyển đến một địa
điểm lớn hơn.

Mở rộng:
Main course (n) món chính
Dessert (n) món tráng miệng
Appetizer (n) món khai vị
Vegetarian menu (n) thực đơn món chay
Make home deliveries (Phr) giao hàng tận nhà
Pay buy cash (Phr) thanh toán bằng tiền mặt

Theo trang Web, điều gì đã Trong phần trang web, đoạn 1, dòng 7-8:
thay đổi gần đây tại Northam Please note that our response time is now
Car Parts? two to four business days because of a rise
186 B
A. Giờ hoạt động in the number of requests we receive: xin
B. Số lượng yêu cầu của khách lưu ý rằng thời gian phản hồi của chúng tôi
hàng hiện nay là từ hai đến bốn ngày làm việc do

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 310


C. Diện tích nhà kho số lượng yêu cầu chúng tôi nhận được ngày
D. Sự sẵn có của phụ tùng xe càng tăng.
hơi Nhật Bản

Điều gì được chỉ ra về ông Trong phần mẫu liên hệ, dòng 8-9:
Aldegunde trên biểu mẫu liên Working on this car has been a great
hệ? experience, but I'm eager to get this thing
A. Ông ấy háo hức hoàn thành on the road: sửa chữa chiếc xe này là một
việc chế tạo lại chiếc xe của trải nghiệm tuyệt vời, nhưng tôi rất háo hức
mình. được chạy thử nó!
187 A
B. Ông ấy cần một tay lái mới.
C. Ông ấy đã sở hữu chiếc xe
của mình trong nhiều năm.
D. Ông ấy có một người bạn
làm việc cho Northam Car
Parts.

Điều gì rất có khả năng đúng Trong phần trang Web, đoạn 1, dòng 5-7:
về bộ phận mà ông Aldegunde If you do not see what you need in our
cần? catalogue, please fill out a contact form-we
A. Nó được sản xuất tại Đức. can help you find the part you need: nếu
B. Sẽ mất bốn ngày làm việc để bạn không thấy những gì bạn cần trong
vận chuyển. danh mục của chúng tôi, vui lòng điền vào
C. Nó quá lớn để vận chuyển biểu mẫu liên hệ - chúng tôi có thể giúp bạn
188 D quốc tế. tìm thấy phần bạn cần!
D. Nó không có trong danh → Nếu không thấy thứ mình cần trong
mục của Northam Car Parts. danh mục, thì liên hệ Northam Car Parts
Trong biểu mẫu liên hệ:
I have been unable to find this part, so a
friend who found a new steering wheel
through your company recommended that
I contact you: tôi đã tìm mãi không thấy bộ

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 311


phận này, nên một người bạn, người mà đã
tìm được vô lăng mới qua công ty bạn, đã
giới thiệu tôi nên liên hệ với bạn.
→ Từ đó, ta suy ra được bộ phận mà ông
Aldegunde cần không có trong danh mục,
nên ông ấy mới phải liên hệ với Northam
Car Parts

Theo e-mail, IHE cung cấp dịch Trong email, đoạn 1, dòng 2-4:
vụ gì? It will be arriving via the IHE insured
A. Nó bán bảo hiểm xe hơi. delivery service, so you or a designated
B. Nó sửa chữa những chiếc ô representative must be present to accept
tô cổ điển. and sign for the package. IHE will contact
189 C C. Nó vận chuyển các gói hàng. you in advance of the driver's arrival: gói
D. Nó làm sạch đường phố. hàng sẽ đến thông qua dịch vụ giao hàng
được bảo hiểm của IHE, vì vậy bạn hoặc
người đại diện được chỉ định phải có mặt
để nhận và ký nhận gói hàng. IHE sẽ liên hệ
với bạn trước khi tài xế đến.

Có thể kết luận gì về Northam Trong biểu mẫu liên hệ, dòng 5-8:
Car Parts? Also, I noticed that Germany is not listed
A. Nó đã được mua gần đây on your Web site as a shipping destination.
bởi cô Turnhout. Do you ever ship to areas other than the
B. Nó duy trì các nhà kho ở countries that are currently listed there:
một số quốc gia. ngoài ra, tôi nhận thấy rằng Đức không
190 C
C. Nó vận chuyển đến những được liệt kê trên trang web của bạn là điểm
quốc gia không được liệt kê đến vận chuyển. Bạn có bao giờ gửi hàng
trên trang Web của nó. đến các khu vực khác ngoài các quốc gia
D. Nó không trả lời các câu hỏi hiện được liệt kê ở đó không?
của khách hàng sau 8:00 tối. → Ông Aldegunde thắc mắc rằng không
biết có vận chuyển đến những khu vực

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 312


không được liệt kê (như nước Đức) hay
không
Trong e-mail, đoạn 1, dòng 1-2:
Your item will arrive on 30 August, no later
than 8:00 P.M., at the following address:
Kanalstrasse 60, 01067 Dresden, Germany:
Hàng của bạn sẽ đến vào ngày 30 tháng 8,
không muộn hơn 8 giờ tối, tại địa chỉ sau:
Kanalstrasse 60, 01067 Dresden, Đức.
→ E-mail đáp lại rằng hàng sẽ được vận
chuyển đến Đức
→ Như vậy, Northam Car Parts có vận
chuyển đến những quốc gia không được liệt
kê trên trang Web.

Mở rộng:
Specialise in (v) chuyên về
Fill out a form (Phr) điền một biểu mẫu
Response time (n) thời gian phản hồi
Business day (n) ngày làm việc
Charge for (v) tính phí
Be eager to: hào hứng làm gì

Theo thông cáo báo chí, điều gì Theo văn bản 1, đoạn 1, dòng 1-5:
là đúng về RHC? In operation for five years, Rayder Holdings
A. Nó có sự hiện diện quốc tế. Corporation (RHC) is announcing the
B. Nó chuyên thiết kế không completion of its sixth renovation project,
191 D gian làm việc. Bay Commons: đi vào hoạt động được 5
C. Nó được thành lập bởi hai năm, Rayder Holdings Corporation (RHC)
kỹ sư xây dựng. vừa thông báo hoàn thành dự án cải tạo
D. Nó đã kinh doanh được 5 thứ sáu, Bay Commons.
năm. * In operation = in business

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 313


Thông cáo báo chí nói gì về cô Theo văn bản 1, đoạn 3:
Badawi? This commitment was recently cited in a
A. Cô ấy đánh giá cao cách tiếp speech by Yamina Badawi, Singapore's
cận của RHC trong việc mở minister of Housing and Urban
rộng nhà ở. Development, who applauded RHC's
B. Cô ấy sở hữu một căn hộ tại contribution to the nation's housing
một trong những tài sản của supply: cam kết này gần đây đã được trích
192 A
RHC. dẫn trong bài phát biểu của Yamina Badawi,
C. Cô ấy tư vấn cho sinh viên Bộ trưởng Bộ Phát triển Nhà và Đô thị
tại Học viện Công nghệ Changi. Singapore, người hoan nghênh sự đóng góp
D. Cô ấy đã thuê ông Lim làm của RHC vào nguồn cung nhà ở của quốc
cố vấn cho mình. gia.
* Applauded RHC's contribution =
appreciate RHC’s approach

Tổ hợp nhà ở đầu tiên do RHC Trong thông cáo báo chí, đoạn 4, dòng 1-3:
xây dựng có bao nhiêu căn hộ? RHC completed its first conversion project
A. 14 four years ago—the Kallang Overlook
B. 28 apartment complex: RHC đã hoàn thành dự
C. 40 án chuyển đổi đầu tiên cách đây bốn năm—
193 C D. 60 khu phức hợp chung cư Kallang Overlook.
Trong trang web, dòng 5:
Kallang Overlook: 40-unit apartment
complex situated on the Kallang River.
Kallang Overlook: khu chung cư phức hợp
40 căn nằm trên sông Kallang.

Tại sao cô Rajani lại gửi tin Trong hình tin nhắn, dòng 1-5:
nhắn cho ông Goh? A fellow resident found your wallet on the
194 B
A. Để giới thiệu ông ấy với một cafeteria counter and dropped it off here
người hàng xóm mới at the RHC leasing office: một cư dân đã

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 314


B. Để thông báo cho ông ấy tìm thấy ví của bạn trên quầy ăn tự phục vụ
rằng chiếc ví của ông ấy đã và để nó tại văn phòng cho thuê của RHC.
được tìm thấy
C. Để trả lời yêu cầu cung cấp
thông tin của ông ấy
D. Để cung cấp giờ hoạt động
của văn phòng cho thuê

Ông Goh có thể sống ở đâu? Trong tin nhắn của Rajani:
A. Tại Asten Estates A fellow resident found your wallet on the
B. Tại Lakeside Manor cafeteria counter and dropped it off here
C. Tại Tampines Tower at the RHC leasing office: một cư dân đã
D. Tại Yishun Terrace tìm thấy ví của bạn trên quầy ăn tự phục vụ
và để nó tại văn phòng cho thuê của RHC.)
Đối chiếu vị trí “cafeteria counter” với các vị
trí trên trang Web, ta thấy có:
195 B Lakeside Manor: 28-unit building with
indoor pool, outdoor tennis and basketball
courts, playground, and on-site cafeteria.
Lakeside Manor: tòa nhà 28 căn có hồ bơi
trong nhà, sân tennis và bóng rổ ngoài trời,
sân chơi và quán ăn tự phục vụ trong khuôn
viên.
→ Ông Goh rất có thể sống tại Lakeside
Manor

Mở rộng:
Renovation project (n) dự án cải tạo
Real estate agent (n) nhà môi giới bất động sản
Apartment complex (n) khu chung cư
Convert sth into sth: chuyển cái gì thành cái gì
Indoor (adj) trong nhà >< Outdoor (adj) ngoài trời

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 315


Picnic area (n) khu vực cắm trại
Pick sb up (Phr) đón ai đó

Trang Web cho biết gì về Cam's Trong phần trang web, đoạn 2, dòng 1-4:
Furniture? Our daily business operations are overseen
A. Nó hiện đang thuê nhân by George Meara, the eldest son of
viên mới. founder Cam Meara. George is joined by
B. Nó có hai địa điểm cửa his sister, Elise Meara, and an enthusiastic
hàng. team of sales associates who will help you
C. Nó là một công ty gia đình. choose the best furniture for your needs:
196 C
D. Nó chuyên về đồ nội thất đã hoạt động kinh doanh hàng ngày của chúng
qua sử dụng. tôi được giám sát bởi George Meara, con
trai cả của người sáng lập Cam Meara.
George cùng với chị gái anh, Elise Meara và
một đội ngũ cộng tác viên bán hàng nhiệt
tình, những người sẽ giúp bạn chọn đồ nội
thất tốt nhất cho nhu cầu của mình.

Trong tin nhắn, cô Fei đề cập Trong tin nhắn của Linda Fei (1:57 P.M),
đến điều gì sẽ xảy ra vào thứ dòng 4-7:
Hai? The crew can come out to our office on
A. Một số đồ nội thất sẽ được Friday, so we'll definitely be able to have
chuyển đến. everything in place before our clients
197 B B. Một số khách hàng sẽ đến arrive on Monday.
thăm. Đội ngũ có thể đến văn phòng của chúng tôi
C. Một hóa đơn sẽ được thanh vào thứ Sáu, vì vậy chúng tôi chắc chắn sẽ
toán đầy đủ. có thể chuẩn bị sẵn sàng mọi thứ trước khi
D. Khu tiếp tân sẽ đóng cửa để khách hàng đến vào thứ Hai.
tu sửa.

Điều gì được gợi ý về công ty Trong phần trang Web, đoạn cuối:
198 B
của cô Fei?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 316


A. Nó tăng giá. We offer complimentary delivery and
B. Nó nằm bên ngoài Ottawa. setup for all customers whose home or
C. Đó là một công ty thiết kế business is within the boundaries of the
nội thất. city of Ottawa: chúng tôi cung cấp dịch vụ
D. Nó gần đây đã sáp nhập với giao hàng và lắp đặt miễn phí cho tất cả
một tổ chức khác. khách hàng có nhà hoặc cơ sở kinh doanh
nằm trong ranh giới của thành phố Ottawa.
→ Miễn phí giao hàng và lắp đặt cho các
khu vực trong thành phố Ottawa.
Lời của Linda Fei (1:57 P.M.) trong tin nhắn:
The salesperson told me the bill is going to
be a little more than expected because
there will be a charge for delivery and
setup: nhân viên bán hàng nói với tôi rằng
hóa đơn sẽ cao hơn dự kiến một chút vì sẽ
có phí giao hàng và lắp đặt.)
→ Cô ấy nói rằng sẽ mất một khoản phí cho
việc giao hàng và lắp đặt
→ Từ 2 ý trên, ta có thể suy ra rằng, công ty
của cô Fei nằm ngoài thành phố Ottawa nên
mới phải tính phí giao hàng và lắp đặt

Có thể kết luận gì về đồ nội Trong phần trang Web, đoạn 2, dòng 7-9:
thất mới được mua bởi công ty Our head buyer, Debbie Sarno, attends this
của cô Fei? event annually to choose fantastic new
A. Nó được cung cấp bởi cô products for our store: người mua chịu
199 A Sarno. trách nhiệm ma hàng của chúng tôi, Debbie
B. Nó đi kèm với bảo đảm Sarno, tham dự sự kiện này hàng năm để
hoàn lại tiền. chọn ra những sản phẩm mới tuyệt vời cho
C. Nó có thể được sử dụng cửa hàng của chúng tôi.
trong nhà hoặc ngoài trời.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 317


D. Nó được mua từ cô Fei.

Trong bài đánh giá trực tuyến, Trong bài review, dòng 4-6:
cô Fei cho biết điều gì về các Cam's delivery team spent extra time at
thành viên của nhóm giao our new office space to make sure that the
hàng? furniture was arranged in exactly the right
A. Họ đã sử dụng thiết bị tùy way: đội ngũ giao hàng của Cam đã dành
200 D chỉnh. thêm thời gian tại không gian văn phòng
B. Họ sắp xếp đồ nội thất mới mới của chúng tôi để đảm bảo rằng đồ đạc
không đúng cách. được sắp xếp chính xác đúng cách.
C. Họ đề nghị mang đồ đạc cũ
đi.
D. Họ ở lại lâu hơn dự kiến.

Mở rộng:
Have everything in place (Phr) mọi thứ đều sẵn sàng/ vào đúng vị trí
Eco-friendly (adj) thân thiện với môi trường
Reception area (n) khu vực lễ tân
Look forward to doing sth (Phr) mong đợi làm gì
Family business/ firm (n) công ty gia đình

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 318


CHỮA CHI TIẾT TEST 9

PART 5

Câu Đáp
Giải thích Tạm dịch Mở rộng
hỏi án

At + mốc thời gian nhất Xe tải của Edison Delivery Warehouse (n) kho
định rời khỏi nhà kho đúng lúc 6 hàng
101 A
giờ sáng mỗi ngày. Promptly (adv) đúng
lúc, kịp thời

Cần điền một tính từ Một bản sao hợp đồng Rental agreement (n)
đứng trước danh từ thuê căn hộ có chữ ký đã hợp đồng thuê nhà
102 D
“copy”. được chuyển đến văn Signature (n) chữ ký
phòng chính.

Cần điền một danh từ Việc đặt phòng có thể được Reservation (n) việc
đứng đầu câu để làm thực hiện trực tuyến hoặc đặt phòng
103 C chủ ngữ. bằng cách gọi cho dịch vụ Customer service (n)
khách hàng từ 6:30 sáng dịch vụ chăm sóc
đến 5:30 chiều. khách hàng

Cần điền một trạng từ Cô Shimabukuro nhanh Rank (n) thứ hạng
để bổ nghĩa cho động chóng thăng tiến và trở
104 C
từ “rose”. thành quản lý trong vòng
chưa đầy hai năm.

Chọn đáp án đúng dựa Bảo tàng Người máy Renovation (n) sự cải
105 B vào nghĩa của câu. Highland sẽ đóng cửa để tạo, cải tiến
A. mua cải tạo cho đến khi có thông

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 319


B. đóng cửa báo mới.
C. dừng lại
D. tổ chức

Cần cần một tính từ Hollytown Arena chỉ định Designate (v) chỉ định
đứng trước danh từ một khu vực để người hâm Athlete (n) vận động
106 A “athletes”. mộ có thể gặp gỡ các vận viên
động viên yêu thích của họ
sau mỗi trận đấu.

Cần điền giới từ phù Biển quảng cáo dịch vụ Legal service (n) dịch
hợp với động từ pháp lý có hiệu quả nhất khi vụ pháp lý
“placed”. được đặt trong các khu
107 D A. từ kinh doanh.
B. xuống
C. của
D. trong

Cần chọn tính từ có Bà Ueda khá hài lòng với Pleased (adj) hài lòng
nghĩa phù hợp với ngữ mức giá bán buôn mà các Wholesale price (n)
cảnh. Nhà cung cấp nhà hàng giá bán buôn
A. Ved - không phải tính Quốc tế của Rea đưa ra.
108 C
từ
B. đúng, chính xác
C. hài lòng
D. mạnh mẽ

Câu cần một trạng từ bổ Geology Monthly là một tạp Professional (adj)
nghĩa cho động từ chí chuyên nghiệp với các chuyên nghiệp
109 D “written”. bài báo được viết riêng cho Expert (n) chuyên gia
các chuyên gia trong lĩnh
vực này.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 320


Chọn đáp án dựa vào Trong đợt giảm giá cuối Year-end sale (n) đợt
nghĩa của câu. năm tại Arthur's Camping giảm giá cuối năm
A. Trong suốt Supplies, tất cả các mặt Discount (v) giảm giá
110 A
B. Mặc dù hàng mùa đông đều được
C. Miễn là giảm giá 25%.
D. Thêm vào đó

Cụm từ cố định: Sắp tới, một cửa hàng kim Hardware store (n)
111 D near future: tương lai khí sẽ mở ở góc Đại lộ Oak cửa hàng kim khí
gần, sắp tới và Đại lộ Primrose.

Request that + Clause Ông Careni đã yêu cầu từ Request (v) yêu cầu
→ Cần điền một từ có nhóm hỗ trợ kỹ thuật một Immediately (adv)
112 B
thể giữ chức năng chủ người nào đó đến ngay văn ngay lập tức
ngữ phòng Harrisburg.

