You are on page 1of 39

ĐỀ THI THỬ TNTHPTQG – SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN – LẦN 1 – NĂM 2022

Câu 1. Dung dịch nà o sau đâ y là m quỳ tím chuyển sang mà u xanh?


A. HCl. B. H2SO4. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 2. Chấ t nà o sau đâ y tác dụ ng vớ i dung dịch Na2CO3 sinh ra khí CO2?
A. HCl. B. NaOH. C. Ca(OH)2. D. BaCl2.
Câu 3. Etanol có ứ ng dụ ng trong nhiều lĩnh vự c như cô ng nghiệp thự c phẩm, y tế, …Cô ng thứ c củ a etanol là
A. C3H5(OH)3. B. CH3OH. C. C6H5OH. D. C2H5OH.
Câu 4. Tên gọ i củ a este HCOOCH3 là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl fomat.
Câu 5. Chấ t nà o sau đâ y là đồ ng phâ n củ a este CH3COOCH3?
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 6. Este X có cô ng thứ c phâ n tử C3H6O2. Thủ y phâ n X trong dung dịch NaOH, đun nó ng, thu đượ c sả n phẩm gồ m
ancol metylic và chấ t Y. Cô ng thứ c củ a Y là
A. CH3COOH. B. CH3COONa. C. HCOONa. D. C2H5OH.
Câu 7. Thủ y phâ n tristearin (C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu đượ c muố i có cô ng thứ c là
A. HCOONa. B. CH3COONa. C. C17H33COONa. D. C17H35COONa.
Câu 8. Chấ t nà o sau đâ y là polisaccarit?
A. Fructơzơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bộ t. D. Glucozơ.
Câu 9. Polisaccarit X là chấ t rắ n, ở dạ ng bộ t vô định hình, mà u trắ ng và đượ c tạ o thà nh trong câ y xanh nhờ quá
trình quang hợ p. Thủ y phâ n X, thu đượ c monosaccarit Y. Y là
A. tinh bộ t. B. saccarozơ. C. fructơzơ. D. glucozơ.
Câu 10. Số nguyên tử cacbon trong phâ n tử glucozơ là
A. 6. B. 12. C. 22. D. 10.
Câu 11. Cô ng thứ c củ a glyxin là
A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH(CH3)COOH.
C. (CH3)2CH-CH(NH2)COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 12. Dung dịch nà o sau đâ y là m quỳ tím chuyển sang mà u xanh?
A. Alanin. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Axit glutamic.
Câu 13. Số liên kết peptit trong phâ n tử Ala-Gly-Ala là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 14. Poli(vinyl clorua) đượ c tổ ng hợ p từ chấ t nà o sau đâ y?
A. CH2=CH-Cl. C. CH2=CH2. B. CH2=CH-CN. D. CH2=CH-CH3.
Câu 15. Polime nà o sau đâ y thuộ c loại polime thiên nhiên?
A. tơ nitron. B. tơ visco. C. Poli(vinyl clorua). D. Xenlulozơ.
Câu 16. Kim loạ i nà o sau đâ y đượ c điều chế bằ ng phương phá p thủ y luyện?
A. Ba. B. Na. C. Ag. D. Mg.
Câu 17. Kim loạ i nà o sau đâ y có nhiệt độ nó ng chả y cao nhấ t?
A. Al. B. W. C. Na. D. Fe.
Câu 18. Trong cá c lon kim loại sau đâ y, ion nà o có tính oxi hó a yếu nhấ t?
A. Cu2+. B. Mg2+. C. Al3+. D. Zn2+.
Câu 19. Ở nhiệt độ thườ ng, kim loạ i Fe tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch nà o sau đâ y?
A. Mg(NO3)2. B. HCl. C. NaOH. D. Na2SO4.
Câu 20. Trườ ng hợ p nà o dướ i đâ y kim loạ i khô ng bị ă n mò n?
A. Cho Mg và o dung dịch CuSO4. B. Cho Cu và o dung dịch ZnSO4.
C. Đố t Mg trong khô ng khí. D. Cho Zn và o dung dịch CuSO4.
Câu 21. Cho 1 mol triglixerit X tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH dư, thu đượ c 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2
mol natri oleat. Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng?
A. Số cô ng thứ c cấ u tạ o phù hợ p củ a X là 2.
B. 1 mol X phả n ứ ng đượ c vớ i tố i đa 2 mol Br2.
C. Phâ n tử X có 5 liên kết π.
D. Cô ng thứ c phâ n tử củ a X là C52H102O6.

Trang 1
Câu 22. Tơ nà o sau đâ y thuộ c loạ i tơ nhâ n tạ o?
A. tơ tằm. B. tơ visco. C. tơ nitron. D. tơ nilon-6.
Câu 23. Cho các phá t biểu sau:
(a) CH3NH2 là amin bậ c I.
(b) Cho lò ng trắ ng trứ ng và o Cu(OH)2 trong NaOH thấ y xuấ t hiện mà u tím.
(c) Để rử a sạch ố ng nghiệm có dính anilin, có thể dù ng dung dịch HCl.
(d) H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH là mộ t đipeptit.
(e) Ở điều kiện thườ ng H2NCH2COOH là chấ t rắ n, dễ tan trong nướ c.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 24. Cho phương trình hó a họ c củ a phả n ứ ng sau: Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. lon Cu2+ có tính oxi hoá mạ nh hơn ion Ag+. B. Ag có tính khử mạ nh hơn Cu.
C. lon Ag+ bị khử thà nh Ag. D. Cu bị khử thà nh Cu2+.
Câu 25. Hấ p thụ V lít CO2 (đktc) và o 150 ml dung dịch X chứ a NaOH 1M và Na2CO3 0,5M cho tớ i khi phả n ứ ng xả y ra
hoà n toà n thu đượ c dung dịch chứ a 14,925 gam chấ t tan. Giá trị củ a V là
A. 3,36. B. 0,84. C. 2,52. D. 1,68.
Câu 26. Lên men m gam tinh bộ t thà nh ancol etylic vớ i hiệu suấ t 81%. Hấ p thụ toà n bộ khí CO2 sinh ra và o dung
dịch Ba(OH)2 thu đượ c 29,55 gam kết tủ a. Lọ c tách kết tủ a, đun nó ng phầ n dung dịch cho tớ i khi phả n ứ ng xả y
ra hoà n toà n thu đượ c 19,7 gam kết tủ a nữ a. Giá trị củ a m là
A. 55. B. 25. C. 70. D. 35.
Câu 27. Cho 0,1 mol (CH3)2NH và 0,2 mol NH2CH2COOH tác dụ ng vừ a đủ vớ i V ml dung dịch HCl 1,5M. Giá trị củ a V là
A. 100. B. 200. C. 150. D. 300.
Câu 28. Dẫ n V lít khí CO qua ố ng sứ đự ng lượ ng dư bộ t CuO nung nó ng. Sau khi hả n ứ ng hoà n toà n thấ y khố i lượ ng
chấ t rắ n giả n 2,0 gam so vớ i ban đầ u. Giá trị củ a V là
A. 2,24. B. 0,56. C. 1,68. D. 2,80.
Câu 29. Cho các chấ t thơm sau: C6H5COOCH3, o-HO-C6H4-COOCH3, o-CH3COO-C6H4-COOH, o-HO-C6H4-OOCH, o-
CH3COO-C6H4-OOC-CH3. Có bao nhiêu chấ t tác dụ ng tố i đa vớ i NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 30. Cho các phá t biểu sau:
(a) Điện phâ n dung dịch CuSO4 thu đượ c khí H2 ở anot.
(b) Amophot là hỗ n hợ p các muố i (NH4)2HPO4 và KNO3.
(c) Đố t sợ i dâ y thép trong khí Cl2 xả y ra ă n mò n điện hó a họ c.
(d) Nhỏ dung dịch BaCl2 và o dung dịch KHSO4, thu đượ c kết tủ a.
Số phá t biểu đú ng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2
Câu 31. Cho các phá t biểu sau:
(a) Xenlulozơ điaxetat đượ c dù ng làm thuố c sú ng khô ng khó i.
(b) Muố i đinatri glutamat là thà nh phầ n chính củ a mì chính (bộ t ngọ t).
(c) Trong cơ thể ngườ i, chấ t béo bị oxi hó a chậ m thà nh CO2, H2O và cung cấp lượ ng.
(d) Tơ visco, tơ axetat đều là loạ i tơ bá n tổ ng hợ p.
(e) Dung dịch 37-40% fomanđehit trong nướ c gọ i là fomalin (cò n gọ i là formon).
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 32. Tiến hà nh hai thí nghiệm:
Thí nghiệm 1: Cho 1 ml dung dịch anilin và o ố ng nghiêm 1 rồ i nhú ng giấ y quỳ tím và o dung dịch.
Thí nghiệm 2: Cho 1 ml dung dịch anilin và o ố ng nghiệm 2 rồ i thêm vài giọ t nướ c brom.
Cho các phá t biểu sau:
(a) Ở thí nghiệm 1, nếu thay anilin bằ ng benzylamin thì quỳ tím sẽ chuyển mà u xanh.
(b) Ở thí nghiệm 2, nếu thay nướ c brom bằ ng dung dịch HCl thì hiện tượ ng xả y ra vẫ n tương tự .
(c) Kết thú c thí nghiệm 2, trong ố ng nghiệm xuấ t hiện kết tủ a mà u và ng.
(d) Ở thí nghiệm 2 xả y ra phả n ứ ng thế brom và o nhâ n thơm củ a anilin.

Trang 2
(e) Nguyên tử H củ a vò ng benzen trong anilin khó bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
Số phá t biểu đú ng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 33. Khi nung butan vớ i xú c tá c thích hợ p đến phả n ứ ng hoà n toà n thu đượ c hỗ n hợ p X gồ m CH4, C3H6, C2H4,
C2H6, C4H8, H2 và C4H6. Đố t chá y hoà n toà n hỗ n hợ p X thu đượ c 8,96 lít CO 2 và 9,0 gam H2O. Mặ t khá c, khi cho
hỗ n hợ p X và o bình chứ a dung dịch Br 2 dư thì có 19,2 gam Br2 phả n ứ ng. Thà nh phầ n phầ n tră m số mol củ a
C4H6 trong X gầ n nhấ t vớ i
A. 8,0%. B. 9,5%. C. 9,0%. D. 8,5%
Câu 34. Hỗ n hợ p X gồ m axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đố t chá y hoà n toà n m gam X thu đượ c 2,15 mol
CO2 và 2,09 mol H2O. Mặ t khác, m gam X tác dụ ng vừ a đủ vớ i 0,12 mol NaOH trong dung dịch, thu đượ c glixerol
và dung dịch chỉ chứ a a gam hỗ n hợ p muố i natri panmitat, natri stearat. Giá trị củ a a là
A. 33,17. B. 30,94. C. 35,32. D. 29,18.
Câu 35. Hỗ n hợ p X chứ a butan, đietylamin, etyl propionat và valin. Đố t chá y hoà n toà n 0,3 mol X cầ n dù ng 1,99
mol O2, thu đượ c CO2, N2 và H2O. Biết trong X oxi chiếm 22,378% về khố i lượ ng. Khố i lượ ng ứ ng vớ i 0,15 mol X

A. 16,1. B. 28,6. C. 32,2. D. 14,3.
Câu 36. Cho m gam hỗ n hợ p gồ m Fe và Cu và o 800 ml dung dịch AgNO3 0,15 M. Sau mộ t thờ i gian thu đượ c 10,32
gam chấ t rắ n X và dung dịch Y. Cho 4,875 gam Zn và o dung dịch Y đến khi các phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n thu
đượ c 9,375 gam chấ t rắ n Z. Giá trị củ a m gầ n nhấ t vớ i
A. 5,8. B. 5,2. C. 5,4. D. 5,6.
Câu 37. Hỗ n hợ p T gồ m ba este mạ ch hở X (đơn chứ c), Y (hai chứ c), Z (ba chứ c), đều đượ c tạ o thà nh từ axit
cacboxylic và ancol. Đố t chá y hoà n toà n m gam T, thu đượ c H2O và 1,5 mol CO2. Xà phò ng hó a hoà n toà n m gam
T bằ ng dung dịch KOH vừ a đủ , thu đượ c hỗ n hợ p E gồ m hai ancol (có cù ng số nguyên tử cacbon trong phâ n tử )
và 49,98 gam hỗ n hợ p muố i F. Cho E tác dụ ng hết vớ i kim loại K thu đượ c 0,3 mol H2. Đố t chá y toà n bộ F, thu
đượ c H2O, K2CO3 và 0,3 mol CO2. Thà nh phầ n phầ n tră m khố i lượ ng củ a Y trong T gầ n nhấ t vớ i
A. 22%. B. 17%. C. 12%. D. 7%.
Câu 38. Chấ t X có cô ng thứ c phâ n tử C6H8O4. Cho 1 mol X phả n ứ ng hết vớ i dung dịch NaOH, thu đượ c chấ t Y và 2
mol chấ t Z. Đun Z vớ i dung dịch H2SO4 đặ c, thu đượ c đimetyl ete. Chấ t Y phả n ứ ng vớ i dung dịch H2SO4 loã ng
(dư), thu đượ c chấ t T. Cho T phả n ứ ng vớ i HBr, thu đượ c hai sả n phẩm là đồ ng phâ n cấu tạ o củ a nhau. Cho cá c
phá t biểu sau:
(a) Chấ t Y có cô ng thứ c phâ n tử C4H4O4Na2.
(b) Chấ t Z là m mấ t mà u nướ c brom.
(c) Chấ t T khô ng có đồ ng phâ n hình họ c.
(d) Chấ t X phả n ứ ng vớ i H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(e) Từ Z điều chế trự c tiếp đượ c CH3COOH.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 39. Hò a tan 12,9 gam hỗ n hợ p X gồ m Ba, Mg, BaO, MgO, BaCO3 và MgCO3 bằ ng mộ t lượ ng dung dịch HCl vừ a
đủ , thu đượ c dung dịch Y và 1,344 lít hỗ n hợ p khí Z có tỉ khố i hơi đố i vớ i H 2 là 11,5. Cho dung dịch Y tá c dụ ng
vớ i dung dịch Na2SO4 vừ a đủ , thu đượ c m gam kết tủ a và dung dịch T. Cô cạ n dung dịch T rồ i tiến hà nh điện
phâ n nó ng chả y, thu đượ c 2,9568 lít khí ở anot. Biết các phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n. Giá trị gầ n nhấ t củ a m là
A. 13. B. 17. C. 15. D. 14.
Câu 40. Cho 14,82 gam hỗ n hợ p X gồ m FeO, Fe(NO3)2, Al, Zn (số mol Al bằ ng số mol Zn) tan hoà n toà n trong dung
dịch chứ a 0,58 mol KHSO4. Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n thu đượ c dung dịch Y chỉ chứ a 89,86 gam
muố i sunfat trung hò a và 3,36 lít khí X gồ m 2 khí khô ng màu, trong đó có mộ t khí hó a nâ u ngoà i khô ng khí. Biết
tỉ khố i hơi củ a Z so vớ i He là 1,9. Khố i lượ ng củ a Zn trong hỗ n hợ p X là
A. 1,950 gam. B. 9,750 gam. C. 4,875 gam. D. 1,300 gam.

Trang 3
ĐỀ THI THỬ TNTHPTQG – THPT HƯƠNG SƠN – HÀ TĨNH – LẦN 1 – NĂM 2022
Câu 41: FeO tá c dụ ng vớ i H2SO4 loã ng dư, sinh ra chấ t nà o sau đâ y?
A. FeSO4. B. Fe2(SO4)3. C. SO2. D. H2.
Câu 42: Loạ i polime nà o sau đâ y khi đố t chá y hoà n toà n chỉ thu đượ c CO2 và H2O?
A. Tơ tằm. B. Polietilen. C. Nilon-6,6. D. PVC.
Câu 43: Hợ p chấ t H2NCH2COOH có tên là
A. Valin. B. Alanin. C. Glyxin. D. Lysin.
Câu 44: Sả n phẩm củ a phả n ứ ng giữ a kim loạ i Mg vớ i khí oxi là
A. Mg(NO3)2. B. Mg(OH)2. C. MgO. D. MgCl2.
Câu 45: Chấ t nà o sau đâ y gọ i là đườ ng nho?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bộ t. D. Glucozơ.
Câu 46: Kim loại phả n ứ ng đượ c vớ i nướ c ở nhiệt độ thườ ng là :
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Ba.
Câu 47: Chấ t nà o sau đâ y có tính lưỡ ng tính?
A. AlCl3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NaHSO4
Câu 48: Tơ nà o sau đâ y thuộ c loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nitron. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 49: Kim loại nà o sau đâ y có nhiệt độ nó ng chả y cao nhấ t?
A. Al. B. W. C. Cr. D. Hg.
Câu 50: Kim loại có tính khử yếu nhấ t?
A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Cu.
Câu 51: Dã y các chấ t nà o sau đâ y đều có phả n ứ ng thuỷ phâ n trong mô i trườ ng axit?
A. Tinh bộ t, saccarozơ, fructozơ. B. Tinh bộ t, xenlulozơ, saccarozơ.
C. Tinh bộ t, xenlulozơ, fructozơ. D. Tinh bộ t, xenlulozơ, glucozơ.
Câu 52: Ở điều kiện thườ ng chấ t nà o sau đâ y tồ n tại trạ ng thái rắ n?
A. Alanin B. Trimetylamin. C. Triolein. D. Anilin.
Câu 53: Cho CH3CHO phả n ứ ng vớ i H2 (xú c tác Ni, đun nó ng) thu đượ c chấ t nà o sau đâ y?
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3CH2OH. D. CH3OH.
Câu 54: Cá có mù i tanh do có chứ a mộ t số amin như trimetylamin,… Để khử mù i tanh củ a cá nên rử a cá vớ i chấ t
nà o sau đâ y?
A. Đườ ng. B. Vô i tô i. C. Muố i ă n. D. Giấ m ă n.
Câu 55: Cô ng thứ c phâ n tử củ a axetilen là
A. C2H4. B. C3H6. C. C2H2. D. C3H4.
Câu 56: Kim loại nà o sau đâ y thuộ c nhó m IA trong bả ng tuầ n hoà n?
A. Mg. B. Al. C. Ca. D. K.
Câu 57: Kali nitrat là chấ t dù ng làm phâ n bó n và chế tạ o thuố c nổ . Cô ng thứ c củ a kali nitrat là
A. K3PO4. B. K2CO3. C. KNO2. D. KNO3.
Câu 58: Kim loại nà o sau đâ y điều chế đượ c bằ ng phương phá p thủ y luyện?
A. Al. B. K. C. Mg. D. Ag.
Câu 59: Để đề phò ng sự lâ y lan củ a virut Corona, các tổ chứ c y tế hướ ng dẫ n ngườ i dâ n nên đeo khẩ u trang nơi
đô ng ngườ i, rử a tay nhiều lầ n bằ ng xà phò ng hoặ c các dung dịch sá t khuẩ n có pha thà nh phầ n chấ t X. Chấ t X
đượ c điều chế từ phả n ứ ng lên men chấ t Y, từ chấ t Y bằ ng các phả n ứ ng hiđro hó a tạ o ra chấ t Z. Cá c chấ t Y và Z
lầ n lượ t là
A. Etanol và sobitol. B. Glucozơ và sobitol.
C. Etanol và glucozơ. D. Glucozơ và etilen.
Câu 60: Thủ y phâ n 1,2 mol chấ t béo có cô ng thứ c (C17H33COO)2C3H5(OOCC17H35) trong dung dịch NaOH dư đun
nó ng, thu đượ c a mol muố i natri stearat. Giá trị củ a a là
A. 1,2. B. 3,6. C. 4,8. D. 2,4.
Câu 61: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Trong mô i trườ ng bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hó a qua lại nhau.

