You are on page 1of 205

Ths.

NGUYỄN DANH TRƢỜNG


BÀI GIẢNG
SỨC BỀN VẬT LIỆU

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
Ths. NGUYỄN DANH TRƢỜNG

CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 2
0.1. Nhiệm vụ của môn học
Sức bền vật liệu là khoa học tính toán kỹ thuật độ bền, độ cứng,
độ ổn định của các chi tiết máy, các kết cấu, công trình.

- Độ bền: là khả năng của kết cấu chịu đƣợc một tải trọng nhất
định mà không bị phá hỏng trong một thời gian đƣợc gọi là tuổi
thọ của kết cấu.
- Độ cứng: là khả năng của kết cấu chống lại tác động của lực
tác dụng về mặt biến dạng. Đủ độ cứng tức là biến dạng của kết
cấu nằm trong giới hạn cho phép.
- Độ ổn định: là khả năng của kết cấu bảo toàn đƣợc trạng thái
cân bằng ban đầu khi chịu tác dụng của lực.

Nhiệm vụ của môn học nhằm đƣa ra tính toán tối ƣu đảm bảo
kết cấu chịu lực đủ bền, đủ cứng, ổn định với chi phí thấp nhất.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU 3


0.2. Đối tượng nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu của môn học là các kết cấu làm từ vật
liệu thực nhƣ: sắt, thép, gang, gỗ, bê tông cốt thép, … gọi là các
vật rắn thực.

Trong quá trình chịu lực, vật rắn thực bị biến dạng và môn SBVL
có xét đến biến dạng này.

Chú ý: Trong cơ học lý thuyết đối tƣợng nghiêm cứu là vật rắn
tuyệt đối, không xét tới biến dạng, mà chỉ quan tâm chuyển
động, cân bằng.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU 4
0.3. Phương pháp nghiên cứu
- Lý thuyết kết hợp với thực nghiệm.

- Mô hình hóa: thành các chi tiết khối, tấm, thanh.


Giới hạn môn học ta sẽ qtâm chủ yếu tới chi tiết dạng thanh.

Định nghĩa về thanh:


Cho hình phẳng F có tâm O và một đƣờng (d) có độ dài lớn hơn
nhiều kích thƣớc hình F.
Để hình F dịch chuyển dao cho tâm O luôn trƣợt trên (d) và mặt
phẳng (F) luôn vuông góc với tiếp tuyến của (d) tại O.
Hình phẳng F quét lên đƣợc gọi là thanh.
(d) đƣợc gọi là trục của thanh.
Hình phẳng F đƣợc gọi là tiết diện ( mặt cắt ngang) của thanh.
Thanh thƣờng chỉ đc biểu diễn bằng đƣờng trục.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU 5
0.4. Các giả thuyết về vật liệu
- Vật liệu có tính liên tục, đồng nhất và đẳng hƣớng.
Cho phép ta xét trên một phân tố để suy rộng cho cả vật thể.

- Vật liệu có tính đàn hồi tuyệt đối.


Tức là sau khi ngừng lực tác dụng, vật thể trở về nguyên
trạng thái ban đầu.

- Biến dạng của vật thể đƣợc coi là bé so kích thƣớc nó.
Tức là ta coi điểm đặt lực trƣớc sau biến dạng ko đổi.
“Nguyên lý độc lập tác dụng”
Một vật thể chịu tác dụng của nhiều lực thì các đại lƣợng
(ứng suất, biến dạng,…) bằng tổng các đại lƣợng do từng
lực tác dụng gây ra.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU 6
0.5. Khái niệm chuyển vị và biến dạng
Xét vật thể (T) chịu lực:

Xét điểm A thuộc (T). Sau khi vật thể chịu


lực, A  A’, độ dài AA’ đƣợc gọi là chuyển
vị dài.

-Xét đoạn thẳng AB thuộc (T). Sau khi vật


thể chịu lực, AB  A’B’, góc tạo bởi
(AB,A’B’) đƣợc gọi là chuyển vị góc.
- Độ thay đổi A’B’ – AB đƣợc gọi là biến dạng dài.
A ' B ' AB
 AB  đƣợc gọi là biến dạng dài tỷ đối theo phƣơng AB.
AB
-Xét thêm điểm C sao cho góc ABC vuông tại A, sao biến dạng
hiệu hai góc A’B’C’-ABC đƣợc gọi là biến dạng góc ɣ.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU 7
Ths. NGUYỄN DANH TRƢỜNG

Chương 1
LÝ THUYẾT NGOẠI LỰC & NỘI LỰC

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 8
1.1. Khái niệm về ngoại lực
- Lực là đại lực véc tơ có phƣơng, chiều, độ lớn và điểm đặt.
- Nếu một trong 4 đại thông số trên thay đổi theo thời gian ta có
lực động, trái lại ta có lực tĩnh.
- Các lực do môi trƣờng bên ngoài (tải trọng) hay do vật thể
khác tác động lên vật thể đang xét (lực liên kết) đƣợc gọi là
ngoại lực.
Phân loại:
- Lực tập trung (P) là lực tác dụng lên vật thể tại một điểm. Đơn
vị là (N)
- Lực phân bố (q) là lực tác dụng lên vật thể trên một diện tích
đủ lớn. Đơn vị là (N/m2). Trong bài toán phẳng ta xét lực phân
bố theo chiều dài, đơn vị N/m.
- Mô men tập trung (M) là mômen tác dụng lên vật thể tại một
điểm. Đơn vị là (Nm)
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 9


1.1. Khái niệm về ngoại lực

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 10


1.1. Khái niệm về ngoại lực

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 11


1.2. Các loại liên kết
*) Gối tựa di động, liên kết đơn:
hạn chế 1 bậc tự do, do vậy phát sinh 1 phản
lực liên kết.

*) Gối tựa cố định, liên kết đôi:


hạn chế 2 bậc tự do, do vậy phát sinh 2 phản
lực liên kết.

*) Ngàm, mối hàn:


Hạn chế 3 bậc tự do, do vậy phát sinh 3 phản
lực lực liên kết.

Thanh cân bằng cần hạn chế đủ 3 bậc tự do


theo phƣơng hợp lý.(>3 thanh CB siêu tĩnh)
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 12


1.2. Các loại liên kết
*) Các trƣờng hợp thanh cân bằng cơ bản:

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 13


1.3. Xác định phản lực liên kết
Để xác định phản lực liên kết ta coi thanh là rắn tuyết đối. Xét
cân bằng thanh trong không gian ta có 6 phƣơng trình:

 FX  0;  FY  0;  FZ  0


 M X  0;  M Y  0;  M Z  0

Xét bài toán phẳng trong tọa độ Oxy chỉ còn 3 phƣơng trình:

F X  0; F Y  0; M Z 0
Tiến hành giải các hệ phƣơng trình cân bằng trên ta tìm đƣợc
phản lực liên kết.

Với bài toán siêu tĩnh ta cần tìm thêm các phƣơng trình liên
hệ chuyển vị để có thể xác định đƣợc phản lực liên kết.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 14


Hãy xác định phản lực liên kết?
P1=qa
M=qa2 YB
YA q P2=2qa

A
XA C B
a a a/2

Các phương trình cân bằng thanh:

Giải hệ phương trình


HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 15


Hãy xác định phản lực liên kết các trường hợp sau?
q P=qa P=qa q M=qa2 2P

A
A
C B
a a a a a/2
Hình 1
q Hình 3
M=qa2

B
q P=2qa
A 2a 3a q
M=qa2

Hình 2 A
C B
a a a/2

Hình 4
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 16


1.4. Khái niệm nội lực, ứng suất.
Xét vật thể chịu tác dụng của của
ngoại lực.
Tƣởng tƣợng cắt vật thể làm 2
phần A và B.
Xét cân bằng cho phần A:
Phần A có thể cân bằng với các
ngoại lực là do phần B tác dụng lên
phần A một hệ lực đƣợc gọi là hệ
nội lực.
Xét điểm ∆F quanh điểm M trên
mặt cắt có nội lực ∆P ta có:
 
 P dP
p  lim  đƣợc gọi là ứng suất tại M
F 0 F dF
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 17


1.4. Khái niệm nội lực, ứng suất.
Ta dựng
  một  hệ trục tọa độ Oxyz với Oz vuông góc với mặt cắt
Gọi i , j , k là các véc tơ đơn vị tƣơng ứng trên các trục
Ox,Oy,Oz.
Khi đó ứng suất tại M có thể đƣợc biểu diện nhƣ sau:
   
p   z .k   zx .i   zy . j
Trong đó ta gọi:
 z là ứng suất pháp.
 zx , zy là các ứng suất tiếp.
Ứng suất tiếp có chỉ số đầu
chỉ phƣơng pháp tuyến của
mặt cắt, chỉ số thứ hai chỉ
phƣơng song song của ứng ®vÞ =
Lùc 
2
suất tiếp đó. chiÒu dµi 
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 18


1.5. Nội lực trong thanh
Xét một thanh chịu tác dụng bởi ngoại lực. Để xét nội lực trong
thanh ta cắt thanh làm 2 phần A và B. Phần A có thể cân bằng
do hệ nội lực của phần B tác động lên.
Hệ nội lực này thu gọn về tâm mặt cắt đƣợc một véc tơ lực
chính R và mômen chính M.
R chiếu lên trục z đƣợc lực dọc Nz
R chiếu lên trục x, y đƣợc lực cắt Qx
và Qy
Momen chính chiếu lên các trục x, y
đƣợc gọi là mômen uốn Mx, My,
mômen trên trục z đƣợc gọi là
mômen xoắn Mz.