Chọn đáp án đúng dựa Hệ thống nhập thời gian Function (n) chức
vào nghĩa của câu. không khả dụng trong một năng
A. trực tiếp thời gian ngắn vào chiều Normally (adv) bình
113 D B. khẩn cấp nay, nhưng hiện tại nó đang thường
C. chính xác hoạt động bình thường.
D. trong khoảng thời
gian ngắn

- Chủ ngữ là vật (The Hội chợ nghề nghiệp sắp tới Career fair (n) hội chợ
upcoming career fair) và sẽ có sự tham gia của hơn nghề nghiệp
có giới từ “by” 100 nhà tuyển dụng và các Job-recruiting agency
114 D → Sử dụng cấu trúc bị cơ quan tuyển dụng việc (n) cơ quan tuyển
động → Loại A, C làm. dụng
- Chủ ngữ là số ít → Loại
B

115 C Phía sau chỗ trống là Mỗi rạp ở Landon Cinema Decorate (v) trang trí

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 321


danh từ đếm được số ít được trang trí theo một chủ Theme (n) chủ đề
(theater at Landon đề khác nhau.
Cinema) → Loại B, D
→ Chọn đáp án C có
nghĩa phù hợp

Chọn đáp án đúng dựa Các thay đổi đối với nội Course content (n)
vào nghĩa của câu. dung khóa học đã bị tạm nội dung khóa học
A. trong khi dừng trong khi Học viện Platform (n) nền tảng
116 A
B. mặc dù Salinas chuyển sang một Halt (v) tạm dừng
C. liên quan đến, về việc nền tảng trực tuyến mới.
D. liệu

Cần điền một trạng từ Thị trưởng Bricktown Julian Personally (adv) đích
để bổ nghĩa cho động Trent sẽ đích thân giúp thân, cá nhân
117 C
từ “help”. trồng hoa ở Công viên
Evans vào cuối tuần này.

Chọn đáp án đúng dựa Vui lòng thay thế các trang Replace (v) thay thế
vào nghĩa của câu. 28 đến 36 trong sổ tay nhân Employee handbook
A. cẩn thận viên bằng các trang đã (n) sổ tay nhân viên
118 B
B. được cập nhật được cập nhật.
C. nhất quán
D. khá lớn

Chọn đáp án đúng dựa Kể từ khi chúng tôi tăng tốc Internet speed (n) tốc
vào nghĩa của câu. độ Internet, chúng tôi có độ mạng
A. Kể từ thể tải xuống các tài liệu lớn
119 A B. Cung cấp nhanh hơn nhiều.
C. Chưa (dùng trong câu
phủ định/nghi vấn)
D. Thay vì

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 322


Chủ ngữ là vật Nghệ sĩ đồ họa chính quyết Graphic artist (n)
(photographs định những bức ảnh do tác nghệ sĩ đồ họa
submitted by giả tự do gửi sẽ được gửi Creative director (n)
120 C
freelancers) cho giám đốc sáng tạo. giám đốc sáng tạo
→ Sử dụng cấu trúc bị
động

Chọn đáp án đúng dựa Bất cứ khi nào bạn ghé Cheerful (adj) vui vẻ
vào nghĩa của câu. thăm Star Hotel, đội ngũ
A. Bất cứ khi nào nhân viên vui vẻ sẽ khiến
121 A
B. Bất cứ điều gì bạn cảm thấy được chào
C. Tuy nhiên đón.
D. Toàn bộ

Chọn đáp án đúng dựa Cô Matlou đã cân nhắc đến Consider (v) cân nhắc,
vào nghĩa của câu. một nghề nghiệp pháp lý xem xét
A. nghiêm khắc trước khi cuối cùng quyết Legal career (n) nghề
122 C
B. lịch sự định theo học trường kinh nghiệp pháp lý
C. cuối cùng doanh.
D. nhẹ nhàng

Đứng sau mạo từ “a” là Những người bảo trợ cho lễ Patron (n) người bảo
một danh từ. hội thưởng thức bữa trưa trợ
dã ngoại trên bãi cỏ của Century (n) thế kỷ
123 B
phòng hòa nhạc là một
truyền thống có từ gần một
thế kỷ.

Chọn đáp án đúng dựa Nhiều người từ bỏ giỏ hàng Online shopping cart
vào nghĩa của câu. trực tuyến của họ khi họ (n) giỏ hàng trực
124 B A. đuổi ra, đẩy ra phát hiện ra phí vận chuyển tuyến
B. từ bỏ là bao nhiêu. Shipping charge (n)
C. từ chức phí vận chuyển

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 323


D. không khuyến khích

Chọn đáp án đúng dựa Trang web du lịch của bang Attraction (n) địa
vào nghĩa của câu. cung cấp thông tin về nhiều điểm tham quan
A. những tình huống điểm tham quan nổi tiếng
B. lời kêu gọi, yêu cầu của khu vực.
125 D
giúp đỡ
C. những yêu cầu
D. những điểm tham
quan

Chọn một từ có thể Những ai muốn tìm hiểu Sculpture (n) điêu
đứng đầu câu làm chủ thêm về các tác phẩm điêu khắc
ngữ → Loại A, C khắc của Shana Fabian nên
126 D
Chọn từ có nghĩa phù tham dự buổi nói chuyện
hợp với câu → Đáp án của cô tại Phòng trưng bày
D. Những người Deana vào ngày 2 tháng 5.

Chọn đáp án đúng dựa Việc sáp nhập giữa công ty Merger (n) việc sát
vào nghĩa của câu. Oznaze và Tellurisq cuối nhập
A. chính xác cùng đã được giải quyết sau Negotiation (n) đàm
127 C
B. ngay lập tức nhiều tháng đàm phán khó phán
C. cuối cùng khăn.
D. dễ dàng

Chọn đáp án đúng dựa Phụ tùng ô tô được vận Expedited delivery (n)
vào nghĩa của câu. chuyển trong vòng hai đến giao hàng cấp tốc
A. trong vòng ba ngày trừ khi khách hàng
128 A
B. tại đây yêu cầu giao hàng nhanh.
C. sau đó
D. có lẽ

129 B Chọn đáp án đúng dựa Nhà thiết kế nội thất đã Interior designer (n)

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 324


vào nghĩa của câu. chọn một số màu rất đậm nhà thiết kế nội thất
A. to lớn cho các bức tường ở sảnh. Lobby (n) sảnh
B. mạnh, mãnh liệt
C. trực tiếp
D. đột nhiên

Chọn đáp án đúng dựa Các chuyên gia khuyên rằng Expert (n) chuyên gia
vào nghĩa của câu. hệ thống làm mát nên được Cooling system (n) hệ
A. sự mở rộng kiểm tra bởi một kỹ thuật thống làm mát
130 B
B. khoảng thời gian viên dịch vụ theo định kỳ. Technician (n) kỹ
C. sự phân loại thuật viên
D. sự tách biệt

PART 6

Đáp
Câu Giải thích Tạm dịch Mở rộng
án

Chọn từ có nghĩa phù This is in response to your Notify (v) thông báo
hợp với câu. recent e-mail notifying us
A. liên tục that you did not receive Shipment (n) đơn
B. lân cận, gần (về vị trí) your April shipment of hàng
C. sớm office supplies.
131 D D. gần đây (về thời gian) Đây là phản hồi cho email Office supply (n) văn
gần đây của bạn thông báo phòng phẩm
cho chúng tôi rằng bạn
không nhận được lô hàng
văn phòng phẩm tháng 4
của mình.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 325


Cần điền một tính từ sở This error is, therefore, an Oversight (n) sai sót
hữu đứng trước danh oversight on our part.
từ “part” Do đó, sai sót này là sơ suất
132 C
Tính từ này cần phù hợp của chúng tôi.
với đại từ mà người viết
sử dụng là “we”

Chọn từ có nghĩa phù Rest assured that this has Assure (v) đảm bảo
hợp với câu. been fixed and that the
A. kết hợp error will not occur again.
133 D
B. ôn lại Hãy yên tâm rằng điều này
C. ảnh hưởng đã được khắc phục và lỗi sẽ
D. xảy ra không xảy ra nữa.

Dựa vào câu trước và We sent your box of office Overnight shipping
sau đó để chọn đáp án supplies today using an (n) dịch vụ vận
phù hợp về nghĩa: overnight shipping service. chuyển xuyên đêm
A. Bạn sẽ nhận được nó You should receive it
vào ngày mai. tomorrow.
B. Đơn đặt hàng này sẽ Hôm nay chúng tôi đã gửi
mất nhiều thời gian hơn hộp đồ dùng văn phòng của
134 A
bình thường để xử lý. bạn bằng dịch vụ vận
C. Cái hộp rất nặng. chuyển xuyên đêm. Bạn sẽ
D. Vui lòng xem lại hóa nhận được nó vào ngày
đơn đính kèm với email mai.
này.
→ Đáp án B có nghĩa
phù hợp nhất với câu.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 326


Chọn đáp án có nghĩa The first section asks Rate (v) đánh giá
phù hợp với câu, câu customer to rate their
sau có từ “shoppers” favorite vegetables. Vegetable (n) rau củ
nên chọn câu mang Phần đầu tiên yêu cầu quả
135 C nghĩa tưng tự. người tiêu dùng đánh giá
A. nông dân loại rau yêu thích của họ.
B. nhân viên điều hành
C. người tiêu dùng
D. lái buôn

Chọn đáp án có nghĩa We felt shoppers might Particular (adj) cụ thể


phù hợp với câu và dựa prefer a particular
vào câu trước. vegetable only if it is fresh Frequently (adv)
A. Trên thực tế, thực ra and in season. Therefore, thường xuyên
B. Do đó we also ask what frozen
C. Thỉnh thoảng vegetables they buy most
D. Tuy nhiên, mặc dù frequently and why.
136 B
Chúng tôi cảm thấy người
mua hàng có thể chỉ thích
một loại rau cụ thể nếu nó
còn tươi và đúng mùa.
Dođó, chúng tôi cũng hỏi họ
thường mua loại rau đông
lạnh nào nhất và tại sao.

Loại trừ: In addition, we have Insert (n) chèn


A. were inserting: thì inserted a series of
quá khứ tiếp diễn diễn questions about food Convenience (n) sự
137 B tả hành động xảy ra tại preparation and tiện lợi
một thời điểm xác định convenience.
trong quá khứ → trong Ngoài ra, chúng tôi đã chèn
câu không có dấu hiệu một loạt câu hỏi về chuẩn bị

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 327


về thời gian thức ăn và sự tiện lợi.
C. had been inserting:
thì quá khứ hoàn thành
tiếp diễn mô tả hành
động kéo dài liên tục và
kết thúc tại một thời
điểm trong quá khứ →
trong câu không có dấu
hiệu nào nói về điều này
D. could have inserted:
cấu trúc này diễn tả một
việc gì đó có thể xảy ra
trong quá khứ nhưng đã
không xảy ra → không
phù hợp nghĩa

Dựa vào các câu trước We feel this survey will Survey (n) khảo sát
đó để chọn đáp án có give us a better picture of
nghĩa phù hợp. what our customers want. Respond (v) phản hồi
A. Chúng tôi muốn bắt Please look over
đầu tiến hành cuộc everything and quickly
khảo sát vào tuần tới. respond with any
B. Chúng tôi đánh giá thoughts. We want to start
138 A cao phản hồi do bạn, distributing the surrvey
khách hàng của chúng next week.
tôi cung cấp. Chúng tôi cảm thấy cuộc
C. Mặc dù chi phí cao khảo sát này sẽ cung cấp
hơn, nhu cầu đối với các cho chúng tôi bức tranh
sản phẩm của chúng tôi toàn cảnh hơn về những gì
đã tăng lên. khách hàng của chúng tôi
D. Như chúng ta đều muốn. Vui lòng xem qua

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 328


biết, rau tươi tốt cho mọi thứ và nhanh chóng
bạn. phản hồi với bất kỳ suy nghĩ
nào. Chúng tôi muốn bắt
đầu tiến hành cuộc khảo sát
vào tuần tới.

Chọn từ có nghĩa phù I’m concerned that this Concern (v) lo ngại, lo
hợp với câu. might discourage some lắng
A. loại bỏ shoppers from coming,
B. mang which will hurt our Discourage (v) gây
C. không khuyến khích businesses. chán nản
139 C
D. quản lý Tôi lo ngại rằng điều này có
thể ngăn cản một số người
mua sắm đến, điều này sẽ
gây tổn hại cho hoạt động
kinh doanh của chúng ta.

Dựa vào câu trước để As president of the Grove President (n) chủ tich
chọn đáp án có nghĩa Center Flea Market, I have
phù hợp. asked the owners to Waive (v) miễn
A. Văn phòng của họ consider waiving or
không mở cửa vào Chủ reducing the fee.
nhật. Unfortunately, we could
B. Tôi cũng yêu cầu họ not reach a compromise.
140 D
mở rộng ga-ra. Với tư cách là chủ tịch của
C. Tuy nhiên, chúng tôi Chợ trời Trung tâm Grove,
có nhiều nhà cung cấp tôi đã yêu cầu các chủ sở
hơn năm ngoái. hữu xem xét miễn hoặc
D. Thật không may, giảm phí. Thật không may,
chúng tôi không thể đạt chúng tôi không thể đạt
được thỏa hiệp. được thỏa hiệp.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 329


Chọn tính từ có nghĩa Street parking is available Street parking (n) bãi
phù hợp với câu. but can be difficult to find. đậu xe đường phố
A. khó khăn Bãi đậu xe đường phố có
141 A
B. dễ chịu sẵn nhưng có thể khó tìm.
C. đắt đỏ
D. đặc biệt

Cần chọn một danh từ Please reply to all if you Alternative (adj) thay
đứng sau tính từ have any thoughts on thế
“alternative” alternative solutions.
142 B
Do không có mạo từ Vui lòng trả lời tất cả nếu
nên cần chọn một danh bạn có bất kỳ suy nghĩ nào
từ số nhiều về các giải pháp thay thế.

Chọn từ có nghĩa phù “West Queensville Mayor (n) thị trưởng


hợp với câu. residents now have a
A. lan rộng, phổ biến more convenient location Ribbon-cutting
B. thuận tiện to drop off their ceremony (n) lễ cắt
C. thông thường materials," Mayor Dustin băng khánh thành
D. ổn định Larson said at yesterday's
ribbon-cutting ceremony.
143 B
Thị trưởng Dustin Larson
cho biết tại buổi lễ cắt băng
khánh thành ngày hôm qua:
“Cư dân Tây Queensville
hiện có một địa điểm thuận
tiện hơn để bỏ vật liệu của
họ”.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 330


Dựa vào câu phía sau để Those who attended the Criticize (v) chỉ trích
chọn đáp án có nghĩa ceremony applauded the
phù hợp. new facility. Eliminate (v) loại bỏ
A. Gần đây, tỷ lệ rác thải However, Ida Aguirre of
sinh hoạt được đưa đến the Queensville Clean
bãi chôn lấp đã giảm. Coalition criticized the
B. Những người tham town council's decision to
dự buổi lễ đã khen ngợi eliminate curbside pickup
144 B cơ sở mới. of recyclables.
C. Nhân viên tại cả hai Những người tham dự buổi
điểm tập kết có thể giúp lễ đã khen ngợi cơ sở mới.
bốc dỡ tài liệu. Tuy nhiên, Ida Aguirre của
D. Điểm tập kết ở West Liên minh Queensville đã
Queensville sẽ mở cửa chỉ trích quyết định của hội
vào năm tới. đồng thị trấn về việc loại bỏ
việc thu gom rác tái chế ở lề
đường.

Loại trừ: “Curbside pickup should Curbside pickup (n)


A. by + N/ V_ing/ time be resumed if elected thu gom lề đường
expression officials want to make
B. so: cho nên, vì vậy → recycling easier,” she said Official (n) quan chức
không hợp nghĩa in a telephone interview.
D. through: qua, cho tới “Việc thu gom ở lề đường
145 C
→ không hợp nghĩa nên được nối lại nếu các
quan chức được bầu chọn
muốn giúp việc tái chế trở
nên dễ dàng hơn,” cô nói
trong một cuộc phỏng vấn
qua điện thoại.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 331


Chủ ngữ là vật Aluminum is not currently Aluminum (n) nhôm
(aluminum) → sử dụng accepted.
146 A
cấu trúc bị động Nhôm hiện không được
chấp nhận.

PART 7

Đáp
Câu Nghĩa câu hỏi Phân tích đáp án
án

Tại sao ông Bailey gửi email Dòng 1 – 3 đoạn 2 email:


cho cô Vasseur? In addition to the minor changes you
A. Để hỏi về một sản phẩm suggested earlier, we could have a blog on
B. Để giải thích một quy trình the Web site to post accounting tips and
mới cho cô ấy share some anecdotes. We need to sit
C. Để thảo luận về những thay down with Carol to share our thoughts:
147 C đổi đối với một trang Web Ngoài những thay đổi nhỏ mà bạn đã gợi ý
D. Yêu cầu cô ấy liên hệ với một trước đây, chúng ta có thể sẽ có một blog
khách hàng mới trên trang Web để đăng các mẹo kế toán và
chia sẻ một số chuyện vặt. Chúng ta cần ngồi
với Carol để chia sẻ về suy nghĩ của chúng ta
= To discuss changes to a Web site (để thảo
luận về sự thay đổi cho một trang Web)

Ông Bailey muốn làm gì? Dòng 1 đoạn 1 email:


A. Xem lại lịch trình I think we made the right decision in hiring
B. Thuê thêm nhân viên Carol: Tôi nghĩ tuyển Carol về là một quyết
C. Mở tài khoản mới định đúng đó.
148 D
D. Gặp nhân viên mới Dòng 2, 3 đoạn 2 email:
We need to sit down with Carol to share our
thoughts. Her schedule is open tomorrow
morning - will you be free?: Chúng ta cần

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 332


ngồi với Carol để chia sẻ về suy nghĩ của
chúng ta. Cô ấy rảnh vào sáng mai. Bạn sẽ
rảnh lúc đó chứ?

Mở rộng:
Attract (v) thu hút
Minor (adj) nhỏ >< Major (adj) lớn
Anecdote (n) chuyện vặt

Điều gì được chỉ ra về chiếc áo Mục Coolbreeze T-shirt tờ biên lai:


phông? Regularly $14.00, now 15% off: giá thông
A. Nó được làm bởi Lunarwave. thường $14.00, giờ đây được giảm giá 15% =
149 D B. Nó có kích thước lớn. It was sold at a discounted price (nó đã được
C. Nó được làm bằng sợi bông. bán với giá chiết khấu)
D. Nó đã được bán với giá chiết
khấu.

