You are on page 1of 9

GIAI ĐOẠN 1919 - 1930: PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ TRƯỚC KHI CÓ ĐẢNG LÃNH ĐẠO

Khai thác Chuyển biến xã Khuynh hướng Dân chủ tư Khuynh hướng vô sản Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc
thuộc địa lần 2 hội. sản
- Nguyên nhân: - Địa chủ phong - 1919: Gửi yêu sách  Muốn giải
Do bị thiệt hại kiến: phân hóa: phóng dân tộc chỉ có thể trông cậy
nặng nề trong + Địa địa chủ vào lực lượng của mình
Chiến tranh thế + Một bộ phận trung
giới I tiểu địa chủ: có tinh
thần dân tộc
- Thời gian: - Nông dân: Là lực - 7/1920: Đọc sơ thảo lần thứ nhất
1919 - 1929 lượng CM đông đảo, những luận cương về vấn đề dân tộc
có tinh thần CM triệt và thuộc địa của Lênin in trên báo
để. Nhân đạo  Tìm ra con đường giải
phóng dân tộc: CMVS (công lao đầu
tiên)
- Đặc điểm: Tốc - Tư sản: Phân hóa - 12/1929: Dự ĐH 18 Đảng XH
độ nhanh, quy + Tư sản mại bản. Pháp: bỏ phiếu gia nhập Qtế 3 (tin
mô lớn vào hầu + Tư sản dân tộc: có tưởng CN Mác – Lê Nin), tham gia
hết các ngành tinh thần dân tộc sáng lập ĐCS Pháp (trở thành người
kinh tế. nhưng dễ thỏa hiệp. cộng sản VN đầu tiên).
- Nội dung: - Tiểu tư sản: Tiêu * Việt Nam Quốc dân Đảng - 1921 - 1923:
+ Nông nghiệp: biểu TTS trí thức: - 12/1927: Thành lập, cơ sở + 1921: Lập Hội Liên hiệp thuộc địa
đầu tư nhiều nhạy bén với thời hạt nhân Nhà xuất bản Nam (xây dựng mối đoàn kết quốc tế) -
nhất, chủ yếu: cuộc, mong muốn Đồng thư xã. Báo Người cùng khổ - cơ quan Ngôn
Cao su canh tân đất nước - Mục đích: Cuối: Đánh đuổi luận.
+ Công giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua,
nghiệp: Khai - Công nhân: Có khả thiết lập dân quyền. * Hội VN cách mạng thanh niên: - 1923 - 1924: Đi Liên Xô. 7/1924:
mỏ (than). năng lãnh đạo cách - Hoạt động tiêu biểu: Khởi - Hạt nhân: Cộng sản đoàn Dự ĐH V Quốc tế Cộng Sản.
… mạng. nghĩa Yên Bái (2/1930)  - 21/6: Báo thanh niên - cơ - 1924 - 1927: Về Trung Quốc
- Tác động: Mâu thuẫn XH bao Đánh dấu thất bại của khuynh quan ngôn luận. + 1925: Thành lập Hội VNCM
+ Nhân lực kĩ trùm: Dân tộc VN >< hướng cứu nước dân chủ Tư - 1925 - 1927: Hoạt động chủ yếu Thanh niên. Đào tạo cán bộ CM.
thuật đc đầu tư. Đế quốc Pháp+ phản sản. đào tạo cán bộ. + 1927: Tác phẩm Đường kách
+ Ktế mất cân động tay sai  yêu - 1928: Vô sản hóa: Tuyên truyền lí mệnh - trang bị lí luận CM giải
đối, lạc hậu, lệ cầu số 1: Giải phóng luận CM giải phóng dân tộc cho phóng dtộc.
thuộc Pháp. dân tộc. công nhân  phong trào công + 7/1927: Hội Liên hiệp các dân tộc
nhân bị áp bức ở Á Đông (đoàn kết quốc
phát triển ngày càng đi vào tự giác. tế).
GIAI ĐOẠN 1930 - 1945
Thành lập Đảng 1930 - 1931 1936 - 1939 1939 - 1945
11/1939  3/1945 3/1945 giữa Giữa T8/1945
T8/1945 2/9/1945
1. 3 tổ chức cộng sản: Kẻ Đế quốc Pháp + phong Bộ phận đế quốc Đế quốc Pháp + phát xít Phát xít Nhật Phát xít Nhật
- Hội VN cách mạng thù kiến phản động (kẻ thù Nhật (từ T9/1940)
thanh niên phân hóa: (đối trước mắt)
+ Đông Dương cộng sản tượng
đảng - Báo Búa liềm. )
+ An Nam Cộng sản Nhiệ Đánh đế quốc giành Chống p.xít, chống Đánh đuổi Pháp -Nhật, giải Đánh đuổi phát Khởi nghĩa vũ
Đảng (8/29) - Báo Đỏ. m vụ độc lập, đánh PK giành chiến tranh, chống phóng dân tộc hàng đầu. xít Nhật, giành trang đánh Nhật
- Tân Việt cải tổ: Đông ruộng đất dân cày phản động thuộc địa. (HN 11/39: đánh dấu độc lập. + phong kiến +
Dương cộng sản liên đoàn (đồng bộ nhiệm vụ dân Đòi dân sinh dân chủ, chuyển hướng. HN 5/41: tay sai giành
 Xu thế khách tộc và dân chủ). cơm áo, hòa bình. hoàn chỉnh chuyển hướng). chính quyền.
quan. Nguy cơ Khẩ Đả đảo Đế quốc, đả Tạm gác cả 2 khẩu Tạm gác khẩu hiệu CM Đánh đuổi phát
chia rẽ. u đảo phong kiến. (khẩu hiệu Độc lập dtộc, ruộng đất. Lập chính phủ xít Nhật.
2. Hội nghị thành lập hiệu hiệu người cày có ruộng. VN Dân chủ cộng hòa.
Đảng chính trị)
- Địa điểm: Hương Cảng - Mặt - 7/1936: Mặt trận - 11/1939: Mặt trận thống Vai trò Mặt trận Việt Minh: Xây
Trung Quốc trận thống nhất ND phản nhất dân tộc phản đế ĐD. dựng lực lượng chính trị; cùng
- Chủ trì: Nguyễn Ái đế Đông Dương. - 5/1941: Mặt trận Việt Đảng lãnh đạo Tổng khởi nghĩa T8
Quốc (quyết định thành - 3/1938: Mặt trận Minh (mặt trận riêng đầu  Thành công của Đảng trong
công của hội nghị) Dân chủ Đông tiên của VN) công tác xây dựng mặt trận.
- Cương lĩnh chính trị: Dương.
+ Sáng tạo: Xác định Hình Phong phú, quyết liệt Công khai - bí mật, Chính trị kết hợp vũ trang Chính trị kết Chính trị kết
nhiệm vụ Giải phóng dân thứ c có sử dụng đấu tranh hợp pháp - bất hợp hợp vũ trang hợp vũ trang
tộc (hàng đầu). Xác định đấu vũ trang. pháp.
lực lượng: công nhân, tranh
nông dân, Tiểu TS trí
Lực Chủ yếu: công nhân, Nhân dân lao động có Các tầng lớp nhân dân lao Lực lượng chính trị kết hợp với
thức. Lôi kéo hoặc trung
lượng nông dân (Hình thành nhu cầu về dân sinh, động. lực lượng vũ trang (Lực lượng
lập TSDT, trung tiểu địa liên minh công - nông) dân chủ. chính trị có vai trò quyết định
chủ. Tư tưởng cốt lõi:
thắng lợi)
độc lập, tự do
Diễn Đỉnh cao: Xô viết Nghệ Tiêu biểu: Cuộc bãi - Xây dựng lực lượng chtrị: * Khởi nghĩa Tổng khởi nghĩa
3. Ý nghĩa Đảng ra đời: (CM T8):
biến - Tĩnh. công tại nhà Đấu Xảo M.trận Việt Minh. từng phần:
- Kết quả đấu tranh dân
- Xác định đường lối Hà Nội (1/5/1938) - Lực lượng vũ trang: Cứu - Chỉ thị Nhật - - Điều kiện
tộc, giai cấp khách quan
Luận chiến lược và sách lược quốc quân, VN tuyên Pháp bắn nhau
- Sản phẩm: CN Mác- thuận lợi: Nhật
cương của cách mạng. truyền giải phóng quân.  và hành động
Lênin, phong tr ào công đầu hàng 
chính + Lãnh đạo: Đảng CS thống nhất: VN giải phóng của chúng ta.
nhân, phong trào yêu thắng lợi nhanh
trị - Hạn chế: Xác định lực quân. - Phong trào
nước.