Trang 4
B. Trong câ y xanh, tinh bộ t đượ c tổ ng hợ p nhờ phả n ứ ng quang hợ p.
C. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hó a AgNO3 thà nh Ag.
D. Thủ y phâ n hoà n toà n tinh bộ t thu đượ c glucozơ.
Câu 62: Hò a tan 13,4 gam hỗ n hợ p MgO và Al trong dung dịch H 2SO4 loã ng, dư thu đượ c 6,72 lít (đktc) H2 và dung
dịch chứ a m gam muố i. Giá trị củ a m là
A. 45,7. B. 58,2. C. 67,3. D. 26,7.
Câu 63: Cho 8,1 gam Al tác dụ ng vớ i Cl2 dư thu đượ c m gam muố i. Giá trị củ a m là
A. 26,70. B. 20,05. C. 40,05. D. 13,35.
Câu 64: Kim loại M phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO 3)2, dung dịch H2SO4 (đặ c, nguộ i). M là kim
loại nà o sau đâ y?
A. Fe. B. Zn. C. Al. D. Ag.
Câu 65: Cho kim loạ i Mg dư và o 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n thu m gam Ag.
Giá trị m là
A. 0,65. B. 3,24. C. 2,16. D. 1,30.
Câu 66: Cho cá c phá t biểu sau
(1) Phả n ứ ng thủ y phâ n este trong mô i trườ ng axit luô n là phả n ứ ng thuậ n nghịch
(2) Phả n ứ ng este hó a luô n là phả n ứ ng thuậ n nghịch
(3) Phả n ứ ng thủ y phâ n chấ t béo trong mô i trườ ng axit luô n là phả n ứ ng thuậ n nghịch
(4) Phả n ứ ng xà phò ng hó a este là phả n ứ ng mộ t chiều.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 67: Số liên kết peptit trong phâ n tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 68: Cho hỗ n hợ p bộ t gồ m 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe và o 550 ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi các phả n ứ ng xả y
ra hoà n toà n, thu đượ c m gam chấ t rắ n. Giá trị củ a m là :
A. 64,8. B. 32,4. C. 59,4. D. 54,0.
Câu 69: Cho X, Y, Z và T là cá c chấ t khá c nhau trong số 4 chấ t: Glyxin, anilin, axit glutamic, metylamin và các tính
chấ t củ a các dung dịch đượ c ghi trong bả ng sau
Chấ t X, Y, Z và T lầ n lượ t là :
A. Glyxin, anilin, axit glutamic, metylamin. B. Metylamin, anilin, glyxin, axit glutamic.
C. Anilin, glyxin, metylamin, axit glutamic. D. Axit glutamic, metylamin, anilin, glyxin.
Câu 70: Hò a tan hết hỗ n hợ p X gồ m Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8% về khố i lượ ng) và o H2O thu đượ c
200 ml dung dịch Y và 1,792 lít H2 (đktc). Trộ n 200 ml dung dịch Y vớ i 200 ml dung dịch hỗ n hợ p gồ m HCl
0,4M và HNO3 0,6M, thu đượ c 400 ml dung dịch Z có pH = 13. Cô cạ n Z thu đượ c m gam rắ n. Cá c phả n ứ ng xả y
ra hoà n toà n. Giá trị m là
A. 18,32. B. 12,82. C. 13,68. D. 19,46.
Câu 71: Cho cá c phá t biểu sau
(a) Điện phâ n dung dịch CaCl2, thu đượ c Ca ở catot.
(b) Than hoạ t tính đượ c sử dụ ng nhiều trong mặ t nạ phò ng độ c, khẩu trang y tế.
(c) Cho Ba(HCO3)2 và o dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủ a và khí.
(d) Cho lá Fe và o dung dịch gồ m CuSO4 và H2SO4 xả y ra ă n mò n điện hó a.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 72: Mộ t loại phân bó n tổ ng hợ p trên bao bì ghi tỷ lệ NPK là 10-20-15. Các con số này chính là độ dinh dưỡ ng củ a
đạm, lân, kali tương ứ ng. Giả sử nhà máy sản xuất loại phân bó n này bằng cách trộ n 3 loại hoá chất Ca(NO3)2,
KH2PO4 và KNO3. Phần trăm khố i lượ ng củ a K2HPO4 có trong phân bó n đó là (Biết tạp chất khác khô ng chứ a N, P,
K)
A. 37,90. B. 38,46. C. 38,31. D. 55,50.
Câu 73: Hỗ n hợ p X gồ m glyxin, alanin, axit glutamic và etylamin. Đố t chá y hoà n toà n m gam X cầ n dù ng 67,2 gam
O2, thu đượ c CO2, N2 và 36 gam H2O. Mặ t khác, m gam X phả n ứ ng vừ a đủ vớ i dung dịch chứ a 0,5 mol NaOH. Cho
m gam X tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl dư, thu đượ c dung dịch Y chứ a x gam muố i. Giá trị củ a x là

Trang 5
A. 69,50. B. 65,85. C. 84,10. D. 76,80.
Câu 74: Cho cá c phả n ứ ng:
(a) FeCO3 + H2SO4 đặc → khí X + khí Y + …
(b) NaHCO3 + KHSO4 → khí X + …
(c) Cu + HNO3 đặc → khí Z + …
(d) FeS + H2SO4 loã ng → khí G + …
(e) NH4NO2 → khí H + …
(g) AgNO3 → khí Z + khí I + …
Trong cá c khí sinh ra ở cá c phả n ứ ng trên, số chấ t khí tác dụ ng đượ c vớ i dung dịch NaOH là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 75: Chia 113,4 gam hỗ n hợ p X gồ m CuO, Fe3O4, Fe2O3 và Al2O3 làm hai phầ n bằ ng nhau. Cho phầ n 1 tác dụ ng
vừ a đủ vớ i dung dịch H2SO4 loã ng, cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng thu đượ c 149,7 gam muố i khan. Cho phầ n 2
tác dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch hỗ n hợ p Y gồ m x mol HCl và y mol H 2SO4 loã ng, cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng
thu đượ c 140,325 gam muố i khan. Giá trị củ a y là
A. 1,575 B. 1,5 C. 0,75 D. 0,7875
Câu 76: Chấ t X (CxHyO4N2) là muố i amoni củ a axit cacboxylic đa chứ c, chấ t Y (CmHnO2N2) là muố i amoni củ a mộ t
amino axit. Cho m gam E gồ m X và Y (có tỉ lệ mol tương ứ ng là 3 : 5) tá c dụ ng hết vớ i lượ ng dư dung dịch NaOH
đun nó ng, thu đượ c 4,928 lít (đktc) hỗ n hợ p khí gồ m hai chấ t hữ u cơ là đồ ng đẳ ng liên tiếp (có tỉ khố i so vớ i
hiđro bằ ng 17,41) và 19,14 gam hỗ n hợ p muố i. Phầ n tră m khố i lượ ng củ a Y trong E là
A. 54,64%. B. 49,53%. C. 50,47%. D. 45,36%.
Câu 77: X là este hai chứ c, Y là este đơn chứ c (đều mạch hở ). Đố t x mol X hoặc y mol Y đều thu đượ c số mol CO 2 lớ n
hơn số mol H2O là 0,08 mol. Cho 14,88 gam hỗ n hợ p E gồ m X (x mol); Y (y mol) tác dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch
NaOH, sau phả n ứ ng thu đượ c hỗ n hợ p T chứ a hai muố i củ a hai axit no và hỗ n hợ p Z chứ a hai ancol đơn chứ c
có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho Z tác dụ ng hết vớ i Na dư, thu đượ c 0,08 mol H 2. Mặ t khá c, 14,88
gam E làm mấ t màu vừ a hết 0,12 mol Br2. Biết E khô ng tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c. Phầ n tră m khố i lượ ng
muố i có phâ n tử khố i lớ n hơn có giá trị gầ n nhấ t vớ i giá trị nà o sau đâ y?
A. 57,5%. B. 47,5%. C. 41,5%. D. 48,5%.
Câu 78: Hò a tan hoà n toà n 43,56 gam hỗ n hợ p X gồ m Mg, Al, MgCO 3, Al(NO3)3 trong dung dịch chứ a 0,24 mol HNO3
và 1,3 mol H2SO4. Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, thu đượ c dung dịch Y chỉ chứ a cá c muố i trung hò a và
hỗ n hợ p khí Z gồ m CO2, N2, N2O và H2 (trong đó số mol củ a H2 là 0,12 mol). Tỉ khố i củ a Z so vớ i He bằ ng 7,25.
Dung dịch Y phả n ứ ng tố i đa vớ i 115,2 gam NaOH thu đượ c 48,72 gam kết tủ a. Phầ n tră m khố i lượ ng củ a N 2O
trong hỗ n hợ p khí Z là
A. 27,86% B. 40,68% C. 40,42% D. 30,34%
Câu 79: Trong phò ng thí nghiệm ngườ i ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H 2SO4 (xú c tá c) theo sơ đồ
hình vẽ bên.

Sau khi kết thú c phả n ứ ng este hó a, ngườ i ta tiến hà nh các bướ c sau:
Bướ c 1: Cho chấ t lỏ ng Y và o phễu chiết, lắc vớ i dung dịch Na2CO3 đến khi quỳ tím chuyển màu xanh.
Bướ c 2: Mở khó a phễu chiết để loạ i bỏ phầ n chấ t lỏ ng phía dướ i.
Bướ c 3: Thêm CaCl2 khan và o, sau đó tiếp tụ c bỏ đi rắ n phía dướ i thì thu đượ c etyl axetat.
Cho các phá t biểu sau:
(1) Nướ c trong ố ng sinh hà n nhằm tạ o mô i trườ ng có nhiệt độ thấ p để hó a lỏ ng cá c chấ t hơi.
Trang 6
(2) CaCl2 đượ c thêm và o để tách nướ c và ancol cò n lẫ n trong etyl axetat.
(3) Dung dịch Na2CO3 đượ c thêm và o để trung hò a axit sunfuric và axit axetic trong chấ t lỏ ng Y.
(4) Dung dịch X đượ c tạ o từ axit axetic nguyên chấ t, etanol nguyên chấ t và H2SO4 98%.
(5) Có thể thay thế CaCl2 khan bằ ng dung dịch H2SO4 đặc.
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 80: Hỗ n hợ p E chứ a 1 axit cacboxylic X, 1 ancol no Y và 1 este Z (X, Y, Z đều đơn chứ c, mạch hở ). Đun nó ng
10,26 gam E vớ i 700ml dung dịch NaOH 0,1M vừ a đủ thu đượ c 6,44 gam 1 muố i và hỗ n hợ p 2 ancol cù ng dã y
đồ ng đẳ ng kế tiếp. Mặ t khác đố t chá y toà n bộ lượ ng ancol trên cầ n dù ng 0,285 mol O2. Phầ n tră m Khố i lượ ng
củ a Y có trong E là
A. 35,15%. B. 25,03%. C. 46,78%. D. 40,50%.

Trang 7
ĐỀ THI THỬ TNTHPTQG – THPT YÊN LẠC– VĨNH PHÚC – LẦN 1 – NĂM 2022
Câu 41: Trong bả ng tuầ n hoà n, nguyên tố oxi thuộ c nhó m VIA. Số electron lớ p ngoà i cù ng củ a nguyên tử oxi là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 42: Ngâ m lá kẽm dư trong dung dịch chứ a 0,1 mol CuSO4. Phả n ứ ng xong thấ y khố i lượ ng lá kẽm
A. tă ng 0,1 gam. B. tă ng 0,01 gam. C. giả m 0,1 gam. D. khô ng thay đổ i.
Câu 43: Cho m gam K và 5,6 gam Fe và o nướ c dư ở nhiệt độ thườ ng tạ o ra 4,48 lít H2 (đktc). Giá trị m là
A. 3,9. B. 7,8. C. 11,7. D. 15,6.
Câu 44: Polime nà o sau đâ y khô ng đượ c tạ o ra từ phả n ứ ng trù ng hợ p?
A. PS. B. Nilon-6,6. C. PE. D. PVC.
Câu 45: Amin nà o sau đâ y thuộ c amin bậ c mộ t?
A. CH3-CH(NH2)-CH3. B. C2H5-NH-CH3. C. (CH3)3N. D. (CH3)2N-C2H5.
Câu 46: Cho 22,25 gam alanin phả n ứ ng vớ i dung dịch NaOH dư thấ y có m gam NaOH phả n ứ ng. Tính m?
A. 12. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 47: Dã y kim loạ i nà o sau đâ y chỉ có thể đượ c điều chế bằ ng phương phá p điện phâ n hợ p chấ t nó ng chả y?
A. Na, Cu, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Ca, Al. D. Fe, Ca, Al.
Câu 48: Số liên kết π và σ trong CH≡C-CH2-CH=O là
A. 2, 7. B. 3, 7. C. 3, 8. D. 2, 8.
Câu 49: Kim loại nà o sau đâ y khó nó ng chả y nhấ t?
A. Mg. B. W. C. Ag. D. Fe.
Câu 50: Cho anđehit axetic phả n ứ ng vớ i H2, Ni đun nó ng thu đượ c chấ t hữ u cơ X. X là chấ t nà o sau đâ y?
A. Metanol. B. Etanal. C. Metanal. D. Etanol.
Câu 51: Từ 150 kg metyl metacrylat có thể điều chế bao nhiêu kg thủ y tỉnh hữ u cơ vớ i hiệu suấ t 90% ?
A. 150n. B. 135. C. 150. D. 135n.
Câu 52: Đun nó ng chấ t hữ u cơ X trong nướ c khoả ng 65°C, thu đượ c dung dịch dạ ng keo nhớ t, sau đó để nguộ i, nhỏ
và i giọ t dung dịch iot và o thấ y xuấ t hiện mà u xanh tím. Chấ t X là
A. tinh bộ t. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ.
Câu 53: Cho 16,25 gam kim loại M chỉ có hó a trị 2 phả n ứ ng vớ i dung dịch HCl dư tạ o thà nh 5,6 lít H2 ở đktc. Kim
loại M là
A. Ni. B. Fe. C. Mg. D. Zn.
Câu 54: Phả n ứ ng nà o sau đâ y khô ng thể hiện tính khử củ a glucozơ?
A. Tá c dụ ng vớ i dung dịch Br2. B. Cộ ng H2 (Ni, t°).
C. Tác dụ ng vớ i Cu(OH)2 tạ o Cu2O. D. Trá ng gương.
Câu 55: Khi chú ng ta xem bó ng đá , cứ thấ y cầ u thủ bị đau là bá c sĩ lại chạ y và o sâ n rồ i nhanh chó ng xịt và o chỗ bị
đau mộ t chấ t nà o đó mà có khó i bố c ra mù mịt, chỉ mộ t lá t sau đa số các cầu thủ lại thi đấ u đượ c bình thườ ng.
Bình xịt đó chứ a chấ t nà o mà có tá c dụ ng kì diệu như vậ y?
A. Etyl clorua. B. Metan. C. Ancol etylic. D. Axit axetic.
Câu 56: Dung dịch nà o sau đâ y có mô i trườ ng bazơ?
A. Nướ c nguyên chấ t (pH = 7). B. Giấm ă n (pH = 3).
C. Nướ c sođa (pH = 9). D. Nướ c cam ép (pH = 4).
Câu 57: Este nà o sau đâ y là đồ ng phâ n củ a axit axetic?
A. etyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 58: X là kim loạ i phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch H2SO4 loã ng, Y là kim loạ i phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch
Fe(NO3)3. Hai kim loạ i X, Y lầ n lượ t là
A. Mg, Ag. B. Fe, Cu. C. Cu, Fe. D. Ag, Mg.
Câu 59: Để bả o vệ vỏ tà u biển là m bằ ng thép ngườ i ta thườ ng gắ n và o đá y tà u nhữ ng tấ m kim loại nà o sau dâ y?
A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Ag.
Câu 60: Xà phò ng hó a etyl fomat bằ ng NaOH thu đượ c
A. HCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và C2H5OH. D. HCOONa và C2H5OH.
Câu 61: Mộ t dung dịch chứ a Mg2+, Ba2+, NH4+ và anion Xn-. Anion Xn- có thể là
A. SO42-. B. CO32-. C. NO3-. D. OH-.

Trang 8
Câu 62: Tên gọ i củ a C15H31COOH và (C17H33COO)3C3H5 là
A. axit panmitic và triolein. B. axit panmitic và axit oleic.
C. axit panmitic và tristearin. D. axit stearic và tripanmitin.
Câu 63: Cho cá c kim loại sau: Cu, Fe, Ag, Al, Mg, Pb, Zn. Có bao nhiêu kim loại phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch
Fe(NO3)2?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 64: Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i đisaccarit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Fructozơ.
Câu 65: Ancol etylic đượ c điều chế từ tinh bộ t bằ ng phương phá p lên men tinh bộ t vớ i hiệu suấ t toà n bộ quá trình
là 90%. Hấ p thụ toà n bộ lượ ng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bộ t và o nướ c vô i trong, thu đượ c 247,5 gam
kết tủ a và dung dịch X. Biết khố i lượ ng X giả m đi so vớ i khố i lượ ng nướ c vô i trong ban đầ u là 99,0 gam. Giá trị
củ a m là
A. 200,475. B. 222,75. C. 303,75. D. 273,375.
Câu 66: Cho sơ đồ phả n ứ ng sau (hệ số trong phương trình biểu thị đú ng tỉ lệ mol phả n ứ ng)
(1) Axit glutamic + CH3OH (xú c tác HCl) → E + H2O
(2) E + C2H5OH (xú c tác HCl) → T + H2O.
Cô ng thứ c phâ n tử củ a T là
A. C8H15O4NCl. B. C9H18O4NCl. C. C8H15O4N. D. C8H16O4NCl.
Câu 67: Hỗ n hợ p X gồ m ancol etylic và axit axetic. Đố t chá y a gam X phả n ứ ng vớ i oxi dư tạ o ra 22,0 gam CO 2 và
11,7 gam H2O. Cho a gam X đun nó ng vớ i H2SO4 đặc tạ o ra b gam etyl axetat (hiệu suấ t phả n ứ ng đạ t 60%). Giá
trị củ a a, b lầ n lượ t là
A. 12,90 và 8,80. B. 12,90 và 5,28. C. 7,74 và 5,28. D. 7,74 và 8,80.
Câu 68: Cho m gam este đơn chứ c X phả n ứ ng vớ i tố i đa 0,16 mol NaOH, thu đượ c (1,25m + 2,04) gam muố i. Nếu
đố t chá y x mol X cầ n dù ng 0,57 mol O2, thu đượ c CO2 và H2O. Giá trị củ a x là
A. 0,06. B. 0,12. C. 0,03. D. 0,09.
Câu 69: Thủ y phâ n hoà n toà n mộ t trilixerit X trong dung dịch NaOH dư, đun nó ng, sinh ra glixerol và hỗ n hợ p hai
muố i gồ m natri oleat và natri stearat. Đố t chá y hoà n toà n m gam X cầ n vừ a đủ 0,644 mol O2, sinh ra 0,456 mol
CO2. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Phâ n tử X chứ a 1 liên kết đô i C=C. B. Giá trị củ a m là 7,088 gam.
C. Phâ n tử X chứ a 54 nguyên tử cacbon. D. X tá c dụ ng vớ i hiđro dư (Ni, t°) đượ c triolein.
Câu 70: Sụ c từ từ CO2 và o V lít dung dịch Ca(OH)2 0,5M, kết quả thí nghiệm biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị củ a V là
A. 0,10. B. 0,05. C. 0,20. D. 0,80.
Câu 71: Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M và o 100 ml dung dịch X gồ m Na 2CO3 1,5M và KHCO3 1,0M, sinh ra V lít
khí (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư và o dung dịch Y, đượ c m gam kết tủ a. Giá trị củ a m và V là
A. 19,7 và 4,48. B. 39,4 và 1,12. C. 19,7 và 2,24. D. 39,4 và 3,36.
Câu 72: Cho 29,0 gam hỗ n hợ p Mg, Al và Fe phả n ứ ng vớ i dung dịch H 2SO4 loã ng vừ a đủ thu đượ c 86,6 gam muố i
và V lít hiđro ở đktc. Tính giá trị củ a V?
A. 15,68. B. 11,2. C. 8,96. D. 13,44.
Câu 73: Tiến hà nh thí nghiệm theo cá c bướ c sau:
+ Bướ c 1: Cho và o ố ng nghiệm 1 – 2 giọ t dung dịch CuSO4 5%, thêm 2 ml dung dịch NaOH 30%.
+ Bướ c 2: Lắ c nhẹ, gạ n bỏ bớ t mộ t phầ n dung dịch để giữ kết tủ a.
+ Bướ c 3: Thêm khoả ng 4 ml lò ng trắ ng trứ ng và o ố ng nghiệm, dù ng đũ a thủ y tinh khuấ y đều. Họ c sinh (X) đưa