Khách hàng phải làm gì để trả Dòng cuối cùng tờ biên lai:
lại hàng? A receipt is required to make a return: yêu
A. Hoàn thành biểu mẫu trực cầu có biên lai để thực hiện việc hoàn trả =
tuyến Show an original store receipt (xuất trình
150 C B. Mang món đồ đó trở lại biên lai gốc của cửa hàng)
trong vòng sáu tháng
C. Xuất trình biên lai gốc của
cửa hàng
D. Gửi hàng đến nhà sản xuất

Mở rộng:
Fill out (v) điền
Customer survey (n) khảo sát khách hàng
Within + khoảng thời gian: trong khoảng thời gian nào
Cotton (n) sợi bông
Manufacturer (n) nhà sản xuất

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 333


Lúc 11:39 sáng, Ms. Morgan có Tin nhắn Ms. Blanco lúc 10:43 A.M.:
ý gì khi viết, "Tôi có thể làm Hi, Carrie. Are you working this Friday? I'm
được đó"? working a half shift, and I was wondering if
A. Cô ấy có thể giúp tổ chức you could cover it. My brother's birthday
một sự kiện cuối tuần. party is that day: Chào Carrie. Bạn có làm
B. Cô ấy có thể làm thay ca của vào thứ 6 không? Tôi làm nửa ca, và tôi tự
Blanco vào thứ Sáu. hỏi là bạn có thể làm giúp tôi được không.
C. Cô ấy có thể lấy một số thức Sinh nhật anh trai tôi vào hôm đó
ăn cho một bữa tiệc. Tin nhắn Ms. Morgan lúc 11:25 A.M.:
151 B D. Cô ấy có thể gặp cô Blanco I'm working a half shift too. What time are
trong giờ nghỉ của cô ấy. you scheduled?: tôi cũng làm nữa ca. Bạn
làm giờ nào?
Tin nhắn Ms. Blanco lúc 11:37 A.M.:
8 A.M. to noon.: 8 giờ sáng tới trưa
Tin nhắn Ms. Morgan lúc 11:39 A.M.:
I might be able to: tôi có thể làm được đó
→ Ms. Blanco nhờ Ms. Morgan làm thay cho
mình một ca làm việc vào thứ 6, và Ms.
Morgan đồng ý

Ông Cho có khả năng là ai? Tin nhắn Ms. Morgan lúc 11:41 A.M.:
(A) Một công nhân tạm thời I'm at work right now. When I see Mr. Cho,
(B) Người tổ chức tiệc I'll ask him if it is OK to do your shift as
(C) Một người giám sát well as mine: tôi đang có ca làm ngay bây
(D) Một người bạn của cô giờ. Khi tôi gặp Mr. Cho, tôi sẽ hỏi xem ông
152 C
Blanco ấy có đồng ý cho tôi làm ca của cả bạn và tôi
không
→ Ms. Morgan cần sự đồng ý của Mr. Cho để
làm thay ca cho Mr. Blanco → Mr. Cho là
quản lý của 2 người

Mở rộng:

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 334


Shift (n) ca làm việc
Cover one’s shift: làm thay ca cho ai
Pick up (v) lấy, nhặt lên
Temporary worker (n) công nhân tạm thời

Tại sao bản ghi nhớ được viết? Dòng 1, 2 bản ghi nhớ:
A. Để thông báo một quyết As part of a company-wide effort to reduce
định gần đây waste, we will be discontinuing the print
B. Để giới thiệu một nhân viên version of our weekly company newsletter,
mới effective March 1: như một phần của nỗ lực
C. Để mô tả một cơ hội tình toàn công ty trong việc giảm bớt rác thải,
153 A nguyện chúng ta sẽ dừng phát hành bản in của bản
D. Để mời phản hồi về một tin hàng tuần của công ty, có hiệu lực từ ngày
phương pháp mới 01/03
* we will be discontinuing …, effective
March 1 (chúng ta sẽ dừng …, có hiệu lực từ
ngày 01/03) = To announce a recent decision
(để thông báo một quyết định gần đây)

Theo bản ghi nhớ, tại sao nhân In addition, beginning in March, the
viên lại gửi email cho Mr. submission deadline for the Employee
Quimby? News section of the newsletter will be
A. Để cập nhật thông tin cá changed from the third Friday of each
nhân của họ month to the second Friday of each month
B. Để yêu cầu một bản sao của ... The submission process remains the
154 D một bản tin same: simply e-mail Markus directly at
C. Để bày tỏ ý kiến của họ về mquimby@avisomark.com: thêm vào đó,
định dạng bản tin từ ngày 01/03, hạn chót cho việc nộp phần
D. Để gửi tin tức mới nhất của tin của nhân viên trong bản tin sẽ thay đổi từ
họ thứ sáu thứ ba của mỗi tháng sang thứ sáu
thứ hai … Quy trình nộp vẫn giữ nguyên như
thế: đơn giản là email trực tiếp cho Markus

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 335


ở địa chỉ mquimby@avisomark.com = To
send in their latest news (để gửi tin tức mới
nhất của họ)

Mở rộng:
Company newsletter (n) bản tin công ty
Effective + mốc thời gian: có hiệu lực từ khi nào
Format (n) định dạng
Submission deadline (n) hạn nộp
Personal information (n) thông tin cá nhân

Mục đích của bài báo là gì? Dòng 1 – 4 đoạn 1 bài báo:
A. Để giải thích cách thức hoạt A consortium of city government officials
động của một công nghệ mới and local business leaders is considering the
B. Để báo cáo về các hoạt động purchase of driverless buses for some city
gần đây của một nhóm routes: một hiệp hội các quan chức chính
C. Để tuyển người tham gia cho phủ và người đứng đầu doanh nghiệp địa
một diễn đàn du lịch phương đang xem xét việc mua xe buýt
D. Để thông báo thay đổi lịch không người lái cho một số tuyến đường của
155 B
trình xe buýt thành phố
* A consortium of city government officials
and local business leaders is considering the
… (một nhóm các quan chức chính phủ và
người đứng đầu doanh nghiệp địa phương
đang xem xét việc …) = To report on a
group’s recent activities (để báo cáo về các
hoạt động gần đây của một nhóm)

Mr. Elias bày tỏ quan điểm gì về Dòng 2 – 8 đoạn 2 bài báo:


xe buýt không người lái? Despite concerns about safety and traffic
156 C
A. Chúng không an toàn trong regulations, Mr. Elias could see driverless
bất kỳ trường hợp nào. buses becoming a reality before long, but

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 336


B. Các quy định về giao thông only in specific cases: mặc cho những lo ngại
phải được sửa đổi để phù hợp về tính an toàn và các quy định về giao
với chúng. thông, Mr. Elias có thể thấy xe buýt không
C. Chúng chỉ thực tế với một vài người lái sẽ sớm trở thành hiện thực, nhưng
mục đích hạn chế. chỉ với một vài trường hợp
D. Chúng phù hợp với Malaga * Mr. Elias could see driverless buses
nhưng không phù hợp với becoming a reality before long, but only in
Swansea. specific cases (Mr. Elias có thể thấy xe buýt
không người lái sẽ sớm trở thành hiện thực,
nhưng chỉ với một vài trường hợp) = They
are practical for limited purposes (chúng chỉ
thực tế với một vài mục đích hạn chế)

Điều gì được chỉ ra về Ms. Dòng 1 – 4 đoạn 3 bài báo


Deepak? Anisha Deepak, an engineer specialising in
A. Gần đây cô ấy đã được bầu transportation innovation, served as a
vào hội đồng thị trấn Swansea. technical consultant on the trip: Anisha
B. Cô ấy thu thập dữ liệu cho Deepak, một kỹ sư có chuyên môn về cải tiến
157 D
một hệ thống máy tính. giao thông vận tải, tham gia với tư cách cố
C. Cô ấy đã ghi chép trong một vấn kỹ thuật trong chuyến đi = She traveled
cuộc họp khẩn cấp. to Malaga as a consultant (Cô ấy đã đến
D. Cô ấy đã đến Malaga với tư Malaga với tư cách là một nhà cố vấn)
cách là một nhà tư vấn.

Mở rộng:
Consortium (n) hiệp hội
Government official (n) quan chức chính phủ
Traffic regulation (n) quy định giao thông
Artificial intelligence (n) trí tuệ nhân tạo
Forum (n) diễn đàn
Under any circumstances: trong bất kì trường hợp nào
Elect (v) bầu

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 337


Take note (v) ghi chú

Tin tuyển dụng chỉ ra điều gì về Dòng 3 – 5 đoạn 2 tin tuyển dụng:
Phòng thí nghiệm Morves? The Research and Development Division is
A. Nó đề nghị những lợi ích responsible for achieving the company's
tuyệt vời cho nhân viên. primary goal of creating new and effective
B. Lực lượng lao động của nó medications for worldwide use: bộ phận
158 C chủ yếu ở Châu Âu. nghiên cứu và phát triển chịu trách nhiệm
C. Mục đích chính của nó là cho việc giúp công ty đạt được mục tiêu tạo
phát triển các loại thuốc mới. ra những thuốc mới và hiệu quả cho để sử
D. Nó hợp tác với một công ty dụng trên toàn thế giới = Its main purpose is
khác để phân phối sản phẩm. to develop new medicines (Mục đích chính
của nó là phát triển các loại thuốc mới)

Một trách nhiệm cho vị trí này Mục 2 phần Primary Job Functions tin tuyển
là gì? dụng:
A. Phân tích thông tin từ thí * Perform rigorous data analysis: thực hiện
nghiệm những phân tích dữ liệu nghiêm ngặt =
159 A B. Thiết kế vật liệu đóng gói an Analyzing information from experiments
toàn (Phân tích thông tin từ thí nghiệm)
C. Vận hành thiết bị sản xuất
D. Trả lời các câu hỏi của bệnh
nhân

Theo thông báo tuyển dụng, Mục 2 phần Position Requirements tin tuyển
ứng viên nên sở hữu những gì? dụng:
A. Kiến thức về các quy định y * At least five years of laboratory
tế experience (ít nhất 5 năm kinh nghiệm làm
160 D
B. Chuyên môn biên tập tạp chí việc trong phòng thí nghiệm) = Experience
y khoa working in a laboratory (kinh nghiệm làm
C. Nền tảng về giảng dạy sinh việc trong phòng thí nghiệm)
học

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 338


D. Kinh nghiệm làm việc trong
phòng thí nghiệm

Làm thế nào để ứng tuyển vào Đoạn cuối tin tuyển dụng:
vị trí? To apply, submit a résumé and cover letter
A. Bằng cách tới văn phòng của to www.morveslaboratories.co.kr/careers
công ty by November 10: để ứng tuyển, nộp một
B. Bằng cách gửi sơ yếu lý lịch bản sơ yếu lý lịch và thư xin việc tới địa chỉ
161 B
trực tuyến www.morveslaboratories.co.kr/careers
C. Bằng cách gọi cho chuyên gia trước ngày 10/11 = By submitting a résumé
tuyển dụng online (bằng cách gửi sơ yếu lý lịch trực
D. Bằng cách gửi email cho tuyến)
nhân viên hiện tại

Mở rộng:
Research and Development (R&D) nghiên cứu và phát triển
Cutting-edge (adj) hiện đại, tối tân
Primary goal (n) mục tiêu chính
Rigorous (adj) nghiêm ngặt
Data analyst (n) phân tích dữ liệu
Workforce (n) lực lượng lao động
Packaging (n) bao bì

Tại sao cô Rosetti gửi e-mail? Dòng 2, 3 đoạn 1 và đoạn 2 email:


A. Để cảm ơn nhân viên This week, the business won a contract to
B. Để trình bày một kế hoạch supply a regional food distributor here in
kinh doanh Eastern Australia: trong tuần này, doanh
162 A C. Để thông báo hoãn nghiệp đã trúng thầu hợp đồng cung cấp cho
D. Để yêu cầu hỗ trợ với một dự một nhà phân phối thực phẩm ở đây tại
án Eastern Australia
This achievement certainly would not have
been possible without you ... To show my

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 339


appreciation, I have decided that each of
you will receive a bonus: thành tựu này chắc
chắn sẽ không thể khả thi nếu không có các
bạn … Để thể hiện sự cảm kích của tôi, tôi đã
quyết định mỗi người trong số các bạn sẽ
nhận được một khoảng thưởng
→ Doanh nghiệp vừa trúng thầu một hợp
đồng, và Ms. Rosetti thể hiện sự cảm ơn
bằng cách thưởng cho nhân viên

Cô Rosetti bày tỏ sự tự tin về Dòng 1, 2 đoạn 3 email:


điều gì? With our solid team and our streamlined
A. Sự phát triển của một dòng production process, I am optimistic that we
sản phẩm mới will see our product placed on even more
B. Tiềm năng phát triển hơn supermarket shelves soon: với đội ngũ vững
nữa của công ty chắc và quy trình sản xuất hợp lý của chúng
C. Sự thành công của một chiến ta, tôi rất lạc quan rằng chúng ta sẽ thấy
dịch quảng cáo được sản phẩm của chúng ta được đặt ở trên
163 B
D. Khả năng thay thế máy móc nhiều kệ siêu thị hơn nữa.
cũ * I am optimistic that we will see our
product placed on even more supermarket
shelves soon (tôi rất lạc quan rằng chúng ta
sẽ thấy được sản phẩm của chúng ta được
đặt ở trên nhiều kệ siêu thị hơn nữa) = The
potential for more company growth (Tiềm
năng phát triển hơn nữa của công ty)

Trong các vị trí được đánh dấu Dựa vào câu trước
[1], [2], [3] và [4], đâu là vị trí To show my appreciation, I have decided
164 C thích hợp nhất cho câu dưới that each of you will receive a bonus. It will
đây? appear in your accounts on Friday: để thể
“Nó sẽ xuất hiện trong tài hiện sự cảm kích của tôi, tôi đã quyết định

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 340


khoản của bạn vào thứ Sáu.” mỗi người trong số các bạn sẽ nhận được
A. [1] một khoảng thưởng. Nó sẽ xuất hiện trong
B. [2] tài khoản của bạn vào thứ Sáu
C. [3]
D. [4]

Mở rộng:
Fast-paced (adj) nhịp độ nhanh
Achievement (n) thành tựu
Tremendous growth (n) sự tăng trưởng to lớn
Appreciation (n) sự cảm kích
Solid (adj) cứng, vững chắc
Optimistic (adj) lạc quan >< pessimistic (adj) bi quan
Business plan (n) kế hoạch kinh doanh
Postponement (n) hoãn
Potential (adj, n) tiềm năng

Mục đích của email là gì? Dòng 1 – 4 đoạn 1 email:


A. Để trả lời yêu cầu giúp đỡ We received your request this morning for
B. Để thúc đẩy việc bán một sản assistance in acquiring a new physical
phẩm mới identification badge. As your current badge
C. Để cảnh báo chính quyền về was misplaced, it has been deactivated. To
một vấn đề an ninh receive a replacement, visit the corporate
D. Thông báo chính sách mới security office in Paulsen Hall between 7
165 A của công ty a.m and 5:30 p.m.: chúng tôi đã nhận được
yêu cầu của bạn sáng nay về sự trợ giúp
trong việc lấy thẻ nhận dạng vật lý mới. Vì
thẻ cũ của bạn bị thất lạc, nó đã bị vô hiệu
hóa. Để nhận chiếc thay thế, hãy tới phòng
an ninh của công ty ở Paulsen Hall vào thời
gian từ 9 giờ sáng tới 5:30 chiều
→ Mr. Shepard làm mất thẻ và yêu cầu một

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 341


cái mới, và yêu cầu này đã được thực hiện

Điều gì được gợi ý về Mr. Dòng 1 – 3 đoạn 2 email:


Shepard? In the meantime, you can take advantage of
A. Lần đầu tiên ông ấy liên lạc a new corporate initiative. The company
với bộ phận an ninh của công ty app installed on all employees’ mobile
là hai ngày trước. devices now includes a digital identification
B. Ông ấy không sử dụng nhà card that can be used to gain entry to the
để xe của công ty. corporate parking garage and campus
C. Ông ấy không biết Paulsen buildings: trong lúc đó, bạn có thể tận sáng
166 D
Hall nằm ở đâu. kiến mới của công ty. Ứng dụng của công ty
D. Ông ấy đã cài đặt ứng dụng được cài đặt trên tất cả điện thoại của nhân
của công ty trên thiết bị di động viên giờ đây bao gồm nhận dạng kỹ thuật số
của mình. mà có thể được sử dụng để ra vào nhà để xe
của công ty và các tòa nhà trong khuôn viên
→ Email đề cập đến việc ứng dụng được cài
đặt trong điện thoại của tất cả nhân viên →
Điện thoại của Mr. Shepard cũng đã được cài

Từ “gain” trong đoạn 2, dòng 3, Dòng 1 – 3 đoạn 2 email:


gần nghĩa nhất với The company app installed on all
A. thắng employees’ mobile devices now includes a
B. có được digital identification card that can be used
C. thu thập to gain entry to the corporate parking
167 B D. tăng garage and campus buildings: Ứng dụng của
công ty được cài đặt trên tất cả điện thoại
của nhân viên giờ đây bao gồm nhận dạng kỹ
thuật số mà có thể được sử dụng để ra vào
nhà để xe của công ty và các tòa nhà trong
khuôn viên = obtain (có được)

Mở rộng:

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 342


Assistance (n) sự trợ giúp
Identification badge (n) thẻ nhận dạng
Deactivate (v) vô hiệu hóa
In the meantime (Phr) trong lúc đó
Mobile device (n) thiết bị di động
Scan (n) quét

Điều gì được đề xuất về bữa Tin nhắn Mr. Mithat lúc 9:20 A.M.:
trưa của New Assets vào ngày That is correct. Salima Abubakar from our
10 tháng 6? north suburban office agreed to take on the
A. Nó sẽ được dẫn dắt bởi Ms. first session of the series: đúng đó. Salima
Abubakar. Abubakar từ văn phòng ngoại ô phía Bắc của
B. Nó sẽ được giới thiệu bởi Mr. chúng ta đã đồng ý đảm nhận buổi đầu tiên
Mithat. của chuỗi
C. Nó sẽ có sự góp mặt của Ms. Tin nhắn Ms. Basset lúc 9:24 A.M.:
168 A Basset. Fantastic. Is she able to present on June 10
D. Nó sẽ bao gồm thông tin về as we planned?: tuyệt. Cô ấy có thể thuyết
tiền điện tử. trình vào ngày 10 tháng 6 như chúng ta đã kế
hoạch không?
Tin nhắn Mr. Mithat lúc 9:26 A.M.:
She is,…: cô ấy có thể
→ Mr. Mithat và Ms. Basset đang nói về việc
Ms. Abubakar có thể đảm nhận buổi học vào
ngày 10 tháng 6 như họ đã kế hoạch

Lúc 9:27 sáng, Ms. Basset có ý Tin nhắn Mr. Mithat lúc 9:26 A.M.:
gì khi viết, "Nghe hay đấy”? She is, and she suggested that a panel
A. Cô ấy háo hức tham dự loạt discussion might be more engaging for her
169 B bữa ăn trưa của New Assets. topic, renewable resources. She will
B. Cô ấy chấp thuận ý tưởng moderate the discussion. I've e-mailed the
của Ms. Abubakar. three employees she suggested as
C. Cô ấy hài lòng với tất cả các panellists.: cô ấy có thể. Và cô ấy gợi ý rằng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 343


chủ đề của buổi học. một cuộc thảo luận nhóm có thể sẽ hấp dẫn
D. Cô ấy mong được gặp những hơn cho chủ đề của cô ấy, các tài nguyên tái
nhân viên mới được truyển. tạo. Cô ấy sẽ điều tiết cuộc thảo luận. Tôi đã
gửi email ba nhân viên mà cô ấy gợi ý cho
nhóm
Tin nhắn Ms. Basset lúc 9:27 A.M.:
That sounds good: nghe hay đấy

