You are on page 1of 25

ĐĂNG KÍ KHÓA LIVE VIP LỚP 11 – IB CHO PAGE ĐỂ PA TƯ VẤN CON NHÉ!

TĂNG CƯỜNG KHÓA VIP


NĂM HỌC 2022 – 2023 KHỐI 11
CHƯƠNG 1
SỰ ĐIỆN LI
THẦY NGUYỄN XUÂN NGỌC TỔNG ÔN LÍ THUYẾT
PHẦN 1 : SỰ ĐIỆN LI
Câu 1. Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước tạo thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng
thái nóng chảy.
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá − khử.
Câu 2. Chọn phát biểu sai
A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.
B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
D. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
Câu 3. Sự điện li là
A. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn
B. Sự phân li các chất thành ion khi tan trong nước
C. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nên
D. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản
Câu 4. Chất điện li là:
A. Chất tan trong nước B. Chất dẫn điện
C. Chất phân li trong nước thành các ion D. Chất không tan trong nước
Câu 5. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước ?
A. Môi trường điện li. B. Dung môi không phân cực.
C. Dung môi phân cực. D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
Câu 6. Chất nào sau đây là chất điện li ?
A. Rượu etylic. B. Nước nguyên chất. C. Axit sunfuric. D. Glucozơ.
Câu 7. Chất nào sau đây là chất điện li?
A. Ancol etylic. B. Natri hiđroxit. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Ninh Thuận – Lần 1 – Năm 2020 ]
Câu 8. Chất nào không là chất điện li
A. CH3COOH B. CH3COONa C. CH3COONH4 D. CH3OH
Câu 9. Chọn câu đúng
A. Mọi chất tan đều là chất điện li B. Mọi axit mạnh đều là chất điện li
C. dung dịch NaCl không dẫn điện D. Cả ba câu đều sai
Câu 10. Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của
A. Các cation và anion. B. Các cation và anion và các phân tử hòa tan.
+ -
C. Các ion H và OH D. Các ion nóng chảy phân li.
Câu 11. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các
A. ion trái dấu. B. anion (ion âm). C. cation (ion dương). D. chất.

DẠY TRÕ – DẠY – DẠY NGHĨ – TRÕ HỌC – HỌC NGHĨ - NGHĨ MỚI HỌC 1
ĐĂNG KÍ KHÓA LIVE VIP LỚP 11 – IB CHO PAGE ĐỂ PA TƯ VẤN CON NHÉ!
Câu 12. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A. HCl trong C6H6 (benzen). B. CH3COONa trong nước.
C. Ca(OH)2 trong nước. D. NaHSO4 trong nước.
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc – Năm 2020 ]
Câu 13. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. NaOH. B. HCIO3. C. K2SO4 D. C6H12O6 (Glucozơ).
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Hậu Lộc 1 – Thanh Hóa – Lần 1 – Năm 2020 ]
Câu 14. Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2,
CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 15. Cho các chất: NaOH, Na2CO3, Ca(OH)2, CH3COONa, C2H5OH,C2H5ONa, HCl, H2SO4, BaCl2,
Số các chất khi cho thêm nước tạo thành dd dẫn điện là:
A. 11 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 16. Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6,
C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là
A. 8. B. 7. C. 9. D. 10.
Câu 17. Hòa tan các chất sau vào nước để được các dung dịch riêng rẽ: NaCl, CaO, SO3, C6H12O6,
CH3COOH, C2H5OH, Al2(SO4)3. Trong các dung dịch tạo ra có bao nhiêu dung dịch có khả năng dẫn
điện?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 18. Vì sao dung dịch của các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện ?
A. Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dung dịch.
B. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.
C. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron.
D. Do phân tử của chúng dẫn được điện.
Câu 19. Saccarozơ là chất không điện li vì:
A. Phân tử saccarozơ không có tính dẫn điện.
B. Phân tử saccarozơ không có khả năng phân li thành ion trong dung dịch.
C. Phân tử saccrozơ không có khả năng hiđrat hoá với dung môi nước.
D. Tất cả các lí do trên.
Câu 20. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan. B. CaCl2 nóng chảy.
C. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước.
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc – Năm 2020 ]
Câu 21. Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là
A. NaCl B. Saccarozơ. C. C2H5OH D. C3H5(OH)3
Câu 22. Dung dịch nào dưới đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường. B. Dung dịch muối ăn.
C. Dung dịch ancol. D. Dung dịch benzen trong ancol.
Câu 23. Chất nào sau đây dẫn điện
A. NaOH đặc B. NaOH khan C. NaOH nóng chảy D. Cả A và C
Câu 24. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện ?
A. CH3OH. B. CuSO4. C. NaCl. D. AgCl.
Câu 25. Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?
A. Dung dịch NaF. B. NaF nóng chảy. C. NaF rắn khan. D. Dung dịch HF

DẠY TRÕ – DẠY – DẠY NGHĨ – TRÕ HỌC – HỌC NGHĨ - NGHĨ MỚI HỌC 2
ĐĂNG KÍ KHÓA LIVE VIP LỚP 11 – IB CHO PAGE ĐỂ PA TƯ VẤN CON NHÉ!
Câu 26. Dung dịch nào dẫn điện được
A. NaCl B. C2H5OH C. HCHO D. C6H12O6
Câu 27. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. C2H5OH. B. H2O. C. CH3COOH. D. BaCl2.
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ – Năm 2020 ]
Câu 28. Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu ?
A. H2O. B. HCl. C. NaOH. D. CuSO4.
Câu 29. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaOH. B. HF. C. C2H5OH. D. CH3COOH.
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc – Lần 1 – Năm 2020 ]
Câu 30. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HCI. B. KNO3. C. CH3COOH. D. NaOH.
[ Đề tham khảo thi THPTQG – Bộ Giáo Dục – Lần 2 – Năm 2020 ]
Câu 31. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh?
A. CH3COOH. B. NaCl. C. H2O. D. Mg(OH)2.
[ Đề thi thử THPTQG – Thuận Thành 1 – Bắc Ninh – Năm 2020 ]
Câu 32. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
A. H2S, H2SO3, H2SO4 B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO,NH3 D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 33. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 34. Dãy gồm những chất điện li mạnh là
A. KOH, HCN, Ca(NO3)2 B. CH3COONa, HCl, NaOH.
C. NaCl, H2S, CH3COONa. D. H2SO4, Na2SO4, H3PO4
Câu 35. Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Các chất điện li yếu
là:
A. HClO, HNO2, HgCl2, Sn(OH)2. B. HClO, HNO2, K3PO4, H2SO4.
C. HgCl2, Sn(OH)2, NH4Cl, HNO2. D. HgCl2, Sn(OH)2, HNO2, H2SO4.

Câu 36. Cho các chất: NH3, HCl, H2O, HNO3, HF, HNO2, KNO3, HgCl2, CH3COOH, H2S, Ba(OH)2. Số
chất thuộc loại điện li yếu là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 37. Cho các chất sau: HNO3, NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2. Các chất điện li
mạnh là:
A. NaCl, H2SO3, CuSO4 B. HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4
C. Ag2SO4, NaCl, CuSO4, Cu(OH)2 D. NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Yên Khánh A – Ninh Bình – Năm 2020 ]
Câu 38. Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Các chất điện li yếu là:
A. H2O, CH3COOH, CuSO4. B. CH3COOH, CuSO4.
C. H2O, CH3COOH. D. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4.
Câu 39. Chọn dãy các chất điện ly mạnh trong số các chất sau:
a. NaCl. b. Ba(OH)2. c. HNO3.
d. HF. e. Cu(OH)2. f. HCl.
A. a, b, c, f. B. a, d, e, f. C. b, c, d, e. D. a, b, c, e.

DẠY TRÕ – DẠY – DẠY NGHĨ – TRÕ HỌC – HỌC NGHĨ - NGHĨ MỚI HỌC 3
ĐĂNG KÍ KHÓA LIVE VIP LỚP 11 – IB CHO PAGE ĐỂ PA TƯ VẤN CON NHÉ!
Câu 40. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?
A. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3. B. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2.
C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2. D. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4.
[ Đề thi thử THPTQG – Hàn Thuyên – Bắc Ninh – Lần 1 – Năm 2020 ]
Câu 41. Dãy nào sau đây đều gồm những chất điện li mạnh:
A. H2SO4,Na2SO4,Ba(OH)2,HgCl2,CH3COOH B. FeCl3,Al(OH)3,Ca(NO3)2,HClO4,Mg(OH)2
C. NaH2PO4,HNO3,HClO, Fe2(SO4)3,H2S D. NaOH,CH3COONa, HCl, MgSO4, Na2CO3
Câu 42. Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh?
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3. B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.
C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF. D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.
Câu 43. Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?
A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl. B. C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4.
C. NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3. D. CH3COOH, NaOH, CH3COONa, Ba(OH)2.
Câu 44. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2S, H2SO3, H2SO4. B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 45. Cho các chất dưới đây: NH3, HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4,
CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 46. Cho các chất: HCl, H2O, HNO3, HF, HNO2, KNO3, CuCl, CH3COOH, H2S, Ba(OH)2. Số chất
thuộc loại điện li yếu là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 47. Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?
A. CuSO4  Cu+ + SO42-. B. H2CO3  2H+ + CO32-.
C. H2S  2H+ + S2-. D. NaOH  Na+ + OH-.
Câu 48. Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl  Na2  Cl2 . B. Ca(OH)2  Ca2  2OH .
C. C2 H5OH  C2 H5  OH . D. CH3COOH  CH3COO  H .

