Professional Documents
Culture Documents
说得利。
你问他学习汉语的情况。(学了多长时间,谁教,学习方法…)
Phe hỏi:
1. 你帮我做这些汉语练习好吗?(Nǐ bāng wǒ zuò zhèxiē hànyǔ liànxí hào ma?)
2. 我学汉语学了三年,但我觉得我的汉语还是不好, 尤其是我的听力和口
语. (Wǒ xué hànyǔ xuéle sān nián, dàn wǒ juédé wǒ de hànyǔ háishì bù hǎo, yóuqí shì
wǒ de tīnglì hé kǒuyǔ.)
3. 听说你的汉语很好,你学汉语已经五年多了, 对吧?所以你能帮我提高
我的汉语吗? (Tīng shuō nǐ de hànyǔ hěn hǎo, nǐ xué hànyǔ yǐjīng wǔ nián duōle, duì
ba? Suǒyǐ nǐ néng bāng wǒ tígāo wǒ de hànyǔ ma?)
4. 我通常会读书中的中文单词,然后练习写字,然后阅读中文对话。 因
此,我只知道如何阅读和记住单词 (Wǒ tōngcháng huì dúshū zhōng de
zhōngwén dāncí, ránhòu liànxí xiězì, ránhòu yuèdú zhōngwén duìhuà. Yīncǐ, wǒ zhǐ
zhīdào rúhé yuèdú hé jì zhù dāncí)
Phương pháp:
学中文的方法有很多. 例如: (Xué zhōngwén de fāngfǎ yǒu hěnduō. Lìrú:)
+ 我经常看华语电影或听华语歌曲来提高我的听力. (Wǒ jīngcháng kàn huáyǔ
diànyǐng huò tīng huáyǔ gēqǔ lái tígāo wǒ de tīnglì.)
+ 制定学习计划并尝试为自己设定目标, 它可以促使你更加努力地学习
(Zhìdìng xuéxí jìhuà bìng chángshì wèi zìjǐ shè dìng mùbiāo, tā kěyǐ cùshǐ nǐ gèngjiā nǔlì
dì xuéxí)
+ 记得每天练习写汉字,然后试着在句子中使用它们来记住它们.
(Jìdé měitiān liànxí xiě hànzì, ránhòu shìzhe zài jùzi zhōng shǐyòng tāmen lái jì zhù
tāmen.)
+ 起初,我很难与中国人交谈。 但是,我觉得这是一个练习的机会,如果
我犯了错误,他们会告诉我。 所以,我现在可以说中文了.
(Qǐchū, wǒ hěn nàn yǔ zhōngguó rén jiāotán. Dànshì, wǒ juédé zhè shì yīgè liànxí de
jīhuì, rúguǒ wǒ fànle cuòwù, tāmen huì gàosù wǒ. Suǒyǐ, wǒ xiànzài kěyǐ shuō
zhōngwénle.)
+ 制定学习计划并尝试为自己设定目标, 它可以促使你更加努力地学习
(Zhìdìng xuéxí jìhuà bìng chángshì wèi zìjǐ shè dìng mùbiāo, tā kěyǐ cùshǐ nǐ gèngjiā nǔlì
dì xuéxí)
+ 记得每天练习写汉字,然后试着在句子中使用它们来记住它们.
(Jìdé měitiān liànxí xiě hànzì, ránhòu shìzhe zài jùzi zhōng shǐyòng tāmen lái jì zhù
tāmen.)
Hỏi:
新学期快到了。 你注册过任何课程吗?(Xīn xuéqí kuài dàole. Nǐ zhùcèguò
rènhé kèchéng ma?)
你已经做了,那么这个学期你上几门课呢?
(Nǐ yǐjīng zuòle, nàme zhège xuéqí nǐ shàng jǐ mén kè ne?
一个星期上几节课?
Yīgè xīngqí shàng jǐ jié kè?
那这个学期你要上中文课。谁教?
Nà zhège xuéqí nǐ yào shàng zhōngwén kè. Shéi jiào?
你学哪门课最好?
Nǐ xué nǎ mén kè zuì hǎo?
你上个学期怎么样? 结果好吗?
Nǐ shàng gè xuéqí zěnme yàng? Jiéguǒ hǎo ma?
恭喜! 好吧,我上一个学期不太好,所以我正在寻找一种新的方法来提
高我的学习。
Gōngxǐ! Hǎo ba, wǒ shàng yīgè xuéqí bù tài hǎo, suǒyǐ wǒ zhèngzài xúnzhǎo yī zhǒng
xīn de fāngfǎ lái tígāo wǒ de xuéxí.
既然来了,可以分享一下你的学习方法吗?
Jìrán láile, kěyǐ fēnxiǎng yīxià nǐ de xuéxí fāngfǎ ma?
Trả lời:
是的,我有.
Shì de, wǒ yǒu.
这个学期我上九门课
Zhège xuéqí wǒ shàng jiǔ mén kè
起初,我在前三周有七节课。在那之后,我的中文课将在第四周开始. 所
以我每周有九节课.
Qǐchū, wǒ zài qián sān zhōu yǒu qī jié kè. Zài nà zhīhòu, wǒ de zhōngwén kè jiàng zài dì
sì zhōu kāishǐ. Suǒyǐ wǒ měi zhōu yǒu jiǔ jié kè.
我的汉语老师叫黎氏宝珠. 我听说她是一位非常好的老师,所以我很期待
看到它的进展情况.
Wǒ de hànyǔ lǎoshī jiào lí shì bǎozhū. Wǒ tīng shuō tā shì yī wèi fēicháng hǎo de lǎoshī,
suǒyǐ wǒ hěn qídài kàn dào tā de jìnzhǎn qíngkuàng.
英语听力课.
Yīngyǔ tīnglì kè.
结果好.
Jiéguǒ hǎo.
Phương pháp:
+ 我经常看华语电影或听华语歌曲来提高我的听力. (Wǒ jīngcháng kàn huáyǔ
diànyǐng huò tīng huáyǔ gēqǔ lái tígāo wǒ de tīnglì.)
+ 制定学习计划并尝试为自己设定目标, 它可以促使你更加努力地学习
(Zhìdìng xuéxí jìhuà bìng chángshì wèi zìjǐ shè dìng mùbiāo, tā kěyǐ cùshǐ nǐ gèngjiā nǔlì
dì xuéxí)
+ 记得每天练习写汉字,然后试着在句子中使用它们来记住它们.
(Jìdé měitiān liànxí xiě hànzì, ránhòu shìzhe zài jùzi zhōng shǐyòng tāmen lái jì zhù
tāmen.)
经过仔细考虑. 我决定报名参加太极拳班。你想跟我一起参加吗?
(Jīngguò zǐxì kǎolǜ. Wǒ juédìng bàomíng cānjiā tàijí quán bān. Nǐ xiǎng
gēn wǒ yīqǐ cānjiā ma?)
听说体育老师下星期教太极拳,我们去报名吧。
(Tīng shuō tǐyù lǎoshī xià xīngqí jiào tàijí quán, wǒmen qù bàomíng ba.)
最近,我对太极拳很感兴趣, 所以我想学太极拳
(Zuìjìn, wǒ duì tàijí quán hěn gǎn xìngqù, suǒyǐ wǒ xiǎng xué tàijí quán)
Lợi ích:
太极拳有很多好处,尤其是对我们的健康。
(Tàijí quán yǒu hěnduō hǎochù, yóuqí shì duì wǒmen de jiànkāng.)
它帮助我们改善健康。
(Tā bāngzhù wǒmen gǎishàn jiànkāng.)
它可以帮助我们减轻压力并改善情绪。
(Tā kěyǐ bāngzhù wǒmen jiǎnqīng yālì bìng gǎishàn qíngxù.)
Chủ đề 5: 你长胖了,想通过运动减肥,不知道哪些运动适合自己,你和朋友聊
聊运动的话题。
我最近一直懒惰做运动,所以我的身体不太好.
(Wǒ zuìjìn yīzhí lǎnduò zuò yùndòng, suǒyǐ wǒ de shēntǐ bù tài hǎo.)
你有什么建议吗?
(Nǐ yǒu shé me jiànyì ma?)
我认为游泳对我来说是最好的选择。
(Wǒ rènwéi yóuyǒng duì wǒ lái shuō shì zuì hǎo de xuǎnzé.)
Lí do:
- 学会游泳,它可以更快地减肥并以整体方式改善我们的健康
(Xuéhuì yóuyǒng, tā kěyǐ gèng kuài dì jiǎnféi bìng yǐ zhěngtǐ fāngshì
gǎishàn wǒmen de jiànkāng)
- 还有一点就是这几天天气很热。
(Hái yǒu yīdiǎn jiùshì zhè jǐ tiān tiānqì hěn rè.)
Thêm một điều nữa là dạo này thời tiết khá nóng nữa.
我想每个星期天去游泳。 你想要加入吗?
(Wǒ xiǎng měi gè xīngqítiān qù yóuyǒng. Nǐ xiǎng yào jiārù ma?)
Tôi tính sẽ đi bơi vào Chủ nhật mỗi tuần. Bạn muốn đi không?
所以让我们早上六点在海滩见面
Suǒyǐ ràng wǒmen zǎoshang liù diǎn zài hǎitān jiànmiàn
Vậy gặp nhau lúc 6 giờ sáng ở biển nha
上个学期我的成绩好
Shàng gè xuéqí wǒ de chéngjī hǎo
我很满意,因为我非常努力地实现了它。
Wǒ hěn mǎnyì, yīnwèi wǒ fēicháng nǔlì dì shíxiànle tā.
Tôi hài lòng vì tôi đã làm việc rất chăm chỉ để đạt được nó.
我只是每天努力学习,完成所有的家庭作业。 我还阅读了一些与我的专业相关
的书籍以获取更多知识.
(Wǒ zhǐshì měitiān nǔlì xuéxí, wánchéng suǒyǒu de jiātíng zuòyè. Wǒ hái
yuèdúle yīxiē yǔ wǒ de zhuānyè xiāngguān de shūjí yǐ huòqǔ gèng duō
zhīshì)
Mình chỉ học chăm chỉ mỗi ngày và hoàn thành tất cả các bài tập về nhà.
Mình cũng đọc một số sách liên quan đến chuyên ngành của mình để có thêm
kiến thức
Phương pháp:
在每节课上,我只是记下最重要的要学习的东西,作练习几个问题来
巩固我的知识。
Zài měi jié kè shàng, wǒ zhǐshì jì xià zuì zhòngyào de yāo xuéxí de
dōngxī, zuò liànxí jǐ gè wèntí lái gǒnggù wǒ de zhīshì.
Trong mỗi buổi học, tôi chỉ ghi chú những thứ quan trọng nhất để học, và
luyện vài đề để vững kiến thức.
+ 制定学习计划并尝试为自己设定目标, 它可以促使你更加努力地学习
(Zhìdìng xuéxí jìhuà bìng chángshì wèi zìjǐ shè dìng mùbiāo, tā kěyǐ cùshǐ nǐ gèngjiā nǔlì
dì xuéxí)
+ 合理安排学习,不要太勉强自己。
Hélǐ ānpái xuéxí, bùyào tài miǎnqiáng zìjǐ.
sắp xếp học tập cho hợp lí, đừng có ép mình quá.
Mở đầu:
我最近看到了关于教育的新闻。
Wǒ zuìjìn kàn dàole guānyú jiàoyù de xīnwén.
Dạo này mình có thấy tin tức nói về giáo dục
他们谈论对人们的职业有巨大影响的成绩。
Tāmen tánlùn duì rénmen de zhíyè yǒu jùdà yǐngxiǎng de chéngjī.
Họ nói về các điểm số có tác động rất lớn đối với sự nghiệp của con người
你觉得什么?
我觉得在学习中,有好的成绩重要
Wǒ juédé zài xuéxí zhōng, yǒu hǎo de chéngjī zhòngyào。
Tôi nghĩ việc đạt điểm cao trong học tập cũng rất quan trọng.
Lí do:
- 高分让我们很容易进入我们想要的大学,也有很多以后工作的机会。
Gāo fēn ràng wǒmen hěn róngyì jìnrù wǒmen xiǎng yào de dàxué, yěyǒu hěnduō yǐhòu
gōngzuò de jīhuì.
Có điểm số cao giúp chúng ta dễ dàng vào được trường đại học mà chúng
tamuốn và có nhiều cơ hội làm việc sau này.
- 高分也是我们向父母表达感激的一种方式,因为他们是直到现在才养活
我们上学的人。
Gāo fēn yěshì wǒmen xiàng fùmǔ biǎodá gǎnjī de yī zhǒng fāngshì, yīnwèi
tāmen shì zhídào xiànzài cái yǎnghuo wǒmen shàngxué de rén.
Điểm cao còn là cách để chúng ta bày tỏ sự biết ơn đối với cha mẹ của mình vì
họ là người đã nuôi chúng ta ăn học tới tận bây giờ.
社会现在只根据人们的成就来评估他们。 所以,要想在社会上占有一席
之地,就必须好好学习。
Shèhuì xiànzài zhǐ gēnjù rénmen de chéngjiù lái pínggū tāmen. Suǒyǐ, yào
xiǎng zài shèhuì shàng zhànyǒu yīxízhīdì, jiù bìxū hǎo hào xuéxí.
Xã hội bây giờ chỉ đánh giá con người dựa trên thành tích của họ. Vì thế nếu
muốn có địa vị trong xã hội thì phải học tập tốt.
Mở đâu:
我最近看到了关于教育的新闻。
Wǒ zuìjìn kàn dàole guānyú jiàoyù de xīnwén.
Dạo này mình có thấy tin tức nói về giáo dục
-他们谈论对人们的职业有巨大影响的成绩。
Tāmen tánlùn duì rénmen de zhíyè yǒu jùdà yǐngxiǎng de chéngjī.
Họ nói về các điểm số có tác động rất lớn đối với sự nghiệp của con người
你觉得什么?
- 我不知道我现在的学习情况对我的职业生涯有没有很大的影响。
Wǒ bù zhīdào wǒ xiànzài de xuéxí qíngkuàng duì wǒ de zhíyè shēngyá
yǒu méiyǒu hěn dà de yǐngxiǎng.
Không biết tình hình học tập hiện tại có ảnh hưởng nhiều đến sự nghiệp của
em không.
- 我的表现也是暂时的。但我认为不会有太大影响。
Thành tích bây giờ của tôi cũng tạm ổn. Nhưng tôi không nghĩ rằng nó sẽ có
nhiều tác động.
Wǒ de biǎoxiàn yěshì zhànshí de. Dàn wǒ rènwéi bù huì yǒu tài dà yǐngxiǎng.
Quan điểm:
- 不必要. ( Bù bìyào)
Không nhất thiết.
通常,高学术成就表明一个人聪明、勤奋、认真和专注。 这些品质通常会导致
成功的职业生涯。
Tōngcháng, gāo xuéshù chéngjiù biǎomíng yīgè rén cōngmíng, qínfèn,
rènzhēn hé zhuānzhù. Zhèxiē pǐnzhí tōngcháng huì dǎozhì chénggōng de
zhíyè shēngyá.
Thông thường, thành tích học tập cao cho thấy một người thông minh, siêng
năng, nghiêm túc và tập trung. Những phẩm chất đó thường dẫn đến một sự
nghiệp thành công.
- 然而,良好的记录并不是成功的唯一因素。
Rán'ér, liánghǎo de jìlù bìng bùshì chénggōng de wéiyī yīnsù.
Tuy nhiên, việc có thành tích tốt không phải là yếu tố duy nhất để thành công.
- 你可能还有其他与学习无关的杰出成就,如体育、娱乐、电影制作、写作、...
Nǐ kěnéng hái yǒu qítā yǔ xuéxí wúguān de jiéchū chéngjiù, rú tǐyù, yúlè,
diànyǐng zhìzuò, xiězuò, ...
bạn có thể có thành tích nổi bật khác mà không liên quan tới học tập như thể
thao, giải trí, làm phim, viết lách ,...
