Professional Documents
Culture Documents
On Gi A Kì 2
On Gi A Kì 2
ÔN GIỮA KỲ II:
n
Bài 1: 1. Cho dãy số Un với Un .Khẳng định nào sau đây là đúng?
n 1
A. Năm số hạng đầu của dãy là : − ; − ; − ; − . − .
B. 5 số số hạng đầu của dãy là : − ; − ; − ; − . − .
C. Là dãy số tăng. D. Bị chặn trên bởi số 1
1
2. Cho dãy số Un với Un .Khẳng định nào sau đây là sai?
n n2
A. S n n 1 . B. S n n 2 . C. S n n 1 . D. S 2n n 1 .
2 2
2n 1 167
16. Cho dãy số ( un ) có số hạng tổng quát un . Số là số hạng thứ mấy?
n2 84
A. 300. B. 212. C. 250. D. 249.
Bài 2:
𝟏
𝟏 𝟏 𝟑
𝒖𝟏 = −
1. Khẳng định nào sai? A. Dãy số − ; 𝟎; ; 𝟏. …. là một cấp số cộng: 𝟏
𝟐
𝟐 𝟐 𝟐
𝒅=
𝟐
1 1 1 𝑢 =
B. Dãy số
; 2 ; 3 ;... là một cấp số cộng:
2 2 2 𝑑 = ;𝑛 = 3
𝑢 = −2
C. Dãy số : – 2; – 2; – 2; – 2; … là cấp số cộng
𝑑=0
D. Dãy số: 0,1; 0,01; 0,001; 0,0001; … không phải là một cấp số cộng.
2. Cho CSC có: u 1 0,1; d 0,1 . Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là:
A. 1,6 B. 6 C. 0,5 D. 0,6
3. Cho dãy số có các số hạng đầu là:5; 10; 15; 20; 25; … Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. U n 5(n 1) B. U n 5n C. U n 5 n D. U n 5.n 1
u1 5
4. Cho dãy số u n với .Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới đây?
u n 1 u n n
(n 1)n (n 1)n (n 1)n (n 1)(n 2)
A. u n B. u n 5 C. u n 5 D. u n 5
2 2 2 2
5. Cho u n có: u1 0,1; d 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là: 0,6 B. Cấp số cộng này không có hai số 0,5và 0,6
C. Số hạng thứ 6 của cấp số cộng này là: 0,5 D. Số hạng thứ 4 của cấp số cộng này là: 3,9
6. Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được có 5 số hạng.
A. 7, 12, 17 B. 6, 10 ,14 C. 8, 13 , 18 D. 6, 12, 18
7. Cho dãy số u n với : 𝑢 = 𝑛 + 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dãy số này không phải là cấp số cộng B. Số hạng thứ n + 1: 𝑢 = 𝑛
C. Hiệu : 𝑢 − 𝑢 = D. Tổng của 5 số hạng đầu tiên là: 𝑆 = 12
8. Cho dãy số có u1 2 ; d 2 ; S 8 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. S là tổng của 5 số hạng đầu của cấp số cộng B. S là tổng của 6 số hạng đầu của cấp số cộng
C. S là tổng của 7 số hạng đầu của cấp số cộng D. Kết quả khác
9. Xác định x để 3 số : 1+2x; 2x2–1 ; –2x lập thành một cấp số cộng?
√ √
A. x 3 B. 𝑥 = ± C. 𝑥 = ± D. Không có giá trị nào của x
10. Cho a, b, c lập thành cấp số cộng, đẳng thức nào sau đây là đúng?
Lâm Văn Xương – 0905238551 75
2 2 2 2 2 2 2 2
A. a + c = 2ab + 2bc B. a – c = 2ab – 2bc C. a + c = 2ab – 2bc D. a – c = ab – bc
11. Cho a, b, c lập thành cấp số cộng, ba số nào dưới đây cũng lập thành một cấp số cộng ?
A. a2 , b2 , c2. B. –2c, –2b, –2a C. b, a, c D. 2b, –a, –c
12. Cho cấp số cộng (un) có u4 = –12, u14 = 18. Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
A. S = 24 B. S = –24 C. S = 26 D. S = –25
13. Cho cấp số cộng (un) có u5 = –15, u20 = 60. Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
A. S20 = 200 B. S20 = –200 C. S20 = 250 D. S20 = –25
14. Cho cấp số cộng (un) có u2 + u3 = 20, u5 + u7 = –29. Tìm u1, d?
A. u1 = 20 ; d = –7 B. u1 = 20,5 ; d = 7 C. u1 = 20,5 ; d = –7 D. u1 = –20,5 ; d = –7
15. Người ta trồng 3003 cây trên mảnh đất hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng
thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, đến khi hết số cây. Số hàng cây được trồng là
A. 77 . B. 79 . C. 76 . D. 78 .
16. Trong sân vận động có tất cả 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 ghế, các dãy liền sau nhiều hơn dãy
trước 4 ghế, hỏi sân vận động đó có tất cả bao nhiêu ghế?
