Professional Documents
Culture Documents
QUY TRÌNH THÁO - LẮP BRAVO II
QUY TRÌNH THÁO - LẮP BRAVO II
MERCRUISER BRAVO II X
I. QUY TRÌNH THÁO
1. Đặt cần điều khiển về vị trí N (Neutral)
2. Chuyển bộ truyền động về vị trí UP/OUT
3. Tháo cánh chân vịt từ bộ truyền động cũ để lắp vào bộ mới
4. Ngắt kết nối dây đồng hồ tốc độ khỏi bộ trục truyền động
Chú thích:
a- Đai ốc khóa (6 cái) và
vòng đệm (5 cái)
b- Vị trí không sử dụng
vòng đệm
Chú thích:
c- Hàm liên kết
d- Dây cáp
Chú thích:
a- Ổ khớp
4. Bôi trơn bề mặt dẫn hướng trục, gioăng tròn làm kín và rãnh then trục các đăng
Chú thích:
a- bề mặt dẫn hướng trục
b- gioăng tròn làm kín
c- rãnh then
5. Bôi trơn gioăng tròn làm kín bề mặt lắp ráp bộ truyền động
Chú thích:
a- Gioăng làm kín bề mặt lắp
ráp
6. Đưa trục các đăng vào lỗ ổ khớp. Gá bộ truyền động vào 6 đinh tán trên vỏ ổ khớp.
Kéo dây cáp chuyển số ra xa nhất có thể, mở hàm liên kết, bôi trơn mặt dưới. Đảm bảo
hàm liên kết đóng để giữ chặt cáp theo trình tự A, B, C (bên dưới)
Chú thích:
a- Đai ốc khóa (6 cái) và vòng đệm
(5 cái)
b- Vị trí không sử dụng vòng đệm
- Lắp chốt định vị. Đặt một vòng đệm đường kính lỗ trong lớn và ống lót trên mỗi
đầu của chốt định vị. Đảm bảo lắp ống lót có đầu đường kính nhỏ hướng ra ngoài.
Chú thích:
a- Chốt định vị
b- Vòng đệm đường kính lỗ
trong lớn
c- Ống lót
- Lắp xi lanh nâng hạ, lắp đệm cao su, vòng đệm đường kính lỗ trong nhỏ vào mỗi
đầu chốt định vị. Xiết bu lông và vòng đệm đến khi chạn vai chốt định vị. Vặn lại
nắp chụp
Chú thích:
a- Nắp chụp
b- Đai ốc
c- Vòng đệm đường kính lỗ
trong nhỏ
d- Đệm lót cao su
Chú thích:
a - Trục chân vịt
b - Vòng chặn
d - Cánh chân vịt
f - Vòng đệm ngạnh
g - Bu lông khóa
h - Vòng chốt rãnh then
Nút xả dầu