Professional Documents
Culture Documents
Điều khiển tàu thủy
Điều khiển tàu thủy
QUYẾT ĐỊNH
V/v ban hành tạm thời chương trình ñào tạo
HIỆU TRƯỞNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ GTVT ĐƯỜNG THỦY I
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành tạm thời Chương trình ñào tạo nghề Điều khiển tàu thuỷ
trình ñộ cao ñẳng nghề (có nội dung chi tiết kèm theo).
Điều 2. Trưởng các phòng, khoa có liên quan trong trường chịu trách nhiệm thi
hành quyết ñịnh này.
Nơi nhận:
- Như ñiều 3
- Cục ĐSVN (ñể b/c)
- Sở LĐ-TB&XH Hải Dương (ñể b/c)
- Lưu: VT + ĐT
Hiệu trưởng
(Đã ký)
1
2
CỤC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA VN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GTVT ĐƯỜNG THUỶ 1
2
3
+ Có các kiến thức cơ bản về ngoại ngữ, tin học ñể có thể tự học tập nâng cao
trình ñộ, qua ñó tiếp thu ñược các kiến thức về khoa học, công nghệ mới qua tài
liệu sách báo và các thông tin trên internet, có thể giao tiếp ñơn giản bằng tiếng
Anh phục vụ cho chuyên ngành;
+ Biết sử dụng hải ñồ ñể xác ñịnh hướng ñi, trên các tuyến ven biển;
+ Biết sử dụng các thiết bị Hàng hải ñể ñiều ñộng tàu trong các tình huống ñảm
bảo an toàn;
+ Nắm vững các kiến thức cơ bản và các quy ñịnh về chuyên chở một số loại
hàng ñặc biệt;
+ Nắm vững Luật Hàng hải có liên quan phục vụ cho hoạt ñộng nghề nghiệp;
+ Có các kiến thức tổng hợp, phân tích và ñánh giá kết quả hoạt ñộng của một
quá trình sản xuất trên một tuyến vận tải ñược giao.
- Kỹ năng:
Làm ñược các công việc của thuyền trưởng phương tiện thủy nội ñịa hạng nhất,
cụ thể:
+ Thành thạo việc chèo xuồng, làm dây, bảo dưỡng tàu;
+ Sử dụng ñược các trang, thiết bị cứu sinh, cứu hoả, cứu ñắm và biết phương
pháp cứu người ngã xuống nước;
+ Thành thạo và hướng dẫn cho thuỷ thủ các nút dây, ñấu cáp, ñấu dây, lắp ráp
và sử dụng các loại ròng rọc, puly, tời;
+ Thực hiện công việc vệ sinh, kiểm tra bảo dưỡng phương tiện và các trang
thiết bị về dây, cáp, tời, hệ thống truyền ñộng;
+ Đo dò luồng lạch;
+ Đo mớn nước phương tiện;
+ Chỉ huy mọi người trên phương tiện ñể xử lý khi phương tiện có tình huống
khẩn cấp, nguy cơ mất an toàn hoặc bị tai nạn;
+ Chủ ñộng thực hiện tốt các công việc chuẩn bị cho một chuyến hành trình
của phương tiện;
+ Điều ñộng tàu an toàn khi ra vào bến, neo ñậu và hành trình trong mọi tình
huống;
+ Sử dụng ñược các thiết bị thông tin liên lạc trong mọi tình huống phục vụ
công tác khai thác tàu, công tác tìm kiếm cứu nạn;
+ Thực hiện tốt quy ñịnh về an toàn và bảo vệ môi trường ñường thuỷ nội ñịa;
+ Thực hiện ñầy ñủ các công việc liên quan hợp ñồng vận tải;
+ Lập ñược các kế hoạch về kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị trên boong, hệ
thống lái, các thiết bị cấp cứu; vệ sinh và bảo dưỡng vỏ phương tiện;
+ Lập kế hoạch và tổ chức một chuyến ñi an toàn hiệu quả cho loại phương
tiện ñược ñiều khiển theo quy ñịnh;
+ Thao tác ñược các ñường tàu chạy và dẫn dắt tàu bằng các thiết bị hàng hải,
trên các tuyến ven biển;
+ Sử dụng thành thạo các máy móc, thiết bị hàng hải trên tàu: raña, máy ñịnh
vị GPS, la bàn từ, máy ño sâu, tốc ñộ kế và các trang thiết bị khác ñể ñiều ñộng
tàu trong các tình huống ñảm bảo an toàn;
+ Thành thạo trong việc xử lý thế cân bằng của tàu khi chuyên chở một số loại
hàng ñặc biệt;
3
4
+ Viết các văn bản liên quan ñến hoạt ñộng của phương tiện, của thuyền viên;
+ Giao tiếp ñơn giản trong chuyên ngành bằng tiếng Anh;
+ Báo cáo kết quả hoạt ñộng của một quá trình sản xuất trên một tuyến vận tải
ñược giao
2. Chính trị, ñạo ñức; thể chất và quốc phòng
- Chính trị, ñạo ñức
+ Có tư tưởng chính trị vững vàng, lập trường kiên ñịnh, có tinh thần yêu nước và
tự hào dân tộc, hiểu biết và trung thành với lý tưởng cách mạng của Đảng, yêu nước,
yêu chủ nghĩa xã hội, nắm vững vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam và sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam;
+ Hiểu rõ quyền và nghĩa vụ công dân, nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật của Nhà
nước, có ý thức phấn ñấu vì mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng dân
chủ văn minh;
+ Có tính ñộc lập, chịu trách nhiệm cá nhân cao, có khả năng phối hợp công việc,
có lòng say mê nghề nghiệp. Có ý thức tổ chức kỷ luật tốt, có ý chí cao, có tính tập
thể và tinh thần vượt khó.
- Thế chất, quốc phòng
+ Biết bơi và làm việc ñược trong ñiều kiện sóng gió, thường xuyên luyện tập ñể có
ñủ sức khỏe ñể làm việc lâu dài trong ngành;
+ Nắm ñược những kiến thức và thao tác cơ bản về ñiều lệnh và các loại vũ khí
thông thường; có tinh thần cảnh giác và sẵn sàng tham gia chiến ñấu bảo vệ tổ quốc
thực hiện nghĩa vụ quốc phòng toàn dân.
3. Cơ hội việc làm
Khi tốt nghiệp ra trường có thể làm việc ở các vị trí sau:
- Thuỷ thủ trên các phương tiện thuỷ nội ñịa;
- Người lái phương tiện trên các phương tiện thuỷ nội ñịa;
- Thuyền phó hoặc Thuyền trưởng ở các phương tiện: chở khách trên 100 người,
chở hàng trên 500 tấn, ñoàn lai trên 1000 tấn, tàu công tác trên 400 mã lực;
- Cán sự của phòng ñiều ñộ vận tải;
- Đội phó hoặc Đội trưởng ñội tàu tại các công ty, xí nghiệp; doanh nghiệp vận
tải ñường thuỷ nội ñịa.
II. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU
1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian khoá học: 03 năm
- Thời gian học tập: 131 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 3845 giờ
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học/mô ñun và thi tốt nghiệp: 322 giờ (trong ñó
thi tốt nghiệp 60 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 450 giờ
- Thời gian học các môn học, mô ñun ñào tạo nghề: 3395 giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 2555 giờ; Thời gian học tự chọn: 840 giờ
4
5
+ Thời gian học lý thuyết: 1128giờ; Thời gian học thực hành: 2267giờ
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN
BỔ THỜI GIAN
3.1. Danh mục môn học, môñun ñào tạo nghề
Mã Thời gian
Thời gian ñào tạo (giờ)
MH, Tên môn học, mô ñun ñào tạo
MĐ Năm Kỳ Tổng Trong ñó
học học số Lý Thực Kiểm
thuyết hành tra
I Các môn học chung 450 220 200 30
MH01 Chính trị I 1 90 60 24 6
MH02 Pháp luật I 1 30 21 7 2
MH03 Giáo dục thể chất I 1 60 4 52 4
MH04 Giáo dục quốc phòng- I 2 58 13 4
75
An ninh
MH05 Tin học I 1 75 17 54 4
MH06 Ngoại ngữ I 1 120 60 50 10
II Các môn học, mô ñun 3395 1064 2099 232
ñào tạo nghề
II.1 Các môn học, mô ñun kỹ 420 265 127 28
thuật cơ sở
MH07 Vẽ kỹ thuật I 1 30 18 10 2
MH08 Điện tàu thủy III 1 45 27 15 3
MH09 Cấu trúc tàu I 2 60 41 15 4
MH10 Luồng chạy tàu I 2 60 41 15 4
MH11 Máy tàu thủy* III 1 45 20 22 3
MH12 Vô tuyến ñiện* II 1 30 18 10 2
MH13 Tiếng Anh chuyên
II 1 150 100 40 10
ngành*
II.2Các môn học, mô ñun 2975 799 1972 204
chuyên môn nghề
MH14 Khí tượng, thủy văn II 1 45 27 15 3
MH15 Thuỷ triều* II 1 30 18 10 2
MH16 Luật Giao thông ĐTNĐ 1 II 1 45 37 5 3
5
6
6
7
3.2. Đề cương chi tiết chương trình môn học, môñun ñào tạo nghề
(Nội dung chi tiết ñược kèm theo tại phụ lục A và B)
7
8
Phụ lục A:
CHƯƠNG TRÌNH CÁC MÔN HỌC CHUNG
8
9
9
10
10
11
Bài 2: Những nguyên lý và quy luật cơ bản của chủ nghĩa duy vật biện
chứng
1. Chủ nghĩa duy vật khoa học
1.1. Các phương thức tồn tại của vật chất
1.2. Nguồn gốc và bản chất của ý thức
2. Những nguyên lý và quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
2.1. Những nguyên lý tổng quát
2.2. Những quy luật cơ bản
3. Nhận thức và hoạt ñộng thực tiễn
3.1. Bản chất của nhận thức
3.2. Vai trò của thực tiễn với nhận thức.
Bài 4. Bản chất và các giai ñoạn phát triển của chủ nghĩa tư bản
1. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản
1.1. Những tiền ñề hình thành
1.2. Giai ñoạn tự do cạnh tranh của chủ nghĩa tư bản
2. Giai ñoạn ñộc quyền của chủ nghĩa tư bản
2.1. Bản chất của chủ nghĩa ñế quốc
2.2. Vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản.
Bài 5: Chủ nghĩa xã hội và quá ñộ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
1. Chủ nghĩa xã hội
1.1. Tính tất yếu và bản chất của CNXH
1.2. Các giai ñoạn phát triển của CNXH
2. Quá ñộ tiến lên CNXH ở Việt Nam
2.1. Cơ sở khách quan của thời kỳ quá ñộ
2.2. Nội dung của thời kỳ quá ñộ lên CNXH.
Bài 6: Truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam
1. Sự hình thành và phát triển của dân tộc Việt Nam
1.1. Sự hình thành dân tộc Việt Nam
1.2. Dân tộc Việt Nam trong tiến trình lịch sử
2. Truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam
11
12
Bài 7: Đảng Cộng sản Việt Nam - Người tổ chức và lãnh ñạo mọi thắng lợi
của cách mạng Việt Nam
1. Thắng lợi to lớn của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh ñạo của Đảng
1.1. Hồ Chí Minh sáng lập và rèn luyện Đảng Cộng sản Việt Nam
1.2. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh ñạo của Đảng
2. Vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện
ñại hoá ñất nước
2.1. Đảng là hạt nhân lãnh ñạo hệ thống chính trị
2.2. Sự lãnh ñạo ñúng ñắn của Đảng là nhân tố hàng ñầu bảo ñảm thắng lợi của
cách mạng Việt Nam.
Bài 10: Đường lối xây dựng và phát triển văn hoá, xã hội, con người
1. Xây dựng nền văn hoá Việt Nam tiên tiến, ñậm dà bản sắc dân tộc
1.1. Văn hoá là nền tảng tinh thần xã hội
1.2. Quan ñiểm và phương hướng phát triển văn hoá
2. Thực hiện các chính sách xã hội vì con người
2.1. Những quan ñiểm cơ bản của Đảng
2.2. Chủ trương và giải pháp thực hiện.
Bài 11: Đường lối quốc phòng, an ninh và ñối ngoại của Đảng
1. Đường lối quốc phòng, an ninh của Đảng
1.1. Quan ñiểm và tư tưởng chỉ ñạo
1.2. Nhiệm vụ quốc phòng và an ninh
2. Mở rộng quan hệ ñối ngoại, chủ ñộng hội nhập kinh tế quốc tế
12
13
Bài 13: Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1. Tầm quan trọng của xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam
1.1. Sự cần thiết xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN
1.2. Bản chất nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam
2. Phương hướng nhiệm vụ và giải pháp xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội
chủ nghĩa Việt Nam
2.1. Phương hướng, nhiệm vụ
2.2. Giải pháp xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam.
Bài 14. Giai cấp công nhân và công ñoàn Việt Nam
1. Giai cấp công nhân Việt Nam
1.1. Sự hình thành và quá trình phát triển
1.2. Những truyền thống tốt ñẹp
1.3. Quan ñiểm của Đảng về phát triển giai cấp công nhân
2. Công ñoàn Việt Nam
2.1. Sự ra ñời và quá trình phát triển
2.2. Vị trí, vai trò và tính chất hoạt ñộng
V. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
1. Tổ chức giảng dạy:
- Giáo viên giảng dạy môn Chính trị là giáo viên chuyên trách hoặc kiêm
nhiệm. Các trường phải có Tổ bộ môn Chính trị do Hiệu trưởng hoặc Phó Hiệu
trưởng ñược Hiệu trưởng uỷ quyền trực tiếp chỉ ñạo việc quản lý, giảng dạy.
- Để thực hiện chương trình một cách hiệu quả, khuyến khích giáo viên áp
dụng phương pháp dạy học tích cực, kết hợp giảng dạy học môn Chính trị với
các phong trào thi ñua của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, của ñịa phương và các
hoạt ñộng của ngành chủ quản, gắn lý luận với thực tiễn ñể ñịnh hướng nhận
thức và rèn luyện chính trị cho người học nghề.
- Đối với người học nghề ñã tốt nghiệp trình ñộ trung cấp nghề học lên
cao ñẳng nghề, Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào chương trình môn chính trị 1
và 2 nói trên ñể quyết ñịnh những nội dung người học nghề không phải học lại.
2. Thi, kiểm tra, ñánh giá
Việc thi, kiểm và ñánh giá kết quả học tập môn học chính trị của người
học nghề ñược thực hiện theo "Quy chế thi, kiểm tra, công nhận tốt nghiệp trong
dạy nghề hệ chính quy" ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 14/ 2007/ QĐ-
13
14
14
15
15
16
16
17
Bài 7: Pháp luật dân sự và pháp luật hôn nhân gia ñình
1. Pháp luật dân sự
1.1. Khái niệm luật Dân sự, quan hệ pháp luật dân sự
1.2. Một số chế ñịnh cơ bản của luật Dân sự
1.3. Trình tự, thủ tục xét xử và giải quyết các vụ kiện dân sự
2. Pháp luật về hôn nhân và gia ñình
2.1. Khái niệm Luật Hôn nhân và Gia ñình
2.2. Những nguyên tắc cơ bản của Luật Hôn nhân và gia ñình
2.3. Một số nội dung cơ bản của pháp luật Hôn nhân và Gia ñình.
17
18
18
19
19
20
20
21
- Các ñộng tác bổ trợ chạy: chạy bước nhỏ, nâng cao ñầu gối, chạy ñạp
sau, kỹ thuật ñánh tay tại chỗ;
- Kỹ thuật chạy giữa quãng: Giới thiệu kỹ thuật chạy ñường thẳng, các bài
tập tốc ñộ cao cự ly ñến 100m;
- Kỹ thuật xuất phát thấp và chạy lao sau xuất phát: cách ñóng bàn ñạp và
thực hiện kỹ thuật xuất phát thấp theo khẩu lệnh; xuất phát và chạy lao sau xuất
phát 10 - 30m;
- Kỹ thuật về ñích và ñánh ñích: tại chỗ ñánh ñích, chạy tốc ñộ chậm ñánh
ñích, chạy tốc ñộ nhanh ñánh ñích;
d) Một số phương pháp tập luyện và bài tập với tốc ñộ nhanh.
2.3.2. Chạy cự ly trung bình và việt dã (800m, 1500m, 3000m)
a) Tác dụng của bài tập chạy cự ly trung bình và việt dã ñối với việc rèn luyện
sức khỏe con người;
b) Thực hành ñộng tác kỹ thuật
- Ôn tập các ñộng tác bổ trợ chạy: chạy bước nhỏ, nâng cao ñầu gối, chạy
ñạp sau, kỹ thuật ñánh tay tại chỗ;
- Kỹ thuật chạy giữa quãng: kỹ thuật chạy ñường thẳng, ñường vòng trong
sân ñiền kinh, kỹ thuật chạy việt dã trên ñịa hình tự nhiên (lên dốc, xuống dốc,
vượt chướng ngại vật, ..);
- Kỹ thuật xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát: tư thế thân, chân, tay,
ñầu khi xuất phát cao, sự khác nhau giữa xuất phát thấp và xuất phát cao.
- Phân phối tốc ñộ trong chạy cự ly trung bình và việt dã; sự phối hợp giữ
các bước thở và bước chạy; khắc phục hiện tượng cực ñiểm trong khi chạy;
c) Một số phương pháp tập luyện và rèn luyện sức bền cự ly trung bình và việt
dã.