Câu 49. Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?
A. HCl  H  Cl . B. CH3COOH H  CH3COO .
C. H3PO4  3H+ + 3PO43- D. Na 3PO4  3Na   PO43 .

Câu 50. Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?
A. H2SO4 H  HSO4 . B. H2CO3 H  HCO3 .
C. H2SO3  H  HSO3 . D. Na 2S 2Na   S2 .
Câu 51. Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. HNO3  H  NO3 . B. K 2SO4 2K   SO42 .
C. HSO3 H  SO32 . D. Mg(OH)2 Mg 2  2OH .
Câu 52. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr.
Câu 53. Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol: NaCl (1), C2H5OH (2), CH3COOH (3), K2SO4 (4). Dãy
nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ dẫn điện của dung dịch ?
A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (2), (3), (1), (4). D. (2), (1), (3), (4).

DẠY TRÕ – DẠY – DẠY NGHĨ – TRÕ HỌC – HỌC NGHĨ - NGHĨ MỚI HỌC 4
ĐĂNG KÍ KHÓA LIVE VIP LỚP 11 – IB CHO PAGE ĐỂ PA TƯ VẤN CON NHÉ!
Câu 54. Các dd sau đây có cùng nồng độ 1M, dd nào dẫn điện tốt nhất
A. NH4NO3 B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. Al2(SO4)3
Câu 55. Cho các dung dịch axit: CH3COOH, HCl, H2SO4 đều có nồng độ là 0,1M. Độ dẫn điện của các
dung dịch được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. CH3COOH;HCl;H2SO4 B. CH3COOH, H2SO4, HCl.
C. HCl, CH3COOH, H2SO4. D. H2SO4, CH3COOH, HCl
Câu 56. Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất?
A. K2SO4. B. KOH. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 57. Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NO3-. B. H+, NO3-, H2O.
C. H+, NO3-, HNO3. D. H+, NO3-, HNO3, H2O.
Câu 58. Trong dung dịch NaCl (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 59. Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, CH3COO- B. H+, CH3COO-, H2O.
C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O. D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
Câu 60. Trong dd H3PO4 (bỏ qua sự điện ly của nước) có bao nhiêu loại ion khác nhau?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
PHẦN 2: AXIT – BAZƠ – MUỐI
Câu 61. Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit?
A. NH3 B. KOH C. C2H5OH D. CH3COOH
Câu 62. Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit?
A. HCl B. NaCl C. LiOH D. KOH
Câu 63. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. KCl.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Lao Bảo – Quảng Trị, năm 2016)
Câu 64. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCl. B. K2SO4. C. KOH. D. NaCl.
Câu 65. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl. B. Na2SO4. C. Ba(OH)2. D. HClO4.
Câu 66. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào
về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M. B. [H+] < [CH3COO-]. C. [H+] > [CH3COO-]. D. [H+] < 0,10M.
Câu 67. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M. B. [H+] > [NO3-]. C. [H+] < [NO3-]. D. [H+] < 0,10M.
Câu 68. Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước là
A. theo kiểu bazơ. B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
C. theo kiểu axit. D. vì là bazơ yếu nên không phân li.
Câu 69. Đặc điểm phân li Al(OH)3 trong nước là
A. theo kiểu bazơ. B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
C. theo kiểu axit. D. vì là bazơ yếu nên không phân li.
Câu 70. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. NaNO3. B. MgCl2. C. Al(OH)3. D. Na2CO3.

DẠY TRÕ – DẠY – DẠY NGHĨ – TRÕ HỌC – HỌC NGHĨ - NGHĨ MỚI HỌC 5
ĐĂNG KÍ KHÓA LIVE VIP LỚP 11 – IB CHO PAGE ĐỂ PA TƯ VẤN CON NHÉ!
[ Đề tham khảo thi THPT – Bộ Giáo Dục – Lần 2 – Năm 2020 ]
Câu 71. Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?
A. Al. B. Fe(OH)3. C. Zn(OH)2. D. CuSO4.
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc – Năm 2020 ]
Câu 72. Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Cr(OH)2. B. Fe(OH)3. C. NaOH. D. Pb(OH)2.
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc – Lần 1 – Năm 2020 ]
Câu 73. Cho các hiđroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Fe(OH)3,
Cr(OH)3, Cr(OH)2. Số hiđroxit có tính lưỡng tính là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 74. Theo Ahrenius thì kết luận nào sau đây đúng?
A. Bazơ là chất nhận proton
B. Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H+
C. Axit là chất nhường proton
D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH–
Câu 75. Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
Câu 76. Những kết luận nào đúng theo thuyết Arenius:
1. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidrô là một axit
2. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là một bazơ
3. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidrô và phân ly ra H+ trong nước là một axit
4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH– trong nước là một bazơ
A. 1,2 B. 3,4 C. 1,3 D. 2,4
Câu 77. Mỗi phân tử và ion trong dãy nào sau đây vừa có tính axit vừa có tính bazơ?
A. HSO4-, ZnO, Al2O3, HCO3-, H2O, CaO B. NH4+, HCO3-, CH3COO-
C. ZnO, Al2O3, HCO3-, H2O D. HCO3-, Al2O3, Al3+, BaO
Câu 78. Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3 B. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O
C. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 D. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Na[Al(OH)4]
Câu 79. Chọn câu trả lời đúng khi nói về muối axit.
A. Muối có khả năng phản ứng với dung dịch bazơ.
B. Muối có chứa nguyên tử H trong phân tử.
C. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh.
D. Muối có chứa nguyên tử H có khả năng phân li ra ion H+.
Câu 80. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch NaHCO3 thì
A. giấy quỳ tím bị mất màu B. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu xanh.
C. giấy quỳ không đổi màu. D. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu đỏ.
Câu 81. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng)
A. CH3COOH, HCl và BaCl2 B. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3.
C. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3 D. NaHSO4, HCl và AlCl3.
Câu 82. Cho các dung dịch muối: Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5),
CH3COONa (6),
NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối làm quỳ hoá xanh là:
DẠY TRÕ – DẠY – DẠY NGHĨ – TRÕ HỌC – HỌC NGHĨ - NGHĨ MỚI HỌC 6
ĐĂNG KÍ KHÓA LIVE VIP LỚP 11 – IB CHO PAGE ĐỂ PA TƯ VẤN CON NHÉ!
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (5), (6). C. (1), (3), (6), (8). D. (2), (5), (6), (7).
Câu 83. Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc loại muối axit là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 84. Dãy gồm các axit 2 nấc là:
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH. B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3.
C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3. D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3.
Câu 85. Cho các muối sau: NaHSO4 ;NaHCO3 ;Na2HPO3. Muối axit trong số đó là:
A. NaHSO4, NaHCO3. B. Na2HPO3. C. NaHSO4. D. cả 3 muối.
Câu 86. Cho các phản ứng:
(1): Zn(OH)2 + HCl  ZnCl2 + H2O; (2): Zn(OH)2  ZnO + H2O;
(3): Zn(OH)2 + NaOH  Na2ZnO2 + H2O; (4): ZnCl2 + NaOH  ZnCl2 + H2O.
Phản ứng chứng tỏ Zn(OH)2 có tính lưỡng tính là
A. (1) và (3). B. (2) và (4) C. (1) và (4). D. (2) và (3)
Câu 87. Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
A. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH) B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3
C. Zn(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3 D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2

Câu 88. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau:
A. Zn(OH)2, Fe(OH)2. B. Al(OH)3, Cr(OH)2.
C. Zn(OH)2, Al(OH)3. D. Mg(OH)2, Fe(OH)3
Câu 89. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 90. Dãy nào sau đây gồm các muối axit?
A. NaHSO4, NaHSO3, K2HPO3, KHCO3. B. KHS, NaHS, KH2PO3, NaH2PO4.
C. NaHS, KHS, Na2HPO3, Na2HPO4. D. NaHCO3, KHSO3, KH2PO2, NaH2PO4.
Câu 91. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng
A. Na2CO3. B. NaCl. C. NH4NO3. D. HCl.
[ Đề thi thử THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh – Lần 1 – Năm 2020 ]
Câu 92. Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3. B. Na3PO4. C. NaHS. D. CH3COOK.
Câu 93. Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaCl. B. NaH2PO4. C. NaOH. D. NaNO3.
[ Đề thi THPTQG – Bộ Giáo dục và Đào tạo – Lần 1 – Mã đề 204 – Năm 2021 ]
Câu 94. Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. HCl. B. NaNO3. C. NaHCO3. D. NaHSO4.
[ Đề thi THPTQG – Bộ Giáo dục và Đào tạo – Lần 1 – Mã đề 201 – Năm 2021 ]
Câu 95. Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaNO3. B. K2SO4. C. KCl. D. NaHSO4.
[ Đề thi THPTQG – Bộ Giáo dục và Đào tạo – Lần 1 – Mã đề 203 – Năm 2021 ]
Câu 96. Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHCO3. B. NaOH C. KHSO4. D. Na2SO4.
[ Đề thi THPTQG – Bộ Giáo dục và Đào tạo – Lần 1 – Mã đề 202 – Năm 2021 ]
Câu 97. Hiđroxit nào sau đây không phải hiđroxit lưỡng tính?
A. Zn(OH)2. B. Al(OH)3. C. Ba(OH)2. D. Pb(OH)2.

