You are on page 1of 25

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021


TRƯỜNG THPT LÊ CÔNG NHÂN MÔN HÓA HỌC
THỜI GIAN 50 PHÚT

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối là
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ag.
Câu 2: Chất dùng làm chế tạo thuốc súng là
A. K2CO3. B. KNO3. C. K2SO4. D. KHCO3.
Câu 3: Hiện nay, các hợp chất CFC (cloflocacbon) đang được hạn chế sử dụng và bị cấm sản xuất trên
phạm vi toàn thế giới vì ngoài gây hiệu ứng nhà kính chúng còn gây ra hiện tượng:
A. ô nhiễm môi trường đất. B. ô nhiễm môi trường nước.
C. thủng tầng ozon. D. mưa axit.
Câu 4: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn:
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5. D. C17H33COOH.
Câu 5: Phản ứng xảy ra khi đốt cháy sắt trong không khí là
A. 3Fe + 2O2 → Fe3O4. B. 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3
C. 2Fe + O2 
 2O3 D. Tạo hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4.
Câu 6: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?
A. Benzylamoni clorua. B. Anilin.
C. Metyl fomat. D. Axit fomic.
Câu 7: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chất X, thu được kết tủa. Chất X là
A. NaOH. B. AlCl3. C. Ca(OH)2. D. NaAlO2.
Câu 8: Quặng manhêtit có thành phần chính là :
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeS2.
Câu 9: Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại với polibutađien?
A. Poli(vinyl clorua). B. Nhựa phenol-fomanđehit.
C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6
Câu 10: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, PbO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, FeO, PbO, MgO. B. Cu, Fe, Pb, Mg.
C. Cu, Fe, Pb, MgO. D. Cu, Fe, PbO, MgO.
Câu 11: Câu nào sau đây không đúng khi nói về xenlulozơ?
A. Tan trong dd Svayde. B. Dùng sản xuất ancol etylic
C. Tạo este với axit D. dùng sản xuất tơ nilon-6
Câu 12: Chất nào dưới đây được sử dụng để nặn tượng, làm khuôn đúc, làm vật liệu xây dựng và bó chỉnh
hình trong y học ?
A. CaSO4.2H2O B. MgSO4.7H2O C. CaSO4 D. CaSO4.H2O

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13: Gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng ?
A. NO3− B. SO42− C. ClO4− D. PO43−
Câu 14: Cho phản ứng: Fe + CuSO4   Muối X + Cu. Muối X có công thức là
A. FeSO4. B. Fe(NO3)2. C. FeCl2. D. Fe2(SO4)3.
Câu 15: Cho 21,6 gam FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít khí NO (đktc). Giá trị
của V là
A. 3,36. B. 1,12. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 16: Cho m gam hỗn hợp chứa K và Al vào nước dư thu được 2 gam chất rắn và 0,2 mol khí H2. Giá
trị của m là
A. 7,0 B. 8,6 C. 6 D. 9
Câu 17: Trong một lớp học, các học sinh đang tiến hành thí nghiệm thử tính chất của khí NH3 và quỳ tím.
Các học sinh thực hiện theo 4 cách khác nhau như hình vẽ sau:

Hỏi trong các cách trên, cách nào khoa học nhất để giấy quỳ tím đổi màu?
A. Cách 4. B. Cách 2. C. Cách 1. D. Cách 3.
Câu 18: Chọn câu sai
A. Cho axit glutamic tác dụng với NaOH dư thì tạo sản phẩm là bột ngọt, mì chính.
B. Các aminoaxit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
C. Axit glutamit làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Lysin làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 19: Lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là:
A. 162g B. 180g C. 81g D. 90g
Câu 20: Tính khối lượng muối tạo thành khi thủy phân 0,1 mol Val-Ala trong dung dịch HCl dư.
A. 29,7 gam B. 27,9 gam C. 26,1 gam D. 31,5 gam
Câu 21: Cặp dung dịch nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. NH4Cl và NaOH B. KOH và NaCl
C. AgNO3 và CaCl2. D. Fe(NO3)3 và Ba(OH)2
Câu 22: Chất X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người và một số động vật. Chất Y là
chất rắn, không màu, tan tốt trong nước, thườnm g được là đường nho. Kết quả thí nghiệm của các chất X,
Y với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Các chất X, Y lần lượt là


A. Tinh bột, anilin, B. Xenlulozo, glucozo.
C. Tinh bột, glucozo D. Xenlulozo, fructozo.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Be: làm chất phụ gia để chế tạo hợp kim có tính đàn hồi cao, bền, chắc, không bị ăn mòn.
B. Cho gang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng xảy ra ăn mòn hóa học.
C. Al2O3 là chất rắn màu trắng, tan tốt trong nước
D. Các kim loại kiềm đều có màu xám đen, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
Câu 24: Chất X có công thức phân tử C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được hai sản phẩm
đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CH-CH3.
C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(c) Nhiệt phân Fe(NO3)2.
(d) Đốt nóng FeCO3 trong không khí.
(e) Điện phân dung dịch FeCl2 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 26: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, metylacrylat,
propilen, benzen, axit etanoic, axít ε-aminocaproic, caprolactam, etilenoxit. Số monome tham gia phản ứng
trùng hợp là:
A. 6 B. 5 C. 8 D. 7
Câu 27: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm
(giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là
A. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 54,0 gam. D. 40,5 gam
Câu 28: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch
KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo
của X là
A. CH2=CHCH2COOCH3. B. CH2=CHCOOCH2CH3.
C. CH3COOCH=CHCH3. D. CH3CH2COOCH=CH2.
Câu 29: Cho m gam hỗn hợp FeS2; FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được
12,32 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO2 và CO2. Dẫn toàn bộ lượng khí X qua bình đựng dung dịch nước
vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 24,4. B. 25,6. C. 26,8. D. 23,8.
Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn 70,88 gam triglyxerit X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam
glyxerol và hỗn hợp chứa 2x mol muối natri oleat và x mol muối natri stearat. Giá trị m là
A. 16,56. B. 7,36. C. 5,52. D. 22,08.