Bao nhiêu buổi vẫn cần diễn Tin nhắn Mr. Ruess lúc 9:28 A.M.:
giả? So, the topics for the other six sessions will
A. Một be cryptocurrencies, commodities,
B. Ba investments, start-ups, real estate, and
C. Bốn virtual interfaces. I hope to have speakers
D. Sáu for those sessions lined up by the end of
170 D this week: vậy, chủ đề cho 6 buổi còn lại sẽ
là tiền ảo, hàng hóa, đầu tư, khởi nghiệp, bất
động sản, và giao diện ảo. Tôi hy vọng sẽ có
được diễn giả cho các buổi đó trước cuối
tuần này
→ Mr. Ruess liệt kê ra sáu chủ đề vẫn cần
diễn giả

Điều gì đúng về loạt bữa ăn Tin nhắn Mr. Ruess lúc 9:28 A.M.:
trưa New Assets? So, the topics for the other six sessions will
A. Nó là thành phần chính của be cryptocurrencies, commodities,
việc đào tạo nhân viên. investments, start-ups, real estate, and
B. Nó sẽ được tổ chức ở cùng virtual interfaces. ...: vậy, chủ đề cho 6 buổi
171 B
một địa điểm mỗi tuần. còn lại sẽ là tiền ảo, hàng hóa, đầu tư, khởi
C. Nó sẽ chỉ bao gồm các cuộc nghiệp, bất động sản, và giao diện ảo, …
thảo luận nhóm. Tin nhắn Ms. Basset lúc 9:31 A.M.:
D. Nó sẽ bao gồm những người And they'll all be held at the midtown
dẫn chương trình từ bên ngoài office: và tất cả chúng sẽ được tổ chức ở văn

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 344


công ty. phòng midtown

Mở rộng:
Panel discussion (n) thảo luận nhóm
Renewable resources/energy (n) tài nguyên/năng lượng tái tạo
Cryptocurrency (n) tiền ảo
Commodity (n) hàng hóa
Start-up (n) khởi nghiệp

Chủ đề của nghiên cứu được Dòng 5 – 8 đoạn 1 bài báo:


thảo luận trong bài báo là gì? During their three-year study, the team was
A. Giữ cho thảm thực vật sống tasked with researching ways to improve
dọc theo các con đường the success of tree and shrub plantings
B. Ngăn chặn thiệt hại cho bề along roadways: trong 3 năm nghiên cứu,
mặt đường cao tốc nhóm đã được giao nhiệm vụ nghiên cứu các
C. Vận động cho việc sử dụng cách để cải thiện sự thành công trong việc
172 A
thực vật bản địa trồng cây và bụi cây ở dọc đường
D. Cải thiện tầm nhìn bên * Improve the success of tree and shrub
đường cho người lái xe plantings along roadways (cải thiện sự
thành công trong việc trồng cây và bụi cây ở
dọc đường) = Keeping vegetation alive
along roadways (giữ cho thảm thực vật sống
dọc theo các con đường)

Tại sao Ms. Urban đề cập đến Dòng 1 – 6 đoạn 2 bài báo:
máy móc hạng nặng? “The ground next to newly paved roads is
A. Để giải thích tại sao thực vật often compacted by heavy machinery
có thể phát triển kém trong associated with construction,” Ms. Urban
173 A
một số loại đất said, “As a result, the soil can’t absorb water
B. Để tranh luận rằng những or nutrients well, which makes it difficult
con đường có thể được xây for new growth to establish itself.”: “đất
dựng hiệu quả hơn cạnh những con đường mới lát thường nén

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 345


C. Để gợi ý rằng đội bảo trì bằng máy móc hạng nặng liên quan đến việc
đường nên cẩn thận với cây thi công,” Ms. Urban nói, “và kết quả là, đất
non không thể hấp thụ nước và chất dinh dưỡng,
D. Để mô tả thiết bị được sử làm cho các cây non gặp khó khăn trong việc
dụng bởi nhóm nghiên cứu của phát triển”
cô ấy → Ms. Urban giải thích về việc đất bị máy
móc hạng nặng nén làm cho cây non khó
phát triển

Trong bài báo, điều gì chỉ ra về Dòng 3 – 7 đoạn 3 bài báo:


cuốn sổ tay? Although the handbook was written
A. Nó chỉ dài mười trang. specifically for the Galway Department of
B. Nó sẽ được phân phát cho Transportation, its recommendations can
công chúng. be applied by municipal agencies
C. Đó là chủ đề của một tranh throughout the country: mặc dù cuốn sổ tay
chấp địa phương. được viết riêng cho sở giao thông vận tải ở
D. Nó phù hợp để sử dụng ở các Galway, những khuyến nghị của nó có thể
174 D vùng khác của đất nước. được áp dụng bởi các cơ quan thành phố
trên khắp cả nước
* Its recommendations can be applied by
municipal agencies throughout the country
(những khuyến nghị của nó có thể được áp
dụng bởi các cơ quan thành phố trên khắp cả
nước) = It is appropriate for use in other
parts of the country (nó phù hợp để sử dụng
ở các vùng khác của đất nước)

Trong các vị trí được đánh dấu Dựa vào câu trước và câu sau ở đoạn cuối bài
[1], [2], [3] và [4], câu sau đúng báo:
175 D nhất ở vị trí nào? Another point conveyed by the study is that
“Nói cách khác, một hành động successful plant establishment requires an
là không đủ.” integrated approach. In other words, one

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 346


A. [1] action is not enough. Improving roadside
B. [2] planting requires a thorough assessment of
C. [3] a site's existing conditions as well as a wide
D. [4] variety of management practices to address
the specific issues involved: một điểm khác
được chỉ ra bởi nghiên cứu là việc trồng cây
thành công yêu cầu một cách tiếp cận tích
hợp. Nói cách khác, chỉ một hành động thôi
là không đủ. Cải thiện việc trồng cây ven
đường yêu cầu sự đánh giá kĩ lưỡng điều
kiện sẵn có của địa điểm cũng như nhiều
biện pháp quản lý khác nhau để giải quyết
các vấn đề cụ thể có liên quan.

Mở rộng:
Research team (n) đội ngũ nghiên cứu
Finding (n) nghiên cứu
Tasked with (Phr) có nhiệm vụ
Heavy machinery (n) máy móc hạng nặng
As a result (Phr) kết quả là
Combination (n) tổ hợp
Integrated (adj) được tích hợp
Visibility (n) tầm nhìn

Hóa đơn gợi ý gì về Ms. Dòng 1, 2 mục thông tin tờ hóa đơn:
Shibata? Customer name: Maureen Shibata
A. Cô ấy sẽ là khách mời danh Tên khách hàng: Maureen Shibata
dự tại một sự kiện. Company: Gardendale Neighborhood
176 C
B. Cô ấy đã tính phí GNA cho Association (GNA)
đơn đặt hàng phục vụ ăn uống Công ty: Gardendale Neighborhood
của họ. Association (GNA)
C. Cô ấy là người tổ chức tiệc

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 347


chiêu đãi của GNA.
D. Cô ấy sẽ tự trang trí một vài
chiếc bánh.

Khi nào GNA được yêu cầu trả Dòng 6, 7 mục mô tả trong tờ hóa đơn:
$500 cho Dawn Sky Catering? Deposit (received November 25): -$200.00
A. Vào ngày 30 tháng 11 Đặt cọc (đã nhận ngày 25/11): -$200.00
B. Vào ngày 6 tháng 12 Balance due: $500.00
177 C C. Vào ngày 13 tháng 12 Số dư đến hạn: $500.00
D. Vào ngày 15 tháng 12 Cột 3, 4 dòng 5 mục thông tin trong tờ hóa
đơn:
Balance due date: December 13
Ngày đến hạn thanh toán số dư: ngày 13/12

Theo bài báo, chuyện gì đã xảy Dòng 1 – 10 đoạn 1 bài báo:


ra tại buổi tiệc? The Gardendale Neighborhood Association
A. Thị trưởng Fugate được trao (GNA) honored Mayor Karla Fugate at its
giải thưởng. annual reception last Saturday … after
B. Thị trưởng Fugate được yêu which she was presented with a special
cầu giảm phát biểu. plaque to thank her for her role in the
C. Thị trưởng Fugate nhận câu Westside Park project: The Gardendale
178 A hỏi từ khán giả. Neighborhood Association (GNA) đã vinh
D. Thị trưởng Fugate được mời danh thị trưởng Karla Gugate ở buổi tiệc
tham gia GNA. thường niên của họ thứ bảy tuần trước …
sau đó bà ấy đã được tặng một tấm bảng đặc
biệt để cảm ơn bà ấy trong vai trò của mình
ở dự án công viên Westside = Mayor Fugate
was given an award (thị trưởng Fugate được
trao giải thưởng)

Trong bài báo, từ Dòng 10 – 14 đoạn 2 bài báo:


179 D
“instrumental” ở đoạn 1, dòng According to GNA president Manuel Yuen,

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 348


12, gần nghĩa nhất với “Mayor Fugate was instrumental in making
A. cơ khí last year’s success.”: theo chủ tịch của GNA
B. không chính thức Manuel Yuen, “Thị trưởng Gugate rất quan
C. âm nhạc trọng trong thành công của năm ngoái”
D. quan trọng

Có thể đã có bao nhiêu người Dòng 4 mục mô tả trong tờ hóa đơn:


tham dự tiệc chiêu đãi của Small chocolate cakes (custom decorated):
GNA? Quantity: 50
A. 5 Bánh chocolate nhỏ (được trang trí theo yêu
B. 50 cầu)
C. 100 Số lượng: 50
D. 200 Dòng 3 – 6 đoạn 3 bài báo:
The food was provided by Dawn Sky
180 B Catering, which included an individual
chocolate cake for each guest decorated
with the GNA logo: đồ ăn được cung cấp bởi
Dawn Sky Catering, bao gồm một chiếc bánh
chocolate cho mỗi khách tới dự và được
trang trí với logo của GNA
→ Bánh chocolate được phát cho tất cả
khách tới dự, mà số lượng bánh trong hóa
đơn là 50 → Có 50 khách tới dự

Mở rộng:
Balance due (n) số dư đến hạn
Platter (n) đĩa
Grilled (adj) nướng
reception (n) tiệc chiêu đãi
Recreation center (n) trung tâm giải trí
Fund-raising (n) gây quỹ
Guest of honor (n) khách mời danh dự

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 349


Tại sao Mr. Matsui gửi bức thư? Dòng 1 – 3 đoạn 1 bức thư:
A. Để quảng cáo một sản phẩm This is to inform you that the CGS-P27 High-
mới Speed Gaming Computer has been recalled.
B. Để thông báo cho khách We have received reports of units
hàng về một vấn đề overheating and becoming unusable: thư
C. Để xác nhận rằng khoản tiền này là để thông báo với bạn rằng máy tính
hoàn lại đã được cấp gaming tốc độ cao CGS-P27 đã bị yêu cầu thu
181 B
D. Để cung cấp cho khách hàng hồi. Chúng tôi đã nhận được báo cáo về việc
một bản nâng cấp sản phẩm bị quá nhiệt và không sử dụng
được
* This is to inform you that the … (thư này là
để thông báo với bạn rằng …) = To alert a
customer to a problem (Để thông báo cho
khách hàng về một vấn đề)

Ms. Granger làm việc cho công Dòng 1 – 4 đoạn 1 email:


ty nào? Our retail stores have been accepting your
A. Một nhà sản xuất máy tính CGS-P27 High-Speed Gaming Computers for
B. Một cửa hàng bán lẻ repairs as arranged. As you may know,
C. Một công ty sửa chữa owners of your gaming system are reluctant
D. Một dịch vụ cho thuê trò to give up their devices for repair once they
chơi find that they will be without the system for
two to three weeks: các cửa hàng bán lẻ của
182 A
chúng tôi đã chấp nhận máy tính gaming tốc
độ cao CGS-P27 để sửa chữa như đã thỏa
thuận. Như bạn có thể đã biết, những người
sở hữu máy gaming của bạn rất do dự khi
giao nộp thiết bị của họ để sửa chữa khi họ
biết được họ sẽ không có máy trong hai đến
ba tuần.
→ Ms. Kinkaid có đề cập: máy gaming của

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 350


bạn (your gaming system) có nghĩa là Ms.
Granger làm cho nhà sản xuất máy tính

Trong email, từ “program” ở Dòng 3, đoạn 2 email:


đoạn 2, dòng 3, gần nghĩa nhất However, to increase compliance with the
với recall and as a public relations gesture, you
A. lịch trình could provide us with several devices as
B. kế hoạch part of a loaner program: tuy nhiên, để tăng
183 B
C. phát sóng tính tuân thủ trong việc thu hồi như một cử
D. phần mềm chỉ thể hiện tính quan hệ công chúng, bạn có
thể cung cấp cho chúng tôi một vài thiết bị
như một phần của chương trình cho mượn =
plan (kế hoạch)

Có thể kết luận gì về Mr. Dòng 4, 5 đoạn 1 bức thư:


Heisenberger? Please return the gaming system to the
A. Anh ấy không hài lòng với store in which it was purchased, using your
việc mua hàng của mình. personal customer identification number,
B. Anh ấy đã gọi cho Ms. PCI-70734: xin hãy hoàn trả máy gaming của
Granger để thảo luận về các lựa bạn cho của hàng mà nó đã được mua, sử
chọn. dụng số định khách hàng của bạn, PCI-70734
C. Anh ấy đã không mang máy Dòng 4, 5 đoạn 1 email:
184 C của mình đến để sửa chữa. Today alone, three customers (PCI-70734,
D. Anh ấy yêu cầu công việc PCI-17503, and PCI-90022) declined to have
được hoàn thành trong hai their systems repaired: chỉ trong ngày hôm
tuần. nay, đã có ba khách hàng (PCI-70734, PCI-
17503, and PCI-90022) từ chối việc sửa chữa
máy của họ
→ Mr. Heisenberger (có số định danh là PCI-
70734, đã từ chối đem máy của anh ấy đi
sửa)

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 351


Ms. Kinkaid yêu cầu gì trong Dòng 3, đoạn 2 email:
email của cô ấy? However, to increase compliance with the
A. Sản phẩm miễn phí recall and as a public relations gesture, you
B. Nâng cấp hệ thống could provide us with several devices as
C. Màn hình máy tính part of a loaner program: tuy nhiên, để tăng
D. Vật thay thế tạm thời tính tuân thủ trong việc thu hồi như một cử
185 D chỉ thể hiện tính quan hệ công chúng, bạn có
thể cung cấp cho chúng tôi một vài thiết bị
như một phần của chương trình cho mượn
* Several devices as part of a loaner
program (một vài thiết bị như một phần của
chương trình cho mượn) = Temporary
replacements (vật thay thế tạm thời)

Mở rộng:
Recall (v) thu hồi
Overheating (n) sự quá nhiệt
Identification number (n) số định danh
Apologize sb for the inconvenience (v) xin lỗi ai vì sự bất tiện
Give up (v) từ bỏ, giao nộp
Public relation (n) quan hệ công chúng

Điều gì được nêu về Ms. Dòng 1 – 3 đoạn 2 email:


Wairimu trong e-mail? Given your expertise in survey design and
A. Cô ấy đã giải quyết khiếu nại analysis, I would like you to develop a
từ một trong những khách customer satisfaction survey that includes
hàng của mình. an evaluation of the digital marketing
186 D
B. Cô ấy đã trả lời một câu hỏi services we advertise on our Web site: với
của nhân viên. chuyên môn của bjan trong việc thiết kế
C. Cô ấy là thành viên của đội khảo sát và phân tích, tôi muốn bạn phát
ngũ quản lý. triển một khảo sát hài lòng của khách hàng
D. Cô ấy có kỹ năng cao trong mà bao gồm sự đánh giá các dịch vụ

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 352


việc phát triển khảo sát. marketing kỹ thuật số mà chúng ta quảng
cáo trên trang Web của mình
* Given your expertise in survey design and
analysis (với chuyên môn của bjan trong việc
thiết kế khảo sát và phân tích) = She is highly
skilled in survey development (cô ấy có kỹ
năng cao trong việc phát triển khảo sát)

Điều gì rất có thể sẽ xảy ra vào Dòng 5, 6 đoạn 2 email:


ngày 23/02? You and I will present the draft at the
A. Trang web của Tập đoàn management team’s meeting on 23
Ushindi sẽ được cập nhật. February at 2:00 PM: cả bạn và tôi sẽ trình
B. Ông Bunyasi sẽ xem xét ngân bày bản phác thảo trong buổi họp của ban
187 C
sách quảng cáo. quản lý vào ngày 23/02 lúc hai giờ chiều =
C. Cô Wairimu sẽ tham dự một Ms. Wairimu will attend a meeting in the
cuộc họp vào buổi chiều. afternoon (cô Wairimu sẽ tham dự một cuộc
D. Ban quản lý sẽ bỏ phiếu về họp vào buổi chiều)
việc sửa đổi chính sách.