DẠY TRÕ – DẠY – DẠY NGHĨ – TRÕ HỌC – HỌC NGHĨ - NGHĨ MỚI HỌC 7
ĐĂNG KÍ KHÓA LIVE VIP LỚP 11 – IB CHO PAGE ĐỂ PA TƯ VẤN CON NHÉ!
Câu 98. Cho 10,0 ml dung dịch NaOH 0,1M vào cốc đựng 15,0 ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch tạo
thành sẽ làm cho
A. phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ.
B. phenolphtalein không màu chuyển thành màu xanh.
C. giấy quỳ tím hóa đỏ.
D. giấy quỳ tím không chuyển màu.
Câu 99. Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hợp chất có khả năng phân li ra ion H+ trong nước là axit.
B. Hợp chất có chứa nhóm OH là hidroxit.
C. Hợp chất có chứa hiđrô trong phân tử là axit.
D. Hợp chất có chứa 2 nhóm OH là hiđrôxit lưỡng tính.
Câu 100. Muối axit là:
A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. B. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
C. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh. D. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra
cation H+
Câu 101. Muối trung hoà là:
A. Muối mà dung dịch có pH = 7. B. Muối không còn hiđro trong phân tử.
C. Muối có khả năng phản ứng với axit và bazơ. D. Muối không còn hiđro có khả năng phân ly ra
+
H
Câu 102. Muối nào sau đây là muối axit ?
A. CH3COOK. B. NH4NO3. C. Na2HPO3. D. Ca(HCO3)2.
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc – Năm 2020 ]
Câu 103. Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về Zn(OH)2. Zn(OH)2 là:
A. Chất lưỡng tính. B. Hiđroxit lưỡng tính. C. Bazơ lưỡng tính. D. Hiđroxit trung hoà.
Câu 104. Cho các chất: NaHCO3, NaCl, NaHSO4, Na2HPO3, Na2HPO4, Na2CO3, CH3COONa. Số
muối axit là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 105. Theo Areniut những chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính
A. Al(OH)3 B. Fe(OH)2. C. Cr(OH)2. D. Mg(OH)2.

Câu 106. Cho dãy các chất: Al(OH)3, AlCl3, Al2O3, FeCl2, NaHCO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang – Lần 1 – Năm 2020 ]
Câu 107. Phát biểu nào sau đây đúng nhất ?
A. Al(OH)3 là một bazơ. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
C. Al(OH)3 là một chất lưỡng tính D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
Câu 108. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. (NH4)2CO3. C. Al(OH)3. D. NaHCO3.
Câu 109. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. H2SO4. C. AlCl3. D. KHS.
Câu 110. Cho dãy các chất Ca(HCO3)2; NH4Cl, (NH4)2CO3, Al, Zn(OH)2, CrO3, Cr2O3. Số chất lưỡng tính
trong dãy là?
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 111. Các chất NaHCO3, NaHS, Al(OH)3, Zn(OH)2 đều là:
A. axit B. Bazơ C. chất trung tính D. chất lưỡng tính.

DẠY TRÕ – DẠY – DẠY NGHĨ – TRÕ HỌC – HỌC NGHĨ - NGHĨ MỚI HỌC 8
ĐĂNG KÍ KHÓA LIVE VIP LỚP 11 – IB CHO PAGE ĐỂ PA TƯ VẤN CON NHÉ!
Câu 112. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 113. Axit HCl và HNO3 đều phản ứng được với
A. Ag. B. Na2CO3 và Ag. C. Na2CO3. D. Cu.
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc – Lần 1 – Năm 2020 ]
Câu 114. Hợp chất nào sau đây lưỡng tính?
A. CrO3 B. Cr(OH)2 C. Al2(SO4)3 D. NaHCO3
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Chuyên Bắc Ninh – Lần 2 – Năm 2020 ]
Câu 115. Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản
ứng được với dd HCl, dd NaOH là
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 116. Cho các ion sau: Al3+, HS-, SO32-, HPO32--; HSO4-, Cl-, CH3COO-, PO43-; NO3-, NH4-; S2-, C6H5O-
. Số ion thể hiện tính lưỡng tính là
A. 2 B. 3. C. 1. D. 4.
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh – Lần 2 – Năm 2020 ]
PHẦN 3 : SỰ THỦY PHÂN CỦA MUỐI VÀ pH DUNG DỊCH
Câu 1. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaOH. B. H2SO4. C. NaCl. D. HNO3.
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang – Lần 1 – Năm 2020 ]
Câu 2. Câu nào sau đây sai
A. pH = - lg[H+]. B. [H+]= 10a thì pH = a.
C. pH + pOH = 14. D. [H+]. [OH-]= 10-14.
Câu 3. Phát biểu không đúng là
A. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch pH < 7: làm quỳ hoá đỏ. D. Dung dịch pH = 7: trung tính.
Câu 4. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 có pH = 3 là
A. 3 (M) B. -3 (M). C. 10-3(M). D. - lg3 (M).
Câu 5. Một dd có nồng độ H+ bằng 0,001M thì pH và [OH-]của dd này là
A. pH = 2; [OH-]=10-10 M. B. pH = 3; [OH-]=10-10 M.
C. pH = 10-3; [OH-]=10-11 M. D. pH = 3; [OH-]=10-11 M.
Câu 6. Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,010M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau
đây là đúng?
A. [H+]= 0,010M. B. [H+]> [NO2-]. C. [H+]< 0,010M. D. [NO2-]> 0,010M.
Câu 7. Một mẫu nước có pH = 3,82 thì nồng độ mol /l của ion H+ trong đó là
A. [H+]= 1,0.10-3M. B. [H+]= 1,0.10-4M. C. [H+]> 1,0.10-4M. D. [H+]< 1,0.10-4M.
Câu 8. Dung dịch của một bazơ ở 250C có
A. [H+]= 1,0.10-7M. B. [H+]> 1,0.10-7M.
C. [H+]< 1,0.10-7M. D. [H+].[OH-]> 1,0.10-14.
Câu 9. Một dung dịch có OH   2,5.1010 M . Môi trường của dung dịch là:
A. Kiềm B. Trung tính
C. Axit D. Không xác định được
Câu 10. Dung dịch muối nào sau đây có pH > 7 ?
A. NaCl. B. Na2CO3. C. Ba(NO3)2. D. NH4Cl.
DẠY TRÕ – DẠY – DẠY NGHĨ – TRÕ HỌC – HỌC NGHĨ - NGHĨ MỚI HỌC 9
ĐĂNG KÍ KHÓA LIVE VIP LỚP 11 – IB CHO PAGE ĐỂ PA TƯ VẤN CON NHÉ!
Câu 11. Dung dịch HCOOH 0,01 mol/l có pH ở khoảng nào sau đây?
A. pH = 7. B. pH > 7. C. 2 < pH < 7. D. pH =2.
Câu 12. Công thức tính pH
A. pH = - log [H+] B. pH = log [H+] C. pH = +10 log [H+] D. pH = - log [OH-]
Câu 13. Giá trị pH + pOH của các dd là:
A. 0 B. 14
C. 7 D. Không xác định được
Câu 14. Chọn biểu thức đúng
A. [H+]. [OH-]=1 B. [H+]+ [OH-]= 0 C. [H+].[OH-]= 10-14 D. [H+].[OH-]= 10-7
Câu 15. Nhóm các muối nào sau đây đều có phản ứng thủy phân ?
A. Na2CO3, NaCl, NaNO3. B. CuCl2, CH3COONa, KNO3.
C. CuCl2, CH3COONa, NH4Cl. D. Na2SO4, KNO3, AlCl3.
Câu 16. Sự thuỷ phân Na2CO3 tạo ra
A. môi trường axit. B. môi trường bazơ.
C. môi trường trung tính. D. không xác định được.
Câu 17. Trong các muối cho dưới đây: NaCl, Na2CO3, K2S, K2SO4, NaNO3, NH4Cl, ZnCl2.Những muối
nào không bị thuỷ phân ?
A. NaCl, NaNO3, K2SO4. B. Na2CO3, ZnCl2, NH4Cl.
C. NaCl, K2S, NaNO3, ZnCl2. D. NaNO3, K2SO4, NH4Cl.
Câu 18. Hòa tan 5 muối sau đây vào nước để tạo ra dd tương ứng: NaCl, NH4Cl, AlCl3, Na2S, C6H5ONa
Sau đó thêm vào dd thu được một ít quỳ tím. Dd nào có màu xanh?
A. NaCl B. NH4Cl,AlCl3 C. Na2S; C6H5ONa D. NaCl,NH4Cl,AlCl3
Câu 19. Muối nào sau đây khi thuỷ phân tạo dung dịch có pH < 7 ?
A. CaCl2. B. CH3COONa. C. NaCl. D. NH4Cl.
Câu 20. Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất

A. HCl. B. CH3COOH. C. NaCl. D. H2SO4.
Câu 21. Dung dịch có pH = 7 là
A. NH4Cl. B. CH3COONa. C. C6H5ONa. D. KClO3.
Câu 22. Dung dịch CH3COONa có giá trị
A. pH = 7 B. pH > 7.
C. pH < 7 D. pH không xác định được.
Câu 23. Dung dịch nào dưới đây có không làm quỳ tím đổi màu?
A. KHSO4. B. KCl. C. Na2CO3. D. NH4NO3.
[ Đề thi thử THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh – Lần 2 – Năm 2020 ]
Câu 24. Dung dịch nào sau đây có pH < 7 ?
A. CH3COONa. B. NaNO3. C. NaHCO3 D. CuSO4.
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc – Lần 1 – Năm 2020 ]
Câu 25. Trong số các dd cho dưới đây: Na2SO3, K2SO4, NH4NO3, (CH3COO)2Ca, NaHSO4, Na2S,
Na3PO4, K2CO3, có bao nhiêu dd có pH >7?
A. 5. B. 3. C. 4 D. 6.
Câu 26. Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. NH3. D. NaCl.
Câu 27. Dung dịch H2SO4 0,10M có
DẠY TRÕ – DẠY – DẠY NGHĨ – TRÕ HỌC – HỌC NGHĨ - NGHĨ MỚI HỌC 10
ĐĂNG KÍ KHÓA LIVE VIP LỚP 11 – IB CHO PAGE ĐỂ PA TƯ VẤN CON NHÉ!
A. pH = 1 B. pH < 1 C. pH > 1 D. [H+] > 2,0M
Câu 28. Dung dịch CH3COOH 0,1M có
A. pH > 1 B. pH < 1 C. pH = 1 D. pH = 7.
Câu 29. Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH =#b. Phát biểu đúng là
A. a < b =1. B. a > b = 1. C. a = b = 1. D. a = b > 1.
Câu 30. Phát biều không đúng là
A. Môi trường kiềm có pH < 7. B. Môi trường kiềm có pH > 7.
C. Môi trường trung tính có pH = 7. D. Môi trường axit có pH < 7.
Câu 31. Cho các muối sau đây: NaNO3 ; K2CO3 ; CuSO4 ; FeCl3 ; AlCl3 ; KCl. Các dung dịch có pH = 7
là:
A. NaNO3, KCl. B. K2CO3, CuSO4 ; KCl.
C. CuSO4 ; FeCl3 ; AlCl3. D. NaNO3 ; K2CO3 ; CuSO4.
Câu 32. Trong số các dd: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dd làm quỷ
tím hóa xanh là
A. Na2CO3, NH4Cl, KCl. B. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
Câu 33. Trong các dung dịch sau đây K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S. Có bao nhiêu dung
dịch có pH > 7 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34. Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa a mol NaOH, pH của dd sau phản ứng là
A. 7 B. 0 C. >7 D. <7
Câu 35. Cho từ từ dd HCl vào dd NaHCO3(tỉ lệ mol 1:1) và có đun nóng, dd thu được có
A. pH=7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. A,B,C đều có thể
đúng.
Câu 36. Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:
1. KCl. 2. Na2CO3. 3. CuSO4 4. CH3COONa.
5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl. 7.NaBr 8. K2S.
Chọn phương án trong đó dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ ?
A. 1, 2, 3. B. 3, 5, 6. C. 6, 7, 8. D. 2, 4, 6.
Câu 37. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Dd axit có chứa ion H+ B. Dd bazơ có chứa ion OH –
C. Dd muối không bao giờ có tính axit hoặc bazơ. D. Dd HNO3 có [ H+]> 10-7
Câu 38. Cho các dd có cùng nồng độ mol: HNO3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. Dãy gồm các chất
trên được sắp xếp theo thứ thự tăng dần độ pH là
A. HNO3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. B. HNO3, CH3COOH; NaCl; NH3; NaOH.
C. HNO3; NH3; CH3COOH; NaCl; NaOH. D. CH3COOH; HNO3; NaCl; NH3; NaOH.
Câu 39. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của
các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).
(Đề thi tuyển sinh Cao Đẳng, năm 2008)
Câu 40. Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. NH3. D. NaCl.
Câu 41. Có các dung dịch NH3, CH3COOH, NaOH và HCl có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH
tương ứng là h1, h2, h3 và h4. Sự sắp xếp theo chiều tăng dần các giá trị pH là

DẠY TRÕ – DẠY – DẠY NGHĨ – TRÕ HỌC – HỌC NGHĨ - NGHĨ MỚI HỌC 11
ĐĂNG KÍ KHÓA LIVE VIP LỚP 11 – IB CHO PAGE ĐỂ PA TƯ VẤN CON NHÉ!
A. h4 < h2 < h1 < h3. B. h4 < h3 < h2 < h1. C. h1 < h2 < h3 < h4. D. h2 < h4 < h1 < h3.
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh – Lần 1 – Năm 2020 ]
Câu 42. Có 3 dung dịch: NaOH (nồng độ mol là C1); NH3 (nồng độ mol là C2); Ba(OH)2 (nồng độ mol là
C3) có cùng giá trị pH. Dãy sắp xếp nồng độ theo thứ tự tăng dần là
A. C1;C2;C3. B. C3;C1;C2. C. C3;C2;C1. D. C2;C1C3.
Câu 43. Dãy sắp xếp các dung dịch loãng có nồng độ mol/l như nhau theo thứ tự pH tăng dần là:
A. KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3 B. HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4.
C. H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3. D. HF, KHSO4, H2SO4, Na2CO3.
Câu 44. Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = a; dung dịch
H2SO4, pH = b;dung dịch NH4Cl, pH = c và dung dịch NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng ?
A. d<c<a<b. B. c<a<d<b. C. a<b<c<d. D. b<a<c<d.
Câu 45. Có 6 dung dịch cùng nồng độ mol/lit là: Dung dịch NaCl(1), dung dịch HCl(2), dung dịch
Na2CO3 (3), dung dịch NH4Cl(4), dung dịch NaHCO3(5), dung dịch NaOH(6). Dãy sắp xếp theo trình tự
pH của chúng tăng dần như sau:
A. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)<(6) B. (2)<(3)<(1)<(5)<(6)<(4).
C. (2)<(4)<(1)<(5)<(3)<(6). D. (2)<(1)<(3)<(4)<(5)<(6).
Câu 46. Trộn lẫn dd chứa 1g NaOH với dd chứa 1g HCl,dd thu được có giá trị
A. pH > 7 B. pH = 7 C. pH < 7 D. pH = 8
Câu 47. Nếu pH của dung dịch A là 11,5 và pH của dung dịch B là 4,0 thì điều khẳng định nào sau đây
là đúng ?
A. Dung dịch A có nồng độ ion H+ cao hơn B.
B. Dung dịch B có tính bazơ mạnh hơn A.
C. Dung dịch A có tính bazơ mạnh hơn B.
D. Dung dịch A có tính axit mạnh hơn B.
Câu 48. Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là
A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Dung dịch A B C D E
pH 5,25 11,53 3,01 1,25 11,00
Khả năng dẫn điện Tốt Tốt Kém Tốt Kém
Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là
A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3 B. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3
C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3 D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Chuyên Bắc Giang – Lần 2 – Năm 2020 ]
PHẦN 4: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI
Câu 1. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong
các điều kiện nào sau đây ?
A. Tạo thành một chất kết tủa. B. Tạo thành chất điện li yếu.
C. Tạo thành chất khí. D. Một trong ba điều kiện trên.
Câu 2. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của p/ứng trong dung dịch các chất điện li
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 3. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2013)
DẠY TRÕ – DẠY – DẠY NGHĨ – TRÕ HỌC – HỌC NGHĨ - NGHĨ MỚI HỌC 12
ĐĂNG KÍ KHÓA LIVE VIP LỚP 11 – IB CHO PAGE ĐỂ PA TƯ VẤN CON NHÉ!
Câu 4. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. dung dịch NaOH và Al2O3.
C. K2O và H2O. D. Na và dung dịch KCl.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Hậu Lộc – Thanh Hóa, năm 2016)
Câu 5. Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH?
A. Na2CO3. B. NH4Cl. C. NH3. D. NaHCO3.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 6. Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?
A. CaCl2. B. Na2S. C. NaOH. D. BaSO4.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang, năm 2016)
Câu 7. Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O3?
A. NaSO4, HNO3. B. HNO3, KNO3. C. HCl, NaOH. D. NaCl, NaOH.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2014)
Câu 8. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu. D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang, năm 2016)
Câu 9. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
C. FeS, BaSO4, KOH. D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2009)
Câu 10. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. HNO3, NaCl và Na2SO4. D. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2013)
Câu 11. Dung dịch Na2CO3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaCl2, HCl, CO2, KOH. B. Ca(OH)2, CO2, Na2SO4, BaCl2, FeCl3.
C. HNO3, CO2, Ba(OH)2, KNO3 D. CO2, Ca(OH)2, BaCl2, H2SO4, HCl.
Câu 12. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3. B. Na2SO4, HNO3, Al2O3.
C. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3. D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2
Câu 13. Dãy nào sau đây gồm các chất không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl.
A. CuS, Ca3(PO4)2, CaCO3 B. AgCl, BaSO3, Cu(OH)2.
C. BaCO3, Fe(OH)3, FeS. D. BaSO4, FeS2, ZnO.
Câu 14. Ion H+ khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra ?
A. CH3COO- B. CO32-. C. SO42- D. OH-

