Professional Documents
Culture Documents
Bộ điều khiển tụ bù JKW5C
Bộ điều khiển tụ bù JKW5C
THÔNG SÔ KỸ THUẬT:
* Điện áp làm việc: AC 380 V (± 10%); 50Hz
* Dòng ñiện ngõ vào: AC 0 ~ 5A
* Tiếp ñiểm ngõ ra: AC 220V; 7A; 50Hz
* Hệ số công suất hiển thị: 0,001 (dung) – 0,001 (cảm)
* Công suất phản kháng ño lường: 0 – 9.999 kVAR
* Ngưỡng bảo vệ thấp áp: 340V
* Tối ưu hóa trong hoạt ñộng ñiều khiển bởi phương pháp ñóng cắt xoay vòng
* Độ nhạy tối thiểu: 60mA
* Cấp bảo vệ: IP 40
* Kích thước mặt ngoài: 123x123 mm; kích thước cắt tủ ñiện (panel cut out): 113x113 mm
LỰA CHỌN KIỂU ĐIỀU KHIỂN: H S CÔNG SUT & CÔNG SUT PHN KHÁNG:
Việc lựa chọn Kiểu Điều Khiển cho Bộ Điều Khiển JKW5C chỉ khác nhau ở thông số PA-4. Nếu người vận
hành cài ñặt thông số này trong khoảng (1-12) thì có nghĩa là JKW5C sẽ hoạt ñộng theo kiểu hệ số công suất. và giá
trị cài ñặt 1, …12 chính là số lượng ngõ ra cho phép hoạt ñộng của Bộ Điều Khiển.
Ngược lại nếu người vận hành ñiều chỉnh thông số của PA-4 trong khoảng (50-5000) thì có nghĩa là JKW5C
sẽ hoạt ñộng theo kiểu Công Suất Phản Kháng, và thông số này chính là dòng ñiện sơ cấp của biến dòng (CT). Ví dụ:
Biến dòng tín hiệu là 500/5A thì thông số PA-4 là 500. Lưu ý với vận hành theo cách này người vận hành phải cài ñặt
các thông số PA-4 (dòng sơ cấp của CT); và PA-5 (dung lượng của từng cấp tụ ñiều khiển).
LƯU Ý:
Trong suốt quá trình cài ñặt, người vận hành phải thực hiện tuần tự các bước sau:
1. Kiểm tra việc ñấu nối các thiết bị ñúng với yêu cầu kỹ thuật và sơ ñồ ñấu nối.
2. Đóng ñiện hệ thống bù, Bộ Điều Khiển sẽ tự ñộng kết nối với hệ thống và hoạt ñộng trạng thái tự ñộng.
3. Cài ñặt các thông số bổ sung (nếu cần): ví dụ cài ñặt dòng ñiện sơ cấp của CT tín hiệu; dung lượng của mỗi cấp tụ
(nếu dùng kiểu ñiều khiển Công Suất Phản Kháng)
4. Chuyển sang trạng thái hoạt ñộng bằng tay (Manual), kiểm tra việc ñóng-cắt từng cấp tụ. Lưu ý cấp tụ sẽ không thể
ñóng-cắt bằng tay nếu trước ñó người vận hành ñã cài ñặt thông số dung lượng của cấp tụ ñó bằng 0. Việc kiểm tra
ñóng-cắt bằng tay của từng cấp tụ không phụ thuộc vào có tín hiệu dòng ngõ vào hay không.
5. Thiết lập chế ñộ hoạt ñộng tự ñộng của Bộ Điều Khiển (JKW5C). Và cũng cần lưu ý tín hiệu dòng ngõ vào phải trễ
hơn tín hiệu áp ngõ vào; giá trị áp ngõ vào phải nằm trong khoảng giá trị thấp áp và quá áp ñã cài ñặt.
BẢNG CÁC BƯỚC CÀI ĐẶT CÁC THÔNG SÔ BỘ ĐIỀU KHIỂN – HIỆU TP / Model: JKW5C:
* KIỂU ĐIỀU KHIỂN: HỆ SỐ CÔNG SUẤT (POWER FACTOR CONTROL MODE)
Mã
Chọn thông số hiển Diễn giải Thông số Điều chỉnh
thị
Nhấn giữ nút “MENU”
trong vòng 3 giây ñến Ngng Đóng 0,70 (cảm)
PA-1 0,98
khi màn hình LED hiển (cài ñặt Hệ số công suất) 0,70 (dung)
thị bắt ñầu
Tiếp tục nhấn nút 1-250
PA-2 Cài ñặt Thi Gian Tr ñóng giữa các cấp tụ
“MENU” (giây)
Tiếp tục nhấn nút 380-500
PA-3 Cài ñặt thông số Quá Đi
n Áp cần bảo vệ
“MENU” (V)
Nhấn nút
Tiếp tục nhấn nút 1-12
PA-4 Cài ñặt S Cp T
cần hoạt ñộng “Tăng”
“MENU” (cấp)
hoặc “Giảm”
Cài ñặt Ngng Ct (Cos ϕ của hệ thống lớn hơn ñể ñiều chỉnh
Tiếp tục nhấn nút 0,70 (cảm)
PA-5 giá trị này thì các cấp tụ lần lược sẽ cắt), do ñó giá
“MENU” 0,70 (dung) giá trị cài ñặt
trị này phải ñủ lớn, và hơn ngưỡng ñóng ñã cài ñặt.
Nhấn ñồng thời 2 0
0 hoặc
phím: TĂNG &GIẢM PA-6 Tín hiệu pha lúc ban ñầu 0
180
trong vòng 3 giây
Tiếp tục nhấn nút Lưu trữ các thông số ñã cài ñặt;
“MENU” Bộ ñiều khiển tự chuyển sang trạng thái hoạt ñộng tự ñộng
* KIỂU ĐIỀU KHIỂN: CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG (REACTIVE POWER CONTROL MODE)
Mã
Dãi
Chọn thông số hiển Diễn giải ý nghĩa thông số cài ñặt Điều chỉnh
Thông số
thị
Nhấn giữ nút “MENU”
trong vòng 3 giây ñến Ngng Đóng 0,70 (cảm)
PA-1 0,98
khi màn hình LED hiển (cài ñặt Hệ số công suất) 0,70 (dung)
thị bắt ñầu
Tiếp tục nhấn nút 1-250
PA-2 Cài ñặt Thi Gian Tr ñóng giữa các cấp tụ
“MENU” (giây)
Tiếp tục nhấn nút 380-500
PA-3 Cài ñặt thông số Quá Đi
n Áp cần bảo vệ
“MENU” (V)
Tiếp tục nhấn nút Cài ñặt giá tr ca CT
PA-4 1-12 (cấp) Nhấn nút
“MENU” (Ví dụ: CT 500/5A-> cài ñặt là 500)
“Tăng”
Tiếp tục nhấn nút
C-01 Cài ñặt dung lng ca cp 1 0-150kVAR hoặc “Giảm”
“MENU”
ñể ñiều chỉnh
……. ……. ……. ……
giá trị cài ñặt
Tiếp tục nhấn nút
C-12 Cài ñặt dung lng ca cp 12 0-150kVAR
“MENU”
Nhấn ñồng thời 2 0
0 hoặc
phím: TĂNG &GIẢM PA-6 Tín hiệu pha lúc ban ñầu 0
180
trong vòng 3 giây
Tiếp tục nhấn nút Lưu trữ các thông số ñã cài ñặt;
“MENU” Bộ ñiều khiển tự chuyển sang trạng thái hoạt ñộng tự ñộng
Lưu ý: Ngi vn hành nên tham kho thêm nhng chú gii ñc gii thích trong tài li
u hng dn này.
* Ngưỡng Cắt (Cutting Threshold): Đây là giá trị hệ số cosϕ xác ñịnh Ngưỡng Cắt của hệ thống, Bộ Điều Khiển sẽ
tiến hành so sánh giá trị hệ số cosϕ tải và giá trị hệ số cosϕ Ngưỡng Cắt ñể tiến hành cắt giảm các cấp tụ bù cho ñến
khi ñạt ñược giá trị hệ số cosϕ hợp lý nhằm tránh trường hợp phụ tải mang tính dung. Giá trị của Ngưỡng Cắt là cosϕ ϕ
= (0,91 cảm kháng – 0,90 dung kháng).
Như vậy trong quá trình hoạt ñộng hệ thống sẽ tự ñộng khống chế hệ số cosϕ của phụ tải sau MBA nằm trong dải
(Ngưỡng Đóng – Ngưỡng Cắt). Giá trị của hệ số cosϕ tối ưu thường trong khoảng (0,90 – 0,95) là tối ưu nhất cho
quá trình vận hành của tủ tụ bù
* Thời gian trễ (Time delay): Đây là khoản thời gian ñược tính từ khi hệ số cosϕ của phụ tải nằm ngoài dải cài ñặt
cho ñến khi hệ thống tiến hành ñóng hoặc ngắt các cấp bù, thời gian này nhằm tránh trường hợp hệ thống ñóng cắt
liên tục nhiều lần khi phụ tải thay ñổi nhanh, làm giảm tuổi thọ của contactor, tụ bù và mất ổn ñịnh mạng ñiện.
* Ngưỡng Quá Áp (Over Voltage): Nhằm tránh trường hợp ñóng tụ bù vào lưới ñiện khi ñiện áp quá cao có thể làm
hỏng tụ và gây nổ tụ, hệ thống sẽ tiến hành cắt tất cả các tụ bù khi ñiện áp của mạng ñiện quá cao, giá tri Ngưỡng
Quá Áp này cáo thể chỉnh ñịnh từ (400V - 500V).