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 31: Có các phát biểu sau:


(1) Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
(2) Muối Na2CO3 dễ bị nhiệt phân huỷ.
(3) Vật dụng làm bằng nhôm bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
(4) Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
(5) Kim loại Na, K, Ba đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Số câu phát biểu đúng là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 32: Este X có các đặc điểm sau:
 Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
 Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Cho các phát biểu sau:
(1) Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
(2) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
(3) Chất Y tan vô hạn trong nước.
(4) Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y → Na2SO4 + H2O.
Với X là hợp chất chứa một nguyên tử lưu huỳnh, Y là hợp chất không chứa lưu huỳnh. Phản ứng xảy ra
trong sơ đồ trên không phải là phản ứng oxi hóa khử. Số cặp chất X và Y thỏa mãn sơ đồ trên là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 5
Câu 34: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Butan B. But-1-en C. Cacbon đioxit D. Metyl propan
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36: Cho m gam X gồm Na, Na2O, Al, Al2O3 vào nước dư thấy tan hoàn toàn, thu được dung dịch Y
chứa một chất tan và thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, thu được 15,6
gam chất rắn X. Giá trị của m là:
A. 14,2 B. 12,2 C. 13,2 D. 11,2
Câu 37: Tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ theo các bước sau đây:

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Bước 1: Cho 1 ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.


Bước 2: Nhỏ từng giọt dung dịch NH3 5% vào ống nghiệm và lắc đều đến khi thu được dung dịch trong
suốt thì dừng lại.
Bước 3: Thêm 1 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm.
Bước 4: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong cốc nước nóng) vài phút ở 60 – 70oC.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi thực hiện bước 2, dung dịch từ không màu bị vẩn đục màu nâu đen sau đó trong suốt.
B. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện một lớp bạc sáng như gương.
C. Ở bước 2, có thể thay dung dịch NH3 bằng dung dịch NaOH.
D. Khi thực hiện bước 4 phải lắc đều ống nghiệm để thu được lớp bạc trắng sáng.
Câu 38: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8
gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là
0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử
khối lớn hơn trong Z là
A. 0,82 gam. B. 0,68 gam. C. 2,72 gam. D. 3,40 gam.
Câu 39: Este X được điều chế từ amino axit Y và ancol etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 51,5.
Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6 gam khí CO2 8,1 gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). CTCT thu
gọn của X là :
A. H2N(CH2)2COOC2H5. B. H2NCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2COOC2H5. D. H2NCH(CH3)COOC2H5.
Câu 40: Muối A có công thức là C3H10O3N2, lấy 7,32 gam A phản ứng hết với 150 ml dung dịch KOH
0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ
bậc 3, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là:
A. 6,06 gam. B. 6,90 gam. C. 11,52 gam. D. 9,42 gam.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1.B 2.B 3.C 4.B 5.A 6.B 7.D 8.C 9.A 10.C
11.D 12.D 13.D 14.A 15.D 16.B 17.D 18.A 19.B 20.B
21.B 22.C 23.A 24.B 25.A 26.D 27.D 28.D 29.A 30.B
31.D 32.C 33.B 34.B 35.A 36.C 37.A 38.A 39.C 40.B

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cation kim loại nào sau đây không bị Al khử thành kim loại?
A. Cu2+. B. Ag+. C. Fe2+. D. Mg2+.
Câu 2: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. Be. B. Ba. C. Zn. D. Fe.
Câu 3: Chất gây nghiện có trong thuốc lá là
A. moocphin. B. cocain. C. cafein. D. nicotin.
Câu 4: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. 2Fe + 3C12 → 2FeCl3.


C. 2Fe + 6H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.
Câu 5: Chất nào không phải là axit béo?
A. C17H33COOH. B. C17H35COOH. C. C15H31COOH. D. C2H5COOH
Câu 6: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?
A. dung dịch alanin B. dung dịch glyxin C. dung dịch lysin D. dung dịch valin
Câu 7: Kim loại Al phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?
A. Na2SO4. B. NaHSO4. C. NaNO3. D. MgCl2.
Câu 8: Tơ nilon 6.6 là
A. Hexacloxyclohexan;
B. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin;
C. Poliamit của axit ε -aminocaproic;
D. Polieste của axit adilic và etylen glycol
Câu 9: Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ni. B. Cu. C. Al. D. Ag.
Câu 10: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O.
C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O.
Câu 11: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 12: Phương pháp để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là:
A. Cho dư dung dịch Na2CO3. B. Cho một lượng vừa đủ dung dịch Ca(OH)2
C. Đun nước đến kết tủa hoàn toàn. D. Tất cả các phương pháp đã nêu.
Câu 13: Hợp chất sắt(III) oxit là chất rắn màu đỏ nâu. Công thức oxit này là
A. Fe2O3. B. Fe(OH)2. C. Fe(OH)3. D. FeO.
Câu 14: Cho 5 gam Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 1,12 lít khí H2 và m gam
chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,2. B. 0,8. C. 2,8. D. 4,2.
Câu 15: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là:
A. 2,7 gam. B. 6,0 gam. C. 4,0 gam. D. 8,0 gam.
Câu 16: Trong phòng Thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X
được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2Fe + 6H2SO4(đặc)   Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.