Câu 15. Ion OH- khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ cho kết tủa?
A. Ba2+ B. Cu2+ C. K+ D. Na+
Câu 16. Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion?
A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2. B. Zn + CuSO4  Cu + FeSO4.
C. H2 + Cl2  2HCl. D. NaOH + HCl  NaCl + H2O.
Câu 17. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion?
A. MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
C. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
DẠY TRÕ – DẠY – DẠY NGHĨ – TRÕ HỌC – HỌC NGHĨ - NGHĨ MỚI HỌC 13
ĐĂNG KÍ KHÓA LIVE VIP LỚP 11 – IB CHO PAGE ĐỂ PA TƯ VẤN CON NHÉ!
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Ninh Thuận – Lần 1 – Năm 2020 ]
Câu 18. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ?
A. CuSO4 + KI → B. CuSO4 + K2SO3 → C. Na2CO3 + CaCl2 → D. CuSO4 + BaCl2 →
Câu 19. Phương trình ion rút gọn không đúng là
A. H+ + HSO3-  H2O + SO2. B. Fe2+ + SO42-  FeSO4.
C. Mg2+ + CO32-  MgCO3. D. NH4+ + OH-  NH3 + H2O.
Câu 20. Phản ứng hóa học sau: 2HNO3 + Ba(OH)2  Ba(NO3)2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là
A. H3O+ + OH-  2H2O. B. 2H+ + Ba(OH)2  Ba2+ + 2H2O.
C. H+ + OH-  H2O. D. 2HNO3 + Ba2+ + 2OH-  Ba(NO3)2 + 2H2O.
Câu 21. Phương trình ion rút gọn H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào dưới
đây?
A. HCl + NaOH → H2O + NaCl. B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3.
C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4. D. Câu A và B đúng.

Câu 22. Phương trình ion rút gọn Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2  tương ứng với phản ứng nào sau đây?
A. Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 → B. CuSO4 + Ba(OH)2 →
C. CuCO3 + KOH → D. CuS + H2S →
Câu 23. Phản ứng hóa học nào dưới đây có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH- → H2O
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O. B. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
C. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O. D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Hậu Lộc 1 – Thanh Hóa – Lần 1 – Năm 2020 ]
Câu 24. Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH-  H2O
A. KOH + HNO3  KNO3 + H2O B. Cu(OH)2 + H2SO4  CuSO4 + 2H2O
C. KHCO3 + KOH K2CO3 + H2O D. Cu(OH)2 + 2HNO3  Cu(NO3)2 + 2H2O
[ Đề minh họa thi THPTQG – Bộ Giáo Dục – Lần 1 – Năm 2020 ]
Câu 25. Phương trình 2H+ + S2-  H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. FeS + HCl  FeCl2 + H2S. B. H2SO4 đặc + Mg  MgSO4 + H2S + H2O.
C. K2S + HCl  H2S + KCl. D. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang, năm 2016)
Câu 26. Phương trình phản ứng Ba(H2PO4)2 + H2SO4 ⟶ BaSO4  + 2H3PO4 tương ứng với phương
trình ion gọn nào sau đây?
A. Ba2+ +2H2PO4- + 2H+ + SO42- → BaSO4  + 2H3PO4
B. Ba2+ + SO42- → BaSO4 
C. H2PO4- + H+ → H3PO4
D. Ba2+ + SO42- + 3H+ + PO43- → BaSO4  + H3PO4

Câu 27. Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32-  CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau
đây?
1. CaCl2 + Na2CO3 2. Ca(OH)2 + CO2
3. Ca(HCO3)2 + NaOH 4. Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1 và 4. D. 2 và 4.
Câu 28. Cho các cặp chất sau:
(I) Na2CO3 và BaCl2; (II) (NH4)2CO3 và Ba(NO3)2;
(III) Ba(HCO3)2 và K2CO3; (IV) BaCl2 và MgCO3.
Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là
A. (I), (II), (III). B. (I). C. (I), (II). D. (I), (II), (III), (IV).

DẠY TRÕ – DẠY – DẠY NGHĨ – TRÕ HỌC – HỌC NGHĨ - NGHĨ MỚI HỌC 14
ĐĂNG KÍ KHÓA LIVE VIP LỚP 11 – IB CHO PAGE ĐỂ PA TƯ VẤN CON NHÉ!
Câu 29. Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2  (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 
(3) Na2SO4 + BaCl2  (4) H2SO4 + BaSO3 
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2  (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 
Dãy gồm các phản ứng có cùng một phương trình ion thu gọn là:
A. (1), (3), (5), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (3), (6).
Câu 30. Cho các phản ứng sau:
(a) NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
(b) NH4HCO3 + 2KOH → K2CO3 + NH3 + 2H2O
(c) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
(d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn OH- + HCO3- → CO32-- + H2O là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc – Lần 1 – Năm 2020 ]

Câu 31. Cho phản ứng sau: Fe(NO3 )3  X   Y  KNO3 . Vậy X, Y lần lượt là:
#A. KCl, FeCl3. B. K2SO4, Fe2(SO4)3.
C. KOH, Fe(OH)3. D. KBr, FeBr3
Câu 32. Cho phản ứng sau: Fe(NO3 )3  X 
 Y  KNO3 . Vậy X, Y lần lượt là:
A. KCl, FeCl3. B. K2SO4, Fe2(SO4)3. C. KOH, Fe(OH)3. D. KBr, FeBr3.
Câu 33. Cho phản ứng sau: X  Y 
 BaCO3  CaCO3   H2 O . Vậy X, Y lần lượt là:
A. Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2. B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2.
C. Ba(OH)2 và CaCO3. D. BaCO3 và Ca(HCO3)2.
Câu 34. Cho phương trình phản ứng FeSO4 + ? → Na2SO4 + ?. Các chất thích hợp lần lượt là
A. NaOH và Fe(OH)2 B. NaOH và Fe(OH)3 C. KOH và Fe(OH)3 D. KOH và Fe(OH)2
Câu 35. Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. NH4Cl và AgNO3. B. NaOH và H2SO4. C. Ba(OH)2 và NH4Cl. D. Na2CO3 và KOH.
Câu 36. Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?
A. Na2CO3 và Ba(HCO3)2. B. KOH và H2SO4.
C. CuSO4 và HCl. D. NaHCO3 và HCl.
Câu 37. Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành chất khí?
A. Na2CO3 và H2SO4. B. Ba(OH)2 và HNO3. C. HCl và Na2HPO4. D. NaOH và CaCl2.
Câu 38. Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành kết tủa?
A. KHSO4 và BaCl2. B. Na2S và BaCl2. C. NH4HCO3 và HCl. D. Na2SO3 và HCl.
Câu 39. Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành kết tủa?
A. HCl và NaOH. B. Ba(HCO3)2 và NaOH.
C. NaCl và K2CO3. D. NaOH và KHCO3.
Câu 40. Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau không tạo thành kết tủa?
A. NH3 và Fe(NO3)3. B. CuSO4 và KOH. C. NaHCO3 và Ca(OH)2. D. NaOH và H2SO4.
Câu 41. Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau không tạo thành kết tủa?
A. AgNO3 và HCl. B. FeCl3 và NaOH. C. K2S và CuSO4. D. (NH4)2CO3 và HCl.
Câu 42. Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau không tạo thành kết tủa?
A. CuSO4 và KOH. B. BaCl2 và K3PO4. C. MgCl2 và Na2CO3. D. KHS và HCl.
Câu 43. Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?

