You are on page 1of 100

MỨC NHỚ

Câu 1: Một trong những đặc thù của nghiên cứu y học là:
A. Gắn liền với sức khỏe của con người
B. Gắn liền với bệnh tật của con người
C. Gắn liền với trạng thái tinh thần của con người
D. Gắn liền với sự sống của con người.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 2: Một trong những đặc thù của nghiên cứu y học là:
A. Thường mang tính đa dạng và phức tạp
B. Thường mang tính đơn giản và lặp lại
C. Luôn mang tính phức tạp và rất khó thực hiện
D. Luôn mang tính lặp lại và khó kiểm soát
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 3: Một trong những đặc thù của nghiên cứu y học là:
A. Bao gồm lĩnh vực khám và điều trị bệnh
B. Bao gồm cả hai lĩnh vực lâm sàng và cộng đồng
C. Bao gồm lĩnh vực phòng và khám chữa bệnh
D. Bao gồm lĩnh vực phòng dịch và điều trị
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 4: Một trong những đặc thù của nghiên cứu y học là:
A. Cần có sự tham gia phối hợp của ngành giáo dục và kinh tế
B. Cần có sự tham gia phối hợp của ngành khoa học môi trường và truyền thông
C. Cần có sự tham gia, phối hợp của nhiều ngành khoa học
D. Là ngành khoa học phát triển độc lập.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 5: Một trong những đặc thù của nghiên cứu y học là:
A. Cần quan tâm đến quyền lợi của đối tượng nghiên cứu
B. Cần quan tâm đến lợi nhuận kinh tế
C. Cần xem xét đến vấn đề đạo đức trong nghiên cứu
D. Đặt vấn đề đạo đức trong nghiên cứu ở một vị trí quan trọng
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 6: Quy trình nghiên cứu y học bao gồm mấy giai đoạn?
A. 7 giai đoạn
B. 6 giai đoạn
C. 5 giai đoạn
D. 4 giai đoạn
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 7: Một trong những giai đoạn của quy trình nghiên cứu y học là:
A. Xác định vấn đề nghiên cứu
B. Xác định cỡ mẫu
C. Xác định phương pháp nghiên cứu
D. Xác định quần thể nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 8: Một trong những giai đoạn của quy trình nghiên cứu y học là:
A. Xác định phương pháp nghiên cứu
B. Xác định mục tiêu nghiên cứu
C. Xác định phương pháp chọn mẫu
D. Xác định phương pháp thu thập số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 9: Một trong những giai đoạn của quy trình nghiên cứu y học là:
A. Xây dựng bộ công cụ thu thập số liệu
B. Xây dựng thang điểm đánh giá
C. Xây dựng đề cương nghiên cứu
D. Xây dựng bảng trống dự kiến kết quả
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 10: Giai đoạn đầu tiên của quy trình nghiên cứu y học là:
A. Xây dựng đề cương nghiên cứu
B. Xác định vấn đề nghiên cứu
C. Xác định giả thiết nghiên cứu
D. Xác định mục tiêu nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 11: Một trong những giai đoạn của quy trình nghiên cứu y học là:
A. Tiến hành chọn mẫu
B. Tiến hành thu thập số liệu
C. Tiến hành xử lý số liệu
D. Tiến hành nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 12: Để xác định vấn đề nghiên cứu,cần phải:


A. Lựa chọn vấn đề nghiên cứu ưu tiên
B. Lựa chọn chủ đề nghiên cứu ưu tiên
C. Lựa chọn tên đề tài nghiên cứu ưu tiên
D. Lựa chọn mục tiêu nghiên cứu ưu tiên
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 13: Để phân tích vấn đề nghiên cứu, cần phải dựa vào việc:
A. Chọn chủ đề nghiên cứu
B. Chọn lĩnh vực nghiên cứu
C. Tham khảo các công trình nghiên cứu trước đó
D. Tham khảo tài liệu liên quan
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 14: Bước đầu tiên trong 17 bước của quy trình nghiên cứu y học là:
A. Đặt tên đề tài
B. Xác định mục tiêu nghiên cứu
C. Chọn chủ đề nghiên cứu
D. Chọn lĩnh vực nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 15: Để lựa chọn được vấn đề nghiên cứu ưu tiên, bước cần phải thực
hiện trước đó là:
A. Nêu giả thiết khoa học
B. Xác định tên đề tài
C. Xác định mục tiêu nghiên cứu
D. Phân tích vấn đề nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 16: Trong quy trình nghiên cứu y học, bước “Nêu giả thiết khoa học”
được thực hiện sau bước:
A. Lựa chọn vấn đề nghiên cứu ưu tiên
B. Xác định tên đề tài
C. Xác định mục tiêu nghiên cứu
D. Phân tích vấn đề nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 17: Trong quy trình nghiên cứu y học, bước “Xác định mục tiêu nghiên
cứu” được thực hiện sau bước:
A. Nêu giả thiết khoa học
B. Xác định tên đề tài
C. Xác định đối tượng nghiên cứu
D. Phân tích vấn đề nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 18: Trong quy trình nghiên cứu y học, bước “Xác định đối tượng, phạm
vi nghiên cứu” được thực hiện sau bước:
A. Nêu giả thiết khoa học
B. Xác định tên đề tài
C. Xác định mục tiêu nghiên cứu
D. Phân tích vấn đề nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 19: Trong quy trình nghiên cứu y học, bước “Chọn phương pháp nghiên
cứu” được thực hiện sau bước:
A. Xác định đối tượng, phạm vi nghiên cứu
B. Xác định tên đề tài
C. Xác định mục tiêu nghiên cứu
D. Phân tích vấn đề nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 20: Trong quy trình nghiên cứu y học, bước “Phân tích vấn đề nghiên
cứu” bắt buộc phải thực hiện trước bước:
A. Xác định đối tượng, phạm vi nghiên cứu
B. Xác định tên đề tài
C. Xác định vấn đề nghiên cứu
D. Xác đinh vấn đề nghiên cứu ưu tiên
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 21: Trong quy trình nghiên cứu y học, bước “Xác định quần thể nghiên
cứu và chọn mẫu, cỡ mẫu” được thực hiện sau bước:
A. Xác định mục tiêu nghiên cứu
B. Chọn phương pháp nghiên cứu
C. Xác định biến số nghiên cứu
D. Thu thập số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 22: Trong quy trình nghiên cứu y học, bước “Xác định biến số nghiên
cứu” được thực hiện sau bước:
A. Xác định mục tiêu nghiên cứu
B. Chọn phương pháp nghiên cứu
C. Xác định quần thể nghiên cứu và chọn mẫu, cỡ mẫu
D. Thu thập số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 23: Trong quy trình nghiên cứu y học, bước “Xác định phương pháp thu
thập số liệu và xây dựng công cụ thu thập số liệu” được thực hiện sau bước:
A. Xác định quần thể nghiên cứu và chọn mẫu, cỡ mẫu
B. Xác định biến số nghiên cứu
C. Chọn phương pháp nghiên cứu
D. Thu thập số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 24: Trong quy trình nghiên cứu y học, bước “Lập kế hoạch nghiên cứu”
được thực hiện sau bước:
A. Xác định quần thể nghiên cứu và chọn mẫu, cỡ mẫu
B. Xác định phương pháp thu thập số liệu và xây dựng công cụ thu thập số
liệu
C. Chọn phương pháp nghiên cứu
D. Thu thập số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 25: Trong quy trình nghiên cứu y học, bước “Điều tra thử, lựa chọn
phương pháp thu thập số liệu và hoàn thiện công cụ thu thập số liệu” được thực
hiện sau bước:
A. Xác định quần thể nghiên cứu và chọn mẫu, cỡ mẫu
B. Xác định phương pháp thu thập số liệu và xây dựng công cụ thu thập số liệu
C. Chọn phương pháp nghiên cứu
D. Lập kế hoạch nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 26: Trong quy trình nghiên cứu y học, bước “Thu thập số liệu nghiên cứu”
được thực hiện sau bước:
A. Xác định quần thể nghiên cứu và chọn mẫu, cỡ mẫu
B. Điều tra thử, lựa chọn phương pháp thu thập số liệu và hoàn thiện công
cụ thu thập số liệu
C. Chọn phương pháp nghiên cứu
D. Lập kế hoạch nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 27: Trong quy trình nghiên cứu y học, bước “Xử lý và phân tích số liệu
nghiên cứu” được thực hiện sau bước:
A. Thu thập số liệu nghiên cứu
B. Điều tra thử, lựa chọn phương pháp thu thập số liệu và hoàn thiện công cụ thu
thập số liệu
C. Chọn phương pháp nghiên cứu
D. Lập kế hoạch nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 28: Trong quy trình nghiên cứu y học, bước “Viết báo cáo kết quả nghiên
cứu” được thực hiện sau bước:
A. Thu thập số liệu nghiên cứu
B. Xử lý và phân tích số liệu nghiên cứu
C. Chọn phương pháp nghiên cứu
D. Lập kế hoạch nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 29: Trong quy trình nghiên cứu y học, bước “Báo cáo nghiệm thu đề tài
nghiên cứu” được thực hiện sau bước:
A. Thu thập số liệu nghiên cứu
B. Xử lý và phân tích số liệu nghiên cứu
C. Viết báo cáo kết quả nghiên cứu
D. Lập kế hoạch nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 30: Một trong những tiêu chuẩn của vấn đề nghiên cứu là:
A. Vấn đề có thật trong cuộc sống
B. Vấn đề đã từng tồn tại trong cuộc sống
C. Vấn đề có thật và đang tồn tại
D. Vấn đề sẽ xẩy ra trong cuộc sống
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 31: Một trong những tiêu chuẩn của vấn đề nghiên cứu là:
A. Gây bức xúc cho người bệnh, người nhà bệnh nhân
B. Gây tổn thương cho người bệnh, người nhà bệnh nhân
C. Gây bức xúc cho cán bộ y tế hoặc xã hội.
D. Gây bức xúc cho người bệnh, người nhà bệnh nhân, cán bộ y tế và xã hội.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 32: Một trong những tiêu chuẩn của vấn đề nghiên cứu là:
A. Đủ năng lực về nhân lực để giải quyết vấn đề đó.
B. Đủ năng lực về vật lực để giải quyết vấn đề đó.
C. Đủ năng lực, vật lực và tài lực để giải quyết vấn đề đó.
D. Đủ năng lực về tài lực để giải quyết vấn đề đó.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 33: Trong nghiên cứu khoa học, một trong những khả năng có thể xảy ra
khi Tham khảo tài liệu là:
A. Tìm ra được thông tin cần thiết cho nghiên cứu
B. Tìm ra những điều lý thú, mở đường cho sự thành công của nghiên cứu
C. Tìm ra được các công trình nghiên cứu tương tự đã tiến hành trước đây
D. Tìm ra được các tác giả của các công trình nghiên cứu tương tự đã tiến hành
trước đây
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 34: Trong quá trình Tham khảo tài liệu khả năng từ bỏ nghiên cứu xẩy ra
khi:
A. Vấn đề nêu ra đã được các tác giả khác giải quyết một cách thỏa đáng
B. Vấn đề nêu ra chưa có tác giả nào nghiên cứu trước đó
C. Vấn đề nêu ra có quá ít đề tài nghiên cứu trước đó
D. Vấn đề nêu ra không tìm được tài liệu tham khảo
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 35: Một trong những lý do cần phải phân tích vấn đề nghiên cứu là:
A. Định rõ được phương pháp nghiên cứu
B. Định rõ được đối tượng nghiên cứu
C. Định rõ được cỡ mẫu nghiên cứu
D. Định rõ hướng cần tập trung trong vấn đề nghiên cứu.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 36: Một trong những lý do cần phải phân tích vấn đề nghiên cứu là:
A. Làm rõ được các yếu tố liên quan đến vấn đề nghiên cứu
B. Làm rõ được yếu tố kinh phí cần cho vấn đề nghiên cứu
C. Làm rõ được yếu tố nhân lực cần cho vấn đề nghiên cứu
D. Làm rõ được yếu tố vật lực cần cho vấn đề nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 37: Một trong những lý do cần phải phân tích vấn đề nghiên cứu là:
A. Giúp cho việc xác định mục tiêu nghiên cứu
B. Giúp cho việc xác định biến số nghiên cứu
C. Giúp cho việc xác định phương pháp thu thập số liệu
D. Giúp cho việc xác định được trọng tâm và phạm vi nghiên cứu một cách
hiệu quả nhất
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 38: Một trong những khía cạnh cần mô tả sau khi đã xác định được vấn
đề nghiên cứu là:
A. Bản chất của vấn đề là gì
B. Nội dung nghiên cứu của vấn đề là gì
C. Mục tiêu nghiên cứu của vấn đề là gì
D. Phương pháp nghiên cứu của vấn đề là gì
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 39: Một trong những khía cạnh cần mô tả sau khi đã xác định được vấn
đề nghiên cứu là:
A. Sự tốn kém về tài chính khi thực hiện vấn đề nghiên cứu
B. Sự tiêu hao về thời gian thực hiện vấn đề nghiên cứu
C. Sự chi phối của vấn đề nghiên cứu
D. Sự cần thiết về vấn đề nhân lực cho thực hiện vấn đề nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 40: Một trong những khía cạnh cần mô tả sau khi đã xác định được vấn
đề nghiên cứu là:
A. Tầm cỡ của vấn đề nghiên cứu
B. Hiệu quả của thực hiện vấn đề nghiên cứu
C. Hậu quả của vấn đề nghiên cứu
D. Mức độ rộng lớn của vấn đề nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 41: Một trong những mục đích của phân tích vấn đề nghiên cứu thông
qua cây vấn đề là:
A. Xác định được phương pháp nghiên cứu
B. Xác định được trọng tâm nghiên cứu
C. Xác định được quần thể nghiên cứu
D. Xác định được cỡ mẫu nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 42: Một trong những mục đích của phân tích vấn đề nghiên cứu thông
qua cây vấn đề là:
A. Xác định được biến số nghiên cứu
B. Xác định được nội dung nghiên cứu
C. Xác định được các yếu tố liên quan
D. Xác định được phương pháp nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 43: Một trong những mục đích của phân tích vấn đề nghiên cứu thông
qua cây vấn đề là:
A. Lựa chọn được phương pháp nghiên cứu
B. Lựa chọn được phương pháp thu thập số liệu
C. Xác định được quần thể nghiên cứu
D. Lựa chọn được giải pháp can thiệp
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 44: Để chọn ra một vấn đề nghiên cứu cần phải xác định tổng điểm của
bao nhiêu tiêu chuẩn:
A. 5 tiêu chuẩn
B. 6 tiêu chuẩn
C. 7 tiêu chuẩn
D. 8 tiêu chuẩn
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 45: Nội dung nào dưới đây KHÔNG dùng để phân tích tính xác đáng của
vấn đề nghiên cứu:
A. Đúng là có vấn đề này có thật không?
B. Phạm vi của vấn đề có lớn không?
C. Kinh phí thực hiện có quá lớ n không?
D. Tính trầm trọng của vấn đề là ở chỗ nào?
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 46: Một trong 5 tiêu chí để phân tích tính Xác đáng của vấn đề nghiên
cứu là:
A. Vấn đề nghiên cứu tiết kiệm được thời gian
B. Vấn đề nghiên cứu tiết kiệm được nhân lực
C. Vấn đề nghiên cứu chưa được giải quyết
D. Vấn đề nghiên cứu có thật
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 47: Một trong những câu hỏi cần đặt ra khi phân tích tính Xác đáng của
vấn đề nghiên cứu là:
A. Nghiên cứu tại địa điểm nào?
B. Nghiên cứu tại thời điểm nào?
C. Kinh phí nghiên cứu là bao nhiêu?
D. Phạm vi nghiên cứu có lớn không?
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 48: Một trong những câu hỏi cần đặt ra khi phân tích tính Xác đáng của
vấn đề nghiên cứu là:
A. Ai là người chịu trách nhiệm?
B. Ai là người tham gia?
C. Ai là người có lợi?
D. Ai là người bị tác động?
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 49: Một trong những câu hỏi cần đặt ra khi phân tích tính Xác đáng của
vấn đề nghiên cứu là:
A. Tính thực thi của vấn đề ở chỗ nào?
B. Tính kinh tế của vấn đề ở chỗ nào?
C. Tính đạo đức của vấn đề ở chỗ nào?
D. Tính trầm trọng của vấn đề ở chỗ nào?
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 50: Vấn đề nghiên cứu có tính lặp lại khi:


A. Đã có 1 công trình nghiên cứu trước đó
B. Không có thông tin gì về vấn đề này
C. Đã có một số thông tin nhưng phần lớn còn lu mờ
D. Đã có đủ những thông tin
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 51: Tiêu chí nào trong các nội dung sau dùng để phân tích chọn đề tài
nghiên cứu:
A. Tính kinh tế
B. Tính xác đáng
C. Tính hiệu quả
D. Tính an toàn
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 52: Tiêu chí nào trong các nội dung sau dùng để phân tích chọn đề tài
nghiên cứu:
A. Tính lặp lại
B. Tính đột phá
C. Tính hiệu quả
D. Tính an toàn
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 53: Tiêu chí nào trong các nội dung sau dùng để phân tích chọn đề tài
nghiên cứu:
A. Tính kinh tế
B. Tính hiệu quả
C. Tính khả thi
D. Tính an toàn
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 54: Tiêu chí nào trong các nội dung sau dùng để phân tích chọn đề tài
nghiên cứu:
A. Tính kinh tế
B. Tính hiệu quả
C. Tính an toàn
D. Tính cấp thiết
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 55: Tiêu chí nào trong các nội dung sau dùng để phân tích chọn đề tài
nghiên cứu:
A. Tính kinh tế
B. Tính hiệu quả
C. Tính an toàn
D. Tính ứng dụng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 56: Tiêu chí nào trong các nội dung sau dùng để phân tích chọn đề tài
nghiên cứu:
A. Sự chấp nhận của cơ quan quản lý
B. Sự chấp nhận của đối tượng nghiên cứu và người thân
C. Sự chấp nhận của chính quyền và cơ quan quản lý
D. Sự chấp nhận của chính quyền nơi thực hiện nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 57: Tiêu chí nào trong các nội dung sau dùng để phân tích chọn đề tài
nghiên cứu:
A. Sự chấp nhận của đối tượng nghiên cứu
B. Sự chấp nhận của người thân đối tượng nghiên cứu
C. Sự chấp nhận về mặt đạo đức
D. Sự chấp nhận chính quyền nơi thực hiện nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 58: Nội dung nào dưới đây KHÔNG dùng để phân tích khi chọn đề tài
nghiên cứu:
A. Tính xác đáng
B. Tính lặp lại
C. Tính rủi ro
D. Sự chấp nhận về mặt đạo đức
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 59: Nội dung nào dưới đây KHÔNG dùng để phân tích khi chọn đề tài
nghiên cứu:
A. Tính kinh tế
B. Tính khả thi
C. Tính cấp thiết
D. Tính ứng dụng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 60: Trong nghiên cứu y học, có 2 loại nghiên cứu chính là:
A.Can thiệp và không can thiệp
B. Bệnh chứng và mô tả
C. Can thiệp và bệnh chứng
D. Bệnh chứng và thuần tập
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 61: Trong nghiên cứu y học, Nghiên cứu quan sát còn có tên là:
A. Nghiên cứu không can thiệp
B. Nghiên cứu mô tả
C. Nghiên cứu bệnh chứng
D. Nghiên cứu thuần tập
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 62: Trong nghiên cứu y học, Nghiên cứu thăm dò là thiết kế nghiên cứu
thuộc phương pháp:
A.Nghiên cứu không can thiệp
B.Nghiên cứu quan sát mô tả
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
D.Nghiên cứu can thiệp tại cộng đồng
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 63: Trong nghiên cứu y học, Nghiên cứu bệnh chứng là thiết kế nghiên
cứu thuộc phương pháp:
A. Nghiên cứu không can thiệp
B. Nghiên cứu quan sát mô tả
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
D. Nghiên cứu can thiệp tại cộng đồng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 64: Trong nghiên cứu y học, Nghiên cứu thuần tập là thiết kế nghiên cứu
thuộc phương pháp:
A.Nghiên cứu không can thiệp
B. Nghiên cứu quan sát mô tả
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
D.Nghiên cứu can thiệp tại cộng đồng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 65: Trong nghiên cứu y học, Nghiên cứu từng cá thể là thiết kế nghiên cứu
thuộc phương pháp:
A.Nghiên cứu quan sát mô tả
B. Nghiên cứu quan sát phân tích
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
D.Nghiên cứu can thiệp tại cộng đồng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 66: Trong nghiên cứu y học, Nghiên cứu quần thể là thiết kế nghiên cứu
thuộc phương pháp:
A.Nghiên cứu quan sát phân tích
B. Nghiên cứu quan sát mô tả
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
D.Nghiên cứu can thiệp tại cộng đồng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 67: Trong nghiên cứu y học, Nghiên cứu một chùm bệnh là thiết kế nghiên
cứu thuộc phương pháp:
A.Nghiên cứu quan sát mô tả
B. Nghiên cứu quan sát phân tích
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
D.Nghiên cứu can thiệp tại cộng đồng
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 68: Trong nghiên cứu y học, Nghiên cứu bệnh hiếm gặp là thiết kế nghiên
cứu thuộc phương pháp:
A.Nghiên cứu quan sát mô tả
B. Nghiên cứu quan sát phân tích
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
D.Nghiên cứu can thiệp tại cộng đồng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 69: Trong nghiên cứu y học, Nghiên cứu ngang là thiết kế nghiên cứu
thuộc phương pháp:
A.Nghiên cứu quan sát mô tả
B. Nghiên cứu quan sát phân tích
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
D.Nghiên cứu can thiệp tại cộng đồng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 70: Trong nghiên cứu y học, Nghiên cứu mô tả một loạt trường hợp là thiết
kế nghiên cứu thuộc phương pháp:
A.Nghiên cứu quan sát mô tả
B. Nghiên cứu quan sát phân tích
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
D.Nghiên cứu can thiệp tại cộng đồng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 71: Trong nghiên cứu y học, Nghiên cứu thực nghiệm lâm sàng là thiết kế
nghiên cứu thuộc phương pháp:
A.Nghiên cứu can thiệp
B. Nghiên cứu quan sát mô tả
C. Nghiên cứu bệnh chứng
D.Nghiên cứu thuần tập
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 72: Trong nghiên cứu y học, Nghiên cứu thực nghiệm là thiết kế nghiên
cứu thuộc phương pháp:
A.Nghiên cứu can thiệp
B. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
C. Nghiên cứu thử nghiệm thực địa
D.Nghiên cứu can thiệp cộng đồng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 73: Trong nghiên cứu y học, nghiên cứu thực nghiệm thực địa là thiết kế
nghiên cứu thuộc phương pháp:
A.Nghiên cứu can thiệp
B. Nghiên cứu can thiệp cộng đồng
C. Nghiên cứu bệnh chứng
D.Nghiên cứu thuần tập
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 74: Trong nghiên cứu y học, nghiên cứu bán thực nghiệm là thiết kế
nghiên cứu thuộc phương pháp:
A.Nghiên cứu can thiệp
B. Nghiên cứu thử nghiệm thực địa
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
D.Nghiên cứu can thiệp cộng đồng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 75: Nghiên cứu mô tả cắt ngang là nghiên cứu thực hiện trên:
A. Những cá thể có mặt trong quần thể nghiên cứu vào đúng thời điểm nghiên
cứu
B. Những cá thể đã sinh sống tại quần thể nghiên cứu vào thời điểm nghiên cứu
C. Những cá thể có mặt trong quần thể nghiên cứu trước thời điểm nghiên cứu
D. Những cá thể có mặt đúng thời điểm nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 76: Trong nghiên cứu mô tả cắt ngang, quần thể được quan sát như sau:
A . Quan sát trong một thời điểm và một thời gian ngắn nhất định
B. Quan sát trong một thời gian ít nhất 3 tháng
C. Quan sát trong một thời điểm và thời gian ít nhất 6 tháng
D. Quan sát trong một thời điểm và một thời gian ít nhất 12 tháng
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 77: Trong nghiên cứu y học, có hai loại nghiên cứu mô tả cắt ngang là:
A. Nghiên cứu ngang tại một thời điểm và nghiên cứu ngang giai đoạn
B. Nghiên cứu tại một thời điểm và nghiên cứu giai đoạn
C. Nghiên cứu ngang tại một thời điểm và nghiên cứu ngang nhiều giai đoạn
D. Nghiên cứu ngang tại nhiều thời điểm và nghiên cứu ngang nhiều giai đoạn
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 78: Một trong những mục đích chủ yếu của nghiên cứu mô tả cắt ngang là:
A. Tìm ra quy luật theo mùa của một bệnh
B. Tìm ra tần số của một phơi nhiễm (hay một bệnh)
C. Tìm ra và khẳng định mối liên quan giữa bệnh và phơi nhiễm
D. Tìm ra và chứng minh mối liên quan giữa hai bệnh khác nhau
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 79: Một trong những mục đích chủ yếu của nghiên cứu mô tả cắt ngang là:
A. Tìm ra bệnh hay gặp nhất tại quần thể
B. Tìm ra sự phân bố của một hiện tượng sức khỏe
C. Tìm ra cách tiếp cận với cộng đồng
D. Tìm ra phương pháp phòng bệnh
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 80: Trong nghiên cứu y học, một trong những sản phẩm của nghiên cứu
mô tả cắt ngang là:
A. Ước lượng ra tỷ lệ mới mắc của bệnh
B. Ước lượng ra tỷ lệ hiện mắc và mới mắc của bệnh
C. Ước lượng ra tỷ lệ hiện mắc của bệnh
D. Ước lượng ra tần suất mới mắc của bệnh
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 81: Trong nghiên cứu y học, một trong những sản phẩm của nghiên cứu
mô tả cắt ngang là:
A. Tỷ lệ mới mắc
B. Tỷ lệ mới mắc và hiện mắc
C. Phương pháp điều trị bệnh
D. Giả thuyết nhân quả
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 82: Một trong những phạm vi áp dụng của nghiên cứu mô tả cắt ngang là:
A. Nghiên cứu tình hình bệnh
B. Nghiên cứu phương pháp điều trị bệnh
C. Nghiên cứu phương pháp phòng bệnh
D. Nghiên cứu nguyên nhân gây bệnh
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 83: Một trong những phạm vi áp dụng của nghiên cứu mô tả cắt ngang là:
A. Nghiên cứu tình trạng dinh dưỡng
B. Nghiên cứu tình trạng tăng huyết áp
C. Nghiên cứu tình trạng sốt xuất huyết
D. Nghiên cứu tình trạng sức khoẻ
((Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 84: Một trong những phạm vi áp dụng của nghiên cứu mô tả cắt ngang là:
A. Nghiên cứu hệ thống y tế
B. Điều tra nguồn lực y tế
C. Xác định số lượng các dịch vụ y tế
D. Nghiên cứu sự hài lòng của người sử dụng dịch vụ y tế
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 85: Một trong những phạm vi áp dụng của nghiên cứu mô tả cắt ngang là:
A. Nghiên cứu quy trình chống nhiễm khuẩn bệnh viện
B. Nghiên cứu thực hành chăm sóc bệnh nhân của điều dưỡng
C. Nghiên cứu thực hiện các quy trình kỹ thuật chuyên môn
D. Nghiên cứu kỹ thuật điều trị
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 86: Một trong những phạm vi áp dụng của nghiên cứu mô tả cắt ngang là:
A. Nghiên cứu về kiến thức, kỹ năng và thái độ
B. Nghiên cứu sự hiểu biết về bệnh tật
C. Nghiên cứu kỹ năng chăm sóc sức khỏe
D. Nghiên cứu thái độ tham gia phòng dịch bệnh
((Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 87: Trong nghiên cứu khoa học, biến số là:
A.Tiêu thức mà người nghiên cứu chọn để quan sát, đo lường,tác động
hoặc kiểm soát
B. Tiêu thức mà người nghiên cứu bắt buộc phải quan sát, đo lường, tác
động.
C. Nội dung cần thực hiện trong quá trình triển khai nghiên cứu
D. Nội dung cần thực hiện trong quá trình triển khai nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 88: Trong nghiên cứu khoa học, biến số là:
A. Là thuộc tính của người, vật, sự việc, hiện tượng mà người nghiên
cứu chọn để quan sát, đo lường trong quá trình nghiên cứu.
B. Là các đặc tính như tuổi, giới tính, nghề nghiệp
C. Là các đặc tính họ tên, như trình độ văn hóa,
D. Là các đặc tính địa phương sinh sống, nghề nghiệp, kinh tế
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 89: Phân loại theo bản chất, có 2 loại biến số là:
A. Biến định tính và định lượng
B. Biến định tính và độc lập
C. Biến định lượng và độc lập
D. Biến độc lập và phụ thuộc
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 90: Phân loại theo mối tương quan, có 2 loại biến số là:
A. Biến định tính và định lượng
B. Biến định tính và độc lập
C. Biến định lượng và độc lập
D. Biến độc lập và phụ thuộc
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 91: Để xác định biến số, cần dựa vào:
A. Mục tiêu nghiên cứu
B. Nội dung nghiên cứu
C. Phương pháp nghiên cứu
D. Số liệu cần thu thập
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 92: Để xác định biến số, cần dựa vào:
A. Cây vấn đề
B. Nội dung nghiên cứu
C. Phương pháp nghiên cứu
D. Cỡ mẫu nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 93: Nhóm các cá thể được rút ra từ quần thể nghiên cứu để phục vụ trực
tiếp cho mục đích nghiên cứu được gọi là
A. Quần thể nghiên cứu
B. Mẫu nghiên cứu
C. Quần thể mẫu
D. Quần Thể đích
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 94: Mẫu nghiên cứu là nhóm các cá thể được rút ra từ...
A. Quần thể mẫu phục vụ trực tiếp cho mục đích nghiên cứu
B. Quần thể nghiên cứu để phục vụ trực tiếp cho mục đích nghiên cứu
C. Quần thể mẫu phục vụ gián tiếp cho mục đích nghiên cứu
D. Quần Thể đích phục vụ gián tiếp cho mục đích nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 95: Quần thể mà từ đó mẫu được rút ra cho nghiên cứu được gọi là:
A. Quần thể nghiên cứu
B. Mẫu nghiên cứu
C. Quần thể mẫu
D. Quần thể đích
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 96:Người điều tra thường không chỉ dừng lại ở quần thể nghiên cứu mà họ
muốn ngoại suy, khái quát hoá ra một quần thể lớn hơn được gọi là :
A.Quần thể nghiên cứu
B. Mẫu nghiên cứu
C. Quần thể mẫu
D. Quần thể đích
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 97: Một chủ thể hoặc người mà sự quan sát hoặc đo lường sẽ được tiến
hành khi thực hiện nghiên cứu gọi là:
A. Đơn vị mẫu
B. Đơn vị đo lường
C. Đơn vị nghiên cứu
D. Đơn vị quan sát
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 98: Đơn vị mà chủ thể được sử dụng khi chọn mẫu nghiên cứu:
A. Đơn vị mẫu
B. Đơn vị đo lường
C. Đơn vị nghiên cứu
D. Đơn vị quan sát
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 99: Danh sách các đơn vị mẫu hoặc bản đồ phân bố các đơn vị mẫu được
chọn từ 1 quần thể nghiên cứu gọi là:
A. Đơn vị mẫu
B. Khung nghiên cứu
C. Công cụ nghiên cứu
D. Khung chọn mẫu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 100: Một trong các tiêu chuẩn của một thiết kế mẫu tốt là
A. Đại diện cho người nghiên cứu
B. Đại diện cho quần thể nghiên cứu
C. Đại diện cho quần thể đích
D. Đại diện cho cả quần thể
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 101: Một trong các tiêu chuẩn của một thiết kế mẫu tốt là
A. Mẫu rất lớn
B. Mẫu nhỏ hơn 30
C. Mẫu lớn hơn 100
D. Mẫu đủ lớn
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 102: Một trong các tiêu chuẩn của một thiết kế mẫu tốt là
A.Tính thực tế và tiện lợi
B. Chỉ cần tính thực tế, khắc phục các khó khăn để hoàn thành
C. Chỉ cần tính tiện lợi , lấy mẫu ít sẽ tốt nhất
D. Không quan tâm đến tính thực tế và tính tiện lợi chỉ quan tâm đến thời gian
thực hiện
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 103: Một trong các tiêu chuẩn của một thiết kế mẫu tốt là
A.Chỉ quan tâm đến chi phí, ít khi xét đến hiệu quả
B. Tính kinh tế và hiệu quả
C. Chỉ quan tâm đến hiệu qủa, lấy mẫu nhiều nhất có thể
D. Không quan tâm đến chi phí và hiệu quả, chỉ quan tâm đến thời gian thực
hiện
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 104: Kỹ thuật chọn mẫu nào là kỹ thuật chọn mẫu xác suất
A. Mẫu thuận tiện
B. Mẫu ngẫu nhiên đơn
C. Mẫu chỉ tiêu
D. Mẫu có chủ đích
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 105: Kỹ thuật chọn mẫu nào là kỹ thuật chọn mẫu xác suất
A. Mẫu thuận tiện
B. Mẫu chỉ tiêu
C. Mẫu ngẫu nhiên phân tầng
D. Mẫu có chủ đích
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 106: Ưu điểm của kỹ thuật chọn mẫu ngẫu nhiên đơn là:
A. Cách làm đơn giản, tính ngẫu nhiên và tính đại diện cao
B. Mẫu được chọn từ mỗi tầng có tính đại diện và khái quát hóa cho tầng đó
C. Cách làm đơn giản nhưng không cần tính ngẫu nhiên
D. Cách làm đơn giản không cần tính đại diện
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 107: Kỹ thuật chọn mẫu nào là kỹ thuật chọn mẫu xác suất
A. Mẫu có chủ đích
B. Mẫu chỉ tiêu
C. Mẫu chùm
D. Mẫu thuận tiện
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 108: Kỹ thuật chọn mẫu mà mẫu đạt được bởi việc phân chia các cá thể
của quần thể nghiên cứu thành các nhóm riêng rẽ được gọi là tầng. Quá trình
chọn mẫu được thực hiện độc lập trong các tầng là:
A. Mẫu ngẫu nhiên đơn
B. Mẫu ngẫu nhiên phân tầng
C. Mẫu ngẫu nhiên có chủ đích
D. Mẫu hệ thống
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 109: Kỹ thuật chọn mẫu mà mỗi cá thể trong 1 danh sách được chọn phải
tuân theo một hệ thống trật tự được xác định bởi 1 hằng số k và cá thể đầu tiên
được chọn một cách ngẫu nhiên từ 1 đến k là:
A. Mẫu ngẫu nhiên đơn
B. Mẫu hệ thống
C. Mẫu ngẫu nhiên có chủ đích
D. Mẫu ngẫu nhiên phân tầng
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 110: Kỹ thuật chọn mẫu nào là kỹ thuật chọn mẫu xác suất
A. Mẫu hệ thống
B. Mẫu chỉ tiêu
C. Mẫu có chủ đích
D. Mẫu thuận tiện
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 111: Kỹ thuật chọn mẫu nào là kỹ thuật chọn mẫu không xác suất
A. Mẫu chỉ tiêu
B. Mẫu ngẫu nhiên đơn
C. Mẫu ngẫu nhiên phân tầng
D. Mẫu hệ thống
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 112: Kỹ thuật chọn mẫu nào là kỹ thuật chọn mẫu không xác suất
A. Mẫu ngẫu nhiên đơn
B. Mẫu thuận tiện
C. Mẫu ngẫu nhiên phân tầng
D. Mẫu hệ thống
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 113:Kỹ thuật chọn mẫu nào là kỹ thuật chọn mẫu không xác suất
A. Mẫu ngẫu nhiên đơn
B. Mẫu ngẫu nhiên phân tầng
C. Mẫu có chủ đích
D. Mẫu hệ thống
(Chọn phương án trả lời đúng )
Câu 114: Trong nghiên cứu khoa học giá trị mốt (mode) là
A. Giá trị nhỏ nhất trong bộ số liệu được quan sát
B. Giá trị lớn nhất trong bộ số liệu được quan sát
C. Giá trị xuất hiện thường xuyên nhất (lặp lại nhiều lần nhất) trong bộ số liệu
được quan sát
D. Giá trị nằm ở giữa bộ số liệu, chia sự phân bố của số liệu thành 2 phần bằng
nhau
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 115: Trong nghiên cứu khoa học giá trị trung vị là
A. Giá trị nằm ở giữa bộ số liệu, chia số liệu thành 2 phần bằng nhau
B. Giá trị xuất hiện lặp lại nhiều lần nhất của bộ số liệu
C. Giá trị giữa của bộ số liệu khi chúng được xếp theo thứ tự tăng dần hoặc
giảm dần. Giá trị này chia sự phân bố số liệu thành hai phần bằng nhau
D. Giá trị nằm ở cuối bộ số liệu (giá trị lớn nhất ) của bộ số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 116: Trong nghiên cứu khoa học giá trị trung bình ( hay trung bình cộng)
được tính bằng
A. Tổng số các giá trị quan sát chia cho số lần quan sát, giá trị trung bình chỉ
được tính với các số liệu với các biến định tính
B. Tổng số các giá trị quan sát, giá trị trung bình chỉ được tính với các số liệu
dạng số (định lượng)
C. Tổng số các giá trị quan sát chia cho số lần quan sát, giá trị trung bình
chỉ được tính với các số liệu dạng số ( định lượng).
D. Trung bình cộng của 2 số ở giữa dãy số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 117: Trong nghiên cứu khoa học khái niệm tần số là
A. Biểu thị số lần xuất hiện của 1 vài quan sát ở đầu dãy số liệu
B. Biểu thị số lần xuất hiện nhiều nhất ở cuối dãy số liệu
C. Biểu thị số lần xuất hiện của 1 quan sát nào đó
D. Biểu thị bằng trung bình cộng 2 giá trị ở giữa dãy số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 118: Trong nghiên cứu khoa học khái niệm tần số tuyệt đối là
A.Tần số xuất hiện của 1 vài quan sát
B. Tần số xuất hiện ít nhất của dãy số liệu
C. Tần số thực của quan sát. Nó không phụ thuộc vào cỡ mẫu lớn hay bé
D. Tần số xuất hiện của nhiều quan sát
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 119: Trong nghiên cứu khoa học khái niệm tỷ lệ là
A. Một phân số mẫu không bao hàm tử số
B. Một phân số mà tử và mẫu có đơn vị đo khác nhau
C. Một phân số mẫu bao hàm tử số, vì vậy cả tử và mẫu phải cùng đơn vị đo
lường
D. Một phân số được cân nhắc trong một khoảng thời gian nhất định
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 120: Trong nghiên cứu khoa học khái niệm tỷ suất là
A. Một dạng đặc biệt của tỷ lệ khi nó được cân nhắc trong 1 khoảng thời gian
nhất định
B. Một dạng đặc biệt của tần số khi nó được cân nhắc trong 1 khoảng thời gian
nhất định
C. Một dạng đặc biệt của tỷ số khi nó được cân nhắc trong 1 khoảng thời gian
nhất định
D. Một dạng đặc biệt của tần số tuyệt đối khi nó được cân nhắc trong 1 khoảng
thời gian nhất định
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 121: Trong nghiên cứu khoa học biết p là độ tin cậy thì mức ý nghĩa α =?
A. α=1+p.
B. α=-1+p.
C. α=1-p.
D. α=-1-p.
(Chọn phương án trả lời đúng )
Câu 122: Trong nghiên cứu khoa học biết mức ý nghĩa α thì độ tin cậy p =?
A. p=α-1.
B. p=1-α .
C. p=1+α.
D. p=-α -1
(Chọn phương án trả lời đúng )
Câu 123: Trong nghiên cứu khoa học biết α mức ý nghĩa thống kê và p là độ
tin cậy thì:
A. α+ p=-1.
B. α+ p=1
C. α+ p= 0.
D. α+ p=100.
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 124:Trong nghiên cứu khoa học biết α = 0,05 thì Zα/2 =?:
A.1.69
B. 9.16
C. 1.96
D. 6.19
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 125:Trong nghiên cứu khoa học biết độ tin cậy p=95% thì Zα/2 =?.
A.1.69
B.1.66
C. 1.99
D. 1.96
(Chọn phương án trả lời đúng )
Câu 126: Trong nghiên cứu khoa học biết mức ý nghĩa α = 5% thì Zα/2 =?.
A.1.69
B.1.06
C. 1,96.
D. 1.09
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 127: Giả sử số liệu mẫu đã được trình bày dưới dạng bảng tần số và có
trung bình mẫu là , phương sai của mẫu đó kí hiệu là s2 thì độ lệch chuẩn của
mẫu bằng:

A.

B.

C.

D.

(Chọn phương án trả lời đúng nhất)


Câu 128:Tham số quần thể là biểu thị của một hiện tượng sức khỏe nào đó có
được khi .. …
Sử dụng cụm từ nào dưới đây trong mục tiêu là phù hợp nhất:
A.Quan sát toàn bộ quần thể đích
B.Quan sát một vài đại diện của quần thể nghiên cứu
C. Quan sát toàn bộ một quần thể nghiên cứu
D. Quan sát 50% quần thể nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng )
Câu 129: Tham số mẫu là biểu thị của một hiện tượng sức khỏe có được khi …
Sử dụng cụm từ nào dưới đây trong mục tiêu là phù hợp nhất:

A. Quan sát một mẫu được rút ra từ quần thể đích.


B. Quan sát một quần thể
C. Quan sát một mẫu được rút ra từ quần thể nghiên cứu
D. Quan sát quần thể nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 130: Tài liệu tham khảo đề câp đến danh mục:
A. Hệ thống các tác phẩm của một tác giả
B. Tổ hợp các tác phẩm của một tác giả
C. Thứ tự các tác phẩm của một tác giả
D. Các tác phẩm của một tác giả
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 131: Mục đích quan trọng nhất của phần tổng quan tài liệu tham khảo là:
A. Để cập nhật kiến thức về vấn đề nghiên cứu
B. Định hướng cho đề tài nghiên cứu
C. Để cập nhật kiến thức về vấn đề nghiên cứu
D. Cung cấp cho người đọc những kiến thức cơ bản về vấn dề nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 132: Đọc tài liệu tham khảo phần Vấn đề nghiên cứu để có thông tin trả lời
câu hỏi:
A. Vì sao tác giả thực hiện nghiên cứu này?
B. Có hấp dẫn và lý thú không?
C. Câu hỏi nghiên cứu là gì?
D. Các biến số chính là gì?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 133: Đọc tài liệu tham khảo phần Vấn đề nghiên cứu để có thông tin trả lời
câu hỏi:
A. Có liên quan đến đề tài của bạn không?
B. Cỡ mẫu có phù hợp không?
C. Câu hỏi nghiên cứu là gì?
D. Các biến số chính là gì?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 134: Đọc tài liệu tham khảo phần Tóm tắt nghiên cứu để có thông tin trả
lời câu hỏi:
A. Vì sao tác giả thực hiện nghiên cứu này?
B. Có dựa trên giả thuyết nghiên cứu nào không?
C. Kết quả có phục vụ cho nghiên cứu của bạn không?
D. Có sử dụng tài liệu tham khảo từ các chuyên gia không?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 135: Đọc tài liệu tham khảo phần Tóm tắt nghiên cứu để có thông tin trả
lời câu hỏi:
A. Vì sao tác giả thực hiện nghiên cứu này?
B. Có dựa trên giả thuyết nghiên cứu nào không?
C. Có sử dụng tài liệu tham khảo từ các chuyên gia không?
D. Bạn có muốn biết thêm về nghiên nghiên cứu này không?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 136: Đọc tài liệu tham khảo phần Giới thiệu để có thông tin trả lời câu hỏi:
A. Các biến số chính là gì?
B. Có hấp dẫn và lý thú không?
C. Dữ liệu nào đã được thu thập?
D. Bạn có muốn biết thêm về nghiên cứu này không?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 137: Đọc tài liệu tham khảo phần Giới thiệu để có thông tin trả lời câu hỏi:
A. Có liên quan đến đề tài nghiên cứu của bạn không?
B. Vì sao tác giả thực hiện nghiên cứu này?
C. Môi trường có ảnh hưởng đến độ chính xác của dữ liệu?
D. Kết quả có phục vụ cho nghiên cứu của bạn không?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 138: Đọc tài liệu tham khảo phần Giới thiệu để có thông tin trả lời câu hỏi:
A. Kết quả chính là gì?
B. Có liên quan đến đề tài của bạn không?
C. Các tài liệu tham khảo có cập nhật không?
D. Phương pháp phân tích nào đã được sử dụng?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 139: Đọc tài liệu tham khảo phần Giới thiệu để có thông tin trả lời câu hỏi:
A. Có hấp dẫn và lý thú không?
B. Mẫu nghiên cứu có đại diện cho quần thể không?
C. Có dựa trên giả thuyết nghiên cứu nào không?
D. Độ tin cậy của công cụ thu thập dữ liệu?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 140: Đọc tài liệu tham khảo phần Mẫu nghiên cứu để có thông tin trả lời
câu hỏi
A. Các biến số chính về mẫu là gì?
B. Quy trình chọn mẫu như thế nào?
C. Câu hỏi nghiên cứu có phù hợp với mẫu không?
D. Thông tin về mẫu có được thu thập đầy đủ không?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 141: Đọc tài liệu tham khảo phần Mẫu nghiên cứu để có thông tin trả lời
câu hỏi:
A. Thu thập dữ liệu đó như thế nào?
B. Thông tin về mẫu có đầy đủ không?
C. Cách chọn mẫu có tác động đến kết quả không?
D. Thông tin về mẫu có được thu thập đầy đủ không?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 142: Đọc tài liệu tham khảo phần Mẫu nghiên cứu để có thông tin trả lời
câu hỏi:
A. Mẫu có độ tin cậy cao?
B. Thông tin về mẫu có được thu thập đầy đủ không?
C. Thông tin về mẫu có đầy đủ không?
D. Cách chọn mẫu có tác động đến kết quả không?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 143: Đọc tài liệu tham khảo phần Thu thập dữ liệu để có thông tin trả lời
câu hỏi:
A. Dự liệu nào đã thu thập?
B. Dữ liệu có được cập nhật không?
C. Quy trình lấy mẫu có đảm bảo đúng quy trình không?
D. Có sử dụng tài liệu tham khảo từ các chuyên gia không?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 144: Đọc tài liệu tham khảo phần Thu thập dữ liệu để có thông tin trả lời
câu hỏi:
A. Dữ liệu được phân tích như thế nào?
B. Dữ liệu có cập nhật không?
C. Độ tin cậy của công cụ thu thập dữ liệu?
D. Dữ liệu được lưu trữ bởi phần mềm nào?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 145: Đọc tài liệu tham khảo phần Thu thập dữ liệu để có thông tin trả lời
câu hỏi:
A. Dữ liệu được phân tích như thế nào?
B. Thu thập dữ liệu đó như thế nào?
C. Dữ liệu có được cập nhật không?
D. Dữ liệu được lưu trữ bởi phần mềm nào?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 146: Đọc tài liệu tham khảo phần Phân tích dữ liệu để có thông tin trả lời
câu hỏi:
A. Dự liệu nào đã thu thập?
B. Thu thập dữ liệu đó như thế nào?
C. Độ tin cậy của công cụ thu thập dữ liệu?
D. Phương pháp phân tích nào được sử dụng?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 147: Đọc tài liệu tham khảo phần Phân tích dữ liệu để có thông tin trả lời
câu hỏi:
A. Có độ tin cậy cao?
B. Kết quả chính là gì?
C. Có hấp dẫn và lý thú?
D. Có dựa trên tài liệu nào?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 148: Đọc tài liệu tham khảo phần Bàn luận để có thông tin trả lời câu hỏi:
A. Có sử dụng tài liệu tham khảo từ các chuyên gia không?
B. Môi trường có ảnh hưởng đến độ chính xác của dữ liệu?
C. Bạn có đồng tình với quan điểm của tác giả không?
D. Có dựa trên giả thuyết nghiên cứu nào không?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 149: Đọc tài liệu tham khảo phần Bàn luận để có thông tin trả lời câu hỏi:
A. Kết quả nghiên cứu có thống nhất với các nghiên cứu trước đây không?
B. Có sử dụng tài liệu tham khảo từ các chuyên gia không?
C. Môi trường có ảnh hưởng đến độ chính xác của dữ liệu?
D. Vì sao tác giả thực hiện nghiên cứu này?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 150: Đọc tài liệu tham khảo phần Bàn luận để có thông tin trả lời câu hỏi:
A. Có dựa trên giả thuyết nghiên cứu nào không?
B. Có tham khảo các tài liệu cập nhật không?
C. Những điểm mạnh và yếu của nghiên cứu đó là gì?
D. Kết quả có phục vụ cho nghiên cứu của bạn không?
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 151: Nguyên tắc sắp xếp tài liệu tham khảo theo ngôn ngữ:
A. Việt – Anh – Đức – Pháp –Nga – Trung – Nhật
B. Việt – Nga – Anh – Pháp – Đức– Trung – Nhật
C. Việt – Anh – Pháp – Đức – Nga – Trung – Nhật
D. Việt – Nga – Trung – Anh – Pháp – Đức – Nhật
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 152: Nguyên tắc sắp xếp tài liệu tham khảo theo họ tên tác giả:
A. Cả tác giả người Việt và nước ngoài xếp theo thứ tự A, B, C… theo họ
B. Cả tác giả người Việt và nước ngoài xếp theo thứ tự A, B, C… theo tên
C. Tác giả người Việt xếp theo thứ tự A, B, C… theo tên còn tác giả người nước
ngoài xếp theo thứ tự A, B, C theo họ
D. Tác giả người Việt xếp theo thứ tự A, B, C… theo họ còn tác giả người nước
ngoài xếp theo thứ tự A, B, C theo tên
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 153: Thứ tự trích dẫn tài liệu tham khảo là sách như sau:
1. Tên các tác giả hoặc cơ quan ban hành
2. Tên sách, luận án, báo cáo
3. Năm xuất bản
4. Nhà xuất bản
5. Nơi xuất bản
A. 1-2-3-4-5
C. 1-2-4-3-5
B. 1-3-2-4-5
D. 1-3-2-5-4
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 154: Trích dẫn tài liệu tham khảo là sách thì tên của sách được:
A. Đặt trong ngoặc kép
B. Đặt trong ngoặc đơn
C. In nghiêng
D. In đậm
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 155: Thứ tự trích dẫn tài liệu tham khảo là luận án như sau:
1. Tên các tác giả hoặc cơ quan ban hành
2. Tên sách, luận án, báo cáo
3. Năm xuất bản
4. Nhà xuất bản
5. Nơi xuất bản
A. 1-2-3-4-5
C. 1-2-4-3-5
B. 1-3-2-4-5
D. 1-3-2-5-4
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 156: Trích dẫn tài liệu tham khảo là luận án thì tên của luận án được:
A. Đặt trong ngoặc kép
B. Đặt trong ngoặc đơn
C. In nghiêng
D. In đậm
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 157: Thứ tự trích dẫn tài liệu tham khảo là báo cáo như sau:
1. Tên các tác giả hoặc cơ quan ban hành
2. Tên sách, luận án, báo cáo
3. Năm xuất bản
4. Nhà xuất bản
5. Nơi xuất bản
A. 1-2-3-4-5
C. 1-2-4-3-5
B. 1-3-2-4-5
D. 1-3-2-5-4
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 158: Trích dẫn tài liệu tham khảo là báo cáo thì tên của báo cáo được:
A. Đặt trong ngoặc kép
B. Đặt trong ngoặc đơn
C. In nghiêng
D. In đậm
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 159: Thứ tự trích dẫn tài liệu tham khảo là bài báo trong tạp chí như sau:
1. Tên tác giả
2. Năm công bố
3. Tên bài báo
4. Tên tạp chí hoặc tên sách
5. Tập
6. Số
7. Các số trang
A. 1-2-3-4-5-6-7
B. 1-2-3-4-6-5-7
C. 1-2-4-3-5-6-7
D. 1-2-4-3-6-5-7
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 160: Trích dẫn tài liệu tham khảo là bài trong một cuốn sách thì tên bài
báo được:
A. Đặt trong ngoặc kép
B. Đặt trong ngoặc đơn
C. In nghiêng
D. In đậm
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 161: Trích dẫn tài liệu tham khảo là bài trong một cuốn sách thì tên tạp chí
được:
A. Đặt trong ngoặc kép
B. Đặt trong ngoặc đơn
C. In nghiêng
D. In đậm
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 162: Thứ tự trích dẫn tài liệu tham khảo là bài trong một cuốn sách như
sau:
1. Tên tác giả
2. Năm công bố
3. Tên bài báo
4. Tên tạp chí hoặc tên sách
5. Số
6. Tập
7. Các số trang
A. 1-2-3-4-5-6-7
B. 1-2-3-4-6-5-7
C. 1-2-4-3-5-6-7
D. 1-2-4-3-6-5-7
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 163: Trích dẫn tài liệu tham khảo là bài trong một cuốn sách thì tên bài
được:
A. Đặt trong ngoặc kép
B. Đặt trong ngoặc đơn
C. In nghiêng
D. In đậm
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 164: Trích dẫn tài liệu tham khảo là bài trong một cuốn sách thì tên sách
được:
A. Đặt trong ngoặc kép
B. Đặt trong ngoặc đơn
C. In nghiêng
D. In đậm
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 165: Thứ tự trích dẫn tài liệu tham khảo là bài trong một cuốn sách như
sau:
A. Tập (số),
B. Tập, (số),
C. (Tập) số,
D. (Tập), số,
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 166: Một trong những tiêu chuẩn của tên đề tài nghiên cứu là:
A. Gắn với mục tiêu cụ thể của đề tài
B. Gắn với mục tiêu tổng quát của đề tài
C. Gắn với mục tiêu để lượng hóa vấn đề của đề tài
D. Gắn với mục tiêu để cụ thể hóa vấn đề của đề tài
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 167: Tiêu chuẩn về độ dài của tên đề tài nghiên cứu là:
A. Độ dài tùy ý
B. Càng ngắn gọn càng tốt
C. Dưới 34 từ
D. Dưới 44 từ
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 168: Một trong 4 thành phần phải thể hiện trong tên đề tài là:
A. Mục tiêu nghiên cứu
B. Biến số nghiên cứu
C. Công cụ nghiên cứu
D. Vấn đề nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 169: Thành phần không thể hiện trong tên đề tài là:
A. Mục tiêu nghiên cứu
B. Thời gian nghiên cứu
C. Đối tượng nghiên cứu
D. Vấn đề nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 170: Một trong 4 thành phần phải thể hiện trong tên đề tài là:
A. Đối tượng nghiên cứu
B. Biến số nghiên cứu
C. Mục tiêu nghiên cứu
D. Công cụ nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 171: Một trong 4 thành phần phải thể hiện trong tên đề tài là:
A. Mục tiêu nghiên cứu
B. Biến số nghiên cứu
C. Công cụ nghiên cứu
D. Địa điểm nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 172: Một trong 4 thành phần phải thể hiện trong tên đề tài là:
A. Mục tiêu nghiên cứu
B. Thời gian nghiên cứu
C. Công cụ nghiên cứu
D. Biến số nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 173: Khái niệm về mục tiêu nghiên cứu đề cập đến đặc điểm:
A. Là phần tóm tắt nhất những gì mà nghiên cứu mong muốn đạt được.
B. Là phần tóm tắt nhất những gì mà nghiên cứu phải đạt được.
C. Là phần tóm tắt nhất những gì mà nghiên cứu cần đạt được.
D. Là phần tóm tắt nhất những gì mà nghiên cứu nên đạt được.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 174: Khái niệm về mục tiêu nghiên cứu đề cập đến tiêu chuẩn:
A. Phải phù hợp với tên và khả năng giải quyết của đề tài.
B. Phải phù hợp với nội dung và khả năng giải quyết của đề tài.
C. Phải phù hợp với nội dung và khả năng tài lực của đề tài.
D. Phải phù hợp với tên và khả năng nhân lực của đề tài.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất nhất)