o
t

B. NH4Cl + NaOH   NaCl + NH3+ H2O.


o
t

C. CaCO3 + 2HCl 
 CaCl2 + CO2+ H2O.
D. 3Cu + 8HNO3(loãng)   3Cu(NO3)2 + 2NO+ 4H2O
Câu 17: Phát biểu nào không đúng?
A. Dd natri phenolat phản ứng với CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH lại thu được natri
phenolat.
B. Phenol phản ứng với dd NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dd HCl lại thu được phenol.
C. Axit axetic phản ứng với dd NaOH, lấy dd muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit
axetic.
D. Anilin phản ứng với dd HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH lại thu được anilin.
Câu 18: Cho m gam glucozơ lên men thành 4,6 gam ancol etylic. Khối lượng glucozo thu được là bao
nhiêu ( H=100%)?
A. 4,5 am. B. 9,0 gam. C. 18 gam. D. 36 gam.
Câu 19: Cho 18,6 gam phenylamin (Anilin) tác dụng hết với axit HCl thì thu được bao nhiêu gam muối.
A. 25,7 B. 25,9 C. 12,95 D. 12,8
Câu 20: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. dung dịch NaOH và Al2O3.
C. K2O và H2O. D. Na và dung dịch KCl.
Câu 21: Trong dung dịch NaOH tồn tại cùng với dung dịch
A. NH4Cl B. CuSO4 C. KCl. D. Fe(NO3)3
Câu 22: Chất X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắc, không tan trong nước lạnh. Đun nóng X
trong dung dịch axit sẽ thu được Y. Y là chất có trong hầu hết các bộ phận của cây và nhất là trong quả quả
chín. Tên gọi của X,Y là:
A. Tính bột và fructozơ. B. Tính bột và glucozơ.
C. Fructozơ và glucozơ. D. Glucozơ và saccarozơ.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ điều chế NaOH.
B. Công thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.H2O
C. Khi điện phân nóng chảy quặng boxit, người ta thường dùng xúc tác criolit.
D. Đốt cháy dây sắt trong khí clo xảy ra ăn mòn điện hóa.
Câu 24: Chất X có công thức phân tử C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol
metylic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.


Câu 25: Trong số các polime : [HN-(CH2)6-CO-(CH2)4-CO-]n (1) ; [-NH-(CH2)5-CO-]n (2) ; [-NH-(CH2)6-
CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) ; [-CH2-CH(CN)-]n
(7). Polime được dùng để sản xuất tơ là :
A. (1); (2); (3); (4). B. (2); (3); (4).
C. (1); (2); (3); (4); (7). D. (1); (2); (3); (7).
Câu 26: Cho 5,4 gam bột Al vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,3. B. 15,5. C. 9,6. D. 12,8.
Câu 27: Khối lượng axit metacrylic và ancol metylic lần lượt cần lấy để điều chế được 100 kg
poli(metylmetacrylat) là bao nhiêu ? (Cho biết hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế đạt 80%)
A. 86 kg và 32 kg. B. 107,5 kg và 40 kg.
C. 68,8 kg và 25,6 kg. D. 75 kg và 30 kg.
Câu 28: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 78,4 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2.
Khử hết ½ hỗn hợp khí X bằng CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y
bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) thu được 22,4 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể
tích khí CO trong X là
A. 18,42%. B. 28,57%. C. 14,28%. D. 57,15%.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn a mol triglixerit X, thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 4a. Nếu
thủy phân hoàn toàn X, thu được hỗn hợp gồm glixerol, axit oleic và axit stearic. Số nguyên tử hiđro (H)
trong X là
A. 106. B. 102. C. 108. D. 104.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Thép và gang đều là hợp kim của sắt.
(b) Thạch cao nung có nhiều ứng dụng như làm tượng, bó bột.
(c) Nước vôi trong vừa đủ có thể làm mềm nước cứng tạm thời.
(d) Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ mol.
(e) Nút bông tẩm dung dịch kiềm có thể ngăn khí NO2 trong ông nghiệm thoát ra môi trường.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo;
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi);
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng dư);
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 32: Este X có công thức phân tử C3H4O2. Thuỷ phân X trong môi trường kiềm, đun nóng thu được hai
chất Y và Z. Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu không đúng là
A. Cả Y và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
B. Nhiệt độ sôi của T cao hơn Y.
C. Oxi hoá (xúc tác Mn2+, to) Y thu được T.
D. T có tính axit mạnh nhất trong dãy đồng đẳng.
Câu 33: Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn:
- X và Y không tác dụng với nhau;
- Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;
- X tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện. X, Y, Z lần lượt là:
A. BaCl2, Al2(SO4)3, K2SO4 B. FeCl2, NaOH, AgNO3
C. Na2SO4, Na2CO3, Ba(OH)2 D. NaHCO3, Na2SO4, BaCl2
Câu 34: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12 D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
Câu 35: Cho các phát biểu và nhận định sau:
(a) Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87% nitơ.
(b) Glixerol, glucozơ và alanin là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm đều thu được glixerol.
(d) Đốt cháy hoàn toàn một đipeptit mạch hở, luôn thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.
(e) Isopropylamin là amin bậc hai.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 36: Cho 6,16 gam hỗn hợp gồm Na và Al vào lượng nước dư, sau khi kết thúc phản ứng, thu được a
mol khí H2 và còn lại 2,16 gam rắn không tan. Giá trị của a là.
A. 0,20. B. 0,12. C. 0,16. D. 0,18.
Câu 37: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch
H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều tách
thành hai lớp. Sau đó, lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5
phút. Hiện tượng trong hai ống nghiệm là
A. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp.
B. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng trở thành đồng nhất.
C. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng trở thành đồng nhất; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng vẫn phân tách
thành hai lớp.
D. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng trở
thành đồng nhất.
Câu 38: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H3.