*) Chú ý: Khi một thanh chủ yếu chịu uốn được gọi là dầm.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 19


1.5. Nội lực trong thanh
*) Quy ước dấu các thành phần nội lực:
- Các nội lực Nz, Qx, Qy mang dấu dƣơng khi chúng gây ra
ứng suất dƣơng. Cụ thể khi pháp tuyến ngoài của mặt cắt
cùng chiều dƣơng của trục z thì Nz, Qx, Qy mang dấu dƣơng
khi chúng cùng chiều dƣơng của trục z, x,y, và ngƣợc lại

- Mômen uốn Mx và My mang dấu


dƣơng nếu chúng làm thanh căng
về phía dƣơng của các trục x, y.
- Mômen xoắn Mz mang dấu dƣơng
nhìn vào mặt cắt thấy nó quay theo
chiều kim đồng hồ.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 20


1.5. Nội lực trong thanh
*) Quy ước dấu các thành phần nội lực:
- Trong bài toán phẳng, vd khi tải trọng tác dụng trong một
mặt phẳng Oyz thì nội lực chỉ gồm 3 thành phần Nz, Qy, Mx,
với dấu đƣợc quy ƣớc nhƣ sau:
- Nz dƣơng khi hƣớng ra ngoài mặt cắt
- Qy dƣơng khi có chiều quay phân tố đang xét on clockwise.
- Mx dƣơng khi làm căng thớ nằm về phía dƣơng của trục y.

và ngƣợc lại thì mang dấu âm.


HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 21


1.6. Tương quan giữa nội lực và ứng suất trong thanh
Ta có thể nói rằng, nội lực là lực phân bố bề mặt với cƣờng
độ chính là các ứng suất thành phần tƣơng ứng. Dó đó ta có
thể tính nội lực nhƣ sau:

N z    z dF ; Q x    zx dF ; Q y    zy dF
F F F

M x    z ydF ; M y    z xdF ; M z   ( zx y   zy x)dF


F F F

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 22


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh
*) Định nghĩa: Biểu đồ nội lực là đƣờng biểu diễn sự biến
thiên của nội lực theo vị trí của mặt cắt trên thanh.
Biểu diễn:
Hoành độ là đƣờng // trục thanh.
Tung độ là độ lớn của nội lực tại mặt cắt vị trí tƣơng ứng.
Biểu đồ lực dọc (Nz) và lực cắt (Qy) chiều dƣơng lấy phía trên
trục hoành.
Biểu đồ mômen uốn (Mx) lấy chiều dƣơng phía dƣới.
Ví dụ 1:

80kN 20kN/m 50kN 70kN

2m 5m 3m
C D B
A
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 23


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh

80kN 20kN/m 50kN 70kN

2m 5m 3m
A C D B

80kN 20kN/m

80kN 20kN/m 50kN

2m 5m z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 24


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh

(Nz)

2m 5m 3m
A C D B

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 25


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh
Ví dụ 2: P=150 (kN)

A B

C
2m 3m

*) Xác định phản lực liên kết:

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 26


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh
Ví dụ 2:
P=150 (kN)

2m 3m YB
YA

YA z

P=150 (kN)

YA 2m
z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 27


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh
Ví dụ 2:

2m 3m YB
YA

(Qy)

(Mx)

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 28


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh
Ví dụ 3: q=50 (kN/m)

A B

3m

*) Xác định phản lực liên kết:

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 29


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh
q=50 (kN/m)
Ví dụ 3:

3m YB
YA

YA z

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 30


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh
q=50 (kN/m)
Ví dụ 3:

3m YB
YA

(Qy)

(Mx)

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 31


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh
Ví dụ 4:
M=150 (kNm)

A B

C
2m 3m

*) Xác định phản lực liên kết:

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 32


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh
Ví dụ 4:
M=150 (kNm)

2m 3m YB
YA

YA z

M=150 (kNm)

YA z

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 33


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh
Ví dụ 4:
M=150 (kNm)

2m 3m YB
YA

(Qy)

(Mx)

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 34


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh
Ví dụ 5:

*) Xác định phản lực liên kết :

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 35


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh
Ví dụ 5:

YA= YB=

Áp dụng phƣơng pháp mặt cắt:


Chia dầm làm 3 đoạn AC, CD, DB.

AC: CD: DB:

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 36


1.7. Biểu đồ nội lực trong thanh
Ví dụ 5:

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 37


1.8. Tương quan giữa nội lực Qy, Mx và lực phân bố q
-Xét một thanh chịu lực trong mặt phẳng Oyz. Các ngoại lực
tác dụng vuông góc với trục Oz(quy ƣớc dấu của ngoại lực
hƣớng lên là mang dấu dƣơng). Tách ra một đoạn phân tố
của thanh nhƣ hình vẽ.
-Xét CB phân tố ta có:
:  Q y  dQ y   Q y  qdz  0
dQ y
 q
dz
 dz   dz 
2 2

M x   M x  dM x  +Q y dz  q  0 Bỏ qua VCB bậc cao q


2 2
“Đạo hàm của mômen uốn là bằng trị số
dM x
  Qy của lực cắt, và đạo hàm của lực cắt thì
dz
bằng cường độ của lực phân bố.”
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 38


1.9. Phương pháp vẽ nhanh biểu đồ nội lực theo nhận xét
“Tiến hành vẽ đi từ trái qua phải”
*) Biểu đồ lực cắt Qy:
- Tại đâu có lực tập trung, thì ở đó có bƣớc nhảy đúng bằng độ
lớn lực tập trung, và chiều nhảy theo chiều của lực tập trung.

-Nếu có lực phân bố bậc n thì biều đồ Qy là đƣờng bậc (n+1).

- Tại đâu có lực phân bố đi xuống thì biểu đồ Qy cũng đi xuống và


ngƣợc lại. Lƣợng đi lên hay đi xuống đúng bằng diện tích của
lực phân bố trên đoạn đó (do Q y   qdz =diện tích lực phân bố q).
z

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 39


1.9. Phương pháp vẽ nhanh biểu đồ nội lực theo nhận xét
*) Biểu đồ mômen uốn Mx:
- Tại đâu có mômen trung thì ở đó có bƣớc nhảy đúng bằng độ
lớn của mômen tập trung, Mômen tập trung làm căng thớ nào thì
biểu đồ nhảy về phía đó.
- Nếu có lực phân bố bậc n thì biều đồ Mx là đƣờng bậc (n+2).
- Nếu Mx có dạng đƣờng cong thì phía lõm của biểu đồ Mx sao
cho nó hứng lấy các mũi tên của lực phân bố q.
- Nhìn biểu đồ lực cắt, nếu trên đoạn đang xét lực cắt dƣơng thì
biểu đồ Mx đồng biến (đi xuống vì chiều dƣơng của Mx ta chọn
phía dƣới) và ngƣợc lại nếu lực cắt âm thì biểu đồ đi lên (nghịch
biến). Lƣợng biến thiên đúng bằng diện tích của biểu đồ lực cắt
trên toàn đoạn đó(do M x   Qdz = diện tích biểu đồ Qy).
z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 40


1.9. Phương pháp vẽ nhanh biểu đồ nội lực theo nhận xét
Ví dụ 5:

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 41


1.9. Phương pháp vẽ nhanh biểu đồ nội lực theo nhận xét
Ví dụ 6:
*) Xác định phản
lực liên kết :

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 42


1.9. Phương pháp vẽ nhanh biểu đồ nội lực theo nhận xét
Ví dụ 7:
*) Xác định phản
lực liên kết :

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 43


1.9. Phương pháp vẽ nhanh biểu đồ nội lực theo nhận xét
Ví dụ 8:

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 44


1.9. Phương pháp vẽ nhanh biểu đồ nội lực theo nhận xét
Ví dụ 9: Vẽ biểu đồ mômen dầm tĩnh định nhiều nhịp.

Pk Pk=?

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 45


1.9. Phương pháp vẽ nhanh biểu đồ nội lực theo nhận xét
Ví dụ 9: Vẽ biểu đồ mômen dầm tĩnh định nhiều nhịp.

Pk=1,5kN
Pk

4,5kN 1,5kN
1,5kN

1,5kN

6kNm 1,5kNm
0,75kNm

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 46


1.9. Phương pháp vẽ nhanh biểu đồ nội lực theo nhận xét
Ví dụ 9: Vẽ biểu đồ mômen dầm tĩnh định nhiều nhịp.

5,5kN 1,5kN

7kNm

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 47


BÀI TẬP: Vẽ biểu đồ nội lực lực cắt và mômen.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 48


BÀI TẬP: Vẽ biểu đồ nội lực lực cắt và mômen.
L/b=? Để mômen giữa dầm =0 a=? Để mômen đạt min

- x=? Để lực cắt max?


-x=? Để mômen max?
(P=10kN, d=2.4m,L=12m)

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 LÝ THUYẾT VỀ NGOẠI LỰC & NỘI LỰC 49


Ths. NGUYỄN DANH TRƢỜNG
Chương 2

KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
50
2.1. Định nghĩa
- Một thanh đƣợc gọi là chịu kéo nén đúng tâm
nếu trên mọi mặt cắt ngang của thanh chỉ có
thành phần lực dọc Nz.
- Lực dọc Nz có thể tìm đƣợc thông qua
phƣơng pháp mặt cắt.

- Trong thực tế: các xà chống, cột điện, thanh giằng, dây
văng cầu treo… là các trƣờng hợp chịu kéo nén đúng tâm.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM 51


2.1. Định nghĩa

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM 52


2.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang
*) Thí nghiệm:
- Xét một mẫu thanh chịu kéo
đúng tâm.
- Trƣớc khi kéo: vạch lên mẫu các
đƣờng thẳng // và ┴ trục thanh. khi kéo
- Quan sát mẫu sau khi kéo:
Đƣờng // trục vẫn // trục. k/c
giữa chúng không đổi.
Đƣờng ┴ trục thanh vẫn ┴
nhƣng khoảng cách đã thay đổi
Giả thuyết về biến dạng:
- Mặt cắt ngang: luôn phẳng và ┴ với trục thanh.
-Thớ dọc: luôn // trục thanh, ko chèn ép, tác dụng lên nhau.
-Quá trình biến dạng tuân theo định luật Hooke:  z  E z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM 53


2.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang
*) Công thức tính ứng suất:
- Dựa trên giả thuyết về biến dạng:
Giả thuyết về mcn các ứng suất tiếp bằng không.
Giả thuyết về thớ dọc σx= σy =0, chỉ còn σz
Theo công thức liên hệ nội lực và ứng suất ta có:
N z    z dF
F
Trong đó: σz =Eεz = const trên toàn mặt cắt F nên:
Nz
N z    z dF   z F   z 
F
F

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM 54


2.3. Biến dạng thanh chịu kéo, nén đúng tâm
Thanh chiều dài L chịu kéo (nén) sẽ
dãn ra (co lại) một đoạn ΔL đƣợc gọi
là biến dạng dọc thanh.
*)Công thức tính biến dạng ΔL :
Ta có:
dz z N
z   dz   z dz  dz  dz
dz E EF
N
 L   dz   dz
l l
EF
Trong đó E đƣợc gọi là môđun đàn hồi hay hằng số Young.
Tích EF đƣợc gọi là độ cứng chịu kéo, nén của thanh.
1

DiÖn tÝch biÓu ®å N z
Nếu đoạn có EF ko đổi:  L  Ndz 
EF l EF
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM 55


2.3. Biến dạng thanh chịu kéo, nén đúng tâm
*) Hệ số poisson:
Khi thanh bị kéo đúng tâm bởi lực P theo
phƣơng z, phƣơng z bị dãn ra với biến
dạng tỷ đối là εz thì phƣơng vuông góc x,
y bị biến dạng co lại với biến dạng tỷ đổi:

 x   y   z
Hệ số μ đƣợc gọi là
hệ số poisson – tên
của ngƣời tìm ra nó.

Hệ số poisson một số vật liệu:


μthép=0,25-0,33; μđồng=0,31-0,34; μcao su==0,47
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM 56


2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm
Ví dụ 1: Cho a=60cm, b=24cm, c=36cm. F=15cm2, E=200GPa
P1= 270kN, P2= 180kN, P3= 130kN,
Hỏi.
- Ứng suất trong thanh?
- ΔAD=?
- P3 thay đổi? Để ΔAD=0.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM 57


2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm
Ví dụ 2: Tính ƢS trong thanh và chuyển vị tại A

F1

F2

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM 58


2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm
Ví dụ 3: Tính ƢS trong thanh và chuyển vị tại A

F1 L1

B’
L2

F2
L3

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM 59


2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm
Ví dụ 4: Tính chuyển vị tại C?

F1

PB

F2

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM 60


2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm
Ví dụ 5: Cho L=3m, F=3900mm2,E=200GPa
a) P= 650kN. Hỏi ΔB=?
b) [P]= ?. Biết [ΔB]=1,5mm.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM 61


2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm
Ví dụ 6: Cho FBE=11,1mm2,FCF=9,28mm2, E=200GPa
Tìm chuyển vị tại A, D?

4kN 3,6kN

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM 62


2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm siêu tĩnh
Ví dụ 7: Tìm chuyển vị tại C, biết độ cứng của thanh là EF.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM 63


2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm siêu tĩnh
Ví dụ 8: Tìm chuyển vị tại đầu tự do (thanh thép lồng ko ma
sát trong ống đồng)
FC
Fs

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM 64


2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm siêu tĩnh
Ví dụ 9:

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM 65


2.4. Ví dụ tính thanh chịu kéo, nén đúng tâm siêu tĩnh
Ví dụ 10:

1in=2,54cm
1kip(k)=1000 pound(lb)
1lp=4,45 N
1psi=6890Pa(N/m2)

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM 66


2.5. Thí nghiệm kéo, nén vật liệu
Để kiểm tra cơ tính một vật liệu sau khi chế tạo  tiến hành thí
nghiệm. Thí nghiệm kéo, nén là những TNo đơn giản giúp ta
xác định giới hạn phá hủy của vật liệu.
Mẫu thí nghiệm:
Kéo: Nén:

Vật liệu nói chung chia làm 2 nhóm:


- Vật liệu giòn nhƣ: gang, bêtông, gốm… bị phá hủy ở BD nhỏ.
- Vật liệu dẻo nhƣ: thép, nhôm,… bị phá hủy ở Bdạng lớn.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM 67


2.5. Thí nghiệm kéo, nén vật liệu
*) Mục đích thí nghiệm:
- Xác định khả năng chịu lực.
- Xác định khả năng chịu biến dạng.
- Đồ thị quan hệ biến dạng và lực.
- So sánh đặc tính giữa các vật liệu khác nhau.
*) Chú ý:
Khi thí nghiệm cần gia tải chậm để quan sát
quá trình biến đổi của mẫu.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM 68


2.5. Thí nghiệm kéo, nén vật liệu.
*) Kết quả thí nghiệm KÉO: Điểm A, B, D
cần quan tâm.
σA= σtle
σB= σchảy
σD= σbền
BD tỷ đối:
Chảy

Độ thắt tỷ đối:
Kéo VL DẺO

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM 69


2.5. Thí nghiệm kéo, nén vật liệu.
*) Kết quả thí nghiệm KÉO:

A, B cần quan tâm.


σA= σtle ; σB= σbền
Tuy vậy do vật liệu giò biến dạng rất
ít trƣớc khi phá hủy nên:
 Khó phát hiện đƣợc điểm A.
Kéo VL GIÒN
Giới hạn bền VL giòn khá bé so với
vật liệu dẻo.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM 70


2.5. Thí nghiệm kéo, nén vật liệu.
*) Kết quả thí nghiệm KÉO: Biến dạng mẫu

VL DẺO

VL GIÒN

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM 71


2.5. Thí nghiệm kéo, nén vật liệu.
*) Kết quả thí nghiệm NÉN:
VL Dẻo: vẫn có xđ đƣợc σtle, σchảy
nhƣng khó xác định đƣợc giới hạn
bền do VL dẻo chịu đƣợc biến dạng
rất lớn.
Nén VL DẺO VL Giòn: ta vẫn chỉ xác định đƣợc
giới hạn bền, nhƣng nó lớn hơn
nhiều so với giới hạn bền khi kéo.

VL GIÒN

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM 72


2.5. Thí nghiệm kéo, nén vật liệu.
E KÉO (kN/cm2) NÉN (kN/cm2)
Vật liệu μ δ(%)
(kN/cm2) σchảy σbền σchảy σbền
Thép
2,1.104 0,24÷0,3 24 38÷47 24 --- 21÷23
CT3
Gang
(1,15÷1,7).104 0,2÷0,3 12÷29 12÷38 --- 50÷140 ---
xám
Bê tông 0,025
(0,17÷0,31).104 0,1÷0,2 --- --- 1÷7 ---
÷0,175
Hợp
kim 1,12.104 0,33 70÷80 80÷90 --- ---- 22÷15
Titan

*) Kết luận:
- Vật liệu dẻo chịu kéo và nén đều tốt.
- Vật liệu giòn chịu kéo kém hơn VL dẻo, nhƣng lại chịu nén tốt.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM 73


2.6. Ứng suất cho phép – Hệ số an toàn - Điều kiện bền
*) Ứng suất cho phép [σ]:
-VL dẻo: lấy σcho phép=[σ]=σchảy .
-VL giòn: lấy σcho phép=[σ]=σbền.
*) Ktra điều kiện bền:
-VL dẻo:

-VL giòn:
n >1 đƣợc gọi là hệ số an toàn.(sao cần n?).
n lớn thì an toàn nhƣng tốn kém vật liệu và ngƣợc lại.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 KÉO, NÉN ĐÚNG TÂM 74


Ths. NGUYỄN DANH TRƢỜNG
Chương 3

TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
75
3.1. Khái niệm
- Vật thể chịu lực, cắt một mcn qua M, tại M có véc tơ ứng suất
toàn phần p1.
- Qua M có vô số cắt mặt cắt
khác nhau, ứng với mỗi mcn
đó ta cũng có một véc tơ ứng
suất tại M.
- Tập hợp các véc tơ ứng
suất tại M đƣợc gọi là trạng
thái ứng suất tại M.
- Trong tập hợp các véc tơ
ứng suất tại M, chỉ có 3 véc
tơ ƢS trên 3 mcn độc lập.
- Để nghiên cứu ứng suất tại một điểm ta xét phân tố hình hộp
vô cùng bé bao quanh điểm đó.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT 76


3.1. Khái niệm
- 3 véc tơ US độc lập trên 3 mặt cắt vuông góc với nhau.
- Gắn hệ trục Oxyz lên phân tố.
- Chiếu véc tơ US trên mỗi mặt hình
hộp lên 3 trục ta đƣợc 3 thành phần.
- 9 thành phần trên biểu diễn cho ta
TTUS tại một điểm:
 σ x τ yx τ zx 
 
T   τ xy σ y τ zy 
τ τ σ 
 xz yz z 
Tσ đƣợc gọi là ten-xơ ứng suất.
Do phân tố CB, ΣM=0 nên ta có:
ζxy=ζyx, ζyz=ζzy, ζzx=ζxz Định luật đối ứng của ứng suất tiếp.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT 77


3.2. Mặt chính – Phương chính - Ứng suất chính
u Phương chính
σu=p

- Mặt cắt trên đó chỉ có ƢS pháp đƣợc gọi là mặt chính.