Điều gì có thể được kết luận về Dòng 2,3 đoạn 1 email:


cuộc khảo sát sự hài lòng? To that end, we will conduct a survey during
A. Nó đã được gửi qua đường the month of April: về điều đó, chúng ta sẽ
bưu điện. thực hiện khảo sát trong tháng tư
B. Nó không được phân phối Dòng đầu và dòng 4, 5 đoạn 1 trang web 1:
cho khách hàng theo thời gian Satisfaction Survey 1 May: khảo sát về mức
188 B biểu ban đầu. độ hài lòng 01/05
C. Nó đã được sửa đổi sau cuộc [...]
họp của ban quản lý. Please submit your responses on or before
D. Nó đã được gửi cho các 19 May: hãy nộp phản hồi của bạn vào hoặc
khách hàng trên khắp thế giới. trước ngày 19/05
→ Khảo sát ban đầu được kế hoạch sẽ ra mắt
vào tháng tư, nhưng cuối cùng lại ra mắt vào

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 353


tháng năm, bị chậm so với thời gian biểu ban
đầu

Những tin tức nào được báo Dòng 1 – 3 đoạn 2 trang Web 2:
cáo trên trang Web thứ hai? Our new focus will be on triggered emails.
A. Giá dịch vụ sẽ sớm tăng. Triggered emails are sent out automatically
B. Một người quản lý marketing based on customer behaviour and have a
đã bị thay thế. much higher response rate than traditional
C. Các cuộc khảo sát sẽ được marketing emails: trọng tâm mới của chúng
tiến hành hàng tháng. tôi sẽ là các email được kích hoạt sẵn. Email
D. Một hệ thống liên hệ khách kích hoạt sẵn được gửi ra một cách tự động
189 D hàng tự động sẽ ra mắt. dựa trên hành vi khách hàng và có tỉ lệ phản
hồi cao hơn so với email marketing truyền
thống
* Triggered emails are sent out
automatically (email kích hoạt sẵn được gửi
ra một cách tự động) = An automated
customer contact system will launch (Một
hệ thống liên hệ khách hàng tự động sẽ ra
mắt)

Dịch vụ marketing kỹ thuật số Mục C phần Services trang Web 1:


nào Tập đoàn Ushindi sẽ thay C. E-mail marketing to existing and
đổi dựa trên các câu trả lời cho potential customers: gửi email marketing
cuộc khảo sát của mình? cho nhưng khách hàng có sẵn và khách hàng
A. Dịch vụ A tiềm năng
190 C B. Dịch vụ B Trang web, phần Company News:
C. Dịch vụ C Our new focus will be on triggered emails.
D. Dịch vụ D Triggered emails are sent out automatically
based on customer behaviour and have a
much higher response rate than traditional
marketing emails: trọng tâm mới của chúng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 354


tôi sẽ là các email được kích hoạt sẵn. Email
kích hoạt sẵn được gửi ra một cách tự động
dựa trên hành vi khách hàng và có tỉ lệ phản
hồi cao hơn so với email marketing truyền
thống
→ Email đã được thay đổi thành gửi tự động
cho khách hàng

Mở rộng:
Management team (n) ban quản lý
Expertise (n) chuyên môn
Customer satisfaction (n) sự hài lòng của khách hàng
Draft (n) bản phác thảo
Strive to V: phấn đấu làm gì
Content creation (n) sản xuất nội dung
Content creator (n) người sản xuất nội dung
Triggered email (n) email kích hoạt sẵn
Customer behaviour (n) hành vi khách hàng

Theo bài báo, Mr. Rubio bắt đầu Đoạn 2 bài báo:
quan tâm đến rạp chiếu phim Rubio’s childhood home was near a movie
như thế nào? house, where he fell in love with the art
A. Gia đình ông ấy làm việc form. He saw several movies a week,
trong ngành kinh doanh điện sometimes watching the same movie
ảnh. multiple times: căn nhà thời thơ ấu của
191 C B. Ông ấy tham gia câu lạc bộ Rubio rất gần một rạp phim, nơi mà ông ấy
điện ảnh ở trường. đã yêu loại hình nghệ thuật này. Ông ấy xem
C. Ông ấy thường xuyên đến một vài bộ phim một tuần, có những lúc xem
rạp chiếu phim khi còn trẻ. lại một phim nhiều lần
D. Ông ấy từng là người bán vé * He saw several movies a week … (Ông ấy
trong rạp chiếu phim. xem một vài bộ phim một tuần …) = He
visited the movie theater frequently in his

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 355


youth (Ông ấy thường xuyên đến rạp chiếu
phim khi còn trẻ)

Theo trang web đầu tiên, tại Dòng 1 – 3 đoạn 1 trang Web 1:
sao Merrington Cinema lại có In August, we will celebrate the acclaimed
chương trình khuyến mãi? director Pedro Rubio's birthday by showing
A. Nó mới mở và muốn thu hút many of his movies. And you can purchase
khách hàng. tickets to two movies for the price of one:
192 B B. Nó đang kỷ niệm sinh nhật vào tháng 8, chúng tôi sẽ kỉ niệm sinh nhật
của một đạo diễn. của đạo diễn nổi tiếng Pedro Rubio bằng
C. Nó đã hợp tác với một hãng cách chiếu phim của ông ấy. Và bạn có thể
phim để chiếu một số bộ phim. mua vé cho hai phim nhưng chỉ tính tiền một
D. Nó muốn quảng cáo cơ sở = It is celebrating a director’s birthday: Nó
mới được nâng cấp của nó. đang kỷ niệm sinh nhật của một đạo diễn

Theo trang web đầu tiên, bốn Trang web thứ nhất:
bộ phim được liệt kê có điểm gì Rubio made the films listed below at the
chung? beginning of his directing career: Rubio đã
A. Tất cả chúng đều dài dưới làm những phim được liệt kê dưới đây vào
120 phút. đầu sự nghiệp của ông ấy = They are all early
193 C B. Tất cả đều tập trung vào tình films if Mr. Rubio’s: chúng đều là những bộ
bạn. phim đầu tiên của ông Rubio
C. Chúng đều là những bộ phim
đầu tiên của ông Rubio.
D. Tất cả chúng đều đã nhận
được giải thưởng.

Ms. Pak thấy ngạc nhiên về điều Dòng 1 – 3 đoạn 1 trang Web 2:
gì ở Mr. Rubio? It contained a lot of information about his
194 A A. Ông ấy đang giảng dạy tại work and life, including some surprising
một trường điện ảnh địa information about what he has been doing
phương. since he retired from filmmaking: nó chứa

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 356


B. Ông ấy đã đạo diễn phim rất nhiều thông tin về công việc và cuộc đời
trong gần 40 năm. của ông ấy, bao gồm một vài thông tin khá
C. Ông ấy làm việc trong nhiều bất ngờ về những điều ông ấy làm từ khi ông
thể loại. ấy nghỉ hưu nghề làm phim
D. Ông ấy đã mở rạp chiếu phim Đoạn 4 bài báo:
của riêng mình. Rubio retired from filmmaking at age 65
after almost 40 years of directing, but he
has kept busy. Most recently, he has been
working as a guest lecturer at the nearby
Weberton Film School: Rubio đã nghỉ hưu
nghề làm phim ở tuổi 65 sau gần 40 năm đạo
diễn, nhưng ông ấy vẫn luôn bận rộn. Gần
đây, ông ấy làm việc với tư cách diển giả
khách mời ở trường điện ảnh Weberton

Gần đây Ms. Pak xem bộ phim Dòng 6, 7 đoạn 1 trang Web 2:
gì lần đầu tiên? One of the films I saw was new to me: it was
A. Put a Roof on It about scientists on a mission in space: một
B. Through a Diamond Rain trong số những bộ phim mà tôi xem khá mới
C. Weekends and Memories với tôi: nó nói về một nhà khoa học trong
D. The Strange Drive một nhiệm vụ ở ngoài trái đất
Mục 2 phần giới thiệu phim trang Web 1:
Through a Diamond Rain, Science Fiction,
195 B
124 minutes
Two teams of researchers travel to Neptune
and try to send their findings back to Earth
Through a Diamond Rain, Khoa Học Viễn
Tưởng, 124 phút
Hai nhóm nghiên cứu du hành tới sao Hải
Vương và cố gắng gửi những nghiên cứu của
họ về Trái Đất

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 357


Mở rộng:
Award-winning (adj) giành được giải thưởng
Fall in love (v) yêu
Genre (n) thể loại
Guest lecturer (n) diễn giả khách mời
Construction worker (n) công nhân xây dựng
Filmmaking (n) làm phim

Chính sách chỉ ra điều gì về Mục 1 phần Submission Policy:


Undeniable? * Stories must be between 250 and 1,000
A. Nó không chấp nhận thơ. words (no poetry, please): các câu chuyện
B. Nó không có quảng cáo. phải dài từ 250 tới 1000 từ (vui lòng không
196 A
C. Nó yêu cầu người viết nộp dùng thơ) = It does not accept poems: nó
bản vẽ. không chấp nhận thơ
D. Nó xuất bản tác phẩm của
các tác giả nổi tiếng.

Theo email đầu tiên, Mr. Dòng 1, 2 đoạn 2 email 1:


Sutherland đã khám phá ra I was introduced to Undeniable last year by
Undeniable ở đâu? my writing instructor at the Artman
A. Trong một thư viện công Institute in Portland, Oregon, and have
197 C cộng since become a subscriber: tôi được giới
B. Trong hiệu sách trường học thiệu tới Undeniable năm ngoái bởi giáo viên
C. Trong một lớp học viết dạy viết của tôi ở viện Artman ở Portland,
D. Trong một cửa hàng quần áo Oregon, và đã từ đó trở thành người đăng ký
= In a writing class: trong một lớp học viết

Có thể kết luận gì về “Waygone Trong phần Submission Policy:


Beach”? * Stories must be between 250 and 1,000
198 D A. Nó diễn ra ở Portland, words (no poetry, please): các câu chuyện
Oregon. phải dài từ 250 tới 1000 từ (vui lòng không
B. Nó không được chấp nhận dùng thơ)

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 358


để xuất bản. Dòng 1 – 4 đoạn 2 email 1:
C. Đó là câu chuyện đầu tiên I was introduced to Undeniable last year ...
của Mr. Sutherland. I particularly enjoy your Nonfiction Corner;
D. Nó không vượt quá 1.000 từ. one of my favourites was “Waygone
Beach,” which inspired me to write “Ji’s
Journey.”: tôi được giới thiệu tới Undeniable
năm ngoái … tôi đặc biệt thich góc phi hư cấu
của các bạn. Một trong những tác phẩm yêu
thích của tôi là “Waygone Beach,” tác phẩm
đã truyền cảm hứng cho tôi để viết “Ji’s
Journey.”
→ Mr. Sutherland tìm thấy “Waygone
Beach” ở Undeniable, mà chỗ này giới hạn
bài viết của thành viên không quá 1000 từ

Ông Sutherland đã nhận được Mục 4 phần Submission Policy:


bao nhiêu cho câu chuyện của * We pay a $50 honorarium upon
mình trên tạp chí Undeniable acceptance for publication: chúng tôi trả
số tháng Sáu? một khoản thù lao $50 cho những tác phẩm
A. $5 được xuất bản
B. $50 Dòng 1, 2 đoạn 1 email 2:
C. $100 Your story, “Ji's Journey,” generated a great
199 B
D. $250 deal of positive feedback about the June
issue. Congratulations: câu chuyện của bạn,
“Ji's Journey,” đã tạo ra nhiều phản hồi tích
cực về các số của tháng 6. Chúc mừng
→ Tác phẩm của Mr. Sutherland đã được
xuất bản, vậy nên ông ấy sẽ nhận được
khoản thù lao $50

Email thứ hai gợi ý gì về Ms. Dòng 1, 2 đoạn 2 email 2:


200 B
Jordan? As a subscriber, you are likely familiar with

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 359


A. Cô ấy dự định gia hạn đăng Stacy Jordan’s question-and-answer
ký của mình. column featuring a different writer each
B. Cô ấy viết một chuyên mục month: với tư cách là người đăng ký, bạn có
cho Undeniable. thể cũng thấy quen thuộc với mục hỏi đáp
C. Cô ấy dạy các lớp viết. của Stacy Jordan mà giới thiệu những người
D. Cô ấy có một phương pháp viết khác nhau mỗi tháng
viết khác thường. * Stacy Jordan’s question-and-answer
column (mục hỏi đáp của Stacy Jordan) =
She writes a column for Undeniable (cô ấy
viết một chuyên mục cho Undeniable)

Mở rộng:
waive (v) miễn trừ
Illustration (n) hình minh họa
Honorarium (n) tiền thù lai
Money transfer (n) chuyển tiền
Obstacle (n) vật cản
True story (n) câu chuyện có thật
A great deal of (n) nhiều
Question-and-answer (Q&A) (adj) hỏi đáp

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 360


CHỮA CHI TIẾT TEST 10

PART 5

Câu Đáp
Giải thích Tạm dịch Mở rộng
hỏi án

Cấu trúc Offer to V: đề nghị/ Ngân hàng Aberdeen Meet (v) gặp, đáp ứng
đưa ra … để làm gì đó. cung cấp một loạt các Meeting (n) cuộc họp
Có thể giải thích là: Câu sử dịch vụ tài chính để đáp
101 B
dụng cấu trúc V + object + ứng nhu cầu của khách
to V hoặc sử dụng phương hàng.
án loại trừ

Chọn đáp án đúng dựa vào Tất cả nhân viên được Ask to verb: yêu cầu
phương pháp loại trừ. yêu cầu cung cấp số làm gì
A. Every (không đi với danh điện thoại di động dự A backup cell phone
từ số nhiều → loại) phòng và địa chỉ e-mail. number: số điện thoại
102 B B. All (đáp án đúng) dự phòng
C. Each (chỉ những sự vật
riêng biệt → loại)
D. Any (không dùng cho câu
khẳng định)

Cần một tính từ sở hữu bổ Hôm nay, ông Rahn sẽ Present (v) trình bày
nghĩa cho danh từ “ideas”. trình bày ý tưởng của Presentation (n) bản
103 C mình để cải thiện phần thuyết trình
mềm kế toán của công Accounting software
ty. (n) phần mềm kế toán

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 361


Chọn đáp án đúng dựa vào Chính sách ăn trưa một Enforce (v) thực thi,
nghĩa của câu. giờ của công ty được tuân theo
A. nghiêm ngặt, kỷ luật/ thực thi nghiêm ngặt, vì Enforce strictly: thực
104 A chính xác vậy đừng quay lại trễ. thi nghiêm khắc
B. khao khát, thèm muốn → Enforcement (n)
C. đúng giờ Policy (n) chính sách
D. dũng cảm

Câu có từ “contingent” đi Việc thăng chức giám Contingent on/ upon


với giới từ “on” mang nghĩa đốc tài chính của bà something: phụ thuộc
là “phụ thuộc vào, dựa vào Martinova phụ thuộc vào, dựa vào cái gì (để
cái gì”. vào sự chấp thuận của xảy ra)
ban giám đốc điều hành Chief financial officer:
của chúng tôi. giám đốc tài chính
105 B Approval (n) sự chấp
thuận
Approve (v) chấp
thuận
Board of executives (n)
ban giám đốc điều
hành

Câu cần một trạng từ để bổ Phần cực nam của bán Easily accessible (adj
nghĩa cho tính từ đảo hiếm khi được phrase) dễ tiếp cận
106 B “accessible”. viếng thăm vì nó không So sánh: easy – easier
dễ tiếp cận đối với du – the easiest
khách.

Chọn đáp án đúng dựa vào Tập đoàn Vaknis tính A flat consultation fee
nghĩa của câu. phí tư vấn cố định cho (n) phí tư vấn cố định
107 C
A. thông báo tất cả các khách hàng, In advance (idiom)
B. xem xét, cân nhắc cần thanh toán trước trước

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 362


C. tính phí
D. gợi ý, đề xuất

Chọn đáp án đúng dựa vào Vào ngày 19 tháng 8, Be able to V: có thể
nghĩa của câu. nhân viên sẽ không thể làm gì
A. thích truy cập vào tài khoản
108 C
B. vì vậy e-mail hoặc bảng chấm
C. hoặc công của họ.
D. đầu tiên

Chọn đáp án đúng dựa vào Khách hàng quen sẽ là Walk-in clients (n)
nghĩa của từ. nguồn kinh doanh đáng khách quen
A. tiêu biểu, điển hình tin cậy điển hình cho A reliable source:
109 A
B. kha khá/ công bằng Auburn Hair Salon. nguồn đáng tin cậy
C. sắc nét
D. đồng đều

Chọn đáp án đúng dựa vào Đến cuối năm nay, tất Recyclable (adj): có thể
nghĩa của câu. cả bao bì được sử dụng tái chế
A. chỉ trích/ trầm trọng cho các sản phẩm thực
110 D
B. ban đầu phẩm của Schaefer sẽ
C. gần đây/ tươi mới có thể tái chế hoàn
D. hoàn toàn, đầy đủ toàn.

Câu đang cần một danh từ Nhân viên của Provide sb with sth:
đứng sau tính từ Highbrook Hotel được cung cấp cho ai đó cái
111 C “exceptional” đào tạo để cung cấp gì
cho mỗi khách một trải
nghiệm đặc biệt.

Câu đang cần một danh từ Để đánh giá cao sự


112 C đứng sau giới từ “In” để tạo giúp đỡ của họ, các tình
thành cụm từ, phía sau đã nguyện viên tại buổi

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 363


có bổ ngữ là cụm từ “for bán sách của thư viện
their help” đã được tặng những
cốc trà cá nhân.

Loại “by” vì “by+ mốc thời Bởi vì nhân viên phải By Friday, by
gian” học cách sử dụng phần tomorrow, ……
Loại “at” vì “at + thời gian mềm mới, một số buổi At 9:00 pm, at that
113 B cụ thể” đào tạo sẽ diễn ra trong time, ……..
Against có nghĩa là chống lại khoảng hai tuần tới. Over the past (two)
Over: trong vòng, trong years: trong vòng (2)
khoảng năm qua, …

Câu đang cần một trạng từ Tiếp viên hàng không Quicken (v) trở nên
để bổ nghĩa cho động từ yêu cầu hành khách nhanh hơn
114 C
“take”. nhanh chóng ngồi vào
chỗ khi lên máy bay.

Câu cần một động từ ở dạng Tháng 7 vừa qua, Rojas Host (v) tổ chức, làm
quá khứ đơn để phù hợp Rieper LLC đã tổ chức chủ sự kiện, đón tiếp
với thời gian “last July” lễ khai trương hoành khách mời trong đó
tráng. những người khác
được mời đến.
115 B
Hold (v) tổ chức cuộc
họp sự kiện, gặp gỡ,
nói chuyện, ….
A grand opening (v)
khai trương

Cụm từ thông dụng “one of Ông Kim là một trong One of + N số nhiều:
+ N số nhiều ba người nhận được một trong những …
116 B
giải thưởng Cạnh tranh
của công ty.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 364


Chọn đáp án đúng dựa vào Các cuộc phỏng vấn bắt Participate (in) (v)
nghĩa của câu. đầu từ hôm nay cho vị tham gia →
A. sự tham gia trí giám đốc sản xuất participation/
B. bản phác thảo tại hãng dược phẩm participant (n) sự tham
117 D
C. sự sắp xếp Zhu. gia/ người tham dự
D. vị trí Arrange(v) sắp xếp →
arrangement (n) sự
sắp xếp

Chọn đáp án đúng dựa vào Các chuyến tham quan Historic courthouse:
nghĩa của câu. tòa án cổ được tổ chức tòa án cổ
A. lên trên hai lần một tuần trong Offer (v) cung cấp/ đề
118 B B. trong thời gian, trong suốt mùa hè. nghị, đề xuất
suốt
C. về
D. tại, ở

Chọn đáp án đúng dựa vào Trong vòng vài tháng Câu hỏi có thể dùng
nghĩa của câu. tới, Abundi Ltd. sẽ mở phương án loại trừ.
A. Trong vòng phòng thí nghiệm dược Loại “soon” và “when”
B. Sớm thôi phẩm thứ tư tại New do không đi cùng với
C. Thậm chí Zealand. thời gian sau đó.
D. Khi nào Even thường đi với
119 A tính từ, danh từ, động
từ hoặc ta có cụm
even if (kể cả nếu),
even though (mặc dù),
even so (thậm chí là
như vậy), even when
(kể cả khi)

120 D Câu đang cần một danh từ Điều phối viên tại Công Coordinate (v) điều

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 365


đi sau từ “the”, và phía sau ty Yohanan tổ chức vận phối
đã có cụm từ với “at”. chuyển vật tư đến tất Coordination (n) sự
cả các địa điểm tổ chức điều phối
hội nghị. Coordinator (n) điều
phối viên

Câu đang cần một động từ Chủ sở hữu của Intend (v) dự định
đứng sau chủ ngữ “the Rowecroft Porcelain dự Intenional (adj) đã lên
owners of Rowecroft định bắt đầu sản xuất kế hoạch, có dự định
121 A Porcelain”. các bộ dụng cụ ăn uống Intentionally (adv) một
thông thường vào cách có dự định
tháng tới. Intention (n) dự định,
ý định

Chọn đáp án đúng dựa vào Mykos Auto Makers đã Agree to V: đồng ý làm
nghĩa của câu. đồng ý cho nhân viên gì
A. kiệt sức dài hạn của nhà máy Grant: cấp cho, ban
B. mọi, tất cả kéo dài thời gian nghỉ cho, cho
C. kéo dài, mở rộng thêm phép. Take so/ sth for
122 C
D. bất kỳ granted: điều hiển
nhiên
Take it for granted
that: lấy làm hiển
nhiên rằng

Câu đang cần một trạng từ Khách hàng lầm tưởng Mistake (v) nhầm lần
để bổ nghĩa cho động từ nhầm rằng chiếc áo Mistake (n) lỗi lầm
123 A
“believed”. khoác anh ta mua Waterproof (adj)
không thấm nước không thấm nước

Câu cần một tính động từ đi Tất cả những chiếc xe Come + adj = become
124 B sau liking verb “come”. do Roadway Motors + ad
Chủ ngữ là vật nên cần từ chế tạo đều được trang V-ing, V-ed cũng được

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 366


mang nghĩa bị động bị chuông báo nhắc gọi là động từ có chức
nhở người lái thắt dây năng là tính từ, mang
an toàn. nghĩa chủ động hoặc
bị động.
Ví dụ: surprised –
surprising, …..