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 39: Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 40: Cho 6,2 gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H12O3N2 tác dụng vừa đủ với 100 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được một chất hữu cơ ở thể khí có thể tích là V lít (ở đktc) và dung dịch Z chỉ
chứa các chất vô cơ, cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m và V lần lượt là :
A. 2,24 và 9,3. B. 3,36 và 9,3. C. 2,24 và 8,4. D. 2,24 và 5,3.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1.D 2.B 3.D 4.D 5.D 6.C 7.B 8.B 9.D 10.C
11.C 12.A 13.A 14.A 15.D 16.B 17.C 18.B 19.A 20.A
21.C 22.B 23.D 24.C 25.D 26.A 27.B 28.B 29.A 30.D
31.A 32.C 33.C 34.C 35.A 36.C 37.D 38.A 39.A 40.D

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Kim loại M phản ứng được với các dung dịch HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là
A. Zn. B. Ag. C. Al. D. Fe.
Câu 2: Chất nào sau đây không bị phân huỷ khi nung nóng?
A. Mg(NO3)2. B. CaCO3. C. CaSO4. D. Mg(OH)2.
Câu 3: Sođa là hoá chất được sử dụng trong công nghiệp dệt, công nghiệp thuỷ tinh, công nghiệp luyện
kim, hoá dầu, dược phẩm… Hỏi sođa có thành phần chính nào dưới đây:
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. KNO3 D. KOH
Câu 4: Xà phòng hoá chất nào sau đây thu được glixerol ?
A. tristearin B. metyl axetat C. metyl fomat D. benzyl axetat
Câu 5: Dãy các phi kim nào sau đây khi lấy dư tác dụng với Fe thì chỉ oxi hoá Fe thành Fe(III)?
A. S. B. I2. C. Cl2. D. HCl.
Câu 6: Chất nào dưới đây trong dd làm quý tím hóa đỏ
A. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH B. CH3CH(NH2)COOH
C. (CH3)2CHCH(NH2)COOH D. H2N[CH2]4CH(NH2)COOH
Câu 7: Cho từ từ dung dịch KOH dư vào dung dịch chất X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó
kết tủa tan hết. Chất X là
A. AlCl3. B. MgCl2. C. CuSO4. D. FeCl2.
Câu 8: Quặng pirit có thành phần chính là :
A. FeS B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeS2.
Câu 9: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000
Câu 10: Cho các kim loại: Fe, Ca, Mg, Al. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 11: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. Saccarozơ. B. Protein. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12: Công dụng không phải của CaCO3 là


A. làm vôi quét tường. B. làm vật liệu xây dựng.
C. sản xuất xi măng. D. sản xuất bột nhẹ để pha sơn.
Câu 13: Sử dụng nước cứng không gây ra tác hại nào sau đây ?
A. Đóng cặn nồi hơi gây nguy hiểm B. Tốn nhiên liệu, làm giảm hương vị thức ăn
C. Hao tổn chất giặt rửa tổng hợp D. Tắc ống dẫn nước nóng trong nồi hơi
Câu 14: Muối clorua tạo ra từ phản ứng giữa sắt và clo dư có công thức là
A. Fe(NO3)3. B. FeCl3. C. FeCl2. D. Fe2(SO4)3.
Câu 15: Nhúng một thanh sắt vào V ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, thanh sắt tăng
1,6 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 7,0. B. 200. C. 300. D. 400.
Câu 16: Cho 54,8 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít H2
(đktc). Kim loại đó là
A. Sr. B. Ba. C. Mg. D. Ca.
Câu 17: Khí X được điều chế bằng cách nung chất rắn A và được thu vào ống nghiệm bằng phương pháp
đẩy nước theo sơ đồ sau:

Chất rắn A thỏa mãn sơ đồ trên là


A. CaSO3. B. Cu(NO3)2. C. KMnO4. D. NH4Cl.
Câu 18: Chọn câu sai
A. Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc -amino axit.
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị -amino axit được gọi là liên kết
peptit.
C. Polipeptit gồm các peptit có từ 10 đến 50 gốc -amino axit.
D. Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc -amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.
Câu 19: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric
đặc,nóng. Để có 29,7 g xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng là 90%).
Giá trị của m là ?
A. 30 B. 21 C. 42 D. 10
Câu 20: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu
được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,5M B. 1,36M C. 1,25M D. 1,3M
Câu 21: Phản ứng hóa học sau: 2HNO3 + Ba(OH)2 
 Ba(NO3)2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2NO3- + Ba(OH)2 
 Ba(NO3)2 + 2OH-.
B. 2H+ + Ba(OH)2  Ba2+ + 2H2O.
C. 2HNO3 + Ba2+ + 2OH-  Ba(NO3)2 + 2H2O.
D. H+ + OH-   H2O.
Câu 22: Chất X là hợp chất hữu cơ tạp chức, chứa đồng thời hai nhóm chức trong phân tử. Chất Y là chất
lỏng, không màu, dễ chuyển màu trong không khí. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y với thuốc
thử được ghi ở bảng sau:

Các dung dịch X, Y lần lượt là


A. axit glutamic, tinh bột. B. axit glutamic, anilin.
C. axit glutamic, glucozơ. D. anilin, lysin.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Từ Liti đến Xesi tính cứng tăng dần.
B. Kim loại Mg: tạo hợp kim có tính cứng, nhẹ, bền để chế tạo máy bay, tên lửa, ôtô, tổng hợp nhiều hợp
chất hữu cơ,.
C. Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4 xảy ra ăn mòn hóa học.
D. Phèn chua có công thức là NaFe(SO₄)₂·12H₂O.
Câu 24: Chất X có công thức phân tử C5H10O2, khi thuỷ phân thu được ancol propylic. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. CH3COOCH2CH2CH3. B. CH3COOCH2CH3.
C. HCOOCH2CH2CH2CH3. D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 26: Trong các phân tử polime: polivinylclorua, xenlulozơ, amilopectin (của tinh bột), cao su lưu hóa,
nhựa rezit, polistiren. Những phân tử polime có cấu tạo mạch nhánh và mạng không gian là
A. Amilopectin, cao su lưu hóa, nhựa rezit. B. Cao su lưu hóa, polivinylclorua, xenlulozơ.
C. Amilopectin, polistiren, cao su lưu hóa. D. Xenlulozơ, polistiren, nhựa rezit.
Câu 27: Cho a gam bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch A chỉ chứa một
muối duy nhất và 0,1792 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, N2 có tỉ khối hơi so H2 là 14,25. Tính a
A. 0,459 gam. B. 0,594 gam. C. 5,94 gam. D. 0,954 gam.