Khi đó ứng suất toàn phần p vuông góc với mcn. σu=p
- Phƣơng pháp tuyến của mặt chính đƣợc gọi là phương chính.
- Ứng suất tƣơng ứng trên mặt chính đc gọi là ứng suất chính.
- Phân tố chỉ có ứng pháp trên các mặt đc gọi là phân tố chính.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT 78


3.2. Mặt chính – Phương chính - Ứng suất chính
u Phương chính σ2
σu=p σ1 σ1

σ1
σ1
σ2

σ3
- Ng ta chứng minh đc: tại 1 đ luôn có 3 mặt chính vuông góc
với nhau. Trên đó có 3 ƢS chính ký hiệu là: σ1>σ2>σ3.
- Nếu chỉ có 1 ƢS chính ≠ 0 ta gọi là TTƢS ĐƠN.
- Nếu chỉ có 2 ƢS chính ≠ 0 ta gọi là TTƢS PHẲNG.
- Nếu tât cả 3 ƢS khác 0 ta gọi là TTƢS KHỐI.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT 79


3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
y
σy y
σy σ2
σ1
ζyx
ζyx
σx σx
x
x
ζxy ζxy
z

- TTƢS phẳng đƣợc xđ bởi 3 thông số σx, σy và ζxy=ζyx. Từ đó


ta có thể xđ đƣợc ứng suất trên mcn bất kỳ(//z).
*) Quy ước dấu:
- σx, σy mang dấu dƣơng khi chiều hƣớng ra ngoài phân tố.
- ζxy=ζyx mang dấu dƣơng khi nó nằm trên mặt dƣơng thì
hƣớng về chiều dƣơng, nằm trên mặt âm hƣớng về chiều âm
của trục. Ngƣợc lại là âm.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT 80


3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
y
v σy *) Xđ ứng suất trên mcn bất kỳ(//z).
u
ζyx Xét mcn có véctơ pháp tuyến u với (u,x)=θ.
θ Ta sử dụng pp mặt cắt để tìm σu và ζuv :
σx x

ζxy Xét phân tố CB ta có:


ΣX=0:
v
y
 u F cos   uv F sin    x F cos   yx F sin   0
u
ΣY=0: (1)
ζxy θ
ζuv σ
u x  u F sin    uv Fcos   y F sin   xy Fcos  0
σx (2)
ζyx Triệt tiêu F,chú ý ζxy=ζyx lấy:
σy (1).cos  (2).sin   ? ; (2).cos  (1).sin   ?
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT 81


3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
y
v σy u  u   x cos 2    y sin 2    xy sin 2
ζyx
θ  x  y
σx x  uv   sin 2   xy cos2
2
ζxy là CT xđ cho ta gtri ứng suất trên mcn
bất kỳ. Đặc biệt:
y Khi θ=0o: σu = σx và ζuv = ζuy
v
u Khi θ=90o: σu = σy và ζuv =- ζxy
ζxy θ Biến đổi pt trên ta có:
ζuv σ  x  y  x  y
u x
u   cos2   xy sin 2
σx 2 2
ζyx
 x  y
σy  uv   sin 2   xy cos2
2
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT 82


3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
y
v σy u Tính giá trị ứng suất pháp σv ?
ζyx Khi đó α=θ+90o
θ
σx  x  y  x  y
x
v   cos2   xy sin 2
2 2
ζxy
 u v   x  y
y
v
u “Trong trường hợp ƯS phẳng tổng ƯS
pháp trên hai mcn ┴ với nhau luôn là
ζxy θ
ζuv σ hằng số và không phụ thuộc góc θ ”
u x
Mà chỉ phụ thuộc vào??
σx
ζyx
σy
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT 83


3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
y d u
v σy Tính: ?
ζyx
u
d
θ
d    x  y 
σx x u
 2  sin2   xy cos2   2 uv
d  2 
ζxy d u 2 xy
  0   uv  0  tg 2 
d  x  y
y “Trong ƯS phẳng khi ƯS pháp đạt cực
v
u trị thì đó là ƯS chính và bằng:
ζxy θ
x  y   x  y 
2
ζuv σ
u x  max   1,2(3)       2
xy
σx min 2  2 
ζyx 1  2 xy 
σy tại góc:   actg  
2   
 x y 
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT 84


3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
y d uv
v σy Tính: ?
ζyx
u
d
θ d uv  x  y
ζuv σx x  cos2   xy sin 2
d 2
ζxy d uv  x  y
  0  tg 2    cotg 2
d 2 xy
y
v “Trong ƯS phẳng ƯS tiếp đạt cực trị
u
bằng:
ζxy θ
ζuv σ   x  y  1   2
2
u x  max      xy  
2

σx min  2  2
ζyx
σy tại góc:     45o
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT 85


3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
*) Ví dụ 1 : Xđ ƢS trên phân tố khi quay góc 15o on clockwise.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT 86


3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
*) Vòng tròn Mo ứng suất:
 x  y  x  y
u   cos2   xy sin 2
2 2
 x  y
 uv   sin 2   xy cos2  x  y 
2 C ,0
 2 
x  y    x  y 
2 2


 u     2
     2

  x  y 
uv uv 2
 2   2 
R     2
uv
pt có dạng pt đg tròn trong hệ trục  2 
(Oσuζuv) tâm C bán kính R đƣợc gọi
là vòng tròn Mo ứng suất.
P(σy , ζxy) đc gọi là điểm cực.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT 87


3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
*) Vòng tròn Mo ứng suất:
y B  max
v σy u
ζyx
θ B
ζuv σx x
A
ζxy  min σu
y C
D ζuv
σv σu u ζxy D
θ θ
P A
ζvu ζuv x y
x  y
2
x
D’ ζuv u
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT 88


3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
*) Ví dụ 2 : Vẽ vòng 70
tròn Mo ƢS của phân
30
tố cho nhƣ hình vẽ. A P(10,-40)

40

C σu

20 B
50 10
ζuv
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 GV:NguyÔn Danh Tr-êng 89


3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
*) Một số trường hợp TTƯS phẳng đặc biệt: y
- Trƣợt thuần túy (pure shear): σx = σy = 0 σy
 x  y  x  y ζyx
u   cos2   xy sin 2
2 2 σx x
 x  y
 uv   sin 2   xy cos2 ζxy
2
 u   xy sin 2
 uv   xy cos2
ζ σ1 45o σu
 max   xy σ2 C≡O σ1
min

 max  xy ζxy A ≡P


σ2 ζuv
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT 90


3.3. Trạng thái ứng suất phẳng
*) Một số trường hợp TTƯS phẳng đặc biệt: y
- Trƣợt ứng suất đơn :ζxy= σy = 0 σy
 x  y  x  y ζyx
u   cos2   xy sin 2
2 2 σx x
 x  y
 uv   sin 2   xy cos2 ζxy
2
x
 u  1  cos2 
2
x ζmax
45o ζmax
 uv   sin 2 σu
2 A≡O C σ1 =σx
 max   x P≡
min σx
x x
 max  ζuv 2
2
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT 91


3.4. Quan hệ ứng suất và biến dạng
*) TTƯS đơn:
Hằng số liên hệ gồm posion μ và môđun E.
x  x
x  ; y  z  
E E
*) TTƯS phẳng:
Hằng số liên hệ gồm posion μ và môđun E, G.

 x   x   y  ;  y   y   x 
1 1
E E
  xy
z  
E
  x   y  ;  xy 
G
E
Trong đó: G 
2    1
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT 92


3.4. Quan hệ ứng suất và biến dạng
*) TTƯS trượt thuần túy:
Hằng số liên hệ là môđun trƣợt G.
 xy
x  y  z  0 ;  xy 
G
*) TTƯS khối:
Hằng số liên hệ gồm posion μ và môđun E, G.

 x  E  x    y   z  
1
    xy
 xy 
G
 
 1   yz
 y   y    z   x   và  yz 
 E  G
   zx
 z  E  z    x   y  
1
 zx  G
 
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT 93


3.5. Các thuyết bền
*) Khái niệm:
Ở TTƢS đơn để ktra bền ta làm:

VL dẻo:

VL giòn: và

Trong đó: các [σ] dễ tìm đƣợc qua TN kéo nén đơn giản.
Với TTƢS phẳng, khối ta khó xác định đƣợc điều kiện
bền do đó ng ta đƣa ra các thuyết bền – là các giả thiết
về nguyên nhân gây ra sự phá hủy vật liệu. Từ đó tìm ra
ứng suất tương đương để có thể kiểm tra bền.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT 94


3.5. Các thuyết bền
TB1: Thuyết bền ƯS pháp lớn nhất ( ƯSTLN)
“Nguyên nhân cơ bản gây phá hủy vật liệu là ƯS pháp max”
1   kéo ;  3   nén
Hạn chế: ko xét đến σ2, chỉ phù hợp TTƢS đơn.
TB2: Thuyết bền biến dạng dài tương đối:
“Nguyên nhân cơ bản gây phá hủy vật liệu là BD dài tương đối
max”
1    2   3    kéo ;  3   1   2    nén
Hạn chế: chỉ phù hợp VL giòn, hiện tại ít dùng.
TB3: Thuyết bền ƯS tiếp lớn nhất:
“Nguyên nhân cơ bản gây phá hủy vật liệu là ƯS tiếp max”
 1   3   
Hạn chế: ko xét đến σ2, chỉ phù hợp vật liệu dẻo.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT 95


3.5. Các thuyết bền
TB4: Thuyết bền thế năng biến đổi hình dáng( TNBĐHD)
“Nguyên nhân cơ bản gây phá hủy vật liệu là TNBĐHD”
12   22   32  1 2   2 3   31   
Hạn chế: chỉ phù hợp vật liệu dẻo.
TB5: Thuyết bền TTƯS tới hạn – Thuyết bền Mo:
“Thuyết bền được xây dựng từ KQ thí nghiệm vẽ vòng tròn Mo
 vẽ đường bao giới hạn  miền an toàn  Thuyết bền Mo”
 kéo
1   3   
 nén
Hạn chế: ko xét đến σ2.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT 96


Ths. NGUYỄN DANH TRƢỜNG
Chương 4

ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC


MẶT CẮT NGANG

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
97
Trường hợp nào dễ uốn hơn?tại sao?

