You are on page 1of 71

ASSIGNMENT – EMAIL MARKETING

Giảng viên hướng dẫn: Tạ Trung Kiên

Nhóm thực hiện: Nhóm 4 – Lớp : EC17302

Thành viên nhóm:

Phạm Duy Thuấn PH19627


Lưu Đình Minh PH19711
Nguyễn Thị Kim Nhung PH19906
Đỗ Văn Dũng PH20195
Nguyễn Thị Khánh Huyền PH26850
Trần Thu Huế PH25441

1
MỤC LỤC

MỤC LỤC HÌNH ẢNH 4


CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP 6
1.1. Tên doanh nghiệp, lịch sử hình thành phát triển 6
1.1.1. Tên doanh nghiệp 6
1.1.2. Lịch sử hình thành phát triển 8
1.2. Lĩnh vực hoạt động và sản phẩm Doanh nghiệp cung cấp 8
1.3. Khách hàng mục tiêu và đặc điểm khách hàng mục tiêu 9
1.3.1 WHO: 9
1.3.2 WHAT: 9
1.3.3 WHERE: 10
1.3.4 WHY: 10
1.3.5 WHEN: 10
1.3.6 HOW:
10
CHƯƠNG II. SỬ DỤNG OUTLOOK GỬI EMAIL CÁ NHÂN HÓA CHO
KHÁCH HÀNG 11
2.1. Gửi email cá nhân hóa cho khách hàng thân thiết của DN để thông báo mã
quà tặng tới từng khách hàng nhân dịp “...” 11
2.1.1. Người gửi 11
2.1.2. Người nhận 11
2.1.3. Thời gian 11
2.1.4. Mục đích 11
2.1.5. Công cụ 11
2.1.6. Nội dung 11
2.1.7. Các bước tiến hành 12
2.1.7.1. Cài đặt Outlook 12
2.1.7.2. Cài đặt chữ ký trong Outlook 15
2.1.7.3. Tiến hành trộn thư và gửi email cá nhân hóa cho khách hàng. 18
2.2. Kế hoạch gửi mail tự động để hẹn giờ gửi email với nội dung chúc mừng sinh
nhật những nhân viên công ty 24
2.2.1. Người gửi 24
2.2.2. Người nhận 24
2.2.3. Thời gian 24
2.2.4. Mục đích 24
2.2.5. Công cụ 25
2.2.6. Nội dung 25
2
2.2.7. Các bước thực hiện. 25
CHƯƠNG III. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH EMAIL MARKETING CHO DOANH
NGHIỆP 29
3.1. Lên kế hoạch 29
3.1.1. Mục tiêu chiến dịch email marketing 29
3.1.2. Xác định ngân sách và KPI cho chiến dịch 29
3.2. Tiến hành thu thập data 29
3.2.1. Thu thập bằng phiếu khảo sát 29
3.2.2. Lọc email tồn tại 34
3.2.3. Lựa chọn nền tảng gửi email 38
3.3. Xây dựng các tiêu đề và nội dung cho chiến dịch 39
3.3.1. Các mẫu tiêu đề và nội dung Getresponse 39
3.3.1.1. Tiến hành tạo chiến dịch email và gửi email trên Getresponse 39
3.3.1.2. Đăng nhập và tạo Danh bạ 39
3.3.1.3. Tạo trang đích 43
3.3.1.4. Tạo chiến dịch gửi email marketing 49
3.3.2. Các mẫu tiêu đề và nội dung MailChimp 55
3.3.2.1. Tiến hành tạo chiến dịch email và gửi email trên Mailchimp 55
3.3.2.2. Đăng nhập và tạo Danh bạ 55
3.3.2.3. Tạo trang đích 60
3.3.2.4. Tạo thư và test mail spam 62
3.3.2.5. Tạo chiến dịch gửi email marketing 67
3.3.3. Thực hành 5 bước trong mua hàng 70
CHƯƠNG IV. BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP 75
4.1. Báo cáo đánh giá 75
4.1.1. Báo cáo và đánh giá của chiến dịch trên hệ thống Getresponse 75
4.1.2. Báo cáo và đánh giá của chiến dịch trên hệ thống Mailchimp 76
4.1.3. So sánh kết quả của chiến dịch email marketing trên 2 hệ thống Getresponse
và Mailchimp 77
4.1.4. Đề xuất giải pháp 78

3
MỤC LỤC HÌNH ẢNH

Hình Tên hình Số trang


1 Logo của Duolingo 7
2 Giao diện Website của Duolingo 7
3 Fanpage của Duolingo 8
4 Trang instagram của Duolingo 8
5 Kênh Tik tok của Duolingo 9