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng
vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là
A. 400 ml. B. 500 ml. C. 200 ml. D. 600 ml.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho x gam hỗn hợp X tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 29,12 lít khí (đktc). Oxi hóa lượng C trong m gam X rồi dẫn sản phẩm
khí thu được vào 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, thu được y gam chất tan. Giá trị của y là
A. 19,5. B. 19,4. C. 20,3. D. 21,2.
Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn triglixerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol có khối
lượng m gam và hỗn hợp muối gồm natri panmitat; natri oleat; 27,54 gam natri stearat. Giá trị m là
A. 24,84. B. 2,76. C. 16,56. D. 8,28.
Câu 31: Cho các nhận xét sau:
(1) Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra sự oxi hoá nước.
(2) Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 thì cơ bản Fe bị ăn mòn điện hoá
(3) Muối Na2CO3 dễ bị nhiệt phân huỷ.
(4) Dung dịch Na2CO3 có pH > 7.
(5) Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kếttủa trắng
Số nhận xét đúng là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 32: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được
chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung
dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân
cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T không có đồng phân hình học.
B. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2
C. Chất Z làm mất màu nước brom.
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1:3.
Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng sau:
 dung dòch NaOH dö  CO (dö) + H O  dung dòch H SO  dung dòch NH
X1    X2 
o
2 2
 X3  2 4
 X4  3
X3  t
 X5
Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và X5 lần lượt là
A. Al2(SO4)3 và Al2O3. B. AlCl3 và Al2O3. C. Al2O3 và Al. D. Al(NO3)3 và Al.
Câu 34: Để phân biệt 3 khí C2H4, C2H6, C2H2 người ta dùng các thuốc thử là
A. Dung dịch KMnO4. B. H2O, H+.
C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Br2.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Xà phòng hóa etyl axetat, thu được muối và ancol.
(b) Tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí.
(d) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
(e) Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng.

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Số phát biểu đúng là:


A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 36: Cho m gam hỗn hợp Ba và Al vào nước dư sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,168
lít khí H2 (đktc) và 3,08 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 14,32 B. 18,36 C. 15,28 D. 17,02
Câu 37: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột.
Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh
bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
B. Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân tử tinh
bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện.
C. Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ.
D. Sau bước 1, dung dịch thu được có màu xanh tím. Sau bước 2, dung dịch bị mất màu.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit
béo tự do đó). Sau phản ứng thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 15,66 gam nước. Xà phòng hóa m gam X (H
= 90%) thì thu được khối lượng glixerol là:
A. 2,760 gam. B. 1,242 gam. C. 1,380 gam. D. 2,484 gam.
Câu 39: Cho hỗn hợp 2 aminoaxit no chứa 1 chức axit và 1 chức amino tác dụng với 110 ml dung dịch
HCl 2M được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X, cần dùng 140 ml dung dịch KOH 3M.
Tổng số mol 2 aminoaxit là :
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0.4.
Câu 40: Cho 12,4 gam chất A có công thức phân tử là C3H12N2O3 đun nóng với 2 lít dung dịch NaOH
0,15M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được chất khí B làm xanh quỳ ẩm và dung dịchC. Cô cạn C thu được
bao nhiêu gam chất rắn khan ?
A. 14,6. B. 17,4. C. 24,4. D. 16,2.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1.A 2.C 3.B 4.A 5.C 6.A 7.A 8.D 9.A 10.C
11.B 12.A 13.B 14.B 15.B 16.B 17.C 18.C 19.B 20.A
21.D 22.B 23.B 24.A 25.C 26.A 27.B 28.A 29.C 30.D
31.A 32.A 33.B 34.D 35.A 36.B 37.D 38.B 39.B 40.A

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Dung dịch chưa ion nào sau đây có thể phản ứng và tạo chất kết tủa với dung dịch AgNO3 ?
A. Fe3+ B. Fe2+ C. Cu2+ D. Zn+2+
Câu 2: Cho các chất sau : Ca(OH)2, KOH, CaCO3, Ca(HCO3)2, KNO3, Mg(OH)2.
Số chất bị nhiệt phân có chất khí trong sản phẩm tạo thành là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3: Ở các vùng đất nhiễm phèn, người ta bón vôi cho đất để làm
A. cho đất tơi xốp hơn B. tăng pH của đất.
C. tăng khoáng chất cho đất. D. giảm pH của đất
Câu 4: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
A. Dầu lạc (đậu phộng) B. Dầu vừng (mè) C. Dầu dừa D. Dầu luyn
Câu 5: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm
các chất tan:
A. Fe(NO3)2, AgNO3. B. Fe(NO3)3, AgNO3.
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
Câu 6: H2NCH2COOH đều phản ứng với nhóm chất nào dưới đây
A. HCl, KOH, C2H5OH, Na B. HCl, KOH, CH3OH , Cu
C. NaCl, HCl, CH3OH, Mg D. Na2SO4, HCl, KOH, Na
Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
to
A. 3Al + 3CuSO4 
 Al2(SO4)3 + 3Cu. B. 8Al + 3Fe3O4  4Al2O3 + 9Fe.
đpnc
C. 2Al2O3 
 4Al + 3O2. D. 2Al + 3H2SO4 
 Al2(SO4)3 + 3H2.
Câu 8: Nhiệt phân hòa toàn Fe(NO3)2 trong điều kiện không có không khí thu được chất rắn là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe(NO3)3
Câu 9: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5).
Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (2) và (3) B. (1), (2) và (5) C. (1), (3) và (5) D. (3), (4) và (5)
Câu 10: Bán phản ứng nào sau đây xảy ra đầu tiên ở anot khi điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl
với anot bằng Cu?
A. 2H2O → O2 + 4 H+ + 4e B. Cu → Cu2+ + 2e
C. 2Cl - → Cl2 + 2e D. Cu2+ + 2e →Cu
Câu 11: Cùng là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt là tính chất vật lí
và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây?
A. glucozơ và saccarozơ. B. glucozơ và tinh bột.
C. glucozơ và xenlulozơ. D. saccarozơ và tinh bột.
Câu 12: Trong phản ứng: Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O, khẳng định nào sau đây về clo là đúng ?
A. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử B. là chất khử
C. không thể hiện tính oxi hoá khử D. là chất oxi hoá
Câu 13: Một dung dịch có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 là loại nước cứng gì:
A. Nước cứng tạm thời B. Nước mềm
C. Nước cứng vĩnh cữu D. Nước cứng toàn phần
Câu 14: Quặng xiđerit có thành phần chính là
A. FeS2. B. FeS. C. Fe3O4. D. FeCO3.
Câu 15: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (đktc), sau phản ứng thu
được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị của V lần lượt là

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Fe3O4 và 0,224. B. Fe3O4 và 0,448. C. FeO và 0,224. D. Fe2O3 và 0,448.


