Professional Documents
Culture Documents
CHUYÊN ĐỀ HIDROCACBON KHÔNG NO
CHUYÊN ĐỀ HIDROCACBON KHÔNG NO
ANKEN
❖ BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Viết đồng phân và gọi tên anken từ C2 → C6.
C2H4 C3H6
C4H8 C5H10
C6H12
Câu 2: Viết phương trình hóa học ứng với các trường hợp sau:
(a) Cho etilen tác dụng với H2 (Ni, to)
...............................................................................................................................................................
(b) Cho propilen phản ứng với dung dịch Br2.
...............................................................................................................................................................
(c) Cho propilen phản ứng với dung dịch HCl. Gọi tên sản phẩm chính.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
(d) Cho but-1-en phản ứng H2O (H+, to). Gọi tên sản phẩm chính.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
(e) Trùng hợp etilen.
...............................................................................................................................................................
(g) Đốt cháy anken ở dạng tổng quát. Tìm mối liên hệ giữa số mol CO2, H2O.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
(h) Cho etilen tác dụng với dung dịch KMnO4.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 3: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí: metan, etilen, oxi, cacbon đioxit.
CH4 C2H4 O2 CO2
PTHH: (1) .......................................................................................................
(2) .......................................................................................................
Câu 4: Xác định công thức phân tử và gọi tên X trong các trường hợp sau:
(a) Anken X có tỉ khối so với hiđro bằng 22.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
(b) Cho anken X tác dụng với dung dịch HCl thu được sản phẩm có %mCl = 55,04%.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
(c) Cho 8,4 gam anken X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Br2 1M.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
(d) Cho 2,24 gam một anken X tác dụng với dung dịch Br2 dư, thu được 8,64 gam sản phẩm cộng.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
(g) Cho 7 gam hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon kế tiếp trong dãy đồng đẳng của etilen tác dụng vừa đủ với dung dịch
Y chứa 32 gam brom.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
(e) Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít một anken X (ở đktc) sau phản ứng thu được 13,2 gam CO2.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Có thể tạo thành từ phản ứng giữa brom với chất nào dưới đây?
A. but-2-en. B. xiclopropan. C. but-1-en. D. 2-metylpropen.
Câu 53. Anken nào sau đây có tính đối xứng qua liên kết đôi?
A. CH3−CH=CH2. B. CH3−CH=C(CH3)2. C. CH2=CH2. D. CH2=C(CH3)2.
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 4
Câu 54. Anken nào sau đây không có tính đối xứng qua liên kết đôi?
A. (CH3)2C=C(CH3)2. B. CH3−CH=CH−CH3. C. (CH3)2C=CH2. D. CH2=CH2.
Câu 55. Etilen cộng hợp HBr có thể tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 56. Propen cộng hợp HBr có thể tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 57. Anken A có công thức phân tử C4H8. Khi cộng nước vào A (có xúc tác axit) chỉ tạo ra một sản phẩm duy
nhất. Tên gọi của A là
A. xiclopropan. B. but-1-en. C. but-2-en. D. 2-metylpropen.
Câu 58. Theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp, trong phản ứng cộng nước hoặc axit (kí hiệu chung là HA) vào liên kết
C=C của anken thì H sẽ ưu tiên cộng vào nguyên tử cacbon có đặc điểm nào?
A. nguyên tử cacbon liên kết với nhóm metyl.
B. nguyên tử cacbon liên kết với nhiều nguyên tử hiđro hơn.
C. nguyên tử cacbon liên kết với ít nguyên tử hiđro hơn.
D. nguyên tử cacbon liên kết với nhiều nguyên tử cacbon khác hơn.
Câu 59. Sản phẩm chính của phản ứng cộng hợp nước vào 2-metylpropen là
A. CH3−CH(OH)−CH3. B. CH3CH2CH2−OH.
C. HO−CH2CH2CH3. D. CH3−O−CH2CH3.
Câu 60. Anken X có công thức phân tử C5H10. X có đồng phân hình học, khi tác dụng với H 2 tạo ra ankan mạch
