You are on page 1of 239

CỤC ĐƯỜNG SÔNG VIỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỜNG THUỶ I

Số: /QĐ- CĐNĐT1 Hải Dương, ngày 03 tháng 10 năm 2008

QUYẾT ĐỊNH
V/v ban hành tạm thời chương trình ñào tạo

HIỆU TRƯỞNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ GTVT ĐƯỜNG THỦY I

Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;


Căn cứ Quyết ñịnh số 657/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 3 năm 2008 của Bộ trư-
ởng Bộ Giao thông vận tải quy ñịnh nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm và cơ cấu tổ
chức của Trường Cao ñẳng nghề Giao thông vận tải ñường thủy 1;
Xét ñề nghị của trưởng phòng Đào tạo.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành tạm thời Chương trình ñào tạo nghề Điều khiển tàu thuỷ
trình ñộ cao ñẳng nghề (có nội dung chi tiết kèm theo).
Điều 2. Trưởng các phòng, khoa có liên quan trong trường chịu trách nhiệm thi
hành quyết ñịnh này.
Nơi nhận:
- Như ñiều 3
- Cục ĐSVN (ñể b/c)
- Sở LĐ-TB&XH Hải Dương (ñể b/c)
- Lưu: VT + ĐT
Hiệu trưởng
(Đã ký)

Nguyễn Thế Vượng


CỤC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA VN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GTVT ĐƯỜNG THUỶ 1

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
ĐIỀU KHIỂN TÀU THUỶ
(Ban hành kèm theo quyết ñịnh số /QĐ-CĐNĐT1 ngày 03 tháng 10 năm 2008
của Hiệu trưởng trường CĐ nghề GTVT Đường thuỷ 1)

Hải Dương - Năm 2008

1
2

CỤC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA VN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GTVT ĐƯỜNG THUỶ 1

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ


(Ban hành kèm theo Quyết ñịnh số /QĐ-CĐNĐT1 ngày 03 tháng 10 năm
2008 của Hiệu trưởng trường CĐ nghề GTVT Đường thuỷ 1)

Tên nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội ñịa


Mã nghề: 50840101
Trình ñộ ñào tạo: Cao ñẳng nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương ñương
Số lượng môn học, mô ñun ñào tạo: 46
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao ñẳng nghề
Thời gian ñào tạo: 3 năm (36 tháng)
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức:
+ Nắm ñược kiến thức cơ bản về kết cấu phương tiện thuỷ, bố trí các trang thiết
bị trên tàu và công dụng của nó;
+ Nắm vững nguyên lý ñiều khiển tàu thủy;
+ Biết nguyên lý hoạt ñộng của máy tàu và hệ thống ñiện tàu thủy, có thể vận
hành máy khi cần thiết;
+ Biết cách phán ñoán, dự báo về thời tiết có ảnh hưởng ñến hành trình của
phương tiện thông qua các thông tin, các hiện tượng tự nhiên hoặc qua các thiết
bị chuyên ngành;
+ Nhận biết các loại phương tiện thuỷ nội ñịa, hiểu biết phương pháp ñóng
phương tiện, phân loại nguyên vật liệu sử dụng;
+ Nắm vững Luật Giao thông ñường thủy nội ñịa ñể xử lý ñúng các tình huống
trong quá trình ñiều khiển tàu;
+ Nắm ñược phương pháp lắp ghép các ñội hình phương tiện vận tải;
+ Nắm vững ñộ sâu mực nước, chiều cao của các cấu trúc thượng tầng ñể tính
toán an toàn;
+ Biết cách xác ñịnh vị trí và kiểm soát tuyến ñi bằng kiến thức ñịa dư ñã học;
nắm vững ñặc ñiểm của các tuyến luồng, bến cảng chính ñể ñiều khiển tàu an
toàn;
+ Nắm vững những quy ñịnh về vận chuyển hàng hoá và hành khách, nhận biết
các loại hàng hoá biết các ñặc tính của chúng; biết các phương pháp, thủ tục
giao nhận hàng hoá; bảo ñảm an toàn cho hàng hoá và hành khách trong quá
trình vận chuyển;

2
3

+ Có các kiến thức cơ bản về ngoại ngữ, tin học ñể có thể tự học tập nâng cao
trình ñộ, qua ñó tiếp thu ñược các kiến thức về khoa học, công nghệ mới qua tài
liệu sách báo và các thông tin trên internet, có thể giao tiếp ñơn giản bằng tiếng
Anh phục vụ cho chuyên ngành;
+ Biết sử dụng hải ñồ ñể xác ñịnh hướng ñi, trên các tuyến ven biển;
+ Biết sử dụng các thiết bị Hàng hải ñể ñiều ñộng tàu trong các tình huống ñảm
bảo an toàn;
+ Nắm vững các kiến thức cơ bản và các quy ñịnh về chuyên chở một số loại
hàng ñặc biệt;
+ Nắm vững Luật Hàng hải có liên quan phục vụ cho hoạt ñộng nghề nghiệp;
+ Có các kiến thức tổng hợp, phân tích và ñánh giá kết quả hoạt ñộng của một
quá trình sản xuất trên một tuyến vận tải ñược giao.
- Kỹ năng:
Làm ñược các công việc của thuyền trưởng phương tiện thủy nội ñịa hạng nhất,
cụ thể:
+ Thành thạo việc chèo xuồng, làm dây, bảo dưỡng tàu;
+ Sử dụng ñược các trang, thiết bị cứu sinh, cứu hoả, cứu ñắm và biết phương
pháp cứu người ngã xuống nước;
+ Thành thạo và hướng dẫn cho thuỷ thủ các nút dây, ñấu cáp, ñấu dây, lắp ráp
và sử dụng các loại ròng rọc, puly, tời;
+ Thực hiện công việc vệ sinh, kiểm tra bảo dưỡng phương tiện và các trang
thiết bị về dây, cáp, tời, hệ thống truyền ñộng;
+ Đo dò luồng lạch;
+ Đo mớn nước phương tiện;
+ Chỉ huy mọi người trên phương tiện ñể xử lý khi phương tiện có tình huống
khẩn cấp, nguy cơ mất an toàn hoặc bị tai nạn;
+ Chủ ñộng thực hiện tốt các công việc chuẩn bị cho một chuyến hành trình
của phương tiện;
+ Điều ñộng tàu an toàn khi ra vào bến, neo ñậu và hành trình trong mọi tình
huống;
+ Sử dụng ñược các thiết bị thông tin liên lạc trong mọi tình huống phục vụ
công tác khai thác tàu, công tác tìm kiếm cứu nạn;
+ Thực hiện tốt quy ñịnh về an toàn và bảo vệ môi trường ñường thuỷ nội ñịa;
+ Thực hiện ñầy ñủ các công việc liên quan hợp ñồng vận tải;
+ Lập ñược các kế hoạch về kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị trên boong, hệ
thống lái, các thiết bị cấp cứu; vệ sinh và bảo dưỡng vỏ phương tiện;
+ Lập kế hoạch và tổ chức một chuyến ñi an toàn hiệu quả cho loại phương
tiện ñược ñiều khiển theo quy ñịnh;
+ Thao tác ñược các ñường tàu chạy và dẫn dắt tàu bằng các thiết bị hàng hải,
trên các tuyến ven biển;
+ Sử dụng thành thạo các máy móc, thiết bị hàng hải trên tàu: raña, máy ñịnh
vị GPS, la bàn từ, máy ño sâu, tốc ñộ kế và các trang thiết bị khác ñể ñiều ñộng
tàu trong các tình huống ñảm bảo an toàn;
+ Thành thạo trong việc xử lý thế cân bằng của tàu khi chuyên chở một số loại
hàng ñặc biệt;

3
4

+ Viết các văn bản liên quan ñến hoạt ñộng của phương tiện, của thuyền viên;
+ Giao tiếp ñơn giản trong chuyên ngành bằng tiếng Anh;
+ Báo cáo kết quả hoạt ñộng của một quá trình sản xuất trên một tuyến vận tải
ñược giao
2. Chính trị, ñạo ñức; thể chất và quốc phòng
- Chính trị, ñạo ñức
+ Có tư tưởng chính trị vững vàng, lập trường kiên ñịnh, có tinh thần yêu nước và
tự hào dân tộc, hiểu biết và trung thành với lý tưởng cách mạng của Đảng, yêu nước,
yêu chủ nghĩa xã hội, nắm vững vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam và sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam;
+ Hiểu rõ quyền và nghĩa vụ công dân, nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật của Nhà
nước, có ý thức phấn ñấu vì mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng dân
chủ văn minh;
+ Có tính ñộc lập, chịu trách nhiệm cá nhân cao, có khả năng phối hợp công việc,
có lòng say mê nghề nghiệp. Có ý thức tổ chức kỷ luật tốt, có ý chí cao, có tính tập
thể và tinh thần vượt khó.
- Thế chất, quốc phòng
+ Biết bơi và làm việc ñược trong ñiều kiện sóng gió, thường xuyên luyện tập ñể có
ñủ sức khỏe ñể làm việc lâu dài trong ngành;
+ Nắm ñược những kiến thức và thao tác cơ bản về ñiều lệnh và các loại vũ khí
thông thường; có tinh thần cảnh giác và sẵn sàng tham gia chiến ñấu bảo vệ tổ quốc
thực hiện nghĩa vụ quốc phòng toàn dân.
3. Cơ hội việc làm
Khi tốt nghiệp ra trường có thể làm việc ở các vị trí sau:
- Thuỷ thủ trên các phương tiện thuỷ nội ñịa;
- Người lái phương tiện trên các phương tiện thuỷ nội ñịa;
- Thuyền phó hoặc Thuyền trưởng ở các phương tiện: chở khách trên 100 người,
chở hàng trên 500 tấn, ñoàn lai trên 1000 tấn, tàu công tác trên 400 mã lực;
- Cán sự của phòng ñiều ñộ vận tải;
- Đội phó hoặc Đội trưởng ñội tàu tại các công ty, xí nghiệp; doanh nghiệp vận
tải ñường thuỷ nội ñịa.

II. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU
1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian khoá học: 03 năm
- Thời gian học tập: 131 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 3845 giờ
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học/mô ñun và thi tốt nghiệp: 322 giờ (trong ñó
thi tốt nghiệp 60 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 450 giờ
- Thời gian học các môn học, mô ñun ñào tạo nghề: 3395 giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 2555 giờ; Thời gian học tự chọn: 840 giờ

4
5

+ Thời gian học lý thuyết: 1128giờ; Thời gian học thực hành: 2267giờ

III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN
BỔ THỜI GIAN
3.1. Danh mục môn học, môñun ñào tạo nghề
Mã Thời gian
Thời gian ñào tạo (giờ)
MH, Tên môn học, mô ñun ñào tạo
MĐ Năm Kỳ Tổng Trong ñó
học học số Lý Thực Kiểm
thuyết hành tra
I Các môn học chung 450 220 200 30
MH01 Chính trị I 1 90 60 24 6
MH02 Pháp luật I 1 30 21 7 2
MH03 Giáo dục thể chất I 1 60 4 52 4
MH04 Giáo dục quốc phòng- I 2 58 13 4
75
An ninh
MH05 Tin học I 1 75 17 54 4
MH06 Ngoại ngữ I 1 120 60 50 10
II Các môn học, mô ñun 3395 1064 2099 232
ñào tạo nghề
II.1 Các môn học, mô ñun kỹ 420 265 127 28
thuật cơ sở
MH07 Vẽ kỹ thuật I 1 30 18 10 2
MH08 Điện tàu thủy III 1 45 27 15 3
MH09 Cấu trúc tàu I 2 60 41 15 4
MH10 Luồng chạy tàu I 2 60 41 15 4
MH11 Máy tàu thủy* III 1 45 20 22 3
MH12 Vô tuyến ñiện* II 1 30 18 10 2
MH13 Tiếng Anh chuyên
II 1 150 100 40 10
ngành*
II.2Các môn học, mô ñun 2975 799 1972 204
chuyên môn nghề
MH14 Khí tượng, thủy văn II 1 45 27 15 3
MH15 Thuỷ triều* II 1 30 18 10 2
MH16 Luật Giao thông ĐTNĐ 1 II 1 45 37 5 3

5
6

MH17 Luật Giao thông ĐTNĐ 2 III 1 45 37 5 3


MH18 Địa văn Hàng hải II 1 70 30 36 4
MH19 Thiên văn Hàng hải* II 2 70 36 30 4
MH20 Toán Hàng hải ứng dụng* II 1 30 15 13 2
MH21 Vận tải ñường thuỷ nội I 2 2
30 18 10
ñịa 1
MH22 Vận tải ñường thuỷ nội II 1 4
60 33 23
ñịa 2
MH23 Vận tải ñường thuỷ nội 4
III 1 60 36 20
ñịa 3*
MH24 Thông hiệu Hàng hải* III 1 60 20 36 4
MH25 Bảo hiểm Hàng hải* III 1 60 28 28 4
MH26 Luật Hàng hải* III 2 45 27 15 3
MH27 Tự ñộng hoá ñiều khiển* III 2 30 18 10 2
MH28 Nghiệp vụ thuyền III 2 2
30 24 4
trưởng
MH29 Trực ca II 2 30 18 10 2
MH30 Môi trường ñường thuỷ I 2 40 28 10 2
MH31 Nguyên lý ñiều khiển III 1 2
30 27 1
tàu thuỷ
MĐ32 An toàn cơ bản I 1 120 40 72 8
MĐ33 Sơ cứu I 1 40 10 28 2
MĐ34 Kỹ thuật bơi lặn I 2 80 10 66 4
MĐ35 Thủy nghiệp 1 (làm dây) I 2 160 40 108 12
MĐ36 Thuỷ nghiệp 2 (hỗ trợ 8
II 1 120 40 72
ĐĐ)*
MĐ37 Thiết bị trên boong II 1 80 20 54 6
MĐ38 Bảo quản vỏ tàu II 2 80 10 64 6
MĐ39 Điều ñộng tàu 1 I 2 240 30 194 16
MĐ40 Điều ñộng tàu 2 II 2 285 17 249 19
MĐ41 Điều ñộng tàu 3 III 1 150 30 108 12
MĐ42 Công nghệ sửa chữa tàu* III 1 110 15 88 7
MĐ43 Thiết bị Hàng hải 1 II 1 110 30 72 8

6
7

MĐ44 Thiết bị Hàng hải 2 III 1 110 30 72 8


MĐ45 Thực tập I II 2 240 0 222 18
MĐ46 Thực tập II III 2 240 0 222 18
Tổng cộng 3845 1284 2299 262

3.2. Đề cương chi tiết chương trình môn học, môñun ñào tạo nghề
(Nội dung chi tiết ñược kèm theo tại phụ lục A và B)

IV. THI TỐT NGHIỆP


Số
Môn thi Hình thức thi Thời gian thi
TT
1 Chính trị Viết Không quá 120 phút
2 Kiến thức, kỹ năng nghề:
Không quá
- Lý thuyết tổng hợp- chuyên ñề Bảo vệ
60 phút/1 nhóm
Không quá
- Thực hành ñiều ñộng tàu Thực hành
20 phút/1 sinh viên
- Trong phần thi kiến thức, kỹ năng nghề có thể thay bằng Mô ñun tốt nghiệp
(tích hợp lý thuyết với thực hành)
- Việc tổ chức thi và công nhận tốt nghiệp căn cứ “Quy chế thi, kiểm tra và công
nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy”. Ban hành theo Quyết ñịnh số
14/2007/QĐ- BLĐTBXH ngày 24 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Lao
ñộng- Thương binh và Xã hội.

7
8

Phụ lục A:
CHƯƠNG TRÌNH CÁC MÔN HỌC CHUNG

8
9

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: CHÍNH TRỊ


Mã số môn học: MH01
Thời gian môn học: 90h (Lý thuyết: 90h; Thực hành: 0h)

I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT


1. Môn Chính trị là môn học bắt buộc trong chương trình dạy nghề trình ñộ
trung cấp, trình ñộ cao ñẳng và là một trong những môn học tham gia vào thi tốt
nghiệp.
2. Môn Chính trị là một trong những nội dung quan trọng của ñào tạo nghề
nhằm thực hiện mục tiêu giáo dục toàn diện người lao ñộng.
II. MỤC TIÊU
- Môn học cung cấp một số hiểu biết cơ bản về chủ nghĩa Mác- Lênin, tư
tưởng và tấm gương ñạo Hồ Chí Minh, ñường lối của Đảng Cộng sản Việt Nam,
truyền thống quý báu của dân tộc và của giai cấp công nhân Việt Nam.
- Môn học góp phần ñào tạo người lao ñộng bổ sung vào ñội ngũ giai cấp
công nhân, tham gia công ñoàn Việt Nam, giúp người học nghề tự ý thức rèn
luyện, học tập ñáp ứng yêu cầu về tri thức và phẩm chất chính trị phù hợp với
yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện ñại hoá ñất nước.
III. YÊU CẦU
Người học nghề sau khi học môn Chính trị phải ñạt ñược những yêu cầu
sau:
1. Kiến thức:
- Nắm ñược kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí
Minh, ñường lối của Đảng CSVN.
- Hiểu biết cơ bản về truyền thống quý báu của dân tộc, của giai cấp công
nhân và Công ñoàn Việt Nam.
2. Kỹ năng: vận dụng kiến thức ñã học ñể rèn luyện trở thành người lao ñộng
mới có phẩm chất chính trị, có ñạo ñức tốt và năng lực hoàn thành nhiệm vụ,
góp phần thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện ñại hoá ñất nước.
3. Thái ñộ: có ý thức trách nhiệm thực hiện ñường lối của Đảng, pháp luật Nhà
nước và hoàn thành tốt nhiệm vụ ñược giao.
IV. NỘI DUNG MÔN HỌC
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Thời gian
STT Tên bài Lý Thảo Kiểm Tổng
thuyết luận tra số giờ
1 Mở ñầu: Đối tượng, nhiệm vụ môn học
1 1
chính trị
Bài 1: Khái quát về sự hình thành chủ
2 4 1 5
nghĩa Mác- Lênin
Bài 2: Những nguyên lý và quy luật cơ
3 4 2 6
bản của phép biện chứng duy vật

9
10

Bài 3: Những quy luật cơ bản về sự phát


4 4 1 1 6
triển xã hội
Bài 4: Bản chất và các giai ñoạn phát
5 4 1 5
triển của chủ nghĩa tư bản
Bài 5: Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá
6 4 1 1 6
ñộ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
Bài 6: Truyền thống yêu nước của dân
7 4 2 6
tộc Việt Nam
Bài 7: Đảng CSVN- người tổ chức và
8 lãnh ñạo mọi thắng lợi của cách mạng 5 1 1 7
Việt Nam
Bài 8: Tư tưởng và tấm gương ñạo ñức
9 5 4 1 10
Hồ Chí Minh
Bài 9: Đường lối phát triển kinh tế của
10 5 2 7
Đảng
Bài10: Đường lối xây dựng và phát
11 4 2 6
triển văn hoá, xã hội, con người
Bài 11: Đường lối quốc phòng, an ninh
12 4 1 1 6
và mở rộng quan hệ ñối ngoại
Bài 12: Quan ñiểm cơ bản về ñoàn kết
13 4 2 6
dân tộc và tôn giáo
Bài 13: Xây dựng nhà nước pháp quyền
14 4 2 6
XHCN Việt Nam
Bài 14: Giai cấp công nhân và Công
15 4 2 1 7
ñoàn Việt Nam
Cộng 60 24 6 90

2. Nội dung chi tiết:


Mở ñầu: Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ môn học Chính trị
1. Đối tượng nghiên cứu, học tập
2. Chức năng, nhiệm vụ
3. Phương pháp và ý nghĩa học tập.

Bài 1: Khái quát về sự hình thành chủ nghĩa Mác- Lênin


1. C. Mác, Ph. Ăng ghen sáng lập học thuyết
1.1. Các tiền ñề hình thành
1.2. Sự ra ñời và phát triển học thuyết (1848-1895)
2. V.I Lênin phát triển học thuyết Mác ( 1895- 1924)
2.1. Sự phát triển về lý luận cách mạng
2.2. CNXH từ lý luận trở thành hiện thực
3. Chủ nghĩa Mác- Lênin từ 1924 ñến nay
3.1. Sự phát triển về lý luận cách mạng
3.2. Đổi mới xây dựng chủ nghĩa xã hội hiện thực.

10
11

Bài 2: Những nguyên lý và quy luật cơ bản của chủ nghĩa duy vật biện
chứng
1. Chủ nghĩa duy vật khoa học
1.1. Các phương thức tồn tại của vật chất
1.2. Nguồn gốc và bản chất của ý thức
2. Những nguyên lý và quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
2.1. Những nguyên lý tổng quát
2.2. Những quy luật cơ bản
3. Nhận thức và hoạt ñộng thực tiễn
3.1. Bản chất của nhận thức
3.2. Vai trò của thực tiễn với nhận thức.

Bài 3: Những quy luật cơ bản về sự phát triển xã hội


1. Sản xuất và phương thức sản xuất
1.1. Những quy luật cơ bản
1.2. Sự biến ñổi của phương thức sản xuất
2. Đấu tranh giai cấp, nhà nước và dân tộc, gia ñình và xã hội
2.1. Giai cấp và ñấu tranh giai cấp
2.2. Nhà nước và dân tộc
2.3. Gia ñình và xã hội
3. Ý thức xã hội
3.1. Tính chất của ý thức xã hội
3.2. Một số hình thái ý thức xã hội.

Bài 4. Bản chất và các giai ñoạn phát triển của chủ nghĩa tư bản
1. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản
1.1. Những tiền ñề hình thành
1.2. Giai ñoạn tự do cạnh tranh của chủ nghĩa tư bản
2. Giai ñoạn ñộc quyền của chủ nghĩa tư bản
2.1. Bản chất của chủ nghĩa ñế quốc
2.2. Vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản.

Bài 5: Chủ nghĩa xã hội và quá ñộ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
1. Chủ nghĩa xã hội
1.1. Tính tất yếu và bản chất của CNXH
1.2. Các giai ñoạn phát triển của CNXH
2. Quá ñộ tiến lên CNXH ở Việt Nam
2.1. Cơ sở khách quan của thời kỳ quá ñộ
2.2. Nội dung của thời kỳ quá ñộ lên CNXH.

Bài 6: Truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam
1. Sự hình thành và phát triển của dân tộc Việt Nam
1.1. Sự hình thành dân tộc Việt Nam
1.2. Dân tộc Việt Nam trong tiến trình lịch sử
2. Truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam

11
12

2.1. Cơ sở hình thành truyền thống yêu nước


2.2. Biểu hiện nổi bật của truyền thống yêu nước Việt Nam.

Bài 7: Đảng Cộng sản Việt Nam - Người tổ chức và lãnh ñạo mọi thắng lợi
của cách mạng Việt Nam
1. Thắng lợi to lớn của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh ñạo của Đảng
1.1. Hồ Chí Minh sáng lập và rèn luyện Đảng Cộng sản Việt Nam
1.2. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh ñạo của Đảng
2. Vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện
ñại hoá ñất nước
2.1. Đảng là hạt nhân lãnh ñạo hệ thống chính trị
2.2. Sự lãnh ñạo ñúng ñắn của Đảng là nhân tố hàng ñầu bảo ñảm thắng lợi của
cách mạng Việt Nam.

Bài 8: Tư tưởng và tấm gương ñạo ñức Hồ Chí Minh


1. Tư tưởng Hồ Chí Minh
1.1. Nguồn gốc và quá trình hình thành
1.2. Nội dung cơ bản
2. Tầm gương ñạo ñức Hồ Chí Minh
2.1. Hồ Chí Minh, tấm gương tiêu biểu của truyền thống ñạo ñức của dân tộc
Việt Nam
2.2. Học tập và làm theo tấm gương ñạo ñức Hồ Chí Minh.

Bài 9: Đường lối phát triển kinh tế của Đảng


1. Đổi mới lấy phát triển kinh tế là nhiệm vụ trọng tâm
1.1. Tính khách quan và tầm quan trọng của phát triển kinh tế
1.2. Quan ñiểm cơ bản của Đảng về phát triển kinh tế
2. Nội dung cơ bản ñường lối phát triển kinh tế
2.1. Hoàn thiện kinh tế thị trường ñịnh hướng XHCN
2.2. Đẩy mạnh CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế tri thức
2.3. Phát triển kinh tế gắn với thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội.

Bài 10: Đường lối xây dựng và phát triển văn hoá, xã hội, con người
1. Xây dựng nền văn hoá Việt Nam tiên tiến, ñậm dà bản sắc dân tộc
1.1. Văn hoá là nền tảng tinh thần xã hội
1.2. Quan ñiểm và phương hướng phát triển văn hoá
2. Thực hiện các chính sách xã hội vì con người
2.1. Những quan ñiểm cơ bản của Đảng
2.2. Chủ trương và giải pháp thực hiện.

Bài 11: Đường lối quốc phòng, an ninh và ñối ngoại của Đảng
1. Đường lối quốc phòng, an ninh của Đảng
1.1. Quan ñiểm và tư tưởng chỉ ñạo
1.2. Nhiệm vụ quốc phòng và an ninh
2. Mở rộng quan hệ ñối ngoại, chủ ñộng hội nhập kinh tế quốc tế

12
13

2.1. Mở rộng quan hệ ñối ngoại


2.2. Chủ ñộng hội nhập kinh tế quốc tế.
Bài 12: Quan ñiểm cơ bản về ñoàn kết dân tộc và tôn giáo
1. Tầm quan trọng và quan ñiểm của Đảng về ñoàn kết dân tộc
1.1. Tầm quan trọng của ñoàn kết toàn dân tộc
1.2.Quan ñiểm và chủ trương lớn của Đảng
2. Tầm quan trọng và quan ñiểm của Đảng về ñoàn kết tôn giáo
2.1. Tầm quan trọng của ñoàn kết tôn giáo
2.2. Quan ñiểm và chủ trương lớn của Đảng.

Bài 13: Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1. Tầm quan trọng của xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam
1.1. Sự cần thiết xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN
1.2. Bản chất nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam
2. Phương hướng nhiệm vụ và giải pháp xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội
chủ nghĩa Việt Nam
2.1. Phương hướng, nhiệm vụ
2.2. Giải pháp xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam.

Bài 14. Giai cấp công nhân và công ñoàn Việt Nam
1. Giai cấp công nhân Việt Nam
1.1. Sự hình thành và quá trình phát triển
1.2. Những truyền thống tốt ñẹp
1.3. Quan ñiểm của Đảng về phát triển giai cấp công nhân
2. Công ñoàn Việt Nam
2.1. Sự ra ñời và quá trình phát triển
2.2. Vị trí, vai trò và tính chất hoạt ñộng
V. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
1. Tổ chức giảng dạy:
- Giáo viên giảng dạy môn Chính trị là giáo viên chuyên trách hoặc kiêm
nhiệm. Các trường phải có Tổ bộ môn Chính trị do Hiệu trưởng hoặc Phó Hiệu
trưởng ñược Hiệu trưởng uỷ quyền trực tiếp chỉ ñạo việc quản lý, giảng dạy.
- Để thực hiện chương trình một cách hiệu quả, khuyến khích giáo viên áp
dụng phương pháp dạy học tích cực, kết hợp giảng dạy học môn Chính trị với
các phong trào thi ñua của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, của ñịa phương và các
hoạt ñộng của ngành chủ quản, gắn lý luận với thực tiễn ñể ñịnh hướng nhận
thức và rèn luyện chính trị cho người học nghề.
- Đối với người học nghề ñã tốt nghiệp trình ñộ trung cấp nghề học lên
cao ñẳng nghề, Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào chương trình môn chính trị 1
và 2 nói trên ñể quyết ñịnh những nội dung người học nghề không phải học lại.
2. Thi, kiểm tra, ñánh giá
Việc thi, kiểm và ñánh giá kết quả học tập môn học chính trị của người
học nghề ñược thực hiện theo "Quy chế thi, kiểm tra, công nhận tốt nghiệp trong
dạy nghề hệ chính quy" ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 14/ 2007/ QĐ-

13
14

BLĐTBXH ngày 24/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao ñộng - Thương binh và Xã


hội./.

14
15

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: PHÁP LUẬT

Mã số môn học: MH02


Thời gian môn học: 30h (Lý thuyết: 30h; Thực hành: 0h)

I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT


1. Môn học Pháp luật là môn học bắt buộc trong chương trình dạy nghề trình ñộ
trung cấp, trình ñộ cao ñẳng.
2. Môn học Pháp luật là một trong những nội dung quan trọng của dạy nghề,
nhằm mục tiêu giáo dục toàn diện người lao ñộng trực tiếp trong sản xuất, kinh
doanh và dịch vụ.
II. MỤC TIÊU
Môn học Pháp luật thực hiện mục tiêu giáo dục toàn diện, rèn luyện thói
quen và xây dựng nếp sống, hành vi ứng xử theo pháp luật cho người học nghề
ñể thực hiện nghĩa vụ và bảo vệ quyền lợi hợp pháp của công dân, có ý thực
chấp hành pháp luật lao ñộng, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, tham gia
xây dựng và bảo vệ trật tự, kỷ cương xã hội, tự giác chấp hành pháp luật.
Môn học cung cấp một số kiến thức cơ bản về Nhà nước và Pháp luật và
một số lĩnh vực pháp luật thiết yếu phù hợp với từng trình ñộ.
III. YÊU CẦU
Người học nghề sau khi học môn học Pháp luật phải ñạt ñược những yêu cầu
sau:
1. Kiến thức: Trình bày ñược một cách có hệ thống kiến thức cơ bản về Nhà
nước và Pháp luật; hiểu ñược những kiến thức pháp luật chuyên ngành liên quan
trực tiếp ñến quyền lợi và nghĩa vụ của người lao ñộng.
2. Kỹ năng: Có hành vi ứng xử theo pháp luật trong cuộc sống, học tập, lao ñộng.
3. Thái ñộ:
- Tự giác thực hiện pháp luật và nghĩa vụ công dân, tham gia ñấu tranh
phòng ngừa vi phạm pháp luật, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, bảo
vệ pháp luật.
- Biết tự tìm hiểu pháp luật.
IV. NỘI DUNG MÔN HỌC
1. Nội dung tổng quát va phân bố thời gian:
Thời gian
STT Tên bài Lý Thảo Kiểm Tổng
thuyết luận tra số giờ
1 Bài 1: Một số vấn ñề chung về Nhà 2 1 3
nước và Pháp luật
2 Bài 2: Hệ thống pháp luật Việt Nam 2 1 3
3 Bài 3: Một số nội dung cơ bản của Luật 2 1 3
Dạy nghề
4 Bài 4: Pháp luật về lao ñộng 4 1 5
5 Kiểm tra 1 1
6 Bài 5: Bộ luật Lao ñộng 5 1 6
7 Bài 6: Luật Nhà nước 1.5 0.5 2

15
16

8 Bài 7: Pháp luật dân sự và pháp luật hôn 1.5 0.5 2


nhân gia ñình
9 Bài 8: Pháp luật kinh tế và pháp luật 1.5 0.5 2
kinh doanh
10 Bài 9: Pháp luật hình sự và pháp luật 1.5 0.5 2
hành chính
11 Kiểm tra 1 1
TỔNG CỘNG 21 7 2 30

2. Nội dung chi tiết:


Bài 1: Một số vấn ñề về Nhà nước và Pháp luật
1. Nguồn gốc, bản chất, chức năng của Nhà nước
1.1. Nguồn gốc của Nhà nước
1.2. Bản chất của Nhà nước
1.3. Chức năng của Nhà nước
2. Nguồn gốc, bản chất và vai trò của Pháp luật
2.1. Nguồn gốc của pháp luật
2.2. Bản chất của pháp luật
2.3. Vai trò của pháp luật
3. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
3.1. Bản chất, chức năng của Nhà nước CHXHCN Việt Nam
3.2. Bộ máy Nhà nước
3.3. Nguyên tắc tổ chức và hoạt ñộng của bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt
Nam.

Bài 2: Hệ thống pháp luật Việt Nam


1. Khái niệm hệ thống pháp luật
1.1. Quy phạm pháp luật, chế ñịnh pháp luật, ngành luật
1.2. Hệ thống các ngành luật của nước ta hiện nay
2.. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
2.1. Khái niệm văn bản quy phạm pháp luật
2.2. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của nước ta hiện nay

Bài 3: Một số nội dung cơ bản của Luật Dạy nghề


1. Khái niệm, các nguyên tắc cơ bản của Luật Dạy nghề
2. Nhiệm vụ, quyền của người học nghề
3. Nhiệm vụ và quyền hạn của cơ sở dạy nghề
4. Quản lý Nhà nước về dạy nghề.

Bài 4: Pháp luật về lao ñộng


1. Khái niệm và nguyên tắc của luật Lao ñộng
1.1. Khái niệm luật Lao ñộng.
1.2. Các nguyên tắc cơ bản của luật Lao ñộng.
2. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của người lao ñộng và người sử dụng lao ñộng
2.1. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của người lao ñộng

16
17

2.2. Quyền và nghĩa vụ cơ bản người sử dụng lao ñộng


3. Vai trò, quyền hạn của tổ chức Công ñoàn trong quan hệ với người lao ñộng
và người sử dụng lao ñộng
3.1. Hệ thống tổ chức Công ñoàn Việt nam
3.2. Quyền và trách nhiệm của tổ chức Công ñoàn.

Bài 5: Bộ luật Lao ñộng


1. Hợp ñồng lao ñộng và thoả ước lao ñộng tập thể
1.1. Hợp ñồng lao ñộng
1.2. Thoả ước lao ñộng tập thể
2. Tiền lương và bảo hiểm xã hội
2.1.Tiền lương
2.2. Bảo hiểm xã hội
3. Thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi; kỷ luật lao ñộng, trách nhiệm vật
chất; an toàn lao ñộng và vệ sinh lao ñộng
3.1. Thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi
3.2. Kỷ luật lao ñộng; trách nhiệm vật chất
3.3. An toàn lao ñộng và vệ sinh lao ñộng.
4. Thanh tra Nhà nước về lao ñộng, xử phạt vi phạm pháp luật về lao ñộng; giải
quyết tranh chấp lao ñộng;
4.1.Thanh tra Nhà nước về lao ñộng, xử phạt vi phạm pháp luật về lao ñộng
4.2. Giải quyết tranh chấp lao ñộng.

Bài 6: Luật Nhà nước (Luật Hiến pháp)


1. Luật Nhà nước trong hệ thống pháp luật Việt Nam
1.1. Khái niệm Luật Nhà nước
1.2. Vị trí của Hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam
2. Một số nội dung cơ bản của Hiến pháp năm 1992
2.1. Chế ñộ chính trị và chế ñộ kinh tế
2.2. Chính sách văn hóa - xã hội
2.3. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.

Bài 7: Pháp luật dân sự và pháp luật hôn nhân gia ñình
1. Pháp luật dân sự
1.1. Khái niệm luật Dân sự, quan hệ pháp luật dân sự
1.2. Một số chế ñịnh cơ bản của luật Dân sự
1.3. Trình tự, thủ tục xét xử và giải quyết các vụ kiện dân sự
2. Pháp luật về hôn nhân và gia ñình
2.1. Khái niệm Luật Hôn nhân và Gia ñình
2.2. Những nguyên tắc cơ bản của Luật Hôn nhân và gia ñình
2.3. Một số nội dung cơ bản của pháp luật Hôn nhân và Gia ñình.

Bài 8: Pháp luật kinh tế và pháp luật kinh doanh


1. Khái niệm pháp luật kinh tế và pháp luật kinh doanh
1.1. Khái niệm pháp luật kinh tế

17
18

1.2. Khái niệm pháp luật kinh doanh


2. Những nội dung chủ yếu của pháp luật về hợp ñồng kinh tế, các loại hình doanh
nghiệp và phá sản doanh nghiệp
2.1. Một số nội dung cơ bản của pháp luật về hợp ñồng kinh tế
2.2. Một số nội dung cơ bản của pháp luật về các loại hình doanh nghiệp
2.3. Một số nội dung cơ bản của pháp luật về phá sản doanh nghiệp.

Bài 9: Pháp luật hình sự và pháp luật hành chính


1. Pháp luật hình sự
1.1. Khái niệm và vai trò của Luật Hình sự
1.2. Tội phạm và hình phạt
1.3. Trình tự, thủ tục khởi tố, ñiều tra, truy tố, xét xử và thi hành bản án hình sự
2. Pháp luật hành chính
2.1. Khái niệm Luật Hành chính và cơ quan hành chính Nhà nước, hệ thống luật
hành chính
2.2. Trách nhiệm hành chính, vi phạm hành chính và xử lý vi phạm hành chính
2.3. Công chức, viên chức Nhà nước; Quyền hạn và trách nhiệm, khen thưởng
và kỷ luật ñối với công chức, viên chức Nhà nước.
IV. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
1. Tổ chức giảng dạy
- Giáo viên giảng dạy môn Pháp luật có thể là giáo viên chuyên trách hoặc
kiêm nhiệm hoặc giáo viên thỉnh giảng từ các cơ quan Tư pháp, cơ quan bảo vệ
pháp luật ở ñịa phương, trung ương.
- Phần thảo luận, luyện tập tình huống pháp luật nhằm mục ñích củng cố,
ghi nhớ, khắc sâu kiến thức ñã học. Khuyến khích các giáo viên, giảng viên áp
dụng phương pháp dạy học tích cực.
- Trong quá trình giảng dạy môn học Pháp luật, tuỳ theo từng ngành nghề
ñào tạo, Hiệu trưởng nhà trường bố trí thêm từ 1 ñến 2 giờ học ñể phổ biến luật
chuyên ngành.
- Kết hợp giảng dạy học môn Pháp luật với các phong trào của Đoàn
TNCS Hồ Chí Minh, phong trào ñịa phương và các hoạt ñộng của ngành chủ
quản ñể gắn lý luận với thực tiễn, góp phần ñịnh hướng rèn luyện pháp luật cho
người học nghề.
- Đối với người học nghề ñã tốt nghiệp trình ñộ trung cấp nghề, học lên
cao ñẳng nghề, Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào chương trình môn học Pháp
luật 1 và 2 nói trên ñể quyết ñịnh những nội dung người học nghề không phải
học lại.
2. Thi, kiểm tra, ñánh giá
Việc thi, kiểm tra và ñánh giá kết quả học tập môn học pháp luật của người
học nghề ñược thực hiện theo "Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp
trong dạy nghề hệ chính quy" ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 14/2007/QĐ-
BLĐTBXH ngày 24/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao ñộng - Thương binh và Xã
hội./.

18
19

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: GIÁO DỤC THỂ CHẤT


Mã số môn học: MH03
Thời gian môn học: 60h (Lý thuyết: 05h; Thực hành: 55h)

I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT


1. Giáo dục thể chất là môn học bắt buộc trong chương trình dạy nghề trình ñộ
trung cấp, trình ñộ cao ñẳng.
2. Giáo dục thể chất là một trong những nội dung quan trọng của ñào tạo nghề
nhằm thực hiện mục tiêu giáo dục toàn diện người lao ñộng.
II. MỤC TIÊU
1. Trang bị cho người học nghề một số kiến thức, kỹ năng thể dục thể thao cần
thiết và phương pháp tập luyện nhằm bảo vệ và tăng cường sức khỏe, nâng cao
thể lực chung và thể lực chuyên môn nghề nghiệp ñể học tập và tham gia lao
ñộng, sản xuất.
2. Giáo dục cho người học nhân cách, phẩm chất, ý chí, tính tập thể, tinh thần
vượt khó khăn.
III. YÊU CẦU
Người học nghề sau khi học môn Giáo dục thể chất phải ñạt ñược những yêu cầu
sau:
1. Kiến thức:
- Hiểu rõ vị trí, ý nghĩa, tác dụng của Giáo dục thể chất ñối với con người
nói chung, ñối với người học nghề và người lao ñộng nói riêng.
- Nắm vững ñược một số kiến thức cơ bản và phương pháp tập luyện của
các số môn thể dục thể thao ñược quy ñịnh trong chương trình, trên cơ sở ñó tự
rèn luyện sức khỏe trong quá trình học tập, lao ñộng sản xuất.
2. Kỹ năng:
- Thực hành ñược những kỹ thuật cơ bản của một số môn thể dục thể thao
quy ñịnh trong chương trình.
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng ñã học ñể tự tập luyện nhằm tăng cường
bảo vệ sức khỏe, phát triển tố chất thể lực chung và thể lực chuyên môn nghề
nghiệp.
3. Thái ñộ: Có thói quen vận ñộng, tập luyện thể dục thể thao, rèn luyện sức
khỏe thường xuyên.
IV. NỘI DUNG MÔN HỌC
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian:
Thời gian
STT Tên bài Lý Thảo Kiểm Tổng
thuyết luận tra số giờ
I Giáo dục thể chất chung 2 34 2 38
1 Lý thuyết nhập môn 2 2
2 Thực hành
* Điền kinh:
- Chạy cự ly trung bình (hoặc chạy 6 6
việt dã) 6 6
- Chạy cự ly ngắn 6 6

19
20

- Nhảy xa (hoặc nhảy cao) 6 6


- Đẩy tạ 1 1
- Kiểm tra:
* Thể dục: 10 10
- Thể dục cơ bản 1 1
- Kiểm tra:
II Giáo dục thể chất tự chọn theo nghề 2 18 2 22
nghiệp
1 Lý thuyết: 2 2
2 Thực hành: Lựa chọn 1 trong số các 18 18
môn sau: Bơi lội, Cầu lông, Bóng
chuyền, Bóng ñá, Bóng rổ, Thể dục
dụng cụ (leo dây, sào, gậy, v.v…),
Điền kinh (các môn chạy)
Kiểm tra: 2 2
Cộng 4 52 4 60

2. Nội dung chi tiết:

I. GIÁO DỤC THỂ CHẤT CHUNG


1. Lý thuyết nhập môn
1.1. Vị trí, mục tiêu, yêu cầu môn học
1.2. Ý nghĩa, tác dụng của Giáo dục thể chất ñối với sức khỏe con người và
người học nghề
1.3. Giới thiệu nội dung chương trình, cơ sở khoa học về lý luận giáo dục thể
chất nghề nghiệp, những tiêu chuẩn và yêu cầu về kiến thức, kỹ năng và rèn
luyện thể chất, những yêu cầu ñạt ñược khi kết thúc môn học.
2. Môn ñiền kinh
2.1. Mục ñích
- Giới thiệu những ñặc ñiểm kỹ thuật và phương pháp tập luyện môn ñiền
kinh;
- Trang bị cho người học nghề những hiểu biết chung về môn ñiền kinh và
ý nghĩa tác dụng của môn ñiền kinh ñối với sức khỏe con người;
- Củng cố sức khỏe và tăng cường thể lực cho người học nghề.
2.2. Yêu cầu
- Nêu ñược những ñộng tác kỹ thuật cơ bản của môn ñiền kinh;
- Thực hiện ñược phương pháp tập hòa luyện môn ñiền kinh;
- Đạt ñược các yêu cầu về nội dung kiểm tra.
2.3. Nội dung các môn ñiền kinh
2.3.1. Chạy cự ly ngắn;
a) Giới thiệu môn chạy cự ly ngắn;
b) Tác dụng của các bài tập cự ly ngắn ñối với việc rèn luyện sức khỏe con
người;
c) Thực hành ñộng tác kỹ thuật

20
21

- Các ñộng tác bổ trợ chạy: chạy bước nhỏ, nâng cao ñầu gối, chạy ñạp
sau, kỹ thuật ñánh tay tại chỗ;
- Kỹ thuật chạy giữa quãng: Giới thiệu kỹ thuật chạy ñường thẳng, các bài
tập tốc ñộ cao cự ly ñến 100m;
- Kỹ thuật xuất phát thấp và chạy lao sau xuất phát: cách ñóng bàn ñạp và
thực hiện kỹ thuật xuất phát thấp theo khẩu lệnh; xuất phát và chạy lao sau xuất
phát 10 - 30m;
- Kỹ thuật về ñích và ñánh ñích: tại chỗ ñánh ñích, chạy tốc ñộ chậm ñánh
ñích, chạy tốc ñộ nhanh ñánh ñích;
d) Một số phương pháp tập luyện và bài tập với tốc ñộ nhanh.
2.3.2. Chạy cự ly trung bình và việt dã (800m, 1500m, 3000m)
a) Tác dụng của bài tập chạy cự ly trung bình và việt dã ñối với việc rèn luyện
sức khỏe con người;
b) Thực hành ñộng tác kỹ thuật
- Ôn tập các ñộng tác bổ trợ chạy: chạy bước nhỏ, nâng cao ñầu gối, chạy
ñạp sau, kỹ thuật ñánh tay tại chỗ;
- Kỹ thuật chạy giữa quãng: kỹ thuật chạy ñường thẳng, ñường vòng trong
sân ñiền kinh, kỹ thuật chạy việt dã trên ñịa hình tự nhiên (lên dốc, xuống dốc,
vượt chướng ngại vật, ..);
- Kỹ thuật xuất phát cao và chạy lao sau xuất phát: tư thế thân, chân, tay,
ñầu khi xuất phát cao, sự khác nhau giữa xuất phát thấp và xuất phát cao.
- Phân phối tốc ñộ trong chạy cự ly trung bình và việt dã; sự phối hợp giữ
các bước thở và bước chạy; khắc phục hiện tượng cực ñiểm trong khi chạy;
c) Một số phương pháp tập luyện và rèn luyện sức bền cự ly trung bình và việt
dã.
2.3.3. Nhảy xa
a) Giới thiệu kỹ thuật môn nhảy xa;
b) Tác dụng của bài tập nhảy xa ñối với việc rèn luyện sức khỏe con người;
c) Thực hành ñộng tác kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi; chuẩn bị chạy ñà, giậm nhảy,
ñộng tác trên không và rơi xuống ñất;
d) Một số bài tập và phương pháp tập luyện sức mạnh tốc ñộ trong nhảy xa.
2.3.4. Nhảy cao
a) Giới thiệu các kiểu nhảy cao;
b) Tác dụng của bài tập nhảy cao ñối với việc rèn luyện sức khỏe con người;
c) Thực hành ñộng tác kỹ thuật nhảy cao kiểu nằm nghiêng: chuẩn bị chạy ñà,
giậm nhảy, ñộng tác trên không và rơi xuống ñất;
d) Một số bài tập và phương pháp tập luyện sức mạnh bột phá và sự phát triển tố
chất mềm dẻo, khéo léo trong nhảy cao.
2.3.5. Đẩy tạ
a) Giới thiệu môn ñẩy tạ;
b) Tác ñộng của bài tập ném ñẩy ñối với việc rèn luyện thể chất con người;
c) Thực hành ñộng tác kỹ thuật ñẩy tạ lưng hướng ném: cách cầm tạ, chuẩn bị và
trượt ñà, ra sức cuối cùng, tạ rời tay và giữ thăng bằng;
d) Một số bài tập và phương pháp phát triển sức mạnh trong môn ñẩy tạ.
3. Môn thể dục cơ bản

21
22

3.1. Mục ñích


- Giới thiệu những ñặc ñiểm kỹ thuật và phương pháp tập luyện một số
nội dung thể dục cơ bản, phân loại thể dục cơ bản;
- Trang bị cho người học nghề những kiến thức về thể dục cơ bản và ý
nghĩa tác dụng của môn thể dục ñối với sức khỏe con người;
- Củng cố sức khỏe và tăng cường thể lực cho người học nghề.
3.2. Yêu cầu
- Nêu ñược kỹ thuật các ñộng tác thể dục cơ bản quy ñịnh trong chương
trình;
- Biết cách tập luyện môn thể dục;
- Đạt ñược các yêu cầu về nội dung kiểm tra.
3.3. Nội dung thể dục cơ bản
- Thể dục tay không.
- Thể dục với dụng cụ ñơn giản.
II. GIÁO DỤC THỂ CHẤT NGHỀ NGHIỆP
1. Môn bơi lội
1.1. Mục ñích
- Giới thiệu những ñặc ñiểm kỹ thuật và phương pháp tập luyện môn bơi
lội, nội dung và phân loại môn bơi lội;
- Trang bị những hiểu biết cơ bàn về môn bơi lội và ý nghĩa tác dụng của
việc tập luyện môn bơi lội ñối với sức khỏe con người;
- Rèn luyện sức khỏe và thể lực cho người học nghề.
1.2. Yêu cầu
- Nêu ñược kỹ thuật bơi ếch, bơi trườn sấp và biết phân loại ñược các kiểu
bơi;
- Biết phương pháp tập luyện môn bơi lội;
- Đạt ñược các yêu cầu về nội dung kiểm tra.
1.3. Thực hành kỹ thuật môn bơi lội
- Làm quen với nước, phương pháp làm nổi;
- Động tác tay (trên cạn và dưới nước);
- Động tác thở (trên cạn và dưới nước);
- Phối hợp tay - chân;
- Phối hợp tay - chân - thở;
- Hoàn thiện kỹ thuật:
+ Đối với chương trình 1 (30 giờ): Thực hiện kỹ thuật bơi ếch;
+ Đối với chương trình 2 (60 giờ): thực hiện kỹ thuật bơi ếch và kỹ thuật
bơi trườn sấp.
2. Môn cầu lông
2.1. Mục ñích
- Giới thiệu sự phát triển môn cầu lông;
- Trang bị những hiểu biết cơ bản về môn cầu lông, kỹ thuật và phương
pháp tập luyện môn cầu lông;
- Ý nghĩa, tác dụng của môn cầu lông ñối với việc rèn luyện sức khỏe và
thể lực con người.
2.2. Yêu cầu

22
23

- Nêu ñược những kỹ thuật cơ bản nhất của môn cầu lông;
- Biết phương pháp tập luyện môn cầu lông;
- Đạt ñược các yêu cầu về nội dung kiểm tra.
2.3. Thực hành kỹ thuật môn cầu lông
- Tư thế cơ bản và cách cầm vợt;
- Các bước di chuyển (phải trái, trước, sau, chếch), bước ñơn, bước kép,
bước ñệm;
- Kỹ thuật ñánh cầu phải, trái cao tay;
- Kỹ thuật ñánh cầu phải, trái thấp tay;
- Kỹ thuật ñánh cầu sát lưới và bỏ nhỏ;
- Kỹ thuật phát cầu (thấp gần, cao sâu);
- Kỹ thuật ñập cầu;
- Một số Điều luật thi ñấu, sân bãi, dụng cụ, tổ chức thi ñấu.
3. Các môn bóng (bóng chuyền, bóng ñá, bóng rổ)
3.1. Mục ñích
- Giới thiệu lịch sử ra ñời, sự phát triển các môn bóng, những ñặc ñiểm kỹ
thuật và phương pháp tập luyện các môn bóng;
- Trang bị những hiểu biết cơ bản về các môn bóng, ý nghĩa, tác dụng của
việc tập luyện các môn bóng ñối với sức khỏe con người;
- Rèn luyện sức khỏe và thể lực cho người học nghể.
3.2. Yêu cầu
- Nêu ñược những kỹ thuật cơ bản nhất của các môn bóng;
- Biết phương pháp tập luyện và thi ñấu;
- Đạt ñược các yêu cầu về nội dung kiểm tra.
3.3. Thực hành kỹ thuật các môn bóng
3.3.1. Môn bóng chuyền
- Tư thế cơ bản, các bước di chuyển;
- Kỹ thuật bóng cao tay cơ bản (chuyền bước 2);
- Kỹ thuật chuyền bóng thấp tay cơ bản (chuyền bước 1);
- Kỹ thuật phát bóng thấp tay trước mặt;
- Kỹ thuật phát bóng cao tay trước mặt;
- Kỹ thuật ñập bóng theo phương lấy ñà;
- Một số Điều luật thi ñấu, sân bãi, dụng cụ, tổ chức thi ñấu.
3.3.2. Môn bóng ñá
- Kỹ thuật di chuyển;
- Kỹ thuật dẫn bóng bằng má trong bàn chân;
- Kỹ thuật giữ bóng;
- Kỹ thuật ñá bóng bằng lòng bàn chân;
- Kỹ thuật ñá bóng bằng mu giữa bàn chân
- Kỹ thuật ném biên;
- Một số Điều luật thi ñấu, sân bãi, dụng cụ, tổ chức thi ñấu.
3.3.3. Môn bóng rổ
- Cách cầm bóng và tư thế chuẩn bị và di chuyển;
- Kỹ thuật dẫn bóng;
- Kỹ thuật chuyền bóng về trước bằng hai tay trước ngực

23
24

- Kỹ thuật bắt bóng bằng hai tay;


- Kỹ thuật ném rổ bằng một tay trên vai;
- Kỹ thuật ném rổ bằng hai tay trước ngực;
- Kỹ thuật hai bước ném rổ;
- Một số Điều luật thi ñấu, sân bãi, dụng cụ, tổ chức thi ñấu.
V. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
1. Tổ chức giảng dạy:
- Chương trình môn học giáo dục thể chất phải ñược thực hiện nghiêm
túc, ñảm bảo tổng số giờ học quy ñịnh của chương trình. Nội dung chương trình
môn học cần ñược tiến hành liên tục và phân bố ñều trong các kỳ của năm học,
ñối với chương trình 1, tổ chức giảng dạy trong học kỳ I hoặc học kỳ II của năm
thứ nhất; chương trình 2, tổ chức giảng dạy trong 2 học kỳ của năm thứ nhất và
học kỳ I của năm thứ hai. Để tránh tình trạng học dồn, học ép không ñảm bảo
chất lượng học tập và dễ gây chấn thương trong tập luyện; ñối với giờ học thực
hành chính khóa, quy ñịnh giảng dạy từ 30 - 40 học sinh, sinh viên/1 giáo viên,
giảng viên.
- Khi tiến hành giảng dạy môn học giáo dục thể chất cần phải kết hợp chặt
chẽ kiểm tra y học và theo dõi sức khỏe ñể ñiều chỉnh nhóm tập luyện cho phù
hợp ñối tượng.
- Giáo viên, giảng viên giảng dạy môn học giáo dục thể chất ở các trường
trung cấp nghề, trường cao ñẳng nghề phải có chứng chỉ về nghiệp vụ sư phạm
Thể dục thể thao. Giáo viên giảng dạy cho người học trung cấp nghề phải là giáo
viên chuyên trách có trình ñộ cao ñẳng Thể dục thể thao trở lên. Giảng viên
giảng dạy cho người học cao ñẳng nghề phải là giảng viên chuyên trách có trình
ñộ ñại học Thể dục thể thao trở lên. Đội ngũ giáo viên, giảng viên cần ñược tập
huấn về chương trình giáo dục thể chất mới ban hành ñể thống nhất nội dung,
phương pháp giảng dạy và yêu cầu kiểm tra môn học; ñồng thời bồi dưỡng
nghiệp vụ, trao ñổi học tập kinh nghiệm tổ chức giảng dạy.
- Kết hợp chặt chẽ với các hoạt ñộng thể thao ngoài giờ và tự rèn luyện
của người học nghề, tạo ñiều kiện cho người học nghề từng bước hình thành thói
quen vận ñộng thường xuyên bằng sử dụng các bài tập Thể dục thể thao và tận
dụng các yếu tố lành mạnh về vệ sinh môi trường của thiên nhiên.
- Ngoài việc tổ chức thực hiện chương trình giáo dục thể chất chính khóa,
các hoạt ñộng ngoại khóa, các trường cần tiến hành tổ chức các hoạt ñộng thể
dục buổi sáng cho người học nghề học nội trú, coi ñây là hình thức rèn luyện thể
dục thường xuyên. Ngoài ra tùy thuộc vào ñặc ñiểm, ñiều kiện của từng trường
có thể tổ chức thể dục giữa giờ, giữa ca kíp thực hành của người học nghề.
- Về nội dung phần Giáo dục thể chất nghề nghiệp: các trường căn cứ vào
ñặc ñiểm, tính chất nghề ñược ñào tạo ñể lựa chọn nội dung môn học cho phù
hợp với nghề nghiệp ñang học và ñiều kiện làm việc sau này của người học;
ñồng thời phải ñủ những ñiều kiện về cơ sở vật chất, sân bãi, dụng cụ ñảm bảo
an toàn tập luyện. Ví dụ: các nghề làm việc trong môi trường sông, nước thì lựa
chọn bơi lội, các nghề yêu cầu sức khỏe bền nên chọn môn bóng ném, chạy cự
ly trung bình, việt dã, các nghề yêu cầu sự khéo léo thì chọn môn cầu lông, các
nghề yêu cầu sức bền tốc ñộ thì chọn môn bóng rổ v.v…

24
25

- Đối với người học nghề ñã tốt nghiệp trình ñộ trung cấp nghề học lên
cao ñẳng nghề, Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào chương trình môn Giáo dục
thể chất 1 và 2 nói trên ñể quyết ñịnh những nội dung người học nghề không
phải học lại.
2. Thi, kiểm tra, ñánh giá:
Việc thi, kiểm và ñánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục thể chất của người
học nghề ñược thực hiện theo "Quy chế thi, kiểm tra, công nhận tốt nghiệp trong
dạy nghề hệ chính quy" ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 14/2007/QĐ-
BLĐTBXH ngày 24/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao ñộng - Thương binh và Xã
hội.
3. Quy ñịnh miễn giảm
- Người học nghề bị khuyết tật hoặc sức khỏe không ñủ ñiều kiện học các
nội dung trong chương trình quy ñịnh thì ñược xem xét miễn, giảm những nội
dung không phù hợp với sức khỏe. Nhà trường cần soạn thảo nội dung các bài
tập phù hợp cho những người học nghề kém sức khỏe ñể giảng dạy, ñồng thời
trang bị cho họ phương pháp tập luyện thể dục chữa bệnh, phục hồi chức năng.
- Hiệu trưởng nhà trường căn cứ theo ñề nghị của cơ quan y tế nhà trường
ñể xem xét, quyết ñịnh việc miễn, giảm nội dung môn học giáo dục thể chất ñối
với người học nghề./.

