Professional Documents
Culture Documents
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2018-2019
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2018-2019
Câu 3. (2 điểm). Cho phương trình (2m 1) x2 2mx 1 0 . Xác định m để phương trình đã
cho có nghiệm thuộc khoảng (1;0) .
Câu 4. (2điểm).Cho phương trình x2 2(m 3) x m2 3m 1 0 (m là tham số) có 2 nghiệm
x1, x2 thỏa mãn điều kiện ( x1 x2 )( x1 x2 1) 0 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
A x1 ( x2 1) x2 .
4 x 8 y y2 7x 1
Câu 6. (2 điểm). Giải hệ phương trình
6 y 2x 4 x y 1
2
2 x y
Câu 7. (2 điểm). Cho tam giác ABC . Điểm M thuộc cạnh BC sao cho MC = 3MB, I là điểm
thuộc đoạn AM sao cho AI = 3IM. Xác định điểm K thuộc cạnh AC sao cho 3 điểm B, I, K
thẳng hàng.
Câu 8. (2 điểm). Cho n điểm phân biệt trong mặt phẳng. Bạn An gọi chúng là A1 , A2 ,..., An .
Bạn Bình gọi là B1 , B2 ,..., Bn ( Ai , Bi có thể là một điểm hoặc không). Tính tổng vecto
A1B1 A2 B2 ... An Bn .
Câu 9. (2 điểm). Cho tam giác ABC với A(1; 3), B(2;5), C(4;0) . Xác định trực tâm H của
tam giác ABC.
Câu 10. (2 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn
a 2 b2 b2 c2 c2 a 2 3 2
a2 b2 c2 3
Chứng minh rằng: .
bc ca ab 2
------------------Hết--------------------
Họ tên thí sinh:………………………………………..Số báo danh:…………………..
SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC HƯỜNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG NĂM 2018-2019
MÔN: TOÁN – KHỐI 10.
Bài làm
1 0,5
+) Với m = 1 phương trình là: 6x 2 0 x (loai )
3
+) Với m 1 để phương trình có 2 nghiệm :
1 0,5
' 0 8m 1 0 m
8
1
m
Vậy 8 1,0
m 1
2 Cho phương trình x2 2 x 3m 4 0 . Tìm các giá trị của m để phương trình có 2
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x12 x22 x12 x22 4
Bài làm
5 0,5
Để phương trình có 2 nghiệm thì ' 0 m
3
x x 2
Theo viet ta có : 1 2 0,5
x1 x2 3m 4
Ta có: x12 x22 x12 x22 4 (3m 4)2 (2)2 2(3m 4) 4
0,5
9m2 18m 0 m [0;2]
5 5
Kết hợp điều kiện m ta được m [0; ] . 0,5
3 3
3 Cho phương trình (2m 1) x2 2mx 1 0 . Xác định m để phương trình đã cho có
nghiệm thuộc khoảng (1;0) .
Bài làm
1 0,5
+) Xét 2m 1 0 m phương trình là: x 1 0 x 1 (1;0) .
2
1
+) Xét m . Khi đó ta có :
2
' (m 1) 0, m
2
0,5
1
Phương trình có nghiệm x 1 và x .
2m 1
Ta thấy nghiệm x 1 không thuộc (-1; 0). Vậy để phương trình có
1 0,5
nghiệm trong khoảng (-1; 0) suy ra : 1 0
2m 1
1
1 0
2m 1 m0
0,5
2m 1 0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm trong khoảng (-1 ;0) khi và chỉ khi
m 0.
4 Cho phương trình x2 2(m 3) x m2 3m 1 0 (m là tham số) có 2 nghiệm x1, x2
thỏa mãn điều kiện x1 x2 10 0 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
A x1 ( x2 1) x2 .
Bài làm
8 0,5
Để phương trình có nghiệm: (m 3)2 m2 3m 1 0 m
9
x1 x2 2(m 3)
Theo viet: 0,5
x1 x2 m 3m 1
2
Ta có x1 x2 10 0 m 2
0,5
+) A x1 ( x2 1) x2 x1 x2 ( x1 x2 ) m2 m 7
8
+) Lập bảng biến thiên của hàm số f (m) m2 m 7 trên [ ; 2] ta được
9
0,5
13 1
giá trị lớn nhất của A = 9 khi m = 2, giá trị nhỏ nhất A = khi m
2 2
5
Giải phương trình: x3 3x 2 3x 2 x 1 0
3
Bài làm
Điều kiện: x 1 .
