Professional Documents
Culture Documents
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô 1
Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô 1
1. Điều nào sau đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi học đại
học:
A. Học phí
B. Chi phí ăn uống
C. Thu nhập lẽ ra có thể có được nếu không đi học
D. Tất cả các điều trên
2. Tuyên bố thực chứng là
A. Tuyên bố về điều cần phải có
B. Tuyên bố về đó là cái gì
C. Tuyên bố có thể đánh giá đúng hoặc sai bởi các quan sát và cách xác định.
D. Phương án B và C.
3. Vấn đề nào sau đây không thuộc đối tượng nghiên cứu của kinh tế học vi mô?
A. Sự thay đổi công nghệ
B. Tiền công và thu nhập
C. Sự khác biệt thu nhập của quốc gia
D. Tiêu dùng
4. Câu nào dưới đây là tuyên bố của kinh tế học chuẩn tắc?
A. Người tiêu dùng mua ít hàng hóa hơn khi giá của hàng hóa đó tăng, với điều kiện khác
không đổi.
B. Ngoài các yếu tố khác, đường cung đối với hàng hóa còn phụ thuộc vào giá của yếu tố
đầu vào.
C. Giá khám bệnh tư nhân hiện nay là quá cao.
D. Giá thịt lợn giảm do người dân có thông tin xấu về thịt lợn.
5. Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một con đê, nguồn lực
đó sẽ không còn để xây dựng đường cao tốc. Điều này minh họa khái niệm:
A. Cơ chế thị trường
B. Kinh tế vĩ mô.
C. Chi phí cơ hội.
D. Kinh tế vi mô.
6. Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng?
A. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở
B. Lãi suất cao là không tốt đối với nền kinh tế.
C. Các chủ nhà nên được tự do đặt giá tiền thuê nhà.
D. Chính phủ cần kiểm soát các mức tiền thuê nhà.
7. Khi tiến hành lựa chọn, chúng ta gọi giá trị của cơ hội tốt nhất bị bỏ qua là: Chi
phí cơ hội
A. Lựa chọn hoàn hảo
B. Chi phí rõ ràng
C. Chi phí kế toán
D. Không phải điều nào ở trên.
8. Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình được
gọi là:
A. Kinh tế học vĩ mô.
B. Kinh tế học vi mô.
C. Kinh tế thực chứng.
D. Kinh tế gia đình.
9. Vấn đề khan hiếm:
A. Chỉ tồn tại trong nền kinh tế hỗn hợp
B. Có thể loại trừ nếu chúng ta đặt giá thấp xuống.
C. Tồn tại vì nhu cầu con người không thể được thỏa mãn với các nguồn lực hiện có.
D. Có thể loại trừ nếu quy định giá cao lên.
10. Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị:
A. Những kết hợp hàng hóa mà nền kinh tế mong muốn
B. Những kết hợp hàng hóa có thể sản xuất của nền kinh tế.
C. Những kết hợp hàng hóa khả thi và hiệu quả của nền kinh tế.
D. Không câu nào đúng.
11. Trong mô hình dòng luân chuyển:
A. Các hộ gia đình trao đổi tiền lấy hàng hóa.
B. Các hộ gia đình là người bán trên thị trường yếu tố sản xuất và là người mua trên thị
trường hàng hóa.
C. Các doanh nghiệp luôn trao đổi hàng hóa lấy tiền
D. Không câu nào đúng.
12. Yếu tố nào trong các yếu tố sau ảnh hưởng đến lượng hàng hóa mà người tiêu
dùng mua:
A. Giá của hàng hóa đó
B. Thị hiếu của người tiêu dùng
C. Thu nhập của người tiêu dùng
D. Tất cả các điều trên.
13. Thị trường sản phẩm A có hàm cung và cầu như sau: P = 10 + Q và P = 100 – Q.
Giá và sản lượng cân bằng là:
A. P = 55 và Q = 45
B. P = 50 và Q = 45
C. P = 55 và Q = 40
D. P = 45 và Q = 55
14. Thị trường sản phẩm A có hàm cung Q = P – 6 và hàm cầu Q = 22 – P. Nếu
chính phủ ấn định giá là 16 thì thị trường sẽ:
A. Thiếu hụt 4
B. Dư thừa 4
C. Thiếu hụt 10
D. Dư thừa 6
15. Thị trường sản phẩm A có hàm cung là PS = Q/5 – 10 và hàm cầu PD = 20 -Q/5.
Nếu chính phủ đánh thuế t=10/sản phẩm thì giá và sản lượng cân bằng sẽ là:
A. P = 5 và Q = 50
B. P = 10 và Q = 75
C. P = 8 và Q = 60
D. P = 10 và Q = 50
16. Thiếu hụt trên thị trường tồn tại khi:
A. Giá cao hơn giá cân bằng.
B. Giá thấp hơn giá cân bằng.
C. Không đủ người sản xuất.
D. Không câu nào ở trên.
17. Đường cầu và cung về hàng hóa A là: P = 75 – 6Q (D) và P = 35 + 2Q (S). Giá
cân bằng trên thị trường sản phẩm A là:
A. 5
B. 10
C. 40
D. 45
18. Cho hàm cầu và cung của hàng hóa A như sau: P= 30 – 2Q và P = 2 + 2Q. Nếu
chính phủ ấn định giá P = 14, thì thị trường sẽ:
A. Dư thừa 2
B. Dư thừa 3
C. Thiếu hụt 2
D. Thiếu hụt 3
19. Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, chi phí đầu vào để sản xuất dầu
gội Clear giảm xuống sẽ làm cho:
A. Đường cầu dầu gội Clear dịch chuyển sang phải
B. Đường cung dầu gội Clear dịch chuyển sang trái
C. Cả đường cung và cầu của dầu gội Clear đều dịch chuyển sang phải.
D. Đường cung dầu gội Clear dịch chuyển sang phải
20. Công ty May 10 sử dụng vải cotton để sản xuất ra áo sơ mi nam xuất khẩu, trong
điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, nếu giá của vải cotton tăng, sẽ gây ra:
A. Cung vải polyester (hàng thay thế của vải cotton) tăng
B. Cầu vải cotton tăng
C. Cung áo sơ mi nam xuất khẩu tăng
D. Cung áo sơ mi nam xuất khẩu giảm
21. Nếu muốn giá lúa tăng, trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, Chính
phủ có thể làm điều nào dưới đây:
A. Bán lúa từ quỹ dự trữ quốc gia
B. Trợ cấp giá phân bón cho nông dân
C. Thu mua lúa từ thị trường
D. Tăng diện tích trồng lúa
22. Ngô là hàng hóa cấp thấp nếu:
A. Giá ngô tăng sẽ làm giảm lượng cầu ngô
B. Thu nhập tăng sẽ làm giảm cầu về ngô
C. Thu nhập tăng sẽ làm tăng cầu về ngô
D. Không tuân theo quy luật cầu
23. Giả sử mùa đông năm tới thời tiết giá lạnh bất thường và cầu về rượu vang năm
tới cũng có xu hướng giảm mạnh. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Cung về rượu vang tăng lên do giá tăng
B. Nếu rượu vang có cầu là co giãn thì các nhà sản xuất vang sẽ khấm khá hơn
C. Do cầu về rượu vang giảm mạnh tạo ra giá và sản lượng cân bằng cao hơn.
D. Không câu nào ở trên.
24. Cung của một hàng hóa tăng lên, trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi,
thì: Đường cung dịch chuyển sang phải > giá giảm thì người mua được lợi > thặng
dư tiêu dùng tăng?
A. Thặng dư tiêu dùng giảm
B. Thặng dư tiêu dùng tăng
C. Thặng dư tiêu dùng không đổi
D. Có ảnh hưởng đến thặng dư tiêu dùng nhưng không xác định được
25. Trong hệ trục P(giá) – Q(lượng) với P biểu diễn trên trục tung và Q biểu diễn
trên trục hoành, đường cầu thị trường có thể được xác định bằng cách:
A. Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều ngang
B. Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều dọc
C. Cộng lượng mua của các người mua lớn.
D. Không câu nào đúng.
178. Trong mô hình cạnh tranh hoàn hảo, một hãng đặt giá cao hơn mức giá thị
trường thì hãng sẽ:
A. mất dần một ít khách hàng của mình.
B. mất tất cả khách hàng của mình.
C. có thể giữ được khách hàng của mình nếu chất lượng hàng hóa của mình cao hơn của
những đối thủ cạnh tranh khác.
D. không mất khách hàng nếu giá của nó bằng chi phí cận biên của nó.
179. Khi giá lớn hơn mức chi phí biến đổi trung bình tối thiểu và nhỏ hơn chi phí
bình quân tối thiểu, hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ:
A. gia nhập thị trường.
B. rời bỏ thị trường.
C. tiếp tục sản xuất để tối thiểu hóa lỗ.
D. đóng cửa sản xuất nhưng không rời bỏ.
180. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, hãng sẽ không nên đóng cửa sản xuất
khi:
A. giá thấp hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình.
B. giá thấp hơn mức tối thiểu của đường chi phí trung bình.
C. lợi nhuận kinh tế giảm xuống dưới không.
D. giá cao hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình.
181. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn hạn có hàm tổng chi phí
TC = Q2 + Q + 64. Sản lượng và mức giá hòa vốn của hãng tương ứng là bao nhiêu?
A. 5 và 11.
B. 10 và 21.
C. 8 và 17.
D. 9 và 19.
182. Thặng dư sản xuất của hãng cạnh tranh hoàn hảo là:
A. chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí của hãng.
B. diện tính nằm giữa đường chi phí biến đổi trung bình của hãng và đường cầu
C. phần tổng doanh thu.
D. chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí biến đổi của hãng.
183. Nếu hãng tự do cạnh tranh phải bán sản phẩm của mình ở mức giá thị trường,
bất kể giá thị trường đó là bao nhiêu, và muốn thu được lợi nhuận cực đại thì nó
phải thực hiện chính sách nào trong các chính sách sau?
A. Cố gắng sản xuất và bán mức sản lượng ở đó chi phí cận biên bằng giá thị trường.
B. Cố gắng bán tất cả số lượng mà nó có thể sản xuất.
C. Cố gắng sản xuất và bán mức sản lượng ở đó chi phí cận biên đạt mức tối thiểu.
D. Không bao giờ để cho chi phí cận biên bằng giá, vì đó là điểm làm cho lợi nhuận bằng
không.
184. Điểm đóng cửa sản xuất trong ngắn hạn là điểm mà ở đó:
A. giá bằng chi phí cận biên.
B. chi phí cố định trung bình bằng chi phí cận biên.
C. chi phí biến đổi trung bình nhỏ nhất bằng giá thị trường.
D. tổng chi phí trung bình bằng chi phí cận biên.
185. Điều nào không phải là đặc trưng của cạnh tranh hoàn hảo?
A. Nhiều các hãng nhỏ.
B. Các sản phẩm không đồng nhất.
C. Không có rào cản gia nhập ngành.
D. Thông tin hoàn hảo.