A. 2250 . B. 1740 . C. 4380 . D. 2190 .
17. Cho CSC (u n ) có u1 1 , tổng 100 số hạng đầu bằng 24850 .Tính 𝑆 = + +⋯
9 4 49
A. S . B. S . C. S 123 . D. S .
246 23 246
18. Cho CSC (𝑢 ) có các số hạng đều dương, u1 1 và tổng của 100 số hạng đầu tiên bằng 14950 .
Tính giá trị của tổng 𝑆 = + +⋯
√ √ √
A. 1− . B. 1− . . C. 2022 D.
√ √
Bài 3:
1 1 1 1 1
1. Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; ; ; ; ; … .Số hạng tổng quát của dãy số này là?
3 3 2 33 3 4 35
1 1 1 1 1
A. u n n1 B. u n n1 C. u n n D. u n n1
33 3 3 3
2. Cho dãy số có các số hạng đầu là: –2; 0; 2; 4; 6; … .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng?
A. u n 2n B. u n 2 n C. u n 2 ( n 1) D. u n ( 2) 2( n 1)
𝑢 = −1
3. Cho dãy số u n với . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
𝑢 = 𝑢
n n 1 n 1 n 1
limun . A. 0. B. 1. C. –1. D. .
1 3 5 ...... (2n 1)
13. Tính giới hạn: lim
3n 2 4
Lâm Văn Xương – 0905238551 77
A. 0. B. C. D. 1.
14. Tính giới hạn: lim + + + ⋯+ ( ).( )
. . .
A. 1. B. 0. C. D. .
15. Tính giới hạn: lim + + + ⋯+ )
. . . .(
A. B. 1. C. 0. D. .
16. Tính giới hạn: lim + + + ⋯+ )
. . . .(
A. B. 2. C. 1. D.
17. Tính giới hạn: lim 1 − 1− 1− … 1−
A. 1. B. C. D.
2. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là:
→
A. –2. B. − C. D. 2.
3. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là:
→
A. − B. C. − D.
√ √ √ √
4. lim ( )( )
bằng A. B. C. D.
→
6. Cho hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑥 − 3 𝑛ế𝑢 𝑥 ≥ 2 . Chọn kết quả đúng của lim 𝑓(𝑥):
𝑥 − 1 𝑛ế𝑢 𝑥 < 2 →
A. –1. B. 0. C. 1. D. Không tồn tại.
7. Chọn kết quả đúng của lim − :
→
A. –. B. 0. C. +. D. Không tồn tại.
8. Cho hàm số 𝑓(𝑥) = − . Chọn kết quả đúng của lim 𝑓(𝑥) :
→
A. –. B. − C. D. +.
9. lim( − ) bằng : A. 1 B. C. 2 D. KQK
→
10. lim ( ) bằng A. –. B. 0. C. 6. D. +.
→ √
Lâm Văn Xương – 0905238551 78
√
11. lim ( ) bằng : A. –1. B. 0. C. 1. D. +.
→ √
12. lim bằng : A. 0. B. 1. C. D. +.
→
24. lim ( )( )
Bằng: A. 0 B. −∞ C. 1 D. +∞
→
25.Tìm a để: lim √𝑎𝑥 + 1 − 𝑥 = +∞ A. a ≥ 1 B. a < 1 C. 𝑎 ∈ 𝑅 D. a>1
→
26. Tìm a để: lim √𝑎𝑥 + 4𝑥 + 2𝑥 = −∞
→
A. 0 ≤ 𝑎 ≤ 4 B. 0 < a < 4 C. 0 ≤ 𝑎 < 4 D. 𝑎 ≥ 4
27. Tìm a để: lim 𝑎𝑥 − √9𝑥 − 𝑥 = A. a = - 3 B. a > 3 C. a = 3 D. a = ± 3
→
| |
28. Giá tri đúng của lim A. Không tồn tại. B. 0. C. 1. D. +.
→
29. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là:
→
A. –. B. 0. C. D. +.
Bài 6.
√
1. Cho hàm số 𝑓(𝑥) = . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(I) f(x) gián đoạn tại x = 1. (II) f(x) liên tục tại x = 1. (III) lim𝑓(𝑥) = .
→
A. Chỉ (I) . B. Chỉ (II). C. Chỉ (I) và (III). D. Chỉ (II) và (III).
√
𝑛ế𝑢 𝑥 > −2
2. Cho hàm số 𝑓(𝑥) = √ . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
0 𝑛ế𝑢 𝑥 = −2
(I) lim 𝑓(𝑥) = 0 . (II) f(x) Không xác định tại x = –2. (III) f(x) liên tục trên [−2; +∞).
→( )
A. Chỉ (I) và (III). B. Chỉ (I) và (II). C. Chỉ (I) . D. Chỉ (III).
3. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Lâm Văn Xương – 0905238551 79
1 sin x
I. f ( x) liên tục trên R. II. f ( x) có giới hạn khi x 0.
x2 1 x