Câu 175: Một trong những nguyên tắc về viết mục tiêu nghiên cứu là:
A. Đề cập đến khía cạnh của vấn đề nghiên cứu và các yếu tố liên quan
B. Đề cập đến tất cả các khía cạnh của vấn đề nghiên cúu
C. Đề cập đến tất cả các yếu tố liên quan.
D. Đề cập đến tất cả các khía cạnh của vấn đề nghiên cứu và các yếu tố liên quan
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 176: Một trong những nguyên tắc về viết mục tiêu nghiên cứu là:
A. Mục tiêu nghiên cứu phải mô tả được.
B. Mục tiêu nghiên cứu phải đo lường được.
C. Mục tiêu nghiên cứu phải so sánh được.
D. Mục tiêu nghiên cứu phải tính toán được.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 177: Một trong những nguyên tắc về viết mục tiêu nghiên cứu là:
A. Bắt đầu mục tiêu bằng một danh từ xác định
B. Bắt đầu mục tiêu bằng một tính từ rõ ràng
C. Bắt đầu mục tiêu bằng một động từ hành động
D. Bắt đầu mục tiêu bằng một trạng từ cụ thể
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 178: Trong nghiên cứu y học, phương pháp thu thập số liệu là:
A. Một hệ thống nội dung công việc cần triển khai
B. Một chuỗi hành động tìm kiếm số liệu
C. Các kỹ thuật áp dụng để thu thập thông tin
D. Việc gặp gỡ đối tượng nghiên cứu để phỏng vấn
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 179: Một trong những cơ sở để lựa chọn phương pháp thu thập số liệu là:
A. Mục tiêu nghiên cứu
B. Thiết kế nghiên cứu
C. Địa điểm nghiên cứu
D. Thời điểm nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 180: Một trong những cơ sở để lựa chọn phương pháp thu thập số liệu là:
A. Đối tượng, quy mô nghiên cứu
B. Phương pháp nghiên cứu
C. Địa điểm nghiên cứu
D. Thời gian nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 181: Một trong những cơ sở để lựa chọn phương pháp thu thập số liệu là:
A. Loại thông tin cần thu thập
B. Phương pháp nghiên cứu
C. Địa điểm nghiên cứu
D. Thời điểm nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 182: Liệt kê nào dưới đây là 1 trong những phương pháp thu thập số liệu:
A. Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
B. Xét nghiệm máu
C. Đo chiều cao
D. Hỏi chuyện
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 183: Liệt kê nào dưới đây là 1 trong những phương pháp thu thập số liệu:
A. Xác định trọng lượng
B. Xét nghiệm máu
C. Quan sát
D. Hỏi chuyện
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 184: Liệt kê nào dưới đây là 1 trong những phương pháp thu thập số liệu:
A. Chụp Xquang
B. Xét nghiệm máu
C. Đo chiều cao
D. Khám lâm sàng/xét nghiệm sàng lọc
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 185: Liệt kê nào dưới đây là 1 trong những phương pháp thu thập số liệu:
A. Mít tinh
B. Hỏi chuyện
C. Tư vấn
D. Thảo luận nhóm
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 186: Liệt kê nào dưới đây là 1 trong những phương pháp thu thập số liệu:
A. Sử dụng thông tin có sẵn
B. Sử dụng các kết quả nghiên cứu trước
C. Sử dụng các hình ảnh có sẵn
D. Sử dụng các số liệu về bệnh tật tại địa phương
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 187: Liệt kê nào dưới đây là 1 trong những phương pháp thu thập số liệu:
A. Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
B. Sử dụng bảng kiểm
C. Sử dụng các hình ảnh có sẵn
D. Sử dụng các số liệu về bệnh tật tại địa phương
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 188: Mô tả nào dưới đây là đúng với đặc điểm của phương pháp quan sát
thu thập số liệu:
A.Sử dụng chủ yếu giác quan thị giác
B.Chỉ sử dụng duy nhất giác quan thị giác
C.Bắt buộc phải nhìn đối tượng nghiên cứu
D.Bắt buộc phải làm cùng đối tượng nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 189: Số lượng người tham gia thảo luận nhóm nên là:
A. 2-4 người
B. 2-6 người
C. 6-8 người
D. 6-12 người
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 190: Thành viên tham gia thảo luận nhóm cần có đặc điểm sau:
A.Có những đặc điểm tương tự nhau
B.Cùng giới tính
C.Cùng nhóm tuổi
D.Cùng trình độ học vấn
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 191:Trong các nội dung sau, nội dung nào KHÔNG PHẢI là phương pháp
thu thập số liệu:
A.Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
B.Quan sát
C.Khám lâm sàng
D. Hỏi chuyện
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 192: Trong các nội dung sau, nội dung nào KHÔNG PHẢI là phương pháp
thu thập số liệu:
A. Khám lâm sàng
B.Phỏng vấn
C. Xác định chiều cao, cân nặng
D. Quan sát
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 193: Trong các nội dung sau, nội dung nào KHÔNG PHẢI là phương pháp
thu thập số liệu:
A. Khám lâm sàng
B.Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
C.Xét nghiệm công thức máu
D. Quan sát
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 194: Bộ câu hỏi thiết kế sẵn sử dụng phù hợp nhất trong phạm vi nghiên
cứu nào dưới đây:
A. Xác định tỷ lệ mắc bệnh tại cộng đồng
B. Mô tả thực trạng sức khoẻ cộng đồng.
C. Mô tả sự hưởng ứng với nghiên cứu của cộng đồng
D. Mô tả những yếu tố thuận lợi cho nghiên cứu của cộng đồng
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 195: Bộ câu hỏi thiết kế sẵn sử dụng phù hợp nhất trong phạm vi nghiên
cứu nào dưới đây:
A.Đánh giá các chương trình y tế
B. Đánh giá sự hợp tác của đối tượng nghiên cứu
C. Đánh giá hoạt động của tuyến y tế cơ sở
D. Đánh giá sự tham gia của cộng đồng trong phòng chống dịch bệnh
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 196: Bộ câu hỏi thiết kế sẵn sử dụng phù hợp nhất trong phạm vi nghiên
cứu nào dưới đây:
A. Đánh giá tình trạng mắc bệnh tại cộng đồng
B.Đánh giá sự hợp tác của đối tượng nghiên cứu
C.Đánh giá hoạt động của tuyến y tế cơ sở
D. Đánh giá kiến thức, kỹ năng, thái độ của nhóm đối tượng nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 197: Đặc điểm của loại câu hỏi đóng là:
A. Dễ trả lời, dễ mã hoá, dễ phân tích, hạn chế lượng thông tin thu được.
B. Dễ trả lời, nhưng khó mã hoá, hạn chế lượng thông tin thu được.
C. Dễ trả lời, dễ mã hoá, khó phân tích, hạn chế lượng thông tin thu được.
D. Dễ trả lời, dễ mã hoá, dễ phân tích, lượng thông tin thu được phong phú.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 198: Đặc điểm của loại câu hỏi đóng là:
A. Liệt kê sẵn các nội dung trả lời, người trả lời chỉ được chọn một hay
nhiều nội dung trả lời đã có sẵn.
B.Liệt kê sẵn các nội dung trả lời và chỗ trống để ghi lại câu trả lời của đối
tượng nghiên cứu.
C.Liệt kê 3 nội dung trả lời chính và chỗ trống để ghi lại câu trả lời của đối
tượng nghiên cứu.
D. Để 03 chỗ trống để ghi lại các câu trả lời của đối tượng
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 199: Đặc điểm của loại câu hỏi mở là:


A.Liệt kê 3 nội dung trả lời chính và chỗ trống để ghi lại câu trả lời của đối
tượng nghiên cứu.
B. Không có câu trả lời sẵn, đối tượng trả lời theo sự hiểu biết và ngôn ngữ
của mình.
C.Liệt kê sẵn các nội dung trả lời và chỗ trống để ghi lại câu trả lời của đối
tượng nghiên cứu.
D. Để 03 chỗ trống để ghi lại các câu trả lời của đối tượng
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 200: Đặc điểm của loại câu hỏi mở là:


A. Thích hợp với các nghiên cứu về tâm lý, thái độ, kiến thức
B.Thích hợp với các nghiên cứu xác định tỷ lệ mắc bệnh
C.Thích hợp với các nghiên cứu về tình hình bệnh tật
D. Thích hợp với các nghiên cứu về đánh giá thực hành
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Đáp án: A
Câu 201: Bảng số liệu là cách trình bày kết quả nghiên cứu với đặc điểm:
A. Hệ thống, hợp lý và rõ ràng.
B. Đơn giản, hợp lý và rõ ràng.
C. Logic, hợp lý
D. Hệ thống, rõ ràng.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 202: Khi trình bày kết quả nghiên cứu, số lượng biến số trong 1 bảng là:
A. Một biến số
B. Hai biến số
C. Ba biến số
D. Không nhiều hơn 3 biến số
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 203: Khi trình bày kết quả nghiên cứu, nguyên tắc về viết Số thứ tự của
bảng là:
A. Không nhất thiết phải ghi
B. Bắt buộc phải ghi
C. Bắt buộc phải ghi theo thứ tự xuất hiện của bảng trong báo cáo
D. Bắt buộc phải ghi theo số lần xuất hiện trong báo cáo
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 204: Khi trình bày kết quả nghiên cứu, nguyên tắc về viết và vị trí của Tên
bảng là:
A. Phản ánh đúng nội dung bảng, đặt trên bảng
B. Phản ánh đúng nội dung bảng, đặt dưới bảng
C. Ngắn gọn, phản ánh đúng nội dung bảng, đặt dưới bảng
D. Ngắn gọn, phản ánh đúng nội dung số liệu, đặt trên bảng
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 205: Một trong những nguyên tắc trình bày số liệu dưới dạng bảng là:
A. Ghi rõ nguồn số liệu dưới bảng
B. Ghi rõ nguồn số liệu trên bảng
C. Có thể không cần ghi nguồn số liệu
D. Không được ghi nguồn số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 206: Một trong những nguyên tắc trình bày số liệu dưới dạng bảng là:
A. Không ghi chú cho các ký hiệu, chữ viết tắt
B. Có thể không ghi chú cho các ký hiệu, chữ viết tắt
C. Phải ghi chú cho các ký hiệu, chữ viết tắt
D. Nên ghi chú cho các ký hiệu, chữ viết tắt
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 207: Một trong những nguyên tắc trình bày số liệu dưới dạng bảng là:
A. Ghi rõ đơn vị tính cho các số liệu
B. Có đơn vị cho các số liệu định lượng
C. Có đơn vị đo lường cho các số liệu định tính
D. Có đơn vị đo lường cho các số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 208: Một trong những nguyên tắc trình bày số liệu dưới dạng bảng là:
A. Hàng và cột có đề mục rõ ràng
B. Hàng cột có đề mục rõ ràng
C. Hàng cột có số lượng rõ ràng
D. Hàng cột có đơn vị đo lường rõ ràng
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 209: Một trong những nguyên tắc trình bày số liệu dưới dạng bảng là:
A. Có tổng số ở cuối cột.
B. Có tổng số ở cuối hàng
C. Có tổng số ở cuối hàng, cuối cột
D. Có tổng số ở cuối hàng, hoặc cuối cột
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 210: Một trong những đặc điểm của bảng số liệu 1 chiều là:
A. Dùng để trình bày số liệu của một biến số
B. Dùng để trình bày số liệu của hai biến số
C. Dùng để trình bày số liệu của không quá 2 biến số
D. Dùng để trình bày số liệu của từng biến số
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 211: Một trong những đặc điểm của bảng số liệu 1 chiều là:
A. Có tổng số ở cuối cột, không có tổng số ở cuối hàng
B. Có tổng số ở cuối hàng, không có tổng số ở cuối cột
C. Không có tổng số ở cuối cột, cuối hàng
D. Có tổng số ở cuối cột và cuối hàng
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 212: Một trong những đặc điểm của bảng số liệu 2 chiều là:
A. Cho thấy mối quan hệ giữa các biến số
B. Không cho thấy mối quan hệ giữa các biến số
C.Cho thấy mối quan hệ giữa 2 biến số
D. Cho thấy mối quan hệ giữa 3 biến số
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 213: Một trong những đặc điểm của bảng số liệu 2 chiều là:
A. Có tổng số ở cuối cột, không có tổng số ở cuối hàng
B. Có tổng số ở cuối hàng, không có tổng số ở cuối cột
C. Không có tổng số ở cuối cột, cuối hàng
D. Có tổng số ở cuối cột và cuối hàng
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 214: Một trong những đặc điểm của bảng số liệu 2 chiều là:
A. So sánh được sự biến thiên của số liệu qua 2 khoảng thời gian nghiên cứu
B. So sánh được sự biến thiên của số liệu qua các khoảng thời gian nghiên cứu
C. So sánh được sự khác nhau về số liệu giữa các nhóm đối tượng nghiên cứu
D. So sánh được sự khác nhau về số liệu giữa hai nhóm đối tượng nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 215: Trình bày số liệu dưới dạng biểu đồ phải đảm bảo nguyên tắc:
A. Trục toạ độ không bị ngắt quãng, trục tung bắt đầu bằng số 0
B. Trục toạ độ ngắt quãng, trục tung bắt đầu bằng số 0
C. Trục toạ độ ngắt quãng, trục tung bắt đầu bằng số bất kỳ
D. Trục toạ độ không bị ngắt quãng, trục tung bắt đầu bằng số bất kỳ
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 216: Một trong những nguyên tắc trình bày số liệu dưới dạng biểu đồ là:
A. Thứ tự biểu đồ có thể không nhất thiết phải ghi
B. Thứ tự biểu đồ ghi theo đúng theo thứ tự của báo cáo
C. Thứ tự biểu đò ghi theo thứ tự xuất hiện trong báo cáo
D.Thứ tự biểu đồ ghi theo số lần xuất hiện trong báo cáo
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 217: Một trong những nguyên tắc trình bày số liệu dưới dạng biểu đồ là:
A. Tiêu đề ngắn gọn, phản ánh đúng nội dung số liệu
B. Tiêu đề phản ánh đúng nội dung số liệu
C. Tiêu đề ngắn gọn, phản ánh đúng nội dung số liệu, đặt trên biểu đồ
D. Tiêu đề ngắn gọn, phản ánh đúng nội dung số liệu, đặt dưới biểu đồ
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Đáp án: D

Câu 218: Một trong những nguyên tắc trình bày số liệu dưới dạng biểu đồ là:
A. Ghi rõ nguồn số liệu dưới biểu đồ
B. Ghi rõ nguồn số liệu trên biểu đồ
C. Có thể không cần ghi nguồn số liệu
D. Không được ghi nguồn số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án: A

Câu 219: Một trong những nguyên tắc trình bày số liệu dưới dạng biểu đồ là:
A. Không ghi chú cho các ký hiệu, chữ viết tắt
B. Có thể không ghi chú cho các ký hiệu, chữ viết tắt
C. Phải ghi chú cho các ký hiệu, chữ viết tắt
D. Nên ghi chú cho các ký hiệu, chữ viết tắt
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Đáp án: C

Câu 220: Một trong những nguyên tắc trình bày số liệu dưới dạng bảng là:
A. Ghi rõ đơn vị tính cho các số liệu
B. Có đơn vị cho các số liệu định lượng
C. Có đơn vị đo lường cho các số liệu định tính
D. Có đơn vị đo lường cho các số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 221: Khi trình bày số liệu, biểu đồ hình tròn dùng để:
A. So sánh các tỷ lệ giữa các loại của một biến
B. So sánh các tỷ lệ giữa các loại của nhiều biến
C. So sánh các số trung bình giữa các loại của một biến
D. So sánh các số trung bình giữa các loại của nhiều biến
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 222: Điều kiện của số liệu để trình bày dưới dạng biểu đồ hình tròn là:
A. Số liệu của duy nhất 1 biến số
B. Số liệu của 1- 2 biến số
C. Số liệu của 2-3 biến số
D. Số liệu của trên 3 biến số
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 223: Điều kiện của số liệu để trình bày dưới dạng biểu đồ hình tròn là:
A. Tổng của các tỷ lệ thành phần số liệu phải ít nhất 30%
B. Tổng của các tỷ lệ thành phần số liệu ít nhất 30-50%
C. Tổng của các tỷ lệ thành phần số liệu ít nhất phải là 50-80%
D. Tổng của các tỷ lệ thành phần số liệu phải là 100%
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 224: Điều kiện của số liệu để trình bày dưới dạng biểu đồ hình tròn là:
A. Có từ 1- 2 thành phần số liệu
B. Có từ 1- 7 thành phần số liệu
C. Có từ 2- 5 thành phần số liệu
D. Có từ 2- 7 thành phần số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 225: Điều kiện của số liệu để trình bày dưới dạng biểu đồ hình tròn là:
A. Không có thành phần số liệu dưới 3%
B. Không có thành phần số liệu dưới 5%
C. Không có thành phần số liệu dưới 7%
D. Không có thành phần số liệu dưới 9%
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 226: Biểu đồ hình đường dùng để:
A. Biểu thị sự tăng tỷ lệ của một hiện tượng theo thời gian
B. Biểu thị sự giảm tỷ lệ của một hiện tượng theo thời gian
C. Biểu thị sự tăng và giảm của một hiện tượng theo thời gian
D. Biểu thị sự biến thiên của một hiện tượng theo thời gian
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 227: Biểu đồ hình cột dùng để:


A. So sánh tỷ lệ giữa các nhóm của một biến
B. So sánh tần số giữa các nhóm của một biến
C. So sánh tần số, tỷ lệ giữa các nhóm của một biến
D. So sánh sự khác nhau về số liệu giữa các nhóm của một biến
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 228: Biểu đồ hình cột liên tục dùng để:


A. Biểu thị số liệu của các nhóm trong một biến liên tục
B. Biểu thị số liệu của 1 nhóm biến số
C. Biểu thị số liệu của 1 nhóm trong một biến liên tục
D. Biểu thị số liệu của nhiều nhóm số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 229: Biểu đồ hình cột chồng dùng để:


A. So sánh sự khác biệt về số liệu giữa các quần thể
B. So sánh sự khác biệt giữa các quần thể
C. So sánh sự khác biệt về số liệu giữa 2 quần thể
D. So sánh sự khác biệt giữa nhiều quần thể
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 230: Biểu đồ hình chấm dùng để:


