You are on page 1of 3

TRƯỜNG THPT CHUYÊN THĂNG LONG – ĐÀ LẠT

BAN THI ĐUA

Kính gửi: Ban Giám hiệu trường THPT Chuyên Thăng Long – Đà Lạt

NHẬN XÉT TÌNH HÌNH TUẦN 23+24


(28/02 đến 12/03/2022)
1. VỀ CHUYÊN CẦN:
DANH S ÁCH HỌC S INH VẮNG TUẦN 23+ 24
TỪ NGÀY28/ 2 ĐẾN NGÀY 12/3/2022

Lớp Vắng phép Không phép


12 Toán Vinh (s10/3) Ngân (c7/3), Vân, Tú (c8/3), Thu Hằng, Hợp, Huyền, Khanh, Nh
12 Tin
Linh, Huyền (s7/3), Huyền (s8/3), Hà
(9/3), Nhân (9/3), Văn (s11/3)
12 Lý Nhung (c9/3) Hạnh (s8/3), Dương, Nguyên, Thiện (c9/3)
12 Hóa
Khiết Như, Quân, Nhân (c8/3), Bảo,
Quân (s9/3), Kiệt (s10/3)
12 S inh Hiển (c7/3), Hưng (c9/3) Hiển (8/3), T. An (11/3)
12 Anh Trà, Phúc (s8/3), Đ. Khôi, B. Long, M.Quân, M. Tuyên, Thu Trà
12 Văn D. Hoàng (c9/3)
12 S ử-Địa- Pháp Phúc (7/3) Phúc (s8/3)
11 Toán
Thắng, A. Thư (7/3), A. Thư (8/3), A.
Thư (s9/3), T. Thư (s10/3) Chi (c7/3)
11 Tin
11 Lý Như (c7/3)
11 Hoá V. Ngọc (s7/3)
11 S inh Yến, Khanh (s7/3), B. Huyền (c11/3)
11 Anh Trang (c9/3) Nguyên (c7/3)
11 Văn
M.Hân (c9/3), M. Nguyên, Q. Anh
(s11/3)
11 S ử- Địa G. Hân (s10/3)
11 Pháp
10 Toán
10 Tin T. Tâm (s9/3)
10 Lý
10 Hoá
10 S inh
10 Anh
10 Văn
10 Pháp
10 S ử - Địa Nhã (9/3), Chiến (s10/3) Tú, Vương (c7/3), Trang (s11/3)
2. VỀ NỀ NẾP:

STT Lớp Tên học sinh

1 12 Toán Thắng, Quân, Văn Hoàng (9/3), Vinh (7/3), Tùng (7/3), Thế
Bảo (7/3), Tố (8/3), Luân Hoàng (8/3), Bảo Luân (8/3), Tùng
(8/3), Quỳnh Anh (c7/3), Hoàng (c7/3)

2 12 Tin Văn Thảo (8/3)

3 12 Lý Thảo Anh (9/3), Huy (7/3), Vũ Nguyên (7/3), Danh Thái (8/3),
Đức (8/3), Hải Hà (8/3), Như Thành (8/3), Tuyên (9/3)

4 12 Hoá Nhân (7/3), Quân (8/3), Trâm Anh (8/3), Linh (8/3), Tâm Như
(9/3), Quý (c11/3)

5 12 Sinh Cúc (7/3)

6 12 Anh Khánh (9/3), Trân (7/3), Thế Anh (8/3), Tuyên (8/3), Nhi
(10/3),Long (c11/3), Hiền (c7/3)

7 12 Văn
8 12SĐP Bình, Đăng (9/3), Quyên (7/3), Bội Ngọc (7/3), Quang (7/3), Kì
(8/3), Thạch, Quang (8/3), Phương (c11/3), Thanh (c7/3),
Phương (c7/3)

9 11 Toán Huy, Khanh, Hường, Đức Hoàng (9/3), Bảo Huy (7/3), Đức
(8/3), Huy Hoàng (8/3)

10 11 Tin Nam (9/3), Tú (7/3), Toàn (8/3), Khiêm (8/3), Huy (8/3), Trí
(10/3), Khang (c11/3)

11 11 Lý Kha (7/3), Huy (7/3), Đức (8/3), Gia Huy (8/3), Nhi (8/3)

12 11 Hoá Hào, Bảo Ngọc, Thảo, Hoàng, Dũng (9/3), Thành, Đạt (8/3),
Minh Ngọc (8/3), Hoàng An (10/3), Tuấn Anh (10/3)

13 11 Sinh Gia Hân (c7/3)


14 11 Anh Quốc (7/3), Quốc (10/3)

15 11 Văn Bảo Uyên (9/3), Triết (10/3)

16 11 SĐ Hạnh (7/3), Nhi (7/3), Hiển Đạt (7/3), Gia Hân (8/3), Khánh
Linh (8/3), Hoài Phúc (8/3), Nhi (8/3), Khánh Linh (8/3), Gia
Hân (c7/3)

17 11 Pháp Hà Anh, Linh (9/3), Hoàng (7/3), Thắng (10/3), Diệu Hằng
(10/3), Tâm (c7/3)

18 10 Toán Vũ (9/3), Phước (8/3), Vinh (8/3)

19 10 Tin Minh Hào (8/3), Tuấn Khang (8/3), Minh Tuấn (8/3), Trường
Nghị (8/3), An (8/3)

20 10 Lý Long (9/3), Đinh Tuấn (8/3), Đình Phong (8/3), Huy (9/3), Phúc
(9/3), Quốc Hùng (9/3), Quân (c11/3)
21 10 Hoá Bảo Anh (8/3)

22 10 Sinh
23 10 Anh Nhi, Văn (9/3), Xuân An (8/3), Đại Nhật (8/3), Kiệt (8/3),
Hoàng Quân (8/3), Đại Nhật (c11/3)

24 10 Văn
25 10 SĐ Nhã, Hưng (9/3), Yến Nhi (8/3), Bảo Ngọc (8/3), Thục Quyên
(8/3)

26 10 Pháp Minh, Quốc (9/3), Chí Thành (8/3), Anh Vũ (8/3), Vinh (8/3),
Khang (10/3)

- Ra ngoài trường/ra ngoài lớp: 0


3. VỀ HỌC TẬP:
- Các lớp bị nhắc nhở về học tập:
KHỐI 11:
11 Toán Toán Lớp ồn, thiếu tập trung.
Sinh Minh Uyên dùng điện thoại trong giờ.

BAN THI ĐUA

You might also like