You are on page 1of 14

ĐỀ SỐ 32 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

Bài thi: TOÁN


Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
( Đề gồm 6 trang) Mã đề thi
132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:...........................................................................................................
Số báo danh:.................................................................................................................

Câu 1: Cho là một số thực dương, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A. B. C. D.

Câu 2: Trong các số phức sau số nào là số thuần ảo.


A. B. C. D.
Câu 3 : Cho hàm số liên tục trên có bảng biến thiên như hình vẽ.

Tổng số tiệm cận của đồ thị hàm số là


A. B. C. D.

Câu 4: Nghiệm của phương trình là:


A. B. C. D.
Câu 5: Tập xác định của hàm số là:
A. B.
C. D.
Câu 6: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số ?
A. B.

C. D.

Câu 7: Trong không gian , tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng

Trang 1/14 - Mã đề thi 132


A. B. C. D.
Câu 8: Cho hàm số có . Hàm số có
bao nhiêu điểm cực trị?
A. B. C. D.
Câu 9: Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. B. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.

Câu 10: Nguyên hàm của hàm số với là:

A. B.

C. D.
Câu 11: Trong không gian , đường thẳng nào sau đây có vectơ chỉ phương

A. B.

C. D.

Câu 12: Cho hàm số có bảng biến thiên sau:

Mệnh đề nào sai?


A. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Giá trị cực tiểu của hàm số
D. Giá trị cực đại của hàm số
Câu 13: Hàm số nào sau đây đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó?

A. . B. . C.. D. .

Câu 14: Cho hàm số với là tham số thực. Tìm để


hàm số đạt cực tiểu tại
A. B. C. D.
Câu 15: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

. Tính

A. B. C. D.
Câu 16: Trong không gian , cho ba điểm , , . Tọạ độ trọng tâm
của là:

A. B. C. D.

Trang 2/14 - Mã đề thi 132


Câu 17: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục ,
, quay quanh trục là:

A. B. C. D.

Câu 18: Cho cấp số cộng .Công sai của cấp số cộng này là:
A. B. C. D.
Câu 19: Trong không gian , mặt phẳng qua 3 điểm có phương
trình là:
A. B. C. D.

Câu 20: Tìm các số thực sao cho


A. B. C. D.
Câu 21: Cho hình nón có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình nón này
là:
A. B. C. D.

Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 23: Cho hình chóp có đáy là hình vuông, . Gọi lần lượt là trung
điểm của và . Số đo của góc giữa hai đường thẳng và là:
A. B. C. D.
Câu 24: : Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. B.
C. D.

Câu 25: Cho phương trình có hai nghiệm phức . Gọi lần lượt là hai điểm
biểu diễn của . Độ dài đoạn thẳng là :
A. B. C. D.
Câu 26: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng
. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

A. B. C. D.

Câu 27: Trong không gian , đường thẳng không đi qua điểm nào?

A. . B. C. . D. .

Trang 3/14 - Mã đề thi 132


Câu 28: Cho mặt cầu tâm , bán kính . Mặt phẳng cắt mặt cầu sao cho giao tuyến đi qua
ba điểm mà . Tính khoảng cách từ đến .

A. B. C. D.

Câu 29: Trong không gian , cho 2 điểm Phương trình mặt cầu
đường kính là:
A. B.
C. D.
Câu 30: Tính đạo hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Cho hàm số liên tục trên . Nếu và thì

có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm và mặt phẳng
. Mặt cầu tâm tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Câu 33: Cho số phức Môđun của số phức bằng
A. 50. B. 10. C. D.
Câu 34: Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng , góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng .
Tính thể tích của khối chóp

A. B. C. D.

Câu 35: Một tổ học sinh có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn đều là nữ:
A. B. C. D.

Câu 36: Trong không gian đường thẳng đi qua hai điểm và có
phương trình tham số là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
Tìm số thực m để cắt (S) theo một
đường tròn có chu vi bằng
A. B. C. D.
Câu 38 : Số phức thỏa có phần ảo là
Trang 4/14 - Mã đề thi 132
A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Đặt . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại .

B. Hàm số có 1 điểm cực trị.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

D. và .

Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc để bất phương trình

có nghiệm với mọi .

A. . B. . C. . D. Vô số .

Câu 41: Cho hàm số Tính tích phân

A. B. C. D.

Câu 42: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn và là số thuần ảo.


A. B. C. D.
Câu 43: Cho hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy,

, khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng (tham khảo hình


bên). Thể tích của khối chóp bằng

A. B. C. D.

Câu 44 : Hai bạn Hùng và Chương cùng dự thi trong kì thi THPT Quốc Gia năm 2021 và ở hai
phòng thi khác nhau. Mỗi phòng thi có 24 thí sinh, mỗi môn thi có 24 mã đề khác nhau. Đề thi được
sắp xếp và phát cho thí sinh một cách ngẫu nhiên. Xác suất để trong hai môn thi Toán và Tiếng Anh,
Hùng và Chương có chung đúng một mã đề thi bằng

Trang 5/14 - Mã đề thi 132


A. B. C. D.

Câu 45 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm và mặt phẳng
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A, song song với mặt
phẳng (P) sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
A. B. C. D.

Câu 46: Tổng các giá trị nguyên của tham số để hàm số có điểm cực trị
bằng
A. B. C. D.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
và hai điểm Gọi E là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho đạt giá trị lớn
nhất. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu (S) tại E.
A. B.
C. D.

Câu 48: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn Tìm

giá trị của biểu thức .

A. B. C. D.

Câu 49: Cho số phức z thỏa mãn z  2  3i  1 . Giá trị lớn nhất của z  1  i là
A. 13  2 . B. 4 . C. 6 . D. 13  1 .
Câu 50: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh
AA’, BB’, CC’ sao cho Gọi lần lượt là thể tích của hai

khối đa diện và A’B’C’MNP. Tính tỉ số

A. B. C. D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 6/14 - Mã đề thi 132


BẢNG ĐÁP ÁN

1. A 2. C 3. A 4. B 5. A 6. A 7. A 8. D 9. B 10.D
11.C 12.B 13.C 14.A 15.B 16.C 17.D 18.C 19.B 20.B
21.D 22.A 23.D 24.C 25.A 26.B 27.D 28.A 29.B 30.D
31.A 32.A 33.A 34.B 35.D 36.C 37.A 38.A 39.C 40.B
41.C 42.C 43.D 44.C 45.D 46.A 47.D 48.C 49.D 50.C

Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN


https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan

Trang 7/14 - Mã đề thi 132


LỜI GIẢI CHI TIẾT VD – VDC

Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
Tìm số thực m để cắt (S) theo một
đường tròn có chu vi bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chu vi đường tròn giao tuyến là
Tâm mặt cầu  ; bán kính  ; Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng
Ta có :
Chọn A
Câu 38: Số phức thỏa có phần ảo là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Gọi . Ta có:

Vậy phần ảo là
Chọn A
Câu 39: Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Đặt . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại .

B. Hàm số có 1 điểm cực trị.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

D. và .
Hướng dẫn giải

Ta có bảng xét dấu của

Trang 8/14 - Mã đề thi 132


Dựa vào bảng ta chọn đáp án D
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc để bất phương trình

có nghiệm với mọi .

A. . B. . C. . D. Vô số .
Hướng dẫn giải

Điều kiện của tham số

Xét hàm số , Ta có

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên thì , kết hợp


Và nguyên nên có 10 giá trị thỏa mãn

Câu 41: Cho hàm số Tính tích phân

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải

Chọn C

Câu 42: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn và là số thuần ảo.


A. B. C. D.
Trang 9/14 - Mã đề thi 132
Hướng dẫn giải
Ta có

Là số thuần ảo khi

Với

có 2 số phức thoả mãn

Với

Vậy có 4 số phức thỏa mãn


Chọn C
Câu 43: Cho hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy,

, khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng (tham khảo hình


bên). Thể tích của khối chóp bằng

Lời giải.
Gọi là nửa chu vi tam giác ABC, ta có:

Nên diện tích tam giác ABC là:

Kẻ đường cao của tam giác ABC và đường cao của tam giác

Ta có: ,

Trong tam giác vuông , ta có:

Vậy .

