You are on page 1of 31

TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ 1

1. Điều nào sau đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi học đại
học:
A. Học phí
B. Chi phí ăn uống
C. Thu nhập lẽ ra có thể có được nếu không đi học
D. Tất cả các điều trên
2. Tuyên bố thực chứng là
A. Tuyên bố về điều cần phải có
B. Tuyên bố về đó là cái gì
C. Tuyên bố có thể đánh giá đúng hoặc sai bởi các quan sát và cách xác định.
D. Phương án B và C.
3. Vấn đề nào sau đây không thuộc đối tượng nghiên cứu của kinh tế học vi mô?
A. Sự thay đổi công nghệ
B. Tiền công và thu nhập
C. Sự khác biệt thu nhập của quốc gia
D. Tiêu dùng
4. Câu nào dưới đây là tuyên bố của kinh tế học chuẩn tắc?
A. Người tiêu dùng mua ít hàng hóa hơn khi giá của hàng hóa đó tăng, với điều kiện khác
không đổi.
B. Ngoài các yếu tố khác, đường cung đối với hàng hóa còn phụ thuộc vào giá của yếu tố
đầu vào.
C. Giá khám bệnh tư nhân hiện nay là quá cao.
D. Giá thịt lợn giảm do người dân có thông tin xấu về thịt lợn.
5. Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một con đê, nguồn lực
đó sẽ không còn để xây dựng đường cao tốc. Điều này minh họa khái niệm:
A. Cơ chế thị trường
B. Kinh tế vĩ mô.
C. Chi phí cơ hội.
D. Kinh tế vi mô.
6. Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng?
A. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở
B. Lãi suất cao là không tốt đối với nền kinh tế.
C. Các chủ nhà nên được tự do đặt giá tiền thuê nhà.
D. Chính phủ cần kiểm soát các mức tiền thuê nhà.
7. Khi tiến hành lựa chọn, chúng ta gọi giá trị của cơ hội tốt nhất bị bỏ qua là: Chi
phí cơ hội
A. Lựa chọn hoàn hảo
B. Chi phí rõ ràng
C. Chi phí kế toán
D. Không phải điều nào ở trên.
8. Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình được
gọi là:
A. Kinh tế học vĩ mô.
B. Kinh tế học vi mô.
C. Kinh tế thực chứng.
D. Kinh tế gia đình.
9. Vấn đề khan hiếm:
A. Chỉ tồn tại trong nền kinh tế hỗn hợp
B. Có thể loại trừ nếu chúng ta đặt giá thấp xuống.
C. Tồn tại vì nhu cầu con người không thể được thỏa mãn với các nguồn lực hiện có.
D. Có thể loại trừ nếu quy định giá cao lên.
10. Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị:
A. Những kết hợp hàng hóa mà nền kinh tế mong muốn
B. Những kết hợp hàng hóa có thể sản xuất của nền kinh tế.
C. Những kết hợp hàng hóa khả thi và hiệu quả của nền kinh tế.
D. Không câu nào đúng.
11. Trong mô hình dòng luân chuyển:
A. Các hộ gia đình trao đổi tiền lấy hàng hóa.
B. Các hộ gia đình là người bán trên thị trường yếu tố sản xuất và là người mua trên thị
trường hàng hóa.
C. Các doanh nghiệp luôn trao đổi hàng hóa lấy tiền
D. Không câu nào đúng.
12. Yếu tố nào trong các yếu tố sau ảnh hưởng đến lượng hàng hóa mà người tiêu
dùng mua:
A. Giá của hàng hóa đó
B. Thị hiếu của người tiêu dùng
C. Thu nhập của người tiêu dùng
D. Tất cả các điều trên.
13. Thị trường sản phẩm A có hàm cung và cầu như sau: P = 10 + Q và P = 100 – Q.
Giá và sản lượng cân bằng là:
A. P = 55 và Q = 45
B. P = 50 và Q = 45
C. P = 55 và Q = 40
D. P = 45 và Q = 55
14. Thị trường sản phẩm A có hàm cung Q = P – 6 và hàm cầu Q = 22 – P. Nếu
chính phủ ấn định giá là 16 thì thị trường sẽ:
A. Thiếu hụt 4
B. Dư thừa 4
C. Thiếu hụt 10
D. Dư thừa 6
15. Thị trường sản phẩm A có hàm cung là PS = Q/5 – 10 và hàm cầu PD = 20 -Q/5.
Nếu chính phủ đánh thuế t=10/sản phẩm thì giá và sản lượng cân bằng sẽ là:
A. P = 5 và Q = 50
B. P = 10 và Q = 75
C. P = 8 và Q = 60
D. P = 10 và Q = 50
16. Thiếu hụt trên thị trường tồn tại khi:
A. Giá cao hơn giá cân bằng.
B. Giá thấp hơn giá cân bằng.
C. Không đủ người sản xuất.
D. Không câu nào ở trên.
17. Đường cầu và cung về hàng hóa A là: P = 75 – 6Q (D) và P = 35 + 2Q (S). Giá
cân bằng trên thị trường sản phẩm A là:
A. 5
B. 10
C. 40
D. 45
18. Cho hàm cầu và cung của hàng hóa A như sau: P= 30 – 2Q và P = 2 + 2Q. Nếu
chính phủ ấn định giá P = 14, thì thị trường sẽ:
A. Dư thừa 2
B. Dư thừa 3
C. Thiếu hụt 2
D. Thiếu hụt 3
19. Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, chi phí đầu vào để sản xuất dầu
gội Clear giảm xuống sẽ làm cho:
A. Đường cầu dầu gội Clear dịch chuyển sang phải
B. Đường cung dầu gội Clear dịch chuyển sang trái
C. Cả đường cung và cầu của dầu gội Clear đều dịch chuyển sang phải.
D. Đường cung dầu gội Clear dịch chuyển sang phải
20. Công ty May 10 sử dụng vải cotton để sản xuất ra áo sơ mi nam xuất khẩu, trong
điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, nếu giá của vải cotton tăng, sẽ gây ra:
A. Cung vải polyester (hàng thay thế của vải cotton) tăng
B. Cầu vải cotton tăng
C. Cung áo sơ mi nam xuất khẩu tăng
D. Cung áo sơ mi nam xuất khẩu giảm
21. Nếu muốn giá lúa tăng, trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, Chính
phủ có thể làm điều nào dưới đây:
A. Bán lúa từ quỹ dự trữ quốc gia
B. Trợ cấp giá phân bón cho nông dân
C. Thu mua lúa từ thị trường
D. Tăng diện tích trồng lúa
22. Ngô là hàng hóa cấp thấp nếu:
A. Giá ngô tăng sẽ làm giảm lượng cầu ngô
B. Thu nhập tăng sẽ làm giảm cầu về ngô
C. Thu nhập tăng sẽ làm tăng cầu về ngô
D. Không tuân theo quy luật cầu
23. Giả sử mùa đông năm tới thời tiết giá lạnh bất thường và cầu về rượu vang năm
tới cũng có xu hướng giảm mạnh. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Cung về rượu vang tăng lên do giá tăng
B. Nếu rượu vang có cầu là co giãn thì các nhà sản xuất vang sẽ khấm khá hơn
C. Do cầu về rượu vang giảm mạnh tạo ra giá và sản lượng cân bằng cao hơn.
D. Không câu nào ở trên.
24. Cung của một hàng hóa tăng lên, trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi,
thì: Đường cung dịch chuyển sang phải > giá giảm thì người mua được lợi > thặng
dư tiêu dùng tăng?