Đối tượng so sánh là “the Các thành phần của The same as sth: giống
components” → sau the máy rửa bát CT640 với cái gì
same as cần một từ có thể phần lớn giống như các
thay thế cho “components” kiểu máy trước đó.
và đi với từ “of” sau đó.
125 C They: chủ ngữ
Them: tân ngữ
Those: đại từ chỉ định số
nhiều
Themselves: đại từ phản
thân

Câu đang cần một danh từ Tập đoàn Nakato đã Strategize (v) lập chiến
để hoàn thiện cụm danh từ giành được một số giải lược
“innovate marketing …..” thưởng trong ngành Strategic (adj) có tính
nhờ các chiến lược tiếp chiến lược
126 D
thị sáng tạo. Strategically (adv) một
cách chiến lược
Strategy (n) chiến
lược, chiến thuật

Chọn đáp án đúng dựa vào Cuốn tiểu thuyết bí ẩn Anticipate (v) dự đoán
nghĩa của câu. mới của Krit Pinthong là Anticipation (n)
127 B
A. ước tính cuốn sách được mong
B. dự đoán, được mong chờ chờ nhất trong năm.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 367


C. giả định, giả sử
D. dự đoán

Chọn đáp án đúng dựa vào Ban lãnh đạo khá yên Câu có thể chọn đáp
nghĩa của câu. tâm khi dự án tòa nhà án dựa vào ngữ pháp:
A. đặc biệt, trong tất cả Tovyar được hoàn “Especially” thường có
128 C B. sau, theo sau thành trong giới hạn dấu phẩy
C. khi ngân sách. “Following” và “than”
D. hơn không đi cùng mệnh
đề.

In addition to + N Ngoài hai tầng văn Fortunately: may mắn


Fortunately: trạng từ phòng, tòa nhà còn thay
thường đứng đầu câu có cung cấp một số không In addition to: ngoài
129 A dấu phẩy gian bán lẻ. ra, cùng với
In order that + mệnh đề
Especially: trước đó thường
có một mệnh đề

Chọn đáp án đúng dựa vào Những lo ngại về tiếng Construction noise:
nghĩa của câu. ồn xây dựng và sự chậm tiếng ồn xây dựng
A. Vật liệu, nguyên liệu trễ giao thông nên Direct (v) gửi, chuyển
130 B
B. Mối lo ngại được chuyển đến ông tới
C. Mở rộng Jasdi, người quản lý dự
D. Lựa chọn án.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 368


PART 6

Đáp
Câu Giải thích Tạm dịch Mở rộng
án

Câu đang ở thì hiện tại RGBS Automative is now Likewise: giống như
tiếp diễn nên cần có hiring full-time and part- Instead of + N/ V-ing:
các dấu hiệu của thì time workers. thay vào …
131 A tiếp diễn. RGBS Automotive hiện Insead (adv) thay vào
đang tuyển dụng nhân viên đó
toàn thời gian và bán thời
gian.

Chọn đáp án đúng dựa Apply today! It could Manufacture (v) sản
vào nghĩa của câu. become part of our xuất
A. Nó manufacturing team! Manufature (n) sự
132 B B. Bạn Ứng tuyển ngay hôm nay! sản xuất, chế tạo
C. Họ Bạn có thể trở thành một
D. Mọi người phần của đội ngũ sản xuất
của chúng tôi!

Câu mệnh đề quan hệ We make high-tech High-tech products


với tân ngữ chỉ vật là products that are found in (n) sản phẩm công
“high-tech products”. cars and trucks of all nghệ cao
Loại A và B kinds.
133 B
Câu ở thì hiện tại, loại Chúng tôi tạo ra các sản
D phẩm công nghệ cao thứ
mà được tìm thấy trong ô
tô và xe tải các loại.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 369


Chọn đáp án đúng dựa RGBS Automotive pays Highly competitive
vào nghĩa của câu well, and we provide (adj phrase) có tính
trước. ongoing training plus cạnh tranh cao
A. Ngành của chúng ta opportunities for Doing business (n)
là một ngành có tính promotion. We also offer a kinh doanh
cạnh tranh cao. generous number of
B. RGBS Automotive vacation days.
134 C bắt đầu kinh doanh RGBS Automotive trả
cách đây 45 năm. lương cao và chúng tôi
C. Chúng tôi cũng cung cung cấp chương trình đào
cấp một số lượng lớn tạo liên tục cùng với các cơ
các ngày nghỉ. hội thăng tiến. Chúng tôi
D. RGBS Automotive cũng cung cấp rất nhiều
bán nhiều loại hàng ngày nghỉ.
hóa.

Chọn đáp án đung dựa As decided during Launch (v) ra mắt,


vào nghũa của câu. yesterday's meeting, our tung ra, phóng
A. lấy đi goal is to launch the Advertise (v) quảng
B. định hướng television, radio, and cáo
C. kiếm được social media Advertisement (n) sự
D. quyết định advertisements on 1 quảng cáo, tờ, bài
November. quảng cáo
135 D
Như đã quyết định trong
cuộc họp ngày hôm qua,
mục tiêu của chúng tôi là
tung ra các quảng cáo trên
truyền hình, đài phát thanh
và mạng xã hội vào ngày 1
tháng 11.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 370


Chọn đáp án đúng dựa …. launch the television, Generate (v) tạo ra,
vào nghĩa của câu radio, and social media phát ra
trước. advertisements on 1 Consume (v) tiêu thụ
A. Nhớ tắt điện thoại November. The phone Consumer (n) người
của bạn vào cuối ngày itself will be in tiêu dùng
làm việc. stores by 1 December. This
B. Điều này cho chúng gives us one month to
tôi một tháng để tạo sự generate consumer
kích thích cho người excitement.
136 B tiêu dùng …. tung ra các quảng cáo
C. Giá bán buôn cũng trên truyền hình, đài phát
có thể được điều chỉnh thanh và mạng xã hội vào
nếu cần thiết. ngày 1 tháng 11.
D. Những tính năng Điện thoại sẽ có mặt tại
mới này chắc chắn sẽ các cửa hàng trước ngày 1
làm tăng doanh số bán tháng 12. Điều này cho
hàng của Turbo Omega chúng tôi một tháng để tạo
2. sự kích thích cho người
tiêu dùng

Chọn đáp án đúng dựa Soon, Gary Carollo will Rather (adv) khá là,
vào nghĩa của câu. draft the press release and đúng hơn là, phần
A. Khá là, đúng hơn là post it on our shared nào.
B. Sớm drive, where all of you will Rather cũng là tính từ
C. Rốt cuộc be able to read it. cảm thán.
137 B D. Đó là Sớm thôi, Gary Carollo sẽ Rather than: hơn là
soạn thảo thông cáo báo Dùng như cấu trúc so
chí và đăng lên ổ đĩa chung sánh
của chúng ta, nơi tất cả các I would like to take a
bạn đều có thể đọc được. bus rather than walk
to school.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 371


Sau “any” cần một Please e-mail any
danh từ suggestions for changes to
Gary within one week.
138 C
Vui lòng gửi e-mail bất kỳ
đề xuất thay đổi nào cho
Gary trong vòng một tuần.

Vì chủ ngữ câu trước là Because all our garments Handcraft (v) làm
“we” nên cần một tính are handcrafted, each is bằng thủ công
từ sở hữu tương đồng. one of a kind. Handcraft (n) nghề
Bởi vì tất cả các sản phẩm thủ công
139 B
may mặc của chúng tôi
đều được làm thủ công,
mỗi chiếc là một loại duy
nhất.

Chọn đáp án đúng dựa Because all our garments Hassle-free (adj) dễ
vào nghĩa của câu are handcrafted, each is dàng, nhanh gọn
trước. one of a kind. They cannot Hassle (v) làm phiền
A. Đây là một chính be exactly replicated. nhiều, làm rắc rối
sách hoàn trả dễ dàng Unique variations within Hassle with sb (v) cãi
B. Luôn luôn kiểm tra each piece are part of the cọ với ai đó
biên nhận của bạn. charm of Coreopsis Hassle (n) điều rắc rối
C. Chúng không thể Textiles' products. phức tạp, sự tranh
140 C
được sao chép một Bởi vì tất cả các sản phẩm cãi
cách chính xác. may mặc của chúng tôi đều Return policy (n)
D. Phí vận chuyển thêm được làm thủ công, mỗi chính sách hoàn trả
có thể được áp dụng. chiếc là một loại duy nhất.
Chúng không thể được
sao chép một cách chính
xác. Những biến thể độc
đáo trong mỗi loại là một

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 372


phần tạo nên sức hấp dẫn
của các sản phẩm của
Coreopsis Textiles.

Chọn đáp án đúng dựa Please note that this Hand-wash (v) giặt
vào nghĩa của câu sau. garment is delicate. It is bằng tay
A. phổ biến recommended that you Gentle cycle (n) chế
B. mỏng manh either hand-wash it or độ giặt nhẹ
C. nhẹ wash it in cold water on Mesh bag: túi lưới
D. không có sẵn the gentle cycle in a mesh
141 B
bag.
Xin lưu ý rằng quần áo này
rất mỏng manh. Bạn nên
giặt tay hoặc giặt bằng
nước lạnh với chế độ nhẹ
trong túi lưới.

Chọn đáp án đúng dựa While the item has been On the contrary = In
vào nghĩa của câu prewashed, dryer heat contrast: ngược lại
trước. may cause it to shrink.
A. Nếu không Therefore, it is important
B. Tương tự that it be hung to air dry.
142 C C. Do đó Trong khi đồ đã được giặt
D. Ngược lại trước, sức nóng của máy
sấy có thể khiến đồ bị co
lại. Do đó, điều quan trọng
là nó phải được treo khô
trong không khí.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 373


Câu ở thì hiện tại hoàn We are pleased you have
thành, nên đáp án chosen Maple Road
đúng là D. Storage for your storage
needs.
143 D
Chúng tôi rất vui vì bạn đã
chọn Maple Road Storage
cho nhu cầu lưu trữ của
mình.

Chọn đáp án đúng dựa I have attached a coppy of Contact information


vào nghĩa của câu your signed contract. If (n) thông tin liên lạc
trước. your contact information Business contract (n)
A. Nếu thông tin liên changes, please let us hợp đồng kinh doanh
lạc của bạn thay đổi, know. Attach (v) đính kèm
xin vui lòng cho chúng Tôi đã đính kèm một bản Attachment (n) sự
tôi biết. sao hợp đồng đã ký của đính kèm, tệp đính
144 A B. Chúng tôi hy vọng bạn. Nếu thông tin liên lạc kèm
bạn sẽ thích làm việc ở của bạn thay đổi, xin vui
đây. lòng cho chúng tôi biết.
C. Chúng tôi sẽ trả lời
sớm nhất có thể.
D. Tuy nhiên, hợp đồng
kinh doanh có thể khó
hiểu.

Chọn đáp án đúng dựa The new tenant will Tenant (n) người
vào nghĩa của từ. receive a free month as thuê
A. sau cùng well. Tentant (v) Thuê,
145 C B. lại, lần nữa Người thuê mới cũng sẽ mướn
C. cũng như nhận được một tháng miễn Tenancy (n) sự thuê
D. từ khi/ vì phí. mướn, thời gian thuê

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 374


Chọn đáp án đúng dựa You can find more Special offers (n) ưu
vào nghĩa của từ. information about this đãi đặc biệt
A. ưu đãi program and all our Schedule (v) lên lịch
B. lịch trình special offers on our Schedule (n) lịch
C. các lớp Website at trình
D. số lượng www.mapleroadstorage.c
146 A
a.
Bạn có thể tìm thêm thông
tin về chương trình này và
tất cả các ưu đãi đặc biệt
của chúng tôi trên trang
web của chúng tôi.

PART 7

Đáp
Câu Nghĩa câu hỏi Phân tích đáp án
án

Mục đích của thông báo là gì? Tiêu đề và câu đầu tiên của thông báo:
A. Để báo cáo sự thay đổi về Because of unusually wet and cold
kiểu thời tiết weather conditions, the road closure on
B. Công bố đường tránh mới Cardinal Street between Lee Drive and
C. Để giải thích sự thay đổi về Petunia Lane will be extended until late
đường xá, kế hoạch xây dựng spring: vì điều kiện thời tiết ẩm ướt và lạnh
147 C D. Để nêu bật nguyên nhân gây bất thường, việc đóng đường ở phố
hư hỏng đường Cardinal giữa đường Lee và đường Petunia
sẽ được kéo dài đến cuối mùa xuân.
* Street project (dự án đường xá), The road
closure (đóng đường) = road construction
Extended until late spring (kéo dài tới cuối
màu xuân) = change plans

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 375


Điều gì được chỉ ra về dự án Dòng 4,5 của thông báo:
Cardinal Street? Workers will begin the pavement work
A. Nó bao gồm việc xây dựng once construction of the bridge on
một cây cầu. Cardinal Street has been completed: công
B. Nó đang được xử lý bởi nhân sẽ bắt đầu công việc lát đường một
148 A
công ty của cô Nguyen. khi việc thi công cây cầu đã được hoàn
C. Nó không liên quan đến việc thành.
lát đường. * Construction of the bridge (sự xây dựng
D. Nó không thể được hoàn cây cầu) = building a bridge (xây cầu)
thành trong thời tiết nóng.

Mở rộng
Detour route (n) tuyến đường vòng
Deterioration (n) sự hư hỏng, làm giảm giá trị, sự hư hại
The pavement (n) vỉa hè
The road closure (n) đóng đường, ngăn đường

George's Orchard Farm cung Đoạn thứ 1 của hướng dẫn:


cấp cho du khách điều gì? Select from five varieties of juicy peaches
A. Xô miễn phí để hái trái cây in our orchard! Buckets provided at no
B. Giỏ dã ngoại tùy chỉnh cost: chọn năm loại đào mọng nước khác
C. Các mẫu bánh nướng và nhau từ vườn cây ăn quả của chúng tôi!
149 A
mứt Thùng đựng sẽ được cung cấp miễn phí.
D. Tham quan trang trại * Juicy peaches (những trái đào mọng
nước) = fruit
* Bucket provided at no cost (Thùng đựng
được cung cấp miễn phí) = free buckets

Điều gì được chỉ ra về khu Đoạn thứ 1,2 của hướng dẫn:
chợ? Pick your own! Select from five varieties of
150 B
A. Nó có một khu vực đỗ xe juicy peaches in our orchard: hãy tự mình
mới. chọn lấy! Chọn năm loại đào mọng nước

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 376


B. Nó bán các sản phẩm làm từ khác nhau từ vườn cây ăn quả của chúng
đào. tôi!
C. Nó thuộc quyền quản lý Stop by our market to purchase jams, pies,
mới. and sauces made from farm-fresh fruit: hãy
D. Nó mở cửa hàng ngày trong ghé qua khu chợ của chúng tôi để mua các
tuần. loại mứt, bánh, và sốt được làm từ hoa quả
tươi của nông trại.

Mở rộng
At no cost (preposition phrase) miễn phí = free
Customize (v) tùy chỉnh
Designate parking areas (n) khu vực đậu xe được chỉ định

Tại sao ông McCraine viết e- Dòng dầu tiên của email:
mail? I am sorry to inform vou that the Performa
A. Để làm nổi bật một sản lint roller you selected is on back order: tôi
phẩm mới rất xin lỗi khi phải thông báo rằng cây lăn sơ
151 B
B. Để xin lỗi vì sự chậm trễ vải bạn đã chọn đã bị chậm trễ.
C. Để trả lời một câu hỏi * I am sorry = apologize
D. Để cung cấp thông tin chi * On back order = a delay
tiết về việc hoàn trả

Điều gì được chỉ định về cây Dòng 4,5 của email:


lăn xơ vải Extreme 2? The Extreme 2 model includes a perforated
A. Nó rẻ hơn mẫu Performa. sticky tape for ease of use and comes with
B. Nó đi kèm với băng bổ sung. two refills: mẫu Extreme 2 bao gồm một
152 B
C. Nó hiệu quả hơn mô hình băng dính đục lỗ để dễ dàng sử dụng và đi
Performa. kèm với hai lần dùng thêm.
D. Nó đã nhận được xếp hạng * Come with two refills (đi kèm với hai lần
người dùng cao. dùng thêm) = Aditional tape (băng bổ sung)

Mở rộng:
On back order đơn hàng chưa được giao

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 377


Adhesive (n) chất dính, chất dán
Adhesive (adj) dính, bám chắc
At no extra charge: không tính thêm phí
Perforate (v) đục lỗ, đục thủng,
Perforate into/ through: xuyên vào/ xuyên qua

Điều gì được gợi ý về ông Tin nhắn đầu tiên Sen Chai:
Geraci? Mr. Geraci did not accept our offer: ông
A. Ông ấy sở hữu một tòa nhà. Geraci không chấp nhận đề nghị của chúng
B. Gần đây ông ấy đã cải tạo ta.
một cơ sở. Và trong phần tin nhắn đầu tiên của Mateo
C. Ông ấy sẽ phê duyệt một Michelacci:
khoản vay. It's in a convenient location for customers,
D. Ông ấy sẽ gặp ông the access from the highway is perfect for
Michelacci. incoming and outgoing deliveries, and
153 A potential tenants have already expressed
interest: nó ở một địa điểm thuận tiện cho
khách hàng, lối vào từ đường cao tốc rất
hoàn hảo cho các đơn hàng đến và đi, và
những người thuê tiềm năng đã bày tỏ sự
hứng thú rồi.
→ Dựa vào thông tin về đề nghị bán (offer),
vị trí thuận lợi (location), người thuê
(tenant), có thể suy luận ra ông Geraci là
chủ một tòa nhà (own a building)

Vào lúc 6:53 chiều, rất có thể Kết nối với câu hỏi của Mateo Michelacci:
cô Chai có ý gì khi viết “Tôi Do you think if we offered another €10,000
không thể nhìn điều đó xảy he would sell: bạn có nghĩ nếu chúng ta đề
154 B
ra”? nghị thêm 10.000 Euro nữa thì ông ấy sẽ
A. Cô ấy nghĩ rằng những bán không?
người thuê nhà sẽ khó thu hút. Và tin nhắn thứ 2 của Chai:

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 378


B. Cô ấy tin rằng lời đề nghị I can’t see that happening. But I'll try
vẫn sẽ bị từ chối. again: Tôi không thấy điều đó xảy ra. Nhưng
C. Cô ấy nghi ngờ rằng việc vận tôi sẽ cố.
chuyển sẽ dễ tổ chức.
D. Cô ấy nghĩ rằng khách hàng
sẽ gặp khó khăn khi tìm địa
điểm.

Mở rộng:
Negotiation meeting (n) cuộc họp đàm phán
Accept an offer chấp nhận đề nghị
Reject an offer từ chối đề nghị
Own (v) làm chủ
Owner (n) người chủ, người làm chủ
Potential tenant (n) người thuê tiềm năng

Từ “backing” trong đoạn 2, Đoạn 2, dòng 2,3 của quảng cáo:


dòng 3, gần nghĩa nhất với Whether you sell in a store, over the
A. ủng hộ phone, or online, BSS simplifies the
B. đảo chiều transaction process while backing you with
155 C C. hỗ trợ 24-7 technical expertise: Bất kể bạn bán tại
D. thành lập cửa hàng hay qua điện thoại hoặc online,
BBS sẽ đơn giản hóa quá trình giao dịch,
đồng thời hỗ trợ bạn với chuyên môn kỹ
thuật 24/7.

Phương thức thanh toán nào Đoạn 2, dòng 3,4,5,6 của quảng cáo, tìm
KHÔNG được đề cập trong được từ khóa của 3 đáp án B, C, D:
quảng cáo? Our innovative devices enable you to
156 A
A. Tiền mặt accept a variety of payment types—from
B. Séc magnetic-stripe and chip readers for credit
C. Thẻ tín dụng cards to digital scanners for checks to

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 379


D. Ứng dụng di động popular mobile app payment services—
ensuring that no potential sales are
missed: thiết bị được cải tiến của chúng tôi
cho phép bạn chấp nhận nhiều loại thanh
toán khác nhau–từ đầu đọc thẻ từ và đầu
đọc chip cho thẻ tín dụng tới các máy quét
kỹ thuật số cho các ứng dụng thanh toán
phổ biến trên điện thoại –đảm bảo cho bạn
rằng không đơn hàng tiềm năng nào sẽ bị
bỏ lỡ.

Thứ mà BSS cung cấp như một Đoạn 3, dòng 2,3 của quảng cáo:
chương trình khuyến mãi bán Once approved, save $50 on the purchase
hàng là gì? of any BSS device that connects to your
A. Một chiếc điện thoại di phone or tablet: Sau khi được chấp thuận,
động mới bạn sẽ tiết kiệm được 50$ khi mua bất kỳ
157 D
B. Bản dùng thử miễn phí thiết bị BBS nào kết nối với điện thoại hoặc
mười lăm ngày máy tính bảng của bạn.
C. Một thiết bị miễn phí cho
máy tính bảng
D. Giảm giá thiết bị

Mở rộng:
Point-of-sale devices – POS devices (n): thiết bị bán hàng
Intuitive (adj): trực quan
Transact (v): giao dịch
Transaction (n): dự giao dịch
Seamless (adj): trơn tru, nhuần huyễn
Conduct a business (vp): tiến hành kinh doanh

Lý do mà cô Hsiao viết e-mail Dòng 3,4 của email:


158 D
là gì?

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 380


A. Để xác nhận đơn đặt hàng We do not have anyone yet to manage the
B. Để yêu cầu một mức giá food for our actors and stage crews. Would
C. Để cung cấp một báo cáo you be interested in this work: chúng tôi
D. Để đưa ra một lời đề nghị chưa có ai quản lý việc ăn uống của diễn
viên và nhân viên sân khấu. Bạn có hứng
thú với việc này không?

Điều gì rất có thể là trọng tâm Dòng 2,4 của email:


của Lễ hội Yanville? We have already contracted with
A. Âm nhạc Breemer’s Staging to provide lighting
B. Sách equipment for our main stages: chúng ta
C. Nhà hát đã kí hợp đồng với Breemer’s Staging để
D. Thời trang cung cấp thiết bị chiếu sáng cho sân khấu
chính của chúng ta.
159 C We do not have anyone yet to manage the
food for our actors and stage crews: chúng
ta vẫn chưa có ai có thể quản lý ăn uống
cho các diễn viên và các nhân viên sân
khấu.
→ Dựa vào nghĩa của phần in đậm có thể
suy đoán được chỉ có theater mới có
lighting – stage – actors – stage crews.

Câu dưới đây đúng với vị trí Breemer’s Staging = our partners (đối tác)
nào nhất trong các vị trí được Your company = you.
đánh dấu [1], [2], [3] và [4]? Xét về cách thông tin trên cũng như dịch
“Tuy nhiên, chúng tôi đã nghe nghĩa, có thể lựa chọn vị trí tốt nhất là [2]
160 B báo cáo tốt về công ty của bạn,
Preble Events, từ các đối tác
của chúng tôi.”
A. [1]
B. [2]

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 381


C. [3]
D. [4]

Mở rộng:
Contract (v): kết giao, giao ước, ký hợp đồng
Contract (n): hợp đồng
Sign a contract (vp): ký kết hợp đồng
Lightning equipment (n): thiết bị ánh sáng
Catering service (n): dịch vụ ăn uống
Interested in (adj): hứng thú, thích thú
Make an offer (vp): đưa, tạo một lời đề nghị

Cái gì rất có thể được mua tại Câu 2 của bài quảng cáo:
Kramer's Emporium? From refrigerators to washing machines,
A. Máy tính we have hundreds of brand-new
B. Ghế sofa appliances for your home or office: từ tủ
C. Máy rửa bát lạnh tới máy giặt, chúng tôi có hàng trăm
D. Thức ăn sản phẩm gia dụng mới cho nhà hoặc văn
phòng của bạn.
161 C Từ “washing machines” thông thường sẽ
nghĩa là máy giặt, tuy nhiên, trong trường
hợp này, ta có thể hiểu nghĩa là “các máy
rửa, làm sạch”.
Xét 4 đáp án để lựa chọn, từ “dishwashers”
có nghĩa là máy rửa bát, làm sạch bát đĩa.
Vì vậy dựa vào suy luận sẽ chọn được đáp
án C.

Tại sao Kramer's Emporium Câu 1 của email:


bán hàng giảm giá? After 25 years in business, our store is
162 D
A. Nó sẽ sớm chuyển đến một closing: sau hai lăm năm hoạt động kinh
địa điểm mới. doanh, cửa hàng chúng tôi sẽ đóng cửa.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 382


B. Nó muốn quảng bá một * Out store is closing (cửa hàng của chúng
thương hiệu cụ thể. tôi sẽ đóng cửa) = out of business (ngừng
C. Nó cần nhường chỗ cho kinh doanh)
những món đồ mới.
D. Nó sẽ sớm ngừng hoạt
động.

Điều gì được đề cập về việc Dòng 4, 5 của email:


giao hàng? Delivery is available within 60 miles of our
A. Miễn phí khi mua từ hai mặt store for a flat fee of $50.00: việc giao hàng
hàng trở lên. sẽ có sẵn trong vòng sáu mươi dặm tính từ
B. Nó chỉ có ở một khu vực cụ cửa hàng chúng tôi với mức phí cố định
163 B
thể. $50.00.
C. Nó được giới hạn cho các * Within 60 miles of our store (trong vòng
mặt hàng lớn. 60 dặm từ cửa hàng) = a specific area (một
D. Nó đã bao gồm trong giá khu vực cụ thể)
của mặt hàng.

Mở rộng:
Brand-new appliances: thiết bị hoàn toàn mới
Go out of business: ngừng kinh doanh

Mục đích của e-mail là gì? Dựa vào thông tin bài đọc và đoạn 2 trong
A. Để hỏi về một giao dịch câu:
B. Để lên kế hoạch cho chương Questions should be directed to Pierre
trình họp Dehaene at Proxave Futures rather than
C. Để cung cấp hướng dẫn our human resources department: các thắc
164 C
D. Để hỏi ý kiến mắc nên được chuyển thẳng tới Pierre
Dehaene ở Proxave Futures thay vì bộ phận
nhân sự chúng tôi.
→ Người viết đang muốn chỉ dẫn cho người
nhận email rằng “Mọi câu hỏi nên được gửi

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 383


tới Pierre Dehaene tại Proxave Futures chứ
không phải bộ phận nhân sự của chúng tôi”.

Từ “applied” trong đoạn 1, Câu đầu tiên của email:


dòng 1, gần nghĩa nhất với Beginning with the new fiscal year, a
A. được yêu cầu change in retirement benefits will be
B. bị trì hoãn applied for all full-time employees here at
C. được thảo luận Blanen Industries: bắt đầu năm tài chính
165 D
D. được thực hiện, triển khai mới, thay đổi về trợ cấp hưu trí sẽ được áp
dụng cho tất cả nhân viên toàn thời gian tại
Blanen Industries.
Xét về ngữ nghĩa, chỉ có từ implement phù
hợp –thực thi, triển khai cái gì đó.

Điều gì được gợi ý về Proxave Lọc từ khóa Proxave Futures, xuất hiện
Futures? trong đoạn 2 của email:
A. Nó tặng tiền thưởng cho The firm will manage the transition and
nhân viên. will continue to provide customer support
B. Nó cung cấp cổ phiếu của to Blanen Industries employees: công ty sẽ
công ty cho nhân viên. quản lý sự chuyển giao và sẽ tiếp tục cung
C. Nó sẽ giải quyết bất kỳ mối cấp sự hỗ trợ khách hàng tới các nhân viên
166 C
quan tâm nào của nhân viên của Blanen Industries.
Blanen Industries. * Provide customer support to Blanen
D. Nó đang sáp nhập với Industries employees (cung cấp hỗ trợ
Blanen Industries. khách hàng cho nhân viên) = address any
concerns of Blanen Industries employees
(giải quyết mọi lo ngại của nhân viên của
Blanen Industries)

Ai chịu trách nhiệm thông báo Lọc từ khóa, tìm thấy từ “Suzuki” trong
167 D cho tất cả nhân viên về thay đoạn 3, dòng 1,2,3:
đổi chính sách? Please work with Yua Suzuki, head of

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 384


A. Ông Holt human resources, to provide her with the
B. Cô Walker information she should include in her all-
C. Ông Dehaene staff communication about this important
D. Cô Suzuki change in employee benefits: hãy làm việc
với Yua Suzuki, trưởng bộ phận nhân sự, để
cung cấp cho cô ấy thông tin mà cô ấy nên
bao gồm trong thông báo toàn nhân viên về
sự thay đổi quan trọng trong phúc lợi nhân
viên.

Mở rộng:
Fiscal year (n) năm tài chính
Full-time (ad) toàn thời gian >< part-time (adj) bán thời gian
Retirement/ Pension fund (n) quỹ hưu trí
Stock (n) cổ phiếu
Merge (v) sáp nhập

Tại sao cô Jones không ở văn Đọc tin nhắn thứ nhất của Monica Zia, lọc
phòng ngày hôm nay? được từ khóa “Dejani Jones” và câu nói
A. Cô ấy đang cảm thấy không “she’s going to be out of the office” (cô ấy
khỏe. sẽ không có mặt ở văn phòng)
168 A
B. Cô ấy làm việc ở nhà vào Tin nhắn thứ 2 của Monica Zia:
thứ Sáu hàng tuần. She said she had a slight cold: cô ấy nói
C. Cô ấy đang gặp khách hàng. rằng cô ấy bị cảm nhẹ.
D. Cô ấy đang gặp sự cố xe hơi.

Cô Jones trước đó đã đồng ý Tin nhắn 1 và 3 của Monica Zia:


làm gì? Dejani Jones was going to help, but she’s
169 D A. Đưa cô Zia đi làm going to be out of the office today: Dejani
B. Chọn một địa điểm cho buổi Jones đáng lẽ sẽ giúp, nhưng cô ấy sẽ không
dã ngoại có mặt ở văn phòng ngày hôm nay.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 385


C. Chuyển đến một ngăn làm And Dejani and I were going to go to Willi’s
việc mới Market to buy food and beverages for
D. Giúp đỡ mua sắm tomorrow’s office picnic: và Dejani và tôi sẽ
phải tới chợ Willi để mua đồ ăn và đồ uống
cho buổi dã ngoại của công ty vào ngày mai.
* Buy food and beverages = shopping

Ai có nhiều khả năng sẽ mua Tin nhắn 3 của Monica Zia:


thức ăn và đồ uống cho buổi I know that both of you drive to work, so I
dã ngoại? thougnt one of you could help: tôi biết rằng
A. Cô Zia cả hai bạn đều lái xe đi làm, nên tôi nghĩ là
B. Cô Jones một trong hai người sẽ có thể giúp được.
170 C
C. Ông Saito Và tin nhắn 1 của Yuji Saito:
D. Ông Sub Sure. I can help, and we can use my credit
card: tất nhiên rồi. Tôi có thể giúp, và chúng
ta có thể sử dụng thẻ tín dụng của tôi.
→ Yuji Saito đồng ý giúp đỡ

Lúc 8:33 sáng, cô Zia có ý gì khi Tin nhắn 1 của Sung-ho Suh hỏi Monica Zia:
viết, “Khoảng hai giờ”? When were you thinking of going: bạn định
A. Cô ấy cần ít nhất hai người đi vào giờ nào?
giúp cô ấy tại Will's Market. Tin nhắn Monica Zia trả lời Sung-ho:
B. Cô ấy đã đặt trước hai vé Around two: tầm khoảng hai giờ.
171 D cho một sự kiện ở Công viên → Suy ra được Monica đang trả lời về thời
Thành phố. gian đi mua sắm – tương đương với ý nghĩa
C. Cô ấy dự định gặp ông Suh “leave the office” rời khỏi văn phòng.
trong khoảng hai giờ nữa.
D. Cô ấy muốn rời văn phòng
chiều nay vào khoảng hai giờ.

Mở rộng
Out of the office: không có ở văn phòng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 386


Data analyses: phân tích dữ liệu
Stop by my cubicle: qua chỗ tôi, dừng lại chỗ tôi
Cubicle (n) gian làm việc, buồng nhỏ

Mục đích chính của e-mail là Câu đầu tiên của email:
gì? The following is a summary of what I have
A. Để đặt chuyến đi cho một learned in my research about where to
hội nghị hold our next annual technology
B. Để so sánh các địa điểm có conference in June of next year: Email sau
172 B thể tổ chức một hội nghị là tổng quan về những gì tôi đã biết được
C. Để yêu cầu tăng ngân sách trong nghiên cứu về địa điểm tổ chức hội
cho việc tổ chức một hội nghị nghị công nghệ thường niên vào tháng 6
D. Để hỏi về chi phí tham dự năm sau.
một hội nghị * Where to hold our … conference =
Venues for conferences

Điều gì được chỉ ra về hội Câu đầu tiên của email:


nghị? The following is a summary of what I have
A. Nó dành cho các chuyên gia learned in my research about where to
trong ngành du lịch. hold our next annual technology
B. Nó diễn ra hàng năm. conference in June of next year: Email sau
C. Nó thường được tổ chức ở là tổng quan về những gì tôi đã biết được
173 B
Buenos Aires. trong nghiên cứu về địa điểm tổ chức hội
D. Nó sẽ xảy ra vào tháng Tám. nghị công nghệ thường niên vào tháng 6
năm sau.
* Annual technology conference (hội nghị
công nghệ thường niên) = take place every
year (diễn ra hàng năm)

Điều gì là đúng về khách sạn Đoạn 2 dòng 1,2,3,4 của email:


174 A Milvio? In Rome, the best option I have found is
Hotel al Ponte. …. Individual hotel rooms

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 387


A. Nó đắt hơn khách sạn would cost €80 per night: ở Rome, lựa chọn
Ponte. tốt nhất mà tôi tìm được là khách sạn al
B. Nó thường được đặt kín Ponte … các phòng đơn sẽ tốn €80 một
chỗ. đêm.
C. Nó có cơ sở ở Genoa và In the event that attendance is high, we
Florence. could also house participants in the nearby
D. Nó có nhiều phòng hơn Hotel Milvio at €120 per night: trong
khách sạn Ponte. trường hợp lượng người tham gia cao,
chúng ta cũng có thể cho người tham gia ở
khách sạn Milvino với giá €120 một đêm.
So sánh giá cả → Hotel Milvio đắt hơn Hotel
al Ponte.

Câu dưới đây đúng với vị trí Đoạn 3, câu 1


nào nhất trong các vị trí được I also looked into hotels in Genoa and
đánh dấu [1], [2], [3] và [4]? Florence, but I could not find any that
“Khoản tiền tiết kiệm để tổ would be much cheaper in overall
chức hội nghị tại một trong conference costs: tôi cung đã tìm các khách
175 C những thành phố đó tối đa là sạn ở Genoa và Florence, nhưng tôi không
€500.” thể tìm được cái nào mà sẽ rẻ hơn tổng chi
A. [1] phí hội nghị được. Khoản tiền tiết kiệm để
B. [2] tổ chức hội nghị tại một trong những thành
C. [3] phố đó tối đa là €500
D. [4]

Mở rộng
Annual conference (adj) hội nghị thường niên, hàng năm
House (v) cho ở, cho trọ, ở, trú
Direct flight (n) bay thẳng
Affordable (adj) phải chăng, giá cả hợp lý, hợp túi tiền
Anticipated cost: chi phí dự kiến

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 388


Mục đích của trang Web là gì? Đoạn 1, dòng 2,3,4 của trang Web:
A. Để giải thích lý do tăng giá It’s often difficult to know whether the
B. Để tăng quy mô độc giả cho advice you encounter is based on scientific
một ấn phẩm evidence. That’s why the Central
C. Để tuyển tình nguyện viên University Health Newsletter is
cho một dự án nghiên cứu indispensable: thường rất khó để biết được
D. Để bán thực phẩm bổ sung những lời khuyên bạn nhận được có dựa
dinh dưỡng theo các bằng chứng khoa học hay không.
Đó là lí do vì sao bản tin y tế của đại học
Trung Ương là không thể thiếu.
Đoạn 2 dòng 2,3:
We also offer a 10 percent discount on
your first subscription renewal. What’s
176 B more, subcribers receive our free weekly
“Healthy Living” email update, which is
include reports plus link to videos and
podcasts: chúng tôi cũng giảm giá 10% cho
sự gia hạn đăng ký đầu tiên của bạn. Nhiều
hơn nữa là, những người đăng ký nhận
được email Healthy Living” cập nhật hàng
tuần và miễn phí của chúng tôi, bao gồm
các báo cáo cộng thêm đường liên kết tới
các video và podcast.
→ Thông tin của đoạn đầu và cuối của Web
page cung cấp các lí do khách hàng nên sử
dụng web và các ưu đãi về giảm giá → thu
hút khách hàng.

