You are on page 1of 44

XÂY DỰNG NHÀ MÁY

Dr. Nguyễn Thị Hiền


Department of Food Technology
Faculty of Chemical Engineering
University of Technology, VNUHCM
Email: nthien@hcmut.edu.vn
Các dạng nhà công nghiệp

• Đặc điểm của nhà máy


• Thời gian sử dụng
• Cấu trúc
• Đặc điểm QTCN
Các quy định về nhà công nghiệp

• Qui định (QPXD – 57.73)


(http://stic.com.vn/en/training/thu-vien-tai-lieu.html)
Xác định kích thước nhà
q Chọn lưới cột
§ Khẩu độ nhà nhỏ: bội số của 3 (3, 6, 9, …)
§ Khẩu độ nhà lớn: bội số của 6 (6, 12, 18, …)
§ Bước cột: 4, 8, 12
§ Thông thường chọn 12 x 12m, 6 x 18m
q Các yếu tố ảnh hưởng khi chọn lưới cột
§ Dây chuyền
§ Thiết bị
§ Kinh tế
q Độ cao nhà công nghiệp: hợp lý theo
§ Chiều cao cao nhất của thiết bị
§ Đảm bảo yếu tố thông gió và chiếu sáng
§ Điều kiện kinh tế cho phép
Xác định hình thức cửa & mái nhà
q Mái nhà
§ Hai dốc
§ Nhiều dốc
§ Hỗn hợp
q Cửa
§ Diện tích cửa chính và cửa sổ lớn hơn 1/5 tổng diện tích sàn
§ Tổng diện tích cửa gió vào bằng tổng diện tích cửa gió ra
§ Chiều cao cửa sổ đảm bảo ánh sáng vào có chiều dài bằng 2-3 lần c
hiều cao cửa sổ
§ Nếu khẩu độ nhà lớn nên dùng cửa trời (thông gió và thêm sang)

Đảm bảo xây dựng nhà xưởng sao cho đảm bảo vệ sinh, an toàn,chiếu sáng,
thông gió, kinh tế
Tính giá xây dựng
Một số kết cấu nhà xưởng
q Nhà một tầng
§ Kết cấu đơn giản
§ Dễ bố trí thiết bị trong dây chuyền công nghệ
§ Chiếm nhiều diện tích đất
§ Sử dụng khi có nhiều thiết bị nặng
Nhà công nghiệp một tầng
• Phân loại dựa trên khung nhà

Kết cấu đơn

Kết cấu đa
Nhà công nghiệp một tầng
• Phân loại dựa trên hình dạng và kích thước

Khung nhà lắp ráp

Dạng cổng chào

Khẩu độ nhà rất lớn


Nhà công nghiệp một tầng
• Phân loại dựa trên chức năng sử dụng
-Nhà kho
- Phân xưởng sản xuất
- Kho lạnh
- Phòng trưng bày
- Toà nhà phức hợp
Kết cấu nhà công nghiệp một tầng
• Chiều cao của toà nhà:
Phụ thuộc vào chiều cao của thiết bị

Phụ thuộc vào không gian hoạt động the


H H o chiều cao
Kết cấu nhà công nghiệp một tầng
• Các kiểu mái nhà
Kết cấu nhà công nghiệp một tầng
• Thông gió và ánh sáng
Lấy sáng từ mặt trời tuỳ thuộc vào

chiều cao của cửa sổ


Các tham số cơ bản của nhà công nghiệp một tầng
1: foundation
2: column
3: column shoulder
4: crane rail
5: roof bracing
6: roof cladding
7: roof window frame
8: roof window
9: foundation beam

