You are on page 1of 9

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH VÒNG 2

LONG AN NĂM HỌC 2022 – 2023


Môn thi: HÓA HỌC
Ngày thi: 16/10/2022 (Buổi thi thứ hai)

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC


(Hướng dẫn chấm có 09 trang, gồm 05 câu)
Câu 1. (5,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
H H CH 3 CH 3
H C C H H C C H
C CH 3 CH 3 C C H H C
1.1.
(1,0 điểm) H C CH 3 CH 3 C H H C CH 3 CH 3 C H
C 2H 5 C 2H 5 C 2H 5 C 2H 5
(Z)(R) (Z)(S) (E)(R)
0,25x4
(E)(S)

0,25 x 2
E G
1.2.
(1,5 điểm)

0,5 x2

A D

1.3. X,Y (a mol)


(1,5 điểm) Z (b mol)  +O 2
 CO 2 + H 2O
0,255 mol
0,29 mol 0,16 mol
T (c mol)
  NaOH (0,1 mol)
R 1COONa (x mol)
ancol T + F
R 2 COONa (x mol)
 +Na
H 2 (0,045 mol)
m b  2, 67 = m ancol - m H 2  m ancol = 2,76 gam

R(OH) n  n H 2
2
0,09
 0,045
n
2,76n 92
M R(OH)n   n  n = 3; M = 92
0,09 3
 ancol: C3 H5 (OH)3 (0,09/3 = 0,03 mol) 0,25
2
BT (O): 2a + 6b + 3c = 0,23; nNaOH = a + 3b = 0,1;nancol = b + c = 0,03
 a = 0,04; b = 0,02; c = 0,01
BT (Na): x + x = 0,1  x = 0,05
Gọi C1 là số nguyên tử C trong muối R1COONa
C2 là số nguyên tử C trong muối R2COONa
BT (C): 0,05.C1 + 0,05.C2 = 0,29 – 0,03.3 = 0,2
 C1 = 1; C2 = 3 là phù hợp
 F: HCOONa (0,05 mol) và C2HyCOONa (0,05 mol)
Z là este chứa không quá 5 liên kết  tạo từ axit đơn chức và ancol 3
chức
 Z là este 3 chức (3 C=O), còn 2 liên kết  ở gốc axit
TH1: Z: HCOO(C2HyCOO)2C3H5 (3  y  5)
HCOOH  d mol 
C2 H y COOH  e mol 
E
HCOO  C2 H y COO  C3H 5  0,02 mol 
2

C3 H5  OH 3  0,01 mol 
d + e = 0,04
Ta có:   d = 0,03; e = 0,01
d + 0,02 = 0,05
BT (H): 2.0,03 + (y + 1).0,01 + (6 + 2y).0,02 + 8.0,01 = 0,32
 y = 1 (loại) 0,5
TH2: Z: (HCOO)2C2HyCOOC3H5 (1  y  5)
HCOOH  d' mol 
C 2 H y COOH  e' mol 
E
 HCOO 2 C 2H yCOOC3H5  0,02 mol 
C3H 5  OH 3  0,01 mol 
d' + e' = 0,04
Ta có:   d’ = 0,01; e’ = 0,03
d' + 0,02.2 = 0,05
BT (H): 2.0,01 + (y + 1).0,03 + (7 + y).0,02 + 8.0,01 = 0,32
 y = 1 (nhận)
Vậy:
X: CH2O2
Y: C3H2O2
Z: C8H8O6
0,5
T: C3H8O3
%mZ/hh E = 53,48% 0,25
a.
J: CH2=CH-CH2-OH
0,25/2
L: CH2=CH-CHO
chất
1.4. M: CH3-CH2-CH2OH
(1,0 điểm) R: CH2=CH-COOH
b. Xác định T: CH3CHO 0,25

0,25
o
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 
t
 CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
3
Câu 2. (4,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Các chất A4, A5, A6 có thể đóng vòng với sự tham gia đồng thời 6
electron π, còn A7 đóng vòng với sự tham gia của 10 electron π.
O O

+ O O
O
+ O 0,25x4
2.1. O
O
O
A4
A4 A5
A5 O
(1,0 điểm) O
O
H
O O
O O
O + O
+ O O
O H
O O
A66 O
A O A7
A7
O

Các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần như sau:
(MeNH)2C=NH > (NH2)2C=NH > (NH2)2C=O > (NH2)2C=S 0,25
CH3 NH NH CH3

NH

+ TT Tĩnh: +C mạnh hơn của 2 nhóm CH3NH


+ TT động: Khi bị proton hóa tạo cation điện tích dương được giải tỏa vì
có nhiều công thức cộng hưởng:
NH

CH3NH NHCH3

+
+H

NH NH2
0,25
2.2. CH3HN NH2CH3 CH3HN NHCH3
(1,0 điểm)
H2N NH2

NH

+ C của 2 nhóm NH2


+ TT động: Khi bị proton hóa tạo cation điện tích dương được giải tỏa vì
có nhiều công thức cộng hưởng:
NH

H2N NH2

+
+H
0,25
NH NH2

H2N NH3 H2N NH2


4
H2N NH2

O
+C, O có độ âm điện lớn nên dễ nhận proton

H2N NH2

S 0,25
+C yếu, S có độ âm điện nhỏ hơn, nhưng bán kính lớn hơn,
khó nhận proton hơn
a. µ(1) > µ(2) 0,25

Do nguyên tử O có độ âm điện cao nhưng (2) có sự liên hợp của cặp e trên
O vào vòng nên làm giảm moment.