25
26

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC:GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG - AN NINH


Mã số môn học: MH04
Thời gian môn học: 75h (Lý thuyết: 30h; Thực hành: 45h)

I. VỊ TRÍ MÔN HỌC


Giáo dục quốc phòng – an ninh là một nội dung cơ bản trong xây dựng
nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân; là môn học chính khoá, thuộc nhóm
các môn học chung trong chương trình ñào tạo của các trường Trung cấp nghề,
trường Cao ñẳng nghề và các lớp dạy nghề trình ñộ trung cấp, trình ñộ cao ñẳng.
Giáo dục quốc phòng – an ninh nhằm nâng cao dân trí quốc phòng, góp
phần xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân trong thời kỳ công
nghiệp hoá, hiện ñại hoá ñất nước.
II. MỤC TIÊU:
Giáo dục cho học sinh lòng yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, niềm tự hào
và sự trân trọng ñối với truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc, của
các lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam. Trang bị kiến thức, kỹ năng bảo vệ
Tổ quốc trên lĩnh vực quốc phòng – an ninh, làm cơ sở ñể học sinh thực hiện
nhiệm vụ quân sự trong nhà trường, tham gia có hiệu quả trong sự nghiệp xây
dựng, củng cố nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
III. YÊU CẦU:
1. Hiểu ñược những nội dung chính về xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an
ninh nhân dân. Nắm vững âm mưu thủ ñoạn "diễn biến hoà bình" bạo loạn lật ñổ
của các thế lực thù ñịch với cách mạng Việt Nam.
2. Hiểu về truyền thống ñấu tranh dựng nước và giữ nước của dân tộc, lịch sử
truyền thống vẻ vang của các lực lượng vũ trang, làm tốt công tác quốc phòng,
an ninh ở cơ sở và sẵn sàng tham gia lực lượng vũ trang.
3. Thành thạo ñội ngũ từng người không có súng, các kỹ năng quân sự cần thiết,
biết vận dụng vào phòng vệ cá nhân và tham gia bảo vệ an toàn ñơn vị, cơ sở.
IV. TÓM TẮT NỘI DUNG CÁC HỌC PHẦN:
Môn học trang bị một số kiến thức cơ bản về lực lượng vũ trang, một số
nhiệm vụ công tác quốc phòng - an ninh của Đảng, Nhà nước trong tình hình
mới, bao gồm những nội dung chủ yếu về xây dựng lực lượng dự bị ñộng viên,
phòng chống chiến tranh công nghệ cao, ñánh bại chiến lược "diễn biến hoà
bình", bạo loạn lật ñổ của các thế lực thù ñịch ñối với cách mạng Việt Nam; bảo
vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới, an ninh quốc gia. Rèn luyện các kỹ năng ñội
ngũ không có súng; thực hành bắn súng tiểu liên AK bài 1b; huấn luyện những
ñộng tác cơ bản chiến thuật chiến ñấu bộ binh: các tư thế vận ñộng trên chiến
trường, cách quan sát phát hiện mục tiêu, lợi dụng ñịa hình, ñịa vật, hành ñộng
của cá nhân trong công sự, ngoài công sự trong chiến ñấu tiến công và phòng
ngự.
V. TÊN BÀI VÀ THỜI GIAN:
Học phần I
Thời gian
TT Tên bài
Tổng Lý Thực

26
27

số thuyết hành
1 Bài 1: Đối tượng và phương pháp nghiên cứu 3 3
môn học
2 Bài 2: Quan ñiểm cơ bản của Chủ nghĩa Mác - 6 6
Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh,
quân ñội và bảo vệ Tổ quốc
3 Bài 3: Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an 6 6
ninh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội
chủ nghĩa: Xây dựng phong trào toàn dân bảo
vệ an ninh Tổ quốc
3.1. Nhận thức chung về phong trào toàn dân bảo
vệ an ninh Tổ quốc
3.2. Nội dung , phương hướng xây dựng phong
trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
3.3. Trách nhiệm của Học sinh Trung học chuyên
nghiệp và sinh viên các trường cao ñẳng Đại học
trong việc tham gia xây dựng phong trào bảo vệ an
ninh tổ quốc
4 Bài 4: Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc 6 6
Việt Nam xã hội chủ nghĩa
5 Bài 5: Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với 8 8
tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh
6 Kiểm tra 1 1
Cộng 30 30

Học phần II

Thời gian
TT Tên bài Tổng Lý Thực
số thuyết hành
1 Bài 1: Phòng chống chiến lược "diễn biến hoà 6 6
bình", bạo loạn lật ñổ của các thế lực thù ñịch
ñối với cách mạng Việt Nam
1.1. Chiến lược ''Diễn biến hòa bình'',bạo loạn lật
ñổ của các thế lực thù ñịch chống phá chủ nghĩa xã
hội
1.2. Chiến lược ''Diễn biến hoà bình'',bạo loạn lật ñổ
của các thế lực thù ñịch chống phá cách mạng Việt
Nam
1.3. Mục tiêu, nhiệm vụ, quan ñiểm tư tưởng chỉ
ñạo và phương châm phòng chống chiến lược
''Diễn biến hoà bình'', bạo loạn lật ñổ của Đảng và
Nhà nước ta
1.4. Những giải pháp phòng,chống chiến lược

27
28

''Diễn biến hòa bình'',bạo loạn lật ñổ ở Việt Nam


hiện nay
2 Bài 2: Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, lực 6 6
lượng dự bị ñộng viên và ñộng viên công nghiệp
phục vụ quốc phòng
2.1 Xây dựng lực lượng tự vệ
2.2 Xây dựng lực lượng dự bị ñộng viên
2.3 Động viên công nghiệp quốc phòng
3 Bài 3: Một số vấn ñề cơ bản về dân tộc, tôn 5 5
giáo, ñấu tranh phòng chống ñịch lợi dụng vấn
ñề dân tộc và tôn giáo chống phá cách mạng
Việt Nam
3.1 Một số vấn ñề cơ bản về dân tộc
3.2 Một số vấn ñề cơ bản về tôn giáo
3.3 Đấu tranh phòng chống ñịch lợi dụng vấn ñề
dân tộc và tôn giáo chống phá cách mạng Việt
Nam
4 Bài 4 : Những vấn ñề cơ bản về bảo vệ an ninh 5 5
quốc gia và giữ gỡn trật tự, an toàn xã hội
4.1. Các khái niệm về nội dung cơ bản về bảo vệ
an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
4.2. Tình hình an ninh quốc gia và trật tự, an toàn xã
hội
4.3. Dự báo tình hình an ninh quốc gia .trật tự ,
an toàn xã hội trong thời gian tới
4.4 Đối tác và ñối tượng ñấu tranh trong công tác
bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự , an toàn xã
hội
4.5. Một số quan ñiểm của Đảng Cộng sản Việt
Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, trật
tự, an toàn xã hội
4.6. Vai trò, trách nhiệm của thanh niên học sinh-
sinh viên trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia
và giữ gìn, trật tự,an toàn xã hội
5 Bài 5. Những vấn ñề cơ bản về ñấu tranh phòng 5 5
chống tội phạm và tệ nạn xã hội
5.1 Những vấn ñề cơ bản về phòng chống tội
phạm
5.2. Công tác phòng chống tệ nạn xã hội
6 Bài 6: Giới thiệu một số loại vũ khí bộ binh 5 1 4
RPD, RPK, B40, B41, cối 60mm
7 Bài 7. Ba môn quân sự phối hợp 6 1 5
8 Bài 8 : Kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK. 5 1 4

28
29

8.1 Ngắm bắn


8.2 Ngắm chụm, ngắm trúng
8,3 Tư thế ñộng tác bắn, bắn và thôi bắn, súng tiểu
liên AK
8.4 Tập bắn mục tiêu cố ñịnh ban ngày bằng súng
tiểu liên AK bài 1b
9 Kiểm tra 2 2
Cộng 45 30 15

VI. TỔ CHỨC THỰC HỊÊN CHƯƠNG TRÌNH:


1. Những ñiểm cần chú ý:
a) Chương trình giáo dục quốc phòng - an ninh sử dụng thống nhất ñối
với tất cả các ngành nghề ñào tạo, kể cả các lớp học, khóa học ñào tạo theo
chương trình liên thông thuộc các trường công lập và ngoài công lập; các trường
quân sự có ñào tạo hệ dân sự theo các trình ñộ tương ứng.
b) Các học phần lý thuyết kết hợp với thực hành, ®−îc tÝch hîp thµnh khèi
l−îng kiÕn thøc cña tõng häc phÇn, trong ®ã cã thêi gian häc tËp, nghiªn cøu, thi
vµ kiÓm tra.
Với các học phần lý thuyết, căn cứ vào ñiều kiện thực tế và ñặc ñiểm từng
bài giảng có thể bố trí các hình thức dạy học khác, như th¶o luËn, viết thu hoạch.
c) Tài liệu giảng dạy và nghiên cứu của giáo viên, học sinh, sinh viên do
Bộ Lao ñộng - Thương binh và Xã hội ban hành, giáo viên giảng dạy chuyên
trách hay kiêm nhiệm giáo dục quốc phòng - an ninh ñều phải ñược tập huấn về
nội dung chương trình, bài giảng, phương pháp giảng dạy và ñánh giá kết quả
học tập như các môn học khác.
2. Công tác bảo ñảm:
a) Giáo viên:
- Có thể huy ñộng từ các nguồn:
+ Tại trường: Giáo viên giáo dục quốc phòng; giáo viên, cán bộ kiêm
nhiệm giảng dạy chương trình giáo dục quốc phòng – an ninh.
+ Ngoài trường:
Giáo viên các trường quân ñội hoặc giáo viên giáo dục quốc phòng tại các
trường ñại học, cao ñẳng, các trung tâm giáo dục quốc phòng học sinh, sinh
viên.
b) Tài liệu, trang thiết bị học tập.
- Giáo trình giáo dục quốc phòng – an ninh do Bộ Lao ñộng - Thương
binh và Xã hội xuất bản.
- Súng quân dụng: Do các cơ quan quân sự ñịa phương bảo ñảm, thực
hiện theo Thông tư liên tịch số 182/2007/TTLT-BQP-BCA-BGD&ĐT-BNV
ngày 04 tháng 12 năm 2007 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị ñịnh số
116/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về Giáo dục quốc
phòng – an ninh.
- Bài kỹ thụât bắn súng tiểu liên AK, có nội dung kiểm tra thực hành bắn,
tuỳ theo ñiều kiện thực tế về vũ khí trang bị của từng trường mà vận dụng cho
phù hợp.

29
30

- Nam, nữ sinh viên học chung một chương trình.


- Các trường nên bố trí thời gian ngoại khoá ñể sinh viên ñược ñi tham
quan một số cơ sở ñào tạo của quân ñội hoặc bảo tàng.
3. Các ñối tượng miễn, hoãn, giảm:
a) Đối tượng miễn: Học sinh, sinh viên ñó có chứng chỉ giáo dục quốc
phòng – an ninh theo trình ñộ ñào tạo.
b) Đối tượng hoãn: Học sinh, sinh viên Việt Nam ñang học tập ở nước
ngoài hoặc ñang học tập tại các trường của nước ngoài, trường liên doanh, liên kết
với nước ngoài tại Việt Nam; các học sinh, sinh viên ñang học môn giáo dục quốc
phòng – an ninh bị ốm ñau, tai nạn phải nằm ñiều trị tại các bệnh viện cấp huyện
trở lên hoặc do thiên tai, hoả hoạn phải nghỉ học, có xác nhận của chính quyền xã
trở lên; học sinh, sinh viên là phụ nữ ñang mang thai có con nhỏ ñược tạm hoãn
các nội dung thực hành kỹ năng quân sự.
c) Đối tượng giảm: Người có dị tật làm hạn chế sự vận ñộng, có giấy
chứng nhận của bệnh viện cấp huyện và tương ñương trở lên; bộ ñội, công an
chuyển ngành, phục viên ñược giảm các nội dung thực hành kỹ năng quân sự.
- Các ñối tượng bị ốm ñau, tai nạn phải nằm ñiều trị tại các bệnh viện cấp
huyện trở lên hoặc do thiên tai, hoả hoạn phải nghỉ học, có xác nhận của chính
quyền xã trở lên;
- Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào thực tế ñể quyết ñịnh việc xét, quyết
ñịnh miễn, hoãn học, môn giáo dục quốc phòng hoặc giảm thực hành ñối với
học sinh, sinh viên.
- Khi thực hành các kỹ năng quân sự, với các trường không có ñiều kiện tổ
chức học thực hành, phải liên kết với các trường quân sự hoặc ñưa học sinh vào
học tại trung tâm giáo dục quốc phòng sinh viên. Đối với bài Kỹ thuật bắn súng
tiểu liên AK, có nội dung kiểm tra thực hành bắn, tùy ñiều kiện cụ thể có thể tổ
chức bắn ñạn thật, bắn ñiện tử hoặc lazer.
- Trong khóa học hoặc ñợt học giáo dục quốc phòng - an ninh các trường
nên bố trí học sinh, sinh viên ñi tham quan ít nhất 1 lần Bảo tàng lịch sử quân
sự; các ñơn vị quân, binh chủng, Học viện, nhà trường quân ñội hoặc cơ sở
ngoài vũ trang.

30
31

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC: TIN HỌC

Mã số môn học: MH05


Thời gian môn học: 75h (Lý thuyết: 30h; Thực hành: 45h)

I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT


1. Môn Tin học là môn học bắt buộc trong chương trình dạy nghề trình ñộ trung
cấp, trình ñộ cao ñẳng;
2. Môn Tin học là một trong những nội dung ñược sử dụng rộng rãi trong các
lĩnh vực của ñời sống xã hội, góp phần nâng cao chất lượng ñào tạo nghề và
phát triển nguồn nhân lực trong giai ñoạn mới.
II. MỤC TIÊU:
1. Cung cấp cho người học nghề những kiến thức cơ bản về tin học và máy tính,
trên cơ sở ñó có thể khai thác ñược các chương trình ứng dụng, các phần mềm
chạy trên máy tính.
2. Trang bị kiến thức tin học cơ bản phục vụ các môn học chuyên môn khác.
III. YÊU CẦU:
Người học nghề sau khi học môn Tin học phải ñạt ñược những yêu cầu sau:
1. Kiến thức:
- Nắm ñược các kiến thức cơ bản về cấu trúc hệ thống máy tính và thông
tin trong máy tính, ứng dụng của tin học.
- Hiểu ñược tính năng và phương thức hoạt ñộng cơ bản của máy tính, hệ
ñiều hành và các thiết bị ngoại vi.
- Nắm ñược các kiến thức cơ bản về mạng và ứng dụng của mạng máy
tính.
- Đối với trình ñộ cao ñẳng nghề, người học nghề phải có kiến thức về
một chương trình ứng dụng như Excell hoặc Autocad.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng ñược máy vi tính và các thiết bị ghép nối.
- Làm ñược các công việc cơ bản của tin học văn phòng
- Đối với trình ñộ cao ñẳng nghề, người học nghề sử dụng thành thạo một
chương trình ứng dụng như Excell hoặc Autocad.
3. Thái ñộ
Rèn luyện lòng yêu nghề, tư thế tác phong công nghiệp , tính kiên trì,
sáng tạo trong công việc .
IV. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian:
Thời gian
TT Tên bài Lý Thực Kiểm Tổng
thuyết hành tra số giờ
I. KIẾN THỨC CHUNG VỀ CÔNG NGHỆ
2 1 3
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
1 Bài 1: Các khái niệm cơ bản 0.5 0.5

31
32

Bài 2: Cấu trúc cơ bản của hệ thống máy


2 1 1 2
tính
Bài 3 : Biểu diễn thông tin trong máy
3 0.5 0.5
tính
II. HỆ ĐIỀU HÀNH 2 6 8
4 Bài 4: Các lệnh cơ bản của MS-DOS 1 1 2
5 Bài 5 : Giới thiệu Windows 1 1 2
Bài 6: Những thao tác cơ bản trên
6 4 4
Windows
III. MẠNG CƠ BẢN VÀ INTERNET 2 6 1 9
7 Bài 7 : Mạng máy tính 1 1 2

8 Bài 8 : Khai thác và sử dụng Internet 1 5 1 7

IV. HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN


1 8 1 10
MICROSOFT WORD
Bài 9: Các thao tác soạn thảo, hiệu
9 1 3 4
chỉnh và ñịnh dạng
10 Bài 10: Làm việc với bảng 5 1 6
V. BẢNG TÍNH EXCEL 10 33 2 45
11 Bài 11:Giới thiệu về Excel 2 3 5
12 Bài 12: Lập thời gian biểu 2 8 10
13 Bài 13: Lập bảng thống kê tài chính 2 7 1 10
14 Bài 14:Các hàm ñối với kết xuất dữ liệu 2 8 10
15 Bài 15: Làm việc với WorkSheet 2 7 1 10
Tổng cộng 17 54 4 75

2. Nội dung chi tiết:

I. KIẾN THỨC CHUNG VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN


THÔNG
Bài 1: Các khái niệm cơ bản
1. Thông tin và xử lý thông tin
1.1. Thông tin
1.2. Dữ liệu
1.3. Xử lý thông tin
2. Phần cứng, phần mềm và công nghệ thông tin
2.1. Phần cứng
2.2. Phần mềm
2.3. Công nghệ thông tin.

Bài 2: Cấu trúc cơ bản của hệ thống máy tính


1. Phần cứng

32
33

1.1. Đơn vị xử lý trung tâm (CPU)


1.2. Thiết bị nhập
1.3. Thiết bị xuất
1.4. Bộ nhớ và thiết bị lưu trữ
2. Phần mềm
2.1. Phần mềm hệ thống
2.2. Phần mềm ứng dụng
2.3. Các giao diện với người sử dụng
2.4. MultiMedia.

Bài 3. Biểu diễn thông tin trong máy tính


1. Biểu diễn thông tin trong máy tính
2. Đơn vị thông tin và dung lượng bộ nhớ,

II. HỆ ĐIỀU HÀNH


Bài 4: Hệ ñiều hành MS-DOS
1. MS-DOS là gì?
2. Tên ổ ñĩa và dấu ñợi lệnh
3. Tệp và thư mục
3.1. Tệp
3.2. Thư mục
4. Các lệnh về ñĩa
4.1. Lệnh ñịnh dạng ñĩa FORMAT
4.2. Lệnh tạo ñĩa khởi ñộng.

Bài 5: Giới thiệu Windows


1. Windows là gì?
2. Khởi ñộng và thoát khỏi Windows
3. Desktop
4. Thanh tác vụ (Task bar)
5. Menu Start
6. Khởi ñộng và thoát khỏi một ứng dụng
7. Chuyển ñổi giữa các ứng dụng
8. Thu nhỏ một cửa sổ, ñóng cửa sổ một ứng dụng
9. Sử dụng chuột.

Bài 6: Những thao tác cơ bản trên Windows


1. File và Folder
1.1. Tạo, ñổi tên, xoá…
1.2.Copy, cut, move…
2. Quản lý tài nguyên
2.1. My Computer
2.2. Windows Explorer.

III. MẠNG CƠ BẢN VÀ INTERNET

33
34

Bài 7: Mạng cơ bản


1. Những khái niệm cơ bản
2. Phân loại mạng
2.1. Phân loại theo phạm vi ñịa lý
2.2. Phân loại theo kỹ thuật chuyển mạch
2.3. Phân loại theo mô hình
3. Các thiết bị mạng
3.1. Network Card
3.2. Hub
3.3. Modem
3.4. Repeater
3.5. Bridge
3.6. Router
3.7. Gateway.

Bài 8: Khai thác và sử dụng Internet


1. Tổng quan về Internet
2. Dịch vụ WWW (World Wide Web)
3. Thư ñiện tử (Email).

IV. HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN MICROSOFT WORD


Bài 9: Các thao tác soạn thảo, hiệu chỉnh, và ñịnh dạng
1. Màn hình soạn thảo
2. Các thao tác soạn thảo
3. Các thao tác hiệu chỉnh
4. Các thao tác ñịnh dạng.

Bài 10: Làm việc với bảng


1. Tạo bảng
2. Các thao tác với bảng
2.1. Copy, di chuyển, xoá bảng
2.2. Hiệu chỉnh bảng
2.3. Tạo tiêu ñề bảng
2.4. Tạo ñường kẻ, viền khung.

V. B¶ng tÝnh excel


Bài 11: Giới thiệu về Excel
1. Khởi ñộng và thoát khỏi Excel
2. Mở một bảng tính mới
3. Cửa sổ Excel
4. Hộp hội thoại
5. Nhập dữ liệu
6. Sắp xếp dữ liệu ñơn giản
7. Thêm dòng và cột
8. Xoá dòng và cột

34
35

9. Hiệu chỉnh kích thước ô, dòng, cột


10. Lưu bảng tính lên ñĩa
11. Mở một / nhiều File có sẵn
12. Tìm kiếm file
13. Đóng file.
Bài 12: Lập thời gian biểu
1. Tạo bảng thời gian biểu
2. Sử dụng Fills
3. Định dạng văn bản trong ô
4. Căn lề văn bản trong ô
5. Tạo tiêu ñề (Bảng t ính, cột, dòng)
6. Đường viền khung
7. Mầu nền khung
8. Tìm kiếm và thay th ế
9. Chọn ñối tượng (Ô, khối, dòng, cột )
10. Sao chép, dữ liệu, xoá dữ liệu
11. Tạo tiêu ñề
12. Lưu thời gian biểu
13. In một bảng tính
14. In một phần của bảng tính.
Bài 13: Lập bảng thống kê tài chính
1. Tạo bảng thống kê
2. Nhập dữ liệu
3. Tự ñộng ñánh số thứ tự
4. Sử dụng công thức
5. Sắp xếp thứ tự và thứ tự ñặc biệt
6. Tính tổng các số
7. Một số hàm cơ bản (Sum, Average, Round,……)
8. Tính phần trăm
9. Địa chỉ tuyệt ñối và tương ñối
10. Sao chép, di chuyển dữ liệu số.
11. Các ký hiệu và kí tự ñặc biệt
12.Thông báo lỗi
13. Lưu bảng thống kê.
Bài 14: Các hàm với kết xuất dữ liệu
1. Nhóm các hàm
2. Chọn và nhập hàm
3. Đặt tên vùng (Range), chọn vùng, sử dụng tên vùng, xoá vùng
4. Chọn dữ liệu có giá trị MAX, MIN
5. Đếm có ñiều kiện (COUNT IF, DCOUNT,…..)
6. Hàm ñiều kiện IF
7. Hàm tính tổng có ñiều kiện ( DSUM, SUM IF….)
8. Tính trung bình cộng có ñiều kiện (DAVERAGE),….

35
36

9. Hàm logic AND, OR


10. Hàm tính số ngày (DAY360, DATEVALUE,….)
11. Hàm tìm kiếm (VLOOKUP, HLOOKUP, LOOKUP,……)
Bài 15: Làm việc với WorkSheet
1. WorkBook và Workseet
2. Tạo thêm một bảng tính
3. Di chuyển, sao chép các trang bảng tính
4. Thay ñổi tên Workseet
5. Mở nhiều bảng tính
6. Tính toán trên nhiều bảng tính.
V. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
1. Tổ chức giảng dạy
- Giáo viên dạy môn Tin học có thể là giáo viên chuyên trách hoặc giáo
viên kiêm nhiệm huy ñộng từ lực lượng giáo viên tin học trong nhà trường.
- Phần thực hành là nhằm mục ñích củng cố ghi nhớ, khắc sâu kiến thức
ñã học về cấu trúc chung máy vi tính, hệ ñiều hành MS-DOS, Windows XP, biết
cách soạn thảo một văn bản, sử dụng Internet cũng như thực hiện các bài quản lý
cơ bản trên bảng tính ñiện tử Excel hoặc bản vẽ Autocad.
- Đối với khoá học trình ñộ cao ñẳng nghề, Hiệu trưởng nhà trường căn cứ
vào ngành nghề ñào tạo ñể quyết ñịnh học mục V trong chương trình môn Tin
học là “Bảng tính Excell” hay “Tin học ứng dụng Autocad” (phụ lục kèm theo).
- Đối với người học nghề sau khi tốt nghiệp trung cấp nghề học lên cao
ñẳng nghề, Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào chương trình môn Tin học 1 và 2
nói trên ñể quyết ñịnh những nội dung người học nghề không phải học lại.
2. Thi, kiểm tra, ñánh giá
Việc thi, kiểm tra và ñánh giá kết quả học tập môn Tin học của người học
nghề ñược thực hiện theo "Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong
dạy nghề hệ chính quy" ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 14/2007/QĐ-
BLĐTBXH ngày 24/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao ñộng - Thương binh và Xã
hội.
3. Phương pháp, phương tiện, dụng cụ giảng dạy
- Giáo viên có thể vận dụng phương pháp thuyết trình, giảng giải kết hợp
phương pháp gợi mở, phát vấn ñể người học nghề có thể tham gia tích cực vào
bài giảng.
- Phương tiện, dụng cụ giảng dạy: Ngoài phương tiện giảng dạy truyền
thống giáo viên còn có thể sử dụng Máy chiếu Projector, Laptop, sơ ñồ, tranh
ảnh minh hoạ giúp làm rõ và sinh ñộng nội dung bài học.
- Trong ñiều kiện có thể kết hợp giảng dạy lý thuyết và thực hành trong
cùng một phòng học chuyên môn hoá có máy tính ñược nối mạng LAN và mạng
Internet, có sử dụng các phương tiện dạy học bằng hình ảnh./.

36
37

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC NGOẠI NGỮ


Mã số môn học: MH 06
Thời gian : 120 giờ (Lý thuyết: 120 giờ; thực hành: 0 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC:
- Vị trí: Là môn học tiếng Anh cơ bản ñược bố trí giảng dạy ở năm ñầu tiên của
chương trình dạy nghề trình ñộ trung cấp nghề, và cao ñẳng nghề;
- Tính chất: Môn học tiếng Anh cơ bản là môn học học bắt buộc trong chương
trình dạy nghề trình ñộ trung cấp nghề, trình ñộ cao ñẳng nghề.

II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:


Học xong môn này người học có khả năng:
- Kiến thức: Nắm ñược từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh cơ bản ,nghe, nói, ñọc,
viết trong phạm vi tiếng Anh cơ bản;
- Kỹ năng: Đặt ñược câu theo ñúng ngữ pháp và dọc dịch bài khoá thành thạo;
- Thái ñộ: Ngiêm túc trong học tập.

III. NỘI DUNG MÔN HỌC:


1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian
THỜI GIAN HỌC MÔN
TT NỘI DUNG MÔN HỌC HỌC (GIỜ)
LÝ THỰC KIỂM TỔNG
THUYẾT HÀNH TRA SỐ
Unit 1 GREETING AND INTRODUCTION
1. Vocabulary 1
- Read
- Explanation
2. Conversation 1
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice
3. Grammar 1
+ To be verb
- Positive
- Negative
- Question
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1

37
38

- Speaking
- Listening
Unit 2 ASKING ABOUT PERSONAL
INFORMATION
1. Vocabulary 1
- Read
- Explanation
2. Grammar 1
+The way to use where
+The way to use what
+The way to use how
3. Conversation 1
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
Unit 3 THING AROUND US
1. Vocabulary 2
- Read
- Explanation
2. Grammar 1
+This is
+That is
+These are
+Those are
3. Conversation 1
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking

38
39

- Listening
Unit 4 A NICE FLAT
1. Vocabulary 2
- Reading
- Explanation
- Introduction
- Practice
2. Grammar 1
+ How many
+ There is
+ There are
+ Where
+ At, in, on
3. Conversation 1
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
Unit 5 LIKES AND DISK LIKES
1. Vocabulary 2
- Reading
- Explanation
- Introduction
- Practice
2. Grammar 1
+ Present simple
- Positive
- Negative
- Question
3. Conversation 1
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation

39
40

- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
* Test
Unit 6 WHAT’S ON TV TONIGHT?
1. Vocabulary 1
- Reading
- Explanation
- Introduction
- Practice
2. Grammar 2
+ The way to use the time
- In writing
- In speaking
+ Telling the time
+ Ordinal number
3. Conversation 1
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
Unit 7 EATING OUT
1. Vocabulary 1
- Reading
- Explanation
- Introduction
- Practice
2. Grammar 1
+ Would you like....
+ Could I .....+Object pronouns
3. Conversation 1
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice

40
41

4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
Unit 8 SHOWING THE WAY
1. Vocabulary 1
- Reading
- Explanation
- Introduction
- Practice
2. Grammar 2
+ The imperative verb (bare infinitive
form)
+ Negative imperative
Don’t + verb
+ Ability
3. Conversation 1
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
*Test and exam
Unit 9 GO SHOPPING
1. Vocabulary 1
- Reading
- Explanation
- Introduction
- Practice
2. Grammar 1 3
+ Simple past
- Positive
- Negative
- Question

41
42

3. Conversation 1
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice 1
4. Reading
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking 1
5. Speaking and listening
- Speaking
- Listening
Unit 10 WHAS IS THE MATTER WITH YOU
1. Vocabulary 1
- Reading
- Explanation
- Introduction
- Practice 2
2. Grammar
+ Use should, would, can
3. Conversation
- Work in pair
- Read
- Translation 1
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
Unit 11 MY HOMETOWN
1. Vocabulary
- Reading 1
- Explanation
- Introduction
- Practice
2. Grammar 2
+ Possessive pronouns
- The way to use
3. Conversation
- Work in pair

42
43

- Read 1
- Translation
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
Unit 12 WHAT’S THE WEATHER LIKE
TODAY?
1. Vocabulary 1
- Reading
- Explanation
- Introduction
- Practice
2. Grammar
+ Adjective 1
+ Adjective and verb
+ Adverb
3. Conversation
- Work in pair 1
- Read
- Translation
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
Unit 13 TRAVELING
1. Vocabulary
- Reading 1
- Explanation
- Introduction
- Practice
2. Grammar 2
+The present continuous tense
- Positive
- Negative

43
44

- Question
3. Conversation 1
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
Unit 14 HOLIDAYS AND FESTIVALS
1. Vocabulary 1
- Reading
- Explanation
- Introduction
- Practice
2. Grammar 1
+ The present simple
- Revision
+ Adverb of frequency
+ Position of adv
3. Conversation 1
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
- Revision
* Test
Unit 15 FUTURE JOBS
1. Vocabulary 1
- Reading
- Explanation
- Introduction

44
45

- Practice
2. Grammar 1
+ Simple future
- Positive
- Negative
- Question
3. Conversation 1
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice 1
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
Unit 16 A BRITISH WEDDING
1. Vocabulary
- Reading 1
- Explanation
- Introduction
- Practice
2. Grammar
+ Near future 1
- Positive
- Negative
- Question
3. Conversation 1
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
Unit 17 AT SCHOOL
1. Vocabulary 1

45
46

- Reading
- Explanation
- Introduction
- Practice
2. Grammar 1
+ Present perfect
- Positive
- Negative
- Question
3. Conversation 1
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
Unit 18 CITY LIFE AND COUNTRY LIFE
1. Vocabulary 1
- Reading
- Explanation
- Introduction
- Practice
2. Grammar 1
+ Equal comparison
+ Comparative of adjective
+ The superlative of adjective
3. Conversation 2
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
-Speaking
-Listening

46
47

Unit 19 PAST TIME JOBS


1. Vocabulary 1
- Reading
- Explanation
- Introduction
- Practice
2. Grammar 1
+ Present perfect continuous
- Positive
- Negative
- Question
3. Conversation 2
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice
4. Reading 1
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1
- Speaking
- Listening
Unit 20 SOCIAL EVILS
1. Vocabulary 1
- Reading
- Explanation
- Introduction
- Practice
2. Grammar 1
+ Must and have to
- Must
- Have to
3. Conversation 1
- Work in pair
- Read
- Translation
- Practice
4. Reading 2
- Reading
- Translation
- Practice
- Speaking
5. Speaking and listening 1 2+3

47
48

- Speaking =5
- Listening
*Test and exam+ revision

Tổng số 111 0 9 120

IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:


- Giáo trình, ñề cương, giáo án
- Mô hình học cụ
- Câu hỏi bài tập
- Bộ ngân hàng ñề thi môn Tiếng Anh cơ bản
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Kiểm tra các thuật ngữ theo phương pháp nghe, nói, ñọc, viết
- Đánh giá quá trình học: Kiểm tra theo hình thức: Viết, vấn ñáp, dịch xuôi và
dịch ngược từ Việt sang Anh và từ Anh sang Việt.
- Đánh giá cuối môn học: Kiểm tra theo hình thức: Vấn ñáp.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Giảng dạy cho trình ñộ Cao ñẳng nghề.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp dạy môn học:
- Hình thức giảng dạy của môn học : Lý thuyết trên lớp và phần thực hành về
Phòng học tiếng –Giỏo viờn trước khi giảng dạy cần phải căn cứ vào nội dung
của từng bài học, chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện thực hiện bài học ñể ñảm bảo
chất lượng giảng dạy.
3. Những nội dung chương trình cần chú ý:
4. Tài liệu cần tham khảo:

48
49

Phụ lục B:
CHƯƠNG TRÌNH CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ

49
50

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC VẼ KỸ THUẬT


Mã số môn học: MH 07
Thời gian môn học: 30 giờ (Lý thuyết: 20 giờ; thực hành: 10 giờ)

I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:


- Đây là môn học kỹ thuật cơ sở nên ñược bố trí sau các môn học chung.
- Môn học này rất quan trọng, nhằm trang bị cho sinh viên những quy ước về vẽ
kỹ thuật, phương pháp vẽ và ñọc các bản vẽ kỹ thuật.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Đọc ñược các bản vẽ cơ khí dùng trong ngành ñúng với các quy ñịnh, quy ước
theo tiêu chuẩn Việt Nam và quốc tế;
- Vẽ ñược các bản vẽ chi tiết theo quy ước tiêu chuẩn Việt Nam và quốc tế;
- Tự giác làm bài tập ñể nâng cao kỹ năng vẽ.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian
Thời gian (giờ)
Số Tổng Lý Thực Kiểm
Tên chương mục số thuyết hành tra
TT
Bài tập

I Quy ước về bản vẽ cơ khí 5 4 1


- Vật liệu và dụng cụ vẽ kỹ thuật. 2
- Các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ 2 1
thuật

II Biểu diễn các chi tiết 25 14 9 2


- Vẽ hình học biểu diễn các chi tiết 3 2
- Hình chiếu vuông góc 5 3
- Hình chiếu trục ño 3 2
- Hình cắt mặt cắt 3 2
Cộng 30 18 10 2

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.

2. Nội dung chi tiết:


Chương 1: Khái niện chung về bản vẽ cơ khí

50
51

Mục tiêu:
- Sử dụng các loại dụng cụ vẽ kỹ thuật một cách ñúng và hợp lý;
- Thể hiện ñúng hình thức bản vẽ cơ khí như: Khung tên, lề trái, lề phải, ñường
nét, chữ viết...ñúng hình thức theo tiêu chuẩn Việt Nam và quốc tế;
- Cẩn thận khi chọn dụng cụ, khổ giấy ñúng với bản vẽ.
1. Vật liệu và dụng cụ vẽ kỹ thuật Thời gian: 2 giờ
1.1. Vật liệu vẽ
1.2. Dụng cụ vẽ và cách sử dụng
1.3. Trình tự lập bản vẽ
2. Các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ Thời gian: 3 giờ
2.1. Khổ bản vẽ
2.2. Khung bản vẽ và khung tên
2.3. Tỉ lệ bản vẽ
2.4. Đường nét trong vẽ kỹ thuật
2.5. Chữ viết trong vẽ kỹ thuật
2.6. Ghi kích thước và các chỉ dẫn khác

Chương 2: Biểu diễn các chi tiết


Mục tiêu:
- Hiểu ñược các quy ước của vẽ kỹ thuật;
- Vẽ ñược các loại hình chiếu, hình cắt, mặt cắt theo ñúng tiêu chuẩn;
- Nghiêm túc thực hiện các quy ước của vẽ kỹ thuật.
1. Vẽ hình học Thời gian: 5 giờ
1.1. Dựng ñường thẳng song song, ñường thẳng vuông
góc và chia ñều ñoạn thẳng
1.2. Dựng cung nối bằng thước và com pa
1.3. Chia ñều ñường tròn, dựng ña giác ñều
1.4. Vẽ một số ñường cong hình học
2. Hình chiếu vuông góc Thời gian: 8 giờ
2.1. Khái niện về các phép chiếu
2.2. Hình chiếu của ñiểm, ñường và mặt
2.3. Hình chiếu của các khối hình học
3. Hình chiếu trục ño Thời gian: 5 giờ
3.1. Khái niệm về hình chiếu trục ño
3.2. Các loại hình chiếu trục ño
3.3. Cách dựng hình chiếu trục ño
4. Hình cắt và mặt cắt Thời gian: 5 giờ
4.1. Khái niệm về hình cắt và mặt cắt
4.2. Hình cắt
4.3. Mặt cắt
4.4. Hình trích
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
- Vật liệu:

51
52

+ Hình vẽ các loại


+ Dụng cụ vẽ các loại
+ Bản vẽ mẫu
+ Chi tiết mẫu
- Dụng cụ và trang thiết bị: Máy chiếu qua ñầu, projector chiếu qua máy tính,
máy vi tính.
- Học liệu: Sách vẽ kỹ thuật cơ khí, giáo trình vẽ kỹ thuật; phim ñèn chiếu và
tranh treo tường về các chi tiết phổ biến, các bản vẽ cấu tạo các bộ phận ñặc
trưng trên tàu thủy.
- Nguồn lực khác: Cho sinh viên vẽ các chi tiết, các bộ phận ñặc trưng của máy
tàu thủy.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
1. Kiểm tra thường xuyên:
- Bài kiểm tra một: Kiểm tra vẽ bản vẽ 60 phút: Đánh giá kết quả tiếp thu về
trình bày 3 hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kỹ thuật.
2. Kiểm tra kết thúc môn học:
- Sau khi học hết môn giáo viên cho tiến hành thi kiểm tra hết môn, thời gian 90
phút ñến 120 phút. Nội dung kiểm tra: vẽ hình cắt, mặt cắt kết hợp 3 hình chiếu
và biểu diễn hình chiếu trục ño, cách ghi kích thước trên bản vẽ kỹ thuật.
- Hình thức ñánh giá: Kiểm tra viết nếu sinh viên làm bài từ 5 ñiểm trở lên là ñạt.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Giảng dạy cho trình ñộ Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
- Thuyết trình về những quy chung trong vẽ kỹ thuật.
- Giáo viên thuyết trình và vẽ mẫu cho sinh viên xem phương pháp vẽ chi hình
học,vẽ hình chiếu, hình cắt, mặt cắt và biểu diễn hình chiếu trục ño.
- Sinh viên thực hành vẽ trên vở và trên giấy vẽ kỹ thuật.
3. Những trọng tâm chương trình cần chý ý:
- Quy ước về bản vẽ cơ khí.
- Vẽ quy ước các chi tiết.
- Các nguyên tắc cơ bản ñể thực hiện vẽ một bản vẽ cơ khí.
4. Tài liệu cần tham khảo:
- Gỉáo trình vẽ kỹ thuật cơ khí
- Sách vẽ kỹ thuật.

52
53

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ĐIỆN TÀU THUỶ


Mã số môn học: MH 08
Thời gian môn học: 45 giờ (Lý thuyết: 30 giờ; Thực hành: 15 giờ)

I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC:


- Vị trí: Môn học này thuộc nhóm kiến thức cơ sở chuyên ngành. Được bố trí
sau các môn học chung.
- Tính chất: Môn cơ sở chuyên ngành, học lý thuyết kết hợp với thực hành.

II. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC:


- Hiểu ñược kết cấu mạng ñiện trên tàu thuỷ;
- Vận hành ñược mạng ñiện trên tàu thuỷ;
- Nghiêm túc thực hiện quy trình vận hành.

III. NỘI DUNG MÔN HỌC:


1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian

Số Thời gian (giờ)


Tên chương mục Tổng
TT Lý Thực Kiểm
số Thuyết hành tra
I Năng lượng ñiện trên tàu 14 10 4
- Tổng quan về năng lượng ñiện trên
tàu thuỷ
- Ắc quy
- Máy ñiện xoay chiều
- Máy ñiện một chiều
II Khí cụ ñiện 9 5 3 1
- Khí cụ ñiện ñiều khiển và bảo vệ
- Thiết bị ño ñiện cơ bản
III Mạch ñiện trên tàu 15 9 5 1
- Mạch ñiện chiếu sáng và báo hiệu
- Mạch ñiện khởi ñộng máy ñi-ê-zen
- Mạch nạp ắc quy
- Mạch ñiện máy phụ
IV Trạm phát ñiện 7 3 3 1
- Khái quát chung về trạm phát ñiện
trên tàu thuỷ
- Ổn ñịnh ñiện áp cho máy phát
Cộng 45 27 15 3

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.

53
54

2. Nội dung chi tiết:


Chương 1: Tổng quan về năng lượng ñiện trên tàu thuỷ
Mục tiêu:
- Trình bày ñược cấu tạo, nguyên lý hoạt ñộng của máy ñiện và ắc quy axít;
- Đấu ghép ñược ắc quy axít, khởi ñộng và ñảo chiều quay ñối với máy ñiện;
- Cẩn thận, chính xác khi ñấu ghép.
1. Tổng quan về năng lượng ñiện trên tàu thuỷ Thời gian: 1 giờ
1.1. Khái niệm
1.2. Vai trò ñiện năng trên tàu thuỷ
1.3. Điều kiện làm việc của các thiết bị ñiện trên tàu thuỷ
1.4. Yêu cầu cung cấp ñiện năng trên tàu.
2. Ắc qui axit Thời gian: 5 giờ
2.1. Nguyên lý cấu tạo
2.2. Nguyên lý hoạt ñộng
2.3. Các thông số cơ bản của ắc qui
2.4. Các phương pháp ñấu ghép ắc qui
2.5. Các phương pháp nạp ñiện cho ắc qui
2.6. Sử dụng và chăm sóc ắc qui.
3. Máy ñiện xoay chiều Thời gian: 4 giờ
3.1. Máy phát ñiện ñồng bộ xoay chiều 3 pha
3.2. Nguyên lý cấu tạo
3.3. Nguyên lý hoạt ñộng
3.4. Điều chỉnh ñiện áp
3.5. Động cơ ñiện xoay chiều 3 pha
3.6. Nguyên lý cấu tạo
3.7. Nguyên lý hoạt ñộng
3.8. Phương pháp ñấu dây
3.9. Khởi ñộng và ñảo chiều quay
3.10. Máy biến áp
3.11. Nguyên lý cấu tạo
3.12. Nguyên lý hoạt ñộng
3.13. Một số lưu ý khi sử dụng.
4. Máy ñiện một chiều Thời gian: 4 giờ
4.1. Nguyên lý cấu tạo
4.2. Nguyên lý hoạt ñộng
4.3. Chế ñộ máy phát
4.4. Chế ñộ ñộng cơ
4.5. Khởi ñộng và ñiều chỉnh tốc ñộ.

54
55

Chương 2: Khí cụ ñiện


Muc tiêu:
- Biết lựa chọn các khí cụ ñiện bảo vệ cho phù hợp;
- Trình bày ñược cấu tạo, nguyên lý hoạt ñộng của khí cụ ñiện ñiều khiển, bảo
vệ và thiết bị ño ñiện cơ bản;
- Sử dụng, bảo quản các thiết bị ño và khí cụ ñiện ñúng tiêu chuẩn kỹ thuật;
- Cẩn thận, chính xác khi ño ñiện áp.
1. Khí cụ ñiện ñiều khiển và bảo vệ Thời gian: 5 giờ
1.1. Cầu chì
1.2. Aptomat
1.3. Công tắc tơ
1.4. Rơle
2. Thiết bị ño ñiện cơ bản Thời gian: 3 giờ
2.1. Vôn kế, ampe kế từ ñiện
2.2. Vôn kế, ampe kế ñiện từ
2.3. Phương pháp ño các ñại lượng ñiện
2.4. Đo ñiện áp
2.5. Đo dòng ñiện
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

Chương 3: Các mạch ñiện cơ bản trên tàu thuỷ


Mục tiêu:
- Hiểu ñược cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của mạch ñiện cơ bản trên tàu
thủy;
- Đấu ñược dây các mạch ñiện;
- Cẩn thận, chính xác khi ñấu dây các mạch ñiện.
1. Mạch ñiện chiếu sáng và báo hiệu Thời gian: 3 giờ
1.1. Các phương pháp mắc ñèn
1.2. Chuông ñiện và còi ñiện một chiều
1.3. Sơ ñồ mạch ñiện chiếu sáng và báo hiệu
2. Mạch ñiện khởi ñộng máy ñi-ê-zen Thời gian: 4 giờ
2.1. Khái niệm và phân loại
2.2. Một số mạch khởi ñộng thường gặp
2.3. Vận hành và chăm sóc mạch ñiện khởi ñộng
2.4. Một số hư hỏng thường gặp, nguyên nhân và biện pháp khắc phục
3. Mạch nạp ắc qui Thời gian: 4 giờ
3.1. Các bộ phận cơ bản của mạch nạp
3.2. Tiết chế
3.3. Vận hành và chăm sóc mạch nạp
4. Mạch ñiện máy phụ Thời gian: 3 giờ
4.1. Mạch khởi ñộng từ ñơn và từ kép
4.2. Một số mạch ñiện máy phụ
4.3. Mạch ñiện tự ñộng báo cháy
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

55
56

Chương 4: Khái quát chung về trạm phát ñiện trên tàu thuỷ
Mục tiêu:
- Hiểu kết cấu chung của trạm phát ñiện trên tàu thuỷ;
- Vận hành ñược trạm phát an toàn và hiệu quả;
- Cẩn thận, chính xác trong khi vận hành.
1. Khái quát chung về trạm phát ñiện trên tàu thuỷ Thời gian: 3 giờ
1.1. Khái niệm và phân loại
1.2. Các tham số chính của trạm phát
1.3. Sơ ñồ phân phối ñiện năng.
2. Ổn ñịnh ñiện áp cho máy phát Thời gian: 3 giờ
2.1. Nguyên nhân và ảnh hưởng của dao ñộng ñiện áp
2.2. Các phương pháp ñiều chỉnh ñiện áp.
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC:


- Thiết bị:
+ Máy chiếu, các bản vẽ
+ Vật thật: Máy phát, ñộng cơ,...
- Tài liệu: Giáo trình ñiện tàu thuỷ, máy ñiện, khí cụ ñiện.

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:


- Bài kiểm tra 1: Sau khi học xong chương 2, kiểm tra viết 1 giờ.
- Bài kiểm tra 2: Sau khi học xong chương 3, kiểm tra viết 1 giờ.
- Bài kiểm tra kết thúc: Sau khi học xong chương trình, kiểm tra viết 1 giờ.
+ Về kỹ năng: Nắm chắc và làm ñược các nội dung trên theo chương trình ñã
học ñể áp dụng vào thực tế.
+ Về thái ñộ: Thật sự nghiêm túc, ñánh giá ñúng chất lượng của học sinh sau
khi học.

VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC:


1. Phạm vi áp dụng:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương
tiện thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
- Giáo viên phải có trình ñộ chuyên môn, tay nghề thực tế vững vàng
- Nắm chắc phần lý thuyết
- Cung cấp cho sinh viên có tài liệu ñể học
- Trong bài giảng hướng dẫn học sinh những trường hợp thực tế có thể xẩy ra
2. Những ñiểm cần lưu ý:
- Cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của máy ñiện
- Các hiện tượng ñiện từ
3. Tài liệu tham khảo:
- Giáo trình Khí cụ ñiện
- Giáo trình Điện tàu thuỷ
- Giáo trình Máy ñiện

56
57

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC CẤU TRÚC TÀU


Mã số mô ñun: MH 09
Thời gian môn học: 60 giờ (Lý thuyết: 45 giờ; Thực hành: 15 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC:
- Vị trí: Môn học này thuộc nhóm kiến thức cơ sở chuyên ngành. Được bố trí
sau các môn học chung.
- Tính chất: Môn cơ sở chuyên ngành, học lý thuyết kết hợp với thực hành.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Nắm ñược ñặc ñiểm cấu tạo, chức năng, nhiệm vụ của những bộ phận cơ bản
trong cấu trúc tàu và một số tàu chuyên dụng;
- Sử dụng, bảo quản, bảo dưỡng con tàu một cách hiệu quả nhất;
- Nghiêm túc trong học tập và vận hành, bảo quản, bảo dưỡng phương tiện.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian
Thời gian (giờ)
Tổng Lý Thực Kiểm
Số
Tên chương mục số thuyết hành tra
TT
Bài tập

I Sơ lược về tàu thuyền 2 2


- Lịch sử phát triển tàu thuyền 0,5
- Định nghĩa tàu thuyền 0,5
- Phân loại tàu thuyền 1
II Cấu trúc tàu thuyền 17 12 5
- Phân chia con tàu về cấu trúc 4
- Cấu trúc của các bộ phận 8
III Đặc ñiểm cấu trúc một số loại tàu 16 11 4 1
chuyên dụng
- Tàu 2 chân vịt 2
- Tàu 3 chân vịt 2
- Tàu ñẩy 3
- Tàu cánh ngầm 1
- Cấu trúc phà 3
IV Kích thước tàu thuyền 7 4 3
- Ba mặt phẳng cơ bản trong cấu trúc 2
tàu
- Các kích thước 2

57
58

V Mớn nước - Thước mớn nước và 9 5 3 1


dấu chở hàng
- Mớn nước 1
- Thước mớn nước 2
- Dấu chở hàng 2
VI Các ñặc tính cơ bản của tàu thủy 9 7 2
- Các ñặc tính khai thác
- Các ñặc tính hoạt ñộng 2
5
Cộng 60 41 15 4
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Chương 1: Sơ lược về tàu thuyền
Mục tiêu:
- Hiểu ñược lịch sử phát triển, ñịnh nghĩa tàu thuyền;
- Phân loại chúng theo các cơ sở cần tìm hiểu;
- Tập trung tư tưởng trong học tập và nghiên cứu.
1. Lịch sử phát triển tàu thuyền Thời gian : 0,5 giờ
2. Định nghĩa tàu thuyền Thời gian : 0,5 giờ
3. Phân loại tàu thuyền Thời gian : 1giờ
3.1. Theo vật liệu ñóng mới
3.2. Theo ñộng lực ñể tàu di chuyển
3.3. Theo ñộng cơ chính
3.4. Theo phạm vi hoạt ñộng
3.5. Theo tính chất công tác.

Chương 2: Cấu trúc tàu thuyền


Mục tiêu:
- Hiểu ñược ñặc ñiểm cấu tạo, chức năng, nhiệm vụ của những bộ phận cơ bản
trong cấu trúc tàu nói chung;
- Chỉ ra ñược chính xác vị trí, tác dụng và yêu cầu của từng bộ phận trong cấu
trúc một con tàu thực tế;
- Nghiêm túc học tập, sáng tạo trong vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
1. Phân chia con tàu về cấu trúc Thời gian : 4 giờ
1.1. Khung tàu
1.2. Vỏ tàu
1.3. Boong và thượng tầng
2. Cấu trúc của các bộ phận Thời gian : 8 giờ
2.1. Cấu trúc khung tàu
- Hệ khung dầm dọc
- Hệ khung dầm ngang
- Hệ khung dầm hỗn hợp

58
59

2.2. Cấu trúc vỏ tàu


- Yêu cầu ñối với vỏ tàu
- Lắp ghép vỏ tàu
2.3. Boong tàu
- Chức năng nhiệm vụ của boong tàu
- Các loại boong tàu
2.4. Cấu trúc thương tầng
- Khái niệm thượng tầng tàu thuỷ
- Các bộ phận của thượng tầng
Thực hành quan sát cấu trúc tàu trên mô hình ở phòng Thời gian: 2 giờ
chuyên môn hoá tàu thuyền.
Thực hành quan sát cấu trúc tàu trên tàu huấn luyện. Thơi gian: 3 giờ

Chương 3: Đặc ñiểm cấu trúc một số loại tàu chuyên dụng
Mục tiêu:
- Hiểu ñược ñặc ñiểm cấu trúc của một số loại tàu chuyên dụng;
- Phân biệt ñược ñặc trưng cấu trúc riêng của từng loại tàu chuyên dụng;
- Tập trung tư tưởng, nghiêm túc trong học tập và quan sát.
1. Tàu 2 chân vịt Thời gian: 2 giờ
2. Tàu 3 chân vịt Thời gian: 2 giờ
3. Tàu ñẩy Thời gian: 3 giờ
3.1. Tàu ñẩy có ñạo lưu cố ñịnh
3.2. Tàu ñẩy có ñạo lưu xoay
Thực hành quan sát cấu trúc tàu 2 chân vịt ở tàu huấn Thời gian: 2 giờ
luyện
Thực hành quan sát cấu trúc tàu ñẩy ở tàu huấn luyện Thời gian: 2 giờ
4. Tàu cánh ngầm Thời gian: 1 giờ
5. Cấu trúc phà Thời gian: 3 giờ
5.1. Khái niệm phà
5.2. Phân loại phà
5.3. Cấu trúc cơ bản của phà
Thực hành quan sát cấu trúc tàu cánh ngầm, phà trên Thời gian: 2 giờ
hình ảnh và mô hình
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

Chương 4: Kích thước tàu thuyền


Mục tiêu:
- Nắm ñược ý nghĩa các kích thước của tàu;
- Xác ñịnh ñược các kích thước chính của tàu thuyền;
- Có thái ñộ nghiêm túc trong học tâp.
1. Ba mặt phẳng cơ bản trong cấu trúc tàu Thời gian: 2 giờ
1.1. Mặt phẳng ñường mũi lái (P)
1.2. Mặt phẳng ñường sườn giữa (Q)
1.3. Mặt phẳng ñường nước thiết kế (R)

59
60

2. Các kích thước Thời gian: 2 giờ


2.1. Các kích thước chiều dài
2.2. Các kích thước chiều rộng
2.3. Các kích thước chiều cao
2.4. Ý nghĩa của các kích thước.
Thực hành quan sát và xác ñịnh các kích thước tàu trên Thời gian: 2 giờ
các tàu huấn luyện

Chương 5: Mớn nước - Thước mớn nước - Dấu chở hàng


Mục tiêu:
- Nắm ñược cấu tạo về thước mớn nước, dấu chở hàng;
- Đọc ñược thước mớn nước và dấu chở hàng;
- Cẩn thận trong khi ñọc thước mớn nước.
1. Mớn nước Thời gian: 1 giờ
1.1. Khái niệm
1.2. Các loại mớn nước
1.3. Ý nghĩa của các mớn nước
2. Thước mớn nước Thời gian: 2 giờ
2.1. Khái niệm
2.2. Cấu tạo
2.3. Cách kẻ thước mớn nước lên vỏ tàu
2.4. Cách ñọc
3. Dấu chở hàng Thời gian: 2 giờ
3.1. Khái niệm
3.2. Cấu tạo
3.3. Những quy ñịnh riêng
Thực hành quan sát và xác ñịnh chỉ số mớn nước, dấu Thời gian: 3 giờ
chở hàng tàu trên mô hình và các tàu huấn luyện.
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

Chương 6: Các ñặc tính cơ bản của tàu thủy


Mục tiêu:
- Nắm vững các ñặc tính phải có của tàu thủy;
- Phát biểu ñược các ñặt tính cơ bản của tàu thuỷ;
- Cần cù, chịu khó tư duy và nghiêm túc trong hoạt ñộng học tập.
1. Các ñặc tính khai thác Thời gian: 2 giờ
1.1. Trọng tải
1.2. Dung tải
1.3. Tốc ñộ
2. Các ñặc tính hoạt ñộng Thời gian: 5 giờ
2.1. Tính nổi
2.2. Tính chống chìm
2.3. Tính thế vững
2.4. Tính chòng chành (lắc)

60
61

2.5. Tính nhanh nhẹn


2.6. Tính ñiều khiển
2.7. Tính sức bền
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

IV. ĐIỀU KIỆN ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:


- Dụng cụ, trang, thiết bị:
+ Phương tiện: Đoàn tàu thuỷ hoạt ñộng tại bến và trên mô phỏng;
+ Trên tàu có ñầy ñủ các trang, thiết bị theo Luật ñường thuỷ nội ñịa quy ñịnh
nhằm bảo ñảm an toàn cho người và phương tiện khi tham gia giao thông;
+ Trên bờ, dưới nước có các phao tiêu, báo hiệu ñường thuỷ nội ñịa;
+ Có bến tập, trang, thiết bị, dụng cụ thực hành.
- Học liệu:
+ Tài liệu về ñiều ñộng tàu thuỷ;
+ Máy chiếu, các bản vẽ trên giấy trong;
+ Hình vẽ mô phỏng, các sơ ñồ có liên quan;
+ Vấn ñề an toàn khi làm việc trên tàu.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Bài kiểm tra 1: Sau khi học xong chương 1, kiểm tra viết thời gian 1 giờ.
- Bài kiểm tra 2: Sau khi học xong chương 2 kiểm tra viết thời gian 1 giờ.
- Bài kiểm tra 3: Sau khi kết thúc môn học kiểm tra viết thời gian 1 giờ.
+ Về kỹ năng: Nắm chắc và làm ñược các nội dung trên theo chương trình ñã
học ñể áp dụng vào thực tế.
+ Về thái ñộ: Thật sự nghiêm túc, ñánh giá ñúng chất lượng của học sinh sau
khi học.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
1. Phạm vi áp dụng chương trình
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về môn học
- Giáo viên phải có trình ñộ chuyên môn, tay nghề thực tế vững vàng
- Nắm chắc phần lý thuyết: Điều ñộng, pháp luật ñường thuỷ, phần thuỷ nghiệp
cơ bản và các môn học khác có liên quan
- Hướng dẫn sinh viên ñọc tài liệu
- Trong bài giảng hướng dẫn học sinh những trường hợp thực tế có thể xẩy ra.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý
- Nắm chắc phần lý thuyết ñã học, ñọc tài liệu về các môn có liên quan.
4. Tài liệu cần tham khảo
- Điều ñộng tàu thuỷ, pháp luật ñường thuỷ nội ñịa, luồng chạy tàu, thuỷ nghiệp
cơ bản, an toàn làm việc trên tàu, ñiều ñộng tàu chạy ven biển và một số tài liệu
liên quan của trường Đại học Hàng hải.

