Professional Documents
Culture Documents
Prasal Verb Theo Topic
Prasal Verb Theo Topic
● Fall behind: chậm hoặc thua kém so với các bạn cùng lớp
Ex. Being addicted to video games makes me fall behind in my class.
● Catch up: làm bù để bắt kịp những việc bị lỡ (nghỉ học bị mất bài)
Ex. I have been trying to catch up on the assignment from last week.
● Grow apart – nói về mối quan hệ không còn thân thiết như xưa
Ex. As we got older, we just grew apart.
● Settle down – ổn định cuộc sống (thường nói sau khi kết hôn, muốn có cuộc sống ổn
định)
Ex. After marriage, my husband and I will look for a peaceful place to settle down.
● Split up – kết thúc một mối quan hệ với ai đó (li dị hoặc không còn sống chung với
nhau nữa)
Ex. Several years ago, my parents had splitted up and my mom decided to move to America.
● Come between: Can thiệp vào, làm hại đến mối quan hệ hai người
Ex: We shouldn’t let her come between us.
● Dry up – nóng quá dẫn đến bốc hơi, có khi biến mất
Ex. Due to prolonged periods of drought, many areas and rivers have dried up.
● Dispose of – vứt bỏ
Ex. The nuclear waste must be disposed of properly to avoid harmful chemical for human.
● Use up – sử dụng
Ex. Humans have been using up the Earth’s resources.
● Drop off someone/something– đưa ai hoặc cái gì đó đến nơi nào hoặc chở đến đó
Ex. I really appreciated the man who dropped me off at the airport.
● Check in – làm thủ tục nhận phòng ở khách sạn hoặc sân bay
Ex. It was my first time to check in such a luxury resort.
● Get away – đi đến một nơi nào đó để nghỉ ngơi, nghỉ dưỡng
Ex. Last summer, I got away for a short trip to London.
● Stop over – dừng chân ở một nơi nào đó trong một khoảng thời gian ngắn
Ex. Every time I travel to America, I stop over in Japan for a few days to enjoy its traditional
cuisine.
● Clear up – thường dùng cho trời quang mây tạnh sau những cơn mưa
Ex. According to the weather forecast, it will clear up later in the day.
● Come out – nói về sự xuất hiện của mặt trời, mặt trăng, hoặc là ngôi sao trên bầu trời
Ex. As we were about to leave the campsite, the sun came out.
● Go in – nói về sự biến mất của mặt trời sau những đám mây mà không thể nhìn thấy
Ex. The sun had gone in and it was starting to get darker.
● Blow up – nói về cơn gió mạnh hoặc cơn bão mạnh kéo tới bất chợt hoặc sự thổi tung
vật gì đó với gió mạnh
Ex. During the storm, many trees were blown up by the vigorous wind.
- Cloud over – khi mây xuất hiện và che hết mặt trời
Ex. The weather in my city is usually pleasant but sometimes it clouds over.
● Rained off – khi những sự kiện ngoài trời (outdoor activities) bị hoãn lại do trời mưa
Ex. You should plan ahead and listen to the weather forecast in case things get rained off.
● Snow in – khi không thể ra ngoài hay di chuyển do tuyết dày đặc (dùng khi nói về
những chuyến du lịch của mình ở nước ngoài)
Ex. I got snowed in for days on my trip to Korea last month.
6. Topic Food/Cooking
● Whip up – chuẩn bị bữa ăn trong thời gian ngắn (thường sử dụng trong trường hợp
khách đến nhà bất ngờ và mình chưa có sự chuẩn bị)
Ex. My family had surprise visitors yesterday, but my mom managed to whip up a light meal
for them.
7. Topic Work
● Layoff – sa thải
Ex. Due to bankruptcy, the company has to layoff 200 employees.
● Call off – gọi xin nghĩ làm (gấp và không báo trước vài ngày)
Ex. Jenny’s daughter admitted to the hospital this morning, so she decided to call off from
work.
● Slack off – lười làm việc và làm việc không có năng lượng
Ex. Most of the workers usually slack off on Friday
● Social butterfly: Một người dễ hòa nhập trong các buổi tiệc, sự kiện, hòa mình vào
đám đông; giao thiệp rộng
Ex: Jessie is such a social butterfly. I feel like every time we go to a party she spends the
whole time talking to people she’s never met.
● Party pooper: Người có thái độ mệt mỏi, cau có , khiến cho những người đến dự tiệc
cũng mất cả vui.
Ex: She is such a party pooper. She just complained about the subway all night and then fell
asleep on the couch.