You are on page 1of 22

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I

STT NỘI DUNG CÂU CENLO


CÂU
Câu 1 Quá trình ra đời và phát triển của triết học Mác – Lênin CELO1.1
bao gồm mấy giai đoạn lớn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3 Triết học Mác – Lênin nghiên cứu thế giới như thế nào? CELO1.1
A. Như một đối tượng vật chất cụ thể
B. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định
C. Như một chỉnh thể thống nhất
D. Như một hệ thống các đối tượng
Câu 4 Nội dung mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là: CELO1.1
A. Quan hệ giữa vật chất với ý thức
B. Quan hệ giữa ý thức với giới tự nhiên
C. Thể hiện khả năng của con người chinh phục giới tự
nhiên
D. Bản chất của thế giới là vật chất hay ý thức
Câu 6 Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học là: CELO1.1
A. Bản thể luận
B. Nhận thức luận
C. Ý thức của con người biểu hiện bằng hành vi
D. Bản chất của thế giới là nhận thức
Câu 7 Quan điểm của trường phái triết học nào cho rằng: Con CELO1.1
người không thể nhận thức được thế giới?
A. Duy vật
B. Duy tâm
C. Có thể là duy vật hoặc duy tâm tuỳ từng thời kỳ lịch sử
D. Không phải duy vật cũng không phải duy tâm
Câu 8 Hình thức đầu tiên của chủ nghĩa duy vật là: CELO1.1
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật mông muội
C. Chủ nghĩa duy vật chất phác
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 10 Hình thức thứ ba của chủ nghĩa duy vật là: CELO1.1
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật mông muội
C. Chủ nghĩa duy vật chất phác
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
ANSWER: D
Câu 11 Trong lịch sử, chủ nghĩa duy vật đã trải qua mấy hình CELO1.1
thức phát triển?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
Câu 12 Quan điểm của các nhà triết học duy vật thời Cổ đại là: CELO1.1
A. Đồng nhất vật chất với ý thức
B. Đồng nhất vật chất với tự nhiên
C. Trong thế giới chỉ có vật chất tồn tại
D. Đồng nhất vật chất với các vật thể cụ thể

Câu 14 Trong lịch sử có mấy lập trường triết học cơ bản? CELO1.1
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn

Câu 15 Trong lịch sử triết học, các nhà triết học đã sử dụng bao CELO1.1
nhiêu phương pháp nhận thức thế giới?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn

Câu 16 Phương pháp luận biện chứng đã trải qua mấy giai đoạn CELO1.1
phát triển?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm

Câu 18 Phương pháp luận biện chứng thứ hai trong lịch sử triết CELO1.1
học là:
A. Biện chứng tự phát
B. Biện chứng duy tâm
C. Biện chứng duy vật
D. Biện chứng siêu hình

Câu 19 Triết học Mác – Lênin sử dụng phương pháp luận biện CELO1.1
chứng nào?
A. Biện chứng tự phát
B. Biện chứng duy tâm
C. Biện chứng duy vật
D. Biện chứng siêu hình

Câu 20 Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào? CELO1.1
A. Khoảng thế kỷ VI đến thế kỷ V tr,CN
B. Khoảng thế kỷ VII đến thế kỷ V tr,CN
C. Khoảng thế kỷ VIII đến thế kỷ VI tr,CN
D. Khoảng thế kỷ IV đến thế kỷ VI tr,CN

Câu 22 Loại hình nhận thức có trình độ trừu tượng hóa và khái CELO1.1
quát hóa tồn tại với tính cách là một hình thái ý thức xã
hội được gọi là:
A. Triết lý
B. Triết học
C. Lý luận nhận thức
D. Ý thức luận nhân sinh

Câu 23 Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin đối tượng CELO1.1
nghiên cứu của triết học là:
A. Các quan hệ phổ biến và các quy luật chung nhất của
xã hội loài người
B. Các quan hệ phổ biến và các quy luật chung nhất của
toàn bộ tự nhiên, xã hội và tư duy
C. Các quan hệ phổ biến của toàn bộ tự nhiên, xã hội và tư
duy
D. Các quy luật chung nhất của toàn bộ tự nhiên, xã hội
và tư duy

Câu 24 Quan niệm “triết học là khoa học của mọi khoa học” được CELO1.1
nảy sinh trong thời kỳ lịch sử nào?
A. Thế kỷ XV – XVI
B. Thế kỷ XV – XVII
C. Thế kỷ XVI – XVII
D. Thế kỷ XVI – XVIII

Câu 26 Lịch sử phát triển của tư duy đã xuất hiện mấy hình thức CELO1.1
thế giới quan chủ yếu?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm

Câu 27 Đỉnh cao của các loại thế giới quan đã từng có trong lịch CELO1.1
sử là:
A. Siêu hình
B. Duy tâm
C. Duy vật, biện chứng
D. Triết học

Câu 29 Nguồn gốc lý luận ảnh hưởng trực tiếp đến sự ra đời của CELO1.1
triết học Mác là
A. Triết học Hegel và Feuerbach
B. Triết học chính trị Đức
C. Triết học cổ điển Anh
D. Triết học tự nhiên