(a)

(b)
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011ĐẶC TRƢNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG 98


4.1. Mômen tĩnh
*) Định nghĩa:
- Mô men tĩnh của
hình
 F đối với điểm O:

So   OM idF
F

- Mô men tĩnh của hình F đối với trục Ox, Oy:


Sx   ydF ; Sy   xdF
F F

Thứ nguyên của S là [chiều dài]3 . S có thể >0,=0 hoặc <0.


Nếu trục x có Sx=0 thì trục x đƣợc gọi là trục trung tâm.
Nếu điểm G có SG=0 thì G đƣợc gọi là trọng tâm.
Giao hai trục trung tâm đƣợc là trọng tâm.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011ĐẶC TRƢNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG 99


4.1. Mômen tĩnh
*) Công thức xác định trọng tâm:  Sy
S x  yG .F xG  F
 
Sy  xG .F y  S x
 G F
*) Cách xđ trọng tâm hình được ghép từ các hình đơn giản:
Bước 1: Chọn một hệ trục tạo độ ( bất kỳ), sau đó tính các
mômen tĩnh của từng hình nhỏ đối với hệ trục vừa chọn, và
tính diện tích các hình nhỏ.
Bước 2: Tính tọa độ trọng tâm G trong hệ trục tọa độ vừa chọn
theo công thức sau:

xG 
Sy 

 S y (i )
; yG 
Sx 

 S x (i )

F F (i )
F F (i )

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011ĐẶC TRƢNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG 100


4.1. Mômen tĩnh
y
*) Ví dụ 1: xác định trọng tâm. ΣF=2,5a2
a
- Chọn hệ trục tọa độ.
1
- Tính mômen tĩnh S của từng hình. 2
x
Hình vuông:
a b=3a
S x 1 

Sy 1 
Tam giác:

Suy ra trọng tâm:


HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011ĐẶC TRƢNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG 101


4.1. Mômen tĩnh
y
*) Ví dụ 2: xác định trọng tâm.
a
Hình khoét rỗng coi nhƣ hình
a/2
bình thƣờng với diện tích âm. 1 3
2
x
a b=3a

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011ĐẶC TRƢNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG 102


4.2. Mômen quán tính
*) Định nghĩa:
- Mômen quán tính độc cực của hình F đối
với điểm O:
J p   ri dF
2

F
- Mômen quán tính của hình F đối với trục
Ox, Oy:
J x   y dF ;J y   x dF
2 2

F F
- Mômen quán tính ly tâm đối với hệ trục Oxy: J xy   xydF
F
Nếu Jxy=0 thì hệ trục Oxy đc gọi là hệ trục qt chính.
Nếu hệ trục qt chính có gốc O≡G thì đc gọi là hệ trục qt chính
trung tâm.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011ĐẶC TRƢNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG 103


4.2. Mômen quán tính
*) Tính chất:
-Thứ nguyên của J là [chiều dài]4
- Jp, Jx, Jy luôn >0. nhƣng Jxy có thể >0, =0, <0.
- Hình có trục đối xứng thì trục đối xứng cùng với một trục
vuông góc tạo nên hệ trục quán tính chính.
- Hình đƣợc gồm từ nhiều hình đơn giản thì tính J, S hình lớn
bằng tổng từ các hình nhỏ: y

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011ĐẶC TRƢNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG 104


4.3. Công thức chuyển trục song song
Su  Sx  aF ; Sv  Sy  bF v

J u  J x  2bS x  a 2F

J
 v  J y
 2bS y
 b 2
F
J  J  aS  bS  abF
 uv xy x y u
Nếu hệ ban đầu oxy có gốc o≡G trọng tâm:
J u  J x  a 2F

J v  J y  b F
2

J  J  abF
 uv xy

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011ĐẶC TRƢNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG 105


4.4. Công thức xoay trục

u=xcosα+ysinα

 v=ycosα-xsinα

 
Su   vdF   ycosα-xsinα dF  Sxcos  Sy sin
F F
Sv   udF    xcosα  y sin α dF  S x
sin   Sycos
F F
u
 Jx  Jy Jx  Jy v
J u   cos2  J xy sin 2
 2 2
 Jx  Jy Jx  Jy
J v   cos2  J xy sin 2
2 2 α

 Jx  Jy
J uv  sin2  J xycos2
 2
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011ĐẶC TRƢNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG 106


4.5. Đặc trưng hình học một số hình đơn giản
*) Hình chữ nhật:
ab 3 ba 3
Jx  ; Jy 
12 12
*) Hình tròn:
 R4 d 4
JP  
2 32
 R4  d 4
Jx  Jy   y
4 64
*) Hình tam giác: h

(a  b)h 3 h(a 3  b 3 ) x
Jx  ;J y 
12 12 a b
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011ĐẶC TRƢNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG 107


4.6. Ví dụ tìm đặc trưng hình học
(a) y Tìm mômen qt chính trung tâm JX, JY ?

x
2h

(b) y

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011ĐẶC TRƢNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG 108


4.6. Ví dụ tìm đặc trưng hình học
Tìm mômen qt chính trung tâm Jx, Jy ?

0,5d
X

yG
x

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011ĐẶC TRƢNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG 109


4.6. Ví dụ tìm đặc trưng hình học
Tìm mômen qt chính trung tâm Jx, Jy ?
y

b
b
h X
yG
2b
h
x

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011ĐẶC TRƢNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG 110


Ths. NGUYỄN DANH TRƢỜNG

Chương 5
XOẮN THUẦN TÚY
P  W( Nm / s) 
Mz  
  rad / s 
M

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 111
5.0. Khái niệm – Biểu đồ mômen xoắn.

M1=P1.d1 M2=P2.d2
Mz>0 M
M
Mz

- Xoắn thuần túy là trƣờng hợp thanh chịu lực mà trên mọi mặt
cắt ngang của thanh chỉ có nội lực mômen xoắn Mz.
- Quy ƣớc dấu: Mz mang dấu dƣơng khi nhìn vào mặt cắt
ngang thấy chiều Mz quay cùng chiều kim đồng hồ.
- Xoắn thuần túy xảy ra khi thanh chịu mômen hay ngẫu lực
nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục thanh.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 XOẮN THUẦN TÚY 112


5.0. Khái niệm – Biểu đồ mômen xoắn.
*) Biểu đồ mômen xoắn: là đƣờng biểu diễn sự biến thiên của
mômen xoắn theo vị trí của mặt cắt trên trục.
- Xác định bằng phƣơng pháp mặt cắt.
*) Ví dụ 1: M1 M2 M3
Cho trục AE có thể quay ko
ma sát quanh A,E.
M1=275Nm, M2= 450 Nm,
M3=175 Nm.
Vẽ biểu đồ mômen xoắn?
Tại đầu A và E mômen bằng bao nhiêu?

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 XOẮN THUẦN TÚY 113


5.0. Khái niệm – Biểu đồ mômen xoắn.
M1=275Nm M2=450Nm
M3=175Nm
*) Nhận xét:
-

- Mz
M1=275Nm

Mz
-
M1=275Nm M2=450Nm
-
Mz

(+)
275Nm
A B C (-) D E
175Nm
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
XOẮN THUẦN TÚY 114
5.0. Khái niệm – Biểu đồ mômen xoắn.
*) Biểu đồ mômen xoắn: MA M2=500Nm M1=200Nm
m=150 Nm/m
Ví dụ 2:
- Xác định phản lực liên
kết tại ngàm:
MA= 3a a=0,2 m
MA
m=150 Nm/m

Mz
z
MA M2=500Nm
m=150 Nm/m
Mz

3a z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 XOẮN THUẦN TÚY 115


5.0. Khái niệm – Biểu đồ mômen xoắn.
*) Biểu đồ mômen xoắn: MA =210 Nm M2=500Nm M1=200Nm
m=150 Nm/m
Ví dụ 2:
*) Nhận xét:
-
a a=0,2 m

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 XOẮN THUẦN TÚY 116


5.0. Khái niệm – Biểu đồ mômen xoắn.
*) Biểu đồ mômen xoắn:
Ví dụ 3: MA=120 Nm M2=300Nm M1=500Nm
m=400 (Nm/m)
C1:Tính plực liên kết MA
rồi vẽ theo chiều 
0,8 0,3 0,3m
C2:Vẽ ngay từ đầu tự do
theo chiều  sẽ ko
cần tính plực liên kết.

Mz

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 XOẮN THUẦN TÚY 117


XOẮN THUẦN TÚY THANH TRÒN

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 Ths.NguyÔn Danh Tr-êng 118


5.1.Thí nghiệm xoắn thuần túy thanh tròn
Mẫu thí nghiệm:

Các đƣờng
dọc trục

Các đƣờng
tròn ngang trục
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 XOẮN THUẦN TÚY 119


5.1. Thí nghiệm xoắn thuần túy thanh tròn
Kẹp mẫu vào mâm cặp:

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
XOẮN THUẦN TÚY 120
5.1. Thí nghiệm xoắn thuần túy thanh tròn
So sánh mẫu TRƢỚC thí nghiệm:

Và SAU thí nghiệm:

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 XOẮN THUẦN TÚY 121


5.1. Thí nghiệm xoắn thuần túy thanh tròn
Mô tả quá trình biến dạng:

 Giả thuyết
về biến dạng
M
z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 XOẮN THUẦN TÚY 122


5.2. Giả thuyết về biến dạng khi xoắn thanh tròn
TRƯỚC SAU

Giả thuyết về mặt cắt ngang: trƣớc và sau khi chịu xoắn mặt
cắt ngang luôn tròn, phẳng và vuông góc với trục của thanh.
Khoảng cách giữa chúng không đổi.
Giả thuyết về bán kính: trƣớc và sau khi chịu xoắn bán kính
tại mọi mắt cắt ngang không đổi.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 XOẮN THUẦN TÚY 123


5.3. Ứng suất khi thanh tròn chịu xoắn
Mô tả quá trình biến dạng:

 Các ứng
suất pháp
M bằng 0
z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
XOẮN THUẦN TÚY 124
5.3. Ứng suất khi thanh tròn chịu xoắn

 Chỉ có ứng
suất tiếp  zt
khác 0
 zt

z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
XOẮN THUẦN TÚY 125
5.3. Ứng suất khi thanh tròn chịu xoắn
TTƢS của tố chịu xoắn thuần túy là TTƢS trƣợt thuần túy.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
XOẮN THUẦN TÚY 126
5.1. Thí nghiệm xoắn thuần túy thanh tròn
Hình dạng mẫu bị phá hủy khi chịu xoắn tới hạn:

Vật
liệu
DẺO

Vật
liệu
GIÒN

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
XOẮN THUẦN TÚY 127
5.3. Ứng suất khi thanh tròn chịu xoắn
Tính  zt
d
  tg 
dz
A
  zt
C
dz
d
B
 M
z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
XOẮN THUẦN TÚY 128
5.3. Ứng suất khi thanh tròn chịu xoắn
Tính  zt :
 d
Ta có:  zt   .G  G
dz
Mặt khác:
 d Mz
M z    zt dF .   GdF .   
F F
dz Jp
Gd Gd
   dF 
2
Jp ρ là bán kính
dz F dz tại điểm cần
d M z
mômen quán  tính ƢS tiếp.
tính độc cực dz GJ p
của mcn. (JP)
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
XOẮN THUẦN TÚY 129
5.3. Ứng suất khi thanh tròn chịu xoắn
*) Biểu đồ ứng suất tiếp - ứng suất tiếp lớn nhất:
ζρ tỷ lệ thuận với ρ và có phƣơng vuông góc với bán kính.
ζmax tại các điểm nằm trên chu vi (ρ=R):
M M
 max   R  z R  z
JP WP
Jp
Wp  là mômen chống xoắn của mcn.
R

 π(D4 -d 4 ) πD 4
 J = = (1-α 4
)  0.1D 4
(1-α 4
)
 p
32 32

W  J πD 3
(1-α 4
)
p
  0.2D 3
(1-α 4
) d


p
R 16 
D
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
XOẮN THUẦN TÚY 130
5.4. Biến dạng của thanh tròn chịu xoắn
dυ M z Mz
Ta có:   d  dz
dz GJ P GJ P
Mz
   dz GJp độ cứng khi xoắn.
GJ P φ có đơn vị là radian.
l
Nxét: φ chính là diện tích biểu đồ Mz/GJp chiếu xuống trục z.
Nếu trên đoạn thanh có GJp và Mz const thì:
M zl

GJ P
Nếu trên thanh gồm nhiều đoạn có GJp và Mz const thì:
 M zl 
n
   
i 1  GJ P i
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
XOẮN THUẦN TÚY 131
5.5. Điều kiện bền và điều kiện cứng thanh tròn chịu xoắn
 Mz 
*) Điều kiện bền: max  τ  = max     τ
 WP 
Cách xác định ứng suất tiếp cho phép:
0
- Theo thí nghiệm:   
n

- Theo thuyết bền ƢSTLN:   
2
 
- Theo thuyết bền TNBĐHD:   
3
*) Điều kiện cứng:
 Mz  [θ] có đơn vị là
max    = max     
 GJ P  radian/[chiều dài].
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
XOẮN THUẦN TÚY 132
5.6. Các dạng bài toán cơ bản tính thanh tròn chịu xoắn
*) Bài toán kiểm tra: Mọi thông số đã cho, ktra bền, cứng?
 Mz   Mz 
max  τ  = max     τ; max    =max     
 WP   GJ P 
*) Bài toán thiết kế: Tìm thông số kích thƣớc mcn?
max( M z ) max( M z )
WP  D 3   D 1
 τ 0.2  τ  1   
4
Ta chọn:
max( M z ) max( M z ) D  max  D1 ,  D2 
JP  D 4   D 2
G   0.1  1    G
4

*) Bài toán tìm tải trọng cho phép: Biết vật liệu, kích thƣớc mcn.
M z  WP  τ    M z 1
 Mz  max  M z 1 ,  M z 2 
M z  GJ P     M z 2
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
XOẮN THUẦN TÚY 133
5.7. Ví dụ tính thanh tròn chịu xoắn
*) Ví dụ 1: Trục đƣờng kính d=30 mm, quay ko ma sát quanh A,
E.Tại C có mômen dẫnT2= 450 Nm, tại B và D
cóT1=275Nm and T3=175 Nm, chiều dài LBC=500 mm
and LCD=400 mm, modun G = 80 GPa.
Determine ζmax trên trục và góc xoắn tƣơng đối φBD?

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
XOẮN THUẦN TÚY 134
5.7. Ví dụ tính thanh tròn chịu xoắn
*) Giải ví dụ 1: để tìm ζmax trên trục ta áp dụng công thức:
 Mz 
max  τ  = max  
 WP 

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
XOẮN THUẦN TÚY 135
5.7. Ví dụ tính thanh tròn chịu xoắn
*) Ví dụ 2: Trục đƣờng kính d=50 mm. Công suất động cơ truyền
tại A là PA=50 kW, tần số f=10 Hz. Bánh răng B và C yêu
cầu công suất PB=35 kW and PC=15 kW, (Cho G=80 Pa.)
Determine ζmax trên trục và góc xoắn tƣơng đối φAC?

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
XOẮN THUẦN TÚY 136
5.7. Ví dụ tính thanh tròn chịu xoắn
*) Ví dụ 3: Cho trục bậc (d1=30mm; d2=20mm) chịu xoắn bởi
mômen T1= 500 Nm, T2=200 Nm, chiều dài L1=600 mm and
L2=400 mm, modun G = 80 GPa.
Determine ζmax trên trục và góc xoắn φC tại đầu tự do C?

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
XOẮN THUẦN TÚY 137
5.7. Ví dụ tính thanh tròn chịu xoắn
*) Ví dụ 4: Tìm x để góc xoắn tại đầu tự do φ3= TL/GJP

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
XOẮN THUẦN TÚY 138
5.8. Ví dụ tính thanh tròn chịu xoắn siêu tĩnh
*) Ví dụ 5: Xđ góc xoắn tại C?

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
XOẮN THUẦN TÚY 139
5.7. Ví dụ tính thanh tròn chịu xoắn siêu tĩnh
*) Ví dụ 6: Tìm To để thanh đủ bền. Biết [ζ]=43MPa.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
XOẮN THUẦN TÚY 140
5.7. Ví dụ tính thanh tròn chịu xoắn siêu tĩnh
*) Ví dụ 7:
-Tìm a/L? để nội lực Mz
trên hai đoạn=nhau?
-Tìm a/L? để ƢS tiếp lớn
nhất trên hai đoạn=nhau?

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
XOẮN THUẦN TÚY 141
5.7. Ví dụ tính thanh tròn chịu xoắn siêu tĩnh
*) Ví dụ 8: Tìm góc xoắn lớn nhất trên trục.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
XOẮN THUẦN TÚY 142
5.7. Ví dụ tính thanh tròn chịu xoắn siêu tĩnh
*) Ví dụ 9: Tìm x để góc xoắn tại B,C đạt max? Tìm max?

TA TD

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
XOẮN THUẦN TÚY 143
5.7. Ví dụ tính thanh tròn chịu xoắn siêu tĩnh
*) Ví dụ 10: Tìm x? để hai đầu ngàm có mômen liên kết =nhau?

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
XOẮN THUẦN TÚY 144
5.8. Ví dụ tính thanh tròn chịu xoắn siêu tĩnh
*) Ví dụ 11: Xđ góc xoắn tại B?

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
XOẮN THUẦN TÚY 145
Ths. NGUYỄN DANH TRƢỜNG

Chương 6

UỐN PHẲNG

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
146
6.1. Khái niệm chung
φ

-Tải trọng tác dụng lên thanh, khiến thanh bị cong đi, ta nói
thanh chịu uốn.
- Đg biểu diễn trục của thanh khi chịu uốn đc gọi là đg đàn hồi.
- K/c từ vị trí ban đầu của mỗi điểm trên trục tới vị trí điểm đó
trên đƣờng đàn hồi đƣợc gọi là chuyển vị .
- Góc tạo bởi tiếp tuyến của đg đàn hồi với đƣờng nằm ngang
đƣợc gọi là góc xoay φ. Xét chuyển vị bé ta có: φ=y’.
- Thanh chủ yếu chịu uốn đƣợc gọi là dầm.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 147


6.1. Khái niệm chung
-Nội lực xuất hiện trong dầm tồn tại cả lực cắt và mômen uốn.
Nếu chỉ tồn tại mômen uốn ta gọi dầm chịu uốn thuần túy.
- Trong chƣơng này ta chỉ quan tâm tới dầm có mặt phẳng đối
xứng(Oyz) và các tải trọng tác động lên dầm đều thuộc mp đối
xứng Oyz thì khi đó ta gọi đó là dầm chịu uốn ngang phẳng.
Mặt phẳng đối xứng chứa tải trọng khi đó đc gọi là mp tải trọng.
y

z
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 148


6.2. Uốn thuần túy
-Nội lực xuất hiện trong dầm chỉ tồn tại mômen uốn ta nói dầm
chịu uốn thuần túy.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 149


6.2. Uốn thuần túy
*) Thí nghiệm:
- Xét một mẫu thanh chịu uốn
thuần túy.
- Trƣớc khi uốn: vạch lên mẫu các
đƣờng thẳng // và ┴ trục thanh.
UỐN
- Quan sát mẫu sau khi uốn: M M
Đƣờng // trục trở thành đƣờng
cong vẫn cùng // trục. k/c giữa
chúng không đổi.
Đƣờng ┴ trục thanh vẫn ┴ .
Giả thuyết về biến dạng:
- Mặt cắt ngang: luôn phẳng và ┴ với trục thanh.
- Thớ dọc: luôn // trục thanh, ko chèn ép và ko tách xa nhau.
 Các góc vuông trƣớc sau biến dạng vẫn vuông.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 150