6 Link tải Outlook 12


7 Bước 1 của thêm tài khoản vào Outlook 13
8 Bước 2 của thêm tài khoản vào Outlook 13
9 Bước 3 của thêm tài khoản vào Outlook 14
10 Bước 4 của thêm tài khoản vào Outlook 14
11 Bước 5 của thêm tài khoản vào Outlook 15
12 Bước 6 của thêm tài khoản vào Outlook 15
13 Bước 1 của tạo chữ ký trong Outlook 16
14 Bước 2 của tạo chữ ký trong Outlook 16
15 Bước 3 của tạo chữ ký trong Outlook 17
16 Bước 4 của tạo chữ ký trong Outlook 17
17 Kết quả của tạo chữ ký trong Outlook 18
18 Bước 1 của trộn thư và gửi email cá nhân 18
19 Bước 2 của trộn thư và gửi email cá nhân 19
20 Bước 3 của trộn thư và gửi email cá nhân 19
21 Bước 4 của trộn thư và gửi email cá nhân 20
22 Bước 5 của trộn thư và gửi email cá nhân 20
23 Bước 6 của trộn thư và gửi email cá nhân 21
24 Bước 7 của trộn thư và gửi email cá nhân 21

4
25 Bước 8 của trộn thư và gửi email cá nhân 22
26 Bước 9 của trộn thư và gửi email cá nhân 22
27 Bước 10 của trộn thư và gửi email cá nhân 23
28 Bước 11 của trộn thư và gửi email cá nhân 23
29 Kết quả của trộn thư và gửi email cá nhân 24
30 Bước 1 của hẹn giờ gửi mail 25
31 Bước 2 của hẹn giờ gửi mail 26
32 Bước 3 của hẹn giờ gửi mail 26
33 Bước 4 của hẹn giờ gửi mail 27
34 Bước 5 của hẹn giờ gửi mail 27
35 Kết quả của hẹn giờ gửi mail 28

5
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP

1.1. Tên doanh nghiệp, lịch sử hình thành phát triển

1.1.1. Tên doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp: Duolingo

Hình 1: Logo của Duolingo

Website: https://www.duolingo.com/learn

Hình 2: Giao diện Website của Duolingo

Facebook: https://www.facebook.com/duolingo
6
Hình 3: Fanpage của Duolingo

Instagram: https://www.instagram.com/duolingo/

Hình 4: Trang instagram của Duolingo

Tiktok: https://www.tiktok.com/@duolingo

7
Hình 5: Kênh Tik Tok của Duolingo

1.1.2. Lịch sử hình thành phát triển

Người sáng lập ra Duolingo là giáo sư Luis von Ahn- người phát minh ra
hệ thống Captcha
Ngày 30/11/2011 Duolingo khởi động đợt beta kín và thu hút hơn 300.000
lượt đăng ký. 
Ngày 19/06/2012, Duolingo chính thức công khai ra mắt. 
Năm 2013, Apple chọn Duolingo cho danh hiệu Ứng dụng Iphone của
năm, trở thành ứng dụng giáo dục đầu tiên đạt được thành tích của Apple. 
Tháng 1/2014, Duolingo đạt hơn 60 triệu người cài đặt và sử dụng.
Duolingo đã giành được nhiều giải Crunchies 2014 hạng mục Best
Education Startup, ứng dụng được tải nhiều nhất năm 2013 và 2014 trên Google
Play.
Năm 2019, Duolingo cung cấp 94 khóa học với 23 ngôn ngữ.
Năm 2021, Duolingo cung cấp 106 khóa học với 39 ngôn ngữ.
Năm 2021, Duolingo đã đạt hơn 500 triệu người dùng.
1.2. Lĩnh vực hoạt động và sản phẩm Doanh nghiệp cung cấp
● Lĩnh vực hoạt động : 
- Hiện nay trong số các ứng dụng tự học ngôn ngữ một cái tên hầu như
luôn xuất hiện trong tâm trí bạn đó là Duolingo. Nhưng không dừng lại ở
đó con cú xanh còn đang mở rộng phạm vi ảnh hưởng của mình .
- Duolingo  là nền tảng học ngôn ngữ đã có mặt trên hơn 100 quốc gia
● Sản phẩm doanh nghiệp cung cấp :
- Duolingo cung cấp các bài học viết và chính tả mang tính bao quát, với
phần luyện nói cho những người sử dụng ở trình độ cao hơn. Chương
trình học bao gồm một cây kĩ năng được trò chơi hóa mà người dùng có
thể từng bước vượt qua và phần từ vựng nơi bạn có thể luyện các từ mà
mình đã học.

8
- Duolingo cung cấp các khóa học Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Pháp, Tiếng
Đức, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Ý, Tiếng Hà Lan, Tiếng Ireland, Tiếng
Đan Mạch, Tiếng Thụy Điển và Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cho người nói tiếng
Anh, cũng như các khóa học Tiếng Anh cho người nói Tiếng Tây Ban
Nha, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Ý, ...
1.3. Khách hàng mục tiêu và đặc điểm khách hàng mục tiêu

1.3.1 WHO:

Khách hàng mục tiêu là cá nhân hoặc doanh nghiệp.