Câu 31 Trào lưu tư tưởng nào luôn nghi ngờ việc đánh giá tri thức CELO1.1
đã đạt được và cho rằng con người không thể đạt đến chân CELO1.2
lý khách quan?
A. Duy tâm
B. Hoài nghi luận
C. Bất khả tri luận
D. Khả tri luận

Câu 33 Phép biện chứng thời kỳ Cổ đại là: CELO1.1


A. Duy tâm
B. Ngây thơ, chất phác
C. Duy vật, khoa học
D. Chủ quan

Câu 34 Thế giới quan triết học Mác - Lênin là: CELO1.1
A. Thế giới quan duy tâm
B. Thế giới quan duy vật, khoa học
C. Thế giới quan duy vật
D. Thế giới quan Phương Tây

Câu 35 Phép biện chứng nào đã đẩy lùi được phép biện chứng Cổ CELO1.1
đại, nhưng rồi chính nó lại bị phủ định bới phép biện
chứng Mác xít?
A. Duy tâm
B. Siêu hình
C. Siêu hình, thần thoại
D. Biện chứng duy vật
Câu 37 Giai đoạn C.Mác và Ph.Ăngghen tiếp tục bổ sung và phát CELO1.1
triển toàn diện lí luận triết học của mình trong sự gắn bó
mật thiết với thực tiễn cách mạng của giai cấp công nhân,
đưa phong trào công nhân từ tự phát thành phong trào tự
giác?
A. 1844 – 1848
B. 1840 - 1844
C. 1848 - 1895
D. 1844 - 1895

Câu 40 Thứ tự bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác – Lênin là: CELO1.1
A. Triết học Mác – Lênin, Kinh tế học chính trị Mác –
Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học
B. Triết học Mác – Lênin, Kinh tế Mác – Lênin và Chủ
nghĩa xã hội khoa học
C. Triết học Mác – Lênin, Kinh tế học chính trị Mác –
Lênin và Chủ nghĩa xã hội
D. Triết học Mác – Lênin, Kinh tế học Mác – Lênin và
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Câu 42 Triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của những CELO1.1
cảm giác? CELO1.2
A. Triết học duy vật siêu hình
B. Triết học duy vật biện chứng
C. Triết học duy tâm chủ quan
D. Triết học duy tâm khách quan
Câu 44 Hệ thống triết học nào coi cảm giác là hình ảnh chủ quan CELO1.1
của thế giới khách quan? CELO1.2
A. Triết học duy vật siêu hình
B. Triết học duy vật biện chứng
C. Triết học duy tâm chủ quan
D. Triết học duy tâm khách quan
Câu 45 Quan điểm của các nhà triết học duy vật khi giải quyết CELO1.2
vấn đề cơ bản của triết học là: CELO2.1
A. Vật chất có trước, ý thức có sau và vật chất quyết định
ý thức
B. Ý thức có trước, ý thức quyết định vật chất
C. Vật chất có trước, ý thức có sau cho dù con người có
nhận thức được thế giới hay không
D. Vật chất có trước, ý thức có sau và ý thức quyết định
vật chất
Câu 47 Quan điểm của các nhà triết học duy tâm khi giải quyết CELO1.2
vấn đề cơ bản của triết học là: CELO2.1
A. Vật chất có trước, ý thức có sau và ý thức là quà tặng
của thượng đế
B. Con người có thể nhận thức hoặc không nhận thức
được về thế giới nhưng nhất định ý thức có trước, ý thức
quyết định vật chất
C. Ý thức của con người là hình ảnh chủ quan về thế giới
khách quan
D. Vật chất có trước, ý thức có sau và ý thức quyết định
vật chất
Câu 48 Trình độ phát triển của thế giới quan trong lịch sử triết CELO1.1
học là:
A. Thế giới quan tôn giáo – Thế giới quan huyền thoại –
Thế giới quan triết học
B. Thế giới quan huyền thoại – Thế giới quan triết học -
Thế giới quan tôn giáo
C. Thế giới quan tôn giáo – Thế giới quan triết học - Thế
giới quan huyền thoại
D. Thế giới quan huyền thoại – Thế giới quan tôn giáo -
Thế giới quan triết học
Câu 50 Học thuyết triết học nào cho rằng: Ý thức của con người CELO1.2
luôn phù hợp với bản thân sự vật, khẳng định con người CELO2.1
về nguyên tắc có thể hiểu được bản chất của sự vật?
A. Bất khả tri luận
B. Khả tri luận
C. Phương pháp luận
D. Nhận thức luận
Câu 52 Khái niệm nào dùng để chỉ những người nghiên cứu về CELO1.1
bản chất của sự vật, hiện tượng trong thế giới và vị trí của CELO1.2
con người trong thế giới đó?
A. Trí thức
B. Triết học
C. Triết gia
D. Triết lý
Câu 53 Những tư tưởng thể hiện sự hiểu biết sâu sắc của con CELO1.2
người về toàn bộ thế giới thiên - địa - nhân và định hướng
nhân sinh quan cho con người, được gọi là:
A. Triết lý nhân sinh
B. Triết học
C. Nhận thức luận
D. Quan điểm nhân sinh
Câu 54 Khái niệm nào dùng để chỉ triết học phương Tây thế kỷ CELO1.1
XV – XVII?
A. Triết học của tự nhiên
B. Triết học tự nhiên
C. Triết học, khoa học tự nhiên
D. Triết học duy tâm
Câu 56 Nhà triết học nào thế kỷ XVII – XVIII tự coi triết học của CELO1.1
mình là một hệ thống nhận thức phổ biến, trong đó những CELO1.2
ngành khoa học riêng biệt chỉ là những mắt khâu phụ
thuộc vào triết học?
A. Cantơ
B. Feuerbach
C. Hegel
D. Spinoza
Câu 57 Hoàn cảnh kinh tế - xã hội và sự phát triển mạnh mẽ của CELO1.2
khoa học vào đầu thế kỷ XIX đã dẫn đến sự ra đời của:
A. Triết học Mác
B. Triết học Hegel
C. Triết học tự nhiên
D. Triết học logic
Câu 59 Quan niệm về đời sống với các nguyên tắc, thái độ và CELO1.1
định hướng giá trị trong hoạt động của con người, được CELO1.2
gọi là:
A. Nhận thức luận
B. Phương pháp luận
C. Nhân sinh quan
D. Vũ trụ quan
Câu 60 Hạt nhân lý luận của thế giới quan là: CELO1.2
A. Triết học
B. Triết học duy vật
C. Triết học Mác
D. Triết học duy tâm
Câu 61 Thế giới quan nào phủ nhận tính khách quan của tri thức CELO1.1
khoa học nhưng lại thích hợp khi giải thích những thất bại CELO1.2
của con người và xã hội loài người?
A. Duy vật
B. Duy tâm
C. Tôn giáo
D. Siêu hình
Câu 62 Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin vấn đề cơ bản CELO1.1
của triết học có bao nhiêu mặt, bao nhiêu câu hỏi lớn? CELO1.2
A. Một mặt, một câu hỏi
B. Một mặt, hai câu hỏi
C. Hai mặt, hai câu hỏi
D. Ba mặt, hai câu hỏi
Câu 63 Điều kiện lịch sử nào là cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời CELO1.2
triết học Mác?
A. Những thất bại của giai cấp vô sản Pháp
B. Thực tiễn cách mạng của giai cấp vô sản
C. Phong trào rầm rộ của giai cấp vô sản thế giới
D. Do sự phát triển mạnh mẽ của chủ nghĩa tư bản
Câu 64 Nguồn gốc ra đời của triết học duy tâm là: CELO1.2
A. Do nhận thức của con người về thế giới còn hạn chế
B. Do sự phân chía giai cấp và sự tách rời giữa lao động
trí óc và lao động chân tay trong xã hội có giai cấp đối
kháng
C. Do sự phân chia giai cấp, do sự tách rời giữa lao động
trí óc và lao động chân tay trong xã hội có giai cấp đối
kháng và nhận thức của con người về thế giới còn hạn chế
D. Do nhận thức của con người về thế giới còn hạn chế và
sự mong mỏi hạnh phúc đủ đầy của con người
Câu 65 Trong xã hội có giai cấp triết học học ra đời và phát có CELO1.2
mang tính giai cấp không?
A. Không đại diện cho giai cấp nào
B. Mang tính giai cấp
C. Mang tính giai cấp nếu đó là triết học Phương tây
D. Mang tính giai cấp nếu nhà triết học thuộc giai cấp
khác nhau
Câu 66 Phép biện chứng trong triết học của Hegel là: CELO1.2
A. Duy tâm chủ quan
B. Duy vật hiện đại
C. Ngây thơ, chất phác
D. Duy tâm khách quan
Câu 67 Phép biện chứng nào mang tính khoa học và cách mạng? CELO1.2
A. Duy vật
B. Duy vật, khách quan
C. Mác - Lênin
D. Khách quan
Câu 68 Thế giới quan triết học Mác – Lênin có ý nghĩa trên CELO1.1
những phương diện nào? CELO1.2
A. Lý luận
B. Thực tiễn
C. Cả lý luận và thực tiễn
D. Cả thực tiễn và phương pháp luận chứng minh
Câu 69 C.Mác và Ph.Ăngghen đã làm nên bước ngoặt cách mạng CELO1.2
trong triết học nhờ hội tụ đầy đủ:
A. Nhân tố chủ quan và nhân tố khách quan
B. Bộ óc thiên tài của C.Mác, Ph.Ăng ghen và những điều
kiện khách quan
C. Bộ óc thiên tài của C.Mác, Ph.Ăng ghen và những điều
kiện lịch sử
D. Nhân tố khách quan và thời thế lịch sử
Câu 70 Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách CELO1.1
mạng sang chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa cộng sản của
triết học Mác là:
A. 1820 - 1895
B. 1841 – 1844
C. 1818 – 1883
D. 1818 - 1841
Câu 71 Bước ngoặt cách mạng trong triết học của C.Mác và Ph. CELO1.2
Ăngghen là nội dung:
A. Vận dụng quan điểm duy vật vào nghiên cứu lịch sử
B. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa
duy vật lịch sử
Câu 72 Triết học của C.Mác và Ph.Ăngghen là chân chính khoa CELO1.2
học vì:
A. Có sự thống nhất giữa lí luận và thực tiễn
B. Có sự thống nhất giữa tính đảng và phong trào đấu
tranh của giai cấp công nhân
C. Có sự thống nhất giữa tính chân thực và tính khách
quan
D. Có sự thống nhất giữa tính cách mạng và tính kế thừa
Câu 73 Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự khủng hoảng và sụp CELO1.2
đổ của một số mô hình cụ thể của chủ nghĩa xã hội trên CELO2.1
thế giới giữa thế kỷ XX là:
A. Sự yếu kém về năng lực lãnh đạo
B. Sự lạc hậu về lý luận
C. Sự chậm đổi mới về quản lý kinh tế
D. Sự suy đồi về đạo đức và văn hoá
Câu 74 Triết học Mác - Lênin cùng thực hiện hai chức năng cơ CELO1.2
bản là “chức năng phương pháp luận” và chức năng:
A. Nhận thức
B. Chứng minh thực tiễn
C. Đấu tranh với giai cấp phản cách mạng
D. Thế giới quan
Câu 75 Trong thế kỷ XXI, thế giới đang tồn tại mâu thuẫn giữa CELO1.2
lợi ích của giai cấp tư sản với mục tiêu của tuyệt đại đa số CELO2.1
loài người đang hướng đến là:
A. Hoà bình trên toàn thế giới
B. Hoà bình, độc lập dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội
C. Phát triển kinh tế của các quốc gia phe chủ nghĩa xã hội
D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới
Câu 76 Việt Nam đã thông qua yếu tố nào để bổ sung, phát triển CELO1.2
tư duy lý luận về chủ nghĩa xã hội? CELO2.1
A. Đổi mới kinh tế
B. Đổi mới tư duy văn hoá
C. Đổi mới tư duy chính trị
D. Thực tiễn
Câu 77 Thời kỳ V.I.Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác nhằm CELO1.1
thành lập đảng Mác - xít ở Nga và chuẩn bị cho cuộc cách
mạng dân chủ tư sản lần thứ nhất là:
A. 1893 – 1907
B. 1893 – 1908
C. 1908 – 1917
D. 1917 - 1924
Câu 78 Thời kỳ V.I.Lênin tổng kết kinh nghiệm thực tiễn cách CELO1.1
mạng, bổ sung, hoàn thiện triết học Mác, gắn liền với việc
nghiên cứu các vấn đề xây dựng chủ nghĩa xã hội là:
A. 1917 - 1924
B. 1907 – 1917
C. 1907 - 1925
D. 1925 – 1930
Câu 79 Việt Nam sử dụng thuật ngữ nào để mô tả giai đoạn sửa CELO2.1