A. Biểu thị mối tương quan giữa hai biến liên tục
B. Biểu thị sự khác biệt giữa hai biến liên tục
C. Biểu thị sự biến thiên số liệu của hai biến liên tục
D. Biểu thị mối tương quan giữa các biến số
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 231: Một đặc điểm của biểu đồ hình chấm là:
A. Chỉ ra xu hướng và sự biến thiên của số liệu
B. Chỉ ra độ lớn của số liệu
C. Chỉ ra xu hướng và độ lớn của mối tương quan
D. Chỉ ra độ lớn và sự biến thiên của mối tương quan
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 232: Biểu đồ cột dùng để biểu thị:
A. Sự phân bổ các tần số, tỷ lệ của một biến số
B. Sự phân bổ các tần số, tỷ lệ của một biến liên tục
C. Sự phân bổ các tần số, tỷ lệ giữa các nhóm của một biến không
liên tục
D. Sự phân bổ số liệu giữa các nhóm của một biến không liên tục
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 233: Chức năng của biểu đồ hình cột là:
A. Cho thấy sự biến thiên của số liệu theo thời gian
B. So sánh sự khác nhau của các nhóm của một biến số
C. Cho thấy sự tăng giảm số liệu của các biến số
D. So sánh sự khác nhau của các nhóm của nhiều biến số
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 234: Độ dài cần thiết của phần tóm tắt kết quả nghiên cứu thường trong
khoảng:
A. 50 - 100 từ
B. 100 - 150 từ
C. 150 - 200 từ
D. 200 - 250 từ
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 235: Các nội dung cần thể hiện trong phần tóm tắt kết quả nghiên cứu là:
A. Mục tiêu, phương pháp nghiên cứu đã sử dụng, đối tượng nghiên cứu, các
kết quả nghiên cứu chính, những kết luận và khuyến nghị.
B. Mục tiêu, đối tượng nghiên cứu, các kết quả nghiên cứu, bàn luận, những
kết luận và khuyến nghị.
C. Phương pháp nghiên cứu đã sử dụng, đối tượng nghiên cứu, các kết quả
nghiên cứu, bàn luận, những kết luận và khuyến nghị.
D. Phương pháp nghiên cứu đã sử dụng, đối tượng nghiên cứu, các kết quả
nghiên cứu chính, những kết luận và khuyến nghị.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 236: Yêu cầu về độ dài trong phần đặt vấn đề của báo cáo khoa học là:
A. 0.5 đến 1 trang giấy A4
B.1 đến 1,5 trang giấy A4
C.1,5 đến 2 trang giấy A4
D. 2 đến 2,5 trang giấy A4
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 237: Yêu cầu về nội dung trong phần đặt vấn đề của báo cáo khoa học là:
A. Mô tả tóm tắt hiện trạng vấn đề nghiên cứu để lý giải tầm quan trọng
hoặc sự cấp thiết của đề tài nghiên cứu
B. Mô tả phương pháp nghiên cứu, lý giải tầm quan trọng hoặc sự cấp thiết
của đề tài nghiên cứu
C. Mô tả đối tượng nghiên cứu, nêu bật sự quan trọng, sự cấp thiết của đề tài
nghiên cứu
D. Mô tả tóm tắt phương pháp thu thập số liệu, tầm quan trọng hoặc sự cấp
thiết của đề tài nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 238: Yêu cầu về nội dung trong phần đặt vấn đề của báo cáo khoa học là:
A. Nêu phương pháp, mục tiêu nghiên cứu
B. Nêu vấn đề, mục tiêu nghiên cứu
C.Nêu vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu
D. Nêu phương pháp, đối tượng nhiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 239: Yêu cầu về nội dung trong phần tổng quan tài liệu của báo cáo khoa
học là:
A. Thông tin, hiểu biết về đối tượng nghiên cứu
B. Thông tin, hiểu biết về phương pháp nghiên cứu
C. Kiến thức, hiểu biết về vấn đề cỡ mẫu nghiên cứu
D. Kiến thức, hiểu biết về vấn đề nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 240: Mục đích của phần tổng quan tài liệu của báo cáo khoa học là:
A. Cung cấp cho người đọc những thông tin cơ bản về tình hình nghiên cứu
trên thế giới và trong nước về vấn đề nghiên cứu
B. Cung cấp cho người đọc về tình hình nghiên cứu trên thế giới và trong
nước về vấn đề nghiên cứu
C. Cung cấp cho người đọc những thông tin nghiên cứu trên thế giới về vấn
đề nghiên cứu
D. Cung cấp cho người đọc những thông tin về tình hình nghiên cứu trên thế
giới và trong nước
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 241: Một trong những nội dung cần thể hiện trong phần bàn luận của báo
cáo khoa học là:
A. So sánh kết quả nghiên cứu với kết quả của các tác giả khác
B. Nêu rõ các kết quả mà nghiên cứu đã đạt được
C. Nêu rõ các phương pháp chọn mẫu đã thực hiện trong nghiên cứu
D. So sánh các số liệu trong kết quả nghiên cứu đã đạt được
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 242: Một trong những nội dung cần thể hiện trong phần bàn luận của báo
cáo khoa học là:
A.Tổng hợp kết quả nghiên cứu đã thu được
B. Sắp xếp khoa học các kết quả nghiên cứu đã thu được
C. Phân tích ý nghĩa của các kết quả nghiên cứu đã thu được
D. Phân tích các kết quả nghiên cứu đã thu được
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 243: Một trong những nội dung cần thể hiện trong phần bàn luận của báo
cáo khoa học là:
A. Phân tích một cách khách quan khả năng có sai lệch trong quá trình nghiên cứu
B. Đề cập đến việc xuất hiện sai lệch trong quá trình nghiên cứu
C. Phân tích khả năng xuất hiện các sai lệch trong quá trình nghiên cứu
D. Giải thích sai lệch trong quá trình nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
MỨC VẬN DỤNG

Câu 1: Để xây dựng kế hoạch hỗ trợ y tế cho người nghèo ảnh hưởng bởi dịch
bệnh covid, đặc biệt tìm hiểu về nhu cầu cần hỗ trợ của người dân.
Thiết kế nghiên cứu phù hợp nhất để sử dụng trong nghiên cứu này là:
A. Nghiên cứu thăm dò
B. Nghiên cứu cắt ngang
C. Nghiên cứu thuần tập
D. Nghiên cứu bệnh chứng
((Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 2: Bệnh viện X tiến hành đánh giá kiến thức, thái độ và thực hành rửa tay
của các nhân viên bệnh viện. Thiết kế nghiên cứu phù hợp nhất để sử dụng
trong nghiên cứu này là:
A. Nghiên cứu tương quan
B. Nghiên cứu cắt ngang
C. Nghiên cứu thuần tập
D. Nghiên cứu bệnh chứng
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 3: Thiết kế nghiên cứu phù hợp nhất để xác định tỷ lệ thiếu nămg lượng
trường diễn ở phụ nữ tuổi sinh đẻ tại cộng đồng A là:
A. Nghiên cứu tương quan
B. Nghiên cứu mô tả cắt ngang
C. Nghiên cứu bệnh chứng
D. Nghiên cứu thuần tập
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 4: Trung tâm y tế dự phòng Hà Nội tiến hành một nghiên cứu để đánh giá
tỷ lệ mắc bệnh lao của người dân trên địa bàn. Thiết kế nghiên cứu phù hợp
nhất là:
A. Nghiên cứu tương quan
B. Nghiên cứu cắt ngang
C. Nghiên cứu thuần tập
D. Nghiên cứu bệnh chứng
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 5: Một dự án giáo dục truyền thông về sinh đẻ kế hoạch cần lựa chọn kênh
truyền thông phù hợp và thuận lợi nhất cho sự tiếp cận của người dân tại vùng sâu
xa.
Thiết kế nghiên cứu phù hợp nhất để sử dụng trong nghiên cứu này là:
A. Nghiên cứu thăm dò
B. Nghiên cứu cắt ngang
C. Nghiên cứu thuần tập
D. Nghiên cứu bệnh chứng
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 6: Một đề tài tiến hành nghiên cứu về mối liên quan giữa bệnh lý ung thư tụy
và thói quen ăn uống.
Thiết kế nghiên cứu phù hợp nhất để sử dụng trong nghiên cứu này là:
A. Nghiên cứu thăm dò
B. Nghiên cứu cắt ngang
C. Nghiên cứu thuần tập
D. Nghiên cứu bệnh chứng
((Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 7: Một đề tài tiến hành nghiên cứu về mối liên quan giữa bệnh ung thư da và
việc sử dụng mỹ phẩm và kem chống nắng.
Thiết kế nghiên cứu phù hợp nhất để sử dụng trong nghiên cứu này là:
A. Nghiên cứu thăm dò
B. Nghiên cứu cắt ngang
C. Nghiên cứu thuần tập
D. Nghiên cứu bệnh chứng
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 8: Một đề tài tiến hành nghiên cứu về mối liên quan giữa việc làm việc kéo
dài ngoài trời và ung thư da
Thiết kế nghiên cứu phù hợp nhất để sử dụng trong nghiên cứu này là:
A. Nghiên cứu thăm dò
B. Nghiên cứu cắt ngang
C. Nghiên cứu thuần tập
D. Nghiên cứu bệnh chứng
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 9: Một đề tài tiến hành nghiên cứu về mối liên quan giữa việc sử dụng liệu
pháp hocmoon thay thế và ung thư vú ở phụ nữ tiền mãn kinh.
Thiết kế nghiên cứu phù hợp nhất để sử dụng trong nghiên cứu này là:
A. Nghiên cứu thăm dò
B. Nghiên cứu cắt ngang
C. Nghiên cứu thuần tập
D. Nghiên cứu bệnh chứng
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 10: Chọn ngẫu nhiên 88 hồ sơ bệnh án từ 360 hồ sơ bệnh án của bệnh
nhân tăng huyết áp tại bệnh viện A trong năm 2020 để nghiên cứu. Nếu theo
phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên hệ thống khi đó người nghiên cứu phải lấy
khoảng cách k là?
A. 3
B.5
C.4
D.6
(Chọn phương án trả lời đúng )

Câu 11: Chọn ngẫu nhiên 37 hồ sơ bệnh án từ 120 hồ sơ bệnh án của bệnh
nhân tăng huyết áp tại bệnh viện B trong năm 2020 để nghiên cứu. Nếu theo
phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên hệ thống khi đó người nghiên cứu phải lấy
khoảng cách k là?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2 (Chọn phương án trả lời đúng )

Câu 12:Chọn ngẫu nhiên 61 hồ sơ bệnh án từ 310 hồ sơ bệnh án của bệnh


nhân tăng huyết áp tại bệnh viện C trong năm 2020 để nghiên cứu. Nếu theo
phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên hệ thống khi đó người nghiên cứu phải lấy
khoảng cách k là?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
(Chọn phương án trả lời đúng )

Câu 13:Chọn ngẫu nhiên 87 hồ sơ bệnh án từ 350 hồ sơ bệnh án của bệnh


nhân tăng huyết áp tại bệnh viện A trong năm 2020 để nghiên cứu. Nếu theo
phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên hệ thống khi đó phần tử đầu tiên được
chọn là k=?
A.Từ 1 đến 3
B.Từ 2 đến 4
C.Từ 1 đến 4
D Từ 3 đến 5
(Chọn phương án trả lời đúng )

Câu 14:Chọn ngẫu nhiên 115 hồ sơ bệnh án từ 350 hồ sơ bệnh án của bệnh
nhân tăng huyết áp tại bệnh viện B trong năm 2020 để nghiên cứu. Nếu theo
phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên hệ thống khi đó phần tử đầu tiên được
chọn là k=?
A.Từ 1 đến 4
B.Từ 2 đến 4
C.Từ 1 đến 3
D. Từ 3 đến 5
(Chọn phương án trả lời đúng )

Câu 15: Trong 1 nghiên cứu biết: mức ý nghĩa α=0,05; độ lệch mẫu s=1,02;
khoảng sai lệch cho phép giữa giá trị trung bình từ mẫu nghiên cứu và tham số
của quần thể Δ = 0,1. Tính cỡ mẫu ước tính một giá trị trung bình trong quần
thể nghiên cứu là ? (biết Z0.025=1.96)

A. n=400
B. n=200
C. n=102.
D. n=95
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 16: Trong 1 nghiên cứu biết: Mức ý nghĩa α=5%; độ lệch mẫu=1,1 ;
khoảng sai lệch cho phép giữa giá trị trung bình từ mẫu nghiên cứu và tham số
của quần thể Δ = 0,1. Tính cỡ mẫu ước tính một giá trị trung bình trong quần
thể nghiên cứu là? (biết Z0.025=1.96)

A. n=465 (như câu 18)


B. n=100
C. n=96.
D. n=156
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 17: Trong 1 nghiên cứu biết: Độ tin cậy p=95%; độ lệch mẫu=1,0; khoảng
sai lệch cho phép giữa giá trị trung bình từ mẫu nghiên cứu và tham số của
quần thể Δ = 0,1. Tính cỡ mẫu ước tính một giá trị trung bình trong quần thể
nghiên cứu là: (biết Z0.025=1.96)

A. n=136
B. n=100
C. n=96.
D. n=384
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 18: Trong 1 nghiên cứu biết: Mức ý nghĩa α=5% , độ lệch mẫu=1,03,
khoảng sai lệch cho phép giữa giá trị trung bình từ mẫu nghiên cứu và tham số
của quần thể Δ = 0,1. Tính cỡ mẫu ước tính một giá trị trung bình trong quần
thể nghiên cứu là? (biết Z0.025=1.96)

A. n=136
B. n=100
C. n=296.
S2 1,032
D. n=408 n=Z 2
a/2 x 2 =1.96 x
2
= 408
Δ 0,12

(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 19: Cân nặng của nhóm sinh viên thu được số liệu sau: 45; 46;48; 49; 53;
50;50; 59( kg). Giá trị trung bình của bộ số liệu đó là
A. 51 kg
B. 49 kg
C. 50 kg
D. 52 kg
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 20: Đo chiều cao của nhóm sinh viên nữ thu được số liệu sau: 1,59; 1,56;
1,58;1,59; 1,63; 1,60; 1,65(m). Giá trị trung bình của bộ số liệu đó là
A. 1,58 m
B. 1,6 m
C. 1,57 m
D. 1,62 m
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 21: Giá trị trung vị của dãy số liệu: 45; 45; 48 ; 49; 53; 54 ; 55 là:
A.49
B.51
C.48,5
D.45
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 22: Giá trị trung vị của dãy số liệu là: 45; 46; 46; 48 ; 51; 53; 54 ; 55;56
là:
A. 46
B. 51
C. 52
D. 49,5
(Chọn phương án trả lời đúng )

Câu 23: Giá trị trung vị của dãy số liệu: 43; 45; 48 ; 50;51; 53; 54 ; 55 là:
A. 45
B. 50,5
C. 50
D. 51
(Chọn phương án trả lời đúng )
Câu 24: Giá trị trung vị của dãy số liệu: 32; 46; 48 ; 50; 50;51; 53; 54 ; 65 là:
A. 49
B. 51
C. 52
D. 50
(Chọn phương án trả lời đúng )

Câu 25: Giá trị trung vị của dãy số liệu là: 1,45; 1,46; 1,48 ; 1,50; 1,51; 1,51;
1,53; 1,54 ; 1,55 là:
A.1,49
B.1,55
C.1,52
D.1,51
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 26: Giá trị mốt (mode) của dãy số liệu: 45; 47; 48 ; 50; 51; 51; 53; 54 ;
55 là
A. 49
B. 55
C. 52
D. 51
(Chọn phương án trả lời đúng )

Câu 27: Giá trị mốt (mode)của dãy số liệu: 75;71;73;74;75;76;78;79 là:
A.75
B.70
C. 68
D.70,26

(Chọn phương án trả lời đúng )

Câu 28: Giá trị mốt (mode) của dãy số liệu là: 45;45; 48 ; 51; 53; 55; 54 ;
54;54 là:
A. 49
B. 55
C. 54
D. 50
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 29: Giá trị mốt (mode) của dãy số liệu: 45; 46;48; 50; 51; 52; 53; 54 ;
55;48 là:
A. 49
B. 51
C. 48
D. 50
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 30: Giá trị mốt (mode) của dãy số liệu: 165; 163; 164;165;160;166;1 67;
169 là
A. 64
B. 65
C. 64,5
D. 66
(Chọn phương án trả lời đúng )
Câu 31: Giả sử số liệu mẫu đã được trình bày dưới dạng bảng tần số , biết
trung bình mẫu là =0.9, phương sai của mẫu s2= 0.36 thì độ lệch chuẩn của
mẫu là:
A. 0,3
B. 0,36
C. 0,6 S=√ s 2
D. 0,81
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 32: Giả sử số liệu mẫu đã được trình bày dưới dạng bảng tần số , biết
trung bình mẫu là =25, phương sai của mẫu s2= 0,25 thì độ lệch chuẩn của
mẫu là:
A. 5
B. 2,5
C. 0,5
D. 0,05
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 33: Giả sử số liệu mẫu đã được trình bày dưới dạng bảng tần số , biết
trung bình mẫu là =0,9; độ lệch mẫu s= 0,6 thì phương sai của mẫu là:

A. 0,12
B. 0,3
C. 0,36
D. 0,81
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 34: Giả sử số liệu mẫu đã được trình bày dưới dạng bảng tần số, biết
trung bình mẫu là =0,3; phương sai của mẫu s2= 0,81 thì độ lệch chuẩn của
mẫu là:
A. 0,3
B. 0,6
C. 0,9
D. 0,81
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 35: Quan sát ngẫu nhiên 3000 lọ thuốc trong một lô thuốc của máy A sản
xuất ra, ta thấy có 15 lọ không đạt tiêu chuẩn. Tần suất thuốc không đạt tiêu
chuẩn trong lô thuốc máy A sản xuất ở độ tin cậy 95%là.

A. 0,5%
B. 0,95%
C. 0,05%
D. 0,005%
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 36: Quan sát ngẫu nhiên 300 lọ thuốc trong một lô thuốc của máy A sản
xuất ra, ta thấy có 12 lọ không đạt tiêu chuẩn. Tần suất lọ thuốc không đạt tiêu
chuẩn trong lô thuốc máy A sản xuất ở độ tin cậy 95% là.

