Professional Documents
Culture Documents
HV Hóa 12 Gkii 20-23
HV Hóa 12 Gkii 20-23
Câu 1. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Ca. B. Fe. C. Al. D. Na.
Câu 2. Hợp kim Al-Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 8,96 lít H2 (đktc). Cũng lượng hợp
kim trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 6,72 lít H2 (đktc). % Al tính theo khối lượng là
A. 6,92%. B. 34,6%. C. 3,46%. D. 69,2%.
Câu 3. Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi
A. Sắt (II) sunfua. B. Sắt (III) sunfat. C. Sắt (II) sunfat. D. Sắt (III) sunfua.
Câu 4. Nhiệt phân sắt (II) hiđroxit trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn là
A. Fe. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe3O4.
Câu 5. Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. KHSO4. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. NH3.
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong bình kín chứa khí O2 (dư) thu được
30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 17,92 lít. B. 11,20 lít. C. 4,48 lít. D. 8,96 lít.
Câu 7. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Mg. C. Al. D. Ba.
Câu 8. Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch. B. nhiệt luyện.
C. thuỷ luyện. D. điện phân nóng chảy.
Câu 9. Chọn câu không đúng
A. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.
B. Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.
C. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
D. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
Câu 10. Sục V lít (đktc) khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Sau phản ứng thu được 15 gam
kết tủa và dung dịch X. Cho thêm vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch X lại thấy xuất hiện kết tủa.
Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 5,60. D. 6,72.
Câu 11. Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện?
A. Cs. B. Li. C. Na. D. K.
Câu 12. Lấy m gam hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 đem phản ứng nhiệt nhôm. Để nguội sản phẩm sau
đó chia thành hai phần không đều nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít
khí H2 (đktc) và phần không tan có khối lượng bằng 44,8% khối lượng phần 1. Phần 2 hòa tan hoàn toàn
trong dung dịch HCl thu được 2,688 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 83,21. B. 57,5.
C. 53,2. D. 50,54.
Câu 13. Hòa tan hết 3,24 gam bột Al trong dung dịch HNO 3 dư, thu được 0,02 mol khí X duy nhất và
dung dịch Y chứa 27,56 gam muối. Khí X là
A. N2. B. NO2. C. NO. D. N2O.
Câu 14. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Ca(HCO3)2 là
A. NaCl. B. Ca(OH)2. C. NaHCO3. D. NaOH.
Câu 15. Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch
A. Na2SO4, KOH. B. KCl, NaNO3.
C. NaOH, HCl. D. NaCl, H2SO4.
Câu 16. Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tự nhiên với thành phần chính là
A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeCO3. D. FeS2.
Câu 17. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan những
chất nào sau đây ?
A. MgCl2, CaSO4. B. Mg(HCO3)2, CaCl2
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2, MgCl2.
Câu 18. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na2O, K, K2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 8% khối
lượng hỗn hợp) vào nước dư, thu được dung dịch Y và 1,792 lít H2(đktc). Dung dịch Y có khả năng hòa
tan tối đa 8,64 gam Al. Giá trị của m là
A. 16,0. B. 18,0. C. 17,2. D. 15,8.
Câu 19. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. B. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
C. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư. D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.
Câu 20. Cho dãy các chất : Al, Al(OH)3, NaHCO3 và Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng với
dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 4 B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 21. Hòa tan hoàn toàn a gam Ca vào nước, sau phản ứng thu được 1,792 lít H2 (đktc). Giá trị của a
là
A. 3,2. B. 2,0. C. 2,4. D. 6,4.
Câu 22. Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 1,68 gam Fe.
Giá trị của m là
A. 1,60 gam. B. 4,80 gam. C. 2,40 gam. D. 7,20 gam.
Câu 23. Phản ứng nào sau đây xảy ra sự thay đổi số oxi hóa của sắt
A. dd FeSO4 và dd Ba(OH)2. B. dd FeCl2 và dd AgNO3 dư.
C. FeS và dd H2SO4 loãng. D. FeO và dd HCl.
Câu 24. Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung
dịch bazơ là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 25. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. Boxit B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. thạch cao nung
Câu 26. Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y
và còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thấy có khí thoát ra. Thành
phần chất tan trong dung dịch Y là
A. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2.
Câu 27. Cho 7,60 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng
(dư), thu được 1,12 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu
được m gam muối khan. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 25. B. 27. C. 28. D. 26.
Câu 28. Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp
X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của V là
A. 160. B. 480. C. 240. D. 360.
Câu 29. Al không tác dụng với dung dịch nào sau đây
A. H2SO4 đặc nguội. B. HCl.
C. Cu(NO3)2. D. NaOH.
Câu 30. Hợp chất nào của nhôm tác dụng với dung dịch NaOH ( theo tỉ lệ 1:1) cho sản phầm NaAlO2?
A. Al2O3. B. Al(NO3)3. C. Al2(SO4)3. D. Al(OH)3.
------------------HẾT----------------