6.2. Uốn thuần túy
*) Quan hệ biến dạng:
- Quan sát mẫu ta thấy có các thớ
co lại, có thớ giãn ra, danh giới
giữa hai vùng đó là một thớ ko bị
biến dạng  thớ trung hòa. M
UỐN M
- Giao tuyến thớ trung hòa với mcn
đƣợc gọi là đƣờng trung hòa.
- Giả thiết biến dạng bé, ta coi các
mcn vẫn phẳng.
- Vậy ta có thể tƣởng tƣợng uốn
thuần túy làm quay các mcn quanh
đƣờng trung hòa.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 151


6.2. Uốn thuần túy
*) Quan hệ biến dạng:
- Xét phân tố tạo bởi 2 mcn (mn-pq)
sau khi chịu uốn thuần túy, chúng tạo
với nhau góc dφ, bán kính cong ρ ta
có:
ρdφ=dz
- Xét thớ e-f có tung độ y so với trục
trung hòa. sau biến dạng:

e'f'  dz  d 


SauBD
 e'f'    y d  

 z 
   y  d  d y
  z 
y
d  
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 152


6.2. Uốn thuần túy
*) Ứng suất dầm chịu uốn thuần túy:
- Từ giả thuyết rút ra từ thí nghiệm:
Các góc vuông sau BD vẫn vuông suy
ra không tồn tại ứng suất tiếp.
Các thớ tuy bị cong nhƣng vẫn giữ k/c
ko đổi với nhau  σy=0.
Chỉ còn lại σz≠0  TTƢS phân tố chịu
uốn thuần túy là TTƢS đơn.
*) Tìm σz. Ta có:
E E
M x   y z dF   E z ydF   y dF  J
2

F F
 F
 x

1 Mx y  Mx Mx
    z  Ez  E    E y  z  y
 EJ x  EJ x Jx
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 153


6.2. Uốn thuần túy
*) Ứng suất dầm chịu uốn thuần túy:
Mx
z  y
Trong đó: Jx
Mx là mômen uốn, quy ƣớc dấu “+” khi làm căng thớ
dƣơng và ngƣợc lại.
y là tung độ của điểm đang xét tới trục trung hòa.
Jx là mômen qtính của mcn với trục trung hòa Ox.
*) Ứng suất lớn nhất trên mcn:
σmin
Ta nhận thấy σz là đƣờng bậc nhất theo y.
σz đạt min, max tại điểm xa trục trung hòa nhất. ymn ax
Mx Mx Mx Mx
 min  ymn ax  ;  max  ymk ax 
Jx Wxn Jx Wxk
ymax ymk ax
Wx  đƣợc gọi là mômen chống uốn của mcn. σmax
Jx
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 154


6.2. Uốn thuần túy
*) Mômen qtính và mômen chống uốn của một số mcn:

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 155


6.2. Uốn thuần túy
*) Vị trí đường trung hòa:
Đƣờng trung hòa tại đó σz=0. Ta có:
Mx Mx
N z    zdF   ydF   ydF  0
F F
Jx Jx F
  ydF  Sx  0
F
 Đƣờng trung hòa đi qua trọng tâm của mcn.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 156


6.2. Uốn thuần túy
*) Kiểm tra bền:
VL dẻo:

VL giòn:

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 157


6.2. Uốn thuần túy
*) Mặt cắt ngang tiết kiệm vật liệu:
Dựa trên công thức ứng suất dầm chịu uốn các điểm càng
xa đƣờng trung hòa thì chịu ứng suất càng lớn.
Từ đây ngƣời ta thấy với cùng lƣợng vật liệu, nên đƣa chúng
ra xa đƣờng trung hòa để có hiệu quả tốt nhất.

Vật liệu giòn Vật liệu dẻo


HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 158


6.3. Uốn ngang phẳng

- Nội lực xuất hiện trong dầm bao gồm cả lực cắt Qy và mômen
uốn Mx ta nói dầm chịu uốn ngang phẳng.
- Lúc này ngoài ƢS pháp:
Mx
z  y
Jx
Còn có thêm cả ứng suất tiếp.
Tìm ứng suất tiếp bằng cách xét phân tố chiều dài dz.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 159


6.3. Uốn ngang phẳng
- Xét phân tố theo phƣơng ngang ta có các lực:

Q+dQ
dz dz

Mx
F1    z 1dF  J ydF
F F x

M x  dM x
F2    z 2dF   ydF
F F
Jx
dz
F3   .b.dz Phân tố CB  F3 = F2 - F1
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 160


6.3. Uốn ngang phẳng
Ta có:
dM x
F3   .b.dz  F2  F1  
F
Jx
ydF
QyS
dM x Qy  
   dz.b.J
F
ydF   b.J
F
ydF J x .b
x x

Trong đó:
Q là lực cắt trên mcn.
S là mômen tĩnh của diên tích cắt,
b là chiều dài cắt.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 161


6.3. Uốn ngang phẳng
*) Ứng suất tiếp trên mcn hình chữ nhật:

6Qy  h2 2  3Qy
  3 
-y   max 
bh  4  2F

*) Ứng suất tiếp trên mcn hình tròn:


r

r 
Qy 4Qy
  2
y 2  max 
3J x 3F

4Qy  r12  r1r2  r22 


*) Mở rộng cho hình vành khăn:  max   

3F  r1  r2
2 2 

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 162


6.3. Uốn ngang phẳng
*) Ứng suất tiếp trên mcn hình chữ I :
 zy 

Qy S x  0, 5d.y 2 
- Phần lòng hẹp: Jxd


Qy h  t x
- Phần chân đế:  zx 
2Jx
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 163


6.3. Uốn ngang phẳng
*) Kiểm tra bền dầm chịu uốn ngang phẳng :
.N

..BK
- Tại K, N: TTUS đơn: σmin ≤ [σ]n; σmax ≤ [σ]k;  
USTLN :   
2
- Tại O: TTUS trƣợt thuần túy: ζ ≤ [ζ]  
TNB§HD :   
3
- Tại B: TTUS phẳng đặc biệt. Áp dụng các thuyết bền:
USTLN :  2  4 2    TNB§HD :  2  3 2   
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 164


6.3. Uốn ngang phẳng
Ví dụ 1: Tìm σmax , ζmax?
Biết dầm mcn tròn, d=7cm.

d=7cm

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011
UỐN PHẲNG 165
6.3. Uốn ngang phẳng
*) Ví dụ 2: Tìm σmax , ζmax trong dầm:
q=5,8 (kN/m)
L=4 (m)
b=140 (mm)
h=240 (mm)

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 166


6.3. Uốn ngang phẳng
*) Ví dụ 3: Tìm σmax ?

D=7cm d=6cm

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 167


6.3. Uốn ngang phẳng
*) Ví dụ 4: Cho [σ]=110 Mpa. Hỏi d=? hoặc a=? để dầm đủ bền.
Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt.

d a

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 168


6.3. Uốn ngang phẳng
*) Ví dụ 5: Khung ABCD có mcn tròn đƣờng kính d. Chịu lực
P=40N. Hỏi d=? để khung đủ bền.
Cho [σ]=30 Mpa. b= 37 mm
Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 169


6.3. Uốn ngang phẳng
*) Ví dụ 6: Dầm AB chiều dài L=450mm. Chịu lực P=400N. Hỏi
d=? để dầm đủ bền.
Cho [σ]=60 Mpa.
Bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 170


6.3. Uốn ngang phẳng
*) Ví dụ 7: Cho L=3,6(m), P=6(kN). Tìm [b]?
a) Theo [σ]=8,2 Mpa.
b) Theo [ζ]=0,7 Mpa.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 171


6.3. Uốn ngang phẳng
*) Ví dụ 8: Cho [σ]=7,5 Mpa. Tìm [q]=? Bỏ qua a/h của lực cắt.
L=915 mm; t=22 mm; b=305 mm
BC=0,4L.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 172


6.3. Uốn ngang phẳng
*) Ví dụ 9: Tìm σmax kéo, nén trong dầm:
P=6,2 (kN), L=3,2 (m), d=1,25 (m)
b=80 (mm), t= 25 (mm)
h=120 (mm), h1=90 (mm)

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 173


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương trình vi phân của đường đàn hồi :
Ta có: 1 Mx

 EJ x
1 y ''
Theo hình học vi phân ta có: 

1  y 
3/2
'2

Bỏ qua VCB bậc cao ta có:


Mx z
y 
''

EJ x
Ta thấy y’’ luôn ngƣợc
dấu so với Mx nên suy ra: Mx >0 Mx <0
M x y y’’ <0 y’’ >0
y 
''
là ptvp đg đàn hồi.
EJ x
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 174


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Một số phương pháp xác định ptvp đường đàn hồi :
- Phƣơng pháp tích phân không định hạn.
- Phƣơng pháp thông số ban đầu.
- Phƣơng pháp hàm gián đoạn.
- Phƣơng pháp vạn năng.

- Phƣơng pháp mômen diện tích.


- Phƣơng pháp dầm giả tạo.
- Phƣơng pháp nhân biểu đồ vê-rê-sa-ghin.
- Phƣơng pháp năng lƣợng.
-…

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 175


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp tích phân không định hạn:
Từ ptvp đg đàn hồi ta có:
M x Mx
y 
''
 y   '
dz  C
EJ x EJ x
Mx
   y   '
dz  C
EJ x
 Mx 
y     dz  C dz  D
 EJ 
 x 
Các hằng số C, D được xđ thông qua điều kiện biên.
- Ngàm: chuyện vị, góc xoay bằng 0.
- Gối tựa: chuyện vị bằng không, góc xoay KHÁC 0.
Kết luận: Tìm biểu thức Mx  tính tích phân dựa trên đk biên.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 176


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp tích phân không định hạn:
Ví dụ 1: Tìm độ võng, góc xoay tại đầu B

Mômen uốn:

Ptvp đg đàn hồi:


ĐK biên
Góc xoay:

Độ võng:

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 177


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp thông số ban đầu:
Nội dung của p2 là xây dựng pt đg đàn hồi trên từng ĐOẠN.
Mỗi đoạn có cùng EJ=const, cùng quy luật chịu lực.