DẠY TRÕ – DẠY – DẠY NGHĨ – TRÕ HỌC – HỌC NGHĨ - NGHĨ MỚI HỌC 15
ĐĂNG KÍ KHÓA LIVE VIP LỚP 11 – IB CHO PAGE ĐỂ PA TƯ VẤN CON NHÉ!
A. NaOH và Na2CO3. B. Cu(NO3)2 và H2SO4. C. CuSO4 và NaOH. D. FeCl3 và NaNO3.
2-
Câu 44. Trong dung dịch ion CO3 cùng tồn tại với các ion
A. NH4+, Na+, K+. B. Cu2+, Mg2+, Al3+. C. Fe2+, Zn2+, Al3+. D. Fe3+, HSO4-.
Câu 45. Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. H+; OH-. B. OH-; Mg2+. C. Ag+; Cl-. D. Cl-; Ca2+.
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc – Lần 1 – Năm 2020 ]
Câu 46. Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. CuSO4 và NaOH. B. FeCl3 và NaNO3. C. Cu(NO3)2 và H2SO4. D. NaOH và Na2CO3.
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang – Lần 1 – Năm 2020
Câu 47. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ca(NO3)2 và NH4Cl. B. NaHSO4 và NaOH. C. Ba(NO3)2 và H2SO4. D. Na2S và HCl.
Câu 48. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. HCl và NaHCO3. B. K2SO4 và MgCl2. C. NaCl và AgNO3. D. NaOH và FeCl2.
Câu 49. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
2
A. Na+, Mg2+, NO 3 , SO 4 . B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO3-.
2  3
C. Cu2+, Fe3+, SO 4 , Cl– D. K+, NH 4 , OH–, PO 4 .
Câu 50. Ion CO32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:
A. NH4+, Na+, K+. B. Cu2+, Mg2+, Al3+. C. Fe2+, Zn2+, Al3+ D. Fe3+, HSO4-.
Câu 51. Không thể có dung dịch chứa đồng thời các ion
A. Ba2+, OH-, Na+, SO42-. B. K+, Cl-, OH-, Ca2+. C. Ag+, NO3-, Cl-, H+ D. A và C đúng.

Câu 52. Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. Na+, Ca2+, CO32-, NO3-. B. K+, Ag+, OH-, NO3-.
C. Mg2+, Ba2+, NO3-, Cl-. D. NH4+, Na+, OH-, HCO3-.
Câu 53. Các tập hợp ion sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch
A. Na+; Ca2+; Fe2+; NO3-; Cl- B. Na+, Cu2+; Cl-; OH-; NO3-
C. Na+; Al3+; CO32-; HCO3-; OH- D. Fe2+; Mg2+; OH-; Zn2+; NO3-
Câu 54. Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+, H+, Ag+, Cl-. B. Na+, Cl-, OH-, Mg2+. C. H+, NO3-, Cl-, Ca2+. D. H+, Na+, Ca2+, OH+.
[ Đề thi thử THPTQG – Thuận Thành 1 – Bắc Ninh – Năm 2020 ]
Câu 55. Các tập hợp ion nào sau đây tồn tại trong một dung dịch ?
A. Cu2+, Cl-, Na+, OH-, NO3-. B. Fe2+, K+, NO3-, OH-, NH4+.
+ 2- - - 3+
C. NH4 , CO3 , HCO3 , OH , Al . D. Na+, Ca2+, Fe2+, NO3-, Cl-.
Câu 56. Ion CO32- không phản ứng với dung dịch nào sau đây ?
A. NH4+, Na+, K+, NO3-. B. Ba2+, Ca2+, OH-, Cl-.
C. K+, HSO4-, Na+, Cl-. D. Fe2+, NH4+, Cl-, SO42-.
Câu 57. Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-. B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.
C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-. D. Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 58. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Na+, K+, OH-, HCO3-. B. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+.
C. K+, Ba2+, OH-, Cl-. D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Chuyên Bắc Giang – Năm 2020 ]

DẠY TRÕ – DẠY – DẠY NGHĨ – TRÕ HỌC – HỌC NGHĨ - NGHĨ MỚI HỌC 16
ĐĂNG KÍ KHÓA LIVE VIP LỚP 11 – IB CHO PAGE ĐỂ PA TƯ VẤN CON NHÉ!
Câu 59. Để phân biệt dung dịch BaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. HNO3. B. Na2SO4. C. KNO3. D. NaNO3.
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang – Lần 1 – Năm 2020 ]
Câu 60. Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. KOH. B. HCl. C. KNO3. D. BaCl2.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau, năm 2016)
Câu 61. Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?
A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. BaCl2.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 62. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. HCl. B. H2SO4. C. NaNO3. D. NaOH.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 63. Để phân biệt các dung dịch BaCl2, HCl, Ba(OH)2 có thể dùng dung dịch
A. Na2SO4. B. NaOH. C. NaHCO3. D. NaNO3.
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Đội Cấn – Vĩnh Phúc – Lần 1 – Năm 2020 ]
Câu 64. Có 4 dung dịch: HCl, K2CO3, Ba(OH)2, KCl đựng trong 4 lọ riêng biệt. Nếu chỉ dùng quỳ tím
thì có thể nhận biết được
A. HCl, Ba(OH)2. B. HCl, K2CO3, Ba(OH)2. C. HCl, Ba(OH)2, KCl. D. Cả bốn dung dịch.
Câu 65. Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt, mất nhãn: NaCl, HCl, NaHSO4, Na2CO3

A. KNO3. B. NaOH. C. BaCl2. D. NH4Cl.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2016)
Câu 66. Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl,
H2SO4 đựng trong 6 lọ bị mất nhãn là
A. dd H2SO4. B. dd AgNO3. C. dd NaOH. D. quỳ tím.
Câu 67. Để phân biệt các dung dịch H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4, FeCl3 Fe(NO3)2, Al(OH)3, CuCl2 có thể
dùng dung dịch duy nhất nào sau đây ?
A. Na2SO4. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. NaNO3.
Câu 68. Có 5 dung dịch cùng nồng độ NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 đựng trong 5 lọ mất
nhãn riêng biệt. Dùng một dung dịch thuốc thử dưới đây để phân biệt 5 lọ trên
A. NaNO3. B. NaCl. C. Ba(OH)2. D. NH3.
Câu 69. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác
dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 70. Cho dãy các chất: SO2, H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong
dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 71. Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, CrCl3. Số chất trong dãy tác
dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 1.
(Đề thi tuyển sinh Cao Đẳng, năm 2008)
Câu 72. Cho các chất: MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất
trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.

DẠY TRÕ – DẠY – DẠY NGHĨ – TRÕ HỌC – HỌC NGHĨ - NGHĨ MỚI HỌC 17
ĐĂNG KÍ KHÓA LIVE VIP LỚP 11 – IB CHO PAGE ĐỂ PA TƯ VẤN CON NHÉ!
Câu 73. Cho dung dịch các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2. Số phản ứng xảy ra
khi trộn dung dịch các chất với nhau từng cặp là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 74. Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5);
KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:
A. X1, X4, X5 B. X1, X4, X6. C. X1, X3, X6. D. X4, X6.
Câu 75. Cho các dung dịch: HCl, Na2SO4, KOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch
Ba(OH)2 là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 76. Cho các chất HCl, NaNO3, CuSO4, KOH. Số chất tác dụng được với dung dịch Na2S là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 77. Bao nhiêu dung dịch chỉ chứa một chất được tạo thành từ các ion sau: Ba+, Mg2+, SO42–, Cl–?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 78. Cho mẩu Na vào dung dịch các chất ( riêng biệt) sau Ca(HCO3)2 (1), CuSO4 (2), KNO3 (3), HCl
(4). Sau khi các phản ứng xảy ra xong, ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là
A. (1) v à (2). B. (1) và (3). C. (1) v à (4). D. (2) v à (3).
Câu 79. Cho các chất: Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng
với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Chuyên Bắc Giang – Lần 2 – Năm 2020 ]
Câu 80. Dd X có thể chứa 1 trong 4 muối làNH4Cl ; Na3PO4 ; KI ; (NH4)3PO4.Thêm NaOH vào mẫu thử
của dd X thấy khí mùi khai.Còn khi thêm AgNO3 vào mẫu thử của dd X thì có kết tủa vàng.Vậy dd X
chứa
A. NH4Cl B. (NH4)3PO4 C. KI D. Na3PO4
Câu 81. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. B. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó tan dần.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh. D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó không tan.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 82. Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện thí nghiệm nào là thích hợp nhất ?
A. Cho từ từ muối AlCl3 vào cốc đựng dung dịch NaOH.
B. Cho từ từ muối NaAlO2 vào cốc đựng dung dịch HCl.
C. Cho nhanh dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch muối AlCl3.
D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
Câu 83. Cho dung dịch natri hiđroxit loãng vào dung dịch đồng (II) sunfat đến dư. Hiện tượng quan sát
được là:
A. Không có hiện tượng. B. Có bọt khí thoát ra.
C. Có kết tủa màu xanh D. Có kết tủa màu xanh sau đó
Câu 84. Cho K dư vào dung dịch chứa AlCl3. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa keo trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.
D. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 85. Cho K dư vào dung dịch chứa FeCl3. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.
DẠY TRÕ – DẠY – DẠY NGHĨ – TRÕ HỌC – HỌC NGHĨ - NGHĨ MỚI HỌC 18
ĐĂNG KÍ KHÓA LIVE VIP LỚP 11 – IB CHO PAGE ĐỂ PA TƯ VẤN CON NHÉ!
D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện.
Câu 86. Cho K dư vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng.
D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện.
Câu 87. Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Câu 88. Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện thí nghiệm nào là thích hợp nhất?
A. Cho từ từ muối AlCl3 vào cốc đựng dung dịch NaOH.
B. Cho từ từ muối NaAlO2 vào cốc đựng dung dịch HCl.
C. Cho nhanh dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch muối AlCl3.
D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
Câu 89. Cho mẩu Na vào dung dịch các chất (riêng biệt) sau: Ca(HCO3)2 (1), CuSO4 (2), KNO3 (3), HCl
(4). Sau khi các phản ứng xảy ra xong, ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là:
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (3).
Câu 90. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4.
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
(Đề thi tuyển sinh Cao Đẳng, năm 2014)
Câu 91. Cho các chất và ion sau: Al2O3, Fe2+, CuO, CO32-, HS-, Na+, Cl-, H+. Số chất và ion phản ứng
với KOH là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang, năm 2016)
Câu 92. Dung dịch X có thể chứa 1 trong 4 muối là: NH4Cl ; Na3PO4 ; KI ; (NH4)3PO4. Thêm NaOH vào
mẫu thử của dung dịch X thấy khí mùi khai. Còn khi thêm AgNO3 vào mẫu thử của dung dịch X thì có
kết tủa vàng. Vậy dung dịch X chứa
A. NH4Cl. B. (NH4)3PO4. C. KI. D. Na3PO4.
Câu 93. Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:
- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện;
- Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;
- X tác dụng với Z thì có khí thoát ra.
X, Y, Z lần lượt là:
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.
(Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Câu 94. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn
hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:
A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl.
Câu 95. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.

