Professional Documents
Culture Documents
1. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn và ý nghĩa thích nghi ở cạn
Đặc điểm cấu tạo ngoài Ý nghĩa thích nghi
Da khô có vảy sừng bao bọc Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
Có cổ dài Phát huy vai trò các giác quan nằm trên đầu, bắt
mồi, rỉa lông
Mắt có mi cử động, có nước mắt Bảo vệ mắt, có nước mắt để giữ cho mắt không bị
khô
Màng nhĩ nằm trong hốc tai Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh
vào màng nhĩ
Thân dài, đuôi rất dài Động lực chính của sự di chuyển
Bàn chân có 5 ngón vuốt Tham gia di chuyển trên cạn
2. Nêu đặc điểm của các bộ thú:
Bộ dơi:
- Đại diện: dơi ăn sâu bọ, dơi ăn quả...
- Đặc điểm:
+ Ăn sâu bọ, quả cây, dùng răng phá vỡ lớp vỏ sâu bọ, quả
+ Cơ thể thon, nhỏ
+ Chi trước biến thành cánh
+ Chi sau yếu, bám vào cành cây
+ Đuôi ngắn
+ Không có đường bay rõ rệt
Bộ cá voi:
- Đại diện: cá voi xanh, cá heo...
- Đặc điểm:
+ Thân hình thoi, thon dài, cổ ngắn
+ Chi trước biến đổi thành vây bơi
+ Chi sau tiêu biến
+ Đuôi biến đổi thành vây đuôi
+ Di chuyển bằng cách uốn mình thep chiều dọc
Bộ ăn thịt:
- Đại diện: hổ, mèo...
- Đặc điểm:
+ Răng cửa sắc nhọn
+ Răng nanh dài nhọn
+ Răng hàm có mấu dẹp, sắc
+ Ngón chân có vuốt cong, dưới có đệm thịt êm
+ Không có tuyến mồ hôi, đa số có bộ não phát triển.
Các bộ móng guốc: Gồm những thú có kích thước lớn, số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối
mỗi ngón có bao sừng gọi là guốc.
Gồm 3 bộ:
- Bộ Guốc chẵn: số ngón chân chẵn, đa số có sừng, đa số nhai lại.
+ Đại diện: trâu, bò...
- Bộ Guốc lẻ: số ngón chân lẻ ngón (ngựa) hoặc 3 ngón (tê giác), không có sừng (trừ tê
giác), không nhai lại.
+ Đại diện: ngựa, tê giác...
- Bộ Voi: có 5 ngón chân, có vòi, không sừng, không nhai lại.
+ Đại diện: voi Châu Á, voi Châu Phi...
3. Nêu các hình thức di chuyển và vai trò, ý nghĩa của cơ quan di chuyển:
- Mỗi loài động vật có thể có nhiều hình thức di chuyển khác nhau như bò, đi, chạy,
nhảy, bơi, bay, … phụ thuộc vào tập tính và môi trường sống của chúng.
+ Ví dụ: chim bay, cá bơi, rắn bò...
- Ý nghĩa của các hình thức di chuyển: giúp động vật tìm thức ăn, môi trường sống thích
hợp, sinh sản và lẩn trốn kẻ thù. Ngoài ra, còn giúp một số động vật di cư để tránh điều
kiện bất lợi của môi trường, tìm môi trường sống mới thích hợp hơn.
4. Hãy chứng tỏ rằng:
- Thằn lằn sinh sản tiến hóa hơn ếch đồng vì:
+ Thằn lằn thụ tinh trong còn ếch đồng thụ tinh ngoài
+ Thằn lằn phát triển trực tiếp còn ếch đồng phát triển qua biến thái
+ Trứng thằn lằn có nhiều noãn hoàng và có vỏ dai, trứng ếch đồng ít noãn hoàng và
không có vỏ dai
- Chim bồ câu sinh sản tiến hóa hơn thằn lằn vì:
+ Chim bồ câu biết ấp trứng còn thằn lằn không biết ấp trứng
+ Chim bồ câu biết chăm sóc con non còn thằn lằn thì không
+ Trứng chim bồ câu có vỏ đá vôi, còn trứng thằn lằn chỉ có vỏ dai
- Thú là lớp động vật sinh sản tiến hóa nhất vì:
+ Thú sinh sản thai sinh
+ Thú nuôi con bằng sữa mẹ do tuyến sữa tiết ra
5. Nêu đăc điểm hình thái, tập tính và ý nghĩa thích nghi với môi trường của:
- Động vật đới nóng sa mạc: