You are on page 1of 10

3/14/22, 12:20 PM PART 5 - TEST 1 - 02

PART 5 - TEST 1 - 02 Tổng điểm 35/50

Lưu ý: 30-40s/câu

3) * 5/5

Phản hồi

Phân tích: chọn dạng từ loại

Câu đã có động từ chính (presents) nên loại các phương án A và C

Dựa vào nghĩa chọn B (nếu chọn D thì là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động
nhưng phía sau có tân ngữ là "themselves" => loại D)

Từ vựng quan trọng:

 trainee (n): thực tập sinh

 express (v): thể hiện

Dịch: Khóa học diễn thuyết trước đám đông tạo cho các thực tập sinh cơ hội được tự thể
hiện trước mặt một tập thể.

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfsIZj7qg571PpHUgYjGm4G9O4jcMsVBGfyVZYTvHyEd_FIkw/viewscore?viewscore=AE0zAgAqe6NM5… 1/10
3/14/22, 12:20 PM PART 5 - TEST 1 - 02

10) * 0/5

Câu trả lời đúng

Phản hồi

Phân tích:

Mệnh đề đã có động từ chính (were mailed) nên đây là kiến thức liên quan đến MĐQH

Phía sau chỗ trống có tân ngữ (residents) nên đây là rút gọn MĐQH dạng chủ động (V ->
Ving) => chọn D

Từ vựng quan trọng:

 Notice (v/n): thông báo

Dịch: Thông báo tới cư dân về khả năng mất điện đã được gửi email 1 tuần trước, trước khi
các tổ đội bắt đầu công việc trên hệ thống đường dây.

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfsIZj7qg571PpHUgYjGm4G9O4jcMsVBGfyVZYTvHyEd_FIkw/viewscore?viewscore=AE0zAgAqe6NM5… 2/10
3/14/22, 12:20 PM PART 5 - TEST 1 - 02

6) * 0/5

Câu trả lời đúng

Phản hồi

Phân tích: dịch nghĩa

subscribe (v): đăng kí theo dõi

admit (v): thừa nhận

feature (v): bao gồm ai/cái gì

dedicate (v): tận tâm, dốc sức cho

Từ vựng quan trọng:

 exclusive (a): riêng biệt, đặc biệt

 interview (n): buổi phỏng vấn

Dịch: Ấn phẩm tháng trước của Wise Finance có một buổi phỏng vấn đặc biệt với Chuck
Granville, nhà sáng lập hãng tài chính Granville Investments.

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfsIZj7qg571PpHUgYjGm4G9O4jcMsVBGfyVZYTvHyEd_FIkw/viewscore?viewscore=AE0zAgAqe6NM5… 3/10
3/14/22, 12:20 PM PART 5 - TEST 1 - 02

Your name, please! *


DUC

2) * 0/5

Câu trả lời đúng

Phản hồi

Phân tích: chọn giới từ phù hợp: plan for + time: lên kế hoạch diễn ra vào....

Từ vựng quan trọng:

 concert (n): buổi biểu diễn

 plan(v/n): lên kế hoạch/ kế hoạch

 organizer (n): người tổ chức

Dịch: Mặc dù buổi biểu diễn của Bruce Guthrie đã được lên kế hoạch diễn ra vào mùng 1
tháng 8, những người tổ chức vẫn nói rằng điều này có thể thay đổi.

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfsIZj7qg571PpHUgYjGm4G9O4jcMsVBGfyVZYTvHyEd_FIkw/viewscore?viewscore=AE0zAgAqe6NM5… 4/10
3/14/22, 12:20 PM PART 5 - TEST 1 - 02

7) * 5/5

Phản hồi

Phân tích: kiểm tra từ vựng đọc hiểu

Very + adj(est) : nhấn mạnh việc so sánh hơn nhất

=> Chọn B

Từ vựng quan trọng:

 Broadcast (v/n): phát sóng

 keep up-to-date: nắm bắt liên tục

Dịch: Phát sóng các tin tức mới nhất 24h/ 1 ngày, truyền hình cáp CPP cho phép người
xem nắm bắt liên tục các sự kiện trên thế giới.