A. 0,04
B. 0,4
C. 99,6
D. 0,96
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 37: Giả sử X là áp lực động mạch phổi thời tâm trương của người bình
thường. Chọn mẫu gồm 30 người và thu được kết quả =4,93.Biết X có phân
bố chuẩn và độ lệch chuẩn 2,1 mmHg. Từ mẫu quan sát đó ta có khoảng tin
cậy cho áp lực động mạch phổi thời tâm trương của người bình thường với độ
tin cậy p = 0,95 là: (biết Z0.025=1.96)
A. 4,88 ≤ µ ≤ 5,68
B. 4,18 ≤ µ ≤ 6,68
C.4,18 ≤ µ ≤ 5,68
D. 3,18 ≤ µ ≤ 4,68
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 38: Quan sát ngẫu nhiên 200 lọ thuốc trong một lô thuốc của máy A sản
xuất ra, ta thấy tần suất thuốc không đạt tiêu chuẩn f=0,05. Khoảng ước lượng
tỷ lệ thuốc không đạt tiêu chuẩn trong lô thuốc nhà máy A sản xuất ở với mức ý
nghĩa α = 0,05 là? (biết Z0.025=1.96)

A. 0,019 ≤ µ ≤ 0,08
B. 0,038 ≤ µ ≤ 0,045
C. 0,0048 ≤ µ ≤ 0,08
D. 0,019 ≤ µ ≤ 0,061
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 39: Sắp xếp thứ tự các tài liệu tham khảo sau:
1. Nguyễn Thành Nam (2020), Thực trạng bệnh sốt xuất huyết tại đồng bằng sông
Cửu Long năm 2020, Luận án tiến sĩ y học, Đại học Y Dược Cần Thơ, Cần Thơ.
2. Phạm Hồng Lâm (2020), “Tình hình ngộ độc thực phẩm tại Hà Nội năm 2020”,
Tạp chí Y học thực hành, 2(5), 10-15.
3. Bộ môn Điều dưỡng Nội, trường Cao đẳng Y tế Hà Nội (2010), “Chăm sóc bệnh
nhân đái tháo đường”, Điều dưỡng nội khoa, Nhà xuất bản Hà Nội, 15-25.
A. 1-2-3
B. 2-3-1
C. 3-1-2
D. 3-2-1
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 40: Để đưa ra được các tỷ lệ tình trạng dinh dưỡng bình thường và không bình
thường trong một đề tài nghiên cứu về tình trạng dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi
tại phường A, quận B, Hà Nội, năm 2021.
Sử dụng động từ nào dưới đây trong mục tiêu là phù hợp nhất:
A. Mô tả tình trạng dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi
B. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi
C. Tìm hiểu tình trạng dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi
D. Xác định tình trạng dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 41: Để đưa ra được các tỷ lệ kiến thức đạt và chưa đạt trong một đề tài
nghiên cứu về kiến thức phòng chống dịch Covid của người dân tại phường A,
quận B, Hà Nội, năm 2021.
Sử dụng động từ nào dưới đây trong mục tiêu là phù hợp nhất:
A. Mô tả kiến thức phòng chống dịch bệnh covid
B. Tìm hiểu kiến thức phòng chống dịch bệnh covid
C. Đánh giá kiến thức phòng chống dịch bệnh covid
D. Xác định kiến thức phòng chống dịch bệnh covid
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 42: Trong một nghiên cứu, để đưa ra được các tỷ lệ đạt và chưa đạt về sự
tuân thủ quy trình rửa tay thường quy của Điều dưỡng tại khoa Ngoại, bệnh viện
A, Hà Nội, năm 2021.
Sử dụng động từ nào dưới đây trong mục tiêu là phù hợp nhất:
A. Mô tả sự tuân thủ quy trình rửa tay thường quy
B. Tìm hiểu sự tuân thủ quy trình rửa tay thường quy
C. Xác định sự tuân thủ quy trình rửa tay thường quy
D. Đánh giá sự tuân thủ quy trình rửa tay thường quy
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 43: Một đề tài nghiên cứu về tình trạng dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi
tại phường A, quận B, Hà Nội, năm 2021.
Mục tiêu nào dưới đây là chính xác nhất:
A. Tình trạng dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi tại phường A, quận B, Hà Nội.
B. Tình trạng dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi tại phường A, quận B, Hà Nội, năm
2021
C. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi tại phường A, quận B,
Hà Nội, năm 2021.
D. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi tại phường A, quận B,
Hà Nội.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 44: Để đưa ra được tỷ lệ hiện mắc tăng huyết áp trong một đề tài nghiên cứu
về tình trạng bệnh tăng huyết áp của người dân 40-70 tuổi tại phường A, quận B,
Hà Nội, năm 2021.
Sử dụng động từ nào dưới đây trong mục tiêu là phù hợp nhất:
A. Mô tả bệnh tăng huyết áp
B. Tìm hiểu bệnh tăng huyết áp
C. Xác định tỷ lệ tăng huyết áp
D. Phân loại bệnh tăng huyết áp
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 45: Một đề tài nghiên cứu về tình trạng bệnh tăng huyết áp của người dân
40-70 tuổi tại phường A, quận B, Hà Nội, năm 2021.
Mục tiêu nào dưới đây là chính xác nhất:
A. Mô tả bệnh tăng huyết áp của người dân 40-70 tuổi tại xã A quận B, Hà Nội.
B. Mô tả bệnh tăng huyết áp của người dân 40-70 tuổi năm 2021.
C. Xác định tỷ lệ tăng huyết áp của người dân 40-70 tuổi tại xã A quận B, Hà Nội
năm 2021
D. Xác định tỷ lệ tăng huyết áp của người dân 40-70 tuổi năm 2021
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 46: Để đưa ra được tỷ lệ thực hành đạt và chưa đạt của điều dưỡng về phân
loại rác thải y tế trong một đề tài nghiên cứu tại khoa Nội, bệnh viện A, Hà nội
năm 2021.
Sử dụng động từ nào dưới đây trong mục tiêu là phù hợp nhất:
A. Mô tả thực hành phân loại rác thải y tế
B. Tìm hiểu thực hành phân loại rác thải y tế
C. Xác định tỷ lệ thực hành tốt phân loại rác thải y tế
D. Đánh giá thực hành phân loại rác thải y tế
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 47: Một đề tài nghiên cứu về thực hành phân loại rác thải y tế của điều
dưỡng tại khoa Nội, bệnh viện X, Hà nội năm 2021.
Mục tiêu nào dưới đây là chính xác nhất:
A. Đánh giá thực hành của điều dưỡng tại khoa Nội, bệnh viện X, Hà nội.
B. Đánh giá thực hành phân loại rác thải y tế của điều dưỡng tại khoa Nội, bệnh
viện X, Hà nội.
C. Đánh giá thực hành phân loại rác thải y tế của điều dưỡng tại khoa Nội, bệnh
viện X, Hà nội năm 2021.
D. Đánh giá thực hành của điều dưỡng tại khoa Nội, bệnh viện X, Hà nội năm
2021.
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 48: Một đề tài nghiên cứu về sự thực trạng tuân thủ mô hình 5K phòng
chống dịch covid của người dân tại cộng đồng A, năm 2021.
Mục tiêu nào dưới đây là chính xác nhất:
A. Xây dựng mô hình 5 K phòng chống dịch covid của người dân tại cộng đồng A
năm 2021
B. So sánh mô hình 5 K phòng chống dịch covid của người dân tại cộng đồng A năm
2021
C. Mô tả sự tuân thủ mô hình 5 K phòng chống dịch covid của người dân tại cộng
đồng A năm 2021
D. Phân tích mô hình 5 K phòng chống dịch covid của người dân tại cộng đồng A
năm 2021
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 49: Đề tài nghiên cứu sử dụng bộ câu hỏi thiết kế sẵn để thu thập số liệu về
kiến thức dinh dưỡng ở 400 sinh viên y khoa.
Hỏi: Hình thức nào phù hợp nhất để thu thập số liệu:
A. Phỏng vấn
B. Đối mặt
C. Quan sát
D. Tự điền
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 50: Đề tài nghiên cứu sử dụng bộ câu hỏi thiết kế sẵn để thu thập số liệu về
kiến thức phòng chống đái tháo đường ở 400 người dân tại địa phương vùng
miền núi (tỷ lệ dân tộc thiểu số chiếm đa số)
Hỏi: Hình thức nào phù hợp nhất để thu thập số liệu:
A. Tự điền
B. Phỏng vấn qua điện thoại
C. Phỏng vấn đối mặt
D. Gửi bộ câu hỏi qua mail
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 51: Khảo sát về tiến trình thực hiện kỹ thuật tiêm an toàn của điều dưỡng,
áp dụng kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A. Quan sát
B. Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
C.Thảo luận nhóm
D. Sử dụng các thông tin sẵn có
(Chọn phương án trả lời đúng)
Đáp án: A

Câu 52: Khảo sát về tiến trình thực hiện kỹ quy trình rửa tay thường quy, áp
dụng kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A.Quan sát
B. Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
C. Thảo luận nhóm
D. Sử dụng các thông tin sẵn có
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 53: Khảo sát thực hành của các bà mẹ khi pha dung dịch ORS cho trẻ bị
tiêu chảy cấp, kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A. Quan sát
B. Phỏng vấn
C.Thảo luận nhóm
D. Sử dụng các thông tin sẵn có
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 54: Khảo sát thực trạng về năng lực trang thiết bị y tế tại trạm Y tế xã A, kỹ
thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A. Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
B. Phỏng vấn
C. Quan sát
D. Phỏng vấn sâu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 55: Khảo sát thực trạng về cơ sở hạ tầng phục vụ công tác khám chữa bệnh
tại bệnh viện Y, kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A. Phát phiếu tự điền
B. Thảo luận nhóm
C. Quan sát
D. Thu thập số liệu có sẵn
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 56: Để đánh giá việc tuân thủ quy trình tiêm an toàn của điều dưỡng tại
khoa Ngoại, bệnh viện X. Kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp
nhất:
A. Phát phiếu tự điền
B. Thảo luận nhóm
C. Quan sát
D. Sử dụng các thông tin sẵn có
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 57: Để đánh giá thực hành phòng chống sốt xuất huyết tại các hộ gia đình,
kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A. Phát phiếu tự điền
B. Thảo luận nhóm
C. Quan sát
D. Thu thập số liệu có sẵn
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 58: Để xác định tỷ lệ tăng huyết áp tại cộng đồng A, kỹ thuật thu thập số
liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A. Quan sát
B. Thảo luận nhóm
A. Khám lâm sàng/ Xét nghiệm sàng lọc
C. Thu thập số liệu có sẵn
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 59: Để xác định tỷ lệ suy dinh dưỡng ở trẻ em dưới 5 tuổi tại cộng đồng A,
kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A. Quan sát
B. Khám lâm sàng/ Xét nghiệm sàng lọc
B. Thảo luận nhóm
C. Thu thập số liệu có sẵn
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 60: Để xác định tỷ lệ thiếu năng lượng trường diễn ở phụ nữ tuổi sinh dể
tại cộng đồng A, kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A.Quan sát
B.Khám lâm sàng/ Xét nghiệm sàng lọc
C.Thảo luận nhóm
D. Thu thập số liệu có sẵn
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 61: Để xác định tỷ lệ thiếu máu dinh dưỡng ở phụ nữ tuổi sinh dể tại cộng
đồng A, kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A.Thu thập số liệu có sẵn
B. Khám lâm sàng/ Xét nghiệm sàng lọc
C. Thảo luận nhóm
D. Quan sát
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 62: Để xác định tỷ lệ mắc đái tháo đường ở người 40-60 tuổi tại cộng đồng
A, kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A. Khám lâm sàng/Xét nghiệm sàng lọc
B.Thảo luận nhóm
C. Thu thập số liệu có sẵn
D. Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 63: Để khảo sát kiến thức của người điều dưỡng về quy trình tiêm an toàn,
kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A. Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
B. Quan sát
C. Thảo luận nhóm
D. Thu thập số liệu có sẵn
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 64: Để khảo sát kiến thức của người hộ lý về quy trình rửa tay thường quy,
kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A. Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
B. Quan sát
C. Thảo luận nhóm
D. Thu thập số liệu có sẵn
Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 65: Để khảo sát kiến thức của người dân về phòng chống tăng huyết áp, kỹ
thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A. Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
B. Quan sát
C. Thảo luận nhóm
D. Thu thập số liệu có sẵn
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 66: Để khảo sát kiến thức của người dân về phòng chống đái tháo đường,
kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A. Quan sát
B. Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
C. Thảo luận nhóm
D. Thu thập số liệu có sẵn
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 67: Để thống kê về tình hình khám chữa bệnh trong 5 năm gần đây tại
tuyến y tế cơ sở, kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A. Quan sát
B. Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
C. Thảo luận nhóm
D. Sử dụng thông tin có sẵn
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 68: Để làm sáng tỏ hiện tượng sinh con thứ 3 tăng hơn 50% ở các cặp vợ
chồng tại xã A năm 2021. Kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp
nhất:
A. Quan sát
B. Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
C. Thảo luận nhóm
D. Sử dụng thông tin có sẵn
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 69: Để làm sáng tỏ hơn quan điểm của người dân tại xã A về dự án can
thiệp y tế sắp triển khai tại địa phương. Kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây
là phù hợp nhất:
A.Quan sát
B. Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
C. Thảo luận nhóm
D. Sử dụng thông tin có sẵn
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 70: Để bổ sung và làm rõ hơn số liệu qua Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
về thực trạng kiến thức, thái độ của phụ nữ tuổi sinh đẻ về các biện pháp kế hoạch
hóa gia đình đang thực hiện tại địa phương.
Kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A. Quan sát
B. Khám lâm sàng
C. Thảo luận nhóm
D. Sử dụng thông tin có sẵn
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 71: Để bổ sung và làm rõ hơn số liệu qua Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
về thực trạng hài lòng của bệnh nhân đang điều trị tại khoa Nội tổng hợp, bệnh
viện A.
Kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A. Quan sát
B. Khám lâm sàng
C. Thảo luận nhóm
D. Sử dụng thông tin có sẵn
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 72: Để đánh giá tình trạng dinh dưỡng của phụ nữ tuổi sinh đẻ và tìm hiểu
một số yếu tố liên quan tại cộng đồng.
Kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A. Khám lâm sàng, quan sát, điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
B. Thảo luận nhóm, quan sát, điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
C. Khám lâm sàng, quan sát, thảo luận nhóm
D. Khám lâm sàng, phỏng vấn sâu, điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
(Chọn phương án trả lời đúng nhất nhất)

Câu 73: Để đánh giá kiến thức và sự tuân thủ rửa tay thường quy của cán bộ y
tế tại bệnh viện và tìm hiểu một số yếu tố liên quan.
Kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A. Quan sát, điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
B. Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn, thảo luận nhóm
C. Khám lâm sàng, quan sát
D. Khám lâm sàng, phỏng vấn sâu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 74: Để đánh giá kiến thức và thực hành nuôi con bằng sữa mẹ của các bà
mẹ có con dưới 24 tháng tuổi tại cộng đồng và tìm hiểu một số yếu tố liên quan.
Kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A. Quan sát, điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
B. Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn, thảo luận nhóm
C. Khám lâm sàng, quan sát
D. Khám lâm sàng, phỏng vấn sâu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 75: Để đánh giá kiến thức và thực hành phòng chống tăng huyết áp của
người dân 40-60 tuổi tại cộng đồng và tìm hiểu một số yếu tố liên quan.
Kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A. Quan sát, điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
B. Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn, thảo luận nhóm
C. Khám lâm sàng, quan sát
D. Khám lâm sàng, phỏng vấn sâu
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 76: Để xác định tỷ lệ tăng huyết áp và kiến thức và thực hành phòng chống
tăng huyết áp của người dân 40-60 tuổi tại cộng đồng và tìm hiểu một số yếu tố
liên quan.
Kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A. Khám lâm sàng, quan sát, điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
B. Khám lâm sàng, điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn, thảo luận nhóm
C. Khám lâm sàng, quan sát, phỏng vấn sâu
D. Khám lâm sàng, phỏng vấn sâu, thảo luận nhóm
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 77: Để đánh giá kiến thức và sự tuân thủ quy trình tiêm an toàn của điều
dưỡng tại cơ sở diều trị và tìm hiểu một số yếu tố liên quan.
Kỹ thuật thu thập số liệu nào dưới đây là phù hợp nhất:
A. Quan sát, điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn, phỏng vấn sâu
B. Khám lâm sàng, điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn, thảo luận nhóm
C. Khám lâm sàng, quan sát, phỏng vấn sâu
D. Quan sát, phỏng vấn sâu, thảo luận nhóm
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)
Câu 78: Theo báo cáo của trung tâm y tế huyện A về tình trạng dinh dưỡng trẻ em
dưới 5 tuổi tại địa phương năm 2020: 83% bình thường, 12% suy dinh dưỡng, 5%
béo phì.
Hỏi: Biểu đồ nào phù hợp nhất để biểu diễn số liệu trên:
A. Hình tròn
B. Hình dây
C. Hình đa giác
D. Cột liên tục
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 79: Theo số liệu thống kê của trường dạy nghề A về kết quả học tập của sinh
viên năm học 2020 cho thấy: 20% học lực giỏi/suất sắc; 40% khá; 30% trung bình,
10 yếu kém.
Hỏi: Biểu đồ nào phù hợp nhất để biểu diễn số liệu trên:
A. Hình tròn
B. Hình dây
C. Hình đa giác
D. Cột liên tục
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 80: Nghiên cứu về kiến thức phòng chống dịch covid của nhân dân tại cộng
đồng A năm 2020 cho kết quả: 55% kiến thức tốt; 30% trung bình; 15% kém.
Hỏi: Biểu đồ nào phù hợp nhất để biểu diễn số liệu trên:
A. Hình tròn
B. Hình cột chồng
C. Hình đa giác
D. Cột liên tục
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 81: Khảo sát mức độ hài lòng của bệnh nhân về dịch vụ khám chữa bệnh tại
bệnh viện A năm 2020 cho thấy: 50% rất hài lòng; 30% hài lòng; 15% không hài
lòng; 5% rất không hài lòng.
Hỏi: Biểu đồ nào phù hợp nhất để biểu diễn số liệu trên:
A. Hình tròn
B. Hình cột chồng
C. Hình đa giác
D. Cột liên tục
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 82: Số liệu hồi cứu về tình trạng dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi tại xã A qua 3
năm cho thấy:
Năm 2018: 78% bình thường, 17% suy dinh dưỡng, 5% béo phì.
Năm 2019: 80% bình thường, 15% suy dinh dưỡng, 5% béo phì.
Năm 2020: 83% bình thường, 13% suy dinh dưỡng, 4% béo phì.
Hỏi: Biểu đồ nào phù hợp nhất để biểu diễn số liệu trên:
A. Hình dây
B. Hình cột chồng
C. Hình đa giác
D. Cột liên tục
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 83: Theo số liệu thống kê của trường dạy nghề A về xếp loại giỏi/ xuất sắc
của sinh viên trong 3 năm cho thấy: năm 2018: 15%; năm 2019 : 20%; năm 2020 :
25%
Hỏi: Biểu đồ nào phù hợp nhất để biểu diễn số liệu trên:
A. Hình dây
B. Hình cột chồng
C. Hình đa giác
D. Cột liên tục
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 84: Nghiên cứu đánh giá tình trạng dinh dưỡng phụ nữ tuổi sinh đẻ tại 3 xã
năm 2021, kết quả cho thấy:
Xã A: Bình thường 75%; béo phì 7%; gày 18%
Xã B: Bình thường 70%; béo phì 7%; gày 23%
Xã C: Bình thường 70%; béo phì 10%; gày 20%
Hỏi: Biểu đồ nào phù hợp nhất để biểu diễn số liệu trên:
A. Hình cột chồng
B. Hình dây
C. Hình đa giác
D. Cột liên tục
(Chọn câu trả lời đúng nhất)
Câu 85: Nghiên cứu đánh giá kiến thức phòng chống sốt xuất huyết của người dân
tại 3 xã năm 2021, kết quả cho thấy:
Xã A: Tốt 35%; trung bình 40%; kém 25%
Xã B: Tốt 40%; trung bình 40%; kém 20%
Xã C: Tốt 50%; trung bình 45%; kém 5%
Hỏi: Biểu đồ nào phù hợp nhất để biểu diễn số liệu trên:
A. Hình cột chồng
B. Hình dây
C. Hình đa giác
D. Cột liên tục
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 86: Nghiên cứu về thực trạng kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống dịch
Covid 19 của người dân tại xã A năm 2021, kết quả cho thấy:
Kiến thức đạt 60%
Thái độ đạt 70%
Thực hành đạt 50%
Hỏi: Biểu đồ nào phù hợp nhất để biểu diễn số liệu trên:
A. Hình cột
B. Hình dây
C. Hình tròn
D. Cột liên tục
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

