You are on page 1of 2

Starter Toeic Unit 5 Negation and Parallel Structure

UNT 5 NEW WORDS AND PHRASES --> She doesn't teach at this school any longer/
* P 29 any more
- maintenance (n): sự bảo trì………… --> => "no longer" dùng trong câu khẳng định.
maintenance department: …bộ phận bảo trì, Thấy trong câu đã có phủ định thì
phòng bảo trì………………. không chọn "no longer" nữa.
- appliance: …thiết bị, dụng cụ………………. - coupon (n): phiếu khuyến
- before = prior to + Ving: trước khi --> mại………………..
before leaving = prior to leaving *P124
- fine (n): …tiền phạt…………….. - official (adj): chính thức………………..
- fare (n): …………tiền vé……………. - exception (n): sự ngoại lệ………………..-->
- expertise (n): ……chuyên no exception: k có sự ngoại lệ………………..
môn…………………… - discriminate (v): phân biệt đối
- expire (v): ……………hết hạn….. --> xử………………..
expiration (n): …sự hết hạn………… - supervisor (n): …người giám
- warranty (n): bảo hành…………….. sát……………..
- seek (v): ……tìm kiếm………….. *P125
- compensation (n): …sự bồi - procedure (n): thủ tục………………..
thường……………..--> seek compensation: - "keep + O + V3"
tìm kiếm sự bồi thường - keep up with: …bắt kịp……………..
- breach (v): phá vỡ( luật, hợp đồng) - get involved in: ……tham gia vào…………..
……………….. *P126
*P120 - survey (v,n): khảo sát………………..
- to file = submit (v): nộp……………….. - majority of: …phần lớn……………..
- apply to: nộp cho ai,bộ phận nào, phòng - at least: ……ít nhất…………..
nào……………….. (apply to accounting *P127
office) - be likely to V0: rất có thể--> Our team is
- apply for: nộp vào vtri nào……………….. likely to win
(apply for accountant) *P113:
- anticipate (v): …mong đợi…………….. - backpack (n): ba lô
- response (n): …sự phản hồi……………….. - briefcase (n): túi đựng tài liệu
- respond (v): ……phản hồi………….. - suitcase (n): vali
*P121 - to give a presentation: thuyết trình
- impress (v): ấn tượng………………..-> - to serve food: phục vụ thức ăn
impression (n) +on ……để lại ấn - sports stadium:sân vận động thể thao
tượng………….. - office building: tòa nhà văn phòng
*P122 - fire fighter: lính cứu hỏa
- It has come to our attention...= It has been - on/in the corner:trong góc
brought to our attention: chúng tôi đã để ý - to be/ to go on vacation: đi nghỉ
thấy rằng……………….. - to file :nộp
- every + khoảng thời gian: chỉ sự luân phiên, - to type: đánh máy
every 2 years: mỗi 2 năm 1 lần. - down the hall: đi từ đầu này qua đầu kia
*P123 - to hire: thuê
- no longer: không còn nữa - grocery store: cửa hàng tạp hóa 
--> She no longer teaches at this school vegetables , fruit

Compiled by Ms Nga
Starter Toeic Unit 5 Negation and Parallel Structure

Compiled by Ms Nga

You might also like