Professional Documents
Culture Documents
Đảm bảo xây dựng nhà xưởng sao cho đảm bảo vệ sinh, an toàn,chiếu sáng,
thông gió, kinh tế
Tính giá xây dựng
Một số kết cấu nhà xưởng
q Nhà một tầng
§ Kết cấu đơn giản
§ Dễ bố trí thiết bị trong dây chuyền công nghệ
§ Chiếm nhiều diện tích đất
§ Sử dụng khi có nhiều thiết bị nặng
Nhà công nghiệp một tầng
• Phân loại dựa trên khung nhà
Kết cấu đa
Nhà công nghiệp một tầng
• Phân loại dựa trên hình dạng và kích thước
Q £ 3´10 4 kg Þe = 750 mm
Q ³ 3´10 4 kg Þ 1000 mm £ e £ 1250 mm
Một số kết cấu nhà xưởng
q Nhà nhiều tầng
§ Cấu tạo phức tạp, không gian hẹp
§ Không tốn nhiều diện tích đất xây dựng
§ Dùng bố trí các dây chuyền sản xuất cần tận dụng chiều cao
Một số kết cấu nhà xưởng
Qui định
q An toàn cháy nổ của toà nhà
(http://pccc24h.com/van-ban- phap-luat/chitiet/154-QCVN-
06---2010BXD/136)
q Số tầng tối đa
(http://pccc24h.com/van- ban-phap-luat/chitiet/167-QCVN-
06---2010BXD/136)
q Lối thoát hiểm
(http://pccc24h.com/van-ban-phap- luat/chitiet/146-QCVN-
06---2010BXD/136)
Nhà công nghiệp nhiều tầng
• Bố trí cầu thang
Cầu thang kết nối các tầng sản xuất
hm = ho = 3m hm = a ´ho
Nhà công nghiệp nhiều tầng
• Qui định cầu thang
Chiều cao lan can < 1m 80.
Chiều rộng tầng trung gian >1m 20.
Chiêù rộng của cầu thang phụ thuộc
vào số tầng và số người làm việc trong
toà nhà
Đọc thêm
• http://www.steelconstruction.info/Engineering_students
%E2%80%99_guide_to_single_storey_buildings
• http://www.fgg.uni- lj.si/~/pmoze/ESDEP/ma
ster/wg14/l0110.htm
• http://sections.arcelormittal.com/fileadmin/redaction/4-
Library/4-SBE/EN/MSB02_Concept_Design.pdf
• http://moj.gov.vn/vbpq/Lists/Vn%20bn%20php%20lut/
View_Detail.aspx?ItemID=19703
• http://moj.gov.vn/vbpq/Lists/Vn%20bn%20php%20lut/
View_Detail.aspx?ItemID=19703
Một số kết cấu nhà xưởng
q Phân xưởng lộ thiên
§ Kết cấu đơn giản, chi phí xây dựng thấp
§ Sử dụng khi cần lắp đặt thiết bị có kích thước lớn, dây chuyền cần
sự thông thoáng
§ Nhược điểm: việc bảo vệ thiết bị không bị tác động của môi trường
là tốn kém
Đặc điểm chung của nhà máy chế biến thực phẩm
Nheï 30 j = 80% 2
Heø Vöøa 32 j £ 80% 2
Naëng 34 j £ 80% 2
Nheï 20 j £ 80% 0,2
Ñoâng Vöøa 18 j £ 80% 0,4
Naëng 16 j £ 80% 0,4
Trong caùc phoøng ñieàu khieån 24 ÷ 26 j < 80% 0,5
Một số lưu ý
q Yêu cầu thông gió
§ Giảm bụi và điều chỉnh độ ẩm trong không gian
§ Làm việc (độ ẩm thấp da bị khô, độ ẩm cao da khó thoát mồ hôi)
§ Nếu môi trường có f > 80% và v > 2 m/s thì công nhân được giả
m giờ làm
Hệ thống thông gió
Mô hình thông gió trong nhà máy chế biến thực phẩm
Hệ thống thông gió
Hệ thống xử lý khíAir Handling Unit (AHU)
Pocket filter
Rigid filters
Filter mats
HEPA/ULPAfilter
Công trình phụ trợ
q Cổng nhà máy
§ Là hình thức, bộ mặt của nhà máy
§ Cần qui hoạch theo mức độ giao thông của nhà máy. Chiều
rộng cổng từ 4,5 – 10 m
§ Bố trí theo cạnh dài của lô đất và hướng vào khu dân cư, trục
giao thông
§ Cần bố trí cổng phụ nếu mật độ giao thông cao
Công trình phụ trợ
Đường giao thông nội bộ bao gồm:
q Đường ô tô
q Đường ray
q Đường ống vận chuyển
q Băng chuyền
Công trình phụ trợ
q Đường ô tô
§ Loại 1: Hàng hóa vận chuyển > 1,2 triệu tấn/năm
§ Loại 2: Hàng hóa vận chuyển 0,3 – 1,2 triệu tấn/năm
§ Loại 3: Hàng hóa vận chuyển < 0,3 triệu tấn/năm
Công trình phụ trợ
q Đường ống, cáp treo, cẩu chạy
§ Bố trí trên không nên chiếm ít diện tích
§ Vận chuyển dễ dàng từ vị trí này sang vị trí khác với khoảng
cách ngăn
§ Chi phí chế tạo, vận hành cao
Công trình phụ trợ
q Các loại mạng ống công nghiệp
§ Ống dẫn nước (nước cấp, nước thải)
§ Ống dẫn nhiên liệu (gas, dầu)
§ Đường điện động lực
§ Đường dây liên lạc
Công trình phụ trợ
q Cách bố trí mạng ống công nghiệp
§ Bố trí nổi: chi phí thấp, dễ sửa chữa, tốn diện tích, thiếu mĩ
quan, không an toàn
§ Bố trí chìm: chi phí trung bình, khó sửa chữa, an toàn, ít tốn
diên tích, mĩ quan
§ Bố trí trên cao: chi phí cao, ít tốn diện tích