sai để vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực
tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội trong điều kiện và hoàn
cảnh mới?
A. Cải cách
B. Cải tổ
C. Đổi mới
D. Cách mạng
Câu 80 Chọn số thích hợp điền vào dấu (…): Đại hội của Đảng CELO2.1
Cộng sản Việt Nam lần thứ … đánh dấu bước chuyển cơ
bản về tư duy lý luận, vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác –
Lênin vào thực tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam?
A. IV
B. V
C. VI
D. VII
Câu 81 Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam đánh dấu bước chuyển CELO2.1
cơ bản về tư duy lý luận và vận dụng sáng tạo chủ nghĩa
Mác – Lênin vào thực tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam diễn ra vào năm nào?
A. 1984
B. 1985
C. 1986
D. 1987
Câu 82 Trong các hình thức đấu tranh giai cấp của thời kỳ quá độ CELO2.1
lên chủ nghĩa xã hội, hình thức nào là cơ bản nhất?
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hoá tư tưởng
D. Quân sự
Câu 83 Muốn cách mạng xã hội nổ ra và giành thắng lợi, ngoài CELO2.1
tình thế cách mạng thì cần phải có:
A. Nhân tố chủ quan
B. Sự chín muồi của nhân tố chủ quan và sự kết hợp đúng
đắn nhân tố chủ quan và điều kiện khách quan
C. Tính tích cực và sự giác ngộ của quần chúng
D. Sự khủng hoảng xã hội
Câu 84 Quan điểm của triết học Mác - Lênin về bạo lực cách CELO1.2
mạng là:
A. Cái sản sinh ra xã hội mới
B. Công cụ phương tiện để cho xã hội mới ra đời
C. Cái tàn phá xã hội
D. Là cái tạo ra con người mới và nền văn hoá mớ
Câu 85 Triết học Cổ đại ra đời ở cả Phương Đông và Phương Tây CELO1.1
trong khoảng thời gian nào?
A. Từ thế kỷ VII đến thế kỷ V tr.CN
B. Từ thế kỷ VII đến thế kỷ VI tr.CN
C. Từ thế kỷ VIII đến thế kỷ V tr.CN
D. Từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI tr.CN
Câu 86 Triết học ra đời trong thời kỳ nào? CELO1.1
A. Cổ đại
B. Trung đại
C. Cận đại
D. Hiện đại
Câu 87 Loại hình triết lý đầu tiên mà con người dùng để giải thích CELO1.2
thế giới bí ẩn xung quanh là:
A. Tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy
B. Tư duy huyền thoại và thần thoại
B. Tư duy tín ngưỡng và nguyên thuỷ
D. Tư duy tín ngưỡng và thần thoại
Câu 88 Kho tàng những câu chuyện tôn giáo sơ khai như Tô tem CELO1.2
giáo, Bái vật giáo, Saman giáo là đỉnh cao của loại tư duy:
A. Huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy
B. Huyền thoại và thần thoại
B. Tín ngưỡng và nguyên thuỷ
D. Tín ngưỡng và thần thoại
Câu 89 Triết học ra đời cũng là thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm CELO1.2
vi của các loại hình:
A. Tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy
B. Tư duy huyền thoại và thần thoại
B. Tư duy tín ngưỡng và nguyên thuỷ
D. Tư duy tín ngưỡng và thần thoại
Câu 90 Triết học xuất hiện với tư cách là một loại hình tư duy lý CELO1.2
luận đã làm nảy sinh cuộc đấu tranh với:
A. Giáo lý
B. Các câu chuyện huyền thoại
C. Tư duy của các giáo lý tôn giáo và triết lý huyền thoại
D. Tôn giáo
Câu 91 Triết học thời kỳ cổ đại đóng vai trò là dạng nhận thức lý CELO1.2
luận tổng hợp, giải quyết các vấn đề về:
A. Lý luận chung về tự nhiên
B. Lý luận chung xã hội và tư duy
C. Lý luận chung về tự nhiên, xã hội
D. Lý luận chung về tự nhiên, xã hội và tư duy
Câu 92 Chủ nghĩa duy vật trong lịch sử đã trải qua những hình CELO1.2
thức phát triển nào?
A. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu
hình và chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa duy vật Phơ
Bách, chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu
hình và chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật Trung Quốc, chủ nghĩa duy vật Ấn
Độ và chủ nghĩa duy vật Mác - Lênin
Câu 93 Học thuyết triết học nào cho rằng: kết quả nhận thức mà CELO1.2
loài người có được, chỉ là hình thức bề ngoài, hạn hẹp và
cắt xén về đối tượng?
A. Bất khả tri luận
B. Khả tri luận
C. Phương pháp luận duy tâm
D. Nhận thức luận
Câu 94 Phép biện chứng đã tuần tự trải qua những giai đoạn phát CELO1.2
triển nào?
A. Phép biện chứng tự phát, phép biện chứng duy tâm và
phép biện chứng duy vật
B. Phép biện chứng duy tâm, phép biện chứng tự phát và
phép biện chứng duy vật
C. Phép biện chứng duy tâm, phép biện chứng duy vật và
phép biện chứng tự phát
D. Phép biện chứng duy vật, phép biện chứng tự phát và
phép biện chứng duy tâm
Câu 95 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Triết học Mác - CELO1.2