Trang 10/14 - Mã đề thi 132


S

A C

B
Câu 44 : Hai bạn Hùng và Chương cùng dự thi trong kì thi THPT Quốc Gia năm 2021 và ở hai
phòng thi khác nhau. Mỗi phòng thi có 24 thí sinh, mỗi môn thi có 24 mã đề khác nhau. Đề thi được
sắp xếp và phát cho thí sinh một cách ngẫu nhiên. Xác suất để trong hai môn thi Toán và Tiếng Anh,
Hùng và Chương có chung đúng một mã đề thi bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải

Xác suất của biến cố A:

Cách giải:
Số phần tử của không gian mẫu :
A: “Hùng và Chương có chung đúng một mã đề thi”
- Chọn một môn chung mã đề thi có : 2 cách
- Chọn một mã chung có: 24 cách
- Chọn mã môn còn lại:
+) Cho Hùng: 24 cách
+) Cho Chương: 23 cách

Xác suất:

Chọn C
Câu 46: Tổng các giá trị nguyên của tham số để hàm số có điểm cực trị
bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải.
Vẽ đồ thị hàm số như hình bên dưới

Ta thấy hàm số có điểm cực trị nên cũng luôn có điểm cực trị.

Trang 11/14 - Mã đề thi 132


Do đó yêu cầu bài toán số giao điểm của đồ thị với trục hoành là .

Để số giao điểm của đồ thị với trục hoành là ta cần tịnh tiến đồ thị lên trên nhưng

phải nhỏ hơn đơn vị


Chọn D.
Câu 47: Hướng dẫn giải
Phương pháp giải: Dựng hình, áp dụng công thức trung tuyến để biện luận giá trị lớn nhất
Xét mặt cầu (S): có tâm bán kính
Ta có M, N nằm bên ngoài khối cầu (S ).

Gọi H là trung điểm của MN và

Lại có

Để
Khi và chỉ khi E là giao điểm của IH và mặt cầu (S).
Gọi (P) là mặt phẳng tiếp diện của (S) tại E

Dựa vào các đáp án ta thấy ở đáp án D,


Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là
Chọn D

Câu 48: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn Tìm giá trị

của biểu thức .

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải

Đáp án C

Đặt đồng biến trên

Trang 12/14 - Mã đề thi 132


Khi đó, , vì

Vậy khi và chỉ khi

Câu 49: Cho số phức z thỏa mãn z  2  3i  1 . Giá trị lớn nhất của z  1  i là
A. 13  2 . B. 4 . C. 6 . D. 13  1 .
Hướng dẫn giải
Gọi z  x  yi ta có z  2  3i  x  yi  2  3i  x  2   y  3 i .
M2
Theo giả thiết  x  2    y  3  1 nên điểm M biểu diễn cho số phức z
2 2

nằm trên đường tròn tâm I  2;3 bán kính R  1 . M1 I

H
Ta có z  1  i  x  yi  1  i  x  1  1  y  i   x  1   y  1
2 2
.

Gọi M  x; y  và H  1;1 thì HM 


2

 x  1   y  1
2
.
Do M chạy trên đường tròn, H cố định nên MH lớn nhất khi M là giao của HI với đường tròn.
 x  2  3t
Phương trình HI :  , giao của HI và đường tròn ứng với t thỏa mãn:
 y  3  2t
1  3 2   3 2 
9t 2  4t 2  1  t   nên M  2  ;3   ,M 2 ;3  .
13  13 13   13 13 
Chọn D
Câu 50: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh
AA’, BB’, CC’ sao cho Gọi lần lượt là thể tích của hai

khối đa diện và A’B’C’MNP. Tính tỉ số

A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Phương pháp giải: Chia thành các khối đa diện nhỏ để tính thể tích
Lời giải: Đặt Ta có
Mặt khác:

Mà suy ra

Trang 13/14 - Mã đề thi 132


Khi đó

Vậy
Chọn C

Trang 14/14 - Mã đề thi 132

You might also like