You are on page 1of 4

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG CẮT TỤ BÙ


HIỆU TP/ MODEL: JKW5C
ϕ)
(TỦ TỤ BÙ TỰ ĐỘNG COSϕ

Manual JKW5C – TP Brand 1/4


GIỚI THIỆU CHUNG:
Hệ Thống Tủ Tụ Bù Công Suất Phản Kháng là một hệ thống tự ñộng ñiều chỉnh công suất phản kháng bù
ϕ của phụ tải sau máy biến áp, tối ưu hóa mạng ñiện, giảm chi phí
vào lưới ñiện nhằm nâng cao hệ số công suất cosϕ
ñầu tư cho mạng ñiện như dây dẫn, máy biến áp, … cũng như nâng cao hiệu suất sử dụng, giảm tổn thất và ổn ñịnh
ñiện áp mạng ñiện. Bộ Điều Khiển Tụ Bù JKW5C hiệu TP ñược sản xuất theo những công nghệ mới nhất hiện nay
với nhiều tính năng ưu việt trong quá trình cài ñặt cũng như việc giám sát mạng ñiện, ...

ĐẶC TÍNH CHỨC NĂNG:


* Tính toán, ñóng hay cắt Tụ bù với ñộ chính xác cao; ño lường hệ số công suất chính xác với dải rộng
* 2 kiểu ñiều khiển: dựa vào Hệ Số Công Suất; hoặc dựa vào Công Suất Phản Kháng. Và có thể vận hành ñóng cắt
cấp tụ theo 2 cách: tự ñộng (Auto) hoặc bằng tay (Man)
* Tính năng: giao diện với người vận hành ñơn giản; thông số cài ñặt dễ dàng ñiều chỉnh, hiển thị rõ ràng.
* Chức năng Bảo Vệ Thấp Áp Và Quá Điện Áp.
* Dữ liệu chương trình cài ñặt sẽ không bị mất khi cúp ñiện; trở kháng ngõ vào tín hiệu dòng thấp, nhỏ hơn 0,01 Ohm

ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC:


* Độ cao tuyệt ñối: không ñược vượt quá 2500 (m)
0 0 0
* Nhiệt ñộ môi trường làm việc: -25 C ~ 55 C; Độ ẩm môi trường: cực ñại cho phép 90% (tại 20 C)
* Không nên lắp ñặt trong môi trường nhiều khí ga có khả năng ăn mòn, có quá nhiều bụi và chất dễ cháy; hay lắp ñặt
ở những nơi có ñộ rung cao.

THÔNG SÔ KỸ THUẬT:
* Điện áp làm việc: AC 380 V (± 10%); 50Hz
* Dòng ñiện ngõ vào: AC 0 ~ 5A
* Tiếp ñiểm ngõ ra: AC 220V; 7A; 50Hz
* Hệ số công suất hiển thị: 0,001 (dung) – 0,001 (cảm)
* Công suất phản kháng ño lường: 0 – 9.999 kVAR
* Ngưỡng bảo vệ thấp áp: 340V
* Tối ưu hóa trong hoạt ñộng ñiều khiển bởi phương pháp ñóng cắt xoay vòng
* Độ nhạy tối thiểu: 60mA
* Cấp bảo vệ: IP 40
* Kích thước mặt ngoài: 123x123 mm; kích thước cắt tủ ñiện (panel cut out): 113x113 mm

ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG:


Bộ Điều Khiển JKW5C có thể làm việc theo một trong 2 cách sau:
- Điều khiển dựa vào Hệ Số Công Suất: Bộ ñiều khiển ñã ñược hiệu chỉnh mặc ñịnh về cách này trước khi xuất
xưởng; và toàn bộ các thông số ñã ñược cài ñặt mặc ñịnh. Người vận hành chỉ cần ñấu nối mạch ñiện theo ñúng
hướng dẫn mô tả và chúng sẽ hoạt ñộng bình thường không yêu cầu thêm bất cứ thông số nào.
- Điều khiển dựa vào Công Suất Phản Kháng: với cách này có thể ñiều khiển chính xác việc ñóng cắt hoặc giới hạn
không cho phép ñóng/cắt từng cấp tụ hoăc từng nhóm cấp tụ. Với khả năng ñiều khiển này nhằm ñáp ứng tốt nhất
trong những ñiều kiện làm việc khác nhau của các phụ tải trong mạng ñiện.