Giới tính: tất cả
Độ tuổi:
Từ 13-17: Các bạn học sinh được bố mẹ cho học tiếng anh trên app
Duolingo
Từ 18-24: Các bạn sinh viên, người đi làm sử dụng để cải thiện tiếng anh
Vị trí: Khắp mọi nơi
Sở thích:
+ Những người yêu thích tiếng anh, muốn tìm hiểu thêm về tiếng anh
+ Phụ huynh chưa đủ kinh tế cho con đi học ở trung tâm. Có thể sử dụng
duolingo để con mình được cải thiện tiếng anh
Thu nhập: Có 2 dạng
+Duolingo miễn phí
+Duolingo Plus

1.3.2 WHAT:

Nhu cầu khách hàng hiện nay nhất là

+ Các bạn nhỏ tuổi, học sinh, sinh viên muốn cải thiện tiếng anh
+ Những khách hàng ở lứa tuổi trung niên, họ luôn hướng đến một
giải pháp học ngôn ngữ tốt với giá cả hợp lý hoặc miễn phí.

9
1.3.3 WHERE:

Khách hàng thường xuất hiện trên các trang mạng xã hội. Các hội nhóm
học tiếng anh và yêu thích tiếng anh trên Facebook. Các kênh dạy học
tiếng anh trên Youtube, Tik tok,...

1.3.4 WHY:

+ Tiết kiệm được một khoản chi phí khi học tiếng anh trên app Duolingo.
+ Có thể học mọi lúc, mọi nơi chỉ cần có kết nối internet, khách hàng sắp
xếp thời gian hợp lí để có thể học tiếng anh qua app.
+ Được nhắc nhở học tiếng anh mỗi ngày.
+ Duolingo có tiếng anh từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với trình độ mỗi
người

1.3.5 WHEN:

Khách hàng tìm đến app Duolingo khi có nhu cầu học tiếng anh nhưng
không có thời gian theo học tại các trung tâm hoặc chưa tìm được các
trung tâm đào tạo tốt và chưa có nhiều ngân sách để theo học.

1.3.6 HOW:

- Luôn có những ưu đãi vào những dịp đặc biệt hoặc ưu đãi cho người
dùng mới.
- Với những người dùng trung thành của Duolingo sẽ được doanh nghiệp
tặng những ưu đãi đặc biệt để bày tỏ lòng biết ơn thời gian qua đã tin
tưởng và ủng hộ Duolingo.
=> Qua đây thấy được Email Marketing, vừa giúp tiếp cận khách hàng
nhanh chóng, vừa giảm thiểu chi phí cho doanh nghiệp. Cùng với sự phát
triển vượt bậc của internet, Email marketing luôn đem đến cho khách hàng
những điều thú vị, đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

CHƯƠNG II. SỬ DỤNG OUTLOOK GỬI EMAIL CÁ NHÂN HÓA CHO
KHÁCH HÀNG

2.1. Gửi email cá nhân hóa cho khách hàng thân thiết của DN để thông báo
mã quà tặng tới từng khách hàng nhân dịp “...”

2.1.1. Người gửi

Chuyên viên Email Marketing: Nguyễn Thị Kim Nhung

2.1.2. Người nhận

Những người đã đăng ký tài khoản và sử dụng Duolingo

10
2.1.3. Thời gian

Ngày: 30/03/2022

Giờ: 8h30p

2.1.4. Mục đích

Chuyên viên gửi email cho người dùng để thông báo chương trình khuyến mại
của Duolingo nhân dịp “Chào hè 2022”

2.1.5. Công cụ

Sử dụng Word, Excel, Microsoft Outlook, Mailchimp, Getresponse để trộn thư và gửi
hàng loạt từ data người dùng của Duolingo.

2.1.6. Nội dung

Thân gửi bạn (họ tên),

Cảm ơn bạn đã luôn tin tưởng và đồng hành cùng Duolingo trong suốt
thời gian qua. Sự đồng hành và tin tưởng của bạn giúp phát Duolingo phát triển
thêm vững mạnh và đạt nhiều kết quả ấn tượng.

Nhân dịp chào hè, Duolingo xin thông báo gửi tặng mã giảm giá 50% gói
Duolingo plus cho ba tháng đầu đăng ký và miễn phí 15 ngày đầu dùng thử.

Mã quà tặng của bạn là: (mã quà tặng)

Thời gian diễn ra chương trình là từ ngày 30/03/2022 đến ngày


20/04/2022. Sau khoảng thời gian này mã quà tặng sẽ hết hiệu lực

Để sử dụng mã quà tặng, bạn hãy nhập mã vào phần mã giảm giá khi mua
gói Duolingo plus trên Website.

Một lần nữa, Duolingo xin gửi lời cảm ơn đến bạn vì đã đồng hành cùng
chúng tôi suốt thời gian vừa qua.

