You are on page 1of 51

Họ và tên: …………………………………………….

… Lớp: ………………………
ĐÁP ÁN 400 CÂU LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CƠ BẢN
 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32;
Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65.
TƯƠNG TỰ ĐỀ MINH HỌA 2022 - MÔN HÓA HỌC
 Các thể tích khí đều đo ở đktc; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

CÂU 41
Câu 41 [MH - 2022] Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. FeCl3. C. HNO3. D. NaCl.
Câu 1. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CO2. B. NaOH. C. H2O. D. H2S.
Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. NaHCO3. B. C2H5OH. C. H2O. D. NH4Cl.
Câu 3. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. KCl. B. H3PO4. C. HNO3. D. NH4Cl.
Câu 4. Chất nào sau đây không phải chất điện li?
A. KOH. B. H2S. C. HNO3. D. C2H5OH.
Câu 5. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. KCl.
Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. HCl. B. K2SO4. C. KOH. D. NaCl.
Câu 7. Chất nào sau đây là muối axit?
A. KNO3. B. NaHSO4. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 8. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. BaCl2. B. KOH. C. HNO3. D. NaCl
Câu 9. Dung dịch nào sau đây có pH = 7?
A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4.
Câu 10. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H + OH → H2O?
+ -

A. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl B. NaOH + HCl → NaCl + H2O


C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

CÂU 42
Câu 42 [MH - 2022] Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (NH2) và 2 nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Axit fomic. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Lysin.
Câu 11. Trong phân tử chất nào sau đây có 2 nhóm amino (NH2) và 1 nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Axit fomic. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Lysin.
Câu 12. Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (NH2) và 1 nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Axit fomic. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Lysin.
Câu 13. Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử alanin là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 14. Số nhóm amino (–NH2) trong phân tử glyxin là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 15. Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
A. 1 và 2. B. 1 và 1. C. 2 và 1. D. 2 và 2.
Câu 16. Số nguyên tử nitơ trong phân tử valin là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17. Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. NaCl. C. HCl. D. Na2SO4.
Câu 18. Trong phân tử Gly – Ala, amino axit đầu C chứa nhóm
A. NO2. B. NH2. C. COOH. D. CHO.
Câu 19. Số liên kết peptit trong phân tử Ala – Gly – Ala – Gly là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 1
Câu 20. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện hợp chất màu
A. vàng. B. đen. C. đỏ. D. tím.

CÂU 43
Câu 43 [MH - 2022] Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn?
A. Al. B. Na. C. Fe. D. Ba.
Câu 21. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn?
A. Al. B. Li. C. Ca. D. Mg.
Câu 22. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al
Câu 23. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al. B. Mg. C. K. D. Ca.
Câu 24. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
Câu 25. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe. B. Ca. C. Cu. D. Ag.
Câu 26. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al. B. Ba. C. K. D. Fe.
Câu 27. Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 28. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Al. B. K. C. Ag. D. Fe.
Câu 29. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O?
A. Fe. B. Ca. C. Cu. D. Mg.
Câu 30. Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ngay cả khi đun nóng?
A. Na. B. Mg. C. Be. D. Li.

CÂU 44
Câu 44 [MH - 2022] Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc thường sinh ra khí NO2 có màu nâu đỏ, độc và gây
ô nhiễm môi trường. Tên gọi của NO2 là
A. đinitơ pentaoxit. B. nitơ đioxit. C. đinitơ oxit. D. nitơ monooxit.
Câu 31. Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc thường sinh ra khí SO2 có mùi hắc, độc và gây ô nhiễm môi
trường. Tên gọi của SO2 là
A. lưu huỳnh oxit. B. hiđro sunfua. C. lưu huỳnh đioxit. D. lưu huỳnh trioxit.
Câu 32. Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều
cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong không khí. Khí X là
A. N2. B. H2. C. CO2. D. O2.
Câu 33. Hiđro sunfua là chất khí độc, khi thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của
hiđro sunfua là
A. CO2. B. H2S. C. NO. D. NO2.
Câu 34. Khí sunfurơ là khí độc, khi thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của khí
sunfurơ là
A. SO2. B. H2S. C. NO. D. NO2.
Câu 35. Khí X sinh ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, rất độc và gây ô nhiêm môi trường. Khí X

A. CO. B. H2. C. NH3. D. N2.
Câu 36. Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là:

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 2
A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính.
Câu 37. Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bế than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí,
cỏ thế dẫn tới tử vong. Nguyên nhản gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. H2. B. O3. C. N2. D. CO.
Câu 38. Ô nhiểm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau
đây đều là nguyên nhân gây mưa axit?
A. H2S và N2. B. CO2 và O2. C. SO2 và NO2. D. NH3 và HCl.
Câu 39. Trong các chất sau, chất gây ô nhiễm không khí có nguồn gốc từ khí thải sinh hoạt là
A. CO. B. O3. C. N2. D. H2.
Câu 40. Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg , Pb , Fe3+,... Để xử lí sơ bộ
2+ 2+

nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau
đây?
A. NaCl. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. KOH.

CÂU 45
Câu 45 [MH - 2022] Polime nào sau đây có công thức(-CH2-CH(CN))n?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Polietilen.
C. Poliacrilonitrin. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 41. Polime nào sau đây có công thức (-CH2-CH2-)n?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen. C. Poli(vinyl axetat). D. Polistiren.
Câu 42. Polime nào sau đây có công thức (-CH2-CHCl-)n?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen. C. Poliacrilonitrin. D. Polistiren.
Câu 43. Polime nào sau đây có công thức (-CH2-CH=CH-CH2-)n?
A. Polibutađien. B. Poliisopren. C. Poliacrilonitrin. D. Polietilen
Câu 44. Polime nào sau đây có công thức (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n?
A. Polibutađien. B. Poliisopren. C. Poliacrilonitrin. D. Polietilen
Câu 45. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố clo?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Polietilen.
C. Polibutađien. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 46. Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat) D. Polietilen.
Câu 47. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Polibutađien. D. Xenlulozơ.
Câu 48. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ visco. B. Poli (vinyl clorua). C. Polietilen. D. Xenlulozơ.
Câu 49. Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.
Câu 50. Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.
Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH2=CH – CN. B. CH2=CH – CH3.
C. H2N – (CH2)5 – COOH D. H2N – (CH2)6 – NH2.

CÂU 46
Câu 46 [MH - 2022] Kim loại Mg tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H2 và chất nào sau đây?
A. MgCl2. B. MgO. C. Mg(HCO3)2. D. Mg(OH)2.

Câu 51. Kim loại Mg tác dụng với H2SO4 trong dung dịch tạo ra H2 và chất nào sau đây?
A. MgCl2. B. MgO. C. Mg(HCO3)2. D. MgSO4.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 3
Câu 52. Kim loại Ba tác dụng với H2SO4 trong dung dịch tạo ra H2 và chất nào sau đây?
A. BaSO4. B. BaO. C. Ba(OH)2 D. BaCl2.
Câu 53. Kim loại Ca tác dụng với nước tạo ra H2 và chất nào sau đây?
A. CaSO4. B. CaO. C. Ca(OH)2 D. CaCl2.
Câu 54. Cho BaO tác dụng với nước tạo ra chất nào sau đây?
A. Ba(OH)2 và H2. B. Ba(HCO3)2. C. Ba(OH)2 và O2. D. Ba(OH)2.
Câu 55. Kim loại Mg tác dụng với HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5). Chất tan có trong dung dịch X là
A. Mg(NO3)2. B. MgSO4. C. Mg(NO3)2 và HNO3. D. MgCl2.
Câu 56. Kim loại Mg tác dụng với HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X không thấy khí thoát ra. Chất tan
có trong dung dịch X là
A. Mg(NO3)2. B. Mg(NO3)2 và NH4NO3. C. Mg(NO3)2 và HNO3. D. MgSO4.
Câu 57. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. BaO. B. Mg. C. Ca(OH)2. D. Mg(OH)2.
Câu 58. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?
A. Ca(OH)2. B. Mg(OH)2. C. Mg. D. BaO.
Câu 59. Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2?
A. K2O. B. Ca. C. CaO. D. Na2O.
Câu 60. Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2?
A. Na2O. B. Ba. C. BaO. D. Li2O.

CÂU 47
Câu 47 [MH - 2022] Axit panmitic là một axit béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của axit
panmitic là
A. C3H5(OH)3. B. CH3COOH. C. C15H31COOH. D. C17H35 COOH.
Câu 61. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit panmitic. B. Axit axetic. C. Axit fomic. D. Axit propionic.
Câu 62. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic. B. etylen glicol. C. ancol etylic. D. glixerol.
Câu 63. Chất không phải axit béo là
A. axit axetic. B. axit stearic. C. axit oleic. D. axit panmitic.
Câu 64. Công thức axit stearic là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C17H35COOH. D. HCOOH.
Câu 65. Công thức của triolein là
A. (HCOO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C2H5COO)3C3H5. D. (CH3COO)C3H5.
Câu 66. Thuỷ phân tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH thu được
glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C15H31COONa. B. C17H33COONa. C. HCOONa. D. CH3COONa.
Câu 67. Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức

A. C17H35COONa. B. C2H3COONa. C. C17H33COONa D. CH3COONa.
Câu 68. Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là
A. 36. B. 31. C. 35. D. 34.
Câu 69. Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit stearic là:
A. 16. B. 15. C. 18. D. 19.
Câu 70. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.

CÂU 48
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 4
Câu 48 [MH - 2022] Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Au. B. Ca. C. Na. D. Mg.

Câu 71. Nguyên tắc điều chế kim loại là


A. khử ion kim loại thành nguyên tử. B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
C. khử nguyên tử kim loại thành ion. D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.
Câu 72. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu. B. Na. C. Ca. D. Mg.
Câu 73. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na. B. Ba. C. Mg. D. Ag.
Câu 74. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện?
A. Mg. B. Cu. C. Na. D. K.
Câu 75. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag.
Câu 76. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
Câu 77. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
Câu 78. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. Ca. B. K. C. Cu. D. Ba.
Câu 79. Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây?
A. K2O. B. CaO. C. Na2O. D. FeO.
Câu 80. Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?
A. CaO. B. Fe2O3. C. Na2O. D. K2O.

CÂU 49
Câu 49 [MH - 2022] Số oxi hóa của sắt trong hợp chất Fe2(SO4)3 là
A. +1. B. +2. C. +3. D. +6.
Câu 81. Công thức hóa học của sắt (III) clorua là
A. FeSO4 B. FeCl2 C. FeCl3 D. Fe2(SO4)3
Câu 82. Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi
A. Sắt (III) sunfat. B. Sắt (II) sunfat.
C. Sắt (II) sunfua. D. Sắt (III) sunfua.
Câu 83. Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO.
Câu 84. Chất X có công thức Fe(OH)2. Tên gọi của X là
A. sắt (III) hidroxit. B. sắt (II) hidroxit. C. sắt (III) oxit. D. sắt (II) oxit.
Câu 85. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu trắng hơi xanh. Công thức của sắt (II) hiđroxit là
A. Fe(OH)2. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3.
Câu 86. Sắt(III) oxit là chất rắn màu đỏ nâu. Công thức của sắt(III) oxit là
A. FeCO3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeS2.
Câu 87. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeCl2. B. Fe(NO3)3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3.
Câu 88. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào dưới đây?
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. Fe(NO3)2.
Câu 89. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. FeSO4.
Câu 90. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 5
A. Fe2(SO4)3. B. Fe2O3. C. FeO. D. FeCl3.

CÂU 50
Câu 50 [MH - 2022] Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H2?
A. C2H5OH. B. CH3COOCH3. C. HCHO. D. CH4.
Câu 91. Ancol anlylic có công thức là
A. C2H5OH. B. C3H5OH. C. C6H5OH. D. C4H5OH.
Câu 92. Công thức phân tử etanol là
A. C2H4O2. B. C2H4O. C. C2H6. D. C2H6O.
Câu 93. Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng cao
sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của etanol là
A. phenol. B. ancol etylic. C. etanal. D. axit fomic.
Câu 94. Cho mẩu natri vào ống nghiệm đựng 3 ml chất lỏng X, thấy natri tan dần và có khí thoát ra. Chất
X là
A. pentan. B. etanol. C. hexan. D. benzen.
Câu 95. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CH3OH + Na  CH3ONa + 1
2
H2. B. C6H5OH + NaOH  C6H5ONa + H2O.
C. CH3OH + NaOH  CH3ONa + H2O. D. C6H5OH + Na  C6H5ONa + 12 H2.
Câu 96. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm dựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa
trắng. Chất X là
A. Glixerol. B. Axit axetic. C. Etanol. D. Phenol.
Câu 97. Tên thay thế của CH3-CH=O là
A. metanal B. metanol C. etanol D. etanal
Câu 98. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2.
Câu 99. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2?
A. CH3CH2CH2OH B. CH3COOCH3 C. CH3CH2COOH. D. CH2=CHCOOH.
Câu 100. Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để
giảm sưng tấy?
A. Vôi tôi. B. Muối ăn. C. Giấm ăn. D. Nước.