Trần lượng và nhiệm vụ. - Căn cứ địa: quyết liệt nhất: chóng, ít đổ
- Bước ngoặt vĩ đại
Phú  Khắc phục trong + Bắc Sơn - Võ Nhai Phong trào phá máu.
( Đảng có đường lối đúng
đắn, sáng tạo). hội nghị TW8: & Cao Bằng (đầu kho thóc của - Tính chất:
- Bước chuẩn bị có tính 5/1941. tiên). Nhật. + Cách mạng
quyết định mọi thắng + Khu giải phóng Việt dân tộc dân chủ
lợi… Bắc- hình ảnh thu nhân dân
nhỏ của nước VN mới + Cách mạng
giải phóng dân
tộc.
GIAI ĐOẠN 1945 - 1954: KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP: 2 Nhiệm vụ chiến lược: KHÁNG CHIẾN & KIẾN QUỐC
1945 - 1946: 1946 - 1954: Toàn quốc kháng chiến chống Pháp
Xây dựng và củng cố chính quyền Mặt trận quân sự Chính trị (Hậu Ngoại giao (Hiệp định
phương) Giơnevơ 1954)
I. Khó khăn - Giải quyết khó khăn * Toàn quốc kháng chiến bùng nổ: - Mặt trận: Hiệp định Giơnevơ (văn
1. Khó khăn do chế độ cũ để lại: - Nguyên nhân: Pháp có dã tâm xâm lược + 1945 - 1951: Mặt bản pháp lí qtế đầu tiêm
Giặc đói, giặc dốt là bạn đồng minh của giặc ngoại nước ta. Trực tiếp: Pháp gửi tối hậu thư trận Việt Minh và Hội ghi nhận các quyền DT cơ
xâm. (18/12/1989). Liên Việt. bản của 3 nc ĐD/ Mốc kết
- Nạn đói  Nhường cơm sẻ áo, hũ gạo cứu đói, - Chủ trương của Đảng: 18&19/12/1946: Tại + 1951: Thống nhất thúc kch chống Pháp).
tăng gia sản xuất (quan trọng nhất, giải quyết căn Vạn Phúc, Đảng quyết định phát động…  Mặt trận Liên * Hoàn cảnh:
bản). - 20h 19/12/1946: Lời kêu gọi… Tín hiệu.. Việt. - Lập trường Pháp - Mĩ:
- Nạn dốt  Thành lập Nha bình dân học vụ, cơ * Chiến đấu trong các đô thị (bước đầu phá + 3/51: Liên minh thiếu thiện chí, ngoan
quan chuyên trách diệt giặc dốt. sản kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh) nhân dân Việt - cố.
- Ngân sách trống rỗng  Tuần lễ vàng (370kg)/ - Mục tiêu: Giam chân địch  TƯ Đảng về căn Miên - Lào. - Thắng lợi quân sự quyết
Quỹ độc lập. cứ an toàn. - Chính trị: định Pháp phải kí HĐ:
2. Chính quyền non trẻ  Tổng tuyển cử bầu Quốc - Thời gian: 2 tháng 19/12/1946  2/1947. + 1951: Đại hội Chiến thắng ĐBP.
hội trong cả nước (90% cử tri - 333 đại biểu) - Quyết liệt nhất: Hà Nội. Đảng II - Đại hội kc * Nội dung:
- Thắng lợi của tinh thần đoàn kết , ý thức làm chủ của * Chiến dịch Việt Bắc (phá sản hoàn toàn kế thắng lợi. Sự kiện ctrị - Công nhận các quyền
nhân dân hoạch đánh nhanh, thắng nhanh) quan trọng nhất. DT cơ bản của 3 nước..
