Professional Documents
Culture Documents
BẢN ĐỒ QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU DÂN CƯ PHÍA NAM ĐƯỜNG LINH
TRUNG,PHƯỜNG LINH TRUNG, THỦ ĐỨC, TPHCM
1500
S15 S15 S15 S15
F
S10 S11
3300
6200
7500
S17
13001000
1300
E
S8
3800
S7 S8 S9 S7
D'
8000
1200 1300
S21
3300
4200
S6
5400
1500 S2 S20 S20 S2 1500
6000
S18 S3 S4 S4 S3
34000
S18
3200
C S5 1900
6600
S2 S1 S1 S2
1500 8001200
4200
3900
S19
8000
B'
3800 3600 3200
S8
3800
S7 S8 S9 S7
1500 2700
1300
4200
6200
S11 S10 S11
3300
A
S15 S15 S15 S15
1500
1500 2600 5900 7900 4600 3200 5100 5900 2600 1500
8500 7900 5000 8000 8500
37800
1 1' 2 3 4 5 5' 6
+3250mm +3300mm
2. Dầm chính:
Tiết diện của dầm chữ nhật có thể chọn sơ bộ theo công thức:
(m)
L chiều dài nhịp
m = 8 – 12 đối với dầm chính
Chọn bd :
Trục hd bd
L(max)
(chọn) (chọn)
Trục Đoạn dầm (mm)
(mm) (mm) (mm) (mm)
1,6 (A-B), 7500 937-625 600 400-200 300
1’,5’ (B’-C),(D-D’) 4200 525-350 500 333-166 250
1’,5’ (C-D) 3000 375-250 400 266-133 200
(A-B),(C-D),
2,5 8000 1000-650 600 400-200 300
(D-E),(E-F)
3,4 (A-B),(E-F) 7500 937-625 600 400-200 300
3,4 (B-B’),(D’-E) 3800 400 266-133 200
A-F, (1-2),(2-3),
8500 1060-710 700 466-233 300
B-E (4-5),(5-6)
B-E (3,4) 5000 625-416 500 333-166 250
B’,D’
(1’-2),(5-5’) 5900 737-490 500 333-166 250
C,D
(m)
L chiều dài nhịp
m = 12 18 đối với dầm phụ dầm trực giao.
Chọn bd :
chọn bd = 300(mm).
b. Dầm phụ:
Vị trí hd (chọn) (mm) bd (chọn) (mm)
dầm chiếu tới thang bộ, dầm
400 200
thang máy
Dầm chia ô sàn 400 200
Dầm môi ban công, đdam lỗ
300 150
thông tầng, dầm lanh tô
1500 4200 4300 3700 4200 1500 2000 1500 4200 3700 4300 4200 1500
D15x30 D15x30 D15x30 D15x30
1500
F
D30x70 D30x70 D30x70 D30x70
D30x60
D30x60
3300
D30x60
D15x30
D30x60
D30x60
5200
D15x30
D15x30
D30x60
D15x30
D30x60 D30x60
D25x50
D25x50
D25x50
D25x50
D30x60
6200
7500
D30x60
4200
13001000
1300
E
D20x40
D20x40
D20x40
D20x40
3800
D30x60
D'
8000
1200 1300
D25x50
3300
D20x40 D25x50
4200
5400
D30x60
D15x30
D20x40
6000
34000
3000
3000
6600
D20x40
D25x50
D20x40
1500 8001200
4200
3900
D30x60
D30x60
8000
B'
D25x50 D25x50 D20x40 D25x50 D25x50
D20x40
D20x40
D20x40
D20x40
1500 2700
B
D30x70 D25x50 D30x70
1300
D30x70 D30x70
D30x60
D30x60
D30x60
D30x60
4200
D30x60
D30x60
D25x50
D25x50
D25x50
D25x50
D15x30
D15x30
6200
3300
1500 2600 5900 7900 4600 3200 5100 5900 2600 1500
8500 7900 5000 7900 8500
37800
1 1' 2 3 4 5 5' 6
+3250mm +3300mm
q qtt
STT Tường dày n
(kN/m3) (kN/m2) (kN/m2)
2. Hoạt tải:
Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn lấy theo TCVN 2737 –1995:
ptt = ptc x np
trong đó:
ptc : tải trọng tiêu chuẩn lấy theo bảng 3 TCVN 2737 – 1995 phụ thuộc vào
công năng cụ thể các phòng.
np : hệ số độ tin cậy.
p tc 200daN / m 2 ; n p 1.3
p tc 200daN / m 2 ; n p 1.2
Tải tiêu HS
Chức năng của Tải tính toán
Ô sàn chuẩn vượt
stt ô sàn
tải n
1 S1,S17,S12 Phòng khách 1.5 1.3 1.95
Phòng bếp,nhà
2 S2,S13 1.5 1.3 1.95
vệ sinh
S3,S10,S11,S16
3 Phòng ngủ 1.5 1.3 1.95
,S20
4 S4 Phòng ăn 1.5 1.3 1.95
5 S5,S6,S7,S8,S9 Hành lang 3 3.6
1.2
6 S14,S15,S18 Ban công 2 1.2 2.4
7 S19,S21 Phòng kỹ thuật 3 1.2 3.6
liên kết 4 cạnh chu vi ô bản có thể xem như là liên kết
ngàm.
Trong tính toán bản liên kết trên cả 4 cạnh chu vi, chia làm hai loại.:
L2 2L1 bản làm việc một phương (làm việc theo phương cạnh
ngắn)
L2 < 2L1 bản làm việc hai phương (làm việc cả hai cạnh)
2) Tính toán các ô bản sàn 1 phương : (gồm các ô S8,S14,S15,S18,S19 ). Do các
ô sàn có nên được xem là sàn 1 phương , lúc này sàn làm việc theo phương
cạnh ngắn.
a. Xác định sơ đồ tính
Cắt dải có bề rộng 1m theo phương cạnh ngắn khi đó sơ đồ tính của bản là một
dầm đơn giản hai đầu ngàm
1000 Mg
Mn h
L1
Momen gối : Mg =
q: tải trọng toàn phần (xem bảng thống kê tải trọng tr.9)
Mnh = (kN.m) ;
Mg = (kN.m)
Kết quả nội lực được tính toán theo bảng sau:
Tải trọng Momen Momen
Tĩnh tải Hoạt tải
Nhịp toàn phần nhịp gối
ô sàn (kN/m2) (kN/m2)
(kN/m )2
(kN.m) (kN.m)
L (m) q Mnh Mg
S8 3.8 4.19 - 3.6 7.79
S14 1.5 4.023 - 2.4 6.423 0.602 1.204
S15 1.5 4.023 - 2.4 6.423 0.602 1.204
S18 1.5 4.023 - 2.4 6.423 0.602 1.204
S19 1.9 4.023 - 3.6 7.623 1.147 2.293
c. Tính toán cốt thép
Bê tông B25 Cốt thép A-I
Rb Rbt Eb Rs Rsc Es
Mpa Mpa Mpa Mpa Mpa Mpa
14.5 1.05 30x10 3
0.651 225 225 21x104
Bảng: đặc trưng vật liệu
+ chọn a=1.5 cm h0 = hs – a = 10 – 1.5 = 8.5cm
Các công thức tính toán
; ;
+Tính ô sàn S8 : với Mnhip=4.687 (kN.m)
=> = 0.05
(mm2)
sau khi tính toán cốt thép phải kiểm tra hàm lượng cốt thép
MI
M1
M1
L1
MII M2 MII
MI
MI
MII MII
M2
L2
M1 =
M2 =
+ momen âm lớn nhất trên gối
MI =
MII =
+ trong đó :
P = qL1L2 ; xem bảng tổng hợp nội lực
, , , : các hệ số được xác định bằng cách tra bảng phụ thuộc vào
tỉ số L2 / L1
Kết quả nội lực được tính toán theo bảng sau :
Tải toàn
Tổng
ô phần
L1 (m) L2 (m) L2 / L1 tải (kN)
bản (kN/m2)
q P
S1 4.2 5.1 1.21 5.973 127.94
S2 4.2 5.9 1.4 7.993 198.07
S3 3.2 5.9 1.84 5.973 112.77
S4 3.2 5.1 1.59 5.973 97.48
S5 4.3 5.3 1.2 7.79 177.53
S6 3.8 6.6 1.73 7.79 195.37
S7 3.8 4.3 1.13 7.79 127.29
S9 3.8 5 1.31 7.79 148.01
S10 3.3 4.3 1.27 5.973 84.76
S11 3.3 4.2 1.27 5.973 82.79
S12 4.2 4.3 1 5.973 107.87
S13 4.2 4.2 1 8.213 144.87
S16 3.3 3.7 1.12 5.973 72.93
S17 3.7 4.2 1.14 5.973 92.82
S20 4.2 5.1 1.21 6.573 140.79
S21 2.7 3.3 1.22 7.623 67.92
Bảng: giá trị tải trọng tác dụng lên các ô bản
; ;
Tải trọng tạm thời ngắn hạn : pc = 0.2 (kN/m2).
-Nội lực :
Moment do tác dụng dài hạn gây ra : lấy theo hệ số phần tính sàn
6.646x0.021x4.2x5.9=3.458 (kNm)
Moment do tải trọng tạm thời ngắn hạn gây ra:
= 0.1(kNm)
Momnet tĩnh của Ared lấy đối trục qua mép chịu nén:
b.h 2
Sred α. As .h0
2
Khoảng cách từ trọng tâm O của tiết diện đến mép chịu nén:
Moment quán tính của Ared lấy đối với trục qua trọng tâm là Ired:
Trong đó:
là moment quán tính của các thành phần bê tông và cốt thép lấy
đối với trục đang xét.(tiết diện chữ nhật nên có công thức thư gọn như sau)
Moment chống uốn của tiết diện lấy đối với mép chịu kéo:
Khoảng cách từ đĩnh lõi xa vùng kéo đến trọng tâm O của tiết diện:
Cấu kiện chịu uốn ở vùng kéo trong bê tông xuất hiện biến dạng dẻo, lúc này trục
trung hòa không đi qua trọng tâm tiết diện.
