You are on page 1of 36

BÀO CHẾ

THUỐC ĐẶT
(Suppositoria)
Dƣợc chính quy năm thứ …

ThS. DS. Phạm Hoàng Duy Nguyên


1
THUỐC ĐẶT

MỤC TIÊU
Trình bày đƣợc
1. Phân biệt đƣợc các loại thuốc đặt
2. Ƣu – nhƣợc điểm thuốc đặt
3. Sự hấp thu thuốc từ thuốc đặt
4. Tá dƣợc thƣờng dùng trong điều chế thuốc đặt
(đặc điểm tính chất, ƣu nhƣợc điểm và cơ chế
phóng thích)
5. Kỹ thuật điều chế thuốc đặt
6. Tiêu chuẩn đánh giá thuốc đặt

2
THUỐC ĐẶT
NỘI DUNG
1. Đại cƣơng thuốc đặt
2. Tá dƣợc thuốc đặt
3. Kỹ thuật điều chế thuốc đặt
4. Một số công thức thuốc đặt
5. Đánh giá chất lƣợng thuốc đặt

3
THUỐC ĐẶT
I. ĐẠI CƢƠNG
1. Định nghĩa
+ Thuốc đặt là dạng thuốc rắn, chứa một hoặc nhiều dược
chất, dùng để đặt vào các hốc tự nhiên của cơ thể.
+ Thuốc có tác dụng tại chỗ hoặc toàn thân.
+ Khi đặt vào cơ thể, thuốc đặt thường chảy ra, mềm ở thân
nhiệt hoặc hòa tan dần trong niêm dịch để giải phóng dược
chất (DĐVN V).

4
THUỐC ĐẶT
I. ĐẠI CƢƠNG
2. Đặc điểm
+ Hình thù, kích thước, khối lượng

5
THUỐC NHỎ MẮT
I. ĐẠI CƢƠNG
2. Đặc điểm
+ Hấp thu: nhanh, không kém thuốc tiêm bắp
+ Cấu trúc:
- Hệ phân tán đồng thể
- Hệ phân tán dị thể
- Hệ phân tán nhiều tướng
+ Tác dụng
- Thuốc trứng, thuốc bút chì: Chủ yếu để gây tác dụng điều trị
tại chỗ (sát trùng, giảm đau, cầm máu, làm dịu, chống nấm…)
- Thuốc đạn: Tại chỗ, toàn thân (hạ sốt – giảm đau, an thần –
gây ngủ, hen phế quản, thấp khớp, tim mạch…)
6
THUỐC NHỎ MẮT
I. ĐẠI CƢƠNG
3. Sự hấp thu dƣợc chất từ thuốc đạn

7
THUỐC NHỎ MẮT
I. ĐẠI CƢƠNG
4. Yếu tố ảnh hƣởng tới sự hấp thu dƣợc chất
a. Yếu tố sinh lý
+ Hệ thống tĩnh mạch trực tràng
Rất có ý nghĩa đối với sự hấp thu dược chất
+ Dịch tràng
Đóng vai trò quan trọng trong sự hấp thu thuốc.
+ pH dịch tràng
pH 7,6 – 8, hơi kiềm, không có khả năng đệm.
+ Lớp chất nhầy
Lớp chất nhầy ngăn cản và làm chậm quá trình khuếch tán
dược chất đến nơi hấp thu.
+ Sự vận động của trực tràng
8
THUỐC BỘT
I. ĐẠI CƢƠNG
4. Yếu tố ảnh hƣởng tới sự hấp thu dƣợc chất
b. Yếu tố dƣợc học

Dƣợc chất Tá dƣợc Chất phụ Vviên thuốc

Độ tan Dạng Mức độ d tiểu phân


hóa học ion hóa
+ Quyết định đến cấu Dẫn chất Thêm muối Ảnh hưởng
trúc và SKD chế phẩm. khác nhau có khả năng đáng kể với
+ Log P hợp lý → hấp của DC đệm → pH DC ít hòa
thu tốt qua niêm mạc. → Mức độ của niêm tan/H2O.
+ Cần thiết lựa chọn tá hấp thu dịch đến giá Dạng siêu
dược theo tính tan DC khác nhau trị thích hợp. mịn 9
THUỐC BỘT
I. ĐẠI CƢƠNG
4. Yếu tố ảnh hƣởng tới sự hấp thu dƣợc chất
b. Yếu tố dƣợc học