2.3.3. Nhảy xa
a) Giới thiệu kỹ thuật môn nhảy xa;
b) Tác dụng của bài tập nhảy xa ñối với việc rèn luyện sức khỏe con người;
c) Thực hành ñộng tác kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi; chuẩn bị chạy ñà, giậm nhảy,
ñộng tác trên không và rơi xuống ñất;
d) Một số bài tập và phương pháp tập luyện sức mạnh tốc ñộ trong nhảy xa.
2.3.4. Nhảy cao
a) Giới thiệu các kiểu nhảy cao;
b) Tác dụng của bài tập nhảy cao ñối với việc rèn luyện sức khỏe con người;
c) Thực hành ñộng tác kỹ thuật nhảy cao kiểu nằm nghiêng: chuẩn bị chạy ñà,
giậm nhảy, ñộng tác trên không và rơi xuống ñất;
d) Một số bài tập và phương pháp tập luyện sức mạnh bột phá và sự phát triển tố
chất mềm dẻo, khéo léo trong nhảy cao.
2.3.5. Đẩy tạ
a) Giới thiệu môn ñẩy tạ;
b) Tác ñộng của bài tập ném ñẩy ñối với việc rèn luyện thể chất con người;
c) Thực hành ñộng tác kỹ thuật ñẩy tạ lưng hướng ném: cách cầm tạ, chuẩn bị và
trượt ñà, ra sức cuối cùng, tạ rời tay và giữ thăng bằng;
d) Một số bài tập và phương pháp phát triển sức mạnh trong môn ñẩy tạ.
3. Môn thể dục cơ bản
21
22
22
23
- Nêu ñược những kỹ thuật cơ bản nhất của môn cầu lông;
- Biết phương pháp tập luyện môn cầu lông;
- Đạt ñược các yêu cầu về nội dung kiểm tra.
2.3. Thực hành kỹ thuật môn cầu lông
- Tư thế cơ bản và cách cầm vợt;
- Các bước di chuyển (phải trái, trước, sau, chếch), bước ñơn, bước kép,
bước ñệm;
- Kỹ thuật ñánh cầu phải, trái cao tay;
- Kỹ thuật ñánh cầu phải, trái thấp tay;
- Kỹ thuật ñánh cầu sát lưới và bỏ nhỏ;
- Kỹ thuật phát cầu (thấp gần, cao sâu);
- Kỹ thuật ñập cầu;
- Một số Điều luật thi ñấu, sân bãi, dụng cụ, tổ chức thi ñấu.
3. Các môn bóng (bóng chuyền, bóng ñá, bóng rổ)
3.1. Mục ñích
- Giới thiệu lịch sử ra ñời, sự phát triển các môn bóng, những ñặc ñiểm kỹ
thuật và phương pháp tập luyện các môn bóng;
- Trang bị những hiểu biết cơ bản về các môn bóng, ý nghĩa, tác dụng của
việc tập luyện các môn bóng ñối với sức khỏe con người;
- Rèn luyện sức khỏe và thể lực cho người học nghể.
3.2. Yêu cầu
- Nêu ñược những kỹ thuật cơ bản nhất của các môn bóng;
- Biết phương pháp tập luyện và thi ñấu;
- Đạt ñược các yêu cầu về nội dung kiểm tra.
3.3. Thực hành kỹ thuật các môn bóng
3.3.1. Môn bóng chuyền
- Tư thế cơ bản, các bước di chuyển;
- Kỹ thuật bóng cao tay cơ bản (chuyền bước 2);
- Kỹ thuật chuyền bóng thấp tay cơ bản (chuyền bước 1);
- Kỹ thuật phát bóng thấp tay trước mặt;
- Kỹ thuật phát bóng cao tay trước mặt;
- Kỹ thuật ñập bóng theo phương lấy ñà;
- Một số Điều luật thi ñấu, sân bãi, dụng cụ, tổ chức thi ñấu.
3.3.2. Môn bóng ñá
- Kỹ thuật di chuyển;
- Kỹ thuật dẫn bóng bằng má trong bàn chân;
- Kỹ thuật giữ bóng;
- Kỹ thuật ñá bóng bằng lòng bàn chân;
- Kỹ thuật ñá bóng bằng mu giữa bàn chân
- Kỹ thuật ném biên;
- Một số Điều luật thi ñấu, sân bãi, dụng cụ, tổ chức thi ñấu.
3.3.3. Môn bóng rổ
- Cách cầm bóng và tư thế chuẩn bị và di chuyển;
- Kỹ thuật dẫn bóng;
- Kỹ thuật chuyền bóng về trước bằng hai tay trước ngực
23
24
24
25
- Đối với người học nghề ñã tốt nghiệp trình ñộ trung cấp nghề học lên
cao ñẳng nghề, Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào chương trình môn Giáo dục
thể chất 1 và 2 nói trên ñể quyết ñịnh những nội dung người học nghề không
phải học lại.
2. Thi, kiểm tra, ñánh giá:
Việc thi, kiểm và ñánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục thể chất của người
học nghề ñược thực hiện theo "Quy chế thi, kiểm tra, công nhận tốt nghiệp trong
dạy nghề hệ chính quy" ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 14/2007/QĐ-
BLĐTBXH ngày 24/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao ñộng - Thương binh và Xã
hội.
3. Quy ñịnh miễn giảm
- Người học nghề bị khuyết tật hoặc sức khỏe không ñủ ñiều kiện học các
nội dung trong chương trình quy ñịnh thì ñược xem xét miễn, giảm những nội
dung không phù hợp với sức khỏe. Nhà trường cần soạn thảo nội dung các bài
tập phù hợp cho những người học nghề kém sức khỏe ñể giảng dạy, ñồng thời
trang bị cho họ phương pháp tập luyện thể dục chữa bệnh, phục hồi chức năng.
- Hiệu trưởng nhà trường căn cứ theo ñề nghị của cơ quan y tế nhà trường
ñể xem xét, quyết ñịnh việc miễn, giảm nội dung môn học giáo dục thể chất ñối
với người học nghề./.
25
26
26
27
số thuyết hành
1 Bài 1: Đối tượng và phương pháp nghiên cứu 3 3
môn học
2 Bài 2: Quan ñiểm cơ bản của Chủ nghĩa Mác - 6 6
Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh,
quân ñội và bảo vệ Tổ quốc
3 Bài 3: Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an 6 6
ninh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội
chủ nghĩa: Xây dựng phong trào toàn dân bảo
vệ an ninh Tổ quốc
3.1. Nhận thức chung về phong trào toàn dân bảo
vệ an ninh Tổ quốc
3.2. Nội dung , phương hướng xây dựng phong
trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
3.3. Trách nhiệm của Học sinh Trung học chuyên
nghiệp và sinh viên các trường cao ñẳng Đại học
trong việc tham gia xây dựng phong trào bảo vệ an
ninh tổ quốc
4 Bài 4: Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc 6 6
Việt Nam xã hội chủ nghĩa
5 Bài 5: Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với 8 8
tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh
6 Kiểm tra 1 1
Cộng 30 30
Học phần II
Thời gian
TT Tên bài Tổng Lý Thực
số thuyết hành
1 Bài 1: Phòng chống chiến lược "diễn biến hoà 6 6
bình", bạo loạn lật ñổ của các thế lực thù ñịch
ñối với cách mạng Việt Nam
1.1. Chiến lược ''Diễn biến hòa bình'',bạo loạn lật
ñổ của các thế lực thù ñịch chống phá chủ nghĩa xã
hội
1.2. Chiến lược ''Diễn biến hoà bình'',bạo loạn lật ñổ
của các thế lực thù ñịch chống phá cách mạng Việt
Nam
1.3. Mục tiêu, nhiệm vụ, quan ñiểm tư tưởng chỉ
ñạo và phương châm phòng chống chiến lược
''Diễn biến hoà bình'', bạo loạn lật ñổ của Đảng và
Nhà nước ta
1.4. Những giải pháp phòng,chống chiến lược
27
28
28
29
29
30
30
31
31
32
32
33
33
34
34
35
35
36
36
37
37
38
- Speaking
- Listening
Unit 2 ASKING ABOUT PERSONAL
INFORMATION
1. Vocabulary 1
- Read
- Explanation
2. Grammar 1
+The way to use where
+The way to use what
+The way to use how
3. Conversation 1
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
Unit 3 THING AROUND US
1. Vocabulary 2
- Read
- Explanation
2. Grammar 1
+This is
+That is
+These are
+Those are
3. Conversation 1
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
38
39
- Listening
Unit 4 A NICE FLAT
1. Vocabulary 2
- Reading
- Explanation
- Introduction
- Practice
2. Grammar 1
+ How many
+ There is
+ There are
+ Where
+ At, in, on
3. Conversation 1
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
Unit 5 LIKES AND DISK LIKES
1. Vocabulary 2
- Reading
- Explanation
- Introduction
- Practice
2. Grammar 1
+ Present simple
- Positive
- Negative
- Question
3. Conversation 1
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation
39
40
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
* Test
Unit 6 WHAT’S ON TV TONIGHT?
1. Vocabulary 1
- Reading
- Explanation
- Introduction
- Practice
2. Grammar 2
+ The way to use the time
- In writing
- In speaking
+ Telling the time
+ Ordinal number
3. Conversation 1
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
Unit 7 EATING OUT
1. Vocabulary 1
- Reading
- Explanation
- Introduction
- Practice
2. Grammar 1
+ Would you like....
+ Could I .....+Object pronouns
3. Conversation 1
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice
40
41
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
Unit 8 SHOWING THE WAY
1. Vocabulary 1
- Reading
- Explanation
- Introduction
- Practice
2. Grammar 2
+ The imperative verb (bare infinitive
form)
+ Negative imperative
Don’t + verb
+ Ability
3. Conversation 1
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
*Test and exam
Unit 9 GO SHOPPING
1. Vocabulary 1
- Reading
- Explanation
- Introduction
- Practice
2. Grammar 1 3
+ Simple past
- Positive
- Negative
- Question
41
42
3. Conversation 1
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice 1
4. Reading
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking 1
5. Speaking and listening
- Speaking
- Listening
Unit 10 WHAS IS THE MATTER WITH YOU
1. Vocabulary 1
- Reading
- Explanation
- Introduction
- Practice 2
2. Grammar
+ Use should, would, can
3. Conversation
- Work in pair
- Read
- Translation 1
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
Unit 11 MY HOMETOWN
1. Vocabulary
- Reading 1
- Explanation
- Introduction
- Practice
2. Grammar 2
+ Possessive pronouns
- The way to use
3. Conversation
- Work in pair
42
43
- Read 1
- Translation
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
Unit 12 WHAT’S THE WEATHER LIKE
TODAY?
1. Vocabulary 1
- Reading
- Explanation
- Introduction
- Practice
2. Grammar
+ Adjective 1
+ Adjective and verb
+ Adverb
3. Conversation
- Work in pair 1
- Read
- Translation
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
Unit 13 TRAVELING
1. Vocabulary
- Reading 1
- Explanation
- Introduction
- Practice
2. Grammar 2
+The present continuous tense
- Positive
- Negative
43
44
- Question
3. Conversation 1
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
Unit 14 HOLIDAYS AND FESTIVALS
1. Vocabulary 1
- Reading
- Explanation
- Introduction
- Practice
2. Grammar 1
+ The present simple
- Revision
+ Adverb of frequency
+ Position of adv
3. Conversation 1
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
- Revision
* Test
Unit 15 FUTURE JOBS
1. Vocabulary 1
- Reading
- Explanation
- Introduction
44
45
- Practice
2. Grammar 1
+ Simple future
- Positive
- Negative
- Question
3. Conversation 1
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice 1
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
Unit 16 A BRITISH WEDDING
1. Vocabulary
- Reading 1
- Explanation
- Introduction
- Practice
2. Grammar
+ Near future 1
- Positive
- Negative
- Question
3. Conversation 1
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
Unit 17 AT SCHOOL
1. Vocabulary 1
45
46
- Reading
- Explanation
- Introduction
- Practice
2. Grammar 1
+ Present perfect
- Positive
- Negative
- Question
3. Conversation 1
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
Unit 18 CITY LIFE AND COUNTRY LIFE
1. Vocabulary 1
- Reading
- Explanation
- Introduction
- Practice
2. Grammar 1
+ Equal comparison
+ Comparative of adjective
+ The superlative of adjective
3. Conversation 2
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
-Speaking
-Listening
46
47
47
48
- Speaking =5
- Listening
*Test and exam+ revision
48
49
Phụ lục B:
CHƯƠNG TRÌNH CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ
49
50
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
50
51
Mục tiêu:
- Sử dụng các loại dụng cụ vẽ kỹ thuật một cách ñúng và hợp lý;
- Thể hiện ñúng hình thức bản vẽ cơ khí như: Khung tên, lề trái, lề phải, ñường
nét, chữ viết...ñúng hình thức theo tiêu chuẩn Việt Nam và quốc tế;
- Cẩn thận khi chọn dụng cụ, khổ giấy ñúng với bản vẽ.
1. Vật liệu và dụng cụ vẽ kỹ thuật Thời gian: 2 giờ
1.1. Vật liệu vẽ
1.2. Dụng cụ vẽ và cách sử dụng
1.3. Trình tự lập bản vẽ
2. Các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ Thời gian: 3 giờ
2.1. Khổ bản vẽ
2.2. Khung bản vẽ và khung tên
2.3. Tỉ lệ bản vẽ
2.4. Đường nét trong vẽ kỹ thuật
2.5. Chữ viết trong vẽ kỹ thuật
2.6. Ghi kích thước và các chỉ dẫn khác
51
52
52
53
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
53
54
54
55
55
56
Chương 4: Khái quát chung về trạm phát ñiện trên tàu thuỷ
Mục tiêu:
- Hiểu kết cấu chung của trạm phát ñiện trên tàu thuỷ;
- Vận hành ñược trạm phát an toàn và hiệu quả;
- Cẩn thận, chính xác trong khi vận hành.
1. Khái quát chung về trạm phát ñiện trên tàu thuỷ Thời gian: 3 giờ
1.1. Khái niệm và phân loại
1.2. Các tham số chính của trạm phát
1.3. Sơ ñồ phân phối ñiện năng.
2. Ổn ñịnh ñiện áp cho máy phát Thời gian: 3 giờ
2.1. Nguyên nhân và ảnh hưởng của dao ñộng ñiện áp
2.2. Các phương pháp ñiều chỉnh ñiện áp.
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ
56
57
57
58
58
59
Chương 3: Đặc ñiểm cấu trúc một số loại tàu chuyên dụng
Mục tiêu:
- Hiểu ñược ñặc ñiểm cấu trúc của một số loại tàu chuyên dụng;
- Phân biệt ñược ñặc trưng cấu trúc riêng của từng loại tàu chuyên dụng;
- Tập trung tư tưởng, nghiêm túc trong học tập và quan sát.
1. Tàu 2 chân vịt Thời gian: 2 giờ
2. Tàu 3 chân vịt Thời gian: 2 giờ
3. Tàu ñẩy Thời gian: 3 giờ
3.1. Tàu ñẩy có ñạo lưu cố ñịnh
3.2. Tàu ñẩy có ñạo lưu xoay
Thực hành quan sát cấu trúc tàu 2 chân vịt ở tàu huấn Thời gian: 2 giờ
luyện
Thực hành quan sát cấu trúc tàu ñẩy ở tàu huấn luyện Thời gian: 2 giờ
4. Tàu cánh ngầm Thời gian: 1 giờ
5. Cấu trúc phà Thời gian: 3 giờ
5.1. Khái niệm phà
5.2. Phân loại phà
5.3. Cấu trúc cơ bản của phà
Thực hành quan sát cấu trúc tàu cánh ngầm, phà trên Thời gian: 2 giờ
hình ảnh và mô hình
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ
59
60
60
61
61
62
62
63
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Chương 1: Sông kênh với giao thông vận tải thuỷ nội ñịa
Mục tiêu:
- Hiểu ñược tính chất và ñặc ñiểm chung của sông kênh Việt Nam;
- Vẽ thành thạo các sơ ñồ mạng lưới giao thông ñường thủy nội ñịa;
- Có thái ñộ cẩn thận trong khi vẽ sơ ñồ.
1. Tính chất và ñặc ñiểm chung Thời gian: 1 giờ
1.1. Khái quát ñịa lý sông kênh Việt Nam.
1.2. Tính chất chung.
1.3. Đặc ñiểm chung.
1.4. Đặc ñiểm về dòng chảy.
1.5. Đặc ñiểm về thời tiết
2. Sông kênh miền Bắc Thời gian: 7 giờ
2.1. Hệ thống sông Hồng.
- Khái quát chung.
- Sơ ñồ hệ thống sông Hồng.
- Tên các con sông
2.2. Hệ thống sông Thái Bình.
- Khái quát chung.
- Sơ ñồ hệ thống sông Thái Bình và luồng Vịnh Hạ Long, Bái Tử Long.
- Tên các con sông.
2.3. Hệ thống sông Mã.
- Khái quát chung.
- Sơ ñồ hệ thống sông Hồng.
- Tên các con sông.
2.4. Sơ ñồ mạng lưới giao thông ñường thủy nội ñịa miền Bắc.
3. Sông kênh miền Trung Thời gian: 2 giờ
3.1. Khái quát chung.
3.2. Sơ ñồ hệ thống sông kênh miền Trung.
3.3. Tên các con sông.
4. Sông kênh miền Nam Thời gian: 4 giờ
63
64
Chương 2: Các tuyến chính vận tải ñường thuỷ nội ñịa miền Bắc
Mục tiêu:
- Biết ñược tổng quan về các tuyến vận tải ñường thuỷ nội ñịa miền Bắc;
- Thành thạo việc dẫn tàu trên các tuyến Hải Phòng ñi Quảng Ninh, Bắc Ninh,
Bắc Giang, Hải Dương, Thái Bình, Ninh Bình, Nam ñịnh, Thanh Hoá và tuyến
Hà Nội ñi Thác Bà, Tuyên Quang, Yên Bái, Lào Cai, Hoà Bình;
- Có thái ñộ cẩn thận trong khi chọn lối ñi.