Các đặc trưng hình học của tiết diện có biến dạng dẻo.
- : moment tĩnh của bê tông vùng chịu kéo đối với trục trung hoà .
- moment quán tính của bê tông vùng nén, momen tĩnh của cốt thép
As,và momen tĩnh của cốt thép As’ đối với trục trung hoà.
Tiết diện có hf = 0, nên x= x0 =50.6 (mm).
Moment tĩnh của vùng bê tông chịu kéo đối với trục trung hòa:
Moment chống uốn của tiết diện lấy đối với mép chịu kéo:
Cấu kiện chịu uốn bằng bê tông thường vốn có: rpl = r0 = 17.04(mm).
Khả năng chống nứt Mcr theo(128) TCXDVN 356-2005
Trong đó:
Mrp:moment co ngót của bê tông
Lấy ứng suất nén trước trong cốt thép do bê tông do co ngót
theo
bảng 6 TCXDVN 356-2005
Ta nhận thấy Mcrc = 4.39(kN.m) > Mr = M3=3.558(kN.m) nên tiết diện giữa
nhịp không xuất hiện khe nứt thẳng góc theo (127) TCXDVN 356-2005
Xác định độ võng theo (158) TCXDVN 356-2005.
bằng không. ;
1 1 1 1
( ).
r r 1 r 2 mm
: hệ số xét đến từ biến ngắn hạn của bê tông, đối với bê tông nặng
Độ cong do tác dụng dài hạn :M2=3.458
: hệ số xét đến từ biến ngắn hạn của bê tông đến biến dạng của cấu kiện
không có vết nứt lấy theo bảng 33 TCXDVN 356-2005.
Độ cong toàn phần:
Hệ số quy đổi :
Tải trọng tiêu chuẩn :
ô sàn S2 phòng bếp có hoạt tải ,dài hạn
Tải trọng tác dụng dài hạn :
Momnet tĩnh của Ared lấy đối trục qua mép chịu nén:
Khoảng cách từ trọng tâm O của tiết diện đến mép chịu nén:
Moment quán tính của Ared lấy đối với trục qua trọng tâm là Ired:
Trong đó:
I , I ' , I s , I s' là moment quán tính của các thành phần bê tông và cốt thép lay đối với
b b
trục đang xét.
Moment chống uốn của tiết diện lấy đối với mép chịu kéo:
Khoảng cách từ đĩnh lõi xa vùng kéo đến trọng tâm O của tiết diện:
Cấu kiện chịu uốn ở vùng kéo trong bê tông xuất hiện biến dạng dẻo, lúc này trục trung
hòa không đi qua trọng tâm tiết diện.
Các đặc trưng hình học của tiết diện có biến dạng dẻo.
Tiết diện có hf = 0, nên x= x0 =50.34(mm).
Moment tĩnh của vùng bê tông chịu kéo đối với trục trung hòa:
Trong đó:
Mrp moment do ứng lực P đối với trục dùng để xác định Mr:
Lấy ứng suất nén trước trong cốt thép do bê tông do co ngót theo
bảng 6 TCXDVN 356-2005
M rp δ sc . As ( h0 x0 rrp ) δ sc As' ( x0 a ' rrp )
Ta nhận thấy Mcrc = 4.45(kN.m) < Mr = M3= (kN.m) nên tiết diện gối xuất hiện
khe nứt thẳng góc theo (127) TCXDVN 356-2005
Xác định bề rộng khe nứt thẳng góc: (147) TCXDVN 356-2005
Trong đó:
Hệ số đàn hồi dẽo v theo bảng 34 TCXDVN 356-2005.
ứng suất trong lớp chịu kéo ở ngoài cùng theo (150) mục 7.2.2.2 TCXDVN
356-2005
( cấu kiện chịu uốn).
Tính toán acr do tác dụng dài hạn của tải trọng M= M2 = 7.79 (kNm).
Các hệ số xác định theo Mục 7.4.3.2 TCXDVN 356-2005:
:hệ số kể đến cánh chịu nén của tiết diện I , T hoặc As’ chịu nén
: =1.8 đối với bê tông nặng và nhẹ.
Cánh tay đòn nội lực được tính theo(169) Mục 7.4.3.2 TCXDVN 356-2005.
Vì cốt thép đặt một lớp theo mục 7.2.2.2 TCXDVN 356-2005 nên không phải điều
chỉnh
Vậy :
Tính toán gia số Δacr do tác dụng của tác trọng tạm thời ngắn hạn:
Cánh tay đòn nội lực được tính theo(169) Mục 7.4.3.2 TCXDVN 356-2005.
Vì cốt thép đặt một lớp theo mục 7.2.2.2 TCXDVN 356-2005 nên không phải điều
chỉnh
Vậy :
Bề rộng khe nứt thẳng góc do toàn bộ tải trọng :
Kiềm tra:
acr(1)= 0.24(mm)< acr1 = 0,4(mm).
acr= 0.24(mm)< acr2 = 0,3(mm).
kết luận:kết cấu thỏa mãn điều kiện về hạn chế độ mở rộng khe nứt.
V. BỐ TRÍ CỐT THÉP 2
L1/4
Cốt thép neo vào dầm đối với vùng chịu kéo lấy 30 , đối với vùng chịu nén
20
Cốt thép trên gối đặt vuông góc với cốt thép mũ chon 6s300
Bố trí cốt thép được thể hiện cụ thể trong bản vẽ KC-01/10
Ta có
Ba äc tha ng
Chie áu nghó1 xa ây ga ïc h
Va ùc h cöùn g Ve átha ng 1
Chie áu nghó2
Va ùc h cöùn g
Ba äc tha ng
xa ây ga ïc h
Va ùc h cöùn g
Chie áu nghó1
Da àm ch ie áu tôùi
MẶT CẮT 3- 3
Hình : Mặt cắt cầu thang.
.lb
hb
.
hình: quy đổi tải bậc thang tương đương song song với bản thang
. .n
i i i
gc = (daN/m2)
trong đó: i - khối lượng của lớp thứ i.
i - chiều dày của lớp thứ i.
ni – hệ số độ tin cậy của lớp thứ i.
STT
Cấu tạo bản i (m) i Hệ số độ tin gi
thang (kN/m3) cậy n (kN/m2)
1 Đá granit 0.02 1.120 0.44
2 Vữa xi măng 0.02 1.318 0.468
3 Bản BTCT 0.1 1.125 2.75
4 Vữa trát 0.02 1.318 0.468
gctt
4.126
Bảng II.1:Xác định trọng lượng các lớp cấu tạo bản chiếu nghỉ và chiếu tới.
b. Bản thang: (phần bản nghiêng)
Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo được xác định theo công thức:
. i tdi .n i
gb = (daN/m2)
ST i (m) tdi
Cấu tạo bản thang lb(m) hb(m) (α0)
T
1 Đá granit 0.300 0.160 0.02 28 0.027
2 Vữa xi măng 0.300 0.160 0.02 28 0.027
4 Bậc xây gạch 0.300 0.160 - 28 0.071
Bảng II.2: Tính chiều dày tương đương các lớp cấu tạo bản thang.
Tải trọng do lan can truyền vào bản thang qui về tải trọng phân bố đều trên
bản thang.
Trọng lượng của lan can glc = 30 daN/m. Do đó quy tải lan can trên đơn vị m 2
bản thang: glc = gtc.n/(B.cos270)=0.3x1.3/(1.5xcos280) = 0.294 (kN/m2).
III. CHỌN SƠ ĐỒ TÍNH: Cắt một dải bản có bề rộng 1m. Xem bản thang như
một dầm đơn.
- Liên kết giữa bản với dầm sàn có thể xem là ngàm vì h d/hb = 400/100= 4 >3 lần,
và chuyển vị nhỏ có thể không xét đến.
- Liên kết giữa chiếu nghỉ và vách cứng có thể xem là ngàm vì độ cứng của vách
lớn hơn rất nhiều so với độ cứng của chiếu nghỉ.
TÍNH CHO VẾ 1:
TÍNH CHO VẾ 2:
-Sơ đồ 1 bản thang có 1 đầu gối cố định và một đầu gối di động
(2)
1m
L1=1600
B1=3300
Cắt thép
Thép bản thang neo vào vách cứng L neo= 20 với thép lớp dưới (thép chịu
nén), Lneo= 30 với thép lớp trên (thép chịu kéo).
Bố trí cốt thép được thể hiện cụ thể trong bản vẽ KC-02/10
Trong đó:
qtc : tiêu chuẩn dùng nước trung bình (l/ người ngày đêm).
N : dân số tính toán của khu dân cư (người).