Xin chúc bạn đạt được mục tiêu của mình.

Trân trọng !

11
2.1.7. Các bước tiến hành

2.1.7.1. Cài đặt Outlook

- Đường link tải outlook

→ https://taimienphi.vn/download-outlook-2019-74782

Hình 6: Link tải Outlook

B1:Vào file → Add Account

Hình 7: Bước 1 của thêm tài khoản vào Outlook

B2: Chọn Manual setup → next

12
Hình 8: Bước 2 của thêm tài khoản vào Outlook

B3: Chọn pop or imap → next

Hình 9: Bước 3 của thêm tài khoản vào Outlook

B4: Điền thông tin → More setting


13
Hình 10: Bước 4 của thêm tài khoản vào Outlook

B5: Chọn phần Outgoing server → tích vào My outgoing server

Hình 11: Bước 5 của thêm tài khoản vào Outlook

B6: Chọn phần advanced → điền thông số đổi port pop3 thành 995-> smtp 465-
> đổi thành none thành TLS →bấm ok → sang email chọn bật pop & imap
→chọn bật cho phép kém an toàn → chọn test account đợi kết quả .

14
Hình 12: Bước 6 của thêm tài khoản vào Outlook

2.1.7.2. Cài đặt chữ ký trong Outlook

Bước 1: Click vào Home trên thanh công cụ, chọn New Email

Hình 13: Bước 1 của tạo chữ ký trong Outlook

Bước 2: Hộp thư mới xuất hiện, chọn hộp Signature trên thanh Message

15
Hình 14: Bước 2 của tạo chữ ký trong Outlook

Bước 3: Chọn Signatures trong thanh thả xuống, Ở Email Signature, chọn New
và đặt tên của chữ ký trong hộp New Signature, đặt tên xong ta nhấn OK

Hình 15: Bước 3 của tạo chữ ký trong Outlook

Bước 4: Sau đó ta thiết kế mẫu chữ ký mong muốn và ấn OK

16
Hình 16: Bước 4 của tạo chữ ký trong Outlook

Bước 5: Kết quả ta sẽ được mẫu chữ ký như hình dưới

Hình 17: Kết quả của tạo chữ ký trong Outlook

2.1.7.3. Tiến hành trộn thư và gửi email cá nhân hóa cho khách hàng.

Bước 1: Chuẩn bị nội dung trong Excel --> gồm các trường thông tin và địa chỉ
email người nhận

17
Hình 18: Bước 1 của trộn thư và gửi email cá nhân

Bước 2: Chuẩn bị nội dung email ở trong Word, với những phần cá nhân hóa
được đặt trong dấu ngoặc đơn

Hình 19: Bước 2 của trộn thư và gửi email cá nhân

Bước 3: Trên thanh công cụ, chọn Mailings sau đó chọn Start Mail Merge

18
Hình 20: Bước 3 của trộn thư và gửi email cá nhân

Bước 4: Chọn Mail Message

Hình 21: Bước 4 của trộn thư và gửi email cá nhân

Bước 5: Trên thanh ngang, chọn tab Select Recipients, thanh xổ xuống chọn Use
an Existing List…

19
Hình 22: Bước 5 của trộn thư và gửi email cá nhân

Bước 6: Chọn file excel chứa thông tin Danh sách data người sử dụng app đã có
trước đó

Hình 23: Bước 6 của trộn thư và gửi email cá nhân

Bước 7: Chọn sheet chứa thông tin và ấn OK

20
Hình 24: Bước 7 của trộn thư và gửi email cá nhân

Bước 8: Ấn vào Insert Merge Field, thanh xổ xuống các giá trị tương ứng sẽ cá
nhân hóa với từng người. Ta bôi đen các vị trí và chọn trường dữ liệu tương ứng
vào

Hình 25: Bước 8 của trộn thư và gửi email cá nhân

Bước 9: Lần lượt như vậy, ta có các vị trí đã được thay bằng giá trị các trường
thông tin như hình dưới

21
Hình 26: Bước 9 của trộn thư và gửi email cá nhân

Bước 10: Chọn Tab Finish & Merge, chọn Send Email Messages…

Hình 27: Bước 10 của trộn thư và gửi email cá nhân

Bước 11: Xuất hiện hộp Merge to Email, ta chọn các giá trị như sau: Phần To
chọn Email; Subject line điền thông tin chủ đề “Thời trang NEM tri ân khách
hàng thân thiết”; phía dưới ta chọn giá trị là All cuối cùng ấn OK

22
Hình 28: Bước 11 của trộn thư và gửi email cá nhân

Bước 12: Email đã được gửi, ta được kết quả hiển thị trên Email khách hàng như
sau:

Hình 29: Kết quả của trộn thư và gửi email cá nhân

2.2. Kế hoạch gửi mail tự động để hẹn giờ gửi email với nội dung chúc
mừng sinh nhật những nhân viên công ty

2.2.1. Người gửi

Chuyên viên email marketing: Nguyễn Thị Kim Nhung


23
2.2.2. Người nhận

- Những nhân viên trong công ty có sinh nhật trong tháng 4


- Trong đó có nhân viên marketing: Nguyễn Thị Khánh Huyền

2.2.3. Thời gian

- Hẹn thời gian gửi : 9:00


- Ngày 01/04/2022

2.2.4. Mục đích

- Chuyên viên viết Email thay mặt cho công ty gửi lời chúc mừng sinh nhật
đến nhân viên công ty. Cảm ơn sự đóng góp của anh chị đã xây dựng
công ty ngày một lớn mạnh.
- Chăm sóc quan tâm đến tất cả anh em nhân viên trong công ty.

2.2.5. Công cụ

- Sử dụng outlook, dùng tính năng hẹn giờ mail tự động.


- Thư sẽ được gửi đúng giờ đúng ngày đúng thời điểm setup.

2.2.6. Nội dung

Dear Khánh Huyền,

Tháng 4, ta hân hoan đón những tia nắng đầu hè. Công ty Duolingo xin
gửi lời chúc tốt đẹp nhất đến chị Nguyễn Thị Khánh Huyền - nhân viên
marketing (sinh nhật vào ngày 01/04) . Một ngày sinh nhật ấm áp, ý nghĩa hạnh
phúc bên gia đình và những người yêu dấu. Kính chúc chị sẽ luôn phát huy
những phẩm chất đáng quý để thành công trong công việc và hạnh phúc trong
cuộc sống. Cảm ơn và trân trọng những đóng góp tuyệt vời của chị đến công ty!

Happy Birthday To You!

2.2.7. Các bước thực hiện.

Bước 1: Mở Outlook ở tab Home ta chọn New Email.

24
Hình 30: Bước 1 của hẹn giờ gửi mail

Bước 2: Ta điền đầy đủ các thông tin email FROM, TO, SUBJECT và soạn nội
dung chúc mừng sinh nhật.

Hình 31: Bước 2 của hẹn giờ gửi mail

Bước 3: Trên thanh công cụ ta chọn Options sau đó chọn Delay Delivery.

25
Hình 32: Bước 3 của hẹn giờ gửi mail

Bước 4: Màn hình sẽ xuất hiện một hộp thoại ta tích chọn và điền thông tin vào
trường Do not deliver before với giá trị ngày là 01/04/2022, thời gian là 9:00.
Sau đó ấn Close

Hình 33: Bước 4 của hẹn giờ gửi mail

Bước 5: Ta chọn send và hoàn thành quá trình đặt email hẹn giờ.

26
Hình 34: Bước 5 của hẹn giờ gửi mail

Ta được kết quả:

Hình 35: Kết quả của hẹn giờ gửi mail

27
CHƯƠNG III. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH EMAIL MARKETING CHO
DOANH NGHIỆP

3.1. Lên kế hoạch

3.1.1. Mục tiêu chiến dịch email marketing

Nhân dịp Chào hè 2022, từ ngày 05/04 tới ngày 06/04, Duolingo trân trọng gửi
tặng quý khách hàng thân thiết mã giảm giá 50% gói Duolingo Plus . Chuyên
viên email marketing gửi chiến dịch email marketing nhằm mục đích thông báo
đến khách hàng mã giảm giá 50%, tạo mối quan hệ tốt với khách hàng đồng thời
giới thiệu sự kiện, chương trình hướng khách hàng đăng ký tham gia vào form
để chuyển thông tin đến bộ phận tư vấn và cuối cùng có được doanh thu. 

3.1.2. Xác định ngân sách và KPI cho chiến dịch

- Ngân sách: nhóm thu thập data qua khảo sát bằng google form và chiến
dịch sử dụng các hệ thống gửi email miễn phí nên không mất chi phí.
- KPI cho chiến dịch:

Chỉ số Kết quả chiến dịch


Tỷ lệ email được mở (Open rate) 10%
Tỷ lệ nhấp (CTR) 1%
Tỷ lệ bị từ chối (Bounce rate) <5%
Tỷ lệ hủy đăng ký <5%
Tỷ lệ khiếu nại <5%

Bảng 3.1: Bảng KPI cho chiến dịch email marketing

3.2. Tiến hành thu thập data

3.2.1. Thu thập bằng phiếu khảo sát

● Tạo mẫu phiếu khảo sát trên google form ta có như sau:

28
- Các mẫu Form khảo sát được đặt thu thập tại group facebook
- Kết quả thu thập được từ Form khảo sát

29
● Thu thập quét Email bằng phần mềm AKAY Email
- Thực hiện các bước quét trên Akay Email ta thu được kết quả

30
➔ Lưu kết quả thu được ta có được: Tổng cộng đã thu thập được 1000 email từ
phiếu khảo sát và quét email.

