Professional Documents
Culture Documents
ta
i
lie
ux
ay
du
CHUYÊN ĐỀ: THI CÔNG CỌC ÉP
ng
.in
fo
CÔNG TÁC QLCL VÀ GIÁM SÁT THI CÔNG
ta
i
lie
ux
ay
• TỔNG QUAN
du
I
ng
.in
fo
II • CHUẨN BỊ & HỒ SƠ QLCL
III
• GIÁM SÁT VÀ NGHIỆM
THU
ta
i
lie
ux
I.2. MỘT SỐ DỰ ÁN CỦA NOVALAND ĐÃ THI CÔNG
ay
du
ng
.in
fo
Dự án Lexington Dự án RichStar
I. TỔNG QUAN
ta
i
lie
ux
I.2. MỘT SỐ DỰ ÁN CỦA NOVALAND ĐÃ THI CÔNG
ay
du
ng
.in
fo
Dự án Sunrise Riverside Dự án Lakeview
I. TỔNG QUAN
ta
i
lie
ux
NGÀY NAY, CÔNG NGHỆ THI CÔNG ÉP CỌC BẰNG ROBOT ĐANG ĐƯỢC SỬ DỤNG KHÁ
ay
RỘNG RÃI Ở CÁC CÔNG TRÌNH LỚN THAY CHO THI CÔNG BẰNG DÀN ÉP CƠ
du
ng
.in
fo
I. TỔNG QUAN
ta
i
lie
I.1 ĐỊNH NGHĨA CỌC LY TÂM
ux
ay
du
CỌC PC – PRETENSIONED SPUN CONCRETE CỌC PHC – PRETENSIONED SPUN HIGH
ng
PILES CỌC BTLT ƯST CÓ CƯỜNG ĐỘ CHỊU STRENGTH CONCRETE PILES CỌC BTLT
.in
NÉN CỦA BÊ TÔNG VỚI MẪU THỬ HÌNH TRỤ ƯST CÓ CƯỜNG ĐỘ CHỊU NÉN CỦA BÊ
fo
TÔNG VỚI MẪU THỬ HÌNH TRỤ (150x300)
(150x300) mm KHÔNG NHỎ HƠN 60 Mpa.
mm KHÔNG NHỎ HƠN 80 Mpa.
I. TỔNG QUAN
ta
i
lie
ux
I.3. ƯU ĐIỂM & NHƯỢC ĐIỂM
ay
ƯU ĐIỂM:
du
ng
TIẾN ĐỘ THI CÔNG NHANH (TB 1 CA THI CÔNG ĐƯỢC 10TIM/ ROBOT– 1 TIM GỒM
.in
03 ĐOẠN CỌC, )
fo
THI CÔNG KHÔNG GÂY TIẾNG ỒN LỚN
KIỂM SOÁT ĐƯỢC SỨC CHỊU TẢI CỌC TRONG SUỐT QUÁ TRÌNH ÉP CỌC
MẶT BẰNG THI CÔNG SẠCH SẼ TRƯỚC VÀ SAU KHI THI CÔNG
ĐẢM BẢO CÔNG TÁC AN TOÀN HƠN SO VỚI DÀN CƠ
NHƯỢC ĐIỂM:
MẶT BẰNG THI CÔNG PHẢI ĐẢM BẢO ĐỘ CỨNG, PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CỦA ROBOT
8x12M/9x14M
ĐƯỜNG CÔNG VỤ CHO ROBO DI CHUYỂN PHẢI ỔN ĐỊNH, KHÔNG BỊ LÚN
GIỚI HẠN VỀ TẠI TRỌNG ÉP NHỎ HƠN HOẶC BẰNG 800 TẤN (DO CÔNG SUẤT THIẾT
BỊ)
HẦU HẾT THIẾT BỊ ROBOT ĐỀU ĐÃ QUA SỬ DỤNG
BỊ GIỚI HẠN TẠI KHU VỰC MÉP NGOÀI CỦA DỰ ÁN VÀ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CÔNG
TRÌNH LÂN CẬN DO TẢI TRỌNG CỦA ROBOT
II. HỒ SƠ QLCL VÀ CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
ta
i
lie
ux
ay
• HỒ SƠ THI CÔNG
du
II.1
ng
.in
fo
II.2
ta
i
lie
ux
ay
du
QUÁ TRÌNH TRIỂN KHAI
ng
HOÀN THÀNH HẠNG MỤC
.in
fo
HỒ SƠ CHỦ ĐẦU TƯ- HỒ SƠ ĐỆ TRÌNH
HỒ SƠ HOÀN CÔNG
Quy trình SX & QLCL
của nhà thầu
RFI - RFA – SIN – VON -NCR
II.1.1 HỒ SƠ CUNG CẤP VÀ ĐỆ TRÌNH
ta
i lie
BQLDA CUNG CẤP(KICK-OFF MEETING) N.THẦU ĐỆ TRÌNH: 7 DAYS
ux
ay
1. HỒ SƠ THIẾT KẾ & TIÊU CHÍ KỸ THUẬT 1.LÀM RÕ THÔNG TIN HSTK
du
ng
2. THÔNG TIN CỦA BQLDA 2.TIẾN ĐỘ THI CÔNG CHI TIẾT, KẾ HOẠCH SX
.in
fo
6.TỔ CHỨC, NHÂN SỰ THI CÔNG
3. QUY ĐỊNH THƯỞNG PHẠT ATLĐ
4.VẬT TƯ, VẬT LIỆU THI CÔNG
4. MỐC, RANH CÔNG TRÌNH
5.THIẾT BỊ THI CÔNG
5. BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT
3.MẶT BẰNG TỔ CHỨC THI CÔNG
