Professional Documents
Culture Documents
Thuốc Đặt
Thuốc Đặt
THUỐC ĐẶT
(Suppositoria)
Dƣợc chính quy năm thứ …
MỤC TIÊU
Trình bày đƣợc
1. Phân biệt đƣợc các loại thuốc đặt
2. Ƣu – nhƣợc điểm thuốc đặt
3. Sự hấp thu thuốc từ thuốc đặt
4. Tá dƣợc thƣờng dùng trong điều chế thuốc đặt
(đặc điểm tính chất, ƣu nhƣợc điểm và cơ chế
phóng thích)
5. Kỹ thuật điều chế thuốc đặt
6. Tiêu chuẩn đánh giá thuốc đặt
2
THUỐC ĐẶT
NỘI DUNG
1. Đại cƣơng thuốc đặt
2. Tá dƣợc thuốc đặt
3. Kỹ thuật điều chế thuốc đặt
4. Một số công thức thuốc đặt
5. Đánh giá chất lƣợng thuốc đặt
3
THUỐC ĐẶT
I. ĐẠI CƢƠNG
1. Định nghĩa
+ Thuốc đặt là dạng thuốc rắn, chứa một hoặc nhiều dược
chất, dùng để đặt vào các hốc tự nhiên của cơ thể.
+ Thuốc có tác dụng tại chỗ hoặc toàn thân.
+ Khi đặt vào cơ thể, thuốc đặt thường chảy ra, mềm ở thân
nhiệt hoặc hòa tan dần trong niêm dịch để giải phóng dược
chất (DĐVN V).
4
THUỐC ĐẶT
I. ĐẠI CƢƠNG
2. Đặc điểm
+ Hình thù, kích thước, khối lượng
5
THUỐC NHỎ MẮT
I. ĐẠI CƢƠNG
2. Đặc điểm
+ Hấp thu: nhanh, không kém thuốc tiêm bắp
+ Cấu trúc:
- Hệ phân tán đồng thể
- Hệ phân tán dị thể
- Hệ phân tán nhiều tướng
+ Tác dụng
- Thuốc trứng, thuốc bút chì: Chủ yếu để gây tác dụng điều trị
tại chỗ (sát trùng, giảm đau, cầm máu, làm dịu, chống nấm…)
- Thuốc đạn: Tại chỗ, toàn thân (hạ sốt – giảm đau, an thần –
gây ngủ, hen phế quản, thấp khớp, tim mạch…)
6
THUỐC NHỎ MẮT
I. ĐẠI CƢƠNG
3. Sự hấp thu dƣợc chất từ thuốc đạn
7
THUỐC NHỎ MẮT
I. ĐẠI CƢƠNG
4. Yếu tố ảnh hƣởng tới sự hấp thu dƣợc chất
a. Yếu tố sinh lý
+ Hệ thống tĩnh mạch trực tràng
Rất có ý nghĩa đối với sự hấp thu dược chất
+ Dịch tràng
Đóng vai trò quan trọng trong sự hấp thu thuốc.
+ pH dịch tràng
pH 7,6 – 8, hơi kiềm, không có khả năng đệm.
+ Lớp chất nhầy
Lớp chất nhầy ngăn cản và làm chậm quá trình khuếch tán
dược chất đến nơi hấp thu.