Câu 16: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu với tỉ lệ mol tương ứng 1:1 tác dụng hết với dung dịch HCl
dư, kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 6,4. B. 17,6. C. 8,8. D. 4,8.
Câu 17: Cho mô hình thí nghiệm điều chế và thu khí như hình vẽ sau:

Phương trình hóa học nào sau đây không phù hợp với hình vẽ trên?
 Ca  OH 2  C2H2
A. CaC2  2H2O  B. CaCO3  HCl 
 CaCl2  CO2  H 2O

C. NH 4Cl  NaNO2 
 NaCl  N 2  H 2O D. Al4C3  12H 2O 
 4Al(OH)3  3CH 4
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh tính axit của glyxin với axit axetic.
A. Hai chất có tính axit gần như nhau. B. Glyxin có tính axit mạnh hơn hẳn axit axetic.
C. Glyxin có tính axit yếu hơn hẳn axit axetic. D. Glyxin có tính axit hơi yếu hơn axit axetic
Câu 19: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
Câu 20: Lấy 14,6g một đipeptit tạo ra từ glixin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể
tích dung dịch HCl tham gia phản ứng:
A. 0,1 lit B. 0,4 lít C. 0,2 lít D. 0,3 lít
Câu 21: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và CuSO4. B. HCl và AgNO3.
C. NaAlO2 và HCl. D. NaHSO4 và NaHCO3.
Câu 22: Chất X là chất rắn, không màu, tan tốt trong nước, có nhiều trong mật ong (khoảng 40%). Chất Y
là chất lỏng, không màu, dễ chuyển màu trong không khí. Chất có phản ứng tráng bạc, còn Y không làm
đổi màu quỳ tím. X, Y lần lượt là:
A. Fructozo, anilin. B. Glucozơ, lysin. C. Etyl fomat, anilin.
D. Glucozo, anilin.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nước cứng toàn phần là nước cứng có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
B. Kali cháy cho ngọn lửa màu xanh.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3 xảy ra ăn mòn hóa học.
Câu 24: Chất X có công thức phân tử C8H8O2, khi thuỷ phân thu được 1 sản phẩm có công thức là
C7H5O2Na. Công thức cấu tạo của X là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. C6H5COOCH3. B. CH3COOC6H5. C. HCOOCH2C6H5. D. HCOOC6H4CH3.


Câu 25: Chất X có công thức phân tử C8H8O2, khi thuỷ phân thu được 1 sản phẩm có công thức là
C7H5O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. C6H5COOCH3. B. CH3COOC6H5. C. HCOOCH2C6H5. D. HCOOC6H4CH3.
Câu 26: Cho các chất sau: Fe2O3, FeO, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe3O4, FeCl3. Số chất vừa thể hiện tính oxi hoá
vừa thể hiện tính khử là?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 27: Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo:
A. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomandehit).
C. polibuta-1,3-đien; poli (vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
D. poli stiren; nilon-6,6; polietilen.
Câu 28: Cho 0,2 mol Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được a mol khí SO2.
Giá trịa của a là
A. 0,2 mol B. 0,5 mol C. 0,15 mol D. 0,3 mol
Câu 29: Khi thuỷ phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat
(C17H31COONa) và m gam muối natri oleat (C17H33COONa). Giá trị của a, m lần lượt là :
A. 8,82 gam ; 6,08 gam. B. 7,2 gam ; 6,08 gam.
C. 8,82 gam ; 7,2 gam. D. 7,2 gam ; 8,82 gam.
Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 3,84 gam Cu trong dung dịch HNO3 dư, thu được khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). trộn NO trên với O2 dư, thu được hỗn hợp khí Y. sục Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và còn
lại khí O2 duy nhất. Tổng thế tích O2 (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 0,896 lít B. 0,672 lít C. 0,504 lít D. 0,784 lít
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được CO2 và 1,53 mol H2O. Cho 25,74 gam X tác
dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác dụng
được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 24,18. B. 27,72. C. 27,42. D. 26,58.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3 - và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần.
(b) Thạch cao nung (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.
(c) Cho nước cứng đi qua chất trao đổi cation, các ion Ca2+, Mg2+ sẽ bị hấp thụ và được trao đổi ion H+
hoặc Na+.
(d) Nhôm bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội.
(e) Các kim loại Na, K, Ca, Ba đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Số phát biểu sai là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 33: Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được 2
mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ
T. Phát biểu nào sau đây sai?