Trang 9
ra các ý kiến về thí nghiệm trên như sau :
(1) Sau bướ c 3 thấ y kết tủ a tan dầ n, thu đượ c dung dịch mà u tím.
(2) Ở bướ c 3, nếu đun nó ng thì kết tủ a sẽ tan nhanh hơn.
(3) Phả n ứ ng ở bướ c 3 cầ n thự c hiện trong mô i trườ ng kiềm.
(4) Nhỏ trự c tiếp dung dịch CuSO4 và o lò ng trắ ng trứ ng ta vẫ n thu đượ c hiện tượ ng như ở bướ c 3.
Số ý kiến đú ng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 74: Cho cá c phả n ứ ng: K2Cr2O7 + 14HBr → 3Br2 + 2KBr + 2CrBr3 + 7H2O và Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2. Khẳ ng định
nà o sau đâ y là đú ng cho các phả n ứ ng trên?
A. Tính khử : Br- > Cr3+. B. Tính khử : Cr3+ > I-.
C. Tính oxi hoá : I2 > Br2. D. Tính oxi hoá : I2 > Cr2O72-
Câu 75: Cho Fe, Ni, Zn lầ n lượ t phả n ứ ng vớ i dung dịch HCl theo phương trình: M + 2HCl → MCl 2 + H2. Để nghiên
cứ u sự phụ thuộ c H2 tạ o thà nh theo khố i lượ ng kim loạ i và nhiệt độ ngườ i ta bố trí thí nghiệm để đo thể tích H 2
thoá t ra. Kết quả nghiên cứ u đượ c thể hiện trong 2 đồ thị sau:

Dự a và o kết quả trên mộ t họ c sinh đã đưa ra các kết luậ n sau:


(1) Vớ i kim loạ i Ni, lượ ng H2 ở thí nghiệm 1 ứ ng vớ i 0,3 gam gầ n bằ ng lượ ng H2 ở thí nghiệm 2 ứ ng vớ i 30°C.
(2) Ở thí nghiệm 2, nếu nhiệt độ là 5°C thi kim loại Zn sẽ tạ o ra nhiều hơn 110 cm3.
(3) Lượ ng H2 bay ra trong thí nghiệm 1 tỉ lệ thuậ n vớ i lượ ng kim loạ i cò n trong thí nghiệm 2 tỉ lệ nghịch vớ i
nhiệt độ .
(4) Vớ i cù ng mộ t khố i lượ ng kim loại thì thể tích H2 thoá t ra ứ ng vớ i kim loại Fe sẽ là lớ n nhấ t.
Số kết luậ n đú ng là

Trang 10
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 76: Thể tích dung dịch HNO3 1,0M loã ng ít nhấ t cầ n để hoà tan hết mộ t hỗ n hợ p gồ m 0,15 mol Fe và 0,15 mol
Cu (biết NO là sả n phẩm khử duy nhấ t) là bao nhiêu lít?
A. 1,0 lit. B. 0,6 lit. C. 0,8 lít. D. 1,2 lit.
Câu 77: Đố t chá y hoà n toà n 0,1 mol hỗ n hợ p X chứ a trimetylamin và hexametylenđiamin cầ n dù ng 0,715 mol O2,
sả n phẩm chá y gồ m CO2, H2O và N2. Mặ t khá c cho 24,54 gam X trên tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl loã ng dư, thu
đượ c m gam muố i. Giá trị củ a m là.
A. 39,14 gam B. 33,30 gam C. 31,84 gam D. 39,87 gam
Câu 78: X, Y là 2 axit cacboxylic đều hai chứ c (trong đó X no, Y có 1 liên kết C=C); Z là este thuầ n chứ c tạ o bở i X, Y
và ancol no T. Đố t chá y 21,58 hỗ n hợ p E chứ a X, Y, Z (số mol củ a Y gấ p 2 lầ n số mol Z) cầ n dù ng vừ a đủ 0,275
mol O2. Mặ t khá c đun nó ng 21,58 gam E vớ i 440ml dd NaOH 1M (vừ a đủ ) thu đượ c mộ t ancol T duy nhấ t và
hỗ n hợ p F gồ m a gam muố i A và b gam muố i B (MA < MB). Dẫ n toà n bộ T qua bình đự ng Na dư thấ y khố i lượ ng
bình đự ng Na tă ng 1,76 gam và thấ y có 0,672 lít (đktc) khí thoá t ra. Tỉ lệ a : b gầ n nhấ t vớ i
A. 3,9. B. 3,7. C. 3,6. D. 3,8.
Câu 79: Cho 2,7 gam hỗ n hợ p bộ t X gồ m Fe và Zn tác dụ ng vớ i dung dịch CuSO 4, sau mộ t thờ i gian, thu đượ c dung
dịch Y và 2,84 gam chấ t rắ n Z. cho toà n bộ Z và o dung dịch H2SO4 (loã ng, dư), sau khi các phả n ứ ng kết thú c thì
khố i lượ ng chấ t rắ n giảm 0,28 gam và dung dịch thu đượ c chỉ chứ a mộ t muố i duy nhấ t. Phầ n tră m khố i lượ ng
củ a Fe trong X là ?
A. 48,15% B. 51,85% C. 58,52% D. 41,48%
2+
Câu 80: Trong các kim loạ i dướ i đâ y có bao nhiêu kim loạ i có thể khử Fe trong dung dịch thà nh Fe: Zn, Na, Cu, Al,
Fe, Ca, Mg?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 6.

Trang 11
ĐỀ THI THỬ TNTHPTQG – THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG – HÀ TĨNH – NĂM 2022
Câu 41. Kim loạ i có nhiệt độ nó ng chả y thấ p nhấ t đượ c ứ ng dụ ng làm nhiệt kế là :
A. Li. B. Cs. C. Hg. D. Ag.
Câu 42. Chất khí X gây ra hiệu ứ ng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợ p củ a cây xanh tạo tinh bộ t. Chất X là:
A. H2. B. N2. C. O2. D. CO2.
Câu 43: Chấ t nà o sau đâ y tá c dụ ng đượ c vớ i cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?
A. MgCO3. B. NaHCO3. C. CaCO3. D. Fe(OH)3.
Câu 44. Tơ nilon-6,6 là sả n phẩ m trù ng ngưng củ a cặ p monome nà o sau đâ y?
A. Etylen glicol và hexametylenđiamin. B. Axit ađipic và etylen glicol.
C. Axit ađipic và glixerol. D. Axit ađipic và hexametylenđiamin.
Câu 45. Chấ t nà o sau đâ y khô ng phả i là este?
A. CH3COONH4. B. (C17H33COO)3C3H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 46. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Sắ t là kim loạ i có tính khử mạ nh.
B. Kim loại Fe tác dụ ng vớ i Cl2 tạ o ra muố i FeCl2.
C. Kim loạ i Cu tan đượ c trong dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Sắ t phả n ứ ng mạ nh vớ i dung dịch H2SO4 đặ c, nguộ i.
Câu 47. Số nguyên tử cacbon trong mộ t phâ n tử alanin là :
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 48. Kim loạ i nà o sau đâ y đượ c điều chế bằ ng phương phá p nhiệt luyện?
A. Ba. B. Mg. C. Fe. D. Na.
Câu 49. Kim loạ i nà o sau đâ y là kim loạ i kiềm?
A. K. B. Sr. C. Mg. D. Ca.
Câu 50. Este X đượ c tạ o bở i ancol metylic và axit fomic. Cô ng thứ c củ a X là :
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 51. Chấ t nà o sau đâ y là amin bậ c 2?
A. CH3 – CH(NH2) – CH3. B. H2N – CH2 – NH2.
C. CH3 – CH2 – NH – C2H5. D. (CH3)3N.
Câu 52. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thà nh ion Fe2+ có thể dù ng mộ t lượ ng dư
A. Kim loại Cu. B. Kim loại Ba. C. Kin loạ i Ag. D. Kim loạ i Zn.
Câu 53. Chấ t nà o sau đâ y tác dụ ng vớ i H2 tạ o thà nh sobitol là :
A. Saccarozơ. B. Tinh bộ t. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
Câu 54. Chấ t nà o sau đâ y tan hết trong kiềm dư?
A. Al. B. CaCO3. C. MgO. D. Fe.
Câu 55. Ion kim loại nà o sau đâ y dễ bị khử nhấ t?
A. Na+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Mg2+.
Câu 56. Polime nà o sau đâ y thuộ c loại polime thiên nhiên?
A. Poli (vinyl clorua). B. Tơ visco. C. Xenlulozơ. D. Polietilen.
Câu 57. Dung dịch chấ t nà o sau đâ y làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Alanin. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Anilin.
Câu 58. Chấ t nà o sau đâ y khô ng là m mấ t mà u nướ c brom?
A. Propilen. B. Benzen. C. Etilen. D. Axetilen.
Câu 59. Cặ p chấ t nà o sau đâ y gâ y nên tính cứ ng tạ m thờ i củ a nướ c cứ ng?
A. CaCl2, MgSO4. B. NaHCO3, KHCO3.
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. D. NaNO3, KHCO3.
Câu 60. Chấ t nà o sau đâ y là đissaccarit?
A. Tinh bộ t. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 61. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Tơ nitron thuộ c loạ i tơ bá n tổ ng hợ p.
B. Polietilen đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p axetilen.
C. Trù ng hợ p acrilonitrin thu đưọ c tơ olon.

Trang 12
D. Tơ nilon-6,6 rấ t bền trong mô i trườ ng kiềm.
Câu 62. Nhú ng mộ t lá sắ t nhỏ và o dung dịch chứ a mộ t trong nhữ ng chấ t sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl,
HCl, HNO3, H2SO4 (đặ c, nó ng), NH4NO3. Số trườ ng hợ p phả n ứ ng tạ o ra muố i Fe (II) là :
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 63. Thủ y phâ n hoà n toà n hỗ n hợ p etyl propionat và vinyl fomat trong dung dịch NaOH, thu đượ c sả n phẩm
gồ m:
A. 2 muố i và 2 ancol. B. 1 muố i và 1 ancol.
C. 1 muố i, 1 ancol và 1 anđêhit. D. 2 muố i, 1 ancol và 1 anđêhit.
Câu 64. Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
A. Amilopectin có cấu trú c mạ ch phâ n nhá nh.
B. Xenlulozơ có cấu trú c mạ ch phâ n nhá nh.
C. Saccarozơ thuộ c loại monosaccarit.
D. Glucozơ bị khử bở i dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 65. Cho bộ t Cu dư và o dung dịch hỗ n hợ p gồ m Fe(NO3)3 và AgNO3. Sau khi phả n ứ ng kết thú c, thu đượ c chấ t
rắ n X và dung dịch Y. Kết luậ n nà o sau đâ y đú ng?
A. Chấ t rắ n X gồ m Fe và Ag, dung dịch Y gồ m Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2.
B. Chấ t rắ n X gồ m Cu và Ag, dung dịch Y gồ m Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. Chấ t rắ n X gồ m Cu và Ag, dung dịch Y gồ m Cu(NO3)2.
D. Chấ t rắ n X gồ m Ag, dung dịch Y gồ m Cu(NO3)2.
Câu 66. Cho hỗ n hợ p K và Ba vào dung dịch chứ a HCl 1,5M và H2SO4 0,9M. Sau khi kết thú c phản ứ ng, thấy thoát ra
5,04 lít khí H2 (đktc), đồ ng thờ i thu đượ c 20,97 gam kết tủ a và dung dịch X có khố i lượ ng tăng 3,21 gam so vớ i
dung dịch ban đầu. Cô cạn dung dịch X thu đượ c m gam chất rắn khan. Giá trị củ a m gần nhất vớ i giá trị nào dướ i
đây?
A. 19,6 gam. B. 17,5 gam. C. 19,5 gam. D. 17,6 gam.
Câu 67. Cho 18,6 gam hợ p chấ t hữ u cơ X có cô ng thứ c là C 3H12O3N2 phả n ứ ng hoà n toà n vớ i 500 ml dung dịch
NaOH 1M. Cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng thu đượ c m gam chấ t rắ n khan. Giá trị củ a m là :
A. 23,9. B. 15,9. C. 21,9. D. 19,9.
Câu 68. Cho m gam Zn và o dung dịch chứ a 0,03 mol FeCl3, 0,075 mol Fe(NO3)3 và 0,075 mol CuCl2. Sau khi phả n
ứ ng xả y ra hoà n toà n thu đượ c 7,74 gam chấ t rắ n. Giá trị củ a m (gam) là :
A. 15,6 B. 13,65 C. 12,6 D. 11,7
Câu 69. Cho các phá t biểu sau:
(1) Có thể dù ng thù ng nhô m để chuyên chở axit HNO3 đặ c, nguộ i hoặ c H2SO4 đặc, nguộ i.
(2) Hỗ n hợ p Na, Al có tỉ lệ mol 1 : 2 tan hoà n toà n trong nướ c dư.
(3) Dù ng Na2CO3 (hoặ c Na3PO4) để là m mấ t tính cứ ng tạm thờ i và tính cứ ng vĩnh cử u củ a nướ c cứ ng.
(4) Phèn chua đượ c ứ ng dụ ng trong ngà nh thuộ c da, cô ng nghiệp giấ y, chấ t cầ m mà u trong ngà nh nhuộ m vả i,
chấ t diệt trù ng nướ c sinh hoạ t.
(5) Để chố ng ă n mò n kim loại, ngườ i ta phủ ngoà i mặ t nhữ ng đồ vậ t bằ ng kim loạ i nhữ ng chấ t bền vữ ng đố i vớ i
mô i trườ ng như bô i dầ u mỡ , sơn, mạ, trá ng men,…
Số phá t biểu đú ng là :
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 70. Cho 16,5 gam hỗ n hợ p Al và Fe (trong đó số mol Al gấ p đô i số mol Fe) và o 500 ml dung dịch AgNO3 2M.
Khuấ y kĩ cho các phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n thu đượ c m gam chấ t rắ n. Giá trị củ a m là :
A. 97,20 gam. B. 129,60 gam. C. 105,60 gam. D. 113, 60 gam.
Câu 71. Cho các phá t biểu sau:
(1) Polipropilen đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
(2) Ở điều kiện thườ ng, anilin là chấ t rắ n.
(3) Tinh bộ t thuộ c loạ i polisaccarit.
(4) Ở điều kiện thích hợ p, thủ y phâ n hoà n toà n anbumin củ a lò ng trắ ng trứ ng thu đượ c α – amino axit.
(5) Ở điều kiện thích hợ p, triolein tham gia phả n ứ ng cộ ng H2.
(6) Tơ visco và tơ axetat đều là tơ bá n tổ ng hợ p.
(7) Phâ n tử peptit Gly – Val – Glu có 4 nguyên tử oxi.

Trang 13
(8) Tấ t cả cá c amino axit đều có tính lưỡ ng tính.
Trong cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu đú ng?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 72. Hấ p thụ hết 6,72 lít (đktc) CO2 và o dung dịch chứ a x mol NaOH và y mol Na 2CO3 thu đượ c 300 ml dung dịch
X. Lấ y 150 ml dung dịch X cho từ từ và o 300 ml dung dịch HCl 0,75M thu đượ c 4,032 lít khí (đktc). Mặ t khác,
150 ml dung dịch X tá c dụ ng vớ i dung dịch Ca(OH)2 dư thu đượ c 30 gam kết tủ a. Giá trị củ a y là :
A. 0,15. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,05.
Câu 73. Lên men m gam glucozơ thà nh ancol etylic vớ i hiệu suấ t củ a cả quá trình là 70%. Lượ ng CO 2 sinh ra đượ c
hấ p thụ hoà n toà n và o dung dịch Ca(OH)2 thu đượ c 50 gam kết tủ a và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M
và o X, thu đượ c m gam kết tủ a, để lượ ng kết tủ a thu đượ c là lớ n nhấ t thì cầ n tố i thiểu 100 ml dung dịch NaOH
1M. Giá trị củ a m là :
A. 80,0. B. 75,6. C. 84. D. 90.
Câu 74. Cho 34,25 gam Ba và o 300 ml dung dịch CuSO4 1M, kết thú c phả n ứ ng thu đượ c dung dịch có khố i lượ ng
giả m m gam so vớ i dung dịch ban đầ u. Giá trị củ a m là :
A. 48,5 gam. B. 24,5 gam. C. 24,0 gam. D. 49,0 gam.
Câu 75. Tiến hà nh thí nghiệm theo các bướ c sau:
Bướ c 1: Nhỏ 3 giọ t dung dịch anilin và o ố ng nghiệm chứ a 2 ml nướ c cấ t, lắc đều, sau đó để yên.
Bướ c 2: Nhú ng giấ y quỳ tím và o dung dịch trong ố ng nghiệm, sau đó nhấc giấ y quỳ ra.
Bướ c 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặ c và o ố ng nghiệm, lắc đều sau đó để yên.
Bướ c 4: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch NaOH đặc và o ố ng nghiệm, lắ c đều, sau đó để yên.
Cho các phá t biểu sau:
(a) Kết thú c bướ c 1, anilin hầ u như khô ng tan và lắ ng xuố ng đá y ố ng nghiệm
(b) Kết thú c bướ c 2, giấ y quỳ tím chuyển thà nh màu xanh do anilin có tính bazơ
(c) Kết thú c bướ c 3, thu đượ c dung dịch trong suố t
(d) Kết thú c bướ c 4, trong ố ng nghiệm có anilin tạ o thà nh
(e) Kết thú c bướ c 4, trong ố ng nghiệm chứ a hai muố i.
Trong cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu đú ng?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 76. Cho hỗ n hợ p X gồ m 4 este mạ ch hở , trong đó mộ t este đơn chứ c và ba este hai chứ c là đồ ng phâ n củ a nhau.
Đố t chá y hết 12,6 gam X cầ n 15,456 lít khí O2 (đktc), thu đượ c 26,4 gam CO2. Đun nó ng 12,6 gam X vớ i 300 ml
dung dịch NaOH 1M, cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng thu đượ c m gam chấ t rắ n Y và phầ n hơi chỉ chứ a 1 ancol
đơn chứ c Z. Cho hết lượ ng Z nà y tá c dụ ng vớ i Na dư thì khố i lượ ng bình chứ a Na tă ng 6,3 gam. Trộ n m gam Y
vớ i CaO rồ i nung nó ng (khô ng có mặ t oxi), thu đượ c 2,016 lít khí (đktc) mộ t hidrocacbon duy nhấ t. Các phả n
ứ ng xả y ra hoà n toà n. Khố i lượ ng củ a este đơn chứ c trong X bằ ng:
A. 4,00 gam. B. 2,96 gam. C. 3,52 gam. D. 4,08 gam.
Câu 77. Hỗ n hợ p E gồ m ba axit đơn chứ c, mạch hở X, Y, Z và trieste T. Đố t chá y hoà n toà n 44,72 gam E cầ n dù ng
vừ a đủ 4,02 mol O2. Toà n bộ lượ ng E trên phả n ứ ng tố i da vớ i 0,18 mol Br2 trong dung dịch. Mặ t khá c, cho
23,26 gam E trên tác dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch chứ a 0,08 mol NaOH, thu đượ c glixerol và dung dịch F chỉ chứ a
m gam hỗ n hợ p ba muố i củ a X, Y, Z. Giá trị củ a m là :
A. 48,75. B. 23,74. C. 47,48. D. 25,01.
Câu 78. Hỗ n hợ p X gồ m mộ t este no, đơn chứ c, mạ ch hở và 2 amin no, mạ ch hở , trong đó có mộ t amin đơn chứ c và
mộ t amin hai chứ c (hai amin có số mol bằ ng nhau). Đố t chá y hoà n toà n 11,04 gam X cầ n dù ng 0,6 mol oxi, thu
đượ c CO2, H2O và 0,06 mol N2. Mặ t khá c, 22,08 gam X tác dụ ng vớ i HCl dư, thu đượ c a gam muố i. Giá trị củ a a là :
A. 16,04. B. 12,29. C. 12,03. D. 8,02.
Câu 79. Tiến hà nh cá c thí nghiệm sau:
– Thí nghiệm 1: Hấ p thụ V lít khí CO2 (đktc) và o dung dịch chứ a 0,3 mol Ca(OH)2 và 0,45 mol KOH thu đượ c m
gam kết tủ a.
– Thí nghiệm 2: Hấ p thụ V lít khí CO2 (đktc) và o dung dịch chứ a 0,75 mol Ca(OH)2 thu đượ c 4m gam kết tủ a.
– Thí nghiệm 3: Hấ p thụ V lít khí CO2 (đktc) và o dung dịch chứ a 750 ml dung dịch chứ a Ca(OH)2 0,15M và NaOH
1M thu đượ c a gam kết tủ a. Giá trị củ a a là :
A. 22,50 B. 7,50. C. 11,25. D. 30,0.