3. Ngoại xâm (MN: Anh, Pháp (nguy hiểm nhất), MB: - Chỉ thị: Phải phá tan cuộc tấn công mùa đông + 1/5/51: Đại hội - Ở VN: Vĩ tuyến 17 làm
Trung Hoa dân quốc), nội phản (Việt quốc, Việt của Pháp. chiến sĩ thi đua và ranh giới quân sự tạm thời.
cách )  KC chuyển sang giai đoạn mới cán bộ gương mẫu  Không chia cắt VN
* GĐ1 trước 6/3/46: Kc chống Pháp - MN & hòa lần thứ nhất. thành 2 Quốc gia
* Chiến dịch Biên giới chống KH Rơve (Giành
hoãn Trung Hoa Dân quốc - MB (tránh 1 lúc phải quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc - Kinh tế:  Mĩ thất bại trong âm
đối phó với nhiều kẻ thù) Bộ) + 1952: Vận động mưu kéo dài, mở rộng,
- Chống Pháp: 22, 23/9: Pháp đánh úp quay lại XL2 lao động sản xuất và quốc tế hóa chiến tranh.
- Thuận lợi: CNXH đặt quan hệ. Vị thế nâng cao
thực hành tiết kiệm.
- Hòa hoãn với Trung hoa dân quốc: 70 QH, 4 Bộ - Mục đích chính: khai thông biên giới Việt Trung + 1953: để bồi dưỡng
trưởng, Phó chủ tịch nước; 1 phần lương thực - thực - Mở rộng căn cứ địa Việt Bắc. sức dân: Giảm tô và cải
phẩm, Đảng tự giải tán (BP đau đớn nhất). - Mở màn: Đánh Đông Khê * Nguyên nhân thắng:
cách ruộng đất.
* GĐ2: từ 6/3/46  trước 19/12/46: Hòa Pháp, đẩy - Nghệ thuật: Đánh điểm, diệt viện. - Đảng & Chủ tịch HCM
20 vạn THDQ ra khỏi nước ta (vì Pháp và Trung  Bước phát triển mới của kháng chiến lãnh đạo đường lối…
Hoa dân quốc cấu kết - Hiệp ước Hoa-Pháp) - Hòa
* Tiến công ĐX 1953 – 54 (bước đầu phá sản KH (quyết định).
để tiến
Na va) * Ý nghĩa:
- Kí HĐ Sơ bộ (6/3/46): Pháp Công nhận VN là QG - Mục đích chính: Địch phải bị động phân tán. - Chấm dứt chiến tranh
tự do (thắng lợi); 2 bên ngừng bắn (có lợi thực
- Các hướng tiến công: Lai Châu, Trung Lào, xâm lược và ách thống trị
tiễn).
Thượng Lào, Bắc Tây Nguyên. của Pháp.
- Kí Tạm ước (14/9/46) do đàm phán ở - Miền Bắc giải phóng
* Chiến dịch Điện Biên Phủ (phá sản kế hoạch
Phôngtenlơbơlô thất bại  nhân nhượng cho Pháp 1 CNXH.
Nava) - “ta đánh thắng chiến dịch này có ý nghĩa
số quyền lợi kinh tế, văn hóa ở VN. - Góp phần tan rã hệ
chính trị và quân sự quan trọng”
 Bài học: Linh hoạt, mềm dẻo, giữ vững độc lập, thống thuộc địa của
- Điện Biên Phủ : Con nhím khổng lồ/ pháo đài
chủ quyền (cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về CNTD cũ.
bất khả xâm phạm.
sách lược). - Đè bẹp ý chí xâm lược của Pháp. Tạo điều kiện
II. Thuận lợi: 1. Đảng & CTHCM lãnh đạo (quan trọng thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao thắng lợi.
nhất). 2. Nhân dân quan tâm bảo vệ chế độ. 3. Phong
trào CMTG dâng cao.