3.2.2. Lọc email tồn tại

Email sau khi thu thập sẽ được tổng hợp trên excel và sử dụng công cụ Top
Email Verify để lọc email tồn tại

Ta tiến hành các bước sau:

Bước 1: Mở công cụ Top email Verify đã được cài đặt trong máy.

Bước 2: Ấn vào nút Mở file và lựa chọn file email đã thu được từ Form khảo
sát và quét email vừa lưu và tải lên công cụ. Sau đó ấn nút Kiểm tra

31
Bước 3: Hệ thống bắt đầu quét và kiểm tra email. Sau khi hoàn thành sẽ xuất
hiện hộp thoại báo cáo Đã kiểm tra xong danh sách email. Ta ấn nút OK

Bước 4: Ta ấn Lưu kết quả và chọn Lưu danh sách Email đã kiểm tra tồn tại

32
Bước 5: Lựa chọn tên và vị trí lưu cho danh sách lọc và ta đã hoàn thành
xong bước lọc email tồn tại.

Ta được danh sách email tồn tại:

33
https://docs.google.com/spreadsheets/d/
1jw2Ac6gKHXL52IAcWLH4gKGRrLsiqMSHs69ENyTxZLc/edit?usp=sharing

3.2.3. Lựa chọn nền tảng gửi email

Có rất nhiều cách để gửi mail như Getresponse, Mailchimp sendinblue,


mailer, omnisend, convertkit,… Nhưng nhóm lựa chọn 2 công cụ Getresponse
và Mailchimp để thực hiện chiến dịch bởi:

❖ Getresponse

- Hỗ trợ được cung cấp bằng nhiều ngôn ngữ giúp người dùng dễ dàng sử
dụng
- Các tính năng báo cáo của Getresponse rất toàn diện
- Getresponse cung cấp email marketing, landing pages, automation tất cả
trong một ứng dụng
- Cho phép thêm subscribe vào danh sách email theo single-opt in hoặc
double opt– in

❖ MailChimp

- Giao diện phần mềm trực quan thân thiện với người dùng và dễ sử dụng
- Cung cấp miễn phí các mẫu email template đẹp mắt chuyên nghiệp
- Có khả năng lưu trữ dung lượng lớn các thông tin, các mẫu email…của
doanh nghiệp

34
3.3. Xây dựng các tiêu đề và nội dung cho chiến dịch

3.3.1. Các mẫu tiêu đề và nội dung Getresponse

● Xây dựng mẫu và nội dung trên Getresponse

Mẫu ưu đãi chào hè cùng Duolingo


3.3.1.1. Tiến hành tạo chiến dịch email và gửi email trên Getresponse
Số lượng email gửi: 100 email
Ngày gửi: 05/04/2022
Giờ gửi: 9:00 AM
Ta thực hiện các bước sau:
3.3.1.2. Đăng nhập và tạo Danh bạ
B1: Đăng nhập tài khoản getresponse, ở giao diện chính chọn mục Thêm liên lạc

35
B2: Chọn vào Tạo danh bạ

B3: Nhập tên danh bạ viết liền không dấu, sau đó ấn nút Tạo là ta đã tạo xong danh bạ

36
B4: Ấn nút Thêm liên lạc để tạo liên lạc bên trong danh bạ ta vừa tạo

B5: Điền các thông tin mục Danh bạ, lựa chọn mục thêm liên lạc bằng cách tải tệp tin
lên.

B6: Ta tải tệp dữ liệu với đuôi là XLSX lên getresponse, sau đó lựa chọn Thêm và cập
nhật hiện tại, cuối cùng tích vào ô Tôi có quyền thêm những người này vào danh bạ
của mình. Tiếp đó, ấn nút Tiếp theo để tiếp tục

37
B7: Kéo chuột xuống cuối cùng, ấn nút Nhập là ta đã hoàn thành xong thêm liên lạc
vào danh bạ

3.3.1.3. Tạo trang đích


B1: Ở giao diện chính của getresponse ta chọn mục Tạo trang đích

38
B2: Ở phần Quản lý trang đích, ấn chọn Tạo trang đích

B3: Getresponse cung cấp các mẫu trang đích đã thiết kế sẵn, lựa chọn trang đích phù
hợp với chiến dịch

39
B4: Ta đặt tên cho mẫu trang đích và ấn vào Sử dụng mẫu

B5: Sau khi thiết kế xong, ta ấn nút Lưu và ấn Bước tiếp theo

40
41
B6: Ta cài đặt SEO cho trang đích vừa tạo.
- Điền các thông tin Tiêu đề trang, Mô tả

42
- Điền tên miền phụ và lựa chọn các đuôi đường link được getresponse cung cấp
miễn phí