Trang 14
Câu 80. Cho hò a tan hoà n toà n 15,12 gam hỗ n hợ p gồ m Fe, Fe 3O4 và Fe2O3 có tỉ lệ mol tương ứ ng là 2 : 1 : 1 và o 630
ml dung dịch HCl 1M thu đượ c dung dịch Y và a mol khí H 2. Cho tiếp lượ ng dư dung dịch AgNO3 và o dung dịch Y
thì thu đượ c 93,645 gam chấ t rắ n và b mol NO. Biết khí NO là sả n phẩm khử duy nhấ t củ a N+5, các phả n ứ ng
xả y ra hoà n toà n. Giá trị a – b là :
A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,030.

Trang 15
ĐỀ THI THỬ TNTHPTQG – SỞ GD&ĐT NINH BÌNH – LẦN 1 – NĂM 2022
Câu 41: Số nguyên tử cacbon trong phâ n tử alanin là :
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 42: Trong phâ n tử Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầ u C là :
A. Gly. B. Val. C. Lys. D. Ala.
Câu 43: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Nướ c vô i trong là dung dịch Ca(OH)2.
B. Nicotin (có nhiều trong thuố c lá ) có thể gâ y ung thư phổ i.
C. Than hoạ t tính có khả nă ng hấ p phụ cá c khí độ c nên đượ c dù ng trong khẩ u trang y tế và mặ t nạ phò ng độ c.
D. Khí SO2 là tá c nhâ n chủ yếu gâ y hiệu ứ ng nhà kính.
Câu 44: Dã y nà o sau đâ y chỉ gồ m các chấ t vừ a tác dụ ng đượ c vớ i HCl, vừ a tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch AgNO3?
A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca.
Câu 45: Saccarozơ là mộ t loại đisasaccarit có nhiều trong câ y mía, hoa thố t nố t, củ cải đườ ng. Cô ng thứ c phâ n tử
củ a saccarozơ là :
A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C2H4O2. D. C6H12O6.
Câu 46: Etyl propionat có mù i thơm quả dứ a, đượ c dù ng làm chấ t tạ o hương trong cô ng nghiệp. Etyl propionat
đượ c điều chế từ axit và ancol nà o sau đâ y?
A. C2H5COOH, C2H5OH. B. CH3COOH, C2H5OH.
C. C2H5COOH, CH3OH. D. CH3COOH, CH3OH.
Câu 47: Loạ i polime nà o sau đâ y khô ng chứ a nguyên tố nitơ trong mạch polime?
A. Tơ nilon-6,6. B. Protein. C. Tơ olon. D. Tơ lapsan.
Câu 48: Chấ t nà o sau đâ y khô ng phả n ứ ng vớ i dung dịch NaOH?
A. Alanin. B. Gly-Ala. C. Metylamin. D. Etyl fomat.
Câu 49: Cho luồ ng khí CO (dư) đi qua hỗ n hợ p cá c oxit Al 2O3, CuO, MgO nung nó ng ở nhiệt độ cao đến phả n ứ ng
hoà n toà n thu đượ c hỗ n hợ p chấ t rắ n gồ m:
A. Al, Cu, MgO. B. Al2O3, Cu, MgO. C. Al2O3, Cu, Mg. D. Al, Cu, Mg.
Câu 50: Nướ c cứ ng là nướ c chứ a nhiều ion:
A. Cu2+, Fe3+. B. Na+, K+. C. Ca2+, Mg2+. D. Al3+, Fe3+.
Câu 51: Số đồ ng phâ n este có cô ng thứ c phâ n tử C3H6O2 là :
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 52: Để điều chế kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ ngườ i ta dù ng phương phá p:
A. thủ y luyện. B. điện phâ n nó ng chả y.
C. nhiệt luyện. D. điện phâ n dung dịch.
Câu 53: Trong y họ c, glucozơ là “biệt dượ c” có tên gọ i là :
A. Đườ ng mía. B. Đườ ng má u. C. Huyết tương. D. Huyết thanh ngọ t.
Câu 54: Dung dịch chấ t nà o sau đâ y khô ng làm đổ i mà u quỳ tím?
A. Anilin. B. Lysin. C. Axit glutamic. D. Metylamin.
Câu 55: Ở nhiệt độ thườ ng kim loạ i Na phả n ứ ng vớ i nướ c, thu đượ c các sả n phẩ m là :
A. NaOH và O2. B. Na2O và O2. C. NaOH và H2. D. Na2O và H2.
Câu 56: Chấ t béo là thứ c ă n quan trọ ng củ a con ngườ i, là nguồ n cung cấ p dinh dưỡ ng và nă ng lượ ng đá ng kể cho
cơ thể hoạ t độ ng. Ngoà i ra, mộ t lượ ng lớ n chấ t béo đượ c dù ng trong cô ng nghiệp để sả n xuấ t:
A. xà phò ng và glixerol. B. glucozơ và glixerol.
C. xà phò ng và ancol etylic. D. glucozơ và ancol etylic.
Câu 57: Cho dã y chuyển hó a sau: X + CO2 + H2O → Y; Y + NaOH → X. Cô ng thứ c củ a X là :
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. Na2O. D. NaOH.
Câu 58: Đố t chá y hoà n toà n m gam amin X (no, hai chứ c, mạ ch hở ) thu đượ c CO2, H2O và 1,12 lít khí N2. Cho m gam
X tác dụ ng hết vướ i dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phả n ứ ng là :
A. 0,2 mol. B. 0,1 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol.
Câu 59: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. PE đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p. B. Tơ xenlulozơ axetat thuộ c loại tơ tổ ng hợ p.
C. Amilozơ có cấ u trú c mạch phâ n nhá nh. D. Tơ tằm thuộ c loạ i tơ nhâ n tạ o.

Trang 16
Câu 60: Cho mộ t lượ ng hỗ n hợ p X gồ m Ba và Na và o 200 ml dung dịch Y gồ m HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thú c các
phả n ứ ng, thu đượ c 0,448 lít khí và m gam kết tủ a. Giá trị củ a m là :
A. 0,64. B. 1,96. C. 1,28. D. 0,98.
Câu 61: Hò a tan hoà n toà n 13,8 gam hỗ n hợ p X gồ m Al, Fe và o dung dịch H2SO4 loã ng, thu đượ c 10,08 lít khí. Phầ n
tră m khố i lượ ng củ a Al trong X là :
A. 39,13%. B. 20,24%. C. 76,91%. D. 58,70%.
Câu 62: Cho từ từ đến dư kim loại X và o dung dịch FeCl 3, sau khi phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n thu đượ c hỗ n hợ p kim
loại Fe và X dư. X là kim loạ i nà o sau đâ y?
A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Cu.
Câu 63: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Trong dung dịch, glucozơ tồ n tại ở cả dạ ng mạ ch hở và mạ ch vò ng.
(b) Trong phâ n tử saccarozơ, hai gố c monosaccarit liên kết vớ i nhau qua nguyên tử oxi.
(c) Saccarozơ có phả n ứ ng thủ y phâ n trong mô i trườ ng axit.
(d) Dung dịch saccarozơ, glucozơ đều phả n ứ ng vớ i Cu(OH)2 ở nhiệt độ thườ ng.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 64: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tơ nitron đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
(b) Ở điều kiện thườ ng, alanin là chấ t rắ n.
(c) Ở điều kiện thích hợ p, tripanmitin tham gia phả n ứ ng cộ ng H2.
(d) Thủ y phâ n saccarozơ trong mô i trườ ng kiềm thu đượ c glucozơ và fructozơ.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 65: Cho cá c dung dịch: CH3COOH, C3H5(OH)3, glucozơ, anbumin (có trong lò ng trắ ng trứ ng). Số dung dịch phả n
ứ ng đượ c vớ i Cu(OH)2 ở điều kiện thườ ng là :
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 66: Cho cá c nhậ n định sau:
(a) Cho khí H2 dư qua hỗ n hợ p Fe2O3 và CuO nung nó ng thu đượ c Fe và Cu.
(b) Kim loại Na khử đượ c ion Cu2+ trong dung dịch thà nh Cu.
(c) Nhữ ng kim loại có độ dẫ n điện tố t thì cũ ng dẫ n nhiệt tố t.
(d) Crom là kim loạ i cứ ng nhấ t trong cá c kim loại.
Số nhậ n định đú ng là :
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 67: Cho 8,9 gam alanin tá c dụ ng vớ i dung dịch chứ a 0,2 mol NaOH. Sau phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, cô cạ n
dung dịch, khố i lượ ng chấ t rắ n khan thu đượ c là :
A. 15,1 gam. B. 16,9 gam. C. 11,1 gam. D. 22,2 gam
Câu 68: Khi thủ y phâ n phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nó ng thu đượ c sả n phẩ m hữ u cơ là :
A. C6H5COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C6H5ONa.
C. CH3COONa và C6H5OH. D. CH3COOH và C6H5ONa.
Câu 69: Đố t chá y hoà n toà n 0,3 mol hỗ n hợ p X gồ m propilen và 2 amin no mạ ch hở đồ ng đẳ ng kế tiếp trong oxi dư
thu đượ c 16,8 lít CO2, 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2O. Khố i lượ ng củ a amin có khố i lượ ng mol phâ n tử nhỏ hơn
là :
A. 1,8 gam. B. 1,35 gam. C. 2,16 gam. D. 2,76 gam.
Câu 70: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tetrametylen-1,4-điamin là amin bậc hai.
(b) Chỉ dù ng quỳ tím có thể phâ n biệt ba dung dịch: valin, metylamin, axit glutamic.
(c) Hiđro hó a hoà n toà n triolein (xú c tác Ni, đun nó ng) thu đượ c tripanmitin.
(d) Dung dịch lò ng trắ ng trứ ng bị đô ng tụ khi đun nó ng.
(e) Xenlulozơ trinitrat đượ c dù ng là thuố c sú ng khô ng khó i.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Trang 17
Câu 71: Cho cá c sơ đồ phả n ứ ng sau:
(1) X (dư) + Ba(OH)2 → Y↓ + Z + H2O.
(2) X + Ba(OH)2 (dư) → Y↓ + T + H2O.
Biết cá c phả n ứ ng đều xả y ra trong dung dịch và chấ t X là NaHCO3. Cho cá c nhậ n định sau:
(a) Y là BaCO3.
(b) Z là NaOH, T là Na2CO3.
(c) T có thể làm mềm nướ c cứ ng vĩnh cử u.
(d) X + Z → T + H2O.
Số nhậ n định đú ng là :
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 72: Điện phâ n dung dịch chứ a m gam hỗ n hợ p CuSO4 và NaCl vớ i điện cự c trơ, mà ng ngă n xố p, cườ ng độ dò ng
điện khô ng đổ i I = 2A. Khố i lượ ng dung dịch giả m p (gam) theo thờ i gian điện phâ n t (giâ y) đượ c biểu diễn như
hình vẽ:

Biết hiệu suấ t quá trình điện phâ n là 100%. Giá trị củ a m là :
A. 6,555. B. 8,74. C. 7,144. D. 9,325.
Câu 73: Hỗ n hợ p X gồ m etyl fomat, etyl axetat và đietyl oxalat. Đun nó ng 23,5 gam X vớ i dung dịch NaOH dư, sau
khi phả n ứ ng hoà n toà n, thu đượ c 21,7 gam muố i. Phầ n tră m khố i lượ ng củ a nguyên tố oxi trong X là :
A. 27,23%. B. 40,85%. C. 35,62%. D. 20,55%.
Câu 74: Cho cá c sơ đồ phả n ứ ng theo đú ng tỉ lệ mol:
(a) 2CH4 (1500°C/làm lạ nh nhanh) → X1 + 3H2.
(b) X1 + H2 (Pd/PbCO3,t°) → X2.
(c) 3X2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3X3 + 2MnO2 + 2KOH.
(d) X4 + CH3OH → X5 + H2O.
(e) 2X4 + X3 → X6 + H2O.
Cho biết X1, X2, X3, X4, X5, X6 là cá c hợ p chấ t hữ u cơ khá c nhau. X5 là monome để điều chế thủ y tinh hữ u cơ.
Phâ n tử khố i củ a X6 là :
A. 198. B. 184. C. 146. D. 170.
Câu 75: Hỗ n hợ p X gồ m axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y có tỉ lệ mol tương ứ ng là 3 : 2 : 1. Đố t chá y hoà n
toà n m gam X thu đượ c CO2 và 35,64 gam H2O. Mặ t khác, m gam X tác dụ ng vừ a đủ vớ i 120 ml dung dịch NaOH
1M, đun nó ng thu đượ c glixerol và hỗ n hợ p chỉ chứ a 2 muố i. Khố i lượ ng củ a Y trong m gam hỗ n hợ p X là :
A. 32,46. B. 12,87. C. 8,61. D. 12,48.
Câu 76: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Trong quá trình điện phâ n dung dịch NaCl trên catot xả y ra sự oxi hoá nướ c.
(b) Nhú ng thanh Zn và o dung dịch chứ a CuSO4 và H2SO4, có xuấ t hiện ă n mò n điện hó a.
(c) Kim loạ i dẫ n điện tố t nhấ t là Au.
(d) Khi cho thêm CaCl2 và o nướ c cứ ng tạm thờ i sẽ thu đượ c nướ c cứ ng toà n phầ n.
(e) Cho CO dư qua hỗ n hợ p Fe2O3 và MgO nung nó ng, thu đượ c Fe và Mg.
(f) Cho dung dịch AgNO3 dư và o dung dịch FeCl2, thu đượ c chấ t rắ n gồ m Ag và AgCl.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 77: Hò a tan hết 31,12 gam hỗ n hợ p X gồ m Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 và o dung dịch hỗ n hợ p chứ a H2SO4 và KNO3.
Sau phả n ứ ng thu đượ c 4,48 lít hỗ n hợ p khí Y gồ m (CO2, NO, NO2, H2) có tỷ khố i hơi so vớ i H2 là 14,6 và dung

Trang 18
dịch Z chỉ chứ a cá c muố i trung hò a vớ i tổ ng khố i lượ ng là m gam. Cho BaCl2 dư và o Z thấ y xuấ t hiện 140,965
gam kết tủ a trắ ng. Mặ t khác cho NaOH dư và o Z thì thấ y có 1,085 mol NaOH phả n ứ ng đồ ng thờ i xuấ t hiện 42,9
gam kết tủ a và 0,56 lít khí thoá t ra. Biết các phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, các thể tích khí đo ở ĐKTC. Cho các
nhậ n định sau:
(a) Giá trị củ a m là 88,285 gam.
(b) Số mol củ a KNO3 trong dung dịch ban đầ u là 0,225 mol.
(c) Phầ n tră m khố i lượ ng FeCO3, trong X là 18,638%.
(d) Số mol củ a Fe3O4 trong X là 0,05 mol.
(e) Số mol Mg có trong X là 0,15 mol.
Số nhậ n định đú ng là :
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 78: Hỗ n hợ p X gồ m ba este đều mạch hở , trong mỗ i phâ n tử este có số liên kết π khô ng quá 5 và chỉ chứ a mộ t
loại nhó m chứ c. Đố t chá y hoả n toả n 31,88 gam X, thu đượ c 62,48 gam CO2 và 18,36 gam H2O. Đun 31,88 gam X
vớ i dung dịch NaOH vừ a đủ , thu đượ c hỗ n hợ p Y gồ m cá c muố i (đều có mạch cacbon khô ng phâ n nhá nh) và
hỗ n hợ p Z gồ m các ancol đều no, đơn chứ c có tỉ khố i so vớ i He bằ ng 11,675. Phầ n tră m khố i lượ ng củ a muố i có
khố i lượ ng phâ n tử nhỏ nhấ t trong Y là :
A. 55,1%. B. 54,1%. C. 45,9%. D. 46,6%.
Câu 79: Hỗ n hợ p X gồ m ba este đơn chứ c. Đố t chá y hoà n toà n 8,08 gam X trong O 2, thu đượ c H2O và 0,36 mol CO2.
Mặ t khác, cho 8,08 gam X phả n ứ ng vừ a đủ vớ i dung dịch NaOH, thu đượ c 2,98 gam hỗ n hợ p Y gồ m hai ancol
đồ ng đẳ ng kế tiếp và dung dịch chứ a 9,54 gam hỗ n hợ p ba muố i. Đun nó ng toà n bộ Y vớ i H 2SO4 đặc, thu đượ c
tố i đa 2,26 gam hỗ n hợ p ba ete. Phầ n tră m khố i lượ ng củ a este có phâ n tử khố i nhỏ nhấ t trong X là :
A. 58,12%. B. 23,04%. C. 37,13%. D. 38,74%.
Câu 80: Hỗ n hợ p E gồ m chấ t X (CmH2m+3O5N3, có số nguyên tử C lớ n hơn 6) và chấ t Y (CnH2n+3O2N, là muố i củ a axit
cacboxylic đơn chứ c). Đố t chá y hoà n toà n 0,2 mol E cầ n vừ a đủ 1,3 mol O 2, thu đượ c N2. CO2 và 1,3 mol H2O.
Mặ t khác, cho 0,2 mol E tá c dụ ng hết vớ i dung dịch NaOH, cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng thu đượ c mộ t chấ t
khí là m xanh quỳ tím ẩ m và a gam hỗ n hợ p hai muố i khan có cù ng số nguyên tử C trong phâ n tử (trong đó có
mộ t muố i củ a α-aminoaxit). Giá trị củ a a là :
A. 33,5. B. 35,3. C. 35,8. D. 38,5.

Trang 19
ĐỀ THI THỬ TNTHPTQG – SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC – LẦN 1 – ĐỀ 1 – NĂM 2022
Câu 41: Chấ t béo là trieste củ a glixerol vớ i:
A. axit béo. B. cacbohiđrat. C. amin. D. axit axetic.
Câu 42: Nhữ ng tính chấ t vậ t lý chung củ a kim loạ i (dẫ n điện, dẫ n nhiệt, dẻo, á nh kim) gâ y nên chủ yếu bở i:
A. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
B. khố i lượ ng riêng củ a kim loạ i.
C. tính chấ t củ a kim loại.
D. cấu tạ o mạ ng tinh thể củ a kim loại.
Câu 43: Chấ t nà o sau đâ y đô ng tụ khi đun nó ng?
A. Tinh bộ t. B. Ancol etylic. C. Glucozơ. D. Anbumin.
Câu 44: Chấ t khí nà o sau đâ y là nguyên nhâ n chủ yếu gâ y ra mưa axit?
A. N2. B. H2. C. SO2, NOx. D. CO2.
Câu 45: Chấ t nà o sau đâ y có tính lưỡ ng tính?
A. Al(OH)3. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. MgCl2.
Câu 46: Hò a tan hết m gam Mg bằ ng dung dịch HNO3 loã ng, thu đượ c 4,48 lít NO (sả n phẩm khử duy nhấ t, đktc).
Giá trị củ a m là :
A. 2,4. B. 7,2. C. 9,6. D. 4,8.
Câu 47: Chấ t nà o sau đâ y là chấ t hữ u cơ?
A. CaCl2. B. Na2CO3. C. Fe2O3. D. C2H5OH.
Câu 48: Xà phò ng hó a hoà n toà n 7,4 gam etyl fomat bằ ng dung dịch NaOH vừ a đủ , thu đượ c m gam ancol. Giá trị
củ a m là :
A. 4,6. B. 6,8. C. 8,2. D. 3,2.
Câu 49: Chấ t nà o sau đâ y khô ng có phả n ứ ng trá ng bạc?
A. Glucozơ. B. Metyl fomat. C. Tinh bộ t. D. Anđehit axetic.
Câu 50: Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
Câu 51: Axit nitric thể hiện tính oxi hó a khi phả n ứ ng vớ i chấ t nà o trong cá c chấ t sau?
A. Cu. B. NaOH. C. Na2CO3. D. Fe(OH)3.
Câu 52: Thí nghiệm nà o sau đâ y có xả y ra ă n mò n điện hó a họ c?
A. Nhú ng thanh Cu và o dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Nhú ng thanh Fe và o dung dịch CuCl2.
C. Nhú ng dâ y Mg và o dung dịch HCl.
D. Đố t dâ y thép trong bình đự ng khí Cl2.
Câu 53: Kim loại nà o sau đâ y điều chế đượ c bằ ng phương phá p thủ y luyện?
A. Ag. B. Mg. C. Al. D. K.
Câu 54: Dung dịch nà o sau đâ y có pH < 7?
A. NaOH. B. NaCl. C. HCl. D. Ca(OH)2.
Câu 55: Polime nà o sau đâ y có cấu trú c mạ ch phâ n nhá nh?
A. Xenlulozơ. B. Polietilen. C. Amilozơ. D. Amilopectin.
Câu 56: Chấ t X có cô ng thứ c Fe2O3. Tên gọ i củ a X là :
A. sắ t (III) hiđroxit. B. sắ t (III) oxit.
C. sắ t (II) oxit. D. sắ t (II) hiđroxit.
Câu 57: Cho 45 gam glucozơ lên men rượ u vớ i hiệu suấ t 100% thu đượ c bao nhiêu gam C2H5OH?
A. 18,4. B. 36,8. C. 23,0. D. 46,0.
Câu 58: Tên gọ i nà o sau đâ y là củ a este HCOOCH3?
A. Metyl fomat. B. Metyl axetat. C. Etyl fomat. D. Etyl axetat.
Câu 59: Polime nà o sau đâ y đượ c tổ ng hợ p bằ ng pahnr ứ ng trù ng ngưng?
A. Polietilen. B. Poli (etylen terephtalat).
C. Poli (vinyl clorua). D. Poliacrilonitrin.
Câu 60: Axit fomic khô ng tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch chấ t nà o sau đâ y?
A. NaOH. B. Na2CO3. C. AgNO3 trong NH3. D. NaCl.