Kng: hệ số không điều hòa ngày đêm.
chung cư có 15 tầng, mỗi tầng có 10 căn hộ, mỗi căn hộ có 5 người tổng
cộng có 750 người
, K=1.4 =>
Dung tích bể nước mái được xác định theo công thức:
Trong đó:
o K: hệ số dự trữ kể đến chiều cao xây dựng và phần cặn lắng ở
đáy bể nước. K = 1.3
o Wđh: Dung tích điều hoà của bể chứa lấy30% lượng nước dùng
Wm = 1.3(47.25+ 6) = 69.2(m3)
I.2.Lựa chọn kích thước bể
Kích thước bể nước được chọn với dung tích như sau :
thỏa kích thước như hình vẻ
B
400
600
DN4(300x600)
600
DN2(200x500)
7500
7100
DN1 (200x500)
DN3(300x600)
1.5m
1.2m
7.9m
A
400
7900
2 3
SVTH : LỮ HỒNG CHÍ TRANG 44
MSSV :81111006
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 3 GVHD:Th.s BÙI QUANG TUẤN
(m)
L chiều dài nhịp
m = 8 – 12 đối với dầm chính
Kích thước
Tên cấu ld bd htính
dầm được
kiện (m) (m) (m)
chọn (cm)
D1 7.5 0.2 0.5 20x40
D2 7.9 0.2 0.53 20x40
D3 7.5 0.3 0.63 20x50
D4 7.9 0.3 0.67 20x50
D5 7.5 0.3 0.75 30x70
D6 7.9 0.3 0.8 30x70
I
M
M1
M M2 M
Với và
II II
L2=2800
MII MII
M2
SVTH : LỮ HỒNG CHÍ TRANG 46
MSSV :81111006
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 3 GVHD:Th.s BÙI QUANG TUẤN
-Giả thiết :
2. Kết quả tính toán cốt thép
Bảng kết quả tính toán cốt thép bản nắp
CỐT THÉP CHỌN
Ô Tiết M b ho As
Bản diện (kNm/m) (cm) (mm) (mm2) THÉP As
(mm2) (%)
M1 1.137 100 60 0.024 94.74 6s200 142 0.22%
Sàn M2 1.035 100 60 0.022 86.14 6s200 142 0.24%
nắp MI 2.657 100 60 0.057 225.24 8s200 252 0.39%
MII 2.385 100 60 0.051 201.55 8s200 252 0.39%
IV.TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY
IV.1. Xác định tải trọng và tác động
Tĩnh tải
Bảng tính toán trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo bản đáy
gtc gtt
Các lớp cấu tạo sàn (KN/ Hệ số n
(mm) (KN/m )2
(kN/m2)
m3)
1.Gạch lát 10 20 0.2 1.1 0.22
2. Vữa lót tạo dốc 30 18 0.54 1.3 0.702
3. Chống thấm -- -- -- -- --
4.Bản BTCT 140 25 3.5 1.1 3.85
5.Vữa Ximăng 15 18 0.27 1.3 0.351
Tổng khối lượng 5.123
-Giả thiết :
2.Kết quả tính toán cốt thép
Bảng kết quả tính toán cốt thép bản đáy
CỐT THÉP CHỌN
Ô Tiết M ho As
Bản diện (kNm/m) (mm) (mm2) THÉP As
(mm2) (%)
M1 6.158 115 0.036 242.4 8s200 252 0.22%
Sàn M2 5.603 115 0.032 220.2 8s200 252 0.22%
đáy MI 14.385 115 0.083 467.1 10s160 491 0.43%
MII 12.912 115 0.075 417.2 10s180 436 0.38%
IV.4. Tính toán bản đáy theo (TTGH2) kiểm tra khe nứt và độ võng
1.Quan điểm tính toán:
-tương tự chương II mục IV.1
1.Tính và kiểm tra độ võng giữa nhịp:
(mm2
(mm3) (mm) (mm4) (mm4) (mm4) (mm4) (mm3) (mm)
)
14176 11155150 11716103 23235284 334669
10004624 71 520044 23.6
4 4 1 5 2
Đặc trưng tiết diện có biến dạng dẻo và kiểm tra khả năng xảy ra khe nứt
Kết
(mm) (mm ) 4
(mm ) 4
(mm ) 3
(mm) (mm ) 3
(N.mm) (kN.m) Luận
11716103 52004 Không
70.57 2410097 23.61 5890019 695874 8.73 nứt
1 4
Tính toán và kiểm tra độ võng
Kết
l
(mm) (mm) Luận
19
0.85 0.00E+00 2 1.87E-06 1.87E-06 3800 1.69 Thoả
(mm )
4
(mm2) (mm3) (mm) (mm4) (mm4) (mm4) (mm4) (mm3) (mm)
14520 1118 1168 2393
102 x105 70.51 972026 545036 34 x105 23.72
1 x105 x105 x105
Đặc trưng tiết diện có biến dạng dẻo và kiểm tra khả năng xảy ra khe nứt
Kết
(mm) (mm )
4
(mm ) 4
(mm ) 4
(mm ) 3
(mm) (mm )
3
(N.mm) (kN.m) Luận
241468
70.51 1168x105 972026 545036 23.72 60 x105 11 x105 8.62 nứt
4
tính acr do tác dụng dài hạn của tải trọng
-Xét tỷ số bản làm việc một phương . Cắt một dải bản có bề rộng
1(m) theo phương cạnh ngắn để tính toán
-Bản thành phương cạnh ngắn 7.5x1.4 (m2)
-Xét tỷ số bản làm việc một phương .Cắt một dải bản có bề rộng 1(m)
theo phương cạnh ngắn để tính toán
2. Sơ đồ tính và nội lực
Bản thành phương cạnh dài 7.9x1.4(m2)
W=0.81(kN/m)
Mn(kNm)
1400
Mg(kNm)
qn=16.5(kN/m)
Mg =
Mn =
-Giả thiết :
2.Kết quả tính toán cốt thép
Bảng kết quả tính toán cốt thép bản thành phương dài
CỐT THÉP CHỌN
Tiết M ho Ast
Bản
diện (kNm/m) (mm) (mm2) Thép As (mm2)
chọn (%)
Bản 114.1
Mg 2.7 95 0.023 8s200 252 0.3
thành 1
phương
Mn 1.23 95 0.010 64.28 8s200 252 0.3
dài
S1 S1 S2 S2
3750
3750
DN2 DD2
7500
7500
3750
DD3
DN3
S1 S1 S2 S2
7900 7900
2 3 2 3
Sơ đồ truyền tải từ bản nắp vào dầm nắp Sơ đồ truyền tải từ bản đáy vào dầm đáy
2.Tĩnh tải
gmax(kN/m)
Dầm Ô sàn truyền tải L1(m) L2(m) Hình
Tam giác
thang
DN1 3.75 3.95 - 11.32
DN2 3.75 3.95 11.32 -
S1
DN3 3.75 3.95 - 5.66
gs=3.019(kN/m2)
DN4 3.75 3.95
5.66 -
DD1 3.75 3.95 - 19.21
DD2 S2 3.75 3.95 19.21 -
g
DD3 s =5.123(kN/m 2
) 3.75 3.95 - 9.6
DD4 3.75 3.95 9.6 -
3.Hoạt tải
gmax(kN/m)
Dầm Ô sàn truyền tải L1(m) L2(m) Hình
Tam giác
thang
DN1 3.75 3.95 - 3.65
DN2 3.75 3.95 3.65 -
S1
DN3 3.75 3.95 - 1.83
gs=0.975(kN/m2)
3.75
DN4 3.95
1.83 -
DD1 3.75 3.95 - 61.88
DD2 S2 3.75 3.95 61.88 -
DD3 gs=16.5(kN/m2) 3.75 3.95 - 30.93
DD4 3.75 3.95 30.93 -
4.Tải gió
Gió theo phương X
gió đón :
gió hút:
Gió theo phương Y
gió đón :
gió hút:
VI.3. Mô hình khung không gian
Gió X gió XX
Gió Y gió YY
-Giả thiết
Bảng kết quả tính toán cốt thép dọc dầm nắp, dầm đáy
cốt thép chọn
Vị M b h h0 As
Dầm As
trí (kNm) (mm) (mm) (mm) (mm2)
(mm2) (%)
Mnh 48.8 200 400 360 0.144 583.59 218+114 662.9 0.92
DN1
Mg 19.19 200 400 360 0.057 217.90 214 307.8 0.43
Mnh 54.89 200 400 360 0.162 664.21 218+114 662.9 0.92
DN2
Mg 23.61 200 400 360 0.070 270.03 214 307.8 0.43
Mnh 56.21 200 500 450 0.106 525.28 316 603 0.67
DN3
Mg 63.98 200 500 450 0.121 603.24 220 628.4 0.70
Mnh 56.9 200 500 450 0.108 532.14 214+118 562 0.62
DN4
Mg 66.97 200 500 450 0.127 633.64 218+114 662.9 0.74
Mnh 235.19 300 700 650 0.142 1555.66 225+220 1610.2 0.83
DD1
Mg 90.2 300 700 650 0.055 566.57 220 628.4 0.32
Mnh 263.85 300 700 650 0.160 1765.06 322+220 1768.7 0.91
DD2
Mg 113.51 300 700 650 0.069 718.54 222 760.2 0.39
Mnh 351.51 400 800 750 0.120 1986.90 325+222 2101 0.70
DD3
Mg 211.1 400 800 750 0.072 1160.26 325 1472 0.49
Chọn đai cấu tạo cho dầm DN1,DN2 có tiết diện (200x400)
→ Chọn s = 150(mm) bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm
f=0(lực cắt ở gối tính theo tiết diện chữ nhật )
n=0(lực nén rất nhỏ hoạc không có)
Chọn khoảng cách cốt đai nhỏ hơn ba giá trị trên:
→ bê tông và cốt đai đủ khả năng chịu cắt nên không cần tính toán cốt xiên cho
dầm
bảng kết quả tính toán và bố trí cốt đai dầm đáy
b h ho Q Qbmax Qbmin Sct smax stt
Dầm
(mm) (mm) (mm) (kN) (kN) (kN) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
DD2 300 700 650 191 652.7 110.5 200 940.7 461 200 300
DD4 400 800 750 205.7 1004 170 200 1550 706 200 300
3.Tính toán cốt treo
-Tại vị trí dầm phụ kê lên dầm chính cần có cốt treo để gia cố dầm chính.
Dầm DN4 (200x500) có lực tập trung tại giữa nhịp Qmax = 36.31 (kN)
Cấu kiện bê tông cốt thép bị giật đứt cần được tính toán theo điều kiện.
Qmax = 36.31 (kN)
Dùng cốt thép treo dạng đai, thép AI Rsw = 175 (MPa)
Diện tích cần thiết.
đđai
Đặt mỗi bên dầm phụ 2 đai với khoảng cách tính như sau:
khoảng cách giữa các đai 50mm
-Dầm trực giao DN1,DN2 có chiều cao dầm bằng nhau nên bố trí cốt treo theo cấu tạo
mỗi bên 28s50
-Dầm DD4 có lực tập trung tại giữa nhịp Qmax = 173(kN),
Dùng cốt thép treo dạng đai, thép AII Rsw = 225 (MPa)
Diện tích cần thiết.