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfsIZj7qg571PpHUgYjGm4G9O4jcMsVBGfyVZYTvHyEd_FIkw/viewscore?viewscore=AE0zAgAqe6NM5… 5/10
3/14/22, 12:20 PM PART 5 - TEST 1 - 02

4) * 5/5

Phản hồi

Phân tích: chọn dạng từ loại

Phía trước có mạo từ "an" và phía sau có danh từ "story" => cần điền là tính từ => chọn A

Từ vựng quan trọng:

amusing (a): mang tính chất buồn cười, hài hước

amused (a): bị gây cười

audience (n): khán giả

enjoyment (n): sự thích thú

Dịch: Người phát biểu tại hội nghị văn học Westicon đã kể một câu chuyện hài hước và làm
cho toàn bộ khán giả cười 1 cách thích thú.

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfsIZj7qg571PpHUgYjGm4G9O4jcMsVBGfyVZYTvHyEd_FIkw/viewscore?viewscore=AE0zAgAqe6NM5… 6/10
3/14/22, 12:20 PM PART 5 - TEST 1 - 02

1) * 5/5

Phản hồi

Phân tích: Kiểm tra từ vựng => Đọc dịch

tangible (adj): có thật

measured (adj): được đánh giá

timely (adj): đúng giờ

subsequent (adj): theo sau, đến sau

=> Chọn C

Từ vựng quan trọng:

 praise (v): khen ngợi

 generous (adj): hào phóng, thoải mái

 policy (n): chính sách

Dịch: Những người đánh giá online khen ngợi về dịch vụ giao hàng đúng giờ và chính sách
hoàn trả thoải mái.

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfsIZj7qg571PpHUgYjGm4G9O4jcMsVBGfyVZYTvHyEd_FIkw/viewscore?viewscore=AE0zAgAqe6NM5… 7/10
3/14/22, 12:20 PM PART 5 - TEST 1 - 02

8) * 5/5

Phản hồi

Phân tích: kiểm tra từ vựng đọc hiểu

increment (n): sự tăng lên

enhancement (n): sự nâng cấp

certificate (n): chứng chỉ

exception (n): ngoại lệ

=> chọn B

Từ vựng quan trọng:

 risk (n): rủi ro

 enhancement (n): sự cải tiến, nâng cao

 Performance (n): sự thể hiện, trình diễn

Dịch: Những sự cải tiến phần mềm mà New-Tech đưa ra loại bỏ các rủi ro về an ninh và cải
thiện hiệu suất của các máy tính.

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfsIZj7qg571PpHUgYjGm4G9O4jcMsVBGfyVZYTvHyEd_FIkw/viewscore?viewscore=AE0zAgAqe6NM5… 8/10
3/14/22, 12:20 PM PART 5 - TEST 1 - 02

5) * 5/5

Phản hồi

Phân tích: chọn dạng từ loại

Đây là câu bị động (be + Vpp) => chọn A

Từ vựng quan trọng:

 fee (n): phí

 rental (n): tiền cho thuê nhà

Dịch: mức phí 100 đô là sẽ được áp dụng cho hóa đơn thanh toán tiền thuê nếu nộp chậm
hơn 2 tuần.

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfsIZj7qg571PpHUgYjGm4G9O4jcMsVBGfyVZYTvHyEd_FIkw/viewscore?viewscore=AE0zAgAqe6NM5… 9/10
3/14/22, 12:20 PM PART 5 - TEST 1 - 02

9) * 5/5

Phản hồi

Phân tích: kiểm tra từ vựng đọc hiểu

usually (adv): thường xuyên

seldom (adv): hiếm khi

hourly (adj): hàng giờ

already (adv): đã, rồi

=> chọn D

Từ vựng quan trọng:

 theater (n): rạp hát

Dịch: Evan đã bắt taxi để không bị muộn, tuy nhiên buổi trình diễn đã được bắt đầu khi anh
ta tới nơi.

Nội dung này không phải do Google tạo ra hay xác nhận. - Điều khoản Dịch vụ - Chính sách quyền riêng tư

 Biểu mẫu

https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfsIZj7qg571PpHUgYjGm4G9O4jcMsVBGfyVZYTvHyEd_FIkw/viewscore?viewscore=AE0zAgAqe6NM… 10/10

You might also like