Lênin coi (...) là hệ thống quan điểm lý luận chung nhất về
thế giới và vị trí con người trong thế giới đó, là khoa học
về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự
nhiên, xã hội và tư duy.
A. Logic học
B. Pháp luật học
C. Triết học
D. Tâm lý học
Câu 96 Chọn cụm từ thích hợp thay thế dấu (…): Trong thời đại CELO1.2
ngày nay (…) là một trong những thành tựu vĩ đại nhất
của tư tưởng triết học nhân loại đang là hình thức phát
triển cao nhất của các hình thức triết học trong lịch sử.
A. Triết học Mác – Lênin
B. Triết học Hegel
C. Triết học Feuerbach
D. Triết học Phương Tây
Câu 97 Triết học Mác - Lênin xác định đối tượng nghiên cứu là CELO1.2
những quy luật vận động, phát triển chung nhất của:
A. Tự nhiên
B. Xã hội
C. Tư duy
D. Tự nhiên, xã hội và tư duy
Câu 98 Triết học Mác - Lênin đồng thời giải quyết đúng đắn: CELO1.2
A. Biện chứng chủ quan
B. Biện chứng khách quan
C. Mối quan hệ giữa biện chứng duy vật và biện chứng
duy tâm
D. Mối quan hệ giữa biện chứng khách quan và biện
chứng chủ quan
Câu 99 Theo quan điểm triết học Mác - Lênin thì quan hệ giữa CELO1.2
quy luật của triết học và quy luật của khoa học cụ thể là:
A. Quan hệ giữa cái chung và cái riêng
B. Quan hệ giữa cái tất nhiên và cái ngẫu nhiên
C. Quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả
D. Quan hệ giữa cái trừu tượng và cái cụ thể
Câu 100 Triết học Mác – Lênin ra đời có sự kế thừa trực tiếp từ thế CELO1.2
giới quan duy vật của Feuerbach và:
A. Phép biện chứng của Hegel
B. Phép biện chứng duy tâm
C. Phép biện chứng duy vật
D. Phép biện chứng trước Mác
Câu 101 Triết học Mác – Lênin ra đời có sự kế thừa trực tiếp từ CELO1.2
phép biện chứng của Hegel và:
A. Thế giới quan duy vật của Feuerbach
B. Thế giới quan duy vật Cổ đại
C. Thế giới quan duy vật thời kỳ Trung đại
D. Thế giới quan duy vật trước Mác
Câu 102 Quan điểm của triết học Mác - Lênin về tác động của khoa CELO1.2
học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đối với phương pháp tư
duy siêu hình là:
A. Phù hợp với phương pháp tư duy siêu hình
B. Làm bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của phương pháp
tư duy siêu hình trong việc nhận thức thế giới
C. Khẳng định vai trò tích cực của phương pháp tư duy
siêu hình
D. Chứng minh phương pháp tư duy siêu hình
Câu 103 Ai quan niệm “siêu hình” để chỉ triết học với tính cách là CELO1.2
khoa học siêu cảm tính, phi thực nghiệm?
A. Arixtốt
B. Xôcrát
C. Cantơ
D. Spinoza
Câu 104 Quan điểm chiếm địa vị thống trị trong lịch sử triết học, CELO1.2
là:
A. Nhất nguyên luận
B. Nhị nguyên luận
C. Tam nguyên luận
D. Tứ nguyên luận
Câu 105 Trường phái triết học thừa nhận tính thứ nhất của ý thức CELO1.2
nhưng coi đó là là thứ tinh thần khách quan có trước và
tồn tại độc lập với con người là:
A. Duy vật siêu hình
B. Duy tâm chủ quan
C. Duy tâm khách quan
D. Duy vật biện chứng
Câu 106 Triết học nào được sử dụng làm cơ sở lý luận, luận chứng CELO1.2
cho các quan điểm tôn giáo?
A. Triết học duy vật siêu hình
B. Triết học duy tâm
C. Triết học Phật giáo
D. Triết học Mác – Lênin
Câu 107 Đại biểu điển hình cho những nhà triết học bất khả tri là: CELO1.2
A. Can tơ và Hegel
B. Hegel và Feuerbach
C. Hium và Cantơ
D. Hium và Hêghen
Câu 108 Đại biểu điển hình cho những nhà triết học trước Mác có CELO1.2
quan niệm duy vật về thế giới quan và siêu hình về
phương pháp luận là:
A. Can tơ
B. Hegel
C. Hegel
D. Ph.Ăngghen
Câu 109 Nhà triết học nào luôn tuyệt đối hóa sự bí ẩn của thế giới CELO1.2
khách quan và cho rằng nhận thức của con người luôn bất
lực trước thế giới thực tại?
A. Hium
B. Hegel
C. Cantơ
D. Ph.Ăngghen
Câu 110 Nhà triết học nào thể hiện tham vọng “khoa học của các CELO1.2
khoa học” trong học thuyết của mình là:
A. Spinoza
B. Hốpxơ
C. Điđơrô
D. Hegel
Câu 111 Tác phẩm nào thể hiện tập trung và đầy đủ nhất các nội CELO1.2
dung lý luận về kinh tế chính trị học của chủ nghĩa Mác?
A. “Phê phán cương lĩnh Gô ta”
B. “Làm gì”
C. “Tư bản”
D. “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê
phán”
Câu 112 Ai là tác giả của bộ “Tư bản”? CELO1.2
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Hegel
Câu 113 Ai đã xuất bản tập II và III của bộ “Tư bản” sau khi CELO1.2
C.Mác mất?
A. V.I.Lênin
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. Hegel
Câu 114 V.I.Lênin đã kế thừa và phát triển quan niệm của chủ CELO1.2
nghĩa Mác về vật chất trong tác phẩm nào?