A. Thặng dư tiêu dùng giảm
B. Thặng dư tiêu dùng tăng
C. Thặng dư tiêu dùng không đổi
D. Có ảnh hưởng đến thặng dư tiêu dùng nhưng không xác định được
25. Trong hệ trục P(giá) – Q(lượng) với P biểu diễn trên trục tung và Q biểu diễn
trên trục hoành, đường cầu thị trường có thể được xác định bằng cách:
A. Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều ngang
B. Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều dọc
C. Cộng lượng mua của các người mua lớn.
D. Không câu nào đúng.

Hiệu suất giảm dần hàm ý: đường cung dốc lên


26. Nhân tố nào sau đây chỉ gây ra sự thay đổi lượng cầu:
A. Thu nhập
B. Giá của hàng hóa liên quan
C. Giá của bản thân hàng hóa
D. Thị hiếu
27. Thiên tai gây ra mưa lũ liên tục có thể sẽ:
A. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn.
B. Làm cho cầu lúa gạo giảm xuống
C. Làm cho đường cung lúa gạo dịch chuyển sang bên trái.
D. Gây ra sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn.
28. Đường cầu và cung về hàng hóa A là (D): Q = 10 – P/2 và (S): Q = P – 5. Nếu
Chính phủ đặt giá là 8 thì khi đó thị trường sẽ:
A. Thiếu hụt
B. Dư thừa hay thiếu hụt đều phụ thuộc vào hoạt động thị trường
C. Dư thừa.
D. Không đáp án nào đúng
29. Hạn hán có thể sẽ:
A. Gây ra sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn.
B. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn.
C. Làm cho cầu lúa gạo giảm xuống.
D. Làm cho đường cung lúa gạo dịch chuyển sang bên trái.
30. Thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ làm cho:
A. Giá ngô giảm nếu ngô là hàng hóa thứ cấp.
B. Giá ngô tăng nếu ngô là hàng hóa cấp thấp.
C. Lượng cân bằng về ngô giảm nếu ngô là hàng hóa cấp thấp.
D. Phương án A và C đúng
31. Nếu dầu thực vật có nhiều hàng hóa thay thế thì: * độ co giãn là mức độ phản
ứng của cầu trước sự thay đổi…
A. Cung về dầu thực vật co giãn.
B. Cung về dầu thực vật ít co giãn.
C. Cầu về dầu thực vật co giãn.
D. Cầu về dầu thực vật ít co giãn.
32. Cải tiến công nghệ làm giảm chi phí sản xuất máy photocopy. Nếu cầu đối với
máy photocopy là ít co giãn theo giá, khi đó:
A. Lượng bán giảm và tổng doanh thu tăng.
B. Lượng bán giảm và tổng doanh thu giảm.
C. Lượng bán tăng và tổng doanh thu tăng.
D. Lượng bán tăng và tổng doanh thu giảm.
33. Nếu cả cung và cầu đều tăng thì giá thị trường có thể sẽ
A. Không thay đổi
B. Tăng
C. Giảm
D. Tất cả các phương án trên có thể xảy rA.
34. Nhân tố nào dưới đây có thể làm dịch chuyển đường cung về thịt bò?
A. Thay đổi thị hiếu về thịt bò (cầu)
B. Thay đổi giá của hàng hóa liên quan đến thịt bò (cầu)
C. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi (cầu)
D. Miễn giảm thuế đánh vào thức ăn gia súc. (đánh vào cung)
35. Khi được mùa, tình huống nào dưới đây có thể xảy ra làm người nông dân
không vui?
A. Giá giảm và tổng doanh thu giảm
B. Giá tăng và tổng doanh thu giảm
C. Giá giảm và tổng doanh thu tăng
D. Giá tăng và tổng doanh thu tăng
36. Nhân tố nào sau không làm dịch chuyển đường cung về hàng hóa X:
A. Giá nguồn lực sản xuất ra X giảm
B. Cải tiến công nghệ sản xuất ra X
C. Giá X tăng
D. Thuế đánh trên đơn vị hàng hóa X sản xuất ra tăng
37. Nếu cung hàng hóa A tăng làm cho cầu về hàng hóa B giảm thì:
A. Cầu về A và B là độc lập
B. Co giãn của cung theo giá của hàng hóa A lớn hơn 1
C. A và B là hai hàng hóa bổ sung
D. A và B là 2 hàng hóa thay thế
38. Thị trường sản phẩm A có hàm cung P = 6 + Q và hàm cầu P = 22 – Q. Giá và
lượng cân bằng trên thị trường là:
A. P = 14; Q = 8
B. P = 16; Q = 8
C. P = 14; Q = 10
D. P = 8; Q = 14
39. Điều nào sau đây là đúng khi mô tả giá điều chỉnh để hạn chế dư thừa:
A. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng cung sẽ tăng
B. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ tăng trong khi lương cung sẽ giảm
C. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng cung sẽ tăng
D. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng trong khi lượng cung sẽ giảm.
40. Nếu chính phủ trợ cấp cho một hàng hóa, thì:
A. Chính phủ trả chi phí và chỉ người sản xuất được lợi.
B. Chính phủ trả chi phí và chỉ người tiêu dùng được lợi.
C. Người sản xuất trả chi phí và người tiêu dùng được lợi.
D. Chính phủ trả chi phí và cả người tiêu dùng và người sản xuất được lợi.
41. Trong mô hình cung cầu, điều gì xảy ra khi cầu giảm:
A. Giá giảm và lượng cầu tăng
B. Giá tăng và lượng cầu giảm
C. Giá và lượng cung tăng
D. Giá và lượng cung giảm
42. Đối với hàng hóa thông thường, khi thu nhập giảm:
A. Đường cầu dịch chuyển sang trái
B. Đường cung dịch chuyển sang phải
C. Lượng cầu tăng
D. Tất cả đều đúng
43. Nếu giá của thịt bò đang ở điểm cân bằng thì:
A. Thịt bò là hàng hóa thông thường
B. Người sản xuất muốn bán nhiều hơn ở mức giá hiện tại.
C. Người tiêu dùng muốn mua nhiều hơn tại mức giá hiện tại
D. Lượng cân bằng bằng với lượng cầu. Hoặc bằng với lượng cung
44. Thị trường sản phẩm A có hàm cung là P = Q/5 – 10 và hàm cầu là P = 20 – Q/5.
Nếu chính phủ đánh thuế t = 10/sản phẩm bán ra thì phần thuế mà người tiêu dùng
phải chịu là:
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5 Tính được giá sau khi chịu thuế là 10. Giá CB lúc đầu là 5 -> thuế phải chịu là 5
45. Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi:
A. Cung hàng hóa
B. Chi phí sản xuất hàng hóa
C. Tương tác giữa cung và cầu
D. Chính phủ
46. Lượng cung một hàng hóa giảm được thể hiện thông qua việc:
A. Vận động dọc theo đường cung xuống dưới
B. Vận động dọc theo đường cung lên trên
C. Đường cung dịch chuyển sang phải
D. Đường cung dịch chuyển sang trái
47. Điều nào sau đây không làm dịch chuyển đường cầu thịt lợn:
A. Giá hàng hóa thay thế cho thịt lợn tăng lên
B. Giá thịt lợn giảm xuống
C. Thị hiếu đối với thịt lợn thay đổi
D. Các nhà sản xuất thịt bò quảng cáo cho sản phẩm của họ.
48. Thị trường sản phẩm A có hàm cung Q = P – 6 và hàm cầu Q = 22 – P. Nếu
chính phủ đánh thuế t = 2/sản phẩm bán ra thì giá và lượng cân bằng trên thị
trường là:
A. P = 15; Q = 7
B. P = 16; Q = 7
C. P = 15; Q = 8
D. P = 14; Q = 8
49. Với giả định các yếu tố khác không thay đổi, luật cung cho biết:
A. Giá dầu giảm làm lượng cung về dầu giảm.
B. Giá dầu tăng làm lượng cung về dầu giảm.
C. Cung dầu tăng sẽ làm giá dầu giảm.
D. Chi phí sản xuất dầu giảm sẽ làm cung dầu tăng.
50. Nếu A và B là hai hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản
xuất ra hàng hóa A tăng lên thì giá của:
A. Cả A và B đều tăng
B. Cả A và B đều giảm
C. A sẽ giảm và B sẽ tăng
D. A sẽ tăng và B sẽ giảm.
51. Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng:
A. Cả cung và cầu đều tăng
B. Cả cung và cầu đều giảm
C. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung.
52. Khi giá của hàng hóa giảm làm người sản xuất giảm sản lượng sản xuất ra, điều
đó thể hiện:
A. Quy luật cung
B. Quy luật cầu
C. Thay đổi công nghệ
D. Thay đổi cung
53. Nhân tố nào làm dịch chuyển đường cung hàng hóa X sang trái:
A. Lương công nhân sản xuất hàng hóa X giảm
B. Giá máy móc sản xuất ra hàng hóa X tăng
C. Công nghệ sản xuất ra hàng hóa X được cải tiến.
D. Là tình huống lượng cầu lớn hơn lượng cung.
54. Nếu X và Y là 2 hàng hoá thay thế thì co dãn chéo EX,Y sẽ:
A. EX,Y> 0
B. EX,Y< 0
C. EX,Y = 0
D. Không câu nào đúng
55. Các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra khi cầu giảm?
A. Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
D. Giá và lượng cân bằng giảm
56. Các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra khi cung giảm?
A. Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
D. Giá và lượng cân bằng giảm
57. Các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra khi cung tăng?
A. Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
D. Giá và lượng cân bằng giảm
58. Các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra khi cầu tăng?
A. Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm
C. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
D. Giá và lượng cân bằng giảm
59. Nếu X và Y là 2 hàng hoá bổ sung thì co dãn chéo EX,Y sẽ:
A. EX,Y > 0
B. EX,Y < 0
C. EX,Y = 0
D. EX,Y = 1
60. Khi giá tăng 2% mà tổng doanh thu giảm 5% thì cầu là:
A. Cầu co giãn (nhiều)
B. Cầu không co giãn (ít)
C. Cung không co giãn (bằng 0)
D. Không kết luận được
61. Khi giá tăng 2% mà tổng doanh thu tăng 1% thì cầu về hàng hoá này là:
A. Cầu co giãn
B. Cầu không co giãn
C. Cung không co giãn
D. Không kết luận được
62. Nếu cả cung và cầu đều tăng, giá thị trường sẽ:
A. Không thay đổi
B. Tăng
C. Giảm
D. Có thể xảy ra một trong ba tình huống a, b, c
63. Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của lượng cân bằng
A. Cả cung và cầu đều tăng.
B. Cả cung và cầu đều giảm.
C. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung.
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung.
64. Nếu một hàng hóa có đường cầu nằm ngang thì hàng hóa đó
A. Có độ co giãn của cầu theo thu nhập là bằng 0
B. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 0
C. Có độ co giãn của cầu theo giá là vô cùng
D. Có độ co giãn của cầu theo thu nhập là vô cùng.
65. Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng
A. Cả cung và cầu đều tăng
B. Cả cung và cầu đều giảm
C. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung
66. Giả sử cầu là co giãn hoàn toàn, nếu đường cung dịch chuyển sang phải sẽ làm
cho
A. Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá và lượng cân bằng giảm
C. Giá không đổi nhưng lượng cân bằng tăng
D. Giá tăng nhưng lượng cân bằng không đổi
67. Hàng hóa thiết yếu sẽ có độ co giãn của cầu theo thu nhập là:
A. Lớn hơn 1
B. Lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1
C. Lớn hơn 0
D. Nhỏ hơn 0
68. Theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần, khi tiêu dùng ngày càng nhiều các đơn
vị của cùng 1 loại hàng hóa, tổng lợi ích
A. Giảm và cuối cùng tăng lên
B. Giảm với tốc độ nhanh dần
C. Tăng với tốc độ chậm dần
D. Tăng với tốc độ nhanh dần
69. Nếu một hàng hóa có đường cầu thẳng đứng thì hàng hóa đó:
A. Có độ co giãn của cầu theo thu nhập là bằng 0.
B. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 0.
C. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng vô cùng.
D. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 1.
Trong trường hợp độ co giãn bằng vô cực, đường cầu (hoặc đường cung) là một đường
nằm ngang. Trong trường hợp độ co giãn bằng 0, các đường nói trên thẳng đứng. Nếu
độ co giãn bằng 1, độ dốc của đường cầu là - 45 0, và độ dốc của đường cung là + 450.
70. Nếu một hàng hóa có đường cầu nằm ngang thì hàng hóa đó:
A. Có độ co giãn của cầu theo thu nhập là bằng 0.
B. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 0.
C. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng vô cùng.
D. Có độ co giãn của cầu theo giá bằng 1.
71. Giả sử cầu là co giãn hoàn toàn, nếu đường cung dịch chuyển sang trái sẽ làm
cho
A. Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá và lượng cân bằng giảm
C. Giá không đổi nhưng lượng cân bằng giảm
D. Giá tăng nhưng lượng cân bằng không đổi
72. Hoa tiêu dùng 2 hàng hóa A và B và đang ở điểm cân bằng tiêu dùng. Lợi ích cận
biên của đơn vị hàng hóa A cuối cùng là 10 của B là 5. Nếu giá của A là 0,4$ thì giá