DẠY TRÕ – DẠY – DẠY NGHĨ – TRÕ HỌC – HỌC NGHĨ - NGHĨ MỚI HỌC 19
ĐĂNG KÍ KHÓA LIVE VIP LỚP 11 – IB CHO PAGE ĐỂ PA TƯ VẤN CON NHÉ!
B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
D. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
Câu 96. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng tan trong axit
clohiđric. Chất X là
A. KNO3. B. Ca(HCO3)2. C. KCl. D. Na2SO4.
[ Đề thi thử THPTQG – Thuận Thành 1 – Bắc Ninh – Năm 2020 ]
Câu 97. Theo phương trình ion thu gọn, ion OH- có thể phản ứng với các ion
A. Fe3+, HSO4-, Cu2+. B. Zn2+, Na+, Mg2+. C. H2PO4-, K+, SO42-. D. Fe2+, Cl-, Al3+.

Câu 98. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, NaCl, Na2SO4.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2007)
Câu 99. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là:
A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3. B. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3.
C. NaHCO3, Na2CO3, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2. D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.
Câu 100. Cho các dung dịch A, B, C, D chứa tập hợp các ion sau:
(A) Cl-, NH4+, Na+, SO42-. (B) Ba2+, Cl-, Ca2+, OH-.
(C) K+, H+, Na+, NO3-. (D) K+, NH4+, HCO3-, CO32-.
Trộn 2 dung dịch nào với nhau thì cặp nào không phản ứng ?
A. (A) + (B). B. (B) + (C). C. (C) + (D). D. (D) + (A).
Câu 101. Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành kết tủa?
A. KH2PO4 và NaOH. B. Na2SO4 và MgCl2. C. Ba(OH)2 và KNO3. D. Na2S và FeCl2.
Câu 102. Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành chất khí?
A. Na2CO3 và CaCl2. B. Ba(OH)2 và HNO3. C. NaHCO3 và KHSO4. D. AlCl3 và NaOH.
Câu 103. Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaCl và KNO3. B. NaHCO3 và MgCl2. C. NaCl và KNO3. D. Na2HPO4 và KOH.
Câu 104. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na2S và BaCl2. B. NaHSO4 và K2CO3. C. NaF và HCl. D. CaCl2 và Na2CO3.
Câu 105. Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. HCl và NaNO3. B. AlCl3 và HNO3. C. H2S và FeCl2. D. CH3COONa và
HCl.
Câu 106. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và CuSO4 B. NH3 và AgNO3.
C. Na2ZnO2 và HCl. D. NaHSO4 và NaHCO3
Câu 107. Trong các cặp chất nào sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3.
Câu 108. Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ?
A. NH4+ ;Na+; HCO3-;OH-. B. Fe2+; NH4+; NO3- ; SO42-.
C. Na+; Fe2+ ; H+ ;NO3-. D. Cu2+ ; K+ ;OH- ;NO3-.
Câu 109. Dãy các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32-. B. Mg2+, HCO3-, SO42-, NH4+.
C. Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-. D. Fe3+, Cl-, NH4+, SO42-, S2-.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – chuyên KHTN Hà Nội, năm 2016)
DẠY TRÕ – DẠY – DẠY NGHĨ – TRÕ HỌC – HỌC NGHĨ - NGHĨ MỚI HỌC 20
ĐĂNG KÍ KHÓA LIVE VIP LỚP 11 – IB CHO PAGE ĐỂ PA TƯ VẤN CON NHÉ!
Câu 110. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-. B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO4-.
C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl–. D. K+, NH4+, OH–, PO43-.
Câu 111. Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-. B. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
3+ 2- - 2+
C. Al , SO4 , Cl , Ba . D. Na+, OH-, HCO3-, K+.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Yên Định – Thanh Hóa, năm 2016)
Câu 112. Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch ?
A. Na+, Cl-, S2-, Cu2+. B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.
C. NH4+, Ba2+, NO3-, OH-. D. SO4-, NH4+, Na+, NO3-.
Câu 113. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Fe2+, NO3-, H+, NH4+. B. S2-, Cu2+, H+, Na+.
2+ - - +
C. Ca , H2PO4 , Cl , K . D. Fe2+, Ag+, NO3-, SO42-.
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc – Lần 1 – Năm 2020 ]
Câu 114. Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, CuCl2, FeCl3 đựng trong
các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì
chọn chất nào sau đây?
A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch BaCl2.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Ba(NO3)2.
Câu 115. Có các dung dịch: NaCl, Ba(OH)2, NH4HSO4, HCl, H2SO4, BaCl2. Chỉ dùng dung dịch
Na2CO3 nhận biết được mấy dung?
A. 4 dung dịch. B. Cả 6 dung dịch. C. 2 dung dịch. D. 3 dung dịch.
Câu 116. Cho các dung dịch riêng biệt: HNO3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4, NaOH. Số chất tác dung
với dung dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 117. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo
thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
(Đề thi tuyển sinh Cao Đẳng, năm 2008)
Câu 118. Cho dãy các chất: Fe(NO3)3, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, CrCl3. Số chất
trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 1.
Câu 119. Sục khí H2S dư qua dung dịch chứa FeCl3; AlCl3; NH4Cl; CuCl2 đến khi bão hoà thu được
kết tủa chứa
A. CuS. B. S và CuS. C. Fe2S3 ; Al2S3. D. Al(OH)3 ; Fe(OH)3.
Câu 120. Trộn lẫn 100 ml dd NaHSO4 1M với 100 ml dd KOH 2M được dung dịch D, Cô cạn dung
dịch D thu được những chất nào sau đây ?
A. Na2SO4, K2SO4, KOH. B. Na2SO4, KOH.
C. Na2SO4, K2SO4. NaOH, KOH. D. Na2SO4, NaOH, KOH.
Câu 121. Khí cacbonic tác dụng được với các dung dịch trong nhóm nào?
A. Na2CO3, Ba(OH)2 B. Na2SO3, KCl, C6H5ONa
C. Na2CO3, NaOH, CH3COONa. D. Na2SO3, KOH, C6H5ONa.
Câu 122. Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na2CO3 vào dd FeCl3:
A. Có kết tủa màu nâu đỏ. B. Có kết tủa màu lục nhạt và bọt khí sủi lên.
C. Có bọt khí sủi lên. D. Có kết tủa màu nâu đỏ bọt khí sủi lên.