CÂU 51
Câu 51 [MH - 2022] X là kim loại cứng nhất, có thể cắt được thủy tinh. X là
A. Fe. B. W. C. Cu. D. Cr.
Câu 101. Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do
A. các electron tự do trong mạng tinh thể. B. các ion kim loại.
C. các electron hóa trị. D. Các kim loại đều là chất rắn.
Câu 102. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 103. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Fe. B. W. C. Al. D. Na.
Câu 104. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Li. B. Cu. C. Ag. D. Hg.
Câu 105. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Au. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 106. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Hg. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 107. X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 6
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 108. Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là
chất lỏng. Kim loại X là
A. W. B. Cr. C. Hg. D. Pb.
Câu 109. Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại
thép chống gỉ, không gỉ…Kim loại X là?
A. Fe. B. Ag. C. Cr. D. W.
Câu 110. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Li. B. Cs. C. Na. D. K.

CÂU 52
Câu 52 [MH - 2022] Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3 đặc nguội. D. H2SO4 loãng.
Câu 111. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2.
Câu 112. Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng. B. HCl đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng.
Câu 113. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CuSO4. B. Al2(SO4)3. C. MgSO4. D. ZnSO4.
Câu 114. Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là
A. Na. B. Ag. C. Cu. D. Fe.
Câu 115. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. HNO3 đặc, nóng. B. HCl.
C. CuSO4. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 116. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. Na2SO4. C. Mg(NO3). D. HCl.
Câu 117. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Mg(NO3)2. B. NaCl. C. NaOH. D. AgNO3.
Câu 118. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4. B. MgSO4. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 119. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. KOH. B. NaNO3. C. Ca(NO3)2. D. HCl.
Câu 120. Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. MgCl2. B. FeCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.

CÂU 53
Câu 53 [MH - 2022] Nhôm bền trong không khí và nước do trên bề mặt của nhôm được phủ kín lớp chất
X rất mỏng, bền. Chất X là
A. AlF3. B. Al(NO3)3. C. Al2(SO4)3. D. Al2O3.
Câu 121. Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc nóng. D. H2SO4 loãng.
Câu 122. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 123. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaNO3. C. NaCl. D. KCl.
Câu 124. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al hòa tan trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. Na2SO4. C. KOH. D. KCl.
Câu 125. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí oxi là

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 7
A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. AI(NO3)3.
Câu 126. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 127. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit.
A. K2O. B. Fe2O3. C. MgO. D. BaO
Câu 128. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A. quặng manhetit B. quặng boxit C. quặng đôlômit. D. quặng pirit.
Câu 129. Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng
boxit là
A. Al2O3.2H2O. B. Al(OH)3.2H2O. C. Al(OH)3.H2O. D. Al2(SO4)3.H2O.
Câu 130. Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH?
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Ag.

CÂU 54
Câu 54 [MH - 2022] Số nguyên tử hiđro trong phân tử metyl fomat là
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 131. Số nguyên tử hiđro trong phân tử etyl fomat là
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 132. Số nguyên tử hiđro trong phân tử vinyl axetat là
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 133. Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl axetat là
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 134. Số nguyên tử cacbon trong phân tử vinyl propiponat là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 135. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 136. Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. CH3COOC6H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 137. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 138. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH?
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 139. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được
CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5.
Câu 140. Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là
A. etyl propionat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl axetat.

CÂU 55
Câu 55 [MH - 2022] Phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tử nitơ?
A. Axit axetic. B. Metylamin. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 141. Phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tử nitơ?
A. Ancol etylic. B. Etyl axetat. C. Glucozơ. D. Etylamin.
Câu 142. Phân tử chất nào sau đây chứa vòng benzen?
A. Metylamin. B. Etylamin. C. Anilin. D. Đimetylamin.
Câu 143. Công thức phân tử của đimetylamin là

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 8
A. C2H8N2. B. C2H7N. C. C4H11N. D. CH6N2.
Câu 144. Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. H2N-CH2-NH2. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-NH-CH3. D. (CH3)3N.
Câu 145. Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 146. Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. Etanol. B. Glyxin. C. Anilin. D. Metylamin.
Câu 147. Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là
A. anilin. B. etylamin. C. metylamin. D. đimetylamin.
Câu 148. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Glucozơ.
Câu 149. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Etylamin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Đimetylamin.
Câu 150. Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. K2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. KCl.

CÂU 56
Câu 56 [MH - 2022] Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em
và người ốm. Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là
A. 6. B. 11. C. 5. D. 12.
Câu 151. Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của
glucozơ là:
A. C2H4O2. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C6H12O6.
Câu 152. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, vị ngọt sắc. Công thức phân tử của
fructozơ là
A. C6H12O6. B. C2H4O2. C. C12H22O11. D. (C6H10O5)n.
Câu 153. Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 10. B. 12. C. 22. D. 6.
Câu 154. Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là
A. 12. B. 6. C. 5. D. 10
Câu 155. Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức
phân tử của saccarozơ là
A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n C. C12H22O11. D. C2H4O2.
Câu 156. Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bông gòn. Công thức của xenlulozơ là:
A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2.
Câu 157. Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể
viết là
A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)2]n.
Câu 158. Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 159. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 160. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.

CÂU 57
Câu 57 [MH - 2022] Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 9
A. Cu. B. Ag. C. K. D. Au.
Câu 161. Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Cu. B. Fe. C. Na. D. Al.
Câu 162. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Al. B. Ag. C. Zn. D. Mg.
Câu 163. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH.
Câu 164. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.
Câu 165. Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3.
Câu 166. Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. Fe2(SO4)3. B. CuSO4. C. HCl. D. MgCl2.
Câu 167. Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng.
Câu 168. Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
Câu 169. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. FeCl2. B. NaCl. C. MgCl2. D. CuCl2.
Câu 170. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.

CÂU 58
Câu 58 [MH - 2022] Tính cứng tạm thời của nước do các muối canxi hiđrocacbonat và magie hiđrocacbonat
gây nên. Công thức của canxi hiđrocacbonat là
A. CaSO4. B. CaCO3. C. Ca(HCO3)2. D. CaO.
Câu 171. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. CaO. D. CaCl2.
Câu 172. Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sến, sò là
A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 173. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. Thạch cao sống. B. Đá vôi. C. Thạch cao khan. D. Thạch cao nung.
Câu 174. Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của canxi
hiđroxit là
A. Ca(OH)2. B. CaO. C. CaSO4. D. CaCO3.
Câu 175. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Đá vôi (CaCO3).
C. Vôi sống (CaO). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
Câu 176. Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaO. B. CaSO4. C. CaCl2. D. Ca(NO3)2.
Câu 177. Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca2+, Mg2+. B. Na+, K+. C. Na+, H+. D. H+, K+.
Câu 178. Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4.
C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 179. Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn
đó là
A. CaCl2. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. CaO.
Câu 180. Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 10
A. Giấm ăn. B. Nước vôi. C. Muối ăn. D. Cồn 700.

CÂU 59
Câu 59 [MH - 2022] Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Fe?
A. Ca2+. B. Na+. C. Cu2+. D. Al3+.
Câu 181. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Cu?
A. Zn. B. Mg. C. Ag. D. Fe.
Câu 182. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Al?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
Câu 183. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Al3+ B. Mg2+. C. Ag+. D. Na+.
Câu 184. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Cu2+. B. Na+. C. Mg2+. D. Ag+.
Câu 185. Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Au3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Au3+.
Câu 186. Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3.
Câu 187. Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư
3+ 2+

A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag.
Câu 188. Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. ZnCl2. B. MgCl2. C. NaCl. D. FeCl3.
Câu 189. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là
A. Ag, Mg. B. Cu, Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag.
Câu 190. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung
dịch
A. CuSO4. B. AlCl3. C. HCl. D. FeCl3.

CÂU 60
Câu 60 [MH - 2022] Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, làm trong nước,.. Công
thức phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Al2O3.2H2O.
C. Al(NO3)3.9H2O. D. Al(NO3)3.6H2O.
Câu 191. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2O. В. KОН. C. H2SO4. D. Al2O3.
Câu 192. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. AlCl3. B. Fe(OH)2. C. HCl. D. Al(OH)3.
Câu 193. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. Al(OH)3.
Câu 194. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3?
A. KOH. B. KCl. C. NaNO3. D. Na2SO4.
Câu 195. Công thức của nhôm clorua là
A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. AlBr3.
Câu 196. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO, MgO, CuO. B. PbO, K2O, SnO.
C. Fe3O4, SnO, BaO. D. FeO, CuO, Cr2O3.
Câu 197. Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
dùng để hàn đường ra tàu hỏa. Kim loại X là
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 11
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 198. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3 ?
A. H2SO4. B. NaCl. C. Na2SO4. D. KCl.
Câu 199. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. Phèn chua. B. Vôi sống. C. Thạch cao. D. Muối ăn.
Câu 200. Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 3FeO + 2Al   3Fe + Al2O3.
o
t

B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.


C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
D. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu.

CÂU 61
Câu 61 [MH - 2022] Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu
được sản phẩm gồm natri propionat và ancol Y. Công thức của Y là
A. C3H5(OH)3. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. CH3OH.
Câu 201. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng,
thu được sản phẩm gồm axit propionic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. HCOOH.
Câu 202. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng,
thu được sản phẩm gồm ancol etylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. CH3OH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH.
Câu 203. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng
thu được sản phẩm gồm ancol metylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. C2H5OH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH.
Câu 204. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng,
thu được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. HCOOH. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 205. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 206. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 207. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl fomat và metyl propionat trong dung dịch NaOH, thu được
sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 208. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2. B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3. D. CH3–COO–CH=CH–CH3.
Câu 209. Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các
sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 210. Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 12
CÂU 62
Câu 62 [MH - 2022] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
B. Tinh bột là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
C. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit.
D. Dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2.
Câu 211. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.
B. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 212. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
Câu 213. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 là chất rắn.
B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
Câu 214. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ.
D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 215. Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X
phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, saccarozơ.
C. glucozơ, etanol. D. glucozơ, fructozơ.
Câu 216. Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp, điều kiện thường, X là chất rắn
vô định hình. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực
trong y học. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 217. Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hoàn
toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và saccarozơ. D. tinh bột và glucozơ.
Câu 218. Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ. D. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
Câu 219. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl fomat, fructozơ, mantozơ. Số chất trong dãy tham
gia phản ứng tráng bạc là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 220. Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 13
CÂU 63
Câu 63 [MH - 2022] Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaHCO3, thu được Na2CO3, H2O và 3,36 lít CO2 (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 30,0. B. 25,2. C. 15,0. D. 12,6.
Câu 221. Nhiệt phân hoàn toàn m gam KHCO3, thu được K2CO3, H2O và 4,48 lít CO2 (ở đktc). Giá trị
của m là
A. 16,8. B. 20,0. C. 40,0. D. 33,6.
Câu 222. Nhiệt phân hoàn toàn m gam CaCO3 thu được 3,36 lít CO2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 10. B. 30. C. 20. D. 15.
Câu 223. Nhiệt phân hoàn toàn 39,4 gam BaCO3 thu được V lít CO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 8,96. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 224. Nhiệt phân 100 gam hỗn hợp CaCO3 và BaCO3, sau phản ứng thu được 86,8 gam chất rắn và
thấy thoát ra V lít CO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 6,72. C. 5,6. D. 11,2.
Câu 225. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là
A. 2,7. B. 7,4. C. 3,0. D. 5,4.
Câu 226. Cho 13,7 gam Ba tác dụng với nước dư, sau phản ứng thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 1,792 lít D. 3,36 lít
Câu 227. Hòa tan hết 1,8 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,075 mol
H2. Kim loại R là
A. Zn. B. Ba. C. Fe. D. Mg.
Câu 228. Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 6,4. B. 8,5. C. 2,2. D. 2,0.
Câu 229. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72.
Câu 230. Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Khí X là
A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO.

CÂU 64
Câu 64 [MH - 2022] Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch
NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 13,5. B. 18,0. C. 9,0. D. 16,2.
Câu 231. Cho 1,8 gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 3,24. B. 1,08. C. 2,16. D. 4,32.
Câu 232. Cho m gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được 3,24 gam Ag. Giả trị của m là
A. 1,35. B. 1,80. C. 5,40. D. 2,70.
Câu 233. Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a (mol/l) với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của a là
A. 0,1. B. 0,5. C. 1,0 D. 0,2.
Câu 234. Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là
A. 25,92. B. 28,80. C. 14,40. D. 12,96.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 14
Câu 235. Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được m gam C2H5OH. Giá trị của
m là
A. 36,8. B. 18,4. C. 23,0. D. 46,0.
Câu 236. Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80% thu được V lít khí
CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,20. B. 8,96. C. 4,48. D. 5,60.
Câu 237. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ
hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,5. B. 15,0. C. 18,5. D. 45,0.
Câu 238. Thủy phân 1,71 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 0,81. B. 1,08. C. 1,62. D. 2,16.
Câu 239. Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu
được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,04. B. 7,20. C. 4,14. D. 3,60.
Câu 240. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản
ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.

CÂU 65
Câu 65 [MH - 2022] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra muối FeCl3?
A. Fe2O3. B. FeCl2. C. Fe. D. FeO.
Câu 241. Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3 ?
A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3.
Câu 242. Hỗn hợp FeO và Fe2O3 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây không thu được muối sắt
(II)?
A. HNO3 đặc, nóng. B. HCl. C. H2SO4 loãng. D. NaHSO4.
Câu 243. Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)3?
A. FeCl3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 244. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. CuSO4.
Câu 245. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2.
Câu 246. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe(OH)3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 247. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là
A. H2S. B. AgNO3. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 248. Cho Fe(OH)2 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. FeSO3. D. FeS.
Câu 249. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. Dung dịch HNO3 (loãng, dư). B. Dung dịch H2SO4 (loãng).
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch CuSO4.
Câu 250. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl. B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
C. Đốt cháy Fe trong Cl2 dư. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.