0,25

b. µ(3) > µ(4) 0,25


2.3.
(1,0 điểm) Do (3) có các cấu trúc cộng hưởng sau:

Do có cấu trúc cộng hưởng như trên mà vòng pyriđin là một vòng
nghèo electron ở các vị trí 2, 4, 6. Do vậy mà cấu trúc pyriđin phân cực
hơn piperiđin. 0,25

2.4.
0,25x4
(1,0 điểm)

Câu 3. (4,0 điểm)


Câu Nội dung Điểm
5
Hợp chất B3 (C3H6O) có phản ứng iodofom vậy B3 là axeton:
O
B3 0,25

Hai hợp chất (B4, B3) trên phổ IR có dải hấp thu gần 1740 cm-1
 có nhóm xeton >C=O.
3.1. Khi ozon phân B1 thu được B4 mà B1 không có hiđro vinyl.
(1,5 điểm) Vậy B4 có công thức:
O 0,25
B4

B1 tác dụng với ozon sau đó cho tác dụng với bột Zn và H 2O cho 2 hợp
chất B3 và B4. Vậy B1 là:

0,25

B1 phản ứng với hiđro có Pt làm xúc tác cho hợp chất B2. Vậy B2 là:

0,25
Xử lí hợp chất B3 với natriamit và CH3I dư cho hợp chất B6 (C9H18O).
Vậy B6 là:

0,25

Vậy B5 là: 0,25

0,25đ/2
3.2.
chất
(1,5 điểm)
6

0,5

Thuỷ phân chất D1 trong môi trường kiềm sau đó axit hoá thu được F với
3 dạng hổ biến thì chỉ có D1-1 thoả điều kiện.

0,25

Vậy D1 là:
0,25

0,25x2

3.3.
0,25
(1,0 điểm)

0,25
O
G5
7
Câu 4. (3,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
a.

0,25
X:

0,25

4-O-(-D-Mannopiranozyl)-(,) -D-Glucopiranozơ 0,25

b.
4.1.
(1,5 điểm) 0,25

0,25

0,25

4.2.
(0,5 điểm)

Ở pH = 6,0: 0,5
+ Alanin không di chuyển (pI = pH).
+ Arginin mang điện tích dương (pI > pH) nên di chuyển về catode.
+ Aspartat mang điện tích âm (pI < pH) nên di chuyển về anode.
8
 Peptit E không cho phản ứng với 2,4-đinitroflobenzen và không bị thủy
phân bởi enzym aminopeptiđaza  không có nhóm amino đầu N.
 Thủy phân hoàn toàn E thu được các amino axit Gly3, Pro2, Phe, Tyr.
 E là heptapeptit.
 E không có đầu N mà các aminoaxit đều chỉ có 1 nhóm -COOH và 1
nhóm -NH2  E là heptapeptit mạch vòng.
 Thủy phân không hoàn toàn E bằng enzym pepsin, thu được tetrapeptit
E1 và tripeptit E2.  Đuôi C của E1 và E2 là Tyr hoặc Phe.
 E2 gồm Tyr, Gly và Pro.  Đuôi C của E2 là Tyr.
 Thành phần của E1 gồm Phe, Gly2 và Pro.  Đuôi C của E1 là Phe.
 Thành phần của E3 gồm Tyr và Gly3.
4.3. Có 4 trường hợp cho E3: Tyr-Gly-Gly-Gly (1); Gly-Tyr-Gly-Gly (2);
(1,0 điểm) Gly-Gly-Tyr-Gly (3); Gly-Gly-Gly-Tyr (4).
(1) và (4) loại vì khi thủy phân bằng enzim pepsin sẽ phải có một peptit
chứa 3 Gly.
(3) loại vì khi thủy phân bằng enzim pepsin sẽ phải có một peptit chứa
Gly-Gly-Tyr (trong khí E2 chỉ có 1 Gly)
Vậy E3 có công thức: Gly-Tyr-Gly-Gly 0,25
Suy ra E2 có công thức: Pro-Gly-Tyr. 0,25
Vì E3 có cấu trúc Gly-Tyr-Gly-Gly nên E1 có cấu trúc Gly-Gly-Pro-Phe. 0,25
Công thức của peptit:
0,25

Câu 5. (4,0 điểm)


Câu Nội dung Điểm

0,25

0,25

5.1.
(1,0 điểm) 0,25

0,25
9

CN
CN CN O

Cl
A B C

H H
N N
CN
HO
5.2. O Ph Ph Ph
Cl OH
(2,0 điểm)
D E F

0,25x8
Ph OH Ph OH
CN Ph COOH Ph

N N

HO HO
G H

0,5đ/
5.3. chất
(1,0 điểm)

Lưu ý dành cho các giám khảo:


Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho trọn điểm.

You might also like