1. Tuyến Hải Phòng ñi Quảng Ninh Thời gian: 3 giờ
1.1. Cảng Hải Phòng ñi cảng Cái Lân- Hòn Gai
1.1.1- Đi theo lối sông Chanh
1.1.2- Đi theo lối Kênh Tráp
1.2. Cảng Hải Phòng ñi Cẩm Phả
1.2.1- Đi theo lối sông Chanh.
1.2.2- Đi theo lối Kênh Tráp.
1.3. Cảng Hải Phòng ñi cảng Cửa Ông.
1.3.1- Đi theo lối sông Chanh
1.3.2- Đi theo lối Kênh Tráp
1.4. Cảng Hải Phòng ñi Tiên Yên
1.4.1- Đi theo lối sông Chanh
1.4.2- Đi theo lối Kênh Tráp
1.5. Cảng Hải Phòng ñi Móng Cái
1.5.1- Đi theo lối sông Chanh
1.5.2- Đi theo lối Kênh Tráp
2. Cảng Hải Phòng ñi Bắc Ninh, Bắc Giang Thời gian: 5 giờ
2.1. Cảng Hải Phòng ñi cảng Đáp Cầu
2.1.1- Đi theo lối sông Kinh Thầy
2.1.2- Đi theo lối sông Kinh Môn
2.2. Cảng Hải Phòng ñi cảng Bắc Giang
2.2.1- Đi theo lối sông Kinh Thầy
2.2.2- Đi theo lối sông Kinh Môn
2.3. Cảng Hải Phòng ñi Lục Nam, Lục Ngạn
2.3.1- Đi theo lối sông Kinh Thầy
2.3.2- Đi theo lối sông Kinh Môn
3. Cảng Hải Phòng ñi cảng Cống Câu (Hải Dương) Thời gian: 4 giờ
3.1. Đi Theo lối sông Kinh Thầy
3.2. Đi theo lối sông Kinh Môn
3.3. Đi theo lối sông Văn Úc, sông Gùa
4. Cảng Hải Phòng ñi Thái Bình, Ninh Bình, Nam Định, Thanh Hoá
Thời gian: 6 giờ
4.1. Hải Phòng ñi Thái Bình
64
65
Chương 3: Các tuyến chính vận tải ñường thủy nội ñịa miền Nam
Mục tiêu:
- Biết ñược tổng quan về các tuyến vận tải ñường thuỷ nội ñịa miền Nam;
- Thành thạo việc dẫn tàu trên các tuyến các vận tải ñường thuỷ từ Cảng Sài
Gòn ñi Biên Hoà, Cần Thơ, Châu Đốc, Tây Ninh, Mộc Hoá, Vũng Tầu, Thủ
Dầu Một, Bến Tre và Các tuyến Đường thủy nội ñịa khác thuộc hệ thống sông
kênh miền Nam;
- Có thái ñộ cẩn thận trong khi chọn lối ñi.
1. Tuyến Sài Gòn ñi các nơi Thời gian: 15 giờ
1.1. Tuyến Sài Gòn - Biên hoà
1.2. Tuyến Sài Gòn - Cần Thơ
1.3. Tuyến Sài Gòn - Châu Đốc
1.4. Tuyến Sài Gòn - Tây Ninh
1.5. Tuyến Sài Gòn - Mộc Hoá
1.6. Tuyến Sài Gòn - Vũng Tầu
1.7. Tuyến Sài Gòn - Thủ Dầu Một
1.8. Tuyến Sài Gòn - Bến Tre
2. Các tuyến ñường thủy khác Thời gian: 6 giờ
2.1. Tuyến Cần Thơ - Cà Mau
2. 2. Tuyến Cần Thơ - Bạc Liêu
2. 3. Tuyến Long Xuyên - Hà Tiên
2.4. Tuyến Mỹ Tho - Long Xuyên
65
66
66
67
67
68
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Chương 1: Nguyên lý hoạt ñộng của ñộng cơ diezel
Mục tiêu:
- Trình bày ñược nguyên lý hoạt ñộng của ñộng cơ 4 kỳ và ñộng cơ 2 kỳ;
- Xác ñịnh ñược những ñặc ñiểm khác nhau cơ bản của ñộng cơ 2 kỳ và ñộng
cơ 4 kỳ;
- Vận dụng những kiến thức ñã học ñể phân biệt và chọn lựa ñặc tính khai
thác ñộng cơ có hiệu quả.
Nội dung: Tời gian: Thời gian: 7giờ
1. Những khái niệm cơ bản
2. Phân loại ñộng cơ
3. Nguyên lý hoạt ñộng của ñộng cơ diezel 4 kỳ
4. Nguyên lý hoạt ñộng của ñộng cơ diezel 2 kỳ
5. So sánh ưu nhược ñiểm của ñộng cơ 4 kỳ với ñộng cơ 2 kỳ
68
69
69
70
70
71
71
72
72
73
- SART 1 1
IV Nghiệp vụ VTĐ 3 2 1
- Một số quy ñịnh chung 0,5
- Nghiệp vụ thông tin 0,5
- Nghiệp vụ tính cước. 1
Cộng 30 18 10 2
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Chương 1: Nguyên lý thông tin VTĐ
Mục tiêu:
- Hiểu ñược các loại liên lạc vô tuyến ñiện;
- Biết ñược nguyên lý thu phát VTĐ;
- Tập trung khai thác có hiệu quả các thiết bị VTĐ trên tàu.
1. Phân loại thông tin Thời gian: 1 giờ
1.1. Báo ñộng cấp cứu
1.2. Thông tin cứu nạn
1.3. Thông tin khẩn cấp
1.4. Thông tin an toàn hàng hải
1.5. Thông tin thông thường
2. Phân chia dải tần VTĐ Thời gian: 1 giờ
2.1. Tần số (f)
2.2. Bước sóng (λ)
2.3. Dải tần
2.4. Dải tần quy ñịnh cho các thiết bị thông tin hoạt ñộng
trong vùng biển A1
3. Đặc tính lan truyền sóng VTĐ Thời gian: 1 giờ
3.1. Phân chia tầng ñiện ly
3.2. Sự lan truyền của sóng ñiện từ
4. Nguyên lý thu phát VTĐ Thời gian: 2 giờ
4.1. Điều chế.
4.2. Chế ñộ phát xạ.
4.3. Nguyên lý thu phát VTĐ
73
74
74
75
75
76
76
77
77
78
78
79
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit15 Navigation warning 5 3 1 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit16 Assistance 5 4 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit17 Anchoring 5 3 1 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit18 Arrive , berthing and departure 5 4 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit19 Course 5 4 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit20 Draught 5 3 1 1
- Vocabulary
-Technical terms
- Translation
Unit21 Fairway Navigation 5 4 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit22 Manoeuvring 5 4 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit23 Pilotage 5 4 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit24 Position 5 4 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
79
80
Unit25 Radar-ship-to-ship 5 3 1 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit26 Speed 5 4 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit27 Tide and depth 5 4 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit28 Weather 5 4 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit29 Phonetic alphabet and figure cod 5 3 1 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Ôn tập và kiểm tra và thi 5 1 4
Cộng 150 110 30 10
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Unit 1: Inland waterway transport to day
Mục tiêu:
- Hiểu ñược tên gọi của các thuật ngữ bằng tiếng Anh về các hình thức vận tải
thuỷ ngày nay;
- Đọc dịch bài khoá thành thạo;
- Nghiêm túc trong học tập.
1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ
2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
3. Translation Thời gian: 2 giờ
80
81
81
82
82
83
83
84
84
85
85
86
86
87
87
88
88
89
89
90
90
91
Chương 4: Những bộ phận khí quyển ñiển hình và thời tiết ở trong ñó
Mục tiêu:
- Hiểu ñược những khái niệm về bộ phận khí quyển ñiển hình như: Front, khí
ñoàn, xoáy thuận, xoáy nghịch và các dấu hiệu của xoáy thuận nhiệt ñới;
- Xác ñịnh ñược vị trí tương ñối của tàu so với vị trí tâm xoáy;
- Nghiêm túc, cẩn thận.
1. Những kiến thức chung về thời tiết. Thời gian: 1,5 giờ
2. Khí ñoàn Thời gian: 2,5 giờ
2.1. Khái niệm về khí ñoàn
2.2. Cách phân loại khí ñoàn
2.3. Thời tiết trong các loại khí ñoàn
3. Front khí quyển Thời gian: 1,5 giờ
3.1. Khái niệm chung về Front
3.2. Cách phân loại Front
3.3. Thời tiết trong các loại Front
4. Xoáy thuận, khái niệm chung về xoáy thuận Thời gian: 1,5 giờ
5. Bão nhiệt ñới Thời gian: 3 giờ
5.1. Khái niệm chung về bão nhiệt ñới
91
92
92
93
93
94
94
95
95
96
96
97
97
98
- Bài kiểm tra 1: sau khi học xong chương 2, viết 45 phút, nội dung kiểm tra
trong chương 1,2.
- Bài kiểm tra 2: sau khi học xong chương 5, viết 45 phút, nội dung kiểm tra
trong chương 3,4,5.
- Bài kiểm tra hết môn học: vấn ñáp kết hợp thực hành ñảm bảo các nội
dung sau:
+ Hiểu ñược ñặc tính của ñại dương;
+ Phân loại và biết xác ñịnh hướng, tốc ñộ của dòng chảy;
+ Biết các yếu tố sóng và cách quan trắc chúng;
+ Hiểu ñược lý thuyết về thủy triều;
+ Tra ñược bảng thủy triều Việt Nam.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy:
Trong quá trình giảng dạy các bài cần kết hợp giữa giảng dạy lý thuyết và giảng
dạy thực hành.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Phân tích bản ñồ thời tiết Sinốp Facsimile;
- Sử dụng bảng thủy triều Việt Nam.
4. Tài liệu tham khảo:
- “Khí tượng - thủy văn hàng hải ” của Nguyễn Sĩ Kiêm;
- Át-lat mây quốc tế;
- Hướng dẫn Nghiệp vụ Hàng hải của Tiếu Văn Kinh;
- Maritime meteorology a guide for deck officers;
- Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt (Nha khí tượng);
- Mã luật khí tượng bề mặt (Nha khí tượng).
98
99
Mã số môn học: MH 16
Thời gian môn học: 45 giờ (Lý thuyết: 40 giờ; Thực hành: 5 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:
- Vị trí: Môn học thuộc nhóm kiến thức chuyên ngành. Được bố trí sau các môn
học chung và các môn cơ sở chuyên ngành.
- Tính chất: Là môn học chuyên ngành, học lý thuyết kết hợp với thực hành.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Hiểu ñược nội dung của các ñiều luật;
- Áp dụng ñúng các Quy tắc giao thông và tín hiệu của phương tiện trong khi
khai thác phương tiện;
- Nghiêm túc thực hiện các quy ñịnh của luật ñể an toàn giao thông ñường thuỷ
nội ñịa.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian
99
100
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
Chương 2: Quy hoạch, xây dưng và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
ñường thuỷ nội ñịa
Giới thiệu các ñiều luật của chương Thời gian: 1,5 giờ
Chương 3: Phương tiện thủy nội ñịa Thời gian: 3,5 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược các tiêu chuẩn, ñiều kiện của một phương tiện khi hoạt ñộng trên
ñường thủy nội ñịa;
- Thành thạo việc thực hiện thủ tục ñăng ký, ñăng kiểm phương tiện;
- Có thái ñộ nghiêm túc trong học tập.
1. Điều 24. Điều kiện hoạt ñộng của phương tiện.
2. Điều 25. Đăng ký phương tiện.
3. Điều 26. Đăng kiểm phương tiện.
4. Điều 27. Cơ sở ñóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện.
5. Điều 28. Nhập khẩu phương tiện.
100
101
Chương 4: Thuyền viên và người lái phương tiện Thời gian: 3 giờ
Mục tiêu:
- Biết ñược các loại bằng, chứng chỉ chuyên môn;
- Đảm nhận ñược những chức danh trên phương tiện;
- Có thái ñộ nghiêm túc trong học tập.
1. Điều 29. Chức danh và tiêu chuẩn chức danh thuyền viên
2. Điều 30. Bằng, chứng chỉ chuyên môn
3. Điều 31. Đào tạo, cấp bằng và chứng chỉ chuyên môn
4. Điều 32. Điều kiện thi nâng hạng bằng thuyền trưởng, máy trưởng
5. Điều 33. Đảm nhận chức danh thuyền trưởng
6. Điều 34. Đảm nhận chức danh máy trưởng
7. Điều 35. Điều kiện của người lái phương tiện
Chương 5: Quy tắc giao thông và tín hiệu của phương tiện
Thời gian: 30 giờ
- Trình bày ñược nội dung của các ñiều luật;
- Áp dụng ñúng các Quy tắc giao thông và tín hiệu của phương tiện trong khi
khai thác phương tiện;
- Nghiêm túc thực hiện các quy ñịnh của ñiều luật ñể an toàn giao thông
ñường thuỷ nội ñịa.
Mục 1: Quy tắc giao thông
1. Điều 36. Chấp hành quy tắc giao thông ĐTNĐ
2. Điều 37. Hành trình trong ñiều kiện tầm nhìn xa bị hạn chế và nơi luồng
giao nhau, luồng cong gấp
3. Điều 38. Quyền ưu tiên của các phương tiện làm nhiệm vụ ñặc biệt
4. Điều 39. Phương tiện tránh nhau khi ñi ñối hướng nhau
5. Điều 40. Phương tiện tránh nhau khi ñi cắt hướng nhau
6. Điều 41. Thuyền buồm tránh nhau
7. Điều 42. Phương tiện vượt nhau
8. Điều 43. Phương tiện ñi qua khoang thông thuyền của cầu, cống
9. Điều 44. Neo ñậu phương tiện
Mục 2: Tín hiệu của phương tiện giao thông ĐTNĐ
10. Điều 45. Tín hiệu của phương tiện
11. Điều 46. Tín hiệu ñiều ñộng
12. Điều 47. Âm hiệu thông báo
13. Điều 48. Âm hiệu khi tầm nhìn xa bị hạn chế
14. Điều 49. Phân loại phương tiện ñể bố trí tín hiệu
15. Điều 50. Đèn hiệu trên phương tiện hành trình một mình
16. Điều 51. Tín hiệu trên ñoàn lai kéo
17. Điều 52. Tín hiệu trên ñoàn lai áp mạn
18. Điều 53. Tín hiệu trên ñoàn lai ñẩy
19. Điều 54. Tín hiệu trên ñoàn lai hỗn hợp
20. Điều 55. Tín hiệu trên phương tiện mất chủ ñộng
21. Điều 56. Tín hiệu trên phương tiện neo
22. Điều 57. Tín hiệu trên phương tiện ñang thực hiện nghiệp vụ trên luồng
101
102
Chương 6: Hoạt ñộng của cảng, bến thủy nội ñịa, cảng vụ và hoa tiêu
ñường thuỷ nội ñịa
- Phân tích các ñiều luật của chương Thời gian: 1,5 giờ
102
103
103
104
104
105
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
Chương1: Quy tắc báo hiệu ñường thuỷ nội ñịa Việt nam
Mục tiêu:
- Hiểu ñược quy ñịnh chung về màu sắc, ánh sáng ban ñêm, cách ñánh số và
kích thước của báo hiệu;
- Nhận biết ñược các báo hiệu chỉ vị trí giới hạn của luồng tàu chạy, các báo
hiệu nguy hiểm trên luồng tàu chạy ñể ñiều ñộng tàu ñi ñúng luồng nhằm ñảm
bảo an toàn;
- Có thái ñộ nghiêm túc trong học tập.