đđai
Đặt mỗi bên dầm phụ 2 đai với khoảng cách tính như sau:
khoảng cách giữa các đai 50mm
chọn 1000(mm)
Cốt giá bố trí thép 212:
Với những ô bản nằm kề nhau lấy cốt thép ở ô bản lớn hơn bố trí cho ô bản
còn lại (tránh nối thép ở gối – vùng có moment lớn).
Bản thành bố trí hai lớp thép chạy suốt
Thép sàn neo vào dầm Lneo= 20 với thép lớp dưới (thép chịu nén), L neo=
30 với thép lớp trên( thép chịu kéo).
-Cấu kiện dạng thanh (dầm ,cột)
Neo vùng kéo
Neo vùng nén
cắt thép dầm
CHƯƠNG V
THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG TRỤC E
V.1. PHÂN TÍCH KẾT CẤU KHUNG KHÔNG GIAN
1500 4200 4300 3700 4200 1500 2000 1500 4200 3700 4300 4200 1500
D15x30 D15x30 D15x30 D15x30
1500
F
D30x70 D30x70 D30x70 D30x70
D30x60
D30x60
3300
D30x60
D15x30
D30x60
D30x60
5200
D15x30
D15x30
SVTH : LỮ HỒNGD30x60
CHÍ TRANG 64
D15x30
D30x60 D30x60
D25x50
D25x50
D25x50
D25x50
D30x60
6200
7500
D30x60
MSSV :81111006
4200
13001000
E
0
0
0
0
D25x50 D25x50 D20x40 D25x50 D25x50
D30x60
D30x60
D'
8000
1200 1300
D25x50
3300
D20x40 D25x50
4200
5400
1500 D15x30 1500
D25x50 D25x50 D25x50 D25x50
D
D15x30
D30x60
D30x60
D15x30
D20x40
6000
34000
3000
3000
ĐỒ CÁN TỐT NGHIỆP KSXD
D25x50 KHOÁ
D25x50 3 GVHD:Th.s
D25x50 BÙI QUANG TUẤN
D25x50
1900
D25x50
6600
D20x40
D25x50
D20x40
1500 8001200
4200
3900
THIẾT KẾ CHUNG CƯ LINH TRUNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
D30x60
D30x60
8000
B'
D25x50 D25x50 D20x40 D25x50 D25x50
D20x40
D20x40
D20x40
D20x40
3800 3600 3200
3800
1500 2700
B
D30x70 D25x50 D30x70
1300
D30x70 D30x70
D30x60
D30x60
D30x60
D30x60
4200
D30x60
D30x60
D25x50
D25x50
D25x50
D25x50
D15x30
D30x60 D30x60 D30x60 D30x60
7500
D15x30
6200
3300
1500
D15x30 D15x30 D15x30 D15x30
1500 2600 5900 7900 4600 3200 5100 5900 2600 1500
8500 7900 5000 7900 8500
37800
1 1' 2 3 4 5 5' 6
+3250mm +3300mm
1500 4200 4300 3700 4200 1500 2000 1500 4200 3700 4300 4200 1500
F
D30x70 D30x70 D30x70 D30x70 D30x70
D30x60
D30x60
3300
D30x60
D15x30
D30x60
D30x60
5200
D30x60
D15x30
D30x60
D25x50
D25x50
D25x50
D25x50
D30x60
6200
D30x60
7500
D30x60
4200
13001000
E
D20x40
D30x60
D20x40
D30x60
D20x40
3800
D'
8000
1200 1300
D25x50
D30x60
D30x60
D20x40
3300
D25x50 D20x40 D25x50
4200
D20x40
5400
D15x30
D25x50 D25x50 D25x50
D
D30x60
D30x60
D20x40
D30x60
D30x60
6000
34000
3000
3000
D20x40
D30x60
D25x50
D20x40
1500 8001200
4200
3900
B'
MSSV :81111006 D25x50 D25x50 D20x40 D25x50 D25x50
D30x60
D20x40
D20x40
1500 2700
B
D25x50
00
D30
D30x
D30
D30
D30
D30
D25x5
D25x5
D25x5
D30
D15x30
D30x60 D30x60 D30x60
7500
6200
3300
D30x70 D30x70 D30x70 D30x70 D30x70
A
1500
D15x30 D15x30 D15x30 D15x30
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 31500 2600 5900 7900 GVHD:Th.s BÙI QUANG TUẤN
7900 5900 2600 1500
8500 7900 5000 7900 8500
37800
THIẾT KẾ CHUNG
1 1'
CƯ LINH
2
TRUNG 3 4
ĐẠI HỌC5TÔN ĐỨC
5'
THẮNG
6
D
5390
3200
C
3650
C1
6600
5525
4200
3389
8000
B'
4420 2400
3800
1700
7825
B
C1 C3 C4
5550
4200
5850
7500
3650
3650
3300
C1 C2 C1
A
7780
1 1' 2 3
Hệ số
2.Trọng lượng các lớp hoàn thiện
a) Các lớp cấu tạo sàn :
Sàn phòng ngủ, phòng khách.
gtc Hệ số gtt
Các lớp cấu tạo sàn
(KN/m3) (KN/m2) (n) (kN/m2)
1.Gạch ceramic (dày 1 cm) 20 0.0120 =0.2 1.1 0.22
2.Vữa lót + tạo dốc (dày 3 18 0.0318 =0.54 1.3 0.702
cm) 18 0.01518 1.3 0.351
3.Vữa trát (dày1.5cm) =0.27
Tổng khối lượng 1.273
Sàn sảnh, hành lang
gtc Hệ số gtt
Các lớp cấu tạo sàn
(kN/m3) (kN/m2) (n) (kN/m2)
1.Gạch ceramic (dày 1 cm) 20 0.0120 =0.2 1.1 0.22
2.Vữa lót + tạo dốc (dày 3 18 0.0318 =0.54 1.3 0.702
cm) 0.4 1.3 0.48
3.Trần thạch cao khung
nhôm+các đường ống kỹ thuật
Tổng khối lượng 1.442
Sàn tầng hầm
gtc Hệ số gtt
Các lớp cấu tạo sàn
(kN/m3) (kN/m2) (n) (kN/m2)
1.Vữa lót + tạo dốc (dày 3 18 0.0318 =0.54 1.3 0.702
cm)
Tổng khối lượng 0.702
Mái.
Hệ
gtc gtt
Các lớp cấu tạo sàn số
(KN/m3) (KN/m2) (kN/m2)
(n)
1.Vữa lót + tạo dốc (dày 3 18 0.0318 =0.54 1.3 0.702
cm) 18 0.01518 =0.27 1.3 0.351
2.Vữa trát (dày1.5cm)
Tổng khối lượng 1.053
b) Tường xây trên sàn:
-Tĩnh tải do tường ở tầng trệt tác dụng lên dầm : (htầng=4.2m)
Tường 100:
-Tĩnh tải do tường ở tầng 2-15 tác dụng lên dầm : (htầng=3.3m)
Tường 100:
Tường 200:
Lan can ở ban công được xây bằng tường gạch dày 100 cao 1.2m:
-Tĩnh tải do tường tầng 16 (sân thượng) tác dụng lên dầm:
Tường 200:
Trong đó:
= 0.83 (kN/m2) (tính theo thành phố Hồ Chí Minh, địa hình
A)
c : hệ số khí động ( phía gió đón c = +0.8; phía khuất gió c = -
0.6)
K: hệ số xét đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao ( tra bảng 5
– trang 22 TCVN 2737-1995, theo địa hình B)
W = Wd + Wk
Wd: gió đón
Wk: gió khuất
L: bề rộng công trình theo trục x hoặc y
n: hệ số tin cậy
Trong đó:
: lực
: khối lượng tập trung của phần công trình thứ j
: hệ số động lực ứng với dạng dao động thứ i, không thứ nguyên, phụ
thuộc vào thông số và độ giảm lôga của dao động.
Trong đó:
: Dịch chuyển ngang tỉ đối của trọng tâm phần công trình thứ j ứng với
dạng dao động thứ riêng thứ i, không thứ nguyên:
: Hệ số được xác định bằng cách chia công trình thành n phần, trong
phạm vi phần tải trọng gió có thể coi như không đổi:
Trong đó:
WFj: giá trị tiêu chuẩn của thành phần động của tải gió tác dụng
lên phần thứ j của công trình, ứng với các dạng dao động khác
nhau khi kể đến ảnh hưởng của xung vận tốc gió, có thứ nguyên
là lực, xác định theo công thức:
Trong đó:
Wj: Là giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió, tác dụng lên phần thứ j
của công trình.
: là hệ số áp lực động của tải trọng gió, ở độ cao ứng với phần thứ j của công
trình không thứ nguyên. Các giá trị của lấy theo TCVN 2737-1995 :
:Hệ số tương quan không gian áp lực động của tải trọng gió ứng
với dao động khác nhau của công trình, không thứ nguyên. Nếu bề mặt
đón gió của công trình có dạng chữ nhật định hướng song song vơi trục
cơ bản trong hình 1 thì các giá trị lấy bảng dưới đây, trong đó tham số
và xác định theo bảng dưới, giá trị của ứng với dạng dao động thứ
2 và thứ 3 là
Trong đó:
Xt : Là nội lực, chuyển vị do thành phần tĩnh của tải trọng gió gây
ra.