61
62

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC LUỒNG CHẠY TÀU


Mã số môn học: MH 10
Thời gian môn học: 60 giờ (Lý thuyết: 45 giờ; Thực hành: 15 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:
- Vị trí: Môn học thuộc nhóm kiến thức chuyên ngành. Được bố trí sau các môn
học chung.
- Tính chất: Môn học cơ sở chuyên ngành, học lý thuyết kết hợp với thực hành.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Hiểu ñược tính chất và ñặc ñiểm chung của các hệ thống sông kênh của ba niền
Bắc, Trung, Nam;
- Chọn ñúng các tuyến vận tải chính ñường thủy nội ñịa;
- Có thái ñộ nghiêm túc trong học tập.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian

Thời gian (giờ)


Số
Tên chương mục Tổng Lý Thực Kiểm
TT
số thuyết hành tra
I Sông kênh với giao thông vận tải thuỷ 15 9 5 1
nội ñịa
- Tính chất và ñặc ñiểm chung 1
- Sông kênh miền Bắc 4 3
- Sông kênh miền Trung 1 1
- Sông kênh miền Nam 3 1
II Các tuyến chính vận tải ñường thủy 22 15 6 1
nội ñịa ở miền Bắc
- Tuyến Hải Phòng ñi Quảng Ninh 2 1
- Cảng Hải Phòng ñi Bắc Ninh, Bắc 3 1
Giang
- Cảng Hải Phòng ñi Cống Câu (Hải 2 1
Dương)
- Cảng Hải Phòng ñi Thái Bình, Ninh 3 1
Bình, Nam Định, Thanh Hóa
- Hải Phòng ñi Hà Nội 3 1
- Cảng Hà Nội ñi các nơi 2 1
III Các tuyến chính vận tải ñường thủy 23 15 6 2
nội ñịa miền Nam
- Tuyến Sài Gòn - Biên Hoà 1 0,5
- Tuyến Sài Gòn - Cần Thơ 2 0,5
- Tuyến Sài Gòn - Châu Đốc 1 0,5
- Tuyến Sài Gòn - Tây Ninh 2 0,5
- Tuyến Sài Gòn - Mộc Hoá 1 0,5

62
63

- Tuyến Sài Gòn - Vũng Tàu 2 0,5


- Tuyến Sài Gòn - Thủ Dầu Một 1 0,5
- Tuyến Sài Gòn - Bến Tre 1 0,5
- Tuyến Cần Thơ - Cà Mau 1 0,5
- Tuyến Cần Thơ - Bạc Liêu 1 0,5
- Tuyến Long Xuyên - Hà Tiên 1 0,5
- Tuyến Mỹ Tho - Long Xuyên 1 0,5
Cộng 60 41 15 4

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Chương 1: Sông kênh với giao thông vận tải thuỷ nội ñịa
Mục tiêu:
- Hiểu ñược tính chất và ñặc ñiểm chung của sông kênh Việt Nam;
- Vẽ thành thạo các sơ ñồ mạng lưới giao thông ñường thủy nội ñịa;
- Có thái ñộ cẩn thận trong khi vẽ sơ ñồ.
1. Tính chất và ñặc ñiểm chung Thời gian: 1 giờ
1.1. Khái quát ñịa lý sông kênh Việt Nam.
1.2. Tính chất chung.
1.3. Đặc ñiểm chung.
1.4. Đặc ñiểm về dòng chảy.
1.5. Đặc ñiểm về thời tiết
2. Sông kênh miền Bắc Thời gian: 7 giờ
2.1. Hệ thống sông Hồng.
- Khái quát chung.
- Sơ ñồ hệ thống sông Hồng.
- Tên các con sông
2.2. Hệ thống sông Thái Bình.
- Khái quát chung.
- Sơ ñồ hệ thống sông Thái Bình và luồng Vịnh Hạ Long, Bái Tử Long.
- Tên các con sông.
2.3. Hệ thống sông Mã.
- Khái quát chung.
- Sơ ñồ hệ thống sông Hồng.
- Tên các con sông.
2.4. Sơ ñồ mạng lưới giao thông ñường thủy nội ñịa miền Bắc.
3. Sông kênh miền Trung Thời gian: 2 giờ
3.1. Khái quát chung.
3.2. Sơ ñồ hệ thống sông kênh miền Trung.
3.3. Tên các con sông.
4. Sông kênh miền Nam Thời gian: 4 giờ

63
64

4.1. Khái quát chung.


4.2. Sơ ñồ hệ thống sông kênh miền Nam.
4.3. Tên các con sông
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

Chương 2: Các tuyến chính vận tải ñường thuỷ nội ñịa miền Bắc
Mục tiêu:
- Biết ñược tổng quan về các tuyến vận tải ñường thuỷ nội ñịa miền Bắc;
- Thành thạo việc dẫn tàu trên các tuyến Hải Phòng ñi Quảng Ninh, Bắc Ninh,
Bắc Giang, Hải Dương, Thái Bình, Ninh Bình, Nam ñịnh, Thanh Hoá và tuyến
Hà Nội ñi Thác Bà, Tuyên Quang, Yên Bái, Lào Cai, Hoà Bình;
- Có thái ñộ cẩn thận trong khi chọn lối ñi.
1. Tuyến Hải Phòng ñi Quảng Ninh Thời gian: 3 giờ
1.1. Cảng Hải Phòng ñi cảng Cái Lân- Hòn Gai
1.1.1- Đi theo lối sông Chanh
1.1.2- Đi theo lối Kênh Tráp
1.2. Cảng Hải Phòng ñi Cẩm Phả
1.2.1- Đi theo lối sông Chanh.
1.2.2- Đi theo lối Kênh Tráp.
1.3. Cảng Hải Phòng ñi cảng Cửa Ông.
1.3.1- Đi theo lối sông Chanh
1.3.2- Đi theo lối Kênh Tráp
1.4. Cảng Hải Phòng ñi Tiên Yên
1.4.1- Đi theo lối sông Chanh
1.4.2- Đi theo lối Kênh Tráp
1.5. Cảng Hải Phòng ñi Móng Cái
1.5.1- Đi theo lối sông Chanh
1.5.2- Đi theo lối Kênh Tráp
2. Cảng Hải Phòng ñi Bắc Ninh, Bắc Giang Thời gian: 5 giờ
2.1. Cảng Hải Phòng ñi cảng Đáp Cầu
2.1.1- Đi theo lối sông Kinh Thầy
2.1.2- Đi theo lối sông Kinh Môn
2.2. Cảng Hải Phòng ñi cảng Bắc Giang
2.2.1- Đi theo lối sông Kinh Thầy
2.2.2- Đi theo lối sông Kinh Môn
2.3. Cảng Hải Phòng ñi Lục Nam, Lục Ngạn
2.3.1- Đi theo lối sông Kinh Thầy
2.3.2- Đi theo lối sông Kinh Môn
3. Cảng Hải Phòng ñi cảng Cống Câu (Hải Dương) Thời gian: 4 giờ
3.1. Đi Theo lối sông Kinh Thầy
3.2. Đi theo lối sông Kinh Môn
3.3. Đi theo lối sông Văn Úc, sông Gùa
4. Cảng Hải Phòng ñi Thái Bình, Ninh Bình, Nam Định, Thanh Hoá
Thời gian: 6 giờ
4.1. Hải Phòng ñi Thái Bình

64
65

4.2. Hải Phòng ñi Nam Định


4.3. Hải Phòng ñi Ninh Bình, Phủ Lý, Bút Sơn
4.4. Hải Phòng ñi Phát Diệm
4.5. Hải Phòng ñi Thanh Hoá
5. Cảng Hải Phòng ñi Hà Nội Thời gian: 6 giờ
5.1. Đi theo lối sông Kinh Thầy, sông Đuống
5.2. Đi theo lối sông Kinh Môn, Sông Đuống
5.3. Đi theo lối sông Luộc
6. Cảng Hà Nội ñi các nơi Thời gian: 5 giờ
6.1. Cảng Hà Nội ñi Thác Bà, Tuyên Quang
6.2. Cảng Hà Nội ñi Yên Bái, Lào Cai
6.3. Cảng Hà Nội ñi ñập thuỷ ñiện Hoà Bình
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

Chương 3: Các tuyến chính vận tải ñường thủy nội ñịa miền Nam
Mục tiêu:
- Biết ñược tổng quan về các tuyến vận tải ñường thuỷ nội ñịa miền Nam;
- Thành thạo việc dẫn tàu trên các tuyến các vận tải ñường thuỷ từ Cảng Sài
Gòn ñi Biên Hoà, Cần Thơ, Châu Đốc, Tây Ninh, Mộc Hoá, Vũng Tầu, Thủ
Dầu Một, Bến Tre và Các tuyến Đường thủy nội ñịa khác thuộc hệ thống sông
kênh miền Nam;
- Có thái ñộ cẩn thận trong khi chọn lối ñi.
1. Tuyến Sài Gòn ñi các nơi Thời gian: 15 giờ
1.1. Tuyến Sài Gòn - Biên hoà
1.2. Tuyến Sài Gòn - Cần Thơ
1.3. Tuyến Sài Gòn - Châu Đốc
1.4. Tuyến Sài Gòn - Tây Ninh
1.5. Tuyến Sài Gòn - Mộc Hoá
1.6. Tuyến Sài Gòn - Vũng Tầu
1.7. Tuyến Sài Gòn - Thủ Dầu Một
1.8. Tuyến Sài Gòn - Bến Tre
2. Các tuyến ñường thủy khác Thời gian: 6 giờ
2.1. Tuyến Cần Thơ - Cà Mau
2. 2. Tuyến Cần Thơ - Bạc Liêu
2. 3. Tuyến Long Xuyên - Hà Tiên
2.4. Tuyến Mỹ Tho - Long Xuyên

Kiểm tra Thời gian: 2 giờ

IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:


* Vật liệu: Các loại giấy, bút dạ màu dùng vẽ hình minh hoạ.
* Dụng cụ trang thiết bi: Phòng sa bàn ñường thuỷ nội ñịa.
* Học liệu:

65
66

- Giáo trình luồng lạch;


- Bản ñồ ñường sông miền Bắc, miền Trung, miền Nam;
- Sơ ñồ các tuyến luồng;
- Hình ảnh về ñường thuỷ nội ñịa Việt Nam;
- Các tài liệu tham khảo liên quan.

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:


* Các bài kiểm tra:
- Bài kiểm tra 1: Sau khi kết thúc chương 1, hình thức viết thời gian 1 giờ.
- Bài kiểm tra 2: Sau khi kết thúc chương 2, hình thức viết thời gian 1 giờ.
- Bài kiểm tra kết thúc môn học: hình thức viết thời gian 2 giờ.
* Về kỹ năng: Kỹ năng quan sát, ñiều ñộng ñi ñúng luồng tàu chạy.
* Về thái ñộ: Nghiêm túc, cẩn thận, tập chung.

VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:


1. Phạm vi áp dung chương trình:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
- Các bài giảng cần ñược chuẩn bị kèm với các ví dụ minh hoạ ñiều ñộng ñi
ñúng luồng tàu chạy.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Các tuyến vận tải ñường thủy nội ñịa miền Bắc, miền Nam.
4. Tài liệu cần tham khảo:
- Luồng lạch và sông kênh Việt Nam với giao thông vận tải ñường thủy;
- Bản ñồ ñường sông miền Bắc, miền Trung, miền Nam;
- Sơ ñồ các tuyến luồng.

66
67

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC MÁY TÀU THUỶ


Mã môn học: MH 11
Thời gian môn học: 45 giờ (Lý thuyết: 20 giờ; Thực hành: 25 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC:
- Vị trí: Môn học này thuộc nhóm kiến thức cơ sở chuyên ngành, ñược bố trí sau
các môn học chung.
- Tính chất: Đây là môn cơ sở chuyên ngành, học lý thuyết kết hợp với thực hành.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Nêu ñược cấu tạo, nguyên lý hoạt ñộng của ñộng cơ diezel và các hệ thống
ñộng lực trên tàu thủy;
- Vận hành ñúng quy trình, hiệu quả ñộng cơ diesel và hệ thống ñộng lực trên
tàu thuỷ hiệu quả, kinh tế;
- Phát hiện một số hư hỏng thường gặp, nêu cách khắc phục khi vận hành ñộng
cơ và hệ ñộng lực;
- Nghiêm túc thực hiện các quy ñịnh về an toàn và vệ sinh công nghiệp.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian
Thời gian (giờ)
Số
Tên chương mục Tổng Lý Thực Kiểm
TT thuyết hành tra
số
I Nguyên lý hoạt ñộng của ñộng cơ 7 7
diezel
- Những khái niệm cơ bản 1
- Phân loại ñộng cơ 1
- Nguyên lý hoạt ñộng của ñộng cơ 2
diezel 4 kỳ
2
- Nguyên lý hoạt ñộng của ñộng cơ
diezel 2 kỳ
- So sánh ưu nhược ñiểm của ñộng cơ 1
4 kỳ với ñộng cơ 2 kỳ
II Cấu tạo ñộng cơ 6 2 4
- Kết cấu phần tĩnh 1 2
- Kết cấu phần ñộng 1 2
III Các hệ thống trên ñộng cơ 11 4 6 1
- Hệ thống phân phối khí 0,5 1
- Hệ thống cung cấp nhiên liệu 1 2

67
68

- Hệ thống bôi trơn 1 1


- Hệ thống làm mát 1 1
- Hệ thống khởi ñộng, ñảo chiều 0,5 1
IV Máy phụ 12 5 6 1
- Một số loại bơm 1 1
- Bầu mát 1 2
- Bầu lọc 1 2
- Máy nén 2 1
V Các hệ thống tàu thuỷ 5 1 4
- Hệ thống nước dằn tàu 0,2 1
- Hệ thống nước la canh 0,2 1
- Hệ thống cứu hỏa 0,3 1
- Hệ thống nước sinh hoạt 0,3 1
VI Chăm sóc bảo quản ñộng cơ 4 1 2 1
- Công tác chuẩn bị và khởi ñộng 0,2 0,5
- Vận hành ñộng cơ 0,5 1
- Dừng ñộng cơ và bảo dưỡng 0,3 0,5
Cộng 45 20 22 3

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Chương 1: Nguyên lý hoạt ñộng của ñộng cơ diezel
Mục tiêu:
- Trình bày ñược nguyên lý hoạt ñộng của ñộng cơ 4 kỳ và ñộng cơ 2 kỳ;
- Xác ñịnh ñược những ñặc ñiểm khác nhau cơ bản của ñộng cơ 2 kỳ và ñộng
cơ 4 kỳ;
- Vận dụng những kiến thức ñã học ñể phân biệt và chọn lựa ñặc tính khai
thác ñộng cơ có hiệu quả.
Nội dung: Tời gian: Thời gian: 7giờ
1. Những khái niệm cơ bản
2. Phân loại ñộng cơ
3. Nguyên lý hoạt ñộng của ñộng cơ diezel 4 kỳ
4. Nguyên lý hoạt ñộng của ñộng cơ diezel 2 kỳ
5. So sánh ưu nhược ñiểm của ñộng cơ 4 kỳ với ñộng cơ 2 kỳ

68
69

Chương 2: Cấu tạo ñộng cơ


Mục tiêu:
- Nêu ñược vị trí, công dụng, ñiều kiện làm việc, yêu cầu và nhận dạng các
chi tiết cơ bản của ñộng cơ;
- Biết ñược các phương pháp khắc phục hư hỏng và cách phát hiện;
- Vận dụng kiến thức ñã học vào thực tế.
Nội dung: Thời gian: 6 giờ
1. Kết cấu phần tĩnh
1.1. Bệ ñỡ chính
1.2. Bệ ñỡ trục khuỷu
1.3. Xylanh
1.4. Nắp xylanh
2. Kết cấu phần ñộng
2.1. Piston
2.2. Chốt piston
2.3. Secmăng
2.4. Thanh truyền
2.5. Trục khuỷu
Chương 3: Các hệ thống trên ñộng cơ
Mục tiêu:
- Trình bày ñược nhiệm vụ, yêu cầu, cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của các
hệ thống phục vụ trên ñộng cơ diezel;
- Vận hành các hệ thống ñúng quy trình;
- Nêu một số hư hỏng thường gặp và ñưa ra các biện pháp khắc phục.
Nội dung: Thời gian: 11 giờ
1. Hệ thống phân phối khí
2. Hệ thống cung cấp nhiên liệu
3. Hệ thống bôi trơn
4. Hệ thống làm mát
5. Hệ thống khởi ñộng, ñảo chiều
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ
Chương 4: Máy phụ
Mục tiêu:
- Nêu mục ñích sử dụng, nhận dạng và trình bày ñược cấu tạo và nguyên lý
hoạt ñộng của một số máy phụ trên tàu thuỷ;
- Vận hành hệ thống máy phụ an toàn và hiệu quả.
- Nghiêm túc thực hiện các quy ñịnh về an toàn vệ sinh công nghiệp.
Nội dung: Thời gian: 12 giờ
1. Một số loại bơm
1.1. Bơm nước do ñộng cơ lai (bơm nước kiểu ly tâm)
1.2. Các kiểu bơm tay (bơm tay kiểu piston, bơm tay kiểu japi)
1.3. Bơm dầu nhờn kiểu bánh răng quay một chiều
2. Bầu mát
3. Bầu lọc (bầu lọc nhiên liệu, bầu lọc dầu nhờn kiểu ly tâm phản lực)
4. Máy nén khí (máy nén khí một cấp, bình chứa khí nén)

69
70

Kiểm tra Thời gian: 1 giờ


Chương 5: Các hệ thống tàu thuỷ
Mục tiêu:
- Chỉ ra và trình bày ñược mục ñích sử dụng của hệ thống nước dằn, la canh,
cứa hoả và nước sinh hoạt trên tàu;
- Vận hành hệ thống an toàn, hiệu quả, kinh tế;
- Nghiêm túc thực hiện các quy ñịnh về an toàn vệ sinh công nghiệp.
Nội dung: Thời gian: 5 giờ
1. Hệ thống nước dằn tàu Ballast
2. Hệ thống nước la canh
3. Hệ thống cứu hoả
4. Hệ thống nước sinh hoạt

Chương 6. Chăm sóc bảo quản ñộng cơ


Mục tiêu:
- Thực hiện ñược các bước cơ bản khi vận hành và khai thác ñộng cơ diezel;
- Khai thác ñộng cơ ñúng quy trình;
- Xử lý một số hư hỏng thường gặp khi vận hành ñộng cơ;
- Nghiêm túc thực hiện các quy ñịnh về an toàn vệ sinh công nghiệp.
Nội dung: Thời gian: 4 giờ
1. Công việc chuẩn bị khởi ñộng và khởi ñộng
2. Vận hành ñộng cơ
3. Dừng ñộng cơ và bảo dưỡng
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
- Vật liệu: Mô hình ñộng cơ diezel, ñộng cơ diezel cắt bổ, các chi tiết của ñộng cơ
- Dụng cụ và trang thiết bị: Máy chiếu hắt, máy tính, Projector.
- Học liệu: Sách cấu tạo ñộng cơ, giáo trình ñộng cơ diezel, phim chiếu, tranh
treo tường về cấu tạo và nguyên lý làm việc của ñộng cơ, của các hệ thống phục
vụ trên ñộng cơ.
- Nguồn lực khác: Cho sinh viên tham quan xưởng máy và các hệ thống trên tàu.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
1. Kiểm tra ñịnh kỳ:
- Bài kiểm tra 1: Kiểm tra viết lý thuyết (thời gian 45 phút)
- Đánh giá kết quả tiếp thu về nguyên lý hoạt ñộng và cấu tạo ñộng cơ.
- Bài kiểm tra 2: Kiểm tra viết lý thuyết (thời gian 45 phút)
- Đánh giá kết quả tiếp thu về các hệ thống của ñộng cơ và máy phụ tàu thuỷ.
2. Kiểm tra kết thúc môn học: Kiểm tra viết lý thuyết (thời gian 90 phút)
- Nội dung kiểm tra: Toàn bộ chương trình ñã học
- Hình thức ñánh giá: Kết quả bài từ 5 ñiểm trở lên là ñạt.

70
71

VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:


1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
Trước khi giảng dạy, giáo viên phải căn cứ vào nội dung từng bài, thời gian,
chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện thực hiện bài học ñể ñảm bảo chất lượng giảng
daỵ
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
Tuỳ từng bài mà giáo viên hoặc thuyết trình hoặc nêu vấn ñề cho học sinh thảo
luận ñể nâng cao tính chủ ñộng của sinh viên.
4. Tài liệu tham khảo:
- Động cơ ñốt trong – Phạm Minh Tuấn – Nhà xuất bản Khoa học và kỹ
thuật – 2006.
- Nguyên lý ñộng cơ - Nguyễn Tất Tiến – Nhà xuất bản Giáo dục – 2000.
- Động cơ Diezel tàu thuỷ – Trần Hữu Nghị – Nhà xuất bản Giao thông
vận tải – 1989.

71
72

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC VÔ TUYẾN ĐIỆN


Mã số môn học: MH 12
Thời gian môn học: 30 giờ (Lý thuyết: 20 giờ; Thực hành: 10 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:
- Vị trí: Môn học này thuộc nhóm kiến thức các môn học cơ sở, ñược bố trí sau
các môn học chung.
- Tính chất: Là môn cơ sở chuyên ngành.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Biết ñược một số quy ñịnh trong thông tin vô tuyến ñiện;
- Hiểu ñược nguyên lý chung của việc thông tin;
- Phát và thu ñược các bức ñiện hàng hải qua VHF- DSC, MF/HF- DSC;
- Đọc và hiểu ñược nội dung của bức ñiện NAVTEX;
- Sử dụng ñược các thiết bị SART, EPIRB.
- Khái thác có hiệu quả các thiết bị vô tuyến ñiện trên tàu.
- Cẩn thận trong quá trình thông tin.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian
Thời gian (giờ)
Số Tổng Lý Thực Kiểm
Tên chương mục
TT số thuyết hành tra
Bài tập
I Nguyên lý thông tin VTĐ 5 5
- Phân loại thông tin 1
- Phân chia dải tần VTĐ 1
- Đặc tính lan truyền VTĐ 1
- Nguyên lý thu phát VTĐ 2
II 10 4 5 1
Hệ thống thông tin INMARSAT
- Nguyên lý thông tin vệ tinh
1 1
- Sơ ñồ hệ thống thông tin
1 1
INMARSAT
- Thông tin qua INMARSAT
2 3
III Hệ thống an toàn và cứu nạn toàn 12 7 5
cầu GMDSS
- Giới thiệu chung về hệ thống 1
GMDSS
- Thông tin qua VHF 1
- Sử dụng VDH-DSC, MF/HF-DSC 2 2
- Hệ thống NAVTEX 1 1
- Phao báo sự cố qua vệ tinh 1 1
EPIRBS

72
73

- SART 1 1
IV Nghiệp vụ VTĐ 3 2 1
- Một số quy ñịnh chung 0,5
- Nghiệp vụ thông tin 0,5
- Nghiệp vụ tính cước. 1
Cộng 30 18 10 2
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Chương 1: Nguyên lý thông tin VTĐ
Mục tiêu:
- Hiểu ñược các loại liên lạc vô tuyến ñiện;
- Biết ñược nguyên lý thu phát VTĐ;
- Tập trung khai thác có hiệu quả các thiết bị VTĐ trên tàu.
1. Phân loại thông tin Thời gian: 1 giờ
1.1. Báo ñộng cấp cứu
1.2. Thông tin cứu nạn
1.3. Thông tin khẩn cấp
1.4. Thông tin an toàn hàng hải
1.5. Thông tin thông thường
2. Phân chia dải tần VTĐ Thời gian: 1 giờ
2.1. Tần số (f)
2.2. Bước sóng (λ)
2.3. Dải tần
2.4. Dải tần quy ñịnh cho các thiết bị thông tin hoạt ñộng
trong vùng biển A1
3. Đặc tính lan truyền sóng VTĐ Thời gian: 1 giờ
3.1. Phân chia tầng ñiện ly
3.2. Sự lan truyền của sóng ñiện từ
4. Nguyên lý thu phát VTĐ Thời gian: 2 giờ
4.1. Điều chế.
4.2. Chế ñộ phát xạ.
4.3. Nguyên lý thu phát VTĐ

Chương 2: Hệ thống thông tin INMARSAT


Mục tiêu:
- Hiểu ñược nguyên lý thông tin INMARSAT;
- Thực hiện ñược việc liên lạc qua vệ tinh INMARSAT;
- Tập trung khai thác hệ thống có hiệu quả.

73
74

1. Nguyên lý thông tin vệ tinh Thời gian: 2 giờ


1.1. Ưu nhược ñiểm của thông tin vệ tinh so với thông
tin mặt ñất
1.2. Sơ ñồ khối của thông tin vệ tinh
1.3. Các loại vệ tinh
2. Sơ ñồ hệ thống thông tin INMARSAT Thời gian: 2 giờ
2.1. Sơ ñồ khối
2.2. Chức năng từng khâu
2.3. Phân loại INMARSAT
3. Thông tin qua INMARSAT Thời gian: 6 giờ
3.1. Tra bảng ñể xác ñịnh trạm bờ
3.2. Thông tin qua INMARSAT
- Thông tin thoại
- thông tin TELX
3.3. Liên lac cấp cứu
- Tính chất của bức ñiện cấp cứu
- Thủ thuật phát báo ñộng cấp cứu
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

Chương 3: Hệ thống an toàn và cứu nạn toàn cầu GMDSS


Mục tiêu:
- Hiểu ñượccấu trúc của hệ thống an toàn và cứu nạn toàn cầu GMDSS;
- Thực hiện ñược việc liên lạc qua VHF- DSC, ñọc và hiểu ñược nội dung của
bản ñiện NAVTEX, Sử dụng ñược các thiết bị EPIRB, SART trong tình
huống khẩn cấp;
- Tập trung khai thác có hiệu quả các thiết bị của hệ thống GMDSS.
1. Giới thiệu chung về hệ thống GMDSS Thời gian: 1 giờ
1.1. Sự ra ñời của hệ thống
1.2. Chức năng và nhiệm vụ
1.3. Tính hiệu quả của hệ thống
1.4. Sơ ñồ của hệ thống
1.5. Tổ chức cứu nạn ở Việt Nam
2. Thông tin qua VHF Thời gian: 1 giờ
2.1. Các thiết bị VHF dùng dưới tầu
2.2. Một số thông số kỹ thuật
2.3. Thông tin qua VHF
- Thông tin thông thường
- Thông tin cấp cứu
3. Sử dụng VHF- DSC, MF/HF- DSC Thời gian: 4 giờ
3.1. Cấu tạo
3.2. Hoạt ñộng
4. Hệ thống NAVTEX Thời gian: 2 giờ
4.1. Giới thiệu về hệ thống
4.2. Nguyên tắc chung
4.3. Phân loại hệ thống

74
75

4.4. Nội dung của bản ñiện NAVTEX


5. Phao báo vị trí sự cố qua vệ tinh EPIRB Thời gian: 2 giờ
5.1. Giới thiệu chung
5.2. Nguyên tắc hoạt ñộng
6. Thiết bị phản xạ Radar phục vụ cho tìm kiếm và cứu Thời gian: 2 giờ
nạn SART
6.1. Giới thiệu chung
6.2. Nguyên tắc hoạt ñộng

Chương 4: Nghiệp vụ VTĐ


Mục tiêu:
- Hiểu ñược các quy ñịnh cung trong nghiệp vụ VTĐ;
- Ghi chép ñược Sổ nhật ký VTĐ, biết ñược những quy ñịnh khác trong thông
tin VTĐ;
- Cẩn thận, chính xác trong việc ghi chép và tính cước VTĐ.
1. Một số quy ñịnh chung Thời gian: 01 giờ
1.1. Nhật ký VTĐ
1.2. Một số quy ñịnh trong thông tin VTĐ
2. Nghiệp vụ thông tin Thời gian: 01 giờ
2.1. Nghiệp vụ lựa chọn phương pháp thông tin
2.2. Nghiệp vụ liên lạc
2.3. Những quy ñịnh về ngừng liên lạc và chỉ ñịnh tần số
3. Nghiệp vụ tính cước Thời gian: 01 giờ
3.1. Cách tính cước
3.2. Đơn vị tính cước
3.3. Tiền trong tính cước
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
- Về phòng học:
+ Máy chiếu OVERHEAD
+ Máy chiếu PROJECTOR
+ Được trang bị VHF-DSC; MF/HF-DSC; NAVTEX ; EPIRB; SART.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Về kiến thức:
+ Bài kiểm tra 1: Sau khi học xong chương 2, viết 45 phút, nội dung chương 1, 2
+ Bài kiểm tra 2: Sau khi học xong chương 4, viết 45 phút, nội dung chương 3, 4
- Về kỹ năng: Khai thác sử dụng các trang thiết bị thông tin liên lạc trên tàu
thành thạo.
- Về thái ñộ: Cẩn thận, nghiêm túc, trách nhiệm, có tinh thần ham học hỏi.

VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:


1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.

75
76

2. Hướng dẫn một số ñiểm chính thực hiện chương trình:


- Yêu cầu học sinh nắm chắc kiến thức cũng như các quy trình trong thao tác
thực hiện bức ñiện.
- Trước khi giảng dạy mỗi bài, giáo viên phải căn cứ vào nội dung từng bài ñể
chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện ñảm bảo chất lượng giảng dạy.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Thành thạo các kỹ năng liên lạc
- Rèn luyện kỹ năng nhanh chóng, chính xác
3. Tài liệu tham khảo:
- Giáo trình Thông tin hàng hải (Đại học Hàng hải)
- Các tài liệu của IMO về thông tin VTĐ.

76
77

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH


Mã số môn học: MH 13
Thời gian : 150 giờ (Lý thuyết: 110 giờ; thực hành: 40 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC:
- Vị trí: Là môn học tiếng Anh chuyên ngành trong nội dung môn tiếng Anh
trong chương trình ñào tạo nghề ñiều khiển tàu thuỷ, ñược bố trí giảng dạy sau
khi học phần tiếng Anh cơ bản .
- Tính chất: môn học tiếng Anh chuyên ngành là môn học học về các thuật ngữ
tiếng Anh của ngành boong là cơ sở ñể thực hành nghe nói các thuật ngữ từ
vựng theo qui ñịnh của Tổ Chức Hàng Hải Quốc Tế (IMO), ñọc dịch các thông
số kỹ thuật và tài liệu hướng dẫn sử dụng các thiết bị ngành boong.

II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:


- Kiến thức: Thực hành nghe nói các thuật ngữ từ vựng chuẩn theo qui ñịnh của
IMO, ñọc dịch ñược các thông số kỹ thuật và sách hướng dẫn sử dụng các thiết bị
ngành boong.
- Kỹ năng: Thông qua thực hành nghe nói các thuật ngữ từ vựng chuẩn theo qui
ñịnh của Tổ Chức Hàng Hải Quốc Tế -IMO ñể nghe nói về các thuật ngữ Hàng
Hải và hiểu các thông số kỹ thuật , sách hướng dẫn sử dụng các thiết bị ñể áp
dụng vào thực tế trong vận hành sử dụng các thiết bị hàng hải.
- Thái ñộ: Nghiêm túc học tập ñể ñạt kiến thức ñã học áp dụng vào thực tế.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian
Thời gian (giờ)
Số
Tên chương, mục Tổng Lý Thực Kiểm
TT
số thuyết hành tra
Unit 1 Inland waterway transport to day 5 4 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit 2 General description of inland 5 4 1
waterway transportation in Viet
nam
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit 3 Reform the inland waterway 5 4 1
-Vocabulary
- Technical terms
- Translation

77
78

Unit 4 Must have plan to develop employers 5 4 1


in IWT in Viet nam
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit 5 Professional education and training 5 3 1 1
of IWT in viet nam
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit 6 Engines and wheel orders 5 4 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit 7 Ship types 5 4 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit 8 The Deck department 5 4 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit 9 The Organization of ship's crew 5 4 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit10 Structure of the ship 5 3 1 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit11 Communication at sea 5 4 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit12 Channel characteristics 5 4 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit13 Ship handling 5 4 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit14 Leaving berth port side 5 4 1

78
79

- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit15 Navigation warning 5 3 1 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit16 Assistance 5 4 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit17 Anchoring 5 3 1 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit18 Arrive , berthing and departure 5 4 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit19 Course 5 4 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit20 Draught 5 3 1 1
- Vocabulary
-Technical terms
- Translation
Unit21 Fairway Navigation 5 4 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit22 Manoeuvring 5 4 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit23 Pilotage 5 4 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit24 Position 5 4 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation

79
80

Unit25 Radar-ship-to-ship 5 3 1 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit26 Speed 5 4 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit27 Tide and depth 5 4 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit28 Weather 5 4 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Unit29 Phonetic alphabet and figure cod 5 3 1 1
- Vocabulary
- Technical terms
- Translation
Ôn tập và kiểm tra và thi 5 1 4
Cộng 150 110 30 10
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Unit 1: Inland waterway transport to day
Mục tiêu:
- Hiểu ñược tên gọi của các thuật ngữ bằng tiếng Anh về các hình thức vận tải
thuỷ ngày nay;
- Đọc dịch bài khoá thành thạo;
- Nghiêm túc trong học tập.
1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ
2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
3. Translation Thời gian: 2 giờ

Unit 2: General description of inland waterway transportation in Viet


nam
Mục tiêu:
- Hiểu ñược tên gọi của các thuật ngữ bằng tiếng Anh;
- Đọc dịch bài thành thạo;
- Nghiêm túc, tích cực tham gia ý kiến.

80
81

1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ


2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
3. Translation Thời gian: 2giờ

Unit 3: Reform the inland waterway


Mục tiêu:
- Hiểu ñược tên gọi của các thuật ngữ bằng tiếng Anh về cách thức cải tiến
trong vận tải thuỷ;
- Đọc dịch bài khoá thành thạo;
- Nghiêm túc trong học tập.
1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ
2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
3. Translation Thời gian: 2 giờ

Unit 4: Must have plan to develop employees in IWT in Viet Nam


Mục tiêu:
- Hiểu ñược các thuật ngữ về hình thức phát triển nguồn nhân lực trong vận
tải thuỷ;
- Đọc dịch bài khoá thành thạo;
- Nghiêm túc trong học tập, chú ý nghe giảng.
1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ
2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
3. Translation Thời gian: 2 giờ

Unit 5: Professional education and training of IWT in Viet Nam


Mục tiêu:
- Hiểu ñược các thuật về các loại hình ñào tạo trong lĩnh vực thức vận tải
thuỷ;
- Đọc dịch bài khoá tốt;
- Nghiêm túc trong học tập, chăm chỉ luyện tập ñọc, dịch, viết.
1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ
2. Technical terms Thời gian: 1 giờ
3. Translation Thời gian: 1 giờ
4. Test Thời gian: 2 giờ

Unit 6: Engines and wheel Orders


Mục tiêu:
- Hiểu ñược tên gọi của các thuật ngữ về các mệnh lệnh truyền thông tin giữa
ngành Boong và Máy trong vận tải thuỷ;
- Đọc dịch bài thành thạo;
- Nghiêm túc trong học tập, tích cực xây dựng bài.
1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ
2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
3. Translation Thời gian: 2 giờ

81
82

Unit 7: Ship types


Mục tiêu:
- Hiểu ñược tên gọi của các thuật ngữ bằng tiếng Anh về các loại tàu vận tải
thuỷ;
- Đọc dịch bài thành thạo;
- Nghiêm túc trong học tập, chăm chỉ luyện tập ñọc, dịch, viết.
1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ
2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
3. Translation Thời gian: 2 giờ
Unit 8: The deck department
Mục tiêu:
- Hiểu ñược tên gọi về các chức danh của ngành boong;
- Đọc dịch bài thành thạo;
- Nghiêm túc trong học tập, chăm chỉ luyện tập ñọc, dịch, viết.
1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ
2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
3. Translation Thời gian: 2 giờ
Unit 9: The organization of ship's crew
Mục tiêu:
- Hiểu ñược các thuật ngữ về các hình thức tổ chức thuyền viên trên tàu;
- Đọc dịch bài thành thạo;
- Nghiêm túc trong học tập, chăm chỉ luyện tập ñọc, dịch, viết.
1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ
2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
3. Translation Thời gian: 2 giờ
Unit 10: Structure of the ship
Mục tiêu:
- Hiểu ñược các thuật ngữ về cấu trúc của con tàu;
- Đọc dịch bài thành thạo;
- Nghiêm túc trong học tập, chăm chỉ luyện tập ñọc, dịch, viết.
1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ
2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
3. Translation Thời gian: 1 giờ
4. Test Thời gian: 1 giờ
Unit 11: Communication at sea
Mục tiêu:
- Hiểu ñược các thuật ngữ trong lĩnh vực thông tin liên lạc ngoài biển;
- Đọc dịch bài tốt;
- Nghiêm túc trong học tập, chăm chỉ luyện tập ñọc, dịch, viết.
1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ
2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
4. Translation Thời gian: 2 giờ

82
83

Unit 12: Channel characteristics


Mục tiêu:
- Hiểu ñược các thuật ngữ về ñặc ñiểm luồng lạch;
- Đọc dịch bài thành thạo;
- Nghiêm túc trong học tập, chăm chỉ luyện tập ñọc, dịch, viết.
1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ
2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
3. Translation Thời gian: 2 giờ

Unit 13: Ship handling


Mục tiêu:
- Hiểu ñược các thuật ngữ bằng tiếng Anh về ñiều khiển tàu thuỷ;
- Đọc dịch bài thành thạo;
- Nghiêm túc trong học tập, chăm chỉ luyện tập ñọc, dịch, viết.
1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ
2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
3. Translation Thời gian: 2 giờ

Unit 14: Leaving berth port side


Mục tiêu:
- Hiểu ñược các thuật ngữ bằng tiếng Anh về cách ñiều khiển tàu ra bến khi
chở hàng;
- Đọc dịch bài thành thạo;
- Nghiêm túc trong học tập, chăm chỉ luyện tập ñọc, dịch, viết.
1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ
2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
3. Translation Thời gian: 2 giờ

Unit 15: Navigation warning


Mục tiêu:
- Hiểu ñược các thuật ngữ bằng tiếng Anh về các cảnh báo trong khi ñiều
khiển tàu thuỷ;
- Đọc dịch bài thành thạo;
- Nghiêm túc trong học tập, chăm chỉ luyện tập ñọc, dịch, viết.
1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ
2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
3. Translation Thời gian: 1 giờ
4. Test Thời gian: 1 giờ

Unit 16: Assistance


Mục tiêu:
- Hiểu ñược các thuật ngữ bằng tiếng Anh về các thông báo trợ giúp trong khi
ñiều khiển tàu thuỷ;
- Đọc dịch bài thành thạo;
- Nghiêm túc trong học tập, chăm chỉ luyện tập ñọc, dịch, viết.

83
84

1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ


2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
3. Translation Thời gian: 2 giờ

Unit 17: Anchoring


Mục tiêu:
- Hiểu ñược các thuật ngữ bằng tiếng Anh về các thông báo trong khi ñiều
khiển tàu neo ñậu;
- Đọc dịch bài thành thạo;
- Nghiêm túc trong học tập, chăm chỉ luyện tập ñọc, dịch, viết.
1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ
2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
3. Translation Thời gian: 2 giờ

Unit 18: Arrive, berthing and departure


Mục tiêu:
- Hiểu ñược các thuật ngữ bằng tiếng Anh về các cảnh báo trong khi ñiều
khiển tàu cập bến, rời bến và ñang hành trình;
- Đọc dịch bài thành thạo;
- Nghiêm túc trong học tập, chăm chỉ luyện tập ñọc, dịch, viết.
1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ
2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
3. Translation Thời gian: 2 giờ

Unit 19: Course


Mục tiêu:
- Hiểu ñược các thuật ngữ bằng tiếng Anh về các cảnh báo trong khi ñiều
khiển tàu chuyển hướng ñi;
- Đọc dịch bài thành thạo;
- Nghiêm túc trong học tập, chăm chỉ luyện tập ñọc, dịch, viết.
1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ
2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
3. Translatio Thời gian: 2 giờ

Unit 20: Draught


Mục tiêu:
- Hiểu ñược các thuật ngữ bằng tiếng Anh về các cảnh báo trong khi kiểm tra
mớn nước khi ñiều khiển tàu thuỷ;
- Đọc dịch bài thành thạo;
- Nghiêm túc trong học tập, chăm chỉ luyện tập ñọc, dịch, viết.
1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ
2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
3. Translation Thời gian: 1 giờ
4. Test Thời gian: 1 giờ

84
85

Unit 21: Fairway navigation


Mục tiêu:
- Hiểu ñược các thuật ngữ bằng tiếng Anh về các cảnh báo trong khi ñang
ñiều khiển tàu vào luồng;
- Đọc dịch bài thành thạo;
- Nghiêm túc trong học tập, chăm chỉ luyện tập ñọc, dịch, viết.
1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ
2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
3. Translation Thời gian: 2 giờ
Unit 22: Manoeuvring
Mục tiêu:
- Hiểu ñược các thuật ngữ bằng tiếng Anh về các cảnh báo trong khi ñang
ñiều khiển tàu trên luồng;
- Đọc dịch bài thành thạo;
- Nghiêm túc trong học tập, chăm chỉ luyện tập ñọc, dịch, viết.
1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ
2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
3. Translation Thời gian: 2 giờ
Unit 23: Pilotage
Mục tiêu:
- Hiểu ñược các thuật ngữ bằng tiếng Anh về các cảnh báo trong khi hoa tiêu
ñiều khiển tàu thuỷ;
- Đọc dịch bài thành thạo;
- Nghiêm túc trong học tập, chăm chỉ luyện tập ñọc, dịch, viết.
1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ
2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
3. Translation Thời gian: 2 giờ
Unit 24: Position
Mục tiêu:
- Hiểu ñược các thuật ngữ bằng tiếng Anh về các thông báo vị trí của tàu
trong khi ñiều khiển tàu thuỷ;
- Đọc dịch bài thành thạo;
- Nghiêm túc trong học tập, chăm chỉ luyện tập ñọc, dịch, viết.
1. Vocabulary Thời gian:1 giờ
2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
3. Translation Thời gian: 2 giờ
Unit 25: Radar-ship-to-ship
Mục tiêu:
- Hiểu ñược các thuật ngữ bằng tiếng Anh về các thông báo theo dõi khi ñiều
khiển tàu bằng Radar;
- Đọc dịch bài thành thạo;
- Nghiêm túc trong học tập, chăm chỉ luyện tập ñọc, dịch, viết.

85
86

1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ


2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
3. Translation Thời gian: 1 giờ
4. Test Thời gian: 1 giờ

Unit 26: Speed


Mục tiêu:
- Hiểu ñược các thuật ngữ bằng tiếng Anh về các thông báo tốc ñộ trong khi
ñiều khiển tàu;
- Đọc dịch bài thành thạo;
- Nghiêm túc trong học tập, chăm chỉ luyện tập ñọc, dịch, viết.
1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ
2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
3. Translation Thời gian: 2 giờ

Unit 27: Tide and depth


Mục tiêu:
- Hiểu ñược các thuật ngữ bằng tiếng Anh về các thông báo về thuỷ triều và
ñộ sâu trong khi ñiều khiển tàu;
- Đọc dịch bài thành thạo;
- Nghiêm túc trong học tập, chăm chỉ luyện tập ñọc, dịch, viết.
1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ
2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
3. Translation Thời gian: 2 giờ

Unit 28: Weather


Mục tiêu:
- Hiểu ñược các thuật ngữ bằng tiếng Anh về các thông báo thời tiết trong khi
ñiều khiển tàu;
- Đọc dịch bài thành thạo;
- Nghiêm túc trong học tập, chăm chỉ luyện tập ñọc, dịch, viết.
1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ
2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
3. Translation Thời gian: 2 giờ

Unit 29: Phonetic alphabet and figure code


Mục tiêu:
- Hiểu ñược các thuật ngữ bằng tiếng Anh về các mật mã bằng chữ cái và chữ
số ñể thông báo các thông tin về hàng hải trong khi ñiều khiển tàu;
- Đọc dịch bài thành thạo;
- Nghiêm túc trong học tập, chăm chỉ luyện tập ñọc, dịch, viết.
1. Vocabulary Thời gian: 1 giờ
2. Technical terms Thời gian: 2 giờ
3. Translation Thời gian: 2 giờ
ÔN TẬP KIỂM TRA VÀ THI

86
87

IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:


- Giáo trình, ñề cương, giáo án
- Mô hình học cụ
- Câu hỏi bài tập
- Bộ ngân hàng ñề thi môn Tiếng Anh chuyên ngành ngành Điều Khiển
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Kiểm tra các thuật ngữ theo phương pháp nghe, nói, ñọc, viết
- Đánh giá quá trình học: Kiểm tra theo hình thức: Viết, vấn ñáp, dịch xuôi và
dịch ngược từ Việt sang Anh và từ Anh sang Việt.
- Đánh giá cuối môn học: Kiểm tra theo hình thức: Vấn ñáp.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp dạy môn học:
- Hình thức giảng dạy của môn học : Lý thuyết trên lớp và phần thực hành về
Phòng học tiếng –Giáo viên trước khi giảng dạy cần phải căn cứ vào nội dung
của từng bài học, chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện thực hiện bài học ñể ñảm bảo
chất lượng giảng dạy.
3. Những nội dung chương trình cần chú ý:
- Các thuật ngữ chuyên môn về ngành Điều Khiển và các thuật ngữ về các thông
số kỹ thuật của các thiết bị Hàng Hải.
- Các từ vựng chuẩn theo qui ñịnh của Tổ Chức Hàng Hải Quốc Tế IMO
4. Tài liệu cần tham khảo:
- Tiếng Anh chuyên ngành Điều Khiển
- English for Deck Officers
- Operation manual for Deck Officers
- Handbook for Marine Radio Communication.
- English for Seamen
- Seamanship notes

87
88

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC KHÍ TƯỢNG - THUỶ VĂN


Mã số môn học: MH 14
Thời gian môn học: 45 giờ (Lý thuyết: 30 giờ; Thực hành: 15 giờ)

I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:


- Vị trí: Môn học thuộc nhóm kiến thức chuyên ngành. Được bố trí sau các môn
học chung.
- Tính chất: Môn học chuyên ngành, học lý thuyết kết hợp với thực hành.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Kiến thức:
+ Quan trắc ñược yếu tố khí tượng, thuỷ văn phục vụ cho mục ñích chạy tàu;
+ Đưa ra ñược các dự ñoán cần thiết về các yếu tố khí tượng, thuỷ văn ñể dẫn
tàu an toàn;
+ Đưa ra ñược các nguyên lý dẫn tàu tránh tác hại xấu của các ñiều kiện thời tiết
nguy hiểm nhằm ñảm bảo an toàn cho hành trình của tàu.
- Kỹ năng: Thu ñược bản thông tin thời tiết và phân tích ñược các yếu tố về khí
tượng, khoa học dự báo thời tiết, phân tích ñược những ảnh hưởng của các yếu
tố khí tượng, thủy văn ñến hành trình tàu;
- Thái ñộ: Cẩn thận, chính xác và kiên trì.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian

Thời gian (giờ)


Số Thực Kiểm
Tên chương mục Tổng Lý
TT hành tra
số thuyết
Bài tập
I Những kiến thức cơ bản về khí 5 5
quyển trái ñất
- Khí quyển trái ñất 2
- Các yếu tố ñặc trưng của khí quyển 3
II Gió và các dòng không khí trong khí 10 4 6
quyển
- Khái niệm về gió 0,5
- Grañien khí áp 0,5
- Các lực tác dụng lên phần tử khí 0,5
chuyển ñộng
- Gió ñịa chuyển, gió Grañien 0,5
- Hướng gió gần mặt ñất 0,5
- Các dòng không khí trong hệ thống 0,5
khí áp
- Các loại gió ñịa phương 0,5
- Dụng cụ ño gió, cách quan trắc gió 0,5

88
89

III Tầm nhìn xa khí tượng 4 4


- Khái niệm về khả năng nhìn xa 2
- Cách xác ñịnh tầm nhìn xa 2
IV Những bộ phận khí quyển ñiển hình 14 8 5 1
và thời tiết ở trong ñó
- Kiến thức chung về thời tiết 1 0,5
- Khí ñoàn 2 0,5
- Front khí quyển 1 0,5
- Xoáy thuận, khái niệm chung về 1 0,5
xoáy thuận
- Bão nhiệt ñới 2 1
- Xoáy thuận, khái niệm chung về 1 2
xoáy thuận
V Dự báo thời tiết và dịch vụ khí 10 4 4 2
tượng
- Tổ chức khí tượng thế giới 0,5 1
- Mã hóa thông tin khí tượng 0,5 1
- Bản ñồ thời tiết 0,5 1
- Bản ñồ thời tiết facsimile 0,5 1
- Nghiệp vụ khí tượng 1
- Những dấu hiệu của thời tiết ñịa 1
phương
VI Thủy Văn 2 2
- Đặc ñiểm về sông ngòi và sự hình 1
thành dòng chảy
- Thủy văn 1
Cộng 45 27 15 3
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.

2. Nội dung chi tiết:

Chương 1: Những kiến thức cơ bản về khí quyển trái ñất


Mục tiêu:
- Hiểu ñược các thành phần khí quyển, cấu trúc của khí quyển, trạng thái nhiệt
của khí quyển, tác dụng nhiệt ñến khí quyển và các khái niệm: ñộ ẩm không khí,
mây, mù;
- Quan trắc ñược nhiệt ñộ không khí trên tàu;
- Thực hiện cẩn thận, chính xác.
1. Khí quyển trái ñất Thời gian: 2 giờ
1.1. Thành phần khí quyển trái ñất
1.2. Cấu trúc khí quyển.
2. Các yếu tố ñặc trưng của khí quyển Thời gian: 2 giờ

89
90

2.1. Hiện tượng nhiệt trong khí quyển.


- Trạng thái nhiệt của khí quyển
- Tác dụng nhiệt của mặt ñệm ñến lớp khí quyển
- Chế ñộ nhiệt trong tầng ñối lưu
- Nhiệt ñộ không khí trên mặt ñất và cách ño
2.2. Nước trong khí quyển.
- Sự bốc hơi nước
- Độ ẩm không khí
- Phương pháp và dụng cụ ño ñộ ẩm
- Sự biến ñổi pha của nước trong khí quyển
- Sương mù
-Mây
2.3. Áp suất không khí
- Mật ñộ và áp suất không khí
- Các dụng cụ ño khí áp
- Biến trình ngày của khí áp
- Các hệ thống khí áp
- Phân bổ khí áp trên mặt ñịa cầu

Chương 2: Gió - Các dòng không khí trong khí quyển


Mục tiêu:
- Phân tích ñược các nguyên nhân gây ra gió;
- Xác ñịnh ñược hướng gió thật;
- Sử dụng ñược các dụng cụ ño gió;
- Nghiêm túc, cẩn thận.
1. Khái niệm về gió Thời gian1,5:giờ
2. Grñien khí áp Thời gian: 1,5 giờ
3. Các lực tác dụng lên phần tử khí chuyển ñộng Thời gian: 1,5 giờ
3.1. Lực grañien khí áp
3.2. Lực làm lệch do sự quay của trái ñất
3.3. Lực li tâm
3.4. Lực ma sát
4. Gió ñịa chuyển, gió Grañien Thời gian: 1,5 giờ
4.1. Hướng và tốc ñộ gió ñịa chuyển
4.2. Hướng và tốc ñộ gió Grañien
4.3. Hướng gió ở ñộ cao trên 1000 m trong các
trường khí khác nhau.
5. Hướng gió gần mặt ñất Thời gian: 1,5 giờ
5.1. Hướng gió trong trường khí áp là các ñường
ñẳng áp thẳng và song song
5.2. Hướng gió gần mặt ñất trong xoáy thuận
5.3. Hướng gió gần mặt ñất trong xoáy nghịch.
6. Các dòng không khí trong hệ thống khí áp. Thời gian: 1,5 giờ
7. Các loại gió ñịa phương Thời gian: 2 giờ
7.1. Khái niệm về gió ñịa phương

90
91

7.2. Gió brizo (gió ñất, gió biển)


7.3. Gió phơn
7.4. Vòi rồng
7.5. Gió bora.
8. Dụng cụ ño gió, cách quan trắc gió Thời gian: 2 giờ
8.1. Các yếu tố gió: Hướng gió và tốc ñộ gió
8.2. Các ñơn vị ño các yếu tố gió
8.3. Các dụng cụ ño các yếu tố gió
8.4. Cách xác ñịnh các yếu tố gió trên tàu

Chương 3: Tầm nhìn xa khí tượng


Mục tiêu:
- Hiểu ñược thế nào là tầm nhìn xa khí tượng;
- Đánh giá ñược ảnh hưởng của thời tiết ñến tầm nhìn xa;
- Xác ñịnh ñược tầm nhìn xa;
- Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
1. Khái niệm về khả năng nhìn xa Thời gian: 2 giờ
1.1. Tầm nhìn xa khí tượng là gì?
1.2. Khả năng nhìn xa ban ngày và ban ñêm
1.3. Tầm nhìn xa khí tượng và các yếu tố ảnh hưởng ñến

2. Cách xác ñịnh tầm nhìn xa Thời gian: 2 giờ
2.1. Ảnh hưởng của các ñiều kiện thời tiết ñến tầm nhìn xa
2.2. Cách ñánh giá tầm nhìn xa khí tượng trên ñất liền
2.3. Cách ñánh giá tầm nhìn xa khí tượng trên tàu

Chương 4: Những bộ phận khí quyển ñiển hình và thời tiết ở trong ñó
Mục tiêu:
- Hiểu ñược những khái niệm về bộ phận khí quyển ñiển hình như: Front, khí
ñoàn, xoáy thuận, xoáy nghịch và các dấu hiệu của xoáy thuận nhiệt ñới;
- Xác ñịnh ñược vị trí tương ñối của tàu so với vị trí tâm xoáy;
- Nghiêm túc, cẩn thận.
1. Những kiến thức chung về thời tiết. Thời gian: 1,5 giờ
2. Khí ñoàn Thời gian: 2,5 giờ
2.1. Khái niệm về khí ñoàn
2.2. Cách phân loại khí ñoàn
2.3. Thời tiết trong các loại khí ñoàn
3. Front khí quyển Thời gian: 1,5 giờ
3.1. Khái niệm chung về Front
3.2. Cách phân loại Front
3.3. Thời tiết trong các loại Front
4. Xoáy thuận, khái niệm chung về xoáy thuận Thời gian: 1,5 giờ
5. Bão nhiệt ñới Thời gian: 3 giờ
5.1. Khái niệm chung về bão nhiệt ñới

91
92

5.2. Đặc ñiểm thời tiết trong bão nhiệt ñới


5.3. Dấu hiệu ñến gần của các bão nhiệt ñới
6. Xoáy nghịch, khái niệm chung về xoáy nghịch Thời gian: 3 giờ
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

Chương 5: Dự báo thời tiết và dịch vụ khí tượng


Mục tiêu:
- Phân tích ñược bản ñồ thời tiết Si-nốp và Facsimile;
- Hiểu ñược mã hóa thông tin khí tượng;
- Đọc bản ñồ thời tiết;
- Cẩn thận, nghiêm túc.
1. Tổ chức khí tượng thế giới (MWO). Thời gian: 1,5 giờ
1.1. Mạng lưới các trạm khí tượng Si-nốp
1.2. Dịch vụ khí tượng toàn cầu và ý nghĩa của nó ñối với
ngành giao thông ñường thuỷ.
2. Mã hóa thông tin khí tượng Thời gian: 1,5 giờ
2.1. Tầm quan trọng của việc mã hóa thông tin khí tượng
2.2. Mã luật FM-12X Si-nốp ñối với trạm khí tượng trên
ñất liền
2.3. Mã luật FM-13X SHIP ñối với trạm trên tàu biển
2.4. Các ví dụ về việc giải mã một số mã ñiện khí tượng
thu ñược.
3. Bản ñồ thời tiết (bản ñồ Si-nốp) Thời gian: 1,5 giờ
3.1. Bản ñồ thời tiết là gì?
3.2. Các loại bản ñồ thời tiết
3.3. Cách lập bản ñồ thời tiết mặt ñất
3.4. Dự báo thời tiết
4. Bản ñồ thời tiết facsimile Thời gian: 1,5 giờ
4.1. Bản ñồ thời tiết facsimile là gì?
4.2. Đặc ñiểm của bản ñồ thời tiết facsimile
4.3. Sử dụng bản ñồ facsimile trên tàu biển
5. Nghiệp vụ khí tượng hàng hải ñối với sĩ quan boong Thời gian: 1 giờ
5.1. Cách quan trắc các yếu tố khí tượng thủy văn trên tàu
5.2. Các phương tiện kỹ thuật thu tin khí tượng trên tàu
5.3. Những cảnh báo bão cho tàu
5.4. Nội dung chính của bản tin dự báo bão cho tàu
6. Những dấu hiệu của thời tiết ñịa phương Thời gian: 1 giờ
6.1. Khái niệm về thời tiết ñịa phương
6.2. Những dấu hiệu duy trì thời tiết tốt
6.3. Những dấu hiệu duy trì thời tiết xấu
6.4. Những dấu hiệu thay ñổi của thời tiết.
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ

92
93

Chương 6: Thuỷ văn


Mục tiêu:
- Hiểu ñược ñặc ñiểm của sông ngòi Việt nam và sự hình thành dòng chảy;
- Tính ñược sự ảnh hưởng của thủy văn ñến việc chạy tàu;
- Cẩn thận, nghiêm túc.
1. Đặc ñiểm về sông ngòi và sự hình thành dòng chảy Thời gian: 1 giờ
1.1. Hệ thống sông ngòi và các ñặc trưng
1.2. Dòng chảy và các yếu tố ảnh hưởng
1.3. Dòng chảy lũ và sự hình thành
2. Thủy văn Thời gian: 1 giờ
2.1. Mạng lưới các trạm thủy văn
2.2. Độ mặn của nước sông vùng ven biển
2.3. Ảnh hưởng của thủy văn ñến việc chạy tàu

IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:


- Phòng thực hành:
+ Thiết bị ño nhiệt ñộ không khí (khô + ướt);
+ Thiết bị ño khí áp không khí;
+ Thiết bị ño ñộ ẩm không khí;
+ Thiết bị ño gió, giản ñồ chuyển ñổi gió biểu kiến sang gió thật;
+ Máy thu thời tiết Facsimile;
+ Máy thu thời tiết NAVTEX;
+ Tài liệu: Bảng tra tính nhiệt ñộ ñiểm sương, Át-lat Mây;
+ Các ảnh chụp về các loại mây, sóng;
+ Các bản vẽ về các loại về dòng chảy, gió;
+ Đèn chiếu, bàn ghế, các tài liệu liên quan khác.

V. PHUƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:


- Bài kiểm tra 1: sau khi học xong chương 4, viết 45 phút, nội dung kiểm tra
trong các chương 1,2,3,4.
- Bài kiểm tra 2. sau khi học xong chương 7, viết 45 phút, nội dung kiểm tra
trong các chương 5,6,7.
- Bài kiểm tra kết thúc môn học: vấn ñáp + thực hành ñảm bảo nội dung sau:
+ Phân tích ñược các yếu tố khí tượng;
+ Mối liên quan giữa các yếu tố khí tượng;
+ Tầm nhìn xa;
+ Các yếu tố sóng;
+ Quan trắc, ghi nhật ký các yếu tố khí tượng;
+ Quan trắc, ghi nhật ký các yếu tố thủy văn.

93
94

VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:


1. Phạm vi áp dụng chương trình.
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học
- Thực hành theo nhóm khoảng 15 sinh viên/giáo viên hướng dẫn;
- Hướng dẫn cho sinh viên tìm các tài liệu tham khảo;
- Nếu có thể, tổ chức cho sinh viên tham quan trạm quan trắc khí tượng.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý.
- Mối quan hệ giữa các yếu tố: Không khí, áp suất, mây, mưa, gió, nhiệt ñộ;
- Đọc ñược bản ñồ thời tiết;
- Quan trắc các yếu tố thời tiết và dự báo.
4. Tài liệu cần tham khảo.
- “Khí tượng - thủy văn hàng hải ” của KS. Nguyễn Sĩ Kiêm;
- Át-lat mâyquốc tế;
- Hướng dẫn Nghiệp vụ Hàng hải của Tiếu Văn Kinh;
- Maritime meteorology a guide for deck officers;
- Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt (Nha khí tượng);
- Mã luật khí tượng bề mặt (Nha khí tượng);
- Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ (Nha khí tượng).