6. BÁO CÁO KHẢO SÁT CT LÂN CẬN
7.BIỆN PHÁP THI CÔNG, SƠ ĐỒ DI CHUYỂN MÁY
7. FORM – MẪU THEO ISO
8.KẾ HOẠCH, BP ĐẢM BẢO CL, ATLĐ, VSMT
8.HƯỚNG DẪN ATLĐ, HỆ THỐNG ĐIỆN TC 9.NHÀ CUNG CẤP/THÍ NGHIỆM/ THẦU PHỤ
9. LỆNH KHỞI CÔNG 10.SHOP DRAWING
ta
i
lie
ux
YÊU CẦU VỀ HỒ SƠ
ay
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
du
ng
.in
1. NỘI DUNG & HÌNH THỨC THEO MẪU ISO – NVLG
fo
(ISO tại portal)
2. LẬP THEO DANH MỤC QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ
26/2016/TT-BXD
3. TUÂN THỦ:
• QCVN 16:2014/BXD – Hàng hóa VLXD
• NGHỊ ĐỊNH 46/2015/NĐ-CP
• TCVN 9114:2012 – Nghiệm thu SX cọc
• TCVN 9393:2012 – Thí nghiệm dọc trục
• TCVN 7888:2014 – Cọc BTLT ƯLT
• TCVN 9394: 2012 – Đóng và ép cọc
• Và các TCVN khác có liên quan
II.2 CHUẨN BỊ MẶT BẰNG THI CÔNG – CÁC YÊU CẦU CHUNG
ta
i
lie
ux
MỐC CHUẨN, RANH
ay
1. MỐC CHUẨN DO ĐƠN
du
VỊ ĐỦ NĂNG LỰC XD
ng
2. RANH PHẢI ĐƯỢC KIỂM
.in
TRA PHÙ HỢP VỚI HỒ
fo
SƠ ĐẤT + HSTK
ta
i
lie
ux
YÊU CẦU VỀ HỒ SƠ ĐỐI VỚI
ay
CHT – ATLĐ – THỢ MÁY
du
ng
1. QUYẾT ĐỊNH GIAO VIỆC
.in
2. BẰNG CẤP/CHỨNG CHỈ
fo
3. HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
4. LÝ LỊCH, KINH NGHIỆM
5. G/K SỨC KHỎE – THỢ MÁY
6. BẢO HIỂM LAO ĐỘNG
II.3 THIẾT BỊ THI CÔNG
ta
i
lie
ux
YÊU CẦU VỀ HỒ SƠ ĐỐI VỚI
ay
THIẾT BỊ THI CÔNG
du
ng
.in
1. KIỂM ĐỊNH THIẾT BỊ
fo
• LÝ LỊCH THIẾT BỊ
• CATALOGUE THIẾT BỊ
ta
i
lie
ux
NỘI DUNG CHÍNH CÔNG TÁC KIỂM TRA
ay
(NVLG-PCD-SOP02.A01.F09.04)
du
ng
1. HỆ THỐNG QLCL (KCS) CỦA NHÀ MÁY
.in
2. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CỌC
fo
3. CÔNG SUẤT DANH NGHĨA&THỰC TẾ
4. HỆ THỐNG KHO, BÃI
5. HỒ SƠ HỢP CHUẨN – HỢP QUY
II.4.1 SẢN XUẤT CỌC TẠI NHÀ MÁY – THÍ NGHIỆM CỌC
ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
TRIAL MIX BÊ TÔNG TN ĐỘ BỀN CẮT CỌC TN ĐỘ BỀN UỐN CỌC-MỐI HÀN
MỘT SỐ LƯU Ý:
- TRỊ SỐ MOMENT KHÁNG NỨT KHÁC
NHAU GIỮA TCVN & TKẾ
- TẦN SUẤT LẤY MẪU THEO TCVN:
3000 ĐOẠN/MẪU; 12 THÁNG
II.4.2 SẢN XUẤT CỌC TẠI NHÀ MÁY – HÌNH ẢNH MINH HỌA
ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
K.TRA MẶT BÍCH K.TRA CHỤP ĐẦU CỌC K.TRA LỒNG THÉP
ta
CỌC ÉP
i
lie
ux
ay
du
ng
III.1 • GIÁM SÁT TẠI NHÀ MÁY SX
.in
fo
• GIÁM SÁT THI CÔNG TRÊN CÔNG
III.2
TRƯỜNG
ta
i
lie
ux
TRƯỜNG HỢP 1: NHÀ MÁY CÓ HỢP CHUẨN, THỰC HIỆN KIỂM TRA XÁC
ay
du
XUẤT TỪNG CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT ĐỂ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG.
ng
.in
fo
(Hồ sơ tham khảo chứng nhận hợp chuẩn)
TRƯỜNG HỢP 2: NHÀ MÁY CHƯA CÓ HỢP CHUẨN, PHẢI GIÁM SÁT &
19
III.1.1 SƠ ĐỒ TỔ CHỨC 01 NHÀ MÁY SẢN XUẤT CỌC BÊ TÔNG DUL
ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
III.1.2 QUI TRÌNH SẢN XUẤT CỌC BÊ TÔNG DUL TẠI NHÀ MÁY
ta
ilie
ux
KIỂM TRA BẢN VẼ THIẾT KẾ, QUAY LY TÂM ĐỂ LÈN CHẶT
ay
CHUẨN BỊ VẬT LIỆU BAN ĐẦU BÊ TÔNG CỌC
du
ng
.in
GIA CÔNG, LĐ MẶT BÍT ĐẦU HẤP CỌC ĐẨY NHANH QUÁ
fo
CỌC, LĐ CÁP, THÉP CỌC, TRÌNH THỦY HÓA BÊ TÔNG
KHUÔN CỌC … CỌC
ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
22
III.1.3 CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TẠI NHÀ MÁY
ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
III.1.3 CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TẠI NHÀ MÁY
ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
III.1.3 CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TẠI NHÀ MÁY
ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
III.1.3 CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TẠI NHÀ MÁY
ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
III.1.3 CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TẠI NHÀ MÁY
ta
i
lie
ux
CÁC THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CỌC THÀNH PHẨM (TCVN 7888 : 2014)
ay
du
ng
.in
fo
KIỂM TRA ĐỘ BỀN UỐN NỨT THÂN CỌC
III.1.3 CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TẠI NHÀ MÁY
ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
III.2.1 TRÌNH TỰ THI CÔNG CỌC ÉP
ta
i
lie
ux
ay
CHUẨN BỊ MẶT BẰNG SẢN XUẤT CỌC TẠI NHÀ MÁY
du
ng
.in
KIỂM TRA KHÔNG ĐẠT
TẬP KẾT THIẾT BỊ, TẢI TRỌNG, CỌC
fo
ĐỊNH VỊ TRƯỚC KHI ÉP CỌC KIỂM TRA ĐẠT
ta
i
lie
MỨC ĐỘ SAI LỆCH KÍCH THƯỚC THEO TCVN 7888-2014
ux
ay
du
ng
.in
fo
III.2.2 KIỂM TRA NGHIỆM THU CỌC TẠI CÔNG TRƯỜNG
ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
M
fo
l
ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
SỐ HIỆU & CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT ĐOẠN CỌC KIỂM TRA, NGHIỆM THU CHIỀU DÀI CỌC
32
III.2.2 KIỂM TRA NGHIỆM THU CỌC TẠI CÔNG TRƯỜNG
ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
KIỂM TRA, NGHIỆM THU ĐƯỜNG KÍNH, ĐỘ KIỂM TRA, NGHIỆM THU KHOẢNG HỞ GIỮA
PHẲNG MẶT ĐẦU CỌC MĂNG XÔNG VÀ THÂN CỌC
33
III.2.2 KIỂM TRA NGHIỆM THU ÉP CỌC
ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
KIỂM TRA, NGHIỆM THU VỊ TRÍ TIM MỐC
III.2.2 KIỂM TRA NGHIỆM THU ÉP CỌC
ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
L
L
0.3
M1
M2
M1 = M2
NGHIỆM THU CÔNG TÁC KHOAN DẪN SƠ ĐỒ CẨU CỌC TRONG QUÁ
(nếu có) TRÌNH THI CÔNG
III.2.2 KIỂM TRA NGHIỆM THU ÉP CỌC
ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
THI CÔNG ĐOẠN MŨI CỌC
III.2.2 KIỂM TRA NGHIỆM THU ÉP CỌC
ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
KIỂM TRA MỐC GỬI 02 BÊN TRƯỚC HẠ MŨI.