của B là: 10/0,4=5/X
A. 0.1$ (Ích lợi cận biên của X/Gía của X = Ích lợi cận biên của Y/Gía của Y)
B. 1.0$
C. 0.5$
D. 0.2$
73. Dư thừa trên thị trường: QD<QS
A. Tồn tại khi giá cao hơn giá cân bằng
B. Khi lượng cung nhỏ hơn lượng cầu
C. Là phần chênh lệch giữa lượng cầu và lượng cân bằng
D. Không điều nào trên đây
74. Khi giá tăng 2%, tổng doanh thu tăng 4% thì cầu là
A. Co giãn
B. Co giãn đơn vị
C. Không co giãn
D. Hoàn toàn không co giãn
75. Khi giá tăng 3%, tổng doanh thu giảm 3% thì cầu là
A. Co giãn
B. Co giãn đơn vị
C. Không co giãn
D. Hoàn toàn không co giãn
76. Thiếu hụt trên thị trường tồn tại khi: QD>QS
A. Giá cao hơn giá cân bằng
B. Giá thấp hơn giá cân bằng
C. Là phần chênh lệch giữa lượng cầu và lượng cân bằng
D. Không điều nào trên đây
77. Hàng hóa X, Y có hệ số co giãn chéo EXY = 1,7. Ta nói đây là hai hàng
A. Bổ sung trong tiêu dùng
B. Thay thế trong tiêu dùng
C. Hàng hóa độc lập
D. Không câu nào đúng
78. Hàng hóa X, Y có hệ số co giãn chéo EXY = - 1,7. Ta nói đây là hai hàng
A. Bổ sung trong tiêu dùng
B. Thay thế trong tiêu dùng
C. Hàng hóa độc lập (khi độ co giãn chéo EXY=0)
D. Không câu nào đúng
79. Hàng hóa X có hệ số co giãn của cầu theo thu nhập = 2,5. Ta nói đây là hàng hóa
A. Thứ cấp
B. Thiết yếu
C. Xa xỉ
D. Không câu nào đúng
80. Hàng hóa X có hệ số co giãn của cầu theo thu nhập = - 1,12. Ta nói đây là hàng
hóa
A. Thứ cấp
B. Thiết yếu
C. Xa xỉ
D. Không câu nào đúng
81. Hàng hóa X có hệ số co giãn của cầu theo thu nhập = 0,75. Ta nói đây là hàng
hóa
A. Thứ cấp
B. Thiết yếu
C. Xa xỉ
D. Không câu nào đúng
82. Hàng hóa xa xỉ sẽ có độ co giãn của cầu theo thu nhập là:
A. Lớn hơn 1
B. Lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1
C. Lớn hơn 0
D. Nhỏ hơn 0
83. Lợi ích được định nghĩa là:
A. Giá trị của hàng hóa
B. Sự hài lòng tăng thêm khi tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hóa
C. Sự hài lòng hoặc thỏa mãn từ việc tiêu dùng hàng hóa.
D. Bằng giá của hàng hóA.
84. Tổng lợi ích luôn luôn
A. Nhỏ hơn lợi ích cận biên
B. Giảm khi lợi ích cận biên giảm
C. Giảm khi lợi ích cận biên tăng
D. Tăng khi lợi ích cận biên dương
85. Tổng lợi ích bằng
A. Tổng lợi ích cận biên của các đơn vị hàng hóa được tiêu dùng.
B. Phần diện tích dưới đường cầu và trên giá thị trường
C. Độ dốc của đường chi phí cận biên
D. Lợi ích cận biên của đơn vị tiêu dùng cuối cùng
86. Khi lợi ích cận biên dương thì tổng lợi ích:
A. Tăng lên
B. Giảm xuống
C. Không đổi
D. Không điều nào ở trên
87. Lợi ích tăng thêm từ tiêu dùng đơn vị hàng hóa cuối cùng gọi là:
A. Tổng lợi ích
B. Lợi ích cận biên
C. Lợi ích trung bình
D. Một đơn vị lợi ích
88. Khi số lượng hàng hóa được tiêu dùng tăng lên
A. Lợi ích cận biên tăng lên
B. Lợi ích cận biên giảm xuống
C. Lợi ích cận biên không đổi
D. Tổng lợi ích giảm dần
89. Lợi ích cận biên bằng
A. Tổng lợi ích chia cho giá
B. Tổng lợi ích chia cho số lượng hàng hóa tiêu dùng
C. Độ dốc của đường tổng lợi ích
D. Nghịch đảo của tổng lợi ích
90. Đường ngân sách phụ thuộc vào:
• Đường ngân sách thể hiện các kết hợp khác nhau của hai hàng
hóa mà người tiêu dùng có thể mua được với thu nhập hiện có.
• Phương trình đường ngân sách:
I=X.PX + Y.PY hay Y= I/PY – PX/Py
Trong đó: độ dốc –PX/PY
I là thu nhập của người tiêu dùng
PX là giá của hàng hóa X
PY là giá của hàng hóa Y
A. Thu nhập
B. Giá của các hàng hóa
C. Giá của hàng hóa khác
D. a và b
91. Tỷ số giá giữa 2 hàng hóa X và Y là 2 :1. Nếu Nga đang tiêu dùng số lượng hàng
hóa X và Y ở mức MUX/ MUY= 1:2. Vậy để tối đa hóa tổng lợi ích, Nga sẽ tiêu dùng
theo hướng:
A. Tăng X và giảm Y
B. Không thay đổi quyết định tiêu dùng hiện tại
C. Tăng Y và giảm X
D. Tăng giá của X
92. Theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần, khi tiêu dùng ngày càng nhiều các đơn
vị của cùng 1 loại hàng hóa, tổng lợi ích
A. Giảm và cuối cùng tăng lên
B. Giảm với tốc đọ nhanh dần
C. Tăng với tốc độ chậm dần
D. Tăng với tốc độ nhanh dần
93. Tại điểm cân bằng của người tiêu dùng, sự lựa chọn sản phẩm X1 và X2 xác định
tại:
A. MU1 =MU2
B. MU1/ X1 =MU2/ X2
C. MU1/ P1 =MU2/ P2
D. Không câu nào đúng
94. Khi thu nhập dân chúng giảm mà lượng cầu hàng hóa A giảm thì
A. A là hàng hóa cấp thấp
B. A là hàng hóa bình thường
C. A là hàng hóa thứ cấp
D. Không câu nào đúng
95. Khi thu nhập dân chúng tăng mà lượng cầu hàng hóa A giảm thì
A. A là hàng hóa xa xỉ
B. A là hàng hóa bình thường
C. A là hàng hóa thiết yếu
D. A là hàng hóa cấp thấp
96. Đường ngân sách phụ thuộc vào
A. Thu nhập
B. Giá của hàng hóa
C. Thu nhập và giá của hàng hóa
D. Sở thích và giá của hàng hóa
97. Cung của một hàng hóa tăng lên, các yếu tố khác không đổi thì:
A. Thặng dư tiêu dùng tăng lên
B. Thặng dư tiêu dùng giảm xuống
C. Thặng dư tiêu dùng không đổi
D. Có ảnh hưởng đến thặng dư tiêu dùng nhưng không xác định được
98. Cầu của một hàng hóa tăng lên, các yếu tố khác không đổi thì:
A. Thặng dư sản xuất tăng lên
B. Thặng dư sản xuất giảm xuống
C. Thặng dư sản xuất không đổi
D. Có ảnh hưởng đến thặng dư sản xuất nhưng không xác định được
99. Khi giá hàng hóa biểu diễn ở trục tung tăng lên còn các yếu tố khác không đổi,
đường ngân sách:
A. Không thay đổi
B. Xoay xuống dưới
C. Xoay lên trên
D. Tất cả đều sai
100. Khi giá hàng hóa biểu diễn ở trục hoành tăng lên còn các yếu tố khác không
đổi, độ dốc đường ngân sách:
A. Không thay đổi
B. Tăng lên
C. Giảm xuống
D. Tất cả đều sai
101. Khi thu nhập thay đổi còn giá hàng hóa giữ nguyên thì
A. Độ dốc đường ngân sách tăng lên
B. Độ dốc đường ngân sách giảm đi
C. Độ dốc đường ngân sách không đổi
D. Đường ngân sách xoay quanh trục Y
102. Trong kinh tế học, khái niệm ngắn hạn đề cập đến giai đoạn:
A. Một năm trở xuống
B. Trong đó tất cả các đầu vào đều biến đổi
C. Trong đó tất cả các đầu vào đều cố định
D. Trong đó ít nhất một đầu vào cố định và ít nhất một đầu vào biến đổi
103. Giả định công ty Xuân Thu có một lượng tài sản cố định dưới hình thức máy
dệt. Công ty chỉ có thể thay đổi sản lượng bằng cách thay đổi lượng lao động. Đây là
ví dụ về:
A. Các ràng buộc thị trường
B. Hiệu quả kinh tế
C. Sản xuất ngắn hạn***Nếu một hàm sản xuất có biến số là các yếu tố đầu vào biến đổi
(như lao động, nguyên vật liệu) và công nghệ chưa thay đổi.