1. Quy ñịnh chung Thời gian: 0,5 giờ
2. Những quy ñịnh của quy tắc báo hiệu ñường thuỷ nội ñịa Việt Nam
Thờigian: 1,5 giờ
2.1. Điều 5. Quy ñịnh bờ phải, bờ trái hay phía phải, phía trái của luồng tàu
chạy
2.2. Điều 6. Phân loại báo hiệu
2.3. Điều 7. Biển báo hiệu và màu sắc báo hiệu
2.4. Điều 8. Biển phụ dùng trên phao, biển phụ dùng cho báo hiệu thông báo chỉ
dẫn, cờ
2.5. Điều 9. Vật mang biển báo hiệu
2.6. Điều 10. Ánh sáng ban ñêm của ñèn hiệu
2.7. Điều 11. Cách ñánh số của báo hiệu ĐTNNĐ Việt Nam
2.8. Điều 12. Kích thước của báo hiệu ĐTNĐ
2.9. Điều 13. Báo hiệu thông báo không có ñèn, tuyến báo hiệu sử dụng ñèn
dầu
2.10. Điều 14. Các trường hợp ñặc biệt khác
3. Báo hiệu chỉ luồng Thời gian: 5 giờ
3.1. Phao chỉ vị trí giới hạn của luồng tàu chạy
105
106
3.2. Phao chỉ vị trí giới hạn của luồng tàu sông ñi cạnh luồng tàu biển
3.3. Báo hiệu luồng tàu ñi gần bờ
3.4. Báo hiệu cửa luồng ra vào cảng, bến
3.5. Phao tim luồng
3.6. Báo hiệu chuyển hướng luồng
3.7. Chập tiêu tim luồng
3.8. Báo hiệu ñịnh hướng luồng
3.9. Báo hiệu hai luồng
4. Báo hiệu vị trí nguy hiểm hay vật chướng ngại trên luồng Thời gian: 3 giờ
4.1. Báo hiệu nơi phân luồng, ngã ba (ñặt trên bờ)
4.2. Báo chướng ngại vật hoặc vị trí nguy hiểm trên luồng
4.3. Báo hiệu chướng ngại vật ñơn lẻ trên ñường thuỷ rộng
4.4. Phao giới hạn vùng nước
4.5. Báo hiệu ñánh dấu khoang thông thuyền của công trình vựơt sông trên
không
5. Báo hiệu thông báo cấm Thời gian: 3 giờ
5.1. Báo hiệu ñiều khiển sự ñi lại
5.2. Tín hiệu giao thông qua âu thuyền
5.3. Báo hiệu cấm thả neo, cấm kéo rê neo, cáp hay xích
5.4. Báo hiệu cấm ñỗ
5.5. Báo hiệu cấm buộc tàu thuyền
5.6. Báo hiệu hạn chế tạo sóng
5.7. Báo hiệu cấm tàu thuyền quay trở
5.8. Báo hiêu cấm vượt
5.9. Báo hiệu cấm các ñoàn kéo ñẩy vượt nhau
5.10. Cấm phương tiện cơ giới
5.11. Cấm phương tiện thô sơ
5.12. Cấm hoạt ñộng thể thao
5.13. Cấm rẽ phải
5.14. Cấm rẽ trái
5.15. Cấm bơi lội
5.16. Cấm lướt ván
5.17. Cấm lướt ván buồm
5.18. Cấm tàu thuyền chạy buồm
5.19. Khu vực cấm ñi lại với tốc ñộ cao
6. Báo hiệu thông báo sự hạn chế Thời gian: 3 giờ
6.1. Báo hiệu báo chiều cao tĩnh không bị hạn chế
6.2. Báo hiệu báo chiều sâu luồng bị hạn chế
6.3. Báo hiệu báo chiều rộng luồng bị hạn chế
6.4. Báo hiệu "luồng cách bờ"
6.5. Báo hiệu thông báo ñoàn lai dắt bị hạn chế
6.6. Báo hiệu thông báo chiều rộng ñoàn lai dắt bị hạn chế
6.7. Báo hiệu thông báo chiều dài ñoàn lai dắt bị hạn chế
6.8. Báo hiệu quy ñịnh tần số liên lạc theo khu vực
7. Báo hiệu chỉ dẫn Thời gian: 2 giờ
106
107
Chương 2: Quy ñịnh về phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái
phương tiện thuỷ nội ñịa
Mục tiêu:
- Hiểu ñược các chức danh bố trí trên phương tiện thuỷ nội ñịa;
- Thực hiện tốt nhiệm cụ thể của các chức danh;
- Có thái ñộ nghiêm túc trong khi thực hiện nhiệm vụ.
107
108
Chương 3: Quy ñịnh về xử phạt hành chính trong lĩnh vực giao thông
ñường thuỷ nội ñịa
Mục tiêu:
- Hiểu ñược các nguyên tắc chung về xử phạt vi pham hành chính;
- Nắm ñược các khung hình phạt cụ thể ñối với từng hành vi;
- Có thái ñộ nghiêm túc trong học tập.
1. Vi phạm quy ñịnh về phương tiện thuỷ nội ñịa Thời gian: 3 giờ
1.1. Điều 13. Vi phạm quy ñịnh về ñiều kiện hoạt ñộng của phương tiện ñăng
ký, ñăng kiểm phương tiện
1.2. Điều 14. Vi phạm quy ñịnh về trang thiết bị, dụng cụ an toàn của phương
tiện
1.3. Điều 15. Vi phạm quy ñịnh về công dụng, vùng hoạt ñộng của phương
tiện
1.4. Điều 16. Vi phạm quy ñịnh về thiết kế, ñóng mới, hoán cải, sửa chữa
phục hồi phương tiện
2. Vi phạm quy ñịnh về thuyền viên Thời gian: 2 giờ
2.1. Điều 17. Vi phạm quy ñịnh về bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền
viên, người lái phương tiện
2.2. Điều 18. Vi phạm quy ñịnh ñối với thuyền viên, người lái phơng tiện
2.3. Điều 20. Vi phạm quy ñịnh về trách nhiệm khi xảy ra tai nạn giao thông
ñường thuỷ nội ñịa
2.4. Điều 21. Vi phạm quy ñịnh về kiểm tra, kiểm soát
3. Vi phạm quy tắc giao thông và tín hiệu của phương tiện Thời gian: 3 giờ
3.1. Điều 22. Vi phạm quy tắc giao thông
3.2. Điều 23. Vi phạm quy ñịnh về tín hiệu của phương tiện
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ
108
109
- Học liệu:
+ Quy tắc báo hiệu ñường thuỷ nội ñịa Việt Nam;
+ Quy ñịnh về phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội ñịa;
+ Quy ñịnh về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực GTĐTNĐ;
+ Hình ảnh về báo hiệu ñường thuỷ nội ñịa Việt Nam;
+ Các tài liệu tham khảo liên quan.
109
110
110
111
III Hải ñồ 5 5
- Khái niệm 0,5
- Phép chiếu của hải ñồ 1,5
- Tỷ lệ xích của hải ñồ 1
- Ký hiệu của hải ñồ 1
- Độ tin cậy của hải ñồ 1
IV Thao tác hải ñồ 30 5 23 2
- Những dụng cụ ñể thao tác 1
hải ñồ
- Những bài toán cơ bản 2 14
- Thao tác hải ñồ khi có ảnh 2 9
hưởng của gió và nước
V Xác ñịnh vị trí tàu bằng 23 8 13 2
mục tiêu nhìn thấy
- Khái niệm 1
- Đường ñẳng trị, ñường vị 1
trí
- Xác ñịnh vị trí tàu bằng 3 6
ñường ñẳng trị cùng loại
- Xác ñịnh vị trí tàu bằng 3 7
ñường ñẳng trị khác loại.
Cộng 70 30 36 04
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
111
112
112
113
Chương 3: Hải ñồ
Mục tiêu:
- Hiểu ñược cấu tạo hải ñồ;
- Sử dụng hải ñồ thành thạo khi ñi biển;
- Rèn luyện tính cẩn thận trong khai thác hải ñồ.
1. Khái niệm hải ñồ Thời gian: 0,5 giờ
2: Phép chiếu hải ñồ- Hải ñồ Mercator Thời gian: 1,5 giờ
2.1. Phép chiếu hải ñồ
- Bản chất của phép chiếu
- Phân loại phép chiếu
- Bản chất của phép chiếu
- Phân loại phép chiếu
2.2. Hải ñồ Mecator
3. Tỷ lệ xích hải ñồ Thời gian: 1 giờ
3.1. Khái niệm
3.2. Tỷ lệ xích số
3.3. Thước tỷ lệ
3.4. Độ chính xác cực hạn của hải ñồ
4. Ký hiệu hải ñồ Thời gian: 1 giờ
5. Độ tin cậy của hải ñồ Thời gian: 1 giờ
5.1. Năm lập hải ñồ
5.2.Tỷ lệ xích hải ñồ
5.3. Độ sâu ghi trên hải ñồ
5.4. Mức ñộ tu chỉnh hải ñồ
5.5. Hình thể ñáy biển
5.6. Đặc ñiểm ñáy biển
113
114
Chương 5: Xác ñịnh vị trí tàu bằng mục tiêu nhìn thấy
Mục tiêu:
- Hiểu ñược các loại ñường ñẳng trị và ứng dụng trong việc xác ñịnh vị trí tàu;
- Xác ñịnh ñược vị trí của tàu trên biển bằng các mục tiêu nhìn thấy;
- Cẩn thận, nhanh chóng, chính xác trong khai thác.
1. Khái niệm về xác ñịnh vị trí Thời gian: 1 giờ
2. Đường ñẳng trị, ñường vị trí Thời gian: 1 giờ
2.1. Đường ñẳng trị
- Khái niệm
- Phân loại
2.2. Đường vị trí
- Khái niệm
- Phân loại
2.3. Ứng dụng
3. Xác ñịnh vị trí tàu bằng các ñường ñẳng trị cùng loại Thời gian: 9 giờ
3.1. Xác ñịnh vị trí tàu bằng hai góc kẹp ngang
3.2. Xác ñịnh vị trí tàu bằng hai phương vị ñồng thời của
hai mục tiêu.
3.3. Xác ñịnh vị trí tàu bằng ba phương vị ñồng thời của
ba mục tiêu
3.4. Xác ñịnh vị trí tàu bằng hai khoảng cách ñồng thời
của hai mục tiêu
3.5. Xác ñịnh vị trí tàu bằng ba khoảng cách ñồng thời của
ba mục tiêu
4. Xác ñịnh vị trí tàu bằng các ñường ñẳng trị khác loại Thời gian: 10 giờ
4.1. Xác ñịnh vị trí tàu bằng một phương vị và một
khoảng cách ñồng thời của một mục tiêu
4.2. Xác ñịnh vị trí tàu bằng một phương vị và một góc
kẹp ngang ñồng thời của hai mục tiêu
4.3. Xác ñịnh vị trí tàu bằng một khoảng cách và một góc
kẹp ngang ñồng thời của hai mục tiêu
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ
114
115
115
116
116
117
117
118
118
119
Chương 4: Chuyển ñộng nhìn thấy hàng năm của mặt trời
Mục tiêu:
- Hiểu chu kỳ chuyển ñộng của mặt trời và chuyển ñộng của các hành tinh;
- Làm ñược một số bài toán gần ñúng về mặt trời;
- Nghiêm túc, cố gắng trong việc tính toán giải các bài tập mẫu.
1. Đặc ñiểm chuyển ñộng nhìn thấy của mặt trời Thời gian: 1 giờ
2. Các hiện tượng liên quan ñến chuyển ñọng nhìn thấy Thời gian: 1 giờ
của mặt trời
- Các ñới khí hậu của mùa trong năm
- Đặc ñiểm chuyển ñộng nhìn thấy hàng ngày và hàng
năm.
3. Sự thay ñổi tọa ñộ xích ñạo của mặt trời Thời gian: 2 giờ
4. Quy luật chuyển ñộng của trái ñất và các hành tinh Thời gian: 2 giờ
trong hệ mặt trời
- Quy luật chuyển ñộng
- Định luật Kepler
- Chuyển ñộng của mặt trời trên quỹ ñạo
Một số bài toán gần ñúng về mặt trời
119
120
- Tuổi trăng
- Điều kiện nhìn thấy của trăng
- Các bài toán gần ñúng về trăng
Chương 6: Đo thời gian
Mục tiêu:
- Nắm ñược các khái niệm về ño thời gian;
- Tính toán ñược ngày, giờ sao và các công thức cơ bản của thời gian;
- Chính xác, nghiêm túc trong khi làm các bài tập về việc quy ñổi thời gian.
1. Cơ sở của việc ño thời gian. Thời gian: 1 giờ
2. Ngày, giờ sao- công thức cơ bản của thời gian Thời gian: 1 giờ
2.1. Ngày sao, giờ sao
2.2. Công thức cơ bản của thời gian
3. Ngày trung bình, giờ trung bình, thời sai Thời gian: 1 giờ
3.1. Ngày Mặt trời thật
3.2. Ngày trung bình, giờ trung bình
3.3. Thời sai
4. Thời gian trên các kinh tuyến khác nhau Thời gian: 1 giờ
4.1. Giờ ñịa phương
4.2. Mối quan hệ giữa giờ ñịa phương và GMT
5. Giờ múi, giờ luật, giờ mùa hè Thời gian: 1 giờ
5.1. Giờ múi
5.2. Giờ luật, giờ mùa hè
6. Giờ tàu, ñiều chỉnh ñồng hồ tàu, cách ñổi ngày Thời gian: 1 giờ
6.1. Giờ tàu, cách ñiều chỉnh ñồng hồ tàu
6.2. Đường ñổi ngày, cách ñổi ngày
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ
Chương 7: Các dụng cụ ño thời gian
Mục tiêu:
- Nắm ñược cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của thời kế;
- Thực hiện ñược quy trình xác ñịnh số hiệu chỉnh thời kế;
- Cẩn trọng, tỉ mỉ trong khi xác ñịnh số hiệu chỉnh và ghi sổ nhật ký thời kế.
1. Dụng cụ ño thời gian trên tàu Thời gian: 1 giờ
2. Số hiệu chỉnh thời kế và cách xác ñịnh Thời gian: 1 giờ
2.1. Số hiệu chỉnh thời kế
2.2. Cách xác ñịnh số hiệu chỉnh thời kế
2.3. Ghi sổ Nhật ký thời kế
120
121
2. Sử dụng LTV hàng hải ñể tính xích vĩ, góc giờ Thời gian: 1 giờ
2.1. Tính góc giờ của ñiểm Xuân phân
2.2. Tính xích vĩ, góc giờ của ñịnh tinh
2.3. Tính xích vĩ, góc giờ của Mặt trời, Mặt Trăng
3. Tính giờ qua kinh tuyến người quan sát của các thiên Thời gian: 12,5 giờ
thể.
Tính giờ mọc lặn, giờ bình minh, hoàng hôn.
Chương 9: Bầu trời sao, dụng cụ nhận dạng sao
Mục tiêu:
- Nắm ñược các khái niệm về bầu trời sao và cách nhận diện sao;
- Sử dụng ñược quả cầu sao ñể nhận diện sao;
- Nghiêm túc trong khi thực hành sử dụng ñĩa tìm sao.
1. Bầu trời sao, cách nhận diện sao Thời gian: 0,5 giờ
2. Quả cầu sao, cách sử dụng Thời gian: 5,5 giờ
2.1. Cấu tạo của quả cầu sao
2.2. Cách sử dụng quả cầu sao
3. Đĩa tìm sao, cách sử dụng Thời gian: 6 giờ
3.1. Cấu tạo ñĩa tìm sao
3.2. Cách sử dụng ñĩa tìm sao
Chương 10: Sextant Hàng hải
Mục tiêu:
- Nắm ñược cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của Sextant hàng hải;
- Sử dụng ñược Sextant ñể ño ñộ cao thiên thể;
- Cẩn trọng, chính xác trong khi sử dụng Sextant ño ñộ cao thiên thể sao cho
ñạt kết quả tối ưu nhất.
1. Nguyên lý cấu tạo của Sextant Thời gian: 5 giờ
1.1. Nguyên lý cấu tạo
1.2. Cấu tạo và các thông số của Sextant
2. Sai số của Sextant Thời gian: 5 giờ
2.1. Số hiệu chỉnh vạch chuẩn
2.2. Các sai số của Sextant
2.3. Kiểm tra và chỉnh lý Sextant
2.4. Kiểm tra, chỉnh lý trục ống kính
2.5. Kiểm tra, chỉnh lý gương di ñộng B
2.6. Kiểm tra, chỉnh lý gương cố ñịnh A
2.7. Xác ñịnh sai số vạch chuẩn và cách làm giảm sai
số vạch chuẩn
2.8. Xác ñịnh sai số vạch chuẩn
2.9. Phương pháp làm giảm sai số vạch chuẩn
2.10. Các phương pháp ño ñộ cao thiên thể
2.11. Động tác sơ bộ
2.12. Động tác chủ yếu
2.13. Công tác thực hành ño ñộ cao
2.14. Công tác chuẩn bị ño ñộ cao
121
122
122
123
123
124
124
125
125
126
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC VẬN TẢI ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA 1
Mã số môn học: MH 21
Thời gian môn học: 30 giờ (Lý thuyết: 20 giờ; Thực hành: 10 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC:
- Vị trí: Là môn khoa học chuyên môn trong nội dung chương trình ñào tạo nghề
Điều khiển tàu thuỷ, ñược bố trí giảng dạy sau khi học các môn học cơ sở của
nghề.
- Tính chất: Vận tải ñường thuỷ 1 là môn học nghiên cứu về các vấn ñề về hàng
hoá nhằm vận chuyển, bảo quản ñủ số lượng, chất lượng và an toàn trong quá
trình hành trình, xếp dỡ, tăng hiệu quả kinh tế xã hội.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Kiến thức:
+ Trình bày ñược tính năng tác dụng của các loại tầu chở hàng;
+ Nắm chắc các yếu tố về môi trường ñể tiến hành thông gió khi cần thiết
nhằm ñảm bảo số lượng và chất lượng hàng hoá vận chuyển;
+ Nắm chắc ñặc ñiểm hàng rời và hàng rời rắn có phương pháp xếp hàng
xuống tầu an toàn, bảo quản và xếp hàng ñược tốt;
+ Vận dụng kiến thức ñã học, làm ñược cách giao nhận hàng hoá theo mớn
nước phương tiện.
- Kỹ năng:
+ Khi nghe dự báo thời tiết, biết ñược ñộ ẩm không khí khi cần thiết phải tiến
hành thông gió ñể bảo quản hàng hoá trong quá trình vận chuyển;
+ Tính ñược ñộ ổn ñịnh của tầu khi xếp hàng;
+ Tính nhanh ñược lượng hàng hoá xếp và dỡ khỏi tầu;
- Thái ñộ:
+ Tuân thủ các quy ñịnh khi xếp hàng xuống tầu;
+ Đảm bảo an toàn người, hàng hoá và phương tiện trong quá trình vận chuyển
+ Có thái ñộ nghiêm túc trong học tập, xác ñịnh ñúng ñắn ñộng cơ và mục
ñích học tập.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung môn học và phân phối thời gian
126
127
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
127
128
Chương 1: Vị trí, vai trò và ñặc ñiểm ngành vận tải thuỷ nội ñịa
Mục tiêu:
- Trình bày ñược tầm quan trọng của ngành giao thông vận tải;
- Nhận thức ñược ñặc ñiểm của ngành vận tải thuỷ nội ñịa khác với các ngành
vận tải khác;
- Có thái ñộ nghiêm túc trong học tập.