Trang 20
Câu 61: Cho Fe lầ n lượ t tá c dụ ng vớ i các dung dịch: H2SO4 loã ng, CuSO4, HCl, HNO3 loã ng (dư). Sau khi cá c phả n ứ ng
xả y ra hoà n toà n, số trườ ng hợ p sinh ra muố i sắ t (II) là :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 62: Cho 5,4 gam bộ t Al tác dụ ng vớ i dung dịch H2SO4 loã ng, dư. Sau khi phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n thu đượ c V
lít khí hiđro (đktc). Giá trị củ a V là :
A. 4,48. B. 8,96. C. 3,36. D. 6,72.
Câu 63: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng:
A. Phâ n tử Gly-Ala-Ala có 3 nguyên tử oxi.
B. Anilin là chấ t lỏ ng tan nhiều trong nướ c.
C. Dung dịch protein có phả n ứ ng màu biure.
D. Phâ n tử lysin có mộ t nguyên tử nitơ.
Câu 64: Khi cho chấ t nà o sau đâ y và o nướ c khô ng thu đượ c dung dịch bazơ?
A. Na. B. CaO. C. Ba. D. KCl.
Câu 65: Cho cá c sơ đồ phả n ứ ng:
(1) X (C6H11O4N) + NaOH → Y + Z + H2O.
(2) Y + HCl → HOOC-CH(NH3Cl)-CH2-CH2-COOH + NaCl.
Biết X, Y, Z là các hợ p chấ t hữ u cơ. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Y là axit glutamic. B. X có 2 cấ u tạ o thỏ a mã n.
C. Phâ n tử X có hai loại chứ c. D. Z là ancol etylic.
Câu 66: Thự c hiện thí nghiệm phả n ứ ng mà u biure theo các bướ c sau:
Bướ c 1: Cho và o ố ng nghiệm 1 ml dung dịch lò ng trắ ng trứ ng 10%.
Bướ c 2: Nhỏ tiếp và o ố ng nghiệm 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Bướ c 3: Cho tiếp và o ố ng nghiệm 1 giọ t dung dịch CuSO4 2% rồ i lắc nhẹ ố ng nghiệm, sau đó để yên và i phú t.
Cho các phá t biểu sau:
(a) Ở bướ c 1 có thể thay 1 ml dung dịch lò ng trắ ng trứ ng bằ ng 1 ml dầ u ă n.
(b) Ở bướ c 3 có xả y ra phả n ứ ng mà u biure.
(c) Ở bướ c 2 có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằ ng 1 ml dung dịch KOH 30%.
(d) Sau bướ c 3 thu đượ c dung dịch đồ ng nhấ t có mà u xanh lam.
(e) Sau bướ c 3 thu đượ c dung dịch đồ ng nhấ t có màu tím đặc trưng.
Trong số cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu đú ng?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 67: Cho hỗ n hợ p A gồ m 0,1 mol alanin và 0,15 mol glyxin tá c dụ ng vớ i 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau phả n
ứ ng thu đượ c dung dịch X. Cho X phả n ứ ng vừ a đủ vớ i dung dịch HCl, thu đượ c dung dịch chứ a m gam muố i.
Giá trị củ a m là :
A. 46,825. B. 44,425. C. 45,075. D. 57,625.
Câu 68: Cho khí CO đi qua m gam oxit Fe2O3 nung nó ng, thu đượ c 6,69 gam hỗ n hợ p X (gồ m 4 chấ t rắ n). Hò a tan X
và o HNO3 dư, thu đượ c 2,24 lít (đktc) khí Y gồ m NO và NO2 (khô ng có sả n phẩm khử khác). Tỉ khố i củ a Y đố i vớ i
H2 bằ ng 21,8. Giá trị củ a m là :
A. 8,0. B. 10,2. C. 9,6. D. 7,73.
Câu 69: Cho hỗ n hợ p E gồ m 2 ancol đơn chứ c X, Y là đồ ng đẳ ng kế tiếp (MX < MY) phả n ứ ng vớ i CuO nung nó ng,
thu đượ c 5,4 gam H2O và hỗ n hợ p hơi Z (gồ m 2 anđehit tương ứ ng và 2 ancol dư). Đố t chá y hoà n toà n Z thu
đượ c 11,2 lít CO2 (đktc) và 10,5 gam H2O. Mặ t khá c cho toà n bộ lượ ng Z trên tá c dụ ng vớ i lượ ng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 đun nó ng, kết thú c cá c phả n ứ ng thu đượ c 1,1 mol Ag. Hiệu suấ t tạ o anđehit củ a X là :
A. 83,33%. B. 50,45%. C. 93,75%. D. 41,15%.
Câu 70: Este X hai chứ c mạ ch hở có cô ng thứ c phâ n tử C7H10O4. Thủ y phâ n hoà n toà n X trong dung dịch NaOH đun
nó ng, thu đượ c ancol Y và 2 chấ t hữ u cơ Z và T (MZ < MY < MT). Y tá c dụ ng vớ i Cu(OH)2 ở nhiệt độ thườ ng, tạ o
dung dịch mà u xanh lam. Cho các phá t biểu sau:
(a) Chấ t Z có phả n ứ ng trá ng gương.
(b) Có hai cô ng thứ c cấu tạ o phù hợ p vớ i chấ t X.
(c) Chấ t T là m mấ t mà u nướ c brom.
(d) Chấ t Y là propan-1,2-điol.

Trang 21
(e) Nung chấ t T vớ i NaOH và CaO ở nhiệt độ cao, thu đượ c khí etilen.
Số phá t biểu đú ng là :
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 71: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Tinh bộ t, xenlulozơ và saccarozơ khi thủ y phâ n đều thu đượ c mộ t loạ i monosaccarit.
(b) Dung dịch metylamin làm quỳ tím đổ i sang mà u xanh.
(c) Trong cô ng nghiệp dượ c phẩ m, saccarozơ đượ c dù ng để pha chế thuố c.
(d) Tấ t cả cá c polime tổ ng hợ p đều đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
(e) Dầ u thự c vậ t và mỡ bô i trơn có cù ng thà nh phầ n nguyên tố .
Số phá t biểu đú ng là :
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 72: Hỗ n hợ p E gồ m este đa chứ c X (mạch hở ) và este đơn chứ c Y. Thủ y phâ n hoà n toà n m gam E bằ ng lượ ng
vừ a đủ dung dịch NaOH 12,8%. Cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng, thu đượ c hỗ n hợ p rắ n khan T gồ m ba muố i N,
P, Q (MN < MP < MQ < 120) và 185,36 gam chấ t lỏ ng Z. Đố t chá y hoà n toà n T cầ n vừ a đủ 2,18 mol O 2, thu đượ c
0,32 mol Na2CO3, 1,88 mol CO2 và 0,72 mol H2O. Phầ n tră m khố i lượ ng củ a X trong E có giá trị gầ n nhấ t vớ i
A. 53. B. 64. C. 35. D. 46.
Câu 73: Hỗ n hợ p X gồ m hai este có cù ng cô ng thứ c phâ n tử C8H8O2 và đều chứ a vò ng benzen. Để phả n ứ ng hết vớ i
0,25 mol X cầ n tố i đa 0,35 mol NaOH trong dung dịch, thu đượ c m gam hỗ n hợ p hai muố i. Giá trị củ a m là
A. 17,0. B. 30,0. C. 13,0. D. 20,5.
Câu 74: Cho 33 gam hỗ n hợ p X gồ m R, RS, RCO3 tác dụ ng vớ i dung dịch H2SO4 đặc, nó ng, dư thu đượ c dung dịch Z và
hỗ n hợ p khí Y gồ m SO2, CO2. Hỗ n hợ p khí Y làm mất màu tố i đa 480ml dung dịch KMnO 4 0,5M. Mặt khác, nếu cho
hỗ n hợ p khí Y tác dụ ng vớ i dung dịch Ca(OH) 2 dư thì dung dịch thu đượ c sau phản ứ ng có khố i lượ ng giảm 42
gam so vớ i dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Cho NaOH dư vào Z, lấy kết tủ a đem nung đến khố i lượ ng khô ng đổ i thu
đượ c 32 gam oxit. Các phản ứ ng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khố i lượ ng củ a hợ p chất RS trong hỗ n hợ p X là:
A. 52,73%. B. 13,33%. C. 33,94%. D. 15,36%.
Câu 75: Tiến hà nh các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch (NH4)2SO4.
(b) Cho kim loại Na và o dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch Na3PO4 và o dung dịch AgNO3.
(d) Cho dung dịch NaHSO4 và o đung dịch Ba(HCO3)2.
(e) Cho (NH4)2CO3 và o dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi kết thú c cá c phả n ứ ng, có bao nhiêu thí nghiệm vừ a thu đượ c kết tủ a, vừ a có khí thoá t ra?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 76: Este X có cô ng thứ c phâ n tử là C4H6O2. Thủ y phâ n X trong mô i trườ ng axit, thu đượ c 2 chấ t đều có khả nă ng
trá ng gương. Cô ng thứ c cấu tạ o củ a X là :
A. HCOOC(CH3)=CH2. B. HCOOCH=CHCH3.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 77: Hợ p chấ t hữ u cơ X no có cô ng thứ c là C7HyO6Nt (y < 17) . Cho X tá c dụ ng vớ i NaOH thu đượ c ancol etylic,
amin Z và hỗ n hợ p T gồ m 2 muố i, trong đó có mộ t muố i củ a axit cacboxylic khô ng có phả n ứ ng trá ng bạc và
mộ t muố i củ a alpha amino axit. Cho các phá t biểu sau:
(1) X có 14 nguyên tử H
(2) Z tạ o khó i trắ ng khi để cạ nh HCl đặ c
(3) alpha amino axit cấu tạ o nên X có tên bá n hệ thố ng là 2-aminoaxetic
(4) X có 2 đồ ng phâ n cấu tạ o
(5) Axit cacboxylic cấ u tạ o nên X là thà nh phầ n chủ yếu củ a giấm ă n
Số phá t biểu đú ng là :
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 78: Hỗ n hợ p E gồ m amin X (no, mạch hở ) và ankan Y, trong đó số mol X lớ n hơn số mol Y. Đố t chá y hoà n toà n
0,09 mol E cầ n dù ng vừ a đủ 0,67 mol O2, thu đượ c N2, CO2 và 0,54 mol H2O. Khố i lượ ng củ a X trong 7,28 gam
hỗ n hợ p E là
A. 3,52 gam. B. 5,28 gam. C. 4,40 gam. D. 3,60 gam.

Trang 22
Câu 79: Thủ y phâ n hoà n toà n 42,38 gam hỗ n hợ p X gồ m hai triglixerit mạch hở trong dung dịch KOH 28% (vừ a
đủ ), cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng, thu đượ c phầ n hơi Y nặ ng 26,2 gam và phầ n rắ n Z. Đố t chá y hoà n toà n Z
thu đượ c K2CO3 và 152,63 gam hỗ n hợ p CO2 và H2O. Mặ t khác, cho 0,2 mol X tá c dụ ng tố i đa vớ i dung dịch chứ a
x mol Br2. Giá trị củ a x là :
A. 0,21. B. 0,32. C. 0,24. D. 0,18.
Câu 80: Cho sơ đồ chuyển hó a Al + X → AlCl3; AlCl3 + Y → Al(OH)3 (mỗ i mũ i tên ứ ng vớ i mộ t phương trình hó a họ c).
Hai chấ t X, Y lầ n lượ t là :
A. HCl, NaCl. B. HCl, Al(OH)3.
C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH.

Trang 23
ĐỀ THI THỬ TNTHPTQG – SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC – LẦN 1 – ĐỀ 2 – NĂM 2022
Câu 41: Dung dịch nà o sau đâ y có mô i trườ ng axit?
A. NaOH. B. KOH. C. Ba(OH)2. D. HCl.
Câu 42: Tơ nà o sau đâ y đượ c điều chế bằ ng phương phá p trù ng hợ p?
A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ tằ m. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 43: Chấ t nà o sau đâ y là axit béo?
A. HCOOH. B. C15H31COOH. C. CH3COOH. D. (COOH)2.
Câu 44: Thủ y phâ n tấ t cả cá c triglixerit đều thu đượ c sả n phẩ m hữ u cơ X. Cô ng thứ c củ a X là
A. C17H35COOH. B. C6H5OH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3.
Câu 45: Thủ y phâ n hoà n toà n hỗ n hợ p etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu đượ c sả n phẩm gồ m
A. 2 muố i và 2 ancol. B. 1 muố i và 1 ancol.
C. 1 muố i và 2 ancol. D. 2 muố i và 1 ancol.
Câu 46: Dung dịch chấ t X hò a tan Cu(OH)2 thu đượ c dung dịch màu xanh lam. Mặ t khác, X bị thủ y phâ n khi đun
nó ng trong mô i trườ ng axit. Chấ t X là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. amilozơ.
Câu 47: Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít (đktc) khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu đượ c m gam kết tủ a. Giá trị củ a m là
A. 3,94. B. 5,00. C. 19,70. D. 10,00.
Câu 48: Chấ t nà o sau đâ y tham gia phả n ứ ng trá ng bạc?
A. Etanol. B. Axetilen. C. Metanal. D. Propilen.
Câu 49: Trườ ng hợ p nà o sau đâ y chỉ xả y ra ă n mò n hó a họ c?
A. Nhú ng hợ p kim Zn-Cu và o dung dịch HCl.
B. Nhú ng thanh Fe và o dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Nhú ng thanh Fe và o dung dịch CuSO4.
D. Để gang, thép trong khô ng khí ẩ m.
Câu 50: Cho 90 gam glucozơ lên men rượ u vớ i hiệu suấ t 80% thu đượ c V lít (đktc) khí CO2. Giá trị củ a V là
A. 17,92. B. 11,20. C. 8,96. D. 22,4.
Câu 51: Kim loại M tác dụ ng đượ c vớ i axit HCl và oxit củ a nó bị khử bở i CO ở nhiệt độ cao. M là kim loạ i nà o sau
đâ y
A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Cu.
Câu 52: Chấ t nà o sau đâ y tá c dụ ng vớ i dung dịch Ca(HCO3)2 sinh ra kết tủ a?
A. Ca(OH)2. B. HCl. C. KNO3. D. NaCl.
Câu 53: Fe2O3 khô ng phả n ứ ng vớ i hó a chấ t nà o sau đâ y?
A. Khí H2 (nung nó ng). B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH. D. Khí CO (nung nó ng).
Câu 54: Kim loại nà o sau đâ y điều chế đượ c bằ ng phương phá p điện phâ n nó ng chả y?
A. Zn. B. Fe. C. Ca. D. Cu.
Câu 55: Dung dịch chấ t nà o sau đâ y là m quỳ tím chuyển mà u xanh?
A. Valin. B. Metanamin. C. Glyxin. D. Benzenamin.
Câu 56: Đá vô i dù ng là m vậ t liệu xâ y dự ng, sả n xuấ t vô i, xi mă ng,… Thà nh phầ n chính củ a đá vô i là CaCO 3. Tên gọ i
củ a CaCO3 là
A. canxi cacbonat. B. canxi oxit. C. canxi cacbua. D. canxi sunfat.
Câu 57: Kim loại nà o sau đâ y cứ ng nhấ t
A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Cu.
Câu 58: Khí X tan rấ t tố t trong nướ c, thu đượ c dung dịch là m phenolphtalein chuyển mà u hồ ng. Khí X là
A. lưu huỳnh đioxit. B. hidro clorua. C. nitơ. D. amoniac.
Câu 59: Cho cá c chấ t sau: etilen, buta-1,3-đien, benzen và etyl axetat. Có bao nhiêu chấ t tham gia phả n ứ ng trù ng
hợ p tạ o thà nh polime?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 60: Tổ ng số nguyên tử trong phâ n tử metan là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 61: Mộ t trong nhữ ng nguyên nhâ n gâ y tử vong trong nhiều vụ chá y là do nhiễm độ c khí X. Khi và o cơ thể, khí X
kết hợ p vớ i hemoglobin, là m giảm khả nă ng vậ n chuyển oxi củ a máu. Khí X là