GIAI ĐOẠN 1954 - 1975: TIẾN HÀNH ĐỒNG THỜI CMXHCN Ở MIỀN BẮC, CM DÂN TỘC DÂN CHỦ NHÂN DÂN Ở MIỀN NAM
(KHÁNG CHIẾN CHỐNG MĨ, CỨU NƯỚC) - Là biểu tượng sáng ngời cho chủ nghĩa anh hùng cách mạng và trí tuệ con người, chiến
công vĩ đại TKXX
1954 - 1960 1961 - 1973 Hiệp định Xuân 1975
1961 - 1965 1965 - 1968 1969 - 1973 Pari
Miền Nam
1. 1954 - 1959: CLCT Đặc biệt CLCT Cục bộ CL VN hóa chiến tranh - Tiến công 1. Kế hoạch:
- Hình thức đấu tranh: 2 kế hoạch: Xtalay - (Thể hiện bản chất xâm lược chiến lược - GPMN:2 năm 75-
1972 + 76.
Chính trị, hòa bình Taylor và Giônxơn - của Mĩ - hiện tượng Mĩ Trận Điện - 75 là thời cơ.
hóa)
Biên Phủ
- Mục tiêu: Yêu cầu Macnamara - Đánh nhanh thắng
Mĩ - trên không
Diệm thi hành Hiệp Bản - Là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới, nằm trong chiến lược toàn cầu.  Mĩ phải nhanh.
định Giơne. chất kí HĐ Pari. 2. Tổng tiến công và
Mục - Biến Miền Nam thành thuộc địa kiểu mới/ căn cứ quân sự ở Đông Dương và Đông Nam Á. - 27/1/1973 nổi dậy Xuân 1975
2. Giai đoạn 1959 đích - Nội dung:
-1960: Đồng khởi Chỉ huy - Cố vấn Mĩ, sử dụng phương tiện chiến tranh của Mĩ. + Mĩ Tôn
trọng quyền * Chiến dịch Tây
- Yếu tố quyết định
dân tộc cơ Nguyên
bùng nổ: Hội nghị 15 Chỗ - Chính quyền Sài Gòn.
dựa bản
của TƯ Đảng: Để - Có vị trí quan
 thắng lợi
nhân dân miền Nam Lực Quân đội Sài Gòn Quân đội Mĩ (quan Quân đội Sài Gòn (chủ yếu – trọng, địch sơ hở
lớn nhất.
dùng bạo lực CM; lượng trọng) Quân đồng xung kích). Quân Mĩ (phối - Đánh nghi binh:
+ Mĩ rút hết
con đường: chính trị minh, Quân đội Sài Gòn hợp) Plâycu, KonTum
quân và
Âm Dùng người Việt đánh Tạo ưu thế binh lực, hỏa Dùng người Việt đánh người Việt, - Mở màn: Đánh
quân đồng
mưu người Việt lực, giành lại thế chủ động
dùng người Đông Dương đánh Buôn MaThuột.
minh. Thay
người Đông Dương.
đổi so sánh
Thủ - - Ấp chiến lược –xương - Hành quân “tìm diệt” - - Quân sự: Dùng quân đội SG xâm
là chủ yếu kết hợp vũ sống lực lượng. * Chiến dịch Huế -
đoạn bình định vào vùng đất lược CPC (1970); mở rộng xâm Đà Nẵng
- Ý nghĩa:
trang để đánh đổ tiêu - Chiến thuật trực thăng thánh Việt cộng nhằm tiêu lược Lào (71 - Hành quân Lam
vận, thiết xa vận. + Mĩ phải * Chiến dịch Hồ Chí
chính quyền biểu diệt cơ quan đầu não của ta Sơn 719)  chia rẽ đoàn kết 3
- Bình định MN có trọng công nhận q Minh
Mĩ - Diệm. nước
điểm trong 2 năm 1964 – DT cơ bản - Chủ trương: GPMN
- Mở đầu: Bến Tre Ngoại giao: Bắt tay, hòa hoãn với trước mùa mưa 1975.
65 (KH Giôn xơn..) và rút quân
- Kết quả: Thành lập TQ, LXô  cô lập cách mạng -Tên: CDHCM.
quan trọng
UBND tự quản; Mặt nước ta + 26/4: 5 cánh quân
I
trận Dân tộc giải Chiế - 1/1963: Ấp Bắc  - 18/8/1965: Vạn Tường  tiến vào trung tâm
phóng MNVN ra n Dùng quân đội SG và Ấp Bắc với quân Mĩ; Tìm
thắng + Là kết quả SG.