D. Sản xuất dài hạn
104. Hàm sản xuất ngắn hạn của một hãng mô tả:
A. Chi phí tối thiểu để sản xuất một lượng đầu ra cho trước
B. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi số lượng lao động thay đổi với cơ sở vật
chất của nhà máy cố định
C. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi cơ sở vật chất thay đổi, lượng lao động
không đổi
D. Người quản lý hãng ra quyết định như thế nào trong giai đoạn ngắn
107. Đường tổng sản phẩm là đồ thị của
A. Chi phí tối thiểu để sản xuất một số lượng nhất định đầu ra sử dụng những công nghệ
khác nhau
B. Lợi nhuận tối đa đạt được từ mỗi đơn vị sản phẩm bán ra
C. Sản lượng tối đa đạt được từ mỗi số lượng đầu vào biến đổi được sử dụng
D. Sản lượng tối thiểu đạt được từ mỗi số lượng đầu vào biến đổi được sử dụng
108. Sản phẩm cận biên của lao động là sự thay đổi trong tổng sản phẩm do:
MPL=Q’L
A. Tăng một đơn vị lao động, với lượng vốn không đổi
B. Tăng một đơn vị vốn, với lượng lao động không đổi
C. Tăng một đơn vị cả vốn và lao động
D. Sự thay đổi trong chi phí lao động
109. Đường tổng sản phẩm càng dốc
A. Mức sản lượng càng cao
B. Đường sản phẩm cận biên càng thấp
C. Đường tổng chi phí càng cao
D. Đường sản phẩm cận biên càng cao
110. Tuyên bố nào dưới đây là đúng?
A. Khi đường sản phẩm trung bình đang tăng, sản phẩm cận biên thấp hơn sản phẩm
trung bình
B. Khi đường sản phẩm trung bình đang giảm, sản phẩm cận biên lớn hơn sản phẩm trung
bình
C. Đường tổng sản phẩm tối đa tại sản phẩm cận biên tối thiểu
D. Đường sản phẩm trung bình đạt giá trị cao nhất khi sản phẩm cận biên bằng sản phẩm
trung bình
111. Quy luật năng suất cận biên giảm dần nói rằng
A. Khi cơ sở vật chất tăng lên, sản phẩm cận biên của nó sẽ giảm
B. Khi cơ sở vật chất tăng lên, chi phí trung bình của nó giảm xuống
C. Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào biến đổi, với lượng các đầu vào
cố định cho trước, sản phẩm cận biên của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm xuống
D. Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào biến đổi, với lượng các đầu vào
cố định cho trước, sản phẩm trung bình của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm xuống
112. Khi sản phẩm cận biên của lao động nhỏ hơn sản phẩm trung bình của lao
động
A. Sản phẩm trung bình của lao động đang tăng
B. Sản phẩm cận biên của lao động đang tăng
C. Đường tổng sản phẩm có độ dốc âm
D. Hãng đang gặp năng suất cận biên giảm dần
113. Sản phẩm cận biên của vốn là MPK=Q’K
A. Sự thay đổi trong tổng sản phẩm do sử dụng thêm 1 đơn vị lao động, với lượng vốn
không đổi
B. Sự thay đổi trong tổng sản phẩm do sử dụng thêm 1 đơn vị vốn, với lượng lao động
không đổi
C. Tổng sản phẩm chia cho tổng số vốn sử dụng, với lao động không đổi
D. Tổng sản phẩm chia cho tổng số lao động, với số vốn không đổi
114. Khi sản phẩm cận biên của lao động lớn hơn sản phẩm trung bình của lao động
A. Sản phẩm trung bình của lao động đang tăng
B. Sản phẩm cận biên của lao động đang giảm
C. Đường tổng sản phẩm có độ dốc âm
D. Hãng đang có năng suất cận biên giảm dần
115. Chi phí cố định là:
A. Chi phí tăng dần khi mức sản lượng thay đổi
B. Chi phí không đổi khi mức sản lượng thay đổi
C. Chi phí giảm dần khi mức sản lượng thay đổi
D. Không câu nào ở trên
116. Chi phí biến đổi là:
A. Chi phí không đổi khi sản lượng thay đổi
B. Tổng giá trị thị trường của các yếu tố sản xuất
C. Chi phí thay đổi khi sản lượng thay đổi
D. Tất cả các câu trên
117. Tổng chi phí là:
A. Chi phí không đổi khi sản lượng thay đổi
B. Chi phí giảm dần khi sản lượng tăng dần
C. Chi phí cố định cộng với chi phí biến đổi
D. Không câu nào ở trên
118. Chi phí cận biên là MC=TC’
A. Tổng chi phí chia cho sản lượng
B. Sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự gia tăng của sản lượng
C. Sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự tăng lên của của lao động, với lượng vốn
không đổi
D. Tổng chi phí biến đổi trừ tổng chi phí cố định
119. Tuyên bố nào về chi phí ngắn hạn dưới đây là sai? TC
A. Đường chi phí cận biên cắt đường tổng chi phí trung bình và đường chi phí biến đổi
trung bình ở điểm cực đại của chúng : tại cực tiểu
B. Khi chi phí cận biên ở phía trên của đường chi phí biến đổi trung bình, chi phí biến đổi
trung bình đang tăng
C. Khi chi phí cận biên ở phía trên của đường tổng chi phí trung bình, tổng chi phí trung
bình đang tăng
D. Đường tổng chi phí trung bình có dạng chữ U
120. Chi phí biến đổi trung bình đạt cực tiểu ở mức sản lượng tại đó:
A. Sản phẩm trung bình đạt cực đại
B. Sản phẩm cận biên đạt cực đại
C. Sản phẩm trung bình đạt cực tiểu
D. Sản phẩm cận biên đạt cực tiểu
121. Phần chi phí biến đổi trung bình đang giảm dần chính là phần tại đó
A. Chi phí cận biên đang tăng
B. Chi phí cố định trung bình đang giảm
C. Sản phẩm cận biên đang giảm
D. Sản phẩm trung bình đang tăng
122. Khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa TC và VC là:
A. Giảm xuống khi sản lượng tăng lên
B. AFC
C. FC
D. MC
123. Nếu ATC đang giảm, khi đó MC phải
A. Đang giảm
B. Bằng ATC
C. Phía trên ATC
D. Phía dưới ATC
124. Chi phí cận biên MC cắt
A. ATC, AVC và AFC tại điểm cực tiểu của chúng
B. ATC, AFC tại điểm cực tiểu của chúng
C. AVC và AFC tại điểm cực tiểu của chúng
D. ATC và AVC tại điểm cực tiểu của chúng
125. Tuyên bố nào dưới đây là sai
A. Tổng chi phí trung bình là tổng chi phí trên một đơn vị sản phẩm
B. Chi phí cố định trung bình cộng chi phí biến đổi trung bình bằng tổng chi phí trung
bình
C. Chi phí cận biên là sự gia tăng của tổng chi phí do sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm
D. Tổng chi phí bằng chi phí cố định cộng chi phí trung bình
126. Trong những tuyên bố đề cập đến chi phí ngắn hạn dưới đây, tuyên bố nào là
sai?