- 拥有良好的学习成绩却不知道如何使用它也是一种浪费。
Yǒngyǒu liánghǎo de xuéxí chéngjī què bù zhīdào rúhé shǐyòng tā yěshì
yī zhǒng làngfèi.
Có thành tích học tập tốt mà không biết vận dụng tốt thì cũng lãng phí.
社交技能同样重要。 它帮助我们更灵活地解决工作中的问题。
Shèjiāo jìnéng tóngyàng zhòngyào. Tā bāngzhù wǒmen gèng línghuó dì
jiějué gōngzuò zhōng de wèntí.
kĩ năng xã hội cũng quan trọng không kém. Giúp ta giải quyết được vấn đề
trong công việc linh hoạt hơn
- 我会告诉你我额外的班级告别派对。
Wǒ huì gàosù nǐ wǒ éwài de bānjí gàobié pàiduì.
-那是我上中学的那一年,但那是额外的课。
Nà shì wǒ shàng zhōngxué dì nà yī nián, dàn nà shì éwài de kè.
- 因为我已经在那里四年了,我很感激那段时间。
Yīnwèi wǒ yǐjīng zài nàlǐ sì niánle, wǒ hěn gǎnjī nà duàn shíjiān.
- 我们去了一家餐厅,然后去了一家奶茶店,坐下来聊天。 最后去海边玩玩,
拍照。 总的来说,它很有趣且令人难忘。
Wǒmen qùle yījiā cāntīng, ránhòu qùle yījiā nǎichá diàn, zuò xiàlái
liáotiān. Zuìhòu qù hǎibiān wán wán, pāizhào. Zǒng de lái shuō, tā hěn
yǒuqù qiě lìng rén nánwàng.
Chúng tôi đi ăn nhà hàng, rồi qua một quán trà sữa nào đó ngồi nói chuyện.
Cuối cùng là ra biển vui chơi, chụp ảnh. Nói chung là rất là vui và đáng nhớ
- 时至今日,我仍然去那个地方。
Shí zhì jīnrì, wǒ réngrán qù nàgè dìfāng.
đến bây giờ thì tôi vẫn tới ghé thăm chỗ đó.
我的头太疼了
我的朋友快要结婚了
因为我不知道应该送什么礼物好
你有什么建议吗
你可以送任何礼物。
- 一般来说,鲜花是最好的礼物。 鲜花可以表达你的感受,也可以留下最美好
的回忆。
Yībān lái shuō, xiānhuā shì zuì hǎo de lǐwù. Xiānhuā kěyǐ biǎodá nǐ de
gǎnshòu, yě kěyǐ liú xià zuì měihǎo de huíyì.
Nói chung, hoa là món quà tốt nhất. Hoa có thể thể hiện cảm xúc của bạn và
cũng tạo ra những kỷ niệm đẹp nhất.
- 如果你不知道该给什么,我认为给钱是最好的。 他们可以买任何他们想要的
东西。
Rúguǒ nǐ bù zhīdào gāi gěi shénme, wǒ rènwéi gěi qián shì zuì hǎo de.
Tāmen kěyǐ mǎi rènhé tāmen xiǎng yào de dōngxī.
Tôi nghĩ tặng tiền là tốt nhất nếu bạn chưa suy nghĩ được tặng quà gì. Họ có
thể mua bất cứ thứ gì mà họ muốn
- 您可以根据他们的喜好赠送礼物:
Nín kěyǐ gēnjù tāmen de xǐhào zèngsòng lǐwù.
bạn có thể tặng quà dựa trên cái sở thích của họ.
- 例如,如果你的朋友喜欢音乐,就给他最喜欢的歌手的唱片。
Lìrú, rúguǒ nǐ de péngyǒu xǐhuān yīnyuè, jiù gěi tā zuì xǐhuān de gēshǒu
de chàngpiàn.
ví dụ như nếu bạn của bạn thích nhạc thì tặng đĩa nhạc của ca sĩ yêu thích
của bạn ấy
- 一般来说,任何礼物都可以。 大多数情况下,它包含您想发送给朋友的情绪。
Yībān lái shuō, rènhé lǐwù dōu kěyǐ. Dà duōshù qíngkuàng xià, tā bāohán
nín xiǎng fāsòng gěi péngyǒu de qíngxù.