Q £ 3´10 4 kg Þe = 750 mm
Q ³ 3´10 4 kg Þ 1000 mm £ e £ 1250 mm
Một số kết cấu nhà xưởng
q Nhà nhiều tầng
§ Cấu tạo phức tạp, không gian hẹp
§ Không tốn nhiều diện tích đất xây dựng
§ Dùng bố trí các dây chuyền sản xuất cần tận dụng chiều cao
Một số kết cấu nhà xưởng
Qui định
q An toàn cháy nổ của toà nhà
(http://pccc24h.com/van-ban- phap-luat/chitiet/154-QCVN-
06---2010BXD/136)
q Số tầng tối đa
(http://pccc24h.com/van- ban-phap-luat/chitiet/167-QCVN-
06---2010BXD/136)
q Lối thoát hiểm
(http://pccc24h.com/van-ban-phap- luat/chitiet/146-QCVN-
06---2010BXD/136)
Nhà công nghiệp nhiều tầng
• Bố trí cầu thang
Cầu thang kết nối các tầng sản xuất

Áp sát tường của toà


Cầu thang bố trí ở trung tâm Áp sát tường của toà nhà
nhà, lối ra bên trong
toà nhà , lối ra bên ngoài
Nhà công nghiệp nhiều tầng
• Bố trí cầu thang
Cầu thang nối giữa tầng sản xuất và văn phòng

hm = ho = 3m hm = a ´ho
Nhà công nghiệp nhiều tầng
• Qui định cầu thang
Chiều cao lan can < 1m 80.
Chiều rộng tầng trung gian >1m 20.
Chiêù rộng của cầu thang phụ thuộc
vào số tầng và số người làm việc trong
toà nhà
Đọc thêm
• http://www.steelconstruction.info/Engineering_students
%E2%80%99_guide_to_single_storey_buildings
• http://www.fgg.uni- lj.si/~/pmoze/ESDEP/ma
ster/wg14/l0110.htm
• http://sections.arcelormittal.com/fileadmin/redaction/4-
Library/4-SBE/EN/MSB02_Concept_Design.pdf
• http://moj.gov.vn/vbpq/Lists/Vn%20bn%20php%20lut/
View_Detail.aspx?ItemID=19703
• http://moj.gov.vn/vbpq/Lists/Vn%20bn%20php%20lut/
View_Detail.aspx?ItemID=19703
Một số kết cấu nhà xưởng
q Phân xưởng lộ thiên
§ Kết cấu đơn giản, chi phí xây dựng thấp
§ Sử dụng khi cần lắp đặt thiết bị có kích thước lớn, dây chuyền cần
sự thông thoáng
§ Nhược điểm: việc bảo vệ thiết bị không bị tác động của môi trường
là tốn kém
Đặc điểm chung của nhà máy chế biến thực phẩm

q Những qui định chung


q Những qui định cụ thể
q Không có những vị trí thuận lợi cho VSV phát triển, không nuôi thú vì chúng mang mầm bệnh
q Tường chống thấm, ngăn côn trùng, chuột, sâu bọ
q Sàn nhà phải có độ dốc để thoát nước tốt
q Khô ráo
q Qui định về cửa sổ, của ra vào, thông gió
q Vệ sinh cá nhân trước khi vào khu vực sản xuất
Khu vực vệ sinh

Lau rửa tay

Nước rửa tay


Một số lưu ý
q Bố trí hành lang
§ Hành lang phải bố trí phù hợp với chiều giao thông
§ Đảm bảo chiều rộng dễ di chuyển
B ≥ 1,4 m
q Bố trí cầu thang
§ Bố trí giữa nhà hoặc hai đầu nhà
§ Phải có cầu thang thoát hiểm
§ Cầu thang phải được chiếu sang (tỉ lệ chiếu sáng tự nhiên ≥ 50%)
Một số lưu ý
q Bố trí cửa ra vào
§ Bề rộng cửa B ≥ 0,8 m
§ Xưởng sản xuất phải bố trí ít nhất từ 2 cửa trở lên
§ Khoảng cách từ công nhân làm việc xa nhất đến vị trí cửa
§ Khu nguy hiểm ≤ 40 m
§ Khu không nguy hiểm ≤ 100 m
Một số lưu ý
q Yêu cầu thông gió
§ Sử dụng phương pháp đối lưu tự nhiên (bố trí hướng nhà)
§ Sử dụng phương pháp nhân tạo (dùng quạt)
§ Yêu cầu thông gió phải đảm bảo giải tỏa nhiệt phát ra do sản xuất
và con người
§ Nếu Q ≥ 24 Kcal/m3/h sẽ gây nóng
Tiêu chuẩn thông gió TCVN