Trong trang Web, từ “delivers” Đoạn 1. Dòng 4,5 của trang Web:
177 A trong đoạn 1, dòng 4, gần Each month, it delivers informative, easy-
nghĩa nhất với to-understand articles that summarize

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 389


A. trình bày, đưa ra findings by researchers at the Central
B. vận chuyển University School of Nutrition: mỗi tháng,
C. hướng dẫn nó cung cấp các bài báo thông tin và dễ
D. khiếu nại hiểu, tổng hợp những tìm kiếm bởi các nhà
nghiên cứu của trường đại học Dinh Dưỡng
Trung Ương.
Xét về nghĩa của câu, từ “present” có nghĩa
gần nhất với từ “deliver”: mang nghĩa cung
cấp, đưa ra cái gì đó

Điều gì là đúng về ông Kipp? Đoạn 2 dòng 1,2 Online Review:


A. Ông ấy là một chuyên gia This is my second year subscribing to the
chăm sóc sức khỏe. Central University Health Newsletter,
B. Ông ấy được giảm giá 20 which I read cover to cover: đây là năm thứ
phần trăm khi đăng ký. hai đăng ký của tôi cho bản tin sức khỏe của
C. Ông ấy nhận được lời đại học Trung Ương, nà tôi đã đọc từ mục
khuyên về dinh dưỡng từ một này tới mục khác.
chương trình truyền hình. Suy luận kết hợp với thông tin của Web
D. Ông ấy nhận được e-mail page, Dòng 3,4 đoạn 1 của trang Web:
hàng tuần từ Đại học Central. What's more, subscribers receive our free
178 D
weekly “Healthy Living” e-mail update,
which includes special reports plus links to
videos and podcasts: hơn nữa là, những
người đăng ký nhận được email Healthy
Living” cập nhật hàng tuần và miễn phí của
chúng tôi, bao gồm các báo cáo cộng thêm
đường liên kết tới các video và podcast.
→ Ông Kipp đã đăng ký kênh tin tức về sức
khỏe Đại học trung ương, và theo ưu đãi thì
ông ấy sẽ được nhận email hàng tuần.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 390


Điều gì được chỉ định về Khoa Đoạn 1, 3 dòng cuối tìm được các từ khóa
Dinh dưỡng Đại học Trung “last April’s issue” (số tháng 4 trước), “the
ương? back page features our Ask an Expert
A. Nó tạo kế hoạch bài học cho column, in which the director of the School
giáo viên địa phương. of Nutrition answers readers’ questions.”
B. Nó do Tiến sĩ Booth đứng (trang sau có chuyên mục Hỏi chuyên gia
đầu. của chúng tôi, trong đó giám đốc Trường
C. Nó cung cấp các lớp học nấu Dinh dưỡng trả lời các câu hỏi của độc giả)
ăn trực tuyến. Và thông tin đoạn 2:
D. Nó có một công việc đang Date posted: August 4
mở cho một nhà nghiên cứu. Ngày đăng: 04/08
179 B
…. This month, for instance, Dr. Stella
Booth gives a surprising answer to the
question of which pasta is most nutritious:
ví dụ, trong tháng này, Dr. Stella Booth đưa
ra những giải đáp ngạc nhiên cho những
câu hỏi về loại pasta nào giàu dinh dưỡng
nhất.
Kết hợp thông tin về thời gian và người trả
lời câu hỏi của độc giả trong 2 đoạn trên,
tìm được thông tin: “Dr Stella Booth - the
director”

Theo đánh giá trực tuyến, Câu cuối cùng của bài Online review:
điểm yếu của bản tin là gì? My sole complaint is that the newsletter is
A. Phạm vi giới hạn của các only twelve pages long: phàn nàn duy nhất
180 D chủ đề mà tôi có là bản tin chỉ dài 12 trang.
B. Độ phức tạp của các bài viết * Overall length = only twelve pages long
C. Sự thiếu ảnh
D. Chiều dài tổng thể

Mở rộng:

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 391


Nutritional supplements (n) thực phẩm bổ sung dinh dưỡng
A research project (n) dự án nghiên cứu
Length (n) chiều dài
Long (adj) dài
Scientific evident (n) bằng chứng khoa học
Indispensible (adj) không thể thiếu, thiết yếu
Informative (adj) có tính thông tin
Information (n) thông tin

Khách hàng nào của BRV có Thông tin trong bảng cột cuối cùng của
khả năng tìm việc làm mới Invoice:
nhất? Tony Withers – Project Description “CV and
181 D A. Ông Gallagher cover letter editing” (chỉnh sửa CV và thư
B. Cô Quiin xin việc)
C. Cô Rogers
D. Ông Withers

Email cho biết gì về cô Dòng 3,4 đoạn 1 của email:


Yamashita? As you know, we do not dictate how you
A. Cô ấy có thể đặt giờ của structure your workday: như bạn biết,
riêng mình. chúng tôi không quy định cách bạn sắp xếp
B. Cô ấy đến văn phòng BRV ngày làm việc của mình.
182 A
mỗi tuần. → Được tự chọn thời gian làm việc
C. Cô ấy phải tìm khách hàng
mới cho BRV.
D. Cô ấy sẽ sớm đủ điều kiện
để được thăng chức.

Theo e-mail, cô Yamashita Trong phần Invoice, tìm thấy các thông tin
KHÔNG bao gồm những gì trên về “Address, Stashcard ID, Date
183 B
hóa đơn? completed”
A. Thay đổi địa chỉ → Loại trừ còn đáp án B “additional task”

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 392


B. Một nhiệm vụ bổ sung
C. Ngày kết thúc dự án
D. Số tài khoản

Cô Yamashita sẽ kiếm được Dòng 3, 4 đoạn 2 của email:


nhiều tiền nhất mỗi giờ cho dự As for the work that you did for our long-
án nào? standing corporate client Lyd Quinn, you
A. Luận án phổ quát will see on your receipt that we have paid
B. Đề xuất tài trợ you at a higher hourly rate: với công việc
C. Bản sao tiếp thị mà bạn đã làm cho khách hàng doanh
D. Bài báo nghiệp lâu năm của chúng ta Lyd Quinn,
184 C
bạn sẽ thấy trong hóa đơn của mình là
chúng ta đã trả bạn mức lương theo giờ cao
hơn.
→ So sánh đối chiếu lên thông tin của
Invoice, tìm được từ khóa Lyd Quinn trong
bảng và đối chiếu sang các cột của bảng →
“marketing copy editing”

Khi nào bà Yamashita có thể Phần đầu Email có thấy: Date: 1 October
nhận được khoản thanh toán? Và đoạn cuối: The funds should appear in
A. Vào ngày 28 tháng 9 your account by tomorrow morning: tiền
185 D B. Vào ngày 30 tháng 9 sẽ xuất hiện trong tài khoản của bạn vào
C. Vào ngày 1 tháng 10 sáng mai.
D. Vào ngày 2 tháng 10 → Ngày gửi mail: 1/10 → nhận được tiền
vào 2/10

Mở rộng
Superb (adj) tuyệt vời, xuất sắc/ nguy nga, tráng lệ, hùng vĩ
Freelance editor (n) Biên tập viên tự do
Admirably (adj) đáng ngưỡng mộ
Admire (v) ngưỡng mộ

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 393


Theo e-mail đầu tiên, những gì Câu đầu tiên đoạn 2 của email 1
đã được gửi cho nhân viên …. so at this point, we just need to ensure
mới trước đó? that your Motman Motors portal account
A. Một quảng cáo is set up using the employee identification
B. Một đơn đăng ký number recently sent to you and that your
C. Một số ID nhân viên bank account information is entered there:
186 C
D. Bản đồ đến khu phức hợp … cho tới thời điểm hiện tại, chúng tôi chỉ
văn phòng cần đảm bảo rằng tài khoản ở cổng
Motman Motors của bạn được thiết lập sử
dụng mã nhân viên đã được gửi gần đây
cho bạn và thông tin tài khoản ngân hàng
được nhập vào đó.

Theo e-mail đầu tiên, hạn chót Dòng 5, 6 đoạn 2 của email 1:
để hoàn thành một nhiệm vụ It should not take any more than fifteen
trực tuyến là gì? minutes, and I ask that you do this by June
187 D A. Ngày 8 tháng 6 17: nó sẽ không mất quá 15 phút đâu, và tôi
B. Ngày 10 tháng 6 yêu cầu các bạn hoàn thành trước ngày 17
C. Ngày 15 tháng 6 tháng 6
D. Ngày 17 tháng 6

Cô Dimaano gặp khó khăn ở Thông tin của Ms. Dimaano trong Email
bước nào? đoạn 1:
A. Bước 1 “……. trouble with my employee ID
B. Bước 2 number. Each time I put the information
C. Bước 3 into the system, I get an error message: …
188 A
D. Bước 4 vấn đề với số nhận dạng nhân viên của tôi.
Mỗi lần tôi nhập thông tin vào hệ thống, tôi
lại nhận được tin nhắn báo lỗi: …
Thông tin về các bước thực hiện trong
Instructions:

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 394


Bước 1 … and enter your employee ID
number: và nhập số nhận dạng nhân viên
của bạn vào.
→ Kết hợp thông tin của Email và phần
hướng dẫn để tìm từ khóa tương đồng.

Cô Dimaano sẽ tham gia bộ Trong Email của Ms Dimaano câu cuối cùng:
phận nào? I look forward to meeting you tomorrow in
A. Tiếp thị room 215 in the Pimzler Building: tôi rất
B. Dịch vụ khách hàng trông chờ được gặp bạn ngày mai ở phòng
C. Kỹ thuật 215 tòa nhà Pimzler.
189 C
D. Dịch vụ công nghệ Kết hợp thông tin từ Email đầu tiên:
… Engineering: report to room 215: … Kỹ
thuật: báo cáo về phòng 215.
→ Đối chiếu thông tin tương đồng tìm
được đáp án “engineering”

Trong e-mail thứ hai, điều gì Dòng 6,7 của email 2:


được gợi ý về cô Dimaano? Will the orientation include any
A. Cô ấy vừa tốt nghiệp đại information for newcomers to San
học. Antonio: buổi định hướng có bao gồm bất
B. Cô ấy đã gặp ông Amos kì thông tin nào cho những người mới đến
190 D
trước đây. San Antonio không?
C. Cô ấy lo lắng về việc tìm Newcomers to San Atonio (người mới đến
kiếm một tòa nhà. San Antonio) = has recently moved to San
D. Gần đây cô ấy đã chuyển Antonio (vừa mới chuyển tới San Antonio)
đến San Antonio.

Mở rộng
Orientation (n) định hướng
Excited to (adj) hào hứng
Look forward to V-ing mong chờ, hi vọng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 395


Application form (n) đơn đăng ký
Concern about (adj) lo lắng, băn khoăn về

Những gì được đính kèm với e- Dòng 5, 6 của email, tìm thấy từ khóa
mail? attched to the email → xác định được
A. Chi tiết về hóa đơn phạm vi chứa đáp án của câu hỏi
B. Nhận xét về sản xuất Video At 20 seconds: Could you insert a short
Genie timeline of the history of The Hospital
191 D C. Thời gian hoàn thành một Equipment Company? I have attached the
dự án relevant information to this e-mail: ở giấy
D. Sơ lược về lịch sử của công thứ 20: bạn có thể chèn thêm một dòng
ty thời gian ngắn về lịch sử của công ty thiết bị
y tế? Tôi đã đính kèm thông tin liên quan
vào email này.

Tại sao cô Mathai muốn thay Dòng 7,8 của email:


cảnh ở phút 1? At 1 minute: I had a hard time seeing the
A. Một số nội dung không hiển details of the control panel in this scene.
thị rõ ràng. Hard time seeing the details: gặp khó găn
B. Một số thiết bị được dán khi xem chi tiết … = some content is not
192 A
nhãn sai. clearly visible (một số nộ dung không hiển
C. Đoạn phim chuyển cảnh quá thị rõ ràng)
nhanh.
D. Kỹ thuật viên y tế nói quá
nhỏ.

Hóa đơn cho biết gì về Ở phần bảng, cột đầu tiên Quantity của hóa
Fluorolook Images? đơn:
A. Chúng được bán giảm giá. Quantity: 2
193 C
B. Việc giao hàng miễn phí. → Mua với số lượng: 2
C. Người mua đã đặt mua hai
chiếc.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 396


D. Chúng được lắp đặt vào
ngày 25 tháng 10.

Cô Oliver đặc biệt khen ngợi Memo, đoạn 2 dòng đầu tiên:
ai? I would especially like to commend Ms.
A. Kỹ thuật viên y tế Mathai: tôi đặc biệt muốn khen ngợi Ms.
B. Một quản lý bệnh viện Mathai.
194 C
C. Người quản lý dự án Phần ký của Email đầu tiên có đề cập tới
D. Một nhà sản xuất video Ms. Sapna Mathai:
Ms. Sapna Mathai, Project Manager
Ms. Sapna Mathai, quản lý dự án

Ông Lamontagne rất có thể Memo, đoạn 2 tìm thấy từ khóa Mr. Fabrice
làm việc ở đâu? Lamontagne:
A. Tại MDP Delivery The administrator of the hospital that
B. Tại Video Genie Productions made the purchase, Mr. Fabrice
C. Tại Công ty Thiết bị Bệnh Lamontagne, …: người quản lý bệnh viện đã
viện thực hiện việc mua bán, ông Fabrice
195 D
D. Tại bệnh viện All-City Lamontagne, …
Trong hóa đơn, có thông tin địa điểm được
chuyển tới:
Bill to: All-City Hospital
→ Suy luận ra thông tin người mua sẽ làm
việc tại bệnh viện All-City

Mở rộng
Rough version (n) phiên bản thô
Demonstrate (v) bày tỏ, biểu lộ, làm thấy rõ, giải thích
Demonstration (n) sự thể hiện, sự chứng minh
Relevant information (n) thông tin liên quan
Have a hard time doing something cảm thấy khó khăn để làm gì đó
Commend (v) khen ngợi

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 397


Mục đích của e-mail đầu tiên Dòng 3 của email 1:
là gì? Unfortunately, there is a small issue with
A. Để đặt hàng the shipment, and we need your assistance:
B. Để hỏi về chi phí giao hàng thật không may, có một vấn đề nhỏ với vận
196 C C. Để thảo luận về lỗi vận chuyển, và chúng tôi cần sự trợ giúp của
chuyển bạn.
D. Để thanh toán * Small issue with the shipment (vấn đề
nhỏ với vận chuyển) = a shipping mistake
(lỗi vận chuyển)

Mã đơn hàng mà cô Seong đề Tìm thấy từ khóa trong đoạn một câu cuối
cập đến là gì? của Email:
A. EVO160 While nothing was damaged or missing, the
B. EVO161 3-litre bulk size containers were delivered
C. EVO162 in error: trong khi không có cái gì bị hư
197 D D. EVO163 hỏng hay thất lạc, thùng chứa cỡ lớn ba lít
bị giao nhầm.
Đối chiếu với thông tin của packing slip
trong bảng mô tả order để tìm đáp án:
EVO163: 3-litre extravirgin olive oil bulk
size Reina logo tin.

Email thứ hai gợi ý điều gì về Đoạn 1 dòng 2,3 của email 2:
Công ty dầu ôliu Reina? Unfortunately, we are unable to restock
A. Nó đang tìm kiếm khách any items that have left our warehouse.
hàng mới. Therefore, you may keep the additional
B. Nó không thể chấp nhận trả olive oil and sell it in your own stores: thật
198 B
lại. không may, chúng tôi không thể bổ sung lại
C. Nó thuộc sở hữu của ông bất kỳ mặt hàng nào đã rời khỏi kho của
Nadal. chúng tôi. Vì vậy, bạn có thể giữ lại lượng
D. Nó phân phối nhiều hơn dầu ô liu bổ sung và bán tại các cửa hàng
dầu ô liu của mình.

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 398


Ông Nadal đề cập đến việc ông Đoạn 2 câu cuối Email 2:
sẽ làm gì cho cô Seong? Also, you will receive a refund for the extra
A. Bắt đầu một cuộc điều tra charge within the next five to ten business
199 C B. Gửi một số tài liệu quảng days because of our mistake: đồng thời,
cáo của công ty bạn sẽ nhận được khoản hoàn trả cho
C. Sắp xếp một sự hoàn lại tiền khoản phụ phí trong vòng 5 tới 10 ngày làm
D. Gửi một hóa đơn sửa đổi việc tiếp theo do lỗi của chúng tôi.

Tại sao mặt hàng số EVO001 Tìm thấy từ khóa EVO001 trong packing slip
được bao gồm trong lô hàng? và thấy mô tả của mã loại hàng:
A. Để công nhận và chào mừng EVO001: 50-millilitre extra-virgin olive oil
một lễ hội December sample size.
B. Để giới thiệu sản phẩm mới Kết hợp thông tin đoạn 2 dòng 2,3 của
của công ty email 2 → khoanh vùng từ khóa như trên
200 A C. Để thay thế một mặt hàng và tìm được đáp án đúng “Olive harvest
đã hết hàng festival” (lễ hội thu hoạch ô liu)
D. Để giải quyết vấn đề với cơ Also, during our Olive Harvest Festival in
sở dữ liệu của công ty December, every shipment includes
samples of our company’s classic olive oil
that we encourage you to give to your
shoppers with our compliments.

Mở rộng:
Packing slip (n) phiếu đóng gói
In error: bị lỗi
Apologize for sth (pv) xin lỗi vì điều gì đó
Extra charge (n) phụ phí
Business day (n) ngày làm việc
Make a payment (v) thực hiện thanh toán
Out of stock: hết hàng

CHỮA CHI TIẾT ETS 2023 | 399

You might also like