KIỂM TRA MŨI CỌC SAU KHI HẠ, ĐỘ LỆCH TÂM 2 PHƯƠNG KHÔNG QUÁ 10mm.
TỐC ĐỘ ÉP ĐOẠN MŨI KHÔNG QUÁ 1cm/s.
III.2.2 KIỂM TRA NGHIỆM THU ÉP CỌC
ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
KIỂM TRA NỐI CỌC, ĐỘ NGHIÊNG SO VỚI PHƯƠNG THẲNG ĐỨNG KHÔNG QUÁ 1%.
GIA TẢI MỘT LỰC TỪ 10% - 15% LỰC ÉP THIẾT KẾ, TRONG QUÁ TRÌNH HÀN NỐI.
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐƯỜNG HÀN BẰNG THỬ TỪ (THEO SPEC, XÁC XUẤT 1%).
TỐC ĐỘ ÉP ĐOẠN NỐI KHÔNG QUÁ 2cm/s. 38
III.2.2 KIỂM TRA NGHIỆM THU ÉP CỌC
ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
ÉP ÂM BẰNG ĐOẠN CUỐI BẰNG LỐI THÉP.
GHI NHẬN LỰC ÉP SAU CÙNG TRÊN ĐỒNG
HỒ ĐO.
39
III.2.2 KIỂM TRA NGHIỆM THU ÉP CỌC
ta
i
lie
ux
ĐIỀU KIỆN KẾT THÚC ÉP CỌC (TCVN 9394 : 2012)
ay
du
CỌC ĐẠT YÊU CẦU THIẾT KẾ NẾU THỎA 1 TRONG 2 TRƯỜNG HỢP SAU.
ng
.in
* TH1: Pep = Pmin; Lep = Lmax.
fo
* TH2: Pep = Pmax; Lep = Lmin.
TRONG ĐÓ:
+ Pep : Lực ép tại thời điềm kết thúc ép cọc, trị số này được duy trì với vận tốc xuyên
không quá 1cm/s trên chiều sâu không ít hơn 3 lần đường kính (hoặc cạnh) cọc.
+ Pmax : Lực ép lớn nhất do thiết kế qui định.
+ Pmin : Lực ép nhỏ nhất do thiết kế qui định.
+ Lmax : Chiều dài lớn nhất do thiết kế qui định.
+ Lmin : Chiều dài ngắn nhất do thiết kế qui định.
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU PCD PHẢI CHUYỂN PDT, THIẾT KẾ KIỂM TRA VÀ ĐƯA
RA PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ. 40
III.2.2 KIỂM TRA NGHIỆM THU ÉP CỌC
ta
i
lie
THEO TCVN 9394-2012
ux
ay
du
ng
.in
fo
III.2.3 HỒ SƠ NGHIỆM THU CỌC ÉP HOÀN CHỈNH
ta
i
lie
ux
1. BIÊN BẢN NGHIỆM THU CỌC TẠI CÔNG TRƯỜNG.
ay
du
2. BIÊN BẢN NGHIỆM THU HỐ KHOAN DẨN.
ng
.in
3. BIÊN BẢN NGHIỆM THU ÉP CỌC.
fo
42
III.3.3 THỬ TĨNH CỌC
ta
i
lie
ĐỀ CƯƠNG THỬ TĨNH CHO CỌC THỬ.