: Là nội lực, chuyển vị do thành phần động của tải trọng gió
gây ra khi dao động ở dạngthứ i
S: Số dao động tính toán.
e)Kết quả tính toán thành phần động của tải trọng gió
Các giá trị tính toán:
Đặc điểm công trình: L=34(m); D=37.8 (m); H=55.2 (m)
Mặt phẳng tính
toán
zOx D =37.8 H=55.2
hệ số
Phương Mode hệ số hệ số
Y 3 0.047 1.557 0.7051
1 0.074 1.765 0.6931
X
2 0.064 1.692 0.6931
Thành phần động của tải trọng gió theo phương oy:(Mode3)
0.51 35.2
Trệt 2.75 1.3 103.95 1.00E-08 1674.6 0.0001 1.26 1.51
7 4
0.51
Tầng 2 3.75 5.5 141.75 52.9 2.50E-07 1785.3 0.0005 6.71 8.06
4
0.49 48.6
Tầng 3 3.3 8.8 124.74 1.00E-06 1716.6 0.001 12.91 15.49
3 1
0.48 50.6
Tầng 4 3.3 12.1 124.74 2.56E-06 1716.6 0.0016 20.65 24.78
0 5
0.47 52.1
Tầng 5 3.3 15.4 124.74 4.84E-06 1693.8 0.0022 28.02 33.63
0 2
0.46 52.6
Tầng 6 3.3 18.7 124.74 8.41E-06 1673.6 0.0029 36.50 43.8
1 8
0.45 53.1
Tầng 7 3.3 22 124.74 1.37E-05 1673.6 0.0037 46.57 55.88
4 3
0.45 54.1
Tầng 8 3.3 25.3 124.74 2.03E-05 1654.2 0.0045 55.98 67.17
0 7
0.44 54.7
Tầng 9 3.3 28.6 124.74 2.81E-05 1637.3 0.0053 65.26 78.31
5 9
0.44 55.3
Tầng 10 3.3 31.9 124.74 3.84E-05 1637.3 0.0062 76.34 91.6
0 8
0.43 55.5
Tầng 11 3.3 35.2 124.74 4.90E-05 1621.2 0.007 85.34 102.41
6 7
31.1
Trệt 2.75 1.3 0.517 93.5 1.00E-08 1674.6 -0.0001 1.3 1.56
6
46.7
Tầng 2 3.75 5.5 0.514 127.5 3.60E-07 1785.3 -0.0006 8.34 10.01
8
42.9
Tầng 3 3.3 8.8 0.493 112.2 1.21E-06 1716.6 -0.0011 14.7 17.64
8
44.7
Tầng 4 3.3 12.1 0.480 112.2 3.24E-06 1716.6 -0.0018 24.05 28.86
9
46.0
Tầng 5 3.3 15.4 0.470 112.2 6.25E-06 1693.8 -0.0025 32.96 39.55
9
46.5
Tầng 6 3.3 18.7 0.461 112.2 1.09E-05 1673.6 -0.0033 42.99 51.59
8
46.9
Tầng 7 3.3 22 0.454 112.2 1.60E-05 1673.6 -0.004 52.11 62.53
8
Tầng 8 3.3 25.3 0.450 112.2 47.9 2.30E-05 1654.2 -0.0048 61.8 74.16
48.4
Tầng 9 3.3 28.6 0.445 112.2 3.14E-05 1637.3 -0.0056 71.36 85.63
5
48.9
Tầng 10 3.3 31.9 0.440 112.2 4.10E-05 1637.3 -0.0064 81.56 97.87
7
49.1
Tầng 11 3.3 35.2 0.436 112.2 5.18E-05 1621.2 -0.0072 90.85 109.02
3
Minh hoạ hoạt tải dải 1 tầng trệt minh hoạ hoạt tải dải 1 tầng 2-15
Minh hoạ hoạt tải dải 2 tầng trệt minh hoạ hoạt tải dải 2 tầng 2-15
V.4.2. Tổ hợp tải trọng
TH1 = 1TT+ 1HTTC
TH2 = 1TT+ 1HTTL
TH3 = 1TT+ 1HTCD
TH4 = 1TT + 1GX
TH5 = 1TT + 1GXX
TH6 = 1TT + 1GY
TH7 = 1TT + 1GYY
TH8 = 1TT+1HTD1
HT9= 1TT + 1HTD2
V.5. KIỂM TRA CÔNG TRÌNH VÀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
V.5.1.Kiểm tra ổn định chống lật
-Công trình có tỷ lệ chiều cao trên chiều rộng lớn hơn 5 phải kiểm tra khả năng
chống lật:
Vì vậy không cần kiểm tra ổn định chống lật cho công trình.
V.5.2. Kiểm tra độ cứng ( chuyển vị ngang)
-Chuyển vị theo phương ngang tại đỉnh kết cấu công trình tính theo phương
pháp đàn hồi phải thỏa điều kiện:
- độ vương cánh
trong đó: Sf – Độ vươn của sải cánh
L- nhịp dầm
– chiều dày cánh
Chọn ;
Giả thiết a = 50 mm; h0 = 700-50 = 650 (mm);
Xác định vị trí trục trung hòa , tính giá trị mômen ứng với trục trung hòa đi
qua mép dưới cánh :
Ta nhận xét: Mmax =229.139 (kNm) < Mf : trục trung hòa đi qua cánh tính
toán như tiết diện chữ nhật “lớn”: .
Tại vị trí giữa nhịp:
Các dầm còn lại tính toán tương tự, được trình bày trong bảng dưới đây:
Bảng tính cốt thép dầm khung trục E
Dầ vị trí M b h h0 b,f Ast Asc µ
Tầng Chọn thép
m (m) (kNm) (mm) (mm) (m) (mm2) (mm2) (%)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Gối trái 217.11 300x700 650 0.141 1283.5 3ϕ20+2ϕ16 1344.8 0.69
1-2 Giữa nhịp 165.47 300x700 650 1.5 0.020 918.5 3ϕ20 942.6 0.10
Gối phải 248 300x700 650 0.163 1483.8 3ϕ20+2ϕ20 1571.0 0.81
Gối trái 215.19 300x700 650 0.140 1271.3 3ϕ20+2ϕ16 1344.8 0.69
Trệt 2-3 Giữa nhịp 140.02 300x700 650 1.5 0.017 776.0 2ϕ20+1ϕ16 829.5 0.09
Gối phải 194.97 300x700 650 0.126 1143.2 3ϕ20+2ϕ16 1344.8 0.69
Gối trái 61.71 250x500 450 0.098 515.1 2ϕ20 628.4 0.56
3-4 Giữa nhịp 30.049 250x500 450 0.047 244.2 2ϕ16 402.2 0.36
Gối phải 62.469 250x500 450 0.100 521.7 2ϕ20 628.4 0.56
Gối trái 271.27 300x700 650 0.180 1638.1 2ϕ25+2ϕ22 1742.0 0.89
1-2 Giữa nhịp 229.14 300x700 650 1.5 0.028 1276.9 2ϕ25+1ϕ22 1361.9 0.14
Gối phải 332.87 300x700 650 0.227 2063.1 2ϕ25+3ϕ22 2122.1 1.09
Gối trái 283.76 300x700 650 0.190 1722.3 2ϕ25+2ϕ22 1742.0 0.89
2-3 Giữa nhịp 173.15 300x700 650 1.5 0.021 961.6 2ϕ25 981.8 0.10
Gối phải 239.86 300x700 650 0.157 1430.5 3ϕ25 1472.7 0.76
2 Gối trái
59.942 250x500 450 0.095 499.5 2ϕ25 981.8 0.87
trên
Gối trái
18.885 250x500 450 0.029 152.1 2ϕ22 760.2 0.68
Dưới
3-4
Gối phải
61.635 250x500 450 0.098 514.4 2ϕ25 981.8 0.87
trên
Gối phải
17.508 250x500 450 0.027 140.8 2ϕ22 760.2 0.68
Dưới
3-7 1-2 Gối trái 284.33 300x700 650 0.190 1726.2 2ϕ25+2ϕ22 1742.0 0.89
>
Dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính
-Chọn cốt đai 8 ( ), số nhánh n=2, bê tông nặng =2,
b2 b4 =1,5
Chọn khoảng cách cốt đai nhỏ hơn ba giá trị trên:
→ Chọn s = 150 (mm) bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm
→ chọn s =300 (mm) bố trí trong đoạn L/2 đoạn giữa dầm
→ bê tông và cốt đai đủ khả năng chịu cắt nên không cần tính toán cốt xiên cho
dầm
bảng kết quả tính toán và bố trí cốt đai dầm đáy
-Dầm trục 2-3 (300x700) → Chọn s = 150 (mm) bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu
dầm→ chọn s =300 (mm) bố trí trong đoạn L/2 đoạn giữa dầm
4. Tính toán cốt treo
-Hiện tượng giật đứt xảy ra khi có lực tập trung F đặt
vào khoảng giữa chiều cao cấu kiện . sự phá hoại về
giật đứt cũng xảy ra hiện tượng như trường hợp nén
thủng , nhưng ở đây phải dùng cốt thép ngang để chịu
lực.
-Cần đặt cốt ngang kiểu cốt đai ( gọi là cốt treo) hoặc
cốt xiên kiểu vai bò để giữ cho phần bê tông ở dưới
lực F không bị giật đứt ra khỏi cấu kiện.