MỨC PHÂN TÍCH 71 TEST


Câu 1: Trong quá trình thực hiện đề tài, nhóm nghiên cứu tìm kiếm thông tin liên
quan đến đề tài như các báo cáo công trình nghiên cứu khoa học, luận án, bài
báo, sách..., tiến hành đọc, phân tích và trích dẫn các thông tin.
Hỏi: nhóm nghiên cứu thực hiện bước nào trong quy trình nghiên cứu:
A. Phân tích số liệu nghiên cứu
B. Xử lý số liệu nghiên cứu
C. Viết báo cáo kết quả nghiên cứu
D. Tham khảo tài liệu liên quan
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 2: Để đánh giá tình trạng dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi tại cộng đồng A,
nhóm nghiên cứu lập danh sách toàn bộ 1500 trẻ dưới 5 tuổi đang sinh sống tại
địa phương và chọn ra 400 trẻ để tiến hành nghiên cứu.
Hỏi: nhóm nghiên cứu thực hiện bước nào trong quy trình nghiên cứu:
A. Tính cỡ mẫu nghiên cứu
B. Chọn mẫu nghiên cứu
C. Phân tích số liệu nghiên cứu
D. Xử lý số liệu nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 3: Để đánh giá tình trạng dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi tại cộng đồng A,
nhóm nghiên cứu đã tiến hành cân trọng lượng, đo chiều cao của trẻ đồng thời
gặp gỡ trực tiếp các cán bộ y tế tại địa phương để tiến hành phỏng vấn sâu.
Hỏi: nhóm nghiên cứu thực hiện bước nào trong quy trình nghiên cứu:
A. Thu thập số liệu
B. Chọn mẫu nghiên cứu
C. Phân tích số liệu nghiên cứu
D. Phỏng vấn sâu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 4: Để đánh giá tình trạng dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi tại cộng đồng A,
sau khi thu thập số liệu, nhóm nghiên cứu tiến hành làm sạch, nhập số liệu vào
phần mềm SPSS, sử dụng các thuật toán thống kê để tính kết quả theo mục tiêu
nghiên cứu.
Hỏi: nhóm nghiên cứu thực hiện bước nào trong quy trình nghiên cứu:
A. Tính cỡ mẫu nghiên cứu
B. Chọn mẫu nghiên cứu
C. Phân tích số liệu nghiên cứu
D. Phân tích và xử lý số liệu nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 5: Để xác định tỷ lệ mắc đái tháo đường tại cộng đồng A, nhóm nghiên cứu
đã tiến hành lấy mẫu máu xét nghiệm của 400 người dân 40-60 tuổi tại địa
phương.
Hỏi: nhóm nghiên cứu thực hiện bước nào trong quy trình nghiên cứu:
A. Điều tra thử
B. Chọn mẫu nghiên cứu
C. Thu thập số liệu
D. Xử lý số liệu nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 6: Phương pháp nghiên cứu giúp xây dựng giả thuyết về mối quan hệ nhân
- quả giữa yếu tố nghi ngờ và bệnh:
A.Nghiên cứu quan sát mô tả
B. Nghiên cứu quan sát phân tích
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
D.Nghiên cứu can thiệp cộng đồng
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 7: Phương pháp nghiên cứu giúp kiểm chứng giả thuyết về mối quan hệ
nhân - quả giữa yếu tố nghi ngờ và bệnh:
A. Nghiên cứu quan sát mô tả
B. Nghiên cứu quan sát phân tích
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
D. Nghiên cứu can thiệp tại cộng đồng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 8: Trong nghiên cứu y học, nghiên cứu nào có xuất phát điểm là tình trạng
bệnh:
A. Nghiên cứu thuần tập
B. Nghiên cứu bệnh chứng
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
D. Nghiên cứu can thiệp tại cộng đồng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 9: Trong nghiên cứu y học, nghiên cứu nào có xuất phát điểm là yếu tố
nguy cơ:
A. Nghiên cứu thuần tập
B. Nghiên cứu bệnh chứng
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
D. Nghiên cứu can thiệp tại cộng đồng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 10: Thiết kế nghiên cứu phù hợp nhất để đánh giá kiến thức, thái độ, hành
vi (KAP) là:
A.Nghiên cứu trường hợp bệnh
B. Nghiên cứu mô tả cắt ngang
C. Nghiên cứu tương quan
D.Nghiên cứu chùm bệnh
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 11: Thiết kế nghiên cứu cung cấp hình ảnh chụp nhanh về tình trạng sức
khỏe của quần thể tại thời điểm nghiên cứu là:
A.Nghiên cứu trường hợp bệnh
B. Nghiên cứu mô tả cắt ngang
C. Nghiên cứu tương quan
D.Nghiên cứu chùm bệnh
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 12: Một nghiên cứu về bệnh lao tại huyện X đã xác định được tỷ lệ dương
tính với trực khuẩn lao trong những người tham gia nghiên cứu là 5%. Hãy cho
biết thiết kế nghiên cứu sử dụng trong nghiên cứu này là:
A. Nghiên cứu mô tả cắt ngang
B. Nghiên cứu tương quan
C. Nghiên cứu thuần tập
D. Nghiên cứu bệnh chứng
((Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 13: Kết quả một nghiên cứu về bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em dưới 5 tuổi chỉ ra
rằng tỷ lệ trẻ mắc tiêu chảy có mối liên quan tới học trình độ học vấn của bà mẹ.
Hãy cho biết thiết kế nghiên cứu sử dụng trong nghiên cứu này là:
A. Nghiên cứu mô tả cắt cắt ngang
B. Nghiên cứu tương quan
C. Nghiên cứu thuần tập
D. Nghiên cứu bệnh chứng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 14: Kết quả một nghiên cứu về bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em dưới 5 tuổi tại xã
X chỉ ra rằng tỷ lệ mắc tiêu chảy cấp ở trẻ khá cao (25,6%) và tiêu chảy có mối
liên quan với học trình độ học vấn của bà mẹ. Thiết kế nghiên cứu đã được sử
dụng trong nghiên cứu đó là:
A. Nghiên cứu thuần tập
B. Nghiên cứu bệnh chứng
C. Nghiên cứu tương quan
D. Nghiên cứu mô tả cắt cắt ngang
((Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 15: Kết quả của một nghiên cứu về tình trạng dinh dưỡng ở học sinh trường X
cho thấy tỷ lệ thừa cân/béo phì ở học sinh nơi đây lên tới 15%. Thiết kế nghiên cứu
sử dụng trong nghiên cứu này là:
A. Nghiên cứu mô tả cắt cắt ngang
B. Nghiên cứu tương quan
C. Nghiên cứu thuần tập
D. Nghiên cứu bệnh chứng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 16: Một nghiên cứu tìm hiểu về bệnh ung thư phổi chỉ ra rằng tỷ lệ mắc ung
thu phổi ở nhóm công nhân sản xuất tấm lợp từ a-mi-ăng cao hơn so với các nhóm
công nhân khác. Thiết kế nghiên cứu được sử dụng trong nghiên cứu này là:
A.Nghiên cứu mô tả cắt ngang
B. Nghiên cứu tương quan
C. Nghiên cứu thuần tập
D.Nghiên cứu bệnh chứng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 17: Một nghiên cứu tìm hiểu về bệnh ung sâu răng chỉ ra rằng tỷ lệ mắc sâu
răng ở những khu vực có hàm lượng flour trong nước thấp cao hơn so với các khu
vực khác. Thiết kế nghiên cứu được sử dụng trong nghiên cứu này là:
A.Nghiên cứu mô tả cắt ngang
B. Nghiên cứu tương quan
C. Nghiên cứu thuần tập
D.Nghiên cứu bệnh chứng
((Chọn phương án trả lời đúng ng)

Câu 18: Một nghiên cứu đánh giá sự tuân thủ quy trình tay thường quy của điều
dưỡng tại bệnh viện cho thấy có 80% điều dưỡng tuân thủ tốt. Thiết kế nghiên cứu
được sử dụng trong nghiên cứu này là:
A. Nghiên cứu mô tả cắt ngang
B. Nghiên cứu tương quan
C. Nghiên cứu thuần tập
D. Nghiên cứu bệnh chứng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 19: Một nghiên cứu tiến hành đánh giá về kiến thức của người dân tại cộng
đồng A về phòng chống covid kết quả: 40% người dân có kiến thức tốt; 30% có
kiến thức trung bình; 30% kiến thức kém. Nghiên cứu cũng chỉ ra có thể có mối
liên quan giữa độ tuổi, giới tính và trình độ học vấn với kiến thức phòng chống
covid. Thiết kế nghiên cứu được sử dụng trong nghiên cứu này là:
A.Nghiên cứu mô tả cắt ngang
B. Nghiên cứu tương quan
C. Nghiên cứu thuần tập
D.Nghiên cứu bệnh chứng
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 20: Phân loại theo bản chất, đâu là nhóm biến số định tính?
A. Tên, trình độ văn hóa, nghề nghiệp.
B. Tên, tuổi, cân nặng
C. Tên, nghề nghiệp, chiều cao
D. Tuổi, nghề nghiệp, chiều cao
((Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 21: Phân loại theo bản chất, đâu là nhóm biến số định tính?
A. Trình độ, địa phương sinh sống, tình trạng hôn nhân
B. Trình độ, địa phương sinh sống, chỉ số huyết áp
C. Trình độ, nồng độ huyết sắc tố, tình trạng hôn nhân
D. Trình độ, chỉ số huyết áp, chỉ số huyết áp
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 22: Phân loại theo bản chất, đâu là nhóm biến số định lượng?
A Chiều cao, cân nặng, chỉ số huyết áp.
B. Tên, tuổi, cân nặng
C. Tên, nghề nghiệp, chiều cao
D. Tuổi, nghề nghiệp, chiều cao
(Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 23: Phân loại theo bản chất, đâu là nhóm biến số định lượng?
A. Nhiệt độ, chỉ số đường huyết, chỉ số men gan
B. Tên, chỉ số men gan, chỉ số huyết áp
C. Tình trạng kinh tế, nồng độ huyết sắc tố, tình trạng hôn nhân
D. Trình độ, chỉ số huyết áp, chỉ số huyết áp
((Chọn phương án trả lời đúng nhất)

Câu 24: Trích dẫn tài liệu tham khảo nào đúng?
A. Nguyễn Thành Nam (2020), Thực trạng bệnh sốt xuất huyết tại đồng bằng sông
Cửu Long năm 2020, Luận án tiến sĩ y học, Đại học Y Dược Cần Thơ, Cần Thơ.
B. Nguyễn Thành Nam (2020), Thực trạng bệnh sốt xuất huyết tại đồng bằng sông
Cửu Long năm 2020, Luận án tiến sĩ y học, Đại học Y Dược Cần Thơ, Cần Thơ.
C. Nguyễn Thành Nam (2020), “Thực trạng bệnh sốt xuất huyết tại đồng bằng
sông Cửu Long năm 2020”, Luận án tiến sĩ y học, Đại học Y Dược Cần Thơ,
Cần Thơ.
D. Nguyễn Thành Nam (2020), Thực trạng bệnh sốt xuất huyết tại đồng bằng
sông Cửu Long năm 2020, Luận án tiến sĩ y học, Đại học Y Dược Cần Thơ,
Cần Thơ.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 25: Trích dẫn tài liệu tham khảo nào đúng?
A. Phạm Hồng Lâm (2020), Tình hình ngộ độc thực phẩm tại Hà Nội năm 2020,
Tạp chí Y học thực hành, 2(5), 10-15.
B. Phạm Hồng Lâm (2020), Tình hình ngộ độc thực phẩm tại Hà Nội năm 2020,
Tạp chí Y học thực hành, 2(5), 10-15.
C. Phạm Hồng Lâm (2020), “Tình hình ngộ độc thực phẩm tại Hà Nội năm 2020”,
Tạp chí Y học thực hành, 2(5), 10-15.
D. Phạm Hồng Lâm (2020), Tình hình ngộ độc thực phẩm tại Hà Nội năm 2020,
Tạp chí Y học thực hành, (2)(5), 10-15.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 26: Trích dẫn tài liệu tham khảo nào đúng?
A. Bộ môn Điều dưỡng Nội, trường Cao đẳng Y tế Hà Nội (2010), “Chăm sóc
bệnh nhân đái tháo đường”, Điều dưỡng nội khoa, Nhà xuất bản Hà Nội, 15-25.
B. Bộ môn Điều dưỡng Nội, trường Cao đẳng Y tế Hà Nội (2010), “Chăm sóc
bệnh nhân đái tháo đường”, Điều dưỡng nội khoa, Nhà xuất bản Hà Nội, 15-25.
C. Bộ môn Điều dưỡng Nội, trường Cao đẳng Y tế Hà Nội (2010), “Chăm sóc
bệnh nhân đái tháo đường”, Điều dưỡng nội khoa, Nhà xuất bản Hà Nội, 15-25.
D. Bộ môn Điều dưỡng Nội, trường Cao đẳng Y tế Hà Nội (2010), “Chăm sóc
bệnh nhân đái tháo đường”, Điều dưỡng nội khoa, Nhà xuất bản Hà Nội, 15-25.
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 27: Chỉ rõ thành phần còn thiếu trong tên đề tài: Đánh giá thực trạng tuân
thủ quy trình rửa tay thường quy tại khoa Ngoại, bệnh viện Xanh Pôn, Hà Nội,
năm 2021
A. Mục tiêu nghiên cứu
B. Biến số nghiên cứu
C. Công cụ nghiên cứu
D. Đối tượng nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 28: Chỉ rõ thành phần còn thiếu trong tên đề tài: Đánh giá thực trạng tuân
thủ quy trình rửa tay thường quy của điều dưỡng năm 2021
A. Mục tiêu nghiên cứu
B. Biến số nghiên cứu
C. Địa điểm nghiên cứu
D. Công cụ nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 29: Chỉ rõ thành phần còn thiếu trong tên đề tài: Đánh giá thực trạng tuân
thủ quy trình rửa tay thường quy của điều dưỡng tại khoa Ngoại, bệnh viện
Xanh Pôn, Hà Nội.
A. Mục tiêu nghiên cứu
B. Thời gian nghiên cứu
C. Biến số nghiên cứu
D. Công cụ nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 30: Nhận xét nào đúng cho tên đề tài: Đánh giá kiến thức và thực trạng
việc tuân thủ quy trình rửa tay thường quy của bác sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, hộ
lý đang công tác tại khoa Ngoại, bệnh viện Xanh Pôn, Hà Nội.
A. Quá dài và thiếu mục tiêu nghiên cứu
B. Quá dài và thiếu thời gian nghiên cứu
C. Thiếu biến số và thời gian nghiên cứu
D. Thiếu công cụ và thời gian nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 31: Chỉ rõ thành phần còn thiếu trong tên đề tài: Thực trạng kiến thức,
thái độ và thực hành của người dân tại xã A, huyện B, tỉnh C năm 2021.
A. Mục tiêu nghiên cứu
B. Biến số nghiên cứu
C. Vấn đề nghiên cứu
D. Công cụ nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 32: Chỉ rõ thành phần còn thiếu trong tên đề tài: Thực trạng kiến thức,
thái độ và thực hành phòng chống sốt xuất huyết tại xã A, huyện B, tỉnh C năm
2021.
A. Đối tượng nghiên cứu
B. Biến số nghiên cứu
C. Mục tiêu nghiên cứu
D. Công cụ nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 33: Chỉ rõ thành phần còn thiếu trong tên đề tài: Thực trạng kiến thức,
thái độ và thực hành phòng chống sốt xuất huyết của người dân tại xã A, huyện
B, tỉnh C.
A. Thời gian nghiên cứu
B. Biến số nghiên cứu
C. Mục tiêu nghiên cứu
D. Công cụ nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 34: Chỉ rõ thành phần còn thiếu trong tên đề tài: Thực trạng kiến thức,
thái độ và thực hành phòng chống sốt xuất huyết của người dân năm 2021.
A. Địa điểm nghiên cứu
B. Biến số nghiên cứu
C. Mục tiêu nghiên cứu
D. Công cụ nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 35: Nhận xét nào đúng cho tên đề tài: Mô tả và đánh giá thực trạng về kiến
thức, thái độ và thực hành của người dân 40 đến 60 tuổi tại địa phương xã Cổ
Loa, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội trong năm 2021.
A. Quá dài và thiếu mục tiêu nghiên cứu
B. Quá dài và thiếu vấn đề nghiên cứu
C. Thiếu biến số và thời gian nghiên cứu
D. Thiếu công cụ và thời gian nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 36: Chỉ rõ thành phần còn thiếu trong tên đề tài: Đánh giá kiến thức, thái
độ và thực hành của người dân 40 đến 60 tuổi tại xã Cổ Loa, huyện Đông Anh,
thành phố Hà Nội.
A. Mục tiêu và vấn đề nghiên cứu
B. Vấn đề và thời gian nghiên cứu
C. Biến số và thời gian nghiên cứu
D. Công cụ và vấn đề nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 37: Chỉ rõ thành phần còn thiếu trong tên đề tài: Xác định tỷ lệ của phụ nữ
tuổi sinh đẻ tại phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
A. Mục tiêu và vấn đề nghiên cứu
B. Vấn đề và thời gian nghiên cứu
C. Biến số và đối tượng nghiên cứu
D. Công cụ và thời gian nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 38: Nhận xét nào đúng cho tên đề tài: Đánh giá kiến thức, thái độ và thực
hành sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật trong trồng rau tại xã Cổ Loa, năm
2021.
A. Thiếu đối tượng, địa điểm nghiên cứu không rõ ràng
B. Thiếu vấn đề và thời gian nghiên cứu
C. Thiếu biến số và mục tiêu nghiên cứu
D. Thiếu vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 39: Nhận xét nào đúng cho tên đề tài: Xác định tỷ lệ thiếu máu dinh dưỡng
tại phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
A. Thiếu mục tiêu và vấn đề nghiên cứu
B. Thiếu đối tượng và thời gian nghiên cứu
C. Thiếu biến số và đối tượng nghiên cứu
D. Thiếu công cụ và thời gian nghiên cứu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 40: Một nghiên cứu tiến hành thu thập số liệu bằng cách tập chung đối
tượng tại trạm y tế xã và tiến hành cân đo xác định chiều cao và trọng lượng.
Hỏi: phương pháp thu thập số liệu nào đã được áp dụng:
A. Khám lâm sàng và xét nghiệm sàng lọc
B. Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
C. Thảo luận nhóm
D. Quan sát
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 41: Một nghiên cứu tiến hành mời 8 phụ nữ đang mang thai tập chung tại
nhà văn hóa thôn để trao đổi về vấn đề quan hệ tình dục khi mang thai.
Hỏi: phương pháp thu thập số liệu nào đã được áp dụng:
A. Khám lâm sàng và xét nghiệm sàng lọc
B. Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
C. Thảo luận nhóm
D. Quan sát
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 42: Một nghiên cứu đánh giá việc thực hiện quy trình tiêm tĩnh mạch,
nghiên cứu viên đã theo sát các bước thực hành của điều dưỡng khi thực hiện
kỹ thuật và tích vào bảng kiểm.
Hỏi: phương pháp thu thập số liệu nào đã được áp dụng:
A. Khám lâm sàng và xét nghiệm sàng lọc
B. Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
C. Thảo luận nhóm
D. Quan sát
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 43: Một nghiên cứu đánh giá kiến thức của điều dưỡng về quy trình rửa
tay thường quy, mỗi điều dưỡng viên được phát 1 tập tài liệu và được hướng
dẫn cách tự khoang tròn vào câu trả lời.
Hỏi: phương pháp thu thập số liệu nào đã được áp dụng:
A. Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
B. Phỏng vấn
C. Thảo luận nhóm
D. Quan sát
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 44: Một nhóm nghiên cứu đã tiến hành thu thập số liệu về tình hình khám
chữa bệnh của trạm y tế xã X trong 5 năm gần đây.
Hỏi: phương pháp thu thập số liệu nào đã được áp dụng:
A. Điều tra bằng bộ câu hỏi thiết kế sẵn
B. Phỏng vấn
C. Sử dụng các thông tin sẵn có
D.Quan sát
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 45: Khi triển khai thu thập số liệu của một đề tài nghiên cứu, nhóm nghiên
cứu phát bộ câu hỏi thiết kế sẵn cho đối tượng, hướng dẫn họ cách đánh dấu
vào các câu trả lời.
Hỏi: Hình thức nào đã sử dụng khi thu thập số liệu bằng bộ câu hỏi thiết kế
sẵn?:
A. Đối mặt
B. Phỏng vấn
C. Tự điền
D.Quan sát
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 46: Khi triển khai thu thập số liệu của một đề tài nghiên cứu, nhóm nghiên
cứu gặp gỡ từng đối tượng, hỏi và ghi câu trả lời của đối tượng vào bộ câu hỏi
thiết kế sẵn.
Hỏi: Hình thức nào đã sử dụng khi thu thập số liệu bằng bộ câu hỏi thiết kế
sẵn?:
A. Tự điền
B. Phỏng vấn
C. Đối mặt
D.Quan sát
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 47: Nhận dạng loại câu hỏi điều tra sau:
Theo anh/chị, loài vật nào truyền bệnh sốt xuất huyết?
1. Mèo
2. Chó
3. Muỗi
4. Chim/gà/vịt
5. Khác
6. Không biết/không trả lời
A. Câu hỏi mở
B. Câu hỏi đóng
C. Câu hỏi nửa đóng nửa mở
D. Câu hỏi lựa chọn đúng/ sai
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 48: Nhận dạng loại câu hỏi điều tra sau:
Theo anh/chị, loài vật nào truyền bệnh sốt xuất huyết?
1. Mèo
2. Chó
3. Muỗi
4. Chim/gà/vịt
5. Khác .........................
6. Không biết/không trả lời
A. Câu hỏi mở
B. Câu hỏi đóng
C. Câu hỏi nửa đóng nửa mở
D. Câu hỏi lựa chọn đúng/ sai
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 49: Nhận dạng loại câu hỏi điều tra sau:
Theo anh/chị, loài vật nào truyền bệnh sốt xuất huyết?
..........................................................................................................