Nói chung là quà nào cũng được. Chủ yếu nó chứa đụng được cảm xúc bạn
muốn gửi gắm cho bạn của bạn.
- 我希望我的想法对你有帮助
Wǒ xīwàng wǒ de xiǎngfǎ duì nǐ yǒu bāngzhù
A: 喂……你在做什么?
Wèi……nǐ zài zuò shénme?
Hello …… Đang làm gì đó?
B: 嗨.....我正在考虑这个问题。
Hāi..... Wǒ zhèngzài kǎolǜ zhège wèntí.
Chào ..... Mình đang suy nghĩ về chuyện này tí.
A: 什么?
Shénme?
Chuyện gì?
B: 我刚完成期末考试,我的大学正在举行最后一年的毕业舞会。
Wǒ gāng wánchéng qímò kǎoshì, wǒ de dàxué zhèngzài jǔxíng zuìhòu yī nián
de bìyè wǔhuì.
Mình đã thi xong cuối kì rồi và trường mình đang tổ chức một buổi dạ hội dành
cho học sinh năm cuối.
A: 那太棒了。 不幸的是,我的大学没有举行舞会,真的很伤心。
Nà tài bàngle. Bùxìng de shì, wǒ de dàxué méiyǒu jǔxíng wǔhuì, zhēn de hěn
shāngxīn.
Thế thì tuyệt quá. Tiếc là trường tôi lại không tổ chức dạ hội, buồn thiệt sự.
B: 听说我学校邀请外人进来,你想去吗?
Tīng shuō wǒ xuéxiào yāoqǐng wàirén jìnlái, nǐ xiǎng qù ma?
Nghe nói trường mình có cho mời người ngoài vào nữa nên bạn muốn đi không?
A: 真的吗? 那好,我去!
Zhēn de ma? Nà hǎo, wǒ qù!
Thiệt hả? Thế thì tốt quá, mình đi!
B: 好的,现在我正在考虑如何为这个舞会着装。
Hǎo de, xiànzài wǒ zhèngzài kǎolǜ rúhé wèi zhège wǔhuì zhuózhuāng.
Ok. Giờ tôi đang suy nghĩ nên ăn mặc sao cho buổi dạ hội này đây.
A: 这是你第一次参加舞会吗?
Zhè shì nǐ dì yī cì cānjiā wǔhuì ma?
Đây là lần đầu bạn đi dạ hội hả?
A: 好的。 平时去参加舞会,会穿白衬衫黑裤子,也可以穿背心,更显阳刚。
Hǎo de. Píngshí qù cānjiā wǔhuì, huì chuān bái chènshān hēi kùzi, yě
kěyǐ chuān bèixīn, gèng xiǎn yánggāng.
Được thôi. Bình thường mình đi dạ hội thì sẽ mặc áo sơ mi trắng và quần âu đen,
hoặc bạn có thể mặc thêm áo vest cho nó nam tính hơn.
B: 好的,还有别的吗?
Hǎo de, hái yǒu bié de ma?
Ok. Còn gì nữa không?
A: 记住头发很整洁。
Jì zhù tóufǎ hěn zhěngjié.
Và nhớ tóc tai gọn gàng nữa.
B: 好的,谢谢你
Hǎo de, xièxiè nǐ.
Ok. Cảm ơn bạn nhiều.
A: 没什么。 说这句话让我想起了我的高中毕业舞会。
Méishénme. Shuō zhè jù huà ràng wǒ xiǎngqǐle wǒ de gāozhōng bìyè
wǔhuì.
Không có gì. Mà nói cái này làm nhớ đến buổi dạ hội cuối năm cấp 3 của mình thiệt.
B: 我想听听你的舞会。 你能告诉我吗?
