Professional Documents
Culture Documents
TỔNG HỢP PTHH HỮU CƠ 11 CHI TIẾT
TỔNG HỢP PTHH HỮU CƠ 11 CHI TIẾT
CH3 CH CH 2 CH 4
ete,t C
R R' 2NaX
CH3CH 2CH 2CH3
cracking
CH 2 CH 2 CH 3 CH 3
Cn H 2n 2
cracking
Cn m H 2(nm) Cm H 2m2
Anken
Cộng X2 (Br2, Cl2): Cộng HOH/H+:
CH 2 CH 2 Br2(dd)
CH 2Br CH 2Br
CH2 CH2 H2O
H
CH3 CH2OH
CH 2 CH 2 Cl 2
CH 2Cl CH 2Cl H CH CH(OH) CH 3 (C)
CH 3CH CH 2 H 2O 3
CH 2 CHCH3 Br2(dd)
CH 2Br CHBr CH3 CH 3 CH 2 CH 2OH(P)
Cn H 2n Br2(dd)
Cn H 2nBr2 CnH2n H2O
H
CnH2n1OH
Cộng HX (HCl, HBr, HI):
Cộng H2:
CH 2 CH 2 HCl
CH3 CH 2Cl
CH2 CH2 H2
o
Ni ,t C
CH3 CH3
CnH2n H2
o
Ni ,t C
CnH2n2
Trang 1
GV: Phạm Quốc Thắng – 0901399976 Tài liệu Hóa 11 - Năm học: 2021-2022
+2KOH
Tách X2 (Zn,toC):
Trùng hợp:
CH2Br CH2Br Zn
o
t C
CH2 CH2 ZnBr2
nCH2 CH2 (CH2 CH2 )n : PE
t oC,p,xt
CnH2nBr2 Zn
o
t C
CnH2n ZnBr2
CH 2 CH
nCH 2 CH CH 3
t o ,p,xt
: PP Tách H2 (đề hiđro hóa):
CH 3 n
CH3 CH3
o
t C,xt
CH2 CH2 H2
CH 2 CH
nCH 2 CH Cl
t o ,p,xt
: PVC
CnH2n 2
o
t C,xt
CnH2n H2
Cl n
Điều chế:
Ankađien
Cộng H2 (tỉ lệ 1:2):
Tỉ lệ mol 1:1
80 C o
CH2 CH CH CH2 Br2(dd) CH2Br CHBr CH CH2
o
CH2 CH CH CH2 Br2(dd)
40 C
CH2Br CH CH CH 2Br
Trang 2
GV: Phạm Quốc Thắng – 0901399976 Tài liệu Hóa 11 - Năm học: 2021-2022
CH 2 C CH CH 2
nCH 2 C(CH 3 ) CH CH 2
t o ,p,xt
: Cao su isopren
C H 3 n
CH 2 C CH CH 2 CH CH 2
nCH 2 CH CH CH 2 CH 2 CH CN : Cao su buna – N
t o ,p,xt
C N n
CH 2 C CH CH 2 CH CH 2
nCH 2 CH CH CH 2 CH 2 CH C6 H 5 :Cao su buna – S
t o ,p,xt
C 6 H 5 n
CH 2 C CH CH 2
nCH 2 CCl CH CH 2
t o ,p,xt
: Cao su cloropren
C l n
Điều chế:
Buta-1,3-đien
2C2H5OH
o
MgO.ZnO,450 C,
CH2 CH CH CH2 H2 2H2O
CH3CH2CH2CH3
o
t C,xt
CH2 CH CH CH2 2H2
o
CH2 CH C CH H2
Pd/PbCO3 ,t C
CH2 CH CH CH2
Isopren
Trang 3
GV: Phạm Quốc Thắng – 0901399976 Tài liệu Hóa 11 - Năm học: 2021-2022
Ankin
Cộng hiđro: RC CAg HCl
RC CH AgCl
CH CH 2H2
o
Ni ,t C
CH3 CH3 Oxi hóa không hoàn toàn:
CH CH H2
Pd/ PbCO3 ,t C o
CH2 CH2 3CH CH 8KMnO4
3KOOC COOK
8MnO2 2KOH 2H 2O
CnH2n2 2H2 CnH2n2
Ni ,t oC
CH CH HCl
o
HgCl 2 ,150 C,(1:1)
CH2 CH Cl
lodien,2000 C
CaC2 CO
CH 2 CH Cl HCl
CH3 CHCl 2 CaC2 2H 2O Ca(OH)2 CH CH
Cn H 2n2 2HX
CnH 2nX 2 Từ khí thiên nhiên:
2CH4
o
CH CH H2O
HgSO4 ,H2SO4 ,80 C o
CH3 CHO Tách HX (kiềm/ancol,toC)
o
RC CH AgNO3 NH3
RC CAg NH 4NO3
Tái tạo ankin:
AgC CAg 2HCl
CH CH 2AgCl
Trang 4
GV: Phạm Quốc Thắng – 0901399976 Tài liệu Hóa 11 - Năm học: 2021-2022
Benzen và ankylbenzen
Thế (dễ):
Thuốc nổ TNT
Cộng (khó):
Điều chế:
Thuốc nổ TNB
Trang 5
GV: Phạm Quốc Thắng – 0901399976 Tài liệu Hóa 11 - Năm học: 2021-2022
Stiren
Cộng Br2:
Cộng H2:
Trùng hợp:
Điều chế:
Nhựa PS
Oxi hóa bởi KMnO4:
Trang 6
GV: Phạm Quốc Thắng – 0901399976 Tài liệu Hóa 11 - Năm học: 2021-2022
CH3 CH 2 Br + NaOH(loang)
t
CH3CH 2 OH+ NaBr
o
CH3 CH CH CH3 (C)
KBr H 2O
R X NaOH(loang)
t
R OH NaX
o
CH 2 CH CH 2 CH3 (P)
Tách HX
Ancol,t C
CnH2n KBr H 2O
Ancol
Thế H của nhóm OH Đun nóng hỗn hợp CH3OH, C2H5OH + H2SO4đ ,140oC:
2C2 H5OH + 2 Na 2C2 H5 ONa + H 2 C2 H5 OH+ HOC2 H5 H 2SO4 ,140 o
C2 H 5 OC2 H 5 + H 2 O
C H3 OH+ HOCH3
H 2SO4 ,140o
2 R(OH)n + 2 nNa 2 R(ONa) n + nH 2 CH3 OCH3 + H 2 O
C2 H5 OH CH3 O H C 2 H 5 OCH 3 + H 2 O
o
H 2SO4 ,140
Tính chất hóa học đặc trưng của ancol đa chức có 2
nhóm –OH liền kề
Nhớ: Đun nóng hỗn hợp gồm n ancol với H2SO4 đặc,
2 C3 H5 (OH)3 + Cu(OH)2 C3 H5 (OH)2 O 2 Cu+ 2 H 2 O 140oC thu được hỗn hợp gồm tối đa n.(n+1)/2 ete.
Trang 7
GV: Phạm Quốc Thắng – 0901399976 Tài liệu Hóa 11 - Năm học: 2021-2022
CH2 = CH- CH3 + H2 O CH3 -CH(OH)-CH3
o
H ,t
Điều chế metanol:
o
Cn H2 n H2 O
H t
Cn H 2 n 1OH 1
CH 4 + O 2
xt,t o
CH 3 OH
2
Từ dẫn xuất halogen:
R X NaOH(loang) R OH NaX
o
t
Phenol
Thế H của nhóm – OH Dùng để nhận biết phenol, hiện tượng: mất màu
dung dịch nước brom đồng thời xuất hiện kết tủa
1
C6 H5 OH ( nong chay ) + Na
C6 H5 ONa+ H 2 (giống trắng.
2
ancol)
C6 H5OH+ NaOH C6 H5ONa+ H 2O (khác ancol)
Thêm:
2,4,6-trinitrophenol
Điều chế
Từ benzen
2,4,6-tribromphenol Từ cumen
Trang 8
GV: Phạm Quốc Thắng – 0901399976 Tài liệu Hóa 11 - Năm học: 2021-2022
Anđehit/ Xeton
Cộng H2
R CO R'+ H 2 R CH(OH) R' CH3 CO R'+ H2 CH3 CH(OH) CH3
o o
Ni, t Ni, t
RCH O Br2 H 2O
RCOOH 2HBr
CH3CH O Br2 H 2O
CH3COOH 2HBr
Khác
2 RCH O + O2 2 RCOOH
o
t
Điều chế
Chung CH3 CH(OH) CH3 + CuO
t
CH3COCH3 + Cu + H 2 O
o
o
CH 4 +O2
t C,xt
HCH=O+H 2O
Ancol bậc II Xeton
1 t o C,xt
R CH(OH) R' CuO
t
R CO R' Cu H 2 O
o
CH 2 CH 2 O2 CH 3 CH O
2
o
CH3 CH2 OH + CuO CH3 CH O + Cu + H 2 O CH CH H 2O
t C,xt
CH 3 CH O
o
t
Trang 9
GV: Phạm Quốc Thắng – 0901399976 Tài liệu Hóa 11 - Năm học: 2021-2022
Axit cacboxylic
Tác dụng với bazơ, oxit bazơ Phương pháp lên men giấm
HT: Mất màu dung dịch thuốc tím đồng thời xuất hiện kết tủa nâu đen.
Benzen và đồng đẳng
Trang 10
GV: Phạm Quốc Thắng – 0901399976 Tài liệu Hóa 11 - Năm học: 2021-2022
Dẫn một lượng nhỏ khí clo vào bình nón chứa một ít benzen, đậy kín rôi đưa ra ngoài ánh nắng:
PT:
HT: Xuất hiện khói trắng và trên thành bình xuất hiện một lớp bột màu trắng.
Cho benzen và brom vào ống nghiệm khô, cho tiếp một ít bột sắt vào ống nghiệm trên, đun nóng:
PT:
HT: Màu của brom nhạt dần và thấy có khí HBr thoát ra.
