You are on page 1of 20

QUẢN TRỊ PHẠM VI DỰ ÁN

Giảng viên: Cao Thị Nhâm


nhamct@due.edu.vn
Nội dung chính

• Các khái niệm


• Scope planning
• Scope definition
• WBS (Work Breakdown Structure)
• Scope verification
• Scope control

@NhamCT 2019 2
Các khái niệm

• Phạm vi: tất cả những công việc có liên quan tới việc tạo ra các sản
phẩm của dự án và các quy trình được sử dụng để tạo ra những sản
phẩm đó.
• Quản lý phạm vi bao gồm những quy trình liên quan tới việc định
nghĩa và điều khiển những công việc dự án sẽ thực hiện hoặc không
thực hiện.

@NhamCT 2019 3
Các quy trình trong quản lý phạm vi

1 Lập kế hoạch quản lý phạm vi

2 Thu thập yêu cầu


Lập kế hoạch
3 xác định phạm vi

4 Tạo WBS

5 Thẩm định phạm vi


Giám sát và
6 Kiểm soát phạm vi điều khiển
@NhamCT 2019 4
Các quy trình trong quản lý phạm vi (tt)

Lập kế hoạch

Giám sát và điều khiển

Bắt đầu dự án Kết thúc dự án

@NhamCT 2019 5
1 Lập kế hoạch quản lý phạm vi

• Output:
• Kế hoạch quản lý phạm vi
• Kế hoạch quản lý yêu cầu
• Các dự án nhỏ có thể bỏ qua quy trình này
• Kế hoạch quản lý phạm vi bao gồm các thông tin sau:
• Làm thế nào để trình bày phạm vi một cách chi tiết: có template/guidline?
• Làm thế nào để tạo WBS?
• Làm thế nào để cập nhật và kiểm soát WBS?
• Làm thế nào đạt được sự chấp nhận các sản phẩm bàn giao?
• Làm thế nào điều khiển được những yêu cầu thay đổi phạm vi?

@NhamCT 2019 2. Thu thập yêu 3. Xác định phạm 6


1. Lập kế hoạch 4. Tạo WBS 5. Thẩm định 6. Kiểm soát
cầu vi
1 Lập kế hoạch quản lý phạm vi (tt)

• Kế hoạch quản lý yêu cầu bao gồm các thông tin sau:
• How to plan, track, and report requirements activities
• How to perform configuration management activities
• How to prioritize requirements
• How to use product metrics
• How to trace and capture attributes of requirements

@NhamCT 2019 2. Thu thập yêu 3. Xác định phạm 7


1. Lập kế hoạch 4. Tạo WBS 5. Thẩm định 6. Kiểm soát
cầu vi
2 Thu thập yêu cầu

• Là công việc khó và quan trọng nhất trong quản lý phạm vi


• Yêu cầu càng chính xác thì chi phí sửa lỗi ở các giai đoạn sau càng
thấp

@NhamCT 2019 2. Thu thập yêu 3. Xác định phạm 8


1. Lập kế hoạch 4. Tạo WBS 5. Thẩm định 6. Kiểm soát
cầu vi
3 xác định phạm vi

• Input:
• Project charter
• Kế hoạch quản lý phạm vi
• Tài liệu yêu cầu
• Asset về quy trình tổ chức
• Output:
• Khai báo phạm vi dự án
• Cập nhật các tài liệu dự án
• Khai báo phạm vi dự án ít nhất phải có:
• Mô tả phạm vi sản phẩm
• Tiêu chí người dùng chấp nhận sản phẩm
• Thông tin chi tiết về các sản phẩm bàn giao

@NhamCT 2019 2. Thu thập yêu 3. Xác định phạm 9


1. Lập kế hoạch 4. Tạo WBS 5. Thẩm định 6. Kiểm soát
cầu vi
4 Tạo WBS (Work Breakdown Structure)

• Phân chia công việc thành các thành phần nhỏ và có tính phân cấp,
được thực hiện bởi nhóm dự án
• WBS cung cấp:
• Liệt kê các công việc cần làm, tập trung vào các sản phẩm bàn giao
• Thể hiện theo cấu trúc hình cây mối quan hệ giữa các sản phẩm bàn giao và
công việc liên quan
• WBS không cung cấp:
• Kế hoạch dự án, schedule, liệt kê công việc theo thứ tự thời gian
• Mối quan hệ giữa các công việc
@NhamCT 2019 2. Thu thập yêu 3. Xác định phạm 10
1. Lập kế hoạch 4. Tạo WBS 5. Thẩm định 6. Kiểm soát
cầu vi
4 Tạo WBS (Work Breakdown Structure) (tt)