CÂU 66
Câu 66 [MH - 2022] Cho các tơ sau: visco, xenlulozơ axetat, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ nhân tạo là
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 15
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 251. Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong
dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 252. Cho các este sau: anlyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl acrylat. Có bao nhiêu este
tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 253. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6.
Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 254. Cho các tơ sau: visco, capron, xenlulozơ axetat, olon. Số tơ tổng hợp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 255. Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, visco, nitron và nilon-6,6?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 256. Cho các polime: tơ tằm, polietilen, cao su buna, nilon – 6, bông, poli(metyl metacrylat), tơ
visco. Số polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 257. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 258. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
Câu 259. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 260. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian.

CÂU 67
Câu 67 [MH - 2022] Để khử hoàn toàn 16,0 gam Fe2O3 thành kim loại Fe ở nhiệt độ cao (không có oxi)
cần tối thiểu m gam kim loại Al. Giá trị của m là
A. 8,1. B. 2,7. C. 5,4. D. 10,8.
Câu 261. Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe
thu được là
A. 1,68. B. 2,80. C. 3,36. D. 0,84.
Câu 262. Để khử hoàn toàn m gam Fe2O3 thành kim loại Fe ở nhiệt độ cao (không có oxi) cần vừa đủ
10,8 gam kim loại Al. Giá trị của m là
A. 16. B. 32. C. 24. D. 64.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 16
Câu 263. Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại trong Y là
A. 16,6 gam. B. 11,2 gam. C. 5,6 gam. D. 22,4 gam.
Câu 264. Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 25,6. B. 19,2. C. 6,4. D. 12,8.
Câu 265. Cho khí H2 dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 5,6 gam Fe. Giá trị của m là
A. 8,0. B. 4,0. C. 16,0. D. 6,0.
Câu 266. Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản
ứng là
A. 2,52 gam. B. 3,36 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam.
Câu 267. Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2, thu được m gam hỗn hợp kim loại
và 1,98 gam H2O. Giá trị của m là
A. 2,88. B. 6,08. C. 4,64. D. 4,42.
Câu 268. Hòa tan hết 3,24 gam Al trong dung dịch NaOH thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,688. B. 1,344. C. 4,032. D. 5,376.
Câu 269. Hoà tan hết 1,62 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 896. B. 672. C. 2016. D. 1344.
Câu 270. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Na và 0,2 mol Al vào nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát
ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 7,84. B. 1,12. C. 6,72. D. 4,48.

CÂU 68
Câu 68 [MH - 2022] Đốt cháy hoàn toàn m gam glyxin trong O2 thu được N2, H2O và 6,72 lít CO2 (ở đktc).
Giá trị của m là
A. 26,70. B. 22,50. C. 8,90. D. 11,25.
Câu 271. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 và 6,3
gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H9N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C3H9N.
Câu 272. Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 1,12 lít N2; 8,96 lít CO2 (các khí đo ở
đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N. B. C4H11N. C. C4H9N. D. C3H7N.
Câu 273. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể
tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N.
Câu 274. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi dư, thu được khí N2; 13,44 lít khí CO2
(đktc) và 18,9 gam H2O. Số công thức cấu tạo của X là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 275. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức thu được CO2, H2O và V lít
khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 6,72.
Câu 276. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 8,96 lít
khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch H2SO4 dư, số mol H2SO4 đã phản ứng là
A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol.
Câu 277. Đốt cháy hoàn toàn m gam alanin trong O2 thu được N2, H2O và 6,72 lít CO2 (ở đktc). Giá trị
của m là
A. 26,70. B. 22,50. C. 8,90. D. 11,25.
Câu 278. Đốt cháy hoàn toàn m gam valin trong O2 thu được CO2, H2O và 2,24 lít CO2 (ở đktc). Giá trị
của m là
A. 23,4. B. 11,7. C. 35,1. D. 17,55.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 17
Câu 279. Đốt cháy hoàn toàn 17,8 gam alanin trong O2 thu được CO2, N2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 9. B. 12,6. C. 10,8. D. 13,5.
Câu 280. Đốt cháy hoàn toàn 30 gam glyxin trong O2 thu được N2, H2O và V lít CO2 (ở đktc). Giá trị của
V là
A. 13,44. B. 8,96. C. 17,92. D. 22,4.

CÂU 69
Câu 281. Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25
gam muối. Giá trị của m là:
A. 28,25 B. 18,75 C. 21,75 D. 37,50
Câu 282. Cho 1,5 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A. 1,94. B. 2,26. C. 1,96. D. 2,28.
Câu 283. Cho 0,75 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A. 1,14. B. 0,97. C. 1,13. D. 0,98.
Câu 284. Cho 2,25 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A. 2,91. B. 3,39. C. 2,85. D. 3,42.
Câu 285. Cho 3 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 3,88. B. 4,56. C. 4,52. D. 3,92.
Câu 286. Cho m gam Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản
ứng là 0,2 mol. Giá trị của m là
A. 14,6. B. 29,2 C. 26,4. D. 32,8.
Câu 287. Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối.
Giá trị của m là
A. 22,6. B. 20,8. C. 16,8. D. 18,6.
Câu 288. Thủy phân hoàn toàn Gly–Ala–Ala bằng 300 ml dung dịch KOH 1M vừa đủ, sau phản ứng
thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 24,5. B. 36,7. C. 31,9. D. 43,2.
Câu 289. Thủy phân hoàn toàn x mol Gly–Ala–Lys cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của x

A. 0,3. B. 0,4. C. 0,15. D. 0,2.
Câu 290. Thủy phân hoàn toàn x mol Gly–Ala–Glu cần vừa đủ 400 ml dung dịch KOH 3M. Giá trị của x

A. 0,3. B. 0,4. C. 0,6. D. 0,2.

CÂU 70
Câu 291. Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng
muối CH3COONa thu được là
A. 16,4 gam. B. 12,3 gam. C. 4,1 gam. D. 8,2 gam.
Câu 292. (Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,4 B. 19,2 C. 9,6 D. 8,2
Câu 293. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,8. B. 5,2. C. 3,2. D. 3,4.
Câu 294. Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 10,2.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 18
Câu 295. Xà phòng hóa hoàn toàn 8,88 gam hỗn hợp 2 este C3H6O2 (có số mol bằng nhau) bằng dung
dịch NaOH được bao nhiêu gam muối?
A. 9 gam B. 4,08 gam C. 4,92 gam D. 8,32 gam
Câu 296. Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam
CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hoá tính theo axit là
A. 20,75%. B. 36,67%. C. 25,00%. D. 50,00%.
Câu 297. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt
tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%.
Câu 298. Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 26,4 gam
este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 75%. B. 55%. C. 60%. D. 44%.
Câu 299. Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu
được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 31,25%. B. 40,00%. C. 62,50%. D. 50,00%.
Câu 300. Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4
gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 30%. B. 50%. C. 60%. D. 25%.

CÂU 71
Câu 301. Cho các phát biểu sau:
(a) Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon.
(b) Khi thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong dung dịch kiềm luôn thu được muối và ancol.
(c) Chất béo nặng hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(d) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(e) Glucozơ, fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(g) Phân tử amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, d, e.
(c) Sai vì chất béo nhẹ hơn nước.
(g) Sai vì phân tử amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Câu 302. Cho các phát biểu sau:
(a) Công thức phân tử chung của este no, đơn chức, mạch hở là CnH2nO2 (n ≥ 1).
(b) Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(c) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
(d) Số nguyên tử cacbon trong một phân tử chất béo là một số chẵn.
(e) Glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều tan hòa tan Cu(OH)2.
(g) Tinh bột và xenlulozơ đều là đisaccarit, đều bị thủy phân tạo thành glucozơ.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, d, g.
(a) Sai vì n ≥ 2.
(b) Sai vì phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng este hóa.
(d) Sai vì axit béo có số C ⇒ chất béo có số C = 3.số Caxit béo + 3 = số lẻ.
(g) Sai vì tinh bột và xenlulozơ là polisaccarit.
Câu 303. Cho các phát biểu sau:
(a) Các phân tử este etyl axetat không có khả năng tạo liên kết hiđro với nhau.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 19
(b) Một số este có mùi thơm đặc trưng như: isoamyl axetat có mùi chuối chín, benzyl fomat có mùi hoa
nhài, geranyl axetat có mùi hoa hồng, …
(c) Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic.
(d) Trong phân tử triolein có chứa 3 liên kết pi có khả năng cộng H2 (Ni, to).
(e) Dung dịch fructozơ làm mất màu nước Br2 ở ngay nhiệt độ thường.
(g) Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong nho chín.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, d, g.
(b) Sai vì benzyl axetat có mùi hoa nhài.
(c) Sai vì chất béo là trieste của glixẻol với các axit béo.
(e) Sai vì fructozơ không làm mất màu nước brom.
Câu 304. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi thủy phân metyl fomat thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Thủy phân benzyl axetat trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ gồm hai muối.
(c) Khi đun nóng chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn.
(d) Nhiệt độ nóng chảy của tripanmitin thấp hơn so với triolein.
(e) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(g) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, c.
(b) Sai vì CH3COOCH2C6H5 + NaOH   CH3COONa + C6H5CH2OH
o
t

(d) Sai vì ở điều kiện thường tripanmitin ở thể rắn ⇒ tonóng chảy > tothường còn triolein ở thể lỏng.
(e) Sai vì trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(g) Sai vì cả glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 305. Cho các phát biểu sau:
(a) Các este thường được điều chế bằng cách đun sôi hỗn hợp ancol và axit cacboxylic có axit H2SO4
đặc làm xúc tác.
(b) Một số este được dùng để tách, chiết chất hữu cơ, pha sơn do có khả năng hòa tan nhiều chất.
(c) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
(d) Dầu mỡ bôi trơn máy và dầu mỡ đồng thực vật có cùng thành phần nguyên tố.
(e) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
(g) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, c.
(d) Sai vì dầu mỡ bôi trơn máy là hiđrocacbon (C, H) còn dầu mỡ động, thực vật là este (C, H, O).
(e) Sai vì khử hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
(g) Sai vì xenlulozơ và tinh bột có cùng công thức chung nhưng n khác nhau nên CTPT khác nhau ⇒
không phải là đồng phân của nhau.
Câu 306. Cho các phát biểu sau:
(a) Một số este có mùi thơm, không độc như benzyl fomat, etyl fomat, … được dùng làm chất tạo hương
trong công nghệ thực phẩm.
(b) Khi thủy phân các este no, mạch hở trong môi trường kiềm đều thu được muối và ancol.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 20
(c) Tripanmitin và triolein đều tồn tại trạng thái rắn ở điều kiện thường.
(d) Dầu mỡ đã qua chiên rán bị oxi hóa một phần thành anđehit có mùi khó chịu, gây độc hại cho người
ăn.
(e) Trong thực tế, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.
(g) Sản phẩm phản ứng thủy phân sccarozơ là nguyên liệu dùng trong kĩ thuật tráng gương, tráng ruột
phích.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, d, e, g.
(b) Sai vì (CH3COO)2CH2 + 2NaOH → 2CH3COONa + HCHO + H2O
(c) Sai vì triolein là chất béo không no tồn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường.
Câu 307. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường este là các chất lỏng hoặc rắn, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước.
(b) Đun nóng axit axetic và ancol metylic trong H2SO4 đặc thu được metyl axetat.
(c) Công thức phân tử của tristearin là C57H110O6.
(d) Có 3 chất béo khi thủy phân trong môi trường axit đều thu được axit panmitic, axit oleic, axit stearic
và glixerol.
(e) Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là Cn(H2O)m.
(g) Khi đốt cháy mọi cacbohiđrat ta đều có số mol O2 bằng số mol CO2.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, c, d, e, g.
Câu 308. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi thủy phân hoàn toàn anlyl fomat thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Công thức chung của este không no, 1C=C, đơn chức, mạch hở là CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
(c) Dầu mỡ sau khi rán, không thể tái chế thành nhiên liệu.
(d) Ngoài dầu mỡ thì lipit, steroit cũng là những chất béo.
(e) Glucozơ, sobitol và axit gluconic đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức.
(g) Saccarozơ và fructozơ đều là những đisaccarit.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, c, d, e, g.
(a) Sai vì HCOOCH2CH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH2=CHCH2OH
(b) Sai vì công thức chung của este không no, 1C=C, đơn chức, mạch hở là CnH2n-2O2 (n ≥ 3).
(c) Sai vì dầu mỡ sau khi rán, có thể tái chế thành nhiên liệu.
(d) Sai vì lipit bao gồm chất béo, steroit, …
(e) Sai vì sobitol là hợp chất đa chức: C6H8(OH)6
(g) Sai vì fructozơ là monosaccarit.
Câu 309. Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các este đều được điều chế bằng phản ứng este hóa.
(b) Tất cả các este đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit và kiềm.
(c) Tất cả chất béo khi đun nóng với dung dịch NaOH đều thu được glixerol.
(d) Tất cả các axit béo đều tác dụng được với NaOH tỉ lệ mol 1: 1.
(e) Tất cả cacbobohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(g) Tất cả cacbohiđrat đều có vị ngọt, dễ tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 21
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: b, c, d.
(a) Sai vì este có gốc ancol dạng vinyl, este của phenol không có ancol tương ứng nên không được
điều chế bằng phản ứng este hóa.
(e) Sai vì monosaccarit không có phản ứng thủy phân.
(g) Sai vì tinh bột, xenlulozơ không có vị ngọt và không tan trong nước.
Câu 310. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các este, chỉ có este no, đơn chức, mạch hở khi đốt cháy thu được mol CO2 bằng mol H2O.
(b) Trong các este, chỉ có este của axit fomic mới có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Trong các chất béo, chỉ có tripanmitin và tristearin là chất rắn ở điều kiện thường.
(d) Trong các chất béo, chỉ có triolein có công thức phân tử là C57H104O6.
(e) Trong các cacbohiđrat, chỉ có saccarozơ có công thức phân tử là C12H22O11.
(g) Trong các cacbohiđrat: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ chỉ có tinh bột có khả
năng phản ứng với iot tạo hợp chất xanh tím.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, g.
(c) Sai vì các chất béo no đều là chất rắn ở điều kiện thường, tripanmitin và tristearin chỉ là ví dụ điển
hình.
C17 H 31COO
(d) Sai vì có thể có đồng phân của triolein: C17 H 33COO C 3H 5
C17 H 35COO
(e) Sai vì mantozơ cũng là đisaccarit có công thức là C12H22O11.