x3 3x 2 3x 2 x 1 0 x3 3x( x 1) 2 x 1 0
3 3
x3 x x 1 2 x 1 2 x x 1 0
3
0,5
x x 2 x 1 2 x 1 x 1 x 0
x 1 x x
x 1 x 2 x 1 0
2
2
x 1 x x 1 x 0
x 1 x 0,5
x 2 x 1 0
x 0
1 5
x 1 x
2
x
2 0,5
x 0
x 2 2 2
4 x 1 x 2
1 5
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x 2 2 2; x . 0,5
2
6 4 x 8 y y 2 7 x 1(*)
Giải hệ phương trình
2 x y 6 y 2x 4 x y 1
2
Bài làm:
y 1 0,5
Điều kiện:
0 x 4
2 x y 6 y 2x 4 x y 1
2
2 x 2 4 xy 2 y 2 6 y 2 x 4 x y 1 2 x( y 1)
2[x 2 2 x( y 1) ( y 1) 2 ] x y 1 2 x( y 1) 0,5
2( y 1 x) ( x y 1) 2 0
y x 1
Thay vào phương trình (*) ta được:
(*) ( x 2 3x 3) x 1 4 x x 2 x 7 0
x 2 3x 3 1
1
1
0 0,5
x 1 4 x x 2 x 7
1 1
x2 3x 3 0 , 1 0, x [0;4]
x 1 4 x x 2 x 7
3 21
x
2
3 21
x (l )
2
0,5
3 21
x
2
Vậy hệ phương trình có nghiệm:
y 5 21
2
7 Cho tam giác ABC . Điểm M thuộc cạnh BC sao cho MC = 3MB, I là điểm thuộc
đoạn AM sao cho AI = 3IM. Xác định điểm K thuộc cạnh AC sao cho 3 điểm B, I, K
thẳng hàng.
Bài làm
Đặt AB a; AC b và AK t AC
Khi đó: BK a tb
3 3 1 1 0,5
Ta có: AI AM = AB BM ; BM BC AC AB
4 4 4 4
9 3
AI a b
16 16
9 3 7 3
Mà BI AI AB a b a = a b 0,5
16 16 16 16
Để 3 điểm B,I,K thẳng hàng thì
7 3 0,5
m : BK mBI a tb a b
16 16
7m 16
1 16 m 7
t 3m t 3 0,5
16 7
3 3
Suy ra: AK AC . Vậy điểm K thuộc đoạn AC sao cho AK AC .
7 7
8 Cho n điểm phân biệt trong mặt phẳng. Bạn An gọi chúng là A1 , A2 ,..., An . Bạn Bình
gọi là B1 , B2 ,..., Bn ( Ai , Bi có thể cùng là một điểm hoặc không). Tính tổng vectơ
A1B1 A2 B2 ... An Bn
Bài làm
Lấy điểm O bất kỳ. Khi đó :
A1B1 A2 B2 ... An Bn A1O A2O ... AnO OB1 OB2 ... OBn 1,0
Cho tam giác ABC với A(1; 3), B(2;5), C(4;0) . Xác định trực tâm H của tam
giác ABC.
Bài làm :
AH .BC 0 0,5
Giả sử H ( x; y) . Do H là trực tâm của tam giác ABC nên ta có
BH . AC 0
Ta có : AH x 1; y 3 ; BH x 2; y 5
0,5
BC 2; 5 ; AC 5;3
9 2 x 1 5 y 3 0
Ta có hệ phương trình :
5 x 2 3 y 5 0
0,5
164
x
2 x 5 y 13 31
5 x 3 y 25 y 15
31
164 15
Vậy điểm H ;
31 31
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn
10
a 2 b2 b2 c2 c2 a 2 3 2
a2 b2 c2 3
Chứng minh rằng:
bc ca ab 2
Bài làm:
Đặt x a 2 b2 ; y b2 c 2 ; z c 2 a 2 khi đó x, y, z 0 và ta có
x yz 3 2 0,5
Ta có : x 2 y 2 z 2 2 a 2 b 2 c 2
Do đó ta được :
x2 y 2 z 2 2 x2 y 2 z 2 2 x2 y 2 z 2
a
2
;b ;c
2 2 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có : b c 2(b 2 c 2 ) 2 y 2
2
a2 x2 y 2 z 2
Suy ra :
bc 2y 2
b2 x2 y 2 z 2 c2 x2 y 2 z 2
Tương tự ta cũng có : ;
ca 2z 2 ab 2x 2 0,5
Do đó :
a2 b2 c2 x2 y 2 z 2 y x2 y 2 z 2 z x2 y 2 z 2 x
bc ca ab 2y 2 2 2z 2 2 2x 2 2
1 1 1 1 x y z
( x2 y 2 z 2 )
2 2 x y z 2
0,5
1 21 1 1
( x y z) 3
6 2 x y z
1 1 1 1
= ( x y z )( x y z ) 3
6 2 x y z
9.3 2 3
3
6 2 2 0,5
Vậy bđt được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khí a=b=c=1