• Product oriented

@NhamCT 2019 2. Thu thập yêu 3. Xác định phạm 11


1. Lập kế hoạch 4. Tạo WBS 5. Thẩm định 6. Kiểm soát
cầu vi
4 Tạo WBS (Work Breakdown Structure) (tt)

• Process
oriented

@NhamCT 2019 2. Thu thập yêu 3. Xác định phạm 12


1. Lập kế hoạch 4. Tạo WBS 5. Thẩm định 6. Kiểm soát
cầu vi
4 Tạo WBS (Work Breakdown Structure) (tt)

• WBS dùng để:


• “Map” kì vọng của khách hàng với những sản phẩm bàn giao và công việc
cần làm
• Cải thiện giao tiếp giữa các bên liên quan
• Ước lượng
• Quản lý tài nguyên
• Nhìn nhận rủi ro
• Là cơ sở để “map” giữa yêu cầu, kế hoạch, kiểm thử và sản phầm bàn giao
• Ngăn ngừa: quên việc hoặc không nhìn thấy việc
@NhamCT 2019 2. Thu thập yêu 3. Xác định phạm 13
1. Lập kế hoạch 4. Tạo WBS 5. Thẩm định 6. Kiểm soát
cầu vi
4 Tạo WBS (Work Breakdown Structure) (tt)

• Cách phân chia công việc


• Product subsystems
• Product components
• Product functions
• Organization
• Life-cycle phases
• Geography

@NhamCT 2019 2. Thu thập yêu 3. Xác định phạm 14


1. Lập kế hoạch 4. Tạo WBS 5. Thẩm định 6. Kiểm soát
cầu vi
4 Tạo WBS (Work Breakdown Structure) (tt)

• Làm thế nào để chia công việc tốt?


• Sử dụng “guidelines”
• Sử dụng các dự án tương tự
• Sử dụng cách chia “bottom-up” hoặc “top-down”
• Sử dụng “mind-map”

@NhamCT 2019 2. Thu thập yêu 3. Xác định phạm 15


1. Lập kế hoạch 4. Tạo WBS 5. Thẩm định 6. Kiểm soát
cầu vi
4 Tạo WBS (Work Breakdown Structure) (tt)

• Bài tập
Tạo WBS cho việc: chuẩn bị bữa tiệc sinh nhật

@NhamCT 2019 2. Thu thập yêu 3. Xác định phạm 16


1. Lập kế hoạch 4. Tạo WBS 5. Thẩm định 6. Kiểm soát
cầu vi
5 Thẩm định phạm vi

• Thẩm định phạm vi liên quan đến sự chấp thuận chính thức các sản
phẩm bàn giao
• Khách hàng sẽ kiểm tra và kí xác nhận vào các sản phẩm bàn giao

@NhamCT 2019 2. Thu thập yêu 3. Xác định phạm 17


1. Lập kế hoạch 4. Tạo WBS 5. Thẩm định 6. Kiểm soát
cầu vi
6 Kiểm soát phạm vi

• Thay đổi là điều không thể tránh khỏi của dự án


• Mục đích của kiểm soát phạm vi là quản lý những thay đổi liên quan
tới phạm vi của dự án
• Muốn kiểm soát tốt phải thu thập yêu cầu, xác định phạm vi và thẩm
định phạm vi tốt

@NhamCT 2019 2. Thu thập yêu 3. Xác định phạm 18


1. Lập kế hoạch 4. Tạo WBS 5. Thẩm định 6. Kiểm soát
cầu vi
CASE STUDY

• Dựa vào requirements, hãy tạo WBS cho dự án


• Dùng Microsoft Project biểu diễn WBS đó

@NhamCT 2019 19
@NhamCT 2019 20

You might also like