Professional Documents
Culture Documents
2 - Chuong 2
2 - Chuong 2
1
2.1. Bê tông cốt thép
2
2.2. Bê tông
– Phụ gia tạo bọt trong bê tông (AE): tăng độ bền vững khi chịu
lạnh, giảm hiện tượng mao dẫn trong bê tông bảo vệ cốt thép
• => Bê tông loại A(AE): là bê tông loại A có sử dụng phụ gia tạo bọt.
5
Yêu cầu chung về bê tông (t.theo)
• Chất lượng bê tông phải đảm bảo các yêu cầu:
– Dính kết tốt với cốt thép
– Độ chặt (đặc sít) đồng đều bảo vệ được cốt thép không bị môi
trường xâm thực, ăn mòn.
– Đủ cường độ thiết kế và cường độ đồng đều
Cấp bê Cường độ f'c
Sử dụng
tông (MPa)
C40 40 Dầm đơn giản BTCT DƯL tiết diện chữ T, I
Bản mặt cầu, dầm ngang, gờ lan can, bản quá độ
C30 30 Cọc đóng BTCT
Cọc khoan nhồi
C15 15 Bê tông bịt đáy
• Tại Pháp, phân loại về bê tông chất lượng cao như sau:
– Bê tông chất lượng cao (HPC) có cường độ nén từ 60-100MPa.
– Bê tông chất lượng rất cao (VHPC) có cường độ nén từ 100-
150MPa.
– Bê tông chất lượng cực cao (UHPC) có cường độ nén từ
150MPa trở lên.
• Theo quan điểm của Đức:
– Bê tông chất lượng cao (HPC) có cường độ nén từ 60-140MPa.
– Bê tông chất lượng rất cao (VHPC) có cường độ nén từ 140-
200MPa.
– Bê tông chất lượng cực cao (UHPC) có cường độ nén từ 200
đến 250MPa.
7
Bê tông chất lượng cao (t.theo)
Thành phần cấu tạo của bê tông chất lượng cực cao.
8
Bê tông chất lượng cao (t.theo)
2
1 1
f
r
f f
2
1
f f
c c
10
Cường độ và đặc trưng cơ lý của BT (t.theo)
• Hình a (trạng thái ưs 1 trục): nén không kiềm chế (dùng để xác định
cường độ chịu nén 28 ngày của bê tông).
• Hình b (trạng thái ưs 2 trục): xuất hiện trong sườn dầm khi dầm chịu
cắt, uốn và lực dọc trục.
• Hình c (trạng thái ưs 3 trục): xuất hiện trong lõi cột có cốt đai xoắn ốc
chịu lực dọc trục.
f f
c c
f
2
f
1
2
1 1
f
r
f f
2
1
Một số trạng thái
ứng suất của bê f f
c c
tông khi chịu nén
a- mét trôc b- hai trôc c- ba trôc
11
Cường độ và đặc trưng cơ lý của BT (t.theo)
– Khi có điều kiện làm thí nghiệm, cường độ chịu kéo của bê
tông có thể được đo trực tiếp (a => fcr) hoặc gián tiếp (b => fr
và c => fsp) như sau:
12
Cường độ và đặc trưng cơ lý của BT (t.theo)
Kéo trực tiếp
(Direct Tension)
Ít dùng do cần phải có
thiết bị chuyên dụng
Các thí nghiệm xác định cường độ chịu kéo của bê tông
13
Cường độ và đặc trưng cơ lý của BT (t.theo)
– Collin và Mitchell đề nghị cách xác định cường độ kéo trực tiếp
của bê tông fcr đối với bê tông tỷ trọng trung bình như sau:
f cr 0.33 f c'
• Hệ số giãn nở vì nhiệt:
– Phụ thuộc vào bê tông có cấp phối khác nhau. Khi thiếu số liệu
chính xác có thể lấy như sau
• Bê tông tỷ trọng thường: 10.8 × 10-6 / 1˚C
• Bê tông tỷ trọng thấp: 9 × 10-6 / 1˚C
14
Cường độ và đặc trưng cơ lý của BT (t.theo)
15
Cường độ và đặc trưng cơ lý của BT (t.theo)
fc Theo TCN272-05, mô đun đàn hồi E là độ nghiêng
của đường thẳng tính từ gốc tọa độ tới điểm trên
Ec đường cong ứng suất biến dạng tại 0.4 f’c.