CÂU 72
Câu 311. Cho các phát biểu sau:
(a) Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là CnH2n+3N (n ≥ 1).
(b) Anilin là amin duy nhất tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường.
(c) Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(d) Đipeptit là peptit có chứa 2 liên kết peptit.
(e) Polietilen là polime được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp.
(g) Tơ tằm và bông đều thuộc loại polime thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, c, e, g.
(b) Sai vì chỉ có 4 amin thể khí còn lại là thể lỏng và rắn.
(d) Sai vì đipeptit chứa 2 gốc α – amino axit (1 liên kết peptit).
Câu 312. Cho các phát biểu sau:
(a) Có 4 amin bậc một đều có công thức phân tử C3H9N.
(b) Có 4 amin thể khí điều kiện thường là metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin.
(c) Các amino axit có tính lưỡng tính, vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ.
(d) Gly – Ala – Val có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(e) Poli(metyl metacrylat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng monome tương ứng.
(g) Amilozơ là polime thiên nhiên có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 22
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: b, c, g.
(a) Sai vì C3H9N có 4 đồng phân amin trong đó gồm 2 amin bậc I; 1 amin bậc II và 1 amin bậc III.
(d) Sai vì Gly – Ala – Val có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu tím.
(e) Sai vì Poli(metyl metacrylat) là được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 313. Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các amin đều có tính bazơ.
(b) Khi nhỏ vài giọt anilin vào nước thì anilin không tan, phân lớp và nổi lên trên.
(c) Trong dung dịch, valin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(d) Anbumin là protein có chủ yếu trong lòng đỏ trứng, khi thủy phân hoàn toàn chỉ thu được các α –
amino axit.
(e) Tơ visco và tơ axetat đều là polime tổng hợp có nguồn gốc từ xenlulozơ.
(g) Các tơ capron, enang đều bền trong môi trường axit và bền trong môi trường bazơ.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, c.
(b) Sai vì anilin lắng xuống đáy.
(d) Sai vì anbumin có chủ yếu ở lòng trắng trứng.
(e) Sai vì tơ visco và tơ axetat đều là polime nhân tạo.
(g) Sai vì tơ capron và enang đều kém bến trong môi trường axit và bazơ do bị thủy phân.
Câu 314. Cho các phát biểu sau:
(a) Các amin ở trạng thái khí đều tan tốt trong nước tạo thành dung dịch làm xanh quì tím.
(b) Nhỏ vài giọt nước brom vào anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(c) Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
(d) Các peptit mà phân tử chỉ chứa từ 11 đến 50 gốc α-aminoaxit được gọi là polipeptit.
(e) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.
(g) Tơ nilon – 6,6; tơ nilon – 6; tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, c, d, e, g.
Câu 315. Cho các phát biểu sau:
(a) Etylamin là amin bậc hai.
(b) Khi để trong không khí, anilin bị chuyển từ không màu thành màu đen do bị oxi hóa.
(c) Dung dịch axit glutamic làm quì tím chuyển màu hồng.
(d) Liên kết peptit là liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị α - amino axit.
(e) Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
(g) Tơ nilon – 6, tơ nion – 7, tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: b, c, d.
(a) Sai vì etylamin: C2H5NH2 là amin bậc một.
(e) Sai vì trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
(g) Sai vì tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 316. Cho các phát biểu sau:
(a) Có 3 amin bậc hai đều có công thức C4H11N.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 23
(b) Nicotin là một amin rất độc có trong cây thuốc lá.
(c) Phân tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi.
(d) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng
(e) Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
(g) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, g.
(c) Sai vì axit glutamic: H2N – C3H5 (COOH)2 có 4 nguyên tử oxi.
(d) Sai vì đipeptit không có phản ứng này.
(e) Sai vì Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp.

Câu 317. Cho các phát biểu sau:


(a) Amin thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.
(c) Alanin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.
(d) Hiện tượng thịt cua nổi lên khi nấu canh cua là hiện tượng đông tụ protein.
(e) Các loại tơ được cấu tạo từ các phân tử có liên kết amit thì kém bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
(g) Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250 – 300 oC thu được isopren.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: b, d, e, g.
(a) Sai vì amin là hợp chất hữu cơ thuần chức (đơn chức hoặc đa chức).
(c) Sai vì alanin không tác dụng với dung dịch brom.
Câu 318. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong mật ong chứa cả glucozơ và fructozơ.
(b) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo, thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh.
(c) Để giảm vị chua của quả sấu xanh khi làm món sấu ngâm đường người ta có thể dùng nước vôi trong.
(d) Alanin có tên thay thế là axit 2 – aminopropanoic.
(e) Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, c, d, e.
Câu 319. Cho các phát biểu sau:
(a) Để khử mùi tanh của cá người ta có thể dùng nước vôi trong.
(b) Lực bazơ của amin luôn lớn hơn amoniac.
(c) Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
(d) Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.
(e) Poli(vinyl clorua) được dùng làm vật liệu dẫn điện, ống dẫn nước, vải che mưa, …
(g) Cao su buna−N thuộc loại cao su thiên nhiên.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, c, d, e, g.
(a) Sai vì mùi tanh của cá là do amin có tính bazơ nên phải dùng axit như giấm ăn, nước chanh, …
(b) Sai vì lực bazơ của anilin kém hơn amoniac.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 24
(c) Sai vì thành phần chính của bột ngọt là muối mononatri glutamat.
(d) Sai vì phân tử Gly – Ala – Val có 4 nguyên tử oxi.
(e) Sai vì PVC được dùng làm vật liệu cách điện.
(g) Sai vì cao su buna – N thuộc loại cao su tổng hợp.
Câu 320. Cho các phát biểu sau:
(a) Amin là hợp chất hữu cơ tạp chức được tạo thành khi thay thế nguyên tử H trong NH3 bằng gốc
hiđrocacbon.
(b) Dùng quì tím có thể phân biệt được ba dung dịch: axit axetic, metylamin, anilin.
(c) Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit.
(d) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
(e) Teflon, thủy tinh hữu cơ, polipropilen và tơ capron được điều chế từ phản ứng trùng hợp các monome
tương ứng.
(g) Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: b, e, g.
(a) Sai vì amin là hợp chất thuần chức (đơn chức hoặc đa chức).
(c) Sai vì các amino axit thiên nhiên hầu hết là các α-amino axit.
(d) Sai vì tóc, móng, sừng cũng là protein nhưng không tan trong nước.

CÂU 73
Câu 321. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi tham gia phản ứng cộng hiđro, glucozơ bị oxi hóa thành sobitol.
(b) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch phân nhánh.
(c) Nọc độc của các loại côn trùng như kiến có chứa axit oxalic.
(d) Glyxin vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ.
(e) Tất cả các protein đều không tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: b, d.
(a) Sai vì khi tham gia phản ứng cộng hiđro, glucozơ bị khử thành sobitol.
(c) Sai vì nọc độc của các loại côn trùng như kiến có chứa axit fomic.
(e) Sai vì tóc, móng, sừng cũng là các protein nhưng không tan trong nước.
Câu 322. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi tham gia phản ứng với nước brom, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(b) Thủy phân tinh bột hay saccarozơ đều thu được glucozơ.
(c) Dung dịch foocmon dùng để ngâm ướp xác, tẩy uế có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(d) Glyxin, alanin, valin đều là các α – amino axit.
(e) Tất cả các protein đều có phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, c, d, e.
(c) Dung dịch foocmon có chứa HCHO nên có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 323. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và saccarozơ đều có công thức chung là (C6H10O5)n.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 25
(c) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(d) Tripeptit Gly – Ala – Lys có công thức phân tử là C11H22O4N4.
(e) Tất cả các protein khi thủy phân hoàn toàn đều chỉ thu được các α – amno axit.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, c, d.
(b) Sai vì saccarozơ có công thức C12H22O11.
(e) Sai vì protein phức tạp khi thủy phân hoàn toàn ngoài các α – amno axit còn thu được các thành phần
phi protein.
Câu 324. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở dạng mạch hở, phân tử glucozơ chứa 5 nhóm OH cạnh nhau và 1 nhóm CHO.
(b) Fructozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(c) Glixerol là ancol đa chức có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
(d) Dung dịch lysin đổi màu phenolphtalein thành xanh.
(e) Dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được Gly – Ala và Gly – Ala – Val.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, c, e.
(b) Sai vì saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Sai vì dung dịch lysin đổi màu phenolphtalein thành hồng.
Câu 325. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là chất rắn, vô định hình, không tan trong nước.
(c) Thành phần chính của giấm ăn là axit axetic.
(d) Axit glutamic được dùng làm thuốc hỗ trợ thần kinh.
(e) Khi hòa tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ động tụ lại.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: d, e.
(a) Sai vì khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành muối amoni gluconat.
(b) Sai vì xenlulozơ là chất rắn dạng sợi.
(c) Sai vì giấm ăn là dung dịch CH3COOH 2 – 5% ⇒ thành phần chính là H2O.
Câu 326. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở dạng mạch hở, fructozơ chứa 5 nhóm OH đều cạnh nhau và 1 nhóm CO.
(b) Trong tinh bột, amilopectin thường chiếm tỉ lệ cao hơn.
(c) Có thể dùng vôi tôi bôi lên vết đốt do côn trùng như kiến, ong, …để giảm sưng tấy.
(d) Các amino axit thiên nhiên là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
(e) Thủy phân hoàn toàn fibroin của tơ tằm chỉ thu được các α – amino axit.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: b, c, d, e.
(a) Sai vì fructozơ: CH2OH – CH(OH)3 – CO – CH2OH (chỉ có 4 nhóm OH cạnh nhau).
Câu 327. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ có nhiều trong dễ, hoa, lá, quả đặc biệt là quả nho chín nên được gọi là đường nho.
(b) Tinh bột là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 26
(c) Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(d) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt hay mì chính.
(e) Từ glyxin và alanin có thể tạo tối đa 4 đipeptit.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, c, d, e.
(b) Sai vì tinh bột là chất rắn vô định hình.
Câu 328. Cho các phát biểu sau:
(a) Mùi tanh của cá chủ yếu do các amin gây nên đặc biệt là trimetylamin.
(b) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
(c) Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính.
(d) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
(e) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
(g) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi và độ bền cao hơn cao su thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, c, e, g.
(d) Sai vì H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH không phải 2 gốc α – amino axit nên không phải đipeptit.
Câu 329. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2, glucozơ bị oxi hóa thành phức đồng glucozơ.
(b) Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau
qua nguyên tử oxi.
(c) Người ta có thể sản xuất etanol bằng phương pháp lên men các nông sản gạo, ngô, khoai, sắn, …
(d) Các amino axit đều có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng.
(e) Peptit là hợp chất chứa từ 2 – 10 gốc α – amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: b, c, d.
(a) Sai vì phản ứng của glucozơ và Cu(OH)2 không phải phản ứng oxi hóa – khử.
(e) Sai vì peptit là hợp chất chứa từ 2 – 50 gốc α – amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit.
Câu 330. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.
(b) Khi nhỏ vài giọt I2 lên mặt cắt củ khoai lang thì thấy xuất hiện màu xanh tím.
(c) Phương pháp lên men giấm là phương pháp truyền thống sản xuất axit axetic.
(d) Hợp chất H2NCH2COOC2H5 là este của glyxin.
(e) Hầu hết các amino axit trong thiên nhiên đều là các α – amino axit.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, c, d, e.