1. Vị trí, vai trò của ngành giao thông vận tải Thời gian: 0,5 giờ
1.1. Vị trí
1.2. Vai trò
2. Đặc ñiểm ngành vận tải thuỷ nội ñịa Thời gian: 0,5 giờ
2.1. Ưu ñiểm
2.2. Nhược ñiểm
Chương 2: Tầu chở hàng
Mục tiêu:
- Hiểu ñược thế nào tầu chở hàng;
- Trình bày ñược các loại tầu chở hàng;
- Có thái ñộ nghiêm túc trong học tập.
1. Khái niệm Thời gian: 0,5 giờ
2. Phân loại Thời gian: 2,5 giờ
2.1. Loại tầu tổng hợp
2.2. Tầu ñược phân loại theo chức năng xếp dỡ
2.3. Tầu chuyên môn hoá hẹp
Bài tập thực hành
- Tập trung thảo luận về tính năng tác dụng của các loại
tầu trong việc chở hàng.
- Tổ chức sưu tầm số liệu của các loại tầu chở hàng
hiện ñại trên thế giới.
Chương 3: Hàng rời
Mục tiêu:
- Hiểu ñược thế nào là hàng rời ñóng bao;
- Nắm ñược một số yếu tố về ñộ ẩm không khí, nhiệt ñộ ñể bảo quản hàng rời;
- Thực hiện thông gió ở dưới tầu bằng gió tự nhiên và gió nhân tạo;
- Cẩn thận trong quá trình thông gió.
1. Khái niệm Thời gian: 0,5 giờ
2. Một số yếu tố cơ bản về môi trường
2.1. Không khí Thời gian: 1 giờ
2.2. Nhiệt ñộ
2.3. Độ ẩm không khí
3. Một số cách thông gió dưới tầu Thời gian: 0,5 giờ
3.1. Hệ thống thông gió tự nhiên
3.2. Thông gió bằng máy
128
129
129
130
Chương 5: Giao nhận hàng hoá theo mớn nước phương tiện
Mục tiêu:
- Biết cách ño mớn tầu khi không hàng cũng như có hàng;
- Tính toán ñược lượng hàng hoá nhận và trả;
- Cẩn thận, chính xác khi ño mớn tàu ñể tính toán lượng hàng hoá.
1. Các phương pháp giao nhận hàng hoá. Thời gian: 1 giờ
2. Những ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện việc giao Thời gian: 1 giờ
nhận hàng hoá theo mớn nước phương tiện
2.1. Yêu cầu về phương tiện
2.2. Trách nhiệm và phạm vi thực hiện
3. Cơ sở khoa học ñể áp dụng phương pháp giao nhận Thời gian: 1 giờ
hàng hoá theo mớn nước phương tiện
3.1. Các kích thước chủ yếu của tầu
3.2. Các hệ số béo của tầu
3.3. Tâm nổi và ñiều kiện cân bằng của tầu
3.4. Phương trình trọng lượng của tầu
4. Bài toán giao nhận hàng theo mớn nước phương tiện Thời gian: 2 giờ
4.1. Đặt vấn ñề
4.2. Nguyên tắc chung
4.3. Cách ño tính
Bài tập thực hành.
- Đo mớn và tính toán ngoài phương tiện.
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ
130
131
131
132
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC VẬN TẢI ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA 2
Mã số môn học: MH 22
Thời gian môn học: 60 giờ (Lý thuyết: 37 giờ; Thực hành: 23 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC:
- Vị trí: Là môn khoa học chuyên môn trong nội dung chương trình ñào tạo nghề
Điều khiển tầu thuỷ, ñược bố trí giảng dạy sau khi học các môn học cơ sở của
nghề.
- Tính chất: Môn vận tải ñường thuỷ nội ñịa 2 là môn học nghiên cứu về:
+ Các hình thức chuyến ñi, tính toán ñược các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của tầu
và ñoàn tầu vận tải.
+ Lập ñược kế hoạch chạy tầu của phương tiện mình từ ñó xác ñịnh ñược các
nhân tố chủ quan và nhân tố khách quan ảnh hưởng ñến chuyến ñi.
+ Các tính chất chung của hàng hoá, các loại nhãn hiệu hàng hoá, các phương
pháp ño lường, kiểm ñịnh hàng hoá và lượng giảm tự nhiên, tổn thất hàng hoá
trong quá trình vận chuyển, xếp dỡ và giao nhận.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Kiến thức:
+ Biết ñược cách tính thời gian cho 1 chuyến ñi, chuyến ñi quay vòng.
+ Tính toán ñược các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật cho tầu và ñoàn tầu.
+ Hiểu biểu ñồ vận hành kế hoạch, so sánh với biểu ñồ vận hành thực hiện ñể ñề
xuất và kiến nghị với doanh nghiệp.
+ Hiểu rõ những vấn ñề chung về hàng hoá có tác dụng như thế nào ñối với công
tác vận tải.
- Kỹ năng:
+ Tính ñược chuyến ñi, chuyến ñi quay vòng hết bao nhiêu thời gian (giờ hay
ngày).
+ Biết áp dụng các công thức ñể tính toán các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật cho tầu
và ñoàn tầu.
+ Xây dựng ñược biểu ñồ vận hành cho tầu mình thực hiện.
+ Vận dụng những kiến thức ñã học về tính chất chung của hàng hoá mà có biện
pháp bảo quản trong quá trình vận chuyển, xếp dỡ có hiệu quả cao.
+ Nắm vững nhãn hiệu hàng hoá, lượng giảm tự nhiên và tổn thất hàng hoá ñể
tranh chấp trong các hợp ñồng vận chuyển.
- Thái ñộ:
+ Tuân thủ ñúng nguyên tắc khi làm việc dưới phương tiện, ñặc biệt khi tiếp xúc
với hàng hoá.
+ Tuân thủ ñúng nguyên tắc tính toán kinh tế, kỹ thuật cho khai thác vận tải.
+ Có thái ñộ nghiêm túc trong học tập, xác ñịnh ñúng ñắn ñộng cơ và mục ñích
học tập.
132
133
133
134
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Chương 1: Những hình thức công tác của ñoàn tầu vận tải
Mục tiêu:
- Biết ñược thế nào là chuyến ñi;
- Tính ñược thời gian cho chuyến ñi và chuyến ñi quay vòng;
- Cẩn thận trong quá trình tính toán.
1. Chuyến ñi Thời gian: 1 giờ
1.1. Khái niệm
1.2. Cách tính thời gian
2. Chuyến ñi quay vòng Thời gian: 2 giờ
2.1 Khái niệm
2.2 Cách tính thời gian
3. Các nhân tố ảnh hưởng ñến thời gian chuyến ñi và Thời gian: 0,5 giờ
chuyuên ñi quay vòng
4. Các hình thức phối hợp vận hành giữa ñ/máy và sà lan Thời gian: 2,5 giờ
4.1. Hình thức ghép cố ñịnh
4.2. Hình thức ghép chuyến ñi quay vòng
4.3. Hình thức ghép theo chuyến riêng biệt
Bài tập thực hành.
- Tập trung thảo luận những nhân tố ảnh hưởng ñến thời
gian chuyến ñi và chuyến ñi quay vòng của phương tiện.
- Làm bài tập về tính thời gian chuyến ñi và chuyến ñi
vòng tròn
Chương 2: Các chỉ tiêu vận chuyển hàng hoá và hành khách
Mục tiêu:
- Hiểu ñược các chỉ tiêu ñể xây dựng kế hoạch vận chuyển.
- Tính ñược các khoản mục chi phí và biết khoản chi phí nào chiếm tỷ lệ cao
nhất ñể giảm các khoản chi phí và có khả năng cạnh tranh ñược trên thị
134
135
trường;
- Cẩn thận, tỉ mỉ trong quá trình tính toán các chỉ tiêu ñể xây dụng kế hoạch.
1. Các chỉ tiêu vận chuyển hàng hoá Thời gian: 12 giờ
1.1. Chỉ tiêu sản lượng
1.2. Chỉ tiêu sử dụng phương tiện
1.3. Chỉ tiêu tốc ñộ
1.4. Chỉ tiêu thời gian
1.5. Chỉ tiêu về lợi dụng quãng ñường
1.6. Chỉ tiêu năng suất
1.7. Chỉ tiêu giá thành
2. Các chỉ tiêu vận chuyển hành khách Thời gian: 6 giờ
2.1. Chỉ tiêu sản lượng
2.2. Chỉ tiêu sử dụng chỗ ngồi
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ
135
136
136
137
137
138
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC VẬN TẢI ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA 3
Mã số môn học: MH 23
Thời gian môn học: 60 giờ (Lý thuyết: 40 giờ; Thực hành: 20 giờ)
138
139
139
140
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Chương 1: Hàng lỏng
Mục tiêu:
- Hiểu ñược thành phần và các tính chất của dầu mỏ và sản phẩm của dầu mỏ;
- Tính toán ñược lượng hàng xếp xuống tàu khi tính ñộ vơi và ñộ cao khoảng
trống của chúng;
- Nghiêm túc thực hiện ñúng các quy trình khi xếp hàng.
Nội dung: Thời gian: 15 giờ
1. Thành phần và tính chất của dầu mỏ và sản phẩm của Thời gian: 3 giờ
dầu mỏ.
1.1. Thành phần của dầu mỏ
1.2. Tính chất của dầu mỏ
2. Một số khái niệm Thời gian:1giờ
2.1. Tỷ trọng tương ñối
2.2. Điểm ñông ñặc
2.3. Độ nhờn dính
3. Các công việc chuẩn bị trước khi nhận hàng Thời gian: 3 giờ
3.1. Làm vệ sinh hầm hàng
3.2. Kiểm tra kỹ thuật trước khi nhận hàng
3.3. Kiểm tra các thiết bị phòng chống cháy, nổ
4. Những chú ý khi nhận, hành trình và trả hàng Thời gian: 3 giờ
4.1. Khi nhận hàng
4.3. Khi dỡ hàng
5. Phương pháp xác ñịnh khối lượng hàng Thời gian: 4 giờ
5.1. Dự tính lượng hàng xếp xuống tầu
5.2. Tính ñộ cao khoảng trống
140
141
Chương 2: Container
Mục tiêu:
- Hiểu ñược cấu trúc, ñặc ñiểm của từng loại container;
- Tính toán ñược số lượng container xếp xuống phương tiện;
- Cẩn thận khi xếp dỡ container.
1. Lịch sử ra ñời và tiêu chuẩn hoá container Thời gian: 3 giờ
1.1. Lịch sử ra ñời
1.2. Tiêu chuẩn hoá container
2. Đặc ñiểm container Thời gian: 3 giờ
2.1. Đặc ñiểmcontainer
2.2. Kết cấu container
2.3. Phân loại container
3. Nhãn – mác container Thời gian: 3 giờ
3.1. Nội dung nhãn hiệu
3.2. Nội dung chứng nhận an toàn CSC
3.3. Biển chứng nhận TIR
4. Cách xếp hàng vào trong container Thời gian: 1 giờ
5. Chèn, buộc và gia cố hàng trong container Thời gian: 1 giờ
6. Xếp dỡ và bảo quản container Thời gian: 3 giờ
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ
Chương 3: Các quy ñịnh về vận chuyển hàng hoá và hành khách
Mục tiêu:
- Nắm ñược các ñiều khoản trong quy ñịnh về vận chuyển hàng hoá và hành
khách do Bộ Giao thông Vận tải ban hành;
- Thực hiện ñúng nội dung các ñiều khoản ñã ñược quy ñịnh;
- Có thái ñộ nghiêm túc trong việc thực hiện.
1. Các quy ñịnh về vận chuyển hàng hoá Thời gian: 4,5 giờ
2. Các quy ñịnh về vận chuyển hành khách Thời gian: 4,5 giờ
Bài tập thực hành:
Thảo luận các quy ñịnh có liên quan nhiều ñến công tác
vận chuyển và mối liên quan giữa các ñiều khoản.
141
142
1.1. Sự cố thương vụ
1.2. Biên bản thương vụ
2. Hợp ñồng vận chuyển và giấy vận chuyển Thời gian: 3 giờ
2.1. Hợp ñồng vận chuyển
2.2. Giấy vận chuyển
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ
Chương 5: Xác ñịnh số lượng hàng xuống tầu tối ưu, nâng cao hệ số sử
dụng trọng tải và dung tích tầu
Mục tiêu:
- Biết cách xếp nhiều loại hàng xuống tàu;
- Sắp xếp các loại hàng ñể tận dụng ñược trọng tải và dung tích của tàu;
- Cẩn thận trong quá trình xếp hàng xuống tàu.
1. Đặt vấn ñề Thời gian: 0,5 giờ
2. Cách tính từng loại hàng xếp xuống tầu nhằm nâng sự
xử dụng trọng tải và dung tích tầu
Bài tập thực hành Thời gian: 3,5 giờ
Bài tập ứng dụng cho 2,3 hoặc loại hàng
142
143
143
144
144
145
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Chương 1: Tín hiệu thông dụng
Mục tiêu:
- Thuộc các tính hiệu thông dụng;
- Làm ñược nhóm tín hiệu;
- Thận trọng, chính xác.
1. Nhóm tín hiệu 2 chữ Thời gian: 0,5giờ
2. Các nhóm mã hiệu trong quy tắc thông hiệu
3. Dịch từ minh ngữ sang mã ngữ (Nhóm mã hiệu) Thời gian: 0,5giờ
4. Nhóm mã bổ sung
5. Ý nghĩa của tín hiệu 1 chữ
- Thực hành Thời gian: 7giờ
145
146
146
147
* Học liệu:
- Tài liệu thông hiệu Hàng hải;
- Các tài liệu có liên quan.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
* Các bài kiểm tra:
- Bài kiểm tra 1: Sau khi kết thúc chương 3, hình thức viết thời gian 1 giờ.
- Bài kiểm tra 2: Sau khi kết thúc chương 4, hình thức viết thời gian 1 giờ.
- Bài kiểm tra kết thúc môn học: Thực hành thông tin thời gian 2 giờ.
* Về kỹ năng: Kỹ năng thông tin nhanh và ñảm bảo ñộ chính xác.
* Về thái ñộ: Cẩn thận, tự giác, trách nhiệm.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
1. Phạm vi áp dung chương trình:
Môn học này ñược giảng dạy cho trình ñộ Cao ñẳng nghề.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
Các bài giảng cần ñược chuẩn bị kèm với các ví dụ minh hoạ thông hiêu thực tế.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Trình tự và phương pháp thông tin cờ chữ;
- Phương pháp thông tin bằng ñèn moóc;
- Phương pháp thông tin bằng vô tuyến ñiện.
4. Tài liệu cần tham khảo:
- Tài liệu thông hiệu Hàng hải;
- Các tài liệu tham khảo liên quan.
147
148
148
149
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Chương 1: Đại cương về bảo hiểm
Mục tiêu:
- Hiểu ñược sự cần thiết của bảo hiểm, chức năng và tác dụng của bảo hiểm
ñối với cuộc sống;
- Biết một số khái niệm về bảo hiểm, phân loại bảo hiểm, biết ñược tổn thất
và trách nhiệm dân sự của bảo hiểm;
- Nghiêm túc trong học tập.
1. Sự cần thiết của bảo hiểm Thời gian: 2 giờ
1.2. Chức năng của bảo hiểm
1.3. Tác dụng của bảo hiểm
2. Một số khái niệm và những vấn ñề cơ bản trong bảo hiểm Thời gian: 2 giờ
2.1. Khái niệm về bảo hiểm
2.2. Các bên liên quan trong hợp ñồng bảo hiểm
2.3. Rủi ro và tổn thất trong bảo hiểm
2.4. Đối tượng và quyền lợi bảo hiểm
149
150
150
151
151
152
152
153
- Bài kiểm tra 4: Sau khi kết thúc chương 3, hình thức tự luận, nội dung trong
chương 4.
- Bài kiểm tra kết thúc môn học: Tự luận.
* Về kỹ năng:
Kỹ năng quan sát, ñiều ñộng ñi ñúng luồng tàu chạy.
* Về thái ñộ:
Nghiêm túc, cẩn thận, tập chung.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
1. Phạm vi áp dung chương trình:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy:
Các bài giảng cần ñược chuẩn bị kèm với các ví dụ
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Khái quát về bảo hiểm;
- Các loại tổn thất và các chi phí;
- Cách tính phí bảo hiểm;
- Những rủi ro thuộc trách nhiệm bảo hiểm P and I;
- Cách tính phí bảo hiểm P and I.
4. Tài liệu cần tham khảo:
- Giáo trình bảo hiểm hàng hải của trường Đại học hàng hải;
- Giáo trình bảo hiểm hàng hoá;
- Giáo trình bảo hiểm.
153
154
Cộng 45 27 15 3
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
154
155
Chương 2: Quy tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền trên biển 1972
Mục tiêu:
- Nắm ñược các quy ñịnh chung về Quy tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền
trên biển;
- Hiểu ñược các Quy tắc hành trình và ñiều ñộng; Quy ñịnh ñèn và dấu hiệu,
tín hiệu âm thanh và tín hiệu ánh sáng;
- Tự giác, nghiêm túc trong học tập.