94
95

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC THỦY TRIỀU


Mã số môn học: MH 15
Thời gian môn học: 30 giờ (Lý thuyết: 20 giờ; Thực hành: 10 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:
- Vị trí: Được bố trí giảng dạy sau các môn học kỹ thuật cơ sở.
- Tính chất: Môn học chuyên ngành tìm hiểu về các quy luật của mực nước biển.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Hiểu và giải thích ñược hiện tượng thủy triều, tra ñược lịch thủy triều Việt
Nam, mô tả ñược chất ñáy của ñại dương;
- Trình bày ñược phương pháp quan trắc sóng biển và xác ñịnh hải lưu;
- Nghiêm túc trong học tập.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian
Thời gian (giờ)
Số Thực Kiểm
Tên chương mục Tổng Lý
TT hành tra
số thuyết
Bài tập
I Đại dương và ñặc ñiểm của nó 4 4
- Sự phân bố ñất liền và nước trên trái 1
ñất
- Sự phân chia ñại dương trên thế giới 1
- Địa hình ñáy ñại dương 1
- Chất ñáy của ñại dương và biển 1
II Sóng biển 6 5 1
- Khái niệm, phân loại sóng biển 1
- Các yếu tố sóng biển 1
- Quan trắc sóng 1
- Ảnh hưởng của sóng biển ñến tàu 2
III Hải lưu 6 6
- Khái niệm về hải lưu 1
- Cách xác ñịnh yếu tố của hải lưu 2
- Các hải lưu chính trên ñại dương thế 3
giới.
IV Thủy triều 14 3 10 1
- Các thuật ngữ quan trọng về thủy 0,5
triều
- Giải thích hiện tượng thủy triều 0,5
- Sự chênh lệch của thủy triều và biên 0,5
ñộ thủy triều
- Đặc ñiểm thủy triều ở Việt Nam 0,5
- Cách tra lịch thủy triều 0,5 5

95
96

- Một số bài toán về thủy triều 0,5 5


Cộng 30 18 10 2
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Chương 1: Đại dương và các ñặc ñiểm của nó
- Phân tích ñược sự phân chia ñại dương trên thế giới;
- Mô tả ñược chất ñáy của ñại dương;
- Nghiêm túc trong học tập.
1. Sự phân bố ñất liền và nước trên trái ñất Thời gian: 1giờ
2. Sự phân chia ñại dương trên thế giới Thời gian: 1giờ
3. Địa hình ñáy ñại dương Thời gian:1giờ
4. Chất ñất của ñáy ñại dương và biển Thời gian: 1giờ

Chương 2: Sóng biển


- Phân tích ñược các nguyên nhân gây ra sóng biển;
- Biết ñược phương pháp quan trắc sóng biển ;
- Nghiêm túc, cẩn thận khi quan trắc.
1. Khái niệm về sóng biển, phân loại sóng biển Thời gian: 1giờ
1.1. Sóng biển là gì ? Nguyên nhân gây ra sóng biển
1.2. Phân loại sóng biển
2. Các yếu tố sóng biển Thời gian: 1giờ
2.1. Các kiểu và dạng sóng biển
2.2. Các yếu tố sóng biển
2.3. Sự phụ thuộc các yếu tố sóng biển với các yếu tố
nhân tạo khác nhau
3. Quan trắc sóng Thời gian: 1giờ
3.1. Phương pháp quan trắc sóng trên tàu
3.2. Quan trắc bằng mắt thường
4. Ảnh hưởng của sóng biển ñến tàu Thời gian: 2giờ
4.1. Ảnh hưởng của ñộ cao và hướng truyền sóng biển ñến tốc ñộ tàu thủy
4.2. Hiện tượng cộng hưởng
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

Chương 3: Hải lưu


- Phân tích ñược các nguyên nhân gây ra hải lưu, trình bày ñược phương pháp
xác ñịnh hải lưu ;
- Hiểu sơ ñồ các dòng chảy;
- Nghiêm túc, cẩn thận khi sử dụng các dụng cụ ño.
1. Khái niệm về hải lưu- Các lực tạo nên hải lưu Thời gian: 1giờ
1.1. Hải lưu là gì? Nguyên nhân hình thành hải lưu
1.2. Phân loại hải lưu
2. Cách xác ñịnh các yếu tố hải lưu Thời gian: 2giờ

96
97

2.1. Dụng cụ ño hải lưu


2.2. Các phương pháp ño các yếu tố hải lưu
3. Các hải lưu chính trên ñại dương thế giới Thời gian: 3giờ
3.1. Sơ ñồ chung dòng chảy trên ñại dương thế giới
3.2. Sơ ñồ chung dòng chảy trên một số ñại dương và biển
3.3. Đặc trưng các dòng chảy chính của các ñại dương

Chương 4: Thủy triều


- Phân tích ñược các hiện tượng thủy triều;
- Trình bày ñược các ñặc ñiểm thủy triều trên biển Đông, sử dụng ñược bảng
thủy triều Anh, Việt Nam;
- Tỉ mỉ, chính xác khi tra bảng thuỷ triều.
1. Các thuật ngữ về mực nước biển Thời gian: 0,5giờ
1.1. Khái niệm về sự dao ñộng mực nước biển
1.2. Nguyên nhân gây nên sự dao ñộng mực nước ñại
dương và biển
2. Các thuật ngữ quan trọng về thủy triều, Ảnh hưởng Thời gian:0,5 giờ
của các nhân tố khác nhau ñến các yếu tố thủy triều
3. Giải thích hiện tượng thủy triều Thời gian: 0,5 giờ
3.1. Lực hấp dẫn vũ trụ
3.2. Lực ly tâm
3.3. Lực tổng hợp tạo triều
4. Sự chênh lệch của thủy triều Thời gian: 0,5 giờ
4.1. Chênh lệch triều hàng ngày khi xích vĩ mặt trăng
bằng không
4.2. Chênh lệch triều hàng ngày khi xích vĩ mặt trăng
khác không
4.3. Chênh lệch triều nửa tháng, một tháng
4.4. Triều sóc vọng và triều trực thế là gì?
4.5. Chênh lệch triều dài hạn.
5. Biên ñộ triều và ñặc ñiểm của nó trên các ñại dương
Thời gian: 0,5giờ
và biển.
6. Đặc ñiểm thủy triều Việt Nam. Thờig ian: 0,5giờ
7. Cơ sở thiết lập bảng tính thủy triều. Thời gian: 5,5giờ
8. Cách tra lịch thủy triều của Việt Nam. Thờigian: 5,5 giờ
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:


- Phòng thực hành:
+ Bản vẽ về các loại về dòng chảy, gió;
+ Đèn chiếu, bàn ghế, các tài liệu liên quan khác.
- Tài liệu: Lịch thủy triều Việt Nam.
V. PHUƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:

97
98

- Bài kiểm tra 1: sau khi học xong chương 2, viết 45 phút, nội dung kiểm tra
trong chương 1,2.
- Bài kiểm tra 2: sau khi học xong chương 5, viết 45 phút, nội dung kiểm tra
trong chương 3,4,5.
- Bài kiểm tra hết môn học: vấn ñáp kết hợp thực hành ñảm bảo các nội
dung sau:
+ Hiểu ñược ñặc tính của ñại dương;
+ Phân loại và biết xác ñịnh hướng, tốc ñộ của dòng chảy;
+ Biết các yếu tố sóng và cách quan trắc chúng;
+ Hiểu ñược lý thuyết về thủy triều;
+ Tra ñược bảng thủy triều Việt Nam.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy:
Trong quá trình giảng dạy các bài cần kết hợp giữa giảng dạy lý thuyết và giảng
dạy thực hành.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Phân tích bản ñồ thời tiết Sinốp Facsimile;
- Sử dụng bảng thủy triều Việt Nam.
4. Tài liệu tham khảo:
- “Khí tượng - thủy văn hàng hải ” của Nguyễn Sĩ Kiêm;
- Át-lat mây quốc tế;
- Hướng dẫn Nghiệp vụ Hàng hải của Tiếu Văn Kinh;
- Maritime meteorology a guide for deck officers;
- Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt (Nha khí tượng);
- Mã luật khí tượng bề mặt (Nha khí tượng).

98
99

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC


LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA 1

Mã số môn học: MH 16
Thời gian môn học: 45 giờ (Lý thuyết: 40 giờ; Thực hành: 5 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:
- Vị trí: Môn học thuộc nhóm kiến thức chuyên ngành. Được bố trí sau các môn
học chung và các môn cơ sở chuyên ngành.
- Tính chất: Là môn học chuyên ngành, học lý thuyết kết hợp với thực hành.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Hiểu ñược nội dung của các ñiều luật;
- Áp dụng ñúng các Quy tắc giao thông và tín hiệu của phương tiện trong khi
khai thác phương tiện;
- Nghiêm túc thực hiện các quy ñịnh của luật ñể an toàn giao thông ñường thuỷ
nội ñịa.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian

Thời gian (giờ)


Số
Tên chương mục Tổng Lý Thực Kiểm
TT
số thuyết hành tra
I Những quy ñịnh chung 0,5 0,5
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 8. Các hành vi bị cấm
II Quy hoạch, xây dưng và bảo vệ kết cấu 1,5 1,5
hạ tầng giao thông ñường thuỷ nội
ñịa
- Phân tích các ñiều luật của chương
III Phương tiện thuỷ nội ñịa 3,5 3,5
- Phân tích các ñiều luật của chương
IV Thuyền viên và người lái phương 3 3
tiện
- Phân tích các ñiều luật của chương
V Qui tắc giao thông và tín hiệu của 30 23 5 2
phương tiện
- Mục 1. Quy tắc giao thông
- Mục 2. Tín hiệu của phương tiện giao
thông ñường thuỷ nội ñịa

99
100

VI Hoạt ñộng của cảng, bến thủy nội 1,5 1,5


ñịa, cảng vụ và hoa tiêu ñường thuỷ
nội ñịa
- Phân tích các ñiều luật của chương
VII Vận tải ñường thuỷ nội ñịa 2 2
- Phân tích các ñiều luật của chương
VIII Quản lý nhà nước về giao thông 1 1
ñường thuỷ nội ñịa
- Phân tích các ñiều luật của chương
IX Điều khoản thi hành 2 1 1
- Phân tích các ñiều luật của chương
Cộng 45 37 5 3

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.

2. Nội dung chi tiết:

Chương 1: Những quy ñịnh chung


Mục tiêu:
- Hiểu ñược các từ ngữ trong Luật Giao thông ñường thủy nội ñịa;
- Thuộc ñược các hành vi bị cấm trong Luật Giao thông ñường thủy nội ñịa;
- Có thái ñộ nghiêm túc trong học tập.
1. Điều 3. Giải thích từ ngữ Thời gian : 0,5 giờ
2. Điều 8. Các hành vi bị cấm

Chương 2: Quy hoạch, xây dưng và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
ñường thuỷ nội ñịa
Giới thiệu các ñiều luật của chương Thời gian: 1,5 giờ

Chương 3: Phương tiện thủy nội ñịa Thời gian: 3,5 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược các tiêu chuẩn, ñiều kiện của một phương tiện khi hoạt ñộng trên
ñường thủy nội ñịa;
- Thành thạo việc thực hiện thủ tục ñăng ký, ñăng kiểm phương tiện;
- Có thái ñộ nghiêm túc trong học tập.
1. Điều 24. Điều kiện hoạt ñộng của phương tiện.
2. Điều 25. Đăng ký phương tiện.
3. Điều 26. Đăng kiểm phương tiện.
4. Điều 27. Cơ sở ñóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện.
5. Điều 28. Nhập khẩu phương tiện.

100
101

Chương 4: Thuyền viên và người lái phương tiện Thời gian: 3 giờ
Mục tiêu:
- Biết ñược các loại bằng, chứng chỉ chuyên môn;
- Đảm nhận ñược những chức danh trên phương tiện;
- Có thái ñộ nghiêm túc trong học tập.
1. Điều 29. Chức danh và tiêu chuẩn chức danh thuyền viên
2. Điều 30. Bằng, chứng chỉ chuyên môn
3. Điều 31. Đào tạo, cấp bằng và chứng chỉ chuyên môn
4. Điều 32. Điều kiện thi nâng hạng bằng thuyền trưởng, máy trưởng
5. Điều 33. Đảm nhận chức danh thuyền trưởng
6. Điều 34. Đảm nhận chức danh máy trưởng
7. Điều 35. Điều kiện của người lái phương tiện

Chương 5: Quy tắc giao thông và tín hiệu của phương tiện
Thời gian: 30 giờ
- Trình bày ñược nội dung của các ñiều luật;
- Áp dụng ñúng các Quy tắc giao thông và tín hiệu của phương tiện trong khi
khai thác phương tiện;
- Nghiêm túc thực hiện các quy ñịnh của ñiều luật ñể an toàn giao thông
ñường thuỷ nội ñịa.
Mục 1: Quy tắc giao thông
1. Điều 36. Chấp hành quy tắc giao thông ĐTNĐ
2. Điều 37. Hành trình trong ñiều kiện tầm nhìn xa bị hạn chế và nơi luồng
giao nhau, luồng cong gấp
3. Điều 38. Quyền ưu tiên của các phương tiện làm nhiệm vụ ñặc biệt
4. Điều 39. Phương tiện tránh nhau khi ñi ñối hướng nhau
5. Điều 40. Phương tiện tránh nhau khi ñi cắt hướng nhau
6. Điều 41. Thuyền buồm tránh nhau
7. Điều 42. Phương tiện vượt nhau
8. Điều 43. Phương tiện ñi qua khoang thông thuyền của cầu, cống
9. Điều 44. Neo ñậu phương tiện
Mục 2: Tín hiệu của phương tiện giao thông ĐTNĐ
10. Điều 45. Tín hiệu của phương tiện
11. Điều 46. Tín hiệu ñiều ñộng
12. Điều 47. Âm hiệu thông báo
13. Điều 48. Âm hiệu khi tầm nhìn xa bị hạn chế
14. Điều 49. Phân loại phương tiện ñể bố trí tín hiệu
15. Điều 50. Đèn hiệu trên phương tiện hành trình một mình
16. Điều 51. Tín hiệu trên ñoàn lai kéo
17. Điều 52. Tín hiệu trên ñoàn lai áp mạn
18. Điều 53. Tín hiệu trên ñoàn lai ñẩy
19. Điều 54. Tín hiệu trên ñoàn lai hỗn hợp
20. Điều 55. Tín hiệu trên phương tiện mất chủ ñộng
21. Điều 56. Tín hiệu trên phương tiện neo
22. Điều 57. Tín hiệu trên phương tiện ñang thực hiện nghiệp vụ trên luồng

101
102

hoặc phương tiện bị mắc cạn trên luồng


23. Điều 58. Tín hiệu trên phương tiện có ñộng cơ chở khách
24. Điều 59. Tín hiệu trên phương tiện chở hàng nguy hiểm
25. Điều 60. Tín hiệu trên tàu ñánh cá
26. Điều 61. Tín hiệu trên phương tiện có người ngã xuống nước
27. Điều 62. Tín hiệu trên phương tiện yêu cầu cảnh sát, thanh tra ñường thuỷ
nội ñịa hỗ trợ
28. Điều 63. Tín hiệu trên phương tiện có người, súc vật bị dịch bệnh
29. Điều 64. Tín hiệu trên phương tiện bị nạn, yêu cầu cấp cứu
30. Điều 65. Tín hiệu báo trạm kiểm soát, phương tiện tuần tra, kiểm soát giao
thông
31. Điều 66. Tín hiệu gọi phương tiện ñể kiểm soát giao thông
32. Điều 67. Tín hiệu trên phương tiện làm nhiệm vụ ñặc biệt
33. Điều 68. Tín hiệu trên phương tiện ñưa ñón hoa tiêu
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ

Chương 6: Hoạt ñộng của cảng, bến thủy nội ñịa, cảng vụ và hoa tiêu
ñường thuỷ nội ñịa
- Phân tích các ñiều luật của chương Thời gian: 1,5 giờ

Chương 7: Vận tải ñường thuỷ nội ñịa


- Phân tích các ñiều luật của chương Thời gian: 2 giờ

Chương 8: Quản lý nhà nước về GTĐTNĐ


- Phân tích các ñiều luật của chương Thời gian: 1 giờ

Chương 9: Điều khoản thi hành


- Phân tích các ñiều luật của chương Thời gian: 1 giờ
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:


- Vật liệu: Các loại giấy, bút dạ màu dùng vẽ hình minh hoạ.
- Dụng cụ trang thiết bi:
+ Các loại ñèn hiệu trang bị trên phương tiện ñường thuỷ nội ñịa;
+ Các loại dấu hiệu trang bị trên phương tiện ñường thuỷ nội ñịa;
+ Các thiết bị phát tín hiệu âm thanh và ánh sáng trang bị trên phương tiện
ñường thuỷ nội ñịa;
+ Phòng học chuyên môn hoá Pháp luật về Giao thông ñường thuỷ nội ñịa.
- Học liệu:
+ Luật Giao thông ñường thuỷ nội ñịa;
+ Hình ảnh ñèn tín hiệu, dấu hiệu;
+ Các tài liệu tham khảo liên quan.

102
103

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:


- Các bài kiểm tra:
+ Bài kiểm tra 1: Sau khi kết thúc chương 4, hình thức tự luận, nội dung trong
chương1,3,4.
+ Bài kiểm tra 2: Sau khi kết thúc chương 5, hình thức tự luận, nội dung trong
chương 5.
+ Bài kiểm tra kết thúc môn học: Tự luận hoặc trắc nghiệm.
- Về kỹ năng: Kỹ năng quan sát, cảnh giới, ñiều ñộng phù hợp với quy tắc giao
thông và tín hiệu của phương tiện.
- Về thái ñộ: Nghiêm túc, cẩn thận, tập chung.

VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:


1. Phạm vi áp dung chương trình:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
Các bài giảng cần ñược chuẩn bị kèm với các ví dụ minh hoạ hành ñộng tránh va
trên ñường thủy nội ñịa.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
Các quy tắc giao thông và tín hiệu của phương tiên.
4. Tài liệu cần tham khảo:
Luật Giao thông ñường thủy nội ñịa năm 2004 và các văn bản dưới luật.

103
104

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC


LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA 2
Mã số môn học: MH 17
Thời gian môn học: 45giờ (Lý thuyết: 40 giờ; Thực hành: 5 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:
- Vị trí: Môn học thuộc nhóm kiến thức chuyên ngành. Được bố trí sau các môn
học chung và các môn cơ sở chuyên ngành.
- Tính chất: Là môn học chuyên ngành, học lý thuyết kết hợp với thực hành.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Trình bày ñược hình dáng, màu sắc, ñèn hiệu của các loại báo hiệu;
- Điều ñộng tàu theo ñúng Quy tắc báo hiệu ñường thuỷ nội ñịạ Việt Nam;
- Nghiêm túc dẫn tàu theo sự chỉ dẫn của báo hiệu.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian
Thời gian (giờ)
Số
Tên chương mục Tổng Lý Thực Kiểm
TT
số thuyết hành tra
I Quy tắc báo hiệu ñường thuỷ nội ñịa 30 24 5 1
Việt Nam
- Quy ñịnh chung 0,5
- Những quy ñịnh của quy tắc báo hiệu 1,5
ñường thuỷ nội ñịa
- Báo hiệu chỉ luồng 5
- Báo hiệu vị trí nguy hiểm hay chướng 3
ngại vật
- Báo hiệu thông báo cấm 3
- Báo hiệu thông báo sự hạn chế 3
- Báo hiệu chỉ dẫn 2
- Báo hiệu thông báo 4
- Báo hiệu thông báo phụ 2
II Quy ñịnh về phạm vi trách nhiệm của 5 5
thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội ñịa.
- Quy ñịnh chung 1
- Trách nhiệm và chức danh của thuyền 2
viên

104
105

- Quy ñịnh ñịnh biên thuyền viên. 2


III Quy ñịnh về xử phạt vi phạm hành 10 8 2
chính trong lĩnh vực giao thông ñường
thuỷ nội ñịa
- Vi phạm quy ñịnh về giao thông ñường 3
thuỷ nội ñịa
- Vi phạm về quy ñịnh ñịnh biên thuyền 2
viên
- Vi phạm quy tắc giao thông và tín hiệu 3
ñường thuỷ nội ñịa
Cộng 45 37 5 3

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.

2. Nội dung chi tiết:

Chương1: Quy tắc báo hiệu ñường thuỷ nội ñịa Việt nam
Mục tiêu:
- Hiểu ñược quy ñịnh chung về màu sắc, ánh sáng ban ñêm, cách ñánh số và
kích thước của báo hiệu;
- Nhận biết ñược các báo hiệu chỉ vị trí giới hạn của luồng tàu chạy, các báo
hiệu nguy hiểm trên luồng tàu chạy ñể ñiều ñộng tàu ñi ñúng luồng nhằm ñảm
bảo an toàn;
- Có thái ñộ nghiêm túc trong học tập.
1. Quy ñịnh chung Thời gian: 0,5 giờ
2. Những quy ñịnh của quy tắc báo hiệu ñường thuỷ nội ñịa Việt Nam
Thờigian: 1,5 giờ
2.1. Điều 5. Quy ñịnh bờ phải, bờ trái hay phía phải, phía trái của luồng tàu
chạy
2.2. Điều 6. Phân loại báo hiệu
2.3. Điều 7. Biển báo hiệu và màu sắc báo hiệu
2.4. Điều 8. Biển phụ dùng trên phao, biển phụ dùng cho báo hiệu thông báo chỉ
dẫn, cờ
2.5. Điều 9. Vật mang biển báo hiệu
2.6. Điều 10. Ánh sáng ban ñêm của ñèn hiệu
2.7. Điều 11. Cách ñánh số của báo hiệu ĐTNNĐ Việt Nam
2.8. Điều 12. Kích thước của báo hiệu ĐTNĐ
2.9. Điều 13. Báo hiệu thông báo không có ñèn, tuyến báo hiệu sử dụng ñèn
dầu
2.10. Điều 14. Các trường hợp ñặc biệt khác
3. Báo hiệu chỉ luồng Thời gian: 5 giờ
3.1. Phao chỉ vị trí giới hạn của luồng tàu chạy

105
106

3.2. Phao chỉ vị trí giới hạn của luồng tàu sông ñi cạnh luồng tàu biển
3.3. Báo hiệu luồng tàu ñi gần bờ
3.4. Báo hiệu cửa luồng ra vào cảng, bến
3.5. Phao tim luồng
3.6. Báo hiệu chuyển hướng luồng
3.7. Chập tiêu tim luồng
3.8. Báo hiệu ñịnh hướng luồng
3.9. Báo hiệu hai luồng
4. Báo hiệu vị trí nguy hiểm hay vật chướng ngại trên luồng Thời gian: 3 giờ
4.1. Báo hiệu nơi phân luồng, ngã ba (ñặt trên bờ)
4.2. Báo chướng ngại vật hoặc vị trí nguy hiểm trên luồng
4.3. Báo hiệu chướng ngại vật ñơn lẻ trên ñường thuỷ rộng
4.4. Phao giới hạn vùng nước
4.5. Báo hiệu ñánh dấu khoang thông thuyền của công trình vựơt sông trên
không
5. Báo hiệu thông báo cấm Thời gian: 3 giờ
5.1. Báo hiệu ñiều khiển sự ñi lại
5.2. Tín hiệu giao thông qua âu thuyền
5.3. Báo hiệu cấm thả neo, cấm kéo rê neo, cáp hay xích
5.4. Báo hiệu cấm ñỗ
5.5. Báo hiệu cấm buộc tàu thuyền
5.6. Báo hiệu hạn chế tạo sóng
5.7. Báo hiệu cấm tàu thuyền quay trở
5.8. Báo hiêu cấm vượt
5.9. Báo hiệu cấm các ñoàn kéo ñẩy vượt nhau
5.10. Cấm phương tiện cơ giới
5.11. Cấm phương tiện thô sơ
5.12. Cấm hoạt ñộng thể thao
5.13. Cấm rẽ phải
5.14. Cấm rẽ trái
5.15. Cấm bơi lội
5.16. Cấm lướt ván
5.17. Cấm lướt ván buồm
5.18. Cấm tàu thuyền chạy buồm
5.19. Khu vực cấm ñi lại với tốc ñộ cao
6. Báo hiệu thông báo sự hạn chế Thời gian: 3 giờ
6.1. Báo hiệu báo chiều cao tĩnh không bị hạn chế
6.2. Báo hiệu báo chiều sâu luồng bị hạn chế
6.3. Báo hiệu báo chiều rộng luồng bị hạn chế
6.4. Báo hiệu "luồng cách bờ"
6.5. Báo hiệu thông báo ñoàn lai dắt bị hạn chế
6.6. Báo hiệu thông báo chiều rộng ñoàn lai dắt bị hạn chế
6.7. Báo hiệu thông báo chiều dài ñoàn lai dắt bị hạn chế
6.8. Báo hiệu quy ñịnh tần số liên lạc theo khu vực
7. Báo hiệu chỉ dẫn Thời gian: 2 giờ

106
107

7.1. Báo hiệu "chú ý nguy hiểm"


7.2. Báo hiệu" dừng lại"
7.3. Báo hiệu"Phát tín hiệu âm thanh"
7.4. Được phép ñi ngang qua luồng về phía trái
7.5. Được phép ñi ngang qua luồng về phía phải
8. Báo hiệu thông báo Thời gian: 4 giờ
8.1. Báo hiệu phía trước có ñường dây ñiện qua sông
8.2. Được phép neo ñậu
8.3. Chiều rộng vùng nước ñược phép neo ñậu
8.4. Số hàng tối ña ñược phép neo ñậu
8.5. Báo vị trí Đoạn, Trạm quản lý ñường thuỷ nội ñịa
8.6. Báo hiệu có bến phà, bến khách ngang sông
8.7. Báo hiệu chỉ ñiểm kết thúc một tình huống
8.8. Báo hiệu khu vực tiếp giáp
8.9. Báo hiệu có trạm kiểm tra giao thông ñường thuỷ
8.10. Báo hiệu cống, ñập hoặc âu thuyền
8.11. Báo hiệu báo cây số ñường thủy nội ñịa
8.12. Báo hiệu báo lý trình sông kênh
8.13. Báo hiệu khu vực ñược phép tổ chức các hoạt ñộng thể thao hoặc giải trí
(báo hiệu chung)
8.14. Được phép quay trở
8.15. Báo công trình ngầm vượt sông
8.16. Khu vực ñược phép lướt ván
8.17. Khu vực ñược phép lướt ván buồm
8.18. Khu vực tàu thuyền chạy buồm ñược phép ñi lại
8.19. Khu vực cho phép ñi lại với tốc ñộ cao
8.20. Báo có trạm ñiện thoại
8.21. Báo có trạm bán xăng dầu
8.22. Báo hiệu báo tần số liên lạc ñể ñược trả lời những thông tin cần thiết
cho việc chạy tàu
9. Báo hiệu thông báo phụ Thời gian: 2 giờ
9.1. Báo hiệu triết giảm tĩnh không
9.2. Báo tĩnh không trực tiếp (Thước nước ngược)
9.3. Giới hạn phạm vị chiều dài hiệu lực của báo hiệu kể từ vị trí ñặt báo hiệu
(bằng con số ghi trong biển)
9.4. Giới hạn phạm vị hiệu lực của báo hiệu giữa hai biển báo hiệu
9.5. Giới hạn phạm vi hiệu lực báo hiệu về hai phía tính từ vị trí ñặt báo hiệu
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

Chương 2: Quy ñịnh về phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái
phương tiện thuỷ nội ñịa
Mục tiêu:
- Hiểu ñược các chức danh bố trí trên phương tiện thuỷ nội ñịa;
- Thực hiện tốt nhiệm cụ thể của các chức danh;
- Có thái ñộ nghiêm túc trong khi thực hiện nhiệm vụ.

107
108

1. Quy ñịnh chung Thời gian: 1 giờ


Phân tích các ñiều luật của chương
2. Trách nhiệm của các chức danh Thời gian: 2 giờ
2.1. Thuyền trưởng
2.2. Thuyền phó1
2.3. Thuyền phó 2
2.4. Thuỷ thủ
2.5. Thuyền viên tập sự
3. Quy ñịnh về ñịnh biên thuyền viên Thời gian: 2 giờ

Chương 3: Quy ñịnh về xử phạt hành chính trong lĩnh vực giao thông
ñường thuỷ nội ñịa
Mục tiêu:
- Hiểu ñược các nguyên tắc chung về xử phạt vi pham hành chính;
- Nắm ñược các khung hình phạt cụ thể ñối với từng hành vi;
- Có thái ñộ nghiêm túc trong học tập.
1. Vi phạm quy ñịnh về phương tiện thuỷ nội ñịa Thời gian: 3 giờ
1.1. Điều 13. Vi phạm quy ñịnh về ñiều kiện hoạt ñộng của phương tiện ñăng
ký, ñăng kiểm phương tiện
1.2. Điều 14. Vi phạm quy ñịnh về trang thiết bị, dụng cụ an toàn của phương
tiện
1.3. Điều 15. Vi phạm quy ñịnh về công dụng, vùng hoạt ñộng của phương
tiện
1.4. Điều 16. Vi phạm quy ñịnh về thiết kế, ñóng mới, hoán cải, sửa chữa
phục hồi phương tiện
2. Vi phạm quy ñịnh về thuyền viên Thời gian: 2 giờ
2.1. Điều 17. Vi phạm quy ñịnh về bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền
viên, người lái phương tiện
2.2. Điều 18. Vi phạm quy ñịnh ñối với thuyền viên, người lái phơng tiện
2.3. Điều 20. Vi phạm quy ñịnh về trách nhiệm khi xảy ra tai nạn giao thông
ñường thuỷ nội ñịa
2.4. Điều 21. Vi phạm quy ñịnh về kiểm tra, kiểm soát
3. Vi phạm quy tắc giao thông và tín hiệu của phương tiện Thời gian: 3 giờ
3.1. Điều 22. Vi phạm quy tắc giao thông
3.2. Điều 23. Vi phạm quy ñịnh về tín hiệu của phương tiện
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ

IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:


- Vật liệu: Các loại giấy, bút dạ màu dùng vẽ hình minh hoạ.
- Dụng cụ trang thiết bi:
+ Các loại mô hình báo hiệu ñường thuỷ nội ñịa Việt Nam;
+ Các thiết bị phát tín ánh sáng trang bị trên ñường thuỷ nội ñịa;
+ Phòng học chuyên môn hoá Pháp luật về Giao thông ĐTNĐ;
+ Phòng sa bàn ñường thuỷ nội ñịa.

108
109

- Học liệu:
+ Quy tắc báo hiệu ñường thuỷ nội ñịa Việt Nam;
+ Quy ñịnh về phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội ñịa;
+ Quy ñịnh về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực GTĐTNĐ;
+ Hình ảnh về báo hiệu ñường thuỷ nội ñịa Việt Nam;
+ Các tài liệu tham khảo liên quan.

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:


- Các bài kiểm tra:
+ Bài kiểm tra 1: Sau khi kết thúc phần 1, hình thức tự luận, nội dung trong phần 1
+ Bài kiểm tra 2: Sau khi kết thúc phần 3, hình thức tự luận, nội dung trong phần
2,3
+ Bài kiểm tra kết thúc môn học: Tự luận hoặc trắc nghiệm.
- Về kỹ năng: Kỹ năng quan sát, ñiều ñộng phù hợp với quy tắc báo hiệu ñường
thủy nội ñịa.
- Về thái ñộ: Nghiêm túc, cẩn thận, tập chung.

VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:


1. Phạm vi áp dung chương trình:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
Các bài giảng cần ñược chuẩn bị kèm với các ví dụ minh hoạ ñiều ñộng tuân
theo báo hiệu trên ñường thủy nội ñịa.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
Các loại báo hiệu ñường thuỷ nội ñịa Việt Nam.
4. Tài liệu cần tham khảo:
- Quy tắc báo hiệu ñường thuỷ nội ñịa Việt Nam (Quyết ñịnh 4099/2000/QĐ-
GTVT ngày 28/12/2000 và Quyết ñịnh 11/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/8/2005);
- Quy ñịnh về phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội ñịa.(Quyết ñịnh 28/2004/QĐ-BGTVT ngày 07/12/2004);
- Quy ñịnh về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực GTĐTNĐ (Nghị ñịnh
09/2005/NĐ-CP ngày 27/01/2005).

109
110

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC ĐỊA VĂN HÀNG HẢI


Mã số môn học: MH 18
Thời gian môn học: 70 giờ (Lý thuyết: 30 giờ; thực hành: 40 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:
- Vị trí: Môn học này thuộc nhóm các môn chuyên môn, ñược bố trí sau các môn
học chung.
- Tính chất: Môn chuyên môn, lý thuyết kết hợp với thực hành.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Hiểu khái niệm cơ bản về trái ñất và các quy ước trên bề mặt trái ñất;
- Xác ñịnh ñược phương hướng trên biển ñể tính toán hướng ñi của tàu và ño
ñược phương vị, khoảng cách ñến các mục tiêu;
- Cẩn thận, tỉ mỉ khi thao tác hải ñồ ñể xác ñịnh vị trí của tàu trên biển.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian

Thời gian (giờ)


Số Tổng Lý Thực Kiểm
Tên chương mục
TT số thuyết hành tra
Bài tập
I Những khái niệm cơ bản 6 6
- Hình dạng kích thước của 0,5
trái ñất
- Những ñường ñiểm cơ bản 1
trên mặt ñất
- Những ñơn vị dùng trong 1
hàng hải
- Toạ ñộ của một ñiểm 1
- Hệ thống phân chia chân 1
trời
- Tầm nhìn xa chân trời, 1,5
tầm nhìn xa mục tiêu
II Xác ñịnh phương hướng 6 6
trên mặt biển
- Từ trường trái ñất- Độ 1
lệch ñịa từ
- Độ lệch riêng của la bàn 1
từ
- Số hiệu chỉnh la bàn từ 1
- Hướng thật, hướng ñịa từ, 1
hướng la bàn
- Phương vị thật, phương vị 2
la bàn, phương vị ñịa từ.

110
111

III Hải ñồ 5 5
- Khái niệm 0,5
- Phép chiếu của hải ñồ 1,5
- Tỷ lệ xích của hải ñồ 1
- Ký hiệu của hải ñồ 1
- Độ tin cậy của hải ñồ 1
IV Thao tác hải ñồ 30 5 23 2
- Những dụng cụ ñể thao tác 1
hải ñồ
- Những bài toán cơ bản 2 14
- Thao tác hải ñồ khi có ảnh 2 9
hưởng của gió và nước
V Xác ñịnh vị trí tàu bằng 23 8 13 2
mục tiêu nhìn thấy
- Khái niệm 1
- Đường ñẳng trị, ñường vị 1
trí
- Xác ñịnh vị trí tàu bằng 3 6
ñường ñẳng trị cùng loại
- Xác ñịnh vị trí tàu bằng 3 7
ñường ñẳng trị khác loại.
Cộng 70 30 36 04
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:

Chương 1: Những khái niệm cơ bản


Mục tiêu:
- Hiểu ñược khái niệm về trái ñất và các quy ước trên bề mặt trái ñất;
- Xác ñịnh ñược các ñường, ñiểm cơ bản trên trái ñất, tính toán ñược tầm nhìn
xa mục tiêu;
- Cẩn thận, tỉ mỉ trong tính toán.
1. Hình dạng và kích thước của trái ñất Thời gian: 0,5 giờ
1.1. Hình dạng của trái ñất
1.2. Kích thước của trái ñất
2. Những ñường ñiểm cơ bản trên mặt ñất Thời gian: 1 giờ
2.1. Địa trục: PNPS
2.2. Cực trục (Cực trái ñất)
2.3. Đường xích ñạo
2.4. Vòng vĩ tuyến
2.5. Vòng kinh tuyến
3. Những ñơn vị dùng trong hàng hải Thời gian: 1 giờ
3.1. Các ñơn vị ño ñộ dài
3.2. Đơn vị ño tốc ñộ

111
112

3.3. Đơn vị ño góc, ño cung


4. Toạ ñộ của một ñiểm Thời gian: 1 giờ
4.1. Cơ sở lý thuyết
4.2. Vĩ ñộ của một ñiểm
4.3. Kinh ñộ của một ñiểm
5. Hệ thống phân chia chân trời Thời gian: 1 giờ
5.1. Các mặt phẳng và các ñường cơ bản
5.2. Các hệ thống phân chia chân trời
- Phân chia theo hệ Ca
- Hệ thống 1/4 vòng
- Hệ thống 1/2 vòng
- Hệ thống nguyên vòng
6. Tầm nhìn xa chân trời nhìn thấy- Tầm nhìn xa mục Thời gian: 1,5 giờ
tiêu
6.1. Khái niệm về chân trời nhìn thấy
6.2. Tầm nhìn xa chân trời nhìn thấy
6.3. Tầm nhìn xa mục tiêu

Chương 2: Xác ñịnh phương hướng trên mặt biển


Mục tiêu:
- Biết cách xác ñịnh phương hướng trên biển;
- Xác ñịnh ñược ñộ lệch ñịa từ, tra ñược bảng ñộ lệch riêng la bàn;
- Cẩn thận trong việc tra bảng ñộ lệch riêng la bàn.
1. Từ trường trái ñất - Độ lệch ñịa từ Thời gian: 1 giờ
1.1. Từ trường trái ñất
1.2. Độ lệch ñịa từ
2. Độ lệch riêng la bàn từ Thời gian: 1 giờ
2.1. Cơ sở lý thuyết
2.2. Định nghĩa
3. Số hiệu chỉnh la bàn từ Thời gian: 1 giờ
4. Hướng thật, hướng ñịa từ, hướng la bàn Thời gian: 1 giờ
4.1. Hướng thật
4.2. Hướng ñịa từ
4.3. Hướng la bàn
5. Phương vị thật, phương vị ñịa từ, phương vị la bàn. Thời gian: 2 giờ
Góc mạn, mối liên hệ giữa chúng
5.1. Đường phương vị mục tiêu
5.2. Phương vị thật
5.3. Phương vị ñịa từ
5.4. Phương vị la bàn
5.5. Góc mạn
- Góc mạn nguyên vòng
- Góc mạn bán vòng
5.6. Mối liên hệ giữa chúng

112
113

Chương 3: Hải ñồ
Mục tiêu:
- Hiểu ñược cấu tạo hải ñồ;
- Sử dụng hải ñồ thành thạo khi ñi biển;
- Rèn luyện tính cẩn thận trong khai thác hải ñồ.
1. Khái niệm hải ñồ Thời gian: 0,5 giờ
2: Phép chiếu hải ñồ- Hải ñồ Mercator Thời gian: 1,5 giờ
2.1. Phép chiếu hải ñồ
- Bản chất của phép chiếu
- Phân loại phép chiếu
- Bản chất của phép chiếu
- Phân loại phép chiếu
2.2. Hải ñồ Mecator
3. Tỷ lệ xích hải ñồ Thời gian: 1 giờ
3.1. Khái niệm
3.2. Tỷ lệ xích số
3.3. Thước tỷ lệ
3.4. Độ chính xác cực hạn của hải ñồ
4. Ký hiệu hải ñồ Thời gian: 1 giờ
5. Độ tin cậy của hải ñồ Thời gian: 1 giờ
5.1. Năm lập hải ñồ
5.2.Tỷ lệ xích hải ñồ
5.3. Độ sâu ghi trên hải ñồ
5.4. Mức ñộ tu chỉnh hải ñồ
5.5. Hình thể ñáy biển
5.6. Đặc ñiểm ñáy biển

Chương 4: Thao tác hải ñồ


Mục tiêu:
- Xác ñịnh ñược toạ ñộ của ñiểm, hướng chạy tàu và khoảng cách tàu chạy
ñược trên biển;
- Vẽ ñược tuyến ñi trên hải ñồ theo các dữ liệu cho trước;
- Cẩn thận, nhanh chóng, chính xác trong thao tác hải ñồ.
1. Những dụng cụ thao tác hải ñồ Thời gian: 1 giờ
2. Những bài toán cơ bản Thời gian: 16 giờ
2.1. Bài toán 1: Cho một ñiểm trên hải ñồ, tìm toạ ñộ ñ/ñó
2.2. Bài toán 2: Cho toạ ñộ của một ñiểm, tìm ñiểm ñó
trên hải ñồ
2.3. Bài toán 3: Cho hai ñiểm, tìm hướng và khoảng cách
2.4. Bài toán 4: Cho một ñiểm, cho hướng, khoảng cách,
tìm ñiểm thứ 2
3. Thao tác hải ñồ khi có ảnh hưởng của gió, dòng Thời gian: 11 giờ
3.1. Thao tác hải ñồ khi có ảnh hưởng của gió
3.2. Thao tác hải ñồ khi có ảnh hưởng của dòng chảy

113
114

3.3. Thao tác hải ñồ khi có ảnh hưởng tổng hợp


Kiểm tra Thời gian: 2 giờ

Chương 5: Xác ñịnh vị trí tàu bằng mục tiêu nhìn thấy
Mục tiêu:
- Hiểu ñược các loại ñường ñẳng trị và ứng dụng trong việc xác ñịnh vị trí tàu;
- Xác ñịnh ñược vị trí của tàu trên biển bằng các mục tiêu nhìn thấy;
- Cẩn thận, nhanh chóng, chính xác trong khai thác.
1. Khái niệm về xác ñịnh vị trí Thời gian: 1 giờ
2. Đường ñẳng trị, ñường vị trí Thời gian: 1 giờ
2.1. Đường ñẳng trị
- Khái niệm
- Phân loại
2.2. Đường vị trí
- Khái niệm
- Phân loại
2.3. Ứng dụng
3. Xác ñịnh vị trí tàu bằng các ñường ñẳng trị cùng loại Thời gian: 9 giờ
3.1. Xác ñịnh vị trí tàu bằng hai góc kẹp ngang
3.2. Xác ñịnh vị trí tàu bằng hai phương vị ñồng thời của
hai mục tiêu.
3.3. Xác ñịnh vị trí tàu bằng ba phương vị ñồng thời của
ba mục tiêu
3.4. Xác ñịnh vị trí tàu bằng hai khoảng cách ñồng thời
của hai mục tiêu
3.5. Xác ñịnh vị trí tàu bằng ba khoảng cách ñồng thời của
ba mục tiêu
4. Xác ñịnh vị trí tàu bằng các ñường ñẳng trị khác loại Thời gian: 10 giờ
4.1. Xác ñịnh vị trí tàu bằng một phương vị và một
khoảng cách ñồng thời của một mục tiêu
4.2. Xác ñịnh vị trí tàu bằng một phương vị và một góc
kẹp ngang ñồng thời của hai mục tiêu
4.3. Xác ñịnh vị trí tàu bằng một khoảng cách và một góc
kẹp ngang ñồng thời của hai mục tiêu
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ

IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:


* Dụng cụ trang thiết bị:
- Phòng thực hành ñươc trang bị hải ñồ, dụng cụ thao tác hải ñồ.
- La bàn từ
* Học liệu:
- Quả ñịa cầu;
- Bảng ñộ lệch ñịa từ;
- Hình vẽ mô phỏng, sơ ñồ.

114
115

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:


* Về kiến thức:
- Bài kiểm tra 1: Sau khi học xong chương 2, viết 45 phút, nội dung kiểm tra
trong chương 1,2.
- Bài kiểm tra 2: Sau khi học xong chương 4, thực hành thao tác hải ñồ.
- Bài kiểm tra 3: Sau khi học xong chương 5, thực hành thao tác hải ñồ.
- Bài kiểm tra kết thúc môn học: Vấn ñáp kết hợp thực hành thao tác hải ñồ. Nôi
dung kiểm tra ñảm bảo các mục tiêu của môn học.
* Về kỹ năng:
- Thành thạo tính toán các phương hướng và cách chuyển ñổi, tính ñộ lệch ñịa
từ, ñộ lệch la bàn;
- Thao tác hải ñồ nhanh nhẹn, chính xác.
* Về thái ñộ: Nghiêm túc, cẩn thận, tự giác, trách nhiệm và có tinh thần ham học hỏi.

VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:


1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Giảng dạy cho trình ñộ Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
- Thông qua mô hình vật thật, bản vẽ, hình chiếu hướng dẫn sinh viên các thao
tác trước khi thực hành;
- Trong quá trình giảng dạy giáo viên cần phải căn cứ vào nội dung từng bài học
chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể ñảm bảo chất lượng bài học.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Thành thạo cách tính các phương hướng và cách chuyển ñổi, cách tính ñộ lệch
ñịa từ, ñộ lệch la bàn;
- Rèn luyện kỹ năng thao tác hải ñồ ñể thao tác ñược nhanh chóng chính xác.
4. Tài liệu tham khảo:
- Bài giảng Hàng hải ñịa văn của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam;
- Bài giảng Hàng hải ñịa văn của Trường Cao Đẳng Hàng hải;
- Sổ tay Hàng hải của Tiếu Văn Kinh. NXB Giao thông vận tải, năm 2006.

115
116

CH ƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC THIÊN VĂN HÀNG HẢI


Mã số môn học: MH 19
Thời gian môn học: 70 giờ (Lý thuyết: 40 giờ; Thực hành: 30 giờ)

I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:


- Vị trí: Giảng dạy sau môn Toán chuyên ngành.
- Tính chất: Môn học chuyên ngành, kết hợp lý thuyết khoa học thiên văn và
thực hành ứng dụng vào mục ñích hàng hải.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Nắm ñược các khái niệm cơ bản về thiên văn hàng hải;
- Giải thích ñược một số hiện tượng thiên văn thường gặp trong cuộc sống và
cách xác ñịnh sai số la bàn bằng phương pháp thiên văn;
- Sử dụng có hiệu quả các thiết bị và dụng cụ thiên văn trong việc xác ñịnh vị trí
tàu khi tàu hành trình trên biển;
- Có thái ñộ nghiêm túc trong học tập.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian
Thời gian (giờ)
Số Tổng Lý Thực Kiểm
Tên chương mục
TT số thuyết hành tra

I Khái niệm thiên cầu, các hệ tọa 5 5


ñộ thiên thể
- Khái niệm thiên cầu, các ñường 2
ñiểm chính trên thiên cầu
- Các hệ tọa ñộ thiên thể 3
II Tam giác cầu, vị trí thiên thể, 3 3
cách giải
- Tam giác thị sai, cách giải 1
- Các hệ công thức tinh phương vị 2
và ñộ cao
III Chuyển ñộng nhìn thấy ngày 5 5
ñêm của thiên thể
- Đặc ñiểm 1
- Đặc ñiểm chuyển ñộng nhìn thây 2
ñối với người quan sát ở các vĩ ñộ
khác nhau
- Biến thiên tọa ñộ của thiên thể 2
IV Chuyển ñộng nhìn thấy hàng 6 6
năm của mặt trời
- Đặc ñiểm chuyển ñộng nhìn thấy 1
của mặt trời

116
117

- Các hiện tượng liên quan ñến


chuyển ñộng nhìn thấy củamặt trời
- Sự thay ñổi tọa ñộ xích ñạo của 1
mặt trời
- Quy luật chuyển ñộng của trái 2
ñất và các hành tinh trong hệ mặt
trời 2
- Một số bài toán gần ñúng về mặt
trời.
V Chuyển ñộng nhìn thấy của mặt 3 3
trăng 1,5
- Đặc ñiểm chuyển ñộng riêng của
mặt trăng 1,5
- Chu kỳ chuyển ñộng của mặt
trăng
VI Đo thời gian 8 6 2
- Cơ sở của việc ño thời gian 1
- Ngày sao, giờ sao, công thức cơ 1
bản ño thời gian
- Ngày mặt trời thật, giờ mặt trời
thật. Ngày, giờ trung bình của mặt 1
trời
- Thời gian trên các kinh tuyến 1
khác nhau
- Giờ núi, giờ luật, giờ mùa hè 1
- Giờ tàu, cách ñiều chỉnh ñồng hồ 1
tàu. Đường giới hạn ñổi giờ.
VII Các dụng cụ ño thời gian 2 2
- Thời kế và các dụng cụ ño thời 2
gian trên tàu
VIII Lịch thiên văn Hàng hải 14 4 10
- Khái niệm, cấu tạo lịch thiên văn 0,5
- Xác ñịnh giờ qua kinh tuyến 1
người quan sát của các thiên thể
bằng lịch thiên văn
- Tính giờ mọc, lặn mặt trăng, mặt 2,5 10
trời, bình minh, hoàng hôn
IX Khái niệm về bầu trời sao. Các 12 2 10
dụng cụ tìm sao
- Khái niệm về bầu trời sao. Cách 0,5
nhận dạng sao
- Quả cầu sao, các bài toán giải 0,5 5
nhờ quả cầu sao
- Đĩa tìm sao 1 5

117
118

X Sextant Hàng hải 12 10 2


- Nguyên lý cấu tạo sextant Hàng
hải
- Sai số của Sextant
Cộng: 70 36 30 4
*Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực
hành ñược tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Chương 1: Khái niệm thiên cầu, các hệ tọa ñộ thiên thể
Mục tiêu:
- Hiểu ñược cách xác ñịnh các hệ tọa ñộ thiên cầu;
- Thực hiện ñược việc thiết lập công thức mối liên hệ giữa các yếu tố của tam
giác thiên văn;
- Nghiêm túc trong học tập.
1. Khái niệm thiên cầu, ñường ñiểm chính trên thiên cầu Thời gian: 2 giờ
- Khái niệm thiên cầu
- Các ñường ñiểm chính trên thiên cầu
2. Các hệ tọa ñộ thiên thể Thời gian: 3 giờ
- Hệ tọa ñộ chân trời
- Hệ tọa ñộ xích ñạo loại I
- Hệ tọa ñộ xích ñạo loại II
Chương 2: Tam giác cầu, vị trí thiên thể, cách giải
Mục tiêu:
- Hiểu ñược các hệ công thức chính ñể giải tam giác vị trí của thiên thể;
- Làm ñược các bài toán tính phương vị và ñộ cao thiên thể;
- Cẩn trọng và tỉ mỉ trong giải các bài toán tính phương vị và ñộ cao thiên thể.
1. Tam giác thị sai, cách giải Thời gian: 1 giờ
- Tam giác thị sai
- Các hệ ñộng lượng tam giác cầu cơ bản
- Cách giải các yếu tố tam giác cầu
2. Các hệ công thức tinh phương vị và ñộ cao Thời gian: 2 giờ
- Chuyển ñổi hệ tọa ñộ xích ñạo sang hệ tọa ñộ chân trời
- Cách chuyển ñổi từ hệ tọa ñộ chân trời sang hệ tọa ñộ
xích ñạo
- Hệ công thức sinA, sinH
- Hệ công thức sin2z/2
- Hệ công thức tag, sec
Chương 3: Chuyển ñộng nhìn thấy ngày ñêm của thiên thể
Mục tiêu:
- Hiểu ñược quy luật chuyển ñộng của trái ñất và hành tinh trong hệ mặt trời
và các hiện tượng liên quan;
- Tính toán ñược sự thay ñổi tọa ñộ xích ñạo của mặt trời;
- Nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu thêm các tài liệu có liên quan.

118
119

1. Đặc ñiểm Thời gian: 1 giờ


- Khái niệm
- Điều kiện mọc lặn của thiên thể
- Điều kiện qua thiên ñỉnh người quan sát
- Điều kiện vòng thẳng ñứng gốc
- Thứ tự quan sát thiên thể qua các phương trời
2. Đặc ñiểm chuyển ñộng nhìn thây ñối với người quan Thời gian: 2 giờ
sát ở các vĩ ñộ khác nhau
- Người quan sát ñứng ở xích ñạo
- Người quan sát ở cực
3. Biến thiên tọa ñộ của thiên thể Thời gian: 2 giờ
- Xét biến thiên ñộ cao từ thời ñiểm thứ nhất ñến thời
ñiểm thứ hai trong ngày ñêm
- Biến thiên phương vị

Chương 4: Chuyển ñộng nhìn thấy hàng năm của mặt trời
Mục tiêu:
- Hiểu chu kỳ chuyển ñộng của mặt trời và chuyển ñộng của các hành tinh;
- Làm ñược một số bài toán gần ñúng về mặt trời;
- Nghiêm túc, cố gắng trong việc tính toán giải các bài tập mẫu.
1. Đặc ñiểm chuyển ñộng nhìn thấy của mặt trời Thời gian: 1 giờ
2. Các hiện tượng liên quan ñến chuyển ñọng nhìn thấy Thời gian: 1 giờ
của mặt trời
- Các ñới khí hậu của mùa trong năm
- Đặc ñiểm chuyển ñộng nhìn thấy hàng ngày và hàng
năm.
3. Sự thay ñổi tọa ñộ xích ñạo của mặt trời Thời gian: 2 giờ
4. Quy luật chuyển ñộng của trái ñất và các hành tinh Thời gian: 2 giờ
trong hệ mặt trời
- Quy luật chuyển ñộng
- Định luật Kepler
- Chuyển ñộng của mặt trời trên quỹ ñạo
Một số bài toán gần ñúng về mặt trời

Chương 5: Chuyển ñộng nhìn thấy của mặt trăng


Mục tiêu:
- Hiểu chu kỳ chuyển ñộng của Mặt trăng và chuyển ñộng của các hành tinh;
- Làm ñược các bài toán gấn ñúng về mặt trăng;
- Nghiêm túc, cố gắng trong tính toán giải các bài tập mẫu.
1. Đặc ñiểm chuyển ñộng riêng của mặt trăng Thời gian: 1,5 giờ
2. Chu kỳ chuyển ñộng của mặt trăng Thời gian: 1,5 giờ
- Tháng sao
- Tháng trăng
- Tuần trăng, tuổi trăng
- Tuần trăng

119
120

- Tuổi trăng
- Điều kiện nhìn thấy của trăng
- Các bài toán gần ñúng về trăng
Chương 6: Đo thời gian
Mục tiêu:
- Nắm ñược các khái niệm về ño thời gian;
- Tính toán ñược ngày, giờ sao và các công thức cơ bản của thời gian;
- Chính xác, nghiêm túc trong khi làm các bài tập về việc quy ñổi thời gian.
1. Cơ sở của việc ño thời gian. Thời gian: 1 giờ
2. Ngày, giờ sao- công thức cơ bản của thời gian Thời gian: 1 giờ
2.1. Ngày sao, giờ sao
2.2. Công thức cơ bản của thời gian
3. Ngày trung bình, giờ trung bình, thời sai Thời gian: 1 giờ
3.1. Ngày Mặt trời thật
3.2. Ngày trung bình, giờ trung bình
3.3. Thời sai
4. Thời gian trên các kinh tuyến khác nhau Thời gian: 1 giờ
4.1. Giờ ñịa phương
4.2. Mối quan hệ giữa giờ ñịa phương và GMT
5. Giờ múi, giờ luật, giờ mùa hè Thời gian: 1 giờ
5.1. Giờ múi
5.2. Giờ luật, giờ mùa hè
6. Giờ tàu, ñiều chỉnh ñồng hồ tàu, cách ñổi ngày Thời gian: 1 giờ
6.1. Giờ tàu, cách ñiều chỉnh ñồng hồ tàu
6.2. Đường ñổi ngày, cách ñổi ngày
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ
Chương 7: Các dụng cụ ño thời gian
Mục tiêu:
- Nắm ñược cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của thời kế;
- Thực hiện ñược quy trình xác ñịnh số hiệu chỉnh thời kế;
- Cẩn trọng, tỉ mỉ trong khi xác ñịnh số hiệu chỉnh và ghi sổ nhật ký thời kế.
1. Dụng cụ ño thời gian trên tàu Thời gian: 1 giờ
2. Số hiệu chỉnh thời kế và cách xác ñịnh Thời gian: 1 giờ
2.1. Số hiệu chỉnh thời kế
2.2. Cách xác ñịnh số hiệu chỉnh thời kế
2.3. Ghi sổ Nhật ký thời kế

Chương 8: Lịch thiên văn Hàng hải


Mục tiêu:
- Nắm ñược cách tính lịch thiên văn hàng hải;
- Thực hiện ñược việc tính giờ qua kinh tuyến người quan sát của thiên thể và
tính giờ mọc, lặn, bình minh, hoàng hôn của mặt trời;
- Nghiêm túc, tỉ mỉ trong việc làm các bài toán thiên văn.
1. Khái niệm, cấu tạo lịch thiên văn Hàng hải Thời gian: 0,5 giờ

120
121

2. Sử dụng LTV hàng hải ñể tính xích vĩ, góc giờ Thời gian: 1 giờ
2.1. Tính góc giờ của ñiểm Xuân phân
2.2. Tính xích vĩ, góc giờ của ñịnh tinh
2.3. Tính xích vĩ, góc giờ của Mặt trời, Mặt Trăng
3. Tính giờ qua kinh tuyến người quan sát của các thiên Thời gian: 12,5 giờ
thể.
Tính giờ mọc lặn, giờ bình minh, hoàng hôn.
Chương 9: Bầu trời sao, dụng cụ nhận dạng sao
Mục tiêu:
- Nắm ñược các khái niệm về bầu trời sao và cách nhận diện sao;
- Sử dụng ñược quả cầu sao ñể nhận diện sao;
- Nghiêm túc trong khi thực hành sử dụng ñĩa tìm sao.
1. Bầu trời sao, cách nhận diện sao Thời gian: 0,5 giờ
2. Quả cầu sao, cách sử dụng Thời gian: 5,5 giờ
2.1. Cấu tạo của quả cầu sao
2.2. Cách sử dụng quả cầu sao
3. Đĩa tìm sao, cách sử dụng Thời gian: 6 giờ
3.1. Cấu tạo ñĩa tìm sao
3.2. Cách sử dụng ñĩa tìm sao
Chương 10: Sextant Hàng hải
Mục tiêu:
- Nắm ñược cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của Sextant hàng hải;
- Sử dụng ñược Sextant ñể ño ñộ cao thiên thể;
- Cẩn trọng, chính xác trong khi sử dụng Sextant ño ñộ cao thiên thể sao cho
ñạt kết quả tối ưu nhất.
1. Nguyên lý cấu tạo của Sextant Thời gian: 5 giờ
1.1. Nguyên lý cấu tạo
1.2. Cấu tạo và các thông số của Sextant
2. Sai số của Sextant Thời gian: 5 giờ
2.1. Số hiệu chỉnh vạch chuẩn
2.2. Các sai số của Sextant
2.3. Kiểm tra và chỉnh lý Sextant
2.4. Kiểm tra, chỉnh lý trục ống kính
2.5. Kiểm tra, chỉnh lý gương di ñộng B
2.6. Kiểm tra, chỉnh lý gương cố ñịnh A
2.7. Xác ñịnh sai số vạch chuẩn và cách làm giảm sai
số vạch chuẩn
2.8. Xác ñịnh sai số vạch chuẩn
2.9. Phương pháp làm giảm sai số vạch chuẩn
2.10. Các phương pháp ño ñộ cao thiên thể
2.11. Động tác sơ bộ
2.12. Động tác chủ yếu
2.13. Công tác thực hành ño ñộ cao
2.14. Công tác chuẩn bị ño ñộ cao

121
122

2.15. Đo ñộ cao của Mặt trời, Mặt trăng, ñịnh tinh


2.16. Các trường hợp ñặc biệt ño ñộ cao
2.18. Đo ñộ cao qua mép nước
2.19. Đo ñộ cao qua chân trời nhân tạo
2.20. Đo ñộ cao qua thiên ñỉnh
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ
IV. ĐIỀU KIỆN ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
* Phòng thực hành:
- Sextant hàng hải.
- La bàn ñiện, biểu xích la bàn.
- Đĩa tìm sao, quả cầu sao.
- Thời kế, ñồng hồ bấm giây.
- Khí áp kế, nhiệt kế
- Lịch thiên văn Việt Nam, Lịch thiên văn Anh (nếu có), Bảng toán HO 214,
NP 401.
- Hình vẽ, hải ñồ, dụng cụ thao tác hải ñồ …
- Máy tính bỏ túi.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Bài kiểm tra 1: sau khi học xong chương 6, vấn ñáp kết hợp thực hành.
- Bài kiểm tra kết thúc môn học: Vấn ñáp kết hợp thực hành.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Môn học ñược giảng dạy cho trình ñộ Cao ñẳng nghề.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
- Trường hợp thời tiết xấu không thể quan trắc thiên thể thì giáo viên ra các
bài tập ñể sinh viên tự giải.
- Hướng dẫn cho sinh viên tìm các tài liệu liên quan ñến kiến thức môn học.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Nguyên lý xác ñịnh vị trí tàu bằng thiên văn.
- Các bước tiến hành xác ñịnh vị trí tàu bằng thiên thể: Mặt trăng, mặt trời,
sao và ñánh giá vị trí.
4. Tài liệu tham khảo:
- Celestial navigation for the Cruising navigator (Merle B. Turner).
- Celestial navigation (2nd Edition-Frances W.Wright).
- Celestial navigation (Capt. Alexander Simpson).
- Nautical Astronomy ( B.Krasaptsev, B.Khlyustin).
- Norie’s nautical tables.
- Thiên văn hàng hải (T1, T2, T3 – TTr. Nguyễn Cảnh Sơn).
- Bài giảng Thiên văn Hàng hải TTr - Bùi Văn Vinh.