CÂU 74
Câu 331. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 27
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phản ứng trên, H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tăng hiệu suất phản ứng.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm đồng nhất.
Hướng dẫn giải
A. Sai vì H2SO4 đặc vừa là xúc tác, vừa tăng hiệu suất phản ứng.
B. Sai vì mục đích chính cảu việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách lấy este.
C. Đúng vì phản ứng este hóa là thuận nghịch nên vẫn còn ancol và axit.
D. Sai vì sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm phân thành 2 lớp, lớp trên là este.
Câu 332. Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa chất béo:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 2 ml dầu dừa và 6 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi rồi để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 7 - 10 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là muối của axit béo.
B. Thêm dung dịch NaCl bão hòa nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng.
C. Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
D. Trong thí nghiệm này, có thể thay dầu dừa bằng mỡ lợn mà hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 không
đổi.
Hướng dẫn giải
B. Sai vì thêm NaCl bão hòa để tách lấy xà phòng.
Câu 333. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi, để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 - 20ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, để yên hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là xà phòng.
(2) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(3) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất phản ứng vẫn xảy ra với tốc độ chậm.
(4) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu mỡ bôi trơn thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra
tương tự.
(5) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: 1, 2, 5.
(3) Sai vì ở bước 2 nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô đi phản ứng không xảy ra.
(4) Sai vì dầu mỡ bôi trơn là hiđrocacbon không phải chất béo.
Câu 334. Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ
hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong ống thứ nhất phân lớp, chất lỏng trong ống thứ hai đồng nhất.
(2) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 28
(3) Sau bước 3, chất trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong nước.
(4) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu sai là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: 1, 2, 3.
(1) Sai vì sau bước 2, chưa xảy ra phản ứng nên chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân lớp.
(2) Sai vì sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm thứ nhất phân lớp, ống nghiệm thứ hai đồng nhất.
(3) Sai vì sau bước 3, ống nghiệm thứ nhất vẫn chứa este không tan trong nước.
Câu 335. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%.
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch, giữ lại kết tủa.
Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh lam.
(b) Thí nghiệm trên chứng minh phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì thu được kết quả tương tự.
(d) Cần lấy dư dung dịch NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức.
(e) Ở bước 3, kết tủa bị hòa tan, dung dịch chuyển sang màu xanh thẫm do tạo thành phức đồng glucozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, c, d, e.
(b) Sai vì phản ứng trên chỉ chứng tỏ glucozơ có ít nhất 2 nhóm OH cạnh nhau.
Câu 336. Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng
bạc) theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong ống nghiệm trong suốt.
(b) Ở bước 3, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.
(c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì hiện tượng sau bước 4 là như
nhau.
(e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm
CHO.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, c.
(b) Sai vì ở bước 3 chưa xảy ra phản ứng tráng bạc.
(d) Sai vì saccarozơ không có phản ứng tráng bạc.
(e) Sai vì phản ứng trên chỉ chứng minh được phân tử glucozơ có chứa nhóm CHO.
Câu 337. Tiến hành thí nghiệm sau theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 5 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 29
Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào dung dịch thấy quỳ tím không đổi màu.
(b) Ở bước 2 thì anilin tan dần.
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy.
(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin và metylamin thì thu được kết quả tương tự.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, d.
(c) Sai vì kết thúc bước 3 thu được anilin, không tan.
(e) Sai vì khi thay metylamin tan tốt trong nước.
Câu 338. Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 bão hòa và 2 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa.
Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 1, xảy ra phản ứng trao đổi, tạo thành kết tủa màu xanh lam.
(b) Ở bước 3, xảy ra phản ứng tạo phức, kết tủa bị hòa tan, dung dịch thu được có màu tím.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4 thì thu được kết quả tương tự.
(d) Phản ứng xảy ra ở bước 3 gọi là phản ứng màu biure.
(e) Có thể dùng phản ứng màu biure để phân biệt anbumin với Ala-Gly-Val.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, d.
(c) Sai vì Fe(OH)2 không có phản ứng màu biure.
(e) Sai vì cả anbumin và Ala-Gly-Val đều có khả năng tham gia phản ứng màu biure.
Câu 339. Thực hiện thí nghiệm về ăn mòn điện hoá như sau:
Bước 1: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng.
Bước 2: Nối thanh kẽm và thanh đồng với nhau bằng một dây dẫn có đi qua một điện kế.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau bước 1, bọt khí thoát ra trên bề mặt thanh kẽm.
B. Sau bước 2, kim điện kế quay chứng tỏ xuất hiện dòng điện.
C. Sau bước 2, bọt khí thoát ra cả trên bề mặt thanh kẽm và thanh đồng.
D. Trong thí nghiệm trên, sau bước 2, thanh đồng bị ăn mòn điện hoá.
Hướng dẫn giải
D. Sai vì sau bước 2, thanh kẽm bị ăn mòn điện hóa.
Câu 340. Thực hiện thí nghiệm nhôm tác dụng với dung dịch kiềm như sau:
Bước 1: Rót vào ống nghiệm 3 ml dung dịch NaOH loãng.
Bước 2: Thêm vào ống nghiệm một mẩu Al và đun nóng.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm có khả năng đổi màu phenolphtalein thành hồng.
B. Sau bước 2, ống nghiệm xuất hiện bọt khí.
C. Nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH thì hiện tượng vẫn xảy ra tương tự.
D. Trong thí nghiệm trên, Al là chất khử, NaOH là chất oxi hóa.
Hướng dẫn giải
D. Sai vì trong thí nghiệm trên Al là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 30
CÂU 75
Câu 341. Cho các phát biểu sau:
(a) Tính chất vật lí chung của kim loại gồm tính cứng, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim.
(b) Kim loại dẻo nhất là Al, dẫn điện tốt nhất là Ag.
(c) Na, K đều là các kim loại kiềm.
(d) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O
(e) Ở điều kiện thường, nhôm dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: c.
(a) Sai vì tính chất vật lí chung của kim loại gồm tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim.
(b) Sai vì kim loại dẻo nhất là Au.
(d) Sai vì thạch cao sống có công thức là CaSO4.2H2O.
(e) Sai vì ở điều kiện thường nhôm bền trong không khí do có màng oxit bảo vệ.
Câu 342. Cho các phát biểu sau:
(a) Tính chất vật lí chung của kim loại do các electron tự do gây ra.
(b) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li, kim loại cứng nhất là Cr.
(c) Các kim loại kiềm được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.
(d) Be là kim loại kiềm thổ duy nhất không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(e) Ở điều kiện thường, nhôm bền với nước và không khí do có lớp màng hiđroxit bảo vệ.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, c, d.
(e) Sai vì ở điều kiện thường, nhôm bền với nước và không khí do có lớp màng oxit bảo vệ.
Câu 343. Cho các phát biểu sau:
(a) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
(b) Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa
(c) Khi cho Na, Na2O vào nước thu được dung dịch làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
(d) Quặng đolomit có công thức là BaCO3.MgCO3.
(e) Quặng boxit có công thức là Al2O3.3H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, c.
(b) Sai vì nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl chỉ có ăn mòn hóa học.
(d) Sai vì quặng đolomit có công thức là CaCO3.MgCO3.
(e) Sai vì quặng boxit có công thức là Al2O3.2H2O.
Câu 344. Cho các phát biểu sau:
(a) Fe, Al, Cu đều tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, dư.
(b) Ăn mòn điện hóa có phát sinh dòng điện.
(c) Để bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chìm trong dầu hỏa.
(d) Khi cho CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 ta thu được kết tủa sau đó kết tủa tan dần đến hết.
(e) Khi cho nhôm vào dung dịch NaOH thấy xuất hiện bọt khí.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 31
Hướng dẫn giải
Bao gồm: b, c, d, e.
(a) Sai vì Cu không tan trong H2SO4 loãng.
(d) Đúng vì ban đầu phản ứng tạo BaCO3, khi CO2 dư thì BaCO3 bị hòa tan thành Ba(HCO3)2.
Câu 345. Cho các phát biểu sau:
(a) Mg có tính khử mạnh hơn Al.
(b) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa Cu2+.
(c) Bột canh iot dùng trong nấu ăn có thành phần chính là iot.
(d) Thạch cao nung (CaSO4.H2O) được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Đá rubi có thành phần chính là Al2O3.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, d, e.
(b) Sai vì khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự khử Cu2+.
(c) Sai vì thành phần chính của bột canh iot là muối ăn NaCl.
Câu 346. Cho các phát biểu sau:
(a) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3 thu được dung dịch chứa 2 muối.
(b) Cho CO qua CuO, nung nóng thấy chất rắn từ màu đen chuyển sang màu đỏ.
(c) Kali nitrat là thành phần chính của thuốc nổ đen.
(d) Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ba2+ và Mg2+.
(e) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: b, c, e.
(a) Sai vì 3Mgdư + 2FeCl3 → 3MgCl2 + 2Fe (chỉ thu được 1 muối).
(d) Sai vì nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
Câu 347. Cho các phát biểu sau:
(a) Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.
(b) Cu, Ag có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện.
(c) Trong công nghiệp thực phẩm, NaHCO3 được sử dụng để chế thuốc đau dạ dày.
(d) Nước cứng tạm thời có thành phần gồm Ca2+, Mg2+, HCO3-.
(e) Bột nhôm cháy trong không khí với ngọn lửa sáng chói, tỏa nhiều nhiệt.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: b, d, e.
(a) Sai vì Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+.
(c) Sai vì trong công nghiệp thực phẩm, NaHCO3 được sử dụng làm bột nở.
Câu 348. Cho các phát biểu sau:
(a) Thả miếng Na vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện bọt khí và xuất hiện kết tủa xanh lam.
(b) Để bảo vệ vỏ tàu biển (phần chìm dưới nước) người ta có thể ghép các lá đồng ở phía ngoài.
(c) NaHCO3 là muối axit có tính lưỡng tính.
(d) Để làm mềm nước cứng tạm thời có thể dùng lượng dư dung dịch Ca(OH)2.
(e) Kim loại nhôm thụ động trong dung dịch HNO3 đặc nguội.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 32
Bao gồm: a, c, e.
(b) Sai vì để bảo vệ vỏ tàu biển (phần chìm dưới nước) người ta có thể ghép các lá kẽm ở phía ngoài.
(d) Sai vì để làm mềm nước cứng tạm thời có thể dùng lượng vừa đủ dung dịch Ca(OH)2.
Câu 349. Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
(b) Để miếng sắt ngoài không khí ẩm có xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa.
(c) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện.
(d) Quần áo giặt bằng nước cứng thì xà phòng không ra bọt, làm quần áo chóng hỏng do những kết tủa
khó tan bám vào quần áo.
(e) Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải và
làm trong nước, …
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: c, d, e.
(a) Sai vì Ag dẫn điện tốt hơn Fe.
(b) Sai vì miếng sắt không có cặp điện cực nên không xảy ra ăn mòn điện hóa.
Câu 350. Cho các phát biểu sau:
(a) Cho Cu tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 3 chất tan.
(b) Khi điện phân nóng chảy NaCl, tại catot Na+ không bị oxi hóa.
(c) Hợp kim Na – K được dùng chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.
(d) Để làm mềm nước cứng người ta có thể dùng các vật liệu trao đổi ion như cationit, zeolit, …
(e) Nhôm nhẹ, dẫn điện tốt nên có thể được dùng làm dây dẫn điện thay cho đồng.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, c, d, e.
(a) Đúng. 3 chất tan gồm CuCl2, FeCl2, FeCl3 dư.
(b) Đúng vì khi điện phân nóng chảy, tại catot Na+ bị khử.
(c) Đúng.
(d) Đúng. Ngoài phương pháp kết tủa thì có thể làm mềm nước cứng bằng phương pháp trao đổi ion.
(e) Đúng. Nhôm thường được sử dụng để truyền tải điện đường dây cao thế điện áp 500kV.

CÂU 76
Câu 351. Cho các phát biểu sau:
(a) Sắt là kim loại có tính nhiễm từ.
(b) Khi cho muối sắt (III) clorua tác dụng với dung dịch NaOH thấy xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
(c) Sắt (III) oxit thuộc loại oxit lưỡng tính.
(d) Sắt thụ động, không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(e) Dung dịch muối FeCl3 có màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, d.
(c) Sai vì sắt (III) oxit thuộc loại oxit bazơ.
(e) Sai vì dung dịch muối FeCl3 có màu vàng.
Câu 352. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn, sắt thuộc ô số 26, chu kì 4 và nhóm VIIIA.
(b) Sắt bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 33
(c) Quặng hematit nâu có công thức là Fe2O3.
(d) Trong các phản ứng hóa học, sắt chỉ có tính khử.
(e) Fe2O3 là oxit lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: b, d.
(a) Sai vì trong bảng tuần hoàn, sắt thuộc ô số 26, chu kì 4 và nhóm VIIIB.
(c) Sai vì quặng hematit nâu có công thức là Fe2O3.nH2O.
(e) Sai vì Fe2O3 là oxit bazơ.
Câu 353. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi cho Fe tác dụng với bột S đun nóng thu được Fe2S3.
(b) Những thiên thạch từ khoảng không của Vũ Trụ rơi vào trái đất có chứa sắt tự do.
(c) Sắt (III) oxit là chất rắn màu nâu đỏ, không tan trong nước.
(d) Kim loại sắt tan trong dung dịch NaOH, giải phóng khí H2.
(e) Fe(OH)3 là bazơ, không tan trong nước, có màu nâu đỏ.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: b, c, e.
(a) Sai vì Fe + S   FeS
o
t

(d) Sai vì sắt không tan trong dung dịch NaOH.