1. Quy ñịnh chung. Thời gian: 2 giờ
1.1. Điều 1. Phạm vi áp dụng
1.2. Điều 2. Trách nhiệm
1.3. Điều 3. Định nghĩa chung
2. Quy tắc hành trình và ñiều ñộng Thời gian: 5 giờ
2.1. Điều 5. Cảnh giới
2.2. Điều 6. Tốc ñộ an toàn
2.3. Điều 7. Nguy cơ va chạm
2.4. Điều 8. Điều ñộng tránh va
2.5. Điều 9. Hành trình trong luồng hẹp
2.6. Điều 10. Hành trình trên hệ thống phân luồng
2.7. Điều 11. Tàu thuyền buồm
2.8. Điều 12. Tàu thuyền vượt
2.9. Điều 13. Tàu thuyền ñi ñối hướng nhau
2.10. Điều 14. Tàu thuyền ñi cắt hướng nhau
2.11. Điều 15. Hành ñộng của tàu thuyền phải nhường ñường
2.12. Điều 16. Hành ñộng của tàu thuyền ñược nhường ñường
155
156
156
157
157
158
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
158
159
159
160
160
161
161
162
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
Chương 1: Nhận bàn giao nhiệm vụ dưới tàu và làm quen tàu
Mục tiêu:
- Biết ñược các hạng mục công việc cần bàn giao, nhanh chóng tiếp cận với
các công việc;
- Làm quen và tạo ñược thiện cảm với các thuyền viên trên tàu;
- Chỉ ra ñược lối ñi lại, lối thoát hiểm, các buồng, phòng, khoang, két của tàu;
- Nghiêm túc thực hiện nội quy của tàu.
1. Các hạng mục công việc bàn giao Thời gian: 1 giờ
2. Thực hiện công việc bàn giao giữa hai thuyền trưởng Thời gian: 1 giờ
162
163
3. Làm quen với các thành viên trên tàu Thời gian: 0,5 giờ
4. Lối ñi lại, lối thoát hiểm Thời gian: 0,5 giờ
5. Các buồng lái, buồng máy, khu vực phòng ở, bếp, nhà Thời gian: 1 giờ
ăn, khoang, két của tàu
6. Vị trí lắp ñặt các trang thiết bị cứu sinh, cứu hỏa, cứu Thời gian: 1 giờ
thủng
7. Nội quy và chế ñộ sinh hoạt của tàu Thời gian: 1 giờ
Chương 2: Quản lý thuyền viên và giấy tờ, tài liệu pháp lý của tàu
Mục tiêu:
- Biết cách tổ chức và quản lý ñược nhân sự trên tàu;
- Quản lý ñược các loại bằng cấp, chứng chỉ của thuyền viên và các giấy tờ
pháp lý của tàu;
- Cẩn thận trong quá trình quản lý bằng cấp, chứng chỉ và các giấy tờ pháp lý
của tàu.
1. Tổ chức sinh hoạt và phân công nhiệm vụ cho các bộ Thời gian: 1,5 giờ
phận trên tàu
2. Quản lý danh sách thuyền viên vắng mặt trên tàu Thời gian: 1,5 giờ
3. Theo dõi tình trạng sức khoẻ của thuyền viên Thời gian: 1 giờ
4. Yêu cầu bắt buộc ñối với các giấy tờ pháp lý của tàu Thời gian: 1 giờ
5. Theo dõi thời hạn của bằng cấp, chứng chỉ chuyên môn Thời gian: 1 giờ
và các loại giấy tờ pháp lý của tàu
163
164
164
165
165
166
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
166
167
167
168
168
169
169
170
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
170
171
Chương 3: Ảnh hưởng của môi trường ñến sức khoẻ người lao ñộng
Mục tiêu:
- Nắm ñược các yếu tố của môi trường tác ñộng ñến sức khoẻ người lao ñộng;
- Đưa ra các biện pháp giảm thiểu tác ñộng xấu của môi trường ñến sức khoẻ
người lao ñộng;
- Chấp hành nghiêm túc các biện pháp ñã ñề ra.
Nội dung: Thời gian: 7 giờ
1. Khí hậu
2. Nhiệt ñộ
3. Độ ẩm
4. Tiếng ồn và ñộ dung
5. Bụi
6. Chất ñộc công nghiệp
7. Bức xạ nhiệt
8. Tư thế ngồi và ánh sáng
9. Các yếu tố khác
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ
Chương 4: Công tác bảo vệ môi trường của ngành Giao thông vận tải
ñường thuỷ
Mục tiêu:
- Nắm ñược những ảnh hưởng của ngành giao thông vận tải Đường thuỷ nội
ñịa tác ñộng xấu ñến môi trường;
- Đề ra các biện pháp hữu hiệu ñể khắc phục hoặc làm giảm thiểu các tác
ñộng có hại cho môi trường;
171
172
- Tự giác chấp hành, tuyên truyền mọi người cùng thực hiện.
Nội dung: Thời gian: 7 giờ
1. Tác ñộng của ngành giao thông vận tải Đường thuỷ nội ñịa ñến môi trường
- Ảnh hưởng của các phương tiện vận tải thuỷ
- Ảnh hưởng từ hoạt ñộng của các bến cảng
- Ảnh hưởng từ công tác ñóng mới và sửa chữa
- Ảnh hưởng của duy tu nạo vét luồng lạch
- Ảnh hưởng của sự xây dựng công trình giao thông Đường thuỷ
- Ảnh hưởng của sự cố tràn dầu
2. Quy chế bảo vệ môi trường trong ngành giao thông vận tải Đường thuỷ nội
ñịa
Chương 5: Phương pháp xử lý rác thải trên tàu
Mục tiêu:
- Nắm ñược công tác giữ gìn vệ sinh trên tàu;
- Phân loại giác thải, có biện pháp xử lý;
- Đôn ñốc nhắc nhở thuyền viên thực hiện.
Nội dung: Thời gian: 4 giờ
1. Công tác bảo vệ môi trường của thuyền viên trên phương tiện
2. Quy trình xử lý rác thải trên tàu
- Phân loại rác thải
- Phương pháp xử lý rác thải
- Theo dõi và xử lý các dụng cụ chứa rác thải
Chương 6: Thực hành phòng chống ô nhiễm môi trường
Mục tiêu:
- Biết ñược tầm quan trọng của môi trường ñạo tạo xanh, sạch, ñẹp;
- Thực hiện các biện pháp ñể bảo vệ môi trường nhà trường;
- Chấp hành tốt mọi quy ñịnh của nhà trường.
Nội dung: Thời gian: 4 giờ
1. Vệ sinh buồng lái, phòng ở, buồng máy
2. Bơm la canh, hầm hàng
3. Mở lắp hầm hàng cửa úp lô, hệ thống thông gió
4. Thực tập nhận nhiên, nguyên vật liệu lên tàu
5. Thực tập ứng cứu sự cố tràn dầu
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ
172
173
173
174
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
174
175
175
176
176
177
177
178
Mã số mô ñun: MĐ 32
Thời gian mô ñun: 120 giờ (Lý thuyết 40 giờ; Thực hành 80 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:
- Vị trí: Mô ñun thuộc nhóm kiến thức chuyên ngành. Được bố trí sau các môn
học chung và các môn cơ sở chuyên ngành.
- Tính chất: Là mô ñun chuyên ngành, học lý thuyết kết hợp với thực hành.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN:
- Hiểu ñược các quy ñịnh về an toàn lao ñộng trên tầu thuỷ;
- Sử dụng thành thạo các trang thiết bị an toàn;
- Nghiêm chính chấp hành nội quy quy ñịnh làm việc trên tàu.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược
tính vào giờ thực hành.
178
179
Bài 1: Những quy ñịnh về an toàn lao ñộng Thời gian: 2 giờ
Mục tiêu:
- Hiểu biết ñược ý nghĩa, tính chất của công tác bảo hộ lao ñộng ở Việt Nam;
- Thực hiện ñược công tác bảo hộ lao ñộng trong học tập và làm việc;
- Nghiêm túc, thận trọng, tỉ mỉ trong khi học tập.
1. Ý nghĩa của công tác bảo hộ lao ñộng ở Việt Nam
- Mục ñích và ý nghĩa của công tác bảo hộ lao ñộng ở Việt Nam
- Nội dung của ý nghĩa:
+ Tư duy cá nhân
+ Tư duy nhóm
- Phân tích nêu bật ñược 3 ý nghĩa về kinh tế, chính trị, xã hội của công tác
bảo hộ lao ñộng. Thể hiện tính ưu việt của chế ñộ xã hội mới dưới sự lãnh ñạo
của Đảng
2. Tính chất của công tác bảo hộ lao ñộng
- Tính pháp luật
- Tính khoa học kỹ thuật
- Tính quần chúng
- Ý nghĩa: Là nền tảng, là cơ sở ñể sử dụng nên mọi chế ñộ, chính sách, quy
phạm tiêu chuẩn của bảo hộ lao ñộng
Bài 3: Các quy ñịnh về an toàn lao ñộng trong ngành Thời gian: 17 giờ
vận tải thuỷ nội ñịa (Quyết ñịnh số 53/QĐBHLĐ ngày
13/01/1978 của Cục ĐSVN)
Mục tiêu:
- Hiểu ñược mọi quy ñịnh mà Cục Đường sông Việt Nam ñề ra ñể ñảm bảo an
toàn cho con người, phương tiện và hàng hoá trong kinh doanh vận tải;
- Biết giữ gìn bảo quản ñể tăng tuổi thọ cho phương tiện và các trang thiết bị
trên tầu;
- Tự giác chấp hành.
1. Điều khoản chung (từ ñiều 1-8)
2. An toàn lao ñộng ñối với phương tiện ñang hoạt ñộng (từ ñiều 9-36)
3. Điều khoản thi hành (từ ñiều 37-40)
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ
179
180
Bài 4: An toàn khi làm việc trên tầu Thời gian: 11 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược công tác an toàn khi làm việc ở trên tầu;
- Sử dụng các trang thiết bị ñúng quy ñịnh kỹ thuật;
- Chú ý nghe giảng và chấp hành các quy ñịnh ñã học.
1. An toàn khi sử dụng cầu thang & lên xuống tầu
2. An toàn khi làm việc trên mặt boong, trên cao, ngoài mạn
3. An toàn khi làm dây & ñệm tầu
4. An toàn khi sử dụng pa lăng, máy tời & cần trục
5. An toàn khi sử dụng ñiện & thiết bị hàng hải
6. An toàn khi ñóng mở nắp hầm hàng
7. An toàn khi làm việc dưới buồng máy
8. An toàn khi làm việc trong khoang, hầm kín
9. An toàn khi nấu ăn
10. An toàn khi cạo gỉ- sơn
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ
180
181
181
182
Bài 8: Sử dụng các trang thiết bị cứu thủng Thời gian: 17 giờ
Mục tiêu:
- Hiểu rõ tác hại khi tàu bị thủng;
- Biết bịt các lỗ thủng ñể ñảm bảo an toàn;
- Khẩn chương khi bịt lỗ thủng.
1. Nguyên nhân gây thủng vỏ tầu
2. Biện pháp phát hiện lỗ thủng
3. Biện pháp khắc phục lỗ thủng
4. Các dụng cụ và phương pháp cứu thủng
5. Bảo quản các trang thiết bị cứu thủng
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ
Bài 9: Thực tập các tình huống khẩn cấp Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Nắm bắt ñược các tình huống khẩn cấp xảy ra có nguy cơ chìm ñắm tầu;
- Thực hiện ñược các công việc khắc phục ñể ñảm bảo an toàn cho tầu;
- Học tập nghiêm túc.
1. Bị phương tiện khác bất ngờ ñâm thủng vỏ tầu
2. Đi xuôi nước (hàng dầm) ñâm va vào mố cầu, cống, chướng ngại vật
3. Neo ñậu vào mùa lũ bị trôi neo
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ
Bài 10: Thực hiện kế hoạch an ninh trên tầu Thời gian: 3 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược kế hoạch an ninh trên tầu;
- Thực hiện các biện pháp tăng cường an ninh;
- Học tập nghiêm túc.
1. Lập kế hoạch an ninh trên tầu
2. Các biện pháp tăng cường an ninh
3. Quy ñịnh về trực ca
182
183
+ Cầu tầu
+ Tầu thực hành
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Bài kiểm tra 1: Sau khi kết thúc bài 3, kiểm tra 45 phút, nội dung nằm ở bài 1,
bài 2 & bài 3.
- Bài kiểm tra 2: Sau khi kêt thúc bài 5, kiểm tra 45', nội dung nằm ở bài 4 , bài
5 & bài 6.
- Bài kiểm tra 3: Sau khi học xong bài 7, kiểm tra 45', nội dung nằm ở bài 7.
- Bài kiểm tra 4: Sau khi học xong bài 8, nội dung nằm ở bài 8.
- Bài kiểm tra hết Mô ñun: Sau khi học hết bài 10, viết thời gian 90'.
- Về kỹ năng: Đánh giá kỹ năng thực hiện thông qua thực hành .
- Về thái ñộ: Đánh giá về tinh thần, thái ñộ học tập, tính tự giác trách nhiệm, tinh
thần hợp tác theo tổ nhóm.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
- Cần làm rõ các quy trình của hệ thống an toàn và việc áp dụng các quy trình ñó
thế vào trong thực tế khai thác tầu;
- Giảng viên căn cứ nội dung bài giảng ñể chuẩn bị các ñiều kiện thực hiện bài
học ñể ñảm bảo chất lượng giảng dạy.
3. Trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Hướng dẫn cho sinh viên ý thức ñược tầm quan trọng của công tác an toàn lao
ñộng và vệ sinh lao ñộng.
- Thực hiện tốt các biện pháp bảo hộ lao ñộng ñể nâng cao hiệu quả kinh tế.
4. Tài liệu tham khảo:
- Luật Lao ñộng;
- Luật Giao thông ñường thuỷ nội ñịa;
- Sổ tay quản lý an toàn;
- Quy ñịnh an tòan lao ñộng ngành ñường biển.
183
184
184
185
185
186
186
187
187
188
188
189
Nội dung:
1. Chuột rút
2. Sặc nước
Bài 7: Cách ñề phòng cứu người chết ñuối Thời gian: 4 giờ
Mục tiêu:
- Nắm vững các ñộng tác kỹ thuật;
- Biết cách cứu chữa người chết ñuối;
- Chú ý quan sát, lắng nghe.
Nội dung:
1. Trường hợp gặp người bị nạn
2. Phương pháp cấp cứu người bị ñuối nước
3. Công việc phải làm khi ñã ñưa người ngã lên tàu, lên bờ
4. Cách dốc nước ở trong người bị nạn
5. Hô hấp nhân tạo
6. Xoa bóp tim phía ngoài lồng ngực
7. Xử lý người bị nạn sau khi tỉnh dậy
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
- Dụng cụ trang thiết bị.
+ Bể bơi;
+ Sân bãi khởi ñộng;
+ Ván bơi;
+ Phao giới hạn;
+ Phòng thay ñồ.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Bài kiểm tra 1: Sau khi kết thúc bài 2, hình thức thực hành thời gian 2 giờ.
- Bài kiểm tra 2: Sau khi kết thúc bài 3, hình thức thực hành thời gian 2 giờ.
* Về kỹ năng: Người học phải dần bơi ñược theo ñúng kỹ thuật.
* Về thái ñộ: Trong học tập phải nghiêm túc.
- Điểm thực hành 50% tương ứng với ñiểm kỹ thuật là 5 ñiểm;
- Điểm lý thuyết 30% tương ứng là 3 ñiểm;
- Điểm ñánh giá thái ñộ của học sinh 20% tương ứng với 2 ñiểm;
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
1. Phạm vi áp dụng:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
- Trong quá trình giảng dạy kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Tăng cường tổ
nhóm học tập;
- Phối hợp trên lớp và dạy ngoại khoá nhất là phát huy tính tự giác học tập của
học sinh.
3. Trọng tâm chương trình cần chú ý:
Hướng dẫn cho học sinh nắm vững các kỹ thuật bơi.
4. Tài liệu tham khảo:
Giáo trình kỹ thuật bơi.
189
190
190
191
Bài 3: Các nút ñể nối hai ñầu dây Thời gian: 8 giờ
Mục tiêu:
- Biết ñược các nút dùng ñể nối 2 ñầu dây;
- Làm thành thạo các nút dùng ñể nối hai ñầu dây;
- Nghiêm túc, lắng nghe, chú ý quan sát.
1. Nút dẹt ñơn
2. Nút dẹt kép
3. Nút dẹt dễ mở
4. Nút sống
5. Nút lèo ñơn
6. Nút lèo kép
7. Nút ña ghi
8. Nút câu
9. Mối chầu dây phần 1
191
192
Bài 4: Các nút buộc ñầu dây thành khuyết Thời gian: 20 giờ
Mục tiêu:
- Hiểu và nhớ ñược các nút buộc dây thành khuyết;
- Làm và sử dụng thành thạo các nút buộc ñầu dây thành khuyết ñúng kỹ
thuật;
- Nghiêm túc, lắng nghe trong khi học.
1. Nút ghế ñơn (kiểu 1)
2. Nút ghế ñơn (kiểu 2)
3. Nút ghế kép
4. Nút ghế hai tầng
5. Nút ghế dây ñôi
6. Nút thuỷ thủ trưởng
7. Nút thòng lọng ñầu ghế
8. Nút thòng lọng buộc ñầu
9. Nút tròng ñầu cột ñơn
10. Nút tròng ñầu cột kép
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ
Bài 5: Các nút buộc ñầu dây vào cột, vào cọc Thời gian: 12 giờ
Mục tiêu:
- Hiểu và nhớ ñược các nút buộc ñầu dây vào cột, vào cọc;
- Làm và sử dụng thành thạo ñược các nút ñể buộc ñầu dây vào cột, vào cọc;
- Nghiêm túc, lắng nghe trong khi giảng.
1. Nút hai khoá ngược ñầu (kiểu 1)
2. Nút hai khoá ngược ñầu (kiểu 2)
3. Nút hai khoá chụp ñầu (kiểu 1)
4. Nút hai khoá chụp ñầu (kiểu 2)
5. Nút một vòng chết hai khoá
6. Nút gỗ
192
193
Bài 7: Các nút buộc dây vào mỏ, móc, cẩu hàng Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu:
- Hiểu và thuộc ñược các nút buộc dây vào mỏ, móc, cẩu hàng;
- Làm và sử dụng thành thạo các nút buộc ñầu dây vào mỏ, móc, cẩu hàng;
- Tích cực, nghiêm túc trong khi thực hiện các thao tác.
