You are on page 1of 7

Lâm Văn Xương – 0905238551 73

ÔN GIỮA KỲ II:
n
Bài 1: 1. Cho dãy số Un  với Un  .Khẳng định nào sau đây là đúng?
n 1
A. Năm số hạng đầu của dãy là : − ; − ; − ; − . − .
B. 5 số số hạng đầu của dãy là : − ; − ; − ; − . − .
C. Là dãy số tăng. D. Bị chặn trên bởi số 1
1
2. Cho dãy số Un  với Un  .Khẳng định nào sau đây là sai?
n n2

A. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; ; B. Là dãy số giảm


C. Bị chặn trên bởi số 𝑀 = D. Không bị chặn.
3. Cho dãy số Un  với 𝑢 = . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dãy số có 𝑢 = : B. Dãy số có: 𝑢 =( )
C. Là dãy số tăng D. Là dãy số tăng.
4. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 0; ; ; ; .. .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. 𝑢 = B. 𝑢 = C. 𝑢 = D. 𝑢 =
5. Cho dãy số có các số hạng đầu là: –1, 1, –1, 1, –1, … Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng
A. u n  1 B. u n  1 C. u n  (1) n D. u n  (1) n1
6. Cho dãy số Un  có Un   n 2  n  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 5 số hạng đầu của dãy là: –1; 1; 5; –5; –11; –19 B. u n1  n 2  n  2
C. u n1  u n  1 D. Là một dãy số giảm
𝑢 =1
7. Cho dãy số u n  với .Số hạng tổng quát u n của dãy số là
𝑢 = 𝑢 + (−1) , ∀𝑛
A. u n  1  n B. u n  1  n C. u n  1  (1) 2n D. u n  n
𝑢 =1
8. Cho dãy số u n  với . Số hạng tổng quát là
𝑢 = 𝑢 + 𝑛 , ∀𝑛
n(n  1)(2n  1) n(n  1)(2n  2)
A. un  1  B. u n  1 
6 6
n(n  1)(2n  1) n(n  1)(2n  2)
C. u n  1  D. u n  1 
6 6
𝑢 = −2
9. Cho dãy số u n  với . Số hạng tổng quát của dãy số này là:
𝑢 = −2 − , ∀𝑛
A. 𝑢 = B. 𝑢 = C. 𝑢 = − D. 𝑢 = −
10. Cho dãy số Un  với 𝑢 = . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 𝑢 =( )
B. U n  U n 1 C. Đây là một dãy số tăng D. Bị chặn dưới
11, Cho dãy số u n  với 𝑢 = sin . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số hạng thứ n +1 của dãy: 𝑢 = sin B. Dãy số bị chặn
C. Đây là một dãy số tăng D. Dãy số không tăng không giảm
12. Đặt 𝑆 = + + .... ( )( )
,với n   * .Mệnh đề nào dưới đây đúng?
. .
n 1 3n  1 n n2
A. S n  . B. Sn  . C. Sn  . D. Sn  .
2(2n  1) 4n  2 2n  1 6n  3
Lâm Văn Xương – 0905238551 74
13. Tính tổng S của tất cả các số nguyên dương n thỏa mãn bất phương trình
+ + .... ( )( )
<
. .
A. S  153 . B. S  136 . C. S  272 . D. S  306
14. Với mọi số nguyên dương n  2 , ta có: 1 − 1− … 1− = , trong đó a , b là các
số nguyên. Tính các giá trị của biểu thức T  a 2  b 2 .
A. P  5 . B. P  9 . C. P  20 . D. P  36 .
15. Với n   , hãy rút gọn biểu thức S  1.4  2.7  3.10  ...  n  3n  1 .
*

A. S  n  n  1 . B. S  n  n  2  . C. S  n  n  1 . D. S  2n  n  1 .
2 2

2n  1 167
16. Cho dãy số ( un ) có số hạng tổng quát un  . Số là số hạng thứ mấy?
n2 84
A. 300. B. 212. C. 250. D. 249.
Bài 2:
𝟏
𝟏 𝟏 𝟑
𝒖𝟏 = −
1. Khẳng định nào sai? A. Dãy số − ; 𝟎; ; 𝟏. …. là một cấp số cộng: 𝟏
𝟐
𝟐 𝟐 𝟐
𝒅=
𝟐