-Cấu kiện bê tông cốt thép bị giật đứt cần được tính toán theo điều kiện.
h
F(1 s ) R sw.Asw
h0
- F lực giật đứt
- khoảng cách từ lực giật đứt đến trọng tâm tiết diện cốt thép dọc
- tổng lực cắt chịu bởi cốt thép treo trong vùng giật đứt có
chiều dài , ở đây b – bề rộng của diện tích truyền lực giật đứt
;
Dùng cốt thép treo dạng đai, thép AI Rsw = 175 (MPa)
V.6.2. CỘT
Phần tính thép cột được tích trong phụ lục bảng dưới đây trường hợp có kết quả
diện tích thép lớn nhất theo theo hai phương ox và oy
Trong đó:
min đường kính nhỏ nhất của thép dọc chịu lực lớn nhất.
k =15 và a0 = 500 (mm) vì Rsc 400(Mpa)
Trong vùng nối cốt thép dọc:
vị trí cắt lần đầu tiên cách mép trong của dầm một đoạn
vị trí cắt lần thư hai cách mép trong của dầm một đoạn
Thép lớp dưới:( chịu moment dương)
vị trí cắt lần đầu tin cch mp trong của dầm một đoạn
vị trí cắt lần thư hai cách mép trong của dầm một đoạn
( Với chiều dài nhịp dầm (m))
-Neo thép:
thép vùng kéo Lneo = 30.
thép vùng nén Lneo = 20.
b) Thép đai: (khoảng cách thép đai)
Dầm trục 1-2 VÀ 2-3 thép 8:
-Chi tiết bố trí khung trục E được thể hiện ở bản vẽ KC-04,05,06,07,08
CHƯƠNG VI:MÓNG
I. CƠ SỞ TÍNH TOÁN:
1. Giớ thiệu địa chất công trình:
a) Sơ đồ địa chất công trình:
1a CAÙ
T SAN LAÁ
P
1750
BUØ
N SEÙ
T, MAØ
U XAÙ
M XANH, XAÙ M ÑEN, CHÖÙ
A
1
12250
TAÀ
N TÍCH THÖÏC VAÄ
T
MNN
2 SEÙ
T MAØU NAÂU, VAØ
NG XAÙM TRAÉ
NG, TRAÏNG
5100
SEÙ
T PHA, MAØ
U NAÂ
U, VAØ
NG, LAÃ
N SOÛ
I THAÏCH
1100
4 SEÙ
T MAØ
U NAÂ
U, VAØ
NG XAÙ
M TRAÉ
NG, DEÛ
O CÖÙ
NG,
NÖÕ
A CÖÙ
NG
SEÙ
T PHA MAØ U NAÂ
U VAØ
NG, NAÂU ÑOÛ, XAÙ
M
5 TRAÉNG, HAÏT TRUNG NHOÛLAÃN ÍT SOÛ
I THAÏCH
18000
Tải phân bố trên 1m dài tác dụng lên đà kiềng tầng hầm do trọng lượng bản thân
vách và trọng lượng bản thân đà kiềng :
Để xác định tải trọng tiêu chuẩn ta dùng công thứ sau:
Trong đó:
Ptt: tải trọng tính toán
Ptc: tải trọng tiêu chuẩn
= 1,15 hệ số tin cậy của tải trọng
Các cặp nội lực bất lợi nhất:
Tải trọng tính toán
N My Mx Qy Qx
Vị trí Cấu trúc Tổ hợp
(kN) (kNm) (kNm) (kNm) (kNm)
Nmax TH18 6266.22 104.99 8.02 7.73 67.90
1;6 TH7 5350.33 6.37 14.73 4.98 32.41
TH5 4934.71 45.25 0.58 1.90 11.10
Nmax TH3 11980.03 11.51 8.66 6.83 9.54
2;5 TH7 9884.28 7.29 102.24 35.22 5.41
TH4 9858.68 238.18 10.86 6.81 67.39
Tải trọng tiêu chuẩn
N My Mx Qy Qx
Vị trí Cấu trúc Tổ hợp
(kN) (kNm) (kNm) (kNm) (kNm)
Nmax TH18 5448.89 91.30 6.97 6.72 59.04
1;6 TH7 4652.46 5.54 12.81 4.33 28.18
TH5 4291.05 39.35 0.50 1.65 9.65
Nmax TH3 10417.42 10.01 7.53 5.94 8.30
2-5 TH7 8595.03 6.34 88.90 30.63 4.70
TH4 8572.77 207.11 9.44 5.92 58.60
0.207L
L
2
M=0.066qL
Sơ đồ cẩu lắp nguy hiểm hơn nên chọn mômen cẩu lắp để tính toán .
Trọng lượng phân bố của cọc trên 1m dài
q = n b h bt kđ = 1.1 0.4 0. 4 25 1.5 = 6.6 (kN/m)
kđ – là hệ số động, lấy kđ = 1.5
Moment cẩu lắp cọc:
Mmax = 0.066 ¿ q ¿ L2 = 0.066 ¿ 6.6 ¿ 9.52 = 39.31 (kNm)
Chọn 318 (có As = 763 (mm2))vậy thép trên mặt cắt ngang của cọc gồm
818
Chọn móc cẩu:
Lực kéo trong móc cẩu được lấy bằng nữa trọng lượng cọc :
= = 324(mm).
= 20 18 = 360(mm)
(mm)
= max(324,360,250) = 400(mm).
2. Xác định khả năng chịu tải của cọc:
a)Sức chịu tải của cọc theo điều kiện vật liệu:
Với cọc BTCT tiết diện đặc hình lăng trụ, sức chịu tải trọng nén theo phương
dọc trục xác định theo công thức.
PVL = (AbRb + RsAs)
trong đó:
- hệ số uốn dọc
Rb , Rs - cường độ chịu nén tính toán của bê tông và cốt thép.
Ab - diện tích tiết diện của bêtông
As - diện tích tiết diện của cốt thép dọc
Tính toán giá trị.
hệ số uốn dọc: cọc được ngàm vào lớp đất thứ 2(sét màu nâu , vàng xám
trắng ,trạng thái dẻo cứng ,nữa cứng) với chiều dài ngàm 10d
Vậy chiều dài tính toán: Lcoc =11.05+10x0.4=15.05 (m)
lo = .L (sơ đồ uốn dọc 1 đầu khớp ,1 đầu ngàm )
– lực dính giữa than cọc và lớp đất thứ i, với cọc btct thi
- góc ma sát giữa thân cọc và lớp đất thứ i, với cọc btct thi
- chiều dài lớp đất thứ i ma cọc đi qua
- hệ số áp lực ngang của lớp đất thứ i
Bảng sức chịu tải do ma sát:
Độ Bề dày
Lớ U
sâu lớp đất
p kN/m 2 (m)
Z(m) li (m)
125.4
1 8.48 8.00 10.00 14.80 11.05 25.17 445.09
3
233.2
2 16.55 15.33 29.00 10.20 5.10 76.03 620.39
1
1.6
264.7
3 19.65 15.48 20.00 10.00 1.10 73.75 129.79
2
320.2
4 25.58 14.50 29.00 9.30 10.75 91.08 1566.52
1
2761.80
`
Theo terzaghi:
– lực dính của lớp đất dưới mủi cọc
c
Nc Nq N (kN/m3) d (m) qp (kPa) Ap (m2) Qp (kN)
(kPa) (kPa)
14.50 12.48 4.23 2.37 29.00 370.20 9.30 0.40 2039.95 0.16 326.39
Trong đó:
- =1:hệ số điều kiện làm việc
- =1: hệ số điều kiện làm việc của đất.
- =6170.7(kN/m2):(tra bảng A.1 TCVN 205-1998) mũi cọc tựa lên lớp
đất 4
- =0.16(m2): diện tích mũi cọc.
=1.6(m) chu vi cọc.
: hệ số điều kiện làm việc của đất ở mặt bên của cọc hạ cọc .
: ma sát bên của lớp đất i ở mặt bên thân cọc.
: được xác định theo bảng sau:
1a CAÙ
T SAN LAÁ
P
1750
MAË
T SAØ
N TAÀ
NG HAÀ
M
3950
1200
5950
1
2000
7950
9950
2
11950
2000
13475
15000
BUØ
N SEÙ
T, MAØU XAÙM XANH,
12250
3
2000
1 XAÙ
M ÑEN, CHÖÙ A TAÀ
N TÍCH
17000
THÖÏC VAÄT
18550
19650
4
2000
21200
23200
5
2000
25200
6
1050
27200
29200
7
2000
30575
30950
SEÙ
T MAØU NAÂ
U, VAØ
NG XAÙM
TRAÉ
NG, TRAÏNG THAÙI DEÛ
O
5100
2 CÖÙ
NG, NÖÕ
A CÖÙNG
8
2000
MSSV :81111006
3
SEÙ
T PHA, MAØ
U NAÂ
U, VAØ
NG, LAÃ
N
10
1100
1100
SOÛ
I THAÏCH ANH, DEÛ
O CÖÙ
NG
11
00
12
2000
13
2000
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 3 GVHD:Th.s BÙI QUANG TUẤN
14
2000
THIẾT KẾ CHUNG CƯ U,LINH TRUNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
15250
SEÙ
T MAØ
U NAÂ VAØ
NG XAÙ
M
4 TRAÉ
NG, DEÛ
O CÖÙ
NG, NÖÕ
A
CÖÙ
NG 15
2000
16
750
SEÙT PHA MAØU NAÂU VAØNG,
5 NAÂ
U ÑOÛ, XAÙ
M TRAÉNG, HAÏT
18000
Bảng tính giá trị ma sát thành của cọc theo độ sâu:
P.tố li(m) z(m) mf(m) fsi(kN/m2) li.mf.fsi(kN/m)
1 2 3.95 0.9 5 9
2 2 5.95 0.9 6 10.8
3 2 7.95 0.9 6 10.8
4 2 9.95 0.9 6 10.8
5 2 11.95 0.9 6 10.8
6 1.05 13.475 0.9 6 5.67
7 2 15 0.9 69.9 125.82
8 2 17 0.9 72.62 130.72
9 1.1 18.55 0.9 74.728 73.981
10 1.1 19.65 0.9 35.325 34.972
11 2 21.2 0.9 64.244 115.64
12 2 23.2 0.9 66.484 119.67
13 2 25.2 0.9 68.724 123.7
14 2 27.2 0.9 70.964 127.74
15 2 29.2 0.9 73.204 131.77
Sức chịu tải cho phép của cọc đơn, theo đất nền:
: sức chịu tải cho phép tính toán theo đất nền.
: sức chịu tải tiêu chuẩn tính toán theo đất nền của cọc đơn.
: hệ số an toàn, lấy bằng:
Móng có từ 6 đến 10 cọc: ,móng 1-5 cọc
1 2 3
400
850
1200
7 KHOÁ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD 83 9
GVHD:Th.s BÙI QUANG TUẤN
400
400 1200 1200 400
THIẾT KẾ CHUNG CƯ LINH TRUNG
3200 ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
.