+ Sự vận động của trực tràng
8
THUỐC BỘT
I. ĐẠI CƢƠNG
4. Yếu tố ảnh hƣởng tới sự hấp thu dƣợc chất
b. Yếu tố dƣợc học
→ Ảnh hưởng quyết định đến khả năng giải phóng và hấp thu
dược chất từ dạng thuốc
+ Nhiệt độ chảy
+ Độ nhớt Tính tan/Dầu Tính tan/Nƣớc Chọn tá dƣợc
11
THUỐC ĐẶT
I. ĐẠI CƢƠNG
5. Ƣu nhƣợc điểm
Ƣu điểm Nhƣợc điểm
+ Sản xuất quy mô nhỏ hoặc + Khó bảo quản
công nghiệp
+ Dược chất kém bền acid, kích + Sử dụng hơi bất tiện
ứng tiêu hóa, mùi vị khó chịu…
+ Bệnh nhi, người già, người rối + Đôi khi gây viêm trực tràng
loạn tâm thần
+ Bệnh nhân tổn thương đường + Chậm và không hoàn toàn,
tiêu hóa, nôn mửa, bệnh nhân thay đổi nhiều giữa các cá
còn hôn mê sau phẫu thuật. thể/trong cùng một cá thể
12
THUỐC ĐẶT
I. ĐẠI CƢƠNG
6. Yêu cầu chất lƣợng
+ Hình dạng, kích thước và khối lượng phù hợp nơi đặt thuốc
+ Phải có độ bền cơ học nhất định, giữ được hình dạng trong
quá trình bảo quản, khi sử dụng có thể dùng tay đặt dễ dàng
+ Chảy lỏng ở thân nhiệt hoặc hòa tan vào niêm dịch để giải
phóng dược chất
+ Đảm bảo đồng đều khối lượng
+ Dược chất phân tán đồng đều, mặt cắt viên thuốc phải đồng
nhất. Đảm bảo đồng đều hàm lượng
+ Dịu với niêm mạc nơi đặt và gây được tác dụng điều trị
13
THUỐC ĐẶT
II. TÁ DƢỢC THUỐC ĐẶT
1. Yêu cầu đặt ra cho tá dƣợc thuốc đặt
+ Nhiệt độ chảy thấp hơn 36.5 oC.
+ Khoảng nóng chảy nên nhỏ, khoảng chảy phải đủ lớn
+ Có khả năng co rút thể tích
+ Độ nhớt thích hợp
+ Ổn định về mặt hóa học và lý học trong thời gian bảo quản
+ Không gây tương kỵ
+ Cho phép phóng thích dược chất tốt
+ Không độc, không gây kích ứng nơi đặt thuốc
+ Thích hợp với nhiều phương pháp điều chế
14
THUỐC ĐẶT
II. TÁ DƢỢC THUỐC ĐẶT
2. Phân loại
Tá dƣợc thân dầu Tá dƣợc thân nƣớc
→ Không tan trong niêm dịch → Hòa tan trong niêm dịch để
nhưng chảy lỏng ở thân nhiệt giải phóng dược chất
+ Dầu mỡ sáp: Bơ ca cao và + Keo thân nước tự nhiên:
thế phẩm (bơ dừa, butyrol) Gelatin, thạch
+ Dẫn chất của dầu mỡ sáp + Keo thân nước bán tổng hợp
- Dầu mỡ hydrogen hóa (Dầu Polyethylene glycol
lạc, dầu bông, dầu dừa)
- Triglycerid tổng hợp hoặc
bán tổng hợp (Witepsol) 15
THUỐC ĐẶT
II. TÁ DƢỢC THUỐC ĐẶT
3. Bơ ca cao (butyrum cacao)
+ Chiết hoặc ép từ hạt của cây ca cao
+ Ester glycerin với các acid béo no và
chưa no như acid stearic, a.palmitic,
a.oleic, a.linoleic.
+ Tinh thể rắn, màu vàng ngà, mùi thơm
dễ chịu.
+ tonc 34 – 35oC, to đông rắn 25oC
+ Không tan trong nước, ít tan trong alcol
18
THUỐC ĐẶT
II. TÁ DƢỢC THUỐC ĐẶT
4. Dẫn chất dầu mỡ sáp
Nhóm Đặc điểm
24
THUỐC ĐẶT
III. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ
1. Phƣơng pháp nặn
25
THUỐC ĐẶT
III. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ
3. Phƣơng pháp đun chảy đổ khuôn
Dụng cụ
+ Cối chày, bàn mài, dao bằng thép
không gỉ.
+ Bát sứ, bát men
+ Khuôn kim loại (đồng, nhôm hoặc
thép không gỉ) hoặc nhựa polymer
+ Vô trùng dụng cụ pha chế
+ Chất bôi trơn chống dính khuôn
26
THUỐC ĐẶT
III. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ
3. Phƣơng pháp đun chảy đổ khuôn
Nguyên phụ liệu
+ Phần hao hụt do dính dụng cụ
+ Trường hợp dược chất và tá dược có tỷ trọng khác nhau và
lượng dược chất trong một viên lớn hơn 0.05 g thì dựa vào hệ
số thay thế → Tính lượng tá dược nhằm đảm bảo cho mỗi
viên chứa đúng lượng dược chất theo yêu cầu
- Hệ số thay thế thuận (E) của 1 chất so với tá dược là lượng
chất đó chiếm một thể thích tương đương 1g tá dược khi đổ
khuôn
- Hệ số thay thế nghịch (F=1/E) là lượng tá dược có thể tích
bằng thể tích của 1g dược chất.
27
THUỐC ĐẶT
III. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ
3. Phƣơng pháp đun chảy đổ khuôn
Hệ số thay thế
STT Tên dƣợc chất E F
1 Phenobarbital 1,2 0,83
2 Morphin hydroclorid 1,6 0,62
3 Procain hydroclorid 1,6 0,62
4 Theophylin 1,23 0,81
5 Acid salicylic 1,33 0,77
6 Cao benladon 1,30 0,77
30
THUỐC ĐẶT
III. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ
3. Phƣơng pháp đun chảy đổ khuôn
Đổ khuôn
31
THUỐC ĐẶT
IV. MỘT SỐ CÔNG THỨC THUỐC ĐẶT
CT1:
Cloral hyrat 0,5g
Sáp ong trắng 1 – 3%
Witepsol vđ 1 viên
a. Cho biết cấu trúc thuốc đạn, phương pháp phối hợp dược
chất, tá dược?
b. Tính lượng dược chất, tá dược cần thiết điều chế 10 viên
thuốc đạn, mỗi viên nặng 3 g. Hao hụt 10%
Biết HSTT của cloral hydrat E = 1,3.
c. Vai trò sáp ong trắng, tính lượng nguyên liệu cần thiết pha
chế công thức trên với tỷ lệ sáp ong sử dụng là 2%.
32
THUỐC ĐẶT
IV. MỘT SỐ CÔNG THỨC THUỐC ĐẶT
CT2:
Colacgon 0,2g
Witepsol vđ 1 viên
a. Cho biết cấu trúc thuốc đạn, phương pháp phối hợp dược
chất, tá dược?
b. Điều chế
CT3:
Procain hydroclorid 0,03g
Cao mềm belladon 0,02g
Dung dịch adrenalin 0,1% 2 giọt
Witepsol vđ 1 viên
33
THUỐC ĐẶT
IV. MỘT SỐ CÔNG THỨC THUỐC ĐẶT
CT4:
Paracetamol 0,3g
Witepsol vđ 1 viên
E = 1,26
a. Cho biết cấu trúc thuốc đạn, PP phối hợp dược chất, tá dược?
b. Tính toán lượng nguyên liệu pha chế cho 20 viên thuốc đạn
CT5:
Aspirin 0,2g
Witepsol vđ 1 viên
E = 1,3
a. Cho biết cấu trúc thuốc đạn, PP phối hợp dược chất, tá dược?
b. Tính toán lượng nguyên liệu pha chế cho 20 viên thuốc đạn
34
THUỐC ĐẶT
IV. MỘT SỐ CÔNG THỨC THUỐC ĐẶT
CT6:
Cao belladon 0,15g
Phenol 0,014g
Tá dược gelatin – glycerin vđ 1 viên
CT7:
Cloramphenicol 0,25g
Sulfathiazol 0,25g
Tá dược gelatin – glycerin vđ 1 viên
Liều như vậy điều chế 10 viên thuốc trứng
36