Muøa Coâng vieäc Nhieät ñoä Ñoä aåm Vaän toác


(0C) (j%) gioù (m/s)

Nheï 30 j = 80% 2
Heø Vöøa 32 j £ 80% 2
Naëng 34 j £ 80% 2
Nheï 20 j £ 80% 0,2
Ñoâng Vöøa 18 j £ 80% 0,4
Naëng 16 j £ 80% 0,4
Trong caùc phoøng ñieàu khieån 24 ÷ 26 j < 80% 0,5
Một số lưu ý
q Yêu cầu thông gió
§ Giảm bụi và điều chỉnh độ ẩm trong không gian
§ Làm việc (độ ẩm thấp da bị khô, độ ẩm cao da khó thoát mồ hôi)
§ Nếu môi trường có f > 80% và v > 2 m/s thì công nhân được giả
m giờ làm
Hệ thống thông gió

Ống dẫn khí

Mô hình thông gió trong nhà máy chế biến thực phẩm
Hệ thống thông gió
Hệ thống xử lý khíAir Handling Unit (AHU)

Pocket filter
Rigid filters

Filter mats

HEPA/ULPAfilter
Công trình phụ trợ
q Cổng nhà máy
§ Là hình thức, bộ mặt của nhà máy
§ Cần qui hoạch theo mức độ giao thông của nhà máy. Chiều
rộng cổng từ 4,5 – 10 m
§ Bố trí theo cạnh dài của lô đất và hướng vào khu dân cư, trục
giao thông
§ Cần bố trí cổng phụ nếu mật độ giao thông cao
Công trình phụ trợ
Đường giao thông nội bộ bao gồm:
q Đường ô tô
q Đường ray
q Đường ống vận chuyển
q Băng chuyền
Công trình phụ trợ
q Đường ô tô
§ Loại 1: Hàng hóa vận chuyển > 1,2 triệu tấn/năm
§ Loại 2: Hàng hóa vận chuyển 0,3 – 1,2 triệu tấn/năm
§ Loại 3: Hàng hóa vận chuyển < 0,3 triệu tấn/năm
Công trình phụ trợ
q Đường ống, cáp treo, cẩu chạy
§ Bố trí trên không nên chiếm ít diện tích
§ Vận chuyển dễ dàng từ vị trí này sang vị trí khác với khoảng
cách ngăn
§ Chi phí chế tạo, vận hành cao
Công trình phụ trợ
q Các loại mạng ống công nghiệp
§ Ống dẫn nước (nước cấp, nước thải)
§ Ống dẫn nhiên liệu (gas, dầu)
§ Đường điện động lực
§ Đường dây liên lạc
Công trình phụ trợ
q Cách bố trí mạng ống công nghiệp
§ Bố trí nổi: chi phí thấp, dễ sửa chữa, tốn diện tích, thiếu mĩ
quan, không an toàn
§ Bố trí chìm: chi phí trung bình, khó sửa chữa, an toàn, ít tốn
diên tích, mĩ quan
§ Bố trí trên cao: chi phí cao, ít tốn diện tích

q Nguyên tắc bố trí mạng ống công nghiệp


§ Nên ghép chung vào một khu vực để dễ sửa chữa, kiểm soát
§ Đặt dọc theo đường giao thông để dễ thi công, sửa chữa
§ Khoảng cách giữa các mạng lưới phải đảm bảo. Hai mạng lưới
giao nhau phải vuông góc
Công trình phụ trợ
q Bố trí cây xanh trong nhà máy
§ Khu vực trồng cây
§ Đường đi
§ Hàng rào
§ Diện tích cảnh quan

q Yêu cầu khi bố trí cây xanh


§ Diện tích trồng cây phải chiếm khoảng 25% diện tích lô đất
§ Không trồng cây to vì dễ phá hủy công trình ngầm
§ Không trồng cây có trái dễ gây ô nhiễm
§ Không trồng ở vị trí cản gió và chiếu sáng
Thank you

You might also like