thẳng. Sản phẩm chính tạo ra từ phản ứng cộng HBr vào X là
A. CH3−CHBr−CH2CH2CH3. B. CH2Br−CH2CH2CH2CH3.
C. CH3CH2−CHBr−CH2CH3. D. CH2Br−CH2CH(CH3)2.
Câu 61. Anken X có công thức phân tử C6H12. X không có đồng phân hình học, khi tác dụng với H2 tạo ra ankan
mạch thẳng. Sản phẩm chính tạo ra từ phản ứng giữa X với H2O (xúc tác H+) là
A. CH2OH−CH2CH2CH2CH2CH3. B. CH3−CHOH−CH2CH(CH3)2.
C. CH3−CHOH−CH(CH3)3. D. CH3−CHOH−CH2CH2CH2CH3.
Câu 62 (A.07): Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là
A. eten và but-2-en. B. 2-metylpropen và but-1-en.
C. propen và but-2-en. D. eten và but-1-en.
Câu 63. Cho phản ứng:
Sản phẩm hữu cơ của phản ứng trên là
A. CH3CHO. B. (CH2OH)2. C. CH≡CH. D. C2H6.
Câu 64. Cho 2 ống nghiệm đều chứng dung dịch KMnO 4 loãng. Nhỏ vào ống thứ nhất vài giọt hexan, nhỏ vào ống
thứ hai vài giọt hexen thì quan sát thấy hiện tượng:
A. Dung dịch KMnO4 trong hai ống đều nhạt màu.
B. Dung dịch KMnO4 trong ống thứ nhất nhạt màu, ống thứ hai không đổi màu.
C. Dung dịch KMnO4 trong ống thứ hai nhạt màu, ống thứ nhất không đổi màu.
D. Dung dịch KMnO4 trong hai ống đều không đổi màu.
Câu 65. Hóa chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt propan và propen: brom (1); KMnO 4 (2); nước (3); dầu mỡ
(4)?
A. Chỉ 1. B. Chỉ 2. C. 3 và 4. D. 1 và 2.
Câu 66: Trong phòng thí nghiệm, khi điều chế C 2H4 từ C2H5OH và dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC, khí sinh ra có
lẫn SO2 và CO2. Dùng dung dịch nào sau đây có để loại bỏ tạp chất, thu C2H4 tinh khiết?
A. dd KMnO4. B. dd NaOH. C. dd Na2CO3. D. dd Br2.
Câu 67 (B.09): Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ
Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi
của X là
A. but-1-en. B. xiclopropan. C. but-2-en. D. propilen.
Câu 68 (A.07): Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối
lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 5
A. C3H6. B. C3H4. C. C2H4. D. C4H8.
Câu 69 (B.14): Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO 2 và
0,4 mol H2O. Phần trăm số mol của anken trong X là
A. 40%. B. 75%. C. 25%. D. 50%.
Câu 70 (C.09): Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí
C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là
A. 2,240. B. 2,688. C. 4,480. D. 1,344.
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 6
A. C2H2 và polietilen. B. HCHO và polipropilen.
C. HCHO và polietilen. D. C2H2 và polipropilen.
Câu 81 (A.12): Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn
hợp Y có tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 70%. B. 80%. C. 60%. D. 50%.
Câu 82 (A.13): Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín
có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 10. Tổng số
mol H2 đã phản ứng là
A. 0,070 mol. B. 0,050 mol. C. 0,015 mol. D. 0,075 mol.
_____HẾT_____
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 7
CHUYÊN ĐỀ 2: ANKAĐIEN
❖ BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Viết các đồng phân cấu tạo và gọi tên các ankađien có công thức C3H4, C4H6, C5H8. Trường hợp nào có
đồng phân hình học?
C3H4 C4H6
C5H8
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 10
CHUYÊN ĐỀ 3: ANKIN
❖ BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Viết đồng phân và gọi tên ankin từ C2 → C5.
C2H2 C3H4
C4H6 C5H8
Câu 2: Viết phương trình hóa học ứng với các trường hợp sau:
(a) Cho axetilen tác dụng với H2 dư (Ni, to)
...............................................................................................................................................................
(b) Cho axetilen tác dụng với H2 (Pd/PbCO3, to)
...............................................................................................................................................................
(c) Cho metyl axetilen phản ứng với dung dịch Br2 dư.
...............................................................................................................................................................
(d) Đốt cháy ankin ở dạng tổng quát. Tìm mối liên hệ giữa số mol CO2, H2O.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
(e) Cho propin phản ứng với AgNO3/NH3.
...............................................................................................................................................................
(g) Nhị hợp và tam hợp axetilen.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
(h) Cho axetilen phản ứng với nước (xt, to)
...............................................................................................................................................................
Câu 3: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí:
(a) metan, etilen, axetilen
CH4 C2H4 C2H2
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 11
PTHH: (1) ........................................................................................................................
(2) ........................................................................................................................
(3) ........................................................................................................................
(4) ........................................................................................................................
A. 3,3-đimetylpent-2-in. B. 4,4-đimetylpent-3-in.
C. 4,4-đimetylhex-2-in. D. 3,3-đimetylpent-4-in.
Câu 7. Ankin nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH3−C≡C−CH3. B. CH3CH2−C≡C−CH2CH3.
C. CH≡CH. D. Không ankin nào có đồng phân hình học.
Câu 8. [MH2 - 2020] Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen.
Câu 9. Phương trình phản ứng cháy của ankin là
A.
B.
C.
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 12
D.
Câu 10. Hiđro hóa hoàn toàn ankin tạo thành ankan tương ứng. Sản phẩm trung gian của phản ứng này là
A. anken. B. ankin. C. ankađien. D. xicloankan.
Câu 11. Nếu muốn phản ứng: CH≡CH + H 2 dừng lại ở giai đoạn tạo thành etilen thì cần sử dụng xúc tác
nào dưới đây?
A. H2SO4 đặc. B. Pd/PbCO3. C. Ni/to. D. HCl loãng.
Câu 12. Phản ứng hiđro hóa ankin thành ankan được viết dưới dạng tổng quát là
A. 1,4-đimetylpent-2-in. B. 5-metylhept-3-in.
C. 1,4-đimetylhex-2-in. D. 4-metylhex-3-in.
Câu 31. Công thức cấu tạo của 3-metylbut-1-in là
A. (CH3)2CH−C≡CH. B. CH3CH2CH2−C≡CH.
C. CH3−C≡C−CH2CH3. D. CH3CH2− C≡C−CH3.
Câu 32. Công thức cấu tạo của 4-metylpent-2-in là
A. CH3−C≡C−CH2CH2CH3. B. (CH3)2CH−C≡CH−CH3.
C. CH3CH2−C≡CH−CH2CH3. D. (CH3)3C−C≡CH.
Câu 33: Số liên kết δ và liên kết π trong phân tử vinylaxetilen: CH ¿ C–CH=CH2 lần lượt là?
A. 7 và 2. B. 7 và 3. C. 3 và 3. D. 3 và 2.
Câu 34. Khi cho but-2-in phản ứng với brom dư, tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được sản phẩm hữu cơ là
A. CH3CBr2−CBr2CH3. B. CH3CHBr−CHBrCH3.
C. CH3CH2CHBr−CBr3. D. CHBr2−CBr2CH2CH3.
Câu 43 (QG.18 - 201): Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây:
Chất X là
A. CaO. B. Al4C3. C. CaC2. D. Ca.
Câu 45 (QG.18 - 203): Thí nghiệm được tiến hình như hình vẽ bên.
Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 15
A. có kết tủa màu nâu đỏ. B. có kết tủa màu vàng nhạt.
C. dung dịch chuyển sang màu da cam. D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
Câu 46 (QG.18 - 204): Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu.
Chất X là
A. CaC2. B. Na. C. Al4C3. D. CaO.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các ankin HC≡CH, CH3−C≡CH, … có công thức chung là CnH2n-2 (n ≥ 2) tạo thành dãy đồng đẳng của axetilen.
B. Liên kết ba của ankin được tạo nên từ ba liên kết .
C. Các ankin 2C và 3C chỉ có duy nhất một đồng phân cấu tạo.
D. Ankin không có đồng phân hình học như anken.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ankin cũng có thể làm mất màu dung dịch KMnO4 như anken.