Kiểm tra Lực truyền xuống các cọc:
Ntc Bqu Lqu Mytc Mxtc ptc tb ptc max ptc min
(kN) (m) (m) (kN.m) (kN.m) (kPa) (kPa) (kPa)
21872.1 5.675 5.675 19.96 14.66 658.02 659.11 656.94
Bảng Áp lực tiêu chuẩn dưới mũi cọc.
Cường độ tính toán của đất ở đáy khối móng quy ước:
Trong đó:
: (các chỉ tiêu cơ lý của đất lấy theo số liệu thí nghiệm trực tiếp
đối với đất.)
( sét có độ sệt IL 0.5) ;
Với
Ta thấy:
Thỏa mãn điều kiện đất nền ở đáy khối móng quy ước làm việc trong giới
hạn đàn hồi nên có thể áp dụng bài toán tính lún theo phương pháp tổng phân
tố.
d) Dự tính độ lún của khối móng quy ước:
Ứng suất bản thân tại đáy móng khối qui ước :
Ứng suất gây lún tại đáy khối móng quy ước:
= = – = 313.73 (kN/m2).
Bảng dự tính lún các lớp:
Điểm Z(m) K0
0 0.00 0.0 1.000 313.73 344.30
1 1.15 0.4 0.960 301.18 355.02
2 2.31 0.8 0.800 250.98 365.74
3 3.46 1.2 1 0.606 190.12 376.47
4 4.61 1.6 0.449 140.86 387.19
5 5.77 2.0 0.336 105.41 397.91
6 6.92 2.4 0.257 80.63 408.64
1a
1750
CAÙ
T SAN LAÁ
P
MAË
T SAØ
N TAÀ
NG HAÀ
M A C
12250
TB TB
4 4
1 BUØ
N SEÙ
T, MAØ
U XAÙ
M XANH, XAÙ
M ÑEN, CHÖÙ
A TAÀ
N TÍCH THÖÏC VAÄ
T
30950
SEÙ
T MAØ
U NAÂ
U, VAØ
NG XAÙ
M TRAÉ
NG, TRAÏNG THAÙ
I DEÛ
O CÖÙ
NG, NÖÕ
A
5100
CÖÙ
NG
2
18000
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 3 GVHD:Th.s
bt BÙI QUANG
B 344.3
(kN/m2) 313.73DTUẤN
gl
z (kN/m2)
355.02 313.73
365.74 301.18
THIẾT KẾ CHUNG CƯ LINH TRUNG ĐẠI HỌC
376.47 TÔN ĐỨC THẮNG 250.98
387.19 190.12
397.91 140.86
408.64 105.41
5 NAÂ
U ÑOÛ, XAÙ
M TRAÉ
NG, HAÏT
TRUNG NHOÛLAÃ N ÍT SOÛ
I
THAÏCH ANH, BAÕ
O HAØO NÖÔÙC,
CHAË
C VÖØ
A
1 2 3
400
400
1200
850
4 5 6 E
3200
850
1200
2
400
1 2 3
775
1 1
1200
850
4 5 6 E
3200
850
1200
775
7 8 9
400
2
2
Mômen tại mặt cắt ngàm 1-1:
M1 =l1(P1+P2+P3 ); với: P1 =1367.83(kN) P2 = 1371(kN)P3 = 1374.19 (kN)
=>
Mômen tại mặt cắt ngàm 2-2:
M2 =l2(P3+P6+P9 ); với: P3 =1374.19 (kN) P6 = 1371.85(kN)P9 = 1369.51 (kN)
=>
Tính toán cốt thép đài cọc:
M(kNm) b(m) h0(mm) As(mm2) chọn s(mm) As(mm2)
1 2
400
600
850
400
5 E
2500
600
700
3 4
400
.
Kiểm tra Lực truyền xuống các cọc:
Trong đó :
L.B.H; thể tích khối móng quy ước.
Bd.ld.h; thể tích đài.
**; dung trọng trung bình các lớp đất.
Tính toán các giá trị ở đáy khối quy ước:
Giá trị tiêu chuẩn của khối quy ước:
Ntc Bqu Lqu Mytc Mxtc ptc tb ptc max ptc min
(kN) (m) (m) (kN.m) (kN.m) (kPa) (kPa) (kPa)
14177.7 5.065 5.065 162.15 15.04 552.57 560.75 544.39
Bảng Áp lực tiêu chuẩn dưới mũi cọc.
Cường độ tính toán của đất ở đáy khối móng quy ước:
Với
Ta thấy:
Thỏa mãn điều kiện đất nền ở đáy khối móng quy ước làm việc trong giới
hạn đàn hồi nên có thể áp dụng bài toán tính lún theo phương pháp tổng phân
tố.
d) Dự tính độ lún của khối móng quy ước:
Ứng suất bản thân tại đáy móng khối qui ước :
Ứng suất gây lún tại đáy khối móng quy ước:
= = – = 208.28 (kN/m2).
Bảng dự tính lún các lớp:
Điểm Z(m) K0
0 0.00 0.0 1 1.000 208.28 344.30
1 1.15 0.4 0.960 199.95 355.02
2 2.31 0.8 0.800 166.62 365.74
3 3.46 1.2 0.606 126.22 376.47
4 4.61 1.6 0.449 93.52 387.19
5 5.77 2.0 0.336 69.98 397.91
1a
1750
CAÙ
T SAN LAÁ
P
MAË
T SAØ
N TAÀ
NG HAÀ
M A C
12250
TB TB
4 4
1 BUØ
N SEÙ
T, MAØ
U XAÙ
M XANH, XAÙ
M ÑEN, CHÖÙ
A TAÀ
N TÍCH THÖÏC VAÄ
T
30950
SEÙ
T MAØ
U NAÂ
U, VAØ
NG XAÙ
M TRAÉ
NG, TRAÏNG THAÙ
I DEÛ
O CÖÙ
NG, NÖÕ
A
5100
CÖÙ
NG
2
SEÙ
T PHA, MAØ U NAÂ
U, VAØ
NG, LAÃ
N
1100
SEÙ
T MAØ
U NAÂU, VAØ
NG XAÙ
M
4 TRAÉ
NG, DEÛ
O CÖÙNG, NÖÕ
A
CÖÙ
NG
18000
355.02 199.95
365.74 166.62
376.47 126.22
387.19 93.52
397.91 69.98
408.64 53.53
5 NAÂ
U ÑOÛ, XAÙ
M TRAÉNG, HAÏT
TRUNG NHOÛLAÃ N ÍT SOÛ
I
THAÏCH ANH, BAÕO HAØO NÖÔÙC,
CHAË
C VÖØA
400
1 2
400 600
850
400
5 E
2500
600
700
3 4
400 850 850 400 400
2500
1
Mặt phá hoại theo kiểu chọc thủng của móng
Với chiều cao h0 =1050(mm) đáy tháp xuyên thủng nằm trùm ra ngoài trục cọc
biên .Như vậy đài cọc không bị chọc thủng.
f) Tính cốt thép cho đài cọc :
- Đài cọc làm việc như một dầm Console ngàm ở mép cột và chịu tác động của
tải trọng là phản lực của cọc hướng lên.
2
400
1 2
1 1
850
5 E
2500
700
550
550
3 4
400
2
1
Mômen tại mặt cắt ngàm 1-1:
M1 =l1(P1+P2); với: P1 =1259.25 (kN) P2 = 1336.95 (kN)
=>
Mômen tại mặt cắt ngàm 2-2:
M2 =l2(P2+P4 ); với: P2 =1336.95 (kN) P4 = 1329.74 (kN)
=>
Tính toán cốt thép đài cọc:
chọn As(mm2)
M(kNm) b(m) h0(mm) As(mm )2
s(mm)
thép chọn
1427.9 2.50 1050 0.041 5573.4375 0.21 23ϕ18 110 5853.5
1466.6 2.50 1050 0.042 5709.375 0.22 23ϕ18 110 5853.5
Bố trí cốt thép được thể hiện cụ thể trong bản vẽ KC-09/10
Trong đó:
m1:hệ số điều kiện làm việc, đổ bê tông bằng ống dịch chuyển thẳng đứng
trémie thì m1= 0.85
m2: hệ số điều kiện làm việc kể đến phương pháp thi công. Khi thi công cần
dùng ống vách và đổ bê tông trong dung dịch truyền phù sét (Bentonite) thì
m2 = 0.7
hệ số uốn dọc: cọc được ngàm vào lớp đất tốt thứ 2 với chiều dài ngàm
10d
Vậy chiều dài tính toán: L =10.65+10 0.8 = 18.65(m)
lo = .L (sơ đồ uốn dọc 1 ngàm, 1 khớp )
– lực dính giữa than cọc và lớp đất thứ i, với cọc btct thi
- góc ma sát giữa thân cọc và lớp đất thứ i, với cọc btct thi
- chiều dài lớp đất thứ i ma cọc đi qua
- hệ số áp lực ngang của lớp đất thứ i
Bảng sức chịu tải do ma sát:
Độ Bề dày
U
Lớp sâu lớp đất
kN/m2 (m)
Z(m) li (m)
1 8.675 8.00 10.00 14.80 10.65 25.53 128.39 2.51 683.42
2 16.55 15.33 29.00 10.20 5.10 76.03 233.21 974.51
0
7008.93
Theo terzaghi:
– lực dính của lớp đất dưới mủi cọc
c
Nc Nq N (kN/m3) d (m) qp (kPa) Ap (m2) Qp (kN)
(kPa) (kPa)
29.66 36.17 21.61 19.02 6.00 461.49 11.10 0.80 10324.45 0.5027 5189.64
c)Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền
Trong đó:
=0.8:đầu cọc tựa trên đất sét có độ bão hào G =0.749<0.85
=1: hệ số điều kiện làm việc của đất.
: hệ số điều kiện làm việc của đất ở mặt bên của cọc hạ cọc .