1 1 1 𝑢 =
B. Dãy số
; 2 ; 3 ;... là một cấp số cộng:
2 2 2 𝑑 = ;𝑛 = 3
𝑢 = −2
C. Dãy số : – 2; – 2; – 2; – 2; … là cấp số cộng
𝑑=0
D. Dãy số: 0,1; 0,01; 0,001; 0,0001; … không phải là một cấp số cộng.
2. Cho CSC có: u 1   0,1; d  0,1 . Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là:
A. 1,6 B. 6 C. 0,5 D. 0,6
3. Cho dãy số có các số hạng đầu là:5; 10; 15; 20; 25; … Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. U n  5(n  1) B. U n  5n C. U n  5  n D. U n  5.n  1
u1  5
4. Cho dãy số u n  với  .Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới đây?
u n 1  u n  n
(n  1)n (n  1)n (n  1)n (n  1)(n  2)
A. u n  B. u n  5  C. u n  5  D. u n  5 
2 2 2 2
5. Cho  u n  có: u1   0,1; d  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là: 0,6 B. Cấp số cộng này không có hai số 0,5và 0,6
C. Số hạng thứ 6 của cấp số cộng này là: 0,5 D. Số hạng thứ 4 của cấp số cộng này là: 3,9
6. Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được  có 5 số hạng.
A. 7, 12, 17 B. 6, 10 ,14 C. 8, 13 , 18 D. 6, 12, 18
7. Cho dãy số u n  với : 𝑢 = 𝑛 + 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dãy số này không phải là cấp số cộng B. Số hạng thứ n + 1: 𝑢 = 𝑛
C. Hiệu : 𝑢 − 𝑢 = D. Tổng của 5 số hạng đầu tiên là: 𝑆 = 12
8. Cho dãy số  có u1  2 ; d  2 ; S  8 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. S là tổng của 5 số hạng đầu của cấp số cộng B. S là tổng của 6 số hạng đầu của cấp số cộng
C. S là tổng của 7 số hạng đầu của cấp số cộng D. Kết quả khác
9. Xác định x để 3 số : 1+2x; 2x2–1 ; –2x lập thành một cấp số cộng?
√ √
A. x   3 B. 𝑥 = ± C. 𝑥 = ± D. Không có giá trị nào của x
10. Cho a, b, c lập thành cấp số cộng, đẳng thức nào sau đây là đúng?
Lâm Văn Xương – 0905238551 75
2 2 2 2 2 2 2 2
A. a + c = 2ab + 2bc B. a – c = 2ab – 2bc C. a + c = 2ab – 2bc D. a – c = ab – bc
11. Cho a, b, c lập thành cấp số cộng, ba số nào dưới đây cũng lập thành một cấp số cộng ?
A. a2 , b2 , c2. B. –2c, –2b, –2a C. b, a, c D. 2b, –a, –c
12. Cho cấp số cộng (un) có u4 = –12, u14 = 18. Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
A. S = 24 B. S = –24 C. S = 26 D. S = –25
13. Cho cấp số cộng (un) có u5 = –15, u20 = 60. Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
A. S20 = 200 B. S20 = –200 C. S20 = 250 D. S20 = –25
14. Cho cấp số cộng (un) có u2 + u3 = 20, u5 + u7 = –29. Tìm u1, d?
A. u1 = 20 ; d = –7 B. u1 = 20,5 ; d = 7 C. u1 = 20,5 ; d = –7 D. u1 = –20,5 ; d = –7
15. Người ta trồng 3003 cây trên mảnh đất hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng
thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, đến khi hết số cây. Số hàng cây được trồng là
A. 77 . B. 79 . C. 76 . D. 78 .
16. Trong sân vận động có tất cả 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 ghế, các dãy liền sau nhiều hơn dãy
trước 4 ghế, hỏi sân vận động đó có tất cả bao nhiêu ghế?
A. 2250 . B. 1740 . C. 4380 . D. 2190 .
17. Cho CSC (u n ) có u1  1 , tổng 100 số hạng đầu bằng 24850 .Tính 𝑆 = + +⋯
9 4 49
A. S  . B. S  . C. S  123 . D. S  .
246 23 246
18. Cho CSC (𝑢 ) có các số hạng đều dương, u1  1 và tổng của 100 số hạng đầu tiên bằng 14950 .
Tính giá trị của tổng 𝑆 = + +⋯
√ √ √