B. Trong phản ứng cháy của ankin, số nguyên tử cacbon trong ankin bằng .
C. Trong phản ứng cháy của ankin, .
nkhí giảm =
❖ VÍ DỤ
Câu 1. Hiđro hóa hoàn toàn 5,6 gam anken A tạo ra 5,8 gam ankan. Công thức phân tử của A là
A. C4H10. B. C5H12. C. C4H8. D. C5H10.
Câu 2. Anken X tác dụng với dung dịch brom thu được duy nhất một hợp chất hữu cơ Y chứa 74,08 % brom về
khối lượng. Công thức phân tử của X là
A. C3H6. B. C4H8. C. C5H10. D. C2H4.
Câu 3. Hỗn hợp Z gồm H2 và C3H6 có tỉ khối hơi so với H 2 là 11. Dẫn 4,48 lít khí Z (đktc) qua bột Ni/t o thu được
hỗn hợp khí T có tỉ khối so với H2 là 13. Số mol hỗn hợp khí T là
A. 0,17. B. 0,24. C. 0,34. D. 0,085.
Câu 4. Hỗn hợp A gồm C3H6 và H2. Dẫn 1 mol hỗn hợp A qua bột Ni/to, sau một thời gian hỗn hợp B. Tỉ khối của
B so với A là 1,25. Khối lượng ankan tạo thành là
A. 8,8 gam. B. 4,2 gam. C. 8,4 gam. D. 70,4 gam.
Câu 5 (A.12): Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp
Y có tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 70%. B. 80%. C. 60%. D. 50%.
DẠNG 2: BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG THẾ CỦA ANK – 1 – IN
❖ VÍ DỤ
Câu 1. Dẫn axetilen qua bình chứa lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy khối lượng bình tăng thêm 2,6 gam.
Lượng kết tủa tạo thành sau phản ứng là
A. 13,3 gam. B. 21,6 gam. C. 24,0 gam. D. 21,4 gam.
Câu 2. Dẫn một lượng but-1-in qua bình chứa lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thì thu được 5,635 gam kết tủa
màu vàng. Khối lượng ankin ban đầu là
A. 1,96 gam. B. 1,89 gam. C. 37,80 gam. D. 3,78 gam.
Câu 3 (A.14): Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,32. B. 0,34. C. 0,46. D. 0,22.
Câu 4 (B.13): Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3, thu được 36 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 17
A. C4H4. B. C3H4. C. C4H6. D. C2H2.
Câu 5 (A.11): Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C 7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 6 (B.14): Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol) và
một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 19,5. Khí X
phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y
(đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 92,0. B. 91,8. C. 75,9. D. 76,1.
DẠNG 3: BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY
❖ VÍ DỤ
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở A thu được 6,16 lít CO2 (đktc) và 4,95 gam H2O. A có tỉ khối so
với H2 là 28. Công thức phân tử của A là
A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon B thu được 1,1 gam CO2 và 0,45 gam H2O. Tỉ khối hơi của B so với heli là
17,5. B có cấu trúc không phân nhánh, không có đồng phân hình học. Công thức cấu tạo của B là
A. CH3−CH=CH−CH2CH3. B. CH2=CH−CH2CH2CH3.
C. CH2=CH−CH(CH3)2. D. CH2=C(CH3) −CH2CH3.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn ankin X, sau đó dẫn hỗn hợp sản phẩm qua bình chứa dung dịch H 2SO4 đặc thấy khối
lượng bình tăng lên 0,216 gam và thoát ra một khí Y. Dẫn khí Y vào bình chứa dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy xuất
hiện 2,4 gam kết tủa. Công thức phân tử của ankin X là
A. C2H2. B. C3H4. C. C4H6. D. C4H4.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn ankin X cần vừa đủ 13,44 lít O2 (ở đktc). Sau phản ứng dẫn hỗn hợp sản phẩm vào bình
đựng dung dịch nước vôi trong thì thu được 15 gam kết tủa trắng Y. Lọc tách kết tủa Y, đun nóng dung dịch thì thu
được tiếp 15 gam kết tủa trắng Y. Công thức phân tử của ankin X là
A. C2H2. B. C3H4. C. C4H6. D. C5H8.
Câu 5 (A.07): Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi
khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư), thu
được số gam kết tủa là
A. 30. B. 10. C. 40. D. 20.
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 18