LỰA CHỌN KIỂU ĐIỀU KHIỂN: H S CÔNG SUT & CÔNG SUT PHN KHÁNG:
Việc lựa chọn Kiểu Điều Khiển cho Bộ Điều Khiển JKW5C chỉ khác nhau ở thông số PA-4. Nếu người vận
hành cài ñặt thông số này trong khoảng (1-12) thì có nghĩa là JKW5C sẽ hoạt ñộng theo kiểu hệ số công suất. và giá
trị cài ñặt 1, …12 chính là số lượng ngõ ra cho phép hoạt ñộng của Bộ Điều Khiển.
Ngược lại nếu người vận hành ñiều chỉnh thông số của PA-4 trong khoảng (50-5000) thì có nghĩa là JKW5C
sẽ hoạt ñộng theo kiểu Công Suất Phản Kháng, và thông số này chính là dòng ñiện sơ cấp của biến dòng (CT). Ví dụ:
Biến dòng tín hiệu là 500/5A thì thông số PA-4 là 500. Lưu ý với vận hành theo cách này người vận hành phải cài ñặt
các thông số PA-4 (dòng sơ cấp của CT); và PA-5 (dung lượng của từng cấp tụ ñiều khiển).

BẢNG THÔNG SỐ HIỂN THỊ CHO TỪNG KIỂU ĐIỀU KHIỂN:


Kiểu ñiều khiển HỆ SỐ CÔNG SUẤT CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG Hoạt ñộng bằng tay
CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG Hiển thị Hệ Số Công Suất Hiển thị Công Suất Phản Kháng Hiển thị Hệ Số Công Suất
HỆ SỐ CÔNG SUẤT Hiển thị Hệ Số Công Suất Hiển thị “Auto” Hiển thị Hệ Số Công Suất

LƯU Ý:
Trong suốt quá trình cài ñặt, người vận hành phải thực hiện tuần tự các bước sau:
1. Kiểm tra việc ñấu nối các thiết bị ñúng với yêu cầu kỹ thuật và sơ ñồ ñấu nối.
2. Đóng ñiện hệ thống bù, Bộ Điều Khiển sẽ tự ñộng kết nối với hệ thống và hoạt ñộng trạng thái tự ñộng.
3. Cài ñặt các thông số bổ sung (nếu cần): ví dụ cài ñặt dòng ñiện sơ cấp của CT tín hiệu; dung lượng của mỗi cấp tụ
(nếu dùng kiểu ñiều khiển Công Suất Phản Kháng)
4. Chuyển sang trạng thái hoạt ñộng bằng tay (Manual), kiểm tra việc ñóng-cắt từng cấp tụ. Lưu ý cấp tụ sẽ không thể
ñóng-cắt bằng tay nếu trước ñó người vận hành ñã cài ñặt thông số dung lượng của cấp tụ ñó bằng 0. Việc kiểm tra
ñóng-cắt bằng tay của từng cấp tụ không phụ thuộc vào có tín hiệu dòng ngõ vào hay không.
5. Thiết lập chế ñộ hoạt ñộng tự ñộng của Bộ Điều Khiển (JKW5C). Và cũng cần lưu ý tín hiệu dòng ngõ vào phải trễ
hơn tín hiệu áp ngõ vào; giá trị áp ngõ vào phải nằm trong khoảng giá trị thấp áp và quá áp ñã cài ñặt.

