You are on page 1of 18

CHUYÊN ĐỀ 1: KHÁI QUÁT VỀ HIĐROCACBON KHÔNG NO.

ANKEN
❖ BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Viết đồng phân và gọi tên anken từ C2 → C6.
C2H4 C3H6

C4H8 C5H10

C6H12

Câu 2: Viết phương trình hóa học ứng với các trường hợp sau:
(a) Cho etilen tác dụng với H2 (Ni, to)
...............................................................................................................................................................
(b) Cho propilen phản ứng với dung dịch Br2.
...............................................................................................................................................................
(c) Cho propilen phản ứng với dung dịch HCl. Gọi tên sản phẩm chính.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
(d) Cho but-1-en phản ứng H2O (H+, to). Gọi tên sản phẩm chính.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
(e) Trùng hợp etilen.
...............................................................................................................................................................
(g) Đốt cháy anken ở dạng tổng quát. Tìm mối liên hệ giữa số mol CO2, H2O.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
(h) Cho etilen tác dụng với dung dịch KMnO4.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 3: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí: metan, etilen, oxi, cacbon đioxit.
CH4 C2H4 O2 CO2
PTHH: (1) .......................................................................................................
(2) .......................................................................................................
Câu 4: Xác định công thức phân tử và gọi tên X trong các trường hợp sau:
(a) Anken X có tỉ khối so với hiđro bằng 22.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
(b) Cho anken X tác dụng với dung dịch HCl thu được sản phẩm có %mCl = 55,04%.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
(c) Cho 8,4 gam anken X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Br2 1M.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
(d) Cho 2,24 gam một anken X tác dụng với dung dịch Br2 dư, thu được 8,64 gam sản phẩm cộng.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
(g) Cho 7 gam hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon kế tiếp trong dãy đồng đẳng của etilen tác dụng vừa đủ với dung dịch
Y chứa 32 gam brom.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
(e) Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít một anken X (ở đktc) sau phản ứng thu được 13,2 gam CO2.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 1. Anken là những hiđrocacbon có đặc điểm là
A. không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.
B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.
C. không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.
D. no, mạch vòng.
Câu 2. Anken là các hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n (n ≥ 3). D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 3. Các hiđrocacbon C2H4, C3H6, C4H8, … có công thức chung là CnH2n và hợp thành dãy đồng đẳng của
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. xiclopropan.
Câu 4. Trong anken, mạch chính là
A. mạch dài nhất và có nhiều nhánh nhất.
B. mạch có chứa liên kết đôi và nhiều nhánh nhất.
C. mạch có chứa liên kết đôi, nhiều nhánh nhất và phân nhánh sớm nhất.
D. mạch có chứa liên kết đôi, dài nhất và nhiều nhánh nhất.
Câu 5. Anken CH3−CH=CH−CH3 có tên là
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 2
A. 2-metylprop-2-en. B. but-2-en. C. but-1-en. D. but-3-en.
Câu 6. Anken sau có tên gọi là

A. 2-metylbut-2-en. B. 3-metylbut-2-en. C. 2-metybut-3-en. D. 3-metylbut-3-en.


Câu 7 (A.14): Chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH=CH2. Tên thay thế của X là
A. 3-metylbut-1-in. B. 3-metylbut-1-en. C. 2-metylbut-3-en. D. 2-metylbut-3-in.
Câu 8 Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên gọi của X theo danh pháp IUPAC là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 9: Chất X có công thức: . Tên gọi của X theo danh pháp IUPAC là
A. 2-metylbut-3-in. B. 2-metylbut-3-en.
C. 3-metylbut-1-in. D. 3-metylbut-1-en.
Câu 18: Phản ứng đặc trưng của anken là
A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng oxi hóa.
Câu 19: Sản phẩm tạo thành khi cho propen tác dụng với H2 (Ni, t ) là
o

A. propyl. B. propan. C. pentan. D. butan.


Câu 20: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch brom?
A. etan. B. propan. C. butan. D. etilen.
Câu 21 (QG.18 - 202): Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. benzen. B. etilen. C. metan. D. butan.
Câu 22. [QG.20 - 201] Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch B2?
A. Butan.     B. Metan.       C. Etilen.       D. Propan.
Câu 23. [QG.20 - 202] Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Metan.       B. Butan.       C. Propen.       D. Etan.
Câu 24. [QG.20 - 203] Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Etilen.       B. Propan.       C. Metan.       D. Etan.
Câu 25. [QG.20 - 204] Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Propen.       B. Etan.       C. Metan.       D. Propan.
Câu 26: Trùng hợp etilen, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A. B. C. D.
2. Mức độ thông hiểu (trung bình)
Câu 34: Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 35: Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 36 (B.14): Trong phân tử propen có số liên kết xich ma (σ) là
A. 7. B. 9. C. 8. D. 6.
Câu 37: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. B.
C. D.
Câu 38: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans?
A. CHCl=CHCl. B. CH3CH2CH=C(CH3)CH3.
C. CH3CH=CHCH3. D. CH3CH2CH=CHCH3.
Câu 39 (C.11): Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH3-CH=C(CH3)2.
C. CH3-CH=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-CH2-CH3.
Câu 40 (C.10): Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 3
A. 2-clopropen. B. But-2-en. C. 1,2-đicloetan. D. But-1-en.
Câu 41: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 42. Trong số các anken có đồng phân cấu tạo C5H10, có bao nhiêu chất có đồng phân hình học?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 43 (B.08): Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng
phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng nào dưới đây?
A. ankan. B. ankađien. C. anken. D. ankin.

Tên gọi của anken trên là


A. cis-but-2-en. B. trans-but-2-en. C. but-2-en. D. cis-pent-2-en.
Câu 44. Cho anken có công thức:

Tên gọi của anken trên là


A. trans-pent-2-en. B. cis-pent-3-en. C. cis-pent-2-en. D. trans-pent-3-en.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Anken là chất kị nước. B. Anken là chất dễ tan trong dầu mỡ.
C. Liên kết đôi kém bền hơn liên kết đơn. D. Liên kết  kém bền hơn liên kết .
Câu 46. Sản phẩm tạo thành từ phản ứng: 2-metylpropen + H2 là
A. isobutan. B. butan. C. xiclobutan. D. 2-metylbutan.
Câu 47. Sản phẩm tạo thành từ phản ứng: 2-metylbut-2-en + H2 là
A. trans-2-metylbut-2-en. B. 2-metylbutan.
C. 2,2-đimetylpropan. D. butan.
Câu 48 (B.13): Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?
A. But-1-en. B. Butan. C. Buta-1,3-đien. D. But-1-in.
Câu 49. Khi dẫn etilen vào dung dịch nước brom thì dung dịch bị nhạt màu, nguyên nhân là do
A. Etilen có phản ứng cộng brom tạo ra 1,2-đibrometan.
B. Etilen có phản ứng thế brom tạo ra 1,2-đibrometan.
C. Etilen đẩy brom ra khỏi dung dịch.
D. Etilen có phản ứng tách với brom tạo ra 1,2-đibrometan.
Câu 50. Cho hai bình hóa chất mất nhãn chứa etilen và etan. Có thể nhận biết các hóa chất trong mỗi bình bằng
chất nào?
A. dung dịch NaCl. B. quỳ tím.
C. dung dịch nước brom. D. dung dịch Na2SO4.
Câu 51. Sản phẩm tạo thành từ phản ứng giữa 2-metylpropen và Br2 là
A. CH2Br−CHBr(CH3)2. B. CH2Br−CH(CH3)−CH2Br.
C. CH3−CH(CH3)2−CHBr2. D. CH3−CBr2−CH2CH3.
Câu 52. Dẫn xuất halogen X dưới đây:

Có thể tạo thành từ phản ứng giữa brom với chất nào dưới đây?
A. but-2-en. B. xiclopropan. C. but-1-en. D. 2-metylpropen.
Câu 53. Anken nào sau đây có tính đối xứng qua liên kết đôi?
A. CH3−CH=CH2. B. CH3−CH=C(CH3)2. C. CH2=CH2. D. CH2=C(CH3)2.
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 4
Câu 54. Anken nào sau đây không có tính đối xứng qua liên kết đôi?
A. (CH3)2C=C(CH3)2. B. CH3−CH=CH−CH3. C. (CH3)2C=CH2. D. CH2=CH2.
Câu 55. Etilen cộng hợp HBr có thể tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 56. Propen cộng hợp HBr có thể tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 57. Anken A có công thức phân tử C4H8. Khi cộng nước vào A (có xúc tác axit) chỉ tạo ra một sản phẩm duy
nhất. Tên gọi của A là
A. xiclopropan. B. but-1-en. C. but-2-en. D. 2-metylpropen.
Câu 58. Theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp, trong phản ứng cộng nước hoặc axit (kí hiệu chung là HA) vào liên kết
C=C của anken thì H sẽ ưu tiên cộng vào nguyên tử cacbon có đặc điểm nào?
A. nguyên tử cacbon liên kết với nhóm metyl.
B. nguyên tử cacbon liên kết với nhiều nguyên tử hiđro hơn.
C. nguyên tử cacbon liên kết với ít nguyên tử hiđro hơn.
D. nguyên tử cacbon liên kết với nhiều nguyên tử cacbon khác hơn.
Câu 59. Sản phẩm chính của phản ứng cộng hợp nước vào 2-metylpropen là
A. CH3−CH(OH)−CH3. B. CH3CH2CH2−OH.
C. HO−CH2CH2CH3. D. CH3−O−CH2CH3.
Câu 60. Anken X có công thức phân tử C5H10. X có đồng phân hình học, khi tác dụng với H 2 tạo ra ankan mạch
thẳng. Sản phẩm chính tạo ra từ phản ứng cộng HBr vào X là
A. CH3−CHBr−CH2CH2CH3. B. CH2Br−CH2CH2CH2CH3.
C. CH3CH2−CHBr−CH2CH3. D. CH2Br−CH2CH(CH3)2.
Câu 61. Anken X có công thức phân tử C6H12. X không có đồng phân hình học, khi tác dụng với H2 tạo ra ankan
mạch thẳng. Sản phẩm chính tạo ra từ phản ứng giữa X với H2O (xúc tác H+) là
A. CH2OH−CH2CH2CH2CH2CH3. B. CH3−CHOH−CH2CH(CH3)2.
C. CH3−CHOH−CH(CH3)3. D. CH3−CHOH−CH2CH2CH2CH3.
Câu 62 (A.07): Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là
A. eten và but-2-en. B. 2-metylpropen và but-1-en.
C. propen và but-2-en. D. eten và but-1-en.
Câu 63. Cho phản ứng:
Sản phẩm hữu cơ của phản ứng trên là
A. CH3CHO. B. (CH2OH)2. C. CH≡CH. D. C2H6.
Câu 64. Cho 2 ống nghiệm đều chứng dung dịch KMnO 4 loãng. Nhỏ vào ống thứ nhất vài giọt hexan, nhỏ vào ống
thứ hai vài giọt hexen thì quan sát thấy hiện tượng:
A. Dung dịch KMnO4 trong hai ống đều nhạt màu.
B. Dung dịch KMnO4 trong ống thứ nhất nhạt màu, ống thứ hai không đổi màu.
C. Dung dịch KMnO4 trong ống thứ hai nhạt màu, ống thứ nhất không đổi màu.
D. Dung dịch KMnO4 trong hai ống đều không đổi màu.
Câu 65. Hóa chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt propan và propen: brom (1); KMnO 4 (2); nước (3); dầu mỡ
(4)?
A. Chỉ 1. B. Chỉ 2. C. 3 và 4. D. 1 và 2.
Câu 66: Trong phòng thí nghiệm, khi điều chế C 2H4 từ C2H5OH và dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC, khí sinh ra có
lẫn SO2 và CO2. Dùng dung dịch nào sau đây có để loại bỏ tạp chất, thu C2H4 tinh khiết?
A. dd KMnO4. B. dd NaOH. C. dd Na2CO3. D. dd Br2.
Câu 67 (B.09): Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ
Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi
của X là
A. but-1-en. B. xiclopropan. C. but-2-en. D. propilen.
Câu 68 (A.07): Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối
lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 5
A. C3H6. B. C3H4. C. C2H4. D. C4H8.
Câu 69 (B.14): Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO 2 và
0,4 mol H2O. Phần trăm số mol của anken trong X là
A. 40%. B. 75%. C. 25%. D. 50%.
Câu 70 (C.09): Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí
C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là
A. 2,240. B. 2,688. C. 4,480. D. 1,344.

3. Mức độ vận dụng (khá)


Câu 71. Cho các anken: CH2=CH−CH3 (X); CH3−CH=CH−CH3 (Y); (CH3)2C=CH2 (Z). Anken nào có đồng phân
hình học?
A. X và Y. B. X và Z. C. Chỉ Y. D. Chỉ Z.
Câu 72. Cho các anken: CH3−CH=CH−C2H5 (X); CH3−CH=CH−CH3 (Y); CH2=CH−C2H5 (Z); CH3−CH=C(CH3)2
(T). Anken nào có đồng phân hình học?
A. X, Y và Z. B. X và Y. C. Y, Z và T. D. T và Z.
Câu 73. Cho các anken sau: CH3−CH=CH−CH3 (X); CH3−CH=CH2 (Y); CH2=CH2 (Z); CH2=C(CH3)2 (T);
(CH3)2C=C(CH3)2 (U). Những anken nào khi cộng hợp với HBr chỉ tạo ra một sản phẩm hữu cơ?
A. X, Z, T. B. Y, T, U. C. X, Z, U. D. Y, Z, T.
Câu 74. Cho các anken sau: CH3−CH=CH2 (X); CH2=CH−CH2CH3 (Y); CH2=CH2 (Z); (CH3)2C=CH2 (T);
(CH3)2C=C(CH3)2 (U). Những anken nào khi cộng hợp với HBr tạo ra hai sản phẩm hữu cơ?
A. X, Y, T. B. Z, T, U. C. Z, U. D. X, T, U.
Câu 75. Cho các anken sau: but-2-en (X); 2-metylpropen (Y); 2-metylbut-1-en (Z); 2-metylbut-2-en (T); 2,3-
đimetylbut-2-en (U). Những anken nào khi cộng hợp với HBr tạo ra hai sản phẩm hữu cơ?
A. X, Y, U. B. Y, Z, T. C. X, Z, T. D. Y, Z, U.
Câu 76. Cho các anken: cis-3-metylbut-2-en (X); 2-metylbut-2-en (Y); pent-1-en (Z); 2-metylbut-1-en (T). Những
anken nào khi tác dụng với H2, xúc tác Ni/to đều tạo thành 2-metylbutan?
A. X, Y, Z. B. Z, T. C. X, Y, T. D. Chỉ T.
Câu 77. Có bốn đồng phân anken A1, A2, A3, A4 tương ứng với công thức phân tử C4H8 (tính cả đồng phân hình
học). Trong đó A1, A2 và A3 tác dụng với hiđro tạo ra sản phẩm giống nhau. A 1 và A2 tác dụng với brom cho sản
phẩm giống nhau. A3 và A4 lần lượt là:
A. cis-but-2-en và trans-but-2-en. B. trans-but-2-en và cis-but-2-en.
C. 2-metylpropen và but-1-en. D. but-1-en và 2-metylpropen.
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 78, 78
Cho chuỗi phản ứng sau:

Câu 78. Các chất A, C, B lần lượt là:


A. C2H6, C2H4, C2H5OH. B. C2H5OH, C2H6, C2H4.
C. C2H4, C2H6, C2H5OH. D. C2H6, C2H5OH, C2H4.
Câu 79. Chất E là
A. CH2=CH2. B. CH3CH2−OSO3H.
C. CH3CH2Cl. D. CH3CH2−SO3H.
Câu 80. Các chất A và E trong chuỗi phản ứng sau lần lượt là:

Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 6
A. C2H2 và polietilen. B. HCHO và polipropilen.
C. HCHO và polietilen. D. C2H2 và polipropilen.
Câu 81 (A.12): Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn
hợp Y có tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 70%. B. 80%. C. 60%. D. 50%.
Câu 82 (A.13): Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín
có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 10. Tổng số
mol H2 đã phản ứng là
A. 0,070 mol. B. 0,050 mol. C. 0,015 mol. D. 0,075 mol.
_____HẾT_____

Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 7
CHUYÊN ĐỀ 2: ANKAĐIEN
❖ BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Viết các đồng phân cấu tạo và gọi tên các ankađien có công thức C3H4, C4H6, C5H8. Trường hợp nào có
đồng phân hình học?
C3H4 C4H6

C5H8

Câu 2: Viết phương trình hóa học xảy ra khi


(a) butađien và isopren tác dụng với H2 dư (Ni, to).
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
(b) isopren tác dụng với brom (tỉ lệ 1 : 1). Viết tất cả các sản phẩm thu được.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

(c) trùng hợp butađien; isopren.


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
(d) tách H2 từ butan và isobutan để thu được ankađien liên hợp tương ứng.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 3: Xác định công thức phân tử và gọi tên X trong các trường hợp sau:
(a) Ankađien X có tỉ khối so với hiđro bằng 27.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
(b) Ankađien X có %mC = 88,24%.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
(d) Cho 8 gam ankađien X tác dụng với lượng dư dung dịch brom thì thấy có 0,4 mol Br2 phản ứng.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 1. Hiđrocacbon mà trong phân tử có hai liên kết đôi C=C được gọi là
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 8
A. ankan. B. anken. C. ankađien. D. xicloankan.
Câu 2. Ankađien liên hợp là các đien có đặc điểm là
A. hai liên kết đôi liền nhau.
B. hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn.
C. hai liên kết đơn cách nhau một liên kết đôi.
D. hai liên kết đôi cách nhau nhiều hơn một liên kết đơn.
Câu 3. Hiđrocacbon nào sau đây thuộc loại ankađien liên hợp?
A. CH2=C=CH2. B. CH3−CH=CH−CH3.
C. CH2=CH−CH=CH2. D. CH2=CH−CH2−CH=CH2.
Câu 4. Công thức cấu tạo thu gọn của buta-1,3-đien là
A. CH2=C=CH−CH3. B. CH2=CH−CH=CH2.
C. CH2=CH−CH2−CH=CH2. D. CH3−CH=CH−CH3.
Câu 5. Công thức cấu tạo thu gọn của isopren là
A. CH3−CH=C=CH−CH3. B. CH2=C(CH3) −CH=CH2.
C. CH2=CH−CH2−CH=CH2. D. CH2=CH−CH=CH−CH3.
Câu 6. Ankađien có thể cộng hợp với hiđro theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra chất nào dưới đây?
A. ankan. B. anken. C. xicloankan. D. ankin.
Câu 7. Ankađien có thể cộng hợp với hiđro theo tỉ lệ mol 1:2 tạo ra chất nào dưới đây?
A. ankan. B. anken. C. xicloankan. D. ankin.
Câu 8. Hiđro hóa hoàn toàn isopren thu được chất nào dưới đây?
A. 2-metylbut-1-en. B. 3-metylbut-1-en. C. 2-metylbutan. D. pentan.
Câu 9. Trùng hợp CH2=CH−CH=CH2, thu được chất nào dưới đây?
A. poliisopren. B. poli(vinyl clorua).
C. polibutađien. D. polietilen.
Câu 10 (B.14): Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dung để sản xuất cao su buna?
A. 2-metylbuta-1,3-đien. B. Penta-1,3-đien.
C. But-2-en. D. Buta-1,3-đien.
Câu 11. Buta-1,3-đien không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Br2. B. H2/Ni, to. C. HBr. D. NaOH.
Câu 12. Trong công nghiệp, buta-1,3-đien và isopren được điều chế bằng phương pháp nào dưới đây?
A. đốt cháy ankan. B. tách hiđro từ ankan tương ứng.
C. phân hủy polibutađien và poliisopren. C. cộng hiđro vào anken tương ứng.

2. Mức độ thông hiểu (trung bình)


Câu 13: C4H6 có bao nhiêu đồng phân ankađien?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 14: Số đồng phân cấu tạo là ankađien ứng với công thức C5H8 là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 15: Số đồng phân cấu tạo là ankađien liên hợp ứng với công thức C5H8 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 16 (C.11): Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH=CH2 B. CH3-CH=CH-CH=CH2
C. CH3-CH=C(CH3)2 D. CH2=CH-CH2-CH3
Câu 17 (A.08): Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-
CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 18 (C.09): Cho các chất: CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH2–CH=C(CH3)2; CH3–CH=CH–CH=CH2; CH3 – CH
=CH2; CH3–CH=CH–COOH. Số chất có đồng phân hình học là
A. 1. B. 3. C. 4 D. 2.
Câu 19: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là:
A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10.
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 9
Câu 20 (B.07): Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
Câu 21. Sản phẩm chính tạo thành từ phản ứng cộng brom vào buta-1,3-đien (tỉ lệ mol 1:1) ở nhiệt độ thấp
(khoảng −80 oC) là
A. CH2Br−CH=CH−CH2Br. B. CH2Br−CHBr−CH=CH2.
C. CHBr2−CH2−CH=CH2.D. CH3−CBr2−CH=CH2.
Câu 22. Sản phẩm chính tạo thành khi cộng brom vào ankađien liên hợp (tỉ lệ mol 1:1) ở nhiệt độ thấp là
A. sản phẩm cộng 1,4. B. sản phẩm cộng 2,3.
C. sản phẩm cộng 3,4. D. sản phẩm cộng 1,2.
Câu 23. Sản phẩm chính tạo thành phản ứng cộng brom vào buta-1,3-đien (tỉ lệ mol 1:1) ở nhiệt độ cao (khoảng 40
o
C) là
A. CH2Br−CH=CH−CH2Br. B. CH2Br−CHBr−CH=CH2.
C. CHBr2−CH2−CH=CH2.D. CH3−CBr2−CH=CH2.
Câu 24. Sản phẩm chính tạo thành khi cộng brom vào ankađien liên hợp (tỉ lệ mol 1:1) ở nhiệt độ cao là
A. sản phẩm cộng 1,4. B. sản phẩm cộng 2,3.
C. sản phẩm cộng 3,4. D. sản phẩm cộng 1,2.
Câu 25 (A.11): Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo
và đồng phân hình học) thu được là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
_____HẾT_____

Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 10
CHUYÊN ĐỀ 3: ANKIN
❖ BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Viết đồng phân và gọi tên ankin từ C2 → C5.
C2H2 C3H4

C4H6 C5H8

Câu 2: Viết phương trình hóa học ứng với các trường hợp sau:
(a) Cho axetilen tác dụng với H2 dư (Ni, to)
...............................................................................................................................................................
(b) Cho axetilen tác dụng với H2 (Pd/PbCO3, to)
...............................................................................................................................................................
(c) Cho metyl axetilen phản ứng với dung dịch Br2 dư.
...............................................................................................................................................................
(d) Đốt cháy ankin ở dạng tổng quát. Tìm mối liên hệ giữa số mol CO2, H2O.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
(e) Cho propin phản ứng với AgNO3/NH3.
...............................................................................................................................................................
(g) Nhị hợp và tam hợp axetilen.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
(h) Cho axetilen phản ứng với nước (xt, to)
...............................................................................................................................................................
Câu 3: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí:
(a) metan, etilen, axetilen
CH4 C2H4 C2H2

PTHH: (1) ........................................................................................................................


(2) ........................................................................................................................
(b) etan, propilen, axetilen, cacbon đioxit, nitơ.
C2H6 C3H6 C2H2 CO2 N2

Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 11
PTHH: (1) ........................................................................................................................
(2) ........................................................................................................................
(3) ........................................................................................................................
(4) ........................................................................................................................

❖ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 1. Ankin là
A. những hiđrocacbon mạch hở có một liên kết đôi trong phân tử.
B. những hiđrocacbon mạch hở có một liên kết ba trong phân tử.
C. những hiđrocacbon mạch hở có một liên kết bội trong phân tử.
D. những hiđrocacbon mạch hở có một vòng no trong phân tử.
Câu 2 (MH.15). Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n-6 (n ≥ 6).
Câu 3. Ankin CH3−C≡C−CH3 có tên gọi là
A. but-1-in. B. but-2-in. C. metylpropin. D. meylbut-1-in.
Câu 4. Ankin dưới đây có tên gọi là

A. 3-metylpent-2-in. B. 2-metylhex-4-in. C. 4-metylhex-2-in. D. 3-metylhex-4-in.


Câu 5. Ankin dưới đây có tên gọi là

A. 4-etylpent-2-in. B. 2-etylpent-3-in. C. 4-metylhex-2-in. D. 3-metylhex-4-in.


Câu 6. Ankin dưới đây có tên gọi là

A. 3,3-đimetylpent-2-in. B. 4,4-đimetylpent-3-in.
C. 4,4-đimetylhex-2-in. D. 3,3-đimetylpent-4-in.
Câu 7. Ankin nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH3−C≡C−CH3. B. CH3CH2−C≡C−CH2CH3.
C. CH≡CH. D. Không ankin nào có đồng phân hình học.
Câu 8. [MH2 - 2020] Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen.
Câu 9. Phương trình phản ứng cháy của ankin là

A.

B.

C.
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 12
D.
Câu 10. Hiđro hóa hoàn toàn ankin tạo thành ankan tương ứng. Sản phẩm trung gian của phản ứng này là
A. anken. B. ankin. C. ankađien. D. xicloankan.

Câu 11. Nếu muốn phản ứng: CH≡CH + H 2 dừng lại ở giai đoạn tạo thành etilen thì cần sử dụng xúc tác
nào dưới đây?
A. H2SO4 đặc. B. Pd/PbCO3. C. Ni/to. D. HCl loãng.
Câu 12. Phản ứng hiđro hóa ankin thành ankan được viết dưới dạng tổng quát là

A. CnH2n-2 + H2 CnH2n B. CnH2n + H2 CnH2n+2

C. CnH2n-2 + 2H2 CnH2n+2 D. CnH2n-6 + 4H2 CnH2n+2


Câu 13. Cho phản ứng: HC≡CH + HBr
Sản phẩm của phản ứng trên là
A. CH3−CHBr2. B. CH2Br−CH2Br. C. CHBr2−CHBr2. D. CH2=CH−Br.

Câu 14. Cho phản ứng: HC≡CH + H2O


Sản phẩm của phản ứng trên là
A. CH2=CH−OH. B. CH3−CH=O. C. CH2=CH2. D. CH3−O−CH3.

Câu 15. Cho phản ứng: 2HC≡CH


Sản phẩm của phản ứng trên là
A. buta-1,3-đien. B. vinylaxetilen. C. but-2-en. D. butan.

Câu 16. Cho phản ứng: 3HC≡CH


Sản phẩm của phản ứng trên là
A. C4H6. B. C4H4. C. C6H12. D. C6H6.
Câu 17. Ankin nào sau đây không có nguyên tử hiđro linh động?
A. CH3−C≡CH. B. CH3CH2−C≡CH. C. CH3−C≡C−CH3. D. HC≡CH.
Câu 18. Ankin nào sau đây không có nguyên tử hiđro linh động?
A. axetilen. B. but-2-in. C. pent-1-in. D. propin.
Câu 19. Ankin nào sau đây có nhiều nguyên tử hiđro linh động nhất?
A. but-1-in. B. hex-1-in. C. propin. D. axetilen.
Câu 20 (QG.18 - 201): Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. Etilen B. Metan C. Benzen D. Propin
Câu 21 (QG.18 - 204): Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu gì?
A. vàng nhạt. B. trắng. C. đen. D. xanh.
Câu 22. Khi cho axetilen phản ứng với lượng dư AgNO 3/NH3 tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản
phẩm hữu cơ là
A. HC≡CH. B. HC≡CAg. C. AgC≡CAg. D. CH2=CH2.
Câu 23. Chất nào sau đây không phản ứng được với AgNO3/NH3?
A. but-2-in. B. propin. C. axetilen. D. but-1-in.

2. Mức độ thông hiểu (trung bình)


Câu 24. Có bao nhiêu ankin tương ứng với công thức phân tử C5H8?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 26. Có bao nhiêu ankin tương ứng với công thức phân tử C6H10?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 13
Câu 27: Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C 6H10 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra
kết tủa màu vàng nhạt?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 28 (C.13): Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 29: Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C5H8 là
A. 9. B. 10. C. 6. D. 3.
Câu 30. Ankin dưới đây có tên gọi là

A. 1,4-đimetylpent-2-in. B. 5-metylhept-3-in.
C. 1,4-đimetylhex-2-in. D. 4-metylhex-3-in.
Câu 31. Công thức cấu tạo của 3-metylbut-1-in là
A. (CH3)2CH−C≡CH. B. CH3CH2CH2−C≡CH.
C. CH3−C≡C−CH2CH3. D. CH3CH2− C≡C−CH3.
Câu 32. Công thức cấu tạo của 4-metylpent-2-in là
A. CH3−C≡C−CH2CH2CH3. B. (CH3)2CH−C≡CH−CH3.
C. CH3CH2−C≡CH−CH2CH3. D. (CH3)3C−C≡CH.
Câu 33: Số liên kết δ và liên kết π trong phân tử vinylaxetilen: CH ¿ C–CH=CH2 lần lượt là?
A. 7 và 2. B. 7 và 3. C. 3 và 3. D. 3 và 2.
Câu 34. Khi cho but-2-in phản ứng với brom dư, tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được sản phẩm hữu cơ là
A. CH3CBr2−CBr2CH3. B. CH3CHBr−CHBrCH3.
C. CH3CH2CHBr−CBr3. D. CHBr2−CBr2CH2CH3.

Câu 35. Cho phản ứng: CH3−C≡CH + H2O


Sản phẩm chính của phản ứng trên là
A. CH3CH2−CH=O. B. CH3−CO−CH3.
C. CH2=C(CH3)−OH. D. HO−CH=CH−CH3.

Câu 36. Cho phản ứng: 2CH≡C−CH3


Sản phẩm của phản ứng trên là
A. C6H6. B. C6H8. C. C6H10. D. C4H6.
Câu 37. X là một ankin, có thể tham gia phản ứng trime hóa sau:

Công thức cấu tạo của X là


A. CH3−CH=CH2. B. CH3−C≡CH. C. HC≡CH. D. CH3−C≡C−CH3.
Câu 38. Cho ankin A tác dụng với H2 dư trên xúc tác Ni/to. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một sản
phẩm hữu cơ duy nhất là pentan. Khi A tác dụng với H 2, Pd/PbCO3 thì thu được anken C có đồng phân hình học.
Tên gọi của A là
A. pent-2-in. B. pent-1-in. C. 3-metylbut-1-in. D. pent-1-en.
Câu 39. Cho ankin X tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni/t ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một sản
o

phẩm hữu cơ duy nhất là 2-metylbutan. Tên gọi của X là


A. 2-metylbut-1-in. B. 2-metylbut-2-in.
C. 3-metylbut-2-in. D. 3-metylbut-1-in.
Câu 40. Cho ankin X tác dụng với H2 dư (xúc tác Pd/PbCO3) thu được duy nhất một sản phẩm hữu cơ Y có đồng
phân hình học. Khi hiđro hóa Y thì tạo thành 2-metylpentan. Tên gọi của X là
A. 2-metylpent-1-in. B. 2-metylpent-2-in.
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 14
C. 4-metylpent-2-in. D. 4-metylpent-1-in.
Câu 41. Cho 3-metylbut-1-in tác dụng với H2 (xúc tác Pd/PbCO3) tới khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y
chỉ có hai hiđrocacbon. Công thức cấu tạo của hai hidrcacbon lần lượt là:
A. CH≡C−CH(CH3)2 và CH3CH2CH(CH3)2.
B. CH2=CH−CH2CH2CH3 và CH3CH2CH(CH3)2.
C. CH≡C−CH(CH3)2 và CH2=CH−CH(CH3)2.
D. CH2=CH−CH(CH3)2 và CH3CH2CH(CH3)2.
Câu 42. Công thức cấu tạo của ankin có thể tạo thành từ phản ứng tách hiđro của pent-2-en là
A. CH2=C=CH−CH2CH3. B. CH3−C≡C−CH2CH3.
C. CH3−C≡C−CH3. D. CH3−CH=C=CH−CH3.

Câu 43 (QG.18 - 201): Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây:

Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là


A. có kết tủa đen. B. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa vàng.
Câu 44 (QG.18 - 202): Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, trong bình đựng dung dịch
AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt.

Chất X là
A. CaO. B. Al4C3. C. CaC2. D. Ca.
Câu 45 (QG.18 - 203): Thí nghiệm được tiến hình như hình vẽ bên.

Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 15
A. có kết tủa màu nâu đỏ. B. có kết tủa màu vàng nhạt.
C. dung dịch chuyển sang màu da cam. D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
Câu 46 (QG.18 - 204): Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu.

Chất X là
A. CaC2. B. Na. C. Al4C3. D. CaO.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các ankin HC≡CH, CH3−C≡CH, … có công thức chung là CnH2n-2 (n ≥ 2) tạo thành dãy đồng đẳng của axetilen.
B. Liên kết ba của ankin được tạo nên từ ba liên kết .
C. Các ankin 2C và 3C chỉ có duy nhất một đồng phân cấu tạo.
D. Ankin không có đồng phân hình học như anken.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ankin cũng có thể làm mất màu dung dịch KMnO4 như anken.

B. Trong phản ứng cháy của ankin, số nguyên tử cacbon trong ankin bằng .
C. Trong phản ứng cháy của ankin, .

D. Phương trình phản ứng cháy của ankin là: .


Câu 49. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử hiđro đính vào cacbon của liên kết ba linh động hơn nhiều so với nguyên tử hiđro đính vào cacbon
của liên kết đôi và liên kết đơn.
B. Thuốc thử Tollens có thể viết là AgNO3/NH3.
C. Axetilen là ankin duy nhất có hiđro linh động.
D. Nguyên tử hiđro linh động trong ankin có thể bị thay thế bởi ion kim loại.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Axetilen có thể tham gia phản ứng thế với tối đa hai ion bạc.
B. Kết tủa Ag2C2 có màu vàng nhạt.
C. But-2-in chỉ có thể tham gia phản ứng thế với một ion bạc.
D. Propin phản ứng với AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa CH3−C≡CAg
Câu 51. Không thể phân biệt metan và axetilen bằng chất nào sau đây?
A. NaOH. B. Br2. C. KMnO4. D. AgNO3/NH3.
Câu 52. Có thể phân biệt axetilen, etilen và metan bằng hóa chất nào sau đây?
A. KMnO4 và NaOH. B. KMnO4 và quỳ tím. C. AgNO3/NH3. D. Br2 và AgNO3/NH3.
Câu 53. Có thể phân biệt các đồng phân của hợp chất butin bằng hóa chất nào sau đây?
A. KMnO4. B. Br2. C. AgNO3/NH3. D. Quỳ tím.
Câu 54. Có thể phân biệt but-1-in, but-2-in, metan bằng hóa chất nào sau đây?
A. AgNO3/NH3. B. Br2 và quỳ tím.
C. KMnO4 và AgNO3/NH3. D. HBr và Br2.
Câu 55 (B.13): Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 36 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C4H4. B. C3H4. C. C4H6. D. C2H2.
Câu 56 (A.14): Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 16
A. 0,32. B. 0,34. C. 0,46. D. 0,2

PHẦN B – CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ HIĐROCACBON KHÔNG NO


Dạng 2: Bài toán về phản ứng thế của ank-1-in
Dạng 3: Bài toán về phản ứng đốt cháy

DẠNG 1: BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG CỘNG H2, Br2


LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

- PƯ tổng quát: CnH2n+2-2k + kH2 CnH2n+2

CnH2n+2-2k + kBr2 CnH2n+2-2kBr2k

- Bảo toàn liên kết π: mol liên kết π =

- Với phản ứng cộng H2; BTKL: mT = mS ⇔

nkhí giảm =

❖ VÍ DỤ
Câu 1. Hiđro hóa hoàn toàn 5,6 gam anken A tạo ra 5,8 gam ankan. Công thức phân tử của A là
A. C4H10. B. C5H12. C. C4H8. D. C5H10.
Câu 2. Anken X tác dụng với dung dịch brom thu được duy nhất một hợp chất hữu cơ Y chứa 74,08 % brom về
khối lượng. Công thức phân tử của X là
A. C3H6. B. C4H8. C. C5H10. D. C2H4.
Câu 3. Hỗn hợp Z gồm H2 và C3H6 có tỉ khối hơi so với H 2 là 11. Dẫn 4,48 lít khí Z (đktc) qua bột Ni/t o thu được
hỗn hợp khí T có tỉ khối so với H2 là 13. Số mol hỗn hợp khí T là
A. 0,17. B. 0,24. C. 0,34. D. 0,085.
Câu 4. Hỗn hợp A gồm C3H6 và H2. Dẫn 1 mol hỗn hợp A qua bột Ni/to, sau một thời gian hỗn hợp B. Tỉ khối của
B so với A là 1,25. Khối lượng ankan tạo thành là
A. 8,8 gam. B. 4,2 gam. C. 8,4 gam. D. 70,4 gam.
Câu 5 (A.12): Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp
Y có tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 70%. B. 80%. C. 60%. D. 50%.
DẠNG 2: BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG THẾ CỦA ANK – 1 – IN

❖ VÍ DỤ
Câu 1. Dẫn axetilen qua bình chứa lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy khối lượng bình tăng thêm 2,6 gam.
Lượng kết tủa tạo thành sau phản ứng là
A. 13,3 gam. B. 21,6 gam. C. 24,0 gam. D. 21,4 gam.
Câu 2. Dẫn một lượng but-1-in qua bình chứa lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thì thu được 5,635 gam kết tủa
màu vàng. Khối lượng ankin ban đầu là
A. 1,96 gam. B. 1,89 gam. C. 37,80 gam. D. 3,78 gam.
Câu 3 (A.14): Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,32. B. 0,34. C. 0,46. D. 0,22.
Câu 4 (B.13): Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3, thu được 36 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 17
A. C4H4. B. C3H4. C. C4H6. D. C2H2.
Câu 5 (A.11): Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C 7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 6 (B.14): Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol) và
một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 19,5. Khí X
phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y
(đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 92,0. B. 91,8. C. 75,9. D. 76,1.
DẠNG 3: BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY

❖ VÍ DỤ
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở A thu được 6,16 lít CO2 (đktc) và 4,95 gam H2O. A có tỉ khối so
với H2 là 28. Công thức phân tử của A là
A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon B thu được 1,1 gam CO2 và 0,45 gam H2O. Tỉ khối hơi của B so với heli là
17,5. B có cấu trúc không phân nhánh, không có đồng phân hình học. Công thức cấu tạo của B là
A. CH3−CH=CH−CH2CH3. B. CH2=CH−CH2CH2CH3.
C. CH2=CH−CH(CH3)2. D. CH2=C(CH3) −CH2CH3.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn ankin X, sau đó dẫn hỗn hợp sản phẩm qua bình chứa dung dịch H 2SO4 đặc thấy khối
lượng bình tăng lên 0,216 gam và thoát ra một khí Y. Dẫn khí Y vào bình chứa dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy xuất
hiện 2,4 gam kết tủa. Công thức phân tử của ankin X là
A. C2H2. B. C3H4. C. C4H6. D. C4H4.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn ankin X cần vừa đủ 13,44 lít O2 (ở đktc). Sau phản ứng dẫn hỗn hợp sản phẩm vào bình
đựng dung dịch nước vôi trong thì thu được 15 gam kết tủa trắng Y. Lọc tách kết tủa Y, đun nóng dung dịch thì thu
được tiếp 15 gam kết tủa trắng Y. Công thức phân tử của ankin X là
A. C2H2. B. C3H4. C. C4H6. D. C5H8.
Câu 5 (A.07): Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi
khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư), thu
được số gam kết tủa là
A. 30. B. 10. C. 40. D. 20.

Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 18

You might also like