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1.2 B. Phân tử chất Z có 7 nguyên tử hiđro
C. Chất Y không có phản ứng tráng bạc D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:4.
Câu 34: Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các điều kiện sau:
- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện;
- Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;
- X tác dụng với Z thì có khí thoát ra.
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4
B. Ba(OH)2, FeCl2, AgNO3
C. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2

D. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3


Câu 35: Khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Ca(OH)2 và b mol NaOH. Kết
quả thí nghiệm được biểu diễn ở đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là
A. 5 : 4. B. 2 : 3. C. 4 : 3. D. 4 : 5.
Câu 36: Cho các phát biểu sau
(1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(2) Cho HNO3 vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng
(3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(4) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 37: Hỗn hợp A gồm Ba và Al. Cho m gam A vào H2O dư được 2,688 lít khí (đktc). Nếu cho 2m gam
A vào dung dịch Ba(OH)2 dư được 8,064 lít khí (đktc). Tìm m:
A. 10,05 g B. 6,81 g C. 12,54 g D. 13,62 g
Câu 38: Điều chế este CH3COOC2H5 trong phòng thí nghiệm được mô tả theo hình vẽ sau:

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cho các phát biểu sau:


(a) Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp (770C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
(b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước.
(c) Etyl axetat sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 39: Cho 28,8 gam hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic tác dụng với Na dư thu được 6,16 lít H2
(đktc). Khi đun nóng 28,8 gam hỗn hợp X có H2SO4 đặc (xúc tác) thu được 17,6 gam este. Tính % về khối
lượng mỗi chất trong X và hiệu suất của phản ứng este hóa?
A. 47,92% C2H5OH; 52,08% CH3COOH và hiệu suất 75%.
B. 47,92% C2H5OH; 52,08% CH3COOH và hiệu suất 80%.
C. 45,0% C2H5OH; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%.
D. 52,08% C2H5OH; 47,92% CH3COOH và hiệu suất 70%.
Câu 40: Cho 0,1 mol chất X (C2H9O6N3) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH đun nóng thu được
hợp chất amin làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan.
Chọn giá trị đúng của m.
A. 12,5 gam. B. 17,8 gam. C. 14,6 gam. D. 23,1 gam.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1.B 2.C 3.B 4.D 5.B 6.A 7.B 8.A 9.C 10.C
11.A 12.A 13.D 14.D 15.B 16.B 17.B 18.C 19.A 20.C
21.A 22.A 23.A 24.A 25.A 26.D 27.A 28.D 29.A 30.B
31.D 32.B 33.B 34.D 35.A 36.A 37.B 38.D 39.B 40.D

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Các hỗn hợp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong cùng một dung dịch ?
A. Ni(NO3)2 và AgNO3 B. Fe(NO3)2 và AgNO3 C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 D. Hg(NO3)2 và
Cu(NO3)2
Câu 2: Sản phẩm của phản ứng giữa NaHCO3 và NaOH là
A. Na2CO3, CO2, H2O. B. Na2CO3, H2O. C. Na2CO3, CO2. D. NaOH, CO2, H2O.
Câu 3: Một trong những hướng con người đa nghiên cứu để tạo nguồn năng lượng nhân tạo to lớn cho
mục đích hòa bình là
A. Năng lượng mặt trời B. Năng lượng thủy điện
C. Năng lượng gió D. Năng lượng hạt nhân
Câu 4: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH2=CHCOOCH3. B. HCOOCH2CH=CH2.

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
Câu 5: Kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối
Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe.
Câu 6: Sản phẩm khi cho H2NCH2COOH phản ứng với dd KOH là
A. H2NCH2COOK + H2O B. H2NCH2COO + K2O
C. HONH2CH2COOK D. H2NCH2COK + H2O
Câu 7: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. PbO, K2O, SnO. B. FeO, MgO, CuO. C. Fe3O4, SnO, CaO.

D. FeO, CuO, Cr2O3.


Câu 8: Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:
A. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl. B. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3.
C. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl. D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dd HNO3.
Câu 9: Polime dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit là
A. Amilozơ. B. Glicogen. C. Cao su lưu hóa. D. Xenlulozơ.
Câu 10: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), ở cực âm (catot) xảy ra
A. sự oxi hóa cation Na+. B. sự oxi hóa phân tử H2O.
C. sự khử phân tử H2O. D. sự khử cation Na+.
Câu 11: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ
C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 12: Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat ?
A. Đá vôi B. Thạch cao C. Đá hoa D. Đá phấn
Câu 13: Có các chất sau: NaCl, Ca(OH)2,Na2CO3, HCl. Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời:
A. NaCl và Ca (OH)2 B. Ca(OH)2 và Na2CO3
C. Na2CO3 và HCl D. NaCl và HCl
Câu 14: Quặng pirit có thành phần chính là
A. FeS2. B. FeS. C. Fe3O4. D. FeCO3.
Câu 15: Hỗn hợp X gồm Fe và Mg. Hòa tan 2,56 gam X trong 50 gam dung dịch HCl (vừa đủ), thu được
1,344 lít khí H2 (đktc). Nồng độ C% của FeCl2 trong dung dịch sau phản ứng là
A. 8,46%. B. 8,64%. C. 8,48%. D. 0,7%.
Câu 16: Khi điện phân nóng chảy m gam một muối clorua, thu được 7,8 gam kim loại M ở catot và 7,28 lít
khí Cl2 (đktc) ở anot. Kim loại M là:
A. Ca. B. Mg. C. K. D. Na.
Câu 17: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí
(cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3 ?
A. Cách 1. B. Cách 2.
C. Cách 3. D. Cách 2 hoặc Cách 3.
Câu 18: Hiện tượng nào dưới đây không đúng thực tế ?
A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và có một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng.
C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện hiện tựng đông tụ.
D. Đốt cháy da hay tóc thấy có mùi khét.
Câu 19: Thể tích dd HNO3 67,5% (d= 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ
trinitrat là (H=80 %)
A. 70 lít. B. 49 lít. C. 81 lít. D. 55 lít.
Câu 20: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được
11,1 gam. Giá trị m đã dùng là
A. 8,9 gam. B. 9,8 gam. C. 9,9 gam. D. 7,5 gam.
Câu 21: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. HCl. B. H2SO4. C. NaNO3. D. NaOH.
Câu 22: Chất X là thuốc hỗ trợ thần kinh, muối mononatri của X dùng để làm gia vị thức ăn. Chất Y là
chất khí, không màu, rất độc, tan tốt trong nước. Cho quỳ tím ẩm vào thì thấy X chuyển sang đỏ, còn Y
chuyển sang xanh. X, Y lần lượt là:
A. Lysin, etylamin. B. Axit glutamic, etylamin.
C. Axit glutamic, anilin. D. Lysin, etylamin.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có thể dùng đồ vật bằng nhôm đề chuyên chở HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội.
B. Natri cháy cho ngọn lửa màu vàng.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 xảy ra ăn mòn điện hóa học.
D. Nước chứa ít hoặc không chức ion (Ca2+) và (Mg2+) là nước mềm.
Câu 24: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C8H8O2. X không thể điều chế trực tiếp từ axit và
ancol tương ứng và không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của X là
A. C6H5COOCH3. B. CH3COOC6H5.
C. HCOOCH2C6H5. D. HCOOC6H4CH3.
Câu 25: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C8H8O2. X không thể điều chế trực tiếp từ axit và
ancol tương ứng và không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của X là
A. C6H5COOCH3. B. CH3COOC6H5.