A. 1− . B. 1− . . C. 2022 D.
√ √
Bài 3:
1 1 1 1 1
1. Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; ; ; ; ; … .Số hạng tổng quát của dãy số này là?
3 3 2 33 3 4 35
1 1 1 1 1
A. u n  n1 B. u n  n1 C. u n  n D. u n  n1
33 3 3 3
2. Cho dãy số có các số hạng đầu là: –2; 0; 2; 4; 6; … .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng?
A. u n  2n B. u n   2   n C. u n   2 ( n  1) D. u n  ( 2)  2( n  1)
𝑢 = −1
3. Cho dãy số u n  với . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
𝑢 = 𝑢
n n 1 n 1 n 1

A. u n  (1).  B. u n  (1).  C. u n    D. u n  (1). 


1 1 1 1
2 2 2 2
𝑢 =2 5
4. Cho dãy số (un ) xác định bởi Hỏi số hạng là số hạng thứ mấy?
𝑢 = (𝑢 + 1) 9
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
1 1
5. Cho cấp số nhân (un) với u1= –1, q  . Số 103 là số hạng thứ mấy của (un) ?
10 10
A. Số hạng thứ 103 B. Số hạng thứ 104
C. Số hạng thứ 105 D. Không là số hạng của cấp số đã cho.
6. Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho sau đây:
1 1 1 1
A. un  n  1 B. un  n2 C. u n  n 2  D. u n  n 2 
4 4 4 4
7. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây. Cấp số nhân với
Lâm Văn Xương – 0905238551 76
1 n 1
A. u n  ( ) là cấp số tăng B. un  ( ) n là cấp số tăng
4 4
n
C. un = 4 là cấp số tăng D. un = (– 4)n là cấp số tăng
8. Chọn cấp số nhân trong các dãy số sau:
A. 1; 0,2; 0,04; 0,0008; … B. 2; 22; 222; 2222; …
C. x; 2x; 3x; 4x; … D. 1; –x2; x4; –x6; …
1
9. Cho dãy số ; b ; 2 . Chọn b để dãy số đã cho lập thành cấp số nhân?
2
A. b = –1 B. b = 1 C. b = 2 D. Không có giá trị nào của B.
10. Cho dãy số: –1; x; 0,64. Chọn x để dãy số đã cho lập thành cấp số nhân?
A. Không có giá trị nào của x B. x = –0,008 C. x = 0,008 D. x = 0,004
11. Người ta sắp 1048575 viên bi thành: Hàng 1: có 1 viên; hàng 2: có 2 viên.....hàng n có 2n-1 viên.
Hỏi số bi trên được xếp thành bao nhiêu hàng
A. 20 b. 18 c. 19 d. kqk
12. Cho hình vuông A1B1C1D1 có cạnh bằng 1. Gọi 𝐴 ; 𝐵 ; 𝐶 ; 𝐷 lần lượt
là trung điểm 𝐴 𝐵 ; 𝐵 𝐶 ; 𝐶 𝐷 ; 𝐷 𝐴 ........ Chu vi của hình vuông
𝐴 𝐵 𝐶 𝐷 bằng

A. B. C. D.
Bài 4:
1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu lim u n   , thì limun  . B. Nếu lim u n   , thì limun  .
C. Nếu limun  0 , thì limun  0 . D. Nếu limun  a , thì limun  a .
2. Kết quả đúng của lim 5 − là: A. 4. B. 5. C. –4. D.
5 5 25
3. Kết quả đúng của lim là: A. – . B. 1. C. . D. – .
. 2 2 2
.
4. lim bằng : A. +. B. –. C. 0. D. 1.
.

5. Kết quả đúng của lim là A. − B. − C. − D.


6. Chọn kết quả đúng của lim : A. 5. B. C. –. D. +.
7. Giá trị đúng của lim 3n  5n  là: A. –. B. +∞ C. 2. D. –2.
8. lim bằng : A. +. B. 1. C. 0. D. –.
 n 
9. lim  n 2 sin  2n 3  bằng: A. +. B. 0. C. –2. D. –.
 5 
 
10. Giá trị đúng của lim n n  1  n  1 là: 
A. –1. B. 0. C. 1. D. +.
11. lim 5 200  3n 5  2n 2 bằng : A. 0. B. 1. C. +. D. –.
𝑢 =
12. Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi : . Tìm két quả đúng của
𝑢 = ; ∀𝑛 ≥ 1

limun . A. 0. B. 1. C. –1. D. .
1  3  5  ......  (2n  1)
13. Tính giới hạn: lim
3n 2  4
Lâm Văn Xương – 0905238551 77
A. 0. B. C. D. 1.
14. Tính giới hạn: lim + + + ⋯+ ( ).( )
. . .