Ứng suất
'
f c
f
c
f
1
Quan hệ ứng
suất – biến dạng 1
'
0.4 f c khi nén 1 trục
không kiềm chế
f
mẫu bê tông 2
0
Biến dạng
16
Cường độ và đặc trưng cơ lý của BT (t.theo)
0
c' c
Biến dạng
0.4 f c'
'
f c
Ứng suất
Ec
Sau khi lật biểu
đồ qua trục εc
fc 17
Cường độ và đặc trưng cơ lý của BT (t.theo)
c
Biến dạng
cu
'
c
Cho kết cầu dầm đơn giản BTCT chịu hai lực tập trung P như hình vẽ
P P
a=5m a=5m
Ltt = 20 m
M = 5P
Tăng dần lực tác dụng P từ 0 (KN) cho đến khi dầm bị phá hoại
để nghiên cứu diễn biến ứng suất trong tiết diện BTCT.
19
Phân bố ứng suất trong tiết diện BTCT
b
M1 M2 M3 = Mu
εc1 εc2 εcu
Biểu đồ biến dạng
c
d d
c a
d
fs1 fs2
fs2 = fy fy fy
20
Phân bố ứng suất trong tiết diện BTCT
cu
s
trong đó:
β1 = hệ số chuyển đổi ứng suất khối tương đương lấy theo điều 5.7.2.2
c = chiều cao vùng nén thực tế của tiết diện
a = chiều cao vùng nén quy ước của tiết diện
21
Phân bố ứng suất trong tiết diện BTCT
Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng tới trục trung hòa thực của tiết
diện: a
c
1
Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng tới trục trung hòa quy ước của tiết
diện:
As f y
a
0.85 f c'b
22
Cường độ và đặc trưng cơ lý của BT (t.theo)
– Xác định mô đun đàn hồi Ec đối với bê tông cường độ cao:
Trong trường hợp không có điều kiện làm thí nghiệm, môđun
đàn hồi Ec của bê tông có thể được tính như sau:
' c
1.5
Ec 3.32 f c MPa
2320
23
Cường độ và đặc trưng cơ lý của BT (t.theo)
24
Cường độ và đặc trưng cơ lý của BT (t.theo)
– Co ngót có thể gây nứt bề mặt kết cấu, gây mất mát ứng suất
trong cốt thép DƯL, và gây nội lực phụ trong kết cấu siêu tĩnh.
– Khi không có các số liệu chính xác hơn, hệ số co ngót có thể giả
thiết là 0.0002 sau 28 ngày và 0.0005 sau một năm khô
25
Cường độ và đặc trưng cơ lý của BT (t.theo)
• Tính từ biến của bê tông ɛCR
– Từ biến là hiện tượng phát triển biến dạng theo thời gian khi
chịu tác dụng của tải trọng không đổi.
28
Cường độ và đặc trưng cơ lý của BT (t.theo)
– Từ biến phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
• độ ẩm của bê tông, thành phần của bê tông,
• tỷ lệ thể tích/diện tích bề mặt,
• cường độ của bê tông,
• trị số ứng suất lâu dài trong bê tông và
• tuổi của bê tông tại thời điểm bắt đầu chịu ứng suất lâu dài
– Từ biến gây mất mát ứng suất trong cốt thép DƯL , nội lực phụ
trong kết cấu siêu tĩnh, và làm tăng độ võng, chuyển vị…
34
Cường độ và đặc trưng cơ lý của BT (t.theo)
t
f '
f c'
ci
t
35
Cường độ và đặc trưng cơ lý của BT (t.theo)
1.40
1.20
Cường độ chịu nén, fc'(t)/fc'(28)
1.00
0.80
0.60
α =a=4;
4; βb=0.85
= 0.85
0.40
0.20
0.00
0 100 200 300 400
Thời gian, ngày
36
2.2-4. Cường độ chịu nén của mẫu bê tông
37
Cường độ chịu nén của mẫu bê tông (t.theo)
– Chuyển từ mẫu lập phương sang mẫu hình trụ (15cm x 30cm)
bằng cách chia cho hệ số 1.2
=> cường độ chịu nén (mẫu hình trụ) là 44.1/1.2 = 36.7 Mpa
40
Cốt thép thường (t.theo)
Es = 200,000 MPa
41
Cốt thép thường (t.theo)
– Cốt thép được phân làm hai loại: “Thép tròn trơn” và “ Thép
có gờ”, ví dụ như:
43
Cốt thép thường (t.theo)
44
Cốt thép thường (t.theo)
45
2.3-2. Cốt thép dự ứng lực (DƯL)
• Thép DƯL được phân cấp theo cường độ cực hạn (còn gọi là
cường độ phá hoại) fpu
– Hai cấp thép DƯL phổ biến là: cấp 270 và cấp 250 tương ứng với thép có
cường độ phá hoại là 1860 MPa và 1725 MPa
• Cường độ chảy fy lấy bằng 80-90% fpu tùy vào loại thép.
46
Cốt thép dự ứng lực (t.theo)
(Độ chùng thấp)
47
Cốt thép dự ứng lực (t.theo)
48
Cốt thép dự ứng lực (t.theo)
49