Manual JKW5C – TP Brand 2/4


CHỨC NĂNG CỦA CÁC PHÍM CÀI ĐẶT (NÚT NHẤN):
Tên phím Biểu tượng Mô tả chi tiết
Để chọn chương trình cài ñặt;
MENU
Nhấn giữ phím MENU trong vòng 3 giây, chuyển ñến quá trình cài ñặt các thông số.
Dùng ñể tăng các giá trị của thông số cần cài ñặt;
TĂNG
Thiết lập trạng thái ñóng cấp tụ (nếu thực hiện chế ñộ bằng tay/manual).
Dùng ñể giảm các giá trị của thông số cần cài ñặt;
Thiết lập trạng thái cắt cấp tụ (nếu thực hiện chế ñộ bằng tay/manual);
* Với kiểu ñiều khiển: Hệ Số Công Suất (Power Factor) sẽ hiển thị dòng thứ cấp
GIẢM nếu ñèn hiển thị trên màn hình ở chế ñộ Power Factor; và sẽ hiển thị dòng sơ cấp
nếu ñèn hiển thị trên màn hình ở chế ñộ Reactive Power
* Với kiểu ñiều khiển: Công suất Phản kháng (Reactive Poweror) sẽ hiển thị giá trị
ñiện áp ngõ vào.

BẢNG CÁC BƯỚC CÀI ĐẶT CÁC THÔNG SÔ BỘ ĐIỀU KHIỂN – HIỆU TP / Model: JKW5C:
* KIỂU ĐIỀU KHIỂN: HỆ SỐ CÔNG SUẤT (POWER FACTOR CONTROL MODE)

Chọn thông số hiển Diễn giải Thông số Điều chỉnh
thị
Nhấn giữ nút “MENU”
trong vòng 3 giây ñến Ngng Đóng 0,70 (cảm)
PA-1 0,98
khi màn hình LED hiển (cài ñặt Hệ số công suất) 0,70 (dung)
thị bắt ñầu
Tiếp tục nhấn nút 1-250
PA-2 Cài ñặt Thi Gian Tr ñóng giữa các cấp tụ
“MENU” (giây)
Tiếp tục nhấn nút 380-500
PA-3 Cài ñặt thông số Quá Đi
n Áp cần bảo vệ
“MENU” (V)
Nhấn nút
Tiếp tục nhấn nút 1-12
PA-4 Cài ñặt S C p T cần hoạt ñộng “Tăng”
“MENU” (cấp)
hoặc “Giảm”
Cài ñặt Ngng Ct (Cos ϕ của hệ thống lớn hơn ñể ñiều chỉnh
Tiếp tục nhấn nút 0,70 (cảm)
PA-5 giá trị này thì các cấp tụ lần lược sẽ cắt), do ñó giá
“MENU” 0,70 (dung) giá trị cài ñặt
trị này phải ñủ lớn, và hơn ngưỡng ñóng ñã cài ñặt.
Nhấn ñồng thời 2 0
0 hoặc
phím: TĂNG &GIẢM PA-6 Tín hiệu pha lúc ban ñầu 0
180
trong vòng 3 giây
Tiếp tục nhấn nút Lưu trữ các thông số ñã cài ñặt;
“MENU” Bộ ñiều khiển tự chuyển sang trạng thái hoạt ñộng tự ñộng

* KIỂU ĐIỀU KHIỂN: CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG (REACTIVE POWER CONTROL MODE)