A. 1. B. 0. C. D. .
15. Tính giới hạn: lim + + + ⋯+ )
. . . .(

A. B. 1. C. 0. D. .
16. Tính giới hạn: lim + + + ⋯+ )
. . . .(

A. B. 2. C. 1. D.
17. Tính giới hạn: lim 1 − 1− 1− … 1−
A. 1. B. C. D.

18. Chọn kết quả đúng của lim 3 + − A. 4. B. 3. C. 2. D.


( )( )( )
19 𝑙𝑖𝑚 ( )( )( )( )
bằng: A. B. − C. D. KQK

20. 𝑙𝑖𝑚 Bằng: A. +∞ B. − C. D. = −∞
21. 𝑙𝑖𝑚√3𝑛 − 4𝑛 − √𝑛 + 7𝑛 Bằng: A. +∞ B. C. 2 D. = −∞
22. 𝑙𝑖𝑚√3𝑛 − 4𝑛 − √3𝑛 + 7𝑛 Bằng: A. +∞ B. − C. 0 D. = −∞

23. lim ( + +⋯+ ) Bằng: A. +∞ B. C. D. = −∞



24. 𝑙𝑖𝑚 Bằng: A. +∞ B. − C. D. = −∞
Bài 5.
1. lim bằng : A. –. B. − C. D. +.

2. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là:

A. –2. B. − C. D. 2.
3. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là:

A. − B. C. − D.
√ √ √ √
4. lim ( )( )
bằng A. B. C. D.

5. lim bằng : A. –. B. –1. C. 1. D. +.


6. Cho hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑥 − 3 𝑛ế𝑢 𝑥 ≥ 2 . Chọn kết quả đúng của lim 𝑓(𝑥):
𝑥 − 1 𝑛ế𝑢 𝑥 < 2 →
A. –1. B. 0. C. 1. D. Không tồn tại.
7. Chọn kết quả đúng của lim − :

A. –. B. 0. C. +. D. Không tồn tại.
8. Cho hàm số 𝑓(𝑥) = − . Chọn kết quả đúng của lim 𝑓(𝑥) :

A. –. B. − C. D. +.
9. lim( − ) bằng : A. 1 B. C. 2 D. KQK

10. lim ( ) bằng A. –. B. 0. C. 6. D. +.
→ √
Lâm Văn Xương – 0905238551 78

11. lim ( ) bằng : A. –1. B. 0. C. 1. D. +.
→ √
12. lim bằng : A. 0. B. 1. C. D. +.

13. lim bằng : A. –2. B. − C. D. 2.




14. lim ( )( )
bằng A. B. C. 0. D. +.

√ √ √ √
15. lim bằng : A. − B. C. D. −
→ √
16. lim (4𝑥 − 3𝑥 + 𝑥 + 1) bằng A. –. B. 0. C. 4. D. +.

17. lim √𝑥 − 𝑥 + 𝑥 − 𝑥 bằng A. –. B. 0. C. 1. D. +.

18. lim (𝑥 + 2) bằng A. 0. B. . C. 1. D. Không tồn tại.



√ √
19. lim Bằng: A. − B. C. D. +∞

( )
20. a. lim Bằng: A. − B. C.−∞ D. +∞

( )
b. lim Bằng: A. 5 B.−5 C.0 D. +∞

21. a. lim 3𝑥 − √9𝑥 − 𝑥 + 3 Bằng: A. − B. −∞ C. D. +∞

b. lim 3𝑥 − √9𝑥 − 𝑥 + 3 Bằng: A. − B. −∞ C. D. +∞

22. lim √3𝑥 + 1 + 𝑥 √3 Bằng: A. − B. −∞ C. D. +∞

23. lim Bằng: A. B. −∞ C. − D. +∞


→ √ √ √

24. lim ( )( )
Bằng: A. 0 B. −∞ C. 1 D. +∞

25.Tìm a để: lim √𝑎𝑥 + 1 − 𝑥 = +∞ A. a ≥ 1 B. a < 1 C. 𝑎 ∈ 𝑅 D. a>1

26. Tìm a để: lim √𝑎𝑥 + 4𝑥 + 2𝑥 = −∞

A. 0 ≤ 𝑎 ≤ 4 B. 0 < a < 4 C. 0 ≤ 𝑎 < 4 D. 𝑎 ≥ 4
27. Tìm a để: lim 𝑎𝑥 − √9𝑥 − 𝑥 = A. a = - 3 B. a > 3 C. a = 3 D. a = ± 3

| |
28. Giá tri đúng của lim A. Không tồn tại. B. 0. C. 1. D. +.

29. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là:

A. –. B. 0. C. D. +.
Bài 6.

1. Cho hàm số 𝑓(𝑥) = . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(I) f(x) gián đoạn tại x = 1. (II) f(x) liên tục tại x = 1. (III) lim𝑓(𝑥) = .

A. Chỉ (I) . B. Chỉ (II). C. Chỉ (I) và (III). D. Chỉ (II) và (III).

𝑛ế𝑢 𝑥 > −2
2. Cho hàm số 𝑓(𝑥) = √ . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
0 𝑛ế𝑢 𝑥 = −2
(I) lim 𝑓(𝑥) = 0 . (II) f(x) Không xác định tại x = –2. (III) f(x) liên tục trên [−2; +∞).
→( )
A. Chỉ (I) và (III). B. Chỉ (I) và (II). C. Chỉ (I) . D. Chỉ (III).
3. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Lâm Văn Xương – 0905238551 79
1 sin x
I. f ( x)  liên tục trên R. II. f ( x)  có giới hạn khi x  0.
x2 1 x

III. f ( x)  9  x 2 liên tục trên đoạn [–3;3].


A. Chỉ (I) và (II). B. Chỉ (I) và (III). C. Chỉ (II). D. Chỉ (II) và (III).
4. Số mệnh đề đúng trong 4 mệnh đề sau:
I. f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) > 0 thì tồn tại ít nhất số c  (a;b) sao cho f(c) = 0.
II. f(x) liên tục trên (a;b] và trên [b;c) nhưng không liên tục trên (a;c).
III. f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có nghiệm.
IV. f(x) không liên tục trên [a;b] và f(a).f(b)  0 thì phương trình f(x) = 0 vô nghiệm.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
𝑛ế𝑢 𝑥 ≠ √3
5. Cho hàm số 𝑓(𝑥) = √ . Số mệnh đề sai trong 3 mệnh đề sau
2√3 𝑛ế𝑢 𝑥 = √3
I. f(x) liên tục tại x = 3. II. f(x) gián đoạn tại x = 3. III. f(x) liên tục trên R.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
𝑛ế𝑢 𝑥 ≠ 2
6. Cho hàm số 𝑓(𝑥) = Giá trị của m để f(x) liên tục tại x = 2 là:
𝑚 − 2 𝑛ế𝑢 𝑥 = 2
A. 3. B. – 3 . C.  3 . D. 3.

𝑛ế𝑢 𝑥 > 1
7. Cho 𝑓(𝑥) = . Tìm 𝑚 để hàm số có giới hạn khi 𝑥 = 1.
𝑚𝑥 + 2 𝑛ế𝑢 𝑥 ≤ 1
A. 1 B. – 2 C. – 1 D. KQK
(𝑥 + 1) 𝑛ế𝑢 𝑥 > 1
8. Cho hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑥 + 3 𝑛ế𝑢 𝑥 < 1 . Tìm k để f(x) gián đoạn tại x = 1.
𝑘 𝑛ế𝑢 𝑥 = 1
A. k  2. B. k  2. C. k  –2. D. k  1.

𝑛ế𝑢 0 < 𝑥 ≤ 9
9. Cho hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑚 𝑛ế𝑢 𝑥 = 0 Tìm m để f(x) liên tục trên [0;+) là.
𝑛ế𝑢 𝑥 > 9
A. . B. C. D. 1.
𝑎 𝑥 𝑛ế𝑢 𝑥 ≤ √2
10. Cho hàm số 𝑓(𝑥) = . Giá trị của a để f(x) liên tục trên R là:
(2 − 𝑎)𝑥 𝑛ế𝑢 𝑥 > √2
A. 1 và 2. B. 1 và –1. C. –1 và 2. D. 1 và –2
11. Cho hàm số 𝑓(𝑥) = . f(x) liên tục trên các khoảng nào sau đây ?
A. (–3;2). B. (–3;+) C. (–; 3). D. (2;3).
3 2
12. Cho hàm số f(x) = x – 1000x + 0,01 . phương trình f(x) = 0 có nghiệm thuộc khoảng nào trong
các khoảng sau đây ?
I. (–1; 0). II. (0; 1). III. (1; 2).
A. Chỉ I. B. Chỉ I và II. C. Chỉ II. D. Chỉ III.

You might also like