Cho dung dịch thuốc tím vào ống nghiệm chứa toluen. Sau đó đun nóng:
PT:
HT: Lúc đầu, không có hiện tượng gì. Khi đun nóng, dung dịch thuốc tím bị mất màu đồng thời xuất hiện kết
tủa nâu đen.
Ancol
Nhỏ vài giọt glixerol vào Cu(OH)2, lắc nhẹ:
2 C3 H5 (OH)3 + Cu(OH)2 C3 H5 (OH)2 O 2 Cu+ 2 H 2 O
PT:
HT: Kết tủa Cu(OH)2 tan ra tạo thành dung dịch phức màu xanh lam thẫm.
Đốt nóng sợi dây đồng đã cuộn thành hình lò xo, sau đó nhúng nhanh vào etanol đựng trong ống nghiệm:
HT: Màu đen của CuO bám trên sợi dây đồng đã chuyển thành đồng màu đỏ (dây đồng sáng bóng trở lại).
Phenol
Cho vài tinh thể phenol vào ống nghiệm, thêm 1 – 2 ml nước, lắc mạnh, quan sát. Sau đó thêm từ từ đến dư
dung dịch NaOH, quan sát. Sau đó, sục tiếp CO2 vào:
PT: C6 H5OH+ NaOH C6 H5ONa+ H 2O
HT: Lúc đầu, dung dịch đục do phenol ít tan trong nước lạnh. Sau khi thêm dung dịch NaOH, dung dịch trở
nên trong suốt do sự tạo thành muối natri phenolat. Tiếp tục sục khí CO2 vào dung dịch thu được, dung dịch
đục trở lại do sự tái tạo phenol.
Nhỏ nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ:
Trang 11
GV: Phạm Quốc Thắng – 0901399976 Tài liệu Hóa 11 - Năm học: 2021-2022
PT:
HT: Xuất hiện kết tủa trắng.
Cho HNO3 vào dung dịch phenol:
PT:
HT: Xuất hiện kết tủa vàng.
Anđehit
Cho vài giọt dung dịch anđehit fomic vào ống nghiệm chứa dung dịch phức bạc AgNO3/NH3, đun nóng nhẹ:
o
PT: HCH O 4AgNO 6NH 2H O
t C
(NH 4 )2 CO3 4Ag 4NH 4 NO3
3 3 2
HT: Xuất hiện một lớp bạc kim loại màu trắng sáng.
Axit cacboxylic
Nhỏ dung dịch axit axetic vào mẫu đá vôi:
PT: 2 CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2 Ca + H 2 O CO2
: pentanal
3-metylbutanal
: 2-metylbutanal
: 2,2-đimetylpropanal
Trang 12
GV: Phạm Quốc Thắng – 0901399976 Tài liệu Hóa 11 - Năm học: 2021-2022
Viết các đồng phân axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở C5H10O2
: Axit pentanoic
: Axit 2,2-đimetylpropanoic
: Axit 2-metylbutanoic
: Axit 3-metylbutanoic
NHẬN BIẾT
Bảng nhận biết
CHẤT THUỐC THỬ HIỆN TƯỢNG
Axit cacboxylic Quỳ tím Hóa đỏ
RCOOH
Anđehit Dung dịch Xuất hiện kim loại Ag trắng sáng.
RCH=O AgNO3/NH3
Dung dịch brom Mất màu da cam của dung dịch brom
Ancol đa chức Cu(OH)2 Cu(OH)2 tan ra tạo thành dung dịch màu xanh lam thẫm.
C3H5(OH)3 2 C3 H5 (OH)3 + Cu(OH)2 C3 H5 (OH)2 O 2 Cu+ 2 H 2 O
C2H4(OH)2 2 C2 H 4 (OH) 2 + Cu(OH) 2 C2 H 4 (OH) O 2 Cu+ 2 H 2 O
Phenol Dung dịch brom Mất màu da cam của dung dịch brom đồng thời xuất hiện
C6H5OH kết tủa trắng
Ankin Dung dịch Xuất hiện kết tủa vàng nhạt
RC CH AgNO3/NH3
Anken Dung dịch brom Mất màu da cam của dung dịch brom
Stiren Dung dịch brom Mất màu da cam của dung dịch brom
C6H5CH=CH2
Toluen Dung dịch KMnO4, Mất màu dung dịch thuốc tím đồng thời xuất hiện kết tủa
C6H5CH3 đun nóng nâu đen.
Benzen Cl2, ánh sáng Khói trắng
C6H6
Ankan Còn lại
Hướng dẫn sử dụng:
Mẹo nhận biết học sau, nhận biết trước (lùi bài).
Nếu một thuốc thử nhận biết được nhiều chất thì ưu tiên dùng, thường gặp là dung dịch brom.
Phân biệt HCOOH và các axit cacboxylic đồng đẳng còn lại bằng phản ứng tráng bạc
o
HCOOH 2AgNO3 4NH 3 H 2O t C
(NH 4 )2 CO3 2Ag 2NH 4 NO3
Không dùng Na để nhận biết ancol với bài tập nhận biết dung dịch các chất.
Trang 13