ux
ay
du
ng
.in
fo
XỬ LÝ ĐẦU CỌC THỬ TĨNH
III.3.3 THỬ TĨNH CỌC
ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THỬ TĨNH
III.3.3 THỬ TĨNH CỌC
ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
THEO DÕI THÔNG SỐ CÁC CẤP TĂNG TẢI THEO
ĐỀ CƯƠNG
3.3 GIÁM SÁT THỬ TĨNH CỌC
ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
THEO DÕI THÔNG SỐ LÚN TẠI 04 ĐỒNG HỒ ĐO QUA CÁC
CẤP TẢI
3.3 GIÁM SÁT THỬ TĨNH CỌC
ta
i
lie
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỬ TĨNH
ux
ay
du
ng
- BIỄU THEO DÕI TRONG QUÁ TRÌNH THỬ TĨNH CỌC.
.in
fo
- BÁO CÁO KẾT QUẢ THỬ TĨNH CỌC.
47
IV.1 BÀI HỌC KINH NGHIỆM
ta
i
lie
ux
1. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
ay
du
ng
KIỂM TRA:
.in
1. Hệ thống công trình ngầm (điện, nước, viễn
fo
thông…) phải có đủ thông tin,Yêu cầu di
dời.
2. Bom mìn. Hoàn thành công tác rà phá và
tháo dỡ
3. Giao thông. Tổ chức đường công vụ, cổng ra
vào (Phù hợp với tổ hợp cọc dài nhất, tải
trong đáp ứng thiết bị di chuyển).
4. Bãi tập kết cọc, cẩu phục vụ phù hợp với sơ đồ
ép cọc
5. Hệ thống điện phục vụ thi công đủ công suất
6. Trước khi thi công ép cọc phải tiến hành quan
trắc lún CTLC, nền đường,. (Lấy làm Số liệu
chu kỳ 0).
IV.1 BÀI HỌC KINH NGHIỆM
ta
i
lie
ux
2. CÔNG TÁC THIẾT KẾ & THI CÔNG
ay
du
ng
KIỂM TRA PHỤC VỤ THIẾT KẾ:
.in
1. Ép cọc thăm dò (Phối hợp TVTK Để đưa ra giải pháp thiết kế tổ hợp cọc hợp lý).
fo
2. Lưu ý TVTK về Thí nghiệm khả năng chịu nhổ cọc để đáp ứng thiết kế đầu neo hợp lý.
3. Thí nghiệm nén tĩnh cọc xác định sức chịu tải cọc.
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH THI CÔNG:
1.Làm dấu tổ hợp cọc.(Đoạn…; Tổ hợp….)
2.Sơn làm dấu đoạn lói 200mm mỗi vạch.
3.Khối lượng tải ép đáp ứng: (theo tcvn)
4.Theo dõi chặt chẻ khi chỉ số đồng hồ Pép > Pmin. (Tải ép trả về 0 đột ngột, có 2 TH xảy ra: Gãy
cọc âm – Xuyên thủng thấu kính mỏng).
5.Khi ép đạt gần tới Pmax thì tốc độ ép không quá 1cm/s
6.Khi cọc đã đủ điều kiện dừng ép thì Cần cắt cọc trước khi di chuyển máy – Ngoại trừ cọc
thử
7.Đánh dấu vị trí cọc đã ép mỗi ngày lên MB theo dõi.
8.Cọc Lói ép âm phải dùng lói Chuyên dùng.
IV.1 BÀI HỌC KINH NGHIỆM
ta
i
lie
ux
3. CỌC ĐẠT Lmax NHƯNG KHÔNG ĐẠT PMIN
ay
du
ng
Nguyên nhân: Do cấu tạo địa chất nền đất khá phức tạp, không
.in
đồng nhất.
fo
Biện pháp khắc phục:
- Ngừng ép báo TVTK để có biện pháp xử lý hợp lý.
- Được sự đồng ý của thiết kế, nối thêm cọc tiếp tục ép đến khi cọc
đạt sức chịu tải yêu cầu.
ta
i
lie
ux
4. CỌC ĐẠT Pmax NHƯNG KHÔNG ĐẠT Lmin
ay
du
ng
Nguyên nhân: Do cấu tạo địa chất nền đất khá phức
.in
tạp,. (Có thể gặp dị vật)
fo
Biện pháp khắc phục:
1. L.ep ngắn hơn nhiều so với Lmin
- Đào kiểm tra và phá chướng ngại vật.