122
123

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC TOÁN HÀNG HẢI ỨNG DỤNG


Mã số môn học: MH 20
Thời gian môn học: 30 giờ (Lý thuyết: 30 giờ; Thực hành: 0 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:
- Vị trí: Học trước các môn Địa văn hàng hải, Thiên văn hàng hải.
- Tính chất: Môn học lý thuyết.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Trình bày ñược một số kiến thức cơ bản về hình học cầu và lượng giác cầu;
- Làm ñược các bài toán lượng giác cầu;
- Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác khi giải các bài toán.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian
Thời gian (giờ)
Số
Tên chương mục Tổng Lý Thực Kiểm
TT
số thuyết hành tra
I Ôn tập lượng giác phẳng 5 5
- Vòng tròn ñơn vị, ñơn vị ño
góc
- Các công thức cơ bản của
lượng giác phẳng
- Một số ứng dụng lượng giác
phẳng trong hàng hải
II Hình học cầu và lượng giác 25 23 2
cầu
- Các khái niệm cơ bản
- Góc cầu
- Tam giác cầu
- Tam giác cầu cực
- Các trường hợp bằng nhau của
tam giác cầu
- Giải tam giác cầu thường
- Bài tập giải tam giác cầu
thường khi các yếu tố ñược cho
bằng ñộ, phút, giây bằng máy
tính khoa học
- Giải tam giác cầu vuông
- Toạ ñộ cầu
- Các bài toán ứng dụng thực tế
Tổng 30 28 2
*Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực
hành ñược tính vào giờ thực hành.

123
124

2. Nội dung chi tiết:


Chương 1: Ôn tập lượng giác phẳng
Mục tiêu:
- Hiểu ñược những kiến thức cơ bản của lượng giác phẳng;
- Viết ñược các công thức của lượng giác;
- Nghiêm túc, cẩn thận.
1. Vòng tròn ñơn vị, ñơn vị ño góc Thời gian: 1 giờ
2. Các công thức cơ bản của lượng giác phẳng Thời gian: 2 giờ
3. Một số ứng dụng lượng giác phẳng trong hàng hải Thời gian: 2 giờ

Chương 2: Hình học cầu và lượng giác cầu


Mục tiêu:
- Hiểu ñược một số kiến thức cơ bản về hình học cầu và lượng giác cầu;
- Làm ñược các bài toán lượng giác;
- Nghiêm túc, cẩn thận.
1. Các khái niệm cơ bản Thời gian: 2 giờ
1.1. Mặt cầu; Vòng tròn lớn, vòng nhỏ, trục của vòng tròn; Bán kính cầu; Các
tính chất của cung vòng lớn.
1.2. Các ñịnh lý cơ bản của hình học cầu (3 ñịnh lý)
2. Góc cầu (Tiếp tuyến của ñường cong vẽ trên mặt cầu; Thời gian: 1 giờ
Góc của 2 ñường cong; Góc cầu: Đường vuông góc cầu và
ñường xiên cầu)
3. Tam giác cầu (Định nghĩa và Tính chất) Thời gian: 1 giờ
4. Tam giác cầu cực (Định nghĩa và Định lý cơ bản) Thời gian: 1 giờ
5. Các trường hợp bằng nhau của tam giác cầu Thời gian: 1 giờ
6. Các công thức cơ bản của lượng giác cầu Thời gian: 4 giờ
6.1. Công thức Côsin của 1 cạnh (Phát biểu và chứng minh)
6.2.Công thức Côsin của 1 góc (Chứng minh nhờ tam giác cầu cực)
6.3. Công thức Sin (Chứng minh)
6.4. Công thức 4 yếu tố liên tiếp (Quy tắc phát biểu dễ nhớ)
7. Giải tam giác cầu thường Thời gian: 4 giờ
7.1. Trường hợp 1: Biết 3 cạnh, tìm 3 góc
7.2. Trường hợp 2: Biết 3 góc, tìm 3 cạnh
7.3. Trường hợp 3: Biết 3 cạnh và góc xen giữa, tìm 2 góc và cạnh còn lại
7.4. Trường hợp 4: Biết 2 góc và 1 cạnh xen giữa, tìm góc và 2 cạnh còn lại
8. Bài tập giải tam giác cầu thường khi các yếu tố ñược Thời gian: 4 giờ
cho bằng ñộ, phút, giây bằng máy tính khoa học
(Scientific Calculator)
9. Giải tam giác cầu vuông. Hai quy tắc dễ nhớ của Naper Thời gian: 2 giờ
10. Toạ ñộ cầu Thời gian: 1 giờ
11. Các bài toán ứng dụng thực tế Thời gian: 2 giờ
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ

124
125

IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:


- Học liệu:
+ Tài liệu, sách giáo khoa về lượng giác cầu.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Bài kiểm tra kết thúc môn học: Viết 2 giờ, nội dung: vẽ tam giác cầu, thiết
lập công thức mối quan hệ giữa các yếu tố của tam giác cầu.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Môn học ñược giảng dạy cho trình ñộ Cao ñẳng nghề.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
- Để sinh viên tiếp thu ñược kiến thức của môn học này giảng viên cần phải
lên kế hoạch bổ sung, nhắc lại những kiến thức toán như: kiến thức về lượng
giác phẳng.
- Để bài giảng ñạt hiệu quả cao giáo viên cần thiết phải có phương pháp lập
luận và ñặt vấn ñề hợp lý khi chứng minh các công thức của lượng giác cầu.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Nhấn mạnh vào các yếu tố của tam giác cầu và công thức mối liên hệ giữa
các yếu tố của tam giác cầu.
4. Tài liệu cần tham khảo:
- Tài liệu về lượng giác;
- Tài liệu Thiên văn hàng hải.

125
126

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC VẬN TẢI ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA 1

Mã số môn học: MH 21
Thời gian môn học: 30 giờ (Lý thuyết: 20 giờ; Thực hành: 10 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC:
- Vị trí: Là môn khoa học chuyên môn trong nội dung chương trình ñào tạo nghề
Điều khiển tàu thuỷ, ñược bố trí giảng dạy sau khi học các môn học cơ sở của
nghề.
- Tính chất: Vận tải ñường thuỷ 1 là môn học nghiên cứu về các vấn ñề về hàng
hoá nhằm vận chuyển, bảo quản ñủ số lượng, chất lượng và an toàn trong quá
trình hành trình, xếp dỡ, tăng hiệu quả kinh tế xã hội.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Kiến thức:
+ Trình bày ñược tính năng tác dụng của các loại tầu chở hàng;
+ Nắm chắc các yếu tố về môi trường ñể tiến hành thông gió khi cần thiết
nhằm ñảm bảo số lượng và chất lượng hàng hoá vận chuyển;
+ Nắm chắc ñặc ñiểm hàng rời và hàng rời rắn có phương pháp xếp hàng
xuống tầu an toàn, bảo quản và xếp hàng ñược tốt;
+ Vận dụng kiến thức ñã học, làm ñược cách giao nhận hàng hoá theo mớn
nước phương tiện.
- Kỹ năng:
+ Khi nghe dự báo thời tiết, biết ñược ñộ ẩm không khí khi cần thiết phải tiến
hành thông gió ñể bảo quản hàng hoá trong quá trình vận chuyển;
+ Tính ñược ñộ ổn ñịnh của tầu khi xếp hàng;
+ Tính nhanh ñược lượng hàng hoá xếp và dỡ khỏi tầu;
- Thái ñộ:
+ Tuân thủ các quy ñịnh khi xếp hàng xuống tầu;
+ Đảm bảo an toàn người, hàng hoá và phương tiện trong quá trình vận chuyển
+ Có thái ñộ nghiêm túc trong học tập, xác ñịnh ñúng ñắn ñộng cơ và mục
ñích học tập.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung môn học và phân phối thời gian

Thời gian (giờ)


Số
Tên chương mục Tổng Lý Thực Kiểm
TT
số thuyết hành tra
I Vị trí vai trò và ñặc ñiểm ngành vận 1 1
tải thuỷ nội ñịa
- Vị trí vai trò ngành giáo thông vận tải 0,5
- Đặc ñiểm ngành vận tải thuỷ nội ñịa 0,5

126
127

II Tầu chở hàng 3 2 1


- Khái niệm 0,5
- Phân loại tầu chở hàng 2,5
III Hàng rời 8 5 3
- Khái niệm 0,5
- Một số yếu tố cơ bản về môi trường 1
- Một số cách thông gió dưới tầu. 0,5
- Bao gói hàng hoá. 1
- Phương pháp vận chuyển, xếp dỡ và 2
bảo quản một số loại hàng.

IV Hàng rời rắn 8 5 2 1


- Các mối nguy hiểm liên quan tới việc 1
xếp hàng rời rắn xuống tầu.
- Góc nghiêng tự nhiên và mối liên quan 2
của nó tới việc xếp hàng xuống tầu.
- Phương pháp vận chuyển, xếp dỡ và
bảo quản một số loại hàng rời rắn. 2

V Giao nhận hàng hoá theo mớn nước 10 5 4 1


phương tiện
- Các phương pháp giao nhận hàng hoá. 1
- Những ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện 1
việc giao nhận hàng hoá theo mớn nước
phương tiện.
- Cơ sở khoa học ñể áp dụng phương
pháp giao nhận hàng hoá theo mớn nước 1
phương tiện.
- Bài toán giao nhận hàng hoá theo mớn 2
nước phương tiện.
Tổng số 30 18 10 2

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.

127
128

2. Nội dung chi tiết:

Chương 1: Vị trí, vai trò và ñặc ñiểm ngành vận tải thuỷ nội ñịa
Mục tiêu:
- Trình bày ñược tầm quan trọng của ngành giao thông vận tải;
- Nhận thức ñược ñặc ñiểm của ngành vận tải thuỷ nội ñịa khác với các ngành
vận tải khác;
- Có thái ñộ nghiêm túc trong học tập.
1. Vị trí, vai trò của ngành giao thông vận tải Thời gian: 0,5 giờ
1.1. Vị trí
1.2. Vai trò
2. Đặc ñiểm ngành vận tải thuỷ nội ñịa Thời gian: 0,5 giờ
2.1. Ưu ñiểm
2.2. Nhược ñiểm
Chương 2: Tầu chở hàng
Mục tiêu:
- Hiểu ñược thế nào tầu chở hàng;
- Trình bày ñược các loại tầu chở hàng;
- Có thái ñộ nghiêm túc trong học tập.
1. Khái niệm Thời gian: 0,5 giờ
2. Phân loại Thời gian: 2,5 giờ
2.1. Loại tầu tổng hợp
2.2. Tầu ñược phân loại theo chức năng xếp dỡ
2.3. Tầu chuyên môn hoá hẹp
Bài tập thực hành
- Tập trung thảo luận về tính năng tác dụng của các loại
tầu trong việc chở hàng.
- Tổ chức sưu tầm số liệu của các loại tầu chở hàng
hiện ñại trên thế giới.
Chương 3: Hàng rời
Mục tiêu:
- Hiểu ñược thế nào là hàng rời ñóng bao;
- Nắm ñược một số yếu tố về ñộ ẩm không khí, nhiệt ñộ ñể bảo quản hàng rời;
- Thực hiện thông gió ở dưới tầu bằng gió tự nhiên và gió nhân tạo;
- Cẩn thận trong quá trình thông gió.
1. Khái niệm Thời gian: 0,5 giờ
2. Một số yếu tố cơ bản về môi trường
2.1. Không khí Thời gian: 1 giờ
2.2. Nhiệt ñộ
2.3. Độ ẩm không khí
3. Một số cách thông gió dưới tầu Thời gian: 0,5 giờ
3.1. Hệ thống thông gió tự nhiên
3.2. Thông gió bằng máy

128
129

4. Bao gói hàng hoá Thời gian: 1 giờ


4.1. Khái niệm
4.2. Tác dụng
4.3. Phân loại
4.4. Những yêu cầu kỹ thuật ñối với bao gói vận
chuyển
5. Phương pháp vận chuyển, xếp dỡ và bảo quản một Thời gian: 2 giờ
số loại hàng thông dụng
5.1. Xi măng
5.2. Phân hoá học
5.3. Lương thực
5.4. Hàng ñường
5.5. Hàng muối
5.6. Sắt thép, kim loại
Bài tập thực hành: Thời gian: 3 giờ
- Tập ño nhiệt ñộ, ñộ ẩm không khí ñể tính ñộ ẩm
tương ñối.
- Tập thống gió dưới tầu bằng phương pháp tự nhiên.
- Thí nghiệm về các tính chất của các loại hàng hoá
trên.

Chương 4: Hàng rời rắn


Mục tiêu:
- Hiểu ñược loại hàng rời không ñóng bao và khác với loại hàng rời ñược
ñóng bao như thế nào;
- Nắm ñược góc nghiêng tự nhiên của hàng;
- Thành thạo việc bảo quản, xếp dỡ và vận chuyển của một số loại hàng rời
rắn không ñóng bao;
- Nghiêm túc thực hiện quy trình xếp dỡ, bảo quản.
1. Các mối nguy hiểm liên quan tới việc xếp hàng rời Thời gian: 1 giờ
rắn xuống tầu
1.1. Khái niệm
1.2. Những yêu cầu chung về vận chuyển hàng rời rắn
có tính ñộc hại, ăn mòn và tạo ra chất gây ngạt
2. Góc nghiêng tự nhiên và mối liên quan của nó tới Thời gian: 2 giờ
việc xếp hàng xuống tầu
2.1. Khái niệm
2.2. Mối liên quan của nó tới việc xếp hàng xuống tầu
3. Phương pháp vận chuyển, xếp dỡ và bảo quản một Thời gian: 2 giờ
số loại hàng rời rắn
3.1. Hàng quặng
3.2. Hàng than
3.2. Hàng cát, ñá, sỏi...

129
130

Bài tập thực hành


- Xác ñịnh góc nghiêng tự nhiên của một số loại hàng
như than, cát, sỏi…
- Làm thí nghiệm một số chất gây ra ñọc hại cho cơ thể
và phương tiện như than, quặng ñồng, quặng sắt…
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

Chương 5: Giao nhận hàng hoá theo mớn nước phương tiện
Mục tiêu:
- Biết cách ño mớn tầu khi không hàng cũng như có hàng;
- Tính toán ñược lượng hàng hoá nhận và trả;
- Cẩn thận, chính xác khi ño mớn tàu ñể tính toán lượng hàng hoá.
1. Các phương pháp giao nhận hàng hoá. Thời gian: 1 giờ
2. Những ñiều kiện cần thiết ñể thực hiện việc giao Thời gian: 1 giờ
nhận hàng hoá theo mớn nước phương tiện
2.1. Yêu cầu về phương tiện
2.2. Trách nhiệm và phạm vi thực hiện
3. Cơ sở khoa học ñể áp dụng phương pháp giao nhận Thời gian: 1 giờ
hàng hoá theo mớn nước phương tiện
3.1. Các kích thước chủ yếu của tầu
3.2. Các hệ số béo của tầu
3.3. Tâm nổi và ñiều kiện cân bằng của tầu
3.4. Phương trình trọng lượng của tầu
4. Bài toán giao nhận hàng theo mớn nước phương tiện Thời gian: 2 giờ
4.1. Đặt vấn ñề
4.2. Nguyên tắc chung
4.3. Cách ño tính
Bài tập thực hành.
- Đo mớn và tính toán ngoài phương tiện.
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:


- Vật liệu:
+ Vật liệu cách ly và vật liệu chèn lót.
+ Vật liệu cố ñịnh hàng nặng.
- Dụng cụ và trang thiết bị:
+ Thiết bị cố ñịnh công-ten-nơ trên tàu.
+ Thiết bị thông gió trên tàu.
+ Trang thiết bị làm hàng.
- Học liệu:
Các bản vẽ lên quan tới việc chất xếp, bảo quản hàng hóa.
- Các nguồn lực khác:
Phòng thực hành có ñầy ñủ các ñiều kiện thực hành như chương trình ñề ra.

130
131

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:


- Về kiến thức:
+ Bài kiểm tra 1: Sau khi học xong chương 4, hình thức viết thời gian 1 giờ;
+ Bài kiểm tra kết thúc môn học: Sau khi học xong chương 5, hình thức viết
thời gian 1 giờ.
-Về kỹ năng:
+ Thành thạo tính toán các bài toán về vận tải, dung tích của tàu;
+ Kết hợp với thực tế trên tàu ñể tính toán cho sát thực cho từng loại tàu, trọng
tải của tàu.
- Về thái ñộ: Nghiêm túc, cẩn thận, tự giác, trách nhiệm và có tinh thần ham học hỏi.

VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:


1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
- Hình thức giảng dạy chính của môn học: Lý thuyết trên lớp, làm các bài tập
ứng dụng kết hợp với thảo luận nhóm.
- Giáo viên trước khi giảng dạy cần căn cứ vào nội dung của từng bài học chuẩn
bị ñầy ñủ các ñiều kiện thực hiện bài học ñể ñảm bảo chất lượng giảng dạy.
3. Những trọng tâm cần lưu ý:
- Các loại tầu vận tải và tác dụng của chúng
- Phân biệt ñược hàng rời và hàng rời rắn
- Nắm ñược tính chất của các loại hàng này
- Giao nhận hàng hoá bằng mớn nước phương tiện
4. Tài liệu tham khảo:
- Hàng hoá học, tác giả Nguyễn Hữu Tân trường Đại học Hàng Hải
- Bulk cargoes
- Tập bài giảng về giao nhận theo mớn nước phương tiện của Cục Đăng kiểm
Việt Nam.

131
132

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC VẬN TẢI ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA 2
Mã số môn học: MH 22
Thời gian môn học: 60 giờ (Lý thuyết: 37 giờ; Thực hành: 23 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC:
- Vị trí: Là môn khoa học chuyên môn trong nội dung chương trình ñào tạo nghề
Điều khiển tầu thuỷ, ñược bố trí giảng dạy sau khi học các môn học cơ sở của
nghề.
- Tính chất: Môn vận tải ñường thuỷ nội ñịa 2 là môn học nghiên cứu về:
+ Các hình thức chuyến ñi, tính toán ñược các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của tầu
và ñoàn tầu vận tải.
+ Lập ñược kế hoạch chạy tầu của phương tiện mình từ ñó xác ñịnh ñược các
nhân tố chủ quan và nhân tố khách quan ảnh hưởng ñến chuyến ñi.
+ Các tính chất chung của hàng hoá, các loại nhãn hiệu hàng hoá, các phương
pháp ño lường, kiểm ñịnh hàng hoá và lượng giảm tự nhiên, tổn thất hàng hoá
trong quá trình vận chuyển, xếp dỡ và giao nhận.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Kiến thức:
+ Biết ñược cách tính thời gian cho 1 chuyến ñi, chuyến ñi quay vòng.
+ Tính toán ñược các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật cho tầu và ñoàn tầu.
+ Hiểu biểu ñồ vận hành kế hoạch, so sánh với biểu ñồ vận hành thực hiện ñể ñề
xuất và kiến nghị với doanh nghiệp.
+ Hiểu rõ những vấn ñề chung về hàng hoá có tác dụng như thế nào ñối với công
tác vận tải.
- Kỹ năng:
+ Tính ñược chuyến ñi, chuyến ñi quay vòng hết bao nhiêu thời gian (giờ hay
ngày).
+ Biết áp dụng các công thức ñể tính toán các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật cho tầu
và ñoàn tầu.
+ Xây dựng ñược biểu ñồ vận hành cho tầu mình thực hiện.
+ Vận dụng những kiến thức ñã học về tính chất chung của hàng hoá mà có biện
pháp bảo quản trong quá trình vận chuyển, xếp dỡ có hiệu quả cao.
+ Nắm vững nhãn hiệu hàng hoá, lượng giảm tự nhiên và tổn thất hàng hoá ñể
tranh chấp trong các hợp ñồng vận chuyển.
- Thái ñộ:
+ Tuân thủ ñúng nguyên tắc khi làm việc dưới phương tiện, ñặc biệt khi tiếp xúc
với hàng hoá.
+ Tuân thủ ñúng nguyên tắc tính toán kinh tế, kỹ thuật cho khai thác vận tải.
+ Có thái ñộ nghiêm túc trong học tập, xác ñịnh ñúng ñắn ñộng cơ và mục ñích
học tập.

132
133

III. NỘI DUNG MÔN HỌC:


1. Nội dung môn học và phân phối thời gian
Thời gian (giờ)
Số
Tên chương mục Tổng Lý Thực Kiểm
TT
số thuyết hành tra
I Những hình thức công tác của ñoàn 6 4 2
tầu vận tải
- Chuyến ñi. 1
- Chuyến ñi quay vòng. 1 1
- Các nhân tố ảnh hưởng ñến thời gian 0,5
chuyến ñi và chuyến ñi quay vòng.
- Các hình thức phối hợp vận hành giữa 1,5 1
ñầu máy và sà lan.
II Các chỉ tiêu vận chuyển hàng hoá và 24 11 11 2
hành khách
- Các chỉ tiêu vận chuyển hàng hoá. 8 8
- Các chỉ tiêu vận chuyển hành khách. 3 3
III Các quy ñịnh chung về giá cước 8 5 3
- Trọng lượng tính cước. 0,5
- Khoảng cách tính cước. 0,5
- Bậc hàng ñể tính cước. 0,5
- Cước vận chuyển một số trường hợp 0,5
ñặc biệt.
- Cách xây dựng biểu cước cho ñ/Tấn và 1 1
cho ñ/TKm.
- So sánh biểu cước ñược xây dựng với
biểu cước thực tế, từ ñó xác ñịnh ñược 1 1
tỷ suất lợi nhuận.
- Cách ñiều chỉnh khi biểu cước thực tế 1 1
nhỏ hơn biểu cước ñược xây dựng.
IV Biểu ñồ vận hành 7 4 2 1
- Ý nghĩa và tầm quan trọng của biểu ñồ 1
vận hành.
- Cấu tạo của biểu ñồ vận hành.
- Biểu ñồ vận hành của một số hình thức 2 1
phối hợp vận hành. 1 1

133
134

V Những vấn ñề chung về hàng hoá 15 9 5 1


- Những ñặc tính cơ bản về hàng hoá. 1 1
- Những nhân tố ảnh hưởng ñến hàng 1 1
hoá.
- Nhãn hiệu hàng hoá. 2 1
- Phân loại hàng hoá. 1
- Đo lường và kiểm ñịnh hàng hoá. 2 1
- Lượng giảm tự nhiên và tổn thất hàng 2 1
hoá.
Cộng 60 33 23 4

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Chương 1: Những hình thức công tác của ñoàn tầu vận tải
Mục tiêu:
- Biết ñược thế nào là chuyến ñi;
- Tính ñược thời gian cho chuyến ñi và chuyến ñi quay vòng;
- Cẩn thận trong quá trình tính toán.
1. Chuyến ñi Thời gian: 1 giờ
1.1. Khái niệm
1.2. Cách tính thời gian
2. Chuyến ñi quay vòng Thời gian: 2 giờ
2.1 Khái niệm
2.2 Cách tính thời gian
3. Các nhân tố ảnh hưởng ñến thời gian chuyến ñi và Thời gian: 0,5 giờ
chuyuên ñi quay vòng
4. Các hình thức phối hợp vận hành giữa ñ/máy và sà lan Thời gian: 2,5 giờ
4.1. Hình thức ghép cố ñịnh
4.2. Hình thức ghép chuyến ñi quay vòng
4.3. Hình thức ghép theo chuyến riêng biệt
Bài tập thực hành.
- Tập trung thảo luận những nhân tố ảnh hưởng ñến thời
gian chuyến ñi và chuyến ñi quay vòng của phương tiện.
- Làm bài tập về tính thời gian chuyến ñi và chuyến ñi
vòng tròn
Chương 2: Các chỉ tiêu vận chuyển hàng hoá và hành khách
Mục tiêu:
- Hiểu ñược các chỉ tiêu ñể xây dựng kế hoạch vận chuyển.
- Tính ñược các khoản mục chi phí và biết khoản chi phí nào chiếm tỷ lệ cao
nhất ñể giảm các khoản chi phí và có khả năng cạnh tranh ñược trên thị

134
135

trường;
- Cẩn thận, tỉ mỉ trong quá trình tính toán các chỉ tiêu ñể xây dụng kế hoạch.
1. Các chỉ tiêu vận chuyển hàng hoá Thời gian: 12 giờ
1.1. Chỉ tiêu sản lượng
1.2. Chỉ tiêu sử dụng phương tiện
1.3. Chỉ tiêu tốc ñộ
1.4. Chỉ tiêu thời gian
1.5. Chỉ tiêu về lợi dụng quãng ñường
1.6. Chỉ tiêu năng suất
1.7. Chỉ tiêu giá thành
2. Các chỉ tiêu vận chuyển hành khách Thời gian: 6 giờ
2.1. Chỉ tiêu sản lượng
2.2. Chỉ tiêu sử dụng chỗ ngồi
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ

Chương 3: Các quy ñịnh chung về giá cước


Mục tiêu:
- Hiểu ñược các quy ñịnh chung về giá cước;
- Tính ñược giá cước cho một chuyến ñi;
- Cẩn thận trong quá trình tính toán.
1. Trọng lượng tính cước Thời gian: 0,5 giờ
2. Khoảng cách tính cước Thời gian: 0,5 giờ
3. Bậc hàng ñể tính cước Thời gian: 0,5 giờ
4. Cước vận chuyển một số trường hợp ñặc biệt Thời gian: 0,5 giờ
5. Cách xây dựng biểu cước cho 1ñ/T và cho 1ñ/TKm Thời gian: 2 giờ
6. So sánh biểu biểu cước ñược xây dựng với biểu cước Thời gian: 2 giờ
thực tế, từ ñó xác ñịnh ñược tỷ suất lợi nhuận
7. Cách ñiều chỉnh khi biểu cước thực tế nhỏ hơn biểu Thời gian: 2 giờ
cước ñược xây dựng

Chương 4: Biểu ñồ vận hành


Mục tiêu:
- Hiểu ñược tầm quan trọng của biểu ñồ vận hành;
- Vẽ ñược biểu ñồ vận hành;
- Nghiêm túc thực hiện các quy ñịnh khi vẽ biểu ñồ vận hành.
1. Ý nghĩa và tầm quan trọng của biểu ñồ vận hành Thời gian: 1 giờ
1.1. Ý nghĩa của biểu ñồ vận hành
1.2. Tầm quan trọng của biểu ñồ vận hành
2. Cấu tạo của biểu ñồ vận hành Thời gian: 3 giờ
2.1. Phía trên của biểu ñồ vận hành
2.2. Phía dưới của biểu ñồ vận hành
2.3. Quy ñịnh ñường nét
3. Biểu ñồ vận hành một số hình thức phối hợp vận hành Thời gian: 2 giờ
3.1. Hình thức ghép cố ñịnh

135
136

3.2. Hình thức ghép theo chuyến ñi quay vòng


3.3. Hình thức ghép theo chuyến ñi riêng biệt
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

Chương 5: Những vấn ñề chung về hàng hoá


Mục tiêu:
- Hiểu ñược các tính chất chung, cách phân loại hàng hoá;
- Nắm ñược các nhãn hiệu hàng hoá thường gặp;
- Thực hiện ñược việc ño lường và kiểm ñịnh hàng hoá trong vận tải;
- Phân biệt ñược lượng giảm tự nhiên và tổn thất hàng hoá;
- Cận thận trong khi ño lường và kiểm ñịnh hàng hoá.
1. Những ñặc tính cơ bản về hàng hoá Thời gian: 2 giờ
1.1. Đặc tính vật lý
1.2. Đặc tính hoá học
1.3. Đặc tính sinh vật học
1.4. Đặc tính cơ học
2. Những nhân tố ảnh hưởng ñến hàng hoá Thời gian: 2 giờ
2.1. Nhân tố ảnh hưởng bên trong
2.2. Nhân tố ảnh hưởng bên ngoài
3. Nhãn hiệu hàng hoá Thời gian: 3 giờ
3.1. Khái niệm
3.2. Tác dụng
3.3. Phân loại
3.4. Một số nhãn hiệu thường gặp
3.5. Yêu cầu về nhãn hiệu hàng hoá
4. Phân loại hàng hoá. Thời gian: 1 giờ
4.1. Phân loại hàng hoá theo tính chất.
4.2. Phân loại hàng hoá theo chỗ chất xếp.
4.3. Phân loại hàng hoá theo hình thức bên ngoài.
5. Đo lường và kiểm ñịnh hàng hoá. Thời gian: 3 giờ
5.1. Đo lường hàng hoá.
5.2. Kiểm ñịnh hàng hoá.
6. Lượng giảm tự nhiên và tổn thất hàng hoá. Thời gian: 3 giờ
6.1. Khái niệm.
6.2. Nguyên nhân.
6.3. Biện pháp khắc phục.
Bài tập thực hành.
- Quan sát và thảo luận các loại nhãn hiệu hàng hoá
trong nước và nhãn hiệu hàng nguy hiểm của IMO.
- Thảo luận sự giống nhau và khác nhau của lượng
giảm tự nhiên với tổn thất hàng hoá.
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

136
137

IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:


- Vật liệu:
+ Biên bản báo cáo giám ñịnh.
- Học liệu:
+ Các tài liệu như EMS, MFAG, IMSG, IMDG Code, bảng tính toán dầu.
- Các nguồn lực khác:
+ Phòng học có các trang bị ñèn chiếu nhằm tăng cường hình ảnh trong các
bài giảng.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Về kiến thức:
+ Bài kiểm tra 1: Sau khi học xong chương 2, viết 45 phút, nội dung kiểm tra
trong chương 1,2.
+ Bài kiểm tra 2: Sau khi học xong chương 3,4,5.
+ Bài kiểm tra kết thúc môn học: vấn ñáp toàn bộ chương trình Vận tải 2.
-Về kỹ năng:
+ Thành thạo tính toán các bài toán về chuyến ñi, các chỉ tiêu tàu thực hiện trong
chuyến ñi, biểu ñồ vận hành, tính tổng thu tổng chi, lãi ròng.
+ Kết hợp với thực tế trên tàu ñể tính toán cho sát thực cho từng loại tàu vận tải
trên các tuyến luồng khác nhau.
- Về thái ñộ: Nghiêm túc, cẩn thận, tự giác, trách nhiệm và có tinh thần ham học
hỏi, số liệu cụ thể sau khi tính toán.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
- Thông qua mô hình thật, bản vẽ, hình chiếu hướng dẫn sinh viên các thao tác
trước khi thực hành tính toán các chỉ tiêu kinh tế vận tải.
- Trong quá trình giảng dạy giáo viên cần phải căn cứ vào nội dung từng bài học
chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện cần thiết ñể ñảm bảo chất lượng bài học.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Thành thạo cách tính các các chỉ tiêu kinh tế khi tham gai vận tải hàng hoá,
hành khách.
- Rèn luyện kỹ năng thao tác trong biểu ñồ vận hành ñúng với tiến ñộ chạy tàu
ñã ñề ra.
4. Tài liệu tham khảo:
+ Hàng hoá học, tác giả Nguyễn Hữu Tân trường Đại học Hàng Hải.
+ Bulk cargoes.
+ Tập bài giảng về giao nhận theo mớn nước phương tiện của Cục Đăng kiểm
Việt Nam.

137
138

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC VẬN TẢI ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA 3

Mã số môn học: MH 23
Thời gian môn học: 60 giờ (Lý thuyết: 40 giờ; Thực hành: 20 giờ)

I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC:


- Vị trí: Là môn khoa học chuyên môn trong nội dung chương trình ñào tạo nghề
Điều khiển tầu thuỷ, ñược bố trí giảng dạy sau học các môn học cơ sở của nghề.
- Tính chất: Vận tải ñường thuỷ nội ñịa 3 là môn học nghiên cứu những kiến
thức cơ bản về hàng lỏng, Container, các hợp ñồng vận chuyển và tranh chấp
các hợp ñồng vận chuyển theo quy ñịnh vận chuyển hàng hoá và hành khách.
Ngoài ra còn nghiên cứu khả năng khai thác của phương tiện theo trong tải và
dung tích tầu và tỷ suất lợi nhuận theo giá cước thực tế.

II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:


- Kiến thức:
+ Trình bày ñược tính chất, và cách xếp hàng xuống tầu sau khi ñã xác ñịnh ñộ
vơi và chiều cao khoảng trống.
+ Biết ñược cấu tạo, cách xếp hàng và phân loại container.
+ Trình bày ñược nội dung của bản hợp ñồng, giấy vận chuyển và các qui ñịnh
về vận chuyển hàng hoá và hành khách.
+ Nắm ñược cách tính tỷ suất lợi nhuận.
- Kỹ năng:
+ Tính toán ñược ñộ vơi và chiều cao khoảng trống trước khi bơm dầu, gas xuống
tầu.
+ Tính toán ñược lượng dầu gas thừa, thiếu trong quá trình khi giao và nhận hàng.
+ Đọc ñược nhãn mác và nắm chắc các kích thước chủ yếu của container ñể xếp
xuống tầu nhằm ñảm bảo ñộ ổn ñịnh và tính toán ñược chiều cao xếp hàng
không bị khống chế tầm nhìn và chui qua ñược cầu trong mùa lũ.
+ Biết cách viết hợp ñồng, giấy vận chuyển, biên bản thương vụ và biết tranh
chấp khi có sự cố thương vụ xảy ra.
+ Xây dựng ñược biểu giá cước cho 1T và 1T.km, so sánh với biểu giá cước
thực tế ñể tính ñược tỷ suất lợi nhuận trước khi ký kết hợp ñồng vận chuyển.
- Thái ñộ:
+ Tuân thủ làm việc theo ñội ngũ.
+ Mềm mỏng trong kinh doanh vận tải.
+ Có thái ñộ nghiêm túc trong học tập, xác ñịnh ñúng ñắn ñộng cơ và mục ñích
học tập.

138
139

III. NỘI DUNG MÔN HỌC:


1. Nội dung môn học và phân phối thời gian
Thời gian (giờ)
Số
Tên chương mục Tổng Lý Thực Kiểm
TT
số thuyết hành tra
I Hàng lỏng 15 9 5 1
- Thành phần và tính chất của dầu mỏ. 2 1
- Một số khái niệm. 1
- Các công việc chuẩn bị trước khi nhân 2 1
hàng.
- Những chú ý khi nhận, hành trình và trả 1 2
hàng.
- Phương pháp xác ñịnh khối lượng hàng. 3 1
II Container 15 9 5 1
-Lịch sử ra ñời và tiêu chuẩn hoá 2 1
container.
- Đặc ñiểm container. 2 1
- Nhãn – mác container. 2 1
- Cách xếp hàng vào trong container. 1
-Chèn, buộc và gia cố hàng trong 1
container.
- Xếp dỡ và bảo quản container. 1 2
III Các quy ñịnh về vận chuyển hàng hoá 8 5 3
và hành khách
- Các quy ñịnh về vận chuyển hàng hoá. 3 1,5
- Các quy ñịnh về vận chuyển hành khách 2 1,5
IV Sự cố thương vụ – Hợp ñồng vận 6 3 2 1
chuyển và giấy vận chuyển
- Sự cố thương vụ và biên bản thương vụ. 1 1
- Hợp ñồng vận chuyển và giấy vận 2 1
chuyển.
V Xác ñịnh số lượng hàng xuống tầu tối 4 4
ưu, nâng cao hệ số sử dụng trọng tải và
dung tích tầu

139
140

- Đặt vấn ñề 0,5


- Cách tính từng loại hàng xếp xuống tầu 3,5
nhằm nâng sự xử dụng trọng tải và dung
tích tầu.
VI Làm việc theo ñội ngũ 4 3 1
- Ý nghĩa 0,5
- Nội dung. 2,5 1
VII Hạch toán vận tải 8 3 4 1
- Tính các khoản chi phí kể cả khấu hao 2 2
- Tính doanh thu. 1 2
Cộng 60 36 20 4

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Chương 1: Hàng lỏng
Mục tiêu:
- Hiểu ñược thành phần và các tính chất của dầu mỏ và sản phẩm của dầu mỏ;
- Tính toán ñược lượng hàng xếp xuống tàu khi tính ñộ vơi và ñộ cao khoảng
trống của chúng;
- Nghiêm túc thực hiện ñúng các quy trình khi xếp hàng.
Nội dung: Thời gian: 15 giờ
1. Thành phần và tính chất của dầu mỏ và sản phẩm của Thời gian: 3 giờ
dầu mỏ.
1.1. Thành phần của dầu mỏ
1.2. Tính chất của dầu mỏ
2. Một số khái niệm Thời gian:1giờ
2.1. Tỷ trọng tương ñối
2.2. Điểm ñông ñặc
2.3. Độ nhờn dính
3. Các công việc chuẩn bị trước khi nhận hàng Thời gian: 3 giờ
3.1. Làm vệ sinh hầm hàng
3.2. Kiểm tra kỹ thuật trước khi nhận hàng
3.3. Kiểm tra các thiết bị phòng chống cháy, nổ
4. Những chú ý khi nhận, hành trình và trả hàng Thời gian: 3 giờ
4.1. Khi nhận hàng
4.3. Khi dỡ hàng
5. Phương pháp xác ñịnh khối lượng hàng Thời gian: 4 giờ
5.1. Dự tính lượng hàng xếp xuống tầu
5.2. Tính ñộ cao khoảng trống

140
141

5.3. Phương pháp giao nhận hàng


Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

Chương 2: Container
Mục tiêu:
- Hiểu ñược cấu trúc, ñặc ñiểm của từng loại container;
- Tính toán ñược số lượng container xếp xuống phương tiện;
- Cẩn thận khi xếp dỡ container.
1. Lịch sử ra ñời và tiêu chuẩn hoá container Thời gian: 3 giờ
1.1. Lịch sử ra ñời
1.2. Tiêu chuẩn hoá container
2. Đặc ñiểm container Thời gian: 3 giờ
2.1. Đặc ñiểmcontainer
2.2. Kết cấu container
2.3. Phân loại container
3. Nhãn – mác container Thời gian: 3 giờ
3.1. Nội dung nhãn hiệu
3.2. Nội dung chứng nhận an toàn CSC
3.3. Biển chứng nhận TIR
4. Cách xếp hàng vào trong container Thời gian: 1 giờ
5. Chèn, buộc và gia cố hàng trong container Thời gian: 1 giờ
6. Xếp dỡ và bảo quản container Thời gian: 3 giờ
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

Chương 3: Các quy ñịnh về vận chuyển hàng hoá và hành khách
Mục tiêu:
- Nắm ñược các ñiều khoản trong quy ñịnh về vận chuyển hàng hoá và hành
khách do Bộ Giao thông Vận tải ban hành;
- Thực hiện ñúng nội dung các ñiều khoản ñã ñược quy ñịnh;
- Có thái ñộ nghiêm túc trong việc thực hiện.
1. Các quy ñịnh về vận chuyển hàng hoá Thời gian: 4,5 giờ
2. Các quy ñịnh về vận chuyển hành khách Thời gian: 4,5 giờ
Bài tập thực hành:
Thảo luận các quy ñịnh có liên quan nhiều ñến công tác
vận chuyển và mối liên quan giữa các ñiều khoản.

Chương 4: Sự cố thương vụ – Hợp ñồng vận chuyển và giấy vận chuyển


Mục tiêu:
- Biết ñược các nguyên nhân gây ra sự cố thương vụ và cách lập biên bản
thương vụ;
- Làm ñược hợp ñồng và giấy vận chuyển hàng hoá;
- Cẩn thận trong quá trình làm hợp ñồng.
1. Sự cố thương vụ và biên bản thương vụ Thời gian: 2 giờ

141
142

1.1. Sự cố thương vụ
1.2. Biên bản thương vụ
2. Hợp ñồng vận chuyển và giấy vận chuyển Thời gian: 3 giờ
2.1. Hợp ñồng vận chuyển
2.2. Giấy vận chuyển
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

Chương 5: Xác ñịnh số lượng hàng xuống tầu tối ưu, nâng cao hệ số sử
dụng trọng tải và dung tích tầu
Mục tiêu:
- Biết cách xếp nhiều loại hàng xuống tàu;
- Sắp xếp các loại hàng ñể tận dụng ñược trọng tải và dung tích của tàu;
- Cẩn thận trong quá trình xếp hàng xuống tàu.
1. Đặt vấn ñề Thời gian: 0,5 giờ
2. Cách tính từng loại hàng xếp xuống tầu nhằm nâng sự
xử dụng trọng tải và dung tích tầu
Bài tập thực hành Thời gian: 3,5 giờ
Bài tập ứng dụng cho 2,3 hoặc loại hàng

Chương 6: Làm việc theo ñội ngũ


Mục tiêu:
- Hiểu ñược các lợi ích trong quá trình làm việc theo ñội ngũ;
- Làm cho mọi người nắm ñược quyền lợi của tập thể như quyền lợi của chính
mình;
- Có thái ñộ nghiêm túc trong quá trình làm việc.
1. Ý nghĩa Thời gian: 0,5 giờ
2. Biện pháp thực hiện Thời gian: 3,5 giờ
Bài tập thực hành
Thảo luận tác dụng của việc làm này và nêu những ñiểm
nguy hiểm khi làm việc theo ñội ngũ.

Chương 7: Hạch toán tầu


Mục tiêu:
- Hiểu ñược các phương pháp tính các khoản chi phí, tính doanh thu;
- Làm cho mọi thuyền viên biết ñược cách hạch toán trong quá trình kinh
doanh vận tải;
- Cẩn thận trong quá trình tính toán.
1. Tính các khoản chi phí kể cả khấu hao Thời gian:4 giờ
2. Tính doanh thu Thời gian: 3 giờ
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

142
143

IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:


- Học liệu:
+ Hồ sơ tàu phục vụ việc lập sơ ñồ xếp hàng.
+ Các hình vẽ mô phỏng.
+ Tài liệu xếp dỡ.
- Các nguồn lực khác:
+ Phòng máy chiếu.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Về kiến thức:
+ Bài kiểm tra 1: Sau khi học xong chương 1, hình thức viết thời gian 1 giờ;
+ Bài kiểm tra 2: Sau khi học xong chương 2, hình thức viết thời gian 1 giờ;
+ Bài kiểm tra 3: Sau khi học xong chương 4, hình thức viết thời gian 1 giờ;
+ Bài kiểm tra kết thúc môn học: Sau khi học xong chương trình, hình thức
viết thời gian 1 giờ.
-Về kỹ năng:
+ Thành thạo tính toán các bài toán về vận tải, dung tích của tàu;
+ Kết hợp với thực tế trên tàu ñể tính toán cho sát thực cho từng loại tàu, trọng
tải của tàu.
- Về thái ñộ: Nghiêm túc, cẩn thận, tự giác, trách nhiệm và có tinh thần ham học hỏi.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Chương trình môn học ñược sử dụng ñể giảng dạy cho trình ñộ Cao ñẳng nghề.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
- Hình thức giảng dạy chính của môn học: Lý thuyết trên lớp, làm các bài tập
ứng dụng kết hợp với thảo luận nhóm.
- Giáo viên trước khi giảng dạy cần căn cứ vào nội dung của từng bài học chuẩn
bị ñầy ñủ các ñiều kiện thực hiện bài học ñể ñảm bảo chất lượng giảng dạy.
3. Những trọng tâm cần lưu ý:
- Tính chất, ñặc ñiểm của dầu mỏ và cách tính các loại dầu và sản phẩm của dầu
mỏ khi xếp xuống tầu.
- Tính năng, ñặc ñiểm và cấu tạo của container ñã ñược tiêu chuẩn hoá.
- Hợp ñồng, giấy vận chuyển và biên bản thương vụ.
- Hạch toán cho một chuyến ñi.
4. Tài liệu tham khảo:
- Tanker operation (A Hand book for the Ship/s Officer) by G.S. Marton.
- Các tài liệu về container do học viện Hàng hải quốc tế Hà Lan (IMTA) giảng
dạy.
- Sổ tay nghiệp vụ vận chuyển container của TS: Huỳnh Tấn Phát và Bùi Quang
Hưng do chi nhánh nhà xuất bản Giao thông vận tải TP. Hồ Chí minh xuất bản
1993.
- Hàng hoá học của trường Đại học Hàng Hải Việt Nam.
- Giáo trình vận tải hàng hoá và hành khách lưu hành nội bộ của nhà trường.

143
144

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC THÔNG HIỆU HÀNG HẢI


Mã số môn học: MH 24
Thời gian môn học: 60 giờ (Lý thuyết: 20 giờ; Thực hành: 40 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:
- Vị trí: Môn học này thuộc nhóm kiến thức chuyên ngành thông tin hàng hải.
- Tính chất: Là môn chuyên môn lý thuyết kết hợp thực hành thông tin trên tàu.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Thuộc các quy tắc thông hiệu quốc tế;
- Làm ñược các thông tin hàng hải;
- Thận trọng, chính xác khi thông tin hàng hải.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian
Thời gian (giờ)
Số Tên chương mục Tổng Lý Thực Kiểm
TT số thuyết hành tra
I Tín hiệu thông dụng 8 1 7
- Nhóm tín hiệu 2 chữ
- Các nhóm mã hiệu trong quy tắc thông
hiệu
- Dịch từ minh ngữ sang mã ngữ
- Nhóm mã bổ xung
- Ý nghĩa của tín hiệu 1 chữ
II Tín hiệu trị liệu y tế 2 1 1
- Các mã hiệu cấu thành 0,5
- Mã hiệu loại bệnh 0,5
III Trình tự và phương pháp thông tin cờ 24 8 14 2
chữ
- Thông tin gọi 3 3
- Cờ thế 2 3
- Thông tin cờ chữ bằng minh ngữ 3 8
IV Phương pháp thông tin bằng ñèn moóc 12 4 7 1
- Chú ý khi sử dụng ñèn 1
- Các tín hiệu, thủ tục thông tin thông 1 1
thường trong vô tuyến ñiện thoại

144
145

- Bảng tín hiệu Mooc 2 6


V Phương pháp thông tin bằng vô tuyến 10 2 7 1
ñiện
- Cách gọi 0,5 2
- Cách trả lời 0,5 2
- Gọi tắt 0,5 2
- Khi kết thúc 0,5 1
VI Phương pháp thông tin bằng âm thanh 4 4
- Tiến hành thông tin bằng âm thanh 2
- Các tín hiệu xin cấp cứu 2
Cộng 60 20 36 4

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Chương 1: Tín hiệu thông dụng
Mục tiêu:
- Thuộc các tính hiệu thông dụng;
- Làm ñược nhóm tín hiệu;
- Thận trọng, chính xác.
1. Nhóm tín hiệu 2 chữ Thời gian: 0,5giờ
2. Các nhóm mã hiệu trong quy tắc thông hiệu
3. Dịch từ minh ngữ sang mã ngữ (Nhóm mã hiệu) Thời gian: 0,5giờ
4. Nhóm mã bổ sung
5. Ý nghĩa của tín hiệu 1 chữ
- Thực hành Thời gian: 7giờ

Chương 2: Tín hiệu trị liệu y tế


Mục tiêu:
- Thuộc các tín hiệu trị liệu y tế;
- Làm ñược tính hiệu y tế;
- Thận trọng, chính xác.
1. Các mã hiệu cấu thành Thời gian: 0,5 giờ
2. Mã hiệu loại bệnh Thời gian: 0.5giờ

Chương 3: Phương pháp thông tin cờ chữ


Mục tiêu:
- Thuộc bộ cờ chữ;
- Làm ñược cách treo cờ tính hiệu;

145
146

- Thận trọng, chính xác.


1. Thông tin gọi Thời gian: 6 giờ
2. Cờ thế Thời gian: 5 giờ
3. Thông tin cờ chữ bằng minh ngữ Thời gian: 11 giờ
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ
Chương 4: Phương pháp thông tin bằng moóc ñèn
Mục tiêu:
- Thuộc thông tin bằng moóc ñèn;
- Phát ñược tín hiệu móc;
- Thận trọng, chính xác.
1. Chú ý khi sử dụng ñèn Thời gian: 1 giờ
2. Các tín hiệu, thủ tục của phương pháp thông tin bằng Thời gian: 2 giờ
moóc ñèn
3. Bảng tín hiệu moóc Thời gian: 8 giờ
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ

Chương 5: Phương pháp thông tin bằng vô tuyến ñiện


Mục tiêu:
- Thuộc các thông tin vô tuyến ñiện;
- Phát ñược thông tin vô tuyến ñiện;
- Thận trọng, chính xác.
1. Cách gọi Thời gian: 2,5 giờ
2. Cách trả lời Thời gian: 2,5 giờ
3. Gọi tắt Thời gian: 2,5 giờ
4. Khi kết thúc Thời gian: 1 giờ
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ

Chương 6: Phương pháp thông tin bằng âm thanh


Mục tiêu:
- Thuộc các thông tin âm thanh quy ñịnh;
- Phát ñược thông tin bằng âm thanh;
- Thận trọng, chính xác.
1. Tiến hành thông tin bằng âm thanh Thời gian: 2giờ
2. Các tín hiệu xin cấp cứu Thời gian: 2giờ
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
* Vật liệu: Các loại giấy, bút dạ màu dùng vẽ hình minh hoạ.
* Dụng cụ trang thiết bi:
- Bộ cờ hiệu gồm 26 chữ cái, 10 cờ chữ từ 0 ñến 9, 3 cờ thế và cờ tay;
- Các thiết bị phát tín ánh sáng, âm thanh, ma níp nối dây với bóng ñèn;
- Pháo hiệu màu da cam, súng bắn pháo hiệu, thùng phi, giẻ, dầu ñể ñốt lửa, cờ
hiêu, quả cầu ñen.

146
147

* Học liệu:
- Tài liệu thông hiệu Hàng hải;
- Các tài liệu có liên quan.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
* Các bài kiểm tra:
- Bài kiểm tra 1: Sau khi kết thúc chương 3, hình thức viết thời gian 1 giờ.
- Bài kiểm tra 2: Sau khi kết thúc chương 4, hình thức viết thời gian 1 giờ.
- Bài kiểm tra kết thúc môn học: Thực hành thông tin thời gian 2 giờ.
* Về kỹ năng: Kỹ năng thông tin nhanh và ñảm bảo ñộ chính xác.
* Về thái ñộ: Cẩn thận, tự giác, trách nhiệm.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
1. Phạm vi áp dung chương trình:
Môn học này ñược giảng dạy cho trình ñộ Cao ñẳng nghề.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
Các bài giảng cần ñược chuẩn bị kèm với các ví dụ minh hoạ thông hiêu thực tế.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Trình tự và phương pháp thông tin cờ chữ;
- Phương pháp thông tin bằng ñèn moóc;
- Phương pháp thông tin bằng vô tuyến ñiện.
4. Tài liệu cần tham khảo:
- Tài liệu thông hiệu Hàng hải;
- Các tài liệu tham khảo liên quan.

147
148

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC BẢO HIỂM HÀNG HẢI


Mã số môn học: MH 25
Thời gian môn học: 60giờ (Lý thuyết: 30giờ; Thực hành: 30giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:
- Vị trí: Môn học này ñược giảng dạy sau các môn học chung.
- Tính chất: Là môn cơ sở chuyên ngành.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Trình bày ñược những kiến thức cơ bảo về bảo hiểm, bảo hiểm hàng hoá, bảo
hiểm thân tàu, và bảo hiểm P and I;
- Vận dụng ñược kiến thức ñã học trong việc tham gia bảo hiểm tàu và hàng hoá.
- Nghiêm túc trong học tập.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian

Số Tên chương mục Thời gian (giờ)


Tổng số Lý Thực Kiểm
TT
thuyết hành tra
I Đại cương về bảo hiểm 5 5
- Sự cần thiết, chức năng, tác 2
dụng của bảo hiểm
- Một số khái niệm và những vấn 2
ñề cơ bản trong bảo hiểm
- Phân loại bảo hiểm 1
II Bảo hiểm hàng hoá 20 9 10 1
- Khái quát về bảo hiểm hàng 1
hóa
- Rủi ro 1 1
- Tổn thất và các chi phí 2 2
- Các ñiều kiện bảo hiểm hàng 2 2
hóa
- Hợp ñồng bảo hiểm hàng hóa 1 2
- Giám ñịnh và bồi thường tổn 1 2
thất
- Đòi người thứ ba 1 1

148
149

III Bảo hiểm thân tàu 25 10 13 2


- Khái quát về bảo hiểm thân tàu 1
- Các ñiều kiện bảo hiểm thân 2 2
tàu
- Nội dung hợp ñồng bảo hiểm 3 3
thân tàu
- Tổn thất và các chi phí 1 1
- Tai nạn ñâm và và cách giải 1 1
quyết
- Phí bảo hiểm 1 2
- Thực tế tiến hành bảo hiểm ở 1 4
Việt Nam
IV Bảo hiểm P and I 10 4 5 1
- Trách nhiệm dân sự của chủ tà 1
- Hội bảo hiểm P and I 1
- Những rủi ro thuộc trách nhiệm 1
của bảo hiểm P and I
- Phí bảo hiểm và việc sử dụng 1
quỹ
Cộng 60 28 28 4

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Chương 1: Đại cương về bảo hiểm
Mục tiêu:
- Hiểu ñược sự cần thiết của bảo hiểm, chức năng và tác dụng của bảo hiểm
ñối với cuộc sống;
- Biết một số khái niệm về bảo hiểm, phân loại bảo hiểm, biết ñược tổn thất
và trách nhiệm dân sự của bảo hiểm;
- Nghiêm túc trong học tập.
1. Sự cần thiết của bảo hiểm Thời gian: 2 giờ
1.2. Chức năng của bảo hiểm
1.3. Tác dụng của bảo hiểm
2. Một số khái niệm và những vấn ñề cơ bản trong bảo hiểm Thời gian: 2 giờ
2.1. Khái niệm về bảo hiểm
2.2. Các bên liên quan trong hợp ñồng bảo hiểm
2.3. Rủi ro và tổn thất trong bảo hiểm
2.4. Đối tượng và quyền lợi bảo hiểm

149
150

2.5. Giá trị bảo hiểm, số tiền bảo hiểm


2.6. Phí bảo hiểm và bồi thường
2.7. Một số khái niệm khác
3. Phân loại bảo hiểm Thời gian: 1 giờ
3.1. Căn cứ theo phương thức hoạt ñộng
3.2. Căn cứ vào kỹ thuật bảo hiểm
3.3. Căn cứ vào ñặc trưng khác

Chương 2: Bảo hiểm hàng hoá


Mục tiêu:
- Hiểu ñược khái quát về sự phát triển của bảo hiểm hàng hoá, ñối tượng và
nguyên tắc bảo hiểm hàng hải;
- Xác ñịnh ñược mức ñộ tổn thất và bồi thường;
- Nghiêm túc trong học tập.
1. Khái quát về bảo hiểm hàng hoá Thời gian: 1 giờ
1.1. Sự ra ñời và phát triển của bảo hiểm hàng hoá
1.2. Đối tượng bảo hiểm
1.3. Các nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm hàng hải
2. Rủi ro Thời gian: 2 giờ
2.1. Khái niệm
2.2. Phân loại rủi ro
2.3. Các rủi ro hàng hải
3. Tổn thất và các chi phí Thời gian: 4 giờ
3.1. Khái niệm
3.2. Phân loại
4. Các ñiều khoản bảo hiểm hàng hoá Thời gian: 4 giờ
4.1. Khái niệm
4.2. Điều khoản bảo hiểm hàng hoá theo ICC 1963
4.3. Điều khoản bảo hiểm hàng hoá theo ICC 1982
5. Hợp ñồng bảo hiểm hàng hoá Thời gian: 3 giờ
5.1. Khái niệm
5.2. Nội dung của hợp ñồng bảo hiểm
5.3. Phân loại hợp ñồng bảo hiểm
5.4. Giá trị bảo hiểm, số tiền bảo hiểm, phí bảo hiểm hàng
hoá
6. Giám ñịnh và bồi thường tổn thất Thời gian: 3 giờ
6.1. Trình tự và thủ tục giám ñịnh
6.2. Tiến hành giám ñịnh
- Phương pháp giám ñịnh
- Tiến hành giám ñịnh
- Phân loại xác ñịnh mức ñộ tổn thất
- Xác ñịnh nguyên nhân, biên bản giám ñịnh
6.3. Bồi thường tổn thất
6.4. Nguyên tắc bồi thường

150
151

6.5. Cách tính toán bồi thường


7. Đòi người thứ ba Thời gian: 2 giờ
7.1. Thế quyền
7.2. Trách nhiệm của bên thứ ba
7.3. Thời hiệu cho quyền ñòi người thứ ba
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

Chương 3: Bảo hiểm thân tàu


Mục tiêu:
- Trình bày ñược khái niệm và các dạng tổn thất thân tàu, các ñiều kiện ñể bảo
hiểm, nội dung hợp ñồng, tổn thất chi phí, tai nạn ñâm va, các chi phí tính
toán, phí bảo hiểm và thực tế bảo hiểm ở Việt Nam;
- Vận dụng ñược trong thực tế ở nước ta;
- Nghiêm túc trong học tập.
1. Khái quát về bảo hiểm thân tàu Thời gian: 1 giờ
1.1. Khái niệm
1.2. Các dạng tổn thất
1.3. Sự ra ñời và phát triển của tàu biển
1.4. Nghiệp vụ bảo hiểm thân tàu ở nước ta
2. Các ñiều kiện bảo hiểm thân tàu Thời gian: 4 giờ
2.1. Điều kiện chuẩn về bảo hiểm tổn thất toàn bộ: T.L.O (Institute Standard
Total los Only)
2.2. Điều kiện bảo hiểm loại trừ
2.3. Điều kiện bảo hiểm loại trừ tổn thất riêng về thân tàu FOD (Free from
particular absolutely)
2.4. Điều kiện bảo hiểm mọi rủi ro ITC (Institute time clause)
3. Nội dung hợp ñồng bảo hiểm thân tàu Thời gian: 6 giờ
3.1. Khái niệm HĐBH thân tàu
3.2. Đối tượng ñược bảo hiểm
3.3. Số tiền bảo hiểm
3.4. Phân loại HĐBH
3.5. Các rủi ro
3.6. Chế ñộ bảo ñảm bảo hiểm
4. Tổn thất và các chi phí Thời gian: 2 giờ
4.1. Tổn thất toàn bộ thực tế
4.2. Tổn thất toàn bộ ước tính
4.3. Tổn thất chung
4.4. Tổn thất riêng
4.5. Các chi phí cần thiết khác
5. Tai nạn ñâm va và cách giải quyết Thời gian: 2 giờ
5.1. Trách nhiệm ñâm va
5.2. Trách nhiệm của người bảo hiểm thân tàu
5.3. Giới hạn trách nhiệm của bảo hiểm thân tàu
5.4. Giới hạn trách nhiệm của chủ tàu
5.5. Tính toán tổn thất

151
152

6. Phí bảo hiểm Thời gian: 3 giờ


6.1. Phí bảo hiểm
6.2. Đóng và hoàn phí
7. Thực tế tiến hành bảo hiểm thân tàu ở Việt Nam Thời gian :5 giờ
7.1. Thủ tục tiến hành bảo hiểm
7.2. Hồ sơ bồi thường
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

Chương 4: Bảo hiểm P and I


Mục tiêu:
- Trình bày ñược trách nhiệm dân sự của chủ tàu; hội bảo hiểm P and I, rủi ro
bảo hiểm, phí bảo hiểm và cách sử dụng phí bao hiểm P and I;
- Vận dụng ñược trong thực tế;
- Nghiêm túc trong học tập.
1. Trách nhiệm dân sự của chủ tàu Thời gian: 1 giờ
1.1. Trách nhiệm dân sự của bản thân con tàu gây ra
1.2. Trách nhiệm ñối với con người
1.3. Trách nhiệm ñối với hàng hoá chuyên chở
2. Hội bảo hiểm P and I Thời gian: 1 giờ
2.1. Nguồn gốc ra ñời và sự cần thiết hình thành Hội
2.2. Khái niệm về P and I
2.3. Tổ chức và quản lý của Hội
2.4. Nguyên tắc hoạt ñộng của Hội
3. Những rủi ro thuộc trách nhiệm bảo hiểm P and I Thời gian: 1 giờ
3.1. Rủi ro P and I
3.2. Rủi ro cước phí, thưởng phạt
3.3. Rủi ro ñình công
4. Phí bảo hiểm và viêc sử dụng quỹ Thời gian: 1 giờ
4.1. Kỹ thuật tính phí bảo hiểm P and I của Hội
4.2. Phương pháp tính phí theo tỷ lệ bồi thường
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
* Vật liệu: Các loại giấy, bút dạ màu dùng vẽ hình minh hoạ.
* Học liệu:
- Tài liệu Bảo hiểm Hàng hải
- Các tài liệu khác có liên quan.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
* Các bài kiểm tra:
- Bài kiểm tra 2: Sau khi kết thúc chương1, hình thức tự luận, nội dung trong
chương 2.
- Bài kiểm tra 3: Sau khi kết thúc chương 2, hình thức tự luận, nội dung trong
chương 3.