đời (lớn nhất) Ấp chiến lược ko đàn áp Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà của sự kết + 10h45, 30/4 Tấn
- Ý nghĩa: chứng tỏ được CMMN diệt. công Dinh Độc lập
+ Lung lay chính Chiến - Bình Giã (12/1964)  - Tổng Tiến công và nổi dậy - Cuộc Tiến công chiến lược 1972: hợp quân sự + 11h30: Lá cờ CM
quyền Diệm (hthức thắng Thất bại chiến thuật trực Xuân 1968 + Mở màn: Đánh vào Quảng Trị và ngoại  Chiến dịch toàn
thống trị bằng chính làm thăng vận…; Phá sản cơ Ý nghĩa: Mĩ phải “Phi Mĩ + Kết quả: Chọc thủng 3 phòng giao. thắng/ Tổng tiến
quyền tay sai thất bại). phá bản. hóa ctranh”, thừa nhận thất tuyến: Quảng Trị, Tây Nguyên và + Đánh cho công toàn thắng/ Kc
+ Giáng đòn C/s sản - An Lão, Ba Gia, Đồng bại CTCB; phải đến bàn đàm Đông Nam Bộ. Mĩ cút. chống Mĩ kết thúc.
thực dân mới. + Bước Xoài  Phá sản hoàn phán Pari  Bước ngoặt + Ý nghĩa: Mĩ tuyên bố “Mĩ hóa” Bước ngoặt * Tỉnh cuối cùng
chuyển: Giữ gìn toàn của cuộc kháng chiến trở lại chiến tranh xâm lược VN mới giải phóng: Châu
l.lượng Đốc.
tiến công (lớn nhất)
Miền Bắc
- 54 - 57: Cải cách 1. Đại hội Đảng III - 1964: nhằm cứu nguy - Để gây sức ép cho ta trên bàn * Nguyên nhân
cho đàm phán
Ruộng đất  Khẩu - CM xã hội chủ nghĩa ở thất bại của CT Đặc biệt,  Mĩ phá hoại MB lần II. - Đảng & Chủ tịch
hiệu Người Mĩ dựng Sự kiện Vịnh Bắc HCM
Bộ
cày có ruộng thành MB: Quyết định nhất. - 18  29/12/72: ND MB đập tan (Q định) đường lối
sáng
hiện thực - CM dân tộc dân chủ  Phá hoại MB lần I bằng cuộc tập kích CL bằng B52 của Mĩ tạo: đồng thời 2
nhiệm vụ
nhân dân ở MN: quyết không quân hải quân  Điện Biên Phủ trên không  - Nhân dân yêu nước
Mĩ phải kí Hiệp định Pari  Mĩ cút
định trực tiếp. - Hậu phương..
GIAI ĐOẠN 1975 - 2000: ĐẤT NƯỚC ĐỘC LẬP THỐNG NHẤT ĐI LÊN CNXH
Tình hình 2 miền Thống nhất đất nước về mặt Nhà Đường lối đổi mới của Đảng (Từ ĐH Đảng VI Kết quả bước đầu của Công
sau 1975 nước 12/1986) cuộc đổi mới
- Thuận lợi : * Nguyên nhân: Ở 2 miền vẫn a) Hoàn cảnh trong nước - Trọng tâm của kế hoạch 5 năm
tồn tại 2 hình thái nhà nước. - Trải qua 10 năm xây dựng chủ nghĩa xã hội (1976 1986 - 1990 là thực hiện mục tiêu
+ Công cuộc xây
* Quá trình: 3 chương trình kinh tế: Lương
dựng chủ nghĩa xã hội - 1985), ta đạt được những thành tựu đáng kể, song thực thực phẩm, hàng tiêu dùng,
ở miền Bắc (1954 - - Hội nghị lần 24: Đề ra nhiệm vụ gặp không ít khó khăn, do ta mắc phải những sai hàng xuất khẩu
1975) đã đạt những thống nhất ĐN về mặt Nhà nước. - Thành tựu :
lầm về đường lối, quan điểm chỉ đạokéo dài  đất
thành tựu to lớn. - Hội nghị Hiệp thương chính trị + Về lương thực- thực phẩm, từ
nước lâm vào tình trạng khủng hoảng, nhất là về
Tổng tuyển cử (Sài Gòn) nhất trí về chỗ thiếu ăn, đến năm 1990 chúng
+ Miền Nam đã hoàn kinh tế - xã hội.