- Kéo chuột xuống cuối cùng, chọn nút Xuất bản

43
- Kết quả: Ta đã hoàn thành tạo trang đích cho chiến dịch

3.3.1.4. Tạo chiến dịch gửi email marketing


B1: Trên giao diện chính của getresponse, mục menu ta chọn Tiếp thị qua email, sau
đó chọn Tạo bản tin
44
B2: Xuất hiện hộp thoại, ta nhập thông tin các trường:
- Tên của bản tin
- Chọn danh sách liên kết
- Nhập tên tiêu đề sẽ hiển thị trên hộp thư khách hàng
- Nhập thông tin mục cho khách hàng xem trước nội dung email

B3: Ở mục Người nhận, ta chọn Thêm người nhận, sẽ xuất hiện hộp thoại ta lựa chọn
danh sách người nhận và ấn Thêm

45
B4: Ở trường Thiết kế và nội dung, ta chọn Thiết kế thư

B5: Ta lựa chọn một mẫu thư phù hợp từ nguồn mẫu mà getresponse cung cấp

46
B6: Sau khi thiết kế thư xong, ta kiểm tra thư rác bằng cách tại danh sách xổ xuống ở
mục Thử nghiệm và xem trước, ta chọn Kiểm tra thư rác

B7: Sẽ xuất hiện đánh giá của getresponse về thư bạn tạo có khả năng rơi vào thư rác
hay không. Nếu thư đã được đánh giá Tuyệt ta chọn Tiếp theo để tiếp tục.

B8: Sau đó, sẽ xuất hiện hộp thoại, bản tin vừa thiết kế sẽ xuất hiện demo ở đó

47
B9: Kéo chuột xuống dưới, ta lựa chọn Gửi ngay và ấn nút Gửi thư

B10: Email xuất hiện trong hộp thư đến của khách hàng

48
3.3.2. Các mẫu tiêu đề và nội dung MailChimp

● Xây dựng mẫu và nội dung trên Mailchimp

49
Mẫu ưu đãi chào hè cùng Duolingo

3.3.2.1. Tiến hành tạo chiến dịch email và gửi email trên Mailchimp

Số lượng email gửi: 900 email


Ngày gửi: 05/04/2022
Giờ gửi: 9:00 AM
Ta thực hiện các bước sau:
3.3.2.2. Đăng nhập và tạo Danh bạ
B1: Trên thanh menu ngang chọn Audience, danh sách xổ xuống chọn All contacts

50
B2: Trên giao diện, chọn Add contacts, chọn Import contacts

B3: Tích vào Upload file và bấm vào Continue to upload

B4: Ấn vào Browse và tải file đã được chuyển thành dạng CSV lên, ấn vào Continue
to Organize để tiếp tục

51
B5: Lựa chọn 1 status cho file liên lạc, tích vào Update any existing contacts, ấn
Continue to Tag

B6: Lựa chọn thẻ tag cho file liên lạc, ấn Continue to Match

52
B7: Khi các trường đã tích xanh, ta ấn Import

B8: Ấn Complete import là đã hoàn thành tạo liên lạc cho hệ thống

53
B9: Ta vào kiểm tra lại liên lạc, hệ thống đã được tạo liên lạc như mong muốn

3.3.2.3. Tạo trang đích

B1: Trên giao diện ấn vào Create

54
B2: Xuất hiện hộp thoại, chọn Landing page

B3: Cài đặt tên của Landing page, sau đó ấn Begin

B4: Chọn Template có sẵn và ấn Design

55
B5: Ta lựa chọn mẫu landing page mong muốn và tiến hành thiết kế. Sau khi hoàn
thành ta bấm Save & Publish

B6: Lưu lại đường link landing page

56
3.3.2.4. Tạo thư và test mail spam

B1: Trên giao diện ta chọn Campaigns → chọn Create Campaign

B2: Xuất hiện hộp thoại ta chọn Email

57
B3: Cài đặt tên của chiến dịch và ấn Begin

B4: Hộp thoại xuất hiện, ta cài đặt các thông số của chiến dịch. Ở phần To ta lựa chọn
thẻ tag chứa email test spam do Send Forensics cung cấp

58
B5: Ta lựa chọn một mẫu thư phù hợp và bắt đầu thiết kế như mong muốn

B6: Sau khi thiết kế xong ta ấn Continue

59
B7: Ta ấn Send là thư đã được gửi đi để test spam

B8: Giao diện sau khi hoàn thành gửi thư

60
B9: Tại SendForensics.com sẽ xuất hiện 1 thư mới. Ta click vào biểu tượng thư đó.
Hộp thoại mới sẽ xuất hiện

B10: Giao diện sẽ hiện ra bản đánh giá. Nếu bản đánh giá có tỷ lệ To inbox lớn hơn
hoặc bằng 80% thì mẫu email đã đạt và ta có thể thực hiện gửi mail cho khách hàng.