152
153

- Bài kiểm tra 4: Sau khi kết thúc chương 3, hình thức tự luận, nội dung trong
chương 4.
- Bài kiểm tra kết thúc môn học: Tự luận.
* Về kỹ năng:
Kỹ năng quan sát, ñiều ñộng ñi ñúng luồng tàu chạy.
* Về thái ñộ:
Nghiêm túc, cẩn thận, tập chung.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
1. Phạm vi áp dung chương trình:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy:
Các bài giảng cần ñược chuẩn bị kèm với các ví dụ
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Khái quát về bảo hiểm;
- Các loại tổn thất và các chi phí;
- Cách tính phí bảo hiểm;
- Những rủi ro thuộc trách nhiệm bảo hiểm P and I;
- Cách tính phí bảo hiểm P and I.
4. Tài liệu cần tham khảo:
- Giáo trình bảo hiểm hàng hải của trường Đại học hàng hải;
- Giáo trình bảo hiểm hàng hoá;
- Giáo trình bảo hiểm.

153
154

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC LUẬT HÀNG HẢI


Mã số môn học: MH 26
Thời gian môn học: 45 giờ (Lý thuyết: 30 giờ; Thực hành: 15 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:
- Vị trí: Là một môn học có tầm quan trọng, cần thiết ñối với ngành ñiều khiển
tàu thuỷ.
- Tính chất: Là một trong những môn khoa học có tính chất chuyên môn nghiệp
vụ cao ñối với người ñiều khiển phương tiện thuỷ nội ñịa.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC:
- Hiểu ñược những kiến thức cơ bản về Bộ luật Hàng hải Việt Nam và Qui tắc
phòng ngừa va chạm tàu trên biển 1972;
- Nhận biết ñược ñặc ñiểm, cấu tạo, tác dụng của các loại báo hiệu Hàng hải
Việt Nam;
- Yêu cầu sinh viên có thái ñộ nghiêm túc, tích cực, chủ ñộng trong học tập.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian
Thời gian
Số
Tên chương, mục Tổng Lý Thực Kiểm
TT
số thuyết hành tra
I Bộ luật hàng hải Việt Nam 10 5 5
- Những quy ñịnh chung 2
- Tàu biển Việt Nam 3

II Quy tắc phòng ngừa va chạm tàu 25 13 10 2


thuyền trên biển 1972
- Những quy ñịnh chung 2
- Quy tắc hành trình và ñiều ñộng 3 2
- Đèn và tín hiệu 4 4
- Tín hiệu âm thanh và tín hiệu ánh 4 4
sáng.

III Báo hiệu hàng hải Việt Nam 10 9 1


- Những quy ñịnh chung 1
- Báo hiệu ñịnh vị và ñịnh hướng hàng 1
hải
- Báo hiệu dẫn luồng Hàng hải 7

Cộng 45 27 15 3

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.

154
155

2. Nội dung chi tiết:


Chương 1: Bộ luật hàng hải Việt Nam
Mục tiêu:
- Nắm ñược các quy ñịnh chung của Bộ Luật hàng hải Việt Nam;
- Hiểu ñược các quy ñịnh về tàu biển, ñăng ký tàu biển;
- Tự giác, nghiêm túc trong học tập.
1. Những quy ñịnh chung Thời gian: 2 giờ
1.1. Điều 1. Quan hệ pháp luật phát sinh trong hoạt
ñộng Hàng hải
1.2. Điều 2. Hoạt ñộng Hàng hải
1.3. Điều 3. Phạm vi áp dụng
1.4. Điều 4. Tham gia hoạt ñộng Hàng hải
1.5. Điều 5. Giải quyết xung ñột pháp luật
1.6. Điều 6. Điều ước quốc tế
2. Tàu biển Việt Nam Thời gian: 3 giờ
2.1. Điều 8. Tàu biển Việt Nam
2.2. Điều 9. Tàu biển nước ngoài
2.3. Điều 10, 11. Tên gọi tàu biển và chủ tàu
2.4. Điều 12, 13, 14, 15. Đăng ký tàu biển

Chương 2: Quy tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền trên biển 1972
Mục tiêu:
- Nắm ñược các quy ñịnh chung về Quy tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền
trên biển;
- Hiểu ñược các Quy tắc hành trình và ñiều ñộng; Quy ñịnh ñèn và dấu hiệu,
tín hiệu âm thanh và tín hiệu ánh sáng;
- Tự giác, nghiêm túc trong học tập.
1. Quy ñịnh chung. Thời gian: 2 giờ
1.1. Điều 1. Phạm vi áp dụng
1.2. Điều 2. Trách nhiệm
1.3. Điều 3. Định nghĩa chung
2. Quy tắc hành trình và ñiều ñộng Thời gian: 5 giờ
2.1. Điều 5. Cảnh giới
2.2. Điều 6. Tốc ñộ an toàn
2.3. Điều 7. Nguy cơ va chạm
2.4. Điều 8. Điều ñộng tránh va
2.5. Điều 9. Hành trình trong luồng hẹp
2.6. Điều 10. Hành trình trên hệ thống phân luồng
2.7. Điều 11. Tàu thuyền buồm
2.8. Điều 12. Tàu thuyền vượt
2.9. Điều 13. Tàu thuyền ñi ñối hướng nhau
2.10. Điều 14. Tàu thuyền ñi cắt hướng nhau
2.11. Điều 15. Hành ñộng của tàu thuyền phải nhường ñường
2.12. Điều 16. Hành ñộng của tàu thuyền ñược nhường ñường

155
156

3. Đèn và dấu hiệu Thời gian: 8 giờ


3.1. Điều 20. Phạm vi áp dụng
3.2. Điều 21. Định nghĩa
3.3. Điều 22. Tầm nhìn xa của ñèn
3.4. Điều 23. Tàu thuyền máy ñang hành trình
3.5. Điều 24. Tàu thuyền lai kéo và lai ñẩy
3.6. Điều 25. Tàu thuyền buồm ñang hành trình và thuyền chèo bằng tay
3.7. Điều 26. Tàu thuyền ñánh cá
3.8. Điều 27. Tàu thuyền mất khả năng ñiều ñộng và bị hạn chế khả năng ñiều
ñộng
3.9. Điều 30. Tàu thuyền neo và tàu thuyền bị mắc cạn
4. Tín hiệu âm thanh và tín hiệu ánh sáng Thời gian: 8 giờ
4.1. Điều 32. Định nghĩa
4.2. Điều 34. Tín hiệu ñiều ñộng và thông báo
4.3. Điều 35. Tín hiệu khi tầm nhìn xa bi hạn chế
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ

Chương 3: Quy tắc báo hiệu hàng hải Việt Nam


Mục tiêu:
- Nắm ñược các quy ñịnh chung về Quy tắc báo hiệu hàng hải Việt Nam;
- Thưch hiện ñúng các quy ñịnh về Báo hiệu ñịnh vị và ñịnh hướng, báo hiệu
dẫn luồng hàng hải;
- Chấp hành nghiêm túc nội dung các ñiều luật.
1. Những quy ñịnh chung Thời gian: 1 giờ
1.1. Điều 1. Định nghĩa
1.2. Điều 2. Lắp ñặt báo hiệu
1.3. Điều 3. Quy tắc phân biệt hướng của báo hiệu hàng hải
2. Báo hiệu ñịnh vị và ñịnh hướng hàng hải Thời gian: 1 giờ
2.2. Điều 5. Đèn biển
2.2. Điều 6. Tàu ñèn
2.3. Điều 7. Mục tiêu tự nhiên thấy rõ
3. Báo hiệu dẫn luồng hàng hải Thời gian: 7 giờ
3.1. Điều 8. Các loại báo hiệu dẫn luồng
3.2. Điều 9. Báo hiệu hai bên luồng
3.3. Điều 10. Báo hiệu phương vị
3.4. Điều 11. Báo hiệu chướng ngại vật riêng biệt
3.5. Điều 12. Báo hiệu hướng ñi an toàn
3.6. Điều 13. Báo hiệu chuyên dùng
3.7. Điều 14. Báo hiệu chướng ngại vật nguy hiểm mới phát hiện
3.8. Điều 15. Báo hiệu tình trạng luồng
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

156
157

IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:


- Vật liệu: Các loại giấy, bút dạ màu dùng vẽ hình minh hoạ.
- Dụng cụ trang thiết bi:
+ Các loại mô hình báo hiệu hàng hải Việt Nam;
+ Các thiết bị phát tín ánh sáng, âm thanh;
+ Phòng phọc chuyên môn hoá Pháp luật về Giao thông ñường thuỷ;
- Học liệu:
+ Quy tắc báo hiệu hàng hải Việt Nam;
+ Quy tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền trên biển 1972 ñã có sửa ñổi bổ xung
của năm 1987, 1989 và 2001;
+ Bộ luật hàng hải Việt Nam;
+ Hình ảnh về báo hiệu hàng hải Việt Nam.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Các bài kiểm tra:
+ Bài kiểm tra 1: Sau khi kết thúc chương 2, hình thức tự luận, nội dung trong
chương 1,2.
+ Bài kiểm tra kết thúc môn học: Tự luận hoặc trắc nghiệm.
- Về kỹ năng: Kỹ năng quan sát, ñiều ñộng phù hợp với Quy tắc phòng ngừa va
chạm tàu thuyền trên biển 1972.
- Về thái ñộ: Nghiêm túc, cẩn thận, tập trung.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
1. Phạm vi áp dung chương trình:
Môn học ñược giảng dạy cho trình ñộ Cao ñẳng nghề.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
- Các bài giảng cần ñược chuẩn bị kèm với các ví dụ minh họa ñiều ñộng tuân
theo báo hiệu hàng hải Việt Nam.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Các loại báo hiệu hàng hải Việt Nam và Quy tắc phòng ngừa va chạm tàu
thuyền trên biển 1972.
4. Tài liệu cần tham khảo:
- Bộ luật hàng hải Việt Nam;
- Quy tắc báo hiệu hàng hải Việt Nam;
- Quy tắc phòng ngừa va chạm tàu thuyền trên biển 1972;
- Các tài liệu tham khảo liên quan.

157
158

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC TỰ ĐỘNG HOÁ ĐIỀU KHIỂN


Mã số môn học: MH 27
Thời gian môn học: 30 giờ (Lý thuyết: 20 giờ; Thực hành: 10 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC:
- Vị trí: Môn học này thuộc nhóm kiến thức các môn học cơ sở, ñược bố trí sau
các môn học chung.
- Tính chất: Là môn cơ sở chuyên ngành.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Nắm ñược các kiến thức cơ bản về ñiều khiển tự ñộng;
- Sử dụng phương pháp biến ñổi Laplace ñể giải các bài toán lý thuyết ñiều
khiển tự ñộng;
- Cẩn thận trong việc tính toán ổn ñịnh hệ thống ñiều khiển tự ñộng.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian

Thời gian (giờ)


Số
Tên chương mục Tổng Lý Thực Kiểm
TT
số thuyết hành tra
I Tổng quan về ñiều khiển tự ñộng 10 7 3
- Một số khái niệm cơ bản 3 1
- Phép biến ñổi Laplace 4 2
II Mô tả ñộng học của hệ thống ñiều 10 6 3 1
khiển tự ñộng
- Đặc tính các phần tử 2 1
- Các khâu ñộng học cơ bản 2 1
- Đại số sơ ñồ khối 2 1
III Ổn ñịnh của hệ thống ñiều khiển tự 10 5 4 1
ñộng
- Khái niệm chung 1 1
- Tiêu chuẩn ổn ñịnh tần số 2 1
- Phương pháp chia miền 2 2
Cộng 30 18 10 2

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.

158
159

2. Nội dung chi tiết:


Chương 1: Tổng quan về ñiều khiển tự ñộng
Mục tiêu:
- Nắm ñược những kiến thức cơ bản nhất về lý thuyết ñiều khiển tự ñộng;
- Biết áp dụng phép biến ñổi Laplace ñể giải các bài toán về mạch tự ñộng;
- Cẩn thận trong việc tính toán.
1. Một số khái niệm cơ bản Thời gian: 4 giờ
1.1. Khái niệm về ñiều khiển và ñiều chỉnh
1.2. Mô tả toán học hệ thống ñiều khiển tự ñộng
2. Phép biến ñổi Laplace Thời gian: 6 giờ
2.1. Khái niệm
2.2. Ảnh Laplace của hàm

Chương 2: Mô tả ñộng học của hệ thống ñiều khiển tự ñộng


Mục tiêu:
- Biết ñược các ñặc ñiểm cơ bản về ñăc tính của các phần tử tự ñộng;
- Xác ñịnh ñược hàm truyền ñạt của các khâu ñộng học;
- Nghiêm túc trong quá trình học tập.
1. Đặc tính các phần tử Thời gian: 3 giờ
1.1. Đặc tính tĩnh
1.2. Đặc tính ñộng
1.3. Đặc tính thời gian
1.4. Đặc tính tần số
2. Các khâu ñộng học cơ bản Thời gian: 3 giờ
2.1. Các khâu nguyên hàm
2.2. Khâu tích phân
2.3. Khâu vi phân
2.4. Phần tử trễ
3. Đại số sơ ñồ khối Thời gian: 3 giờ
3.1. Các phần tử mắc nối tiếp
3.2. Các phần tử mắc song song
3.3. Hệ thống có hồi tiếp
3.4. Chuyển vị trí tín hiệu
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

Chương 3: Ổn ñịnh của hệ thống ñiều khiển tự ñộng


Mục tiêu:
- Sử dụng phần lý thuyết chương 1 và 2 ñể giải quyết nhiệm vụ ñầu tiên khi
phân tích hệ thống ñiều khiển tự ñộng là xác ñịnh tính ổn ñịnh của nó;
- Tính toán ñược sự ổn ñịnh hệ thống;
- Cẩn thận trong việc tính toán.
1. Khái niệm chung Thời gian: 2 giờ
2. Tiêu chuẩn ổn ñịnh ñại số Thời gian: 3 giờ
2.1. Điều kiện ổn ñịnh cần thiết

159
160

2.2. Tiêu chuẩn ổn ñịnh Rao


2.3. Tiêu chuẩn ổn ñịnh tần số
2.4. Tiêu chuẩn ổn ñịnh Mikhailov
2.5. Tiêu chuẩn ổn ñịnh Nyquist
3. Phương pháp chia miền Thời gian:4 giờ
3.1. Mặt giới hạn
3.2. Chia miền D theo thông số biến ñổi tuyến tính
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC:
- Máy chiếu
- Các bản vẽ
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Bài kiểm tra 1: Sau khi học xong chương 2, viết 45 phút, nội dung chương 1, 2
- Bài kiểm tra 2: Sau khi học xong chương 3, viết 45 phút, nội dung chương 3
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC:
1. Phạm vi áp dụng:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính thực hiện chương trình:
- Yêu cầu học sinh nắm chắc kiến thức cũng như các quy trình.
- Trước khi giảng dạy mỗi bài, giáo viên phải căn cứ vào nội dung từng bài ñể
chuẩn bị ñầy ñủ các ñiều kiện ñảm bảo chất lượng giảng dạy.
3. Những ñiểm cần lưu ý:
- Cấu trúc cơ bản của hệ thống ñiều khiển tự ñộng
- Năm chắc phép biến ñổi Laplace.
- Các tiêu chuẩn ổn ñịnh khi xây dựng hệ thống ñiều khiển
4. Tài liệu tham khảo:
- Lý thuyết Tự ñộng hoá Điều khiển - Đại học Bách khoa
- Tài liệu học tập môn Điều khiển tự ñộng-Trường Cao dẳng viễn thông
- Tài liệu học tập môn Lý thuyết về ñiều khiển tự ñộng-Đại học Hàng hải.

160
161

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC NGHIỆP VỤ THUYỀN TRƯỞNG


Mã số môn học: MH 28
Thời gian môn học: 30 giờ (Lý thuyết: 26 giờ; Thực hành: 4 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:
- Vị trí: Môn học ñược giảng dạy sau các môn học/mô ñun kỹ thuật cơ sở.
- Tính chất: Môn chuyên ngành bắt buộc, lý thuyết kết hợp với thực hành.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Nắm ñược phương pháp quản lý tài sản và sổ sách của tàu, quản lý thuyền viên
và giấy tờ, tài liệu pháp lý của tàu, cách ghi nhật ký tàu;
- Lập ñược kế hoạch chuyến ñi và phân công nhiệm vụ trên tàu;
- Cẩn thận trong việc ghi chép các sổ sách, giấy tờ cũng như nhật ký của tàu.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian

Thời gian (giờ)


Số Tên chương mục Tổng Lý Thực Kiểm
TT số thuyết hành tra
I Nhận bàn giao nhiệm vụ dưới tàu và 6 5 1
làm quen tàu
- Các hạng mục công việc bàn giao 0,5 0,5
- Thực hiện công việc bàn giao giữa hai 0,5 0,5
thuyền trưởng
- Làm quen với các thành viên trên tàu
0,5
- Lối ñi lại, lối thoát hiểm
0,5
- Buồng lái, buồng máy
1
- Vị trí lắp ñặt trang thiết bị cứu sinh
1
- Nội quy và chế ñộ sinh hoạt của tàu
II Quản lý thuyền viên và giấy tờ, tài 6 5 1
liệu pháp lý của tàu
- Tổ chức sinh hoạt và phân công 1 0,5
nhiệm vụ
- Quản lý danh sách thuyền viên vắng
mặt trên tàu 1 0,5
- Theo dõi tình trạng sức khỏe của
thuyền viên 1
- Yêu cầu bắt buộc ñối với các giấy tờ

161
162

pháp lý của tàu 1


- Theo dõi thời hạn bằng cấp
III Quản lý tài sản và sổ sách của tàu 7 6 1
- Tài sản chung của tàu 1
- Tài sản của tàu phát cho cá nhân sử 1
dụng
- Thực hiện kiểm kê tài sản 1
- Quản lý, ghi chép các loại nhật ký 1
trên tàu
- Làm báo cáo ñịnh kỳ công tác quản lý
tài sản trên tàu 2
IV Phương pháp ghi nhật ký tàu 3 3
- Giới thiệu Nhật ký tàu 1
- Phương pháp ghi nhật ký tàu 2
V Lập kế hoạch chuyến ñi và phân 8 5 2 1
công nhiệm vụ trên tàu
- Lập kế hoạch chuyến ñi 1 1
- Lập phương án và kế hoạch 0,5
- Lên kế hoạch kiểm tra 1 1
- Chọn tuyến ñường 0,5
- Thu thập thông tin về tuyến ñường 1
- Tổ chức họp và phân công nhiệm vụ. 1
Cộng 30 24 4 2

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.

2. Nội dung chi tiết:

Chương 1: Nhận bàn giao nhiệm vụ dưới tàu và làm quen tàu
Mục tiêu:
- Biết ñược các hạng mục công việc cần bàn giao, nhanh chóng tiếp cận với
các công việc;
- Làm quen và tạo ñược thiện cảm với các thuyền viên trên tàu;
- Chỉ ra ñược lối ñi lại, lối thoát hiểm, các buồng, phòng, khoang, két của tàu;
- Nghiêm túc thực hiện nội quy của tàu.
1. Các hạng mục công việc bàn giao Thời gian: 1 giờ
2. Thực hiện công việc bàn giao giữa hai thuyền trưởng Thời gian: 1 giờ

162
163

3. Làm quen với các thành viên trên tàu Thời gian: 0,5 giờ
4. Lối ñi lại, lối thoát hiểm Thời gian: 0,5 giờ
5. Các buồng lái, buồng máy, khu vực phòng ở, bếp, nhà Thời gian: 1 giờ
ăn, khoang, két của tàu
6. Vị trí lắp ñặt các trang thiết bị cứu sinh, cứu hỏa, cứu Thời gian: 1 giờ
thủng
7. Nội quy và chế ñộ sinh hoạt của tàu Thời gian: 1 giờ

Chương 2: Quản lý thuyền viên và giấy tờ, tài liệu pháp lý của tàu
Mục tiêu:
- Biết cách tổ chức và quản lý ñược nhân sự trên tàu;
- Quản lý ñược các loại bằng cấp, chứng chỉ của thuyền viên và các giấy tờ
pháp lý của tàu;
- Cẩn thận trong quá trình quản lý bằng cấp, chứng chỉ và các giấy tờ pháp lý
của tàu.
1. Tổ chức sinh hoạt và phân công nhiệm vụ cho các bộ Thời gian: 1,5 giờ
phận trên tàu
2. Quản lý danh sách thuyền viên vắng mặt trên tàu Thời gian: 1,5 giờ
3. Theo dõi tình trạng sức khoẻ của thuyền viên Thời gian: 1 giờ
4. Yêu cầu bắt buộc ñối với các giấy tờ pháp lý của tàu Thời gian: 1 giờ
5. Theo dõi thời hạn của bằng cấp, chứng chỉ chuyên môn Thời gian: 1 giờ
và các loại giấy tờ pháp lý của tàu

Chương 3: Quản lý tài sản và sổ sách của tàu


Mục tiêu:
- Biết cách quản lý tài sản trên tàu;
- Sử dụng tài sản và quản lý sổ sách của tàu theo ñúng quy ñịnh;
- Có ý thức bảo vệ tài sản và cận thận trong việc ghi chép sổ sách.
1. Tài sản chung của tàu Thời gian: 1 giờ
2. Tài sản của tàu phát cho cá nhân sử dụng Thời gian: 1 giờ
3. Thực hiện kiểm kê tài sản của tàu theo quy ñịnh Thời gian: 1 giờ
4. Quản lý, ghi chép các loại sổ sách trên tàu Thời gian: 1 giờ
5. Làm báo cáo ñịnh kỳ về công tác quản lý tài sản của tàu Thời gian: 2 giờ
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

Chương 4: Phương pháp ghi nhật ký tàu


Mục tiêu:
- Biết cách ghi sổ nhật ký tàu;
- Thực hiện ñược việc ghi nhật ký tàu ñảm bảo ghi ñúng, ñủ, chính xác;
- Cẩn thận trong việc ghi nhật ký tàu.
1. Giới thiệu nhật ký tàu Thời gian: 1 giờ
2. Phương pháp ghi nhật ký tàu Thời gian: 2 giờ

163
164

Chương 5: Lập kế hoạch chuyến ñi


Mục tiêu:
- Biết cách lập kế hoạch chuyến ñi;
- Lập ñược kế hoạch chuyến ñi và xây dựng ñược tuyến ñường tàu chạy an
toàn, hiệu quả;
- Cẩn thận, tỉ mỉ khi lập kế hoạch chuyến ñi.
1. Lập kế hoạch chuyến ñi Thời gian: 1 giờ
2. Lên phương án và kế hoạch chuẩn bị lương thực, thực Thời gian:0,5 giờ
phẩm, nước ngọt, nhiên liệu, vật tư, phụ tùng...
3. Lên kế hoach kiểm tra, bảo quản, bảo dưỡng và các Thời gian: 1 giờ
công việc khác khi tàu hành trình
4. Chọn tuyến ñường chạy tàu an toàn, hiệu quả Thời gian:0,5 giờ
5. Thu thập các thông tin về tuyến ñường Thời gian: 1 giờ
6. Tổ chức họp và phân công nhiệm vụ cho thuyền viên Thời gian: 1 giờ
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
- Vật liệu: Các loại giấy, bút dạ màu dùng ñể minh hoạ.
- Dụng cụ trang thiết bi: Tàu hoặc phòng học thực hành.
- Học liệu:
+ Các loại bằng cấp, chứng chỉ của thuyền viên;
+ Các giấy tờ pháp lý của tàu;
+ Các loại sổ sách, biểu mẫu theo quy ñịnh;
+ Sơ ñồ các tuyến luồng.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Các bài kiểm tra:
+ Bài kiểm tra 1: Sau khi kết thúc chương 3, hình thức viết thời gian 1 giờ.
+ Bài kiểm tra 2: Sau khi kết thúc chương 3, hình thức viết thời gian 1 giờ.
+ Bài kiểm tra kết thúc môn học: Tự luận hoặc vấn ñáp.
- Về kỹ năng: Đánh giá kỹ năng thực hiện công việc thông qua thực hành.
- Về thái ñộ: Cẩn thận, tập chung, nhanh nhẹn, trách nhiệm, có tinh thần hợp tác
khi làm việc theo nhóm.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
1. Phạm vi áp dung chương trình:
Môn học này ñược giảng dạy cho trình ñộ Cao ñẳng nghề.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
- Các bài giảng cần ñược chuẩn bị kèm với các ví dụ minh hoạ
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Phương pháp quản lý thuyền viên, tài sản và các giấy tờ, sổ sách cũng như việc
ghi chép giấy tờ, sổ sách trên tàu.
4. Tài liệu cần tham khảo:
- Các loại bằng cấp, chứng chỉ chuyên môn;
- Các giấy tờ pháp lý của tàu;
- Các loại sổ sách và biểu mẫu theo quy ñịnh.

164
165

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC TRỰC CA


Mã số môn học: MH 29
Thời gian môn học: 30 giờ (Lý thuyết: 20 giờ; Thực hành: 10 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:
- Vị trí: Môn học thuộc nhóm kiến thức chuyên ngành. Được bố trí sau các môn
học chung và các môn cơ sở chuyên ngành.
- Tính chất: Là môn học chuyên ngành, học lý thuyết kết hợp với thực hành.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Nắm ñược nhiệm vụ của thuỷ thủ, thuyền trưởng, thuyền phó khi trực ca;
- Thành thạo các công việc trong ca trực của từng chức danh;
- Nghiêm túc thực hiện các quy ñịnh của ca trực.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian

Thời gian (giờ)


Số
Tên chương mục Tổng Lý Thực Kiểm
TT
số thuyết hành tra
I Tổng quan về trực ca trên tàu 5 5
- Các bộ phận và các chức danh ñược 1
bố trí trên tàu
- Nhiệm vụ của từng bộ phận và việc 1
phân ca trực trong từng bộ phận
- Các quy ñịnh về trực ca trên tàu 1
- Ca trực của bộ phận boong 2
II Ca trực thuỷ thủ 10 4 5 1
- Các ca trực của thủy thủ 0,5
- Trình tự và thủ tục bàn giao và nhận 1,5
ca trực
- Nhiệm vụ của thuỷ thủ trực ca khi tàu 0,5
hành trình
- Nhiệm vụ của thuỷ thủ trực ca khi tàu 0,5
neo
- Nhiệm vụ của thuỷ thủ trực ca khi tàu 0,5
làm hàng
- Nhiệm vụ của thuỷ thủ trực ca khi tàu 0,5
buộc cầu

165
166

III Ca trực thuyền trưởng, thuyền phó 15 9 5 1


- Nhiệm vụ của thuyền trưởng và 1
thuyền phó trực ca khi tàu làm hàng
- Nhiệm vụ của thuyền trưởng và 1
thuyền phó trực ca khi tàu neo.
- Nhiệm vụ của thuyền trưởng và 1
thuyền phó trực ca khi tàu buộc cầu
- Các ca trực của thuyền trưởng và 2
thuyền phó
- Trình tự và thủ tục bàn giao và nhận 2
ca trực
- Nhiệm vụ của thuyền trưởng và 2
thuyền phó trực ca khi tàu hành trình.
Cộng 30 18 10 2

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.

2. Nội dung chi tiết:

Chương 1: Tổng quan về trực ca trên tàu


Mục tiêu:
- Nắm ñược các chức năng và nhiệm vụ của các bộ phận ñược biên chế trên tàu;
- Nắm ñược phương pháp tổ chức và phân ca trực cho từng bộ phận trên tàu;
- Thực hiện ñược các công việc chung mà ca trực phải làm;
- Nghiêm túc thực hiện các quy ñịnh trong khi trực ca.
1. Các bộ phận và các chức danh ñược bố trí trên tàu Thời gian: 1 giờ
1.1. Định biên an toàn tối thiểu
1.2. Các bộ phận và các chức danh của từng bộ phận trên
tàu
2. Nhiệm vụ của từng bộ phận và việc phân ca trực trong Thời gian: 1 giờ
từng bộ phận
3. Các quy ñịnh về trực ca trên tàu Thời gian: 1 giờ
4. Ca trực của bộ phận boong: Thời gian: 2 giờ
4.1. Tổ chức phân ca và trực ca trong ñiều kiện khai thác
tàu bình thường
4.2. Tổ chức phân ca và trực ca trong ñiều kiện khai thác
tàu ñặc biệt
4.3. Trình tự chung của việc bàn giao và việc nhận ca trực

166
167

Chương 2: Ca trực thuỷ thủ


Mục tiêu:
- Hiểu ñược các ca trực của thuỷ thủ;
- Thực hiện ñược việc bàn giao ca và nhận ca ñúng quy ñịnh, nhiệm vụ của
thuỷ thủ trực ca trên tàu;
- Nghiêm túc thực hiện các quy ñịnh trong khi trực ca.
1. Các ca trực của thủy thủ Thời gian: 0,5 giờ
2. Trình tự và thủ tục bàn giao và nhận ca trực Thời gian: 0,5 giờ
3. Nhiệm vụ của thuỷ thủ trực ca khi tàu hành trình Thời gian: 1,5 giờ
3.1. Hành trình trong ñiều kiện bình thường
3.2. Hành trình trong ñiều kiện thời tiết xấu
3.3. Hành trình trong khu vực có ñe doạ an ninh
3.4. Hành trình trong ñiều kiện ñặc biệt khác
4. Nhiệm vụ của thuỷ thủ trực ca khi tàu neo Thời gian: 0,5 giờ
5. Nhiệm vụ của thuỷ thủ trực ca khi tàu buộc cầu Thời gian: 0,5 giờ
6. Nhiệm vụ của thuỷ thủ trực ca khi tàu làm hàng Thời gian: 0,5 giờ
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

Chương 3: Ca trực thuyền trưởng, thuyền phó


Mục tiêu:
- Hiểu ñược các ca trực của thuyền trưởng và thuyền phó;
- Thực hiện ñược việc bàn giao ca và nhận ca ñúng quy ñịnh;
- Thực hiện ñược nhiệm vụ của thuyền trưởng và thuyền phó trực ca trên tàu;
- Nghiêm túc thực hiện các quy ñịnh khi trực ca.
1. Các ca trực của thuyền trưởng và thuyền phó Thời gian: 1 giờ
2. Trình tự và thủ tục bàn giao và nhận ca trực Thời gian: 1 giờ
3. Nhiệm vụ của thuyền trưởng và thuyền phó trực ca khi Thời gian: 1 giờ
tàu hành trình
3.1. Hành trình trong ñiều kiện bình thường
3.2. Hành trình trong ñiều kiện thời tiết xấu
3.3. Hành trình trong khu vực có ñe doạ an ninh
3.4. Hành trình trong ñiều kiện ñặc biệt khác
4. Nhiệm vụ của thuyền trưởng và thuyền phó trực ca khi Thời gian: 2 giờ
tàu neo
5. Nhiệm vụ của thuyền trưởng và thuyền phó trực ca khi Thời gian: 2 giờ
tàu buộc cầu
6. Nhiệm vụ của thuyền trưởng và thuyền phó trực ca khi Thời gian: 2 giờ
tàu làm hàng
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

167
168

IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:


- Vật liệu: Các loại giấy, bút dạ màu dùng ñể minh hoạ.
- Dụng cụ trang thiết bi: Tàu hoặc phòng học thực hành.
- Học liệu:
+ Sổ nhật ký trực ca;
+ Khung ñịnh biên an toàn tối thiểu của phương tiện thuỷ nội ñịa (Quyết ñịnh
28/2004/QĐ-BGTVT ngày 07/12/2004);
+ Các loại sổ sách, biểu mẫu theo quy ñịnh.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Các bài kiểm tra:
+ Bài kiểm tra 1: Sau khi kết thúc chương 2, hình thức tự luận thời gian 1 giờ.
+ Bài kiểm tra kết thúc môn học: chương 3, hình thức tự luận thời gian 1 giờ.
- Về kỹ năng: Đánh giá kỹ năng, phản xạ, nhạy cảm và cách ứng phó khi xảy ra
các tình huống giả ñịnh trong ca trực.
- Về thái ñộ: Cẩn thận, tập chung, nhanh nhẹn, tự giác, có tinh thần hợp tác khi
làm việc theo nhóm.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
1. Phạm vi áp dung chương trình:
Giảng dạy cho trình ñộ Sơ cấp, Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương
tiện thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
Các bài giảng cần ñược chuẩn bị kèm với các ví dụ minh hoạ
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Ca trực thuyền trưởng, thuyền phó;
- Ca trực thuỷ thủ.
4. Tài liệu cần tham khảo:
- Sổ nhật ký trực ca;
- Khung ñịnh biên an toàn tối thiểu của phương tiện thuỷ nội ñịa (Quyết ñịnh
28/2004/QĐ-BGTVT ngày 07/12/2004);
- Các loại sổ sách và biểu mẫu theo quy ñịnh.

168
169

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC MÔI TRƯỜNG ĐƯỜNG THUỶ


Mã số môn học: MH 30
Thời gian môn học: 40 giờ (Lý thuyết: 30 giờ; Thực hành 10 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:
- Vị trí: Được học sau các môn học chung.
- Tính chất: Học lý thuyết kết hợp với thực hành.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC:
- Hiểu biết các quy ñịnh về phòng chống ô nhiễm môi trường ñường thuỷ;
- Thực hiện các biện pháp phòng ngừa ô nhiễm môi trường nước;
- Tự giác chấp hành và vận ñộng mọi người tham gia bảo vệ môi trường.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian
Thời gian (giờ)
Tên chương mục Tổng Lý Thực Kiểm
Số
số thuyết hành tra
TT Bài tâp

I Khái quát về môi trường 10 10


- Các khái niệm về môi trường
- Các khái niệm về ô nhiễm môi
trường
II Luật bảo vệ môi trường của Việt 6 6
Nam
- Con ñường ñẫn ñến Luật bảo vệ
môi trường.
- Cấu trúc của Luật bảo vệ môi
trường.
- Hệ thống quản lý môi trường của
Việt nam.
III Ảnh hưởng của môi trường ñến 8 7 1
sức khoẻ người lao ñộng
- Khí hậu
- Nhiệt ñộ.
- Độ ẩm.
- Tiếng ồn và ñộ dung.
- Bụi.
- Chất ñộc công nghiệp.
- Bức xạ nhiệt.
- Tư thế ngồi và ánh sáng.
- Các yếu tố khác
IV Công tác bảo vệ môi trường 8 3 4 1
trong ngành GTVTĐTNĐ

169
170

- Quy chế bảo vệ môi trường trong


ngành GTVTĐTNĐ
- Tác ñộng của ngành GTVTĐT
ñến môi trường
V Phương pháp xử lý rác thải trên 4 1 3
tàu
- Công tác bảo vệ môi trường của
thuyền viên trên phương tiện
- Quy trình xử lý rác thải trên tàu.
VI Thực hành phòng chống ô 4 1 3
nhiễm môi trường ñường thuỷ
- Vệ sinh buồng lái, phòng ở,
buồng máy.
- Bơm la canh, hầm hàng.
- Mở lắp hầm hàng cửa úp lô, hệ
thống thông gió.
- Thực tập nhận nhiên, nguyên vật
liệu lên tàu.
- Thực tập ứng cứu sự cố tràn dầu.
Cộng 40 28 10 2

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.

2. Nội dung chi tiết:


Chương 1: Khái quát về môi trường
Mục tiêu:
- Hiểu biết về các khái niệm, chức năng của môi trường và những tác hại do
con người gây ra;
- Thực hiện các biện pháp giảm thiểu tác hại cho môi trường;
- Tự giác thực hiện một cách nghiêm túc.
Nội dung: Thời gian:10 giờ
1. Các khái niệm về môi trường
- Định nghĩa
- Những chức năng cơ bản của môi trường
- Môi trường là nguồn tài nguyên của con người
- Thành phần của khí quyển
- Hiệu ứng nhà kính
- Sự biến ñổi khí hậu
- Mưa a-xít
- Tầng ô zôn, nguyên nhân gây ra thủng tầng ô zôn
- Con người gây ra ô nhiễm
2. Các khái niệm về ô nhiễm môi trường
- Suy thoái về môi trường

170
171

- Tình hình ô nhiễm môi trường


- Khủng hoảng về môi trường
- Các khái niệm trong công tác bảo vệ môi trường
- Tiêu chuẩn của môi trường
- Kỹ thuật khoa học về môi trường
- Công nghệ làm sạch môi trường
- Quan hệ giữa môi trường và sự phát triển kinh tế xã hội
- Sự phát triển bền vững của môi trường

Chương 2: Luật bảo vệ môi trường của Việt nam


Mục tiêu:
- Hiểu rõ Luật bảo vệ môi trường và cơ cấu tổ chức quản lý môi trường của
Việt Nam;
- Thực hiện nghiêm chỉnh Luật Bảo vệ môi trường;
- Tự giác và vận ñộng mọi người chấp hành Luật.
Nội dung: Thời gian:6 giờ
1. Con ñường ñẫn ñến Luật bảo vệ môi trường
2. Cấu trúc của Luật bảo vệ môi trường
3. Hệ thống quản lý môi trường của Việt nam

Chương 3: Ảnh hưởng của môi trường ñến sức khoẻ người lao ñộng
Mục tiêu:
- Nắm ñược các yếu tố của môi trường tác ñộng ñến sức khoẻ người lao ñộng;
- Đưa ra các biện pháp giảm thiểu tác ñộng xấu của môi trường ñến sức khoẻ
người lao ñộng;
- Chấp hành nghiêm túc các biện pháp ñã ñề ra.
Nội dung: Thời gian: 7 giờ
1. Khí hậu
2. Nhiệt ñộ
3. Độ ẩm
4. Tiếng ồn và ñộ dung
5. Bụi
6. Chất ñộc công nghiệp
7. Bức xạ nhiệt
8. Tư thế ngồi và ánh sáng
9. Các yếu tố khác
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

Chương 4: Công tác bảo vệ môi trường của ngành Giao thông vận tải
ñường thuỷ
Mục tiêu:
- Nắm ñược những ảnh hưởng của ngành giao thông vận tải Đường thuỷ nội
ñịa tác ñộng xấu ñến môi trường;
- Đề ra các biện pháp hữu hiệu ñể khắc phục hoặc làm giảm thiểu các tác
ñộng có hại cho môi trường;

171
172

- Tự giác chấp hành, tuyên truyền mọi người cùng thực hiện.
Nội dung: Thời gian: 7 giờ
1. Tác ñộng của ngành giao thông vận tải Đường thuỷ nội ñịa ñến môi trường
- Ảnh hưởng của các phương tiện vận tải thuỷ
- Ảnh hưởng từ hoạt ñộng của các bến cảng
- Ảnh hưởng từ công tác ñóng mới và sửa chữa
- Ảnh hưởng của duy tu nạo vét luồng lạch
- Ảnh hưởng của sự xây dựng công trình giao thông Đường thuỷ
- Ảnh hưởng của sự cố tràn dầu
2. Quy chế bảo vệ môi trường trong ngành giao thông vận tải Đường thuỷ nội
ñịa
Chương 5: Phương pháp xử lý rác thải trên tàu
Mục tiêu:
- Nắm ñược công tác giữ gìn vệ sinh trên tàu;
- Phân loại giác thải, có biện pháp xử lý;
- Đôn ñốc nhắc nhở thuyền viên thực hiện.
Nội dung: Thời gian: 4 giờ
1. Công tác bảo vệ môi trường của thuyền viên trên phương tiện
2. Quy trình xử lý rác thải trên tàu
- Phân loại rác thải
- Phương pháp xử lý rác thải
- Theo dõi và xử lý các dụng cụ chứa rác thải
Chương 6: Thực hành phòng chống ô nhiễm môi trường
Mục tiêu:
- Biết ñược tầm quan trọng của môi trường ñạo tạo xanh, sạch, ñẹp;
- Thực hiện các biện pháp ñể bảo vệ môi trường nhà trường;
- Chấp hành tốt mọi quy ñịnh của nhà trường.
Nội dung: Thời gian: 4 giờ
1. Vệ sinh buồng lái, phòng ở, buồng máy
2. Bơm la canh, hầm hàng
3. Mở lắp hầm hàng cửa úp lô, hệ thống thông gió
4. Thực tập nhận nhiên, nguyên vật liệu lên tàu
5. Thực tập ứng cứu sự cố tràn dầu
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

IV. ĐIỀU KIỆN ĐỂ THỰC HIỆN:


- Dụng cụ, trang, thiết bị trên tàu, phòng học thực hành nghề ñiều khiển tàu
thuỷ, bãi tập.
- Học liệu:
+ Tài liệu về các thiết bị trên tàu (ngành boong) nguyên, nhiên, vật liệu;
+ Hình vẽ mô phỏng về công tác bảo vệ môi trường, một số trang thiết bị phục
vụ cho công tác bảo vệ môi trường, vật thật, con người thật, thực hành nghiêm
túc dưới sự hướng dẫn có trình tự của giáo viên.

172
173

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:


- Về kiến thức:
+ Bài kiểm tra 1: Sau khi kết thúc chương 3, hình thức viết thời gian 1 giờ.
+ Bài kiểm tra kết thúc môn học: Hình thức viết thời gian 1 giờ.
- Về kỹ năng: Đánh giá kỹ năng phản xạ, nhạy cảm và cách xử lý các tình huống
ảnh hưởng ñến môi trường ñường thuỷ.
- Về thái ñộ: Cẩn thận, tập chung, nhanh nhẹn, tự giác, có tinh thần hợp tác khi
làm việc theo nhóm.
VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH:
1. Phạm vi áp dụng:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp dạy học:
Trong quá trình dạy học kết hợp giữa các phương pháp ñể ñạt kết quả cao nhất.
Kết hợp giữa lý thuyết với thực hành, thao tác nhiều trên thực tế. Có ñiều kiện
tham quan những thiết bị hiện ñại mà trong trường chưa có.
3. Những trọng tâm về nghề nghiệp cần lưu ý:
Khi học thực hành phải bảo ñảm vấn ñề an toàn cho con người và phương tiện.
4. Hướng dẫn tài liệu tham khảo:
- Luật môi trường
- Bảo vệ môi trường biển của Nhà xuất bản giáo dục- 1997

173
174

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC NGUYÊN LÝ ĐIỀU KHIỂN TÀU THỦY


Mã số môn học: MH 31
Thời gian môn học: 30 giờ (Lý thuyết: 29 giờ; Thực hành: 1 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC:
- Vị trí: Môn học này thuộc nhóm kiến thức cơ sở chuyên ngành. Được bố trí
sau các môn học chung và các môn học cơ sở chuyên môn khác.
- Tính chất: Môn học này trình bày các nội dung mang tính nguyên lý về Điều
ñộng tàu thuỷ.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Nắm ñược những kiến thức về tính năng, nguyên lý ñiều ñộng tàu thuỷ;
- Hình thành kỹ năng cơ bản nhất về ñiều ñộng tàu tự hành, vận dụng ñược kỹ
năng ñã học vào thực tiễn ñiều ñộng tàu thuỷ;
- Tập trung, nghiêm túc trong học tập và quan sát.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian
Thời gian (giờ)
Số
Tên các bài trong mô ñun Tổng Lý Thực Kiểm
TT
Số thuyết hành tra
Mở ñầu 1 1
I Tính năng ñiều ñộng của tàu thủy 13 12 1
- Khái niệm tính năng ñiều ñộng
- Tính chuyển ñộng
- Tính phương hướng.
- Các yếu tố ảnh hưởng ñến ñiều ñộng
tàu thủy
II Bánh lái và chân vịt 12 11 1
- Bánh lái
- Chân vịt
- Ảnh hưởng phối hợp giữa bánh lái và
chân vịt
- Tàu 2 chân vịt
- Tàu 3 chân vịt
- Nguyên lý ñiều khiển tàu ñẩy
III Khái niệm về lai dắt ñường thuỷ 4 3 1
- Khái niệm chung
- Khái niệm các hình thức lai dắt
Cộng 30 27 1 2

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết ñược tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra
thực hành ñược tính vào giờ thực hành.

174
175

2. Nội dung chi tiết :


Mở ñầu: Thời gian: 1 giờ
- Vai trò, vị trí của môn học.
- Đặc ñiểm nội dung và phương pháp học.
Chương I: Tính năng ñiều ñộng của tàu thủy Thời gian: 13 giờ
Mục tiêu:
- Hiểu ñược tính năng ñiều ñộng ñầy ñủ của một con tàu;
- Phân tích, tổng hợp ñược các tính năng ñiều ñộng của tàu thuỷ;
- Nghiêm túc trong học tập, sáng tạo trong tư duy.
1. Khái niệm tính năng ñiều ñộng
2. Tính chuyển ñộng
2.1. Khái niệm
2.2. Phương trình chuyển ñộng của tàu thuỷ
2.3. Tốc ñộ tàu
- Khái niệm
- Xác ñịnh tốc ñộ (V) của tàu
2.4. Quán tính của tàu thủy
- Khái niệm về quán tính tàu thuỷ
- Các ñại lượng ñặc trưng cho quán tính
- Các yếu tố ảnh hưởng ñến quán tính
- Xác ñịnh quán tính tàu thuỷ
3. Tính phương hướng
3.1. Khái niệm
3.2. Tính giữ hướng
- Khái niệm
- Chỉ số ổn ñịnh E
- Tính quay trở
- Vòng quay trở
4. Các yếu tố ảnh hưởng ñến ñiều ñộng tàu thủy
4.1. Đặc trưng kỹ thuật của tàu
- Lượng giãn nước
- Hình dáng thân tàu
4.2. Ảnh hưởng của gió
4.3. Ảnh hưởng của sóng
4.4. Ảnh hưởng của dòng nước
4.5. Ảnh hưởng của ñộ sâu luồng lạch
4.6. Ảnh hưởng của ñộ nghiêng ngang
4.7. Ảnh hưởng của sự chúi mũi, chúi lái
4.8. Ảnh hưởng của sự thay ñổi trọng tâm theo chiều thẳng ñứng
4.9. Ảnh hưởng của hiện tượng tàu bị hút
- Hiện tượng tàu bị hút
- Nguyên nhân
- Biện pháp ñề phòng hiện tượng tàu bị hút
- Biện pháp khắc phục khi tàu bị hút

175
176

4.10. Ảnh hưởng của sự tăng giảm tốc ñộ tàu


Kiểm tra Thời gian: 1 giờ
Chương 2: Bánh lái và chân vịt Thời gian: 12 giờ
Mục tiêu:
- Hiểu ñược chức năng, nhiệm vụ nguyên lý ñiều khiển bánh lái, chân vịt;
- Thực hiện ñược việc ñiều khiển phối hợp bánh lái và chân vịt;
- Tập trung tư tưởng, nghiêm túc trong học tập.
1. Bánh lái
1.1. Khái niệm bánh lái
1.2. Tác dụng của bánh lái và ñiều kiện ñể bánh lái có tác dụng
- Tác dụng
- Điều kiện ñể bánh lái có tác dụng
1.3. Các yếu tố tạo thành lực bẻ lái
- Đối với phương tiện không có thiết bị ñẩy cơ giới
- Đối với phương tiện có thiết bị ñẩy cơ giới
1.4. Nguyên lý bẻ lái cơ bản
- Khi tàu chạy tới
- Khi tàu chạy lùi
1.5. Phân tích lực lái
- Khi tàu chạy tới
- Khi tàu chạy lùi
1.6. Góc bẻ lái tối ña
- Khái niệm
- Xác ñịnh góc bẻ lái tối ña
2. Chân vịt
2.1. Khái niệm
2.2. Phân loại chân vịt
- Theo vật liệu chế tạo và phương pháp chế tạo
- Theo số cánh
- Theo chiều quay khi chạy tới
- Theo chức năng
2.3. Chiều quay của chân vịt và cách xác ñịnh chiều quay
- Quy ñịnh về chiều quay của chân vịt
- Cách xác ñịnh chiều quay của chân vịt
2.4. Các dòng nước và lực xuất hiện khi chân vịt hoạt ñộng
- Dòng nước chảy ngược với hướng chuyển ñộng của tàu
- Dòng nước hút theo tàu
- Dòng nước ñẩy thẳng về phía trước khi chạy tới, về phía sau khi chạy lùi
- Dòng nước xoắn xoáy theo chiều quay của chân vịt
2.5. Phân tích ảnh hưởng chiều quay của chân vịt tới hướng ñi của tàu
- Khi tàu chạy tới
- Khi tàu chạy lùi
3. Ảnh hưởng phối hợp giữa bánh lái và chân vịt
3.1. Khi tàu chạy tới
3.2. Khi tàu chạy lùi

176
177

4. Tàu 2 chân vịt


4.1. Đặc ñiểm cấu trúc
4.2. Nguyên lý hoạt ñộng của tàu 2 chân vịt
4.3. So sánh giữa tàu 1 chân vịt và tàu 2 chân vịt
5. Tàu 3 chân vịt
5.1. Đặc ñiểm cấu trúc
5.2. Nguyên lý hoạt ñộng của tàu 3 chân vịt
Chương 3: Khái niệm về lai dắt ñường thuỷ Thời gian: 4 giờ
Mục tiêu:
- Hiểu ñược ñịnh nghĩa về lai dắt, phân loại lai dắt;
- Phát biểu ñược ñịnh nghĩa về lai dắt, phân biệt ñược các hình thức lai dắt
chính trong ñường thuỷ nội ñịa;
- Nghiêm túc trong hoạt ñộng học.
3.1. Khái niệm chung
3.2. Khái niệm các hình thức lai dắt
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
- Đã dạy xong các môn học, Mô ñun cơ sở chuyên môn và chuyên môn cơ sở.
- Có ñủ tài liệu, hồ sơ giảng dạy.
- Có ñủ thiết bị, ñồ dùng, vật liệu giảng dạy.
- Người dạy có chuyên môn ngành lái, có kinh nghiệm thực tế lái tàu thủy ít nhất
5 năm.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Bài kiểm tra 1: Sau khi kết thúc chương 1, hình thức viết thời gian 1 giờ.
- Bài kiểm tra 2: Sau khi kết thúc chương 3, hình thức viết thời gian 1 giờ.
VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH:
1. Phạm vi áp dụng:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về thực hiện môn học:
Nêu khái quát các mục, bài và mối liên hệ của chúng trong trong việc hình thành
kiến thức nguyên lý ñiều ñộng tàu thủy, sau ñó giảng chi tiết từng mục.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Tốc ñộ và quán tính tàu
- Đặc ñiểm của tàu khi quay trở
- Nguyên lý bẻ lái
- Ảnh hưởng của chiều quay chân vịt tới hướng ñi của tàu
- Nguyên lý ñiều khiển tàu 2 chân vịt
4. Tài liệu cần tham khảo:
- Tài liệu giảng dạy môn Điều ñộng tàu thủy của trường
- Điều khiển tàu sông - Nhà xuất bản GTVT năm 2004
- Điều ñộng tàu thủy - Trường ĐH Hàng hải năm1992

177
178

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN AN TOÀN CƠ BẢN

Mã số mô ñun: MĐ 32
Thời gian mô ñun: 120 giờ (Lý thuyết 40 giờ; Thực hành 80 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:
- Vị trí: Mô ñun thuộc nhóm kiến thức chuyên ngành. Được bố trí sau các môn
học chung và các môn cơ sở chuyên ngành.
- Tính chất: Là mô ñun chuyên ngành, học lý thuyết kết hợp với thực hành.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN:
- Hiểu ñược các quy ñịnh về an toàn lao ñộng trên tầu thuỷ;
- Sử dụng thành thạo các trang thiết bị an toàn;
- Nghiêm chính chấp hành nội quy quy ñịnh làm việc trên tàu.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian

Thời gian (giờ)


Số
Tên các bài trong mô ñun Tổng Lý Thực Kiểm
TT
số Thuyêt hành tra
1 Những quy ñịnh về an toàn lao ñộng 2 2
2 Một số quy ñịnh của Luật Lao ñộng 13 6 7
3 Các quy ñịnh về an toàn lao ñộng
17 8 8 1
trong ngành vận tải thuỷ nội ñịa
4 An toàn khi làm việc trên tầu 11 6 4 1
5 An toàn khi xếp dỡ hàng hoá 12 6 6
6 Phòng chống cháy nổ và sử dụng
23 6 15 2
thiết bị cứu hoả
7 Sử dụng các trang thiết bị cứu sinh 17 2 14 1
8 Sử dụng các trang thiết bị cứu thủng 17 2 14 1
9 Thực tập các tình huống khẩn cấp 5 1 2 2
10 Thực hiện kế hoạch an ninh trên tầu 3 1 2
Cộng 120 40 72 8

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược
tính vào giờ thực hành.

178
179

2. Nội dung chi tiết:

Bài 1: Những quy ñịnh về an toàn lao ñộng Thời gian: 2 giờ
Mục tiêu:
- Hiểu biết ñược ý nghĩa, tính chất của công tác bảo hộ lao ñộng ở Việt Nam;
- Thực hiện ñược công tác bảo hộ lao ñộng trong học tập và làm việc;
- Nghiêm túc, thận trọng, tỉ mỉ trong khi học tập.
1. Ý nghĩa của công tác bảo hộ lao ñộng ở Việt Nam
- Mục ñích và ý nghĩa của công tác bảo hộ lao ñộng ở Việt Nam
- Nội dung của ý nghĩa:
+ Tư duy cá nhân
+ Tư duy nhóm
- Phân tích nêu bật ñược 3 ý nghĩa về kinh tế, chính trị, xã hội của công tác
bảo hộ lao ñộng. Thể hiện tính ưu việt của chế ñộ xã hội mới dưới sự lãnh ñạo
của Đảng
2. Tính chất của công tác bảo hộ lao ñộng
- Tính pháp luật
- Tính khoa học kỹ thuật
- Tính quần chúng
- Ý nghĩa: Là nền tảng, là cơ sở ñể sử dụng nên mọi chế ñộ, chính sách, quy
phạm tiêu chuẩn của bảo hộ lao ñộng

Bài 2: Một số quy ñịnh của Thời gian: 13 giờ


Luật Lao ñộng ở Việt Nam
Mục tiêu:
- Hiểu biết rõ ràng về quyền lợi, trách nhiệm, quyền hạn của người sử dụng
lao ñộng và trách nhiệm, quyền lợi của người lao ñộng;
- Làm ñược một hợp ñồng lao ñộng ñúng quy ñịnh của pháp luật;
- Thận trọng và yêu quý lao ñộng.
1. Hợp ñồng lao ñộng
2. An toàn lao ñộng, vệ sinh lao ñộng

Bài 3: Các quy ñịnh về an toàn lao ñộng trong ngành Thời gian: 17 giờ
vận tải thuỷ nội ñịa (Quyết ñịnh số 53/QĐBHLĐ ngày
13/01/1978 của Cục ĐSVN)
Mục tiêu:
- Hiểu ñược mọi quy ñịnh mà Cục Đường sông Việt Nam ñề ra ñể ñảm bảo an
toàn cho con người, phương tiện và hàng hoá trong kinh doanh vận tải;
- Biết giữ gìn bảo quản ñể tăng tuổi thọ cho phương tiện và các trang thiết bị
trên tầu;
- Tự giác chấp hành.
1. Điều khoản chung (từ ñiều 1-8)
2. An toàn lao ñộng ñối với phương tiện ñang hoạt ñộng (từ ñiều 9-36)
3. Điều khoản thi hành (từ ñiều 37-40)
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

179
180

Bài 4: An toàn khi làm việc trên tầu Thời gian: 11 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược công tác an toàn khi làm việc ở trên tầu;
- Sử dụng các trang thiết bị ñúng quy ñịnh kỹ thuật;
- Chú ý nghe giảng và chấp hành các quy ñịnh ñã học.
1. An toàn khi sử dụng cầu thang & lên xuống tầu
2. An toàn khi làm việc trên mặt boong, trên cao, ngoài mạn
3. An toàn khi làm dây & ñệm tầu
4. An toàn khi sử dụng pa lăng, máy tời & cần trục
5. An toàn khi sử dụng ñiện & thiết bị hàng hải
6. An toàn khi ñóng mở nắp hầm hàng
7. An toàn khi làm việc dưới buồng máy
8. An toàn khi làm việc trong khoang, hầm kín
9. An toàn khi nấu ăn
10. An toàn khi cạo gỉ- sơn
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

Bài 5: An toàn khi xếp dỡ hàng hoá Thời gian: 12 giờ


Mục tiêu:
- Nắm ñược việc xếp dỡ từng loại hàng hóa xuống tầu của mình theo ñúng
quy ñịnh kỹ thuật;
- Biết giữ gìn và bảo quản các loại hàng hoá nhất là những loại hàng ñặc biệt;
- Chăm chú học tập.
1. Xếp dỡ hàng dới hầm tầu & sà lan
2. Xếp dỡ hàng rời
3. Xếp dỡ hàng bao kiện
4. Xếp dỡ hàng có hình khối, trụ tròn
5. Xếp dỡ hàng nặng, hàng cồng kềnh
6. Xếp dỡ hàng hoá ñặc biệt
6.1. Xếp dỡ chất dễ cháy nổ
6.2. Xếp dỡ hàng hoá chất ñộc
6.3. Xếp dỡ , vận chuyển A-xít
6.4. Xếp dỡ hàng hoá hôi hám bụi ñộc
6.5. Chuyên chở xăng dầu- Khí hoá lỏng

Bài 6: Phương pháp phòng chống cháy nổ Thời gian: 23 giờ


và sử dụng thiết bị cứu hoả
Mục tiêu:
- Nhận biết ñược từng loại cháy khi xảy ra hoả hoạn;
- Thực hiện các biện pháp chữa cháy phù hợp với từng loại chất cháy;
- Nghiêm túc trong học tập.
1. Nguyên nhân cháy nổ
2. Các yếu tố gây ra cháy nổ
- Các yếu tố & vật liệu gây cháy nổ
- Phân loại ñám cháy

180
181

- Tính chất kết quả của sự cháy


3. Các phương pháp chữa cháy trên tầu
- Chữa cháy bằng nước
- Chữa cháy bằng bọt
- Chữa cháy bằng các loại khí trơ
4. Thiết bị chữa cháy trên tầu
- Bình bọt hoá học
- Bình bọt hỗn hợp khí
- Bình bọt khí C02
- Thiết bị chữa cháy khác
5. Tổ chức phòng chữa cháy trên tầu
- Trách nhiệm của thuyền viên trong phòng chống cháy nổ
- Trang bị phòng cháy cá nhân
- Tổ chức phân công chữa cháy
- Các phương pháp chữa cháy
- Chữa cháy trong buồng lái
- Chữa cháy trong khoang hàng
- Chữa cháy trong buồng máy
- Chữa các ñám cháy ñặc biệt
- Phòng chữa cháy tàu chở dầu
- Dập những ñám cháy có chất ñộc
- Chữa cháy thiết bị ñiện
6. Hướng dẫn thực hành dập lửa bằng nước
- Trải vòi rồng
- Dùng bơm cứu hoả
7. Hướng dẫn thực hành dập lửa bằng bình cứu hoả A-B & C02
- Ảnh hưởng của gió khi chống cháy
- Vị trí ñứng khi dùng bình cứu hoả
- Các thao tác dập lửa
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ

Bài 7: Sử dụng trang thiết bị cứu sinh Thời gian: 17 giờ


Mục tiêu:
- Nhận biết ñược vị trí sắp ñặt các trang thiết bị cứu sinh;
- Sử dụng thành thao các trang thiết bị cứu sinh;
- Cẩn thận khi sử dụng trang thiết bị cứu sinh.
1. Khái niệm chung
2. Trang thiết bị cứu sinh trên tầu
- Trang bị cứu sinh tập thể
- Trang bị cứu sinh cá nhân
3. Thực hành cứu sinh
- Thực hành sử dụng phao áo
- Thực hành sử dụng phao bè
4. Bảo quản trang thiết bị cứu sinh
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

181
182

Bài 8: Sử dụng các trang thiết bị cứu thủng Thời gian: 17 giờ
Mục tiêu:
- Hiểu rõ tác hại khi tàu bị thủng;
- Biết bịt các lỗ thủng ñể ñảm bảo an toàn;
- Khẩn chương khi bịt lỗ thủng.
1. Nguyên nhân gây thủng vỏ tầu
2. Biện pháp phát hiện lỗ thủng
3. Biện pháp khắc phục lỗ thủng
4. Các dụng cụ và phương pháp cứu thủng
5. Bảo quản các trang thiết bị cứu thủng
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ

Bài 9: Thực tập các tình huống khẩn cấp Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Nắm bắt ñược các tình huống khẩn cấp xảy ra có nguy cơ chìm ñắm tầu;
- Thực hiện ñược các công việc khắc phục ñể ñảm bảo an toàn cho tầu;
- Học tập nghiêm túc.
1. Bị phương tiện khác bất ngờ ñâm thủng vỏ tầu
2. Đi xuôi nước (hàng dầm) ñâm va vào mố cầu, cống, chướng ngại vật
3. Neo ñậu vào mùa lũ bị trôi neo
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ

Bài 10: Thực hiện kế hoạch an ninh trên tầu Thời gian: 3 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược kế hoạch an ninh trên tầu;
- Thực hiện các biện pháp tăng cường an ninh;
- Học tập nghiêm túc.
1. Lập kế hoạch an ninh trên tầu
2. Các biện pháp tăng cường an ninh
3. Quy ñịnh về trực ca

IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:


- Vật liệu:
+ Vật liệu dùng cho bảo dưỡng thiết bị cứu sinh, cứu hoả, cứu thủng.
+ Rẻ lau, dầu hoả.
- Dụng cụ thiết bị: - Các trang thiết bị cứu sinh, cứu hoả, cứu thủng.
- Tài liệu:
+ Luật Lao ñộng
+ Quyết ñịnh 53/QĐBHLĐ ngày 13/01/1978 của Cục Đường sông VN.
+ Quy ñịnh về an toàn lao ñộng
+ Các sơ ñồ, hình vẽ mô phỏng.