Câu 354. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất.
(b) Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được muối Fe(NO3)3.
(c) Dung dịch muối sắt (II) khi điều chế được cần dùng ngay vì trong không khí sẽ chuyển dần thành
muối sắt (III).
(d) Sắt là kim loại có tính nhiễm từ, bị nam châm hút.
(e) Fe(OH)2 là chất rắn, màu trắng hơi xanh, để trong không khí chuyển dần sang nâu đỏ.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, c, d, e.
(b) Sai vì Fe tác dụng với HNO3 tạo muối Fe(NO3)3 nhưng Fe dư thì phản ứng tạo thành Fe(NO3)2.
Câu 355. Cho các phát biểu sau:
(a) Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch chứa 3 cation.
(b) Khi cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH, ban đầu thu được kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó
chuyển dần sang nâu đỏ.
(c) Quặng manhetit là quặng giàu sắt nhất.
(d) Kim loại sắt để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa.
(e) Sắt (III) oxit là chất rắn màu nâu đỏ, không tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, c, e.
(a) Đúng vì dung dịch thu được chứa Fe2+, Fe3+, H+ và Cl-.
(b) Đúng vì ban đầu phản ứng tạo Fe(OH)2 sau đó bị oxi hóa bởi oxi không khí thành Fe(OH)3 nâu đỏ.
(d) Sai vì không có cặp điện cực, không xảy ra ăn mòn điện hóa.
Câu 356. Cho các phát biểu sau:
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 34
(a) Sắt là kim loại có trữ lượng lớn thứ hai trong vỏ trái đất, chỉ sau nhôm.
(b) Cho Cu tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
(c) Đa số các muối sắt (II) khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước như FeSO4.7H2O, FeCl2.4H2O, …
(d) Trong dung dịch, kim loại sắt có thể khử ion Fe3+ thành Fe2+.
(e) FeO là oxit bazơ khi tác dụng với dung dịch HCl có thể tạo thành 2 loại muối.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, c, d.
(b) Sai vì Cu + 2FeCl3 dư → CuCl2 + 2FeCl2 (sau phản ứng thu được ba muối CuCl2, FeCl2, FeCl3 dư).
(e) Sai vì FeO khí tác dụng với HCl chỉ tạo thành 1 muối FeCl2.
Câu 357. Cho các phát biểu sau:
(a) Sắt có trong hemoglobin của máu, làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống.
(b) Khi hòa tan Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng không thấy khí thoát ra.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 trong không khí ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là FeO.
(d) Có thể dùng bình chứa bằng sắt để chuyên chở axit HNO3 đặc nguội.
(e) Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành 2 loại muối.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, d, e.
(c) Sai vì 4Fe(OH)2 + O2   2Fe2O3 + 4H2O
o
t
kk

Câu 358. Cho các phát biểu sau:


(a) Kim loại sắt trong tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội nhưng tan trong dung dịch HNO3 loãng.
(b) Quặng pirit có công thức là FeCO3.
(c) Ở nhiệt độ cao, Fe2O3 bị CO hoặc H2 khử thành Fe.
(d) Khi nung nóng, sắt tác dụng với clo tạo thành muối sắt (III).
(e) Dung dịch Fe2(SO4)3 có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím KMnO4 trong H2SO4.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, c, d.
(b) Sai vì quặng pirit có công thức là FeS2.
(e) Sai vì Fe2(SO4)3 không có tính khử, không tác dụng với KMnO4.
Câu 359. Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt khi tác dụng với khí clo dư hoặc dung dịch HCl dư đều thu được cùng một loại muối.
(b) Sắt (III) oxit trong tự nhiên tồn tại dưới dạng quặng hematit dùng để luyện gang.
(c) Tính chất đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính oxi hóa.
(d) Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4 thấy khối lượng thanh sắt giảm.
(e) Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất kết tủa màu nâu đỏ.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: b, c, e.
(a) Sai vì 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
(d) Sai vì khi phản ứng Fe tan ra ít hơn so với Cu bám vào nên khối lượng thanh sắt tăng.
Câu 360. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian nhấc ra thấy khối lượng thanh Fe giảm.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 35
(b) Nhỏ vài giọt HCl vào dung dịch Fe(NO3)2 thấy có bọt khí thoát ra.
(c) Trong tất cả các phản ứng, kim loại sắt đều thể hiện tính khử.
(d) Trong hợp chất FeS, sắt có số oxi hóa là +2.
(e) Hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: b, c, d, e.
(a) Sai vì khi nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 thì khối lượng thanh Fe tăng.
(b) Đúng. Pư thoát khí NO.
(c) Đúng. Không chỉ sắt mà tất cả các kim loại đều chỉ có

CÂU 77
Câu 361. Thực hiện 5 thí nghiệm sau:
(a) Đun sôi nước cứng toàn phần.
(b) Cho BaCO3 vào dung dịch H2SO4.
(c) Cho K vào dung dịch FeCl3.
(d) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3.
(e) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, c.
Ca(HCO3 )2 CaCO3
(a)  
to
  CO2   H 2 O
Mg(HCO3 )2 MgCO3
(b) BaCO3 + H2SO4 → BaSO4↓ + CO2↑ + H2O
(c) K + H2O → KOH + ½ H2↑ FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaCl
(d) Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
(e) FeCl2 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 2AgCl↓ + Ag↓
Câu 362. Thực hiện 5 thí nghiệm sau:
(a) Cho Ba vào dung dịch H2SO4.
(b) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHCO3, đun nóng.
(c) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho 3a mol Na vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
(e) Cho Mg vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, c, d.
(a) Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑ Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O
(b) Ba2+ + 2HCO3-   BaCO3↓ + CO2↑ + H2O
o
t

(c) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NH3↑ + 2H2O


(d) Na + H2O → NaOH + ½ H2↑ 3NaOH +AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3NaCl
3a → 3a 3a a
(e) Mg + 4HNO3 đặc   Mg(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O
o
t

Câu 363. Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Nung NH4NO3 rắn.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 36
(b) Đun nóng NaNO3 tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(e) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, c, e.
(a) NH4NO3   N2O↑ + 2H2O
o
t

(b) 2NaNO3 tt + H2SO4 đặc   Na2SO4 + 2HNO3↑


o
t

(c) 2KHSO4 + 2NaHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + CO2↑ + 2H2O


(d) PbS không tan trong HCl.
(e) Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2↑ + H2O
Câu 364. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho Mg vào dung dịch HCl.
(e) Cho Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4 dư.
Số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, c, d, e.
(a) 2NaCl  ®pnc
 2Na + Cl2↑
(b) CuSO4 + H2O  ®pdd
 Cu + ½ O2↑ + H2SO4
(c) K + H2O → KOH + ½ H2↑ AlCl3 + 3KOH → Al(OH)3↓ + 3KCl
(d) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑
(e) Fe + 4H+ + NO3- → Fe3+ + NO↑ + 2H2O
Câu 365. Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
(d) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(e) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHCO3, đun nóng.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 2 B.3 C. 5 D. 4
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, d, e.
(a) AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
(b) 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S↓ + 2HCl
(c) AgNO3 + H3PO4 → Không phản ứng.
(d) FeCl3 + 3AgNO3 → 3AgCl↓ + Fe(NO3)3
(e) Ba2+ + 2HCO3-   BaCO3↓ + CO2↑ + H2O
o
t

Câu 366. Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào đun dịch Ca(OH)2.
(d) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 37
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, d, e.
Ca(HCO3 )2 CaCO3
(a)  to
   CO2   H 2 O
 Mg(HCO )
3 2  MgCO 3

(b) Ba + SO4 → BaSO4↓


2+ 2-

(c) 2CO2 dư + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2


(d) 2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
(e) NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl
Câu 367. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(b) Cho Ba vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(e) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm hai chất là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: b, c, d, e.
(a) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag↓
(b) Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑ Ba(OH)2 + FeSO4 → BaSO4↓ + Fe(OH)2↓
(c) Ba(OH)2 + Ca(HCO3)2 → BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
Ca(HCO3 )2 CaCO3
(d)  to
   CO2   H 2 O
Mg(HCO3 )2 MgCO3
(e) FeCl2 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 2AgCl↓ + Ag↓
Câu 368. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
(e) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH.
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, d, e.
(a) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
(b) Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + FeCl3 + 4H2O
(c) 2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc   3Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 10H2O
o
t

(d) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2


(e) 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O
Câu 369. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(b) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp NaOH, Ca(OH)2.
(c) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1:1) vào H2O dư.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 38
(e) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: b, c, d, e.
(a) 3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO↑ + 14H2O
(b) CO2 dư + NaOH → NaHCO3 2CO2 dư + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
(c) Fe + 2FeCl3 dư → 3FeCl2 (FeCl2 và FeCl3 dư).
(d) Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
1 1 ⇒ Cu dư, FeCl3 hết.
(e) 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
Câu 370. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(c) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 vào nước dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: b, c, d, e.
(a) Cu dư + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
(b) CO2 + NaOH dư → NaHCO3
(c) NaOHdư + Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + Na2CO3 + H2O (dd chỉ chứa 1 muối Na2CO3 và NaOH dư)
(d) Fedư + 2FeCl3 → 3FeCl2
(e) BaO + H2O → Ba(OH)2 Ba(OH)2 + Al2O3 → Ba(AlO2)2 + H2O

CÂU 78
Câu 371. Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
(e) Cho sắt (III) oxit vào dung dịch natri hiđroxit loãng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, c, d.
(a) Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
(b) H2S + CuSO4 → CuS↓ + H2SO4
(c) 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl↓ + Fe(NO3)3
(d) Hg + S → HgS
(e) Fe2O3 không tan trong NaOH.
Câu 372. Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(b) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(c) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(d) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 39
(e) Cho khí NH3 tác dụng với khí O2, đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: b, c, d, e.
(a) SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
(b) 2NH3 + 3CuO   N2↑ + 3Cu + 3H2O
o
t

(c) Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑


(d) NH4Cl + NaNO2   NaCl + N2↑ + 2H2O
o
t

(e) 4NH3 + 3O2   2N2 + 6H2O


o
t

Câu 373. Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(d) Nhiệt phân AgNO3.
(e) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: b, d, e.
(a) Mg + Fe2(SO4)3 dư → MgSO4 + 2FeSO4
(b) H2 + CuO   Cu + H2O
o
t

(c) Na + H2O → NaOH + ½ H2↑ 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2↓ + Na2SO4


(d) AgNO3   Ag + NO2↑ + ½ O2↑
o
t

(e) CuSO4 + H2O 


 Cu + ½ O2↑ + H2SO4
®pdd

Câu 374. Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Cho hỗn hợp gồm Ba và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1: 1) vào nước dư.
(b) Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 1) vào dung dịch HCl dư.
(c) Cho hỗn hợp gồm Na và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 1)
(d) Cho Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào dung dịch HCl dư, sản phẩm khử NO duy nhất.
(e) Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2: 1) vào dung dịch H2SO4 loãng dư.
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được chất rắn?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: c, e.
(a) Ba 
H2 O
 Ba(OH)2 
2Al
Ba(AlO2 )2 (Al tan hết).
(b) Fe3O4 
HCl
2FeCl3 
Cu
 2FeCl2  CuCl2 (Cu tan vừa hết).
(c) 2Na 
H2 O
 2NaOH 
Al2 O3
 2Na AlO2 (Al2O3 còn dư chưa tan hết).
(d) 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO↑ + 4H2O
1 2 ⇒ Cu tan hết
(e) Fe2O3  2FeCl3 
HCl Cu
 2FeCl2  CuCl2 (Cu còn dư chưa tan hết).
Câu 375. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 40
(e) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo kết tủa rồi kết tủa tan hết là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, c, e.
(a) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
(b) NaAlO2 + CO2 dư + H2O → Al(OH)3↓ + NaHCO3
(c) AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
(d) 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4↓ + 2Al(OH)3↓ 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O
(e) Ba(AlO2)2 + 2HCl + 2H2O → BaCl2 + 2Al(OH)3↓ Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
Câu 376. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ba(OH)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa phèn chua.
(c) Sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3.
(d) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2.
(e) Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch KOH và khuấy đều.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo kết tủa rồi kết tủa tan hết là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, d.
(a) CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2
 2 2
Ba  SO 4  Ba SO4 
(b)  3 
2Al(OH)3  Ba(OH)2  Ba(AlO 2 )2  4H 2 O

 Al  3OH  Al(OH) 3 
(c) AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
(d) NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
(e) Al(NO3)3 + 3KOH → Al(OH)3↓ + 3KNO3

Câu 377. Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
(b) Điện phân hỗn hợp dung dịch CuSO4 và NaCl có số mol bằng nhau đến khi catot bắt đầu thoát khí.
(c) Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 2a mol Fe2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(e) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, c, d, e.
(a) NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
(b) Catot (-) Anot (+)
Cu + 2e → Cu
2+ 0
2Cl- → Cl2↑ + 2e
1 → 2 1 → 1
2H2O + 2e → H2↑ + 2OH 2H2O → O2 + 4H+ + 4e
-

Khi catot bắt đầu thoát khí ⇒ Cu2+ điện phân hết ⇒ Cl- cũng điện phân hết
⇒ Dung dịch sau điện phân chỉ chứa Na2SO4.
(c) Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 (Dung dịch sau phản ứng chứa FeSO4 và Fe2(SO4)3 dư).
a 2a
(d) 2KHSO4 + 2NaHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + CO2↑ + H2O
(e) 4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 41
Câu 378. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây Mg trong không khí.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào đung dịch Fe(NO3)2.
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, c, d.
(a) 2Mg + O2   2MgO
o
t

(b) 6FeSO4 + 3Cl2 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3


(c) 3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ + NO↑ + 2H2O
(d) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
(e) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
Câu 379. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây Mg trong không khí.
(b) Nhiệt phân KNO3.
(c) Nhiệt phân quặng đolomit.
(d) Nhiệt phân Ca(HCO3)2.
(e) Cho CO dư qua hỗn hợp MgO và CuO, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được oxit kim loại là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, c, d, e.
(a) 2Mg + O2   2MgO
o
t

(b) KNO3   KNO2 + ½ O2↑


o
t

(c) CaCO3.MgCO3   CaO + MgO + 2CO2


o
t

(d) Ca(HCO3)2   CaCO3 + CO2 + H2O CaCO3   CaO + CO2


o o
t t

MgO t o MgO
(e) CO      CO2
CuO Cu
Câu 380. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(b) Cho Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.
(c) Cho Fe tác dụng với khí Cl2 đun nóng.
(d) Cho Al vào dung dịch MgCl2
(e) Cho hỗn hợp gồm Cu, Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào nước.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối của kim loại hóa trị III là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: b, c.
(a) Fe + 6HNO3 đặc   Fe(NO3)3 + 3NO2↑ + 3H2O
o
t
Fedư + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2
(b) Fe + 3AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + 3Ag↓
(c) 2Fe + 3Cl2   2FeCl3
o
t

(d) Al + MgCl2 → Không phản ứng.