A. Tổng chi phí biến đổi cộng tổng chi phí cố định bằng tổng chi phí
B. Tổng chi phí trung bình bằng tổng chi phí chia cho sản lượng
C. Đường chi phí trung bình có dạng chữ U
D. Đường tổng chi phí có dạng chữ U*** Vì TC=VC+FC nên TC dốc lên. Khi sản lượng
tăng sẽ làm tăng chi phí
127. Trong những tuyên bố đề cập đến chi phí ngắn hạn dưới đây, tuyên bố nào là
sai?
A. Tổng chi phí trung bình và chi phí biến đổi trung bình có dạng chữ U
B. Khoảng cách giữa tổng chi phí trung bình và chi phí biến đổi trung bình thu hẹp dần là
chi phí cận biên*** Vì ATC=AVC+AFC nên khoảng cách là AFC
C. Khoảng cách giữa tổng chi phí trung bình và chi phí biến đổi trung bình thu hẹp dần
khi sản lượng tăng
D. Đường chi phí cận biên cắt đường chi phí biến đổi trung bình ở điểm cực tiểu của chi
phí biến đổi trung bình
128. Chi phí cận biên là
A. Sự gia tăng tổng chi phí khi thuê thêm một đơn vị lao động
B. Sự gia tăng chi phí cố định khi thuê thêm một lao động
C. Sự gia tăng chi phí biến đổi khi thuê thêm một đơn vị lao động
D. Sự gia tăng tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
129. Phát biểu nào sau đây là không chính xác*****
A. ATC thấp hơn MC tức là ATC đang tăng
B. MC tăng tức là ATC tăng
C. ATC giảm tức là MC thấp hơn ATC
D. MC = ATC tại mọi điểm tức ATC nằm ngang
130. Nếu đường MC nằm phía trên đường AVC thì khi sản lượng tăng lên điều nào
dưới đây là đúng:
A. ATC không đổi
B. AFC tăng lên
C. AVC giảm xuống
D. AVC tăng lên
131. Tăng giá một đầu vào cố định sẽ làm cho
A. Đường chi phí biến đổi trung bình dịch chuyển lên trên
B. Đường tổng chi phí trung bình dịch chuyển lên trên
C. Đường tổng chi phí trung bình dịch chuyển xuống dưới
D. Đường chi phí cận biên dịch chuyển lên trên
132. Câu nào sau đây là đúng:
A. Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính
toán
B. Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận tính
toán
C. Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính
toán
D. Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí tính toán
133. Thông thường khi so sánh lợi nhuận kinh tế với lợi nhuận tính toán ta thấy:
A. Lợi nhuận kinh tế cao hơn do nó gồm nhiều doanh thu hơn
B. Lợi nhuận kinh tế thấp hơn do nó gồm nhiều doanh thu hơn
C. Lợi nhuận kinh tế thấp hơn do nó gồm nhiều chi phí hơn
D. Lợi nhuận kinh tế thấp hơn do nó gồm chi phí khấu hao
134. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp phải:
A. Tối đa hóa doanh thu
B. Tối thiểu hóa chi phí
C. Tối đa hóa lượng bán
D. Sản xuất một lượng tại đó MR=MC
135. Trong ngắn hạn doanh nghiệp sẽ đóng cửa sản xuất khi:
A. Lỗ xuất hiện
B. Lãi bằng không
C. Khi doanh thu không bù đắp được chi phí biến đổi trung bình
D. Khi giá bán sản phẩm không bù đắp được chi phí biến đổi trung bình
136. Trong dài hạn doanh nghiệp sẽ đóng cửa sản xuất khi:
A. Doanh nghiệp bị lỗ
B. Doanh nghiệp lãi ít
C. Cầu thị trường đối với doanh nghiệp giảm
D. Tất cả đều đúng
137. Giả định công ty May 10 có thể tăng gấp 3 sản lượng sản xuất nhờ tăng gấp ba
các yếu tố sản xuất. Đây là ví dụ về:
A. Hiệu suất không đổi theo quy mô
B. Hiệu suất tăng theo quy mô
C. Hiệu suất giảm theo quy mô
D. Tính kinh tế của quy mô
138. Giả định một nhà máy sản xuất kẹo có thể tăng gấp ba sản lượng nhờ tăng gấp
đôi các yếu tố sản xuất. Đây là ví dụ về:
A. Hiệu suất không đổi theo quy mô
B. Hiệu suất tăng theo quy mô
C. Hiệu suất giảm theo quy mô
D. Không điều nào ở trên
139. Hiệu suất không đổi theo quy mô nghĩa là khi tất cả các đầu vào tăng lên
A. Tổng sản phẩm không dổi
B. Chi phí trung bình dài hạn không đổi
C. Chi phí trung bình dài hạn tăng với cùng tốc độ tăng của đầu vào
D. ATC tăng với cùng tốc độ tăng của đầu vào
140. Người ta căn cứ vào những tiêu thức nào để phân loại các cấu trúc thị trường:
A. Hình thức cạnh tranh phi giá và loại sản phẩm
B. Các trở ngại khi gia nhập hoặc rút khỏi thị trường
C. Sức mạnh thị trường của người bán và người mua
D. Tất cả các ý trên
141. Cạnh tranh hoàn hảo là:
A. Thị trường chỉ có một người bán nhưng có nhiều người mua
B. Thị trường trong đó có nhiều người mua và nhiều người bán và không ai có thể ảnh
hưởng đến giá cả thị trường
C. Thị trường chỉ có một người mua nhưng có nhiều người bán
D. Không có câu trả lời đúng, vì thiếu cơ sở
142. Doanh nghiệp độc quyền bán có đặc điểm:
A. Cung của doanh nghiệp là cung của thị trường, đồng thời cầu của thị trường cũng
chính là cầu đối với doanh nghiệp.
B. Doanh nghiệp là người chấp nhận giá trên thị trường
C. Doanh nghiệp có khả năng ấn định giá
D. Câu a và c.
143. Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có đặc điểm:
A. Cung của doanh nghiệp là cung của thị trường, đồng thời cầu của thị trường cũng
chính là cầu đối với doanh nghiệp.
B. Doanh nghiệp là người chấp nhận giá trên thị trường
C. Đường cầu đối với hàng hóa của doanh nghiệp co dãn hoàn toàn.
D. Câu b và c.
144. Đâu là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
A. Có nhiều người mua và nhiều người bán độc lập nhau trên thị trường và không có trở
ngại đối với việc gia nhập hay rút lui khỏi thị trường;
B. Sản phẩm mang tính đồng nhất;
C.Thông tin đầy đủ;
D. Tất cả các ý trên
145. Nguyên nhân nào trong các nguyên nhân dưới đây có thể dẫn đến độc quyền
bán:
A. Đạt được tính kinh tế của quy mô
B. Độc quyền bằng phát minh sáng chế
C. Kiểm soát các yếu tố sản xuất
D. Tất cả các ý trên
146. Điều nào dưới đây không đặc trưng cho thị trường cạnh hoàn hảo
A. Nhiều người bán nhỏ
B. Nhiều người mua nhỏ
C. Một sản phẩm đồng nhất
D. Những rào cản vững chắc cho việc gia nhập và rút khỏi ngành
147. Đặc trưng nào dưới đây không phải là một nhân tố quan trọng xác định cấu
trúc thị trường
A. Số lượng những người bán và số lượng những người mua
B. Khả năng của công ty ảnh hưởng đến cầu thông qua quảng cáo
C. Tính dễ hay khó trong việc gia nhập hay rút khỏi ngành
D. Việc công ty đó có phải là công ty đa quốc gia của nước ngoài hay không
148. Yếu tố nào sau đây được xem là rào cản gia nhập ngành và thị trường
A. Lợi thế theo quy mô
B. Bản quyền
C. Hành động chiến lược của các hãng đang hoạt động
D. Tất cả các câu trên.
149. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là:
A. Đường MC của doanh nghiệp
B. Đường MC tính từ ATCmin
C. Đường MC tính từ AVCmin
D. Nằm trên đường MC phần đang đi xuống
150. Hãng cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí bình quân là ATC = 3Q (triệu
USD/sản phẩm). Với mức giá thị trường là 36 triệu USD, lợi nhuận tối đa của hãng
là bao nhiêu?