1. Nút móc ñơn
2. Nút móc kép
3. Nút móc xiết
4. Nút móc khoá
5. Nút móc lăn
6. Nút móc quấn
7. Nút cẩu thùng
8. Nút cẩu thùng nằm
9. Nút cẩu gỗ
193
194
194
195
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược
tính vào giờ thực hành.
195
196
196
197
197
198
Mã số mô ñun: MĐ 37
Thời gian mô ñun: 80 giờ (Lý thuyết: 20 giờ; Thực hành 60 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:
- Vị trí: Mô ñun thuộc nhóm kiến thức chuyên ngành. Được bố trí sau các môn
học chung và các môn cơ sở chuyên ngành.
- Tính chất: Là mô ñun chuyên ngành, học lý thuyết kết hợp với thực hành.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN:
- Hiểu ñược cấu tạo, nguyên lý hoạt ñộng và công tác bảo quản, bảo dưỡng các
hệ thống trên tàu;
- Khai thác, vận hành, bảo dưỡng có hiệu quả nhằm ñảm bảo an toàn và nâng
cao tuổi thọ cho các thiết bị trên tàu;
- Nghiêm túc, tập trung trong học tập.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:
1. Tổng quát và phân phối thời gian
Thời gian (giờ)
Số Tổng số Lý Thực Kiểm
Tên các bài trong mô ñun
TT thuyết hành tra
1 Hệ thống lái 20 5 15
2 Hệ thống neo 20 5 12 3
3 Thiết bị xếp dỡ hàng hoá 15 5 10
4 Thiết bị chằng buộc trên tàu 12 2 10
5 Thiết bị bảo ñảm an toàn trên tàu 13 3 7 3
Cộng 80 20 54 6
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược
tính vào giờ thực hành.
198
199
2. Cấu tạo
3. Nguyên lý hoạt ñộng của hệ thống lái
4. Bảo quản hệ thống
5. Cách khắc phục những hư hỏng xảy ra
199
200
Bài 5: Thiết bị bảo ñảm an toàn trên tàu Thời gian: 13 giờ
Mục tiêu:
- Nắm chắc và sử dụng thành thạo các các thiết bị bảo ñảm an toàn trên tàu
như: thiết bị cứu hoả, thiết bị cứu sinh, thiết bị cứu ñắm ñược lắp ñặt ở các vị
trí trên tàu. Nhằm giúp khi tàu có sự cố xảy ra, thuyền viên sử dụng ñúng
phương pháp ñạt hiệu quả cao nhất;
- Vận hành và sử dụng ñược các thiết bị bảo ñảm an toàn trên tàu;
- Cẩn thận khi sử dụng các thiết bị, ñảm bảo an toàn.
1. Thiết bị cứu hoả
2. Thiết bị cứu ñắm
3. Thiết bị cứu sinh: xuồng cứu sinh
4. Cửa kín nước, các loại ñường ống trên tàu, cầu thang lên xuống tàu
Kiểm tra Thời gian: 3 giờ
200
201
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược
tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Bài 1: Nguyên nhân của sự ăn mòn kim loại Thời gian: 05 giờ
Mục tiêu:
- Hiểu ñược nguyên nhân ăn mòn kim loại;
- Thao tác thuần thục khi thực hiện các biện pháp hạn chế sự ăn mòn kim loại;
- Thái ñộ nghiêm túc, thực hiện ñúng qui trình khi làm việc.
1. Nguyên nhân sự ăn mòn kim loại
2. Biện pháp hạn chế sự mài mòn do ma sát
3. Biện pháp bạn chế sự ăn mòn hóa học
201
202
202
203
203
204
- Học liệu:
+ Hình ảnh về sự ăn mòn kim loại
+ Sổ sách theo dõi vật tư phục vụ bảo quản vỏ tàu.
+ Hướng dẫn sử dụng các loại sơn tàu ñặc trưng.
+ Hướng dẫn sử dụng dụng cụ gõ gỉ.
- Nguồn lực khác:
+ Máy chiếu, phòng máy chiếu
+ Phòng thực hành hoặc tàu phục vụ cho thực hành gõ gỉ và sơn
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Bài kiểm tra 1: Sau khi kết thúc bài 2, vấn ñáp, nội dung trong các bài 1,2.
- Bài kiểm tra 2: Sau khi kết thúc bài 5, vấn ñáp, nội dung kiểm tra trong bài
2,4,5.
- Bài kiểm tra 3: Sau khi kết thúc bài 7, vấn ñáp, nội dung kiểm tra trong bài 6,7.
- Bài kiểm tra kết thúc mô ñun: vấn ñáp – thực hành tổng hợp.
* Về kỹ năng:
- Đánh giá kỹ năng thực hiện công việc và khả năng ñảm bảo an toàn lao ñộng
thông qua thực hành.
* Về thái ñộ:
- Nghiêm túc, cẩn thận, an toàn, chính xác và tinh thần hợp tác khi làm việc theo
nhóm.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Mô ñun dùng giảng dạy cho trình ñộ Cao ñẳng nghề
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
- Phân nhóm khoảng 15 sinh viên / 01 giáo viên hướng dẫn trong khi thực hành.
- Giáo viên cần hướng dẫn sinh viên các tài liệu tham khảo liên quan tới sơn tàu.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Đặc biệt chú ý ñến phương pháp sử dụng các loại sơn tàu.
- Gõ gỉ và sơn ñúng quy trình kỹ thuật.
- Đảm bảo an toàn trong khi gõ gỉ và sơn.
4. Tài liệu tham khảo:
- Thuỷ nghiệp cơ bản
- Định ngạch sửa chữa
204
205
205
206
Bài 2: Điều ñộng tàu ra bến trong trường hợp cơ bản Thời gian: 55 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược kỹ thuật ñiều ñộng tàu rời bến trong các trường hợp ñơn giản;
- Điều ñộng ñược tàu ra bến trong các trường hợp ñơn giản;
- Tập trung cao ñộ, sáng tạo trong tư duy học tập.
1. Các dây buộc tàu vào cầu, bến cảng
2. Công tác chuẩn bị khởi hành
3. Các trường hợp ñiều ñộng ra bến
3.1. Rời bến khi nước gió êm
3.2. Rời bến khi có nước chảy từ mũi về lái tàu
3.3. Rời bến khi có nước chảy từ lái lên mũi tàu
3.4. Rời bến khi có gió từ trong cầu thổi ra
3.5. Rời bến khi có gió từ ngoài cầu thổi vào
Thực hành các nội dung trên tại phòng học mô phỏng và tàu huấn luyện
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ
206
207
Bài 4: Điều ñộng tàu thả, thu neo Thời gian : 12 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược kỹ thuật ñiều ñộng tàu thả, thu 1 neo;
- Điều ñộng ñược tàu thả, thu 1 neo, biết xử lý các sự cố khi neo ñậu;
- Tập trung, nghiêm túc trong học tập.
1. Công tác chuẩn bị – Nguyên tắc ñiều ñộng tàu thả neo
1.1. Chọn vị trí thả neo
1.2. Công tác chuẩn bị ñiều ñộng thả neo
1.3. Nguyên tắc ñiều ñộng tàu thả neo
2. Xác ñịnh bán kính an toàn khi neo ñậu
2.1. Mục ñích
2.2. Cách xác ñịnh
3. Điều ñộng tàu thả, thu 1 neo
3.1. Điều ñộng thả neo
3.2. Điều ñộng thu neo
4. Xử lý một số sự cố khi neo ñậu
4.1. Khi 2 ñường lỉn chồng chéo lên nhau
4.2. Gỡ 2 ñường lỉn xoắn vào nhau
4.3. Hiện tượng neo bị trôi hoặc bò
Thực hành ñiều ñộng tàu thả và thu 1 neo, xử lý các sự cố khi neo ñậu mô hình
bãi tập và trên tàu tự hành
207
208
Bài 6: Điều ñộng tàu tự hành cập bến Thời gian: 68 giờ
Mục tiêu:
- Nắm chắc kỹ thuật ñiều ñộng tàu tự hành cập bến trong các trường hợp ñơn
giản;
- Điều ñộng ñược tàu cập bến trong các trường hợp ñơn giản;
- Tập trung, nghiêm túc trong học tập.
1. Công tác chuẩn bị – Nguyên tắc ñiều ñộng
1.1. Công tác chuẩn bị ñiều ñộng cập bến
1.2. Nguyên tắc ñiều ñộng
2. Các truờng hợp ñiều ñộng tàu cập bến
2.1. Cập bến khi nước, gió êm
2.2. Cập bến khi có gió ngang
2.3. Cập bến khi có chướng ngại vật khống chế mũi, lái tàu
Thực hành ñiều ñộng tàu tự hành cập bến trong các trường hợp cơ bản ở phòng
lái mô phỏng và tàu huấn luyện
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ
208
209
209
210
210
211
Thực hành ñiều ñộng tàu tự hành rời bến trong các trường hợp phức tạp ở
phòng lái mô phỏng và tàu huấn luyện
2. Điều ñộng tàu thả và thu 2 neo
2.1. Thả và thu 2 neo nghịch hướng
2.2. Thả và thu 2 neo chéo hướng
2.3. Thả và thu 2 neo chữ V
Thực hành ñiều ñộng tàu tự hành thả, thu 2 neo ở phòng lái mô phỏng và tàu,
ñoàn tàu huấn luyện.
3. Điều ñộng tàu cập phao
3.1. Công tác chuẩn bị - Nguyên tắc cập
3.2. Những ñiều cần chú ý
3.3. Phương pháp ñiều ñộng cập phao
Thực hành ñiều ñộng tàu tự hành cập phao ở phòng lái mô phỏng và tàu huấn
luyện.
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ
Bài 3: Điều ñộng ñoàn tàu kéo Thời gian: 57 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược kỹ thuật cơ bản về ñiều ñộng ñoàn tàu kéo trong một chuyến ñi;
- Thực hiện các thao tác cơ bản ñiều ñộng ñoàn tàu kéo trong 1 chuyến ñi;
- Tập trung, nghiêm túc trong học tập.
1. Điều ñộng tàu vào bắt dây lai - Điều chỉnh dây của ñoàn
1.1. Điều ñộng tàu vào bắt dây lai
1.2. Điều chỉnh dây của ñoàn
2. Đặc ñiểm hoạt ñộng của ñoàn tàu kéo
3. Điều ñộng ñoàn kéo ra bến trong trường hợp ñơn giản
3.1. Công tác chuẩn bị
3.2. Các trường hợp ra bến ñơn giản
4. Điều ñộng ñoàn tàu kéo ñi xuôi nước qua ñoạn sông cong
4.1. Công tác chuẩn bị
4.2. Phương pháp ñiều ñộng
5. Điều ñộng ñoàn tàu kéo cập bến trong trường hợp ñơn giản
5.1. Công tác chuẩn bị
5.2. Các trường hợp cập bến ñơn giản
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ
Bài 4: Kỹ thuật ñiều ñộng ñoàn tàu lai áp mạn Thời gian: 61 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược kỹ thuật ñiều ñộng ñoàn tàu lai áp mạn quay trở;
- Biết cách xử lý sự cố khi lai áp mạn;
- Điều ñộng ñược ñoàn tàu lai áp mạn quay trở trong các trường hợp, xử lý
ñiều ñộng ñoàn áp mạn trong 1 số tình huống khẩn cấp.
- Tập trung, nghiêm túc trong học tập.
1. Điều ñộng ñoàn lai áp mạn quay trở
1.1. Công tác chuẩn bị - Nguyên tắc ñiều ñộng
1.2. Các trường hợp quay trở
211
212
Bài 5: Điều ñộng ñoàn tàu ñẩy Thời gian: 102 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược kỹ thuật ñiều ñộng ñoàn tàu ñẩy trong các trường hợp cơ bản;
- Điều ñộng ñược tàu ñẩy, ñoàn tàu ñẩy trong các thao tác cơ bản;
- Tập trung, nghiêm túc trong học tập.
1. Nguyên lý ñiều ñộng tàu ñẩy
1.1. Điều khiển tàu ñẩy chạy tới
1.2. Điều khiển tàu ñẩy chạy lùi
1.3. Điều khiển tàu ñẩy dừng tại chỗ
1.4. Quay trở tại chỗ
1.5. Khống chế tốc ñộ tàu ñẩy
1.6. Nhận xét chung
2. Đặc ñiểm hoạt ñộng của ñoàn tàu ñẩy
3. Điều ñộng ñoàn tàu ñẩy rời bến trong trường hợp ñơn giản
3.1. Công tác chuẩn bị
3.2. Các trường hợp rời bến ñơn giản
4. Điều ñộng ñoàn tàu ñẩy ñi qua ñoạn sông cong
5. Điều ñộng 2 ñoàn tàu ñẩy tránh nhau trên ñoạn sông cong
6. Xử lý ñiều ñộng ñoàn tàu ñẩy trong 1 số tình huống khẩn cấp
6.1. Đang ñi một dây trong 2 dây cương bị ñứt
6.2. Đang ñi bị hỏng cửa nước
6.3. Đang ñi ñoàn bị dạt vào CNV
6.4. Đang ñi sà lan bị cạn
7. Điều ñộng ñoàn tàu ñẩy cập bến trong trường hợp ñơn giản
7.1. Công tác chuẩn bị
7.2. Các trường hợp cập bến ñơn giản
Thực hành ñiều ñộng ñoàn tàu ñẩy tại phòng lái mô phỏng và ñoàn tàu huấn
luyện.
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ
212
213
213
214
Bài 2: Điều ñộng ñoàn lai kéo trong các trường hợp phức tạp
Thời gian: 38 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược kỹ thuật ñiều ñộng ñoàn lai kéo trong các trường hợp phức tạp;
- Thực hiện ñược ñiều ñộng ñoàn tàu kéo trong các trường hợp phức tạp;
- Tập trung, nghiêm túc trong học tập.
214
215
1. Điều ñộng ñoàn lai kéo ra bến trong các trường hợp phức tạp
1.1. Công tác chuẩn bị
1.2. Các trường hợp phức tạp
2. Điều ñộng ñoàn lai kéo quay trở
2.1. Trường hợp ñang chạy xuôi nước, quay lại ngược nước
2.2. Trường hợp ñang chạy ngược nước, quay lại xuôi nước
2.3. Điều ñộng ñoàn lai kéo quay trở trong luồng sông hẹp
3. Điều ñộng ñoàn lai kéo tránh một phương tiện khác ở ngã 3 sông, nơi luồng
giao nhau
3.1. Công tác chuẩn bị
3.2. Các trường hợp tránh nhau
4. Điều ñộng ñoàn lai kéo cập bến xuôi nước
4.1. Công tác chuẩn bị
4.2. Phương pháp ñiều ñộng
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ
Bài 3: Điều ñộng ñoàn lai ñẩy trong các trường hợp phức tạp
Thời gian: 63 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược kỹ thuật ñiều ñộng ñoàn lai ñẩy trong các trường hợp phức tạp;
- Thực hiện ñiều ñộng ñược ñoàn tàu ñẩy trong các trường hợp phức tạp;
- Tập trung, nghiêm túc trong học tập.
1. Điều ñộng ñoàn lai ñẩy ra bến khi có gió ngang
1.1. Công tác chuẩn bị
1.2. Phương pháp ñiều ñộng
2. Điều ñộng ñoàn lai ñẩy quay trở
2.1. Trong luồng sông rộng
2.2. Trong luồng sông hẹp
3. Điều ñộng ñoàn lai ñẩy tránh một phương tiện khác ở ngã 3 sông, nơi luồng
giao nhau
3.1. Công tác chuẩn bị
3.2. Các trường hợp tránh nhau
4. Điều ñộng ñoàn lai ñẩy cập bến trong các trường hợp phức tạp
4.1. Cập bến khi có chướng ngại vật khống chế
4.2. Cập bến khi có gió ngang
4.3. Cập bến khi xuôi nước
4.4. Cập mạn tàu khác khi ñang neo
Thực hành ở phòng lái mô phỏng và trên các ñoàn phương tiện huấn luyện
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ
215
216
Bài 5: Những ñiều cần biết khi ñiều ñộng phương tiện thủy nội ñịa chạy ở
gần luồng tàu biển và ven bờ biển
Thời gian: 24 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược những kiến thức cần thiết khi ñiều ñộng các phương tiện thủy nội
ñịa chạy gần luồng tàu biển và ven biển;
- Điều ñộng phương tiện thuỷ nội ñịa ñi gần luồng tàu biển, ven biển ñúng kỹ
thuật và luật quy ñịnh;
- Tập trung, nghiêm túc trong học tập.
1. Khi chạy gần luồng tàu biển
2. Khi chạy ở ven biển
Thực hành ở phòng lái mô phỏng
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ
216
217
217
218
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược
tính vào giờ thực hành.
218
219
Bài 1: Cấu tạo chung và phân loại tàu thuỷ Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Biết ñược cấu tạo của tàu thuỷ;
- Thành thạo trong việc phân loại tàu thuỷ;
- Nghiêm túc trong học tập.
1. Khái niệm tàu thuỷ
2. Cấu tạo chung của tàu thuỷ
2.1. Phần vỏ:
2.2. Thiết bị ñộng lực:
3. Phân loại tàu thuỷ:
3.1. Phân loại theo khu vực
3.2. Phân loại theo vật liệu chế tạo
3.3. Phân loại theo phương pháp chuyển ñộng
3.4. Phân loại theo chuyên dụng, nội dung tàu hoạt ñộng
Bài 3: Các hình thức sửa chữa tàu Thời gian: 3 giờ
Mục tiêu:
- Nêu ñược các hình thức sửa chữa vỏ tàu theo thời gian quy ñịnh;
- Phân biệt ñược các dạng sửa chữa vỏ tàu;
- Nghiêm túc thực hiện thời gian sửa chữa ñã quy ñịnh.