- Khoan dẫn hướng
- Tránh vị trí cọc vướng dị vật.
2. L.ep tương đương so với Lmin
- Ngừng ép báo TVTK để kiểm tra lại.
- Phối lại chiều dài cọc cho hợp lý
Biện pháp phòng ngừa:
- copy trên xuống.
IV.1 BÀI HỌC KINH NGHIỆM
ta
i
lie
ux
5. CỌC NGHIÊNG QUÁ 1%
ay
du
ng
Nguyên nhân:
.in
- Mũi cọc bị lệch (Có thể gặp vật cản)
fo
- Máy không thăng bằng (Không KT độ thẳng đứng).
ta
i
lie
ux
6. CỌC BỊ VỠ TRONG LÒNG ĐẤT/ VỠ ĐẦU CỌC KHI ÉP LÓI
ay
du
ng
Nguyên nhân:
.in
- Chất lượng cọc sản xuất kém
fo
- Ép quá tốc độ cho phép
- Ép quá tải Pmax.
ta
i
lie
ux
7. CAO ĐỘ DỪNG THẤP HƠN CAO ĐỘ CẮT CỌC THIẾT KẾ
ay
du
ng
Nguyên nhân:
.in
- Thiếu kiểm soát cao độ dừng cọc.
fo
- Nhầm lẫn cao độ dừng cọc.
ta
i
lie
ux
8. TỔ HỢP CỌC SAI
ay
du
ng
Nguyên nhân:
.in
- Thiếu kiểm soát tổ hợp cọc.
fo
- Nhầm lẫn tổ hợp cọc.
ta
i
lie
ux
1. GÃY CỌC
ay
du
ng
Nguyên nhân:
- Chân máy dẫm đạp, va chạm do di chuyển máy.
.in
- Bị đất nền xô gãy cọc (Trong quá trình đào đất móng)
fo
Biện pháp khắc phục:
- Báo tư vấn thiết kế có phương án xử lý
- Kiểm tra vị trí gãy cọc (PP: Thử PIT, quay camera).
- Gãy nông:
- Đào đến vị trí cọc bị gãy, cắt và nối cọc.
- Gãy sâu:
Ép cọc bổ sung.
Thả lồng thép xuyên suốt cọc, đổ bê tông tự lèn mác cao
Biện pháp phòng ngừa:
- Trước khi máy di chuyển phải cắt cọc (trừ cọc thí nghiệm)
Cắt cọc âm so với mặt đất >200mm khi ép dư (tùy địa chất), đóng bao cát bịt đầu cọc
Khi máy di chuyển phải yêu cầu nhà thầu giám sát quá trình di chuyển máy
- Kiểm soát đào đất cần có biện pháp chống sạt lở đất .
IV.2 MỘT SỐ SỰ CỐ VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA
ta
i
lie
ux
2. LÚN NỨT CÔNG TRÌNH LÂN CẬN
ay
du
ng
Nguyên nhân:
.in
- Vị trí cọc ép khá gần công trình lân cận.
fo
- Biện pháp ép cọc gây đùn đẩy đất nền qua khu vực công trình lân cận, gây hư hỏng.
Biện pháp phòng ngừa:
- Phải chuẩn bị nền công tác cho máy thi công đủ cứng, tổ chức di chuyển máy hợp lý, có công tác giảm
áp hợp lý
- Theo dõi quan trắc hàng ngày công trình lân cận trong suốt quá trình thi công tại khu vực nguy hiểm và
thay đổi biện pháp hợp lý.
IV.3. SỰ CỐ THƯỜNG GẶP VỀ ATLĐ, VSMT, PCCC
ta
i
lie
ux
- KHÔNG ĐƯỢC PHÉP DÙNG CẦU ROBOT ĐỂ KÉO LÊ CỌC VÀO VỊ TRÍ
ay
ÉP
du
ng
- LÚN ĐƯỜNG NỘI BỘ LÀM XE CỌC BỊ NGHIÊNG, LÚN (RẤT NGUY HIỂM).