A. “Làm gì”
B. “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê
phán
C. “Bút ký triết học”
D. “Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa
Mác”
Câu 115 Lập trường triết học nào quan niệm: Nhân tố kinh tế là CELO1.2
nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử
A. Duy vật biện chứng
B. Duy tâm chủ quan
C. Duy tâm khách quan
D. Duy vật tầm thường
Câu 116 Tác phẩm nào Ph.Ăngghen đã chỉ trích nghiêm khắc CELO1.2
những quan niệm thần bí, phản động của Sêlinh?
A. “Gia đình thần thánh”
B. “Sêlinh và việc chúa truyền”
C. “Phác thảo góp phần phê phán kinh tế chính trị học”
D. “Quá khứ và hiện tại”
Câu 117 C.Mác và Ph.Ăngghen đã chỉ ra những khuyết điểm, sai CELO1.2
lầm chủ yếu của các học thuyết duy vật trước Mác là do: CELO2.1
A. Duy tâm trong thế giới quan
B. Thiếu tính triệt để, duy vật về tư nhiên, duy tâm về lịch
sử xã hội
C. Không đánh giá đúng sức mạnh của con người trong
đấu tranh cách mạng
D. Con người không thể nhận thức được về thế giới vật
chất
Câu 118 Triết học Mác ra đời đã xác lập đúng đắn mối quan hệ CELO1.2
giữa triết học với khoa học cụ thể và chấm dứt tham vọng CELO2.1
muốn biến triết học thành:
A. Khoa học của mọi khoa học
B. Khoa học của thời đại
C. Khoa học của các mạng
D. Khoa học của giai cấp cầm quyền
Câu 119 Tác phẩm nào của V.I.Lênin đã phát triển học thuyết của CELO1.2
Mác về cách mạng xã hội chủ nghĩa và những đặc điểm, CELO2.1
động lực, triển vọng của cách mạng dân chủ tư sản thời
đại đế quốc chủ nghĩa?
A. “Những người bạn dân”
B. “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê
phán”
C. “Làm gì”
D. “Hai sách lược của Đảng dân chủ-xã hội trong cách
mạng dân chủ”
Câu 120 Ai cho rằng khả năng thắng lợi của cách mạng vô sản ở CELO1.2
khâu yếu nhất của hệ thống tư bản chủ nghĩa thế giới? CELO2.1
A. C.Mác.
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 121 Để hiểu về điều kiện, tiền đề ra đời của triết học cần căn CELO1.2
cứ vào:
A. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
B. Nguồn gốc nhận thức
C. Nguồn gốc xã hội
D. Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
Câu 122 Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): (…) xuất hiện CELO1.2
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã
hội với một trình độ nhất định của sự phát triển văn minh,
văn hóa và khoa học.
A. Ý thức triết học
B. Ý thức xã hội
C, Ý thức cá nhân
D. Ý thức dân tộc
Câu 123 Sau hình thức tư duy huyền thoại và tôn giáo là hình thức CELO1.2
tư duy nào?
A. Triết học
B. Thần học
C. Xã hội học
D. Thiên văn học
Câu 124 Nhà triết học nào đã sáng lập ra Triết học cổ điển Đức? CELO1.2
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. Cantơ
D. Feuerbach
Câu 125 Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): (…) không treo CELO1.2
lơ lửng bên ngoài thế giới, cũng như bộ óc không tồn tại
bên ngoài con người”. (C.Mác)
A. Triết học
B. Thần học
C. Tâm lý học
D. Thiên văn học
Câu 126 Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): (…) công cụ CELO1.2
trấn áp và điều hòa lợi ích giai cấp đủ trưởng thành, “từ
chỗ là tôi tớ của xã hội biến thành chủ nhân của xã hội”.
(C.Mác)
A. Nhà nước
B. Pháp luật
C. Giai cấp
D. Hiến pháp
Câu 127 Triết học Hy Lạp cổ đại sử dụng thuật ngữ nào để mô tả CELO1.2
sự truy tìm bản chất của con người, xã hội, vũ trụ và tư CELO2.1
tưởng?
A. Philosophia
B. Trí
C. Thông thái
D. Dar'sana
Câu 128 Triết học Ấn Độ cổ đại dung thuật ngữ nào để chỉ: Tri CELO1.2
thức dựa trên lý trí, là con đường suy ngẫm để dẫn dắt con CELO2.1
người đến với lẽ phải?
A. Philosophia
B. Trí
C. Thông thái
D. Dar'sana
Câu 129 “Nền triết học tự nhiên” là khái niệm chỉ triết học phương CELO1.2
Tây giai đoạn nào?
A. Thế kỷ XV - XVI
B. Thế kỷ XV - XVII
C. Thế kỷ XVI – XVIII
D. Thế kỷ XVI – XIX
Câu 130 Những nhà triết học tiêu biểu cho triết học duy vật Hà Lan CELO1.2
thế kỷ XVII - XVIII là:
A. Bêcơn
B. Henvêtiút
C. Điđơrô
D. Spinôda
Câu 131 Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): Những nội CELO1.2
dung nặng về tư biện của (…) chỉ tập trung vào các chủ đề
như niềm tin tôn giáo, thiên đường, địa ngục.
A. Triết học Kinh viện
B. Triết học tự nhiên
C. Triết học Cổ đại
D. Triết học duy tâm
Câu 132 Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu (…): Triết gia Cantơ CELO1.2
sử dụng (…) để chỉ thế giới quan sát được với nghĩa là thế