biện pháp, chủ trương ta đã vươn lên đáp ứng nhu cầu
toàn giải phóng, đất  phải tiến hành đổi mới. trong nước, có dự trữ và xuất
- 25/4/76: Tổng quyển cử bầu
nước thống nhất, chế b) Hoàn cảnh thế giới khẩu
quốc hội (lần thứ 2)
độ thực dân mới của - Những thay đổi của tình hình thế giới và quan hệ - Hàng hoá trên thị trường dồi
- 24-6 đến 3-7-1976, Quốc hội
Mĩ cùng bộ máy chính giữa các nước do tác động của cuộc cách mạng dào, đa dạng.
nước Việt Nam thống nhất họp kì + Kinh tế đối ngoại mở rộng hơn
quyền Trung ương Sài khoa học - kĩ thuật trở thành xu thế thế giới.
đầu tiên. trước, hàng xuất khẩu tăng gấp 3
Gòn sụp đổ. - Cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng ở Liên
+ Thông qua chính sách đối nội và lần. Nhập khẩu giảm đáng kể.
- Khó khăn : đối ngoại, tên nước là Cộng hoà Xã Xô và các nước XHCN khác cũng đòi hỏi Đảng và + Kiềm chế được một bước đà
hội chủ nghĩa Việt Nam. Nhà nước ta phải tiến hành đổi mới. lạm phát.
+ Cuộc chiến tranh
+ Quốc hội bầu các cơ quan, chức b) Đường lối đổi mới của Đảng + Bước đầu hình thành nền kinh
phá hoại bằng không tế hàng hoá nhiều thành phần, vận
vụ lãnh đạo cao nhất của nước - Đổi mới không phải là thay đổi mục tiêu đi lên
quân và hải quân của hành theo cơ chế thị trường có sự
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt CNXH mà là làm cho mục tiêu ấy thực hiện có
Mĩ đã tàn phá nặng nề, quản lí của Nhà nước.
Nam, bầu Ban dự thảo Hiến pháp. hiệu quả hơn.
gây hậu quả lâu dài đối - Những khó khăn - yếu kém :
 Kết quả của kì họp đầu tiên - Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là kinh tế còn mất cân đối, lạm phát
với miền Bắc.
Quốc hội khóa VI: hoàn thành đổi mới kinh tế vẫn ở mức cao, lao động thiếu
+ Miền Nam: hậu quả thống nhất đất nước về mặt nhà + Đổi mới kinh tế, xây dựng nền kinh tế nhiều việc làm, tình trạng tham nhũng,
chiến tranh, những di nước ngành, nghề...phát triển kinh tế hàng hoá nhiều nhận hối lộ, mất dân chủ... chưa
hại của xã hội cũ còn thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa ; xoá được khắc phục.
- Ý nghĩa :
tồn tại. Nhiều làng mạc + phát huy sức mạnh toàn diện bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung, bao cấp, hình - 1995 : bình thường hoá quan
bị tàn phá, nhiều ruộng của đất nước. thành cơ chế thị trường ; mở rộng quan hệ kinh tế hệ ngoại giao với Hoa Kì và gia
đất bị bỏ hoang... Đội + Tạo những điều kiện thuận lợi đối ngoại. nhập tổ chức ASEAN (7-1995).
ngũ người thất nghiệp để cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội, + Đổi mới chính trị, xây dựng Nhà nước pháp
lên tới hàng triệu... những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quyền xã hội chủ nghĩa; xây dựng nền dân chủ xã
quốc và mở rộng quan hệ với hội chủ nghĩa, thực hiện quyền dân chủ nhân dân;
các nước. thực hiện
- 1977: VN gia nhập Liên hợp quốc chính sách đại đoàn kết dân tộc..

You might also like