- Nguồn lực khác:


+ Phòng thực hành

182
183

+ Cầu tầu
+ Tầu thực hành
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Bài kiểm tra 1: Sau khi kết thúc bài 3, kiểm tra 45 phút, nội dung nằm ở bài 1,
bài 2 & bài 3.
- Bài kiểm tra 2: Sau khi kêt thúc bài 5, kiểm tra 45', nội dung nằm ở bài 4 , bài
5 & bài 6.
- Bài kiểm tra 3: Sau khi học xong bài 7, kiểm tra 45', nội dung nằm ở bài 7.
- Bài kiểm tra 4: Sau khi học xong bài 8, nội dung nằm ở bài 8.
- Bài kiểm tra hết Mô ñun: Sau khi học hết bài 10, viết thời gian 90'.
- Về kỹ năng: Đánh giá kỹ năng thực hiện thông qua thực hành .
- Về thái ñộ: Đánh giá về tinh thần, thái ñộ học tập, tính tự giác trách nhiệm, tinh
thần hợp tác theo tổ nhóm.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
- Cần làm rõ các quy trình của hệ thống an toàn và việc áp dụng các quy trình ñó
thế vào trong thực tế khai thác tầu;
- Giảng viên căn cứ nội dung bài giảng ñể chuẩn bị các ñiều kiện thực hiện bài
học ñể ñảm bảo chất lượng giảng dạy.
3. Trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Hướng dẫn cho sinh viên ý thức ñược tầm quan trọng của công tác an toàn lao
ñộng và vệ sinh lao ñộng.
- Thực hiện tốt các biện pháp bảo hộ lao ñộng ñể nâng cao hiệu quả kinh tế.
4. Tài liệu tham khảo:
- Luật Lao ñộng;
- Luật Giao thông ñường thuỷ nội ñịa;
- Sổ tay quản lý an toàn;
- Quy ñịnh an tòan lao ñộng ngành ñường biển.

183
184

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN SƠ CỨU


Mã số mô ñun: MĐ 33
Thời gian mô ñun: 40 giờ (Lý thuyết: 10 giờ; Thực hành: 30 giờ)
I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:
- Vị trí: Môn ñun thuộc nhóm kiến thức chuyên ngành. Được bố trí sau các môn
học chung.
- Tính chất: Môn ñun chuyên ngành, lý thuyết kết hợp với thực hành.
II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:
- Hiểu ñược về giải phẫu sinh lý người;
- Thao tác ñúng kỹ thuật sơ cấp cứu và kiến thức cần thiết ñể làm tốt các thao
tác kỹ thuật cơ bản nhằm tự cứu giúp ñồng nghiệp trên tàu;
- Cẩn thận ñúng kỹ thuật trong khi cấp cứu.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian
Thời gian (giờ)
Số
Tên các bài trong mô ñun Tổng Lý Thực Kiểm
TT
số thuyết hành tra
1 Đại cương giải phẫu sinh lý người 2 2
2 Các kỹ thuật sơ cấp cứu 26 6 20
3 Cấp cứu nội ngoại khoa thường 12 4 6 2
gặp trên tầu
Cộng 40 12 26 2
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược
tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Bài 1: Đại cương Giải phẫu sinh lý người Thời gian: 2 giờ
Mục tiêu:
- Hiểu ñược các bộ phận của con người;
- Nhận biết ñược các chức năng của từng hệ;
- Nghiêm túc trong quá trình học tập.
1. Hệ cơ
2. Hệ xương
3. Hệ hô hấp
4. Hệ tuần hoàn
5. Hệ tiêu hoá
6. Hệ tiết liệu
7. Hệ thần kinh
Bài 2: Các kỹ thuât sơ cấp cứu Thời gian: 26 giờ
Mục tiêu:

184
185

- Hiểu ñược cách sơ cấp cứu;


- Thành thạo các ñộng tác sơ cấp cứu ban ñầu;
- Cẩn thận trong quá trình thao tác.
1. Các nguyên tắc khi tiến hành cấp cứu trên tàu
2. Nguyên tắc chung về cấp cứu ban ñầu
3.Cấp cứu nạn nhân bất tỉnh
- Nguyên nhân
- Phát hiện ngừng thở
- Phát hiện ngừng tim
- Cách xử trí nạn nhân ngừng thở, ngừng tim
4. Hô hấp nhân tạo, ép tim ngoài lồng ngực
- Giải pháp ñường thở
- Hô hấp nhân tạo
- Ép tim ngoài lồng ngực
5. Sơ cứu vết thương phần mềm chảy máu, ga rô cầm máu
- Phân loại chảy máu
- Các dấu hiệu chảy máu
- Các phương pháp cầm máu
- Chỉ ñịnh
- Chuẩn bị dụng cụ
- Vị trí ga rô
- Kỹ thuật ga rô
- Nối ga rô
6. Băng bó
- Tác dụng của băng bó
- Các kiểu băng cơ bản
7. Cố ñịnh xương gẫy
- Nguyên nhân và phân loại gẫy xương
- Nguyên tắc xử trí
- Qui trình kỹ thuật cố ñịnh xương gẫy
8. Vận chuyển nạn nhân trên tàu
- Nguyên tắc khi vận chuyển nạn nhân
- Phương pháp vận chuyển nạn nhân
Bài 3: Cấp cứu Nội, Ngoại khoa thường gặp trên tàu Thời gian: 12 giờ
Mục tiêu:
- Hiểu ñược các triệu chứng ñau của bệnh;
- Thành thạo cấp cứu khi bị ñiện giật, bị bỏng, say nắng hay ñuối nước;
- Cẩn thận khi cấp cứu ban ñầu.
1. Đại cương
2. Triệu chứng
- Triệu chứng cơ năng
- Triệu chứng thực thể
- Cách xử lý
3. Cấp cứu ñiện giật
- Các nguyên nhân gây ñiện giật

185
186

- Cấp cứu ñiện giật


4. Cấp cứu nạn nhân bị bỏng
- Các dấu hiệu của bỏng
- Sơ cứu bỏng
5. Cấp cứu nạn nhân say nắng, say nóng
- Say nắng
- Dấu hiệu lâm sàng
- Xử lý
- Say nóng
- Dấu hiệu lâm sàng
- Xử lý
6. Cứu người ñuối nước
- Các dấu hiệu của người bị ngạt nước
- Cách cấp cứu người ngạt nước
7. Cấp cứu nạn nhân bị sốc, choáng
- Các dấu hiệu sốc
- Cách xử trí
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
- Vật liệu:
+ Dụng cụ trang thiết bị: Mô hình học cụ bằng cao su
+ Nẹp cố ñịnh xương;
+ Tranh minh hoạ.
- Học liệu:
Giáo trình sơ cứu, các tại liệu liên quan.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
Kiểm tra kết thúc mô ñun: Sau khi học xong bài 3, hình thức thực hành thời
gian 2 giờ.
+ Về kỹ năng: Kỹ năng quan sát, học sinh thực hành thao tác ñúng kỹ thuật có
kỹ năng, kỹ xảo.
+ Về thái ñộ: Nghiêm túc, cẩn thận, tập trung
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
Giảng viên căn cứ nội dung bài giảng ñể chuẩn bị các ñiều kiện thực hiện bài
học ñể ñảm bảo chất lượng giảng dạy.
3. Trọng tâm chương trình cần chú ý:
Hướng dẫn cho sinh viên nắm vững các kỹ thuật sơ cấp cứu.
4. Tài liệu tham khảo:
- Giáo trình sơ cứu;
- Mô hình.

186
187

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN KỸ THUẬT BƠI LẶN


Mã số mô ñun: MĐ 34
Thời gian mô ñun: 80 giờ (Lý thuyết: 10 giờ; Thực hành: 70 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:
- Vị trí: Môn ñun thuộc nhóm kiến thức chuyên ngành. Được bố trí sau các môn
học chung.
- Tính chất: Môn ñun chuyên ngành, lý thuyết kết hợp với thực hành.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN:
- Hiểu ñược kỹ thuật bơi ếch, bơi trườn sấp, các tình huống xảy ra khi bơi;
- Thực hiện kỹ thuật bơi ếch, bơi trườn sấp cự ly 500m;
- Nỗ lực học tập và tích cực tham gia các phong trào bơi lặn trong, ngoài trường.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian
Thời gian (giờ)
Số
Tên các bài trong mô ñun Tổng Lý Thực Kiểm
TT
số thuyết hành tra
1 Tập khởi ñộng trước khi bơi 2 2
2 Những biểu hiện không thích ứng trong 2 2
khi bơi
3 Tập làm quen với nước 8 8
4 Bơi ếch 30 2 26 2
5 Bơi sườn sấp 30 2 26 2
6 Cách xử trí khi bị chuột rút, sặc nước 4 2 2
7 Cách cứu, chữa người sắp chết ñuối 4 2 2
Cộng 80 10 66 4
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược
tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Bài 1: Tập khởi ñộng trước khi bơi Thời gian: 2 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược kỹ thuật của các ñộng tác khởi ñộng;
- Làm ñược các ñộng tác khởi ñộng;
- Nghiêm túc thực hiện các bài tập.
Nội dung:
1. Tập một số ñộng tác thể dục tay không, một số ñộng tác chạy nhảy
2. Tập một số ñộng tác tỳ quạt nước, ñạp chân...
3. Tập một số ñộng tác cổ, sườn, lườn, ...
Bài 2: Những biểu hiện không thích ứng trong khi bơi Thời gian: 2 giờ

187
188

Bài 3: Tập làm quen với nước Thời gian: 8 giờ


Mục tiêu:
- Làm mất tâm lý sợ nước, ñặt cơ sở tốt cho việc học tập và bước ñầu nắm
vững các tư thể bơi;
- Thực hiện ñược các hình thức tập luyện;
- Nghiêm túc thực hiện bài tập.
Nội dung:
1. Đi và ñứng lên ngồi xuống trong nước
2. Tập thở trong nước
3. Tập ñứng và làm nổi người trong nước
4. Tập lướt người trên mặt nước
Bài 4: Bơi ếch Thời gian: 30 giờ
Mục tiêu:
- Nắm vững kỹ thuật và cách phối hợp ñộng tác;
- Bơi ñược 500m;
- Chú ý nghe giảng.
Nội dung:
1. Ý nghĩa và tác dụng của việc bơi lặn
2. Một số ñộng tác bổ ích phát triển thể lực
3. Kỹ thuật và phương pháp tập luyện
- Tư thế thân người
- Động tác chân
- Động tác tay
- Phối hợp giữa ñộng tác chân và tay
- Sai ñộng tác và cách sửa chữa
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ
Bài 5: Bơi trườn sấp Thời gian: 30 giờ
Mục tiêu:
- Nắm vững kỹ thuật của các ñộng tác và cách phối hợp;
- Bơi ñược 500m;
- Chú ý nghe giảng.
Nội dung:
1. Ý nghĩa tác dụng của bơi trườn sấp
2. Kỹ thuật và phương pháp tập luyện
- Động tác ñập chân
- Động tác quạt tay
- Tập phối hợp cả chân và tay
- Động tác thở
- Tập phối hợp giữa chân và tay, thở
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ
Bài 6: Cách sử trí khi bị chuột rút Thời gian: 4 giờ
Mục tiêu:
- Nắm vững kỹ thuật và phương pháp;
- Biết xử lý khi bị chuột rút, sặc nước;
- Chú ý quan sát và lắng nghe.

188
189

Nội dung:
1. Chuột rút
2. Sặc nước
Bài 7: Cách ñề phòng cứu người chết ñuối Thời gian: 4 giờ
Mục tiêu:
- Nắm vững các ñộng tác kỹ thuật;
- Biết cách cứu chữa người chết ñuối;
- Chú ý quan sát, lắng nghe.
Nội dung:
1. Trường hợp gặp người bị nạn
2. Phương pháp cấp cứu người bị ñuối nước
3. Công việc phải làm khi ñã ñưa người ngã lên tàu, lên bờ
4. Cách dốc nước ở trong người bị nạn
5. Hô hấp nhân tạo
6. Xoa bóp tim phía ngoài lồng ngực
7. Xử lý người bị nạn sau khi tỉnh dậy
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
- Dụng cụ trang thiết bị.
+ Bể bơi;
+ Sân bãi khởi ñộng;
+ Ván bơi;
+ Phao giới hạn;
+ Phòng thay ñồ.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Bài kiểm tra 1: Sau khi kết thúc bài 2, hình thức thực hành thời gian 2 giờ.
- Bài kiểm tra 2: Sau khi kết thúc bài 3, hình thức thực hành thời gian 2 giờ.
* Về kỹ năng: Người học phải dần bơi ñược theo ñúng kỹ thuật.
* Về thái ñộ: Trong học tập phải nghiêm túc.
- Điểm thực hành 50% tương ứng với ñiểm kỹ thuật là 5 ñiểm;
- Điểm lý thuyết 30% tương ứng là 3 ñiểm;
- Điểm ñánh giá thái ñộ của học sinh 20% tương ứng với 2 ñiểm;
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
1. Phạm vi áp dụng:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
- Trong quá trình giảng dạy kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Tăng cường tổ
nhóm học tập;
- Phối hợp trên lớp và dạy ngoại khoá nhất là phát huy tính tự giác học tập của
học sinh.
3. Trọng tâm chương trình cần chú ý:
Hướng dẫn cho học sinh nắm vững các kỹ thuật bơi.
4. Tài liệu tham khảo:
Giáo trình kỹ thuật bơi.

189
190

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN THUỶ NGHIỆP CƠ BẢN 1


Mã số mô ñun: MĐ 35
Thời gian mô ñun: 160 giờ (Lý thuyết: 40 giờ; Thực hành: 120 giờ)

I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:


- Vị trí: Mô ñun thuộc nhóm kiến thức chuyên ngành. Được bố trí sau các môn
học chung và các môn cơ sở chuyên ngành.
- Tính chất: Là mô ñun chuyên ngành, học lý thuyết kết hợp với thực hành.

II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:


- Hiểu ñược cấu tạo và cách sử dụng các loại dây trên tàu;
- Sử dụng thành thạo các nút dây và áp dụng vào từng công việc trên tàu;
- Nghiêm túc, tích cực trong học tập.

III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:


1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian
Thời gian (giờ)
Số Tổng Lý Thực Kiểm
Tên các bài trong mô ñun
TT số thuyết hành tra

1 Các loại dây trên tầu 18 18


2 Các mối nút cơ bản 4 1 3
3 Các nút ñể nối hai ñầu dây 8 2 6
4 Các nút buộc dây thành khuyết, 20 3 13 4
thành ghế
5 Các nút buộc vào ñầu cột, ñầu cọc 12 2 10
6 Các nút thường dùng khác 18 2 12 4
7 Cách buộc dây vào mỏ, móc cẩu 10 1 9
hàng
8 Cách ñấu dây sợi 10 2 8
9 Cách ñấu dây cáp 20 3 17
10 Những thao tác làm dây trên tầu 40 6 30 4
Cộng 160 40 108 12
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược
tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Bài 1: Các loại dây trên tầu
Mục tiêu:
- Hiểu ñược cấu tạo từng loại dây trên tầu;
- Sử dụng và bảo quản các loại dây trên tàu;
- Nghiêm túc trong khi học.

190
191

Nội dung Thời gian: 18 giờ


1. Phân loại, cấu tạo, cách sử dụng và bảo quản dây
- Phân loại
- Cấu tạo:
+ Dây thực vật
+ Dây tổng hợp
+ Dây kim loại (dây cáp)
+ Dây hỗn hợp
+ Cấu tạo của dây hỗn hợp
- Sử dụng và bảo quản dây trên tầu
- Cách sử dụng và bảo quản dây thực vật
- Cách sử dụng và bảo quản dây cáp
- Cách sử dụng và bảo quản dây lỉn
2. Cỡ dây và cách tính sức bền của dây
- Cỡ dây
- Cách tính sức bền của dây:
+ Dây thực vật
+ Dây cáp
+ Dây lỉn

Bài 2: Các mối nút cơ bản Thời gian: 4 giờ


Mục tiêu:
- Nắm vững các nút cơ bản;
- Làm thành thục các mối nút cơ bản ñể thao tác vào từng nút dây khác;
- Nghiêm túc trong giờ học.
1. Mối quai
2. Mối vòng
3. Nút thắt nút
4. Nút số 8
5. Một vòng chết

Bài 3: Các nút ñể nối hai ñầu dây Thời gian: 8 giờ
Mục tiêu:
- Biết ñược các nút dùng ñể nối 2 ñầu dây;
- Làm thành thạo các nút dùng ñể nối hai ñầu dây;
- Nghiêm túc, lắng nghe, chú ý quan sát.
1. Nút dẹt ñơn
2. Nút dẹt kép
3. Nút dẹt dễ mở
4. Nút sống
5. Nút lèo ñơn
6. Nút lèo kép
7. Nút ña ghi
8. Nút câu
9. Mối chầu dây phần 1

191
192

10. Mối chầu dây phần 2.3.

Bài 4: Các nút buộc ñầu dây thành khuyết Thời gian: 20 giờ
Mục tiêu:
- Hiểu và nhớ ñược các nút buộc dây thành khuyết;
- Làm và sử dụng thành thạo các nút buộc ñầu dây thành khuyết ñúng kỹ
thuật;
- Nghiêm túc, lắng nghe trong khi học.
1. Nút ghế ñơn (kiểu 1)
2. Nút ghế ñơn (kiểu 2)
3. Nút ghế kép
4. Nút ghế hai tầng
5. Nút ghế dây ñôi
6. Nút thuỷ thủ trưởng
7. Nút thòng lọng ñầu ghế
8. Nút thòng lọng buộc ñầu
9. Nút tròng ñầu cột ñơn
10. Nút tròng ñầu cột kép
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ

Bài 5: Các nút buộc ñầu dây vào cột, vào cọc Thời gian: 12 giờ
Mục tiêu:
- Hiểu và nhớ ñược các nút buộc ñầu dây vào cột, vào cọc;
- Làm và sử dụng thành thạo ñược các nút ñể buộc ñầu dây vào cột, vào cọc;
- Nghiêm túc, lắng nghe trong khi giảng.
1. Nút hai khoá ngược ñầu (kiểu 1)
2. Nút hai khoá ngược ñầu (kiểu 2)
3. Nút hai khoá chụp ñầu (kiểu 1)
4. Nút hai khoá chụp ñầu (kiểu 2)
5. Nút một vòng chết hai khoá
6. Nút gỗ

Bài 6: Các nút thường dùng khác Thời gian: 18 giờ


Mục tiêu:
- Hiểu và nhớ ñược các nút khác thường dùng;
- Làm thành thạo các nút và áp dụng vào công viêc ñạt hiệu quả;
- Nghiêm túc khi thực hiện các thao tác.
1. Nút sỏ dùi
2. Nút nắm
3. Nút ca bản ñơn
4. Nút ca bản kép
5. Nút dế
6. Tết quả ném bằng nút dế
7. Nút chong chóng
8. Nút tết ñuôi lợn

192
193

9. Tết quả ném ñơn giản


10. Nút chân chó (nút rút ngắn)
11. Nút dây thang
12. Nút cứu sinh (kiểu 1)
13. Nút cứu sinh (kiểu 2)
14. Nút bọc ñơn (kiểu 1)
15. Nút bọc ñơn (kiểu 2)
16. Nút bọc khoá
17. Nút bốt (kiểu 1)
18. Nút bốt dây (kiểu 2)
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ

Bài 7: Các nút buộc dây vào mỏ, móc, cẩu hàng Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu:
- Hiểu và thuộc ñược các nút buộc dây vào mỏ, móc, cẩu hàng;
- Làm và sử dụng thành thạo các nút buộc ñầu dây vào mỏ, móc, cẩu hàng;
- Tích cực, nghiêm túc trong khi thực hiện các thao tác.
1. Nút móc ñơn
2. Nút móc kép
3. Nút móc xiết
4. Nút móc khoá
5. Nút móc lăn
6. Nút móc quấn
7. Nút cẩu thùng
8. Nút cẩu thùng nằm
9. Nút cẩu gỗ

Bài 8: Đấu dây sợi Thời gian: 10 giờ


Mục tiêu:
- Hiểu ñược phương pháp ñấu dây sợi;
- Đấu ñược dây sợi ñúng yêu cầu;
- Nghiêm túc, ñảm bảo an toàn.
1. Đấu khuyết dây 3 tao
2. Đấu vuông
3. Đấu mối dài
4. Đấu dây 8 tao
Bài 9: Đấu dây cáp Thời gian: 20 giờ
Mục tiêu:
- Hiểu ñược các bước khi ñấu khuyết cáp;
- Đấu ñược khuyết cáp ñúng yêu cầu;
- Nghiêm túc, ñảm bảo an toàn.
1. Đấu khuyết cáp
2. Đấu hoa ñơn
3. Đấu hoa kép

193
194

4. Đấu mối ngắn


5. Đấu mối dài dây cáp
Bài 10: Những thao tác làm dây trên tàu Thời gian: 40 giờ
Mục tiêu:
- Hiểu và nhớ ñược các bước khi làm dây trên tàu;
- Thực hiện tốt các thao tác khi làm dây trên tàu, ñúng kỹ thuật, ñảm bảo an
toàn cho người và phương tiện;
- Nghiêm túc, tích cực, ñảm bảo an toàn.
1. Giới thiêu về cọc bích
2. Những thao tác làm dây trên tầu
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ
IV. ĐIỀU KIỆN ĐỂ THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
- Các dụng cụ, trang thiết bị:
+ Các loại dây thường dùng trên tầu;
+ Cọc bích ñơn, bích kép có tai và không tai;
+ Khuyên sắt, tích kê, gỗ tròn, gỗ ván;
+ Lõi qủa ném;
+ Móc cẩu hàng;
+ Thùng tròn, búa, dùi, xoa ñấu dây, găng tay.
- Học liệu:
+ Bản vẽ các nút dây;
+ Bản vẽ ñầu khuyết.
V. PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Bài kiểm tra số 1: Sau khi học xong bài 4, nội dung kiểm tra từ bài 1 ñến bài 4
- Bài kiểm tra số 2: Sau khi học xong bài 6, nội dung kiểm tra trong bài 5 và 6
- Bài kiểm tra số 3: Học xong bài 10, nội dung kiểm tra từ bài 7 ñến bài 10
+ Về kỹ năng: Nắm chắc và làm ñược các nội dung trên theo chương trình ñã
học ñể áp dụng vào thực tế.
+ Về thái ñộ: Thật sự nghiêm túc, ñánh giá ñúng chất lượng của sinh viên sau
khi học.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
1. Phạm vi áp dụng:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
- Trong quá trình dạy học kết hợp các phương pháp ñể ñạt kết quả cao nhất.
- Kết hợp giữa lý thuyết với thực tế và thao tác nhiều trên thực tế.
3. Những trọng tâm về nghề nghiệp cần lưu ý:
Khi học thực hành phải bảo ñảm an toàn cho người và phương tiện.
4. Hướng dẫn tài liệu tham khảo:
- Các tài liệu thuỷ nghiệp cơ bản;
- Tài liệu về các trang thiết bị ngành tàu thuỷ.

194
195

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN THUỶ NGHIỆP CƠ BẢN 2


Mã số mô ñun: MĐ 36
Thời gian mô ñun: 120 giờ (Lý thuyết: 40 giờ; Thực hành: 80 giờ)
I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:
- Vị trí: Mô ñun này thuộc nhóm kiến thức chuyên ngành, ñược bố trí sau các
môn học chung.
- Tính chất: Là mô ñun chuyên ngành, học kết hợp giữa lý thuyết và thực hành.
II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:
- Hiểu ñược phương pháp thành lập ñoàn lai kéo, lai ñẩy, lai áp mạn, lai hỗn
hợp, ñảm bảo kinh tế kỹ thuật dễ ñiều ñộng;
- Ghép ñược ñoàn lai kéo, lai ñẩy, lai áp mạn, lai hỗn hợp;
- Nghiêm túc trong khi học, ñảm bảo an toàn khi thực hành.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian
Thời gian (giờ)
Số Kiểm
Tên các bài trong mô ñun Tổng Lý Thực
TT tra
số thuyết hành

1 Thành lập ñoàn lai 50 20 27 3


2 Hỗ trợ ñiều ñộng 40 15 22 3
3 Chèo xuồng 30 5 23 2
Cộng 120 40 72 8

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược
tính vào giờ thực hành.

2. Nội dung chi tiết:


Bài 1: Thành lập ñoàn lai Thời gian: 50 giờ
Mục tiêu:
- Hiểu và thuộc cách thành lập ñoàn lai kéo, lai ñẩy, lai áp mạn, lai hỗn hợp;
- Ghép ñược ñoàn lai kéo, lai ñẩy, lai áp mạn, lai hỗn hợp ñúng nguyên tắc;
- Tích cực, nghiêm túc và an toàn.
1. Đoàn lai kéo
2. Ghép ñẩy
3. Ghép ñoàn lai áp mạn
Kiểm tra Thời gian: 3 giờ

195
196

Bài 2: Hỗ trợ ñiều ñộng Thời gian: 40 giờ


Mục tiêu:
- Hiểu và thuộc các công việc hỗ trợ khi ñoàn tàu hoạt ñộng;
- Thao tác thành thạo, chính xác các công việc hỗ trợ khi tàu hoạt ñộng;
- Nghiêm túc khi thực hiện các thao tác và ñảm bảo an toàn.
1. Đo nước dò luồng bằng sào
2. Đo nước bằng máy ño sâu
3. Sử dụng ñệm va
4. Sử dụng các loại cầu thang
5. Cảnh giới hỗ trở ñiều ñộng
Kiểm tra Thời gian: 3 giờ

Bài 3: Chèo xuồng Thời gian: 30 giờ


Mục tiêu:
- Hiểu các phương pháp, tư thế chèo ñúng nguyên tắc, ñúng hướng;
- Thành thạo việc chèo nụ, chèo 1 mái, chèo ñối xứng, cho xuồng cập cầu,
cho người lên bờ, lên tàu;
- Xử lý sự cố ñắm, lật xuồng ñúng kỹ thuật và an toàn;
- Nghiêm túc trong khi học và ñảm bảo an toàn.
1. Chuẩn bị xuồng ñể sử dụng mái chèo, ñộng cơ, dây buộc
2. Hạ xuồng, buộc xuồng
3. Kiểm tra ñộ kín nước của xuồng, ñộ biến dạng, khả năng và sức chở theo
quy ñịnh
4. Kiểm tra trang bị cứu sinh trên xuồng, phao áo, phao tròn, dây ném
5. Sắp xếp người và hàng hoá xuống xuồng
6. Cho xuồng rời bến
- Chèo nụ
- Chèo một mái
- Chèo hai mái
- Chèo ñối xứng tập thể
- Cho xuồng vào cập cầu
- Cho người lên tầu, lên bờ
- Sử lý khi có sự cố ñắm lật xuồng
- Cất giữ, bảo quản
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ
IV. ĐIỀU KIỆN ĐỂ THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
- Tầu lai (ñầu máy)
- Phương tiện bị lai (sà lan)
- Dây cáp ñể ghép ñoàn
- Sào ño nước, máy ño sâu
- Xuồng, mái chèo
- Phao cứu sinh
- Phao bè loại hở ñảm bảo kín nước và có 4 mái chèo kèm theo
- Dây ni lông

196
197

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:


- Bài kiểm tra số 1: Sau khi học xong bài 1, hình thức thực hành thời gian 3 giờ.
- Bài kiểm tra số 2: Sau khi học xong bài 2, hình thức thực hành thời gian 3 giờ.
- Bài kiểm tra số 3: Học xong bài 3, hình thức thực hành thời gian 2 giờ.
+ Về kỹ năng: Nắm chắc và làm ñược các nội dung trên theo chương trình ñã
học ñể áp dụng vào thực tế.
+ Về thái ñộ: Thật sự nghiêm túc, ñánh giá ñúng chất lượng của sinh viên sau
khi học.

VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:


1. Phạm vi áp dụng:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
- Trong quá trình dạy học kết hợp các phương pháp ñể ñạt kết quả cao nhất.
- Kết hợp giữa lý thuyết với thực hành và thao tác nhiều trên thực tế.
3. Những trọng tâm về nghề nghiệp cần lưu ý:
Khi học thực hành phải bảo ñảm an toàn cho người và phương tiện.
4. Tài liệu tham khảo:
- Các tài liệu thuỷ nghiệp;
- Tài liệu về các trang thiết bị Hàng hải.

197
198

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN THIẾT BỊ TRÊN BOONG

Mã số mô ñun: MĐ 37
Thời gian mô ñun: 80 giờ (Lý thuyết: 20 giờ; Thực hành 60 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:
- Vị trí: Mô ñun thuộc nhóm kiến thức chuyên ngành. Được bố trí sau các môn
học chung và các môn cơ sở chuyên ngành.
- Tính chất: Là mô ñun chuyên ngành, học lý thuyết kết hợp với thực hành.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN:
- Hiểu ñược cấu tạo, nguyên lý hoạt ñộng và công tác bảo quản, bảo dưỡng các
hệ thống trên tàu;
- Khai thác, vận hành, bảo dưỡng có hiệu quả nhằm ñảm bảo an toàn và nâng
cao tuổi thọ cho các thiết bị trên tàu;
- Nghiêm túc, tập trung trong học tập.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:
1. Tổng quát và phân phối thời gian
Thời gian (giờ)
Số Tổng số Lý Thực Kiểm
Tên các bài trong mô ñun
TT thuyết hành tra

1 Hệ thống lái 20 5 15
2 Hệ thống neo 20 5 12 3
3 Thiết bị xếp dỡ hàng hoá 15 5 10
4 Thiết bị chằng buộc trên tàu 12 2 10
5 Thiết bị bảo ñảm an toàn trên tàu 13 3 7 3
Cộng 80 20 54 6

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược
tính vào giờ thực hành.

2. Nội dung chi tiết:


Bài 1: Hệ thống lái Thời gian: 20 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược cấu tạo của hệ thống lái, nguyên lý làm việc và công tác bảo quản
hệ thống lái;
- Xử lý ñược những hư hỏng, ñảm bảo an toàn khi hệ thống lái làm việc;
- Tập trung, nghiêm túc, cẩn thận.
1. Sơ ñồ cấu tạo hệ thống lái nghịch, lái thuận (truyền lực bằng dây, hệ thống
lái bằng trục cắt ñăng), hệ thống lái thuỷ lực, hệ thống lái ñiện

198
199

2. Cấu tạo
3. Nguyên lý hoạt ñộng của hệ thống lái
4. Bảo quản hệ thống
5. Cách khắc phục những hư hỏng xảy ra

Bài 2: Hệ thống neo Thời gian: 20 giờ


Mục tiêu:
- Hiểu ñược phân loại neo, các loại máy neo, sơ ñồ cấu tạo, nguyên lý làm
việc của hệ thống neo;
- Thả và thu ñược neo, phương pháp bảo quản neo;
- Xử lý ñược những hư hỏng của hệ thống neo trên tàu;
- Cẩn thận trong khi thả và thu ñược neo.
1. Tác dụng của hệ thống neo, cấu tạo một số loại neo
2. Sơ ñồ hệ thống máy neo 3 trục, máy neo trục ñứng (kiểu mã phùn), Máy tời
neo có ñộng cơ lai
3. Nguyên lý làm việc của máy trục neo kiểu 3 trục, kiểu trục ñứng, Máy tời
neo có ñộng cơ lai
4. Công tác bảo quản bảo dưỡng máy trục neo
5. Cách khắc phục những hư hỏng, sự cố xảy ra
Kiểm tra Thời gian: 3 giờ

Bài 3: Thiết bị xếp dỡ hàng hoá Thời gian: 15 giờ


Mục tiêu:
- Biết ñược vị trí, tính năng, cơ cấu của một số loại cần cẩu trên tàu, dùng vào
việc xếp dỡ hàng hoá và làm một số công việc khác;
- Vận hành ñược thiết bị xếp dỡ;
- Thận trọng, ñảm bảo an toàn.
1. Sơ ñồ cấu tạo cần cẩu ñơn, cần cẩu trụ xoay
2. Nguyên lý làm việc của các loại cần cẩu
3. Ròng rọc- Pa lăng
4. Phương pháp bảo quản, bảo dưỡng cần cẩu, ròng rọc- pa lăng
5. Xử lý các tình huống khi cần cẩu, pa lăng làm việc gặp sự cố

Bài 4: Thiết bị chằng buộc trên tàu Thời gian: 12 giờ


Mục tiêu:
- Biết và hiểu ñược các thiết bị chằng, buộc trên tàu, các vị trí lắp ñặt thiết bị,
yêu cầu ñối với các loại thiết bị, nhằm bảo ñảm an toàn khi tàu ñỗ ñậu, cũng
như khi tàu hoạt ñộng;
- Sử dụng ñược các thiết bị trên tàu;
- Thận trọng, ñảm bảo an toàn.
1. Tác dụng của các thiết bị chằng buộc
2. Vị trí lắp ñặt. Khai thác các thiết bị , yêu cầu kỹ thuật các thiết bị ñó
3. Phương pháp bảo quản, bảo dưỡng cọc bích, sừng bò, tắc kê
4. Xử lý tình huống khi thiết bị ñang làm việc gặp sự cố

199
200

Bài 5: Thiết bị bảo ñảm an toàn trên tàu Thời gian: 13 giờ
Mục tiêu:
- Nắm chắc và sử dụng thành thạo các các thiết bị bảo ñảm an toàn trên tàu
như: thiết bị cứu hoả, thiết bị cứu sinh, thiết bị cứu ñắm ñược lắp ñặt ở các vị
trí trên tàu. Nhằm giúp khi tàu có sự cố xảy ra, thuyền viên sử dụng ñúng
phương pháp ñạt hiệu quả cao nhất;
- Vận hành và sử dụng ñược các thiết bị bảo ñảm an toàn trên tàu;
- Cẩn thận khi sử dụng các thiết bị, ñảm bảo an toàn.
1. Thiết bị cứu hoả
2. Thiết bị cứu ñắm
3. Thiết bị cứu sinh: xuồng cứu sinh
4. Cửa kín nước, các loại ñường ống trên tàu, cầu thang lên xuống tàu
Kiểm tra Thời gian: 3 giờ

IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:


- Dụng cụ, trang thiết bị trên tàu, phòng học thực hành nghề ñiều khiển tàu thuỷ.
- Học liệu
+ Tài liệu về các thiết bị trên tàu (ngành boong)
+ Hình vẽ mô phỏng, vật thật về các thiết bị lái, neo, cần cẩu, ròng rọc- pa lăng,
thiết bị cứu ñắm, cứu sinh, cứu hoả. Các loại cửa kín nước, các loại ñường ống
ñược bố trí trên tàu.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Bài kiểm tra 1: Sau khi kết thúc bài 2, hình thức thực hành, thời gian 3 giờ.
- Kiểm tra kết thúc mô ñun: Sau khi kết thúc bài 5, hình thức thực hành, thời
gian 3 giờ.
+ Về kỹ năng: Nắm chắc và làm ñược các nội dung trên theo chương trình ñã
học ñể áp dụng vào thực tế.
+ Về thái ñộ: Thật sự nghiêm túc, ñánh giá ñúng chất lượng của sinh viên sau
khi học.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
1. Phạm vi áp dụng:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
- Trong quá trình dạy học kết hợp giữa các phương pháp ñể ñạt kết quả cao nhất;
- Kết hợp giữa lý thuyết với thực tế và thao tác nhiều trên thực tế;
3. Những trọng tâm về nghề nghiệp cần lưu ý:
Khi học thực hành phải bảo ñảm vấn ñề an toàn cho con người và phương tiện.
4. Tài liệu tham khảo::
- Các tài liệu an toàn;
- Tài liệu về các trang thiết bị ngành tàu thuỷ.

200
201

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN BẢO QUẢN VỎ TÀU


Mã số mô ñun: MĐ 38
Thời gian mô ñun: 80 giờ (Lý thuyết: 10 giờ; Thực thành: 70 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:
- Vị trí: Mô ñun này ñược giảng dạy sau mô ñun Thiết bị trên boong.
- Tính chất: Đây là mô ñun thực hành tổng hợp.
II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:
- Hiểu ñược nguyên nhân ăn mòn kim loại, và các biện pháp khắc phục;
- Thao tác thuần thục khi bảo dưỡng tàu theo chu kỳ sửa chữa;
- Thái ñộ nghiêm túc, làm việc an toàn ñạt hiệu quả cao.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian

Thời gian (giờ)


Số
Tên các bài trong mô ñun Tổng Lý Thực Kiểm
TT
số thuyết hành tra
1 Nguyên nhân của sự ăn mòn kim loại 5 0,5 4,5
2 Sơn tàu sông, tàu biển 10 3 7
3 Dụng cụ sơn 5 0,5 4,5
4 Dụng cụ gõ gỉ 10 0,5 9,5
5 Gõ gỉ và sơn 20 5 13 2
6 Kế hoạch bảo dưỡng 5 0,5 4,5
7 Thực hành gõ gỉ và sơn 25 0 21 4
Cộng 80 10 64 6

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược
tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Bài 1: Nguyên nhân của sự ăn mòn kim loại Thời gian: 05 giờ
Mục tiêu:
- Hiểu ñược nguyên nhân ăn mòn kim loại;
- Thao tác thuần thục khi thực hiện các biện pháp hạn chế sự ăn mòn kim loại;
- Thái ñộ nghiêm túc, thực hiện ñúng qui trình khi làm việc.
1. Nguyên nhân sự ăn mòn kim loại
2. Biện pháp hạn chế sự mài mòn do ma sát
3. Biện pháp bạn chế sự ăn mòn hóa học

201
202

Bài 2: Sơn tàu sông, tàu biển Thời gian: 10 giờ


Mục tiêu:
- Hiểu ñược ñặc ñiểm các loại sơn tàu;
- Thao tác thuần thục phương pháp sử dụng sơn, sơn tàu;
- Thái ñộ nghiêm túc, an toàn, làm việc ñạt hiệu quả cao.
1. Khái niệm về sơn tàu
2. Đặc ñiểm của sơn tàu
3. Các quy ñịnh ñối với sơn tàu
4. Phân loại sơn tàu
5. Dung môi
6. Phương pháp sử dụng sơn
Bài 3: Dụng cụ sơn Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Biết ñược các dụng cụ sơn tàu;
- Sử dụng và bảo quản các loại sơn tàu;
- Thái ñộ nghiêm túc, làm việc an toàn.
1. Các loại bút dẹt
2. Các loại bút lăn
3. Máy phun sơn
4. Phương pháp sử dụng và bảo quản các loại dụng cụ
5. Phương pháp lập yêu cầu các dụng cụ sơn
Bài 4: Dụng cụ gõ gỉ Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu:
- Biết ñược các dụng cụ gõ rỉ trên tàu;
- Bảo quản, bảo dưỡng theo tiêu chuẩn ñịnh kỳ qui ñinh;
- Thái ñộ nghiêm túc, làm việc an toàn, ñạt hiệu quả cao.
1. Dụng cụ gõ gỉ bằng tay, phương pháp sử dụng và bảo quản
2. Máy gõ gỉ
3. Cách lập yêu cầu các dụng cụ gõ gỉ và dụng cụ thay thế của dụng cụ gõ gỉ
Bài 5: Gõ gỉ và sơn Thời gian: 20 giờ
Mục tiêu:
- Hiểu ñược phương pháp gõ rỉ và sơn tàu;
- Thực hiện phương pháp gõ rỉ và sơn ñúng qui ñịnh;
- Thái ñộ nghiêm túc, làm việc an toàn ñạt hiệu quả cao.
1. Các yêu cầu của quy trình gõ gỉ và sơn
2. Các khái niệm sơn vá (touchup) và sơn phủ (over-all hoặc all-over)

202
203

3. Họp nhóm vạch ra kế hoạch trước khi tiến hành gõ gỉ và sơn


4. Kiểm tra các dụng cụ gõ gỉ và sơn
5. Các ñồ bảo hộ an toàn khi gõ gỉ và sơn
6. Công tác chuẩn bị cho gõ gỉ và sơn
7. Quy trình gõ gỉ và sơn
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ
Bài 6: Kế hoạch bảo dưỡng Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Hiểu ñược kế hoạch bảo dưỡng sửa chữa theo chu kỳ sửa chữa;
- Lập ñược kế hoạch bảo dưỡng, triển khai bảo dưỡng sửa chữa theo quy ñịnh;
- Thực hiện nghiêm túc, làm việc an toàn có hiệu quả.
1. Nghiên cứu kế hoạch khai thác tàu
2. Lên kế hoạch bảo dưỡng vỏ tàu
3. Triển khai kế hoạch bảo dưỡng vỏ tàu
4. Lập báo cáo vật tư, dự trù vật tư phục vụ nhiệm vụ bảo quản vỏ tàu
Bài 7: Thực hành gõ gỉ và sơn Thời gian: 25 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñươc phần kiến thức về gõ rỉ, sơn tàu;
- Thực hành theo quy trình;
- Thái ñộ nghiêm túc, làm việc có hiệu quả.
1. Bảo quản các bích nối và ñường ống thủy lực trên boong
2. Gõ gỉ và sơn mặt boong
3. Gõ gỉ và sơn trên cao
4. Gõ gỉ và sơn ngoài mạn
5. Sơn trang trí
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ

IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:


- Vật liệu:
+ Các loại sơn tàu biển ñặc trưng
+ Thinner
+ Dây tẩm dầu, matít...
+ Giẻ sạch.
- Dụng cụ và trang thiết bị:
+ Các loại bút sơn, dụng cụ sơn
+ Các loại dụng cụ gõ gỉ
+ Trang thiết bị khác phục vụ thực hành

203
204

- Học liệu:
+ Hình ảnh về sự ăn mòn kim loại
+ Sổ sách theo dõi vật tư phục vụ bảo quản vỏ tàu.
+ Hướng dẫn sử dụng các loại sơn tàu ñặc trưng.
+ Hướng dẫn sử dụng dụng cụ gõ gỉ.
- Nguồn lực khác:
+ Máy chiếu, phòng máy chiếu
+ Phòng thực hành hoặc tàu phục vụ cho thực hành gõ gỉ và sơn
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Bài kiểm tra 1: Sau khi kết thúc bài 2, vấn ñáp, nội dung trong các bài 1,2.
- Bài kiểm tra 2: Sau khi kết thúc bài 5, vấn ñáp, nội dung kiểm tra trong bài
2,4,5.
- Bài kiểm tra 3: Sau khi kết thúc bài 7, vấn ñáp, nội dung kiểm tra trong bài 6,7.
- Bài kiểm tra kết thúc mô ñun: vấn ñáp – thực hành tổng hợp.
* Về kỹ năng:
- Đánh giá kỹ năng thực hiện công việc và khả năng ñảm bảo an toàn lao ñộng
thông qua thực hành.
* Về thái ñộ:
- Nghiêm túc, cẩn thận, an toàn, chính xác và tinh thần hợp tác khi làm việc theo
nhóm.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Mô ñun dùng giảng dạy cho trình ñộ Cao ñẳng nghề
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
- Phân nhóm khoảng 15 sinh viên / 01 giáo viên hướng dẫn trong khi thực hành.
- Giáo viên cần hướng dẫn sinh viên các tài liệu tham khảo liên quan tới sơn tàu.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Đặc biệt chú ý ñến phương pháp sử dụng các loại sơn tàu.
- Gõ gỉ và sơn ñúng quy trình kỹ thuật.
- Đảm bảo an toàn trong khi gõ gỉ và sơn.
4. Tài liệu tham khảo:
- Thuỷ nghiệp cơ bản
- Định ngạch sửa chữa

204
205

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐIỀU ĐỘNG TÀU THỦY 1


Mã số mô ñun: MĐ 39
Thời gian mô ñun: 240 giờ (Lý thuyết: 30giờ; Thực hành: 210 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔ ĐUN:
- Vị trí: Mô ñun này thuộc nhóm kiến thức chuyên môn, chuyên ngành. Được bố
trí sau các môn học chung và các môn học cơ sở chuyên ngành.
- Tính chất: Mô ñun chuyên môn, chuyên ngành Điều khiển tàu thuỷ.
II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:
- Hiểu ñược kỹ thuật ñiều ñộng tàu tự hành trong các trường hợp cơ bản, biết
ghép, buộc dây các ñoàn lai dắt ñường thủy nội ñịa;
- Vận dụng ñược kiến thức ñã học vào thực tiễn ñiều ñộng tàu tự hành, lắp ghép
ñược ñoàn lai dắt;
- Tập trung tư tưởng, chịu khó tư duy, nghiêm túc trong học tập.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian
Thời gian (giờ)
TT Tên các bài trong mô ñun Tổng Lý Thực Kiểm
số thuyết hành tra
1 Mở ñầu 1 1
2 Điều ñộng tàu tự hành rời bến trong 55 5 46 4
các trường hợp cơ bản
3 Điều ñộng tàu tự hành ñi ñường 52 12 36 4
4 Điều ñộng tàu thả, thu 1 neo 12 2 10
5 Điều ñộng tàu tự hành cập bến trong 52 2 46 4
các trường hợp cơ bản
6 Xử lý ñiều ñộng trong một tình 68 8 56 4
huống khẩn cấp
Cộng 240 30 194 16
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược
tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết :
Bài 1: Dự kiến và khẩu lệnh ñiều ñộng tàu Thời gian: 1 giờ
Mục tiêu:
- Hiểu ñược nội dung công tác dự kiến ñiều ñộng , khẩu lệnh ñiều ñộng trong
ñiều ñộng tàu thủy phù hợp với mỗi chuyến ñi;
- Lập ñược nội dung dự kiến ñiều ñộng tàu và ra ñược khẩu lệnh ñiều ñộng hợp
lý, chính xác;
- Tập trung nghe giảng, nghiêm túc trong học tập.
1. Những ñiểm cần dự kiến trước khi ñiều ñiều ñộng
2. Những khẩu lệnh của thuyền trưởng phát ra trong ñiều ñộng tàu

205
206

Bài 2: Điều ñộng tàu ra bến trong trường hợp cơ bản Thời gian: 55 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược kỹ thuật ñiều ñộng tàu rời bến trong các trường hợp ñơn giản;
- Điều ñộng ñược tàu ra bến trong các trường hợp ñơn giản;
- Tập trung cao ñộ, sáng tạo trong tư duy học tập.
1. Các dây buộc tàu vào cầu, bến cảng
2. Công tác chuẩn bị khởi hành
3. Các trường hợp ñiều ñộng ra bến
3.1. Rời bến khi nước gió êm
3.2. Rời bến khi có nước chảy từ mũi về lái tàu
3.3. Rời bến khi có nước chảy từ lái lên mũi tàu
3.4. Rời bến khi có gió từ trong cầu thổi ra
3.5. Rời bến khi có gió từ ngoài cầu thổi vào
Thực hành các nội dung trên tại phòng học mô phỏng và tàu huấn luyện
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ

Bài 3: Điều ñộng tàu ñi ñường Thời gian: 52 giờ


Mục tiêu:
- Nắm vững kỹ thuật ñiều ñộng tàu tự hành trong các trường hợp thường gặp
trên ñường ñi;
- Điều ñộng ñược tàu trong ñi ñường trong các trường hợp;
- Nghiêm túc, tập trung học tập.
1. Điều ñộng ñi qua ñoạn luồng thẳng
1.1. Trường hợp nước, gió êm
1.2. Trường hợp có dòng nước, gió tác ñộng
2. Điều ñộng ñi qua ñoạn luồng cong
2.1. Điều ñộng ñi qua ñoạn luồng cong khi nước, gió êm
2.2. Điều ñộng ñi qua ñoạn luồng cong khi có dòng nước chảy
3. Điều ñộng tránh, vượt phương tiện khác
3.1. Điều ñộng tránh phương tiện khác
3.2. Điều ñộng vượt phương tiện khác
4. Điều ñộng tàu quay trở
4.1. Công tác chuẩn bị - Nguyên tắc ñiều ñộng quay trở
4.2. Các trường hợp ñiều ñộng quay trở
5. Điều ñộng tàu ñi qua chập tiêu tim luồng
5.1. Ý nghĩa của chập tiêu
5.2. Công tác chuẩn bị
5.3. Các trường hợp ñiều ñộng tàu qua chập tiêu
6. Điều ñộng tàu qua cầu
6.1. Công tác chuẩn bị - Những ñiều cần chú ý
6.2. Các trường hợp ñiều ñộng tàu qua cầu
6.3. Xử lý ñiều ñộng trong một số tình huống ñặc biệt khi qua cầu
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ

206
207

Bài 4: Điều ñộng tàu thả, thu neo Thời gian : 12 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược kỹ thuật ñiều ñộng tàu thả, thu 1 neo;
- Điều ñộng ñược tàu thả, thu 1 neo, biết xử lý các sự cố khi neo ñậu;
- Tập trung, nghiêm túc trong học tập.
1. Công tác chuẩn bị – Nguyên tắc ñiều ñộng tàu thả neo
1.1. Chọn vị trí thả neo
1.2. Công tác chuẩn bị ñiều ñộng thả neo
1.3. Nguyên tắc ñiều ñộng tàu thả neo
2. Xác ñịnh bán kính an toàn khi neo ñậu
2.1. Mục ñích
2.2. Cách xác ñịnh
3. Điều ñộng tàu thả, thu 1 neo
3.1. Điều ñộng thả neo
3.2. Điều ñộng thu neo
4. Xử lý một số sự cố khi neo ñậu
4.1. Khi 2 ñường lỉn chồng chéo lên nhau
4.2. Gỡ 2 ñường lỉn xoắn vào nhau
4.3. Hiện tượng neo bị trôi hoặc bò
Thực hành ñiều ñộng tàu thả và thu 1 neo, xử lý các sự cố khi neo ñậu mô hình
bãi tập và trên tàu tự hành

Bài 5: Xử lý ñiều ñộng trong một số tình huống khẩn cấp


Thời gian: 52 giờ
Mục tiêu:
- Nắm vững kỹ thuật xử lý ñiều ñộng tàu tự hành trong các trường hợp khẩn
cấp gặp trên ñường ñi;
- Xử lý kịp thời, chính xác các tình huống phát sinh trong ñiều ñộng tàu;
- Tập trung, nghiêm túc trong học tập.
1. Điều ñộng khi ñang ñi, trên tàu có người ngã xuống nước
1.1. Những thao tác phải làm ngay
1.2. Phương pháp ñiều ñộng vớt người
1.3. Yêu cầu khi vớt người
2. Điều ñộng tàu trong sương mù
3. Điều ñộng tàu trong mùa lũ, bão
4. Điều ñộng tàu khi trên tàu có hoả hoạn
4.1. Nguyên tắc ñiều ñộng
4.2. Các trường hợp ñiều ñộng
5. Điều ñộng tàu khi ñang ñi bị cạn ñột ngột
5.1. Nguyên nhân tàu bị cạn ñột ngột - Biện pháp ñề phòng
5.2. Những việc phải làm ngay sau khi bị cạn ñột ngột
5.3. Các biện pháp ñưa tàu ra cạn
5.4. Những việc phải làm ngay sau khi ra ñược cạn

207
208

6. Xử lý ñiều ñộng khi ñang ñi tàu bị mất bánh lái


6.1. Xử lý tránh va
6.2. Xử lý sự cố
7. Xử lý ñiều ñộng khi ñang ñi tàu bị hỏng máy
7.1. Xử lý tránh va
7.2. Xử lý sự cố
8. Xử lý ñiều ñộng khi ñang ñi tàu bị thủng
8.1. Những việc phải làm ngay sau khi tàu bị thủng
8.2. Nguyên tắc ñiều ñộng khi tàu bị thủng
9. Điều ñộng tàu vào, ra cạn theo dự kiến
9.1. Nguyên nhân người ñiều khiển phương tiện ñưa tàu vào cạn.
9.2. Công tác chuẩn bị ñưa tàu vào cạn.
9.3. Điều ñộng tàu vào cạn.
9.4. Những việc phải làm trong khi tàu nằm cạn
9.5. Điều ñộng tàu ra cạn.
Thực hành ñiều ñộng tàu tự hành ñi ñường trong các trường hợp cơ bản ở
phòng lái mô phỏng và tàu huấn luyện
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ

Bài 6: Điều ñộng tàu tự hành cập bến Thời gian: 68 giờ
Mục tiêu:
- Nắm chắc kỹ thuật ñiều ñộng tàu tự hành cập bến trong các trường hợp ñơn
giản;
- Điều ñộng ñược tàu cập bến trong các trường hợp ñơn giản;
- Tập trung, nghiêm túc trong học tập.
1. Công tác chuẩn bị – Nguyên tắc ñiều ñộng
1.1. Công tác chuẩn bị ñiều ñộng cập bến
1.2. Nguyên tắc ñiều ñộng
2. Các truờng hợp ñiều ñộng tàu cập bến
2.1. Cập bến khi nước, gió êm
2.2. Cập bến khi có gió ngang
2.3. Cập bến khi có chướng ngại vật khống chế mũi, lái tàu
Thực hành ñiều ñộng tàu tự hành cập bến trong các trường hợp cơ bản ở phòng
lái mô phỏng và tàu huấn luyện
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ

IV. ĐIỀU KIỆN ĐỂ THỰC HIỆN MÔ ĐUN:


* Máy chiếu, mô hình, bản vẽ, phòng học.
* Học liệu:
- Tài liệu về ñiêù ñộng tàu thuỷ.
- Tài liệu về pháp luật ñường thuỷ nội ñịa.
- Tài liệu về trang, thiết bị trên tàu.
- Tài liệu về an toàn trên tàu.

208
209

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:


- Bài kiểm tra 1: Sau khi học xong bài 2, hình thức thực hành, thời gian 4 giờ.
- Bài kiểm tra 2: Sau khi học xong bài 3, hình thức thực hành, thời gian 4 giờ.
- Bài kiểm tra 3: Sau khi học xong bài 5, hình thức thực hành, thời gian 4 giờ.
- Kiểm tra kết thúc: Hình thức thực hành, thời gian 4 giờ.
+ Về kỹ năng: Nắm chắc nội dung chương trình ñã học ñể kết hợp với thực tế
tại bến trường.
+ Về thái ñộ: Thật sự nghiêm túc, liên hệ giữa lý thuyết và thực hành.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về mô ñun:
- Giáo viên phải có trình ñộ chuyên môn cao, hiểu biết sâu về thực tế.
- Nắm vững phần lý thuyết của các môn: Điều ñộng, pháp luật ñường thuỷ,
luồng tàu chạy...
- Hướng dẫn sinh viên ñọc tài liệu.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
Giảng dạy cho sinh viên tất cả nội dung chương trình về Mô ñun ñiều ñộng I và
các môn có liên quan. Sử lý những tình huống trên lý thuyết ñể áp dụng vào thực
tế sau khi tốt nghiệp.
4. Tài liệu cần tham khảo:
- Điêù ñộng tàu thuỷ;
- Pháp luật về Giao thông ñường thuỷ nội ñịa;
- Luồng chạy tàu;
- An toàn khi làm việc trên tàu.