DẠY TRÕ – DẠY – DẠY NGHĨ – TRÕ HỌC – HỌC NGHĨ - NGHĨ MỚI HỌC 21
ĐĂNG KÍ KHÓA LIVE VIP LỚP 11 – IB CHO PAGE ĐỂ PA TƯ VẤN CON NHÉ!
Câu 123. Cho các phản ứng sau:
(1) NaHCO3 + NaOH →
(2) NaOH + Ba(HCO3)2 →
(3) KOH + NaHCO3 →
(4) KHCO3 + NaOH →
(5) NaHCO3 + Ba(OH)2 →
(6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 →
(7) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 →
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: OH  HCO3 
 CO32  H2 O
A. 5. B. 4 C. 3. D. 2.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Lục Ngạn 1 – Bắc Giang, năm 2016)
Câu 124. Trộn các cặp dung dịch các chất sau với nhau:
(1) NaHSO4 + NaHSO3; (2) Na3PO4 + K2SO4;
(3) AgNO3 + FeCl3; (4) Ca(HCO3)2 + HCl;
(5) FeS + H2SO4 (loãng) ; (6) BaHPO4 + H3PO4;
(7) NH4Cl + NaOH (đun nóng); (8) Ca(HCO3)2 + NaOH;
(9) NaOH + Al(OH)3; (10) CuS + HCl.
Số phản ứng xảy ra là:
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 125. Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3,
K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số
ống nghiệm có kết tủa là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2009)
Câu 126. Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3, Al. Số chất đều phản
ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Thanh Oai A – Hà Nội, năm 2016)
Câu 127. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng
được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2012)
Câu 128. Cho Na dư vào các dung dịch sau: CuSO4, NH4Cl, NaHCO3, Ba(HCO3)2, Al(NO3)3, FeCl2,
ZnSO4. Hãy cho biết có bao nhiêu chất phản ứng vừa có khí thoát ra vừa có kết tủa sau phản ứng? (Biết
rằng lượng nước luôn dư)
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 129. Cho các chất Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản
ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2016)
Câu 130. Cho Na dư vào dung dịch chứa ZnCl2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa keo trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.
D. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 131. Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
DẠY TRÕ – DẠY – DẠY NGHĨ – TRÕ HỌC – HỌC NGHĨ - NGHĨ MỚI HỌC 22
ĐĂNG KÍ KHÓA LIVE VIP LỚP 11 – IB CHO PAGE ĐỂ PA TƯ VẤN CON NHÉ!
A. dùng dung dịch NaOH (dư), dd HCl (dư), rồi nung nóng.
B. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
C. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
D. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
Câu 132. Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy
ra?
A. ban đầu không có kết tủa sau đó có kết tủa trắng.
B. có kết tủa trắng và kết tủa không tan trong CO2 dư.
C. có kết tủa trắng và kết tủa tan hoàn toàn khi dư CO2.
D. không có hiện tượng gì.
Câu 133. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd NaHSO4 vào dd hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3?
A. Không có hiện tượng gì. B. Có bọt khí thoát ra ngay.
C. Một lát sau mới có bọt khí thoát ra. D. Có chất kết tủa màu trắng.
Câu 134. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd HCl tới dư vào dd Na2ZnO2?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có kết tủa màu trắng xuất hiện không tan trong HCl dư.
C. Có kết tủa màu trắng xuất hiện tan trong HCl dư.
D. Có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện tan trong HCl dư.
Câu 135. Cho dung dịch HCl vừa đủ, khí CO2, dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dung dịch
NaAlO2 đều thấy
A. dung dịch trong suốt. B. có khí thoát ra.
C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa sau đó tan dần.
Câu 136. Cho dung dịch các chất sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4);
MgCl2 (X5); KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:
A. X1, X4, X5. B. X1, X4, X6. C. X1, X3, X6. D. X4, X6.
Câu 137. Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3, CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với
dung dịch Na[Al(OH)4] (NaAlO2) dư thu được Al(OH)3 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 138. Hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và ZnO trong đó các chất lấy cùng số mol. Hoà tan X bằng dung
dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào
dung dịch Y thu được kết tủa Z. Thành phần các chất trong Z là
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. B. Zn(OH)2 và Fe(OH)2.
C. Cu(OH)2 và Fe(OH)3. D. Fe(OH)2 và Fe(OH)3.
Câu 139. Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl aM, thu được dung dịch X và a mol khí
thoát ra. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch X là
A. AgNO3, Na2CO3, CaCO3. B. FeSO4, Zn, Al2O3, NaHSO4.
C. Al, BaCl2, NH4NO3, Na2HPO3. D. Mg, ZnO, Na2CO3, NaOH.
Câu 140. Cho các cặp ion sau trong dung dịch: (1) H+ và HCO3-, (2) AlO2- và OH-, (3) Mg2+ và OH-,
(4) Ca2+ và HCO3-, (5) OH- và Zn2+, (6) K+ + NO3-, (7) Na+ và HS-, (8) H+ + AlO2-. Những cặp ion nào
phản ứng được với nhau?
A. (1), (2), (4), (7). B. (1), (2), (3), (8). C. (1), (3), (5), (8). D. (2), (3), (6),(7).
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Nguyễn Thái Học – Khánh Hòa, năm 2016)
Câu 141. Dung dịch HCl có thể tác dụng với mấy chất trong số các chất: NaHCO3, SiO2, NaClO,
NaHSO4, AgCl, Zn, CaC2, S?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.

DẠY TRÕ – DẠY – DẠY NGHĨ – TRÕ HỌC – HỌC NGHĨ - NGHĨ MỚI HỌC 23
ĐĂNG KÍ KHÓA LIVE VIP LỚP 11 – IB CHO PAGE ĐỂ PA TƯ VẤN CON NHÉ!
Câu 142. Có nhiều nhất bao nhiêu ion trong số Na , CO32-, NH4+, Cl-, Mg2+, OH-, NO3- có thể cùng tồn
+

tại trong một dung dịch (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Nghèn – Hà Tĩnh, năm 2016)
Câu 143. Cho sơ đồ sau X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất
nào sau đây là:
A. NaAlO2 và Na2CO3. B. NaAlO2 và NaHCO3. C. AlCl3 và NaHCO3. D. AlCl3 và Na2CO3.
Câu 144. Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl–, và d mol HCO3–. Lập biểu thức
liên hệ giữa
a, b, c, d:
A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d
C. 40a+24b = 35,5c+ 61d D. 2a + 2b = -c - d
Câu 145. Dựa vào định luật bảo toàn điện tích cho biết dung dịch nào sau đây không thể tồn tại ?

A. dung dịch chứa Na  0,1M, Ba 2 0,1M, K  0,15M, Cl  0,25M, NO 3 0,1M.
 
B. dung dịch chứa Ca 2 0,2M, K  0,25M, Cl 0,25M, NO 3 0,4M.

C. dung dịch chứa K  0,1M, Na  0,2M, NO 3 0,05M, CH 3 COO  0,05M, Cl 0,2M.
 2  
D. dung dịch chứa Mg 2 0,2M, K  0,1M, NH 4 0,1M, SO 4 0,25M, Cl 0,05M, NO 3 , 0,05M.

Câu 146. Hỗn hợp A gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 (có cùng số mol). Cho hỗn hợp A vào nước dư,
đun nóng sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa:
A. NaCl, NaOH. B. NaCl, NaOH, BaCl2.
C. NaCl. D. NaCl, NaHCO3, BaCl2.
Câu 147. Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu
được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các
ion và sự điện ly của nước).
A. Na+ và SO42-. B. Ba2+, HCO-3 và Na+. C. Na+, HCO3-. D. Na+, HCO-3 và SO42-.
Câu 148. Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau:
Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là:
A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4 D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3.
Câu 149. Một hỗn hợp rắn X có a mol NaOH; b mol Na2CO3; c mol NaHCO3. Hoà tan X vào nước sau
đó cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư ở nhiệt độ thường. Loại bỏ kết tủa, đun nóng phần nước lọc thấy
có kết tủa nữa. Vậy có kết luận là
A. a = b = c. B. a >c. C. b >c. D. a <c.
Câu 150. Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl aM, thu được dung dịch A và a (mol)
khí thoát ra. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch A là
A. AgNO3, Na2CO3, CaCO3 B. FeSO4, Zn, Al2O3, NaHSO4
C. Al, BaCl2, NH3NO3, Na2HPO3 D. Mg, ZnO, Na2CO3, NaOH

Câu 151. Cho dung dịch chứa các ion sau: {K+, Ca2+, Ba2+, Mg2+, H+, Cl- }. Muốn tách được nhiều
cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào đó thì ta có thể cho dung dịch trên tác dụng với dung dịch
nào trong số các dd sau:
A. Na2SO4 vừa đủ. B. K2CO3 vừa đủ. C. NaOH vừa đủ. D. Na2CO3 vừa đủ.
Câu 152. Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:
– X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện;
– Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;

DẠY TRÕ – DẠY – DẠY NGHĨ – TRÕ HỌC – HỌC NGHĨ - NGHĨ MỚI HỌC 24
ĐĂNG KÍ KHÓA LIVE VIP LỚP 11 – IB CHO PAGE ĐỂ PA TƯ VẤN CON NHÉ!
– X tác dụng với Z thì có khí thoát ra.
X, Y, Z lần lượt là:
A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. D. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc – Lần 1 – Năm 2020 ]
Câu 153. Cho 3 dung dịch riêng biệt X, Y, Z mỗi dung dịch chứa một chất tan. Thực hiện các thí
nghiệm, thu được kết quả như sau:
– X tác dụng với Y có kết tủa và khí thoát ra.
– X tác dụng với Z có khí thoát ra.
– Y tác dụng với Z có kết tủa.
Chất tan trong 3 dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A. H2SO4, Ba(HCO3)2, Na2SO4. B. Ca(HCO3)2, Na2CO3 và H2SO4.
C. KHSO4, Ba(HCO3)2 và K2CO3. D. NaHCO3, Ba(NO3)2 và NaHSO4.
[ Đề thi thử THPTQG – THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang – Lần 1 – Năm 2020 ]
Câu 154. Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol KOH. Để thu được kết tủa thì
cần có tỉ lệ
A. a: b = 1: 4. B. a: b < 1: 4. C. a: b = 1: 5. D. a: b > 1: 4.
Câu 155. Cho a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch có chứa b mol HCl. Với điều kiện nào của a và b thì
xuất hiện kết tủa?
A. b < 4a. B. b = 4a. C. b > 4a. D. b  4a.
Câu 156. Một dung dịch có chứa x mol KAlO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để
sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là
A. x > y. B. y > x. C. x = y. D. x <2y.
……………………………HẾT……………………………

DẠY TRÕ – DẠY – DẠY NGHĨ – TRÕ HỌC – HỌC NGHĨ - NGHĨ MỚI HỌC 25

You might also like