Professional Documents
Culture Documents
Chương 5. Phân Nhóm IVA
Chương 5. Phân Nhóm IVA
3/16/2021 Chương 5 1
NHẬN XÉT CHUNG
3/16/2021 Chương 5 2
I.ĐƠN CHẤT
1.Cacbon
- C có 3 dạng thù hình tương ứng là: kim cương, than chì
(grafit) và cacbin.
3/16/2021 3
3/16/2021 Chương 5 4
1.Cacbon
- Tinh chất hóa học: Ở nhiệt độ cao C phản ứng với nhiều
chất thể hiện tính khử mạnh, tính oxy hóa yếu:
Tính khử:
C + O2 → CO2 (to) C + 2S → CS2 (800oC)
C + ZnO → Zn + CO (1000oC)
C + H2O → CO + H2 (1050oC)
C + 2H2SO4 → CO2 + 2SO2 + 2H2O (đặc,to)
Tính oxy hóa
3C + 4Al →Al4C3 (tocao)
C + H2 → CH4, C2H2
3/16/2021 Chương 5 5
I.ĐƠN CHẤT
2.Silic
–Dạng thù hình lập phương (sp3) bền:
- chất rắn có mạng tinh thể giống kim cương,
- rất cứng, khó nóng chảy, bay hơi,
- có màu xám, ánh kim
- có tính bán dẫn kiểu p và kiểu n ( =1,12 eV)
- Thù hình vô định hình lập phương – sp2+ (giống
graphite), kém bền hơn.
3/16/2021 Chương 5 6
2.Silic
3/16/2021 Chương 5 7
I.ĐƠN CHẤT
2.Silic Trơ về mặt hóa học ở điều kiện thường
• Tính khử
Si + 2F2 → SiF4 (to thường)
Si + O2 → SiO2 (600oC)
Si + H2 → SiH4 + Si2H6 + Si3H6…(hồ quang điện)
Tan trong hỗn hợp HNO3 và HF, dễ tan trong kiềm:
4HNO3 + 18HF + 3Si = 3H2SiF6 + 4NO + 8H2O
Si + 2KOH + H2O = K2SiO3 + 2H2
• Tính oxy hóa:
Mg + Si → Mg2Si (800-9000C)
3/16/2021 Chương 5 8
2.Silic
- Điều chế
PTN: SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si
Điều chế Si tinh khiết
SiCl4 + 2Znhơi → Si + ZnCl2
SiH4 → Si + 2H2
Trong coâng nghieäp:
SiO2 + 2C → 2CO + Si
3SiO2 + 2CaC2 → 2CaO + 4CO + 3Si
3/16/2021 Chương 5 9
3/16/2021 Chương 5 10
II.HỢP CHẤT CÓ SỐ OXI HÓA (-4)
3/16/2021 Chương 5 11
III.HỢP CHẤT CÓ SỐ OXI HÓA (+2), (+4)
Al + CO2 → Al2O3 + C
Mg + CO2 → MgO + C
3/16/2021 Chương 5 14
III.HỢP CHẤT CÓ SỐ OXI HÓA (+2), (+4)
3/16/2021 Chương 5 15
III.HỢP CHẤT CÓ SỐ OXI HÓA (+2), (+4)
3/16/2021 Chương 5 16
III.HỢP CHẤT CÓ SỐ OXI HÓA (+2), (+4)
3/16/2021 Chương 5 17
III.HỢP CHẤT CÓ SỐ OXI HÓA (+2), (+4)
H2SiO3
- Các axit silixic có công thức chung xSiO2.yH2O.
- axit yếu, mất nước → silicagen (SiO2 mịn) → Chất hút ẩm
3/16/2021 Chương 5 18
III.HỢP CHẤT CÓ SỐ OXI HÓA (+2), (+4)
Muối silicat
3/16/2021 Chương 5 19
4. Caùc hôïp chaát cuûa Gecmani, thieác, chì
4.1. Hôïp chaát EO vaø E(OH)2
3/16/2021 Chương 5 20
3/16/2021 Chương 5 21
4.2. Hôïp chaát EO2
- GeO2 ít tan trong nöôùc; SnO2 vaø PbO2 khoâng tan.
- Coù tính löôõng tính, tan trong kieàm deã hôn axit
EO2 + 2KOH + 2H2O → K2[E(OH)6]
- Chæ coù PbO2 khoâng beàn nhieät:
- Tính ox hoùa ñaëc tröng, taêng daàn töø GeO2 ñeán PbO2
3PbO2 + 2Cr(OH)3 +10KOH → 2K2CrO4 + 3K2Pb(OH)4] + 2H2O
2PbO2 + 2H2SO4 → 2PbSO4 + 2H2O + O2
3/16/2021 Chương 5 22
1. Cấu hình electron của phân nhóm IVA?
2. Tính chất hóa học đặc trưng của phân nhóm IVA.
3. Các dạng thù hình của Cacbon : kim cương, grafit, cacbin
4. Điều chế kim cương nhân tạo.
5. Sự chuyển hóa giữa các dạng thù hình của cacbon.
6. Tính chất hóa học của cacbon?
7. Tính chất của Si?
8. Tính khử thể hiện khi nào?
9. Tính oxi hóa thể hiện khi nào?
10. Phản ứng của Si với axit, kiềm?
11. Tính kim loại của Ge, Sn, Pb?
(Tính kim loại tăng dần: Ge: chất bán dẫn, Sn và Pb là kim
loại)
3/16/2021 Chương 5 23
1. Hợp chất C (-4): cacbua
2. Hợp chất C (+2): CO
+ đặc điểm cấu tạo
+ tính chất hóa học đặc trưng:
+ khả năng tạo phức với kim loại
3. Hợp chất CN- : HCN, CN-
+ đặc điểm cấu tạo
3/16/2021 Chương 5 24
1. Tại sao nguyên tử C lại có khả năng tạo thành mạch dài (mạch
cacbon)
2. Trình bày đặc điểm cấu tạo của kim cương và than chì? Từ đó
giải thích các tính chất vật lý của hai dạng thù hình trên của C.
3. So sánh cấu trúc electron phân tử của CO và N2. Từ đó giải
thích tính chất hóa lý tương tự nhau của 2 chất đó.
4. So sánh tính khử của H2 và CO dựa vào cân bằng:
H2 + CO2 ↔ CO + H2O để giải thích
Cho: T(oC) 700 800 830 1000 1200 1400
Kcb 0,6 0,9 1 1,7 2,6 3,5
3/16/2021 Chương 5 25