ATC=3Q= AFC+AVC=TC/Q=> TC=3Q2
MC=TC’=6Q
Để DN cthh có lợi nhuận tối đa MC=MR=> 6Q=36 Q=6
MR=P=36
PI=TR-TC=P*Q-3Q2= 36*6-3*62
A. 65 triệu USD.
B. 29 triệu USD.
C. 33 triệu USD.
D. 108 triệu USD.
151. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo thì câu nào sau đây không đúng:
A. Thông tin hoàn hảo
B. Các doanh nghiệp bán sản phẩm đồng nhất
C. Có nhiều doanh nghiệp tham gia thị trường
D. Tất cả các doanh nghiệp đều là người định giá
152. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ có:
A. MR < P = ATR
B. MR = P và MR >ATR
C. MR = P = ATR
D. MR = ATR < P
153. Biểu thức nào dưới đây không đúng khi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo tối
đa hóa lợi nhuận:
A. P = ATC
B. P = ATR
C. P = MC
D. P = MR
154. Giá trị của hệ số Lenner khi P=MC gọi là: L=(P-MC)/P
A. Không có sức mạnh độc quyền
B. Có sức mạnh độc quyền
C. Không thể hiện ý nghĩa nào cả
D. Sức mạnh độc quyền nhỏ
155. Quyết định sản lượng của nhà độc quyền bán là:
A. Mức sản lượng Q* khi MC < MR
B. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyền bán chọn mức sản lượng Q* tại MC
= MR.
C. Khi MC < MR doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng và ngược lại để đạt mức Q* tại MC =
MR
D. Câu b và C.
156. Một doanh nghiệp độc quyền A có hàm cầu được xác định: P = 55 - 2Q (trong
đó Q tính theo đơn vị sản phẩm và P tính theo USD) và hàm tổng chi phí được xác
định theo công thức: TC = 100 - 5Q + Q 2. Để tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp sẽ ấn
định giá bán và sản lượng ở mức: Nếu đường cầu có dạng:
P = a + b×Q (b≤0)
Hàm tổng doanh thu TR=P*Q
MR = (TR)’Q = a + 2b×Q
Trên đồ thị đường MR có độ dốc gấp 2 lần độ dốc đường cầu và có cùng điểm cắt với
trên trục tung.
A. P = 15; Q = 35
B. P = 10; Q = 35
C. P=10.5; Q=35
D. P=35; Q=10
157. Chi phí biên của một hãng cạnh tranh hoàn hảo được cho bởi MC = 4 + 2Q.
Nếu giá thị trường sản phẩm của hãng là 12USD. Mức sản lượng nào hãng sẽ sản
xuất để tối đa hóa lợi nhuận:
A. Q = 5
B. Q = 4
C. Q = 3
D. Q = 2
158. Một xí nghiệp độc quyền B có hàm chi phí sản xuất: VC = Q 2/20 + 600Q và FC
= 5.000.000. Hàm số cầu thị trường đối với sản phẩm: P = - Q/10 + 3000. Nếu xí
nghiệp bán 7000 sản phẩm, thì có phải đó là tình trạng tối đa hoá lợi nhuận hay
không?
A. Do MR = MC nên đây là trạng thái mang lại tối đa hóa lợi nhuận cho xí nghiệp
B. Do MR≠MC nên đây chưa phải là trạng thái mang lại tối đa hóa lợi nhuận cho xí
nghiệp
C. Do MR < MC nên đây chưa phải là trạng thái mang lại tối đa hóa lợi nhuận cho xí
nghiệp
D. Không có câu trả lời đúng.
159. Khi các nhà kinh tế thúc giục Chính phủ loại bỏ độc quyền bán, họ làm thế chủ
yếu nhằm mục đích
A. ngăn chặn sự tăng trưởng của doanh nghiệp lớn.
B. mở rộng những dịch vụ công cộng có tính kinh tế của quy mô.
C. ngăn chặn không cho giảm số các hãng nhỏ.
D. bảo vệ cạnh tranh trong nền kinh tế.
160. Lời phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đường cung độc quyền là phần của đường chi phí cận biên nằm trên mức chi phí biến
đổi trung bình tối thiểu.
B. Đường cung độc quyền là kết quả của mối quan hệ một – một giữa giá và lượng.
C. Hãng độc quyền không có đường cung vì lượng cung ở một mức giá cụ thể phụ thuộc
vào đường cầu về sản phẩm của hãng độc quyền đó.
D. Nhà độc quyền không có đường cung vì đường chi phí cận biên (của nhà độc quyền)
thay đổi đáng kể theo thời gian.
161. Nếu một hãng cung ứng toàn bộ thị trường thì cấu trúc của thị trường thuộc
dạng nào?
A. Cạnh tranh hoàn hảo.
B. Độc quyền nhóm.
C. Độc quyền thuần túy.
D. Cạnh tranh độc quyền.
162. So với hãng cạnh tranh hoàn hảo, nhận định nào là đúng về hãng độc quyền
bán thuần túy?
A. Đặt giá cao hơn.
B. Bán nhiều sản lượng hơn.
C. Bán ít sản lượng hơn.
D. Đặt giá cao hơn và bán ít sản lượng hơn.
163. Tính kinh tế của quy mô (còn gọi hiệu suất quy mô) đề cập đến vấn đề nào?
A. Khi sản lượng tăng chi phí trung bình trong dài hạn giảm.
B. Đặt các giá khác nhau cho các khách hàng khác nhau.
C. Một yếu tố nào đó dựng lên các rào cản gia nhập đối với các đối thủ cạnh tranh mới.
D. Khi sản xuất ra các sản phẩm khác nhau bằng cùng một nhà máy và máy móc thiết bị
thì chi phí trung bình thấp hơn.
164. Nếu hãng độc quyền muốn tối đa hóa lợi nhuận thì hãng phải làm điều gì?
A. Tối đa hóa doanh thu.
B. Tối đa hóa lợi nhuận tính theo đơn vị sản phẩm.
C. Chọn mức sản lượng nào có chi phí trung bình ở mức tối thiểu.
D. Lựa chọn sản lượng tối ưu thỏa mãn MR = MC. Tối đa hóa doanh thu MR=0
165. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn hạn có hàm tổng chi phí:
TC = 2Q2 + 4Q + 40. Với mức giá thị trường P = 24 triệu đồng thì lợi nhuận tối đa
của hãng là bao nhiêu?