(e) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 42
2 → 4 1 4 ⇒ FeCl3 dư.

CÂU 79
A
B T X T
Câu 381. Cho sơ đồ chuyển hóa: NaCl  X   Y   Z   Y   NaCl
Biết: A, B, X, Y, Z, T là các hợp chất khác nhau; X, Y, Z có chứa natri, MX + MZ= 96; mỗi mũi tên ứng
Với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa 2 chất tương ứng; các điều kiện phản ứng coi như
có đủ. Phân tử khối của chất nào sau đây đúng?
A. MT = 40. B. MA = 170. C. MY = 78. D. MZ = 84.
Hướng dẫn giải
Dự đoán X là NaOH ⇒ MZ = 96 – 40 = 56 ⇒ Z: NaHS
H O H S
 HCl  NaOH  HCl
NaCl 2
(1)
 NaOH 2
(2)
 Na2S 
(3)
 NaHS 
(4)
Na2S 
(5)
 NaCl
(1) 2NaCl + 2H2O 
®pdd
cmn
 2NaOH + Cl2 ↑ + H2↑
(2) 2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O
(3) Na2S + HCl → NaHS + NaCl (nhỏ từ từ HCl vào dung dịch Na2S)
(4) NaHS + NaOH → Na2S + H2O
(5) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S↑
Câu 382. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5: 4: 2)
vào nước dư, đun nóng. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa
A. Na2CO3. B. NaHCO3 và Ba(HCO3)2.
C. NaHCO3. D. NaHCO3 và (NH4)2CO3.
Hướng dẫn giải
Chọn A
- Đặt số mol BaO, NH4HCO3, NaHCO3 lần lượt là 5a, 4a và 2a (đơn vị: mol)
- PTHH minh họa:
BaO + H2O → Ba2+ + 2OH-.
5a → 5a → 10a
HCO3 + OH → CO32- + H2O.
- -

6a 6a 6a (sau p/ứ OH- dư 4a mol)


Ba2+ + CO32- → BaCO3↓.
5a 5a 5a (sau p/ứ CO32- dư a mol)
NH4+ + OH- → NH3↑ + H2O.
4a 4a 4a (phản ứng vừa đủ)
Vậy, dung dịch sản phẩm thu được có chứa Na+ (2a mol) và CO32- (a mol) ứng với đáp án A.
X Y X Y
Câu 383. Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH   Z   NaOH   E   CaCO3
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa
học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. CO2, CaCl2.
C. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2. D. NaHCO3, CaCl2.
Hướng dẫn giải
Thử các đáp án chỉ có đáp án C thỏa mãn: X là Ca(HCO3)2; Y là Ca(OH)2.
 Ca(HCO )  Ca(OH)  Ca(HCO )  Ca(OH)
NaOH  (1)
 Na2CO3 
3 2
(2)
2
 NaOH  3 2
(3)
 NaHCO3  (4)
2
 CaCO3
PTHH: (1) 2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
(2) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2NaOH
(3) NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + NaHCO3 + H2O
(4) 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
Câu 384. Hòa tan hoàn toàn chất rắn X, Y có số mol bằng nhau vào nước được dung dịch Z. Tiến hành
các thí nghiệm sau:
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 43
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được m1 gam kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch K2CO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m2 gam kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m3 gam kết tủa.
Biết m1 < m3 < m2. Hai chất X, Y lần lượt là
A. NaNO3, Fe(NO3)2 B. KCl, Ba(HCO3)2 C. Ca(HCO3)2, CaCl2 D. NaCl, FeCl2
Hướng dẫn giải
Chọn A
- Giả sử có 1 mol mỗi chất.
P/án Khối lượng kết tủa thu được
A m1  m Fe(OH)2  90gam;m 2  m FeCO3  116 gam;m3  m Ag  108gam. ( m1 < m3<m2)
B m1  m 2  m BaCO3  197gam  Loại.
C m1  m 2  m CaCO3  200gam  Loại.
D m1  m Fe(OH)2  90gam;m 2  m FeCO3  116 gam;m3  m AgCl  m Ag  538,5gam ⇒ Loại.
Câu 385. Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z
không màu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol khí.
- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol khí.
- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 = n2 = n3. Hai chất X, Y lần lượt là chất nào trong các cặp chất
sau?
A. (NH4)2CO3, NaHCO3. B. NH4HCO3, Na2CO3.
C. NH4HCO3, (NH4)2CO3. D. NH4HCO3 và NaHCO3.
Hướng dẫn giải
Chọn A
- Giả sử có 1 mol mỗi chất.
P/án Số mol khí thu được
A n1  n3  n NH 3  2 mol;n 2  n CO2  2 mol ⇒ Thỏa mãn.
B n1  n3  n NH3  1mol;n 2  n CO2  2 mol.
C n1  n3  n NH3  3mol;n 2  n CO2  2 mol
D n1  n 3  n NH3  1mol;n 2  n CO2  2 mol
Câu 386. Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Hòa tan X, Y trong dung dịch BaCl2 loãng, dư, thu được m1 gam kết tủa.
Thí nghiệm 2: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaOH loãng, dư, thu được m2 gam kết tủa.
Thí nghiệm 3: Hòa tan X, Y trong dung dịch Ba(OH)2 loãng, dư, thu được m3 gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; m2 < m1 < m3; các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp
suất. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. Ba(HCO3)2, NaHCO3. B. Ba(HCO3)2, Na2CO3.
C. Ca(HCO3)2, Na2CO3. D. Ca(HCO3)2, NaHCO3.
Hướng dẫn giải
Chọn C
- Giả sử có 1 mol mỗi chất.
P/án Khối lượng kết tủa thu được
A m1  0
B m1  m 2  m BaCO3  197 gam.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 44
C m1  m BaCO3  197gam;m 2  m CaCO3  100gam;m3  m CaCO3  mBaCO3  100  197.2  494 gam.
⇒ Thỏa mãn m2 < m1 < m3
D m1  0
Câu 387. Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước, thu được dung dịch Z.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch H2SO4 loãng, dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n3 < n1 < n2. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2. B. Al(NO3)3, Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. D. FeCl2, Cu(NO3)2.
Hướng dẫn giải
Chọn A
- Giả sử có 1 mol mỗi chất.
- PTHH tạo khí trong thí nghiệm 3: 3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ + NO↑ + 2H2O

P/án Số mol kết tủa, khí thu được


A 1
n1  n Fe(OH)2  1mol;n 2  n Al(OH)3  n Fe(OH)2  2 mol;n 3  n NO  n Fe2  0,33mol.
3
⇒ Thỏa mãn n3 < n1 < n2.
B n1  n Fe(OH)3  1mol;n 2  n Al(OH)3  n Fe(OH)3  2 mol;n3  0 mol.
C 1
n1  n Fe(OH)2  n Cu(OH)2  2 mol;n 2  n Fe(OH)2  1mol;n 3  n NO  n Fe2  0,33mol.
3
D 1
n1  n Fe(OH)2  n Cu(OH)2  2 mol;n 2  n Fe(OH)2  1mol;n 3  n NO  n Fe2  0,33mol.
3
Câu 388. Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaOH loãng, dư, thu được V1 lít khí.
Thí nghiệm 2: Hòa tan X, Y trong dung dịch HCl loãng, dư, thu được V2 lít khí.
Thí nghiệm 3: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaNO3 loãng, dư, thu được V3 lít khí.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; V1 > V2 > V3; các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp
suất. Hai chất X, Y lần lượt là
A. (NH4)2CO3, NaHSO4. B. NH4HCO3, NaHSO4.
C. (NH4)2CO3, NaHCO3. D. NH4HCO3, NaHCO3.
Hướng dẫn giải
Chọn A
- Giả sử có 1 mol mỗi chất.
- PTHH tạo khí: (1) NH4+ + OH- → NH3↑ + H2O
(2) 2H+ + CO32- → CO2↑ + H2O
(3) H+ + HCO3- → CO2↑ + H2O
P/án Thể tích khí thu được ở đktc
1
V1  VNH3  44,8 lit; V2  n CO2  22, 4 lit;V3  VCO2  n NaHSO4 .22, 4  11,2 lit.
A 2
⇒ Thỏa mãn V1 > V2 > V3.
B V1  VNH3  22,4 lit; V2  n CO2  22,4 lit;V3  VCO2  22,4 lit.

C V1  VNH3  44,8lit; V2  n CO2  44,8lit;V3  0 lit.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 45
D V1  VNH3  22, 4 lit; V2  n CO2  44,8lit;V3  0 lit.
X Y X Z
Câu 389. Cho sơ đồ chuyển hoá: K2CO3   E   K2CO3   F   K2CO3
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hoá học của phản
ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y, Z thoả mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Ba(OH)2, CO2, KOH. В. HCl, KOH, KHCO3.
C. Ca(HCO3)2, KOH, CO2. D. HNO3, Ca(OH)2, KOH.
Hướng dẫn giải
Thử các đáp án chỉ có đáp án D thỏa mãn: X là HNO3; Y là Ca(OH)2; Z là KOH.
 HNO3  Ca(OH)2  HNO3  KOH
K 2 CO3  (1)
 KHCO3  (2)
 K 2 CO3 (3)
 CO2 (4)
 K 2 CO3
(1) K2CO3 + HNO3 → KHCO3 + KNO3 (nhỏ từ từ HNO3 vào dung dịch K2CO3)
(2) 2KHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + K2CO3 + 2H2O
(3) K2CO3 + 2HNO3 → 2KNO3 + CO2↑ + H2O
(4) CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O
Câu 390. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) X1 + H2O 
®iÖn ph©ndungdÞch
cãmµngng¨n
 X2 + X3↑ + H2↑
(2) X2 + X4   BaCO3 + K2CO3 + H2O
(3) X2 + X3   X1 + X5 + H2O
(4) X4 + X6   BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Cho các phát biểu sau:
(a) X4 là muối axit.
(b) X1 là thành phần chính của muối ăn.
(c) Dung dịch X5 có tính tẩy màu.
(d) Cho Fe tác dụng với X3 thu được muối sắt(III).
(e) Dung dịch X6 làm quì tím chuyển màu đỏ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, c, d, e.
(1) 2KCl + 2H2O   2KOH + Cl2↑ + H2↑
®iÖn ph©n
cã mµng ng¨ n

(X1) (X2) (X3)


(2) 2KOH + Ba(HCO3)2 → BaCO3↓ + K2CO3 + 2H2O
(X4)
(3) 2KOH + Cl2 → KCl + KClO + H2O
(X5)
(4) Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O
(X6)
(b) Sai vì thành phần chính của muối ăn là NaCl.
(e) Đúng vì KHSO4 → K+ + H+ + SO42- có môi trường axit.

CÂU 80

Câu 391. Cho các sơ đồ phản ứng sau:


(1) X + Y → Z + H2O
(2) X + HCl → T + F + H2O
(3) Y + Ca(HCO3)2 → G↓ + X + H2O
(4) F + Z + H2O → X

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 46
Biết rằng X, Y, Z đều là hợp chất của natri. Cho các phát biểu sau
(a) Chất Y và Z làm mềm được nước có tính cứng tạm thời.
(b) Chất X và Y đều bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
(c) Chất F có thể dập các đám cháy nhỏ trong đời sống.
(d) Trong y học, chất X được dùng để bào chế thuốc chữa bệnh đau dạ dày.
(e) Có thể sử dụng dung dịch BaCl2 để phân biệt hai chất X và Z.
(g) Chất Y được sử dụng nhiều trong công nghiệp giấy, thủy tinh, xà phòng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, c, d, e, g.
X: NaHCO3; Y: NaOH; Z: Na2CO3; T: NaCl, F: CO2; Y: NaOH; G: CaCO3
(b) Sai vì Y là NaOH không bị nhiệt phân.
Câu 392. Cho sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
0
(1) X + 2NaOH 
t
 X1 + X2 + H2O. (2) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4.
0 0
(3) nX2 + nY  t
 Tơ lapsan + 2nH2O. (4) mX3 + mZ 
t
 Tơ nilon-6,6 + 2mH2O.
Cho các phát biểu sau :
(a) X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) X1 có công thức phân tử là C6H10O4N2.
(c) X1, X2, X3, Y, Z đều là các hợp chất hữu cơ đa chức.
(d) Dung dịch Y và Z đều làm đổi màu quì tím
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm a, c, d.
COOH
X3 : C4H8(COOH)2 ; X1 : C4H8(COONa)2 ; X2 : C2H4(OH)2 ⇒ X : C 4 H8  190
COOC 2 H 4 OH
Y: C6H4(COOH)2; Z: H2N – (CH2)6 – NH2.
(b) Sai vì X1 có công thức phân tử là C6H8O4Na2.
Câu 393. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(1) X + 2NaOH  t
 X1 + X2 + 2H2O
xt,t 
(2) mX2 + mX5   Tơ nilon-6,6 + 2mH2O
(3) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