3.3.2.5. Tạo chiến dịch gửi email marketing

B1: Ở Mailchimp, tìm đến email vừa gửi để test spam, ta chọn nút xổ xuống ở góc
phải, chọn Replicate

61
B2: Ở phần To, ta chọn Edit Recipients

B3: Ta lựa chọn lại thẻ tag chứ tệp data khách hàng cần gửi và ấn Save

62
B4: Chọn Send là thư đã được gửi đến cho khách hàng

63
3.3.3. Thực hành 5 bước trong mua hàng

Bước 1: Nhận thức về nhu cầu của khách hàng.

Bước 2: Xem xét, cân nhắc.

64
Bước 3: Phân tích và so sánh

65
Bước 4: Ra quyết định mua hàng.

66
Bước 5: Trung thành và đóng góp.

67
CHƯƠNG IV. BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP

4.1. Báo cáo đánh giá

4.1.1. Báo cáo và đánh giá của chiến dịch trên hệ thống Getresponse

● Báo cáo số liệu:

Chỉ số Số lượng Phần trăm KPI Hoàn thành

Tỷ lệ email 5 4.07% 10% Không đạt


được mở
(Open rate)
Tỷ lệ nhấp 3 2.44% 1% Đạt
chuột (CTR)
Tỉ lệ bị từ chối 0 0% <5% Đạt
(Bounce rate)
Tỷ lệ khiếu nại 0 0% <5% Đạt

Tỷ lệ hủy đăng 0 0% <5% Đạt



● Đánh giá
❖ Ưu điểm:

68
- Tỷ lệ Bounce rate, khiếu nại, hủy đăng ký đều không có trường
hợp nào
- Tỷ lệ CTR đạt KPI
❖ Nhược điểm:
- Tỷ lệ Open Rate không đạt KPI
- Tỷ lệ Open Rate và CTR đều thấp chứng tỏ nội dung chiến dịch
chưa thu hút được khách hàng và tệp data chưa thực sự chất
lượng.

4.1.2. Báo cáo và đánh giá của chiến dịch trên hệ thống Mailchimp

● Báo cáo số liệu:

Chỉ số Số lượng Phần trăm KPI Hoàn thành

Tỷ lệ email 98 9.9% 10% Không đạt


được mở
(Open rate)
Tỷ lệ nhấp 6 0.6% 1% Không đạt
chuột (CTR)
Tỉ lệ bị từ chối 0 0% <5% Đạt
(Bounce rate)

69
Tỷ lệ khiếu nại 0 0% <5% Đạt
Tỷ lệ hủy đăng 0 0% <5% Đạt

● Đánh giá
❖ Ưu điểm:
- Các tỷ lệ Bounce rate, khiếu nại, hủy đăng ký đều không có
trường hợp nào
❖ Nhược điểm:
- Tỷ lệ Open rate và CTR đều không đạt KPI
- Tỷ lệ Open rate và CTR đều thấp chứng tỏ nội dung email chưa
thu hút với khách hàng và tệp data chưa thực sự chất lượng
- Một nguyên nhân khác khiến cho các chỉ số không đạt được KPI
đề ra có thể đến từ email chưa được tối ưu để tránh spam

- Theo như kết quả kiểm tra, email đang có 61.6% khả năng là rơi
vào hòm thư Spam. Với chỉ số này vẫn cần được tối ưu hơn nhiều
nữa.

4.1.3. So sánh kết quả của chiến dịch email marketing trên 2 hệ thống
Getresponse và Mailchimp

● Mailchimp
❖ Ưu điểm
70
- Tỷ lệ Bounce rate, khiếu nại, hủy đăng ký đều không có trường
hợp nào.
❖ Nhược điểm
- Tỷ lệ Open rate và CTR thấp
- Nội dung thiết kế còn giới hạn, không có nhiều sáng tạo.
- Nội dung chiến dịch chưa tối ưu.
- Gửi chưa đúng đối tượng.
● Getrespone
❖ Ưu điểm
- Thư được gửi đi đầy đủ 100% số email
- Tính năng phân tích báo cáo rõ ràng từng phần
- Giao diện Tiếng Việt dễ quản lý và thao tác
- Có chức năng hẹn giờ gửi mail mặc dù là phiên bản miễn phí
❖ Nhược điểm
- Tỷ lệ mở thấp.
- Tỷ lệ nhấp vào liên kết còn thấp
➔ Chiến dịch chưa đạt được tiêu chí như đã đề ra.

4.1.4. Đề xuất giải pháp

- Có sự đầu tư hơn về mặt thiết kế template email


- Tạo ra các tiêu đề tốt hơn cho email
- Thu thập thêm nhiều data email để có các tập khách hàng khác nhau
- Chú ý hơn về mặt thiết kế
- Nghiên cứu kỹ đối tượng khách hàng, và phân loại khách hàng để gửi mail.
- Riêng trên hệ thống Mailchimp cần đầu tư hơn trong việc tối ưu email để tránh
spam, những email cần đảm bảo lớn hơn 80% khả năng email sẽ vào hòm thư
chính của khách hàng.

71

You might also like