A. –150 triệu đồng.
B. 10 triệu đồng.
C. 70 triệu đồng.
D. 90 triệu đồng.
166. Hãng độc quyền là hãng
A. chấp nhận giá.
B. đặt mức giá và sản lượng ở bất kỳ mức nào nó muốn.
C. phải tính đến chiến lược của những đối thủ cạnh tranh tiềm năng.
D. có doanh thu cận biên thấp hơn mức giá bán.
167. Hệ số Lerner cho biết điều gì?
A. Sức mạnh độc quyền của hãng độc quyền bán thuần túy.
B. Sự chênh lệch giữa giá và chi phí cận biên.
C. Độ co dãn của cầu theo giá.
D. Mức giá của sản phẩm.
168. Một hãng độc quyền thuần tuý sản xuất ra một sản phẩm không có sản phẩm
thay thế gần và rào cản gia nhập ngành là
A. không đáng kể.
B. không có.
C. đáng kể.
D. chưa chính xác.
169. Một hãng độc quyền sản xuất ở mức doanh thu cận biên vượt quá chi phí biên,
nhận định nào sau đây là đúng?
A. Hãng này có thể tăng lợi nhuận bằng cách tăng sản lượng. TR=P*Q
B. Hãng này có thể tăng lợi nhuận bằng cách giảm sản lượng.
C. Hãng này đang tạo ra lợi nhuận kinh tế.
D. Hãng này đang kiếm được lợi nhuận kinh tế âm (thua lỗ).
170. Trong thị trường độc quyền, nhận định nào là đúng?
A. Đường cầu của thị trường ở bên trên và song song với đường chi phí biên.
B. Việc tăng giá không dẫn đến một sự suy giảm trong số lượng cầu.
C. Đường doanh thu cận biên dốc xuống.
D. Không xác định được hình dạng của đường cầu.
171. Hãng Y là độc quyền, hãng này đang bán hàng ở mức giá 4 triệu USD. Chi phí
biên là 3 triệu USD và độ co dãn theo giá của cầu là –0,6. Để tối đa hóa lợi nhuận,
hãng nên
A. tối đa hoá lợi nhuận.
B. phải tăng sản lượng.
C. phải giảm sản lượng.
D. phải giảm giá.
172. Các rào cản gia nhập một ngành độc quyền
A. là các yếu tố kỹ thuật ngăn cản các hãng mới gia nhập ngành.
B. cho phép các hãng đang ở trong ngành tiếp tục thu được lợi nhuận kinh tế.
C. hàm ý rằng doanh thu cận biên lớn hơn chi phí cận biên.
D. là các yếu tố kỹ thuật ngăn cản các hãng mới gia nhập ngành và hàm ý rằng doanh thu
cận biên lớn hơn chi phí cận biên.
173. Một hãng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn có hàm cầu P = 30 – 0,2Q và hàm
chi phí cận biên MC = 6 + 0,6Q. Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của hãng là:
A. 24
B. 34
C. 44
D. 54
174. Doanh thu cận biên:
A. bằng giá đối với hãng cạnh tranh độc quyền.
B. là lợi nhuận mà hãng nhận được từ bán thêm một đơn vị hàng hóa.
C. là lợi nhuận bổ sung mà hãng thu được khi bán thêm một đơn vị sản phẩm sau khi đã
tính tất cả các chi phí cơ hội.
D. bằng giá đối với hãng cạnh tranh hoàn hảo và là doanh thu mà hãng nhận được từ bán
thêm một đơn vị hàng hóa.
175. Một hãng sẽ gia nhập thị trường khi: Hãng độc quyền luôn đặt giá cho sản
phẩm
của mình lớn hơn chi phí cận biên (P > MC).
A. giá thị trường lớn hơn chi phí trung bình tối thiểu của hãng.
B. hãng có thể thu được doanh thu lớn hơn các chi phí biến đổi.
C. giá lớn hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình.
D. giá bằng chi phí cận biên.
176. Đường cầu của một hãng cạnh tranh hoàn hảo có dạng là một đường:
A. dốc lên.
B. dốc xuống.
C. nằm ngang.
D. thẳng đứng.
177. Trong ngành cạnh tranh hoàn hảo, khi lợi nhuận dài hạn giảm xuống bằng 0,
điều này hàm ý:
A. doanh thu vừa đủ để bù đắp các chi
phí biến đổi.
B. doanh thu vừa đủ để bù đắp tất cả chi
phí, bao gồm cả chi phí cơ hội của tư bản
tài chính đã đầu tư.
C. giá bằng mức tối thiểu của đường chi
phí biến đổi trung bình.
D. lợi nhuận kế toán bằng không.

178. Trong mô hình cạnh tranh hoàn hảo, một hãng đặt giá cao hơn mức giá thị
trường thì hãng sẽ:
A. mất dần một ít khách hàng của mình.
B. mất tất cả khách hàng của mình.
C. có thể giữ được khách hàng của mình nếu chất lượng hàng hóa của mình cao hơn của
những đối thủ cạnh tranh khác.
D. không mất khách hàng nếu giá của nó bằng chi phí cận biên của nó.
179. Khi giá lớn hơn mức chi phí biến đổi trung bình tối thiểu và nhỏ hơn chi phí
bình quân tối thiểu, hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ:
A. gia nhập thị trường.
B. rời bỏ thị trường.
C. tiếp tục sản xuất để tối thiểu hóa lỗ.
D. đóng cửa sản xuất nhưng không rời bỏ.
180. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, hãng sẽ không nên đóng cửa sản xuất
khi:
A. giá thấp hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình.
B. giá thấp hơn mức tối thiểu của đường chi phí trung bình.
C. lợi nhuận kinh tế giảm xuống dưới không.
D. giá cao hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình.
181. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn hạn có hàm tổng chi phí
TC = Q2 + Q + 64. Sản lượng và mức giá hòa vốn của hãng tương ứng là bao nhiêu?
A. 5 và 11.
B. 10 và 21.
C. 8 và 17.
D. 9 và 19.
182. Thặng dư sản xuất của hãng cạnh tranh hoàn hảo là:
A. chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí của hãng.
B. diện tính nằm giữa đường chi phí biến đổi trung bình của hãng và đường cầu
C. phần tổng doanh thu.
D. chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí biến đổi của hãng.
183. Nếu hãng tự do cạnh tranh phải bán sản phẩm của mình ở mức giá thị trường,
bất kể giá thị trường đó là bao nhiêu, và muốn thu được lợi nhuận cực đại thì nó
phải thực hiện chính sách nào trong các chính sách sau?
A. Cố gắng sản xuất và bán mức sản lượng ở đó chi phí cận biên bằng giá thị trường.
B. Cố gắng bán tất cả số lượng mà nó có thể sản xuất.
C. Cố gắng sản xuất và bán mức sản lượng ở đó chi phí cận biên đạt mức tối thiểu.
D. Không bao giờ để cho chi phí cận biên bằng giá, vì đó là điểm làm cho lợi nhuận bằng
không.
184. Điểm đóng cửa sản xuất trong ngắn hạn là điểm mà ở đó:
A. giá bằng chi phí cận biên.
B. chi phí cố định trung bình bằng chi phí cận biên.
C. chi phí biến đổi trung bình nhỏ nhất bằng giá thị trường.
D. tổng chi phí trung bình bằng chi phí cận biên.
185. Điều nào không phải là đặc trưng của cạnh tranh hoàn hảo?
A. Nhiều các hãng nhỏ.
B. Các sản phẩm không đồng nhất.
C. Không có rào cản gia nhập ngành.
D. Thông tin hoàn hảo.

You might also like