H ,t 
(4) X3 + X4   X6 + 2H2O
xt,t 
(5) nX3 + nX4   Tơ lapsan + 2nH2O

H ,t 
(6) X5 + X4   X7 + H2O
Nhận định sai là
A. Tổng số liên kết pi trong phân tử X6 bằng 6.
B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X6 và X7 là 22.
C. Trong phân tử X7 chứa nhóm OH.
D. Chất X có tính lưỡng tính.
Hướng dẫn giải
X2: H2N – (CH2)6 – NH2; X5: C4H8(COOH)2; X3: C6H4(COOH)2; X1: C6H4(COONa)2
X: C6H4(COONH3)2(CH2)6
X4: C2H4(OH)2; X6: C6H4(COO)2C2H4 (5π + 2v); X7: HOOC – C4H8 – COOC2H4 – COOH

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 47
Câu 394. Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O6. Đun nóng X với dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được một ancol Y và hỗn hợp gồm hai muối Z và T (MZ < MT). Nung nóng Z cũng như T với vôi
tôi xút đều thu được một hiđrocacbon đơn giản nhất. Cho các nhận định sau:
(a) Oxi hóa Y bằng CuO dư, đun nóng thu được anđehit hai chức.
(b) Z và T có cùng số nguyên tử cacbon.
(c) X tác dụng được với kim loại Na, giải phóng khí H2.
(d) Trong phân tử của Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Số nhận định đúng là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, c, d.
COOH
CH 2
COOO
C2 H 4
X có k = 3  Có ba nhóm chức – COO – ⇒ X là CH3COO
Y là C2H4(OH)2; Z là CH3COONa; T là CH2(COONa)2
(b) Sai vì Z có 2C còn T có 3C.
Câu 395. Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H8O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung
dịch NaOH, thu được muối Y và hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức là Z và T có cùng số nguyên tử hiđro
(MZ < MT). Axit hóa Y thu được hợp chất hữu cơ E không no đa chức. Cho các phát biểu sau đây:
(1) Đề hiđrat hóa Z (xúc tác H2SO4 đặc, 1700C), thu được anken.
(2) Nhiệt độ sôi của chất T cao hơn nhiệt độ sôi của etanol.
(3) Phân tử chất E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
(4) X có hai công thức cấu tạo thoả mãn.
(5) Từ Z có thể tạo ra T bằng một phản ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2.`
Hướng dẫn giải
Bao gồm: 4.
X có k = 4 = 2πCOO + 2πR
COOCH  CH 2
X là C2 H 2 ; Y là C2H2(COONa)2; Z là CH3OH; T là CH3CHO; E là C2H2(COOH)2
COOCH3
(1) Sai vì đề hidrat hóa CH3OH không thu được anken
(2) Sai vì ancol sẽ có nhiệt độ sôi hơn andehit cùng số nguyên tử cacbon
(3) Sai vì trong E có 4O nhưng 6H
(4) Đúng do X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn vì gốc C2H2 có hai đồng phân
(5) Sai vì từ Z không thể tạo ra T bằng phản ứng trực tiếp
Câu 396. Este X mạch hở, trong phân tử có số liên kết π không quá 4. Thủy phân hoàn toàn X trong
môi trường kiềm, thu được hỗn hợp Y gồm ba hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon, trong đó có
chất hữu cơ Z. Đốt cháy Z cần dùng 3,5x mol O2, thu được CO2 có số mol ít hơn H2O là x mol. Cho các
khẳng định sau:
(1) Z hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(2) X tác dụng với AgNO3 trong NH3 cho kết tủa màu vàng nhạt.
(3) X có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn.
(4) Hiđro hóa 1 mol X cần vừa đủ 1 mol H2 xúc tác (Ni, to).
Số nhận xét đúng là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Hướng dẫn giải

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 48
Bao gồm : 1, 3, 4.
n H2 O  n CO2 1 1 1
n H2 O  n CO2  Z lµ C n H 2n 2 O m    
n O2 3,5 1,5n  0,5  0,5m 3,5
 3n  m  3  n  m  3  Z lµ glixerol C 3H 8O 3 : C 3H 5 (OH)3
CH 3 -CH 2 COO CH 3 -CH 2 COO
 X lµ: CH 3 -CH 2 COO C 3H 5 hoÆc CH 2  CHCOO C 3H 5
CH 2  CHCOO CH 3 -CH 2 COO
(2) Sai vì X không có phản ứng với AgNO3/NH3.
Câu 397. Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C9H14O4, mạch hở, chứa hai chức este) bằng dung dịch
NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z (MX < MY = MZ). Biết Z có thể tác dụng
với AgNO3/NH3 thu được kết tủa. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi cho a mol Z tác dụng với Na dư, thu được a mol H2.
(b) Có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(c) Y và Z có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Hợp chất hữu cơ E có đồng phân hình học.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: d.
E là C9H14O4 có k = 3 = 2πCOO + πR
Vì MY = MZ ⇒ Y hơn Z một nguyên tử O thì Z lại hơn Y một nhóm CH2 và 1 phân tử H2
 E là: C3H7COO–CH=CHCOO–C2H5
Y là: C3H7COONa
Z là: HOC – CH2COONa
X là: C2H5OH
(a) Sai vì sinh được 0,5a mol H2
(b) Sai vì E chỉ có 2 công thức cấu tạo
(c) Sai vì Y, Z có CTĐGN chính là công thức phân tử
(d) Đúng
Câu 398. Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu
được glixerol và hỗn hợp hai muối cacboxylat Y và Z (MY < MZ). Hai chất Y, Z đều không có phản ứng
tráng bạc. Có các phát biểu sau:
(a) Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học.
(b) Tên gọi của Z là Natri acrylat.
(c) Có ba công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
(d) Trong phân tử chất X có hai loại nhóm chức khác nhau.
(e) Axit cacboxylic của muối Y làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4.
Hướng dẫn giải
Bao gồm : b, c, d.
X (C8H12O5) có k = 3 = 2πCOO + πR. Vì thủy phân X thu được glixerol và hai muối không tráng bạc
CH 2  CH  COO CH 3COO CH 2  CH  COO
⇒ X là: CH 3COO C 3H 5 hoÆc CH 2  CH  COO C 3H 5 hoÆc HO C 3H 5
HO HO CH 3COO
Y: CH3COONa; Z: CH2=CH-COONa.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 49
(a) Sai vì CH2=CH – COOH không có đồng phân hình học
(e) Sai vì CH3COOH không làm mất màu dung dịch brom
Câu 399. Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E mạch hở bằng dung dịch NaOH, thu được 4 sản phẩm
hữu cơ X, Y, Z, T đều có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử (MX > MY > MZ > MT). Biết E tác dụng vừa
đủ với NaOH theo tỉ lệ 1: 3, oxi hóa không hoàn toàn Z hoặc T đều có thể thu được axit axetic. Cho các
phát biểu sau:
(a) Tổng số nguyên tử trong một phân tử E bằng 24.
(b) E có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn.
(c) Đốt cháy hoàn toàn X không thu được H2O.
(d) Ở điều kiện thường, Z và T là chất lỏng, tan rất tốt trong nước.
(e) Hiđro hóa Z (xt Ni, t0), thu được T.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Hướng dẫn giải
Bao gồm : a, b, c.
COOCH 2COOC2 H 5 COOCH 2COOCH  CH 2
E là : hoaë c
COOCH  CH 2 COOC2 H 5
X là : (COONa)2
Y là : HOCH2COONa
Z là : C2H5OH
T là : CH3CHO
(a) Đúng
(b) Đúng
(c) Đúng X không chứa H nên khi đốt không sinh H2O
(d) Sai vì ở điều kiện thường CH3CHO là chất khí.
(e) Sai vì hiđro hóa T mới thu được Z.
Câu 400. Hợp chất hữu cơ X no có công thức C7HyO6Nt (y <17). Cho X tác dụng với NaOH thu được
ancol etylic, amin Z và hỗn hợp T gồm 2 muối, trong đó có một muối của axit cacboxylic (biết muối
không tham gia phản ứng tráng bạc) và một muối của α-aminoaxit. Cho các phát biểu sau:
(1) X có 14 nguyên tử hiđro trong phân tử.
(2) Z tạo khói trắng khi để cạnh lọ HCl đặc mở nắp.
(3) α-aminoaxit cấu tạo nên X có tên thay thế là 2-aminoaxetic.
(4) X có 2 đồng phân cấu tạo.
(5) X tác dụng với NaOH thì lượng nước tạo thành theo tỉ lệ n H O : n X  1:1 .
2

(6) Axit cacboxylic cấu tạo nên X là có trong thành phần của giấm ăn.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: 2, 4, 5.
X là :
COONH3CH3 COOC2 H 5
hoaë c
COONH3CH 2 COOC2 H 5 COONH3CH 2 COONH 3CH 3
Z là CH3NH2
T là hỗn hợp hai muối gồm : (COONa)2 và H2NCH2COONa
(1) Sai vì X có 16H.
(2) Đúng vì CH3NH2 là dạng khí ở điều kiện bình thường.
(3) Sai vì tên thay thế đúng là là axit 2 – aminoetanoic.
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 50
(4) Đúng vì X có hai công thức cấu tạo.
(5) Đúng vì 1 mol X sẽ sinh được hai mol H2O.
(6) Sai vì thành phần của giấm ăn là CH3COOH chứ không phải (COOH)2.
_____HẾT_____

BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.B 4.D 5.C 6.A 7.B 8.C 9.A 10.B
11.D 12.C 13.D 14.D 15 16.A 17.C 18.C 19.B 20.D
21.B 22.B 23.C 24.B 25.B 26.B 27.D 28.B 29.B 30.C
31.C 32.C 33.B 34.A 35.A 36.D 37.D 38.C 39.A 40.B
41.B 42.A 43.A 44.B 45.D 46.D 47.D 48.A 49.A 50.A
51.D 52.A 53.C 54.D 55.A 56.B 57.B 58.C 59.B 60.B
61.A 62.D 63.A 64.C 65.B 66.A 67.A 68.D 69.C 70.B
71.A 72.A 73.D 74.B 75.B 76.C 77 78.C 79.D 80.B
81.C 82.A 83.A 84.B 85.A 86.B 87.A 88.A 89.A 90.C
91.B 92.D 93.B 94.B 95.C 96.D 97.D 98.A 99.D 100.A
101.A 102.A 103.B 104.D 105.D 106.A 107.C 108.C 109.C 110.A
111.D 112.C 113.A 114.D 115.B 116.D 117.D 118.A 119.D 120.A
121.B 122.C 123.A 124.C 125.B 126.D 127.B 128.B 129.A 130.B
131.A 132.A 133.C 134.B 135.B 136.B 137.B 138.B 139.B 140.D
141.D 142.C 143.B 144 145.C 146.D 147.A 148.B 149.C 150.C
151.D 152.A 153.B 154.B 155.C 156.A 157.C 158.B 159.D 160.D
161.C 162.B 163.B 164.B 165.B 166.D 167.C 168.A 169.D 170.A
171.A 172.B 173.A 174.A 175.A 176.A 177.A 178.B 179.B 180.A
181.C 182.C 183.C 184.B 185.D 186.B 187 188.D 189.C 190.D
191.D 192.D 193.A 194.A 195.A 196 197.D 198.A 199.A 200.A
201.A 202.B 203.D 204.D 205.D 206.C 207.B 208.D 209.D 210.C
211.C 212.C 213.A 214 215 216.A 217.A 218.A 219.A 220.C
221.C 222.D 223.C 224.B 225.D 226.B 227.D 228.D 229.A 230.B
231.C 232.D 233.C 234.C 235.A 236.B 237.B 238.C 239.A 240.A
241.A 242.A 243.A 244.A 245.A 246.C 247.C 248.B 249.A 250.D
251.C 252.B 253.B 254.B 255.D 256.D 257.B 258 259 260.C
261.C 262.B 263.A 264.A 265.A 266 267.C 268.C 269.C 270.D
271.C 272.C 273 274.C 275.B 276.D 277.C 278.A 279.B 280.C
281.B 282.A 283.B 284.A 285.A 286.A 287.B 288.B 289.D 290.A
291.D 292.A 293.D 294.D 295.A 296 297 298.A 299.C 300.B
301.A 302.A 303 304.C 305.D 306.A 307.C 308.C 309.D 310.D
311.A 312.D 313.C 314.C 315.D 316.D 317.A 318.A 319.C 320.D
321.B 322.A 323.C 324.C 325.B 326.D 327.D 328.B 329.C 330.A
331.C 332.B 333.D 334.C 335.D 336.C 337.B 338.B 339.D 340.D
341.A 342.D 343.B 344.D 345.C 346.C 347.C 348.C 349.C 350.A
351.C 352.B 353.C 354.D 355 356.C 357.D 358.C 359.C 360.D
361.B 362.C 363.D 364.B 365.D 366.D 367.C 368.B 369.A 370.C
371.C 372.B 373.A 374.B 375.B 376.C 377.A 378.D 379.D 380.A
381.C 382.A 383.C 384.A 385.A 386.C 387.A 388.A 389.D 390.C
391.C 392.A 393.A 394.D 395.A 396.B 397.D 398.A 399.D 400.B

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 – Mức độ 7 – 8 điểm. Trang 51

You might also like