You are on page 1of 4

Câu 1

Ngày 31.12.N doanh nghiệp sản xuất B tính thuế GTGT khấu trừ có số liệu kế
toán tổng hợp cả năm N như sau: (đvt:triệu đồng)

Chỉ tiêu Cả năm

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch 3.000


vụ
2. Giảm giá hàng bán 100

3. Chiết khấu thương mại 20

4. Hàng bán bị trả lại 80

5. Giá vốn hàng bán 2.200

6. Doanh thu tài chính 230

7. Chi phí tài chính 130

8. Chi phí bán hàng 125

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 145

10. Thu nhập khác 20

11. Chi phí khác 50

Tài liệu bổ sung:

- Một số chi phí chứng từ không hợp lệ là 10, chi phí bị phạt 5
- Doanh thu tài chính từ hoạt động liên doanh đã tính thuế TNDN tại nguồn là 60
- Trích trước chi phí sửa chữa tài sản cố định 50
- Ngày 1/1/N-3, công ty đã đưa vào sử dụng một TSCĐHH nguyên giá 150, kế
toán khấu hao theo đường thẳng với thời gian 5 năm, quy định theo luật thuế 3
năm
- Thuế suất thuế TNDN 20%
- Năm N+1, doanh nghiệp trích tiếp chi phí sữa chữa tài sản cố định 20, chi phí
sữa chữa thực tế phát sinh 70

Yêu cầu:

1. Tính chi phí thuế TNDN hiện hành và hoãn lại năm N, hạch toán
2. Thực hiện các bút toán năm N+1

Câu 2
Tại một doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính giá hàng xuất kho theo phương pháp nhập trước, xuất trước
Tồn kho đầu kỳ TK 1561 : 2.500 sp x 32.000đ/sp
TK 1562: 500.000đ
Các tài khoản khác có số dư giả định
Tài liệu phát sinh trong kỳ như sau:
1. Mua 4.000 sp nhập kho chưa trả tiền cho người bán, giá mua chưa thuế
30.000đ/sp, thuế GTGT khấu trừ 10%. Hàng hóa về nhập kho phát hiện thừa
20sp chưa rõ nguyên nhân, doanh nghiệp đã nhập kho hàng thừa. Chi phí vận
chuyển hàng về nhập kho 2.000.000đ bằng tiền mặt
a. Nợ 1561: 4.000 x 30.000 = 120.000.000
Nợ tk 133: 12.000.000
Có tk 331: 132.000.000
b. Nợ tk 1561: 20 x 30.000
Có tk 3381: 20 x 30.000
c. Nợ tk 1562: 2.000.000
Có tk 111: 2.000.000
2. DN bán trực tiếp cho công ty Thành Công 2.000sp, giá bán bao gồm cả thuế
GTGT khấu trừ 10% là 77.000đ/sp, khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản,
chi phí vận chuyển hàng đi bán là 300.000đ đã thanh toán bằng tiền mặt
A, giá vốn

Nợ tk 632: 2.000 x 32.000

Có tk 1561: 2.000 x 32.000

B, doanh thu
Nợ tk 112: 154.000.000
Có tk 511: 2.000 x 70.000 = 140.000.000
Có tk 3331: 14.000.000
C, nợ tk 641: 300.000
Có tk 111: 300.000
3. Mua 4.000sp, giá mua chưa thuế 35.000đ/sp, thuế GTGT khấu trừ 10% chưa
trả tiền cho người bán, một nửa số hàng này đem nhập kho, số còn lại bán theo
phương thức giao nhận trực tiếp tay ba, giá bán chưa thuế 82.000đ/sp, thuế
GTGT khấu trừ 10%
a. Nợ tk 1561: 2.000 x 35.000
Nợ tk 632: 2.000 x 35.000
Nợ tk 133: 4.000 x 35.000 x 10%
Có tk 331:
b. Nợ tk 131
Có tk 511: 2.000 x 82.000 = 164.000.000
Có tk 3331: 16.400.000
4. Công ty Thành Công thông báo lô hàng bị lỗi nên yêu cầu doanh nghiệp giảm
giá 5% và được DN chấp nhận, đã trả cho Thành Công bằng tiền mặt
Nợ tk 521: 140.000.000 x 5% = 7.000.000
Nợ tk 3331: 700.000
Có tk 111: 7.700.000
5. Chi phí tiền điện, nước phát sinh tại bộ phận quản lý doanh nghiệp đã thanh
toán bằng tiền mặt với giá bao gồm cả thuế GTGT 5% là 2.100.000đ
Nợ tk 642: 2.000.000
Nợ tk 133: 100.000
Có tk 111: 2.100.000
6. Chi 3.000.000đ tiền mặt trả lãi vay ngân hàng
Nợ tk 635: 3.000.000
Có tk 111: 3.000.000
7. Cp khấu hao tscđ bộ phận bán hàng theo kế toán 30.000.000đ, theo thuế
20.000.000đ
Nợ tk 641: 30.000.000
Có tk 214: 30.000.000

kết chuyển để xác định kết quả kinh doanh:

1. Kết chuyển các khoản giảm doanh thu


Nợ tk 511: 7.000.000
Có tk 521: 7.000.000
2. Kết chuyển doanh thu, thu nhập
Nợ tk 511: 297.000.000
Nợ tk 515
Nợ tk 711
Có tk 911: 297.000.000
3. Kết chuyển chi phí:
Nợ tk 911: 169.300.000
Có tk 632: 134.000.000
Có tk 635: 3.000.000
Có tk 641: 30.300.000
Có tk 642: 2.000.000
Có tk 811:

Doanh thu > chi phí: LNKT: 127.700.000


Thu nhập chịu thuế: 127.700.000 + 10.000.000 = 137.700.000
Chi phí thuế TNDN hiện hành: 137.700.000 x 20% = 27.540.000
Nợ tk 8211: 27.540.000
Có tk 3334: 27.540.000
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: 10.000.000
Tài sản thuế TNDN hoãn lại: 10.000.000 x 20% = 2.000.000
Nợ tk 243: 2.000.000
Có tk 8212: 2.000.000

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 127.700.000
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 27.540.000
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 (2.000.000)
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 –
60 102.160.000
51 - 52)

Yêu cầu:

A, Định khoản (4đ)

B, Xác định thuế TNDN hiện hành và xác định kết quả hoạt động kinh doanh, thuế
suất thuế TNDN 20% (1đ)

C. Lập báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

You might also like