.in
fo
- DÂY ĐIỆN NGUỒN CỦA ROBOT ĐẶT TRÊN MẶT ĐẤT VÀ NẰM NGANG
ĐƯỜNG, XE CỌC RA VÀO LIÊN TỤC (TUYỆT ĐỐI NGHIÊM CẤM)
- CÁC VIÊN TẢI ĐỐI TRỌNG (Đ/V TẢI BÊ TÔNG) TRÊN ROBOT DỊCH
CHUYỂN SAU MỘT THỜI GIAN THI CÔNG (DÙNG CÁP RÀNG LẠI TẢI,
GIÁM SÁT KIỂM TRA ĐỐI TRỌNG THƯỜNG XUYÊN)
- CÁC HỐ CỌC SAU KHI ÉP XONG KHÔNG ĐƯỢC CHE CHẮN BẢO VỆ KÍN
(RẤT NGUY HIỂM)
- CÁP CẨU CỌC SAU MỘT VÀI NGÀY THI CÔNG SẼ BỊ TƠI, ĐỨT (GIÁM
SÁT, KIỂM TRA TÌNH TRẠNG CÁP CẨU CỌC THƯỜNG XUYÊN)
IV.3. SỰ CỐ THƯỜNG GẶP VỀ ATLĐ, VSMT, PCCC
ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
XE CỌC BỊ NGHIÊNG LÚN DO
SỬ DỤNG ROBOT KÉO LÊ CỌC TỪ XA
ĐƯỜNG NỘI BỘ LÚN
IV.3. SỰ CỐ THƯỜNG GẶP VỀ ATLĐ, VSMT, PCCC
ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
DÂY ĐIỆN ROBOT KHÔNG TREO CAO, ĐẶT TRỰC TIẾP TRÊN MẶT ĐẤT NGANG ĐƯỜNG
IV.3. SỰ CỐ THƯỜNG GẶP VỀ ATLĐ, VSMT, PCCC
ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
VIÊN TẢI ĐỐI TRỌNG BỊ DỊCH CHUYỂN CÁC HỐ CỌC KHÔNG ĐƯỢC
CÓ THỂ RƠI XUỐNG PHÍA DƯỚI CHE CHẮN AN TOÀN
IV.3. SỰ CỐ THƯỜNG GẶP VỀ ATLĐ, VSMT, PCCC
ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
CÁP BUỘC CỌC BỊ ĐỨT KHÔNG AN TOÀN
IV.4. KHUYẾT TẬT CỌC DO QUY TRÌNH – CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
ta
i
lie
ux
MÓP MĂNG XÔNG NGUYÊN NHÂN KHẮC PHỤC PHÒNG NGỪA
ay
du
• Móp khi gia công • Loại bỏ hoặc sửa • Kiểm tra, đánh giá
ng
• Móp trong quá trình chữa theo quy trình công nghệ & KSC
.in
sản xuất. được Tư vấn duyệt. của nhà máy.
fo
• Keo Epoxy+bột đá. • Kiểm tra & NT cọc
R7 đạt 90MPa. trước khi x/xưởng
• Kèm hồ sơ sửa chữa
ta
i
lie
ux
VÁT CẠNH MẶT BÍCH NGUYÊN NHÂN KHẮC PHỤC PHÒNG NGỪA
ay
du
• Sai số khi gia công. • Kiểm tra loại bỏ or • Kiểm tra, đánh giá
ng
• Sai số do công nghệ sửa chữa theo quy công nghệ & KSC
.in
cắt, liếp cạnh. trình được duyệt. của nhà máy.
fo
• Kèm hồ sơ sửa chữa • Kiểm tra & NT cọc
trước khi x/xưởng
ta
i
lie
ux
NỨT THÂN CỌC NGUYÊN NHÂN KHẮC PHỤC PHÒNG NGỪA
ay
du
• Ứng suất trong bê • Kiểm tra và loại bỏ • Kiểm tra, đánh giá
ng
tông. theo tiêu chuẩn cho công nghệ & KSC
.in
• Cẩu lắp, kê cọc phép. của nhà máy.
fo
không đúng kỹ • Dụng cụ: Thước lá, • Kiểm tra & NT cọc
thuật. kính hiển vi, mài & trước khi x/xưởng
• Do vết nối khuôn thử bằng nước.
ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
KHUYẾT TẬT HÀN XÌ MÉP MĂNG XÔNG KT CHIỀU SÂU RỖ
HÀN BÙ ĐỦ CHIỀU CAO ĐÁNH DẤU CỌC LOẠI MÀI KT & XỬ LÝ VẾT NỨT
IV.5. MỘT SỐ SỰ CỐ & BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA
ta
i
lie
ux
NGUYÊN NHÂN KHẮC PHỤC PHÒNG NGỪA
ay
du
• Chân Robot di • Thay thế cọc thí • Kiểm tra, đánh giá
ng
chuyển va vào cọc. nghiệm theo chỉ nền đất khu vực ép
.in
• Do nền đất bị lún. định của Thiết kế. • G/s chặt chẽ di
fo
(Vết gãy độ sâu -2m, • Sự phối hợp thợ lái • Xem xét để xử lý, sử chuyển Robot sau
và xi nhan. dụng lại cho cọc đại khi ép.
Lớp sét cứng) trà nếu được. • Giữa Thợ lái xi nhan
ta
ilie
ux
ay
du
ng
.in
fo
MỘT SỐ LƯU Ý
HỆ PHẢN LỰC BẰNG 1.2-1.5 TẢI TN
ta
i
lie
ux
VỊ TRÍ CỌC BỊ SAI HÀNG LOẠT
ay
du
ng
Nguyên nhân:
.in
- Đất yếu, tải trọng bản thân của máy lớn khi di chuyển.
fo
- Biện pháp kiểm tra lại tọa độ cọc trước khi ép chưa
phù hợp.
ta
i
lie
THI CÔNG CỌC ĐẠI TRÀ – VỠ ĐẦU CỌC – GÃY CỌC
ux
ay
NGUYÊN NHÂN KHẮC PHÒNG
du
PHỤC NGỪA
ng
.in
fo
1. ĐẦU CỌC BỊ K.TẬT
2. LỆCH TÂM KHI ÉP
3. CỌC NGHIÊNG
ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
CHI TIẾT LỒNG THÉP GIA PHƯƠNG PHÁP GIA CỐ ĐẦU
CỐ ĐẦU CỌC BỊ VỠ CỌC BỊ VỠ TRONG THI CÔNG
IV.5. MỘT SỐ SỰ CỐ & BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA
ta
i
lie
ux
ay
NGUYÊN
GIẢI PHÁP
du
NHÂN
ng
.in
fo
CỌC BỊ CHỐI HÀNG LOẠT
ĐIỀU CHỈNH
ĐỊA CHẤT
TỔ HỢP, TIẾN
THAY ĐỔI
ĐỘ SX&CC
ĐIỀU CHỈNH KỊP THỜI
IV.5. MỘT SỐ SỰ CỐ & BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA
ta
i
lie
ux
ay
NGUYÊN PHÒNG
du
NHÂN NGỪA
ng
.in
fo
IV.5. MỘT SỐ SỰ CỐ & BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA
ta
i
lie
ux
ay
du
ng
.in
fo
VỊ TRÍ ĐẦU CỌC ÉP ÂM, LÕI ÉP BỊ MÓP, MÉO SỬ DỤNG LÕI ÉP BÊ
HỐ KHOAN DẪN-HỐ SÂU –> TỤT TRƯỢT, KẸP TÔNG NHIỀU LẦN –> VỠ
ta
i
lie
ux
ay
CÁC BƯỚC KIỂM SOÁT
du
ng
.in
fo
PLATFORM THEO DÕI RUNG, TRỒI ĐÁNH GIÁ KẾT CẤU CT
LÂN CẬN & ẢNH HƯỞNG
ta
i
lie
ux
TCVN 9394-2012: ĐÓNG VÀ ÉP CỌC – THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU
ay
du
TCVN 7888-2014: CỌC BÊ TÔNG LY TÂM ỨNG LỰC TRƯỚC
ng
.in
TCVN 4453-1995: KẾT CẤU BÊ TÔNG, BTCT TOÀN KHỐI
fo
TCVN 2682-2009: XI MĂNG POOC LĂNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT
TCVN 7506-2011: YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG ĐƯỜNG HÀN KIM LOẠI
TCVN 3105-1993: HỖN HỢP BÊ TÔNG NẶNG – LẤY MẪU, CHẾ TẠO VÀ BẢO
DƯỠNG MẪU THỬ
ng
du
ay
ux
i lie
THANK YOU !
ta
fo
.in
78
ng
du
ay
ux
i lie
ta
THANK YOU