Trang 24
A. CO2. B. N2. C. He. D. CO.
Câu 62: Chấ t nà o sau đâ y là thà nh phầ n chính củ a bộ t tre, gỗ … dù ng để sả n xuấ t giấ y?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bộ t. D. Xenlulozơ.
Câu 63: Cho m gam Al phả n ứ ng hoà n toà n vớ i khí Cl2 dư thu đượ c 26,7 gam muố i. Giá trị củ a m là
A. 5,4. B. 2,7. C. 3,0. D. 7,4.
Câu 64: Loạ i hợ p chấ t nà o sau đâ y chứ a nguyên tố N?
A. Cacbohidrat. B. Anđehit. C. Amin. D. Ancol.
Câu 65: Cho sơ đồ cá c phả n ứ ng theo đú ng tỉ lệ mol
(1) X (t°) → Y + CO2
(2) Y + H2O → Z
(3) T + Z → R + X + H2O
(4) 2T + Z → Q + X + 2H2O
(5) Q + HCl → NaCl + T
Cá c chấ t Q, R thỏ a mã n sơ đồ trên lầ n lượ t là
A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. Na2CO3, NaOH.
C. Ca(OH)2, NaHCO3. D. NaOH, Na2CO3.
Câu 66: Este X đa chứ c, no, mạch hở có cô ng thứ c phân tử dạng CnH8On. Xà phò ng hoá hoàn toàn X bở i dung dịch
NaOH dư thu đượ c hỗ n hợ p Y gồ m 2 muố i E và F (ME < MF) củ a 2 axit cacboxylic hơn kém nhau 1 nguyên tử
Cacbon và hỗ n hợ p ancol Z gồ m hai chất G và T (MG < MT) cũ ng hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon trong phân tử .
Cho các phá t biểu sau:
(a) Có hai cô ng thứ c cấ u tạ o củ a E thỏ a mã n sơ đồ trên.
(b) Các chấ t trong Y đều có khả nă ng trá ng bạ c.
(c) Từ etilen có thể tạ o ra T bằ ng mộ t phả n ứ ng .
(d) Đố t chá y hoà n toà n F thu đượ c hỗ n hợ p Na2CO3, CO2, H2O.
(e) Từ G điều chế axit axetic là phương phá p hiện đạ i
Trong số phá t biểu trên có bao nhiêu phá t biểu đú ng
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 67: Hỗ n hợ p X gồ m bộ t nhô m và bộ t oxit FexOy. Thự c hiện phả n ứ ng nhiệt nhô m hoà n toà n hỗ n hợ p X đượ c
hỗ n hợ p Y. Để hò a tan hoà n toà n Y cầ n dù ng vừ a đủ dung dịch loã ng chứ a 0,225 mol H 2SO4, sau phả n ứ ng thu
đượ c 2,352 lít (đktc) khí H2. Mặ t khá c, hò a tan hoà n toà n X bằ ng dung dịch H2SO4 đặ c nó ng, thu đượ c 3,36 lít
(đktc) khí SO2, dung dịch Z chứ a Al2(SO4)3, Fe2(SO4)3 và axit dư. Biết rằ ng nếu cho Y tá c dụ ng vớ i dung dịch
NaOH thì thấ y có sủ i bọ t khí. Thà nh phầ n phầ n tră m theo khố i lượ ng củ a FexOy trong hỗ n hợ p X gầ n nhấ t vớ i
giá trị nà o sau đâ y?
A. 72. B. 28. C. 74. D. 26.
Câu 68: Triglixerit X đượ c tạ o bở i glixerol và ba axit béo gồ m: axit panmitic, axit oleic và axit Y. Cho 49,56 gam E
gồ m X và Y (tỉ lệ mol tương ứ ng là 1:2) tác dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch KOH, thu đượ c glixerol và 54,88 gam
muố i. Mặ t khác, a mol hỗ n hợ p E tá c dụ ng vừ a đủ vớ i Br 2 trong dung dịch, thu đượ c 63,40 gam sả n phẩ m hữ u
cơ. Giá trị củ a a là
A. 0,070. B. 0,105. C. 0,075. D. 0,125.
Câu 69: Hỗ n hợ p A gồ m ankan X, anken Y, amin no hai chứ c mạch hở Z. Tỉ khố i củ a A so vớ i H 2 bằ ng 385/29. Đố t
chá y hoà n toà n 6,496 lít A thu đượ c 9,632 lít CO2 và 0,896 lít N2 (cá c thể tích khí đo ở đktc). Phầ n tră m khố i
lượ ng củ a Z trong A gầ n nhấ t vớ i giá trị nà o sau đâ y?
A. 21,4%. B. 27,3%. C. 24,6%. D. 31,2%.
Câu 70: Hình vẽ minh họ a phương phá p điều chế isoamy axetat trong phò ng thí nghiệm

Trang 25
Cho các phá t biểu sau
(a) Hỗ n hợ p chấ t lỏ ng trong bình cầu gồ m ancol isoamylic, axit axetic và axit sunfuric đặc.
(b) Trong phễu chiết lớ p chấ t lỏ ng nặ ng hơn có thà nh phầ n chính là isoamyl axetat.
(c) Nhiệt kế dù ng để kiểm soá t nhiệt độ trong bình cầu có nhá nh.
(d) Phễu chiết dù ng tách cá c chấ t lỏ ng khô ng tan và o nhau ra khỏ i nhau.
(e) Dầ u chuố i tinh khiết có thể đượ c sử dụ ng là m hương liệu phụ gia cho thự c phẩ m.
(f) Để hiệu suấ t phả n ứ ng cao hơn nên dù ng dung dịch axit axetic 15%.
(g) Nướ c trong ố ng sinh hà n đượ c lắ p cho chả y và o (1) và ra (2).
Số phá t biểu đú ng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 71: Cho cá c sơ đồ phả n ứ ng sau:
(a) Ở nhiệt độ thườ ng, dầ u thự c vậ t ở trạ ng thá i lỏ ng
(b) Xenlulozơ bị thủ y phâ n khi đun nó ng (có xú c tá c axit vô cơ)
(c) Axit glutamic đượ c dù ng sả n xuấ t thuố c hỗ trợ thầ n kinh
(d) Trù ng ngưng axit ε-aminocaproic, thu đượ c policaproamit
(e) Nướ c ép quả nho chín có phả n ứ ng mà u biure
Số phá t biểu đú ng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 72: Hỗ n hợ p A chứ a mộ t axit RCOOH (X), mộ t ancol 2 chứ c R’(OH) 2 (Y) và mộ t este hai chứ c (R”COO) 2R’ (Z),
biết X, Y, Z đều no, mạ ch hở . Đố t chá y hoà n toà n 0,09 mol A cầ n 10,752 lít khí O 2 (đktc). Sau phả n ứ ng thấ y khố i
lượ ng củ a CO2 lớ n hơn khố i lượ ng củ a H2O là 10,84 gam. Nếu cho 0,09 mol A tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH thì
cầ n 4 gam NaOH nguyên chấ t. Mặ t khá c, 14,82 gam A tác dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch KOH. Cô cạ n dung dịch sau
phả n ứ ng thu đượ c m gam muố i khan và mộ t ancol duy nhấ t là etylen glycol. Giá trị củ a m gầ n nhấ t vớ i giá trị
nà o sau đâ y?
A. 12,15. B. 16,15. C. 13,21. D. 16,73.
Câu 73: Thự c hiện cá c thí nghiệm sau:
(a) Cho mộ t lượ ng nhỏ Ba và o dung dịch Na2CO3.
(b) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch Al(NO3)3 dư.
(c) Cho dung dịch KHCO3 dư và o dung dịch KAlO2.
(d) Cho dung dịch AgNO3 và o dung dịch Fe(NO3)3.
(e) Cho dung dịch NH3 tớ i dư và o dung dịch Fe(NO3)3.
Sau khi phả n ứ ng kết thú c, số thí nghiệm thu đượ c kết tủ a là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 74: Hỗ n hợ p X gồ m phenyl axetat và axit axetic có tỉ lệ mol tương ứ ng là 1 : 2. Cho 0,3 mol hỗ n hợ p X phả n ứ ng
vừ a đủ vớ i dung dịch hỗ n hợ p gồ m KOH 1,5M và NaOH 2,5M, thu đượ c x gam hỗ n hợ p muố i. Giá trị củ a x là
A. 33,5. B. 28,7. C. 21,4. D. 38,6.
Câu 75: X là hợ p chấ t hữ u cơ mạch hở có cô ng thứ c phâ n tử C6H8O4. Cho cá c phả n ứ ng sau (theo đú ng tỉ lệ mol
phả n ứ ng):
Trang 26
X + 2NaOH → Z + T + H2O
T + H2 → T1
2Z + H2SO4 → 2Z1 + Na2SO4
Biết Z1 và T1 có cù ng số nguyên tử cacbon; Z1 là hợ p chấ t hữ u cơ đơn chứ c. Nhậ n định nà o sau đâ y đú ng?
A. Tổ ng số nguyên tử trong T1 bằ ng 12.
B. Nung Z vớ i hỗ n hợ p vô i tô i xú t thu đượ c ankan đơn giả n nhấ t.
C. X khô ng có đồ ng phâ n hình họ c.
D. T là hợ p chấ t hữ u cơ no, đơn chứ c.
Câu 76: Hỗ n hợ p X gồ m C2H5OH, HCOOC2H5, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đố t chá y a gam hỗ n
hợ p X thu đượ c 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặ t khác, cho 13,2 gam X thự c hiện phả n ứ ng trá ng bạ c
thu đượ c m gam Ag. Giá trị củ a m là :
A. 8,64. B. 25,92. C. 12,96. D. 17,28.
Câu 77: Cho x mol axit glutamic tác dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch HCl 1M, thu đượ c dung dịch X. Dung dịch X tác dụ ng
vừ a đủ vớ i dung dịch chứ a y mol NaOH. Biểu thứ c liên hệ giữ a x và y là
A. y = 3x. B. y = 4x. C. 3y = 2x. D. y = 2x.
Câu 78: Hỗ n hợ p X gồ m Fe3O4 và FeO. Hò a tan hoà n toà n 39,36 gam X bằ ng dung dịch H2SO4 loã ng dư, thu đượ c
dung dịch Y. Dung dịch Y là m mấ t mà u vừ a đủ 56 ml dung dịch KMnO 4 1M. Khử hoà n toà n 39,36 gam X bằ ng CO
thu đượ c bao nhiêu gam kim loại sắ t?
A. 7,68 gam. B. 29,12 gam. C. 15,68 gam. D. 8,96 gam.
Câu 79: Cho cá c sơ đồ phả n ứ ng sau (theo đú ng tỉ lệ mol, điều kiện phả n ứ ng thích hợ p):
(1) C8H20O4N2 (X) + 2NaOH → X1 + X2 + X3 + 2H2O
(2) X1 + 2HCl → X5 + NaCl
(3) X4 + HCl → X5
(4) nX4 → Nilon-6 + nH2O
(5) X3 + NaOH (CaO, t°) → X6 + Na2CO3
Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Nhiệt độ nó ng chả y củ a X1 nhỏ hơn X4.
B. Dung dịch X2 là m quỳ tím chuyển mà u đỏ .
C. X6 tác dụ ng vớ i glucozơ tạ o sobitol.
D. Phâ n tử khố i củ a X lớ n hơn so vớ i X5.
Câu 80: Hợ p chấ t hữ u cơ mạch hở X có cô ng thứ c phâ n tử C7H13O4N. X tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH dư, đun nó ng,
thu đượ c sả n phẩ m hữ u cơ gồ m muố i đinatri glutamat và ancol. Số cô ng thứ c cấu tạ o phù hợ p củ a X là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Trang 27
ĐỀ THI THỬ TNTHPTQG – THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI – HẢI DƯƠNG – LẦN 2 – NĂM 2022
Câu 41. Phả n ứ ng củ a Al vớ i chấ t nà o sau đâ y gọ i là phả n ứ ng nhiệt nhô m?
A. O2. B. Fe2O3. C. HCl. D. NaOH.
Câu 42. Chấ t nà o sau đâ y tác dụ ng vớ i dung dịch KOH tạ o thà nh kali axetat?
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH2=CHCOOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 43. Chấ t nà o sau đâ y có liên kết ba trong phâ n tử ?
A. Axetilen. B. Propen. C. Metan. D. But-1-en.
Câu 44. Axit béo là axit đơn chứ c, có mạ ch cacbon dà i và khô ng phâ n nhá nh. Cô ng thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a axit béo
panmitic là :
A. C17H31COOH. B. C17H33COOH. C. C17H35COOH. D. C15H31COOH.
Câu 45. Kim loạ i nà o sau đâ y khô ng phả n ứ ng vớ i dung dịch Fe(NO3)3?
A. Cu. B. Ag. C. Zn. D. Fe.
Câu 46. Trong điều kiện thích hợ p glucozơ lên men tạ o thà nh khí CO2 và
A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C2H5OH.
Câu 47. FeO phả n ứ ng vớ i chấ t nà o sau đâ y mà vẫ n giữ nguyên hó a trị?
A. HNO3. B. H2SO4 đặ c. C. H2. D. HCl.
Câu 48. Cho phả n ứ ng sau: Fe(NO3)3 + X → Y + KNO3. Vậ y X, Y lầ n lượ t là
A. K2SO4, Fe2(SO4)3. B. KCl, FeCl3. C. KBr, FeBr3. D. KOH, Fe(OH)3.
Câu 49. Kim loạ i nà o sau đâ y có số oxi hó a +2 duy nhấ t trong hợ p chấ t
A. Fe. B. Al. C. Na. D. Mg.
Câu 50. Dẫ n 8,96 lít khí CO2 (đktc) và o dung dịch Ca(OH)2 dư. Phả n ứ ng kết thú c thu đượ c m gam kết tủ a. Giá trị
củ a m là
A. 40. B. 30. C. 20. D. 25.
Câu 51. Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Thủ y ngâ n là kim loại có nhiệt độ nó ng chả y thấ p nhấ t.
B. Các kim loại kiềm thổ đều tan tố t trong nướ c.
C. Khô ng dù ng chậ u nhô m để đự ng nướ c vô i trong.
D. Đố t chá y dâ y sắ t trong khô ng khí khô chỉ có quá trình ă n mô n hó a họ c.
Câu 52. Polime nà o sau đâ y đượ c dù ng là m cao su:
A. Poli (butadien-stiren). B. Polistiren.
C. Poli (etylen terephtalat). D. Poliacrilonitrin.
Câu 53. Poli(vinyl clorua) (PVC) đượ c điều chế từ vinyl clorua bằ ng phả n ứ ng
A. trù ng ngưng. B. trù ng hợ p. C. trao đổ i. D. axit – bazơ.
Câu 54. Đố t chá y hoà n toà n hai amin no, đơn chứ c, mạ ch hở cầ n vừ a đủ 0,735 mol O 2, thu đượ c 11,7 gam H2O.
Tổ ng khố i lượ ng (gam) củ a hai amin đem đố t là :
A. 6,22. B. 9,58. C. 10,7. D. 8,46.
Câu 55. Kim loạ i nà o sau đâ y là kim loạ i kiềm
A. Ca. B. Fe. C. Al. D. K.
Câu 56. Dung dịch Al(NO3)3 khô ng phả n ứ ng đượ c vớ i dung dịch nà o?
A. Ba(OH)2. B. HCl. C. NaOH. D. NH3.
Câu 57. Kim loạ i sắ t tác dụ ng vớ i dung dịch axit nà o sau đâ y giả i phó ng khí H2?
A. HNO3 loã ng. B. H2SO4 đặ c. C. HNO3 đặc. D. H2SO4 loã ng.
Câu 58. Cho 5,6 gam kim loại M tá c dụ ng vớ i Cl2 dư, thu đượ c 16,25 gam muố i MCl3. Kim loạ i M là
A. Al. B. Fe. C. Au. D. Cr.
Câu 59. Chấ t nà o sau đâ y là tên củ a mộ t cacbohidrat:
A. Glucozơ. B. Axit axetic. C. Etylen glycol. D. Ancol etylic.
Câu 60. Tính lưỡ ng tính củ a H2N-CH2-COOH đượ c chứ ng minh thô ng qua phả n ứ ng vớ i hai chấ t nà o sau
A. NaOH, NH3. B. HCl, NaOH. C. NaCl, HCl. D. HNO3, CH3COOH.
Câu 61. Cô ng thứ c cấu tạ o CH3-CH2-NH2 có tên gọ i là
A. Propylamin. B. Etylamin. C. Metanamin. D. Dimetylamin.

Trang 28
Câu 62. Chấ t X có trong hầ u hết cá c bộ phậ n củ a câ y như lá, hoa, rễ, .. và nhấ t là trong quá chín. Trong cô ng nghiệp
thự c phẩ m, chấ t Y là nguyên liệu để làm bá nh kẹo, nướ c giải khá t, đồ hộ p. Thủ y phâ n Y, thu đượ c X. Hai chấ t X,
Y lầ n lượ t là
A. Glucozơ và saccarozơ. B. Saccarozơ và tinh bộ t.
C. Glucozơ và tinh bộ t. D. Xenlulozơ và glucozơ.
Câu 63. Sả n phẩ m cuố i cù ng củ a quá trình thuỷ phâ n các polipeptit nhờ xú c tác thích hợ p là
A. este. B. β-amino axit. C. axit cacboxylic. D. α-amino axit.
Câu 64. Dung dịch chấ t nà o sau đâ y làm quỳ tím chuyển thà nh màu hồ ng?
A. Axit glutamic. B. Glyxin. C. Alanin. D. Valin.
Câu 65. Ở nhiệt độ thườ ng, dung dịch Ca(OH)2 loã ng tác dụ ng đượ c vớ i dung dịch nà o sau đâ y?
A. KCl B. NaHCO3. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 66. Chấ t nà o sau đâ y dễ bị nhiệt phâ n?
A. NaOH. B. Na2O. C. Na2CO3. D. NaHCO3.
Câu 67. Sự đố t cá c nhiên liệu hó a thạ ch đã gó p phầ n và o vấ n đề mưa axit, đặc biệt tạ i cá c vù ng có nhiều nhà mấ y
cô ng nghiệp, sả n xuấ t hó a chấ t. Khí nà o sau đâ y chủ yếu gâ y nên hiện tượ ng mưa axit
A. CH4. B. SO2. C. CO. D. CO2.
Câu 68. Đun nó ng nướ c cứ ng tạm thờ i thu đượ c kết tủ a, vì nướ c cứ ng tạ m thờ i chứ a muố i
A. MgSO4. B. MgCl2. C. CaSO4. D. Ca(HCO3)2.
Câu 69. Hình bên là thiết bị điện phâ n H2O (có hò a tan chấ t điện li) để điều chế oxi và hidro.

Nhậ n định nà o sau đâ y khô ng đú ng?


A. Tỉ lệ khố i lượ ng khí thoá t ra ở điện cự c là mA : mB = 1 : 8
B. Dung dịch chấ t điện li có thể dù ng là NaOH, NaSO4 hoặ c H2SO4.
C. Ở catot thu đượ c khi H2, anot thu đượ c khí O2.
D. Nồ ng độ các chấ t điện li trong quá trình điện phâ n tă ng dầ n.
Câu 70. Crackinh hoà n toà n V lít ankan X thu đượ c hỗ n hợ p Y gồ m 0,1V lít C3H8; 0,5V lít CH4 và 1,9V lít cá c
hiđrocacbon khá c, tỉ khố i củ a Y so vớ i H2 bằ ng 14,4. Dẫ n 21,6 gam Y đi qua bình chứ a dung dịch brom (dư),
phả n ứ ng kết thú c thấ y khố i lượ ng bình tă ng m gam. Biết các thể tích khí đo ở cù ng điều kiện, chỉ có ankan
tham gia phả n ứ ng crackinh. Giá trị củ a m là
A. 11,6 gam. B. 14,28 gam. C. 12,72 gam. D. 10,5 gam.
Câu 71. Trong cá c nhà má y cung cấ p nướ c sinh hoạ t thì khâ u cuố i cù ng củ a việc xử lý nướ c là khử trù ng nướ c. Mộ t
trong các phương phá p khử trù ng nướ c đang đượ c dù ng phổ biến ở nướ c ta là dù ng clo. Lượ ng clo đượ c bơm
và o nướ c trong bể tiếp xú c theo tỉ lệ 5 g/m 3. Nếu vớ i dâ n số Hả i Dương khoả ng 3 triệu ngườ i, mỗ i ngườ i dù ng
200 lít nướ c/ngà y, thì các nhà má y cung cấ p nướ c sinh hoạ t cầ n dù ng bao nhiêu kg clo mỗ i ngà y cho việc xử lí
nướ c?
A. 3,55.10^3. B. 6.10^3. C. 3.10^3. D. 1,5.10^6.