Dƣợc chất Tá dƣợc Chất phụ Vviên thuốc

→ Ảnh hưởng quyết định đến khả năng giải phóng và hấp thu
dược chất từ dạng thuốc
+ Nhiệt độ chảy
+ Độ nhớt Tính tan/Dầu Tính tan/Nƣớc Chọn tá dƣợc

Thấp Cao Thân Dầu


Cao Thấp Thân Nước
Thấp Thấp Không xác định10
THUỐC BỘT
I. ĐẠI CƢƠNG
4. Yếu tố ảnh hƣởng tới sự hấp thu dƣợc chất
b. Yếu tố dƣợc học

Dƣợc chất Tá dƣợc Chất phụ Vviên thuốc

+ Chất làm tăng độ nhớt: Nhôm mono stearat, colloidal silicon


oxide → tạo hệ giống như gel.
+ Chất diện hoạt: ↑ phóng thích và hấp thu dược chất

+ Thuốc đạn cho người lớn (2ml), trẻ em (1ml)

11
THUỐC ĐẶT
I. ĐẠI CƢƠNG
5. Ƣu nhƣợc điểm
Ƣu điểm Nhƣợc điểm
+ Sản xuất quy mô nhỏ hoặc + Khó bảo quản
công nghiệp
+ Dược chất kém bền acid, kích + Sử dụng hơi bất tiện
ứng tiêu hóa, mùi vị khó chịu…
+ Bệnh nhi, người già, người rối + Đôi khi gây viêm trực tràng
loạn tâm thần
+ Bệnh nhân tổn thương đường + Chậm và không hoàn toàn,
tiêu hóa, nôn mửa, bệnh nhân thay đổi nhiều giữa các cá
còn hôn mê sau phẫu thuật. thể/trong cùng một cá thể
12
THUỐC ĐẶT
I. ĐẠI CƢƠNG
6. Yêu cầu chất lƣợng
+ Hình dạng, kích thước và khối lượng phù hợp nơi đặt thuốc
+ Phải có độ bền cơ học nhất định, giữ được hình dạng trong
quá trình bảo quản, khi sử dụng có thể dùng tay đặt dễ dàng
+ Chảy lỏng ở thân nhiệt hoặc hòa tan vào niêm dịch để giải
phóng dược chất
+ Đảm bảo đồng đều khối lượng
+ Dược chất phân tán đồng đều, mặt cắt viên thuốc phải đồng
nhất. Đảm bảo đồng đều hàm lượng
+ Dịu với niêm mạc nơi đặt và gây được tác dụng điều trị

13
THUỐC ĐẶT
II. TÁ DƢỢC THUỐC ĐẶT
1. Yêu cầu đặt ra cho tá dƣợc thuốc đặt
+ Nhiệt độ chảy thấp hơn 36.5 oC.
+ Khoảng nóng chảy nên nhỏ, khoảng chảy phải đủ lớn
+ Có khả năng co rút thể tích
+ Độ nhớt thích hợp
+ Ổn định về mặt hóa học và lý học trong thời gian bảo quản
+ Không gây tương kỵ
+ Cho phép phóng thích dược chất tốt
+ Không độc, không gây kích ứng nơi đặt thuốc
+ Thích hợp với nhiều phương pháp điều chế

14
THUỐC ĐẶT
II. TÁ DƢỢC THUỐC ĐẶT
2. Phân loại
Tá dƣợc thân dầu Tá dƣợc thân nƣớc
→ Không tan trong niêm dịch → Hòa tan trong niêm dịch để
nhưng chảy lỏng ở thân nhiệt giải phóng dược chất
+ Dầu mỡ sáp: Bơ ca cao và + Keo thân nước tự nhiên:
thế phẩm (bơ dừa, butyrol) Gelatin, thạch