giới trong sự cảm nhận của con người.
A. Thế giới quan
B. Nhân sinh quan
C. Tôn giáo học
D. Triết học duy tâm
Câu 133 Năm 1842 bài báo nào đã đánh dấu bước ngoặt quan trọng CELO1.2
trong cuộc đời hoạt động cũng như sự chuyển biến tư
tưởng của C.Mác?
A. Nhận xét bản chỉ thị mới nhất về chế độ kiểm duyệt
của Phổ
B. Tư liệu của chủ nghĩa vô thần
C. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hegel.
Lời nói đầu
D. Sêlinh và việc chúa truyền
Câu 134 Luận điểm: "trong tính hiện thực của nó, bản chất con CELO1.2
người là tổng hoà những quan hệ xã hội" được C.Mác viết
trong tác phẩm nào?
A. Luận cương về Feuerbach
B. Hệ tư tưởng Đức
C. Sự khốn cùng của triết học
D. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
Câu 135 Đảng ta khẳng định: Việt Nam làm "cách mạng tư sản dân CELO2.1
quyền", từ một nước thuộc địa nửa phong kiến tiến thẳng
lên chủ nghĩa xã hội không qua giai đoạn phát triển tư bản
chủ nghĩa được khẳng định trong:
A. Luận cương năm 1930
B. Đường kách mệnh
C. Bản yêu sách của nhân dân An Nam
D. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
Câu 136 Triết học Mác - Lênin khi giải quyết mặt thứ nhất của vấn CELO1.1
đề cơ bản của triết học như thế nào?
A. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai, vật chất
có trước và quyết định ý thức
B. Bản chất thế giới là vật chất, vật chất có trước và quyết
định
C. Bản chất thế giới là ý thức, ý thức là tính thứ nhất, vật
chất là tính thứ hai, ý thức quyết định vật chất
D. Bản chất thế giới là ý thức, ý thức quyết định vật chất
Câu 137 Hệ thống những tri thức chung nhất về thế giới? CELO1.1
A. Tri thức tôn giáo CELO2.1
B. Tri thức xã hội
C. Tri thức triết học
D. Tri thức tự nhiên
Câu 138 Theo các nhà triết học duy vật: Nguyên nhân nào quyết CELO1.2
định mọi sự vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng?
A. Nguyên nhân vật chất
B. Nguyên nhân tinh thần
C. Nguyên nhân tôn giáo
D. Nguyên nhân văn hoá
Câu 139 V.I.Lênin đã khẳng định sự kế thừa và phát triển những tư CELO1.1
tưởng biện chứng trong triết học của G.W.Ph.Hêghen
(Hegel) qua tác phẩm nào?
A. “Làm gì”
B. “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê
phán
C. “Bút ký triết học”
D. “Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa
Mác”
Câu 140 Lập trường triết học nào cho rằng: Vận động của tự nhiên CELO1.1
và lịch sử chỉ là sự tha hoá từ sự vận động của ý niệm
tuyệt đối?
A. Duy vật
B. Duy tâm chủ quan
C. Duy tâm khách quan
D. Nhị nguyên duy tâm
Câu 141 Theo S.W.Hawking: Đại biểu nào là tiêu biểu coi “toàn bộ CELO1.2
kiến thức của loài người trong đó có khoa học tự nhiên là CELO2.1
thuộc lĩnh vực của họ”?
A. C.Mác.
B. Ph.Ăngghen
C. Cantơ
D. Feuerbach
Câu 142 Khẳng định nào sau đây là đúng? CELO1.2
A. Phép biện chứng của Hegel là phép biện chứng duy vật
B. Phép biện chứng của Hegel là phép biện chứng tự phát
C. Phép biện chứng của Hegel là phép biện chứng duy
tâm khách quan
D. Phép biện chứng của Hegel là phép biện chứng tiên
nghiệm chủ quan
Câu 143 Ai đã trình bày toàn bộ giới tự nhiên, lịch sử và tư duy CELO1.2
trong sự vận động, biến đổi và phát triển?
A. Đềcáctơ
B. Hegel
C. Cantơ
D. Feuerbach
Câu 144 Ai đưa ra luận điểm “Cái gì tồn tại thì hợp lý, cái gì hợp lý CELO1.2
thì tồn tại”? CELO2.1
A. Arixtốt
B. Hegel
C. Cantơ
D. Feuerbach
Câu 145 Nguồn gốc về sự thống nhất của thế giới theo triết học CELO1.2
duy tâm là:
A. Tính vật chất của thế giới
B. Ý niệm tuyệt đối, thượng đế hoặc ở ý thức con người
C. Sự vận động, chuyển hoá lẫn nhau của sự vật, hiện
tượng
D. Tinh thần của các nhà triết học
Câu 146 Triết học nào cho rằng: Có thế giới thần linh tồn tại độc CELO1.2
lập, song song với thế giới vật chất là: CELO2.1
A. Triết học duy tâm
B. Triết học kinh viện
C. Triết học siêu hình
D. Triết học hiện sinh
Câu 147 Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra hiện tượng phóng xạ CELO1.2
và điện tử đã bác bỏ quan niệm: CELO2.1
A. Duy vật siêu hình về vật chất
B. Duy tâm về vật chất
C. Duy vật biện chứng về vật chất
D. Duy tâm chủ quan về vật chất
Câu 148 Đặc điểm chung của triết học duy vật thời Cổ đại là: CELO1.2
A. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử
B. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể, hữu
hình, cảm tính của vật chất
C. Đồng nhất vật chất nói chung với khối lượng vật thể
D. Đồng nhất vật chất nói chung với ý thức con người

You might also like