Trang 29
Câu 72. Limonen là mộ t chấ t có mù i thơm dịu đượ c tá ch ra từ tinh dầ u chanh, sả , bưở i, cam… Nó cũ ng là mộ t trong
nhữ ng thà nh phầ n dượ c chấ t quý giá trong cá c nghiên cứ u khoa họ c và mang đến nhiều ứ ng dụ ng trong điều
chế cá c loại thuố c hỗ trợ điều trị ung thư, trà o ngượ c dạ dà y, sỏ i mậ t, khó chịu do mệt mỏ i… Hình dướ i là cô ng
thứ c cấ u tạ o củ a Limonen:

Cô ng thứ c phâ n tử củ a Limonen là :


A. C5H8. B. C8H12. C. C12H20. D. C10H16.
Câu 73. Hỗ n hợ p E gồ m 2 triglixerit X và Y (cho biết MY > MX > 820 đvC). Cho m gam E tác dụ ng vớ i dung dịch
NaOH vừ a đủ thu đượ c ba muố i natri panmitat, natrioleat và natri stearat theo đú ng thứ tự về tỉ lệ mol là 2 : 2 :
1. Mặ t khác m gam E tá c dụ ng vớ i H 2 (xt Ni, t°) thu đượ c 42,82 gam hỗ n hợ p G. Phầ n tră m khố i lượ ng củ a X
trong E gầ n nhấ t vớ i
A. 59. B. 41. C. 63. D. 37.
Câu 74. Có 3 hợ p chấ t hữ u cơ đa chứ c X, Y, Z có cù ng cô ng thứ c đơn giả n nhấ t, thà nh phầ n chứ a C, H, O (MX < MY <
MZ < 180).
+ 1 mol X phả n ứ ng vớ i dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra 4 mol Ag.
+ Y có đồ ng phâ n hình họ c và khô ng tham gia phả n ứ ng trá ng gương.
+ Z tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 6.
Có các mệnh đề sau:
(1) Phâ n tử khố i củ a các chấ t X, Y, Z hơn kém nhau 30 đvC.
(2) Z tá c dụ ng vớ i NaOH cho mộ t sả n phẩm hữ u cơ có M = 306.
(3) Y phả n ứ ng vớ i dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 cho mộ t sả n phẩm hữ u cơ duy nhấ t.
(4) Thà nh phầ n phầ n tră m về khố i lượ ng củ a cacbon trong X là 40%.
Số nhậ n định đú ng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 75. Cho các phá t biểu sau:
(a) Peptit mạch hở Gly-Gly có cô ng thứ c phâ n tử là C4H8O3N2.
(b) Tơ nilon-6, tơ nilon-6,6 đều là tơ polipeptit.
(c) Glyxerol, glucozơ, etylen glycol là nhữ ng ancol đa chứ c.
(d) Xenlulozơ, tinh bộ t thuộ c loại polisaccarit.
(e) Axit adipic và axit glutamic tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH vớ i tỉ lệ mol như nhau.
(g) Buta-1,3-đien có 2 liên kết π và 9 liên kết σ.
Số phá t biểu đú ng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 76. Khô ng nên cho nhữ ng cặ p chấ t gia dụ ng nà o sau đâ y tiếp xú c vớ i nhau:
A. Giấm ă n và bộ t nở , vì bọ t khí sinh ra có thể gâ y nổ .
B. Chấ t giặ t tẩ y và nướ c, vì nướ c sau khi hiđrat hó a là loạ i nướ c rấ t nguy hiểm.
C. Cố c thủ y tinh đự ng dung dịch nướ c muố i, vì NaCl ă n mò n thủ y tinh.
D. Chấ t giặ t tẩ y Javel và giấm ă n, vì hít phả i khí Clo tạ o thà nh có thể gâ y ngộ độ c.
Câu 77. W, X, Y là ba chấ t rắ n khô ng màu, Z là dung dịch khô ng mà u. Chú ng là các chấ t (khô ng theo thứ tự ): natri
clorua, bộ t phấ n trắ ng, bộ t axit chanh (axit xitric) và chấ t chỉ thị axit bazơ phenolphtalein (PP). Khi cho lượ ng
nhỏ mỗ i chấ t tác dụ ng vớ i nhau từ ng đô i mộ t trong dung mô i nướ c thì thu đượ c kết quả ở bả ng sau:
Lưu ý: chỉ thị PP chuyển sang mầ u hồ ng đỏ trong mô i trườ ng kiềm. Bộ t phấ n là canxi cacbonat cũ ng tạ o mô i
trườ ng kiềm. Các chấ t W, X, Y, Z lầ n lượ t là
A. Muố i ă n, bộ t phấ n, axit xitric, PP. B. PP, muố i ă n, bộ t phấ n, axit xitric.
C. Axit xitric, PP, muố i ă n, bộ t phấ n. D. Bộ t phấ n, axit xitric, PP, muố i ă n.
Câu 78. Để tách lấ y lượ ng phâ n bó n Kali ngườ i ta thườ g tá ch KCl khỏ i quặ ng sinvisit, thà nh phầ n chính củ a quặ ng
là NaCl, KCl. Vì NaCl và KCl có nhiều tính chấ t tương tự nhau nên ngườ i ta khô ng dù ng phương phá p hó a họ c để
tách chú ng. Thự c tế ngườ i ta dự a và o độ tan khác nhau trong nướ c theo nhiệt độ để tách hai chấ t nà y.

Trang 30
Nhiệt độ 10 20 30 50 70 90 100
S củ a NaCl 35,6 35,7 35,8 36,7 37,5 37,5 38,5 39,1
S củ a KCl 28,5 32,0 34,7 42,8 48,3 48,3 53,8 56,6
Bướ c 1: Hò a tạ i mộ t lượ ng quặ ng sinvinit đượ c nghiền nhỏ và o 1000 gam nướ c ở 100°C, lọ c bỏ phầ n khô ng tan
thu đượ c dung dịch bã o hò a.
Bướ c 2: Là m lạ nh dung dịch bã o hò a đến 0°C (lượ ng nướ c khô ng đổ i) thấ y tá ch ra m1 gam chấ t rắ n.
Bướ c 3: Tiếp tụ c cho m1 gam chấ t rắ n nà y và o 100 gam H2O ở 10°C, khuấ y đều thì tách ra m2 gam chấ t rắ n
khô ng tan.
Nhậ n định nà o sau đâ y đú ng:
A. Gia m1 = 281 gam.
B. Trong chấ t rắ n m2 vẫ n cò n mộ t lượ ng nhỏ muố i NaCl.
C. Sau bướ c 2 đã tách đượ c hoà n toà n KCl ra khỏ i hỗ n hợ p.
D. Giá trị m2 = 249 gam.
Câu 79. Cho m gam Mg và o dung dịch chứ a 0,1 mol AgNO 3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau mộ t thờ i gian thu đượ c 20
gam kết tủ a và dung dịch X chứ a hai muố i. Tách lấ y kết tủ a, thêm tiếp 9,6 gam bộ t sắ t và o dung dịch X, sau khi
cá c phả n ứ ng hoà n toà n, thu đượ c 10,56 gam kết tủ a. Giá trị củ a m là
A. 5,20. B. 4,32. C. 5,04. D. 4,80.
Câu 80. Mộ t họ c sinh làm ba thí nghiệm vớ i Al:
+ Thí nghiệm 1: Cho m gam bộ t nhô m và o dung dịch HCl (loã ng, dư), thu đượ c V1 lít khí khô ng mà u.
+ Thí nghiệm 2: Cho m gam bộ t nhô m và o dung dịch NaOH (dư), thu đượ c V2 lít khí khô ng màu.
+ Thí nghiệm 3: Cho m gam bộ t nhô m và o dung dịch chứ a H2SO4 đặc, nó ng, dư thu đượ c V3 lít khí SO2 (sả n
phẩ m khử duy nhấ t).
Biết cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, thể tích cá c khí đo ở cù ng điều kiện. So sá nh nà o sau đâ y đú ng?
A. V1 = V2 < V3. B. V1 > V2 > V3.
C. V1 < V2 < V3. D. V1 = V2 = V3.

Trang 31
ĐỀ THI THỬ TNTHPTQG – SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH – LẦN 5 – NĂM 2022
Câu 41. Chấ t nà o sau đâ y là hợ p chấ t hữ u cơ?
A. CO2. B. CS2. C. CH4. D. Na2CO3.
Câu 42. Cho m gam hỗ n hợ p kim loại Zn, Cu và o dung dịch HCl (dư). Sau khi cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, thu
đượ c 4,48 lít H2 (đktc), dung dịch X và 2,0 gam chấ t rắ n. Giá trị củ a m là :
A. 18,0. B. 15,0. C. 8,5. D. 16,0.
Câu 43. Đun nó ng tristearin trong dung dịch NaOH vừ a đủ thu đượ c glixerol và
A. C17H35COONa. B. C15H31COONa. C. C17H33COONa. D. C17H31COONa.
Câu 44. Cho dã y các dung dịch riêng biệt sau: NH 2CH2COOH, NH4Cl, Na2CO3, NaCl, C6H5ONa, CH3NH2. Sổ dung dịch
có pH >7 là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 45. Phâ n tích hợ p chấ t hữ u cơ X (C, H, O) ngườ i ta thu đượ c kết quả % khố i lượ ng: %C = 40,00% và %H =
6,66%. Tỉ khố i hơi củ a X so vớ i H2 là 30. Cô ng thứ c phâ n tử X là
A. CH2O. B. C3H6O2. C. C2H4O2. D. C2H4O2.
Câu 46. Thờ i gian trướ c đâ y, theo kinh nghiệm thâm canh lú a nướ c, sau mỗ i mù a vụ , nhà nô ng thườ ng hay đố t
đồ ng (đố t gố c rạ cò n lại trên đồ ng lú a sau thu hoạ ch). Theo cá ch thứ c canh tác đó , mụ c đích chính củ a việc đố t
đồ ng là
A. cung cấ p thêm cho cá nh đồ ng ở mù a vụ sau mộ t lượ ng đạm dướ i dạ ng N2.
B. làm sạch phầ n lú a bị rơi rụ ng khi thu hoạ ch để chuẩ n bị gieo giố ng mớ i.
C. cung cấp thêm cho cá nh đồ ng ở mù a vụ sau mộ t lượ ng kali dướ i dạ ng K2CO3.
D. loạ i bỏ dư lượ ng thuố c trừ sâ u cho cá nh đồ ng để chuẩ n bị mù a vụ mớ i.
Câu 47. Kim loạ i nà o sau đâ y chỉ điều chế đượ c bằ ng phương phá p điện phâ n?
A. Ca. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 48. Chấ t nà o sau đâ y khô ng có phả n ứ ng trá ng gương?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Anđehit axetic. D. Etyl fomat.
Câu 49. Thí nghiệm nà o sau đâ y khô ng sinh ra chấ t rắ n?
A. Cho Cu và o dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
B. Cho dung dịch NaOH và o dung dịch Ca(HCO3)2.
C. Cho mẩu Na và o dung dịch CuSO4.
D. Cho Cu và o dung dịch AgNO3.
Câu 50. Chấ t nà o sau đâ y là chấ t khô ng điện li?
A. NH2CH2COOH. B. CH3COOCH3. C. C6H5ONa. D. H2O.
Câu 51. Kim loạ i nà o sau đâ y dẻo nhấ t?
A. Al. B. Au. C. Cu. D. Fe.
Câu 52. Phá t biểu nà o dướ i đâ y khô ng đú ng?
A. Bả n chấ t củ a ă n mò n kim loại là quá trình oxi hó a khử .
B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loạ i thà nh nguyên tử kim loạ i.
C. Ă n mò n hó a họ c phá t sinh dò ng điện.
D. Tính chấ t hó a họ c đặ c trưng củ a kim loại là tính khử .
Câu 53. Trên nhã n chai cồ n y tế ghi “Cồ n 70°”. Cách ghi đó có ý nghĩa
A. Loạ i cồ n nả y sô i ở 70°C.
B. Cứ 100 ml loại cồ n nà y có 70 mol ancol etylic nguyên chấ t.
C. Trong chai cồ n đó có 70 ml ancol etylic nguyên chấ t.
D. Cứ 100 ml loại cồ n nà y có 70 ml ancol etylic nguyên chấ t.
Câu 54. Quặ ng boxit có cô ng thứ c là ?
A. Fe2O3.nH2O. B. Al2O3.2H2O. C. MgCO3.CaCO3. D. 3NaF.AlF3.
Câu 55. Phương trình hó a họ c củ a phả n ứ ng nà o sau đâ y viết sai:
A. 2Fe +3Cl2 → 2FeCl3. B. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
C. 2Fe + 6H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.
Câu 56. “Nướ c đá khô ” đượ c sử dụ ng để bả o quả n thự c phẩ m, cô ng thứ c hó a họ c củ a nướ c đá khô là
A. CO2. B. CO. C. H2O. D. SO2.

Trang 32
Câu 57. Chấ t tan đượ c trong nướ c tạ o thà nh dung dịch kiềm là
A. MgO. B. SO2. C. Na2O. D. NaCl.
Câu 58. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Thà nh phầ n chính củ a bộ t ngọ t là axit glutamic.
B. Trong phâ n tử lysin có mộ t nguyên tử nitơ.
C. Dung dịch etylamin làm quỳ tím hó a xanh.
D. Anilin là mộ t bazơ mạ nh, là m quỳ tím hó a xanh.
Câu 59. Trong chấ t nà o sau đâ y lưu huỳnh có số oxi hó a +4?.
A. K2S. B. SO3. C. Al2(SO4)3. D. Na2SO3
Câu 60. Tơ nà o sau đâ y là tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6. B. Tơ axetat. C. Tơ tằ m. D. Tơ olon.
Câu 61. Cấ u hình electron nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. B. 1s2 2s2 2p6 3s2.
C. 1s2 2s2 2p6 3s1. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.
Câu 62. Cho 6,0 gam metyl fomat tác dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch KOH, thu đượ c dung dịch chứ a m gam muố i. Giá
trị củ a m là
A. 6,8. B. 9,8. C. 8,2. D. 8,4.
Câu 63. Nhiệt phâ n Fe(OH)3 đến khố i lượ ng khô ng đổ i, chấ t rắ n thu đượ c là
A. Fe2O3. B. Fe. C. Fe3O4. D. FeO.
Câu 64. Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loại hợ p chấ t amin?
A. CH3CH2NH2. B. HOOCC3H5(NH2)COOH.
C. H2NCH2COOH. D. CH3COONH4.
Câu 65. Đố t chá y hoà n toà n m gam hỗ n hợ p glucozơ và saccarozơ thu đượ c 5,376 lít khí CO2 (đktc) và 4,14 gam
H2O. Giá trị củ a m là
A. 5,22. B. 10,44. C. 7,02. D. 8,64.
Câu 66. Kim loạ i nà o sau đâ y tá c dụ ng đượ c vớ i dung dịch H2SO4 loã ng?
A. Hg. B. Mg. C. Ag. D. Cu.
Câu 67. Cho 11,2 lít hỗ n hợ p X gồ m axetilen và anđehit axetic (ở đktc) qua dung dịch AgNO3/NH3 dư. Sau khi phả n
ứ ng hoà n toà n thu đượ c 112,8 gam kết tủ a. Dẫ n lượ ng hỗ n hợ p X như trên qua dung dịch nướ c brom dư, khố i
lượ ng brom tham gia phả n ứ ng là (giả sử lượ ng axetilen phả n ứ ng vớ i nướ c là khô ng đá ng kể)
A. 112 gam. B. 26,6 gam. C. 90,6 gam. D. 64 gam.
Câu 68. Etyl axetat có cô ng thứ c cấu tạ o là
A. CH3OOCC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 69. Thủ y phâ n hoà n toà n hỗ n hợ p E gồ m 2 este X, Y đơn chứ c, đồ ng phâ n, mạch hở , bằ ng mộ t lượ ng dung dịch
NaOH vừ a đủ thu đượ c 13,2 gam hỗ n hợ p 2 muố i (Z) và 7,8 gam hỗ n hợ p 2 ancol (chỉ hơn kém nhau 1 nguyên
tử C trong phâ n tử ). Nung Z ngoà i khô ng khí thu 0,075 mol Na2CO3. Cô ng thứ c cấu tạ o thu gọ n củ a X, Y là
A. CH3COOCH2CH=CH2 và CH2=CHCOOC2H5.
B. CH2=CHCOOC2H5 và CH3COOCH=CHCH3.
C. HCOOCH2CH=CHCH3 và CH3COOCH2CH=CH2.
D. C2H5COOCH2CH=CH2 và CH3CH=CHCOOC2H5.
Câu 70. Đố t chá y hoà n toà n hỗ n hợ p X gồ m 4 hợ p chấ t hữ u cơ: axit acrylic, metyl metacrylat, vinyl nxetat và
đimetyl oxalat rồ i dẫ n toà n bộ sả n phẩm chá y qua bình chứ a H 2SO4 đặ c, dư, bình 2 đự ng dung dịch Ba(OH)2 dư.
Kết thú c thí nghiệm thấ y khố i lượ ng bình 1 tă ng m gam, bình 2 thu đượ c 98,5 gam kết tủ a. Giá trị củ a m là
A. 7,15. B. 6,00. C. 9,00. D. 7,20.
Câu 71. Hỗ n hợ p X gồ m Ba, BaO và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứ ng 1 : 2 : 3. Cho m gam X và o nướ c thì thu đượ c
a lít dung dịch Y và V lít khí H2 (đktc). Hấ p thụ 8V lít CO2 (đktc) và o a lít dung dịch Y đến phả n ứ ng xả y ra hoà n
toà n thì thu đượ c 98,5 gam kết tủ a. Giá trị củ a m là
A. 95,60. B. 119,50. C. 105,16. D. 114,72.
Câu 72. Cho hỗ n hợ p E chứ a bố n chấ t hữ u cơ mạ ch hở gồ m peptit X (cấu tạ o từ hai amino axit có dạ ng
H2NCmH2mCOOH), este Y (CnH2n−12O6) và hai axit khô ng no Z, T (Y, Z, T cù ng số mol). Đun nó ng 24,64 gam
hỗ n hợ p E vớ i dung dịch chứ a 0,35 mol KOH, cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng, thu đượ c glixerol và a gam hỗ n

Trang 33
hợ p rắ n M chỉ chứ a 4 muố i. Mặ t khác, đố t chá y hoà n toà n 24,64 gam E cầ n vừ a đủ 1,12 mol O 2, thu đượ c 0,96
mol CO2. Giá trị củ a a gầ n nhấ t vớ i giá trị nà o sau đâ y?
A. 43,80 gam. B. 49,50 gam. C. 41,90 gam. D. 37,76 gam.
Câu 73. Hò a tan hết 15,84 gam hỗ n hợ p X gồ m Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứ a 1,08 mol NaHSO4 và
0,32 mol HNO3, kết thú c phả n ứ ng thu đượ c dung dịch Y chỉ chứ a muố i trung hò a có khố i lượ ng 149,16 gam và
2,688 lít (đktc) hỗ n hợ p khí Z gồ m 2 khí có tỉ số khố i vớ i He bằ ng 11. Cho dung dịch NaOH đến dư và o dung
dịch Y, lấ y kết tủ a nung ngoà i khô ng khí đến khố i lượ ng khô ng đổ i, thu đượ c 13,6 gam chấ t rắ n khan. Phầ n
tră m khố i lượ ng củ a Al2O3 trong X gầ n nhấ t vớ i giá trị nà o sau đâ y?
A. 20,0%. B. 13,0%. C. 12,0%. D. 11,0%.
Câu 74. Cho este no, mạ ch hở , đa chứ c, có cô ng thứ c CnHmO6. Quan hệ giữ a n vớ i m là
A. m = 2n. B. m = 2n – 2. C. m = 2n + 1. D. m = 2n – 4.
Câu 75. Cho 7,2 gam bộ t Mg tan hết trong dung dịch hỗ n hợ p HCl (dư) và KNO3 thu đượ c dung dịch X chứ a m gam
muố i và 2,688 lít khí Y (đktc) gồ m N2 và H2 có khố i lượ ng 0,76 gam. Giá trị củ a m là
A. 28,50. B. 44,40. C. 30,50. D. 34,68.
Câu 76. Tiến hà nh thí nghiệm theo các bướ c sau:
Bướ c 1: Đá nh sạch gỉ mộ t chiếc đinh sắ t rồ i thả và o dung dịch CuSO4.
Bướ c 2: Sau khoả ng 10 phú t, quan sá t mà u củ a chiếc đinh sắ t và màu củ a dung dịch.
Cho các nhậ n định sau:
(a) Đinh sắ t bị phủ mộ t lớ p mà u xanh lam.
(b) Màu xanh củ a dung dịch khô ng thay đổ i vì đó là màu củ a ion sunfat.
(c) Mà u xanh củ a dung dịch nhạ t dầ n vì nồ ng độ củ a ion Cu2+ trong dung dịch giảm dầ n.
(d) Khố i lượ ng dung dịch tă ng so vớ i ban đầu.
Số nhậ n định đú ng là :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 77. Cho các sơ đồ chuyển hó a theo đú ng tỉ lệ mol:
(1) E (C9H12O4) + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(2) X1 + 2HCl → Y + 2NaCl
(3) X2 + O2 (men giấm) → Z + H2O
(4) Z + X3 ⇔ T (C5H10O2) + H2O
Biết chấ t E là este mạ ch hở . Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Chấ t E có đồ ng phâ n hình họ c
(b) Trong thà nh phầ n nguyên tử củ a X1, chỉ có cá c nguyên tử củ a 3 nguyên tố
(c) Trong phâ n tử Y, số nguyên tử oxi gấ p 2 lầ n số nguyên tử hiđro
(d) Có hai cô ng thứ c cấ u tạ o thỏ a mã n tính chấ t củ a X3
(e) Chấ t Z có thể đượ c tạ o thà nh từ CH3OH chỉ bằ ng 1 phả n ứ ng hó a họ c
Số phá t biểu đú ng là
A. 4 B. 2. C. 1 D. 3
Câu 78. Cho luồ ng khí CO đi qua ố ng sứ đự ng m gam hỗ n hợ p X gồ m Fe và FexOy nung nó ng. Sau khi phả n ứ ng xả y
ra hoà n toà n, thu đượ c 64 gam chấ t rắ n Y trong ố ng sứ và 11,2 lít (đktc) hỗ n hợ p khí có tỉ khố i so vớ i H 2 là 20,4.
Giá trị củ a m là
A. 65,6. B. 72,0. C. 70,4. D. 66,5.
Câu 79. Hỗ n hợ p X gồ m 3 este đơn chứ c, tạ o thà nh từ cù ng mộ t ancol Y vớ i 3 axit cacboxylic (phâ n tử chỉ có nhó m
COOH); trong đó , có hai axit no là đồ ng đẳ ng kế tiếp nhau và mộ t axit khô ng no (có đồ ng phâ n hình họ c, chứ a
mộ t liên kết đô i C=C trong phâ n tử ). Thủ y phâ n hoà n toà n 5,88 gam X bằ ng dung dịch NaOH, thu đượ c hỗ n hợ p
muố i và m gam ancol Y. Cho m gam Y và o bình đự ng Na dư, sau phả n ứ ng thu đượ c 896 ml khí (đktc) và khố i
lượ ng bình tă ng 2,48 gam. Mặ t khá c, nếu đố t chá y hoà n toà n 5,88 gam X thì thu đượ c CO 2 và 3,96 gam H2O.
Phầ n tră m khố i lượ ng củ a este khô ng no trong X là
A. 29,25%. B. 38,76%. C. 40,82%. D. 34,01%.
Câu 80. Hỗ n hợ p X gồ m Na, Al và Fe, hỗ n hợ p Y gồ m Al và kim loạ i R. Biết rằ ng khố i lượ ng củ a Al có trong X và Y
bằ ng nhau, tổ ng khố i lượ ng củ a Na và Fe trong X gấ p hai lầ n khố i lượ ng củ a R có trong Y. Hò a tan hoà n toà n lầ n
lượ t X, Y bằ ng lượ ng dư dung dịch H2SO4 loã ng thì cả 2 trườ ng hợ p đều thu đượ c V lít H2 (đktc). Kim loạ i R là