+ Dẫn chất của dầu mỡ sáp + Keo thân nước bán tổng hợp
- Dầu mỡ hydrogen hóa (Dầu Polyethylene glycol
lạc, dầu bông, dầu dừa)
- Triglycerid tổng hợp hoặc
bán tổng hợp (Witepsol) 15
THUỐC ĐẶT
II. TÁ DƢỢC THUỐC ĐẶT
3. Bơ ca cao (butyrum cacao)
+ Chiết hoặc ép từ hạt của cây ca cao
+ Ester glycerin với các acid béo no và
chưa no như acid stearic, a.palmitic,
a.oleic, a.linoleic.
+ Tinh thể rắn, màu vàng ngà, mùi thơm
dễ chịu.
+ tonc 34 – 35oC, to đông rắn 25oC
+ Không tan trong nước, ít tan trong alcol

Hiện tượng đa hình


→ chậm đông, co rút thể tích kém và khó bảo quản
16
THUỐC ĐẶT
II. TÁ DƢỢC THUỐC ĐẶT
3. Bơ ca cao (butyrum cacao)
Butyrol
→ Hỗn hợp bơ ca cao với tá dược dầu mỡ sáp
CT:
Bơ ca cao 25,0 g
Mỡ lợn 63,0 g
Sáp ong 3,5 g
Parafin 6,0 g
Glycerin 0,5g
+ tonc 36oC, khả năng nhũ hóa tốt
+ Dễ bị ôi khét, chỉ điều chế khi dùng
→ Chất bảo quản???
17
THUỐC ĐẶT
II. TÁ DƢỢC THUỐC ĐẶT
4. Dẫn chất dầu mỡ sáp
Dầu mỡ hydrogen hóa
→ Hỗn hợp triglycerid, diglycerid và monoglycerid do phản
ứng cộng hợp hydrogen vào các nối đôi của glycerid chưa no
có trong các dầu như: dầu dừa, dầu lạc, dầu đậu nành…

Triglycerid bán tổng hợp


→ Ester triglycerid của acid béo phân tử lượng lớn, cùng với
tỷ lệ nhỏ các di và monoglycerid làm cho tá dược có khả năng
nhũ hóa.