Wǒ xiǎng tīng tīng nǐ de wǔhuì. Nǐ néng gàosù wǒ ma?
Mình muốn nghe buổi dạ hội của bạn lắm. Bạn có thể kể được không?
A: 舞会很热闹,课桌椅都堆在校园外面,布置的很漂亮。 周围还挂着灯,给人
一种庄严的感觉。
Wǔhuì hěn rènào, kè zhuō yǐ dōu duī zài xiàoyuán wàimiàn, bùzhì de hěn
piàoliang. Zhōuwéi hái guàzhe dēng, jǐ rén yī zhǒng zhuāngyán de
gǎnjué.
Buổi dạ hội nó hoành tràng lắm, bàn ghế xếp ngoài sân trường và trang trí rất đẹp.
Ngoài ra còn có treo các dây đèn xung quanh đem lại cảm giác thật trang trọng.
B: 哇,听起来很棒。 听说还有音乐。
Wa, tīng qǐlái hěn bàng. Tīng shuō hái yǒu yīnyuè.
Wow, nghe mà tuyệt thế. Mình nghe nói còn có nhạc nữa.
A: 这是正确的。 音乐将从舞会的开始播放到结束
Zhè shì zhèngquè de. Yīnyuè jiāng cóng wǔhuì de kāishǐ bòfàng dào
jiéshù
Đúng rồi. Người ta sẽ mở nhạc từ đầu tới cuối buổi dạ hội.
B: 听说我的大学有歌手要唱歌,所以很期待。
Tīng shuō wǒ de dàxué yǒu gēshǒu yào chànggē, suǒyǐ hěn qídài.
Bên tôi có thông báo là sẽ có ca sĩ tới hát nữa nên tôi rất mong chờ.
B: 我不知道,我会问。
Wǒ bù zhīdào, wǒ huì wèn.
Tôi cũng chưa rõ nữa, tôi sẽ hỏi xem sao.
A: 好的,那里还有舞蹈表演。
Hǎo de, nàlǐ hái yǒu wǔdǎo biǎoyǎn.
Ok. Mà ngoài ra còn có một buổi khiêu vũ trong đó nữa.
B: 是的,我在电视上看过。 男人和女人一起跳舞,最令人印象深刻的夫妇将被
任命为舞会的国王和王后。
Shì de, wǒ zài diànshì shàng kànguò. Nánrén hé nǚrén yīqǐ tiàowǔ, zuì
lìng rén yìnxiàng shēnkè de fūfù jiāng bèi rènmìng wèi wǔhuì de
guówáng hé wánghòu.
Đúng rồi, mình có coi trên TV. Nam và nữ cùng khiêu vũ với nhau và cặp đôi nào gây
ấn tượng nhất thì sẽ được danh hiệu King và Queen của buổi dạ hội đó.
A: 真的。总的来说,这是一个美好的夜晚。
Zhēn de. Zǒng de lái shuō, zhè shì yīgè měihǎo de yèwǎn.
Chính xác. Nói chung là nó là một đêm dạ hội rất tuyệt vời.
B: 听你这么说,让我等不及那一天了。
Tīng nǐ zhème shuō, ràng wǒ děng bùjí nà yītiānle.
Nghe bạn nói thế làm tôi không đợi được tới ngày đó quá.
A: 我保证你会在舞会期间留下难忘的回忆。
Wǒ bǎozhèng nǐ huì zài wǔhuì qíjiān liú xià nánwàng de huíyì.
Tôi đảm bảo rằng bạn sẽ có một kỉ niệm đáng nhớ trong buổi dạ hội.
B: 好的,我已经知道我需要准备什么了。 谢谢
Hǎo de, wǒ yǐjīng zhīdào wǒ xūyào zhǔnbèi shénmeliǎo. Xièxiè
OK. Tôi đã biết mình cần chuẩn bị cái gì rồi. Cảm ơn bạn nhiều.
A: 没问题。 现在我得走了
Méi wèntí. Xiànzài wǒ dé zǒule. Huítóu jiàn.
Không có gì. Giờ tôi phải đi rồi.
B: 好的,再见
Ok, bye
A: 再见
Bye