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. HCOOCH2C6H5. D. HCOOC6H4CH3.
Câu 26: Cho các thuốc thử sau: dung dịch KMnO4, dung dịch KOH, ducng dịch AgNO3, Fe, Cu. Số thuốc
thử có thể dùng nhận biết ion Fe2+ , Fe3+ là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 27: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4)
poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat). Số polime là sản phẩm của phản ứng trùng
ngưng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 28: Hoà tan 4,32 gam nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít khí NO (đktc) và
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 35,52 gam muối. Giá trị của V là
A. 5,6000 lít. B. 4,4800 lít. C. 3,4048 lít. D. 2,5088 lít.
Câu 29: Đun sôi a gam một triglixerit X với dung dịch KOH cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được
0,92 gam glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit oleic. Giá trị của a là :
A. 8,82 gam. B. 9,91 gam. C. 10,90 gam. D. 8,92 gam.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có khối lượng là 42 gam. Chia X thành hai phần không bằng nhau.
Phần 1: cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc)
Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HNO3, đặc, nóng dư, thì có 2,5 mol HNO3 đã phản ứng, sau phản ứng
hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối.
Giá trị của m là
A. 112,4. B. 94,8. C. 104,5. D. 107,5.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam triglixerit X, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Cho 17,16 gam X tác
dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 17,16 gam X tác dụng
được tối đa với 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 18,48 B. 17,72 C. 16,12 D. 18,28
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
(b) Khả năng phản ứng với nước của kim loại kiềm giảm dần theo chiều tăng số hiệu nguyên tử.
(c) NaOH là chất rắn, màu trắng, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng
nhiệt lớn.
(d) Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3 .MgCO3.
(e) Nước cứng làm hỏng các dung dịch cần pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
Số phát biểu sai là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 33: X là một este đa chức mạch hở có công thức phân tử C8H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong môi
trường axit thu được axit cacboxylic Y, chất hữu cơ Z và chất hữu cơ T. Biết Z và T có cùng số nguyên tử
cacbon, Y có đồng phân hình học. Chọn nhận định không đúng ?
A. Y làm mất màu dung dịch Br2 B. Y có công thức đơn giản nhất là (CHO)n
C. Z hoặc T đều điều chế được axit axetic D. Z và T là đồng phân của nhau.
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 22


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ñieä
n phaâ n dung dòch
(1)X +Y 
ñieä
n cöïc trô, maø
ng ngaê
 Z   E   F;(2) Z+F X+NO+H2O;
n xoá
p

(3)E  T  FeCl 3 .

Các chất X, Y, E, T lần lượt là:


A. Cu(NO3)2, FeCl2, Cl2, Fe. B. Fe(NO3)2, NaCl, Cl2, FeCl2
C. Cu(NO3)2, HC1, Cl2, FeCl2.
D. Cu(NO3)2, O, O2, FeCl2.
Câu 35: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa đồng thời NaOH và Ba(OH) 2. Sự phụ thuộc của
khối lượng kết tủa vào thể tích khí CO2 ở đktc được biểu diễn bằng đồ thị bên.

Giá trị của m là


A. 5,91. B. 7,88. C. 11,82. D. 9,85.
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(1) Khi đun nóng NH2-CH2-CH2-COOH có xúc tác thích hợp thì thu được hỗn hợp các peptit
(2) Metylamin, amoniac và anilin đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh
(3) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(4) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
(5) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tình bột, rồi đun nóng dung dịch thu được xuất hiện màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư, thu được 8,96 lít khí. Cũng hòa tan hoàn
toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào dung dịch NaOH dư, thu được 12,32 lít khí (đktc). Giá trị của m

A. 21,10 B. 11,90 C. 22,45 D. 12,70
Câu 38: Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2SO4 loãng và cho vào mỗi ống một
mẩu kẽm. Quan sát bọt khí thoát ra.
Bước 2: Nhỏ thêm 2 - 3 giọt dung dịch CuSO4 vào ống 2. So sánh lượng bọt khí thoát ra ở 2 ống.
Cho các phát biểu sau:
(1) Bọt khí thoát ra ở ống 2 nhanh hơn so với ống 1.
(2) Ống 1 chỉ xảy ra ăn mòn hoá học còn ống 2 chỉ xảy ra ăn mòn điện hoá học.
(3) Lượng bọt khí thoát ra ở hai ống là như nhau.
(4) Ở cả hai ống nghiệm, Zn đều bị oxi hoá thành Zn2+.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 23
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(5) Ở ống 2, có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch MgSO4.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu được
23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn
dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z
(MY < MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 3. B. 4 : 3. C. 3 : 2. D. 3 : 5.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa chức,
Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí.
Mặt khác, 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 20,15. B. 31,30. C. 23,80. D. 16,95.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1.B 2.B 3.D 4.C 5.D 6.A 7.D 8.D 9.C 10.C
11.B 12.A 13.B 14.A 15.C 16.B 17.A 18.B 19.A 20.A
21.D 22.B 23.C 24.B 25.B 26.D 27.B 28.D 29.A 30.D
31.B 32.B 33.D 34.C 35.C 36.A 37.D 38.D 39.B 40.B

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 24


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyện Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.

II.Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia

- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích môn Toán phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí


HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí

- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 25

You might also like