: ma sát bên của lớp đất i ở mặt bên thân cọc.
: được xác định theo bảng sau:
(kN/m2): cường độ chịu tải của đất mũi cọc, được tính như sau:
1a CAÙ
T SAN LAÁ
P
1750
MAË
T SAØ
N TAÀ
NG HAÀ
M
4350
1600
6350
8328
1
2000
10350
12350
2
2000
13675
15000
BUØ
N SEÙ
T, MAØU XAÙM XANH,
12250
1 3
2000
XAÙ
M ÑEN, CHÖÙ A TAÀ
N TÍCH 17000
10650
THÖÏC VAÄ
T
18550
19650
4
2000
21200
23200
5
2000
25200
27200
6
650
29200
2000
SEÙ
T MAØU NAÂU, VAØ
NG XAÙM
7
31200
2 CÖÙ
NG, NÖÕA CÖÙNG
8
2000
35200
9
37200
1100
10
1100
1100
11
2000
37000
12
2000
13
2000
14
2000
SEÙ
T MAØ
U NAÂU, VAØ
NG XAÙ
M
4 TRAÉ
NG, DEÛ
O CÖÙNG, NÖÕ
A
15
18000
CÖÙ
NG
2000
16
2000
MSSV :81111006
18
2000
19
20
2150
5
18000
SEÙT PHA MAØ U NAÂ
U VAØNG,
NAÂ
U ÑOÛ, XAÙ
M TRAÉNG, HAÏT
Bảng tính giá trị ma sát thành của cọc theo độ sâu:
P.tố li(m) z(m) mf(m) fsi(kN/m2) li.mf.fsi(kN/m)
1 2 4.35 0.6 5 6
2 2 6.35 0.6 6 7.2
3 2 8.35 0.6 6 7.2
4 2 10.35 0.6 6 7.2
5 2 12.35 0.6 6 7.2
6 0.65 13.675 0.6 6 2.34
7 2 15 0.6 70.036 84.043
8 2 17 0.6 72.756 87.307
9 1.1 18.55 0.6 74.864 49.41
10 1.1 19.65 0.6 35.375 23.348
11 2 21.2 0.6 64.356 77.227
12 2 23.2 0.6 66.596 79.915
13 2 25.2 0.6 68.836 82.603
14 2 27.2 0.6 71.076 85.291
15 2 29.2 0.6 73.316 87.979
16 2 31.2 0.6 75.374 90.449
17 2 33.2 0.6 77.334 92.801
18 2 35.2 0.6 79 94.8
19 2 37.2 0.6 79 94.8
20 2.15 39.275 0.6 100 129
tổng 1196.11
(kN/m2): cường độ chịu tải của đất mũi cọc theo TCVN 205-1998: phụ lục
A phần A.8-b đối với đất sét, trong trường hợp cọc nhồi có và không có mổ
rộng đáy thì cường độ chịu tải của đất lấy theo bảng A.7
Tra bảng: (với h = 40.35(m); IL=0.1)
Sức chịu tải cho phép của cọc đơn, theo đất nền: Trong đó:
: sức chịu tải cho phép tính toán theo đất nền.
: sức chịu tải tiêu chuẩn tính toán theo đất nền của cọc đơn.
: hệ số an toàn, lấy bằng:
Móng có từ 1 đến 5 cọc:
Móng có từ 6 đến 10 cọc:
1
1200
850
E
000
850
12
5 6
1200
800
7 3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ GVHD:Th.s BÙI QUANG TUẤN
600
THIẾT KẾ CHUNG CƯ
600
LINH
2100
TRUNG
5400
2100
ĐẠI
600
HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
2
Ntc Bqu Lqu Mytc Mxtc ptc tb ptc max ptc min
(kN) (m) (m) (kN.m) (kN.m) (kPa) (kPa) (kPa)
49836.69 9.214 9.814 23.28 17.03 551.16 551.44 550.88
Bảng Áp lực tiêu chuẩn dưới mũi cọc.
Cường độ tính toán của đất ở đáy khối móng quy ước:
Trong đó:
: (các chỉ tiêu cơ lý của đất lấy theo số liệu thí nghiệm trực tiếp đối với
đất.)
( sét có độ sệt IL 0.5) ;
Với
Ta thấy:
Thỏa mãn điều kiện đất nền ở đáy khối móng quy ước làm việc trong giới
hạn đàn hồi nên có thể áp dụng bài toán tính lún theo phương pháp tổng phân
tố.
d) Dự tính độ lún của khối móng quy ước:
Ứng suất bản thân tại đáy móng khối qui ước :
Ứng suất gây lún tại đáy khối móng quy ước:
= = – = 115.75 (kN/m2).
Bảng dự tính lún các lớp:
Điểm Z(m) K0
0 0.00 0.0 1.000 115.75 435.41
1 1.84 0.4 1.065 0.963 111.42 455.86
2 3.69 0.8 0.810 93.73 476.32
1a CAÙ
T SAN LAÁ
P
1750
MAË
T SAØ
N TAÀ
NG HAÀ
M A C
1600
TB
TB
4 4
BUØ
N SEÙ
T, MAØU XAÙM XANH,
12250
1 XAÙ
M ÑEN, CHÖÙ A TAÀ
N TÍCH
THÖÏC VAÄ
T
SEÙ
T MAØU NAÂU, VAØ
NG XAÙM
TRAÉNG, TRAÏNG THAÙI DEÛ
O
5100
2 CÖÙ
NG, NÖÕA CÖÙNG
CÖÙ
NG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 3 GVHD:Th.s BÙI QUANG TUẤN
455.86 111.42
18000
SEÙT PHA MAØ U NAÂ
U VAØNG, 476.32 93.73
NAÂ
U ÑOÛ, XAÙ
M TRAÉNG, HAÏT
TRUNG NHOÛLAÃ N ÍT SOÛ
I
THAÏCH ANH, BAÕO HAØO NÖÔÙC,
CHAË
C VÖØA
1
625
1200
2 3
1200
850
4 E
6000
850
1200
5 6
1200
MSSV :81111006
600 2100 2100 600
5400
2
2
600
1 P1
1200
1200
1975
2 3 P2+3
1 1
775
775
M1
1200
850
4 E
6000
850
1200
5 6
1200
800 1675
7
600
M2
1 2
1200
600
SVTH : LỮ HỒNG CHÍ TRANG 139
MSSV :81111006 E
3600
600
00
3 4
600
600 1200 1200 600
3600
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 3 GVHD:Th.s BÙI QUANG TUẤN
2
THIẾT KẾ CHUNG CƯ LINH TRUNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
Trong đó :
L.B.H; thể tích khối móng quy ước.
Bd.ld.h; thể tích đài.
**; dung trọng trung bình các lớp đất.
Ntc Bqu Lqu Mytc Mxtc ptc tb ptc max ptc min
(kN) (m) (m) (kN.m) (kN.m) (kPa) (kPa) (kPa)
29108.95 7.414 7.414 185.77 17.73 529.60 532.60 526.61
Bảng Áp lực tiêu chuẩn dưới mũi cọc.
Cường độ tính toán của đất ở đáy khối móng quy ước:
Trong đó:
: (các chỉ tiêu cơ lý của đất lấy theo số liệu thí nghiệm trực tiếp đối với
đất.)
( sét có độ sệt IL 0.5) ;
Với
Ta thấy:
Thỏa mãn điều kiện đất nền ở đáy khối móng quy ước làm việc trong giới
hạn đàn hồi nên có thể áp dụng bài toán tính lún theo phương pháp tổng phân
tố.
d) Dự tính độ lún của khối móng quy ước:
Ứng suất bản thân tại đáy móng khối qui ước :
Ứng suất gây lún tại đáy khối móng quy ước:
= = – = 94.20 (kN/m2).
Bảng dự tính lún các lớp:
Điểm Z(m) K0
0 0.00 0.0 1.000 94.20 435.41
1 1.48 0.4 1 0.960 90.43 451.87
2 2.97 0.8 0.800 75.36 468.33
1a
1750
CAÙ
T SAN LAÁ
P
MAË
T SAØ
N TAÀ
NG HAÀ
M A C
1600
TB
TB
4 4
BUØ
N SEÙ
T, MAØU XAÙM XANH,
12250
1 XAÙ
M ÑEN, CHÖÙ A TAÀ
N TÍCH
THÖÏC VAÄT
SEÙ
T MAØU NAÂ
U, VAØ
NG XAÙM
TRAÉ
NG, TRAÏNG THAÙI DEÛ
O
5100
2 CÖÙ
NG, NÖÕ
A CÖÙNG
SEÙ
T MAØ
U NAÂ
U, VAØ
NG XAÙ
M
1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHOÁ 3 GVHD:Th.s BÙI QUANG TUẤN
1 2
1200
600
E
3600
600
1200
3 4
600
600
1 2
900
1 900
1
1200
E
3600
1200
3 4
600
Danh muïc tieâu chuaån, quy chuaån xaây döïng vaø taøi lieäu söû duïng.
[1] TCVN 229-1999 tính toaùn taûi troïng ñoäng theo 2737-1995
[2] TCVN 2737 - 1995 Taûi troïng vaø taùc ñoäng- tieâu chuaån thieát keá.
[3] TCVN 4453 - 1995 Keát caáu beâ toâng coát theùp toaøn khoái – quy phaïm
thi coâng vaø nghieäm thu
[4] TCVN 198 - 1998 nhaø cao taàng – thieát keá keát caáu beâ toâng coát
theùp toaøn khoái.
[5] TCVN 205 - 1998 moùng coïc – tieâu chuaån thieát keá.
[6] TCVN 356 - 2005 keát caáu beâ toâng vaø coát theùp – tieâu chuaån thieát
keá.
[7] TCVN 375 - 2006 thieát keá coâng trình chòu ñoäng ñaát.
[8] Keát caáu nhaø cao taàng beâ toâng coát theùp –PGS.TS LEÂ THANH
HUAÁN.