You are on page 1of 3

BÀI 3: Trích số liệu trong năm của một doanh nghiệp sản xuất như sau :

I. TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU :


1. Nhập khẩu một số nguyên vật liệu A, giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên theo hợp đồng đã ký
2. Nhập khẩu ủy thác cho một doanh nghiệp cá thể 70.000 mét vải với giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập
3. Nhập khẩu một số máy móc, thiết bị dùng cho sản xuất kinh doanh, giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập
sau 12 tháng là 896 triệu đồng, với lãi suất trả chậm là 1% một tháng (tính theo lãi đơn ).
4. Mua 50.000 sản phẩm B từ một doanh nghiệp khu chế xuất với giá 30.000 đ/sp
II. TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU :
1. Trực tiếp xuất khẩu ra nước ngoài một số lượng sản phẩm C do doanh nghiệp sản xuất, trị giá hàng hóa xuất khẩ
FOB quy ra tiền Việt Nam là 380 triệu đồng.
2. Xuất khẩu 150.000 sản phẩm C do doanh nghiệp sản xuất theo giá CIF quy ra tiền Việt Nam là 250.000 đ/sp, tron
tế chiếm 12% giá CIF.
3. Bán 40.000 sản phẩm C cho một doanh nghiệp trong khu chế xuất, thanh toán theo phương thức trả tiền chậm
là 10% / năm.
4. Xuất khẩu ủy thác 300.000 sản phẩm D cho một doanh nghiệp tư nhân, theo giá CIF quy ra tiền Việt Nam là 88.0
vận tải quốc tế bằng 10% giá FOB.
YÊU CẦU : Hãy xác định thuế nhập khẩu và thuế xuất khẩu mà doanh nghiệp phải nộp cho nhà nước. Biết rằng :
- Hoạt động nhập khẩu, xuất khẩu đều có hợp đồng ngoại thương, có chứng từ hợp lệ, hợp pháp, thanh toán qua
- Tỷ giá quy đổi ra đồng Việt Nam đúng theo tỷ giá quy định về tính thuế xuất khẩu, nhập khẩu.
- Thuế suất thuế nhập khẩu đối với máy móc, thiết bị là 3%; nguyên vật liệu A là 10%; vải là 5%; sản phẩm B là 2%.
- Thuế suất thuế xuất khẩu đối với sản phẩm C là 2%; sản phẩm D là 4%.

BÀI GIẢI:
I.
CÂU 1: Thế nhập khẩu sản phẩm A là:
24 (triệu đồng)
CÂU 2: Thuế nhập khẩu vải là:
210,000,000 (đồng)
CÂU 3: Thuế nhập khẩu máy móc, thiết bị là:
24 (triệu đồng)
CÂU 4: Thế nhập khẩu sản phẩm B là:
30,000,000 (đồng)
TỔNG CỘNG: 288,000,000 (đồng)
II.
CÂU 1: Thuế xuất khẩu sản phẩm C là:
7.6 (triệu đồng)
CÂU 2: Thuế xuất khẩu sản phẩm C là:
660,000,000 (đồng)
CÂU 3: Thuế xuất khẩu sản phẩm C là:
176,000,000 (đồng)
CÂU 4: Thuế xuất khẩu sản phẩm D là:
960,000,000 (đồng)
TỔNG CỘNG: 1,803,600,000 (đồng)
ên theo hợp đồng đã ký kết quy ra tiền Việt Nam là 240 triệu đồng.
ả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên theo hợp đồng quy ra tiền Việt Nam là 60.000 đ/m.
tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên theo hợp đồng thanh toán theo phương thức trả tiền chậm

trị giá hàng hóa xuất khẩu trên hợp đồng đã ký kết tính theo giá
Nam là 250.000 đ/sp, trong đó chí phí bảo hiểm và vận tải quốc

ương thức trả tiền chậm sau 12 tháng là 242.000 đ/sp, tính theo lãi đơn với lãi suất trả chậm

y ra tiền Việt Nam là 88.000 đ/sp, trong đó chí phí bảo hiểm và
o nhà nước. Biết rằng :
ợp pháp, thanh toán qua ngân hàng.
khẩu.
à 5%; sản phẩm B là 2%.

You might also like