1. Phân loại các dạng sửa chữa vỏ tàu
1.1. Sửa chữa có kế hoạch
1.2. Sửa chữa phục hồi
1.3. Sửa chữa phục hồi
2. Sửa chữa ñịnh kỳ có kế hoạch
2.1. Sửa chữa nhỏ
2.2. Sửa chữa vừa
2.3. Sửa chữa lớn
219
220
Bài 4: Chu kỳ và ñịnh ngạch sửa chữa các loại tàu, canô, sàlan
Thời gian: 13 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược chu kỳ sửa chữa tàu, canô, salan;
- Chọn ñúng ñịnh ngạch, ñịnh mức, chỉ tiêu kỹ thuật vào tàu ñang hoạt ñộng
- Nghiêm túc trong học tập.
1. Chu kỳ sửa chữa
1.1. Khái niệm
1.2. Các yếu tố làm nên chu kỳ
2. Tiêu chuẩn áp dụng ñịnh ngạch, ñịnh mức, chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật
3. Định ngạch sửa chữa các loại phương tiện thuỷ nội ñịa
3.1. Khái niệm ñịnh ngạch
3.2. Các cấp sửa chữa theo ñịnh ngạch
3.3. Những công việc nằm ngoài ñịnh ngạch
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ
Bài 5: Thước ñịnh ngạch sửa chữa vỏ phương tiện thuỷ nội ñịa
Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược thước ñịnh ngạch sửa chữa tàu, canô, salan;
- Kiểm tra ñược tàu ñàng hoạt ñộng ở ñịnh ngạch sửa chữa nào;
- Nghiêm túc trong học tập.
1. Thước ñịnh ngạch cho Sàlan, tàu tự hành trọng tải <300 tấn
2. Thước ñịnh ngạch cho Tàu kéo có công suất <300 CV số vòng/phút
3. Thước ñịnh ngạch cho Tàu ñẩy có công suất <300 CV số vòng quay <1500
vòng/phút.
4. Sà lan kéo có trọng tải từ 300 ÷ 600 tấn
5. Thước ñịnh ngạch cho tàu công tác và tàu loại nhỏ (chiều dày tôn 3÷ 5mm)
6. Thước ñịnh ngạch cho Tàu công tác và tàu loại nhỏ vỏ gỗ
Bài 6: Phương pháp tính toán chi phí vật liệu sửa chữa vỏ phương tiện
thuỷ nội ñịa
Thời gian: 4 giờ
Mục tiêu:
- Viết ñược công thức tính toán chi phí vật liệu ñể sửa chữa;
- Lập ñược bảng tính chi phí cho tàu, sàlan khi vào sửa chữa;
- Cẩn thận, tỉ mỉ trong việc tính toán.
1. Nguyên tắc tính toán
2. Phương pháp tính toán
2.1. Đối với tàu
2.2. Đối với Sà lan
Bài 7: Công nghệ sửa chữa vỏ tàu Thời gian: 23giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược thao tác, các bước, công nghệ sửa chữa vỏ tàu;
- Thực hiện ñược thao tác thay thế, sửa chữa rò rỉ ở vỏ phương tiện;
220
221
- Chọn lựa các công nghệ ñể sửa chữa tàu ñang hoạt ñộng thực tế.
1. Các bước chuẩn bị
2. Thay thế các tấm tôn của vỏ tàu hàn
3. Sửa chữa chỗ rò, rỉ ở vỏ phương tiện thuỷ
3. Sửa chữa chỗ rò, rỉ ở vỏ phương tiện thuỷ
4. Sửa chữa chỗ lồi lõm ở vỏ phương tiện thuỷ
5. Sửa chữa các vết nứt ở phương tiện
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ
Bài 8: Công nghệ sửa chữa các thiết bị trên tàu Thời gian: 22 giờ
Mục tiêu:
- Chỉ ra ñược cách sửa chữa các thiết bị bố trí trên tàu;
- Thực hiện ñược các bước sửa chữa thiết bị trên tàu;
- Nghiêm túc thực hiện quy trình sủa chữa.
1. Sửa chữa thiết bị lái
1.1. Sửa chữa bánh lái
1.2. Sửa chữa trục lái
1.3. Sửa chữa chốt và bản lề lái
1.4. Sửa chữa khung ñuôi
1.5. Sửa chữa Sectơ và tay lái
1.6. Thử và bàn giao thiết bị lái
2. Sửa chữa thiết bị Neo
3. Sửa chữa thiết bị buộc dây và kéo
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ
Bài 9: Các loại ñà, ụ dùng ñể sửa chữa tàu Thời gian: 21 giờ
Mục tiêu:
- Chỉ ra ñược các ñặc trưng, cấu tạo của loại ñà, ụ dùng ñể sửa chữa tàu;
- Lựa chọn ñúng loại ñà, ụ ñể cho tàu vào sửa chữa;
- Cẩn thận trong việc lựa chọn ñà, ụ.
1. Ụ Khô
2. Ụ nổi
3. Triền ñà
3.1. Triền ñà nằm ngang
3.2. Triền ñà nằm dọc
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ
Bài 10: Lập kế hoạch sửa chữa tàu Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược cách lập kế hoạch cho tàu vào sửa chữa ñảm bảo kỹ thuật;
- Làm ñược các giấy tờ, hợp ñồng khi tàu vào sửa chữa;
- Cẩn thận trong việc lập kế hoạch và hợp ñồng sửa chữa tàu.
1. Lập kế hoạch lâu dài
2. Lập kế hoạch thường xuyên
3. Lập kế hoạch tài vụ
221
222
4. Làm những giấy tờ cần thiết cho công tác sửa chữa
4.1. Hợp ñồng sửa chữa
4.2. Giấy chứng nhận hoàn thành sửa chữa
4.3. Biên bản nghiệm thu chất lượng sửa chữa
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
* Dụng cụ trang thiết bị:
- Xưởng thực hành hàn
- Cơ sở ñóng, sửa chữa tàu (ụ, triền ñà)
- Thiết bị trên tàu Húân luyện
* Học liệu:
- Các mẫu giấy tờ phục vụ cho việc lập kế hoạch sửa chữa tàu
- Các hợp ñồng kinh tế về việc sửa chữa tàu
* Nguồn lực khác:
- Máy chiếu, phòng máy chiếu
- Xưởng thực hành và mô hình thiết bị phục vụ cho việc thực hành sửa chữa.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Bài kiểm tra 1: Sau khi kết thúc bài 4, hình thức viết thời gian 1 giờ.
- Bài kiểm tra 2: Sau khi kết thúc bài 7, hình thức thực hành thời gian 2 giờ.
- Bài kiểm tra 3: Sau khi kết thúc bài 8, hình thức thực hành thời gian 2 giờ.
- Bài kiểm tra kết thúc mô ñun: hình thức thực hành thời gian 2 giờ.
* Về kỹ năng:
- Đánh giá kỹ năng thực hiện công việc và khả năng ñảm bảo an toàn lao ñộng
thông qua thực hành.
* Về thái ñộ:
- Nghiêm túc, cẩn thận, an toàn, chính xác và tinh thần tập trung, hợp tác theo
nhóm làm việc.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
Trong quá trình giảng dạy các bài cần kết hợp giữa giảng dạy lý thuyết và giảng
dạy thực hành thực tế ngoài xưởng sửa chữa, kết hợp thăm quan thực tế các
phân xưởng ñóng, sửa chữa tàu.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
Chu kỳ sửa chữa phương tiện thuỷ nội ñịa; Công nghệ sửa chữa vỏ tàu, các thiết
bị trên tàu
4. Tài liệu cần tham khảo:
- Công nghệ sửa chữa vỏ tàu
- Công nghệ sửa chữa các thiết bị trên tàu
- Định ngạch sửa chữa
222
223
223
224
224
225
- Cách ño ñộ sâu
- Các loại sai số khi ño
- Các phương pháp chỉ thị ñộ sâu
6. Các phương pháp chỉ thị ñộ sâu
7. Những lưu ý khi sử dụng máy ño sâu
8. Khai thác, sử dụng một số loại máy ño sâu trên tàu HL
9. Kiểm tra, bảo quản, bảo dưỡng, cách ghi nhật kí máy ño sâu
theo qui ñịnh.
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
- Thiết bị:
+ Tàu thực tập hoặc phòng thực hành có trang bị máy lái, la bàn ñiện, máy ño
sâu.
- Tài liệu:
+ Giáo trình giảng dạy môn Máy ñiện (Đại Học Hàng hải)
+ Bộ ñĩa hướng dẫn sử dụng các thiết bị (Đại Học Hàng hải)
+ Phòng học máy chiếu.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Về kiến thức:
+ Bài kiểm tra 1: Sau khi học xong bài 2, hình thức thực hành thời gian 4 giờ.
+ Bài kiểm tra kết thúc: Hình thức thực hành thời gian 4 giờ.
- Về kỹ năng:
+ Đánh giá kỹ năng vận hành máy lái, la bàn ñiện, máy ño sâu của học sinh.
- Về thái ñộ:
+ Tập trung, nghiêm túc, cẩn thận có tính kỷ luật cao.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
- Giáo viên cần căn cứ vào nội dung của từng bài ñể chuẩn bị ñiều kiện thực
hiện, ñảm bảo bài học ñạt chất lượng cao.
- Đây là môn học chuyên ngành hết sức quan trọng, liên quan ñến nhiều thiết bị
thực hành ñắt tiền. Do vậy khi dạy thực hành giáo viên cần phải hết sức chú ý
ñồng thời nghiêm túc ñối với sinh viên, cần tuân thủ chặt chẽ và ñầy ñủ các qui
trình sử dụng thiết bị.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Hai chương La bàn ñiện và Máy lái là trọng tâm. Do vậy sau khi học xong sinh
viên phải nắm chắc phần lý thuyết và vận hành thành thạo các thiết bị.
- Các loại sai số của la bàn và cách khắc phục, cách ñiều chỉnh tối ưu máy lái tự
ñộng khi các yếu tố ñầu vào thay ñổi.
4. Tài liệu tham khảo:
- Sách hướng dẫn sử dụng và khai thác các thiết bị.
225
226
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược
tính vào giờ thực hành.
226
227
227
228
228
229
Mã số mô ñun: MĐ 45
Thời gian mô ñun: 240 giờ (Lý thuyết: 0 giờ; Thực hành: 240 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:
- Vị trí: Là mô ñun chuyên nghề Điều khiển tàu thuỷ, ñược bố trí sau các môn
học chung và các môn chuyên môn của nghề Điều khiển tàu thuỷ.
- Tính chất: Là mô ñun thực tập xí nghiệp ñể học sinh áp dụng phần lý thuyết ñã
học vào thực tế trong việc thực hiện các công việc trên tàu mà học sinh ñã học
hết các môn chuyên môn. Sau khi thực tập xong học sinh trở về trường phải
nhận thức ñược sâu sắc về nghề thực hiện ñầy ñủ chương trình, nội dung ñã
ñược hướng dẫn theo chuyên ñề.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN:
- Nắm chắc phần lý thuyết các môn học ngành ñiều khiển tàu thuỷ;
- Làm ñược các công việc của người thuỷ thủ, thuyền trưởng hạng 3;
- Thái ñộ nghiêm túc, thực hiện ñầy ñủ thời gian thực tập, làm việc an toàn ñạt
hiệu quả cao.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược
tính vào giờ thực hành
229
230
1. Giới thiệu
Họ và tên sinh viên:..........................................................................................
Lớp :....................................................Khoá.....................................................
Thời gian thực tập từ ngày:.................tháng.............................năm 200
Đến ngày ............................................tháng ............................năm 200
Nơi thực tập:.....................................................................................................
Tàu thực tập:......................................................................................................
2. Nhật ký thực tập
Từ .... giờ ngày.... Trạng thái tàu Nơi khởi hành và Nhiệm vụ
Đến ...giờ ngày.... (ñang chạy, ñỗ nơi ñến (nơi ñỗ) (ghi trung thực,
(ghi ñủ 24h/ngày hay sửa chữa) nhiệm vụ phải
và số ngày thực làm hàng ngày)
tập)
Bài 2: Thực tập các công việc chuyên môn Thời gian: 225 giờ
Mục tiêu:
- Nắm chắc nội dung các môn học phần lý thuyết ngành ñiều khiển tàu thuỷ;
- Thể hiện phần chuyên môn rõ ràng, ñầy ñủ;
- Thái ñộ nghiêm túc, cụ thể, chính xác, an toàn khi làm việc.
1. Cấu trúc tàu
- Tên tàu (ñầu máy)
- Trọng tải: (thuần, ñăng ký, tổng cộng)
- Kích thước:
+ Dài:
+ Rộng:
+ Cao:
- Tên máy chính: ............................Công suất máy:.............................
- Số lượng chân vịt:
- Kiểu bánh lái, hệ thống lái, thiết bị neo
- Các trang bị cứu sinh, cứu ñắm, cứu hoả
- Số lượng thuyền viên:
- Chức danh: (Đầu máy, xà lan riêng)
2. Thuỷ nghiệp
Phải hiểu, biết và làm ñược các công việc sau:
230
231
- Phải làm tốt công tác trực nhật, biết công tác trực ban
- Sử dụng thành thạo quả ñệm, quả ném, tời neo, thả neo, tời dây.
- Biết cách ño nước bằng sào
- Biết bảo quản các loại dây cáp, dây tổng hợp
- Phải làm ñược những nút, khuyết ñơn giản, cơ bản và thườngdùng.
3. Luồng chạy tàu
Phải vẽ sơ ñồ một tuyến luồng thuộc nhất có ñộ dài từ 30-50 km, trong sơ ñồ
phải thể hiện ñược các ñặc ñiểm sau:
- Chiều dài, chiều rộng trung bình
- Độ sâu về mùa cạn, mùa lũ
- Các bãi cạn thường gặp, các chướng ngại vật nguy hiểm
- Nêu rõ ñặc ñiểm dòng chảy, các chướng ngại vật của ñoạn luồng khó ñi trên
tuyến
- Tên cầu, kích thước khoang thông thuyền của các cầu mà tàu mình ñi qua.
- Vị trí, tên, những ñặc ñiểm cá biệt của các bến phà, bến ñò trên luồng mà
mình trình bày
- Đầy ñủ các phao tiêu báo hiệu bố trí thực tế trên ñoạn luồng. Các báo hiệu
phải ñược tô màu ñúng với quy ñịnh của từng loại biển hiệu.
4. Luật Giao thông ñường thuỷ nội ñịa
- Tìm hiểu và phải biết ñược tác dụng của các loại giấy tờ cần thiết (lệnh ñiều
ñộng, danh bạ thuyền viên, sổ kiểm tra kỹ thuật; bằng, chứng chỉ chuyên môn
của thuyền viên)
- Đặc ñiểm, tác dụng của các loại ñèn hiệu bố trí ở trên phương tiện.
- Đặc ñiểm, tác dụng của các loại báo hiệu bố trí ở trên luồng.
5. Điều ñộng tàu
- Lái ñược phương tiện trên ñoạn sông thẳng dễ ñi (có sự giám sát của thuyền
trưởng hoặc thuyền phó)
- Tìm hiểu, quan sát phương tiện ra vào bến, tàu ñi ở sông cong, ngã 3 sông,
bến phà vv....
- Trình bày các phương pháp ñiều ñộng tàu ra vào bến tại cảng xếp, dỡ hàng
hoá, hành khách khi có ảnh hưởng của gió và nước.
- Căn cứ vào tốc ñộ của tàu tính toán khoảng thời gian ñi và ñến các bến.
6. Vận tải hàng hoá, hành khách
- Tìm hiểu và phải biết ñược tác dụng của các loại giấy tờ cần thiết cho một
chuyến ñi (giấy phép kinh doanh vận tải, phiếu giao nhận hàng hoá, các loại
giấy tờ cần thiết khác...)
- Tính toán bài toán vận tải về giao nhận hàng hoá: giao nhận bằng nguyên
hầm, giao nhận bằng cân trọng lượng.
7. Thuỷ triều
- Cách tính con nước tại bến xếp, dỡ hàng hoá trong thời gian thực tập (giờ
nước xuống thấp nhất, giờ nước lên cao nhất)
8. Thiết bị trên boong tàu
- Phải sử dụng thành thạo các thiết bị như: Thiết bị cứu sinh, thiết bị cứu ñắm,
thiết bị cứu hoả trên tàu (cách sử dụng)
231
232
Bài 3: Nhận xét, ñánh giá kết quả thực tập Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Hiểu ñể ñánh giá kết quả thực tập so với yêu cầu của nghề nghiệp;
- Nhận thức ñúng kết quả thực tập, viêt thu hoạch sau khi thực tập;
- Thái ñộ nghiêm túc, ñúng mực với thực tế khi ñánh giá kết quả thực tập
1. Các kiến thức ñã ñược học
2. Các kỹ năng ñã ñược rèn luyện
3. Sự liên kết giữa kiến thức và kỹ năng
4. Sự liên kết giữa lý thuyết với thực tế
232
233
233
234
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược
tính vào giờ thực hành.
234
235
Từ .... giờ, ngày... Trạng thái tàu Nơi khởi hành và Nhiệm vụ
Đến ...giờ, ngày.. (ñang chạy, ñỗ, nơi ñến (nơi ñỗ) (ghi trung thực,
(ghi ñủ 24h/ngày hay sửa chữa) nhiệm vụ phải
và số ngày thực làm hàng ngày)
tập)
235
236
236
237
237
238
238