209
210

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐIỀU ĐỘNG TÀU THỦY 2


Mã số mô ñun: MĐ 40
Thời gian mô ñun: 285 giờ (Lý thuyết: 17giờ; Thực hành: 268giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔ ĐUN:
- Vị trí: Mô ñun này thuộc nhóm kiến thức chuyên môn, chuyên ngành. Được bố
trí sau các môn học chung, các môn học cơ sở chuyên ngành và mô ñun ñiều
ñộng tàu thuỷ 1.
- Tính chất: Mô ñun chuyên môn, chuyên ngành Điều khiển tàu thuỷ.
II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:
- Hiểu ñược kỹ thuật ñiều ñộng tàu tự hành trong các trường hợp phức tạp và kỹ
thuật ñiều ñộng các ñoàn lai dắt chính trong các trường hợp cơ bản;
- Vận dụng ñược kiến thức ñã học vào thực tiễn ñiều ñộng tàu tự hành trong các
trường hợp phức tạp, ñoàn tàu lai trong các trường hợp cơ bản;
- Tập trung, nghiêm túc trong học tập.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:
1. N ội dung tổng quát và phân phối thời gian
Thời gian (giờ)
TT Tên các bài trong mô ñun Tổng Lý Thực Kiểm
số Thuyết Hành Tra
1 Mở ñầu 1 1
2 Điều ñộng tàu tự hành 64 4 56 4
trong các trường hợp phức tạp
3 Điều ñộng ñoàn tàu kéo 57 4 50 3
4 Điều ñộng ñoàn tàu lai áp mạn 61 1 56 4
5 Điều ñộng ñoàn tàu ñẩy 102 7 87 8
Cộng 285 17 249 19
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược
tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết:
Bài 1: Mở ñầu Thời gian: 1 giờ
Bài 2: Điều ñộng tàu tự hành trong các trường hợp phức tạp
Thời gian: 64 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược kỹ thuật ñiều ñộng tàu tự hành trong các trường hợp phức tạp;
- Điều ñộng ñược tàu tự hành trong các trường hợp phức tạp;
- Tập trung, nghiêm túc trong học tập.
1. Điều ñộng tàu rời bến trong các trường hợp phức tạp
1.1. Rời bến khi có chướng ngại vật (CNV) khống chế mũi, lái tàu
1.2. Khởi hành khi tàu ñang buộc ở 2 phao
1.3. Rời khỏi mạn một tàu khác khi ñang hành trình

210
211

Thực hành ñiều ñộng tàu tự hành rời bến trong các trường hợp phức tạp ở
phòng lái mô phỏng và tàu huấn luyện
2. Điều ñộng tàu thả và thu 2 neo
2.1. Thả và thu 2 neo nghịch hướng
2.2. Thả và thu 2 neo chéo hướng
2.3. Thả và thu 2 neo chữ V
Thực hành ñiều ñộng tàu tự hành thả, thu 2 neo ở phòng lái mô phỏng và tàu,
ñoàn tàu huấn luyện.
3. Điều ñộng tàu cập phao
3.1. Công tác chuẩn bị - Nguyên tắc cập
3.2. Những ñiều cần chú ý
3.3. Phương pháp ñiều ñộng cập phao
Thực hành ñiều ñộng tàu tự hành cập phao ở phòng lái mô phỏng và tàu huấn
luyện.
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ
Bài 3: Điều ñộng ñoàn tàu kéo Thời gian: 57 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược kỹ thuật cơ bản về ñiều ñộng ñoàn tàu kéo trong một chuyến ñi;
- Thực hiện các thao tác cơ bản ñiều ñộng ñoàn tàu kéo trong 1 chuyến ñi;
- Tập trung, nghiêm túc trong học tập.
1. Điều ñộng tàu vào bắt dây lai - Điều chỉnh dây của ñoàn
1.1. Điều ñộng tàu vào bắt dây lai
1.2. Điều chỉnh dây của ñoàn
2. Đặc ñiểm hoạt ñộng của ñoàn tàu kéo
3. Điều ñộng ñoàn kéo ra bến trong trường hợp ñơn giản
3.1. Công tác chuẩn bị
3.2. Các trường hợp ra bến ñơn giản
4. Điều ñộng ñoàn tàu kéo ñi xuôi nước qua ñoạn sông cong
4.1. Công tác chuẩn bị
4.2. Phương pháp ñiều ñộng
5. Điều ñộng ñoàn tàu kéo cập bến trong trường hợp ñơn giản
5.1. Công tác chuẩn bị
5.2. Các trường hợp cập bến ñơn giản
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ
Bài 4: Kỹ thuật ñiều ñộng ñoàn tàu lai áp mạn Thời gian: 61 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược kỹ thuật ñiều ñộng ñoàn tàu lai áp mạn quay trở;
- Biết cách xử lý sự cố khi lai áp mạn;
- Điều ñộng ñược ñoàn tàu lai áp mạn quay trở trong các trường hợp, xử lý
ñiều ñộng ñoàn áp mạn trong 1 số tình huống khẩn cấp.
- Tập trung, nghiêm túc trong học tập.
1. Điều ñộng ñoàn lai áp mạn quay trở
1.1. Công tác chuẩn bị - Nguyên tắc ñiều ñộng
1.2. Các trường hợp quay trở

211
212

2. Xử lý ñiều ñộng sự cố ñoàn lai áp mạn


2.1. Đang ñi tàu lai bị mất bánh lái
2.2. Khi lai ở một bên mạn, ñang ñi dây ñiều - khiển bị ñứt
Thực hành ñiều ñộng ñoàn tàu lai áp mạn tại phòng lái mô phỏng.
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ

Bài 5: Điều ñộng ñoàn tàu ñẩy Thời gian: 102 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược kỹ thuật ñiều ñộng ñoàn tàu ñẩy trong các trường hợp cơ bản;
- Điều ñộng ñược tàu ñẩy, ñoàn tàu ñẩy trong các thao tác cơ bản;
- Tập trung, nghiêm túc trong học tập.
1. Nguyên lý ñiều ñộng tàu ñẩy
1.1. Điều khiển tàu ñẩy chạy tới
1.2. Điều khiển tàu ñẩy chạy lùi
1.3. Điều khiển tàu ñẩy dừng tại chỗ
1.4. Quay trở tại chỗ
1.5. Khống chế tốc ñộ tàu ñẩy
1.6. Nhận xét chung
2. Đặc ñiểm hoạt ñộng của ñoàn tàu ñẩy
3. Điều ñộng ñoàn tàu ñẩy rời bến trong trường hợp ñơn giản
3.1. Công tác chuẩn bị
3.2. Các trường hợp rời bến ñơn giản
4. Điều ñộng ñoàn tàu ñẩy ñi qua ñoạn sông cong
5. Điều ñộng 2 ñoàn tàu ñẩy tránh nhau trên ñoạn sông cong
6. Xử lý ñiều ñộng ñoàn tàu ñẩy trong 1 số tình huống khẩn cấp
6.1. Đang ñi một dây trong 2 dây cương bị ñứt
6.2. Đang ñi bị hỏng cửa nước
6.3. Đang ñi ñoàn bị dạt vào CNV
6.4. Đang ñi sà lan bị cạn
7. Điều ñộng ñoàn tàu ñẩy cập bến trong trường hợp ñơn giản
7.1. Công tác chuẩn bị
7.2. Các trường hợp cập bến ñơn giản
Thực hành ñiều ñộng ñoàn tàu ñẩy tại phòng lái mô phỏng và ñoàn tàu huấn
luyện.
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ

IV. ĐIỀU KIỆN ĐỂ THỰC HIỆN MÔ ĐUN:


* Máy chiếu, mô hình, bản vẽ, phòng học.
* Học liệu:
- Tài liệu về ñiêù ñộng tàu thuỷ.
- Tài liệu về pháp luật ñường thuỷ nội ñịa.
- Tài liệu về trang, thiết bị trên tàu.
- Tài liệu về an toàn trên tàu.

212
213

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:


- Bài kiểm tra 1: Sau khi học xong bài 2, hình thức thực hành, thời gian 4 giờ.
- Bài kiểm tra 2: Sau khi học xong bài 3, hình thức thực hành, thời gian 3 giờ.
- Bài kiểm tra 3: Sau khi học xong bài 4, hình thức thực hành, thời gian 4 giờ.
- Kiểm tra kết thúc: Hình thức thực hành, thời gian 8 giờ.
+ Về kỹ năng: Nắm chắc nội dung chương trình ñã học ñể kết hợp với thực tế
tại bến trường.
+ Về thái ñộ: Thật sự nghiêm túc, liên hệ giữa lý thuyết và thực hành.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về môn ñun:
- Giáo viên phải có trình ñộ chuyên môn cao, hiểu biết sâu về thực tế.
- Nắm vững phần lý thuyết của các môn: Điều ñộng, pháp luật ñường thuỷ,
luồng tàu chạy...
- Hướng dẫn sinh viên ñọc tài liệu ñể học.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Giảng dạy cho học sinh nội dung chương trình về môn ñiều ñộng và các môn
có liên quan.
- Xử lý những tình huống trên lý thuyết ñể áp dụng vào thực tế sau khi tốt
nghiệp.
4. Tài liệu cần tham khảo:
- Điêù ñộng tàu thuỷ;
- Pháp luật ñường thuỷ nội ñịa;
- Luồng chạy tàu;
- An toàn khi làm việc trên tàu.

213
214

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ĐIỀU ĐỘNG TÀU THỦY 3


Mã số mô ñun: MĐ 41
Thời gian mô ñun: 150 giờ (Lý thuyết: 30 giờ; Thực hành: 120 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔ ĐUN:
- Vị trí: Mô ñun này thuộc nhóm kiến thức chuyên môn, chuyên ngành nâng cao.
Được bố trí sau các môn học chung các môn học cơ sở chuyên ngành và mô ñun
ñiều ñộng tàu thuỷ 1,2.
- Tính chất: Mô ñun chuyên môn, chuyên ngành.
II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:
- Nắm ñược kỹ thuật ñiều ñộng các ñoàn lai dắt trong các trường hợp phức tạp;
- Vận dụng ñược kiến thức ñã học vào thực tiễn ñiều ñộng ñoàn tàu trong các
trường hợp phức tạp;
- Tập trung, nghiêm túc trong học tập.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian
Thời gian (giờ)
số
Tên các bài trong mô ñun Tống Lý Thực Kiểm
TT
Số Thuyết Hành Tra
1 Mở ñầu 1 1
2 Điều ñộng ñoàn lai kéo trong các 38 8 26 4
trường hợp phức tạp
3 Điều ñộng ñoàn lai ñẩy trong các 63 13 46 4
trường hợp phức tạp
4 Điều ñộng phà 24 4 20
5 Những ñiều cần biết khi ñiều ñộng 24 4 16 4
phương tiện thủy nội ñịa chạy ở gần
luồng tàu biển và ven bờ biển
Cộng 150 30 108 12
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược
tính vào giờ thực hành.
2. Nội dung chi tiết :
Bài 1: Mở ñầu Thời gian: 1 giờ

Bài 2: Điều ñộng ñoàn lai kéo trong các trường hợp phức tạp
Thời gian: 38 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược kỹ thuật ñiều ñộng ñoàn lai kéo trong các trường hợp phức tạp;
- Thực hiện ñược ñiều ñộng ñoàn tàu kéo trong các trường hợp phức tạp;
- Tập trung, nghiêm túc trong học tập.

214
215

1. Điều ñộng ñoàn lai kéo ra bến trong các trường hợp phức tạp
1.1. Công tác chuẩn bị
1.2. Các trường hợp phức tạp
2. Điều ñộng ñoàn lai kéo quay trở
2.1. Trường hợp ñang chạy xuôi nước, quay lại ngược nước
2.2. Trường hợp ñang chạy ngược nước, quay lại xuôi nước
2.3. Điều ñộng ñoàn lai kéo quay trở trong luồng sông hẹp
3. Điều ñộng ñoàn lai kéo tránh một phương tiện khác ở ngã 3 sông, nơi luồng
giao nhau
3.1. Công tác chuẩn bị
3.2. Các trường hợp tránh nhau
4. Điều ñộng ñoàn lai kéo cập bến xuôi nước
4.1. Công tác chuẩn bị
4.2. Phương pháp ñiều ñộng
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ

Bài 3: Điều ñộng ñoàn lai ñẩy trong các trường hợp phức tạp
Thời gian: 63 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược kỹ thuật ñiều ñộng ñoàn lai ñẩy trong các trường hợp phức tạp;
- Thực hiện ñiều ñộng ñược ñoàn tàu ñẩy trong các trường hợp phức tạp;
- Tập trung, nghiêm túc trong học tập.
1. Điều ñộng ñoàn lai ñẩy ra bến khi có gió ngang
1.1. Công tác chuẩn bị
1.2. Phương pháp ñiều ñộng
2. Điều ñộng ñoàn lai ñẩy quay trở
2.1. Trong luồng sông rộng
2.2. Trong luồng sông hẹp
3. Điều ñộng ñoàn lai ñẩy tránh một phương tiện khác ở ngã 3 sông, nơi luồng
giao nhau
3.1. Công tác chuẩn bị
3.2. Các trường hợp tránh nhau
4. Điều ñộng ñoàn lai ñẩy cập bến trong các trường hợp phức tạp
4.1. Cập bến khi có chướng ngại vật khống chế
4.2. Cập bến khi có gió ngang
4.3. Cập bến khi xuôi nước
4.4. Cập mạn tàu khác khi ñang neo
Thực hành ở phòng lái mô phỏng và trên các ñoàn phương tiện huấn luyện
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ

Bài 4: Điều ñộng phà Thời gian: 24 giờ


Mục tiêu:
- Nắm ñược kỹ thuật ghép, ñiều ñộng phà di chuyển ngang sông, eo biển;
- Điều ñộng ñược phà thực hiện 1 chu trình sang sông, eo biển;
- Tập trung, nghiêm túc trong học tập.

215
216

1. Khái niệm về phà


2. Phân loại phà
3. Ghép và buộc dây phà ghép
3.1. Phương pháp ghép
3.2. Các dây buộc
4. Đặc ñiểm hoạt ñộng của phà
5. Điều ñộng phà ra bến
5.1. Đối với phà ghép
5.2. Đối với phà tự hành
6. Điều ñộng phà cập bến
6.1. Đối với phà ghép
6.2. Đối với phà tự hành

Bài 5: Những ñiều cần biết khi ñiều ñộng phương tiện thủy nội ñịa chạy ở
gần luồng tàu biển và ven bờ biển
Thời gian: 24 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược những kiến thức cần thiết khi ñiều ñộng các phương tiện thủy nội
ñịa chạy gần luồng tàu biển và ven biển;
- Điều ñộng phương tiện thuỷ nội ñịa ñi gần luồng tàu biển, ven biển ñúng kỹ
thuật và luật quy ñịnh;
- Tập trung, nghiêm túc trong học tập.
1. Khi chạy gần luồng tàu biển
2. Khi chạy ở ven biển
Thực hành ở phòng lái mô phỏng
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ

IV. ĐIỀU KIỆN ĐỂ THỰC HIỆN MÔ ĐUN:


* Máy chiếu, mô hình, bản vẽ, phòng học.
* Học liệu:
- Tài liệu về ñiêù ñộng tàu thuỷ.
- Tài liệu về pháp luật ñường thuỷ nội ñịa.
- Tài liệu về trang, thiết bị trên tàu.
- Tài liệu về an toàn trên tàu.

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:


- Bài kiểm tra 1: Sau khi kết thúc bài 2, thực hành thời gian 4 giờ.
- Bài kiểm tra 2: Sau khi kết thúc bài 3, thực hành thời gian 4 giờ.
- Bài kiểm tra kết thúc mô ñun: vấn ñáp – thực hành tổng hợp thời gian 4 giờ.
* Về kỹ năng: Nắm chắc nội dung chương trình ñã học ñể kết hợp với thực tế tại
bến trường.
* Về thái ñộ: Thật sự nghiêm túc, liên hệ giữa lý thuyết và thực hành.

216
217

VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:


1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Giảng dạy cho sinh viên học Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện thủy nội
ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về mô ñun:
- Giáo viên phải có trình ñộ chuyên môn cao, hiểu biết sâu về thực tế.
- Nắm vững phần lý thuyết của các môn: Điều ñộng, pháp luật ñường thuỷ,
luồng tàu chạy...
- Hướng dẫn sinh viên ñọc tài liệu.

3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:


Giảng dạy cho sinh viên nội dung chương trình về môn ñiều ñộng và các môn có
liên quan xử lý những tình huống trên lý thuyết ñể áp dụng vào thực tế sau khi
tốt nghiệp.
4. Tài liệu cần tham khảo:
Điêù ñộng tàu thuỷ, pháp luật ñường thuỷ nội ñịa, luồng chạy tàu, an toàn khi
làm việc trên tàu. Tại thư viện nhà trưòng.
5. Ghi chú và giải thích:
- Tàu thuỷ, sà lan ñược gọi là phương tiện thuỷ nội ñia.
- Các trường hợp ñiều ñộng khác các loại hình lai dắt thì vận dụng kỹ thuật ñiều
ñộng tương tự như tàu tự hành.

217
218

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN CÔNG NGHỆ SỬA CHỮA TÀU


Mã số mô ñun: MĐ 42
Thời gian mô ñun: 110 giờ (Lý thuyết: 15giờ; Thực hành: 95 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN MÔ ĐUN:
- Vị trí: Là mô ñun chuyên ngành học sau các môn học, mô ñun kỹ thuật cơ sở.
- Tính chất: Mô ñun chuyên ngành ñiều khiển tàu thuỷ.
II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:
- Chỉ ra ñược về cấu tạo, tính năng, sức bền của vật liệu chế tạo tàu;
- Hiểu kiến thức, hình thành kỹ năng về công tác sửa chữa tàu;
- Vận dụng ñược kiến thức ñã học vào thực tiễn khi tàu vào sửa chữa;
- Nghiên túc thực hiện các quy trình sửa chữa.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian

Thời gian (giờ)


Số
Tên các bài trong mô ñun Tổng Lý Thực Kiểm
TT
số thuyết hành tra
I Cấu tạo chung và phân loại tàu thuỷ 5 2 3
II Các dạng ăn mòn và làm hư hỏng vỏ tàu 2 1 1
III Các hình thức sửa chữa tàu 3 1 2
IV Chu kỳ và ñịnh ngạch sửa chữa các loại 14 3 10 1
tàu, sàlan, canô
V Thước ñịnh ngạch sửa chữa vỏ phương 5 2 3
tiện thuỷ
VI Phương pháp tính toán chi phí vật liệu 4 1 3
cho việc sửa chữa vỏ tàu
VII Công nghệ sửa chữa vỏ tàu thép 25 1 22 2
VIII Công nghệ sửa chữa các thiết bị trên tàu 24 1 21 2
IX Các loại ñà, ụ dùng ñể sửa chữa tàu 23 1 20 2
X Lập kế hoạch sửa chữa tàu 5 2 3
Cộng 110 15 88 7

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược
tính vào giờ thực hành.

218
219

2. Nội dung chi tiết:

Bài 1: Cấu tạo chung và phân loại tàu thuỷ Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Biết ñược cấu tạo của tàu thuỷ;
- Thành thạo trong việc phân loại tàu thuỷ;
- Nghiêm túc trong học tập.
1. Khái niệm tàu thuỷ
2. Cấu tạo chung của tàu thuỷ
2.1. Phần vỏ:
2.2. Thiết bị ñộng lực:
3. Phân loại tàu thuỷ:
3.1. Phân loại theo khu vực
3.2. Phân loại theo vật liệu chế tạo
3.3. Phân loại theo phương pháp chuyển ñộng
3.4. Phân loại theo chuyên dụng, nội dung tàu hoạt ñộng

Bài 2: Các dạng ăn mòn và hư hỏng vỏ tàu Thời gian: 2 giờ


Mục tiêu:
- Biết ñược ñộ hao mòn cho phép của từng vùng tàu hoạt ñộng thực tế.
- Chỉ ra ñược nguyên nhân của sự ăn mòn vỏ tàu thuỷ;
- Nghiêm túc trong học tập.
1. Nguyên nhân của sự ăn mòn vỏ tàu thuỷ
1.1. Ăn mòn lý học
1.2. Ăn mòn hoá học
1.3. Ăn mòn ñiện hoá học
2. Độ hao mòn các vùng tàu họat ñộng
3. Độ ăn mòn cho phép của vỏ tàu
4. Độ ăn mòn cho phép của vỏ tàu

Bài 3: Các hình thức sửa chữa tàu Thời gian: 3 giờ
Mục tiêu:
- Nêu ñược các hình thức sửa chữa vỏ tàu theo thời gian quy ñịnh;
- Phân biệt ñược các dạng sửa chữa vỏ tàu;
- Nghiêm túc thực hiện thời gian sửa chữa ñã quy ñịnh.
1. Phân loại các dạng sửa chữa vỏ tàu
1.1. Sửa chữa có kế hoạch
1.2. Sửa chữa phục hồi
1.3. Sửa chữa phục hồi
2. Sửa chữa ñịnh kỳ có kế hoạch
2.1. Sửa chữa nhỏ
2.2. Sửa chữa vừa
2.3. Sửa chữa lớn

219
220

Bài 4: Chu kỳ và ñịnh ngạch sửa chữa các loại tàu, canô, sàlan
Thời gian: 13 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược chu kỳ sửa chữa tàu, canô, salan;
- Chọn ñúng ñịnh ngạch, ñịnh mức, chỉ tiêu kỹ thuật vào tàu ñang hoạt ñộng
- Nghiêm túc trong học tập.
1. Chu kỳ sửa chữa
1.1. Khái niệm
1.2. Các yếu tố làm nên chu kỳ
2. Tiêu chuẩn áp dụng ñịnh ngạch, ñịnh mức, chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật
3. Định ngạch sửa chữa các loại phương tiện thuỷ nội ñịa
3.1. Khái niệm ñịnh ngạch
3.2. Các cấp sửa chữa theo ñịnh ngạch
3.3. Những công việc nằm ngoài ñịnh ngạch
Kiểm tra Thời gian: 1 giờ
Bài 5: Thước ñịnh ngạch sửa chữa vỏ phương tiện thuỷ nội ñịa
Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược thước ñịnh ngạch sửa chữa tàu, canô, salan;
- Kiểm tra ñược tàu ñàng hoạt ñộng ở ñịnh ngạch sửa chữa nào;
- Nghiêm túc trong học tập.
1. Thước ñịnh ngạch cho Sàlan, tàu tự hành trọng tải <300 tấn
2. Thước ñịnh ngạch cho Tàu kéo có công suất <300 CV số vòng/phút
3. Thước ñịnh ngạch cho Tàu ñẩy có công suất <300 CV số vòng quay <1500
vòng/phút.
4. Sà lan kéo có trọng tải từ 300 ÷ 600 tấn
5. Thước ñịnh ngạch cho tàu công tác và tàu loại nhỏ (chiều dày tôn 3÷ 5mm)
6. Thước ñịnh ngạch cho Tàu công tác và tàu loại nhỏ vỏ gỗ
Bài 6: Phương pháp tính toán chi phí vật liệu sửa chữa vỏ phương tiện
thuỷ nội ñịa
Thời gian: 4 giờ
Mục tiêu:
- Viết ñược công thức tính toán chi phí vật liệu ñể sửa chữa;
- Lập ñược bảng tính chi phí cho tàu, sàlan khi vào sửa chữa;
- Cẩn thận, tỉ mỉ trong việc tính toán.
1. Nguyên tắc tính toán
2. Phương pháp tính toán
2.1. Đối với tàu
2.2. Đối với Sà lan
Bài 7: Công nghệ sửa chữa vỏ tàu Thời gian: 23giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược thao tác, các bước, công nghệ sửa chữa vỏ tàu;
- Thực hiện ñược thao tác thay thế, sửa chữa rò rỉ ở vỏ phương tiện;

220
221

- Chọn lựa các công nghệ ñể sửa chữa tàu ñang hoạt ñộng thực tế.
1. Các bước chuẩn bị
2. Thay thế các tấm tôn của vỏ tàu hàn
3. Sửa chữa chỗ rò, rỉ ở vỏ phương tiện thuỷ
3. Sửa chữa chỗ rò, rỉ ở vỏ phương tiện thuỷ
4. Sửa chữa chỗ lồi lõm ở vỏ phương tiện thuỷ
5. Sửa chữa các vết nứt ở phương tiện
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ

Bài 8: Công nghệ sửa chữa các thiết bị trên tàu Thời gian: 22 giờ
Mục tiêu:
- Chỉ ra ñược cách sửa chữa các thiết bị bố trí trên tàu;
- Thực hiện ñược các bước sửa chữa thiết bị trên tàu;
- Nghiêm túc thực hiện quy trình sủa chữa.
1. Sửa chữa thiết bị lái
1.1. Sửa chữa bánh lái
1.2. Sửa chữa trục lái
1.3. Sửa chữa chốt và bản lề lái
1.4. Sửa chữa khung ñuôi
1.5. Sửa chữa Sectơ và tay lái
1.6. Thử và bàn giao thiết bị lái
2. Sửa chữa thiết bị Neo
3. Sửa chữa thiết bị buộc dây và kéo
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ

Bài 9: Các loại ñà, ụ dùng ñể sửa chữa tàu Thời gian: 21 giờ
Mục tiêu:
- Chỉ ra ñược các ñặc trưng, cấu tạo của loại ñà, ụ dùng ñể sửa chữa tàu;
- Lựa chọn ñúng loại ñà, ụ ñể cho tàu vào sửa chữa;
- Cẩn thận trong việc lựa chọn ñà, ụ.
1. Ụ Khô
2. Ụ nổi
3. Triền ñà
3.1. Triền ñà nằm ngang
3.2. Triền ñà nằm dọc
Kiểm tra Thời gian: 2 giờ

Bài 10: Lập kế hoạch sửa chữa tàu Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược cách lập kế hoạch cho tàu vào sửa chữa ñảm bảo kỹ thuật;
- Làm ñược các giấy tờ, hợp ñồng khi tàu vào sửa chữa;
- Cẩn thận trong việc lập kế hoạch và hợp ñồng sửa chữa tàu.
1. Lập kế hoạch lâu dài
2. Lập kế hoạch thường xuyên
3. Lập kế hoạch tài vụ

221
222

4. Làm những giấy tờ cần thiết cho công tác sửa chữa
4.1. Hợp ñồng sửa chữa
4.2. Giấy chứng nhận hoàn thành sửa chữa
4.3. Biên bản nghiệm thu chất lượng sửa chữa
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
* Dụng cụ trang thiết bị:
- Xưởng thực hành hàn
- Cơ sở ñóng, sửa chữa tàu (ụ, triền ñà)
- Thiết bị trên tàu Húân luyện
* Học liệu:
- Các mẫu giấy tờ phục vụ cho việc lập kế hoạch sửa chữa tàu
- Các hợp ñồng kinh tế về việc sửa chữa tàu
* Nguồn lực khác:
- Máy chiếu, phòng máy chiếu
- Xưởng thực hành và mô hình thiết bị phục vụ cho việc thực hành sửa chữa.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Bài kiểm tra 1: Sau khi kết thúc bài 4, hình thức viết thời gian 1 giờ.
- Bài kiểm tra 2: Sau khi kết thúc bài 7, hình thức thực hành thời gian 2 giờ.
- Bài kiểm tra 3: Sau khi kết thúc bài 8, hình thức thực hành thời gian 2 giờ.
- Bài kiểm tra kết thúc mô ñun: hình thức thực hành thời gian 2 giờ.
* Về kỹ năng:
- Đánh giá kỹ năng thực hiện công việc và khả năng ñảm bảo an toàn lao ñộng
thông qua thực hành.
* Về thái ñộ:
- Nghiêm túc, cẩn thận, an toàn, chính xác và tinh thần tập trung, hợp tác theo
nhóm làm việc.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
Trong quá trình giảng dạy các bài cần kết hợp giữa giảng dạy lý thuyết và giảng
dạy thực hành thực tế ngoài xưởng sửa chữa, kết hợp thăm quan thực tế các
phân xưởng ñóng, sửa chữa tàu.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
Chu kỳ sửa chữa phương tiện thuỷ nội ñịa; Công nghệ sửa chữa vỏ tàu, các thiết
bị trên tàu
4. Tài liệu cần tham khảo:
- Công nghệ sửa chữa vỏ tàu
- Công nghệ sửa chữa các thiết bị trên tàu
- Định ngạch sửa chữa

222
223

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN THIẾT BỊ HÀNG HẢI 1


Mó số mô ñun: MĐ 43
Thời gian mô ñun: 110 giờ (Lý thuyết: 30 giờ; Thực hành: 80 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:
- Vị trí: Mô ñun này thuộc nhóm kiến thức chuyên môn, chuyên ngành. Được bố
trí sau các môn học chung và các môn học cơ sở chuyên ngành.
- Tính chất: Mô ñun chuyên môn, chuyên ngành Điều khiển tàu thuỷ.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Hiểu ñược nguyên lý chung hoạt ñộng của la bàn ñiện, máy lái, máy ño sâu;
- Xác ñịnh ñược nguyên nhân gây sai số của la bàn ñiện và xử lý ñược một số
hỏng hóc ñơn giản của các thiết bị;
- Cẩn thận trong quy trình bảo dưỡng, bảo quản, ghi nhật ký theo quy ñịnh.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian
Số Tên các bài trong Thời gian (giờ)
TT Mô ñun Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra
Bài tập
1 La bàn từ 15 6 9
2 La bàn ñiện 45 12 29 4
3 Máy lái 35 8 27
4 Máy ño sâu 15 4 7 4
Cộng 110 30 72 8
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược
tính vào giờ thực hành.

2. Nội dung chi tiết:


Bài 1: La bàn từ Thời gian: 15 giờ
Mục tiêu:
- Hiểu khái niệm về từ trường trái ñất , từ trường của tàu và ñộ lệch la bàn từ;
- Biết ñược các phương phương pháp khử ñộ lệch la bàn từ;
- Có thể xử lý khử ñộ lệch la bàn từ của tàu trong những trường hợp ñơn giản.
1. Khái niệm chung về từ
2. Lý thuyết về ñộ lệch la bàn từ

Bài 2: La bàn ñiện Thời gian: 45 giờ


Mục tiêu:
- Nắm ñược cấu tạo la bàn ñiện;
- Thực hiện ñược việc ñiều chỉnh sai số của la bàn và cách sử dụng la bàn
ñiện ñể xác ñịnh hướng tàu chạy;
- Trong khi sử dụng la bàn ñiện cần chú ý ñến các yếu tố gây nên sai số tốc
ñộ, sai số quán tính, sai số lắc của la bàn con quay.

223
224

1. Lý thuyết cơ bản của con quay tự do


2. Lý thuyết la bàn con quay
3. La bàn con quay loại ñiều khiển ñiện từ trường
4. Nguyên lý truy theo của Lcq ñiều khiển tự ñộng
5. Nguyên lý hoạt ñộng của máy ño ñộ nghiêng chân trời
6. Cấu tạo quả cầu nhạy cảm và cách treo
7. Dung dịch treo Làn con quay
8. Nguyên lý truy theo của hệ thống La bàn con quay
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ
Bài 3. Máy lái Thời gian: 35 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược nguyên lý hoạt ñộng của hệ thống máy lái;
- Thực hiện ñược qui trình lái lặp, lái từ xa, lái ñơn giản, lái tự ñộng, lái sự cố;
- Chính xác và cẩn thận trong việc ñiều chỉnh hệ thống lái tự ñộng khi tàu
hành trình trên biển.
1. Những khái niệm cơ bản, nguyên lý hoạt ñộng của máy lái
2. Qui trình chung sử dụng máy lái
- Kiểm tra và thử máy lái
- Đặc ñiểm và cách sử dụng lái lặp
- Đặc ñiểm và cách sử dụng lái từ xa
- Đặc ñiểm và cách thực hiện lái ñơn giản
- Đặc ñiểm và cách sử dụng lái tự ñộng
- Đặc ñiểm và cách thực hiện hệ thống lái sự cố
3. Những lưu ý khi sử dụng máy lái
- Khi hàng hải trong ñiều kiện khó khăn
- Khi hàng hải trong ñiều kiện sự cố
- Lưu ý khi chuyển các chế ñộ lái
4. Kết nối máy lái với các thiết bị khác
5. Kiểm tra máy lái
6. Khai thác và sử dụng máy lái
Bài 4. Máy ño sâu Thời gian: 15 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của máy ño sâu;
- Thực hiện ñược việc hiệu chỉnh làm giảm sai số và quy trình xác ñịnh ño ñộ
sâu bằng máy ño sâu;
- Tập trung khi ño ñộ sâu bằng máy ño sâu và cẩn thận trong khi ghi nhật ký
máy ño sâu.
1. Chức năng và nhiệm vụ của máy ño sâu
2. Sóng âm và các tính chất của sóng âm
3. Nguyên lí hoạt ñộng của máy ño sâu
4. Các thông số cơ bản của máy ño sâu
5. Qui trình chung sử dụng máy ño sâu
- Kiểm tra hoạt ñộng của máy ño sâu
- Điều chỉnh máy ño sâu

224
225

- Cách ño ñộ sâu
- Các loại sai số khi ño
- Các phương pháp chỉ thị ñộ sâu
6. Các phương pháp chỉ thị ñộ sâu
7. Những lưu ý khi sử dụng máy ño sâu
8. Khai thác, sử dụng một số loại máy ño sâu trên tàu HL
9. Kiểm tra, bảo quản, bảo dưỡng, cách ghi nhật kí máy ño sâu
theo qui ñịnh.
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
- Thiết bị:
+ Tàu thực tập hoặc phòng thực hành có trang bị máy lái, la bàn ñiện, máy ño
sâu.
- Tài liệu:
+ Giáo trình giảng dạy môn Máy ñiện (Đại Học Hàng hải)
+ Bộ ñĩa hướng dẫn sử dụng các thiết bị (Đại Học Hàng hải)
+ Phòng học máy chiếu.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Về kiến thức:
+ Bài kiểm tra 1: Sau khi học xong bài 2, hình thức thực hành thời gian 4 giờ.
+ Bài kiểm tra kết thúc: Hình thức thực hành thời gian 4 giờ.
- Về kỹ năng:
+ Đánh giá kỹ năng vận hành máy lái, la bàn ñiện, máy ño sâu của học sinh.
- Về thái ñộ:
+ Tập trung, nghiêm túc, cẩn thận có tính kỷ luật cao.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương tiện
thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
- Giáo viên cần căn cứ vào nội dung của từng bài ñể chuẩn bị ñiều kiện thực
hiện, ñảm bảo bài học ñạt chất lượng cao.
- Đây là môn học chuyên ngành hết sức quan trọng, liên quan ñến nhiều thiết bị
thực hành ñắt tiền. Do vậy khi dạy thực hành giáo viên cần phải hết sức chú ý
ñồng thời nghiêm túc ñối với sinh viên, cần tuân thủ chặt chẽ và ñầy ñủ các qui
trình sử dụng thiết bị.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Hai chương La bàn ñiện và Máy lái là trọng tâm. Do vậy sau khi học xong sinh
viên phải nắm chắc phần lý thuyết và vận hành thành thạo các thiết bị.
- Các loại sai số của la bàn và cách khắc phục, cách ñiều chỉnh tối ưu máy lái tự
ñộng khi các yếu tố ñầu vào thay ñổi.
4. Tài liệu tham khảo:
- Sách hướng dẫn sử dụng và khai thác các thiết bị.

225
226

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN THIẾT BỊ HÀNG HẢI 2


Mã số mô ñun: MĐ 44
Thời gian mô ñun: 110 giờ (Lý thuyết: 30 giờ; Thực hành: 80 giờ)

I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:


- Vị trí: mô ñun ñược bố trí sau các môn học cơ sở chuyên ngành.
- Tính chất: mô ñun chuyên ngành bắt buộc, lý thuyết kết hợp thực hành.
II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN:
- Hiểu ñược cấu tạo và nguyên lý chung hoạt ñộng của hệ thống GPS, Radar và
máy ño tốc ñộ tàu (tốc ñộ kế);
- Giải thích ñược nguyên nhân hỏng hóc hoặc sai số của hệ thống GPS, Radar
hàng hải;
- Thực hiện ñược việc khai thác và sử dụng thành thạo hệ thống GPS, Radar
hàng hải và máy ño tốc ñộ tàu (tốc ñộ kế) phục vụ cho việc dẫn tàu;
- Tập trung, cẩn thận trong khi thực hành.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian
Thời gian (giờ)
Số Tên các bài trong Tổng Lý Thực Kiểm
TT Mô ñun số thuyết hành tra
1 Hệ thống ñịnh vị vệ tinh
35 8 23 4
Hàng hải toàn cầu (GPS)
2 Radar Hàng hải 60 18 42
3 Tốc ñộ kế 15 4 7 4
Cộng 110 30 72 8

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược
tính vào giờ thực hành.

2. Nội dung chi tiết:


Bài 1: Hệ thống ñịnh vị toàn cầu (GPS) Thời gian: 35 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược cấu tạo và nguyên lí hoạt ñộng của hệ thống GPS và các nguyên
nhân gây ra sai số;
- Thực hiện ñược qui trình sử dụng máy thu GPS (GP80, GP32) ñể xác ñịnh
vị trí tàu, lập hành trình cho chuyến ñi của tàu và cài ñặt chế ñộ báo ñộng;
- Tập trung, cẩn thận trong khi thực hành sử dụng máy thu GPS.
1. Giới thiệu hệ thống GPS
2. Nguyên lý xác ñịnh vị trí tàu bằng GPS
3. Vi phân GPS (DGPS)
4. Quy trình chung sử dụng máy GPS

226
227

- Xác ñnhj vị trí tàu


- Lập hành trình cho mỗi chuyến ñi
- Cài ñặt các chế ñộ báo ñộng
- Một số tính năng của máy GPS
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ

Bài 2: Radar Hàng hải Thời gian: 60 giờ


Mục tiêu:
- Nắm ñược cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của radar Hàng hải;
- Thực hiện ñược qui trình khai thác và sử dụng một số loại Radar (FR7061;
JMA 3210...) ñể xác ñịnh khoảng cách và phương vị tới mục tiêu;
- Sử dụng và ñiều chỉnh Radar hàng hải ñạt kết quả tối ưu nhất.
1. Nguyên lý hoạt ñộng của Radar Hàng hải
2. Các thông số kỹ thuật của Radar
3. Thông số khai thác của Radar
4. Mục tiêu Radar - Các loại ảnh ảo trên màn ảnh Radar
5. Anten Radar
6. Máy phát Radar
7. Máy thu Radar
8. Chế ñộ ñịnh hướng trên màn ảnh Radar
9. Máy chỉ báo Radar
10. Khai thác và sử dụng Radar

Bài 3: Tốc ñộ kế Thời gian: 15 giờ


Mục tiêu:
- Nắm ñược cấu tạo và nguyên lý hoạt ñộng của máy ño tốc ñộ tàu (tốc ñộ
kế);
- Thực hiện ñược quy trình xác ñịnh tốc ñộ tàu bằng máy ño tốc ñộ tàu;
- Cần chú ý trong việc xác ñịnh các nguyên nhân gây sai số của máy ño tốc ñộ
tàu (tốc ñộ kế).
1. Nguyên lý ño tốc ñộ tàu
- Giới thiệu các nguyên lý ño tốc ñộ tàu
- Ưu nhược ñiểm của từng loại
2. Nguyên lý ño tốc ñộ tàu dựa theo hiệu ứng Doppler
3. Nguyên lý ño tốc ñộ dựa theo cảm ứng ñiện từ
4. Khai thác một số loại máy ño tốc ñộ
5. Hướng dẫn khai thác sử dụng máy ño tốc ñộ kế trang bị trên
tàu Huấn luyện
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ

IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:


- Phòng học thực hành gồm:- Máy thu GPS trên tàu thực tập
+ Radar Hàng hải trên tàu thực tập
+ Tốc ñộ kế trên tàu thực tập

227
228

- Phòng học lý thuyết:


+ Máy chiếu OVERHEAD
+ Máy chiếu PROJECTOR
- Tài liệu:
+ Giáo trình Máy vô tuyến ñiện Hàng hải: Đại Học Hàng Hải.
+ Tài liệu hướng dẫn của từng thiết bị: Đại Học Hàng hải, Cao Đẳng Nghề.
+ Băng ñĩa hướng dẫn sử dụng của thiết bị: Đại Học Hàng Hải.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
-Về kiến thức:
+ Bài kiểm tra 1: Sau khi học xong bài 1, thực hành thời gian 4 giờ.
+ Bài kiểm tra kết thúc môn học: Sau khi học xong chương trình, thực hành thời
gian 4 giờ.
- Về kỹ năng:
+ Cài ñặt chính xác các thông số cho Radar và máy thu GPS.
+ Kỹ năng ñiều chỉnh Radar Hàng hải ñể thu ñược mục tiêu rõ nét nhất.
- Về thái ñộ:
+ Cẩn thận, tập trung, nghiêm túc có tính kỷ luật cao.
+ Trong quá trình thực hành sinh viên cần tuân thủ chặt chẽ các quy trình khai
thác thiết bị, tránh gây ra những hư hỏng cho thiết bị.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Chương trình môn học ñược giảng dạy cho trình ñộ Cao ñẳng nghề Điều khiển
tàu thủy, Điều khiển tàu biển.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
- Phần học lý thuyết của môn này nên tiến hành trên phòng máy chiếu và cần
chuyển tải cho sinh viên các hình vẽ, sơ ñồ về hai hệ thống GPS và Radar Hàng
hải.
- Thực hành theo nhóm nhỏ, ñảm bảo tất cả mọi sinh viên ñều ñược thực hành
trên máy thu GPS và máy Radar hàng hải.
3. Những trọng tâm chương trình cần chỳ ý:
- Môn học này hết sức quan trọng cho việc dẫn tàu và nó liên quan trực tiếp ñến
hiệu quả khai thác và an toàn cho con người, tài sản. Do vậy khi thực hành sinh
viên phải ñược thực hiện thành thạo, mẫn cán.
- Thiết bị GPS và Radar rất cần trong hàng hải nên ngoài việc sử dụng thành
thạo, sinh viên phải xác ñịnh ñược những yếu tố liên quan ñến ñộ chính xác của
thiết bị.
4. Tài liệu cần tham khảo:
- Tài liệu tham khảo bằng tiếng Anh hướng dẫn sử dụng từng thiết bị.

228
229

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN THỰC TẬP 1

Mã số mô ñun: MĐ 45
Thời gian mô ñun: 240 giờ (Lý thuyết: 0 giờ; Thực hành: 240 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:
- Vị trí: Là mô ñun chuyên nghề Điều khiển tàu thuỷ, ñược bố trí sau các môn
học chung và các môn chuyên môn của nghề Điều khiển tàu thuỷ.
- Tính chất: Là mô ñun thực tập xí nghiệp ñể học sinh áp dụng phần lý thuyết ñã
học vào thực tế trong việc thực hiện các công việc trên tàu mà học sinh ñã học
hết các môn chuyên môn. Sau khi thực tập xong học sinh trở về trường phải
nhận thức ñược sâu sắc về nghề thực hiện ñầy ñủ chương trình, nội dung ñã
ñược hướng dẫn theo chuyên ñề.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN:
- Nắm chắc phần lý thuyết các môn học ngành ñiều khiển tàu thuỷ;
- Làm ñược các công việc của người thuỷ thủ, thuyền trưởng hạng 3;
- Thái ñộ nghiêm túc, thực hiện ñầy ñủ thời gian thực tập, làm việc an toàn ñạt
hiệu quả cao.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian

Thời gian (giờ)


Số Tên các bài trong mô ñun Tổng Lý Thực Kiểm
TT số thuyết hành tra

1 Phần ghi nhật kí thực tập 10 10


2 Phần thực hiện chuyên môn 225 207 18
3 Phần nhận xét ñánh giá kết quả 5 5
và kiến nghị sau khi thực tập
Cộng 240 222 18

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược
tính vào giờ thực hành

2. Nội dung chi tiết:


Bài 1: Phần ghi nhật ký thực tập Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu:
- Nắm ñược phần ghi nhật ký theo mẫu qui ñịnh;
- Ghi ñúng, ñầy ñủ phần thực tập thực tế;
- Nghiêm túc, cụ thể, chi tiết khi ghi chép nhật ký.

229
230

1. Giới thiệu
Họ và tên sinh viên:..........................................................................................
Lớp :....................................................Khoá.....................................................
Thời gian thực tập từ ngày:.................tháng.............................năm 200
Đến ngày ............................................tháng ............................năm 200
Nơi thực tập:.....................................................................................................
Tàu thực tập:......................................................................................................
2. Nhật ký thực tập

Từ .... giờ ngày.... Trạng thái tàu Nơi khởi hành và Nhiệm vụ
Đến ...giờ ngày.... (ñang chạy, ñỗ nơi ñến (nơi ñỗ) (ghi trung thực,
(ghi ñủ 24h/ngày hay sửa chữa) nhiệm vụ phải
và số ngày thực làm hàng ngày)
tập)

Bài 2: Thực tập các công việc chuyên môn Thời gian: 225 giờ
Mục tiêu:
- Nắm chắc nội dung các môn học phần lý thuyết ngành ñiều khiển tàu thuỷ;
- Thể hiện phần chuyên môn rõ ràng, ñầy ñủ;
- Thái ñộ nghiêm túc, cụ thể, chính xác, an toàn khi làm việc.
1. Cấu trúc tàu
- Tên tàu (ñầu máy)
- Trọng tải: (thuần, ñăng ký, tổng cộng)
- Kích thước:
+ Dài:
+ Rộng:
+ Cao:
- Tên máy chính: ............................Công suất máy:.............................
- Số lượng chân vịt:
- Kiểu bánh lái, hệ thống lái, thiết bị neo
- Các trang bị cứu sinh, cứu ñắm, cứu hoả
- Số lượng thuyền viên:
- Chức danh: (Đầu máy, xà lan riêng)
2. Thuỷ nghiệp
Phải hiểu, biết và làm ñược các công việc sau:

230
231

- Phải làm tốt công tác trực nhật, biết công tác trực ban
- Sử dụng thành thạo quả ñệm, quả ném, tời neo, thả neo, tời dây.
- Biết cách ño nước bằng sào
- Biết bảo quản các loại dây cáp, dây tổng hợp
- Phải làm ñược những nút, khuyết ñơn giản, cơ bản và thườngdùng.
3. Luồng chạy tàu
Phải vẽ sơ ñồ một tuyến luồng thuộc nhất có ñộ dài từ 30-50 km, trong sơ ñồ
phải thể hiện ñược các ñặc ñiểm sau:
- Chiều dài, chiều rộng trung bình
- Độ sâu về mùa cạn, mùa lũ
- Các bãi cạn thường gặp, các chướng ngại vật nguy hiểm
- Nêu rõ ñặc ñiểm dòng chảy, các chướng ngại vật của ñoạn luồng khó ñi trên
tuyến
- Tên cầu, kích thước khoang thông thuyền của các cầu mà tàu mình ñi qua.
- Vị trí, tên, những ñặc ñiểm cá biệt của các bến phà, bến ñò trên luồng mà
mình trình bày
- Đầy ñủ các phao tiêu báo hiệu bố trí thực tế trên ñoạn luồng. Các báo hiệu
phải ñược tô màu ñúng với quy ñịnh của từng loại biển hiệu.
4. Luật Giao thông ñường thuỷ nội ñịa
- Tìm hiểu và phải biết ñược tác dụng của các loại giấy tờ cần thiết (lệnh ñiều
ñộng, danh bạ thuyền viên, sổ kiểm tra kỹ thuật; bằng, chứng chỉ chuyên môn
của thuyền viên)
- Đặc ñiểm, tác dụng của các loại ñèn hiệu bố trí ở trên phương tiện.
- Đặc ñiểm, tác dụng của các loại báo hiệu bố trí ở trên luồng.
5. Điều ñộng tàu
- Lái ñược phương tiện trên ñoạn sông thẳng dễ ñi (có sự giám sát của thuyền
trưởng hoặc thuyền phó)
- Tìm hiểu, quan sát phương tiện ra vào bến, tàu ñi ở sông cong, ngã 3 sông,
bến phà vv....
- Trình bày các phương pháp ñiều ñộng tàu ra vào bến tại cảng xếp, dỡ hàng
hoá, hành khách khi có ảnh hưởng của gió và nước.
- Căn cứ vào tốc ñộ của tàu tính toán khoảng thời gian ñi và ñến các bến.
6. Vận tải hàng hoá, hành khách
- Tìm hiểu và phải biết ñược tác dụng của các loại giấy tờ cần thiết cho một
chuyến ñi (giấy phép kinh doanh vận tải, phiếu giao nhận hàng hoá, các loại
giấy tờ cần thiết khác...)
- Tính toán bài toán vận tải về giao nhận hàng hoá: giao nhận bằng nguyên
hầm, giao nhận bằng cân trọng lượng.
7. Thuỷ triều
- Cách tính con nước tại bến xếp, dỡ hàng hoá trong thời gian thực tập (giờ
nước xuống thấp nhất, giờ nước lên cao nhất)
8. Thiết bị trên boong tàu
- Phải sử dụng thành thạo các thiết bị như: Thiết bị cứu sinh, thiết bị cứu ñắm,
thiết bị cứu hoả trên tàu (cách sử dụng)

231
232

9. Khí tượng thuỷ văn


Nắm bắt tình hình khí tượng thuỷ văn trên tuyến luồng tàu chạy trong thời
gian thực tập (mực nước, lưu tốc dòng chảy)
10. Bảo dưỡng tàu
Vệ sinh, cạo gõ gỉ, sơn tàu (cách chọn sơn, pha sơn, phương pháp sơn tàu)
Kiểm tra Thời gian: 4 giờ

Bài 3: Nhận xét, ñánh giá kết quả thực tập Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Hiểu ñể ñánh giá kết quả thực tập so với yêu cầu của nghề nghiệp;
- Nhận thức ñúng kết quả thực tập, viêt thu hoạch sau khi thực tập;
- Thái ñộ nghiêm túc, ñúng mực với thực tế khi ñánh giá kết quả thực tập
1. Các kiến thức ñã ñược học
2. Các kỹ năng ñã ñược rèn luyện
3. Sự liên kết giữa kiến thức và kỹ năng
4. Sự liên kết giữa lý thuyết với thực tế

Xí nghiệp quản lý tàu Thuyền trưởng


(Ký tên, ñóng dấu) (Chứng nhận và ký tên)

IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:


* Vật liệu: Các loại giấy, bút dạ màu dùng vẽ hình minh hoạ.
* Dụng cụ trang thiết bi:
- Các loại mô hình báo hiệu ñường thuỷ.
- Các bản ñồ ñường sông, các hải ñồ.
* Học liệu:
- Sổ kiểm tra kỹ thuật phương tiện thuỷ nội ñịa.
- Tài liệu luồng chạy tàu.
- Tài liệu khí tượng- thuỷ văn
- Tài liệu Luật Giao thông ĐTNĐ
- Tài liệu Thuỷ nghiệp
- Tài liệu ñiều ñộng tàu.
- Tài liệu vận tải ñường thủy nội ñịa.
- Các biểu mẫu, sổ sách

232
233

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:


- Các bài kiểm tra: Sau khi kết thúc mỗi phần thực tập học sinh nộp bản thu
hoạch của mình cho giáo viên hướng dẫn ñọc, sửa và ñánh giá.
- Về kỹ năng: Kỹ năng tổng hợp, phân tích, viết.
- Về thái ñộ: Nghiêm túc, cẩn thận và có trách nhiệm.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
1. Phạm vi áp dung chương trình:
Giảng dạy cho trình ñộ Trung cấp và Cao ñẳng nghề Điều khiển phương
tiện thuỷ nội ñịa.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
Các phần hướng dẫn cần ñược chuẩn bị kèm với các ví dụ minh hoạ.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Hướng dẫn thực hiện nội dung các mục
- Hướng dẫn cách vẽ các bản vẽ có liên quan trong các phần của nội dung
chuyên ñề cần thực hiện.
4. Tài liệu cần tham khảo:
- Sổ kiểm tra kỹ thuật phương tiện thuỷ nội ñịa.
- Sổ dung tích của phương tiện.
- Các tài liệu tham khảo liên quan.

233
234

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN THỰC TẬP 2


Mã số mô ñun: MĐ 46
Thời gian mô ñun: 240 giờ (Thực hành: 240giờ; Lý thuyết: 0 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN:
- Vị trí: Là mô ñun chuyên ngành ñiều khiển tàu thuỷ, ñược bố trí sau các môn
học chung và học xong các môn chuyên môn có liên quan ñến ngành ñiều khiển
tàu thuỷ.
- Tính chất: Là mô ñun thực tập xí nghiệp ñể học sinh áp dụng phần lý thuyết ñã
học vào thực tế trong việc thực hiện các công việc trên tàu mà học sinh ñã học
hết năm thứ 3. Sau khi thực tập xong học sinh trở về trường phải nhận thức ñược
sâu sắc về ngành nghề thực hiện ñầy ñủ chương trình, nội dung ñã ñược hướng
dẫn theo chuyên ñề, làm báo cáo tốt nghiệp ra trường.
II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN:
- Hiểu ñầy ñủ nội dung thực tập ñể áp dụng phần lý thuyết vào thực tế;
- Làm ñầy ñủ các công việc theo yêu cầu thực tập;
- Có thái ñộ nghiêm túc trong khi thực tập, vận dụng phần lý thuyết ñã học vào
thực tế.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian

Thời gian (giờ)


Số Tên các bài trong mô ñun
Tổng Lý Thực Kiểm
TT
số thuyết hành tra
1 Phần ghi nhật kí thực tập 10 10
2 Phần thực hiện chuyên ñề 230 212 18

Cộng 240 222 18

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra ñược tích hợp giữa lý thuyết với thực hành ñược
tính vào giờ thực hành.

234
235

2. Nội dung chi tiết:


Bài 1: Phần ghi nhật ký thực tập Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu:
Học xong bài này người học có khả năng:
- Nắm ñược phần ghi nhận ký theo mẫu qui ñịnh;
- Ghi ñúng, ñủ nội dung thực tập thực tế;
- Nghiêm túc, ghi chi tiết, cụ thể trong thời gian thực tập.
1. Giới thiệu
Họ và tên sinh viên:.........................................................................................
Lớp :....................................................Khoá....................................................
Thời gian thực tập từ ngày:.................tháng.............................năm 200
Đến ngày ............................................tháng ............................năm 200
Nơi thực tập:....................................................................................................
Tàu thực tập:...................................................................................................
2. Nhật ký thực tập

Từ .... giờ, ngày... Trạng thái tàu Nơi khởi hành và Nhiệm vụ
Đến ...giờ, ngày.. (ñang chạy, ñỗ, nơi ñến (nơi ñỗ) (ghi trung thực,
(ghi ñủ 24h/ngày hay sửa chữa) nhiệm vụ phải
và số ngày thực làm hàng ngày)
tập)

Xí nghiệp quản lý tàu Thuyền trưởng


(Ký tên, ñóng dấu) (Chứng nhận và ký tên)

235
236

Bài 2: Phần thực hiện chuyên ñề Thời gian: 212 giờ


Mục tiêu:
Học xong bài này người học có khả năng:
- Nắm chắc phần nội dung lý thuyết ñã học áp dụng vào thực tập;
- Rèn luyện trên thực tế nội dung thực tập thực tế ñể nâng cao tay nghề sau
khi thực tập;
- Phải nghiêm túc thực tập ñảm báo ñủ, ñúng thời gian ghi chép cần thiết,
ñúng với thực tế thực tập.
A- MỞ ĐẦU
B- NỘI DUNG
I. Số liệu ban ñầu
1. Tên phương tiện
2. Đặc tính kỹ thuật của phương tiện.
3. Thân tàu
4. Trang thiết bị:
4.1. Thiết bị neo
4.2. Thiết bị lái
4.3. Thiết bị chằng buộc
4.4. Thiết bị lai
4.5. Trang bị cứu sinh
4.6. Trang bị chữa cháy
4.7. Trang bị cứu ñắm
4.8. Trang bị tín hiệu
4.9. Trang bị chạy tàu
4.10. Thiết bị vô tuyến
4.11. Hầm hàng
4.12. Buồng khách
4.13. Trang bị ngăn ngừa ô nhiễm
4.14. Các trang thiết bị chuyên dùng khác
5. Hệ thống ñộng lực
6. Hệ thống ñiện
7. Định biên trên phương tiện
II. Luồng chạy tàu- Báo hiệu ñường thuỷ nội ñịa
1. Đặc ñiểm chung của tuyến
2. Đặc ñiểm chi tiết của từng ñoạn
3. Đặc ñiểm của hai ñầu bến

236
237

III. Điều ñộng tàu


1. Điều ñộng tàu ra bến- trong các tình huống
2. Điều ñộng tàu vào bến- trong các tình huống
3. Điều ñộng tàu qua cầu- trong các tình huống
4. Điều ñộng tàu qua các ñoạn luồng cạn nhỏ hẹp, cong gấp, giao nhau
5. Điều ñộng tàu khi gặp thời xấu, bão
6. Xử lý khi tàu bị cạn
7. Xử lý khi tàu bị cháy
8. Xử lý khi tàu bị thủng
9. Xử lý khi tàu gặp các tình huống khác
IV. Khai thác vận tải
1. Các số liệu cần thiết
2. Xây dựng biểu ñồ vận hành
3. Tính toán các chỉ tiêu vận chuyển
C- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
2. Kiến nghị
Kiểm tra Thời gian: 18 giờ

IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:


* Vật liệu: Các loại giấy, bút dạ màu dùng vẽ hình minh hoạ.
* Dụng cụ trang thiết bi:
- Các loại mô hình báo hiệu ñường thuỷ.
- Các bản ñồ ñường sông, các hải ñồ.
* Học liệu:
- Sổ kiểm tra kỹ thuật phương tiện thuỷ nội ñịa.
- Tài liệu Luồng chạy tàu thuyền.
- Tài liệu Điều ñộng tàu.
- Tài liệu Vận tải ñường thủy nội ñịa.
- Các biểu mẫu, sổ sách
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
- Các bài kiểm tra: Sau khi viết kết thúc mỗi phần học viên nộp bản viết nháp
của mình, giáo viên hướng dẫn ñọc, sửa và ñánh giá.
- Về kỹ năng: Kỹ năng tổng hợp, phân tích, viết và diễn thuyết.
- Về thái ñộ: Nghiêm túc, cẩn thận và có trách nhiệm.
VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
1. Phạm vi áp dung chương trình:
Mô ñun này ñược giảng dạy cho trình ñộ Cao ñẳng nghề.
2. Hướng dẫn một số ñiểm chính về phương pháp giảng dạy mô ñun:
Các phần hướng dẫn cần ñược chuẩn bị kèm với các ví dụ minh hoạ.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
- Hướng dẫn phương pháp viết các mục:
+ Số liệu ban ñầu

237
238

+ Luồng chạy tàu


+ Báo hiệu ñường thuỷ nội ñịa
+ Điều ñộng tàu
+ Khai thác vận tải
- Hướng dẫn cách vẽ các bản vẽ có liên quan trong các phần của nội dung
chuyên ñề cần thực hiện.
4. Tài liệu cần tham khảo:
- Sổ kiểm tra kỹ thuật phương tiện thuỷ nội ñịa
- Sổ dung tích của phương tiện
- Các tài liệu tham khảo liên quan

238

You might also like