3 đoạn 4 đoạn
-Mỗi đoạn sẽ khác nhau một biểu thức Δy(z):
yn+1(z)= yn(z)+∆y(z)
Khai triển Taylor của Δy(z):
y ' (a ) y '' (a ) y '''
(a )
y(z )  y(a )  (z  a )  (z  a ) 
2
(z  a )3  ...
1! 2! 3!
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 178


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp thông số ban đầu:
Trong đó:
Δy(a), Δy’(a) là bƣớc nhảy của độ võng, góc xoay tại z=a.
( Dầm thông thường là liên tục nên Δy(a)= Δy’(a)=0) ).
M n (a ) M n 1(a ) qn (a ) qn 1(a )
y '' (a )   y (a ) 
(4)

EnJ n En 1J n 1 EnJ n En 1J n 1
Qn (a ) Qn 1(a ) qn' (a ) qn' 1(a )
y (a ) 
'''
 y (a ) 
(5)

EnJ n En 1J n 1 EnJ n En 1J n 1

Thay vào ta có:


1  M n (a ) M n 1(a ) 
yn 1(z )  yn (z )  ya  y (z  a )  
'
a
  (z  a ) 
2

2!  EnJ n En 1J n 1 
1 Qn (a ) Qn 1(a )  1  qn (a ) qn 1(a ) 
    (z  a )  
3
  (z  a )  ...
4

3!  EnJ n En 1J n 1  4 !  EnJ n En 1J n 1 


HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 179


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp thông số ban đầu:
Với:  M   Q   q   q '
 5
1 1 1 1
y1(z )  y0  y0z  
' 0
 z  
2 0
 z  
3 0
 z  
4 0
 z  ...
2!  E1J 1  3!  E1J 1  4!  E1J 1  5!  E1J 1 
' '
y , y , M ,Q , q , q
Trong đó: 0 0 0 0 0 0 đƣợc gọi là thông số ban đầu.
Đặc biệt với dầm có EJ không đổi:
Mn 1 Qn 1 qn 1
yn 1(z )  yn (z )  ya  y (z  a ) 
'
a
(z  a )  2
(z  a )  3
(z  a )4  ...
EJ.2! EJ.3! EJ.4!
Trong đó: ΔM, ΔQ, Δq, Δq’ là bƣớc nhảy tại mcn đang sét.
Chú ý: lực hƣớng lên là dƣơng, mômen clockwise là dƣơng.

Kết luận: Chia đoạn  xác định thông số tại đầu mỗi đoạn.
 áp dụng công thức.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 180


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp thông số ban đầu:
Ví dụ 2: Tìm độ võng, góc xoay tại đầu B.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 181


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp thông số ban đầu:
Ví dụ 3:Tìm độ võng,góc xoay tại đầu B.

Thông số ban đầu các đoạn:


Đoạn 1 (z=0) Đoạn 2 (z=2) Đoạn 3 (z=3)
y1(z ) 

y2 (z ) 

y3 (z ) 

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 182


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp thông số ban đầu:
Ví dụ 3:
 y3 (z ) 

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 183


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp hàm gián đoạn:
Mục tiêu của pp là xây dựng biểu thức mômen uốn Mx cho toàn
dầm. Dựa trên hàm gián đoạn:
 z  a  khi z  a
 n
n
z a  
 0 khi z  a

Từ đây ta có thể:
 Xây dựng một hàm duy nhất cho toàn dầm.
 Dễ dàng tìm đc biểu thức mômen uốn Mx từ việc tính tích
phân từ biểu thức q(z).(Hạn chế của pp tích phân ko định hạn)
 Chỉ cần tính tích phân hai lần để tìm độ võng.
Nhược điểm: chỉ áp dụng cho dầm với EJ không đổi.
Chú ý: lực hƣớng lên mang dấu dƣơng, mômen clockwise
mang dấu dƣơng. Ngƣợc lại mang dấu âm.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 184


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp hàm gián đoạn:
 Xây dựng một hàm duy nhất cho toàn dầm:

q
q ( z )  q
2m 3m 1m

q( z )  q z  2
0

2m 3m 1m

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 185


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp hàm gián đoạn:
 Xây dựng một hàm duy nhất cho toàn dầm:
q ( z )  q z  0  q z  2
0 0
q

2m 3m 1m

q1 q2

2m 3m 1m

q( z)  q1 z  0  q1 z  2  q2 z  5
0 0 0

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 186


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp hàm gián đoạn:
 Xây dựng một hàm duy nhất cho toàn dầm:
P=150 (kN)

YA=90
YB=60
A B

C
2m 3m
Qy  90 Qy  60

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 187


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp hàm gián đoạn:
 Xây dựng một hàm duy nhất cho toàn dầm:
P=150 (kN)

YA=90
YB=60
A B

C
2m 3m
M  90 z M  300  60 z

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 188


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp hàm gián đoạn:
 Tìm biểu thức Mx(z):
- Tìm biểu thức q(z) trên toàn dầm.
- Tích phân q(z) cộng với lực tập trung cho ra Qy(z).
- Tích phân Qy(z) cộng với mômen tập trung cho ra Mx(z).
P q
YA M YB
q( z )  q z  2a
0
A
C B
a a a/2

Qy ( z )  q z  2a YA z  0
1 0
 P z  a YB z  2a
0 0

q
M x ( z )   z  2a YA z  0  P z  a 1 YB z  2a  M z  a
2 1 1 0

2
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 189


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp hàm gián đoạn:
Ví dụ 4: Tìm y(z),φ(z) ?

YA
YB

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 190


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp hàm gián đoạn:
Giải ví dụ 4:

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 191


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp dầm giả tạo:
Dựa trên mqh giữa độ võng, góc xoay và mômen uốn:
d M x dy
y 
''
; 
dz EJ x dz
và mqh giữa nội lực và lực phân bố:
dQy dM x
q ;  Qy
dz dz
Từ đây ngƣời ta đƣa ra ý tƣởng, nếu tạo ngoại lực giả tạo:
M x
qgt     Qgt ; y  M gt
EJ x
Liên kết của dầm giả tạo  đƣợc xđ thông qua điều kiện biên.
Nhƣ vậy ta có thể áp dụng phƣơng pháp mặt cắt quen thuộc để
tìm độ võng, góc xoay của dầm.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 192


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp dầm giả tạo:
Một số liên kết trong dầm giả tạo suy ra từ ĐK biên (dầm thực)

y=0 y=0 Mgt=0 Mgt=0


φ≠0 φ ≠0 Qgt≠0 Qgt≠0

y=0 y≠0 Mgt =0 Mgt ≠ 0


φ =0 φ ≠0 Qgt =0 Qgt≠0

y=0 y=0 y≠0 Mgt=0 Mgt ≠ 0


Mgt=0
φ≠0 φ ≠0 φ ≠0 Qgt≠0 Qgt≠0
Qgt≠0

Mgt ≠ 0 Mgt ≠ 0
Qgt≠0 Qgt≠0
y≠0 y=0 y=0 y≠0
Mgt=0 Mgt=0
φ ≠0 φ≠0 φ ≠0 φ ≠0
Qgt≠0 Qgt≠0
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 193


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp dầm giả tạo:
Ví dụ 5: Tìm độ võng, góc xoay tại đầu tự do của dầm AB.
Muốn tìm độ võng góc xoay tại đâu
ta cắt mặt cắt tại đó rồi tìm nội lực z
Qgt, Mgt.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 194


6.4. Chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Phương pháp dầm giả tạo:
Nhược điểm: chỉ có lợi thế khi biểu đồ mômen Mx dễ tính diện
tích và tìm tọng tâm.
Diện tích, trọng tâm một số hình đơn giản:

2h/3

2b/3

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 195


6.5. Ví dụ tính chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Ví dụ 1 : a/L=? Để yB=0

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 196


6.5. Ví dụ tính chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Ví dụ 2:

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 197


6.5. Ví dụ tính chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Ví dụ 3 : Tìm chuyển vị tại giữa dầm.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 198


6.5. Ví dụ tính chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Ví dụ 4: tìm chuyển vị tại C?
Biết thanh AD có EF=900kN, dầm AC có EJ=75kNm2.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 199


6.5. Ví dụ tính chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Ví dụ 5: tìm chuyển vị tại C?

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 200


6.5. Ví dụ tính chuyển vị của dầm chịu uốn
*) Ví dụ 6: tìm chuyển vị tại D? góc xoay tại B

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 201


6.6. Dầm siêu tĩnh chịu uốn
Quy tắc chung giải bài toán dầm siêu tĩnh chịu uốn.
- Loại bỏ liên kết thừa, thay bằng lực liên kết (ẩn).
- Tính toán nhƣ bình thƣờng.
- Áp điều kiện biến dạng để tìm ẩn lực liên kết.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 202


6.6. Dầm siêu tĩnh chịu uốn
Ví dụ 1: Vẽ biểu đồ nội lực Qy, Mx của dầm.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 203


6.6. Dầm siêu tĩnh chịu uốn
Ví dụ 2: Xác định phản lực liên kết tại ngàm và pt đg đàn hồi?

Ví dụ 3: Tìm chuyển vị tại B?

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 UỐN PHẲNG 204


Thank you for your attention !

Best of luck
with your exam.

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY - HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

29/09/2011 Ths.NguyÔn Danh Tr-êng 205

You might also like