Dãi
Chọn thông số hiển Diễn giải ý nghĩa thông số cài ñặt Điều chỉnh
Thông số
thị
Nhấn giữ nút “MENU”
trong vòng 3 giây ñến Ngng Đóng 0,70 (cảm)
PA-1 0,98
khi màn hình LED hiển (cài ñặt Hệ số công suất) 0,70 (dung)
thị bắt ñầu
Tiếp tục nhấn nút 1-250
PA-2 Cài ñặt Thi Gian Tr ñóng giữa các cấp tụ
“MENU” (giây)
Tiếp tục nhấn nút 380-500
PA-3 Cài ñặt thông số Quá Đi
n Áp cần bảo vệ
“MENU” (V)
Tiếp tục nhấn nút Cài ñặt giá tr ca CT
PA-4 1-12 (cấp) Nhấn nút
“MENU” (Ví dụ: CT 500/5A-> cài ñặt là 500)
“Tăng”
Tiếp tục nhấn nút
C-01 Cài ñặt dung lng ca c p 1 0-150kVAR hoặc “Giảm”
“MENU”
ñể ñiều chỉnh
……. ……. ……. ……
giá trị cài ñặt
Tiếp tục nhấn nút
C-12 Cài ñặt dung lng ca c p 12 0-150kVAR
“MENU”
Nhấn ñồng thời 2 0
0 hoặc
phím: TĂNG &GIẢM PA-6 Tín hiệu pha lúc ban ñầu 0
180
trong vòng 3 giây
Tiếp tục nhấn nút Lưu trữ các thông số ñã cài ñặt;
“MENU” Bộ ñiều khiển tự chuyển sang trạng thái hoạt ñộng tự ñộng
Lưu ý: Ngi vn hành nên tham kho thêm nhng chú gii ñc gii thích trong tài li
u hng dn này.

Manual JKW5C – TP Brand 3/4


SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ BỘ ĐIỀU KHIỂN:

Ý NGHĨA CÁC THÔNG SỐ:


* Ngưỡng Đóng (Input Threshold): Đây là giá trị hệ số cosϕ xác ñịnh Ngưỡng Đóng của hệ thống, Bộ Điều Khiển sẽ
tự ñộng so sánh hệ số cosϕ tải và hệ số cosϕ Ngưỡng Đóng ñể tiến hành ñóng tăng dần các cấp tụ bù cho ñến khi
ϕ = (0,80 – 0,99).
ñạt ñược trị số cosϕ hợp lý. Giá trị của Ngưỡng Đóng có thể hiệu chỉnh là cosϕ

* Ngưỡng Cắt (Cutting Threshold): Đây là giá trị hệ số cosϕ xác ñịnh Ngưỡng Cắt của hệ thống, Bộ Điều Khiển sẽ
tiến hành so sánh giá trị hệ số cosϕ tải và giá trị hệ số cosϕ Ngưỡng Cắt ñể tiến hành cắt giảm các cấp tụ bù cho ñến
khi ñạt ñược giá trị hệ số cosϕ hợp lý nhằm tránh trường hợp phụ tải mang tính dung. Giá trị của Ngưỡng Cắt là cosϕ ϕ
= (0,91 cảm kháng – 0,90 dung kháng).

Như vậy trong quá trình hoạt ñộng hệ thống sẽ tự ñộng khống chế hệ số cosϕ của phụ tải sau MBA nằm trong dải
(Ngưỡng Đóng – Ngưỡng Cắt). Giá trị của hệ số cosϕ tối ưu thường trong khoảng (0,90 – 0,95) là tối ưu nhất cho
quá trình vận hành của tủ tụ bù

* Thời gian trễ (Time delay): Đây là khoản thời gian ñược tính từ khi hệ số cosϕ của phụ tải nằm ngoài dải cài ñặt
cho ñến khi hệ thống tiến hành ñóng hoặc ngắt các cấp bù, thời gian này nhằm tránh trường hợp hệ thống ñóng cắt
liên tục nhiều lần khi phụ tải thay ñổi nhanh, làm giảm tuổi thọ của contactor, tụ bù và mất ổn ñịnh mạng ñiện.

* Ngưỡng Quá Áp (Over Voltage): Nhằm tránh trường hợp ñóng tụ bù vào lưới ñiện khi ñiện áp quá cao có thể làm
hỏng tụ và gây nổ tụ, hệ thống sẽ tiến hành cắt tất cả các tụ bù khi ñiện áp của mạng ñiện quá cao, giá tri Ngưỡng
Quá Áp này cáo thể chỉnh ñịnh từ (400V - 500V).

Manual JKW5C – TP Brand 4/4

You might also like