18
THUỐC ĐẶT
II. TÁ DƢỢC THUỐC ĐẶT
4. Dẫn chất dầu mỡ sáp
Nhóm Đặc điểm

Witepsol H + tonc thấp, [tonc - to đđ] thấp


H12,15,19 + Dịu niêm mạc, không kích ứng nơi đặt
Witepsol W +tonc > Witepsol H, [tonc - to đđ] tương đối lớn
W25,32,35 + Độ nhớt tương đối cao
Witepsol S + tonc thấp, khi chảy có độ nhớt cao
S55 + Thích hợp DC có tỷ trọng lớn, dễ lắng khi đổ
khuôn, không bền ở to cao.
Witepsol E + tonc cao
E75,76 + Thích hợp khí hậu nhiệt đới, thuốc đạn cần
có tác dụng tại chỗ.
19
THUỐC ĐẶT
II. TÁ DƢỢC THUỐC ĐẶT
5. Các tá dƣợc thân nƣớc
Nhóm Đặc điểm
Keo thân Tá dược glycerol-gelatin (10% - 30%)
nƣớc có + Tỷ lệ thành phần thay đổi → thể chất mong muốn
nguồn + Pharmagel A, Pharmagel B
gốc Tá dược thạch
tự nhiên + Thuốc trứng, nồng độ 2% trong hỗn hợp đồng
lượng glycerin – nước
+ Độ bền cơ học kém, thuốc dễ bị vỡ
Keo thân + PEG = Carbowax = Polyglycol = Macrogol
nƣớc có + Phối hợp PEG ở thể lỏng/mềm/rắn → thu được
nguồn hỗn hợp có thể chất và nhiệt độ chảy thích hợp
gốc BTH 20
THUỐC ĐẶT
II. TÁ DƢỢC THUỐC ĐẶT
5. Các tá dƣợc thân nƣớc
→ Polyethylen glycol
Ƣu điểm Nhƣợc điểm
+ tonc cao hơn thân nhiệt nên + Độ cứng cao → Gây đau
viên thuốc có độ bền cơ học + Tính háo ẩm → Hút nước
cao hơn so với viên thuốc → Viên thuốc bị đẩy ra ngoài
được điều chế từ tá dược béo + Tương kỵ (benzocain, plastic
chảy lỏng ở thân nhiệt. penicillin…)
+ Điều chế thuốc đặt có chứa + Giòn do bảo quản hoặc làm
dược chất ít tan trong nước lạnh quá nhanh
+ Dễ bảo quản, thích hợp
nhiều phương pháp điều chế 21
THUỐC ĐẶT
II. TÁ DƢỢC THUỐC ĐẶT
5. Các tá dƣợc thân nƣớc
→ Một số hỗn hợp làm tá dược thuốc đặt
Hỗn hợp 1:
PEG 400: 25%
PEG 4000: 75%
Hỗn hợp 2
PEG 1000 75%
PEG 4000 25%
Hỗn hợp 3
PEG 1540: 96%
PEG 4000: 4%
22
THUỐC ĐẶT
II. TÁ DƢỢC THUỐC ĐẶT
6. Tá dƣợc nhũ hóa
→ Vừa có khả năng hút niêm dịch vừa có khả năng chảy lỏng
để giải phóng dược chất
+ Giải phóng dược chất nhanh
+ Phát huy tác dụng tại chỗ hoặc tác dụng toàn thân
Monolen + Rắn, trơn mịn giống bơ ca cao, độ bền cơ
(propylenglycol học cao, chảy ở 36oC - 37oC
monosterat) + Thích hợp nhiều dược chất, bền vững, dễ
đổ khuôn, dễ lóc. Dịu với niêm mạc
Tween 61 + Rắn, không trơn nhờn như ca cao, tạo kiểu
PEG 4-sorbitan nhũ tương D/N.
mono sterat + Phối hợp Tween 60, Glycerin monosterat…
23
THUỐC ĐẶT
III. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ
→ Gồm 3 phương pháp:
1. Phƣơng pháp nặn
2. Phƣơng pháp ép khuôn
3. Phƣơng pháp đun chảy đổ khuôn
+ Chuẩn bị dụng cụ và nguyên liệu
+ Phối hợp dược chất vào tá dược và đổ khuôn

24
THUỐC ĐẶT
III. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ
1. Phƣơng pháp nặn

25
THUỐC ĐẶT
III. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ
3. Phƣơng pháp đun chảy đổ khuôn
Dụng cụ
+ Cối chày, bàn mài, dao bằng thép
không gỉ.
+ Bát sứ, bát men
+ Khuôn kim loại (đồng, nhôm hoặc
thép không gỉ) hoặc nhựa polymer
+ Vô trùng dụng cụ pha chế
+ Chất bôi trơn chống dính khuôn

26
THUỐC ĐẶT
III. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ
3. Phƣơng pháp đun chảy đổ khuôn
Nguyên phụ liệu
+ Phần hao hụt do dính dụng cụ
+ Trường hợp dược chất và tá dược có tỷ trọng khác nhau và
lượng dược chất trong một viên lớn hơn 0.05 g thì dựa vào hệ
số thay thế → Tính lượng tá dược nhằm đảm bảo cho mỗi
viên chứa đúng lượng dược chất theo yêu cầu
- Hệ số thay thế thuận (E) của 1 chất so với tá dược là lượng
chất đó chiếm một thể thích tương đương 1g tá dược khi đổ
khuôn
- Hệ số thay thế nghịch (F=1/E) là lượng tá dược có thể tích
bằng thể tích của 1g dược chất.
27
THUỐC ĐẶT
III. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ
3. Phƣơng pháp đun chảy đổ khuôn
Hệ số thay thế
STT Tên dƣợc chất E F
1 Phenobarbital 1,2 0,83
2 Morphin hydroclorid 1,6 0,62
3 Procain hydroclorid 1,6 0,62
4 Theophylin 1,23 0,81
5 Acid salicylic 1,33 0,77
6 Cao benladon 1,30 0,77