Trang 34
A. Ca B. Be C. Zn D. Mg

Trang 35
ĐỀ THI THỬ TNTHPTQG – THPT HÀM RỒNG – THANH HÓA – NĂM 2022
Câu 41: Ngộ độ c khí X là mộ t trong nhữ ng trườ ng hợ p ngộ độ c chết ngườ i phổ biến, xả y ra do hít phả i. X là mộ t khí
khô ng mà u, khô ng mù i có nguồ n gố c từ sự chá y khô ng hoà n toà n củ a cá c loại nhiên liệu hó a thạ ch. Khí X là :
A. NO2. B. CO2. C. CO. D. H2S.
Câu 42: Trù ng hợ p etilen thu đượ c polime nà o sau đâ y?
A. Polibutađien. B. Polistiren. C. Polipropilen. D. Polietilen.
Câu 43: Muố i mononatri củ a axit glutamic dù ng là m gia vị thứ c ă n (cò n gọ i là bộ t ngọ t hay mì chính). Cô ng thứ c
củ a axit glutamic là :
A. NH2-(CH2)4-CH(NH2)-COOH. B. NH2-CH2-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
Câu 44: Chấ t nà o sau đâ y là amin bậc I?
A. CH3-NH-CH3. B. CH3-NH2. C. C6H5-NH-CH3. D. (CH3)3N.
Câu 45: Chấ t nà o sau đâ y là đissaccarit?
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 46: Trong thờ i gian qua nhiều ngườ i bị nhiễm độ c thậm chí tử vong do sử dụ ng cồ n cô ng nghiệp để pha chế
thà nh rượ u uố ng. Chấ t gâ y độ c trong cồ n cô ng nghiệp là metanol. Metanol có cô ng thứ c phâ n tử là :
A. CH2O2. B. CH2O. C. CH4O. D. C2H6O.
Câu 47: Polime nà o sau đâ y đượ c dù ng làm cao su?
A. Poliisopren. B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen.
Câu 48: Chấ t nà o sau đâ y là nguyên nhâ n chủ yếu gâ y ra hiện tượ ng mưa axit?
A. CO2. B. SO2. C. CO. D. SO3.
Câu 49: Chấ t nà o sau đâ y có phả n ứ ng trá ng bạc?
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bộ t. D. Saccarozơ.
Câu 50: Phả n ứ ng nà o sau đâ y tạ o ra muố i sắ t (III)?
A. Cho Fe và o dung dịch CuSO4. B. Cho Fe dư và o dung dịch HNO3 loã ng.
C. Cho Fe và o dung dịch H2SO4 loã ng. D. Cho Fe dư tá c dụ ng vớ i Cl2, đố t nó ng.
Câu 51: Cho cá c tơ sau: capron, visco, xenlulozơ axetat, nitron. Có bao nhiêu tơ bá n tổ ng hợ p?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 52: Kim loại sắ t khô ng tan trong dung dịch nà o sau đâ y?
A. HNO3 đặ c, nguộ i. B. AgNO3. C. H2SO4 loã ng. D. CuSO4.
Câu 53: Chấ t nà o sau đâ y là đipeptit?
A. Gly-Gly-Gly. B. Ala-Gly-Ala. C. Alanin. D. Gly-Ala.
Câu 54: Chấ t nà o sau đâ y tan nhiều trong nướ c?
A. BaSO4. B. Mg(OH)2. C. NaOH. D. CaCO3.
Câu 55: Trong nướ c rử a tay khô để phò ng chố ng nhiễm COVID-19 thườ ng có glixerol để giữ cho da tay khô ng bị
khô . Cô ng thứ c phâ n tử củ a glixerol là :
A. C3H8O2. B. C2H6O2. C. C3H8O3. D. C3H8O.
Câu 56: Etyl axetat tá c dụ ng vớ i dung dịch NaOH dư, đun nó ng thu đượ c muố i nà o sau đâ y?
A. CH3COONa. B. C2H5ONa. C. HCOONa. D. CH3ONa.
Câu 57: Cho 2,24 gam Fe và o 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M đến phả n ứ ng hoà n toà n. Khố i lượ ng chấ t rắ n thu đượ c
sau phả n ứ ng là :
A. 2,16 gam. B. 1,68 gam. C. 2,32 gam. D. 2,98 gam.
Câu 58: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Thủ y phâ n saccarozơ thu đượ c glucozơ và fructozơ.
B. Amilozơ là polime khô ng phâ n nhá nh.
C. Saccarozơ có vị ngọ t hơn fructozơ.
D. Glucozơ cò n đượ c gọ i là đườ ng nho.
Câu 59: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Protein khô ng bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng kiềm.
B. Amino axit là chấ t lỏ ng ở điều kiện thườ ng.

Trang 36
C. Protein hình sợ i tan trong nướ c tạ o dung dịch keo.
D. Dung dịch protein có phả n ứ ng mà u biure.
Câu 60: Hỗ n hợ p X gồ m hai axit cacboxylic đơn chứ c. Đố t chá y hoà n toà n 0,1 mol X cầ n 0,24 mol O2, thu đượ c CO2
và 0,2 mol H2O. Cô ng thứ c hai axit là
A. CH3COOH và C2H5COOH. B. CH2=CHCOOH và CH2=C(CH3)COOH.
C. HCOOH và C2H5COOH. D. CH3COOH và CH2=CHCOOH.
Câu 61: Đố t chá y hoà n toà n m gam etyl axetat bằ ng oxi dư, thu đượ c H2O và 4,48 lít (đktc) khí CO2. Giá trị củ a m là :
A. 8,8. B. 4,4. C. 4,3. D. 8,6.
Câu 62: Hiđro hó a hoàn toàn triolein thu đượ c triglixerit X. Đun X vớ i dung dịch NaOH dư, thu đượ c muố i nào sau
đây?
A. Natri oleat. B. Natri axetat. C. Natri panmitat. D. Natri stearat.
Câu 63: Thủ y phâ n 51,3 gam saccarozơ trong mô i trườ ng axit vớ i hiệu suấ t 80%, thu đượ c dung dịch X. Khố i lượ ng
glucozơ trong X là :
A. 27,0 gam. B. 54,0 gam. C. 21,6 gam. D. 43,2 gam.
Câu 64: Hò a tan hoà n toà n m gam Mg bằ ng dung dịch HCl dư, thu đượ c 2,24 lít H2 (đktc). Giá trị củ a m là :
A. 2,4. B. 1,2. C. 4,8. D. 3,6.
Câu 65: Hợ p chấ t hữ u cơ X mạch hở chỉ chứ a mộ t loạ i nhó m chứ c, có cô ng thứ c phâ n tử C 4H6O4. Biết rằ ng khi đun X
vớ i dung dịch NaOH tạ o ra mộ t muố i và mộ t ancol no, đơn chứ c, mạch hở . Cho 14,16 gam X tác dụ ng vớ i 400 ml
dung dịch NaOH 1M, cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng thu đượ c m gam chấ t rắ n khan. Giá trị củ a m là :
A. 16,08. B. 22,48. C. 24,10. D. 30,16.
Câu 66: Hỗ n hợ p nà o sau đâ y khi hò a tan và o nướ c, thu đượ c chấ t khí?
A. K2SO4 và BaCl2. B. Na2CO3 và CaCl2. C. KHCO3 và NaHSO4. D. NaHCO3 và NaOH.
Câu 67: Hò a tan hoà n toà n 37,22 gam hỗ n hợ p X gồ m Ba, BaO, Al và Al 2O3 và o nướ c dư, thu đượ c 3,584 lít khí
(đktc) H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch H2SO4 dư và o Y, thu đượ c 41,94 gam kết tủ a. Nếu hấ p thụ hoà n toà n 0,3
mol khí CO2 và o Y, thu đượ c m gam kết tủ a và dung dịch Z chỉ chứ a mộ t chấ t tan duy nhấ t. Giá trị củ a m là :
A. 34,48. B. 42,36. C. 44,82. D. 30,54.
Câu 68: Cho hỗ n hợ p gồ m Mg và Fe có tỉ lệ mol tương ứ ng 2 : 1 và o 200 ml dung dịch chứ a CuCl 2 xM và FeCl3 yM.
Sau khi kết thú c phả n ứ ng, thu đượ c dung dịch X và 13,84 gam rắ n Y gồ m hai kim loạ i. Cho dung dịch AgNO3 dư
và o X, thấ y lượ ng AgNO3 phả n ứ ng là 91,8 gam và thu đượ c 75,36 gam kết tủ a. Giá trị củ a x và y lầ n lượ t là :
A. 0,4 và 0,4. B. 0,4 và 0,3. C. 0,6 và 0,3. D. 0,6 và 0,4.
Câu 69: E là mộ t chấ t béo đượ c tạ o bở i hai axit béo X, Y (có cù ng số C, MX < MY) và glixerol. Xà phò ng hó a hoà n
toà n 53,28 gam E bằ ng NaOH vừ a đủ , thu đượ c 54,96 gam hỗ n hợ p hai muố i. Mặ t khác, nếu đem đố t chá y hoà n
toà n 53,28 gam E thu đượ c 3,42 mol CO2 và 3,24 mol H2O. Khố i lượ ng mol phâ n tử củ a X có giá trị là :
A. 282. B. 304. C. 284. D. 306.
Câu 70: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Cá c hợ p chấ t hữ u cơ nhấ t thiết phả i chứ a nguyên tố cacbon.
(b) Trong tự nhiên, cá c hợ p chấ t hữ u cơ đều là cá c hợ p chấ t tạ p chứ c.
(c) Phả n ứ ng thủ y phâ n este trong mô i trườ ng kiềm là phả n ứ ng mộ t chiều.
(d) Lên men glucozơ thu đượ c etanol và khí cacbon monooxit.
(e) Phâ n tử amin, amino axit, peptit và protein đều chứ a nguyên tố nitơ.
Trong cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu đú ng?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 71: Sụ c khí CO2 từ từ và o dung dịch hỗ n hợ p chứ a a mol NaOH, b mol KOH và x mol Ba(OH)2. Kết quả đượ c mô
tả qua đồ thị sau:

Trang 37
Giá trị (a + b):
A. 0,65. B. 0,35. C. 0,4. D. 0,75.
Câu 72: Chấ t X có cô ng thứ c phâ n tử C6H8O4. Cho 1 mol X phả n ứ ng hết vớ i dd NaOH, thu đượ c chấ t Y và 2 mol chấ t
Z. Đun Z vớ i dung dịch H2SO4 đặ c, thu đượ c đimetyl ete. Chấ t Y phả n ứ ng vớ i dung dịch H2SO4 loã ng (dư), thu
đượ c chấ t T. Cho T phả n ứ ng vớ i HBr, thu đượ c hai sả n phẩ m là đồ ng phâ n cấu tạ o củ a nhau. Phá t biểu nà o sau
đâ y đú ng?
A. Chấ t Z là m mấ t mà u nướ c brom.
B. Chấ t T khô ng có đồ ng phâ n hình họ c.
C. Chấ t X phả n ứ ng vớ i H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ 1 : 3.
D. Chấ t Y có cô ng thứ c phâ n tử C4H4O4Na2.
Câu 73: Đố t chá y hoà n toà n m gam hỗ n hợ p E gồ m ancol C3H8O và hai amin no, đơn chứ c, mạ ch hở Y, Z (nY = 3nZ,
MZ = MY + 14) cầ n vừ a đủ 1,5 mol O2, thu đượ c N2, H2O và 0,8 mol CO2. Phầ n tră m khố i lượ ng củ a Y trong E là :
A. 39,02% B. 46,97%. C. 59,73%. D. 23,23%.
Câu 74: Cho 7,5 gam hỗ n hợ p X gồ m Mg và Al tá c dụ ng vớ i 3,36 lít hỗ n hợ p Y gồ m O 2 và Cl2, thu đượ c 16,2 gam hỗ n
hợ p rắ n Z. Cho Z và o dung dịch HCl dư, thu đượ c 3,36 lít khí H 2. Biết cá c phả n ứ ng xả y ra hoà n toà n, các thể tích
khí đo ở đktc. Phầ n tră m khố i lượ ng củ a Al trong X bằ ng bao nhiêu?
A. 36,0%. B. 64,0%. C. 81,6%. D. 18,4%.
Câu 75: Cho chấ t hữ u cơ E có cô ng thứ c phâ n tử C9H8O4 và cá c sơ đồ phả n ứ ng theo đú ng tỉ lệ mol:
(1) E + 3NaOH → 2X + Y + H2O
(2) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z
(3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3
(4) Y + HCl → F + NaCl
Cho các phá t biểu sau:
(a) Chấ t E có 3 cô ng thứ c cấ u tạ o phù hợ p.
(b) Chấ t T tác dụ ng đượ c vớ i dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
(c) Chấ t E và chấ t X đều có phả n ứ ng trá ng bạc.
(d) Dung dịch Y tác dụ ng đượ c vớ i khí CO2.
(e) Chấ t F là hợ p chấ t hữ u cơ đa chứ c.
Trong cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu đú ng?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 76: Cho cá c phá t biểu sau:
(a) Hỗ n hợ p Cu và Fe2O3 luô n tan hết trong dung dịch HCl dư.
(b) Cho dung dịch NaOH và o dung dịch Ca(HCO3)2 thấ y xuấ t hiện kết tủ a.
(c) Có thể điều chế kim loạ i Na bằ ng phương phá p điện phâ n dung dịch NaCl.
(d) Hỗ n hợ p gồ m K2O, Al, Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứ ng 2 : 2 : 1) có thể tan hoà n toà n trong nướ c dư.
(e) Cho NaHSO4 và o dung dịch Ba(HCO3)2, thấ y xuấ t hiện kết tủ a và sủ i bọ t khí.
Trong cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu sai?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 77: Tiến hà nh thí nghiệm theo cá c bướ c sau:
Bướ c 1: Cho 3 – 4 ml dung dịch AgNO3 2% và o hai ố ng nghiệm (1) và (2). Thêm và i giọ t dung dịch NaOH loã ng,
cho amoniac loã ng 3% cho tớ i khi kết tủ a tan hết (vừ a cho vừ a lắ c).
Bướ c 2: Ró t 2 ml dung dịch saccarozơ 5% và o ố ng nghiệm (3) và ró t tiếp và o đó 0,5 ml dung dịch H2SO4 loã ng.

Trang 38
Đun nó ng dung dịch trong 3 – 5 phú t.
Bướ c 3: Để nguộ i dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể và o ố ng nghiệm (3) và khuấ y đều bằ ng đũ a thủ y tinh
cho đến khi ngừ ng thoá t khí CO2.
Bướ c 4: Ró t nhẹ tay 2 ml dung dịch saccarozơ 5% theo thà nh ố ng nghiệm (1). Đặ t ố ng nghiệm (1) và o cố c nướ c
nó ng (khoả ng 60 – 70°C). Sau vài phú t, lấ y ố ng nghiệm (1) ra khỏ i cố c.
Bướ c 5: Ró t nhẹ tay dung dịch trong ố ng nghiệm (3) và o ố ng nghiệm (2). Đặ t ố ng nghiệm (2) và o cố c nướ c
nó ng (khoả ng 60 – 70°C). Sau vài phú t, lấ y ố ng nghiệm (2) ra khỏ i cố c.
Cho các phá t biểu sau:
(a) Mụ c đích chính củ a việc dù ng NaHCO3 là nhằ m loạ i bỏ H2SO4 dư.
(b) Sau bướ c 2, dung dịch trong ố ng nghiệm tách thà nh hai lớ p.
(c) Ở bướ c 1 xả y ra phả n ứ ng tạ o phứ c bạc amoniacat
(d) Sau bướ c 4, thà nh ố ng nghiệm (1) có lớ p kết tủ a trắ ng bạ c bám và o.
(e) Sau bướ c 5, thà nh ố ng nghiệm (2) có lớ p kết tủ a trắ ng bạc bám và o.
Trong cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu đú ng?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 78: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chứ c mạ ch hở ; Z là este tạ o từ X và Y vớ i etylen glicol. Đố t chá y hoà n toà n
9,28 gam hỗ n hợ p E gồ m X, Y, Z bằ ng khí O 2, thu đượ c 8,288 lít (đktc) khí CO2 và 6,12 gam H2O. Mặ t khác cho
9,28 gam E tá c dụ ng vớ i 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nó ng. Sau khi phả n ứ ng xả y ra hoà n
toà n, cô cạ n dung dịch thu đượ c m gam chấ t rắ n khan. Giá trị củ a m bằ ng bao nhiêu?
A. 12,91. B. 14,22. C. 12,96. D. 11,80.
Câu 79: Cho 12,49 gam hỗ n hợ p X gồ m C, P, S và o dung dịch HNO3 đặc, nó ng, dư. Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoà n
toà n, thu đượ c dung dịch Y và hỗ n hợ p khí Z gồ m CO 2, NO2 (sả n phẩ m khử duy nhấ t). Cho dung dịch Ba(OH) 2
dư và o Y, thu đượ c 91,675 gam kết tủ a. Để hấ p thụ hết khí Z cầ n dung dịch chứ a tố i thiểu 2,55 mol NaOH. Phầ n
tră m khố i lượ ng củ a C trong X bằ ng bao
A. 38,43%. B. 51,24%. C. 30,74%. D. 11,53%.
Câu 80: Hỗ n hợ p M gồ m hai chấ t hữ u cơ no, mạch hở X (C 7H18O4N2) và Y (C6H18O4N4). Đun nó ng 0,12 mol M vớ i
dung dịch NaOH vừ a đủ , thu đượ c hỗ n hợ p E gồ m hai amin hơn kém nhau mộ t nhó m –NH 2, có cù ng số nguyên
tử cacbon và dung dịch chứ a ba muố i củ a glyxin, alanin và axit axetic. Đố t chá y hoà n toà n E thu đượ c 0,47 mol
H2O. Phầ n tră m khố i lượ ng củ a Y trong M có giá trị gầ n nhấ t vớ i giá trị nà o sau đâ y?
A. 88,0% B. 84,5% C. 64,5%. D. 28,5%.

Trang 39

You might also like