A. Câu hỏi mở
B. Câu hỏi đóng
C. Câu hỏi nửa đóng nửa mở
D. Câu hỏi lựa chọn đúng/ sai
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 50: Nhận dạng loại câu hỏi điều tra sau:
Theo anh/chị, con muỗi là vật truyền bệnh sốt xuất huyết, đúng hay sai?
1. Đúng
2. Sai

A.
Câu hỏi lựa chọn đúng/sai
B.
Câu hỏi đóng
C.
Câu hỏi nửa đóng nửa mở
D.
Câu hỏi mở
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 51: Nhận dạng loại câu hỏi điều tra sau:
Mức độ đồng ý của anh/chị với các biện pháp phòng chống dịch covid của nhà
nước?
1. Rất đồng ý
2. Đồng ý
3. Không đồng ý
4. Rất không đồng ý

A. Câu hỏi theo cấu trúc thang điểm nhiều bậc


B. Câu hỏi đóng
C. Câu hỏi nửa đóng nửa mở
D. Câu hỏi lựa chọn mở
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 52: Nhận dạng loại câu hỏi điều tra sau:
Theo anh/chị, bệnh HIV/AIDS có thể lây truyền qua những đường nào ?
1. Hôn
2. Bắt tay
3. Quan hệ tình dục
4. Truyền máu
5. Khác
6. Không biết/không trả lời
A. Câu hỏi mở
B. Câu hỏi đóng
C. Câu hỏi nửa đóng nửa mở
D. Câu hỏi lựa chọn đúng/ sai
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 53: Nhận dạng loại câu hỏi điều tra sau:
Theo anh/chị, bệnh HIV/AIDS có thể lây truyền theo những đường nào?
1. Hôn
2. Bắt tay
3. Quan hệ tình dục
4. Truyền máu
5. Khác .............................
6. Không biết/không trả lời
A.Câu hỏi mở
B.Câu hỏi đóng
C.Câu hỏi nửa đóng nửa mở
D.Câu hỏi lựa chọn đúng/ sai
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 54: Nhận dạng loại câu hỏi điều tra sau:
Theo anh/chị, bệnh HIV/AIDS có thể lây truyền theo những đường nào?
..........................................................................................................

A. Câu hỏi mở
B. Câu hỏi đóng
C. Câu hỏi nửa đóng nửa mở
D. Câu hỏi lựa chọn đúng/ sai
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 55: Nhận dạng loại câu hỏi điều tra sau:
Theo anh/chị, quan hệ tình dục là một cách truyền bệnh HIV/AIDS, đúng hay sai?
3. Đúng
4. Sai

A. Câu hỏi lựa chọn đúng/sai


B. Câu hỏi đóng
C. Câu hỏi nửa đóng nửa mở
D. Câu hỏi mở
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 56: Nhận dạng loại câu hỏi điều tra sau:
Mức độ hài lòng của anh/chị với sự chăm sóc y tế khi điều trị tại bệnh viện A?
1. Rất hài lòng
2. Hài lòng
3. Không hài lòng
4. Rất không hài lòng

A. Câu hỏi theo cấu trúc thang điểm nhiều bậc


B. Câu hỏi đóng
C. Câu hỏi nửa đóng nửa mở
D. Câu hỏi mở
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 57: Nhận dạng loại câu hỏi điều tra sau:
Mức độ đồng ý của anh/chị với các biện pháp phòng chống dịch Covid tại địa
phương?
1. Rất đồng ý
2. Đồng ý
3. Không đồng ý
4. Rất không đồng ý

A.Câu hỏi theo cấu trúc thang điểm nhiều bậc


B.Câu hỏi đóng
C. Câu hỏi nửa đóng nửa mở
D. Câu hỏi mở
(Chọn phương án trả lời đúng )

Câu 58: Tổng hợp số liệu về tình hình khám chữa bệnh tại bệnh viên A tháng 9
năm 2021 cho kết quả:
- Có 200 bệnh nhân nam; 300 bệnh nhân nữ
- Có 300 bệnh nhân từ 20-40 tuổi; 200 bệnh nhân nhóm tuổi khác
- Có 250 bệnh nhân điều trị nội trú, 250 bệnh nhân điều trị ngoại trú
- Có 200 bệnh nhân thuộc hệ bệnh nội khoa, 300 bệnh khác.
Số liệu trên KHÔNG trình bày trong 1 bảng số liệu, vì sao?
A. Quá nhiều số liệu
B. Số liệu không đồng nhất
C. Số liệu không tập trung
D. Số liệu có hơn 3 biến số
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 59: Tổng hợp số liệu về đặc điểm sinh viên học tập tại trường Cao đẳng A
năm 2021 cho kết thấy:
- Có 200 sinh viên nam; 800 sinh viên nữ
- Có 950 sinh viên nhóm tuổi từ 18-21 tuổi; 50 sinh viên nhóm tuổi khác
- Có 250 sinh viên nội trú, 750 sinh viên ngoại trú
- Có 600 sinh viên học mã ngành điều dưỡng; 400 sinh viên học mã ngành
khác
Số liệu trên KHÔNG trình bày trong 1 bảng số liệu, vì sao?
A. Quá nhiều số liệu
B. Số liệu không đồng nhất
C. Số liệu không tập trung
D. Số liệu có hơn 3 biến số
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 60: Tìm lỗi về cách trình bày trong bảng số liệu sau:
Bảng: Số lượng và tỷ lệ rủi ro do vật sắc nhọn theo vị trí và nghề
Nghề Bác sĩ Điều dưỡng Chung
Vị trí tổn Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ
thương lượng % lượng % lượng %

Ngón tay 67 95.7 173 94.5 240 94.9


Bàn tay 03 4.3 08 4.4 11 4.3
Khác 00 0.0 02 1.1 02 0.8
Tổng số 70 100,0 183 100,0 253 100,0
(Nguồn: Phòng Kế hoạch Tổng hợp, bệnh viện A năm 2020)
A. Không có thứ tự bảng
B. Không có tiêu đề
C. Không chú thích chữ viết tắt
D. Không có đơn vị đo lường
( Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 61: Tìm lỗi về cách trình bày trong bảng số liệu sau:
Bảng 1
Nghề Bác sĩ Điều dưỡng Chung
Vị trí tổn Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ
thương lượng % lượng % lượng %

Ngón tay 67 95.7 173 94.5 240 94.9


Bàn tay 03 4.3 08 4.4 11 4.3
Khác 00 0.0 02 1.1 02 0.8
Tổng số 70 100,0 183 100,0 253 100,0
(Nguồn: Phòng Kế hoạch Tổng hợp, bệnh viện A năm 2020)
A. Không có thứ tự bảng
B. Không có tiêu đề
C. Không chú thích chữ viết tắt
D. Không có đơn vị đo lường
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 62: Tìm lỗi về cách trình bày trong bảng số liệu sau:
Bảng 1: Số lượng và tỷ lệ rủi ro do vật sắc nhọn theo vị trí và nghề
Nghề BS ĐD Chung
Vị trí tổn Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ
thương lượng % lượng % lượng %

Ngón tay 67 95.7 173 94.5 240 94.9


Bàn tay 03 4.3 08 4.4 11 4.3
Khác 00 0.0 02 1.1 02 0.8
Tổng số 70 100,0 183 100,0 253 100,0
(Nguồn: Phòng Kế hoạch Tổng hợp, bệnh viện A năm 2020)
A. Không có thứ tự bảng
B. Không có tiêu đề
C. Không chú thích chữ viết tắt
D. Không có đơn vị đo lường
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 63: Tìm lỗi về cách trình bày trong bảng số liệu sau:
Bảng 1: Số lượng và tỷ lệ rủi ro do vật sắc nhọn theo vị trí và nghề
Nghề Bác sĩ Điều dưỡng Chung
Vị trí tổn Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ Số
Tỷ lệ
thương lượng lượng lượng

Ngón tay 67 95.7 173 94.5 240 94.9


Bàn tay 03 4.3 08 4.4 11 4.3
Khác 00 0.0 02 1.1 02 0.8
Tổng số 70 100,0 183 100,0 253 100,0
(Nguồn: Phòng Kế hoạch Tổng hợp, bệnh viện A năm 2020)
A. Không có thứ tự bảng
B. Không có tiêu đề
C. Không chú thích chữ viết tắt
D. Không có đơn vị đo lường
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 64: Tìm lỗi về cách trình bày trong bảng số liệu sau:
Bảng 1: Số lượng và tỷ lệ rủi ro do vật sắc nhọn theo vị trí và nghề
Nghề Bác sĩ Điều dưỡng Chung
Vị trí tổn Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ
thương lượng % lượng % lượng %

Ngón tay 67 95.7 173 94.5 240 94.9


Bàn tay 03 4.3 08 4.4 11 4.3
Khác 00 0.0 02 1.1 02 0.8
Tổng số 70 100,0 183 100,0 253 100,0

A. Không có thứ tự bảng


B. Không có tiêu đề
C. Không chú thích chữ viết tắt
D. Không có nguồn số liệu
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 65: Tìm lỗi về cách trình bày trong bảng số liệu sau:
Bảng 1: Số lượng và tỷ lệ rủi ro do vật sắc nhọn theo vị trí và nghề
Nghề Bác sĩ Điều dưỡng Chung
Vị trí tổn Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ
thương lượng % lượng % lượng %

Ngón tay 67 95.7 173 94.5 240 94.9


Bàn tay 03 4.3 08 4.4 11 4.3
Khác 00 0.0 02 1.1 02 0.8
(Nguồn: Phòng Kế hoạch Tổng hợp, bệnh viện A năm 2020)
A. Không có tổng hàng
B. Không có tiêu đề
C. Không chú thích chữ viết tắt
D. Không có đơn vị đo lường
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 66: Tìm lỗi về cách trình bày trong bảng số liệu sau:
Bảng 1: Số lượng và tỷ lệ rủi ro do vật sắc nhọn theo vị trí và nghề
Nghề Bác sĩ Điều dưỡng
Vị trí tổn
Số lượng Tỷ lệ% Số lượng Tỷ lệ %
thương
Ngón tay 67 95.7 173 94.5
Bàn tay 03 4.3 08 4.4
Khác 00 0.0 02 1.1
Tổng số 70 100,0 183 100,0
(Nguồn: Phòng Kế hoạch Tổng hợp, bệnh viện A năm 2020)
A. Không có thứ tự bảng
B. Không có tiêu đề
C. Không chú thích chữ viết tắt
D. Không có tổng cột
(Chọn phương án trả lời đúng)
Câu 67: Tìm lỗi về cách trình bày trong biểu đồ sau:
80

70
70

60 56
50
50 46

40

30

20

10

0
Xã TM Xã TN Xã NT Xã XL

Biểu đồ 1: Tỷ lệ kiến thức tốt về phòng chống dịch covid của người dân tại 4 xã
năm 2021
(Nguồn: Trung tâm y tế Huyện A, tỉnh B năm 2021)
A. Không có đơn vị đo lường
B. Không có tiêu đề
C. Không có nguồn số liệu
D. Không có chú thích cho chữ viết tắt
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 68: Tìm lỗi về cách trình bày trong biểu đồ sau:
80

70.0 %
70

60 56.0 %
50.0 %
50 46.0 %

40

30

20

10

0
Xã Thanh Mai Xã Tam Ngọc Xã Ngọc Thy Xã Xuân Lan

Biểu đồ: Tỷ lệ kiến thức tốt về phòng chống dịch covid của người dân tại 4 xã năm
2021
(Nguồn: Trung tâm y tế Huyện A, tỉnh B năm 2021)
A. Không có số thứ tự biểu đồ
B. Không có tiêu đề
C. Không có nguồn số liệu
D. Không có chú thích cho chữ viết tắt
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 69: Tìm lỗi về cách trình bày trong biểu đồ sau:
80

70.0 %
70

60 56.0 %
50.0 %
50 46.0 %

40

30

20

10

0
Xã Thanh Mai Xã Tam Ngọc Xã Ngọc Thy Xã Xuân Lan

Biểu đồ 1
(Nguồn: Trung tâm y tế Huyện A, tỉnh B năm 2021)
A. Không có số thứ tự biểu đồ
B. Không có tiêu đề
C. Không có nguồn số liệu
D. Không có chú thích cho chữ viết tắt
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 70: Tìm lỗi về cách trình bày trong biểu đồ sau:
80
70.0 %
70

60 56.0 %
50.0 %
50 46.0 %

40

30

20

10

0
Xã Thanh Mai Xã Tam Ngọc Xã Ngọc Thy Xã Xuân Lan

Biểu đồ 1: Tỷ lệ kiến thức tốt về phòng chống dịch covid của người dân tại 4 xã
năm 2021
A. Không có số thứ tự biểu đồ
B. Không có tiêu đề
C. Không có nguồn số liệu
D. Không có chú thích cho chữ viết tắt
(Chọn phương án trả lời đúng)

Câu 71: Tìm lỗi về cách trình bày trong biểu đồ sau:
80

70.0 %
70

60 56.0 %
50.0 %
50 46.0 %

40

30

20

10

0
Xã TM Xã TN Xã NT Xã XL

Biểu đồ 1: Tỷ lệ kiến thức tốt về phòng chống dịch covid của người dân tại 4 xã
năm 2021
(Nguồn: Trung tâm y tế Huyện A, tỉnh B năm 2021)
A. Không có số thứ tự biểu đồ
B. Không có tiêu đề
C. Không có nguồn số liệu
D. Không có chú thích cho chữ viết tắt
(Chọn phương án trả lời đúng)

You might also like