HSTT của một số dược chất với tá dược bơ cacao hoặc tá


dược béo có d=0,95 28
THUỐC ĐẶT
III. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ
3. Phƣơng pháp đun chảy đổ khuôn
Phối hợp dược chất vào tá dược
+ Tá dược béo hoặc tá dược nhũ hóa với dược chất:
- Dễ tan trong tá dược
- Thể lỏng, phân cực hoặc dễ tan trong dung môi trơ phân cực
- Không tan trong tá dược, cũng không tan trong nước
+ Tá dược thân nước với dược chất:
- Dễ tan trong nước
- Không tan trong dung môi trơ phân cực
- Không tan trong nước và không tan trong dầu
→ Sử dụng riêng rẽ hoặc kết hợp: PP hòa tan, pp trộn đều
đơn giản, pp trộn đều nhũ hóa
29
THUỐC ĐẶT
III. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ
3. Phƣơng pháp đun chảy đổ khuôn
Đổ khuôn
+ Chờ khối thuốc nguội đến gần nhiệt độ đông đặc mới đổ vào
khuôn đã được tiệt trùng.
+ Đổ nhanh và liên tục để tránh hiện tượng tạo ngấn trên viên
thuốc. Đổ khối thuốc cao hơn bề mặt khuôn 1 – 2 mm
+ Để ở nơi mát 5 - 10oC cho thuốc đông hoàn toàn
+ Dùng dao gạt phần thuốc thừa ở trên
+ Thao khuôn để lấy thuốc ra ngoài

30
THUỐC ĐẶT
III. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ
3. Phƣơng pháp đun chảy đổ khuôn
Đổ khuôn

31
THUỐC ĐẶT
IV. MỘT SỐ CÔNG THỨC THUỐC ĐẶT
CT1:
Cloral hyrat 0,5g
Sáp ong trắng 1 – 3%
Witepsol vđ 1 viên
a. Cho biết cấu trúc thuốc đạn, phương pháp phối hợp dược
chất, tá dược?
b. Tính lượng dược chất, tá dược cần thiết điều chế 10 viên
thuốc đạn, mỗi viên nặng 3 g. Hao hụt 10%
Biết HSTT của cloral hydrat E = 1,3.
c. Vai trò sáp ong trắng, tính lượng nguyên liệu cần thiết pha
chế công thức trên với tỷ lệ sáp ong sử dụng là 2%.

32
THUỐC ĐẶT
IV. MỘT SỐ CÔNG THỨC THUỐC ĐẶT
CT2:
Colacgon 0,2g
Witepsol vđ 1 viên
a. Cho biết cấu trúc thuốc đạn, phương pháp phối hợp dược
chất, tá dược?
b. Điều chế

CT3:
Procain hydroclorid 0,03g
Cao mềm belladon 0,02g
Dung dịch adrenalin 0,1% 2 giọt
Witepsol vđ 1 viên
33
THUỐC ĐẶT
IV. MỘT SỐ CÔNG THỨC THUỐC ĐẶT
CT4:
Paracetamol 0,3g
Witepsol vđ 1 viên
E = 1,26
a. Cho biết cấu trúc thuốc đạn, PP phối hợp dược chất, tá dược?
b. Tính toán lượng nguyên liệu pha chế cho 20 viên thuốc đạn
CT5:
Aspirin 0,2g
Witepsol vđ 1 viên
E = 1,3
a. Cho biết cấu trúc thuốc đạn, PP phối hợp dược chất, tá dược?
b. Tính toán lượng nguyên liệu pha chế cho 20 viên thuốc đạn
34
THUỐC ĐẶT
IV. MỘT SỐ CÔNG THỨC THUỐC ĐẶT
CT6:
Cao belladon 0,15g
Phenol 0,014g
Tá dược gelatin – glycerin vđ 1 viên

CT7:
Cloramphenicol 0,25g
Sulfathiazol 0,25g
Tá dược gelatin – glycerin vđ 1 viên
Liều như vậy điều chế 10 viên thuốc trứng

a. Cho biết cấu trúc thuốc đạn,


b. PP phối hợp dược chất, tá dược 35
THUỐC ĐẶT
V. KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG THUỐC ĐẶT
1. Cảm quan
2. Đồng đều khối lƣợng
3. Thời gian tan rã
4. Độ cứng
5. Định lƣợng
6. Độ phóng thích dƣợc chất
+ In vitro : Phương pháp hòa tan trực tiếp, pp khuếch tán qua
màng bán thấm
+ In vivo: Xác định nồng độ thuốc trong máu, nước tiểu

36

You might also like